布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Bố
Thủy Đài Tập Quyển 11

住trụ
明minh 州châu 天thiên 童đồng 寺tự 匡khuông 廬lư 黃hoàng 巖nham 沙Sa 門Môn 道đạo 忞# 著trước


記ký



重trọng/trùng
修tu 城thành 南nam 海hải 會hội 寺tự 記ký


都đô
城thành 之chi 南nam 有hữu 寺tự 曰viết 海hải 會hội 者giả刱# 于vu 嘉gia 靖tĩnh 乙ất 未vị 之chi 歲tuế世thế 穆mục 二nhị 廟miếu 咸hàm 命mạng 僧Tăng 代đại 度độ 於ư 此thử至chí 萬vạn 曆lịch 元nguyên 年niên 慈từ 聖thánh 國quốc 太thái 后hậu 復phục 發phát 帑# 金kim命mạng 內nội 臣thần 周chu 宣tuyên 范phạm 江giang 攃# 其kỳ 圮bĩ 壞hoại 而nhi 增tăng 修tu 之chi江giang 陵lăng 張trương 相tương/tướng 國quốc 為vi 文văn 紀kỷ 其kỳ 事sự 詳tường 且thả 悉tất 矣hĩ緬# 惟duy 神thần 宗tông 顯hiển 皇hoàng 帝đế 臨lâm 御ngự 天thiên 下hạ 四tứ 十thập 有hữu 八bát 載tái厥quyết 聲thanh 匪phỉ 赫hách 赫hách 也dã厥quyết 靈linh 匪phỉ 濯trạc 濯trạc 也dã然nhiên 而nhi 歲tuế 稔# 時thời 和hòa民dân 安an 物vật 阜phụ家gia 邦bang 以dĩ 靖tĩnh壽thọ 考khảo 以dĩ 寧ninh是thị 遵tuân 何hà 德đức 哉tai推thôi 本bổn 而nhi 言ngôn實thật 由do 聖thánh 母mẫu 垂thùy 範phạm 宮cung 壺hồ凡phàm 百bách 施thí 為vi 無vô 非phi 慈từ 祥tường豈khởi 弟đệ 之chi 仁nhân福phước 國quốc 祐hựu 民dân 之chi 事sự神thần 廟miếu 惟duy 能năng 孝hiếu 思tư 無vô 斁#故cố 陰ấm 受thọ 其kỳ 庇tí 廕ấm 而nhi 不bất 知tri 耳nhĩ乃nãi 後hậu 世thế 弗phất 循tuần 也dã誤ngộ 聽thính 訛ngoa 言ngôn悉tất 舉cử 累lũy/lụy/luy 葉diệp 所sở 崇sùng 之chi 象tượng設thiết 萬vạn 夫phu 牽khiên 挽vãn 出xuất 諸chư 禁cấm 門môn燬# 為vi 通thông 錢tiền 焉yên及cập 當đương 陽dương 九cửu 之chi 厄ách 也dã報báo 亦diệc 如như 之chi語ngữ 云vân君quân 以dĩ 是thị 始thỉ 亦diệc 以dĩ 是thị 終chung可khả 不bất 戒giới 與dữ今kim 上thượng 受thọ 天thiên 眷quyến 命mạng撫phủ 有hữu 萬vạn 方phương其kỳ 于vu 致trí 福phước 未vị 索sách 索sách 然nhiên 也dã特đặc 於ư 我ngã 法pháp 不bất 忘vong 佛Phật 屬thuộc維duy 時thời 順thuận 治trị 丙bính 申thân歲tuế 久cửu 寺tự 頹đồi都đô 人nhân 士sĩ 謀mưu 欲dục 鼎đỉnh 新tân乃nãi 削tước 牘độc 命mạng 本bổn 寺tự 僧Tăng 走tẩu 江giang 淮hoài 請thỉnh 今kim 憨# 璞# 聰thông 公công 住trụ 持trì 是thị 剎sát禪thiền 眾chúng 川xuyên 趨xu宗tông 風phong 大đại 振chấn丁đinh 酉dậu 上thượng 幸hạnh 寺tự延diên 見kiến 聰thông復phục 召triệu 入nhập 禁cấm 庭đình問vấn 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý奏tấu 對đối 稱xưng 旨chỉ乃nãi 命mạng 結kết 冬đông 萬vạn 善thiện 殿điện賜tứ 明minh 覺giác 師sư 號hiệu日nhật 昨tạc 上thượng 謂vị 忞# 曰viết朕trẫm 初sơ 雖tuy 尊tôn 崇sùng 象tượng 教giáo 而nhi 未vị 知tri 有hữu 宗tông 門môn 耆kỳ 舊cựu知tri 有hữu 宗tông 門môn 耆kỳ 舊cựu 則tắc 自tự 憨# 璞# 始thỉ憨# 璞# 固cố 有hữu 造tạo 于vu 祖tổ 庭đình 者giả 也dã由do 是thị 觀quán 之chi聰thông 公công 非phi 明minh 道đạo 蓄súc 德đức 之chi 有hữu 素tố何hà 以dĩ 導đạo 利lợi 人nhân 主chủ人nhân 主chủ 顧cố 久cửu 而nhi 景cảnh 慕mộ且thả 殷ân 殷ân 不bất 解giải 于vu 懷hoài 哉tai公công 住trụ 海hải 會hội 凡phàm 五ngũ 載tái殿điện 宇vũ 廊lang 廡vũ 與dữ 夫phu 鐘chung 樓lâu 鼓cổ 閣các 之chi 屬thuộc 率suất 煥hoán 然nhiên 一nhất 新tân多đa 三tam 韓# 耿# 公công 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 而nhi 檀đàn 越việt 羅la 一nhất 清thanh 實thật 破phá 產sản 隳huy 家gia力lực 襄tương 是thị 舉cử 者giả今kim 秋thu 庚canh 子tử 功công 用dụng 告cáo 成thành一nhất 清thanh 念niệm 因nhân 緣duyên 之chi 不bất 偶ngẫu締đế 造tạo 之chi 維duy 艱gian 也dã丐cái 予# 言ngôn 記ký 之chi將tương 以dĩ 昭chiêu 示thị 後hậu 人nhân使sử 永vĩnh 為vi 十thập 方phương 常thường 住trụ 不bất 墜trụy 風phong 規quy 焉yên庶thứ 檀đàn 膏cao 信tín 脂chi 為vi 不bất 唐đường 棄khí 云vân於ư 乎hồ 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại須Tu 彌Di 巨cự 海hải磨ma 滅diệt 無vô 餘dư矧# 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ中trung 有hữu 閻Diêm 浮Phù 提Đề閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung有hữu 大đại 清thanh 國quốc大đại 清thanh 國quốc 中trung 有hữu 海hải 會hội 寺tự刱# 之chi 自tự 世thế 宗tông修tu 之chi 自tự 神thần 廟miếu以dĩ 及cập 今kim 之chi 重trọng/trùng 修tu皆giai 未vị 百bách 年niên 也dã興hưng 廢phế 圮bĩ 成thành曾tằng 不bất 旋toàn 踵chủng 如như 此thử欲dục 以dĩ 予# 言ngôn 永vĩnh 之chi不bất 亦diệc 迂# 且thả 昧muội 乎hồ然nhiên 則tắc 如như 何hà 而nhi 可khả傳truyền 曰viết人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo非phi 道đạo 弘hoằng 人nhân是thị 在tại 聰thông 公công 與dữ 後hậu聰thông 公công 而nhi 起khởi 者giả 之chi 品phẩm 望vọng 去khứ 存tồn則tắc 海hải 會hội 之chi 隆long 替thế 可khả 十thập 矣hĩ聰thông 公công 望vọng 天thiên 童đồng 悟ngộ 老lão 人nhân 為vi 四tứ 世thế 孫tôn蓋cái 視thị 予# 為vi 猶do 祖tổ 也dã


古cổ
齊tề 安an 丘khâu 縣huyện 準chuẩn 提đề 菴am 記ký


安an
丘khâu 多đa 高cao 門môn 巨cự 姓tánh而nhi 忠trung 孝hiếu 節tiết 義nghĩa 之chi 家gia 首thủ 推thôi 馬mã 氏thị馬mã 氏thị 一nhất 宗tông 四tứ 世thế祖tổ 孫tôn 父phụ 子tử 兄huynh 弟đệ五ngũ 登đăng 科khoa 甲giáp甲giáp 第đệ 之chi 穹# 崇sùng閨# 門môn 之chi 雍ung 穆mục麟lân 角giác 鳳phượng 毛mao 之chi 相tướng 似tự 固cố 矣hĩ乃nãi 奉phụng 佛Phật 逃đào 禪thiền 則tắc 又hựu 咸hàm 有hữu 一nhất 德đức何hà 也dã自tự 非phi 善thiện 根căn 同đồng 植thực悲bi 願nguyện 夙túc 承thừa曷hạt 以dĩ 臻trăn 是thị故cố 是thị 菴am 之chi 建kiến 雖tuy 由do 勉miễn 初sơ 廣quảng 文văn與dữ 其kỳ 室thất 人nhân 孫tôn 氏thị為vi 子tử 孝hiếu 廉liêm諱húy 長trường/trưởng 春xuân 者giả 廣quảng 嗣tự 胤dận而nhi 崇sùng 信tín 淵uyên 源nguyên則tắc 自tự 大đại 中trung 丞thừa 定định 宇vũ 先tiên 生sanh 刱# 發phát 也dã先tiên 生sanh 廉liêm 仁nhân 徹triệt 骨cốt簡giản 在tại 帝đế 心tâm生sanh 子tử 北bắc 溟minh見kiến 素tố 二nhị 公công同đồng 登đăng 神thần 廟miếu 壬nhâm 辰thần 進tiến 士sĩ北bắc 溟minh 歷lịch 官quan 至chí 祠từ 部bộ 郎lang 中trung早tảo 卒thốt勉miễn 初sơ 蓋cái 其kỳ 冢#嫡đích 云vân 見kiến 素tố尤vưu 深thâm 禪thiền 學học歷lịch 官quan 至chí 刑hình 科khoa 給cấp 事sự 中trung以dĩ 母mẫu 老lão 終chung 養dưỡng 在tại 籍tịch 二nhị 十thập 年niên溫ôn 凊# 如như 一nhất 日nhật甲giáp 申thân 之chi 變biến 避tị 地địa 句cú 容dung未vị 幾kỷ 掩yểm 息tức 遺di 言ngôn葬táng 骨cốt 於ư 此thử以dĩ 江giang 南nam 一nhất 抔# 土thổ/độ 猶do 為vi 大đại 明minh 地địa 也dã後hậu 順thuận 治trị 三tam 年niên出xuất 會hội 平bình 度độ 州châu 賈cổ 總tổng 憲hiến 思tư 塞tắc 先tiên 生sanh 于vu 勞lao 山sơn笑tiếu 譚đàm 終chung 日nhật勞lao 山sơn 道Đạo 士sĩ 與dữ 公công 相tương/tướng 識thức 者giả 亦diệc 往vãng 往vãng 見kiến 之chi謂vị 公công 非phi 心tâm 宗tông 有hữu 契khế 而nhi 能năng 若nhược 是thị 乎hồ矧# 我ngã 薙# 染nhiễm 者giả 流lưu 顧cố 耽đam 著trước 乎hồ 死tử 生sanh 哉tai故cố 居cư 是thị 菴am 者giả 當đương 觀quán 我ngã 由do 四tứ 大đại 以dĩ 假giả 合hợp菴am 由do 磚# 瓦ngõa 木mộc 石thạch 而nhi 禠# 成thành皆giai 空không 如như 乾can/kiền/càn 城thành如như 幻huyễn 士sĩ 而nhi 無vô 實thật 體thể 者giả 也dã誰thùy 為vi 能năng 住trụ 之chi 人nhân所sở 住trụ 之chi 菴am人nhân 菴am 不bất 見kiến 則tắc 上thượng 絕tuyệt 攀phàn 緣duyên下hạ 絕tuyệt 己kỷ 躬cung然nhiên 後hậu 回hồi 光quang 返phản 炤chiếu冥minh 搜sưu 力lực 索sách 而nhi 親thân 達đạt 乎hồ 本bổn 地địa 風phong 光quang 焉yên則tắc 豈khởi 啻# 神thần 遊du 山sơn 海hải將tương 見kiến 化hóa 現hiện 無vô 方phương通thông 身thân 手thủ 眼nhãn可khả 改cải 禾hòa 莖hành 為vi 粟túc 柄bính可khả 易dị 短đoản 壽thọ 作tác 長trường/trưởng 年niên可khả 決quyết 砌# 下hạ 龍long 淵uyên 沛# 滂# 法Pháp 雨vũ可khả 拈niêm 印ấn 臺đài 文văn 石thạch 剖phẫu 示thị 全toàn 經kinh即tức 我ngã 之chi 神thần 通thông 為vi 準chuẩn 提đề 之chi 妙diệu 用dụng奚hề 有hữu 豪hào 髮phát 之chi 間gian然nhiên 苟cẩu 或hoặc 受thọ 施thí 生sanh 心tâm因nhân 菴am 起khởi 著trước昧muội 井tỉnh 藤đằng 之chi 危nguy 脆thúy忘vong 白bạch 鼠thử 之chi 交giao 侵xâm一nhất 朝triêu 報báo 盡tận正chánh 恐khủng 樹thụ 耳nhĩ 酬thù 餐xan得đắc 不bất 貽# 長trưởng 者giả 之chi 多đa 累lũy/lụy/luy 哉tai是thị 居cư 者giả 有hữu 損tổn 有hữu 益ích建kiến 者giả 復phục 有hữu 利lợi 有hữu 害hại 矣hĩ菴am 距cự 城thành 東đông 南nam 一nhất 里lý前tiền 有hữu 高cao 岡# 隆long 然nhiên 特đặc 起khởi周chu 方phương 而nhi 四tứ 正chánh 者giả 印ấn 臺đài 也dã印ấn 臺đài 之chi 陰ấm 地địa 最tối 低đê 窪#故cố 城thành 西tây 諸chư 水thủy 咸hàm 赴phó 於ư 此thử匯# 為vi 龍long 淵uyên古cổ 老lão 相tương/tướng 傳truyền深thâm 莫mạc 可khả 測trắc 而nhi 涸hạc 於ư 萬vạn 曆lịch 年niên 中trung然nhiên 秋thu 潦lạo 未vị 退thoái亦diệc 方phương 舟chu 可khả 泛phiếm崇sùng 禎# 十thập 三tam 年niên 始thỉ 建kiến 菴am 其kỳ 上thượng今kim 榆# 柳liễu 繁phồn 陰ấm蔽tế 虧khuy 雲vân 日nhật青thanh 齊tề 絕tuyệt 少thiểu 山sơn 水thủy此thử 實thật 佳giai 精tinh 藍lam 也dã


泰thái
興hưng 靈linh 雲vân 禪thiền 院viện 記ký


寶bảo
祚tộ 乏phạp 千thiên 年niên 之chi 國quốc金kim 貂# 鮮tiên 百bách 葉diệp 之chi 家gia世thế 間gian 無vô 常thường國quốc 土thổ 危nguy 脆thúy皇hoàng 皇hoàng 佛Phật 語ngữ詎cự 不bất 亶đẳng 其kỳ 然nhiên 哉tai然nhiên 世thế 固cố 有hữu 高cao 人nhân 達đạt 士sĩ 舍xá 宅trạch 為vi 寺tự如như 晉tấn 之chi 王vương 右hữu 軍quân許hứa 玄huyền 度độ 輩bối剎sát 竿can/cán 巍nguy 然nhiên至chí 今kim 無vô 恙dạng 者giả則tắc 本bổn 其kỳ 人nhân 之chi 願nguyện 力lực 堅kiên 強cường故cố 不bất 為vi 有hữu 力lực 者giả 負phụ 而nhi 趨xu 耳nhĩ泰thái 興hưng 靈linh 雲vân 禪thiền 院viện 者giả 距cự 城thành 西tây 六lục 里lý綠lục 野dã 平bình 疇trù市thị 聲thanh 不bất 到đáo橋kiều 流lưu 水thủy 止chỉ塵trần 壤nhưỡng 靡mĩ 侵xâm足túc 稱xưng 阿a 蘭lan 若nhã 法Pháp菩Bồ 提Đề 場Tràng 矣hĩ初sơ 名danh 圓viên 通thông 菴am由do 戴đái 氏thị 思tư 敏mẫn 孝hiếu 廉liêm 君quân 始thỉ 君quân 于vu 萬vạn 曆lịch 丁đinh 酉dậu 歲tuế舍xá 地địa 三tam 十thập 畝mẫu刱# 宇vũ 延diên 僧Tăng為vi 焚phần 修tu 計kế逮đãi 經kinh 申thân 酉dậu 之chi 變biến則tắc 孝hiếu 廉liêm 已dĩ 即tức 世thế子tử 載tái 甫phủ 又hựu 舉cử 義nghĩa 沒một 于vu 軍quân當đương 是thị 時thời 煢quỳnh 煢quỳnh 厥quyết 家gia且thả 為vi 風phong 雨vũ 飄phiêu 搖dao奚hề 僧Tăng 廬lư 佛Phật 屋ốc 之chi 與dữ 有hữu乃nãi 其kỳ 媳# 廣quảng 道Đạo 人Nhân 慨khái 然nhiên發phát 丈trượng 夫phu 之chi 志chí興hưng 繼kế 述thuật 之chi 思tư更cánh 置trí 田điền 三tam 十thập 畝mẫu 僧Tăng 寮liêu 若nhược 干can楹doanh 就tựu 金kim 山sơn敦đôn 請thỉnh 箬# 菴am 禪thiền 師sư 駐trú 錫tích 其kỳ 中trung易dị 以dĩ 水thủy 月nguyệt 之chi 顏nhan而nhi 叢tùng 社xã 規quy 模mô 始thỉ 駸# 駸# 有hữu 垂thùy 成thành 之chi 勢thế 矣hĩ嗣tự 後hậu 則tắc 有hữu 千thiên 仞nhận 岡# 公công別biệt 峰phong 秀tú 公công辛tân 舌thiệt 某mỗ 公công 相tương 繼kế 住trụ 持trì鯨# 音âm 不bất 斷đoạn法Pháp 鼓cổ 常thường 鳴minh雲vân 水thủy 來lai 者giả 眾chúng 漸tiệm 多đa居cư 漸tiệm 廓khuếch制chế 漸tiệm 備bị而nhi 道Đạo 人Nhân 矢thỉ 志chí 熏huân 修tu行hành 彌di 劭#願nguyện 彌di 堅kiên心tâm 彌di 大đại復phục 舍xá 莊trang 居cư 一nhất 所sở 為vi 中trung 田điền 之chi 廬lư又hựu 感cảm 天thiên 心tâm 年niên 茂mậu 才tài 與dữ 邑ấp 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 之chi 家gia 共cộng 舍xá 田điền 百bách 餘dư 畝mẫu相tương/tướng 與dữ 助trợ 揚dương 激kích 勸khuyến 以dĩ 成thành殊thù 勝thắng 功công 德đức嘻#懋# 哉tai皆giai 可khả 謂vị 甚thậm 難nan 希hy 有hữu 者giả 矣hĩ計kế 菴am 之chi 始thỉ 自tự 前tiền 丁đinh 酉dậu 暨kỵ 今kim 甲giáp 辰thần歷lịch 年niên 六lục 十thập 有hữu 八bát 載tái額ngạch 題đề 凡phàm 三tam 易dị 住trụ 持trì凡phàm 五ngũ 易dị 廣quảng 殿điện 明minh 樓lâu安an 僧Tăng 可khả 數số 百bách 瑤dao 田điền 香hương 界giới食thực 指chỉ 可khả 三tam 千thiên 莖hành 艸thảo 化hóa 為vi 寶bảo 坊phường給cấp 孤cô 過quá 于vu 祇Kỳ 樹Thụ豈khởi 不bất 刱# 者giả 難nạn/nan 成thành 者giả 猶do 不bất 易dị 與dữ 於ư 乎hồ託thác 孤cô 寄ký 命mạng臨lâm 大đại 節tiết 不bất 可khả 奪đoạt 先tiên 賢hiền 且thả 不bất 謾man 為vi 許hứa 可khả 特đặc 揭yết 而nhi 歸quy 諸chư 君quân 子tử 之chi 徒đồ矧# 道Đạo 人Nhân 僅cận 孱# 孱# 一nhất 弱nhược 媳#乃nãi 能năng 強cường/cưỡng 宗tông 不bất 與dữ 謀mưu 悍hãn 僕bộc 不bất 得đắc 問vấn 直trực繼kế 人nhân 之chi 志chí述thuật 人nhân 之chi 事sự于vu 家gia 國quốc 搶# 攘nhương 之chi 秋thu使sử 生sanh 而nhi 鬚tu 眉mi 當đương 六lục 尺xích 有hữu 託thác百bách 里lý 有hữu 寄ký肯khẳng 自tự 謀mưu 身thân 而nhi 為vi 方phương 命mạng 負phụ 孤cô 之chi 事sự 哉tai非phi 願nguyện 力lực 堅kiên 強cường大đại 節tiết 靡mĩ 回hồi曷hạt 以dĩ 臻trăn 此thử今kim 道Đạo 人Nhân 復phục 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 走tẩu 使sử 鹽diêm 官quan問vấn 記ký 于vu 予# 者giả得đắc 無vô 將tương 來lai 闡xiển 提đề 之chi 啗đạm 啄trác 可khả 虞ngu思tư 借tá 言ngôn 以dĩ 垂thùy 永vĩnh 久cửu與dữ 夫phu 善thiện 人nhân 君quân 子tử尼ni 宣tuyên 有hữu 莫mạc 見kiến 之chi 悲bi當đương 吾ngô 世thế 得đắc 見kiến 慷khảng 慨khái 磊lỗi 烈liệt 如như 道Đạo 人Nhân 者giả 是thị 亦diệc 君quân 子tử 徒đồ 矣hĩ聞văn 其kỳ 風phong 有hữu 不bất 興hưng 廉liêm 起khởi 懦#仍nhưng 鄙bỉ 薄bạc 以dĩ 居cư 懷hoài且thả 不bất 可khả 立lập 天thiên 地địa 號hiệu 為vi 人nhân況huống 覬kí 覦# 三Tam 寶Bảo生sanh 破phá 滅diệt 心tâm其kỳ 若nhược 韋vi 天thiên 之chi 寶bảo 杵xử 何hà勉miễn 矣hĩ 道Đạo 人Nhân願nguyện 力lực 堅kiên 強cường即tức 韋vi 天thiên 寶bảo 杵xử 當đương 有hữu 默mặc 而nhi 呵ha 殿điện 之chi 者giả謹cẩn 合hợp 掌chưởng 贊tán 美mỹ以dĩ 為vi 之chi 記ký


重trọng/trùng
修tu 石thạch 霜sương 慈từ 明minh 圜viên 祖tổ 塔tháp 記ký


吾ngô
宗tông 自tự 達đạt 磨ma 西tây 來lai六lục 傳truyền 至chí 曹tào 谿khê則tắc 得đắc 道Đạo 者giả 如như 林lâm八bát 傳truyền 至chí 馬mã 祖tổ則tắc 普phổ 天thiên 遭tao 蹋đạp 殺sát十thập 一nhất 傳truyền 而nhi 至chí 臨lâm 濟tế則tắc 陰ấm 垂thùy 大đại 樹thụ遍biến 界giới 清thanh 涼lương自tự 此thử 英anh 靈linh 蝟# 出xuất本bổn 支chi 百bách 世thế弈dịch 葉diệp 芳phương 聯liên此thử 玉ngọc 音âm 所sở 謂vị 慧tuệ 雨vũ 普phổ 施thí 于vu 一nhất 切thiết宗tông 風phong 常thường 勝thắng 于vu 五ngũ 燈đăng緣duyên 衍diễn 法pháp 之chi 獨độc 隆long斯tư 傳truyền 衣y 之chi 最tối 眾chúng大đại 哉tai 王vương 言ngôn可khả 為vi 吾ngô 宗tông 定định 衡hành 矣hĩ慈từ 明minh 圜viên 祖tổ 者giả望vọng 臨lâm 濟tế 七thất 世thế是thị 為vi 汾# 陽dương 嫡đích 子tử捩liệt 轉chuyển 黃hoàng 龍long 之chi 鼻tị故cố 肆tứ 譏cơ 訶ha摧tồi 殲# 諲# 老lão 之chi 鋒phong平bình 空không 脫thoát 賺#劍kiếm 橫hoạnh/hoành 室thất 內nội則tắc 戈qua 戟kích 叢tùng 生sanh榜bảng 揭yết 僧Tăng 堂đường則tắc 波ba 濤đào 沸phí 起khởi每mỗi 每mỗi 一nhất 時thời 法Pháp 喜hỷ的đích 的đích 從tùng 上thượng 爪trảo 牙nha百bách 丈trượng 得đắc 大đại 機cơ黃hoàng 檗# 得đắc 大đại 用dụng師sư 其kỳ 據cứ 虎hổ 頭đầu收thu 虎hổ 尾vĩ電điện 卷quyển 而nhi 天thiên 旋toàn 者giả 與dữ前tiền 後hậu 四tứ 坐tọa 道Đạo 場Tràng真chân 歸quy 興hưng 化hóa塔tháp 建kiến 石thạch 霜sương歷lịch 宋tống 元nguyên 明minh 以dĩ 迄hất 今kim 上thượng六lục 百bách 載tái 鳳phượng 毛mao 麟lân 角giác繼kế 繼kế 承thừa 承thừa復phục 二nhị 十thập 有hữu 七thất 葉diệp揆quỹ 諸chư 二nhị 五ngũ 參tham 之chi 千thiên 七thất 百bách 則tắc慧tuệ 雨vũ 宗tông 風phong未vị 有hữu 如như 師sư 之chi 光quang 明minh 盛thịnh 大đại 者giả 也dã第đệ 石thạch 霜sương 交giao 荊kinh 吳ngô 僻tích 壤nhưỡng年niên 深thâm 人nhân 遠viễn興hưng 廢phế 不bất 常thường歲tuế 在tại 丙bính 戌tuất爾nhĩ 瞻chiêm 尊tôn 公công 始thỉ 循tuần 四tứ 眾chúng 之chi 請thỉnh 住trụ 持trì 斯tư 山sơn于vu 時thời 香hương 臺đài 寶bảo 所sở亦diệc 越việt 榛# 莽mãng況huống 靈linh 塔tháp 之chi 毀hủy 于vu 侵xâm 伐phạt 而nhi 往vãng 蹟# 莫mạc 稽khể 者giả 乎hồ故cố 星tinh 霜sương 歷lịch 重trọng/trùng 六lục幾kỷ 經kinh 鉏# 搜sưu 钁quắc 討thảo乃nãi 得đắc 于vu 寺tự 西tây 之chi 原nguyên由do 是thị 罄khánh 竭kiệt 衣y 貲ti鳩cưu 良lương 工công礱# 佳giai 石thạch又hựu 二nhị 年niên 而nhi 舊cựu 觀quán 始thỉ 復phục則tắc 公công 智trí 亦diệc 盡tận能năng 亦diệc 索sách心tâm 亦diệc 苦khổ 矣hĩ是thị 故cố 叢tùng 林lâm 頌tụng 公công 德đức 者giả 不bất 曰viết 兄huynh 弟đệ 重trọng/trùng 添# 十thập 字tự則tắc 曰viết 同đồng 心tâm 更canh 著trước 一nhất 儀nghi山sơn 僧Tăng 直trực 謂vị 髑độc 髏lâu 眼nhãn 裏lý 春xuân 風phong 再tái 動động應ưng 知tri 從tùng 前tiền 五ngũ 葉diệp 之chi 華hoa 遍biến 界giới 吹xuy 開khai則tắc 公công 之chi 福phước 我ngã 宗tông 圖đồ 不bất 綦# 大đại 乎hồ雖tuy 然nhiên 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 黃hoàng 金kim 充sung 國quốc徒đồ 向hướng 南nam 北bắc 潭đàm 湘# 根căn 尋tầm 源nguyên 問vấn何hà 如như 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng滅diệt 卻khước 瞎hạt 驢lư 之chi 為vi 愈dũ 哉tai既ký 從tùng 地địa 倒đảo還hoàn 從tùng 地địa 起khởi三tam 聖thánh 瞎hạt 驢lư舍xá 公công 奚hề 問vấn 哉tai公công 為vi 誰thùy祖tổ 磬khánh 山sơn 禰nể 綠lục 蘿# 望vọng 圜viên 祖tổ 蓋cái 二nhị 十thập 六lục 世thế 孫tôn 云vân


重trọng/trùng
修tu 笑tiếu 巖nham 祖tổ 塔tháp 記ký


靈linh
山sơn 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng首thủ 付phó 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp六lục 十thập 五ngũ 傳truyền 以dĩ 至chí 我ngã 祖tổ 笑tiếu 巖nham 寶bảo 禪thiền 師sư寶bảo 出xuất 幻huyễn 有hữu 傳truyền 祖tổ再tái 世thế 而nhi 分phân 為vi 二nhị 派phái一nhất 曰viết 天thiên 童đồng 悟ngộ一nhất 曰viết 磬khánh 山sơn 修tu天thiên 童đồng 出xuất 大đại 溈# 學học三tam 峰phong 藏tạng東đông 塔tháp 明minh徑kính 山sơn 容dung金kim 粟túc 乘thừa寶bảo 華hoa 忍nhẫn龍long 池trì 微vi雪tuyết 竇đậu 雲vân鶴hạc 林lâm 門môn庉# 村thôn 賢hiền通thông 玄huyền 奇kỳ與dữ 忞# 忝thiểm 繼kế 席tịch 天thiên 童đồng 為vi 一nhất 十thập 二nhị 人nhân磬khánh 山sơn 出xuất 陽dương 山sơn 授thọ竹trúc 林lâm 豫dự報báo 恩ân 琇#山sơn 茨tì 際tế南nam 澗giản 問vấn又hựu 五ngũ 人nhân故cố 今kim 寰# 海hải 宗tông 工công凡phàm 弘hoằng 濟tế 上thượng 者giả 皆giai 師sư 後hậu 裔duệ師sư 唱xướng 滅diệt 萬vạn 曆lịch 辛tân 巳tị葬táng 燕yên 城thành 小tiểu 西tây 門môn 外ngoại汝nhữ 芳phương 羅la 大đại 參tham 實thật 銘minh 其kỳ 塔tháp 矣hĩ李# 闖# 犯phạm 闕khuyết 國quốc 變biến塔tháp 幾kỷ 毀hủy賴lại 漢hán 萍bình 傑kiệt 公công 保bảo 持trì 之chi厥quyết 後hậu [卄/卬]# 溪khê 森sâm 慧tuệ 樞xu 地địa 增tăng 土thổ/độ 垣viên而nhi 塔tháp 免miễn 芻sô 牧mục 之chi 虞ngu今kim 順thuận 治trị 十thập 七thất 年niên玄huyền 水thủy 杲# 與dữ 憨# 璞# 聰thông 共cộng 捐quyên 貲ti重trọng/trùng 廓khuếch 地địa 若nhược 干can 畝mẫu礱# 石thạch 為vi 牆tường中trung 闢tịch 三tam 門môn內nội 修tu 房phòng 舍xá可khả 寢tẩm 可khả 興hưng規quy 制chế 遂toại 為vi 大đại 備bị聰thông 容dung 孫tôn 杲# 微vi 孫tôn 森sâm 與dữ 地địa 琇# 之chi 子tử 而nhi 傑kiệt 則tắc 久cửu 參tham 天thiên 童đồng稱xưng 角giác 立lập 者giả 也dã皇hoàng 清thanh 啟khải 運vận今kim 上thượng 問vấn 道đạo 崆# 峒#徵trưng 車xa 四tứ 出xuất一nhất 時thời 報báo 恩ân 琇# 憨# 璞# 聰thông 首thủ 膺ưng 大đại 覺giác 明minh 覺giác 師sư 號hiệu[卄/卬]# 溪khê 森sâm 慧tuệ 樞xu 地địa 留lưu 供cung 御ngự 園viên玄huyền 水thủy 杲# 亦diệc 屢lũ 蒙mông 顧cố 問vấn說thuyết 法Pháp 禁cấm 庭đình不bất 數số 世thế 且thả 名danh 聞văn 京kinh 國quốc道đạo 契khế 宸# 衷# 焉yên抑ức 知tri 昔tích 在tại 中trung 葉diệp宗tông 圖đồ 九cửu 鼎đỉnh係hệ 吾ngô 祖tổ 一nhất 縷lũ 之chi 身thân 乎hồ夫phu 世thế 運vận 法pháp 運vận均quân 有hữu 盛thịnh 衰suy當đương 其kỳ 盛thịnh 時thời 能năng 憂ưu 虞ngu 而nhi 密mật 挽vãn 之chi可khả 使sử 不bất 衰suy當đương 其kỳ 衰suy 時thời 能năng 堅kiên 志chí 而nhi 力lực 持trì 之chi可khả 俾tỉ 復phục 盛thịnh今kim 滋tư 盛thịnh 矣hĩ吾ngô 恐khủng 其kỳ 衰suy 也dã是thị 在tại 後hậu 之chi 密mật 挽vãn 而nhi 堅kiên 持trì 者giả


平bình
江giang 靈linh 鷲thứu 寺tự 十thập 方phương 僧Tăng 田điền 記ký


小tiểu
釋Thích 迦Ca 之chi 識thức臨lâm 濟tế 曰viết一nhất 人nhân 指chỉ 南nam 令linh 行hành 吳ngô 越việt而nhi 應ưng 之chi 者giả 蓋cái 風phong 穴huyệt 也dã然nhiên 自tự 風phong 穴huyệt 後hậu 今kim 七thất 百bách 載tái 而nhi 天thiên 下hạ 之chi 憧sung 憧sung 求cầu 法Pháp 者giả 咸hàm 於ư 吳ngô 越việt 乎hồ是thị 來lai 豈khởi 大đại 仰ngưỡng 之chi 讖sấm 有hữu 以dĩ 肇triệu 之chi 與dữ在tại 明minh 中trung 葉diệp祖tổ 道đạo 式thức 微vi光quang 憙hí 朝triêu 湛trạm然nhiên 澄trừng 師sư 與dữ 先tiên 師sư 悟ngộ 和hòa 尚thượng 始thỉ 號hiệu 令linh 吳ngô 越việt 間gian遂toại 風phong 聲thanh 稍sảo 稍sảo 起khởi自tự 先tiên 師sư 移di 主chủ 天thiên 童đồng則tắc 學học 者giả 奔bôn 走tẩu 迨đãi 如như 水thủy 赴phó 壑hác眾chúng 幾kỷ 三tam 萬vạn指chỉ 多đa 有hữu 來lai 自tự 三tam 韓# 交giao 廣quảng 外ngoại 者giả概khái 稱xưng 說thuyết 平bình 江giang 之chi 靈linh 鷲thứu 主chủ 者giả接tiếp 待đãi 有hữu 方phương 情tình至chí 順thuận 治trị 丙bính 戌tuất予# 亦diệc 謝tạ 事sự 天thiên 童đồng 矣hĩ又hựu 五ngũ 遷thiên 至chí 吳ngô 興hưng 之chi 道Đạo 場Tràng 山sơn 而nhi 守thủ 靜tĩnh祥tường 公công 乃nãi 來lai 言ngôn 于vu 予# 曰viết姑cô 胥# 城thành 東đông 北bắc 隅ngung 有hữu 靈linh 鷲thứu 寺tự 者giả應ưng 院viện 也dã崇sùng 禎# 十thập 三tam 年niên 檀đàn 越việt 某mỗ 寺tự 眾chúng 某mỗ 延diên 祥tường 居cư 之chi即tức 大đại 殿điện 及cập 僧Tăng 房phòng 五ngũ 六lục 間gian 為vi 十thập 方phương 院viện 會hội雲vân 水thủy 麇# 至chí則tắc 合hợp 謀mưu 聚tụ 貲ti復phục 今kim 禪thiền 堂đường 客khách 舍xá 諸chư 寮liêu尤vưu 苦khổ 饘# 粥chúc 有hữu 不bất 繼kế 時thời則tắc 又hựu 因nhân 唯duy 一nhất 潤nhuận 師sư 之chi 唱xướng 募mộ置trí 僧Tăng 田điền 若nhược 干can 畝mẫu今kim 願nguyện 雖tuy 未vị 充sung事sự 頗phả 有hữu 緒tự乞khất 師sư 為vi 祥tường 記ký 之chi歸quy 且thả 劖thiền 之chi 石thạch更cánh 以dĩ 施thí 者giả 之chi 名danh 載tái 之chi 碑bi 陰ấm庶thứ 有hữu 力lực 者giả 不bất 得đắc 負phụ 而nhi 趨xu 焉yên予# 為vi 正chánh 告cáo 之chi 曰viết僧Tăng 奚hề 以dĩ 田điền 哉tai僧Tăng 也dã 者giả 澹đạm 然nhiên 無vô 所sở 營doanh 于vu 世thế泊bạc 然nhiên 無vô 所sở 介giới 于vu 中trung衣y 以dĩ 雜tạp 碎toái 焉yên 而nhi 鮮tiên 華hoa 非phi 所sở 衣y 矣hĩ食thực 以dĩ 分phân 衛vệ 焉yên 而nhi 煙yên 爨thoán 非phi 所sở 食thực 矣hĩ居cư 止chỉ 以dĩ 樹thụ 下hạ 冢# 間gian 焉yên 而nhi 棟đống 宇vũ 榱# 桷# 非phi 所sở 居cư 止chỉ 矣hĩ蓋cái 彼bỉ 方phương 視thị 四tứ 大đại 為vi 毒độc 蛇xà五ngũ 蘊uẩn 為vi 怨oán 賊tặc六lục 入nhập 為vi 空không 聚tụ故cố 其kỳ 于vu 三tam 界giới 也dã 則tắc 火hỏa 宅trạch 之chi于vu 身thân 世thế 也dã 則tắc 夢mộng 幻huyễn 之chi于vu 形hình 骸hài 也dã 則tắc 土thổ/độ 木mộc 之chi


時thời
或hoặc 尋tầm 求cầu 師sư 友hữu 而nhi 決quyết 擇trạch 身thân 心tâm 也dã 則tắc 茹như 冰băng 飲ẩm 檗# 靡mĩ 所sở 辭từ立lập 雪tuyết 斷đoạn 臂tý 靡mĩ 所sở 吝lận


時thời
或hoặc 志chí 證chứng 真chân 常thường 而nhi 思tư 息tức 苦khổ 輪luân 也dã 則tắc 傷thương 白bạch 鼠thử 之chi 推thôi 遷thiên念niệm 井tỉnh 藤đằng 之chi 危nguy 脆thúy寢tẩm 以dĩ 之chi 廢phế餐xan 以dĩ 之chi 忘vong


時thời
或hoặc 垂thùy 手thủ 入nhập 廛triền 而nhi 悲bi 心tâm 拯chửng 物vật 也dã 則tắc 開khai妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ閉bế 三tam 惡ác 道đạo 門môn天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 而nhi 皆giai 往vãng虎hổ 穴huyệt 魔ma 宮cung 而nhi 必tất 赴phó是thị 以dĩ 僧Tăng 之chi 為vi 道đạo 尊tôn僧Tăng 之chi 為vi 德đức 備bị而nhi 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ阿a 須tu 倫luân 之chi 族tộc 于vu 僧Tăng 有hữu 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 者giả莫mạc 不bất 祐hựu 臻trăn 此thử 日nhật世thế 度độ 他tha 生sanh一nhất 如như 大đại 象tượng 藏tạng 龍long 鬥đấu 之chi 香hương設thiết 若nhược 燒thiêu 時thời則tắc 興hưng 大đại 光quang 雲vân降giáng/hàng 香hương 水thủy 雨vũ身thân 衣y 宮cung 殿điện其kỳ 有hữu 觸xúc 者giả悉tất 皆giai 金kim 色sắc此thử 僧Tăng 所sở 以dĩ 為vi 世thế 植thực 福phước 之chi 田điền 而nhi 世thế 無vô 與dữ 僧Tăng 為vi 田điền 者giả顧cố 僧Tăng 何hà 以dĩ 有hữu 田điền 哉tai有hữu 之chi 自tự 興hưng 崇sùng 三Tam 寶Bảo 之chi 佛Phật 心tâm天thiên 子tử 菩Bồ 薩Tát 宰tể 官quan 與dữ 廣quảng 行hành 檀đàn 度độ 之chi 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 耳nhĩ其kỳ 始thỉ 也dã 代đại 分phân 衛vệ 一nhất 精tinh 修tu其kỳ 終chung 也dã 啟khải 晏# 安an 資tư 攘nhương 奪đoạt俾tỉ 僧Tăng 與dữ 俗tục 卒thốt 陷hãm 泥nê 犁lê 之chi 苦khổ 者giả 實thật 田điền 為vi 之chi 厲lệ 階giai 也dã田điền 曷hạt 以dĩ 記ký 為vi祥tường 公công 曰viết大đại 哉tai 言ngôn 乎hồ自tự 今kim 僧Tăng 俗tục 聞văn 之chi將tương 必tất 有hữu 以dĩ 大đại 警cảnh 矣hĩ是thị 則tắc 天thiên 下hạ 精tinh 藍lam 之chi 有hữu 僧Tăng 田điền 者giả得đắc 斯tư 言ngôn 而nhi 與dữ 有hữu 永vĩnh 賴lại 焉yên詎cự 曰viết 祥tường 之chi 不bất 朽hủ 也dã 哉tai予# 遂toại 無vô 辭từ 以dĩ 拒cự 公công因nhân 筆bút 以dĩ 為vi 之chi 記ký


吳ngô
興hưng 竹trúc 谿khê 禪thiền 智trí 寺tự 長trường 生sanh 田điền 記ký


吳ngô
興hưng 為vi 東đông 南nam 水thủy 鄉hương 之chi 國quốc居cư 民dân 富phú 而nhi 樂nhạo 施thí故cố 僧Tăng 廬lư 佛Phật 屋ốc 與dữ 民dân 居cư 錯thác 置trí 井tỉnh 閭lư 間gian殆đãi 猶do 星tinh 分phần/phân 棋# 布bố 然nhiên 者giả然nhiên 而nhi 密mật 邇nhĩ 市thị 里lý 恆hằng 為vi 富phú 室thất 豪hào 家gia 并tinh 吞thôn 者giả 半bán而nhi 富phú 室thất 豪hào 家gia 又hựu 以dĩ 破phá 滅diệt 三Tam 寶Bảo 之chi 故cố卒thốt 破phá 滅diệt 其kỳ 家gia 族tộc 者giả 亦diệc 半bán獨độc 郡quận 治trị 之chi 南nam 四tứ 十thập 里lý 為vi 竹trúc 谿khê 鄉hương中trung 有hữu 寺tự 曰viết 禪thiền 智trí 者giả自tự 唐đường 至chí 今kim 幾kỷ 千thiên 百bách 年niên雖tuy 式thức 廓khuếch 虧khuy 矣hĩ而nhi 殿điện 堂đường 樓lâu 閣các尚thượng 兀ngột 然nhiên 于vu 菰# 蒲bồ 墟khư 里lý 之chi 中trung豈khởi 天thiên 龍long 呵ha 護hộ 之chi 力lực 與dữ抑ức 竹trúc 谿khê 多đa 仁nhân 人nhân 君quân 子tử 踰du 于vu 他tha 里lý 與dữ寺tự 無vô 恆hằng 產sản順thuận 治trị 丙bính 戌tuất 秋thu 嬾lãn 牧mục 泓hoằng 上thượng 人nhân 領lãnh 寺tự 事sự 始thỉ 節tiết 衣y 縮súc 食thực合hợp 諸chư 檀đàn 施thí 之chi 半bán 置trí 田điền 若nhược 干can 畝mẫu用dụng 贍thiệm 十thập 方phương 往vãng 來lai且thả 取thủ 其kỳ 生sanh 生sanh 不bất 息tức 之chi 義nghĩa故cố 以dĩ 長trường 生sanh 名danh 之chi 而nhi 問vấn 記ký 于vu 予#然nhiên 後hậu 歸quy 劖thiền 之chi 碣# 以dĩ 示thị 後hậu 之chi 住trụ 此thử 者giả俾tỉ 無vô 失thất 墜trụy 亦diệc 杜đỗ 塞tắc 夫phu 若nhược 并tinh 之chi原nguyên 其kỳ 為vi 十thập 方phương 計kế 長trường 遠viễn 也dã 悉tất 矣hĩ雖tuy 然nhiên 予# 聞văn 諸chư 佛Phật 說thuyết 末Mạt 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 行hành 十thập 六lục 惡ác 律luật 儀nghi 則tắc 我ngã 法pháp 將tương 滅diệt十thập 六lục 惡ác 律luật 儀nghi 者giả 所sở 謂vị 經kinh 營doanh 產sản 業nghiệp畜súc 養dưỡng 牛ngưu 羊dương 之chi 類loại 是thị 也dã猶do 慮lự 我ngã 儕# 比Bỉ 丘Khâu 著trước 于vu 四tứ 大đại


復phục
有hữu 日nhật 中trung 一nhất 食thực樹thụ 下hạ 一nhất 宿túc 之chi 誡giới凡phàm 以dĩ 為vi 此thử 諄# 諄# 教giáo 敕sắc 者giả誠thành 欲dục 吾ngô 輩bối 除trừ 貪tham 去khứ 著trước遺di 身thân 忘vong 世thế務vụ 使sử 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ而nhi 後hậu 寂tịch 滅diệt 乃nãi 始thỉ 現hiện 前tiền 耳nhĩ今kim 上thượng 人nhân 口khẩu 實thật 是thị 營doanh皆giai 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp大đại 非phi 釋thích 尊tôn 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 之chi 道đạo奈nại 何hà 上thượng 人nhân 則tắc 曰viết佛Phật 以dĩ 法pháp 住trụ法pháp 以dĩ 僧Tăng 住trụ僧Tăng 以dĩ 食thực 住trụ無vô 食thực 是thị 無vô 僧Tăng 也dã無vô 僧Tăng 則tắc 無vô 佛Phật 法Pháp無vô 佛Phật 法Pháp 則tắc 人nhân 天thiên 眼nhãn 滅diệt眼nhãn 滅diệt 人nhân 天thiên 則tắc從tùng 冥minh 入nhập 冥minh未vị 有hữu 不bất 墮đọa 於ư 險hiểm 惡ác 大đại 阬# 者giả 也dã是thị 故cố 經kinh 言ngôn閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung若nhược 無vô 三Tam 寶Bảo 住trụ 於ư 世thế 間gian一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh求cầu 輕khinh 地địa 獄ngục 且thả 不bất 可khả 得đắc況huống 復phục 人nhân 天thiên 師sư 取thủ 其kỳ 中trung 者giả 正chánh 者giả 以dĩ 弘hoằng 教giáo 法pháp我ngã 儕# 小tiểu 人nhân 師sư 其kỳ 纖tiêm 者giả 末mạt 者giả 以dĩ 福phước 人nhân 天thiên不bất 亦diệc 可khả 乎hồ予# 由do 是thị 益ích 大đại 上thượng 人nhân 之chi 言ngôn謹cẩn 序tự 次thứ 以dĩ 為vi 之chi 記ký


九cửu
奇kỳ 遊du 記ký


往vãng
予# 二nhị 十thập 三tam 年niên 前tiền 始thỉ 擔đảm 簦# 造tạo 匡khuông 廬lư聞văn 有hữu 癖# 山sơn 水thủy愛ái 九cửu 奇kỳ 松tùng 石thạch 譎# 怪quái狂cuồng 叫khiếu 其kỳ 下hạ 三tam 月nguyệt鄰lân 人nhân 不bất 能năng 忍nhẫn相tương/tướng 與dữ 諍tranh 而nhi 鬨# 不bất 已dĩ 者giả予# 時thời 心tâm 薄bạc 之chi以dĩ 為vi 比Bỉ 丘Khâu雲vân 鶴hạc 者giả 流lưu 奚hề 以dĩ 樊phàn 若nhược 籠lung 哉tai越việt 二nhị 年niên予# 散tán 步bộ 開khai 先tiên 松tùng 陰ấm邂giải 逅cấu 一nhất 臞#山sơn 衣y 澤trạch 舄#從tùng 西tây 嶺lĩnh 來lai蹁# 躚# 過quá 予#屬thuộc 天thiên 空không 雲vân 淨tịnh矯kiểu 首thủ 望vọng 諸chư 嶠#昺# 然nhiên 金kim 闕khuyết 前tiền 開khai予# 時thời 不bất 覺giác 劃hoạch 然nhiên 長trường/trưởng 嘯khiếu而nhi 山sơn 臞# 徑kính 前tiền 揖ấp 予# 刺thứ 刺thứ 詫# 九cửu 奇kỳ 拉lạp 予# 遊du 至chí 再tái因nhân 共cộng 小tiểu 立lập問vấn 從tùng 來lai始thỉ 晃hoảng 然nhiên 耳nhĩ昔tích 名danh 而nhi 識thức 所sở 謂vị 愛ái 九cửu 奇kỳ 匡khuông 公công 者giả後hậu 予# 因nhân 事sự 登đăng 山sơn為vi 一nhất 過quá 九cửu 奇kỳ公công 時thời 遘cấu 予# 若nhược 平bình 生sanh 歡hoan汲cấp 澗giản 瀹# 茗mính三tam 四tứ 甌# 即tức 導đạo 予# 緣duyên 磴# 循tuần 崖nhai 造tạo 絕tuyệt 㠔#指chỉ 石thạch 若nhược 戶hộ 若nhược 臺đài峰phong 若nhược 扇thiên/phiến松tùng 而nhi 蜿# 蜒diên 若nhược 虯#輪luân 菌# 若nhược 蓋cái 若nhược 蒲bồ 茵nhân 者giả敦đôn 杖trượng 而nhi 四tứ 顧cố徜# 徉dương 德đức 甚thậm予# 時thời 為vi 一nhất 破phá 顏nhan非phi 所sở 嗜thị 也dã自tự 此thử 十thập 餘dư 年niên予# 多đa 方phương 外ngoại既ký 無vô 從tùng 至chí 九cửu 奇kỳ考khảo 石thạch 問vấn 水thủy況huống 又hựu 初sơ 不bất 經kinh 心tâm故cố 今kim 匡khuông 公công 日nhật 夜dạ 所sở 摩ma 挲# 玩ngoạn 索sách遊du 目mục 所sở 一nhất 見kiến 咨tư 嗟ta以dĩ 為vi 冠quan 世thế 絕tuyệt 境cảnh 者giả予# 皆giai 瞥miết 然nhiên 陳trần 跡tích 矣hĩ但đãn 記ký 山sơn 島đảo 竦tủng 峙trĩ上thượng 干can 青thanh 雲vân下hạ 屬thuộc 江giang 河hà有hữu 如như 匹thất 練luyện 抴duệ 而nhi 東đông 趨xu 者giả大đại 禹vũ 疏sớ/sơ 鑿tạc 之chi 江giang 也dã


復phục
有hữu 如như 天thiên 城thành 寶bảo 堞diệt屹# 立lập 空không 際tế 而nhi 湛trạm 然nhiên 安an 住trụ 者giả高cao 廟miếu 龍long 興hưng 所sở 敕sắc 建kiến 之chi 塔tháp若nhược 寺tự 亭đình若nhược 碣# 也dã過quá 此thử 而nhi 往vãng 則tắc 青thanh 冥minh 寥liêu 歷lịch委ủy 蛇xà 蹙túc/xúc 縮súc若nhược 起khởi 若nhược 伏phục若nhược 滅diệt 若nhược 沒một皆giai 淼# 瀰# 不bất 可khả 測trắc 識thức況huống 記ký 之chi 哉tai辛tân 巳tị 仲trọng 夏hạ 予# 自tự 錢tiền 唐đường 歸quy 隱ẩn 匡khuông 廬lư山sơn 居cư 無vô 事sự因nhân 為vi 汗hãn 漫mạn 之chi 遊du于vu 是thị 復phục 過quá 九cửu 奇kỳ則tắc 谷cốc 之chi 涉thiệp 而nhi 入nhập 者giả 愈dũ 深thâm徑kính 之chi 由do 而nhi 造tạo 者giả 愈dũ 窈yểu 窕điệu石thạch 之chi 怪quái 而nhi 刻khắc 削tước 者giả 愈dũ 崢tranh 嶸vanh壁bích 之chi 蘿# 封phong 而nhi 蘚# 食thực 者giả 愈dũ 斑ban 剝bác木mộc 之chi 春xuân 而nhi 葩ba 秋thu 而nhi 實thật 者giả 愈dũ 芳phương 烈liệt 而nhi 旖# 旎#居cư 而nhi 洞đỗng 房phòng 嵒# 突đột坐tọa 而nhi 淨tịnh 館quán 明minh 軒hiên莫mạc 不bất 眎# 前tiền 有hữu 加gia 焉yên是thị 日nhật 也dã 節tiết 序tự 溫ôn 和hòa從tùng 者giả 皆giai 能năng 詩thi予# 遂toại 因nhân 匡khuông 公công 大đại 發phát 其kỳ 天thiên 藏tạng 而nhi 博bác 觀quán 之chi凡phàm 計kế 一nhất 壑hác 之chi 中trung 左tả 右hữu 陟trắc 降giáng/hàng 無vô 慮lự 十thập 數số 迴hồi薄bạc 然nhiên 而nhi 東đông 之chi 西tây 遶nhiễu 脈mạch 理lý 井tỉnh 然nhiên登đăng 者giả 不bất 再tái 登đăng臨lâm 者giả 不bất 再tái 臨lâm惟duy 覺giác 岑sầm 嵒# 參tham 差sai頃khoảnh 刻khắc 異dị 狀trạng而nhi 藤đằng 林lâm 磴# 道đạo 又hựu 皆giai 淨tịnh 瑩oánh 可khả 鑒giám故cố 益ích 奇kỳ 也dã俄nga 沙Sa 彌Di 報báo 茶trà 熟thục遂toại 還hoàn 憩khế 舀# 雲vân 軒hiên則tắc 楚sở 水thủy 吳ngô 山sơn 錯thác 如như 繡tú 競cạnh交giao 舞vũ 夌lăng 亂loạn推thôi 排bài 入nhập 座tòa予# 方phương 怪quái 其kỳ 唐đường 突đột亭đình 桮# 欲dục 問vấn適thích 有hữu 片phiến 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 從tùng 水thủy 口khẩu 來lai斜tà 揮huy 倒đảo 抹mạt瞚# 息tức 瀰# 漫mạn予# 既ký 欲dục 問vấn 忘vong 言ngôn遂toại 失thất 江giang 山sơn 所sở 在tại乃nãi 笑tiếu 謂vị 匡khuông 公công 曰viết君quân 之chi 九cửu 奇kỳ 何hà 如như 哉tai公công 擬nghĩ 置trí 答đáp予# 即tức 呼hô 杖trượng 揖ấp 別biệt


涉thiệp
園viên 月nguyệt 室thất 記ký


舟chu
過quá 峴# 山sơn 之chi 西tây 約ước 二nhị 里lý 許hứa 為vi 夾giáp 山sơn 漾dạng漾dạng 中trung 天thiên 水thủy 相tương 摩ma 如như 鏡kính環hoàn 漾dạng 皆giai 山sơn山sơn 光quang 歷lịch 亂loạn山sơn 影ảnh 參tham 差sai舟chu 行hành 五ngũ 六lục 里lý 皆giai 漾dạng至chí 老lão 樹thụ 塢ổ 始thỉ 漾dạng 窮cùng 而nhi 溪khê 盡tận 焉yên於ư 是thị 舍xá 舟chu 而nhi 塗đồ塗đồ 行hành 三tam 二nhị 里lý陵lăng 迴hồi 阜phụ 曲khúc山sơn 益ích 巃# 嵷#翠thúy 潑bát 松tùng 篁#眉mi 端đoan 欲dục 滴tích隱ẩn 隱ẩn 有hữu 亭đình 榭# 樓lâu 臺đài 見kiến 於ư 林lâm 薄bạc 者giả蓋cái 潘phan 氏thị 天thiên 行hành 子tử 之chi 園viên俗tục 所sở 謂vị 桃đào 華hoa 塢ổ 也dã 塢ổ 踞cứ 鹿lộc 山sơn 之chi 前tiền簫tiêu 篁# 嶺lĩnh 之chi 右hữu疊điệp 嶂# 圍vi 空không層tằng 巒# 遶nhiễu 碧bích無vô 幽u 溪khê 而nhi 有hữu 清thanh 流lưu 激kích 湍thoan映ánh 帶đái 左tả 右hữu無vô 怪quái 石thạch 而nhi 有hữu 虎hổ 踞cứ 師sư 蹲tồn 之chi 培bồi 塿#學học 學học 而nhi 堯# 堯#無vô 千thiên 戶hộ 侯hầu 富phú 饒nhiêu 之chi 資tư 而nhi 有hữu 千thiên 樹thụ 桃đào 千thiên 竿can/cán 竹trúc 含hàm 風phong 而nhi 引dẫn 露lộ是thị 皆giai 造tạo 物vật 者giả 與dữ 天thiên 行hành 子tử 互hỗ 相tương 裁tài 成thành 而nhi 補bổ 苴# 其kỳ 不bất 足túc 者giả 也dã故cố 來lai 遊du 者giả 莫mạc 不bất 歎thán 其kỳ 奇kỳ 勝thắng樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 忘vong 歸quy天thiên 行hành 子tử 曰viết未vị 也dã乃nãi 開khai 關quan 延diên 客khách揖ấp 客khách 而nhi 坐tọa 于vu 昏hôn 幽u 之chi 宇vũ窅# 窅# 冥minh 冥minh客khách 將tương 反phản 走tẩu天thiên 行hành 子tử 曰viết姑cô 待đãi 之chi 少thiểu 焉yên微vi 明minh 生sanh 於ư 匕chủy寶bảo 室thất 白bạch 焉yên寥liêu 寥liêu 如như 東đông 方phương 之chi 欲dục 曙#既ký 而nhi 漸tiệm 明minh 漸tiệm 曙#皎hiệu 如như 清thanh 秋thu 之chi 月nguyệt出xuất 于vu 雲vân 衢cù 之chi 上thượng華hoa 支chi 弄lộng 景cảnh 四tứ 壁bích垂thùy 陰ấm 悉tất 而nhi 數số 之chi山sơn 川xuyên 艸thảo 樹thụ雲vân 物vật 化hóa 變biến寫tả 彷phảng 無vô 方phương客khách 且thả 以dĩ 為vi 神thần 遊du 蓬bồng 壺hồ 之chi 境cảnh身thân 入nhập 輞võng 川xuyên 之chi 圖đồ似tự 真chân 似tự 幻huyễn則tắc 又hựu 莫mạc 不bất 嗟ta 訝nhạ 天thiên 行hành 子tử 月nguyệt 室thất 之chi 有hữu 巧xảo 術thuật 也dã山sơn 翁ông 老lão 人nhân 乃nãi 為vi 之chi 解giải 曰viết非phi 巧xảo 也dã由do 子tử 之chi 精tinh 神thần 與dữ 室thất 之chi 孔khổng 竅khiếu 塞tắc 至chí 而nhi 通thông鬱uất 極cực 而nhi 暢sướng 者giả 也dã子tử 不bất 聞văn 乎hồ其kỳ 次thứ 致trí 曲khúc曲khúc 能năng 有hữu 誠thành誠thành 則tắc 形hình形hình 則tắc 著trước著trước 則tắc 明minh 矣hĩ今kim 坐tọa 子tử 明minh 軒hiên 之chi 下hạ淨tịnh 牖dũ 之chi 前tiền天thiên 光quang 非phi 不bất 下hạ 屬thuộc 也dã萬vạn 象tượng 非phi 不bất 森sâm 羅la 也dã然nhiên 而nhi 形hình 弗phất 著trước著trước 弗phất 明minh何hà 也dã光quang 散tán 而nhi 不bất 收thu神thần 颺dương 而nhi 不bất 斂liểm 耳nhĩ然nhiên 則tắc 妙diệu 道đạo 也dã 者giả 豈khởi 曰viết 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 之chi 昭chiêu 著trước 云vân 乎hồ 哉tai心tâm 靈linh 也dã 者giả 又hựu 豈khởi 曰viết 天thiên 光quang 下hạ 屬thuộc 之chi 分phần 明minh 云vân 乎hồ 哉tai乃nãi 喪táng 時thời 費phí 日nhật入nhập 作tác 無vô 從tùng又hựu 何hà 也dã則tắc 不bất 憤phẫn 不bất 悱# 之chi 故cố 也dã於ư 乎hồ 由do 天thiên 行hành 子tử 月nguyệt 室thất 而nhi 通thông 之chi 天thiên 下hạ 之chi 妙diệu 道đạo 其kỳ 庶thứ 幾kỷ 乎hồ


五ngũ
蓮liên 紀kỷ 勝thắng


書thư
稱xưng 海hải 岱# 惟duy 青thanh 州châu然nhiên 差sai 足túc 以dĩ 當đương 之chi 者giả 東đông 武võ 也dã東đông 武võ 之chi 山sơn 如như 障chướng 日nhật 馬mã 耳nhĩ九cửu 仙tiên 五ngũ 蓮liên 皆giai 層tằng 巒# 疊điệp 嶂#聳tủng 翠thúy 拖tha 藍lam有hữu 從tùng 來lai 人nhân 跡tích 未vị 至chí 者giả而nhi 九cửu 仙tiên 為vi 勝thắng五ngũ 蓮liên 雖tuy 源nguyên 溯# 九cửu 仙tiên九cửu 仙tiên 猶do 含hàm 章chương 在tại 醅#五ngũ 蓮liên 則tắc 發phát 洩duệ 盡tận 矣hĩ故cố 五ngũ 蓮liên 為vi 尤vưu 勝thắng從tùng 東đông 武võ 來lai 遊du 者giả路lộ 自tự 榆# 林lâm 谿khê 口khẩu 至chí 寺tự 約ước 十thập 里lý而nhi 近cận 初sơ 稍sảo 平bình至chí 一nhất 里lý 則tắc 緣duyên 幽u 澗giản 入nhập 深thâm 林lâm林lâm 木mộc 既ký 蓊ống 蔚úy益ích 以dĩ 蘿# 纏triền 蔦# 結kết愈dũ 鬱uất 密mật當đương 春xuân 芳phương 載tái 吐thổ 則tắc 奇kỳ 葩ba 異dị 卉hủy 莫mạc 可khả 名danh 識thức唯duy 辨biện 杜đỗ 鵑# 如như 血huyết紅hồng 映ánh 遊du 人nhân 而nhi 已dĩ澗giản 石thạch 大đại 小tiểu 磊lỗi 磊lỗi 然nhiên有hữu 如như 几kỉ 可khả 坐tọa 者giả如như 榻tháp 可khả 眠miên 者giả如như 室thất 可khả 興hưng 居cư 者giả如như 屏bính 若nhược 障chướng 而nhi 可khả 題đề 可khả 跋bạt 者giả有hữu 寬khoan 平bình 如như 掌chưởng足túc 容dung 數sổ 十thập 人nhân 者giả又hựu 有hữu 碣# 立lập 如như 老lão 僧Tăng三tam 五ngũ 輩bối 下hạ 而nhi 來lai 迎nghênh 者giả行hành 五ngũ 六lục 里lý越việt 十thập 八bát 盤bàn始thỉ 明minh 廓khuếch復phục 折chiết 而nhi 之chi 北bắc則tắc 一nhất 峰phong 卓trác 立lập百bách 許hứa 丈trượng上thượng 凌lăng 霄tiêu 漢hán下hạ 有hữu 老lão 屋ốc 數số 間gian隱ẩn 隱ẩn 依y 嵒# 根căn 則tắc 古cổ 之chi 雲vân 堂đường 寺tự 也dã陟trắc 磴# 升thăng 高cao數số 百bách 武võ 而nhi 後hậu 光quang 明minh 寺tự 乃nãi 見kiến 焉yên到đáo 門môn 卻khước 立lập則tắc 群quần 峰phong 峭# 峙trĩ眾chúng 壑hác 攢toàn 流lưu左tả 聳tủng 望vọng 海hải右hữu 擎kình 天thiên 柱trụ間gian 以dĩ 燈đăng 臺đài 玉ngọc 燭chúc 羅la 列liệt 森sâm 秀tú踞cứ 中trung 缽bát 盂vu 一nhất 峰phong尤vưu 彷phảng 若nhược 日nhật 出xuất 連liên 山sơn月nguyệt 圜viên 當đương 戶hộ 者giả寺tự 後hậu 為vi 大đại 悲bi 嵒#嵒# 之chi 高cao 丈trượng 不bất 盈doanh 百bách登đăng 巔điên 而nhi 俯phủ 瞰# 其kỳ 背bối/bội 則tắc 獨độc 拔bạt 千thiên 尋tầm無vô 著trước 攀phàn 攬lãm 處xứ下hạ 為vi 大đại 小tiểu 馬mã 椿xuân 峰phong為vi 師sư 子tử 窠khòa為vi 磨ma 劍kiếm 石thạch為vi 硯# 池trì石thạch 面diện 東đông 為vi 蓮liên 華hoa 峰phong為vi 龜quy 峰phong為vi 石thạch 樓lâu石thạch 船thuyền石thạch 門môn石thạch 塹tiệm石thạch 之chi 磊lỗi 傀# 而nhi 崢tranh 嶸vanh 者giả殆đãi 如như 林lâm 斯tư 立lập 矣hĩ由do 大đại 悲bi 嵒# 東đông 岡# 而nhi 上thượng登đăng 望vọng 海hải 樓lâu 峰phong則tắc 汪uông 洋dương 巨cự 浸tẩm一nhất 抹mạt 浮phù 青thanh諦đế 視thị 琅lang 玡#靈linh 山sơn 諸chư 臺đài 島đảo直trực 如như 鳧phù [(工*几)/鳥]# 鸂# 鷘#浩hạo 蕩đãng 波ba 間gian彼bỉ 萬vạn 斛hộc 艨# 艟# 之chi 蠕nhuyễn 蠕nhuyễn 欲dục 動động 者giả 又hựu 不bất 足túc 言ngôn 之chi 也dã由do 大đại 悲bi 嵒# 西tây 距cự 天thiên 柱trụ 峰phong 之chi 北bắc 垂thùy 可khả 一nhất 箭tiễn 道đạo寺tự 僧Tăng 斲# 石thạch 為vi 垣viên高cao 二nhị 三tam 丈trượng延diên 斜tà 十thập 餘dư 丈trượng上thượng 有hữu 亭đình 臺đài 閣các 道đạo極cực 其kỳ 壯tráng 麗lệ旁bàng 開khai 一nhất 門môn從tùng 門môn 納nạp 階giai由do 階giai 下hạ 塹tiệm復phục 西tây 折chiết 而nhi 南nam乃nãi 天thiên 柱trụ 可khả 登đăng 然nhiên非phi 側trắc 身thân 猿viên 臂tý互hỗ 相tương 汲cấp 引dẫn 莫mạc 能năng 造tạo 也dã既ký 造tạo 其kỳ 巔điên 矣hĩ則tắc 復phục 極cực 平bình 曠khoáng千thiên 人nhân 可khả 坐tọa甲giáp 申thân 之chi 變biến賊tặc 入nhập 東đông 武võ哨# 兵binh 至chí 山sơn鄉hương 民dân 與dữ 寺tự 僧Tăng 咸hàm 竄thoán 是thị 中trung相tương/tướng 守thủ 彌di 日nhật環hoàn 視thị 無vô 由do 上thượng竟cánh 去khứ內nội 有hữu 石thạch 小tiểu 池trì圜viên 如như 鏡kính 面diện湛trạm 爾nhĩ 一nhất 泓hoằng荇# 藻tảo 絲ti 絲ti 浮phù 動động覺giác 有hữu 魚ngư 行hành 其kỳ 間gian 者giả因nhân 憶ức 往vãng 遊du 八bát 閩#道đạo 出xuất 江giang 郎lang 石thạch 下hạ人nhân 言ngôn 曾tằng 有hữu 錦cẩm 鱗lân 數số 尺xích 從tùng 巔điên 飛phi 墮đọa驗nghiệm 茲tư 益ích 信tín西tây 下hạ 天thiên 柱trụ復phục 登đăng 望vọng 月nguyệt 樓lâu 峰phong則tắc 僅cận 隔cách 九cửu 仙tiên 一nhất 岸ngạn彼bỉ 蒼thương 此thử 倩thiến爭tranh 出xuất 靈linh 奇kỳ競cạnh 相tương/tướng 結kết 秀tú下hạ 有hữu 仙tiên 人nhân 碑bi又hựu 下hạ 有hữu 千thiên 層tằng 塔tháp皆giai 岧# 嶢# 數sổ 十thập 丈trượng極cực 其kỳ 穹# 崇sùng 高cao 出xuất 焉yên從tùng 望vọng 月nguyệt 樓lâu 南nam 行hành 一nhất 二nhị 里lý 至chí 前tiền 岡#則tắc 延diên 連liên 一nhất 岫#兆triệu 分phần/phân 其kỳ 五ngũ仰ngưỡng 視thị 則tắc 青thanh 天thiên 一nhất 線tuyến俯phủ 窺khuy 則tắc 下hạ 臨lâm 無vô 地địa自tự 此thử 至chí 東đông 綿miên 亙# 數số 里lý一nhất 如như 大đại 悲bi 嵒# 背bối/bội 千thiên 尋tầm 蘿# 壁bích萬vạn 木mộc 琳# 琅lang


時thời
有hữu 鷹ưng 隼chuẩn 翔tường 鳴minh嵒# 半bán 諸chư 餘dư 猿viên 鳥điểu 之chi 屬thuộc 窅# 然nhiên 絕tuyệt 跡tích 矣hĩ山sơn 本bổn 舊cựu 名danh 五ngũ 垛#神thần 宗tông 顯hiển 皇hoàng 帝đế 敕sắc 改cải 今kim 名danh賜tứ 今kim 寺tự 額ngạch 為vi 奉phụng 安an御ngự 藏tạng 之chi 所sở 也dã


天thiên
井tỉnh 灣loan 遊du 記ký


諸chư
城thành 日nhật 炤chiếu 之chi 間gian 有hữu 山sơn 曰viết 九cửu 仙tiên 者giả周chu 方phương 百bách 里lý 而nhi 廣quảng 潮triều 河hà 出xuất 焉yên河hà 源nguyên 發phát 自tự 天thiên 井tỉnh 灣loan天thiên 井tỉnh 龍long 淵uyên 也dã歲tuế 旱hạn 官quan 民dân 恆hằng 禱đảo 雨vũ 於ư 此thử禱đảo 則tắc 輒triếp 應ưng古cổ 老lão 相tương/tướng 傳truyền有hữu 投đầu 物vật 是thị 中trung 者giả往vãng 往vãng 獲hoạch 諸chư 海hải 堧#及cập 鐵thiết 溝câu 河hà 內nội皆giai 相tương/tướng 去khứ 百bách 有hữu 餘dư 里lý則tắc 已dĩ 通thông 潮triều 汐# 矣hĩ乙ất 未vị 予# 度độ 夏hạ 五ngũ 蓮liên同đồng 山sơn 中trung 人nhân 往vãng 遊du 焉yên五ngũ 六lục 里lý 外ngoại 即tức 深thâm 溝câu 斷đoạn 岸ngạn蹩# 躠# 難nạn/nan 前tiền復phục 迷mê 道đạo 翳ế 林lâm 莽mãng 中trung乃nãi 攀phàn 蘿# 捫môn 葛cát 上thượng 一nhất 高cao 山sơn循tuần 岡# 造tạo 極cực則tắc 潭đàm 反phản 在tại 下hạ嵒# 更cánh 蔽tế 虧khuy 其kỳ 半bán殊thù 寓# 目mục 無vô 從tùng還hoàn 步bộ 高cao 岡# 南nam 下hạ深thâm 澗giản 跣tiển 足túc順thuận 流lưu 而nhi 西tây冷lãnh 風phong 吹xuy 面diện艸thảo 木mộc 皆giai 腥tinh轉chuyển 一nhất 巨cự 灣loan 則tắc 兩lưỡng 嵒# 夾giáp 連liên 如như 巷hạng計kế 九cửu 仙tiên 山sơn 脊tích 之chi 水thủy 無vô 慮lự 數sổ 十thập 隴# 咸hàm 匯# 於ư 此thử


時thời
方phương 盛thịnh 夏hạ亢kháng 旱hạn 尤vưu 尚thượng 滔thao 滔thao 汩# 汩#當đương 雷lôi 雨vũ 崩băng 騰đằng 之chi 候hậu又hựu 不bất 知tri 其kỳ 湓# 涌dũng 何hà 如như 也dã巷hạng 窮cùng 瀑bộc 落lạc去khứ 潭đàm 仍nhưng 百bách 尺xích蹲tồn 嵒# 俯phủ 視thị正chánh 環hoàn 顧cố 無vô 策sách忽hốt 聞văn 嘯khiếu 聲thanh 傳truyền 響hưởng從tùng 者giả 已dĩ 有hữu 徑kính 造tạo 其kỳ 庭đình 者giả 矣hĩ則tắc 人nhân 人nhân 勇dũng 往vãng 爭tranh 先tiên亟# 趨xu 故cố 道đạo從tùng 岡# 北bắc 下hạ如như 前tiền 逆nghịch 流lưu 而nhi 西tây僅cận 及cập 外ngoại 潭đàm三tam 方phương 皆giai 峭# 壁bích下hạ 深thâm 無vô 際tế唯duy 南nam 岸ngạn 稍sảo 能năng 容dung 足túc相tương/tướng 與dữ 側trắc 身thân 扶phù 壁bích行hành 百bách 餘dư 步bộ始thỉ 達đạt 中trung 潭đàm則tắc 嵒# 愈dũ 偪#潭đàm 益ích 邃thúy視thị 前tiền 如như 巷hạng 者giả 益ích 狹hiệp 然nhiên深thâm 僅cận 及cập 肩kiên乃nãi 厲lệ 涉thiệp 而nhi 過quá復phục 從tùng 石thạch 溜# 中trung 匍bồ 匐bặc 升thăng 高cao而nhi 後hậu 天thiên 井tỉnh 灣loan 者giả 始thỉ 造tạo 焉yên四tứ 壁bích 凌lăng 空không高cao 嵒# 切thiết 漢hán飛phi 流lưu 濺# 落lạc天thiên 半bán 散tán 作tác 微vi 雨vũ 霏phi 霏phi撲phác 溼thấp 晴tình 嵐lam潭đàm 周chu 可khả 畝mẫu 許hứa瑩oánh 若nhược 古cổ 鏡kính 新tân 磨ma雖tuy 片phiến 葉diệp 纖tiêm 埃ai 靡mĩ 留lưu 此thử 中trung 者giả蓋cái 深thâm 固cố 莫mạc 測trắc 而nhi 寒hàn 光quang 澹đạm 日nhật瀣# 氣khí 陰ấm 森sâm令linh 人nhân 立lập 不bất 能năng 久cửu予# 行hành 廬lư 嶽nhạc 天thiên 台thai閩# 之chi 黃hoàng 檗#觀quán 潭đàm 眾chúng 矣hĩ其kỳ 以dĩ 是thị 為vi 最tối 乎hồ 神thần 龍long 式thức 宅trạch 厥quyết 有hữu 由do 哉tai


布Bố
水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Bố
Thủy Đài Tập Quyển 11


Phiên
âm: 30/4/2016 Cập nhật: 30/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32