般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh prajñā-pāramitā-hṛdaya-sūtram

prajñā-pāramitā-hṛdaya-sūtram

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh

prajñā 陰âm 般Bát 若Nhã 慧tuệ 智trí 慧tuệ

注chú pra 前tiền 綴chuế 向hướng 前tiền 向hướng 上thượng + √jñā 第đệ 九cửu 種chủng 動động 詞từ 知tri 善thiện 解giải

pāramitā 陰âm 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 到Đáo 達Đạt 彼Bỉ 岸Ngạn

注chú param 中trung 業nghiệp 單đơn 彼bỉ 岸ngạn + itā 過quá 被bị 分phân 陰âm √i 第đệ 二nhị 種chủng 動động 詞từ 去khứ

hṛdaya 中trung 心tâm

sūtram 中trung 主chủ 單đơn 音âm 譯dịch 修Tu 多Đa 羅La 意ý 譯dịch 經Kinh

āryāvalokiteśvaro bodhisattvo gambhīrāyāṃ prajñāpāramitāyāṃ caryāṃ caramāṇo

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 時thời

ārya 形hình 聖thánh 聖thánh 賢hiền 賢hiền 聖thánh 者giả

avalokita 過quá 被bị 分phân 觀quán 照chiếu 到đáo 的đích

注chú ava 前tiền 綴chuế 在tại 下hạ 邊biên + √lok 第đệ 十thập 種chủng 動động 詞từ 觀quán 觀quán 察sát

īśvaraḥ 陽dương 主chủ 單đơn 自tự 在tại 王vương 自Tự 在Tại 天Thiên

avalokiteśvaraḥ 陽dương 主chủ 單đơn 觀Quán 自Tự 在Tại

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ārya-avalokita-īśvara āryāvalokiteśvara

bodhisattvaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 音âm 譯dịch 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 菩Bồ 薩Tát

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc avalokiteśvaraḥ + bodhisattvaḥ + gambhīrāyāṃ avalokiteśvaro bodhisattvo gambhīrāyāṃ

gambhīrāyāṃ 形hình 陰âm 處xứ 單đơn 於ư 甚thậm 深thâm 的đích

注chú gambhīrā 形hình 陰âm 深thâm 甚thậm 深thâm 深thâm 妙diệu

caryāṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 行hành

注chú caryā 陰âm 行hành 加gia 行hành

caramāṇaḥ 現hiện 分phần 陽dương 主chủ 單đơn 正chánh 在tại 行hành

注chú √car 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 去khứ 行hành

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc caramāṇaḥ + vyavalokayati caramāṇo vyavalokayati

vyavalokayati sma pañca-skandhāḥ tāṃś ca svabhāva-śūnyān paśyati sma

照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không

vyavalokayati 現hiện 三tam 單đơn 他tha 照chiếu 見kiến 觀quán 察sát

注chú vi 前tiền 綴chuế 分phân 離ly 反phản 對đối + ava 前tiền 綴chuế 在tại 下hạ 邊biên + √lok 第đệ 十thập 種chủng 動động 詞từ 觀quán 觀quán 察sát

sma 無vô 語ngữ 接tiếp 在tại 現hiện 在tại 式thức 動động 詞từ 或hoặc 現hiện 在tại 分phân 詞từ 之chi 後hậu 表biểu 過quá 去khứ 時thời 態thái

pañca 數số 五ngũ

skandhāḥ 陽dương 主chủ 複phức 蘊uẩn

注chú skandha 陽dương 蘊uẩn 聚tụ

tān 陽dương 業nghiệp 複phức 那na 些# 之chi 意ý 其kỳ 內nội 容dung 指chỉ 的đích 是thị 前tiền 一nhất 詞từ 五ngũ 蘊uẩn

注chú tat 代đại 此thử 彼bỉ

ca 附phụ 和hòa 又hựu 或hoặc

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tān + ca tāṃś ca

svabhāva 陽dương 自tự 性tánh 本bổn 性tánh

śūnyān 陽dương 業nghiệp 複phức 空không

注chú śūnya 陽dương 空không

paśyati 現hiện 在tại 式thức 三tam 單đơn 他tha 見kiến

注chú √dṛś 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 見kiến 觀quán

iha śāriputra rūpaṃ śūnyatā śūnyataiva rūpaṃ rūpān na pṛthak śūnyatā śūnyatāyā na pṛthag rūpaṃ

舍Xá 利Lợi 子Tử 色sắc 不bất 異dị 空không 空không 不bất 異dị 色sắc 色sắc 即tức 是thị 空không 空không 即tức 是thị 色sắc

iha 副phó 於ư 此thử 此thử 處xứ

śāriputra 名danh 陽dương 呼hô 單đơn 舍Xá 利Lợi 子Tử 啊a

rūpaṃ 中trung 主chủ 單đơn 色sắc

śūnyatā 抽trừu 陰âm 主chủ 單đơn 空không 性tánh

注chú śūnya + 形hình 成thành 抽trừu 象tượng 實thật 詞từ

eva 強cường 調điệu 語ngữ 作tác 副phó 詞từ 用dụng 實thật 正chánh 是thị 即tức 而nhi 唯duy

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śūnyatā + eva śūnyataiva

rūpāt 中trung 從tùng 單đơn 從tùng 色sắc

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc rūpāt + na rūpān na

na 無vô 語ngữ 無vô 非phi 不bất 不bất 是thị

pṛthak 副phó 異dị 於ư 之chi 意ý

śūnyatāyāḥ 陰âm 從tùng 單đơn 從tùng 空không 性tánh

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śūnyatāyāḥ + na śūnyatāyā na

yad rūpaṃ śūnyatā śūnyatā tad rūpam

yad tat 關quan 係hệ 代đại 名danh 詞từ 凡phàm 是thị 彼bỉ 凡phàm 是thị 彼bỉ

yat 代đại 中trung 主chủ 單đơn 凡phàm 是thị

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc yat + rūpaṃ yad rūpaṃ

代đại 陰âm 主chủ 單đơn 彼bỉ

代đại 陰âm 主chủ 單đơn 凡phàm 是thị

evam eva vedanā-saṃjñā-saṃskāra-vijñānāni

受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 復phục 如như 是thị

evam eva 副phó 就tựu 是thị 如như 此thử 之chi 意ý

vedanā 陰âm 受thọ

saṃjñā 陰âm 想tưởng

saṃskāra 陽dương 行hành

vijñānāni 中trung 主chủ 複phức 識thức

注chú vijñāna 中trung 識thức

iha śāriputra sarva-dharmāḥ śūnyatā-lakṣaṇā anutpannā aniruddhā amalā avimalā anonā aparipūrṇāḥ

舍Xá 利Lợi 子Tử 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 不bất 增tăng 不bất 減giảm

iha 副phó 於ư 此thử 此thử 處xứ

sarva 中trung 一nhất 切thiết 諸chư 所sở 有hữu 全toàn 部bộ 之chi 意ý

sarva-dharmāḥ 陽dương 主chủ 複phức 諸chư 法pháp

lakṣaṇāḥ 陽dương 主chủ 複phức 相tướng 特đặc 性tánh 特đặc 徵trưng

anutpannāḥ 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 複phức 不bất 生sanh

注chú an 不bất 無vô + √pad 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ 生sanh

aniruddhāḥ 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 複phức 不bất 阻trở 礙ngại 不bất 滅diệt

注chú a 不bất 無vô + √rudh 第đệ 七thất 種chủng 動động 詞từ 阻trở

amalāḥ 形hình 陽dương 主chủ 複phức 不bất 垢cấu

注chú a 是thị 無vô 非phi 不bất 的đích 意ý 思tư

avimalāḥ 形hình 陽dương 主chủ 複phức 不bất 淨tịnh

注chú a 是thị 無vô 非phi 不bất 的đích 意ý 思tư

anonāḥ 陽dương 主chủ 複phức 不bất 減giảm

注chú an 無vô 非phi 不bất + ūnāḥ 陽dương 主chủ 複phức 減giảm 缺khuyết

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc na + ūnāḥ nonāḥ

aparipūrṇāḥ 陽dương 主chủ 複phức 不bất 增tăng 長trưởng

注chú a 無vô 非phi 不bất + pari 前tiền 綴chuế 普phổ 滿mãn + √pṛ 第đệ 三tam 種chủng 動động 詞từ

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śūnyatā-lakṣaṇāḥ anutpannāḥ aniruddhāḥ amalāḥ avimalāḥ anonāḥ aparipūrṇāḥ śūnyatā-lakṣaṇā anutpannā aniruddhā amalā avimalā anonā aparipūrṇāḥ

tasmāc chāriputra śūnyatāyāṃ na rūpaṃ na vedanā na saṃjñā na saṃskārā na vijñānam

是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức

tasmāt 副phó 以dĩ 是thị 之chi 故cố 因nhân 此thử

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tasmāt + śāriputra tasmāc chāriputra

śūnyatāyām 陰âm 處xứ 單đơn 在tại 空không 性tánh 中trung

注chú śūnyatā 陰âm 空không 性tánh

na cakṣuḥ-śrotra-ghrāṇa-jihvā-kāya-manāṃsi

無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý

cakṣus 中trung 眼nhãn

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc cakṣus-śrotra cakṣuḥ śrota

śrotra 中trung 耳nhĩ

ghrāṇa 中trung 鼻tị

jihvā 陰âm 舌thiệt

kāya 陽dương 身thân

manāṃsi 中trung 主chủ 複phức 意ý 心tâm

注chú manas 中trung 意ý

na rūpa-śabda-gandha-rasa-spraṣṭavya-dharmāḥ

無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp

śabda 陽dương 聲thanh

gandha 陽dương 香hương

rasa 陽dương 味vị

spraṣṭavya 中trung 觸xúc

dharmāḥ 陽dương 主chủ 複phức 法pháp

na cakṣur-dhātur yāvan na mano-vijñāna-dhatuḥ na-vidyā na āvidyā na vidyā-kṣayo na-āvidyā-kṣayo yāvan na jarā-maraṇaṃ na jarā-maraṇa-kṣayaḥ

無vô 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 界giới 無vô 無vô 明minh 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận

dhātu 陽dương 主chủ 單đơn 界giới

yāvat 副phó 直到đáo 乃nãi 至chí

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc cakṣur-dhātuḥ + yāvat + na cakṣur-dhātur yāvan na

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc manas-vijñāna mano vijñāna

avidyā 陰âm 主chủ 單đơn 無vô 明minh

注chú a 是thị 無vô 非phi 不bất 的đích 意ý 思tư

kṣayaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 盡tận 滅diệt 盡tận

jarā 陰âm 老lão

maraṇaṃ 中trung 主chủ 單đơn 死tử

na duḥkha-samudaya-nirodha-mārgā na jñānaṃ na prāptiḥ

無vô 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc

duḥkha 中trung 苦khổ

samudaya 陽dương 集tập 集tập 合hợp

nirodha 陽dương 滅diệt

mārgāḥ 陽dương 主chủ 複phức 道đạo

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mārgāḥ + na jñānaṃ mārgā na jñānaṃ

jñānaṃ 中trung 主chủ 單đơn 智trí

prāptiḥ 陰âm 主chủ 單đơn 得đắc

注chú pra 前tiền 綴chuế 向hướng 前tiền 向hướng 上thượng + √āp 第đệ 五ngũ 種chủng 動động 詞từ 得đắc

tasmād aprāptitvād bodhisattvānāṃ prajñāpāramitām āśritya viharaty acitta-āvaraṇaḥ

以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 故cố 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại

aprāptitvāt 抽trừu 中trung 從tùng 單đơn 由do 於ư 無vô 所sở 得đắc 狀trạng 態thái 之chi 故cố

注chú a 是thị 無vô 非phi 不bất 的đích 意ý 思tư

bodhisattvānāṃ 陽dương 屬thuộc 複phức 依y 諸chư 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 的đích

注chú Max Muller 梵Phạn 文văn 校giảo 訂# 木mộc 及cập 日Nhật 本Bổn 梵Phạn 文văn 寫tả 成thành bodhisattvasya 屬thuộc 單đơn

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tasmāt + aprāptitvāt bodhisattvānāṃ tasmād aprāptitvād bodhisattvānāṃ

prajñāpāramitāṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa

āśritya 絕tuyệt 分phân 依y 而nhi 下hạ 一nhất 動động 作tác

注chú ā 前tiền 綴chuế + √śri 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ + tya

citta 中trung 心tâm

viharati 現hiện 三tam 單đơn 他tha 住trụ

注chú vi 前tiền 綴chuế + √hṛ 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 住trụ

acitta 中trung 無vô 心tâm 注chú a 是thị 無vô 非phi 不bất 的đích 意ý 思tư

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc viharati acitta-āvaraṇaḥ viharaty acittāvaraṇaḥ 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

ā 前tiền 綴chuế 表biểu 示thị 接tiếp 近cận 之chi 意ý 之chi 接tiếp 頭đầu 詞từ

āvaraṇa 中trung 罣quái 礙ngại

acitta-āvaraṇaḥ 中trung 主chủ 單đơn 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại

citta-āvaraṇa-nāstitvād atrasto viparyāsa-atikrānto niṣṭha-nirvāṇaḥ

無vô 罣quái 礙ngại 故cố 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn

citta-āvaraṇa 中trung 心tâm 的đích 罣quái 礙ngại

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc citta-āvaraṇa cittāvaraṇa 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm

na-astitvāt 抽trừu 中trung 從tùng 單đơn 由do 於ư …. 不bất 存tồn 在tại 之chi 故cố

atrastaḥ 形hình 陽dương 主chủ 單đơn 不bất 恐khủng 無vô 怖bố

注chú a 是thị 無vô 非phi 不bất 的đích 意ý 思tư

viparyāsa 陽dương 顛điên 倒đảo

atikrāntaḥ 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 單đơn 超siêu 越việt 離ly

注chú ati 前tiền 綴chuế 超siêu 越việt 甚thậm + √krām 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 行hành

niṣṭha 形hình 究cứu 竟cánh 的đích 達đạt 至chí 的đích

nirvāṇaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 涅Niết 槃Bàn

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc citta-āvaraṇa-nāstitvāt atrastaḥ viparyāsa-atikrāntaḥ niṣṭha-nirvāṇaḥ citta-āvaraṇa-nāstitvād atrasto viparyāsa-atikrānto niṣṭha-nirvāṇaḥ

tryadhva-vyavasthitāḥ sarva-buddhāḥ prajñā-pāramitām āśritya anuttarāṃ samyak-saṃbodhim abhisaṃbuddhāḥ

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

tri-adhva-vyavasthitāḥ 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 複phức 安an 住trụ 於ư 三tam 世thế 的đích

注chú tri 三tam + adhvan 陽dương

世thế 時thời + vi 前tiền 綴chuế 表biểu 示thị 分phân 離ly 反phản 對đối + ava 前tiền 綴chuế 在tại 下hạ 邊biên + √sthā 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 站# 立lập

sarva 形hình 一nhất 切thiết

buddhāḥ 陽dương 主chủ 複phức 諸chư 佛Phật

āśritya 絕tuyệt 分phân 依y 而nhi 下hạ 一nhất 動động 作tác

注chú ā 前tiền 綴chuế + √śri 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ + tya

anuttarāṃ 形hình 陰âm 業nghiệp 單đơn 無vô 上thượng 的đích

samyak 副phó 完hoàn 成thành 地địa 正chánh 確xác 地địa

samyak-saṃbodhiṃ 陰âm 業nghiệp 單đơn 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 音âm 譯dịch 為vi 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

abhisaṃbuddhāḥ 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 複phức 已dĩ 證chứng 得đắc 已dĩ 了liễu 知tri 遍biến 覺giác 現hiện 當đương 覺giác

注chú abhi 前tiền 綴chuế 方phương

向hướng 上thượng 方phương + saṃ 前tiền 綴chuế

完hoàn 全toàn 一nhất 起khởi + √budh 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 覺giác 了liễu 知tri

tasmāj jñātavyaṃ prajñā-pāramitā mahā-mantro mahā-vidyā-mantro’nuttara-mantro’samasama-mantraḥ sarva-duḥkha-praśamanaḥ satyam amithyatvāt

故cố 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 是thị 大đại 神thần 咒chú 是thị 大đại 明minh 咒chú 是thị 無vô 上thượng 咒chú 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 真chân 實thật 不bất 虛hư

tasmāt 副phó 以dĩ 是thị 之chi 故cố 因nhân 此thử

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tasmāt + jñātavyaṃ tasmāj jñātavyaṃ

jñātavyaṃ 未vị 被bị 分phân 中trung 主chủ 單đơn 應ưng 當đương 知tri 道đạo

注chú √jñā 第đệ 九cửu 種chủng 動động 詞từ 知tri

mahā 形hình 大đại

mantraḥ 陽dương 咒chú 真chân 言ngôn

vidyā 陰âm 明minh 知tri 識thức

anuttara 形hình 無vô 上thượng 的đích 至chí 高cao 無vô 上thượng 的đích

注chú 梵Phạn 音âm 阿a 耨nậu 多đa 羅la

asamasama 形hình 無vô 等đẳng 等đẳng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mahā-vidyā-mantraḥ anuttara-mantraḥ asamasama-mantraḥ mahā-vidyā-mantro’nuttara-mantro’samasama-mantraḥ

praśamanaḥ 陽dương 主chủ 單đơn 止chỉ 息tức 的đích 使sử 止chỉ 息tức 的đích

satyam 中trung 主chủ 單đơn 真chân 實thật 諦đế

amithyatvāt 中trung 從tùng 單đơn 不bất 虛hư 假giả 性tánh 故cố

注chú a 無vô 非phi 不bất + mithyā 邪tà + tva 抽trừu 中trung 性tánh

prajñā-pāramitāyām ukto mantraḥ tadyathā gate gate pāragate pārasaṃgate bodhi svāhā

iti prajñā-pāramitā-hṛdaya-sūtraṃ samāptaṃ

故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 咒Chú 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 揭yết 諦đế 揭yết 諦đế 波ba 羅la 揭yết 諦đế 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 菩bồ 提đề 薩tát 婆bà 訶ha

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa

prajñā-pāramitāyām 陰âm 處xứ 單đơn 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 中trung

uktaḥ 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 單đơn 說thuyết 言ngôn

注chú √vac 第đệ 二nhị 種chủng 動động 詞từ 說thuyết

tadyathā 所sở 謂vị 注chú 玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

gatā 過quá 被bị 分phân 陰âm 去khứ

注chú √gam 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 去khứ

gate 陰âm 呼hô 單đơn 去khứ 啊a

pāra 中trung 彼bỉ 岸ngạn

pāra-gate 形hình 陰âm 呼hô 單đơn 向hướng 彼bỉ 岸ngạn 去khứ 啊a

samgata 過quá 被bị 分phân 全toàn 面diện 到đáo

注chú sam 前tiền 綴chuế 一nhất 起khởi 一nhất 同đồng + √gam 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ 去khứ

pāra-saṃgate 形hình 陰âm 呼hô 單đơn 全toàn 向hướng 彼bỉ 岸ngạn 去khứ 啊a

bodhi 陽dương 又hựu 陰âm 呼hô 單đơn 菩Bồ 提Đề 啊a

注chú bodhi 陽dương 又hựu 陰âm 菩Bồ 提Đề

svāhā 無vô 語ngữ 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

iti 如như 此thử 如như 是thị 前tiền 說thuyết 然nhiên

samāptaṃ 過quá 被bị 分phân 中trung 主chủ 單đơn 己kỷ 圓viên 滿mãn 結kết 束thúc

注chú sam 前tiền 綴chuế 一nhất 起khởi 一nhất 同đồng + √āp 第đệ 五ngũ 種chủng 動động 詞từ 得đắc

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh prajñā-pāramitā-hṛdaya-sūtram

法Pháp 護Hộ 整chỉnh 理lý

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/10/2018 ◊ Cập nhật: 16/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam