佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 10
南nam 無mô 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sơn Phật
南nam 無mô 因Nhân 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Quang Phật
南nam 無mô 生Sanh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Thắng Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hải Phật
南nam 無mô 大Đại 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Công Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đức Phật
南nam 無mô 能Năng 與Dữ 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Dữ Vô Úy Phật
南nam 無mô 大Đại 精Tinh 進Tấn 趣Thú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Thú Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật
南nam 無mô 無Vô 滯Trệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trệ Phật
南nam 無mô 地Địa 力Lực 住Trụ 持Trì 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Lực Trụ Trì Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 力Lực 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Mạng Phật
南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật
南nam 無mô 滅Diệt 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Ma Phật
南nam 無mô 不Bất 害Hại 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hại Pháp Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 觀Quán 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Công Đức Phật
南nam 無mô 智Trí 頻Tần 婆Bà 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tượng Phật
南nam 無mô 心Tâm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Tự Tại Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 伽Già 力Lực 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Lực Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 枲Tỉ 荷Hà 難Nan 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Tỉ-hà Hỷ Lạc Phật
南nam 無mô 戒Giới 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Quang Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thượng Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 盡Tận 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Trí Tạng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 雨Vũ 頭Đầu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Vũ Đầu Phật
南nam 無mô 智Trí 波Ba 婆Bà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đại Lực Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 尼Ni 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Luật Tạng Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 婆Bà 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Vũ Thời Phật
南nam 無mô 光Quang 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Diễm Phật
南nam 無mô 妙Diệu 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sơn Vương Phật
南nam 無mô 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Pháp Luân Thắng Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Mục Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 大Đại 般Bát 若Nhã 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Đại Diệu Tuệ Phật
南nam 無mô 不Bất 住Trụ 力Lực 精Tinh 進Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trụ Lực Tinh Tấn Vương Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Thức Phật
南nam 無mô 現Hiện 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Niệm Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 力Lực 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Lực Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 智Trí 袈Ca 裟Sa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Pháp Y Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Phật
南nam 無mô 安An 隱Ẩn 眾Chúng 生Sanh 無Vô 障Chướng 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Chúng Sanh Vô Chướng Phật
南nam 無mô 智Trí 集Tập 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tập Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 彌Di 留Lưu 力Lực 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Cao Lực Tạng Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Quang Minh Phật
南nam 無mô 阿A 伽Già 樓Lâu 功Công 德Đức 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Hương Thụ Công Đức Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 離Ly 癡Si 功Công 德Đức 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Si Công Đức Thanh Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 施Thí 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thí Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 護Hộ 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Môn Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 力Lực 精Tinh 進Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Tinh Tấn Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Thắng Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 一Nhất 切Thiết 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhất Thiết Diệu Cao Sơn Vương Phật
南nam 無mô 羅La 多Đa 那Na 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 得Đắc 動Động 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Đắc Động Pháp Phật
南nam 無mô 羅La 多Đa 那Na 彌Di 留Lưu 陀Đà 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Di-lưu-đà Vương Phật
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 普Phổ 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 娑Sa 羅La 王Vương 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Kiên Cố Vương Cao Phật
南nam 無mô 善Thiện 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Vương Phật
南nam 無mô 住Trụ 法Pháp 分Phần 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Pháp Phần Xưng Phật
南nam 無mô 千Thiên 金Kim 遮Già 那Na 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Kim Biến Chiếu Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 波Ba 羅La 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Lực Vi Nhiễu Phật
南nam 無mô 堅Kiên 心Tâm 意Ý 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tâm Ý Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Nhất Thiết Thế Gian Đăng Phật
南nam 無mô 隨Tùy 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Chúng Sanh Tâm Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 炎Diễm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Diễm Hoa Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 稱Xưng 娑Sa 羅La 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Xưng Kiên Cố Tràng Phật
南nam 無mô 知Tri 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tri Hành Phật
南nam 無mô 過Quá 去Khứ 稱Xưng 法Pháp 雨Vũ 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Khứ Xưng Pháp Vũ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 威Uy 德Đức 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Uy Đức Đăng Phật
南nam 無mô 離Ly 諸Chư 障Chướng 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Chư Chướng Vô Úy Phật
南nam 無mô 智Trí 照Chiếu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Chiếu Thanh Phật
南nam 無mô 二Nhị 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhị Thành Tựu Phật
南nam 無mô 集Tập 妙Diệu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Diệu Hành Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Trang Nghiêm Vương Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Số Trang Nghiêm Vương Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 座Tòa 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tòa Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 放Phóng 栴Chiên 檀Đàn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Đàn Hương Hoa Vương Phật
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 於ư 此thử 坐tọa 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 無vô 障chướng 礙ngại 。 過quá 人nhân 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 東đông 方phương 多đa 百bách 佛Phật 。 多đa 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 萬vạn 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 億ức 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 佛Phật 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 。 不bất 可khả 思tư 量lượng 佛Phật 。 種chủng 種chủng 名danh 。 種chủng 種chủng 姓tánh 。 種chủng 種chủng 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 佛Phật 國quốc 土độ 。 種chủng 種chủng 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 圍vi 遶nhiễu 。 種chủng 種chủng 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 圍vi 遶nhiễu 供cúng 養dường 。 我ngã 悉tất 現hiện 見kiến 。 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 。 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。
Này Thu Lộ Tử! Như Lai ngồi ở nơi đây và với Phật nhãn thanh tịnh không chướng ngại, vượt hơn con mắt của trời người, Ta thấy ở phương đông có vài trăm chư Phật, vài ngàn chư Phật, vài trăm ngàn chư Phật, vài tỷ chư Phật, vài trăm ngàn ức chư Phật, vài tỷ ức nayuta [na du ta] chư Phật, vô lượng vô số chư Phật, bất khả tư nghị chư Phật, bất khả tư lượng chư Phật, với đủ mọi tên, đủ mọi họ, đủ mọi thế giới, đủ mọi Phật quốc độ, đủ mọi Bhikṣu [bíc su], Bhikṣuṇī [bíc su ni], Thanh Tín Nam, và Thanh Tín Nữ đang vây quanh, đủ mọi trời, rồng, quỷ tiệp tật, tầm hương thần, phi thiên, kim sí điểu, nghi thần, đại mãng xà, người và phi nhân đang vây quanh cúng dường. Ta thảy đều thấy rõ như nhìn trái xoài trong lòng bàn tay.
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 信tín 我ngã 語ngữ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 。 當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 於ư 晝trú 日nhật 初sơ 分phân 時thời 。 中trung 分phân 時thời 。 後hậu 分phân 時thời 。 夜dạ 亦diệc 三tam 時thời 。
Này Thu Lộ Tử! Nếu có thiện nam tử, thiện nữ nhân, Bhikṣu, Bhikṣuṇī, Thanh Tín Nam, hay Thanh Tín Nữ nào tin lời dạy của Ta và thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, thì họ nên tắm rửa sạch sẽ và mặc y phục tinh sạch. Rồi vào buổi sáng sớm, trưa, chiều, cũng như ba thời ở buổi tối: đầu đêm, giữa đêm, và cuối đêm.
從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 一nhất 心tâm 稱xưng 是thị 佛Phật 名danh 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
Hãy từ chỗ ngồi đứng dậy, vén áo lộ vai phải, gối phải quỳ sát đất, nhất tâm xưng danh hiệu của chư Phật này, cúng dường lễ bái, và xướng lên lời như vầy:
如Như 來Lai 所sở 知tri 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 。
'Hết thảy chư Phật ở mười phương mà Như Lai biết, con nay xin quy mạng.'
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 眾chúng 生sanh 如như 是thị 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 若nhược 欲dục 得đắc 聲Thanh 聞Văn 地địa 。 欲dục 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 欲dục 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 當đương 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。
Này Thu Lộ Tử! Khi những chúng sanh ấy cúng dường và lễ bái chư Phật như vậy, họ sẽ được vô lượng phước đức. Nếu ai muốn đắc Quả của Thanh Văn, muốn đắc Đạo Độc Giác, hay muốn đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác, họ hãy kính lễ chư Phật ở mười phương thì tất cả ước mong đều sẽ được như ý.
復phục 作tác 是thị 言ngôn 。
Hãy xướng thêm lời như vầy:
是thị 諸chư 福phước 德đức 聚tụ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 知tri 。 我ngã 悉tất 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
'Hết thảy nơi hội tụ của phước đức mà chư Phật Như Lai biết, con xin hồi hướng đến Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.'
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 應ưng 當đương 歸quy 命mạng 。
Này Thu Lộ Tử! Hãy nên quy mạng:
南nam 無mô 智Trí 集Tập 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tập Công Đức Tụ Phật
南nam 無mô 智Trí 炎Diễm 華Hoa 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Diễm Hoa Thụ Vương Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Gian Tự Tại Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Kiên Cố Tự Tại Phật
南nam 無mô 法Pháp 山Sơn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Sơn Thắng Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 力Lực 士Sĩ 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Sĩ Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 集Tập 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Trì Tập Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật
南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Tạng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 宿Tú 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tú Xưng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 力Lực 堅Kiên 固Cố 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Lực Kiên Cố Vương Phật
南nam 無mô 三Tam 世Thế 法Pháp 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thế Pháp Giới Phật
南nam 無mô 人Nhân 聲Thanh 自Tự 在Tại 增Tăng 長Trưởng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Thanh Tự Tại Tăng Trưởng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Hống Phật
南nam 無mô 勝Thắng 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhất Thiết Thế Gian Phật
南nam 無mô 寶Bảo 地Địa 龍Long 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Địa Long Vương Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.000 danh hiệu]
南nam 無mô 法Pháp 疾Tật 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tật Hống Thanh Phật
南nam 無mô 多Đa 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Cúng Dường Phật
南nam 無mô 香Hương 波Ba 頭Đầu 摩Ma 擇Trạch 自Tự 在Tại 寶Bảo 城Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Hồng Liên Trạch Tự Tại Bảo Thành Phật
南nam 無mô 光Quang 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Luân Phật
南nam 無mô 寶Bảo 蓮Liên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hoa Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Vương Phật
南nam 無mô 增Tăng 長Trưởng 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Hỷ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 龍Long 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Long Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 藏Tạng 師Sư 子Tử 步Bộ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tạng Sư Tử Bộ Hành Phật
南nam 無mô 東đông 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật ở phương đông
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 觀Quán 諸Chư 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Chư Pháp Phật
南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Trí Phật
南nam 無mô 時Thời 法Pháp 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thời Pháp Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 精Tinh 進Tấn 言Ngôn 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tinh Tấn Ngôn Ngữ Phật
南nam 無mô 聲Thanh 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 炎Diễm 摩Ma 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Bảo Phật
南nam 無mô 山Sơn 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Quang Minh Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Vô Cấu Tạng Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Căn Phật
南nam 無mô 多Đa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Trí Phật
南nam 無mô 能Năng 作Tác 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tác Trí Phật
南nam 無mô 廣Quảng 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Trí Phật
南nam 無mô 力Lực 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Ý Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 法Pháp 堅Kiên 固Cố 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Kiên Cố Hoan Hỷ Phật
南nam 無mô 等Đẳng 須Tu 彌Di 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Diệu Cao Diện Phật
南nam 無mô 觀Quán 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thành Tựu Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Tạng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 行Hành 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Hành Tự Tại Phật
南nam 無mô 象Tượng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tượng Tự Tại Phật
南nam 無mô 現Hiện 魔Ma 業Nghiệp 淨Tịnh 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Ma Nghiệp Tịnh Nghiệp Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Phật
南nam 無mô 智Trí 精Tinh 進Tấn 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tinh Tấn Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Phật
南nam 無mô 法Pháp 行Hành 廣Quảng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Quảng Ý Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Thành Tựu Phật
南nam 無mô 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khiếp Nhược Thành Tựu Phật
南nam 無mô 勝Thắng 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thành Tựu Phật
南nam 無mô 龍Long 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Long Quán Phật
南nam 無mô 須Tu 彌Di 旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đàn Hương Phật
南nam 無mô 作Tác 戒Giới 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Giới Vương Phật
南nam 無mô 聚Tụ 集Tập 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Tụ Tập Bảo Phật
南nam 無mô 龍Long 王Vương 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Long Vương Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 孤Cô 獨Độc 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Cô Độc Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 不Bất 減Giảm 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Giảm Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 尼Ni 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Ni-đà Phật
南nam 無mô 百Bách 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Công Đức Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 諸Chư 相Tướng 好Hảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Chư Tướng Hảo Xưng Phật
南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Sơn Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 因Nhân 陀Đà 羅La 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Chủ Nguyệt Phật
南nam 無mô 法Pháp 界Giới 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 滿Mãn 足Túc 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Túc Nguyện Phật
南nam 無mô 大Đại 師Sư 子Tử 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sư Tử Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 平Bình 等Đẳng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bình Đẳng Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Tu Hành Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 自Tự 在Tại 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Tự Tại Kiên Cố Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 海Hải 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 如Như 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Như Tu Hành Phật
南nam 無mô 高Cao 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 諍Tranh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tranh Trí Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 善Thiện 報Báo 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Báo Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Tăng Thượng Phật
南nam 無mô 道Đạo 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 勝Thắng 自Tự 在Tại 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tự Tại Quán Phật
南nam 無mô 無Vô 濁Trược 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trược Nghĩa Phật
南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 人Nhân 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Nguyệt Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Quang Phật
南nam 無mô 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật
南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Khứ Phật
南nam 無mô 摩Ma 樓Lâu 多Đa 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Ái Phật
南nam 無mô 寂Tịch 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tâm Phật
南nam 無mô 大Đại 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bộ Phật
南nam 無mô 可Khả 聞Văn 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Văn Thanh Phật
南nam 無mô 積Tích 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Công Đức Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 向Hướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hướng Phật
南nam 無mô 愛Ái 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Chiếu Phật
南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật
南nam 無mô 信Tín 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Công Đức Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trí Phật
南nam 無mô 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Công Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 信Tín 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tín Hương Phật
南nam 無mô 執Chấp 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Chấp Cố Phật
南nam 無mô 勝Thắng 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sơn Phật
南nam 無mô 實Thật 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Trí Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Uy Đức Phật
南nam 無mô 信Tín 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Tạng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 龍Long 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Bộ Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 一nhất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.100 danh hiệu]
南nam 無mô 信Tín 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Hiệt Tuệ Phật
南nam 無mô 愛Ái 實Thật 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thật Ngữ Phật
南nam 無mô 憂Ưu 波Ba 羅La 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Hương Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Tự Tại Phật
南nam 無mô 敵Địch 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Địch Thắng Phật
南nam 無mô 普Phổ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hành Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 色Sắc 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Sắc Nhật Phật
南nam 無mô 過Quá 諸Chư 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Chư Quá Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật
南nam 無mô 慚Tàm 愧Quý 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tàm Quý Trí Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Cúng Dường Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Thanh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 可Khả 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Khả Lạc Phật
南nam 無mô 住Trụ 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 戒Giới 分Phần 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Phần Phật
南nam 無mô 花Hoa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Trí Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 摩Ma 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-ma Ý Phật
南nam 無mô 不Bất 闇Ám 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Ám Ý Phật
南nam 無mô 山Sơn 自Tự 在Tại 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tự Tại Tích Phật
南nam 無mô 寂Tịch 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Vương Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Vương Phật
南nam 無mô 阿A 蹉Sa 彌Di 留Lưu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng A-sa Cao Vương Phật
南nam 無mô 如Như 意Ý 力Lực 擇Trạch 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Lực Trạch Khứ Phật
南nam 無mô 姓Tánh 阿A 提Đề 遮Già 佛Phật
♪ Quy mạng Tánh A-đề-già Phật
南nam 無mô 不Bất 讚Tán 歎Thán 世Thế 間Gian 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tán Thán Thế Gian Thắng Phật
南nam 無mô 法Pháp 深Thâm 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thâm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 星Tinh 宿Tú 解Giải 脫Thoát 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tinh Tú Giải Thoát Vương Phật
南nam 無mô 百Bách 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 法Pháp 行Hành 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Tự Tại Phật
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Tự Tại Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Thanh Phật
南nam 無mô 智Trí 步Bộ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Bộ Vương Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 平Bình 等Đẳng 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Bình Đẳng Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 通Thông 樹Thụ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Thông Chiếu Diệu Phật
南nam 無mô 多Đa 摩Ma 尼Ni 體Thể 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Bảo Thể Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 羅La 勝Thắng 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-la Thắng Pháp Phật
南nam 無mô 阿A 尼Ni 伽Già 陀Đà 路Lộ 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng A-ni-già-đà-lộ-ma Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 智Trí 念Niệm 縛Phược 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Niệm Phược Phật
南nam 無mô 見Kiến 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Vô Úy Phật
南nam 無mô 闍Xà 伽Già 提Đề 自Tự 在Tại 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 擔Đảm 佛Phật
♪ Quy mạng Xà-già-đề Tự Tại Nhất Thiết Thế Gian Đảm Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 量Lượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lượng Phật
南nam 無mô 自Tự 畏Úy 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Úy Tác Phật
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 見kiến 南nam 方phương 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 佛Phật 。 種chủng 種chủng 名danh 。 種chủng 種chủng 姓tánh 。 種chủng 種chủng 佛Phật 國quốc 土độ 。
Này Thu Lộ Tử! Ta thấy ở phương nam có vô lượng chư Phật khác với đủ mọi tên, đủ mọi họ, và đủ mọi quốc độ Phật như vậy.
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。
Này Thu Lộ Tử! Các ông hãy nên nhất tâm quy mạng:
南nam 無mô 西tây 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 。
♪ Quy mạng vô lượng chư Phật ở phương tây
南nam 無mô 阿A 婆Bà 羅La 炎Diễm 婆Bà 師Sư 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Diễm Vũ Thời Hoa Phật
南nam 無mô 摩Ma 㝹Nậu 沙Sa 口Khẩu 聲Thanh 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Khẩu Thanh Khứ Phật
南nam 無mô 莎Sa 曼Mạn 多Đa 波Ba 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Ba-thi Phật
南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 增Tăng 長Trưởng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Tăng Trưởng Xưng Phật
南nam 無mô 法Pháp 行Hành 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Đăng Phật
南nam 無mô 歌Ca 羅La 毘Tỳ 羅La 炎Diễm 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Ca-la-tỳ-la Diễm Hoa Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 等Đẳng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Đẳng Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 奮Phấn 迅Tấn 名Danh 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Phấn Tấn Danh Xưng Vương Phật
南nam 無mô 梵Phạn 音Âm 奮Phấn 迅Tấn 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phạn Âm Phấn Tấn Diệu Cổ Thanh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 尸Thi 利Lợi 藏Tạng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thi-lợi Tạng Nhãn Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Hành Phật
南nam 無mô 千Thiên 月Nguyệt 光Quang 明Minh 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Nguyệt Quang Minh Tạng Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 伽Già 意Ý 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Ý Diễm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 廣Quảng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Quảng Nhãn Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 婆Bà 陀Đà 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Bà-đà Quang Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 生Sanh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Sanh Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tác Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 降Hàng 伏Phục 一Nhất 切Thiết 諸Chư 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Hàng Phục Nhất Thiết Chư Oán Phật
南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 起Khởi 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Khởi Pháp Phật
南nam 無mô 阿A 無Mô 荷Hà 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng A-mô-hà Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Mạng Phật
南nam 無mô 觀Quán 法Pháp 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Pháp Trí Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 精Tinh 進Tấn 日Nhật 善Thiện 思Tư 惟Duy 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tinh Tấn Nhật Thiện Tư Duy Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 利Lợi 他Tha 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Lợi Tha Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Kiến Phật
南nam 無mô 智Trí 見Kiến 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Kiến Pháp Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 善Thiện 根Căn 種Chủng 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thiện Căn Chủng Tử Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 智Trí 勝Thắng 發Phát 行Hành 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa Trí Thắng Phát Hành Công Đức Phật
南nam 無mô 智Trí 香Hương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hương Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 上Thượng 尸Thi 棄Khí 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thượng Đảnh Kế Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 清Thanh 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thanh Tịnh Thắng Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 勝Thắng 智Trí 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Thắng Trí Khứ Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 法Pháp 華Hoa 吼Hống 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Pháp Hoa Hống Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 彌Di 留Lưu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Cao Thắng Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 法Pháp 海Hải 香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Pháp Hải Hương Vương Phật
南nam 無mô 能Năng 開Khai 法Pháp 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Khai Pháp Môn Phật
南nam 無mô 力Lực 王Vương 善Thiện 住Trụ 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Thiện Trụ Pháp Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 力Lực 散Tán 一Nhất 切Thiết 惡Ác 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Lực Tán Nhất Thiết Ác Vương Phật
南nam 無mô 見Kiến 無Vô 邊Biên 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Vô Biên Lạc Phật
南nam 無mô 善Thiện 化Hóa 功Công 德Đức 炎Diễm 花Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hóa Công Đức Diễm Hoa Vương Phật
南nam 無mô 見Kiến 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Bỉ Ngạn Phật
南nam 無mô 善Thiện 化Hóa 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hóa Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 見Kiến 樂Lạc 處Xứ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Lạc Xứ Phật
南nam 無mô 尼Ni 拘Câu 律Luật 王Vương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tung Quảng Vương Thắng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 力Lực 智Trí 慧Tuệ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Trí Tuệ Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 法Pháp 樹Thụ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chiếu Diệu Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 蓋Cái 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Cái Thành Tựu Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 資Tư 生Sanh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chủng Trí Tư Sanh Thắng Phật
南nam 無mô 入Nhập 勝Thắng 智Trí 自Tự 在Tại 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhập Thắng Trí Tự Tại Sơn Phật
南nam 無mô 盡Tận 合Hợp 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Hợp Thắng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 得Đắc 自Tự 在Tại 有Hữu 橋Kiều 梁Lương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Gian Đắc Tự Tại Hữu Kiều Lương Thắng Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 二nhị 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.200 danh hiệu]
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 戒Giới 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Giới Công Đức Vương Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Vương Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 散Tán 漫Mạn 楞Lăng 智Trí 多Đa 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tán Mạn Lăng Trí Đa Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 大Đại 多Đa 人Nhân 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đa Nhân An Ẩn Phật
南nam 無mô 圓Viên 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Viên Kiên Phật
南nam 無mô 二Nhị 勝Thắng 聲Thanh 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhị Thắng Thanh Công Đức Phật
南nam 無mô 力Lực 士Sĩ 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Sĩ Phật
南nam 無mô 寶Bảo 珠Châu 摩Ma 尼Ni 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Châu Bảo Hỏa Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Cao Phật
南nam 無mô 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trụ Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Công Đức Phật
南nam 無mô 初Sơ 遠Viễn 離Ly 不Bất 濁Trược 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Viễn Ly Bất Trược Thế Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Hành Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Xưng Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 起Khởi 三Tam 昧Muội 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Khởi Đẳng Trì Xưng Phật
南nam 無mô 聲Thanh 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Sơn Phật
南nam 無mô 諸Chư 天Thiên 梵Phạm 王Vương 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Thiên Phạm Vương Tràng Phật
南nam 無mô 示Thị 無Vô 義Nghĩa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Vô Nghĩa Vương Phật
南nam 無mô 護Hộ 垢Cấu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Cấu Vương Phật
南nam 無mô 照Chiếu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Công Đức Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Nhãn Phật
南nam 無mô 智Trí 寂Tịch 成Thành 就Tựu 性Tánh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tịch Thành Tựu Tánh Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Thành Tựu Phật
南nam 無mô 說Thuyết 決Quyết 定Định 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thuyết Quyết Định Nghĩa Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 燈Đăng 妙Diệu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Pháp Đăng Diệu Xưng Phật
南nam 無mô 二Nhị 寶Bảo 法Pháp 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhị Bảo Pháp Đăng Phật
南nam 無mô 大Đại 炎Diễm 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 寶Bảo 因Nhân 緣Duyên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Bảo Nhân Duyên Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 自Tự 師Sư 子Tử 上Thượng 身Thân 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Sư Tử Thượng Thân Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 法Pháp 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Nguyệt Phật
南nam 無mô 廣Quảng 救Cứu 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Cứu Phật
南nam 無mô 服Phục 諸Chư 根Căn 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phục Chư Căn Thanh Tịnh Nhãn Phật
南nam 無mô 善Thiện 香Hương 隨Tùy 香Hương 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hương Tùy Hương Hồng Liên Phật
南nam 無mô 常Thường 鏡Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Kính Phật
南nam 無mô 戒Giới 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Công Đức Phật
南nam 無mô 隨Tùy 順Thuận 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Thuận Xưng Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 如Như 意Ý 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 金Kim 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật
南nam 無mô 思Tư 妙Diệu 義Nghĩa 堅Kiên 固Cố 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Diệu Nghĩa Kiên Cố Nguyện Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 德Đức 輪Luân 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Luân Quang Phật
南nam 無mô 責Trách 貪Tham 佛Phật
♪ Quy mạng Trách Tham Phật
南nam 無mô 法Pháp 吼Hống 智Trí 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hống Trí Minh Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 勝Thắng 福Phước 田Điền 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Phước Điền Phật
南nam 無mô 善Thiện 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quyết Định Phật
南nam 無mô 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Trang Nghiêm Phật
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 西tây 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 。 汝nhữ 當đương 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。
Này Thu Lộ Tử! Ở phương tây có vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy. Ông hãy nên nhất tâm quy mạng.
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 當đương 至chí 心tâm 。 歸quy 命mạng 北bắc 方phương 佛Phật 。
Này Thu Lộ Tử! Ông nên chí tâm quy mạng chư Phật ở phương bắc.
南nam 無mô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tạng Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 魔Ma 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Dũng Mãnh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 華Hoa 龍Long 一Nhất 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hoa Long Nhất Hoa Vương Phật
南nam 無mô 定Định 諸Chư 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Định Chư Ma Phật
南nam 無mô 法Pháp 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tượng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 山Sơn 峯Phong 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Phong Quang Phật
南nam 無mô 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Vương Phật
南nam 無mô 普Phổ 恭Cung 敬Kính 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Cung Kính Đăng Phật
南nam 無mô 地Địa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Thắng Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Như Lai Tịch Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 寶Bảo 成Thành 就Tựu 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Bảo Thành Tựu Tịch Phật
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 文Văn 句Cú 決Quyết 定Định 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Văn Cú Quyết Định Nghĩa Phật
南nam 無mô 忍Nhẫn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhẫn Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Xưng Phật
南nam 無mô 三Tam 世Thế 智Trí 轉Chuyển 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thế Trí Chuyển Tự Tại Phật
南nam 無mô 勝Thắng 歸Quy 依Y 功Công 德Đức 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quy Y Công Đức Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 摩Ma 尼Ni 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Bảo Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 寶Bảo 成Thành 就Tựu 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Bảo Thành Tựu Tịch Phật
南nam 無mô 佛Phật 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 餘Dư 證Chứng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Dư Chứng Phật
南nam 無mô 得Đắc 佛Phật 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Phật Nhãn Phật
南nam 無mô 隨Tùy 過Quá 去Khứ 佛Phật 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Quá Khứ Phật Phật
南nam 無mô 大Đại 慈Từ 成Thành 就Tựu 悲Bi 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Từ Thành Tựu Bi Thắng Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 師Sư 子Tử 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Sư Tử Trí Phật
南nam 無mô 大Đại 智Trí 莊Trang 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Trang Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 無Vô 眾Chúng 生Sanh 住Trụ 實Thật 際Tế 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chúng Sanh Trụ Thật Tế Vương Phật
南nam 無mô 自Tự 家Gia 法Pháp 不Bất 得Đắc 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Gia Pháp Bất Đắc Thành Tựu Phật
南nam 無mô 智Trí 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xưng Phật
南nam 無mô 佛Phật 法Pháp 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Pháp Thủ Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Đức Phật
南nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 法Pháp 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Nhất Thiết Pháp Văn Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 因Nhân 陀Đà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Chủ Phật
南nam 無mô 滿Mãn 足Túc 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Túc Ý Phật
南nam 無mô 大Đại 琉Lưu 璃Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lưu Ly Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Quang Minh Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 法Pháp 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Pháp Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 真Chân 檀Đàn 不Bất 空Không 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Đàn Bất Không Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 染Nhiễm 波Ba 頭Đầu 摩Ma 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Nhiễm Hồng Liên Tràng Phật
南nam 無mô 法Pháp 財Tài 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tài Thanh Vương Phật
南nam 無mô 釋Thích 法Pháp 善Thiện 知Tri 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thích Pháp Thiện Tri Xưng Phật
南nam 無mô 智Trí 鬘Man 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Man Kiếp Phật
南nam 無mô 佛Phật 眼Nhãn 清Thanh 淨Tịnh 分Phân 陀Đà 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Nhãn Thanh Tịnh Bạch Liên Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 無Vô 邊Biên 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Vô Biên Nghi Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 方Phương 便Tiện 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Phương Tiện Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 覺Giác 奮Phấn 迅Tấn 無Vô 礙Ngại 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Giác Phấn Tấn Vô Ngại Tư Duy Phật
南nam 無mô 法Pháp 行Hành 地Địa 行Hành 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Địa Hành Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 普Phổ 眾Chúng 生Sanh 界Giới 廣Quảng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chúng Sanh Giới Quảng Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 三tam 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.300 danh hiệu]
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 魔Ma 力Lực 堅Kiên 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Lực Kiên Ý Phật
南nam 無mô 天Thiên 王Vương 自Tự 在Tại 寶Bảo 合Hợp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Tự Tại Bảo Hợp Vương Phật
南nam 無mô 如Như 實Thật 修Tu 行Hành 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Như Thật Tu Hành Tạng Phật
南nam 無mô 大Đại 迅Tấn 覺Giác 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tấn Giác Tấn Phật
南nam 無mô 能Năng 生Sanh 一Nhất 切Thiết 歡Hoan 喜Hỷ 月Nguyệt 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Sanh Nhất Thiết Hoan Hỷ Nguyệt Kiến Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 摩Ma 尼Ni 聲Thanh 王Vương 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Bảo Thanh Vương Hống Phật
南nam 無mô 無Vô 觀Quán 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Quán Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 了Liễu 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Liễu Dũng Mãnh Phật
南nam 無mô 佛Phật 國Quốc 土Độ 莊Trang 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Quốc Độ Trang Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 智Trí 根Căn 本Bổn 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Căn Bổn Hoa Tràng Phật
南nam 無mô 化Hóa 身Thân 無Vô 礙Ngại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Thân Vô Ngại Xưng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 龍Long 摩Ma 尼Ni 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Long Bảo Tạng Phật
南nam 無mô 法Pháp 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thanh Tự Tại Phật
南nam 無mô 法Pháp 甘Cam 露Lộ 莎Sa 梨Lê 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cam Lộ Thủy Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 寶Bảo 福Phước 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Bảo Phước Đức Tạng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 華Hoa 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hoa Hành Phật
南nam 無mô 大Đại 法Pháp 王Vương 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Pháp Vương Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 盡Tận 無Vô 盡Tận 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Tận Vô Tận Tạng Phật
南nam 無mô 華Hoa 山Sơn 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sơn Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 虛Hư 空Không 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hư Không Sơn Phật
南nam 無mô 智Trí 力Lực 不Bất 可Khả 破Phá 壞Hoại 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lực Bất Khả Phá Hoại Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 堅Kiên 固Cố 隨Tùy 順Thuận 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Kiên Cố Tùy Thuận Trí Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 大Đại 海Hải 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đại Hải Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 王Vương 無Vô 盡Tận 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Vương Vô Tận Xưng Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 心Tâm 意Ý 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Tâm Ý Vương Phật
南nam 無mô 自Tự 性Tánh 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tánh Thanh Tịnh Trí Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Pháp Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hành Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiến Phật
南nam 無mô 法Pháp 滿Mãn 足Túc 隨Tùy 香Hương 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Mãn Túc Tùy Hương Kiến Phật
南nam 無mô 龍Long 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Long Nguyệt Phật
南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 圍Vi 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Vi Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 因Nhân 陀Đà 羅La 輪Luân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Chủ Luân Vương Phật
南nam 無mô 能Năng 生Sanh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 敬Kính 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Sanh Nhất Thiết Chúng Sanh Kính Xưng Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 光Quang 明Minh 輪Luân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Quang Minh Luân Vương Phật
南nam 無mô 能Năng 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Đoạn Nhất Thiết Chúng Sanh Nghi Phật
南nam 無mô 智Trí 寶Bảo 法Pháp 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Bảo Pháp Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 波Ba 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Lực Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Kế Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật
南nam 無mô 力Lực 山Sơn 月Nguyệt 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Sơn Nguyệt Tạng Phật
南nam 無mô 心Tâm 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 無Vô 畏Úy 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vô Úy Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 勇Dũng 猛Mãnh 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Dũng Mãnh Bảo Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 心Tâm 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tâm Thiện Trụ Vương Phật
南nam 無mô 能Năng 破Phá 闇Ám 曀Ê 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Phá Ám Ê Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 丈Trượng 夫Phu 分Phân 陀Đà 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Trượng Phu Bạch Liên Phật
南nam 無mô 百Bách 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Thắng Tạng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Liên Hoa Tạng Phật
南nam 無mô 見Kiến 平Bình 等Đẳng 法Pháp 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Bình Đẳng Pháp Thân Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Nguyệt Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 見Kiến 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Ái Phật
南nam 無mô 大Đại 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thủ Phật
南nam 無mô 勝Thắng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thủ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thanh Phật
南nam 無mô 見Kiến 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Bảo Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tuệ Phật
南nam 無mô 德Đức 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thanh Phật
南nam 無mô 修Tu 樓Lâu 毘Tỳ 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Tu-lâu-tỳ Hương Phật
南nam 無mô 電Điện 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Đăng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Phật
南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nghi Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thế Lực Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 愛Ái 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Uy Đức Phật
南nam 無mô 散Tán 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Nghi Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Đăng Phật
南nam 無mô 不Bất 藏Tàng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tàng Uy Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tạng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 廣Quảng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Xưng Phật
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Tràng Phật
南nam 無mô 增Tăng 長Trưởng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Thắng Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tụ Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Bộ Phật
南nam 無mô 摩Ma 㝹Nậu 賒Xa 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ma-nậu-xa Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Sắc Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Bộ Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 大Đại 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 聚Tụ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tụ Quang Minh Phật
南nam 無mô 住Trụ 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trí Phật
南nam 無mô 大Đại 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Kiên Phật
南nam 無mô 愛Ái 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Giải Thoát Phật
南nam 無mô 愛Ái 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Vô Úy Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Tạng Phật
南nam 無mô 普Phổ 觀Quán 察Sát 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quán Sát Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 四tứ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.400 danh hiệu]
南nam 無mô 大Đại 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tu Hành Phật
南nam 無mô 細Tế 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Uy Đức Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 恭Cung 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Cung Kính Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 重Trùng 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Trùng Thuyết Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Bộ Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật
南nam 無mô 去Khứ 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Khứ Căn Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Luân Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 可Khả 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Khả Kính Phật
南nam 無mô 如Như 意Ý 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Uy Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Sắc Phật
南nam 無mô 大Đại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Phật
南nam 無mô 快Khoái 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Quán Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật
南nam 無mô 稱Xứng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Xứng Ý Phật
南nam 無mô 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 高Cao 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Bộ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Trí Phật
南nam 無mô 生Sanh 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Tràng Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Trí Phật
南nam 無mô 行Hành 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Ý Phật
南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật
南nam 無mô 實Thật 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Sắc Phật
南nam 無mô 火Hỏa 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Thanh Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hoa Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Thế Gian Phật
南nam 無mô 大Đại 高Cao 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Cao Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 譬Thí 喻Dụ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thí Dụ Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Giác Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 重Trọng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Trọng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đăng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Nhật Phật
南nam 無mô 天Thiên 城Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thành Phật
南nam 無mô 心Tâm 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật
南nam 無mô 常Thường 擇Trạch 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Trạch Trí Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 意Ý 智Trí 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Lạc Ý Trí Quang Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Quang Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 無Vô 濁Trược 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trược Nghĩa Phật
南nam 無mô 應Ứng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Uy Đức Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Trí Phật
南nam 無mô 得Đắc 大Đại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Đại Thanh Phật
南nam 無mô 婆Bà 藪Tẩu 陀Đà 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-tẩu-đà Thanh Phật
南nam 無mô 欝Uất 哆Đa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Phật
南nam 無mô 決Quyết 定Định 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Quyết Định Tư Duy Phật
南nam 無mô 薩Tát 遮Già 婆Bà 㝹Nậu 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Bà-nậu Phật
南nam 無mô 鳴Minh 闍xà 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Minh-xà Quang Minh Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 弗Phất 波Ba 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-phất-ba Uy Đức Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 羅La 魔Ma 吒Tra 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-la-ma-tra Phật
南nam 無mô 夜Dạ 舍Xá 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Tràng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 法Pháp 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đăng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 仙Tiên 荷Hà 波Ba 提Đề 愛Ái 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Tiên Hà-ba-đề Ái Diện Phật
南nam 無mô 心Tâm 荷Hà 步Bộ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Hà Bộ Khứ Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Chúng Sanh Phật
南nam 無mô 莎Sa 伽Già 羅La 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Trí Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật
南nam 無mô 蓋Cái 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Tiên Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
南nam 無mô 修Tu 利Lợi 耶Da 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Vị Phật
南nam 無mô 寂Tịch 諸Chư 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Chư Căn Phật
南nam 無mô 婆Bà 㝹Nậu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-nậu Quang Phật
南nam 無mô 芬Phân 陀Đà 利Lợi 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Liên Quang Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Phật
南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
南nam 無mô 莎Sa 利Lợi 荼Đồ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Sa-lợi-đồ Khứ Phật
南nam 無mô 諸Chư 方Phương 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Phương Nhãn Phật
南nam 無mô 法Pháp 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Phật
南nam 無mô 尸Thi 羅La 波Ba 散Tán 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Thi-la Ba-tán-na Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Trí Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Sắc Phật
南nam 無mô 地Địa 荼Đồ 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 佛Phật
♪ Quy mạng Địa-đồ Tỳ-lê-da Phật
南nam 無mô 提Đề 婆Bà 彌Di 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Di-đa Phật
南nam 無mô 莎Sa 漫Mạn 多Đa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Phật
南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Quang Phật
南nam 無mô 摩Ma 㝹Nậu 舍Xá 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ma-nậu-xá Uy Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 分Phân 若Nhã 提Đề 他Tha 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Phân Nhã-đề-tha Phật
南nam 無mô 稱Xưng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thắng Phật
南nam 無mô 稱Xưng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Tràng Phật
南nam 無mô 輪Luân 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Luân Diện Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.500 danh hiệu]
南nam 無mô 普Phổ 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 提Đề 闍Xà 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Phật
南nam 無mô 阿A 羅La 訶Ha 應Ứng 佛Phật
♪ Quy mạng Ưng Cúng Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 那Na 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-na Thắng Phật
南nam 無mô 悉Tất 達Đạt 他Tha 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nghĩa Thành Tư Duy Phật
南nam 無mô 愛Ái 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Cúng Dường Phật
南nam 無mô 三Tam 漫Mạn 多Đa 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hộ Phật
南nam 無mô 尼Ni 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Luân Phật
南nam 無mô 信Tín 菩Bồ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Giác Phật
南nam 無mô 破Phá 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Ý Phật
南nam 無mô 出Xuất 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Trí Phật
南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật
南nam 無mô 質Chất 多Đa 羅La 婆Bà 㝹Nậu 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Sắc Bà-nậu Phật
南nam 無mô 彌Di 荷Hà 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Di-hà Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 炎Diễm 騫Khiên 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Khiên-đà Phật
南nam 無mô 勝Thắng 拘Câu 吒Tra 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Câu-tra Phật
南nam 無mô 阿A 舒Thư 加Gia 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng A-thư-gia Ái Phật
南nam 無mô 天Thiên 國Quốc 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quốc Độ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 難Nan 提Đề 拘Câu 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nan-đề-câu-sa Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 波Ba 頗Phả 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Ba-phả Phật
南nam 無mô 見Kiến 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Ái Phật
南nam 無mô 波Ba 提Đề 波Ba 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ba-đề-ba Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tràng Phật
南nam 無mô 方Phương 聞Văn 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Văn Thanh Phật
南nam 無mô 愛Ái 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhãn Phật
南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tràng Phật
南nam 無mô 阿A 婆Bà 夜Dạ 達Đạt 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng A-bà-dạ-đạt-đa Phật
南nam 無mô 那Na 剎Sát 多Đa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Na-sát-đa Vương Phật
南nam 無mô 蘇Tô 摩Ma 提Đề 婆Bà 佛Phật
♪ Quy mạng Tô-ma Thiên Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật
南nam 無mô 大Đại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Xưng Phật
南nam 無mô 真Chân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Thanh Phật
南nam 無mô 說Thuyết 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thuyết Ái Phật
南nam 無mô 稱Xưng 憂Ưu 多Đa 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Ưu-đa-la Phật
南nam 無mô 摩Ma 頭Đầu 羅La 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Ma-đầu-la Quang Minh Phật
南nam 無mô 修Tu 法Pháp 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Pháp Thanh Phật
南nam 無mô 質Chất 多Đa 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Ý Phật
南nam 無mô 婆Bà 藪Tẩu 陀Đà 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-tẩu-đà Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 寂Tịch 瞋Sân 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Sân Phật
南nam 無mô 破Phá 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Ý Phật
南nam 無mô 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 伽Già 陀Đà 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-già-đà Ý Phật
南nam 無mô 勝Thắng 憂Ưu 多Đa 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ưu-đa-ma Phật
南nam 無mô 波Ba 薩Tát 那Na 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Ba-tát-na Trí Phật
南nam 無mô 慈Từ 勝Thắng 種Chủng 種Chủng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thắng Chủng Chủng Quang Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 見Kiến 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nguyệt Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 魔Ma 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Uy Đức Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 羅La 他Tha 佛Phật
♪ Quy mạng Đại La-tha Phật
南nam 無mô 心Tâm 荷Hà 步Bộ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Hà Bộ Khứ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Quang Phật
南nam 無mô 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hộ Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Ý Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật
南nam 無mô 香Hương 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Sơn Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Quang Phật
南nam 無mô 見Kiến 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Ái Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 莎Sa 漫Mạn 多Đa 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tràng Phật
南nam 無mô 普Phổ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hành Phật
南nam 無mô 大Đại 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bộ Phật
南nam 無mô 阿A 羅La 頻Tần 頭Đầu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng A-la-tần-đầu Hồng Liên Nhãn Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 樓Lâu 波Ba 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Lâu-ba Phật
南nam 無mô 蓋Cái 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Thiên Phật
南nam 無mô 羅La 多Đa 那Na 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 梯Thê 羅La 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Sa-la-thê-la-đa Phật
南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật
南nam 無mô 親Thân 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Vị Phật
南nam 無mô 婆Bà 耆Kỳ 羅La 莎Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-kỳ-la-sa Phật
南nam 無mô 修Tu 利Lợi 耶Da 那Na 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật
南nam 無mô 莎Sa 荷Hà 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sa-hà Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 盧Lô 荷Hà 伽Già 佛Phật
♪ Quy mạng Lô-hà-già Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Công Đức Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật
南nam 無mô 法Pháp 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Minh Phật
南nam 無mô 摩Ma 樓Lâu 多Đa 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Ái Phật
南nam 無mô 阿A 婆Bà 耶Da 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thời Ái Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Tràng Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Quang Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đức Phật
南nam 無mô 求Cầu 那Na 婆Bà 藪Tẩu 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thế Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng An Lạc Phật
南nam 無mô 稱Xưng 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Tràng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Hống Phật
南nam 無mô 普Phổ 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tràng Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật
南nam 無mô 寶Bảo 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 普Phổ 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tâm Phật
南nam 無mô 善Thiện 心Tâm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tâm Ý Phật
南nam 無mô 善Thiện 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ý Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 六lục 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.600 danh hiệu]
南nam 無mô 不Bất 可Khả 量Lượng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Lượng Uy Đức Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tý Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Ý Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Thiên Phật
南nam 無mô 薩Tát 遮Già 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Tràng Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Phật
南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thiên Phật
南nam 無mô 大Đại 慧Tuệ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tuệ Đức Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Tràng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Nhật Phật
南nam 無mô 法Pháp 水Thủy 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thủy Phật
南nam 無mô 善Thiện 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Pháp Phật
南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 婆Bà 㝹Nậu 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Bà-nậu Phật
南nam 無mô 菴Am 摩Ma 羅La 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thắng Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Quán Phật
南nam 無mô 羅La 多Đa 那Na 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật
南nam 無mô 無Mô 羅La 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Mô-la Thanh Phật
南nam 無mô 普Phổ 心Tâm 擇Trạch 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tâm Trạch Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Quang Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Nhãn Phật
南nam 無mô 稱Xưng 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Ái Phật
南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hộ Phật
南nam 無mô 天Thiên 信Tín 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Tín Phật
南nam 無mô 善Thiện 量Lượng 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lượng Bộ Phật
南nam 無mô 提Đề 婆Bà 羅La 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Ái Phật
南nam 無mô 智Trí 深Thâm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thâm Phật
南nam 無mô 斯Tư 那Na 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Quân Bộ Phật
南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 跋Bạt 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hiền Phật
南nam 無mô 提Đề 闍Xà 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tích Phật
南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bộ Phật
南nam 無mô 闍Xà 耶Da 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Xà-da Thiên Phật
南nam 無mô 悉Tất 達Đạt 他Tha 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nghĩa Thành Ý Phật
南nam 無mô 質Chất 多Đa 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Ái Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 信Tín 提Đề 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Phát Lộ Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Phật
南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 提Đề 闍Xà 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật
南nam 無mô 提Đề 闍Xà 羅La 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Đề-xà-la-thi Phật
南nam 無mô 如Như 意Ý 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Uy Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Đức Phật
南nam 無mô 盧Lô 遮Già 那Na 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Xưng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật
南nam 無mô 郁Uất 伽Già 提Đề 闍Xà 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Quang Phật
南nam 無mô 日Nhật 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tràng Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Cao Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 馥Phức 荷Hà 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Phức-hà Phật
南nam 無mô 世Thế 間Gian 得Đắc 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Đắc Danh Phật
南nam 無mô 郁Uất 伽Già 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 摩Ma 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-ma Xưng Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Bộ Phật
南nam 無mô 提Đề 婆Bà 摩Ma 醯Hê 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Ma-hê-đa Phật
南nam 無mô 實Thật 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Trí Phật
南nam 無mô 阿A 那Na 毘Tỳ 浮Phù 多Đa 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng A-na-tỳ-phù-đa Xưng Phật
南nam 無mô 金Kim 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 行Hành 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Ý Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 迦Ca 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-ca-ma Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 提Đề 闍Xà 訶Ha 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Vương Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 跋Bạt 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bạt-đa Phật
南nam 無mô 天Thiên 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thanh Phật
南nam 無mô 不Bất 著Trước 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trước Bộ Phật
南nam 無mô 天Thiên 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Đạo Phật
南nam 無mô 詢Tuân 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Tuân-đà-la Hỷ Lạc Phật
南nam 無mô 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật
南nam 無mô 能Năng 現Hiện 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Hiện Phật
南nam 無mô 天Thiên 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Ái Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Quang Phật
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật
南nam 無mô 求Cầu 那Na 迦Ca 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thời Phật
南nam 無mô 智Trí 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thuyết Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Quang Phật
南nam 無mô 莎Sa 伽Già 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 難Nan 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Hỷ Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thiên Phật
南nam 無mô 深Thâm 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Trí Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 大Đại 波Ba 那Na 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Ba-na-na Phật
南nam 無mô 心Tâm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Ý Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 不Bất 錯Thác 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thác Tư Duy Phật
南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 坐Tọa 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tọa Xưng Phật
南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 天Thiên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quang Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hành Phật
南nam 無mô 愛Ái 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Công Đức Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật
南nam 無mô 信Tín 婆Bà 藪Tẩu 那Na 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thế Lực Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật
南nam 無mô 快Khoái 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Quang Minh Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 婆Bà 㝹Nậu 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Bà-nậu Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Ái Phật
南nam 無mô 蘇Tô 摩Ma 刈Ngải 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Tô-ma-ngải-đa Phật
南nam 無mô 普Phổ 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quán Phật
南nam 無mô 不Bất 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Nhiễm Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 七thất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.700 danh hiệu]
南nam 無mô 稱Xưng 光Quang 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Quang Thắng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
南nam 無mô 那Na 伽Già 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thiên Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Trí Phật
南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 愛Ái 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thế Gian Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Phật
南nam 無mô 地Địa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Quang Phật
南nam 無mô 作Tác 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Công Đức Phật
南nam 無mô 花Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 求Cầu 那Na 婆Bà 睺Hầu 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Kiên Phật
南nam 無mô 法Pháp 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Nhật Phật
南nam 無mô 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật
南nam 無mô 善Thiện 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 量Lượng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Lượng Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 陀Đà 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thí Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 妙Diệu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thiên Phật
南nam 無mô 觀Quán 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Hành Phật
南nam 無mô 天Thiên 提Đề 吒Tra 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Đề-tra Phật
南nam 無mô 電Điện 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Quang Minh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ái Phật
南nam 無mô 山Sơn 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tràng Phật
南nam 無mô 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 山Sơn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Hương Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 信Tín 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thánh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 洲Châu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Châu Phật
南nam 無mô 妙Diệu 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Uy Đức Phật
南nam 無mô 最Tối 後Hậu 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Hậu Kiến Phật
南nam 無mô 愛Ái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Hành Phật
南nam 無mô 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Thắng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Kiến Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Lực Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật
南nam 無mô 智Trí 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hành Phật
南nam 無mô 不Bất 謬Mậu 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Mậu Bộ Phật
南nam 無mô 聖Thánh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Nhãn Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Giải Thoát Phật
南nam 無mô 大Đại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thanh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Độ Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Quang Minh Phật
南nam 無mô 自Tự 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Nghiệp Phật
南nam 無mô 照Chiếu 稱Xưng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Xưng Quang Minh Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Hành Phật
南nam 無mô 愛Ái 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tự Tại Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hiền Phật
南nam 無mô 勝Thắng 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hống Phật
南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 撰Tuyển 擇Trạch 攝Nhiếp 取Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Tuyển Trạch Nhiếp Thủ Phật
南nam 無mô 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật
南nam 無mô 離Ly 熱Nhiệt 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhiệt Phật
南nam 無mô 聖Thánh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Đức Phật
南nam 無mô 法Pháp 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cao Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Công Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Xưng Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Hương Phật
南nam 無mô 捨Xả 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Xả Quang Minh Phật
南nam 無mô 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hống Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Nhật Phật
南nam 無mô 得Đắc 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Vô Úy Phật
南nam 無mô 愛Ái 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Hiệt Tuệ Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 不Bất 謬Mậu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Bất Mậu Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Quang Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Thiên Phật
南nam 無mô 信Tín 如Như 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Như Ý Phật
南nam 無mô 天Thiên 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Cái Phật
南nam 無mô 龍Long 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Long Quang Phật
南nam 無mô 妙Diệu 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Bộ Phật
南nam 無mô 法Pháp 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Uy Đức Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Hữu Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Diện Phật
南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật
南nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nguyệt Phật
南nam 無mô 平Bình 等Đẳng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bình Đẳng Đức Phật
南nam 無mô 云Vân 何Hà 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Hà Tràng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 自Tự 在Tại 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Tự Tại Kiếp Phật
南nam 無mô 與Dữ 無Vô 畏Úy 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Vô Úy Thân Phật
南nam 無mô 取Thủ 眾Chúng 生Sanh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thủ Chúng Sanh Ý Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Oán Phật
南nam 無mô 攝Nhiếp 取Thủ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiếp Thủ Quang Minh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sơn Phật
南nam 無mô 一Nhất 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thắng Quang Minh Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Bộ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật
南nam 無mô 愛Ái 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Giới Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 信Tín 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Danh Xưng Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 八bát 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.800 danh hiệu]
南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Trí Phật
南nam 無mô 離Ly 癡Si 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Si Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật
南nam 無mô 能Năng 思Tư 惟Duy 忍Nhẫn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tư Duy Nhẫn Phật
南nam 無mô 法Pháp 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cái Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 因Nhân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Nhân Phật
南nam 無mô 天Thiên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hoa Phật
南nam 無mô 天Thiên 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hồng Liên Phật
南nam 無mô 普Phổ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Uy Đức Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 眾Chúng 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chúng Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Nghĩa Phật
南nam 無mô 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật
南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Diện Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Danh Xưng Phật
南nam 無mô 樹Thụ 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Tràng Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 信Tín 大Đại 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Đại Chúng Phật
南nam 無mô 善Thiện 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hương Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 讚Tán 歎Thán 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tán Thán Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 梁Lương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Lương Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 智Trí 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hải Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Lực Phật
南nam 無mô 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật
南nam 無mô 佛Phật 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Hoan Hỷ Phật
南nam 無mô 勝Thắng 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 愛Ái 一Nhất 切Thiết 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhất Thiết Phật
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 諸Chư 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Nghi Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 勝Thắng 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Thắng Nghĩa Phật
南nam 無mô 大Đại 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Thánh Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Hiệt Tuệ Phật
南nam 無mô 趣Thú 菩Bồ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Thú Giác Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thế Lực Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Sư Tử Phật
南nam 無mô 普Phổ 寶Bảo 滿Mãn 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Bảo Mãn Túc Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Gian Ái Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Luân Phật
南nam 無mô 過Quá 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Hỏa Phật
南nam 無mô 大Đại 將Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tướng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Nguyệt Phật
南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nghiêm Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 意Ý 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Ý Hương Phật
南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Hành Phật
南nam 無mô 攝Nhiếp 受Thọ 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiếp Thọ Xưng Phật
南nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Cúng Dường Phật
南nam 無mô 大Đại 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hống Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Vô Biên Nguyện Phật
南nam 無mô 世Thế 間Gian 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Quang Minh Phật
南nam 無mô 可Khả 見Kiến 忍Nhẫn 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Kiến Nhẫn Phật
南nam 無mô 大Đại 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hoa Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Thân Phật
南nam 無mô 諸Chư 根Căn 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Căn Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 婆Bà 藪Tẩu 達Đạt 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Đạt-đa Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hiền Phật
南nam 無mô 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khiếp Nhược Thanh Phật
南nam 無mô 決Quyết 定Định 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Quyết Định Sắc Phật
南nam 無mô 方Phương 便Tiện 修Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Tiện Tu Phật
南nam 無mô 信Tín 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 報Báo 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Báo Phật
南nam 無mô 賢Hiền 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 堪Kham 受Thọ 器Khí 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Kham Thọ Khí Thanh Phật
南nam 無mô 慚Tàm 愧Quý 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Tàm Quý Hiền Phật
南nam 無mô 勝Thắng 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ái Phật
南nam 無mô 普Phổ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hành Phật
南nam 無mô 普Phổ 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Lực Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tràng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Hành Phật
南nam 無mô 天Thiên 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Cúng Dường Phật
南nam 無mô 敬Kính 普Phổ 佛Phật
♪ Quy mạng Kính Phổ Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Công Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 妙Diệu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Diệu Xưng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 莎Sa 梨Lê 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Thủy Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 貴Quý 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quý Phật
南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Phật
南nam 無mô 大Đại 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bộ Phật
南nam 無mô 信Tín 甘Cam 露Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Cam Lộ Phật
南nam 無mô 道Đạo 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Bộ Phật
南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Tâm Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 婆Bà 樓Lâu 那Na 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tu Hành Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 淨Tịnh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tịnh Trí Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Oán Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 濁Trược 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Trược Nghĩa Phật
南nam 無mô 勝Thắng 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Khứ Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 九cửu 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.900 danh hiệu]
佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 10
nayuta: na du ta
Bhikṣu: bíc su
Bhikṣuṇī: bíc su ni
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 10
南nam 無mô 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sơn Phật
南nam 無mô 因Nhân 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Quang Phật
南nam 無mô 生Sanh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Thắng Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hải Phật
南nam 無mô 大Đại 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Công Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đức Phật
南nam 無mô 能Năng 與Dữ 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Dữ Vô Úy Phật
南nam 無mô 大Đại 精Tinh 進Tấn 趣Thú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Thú Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật
南nam 無mô 無Vô 滯Trệ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trệ Phật
南nam 無mô 地Địa 力Lực 住Trụ 持Trì 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Lực Trụ Trì Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 力Lực 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Mạng Phật
南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật
南nam 無mô 滅Diệt 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Ma Phật
南nam 無mô 不Bất 害Hại 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hại Pháp Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 觀Quán 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Công Đức Phật
南nam 無mô 智Trí 頻Tần 婆Bà 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tượng Phật
南nam 無mô 心Tâm 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Tự Tại Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 伽Già 力Lực 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Lực Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 枲Tỉ 荷Hà 難Nan 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Tỉ-hà Hỷ Lạc Phật
南nam 無mô 戒Giới 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Quang Phật
南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Thượng Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 盡Tận 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tận Trí Tạng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 雨Vũ 頭Đầu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Vũ Đầu Phật
南nam 無mô 智Trí 波Ba 婆Bà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đại Lực Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 尼Ni 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Luật Tạng Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 婆Bà 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Vũ Thời Phật
南nam 無mô 光Quang 焰Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Diễm Phật
南nam 無mô 妙Diệu 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sơn Vương Phật
南nam 無mô 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Pháp Luân Thắng Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Mục Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 大Đại 般Bát 若Nhã 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Đại Diệu Tuệ Phật
南nam 無mô 不Bất 住Trụ 力Lực 精Tinh 進Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trụ Lực Tinh Tấn Vương Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Thức Phật
南nam 無mô 現Hiện 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Niệm Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 力Lực 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Lực Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 智Trí 袈Ca 裟Sa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Pháp Y Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Phật
南nam 無mô 安An 隱Ẩn 眾Chúng 生Sanh 無Vô 障Chướng 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Chúng Sanh Vô Chướng Phật
南nam 無mô 智Trí 集Tập 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tập Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 彌Di 留Lưu 力Lực 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Cao Lực Tạng Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Quang Minh Phật
南nam 無mô 阿A 伽Già 樓Lâu 功Công 德Đức 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Hương Thụ Công Đức Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 離Ly 癡Si 功Công 德Đức 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Si Công Đức Thanh Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 施Thí 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thí Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 聲Thanh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 護Hộ 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Môn Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 力Lực 精Tinh 進Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Tinh Tấn Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Thắng Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 一Nhất 切Thiết 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhất Thiết Diệu Cao Sơn Vương Phật
南nam 無mô 羅La 多Đa 那Na 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 得Đắc 動Động 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Đắc Động Pháp Phật
南nam 無mô 羅La 多Đa 那Na 彌Di 留Lưu 陀Đà 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Di-lưu-đà Vương Phật
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 普Phổ 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 娑Sa 羅La 王Vương 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Kiên Cố Vương Cao Phật
南nam 無mô 善Thiện 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Vương Phật
南nam 無mô 住Trụ 法Pháp 分Phần 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Pháp Phần Xưng Phật
南nam 無mô 千Thiên 金Kim 遮Già 那Na 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Kim Biến Chiếu Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 波Ba 羅La 圍Vi 遶Nhiễu 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Lực Vi Nhiễu Phật
南nam 無mô 堅Kiên 心Tâm 意Ý 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tâm Ý Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Nhất Thiết Thế Gian Đăng Phật
南nam 無mô 隨Tùy 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Chúng Sanh Tâm Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 炎Diễm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Diễm Hoa Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 稱Xưng 娑Sa 羅La 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Xưng Kiên Cố Tràng Phật
南nam 無mô 知Tri 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tri Hành Phật
南nam 無mô 過Quá 去Khứ 稱Xưng 法Pháp 雨Vũ 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Khứ Xưng Pháp Vũ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 威Uy 德Đức 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Uy Đức Đăng Phật
南nam 無mô 離Ly 諸Chư 障Chướng 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Chư Chướng Vô Úy Phật
南nam 無mô 智Trí 照Chiếu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Chiếu Thanh Phật
南nam 無mô 二Nhị 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhị Thành Tựu Phật
南nam 無mô 集Tập 妙Diệu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Diệu Hành Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Trang Nghiêm Vương Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Số Trang Nghiêm Vương Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 座Tòa 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tòa Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 放Phóng 栴Chiên 檀Đàn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Đàn Hương Hoa Vương Phật
❖
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 於ư 此thử 坐tọa 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 無vô 障chướng 礙ngại 。 過quá 人nhân 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 東đông 方phương 多đa 百bách 佛Phật 。 多đa 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 萬vạn 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 億ức 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 佛Phật 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 。 不bất 可khả 思tư 量lượng 佛Phật 。 種chủng 種chủng 名danh 。 種chủng 種chủng 姓tánh 。 種chủng 種chủng 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 佛Phật 國quốc 土độ 。 種chủng 種chủng 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 圍vi 遶nhiễu 。 種chủng 種chủng 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 圍vi 遶nhiễu 供cúng 養dường 。 我ngã 悉tất 現hiện 見kiến 。 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 。 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。
Này Thu Lộ Tử! Như Lai ngồi ở nơi đây và với Phật nhãn thanh tịnh không chướng ngại, vượt hơn con mắt của trời người, Ta thấy ở phương đông có vài trăm chư Phật, vài ngàn chư Phật, vài trăm ngàn chư Phật, vài tỷ chư Phật, vài trăm ngàn ức chư Phật, vài tỷ ức nayuta [na du ta] chư Phật, vô lượng vô số chư Phật, bất khả tư nghị chư Phật, bất khả tư lượng chư Phật, với đủ mọi tên, đủ mọi họ, đủ mọi thế giới, đủ mọi Phật quốc độ, đủ mọi Bhikṣu [bíc su], Bhikṣuṇī [bíc su ni], Thanh Tín Nam, và Thanh Tín Nữ đang vây quanh, đủ mọi trời, rồng, quỷ tiệp tật, tầm hương thần, phi thiên, kim sí điểu, nghi thần, đại mãng xà, người và phi nhân đang vây quanh cúng dường. Ta thảy đều thấy rõ như nhìn trái xoài trong lòng bàn tay.
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 信tín 我ngã 語ngữ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 。 當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 於ư 晝trú 日nhật 初sơ 分phân 時thời 。 中trung 分phân 時thời 。 後hậu 分phân 時thời 。 夜dạ 亦diệc 三tam 時thời 。
Này Thu Lộ Tử! Nếu có thiện nam tử, thiện nữ nhân, Bhikṣu, Bhikṣuṇī, Thanh Tín Nam, hay Thanh Tín Nữ nào tin lời dạy của Ta và thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, thì họ nên tắm rửa sạch sẽ và mặc y phục tinh sạch. Rồi vào buổi sáng sớm, trưa, chiều, cũng như ba thời ở buổi tối: đầu đêm, giữa đêm, và cuối đêm.
從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 一nhất 心tâm 稱xưng 是thị 佛Phật 名danh 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
Hãy từ chỗ ngồi đứng dậy, vén áo lộ vai phải, gối phải quỳ sát đất, nhất tâm xưng danh hiệu của chư Phật này, cúng dường lễ bái, và xướng lên lời như vầy:
如Như 來Lai 所sở 知tri 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 。
'Hết thảy chư Phật ở mười phương mà Như Lai biết, con nay xin quy mạng.'
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 眾chúng 生sanh 如như 是thị 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 若nhược 欲dục 得đắc 聲Thanh 聞Văn 地địa 。 欲dục 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 欲dục 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 當đương 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。
Này Thu Lộ Tử! Khi những chúng sanh ấy cúng dường và lễ bái chư Phật như vậy, họ sẽ được vô lượng phước đức. Nếu ai muốn đắc Quả của Thanh Văn, muốn đắc Đạo Độc Giác, hay muốn đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác, họ hãy kính lễ chư Phật ở mười phương thì tất cả ước mong đều sẽ được như ý.
復phục 作tác 是thị 言ngôn 。
Hãy xướng thêm lời như vầy:
是thị 諸chư 福phước 德đức 聚tụ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 知tri 。 我ngã 悉tất 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
'Hết thảy nơi hội tụ của phước đức mà chư Phật Như Lai biết, con xin hồi hướng đến Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.'
❖
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 應ưng 當đương 歸quy 命mạng 。
Này Thu Lộ Tử! Hãy nên quy mạng:
南nam 無mô 智Trí 集Tập 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tập Công Đức Tụ Phật
南nam 無mô 智Trí 炎Diễm 華Hoa 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Diễm Hoa Thụ Vương Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Gian Tự Tại Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 堅Kiên 固Cố 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Kiên Cố Tự Tại Phật
南nam 無mô 法Pháp 山Sơn 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Sơn Thắng Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 力Lực 士Sĩ 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Sĩ Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 陀Đà 羅La 集Tập 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Trì Tập Phật
南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật
南nam 無mô 樹Thụ 提Đề 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Tạng Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 宿Tú 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tú Xưng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 力Lực 堅Kiên 固Cố 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Lực Kiên Cố Vương Phật
南nam 無mô 三Tam 世Thế 法Pháp 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thế Pháp Giới Phật
南nam 無mô 人Nhân 聲Thanh 自Tự 在Tại 增Tăng 長Trưởng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Thanh Tự Tại Tăng Trưởng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Hống Phật
南nam 無mô 勝Thắng 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nhất Thiết Thế Gian Phật
南nam 無mô 寶Bảo 地Địa 龍Long 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Địa Long Vương Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.000 danh hiệu]
南nam 無mô 法Pháp 疾Tật 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tật Hống Thanh Phật
南nam 無mô 多Đa 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Cúng Dường Phật
南nam 無mô 香Hương 波Ba 頭Đầu 摩Ma 擇Trạch 自Tự 在Tại 寶Bảo 城Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Hồng Liên Trạch Tự Tại Bảo Thành Phật
南nam 無mô 光Quang 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Luân Phật
南nam 無mô 寶Bảo 蓮Liên 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hoa Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Vương Phật
南nam 無mô 增Tăng 長Trưởng 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Hỷ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 龍Long 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Long Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 藏Tạng 師Sư 子Tử 步Bộ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tạng Sư Tử Bộ Hành Phật
南nam 無mô 東đông 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật ở phương đông
❖
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 觀Quán 諸Chư 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Chư Pháp Phật
南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Trí Phật
南nam 無mô 時Thời 法Pháp 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thời Pháp Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 精Tinh 進Tấn 言Ngôn 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tinh Tấn Ngôn Ngữ Phật
南nam 無mô 聲Thanh 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 炎Diễm 摩Ma 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Bảo Phật
南nam 無mô 山Sơn 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Quang Minh Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Vô Cấu Tạng Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Căn Phật
南nam 無mô 多Đa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Trí Phật
南nam 無mô 能Năng 作Tác 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tác Trí Phật
南nam 無mô 廣Quảng 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Trí Phật
南nam 無mô 力Lực 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Ý Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 法Pháp 堅Kiên 固Cố 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Kiên Cố Hoan Hỷ Phật
南nam 無mô 等Đẳng 須Tu 彌Di 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Diệu Cao Diện Phật
南nam 無mô 觀Quán 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thành Tựu Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Tạng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 行Hành 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Hành Tự Tại Phật
南nam 無mô 象Tượng 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tượng Tự Tại Phật
南nam 無mô 現Hiện 魔Ma 業Nghiệp 淨Tịnh 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Ma Nghiệp Tịnh Nghiệp Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Phật
南nam 無mô 智Trí 精Tinh 進Tấn 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tinh Tấn Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Phật
南nam 無mô 法Pháp 行Hành 廣Quảng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Quảng Ý Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Thành Tựu Phật
南nam 無mô 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khiếp Nhược Thành Tựu Phật
南nam 無mô 勝Thắng 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thành Tựu Phật
南nam 無mô 龍Long 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Long Quán Phật
南nam 無mô 須Tu 彌Di 旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đàn Hương Phật
南nam 無mô 作Tác 戒Giới 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Giới Vương Phật
南nam 無mô 聚Tụ 集Tập 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Tụ Tập Bảo Phật
南nam 無mô 龍Long 王Vương 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Long Vương Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 孤Cô 獨Độc 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Cô Độc Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 不Bất 減Giảm 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Giảm Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 尼Ni 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Ni-đà Phật
南nam 無mô 百Bách 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Công Đức Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 諸Chư 相Tướng 好Hảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Chư Tướng Hảo Xưng Phật
南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Sơn Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 因Nhân 陀Đà 羅La 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Chủ Nguyệt Phật
南nam 無mô 法Pháp 界Giới 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Giới Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 滿Mãn 足Túc 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Túc Nguyện Phật
南nam 無mô 大Đại 師Sư 子Tử 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sư Tử Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 平Bình 等Đẳng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bình Đẳng Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Tu Hành Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 自Tự 在Tại 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Tự Tại Kiên Cố Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 海Hải 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 如Như 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Như Tu Hành Phật
南nam 無mô 高Cao 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật
南nam 無mô 無Vô 諍Tranh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tranh Trí Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 善Thiện 報Báo 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Báo Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Tăng Thượng Phật
南nam 無mô 道Đạo 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 勝Thắng 自Tự 在Tại 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tự Tại Quán Phật
南nam 無mô 無Vô 濁Trược 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trược Nghĩa Phật
南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 人Nhân 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Nguyệt Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Quang Phật
南nam 無mô 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật
南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Khứ Phật
南nam 無mô 摩Ma 樓Lâu 多Đa 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Ái Phật
南nam 無mô 寂Tịch 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tâm Phật
南nam 無mô 大Đại 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bộ Phật
南nam 無mô 可Khả 聞Văn 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Văn Thanh Phật
南nam 無mô 積Tích 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Công Đức Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 向Hướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hướng Phật
南nam 無mô 愛Ái 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Chiếu Phật
南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật
南nam 無mô 信Tín 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Công Đức Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trí Phật
南nam 無mô 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Công Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 信Tín 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Tín Hương Phật
南nam 無mô 執Chấp 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Chấp Cố Phật
南nam 無mô 勝Thắng 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sơn Phật
南nam 無mô 實Thật 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Trí Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Uy Đức Phật
南nam 無mô 信Tín 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Tạng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Thắng Phật
南nam 無mô 龍Long 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Long Bộ Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 一nhất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.100 danh hiệu]
南nam 無mô 信Tín 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Hiệt Tuệ Phật
南nam 無mô 愛Ái 實Thật 語Ngữ 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thật Ngữ Phật
南nam 無mô 憂Ưu 波Ba 羅La 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Hương Phật
南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Tự Tại Phật
南nam 無mô 敵Địch 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Địch Thắng Phật
南nam 無mô 普Phổ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hành Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 色Sắc 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Sắc Nhật Phật
南nam 無mô 過Quá 諸Chư 過Quá 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Chư Quá Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật
南nam 無mô 慚Tàm 愧Quý 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tàm Quý Trí Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Cúng Dường Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Thanh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 可Khả 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Khả Lạc Phật
南nam 無mô 住Trụ 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 戒Giới 分Phần 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Phần Phật
南nam 無mô 花Hoa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Trí Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 摩Ma 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-ma Ý Phật
南nam 無mô 不Bất 闇Ám 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Ám Ý Phật
南nam 無mô 山Sơn 自Tự 在Tại 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tự Tại Tích Phật
南nam 無mô 寂Tịch 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Vương Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Vương Phật
南nam 無mô 阿A 蹉Sa 彌Di 留Lưu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng A-sa Cao Vương Phật
南nam 無mô 如Như 意Ý 力Lực 擇Trạch 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Lực Trạch Khứ Phật
南nam 無mô 姓Tánh 阿A 提Đề 遮Già 佛Phật
♪ Quy mạng Tánh A-đề-già Phật
南nam 無mô 不Bất 讚Tán 歎Thán 世Thế 間Gian 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tán Thán Thế Gian Thắng Phật
南nam 無mô 法Pháp 深Thâm 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thâm Phật
南nam 無mô 寶Bảo 星Tinh 宿Tú 解Giải 脫Thoát 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tinh Tú Giải Thoát Vương Phật
南nam 無mô 百Bách 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Bảo Thắng Phật
南nam 無mô 法Pháp 行Hành 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Tự Tại Phật
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Tự Tại Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Thanh Phật
南nam 無mô 智Trí 步Bộ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Bộ Vương Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 平Bình 等Đẳng 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Bình Đẳng Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 智Trí 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 法Pháp 華Hoa 通Thông 樹Thụ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hoa Thông Chiếu Diệu Phật
南nam 無mô 多Đa 摩Ma 尼Ni 體Thể 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Bảo Thể Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 羅La 勝Thắng 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-la Thắng Pháp Phật
南nam 無mô 阿A 尼Ni 伽Già 陀Đà 路Lộ 摩Ma 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng A-ni-già-đà-lộ-ma Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 智Trí 念Niệm 縛Phược 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Niệm Phược Phật
南nam 無mô 見Kiến 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Vô Úy Phật
南nam 無mô 闍Xà 伽Già 提Đề 自Tự 在Tại 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 擔Đảm 佛Phật
♪ Quy mạng Xà-già-đề Tự Tại Nhất Thiết Thế Gian Đảm Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 量Lượng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lượng Phật
南nam 無mô 自Tự 畏Úy 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Úy Tác Phật
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 見kiến 南nam 方phương 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 佛Phật 。 種chủng 種chủng 名danh 。 種chủng 種chủng 姓tánh 。 種chủng 種chủng 佛Phật 國quốc 土độ 。
Này Thu Lộ Tử! Ta thấy ở phương nam có vô lượng chư Phật khác với đủ mọi tên, đủ mọi họ, và đủ mọi quốc độ Phật như vậy.
❖
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。
Này Thu Lộ Tử! Các ông hãy nên nhất tâm quy mạng:
南nam 無mô 西tây 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 。
♪ Quy mạng vô lượng chư Phật ở phương tây
南nam 無mô 阿A 婆Bà 羅La 炎Diễm 婆Bà 師Sư 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Diễm Vũ Thời Hoa Phật
南nam 無mô 摩Ma 㝹Nậu 沙Sa 口Khẩu 聲Thanh 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Khẩu Thanh Khứ Phật
南nam 無mô 莎Sa 曼Mạn 多Đa 波Ba 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Ba-thi Phật
南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 增Tăng 長Trưởng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thắng Tăng Trưởng Xưng Phật
南nam 無mô 法Pháp 行Hành 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Đăng Phật
南nam 無mô 歌Ca 羅La 毘Tỳ 羅La 炎Diễm 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Ca-la-tỳ-la Diễm Hoa Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 等Đẳng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Đẳng Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 奮Phấn 迅Tấn 名Danh 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Phấn Tấn Danh Xưng Vương Phật
南nam 無mô 梵Phạn 音Âm 奮Phấn 迅Tấn 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phạn Âm Phấn Tấn Diệu Cổ Thanh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 尸Thi 利Lợi 藏Tạng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Thi-lợi Tạng Nhãn Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 法Pháp 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Hành Phật
南nam 無mô 千Thiên 月Nguyệt 光Quang 明Minh 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Nguyệt Quang Minh Tạng Phật
南nam 無mô 阿A 僧Tăng 伽Già 意Ý 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trước Ý Diễm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 廣Quảng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Quảng Nhãn Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 婆Bà 陀Đà 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Bà-đà Quang Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 生Sanh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Sanh Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 作Tác 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tác Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 降Hàng 伏Phục 一Nhất 切Thiết 諸Chư 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Hàng Phục Nhất Thiết Chư Oán Phật
南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 起Khởi 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Khởi Pháp Phật
南nam 無mô 阿A 無Mô 荷Hà 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng A-mô-hà Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 命Mạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Mạng Phật
南nam 無mô 觀Quán 法Pháp 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Pháp Trí Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 精Tinh 進Tấn 日Nhật 善Thiện 思Tư 惟Duy 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tinh Tấn Nhật Thiện Tư Duy Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 利Lợi 他Tha 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Lợi Tha Ý Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Kiến Phật
南nam 無mô 智Trí 見Kiến 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Kiến Pháp Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 善Thiện 根Căn 種Chủng 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thiện Căn Chủng Tử Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 智Trí 勝Thắng 發Phát 行Hành 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa Trí Thắng Phát Hành Công Đức Phật
南nam 無mô 智Trí 香Hương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hương Thắng Phật
南nam 無mô 智Trí 上Thượng 尸Thi 棄Khí 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thượng Đảnh Kế Vương Phật
南nam 無mô 法Pháp 清Thanh 淨Tịnh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thanh Tịnh Thắng Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 勝Thắng 智Trí 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Thắng Trí Khứ Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 法Pháp 華Hoa 吼Hống 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Pháp Hoa Hống Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 彌Di 留Lưu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Cao Thắng Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 法Pháp 海Hải 香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Pháp Hải Hương Vương Phật
南nam 無mô 能Năng 開Khai 法Pháp 門Môn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Khai Pháp Môn Phật
南nam 無mô 力Lực 王Vương 善Thiện 住Trụ 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Thiện Trụ Pháp Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 力Lực 散Tán 一Nhất 切Thiết 惡Ác 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Lực Tán Nhất Thiết Ác Vương Phật
南nam 無mô 見Kiến 無Vô 邊Biên 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Vô Biên Lạc Phật
南nam 無mô 善Thiện 化Hóa 功Công 德Đức 炎Diễm 花Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hóa Công Đức Diễm Hoa Vương Phật
南nam 無mô 見Kiến 彼Bỉ 岸Ngạn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Bỉ Ngạn Phật
南nam 無mô 善Thiện 化Hóa 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hóa Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 見Kiến 樂Lạc 處Xứ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Lạc Xứ Phật
南nam 無mô 尼Ni 拘Câu 律Luật 王Vương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tung Quảng Vương Thắng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 力Lực 智Trí 慧Tuệ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Trí Tuệ Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 法Pháp 樹Thụ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chiếu Diệu Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 蓋Cái 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Cái Thành Tựu Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 資Tư 生Sanh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chủng Trí Tư Sanh Thắng Phật
南nam 無mô 入Nhập 勝Thắng 智Trí 自Tự 在Tại 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhập Thắng Trí Tự Tại Sơn Phật
南nam 無mô 盡Tận 合Hợp 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Hợp Thắng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 得Đắc 自Tự 在Tại 有Hữu 橋Kiều 梁Lương 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Gian Đắc Tự Tại Hữu Kiều Lương Thắng Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 二nhị 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.200 danh hiệu]
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 戒Giới 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Giới Công Đức Vương Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Vương Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 散Tán 漫Mạn 楞Lăng 智Trí 多Đa 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tán Mạn Lăng Trí Đa Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 大Đại 多Đa 人Nhân 安An 隱Ẩn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đa Nhân An Ẩn Phật
南nam 無mô 圓Viên 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Viên Kiên Phật
南nam 無mô 二Nhị 勝Thắng 聲Thanh 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhị Thắng Thanh Công Đức Phật
南nam 無mô 力Lực 士Sĩ 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Sĩ Phật
南nam 無mô 寶Bảo 珠Châu 摩Ma 尼Ni 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Châu Bảo Hỏa Phật
南nam 無mô 大Đại 海Hải 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Cao Phật
南nam 無mô 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trụ Phật
南nam 無mô 不Bất 空Không 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Không Công Đức Phật
南nam 無mô 初Sơ 遠Viễn 離Ly 不Bất 濁Trược 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Viễn Ly Bất Trược Thế Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Hành Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Xưng Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 起Khởi 三Tam 昧Muội 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Khởi Đẳng Trì Xưng Phật
南nam 無mô 聲Thanh 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Sơn Phật
南nam 無mô 諸Chư 天Thiên 梵Phạm 王Vương 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Thiên Phạm Vương Tràng Phật
南nam 無mô 示Thị 無Vô 義Nghĩa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Vô Nghĩa Vương Phật
南nam 無mô 護Hộ 垢Cấu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hộ Cấu Vương Phật
南nam 無mô 照Chiếu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Công Đức Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Nhãn Phật
南nam 無mô 智Trí 寂Tịch 成Thành 就Tựu 性Tánh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tịch Thành Tựu Tánh Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Thành Tựu Phật
南nam 無mô 說Thuyết 決Quyết 定Định 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thuyết Quyết Định Nghĩa Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 燈Đăng 妙Diệu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Pháp Đăng Diệu Xưng Phật
南nam 無mô 二Nhị 寶Bảo 法Pháp 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhị Bảo Pháp Đăng Phật
南nam 無mô 大Đại 炎Diễm 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 寶Bảo 因Nhân 緣Duyên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Bảo Nhân Duyên Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 自Tự 師Sư 子Tử 上Thượng 身Thân 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Sư Tử Thượng Thân Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 法Pháp 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Nguyệt Phật
南nam 無mô 廣Quảng 救Cứu 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Cứu Phật
南nam 無mô 服Phục 諸Chư 根Căn 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phục Chư Căn Thanh Tịnh Nhãn Phật
南nam 無mô 善Thiện 香Hương 隨Tùy 香Hương 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hương Tùy Hương Hồng Liên Phật
南nam 無mô 常Thường 鏡Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Kính Phật
南nam 無mô 戒Giới 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giới Công Đức Phật
南nam 無mô 隨Tùy 順Thuận 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Thuận Xưng Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 如Như 意Ý 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 金Kim 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật
南nam 無mô 思Tư 妙Diệu 義Nghĩa 堅Kiên 固Cố 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Diệu Nghĩa Kiên Cố Nguyện Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 德Đức 輪Luân 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Luân Quang Phật
南nam 無mô 責Trách 貪Tham 佛Phật
♪ Quy mạng Trách Tham Phật
南nam 無mô 法Pháp 吼Hống 智Trí 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hống Trí Minh Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 勝Thắng 福Phước 田Điền 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Phước Điền Phật
南nam 無mô 善Thiện 決Quyết 定Định 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Quyết Định Phật
南nam 無mô 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Trang Nghiêm Phật
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 西tây 方phương 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 。 汝nhữ 當đương 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。
Này Thu Lộ Tử! Ở phương tây có vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy. Ông hãy nên nhất tâm quy mạng.
❖
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 當đương 至chí 心tâm 。 歸quy 命mạng 北bắc 方phương 佛Phật 。
Này Thu Lộ Tử! Ông nên chí tâm quy mạng chư Phật ở phương bắc.
南nam 無mô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Tạng Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 魔Ma 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Dũng Mãnh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 華Hoa 龍Long 一Nhất 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hoa Long Nhất Hoa Vương Phật
南nam 無mô 定Định 諸Chư 魔Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Định Chư Ma Phật
南nam 無mô 法Pháp 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tượng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 山Sơn 峯Phong 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Phong Quang Phật
南nam 無mô 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Vương Phật
南nam 無mô 普Phổ 恭Cung 敬Kính 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Cung Kính Đăng Phật
南nam 無mô 地Địa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Thắng Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Như Lai Tịch Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 寶Bảo 成Thành 就Tựu 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Bảo Thành Tựu Tịch Phật
南nam 無mô 陀Đà 羅La 尼Ni 文Văn 句Cú 決Quyết 定Định 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tổng Trì Văn Cú Quyết Định Nghĩa Phật
南nam 無mô 忍Nhẫn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhẫn Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Xưng Phật
南nam 無mô 三Tam 世Thế 智Trí 轉Chuyển 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thế Trí Chuyển Tự Tại Phật
南nam 無mô 勝Thắng 歸Quy 依Y 功Công 德Đức 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quy Y Công Đức Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 摩Ma 尼Ni 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Bảo Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 寶Bảo 成Thành 就Tựu 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Bảo Thành Tựu Tịch Phật
南nam 無mô 佛Phật 功Công 德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Công Đức Thắng Phật
南nam 無mô 無Vô 餘Dư 證Chứng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Dư Chứng Phật
南nam 無mô 得Đắc 佛Phật 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Phật Nhãn Phật
南nam 無mô 隨Tùy 過Quá 去Khứ 佛Phật 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Quá Khứ Phật Phật
南nam 無mô 大Đại 慈Từ 成Thành 就Tựu 悲Bi 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Từ Thành Tựu Bi Thắng Phật
南nam 無mô 住Trụ 持Trì 師Sư 子Tử 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trì Sư Tử Trí Phật
南nam 無mô 大Đại 智Trí 莊Trang 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trí Trang Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 無Vô 眾Chúng 生Sanh 住Trụ 實Thật 際Tế 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chúng Sanh Trụ Thật Tế Vương Phật
南nam 無mô 自Tự 家Gia 法Pháp 不Bất 得Đắc 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Gia Pháp Bất Đắc Thành Tựu Phật
南nam 無mô 智Trí 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xưng Phật
南nam 無mô 佛Phật 法Pháp 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Pháp Thủ Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Đức Phật
南nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 法Pháp 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Nhất Thiết Pháp Văn Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 因Nhân 陀Đà 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Chủ Phật
南nam 無mô 滿Mãn 足Túc 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Mãn Túc Ý Phật
南nam 無mô 大Đại 琉Lưu 璃Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lưu Ly Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Quang Minh Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 法Pháp 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Pháp Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 真Chân 檀Đàn 不Bất 空Không 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Đàn Bất Không Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 染Nhiễm 波Ba 頭Đầu 摩Ma 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Nhiễm Hồng Liên Tràng Phật
南nam 無mô 法Pháp 財Tài 聲Thanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tài Thanh Vương Phật
南nam 無mô 釋Thích 法Pháp 善Thiện 知Tri 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thích Pháp Thiện Tri Xưng Phật
南nam 無mô 智Trí 鬘Man 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Man Kiếp Phật
南nam 無mô 佛Phật 眼Nhãn 清Thanh 淨Tịnh 分Phân 陀Đà 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Nhãn Thanh Tịnh Bạch Liên Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Xưng Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 無Vô 邊Biên 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Vô Biên Nghi Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 方Phương 便Tiện 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Phương Tiện Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 覺Giác 奮Phấn 迅Tấn 無Vô 礙Ngại 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Giác Phấn Tấn Vô Ngại Tư Duy Phật
南nam 無mô 法Pháp 行Hành 地Địa 行Hành 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Hành Địa Hành Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 普Phổ 眾Chúng 生Sanh 界Giới 廣Quảng 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chúng Sanh Giới Quảng Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 三tam 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.300 danh hiệu]
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 魔Ma 力Lực 堅Kiên 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Lực Kiên Ý Phật
南nam 無mô 天Thiên 王Vương 自Tự 在Tại 寶Bảo 合Hợp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Tự Tại Bảo Hợp Vương Phật
南nam 無mô 如Như 實Thật 修Tu 行Hành 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Như Thật Tu Hành Tạng Phật
南nam 無mô 大Đại 迅Tấn 覺Giác 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tấn Giác Tấn Phật
南nam 無mô 能Năng 生Sanh 一Nhất 切Thiết 歡Hoan 喜Hỷ 月Nguyệt 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Sanh Nhất Thiết Hoan Hỷ Nguyệt Kiến Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 摩Ma 尼Ni 聲Thanh 王Vương 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Bảo Thanh Vương Hống Phật
南nam 無mô 無Vô 觀Quán 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Quán Vương Phật
南nam 無mô 不Bất 退Thoái 了Liễu 勇Dũng 猛Mãnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Liễu Dũng Mãnh Phật
南nam 無mô 佛Phật 國Quốc 土Độ 莊Trang 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Quốc Độ Trang Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 智Trí 根Căn 本Bổn 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Căn Bổn Hoa Tràng Phật
南nam 無mô 化Hóa 身Thân 無Vô 礙Ngại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Thân Vô Ngại Xưng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 龍Long 摩Ma 尼Ni 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Long Bảo Tạng Phật
南nam 無mô 法Pháp 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thanh Tự Tại Phật
南nam 無mô 法Pháp 甘Cam 露Lộ 莎Sa 梨Lê 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cam Lộ Thủy Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 寶Bảo 福Phước 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Bảo Phước Đức Tạng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 華Hoa 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hoa Hành Phật
南nam 無mô 大Đại 法Pháp 王Vương 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Pháp Vương Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 盡Tận 無Vô 盡Tận 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Tận Vô Tận Tạng Phật
南nam 無mô 華Hoa 山Sơn 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sơn Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 虛Hư 空Không 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hư Không Sơn Phật
南nam 無mô 智Trí 力Lực 不Bất 可Khả 破Phá 壞Hoại 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lực Bất Khả Phá Hoại Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 堅Kiên 固Cố 隨Tùy 順Thuận 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Kiên Cố Tùy Thuận Trí Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 大Đại 海Hải 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đại Hải Tạng Phật
南nam 無mô 智Trí 王Vương 無Vô 盡Tận 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Vương Vô Tận Xưng Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 心Tâm 意Ý 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Tâm Ý Vương Phật
南nam 無mô 自Tự 性Tánh 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tánh Thanh Tịnh Trí Phật
南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 法Pháp 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Pháp Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hành Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiến Phật
南nam 無mô 法Pháp 滿Mãn 足Túc 隨Tùy 香Hương 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Mãn Túc Tùy Hương Kiến Phật
南nam 無mô 龍Long 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Long Nguyệt Phật
南nam 無mô 因Nhân 陀Đà 羅La 圍Vi 佛Phật
♪ Quy mạng Chủ Vi Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Vương Phật
南nam 無mô 寶Bảo 因Nhân 陀Đà 羅La 輪Luân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Chủ Luân Vương Phật
南nam 無mô 能Năng 生Sanh 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 敬Kính 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Sanh Nhất Thiết Chúng Sanh Kính Xưng Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 光Quang 明Minh 輪Luân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Quang Minh Luân Vương Phật
南nam 無mô 能Năng 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Đoạn Nhất Thiết Chúng Sanh Nghi Phật
南nam 無mô 智Trí 寶Bảo 法Pháp 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Bảo Pháp Kiến Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 波Ba 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Lực Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 髻Kế 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Kế Phật
南nam 無mô 放Phóng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật
南nam 無mô 力Lực 山Sơn 月Nguyệt 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Sơn Nguyệt Tạng Phật
南nam 無mô 心Tâm 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Tự Tại Vương Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 無Vô 畏Úy 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vô Úy Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 勇Dũng 猛Mãnh 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Dũng Mãnh Bảo Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 心Tâm 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Tâm Thiện Trụ Vương Phật
南nam 無mô 能Năng 破Phá 闇Ám 曀Ê 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Phá Ám Ê Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 丈Trượng 夫Phu 分Phân 陀Đà 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Trượng Phu Bạch Liên Phật
南nam 無mô 百Bách 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Thắng Tạng Phật
南nam 無mô 妙Diệu 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Liên Hoa Tạng Phật
南nam 無mô 見Kiến 平Bình 等Đẳng 法Pháp 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Bình Đẳng Pháp Thân Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Nguyệt Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 見Kiến 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Ái Phật
南nam 無mô 大Đại 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thủ Phật
南nam 無mô 勝Thắng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thủ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thanh Phật
南nam 無mô 見Kiến 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Bảo Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tuệ Phật
南nam 無mô 德Đức 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thanh Phật
南nam 無mô 修Tu 樓Lâu 毘Tỳ 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Tu-lâu-tỳ Hương Phật
南nam 無mô 電Điện 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Đăng Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Phật
南nam 無mô 梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nghi Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thế Lực Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 愛Ái 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Uy Đức Phật
南nam 無mô 散Tán 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Nghi Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Đăng Phật
南nam 無mô 不Bất 藏Tàng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Tàng Uy Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tạng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phấn Tấn Vương Phật
南nam 無mô 廣Quảng 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Xưng Phật
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Tràng Phật
南nam 無mô 增Tăng 長Trưởng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Thắng Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tụ Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Bộ Phật
南nam 無mô 摩Ma 㝹Nậu 賒Xa 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ma-nậu-xa Xưng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Sắc Phật
南nam 無mô 大Đại 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Bộ Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 大Đại 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 聚Tụ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Tụ Quang Minh Phật
南nam 無mô 住Trụ 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Trí Phật
南nam 無mô 大Đại 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Kiên Phật
南nam 無mô 愛Ái 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Giải Thoát Phật
南nam 無mô 愛Ái 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Vô Úy Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Tạng Phật
南nam 無mô 普Phổ 觀Quán 察Sát 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quán Sát Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 四tứ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.400 danh hiệu]
南nam 無mô 大Đại 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tu Hành Phật
南nam 無mô 細Tế 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Uy Đức Phật
南nam 無mô 十Thập 方Phương 恭Cung 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Cung Kính Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Phật
南nam 無mô 重Trùng 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Trùng Thuyết Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Bộ Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật
南nam 無mô 去Khứ 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Khứ Căn Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Luân Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 可Khả 敬Kính 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Khả Kính Phật
南nam 無mô 如Như 意Ý 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Uy Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Sắc Phật
南nam 無mô 大Đại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Phật
南nam 無mô 快Khoái 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 普Phổ 照Chiếu 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Quán Phật
南nam 無mô 奮Phấn 迅Tấn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phấn Tấn Đức Phật
南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật
南nam 無mô 稱Xứng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Xứng Ý Phật
南nam 無mô 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 高Cao 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Bộ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Trí Phật
南nam 無mô 生Sanh 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Tràng Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Trí Phật
南nam 無mô 行Hành 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Ý Phật
南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật
南nam 無mô 實Thật 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Sắc Phật
南nam 無mô 火Hỏa 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Thanh Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Hoa Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Thế Gian Phật
南nam 無mô 大Đại 高Cao 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Cao Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 譬Thí 喻Dụ 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thí Dụ Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Giác Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 重Trọng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Trọng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đăng Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Nhật Phật
南nam 無mô 天Thiên 城Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thành Phật
南nam 無mô 心Tâm 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật
南nam 無mô 常Thường 擇Trạch 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Trạch Trí Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật
南nam 無mô 可Khả 樂Lạc 意Ý 智Trí 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Lạc Ý Trí Quang Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 自Tự 在Tại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Quang Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nghiêm Thân Phật
南nam 無mô 無Vô 濁Trược 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trược Nghĩa Phật
南nam 無mô 應Ứng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ứng Uy Đức Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Trí Phật
南nam 無mô 得Đắc 大Đại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Đại Thanh Phật
南nam 無mô 婆Bà 藪Tẩu 陀Đà 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-tẩu-đà Thanh Phật
南nam 無mô 欝Uất 哆Đa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Phật
南nam 無mô 決Quyết 定Định 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Quyết Định Tư Duy Phật
南nam 無mô 薩Tát 遮Già 婆Bà 㝹Nậu 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Bà-nậu Phật
南nam 無mô 鳴Minh 闍xà 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Minh-xà Quang Minh Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 弗Phất 波Ba 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-phất-ba Uy Đức Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 羅La 魔Ma 吒Tra 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-la-ma-tra Phật
南nam 無mô 夜Dạ 舍Xá 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Tràng Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 法Pháp 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đăng Phật
南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 仙Tiên 荷Hà 波Ba 提Đề 愛Ái 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Tiên Hà-ba-đề Ái Diện Phật
南nam 無mô 心Tâm 荷Hà 步Bộ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Hà Bộ Khứ Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Chúng Sanh Phật
南nam 無mô 莎Sa 伽Già 羅La 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Trí Phật
南nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật
南nam 無mô 蓋Cái 仙Tiên 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Tiên Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
南nam 無mô 修Tu 利Lợi 耶Da 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Vị Phật
南nam 無mô 寂Tịch 諸Chư 根Căn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Chư Căn Phật
南nam 無mô 婆Bà 㝹Nậu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-nậu Quang Phật
南nam 無mô 芬Phân 陀Đà 利Lợi 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Liên Quang Phật
南nam 無mô 彌Di 留Lưu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quang Phật
南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
南nam 無mô 莎Sa 利Lợi 荼Đồ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Sa-lợi-đồ Khứ Phật
南nam 無mô 諸Chư 方Phương 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Phương Nhãn Phật
南nam 無mô 法Pháp 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Phật
南nam 無mô 尸Thi 羅La 波Ba 散Tán 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Thi-la Ba-tán-na Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Trí Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Sắc Phật
南nam 無mô 地Địa 荼Đồ 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 佛Phật
♪ Quy mạng Địa-đồ Tỳ-lê-da Phật
南nam 無mô 提Đề 婆Bà 彌Di 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Di-đa Phật
南nam 無mô 莎Sa 漫Mạn 多Đa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Phật
南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Quang Phật
南nam 無mô 摩Ma 㝹Nậu 舍Xá 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ma-nậu-xá Uy Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 分Phân 若Nhã 提Đề 他Tha 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Phân Nhã-đề-tha Phật
南nam 無mô 稱Xưng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Thắng Phật
南nam 無mô 稱Xưng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Tràng Phật
南nam 無mô 輪Luân 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Luân Diện Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.500 danh hiệu]
南nam 無mô 普Phổ 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 提Đề 闍Xà 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Phật
南nam 無mô 阿A 羅La 訶Ha 應Ứng 佛Phật
♪ Quy mạng Ưng Cúng Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 那Na 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-na Thắng Phật
南nam 無mô 悉Tất 達Đạt 他Tha 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nghĩa Thành Tư Duy Phật
南nam 無mô 愛Ái 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Cúng Dường Phật
南nam 無mô 三Tam 漫Mạn 多Đa 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hộ Phật
南nam 無mô 尼Ni 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Luân Phật
南nam 無mô 信Tín 菩Bồ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Giác Phật
南nam 無mô 破Phá 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Ý Phật
南nam 無mô 出Xuất 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Trí Phật
南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật
南nam 無mô 質Chất 多Đa 羅La 婆Bà 㝹Nậu 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Sắc Bà-nậu Phật
南nam 無mô 彌Di 荷Hà 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Di-hà Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 炎Diễm 騫Khiên 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Khiên-đà Phật
南nam 無mô 勝Thắng 拘Câu 吒Tra 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Câu-tra Phật
南nam 無mô 阿A 舒Thư 加Gia 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng A-thư-gia Ái Phật
南nam 無mô 天Thiên 國Quốc 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quốc Độ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 難Nan 提Đề 拘Câu 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nan-đề-câu-sa Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 波Ba 頗Phả 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Ba-phả Phật
南nam 無mô 見Kiến 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Ái Phật
南nam 無mô 波Ba 提Đề 波Ba 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ba-đề-ba Vương Phật
南nam 無mô 勝Thắng 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tràng Phật
南nam 無mô 方Phương 聞Văn 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Văn Thanh Phật
南nam 無mô 愛Ái 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhãn Phật
南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tràng Phật
南nam 無mô 阿A 婆Bà 夜Dạ 達Đạt 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng A-bà-dạ-đạt-đa Phật
南nam 無mô 那Na 剎Sát 多Đa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Na-sát-đa Vương Phật
南nam 無mô 蘇Tô 摩Ma 提Đề 婆Bà 佛Phật
♪ Quy mạng Tô-ma Thiên Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật
南nam 無mô 大Đại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Xưng Phật
南nam 無mô 真Chân 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Thanh Phật
南nam 無mô 說Thuyết 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thuyết Ái Phật
南nam 無mô 稱Xưng 憂Ưu 多Đa 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Ưu-đa-la Phật
南nam 無mô 摩Ma 頭Đầu 羅La 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Ma-đầu-la Quang Minh Phật
南nam 無mô 修Tu 法Pháp 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Pháp Thanh Phật
南nam 無mô 質Chất 多Đa 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Ý Phật
南nam 無mô 婆Bà 藪Tẩu 陀Đà 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-tẩu-đà Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 寂Tịch 瞋Sân 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Sân Phật
南nam 無mô 破Phá 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Ý Phật
南nam 無mô 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 伽Già 陀Đà 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-già-đà Ý Phật
南nam 無mô 勝Thắng 憂Ưu 多Đa 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ưu-đa-ma Phật
南nam 無mô 波Ba 薩Tát 那Na 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Ba-tát-na Trí Phật
南nam 無mô 慈Từ 勝Thắng 種Chủng 種Chủng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thắng Chủng Chủng Quang Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 見Kiến 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nguyệt Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 魔Ma 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Uy Đức Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 羅La 他Tha 佛Phật
♪ Quy mạng Đại La-tha Phật
南nam 無mô 心Tâm 荷Hà 步Bộ 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Hà Bộ Khứ Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Quang Phật
南nam 無mô 普Phổ 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hộ Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Ý Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật
南nam 無mô 香Hương 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Sơn Phật
南nam 無mô 摩Ma 尼Ni 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Quang Phật
南nam 無mô 見Kiến 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Ái Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật
南nam 無mô 莎Sa 漫Mạn 多Đa 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tràng Phật
南nam 無mô 普Phổ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hành Phật
南nam 無mô 大Đại 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bộ Phật
南nam 無mô 阿A 羅La 頻Tần 頭Đầu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng A-la-tần-đầu Hồng Liên Nhãn Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 阿A 難Nan 陀Đà 樓Lâu 波Ba 佛Phật
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Lâu-ba Phật
南nam 無mô 蓋Cái 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Thiên Phật
南nam 無mô 羅La 多Đa 那Na 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật
南nam 無mô 娑Sa 羅La 梯Thê 羅La 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Sa-la-thê-la-đa Phật
南nam 無mô 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật
南nam 無mô 親Thân 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Thân Vị Phật
南nam 無mô 婆Bà 耆Kỳ 羅La 莎Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Bà-kỳ-la-sa Phật
南nam 無mô 修Tu 利Lợi 耶Da 那Na 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật
南nam 無mô 莎Sa 荷Hà 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sa-hà Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 盧Lô 荷Hà 伽Già 佛Phật
♪ Quy mạng Lô-hà-già Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Công Đức Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật
南nam 無mô 法Pháp 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Minh Phật
南nam 無mô 摩Ma 樓Lâu 多Đa 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Phong Ái Phật
南nam 無mô 阿A 婆Bà 耶Da 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thời Ái Phật
南nam 無mô 慧Tuệ 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Tràng Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Quang Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đức Phật
南nam 無mô 求Cầu 那Na 婆Bà 藪Tẩu 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thế Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 安An 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng An Lạc Phật
南nam 無mô 稱Xưng 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Tràng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Hống Phật
南nam 無mô 普Phổ 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tràng Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật
南nam 無mô 寶Bảo 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 普Phổ 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tâm Phật
南nam 無mô 善Thiện 心Tâm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tâm Ý Phật
南nam 無mô 善Thiện 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ý Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 六lục 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.600 danh hiệu]
南nam 無mô 不Bất 可Khả 量Lượng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Lượng Uy Đức Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tý Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Ý Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Thiên Phật
南nam 無mô 薩Tát 遮Già 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Tràng Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Phật
南nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thiên Phật
南nam 無mô 大Đại 慧Tuệ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tuệ Đức Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Tràng Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Nhật Phật
南nam 無mô 法Pháp 水Thủy 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Thủy Phật
南nam 無mô 善Thiện 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Pháp Phật
南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 婆Bà 㝹Nậu 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Bà-nậu Phật
南nam 無mô 菴Am 摩Ma 羅La 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Thắng Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Quán Phật
南nam 無mô 羅La 多Đa 那Na 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật
南nam 無mô 無Mô 羅La 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Mô-la Thanh Phật
南nam 無mô 普Phổ 心Tâm 擇Trạch 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tâm Trạch Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Quang Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Nhãn Phật
南nam 無mô 稱Xưng 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Ái Phật
南nam 無mô 善Thiện 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hộ Phật
南nam 無mô 天Thiên 信Tín 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Tín Phật
南nam 無mô 善Thiện 量Lượng 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lượng Bộ Phật
南nam 無mô 提Đề 婆Bà 羅La 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Ái Phật
南nam 無mô 智Trí 深Thâm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thâm Phật
南nam 無mô 斯Tư 那Na 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Quân Bộ Phật
南nam 無mô 旃Chiên 陀Đà 跋Bạt 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hiền Phật
南nam 無mô 提Đề 闍Xà 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tích Phật
南nam 無mô 大Đại 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật
南nam 無mô 大Đại 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bộ Phật
南nam 無mô 闍Xà 耶Da 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Xà-da Thiên Phật
南nam 無mô 悉Tất 達Đạt 他Tha 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nghĩa Thành Ý Phật
南nam 無mô 質Chất 多Đa 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Ái Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 信Tín 提Đề 舍Xá 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Phát Lộ Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Phật
南nam 無mô 拘Câu 蘇Tô 摩Ma 提Đề 闍Xà 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật
南nam 無mô 提Đề 闍Xà 羅La 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Đề-xà-la-thi Phật
南nam 無mô 如Như 意Ý 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Như Ý Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Uy Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Đức Phật
南nam 無mô 盧Lô 遮Già 那Na 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Xưng Phật
南nam 無mô 寶Bảo 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật
南nam 無mô 郁Uất 伽Già 提Đề 闍Xà 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Quang Phật
南nam 無mô 日Nhật 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tràng Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 彌Di 留Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Cao Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 馥Phức 荷Hà 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Phức-hà Phật
南nam 無mô 世Thế 間Gian 得Đắc 名Danh 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Đắc Danh Phật
南nam 無mô 郁Uất 伽Già 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật
南nam 無mô 憂Ưu 多Đa 摩Ma 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Ưu-đa-ma Xưng Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Bộ Phật
南nam 無mô 提Đề 婆Bà 摩Ma 醯Hê 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Ma-hê-đa Phật
南nam 無mô 實Thật 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thật Trí Phật
南nam 無mô 阿A 那Na 毘Tỳ 浮Phù 多Đa 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng A-na-tỳ-phù-đa Xưng Phật
南nam 無mô 金Kim 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 行Hành 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Hành Ý Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 迦Ca 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-ca-ma Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Phật
南nam 無mô 毘Tỳ 摩Ma 提Đề 闍Xà 訶Ha 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Vương Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 跋Bạt 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bạt-đa Phật
南nam 無mô 天Thiên 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Thanh Phật
南nam 無mô 不Bất 著Trước 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Trước Bộ Phật
南nam 無mô 天Thiên 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Đạo Phật
南nam 無mô 詢Tuân 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Tuân-đà-la Hỷ Lạc Phật
南nam 無mô 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật
南nam 無mô 能Năng 現Hiện 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Hiện Phật
南nam 無mô 天Thiên 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Ái Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Quang Phật
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật
南nam 無mô 求Cầu 那Na 迦Ca 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thời Phật
南nam 無mô 智Trí 說Thuyết 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thuyết Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Quang Phật
南nam 無mô 莎Sa 伽Già 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 難Nan 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Hỷ Phật
南nam 無mô 摩Ma 訶Ha 提Đề 婆Bà 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thiên Phật
南nam 無mô 深Thâm 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thâm Trí Phật
南nam 無mô 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
南nam 無mô 大Đại 波Ba 那Na 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Ba-na-na Phật
南nam 無mô 心Tâm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tâm Ý Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 不Bất 錯Thác 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thác Tư Duy Phật
南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 坐Tọa 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tọa Xưng Phật
南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 天Thiên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Quang Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hành Phật
南nam 無mô 愛Ái 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Công Đức Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật
南nam 無mô 信Tín 婆Bà 藪Tẩu 那Na 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thế Lực Phật
南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật
南nam 無mô 快Khoái 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Quang Minh Phật
南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 婆Bà 㝹Nậu 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Bà-nậu Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Ái Phật
南nam 無mô 蘇Tô 摩Ma 刈Ngải 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Tô-ma-ngải-đa Phật
南nam 無mô 普Phổ 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quán Phật
南nam 無mô 不Bất 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Nhiễm Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 七thất 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.700 danh hiệu]
南nam 無mô 稱Xưng 光Quang 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Quang Thắng Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
南nam 無mô 那Na 伽Già 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thiên Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Trí Phật
南nam 無mô 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 愛Ái 世Thế 間Gian 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thế Gian Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Phật
南nam 無mô 地Địa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Quang Phật
南nam 無mô 作Tác 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Công Đức Phật
南nam 無mô 花Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật
南nam 無mô 求Cầu 那Na 婆Bà 睺Hầu 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Kiên Phật
南nam 無mô 法Pháp 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Nhiên Đăng Phật
南nam 無mô 普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật
南nam 無mô 淨Tịnh 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 解Giải 脫Thoát 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Nhật Phật
南nam 無mô 堅Kiên 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật
南nam 無mô 善Thiện 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trí Phật
南nam 無mô 不Bất 可Khả 量Lượng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Lượng Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 陀Đà 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thí Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 妙Diệu 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thiên Phật
南nam 無mô 觀Quán 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Hành Phật
南nam 無mô 天Thiên 提Đề 吒Tra 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Đề-tra Phật
南nam 無mô 電Điện 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Điện Quang Minh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ái Phật
南nam 無mô 山Sơn 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Tràng Phật
南nam 無mô 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 山Sơn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Hương Phật
南nam 無mô 福Phước 德Đức 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Phước Đức Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 信Tín 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thánh Phật
南nam 無mô 寶Bảo 洲Châu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Châu Phật
南nam 無mô 妙Diệu 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Uy Đức Phật
南nam 無mô 最Tối 後Hậu 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Hậu Kiến Phật
南nam 無mô 愛Ái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Hành Phật
南nam 無mô 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Thắng Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Kiến Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Lực Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật
南nam 無mô 智Trí 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hành Phật
南nam 無mô 不Bất 謬Mậu 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Mậu Bộ Phật
南nam 無mô 聖Thánh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Nhãn Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 解Giải 脫Thoát 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Giải Thoát Phật
南nam 無mô 大Đại 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thanh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Độ Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Quang Minh Phật
南nam 無mô 自Tự 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Nghiệp Phật
南nam 無mô 照Chiếu 稱Xưng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chiếu Xưng Quang Minh Phật
南nam 無mô 光Quang 明Minh 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Hành Phật
南nam 無mô 愛Ái 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Tự Tại Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hiền Phật
南nam 無mô 勝Thắng 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Hống Phật
南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 撰Tuyển 擇Trạch 攝Nhiếp 取Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Tuyển Trạch Nhiếp Thủ Phật
南nam 無mô 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật
南nam 無mô 離Ly 熱Nhiệt 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhiệt Phật
南nam 無mô 聖Thánh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thánh Đức Phật
南nam 無mô 法Pháp 高Cao 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cao Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Công Đức Phật
南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Xưng Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Hương Phật
南nam 無mô 捨Xả 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Xả Quang Minh Phật
南nam 無mô 吼Hống 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hống Thanh Phật
南nam 無mô 無Vô 畏Úy 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Nhật Phật
南nam 無mô 得Đắc 無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Vô Úy Phật
南nam 無mô 愛Ái 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Hiệt Tuệ Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 不Bất 謬Mậu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Bất Mậu Phật
南nam 無mô 虛Hư 空Không 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Quang Phật
南nam 無mô 增Tăng 上Thượng 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thượng Thiên Phật
南nam 無mô 信Tín 如Như 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Như Ý Phật
南nam 無mô 天Thiên 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Cái Phật
南nam 無mô 龍Long 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Long Quang Phật
南nam 無mô 妙Diệu 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Bộ Phật
南nam 無mô 法Pháp 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Uy Đức Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 有Hữu 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Hữu Phật
南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Diện Phật
南nam 無mô 妙Diệu 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật
南nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Quang Phật
南nam 無mô 勝Thắng 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nguyệt Phật
南nam 無mô 平Bình 等Đẳng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bình Đẳng Đức Phật
南nam 無mô 云Vân 何Hà 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Hà Tràng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 自Tự 在Tại 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Tự Tại Kiếp Phật
南nam 無mô 與Dữ 無Vô 畏Úy 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Vô Úy Thân Phật
南nam 無mô 取Thủ 眾Chúng 生Sanh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thủ Chúng Sanh Ý Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 諸Chư 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Oán Phật
南nam 無mô 攝Nhiếp 取Thủ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiếp Thủ Quang Minh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sơn Phật
南nam 無mô 一Nhất 勝Thắng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thắng Quang Minh Phật
南nam 無mô 那Na 羅La 延Diên 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Bộ Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật
南nam 無mô 愛Ái 戒Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Giới Phật
南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 信Tín 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Danh Xưng Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 八bát 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.800 danh hiệu]
南nam 無mô 畢Tất 竟Cánh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tất Cánh Trí Phật
南nam 無mô 離Ly 癡Si 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Si Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật
南nam 無mô 能Năng 思Tư 惟Duy 忍Nhẫn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Tư Duy Nhẫn Phật
南nam 無mô 法Pháp 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Cái Phật
南nam 無mô 不Bất 動Động 因Nhân 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Nhân Phật
南nam 無mô 天Thiên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hoa Phật
南nam 無mô 天Thiên 波Ba 頭Đầu 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hồng Liên Phật
南nam 無mô 普Phổ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Uy Đức Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 眾Chúng 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chúng Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Nghĩa Phật
南nam 無mô 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật
南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Diện Phật
南nam 無mô 思Tư 惟Duy 名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Duy Danh Xưng Phật
南nam 無mô 樹Thụ 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Tràng Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Phật
南nam 無mô 信Tín 大Đại 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Đại Chúng Phật
南nam 無mô 善Thiện 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hương Phật
南nam 無mô 智Trí 慧Tuệ 讚Tán 歎Thán 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tán Thán Phật
南nam 無mô 功Công 德Đức 梁Lương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Lương Phật
南nam 無mô 智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
南nam 無mô 智Trí 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hải Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Lực Phật
南nam 無mô 勝Thắng 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật
南nam 無mô 佛Phật 歡Hoan 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Phật Hoan Hỷ Phật
南nam 無mô 勝Thắng 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 愛Ái 一Nhất 切Thiết 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Nhất Thiết Phật
南nam 無mô 遠Viễn 離Ly 諸Chư 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Nghi Phật
南nam 無mô 善Thiện 思Tư 惟Duy 勝Thắng 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Thắng Nghĩa Phật
南nam 無mô 大Đại 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Thánh Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 黠Hiệt 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Hiệt Tuệ Phật
南nam 無mô 趣Thú 菩Bồ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Thú Giác Phật
南nam 無mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 勢Thế 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thế Lực Phật
南nam 無mô 樂Nhạo 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Sư Tử Phật
南nam 無mô 普Phổ 寶Bảo 滿Mãn 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Bảo Mãn Túc Phật
南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Gian Ái Phật
南nam 無mô 金Kim 剛Cang 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Luân Phật
南nam 無mô 過Quá 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Hỏa Phật
南nam 無mô 大Đại 將Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tướng Phật
南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Nguyệt Phật
南nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật
南nam 無mô 勝Thắng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Nghiêm Phật
南nam 無mô 斷Đoạn 諸Chư 意Ý 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Chư Ý Hương Phật
南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Hành Phật
南nam 無mô 攝Nhiếp 受Thọ 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiếp Thọ Xưng Phật
南nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Cúng Dường Phật
南nam 無mô 大Đại 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hống Phật
南nam 無mô 無Vô 量Lượng 無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Vô Biên Nguyện Phật
南nam 無mô 世Thế 間Gian 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Quang Minh Phật
南nam 無mô 可Khả 見Kiến 忍Nhẫn 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Kiến Nhẫn Phật
南nam 無mô 大Đại 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hoa Phật
南nam 無mô 修Tu 行Hành 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tu Hành Thân Phật
南nam 無mô 諸Chư 根Căn 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Căn Thanh Tịnh Phật
南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật
南nam 無mô 婆Bà 藪Tẩu 達Đạt 多Đa 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Đạt-đa Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hiền Phật
南nam 無mô 不Bất 怯Khiếp 弱Nhược 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khiếp Nhược Thanh Phật
南nam 無mô 決Quyết 定Định 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Quyết Định Sắc Phật
南nam 無mô 方Phương 便Tiện 修Tu 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Tiện Tu Phật
南nam 無mô 信Tín 勝Thắng 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Thắng Công Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 報Báo 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Báo Phật
南nam 無mô 賢Hiền 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Trang Nghiêm Phật
南nam 無mô 堪Kham 受Thọ 器Khí 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Kham Thọ Khí Thanh Phật
南nam 無mô 慚Tàm 愧Quý 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Tàm Quý Hiền Phật
南nam 無mô 勝Thắng 愛Ái 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ái Phật
南nam 無mô 普Phổ 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hành Phật
南nam 無mô 普Phổ 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Trí Phật
南nam 無mô 大Đại 威Uy 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Lực Phật
南nam 無mô 月Nguyệt 雞Kê 兜Đâu 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tràng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Hành Phật
南nam 無mô 天Thiên 供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Cúng Dường Phật
南nam 無mô 敬Kính 普Phổ 佛Phật
♪ Quy mạng Kính Phổ Phật
南nam 無mô 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Công Đức Phật
南nam 無mô 勝Thắng 妙Diệu 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Diệu Xưng Phật
南nam 無mô 堅Kiên 固Cố 莎Sa 梨Lê 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Thủy Phật
南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Phật
南nam 無mô 大Đại 貴Quý 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quý Phật
南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật
南nam 無mô 大Đại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Lực Phật
南nam 無mô 大Đại 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bộ Phật
南nam 無mô 信Tín 甘Cam 露Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Tín Cam Lộ Phật
南nam 無mô 道Đạo 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Bộ Phật
南nam 無mô 勝Thắng 聲Thanh 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thanh Tâm Phật
南nam 無mô 勝Thắng 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Ý Phật
南nam 無mô 婆Bà 樓Lâu 那Na 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Bộ Phật
南nam 無mô 大Đại 修Tu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Tu Hành Phật
南nam 無mô 威Uy 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Quang Phật
南nam 無mô 無Vô 淨Tịnh 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tịnh Trí Phật
南nam 無mô 師Sư 子Tử 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật
南nam 無mô 善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật
南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
南nam 無mô 日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
南nam 無mô 菩Bồ 提Đề 上Thượng 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Thượng Thủ Phật
南nam 無mô 降Hàng 伏Phục 怨Oán 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Phục Oán Phật
南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 濁Trược 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Trược Nghĩa Phật
南nam 無mô 勝Thắng 去Khứ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Khứ Phật
已dĩ 上thượng 八bát 千thiên 九cửu 百bách 佛Phật
[▲ Trên đây là 8.900 danh hiệu]
佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 10
後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
☸ Cách đọc âm tiếng Phạn
nayuta: na du ta
Bhikṣu: bíc su
Bhikṣuṇī: bíc su ni