布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Bố
Thủy Đài Tập Quyển 13

住trụ
明minh 州châu 天thiên 童đồng 寺tự 匡khuông 廬lư 黃hoàng 巖nham 沙Sa 門Môn 道đạo 忞# 著trước


塔tháp
銘minh 一nhất


佛Phật
日nhật 石thạch 雨vũ 方phương 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh


鷲thứu
嶺lĩnh 別biệt 傳truyền 之chi 道đạo 以dĩ 不bất 傳truyền 而nhi 傳truyền少thiểu 林lâm 直trực 指chỉ 之chi 宗tông 以dĩ 無vô 受thọ 而nhi 受thọ冷lãnh 灰hôi 爆bộc 豆đậu枯khô 木mộc 糝tảm 華hoa師sư 子tử 兒nhi 吼hống 時thời 祖tổ 父phụ 母mẫu 皆giai 喪táng此thử 豈khởi 可khả 以dĩ 心tâm 思tư 口khẩu 議nghị 之chi 與dữ然nhiên 其kỳ 間gian 顯hiển 晦hối 在tại 人nhân興hưng 衰suy 有hữu 數số盛thịnh 之chi 所sở 以dĩ 之chi 衰suy 也dã周chu 昭chiêu 實thật 濫lạm 幽u 厲lệ 之chi 觴thương微vi 之chi 所sở 以dĩ 適thích 顯hiển 也dã光quang 武võ 獨độc 振chấn 炎diễm 劉lưu 之chi 祚tộ國quốc 運vận 且thả 然nhiên況huống 法pháp 運vận 而nhi 有hữu 不bất 然nhiên 者giả 乎hồ是thị 故cố 大đại 風phong 止chỉ 而nhi 大đại 仰ngưỡng 來lai郢# 陽dương 微vi 而nhi 淮hoài 月nguyệt 炤chiếu濤đào 翻phiên 禹vũ 浪lãng蓋cái 由do 涌dũng 水thủy 滔thao 天thiên櫂# 轉chuyển 慈từ 舟chu則tắc 自tự 鑑giám 湖hồ 一nhất 槳# 道đạo 未vị 墜trụy 地địa識thức 大đại 以dĩ 賢hiền然nhiên 則tắc 祖tổ 述thuật 曹tào 洞đỗng 憲hiến 章chương雲vân 門môn 舍xá 佛Phật 日nhật 禪thiền 師sư 何hà 適thích 哉tai予# 與dữ 禪thiền 師sư 竊thiết 嘗thường 共cộng 侍thị 基cơ 隆long其kỳ 嗣tự 好hảo/hiếu 木mộc 材tài 以dĩ 遠viễn 門môn 柱trụ公công 之chi 狀trạng 來lai 謁yết 銘minh又hựu 以dĩ 師sư 同đồng 門môn 愚ngu 菴am 盂vu 翁ông 與dữ 予# 交giao 好hảo/hiếu誼# 不bất 敢cảm 辭từ因nhân 得đắc 論luận 次thứ 而nhi 擇trạch 其kỳ 身thân 證chứng 利lợi 生sanh 之chi 大đại 者giả 為vi 序tự序tự 曰viết師sư 諱húy 明minh 方phương字tự 石thạch 雨vũ檇# 李# 武võ 塘đường 陳trần 氏thị 子tử父phụ 文văn 錦cẩm母mẫu 徐từ 氏thị以dĩ 艱gian 嗣tự 息tức 故cố聞văn 虎hổ 林lâm 法pháp 相tướng 寺tự 長trường/trưởng 耳nhĩ 定định 光quang 佛Phật 靈linh應ưng 著trước 遐hà 邇nhĩ往vãng 禱đảo 焉yên遂toại 於ư 萬vạn 曆lịch 癸quý 巳tị 正chánh 月nguyệt 之chi 晦hối 日nhật 生sanh 師sư寶bảo 月nguyệt 懷hoài 吞thôn金kim 環hoàn 手thủ 握ác所sở 以dĩ 靈linh 根căn 夙túc 種chủng慧tuệ 業nghiệp 生sanh 知tri方phương 就tựu 外ngoại 塾#早tảo 已dĩ 卓trác 異dị 諸chư 童đồng 矣hĩ年niên 二nhị 十thập 二nhị 偶ngẫu 遊du 雙song 塔tháp見kiến 寺tự 僧Tăng 行hành 道Đạo 威uy 儀nghi有hữu 感cảm 昔tích 緣duyên有hữu 在tại 天thiên 誘dụ 其kỳ 衷#遂toại 辭từ 親thân 棄khí 家gia 室thất還hoàn 投đầu 法pháp 相tướng 寺tự從tùng 西tây 築trúc 宗tông 公công 剃thế 落lạc首thủ 丘khâu 之chi 義nghĩa 不bất 忘vong 本bổn 也dã故cố 師sư 歸quy受thọ 業nghiệp 眾chúng 請thỉnh 說thuyết 法Pháp有hữu 曰viết古cổ 定định 光quang今kim 法pháp 相tướng驀# 地địa 相tương 逢phùng 難nan 度độ 量lượng短đoản 十thập 尺xích長trường/trưởng 一nhất 丈trượng橫hoạnh/hoành 看khán 成thành 嶺lĩnh 側trắc 成thành 峰phong幾kỷ 希hy 惱não 殺sát 丹đan 青thanh 匠tượng無vô 底để 缽bát 盂vu 一nhất 箇cá斷đoạn 鼻tị 芒mang 鞋hài 一nhất 緉#海hải 角giác 天thiên 涯nhai 走tẩu 一nhất 回hồi兩lưỡng 耳nhĩ 依y 然nhiên 在tại 肩kiên 上thượng雲vân 流lưu 天thiên 空không務vụ 開khai 生sanh 面diện益ích 知tri 師sư 為vi 不bất 可khả 測trắc 人nhân 也dã是thị 歲tuế 甲giáp 寅# 秋thu即tức 與dữ 老lão 宿túc 靜tĩnh 安an 者giả 結kết 社xã 修tu 淨tịnh 業nghiệp一nhất 日nhật 擊kích 木mộc 魚ngư高cao 聲thanh 誦tụng 佛Phật 號hiệu忽hốt 擿# 椎chùy 曰viết不bất 惟duy 西tây 方phương 東đông 土thổ/độ 亦diệc 可khả 生sanh靜tĩnh 曰viết且thả 莫mạc 艸thảo 艸thảo南nam 泉tuyền 三tam 不bất 是thị 話thoại 子tử 作tác 麼ma 生sanh師sư 芒mang 無vô 所sở 置trí畣# 日nhật 礙ngại 於ư 中trung 膺ưng為vi 之chi 痛thống次thứ 春xuân 雲vân 門môn 澄trừng 和hòa 尚thượng 說thuyết 法Pháp 嘉gia 禾hòa敬kính 往vãng 參tham 請thỉnh告cáo 以dĩ 所sở 苦khổ澄trừng 從tùng 容dung 開khai 導đạo工công 夫phu 自tự 此thử 綿miên 密mật坐tọa 立lập 稠trù 人nhân 廣quảng 眾chúng 闃khuých 爾nhĩ 之chi 子tử于vu 征chinh 有hữu 聞văn 無vô 聲thanh 矣hĩ見kiến 儕# 輩bối 往vãng 往vãng 商thương 量lượng 公công 案án 弄lộng 齒xỉ 頰giáp則tắc 歎thán 曰viết禪thiền 若nhược 是thị 我ngã 也dã 會hội 得đắc或hoặc 曰viết你nễ 試thí 道đạo 看khán師sư 出xuất 眾chúng 作tác 女nữ 人nhân 拜bái儕# 輩bối 愕ngạc 然nhiên迦ca 陵lăng 在tại 㲉xác 響hưởng 遏át 群quần 音âm眾chúng 由do 是thị 憚đạn 之chi後hậu 閱duyệt 楞lăng 嚴nghiêm至chí 我ngã 真chân 文Văn 殊Thù無vô 是thị 文Văn 殊Thù若nhược 有hữu 是thị 者giả則tắc 二nhị 文Văn 殊Thù不bất 覺giác 身thân 心tâm 世thế 界giới 打đả 成thành 一nhất 片phiến然nhiên 冷lãnh 地địa 拶# 著trước 未vị 免miễn 吐thổ 吞thôn 不bất 下hạ復phục 走tẩu 見kiến 澄trừng澄trừng 示thị 以dĩ 本bổn 色sắc 鉗kiềm 鎚chùy仍nhưng 命mạng 一nhất 人nhân 半bán 人nhân 所sở 在tại直trực 須tu 親thân 到đáo 冥minh鴻hồng 志chí 天thiên 外ngoại一nhất 聞văn 澄trừng 誨hối刻khắc 意ý 拼bính 茲tư 生sanh一nhất 缽bát 千thiên 家gia孤cô 身thân 萬vạn 里lý去khứ 徑kính 裝trang 包bao 走tẩu 江giang 西tây 湖hồ 南nam參tham 憨# 山sơn 清thanh 無vô 異dị 來lai 二nhị 師sư 于vu 匡khuông 博bác 之chi 阜phụ往vãng 還hoàn 叩khấu 擊kích快khoái 說thuyết 無vô 生sanh 甚thậm 洽hiệp 也dã惟duy 來lai 以dĩ 師sư 造tạo 語ngữ 未vị 玄huyền勉miễn 教giáo 死tử 下hạ 工công 夫phu自tự 能năng 入nhập 作tác 無vô 別biệt 證chứng還hoàn 走tẩu 越việt 納nạp 戒giới 雲vân 門môn師sư 自tự 甲giáp 寅# 薙# 染nhiễm 至chí 癸quý 亥hợi 凡phàm 十thập 載tái于vu 中trung 登đăng 黃hoàng 海hải造tạo 衡hành 廬lư入nhập 天thiên 目mục饑cơ 寒hàn 毗tỳ 佛Phật 洞đỗng風phong 雨vũ 西tây 方phương 菴am灰hôi 心tâm 泯mẫn 志chí 如như 大đại 死tử 人nhân卻khước 恨hận 死tử 了liễu 活hoạt 不bất 得đắc復phục 下hạ 西tây 峰phong 過quá 雲vân 門môn


時thời
澄trừng 爐lô 韝# 洪hồng 開khai江giang 湖hồ 畢tất 集tập 如như 市thị 師sư挾hiệp 袱# 入nhập 堂đường要yếu 韋vi 天thiên 約ước 矢thỉ 不bất 語ngữ刻khắc 期kỳ 七thất 日nhật 徹triệt 證chứng沈trầm 舟chu 破phá 釜phủ示thị 必tất 死tử 無vô 還hoàn 心tâm一nhất 日nhật 聞văn 澄trừng 上thượng 堂đường 曰viết放phóng 下hạ 著trước頓đốn 覺giác 通thông 身thân 慶khánh 快khoái即tức 呈trình 偈kệ 曰viết平bình 空không 一nhất 擲trịch 絕tuyệt 躊trù 躇trừ轉chuyển 眼nhãn 風phong 波ba 徹triệt 太thái 虛hư會hội 得đắc 竿can/cán 頭đầu 舒thư 卷quyển 意ý放phóng 生sanh 原nguyên 是thị 釣điếu 來lai 魚ngư澄trừng 痛thống 加gia 訶ha 斥xích麾huy 之chi 而nhi 出xuất適thích 于vu 經kinh 行hành 次thứ聞văn 僧Tăng 舉cử 大đại 慧tuệ 語ngữ 禮lễ 侍thị 者giả 淨tịnh 剝bác 荔lệ 枝chi 話thoại遽cự 豁hoát 然nhiên 軒hiên 渠cừ 一nhất 笑tiếu首thủ 座tòa 搊# 住trụ 曰viết道đạo道đạo師sư 曰viết恰kháp 值trị 某mỗ 甲giáp 持trì 不bất 語ngữ 戒giới座tòa 奇kỳ 之chi山sơn 門môn 送tống 亡vong 僧Tăng有hữu 問vấn 澄trừng亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ身thân 甚thậm 戰chiến 掉trạo澄trừng 曰viết問vấn 話thoại 且thả 置trí把bả 者giả 戰chiến 掉trạo 底để 去khứ 了liễu 著trước師sư 曰viết和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 以dĩ 四tứ 威uy 儀nghi 見kiến 人nhân澄trừng 擬nghĩ 答đáp師sư 卻khước 作tác 戰chiến 掉trạo 勢thế澄trừng 曰viết賊tặc師sư 曰viết賊tặc賊tặc料liệu 虎hổ 頭đầu編biên 虎hổ 尾vĩ通thông 身thân 環hoàn 手thủ 眼nhãn 而nhi 虎hổ 卒thốt 莫mạc 肆tứ 其kỳ 爪trảo 牙nha解giải 制chế 入nhập 室thất澄trừng 問vấn如như 何hà 是thị 一nhất 口khẩu 道đạo 不bất 盡tận 底để 句cú師sư 曰viết晨thần 昏hôn 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 也dã 是thị 尋tầm 常thường 事sự澄trừng 曰viết趙triệu 州châu 道đạo 無vô意ý 作tác 麼ma 生sanh師sư 曰viết和hòa 尚thượng 好hảo/hiếu 下hạ 棋#某mỗ 甲giáp 麤thô 知tri澄trừng 曰viết他tha 道đạo 有hữu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh師sư 矢thỉ 口khẩu 頌tụng 曰viết家gia 家gia 有hữu 幅# 遮già 羞tu 布bố放phóng 下hạ 便tiện 能năng 當đương 雨vũ 露lộ獨độc 怪quái 當đương 年niên 老lão 趙triệu 州châu擲trịch 卻khước 頭đầu 巾cân 頂đảnh 卻khước 褲#珠châu 之chi 景cảnh 隨tùy 谷cốc 之chi 響hưởng畣# 又hựu 何hà 過quá 焉yên澄trừng 遂toại 印ấn 以dĩ 偈kệ 曰viết分phân 明minh 識thức 得đắc 趙triệu 州châu 狗cẩu拾thập 得đắc 鼻tị 孔khổng 失thất 卻khước 口khẩu莫mạc 于vu 萬vạn 仞nhận 峰phong 頭đầu 立lập且thả 向hướng 叢tùng 林lâm 陸lục 沈trầm 走tẩu并tinh 授thọ 斷đoạn 拂phất 一nhất 枝chi故cố 師sư 又hựu 自tự 號hiệu 斷đoạn 拂phất 子tử聞văn 楚sở 黃hoàng 無vô 念niệm 有hữu 禪thiền 師sư 手thủ 段đoạn 辛tân 辣lạt過quá 諸chư 方phương諸chư 方phương 雅nhã 號hiệu 絕tuyệt 學học 道Đạo 人nhân往vãng 謁yết 基cơ 隆long與dữ 徵trưng 論luận大đại 為vi 賞thưởng 契khế去khứ 隱ẩn 黃hoàng 安an 鷂diêu 子tử 山sơn神thần 光quang 一nhất 道đạo萬vạn 境cảnh 俱câu 閒gian/nhàn恬điềm 然nhiên 艸thảo 衣y 木mộc 食thực蓋cái 不bất 知tri 夏hạ 之chi 日nhật冬đông 之chi 夜dạ 也dã俄nga 澄trừng 圓viên 逝thệ奔bôn 赴phó 雲vân 門môn復phục 入nhập 天thiên 台thai活hoạt 埋mai 香hương 柏# 白bạch 馬mã 之chi 臥ngọa 堅kiên 矣hĩ然nhiên 大đại 法pháp 屬thuộc 肩kiên 承thừa 則tắc 已dĩ 有hữu 排bài 闥thát 而nhi 入nhập 者giả不bất 得đắc 已dĩ 起khởi 象tượng 田điền應ưng 蘭lan 芎#再tái 應ưng 天thiên 華hoa 梅mai 破phá 香hương 包bao 月nguyệt 生sanh 海hải 嶠#一nhất 時thời 四tứ 遠viễn 趨xu 風phong 來lai 至chí 莫mạc 可khả 遏át於ư 是thị 王vương 大đại 冢# 宰tể 祁kỳ 大đại 中trung 丞thừa 等đẳng 復phục 請thỉnh 主chủ 雲vân 門môn 顯hiển 聖thánh 寺tự門môn 庭đình 日nhật 闢tịch道đạo 望vọng 愈dũ 隆long杭# 司ty 李# 黃hoàng 公công 海hải 岸ngạn大đại 中trung 丞thừa 集tập 生sanh 居cư 士sĩ 親thân 詣nghệ 座tòa 激kích 揚dương 亟# 稱xưng 服phục 焉yên住trụ 凡phàm 三tam 年niên至chí 丙bính 子tử 嚴nghiêm 印ấn 持trì 聞văn 子tử 將tương 諸chư 公công 又hựu 請thỉnh 主chủ 古cổ 杭# 寶bảo 壽thọ 院viện誅tru 荒hoang 滌địch 薉# 之chi 次thứ 得đắc 前tiền 住trụ 石thạch 田điền 熏huân 卵noãn塔tháp 五ngũ 百bách 年niên 沒một 荊kinh 榛#而nhi 師sư 出xuất 之chi咸hàm 謂vị 前tiền 石thạch 田điền後hậu 石thạch 雨vũ師sư 殆đãi 石thạch 田điền 再tái 來lai 云vân既ký 而nhi 風phong 扇thiên/phiến 閩# 川xuyên福phước 唐đường 王vương 光quang 祿lộc 響hưởng 師sư 之chi 切thiết 合hợp諸chư 紳# 士sĩ 削tước 牘độc 來lai 迎nghênh戊# 寅# 請thỉnh 主chủ 長trường/trưởng 慶khánh己kỷ 卯mão 延diên 入nhập 雪tuyết 峰phong辛tân 巳tị 應ưng 古cổ 汀# 緇# 素tố 之chi 請thỉnh 結kết 夏hạ 靈linh 山sơn秋thu 開khai 戒giới 師sư 峰phong冬đông 孝hiếu 廉liêm 王vương 蘇tô 門môn 朱chu 聯liên 岳nhạc 等đẳng 請thỉnh 主chủ 普phổ 明minh


時thời
虔kiền 州châu 嵯# 峨# 漳# 州châu 三tam 平bình 俱câu 以dĩ 住trụ 持trì 相tương/tướng 延diên師sư 力lực 卻khước 之chi壬nhâm 午ngọ 居cư 考khảo 亭đình 靈linh 峰phong 夏hạ五ngũ 為vi 浙chiết 中trung諸chư 檀đàn 護hộ 請thỉnh 還hoàn 寶bảo 壽thọ是thị 冬đông 再tái 過quá 天thiên 華hoa癸quý 未vị 屺# 瞻chiêm 葛cát 太thái 常thường 請thỉnh 興hưng 龍long 門môn師sư 以dĩ 棟đống 宇vũ 湫# 隘ải 為vi 改cải易dị 基cơ 陛bệ 一nhất 撒tản 新tân 之chi甲giáp 申thân 嘉gia 禾hòa 曹tào 侍thị 御ngự 請thỉnh 主chủ 東đông 塔tháp乙ất 酉dậu 歸quy 龍long 門môn 夏hạ循tuần 覺giác 浪lãng 盛thịnh 禪thiền 師sư 與dữ 武võ 林lâm 護hộ 法Pháp 之chi 議nghị率suất 同đồng 門môn 諸chư 法pháp 裔duệ 送tống 澄trừng 和hòa 尚thượng 神thần 位vị 入nhập 雙song 徑kính 祖tổ 堂đường眾chúng 請thỉnh 垂thùy 示thị更cánh 為vi 陞thăng 座tòa秋thu 卻khước 皋# 亭đình 佛Phật 日nhật 之chi 命mạng是thị 歲tuế 龍long 蛇xà 起khởi 陸lục所sở 在tại 招chiêu 提đề 遭tao 劫kiếp 掠lược將tương 及cập 龍long 門môn一nhất 眾chúng 回hồi 皇hoàng恿# 師sư 暫tạm 避tị師sư 曰viết無vô 庸dong 也dã內nội 心tâm 無vô 喘suyễn外ngoại 復phục 何hà 憂ưu兇hung 徒đồ 至chí 為vi 雲vân 霧vụ 所sở 迷mê果quả 人nhân 剎sát 不bất 見kiến 而nhi 去khứ丙bính 戌tuất 佛Phật 日nhật 勤cần 舊cựu 及cập 當đương 山sơn 檀đàn 護hộ 三tam 復phục 敦đôn 請thỉnh至chí 是thị 應ưng 之chi 開khai 法pháp 弘hoằng 戒giới萬vạn 指chỉ 圍vi 繞nhiễu丁đinh 亥hợi八bát 閩# 部bộ 使sứ 者giả 同đồng 闔hạp 郡quận 紳# 僚liêu 遣khiển 官quan 致trí 幣tệ請thỉnh 興hưng 雪tuyết 峰phong 芝chi 山sơn 兩lưỡng 剎sát師sư 堅kiên 辭từ 不bất 就tựu


時thời
四tứ 方phương 兵binh 凶hung 繼kế 見kiến忽hốt 語ngữ 眾chúng 曰viết世thế 界giới 如như 此thử不bất 若nhược 歸quy 去khứ 好hảo/hiếu眾chúng 莫mạc 之chi 覺giác 也dã每mỗi 歲tuế 元nguyên 正chánh 小tiểu 盡tận師sư 以dĩ 是thị 日nhật 生sanh 冬đông即tức 以dĩ 是thị 日nhật 解giải至chí 戊# 子tử 初sơ 三tam即tức 撾qua 鼓cổ 上thượng 堂đường 曰viết人nhân 人nhân 藤đằng 斗đẩu 笠#箇cá 箇cá 水thủy 雲vân 包bao出xuất 門môn 蹋đạp 著trước 艸thảo途đồ 路lộ 更cánh 迢điều 遙diêu到đáo 者giả 裏lý 不bất 倒đảo 斷đoạn 得đắc 一nhất 回hồi直trực 饒nhiêu 說thuyết 箇cá 回hồi 途đồ 得đắc 妙diệu就tựu 路lộ 還hoàn 家gia便tiện 是thị 千thiên 里lý 萬vạn 里lý又hựu 云vân只chỉ 因nhân 你nễ 不bất 能năng 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành且thả 道đạo 異dị 類loại 又hựu 如như 何hà 行hành乃nãi 握ác 指chỉ 云vân一nhất 雞kê 二nhị 犬khuyển 三tam 豬trư 四tứ 羊dương 五ngũ 牛ngưu 六lục 馬mã為vi 甚thậm 麼ma 七thất 不bất 道đạo參tham 首thủ 座tòa 驚kinh 問vấn 其kỳ 故cố師sư 曰viết我ngã 來lai 日nhật 要yếu 上thượng 龍long 門môn座tòa 曰viết和hòa 尚thượng 幾kỷ 時thời 回hồi師sư 曰viết初sơ 八bát 九cửu 便tiện 來lai初sơ 六lục 至chí 寶bảo 壽thọ初sơ 七thất 上thượng 龍long 門môn晚vãn 示thị 微vi 疾tật次thứ 早tảo 命mạng 湯thang 沐mộc 浴dục屬thuộc 託thác 後hậu 事sự 已dĩ端đoan 坐tọa 不bất 語ngữ諸chư 門môn 人nhân 問vấn和hòa 尚thượng 還hoàn 有hữu 分phân 付phó 也dã 無vô師sư 曰viết更cánh 有hữu 甚thậm 麼ma 分phân 付phó值trị 法Pháp 師sư 寄ký 浮phù 者giả 偕giai 諸chư 山sơn 問vấn 候hậu師sư 一nhất 見kiến 微vi 笑tiếu 而nhi 寂tịch越việt 九cửu 日nhật封phong 龕khám顏nhan 貌mạo 如như 生sanh奉phụng 安an 丈trượng 室thất一nhất 日nhật山sơn 兵binh 麇# 至chí欲dục 燬# 龍long 門môn見kiến 師sư 龕khám 儼nghiễm 然nhiên不bất 忍nhẫn 與dữ 寺tự 俱câu 燼tẫn舁dư 而nhi 出xuất 之chi百bách 夫phu 震chấn 虓#力lực 莫mạc 能năng 舉cử由do 是thị 群quần 相tương/tướng 驚kinh 異dị寺tự 賴lại 以dĩ 存tồn己kỷ 丑sửu 中trung 春xuân 依y 法pháp 闍xà 維duy 牙nha 齒xỉ 數sổ 珠châu 不bất 壞hoại頂đảnh 骨cốt 糝tảm 五ngũ 色sắc 舍xá 利lợi門môn 人nhân 收thu 餘dư 骼cách 及cập 諸chư 不bất 壞hoại 者giả 建kiến 塔tháp 前tiền 山sơn瘞ế 於ư 金kim 龜quy 嵒# 下hạ世thế 壽thọ 五ngũ 十thập 有hữu 六lục僧Tăng 臘lạp 三tam 十thập 有hữu 五ngũ師sư 初sơ 主chủ 龍long 門môn 時thời葛cát 太thái 常thường 慮lự 師sư 受thọ 別biệt 請thỉnh師sư 曰viết山sơn 僧Tăng 儻thảng 別biệt 赴phó終chung 當đương 歸quy 根căn 此thử 地địa今kim 示thị 寂tịch 本bổn 山sơn 前tiền語ngữ 果quả 不bất 爽sảng 也dã師sư 儀nghi 相tương/tướng 清thanh 臞#面diện 長trường/trưởng 有hữu 尺xích秉bỉnh 心tâm 淵uyên 塞tắc律luật 己kỷ 霜sương 嚴nghiêm珠châu 回hồi 玉ngọc 轉chuyển其kỳ 用dụng 世thế 圜viên 也dã風phong 卷quyển 雲vân 流lưu其kỳ 去khứ 住trụ 輕khinh 也dã海hải 湛trạm 天thiên 光quang其kỳ 襟khâm 懷hoài 之chi 澄trừng 廣quảng 也dã堂đường 之chi 高cao簾# 之chi 遠viễn其kỳ 悟ngộ 入nhập 之chi 深thâm 而nhi 玄huyền 也dã宗tông 廟miếu 之chi 美mỹ百bá 官quan 之chi 富phú其kỳ 語ngữ 言ngôn 三tam 昧muội 之chi 絢huyến 爛lạn 有hữu 光quang 乎hồ 祖tổ 域vực 也dã猶do 復phục 謙khiêm 光quang 導đạo 物vật慈từ 忍nhẫn 居cư 懷hoài所sở 以dĩ 一nhất 時thời 賢hiền 士sĩ 大đại 夫phu 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 之chi 遊du煙yên 霞hà 湖hồ 海hải 之chi 賓tân願nguyện 就tựu 刀đao 尺xích即tức 屠đồ 沽cô 販phán 負phụ 市thị 儈quái 輿dư 儓# 之chi 輩bối莫mạc 不bất 瞻chiêm 顏nhan 而nhi 說thuyết 志chí聞văn 教giáo 而nhi 悛# 心tâm 者giả 也dã至chí 於ư 翰hàn 墨mặc 之chi 工công得đắc 一nhất 字tự 而nhi [王*貞]# 玟# 是thị 託thác詞từ 章chương 之chi 妙diệu落lạc 一nhất 言ngôn 而nhi 什thập 襲tập 為vi 珍trân固cố 不bất 足túc 為vi 師sư 道đạo 矣hĩ若nhược 夫phu 橫hoạnh/hoành 抽trừu 寶bảo 劍kiếm玅# 協hiệp 弘hoằng 通thông則tắc 更cánh 有hữu 意ý 不bất 在tại 言ngôn來lai 機cơ 亦diệc 赴phó 者giả如như 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường有hữu 問vấn七thất 九cửu 六lục 十thập 三tam且thả 置trí 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền還hoàn 許hứa 學học 人nhân 會hội 也dã 無vô師sư 曰viết問vấn 即tức 不bất 得đắc如như 是thị 則tắc 不bất 弄lộng 啼đề 鶯# 舌thiệt解giải 吟ngâm 無vô 字tự 碑bi師sư 曰viết易dị 拾thập 爐lô 中trung 雪tuyết難nạn/nan 分phần/phân 海hải 底để 燈đăng肯khẳng 諾nặc 不bất 全toàn 蒙mông 師sư 指chỉ不bất 犯phạm 師sư 顏nhan 請thỉnh 借tá 賓tân師sư 曰viết好hảo/hiếu 炊xuy 無vô 米mễ 飯phạn供cúng 養dường 莫mạc 將tương 來lai祇kỳ 如như 將tương 來lai 又hựu 作tác 麼ma 生sanh師sư 曰viết恐khủng 喪táng 我ngã 兒nhi 孫tôn僧Tăng 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 云vân恁nhẫm 麼ma 則tắc 借tá 他tha 香hương 燭chúc 稱xưng 他tha 壽thọ 也dã師sư 曰viết新tân 荔lệ 枝chi新tân 荔lệ 枝chi雙song 鎖tỏa 金kim 鍼châm暗ám 穿xuyên 玉ngọc 線tuyến洞đỗng 簾# 高cao 卷quyển風phong 起khởi 雒# 叢tùng宜nghi 其kỳ 然nhiên 矣hĩ不bất 有hữu 銘minh 而nhi 志chí 之chi曷hạt 以dĩ 懲# 頑ngoan 儒nho 而nhi 大đại 鷲thứu 嶺lĩnh 不bất 傳truyền 而nhi 傳truyền 之chi 統thống 哉tai銘minh 曰viết


靈linh
山sơn 密mật 印ấn少thiểu 室thất 真chân 乘thừa分phần/phân 張trương 二nhị 五ngũ化hóa 變biến 鯤# 鵬#不bất 傳truyền 而nhi 傳truyền無vô 受thọ 而nhi 受thọ唯duy 證chứng 相tương 應ứng寧ninh 容dung 聲thanh 口khẩu二nhị 祖tổ 不bất 往vãng達đạt 磨ma 不bất 來lai華hoa 糝tảm 枯khô 木mộc豆đậu 爆bộc 冷lãnh 灰hôi師sư 子tử 吼hống 時thời父phụ 母mẫu 皆giai 喪táng超siêu 宗tông 異dị 目mục從tùng 來lai 過quá 量lượng葉diệp 綴chuế 華hoa 聯liên敗bại 乃nãi 祖tổ 胄trụ靈linh 根căn 密mật 固cố異dị 苗miêu 翻phiên 茂mậu全toàn 因nhân 淮hoài 月nguyệt得đắc 炤chiếu 郢# 春xuân道đạo 無vô 今kim 古cổ弘hoằng 之chi 在tại 人nhân矯kiểu 矯kiểu 散tán 木mộc浪lãng 躍dược 中trung 流lưu煙yên 簑# 一nhất 槳#櫂# 撥bát 慈từ 舟chu須Tu 彌Di 橫hoạnh/hoành 空không日nhật 月nguyệt 輔phụ 轉chuyển倬# 彼bỉ 宸# 苔#豈khởi 合hợp 車xa 輾triển式thức 生sanh 異dị 人nhân承thừa 願nguyện 而nhi 出xuất水thủy 繪hội 魚ngư 蹤tung空không 鐫# 鳥điểu 跡tích真chân 雖tuy 不bất 幻huyễn幻huyễn 以dĩ 顯hiển 真chân紅hồng 爐lô 翥# 鳳phượng石thạch 女nữ 產sản 麟lân不bất 昧muội 正chánh 因nhân徹triệt 見kiến 源nguyên 底để平bình 空không 一nhất 擿#雲vân 開khai 萬vạn 里lý楊dương 飛phi 九cửu 月nguyệt燄diệm 結kết 寒hàn 冰băng九cửu 轉chuyển 丹đan 還hoàn百bách 煉luyện 金kim 精tinh龍long 以dĩ 蟄chập 神thần豹báo 以dĩ 霧vụ 變biến雪tuyết 送tống 梅mai 春xuân霜sương 敷phu 蘭lan 艷diễm壁bích 梭# 騰đằng 化hóa囊nang 錐trùy 穎# 脫thoát嵒# 虎hổ 奮phấn 威uy艸thảo 蛇xà 驚kinh 活hoạt川xuyên 趨xu 鶩# 集tập湖hồ 海hải 賢hiền 英anh誠thành 投đầu 慢mạn 折chiết名danh 公công 鉅# 卿khanh天thiên 華hoa 散tán 彩thải佛Phật 日nhật 揚dương 光quang為vi 霖lâm 為vi 雨vũ迺nãi 梯thê 迺nãi 航#風phong 回hồi 洞đỗng 上thượng光quang 闢tịch 雲vân 門môn今kim 時thời 盡tận 卻khước空không 劫kiếp 不bất 存tồn吟ngâm 鍼châm 枯khô 骨cốt唱xướng 玅# 非phi 舌thiệt泥nê 牛ngưu 海hải 吼hống木mộc 馬mã 火hỏa 躠#清thanh 波ba 不bất 犯phạm梭# 腸tràng 不bất 控khống文văn 彩thải 縱tung 橫hoành竿can/cán 頭đầu 變biến 弄lộng湖hồ 蘸# 星tinh 辰thần線tuyến 穿xuyên 海hải 嶽nhạc玉ngọc 象tượng 倒đảo 騎kỵ紅hồng 鱗lân 掌chưởng 躍dược驪# 珠châu 擊kích 碎toái夢mộng 戶hộ 推thôi 開khai勤cần 修tu 供cúng 養dường更cánh 不bất 將tương 來lai皋# 亭đình 葉diệp 落lạc歸quy 根căn 龍long 門môn去khứ 留lưu 何hà 吝lận往vãng 有hữu 成thành 言ngôn回hồi 途đồ 得đắc 玅#就tựu 路lộ 還hoàn 家gia漁ngư 歌ca 唱xướng 晚vãn櫂# 入nhập 蘆lô 華hoa松tùng 虛hư 夜dạ 籟#鶴hạc 空không 月nguyệt 巢sào風phong 嚴nghiêm 霜sương 重trọng/trùng五ngũ 天thiên 寂tịch 寥liêu舍xá 利lợi 光quang 流lưu金kim 龜quy 嵒# 下hạ薪tân 盡tận 火hỏa 傳truyền千thiên 秋thu 炤chiếu 夜dạ


竹trúc
林lâm 林lâm 皋# 豫dự 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh


歲tuế
在tại 丙bính 戌tuất林lâm 皋# 和hòa 尚thượng 入nhập 滅diệt予# 聞văn 之chi 傷thương哭khốc 之chi 以dĩ 詩thi 曰viết狂cuồng 波ba 正chánh 倚ỷ 障chướng 回hồi 瀾lan砩# 響hưởng 忍nhẫn 聞văn 一nhất 夜dạ 殘tàn淮hoài 海hải 潮triều 鳴minh 千thiên 社xã 泣khấp金kim 山sơn 浪lãng 打đả 六lục 群quần 歡hoan盲manh 龜quy 尚thượng 自tự 艱gian 浮phù 木mộc桂quế 櫂# 誰thùy 同đồng 接tiếp 險hiểm 湍thoan堪kham 歎thán 衢cù 昏hôn 良lương 導đạo 隱ẩn無vô 能năng 為vi 勸khuyến 一nhất 停đình 鑾#蓋cái 慟đỗng 之chi 深thâm惜tích 之chi 至chí 也dã今kim 又hựu 八bát 年niên其kỳ 徒đồ 某mỗ 持trì 師sư 狀trạng 來lai 徵trưng 予# 塔tháp 上thượng 之chi 銘minh夫phu 師sư 豐phong 功công 在tại 泉tuyền 石thạch至chí 教giáo 溢dật 湖hồ 江giang彼bỉ 窣tốt 堵đổ 巍nguy 然nhiên必tất 有hữu 天thiên 龍long 密mật 而nhi 拱củng 衛vệ 之chi 者giả靡mĩ 予# 銘minh 而nhi 淪luân 沒một 哉tai雖tuy 然nhiên 山sơn 有hữu 時thời 而nhi 騫khiên石thạch 有hữu 時thời 而nhi 泐#陵lăng 有hữu 時thời 而nhi 下hạ谷cốc 有hữu 時thời 而nhi 高cao文văn 無vô 渝du 焉yên銘minh 之chi 宜nghi 也dã予# 則tắc 何hà 敢cảm 辭từ按án師sư 名danh 本bổn 豫dự號hiệu 林lâm 皋#晚vãn 稱xưng 晦hối 夫phu崑# 山sơn 陳trần 氏thị 子tử幼ấu 不bất 茹như 葷huân喜hỷ 燕yên 坐tọa十thập 九cửu 出xuất 家gia薙# 染nhiễm 蘇tô 之chi 堯# 峰phong 寺tự因nhân 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 有hữu 省tỉnh奮phấn 志chí 詢tuân 方phương瓢biều 笠# 自tự 隨tùy首thủ 參tham 雲vân 門môn 博bác 山sơn次thứ 參tham 金kim 粟túc 密mật 和hòa 尚thượng 一nhất 橫hoạnh/hoành機cơ 無vô 所sở 讓nhượng最tối 後hậu 參tham 天thiên 隱ẩn 和hòa 尚thượng 於ư 磬khánh 山sơn機cơ 緣duyên 契khế 合hợp乃nãi 依y 止chỉ 焉yên一nhất 日nhật隱ẩn 謂vị 師sư 曰viết豫dự 上thượng 座tòa我ngã 疑nghi 你nễ 不bất 會hội 廓khuếch 侍thị 者giả 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 相tương 見kiến 因nhân 緣duyên師sư 云vân非phi 但đãn 和hòa 尚thượng盡tận 大đại 地địa 人nhân 疑nghi 殺sát 在tại隱ẩn 曰viết盡tận 大đại 地địa 人nhân 疑nghi 你nễ 則tắc 可khả莫mạc 使sử 老lão 僧Tăng 疑nghi 你nễ師sư 云vân恁nhẫm 麼ma 則tắc 某mỗ 甲giáp 罪tội 過quá隱ẩn 曰viết祇kỳ 如như 興hưng 化hóa 與dữ 旻# 德đức 賓tân 主chủ 四tứ 喝hát 化hóa 云vân旻# 德đức 會hội 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng且thả 那na 裏lý 是thị 他tha 會hội 處xứ師sư 云vân放phóng 某mỗ 甲giáp 過quá別biệt 通thông 消tiêu 息tức隱ẩn 曰viết不bất 要yếu 下hạ 語ngữ師sư 遂toại 呈trình 頌tụng 云vân賓tân 主chủ 相tương 逢phùng縱túng/tung 奪đoạt 作tác 家gia喝hát 下hạ 雲vân 從tùng 見kiến 活hoạt 蛇xà棒bổng 頭đầu 突đột 出xuất 通thông 無vô 犯phạm豈khởi 作tác 親thân 承thừa 解giải 撒tản 沙sa隱ẩn 然nhiên 之chi適thích 金kim 陵lăng緇# 白bạch 請thỉnh 隱ẩn 和hòa 尚thượng 住trụ 中trung 山sơn 石thạch 湫# 寺tự隱ẩn 特đặc 命mạng 師sư 往vãng 主chủ 其kỳ 席tịch且thả 授thọ 以dĩ 偈kệ 曰viết中trung 山sơn 深thâm 處xứ 可khả 安an 居cư就tựu 裏lý 藏tạng 鋒phong 得đắc 自tự 如như門môn 戶hộ 打đả 開khai 來lai 宿túc 衲nạp鉗kiềm 鎚chùy 玅# 握ác 勘khám 承thừa 虛hư宗tông 乘thừa 了liễu 了liễu 曾tằng 淘đào 汰#己kỷ 分phân 明minh 明minh 任nhậm 卷quyển 舒thư不bất 是thị 尋tầm 常thường 流lưu 輩bối 客khách莫mạc 將tương 心tâm 意ý 更cánh 躊trù 躇trừ師sư 赴phó 焉yên未vị 幾kỷ出xuất 主chủ 武võ 林lâm 寶bảo 嚴nghiêm復phục 因nhân 姑cô 蘇tô 申thân 大đại 司ty 馬mã 范phạm 方phương 伯bá 之chi 請thỉnh歸quy 主chủ 堯# 峰phong聲thanh 光quang 日nhật 著trước道đạo 大đại 顯hiển 揚dương至chí 崇sùng 禎# 戊# 寅#潤nhuận 州châu 陳trần 銓thuyên 部bộ 笪# 使sử 君quân 以dĩ 竹trúc 林lâm 荒hoang 廢phế 已dĩ 甚thậm非phi 師sư 莫mạc 能năng 起khởi由do 是thị 遣khiển 幣tệ 敦đôn 迎nghênh師sư 欣hân 然nhiên 就tựu 之chi至chí 則tắc 基cơ 陛bệ 之chi 上thượng 別biệt 有hữu 僧Tăng 居cư乃nãi 即tức 山sơn 之chi 半bán 披phi 榛# 鑿tạc 石thạch刱# 為vi 新tân 寺tự不bất 數số 稔# 而nhi 輪luân 奐# 郁uất 然nhiên炤chiếu 耀diệu 江giang 淮hoài 矣hĩ居cư 恆hằng 普phổ 請thỉnh 必tất 赴phó不bất 容dung 學học 者giả 規quy 避tị逮đãi 住trụ 竹trúc 林lâm則tắc 日nhật 雜tạp 傭dong 作tác躬cung 勞lao 眾chúng 務vụ然nhiên 汾# 陽dương 之chi 夜dạ 參tham不bất 廢phế 華hoa 祖tổ 入nhập 室thất 之chi 牌bài旦đán 旦đán 而nhi 縣huyện故cố 參tham 玄huyền 之chi 侶lữ莫mạc 不bất 惕dịch 其kỳ 法pháp 令linh 周chu 章chương畏úy 尤vưu 嚴nghiêm 父phụ旋toàn 復phục 感cảm 其kỳ 為vi 人nhân 誠thành 切thiết則tắc 又hựu 愛ái 如như 慈từ 母mẫu 焉yên尤vưu 更cánh 留lưu 心tâm 老lão 疾tật凡phàm 見kiến 方phương 外ngoại 龍long 鍾chung 衰suy 暮mộ 負phụ 挈# 瓢biều 囊nang 而nhi 至chí 者giả必tất 從tùng 容dung 勸khuyến 住trụ與dữ 之chi 盤bàn 桓hoàn 朝triêu 夕tịch有hữu 若nhược 舊cựu 識thức 然nhiên 者giả或hoặc 時thời 有hữu 病bệnh則tắc 親thân 簡giản 藥dược 石thạch手thủ 自tự 煎tiễn 煮chử不bất 幸hạnh 物vật 故cố一nhất 概khái 津tân 送tống 以dĩ 禮lễ富phú 貧bần 不bất 計kế 也dã礱# 石thạch 為vi 普phổ 同đồng以dĩ 掩yểm 亡vong 僧Tăng 之chi 骼cách師sư 為vi 軿# 手thủ 軝# 足túc勞lao 極cực 至chí 腫thũng知tri 事sự 請thỉnh 師sư 少thiểu 間gian師sư 曰viết此thử 輩bối 皆giai 為vi 老lão 僧Tăng 而nhi 來lai安an 忍nhẫn 視thị 其kỳ 暴bạo 露lộ 而nhi 不bất 亟# 為vi 厝thố 置trí 邪tà自tự 以dĩ 身thân 既ký 匡khuông徒đồ 必tất 苦khổ 樂lạc 均quân 之chi五ngũ 坐tọa 道Đạo 場Tràng未vị 嘗thường 間gian 操thao 匕chủy 箸trứ背bối/bội 眾chúng 而nhi 食thực有hữu 典điển 座tòa 自tự 取thủ 常thường 住trụ 麵miến 作tác 𩚼# 飥# 供cung 師sư師sư 廉liêm 問vấn知tri 其kỳ 故cố立lập 命mạng 賠# 償thường 庫khố 司ty且thả 擯bấn 逐trục 之chi所sở 寓# 隨tùy 緣duyên 住trụ 持trì不bất 發phát 化hóa 主chủ不bất 通thông 刺thứ 檀đàn 越việt不bất 倚ỷ 權quyền 勢thế以dĩ 規quy 免miễn 意ý 外ngoại 之chi 禍họa住trụ 竹trúc 林lâm 日nhật有hữu 僧Tăng 乞khất 羅la 文văn 學học 書thư求cầu 郡quận 牧mục 程# 公công 為vi 外ngoại 護hộ師sư 知tri 之chi追truy 書thư 責trách 擯bấn後hậu 文văn 學học 以dĩ 前tiền 事sự 語ngữ 郡quận 牧mục牧mục 甚thậm 多đa 師sư乃nãi 親thân 執chấp 弟đệ 子tử 禮lễ入nhập 山sơn 問vấn 道đạo復phục 於ư 北bắc 固cố 之chi 下hạ 建kiến 菴am 曰viết 生sanh 生sanh 者giả以dĩ 奉phụng 師sư 焉yên生sanh 平bình 慈từ 腸tràng 悲bi 腹phúc柔nhu 如như 脂chi 韋vi而nhi 浩hạo 氣khí 剛cang 中trung又hựu 復phục 確xác 如như 金kim 石thạch崇sùng 禎# 十thập 三tam 年niên歲tuế 大đại 饑cơ江giang 淮hoài 之chi 間gian飛phi 蝗# 蔽tế 埜#民dân 道đạo 殣# 相tương 望vọng師sư 食thực 不bất 遑hoàng 處xứ罄khánh 以dĩ 衣y 資tư賑chẩn 諸chư 饑cơ 者giả始thỉ 參tham 雲vân 門môn師sư 為vi 維duy 那na今kim 徑kính 山sơn 費phí 禪thiền 師sư 亦diệc 居cư 座tòa 下hạ有hữu 閩# 僧Tăng 犯phạm 堂đường 規quy師sư 欲dục 舉cử 罰phạt費phí 關quan 說thuyết 焉yên師sư 厲lệ 聲thanh 曰viết老lão 兄huynh 得đắc 恁nhẫm 麼ma 鄉hương 情tình 太thái 重trọng/trùng他tha 日nhật 若nhược 為vi 號hiệu 令linh 人nhân 天thiên後hậu 費phí 開khai 法pháp 金kim 粟túc每mỗi 每mỗi 舉cử 此thử 誡giới 諸chư 學học 者giả出xuất 住trụ 石thạch 湫# 寺tự側trắc 有hữu 廟miếu 神thần 叵phả 靈linh里lý 人nhân 常thường 以dĩ 葷huân 祀tự師sư 為vi 神thần 說thuyết 戒giới誡giới 神thần 齋trai 素tố神thần 即tức 見kiến 夢mộng 於ư 里lý 之chi 一nhất 方phương 曰viết我ngã 受thọ 林lâm 和hòa 尚thượng 戒giới 矣hĩ勿vật 以dĩ 葷huân 祀tự 我ngã 也dã里lý 人nhân 至chí 今kim 素tố 祀tự卒thốt 以dĩ 為vi 常thường乙ất 酉dậu 夏hạ五ngũ 清thanh 師sư 渡độ 江giang 入nhập 南nam 徐từ官quan 民dân 潰hội 散tán被bị 甲giáp 執chấp 殳# 之chi 士sĩ 環hoàn 寺tự 門môn交giao 錯thác 也dã師sư 臨lâm 眾chúng一nhất 如như 平bình 時thời無vô 少thiểu 沮trở 焉yên住trụ 竹trúc 林lâm凡phàm 九cửu 載tái殿điện 堂đường 像tượng 設thiết山sơn 門môn 寮liêu 舍xá以dĩ 至chí 庖bào 湢# 器khí 用dụng 之chi 屬thuộc莫mạc 不bất 事sự 事sự 完hoàn 美mỹ故cố 閣các 閣các 橐# 橐# 登đăng 登đăng 馮bằng 馮bằng 之chi 聲thanh未vị 嘗thường 一nhất 日nhật 停đình 音âm 也dã至chí 丙bính 戌tuất 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt旬tuần 有hữu 二nhị 日nhật示thị 微vi 疾tật命mạng 止chỉ 工công 息tức 作tác十thập 七thất 日nhật 說thuyết 法Pháp 辭từ 眾chúng十thập 九cửu 日nhật 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y定định 以dĩ 明minh 旦đán 寅# 時thời 去khứ適thích 呂lữ 山sơn 主chủ 者giả 有hữu 事sự 廣quảng 陵lăng其kỳ 子tử 泣khấp 請thỉnh 父phụ 至chí 為vi 期kỳ越việt 午ngọ呂lữ 至chí師sư 屬thuộc 託thác 後hậu 事sự 已dĩ乃nãi 端đoan 坐tọa 說thuyết 偈kệ 而nhi 逝thệ世thế 齡linh 五ngũ 十thập 五ngũ僧Tăng 臘lạp 三tam 十thập 六lục門môn 弟đệ 子tử 建kiến 塔tháp窆biếm 全toàn 身thân 于vu 山sơn 門môn 之chi 左tả 方phương乃nãi 刻khắc 茲tư 石thạch銘minh 師sư 之chi 蹟#以dĩ 志chí 于vu 丘khâu 竁#以dĩ 告cáo 于vu 來lai 茲tư 焉yên銘minh 曰viết


少thiểu
室thất 燈đăng 非phi 世thế 燄diệm 方phương毗tỳ 嵐lam 風phong 刮# 愈dũ 寒hàn 芒mang二nhị 五ngũ 分phần/phân 張trương 六lục 葉diệp 餘dư光quang 于vu 千thiên 界giới 月nguyệt 煇huy 煌hoàng明minh 終chung 無vô 盡tận 曷hạt 由do 爾nhĩ似tự 而nhi 續tục 者giả 類loại 僧Tăng 王vương年niên 遠viễn 普phổ 通thông 漸tiệm 式thức 微vi綿miên 綿miên 濟tế 北bắc 獨độc 延diên 長trường師sư 繼kế 磬khánh 山sơn 稱xưng 後hậu 起khởi鉤câu 深thâm 索sách 隱ẩn 揭yết 其kỳ 光quang誠thành 切thiết 為vi 人nhân 無vô 假giả 借tá起khởi 屍thi 之chi 德đức 何hà 允duẫn 詳tường會hội 老lão 華hoa 亭đình 去khứ 不bất 回hồi竹trúc 林lâm 千thiên 載tái 冷lãnh 秋thu 霜sương師sư 一nhất 顧cố 之chi 寒hàn 燄diệm 發phát家gia 聲thanh 門môn 祚tộ 頓đốn 然nhiên 張trương憧sung 憧sung 來lai 者giả 滇# 與dữ 蜀thục秦tần 鳳phượng 魯lỗ 麟lân 冀ký 驌# 驦#江giang 淮hoài 坐tọa 斷đoạn 敢cảm 誰thùy 越việt一nhất 劍kiếm 當đương 門môn 大đại 啟khải 疆cương愛ái 日nhật 嚴nghiêm 暘dương 人nhân 共cộng 戴đái真chân 慈từ 至chí 育dục 師sư 有hữu 常thường漁ngư 歌ca 唱xướng 徹triệt 歸quy 晚vãn 浦#蹁# 躚# 雲vân 外ngoại 鶴hạc 空không 翔tường師sư 德đức 允duẫn 宜nghi 昭chiêu 百bách 祀tự銘minh 詩thi 我ngã 作tác 壽thọ 無vô 央ương


天thiên
童đồng 林lâm 埜# 奇kỳ 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh


李#
白bạch 之chi 送tống 友hữu 入nhập 蜀thục 也dã則tắc 曰viết山sơn 從tùng 人nhân 面diện 起khởi雲vân 傍bàng 馬mã 頭đầu 生sanh其kỳ 早tảo 發phát 夔# 城thành 也dã則tắc 曰viết朝triêu 辭từ 白bạch 帝đế 彩thải 雲vân 間gian千thiên 里lý 江giang 陵lăng 一nhất 日nhật 還hoàn蓋cái 蜀thục 地địa 山sơn 川xuyên 險hiểm 阻trở自tự 古cổ 記ký 之chi 矣hĩ惟duy 山sơn 峻tuấn 水thủy 湍thoan故cố 其kỳ 人nhân 類loại 性tánh 剛cang 而nhi 果quả 決quyết堅kiên 忍nhẫn 耐nại 苦khổ 勞lao以dĩ 之chi 向hướng 道đạo則tắc 勇dũng 往vãng 易dị 于vu 入nhập 作tác殆đãi 亦diệc 風phong 土thổ/độ 使sử 然nhiên不bất 然nhiên或hoặc 蹋đạp 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 之chi 馬mã 駒câu間gian 世thế 而nhi 一nhất 出xuất 焉yên斯tư 有hữu 之chi 何hà 以dĩ 緇# 雄hùng 代đại 作tác半bán 起khởi 蠶tằm 叢tùng 之chi 國quốc無vô 論luận 法Pháp 眼nhãn 雲vân 門môn從tùng 金kim 剛cang 大Đại 士Sĩ 劈phách 華hoa 嶽nhạc 以dĩ 分phần/phân 流lưu即tức 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 光quang 明minh 炟# 赫hách統thống 系hệ 相tương/tướng 承thừa 以dĩ 來lai十thập 傳truyền 則tắc 有hữu 東đông 山sơn 演diễn十thập 一nhất 傳truyền 則tắc 有hữu 昭chiêu 覺giác 勤cần十thập 五ngũ 傳truyền 則tắc 有hữu 臥ngọa 龍long 先tiên十thập 六lục 傳truyền 則tắc 有hữu 徑kính 山sơn 範phạm二nhị 十thập 四tứ 傳truyền 則tắc 有hữu 海hải 舟chu 慈từ沿duyên 流lưu 至chí 先tiên 師sư 悟ngộ 和hòa 尚thượng閱duyệt 世thế 且thả 三tam 十thập 矣hĩ


復phục
有hữu 今kim 林lâm 埜# 禪thiền 師sư豈khởi 五ngũ 丁đinh 鑿tạc 道đạo天thiên 固cố 為vi 法pháp 社xã 開khai 象tượng 龍long 之chi 路lộ 與dữ師sư 名danh 通thông 奇kỳ林lâm 埜# 其kỳ 字tự 也dã合hợp 州châu 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân本bổn 姓tánh 蔡thái 氏thị生sanh 而nhi 澄trừng 靜tĩnh不bất 類loại 孺nhụ 子tử不bất 喜hỷ 肉nhục 食thực


時thời
年niên 十thập 歲tuế父phụ 母mẫu 度độ 其kỳ 志chí 向hướng 非phi 塵trần 網võng 中trung 人nhân因nhân 命mạng 依y 金kim 鐘chung 寺tự 叔thúc 父phụ 道đạo 然nhiên 為vi 童đồng 行hành十thập 七thất 歲tuế 剃thế 落lạc性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 禪thiền 寂tịch猒# 讀đọc 誦tụng至chí 年niên 十thập 九cửu恥sỉ 州châu 縣huyện 僧Tăng 庸dong 碌# 不bất 足túc 尚thượng即tức 慨khái 然nhiên 動động 他tha 山sơn 之chi 念niệm由do 是thị 出xuất 峽# 南nam 遊du猒# 飫# 江giang 南nam講giảng 肆tứ 十thập 有hữu 餘dư 載tái業nghiệp 息tức 肩kiên 當đương 湖hồ方phương 期kỳ 掩yểm 室thất 千thiên 朝triêu翻phiên 閱duyệt 如Như 來Lai 一nhất 代đại 時thời 教giáo俄nga 患hoạn 痢lỵ 瀕# 死tử乃nãi 知tri 經kinh 論luận 之chi 學học非phi 究cứu 竟cánh 法pháp 也dã


時thời
先tiên 師sư 悟ngộ 和hòa 尚thượng 正chánh 王vương 化hóa 金kim 粟túc渴khát 欲dục 就tựu 參tham為vi 緇# 素tố 留lưu不bất 果quả 往vãng適thích 有hữu 傳truyền 粟túc 示thị 眾chúng 參tham 禪thiền 偈kệ師sư 聞văn 之chi懷hoài 疑nghi 不bất 已dĩ極cực 力lực 冥minh 搜sưu芒mang 無vô 所sở 入nhập會hội 粟túc 過quá 當đương 湖hồ則tắc 加gia 額ngạch 曰viết天thiên 賜tứ 我ngã 也dã亟# 遣khiển 僧Tăng 請thỉnh 益ích粟túc 曰viết教giáo 伊y 關quan 中trung 莫mạc 妄vọng 想tưởng益ích 溟minh 涬# 莫mạc 測trắc所sở 謂vị 心tâm 智trí 為vi 竭kiệt殆đãi 如như 土thổ/độ 木mộc 偶ngẫu 人nhân 者giả 經kinh 歲tuế 時thời忽hốt 一nhất 日nhật 失thất 足túc 墜trụy 樓lâu恍hoảng 然nhiên 而nhi 覺giác遂toại 成thành 偈kệ 曰viết一nhất 念niệm 未vị 生sanh 前tiền六lục 戶hộ 絕tuyệt 消tiêu 息tức瞥miết 爾nhĩ 揚dương 雙song 眉mi大đại 似tự 眼nhãn 無vô 力lực聞văn 粟túc 在tại 吳ngô 門môn即tức 日nhật 破phá 關quan 走tẩu 金kim 閶#不bất 以dĩ 寒hàn 暄# 起khởi 居cư 玉ngọc 帛bạch 見kiến 粟túc直trực 奪đoạt 角giác 衝xung 關quan左tả 屬thuộc 囊nang 鞬#右hữu 執chấp 鞭tiên 弭nhị與dữ 粟túc 相tương/tướng 周chu 旋toàn粟túc 固cố 奇kỳ 之chi逮đãi 明minh 年niên粟túc 赴phó 鄮# 山sơn師sư 亦diệc 隨tùy 往vãng偶ngẫu 檀đàn 護hộ 入nhập 山sơn 設thiết 茶trà粟túc 舉cử 洞đỗng 山sơn 與dữ 泰thái 首thủ 座tòa 喫khiết 果quả 子tử 因nhân 緣duyên命mạng 眾chúng 下hạ 語ngữ諦đế 當đương 方phương 許hứa 安an 排bài師sư 時thời 在tại 眾chúng即tức 曰viết食thực 到đáo 口khẩu 邊biên被bị 伊y 奪đoạt 卻khước粟túc 為vi 首thủ 肯khẳng叢tùng 林lâm 以dĩ 此thử 知tri 名danh又hựu 粟túc 因nhân 佛Phật 誕đản 示thị 眾chúng世Thế 尊Tôn 才tài 出xuất 母mẫu 胎thai便tiện 解giải 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa你nễ 等đẳng 諸chư 人nhân尤vưu 向hướng 山sơn 僧Tăng 擬nghĩ 討thảo 甚thậm 碗oản抴duệ 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa一nhất 時thời 打đả 散tán師sư 于vu 此thử 全toàn 身thân 脫thoát 落lạc透thấu 頂đảnh 透thấu 底để無vô 復phục 纖tiêm 機cơ 留lưu 礙ngại凡phàm 侍thị 粟túc 十thập 年niên逢phùng 場tràng 對đối 壘lũy兵binh 交giao 刀đao 接tiếp每mỗi 每mỗi 倒đảo 捋# 虎hổ 鬚tu未vị 或hoặc 當đương 仁nhân 少thiểu 讓nhượng既ký 受thọ 屬thuộc 累lũy/lụy/luy尤vưu 居cư 天thiên 童đồng 座tòa 下hạ 踰du 年niên始thỉ 應ưng 禹vũ 航# 廣quảng 化hóa 之chi 命mạng至chí 壬nhâm 午ngọ 秋thu悟ngộ 和hòa 尚thượng 示thị 寂tịch師sư 奔bôn 赴phó 通thông 玄huyền眾chúng 議nghị 住trụ 持trì 枚mai 卜bốc同đồng 門môn 三tam 卜bốc而nhi 得đắc 師sư 名danh不bất 容dung 推thôi 遜tốn乃nãi 繼kế 席tịch 焉yên提đề 策sách 方phương 來lai直trực 據cứ 本bổn 有hữu雲vân 薶# 雪tuyết 擁ủng五ngũ 見kiến 冰băng 霜sương群quần 峰phong 讓nhượng 其kỳ 高cao 寒hàn禪thiền 侶lữ 慕mộ 其kỳ 慈từ 嫗#雖tuy 極cực 枯khô 澹đạm 寂tịch 寥liêu學học 者giả 恆hằng 輻bức 輳# 如như 歸quy以dĩ 出xuất 隊đội 嘉gia 禾hòa 為vi 闇ám 齋trai黃hoàng 憲hiến 副phó 堅kiên 留lưu勉miễn 住trụ 東đông 塔tháp未vị 幾kỷ迻# 主chủ 棲tê 真chân既ký 而nhi 天thiên 童đồng 席tịch 虛hư 明minh 州châu當đương 道Đạo 士sĩ 紳# 公công 議nghị 歸quy 師sư復phục 遷thiên 居cư 太thái 白bạch前tiền 後hậu 蒞# 眾chúng 十thập 年niên夙túc 興hưng 夜dạ 寐mị寅# 畏úy 小tiểu 心tâm雖tuy 在tại 安an 常thường 處xứ 順thuận 之chi 中trung每mỗi 懷hoài 臨lâm 深thâm 履lý 薄bạc 之chi 懼cụ然nhiên 屈khuất 申thân 以dĩ 道đạo持trì 正chánh 不bất 阿a苟cẩu 道đạo 在tại 必tất 申thân不bất 以dĩ 利lợi 害hại 權quyền 勢thế 稍sảo 為vi 貶biếm 損tổn方phương 師sư 初sơ 赴phó 天thiên 童đồng山sơn 門môn 以dĩ 夙túc 釁hấn 搆câu 訟tụng 在tại 郡quận郡quận 司ty 李# 欲dục 一nhất 瞻chiêm 顏nhan 色sắc左tả 右hữu 亦diệc 謂vị 乘thừa 間gian 得đắc 以dĩ 相tương/tướng 浼#師sư 堅kiên 志chí 不bất 往vãng及cập 司ty 李# 專chuyên 人nhân 請thỉnh 齋trai為vi 一nhất 赴phó然nhiên 竟cánh 席tịch 未vị 嘗thường 片phiến 詞từ 于vu 訟tụng 事sự其kỳ 持trì 正chánh 皆giai 此thử 類loại所sở 以dĩ 四tứ 坐tọa 名danh 坊phường非phi 有hữu 子tử 貢cống 之chi 先tiên 一nhất 出xuất 輿dư 情tình 共cộng 舉cử眎# 彼bỉ 巧xảo 力lực 而nhi 謀mưu與dữ 夫phu 詭quỷ 遇ngộ 而nhi 獲hoạch 者giả顧cố 不bất 可khả 風phong 範phạm 一nhất 世thế 也dã邪tà 師sư 應ứng 機cơ 接tiếp 物vật出xuất 語ngữ 渾hồn 樸phác不bất 為vi 趙triệu 昌xương 之chi 華hoa葉diệp 公công 之chi 龍long徒đồ 事sự 藻tảo 繪hội以dĩ 炫huyễn 燿diệu 見kiến 聞văn至chí 其kỳ 一nhất 二nhị 見kiến 狀trạng 中trung 者giả則tắc 所sở 謂vị 想tưởng 酢tạc 生sanh 液dịch雖tuy 未vị 澆kiêu 腸tràng 沃ốc 胃vị要yếu 且thả 使sử 人nhân 慶khánh 快khoái住trụ 二nhị 年niên感cảm 微vi 疾tật眾chúng 請thỉnh 辭từ 世thế 偈kệ師sư 瞋sân 目mục 曰viết要yếu 去khứ 便tiện 去khứ害hại 甚thậm 熱nhiệt 大đại


時thời
有hữu 赤xích 冶dã 禪thiền 人nhân 求cầu 更cánh 名danh師sư 援viện 筆bút 書thư 行hành 果quả 二nhị 字tự乃nãi 曰viết行hành 果quả 圓viên 成thành遂toại 擲trịch 筆bút 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ世thế 壽thọ 五ngũ 十thập 八bát僧Tăng 臘lạp 四tứ 十thập 一nhất塔tháp 瘞ế 全toàn 身thân 于vu 寺tự 前tiền 新tân 菴am 之chi 左tả予# 蓋cái 有hữu 語ngữ封phong 其kỳ 戶hộ 矣hĩ其kỳ 門môn 人nhân 古cổ 唐đường 聞văn 姪điệt 又hựu 以dĩ 月nguyệt 山sơn 泉tuyền 首thủ 座tòa 之chi 狀trạng 來lai 乞khất 予# 銘minh 其kỳ 塔tháp予# 媿quý 不bất 文văn無vô 以dĩ 行hành 遠viễn然nhiên 辱nhục 在tại 同đồng 門môn知tri 師sư 最tối 悉tất念niệm 非phi 予#恐khủng 師sư 行hành 業nghiệp 久cửu 而nhi 遂toại 湮nhân抑ức 後hậu 有hữu 景cảnh 行hành 之chi 賢hiền將tương 無vô 由do 攷# 鏡kính 而nhi 仰ngưỡng 止chỉ 夫phu 師sư則tắc 予# 責trách 也dã乃nãi 論luận 次thứ 其kỳ 大đại 端đoan序tự 而nhi 銘minh 之chi銘minh 曰viết


達đạt
磨ma 一nhất 宗tông丕# 顯hiển 曹tào 谿khê南nam 嶽nhạc 衍diễn 長trường/trưởng曰viết 讖sấm 于vu 西tây馬mã 駒câu 是thị 育dục血huyết 染nhiễm 霜sương 蹄đề[跳-兆+降]# [跳-兆+雙]# 一nhất 蹋đạp四tứ 海hải 平bình 夷di臨lâm 濟tế 振chấn 興hưng光quang 賁# 五ngũ 燈đăng有hữu 嚴nghiêm 孫tôn 子tử碩# 大đại 無vô 朋bằng世thế 更cánh 太thái 白bạch六lục 五ngũ 親thân 承thừa雲vân 蒸chưng 霞hà 蔚úy鳳phượng 翥# 龍long 騰đằng十thập 二nhị 人nhân 中trung師sư 其kỳ 後hậu 出xuất藞# 苴# 川xuyên 僧Tăng性tánh 實thật 難nạn/nan 匹thất撒tản 手thủ 危nguy 樓lâu翻phiên 身thân 楖# 栗lật機cơ 警cảnh 用dụng 圓viên風phong 雨vũ 暴bạo 疾tật起khởi 坐tọa 通thông 玄huyền眾chúng 山sơn 為vi 低đê騰đằng 空không 漢hán 迥huýnh華hoa 頂đảnh 雲vân 迷mê蘭lan 滋tư 芳phương 甸#蕙# 紉# 春xuân 畦huề聲thanh 馳trì 湖hồ 海hải著trước 意ý 攀phàn 躋tễ櫂# 歌ca 東đông 塔tháp灣loan 弄lộng 棲tê 真chân漫mạn 天thiên 布bố 網võng萬vạn 里lý 垂thùy 綸luân鼇# 山sơn 連liên 釣điếu丹đan 穴huyệt 齊tề 緡#鼓cổ 須Tu 彌Di 浪lãng揚dương 渤bột 海hải 塵trần晚vãn 據cứ 天thiên 童đồng奠# 安an 太thái 白bạch風phong 漾dạng 文văn 波ba池trì 涵# 素tố 魄phách逸dật 翮cách 摩ma 蒼thương神thần 魚ngư 縱túng/tung 澤trạch合hợp 浦# 珠châu 還hoàn風phong 規quy 猶do 昔tích馭ngự 眾chúng 圓viên 合hợp律luật 己kỷ 端đoan 方phương逢phùng 強cường/cưỡng 不bất 弱nhược遇ngộ 柔nhu 寧ninh 剛cang孤cô 風phong 卓trác 卓trác燁diệp 燁diệp 謙khiêm 光quang下hạ 無vô 輿dư 儓#上thượng 無vô 侯hầu 王vương行hành 果quả 圜viên 成thành出xuất 世thế 功công 終chung破phá 沙sa 盆bồn 碎toái正Chánh 法Pháp 眼nhãn 空không一nhất 錐trùy 無vô 縫phùng八bát 面diện 玲linh 瓏lung嗣tự 燈đăng 有hữu 人nhân光quang 炤chiếu 無vô 窮cùng


靈linh
隱ẩn 嵩tung 居cư 如như 公công 塔tháp 銘minh


虎hổ
嘯khiếu 則tắc 風phong 生sanh鶴hạc 鳴minh 而nhi 子tử 和hòa夫phu 物vật 有hữu 自tự 然nhiên 之chi 感cảm 通thông 矣hĩ矧# 躬cung 師sư 模mô 而nhi 冶dã 鑄chú 乎hồ 人nhân 倫luân 者giả世thế 道đạo 衰suy 于vu 晚vãn 葉diệp葉diệp 縣huyện 汾# 陽dương 之chi 風phong 不bất 再tái 響hưởng予# 猶do 及cập 見kiến 楚sở 黃hoàng 無vô 念niệm 禪thiền 師sư門môn 庭đình 嚴nghiêm 謐mịch肅túc 殺sát 如như 秋thu蓋cái 一nhất 于vu 霜sương 摧tồi 雪tuyết ▆#絕tuyệt 不bất 以dĩ 溫ôn 和hòa 姁# 嫗# 之chi 者giả然nhiên 其kỳ 規quy 為vi 先tiên 德đức 痛thống 斥xích今kim 時thời 不bất 離ly 使sử 人nhân 超siêu 情tình 越việt 見kiến 者giả 近cận 是thị常thường 言ngôn 我ngã 人nhân 生sanh 死tử 根căn 株chu深thâm 徹triệt 金kim 剛cang 輪luân 際tế苟cẩu 非phi 全toàn 喪táng無vô 始thỉ 時thời 來lai心tâm 豈khởi 易dị 卒thốt 拔bạt彼bỉ 依y 違vi 四tứ 大đại偃yển 仰ngưỡng 塵trần 勞lao 之chi 輩bối直trực 三tam 途đồ 櫱nghiệt 種chủng 耳nhĩ焉yên 可khả 俾tỉ 之chi入nhập 我ngã 法Pháp 中trung而nhi 破phá 壞hoại 我ngã 邪tà故cố 極cực 其kỳ 排bài 斥xích 詬# 厲lệ 讎thù 視thị方phương 來lai 如như 蝎hạt 而nhi 方phương 來lai 卒tuất 無vô 敢cảm 登đăng 其kỳ 門môn 者giả計kế 同đồng 時thời 偕giai 予# 親thân 依y 僅cận 三tam 五ngũ 僧Tăng而nhi 嵩tung 居cư 如như 公công 實thật 在tại 其kỳ 列liệt如như 公công 髫thiều 年niên 嚮hướng 道đạo丱# 歲tuế 披phi 緇#乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp而nhi 尤vưu 銳duệ 志chí 禪thiền 宗tông故cố 義nghĩa 學học 之chi 家gia朗lãng 達đạt 如như 雪tuyết 浪lãng 恩ân 高cao 卓trác 如như 雲vân 棲tê 宏hoành古cổ 心tâm 澄trừng 芳phương稱xưng 毗Tỳ 尼Ni 最tối 著trước 之chi 師sư天thiên 童đồng 顯hiển 聖thánh號hiệu 禪thiền 社xã 特đặc 尊tôn 之chi 彥ngạn公công 皆giai 奮phấn 臂tý 長trường/trưởng 呼hô與dữ 之chi 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 直trực獨độc 伎kỹ 倆lưỡng 枯khô 竭kiệt禪thiền 師sư 無vô 餘dư由do 是thị 伏phục 膺ưng 禪thiền 師sư而nhi 動động 止chỉ 規quy 模mô 之chi 寢tẩm 削tước 萬vạn 緣duyên罄khánh 空không 諸chư 有hữu甘cam 畢tất 生sanh 作tác 無vô 意ý 智trí 人nhân 矣hĩ眷quyến 靈linh 隱ẩn 祇kỳ 園viên 之chi 勝thắng貰thế 賃nhẫm 以dĩ 居cư 三tam 十thập 年niên古cổ 寺tự 閒gian/nhàn 房phòng飯phạn 蔬# 飲ẩm 水thủy人nhân 無vô 知tri 者giả而nhi 公công 亦diệc 不bất 使sử 之chi 知tri迨đãi 晚vãn 年niên為vi 故cố 人nhân 觀quán 如như 法Pháp 師sư 請thỉnh 居cư 上thượng 竺trúc 之chi 蒙mông 堂đường 益ích遂toại 閒gian/nhàn 心tâm 宴yến 坐tọa經kinh 行hành 殊thù 矍quắc 鑠thước無vô 老lão 意ý居cư 恆hằng 不bất 覆phú 頭đầu 嚴nghiêm 寒hàn 沍# 凍đống 雪tuyết 頂đảnh 蒼thương然nhiên 畫họa 就tựu 須Tu 菩Bồ 提Đề有hữu 與dữ 公công 久cửu 住trụ 者giả不bất 見kiến 其kỳ 拈niêm 弄lộng 紙chỉ 墨mặc忽hốt 一nhất 日nhật 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 曰viết今kim 年niên 七thất 十thập 五ngũ木mộc 人nhân 空không 裏lý 走tẩu雨vũ 打đả 溼thấp 虛hư 空không燈đăng 籠lung 笑tiếu 破phá 口khẩu擲trịch 筆bút 長trường/trưởng 逝thệ公công 亦diệc 異dị 矣hĩ 哉tai然nhiên 禪thiền 師sư 之chi 道đạo實thật 有hữu 以dĩ 啟khải 公công 也dã是thị 宜nghi 銘minh 以dĩ 志chí 之chi公công 楚sở 人nhân武võ 昌xương 秦tần 氏thị 子tử法pháp 名danh 常thường 如như禪thiền 師sư 所sở 命mạng 也dã銘minh 曰viết


生sanh
死tử 根căn 非phi 淺thiển 智trí 拔bạt一nhất 生sanh 辦biện 在tại 情tình 枯khô 竭kiệt銘minh 詩thi 我ngã 作tác 聲thanh 金kim 鐵thiết書thư 之chi 擘phách 窠khòa 劖thiền 之chi 碣#雨vũ 洗tẩy 風phong 磨ma 光quang 不bất 滅diệt



Phiên
âm: 30/4/2016 Cập nhật: 30/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32