楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú mahāpratyaṅgirā dhāraṇī

第đệ 一nhất 會hội

namas tathāgatāya sugatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 如Như 來Lai 善Thiện 逝Thệ 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + tathāgatāya namas tathāgatāya

tathāgatāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 如Như 來Lai

注chú tathāgata 陽dương 如Như 來Lai

sugatāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 善Thiện 逝Thệ

注chú sugata 陽dương 善Thiện 逝Thệ

arhate 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 應Ưng 供Cúng

注chú arhat 陽dương 應Ưng 供Cúng

samyak-saṃbuddhāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 正Chánh 遍Biến 知Tri

namas tathāgata-buddha-koṭy-uṣṇīṣaṃ

向hướng 如Như 來Lai 佛Phật 頂đảnh 髻kế 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + tathāgatāya namas tathāgatāya

tathāgata 陽dương 如Như 來Lai

buddha 陽dương 佛Phật

koṭi 陰âm 頂đảnh

uṣṇīṣaṃ 陽dương 又hựu 中trung 業nghiệp 單đơn 髻kế

注chú uṣṇīṣa 陽dương 又hựu 中trung 髻kế

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc koṭi-uṣṇīṣam koṭy uṣṇīṣaṃ

namas sarva-buddha-bodhi-sattvebhyaḥ

向hướng 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

sarva 形hình 陽dương 複phức 一nhất 切thiết 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + sarva namas sarva

buddha 陽dương 佛Phật

bodhisattvebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 菩Bồ 薩Tát 們môn

注chú bodhisattva 陽dương 菩Bồ 薩Tát 音âm 譯dịch 是thị 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa

namas saptānāṃ samyak-saṃbuddha-koṭīnāṃ sa-śrāvaka-saṃghānāṃ

七thất 俱câu 胝chi 正Chánh 遍Biến 知Tri 和hòa 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 伽Già 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

saptānāṃ 數số 陽dương 屬thuộc 複phức 七thất 個cá 的đích

注chú sapta 數số 七thất

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + saptānāṃ namas saptānāṃ

samyak-saṃbuddha 陽dương 正Chánh 遍Biến 知Tri

koṭīnāṃ 陰âm 屬thuộc 複phức 俱câu 胝chi 們môn 的đích

注chú koṭi 陰âm 俱câu 胝chi 千thiên 萬vạn

sa-śrāvaka-saṃghānāṃ 陽dương 屬thuộc 複phức 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 伽Già 眾chúng 的đích

注chú sa 前tiền 綴chuế 結kết 合hợp 共cộng 有hữu 同đồng 等đẳng + śrāvaka 陽dương 聲Thanh 聞Văn + saṃgha 陽dương 眾chúng 僧Tăng 伽Già

namo loke arhantānāṃ

在tại 世thế 間gian 的đích 阿A 羅La 漢Hán 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

loke 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 世thế 間gian

注chú loka 陽dương 世thế 間gian

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + loke namo loke

arhantānāṃ 中trung 屬thuộc 複phức 阿A 羅La 漢Hán 眾chúng 的đích

注chú arhanta 中trung 阿A 羅La 漢Hán

namas srota-āpannānāṃ

須Tu 陀Đà 洹Hoàn 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

srota-āpannānāṃ 形hình 屬thuộc 複phức 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 眾chúng 的đích 預Dự 流Lưu 眾chúng 的đích

注chú srotas 中trung 流lưu + ā 前tiền 綴chuế 接tiếp 近cận + √pad 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ 去khứ

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + srotas-āpannānāṃ namas srota-āpannānāṃ 或hoặc namas srotāpannānāṃ

namas sakṛdāgamīnāṃ

斯Tư 陀Đà 含Hàm 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

sakṛdāgamīnāṃ 形hình 屬thuộc 複phức 須Tu 陀Đà 含Hàm 眾chúng 的đích

注chú sakṛdāgamī 形hình 須Tu 陀Đà 含Hàm 一Nhất 來Lai

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + sakṛdāgamīnāṃ namas sakṛdāgamīnāṃ

唐Đường 不Bất 空Không 譯dịch 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 放Phóng 光Quang 悉Tất 怛Đát 多Đa 缽Bát 怛Đát 囉Ra 陀Đà 羅La 尼Ni 大Đại 正Chánh 藏Tạng 944a 此thử 後hậu 有hữu 曩nam 謨mô 阿a 曩nam 引dẫn [言*我]# 弭nhị 喃nẩm 一nhất 句cú 梵Phạn 本bổn 作tác namo anāgamīnāṃ 阿A 那Na 含Hàm 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a 元Nguyên 真Chân 智Trí 等đẳng 譯dịch 大Đại 白Bạch 傘Tản 蓋Cái 總Tổng 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 大Đại 正Chánh 藏Tạng 977 亦diệc 有hữu 相tương 應ứng 句cú 子tử 敬kính 禮lễ 所sở 有hữu 不Bất 還Hoàn 等đẳng 按án 彭# 偉vĩ 詳Tường 將tương 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú 部bộ 分phần 的đích 咒chú 文văn 視thị 為vi 皈quy 依y 文văn 禮lễ 讚tán 文văn 及cập 祈kỳ 請thỉnh 文văn 而nhi 予# 以dĩ 意ý 譯dịch 剩thặng 餘dư 的đích 部bộ 分phần 則tắc 目mục 為vi 咒chú 語ngữ 正chánh 文văn 而nhi 作tác 音âm 譯dịch 流lưu 通thông 版# 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú 其kỳ 取thủ 自tự 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 七thất 則tắc 無vô 照chiếu 理lý 皈quy 命mạng 了liễu 聲Thanh 聞Văn 三tam 種chủng 聖thánh 人nhân 沒một 理lý 由do 不bất 皈quy 命mạng 第đệ 四tứ 種chủng 的đích 故cố 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 所sở 據cứ 的đích 咒chú 本bổn 應ưng 該cai 是thị 有hữu 闕khuyết 漏lậu

namo loke samyag-gatānāṃ samyak-pratipannānāṃ

在tại 世thế 間gian 的đích 正chánh 行hành 眾chúng 及cập 勤cần 修tu 正chánh 行hành 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

loke 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 世thế 間gian

注chú loka 陽dương 世thế 間gian

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + loke namo loke

samyag-gatānāṃ 形hình 陽dương 屬thuộc 複phức 正chánh 行hành 們môn 的đích

注chú samyag-gata 形hình 正chánh 行hành 正Chánh 道Đạo

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc samyak-gatānāṃ samyag-gatānāṃ

samyak-pratipannānāṃ 形hình 陽dương 屬thuộc 複phức 勤cần 修tu 正chánh 行hành 眾chúng 的đích

注chú samyak-pratipanna 過quá 被bị 分phân 勤cần 修tu 正chánh 行hành 的đích

namo devarṣīnāṃ

天thiên 仙tiên 眾chúng 的đích 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 禮lễ 敬kính 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng 禮lễ 敬kính 這giá 裡# 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính

devarṣīnāṃ 陽dương 屬thuộc 複phức 天thiên 仙tiên 眾chúng 的đích

注chú devarṣi 陽dương 天thiên 仙tiên 神thần 仙tiên

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + devarṣīnāṃ namo devarṣīnāṃ

namas siddhyā vidyā-dhara-ṛṣīnāṃ śāpa-anu-graha-saha-samarthānāṃ

具cụ 備bị 成thành 就tựu 持trì 咒chú 術thuật 之chi 仙tiên 人nhân 眾chúng 及cập 有hữu 能năng 力lực 攝nhiếp 受thọ 抵để 抗kháng 降hàng 頭đầu 黑hắc 法pháp 眾chúng 的đích 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 禮lễ 敬kính 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng 禮lễ 敬kính 這giá 裡# 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính

siddhyā 陰âm 具cụ 單đơn 具cụ 備bị 成thành 就tựu

注chú siddhi 陰âm 成thành 就tựu

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + siddhyā namas siddhyā

vidyā 陰âm 明minh 咒chú 咒chú 術thuật

dhara 形hình 持trì

ṛṣīnāṃ 陽dương 屬thuộc 複phức 仙tiên 人nhân 眾chúng 的đích

注chú ṛṣi 陽dương 仙tiên 人nhân 神thần 仙tiên 仙tiên

siddhyā vidyā-dhara-ṛṣīnāṃ 陽dương 屬thuộc 複phức 是thị 具cụ 備bị 成thành 就tựu 持trì 咒chú 術thuật 之chi 仙tiên 人nhân 眾chúng 的đích

śāpa 陽dương 咒chú 人nhân 對đối 人nhân 惡ác 口khẩu 是thị 指chỉ 降hàng 頭đầu 黑hắc 法pháp 之chi 類loại

anugraha 陽dương 攝nhiếp 受thọ

注chú anu 前tiền 綴chuế 隨tùy + graham 陽dương 攝nhiếp 受thọ 取thủ

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śāpa-anugraha śāpānugraha 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

saha 抵để 抗kháng 忍nhẫn 耐nại

samarthānāṃ 中trung 屬thuộc 複phức 有hữu 能năng 力lực 者giả 們môn 的đích

注chú samartha 中trung 能năng 用dụng 堪kham 能năng

śāpa-anu-graha-saha-samarthānāṃ 中trung 屬thuộc 複phức 有hữu 能năng 力lực 攝nhiếp 受thọ 抵để 抗kháng 降hàng 頭đầu 黑hắc 法pháp 眾chúng 的đích

namo brahmaṇe

向hướng 梵Phạm 天Thiên 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 禮lễ 敬kính 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng 禮lễ 敬kính 這giá 裡# 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính

brahmaṇe 中trung 與dữ 單đơn 向hướng 梵Phạm 天Thiên

注chú brahman 中trung 梵Phạm 天Thiên

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + brahmaṇe namo brahmaṇe

nama indrāya

向hướng 帝đế 釋thích 天thiên 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 禮lễ 敬kính 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng 禮lễ 敬kính 這giá 裡# 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính

indrāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 帝Đế 釋Thích 天Thiên

注chú indra 陽dương 帝Đế 釋Thích 天Thiên 因Nhân 陀Đà 羅La 也dã 就tựu 是thị 玉Ngọc 皇Hoàng 大Đại 帝Đế

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + indrāya nama indrāya

namo bhagavate rudrāya umā-pati-sahāyāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 烏Ô 摩Ma 天Thiên 后Hậu 主Chủ 及cập 眷quyến 屬thuộc 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 禮lễ 敬kính 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng 禮lễ 敬kính 這giá 裡# 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính

bhagavate 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú bhagavat 所sở 代đại 尊tôn 敬kính 的đích 著trứ 名danh 的đích 這giá 裡# 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate namo bhagavate

rudrāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên

注chú rudra 陽dương

umā 陰âm 烏Ô 摩Ma 天Thiên 后Hậu

pati 陽dương 主chủ

sahāyāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 眷quyến 屬thuộc

注chú sahāya 陽dương 伴bạn 眷quyến 屬thuộc

umā-pati-sahāyāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 烏Ô 摩Ma 天Thiên 后Hậu 主Chủ 及cập 眷quyến 屬thuộc

namo bhagavate nārāyaṇāya pañca-mahā-mudrā-namas-kṛtāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 向hướng 皈quy 命mạng 五ngũ 大đại 印ấn 者giả 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 禮lễ 敬kính 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng 禮lễ 敬kính 這giá 裡# 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate namo bhagavate

nārāyaṇāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 那Na 羅La 延Diên 天Thiên

注chú nārāyaṇa 陽dương 那Na 羅La 延Diên

pañca 形hình 五ngũ

mahā 形hình 大đại

mudrā 陰âm 印ấn 封phong 印ấn

namas-kṛta 過quá 被bị 分phân 形hình 所sở 禮lễ 敬kính 所sở 恭cung 敬kính 這giá 裡# 是thị 指chỉ 所sở 皈quy 命mạng 的đích

pañca-mahā-mudrā-namas-kṛtāya 形hình 與dữ 單đơn 向hướng 皈quy 命mạng 五ngũ 大đại 印ấn 者giả

namo bhagavate mahā-kālāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 大Đại 黑Hắc 天Thiên 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 禮lễ 敬kính 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng 禮lễ 敬kính 這giá 裡# 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính

bhagavate 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú bhagavat 所sở 代đại 尊tôn 敬kính 的đích 著trứ 名danh 的đích 此thử 處xứ 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate namo bhagavate

mahā-kālāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 大Đại 黑Hắc 天Thiên

注chú mahā-kāla 陽dương 大đại 黑hắc 意ý 譯dịch 大Đại 黑Hắc 天Thiên

tripura-nagara-vidrā-āpaṇa-kārāya adhi-mukti-śmaśāna-nivāsini mātṛ-gaṇa-namas-kṛtāya

向hướng 逃đào 離ly 重trùng 重trùng 城thành 圍vi 的đích 貿mậu 易dịch 市thị 場tràng 者giả 樂nhạo 住trú 於ư 塚trủng 墓mộ 間gian 向hướng 皈quy 命mạng 神thần 母mẫu 的đích 部bộ 眾chúng 禮lễ 敬kính 啊a

tripura 中trung 三tam 之chi 城thành 三tam 重trùng 之chi 城thành

nagara 中trung 市thị 國quốc

vidrā 逃đào 走tẩu 向hướng 相tương 反phản 方phương 向hướng 逃đào 離ly

注chú √drā 第đệ 二nhị 種chủng 動động 詞từ 逃đào

āpaṇa 陽dương 市thị 肆tứ 邸để 店điếm 商thương 賈cổ 市thị 場tràng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vidrā-āpaṇa vidrāpaṇa 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

kārāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 作tác 製chế 者giả

注chú kāra 陽dương 作tác 者giả 作tác 製chế 者giả

adhi-mukti 陰âm 樂nhạo

śmaśāna 中trung 墓mộ 地địa 塚trủng 墓mộ

nivāsini 形hình 處xứ 單đơn 居cư 住trú 在tại

注chú nivāsin 形hình 住trú

mātṛ-gaṇa 陽dương 神thần 母mẫu 的đích 部bộ 眾chúng

注chú mātṛ 陰âm 母mẫu 神thần 母mẫu + gaṇa 陽dương 群quần 眾chúng 部bộ 眾chúng 從tùng 者giả

namas-kṛta 過quá 被bị 分phân 所sở 禮lễ 敬kính 所sở 恭cung 敬kính

注chú 這giá 裡# 是thị 指chỉ 所sở 皈quy 命mạng 的đích

namo bhagavate tathāgata-kulāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 如Như 來Lai 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

bhagavate 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú bhagavat 所sở 代đại 尊tôn 敬kính 的đích 著trứ 名danh 的đích 此thử 處xứ 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate namo bhagavate

tathāgata-kulāya 中trung 與dữ 單đơn 向hướng 如Như 來Lai 種chủng 姓tánh

注chú tathāgata 陽dương 如Như 來Lai + kula 中trung 部bộ 種chủng 姓tánh

namaḥ padma-kulāya

向hướng 蓮liên 花hoa 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

padma 陽dương 又hựu 中trung 蓮liên 花hoa

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + padma namaḥ padma

namo vajra-kulāya

向hướng 金kim 剛cang 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + vajrakulāya namo vajrakulāya

namo maṇi-kulāya

向hướng 寶bảo 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

maṇi 陽dương 寶bảo

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ maṇikulāya namo maṇikulāya

namo gaja-kulāya

向hướng 象tượng 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

gaja 陽dương 象tượng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ gajakulāya namo gajakulāya

namo bhagavate dṛḍha-sūra-senā-pra-haraṇa-rājāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 堅Kiên 猛Mãnh 部Bộ 隊Đội 戰Chiến 鬥Đấu 王Vương 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

bhagavate 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú bhagavat 所sở 代đại 尊tôn 敬kính 的đích 著trứ 名danh 的đích 此thử 處xứ 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích

dṛḍha-sūra 陽dương 堅kiên 猛mãnh

senā 陰âm 部bộ 隊đội 軍quân 隊đội

pra-haraṇa 中trung 爭tranh 斗đẩu

rājāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 王vương

注chú rājan 陽dương 王vương

dṛḍha-sūra-senā-pra-haraṇa-rājāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 堅Kiên 猛Mãnh 部Bộ 隊Đội 戰Chiến 鬥Đấu 王Vương

tathāgatāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 如Như 來Lai

arhate 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 應Ưng 供Cúng

注chú arhat 陽dương 應Ưng 供Cúng

samyak-saṃbuddhāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 正Chánh 遍Biến 知Tri

namo bhagavate namo’mitābhāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 世Thế 尊Tôn 皈quy 命mạng 啊a 向hướng 無Vô 量Lượng 光Quang 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 呀#

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

bhagavate 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 世Thế 尊Tôn

amitābhāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 無Vô 量Lượng 光Quang

注chú amitābha 陽dương 無Vô 量Lượng 光Quang 阿A 彌Di 陀Đà

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + amitābhāya namo ’mitābhāya

tathāgatāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 如Như 來Lai

arhate 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 應Ưng 供Cúng

注chú arhat 陽dương 應Ưng 供Cúng

samyak-saṃbuddhāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 正Chánh 遍Biến 知Tri

namo bhagavate’kṣobhyāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 不Bất 動Động 無Vô 怒Nộ 阿A 楚Sở 鞞Bệ 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

bhagavate 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú bhagavat 所sở 代đại 尊tôn 敬kính 的đích 著trứ 名danh 的đích 此thử 處xứ 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích

akṣobhyāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 不Bất 動Động 無Vô 怒Nộ

注chú akṣobhya 陽dương 不Bất 動Động 阿A 楚Sở 鞞Bệ 無Vô 怒Nộ

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhagavate + akṣobhyāya bhagavate’kṣobhyāya

namo bhagavate bhaiṣajya-guru-vaiḍūrya-prabha-rājāya tathāgatāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương 及cập 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

bhaiṣajya-guru-vaiḍūrya-prabha 陽dương 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang

rājāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 王vương

注chú rājan 陽dương 王vương

bhaiṣajya-guru-vaiḍūrya-prabha-rājāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương

namo bhagavate saṃpuṣpitā-sālendra-rājāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 蓮liên 花Hoa 一Nhất 起Khởi 開Khai 敷Phu 的đích 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

saṃ-puṣpitā 陰âm 蓮liên 花hoa 一nhất 起khởi 開khai 敷phu

注chú saṃ 前tiền 綴chuế 一nhất 起khởi + puṣpitā 陰âm 開khai 敷phu 蓮liên 花hoa

sālendra-rājāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 娑sa 羅la 樹thụ 王vương

saṃ-puṣpitā-sālendra-rājāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 蓮liên 花Hoa 一Nhất 起Khởi 開Khai 敷Phu 的đích 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương

namo bhagavate śākyamunaye tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

śākyamunaye 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni

注chú śākyamuni 陽dương 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni

namo bhagavate ratna-ketu-rājāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 寶Bảo 幢Tràng 王Vương 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

ratna 中trung 寶bảo

ketu 陽dương 光quang 明minh 幢tràng 炬cự

tebhyo namas-kṛtvā idaṃ bhagavatas tathāgata-uṣṇīṣaṃ sita-ātapatraṃ namo’parājitaṃ pratyaṅgiraṃ

從tùng 這giá 些# 正chánh 在tại 作tác 皈quy 命mạng 的đích 世Thế 尊Tôn 們môn 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế 白bạch 傘tản 蓋cái 皈quy 命mạng 無vô 可khả 匹thất 敵địch 能năng 調điều 伏phục 對đối 治trị 惡ác 魔ma 之chi 咒chú 法pháp

tebhyaḥ 代đại 陽dương 又hựu 中trung 從tùng 複phức 從tùng 彼bỉ 們môn 從tùng 他tha 們môn

kṛtvā 絕tuyệt 分phân

注chú √kṛ 第đệ 八bát 種chủng 動động 詞từ 生sanh 作tác 為vi 實thật 行hành 履lý 行hành

namas-kṛtvā 形hình 陽dương 主chủ 單đơn 作tác 皈quy 命mạng 的đích

idaṃ 中trung 主chủ 單đơn 這giá

bhagavataḥ 陽dương 業nghiệp 複phức 世Thế 尊Tôn 們môn

注chú bhagavat 所sở 代đại 世Thế 尊Tôn

tathāgatoṣṇīṣaṃ 陽dương 又hựu 中trung 業nghiệp 單đơn 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế

注chú tathāgata 陽dương 如Như 來Lai + uṣṇīṣa 陽dương 又hựu 中trung 髻kế

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhagavataḥ + tathāgata-uṣṇīṣam bhagavatas tathāgatoṣṇīṣam 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

sita 形hình 白bạch

ā-tapatra 中trung 傘tản 蓋cái

sita-ā-tapatraṃ 中trung 業nghiệp 單đơn 白bạch 傘tản 蓋cái

注chú sita-ā-tapatra 中trung 白bạch 傘tản 蓋cái

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sita-ā-tapatra sitātapatra 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

namaḥ 中trung 主chủ 單đơn 皈quy 命mạng

注chú namas 中trung 皈quy 命mạng

aparājitaṃ 形hình 業nghiệp 單đơn 無vô 能năng 勝thắng

注chú aparājita 形hình 無vô 能năng 勝thắng 無vô 能năng 超siêu 勝thắng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + aparājitam namo’parājitam

prati 副phó 對đối 各các 各các

aṅgira=aṅgiraḥ 陽dương 具cụ 力lực 與dữ 調điều 伏phục 之chi 咒chú 法pháp

aṅgira 具cụ 力lực 與dữ 調điều 伏phục 之chi 咒chú 法pháp 惡ác 魔ma 與dữ 怨oán 敵địch 之chi 調điều 伏phục 法pháp 或hoặc 令linh 他tha 人nhân 之chi 咒chú 詛trớ 無vô 效hiệu 而nhi 反phản 破phá 滅diệt 咒chú 詛trớ 者giả 之chi 反phản 擊kích 法pháp 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 頁# 3115

pratyaṅgiraṃ 陽dương 業nghiệp 單đơn 惡ác 魔ma 之chi 調điều 伏phục 對đối 治trị 咒chú 法pháp

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc prati-aṅgira pratyaṅgira

sarva-bhūta-graha-nigrahaka-kara-hani

消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 正chánh 在tại 破phá 壞hoại 中trung 的đích 鬼quỷ 病bệnh

sarva 形hình 陽dương 單đơn 各các 人nhân 每mỗi 個cá

bhūta-graha 陽dương 鬼quỷ 病bệnh 鬼quỷ 所sở 魅mị

nigrahaka 陽dương 投đầu 降hàng

注chú nigraha 陽dương 投đầu 降hàng

kara 形hình 作tác 生sanh 發phát

hani 形hình 處xứ 單đơn 在tại 破phá 壞hoại 中trung

注chú han 形hình 破phá 壞hoại 殺sát 害hại

para-vidyā-chedanīṃ

消tiêu 滅diệt 仇cừu 敵địch 咒chú 術thuật

para 陽dương 仇cừu 敵địch 反phản 對đối 者giả

vidyā 陰âm 咒chú 術thuật 咒chú 語ngữ

chedanīṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 斷đoạn 消tiêu 滅diệt

注chú chedanī 形hình 陰âm 斷đoạn 消tiêu 滅diệt

akāla-mṛtyu-pari-trāyaṇa-karīṃ

救cứu 拔bạt 夭yểu 死tử 者giả

akāla-mṛtyu 陽dương 夭yểu 死tử

pari-trāyaṇa 中trung 救cứu 護hộ

karīṃ 形hình 陰âm 業nghiệp 單đơn 作tác

注chú karī 形hình 陰âm 作tác 能năng 作tác 生sanh

sarva-bandhana-mokṣaṇīṃ

解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 繫hệ 縛phược

sarva 形hình 陽dương 單đơn 各các 人nhân 每mỗi 個cá

bandhana 中trung 繫hệ 縛phược 結kết

mokṣaṇīṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 解giải 脫thoát

注chú mokṣaṇī 陰âm 解giải 脫thoát

sarva-duṣṭa-duḥ-svapna-nivāraṇīṃ

防phòng 止chỉ 所sở 有hữu 極cực 惡ác 的đích 惡ác 夢mộng

sarva 形hình 陽dương 單đơn 各các 人nhân 每mỗi 個cá

duṣṭa 過quá 被bị 分phân 形hình 惡ác 性tánh 極cực 惡ác

duḥ-svapna 陽dương 惡ác 夢mộng

nivāraṇīṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 防phòng 止chỉ

注chú nivāraṇī 形hình 陰âm 防phòng 止chỉ 禁cấm 止chỉ 停đình 止chỉ

caturaśītīnāṃ graha-sahasrāṇāṃ vidhvaṃsana-karīṃ

消tiêu 滅diệt 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 惡ác 星tinh 們môn 的đích 隨tùy 眾chúng

catur-aśītīnāṃ 數số 陰âm 屬thuộc 複phức 八bát 十thập 四tứ 個cá 的đích

注chú catur-aśīti 數số 陰âm 八bát 十thập 四tứ

graha 陽dương 宿tú 星tinh 惡ác 星tinh

sahasrānāṃ 數số 陽dương 又hựu 中trung 屬thuộc 複phức 千thiên 的đích

注chú sahasra 數số 千thiên

vi-dhvaṃsana 中trung 降hàng 伏phục 破phá 壞hoại 摧tồi 敗bại 壞hoại

karīṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 作tác

注chú karī 形hình 陰âm 作tác 能năng 作tác 生sanh

aṣṭa-viṃśatīnāṃ nakṣatrāṇāṃ pra-sādana-karīṃ

清thanh 淨tịnh 具cụ 二nhị 十thập 八bát 星tinh 宿tú 者giả

aṣṭa 數số 八bát

viṃśatīnāṃ 數số 陰âm 屬thuộc 複phức 二nhị 十thập 個cá 的đích

注chú viṃśati 數số 二nhị 十thập

aṣṭa-viṃśatīnāṃ 數số 陰âm 屬thuộc 複phức 二nhị 十thập 八bát 個cá 的đích

nakṣatrānāṃ 中trung 屬thuộc 複phức 星tinh 宿tú 的đích

注chú nakṣatra 中trung 星tinh 宿tú 天thiên 體thể 星tinh 座tòa

pra-sādana 中trung 清thanh 淨tịnh 能năng 清thanh 淨tịnh 生sanh 歡hoan 喜hỷ

karīṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 作tác

注chú karī 形hình 陰âm 作tác 能năng 作tác 生sanh

aṣṭānāṃ mahā-grahāṇāṃ vidhvaṃsana-karīṃ

降hàng 伏phục 八bát 大đại 惡ác 星tinh 們môn

aṣṭānāṃ 數số 陽dương 又hựu 中trung 又hựu 陰âm 屬thuộc 複phức 八bát 個cá 的đích

注chú aṣṭa 數số 八bát

mahā 形hình 大đại

graha 陽dương 宿tú 星tinh 惡ác 星tinh

sarva-śatru-nivāraṇam

防phòng 止chỉ 所sở 有hữu 怨oán 家gia

sarva 形hình 陽dương 單đơn 各các 人nhân 每mỗi 個cá

śatru 陽dương 怨oán 家gia 怨oán 敵địch

nivāraṇam 中trung 業nghiệp 單đơn 禁cấm 止chỉ

注chú nivāraṇa 形hình 中trung 防phòng 止chỉ 禁cấm 止chỉ 停đình 止chỉ

ghorāṃ duḥ-svapnāṃ ca nāśanīṃ

捨xả 離ly 魔ma 法pháp 及cập 惡ác 夢mộng

ghorāṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 魔ma 法pháp

注chú ghorā 陰âm 魔ma 法pháp 咒chú 文văn

duḥ-svapnāṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 惡ác 夢mộng

注chú duḥ-svapnā 陰âm 惡ác 夢mộng

ca 附phụ 及cập 與dữ

nāśanīṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 捨xả 離ly

注chú nāśanī 形hình 陰âm 消tiêu 失thất 捨xả

viṣa-śastra-agni-udaka-raṇaṃ

與dữ 毒độc 害hại 刀đao 兵binh 火hỏa 災tai 水thủy 災tai 相tương 抗kháng 衡hành

viṣa 中trung 毒độc 毒độc 物vật 毒độc 害hại

śastra 中trung 刀đao 兵binh 器khí 箭tiễn 刀đao 兵binh

agni 陽dương 火hỏa 火hỏa 災tai

udaka 中trung 水thủy 指chỉ 水thủy 災tai

raṇaṃ 陽dương 業nghiệp 單đơn 鬥đấu 戰chiến

注chú raṇa 陽dương 鬥đấu 戰chiến 戰chiến 爭tranh 爭tranh

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc viṣa-śastra-agni-udaka-raṇaṃ viṣaśastrāgnyudakaraṇaṃ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

aparājita-ghora mahā-bala-caṇḍa mahā-dīpta mahā-teja mahā-śveta-jvala mahā-bala

無vô 與dữ 倫luân 比tỉ 的đích 咒chú 法pháp 呀# 是thị 大đại 勢thế 可khả 畏úy 呀# 是thị 極cực 光quang 耀diệu 呀# 是thị 極cực 銳duệ 利lợi 呀# 是thị 非phi 常thường 光quang 輝huy 燦# 爛lạn 的đích 白bạch 焰diễm 呀# 是thị 大đại 勢thế 力lực 呀#

aparājita 形hình 無vô 能năng 勝thắng 無vô 能năng 超siêu 勝thắng

ghora 中trung 呼hô 單đơn 咒chú 法pháp 呀#

注chú ghora 中trung 恐khủng 怖bố 魔ma 法pháp 咒chú 法pháp 這giá 裡# 是thị 指chỉ 咒chú 法pháp

mahā 形hình 大đại

bala 中trung 大đại 力lực 大đại 勢thế

mahā-bala-caṇḍa 陽dương 呼hô 單đơn 可khả 畏úy 呀#

注chú caṇḍa 陽dương 暴bạo 戾lệ 可khả 畏úy 音âm 譯dịch 贊tán 拏noa

mahā-dīpta 形hình 呼hô 單đơn 極cực 光quang 耀diệu 暉huy 耀diệu 呀#

注chú dīpta 過quá 被bị 分phân 燃nhiên 暉huy 耀diệu

mahā-teja 陽dương 呼hô 單đơn 極cực 銳duệ 利lợi 呀#

注chú tejas 陽dương 銳duệ 利lợi

śveta 形hình 白bạch 輝huy

jvala 陽dương 焰diễm

mahā-śveta-jvala 陽dương 呼hô 單đơn 非phi 常thường 光quang 輝huy 燦# 爛lạn 的đích 白bạch 焰diễm 呀#

mahā-bala 中trung 呼hô 單đơn 大đại 勢thế 力lực 呀#

pāṇḍara-vāsinī ārya-tārā

白Bạch 衣Y 聖Thánh 救Cứu 度Độ 母Mẫu

pāṇḍara-vāsinī 陰âm 主chủ 單đơn 字tự 面diện 意ý 思tư 為vi 白bạch 衣y 也dã 是thị 白Bạch 衣Y 觀Quán 音Âm 白bạch 衣y 佛Phật 母mẫu 之chi 尊tôn 名danh

ārya-tārā 陰âm 主chủ 單đơn 聖Thánh 救Cứu 度Độ 母Mẫu

注chú ārya 形hình 陽dương 聖thánh 聖thánh 者giả + tārā 陰âm 救Cứu 度Độ 母Mẫu 觀Quán 音Âm 的đích 一nhất 種chủng 化hóa 相tướng

bhṛ-kuṭīṃ ce va vijaya vajra-maletiḥ

及cập 猶do 如như 顰tần 蹙túc 最tối 勝thắng 之chi 垢cấu 穢uế 行hành 金kim 剛cang

bhṛ-kuṭīṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 忿phẫn 怒nộ 顰tần 蹙túc 嚬tần 蹙túc

注chú bhṛ-kuṭī 陰âm 忿phẫn 怒nộ 母mẫu 忿phẫn 怒nộ

bhṛ-kuṭī 忿Phẫn 怒Nộ 母Mẫu 忿Phẫn 怒Nộ 乃nãi 毗Tỳ 俱Câu 胝Chi 菩Bồ 薩Tát 又hựu 名danh 毗Tỳ 俱Câu 胝Chi 觀Quán 音Âm 忿Phẫn 怒Nộ 觀Quán 音Âm 忿Phẫn 怒Nộ 佛Phật 母Mẫu 等đẳng 之chi 尊tôn 名danh

ca 附phụ 及cập 與dữ

iva 無vô 語ngữ 猶do 如như

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ca + iva ce va

vijaya 形hình 最tối 勝thắng 勝thắng 利lợi

vajra-maletiḥ 陰âm 主chủ 單đơn 垢cấu 穢uế 行hành 金kim 剛cang

注chú vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang + mala 中trung 垢cấu 穢uế 污ô 物vật + iti 陰âm 行hành

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mala + iti maleti

vi-śruta-padmakaḥ vajra-jihvaś ca mālā ce va aparājitā-vajra-daṇḍaḥ

善thiện 名danh 遠viễn 播bá 的đích 蓮liên 花hoa 金kim 剛cang 舌thiệt 及cập 猶do 如như 金kim 剛cang 鬘man 無vô 與dữ 倫luân 比tỉ 的đích 金kim 剛cang 杵xử

vi-śruta 中trung 名danh 聲thanh 善thiện 聞văn 美mỹ 名danh 稱xưng

padmakaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 蓮liên 花hoa

注chú padmaka 陽dương 蓮liên 花hoa

vajra-jihvaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 金kim 剛cang 舌thiệt

注chú vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang + jihva 陽dương 舌thiệt

ca 附phụ 及cập 與dữ

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc jihvāḥ + ca jihvāś ca

mālā 陰âm 主chủ 單đơn 鬘man 瓔anh 絡lạc

注chú mālā 陰âm 鬘man 瓔anh 絡lạc

iva 無vô 語ngữ 如như 猶do 如như

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ca + iva + aparājitā ce vāparājitā 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

aparājitā 形hình 陰âm 無vô 能năng 勝thắng

注chú aparājita 形hình 陽dương 無vô 能năng 勝thắng 無vô 能năng 超siêu 勝thắng

daṇḍaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 棒bổng

注chú daṇḍa 陽dương 又hựu 中trung 棒bổng 仗trượng 柄bính 棍#

vajra-daṇḍaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 金kim 剛cang 杵xử

viśālā ca śānta śveteva pūjitā sauma-rūpā-mahā-śvetā-ārya-tārā

及cập 猶do 如như 廣quảng 大đại 清thanh 涼lương 白bạch 色sắc 供cúng 養dường 月nguyệt 光quang 形hình 貌mạo 的đích 大Đại 白Bạch 聖Thánh 救Cứu 度Độ 母Mẫu

viśālā 形hình 陰âm 廣quảng 大đại 闊khoát

注chú viśāla 形hình 中trung 廣quảng 大đại 闊khoát

ca 附phụ 及cập 與dữ

śānta 過quá 被bị 分phân 形hình 中trung 寂tịch 靜tĩnh 無vô 熱nhiệt

śveta 形hình 白bạch 色sắc 白bạch

iva 無vô 語ngữ 如như 猶do 如như

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śveta-iva śveteva

pūjitā 陰âm 主chủ 單đơn 供cúng 養dường

注chú pūjita 過quá 被bị 分phân 所sở 奉phụng 供cúng 養dường

sauma 陽dương 月nguyệt 光quang

rūpā 陰âm 形hình 貌mạo 形hình 相tướng 色sắc 相tướng

mahā 形hình 大đại

śvetā 陰âm 白bạch

ārya-tārā 陰âm 主chủ 單đơn 聖Thánh 救Cứu 度Độ 母Mẫu

注chú ārya 形hình 陽dương 聖thánh 聖thánh 者giả + tārā 陰âm 救Cứu 度Độ 母Mẫu

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śvetā-ārya śvetārya 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

mahā-bala-apara-vajra-saṃkalā ce va vajra-kaumārī kulaṃ-dharī

及cập 猶do 如như 極cực 大đại 勢thế 力lực 非phi 凡phàm 的đích 金kim 剛cang 鎖tỏa 和hòa 金kim 剛cang 童đồng 女nữ 的đích 持trì 種chủng 姓tánh

mahā 形hình 大đại

bala 中trung 大đại 力lực 大đại 勢thế

apara 形hình 異dị 常thường 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bala-apara balāpara 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang

saṃkalā 陰âm 主chủ 單đơn 鎖tỏa

注chú saṃkalā 陰âm 鎖tỏa

vajra-saṃkalā 陰âm 主chủ 單đơn 金kim 剛cang 鎖tỏa

ca 附phụ 及cập 與dữ

iva 無vô 語ngữ 如như 猶do 如như

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ca + iva ce va

kaumārī 陰âm 主chủ 單đơn 童đồng 女nữ

注chú kaumārī 陰âm 少thiếu 女nữ 童đồng 女nữ

kulaṃ 中trung 業nghiệp 單đơn 部bộ

注chú kula 中trung 部bộ 種chủng 姓tánh

dharī 陰âm 主chủ 單đơn 持trì

kulaṃ-dharī 陰âm 主chủ 單đơn 持trì 種chủng 姓tánh

vajra-hastā ca vidyā

及cập 金Kim 剛Cang 手Thủ 及cập 咒chú 術thuật

vajra-hastā 陰âm 主chủ 單đơn 金Kim 剛Cang 手Thủ

注chú vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang + hastā 陰âm 手thủ

ca 附phụ 及cập 與dữ

vidyā 陰âm 主chủ 單đơn 咒chú 術thuật

注chú vidyā 陰âm 明minh 咒chú 術thuật 咒chú 法pháp

kāñcana-mallikāḥ kusumbhaka-ratnaḥ

黃hoàng 金kim 鬘man 花hoa 及cập 紅hồng 色sắc 珠châu 寶bảo

kāñcana 中trung 黃hoàng 金kim

mallikāḥ 陰âm 主chủ 複phức 鬘man 花hoa 們môn

注chú mallikā 陰âm 鬘man 花hoa

kusumbhaka 陽dương 紅hồng

ratnaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 寶bảo 珠châu

注chú ratna 陽dương 又hựu 中trung 寶bảo 寶bảo 珠châu

vairocana-kulīyāya artha-uṣṇīṣaḥ

向hướng 普phổ 照chiếu 家gia 族tộc 利lợi 益ích 的đích 最tối 勝thắng 頂đảnh 髻kế

vairocana 形hình 太thái 陽dương 的đích 遍biến 照chiếu 普phổ 照chiếu

vairocana 法Pháp 身thân 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 意ý 為vi 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 法Pháp 身thân 性tánh 相tướng 常thường 然nhiên 真chân 如như 平bình 等đẳng 身thân 土độ 無vô 礙ngại 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 頁# 557

kulīyāya 形hình 與dữ 單đơn 向hướng 家gia 族tộc

注chú kulīya 形hình 家gia 族tộc 所sở 屬thuộc 的đích 東đông 西tây

artha 陽dương 又hựu 中trung 利lợi 益ích 財tài 產sản 財tài 富phú

uṣṇīṣaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 頂đảnh 髻kế

注chú uṣṇīṣa 陽dương 又hựu 中trung 頂đảnh 髻kế 最tối 勝thắng 頂đảnh 相tướng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc artha-uṣṇīṣaḥ arthoṣṇīṣaḥ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

vi-jṛmbha-mānī ca vajra-kanaka-prabha-locanā

像tượng 展triển 眉mi 綻trán 放phóng 及cập 金kim 剛cang 金kim 光quang 眼nhãn

vijṛmbha 陽dương 眉mi 開khai 展triển 的đích

mānī 陰âm 形hình 相tương 似tự

ca 附phụ 及cập 與dữ

vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang

kanaka 中trung 黃hoàng 金kim 金kim 色sắc

prabha 陽dương 光quang

locanā 陰âm 主chủ 單đơn 眼nhãn

注chú locanā 陰âm 眼nhãn

vajra-tuṇḍī ca śvetā ca kamala-akṣaś śaśi-prabhā

及cập 金kim 剛cang 嘴chủy 及cập 白bạch 色sắc 泛phiếm 紅hồng 色sắc 的đích 臉liệm 月nguyệt 的đích 光quang 輝huy

據cứ 元nguyên 真Chân 智Trí 等đẳng 譯dịch 大Đại 白Bạch 傘Tản 蓋Cái 總Tổng 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 採thải 意ý 譯dịch 無vô 有hữu 能năng 敵địch 大đại 緊khẩn 母mẫu 大đại 掇xuyết 朴phác 母mẫu 大đại 力lực 母mẫu 大đại 熾sí 然nhiên 母mẫu 大đại 威uy 力lực 大đại 白bạch 蓋cái 母mẫu 大đại 力lực 母mẫu 熾sí 然nhiên 掛quải 纓anh 白bạch 衣y 母mẫu 聖thánh 救cứu 度độ 母mẫu 具cụ 嗔sân 皺trứu 勝thắng 勢thế 金kim 剛cang 稱xưng 念niệm 珠châu 蓮liên 華hoa 昭chiêu 明minh 金kim 剛cang 名danh 無vô 有hữu 能năng 敵địch 具cụ 念niệm 珠châu 金kim 剛cang 牆tường 等đẳng 摧tồi 壞hoại 母mẫu 柔nhu 善thiện 佛Phật 等đẳng 供cúng 養dường 母mẫu 柔nhu 相tướng 威uy 力lực 具cụ 大đại 母mẫu 聖thánh 救cứu 度độ 母mẫu 大đại 力lực 母mẫu 不bất 歿một 金kim 剛cang 鐵thiết 鋜# 母mẫu 金kim 剛cang 少thiếu 童đồng 持trì 種chủng 母mẫu 金kim 剛cang 手thủ 種chủng 金kim 念niệm 珠châu 大đại 赤xích 色sắc 及cập 寶bảo 珠châu 母mẫu 種chủng 明minh 金kim 剛cang 稱xưng 頂đảnh 髻kế 種chủng 相tướng 窈yểu 窕điệu 金kim 剛cang 母mẫu 如như 金kim 色sắc 光quang 具cụ 眼nhãn 母mẫu 金kim 剛cang 燭chúc 及cập 白bạch 色sắc 母mẫu 蓮liên 華hoa 眼nhãn 及cập 月nguyệt 光quang 母mẫu 由do 此thử 看khán 來lai 該cai 段đoạn 咒chú 文văn 提đề 及cập 的đích 字tự 詞từ 多đa 是thị 本bổn 尊tôn 名danh 稱xưng 這giá 極cực 可khả 能năng 是thị 正chánh 確xác 的đích 因nhân 為vi 咒chú 文văn 中trung 的đích pāṇḍara-vāsinī ārya-tārā bhṛ-kuṭī 都đô 很ngận 明minh 白bạch 是thị 尊tôn 名danh 故cố 前tiền 後hậu 與dữ 之chi 並tịnh 列liệt 的đích 名danh 詞từ 同đồng 為vi 尊tôn 名danh 的đích 可khả 能năng 性tánh 十thập 分phần 高cao

vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang

tuṇḍī 陰âm 主chủ 單đơn 嘴chủy

注chú tuṇḍī 陰âm 嘴chủy

ca 附phụ 及cập 與dữ

śvetā 陰âm 主chủ 單đơn 白bạch 色sắc

kamala 形hình 淡đạm 紅hồng 色sắc 的đích

akṣaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 面diện

注chú akṣa 陽dương 又hựu 中trung 面diện 感cảm 覺giác 器khí 官quan

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc kamala-akṣaḥ kamalākṣaḥ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

śaśi-prabhā 陰âm 主chủ 單đơn 月nguyệt 的đích 光quang 輝huy

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc akṣaḥ śaśi-prabhā akṣaś śaśi-prabhā

ity-iti-mudrā-gaṇas sarve rakṣaṃ kurvantu imān mama-asya

如như 前tiền 所sở 說thuyết 的đích 印ấn 眾chúng 全toàn 部bộ 一nhất 定định 要yếu 守thủ 護hộ 我ngã 的đích 及cập 他tha 的đích 福phước 祉chỉ 等đẳng 等đẳng 諸chư 如như 是thị

iti 副phó 如như 是thị 前tiền 說thuyết

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc iti-iti ity iti

mudrā 陽dương 印ấn

gaṇaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 眾chúng

注chú gaṇa 陽dương 眾chúng 聚tụ

sarve 形hình 陽dương 主chủ 複phức 一nhất 切thiết 的đích

注chú sarva 形hình 一nhất 切thiết 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc gaṇaḥ + sarve gaṇas sarve

rakṣaṃ 陽dương 業nghiệp 單đơn 守thủ 護hộ

注chú rakṣa 陽dương 守thủ 護hộ

kurvantu 第đệ 八bát 種chủng 動động 詞từ 命mạng 三tam 作tác 與dữ

注chú √kṛ 第đệ 八bát 種chủng 動động 詞từ 作tác

rakṣaṃ kurvantu 作tác 守thủ 護hộ

imān 業nghiệp 複phức 諸chư 如như 是thị

注chú idaṃ 代đại 如như 是thị 彼bỉ 此thử

mama 代đại 屬thuộc 單đơn 我ngã 的đích

asya 屬thuộc 單đơn 彼bỉ 的đích

注chú idaṃ 代đại 如như 是thị 彼bỉ 此thử

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mama + asya mamāsya 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

第đệ 二nhị 會hội

oṃ

嗡#

oṃ 聖thánh 字tự 極cực 讚tán 祈kỳ 念niệm 祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

ṛṣi-gaṇa-pra-śastas tathāgata-uṣṇīṣaṃ

仙tiên 眾chúng 們môn 的đích 讚tán 嘆thán 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế

ṛṣi 陽dương 仙tiên 仙tiên 人nhân 神thần 仙tiên

gaṇa 陽dương 眾chúng

pra-śastaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 讚tán 美mỹ

注chú pra-śasta 過quá 被bị 分phân 讚tán 嘆thán 讚tán 美mỹ

tathāgata 陽dương 如Như 來Lai

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc pra-śastaḥ tathāgata pra-śastas tathāgata

uṣṇīṣam 中trung 主chủ 單đơn 髻kế

注chú uṣṇīṣa 陽dương 又hựu 中trung 髻kế

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tathāgata-uṣṇīṣaṃ tathāgatoṣṇīṣaṃ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

hūṃ trūṃ jambhana hūṃ trūṃ stambhana

在tại 混hỗn 得đắc 潤nhuận 的đích 聲thanh 中trung 破phá 碎toái 呀# 在tại 混hỗn 得đắc 潤nhuận 的đích 聲thanh 中trung 降hàng 伏phục 呀#

hūṃ huṃ

jambhana 陽dương 呼hô 單đơn 破phá 碎toái 呀#

注chú jambhana 形hình 陽dương 破phá 碎toái

stambhana 陽dương 呼hô 單đơn 降hàng 伏phục 呀#

注chú stambhana 形hình 陽dương 禁cấm 伏phục 降hàng 伏phục

hūṃ trūṃ para-vidyā-saṃ-bhakṣaṇa-kara

在tại 混hỗn 得đắc 潤nhuận 的đích 聲thanh 中trung 一nhất 起khởi 破phá 解giải 最tối 強cường 勝thắng 之chi 咒chú 術thuật 啊a

hūṃ trūṃ

para-vidyā 陰âm 最tối 勝thắng 咒chú 術thuật

注chú para 形hình 最tối 勝thắng 勝thắng 利lợi + vidyā 陰âm 咒chú 術thuật

saṃ 前tiền 綴chuế 一nhất 同đồng

bhakṣaṇa 中trung 食thực 殘tàn 害hại

kara 形hình 呼hô 單đơn 作tác 啊a

注chú kara 形hình 發phát 作tác 生sanh 增tăng 長trưởng

hūṃ trūṃ sarva-yakṣa-rākṣasa-grahānāṃ vidhvaṃsana-kara

在tại 混hỗn 得đắc 潤nhuận 的đích 聲thanh 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 惡ác 星tinh 的đích 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 作tác 投đầu 降hàng 啊a

sarva 形hình 陽dương 複phức 一nhất 切thiết 的đích

yakṣa 中trung 夜dạ 叉xoa

rākṣasa 陽dương 羅la 剎sát

grahānāṃ 陽dương 屬thuộc 複phức 諸chư 宿tú 星tinh 的đích

注chú graha 陽dương 宿tú 星tinh 惡ác 星tinh

vi-dhvaṃsana 中trung 降hàng 伏phục 破phá 壞hoại 摧tồi 敗bại 壞hoại

hūṃ trūṃ caturaśītīnāṃ graha-sahasrānāṃ vidhvaṃsana-kara

在tại 混hỗn 得đắc 潤nhuận 的đích 聲thanh 中trung 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 惡ác 星tinh 眾chúng 作tác 投đầu 降hàng 啊a

catur-aśītīnāṃ 陰âm 屬thuộc 複phức 八bát 十thập 四tứ 的đích

注chú catur-aśīti 陰âm 八bát 十thập 四tứ

graha 陽dương 宿tú 星tinh 惡ác 星tinh

sahasrānāṃ 中trung 屬thuộc 複phức 千thiên 的đích

注chú sahasra 中trung 千thiên

vidhvaṃsana 中trung 降hàng 伏phục 破phá 壞hoại 摧tồi 敗bại 壞hoại

hūṃ trūṃ rakṣa rakṣa māṃ

在tại 混hỗn 得đắc 潤nhuận 的đích 聲thanh 中trung 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 救cứu 拔bạt 守thủ 護hộ 我ngã

rakṣa 命mạng 單đơn 二nhị 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 救cứu 護hộ

注chú √rakṣ 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 護hộ 守thủ 護hộ 救cứu 護hộ

māṃ 代đại 單đơn 業nghiệp 我ngã 被bị 動động 指chỉ 念niệm 誦tụng 者giả

bhagavāṃs tathāgata-uṣṇīṣaṃ

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế

bhagavān 陽dương 主chủ 單đơn 世Thế 尊Tôn

注chú bhagavat 所sở 代đại 世Thế 尊Tôn

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhagavān + tathāgata bhagavāṃs tathāgata

tathāgata-uṣṇīṣam 中trung 主chủ 單đơn 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế

注chú tathāgata 陽dương 如Như 來Lai + uṣṇīṣa 中trung 髻kế

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tathāgata-uṣṇīṣaṃ tathāgatoṣṇīṣaṃ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

pratyaṅgire mahā-sahasra-bhuje sahasra-śīrṣe koṭi-sahasra-netre

在tại 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 中trung 在tại 大đại 千thiên 臂tý 上thượng 在tại 千thiên 頭đầu 上thượng 在tại 千thiên 萬vạn 億ức 眼nhãn 中trung

prati 副phó 對đối 各các 各các

aṅgira 陽dương 具cụ 力lực 與dữ 調điều 伏phục 之chi 咒chú 法pháp

pratyaṅgire 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 中trung

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc prati-aṅgira pratyaṅgira

sahasra 數số 千thiên

bhuje 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 臂tý 上thượng

注chú bhuja 陽dương 臂tý

mahā-sahasra-bhuje 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 大đại 千thiên 臂tý 上thượng

注chú 這giá 裡# 的đích 大đại 千thiên 臂tý 是thị 單đơn 數số 不bất 是thị 複phức 數số

śīrṣe 中trung 處xứ 單đơn 在tại 頭đầu 上thượng

注chú śīrṣa 中trung 頭đầu 首thủ

sahasra-śīrṣe 中trung 處xứ 單đơn 在tại 千thiên 頭đầu 上thượng

注chú 這giá 裡# 的đích 千thiên 頭đầu 是thị 單đơn 數số 不bất 是thị 複phức 數số

koṭi 數số 陰âm 千thiên 萬vạn 萬vạn 億ức

netra 陽dương 目mục 眼nhãn

koṭi-sahasra-netre 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 千thiên 萬vạn 億ức 眼nhãn 中trung

注chú 這giá 裡# 的đích 千thiên 萬vạn 億ức 是thị 單đơn 數số 不bất 是thị 複phức 數số

abhede jvalita-ataṭaka mahā-vajra-udāra-tri-bhuvana-maṇḍala

在tại 不bất 壞hoại 中trung 光quang 輝huy 無vô 邊biên 啊a 大đại 金kim 剛cang 殊thù 妙diệu 三tam 界giới 檀đàn 啊a

abhede 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 不bất 壞hoại 中trung

注chú abheda 陽dương 不bất 壞hoại a 是thị 無vô 非phi 不bất 的đích 意ý 思tư

jvalita 中trung 光quang 輝huy 照chiếu 耀diệu

ataṭaka 陽dương 呼hô 單đơn 無vô 邊biên 啊a

注chú ataṭaka 陽dương 無vô 邊biên 無vô 岸ngạn a 是thị 無vô 非phi 不bất 的đích 意ý 思tư

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc jvalita-ataṭaka jvalitātaṭaka 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

mahā 形hình 大đại

vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang

udāra 形hình 微vi 妙diệu 殊thù 妙diệu 廣quảng 大đại

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vajra-udāra vajrodāra 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

tri-bhuvana 中trung 三tam 有hữu 三tam 界giới

maṇḍala 中trung 呼hô 單đơn 檀đàn 啊a

注chú maṇḍala 中trung 檀đàn

oṃ svastīr bhavatu mama imān mama-asya

嗡# 請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 降giáng 福phước 於ư 我ngã 及cập 他tha 的đích 福phước 祉chỉ 等đẳng 等đẳng 諸chư 如như 是thị

svastīḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 福phước 祉chỉ

注chú svastī 陰âm 福phước 祉chỉ 好hảo 運vận 吉cát 福phước

bhavatu 命mạng 單đơn 三tam 一nhất 定định 要yếu 作tác

注chú √bhū 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 發phát 生sanh 生sanh 起khởi 成thành 作tác 與dữ

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc svastīḥ + bhavatu svastīr bhavatu

mama 代đại 屬thuộc 單đơn 我ngã 的đích

imān 業nghiệp 複phức 諸chư 如như 是thị 被bị 動động

注chú idaṃ 代đại 如như 是thị 彼bỉ 此thử

asya 代đại 屬thuộc 單đơn 彼bỉ 的đích

注chú idaṃ 代đại 如như 是thị 彼bỉ 此thử

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mama-asya mamāsya 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

第đệ 三tam 會hội

rāja-bhayāś cora-bhayā agni-bhayā udaka-bhayā viṣa-bhayāḥ śastra-bhayāḥ

諸chư 王vương 怖bố 畏úy 諸chư 賊tặc 怖bố 畏úy 諸chư 火hỏa 怖bố 畏úy 諸chư 水thủy 怖bố 畏úy 諸chư 毒độc 怖bố 畏úy 諸chư 刀đao 兵binh 怖bố 畏úy

cora 陽dương 賊tặc 盜đạo 人nhân

agni 陽dương 火hỏa 火hỏa 災tai

udaka 中trung 水thủy 指chỉ 水thủy 災tai

viṣa 中trung 毒độc 毒độc 物vật 毒độc 害hại

śastra 中trung 刀đao 兵binh 器khí 箭tiễn 刀đao 兵binh

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc rāja-bhayāḥ cora-bhayāḥ agni-bhayāḥ udaka-bhayāḥ viṣa-bhayāḥ śastrabhayāḥ rāja-bhayāś cora-bhayā agni-bhayā udaka-bhayā viṣa-bhayāḥ śastra-bhayāḥ

paracakra-bhayā dur-bhikṣa-bhayā aśani-bhayā akāla-mṛtyu-bhayā

諸chư 怨oán 敵địch 怖bố 畏úy 諸chư 飢cơ 饉cận 怖bố 畏úy 諸chư 雷lôi 電điện 怖bố 畏úy 諸chư 夭yểu 死tử 怖bố 畏úy

para-cakra 中trung 敵địch 兵binh 怨oán 敵địch

dur-bhikṣa 中trung 飢cơ 饉cận 飢cơ 災tai

aśani 陰âm 雷lôi 電điện

akāla-mṛtyu 陽dương 夭yểu 死tử

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc paracakra-bhayāḥ dur-bhikṣa-bhayāḥ aśani-bhayāḥ akāla-mṛtyu-bhayāḥ paracakra-bhayā dur-bhikṣa-bhayā’śani-bhayā’kāla-mṛtyu-bhayāḥ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

dharaṇi-bhūmi-kampaka-pata-bhayā ulkā-pāta-bhayā rāja-daṇḍa-bhayā

諸chư 大đại 地địa 地địa 震chấn 崩băng 倒đảo 怖bố 畏úy 諸chư 流lưu 星tinh 崩băng 落lạc 怖bố 畏úy 諸chư 刀đao 兵binh 災tai 難nạn 怖bố 畏úy

dharaṇi 陰âm 大đại 地địa

bhūmi-kampaka 陽dương 地địa 震chấn

注chú bhūmi-kampa 陽dương 地địa 震chấn

pāta 陽dương 墮đọa 落lạc 崩băng 倒đảo

ulkā-pāta 陽dương 流lưu 星tinh 崩băng 落lạc

daṇḍa 陽dương 又hựu 中trung 仗trượng 刀đao 仗trượng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc dharaṇi-bhūmi-kampaka-pata-bhayāḥ ulkā-pāta-bhayāḥ rāja-daṇḍa-bhayāḥ -- dharaṇi-bhūmi-kampaka-pata-bhayā ulkā-pāta-bhayā rāja-daṇḍa-bhayāḥ

nāga-bhayā vidyud-bhayās suparṇa-bhayā

諸chư 龍long 怖bố 畏úy 諸chư 電điện 光quang 怖bố 畏úy 諸chư 大đại 猛mãnh 禽cầm 怖bố 畏úy

nāga 陽dương 龍long

vidyut 形hình 陰âm 電điện 光quang 電điện

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vidyut-bhayāḥ vidyud-bhayāḥ

suparṇa 形hình 陽dương 大đại 猛mãnh 禽cầm 禿ngốc 鷹ưng

bhayāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 諸chư 怖bố 畏úy

注chú bhayā 陰âm 怖bố 畏úy 恐khủng 怖bố

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc nāga-bhayāḥ vidyud-bhayāḥ suparṇa-bhayāḥ nāga-bhayā vidyud-bhayās suparṇa-bhayāḥ

yakṣa-grahā rākṣasī-grahāḥ preta-grahāḥ piśāca-grahā bhūta-grahāḥ kumbhāṇḍa-grahāḥ pūtana-grahāḥ kaṭapūtana-grahās skanda-grahā ’pa-smāra-grahā unmāda-grahāś chāya-grahā revatī-grahā

諸chư 夜dạ 叉xoa 惡ác 星tinh 羅la 剎sát 惡ác 星tinh 餓ngạ 鬼quỷ 惡ác 星tinh 食thực 血huyết 肉nhục 之chi 鬼quỷ 惡ác 星tinh 幽u 靈linh 惡ác 星tinh 形hình 貌mạo 如như 瓶bình 的đích 惡ác 鬼quỷ 惡ác 星tinh 臭xú 鬼quỷ 惡ác 星tinh 極cực 臭xú 鬼quỷ 惡ác 星tinh 軍quân 神thần 惡ác 星tinh 顛điên 狂cuồng 病bệnh 惡ác 星tinh 狂cuồng 病bệnh 惡ác 星tinh 陰âm 影ảnh 惡ác 星tinh 奎# 惡ác 星tinh

yakṣa 夜dạ 叉xoa

rākṣasī 陰âm 羅la 剎sát

preta 餓ngạ 鬼quỷ 與dữ 六lục 道đạo 之chi 一nhất

piśāca 食thực 血huyết 肉nhục 鬼quỷ

bhūta 精tinh 靈linh 幽u 靈linh 妖yêu 魅mị

kumbhāṇḍa 形hình 如như 瓶bình 的đích 惡ác 鬼quỷ

pūtana 臭xú 鬼quỷ

kaṭapūtana 極cực 臭xú 鬼quỷ

skanda 軍quân 神thần

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc skanda-grahāḥ apasmāra-grahāḥ skanda-grahā’pasmāra-grahāḥ

apasmāra 顛điên 狂cuồng 病bệnh

unmāda 顛điên 狂cuồng 病bệnh

chāya 陰âm 影ảnh

revatī 奎# 宿tú 大đại 水thủy 與dữ 惱não 亂loạn 童đồng 子tử 之chi 十thập 五ngũ 鬼quỷ 神thần 之chi 一nhất

grahāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 諸chư 鬼quỷ 魅mị 諸chư 惡ác 星tinh

注chú grahā 陰âm 鬼quỷ 魅mị 惡ác 星tinh

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc yakṣa-grahāḥ rākṣasī-grahāḥ preta-grahāḥ piśāca-grahāḥ bhūta-grahāḥ

jāta-āhārīnaṃ garbha-āhārīnaṃ rudhira-āhārīnaṃ māṃsa-āhārīnaṃ medha-āhārīnaṃ majja-āhārīnaṃ jāta-āhārīnīṃ jīvita-āhārīnaṃ pīta-āhārīnaṃ vānta-āhārīnam aśucya-āhārīnīṃ citta-āhārīnīṃ

子tử 息tức 被bị 食thực 者giả 胎thai 被bị 食thực 者giả 血huyết 被bị 食thực 者giả 肉nhục 被bị 食thực 者giả 肉nhục 汁trấp 被bị 食thực 者giả 骨cốt 髓tủy 被bị 食thực 者giả 及cập 子tử 息tức 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả 生sanh 命mạng 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả 飲ẩm 食thực 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả 吐thổ 液dịch 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả 不bất 淨tịnh 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả 心tâm 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả

jāta 陽dương 子tử 息tức

garbha 陽dương 胎thai 胎thai 兒nhi

rudhira 陽dương 血huyết

māṃsa 中trung 肉nhục 身thân 肉nhục

medha 陽dương 肉nhục 汁trấp

majjā 陰âm 髓tủy 骨cốt

jīvita 中trung 生sanh 命mạng

pīta 過quá 被bị 分phân 形hình 飲ẩm 所sở 飲ẩm 指chỉ 飲ẩm 食thực

vānta 過quá 被bị 分phân 形hình 吐thổ 唾thóa 指chỉ 吐thổ 液dịch

pāda 陽dương 足túc 腳cước

aśucyā 陰âm 具cụ 單đơn 以dĩ 不bất 淨tịnh 指chỉ 以dĩ 不bất 淨tịnh 為vi 體thể 的đích 東đông 西tây

注chú aśuci 陰âm 不bất 淨tịnh

citta 中trung 心tâm

āhārīnam 陽dương 業nghiệp 單đơn 食thực

注chú āhārīn 形hình 陽dương 食thực

āhārīnīṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 食thực

注chú āhārīnī 形hình 陰âm 食thực

teṣāṃ sarveṣāṃ sarva-grahānāṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 惡ác 星tinh 們môn 的đích 咒chú 術thuật

teṣāṃ 代đại 陽dương 又hựu 中trung 屬thuộc 複phức 彼bỉ 們môn 的đích 他tha 們môn 的đích

sarveṣāṃ 代đại 中trung 屬thuộc 複phức 一nhất 切thiết 們môn 的đích

注chú sarvaṃ 代đại 中trung 一nhất 切thiết 的đích

sarva 形hình 陽dương 複phức 一nhất 切thiết 的đích

grahānāṃ 陽dương 屬thuộc 複phức 惡ác 星tinh 們môn 的đích

注chú graha 陽dương 鬼quỷ 魅mị 惡ác 星tinh

vidyāṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 咒chú 術thuật

注chú vidyā 陰âm 咒chú 術thuật

chedayati 使sử 三tam 單đơn 使sử 斷đoạn 除trừ

注chú √chid 第đệ 七thất 種chủng 動động 詞từ 斷đoạn 除trừ

chedayāmi 使sử 一nhất 單đơn 使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ

kīla 陽dương 釘đinh 楔tiết 佛Phật 教giáo 的đích 一nhất 種chủng 楔tiết 形hình 法pháp 器khí 橛quyết

kīlayāmi 第đệ 七thất 種chủng 動động 詞từ 使sử 一nhất 單đơn 使sử 我ngã 釘đính 住trụ

pari-vrājaka-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

pari-vrājaka 陽dương 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí

kṛtaṃ 中trung 主chủ 單đơn 造tạo 作tác

注chú kṛta 過quá 被bị 分phân 造tạo 作tác

vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi 參tham 考khảo 上thượng 一nhất 句cú

ḍākinī-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 荼đồ 加gia 陰âm 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

ḍākinī 荼đồ 加gia 陰âm 空không 行hành 母mẫu

mahā-paśupati-rudra-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 大đại 獸thú 主chủ 及cập 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

mahā 形hình 大đại

paśupati 陽dương 畜súc 主chủ 獸thú 主chủ

rudra 陽dương 嵐lam 之chi 神thần 暴bạo 惡ác

nārāyaṇa-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

nārāyaṇa 陽dương 那Na 羅La 延Diên 天Thiên

tattva-garuḍa-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 真chân 實thật 金kim 翅sí 鳥điểu 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

tattva 中trung 真chân 實thật 真chân 實thật

garuḍa 陽dương 金kim 翅sí 鳥điểu

mahā-kāla-mātṛ-gaṇa-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 大Đại 黑Hắc 天Thiên 神thần 母mẫu 部bộ 眾chúng 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

kāla 陽dương 黑hắc

mahā-kāla 陽dương 大Đại 黑Hắc 天Thiên

mātṛ-gaṇa 陽dương 神thần 母mẫu 的đích 部bộ 眾chúng

kāpālika-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 髑độc 髏lâu 外ngoại 道đạo 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

kāpālika 陽dương 髑độc 髏lâu 外ngoại 道đạo

jaya-kara-madhu-kara-sarva-artha-sādhaka-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 作tác 勝thắng 者giả 作tác 甘cam 露lộ 者giả 及cập 成thành 就tựu 諸chư 惡ác 事sự 者giả 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

jaya-kara 形hình 作tác 勝thắng

madhu-kara 陽dương 作tác 蜜mật 作tác 甘cam 露lộ

madhu-kara 作tác 蜜mật 是thị 指chỉ 金kim 剛cang 鬘man 又hựu 稱xưng 金kim 剛cang 食thực 與dữ 密mật 教giáo 金kim 剛cang 界giới 外ngoại 金kim 剛cang 部bộ 二nhị 十thập 天thiên 之chi 一nhất 即tức 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 十thập 所sở 列liệt 虛hư 空không 行hành 諸chư 天thiên 中trung 之chi 作tác 甘cam 露lộ 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 頁# 3551

sarva-artha-sādhaka 形hình 成thành 諸chư 事sự

注chú 這giá 裡# 的đích 事sự 是thị 指chỉ 不bất 好hảo 的đích 惡ác 事sự

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-artha sarvārtha 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

catur-bhaginī-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 四tứ 天thiên 女nữ 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

catur 數số 陽dương 又hựu 中trung 四tứ

bhaginī 陰âm 姐# 妹muội 天thiên 女nữ

bhṛṅgi-riṭi-nandikeśvara-gaṇa-pati-sahāya-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 濕Thấp 婆Bà 神Thần 之chi 從tùng 者giả 歡Hoan 喜Hỷ 自Tự 在Tại 天Thiên 象Tượng 頭Đầu 神Thần 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

bhṛṅgi-riṭi 陽dương 濕Thấp 婆Bà śiva 神Thần 之chi 從tùng 者giả 之chi 名danh

nandikeśvara 陽dương 全toàn 名danh 大Đại 聖Thánh 歡Hoan 喜Hỷ 自Tự 在Tại 天Thiên

注chú nandika 陽dương 喜hỷ 歡hoan 喜hỷ + īśvara 陽dương 主chủ 王vương 自Tự 在Tại 天Thiên

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc nandika-īśvara nandikeśvara

nandika-īśvara 又hựu 稱xưng 大Đại 聖Thánh 歡Hoan 喜Hỷ 天Thiên 原nguyên 為vi 誘dụ 惑hoặc 佛Phật 道Đạo 修tu 行hành 者giả 之chi 邪tà 惡ác 天thiên 神thần 後hậu 成thành 為vi 排bài 除trừ 魔ma 障chướng 力lực 量lượng 之chi 象tượng 徵trưng 其kỳ 形hình 像tượng 為vi 人nhân 身thân 象tượng 頭đầu 之chi 二nhị 天thiên 抱bão 擁ủng 像tượng 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 頁# 2701

gaṇa-pati 陽dương 為vi 印Ấn 度Độ 教giáo 所sở 信tín 奉phụng 之chi 智trí 慧tuệ 神thần 乃nãi 將tương 人nhân 與dữ 象tượng 之chi 智trí 慧tuệ 相tương 結kết 合hợp 尤vưu 為vi 濕Thấp 婆Bà 教giáo 與dữ 毘Tỳ 濕Thấp 奴Nô 教giáo 所sở 崇sùng 奉phụng

sahāya 陽dương 伴bạn 眷quyến 屬thuộc

nagna-śramaṇa-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 裸lõa 形hình 外ngoại 道đạo 及cập 苦khổ 行hành 者giả 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

nagna 陽dương 裸lõa 形hình 者giả 古cổ 印Ấn 度Độ 有hữu 裸lõa 露lộ 身thân 體thể 的đích 修tu 行hành 外ngoại 道đạo

śramaṇa 陽dương 苦khổ 行hành 者giả 沙Sa 門Môn 之chi 古cổ 譯dịch

arhanta-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 阿A 羅La 漢Hán 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

arhanta 中trung 阿A 羅La 漢Hán

vīta-rāga-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 離ly 欲dục 梵Phạm 行hành 者giả 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

vīta-rāga 形hình 離ly 欲dục 指chỉ 離ly 欲dục 梵Phạm 行hành 者giả

vajra-pāṇi-guhya-guhyaka-adhipati-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ 並tịnh 且thả 釘đính 住trụ 金kim 剛cang 手thủ 及cập 秘bí 密mật 密mật 主chủ 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

vajra-pāṇi 陽dương 金kim 剛cang 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 神thần 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích

guhya 中trung 秘bí 密mật

guhyakādhipati 陽dương 密mật 主chủ

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc guhyaka-adhipati guhyakādhipati 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

rakṣa māṃ bhagavann imān mama-asya

世Thế 尊Tôn 呀# 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 守thủ 護hộ 我ngã 我ngã 的đích 及cập 他tha 的đích 福phước 祉chỉ 等đẳng 等đẳng 諸chư 如như 是thị

rakṣa 命mạng 單đơn 二nhị 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 守thủ 護hộ

注chú √rakṣ 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 護hộ 守thủ 護hộ 救cứu 護hộ

māṃ 代đại 單đơn 業nghiệp 我ngã 被bị 動động 指chỉ 念niệm 誦tụng 者giả

bhagavan 陽dương 呼hô 單đơn 世Thế 尊Tôn 呀#

注chú bhagavat 所sở 代đại 世Thế 尊Tôn

imān 代đại 業nghiệp 複phức 諸chư 如như 是thị

注chú idaṃ 代đại 如như 是thị 彼bỉ 此thử

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhagavan + imān bhagavann imān

mama 代đại 屬thuộc 單đơn 我ngã 的đích

asya 代đại 屬thuộc 單đơn 彼bỉ 的đích

注chú idaṃ 代đại 如như 是thị 彼bỉ 此thử

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mama-asya mamāsya

第đệ 四tứ 會hội

bhagavat-sita-ātapatra-namo’stute

在tại 皈quy 命mạng 頌tụng 讚tán 世Thế 尊Tôn 白bạch 傘tản 蓋cái 中trung

bhagavat 所sở 代đại 世Thế 尊Tôn

sita 形hình 白bạch

ā-tapatra 中trung 傘tản 蓋cái

sita-ā-tapatra 中trung 白bạch 傘tản 蓋cái

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sita-ā-tapatra sitātapatra 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

namaḥ 中trung 呼hô 單đơn 皈quy 命mạng 啊a

注chú namas 名danh 中trung 皈quy 命mạng

astuta 過quá 被bị 分phân 稱xưng 讚tán

namo’stute 形hình 中trung 處xứ 在tại 皈quy 命mạng 稱xưng 讚tán 中trung

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + astute namo’stute

asita-nala-arka-prabha-sphuṭa-vi-kas-sita-ātapatre

黑hắc 葦vi 火hỏa 光quang 在tại 白bạch 傘tản 蓋cái 中trung 普phổ 遍biến 照chiếu 開khai 來lai

asita 形hình 黑hắc

nala 陽dương 葦vi

arka 陽dương 火hỏa 日nhật 日nhật 光quang

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc nala-arka nalārka 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

prabha 陽dương 光quang 光quang 明minh

sphuṭa 形hình 普phổ 照chiếu

vi-√kas 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 伸thân 開khai 開khai

sita-ātapatre 中trung 處xứ 單đơn 在tại 白bạch 傘tản 蓋cái 中trung

注chú sita 形hình 白bạch + ā-tapatra 中trung 傘tản 蓋cái

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sita-ā-tapatra sitātapatra 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

jvala jvala dara dara bhidara bhidara chida chida

光quang 明minh 啊a 熾sí 盛thịnh 啊a 裂liệt 開khai 啊a 裂liệt 開khai 啊a 破phá 壞hoại 啊a 破phá 壞hoại 啊a 切thiết 斷đoạn 啊a 切thiết 斷đoạn 啊a

jvala 陽dương 呼hô 單đơn 光quang 明minh 啊a 熾sí 盛thịnh 啊a

注chú jvala 陽dương 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh

dara 形hình 呼hô 單đơn 裂liệt 開khai 啊a

注chú dara 形hình 裂liệt 開khai 粉碎toái

bhidā 陰âm 破phá 裂liệt

bhidara 形hình 呼hô 單đơn 裂liệt 啊a 破phá 壞hoại 啊a

注chú bhidara 形hình 裂liệt 破phá 壞hoại

流lưu 通thông 版# 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú 的đích 翻phiên 譯dịch 是thị bhidara 雖tuy 然nhiên 字tự 典điển 沒một 有hữu bhidara 這giá 字tự 但đãn 是thị bhidā bhidura 等đẳng 字tự 都đô 是thị 裂liệt 破phá 壞hoại 的đích 意ý 思tư 所sở 以dĩ 有hữu 可khả 能năng 也dã 有hữu bhidara 這giá 個cá 裂liệt 破phá 壞hoại 的đích 意ý 思tư

chida 陽dương 呼hô 單đơn 切thiết 斷đoạn 啊a

注chú chida 陽dương 切thiết 斷đoạn

hūṃ hūṃ phaṭ phaṭ phaṭ phaṭ phaṭ svāhā hehe phaṭ

在tại 混hỗn 混hỗn 帕# 得đắc 帕# 得đắc 帕# 得đắc 帕# 得đắc 帕# 得đắc 斯tư 瓦ngõa 哈# 嘿嘿 帕# 得đắc 諸chư 聲thanh 中trung

hūṃ=huṃ

hūṃ=huṃ 聲thanh 響hưởng 達Đạt 賴Lại 喇Lặt 嘛# 釋thích 為vi 不bất 可khả 分phân 表biểu 示thị 分phân 別biệt 代đại 表biểu 觀Quán 音Âm 世thế 出xuất 世thế 間gian 功công 德đức 或hoặc 方phương 便tiện 與dữ 智trí 慧tuệ 的đích 如như 意ý 寶bảo 珠châu 及cập 蓮liên 花hoa 二nhị 而nhi 為vi 一nhất 和hòa 平bình 之chi 音âm p.55-6 又hựu 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 續Tục 云vân 所sở 謂vị 吽hồng 字tự 云vân 何hà 義nghĩa 能năng 除trừ 能năng 摧tồi 一nhất 切thiết 苦khổ 惡ác 者giả 以dĩ 咒chú 能năng 誅tru 滅diệt 能năng 斬trảm 有hữu 趣thú 之chi 繫hệ 索sách 吽hồng 為vi 最tối 勝thắng 當đương 謹cẩn 記ký 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 釋thích 論luận 集tập 三tam 身thân 建kiến 立lập 論luận 及cập 儀nghi 軌quỹ 通thông 則tắc 口khẩu 訣quyết 總tổng 集tập 頁# 379 又hựu 空Không 海Hải 大Đại 師Sư 吽hồng 字tự 義nghĩa 說thuyết 吽hồng 具cụ 有hữu 擁ủng 護hộ 自tự 在tại 能năng 破phá 能năng 滿mãn 願nguyện 大đại 力lực 恐khủng 怖bố 歡hoan 喜hỷ 等đẳng 意ý 義nghĩa 至chí 於ư 採thải 用dụng 哪# 個cá 解giải 釋thích 須tu 要yếu 視thị 乎hồ 個cá 別biệt 咒chú 語ngữ 的đích 整chỉnh 體thể 內nội 容dung 而nhi 定định 一nhất 般bà 來lai 說thuyết 若nhược 咒chú 語ngữ 內nội 容dung 屬thuộc 於ư 增tăng 益ích 的đích 性tánh 質chất 吽hồng 字tự 多đa 作tác 滿mãn 願nguyện 解giải 若nhược 咒chú 語ngữ 內nội 容dung 與dữ 消tiêu 災tai 調điều 伏phục 有hữu 關quan 則tắc 吽hồng 多đa 作tác 能năng 破phá 摧tồi 毀hủy 不bất 好hảo 的đích 東đông 西tây 又hựu 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 頁# 1945 解giải 釋thích 為vi 遣khiển 除trừ 為vi 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 種chủng 子tử 表biểu 菩Bồ 提Đề 心tâm 實thật 相tướng 之chi 智trí 火hỏa 以dĩ 智trí 火hỏa 燒thiêu 盡tận 無vô 明minh 煩phiền 惱não 之chi 薪tân 為vi 護hộ 摩ma 之chi 義nghĩa 故cố 火hỏa 吽hồng 為vi 護hộ 摩ma 法pháp 之chi 異dị 名danh

huṃ-kṛta 牛ngưu 的đích 鳴minh 聲thanh 雷lôi 的đích 聲thanh 響hưởng

phaṭ

phaṭ 摧tồi 破phá 裂liệt 開khai 爆bộc 裂liệt 猛mãnh 裂liệt 一nhất 擊kích 指chỉ 去khứ 除trừ 不bất 好hảo 的đích 東đông 西tây 當đương hūṃ phaṭ 連liên 用dụng 時thời 藏Tạng 傳truyền 佛Phật 教giáo 或hoặc 以dĩ 兩lưỡng 字tự 同đồng 為vi 摧tồi 破phá 義nghĩa 或hoặc 以dĩ 兩lưỡng 字tự 分phân 別biệt 表biểu 示thị 滿mãn 願nguyện 成thành 就tựu 利lợi 益ích 及cập 摧tồi 破phá 障chướng 難nạn 鈴linh 派phái 勝thắng 樂lạc 身thân 壇đàn 城thành 修tu 法pháp 教giáo 授thọ 金kim 剛cang 勝thắng 乘thừa 心tâm 髓tủy 頁# 224—228 此thử 處xứ 似tự 以dĩ 後hậu 一nhất 解giải 釋thích 較giảo 適thích 合hợp

svāhā 無vô 語ngữ 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

hehe 呼hô 喚hoán 語ngữ

hehe 梵Phạn 和Hòa 辭Từ 典Điển 找# 不bất 到đáo 吉Cát 祥Tường 喜Hỷ 金Kim 剛Cang 外Ngoại 生Sanh 起Khởi 次Thứ 第Đệ 釋Thích 善Thiện 說Thuyết 日Nhật 光Quang 導Đạo 論Luận 第đệ 20 頁# 說thuyết he 是thị 呼hô 喚hoán 語ngữ

amoghāya phaṭ apratihata phaṭ

向hướng 誤ngộ 入nhập 邪tà 道đạo 者giả 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 無vô 惱não 害hại 者giả 呀# 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung

amoghāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 誤ngộ 入nhập 邪tà 道đạo 者giả

注chú amogha 陽dương 誤ngộ 入nhập 邪tà 道đạo 者giả

apratihata 形hình 呼hô 單đơn 無vô 惱não 害hại 者giả 呀#

注chú apratihata 過quá 被bị 分phân 無vô 礙ngại 無vô 惱não 害hại

vara-prada phaṭ asura-vidāraka phaṭ

成thành 就tựu 願nguyện 望vọng 者giả 呀# 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 切thiết 裂liệt 阿a 修tu 羅la 者giả 呀# 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung

vara 陽dương 願nguyện 望vọng 所sở 願nguyện

prada 形hình 呼hô 單đơn 施thí 與dữ 呀#

注chú prada 形hình 與dữ 施thí

asura 陽dương 阿a 修tu 羅la

vidāraka 形hình 呼hô 單đơn 切thiết 裂liệt 呀#

注chú vidāraka 形hình 裂liệt 開khai 切thiết 裂liệt

sarva-devebhyaḥ phaṭ sarva-nāgebhyaḥ phaṭ sarva-yakṣebhyaḥ phaṭ sarva-gandharvebhyaḥ phaṭ

向hướng 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 龍long 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 尋tầm 香hương 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung

sarva 形hình 陽dương 複phức 一nhất 切thiết 的đích

devebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 天thiên 人nhân 眾chúng

注chú deva 陽dương 天thiên 天thiên 神thần 天thiên 人nhân

nāgebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 龍long 眾chúng

注chú nāga 陽dương 龍long

yakṣebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 夜dạ 叉xoa 眾chúng

注chú yakṣa 陽dương 夜dạ 叉xoa

gandharvebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 尋tầm 香hương 眾chúng

注chú gandharva 陽dương 尋tầm 香hương

sarva-pūtanebhyaḥ phaṭ kaṭa-pūtanebhyaḥ phaṭ sarva-dur-laṅghitebhyaḥ phaṭ sarva-duṣ-prekṣitebhyaḥ phaṭ

向hướng 一nhất 切thiết 臭xú 鬼quỷ 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 極cực 臭xú 鬼quỷ 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 的đích 誤ngộ 想tưởng 過quá 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 的đích 漲trương 眼nhãn 法pháp 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung

sarva 形hình 陽dương 複phức 一nhất 切thiết 的đích

pūtanebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 臭xú 鬼quỷ 眾chúng

注chú pūtana 臭xú 鬼quỷ

kaṭa-pūtanebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 極cực 臭xú 鬼quỷ 眾chúng

注chú kaṭapūtana 極cực 臭xú 鬼quỷ

dur-laṅghitebhyaḥ 中trung 與dữ 複phức 向hướng 誤ngộ 想tưởng 過quá 眾chúng

注chú dur-laṅghita 中trung 誤ngộ 想tưởng 過quá 誤ngộ 戒giới 過quá

duṣ-prekṣitebhyaḥ 中trung 與dữ 複phức 向hướng 漲trương 眼nhãn 法pháp 眾chúng

注chú duṣ-prekṣita 中trung 漲trương 眼nhãn 法pháp 懊áo 見kiến 過quá

sarva-jvarebhyaḥ phaṭ sarva-apasmārebhyaḥ phaṭ sarva-śramaṇebhyaḥ phaṭ sarva-tīrthikebhyaḥ phaṭ sarva-unmādakebhyaḥ phaṭ sarva-vidyā-rāja-ācāryebhyaḥ phaṭ

向hướng 一nhất 切thiết 瘟ôn 疫dịch 鬼quỷ 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 顛điên 狂cuồng 病bệnh 鬼quỷ 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 苦khổ 行hành 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 師sư 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 的đích 狂cuồng 病bệnh 鬼quỷ 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 一nhất 切thiết 的đích 明minh 王vương 師sư 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung

sarva 形hình 陽dương 複phức 一nhất 切thiết 的đích

jvarebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 瘟ôn 疫dịch 鬼quỷ 眾chúng

注chú jvara 陽dương 瘟ôn 疫dịch 熱nhiệt 惱não

apasmārebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 顛điên 狂cuồng 病bệnh 鬼quỷ 眾chúng

注chú apasmāra 陽dương 顛điên 狂cuồng 病bệnh

śramaṇebhyas 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 苦khổ 行hành 者giả 眾chúng

注chú śramaṇa 陽dương 苦khổ 行hành 者giả 沙Sa 門Môn 之chi 古cổ 譯dịch

tīrthikebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 外ngoại 道đạo 師sư 眾chúng

注chú tīrthika 陽dương 外ngoại 道đạo 師sư

unmādakebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 狂cuồng 病bệnh 鬼quỷ 眾chúng

注chú unmādaka = unmāda 陽dương 狂cuồng 病bệnh 烏ô 摩ma 又hựu 作tác 憂ưu 摩ma 陀đà 鬼quỷ

vidyā 陰âm 明minh 咒chú 術thuật

rājan 陽dương 王vương

ācārya 陽dương 師sư 教giáo 師sư

vidyā-rāja-ācāryebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 明minh 咒chú 王vương 師sư 眾chúng

jaya-kara-madhu-kara-sarva-artha-sādhakebhyaḥ phaṭ vidya-ācāryebhyaḥ phaṭ catur-bhaginībhyaḥ phaṭ

向hướng 作tác 勝thắng 作tác 甘cam 露lộ 及cập 成thành 諸chư 惡ác 事sự 等đẳng 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 明minh 師sư 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 四tứ 天thiên 女nữ 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung

jaya-kara 形hình 作tác 勝thắng

madhu-kara 陽dương 作tác 蜜mật

sarva-artha-sādhakebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 成thành 諸chư 事sự 者giả 眾chúng

注chú sarvārtha-sādhaka 形hình 成thành 諸chư 事sự 這giá 裡# 的đích 事sự 是thị 指chỉ 不bất 好hảo 的đích 惡ác 事sự

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-artha-sādhakebhyaḥ sarvārtha-sādhaka 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

vidyā-ācāryebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 明minh 師sư 眾chúng

注chú vidyā 陰âm 明minh + ācārya 陽dương 師sư 教giáo 師sư

catur-bhaginībhyaḥ 陰âm 與dữ 複phức 向hướng 四tứ 天thiên 女nữ 眾chúng

注chú catur 數số 陽dương 又hựu 中trung 四tứ + bhaginī 陰âm 姐# 妹muội 天thiên 女nữ

vajra-kaumārī-vidyā-rājebhyaḥ phaṭ mahā-praty-aṅgirebhyaḥ phaṭ

向hướng 金kim 剛cang 嬌kiều 麼ma 哩rị 明minh 王vương 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 大đại 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 眾chúng 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung

vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang

kaumārī 陽dương 軍quân 神thần 之chi 陰âm 性tánh 勢thế 力lực

vidyā-rājebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 明minh 王vương 眾chúng

注chú vidyā 陰âm 明minh + rājan 陽dương 王vương

mahā 形hình 大đại

prati 副phó 對đối 各các 各các

aṅgira 陽dương 具cụ 力lực 與dữ 調điều 伏phục 之chi 咒chú 法pháp

praty-aṅgirebhyaḥ 陽dương 與dữ 複phức 向hướng 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 眾chúng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc prati-aṅgirebhyaḥ praty-aṅgirebhyaḥ

vajra-saṃkalāya praty-aṅgira-rājāya phaṭ mahā-kālāya mahā-mātṛ-gaṇa-namas-kṛtāya phaṭ

向hướng 金kim 剛cang 鎖tỏa 及cập 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 王vương 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 大Đại 黑Hắc 天Thiên 及cập 禮lễ 拜bái 大đại 神thần 母mẫu 之chi 部bộ 眾chúng 者giả 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung

vajra-saṃkalāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 金kim 剛cang 鎖tỏa

注chú vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang + saṃkala 陽dương 鎖tỏa

rājāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 王vương

注chú rājan 陽dương 王vương

praty-aṅgira-rājāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 王vương

mahā-kālāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 大Đại 黑Hắc 天Thiên

注chú mahā 形hình 大đại + kāla 陽dương 黑hắc

mātṛ-gaṇa 陽dương 神thần 母mẫu 的đích 部bộ 眾chúng

namas-kṛtāya 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 禮lễ 拜bái 者giả

注chú namas-kṛta 過quá 被bị 分phân 禮lễ 拜bái

viṣṇave phaṭ brāhmaṇiye phaṭ agniye phaṭ mahā-kāliye phaṭ kāla-daṇḍiye phaṭ mātre phaṭ raudriye phaṭ cāmuṇḍiye phaṭ kālā-rātriye phaṭ kāpāliye phaṭ

向hướng 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 梵Phạm 天Thiên 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 火hỏa 天thiên 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 大Đại 陰Âm 黑Hắc 天Thiên 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 死tử 天thiên 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 寶bảo 藏tạng 天thiên 陰âm 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 咾# 捺Nại 哩Rị 天Thiên 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 左tả 悶muộn 拏noa 天thiên 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 黑Hắc 夜Dạ 天Thiên 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 向hướng 濕Thấp 婆Bà 教giáo 徒đồ 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung

viṣṇave 陽dương 與dữ 單đơn 向hướng 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên

注chú viṣṇu 陽dương 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên 意ý 譯dịch 遍Biến 人Nhân 天Thiên 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 等đẳng

viṣṇu 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên 意ý 譯dịch 遍Biến 人Nhân 天Thiên 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 等đẳng 乃nãi 印Ấn 度Độ 教giáo 三tam 主chủ 神thần 之chi 一nhất 處xử 吠Phệ 陀Đà 神thần 話thoại 時thời 期kỳ 被bị 視thị 與dữ 太thái 陽dương 神thần 之chi 一nhất 其kỳ 具cụ 慈từ 愛ái 恩ân 惠huệ 之chi 神thần 性tánh 故cố 人nhân 能năng 親thân 之chi 信tín 之chi 崇sùng 之chi 又hựu 其kỳ 特đặc 性tánh 與dữ 權quyền 化hóa 以dĩ 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 與dữ 目mục 的đích 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 頁# 3853

brāhmaṇiye 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 梵Phạm 天Thiên

注chú brāhmaṇī 陰âm 梵Phạm 天Thiên

agniye 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 火hỏa 天thiên

注chú agnī 陰âm 火hỏa 天thiên 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 之chi 十thập 二nhị 天thiên 尊tôn 之chi 一nhất

mahā-kāliye 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 大Đại 陰Âm 黑Hắc 天Thiên

注chú mahā 形hình 大đại + kālī 陰âm 黑hắc

kāla-daṇḍiye 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 死tử 天thiên

注chú kāla-daṇḍī 陰âm 死tử 指chỉ 死tử 天thiên

mātre 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 寶Bảo 藏Tạng 天Thiên 陰Âm

注chú mātṛ 陰âm lakṣmi 陰âm 神thần 寶Bảo 藏Tạng 天Thiên 陰Âm

raudriye 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 咾# 捺Nại 哩Rị 天Thiên

注chú raudrī 陰âm 咾# 捺Nại 哩Rị 七thất 母mẫu 天thiên 之chi 一nhất

cāmuṇḍiye 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 左Tả 悶Muộn 拏Noa 天Thiên

注chú cāmuṇḍī 陰âm = cāmuṇḍā. 左Tả 悶Muộn 拏Noa 七thất 母mẫu 天thiên 之chi 一nhất

kālā-rātriye 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 黑Hắc 夜Dạ 天Thiên

注chú kālā-rātrī 陰âm 黑Hắc 夜Dạ 天Thiên 又hựu 稱xưng 黑Hắc 暗Ám 天Thiên 暗Ám 夜Dạ 天Thiên

kāpāliye 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 濕Thấp 婆Bà 梵Phạm śiva 教giáo 徒đồ

注chú kāpālī 陰âm 濕Thấp 婆Bà 教Giáo 徒đồ

adhi-muktaka-śmaśāna-vāsiniye phaṭ ye ke cittās sattvāsya mama imān mama-asya

向hướng 樂nhạo 於ư 墳phần 塚trủng 間gian 居cư 住trú 者giả 在tại 帕# 得đắc 的đích 聲thanh 中trung 任nhậm 何hà 人nhân 的đích 眾chúng 生sanh 的đích 我ngã 的đích 心tâm 我ngã 的đích 他tha 的đích 等đẳng 等đẳng 諸chư 如như 是thị

adhi-muktaka 形hình 愛ái 樂nhạo

注chú adhi-mukta 過quá 被bị 分phân 愛ái 樂nhạo

śmaśāna 中trung 墓mộ 地địa

vāsiniye 陰âm 與dữ 單đơn 向hướng 居cư 住trú

注chú vāsinī 陰âm 居cư 住trú

ye 代đại 陽dương 主chủ 複phức who which what

ye ke 任nhậm 何hà 人nhân 的đích 任nhậm 何hà 東đông 西tây

cittāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 諸chư 心tâm

注chú cittā 陰âm 心tâm

ye ke cittāḥ 任nhậm 何hà 人nhân 的đích 任nhậm 何hà 諸chư 心tâm

sattva 陽dương 眾chúng 生sanh 有hữu 情tình

imān 代đại 業nghiệp 複phức 諸chư 如như 是thị

注chú idaṃ 代đại 如như 是thị 彼bỉ 此thử

asya 代đại 屬thuộc 單đơn 彼bỉ 的đích

注chú idaṃ 代đại 如như 是thị 彼bỉ 此thử

mama 代đại 屬thuộc 單đơn 我ngã 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mama-asya mamāsya

第đệ 五ngũ 會hội

duṣṭa-cittā amitrī-cittā

瞋sân 恚khuể 心tâm 怨oán 逆nghịch 心tâm

duṣṭa 過quá 被bị 分phân 惡ác 性tánh 瞋sân 恚khuể

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc duṣṭa-cittāḥ + amitrī-cittāḥ duṣṭa-cittā amitrī-cittāḥ

amitrī 陰âm 怨oán 逆nghịch

注chú amitra 陽dương 怨oán 逆nghịch

oja-āhārā garbha-āhārā rudhira-āhārā vasa-āhārā majja-āhārā jāta-āhārā jīvita-āhārā mālya-āhārā gandha-āhārāḥ puṣpa-āhārāḥ phala-āhārās sasya-āhārāḥ

食thực 精tinh 氣khí 鬼quỷ 眾chúng 食thực 胎thai 鬼quỷ 眾chúng 食thực 血huyết 鬼quỷ 眾chúng 食thực 脂chi 肪phương 鬼quỷ 眾chúng 食thực 骨cốt 鬼quỷ 眾chúng 食thực 子tử 息tức 鬼quỷ 眾chúng 食thực 壽thọ 命mạng 鬼quỷ 眾chúng 食thực 花hoa 鬘man 鬼quỷ 眾chúng 食thực 香hương 鬼quỷ 眾chúng 食thực 花hoa 鬼quỷ 眾chúng 食thực 果quả 鬼quỷ 眾chúng 食thực 穀cốc 物vật 鬼quỷ 眾chúng

ojas 中trung 精tinh 氣khí

āhārāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 食thực 鬼quỷ 眾chúng

注chú āhārā 陰âm 食thực 所sở 食thực 指chỉ 食thực 鬼quỷ

ojas-āhārāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 食thực 精tinh 氣khí 鬼quỷ 眾chúng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ojas-āhārāḥ oja-āhārāḥ

garbha 陽dương 子tử 宮cung 胎thai

garbha-āhārāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 食thực 胎thai 鬼quỷ 眾chúng

rudhira 中trung 血huyết

vasā 陰âm 脂chi 肪phương

majjā 陰âm 髓tủy 骨cốt

jāta 陽dương 子tử 息tức

jīvita 中trung 壽thọ 身thân 命mạng

mālya 中trung 花hoa 鬘man

gandha 陽dương 香hương

puṣpa 中trung 花hoa

phala 中trung 果quả

sasya 中trung 穀cốc 物vật

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc oja-āhārāḥ garbha-āhārāḥ rudhira-āhārāḥ vasa-āhārāḥ majja-āhārāḥ jātaāhārāḥ jīvita-āhārāḥ mālya-āhārāḥ gandha-āhārāḥ puṣpa-āhārāḥ phala-āhārāḥ sasya-āhārāḥ ojāhārā garbhāhārā rudhirāhārā vasāhārā majjāhārā jātāhārā jīvitāhārā mālyāhārā gandhāhārāḥ puṣpāhārāḥ phalāhārās sasyāhārāḥ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

pāpa-cittā duṣṭa-cittā raudra-cittā

罪tội 惡ác 心tâm 瞋sân 恚khuể 心tâm 兇hung 暴bạo 心tâm

pāpa 形hình 罪tội 惡ác

cittāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 心tâm

注chú cittā 陰âm 心tâm

duṣṭa 過quá 被bị 分phân 惡ác 性tánh 瞋sân 恚khuể

raudra 形hình 兇hung 暴bạo

yakṣa-grahā rākṣasa-grahāḥ preta-grahāḥ piśāca-grahā bhūta-grahāḥ kumbhāṇḍa-grahās skanda-grahā unmāda-grahāś chāyā-grahā apa-smāra-grahā ḍāka-ḍākinī-grahā revatī-grahā jāmika-grahāś śakunī-grahā raudrā-mātṛ-nāndika-grahā ālambā-grahā ghatnu-kaṇṭhapaṇinī-grahāḥ

夜dạ 叉xoa 惡ác 星tinh 眾chúng 羅la 剎sát 惡ác 星tinh 眾chúng 餓ngạ 鬼quỷ 惡ác 星tinh 眾chúng 食thực 血huyết 肉nhục 鬼quỷ 惡ác 星tinh 眾chúng 妖yêu 魅mị 惡ác 星tinh 眾chúng 甕úng 形hình 鬼quỷ 惡ác 星tinh 眾chúng 軍quân 神thần 惡ác 星tinh 眾chúng 醉túy 鬼quỷ 惡ác 星tinh 眾chúng 陰âm 影ảnh 惡ác 星tinh 眾chúng 阿a 波ba 悉tất 魔ma 羅la 惡ác 星tinh 眾chúng 荼đồ 加gia 荼đồ 加gia 陰âm 惡ác 星tinh 眾chúng 奎# 宿tú 惡ác 星tinh 眾chúng 閻diêm 彌di 迦ca 惡ác 星tinh 眾chúng 舍xá 究cứu 尼ni 惡ác 星tinh 眾chúng 咾# 捺nại 哩rị 曼mạn 多đa 難nan 提đề 惡ác 星tinh 眾chúng 藍lam 婆bà 惡ác 星tinh 眾chúng 致trí 命mạng 的đích 乾càn 躂# 婆bà 尼ni 惡ác 星tinh 眾chúng

yakṣa 陽dương 夜dạ 叉xoa

grahāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 惡ác 星tinh 眾chúng

注chú grahā 陰âm 鬼quỷ 魅mị 惡ác 星tinh

rākṣasa 陽dương 羅la 剎sát

preta 餓ngạ 鬼quỷ 六lục 道đạo 之chi 一nhất

piśāca 食thực 血huyết 肉nhục 鬼quỷ

bhūta 精tinh 靈linh 幽u 靈linh 妖yêu 魅mị

kumbhāṇḍa 形hình 如như 瓶bình 的đích 惡ác 鬼quỷ 意ý 譯dịch 與dữ 甕úng 形hình 鬼quỷ

skanda 軍quân 神thần

unmāda 顛điên 狂cuồng 病bệnh

chāyā 陰âm 陰âm 影ảnh

注chú chāya 陽dương 陰âm 影ảnh

apasmāra 顛điên 狂cuồng 病bệnh

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc chāyā-grahāḥ apa-smāra-grahāḥ chāyā-grahā’pa-smāra-grahāḥ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

ḍāka 荼đồ 加gia 一nhất 種chủng 鬼quỷ

ḍākinī 荼đồ 加gia 陰âm 意ý 譯dịch 空không 行hành 母mẫu

revatī 奎# 宿tú 大đại 水thủy

jāmikā 閻diêm 彌di 迦ca

śakunī 舍xá 究cứu 尼ni

raudrā 陰âm 咾# 捺nại 哩rị

注chú raudrī 陰âm 咾# 捺nại 哩rị

mātṛnāndika 陰âm 曼mạn 多đa 難nan 提đề

ālambā 藍lam 婆bà

hatnu 形hình 致trí 命mạng 的đích

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc grahāḥ + hatnu grahā ghatnu

kaṇṭhapaṇinī 陰âm 乾càn 吒tra 婆bà 尼ni

jvarā ekāhikā dvaitīyakās traitīyakāś cāturthakā nitya-jvarā viṣama-jvarā vātikāḥ paittikāś ślaiṣmikās sāṃ-nipātikās sarva-jvarāś śiro’rtīr vārddha-bādha-arocakā

眾chúng 熱nhiệt 惱não 眾chúng 一nhất 日nhật 熱nhiệt 病bệnh 眾chúng 二nhị 日nhật 熱nhiệt 病bệnh 眾chúng 三tam 日nhật 熱nhiệt 病bệnh 眾chúng 四tứ 日nhật 熱nhiệt 病bệnh 眾chúng 恒hằng 常thường 的đích 熱nhiệt 惱não 眾chúng 極cực 險hiểm 的đích 熱nhiệt 惱não 眾chúng 風phong 病bệnh 眾chúng 膽đảm 汁trấp 病bệnh 眾chúng 痰đàm 病bệnh 眾chúng 身thân 體thể 不bất 調điều 病bệnh 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 的đích 熱nhiệt 惱não 眾chúng 頭đầu 痛thống 眾chúng 老lão 人nhân 苦khổ 痛thống 食thực 慾dục 不bất 振chấn

jvarāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 苦khổ 痛thống 眾chúng 熱nhiệt 惱não

注chú jvarā 陰âm 苦khổ 痛thống 熱nhiệt 惱não

ekāhikāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 一nhất 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

注chú ekāhikā 陰âm 一nhất 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

dvaitīyakāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 二nhị 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

注chú dvaitīyakā 陰âm 二nhị 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

traitīyakāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 三tam 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

注chú traitīyakā 陰âm 三tam 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

cāturthakāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 四tứ 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

注chú cāturthakā 陰âm 四tứ 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

nitya 形hình 常thường 常thường 恒hằng 常thường

nitya-jvarāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 恒hằng 常thường 的đích 熱nhiệt 惱não

viṣama 形hình 危nguy 險hiểm 極cực 險hiểm

viṣama-jvarāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 極cực 險hiểm 的đích 熱nhiệt 惱não

vātikāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 風phong 病bệnh

注chú vātikā 形hình 陰âm 風phong 病bệnh 者giả 風phong 病bệnh

paittikāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 膽đảm 汁trấp 病bệnh

注chú paittikā 形hình 陰âm 膽đảm 汁trấp 病bệnh

ślaiṣmikāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 痰đàm 病bệnh

注chú ślaiṣmikā 形hình 陰âm 痰đàm 病bệnh

sāṃ-nipātikāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 身thân 體thể 不bất 調điều

注chú sāṃ-nipātikā 形hình 陰âm 和hòa 合hợp 身thân 體thể 和hòa 合hợp 不bất 調điều

sarva 形hình 陽dương 複phức 一nhất 切thiết 的đích

sarva-jvarāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 一nhất 切thiết 的đích 熱nhiệt 惱não

śiro’rtīḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 頭đầu 痛thống

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śiraḥ + artīḥ śiro’rtīḥ

vārddha 陽dương 老lão 人nhân

bādha 陽dương 苦khổ 痛thống

rocaka 形hình 食thực 慾dục 很ngận 好hảo

arocakāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 食thực 慾dục 不bất 振chấn

注chú arocakā 形hình 食thực 慾dục 不bất 振chấn a 是thị 不bất 無vô 的đích 意ý 思tư

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc jvarāḥ ekāhikāḥ dvaitīyakāḥ traitīyakāḥ cāturthakāḥ nitya-jvarāḥ viṣamajvarāḥ vātikāḥ paittikāḥ ślaiṣmikāḥ sāṃ-nipātikāḥ sarva-jvarāḥ śiro’rtīḥ vārddha-bādha-arocakāḥ -- jvarā ekāhikā dvaitīyakās traitīyakāś cāturthakā nitya-jvarā viṣama-jvarā vātikāḥ paittikāś ślaiṣmikās sāṃ-nipātikās sarva-jvarāś śiro’rtīr vārddha-bādha-arocakā

akṣi-rogaṃ mukha-rogaṃ hṛd-rogaṃ gala-grahaṃ karṇa-śūlaṃ danta-śūlaṃ hṛdaya-śūlaṃ marman-śūlaṃ pārśva-śūlaṃ pṛṣṭha-śūlam udara-śūlaṃ kaṭi-śūlaṃ vasti-śūlaṃ ūru-śūlaṃ nakha-śūlaṃ hasta-śūlaṃ pāda-śūlaṃ sarva-aṅga-pratyaṅga-śūlaṃ

眼nhãn 病bệnh 口khẩu 病bệnh 心tâm 臟tạng 病bệnh 咽yết 喉hầu 緊khẩn 縮súc 耳nhĩ 痛thống 牙nha 痛thống 心tâm 痛thống 關quan 節tiết 痛thống 肋lặc 骨cốt 痛thống 背bối 痛thống 肚đỗ 痛thống 腰yêu 痛thống 膀# 胱# 痛thống 腿# 痛thống 指chỉ 甲giáp 痛thống 手thủ 痛thống 腳cước 痛thống 每mỗi 個cá 肢chi 節tiết 痛thống

akṣi 中trung 眼nhãn

rogaṃ 陽dương 業nghiệp 單đơn 病bệnh

注chú roga 陽dương 病bệnh

mukha 中trung 口khẩu

hṛd 中trung 心tâm 臟tạng

gala-grahaṃ 陽dương 業nghiệp 單đơn 咽yết 喉hầu 緊khẩn 縮súc

注chú gala-graha 陽dương 咽yết 喉hầu 緊khẩn 縮súc

karṇa 陽dương 耳nhĩ

śūlaṃ 陽dương 業nghiệp 單đơn 痛thống 苦khổ

注chú śūla 陽dương 又hựu 中trung 痛thống 苦khổ

danta 陽dương 又hựu 中trung 牙nha

hṛdaya 中trung 心tâm

marman 中trung 關quan 節tiết

pārśva 中trung 肋lặc 骨cốt 部bộ

pṛṣṭha 中trung 背bối

udara 中trung 肚đỗ 腹phúc

kaṭi 陰âm 腰yêu

vasti 陽dương 膀# 胱#

ūru 陽dương 腿#

nakha 陽dương 又hựu 中trung 指chỉ 甲giáp

hasta 陽dương 手thủ

pāda 陽dương 腳cước

sarva 形hình 陽dương 單đơn 各các 人nhân 每mỗi 個cá

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-aṅga sarvāṅga 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

aṅga-pratyaṅga 中trung 肢chi 節tiết 肢chi 體thể

bhūta-vetāḍa-ḍākinī-jvarā dadrukāḥ kaṇḍūḥ kiṭibhā lūtā vaisarpā loha-liṅgāḥ

妖yêu 魅mị 起khởi 屍thi 鬼quỷ 荼đồ 加gia 陰âm 引dẫn 起khởi 的đích 眾chúng 瘟ôn 疫dịch 眾chúng 皮bì 膚phu 發phát 疹chẩn 眾chúng 疥giới 瘡sang 眾chúng 小tiểu 痘# 疹chẩn 眾chúng 皮bì 膚phu 病bệnh 眾chúng 火hỏa 瘡sang 眾chúng 疔# 瘡sang

bhūta 中trung 精tinh 靈linh 幽u 靈linh 妖yêu 魅mị

vetāḍa 陽dương 起khởi 屍thi 鬼quỷ

ḍākinī 陰âm 荼đồ 加gia 陰âm

jvarāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 瘟ôn 疫dịch 眾chúng 熱nhiệt 惱não

注chú jvarā 陰âm 苦khổ 痛thống 熱nhiệt 惱não 瘟ôn 疫dịch

dadrukāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 皮bì 膚phu 發phát 疹chẩn

注chú dadruka 陰âm 皮bì 膚phu 發phát 疹chẩn

kaṇḍūḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 疥giới 蒼thương

注chú kaṇḍu 陰âm 疥giới 蒼thương

kiṭibhāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 小tiểu 痘# 疹chẩn

注chú kiṭibhā 陰âm 小tiểu 痘# 疹chẩn

lūtāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 皮bì 膚phu 病bệnh

注chú lūtā 陰âm 一nhất 種chủng 皮bì 膚phu 病bệnh

vaisarpāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 火hỏa 蒼thương

注chú vaisarpā 陰âm 火hỏa 蒼thương

loha-liṅgāḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 眾chúng 疔# 蒼thương

注chú loha-liṅgā 陰âm 疔# 蒼thương

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhūta-vetāḍa-ḍākinī-jvarāḥ dadrukāḥ kaṇḍūḥ kiṭibhāḥ lūtāḥ vaisarpāḥ lohaliṅgāḥ bhūta-vetāḍa-ḍākinī-jvarā dadrukāḥ kaṇḍūḥ kiṭibhā lūtā vaisarpā loha-liṅgāḥ

śastra-saṃ-gara viṣa-yoga agne udaka māra vaira kāntāra akāla-mṛtyo

刀đao 兵binh 戰chiến 爭tranh 啊a 毒độc 咒chú 啊a 火hỏa 災tai 啊a 水thủy 災tai 啊a 疫dịch 病bệnh 啊a 怨oán 敵địch 啊a 險hiểm 難nạn 啊a 夭yểu 死tử 啊a

śastra 中trung 刀đao 兵binh

saṃ-gara 陽dương 呼hô 單đơn 戰chiến 爭tranh 啊a

注chú saṃ-gara 陽dương 戰chiến 爭tranh

viṣa 中trung 毒độc 藥dược

yoga 陽dương 咒chú 術thuật

viṣa-yoga 陽dương 呼hô 單đơn 毒độc 咒chú 啊a

注chú viṣa-yoga 陽dương 毒độc 咒chú

agne 陽dương 呼hô 單đơn 火hỏa 災tai 啊a

注chú agni 陽dương 火hỏa 火hỏa 災tai

udaka 中trung 呼hô 單đơn 水thủy 災tai 啊a

注chú udaka 中trung 水thủy 指chỉ 水thủy 災tai

māra 陽dương 呼hô 單đơn 疫dịch 病bệnh 啊a

注chú māra 陽dương 死tử 疫dịch 病bệnh

vaira 中trung 呼hô 單đơn 怨oán 敵địch 啊a

注chú vaira 中trung 怨oán 敵địch 怨oán 仇cừu

kāntāra 陽dương 呼hô 單đơn 險hiểm 難nạn 啊a

注chú kāntāra 陽dương 又hựu 中trung 險hiểm 難nạn 險hiểm 路lộ

akāla-mṛtyo 陽dương 呼hô 單đơn 夭yểu 死tử 啊a

注chú akāla-mṛtyu 陽dương 夭yểu 死tử

try-ambuka trai-lāṭa vṛscika sarpa nakula siṃha vyāghra ṛkṣa tarakṣa mārā jīvīs teṣāṃ sarveṣāṃ

土thổ 蜂phong 啊a 馬mã 蜂phong 啊a 蝎hạt 啊a 蛇xà 啊a 大đại 黃hoàng 鼠thử 啊a 獅sư 子tử 啊a 虎hổ 啊a 熊hùng 啊a 豺sài 啊a 殺sát 害hại 他tha 們môn 一nhất 切thiết 的đích 諸chư 活hoạt 命mạng

try-ambuka 陽dương 呼hô 單đơn 土thổ 蜂phong 啊a

注chú try-ambuka 陽dương 土thổ 蜂phong

trai-lāṭa 陽dương 呼hô 單đơn 馬mã 蜂phong 啊a

注chú trai-lāṭa 陽dương 馬mã 蜂phong

vṛscika 陽dương 呼hô 單đơn 蝎hạt 啊a

注chú vṛscika 陽dương 蝎hạt

sarpa 陽dương 呼hô 單đơn 蛇xà 啊a

注chú sarpa 陽dương 蛇xà

nakula 陽dương 呼hô 單đơn 大đại 黃hoàng 鼠thử 啊a

注chú nakula 陽dương 大đại 黃hoàng 鼠thử

siṃha 陽dương 呼hô 單đơn 獅sư 子tử 啊a

注chú siṃha 陽dương 獅sư 子tử

vyāghra 陽dương 呼hô 單đơn 虎hổ 啊a

注chú vyāghra 陽dương 虎hổ

ṛkṣa 陽dương 呼hô 單đơn 熊hùng 啊a

注chú ṛkṣa 陽dương 熊hùng

tarakṣa 陽dương 呼hô 單đơn 豺sài 啊a

注chú tarakṣa 陽dương 豺sài

mārā 陰âm 主chủ 單đơn 殺sát 害hại

注chú mārā 形hình 陰âm 殺sát 害hại

jīvīḥ 陰âm 業nghiệp 複phức 諸chư 活hoạt 命mạng

注chú jīvi 陰âm 命mạng 活hoạt 命mạng 身thân 命mạng

teṣāṃ 代đại 陽dương 又hựu 中trung 屬thuộc 複phức 彼bỉ 們môn 的đích 他tha 們môn 的đích

sarveṣāṃ 代đại 中trung 屬thuộc 複phức 一nhất 切thiết 們môn 的đích

注chú sarvaṃ 代đại 中trung 一nhất 切thiết 的đích

teṣāṃ sarveṣāṃ 他tha 們môn 一nhất 切thiết 們môn 的đích

sita-ātapatra-mahā-vajra-uṣṇīṣaṃ mahā-praty-aṅgiraṃ

白bạch 傘tản 蓋cái 及cập 大đại 金kim 剛cang 髻kế 是thị 調điều 伏phục 對đối 治trị 大đại 惡ác 魔ma 之chi 咒chú 法pháp

sita-ā-tapatra 白bạch 傘tản 蓋cái

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sita-ā-tapatra sitātapatra 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

mahā 形hình 大đại

vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang

uṣṇīṣaṃ 中trung 主chủ 單đơn 髻kế

vajra-uṣṇīṣaṃ 中trung 主chủ 單đơn 金kim 剛cang 髻kế

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vajra-uṣṇīṣaṃ vajroṣṇīṣaṃ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

pratyaṅgiraṃ 陽dương 主chủ 單đơn 惡ác 魔ma 之chi 調điều 伏phục 對đối 治trị 咒chú 法pháp

yāvad-dvādaśa-yojana-abhy-antareṇa sīmā-bandhaṃ karomi vidyā-bandhaṃ karomi tejo-bandhaṃ karomi para-vidyā-bandhaṃ karomi

乃nãi 至chí 十thập 二nhị 由do 旬tuần 以dĩ 內nội 我ngã 今kim 結kết 界giới 我ngã 今kim 結kết 咒chú 術thuật 我ngã 今kim 結kết 威uy 神thần 力lực 我ngã 今kim 結kết 最tối 勝thắng 咒chú 術thuật

yāvat 形hình 乃nãi 至chí

dvādaśa 形hình 十thập 二nhị

yojana 中trung 由do 旬tuần

abhy-antareṇa 中trung 具cụ 單đơn 以dĩ 與dữ 內nội

注chú abhy-antara 中trung 內nội 中trung

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc yojana-abhi-antareṇa yojanābhyantareṇa 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

sīmā 陰âm 界giới

bandhaṃ 陽dương 業nghiệp 單đơn 結kết

注chú bandha 陽dương 結kết 縛phược

karomi 現hiện 一nhất 單đơn 我ngã 今kim 作tác 之chi

注chú √kṛ 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 作tác 與dữ

sīmā-bandhaṃ karomi 我ngã 結kết 界giới

在tại 佛Phật 門môn 必tất 備bị 課khóa 誦tụng 本bổn 早tảo 課khóa 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú 沒một 有hữu sīmā-bandhaṃ karomi 一nhất 句cú

vidyā 陰âm 明minh 咒chú 咒chú 術thuật

vidyā-bandhaṃ karomi 我ngã 結kết 咒chú 術thuật

tejas 中trung 威uy 神thần 力lực

tejo-badhaṃ karomi 我ngã 結kết 威uy 神thần 力lực

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tejas-bandhaṃ tejo-bandhaṃ

para 副phó 最tối 勝thắng 利lợi

vidyā 陰âm 咒chú 術thuật

para-vidyā-bandhaṃ karomi 我ngã 結kết 最tối 勝thắng 咒chú 術thuật

tadyathā oṃ anale viśade vīra-vajra-dhare bandha bandhani vajra-pāṇiḥ phaṭ hūṃ trūṃ phaṭ svāhā

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 嗡# 在tại 火hỏa 中trung 在tại 明minh 輝huy 中trung 在tại 勇dũng 猛mãnh 金kim 剛cang 持trì 中trung 金kim 剛cang 手thủ 縛phược 結kết 啊a 縛phược 結kết 啊a 在tại 帕# 得đắc 混hỗn 得đắc 潤nhuận 帕# 得đắc 的đích 諸chư 聲thanh 中trung 斯tư 瓦ngõa 哈#

注chú 這giá 一nhất 句cú 為vi 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 心tâm

tadyathā 所sở 謂vị

注chú 玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

anale 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 火hỏa 中trung

注chú anala 陽dương 火hỏa

viśade 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 白bạch 輝huy 中trung 在tại 明minh 輝huy 中trung

注chú viśada 形hình 白bạch 輝huy 明minh 輝huy

vīra 陽dương 勇dũng 猛mãnh

dhara 陽dương 持trì

vajra-dhare 陽dương 處xứ 單đơn 在tại 金kim 剛cang 持trì 中trung

bandha 陽dương 呼hô 單đơn 縛phược 結kết 啊a

注chú bandha 陽dương 結kết 縛phược

bandhani 陰âm 呼hô 單đơn 縛phược 結kết 啊a

注chú bandhanī 形hình 縛phược 結kết

vajra-pāṇiḥ 陽dương 主chủ 單đơn 金kim 剛cang 手thủ

注chú vajra 陽dương 又hựu 中trung 金kim 剛cang + pāṇi 陽dương 手thủ

trūṃ 根căn 據cứ 彭# 偉vĩ 詳tường bhrūṃ 和hòa trūṃ 的đích 悉Tất 曇Đàm 梵Phạn 字tự 是thị 很ngận 像tượng 似tự 的đích 所sở 以dĩ 有hữu bhrūṃ 和hòa trūṃ 的đích 爭tranh 議nghị 大Đại 正Chánh 藏Tạng 84 頁# 537 就tựu 有hữu 這giá 樣# 的đích 爭tranh 議nghị 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 雲vân bhrūṃ 跋bạt 林lâm 二nhị 合hợp 字tự 經Kinh 雲vân 咄đốt 噌# 吽hồng 二nhị 合hợp 者giả 恐khủng 作tác trūṃ 歟# 可khả 雲vân bha ta 相tương 濫lạm 也dã 從tùng 中trung 可khả 知tri 道đạo bhrūṃ 和hòa trūṃ 的đích 爭tranh 議nghị 早tảo 就tựu 讓nhượng 日Nhật 本Bổn 人nhân 研nghiên 究cứu 過quá 了liễu 這giá 日Nhật 本Bổn 人nhân 沒một 有hữu 說thuyết 明minh 那na 個cá 對đối 那na 個cá 錯thác 只chỉ 是thị 說thuyết 凡phàm 如như 此thử 例lệ 無vô 暇hạ 毛mao 舉cử 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 梵Phạn 文văn 多đa 謬mậu 難nan 輒triếp 擇trạch 正chánh 實thật 但đãn 可khả 隨tùy 文văn 讀độc 意ý 思tư 是thị 像tượng 這giá 些# 梵Phạn 字tự 相tương 似tự 的đích 問vấn 題đề 多đa 得đắc 是thị 無vô 法pháp 一nhất 一nhất 例lệ 舉cử 現hiện 在tại 離ly 開khai 佛Phật 陀Đà 的đích 時thời 代đại 久cửu 遠viễn 因nhân 此thử 很ngận 難nan 判phán 斷đoạn 正chánh 誤ngộ 只chỉ 可khả 以dĩ 跟cân 隨tùy 文văn 字tự 來lai 讀độc 誦tụng 這giá 日Nhật 本Bổn 人nhân 的đích 看khán 法pháp 是thị 中trung 肯khẳng 的đích bhrūṃ 和hòa trūṃ 是thị 很ngận 難nan 知tri 道đạo 那na 個cá 對đối 我ngã 們môn 不bất 能năng 武võ 斷đoạn 地địa 判phán 斷đoạn 房Phòng 山Sơn 石Thạch 經Kinh 版# 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú 是thị trūṃ 就tựu 認nhận 定định 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 放Phóng 光Quang 悉Tất 怛Đát 多Đa 缽Bát 怛Đát 囉Ra 陀Đà 羅La 尼Ni 的đích bhrūṃ 是thị 錯thác 的đích 更cánh 不bất 可khả 以dĩ 房Phòng 山Sơn 石Thạch 經Kinh 版# 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú 來lai 貶biếm 抑ức 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 放Phóng 光Quang 悉Tất 怛Đát 多Đa 缽Bát 怛Đát 囉Ra 陀Đà 羅La 尼Ni 而nhi 本bổn 咒chú 藏Tạng 文văn 本bổn 用dụng 的đích 都đô 是thị trūṃ

楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú mahāpratyaṅgirā dhāraṇī

法Pháp 護Hộ 整chỉnh 理lý

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/10/2018 ◊ Cập nhật: 28/8/2020
Đang dùng phương ngữ: BắcNam