序tự
嘗thường 聞văn 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 馬mã 大đại 師sư 位vị 下hạ 出xuất 八bát 十thập 四tứ 員# 善Thiện 知Tri 識Thức 。 真chân 得đắc 法Pháp 髓tủy 者giả 不bất 過quá 數số 人nhân 。 其kỳ 餘dư 盡tận 是thị 。 唱xướng 導đạo 之chi 師sư 。 余dư 頗phả 疑nghi 之chi 。 以dĩ 為vi 馬mã 祖tổ 弟đệ 子tử 皆giai 大đại 冶dã 精tinh 金kim 。 安an 有hữu 彼bỉ 此thử 。 況huống 擔đảm 荷hà 大đại 法pháp 豈khởi 是thị 易dị 事sự 。 能năng 以dĩ 所sở 得đắc 唱xướng 導đạo 後hậu 學học 。 則tắc 佛Phật 祖tổ 慧tuệ 命mạng 可khả 續tục 。 更cánh 何hà 他tha 求cầu 。 既ký 乃nãi 始thỉ 省tỉnh 黃hoàng 梅mai 五ngũ 祖tổ 已dĩ 有hữu 北bắc 宗tông 一nhất 支chi 。 雖tuy 毫hào 釐li 之chi 差sai 且thả 至chí 千thiên 里lý 。 故cố 曰viết 智trí 過quá 於ư 師sư 方phương 堪kham 傳truyền 授thọ 。 印ấn 空không 印ấn 水thủy 印ấn 泥nê 則tắc 不bất 同đồng 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 天thiên 童đồng 中trung 興hưng 臨lâm 濟tế 。 惟duy 雙song 桂quế 破phá 山sơn 和hòa 尚thượng 洵# 今kim 日nhật 之chi 百bách 丈trượng 歸quy 宗tông 也dã 。 其kỳ 入nhập 處xứ 斬trảm 絕tuyệt 不bất 涉thiệp 廉liêm 纖tiêm 。 又hựu 得đắc 密mật 老lão 人nhân 與dữ 之chi 扣khấu 擊kích 。 似tự 黃hoàng 檗# 之chi 於ư 滹# 沱# 全toàn 提đề 正chánh 令linh 。 不bất 放phóng 一nhất 鍼châm 出xuất 路lộ 。 宜nghi 其kỳ 開khai 法pháp 嘉gia 興hưng 東đông 塔tháp 。 後hậu 旋toàn 返phản 蜀thục 鄉hương 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 一nhất 十thập 有hữu 四tứ 。 凡phàm 三tam 十thập 七thất 年niên 中trung 秉bỉnh 吹xuy 毛mao 慧tuệ 劍kiếm 。 倒đảo 用dụng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 咳khái 唾thóa 掉trạo 臂tý 。 無vô 非phi 向hướng 上thượng 提đề 持trì 。 如như 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。 聞văn 者giả 沾triêm 其kỳ 氣khí 息tức 。 無vô 不bất 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 即tức 王vương 公công 勢thế 要yếu 。 亦diệc 皆giai 頫# 首thủ 屈khuất 服phục 。 化hóa 導đạo 所sở 至chí 。 寧ninh 復phục 知tri 解giải 。 所sở 能năng 測trắc 識thức 哉tai 。 今kim 語ngữ 錄lục 具cụ 在tại 。 將tương 使sử 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 觸xúc 著trước 磕# 著trước 。 悉tất 與dữ 斷đoạn 卻khước 命mạng 根căn 。 豈khởi 止chỉ 一nhất 時thời 。 昔tích 歲tuế 丁đinh 酉dậu 昭chiêu 覺giác 醉túy 師sư 至chí 禾hòa 。 曾tằng 刻khắc 本bổn 師sư 語ngữ 錄lục 十thập 二nhị 卷quyển 行hành 世thế 。
時thời 和hòa 尚thượng 固cố 無vô 恙dạng 也dã 。 又hựu 十thập 載tái 而nhi 圓viên 寂tịch 。 則tắc 初sơ 刻khắc 為vi 未vị 全toàn 。 茲tư 玉ngọc 泉tuyền 正chánh 師sư 裒# 集tập 全toàn 稿# 。 付phó 梓# 入nhập 藏tạng 。 問vấn 敘tự 於ư 博bác 思tư 和hòa 尚thượng 。 昔tích 年niên 住trụ 福phước 城thành 時thời 余dư 年niên 。 猶do 少thiểu 聞văn 衲nạp 子tử 群quần 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 說thuyết 法Pháp 迥huýnh 出xuất 尋tầm 常thường 。 而nhi 余dư 竟cánh 以dĩ 塵trần 緣duyên 所sở 繫hệ 不bất 及cập 一nhất 領lãnh 法pháp 誨hối 。 以dĩ 至chí 老lão 而nhi 無vô 聞văn 。 寧ninh 堪kham 作tác 弁# 首thủ 之chi 序tự 。 但đãn 吾ngô 里lý 東đông 塔tháp 為vi 和hòa 尚thượng 開khai 法pháp 第đệ 一nhất 道Đạo 場Tràng 。 古cổ 新tân 清thanh 白bạch 師sư 當đương 日nhật 親thân 炙chích 左tả 右hữu 。 每mỗi 向hướng 余dư 稱xưng 述thuật 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 不bất 覺giác 想tưởng 梅mai 生sanh 液dịch 。 余dư 雖tuy 愚ngu 鈍độn 。 實thật 深thâm 信tín 之chi 。 兩lưỡng 師sư 不bất 遠viễn 數sổ 千thiên 里lý 。 與dữ 古cổ 新tân 協hiệp 力lực 了liễu 本bổn 師sư 公công 案án 。 區khu 區khu 縱túng/tung 不bất 能năng 道đạo 其kỳ 萬vạn 一nhất 。 烏ô 可khả 以dĩ 不bất 言ngôn 。 正chánh 如như 掉trạo 棒bổng 打đả 月nguyệt 。 何hà 所sở 不bất 可khả 。
康khang 熙hi 庚canh 申thân 佛Phật 生sanh 日nhật 檇# 李# 約ước 庵am 道Đạo 人Nhân 施thí 博bác 拜bái 撰soạn
敘tự
破phá 山sơn 大đại 師sư 道đạo 化hóa 之chi 盛thịnh 。 平bình 生sanh 所sở 開khai 法Pháp 會hội 凡phàm 十thập 有hữu 四tứ 處xứ 。 其kỳ 最tối 先tiên 在tại 吾ngô 禾hòa 之chi 福phước 城thành 。 於ư 時thời 師sư 年niên 甫phủ 三tam 十thập 。 方phương 得đắc 法Pháp 於ư 金kim 粟túc 。 即tức 受thọ 斯tư 請thỉnh 。 予# 嘗thường 同đồng 友hữu 人nhân 周chu 子tử 貞trinh 可khả 數số 往vãng 參tham 謁yết 。 媿quý 初sơ 學học 無vô 所sở 契khế 。 但đãn 見kiến 有hữu 知tri 解giải 之chi 宗tông 徒đồ 。 心tâm 性tánh 之chi 禪thiền 說thuyết 。 竊thiết 疑nghi 其kỳ 非phi 以dĩ 落lạc 艸thảo 之chi 談đàm 相tương/tướng 質chất 。 師sư 每mỗi 笑tiếu 而nhi 然nhiên 之chi 。 此thử 事sự 迄hất 今kim 遠viễn 矣hĩ 。 尚thượng 能năng 記ký 憶ức 之chi 也dã 。 自tự 師sư 之chi 入nhập 蜀thục 。 隨tùy 阻trở 寇khấu 亂loạn 。 彼bỉ 此thử 不bất 相tương 聞văn 久cửu 。 及cập 乎hồ 陽dương 平bình 通thông 道đạo 門môn 人nhân 丈trượng 雪tuyết 攜huề 師sư 語ngữ 錄lục 來lai 禾hòa 中trung 授thọ 梓# 。 予# 當đương 分phần/phân 守thủ 川xuyên 北bắc 。 丈trượng 雪tuyết 以dĩ 所sở 刻khắc 成thành 書thư 付phó 其kỳ 徒đồ 竹trúc 石thạch 偕giai 予# 行hành 。 予# 抵để 川xuyên 。 而nhi 師sư 在tại 金kim 城thành 仍nhưng 見kiến 阻trở 。 懷hoài 三tam 十thập 餘dư 年niên 之chi 別biệt 有hữu 重trọng 歎thán 焉yên 。 予# 嘗thường 聞văn 蜀thục 人nhân 言ngôn 。 師sư 折chiết 伏phục 呂lữ 督# 。 師sư 大đại 器khí 不bất 啻# 宋tống 悅duyệt 公công 之chi 於ư 無vô 盡tận 。 十thập 三tam 家gia 之chi 賊tặc 殺sát 師sư 不bất 得đắc 反phản 信tín 奉phụng 。 師sư 為vi 之chi 止chỉ 殺sát 。 將tương 頭đầu 臨lâm 刃nhận 。 七thất 難nạn/nan 不bất 渝du 。 有hữu 古cổ 德đức 之chi 風phong 。 而nhi 兇hung 威uy 自tự 戢tập 。 其kỳ 道Đạo 力lực 似tự 尤vưu 過quá 之chi 也dã 。 師sư 念niệm 不bất 忘vong 吾ngô 禾hòa 。 常thường 有hữu 東đông 行hành 之chi 約ước 。 因nhân 三tam 峽# 未vị 開khai 。 望vọng 夔# 州châu 而nhi 返phản 。 以dĩ 後hậu 譚đàm 姚diêu 二nhị 家gia 俱câu 效hiệu 順thuận 。 吾ngô 友hữu 沈trầm 子tử 子tử 相tương/tướng 令linh 新tân 寧ninh 。 適thích 鄰lân 其kỳ 地địa 。 得đắc 數số 禮lễ 覲cận 師sư 。 師sư 語ngữ 及cập 禾hòa 中trung 道đạo 侶lữ 。 每mỗi 為vi 惓# 惓# 。 不bất 數số 年niên 而nhi 師sư 竟cánh 示thị 寂tịch 去khứ 。 由do 是thị 予# 繼kế 見kiến 之chi 望vọng 絕tuyệt 矣hĩ 。 予# 前tiền 在tại 保bảo 寧ninh 。 屢lũ 晤# 其kỳ 門môn 人nhân 離ly 指chỉ 云vân 丈trượng 雪tuyết 刻khắc 行hành 之chi 書thư 芟# 逸dật 頗phả 多đa 。 師sư 意ý 猶do 見kiến 少thiểu 。 今kim 師sư 歿một 十thập 餘dư 載tái 。 門môn 人nhân 蓮liên 月nguyệt 從tùng 荊kinh 門môn 來lai 禾hòa 。 復phục 彙vị 刻khắc 全toàn 錄lục 共cộng 二nhị 十thập 卷quyển 。 實thật 承thừa 師sư 之chi 志chí 。 蓮liên 月nguyệt 請thỉnh 予# 言ngôn 為vi 弁# 。 予# 與dữ 師sư 多đa 舊cựu 緣duyên 。 不bất 敢cảm 辭từ 。 且thả 今kim 宗tông 門môn 敝tệ 壞hoại 。 聰thông 明minh 者giả 濫lạm 于vu 文văn 詞từ 。 樸phác 實thật 者giả 流lưu 于vu 義nghĩa 學học 。 竊thiết 謂vị 非phi 師sư 之chi 大đại 用dụng 大đại 機cơ 不bất 足túc 以dĩ 振chấn 起khởi 。 二nhị 十thập 卷quyển 之chi 刻khắc 良lương 不bất 厭yếm 多đa 。 不bất 然nhiên 則tắc 諸chư 方phương 之chi 著trước 述thuật 已dĩ 日nhật 夥# 矣hĩ 。 此thử 又hựu 何hà 求cầu 益ích 也dã 。
康khang 熙hi 十thập 九cửu 年niên 四tứ 月nguyệt 望vọng 後hậu 五ngũ 日nhật 檇# 李# 王vương 庭đình 拜bái 題đề
破phá 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 目mục 錄lục
-# 序tự 文văn 二nhị
-# 第đệ 一nhất 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 一nhất
-# 第đệ 二nhị 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 二nhị
-# 第đệ 三tam 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 三tam
-# 第đệ 四tứ 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 四tứ
-# 第đệ 五ngũ 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 五ngũ
-# 小tiểu 參tham 一nhất
-# 第đệ 六lục 卷quyển
-# 小tiểu 參tham 二nhị
-# 第đệ 七thất 卷quyển
-# 機cơ 緣duyên
-# 第đệ 八bát 卷quyển
-# 法pháp 語ngữ 一nhất
-# 第đệ 九cửu 卷quyển
-# 法pháp 語ngữ 二nhị
-# 第đệ 十thập 卷quyển
-# 法pháp 語ngữ 三tam
-# 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển
-# 法pháp 語ngữ 四tứ
-# 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển
-# 書thư 問vấn
-# 第đệ 十thập 三tam 卷quyển
-# 拈niêm 古cổ
-# 頌tụng 古cổ
-# 聯liên 芳phương 偈kệ
-# 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển
-# 示thị 偈kệ (# 七thất 言ngôn 四tứ 句cú )#
-# 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển
-# 示thị 偈kệ 二nhị (# 七thất 言ngôn 四tứ 句cú )#
-# 第đệ 十thập 六lục 卷quyển
-# 示thị 偈kệ 三tam (# 七thất 言ngôn 四tứ 句cú 。 五ngũ 言ngôn 四tứ 句cú )# 。
-# 第đệ 十thập 七thất 卷quyển
-# 佛Phật 祖tổ 讚tán
-# 自tự 讚tán
-# 第đệ 十thập 八bát 卷quyển
-# 雜tạp 偈kệ (# 七thất 言ngôn 八bát 句cú 。 五ngũ 言ngôn 八bát 句cú )# 。
-# 第đệ 十thập 九cửu 卷quyển
-# 雜tạp 偈kệ
-# 坐tọa 禪thiền 箴#
-# 十thập 二nhị 時thời 歌ca
-# 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng
-# 題đề 小tiểu 像tượng
-# 題đề 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 圖đồ
-# 萬vạn 峰phong 景cảnh
-# 第đệ 二nhị 十thập 卷quyển
-# 序tự
-# 疏sớ/sơ
-# 銘minh
-# 偶ngẫu 言ngôn
佛Phật 事sự
-# 行hành 狀trạng
-# 年niên 譜# (# 附phụ )#
-# 塔tháp 銘minh (# 附phụ )#
破phá 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 目mục 錄lục (# 終chung )#
破Phá 山Sơn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất
Phá Sơn Thiền Sư Ngữ Lục ♦ Hết quyển 1
當đương 陽dương 玉ngọc 泉tuyền 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 印ấn 正chánh 等đẳng 編biên
上thượng 堂đường 一nhất
住trụ 嘉gia 興hưng 府phủ 東đông 塔tháp 廣quảng 福phước 禪thiền 寺tự 。 師sư 在tại 苕# 谿khê 福phước 山sơn 受thọ 請thỉnh 。 崇sùng 禎# 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 一nhất 日nhật 入nhập 院viện 。 至chí 佛Phật 殿điện 。 以dĩ 坐tọa 具cụ 拂phất 一nhất 拂phất 。 云vân 。 八bát 字tự 打đả 開khai 。 當đương 陽dương 拋phao 出xuất 。 坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu 底để 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 不bất 向hướng 佛Phật 求cầu 。 不bất 向hướng 法pháp 求cầu 。 不bất 向hướng 僧Tăng 求cầu 。 常thường 禮lễ 如như 是thị 。 便tiện 拜bái 。
伽già 藍lam 堂đường 云vân 。 前tiền 三tam 三tam 。 後hậu 三tam 三tam 。 俱câu 在tại 者giả 裏lý 。 弘hoằng 護hộ 今kim 日nhật 被bị 山sơn 僧Tăng 一nhất 瓣# 香hương 觸xúc 碎toái 鼻tị 孔khổng 。 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 粗thô 糙tháo 。
祖tổ 堂đường 云vân 。 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 至chí 今kim 狼lang 籍tịch 不bất 少thiểu 。 更cánh 要yếu 起khởi 模mô 做tố 樣# 作tác 麼ma 。 咄đốt 。
眾chúng 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 瓣# 香hương 喫khiết 盡tận 國quốc 王vương 水thủy 土thổ/độ 。 養dưỡng 成thành 一nhất 肚đỗ 豪hào 氣khí 。 放phóng 之chi 則tắc 彌di 六lục 合hợp 。 卷quyển 之chi 退thoái 藏tạng 於ư 密mật 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 恭cung 為vi 。
今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 祝chúc 嚴nghiêm 聖thánh 壽thọ 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 。 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 瓣# 香hương 奉phụng 為vi 闔hạp 朝triêu 文văn 武võ 。 天thiên 下hạ 官quan 僚liêu 。 本bổn 山sơn 請thỉnh 主chủ 護hộ 法Pháp 居cư 士sĩ 。 惟duy 冀ký 同đồng 明minh 般Bát 若Nhã 。 共cộng 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 瓣# 香hương 斧phủ 斫chước 不bất 開khai 。 刀đao 劈phách 不bất 破phá 。 雨vũ 灑sái 風phong 吹xuy 遂toại 成thành 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 。 回hồi 拈niêm 出xuất 供cúng 養dường 。 見kiến 住trụ 金kim 粟túc 山sơn 廣quảng 慧tuệ 禪thiền 寺tự 。 傳truyền 曹tào 谿khê 正chánh 脈mạch 。 第đệ 三tam 十thập 四tứ 世thế 密mật 雲vân 和hòa 尚thượng 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 。 就tựu 座tòa 維duy 那na 白bạch 槌chùy 云vân 。 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 。 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 云vân 。 香hương 已dĩ 拈niêm 了liễu 。 更cánh 要yếu 山sơn 僧Tăng 說thuyết 箇cá 什thập 麼ma 。
時thời 和hòa 石thạch 孫tôn 居cư 士sĩ 稽khể 首thủ 。 請thỉnh 垂thùy 語ngữ 。 師sư 云vân 。 山sơn 僧Tăng 素tố 志chí 本bổn 欲dục 深thâm 棲tê 巖nham 竇đậu 。 隱ẩn 遯độn 過quá 時thời 。 不bất 意ý 撞chàng 夥# 鐵thiết 面diện 皮bì 居cư 士sĩ 。 善thiện 具cụ 辣lạt 手thủ 。 慣quán 會hội 拏noa 雲vân 。 將tương 山sơn 僧Tăng 拽duệ 入nhập 者giả 保bảo 社xã 。 開khai 張trương 臭xú 口khẩu 。 說thuyết 幾kỷ 句cú 燥táo 脾tì 胃vị 話thoại 。 以dĩ 光quang 法Pháp 門môn 。 山sơn 僧Tăng 自tự 揣đoàn 愚ngu 劣liệt 。 不bất 會hội 打đả 葛cát 藤đằng 。 只chỉ 好hảo/hiếu 舉cử 則tắc 古cổ 人nhân 住trụ 院viện 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 塞tắc 來lai 命mạng 。 昔tích 日nhật 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 入nhập 院viện 。 云vân 。 圓viên 通thông 不bất 開khai 生sanh 藥dược 舖# 。 單đơn 單đơn 只chỉ 賣mại 死tử 貓miêu 頭đầu 。 不bất 知tri 那na 箇cá 無vô 思tư 算toán 。 喫khiết 著trước 通thông 身thân 冷lãnh 汗hãn 流lưu 。 者giả 老lão 漢hán 住trụ 院viện 還hoàn 有hữu 箇cá 死tử 貓miêu 頭đầu 賣mại 弄lộng 腥tinh 羶thiên 遂toại 引dẫn 蒼thương 蠅dăng 成thành 群quần 作tác 隊đội 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 到đáo 院viện 。 也dã 無vô 死tử 貓miêu 頭đầu 賣mại 。 亦diệc 無vô 生sanh 藥dược 鋪phô 開khai 。 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 作tác 擎kình 瓶bình 勢thế 。 云vân 。 單đơn 單đơn 只chỉ 有hữu 者giả 箇cá 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 者giả 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 眾chúng 無vô 對đối 。 師sư 高cao 聲thanh 云vân 。 曹tào 山sơn 好hảo/hiếu 顛điên 酒tửu 。 復phục 云vân 。 破phá 山sơn 喫khiết 著trước 曹tào 山sơn 酒tửu 。 醉túy 得đắc 通thông 身thân 俱câu 是thị 口khẩu 。 瞎hạt 禿ngốc 光quang 兒nhi 罵mạ 上thượng 天thiên 。 又hựu 來lai 拈niêm 棒bổng 打đả 顛điên 狗cẩu 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 。 非phi 是thị 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。 抑ức 且thả 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 。 未vị 審thẩm 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 傍bàng 不bất 甘cam 底để 衲nạp 僧Tăng 麼ma 。 出xuất 來lai 相tương 見kiến 。 如như 無vô 。 更cánh 與dữ 諸chư 人nhân 重trọng/trùng 下hạ 註chú 腳cước 去khứ 也dã 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 知tri 則tắc 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 。 不bất 知tri 則tắc 世thế 諦đế 流lưu 布bố 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 復phục 白bạch 槌chùy 云vân 。 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 。 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。 下hạ 座tòa 。
開khai 爐lô 。 上thượng 堂đường 。 𨍏# 轢lịch 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 問vấn 。 大đại 悲bi 千thiên 隻chỉ 手thủ 。 那na 隻chỉ 是thị 正chánh 手thủ 。 師sư 云vân 。 四tứ 稜lăng 著trước 地địa 。 進tiến 云vân 。 大đại 悲bi 千thiên 隻chỉ 眼nhãn 。 那na 隻chỉ 是thị 正chánh 眼nhãn 。 師sư 云vân 。 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 進tiến 云vân 。 手thủ 眼nhãn 不bất 勞lao 重trọng/trùng 舉cử 似tự 。 單đơn 傳truyền 意ý 旨chỉ 是thị 如như 何hà 。 師sư 震chấn 威uy 喝hát 一nhất 喝hát 。 進tiến 云vân 。 雙song 手thủ 劈phách 開khai 生sanh 死tử 路lộ 。 一nhất 眼nhãn 覷thứ 破phá 是thị 非phi 關quan 。 師sư 便tiện 打đả 。 進tiến 云vân 。 瞎hạt 。 師sư 云vân 。 瞎hạt 瞎hạt 。 士sĩ 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 新tân 開khai 爐lô 韝# 辣lạt 鉗kiềm 錘chùy 。 正chánh 打đả 傍bàng 敲# 下hạ 下hạ 隨tùy 。 本bổn 是thị 幾kỷ 團đoàn 零linh 落lạc 鐵thiết 。 一nhất 回hồi 入nhập 火hỏa 一nhất 回hồi 奇kỳ 。 大đại 眾chúng 還hoàn 有hữu 一nhất 回hồi 奇kỳ 底để 也dã 未vị 。 一nhất 僧Tăng 出xuất 眾chúng 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 云vân 。 好hảo/hiếu 喝hát 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 此thử 奇kỳ 未vị 足túc 盡tận 善thiện 。 看khán 木mộc 上thượng 座tòa 為vì 汝nhữ 諸chư 人nhân 弄lộng 奇kỳ 去khứ 也dã 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擲trịch 地địa 。 鼓cổ 掌chưởng 呵ha 呵ha 云vân 。 也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 。
孫tôn 弘hoằng 祚tộ 弘hoằng 福phước 為vi 薦tiến 祖tổ 簡giản 肅túc 尚thượng 書thư 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 師sư 云vân 。 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 無vô 量lượng 劫kiếp 。 非phi 去khứ 非phi 來lai 亦diệc 非phi 住trụ 。 如như 是thị 了liễu 知tri 三tam 世thế 事sự 。 超siêu 諸chư 方phương 便tiện 成thành 十Thập 力Lực 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 云vân 。 也dã 甚thậm 奇kỳ 怪quái 。 山sơn 僧Tăng 適thích 才tài 舉cử 首thủ 上thượng 場tràng 詩thi 。 引dẫn 得đắc 簡giản 肅túc 孫tôn 公công 跳khiêu 在tại 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 。 現hiện 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 道đạo 山sơn 僧Tăng 眼nhãn 華hoa 不bất 少thiểu 。 被bị 山sơn 僧Tăng 一nhất 喝hát 。 依y 然nhiên 向hướng 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 。 默mặc 默mặc 隱ẩn 去khứ 。 山sơn 僧Tăng 所sở 見kiến 如như 是thị 。 未vị 審thẩm 諸chư 人nhân 同đồng 見kiến 也dã 無vô 。 若nhược 也dã 同đồng 見kiến 。 便tiện 見kiến 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 并tinh 及cập 人nhân 人nhân 。 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 歷lịch 劫kiếp 宗tông 親thân 。 全toàn 體thể 如như 是thị 來lai 。 全toàn 體thể 如như 是thị 去khứ 。 全toàn 體thể 如như 是thị 住trụ 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 更cánh 聽thính 山sơn 僧Tăng 與dữ 尚thượng 書thư 題đề 額ngạch 去khứ 也dã 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 。 云vân 。 昔tích 日nhật 君quân 王vương 為vi 柱trụ 石thạch 。 今kim 朝triêu 佛Phật 法Pháp 作tác 金kim 湯thang 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 天thiên 得đắc 一nhất 以dĩ 清thanh 。 地địa 得đắc 一nhất 以dĩ 寧ninh 。 君quân 王vương 得đắc 一nhất 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 衲nạp 僧Tăng 得đắc 一nhất 海hải 眾chúng 雲vân 臻trăn 。 雖tuy 然nhiên 總tổng 之chi 是thị 一nhất 。 爭tranh 奈nại 緇# 素tố 分phân 明minh 。 舉cử 其kỳ 緇# 也dã 。 兵binh 隨tùy 印ấn 轉chuyển 。 舉cử 其kỳ 素tố 也dã 。 將tương 逐trục 符phù 行hành 。 直trực 饒nhiêu 不bất 緇# 不bất 素tố 。 未vị 是thị 輥# 芥giới 投đầu 鍼châm 。 大đại 眾chúng 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 如như 何hà 是thị 鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 句cú 。 龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 。 虎hổ 逢phùng 山sơn 勢thế 長trường/trưởng 威uy 獰# 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 今kim 朝triêu 正chánh 值trị 臘lạp 月nguyệt 八bát 。 釋Thích 迦Ca 原nguyên 是thị 小tiểu 悉tất 達đạt 。 經kinh 行hành 忽hốt 地địa 面diện 仰ngưỡng 天thiên 。 撞chàng 著trước 明minh 星tinh 刺thứ 眼nhãn 瞎hạt 。 阿a 㖿# 阿a 㖿# 。 相tương 救cứu 相tương 救cứu 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 。 幸hạnh 爾nhĩ 還hoàn 有hữu 者giả 箇cá 在tại 。 不bất 然nhiên 終chung 是thị 扶phù 籬# 傍bàng 壁bích 漢hán 。 金kim 粟túc 專chuyên 使sử 送tống 法Pháp 衣y 至chí 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 提đề 不bất 起khởi 。 雞kê 足túc 山sơn 前tiền 成thành 滯trệ 貨hóa 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 獲hoạch 一nhất 披phi 。 如như 雲vân 普phổ 覆phú 華hoa 王vương 座tòa 。 大đại 眾chúng 記ký 取thủ 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 切thiết 不bất 可khả 動động 著trước 。 何hà 也dã 。 動động 著trước 則tắc 禍họa 生sanh 。 望vọng 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 天thiên 上thượng 月nguyệt 正chánh 圓viên 。 人nhân 間gian 道đạo 月nguyệt 半bán 。 撞chàng 著trước 閻diêm 羅la 王vương 。 便tiện 把bả 飯phạn 錢tiền 算toán 。 咄đốt 。 休hưu 打đả 算toán 。 且thả 待đãi 山sơn 僧Tăng 細tế 細tế 與dữ 你nễ 從tùng 頭đầu 判phán 。 天thiên 上thượng 月nguyệt 正chánh 圓viên 。 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 頭đầu 角giác 攢toàn 。 人nhân ▆# ▆# 月nguyệt 半bán 。 嘉gia 州châu 大đại 象tượng 皮bì 毛mao 換hoán 。 撞chàng 著trước 閻diêm 羅la 王vương 。 大đại 蟲trùng 被bị 犬khuyển 傷thương 。 便tiện 把bả 飯phạn 錢tiền 算toán 。 兩lưỡng 箇cá 五ngũ 百bách 是thị 一nhất 貫quán 。 不bất 管quản 三tam 七thất 廿# 一nhất 。 二nhị 五ngũ 一nhất 十thập 。 挨ai 排bài 算toán 到đáo 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 秖kỳ 算toán 得đắc 一nhất 半bán 。 設thiết 或hoặc 完hoàn 全toàn 。 直trực 待đãi 驢lư 年niên 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
歲tuế 旦đán 。 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 新tân 年niên 百bách 草thảo 頭đầu 。 早tảo 已dĩ 露lộ 公công 案án 。 舊cựu 時thời 底để 春xuân 風phong 。 華hoa 放phóng 滿mãn 園viên 香hương 。 如như 何hà 是thị 不bất 涉thiệp 新tân 舊cựu 句cú 。 師sư 豎thụ 拂phất 云vân 。 是thị 新tân 是thị 舊cựu 。 進tiến 云vân 。 密mật 密mật 無vô 蹤tung 跡tích 。 相tương 逢phùng 帶đái 喜hỷ 顏nhan 。 師sư 云vân 閒gian/nhàn 言ngôn 語ngữ 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 爆bộc 竹trúc 一nhất 聲thanh 。 蒼thương 天thiên 兩lưỡng 字tự 。 艸thảo 木mộc 昆côn 蟲trùng 全toàn 彰chương 。 意ý 氣khí 柳liễu 眼nhãn 。 拖tha 不bất 價giá 之chi 金kim 梅mai 。 梢# 吐thổ 不bất 瑕hà 之chi 玉ngọc 龍long 兒nhi 鳳phượng 子tử 齊tề 歌ca 舜thuấn 德đức 堯# 仁nhân 。 癩lại 狗cẩu 泥nê 豬trư 同đồng 和hòa 祖tổ 風phong 佛Phật 日nhật 。 導đạo 群quần 倩thiến 而nhi 越việt 死tử 超siêu 生sanh 。 普phổ 萬vạn 有hữu 而nhi 豐phong 衣y 足túc 食thực 。 大đại 眾chúng 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 還hoàn 有hữu 不bất 威uy 而nhi 嚴nghiêm 。 無vô 為vi 而nhi 化hóa 者giả 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 東đông 風phong 吹xuy 出xuất 林lâm 間gian 去khứ 。 引dẫn 得đắc 遊du 蜂phong 攘nhương 舊cựu 新tân 。
元nguyên 宵tiêu 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 今kim 朝triêu 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 處xứ 處xứ 敲# 鑼# 擂# 鼓cổ 。 將tương 謂vị 移di 苦khổ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 誰thùy 知tri 翻phiên 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 苦khổ 。 一nhất 念niệm 此thử 界giới 他tha 方phương 。 卻khước 被bị 風phong 隔cách 雨vũ 阻trở 。 放phóng 出xuất 鐵thiết 鷂diêu 流lưu 星tinh 。 打đả 殺sát 街nhai 頭đầu 石thạch 虎hổ 。 引dẫn 得đắc 彌Di 勒Lặc 呵ha 呵ha 。 笑tiếu 到đáo 日nhật 輪luân 當đương 午ngọ 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 他tha 笑tiếu 箇cá 什thập 麼ma 。 心tâm 生sanh 大đại 懽# 喜hỷ 。 自tự 知tri 作tác 佛Phật 祖tổ 。
解giải 制chế 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 東đông 風phong 解giải 凍đống 。 百bách 艸thảo 萌manh 芽nha 。 行hành 腳cước 衲nạp 僧Tăng 。 似tự 粟túc 如như 麻ma 。 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 兮hề 艸thảo 鞋hài 獰# 似tự 虎hổ 。 溷hỗn 俗tục 和hòa 光quang 兮hề 拄trụ 杖trượng 活hoạt 如như 龍long 。 向hướng 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 可khả 住trụ 。 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 。 方phương 稱xưng 英anh 俊# 衲nạp 家gia 。 切thiết 不bất 可khả 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 艸thảo 處xứ 去khứ 。 虛hư 度độ 生sanh 涯nhai 。 大đại 眾chúng 。 且thả 如như 今kim 日nhật 臨lâm 行hành 慶khánh 賞thưởng 一nhất 句cú 。 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 摘trích 楊dương 華hoa 。 摘trích 楊dương 華hoa 。
浴dục 佛Phật 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 山sơn 僧Tăng 偶ngẫu 患hoạn 腹phúc 瀉tả 。 撒tản 屎thỉ 不bất 成thành 屎thỉ 橛quyết 。 將tương 此thử 塗đồ 污ô 諸chư 人nhân 。 諸chư 人nhân 鼻tị 孔khổng 未vị 徹triệt 。 徹triệt 不bất 徹triệt 。 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 當đương 頭đầu 楔tiết 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 怎chẩm 奈nại 事sự 無vô 一nhất 向hướng 。 今kim 遇ngộ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 誕đản 辰thần 。 不bất 無vô 也dã 要yếu 應ưng 箇cá 時thời 節tiết 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 應ứng 時thời 應ưng 節tiết 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 時thời 。 破phá 浪lãng 在tại 眾chúng 鼓cổ 掌chưởng 作tác 聲thanh 。 師sư 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 。 云vân 。 還hoàn 要yếu 第đệ 二nhị 杓chước 惡ác 水thủy 麼ma 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 下hạ 座tòa 。
丘khâu 檀đàn 越việt 送tống 銅đồng 鍋oa 至chí 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 存tồn 曾tằng 丘khâu 方phương 伯bá 不bất 識thức 好hảo 惡ác 。 布bố 施thí 一nhất 口khẩu 大đại 鍋oa 。 要yếu 山sơn 僧Tăng 煮chử 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 。 炊xuy 木mộc 樝# 羹# 供cúng 養dường 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 箇cá 箇cá 咬giảo 嚼tước 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 開khai 此thử 無vô 遮già 大đại 會hội 。 豈khởi 肯khẳng 私tư 瞞man 。 普phổ 欲dục 是thị 天thiên 是thị 人nhân 。 是thị 僧Tăng 是thị 俗tục 。 受thọ 此thử 食thực 者giả 盡tận 教giáo 同đồng 福phước 同đồng 壽thọ 。 同đồng 證chứng 同đồng 得đắc 。 功công 超siêu 五ngũ 果quả 。 行hành 越việt 三tam 賢hiền 。 未vị 如như 是thị 者giả 。 且thả 向hướng 碗oản 底để 箸trứ 頭đầu 豁hoát 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 。 切thiết 莫mạc 瞌# 睡thụy 。 將tương 木mộc 樝# 羹# 。 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 。 細tế 細tế 咬giảo 嚼tước 。 看khán 是thị 什thập 麼ma 滋tư 味vị 。 參tham 。
金kim 居cư 士sĩ 生sanh 日nhật 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。
時thời 當đương 毒độc 熱nhiệt 渾hồn 如như 火hỏa 。 逼bức 得đắc 通thông 身thân 白bạch 汗hãn 流lưu 。 只chỉ 為vì 諸chư 人nhân 不bất 肯khẳng 薦tiến 。 山sơn 僧Tăng 特đặc 地địa 一nhất 場tràng 愁sầu 。 咄đốt 。 愁sầu 箇cá 什thập 麼ma 。 莫mạc 是thị 衣y 不bất 足túc 身thân 。 食thực 不bất 足túc 口khẩu 麼ma 。 若nhược 是thị 衣y 不bất 足túc 身thân 。 不bất 蠶tằm 而nhi 衣y 者giả 有hữu 也dã 。 食thực 不bất 足túc 口khẩu 。 不bất 耕canh 而nhi 食thực 者giả 有hữu 也dã 。 但đãn 世thế 間gian 名danh 利lợi 。 富phú 貴quý 榮vinh 辱nhục 。 種chủng 種chủng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 足túc 致trí 愁sầu 。 單đơn 單đơn 只chỉ 愁sầu 生sanh 死tử 交giao 謝tạ 。 寒hàn 暑thử 迭điệt 遷thiên 。 有hữu 物vật 流lưu 動động 。 捨xả 死tử 趣thú 生sanh 。 捨xả 生sanh 趣thú 死tử 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 所sở 以dĩ 愁sầu 耳nhĩ 。 今kim 日nhật 幸hạnh 我ngã 金kim 居cư 士sĩ 誕đản 期kỳ 。 營doanh 齋trai 供cung 眾chúng 。 強cường/cưỡng 山sơn 僧Tăng 舉cử 揚dương 箇cá 事sự 。 然nhiên 居cư 士sĩ 本bổn 意ý 惟duy 求cầu 壽thọ 命mạng 比tỉ 南nam 山sơn 。 福phước 德đức 如như 東đông 海hải 。 不bất 若nhược 將tương 此thử 馳trì 求cầu 之chi 心tâm 用dụng 在tại 生sanh 死tử 際tế 頭đầu 。 求cầu 得đắc 生sanh 死tử 二nhị 字tự 脫thoát 然nhiên 無vô 累lũy/lụy/luy 。 方phương 知tri 壽thọ 命mạng 福phước 德đức 盡tận 未vị 來lai 際tế 不bất 曾tằng 增tăng 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 不bất 曾tằng 減giảm 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 不bất 曾tằng 生sanh 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 不bất 曾tằng 滅diệt 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 赤xích 灑sái 灑sái 無vô 回hồi 互hỗ 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 體thể 取thủ 本bổn 來lai 堅kiên 密mật 身thân 。 永vĩnh 證chứng 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 昨tạc 日nhật 盆bồn 傾khuynh 大đại 雨vũ 。 今kim 朝triêu 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 人nhân 衣y 乍sạ 乾can/kiền/càn 乍sạ 溼thấp 。 哄hống 得đắc 艸thảo 鞋hài 增tăng 價giá 增tăng 錢tiền 。 忽hốt 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 色sắc 。 宇vũ 宙trụ 同đồng 源nguyên 。 為vi 復phục 是thị 佛Phật 祖tổ 誕đản 生sanh 。 為vi 復phục 是thị 神thần 僊tiên 脫thoát 陰ấm 。 問vấn 取thủ 拄trụ 杖trượng 子tử 。 拄trụ 杖trượng 子tử 道đạo 。 是thị 我ngã 敬kính 雲vân 施thí 居cư 士sĩ 八bát 十thập 老lão 母mẫu 高cao 陞thăng 壽thọ 域vực 。 所sở 以dĩ 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 一nhất 一nhất 流lưu 出xuất 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 門môn 。 一nhất 一nhất 含hàm 容dung 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 壽thọ 命mạng 聚tụ 。 一nhất 一nhất 聚tụ 中trung 。 或hoặc 現hiện 大đại 身thân 。 或hoặc 現hiện 小tiểu 身thân 。 或hoặc 現hiện 男nam 形hình 。 或hoặc 現hiện 女nữ 形hình 。 凡phàm 有hữu 所sở 為vi 。 悉tất 皆giai 現hiện 之chi 。 山sơn 僧Tăng 聞văn 已dĩ 。 入nhập 是thị 三tam 昧muội 。 洞đỗng 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 眼nhãn 窺khuy 海hải 屋ốc 添# 籌trù 處xứ 。 悟ngộ 取thủ 中trung 間gian 不bất 老lão 人nhân 。
𨍏# 轢lịch 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 送tống 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 進tiến 院viện 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 嚴nghiêm 問vấn 。 千thiên 僧Tăng 拱củng 侍thị 。 法pháp 海hải 波ba 騰đằng 。 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 興hưng 波ba 作tác 浪lãng 事sự 。 師sư 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 。 進tiến 云vân 。 今kim 朝triêu 大Đại 士Sĩ 歸quy 禪thiền 院viện 。 手thủ 眼nhãn 憑bằng 師sư 為vi 點điểm 明minh 。 師sư 云vân 。 瞎hạt 。 進tiến 云vân 。 轉chuyển 大Đại 士Sĩ 為vi 羅la 剎sát 則tắc 易dị 化hóa 。 羅la 剎sát 為vi 大Đại 士Sĩ 則tắc 難nạn/nan 。 非phi 難nạn/nan 非phi 易dị 一nhất 句cú 。 作tác 速tốc 道đạo 來lai 。 師sư 云vân 。 截tiệt 斷đoạn 葛cát 藤đằng 。 進tiến 云vân 。 依y 然nhiên 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 。 師sư 豎thụ 拄trụ 杖trượng 。 士sĩ 拂phất 袖tụ 歸quy 眾chúng 。 師sư 乃nãi 云vân 。 福phước 城thành 東đông 際tế 煙yên 水thủy 漲trương 。 大đại 塔tháp 廟miếu 前tiền 樓lâu 閣các 開khai 。 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 捫môn 不bất 住trụ 。 無vô 端đoan 放phóng 出xuất 善thiện 財tài 來lai 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 善thiện 財tài 來lai 作tác 甚thậm 麼ma 。 隨tùy 行hành 蹋đạp 斷đoạn 流lưu 水thủy 聲thanh 。 縱túng/tung 觀quán 瀉tả 出xuất 飛phi 禽cầm 跡tích 。
克khắc 彬# 禪thiền 人nhân 為vi 師sư 祖tổ 送tống 靈linh 骨cốt 入nhập 塔tháp 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 密mật 師sư 安an 身thân 處xứ 。 師sư 云vân 。 主chủ 山sơn 前tiền 。 案án 山sơn 後hậu 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 一nhất 葉diệp 落lạc 。 天thiên 下hạ 秋thu 。 一nhất 塵trần 起khởi 。 大đại 地địa 收thu 。 所sở 以dĩ 道đạo 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 虛hư 妄vọng 有hữu 生sanh 。 因nhân 緣duyên 別biệt 離ly 。 虛hư 妄vọng 名danh 滅diệt 。 殊thù 不bất 知tri 我ngã 密mật 化hóa 上thượng 座tòa 。 性tánh 真chân 常thường 中trung 。 求cầu 于vu 去khứ 來lai 迷mê 悟ngộ 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 既ký 無vô 所sở 得đắc 。 且thả 道đạo 伊y 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 。 覓mịch 則tắc 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 秋thu 風phong 起khởi 。 秋thu 夜dạ 長trường/trưởng 。 未vị 歸quy 客khách 。 思tư 故cố 鄉hương 。 阿a 誰thùy 是thị 未vị 歸quy 客khách 。 莫mạc 是thị 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 是thị 未vị 歸quy 客khách 麼ma 。 西tây 天thiên 四tứ 七thất 。 東đông 土thổ/độ 二nhị 三tam 是thị 未vị 歸quy 客khách 麼ma 。 今kim 日nhật 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 是thị 未vị 歸quy 客khách 麼ma 。 若nhược 然nhiên 。 歸quy 者giả 掉trạo 臂tý 不bất 顧cố 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 且thả 漫mạn 躊trù 躕# 。 切thiết 不bất 可khả 終chung 日nhật 塵trần 勞lao 汩# 汩# 。 業nghiệp 識thức 忙mang 忙mang 。 蹉sa 跎# 過quá 日nhật 。 急cấp 須tu 緊khẩn 繫hệ 芒mang 鞋hài 。 牢lao 縛phược 裙quần 褲# 。 慎thận 勿vật 思tư 前tiền 算toán 後hậu 。 思tư 後hậu 算toán 前tiền 。 中trung 途đồ 懈giải 退thoái 。 必tất 要yếu 猛mãnh 著trước 精tinh 彩thải 。 驀# 直trực 歸quy 到đáo 故cố 鄉hương 田điền 地địa 。 方phương 始thỉ 住trụ 腳cước 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 人nhân 麼ma 。 良lương 久cửu 。 云vân 。 來lai 到đáo 寶bảo 山sơn 須tu 採thải 寶bảo 。 莫mạc 教giáo 赤xích 手thủ 又hựu 空không 回hồi 。
受thọ 印ấn 開khai 為vi 僧Tăng 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 金kim 鋤# 削tước 盡tận 千thiên 峰phong 雪tuyết 。 露lộ 出xuất 天thiên 涯nhai 星tinh 月nguyệt 孤cô 。 照chiếu 得đắc 世thế 間gian 人nhân 廓khuếch 徹triệt 。 都đô 來lai 依y 樣# 畫họa 葫# 蘆lô 。 大đại 眾chúng 還hoàn 有hữu 依y 樣# 畫họa 得đắc 者giả 麼ma 。 有hữu 則tắc 不bất 妨phương 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 。 紅hồng 心tâm 心tâm 裏lý 中trung 紅hồng 心tâm 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 山sơn 僧Tăng 自tự 畫họa 去khứ 也dã 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 圓viên 相tương/tướng 於ư 中trung 。 擲trịch 地địa 云vân 。 層tằng 落lạc 落lạc 。 影ảnh 團đoàn 團đoàn 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 與dữ 人nhân 看khán 。
開khai 爐lô 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 盡tận 空không 盡tận 界giới 惡ác 爐lô 鞴# 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 俱câu 在tại 內nội 。 烈liệt 火hỏa 猛mãnh 煙yên 恆hằng 熾sí 然nhiên 。 鍛đoán 生sanh 煉luyện 死tử 渾hồn 無vô 礙ngại 。 放phóng 行hành 則tắc 瓦ngõa 礫lịch 生sanh 光quang 。 把bả 住trụ 則tắc 黃hoàng 金kim 失thất 色sắc 。 正chánh 當đương 此thử 際tế 。 三tam 緣duyên 未vị 就tựu 。 二nhị 俱câu 不bất 了liễu 。 檀đàn 那na 添# 煤# 添# 炭thán 與dữ 之chi 助trợ 力lực 。 山sơn 僧Tăng 扇thiên/phiến 風phong 扇thiên/phiến 火hỏa 與dữ 之chi 激kích 揚dương 。 大đại 眾chúng 還hoàn 有hữu 當đương 爐lô 不bất 避tị 者giả 麼ma 。 出xuất 來lai 與dữ 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 子tử 相tương 見kiến 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 有hữu 麼ma 。 有hữu 麼ma 。 一nhất 僧Tăng 不bất 出xuất 眾chúng 連liên 喝hát 兩lưỡng 喝hát 。 師sư 云vân 。 焦tiêu 頭đầu 爛lạn 額ngạch 。 似tự 粟túc 如như 麻ma 。
佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 問vấn 。 當đương 時thời 雲vân 門môn 為vi 甚thậm 麼ma 要yếu 打đả 殺sát 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 。 師sư 云vân 。 智trí 眼nhãn 難nạn/nan 容dung 俗tục 漢hán 。 進tiến 云vân 。 倘thảng 有hữu 人nhân 打đả 和hòa 尚thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 和hòa 聲thanh 便tiện 打đả 。 進tiến 云vân 者giả 一nhất 棒bổng 是thị 打đả 雲vân 門môn 是thị 打đả 某mỗ 甲giáp 。 師sư 云vân 任nhậm 你nễ 卜bốc 度độ 。 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 復phục 打đả 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 昨tạc 夜dạ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 打đả 翻phiên 漆tất 桶# 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 多đa 少thiểu 人nhân 。 頭đầu 破phá 腦não 裂liệt 。 今kim 日nhật 山sơn 僧Tăng 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 也dã 。 只chỉ 好hảo/hiếu 是thị 看khán 孔khổng 著trước 楔tiết 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 向hướng 空không 畫họa 此thử 。 /(# 。 。 云vân 。 會hội 麼ma 。 於ư 此thử 會hội 得đắc 。 說thuyết 什thập 麼ma 麻ma 三tam 斤cân 。 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 要yếu 休hưu 便tiện 休hưu 。 要yếu 歇hiết 便tiện 歇hiết 。 所sở 以dĩ 道đạo 無vô 邊biên 剎sát 海hải 。 自tự 他tha 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 。 十thập 世thế 古cổ 今kim 。 始thỉ 終chung 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 更cánh 聽thính 山sơn 僧Tăng 曲khúc 引dẫn 旁bàng 通thông 去khứ 也dã 。 復phục 舉cử 世Thế 尊Tôn 初sơ 出xuất 母mẫu 胎thai 。 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 。 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 惟duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 。 及cập 至chí 雪Tuyết 山Sơn 苦khổ 行hạnh 六lục 年niên 。 睹đổ 星tinh 悟ngộ 道đạo 。 亦diệc 云vân 。 盡tận 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 了liễu 也dã 。 據cứ 山sơn 僧Tăng 判phán 斷đoạn 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt 。 處xứ 處xứ 惹nhạ 人nhân 情tình 見kiến 。 引dẫn 得đắc 雲vân 門môn 大đại 師sư 道đạo 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 。 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 然nhiên 雲vân 門môn 大đại 師sư 只chỉ 解giải 騎kỵ 虎hổ 頭đầu 。 不bất 解giải 捉tróc 虎hổ 尾vĩ 。 遞đệ 相tương 鈍độn 置trí 。 山sơn 僧Tăng 當đương 時thời 。 若nhược 聞văn 此thử 語ngữ 。 只chỉ 消tiêu 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 。 何hà 也dã 。 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 吾ngô 不bất 喜hỷ 聞văn 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 柴sài 米mễ 油du 鹽diêm 事sự 事sự 空không 。 客khách 來lai 無vô 計kế 可khả 融dung 通thông 。 山sơn 僧Tăng 昨tạc 夜dạ 動động 饑cơ 火hỏa 。 燒thiêu 得đắc 須Tu 彌Di 走tẩu 芥giới 中trung 。 大đại 眾chúng 還hoàn 救cứu 取thủ 得đắc 麼ma 。 試thí 救cứu 取thủ 看khán 。
時thời 象tượng 崖nhai 維duy 那na 舞vũ 坐tọa 具cụ 。 云vân 。 和hòa 尚thượng 會hội 麼ma 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 便tiện 出xuất 。 師sư 云vân 。 只chỉ 好hảo/hiếu 救cứu 取thủ 一nhất 半bán 。 然nhiên 那na 一nhất 半bán 還hoàn 須tu 山sơn 僧Tăng 自tự 救cứu 取thủ 。 何hà 故cố 。 輸du 得đắc 自tự 己kỷ 。 贏# 得đắc 他tha 人nhân 。
歲tuế 旦đán 。 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 黃hoàng 道đạo 初sơ 開khai 。 彩thải 雲vân 彌di 布bố 。 如như 何hà 是thị 新tân 年niên 頭đầu 佛Phật 法Pháp 。 師sư 云vân 。 恰kháp 好hảo/hiếu 。 進tiến 云vân 。 和hòa 尚thượng 還hoàn 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 云vân 。 有hữu 。 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 正chánh 色sắc 噓hư 一nhất 聲thanh 。 問vấn 。 天thiên 雨vũ 寶bảo 華hoa 。 空không 現hiện 寶bảo 色sắc 。 地địa 隱ẩn 山sơn 河hà 。 芥giới 含hàm 塵trần 剎sát 。 如như 何hà 是thị 芥giới 含hàm 塵trần 剎sát 句cú 。 師sư 驀# 頭đầu 一nhất 棒bổng 。 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 又hựu 打đả 。 僧Tăng 連liên 喝hát 。 師sư 連liên 打đả 。 云vân 。 胡hồ 喝hát 亂loạn 喝hát 作tác 麼ma 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 云vân 。 掠lược 虛hư 漢hán 。 問vấn 。 新tân 年niên 原nguyên 是thị 舊cựu 年niên 人nhân 。 如như 何hà 是thị 新tân 年niên 人nhân 。 師sư 云vân 。 搽# 胭# 抹mạt 粉phấn 。 進tiến 云vân 。 如như 何hà 是thị 舊cựu 年niên 人nhân 。 師sư 云vân 。 灰hôi 頭đầu 土thổ/độ 面diện 。 進tiến 云vân 。 新tân 舊cựu 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。 師sư 云vân 。 看khán 取thủ 上thượng 頭đầu 註chú 腳cước 。 問vấn 。 舊cựu 歲tuế 已dĩ 去khứ 。 新tân 歲tuế 到đáo 來lai 。 新tân 舊cựu 二nhị 歲tuế 了liễu 然nhiên 不bất 涉thiệp 時thời 。 如như 何hà 。 師sư 以dĩ 手thủ 向hướng 面diện 摸mạc 兩lưỡng 摸mạc 。 云vân 。 會hội 麼ma 。 進tiến 云vân 。 也dã 要yếu 和hòa 尚thượng 相tương/tướng 委ủy 悉tất 。 師sư 云vân 。 為vì 汝nhữ 兩lưỡng 次thứ 不bất 薦tiến 。 委ủy 悉tất 箇cá 甚thậm 麼ma 。 問vấn 。 舊cựu 歲tuế 新tân 年niên 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 春xuân 到đáo 梅mai 華hoa 撲phác 鼻tị 香hương 。 師sư 云vân 。 你nễ 鼻tị 孔khổng 為vi 什thập 麼ma 被bị 他tha 換hoán 卻khước 。 進tiến 云vân 。 還hoàn 在tại 。 師sư 云vân 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 喝hát 。 師sư 打đả 。 云vân 。 且thả 道đạo 是thị 賞thưởng 你nễ 。 是thị 罰phạt 你nễ 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 乃nãi 云vân 。 今kim 朝triêu 新tân 年niên 頭đầu 。 昨tạc 日nhật 舊cựu 年niên 尾vĩ 。 頭đầu 尾vĩ 與dữ 舊cựu 新tân 。 總tổng 較giảo 者giả 些# 子tử 。 遂toại 呈trình 拄trụ 杖trượng 云vân 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 者giả 些# 子tử 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 較giảo 。 良lương 久cửu 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擲trịch 地địa 。 云vân 。 從tùng 今kim 拋phao 擲trịch 在tại 春xuân 風phong 。 一nhất 任nhậm 華hoa 開khai 與dữ 華hoa 落lạc 。
師sư 誕đản 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 問vấn 。 清thanh 白bạch 池trì 前tiền 蒼thương 古cổ 柏# 。 拈niêm 得đắc 彌di 盧lô 作tác 壽thọ 山sơn 。 今kim 日nhật 拈niêm 來lai 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 受thọ 用dụng 。 師sư 云vân 。 子tử 丑sửu 寅# 卯mão 辰thần 巳tị 午ngọ 。 甲giáp 乙ất 丙bính 丁đinh 莫mạc 莽mãng 鹵lỗ 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 三tam 十thập 五ngũ 前tiền 一nhất 著trước 子tử 。 本bổn 無vô 生sanh 也dã 本bổn 無vô 死tử 。 釋Thích 迦Ca 狼lang 籍tịch 雪Tuyết 山Sơn 頭đầu 。 彌Di 勒Lặc 收thu 歸quy 布bố 袋đại 裏lý 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 云vân 。 今kim 日nhật 落lạc 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裏lý 。 逢phùng 人nhân 切thiết 莫mạc 錯thác 舉cử 。
師sư 剃thế 髮phát 上thượng 堂đường 。 云vân 。 山sơn 僧Tăng 昨tạc 日nhật 髮phát 髼# 鬆# 。 誰thùy 料liệu 今kim 朝triêu 頭đầu 顱# 禿ngốc 。 箇cá 事sự 分phân 明minh 本bổn 現hiện 成thành 。 大đại 都đô 只chỉ 是thị 人nhân 輕khinh 忽hốt 。 不bất 輕khinh 忽hốt 。 咄đốt 。 咄đốt 。 咄đốt 。 六lục 六lục 原nguyên 來lai 三tam 十thập 六lục 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
浴dục 佛Phật 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 問vấn 底để 也dã 問vấn 四tứ 月nguyệt 八bát 。 荅# 底để 也dã 荅# 四tứ 月nguyệt 八bát 。 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 沒một 傝# [仁-二+(夭/韭)]# 。 都đô 盧lô 只chỉ 逞sính 口khẩu 頭đầu 滑hoạt 。 引dẫn 得đắc 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 一nhất 時thời 惡ác 發phát 。 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 獨độc 尊tôn 己kỷ 大đại 。 卻khước 被bị 雲vân 門môn 一nhất 棒bổng 要yếu 打đả 殺sát 。 撞chàng 著trước 琅lang 琊gia 道đạo 箇cá 。 將tương 此thử 深thâm 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 今kim 日nhật 山sơn 僧Tăng 不bất 解giải 。 明minh 中trung 抽trừu 橫hoạnh/hoành 骨cốt 。 暗ám 中trung 坐tọa 舌thiệt 頭đầu 。 只chỉ 好hảo/hiếu 輕khinh 輕khinh 道đạo 箇cá 。 活hoạt 驚kinh 殺sát 。 活hoạt 笑tiếu 殺sát 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 驚kinh 箇cá 什thập 麼ma 。 笑tiếu 箇cá 什thập 麼ma 。 試thí 簡giản 點điểm 看khán 。 簡giản 點điểm 得đắc 出xuất 。 強cường/cưỡng 中trung 更cánh 有hữu 強cường/cưỡng 中trung 手thủ 。 惡ác 人nhân 還hoàn 有hữu 惡ác 人nhân 磨ma 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 海hải 乾can/kiền/càn 日nhật 出xuất 時thời 如như 何hà 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 喝hát 。 師sư 又hựu 打đả 。 僧Tăng 又hựu 喝hát 。 師sư 云vân 。 三tam 喝hát 四tứ 喝hát 後hậu 如như 何hà 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 掠lược 虛hư 漢hán 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 古cổ 佛Phật 與dữ 露lộ 柱trụ 相tương 交giao 。 逢phùng 人nhân 且thả 說thuyết 三tam 分phần/phân 話thoại 。 金kim 剛cang 與dữ 泥nê 人nhân 揩khai 背bối/bội 。 未vị 可khả 全toàn 拋phao 一nhất 片phiến 心tâm 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 是thị 誰thùy 境cảnh 界giới 。 靠# 拄trụ 杖trượng 云vân 。 默mặc 默mặc 自tự 知tri 田điền 地địa 穩ổn 。 騰đằng 騰đằng 誰thùy 謂vị 肚đỗ 皮bì 憨# 。 復phục 舉cử 東đông 印ấn 土thổ/độ 國quốc 王vương 請thỉnh 齋trai 。 一nhất 眾chúng 俱câu 誦tụng 經Kinh 。 惟duy 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả 。 默mặc 默mặc 晏# 坐tọa 。 王vương 問vấn 尊tôn 者giả 。 何hà 不bất 誦tụng 經Kinh 。 者giả 曰viết 。 貧bần 道đạo 入nhập 息tức 不bất 居cư 陰ấm 界giới 。 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 。 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 卷quyển 。 山sơn 僧Tăng 看khán 來lai 。 本bổn 是thị 一nhất 卷quyển 不bất 斷đoạn 頭đầu 經kinh 。 卻khước 被bị 尊tôn 者giả 話thoại 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 致trí 使sử 無vô 人nhân 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 今kim 日nhật 我ngã 翼dực 乾can/kiền/càn 沈trầm 大đại 檀đàn 越việt 來lai 山sơn 。 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 山sơn 僧Tăng 自tự 忖thốn 口khẩu 門môn 窄# 。 盡tận 力lực 道đạo 不bất 出xuất 箇cá 元nguyên 字tự 腳cước 。 只chỉ 好hảo/hiếu 將tương 遠viễn 祖tổ 者giả 卷quyển 不bất 斷đoạn 頭đầu 經kinh 拈niêm 向hướng 人nhân 天thiên 眾chúng 前tiền 。 下hạ 箇cá 註chú 腳cước 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 下hạ 文văn 繁phồn 長trường/trưởng 。 付phó 在tại 來lai 日nhật 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 六lục 月nguyệt 炎diễm 天thiên 傾khuynh 大đại 雨vũ 。 聲thanh 聲thanh 㘞# 地địa 啟khải 無vô 生sanh 。 洞đỗng 知tri 五ngũ 十thập 年niên 前tiền 事sự 。 滿mãn 目mục 飛phi 埃ai 不bất 是thị 塵trần 。 如như 是thị 。 則tắc 截tiệt 瓊# 枝chi 而nhi 寸thốn 寸thốn 是thị 玉ngọc 。 析tích 旃chiên 檀đàn 而nhi 片phiến 片phiến 皆giai 香hương 。 其kỳ 體thể 也dã 奚hề 四tứ 山sơn 之chi 可khả 恃thị 。 其kỳ 用dụng 也dã 非phi 五ngũ 色sắc 之chi 能năng 媒môi 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 不bất 涉thiệp 體thể 用dụng 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 云vân 。 有hữu 時thời 扶phù 過quá 斷đoạn 橋kiều 水thủy 。 依y 舊cựu 伴bạn 歸quy 明minh 月nguyệt 村thôn 。 復phục 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
解giải 夏hạ 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 休hưu 夏hạ 自Tự 恣Tứ 。 千thiên 古cổ 同đồng 規quy 。 諸chư 佛Phật 懽# 喜hỷ 。 眾chúng 生sanh 皺trứu 眉mi 。 喜hỷ 者giả 甚thậm 喜hỷ 。 悲bi 者giả 甚thậm 悲bi 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 惟duy 我ngã 木mộc 上thượng 座tòa 迥huýnh 出xuất 悲bi 喜hỷ 之chi 外ngoại 。 終chung 日nhật 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 。 倚ỷ 墻tường 靠# 壁bích 。 今kim 日nhật 卻khước 被bị 山sơn 僧Tăng 握ác 在tại 手thủ 中trung 。 收thu 之chi 則tắc 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 。 放phóng 之chi 則tắc 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 發phát 大đại 機cơ 。 顯hiển 大đại 用dụng 。 佛Phật 來lai 也dã 與dữ 一nhất 頓đốn 。 魔ma 來lai 也dã 與dữ 一nhất 頓đốn 。 現hiện 前tiền 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 來lai 也dã 與dữ 一nhất 頓đốn 。 過quá 去khứ 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 歷lịch 劫kiếp 宗tông 親thân 。 有hữu 主chủ 無vô 主chủ 。 乃nãi 貴quý 乃nãi 賤tiện 來lai 也dã 與dữ 一nhất 頓đốn 。 復phục 卓trác 拄trụ 杖trượng 三tam 下hạ 。 云vân 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 山sơn 僧Tăng 何hà 故cố 如như 此thử 聻# 。 只chỉ 因nhân 聖thánh 制chế 告cáo 圓viên 。 大đại 家gia 做tố 箇cá 滿mãn 散tán 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。
地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 誕đản 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 師sư 豎thụ 拄trụ 杖trượng 。 云vân 。 大đại 眾chúng 。 見kiến 麼ma 。 有hữu 眼nhãn 必tất 見kiến 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 聞văn 麼ma 。 有hữu 耳nhĩ 必tất 聞văn 。 如như 是thị 聞văn 見kiến 分phân 明minh 。 所sở 以dĩ 山sơn 僧Tăng 陞thăng 座tòa 為vì 汝nhữ 諸chư 人nhân 證chứng 據cứ 。 且thả 道đạo 聞văn 箇cá 什thập 麼ma 。 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 莫mạc 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 其kỳ 尊tôn 貴quý 而nhi 降giáng/hàng 卑ty 小tiểu 。 為vì 汝nhữ 四tứ 眾chúng 發phát 大đại 誓thệ 云vân 。 眾chúng 生sanh 度độ 盡tận 。 方phương 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 地địa 獄ngục 未vị 空không 。 誓thệ 不bất 成thành 佛Phật 麼ma 。 雖tuy 然nhiên 汗hãn 馬mã 功công 高cao 。 要yếu 且thả 不bất 是thị 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 敲# 香hương 几kỉ 。 云vân 。 不bất 若nhược 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 更cánh 為vi 諸chư 人nhân 翻phiên 案án 去khứ 也dã 。 眾chúng 生sanh 度độ 盡tận 。 不bất 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 地địa 獄ngục 已dĩ 空không 。 誓thệ 不bất 成thành 佛Phật 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 。 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
孫tôn 起khởi 伯bá 建kiến 大đại 悲bi 閣các 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 山sơn 僧Tăng 住trụ 此thử 二nhị 三tam 秋thu 。 拄trụ 杖trượng 芒mang 鞋hài 未vị 徹triệt 頭đầu 。 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 來lai 摸mạc 索sách 。 一nhất 莖hành 艸thảo 上thượng 現hiện 瓊# 樓lâu 。 如như 是thị 則tắc 塵trần 塵trần 垂thùy 手thủ 。 剎sát 剎sát 現hiện 身thân 。 垂thùy 一nhất 手thủ 則tắc 千thiên 手thủ 萬vạn 手thủ 俱câu 備bị 。 舒thư 一nhất 目mục 則tắc 千thiên 目mục 萬vạn 目mục 皆giai 然nhiên 。 其kỳ 慈từ 也dã 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 同đồng 。 其kỳ 悲bi 也dã 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 。 玉ngọc 殿điện 瓊# 樓lâu 。 因nhân 念niệm 而nhi 感cảm 。 雲vân 路lộ 丹đan 霄tiêu 。 隨tùy 心tâm 而nhi 至chí 。
時thời 𨍏# 轢lịch 居cư 士sĩ 問vấn 。 古cổ 殿điện 藏tạng 僧Tăng 棒bổng 。 巍nguy 樓lâu 顯hiển 法Pháp 幢tràng 。 法Pháp 幢tràng 今kim 大đại 顯hiển 。 棒bổng 頭đầu 旨chỉ 未vị 明minh 。 請thỉnh 師sư 垂thùy 慈từ 。 傍bàng 通thông 一nhất 線tuyến 。 師sư 驀# 頭đầu 打đả 一nhất 棒bổng 。 云vân 。 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 。 進tiến 云vân 。 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 云vân 。 血huyết 滴tích 滴tích 地địa 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
結kết 制chế 。 上thượng 堂đường 。 師sư 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 云vân 。 會hội 麼ma 。 若nhược 也dã 會hội 得đắc 。 便tiện 知tri 結kết 制chế 從tùng 此thử 結kết 。 解giải 制chế 從tùng 此thử 解giải 。 結kết 解giải 本bổn 同đồng 源nguyên 。 桑tang 田điền 變biến 滄thương 海hải 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 更cánh 聽thính 山sơn 僧Tăng 為vì 汝nhữ 諸chư 人nhân 說thuyết 偈kệ 註chú 破phá 。 福phước 城thành 結kết 制chế 三tam 冬đông 。 惟duy 有hữu 今kim 年niên 最tối 兇hung 。 捉tróc 敗bại 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 。 兼kiêm 收thu 四tứ 海hải 獰# 龍long 。 佛Phật 祖tổ 尚thượng 未vị 預dự 數số 。 人nhân 天thiên 豈khởi 立lập 上thượng 風phong 。 會hội 得đắc 棒bổng 頭đầu 喝hát 下hạ 。 管quản 教giáo 及cập 第đệ 心tâm 空không 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
淨tịnh 心tâm 禪thiền 人nhân 為vi 師sư 祖tổ 覺giác 然nhiên 入nhập 塔tháp 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 昨tạc 夜dạ 紫tử 霞hà 朝triêu 北bắc 闕khuyết 。 今kim 朝triêu 瑞thụy 氣khí 向hướng 南nam 開khai 。 且thả 道đạo 靈linh 骨cốt 入nhập 塔tháp 是thị 何hà 作tác 用dụng 。 師sư 云vân 。 魚ngư 行hành 水thủy 濁trược 。 鳥điểu 飛phi 毛mao 落lạc 。 問vấn 諸chư 行hành 無vô 常thường 即tức 不bất 問vấn 。 覺giác 公công 去khứ 後hậu 歸quy 何hà 處xứ 。 師sư 云vân 。 東đông 西tây 不bất 管quản 。 南nam 北bắc 不bất 收thu 。 進tiến 云vân 。 死tử 去khứ 生sanh 來lai 。 不bất 依y 本bổn 分phần/phân 。 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 云vân 。 腳cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 颯tát 颯tát 腥tinh 風phong 撲phác 面diện 來lai 。 肩kiên 頭đầu 酸toan 處xứ ▆# 難nạn/nan 開khai 。 分phân 明minh 一nhất 具cụ 黃hoàng 金kim 骨cốt 。 東đông 擲trịch 西tây 拋phao 經kinh 幾kỷ 回hồi 。 莫mạc 是thị 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 小tiểu 中trung 現hiện 大đại 。 大đại 中trung 現hiện 小tiểu 。 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 真Chân 如Như 佛Phật 性tánh 。 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 塞tắc 空không 。 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 。 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 既ký 然nhiên 未vị 得đắc 。 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 是thị 覺giác 然nhiên 上thượng 座tòa 底để 黃hoàng 金kim 骨cốt 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 云vân 。 百bách 骸hài 俱câu 潰hội 散tán 。 一nhất 物vật 鎮trấn 長trường/trưởng 靈linh 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 虛hư 空không 無vô 背bội 面diện 。 八bát 面diện 絕tuyệt 玲linh 瓏lung 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 師sư 云vân 。 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 。 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng 。 問vấn 。 衲nạp 僧Tăng 共cộng 住trú 學học 無vô 為vi 。 誰thùy 是thị 心tâm 空không 及cập 第đệ 者giả 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 復phục 打đả 。 僧Tăng 連liên 喝hát 。 師sư 連liên 打đả 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 為vi 人nhân 膿nùng 滴tích 滴tích 地địa 。 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 為vi 人nhân 血huyết 滴tích 滴tích 地địa 。 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 人nhân 乾can/kiền/càn 暴bạo 暴bạo 地địa 。 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 。 暮mộ 打đả 八bát 百bách 。 畢tất 竟cánh 落lạc 處xứ 如như 何hà 。 黃hoàng 狗cẩu 喫khiết 食thực 。 黑hắc 狗cẩu 遭tao 殃ương 。
清thanh 白bạch 知tri 客khách 為vi 受thọ 業nghiệp 師sư 覺giác 凡phàm 入nhập 塔tháp 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 纖tiêm 塵trần 不bất 染nhiễm 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 地địa 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 寸thốn 絲ti 不bất 挂quải 。 赤xích 條điều 條điều 地địa 無vô 回hồi 互hỗ 。 所sở 以dĩ 道đạo 和hòa 合hợp 妄vọng 生sanh 。 和hòa 合hợp 妄vọng 死tử 。 既ký 生sanh 死tử 都đô 盧lô 是thị 妄vọng 。 安an 有hữu 罣quái 礙ngại 染nhiễm 污ô 而nhi 著trước 其kỳ 間gian 哉tai 。 今kim 辰thần 覺giác 凡phàm 定định 公công 數số 門môn 人nhân 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 為vi 伊y 陞thăng 座tòa 。 露lộ 布bố 葛cát 藤đằng 。 翻phiên 是thị 無vô 罣quái 礙ngại 。 處xử 立lập 罣quái 礙ngại 。 無vô 染nhiễm 污ô 處xứ 成thành 染nhiễm 污ô 矣hĩ 。 何hà 故cố 。 我ngã 王vương 庫khố 內nội 無vô 如như 是thị 刀đao 。 大đại 眾chúng 。 且thả 頓đốn 超siêu 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 收thu 不bất 得đắc 。 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 孰thục 能năng 該cai 。
佛Phật 成thành 道Đạo 。 解giải 制chế 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 一nhất 點điểm 明minh 星tinh 刺thứ 眼nhãn 開khai 。 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 嘆thán 奇kỳ 哉tai 。 當đương 時thời 想tưởng 是thị 無vô 禪thiền 客khách 。 若nhược 有hữu 和hòa 聲thanh 打đả 落lạc 腮tai 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 有hữu 什thập 麼ma 過quá 要yếu 和hòa 聲thanh 打đả 落lạc 腮tai 。 試thí 簡giản 點điểm 看khán 。 若nhược 簡giản 點điểm 得đắc 出xuất 。 不bất 枉uổng 在tại 者giả 裏lý 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 之chi 勤cần 。 長trường 期kỳ 短đoản 限hạn 之chi 逼bức 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 連liên 山sơn 僧Tăng 龜quy 毛mao 拂phất 兔thố 角giác 杖trượng 只chỉ 好hảo/hiếu 擲trịch 向hướng 福phước 城thành 東đông 際tế 又hựu 東đông 際tế 去khứ 。 何hà 也dã 。 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 。 禍họa 出xuất 私tư 門môn 。 擲trịch 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
師sư 誕đản 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 生sanh 時thời 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 。 和hòa 尚thượng 生sanh 時thời 有hữu 何hà 祥tường 瑞thụy 。 師sư 云vân 。 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 進tiến 云vân 。 慶khánh 賞thưởng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 撫phủ 掌chưởng 呵ha 呵ha 。 云vân 。 別biệt 有hữu 曇đàm 華hoa 一nhất 朵đóa 新tân 。 便tiện 拜bái 。 師sư 云vân 。 莫mạc 眼nhãn 華hoa 。 問vấn 。 三tam 十thập 六lục 年niên 。 前tiền 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 。 三tam 十thập 六lục 年niên 。 後hậu 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 正chánh 當đương 三tam 十thập 六lục 年niên 。 以dĩ 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 便tiện 驀# 頭đầu 一nhất 棒bổng 。 僧Tăng 喝hát 。 師sư 連liên 打đả 兩lưỡng 棒bổng 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 山sơn 僧Tăng 久cửu 不bất 陞thăng 座tòa 。 想tưởng 是thị 舌thiệt 頭đầu 爛lạn 卻khước 。 四tứ 眾chúng 與dữ 吾ngô 慶khánh 生sanh 。 震chấn 威uy 痛thống 下hạ 一nhất 喝hát 。 乃nãi 喝hát 一nhất 喝hát 。 云vân 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 者giả 一nhất 喝hát 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。
時thời 四tứ 維duy 上thượng 座tòa 以dĩ 。 兩lưỡng 手thủ 掩yểm 耳nhĩ 。 師sư 復phục 喝hát 兩lưỡng 喝hát 。 下hạ 座tòa 。
結kết 夏hạ 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 東đông 塔tháp 今kim 年niên 結kết 夏hạ 。 老lão 牛ngưu 老lão 馬mã 歸quy 舍xá 。 雖tuy 無vô 水thủy 艸thảo 供cung 看khán 。 且thả 有hữu 鞭tiên 繩thằng 惡ác 辣lạt 。 未vị 審thẩm 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 擎kình 頭đầu 戴đái 角giác 者giả 麼ma 。 試thí 出xuất 來lai 𨁝# 跳khiêu 看khán 。
時thời 象tượng 崖nhai 西tây 堂đường 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 作tác 擎kình 空không 勢thế 。 師sư 云vân 。 且thả 喜hỷ 出xuất 來lai 。 相tương/tướng 共cộng 拖tha 犁lê 拽duệ 耙# 。 下hạ 座tòa 。
解giải 夏hạ 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 今kim 朝triêu 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 處xứ 處xứ 追truy 宗tông 薦tiến 祖tổ 。 山sơn 僧Tăng 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 單đơn 牧mục 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 。 所sở 謂vị 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 隨tùy 遇ngộ 即tức 宗tông 。 以dĩ 一nhất 事sự 明minh 則tắc 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 無vô 不bất 明minh 。 以dĩ 一nhất 理lý 契khế 則tắc 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 無vô 不bất 契khế 。 然nhiên 而nhi 事sự 也dã 理lý 也dã 。 無vô 不bất 從tùng 此thử 法Pháp 界Giới 流lưu 出xuất 。 究cứu 竟cánh 還hoàn 歸quy 此thử 法Pháp 界Giới 。 所sở 以dĩ 道đạo 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 佛Phật 事sự 門môn 頭đầu 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 。 大đại 眾chúng 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 德đức 山sơn 棒bổng 。 臨lâm 濟tế 喝hát 。 麻ma 三tam 斤cân 。 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 。 青thanh 州châu 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。 還hoàn 當đương 得đắc 鬼quỷ 神thần 茶trà 飯phạn 麼ma 。 還hoàn 當đương 得đắc 本bổn 分phần/phân 艸thảo 料liệu 麼ma 。 試thí 辯biện 別biệt 看khán 。 若nhược 辯biện 別biệt 得đắc 出xuất 。 一nhất 任nhậm 擎kình 頭đầu 戴đái 角giác 。 宇vũ 宙trụ 縱tung 橫hoành 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 莫mạc 將tương 學học 解giải 生sanh 知tri 解giải 。 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 子tử 細tế 看khán 。
辭từ 院viện 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 山sơn 僧Tăng 肚đỗ 裏lý 亂loạn 如như 麻ma 。 伎kỹ 倆lưỡng 無vô 能năng 盡tận 爪trảo 牙nha 。 千thiên 日nhật 禪thiền 期kỳ 今kim 日nhật 畢tất 。 杖trượng 頭đầu 卓trác 處xứ 活hoạt 龍long 蛇xà 。 遂toại 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 。 還hoàn 有hữu 現hiện 躍dược 飛phi 騰đằng 者giả 麼ma 。 眾chúng 無vô 出xuất 。 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 眉mi 云vân 。 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 擔đảm 不bất 顧cố 人nhân 。 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 去khứ 。
破Phá 山Sơn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất
Phá Sơn Thiền Sư Ngữ Lục ♦ Hết quyển 1
(# 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 蜀thục 渝du 州châu 治trị 平bình 寺tự 照chiếu 衣y 敬kính 刻khắc
破phá 山sơn 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 一nhất 卷quyển 。 玉ngọc 陽dương 堆đôi 藍lam 弘hoằng 禮lễ 禪thiền 人nhân 對đối 。 秀tú 水thủy 謝tạ 禎# 仙tiên 書thư 。 嘉gia 興hưng 倪nghê 天thiên 章chương 刊# )# 。
(# 康khang 熙hi 庚canh 申thân 歲tuế 孟# 春xuân 月nguyệt 嘉gia 禾hòa 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 般Bát 若Nhã 坊phường 藏tạng 板bản )#
❖
Phiên âm: 30/4/2016 ◊ Cập nhật: 30/4/2016
嘗thường 聞văn 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 馬mã 大đại 師sư 位vị 下hạ 出xuất 八bát 十thập 四tứ 員# 善Thiện 知Tri 識Thức 。 真chân 得đắc 法Pháp 髓tủy 者giả 不bất 過quá 數số 人nhân 。 其kỳ 餘dư 盡tận 是thị 。 唱xướng 導đạo 之chi 師sư 。 余dư 頗phả 疑nghi 之chi 。 以dĩ 為vi 馬mã 祖tổ 弟đệ 子tử 皆giai 大đại 冶dã 精tinh 金kim 。 安an 有hữu 彼bỉ 此thử 。 況huống 擔đảm 荷hà 大đại 法pháp 豈khởi 是thị 易dị 事sự 。 能năng 以dĩ 所sở 得đắc 唱xướng 導đạo 後hậu 學học 。 則tắc 佛Phật 祖tổ 慧tuệ 命mạng 可khả 續tục 。 更cánh 何hà 他tha 求cầu 。 既ký 乃nãi 始thỉ 省tỉnh 黃hoàng 梅mai 五ngũ 祖tổ 已dĩ 有hữu 北bắc 宗tông 一nhất 支chi 。 雖tuy 毫hào 釐li 之chi 差sai 且thả 至chí 千thiên 里lý 。 故cố 曰viết 智trí 過quá 於ư 師sư 方phương 堪kham 傳truyền 授thọ 。 印ấn 空không 印ấn 水thủy 印ấn 泥nê 則tắc 不bất 同đồng 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 天thiên 童đồng 中trung 興hưng 臨lâm 濟tế 。 惟duy 雙song 桂quế 破phá 山sơn 和hòa 尚thượng 洵# 今kim 日nhật 之chi 百bách 丈trượng 歸quy 宗tông 也dã 。 其kỳ 入nhập 處xứ 斬trảm 絕tuyệt 不bất 涉thiệp 廉liêm 纖tiêm 。 又hựu 得đắc 密mật 老lão 人nhân 與dữ 之chi 扣khấu 擊kích 。 似tự 黃hoàng 檗# 之chi 於ư 滹# 沱# 全toàn 提đề 正chánh 令linh 。 不bất 放phóng 一nhất 鍼châm 出xuất 路lộ 。 宜nghi 其kỳ 開khai 法pháp 嘉gia 興hưng 東đông 塔tháp 。 後hậu 旋toàn 返phản 蜀thục 鄉hương 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 一nhất 十thập 有hữu 四tứ 。 凡phàm 三tam 十thập 七thất 年niên 中trung 秉bỉnh 吹xuy 毛mao 慧tuệ 劍kiếm 。 倒đảo 用dụng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 咳khái 唾thóa 掉trạo 臂tý 。 無vô 非phi 向hướng 上thượng 提đề 持trì 。 如như 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。 聞văn 者giả 沾triêm 其kỳ 氣khí 息tức 。 無vô 不bất 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 即tức 王vương 公công 勢thế 要yếu 。 亦diệc 皆giai 頫# 首thủ 屈khuất 服phục 。 化hóa 導đạo 所sở 至chí 。 寧ninh 復phục 知tri 解giải 。 所sở 能năng 測trắc 識thức 哉tai 。 今kim 語ngữ 錄lục 具cụ 在tại 。 將tương 使sử 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 觸xúc 著trước 磕# 著trước 。 悉tất 與dữ 斷đoạn 卻khước 命mạng 根căn 。 豈khởi 止chỉ 一nhất 時thời 。 昔tích 歲tuế 丁đinh 酉dậu 昭chiêu 覺giác 醉túy 師sư 至chí 禾hòa 。 曾tằng 刻khắc 本bổn 師sư 語ngữ 錄lục 十thập 二nhị 卷quyển 行hành 世thế 。
時thời 和hòa 尚thượng 固cố 無vô 恙dạng 也dã 。 又hựu 十thập 載tái 而nhi 圓viên 寂tịch 。 則tắc 初sơ 刻khắc 為vi 未vị 全toàn 。 茲tư 玉ngọc 泉tuyền 正chánh 師sư 裒# 集tập 全toàn 稿# 。 付phó 梓# 入nhập 藏tạng 。 問vấn 敘tự 於ư 博bác 思tư 和hòa 尚thượng 。 昔tích 年niên 住trụ 福phước 城thành 時thời 余dư 年niên 。 猶do 少thiểu 聞văn 衲nạp 子tử 群quần 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 說thuyết 法Pháp 迥huýnh 出xuất 尋tầm 常thường 。 而nhi 余dư 竟cánh 以dĩ 塵trần 緣duyên 所sở 繫hệ 不bất 及cập 一nhất 領lãnh 法pháp 誨hối 。 以dĩ 至chí 老lão 而nhi 無vô 聞văn 。 寧ninh 堪kham 作tác 弁# 首thủ 之chi 序tự 。 但đãn 吾ngô 里lý 東đông 塔tháp 為vi 和hòa 尚thượng 開khai 法pháp 第đệ 一nhất 道Đạo 場Tràng 。 古cổ 新tân 清thanh 白bạch 師sư 當đương 日nhật 親thân 炙chích 左tả 右hữu 。 每mỗi 向hướng 余dư 稱xưng 述thuật 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 不bất 覺giác 想tưởng 梅mai 生sanh 液dịch 。 余dư 雖tuy 愚ngu 鈍độn 。 實thật 深thâm 信tín 之chi 。 兩lưỡng 師sư 不bất 遠viễn 數sổ 千thiên 里lý 。 與dữ 古cổ 新tân 協hiệp 力lực 了liễu 本bổn 師sư 公công 案án 。 區khu 區khu 縱túng/tung 不bất 能năng 道đạo 其kỳ 萬vạn 一nhất 。 烏ô 可khả 以dĩ 不bất 言ngôn 。 正chánh 如như 掉trạo 棒bổng 打đả 月nguyệt 。 何hà 所sở 不bất 可khả 。
康khang 熙hi 庚canh 申thân 佛Phật 生sanh 日nhật 檇# 李# 約ước 庵am 道Đạo 人Nhân 施thí 博bác 拜bái 撰soạn
敘tự
破phá 山sơn 大đại 師sư 道đạo 化hóa 之chi 盛thịnh 。 平bình 生sanh 所sở 開khai 法Pháp 會hội 凡phàm 十thập 有hữu 四tứ 處xứ 。 其kỳ 最tối 先tiên 在tại 吾ngô 禾hòa 之chi 福phước 城thành 。 於ư 時thời 師sư 年niên 甫phủ 三tam 十thập 。 方phương 得đắc 法Pháp 於ư 金kim 粟túc 。 即tức 受thọ 斯tư 請thỉnh 。 予# 嘗thường 同đồng 友hữu 人nhân 周chu 子tử 貞trinh 可khả 數số 往vãng 參tham 謁yết 。 媿quý 初sơ 學học 無vô 所sở 契khế 。 但đãn 見kiến 有hữu 知tri 解giải 之chi 宗tông 徒đồ 。 心tâm 性tánh 之chi 禪thiền 說thuyết 。 竊thiết 疑nghi 其kỳ 非phi 以dĩ 落lạc 艸thảo 之chi 談đàm 相tương/tướng 質chất 。 師sư 每mỗi 笑tiếu 而nhi 然nhiên 之chi 。 此thử 事sự 迄hất 今kim 遠viễn 矣hĩ 。 尚thượng 能năng 記ký 憶ức 之chi 也dã 。 自tự 師sư 之chi 入nhập 蜀thục 。 隨tùy 阻trở 寇khấu 亂loạn 。 彼bỉ 此thử 不bất 相tương 聞văn 久cửu 。 及cập 乎hồ 陽dương 平bình 通thông 道đạo 門môn 人nhân 丈trượng 雪tuyết 攜huề 師sư 語ngữ 錄lục 來lai 禾hòa 中trung 授thọ 梓# 。 予# 當đương 分phần/phân 守thủ 川xuyên 北bắc 。 丈trượng 雪tuyết 以dĩ 所sở 刻khắc 成thành 書thư 付phó 其kỳ 徒đồ 竹trúc 石thạch 偕giai 予# 行hành 。 予# 抵để 川xuyên 。 而nhi 師sư 在tại 金kim 城thành 仍nhưng 見kiến 阻trở 。 懷hoài 三tam 十thập 餘dư 年niên 之chi 別biệt 有hữu 重trọng 歎thán 焉yên 。 予# 嘗thường 聞văn 蜀thục 人nhân 言ngôn 。 師sư 折chiết 伏phục 呂lữ 督# 。 師sư 大đại 器khí 不bất 啻# 宋tống 悅duyệt 公công 之chi 於ư 無vô 盡tận 。 十thập 三tam 家gia 之chi 賊tặc 殺sát 師sư 不bất 得đắc 反phản 信tín 奉phụng 。 師sư 為vi 之chi 止chỉ 殺sát 。 將tương 頭đầu 臨lâm 刃nhận 。 七thất 難nạn/nan 不bất 渝du 。 有hữu 古cổ 德đức 之chi 風phong 。 而nhi 兇hung 威uy 自tự 戢tập 。 其kỳ 道Đạo 力lực 似tự 尤vưu 過quá 之chi 也dã 。 師sư 念niệm 不bất 忘vong 吾ngô 禾hòa 。 常thường 有hữu 東đông 行hành 之chi 約ước 。 因nhân 三tam 峽# 未vị 開khai 。 望vọng 夔# 州châu 而nhi 返phản 。 以dĩ 後hậu 譚đàm 姚diêu 二nhị 家gia 俱câu 效hiệu 順thuận 。 吾ngô 友hữu 沈trầm 子tử 子tử 相tương/tướng 令linh 新tân 寧ninh 。 適thích 鄰lân 其kỳ 地địa 。 得đắc 數số 禮lễ 覲cận 師sư 。 師sư 語ngữ 及cập 禾hòa 中trung 道đạo 侶lữ 。 每mỗi 為vi 惓# 惓# 。 不bất 數số 年niên 而nhi 師sư 竟cánh 示thị 寂tịch 去khứ 。 由do 是thị 予# 繼kế 見kiến 之chi 望vọng 絕tuyệt 矣hĩ 。 予# 前tiền 在tại 保bảo 寧ninh 。 屢lũ 晤# 其kỳ 門môn 人nhân 離ly 指chỉ 云vân 丈trượng 雪tuyết 刻khắc 行hành 之chi 書thư 芟# 逸dật 頗phả 多đa 。 師sư 意ý 猶do 見kiến 少thiểu 。 今kim 師sư 歿một 十thập 餘dư 載tái 。 門môn 人nhân 蓮liên 月nguyệt 從tùng 荊kinh 門môn 來lai 禾hòa 。 復phục 彙vị 刻khắc 全toàn 錄lục 共cộng 二nhị 十thập 卷quyển 。 實thật 承thừa 師sư 之chi 志chí 。 蓮liên 月nguyệt 請thỉnh 予# 言ngôn 為vi 弁# 。 予# 與dữ 師sư 多đa 舊cựu 緣duyên 。 不bất 敢cảm 辭từ 。 且thả 今kim 宗tông 門môn 敝tệ 壞hoại 。 聰thông 明minh 者giả 濫lạm 于vu 文văn 詞từ 。 樸phác 實thật 者giả 流lưu 于vu 義nghĩa 學học 。 竊thiết 謂vị 非phi 師sư 之chi 大đại 用dụng 大đại 機cơ 不bất 足túc 以dĩ 振chấn 起khởi 。 二nhị 十thập 卷quyển 之chi 刻khắc 良lương 不bất 厭yếm 多đa 。 不bất 然nhiên 則tắc 諸chư 方phương 之chi 著trước 述thuật 已dĩ 日nhật 夥# 矣hĩ 。 此thử 又hựu 何hà 求cầu 益ích 也dã 。
康khang 熙hi 十thập 九cửu 年niên 四tứ 月nguyệt 望vọng 後hậu 五ngũ 日nhật 檇# 李# 王vương 庭đình 拜bái 題đề
破phá 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 目mục 錄lục
-# 序tự 文văn 二nhị
-# 第đệ 一nhất 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 一nhất
-# 第đệ 二nhị 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 二nhị
-# 第đệ 三tam 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 三tam
-# 第đệ 四tứ 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 四tứ
-# 第đệ 五ngũ 卷quyển
-# 上thượng 堂đường 五ngũ
-# 小tiểu 參tham 一nhất
-# 第đệ 六lục 卷quyển
-# 小tiểu 參tham 二nhị
-# 第đệ 七thất 卷quyển
-# 機cơ 緣duyên
-# 第đệ 八bát 卷quyển
-# 法pháp 語ngữ 一nhất
-# 第đệ 九cửu 卷quyển
-# 法pháp 語ngữ 二nhị
-# 第đệ 十thập 卷quyển
-# 法pháp 語ngữ 三tam
-# 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển
-# 法pháp 語ngữ 四tứ
-# 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển
-# 書thư 問vấn
-# 第đệ 十thập 三tam 卷quyển
-# 拈niêm 古cổ
-# 頌tụng 古cổ
-# 聯liên 芳phương 偈kệ
-# 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển
-# 示thị 偈kệ (# 七thất 言ngôn 四tứ 句cú )#
-# 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển
-# 示thị 偈kệ 二nhị (# 七thất 言ngôn 四tứ 句cú )#
-# 第đệ 十thập 六lục 卷quyển
-# 示thị 偈kệ 三tam (# 七thất 言ngôn 四tứ 句cú 。 五ngũ 言ngôn 四tứ 句cú )# 。
-# 第đệ 十thập 七thất 卷quyển
-# 佛Phật 祖tổ 讚tán
-# 自tự 讚tán
-# 第đệ 十thập 八bát 卷quyển
-# 雜tạp 偈kệ (# 七thất 言ngôn 八bát 句cú 。 五ngũ 言ngôn 八bát 句cú )# 。
-# 第đệ 十thập 九cửu 卷quyển
-# 雜tạp 偈kệ
-# 坐tọa 禪thiền 箴#
-# 十thập 二nhị 時thời 歌ca
-# 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng
-# 題đề 小tiểu 像tượng
-# 題đề 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 圖đồ
-# 萬vạn 峰phong 景cảnh
-# 第đệ 二nhị 十thập 卷quyển
-# 序tự
-# 疏sớ/sơ
-# 銘minh
-# 偶ngẫu 言ngôn
佛Phật 事sự
-# 行hành 狀trạng
-# 年niên 譜# (# 附phụ )#
-# 塔tháp 銘minh (# 附phụ )#
破phá 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 目mục 錄lục (# 終chung )#
破Phá 山Sơn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất
Phá Sơn Thiền Sư Ngữ Lục ♦ Hết quyển 1
當đương 陽dương 玉ngọc 泉tuyền 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 印ấn 正chánh 等đẳng 編biên
上thượng 堂đường 一nhất
住trụ 嘉gia 興hưng 府phủ 東đông 塔tháp 廣quảng 福phước 禪thiền 寺tự 。 師sư 在tại 苕# 谿khê 福phước 山sơn 受thọ 請thỉnh 。 崇sùng 禎# 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 一nhất 日nhật 入nhập 院viện 。 至chí 佛Phật 殿điện 。 以dĩ 坐tọa 具cụ 拂phất 一nhất 拂phất 。 云vân 。 八bát 字tự 打đả 開khai 。 當đương 陽dương 拋phao 出xuất 。 坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu 底để 人nhân 。 正chánh 好hảo/hiếu 不bất 向hướng 佛Phật 求cầu 。 不bất 向hướng 法pháp 求cầu 。 不bất 向hướng 僧Tăng 求cầu 。 常thường 禮lễ 如như 是thị 。 便tiện 拜bái 。
伽già 藍lam 堂đường 云vân 。 前tiền 三tam 三tam 。 後hậu 三tam 三tam 。 俱câu 在tại 者giả 裏lý 。 弘hoằng 護hộ 今kim 日nhật 被bị 山sơn 僧Tăng 一nhất 瓣# 香hương 觸xúc 碎toái 鼻tị 孔khổng 。 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 粗thô 糙tháo 。
祖tổ 堂đường 云vân 。 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 至chí 今kim 狼lang 籍tịch 不bất 少thiểu 。 更cánh 要yếu 起khởi 模mô 做tố 樣# 作tác 麼ma 。 咄đốt 。
眾chúng 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 瓣# 香hương 喫khiết 盡tận 國quốc 王vương 水thủy 土thổ/độ 。 養dưỡng 成thành 一nhất 肚đỗ 豪hào 氣khí 。 放phóng 之chi 則tắc 彌di 六lục 合hợp 。 卷quyển 之chi 退thoái 藏tạng 於ư 密mật 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 恭cung 為vi 。
今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 祝chúc 嚴nghiêm 聖thánh 壽thọ 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 。 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 瓣# 香hương 奉phụng 為vi 闔hạp 朝triêu 文văn 武võ 。 天thiên 下hạ 官quan 僚liêu 。 本bổn 山sơn 請thỉnh 主chủ 護hộ 法Pháp 居cư 士sĩ 。 惟duy 冀ký 同đồng 明minh 般Bát 若Nhã 。 共cộng 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 瓣# 香hương 斧phủ 斫chước 不bất 開khai 。 刀đao 劈phách 不bất 破phá 。 雨vũ 灑sái 風phong 吹xuy 遂toại 成thành 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 。 回hồi 拈niêm 出xuất 供cúng 養dường 。 見kiến 住trụ 金kim 粟túc 山sơn 廣quảng 慧tuệ 禪thiền 寺tự 。 傳truyền 曹tào 谿khê 正chánh 脈mạch 。 第đệ 三tam 十thập 四tứ 世thế 密mật 雲vân 和hòa 尚thượng 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 。 就tựu 座tòa 維duy 那na 白bạch 槌chùy 云vân 。 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 。 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 云vân 。 香hương 已dĩ 拈niêm 了liễu 。 更cánh 要yếu 山sơn 僧Tăng 說thuyết 箇cá 什thập 麼ma 。
時thời 和hòa 石thạch 孫tôn 居cư 士sĩ 稽khể 首thủ 。 請thỉnh 垂thùy 語ngữ 。 師sư 云vân 。 山sơn 僧Tăng 素tố 志chí 本bổn 欲dục 深thâm 棲tê 巖nham 竇đậu 。 隱ẩn 遯độn 過quá 時thời 。 不bất 意ý 撞chàng 夥# 鐵thiết 面diện 皮bì 居cư 士sĩ 。 善thiện 具cụ 辣lạt 手thủ 。 慣quán 會hội 拏noa 雲vân 。 將tương 山sơn 僧Tăng 拽duệ 入nhập 者giả 保bảo 社xã 。 開khai 張trương 臭xú 口khẩu 。 說thuyết 幾kỷ 句cú 燥táo 脾tì 胃vị 話thoại 。 以dĩ 光quang 法Pháp 門môn 。 山sơn 僧Tăng 自tự 揣đoàn 愚ngu 劣liệt 。 不bất 會hội 打đả 葛cát 藤đằng 。 只chỉ 好hảo/hiếu 舉cử 則tắc 古cổ 人nhân 住trụ 院viện 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 塞tắc 來lai 命mạng 。 昔tích 日nhật 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 入nhập 院viện 。 云vân 。 圓viên 通thông 不bất 開khai 生sanh 藥dược 舖# 。 單đơn 單đơn 只chỉ 賣mại 死tử 貓miêu 頭đầu 。 不bất 知tri 那na 箇cá 無vô 思tư 算toán 。 喫khiết 著trước 通thông 身thân 冷lãnh 汗hãn 流lưu 。 者giả 老lão 漢hán 住trụ 院viện 還hoàn 有hữu 箇cá 死tử 貓miêu 頭đầu 賣mại 弄lộng 腥tinh 羶thiên 遂toại 引dẫn 蒼thương 蠅dăng 成thành 群quần 作tác 隊đội 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 到đáo 院viện 。 也dã 無vô 死tử 貓miêu 頭đầu 賣mại 。 亦diệc 無vô 生sanh 藥dược 鋪phô 開khai 。 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 作tác 擎kình 瓶bình 勢thế 。 云vân 。 單đơn 單đơn 只chỉ 有hữu 者giả 箇cá 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 者giả 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 眾chúng 無vô 對đối 。 師sư 高cao 聲thanh 云vân 。 曹tào 山sơn 好hảo/hiếu 顛điên 酒tửu 。 復phục 云vân 。 破phá 山sơn 喫khiết 著trước 曹tào 山sơn 酒tửu 。 醉túy 得đắc 通thông 身thân 俱câu 是thị 口khẩu 。 瞎hạt 禿ngốc 光quang 兒nhi 罵mạ 上thượng 天thiên 。 又hựu 來lai 拈niêm 棒bổng 打đả 顛điên 狗cẩu 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 。 非phi 是thị 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。 抑ức 且thả 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 。 未vị 審thẩm 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 傍bàng 不bất 甘cam 底để 衲nạp 僧Tăng 麼ma 。 出xuất 來lai 相tương 見kiến 。 如như 無vô 。 更cánh 與dữ 諸chư 人nhân 重trọng/trùng 下hạ 註chú 腳cước 去khứ 也dã 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 知tri 則tắc 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 。 不bất 知tri 則tắc 世thế 諦đế 流lưu 布bố 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 復phục 白bạch 槌chùy 云vân 。 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 。 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。 下hạ 座tòa 。
開khai 爐lô 。 上thượng 堂đường 。 𨍏# 轢lịch 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 問vấn 。 大đại 悲bi 千thiên 隻chỉ 手thủ 。 那na 隻chỉ 是thị 正chánh 手thủ 。 師sư 云vân 。 四tứ 稜lăng 著trước 地địa 。 進tiến 云vân 。 大đại 悲bi 千thiên 隻chỉ 眼nhãn 。 那na 隻chỉ 是thị 正chánh 眼nhãn 。 師sư 云vân 。 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 進tiến 云vân 。 手thủ 眼nhãn 不bất 勞lao 重trọng/trùng 舉cử 似tự 。 單đơn 傳truyền 意ý 旨chỉ 是thị 如như 何hà 。 師sư 震chấn 威uy 喝hát 一nhất 喝hát 。 進tiến 云vân 。 雙song 手thủ 劈phách 開khai 生sanh 死tử 路lộ 。 一nhất 眼nhãn 覷thứ 破phá 是thị 非phi 關quan 。 師sư 便tiện 打đả 。 進tiến 云vân 。 瞎hạt 。 師sư 云vân 。 瞎hạt 瞎hạt 。 士sĩ 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 新tân 開khai 爐lô 韝# 辣lạt 鉗kiềm 錘chùy 。 正chánh 打đả 傍bàng 敲# 下hạ 下hạ 隨tùy 。 本bổn 是thị 幾kỷ 團đoàn 零linh 落lạc 鐵thiết 。 一nhất 回hồi 入nhập 火hỏa 一nhất 回hồi 奇kỳ 。 大đại 眾chúng 還hoàn 有hữu 一nhất 回hồi 奇kỳ 底để 也dã 未vị 。 一nhất 僧Tăng 出xuất 眾chúng 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 云vân 。 好hảo/hiếu 喝hát 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 此thử 奇kỳ 未vị 足túc 盡tận 善thiện 。 看khán 木mộc 上thượng 座tòa 為vì 汝nhữ 諸chư 人nhân 弄lộng 奇kỳ 去khứ 也dã 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擲trịch 地địa 。 鼓cổ 掌chưởng 呵ha 呵ha 云vân 。 也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 。
孫tôn 弘hoằng 祚tộ 弘hoằng 福phước 為vi 薦tiến 祖tổ 簡giản 肅túc 尚thượng 書thư 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 師sư 云vân 。 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 無vô 量lượng 劫kiếp 。 非phi 去khứ 非phi 來lai 亦diệc 非phi 住trụ 。 如như 是thị 了liễu 知tri 三tam 世thế 事sự 。 超siêu 諸chư 方phương 便tiện 成thành 十Thập 力Lực 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 云vân 。 也dã 甚thậm 奇kỳ 怪quái 。 山sơn 僧Tăng 適thích 才tài 舉cử 首thủ 上thượng 場tràng 詩thi 。 引dẫn 得đắc 簡giản 肅túc 孫tôn 公công 跳khiêu 在tại 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 。 現hiện 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 道đạo 山sơn 僧Tăng 眼nhãn 華hoa 不bất 少thiểu 。 被bị 山sơn 僧Tăng 一nhất 喝hát 。 依y 然nhiên 向hướng 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 。 默mặc 默mặc 隱ẩn 去khứ 。 山sơn 僧Tăng 所sở 見kiến 如như 是thị 。 未vị 審thẩm 諸chư 人nhân 同đồng 見kiến 也dã 無vô 。 若nhược 也dã 同đồng 見kiến 。 便tiện 見kiến 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 并tinh 及cập 人nhân 人nhân 。 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 歷lịch 劫kiếp 宗tông 親thân 。 全toàn 體thể 如như 是thị 來lai 。 全toàn 體thể 如như 是thị 去khứ 。 全toàn 體thể 如như 是thị 住trụ 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 更cánh 聽thính 山sơn 僧Tăng 與dữ 尚thượng 書thư 題đề 額ngạch 去khứ 也dã 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 。 云vân 。 昔tích 日nhật 君quân 王vương 為vi 柱trụ 石thạch 。 今kim 朝triêu 佛Phật 法Pháp 作tác 金kim 湯thang 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 天thiên 得đắc 一nhất 以dĩ 清thanh 。 地địa 得đắc 一nhất 以dĩ 寧ninh 。 君quân 王vương 得đắc 一nhất 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 衲nạp 僧Tăng 得đắc 一nhất 海hải 眾chúng 雲vân 臻trăn 。 雖tuy 然nhiên 總tổng 之chi 是thị 一nhất 。 爭tranh 奈nại 緇# 素tố 分phân 明minh 。 舉cử 其kỳ 緇# 也dã 。 兵binh 隨tùy 印ấn 轉chuyển 。 舉cử 其kỳ 素tố 也dã 。 將tương 逐trục 符phù 行hành 。 直trực 饒nhiêu 不bất 緇# 不bất 素tố 。 未vị 是thị 輥# 芥giới 投đầu 鍼châm 。 大đại 眾chúng 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 如như 何hà 是thị 鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 句cú 。 龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 。 虎hổ 逢phùng 山sơn 勢thế 長trường/trưởng 威uy 獰# 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 今kim 朝triêu 正chánh 值trị 臘lạp 月nguyệt 八bát 。 釋Thích 迦Ca 原nguyên 是thị 小tiểu 悉tất 達đạt 。 經kinh 行hành 忽hốt 地địa 面diện 仰ngưỡng 天thiên 。 撞chàng 著trước 明minh 星tinh 刺thứ 眼nhãn 瞎hạt 。 阿a 㖿# 阿a 㖿# 。 相tương 救cứu 相tương 救cứu 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 。 幸hạnh 爾nhĩ 還hoàn 有hữu 者giả 箇cá 在tại 。 不bất 然nhiên 終chung 是thị 扶phù 籬# 傍bàng 壁bích 漢hán 。 金kim 粟túc 專chuyên 使sử 送tống 法Pháp 衣y 至chí 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 提đề 不bất 起khởi 。 雞kê 足túc 山sơn 前tiền 成thành 滯trệ 貨hóa 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 獲hoạch 一nhất 披phi 。 如như 雲vân 普phổ 覆phú 華hoa 王vương 座tòa 。 大đại 眾chúng 記ký 取thủ 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 切thiết 不bất 可khả 動động 著trước 。 何hà 也dã 。 動động 著trước 則tắc 禍họa 生sanh 。 望vọng 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 天thiên 上thượng 月nguyệt 正chánh 圓viên 。 人nhân 間gian 道đạo 月nguyệt 半bán 。 撞chàng 著trước 閻diêm 羅la 王vương 。 便tiện 把bả 飯phạn 錢tiền 算toán 。 咄đốt 。 休hưu 打đả 算toán 。 且thả 待đãi 山sơn 僧Tăng 細tế 細tế 與dữ 你nễ 從tùng 頭đầu 判phán 。 天thiên 上thượng 月nguyệt 正chánh 圓viên 。 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 頭đầu 角giác 攢toàn 。 人nhân ▆# ▆# 月nguyệt 半bán 。 嘉gia 州châu 大đại 象tượng 皮bì 毛mao 換hoán 。 撞chàng 著trước 閻diêm 羅la 王vương 。 大đại 蟲trùng 被bị 犬khuyển 傷thương 。 便tiện 把bả 飯phạn 錢tiền 算toán 。 兩lưỡng 箇cá 五ngũ 百bách 是thị 一nhất 貫quán 。 不bất 管quản 三tam 七thất 廿# 一nhất 。 二nhị 五ngũ 一nhất 十thập 。 挨ai 排bài 算toán 到đáo 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 秖kỳ 算toán 得đắc 一nhất 半bán 。 設thiết 或hoặc 完hoàn 全toàn 。 直trực 待đãi 驢lư 年niên 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
歲tuế 旦đán 。 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 新tân 年niên 百bách 草thảo 頭đầu 。 早tảo 已dĩ 露lộ 公công 案án 。 舊cựu 時thời 底để 春xuân 風phong 。 華hoa 放phóng 滿mãn 園viên 香hương 。 如như 何hà 是thị 不bất 涉thiệp 新tân 舊cựu 句cú 。 師sư 豎thụ 拂phất 云vân 。 是thị 新tân 是thị 舊cựu 。 進tiến 云vân 。 密mật 密mật 無vô 蹤tung 跡tích 。 相tương 逢phùng 帶đái 喜hỷ 顏nhan 。 師sư 云vân 閒gian/nhàn 言ngôn 語ngữ 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 爆bộc 竹trúc 一nhất 聲thanh 。 蒼thương 天thiên 兩lưỡng 字tự 。 艸thảo 木mộc 昆côn 蟲trùng 全toàn 彰chương 。 意ý 氣khí 柳liễu 眼nhãn 。 拖tha 不bất 價giá 之chi 金kim 梅mai 。 梢# 吐thổ 不bất 瑕hà 之chi 玉ngọc 龍long 兒nhi 鳳phượng 子tử 齊tề 歌ca 舜thuấn 德đức 堯# 仁nhân 。 癩lại 狗cẩu 泥nê 豬trư 同đồng 和hòa 祖tổ 風phong 佛Phật 日nhật 。 導đạo 群quần 倩thiến 而nhi 越việt 死tử 超siêu 生sanh 。 普phổ 萬vạn 有hữu 而nhi 豐phong 衣y 足túc 食thực 。 大đại 眾chúng 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 還hoàn 有hữu 不bất 威uy 而nhi 嚴nghiêm 。 無vô 為vi 而nhi 化hóa 者giả 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 東đông 風phong 吹xuy 出xuất 林lâm 間gian 去khứ 。 引dẫn 得đắc 遊du 蜂phong 攘nhương 舊cựu 新tân 。
元nguyên 宵tiêu 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 今kim 朝triêu 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 處xứ 處xứ 敲# 鑼# 擂# 鼓cổ 。 將tương 謂vị 移di 苦khổ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 誰thùy 知tri 翻phiên 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 苦khổ 。 一nhất 念niệm 此thử 界giới 他tha 方phương 。 卻khước 被bị 風phong 隔cách 雨vũ 阻trở 。 放phóng 出xuất 鐵thiết 鷂diêu 流lưu 星tinh 。 打đả 殺sát 街nhai 頭đầu 石thạch 虎hổ 。 引dẫn 得đắc 彌Di 勒Lặc 呵ha 呵ha 。 笑tiếu 到đáo 日nhật 輪luân 當đương 午ngọ 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 他tha 笑tiếu 箇cá 什thập 麼ma 。 心tâm 生sanh 大đại 懽# 喜hỷ 。 自tự 知tri 作tác 佛Phật 祖tổ 。
解giải 制chế 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 東đông 風phong 解giải 凍đống 。 百bách 艸thảo 萌manh 芽nha 。 行hành 腳cước 衲nạp 僧Tăng 。 似tự 粟túc 如như 麻ma 。 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 兮hề 艸thảo 鞋hài 獰# 似tự 虎hổ 。 溷hỗn 俗tục 和hòa 光quang 兮hề 拄trụ 杖trượng 活hoạt 如như 龍long 。 向hướng 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 可khả 住trụ 。 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 。 方phương 稱xưng 英anh 俊# 衲nạp 家gia 。 切thiết 不bất 可khả 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 艸thảo 處xứ 去khứ 。 虛hư 度độ 生sanh 涯nhai 。 大đại 眾chúng 。 且thả 如như 今kim 日nhật 臨lâm 行hành 慶khánh 賞thưởng 一nhất 句cú 。 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 摘trích 楊dương 華hoa 。 摘trích 楊dương 華hoa 。
浴dục 佛Phật 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 山sơn 僧Tăng 偶ngẫu 患hoạn 腹phúc 瀉tả 。 撒tản 屎thỉ 不bất 成thành 屎thỉ 橛quyết 。 將tương 此thử 塗đồ 污ô 諸chư 人nhân 。 諸chư 人nhân 鼻tị 孔khổng 未vị 徹triệt 。 徹triệt 不bất 徹triệt 。 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 當đương 頭đầu 楔tiết 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 怎chẩm 奈nại 事sự 無vô 一nhất 向hướng 。 今kim 遇ngộ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 誕đản 辰thần 。 不bất 無vô 也dã 要yếu 應ưng 箇cá 時thời 節tiết 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 應ứng 時thời 應ưng 節tiết 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 時thời 。 破phá 浪lãng 在tại 眾chúng 鼓cổ 掌chưởng 作tác 聲thanh 。 師sư 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 。 云vân 。 還hoàn 要yếu 第đệ 二nhị 杓chước 惡ác 水thủy 麼ma 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 下hạ 座tòa 。
丘khâu 檀đàn 越việt 送tống 銅đồng 鍋oa 至chí 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 存tồn 曾tằng 丘khâu 方phương 伯bá 不bất 識thức 好hảo 惡ác 。 布bố 施thí 一nhất 口khẩu 大đại 鍋oa 。 要yếu 山sơn 僧Tăng 煮chử 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 。 炊xuy 木mộc 樝# 羹# 供cúng 養dường 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 箇cá 箇cá 咬giảo 嚼tước 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 開khai 此thử 無vô 遮già 大đại 會hội 。 豈khởi 肯khẳng 私tư 瞞man 。 普phổ 欲dục 是thị 天thiên 是thị 人nhân 。 是thị 僧Tăng 是thị 俗tục 。 受thọ 此thử 食thực 者giả 盡tận 教giáo 同đồng 福phước 同đồng 壽thọ 。 同đồng 證chứng 同đồng 得đắc 。 功công 超siêu 五ngũ 果quả 。 行hành 越việt 三tam 賢hiền 。 未vị 如như 是thị 者giả 。 且thả 向hướng 碗oản 底để 箸trứ 頭đầu 豁hoát 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 。 切thiết 莫mạc 瞌# 睡thụy 。 將tương 木mộc 樝# 羹# 。 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 。 細tế 細tế 咬giảo 嚼tước 。 看khán 是thị 什thập 麼ma 滋tư 味vị 。 參tham 。
金kim 居cư 士sĩ 生sanh 日nhật 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。
時thời 當đương 毒độc 熱nhiệt 渾hồn 如như 火hỏa 。 逼bức 得đắc 通thông 身thân 白bạch 汗hãn 流lưu 。 只chỉ 為vì 諸chư 人nhân 不bất 肯khẳng 薦tiến 。 山sơn 僧Tăng 特đặc 地địa 一nhất 場tràng 愁sầu 。 咄đốt 。 愁sầu 箇cá 什thập 麼ma 。 莫mạc 是thị 衣y 不bất 足túc 身thân 。 食thực 不bất 足túc 口khẩu 麼ma 。 若nhược 是thị 衣y 不bất 足túc 身thân 。 不bất 蠶tằm 而nhi 衣y 者giả 有hữu 也dã 。 食thực 不bất 足túc 口khẩu 。 不bất 耕canh 而nhi 食thực 者giả 有hữu 也dã 。 但đãn 世thế 間gian 名danh 利lợi 。 富phú 貴quý 榮vinh 辱nhục 。 種chủng 種chủng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 足túc 致trí 愁sầu 。 單đơn 單đơn 只chỉ 愁sầu 生sanh 死tử 交giao 謝tạ 。 寒hàn 暑thử 迭điệt 遷thiên 。 有hữu 物vật 流lưu 動động 。 捨xả 死tử 趣thú 生sanh 。 捨xả 生sanh 趣thú 死tử 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 所sở 以dĩ 愁sầu 耳nhĩ 。 今kim 日nhật 幸hạnh 我ngã 金kim 居cư 士sĩ 誕đản 期kỳ 。 營doanh 齋trai 供cung 眾chúng 。 強cường/cưỡng 山sơn 僧Tăng 舉cử 揚dương 箇cá 事sự 。 然nhiên 居cư 士sĩ 本bổn 意ý 惟duy 求cầu 壽thọ 命mạng 比tỉ 南nam 山sơn 。 福phước 德đức 如như 東đông 海hải 。 不bất 若nhược 將tương 此thử 馳trì 求cầu 之chi 心tâm 用dụng 在tại 生sanh 死tử 際tế 頭đầu 。 求cầu 得đắc 生sanh 死tử 二nhị 字tự 脫thoát 然nhiên 無vô 累lũy/lụy/luy 。 方phương 知tri 壽thọ 命mạng 福phước 德đức 盡tận 未vị 來lai 際tế 不bất 曾tằng 增tăng 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 不bất 曾tằng 減giảm 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 不bất 曾tằng 生sanh 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 不bất 曾tằng 滅diệt 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 赤xích 灑sái 灑sái 無vô 回hồi 互hỗ 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 體thể 取thủ 本bổn 來lai 堅kiên 密mật 身thân 。 永vĩnh 證chứng 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 昨tạc 日nhật 盆bồn 傾khuynh 大đại 雨vũ 。 今kim 朝triêu 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 人nhân 衣y 乍sạ 乾can/kiền/càn 乍sạ 溼thấp 。 哄hống 得đắc 艸thảo 鞋hài 增tăng 價giá 增tăng 錢tiền 。 忽hốt 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 色sắc 。 宇vũ 宙trụ 同đồng 源nguyên 。 為vi 復phục 是thị 佛Phật 祖tổ 誕đản 生sanh 。 為vi 復phục 是thị 神thần 僊tiên 脫thoát 陰ấm 。 問vấn 取thủ 拄trụ 杖trượng 子tử 。 拄trụ 杖trượng 子tử 道đạo 。 是thị 我ngã 敬kính 雲vân 施thí 居cư 士sĩ 八bát 十thập 老lão 母mẫu 高cao 陞thăng 壽thọ 域vực 。 所sở 以dĩ 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 一nhất 一nhất 流lưu 出xuất 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 門môn 。 一nhất 一nhất 含hàm 容dung 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 壽thọ 命mạng 聚tụ 。 一nhất 一nhất 聚tụ 中trung 。 或hoặc 現hiện 大đại 身thân 。 或hoặc 現hiện 小tiểu 身thân 。 或hoặc 現hiện 男nam 形hình 。 或hoặc 現hiện 女nữ 形hình 。 凡phàm 有hữu 所sở 為vi 。 悉tất 皆giai 現hiện 之chi 。 山sơn 僧Tăng 聞văn 已dĩ 。 入nhập 是thị 三tam 昧muội 。 洞đỗng 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 眼nhãn 窺khuy 海hải 屋ốc 添# 籌trù 處xứ 。 悟ngộ 取thủ 中trung 間gian 不bất 老lão 人nhân 。
𨍏# 轢lịch 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 送tống 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 進tiến 院viện 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 嚴nghiêm 問vấn 。 千thiên 僧Tăng 拱củng 侍thị 。 法pháp 海hải 波ba 騰đằng 。 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 興hưng 波ba 作tác 浪lãng 事sự 。 師sư 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 。 進tiến 云vân 。 今kim 朝triêu 大Đại 士Sĩ 歸quy 禪thiền 院viện 。 手thủ 眼nhãn 憑bằng 師sư 為vi 點điểm 明minh 。 師sư 云vân 。 瞎hạt 。 進tiến 云vân 。 轉chuyển 大Đại 士Sĩ 為vi 羅la 剎sát 則tắc 易dị 化hóa 。 羅la 剎sát 為vi 大Đại 士Sĩ 則tắc 難nạn/nan 。 非phi 難nạn/nan 非phi 易dị 一nhất 句cú 。 作tác 速tốc 道đạo 來lai 。 師sư 云vân 。 截tiệt 斷đoạn 葛cát 藤đằng 。 進tiến 云vân 。 依y 然nhiên 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 。 師sư 豎thụ 拄trụ 杖trượng 。 士sĩ 拂phất 袖tụ 歸quy 眾chúng 。 師sư 乃nãi 云vân 。 福phước 城thành 東đông 際tế 煙yên 水thủy 漲trương 。 大đại 塔tháp 廟miếu 前tiền 樓lâu 閣các 開khai 。 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 捫môn 不bất 住trụ 。 無vô 端đoan 放phóng 出xuất 善thiện 財tài 來lai 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 善thiện 財tài 來lai 作tác 甚thậm 麼ma 。 隨tùy 行hành 蹋đạp 斷đoạn 流lưu 水thủy 聲thanh 。 縱túng/tung 觀quán 瀉tả 出xuất 飛phi 禽cầm 跡tích 。
克khắc 彬# 禪thiền 人nhân 為vi 師sư 祖tổ 送tống 靈linh 骨cốt 入nhập 塔tháp 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 密mật 師sư 安an 身thân 處xứ 。 師sư 云vân 。 主chủ 山sơn 前tiền 。 案án 山sơn 後hậu 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 一nhất 葉diệp 落lạc 。 天thiên 下hạ 秋thu 。 一nhất 塵trần 起khởi 。 大đại 地địa 收thu 。 所sở 以dĩ 道đạo 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 虛hư 妄vọng 有hữu 生sanh 。 因nhân 緣duyên 別biệt 離ly 。 虛hư 妄vọng 名danh 滅diệt 。 殊thù 不bất 知tri 我ngã 密mật 化hóa 上thượng 座tòa 。 性tánh 真chân 常thường 中trung 。 求cầu 于vu 去khứ 來lai 迷mê 悟ngộ 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 既ký 無vô 所sở 得đắc 。 且thả 道đạo 伊y 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 。 覓mịch 則tắc 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 秋thu 風phong 起khởi 。 秋thu 夜dạ 長trường/trưởng 。 未vị 歸quy 客khách 。 思tư 故cố 鄉hương 。 阿a 誰thùy 是thị 未vị 歸quy 客khách 。 莫mạc 是thị 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 是thị 未vị 歸quy 客khách 麼ma 。 西tây 天thiên 四tứ 七thất 。 東đông 土thổ/độ 二nhị 三tam 是thị 未vị 歸quy 客khách 麼ma 。 今kim 日nhật 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 是thị 未vị 歸quy 客khách 麼ma 。 若nhược 然nhiên 。 歸quy 者giả 掉trạo 臂tý 不bất 顧cố 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 且thả 漫mạn 躊trù 躕# 。 切thiết 不bất 可khả 終chung 日nhật 塵trần 勞lao 汩# 汩# 。 業nghiệp 識thức 忙mang 忙mang 。 蹉sa 跎# 過quá 日nhật 。 急cấp 須tu 緊khẩn 繫hệ 芒mang 鞋hài 。 牢lao 縛phược 裙quần 褲# 。 慎thận 勿vật 思tư 前tiền 算toán 後hậu 。 思tư 後hậu 算toán 前tiền 。 中trung 途đồ 懈giải 退thoái 。 必tất 要yếu 猛mãnh 著trước 精tinh 彩thải 。 驀# 直trực 歸quy 到đáo 故cố 鄉hương 田điền 地địa 。 方phương 始thỉ 住trụ 腳cước 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 人nhân 麼ma 。 良lương 久cửu 。 云vân 。 來lai 到đáo 寶bảo 山sơn 須tu 採thải 寶bảo 。 莫mạc 教giáo 赤xích 手thủ 又hựu 空không 回hồi 。
受thọ 印ấn 開khai 為vi 僧Tăng 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 金kim 鋤# 削tước 盡tận 千thiên 峰phong 雪tuyết 。 露lộ 出xuất 天thiên 涯nhai 星tinh 月nguyệt 孤cô 。 照chiếu 得đắc 世thế 間gian 人nhân 廓khuếch 徹triệt 。 都đô 來lai 依y 樣# 畫họa 葫# 蘆lô 。 大đại 眾chúng 還hoàn 有hữu 依y 樣# 畫họa 得đắc 者giả 麼ma 。 有hữu 則tắc 不bất 妨phương 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 。 紅hồng 心tâm 心tâm 裏lý 中trung 紅hồng 心tâm 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 山sơn 僧Tăng 自tự 畫họa 去khứ 也dã 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 圓viên 相tương/tướng 於ư 中trung 。 擲trịch 地địa 云vân 。 層tằng 落lạc 落lạc 。 影ảnh 團đoàn 團đoàn 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 與dữ 人nhân 看khán 。
開khai 爐lô 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 盡tận 空không 盡tận 界giới 惡ác 爐lô 鞴# 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 俱câu 在tại 內nội 。 烈liệt 火hỏa 猛mãnh 煙yên 恆hằng 熾sí 然nhiên 。 鍛đoán 生sanh 煉luyện 死tử 渾hồn 無vô 礙ngại 。 放phóng 行hành 則tắc 瓦ngõa 礫lịch 生sanh 光quang 。 把bả 住trụ 則tắc 黃hoàng 金kim 失thất 色sắc 。 正chánh 當đương 此thử 際tế 。 三tam 緣duyên 未vị 就tựu 。 二nhị 俱câu 不bất 了liễu 。 檀đàn 那na 添# 煤# 添# 炭thán 與dữ 之chi 助trợ 力lực 。 山sơn 僧Tăng 扇thiên/phiến 風phong 扇thiên/phiến 火hỏa 與dữ 之chi 激kích 揚dương 。 大đại 眾chúng 還hoàn 有hữu 當đương 爐lô 不bất 避tị 者giả 麼ma 。 出xuất 來lai 與dữ 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 子tử 相tương 見kiến 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 有hữu 麼ma 。 有hữu 麼ma 。 一nhất 僧Tăng 不bất 出xuất 眾chúng 連liên 喝hát 兩lưỡng 喝hát 。 師sư 云vân 。 焦tiêu 頭đầu 爛lạn 額ngạch 。 似tự 粟túc 如như 麻ma 。
佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 問vấn 。 當đương 時thời 雲vân 門môn 為vi 甚thậm 麼ma 要yếu 打đả 殺sát 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 。 師sư 云vân 。 智trí 眼nhãn 難nạn/nan 容dung 俗tục 漢hán 。 進tiến 云vân 。 倘thảng 有hữu 人nhân 打đả 和hòa 尚thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 和hòa 聲thanh 便tiện 打đả 。 進tiến 云vân 者giả 一nhất 棒bổng 是thị 打đả 雲vân 門môn 是thị 打đả 某mỗ 甲giáp 。 師sư 云vân 任nhậm 你nễ 卜bốc 度độ 。 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 復phục 打đả 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 昨tạc 夜dạ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 打đả 翻phiên 漆tất 桶# 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 多đa 少thiểu 人nhân 。 頭đầu 破phá 腦não 裂liệt 。 今kim 日nhật 山sơn 僧Tăng 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 也dã 。 只chỉ 好hảo/hiếu 是thị 看khán 孔khổng 著trước 楔tiết 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 向hướng 空không 畫họa 此thử 。 /(# 。 。 云vân 。 會hội 麼ma 。 於ư 此thử 會hội 得đắc 。 說thuyết 什thập 麼ma 麻ma 三tam 斤cân 。 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 要yếu 休hưu 便tiện 休hưu 。 要yếu 歇hiết 便tiện 歇hiết 。 所sở 以dĩ 道đạo 無vô 邊biên 剎sát 海hải 。 自tự 他tha 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 。 十thập 世thế 古cổ 今kim 。 始thỉ 終chung 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 更cánh 聽thính 山sơn 僧Tăng 曲khúc 引dẫn 旁bàng 通thông 去khứ 也dã 。 復phục 舉cử 世Thế 尊Tôn 初sơ 出xuất 母mẫu 胎thai 。 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 。 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 惟duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 。 及cập 至chí 雪Tuyết 山Sơn 苦khổ 行hạnh 六lục 年niên 。 睹đổ 星tinh 悟ngộ 道đạo 。 亦diệc 云vân 。 盡tận 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 了liễu 也dã 。 據cứ 山sơn 僧Tăng 判phán 斷đoạn 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt 。 處xứ 處xứ 惹nhạ 人nhân 情tình 見kiến 。 引dẫn 得đắc 雲vân 門môn 大đại 師sư 道đạo 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 。 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 然nhiên 雲vân 門môn 大đại 師sư 只chỉ 解giải 騎kỵ 虎hổ 頭đầu 。 不bất 解giải 捉tróc 虎hổ 尾vĩ 。 遞đệ 相tương 鈍độn 置trí 。 山sơn 僧Tăng 當đương 時thời 。 若nhược 聞văn 此thử 語ngữ 。 只chỉ 消tiêu 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 。 何hà 也dã 。 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 吾ngô 不bất 喜hỷ 聞văn 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 柴sài 米mễ 油du 鹽diêm 事sự 事sự 空không 。 客khách 來lai 無vô 計kế 可khả 融dung 通thông 。 山sơn 僧Tăng 昨tạc 夜dạ 動động 饑cơ 火hỏa 。 燒thiêu 得đắc 須Tu 彌Di 走tẩu 芥giới 中trung 。 大đại 眾chúng 還hoàn 救cứu 取thủ 得đắc 麼ma 。 試thí 救cứu 取thủ 看khán 。
時thời 象tượng 崖nhai 維duy 那na 舞vũ 坐tọa 具cụ 。 云vân 。 和hòa 尚thượng 會hội 麼ma 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 便tiện 出xuất 。 師sư 云vân 。 只chỉ 好hảo/hiếu 救cứu 取thủ 一nhất 半bán 。 然nhiên 那na 一nhất 半bán 還hoàn 須tu 山sơn 僧Tăng 自tự 救cứu 取thủ 。 何hà 故cố 。 輸du 得đắc 自tự 己kỷ 。 贏# 得đắc 他tha 人nhân 。
歲tuế 旦đán 。 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 黃hoàng 道đạo 初sơ 開khai 。 彩thải 雲vân 彌di 布bố 。 如như 何hà 是thị 新tân 年niên 頭đầu 佛Phật 法Pháp 。 師sư 云vân 。 恰kháp 好hảo/hiếu 。 進tiến 云vân 。 和hòa 尚thượng 還hoàn 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 云vân 。 有hữu 。 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 正chánh 色sắc 噓hư 一nhất 聲thanh 。 問vấn 。 天thiên 雨vũ 寶bảo 華hoa 。 空không 現hiện 寶bảo 色sắc 。 地địa 隱ẩn 山sơn 河hà 。 芥giới 含hàm 塵trần 剎sát 。 如như 何hà 是thị 芥giới 含hàm 塵trần 剎sát 句cú 。 師sư 驀# 頭đầu 一nhất 棒bổng 。 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 又hựu 打đả 。 僧Tăng 連liên 喝hát 。 師sư 連liên 打đả 。 云vân 。 胡hồ 喝hát 亂loạn 喝hát 作tác 麼ma 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 云vân 。 掠lược 虛hư 漢hán 。 問vấn 。 新tân 年niên 原nguyên 是thị 舊cựu 年niên 人nhân 。 如như 何hà 是thị 新tân 年niên 人nhân 。 師sư 云vân 。 搽# 胭# 抹mạt 粉phấn 。 進tiến 云vân 。 如như 何hà 是thị 舊cựu 年niên 人nhân 。 師sư 云vân 。 灰hôi 頭đầu 土thổ/độ 面diện 。 進tiến 云vân 。 新tân 舊cựu 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。 師sư 云vân 。 看khán 取thủ 上thượng 頭đầu 註chú 腳cước 。 問vấn 。 舊cựu 歲tuế 已dĩ 去khứ 。 新tân 歲tuế 到đáo 來lai 。 新tân 舊cựu 二nhị 歲tuế 了liễu 然nhiên 不bất 涉thiệp 時thời 。 如như 何hà 。 師sư 以dĩ 手thủ 向hướng 面diện 摸mạc 兩lưỡng 摸mạc 。 云vân 。 會hội 麼ma 。 進tiến 云vân 。 也dã 要yếu 和hòa 尚thượng 相tương/tướng 委ủy 悉tất 。 師sư 云vân 。 為vì 汝nhữ 兩lưỡng 次thứ 不bất 薦tiến 。 委ủy 悉tất 箇cá 甚thậm 麼ma 。 問vấn 。 舊cựu 歲tuế 新tân 年niên 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 春xuân 到đáo 梅mai 華hoa 撲phác 鼻tị 香hương 。 師sư 云vân 。 你nễ 鼻tị 孔khổng 為vi 什thập 麼ma 被bị 他tha 換hoán 卻khước 。 進tiến 云vân 。 還hoàn 在tại 。 師sư 云vân 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 喝hát 。 師sư 打đả 。 云vân 。 且thả 道đạo 是thị 賞thưởng 你nễ 。 是thị 罰phạt 你nễ 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 乃nãi 云vân 。 今kim 朝triêu 新tân 年niên 頭đầu 。 昨tạc 日nhật 舊cựu 年niên 尾vĩ 。 頭đầu 尾vĩ 與dữ 舊cựu 新tân 。 總tổng 較giảo 者giả 些# 子tử 。 遂toại 呈trình 拄trụ 杖trượng 云vân 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 者giả 些# 子tử 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 較giảo 。 良lương 久cửu 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擲trịch 地địa 。 云vân 。 從tùng 今kim 拋phao 擲trịch 在tại 春xuân 風phong 。 一nhất 任nhậm 華hoa 開khai 與dữ 華hoa 落lạc 。
師sư 誕đản 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 問vấn 。 清thanh 白bạch 池trì 前tiền 蒼thương 古cổ 柏# 。 拈niêm 得đắc 彌di 盧lô 作tác 壽thọ 山sơn 。 今kim 日nhật 拈niêm 來lai 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 受thọ 用dụng 。 師sư 云vân 。 子tử 丑sửu 寅# 卯mão 辰thần 巳tị 午ngọ 。 甲giáp 乙ất 丙bính 丁đinh 莫mạc 莽mãng 鹵lỗ 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 三tam 十thập 五ngũ 前tiền 一nhất 著trước 子tử 。 本bổn 無vô 生sanh 也dã 本bổn 無vô 死tử 。 釋Thích 迦Ca 狼lang 籍tịch 雪Tuyết 山Sơn 頭đầu 。 彌Di 勒Lặc 收thu 歸quy 布bố 袋đại 裏lý 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 云vân 。 今kim 日nhật 落lạc 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裏lý 。 逢phùng 人nhân 切thiết 莫mạc 錯thác 舉cử 。
師sư 剃thế 髮phát 上thượng 堂đường 。 云vân 。 山sơn 僧Tăng 昨tạc 日nhật 髮phát 髼# 鬆# 。 誰thùy 料liệu 今kim 朝triêu 頭đầu 顱# 禿ngốc 。 箇cá 事sự 分phân 明minh 本bổn 現hiện 成thành 。 大đại 都đô 只chỉ 是thị 人nhân 輕khinh 忽hốt 。 不bất 輕khinh 忽hốt 。 咄đốt 。 咄đốt 。 咄đốt 。 六lục 六lục 原nguyên 來lai 三tam 十thập 六lục 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
浴dục 佛Phật 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 問vấn 底để 也dã 問vấn 四tứ 月nguyệt 八bát 。 荅# 底để 也dã 荅# 四tứ 月nguyệt 八bát 。 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 沒một 傝# [仁-二+(夭/韭)]# 。 都đô 盧lô 只chỉ 逞sính 口khẩu 頭đầu 滑hoạt 。 引dẫn 得đắc 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 一nhất 時thời 惡ác 發phát 。 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 獨độc 尊tôn 己kỷ 大đại 。 卻khước 被bị 雲vân 門môn 一nhất 棒bổng 要yếu 打đả 殺sát 。 撞chàng 著trước 琅lang 琊gia 道đạo 箇cá 。 將tương 此thử 深thâm 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 今kim 日nhật 山sơn 僧Tăng 不bất 解giải 。 明minh 中trung 抽trừu 橫hoạnh/hoành 骨cốt 。 暗ám 中trung 坐tọa 舌thiệt 頭đầu 。 只chỉ 好hảo/hiếu 輕khinh 輕khinh 道đạo 箇cá 。 活hoạt 驚kinh 殺sát 。 活hoạt 笑tiếu 殺sát 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 驚kinh 箇cá 什thập 麼ma 。 笑tiếu 箇cá 什thập 麼ma 。 試thí 簡giản 點điểm 看khán 。 簡giản 點điểm 得đắc 出xuất 。 強cường/cưỡng 中trung 更cánh 有hữu 強cường/cưỡng 中trung 手thủ 。 惡ác 人nhân 還hoàn 有hữu 惡ác 人nhân 磨ma 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 海hải 乾can/kiền/càn 日nhật 出xuất 時thời 如như 何hà 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 喝hát 。 師sư 又hựu 打đả 。 僧Tăng 又hựu 喝hát 。 師sư 云vân 。 三tam 喝hát 四tứ 喝hát 後hậu 如như 何hà 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 云vân 。 掠lược 虛hư 漢hán 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 古cổ 佛Phật 與dữ 露lộ 柱trụ 相tương 交giao 。 逢phùng 人nhân 且thả 說thuyết 三tam 分phần/phân 話thoại 。 金kim 剛cang 與dữ 泥nê 人nhân 揩khai 背bối/bội 。 未vị 可khả 全toàn 拋phao 一nhất 片phiến 心tâm 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 是thị 誰thùy 境cảnh 界giới 。 靠# 拄trụ 杖trượng 云vân 。 默mặc 默mặc 自tự 知tri 田điền 地địa 穩ổn 。 騰đằng 騰đằng 誰thùy 謂vị 肚đỗ 皮bì 憨# 。 復phục 舉cử 東đông 印ấn 土thổ/độ 國quốc 王vương 請thỉnh 齋trai 。 一nhất 眾chúng 俱câu 誦tụng 經Kinh 。 惟duy 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả 。 默mặc 默mặc 晏# 坐tọa 。 王vương 問vấn 尊tôn 者giả 。 何hà 不bất 誦tụng 經Kinh 。 者giả 曰viết 。 貧bần 道đạo 入nhập 息tức 不bất 居cư 陰ấm 界giới 。 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 。 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 卷quyển 。 山sơn 僧Tăng 看khán 來lai 。 本bổn 是thị 一nhất 卷quyển 不bất 斷đoạn 頭đầu 經kinh 。 卻khước 被bị 尊tôn 者giả 話thoại 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 致trí 使sử 無vô 人nhân 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 今kim 日nhật 我ngã 翼dực 乾can/kiền/càn 沈trầm 大đại 檀đàn 越việt 來lai 山sơn 。 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 山sơn 僧Tăng 自tự 忖thốn 口khẩu 門môn 窄# 。 盡tận 力lực 道đạo 不bất 出xuất 箇cá 元nguyên 字tự 腳cước 。 只chỉ 好hảo/hiếu 將tương 遠viễn 祖tổ 者giả 卷quyển 不bất 斷đoạn 頭đầu 經kinh 拈niêm 向hướng 人nhân 天thiên 眾chúng 前tiền 。 下hạ 箇cá 註chú 腳cước 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 下hạ 文văn 繁phồn 長trường/trưởng 。 付phó 在tại 來lai 日nhật 。
上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 六lục 月nguyệt 炎diễm 天thiên 傾khuynh 大đại 雨vũ 。 聲thanh 聲thanh 㘞# 地địa 啟khải 無vô 生sanh 。 洞đỗng 知tri 五ngũ 十thập 年niên 前tiền 事sự 。 滿mãn 目mục 飛phi 埃ai 不bất 是thị 塵trần 。 如như 是thị 。 則tắc 截tiệt 瓊# 枝chi 而nhi 寸thốn 寸thốn 是thị 玉ngọc 。 析tích 旃chiên 檀đàn 而nhi 片phiến 片phiến 皆giai 香hương 。 其kỳ 體thể 也dã 奚hề 四tứ 山sơn 之chi 可khả 恃thị 。 其kỳ 用dụng 也dã 非phi 五ngũ 色sắc 之chi 能năng 媒môi 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 不bất 涉thiệp 體thể 用dụng 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 云vân 。 有hữu 時thời 扶phù 過quá 斷đoạn 橋kiều 水thủy 。 依y 舊cựu 伴bạn 歸quy 明minh 月nguyệt 村thôn 。 復phục 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
解giải 夏hạ 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 休hưu 夏hạ 自Tự 恣Tứ 。 千thiên 古cổ 同đồng 規quy 。 諸chư 佛Phật 懽# 喜hỷ 。 眾chúng 生sanh 皺trứu 眉mi 。 喜hỷ 者giả 甚thậm 喜hỷ 。 悲bi 者giả 甚thậm 悲bi 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 惟duy 我ngã 木mộc 上thượng 座tòa 迥huýnh 出xuất 悲bi 喜hỷ 之chi 外ngoại 。 終chung 日nhật 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 。 倚ỷ 墻tường 靠# 壁bích 。 今kim 日nhật 卻khước 被bị 山sơn 僧Tăng 握ác 在tại 手thủ 中trung 。 收thu 之chi 則tắc 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 。 放phóng 之chi 則tắc 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 發phát 大đại 機cơ 。 顯hiển 大đại 用dụng 。 佛Phật 來lai 也dã 與dữ 一nhất 頓đốn 。 魔ma 來lai 也dã 與dữ 一nhất 頓đốn 。 現hiện 前tiền 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 來lai 也dã 與dữ 一nhất 頓đốn 。 過quá 去khứ 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 歷lịch 劫kiếp 宗tông 親thân 。 有hữu 主chủ 無vô 主chủ 。 乃nãi 貴quý 乃nãi 賤tiện 來lai 也dã 與dữ 一nhất 頓đốn 。 復phục 卓trác 拄trụ 杖trượng 三tam 下hạ 。 云vân 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 山sơn 僧Tăng 何hà 故cố 如như 此thử 聻# 。 只chỉ 因nhân 聖thánh 制chế 告cáo 圓viên 。 大đại 家gia 做tố 箇cá 滿mãn 散tán 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。
地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 誕đản 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 師sư 豎thụ 拄trụ 杖trượng 。 云vân 。 大đại 眾chúng 。 見kiến 麼ma 。 有hữu 眼nhãn 必tất 見kiến 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 云vân 。 聞văn 麼ma 。 有hữu 耳nhĩ 必tất 聞văn 。 如như 是thị 聞văn 見kiến 分phân 明minh 。 所sở 以dĩ 山sơn 僧Tăng 陞thăng 座tòa 為vì 汝nhữ 諸chư 人nhân 證chứng 據cứ 。 且thả 道đạo 聞văn 箇cá 什thập 麼ma 。 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 莫mạc 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 其kỳ 尊tôn 貴quý 而nhi 降giáng/hàng 卑ty 小tiểu 。 為vì 汝nhữ 四tứ 眾chúng 發phát 大đại 誓thệ 云vân 。 眾chúng 生sanh 度độ 盡tận 。 方phương 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 地địa 獄ngục 未vị 空không 。 誓thệ 不bất 成thành 佛Phật 麼ma 。 雖tuy 然nhiên 汗hãn 馬mã 功công 高cao 。 要yếu 且thả 不bất 是thị 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 敲# 香hương 几kỉ 。 云vân 。 不bất 若nhược 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 更cánh 為vi 諸chư 人nhân 翻phiên 案án 去khứ 也dã 。 眾chúng 生sanh 度độ 盡tận 。 不bất 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 地địa 獄ngục 已dĩ 空không 。 誓thệ 不bất 成thành 佛Phật 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 。 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
孫tôn 起khởi 伯bá 建kiến 大đại 悲bi 閣các 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 山sơn 僧Tăng 住trụ 此thử 二nhị 三tam 秋thu 。 拄trụ 杖trượng 芒mang 鞋hài 未vị 徹triệt 頭đầu 。 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 來lai 摸mạc 索sách 。 一nhất 莖hành 艸thảo 上thượng 現hiện 瓊# 樓lâu 。 如như 是thị 則tắc 塵trần 塵trần 垂thùy 手thủ 。 剎sát 剎sát 現hiện 身thân 。 垂thùy 一nhất 手thủ 則tắc 千thiên 手thủ 萬vạn 手thủ 俱câu 備bị 。 舒thư 一nhất 目mục 則tắc 千thiên 目mục 萬vạn 目mục 皆giai 然nhiên 。 其kỳ 慈từ 也dã 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 同đồng 。 其kỳ 悲bi 也dã 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 。 玉ngọc 殿điện 瓊# 樓lâu 。 因nhân 念niệm 而nhi 感cảm 。 雲vân 路lộ 丹đan 霄tiêu 。 隨tùy 心tâm 而nhi 至chí 。
時thời 𨍏# 轢lịch 居cư 士sĩ 問vấn 。 古cổ 殿điện 藏tạng 僧Tăng 棒bổng 。 巍nguy 樓lâu 顯hiển 法Pháp 幢tràng 。 法Pháp 幢tràng 今kim 大đại 顯hiển 。 棒bổng 頭đầu 旨chỉ 未vị 明minh 。 請thỉnh 師sư 垂thùy 慈từ 。 傍bàng 通thông 一nhất 線tuyến 。 師sư 驀# 頭đầu 打đả 一nhất 棒bổng 。 云vân 。 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 。 進tiến 云vân 。 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 云vân 。 血huyết 滴tích 滴tích 地địa 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
結kết 制chế 。 上thượng 堂đường 。 師sư 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 云vân 。 會hội 麼ma 。 若nhược 也dã 會hội 得đắc 。 便tiện 知tri 結kết 制chế 從tùng 此thử 結kết 。 解giải 制chế 從tùng 此thử 解giải 。 結kết 解giải 本bổn 同đồng 源nguyên 。 桑tang 田điền 變biến 滄thương 海hải 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 更cánh 聽thính 山sơn 僧Tăng 為vì 汝nhữ 諸chư 人nhân 說thuyết 偈kệ 註chú 破phá 。 福phước 城thành 結kết 制chế 三tam 冬đông 。 惟duy 有hữu 今kim 年niên 最tối 兇hung 。 捉tróc 敗bại 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 。 兼kiêm 收thu 四tứ 海hải 獰# 龍long 。 佛Phật 祖tổ 尚thượng 未vị 預dự 數số 。 人nhân 天thiên 豈khởi 立lập 上thượng 風phong 。 會hội 得đắc 棒bổng 頭đầu 喝hát 下hạ 。 管quản 教giáo 及cập 第đệ 心tâm 空không 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
淨tịnh 心tâm 禪thiền 人nhân 為vi 師sư 祖tổ 覺giác 然nhiên 入nhập 塔tháp 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 昨tạc 夜dạ 紫tử 霞hà 朝triêu 北bắc 闕khuyết 。 今kim 朝triêu 瑞thụy 氣khí 向hướng 南nam 開khai 。 且thả 道đạo 靈linh 骨cốt 入nhập 塔tháp 是thị 何hà 作tác 用dụng 。 師sư 云vân 。 魚ngư 行hành 水thủy 濁trược 。 鳥điểu 飛phi 毛mao 落lạc 。 問vấn 諸chư 行hành 無vô 常thường 即tức 不bất 問vấn 。 覺giác 公công 去khứ 後hậu 歸quy 何hà 處xứ 。 師sư 云vân 。 東đông 西tây 不bất 管quản 。 南nam 北bắc 不bất 收thu 。 進tiến 云vân 。 死tử 去khứ 生sanh 來lai 。 不bất 依y 本bổn 分phần/phân 。 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 云vân 。 腳cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 颯tát 颯tát 腥tinh 風phong 撲phác 面diện 來lai 。 肩kiên 頭đầu 酸toan 處xứ ▆# 難nạn/nan 開khai 。 分phân 明minh 一nhất 具cụ 黃hoàng 金kim 骨cốt 。 東đông 擲trịch 西tây 拋phao 經kinh 幾kỷ 回hồi 。 莫mạc 是thị 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 小tiểu 中trung 現hiện 大đại 。 大đại 中trung 現hiện 小tiểu 。 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 真Chân 如Như 佛Phật 性tánh 。 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 塞tắc 空không 。 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 莫mạc 是thị 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 。 得đắc 麼ma 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 既ký 然nhiên 未vị 得đắc 。 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 是thị 覺giác 然nhiên 上thượng 座tòa 底để 黃hoàng 金kim 骨cốt 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 云vân 。 百bách 骸hài 俱câu 潰hội 散tán 。 一nhất 物vật 鎮trấn 長trường/trưởng 靈linh 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 虛hư 空không 無vô 背bội 面diện 。 八bát 面diện 絕tuyệt 玲linh 瓏lung 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 師sư 云vân 。 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 。 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng 。 問vấn 。 衲nạp 僧Tăng 共cộng 住trú 學học 無vô 為vi 。 誰thùy 是thị 心tâm 空không 及cập 第đệ 者giả 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 復phục 打đả 。 僧Tăng 連liên 喝hát 。 師sư 連liên 打đả 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 為vi 人nhân 膿nùng 滴tích 滴tích 地địa 。 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 為vi 人nhân 血huyết 滴tích 滴tích 地địa 。 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 人nhân 乾can/kiền/càn 暴bạo 暴bạo 地địa 。 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 。 暮mộ 打đả 八bát 百bách 。 畢tất 竟cánh 落lạc 處xứ 如như 何hà 。 黃hoàng 狗cẩu 喫khiết 食thực 。 黑hắc 狗cẩu 遭tao 殃ương 。
清thanh 白bạch 知tri 客khách 為vi 受thọ 業nghiệp 師sư 覺giác 凡phàm 入nhập 塔tháp 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 纖tiêm 塵trần 不bất 染nhiễm 。 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 地địa 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 寸thốn 絲ti 不bất 挂quải 。 赤xích 條điều 條điều 地địa 無vô 回hồi 互hỗ 。 所sở 以dĩ 道đạo 和hòa 合hợp 妄vọng 生sanh 。 和hòa 合hợp 妄vọng 死tử 。 既ký 生sanh 死tử 都đô 盧lô 是thị 妄vọng 。 安an 有hữu 罣quái 礙ngại 染nhiễm 污ô 而nhi 著trước 其kỳ 間gian 哉tai 。 今kim 辰thần 覺giác 凡phàm 定định 公công 數số 門môn 人nhân 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 為vi 伊y 陞thăng 座tòa 。 露lộ 布bố 葛cát 藤đằng 。 翻phiên 是thị 無vô 罣quái 礙ngại 。 處xử 立lập 罣quái 礙ngại 。 無vô 染nhiễm 污ô 處xứ 成thành 染nhiễm 污ô 矣hĩ 。 何hà 故cố 。 我ngã 王vương 庫khố 內nội 無vô 如như 是thị 刀đao 。 大đại 眾chúng 。 且thả 頓đốn 超siêu 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 收thu 不bất 得đắc 。 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 孰thục 能năng 該cai 。
佛Phật 成thành 道Đạo 。 解giải 制chế 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 一nhất 點điểm 明minh 星tinh 刺thứ 眼nhãn 開khai 。 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 嘆thán 奇kỳ 哉tai 。 當đương 時thời 想tưởng 是thị 無vô 禪thiền 客khách 。 若nhược 有hữu 和hòa 聲thanh 打đả 落lạc 腮tai 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 有hữu 什thập 麼ma 過quá 要yếu 和hòa 聲thanh 打đả 落lạc 腮tai 。 試thí 簡giản 點điểm 看khán 。 若nhược 簡giản 點điểm 得đắc 出xuất 。 不bất 枉uổng 在tại 者giả 裏lý 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 之chi 勤cần 。 長trường 期kỳ 短đoản 限hạn 之chi 逼bức 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 連liên 山sơn 僧Tăng 龜quy 毛mao 拂phất 兔thố 角giác 杖trượng 只chỉ 好hảo/hiếu 擲trịch 向hướng 福phước 城thành 東đông 際tế 又hựu 東đông 際tế 去khứ 。 何hà 也dã 。 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 。 禍họa 出xuất 私tư 門môn 。 擲trịch 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。
師sư 誕đản 日nhật 。 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 生sanh 時thời 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 。 和hòa 尚thượng 生sanh 時thời 有hữu 何hà 祥tường 瑞thụy 。 師sư 云vân 。 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 進tiến 云vân 。 慶khánh 賞thưởng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 撫phủ 掌chưởng 呵ha 呵ha 。 云vân 。 別biệt 有hữu 曇đàm 華hoa 一nhất 朵đóa 新tân 。 便tiện 拜bái 。 師sư 云vân 。 莫mạc 眼nhãn 華hoa 。 問vấn 。 三tam 十thập 六lục 年niên 。 前tiền 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 。 三tam 十thập 六lục 年niên 。 後hậu 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 正chánh 當đương 三tam 十thập 六lục 年niên 。 以dĩ 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 便tiện 驀# 頭đầu 一nhất 棒bổng 。 僧Tăng 喝hát 。 師sư 連liên 打đả 兩lưỡng 棒bổng 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 云vân 。 山sơn 僧Tăng 久cửu 不bất 陞thăng 座tòa 。 想tưởng 是thị 舌thiệt 頭đầu 爛lạn 卻khước 。 四tứ 眾chúng 與dữ 吾ngô 慶khánh 生sanh 。 震chấn 威uy 痛thống 下hạ 一nhất 喝hát 。 乃nãi 喝hát 一nhất 喝hát 。 云vân 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 者giả 一nhất 喝hát 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。
時thời 四tứ 維duy 上thượng 座tòa 以dĩ 。 兩lưỡng 手thủ 掩yểm 耳nhĩ 。 師sư 復phục 喝hát 兩lưỡng 喝hát 。 下hạ 座tòa 。
結kết 夏hạ 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 東đông 塔tháp 今kim 年niên 結kết 夏hạ 。 老lão 牛ngưu 老lão 馬mã 歸quy 舍xá 。 雖tuy 無vô 水thủy 艸thảo 供cung 看khán 。 且thả 有hữu 鞭tiên 繩thằng 惡ác 辣lạt 。 未vị 審thẩm 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 擎kình 頭đầu 戴đái 角giác 者giả 麼ma 。 試thí 出xuất 來lai 𨁝# 跳khiêu 看khán 。
時thời 象tượng 崖nhai 西tây 堂đường 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 作tác 擎kình 空không 勢thế 。 師sư 云vân 。 且thả 喜hỷ 出xuất 來lai 。 相tương/tướng 共cộng 拖tha 犁lê 拽duệ 耙# 。 下hạ 座tòa 。
解giải 夏hạ 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 今kim 朝triêu 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 處xứ 處xứ 追truy 宗tông 薦tiến 祖tổ 。 山sơn 僧Tăng 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 單đơn 牧mục 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 。 所sở 謂vị 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 隨tùy 遇ngộ 即tức 宗tông 。 以dĩ 一nhất 事sự 明minh 則tắc 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 無vô 不bất 明minh 。 以dĩ 一nhất 理lý 契khế 則tắc 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 無vô 不bất 契khế 。 然nhiên 而nhi 事sự 也dã 理lý 也dã 。 無vô 不bất 從tùng 此thử 法Pháp 界Giới 流lưu 出xuất 。 究cứu 竟cánh 還hoàn 歸quy 此thử 法Pháp 界Giới 。 所sở 以dĩ 道đạo 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 佛Phật 事sự 門môn 頭đầu 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 。 大đại 眾chúng 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 德đức 山sơn 棒bổng 。 臨lâm 濟tế 喝hát 。 麻ma 三tam 斤cân 。 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 。 青thanh 州châu 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。 還hoàn 當đương 得đắc 鬼quỷ 神thần 茶trà 飯phạn 麼ma 。 還hoàn 當đương 得đắc 本bổn 分phần/phân 艸thảo 料liệu 麼ma 。 試thí 辯biện 別biệt 看khán 。 若nhược 辯biện 別biệt 得đắc 出xuất 。 一nhất 任nhậm 擎kình 頭đầu 戴đái 角giác 。 宇vũ 宙trụ 縱tung 橫hoành 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 莫mạc 將tương 學học 解giải 生sanh 知tri 解giải 。 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 子tử 細tế 看khán 。
辭từ 院viện 。 上thượng 堂đường 。 師sư 云vân 。 山sơn 僧Tăng 肚đỗ 裏lý 亂loạn 如như 麻ma 。 伎kỹ 倆lưỡng 無vô 能năng 盡tận 爪trảo 牙nha 。 千thiên 日nhật 禪thiền 期kỳ 今kim 日nhật 畢tất 。 杖trượng 頭đầu 卓trác 處xứ 活hoạt 龍long 蛇xà 。 遂toại 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 。 還hoàn 有hữu 現hiện 躍dược 飛phi 騰đằng 者giả 麼ma 。 眾chúng 無vô 出xuất 。 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 眉mi 云vân 。 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 擔đảm 不bất 顧cố 人nhân 。 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 去khứ 。
破Phá 山Sơn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất
Phá Sơn Thiền Sư Ngữ Lục ♦ Hết quyển 1
(# 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 蜀thục 渝du 州châu 治trị 平bình 寺tự 照chiếu 衣y 敬kính 刻khắc
破phá 山sơn 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 一nhất 卷quyển 。 玉ngọc 陽dương 堆đôi 藍lam 弘hoằng 禮lễ 禪thiền 人nhân 對đối 。 秀tú 水thủy 謝tạ 禎# 仙tiên 書thư 。 嘉gia 興hưng 倪nghê 天thiên 章chương 刊# )# 。
(# 康khang 熙hi 庚canh 申thân 歲tuế 孟# 春xuân 月nguyệt 嘉gia 禾hòa 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 般Bát 若Nhã 坊phường 藏tạng 板bản )#
❖
Phiên âm: 30/4/2016 ◊ Cập nhật: 30/4/2016