大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 中trung

爾nhĩ 時thời 弗Phất 波Ba 育Dục 帝Đế 等đẳng 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 以dĩ 中trung 上thượng 法Pháp 互hỗ 相tương 開khai 導đạo

於ư 是thị 弗Phất 波Ba 育Dục 帝Đế 等đẳng 五ngũ 百bách 人nhân 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 并tinh 及cập 五Ngũ 戒Giới 弗Phất 波Ba 育Dục 帝Đế 等đẳng 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 明minh 受thọ 我ngã 供cúng

于vu 時thời 如Như 來Lai 默mặc 然nhiên 許hứa 之chi 弗Phất 波Ba 育Dục 帝Đế 等đẳng 知tri 佛Phật 許hứa 已dĩ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 與dữ 其kỳ 來lai 眾chúng 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 還hoàn 到đáo 其kỳ 舍xá 通thông 夕tịch 辦biện 好hảo 香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực 既ký 至chí 明minh 日nhật 食thực 時thời 將tương 到đáo 遣khiển 信tín 白bạch 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 自tự 知tri 其kỳ 時thời

於ư 是thị 如Như 來Lai 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 往vãng 詣nghệ 其kỳ 舍xá 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 弗Phất 波Ba 育Dục 帝Đế 見kiến 佛Phật 及cập 僧Tăng 悉tất 安an 坐tọa 已dĩ 便tiện 起khởi 行hành 水thủy 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 諸chư 美mỹ 飲ẩm 食thực 餘dư 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 各các 賷# 美mỹ 饌soạn 亦diệc 在tại 其kỳ 舍xá 共cộng 供cúng 養dường 佛Phật

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 當đương 於ư 食thực 上thượng 有hữu 不bất 善thiện 攝nhiếp 身thân 威uy 儀nghi 者giả 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 既ký 見kiến 之chi 已dĩ 心tâm 不bất 歡hoan 喜hỷ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 知tri 眾chúng 人nhân 心tâm 而nhi 普phổ 告cáo 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 深thâm 曠khoáng 如như 海hải 不bất 可khả 測trắc 量lượng 又hựu 復phục 大đại 海hải 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 身thân 體thể 極cực 大đại 長trường 萬vạn 六lục 千thiên 踰du 闍xà 那na 或hoặc 復phục 身thân 長trường 八bát 千thiên 踰du 闍xà 那na 或hoặc 復phục 身thân 長trường 四tứ 千thiên 踰du 闍xà 那na 或hoặc 復phục 身thân 長trường 千thiên 踰du 闍xà 那na 或hoặc 復phục 身thân 長trường 一nhất 寸thốn 半bán 寸thốn 乃nãi 至chí 極cực 微vi 如Như 來Lai 法Pháp 海hải 亦diệc 復phục 如như 是thị 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 及cập 以dĩ 六Lục 通Thông 有hữu 大đại 威uy 德đức 福phước 天thiên 人nhân 者giả 其kỳ 中trung 亦diệc 有hữu 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 者giả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 亦diệc 復phục 有hữu 得đắc 四Tứ 果Quả 向hướng 者giả 乃nãi 至chí 亦diệc 有hữu 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 未vị 得đắc 法Pháp 利lợi 者giả 是thị 故cố 汝nhữ 勿vật 於ư 法Pháp 海hải 中trung 而nhi 生sanh 礙ngại 心tâm

於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

一nhất 切thiết 眾chúng 川xuyên 流lưu 皆giai 悉tất 歸quy 大đại 海hải 若nhược 飯phạn 佛Phật 及cập 僧Tăng 福phước 歸quy 己kỷ 亦diệc 然nhiên

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 又hựu 為vì 眾chúng 人nhân 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 于vu 時thời 弗Phất 波Ba 育Dục 帝Đế 等đẳng 五ngũ 百bách 人nhân 於ư 諸chư 法pháp 中trung 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 更cánh 復phục 前tiền 行hành 趣thú 波Ba 波Ba 城Thành 弗Phất 波Ba 育Dục 帝Đế 等đẳng 五ngũ 百bách 人nhân 悲bi 號hào 啼đề 泣khấp 奉phụng 送tống 如Như 來Lai 徘bồi 徊hồi 顧cố 慕mộ 絕tuyệt 望vọng 乃nãi 返phản

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 既ký 至chí 彼bỉ 城thành 彼bỉ 城thành 之chi 中trung 有hữu 工công 巧xảo 子tử 名danh 曰viết 淳Thuần 陀Đà 其kỳ 人nhân 有hữu 園viên 極cực 為vi 閑nhàn 靜tĩnh 如Như 來Lai 即tức 便tiện 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 往vãng 住trú 彼bỉ 園viên

是thị 時thời 淳Thuần 陀Đà 聞văn 佛Phật 及cập 僧Tăng 來lai 其kỳ 園viên 中trung 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 不bất 能năng 自tự 勝thắng 與dữ 其kỳ 同đồng 類loại 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 何hà 緣duyên 來lai 此thử 有hữu 他tha 趣thú 耶da

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 答đáp 之chi 言ngôn

我ngã 今kim 所sở 以dĩ 來lai 至chí 此thử 者giả 不bất 久cửu 應ưng 當đương 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 是thị 以dĩ 故cố 來lai 最tối 後hậu 相tương 見kiến

是thị 時thời 淳Thuần 陀Đà 及cập 其kỳ 同đồng 類loại 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 心tâm 大đại 悲bi 憹# 悶muộn 絕tuyệt 於ư 地địa 良lương 久cửu 微vi 聲thanh 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 今kim 者giả 捨xả 諸chư 眾chúng 生sanh 不bất 慈từ 念niệm 耶da 云vân 何hà 便tiện 欲dục 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp

即tức 又hựu 拍phách 頭đầu 搥trùy 胸hung 大đại 叫khiếu 作tác 如như 是thị 言ngôn

嗚ô 呼hô 苦khổ 哉tai 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 沒một 生sanh 死tử 海hải 未vị 有hữu 出xuất 期kỳ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 無vô 上thượng 導đạo 師sư 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 淳Thuần 陀Đà 言ngôn

汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 生sanh 苦khổ 憹# 也dã 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 法Pháp 皆giai 如như 是thị 悉tất 為vị 無vô 常thường 之chi 所sở 遷thiên 變biến 合hợp 會hội 恩ân 愛ái 必tất 有hữu 別biệt 離ly 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 勿vật 生sanh 憂ưu 憹#

爾nhĩ 時thời 淳Thuần 陀Đà 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 亦diệc 知tri 諸chư 行hành 無vô 常thường 合hợp 會hội 恩ân 愛ái 皆giai 悉tất 別biệt 離ly 然nhiên 無vô 上thượng 尊tôn 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 我ngã 今kim 云vân 何hà 而nhi 不bất 悲bi 憹#

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 為vì 淳Thuần 陀Đà 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 淳Thuần 陀Đà 聞văn 已dĩ 憂ưu 悲bi 小tiểu 歇hiết 便tiện 從tùng 座tòa 起khởi 整chỉnh 身thân 威uy 儀nghi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 唯duy 願nguyện 明minh 日nhật 受thọ 我ngã 薄bạc 供cúng

世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 默mặc 然nhiên 許hứa 之chi

爾nhĩ 時thời 淳Thuần 陀Đà 知tri 佛Phật 許hứa 已dĩ 禮lễ 足túc 而nhi 退thoái 淳Thuần 陀Đà 還hoàn 舍xá 通thông 夕tịch 辦biện 於ư 多đa 美mỹ 飲ẩm 食thực 至chí 明minh 食thực 時thời 遣khiển 信tín 白bạch 佛Phật

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 自tự 知tri 其kỳ 時thời

於ư 是thị 如Như 來Lai 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 往vãng 詣nghệ 其kỳ 舍xá 次thứ 第đệ 就tựu 坐tọa 是thị 時thời 淳Thuần 陀Đà 見kiến 佛Phật 坐tọa 已dĩ 即tức 便tiện 行hành 水thủy 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 下hạ 諸chư 精tinh 饌soạn 世Thế 尊Tôn 及cập 僧Tăng 食thực 竟cánh 洗tẩy 鉢bát 還hoàn 歸quy 本bổn 坐tọa 淳Thuần 陀Đà 亦diệc 坐tọa

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 淳Thuần 陀Đà 言ngôn

汝nhữ 今kim 已dĩ 作tác 希hy 有hữu 之chi 福phước 最tối 後hậu 供cúng 飯phạn 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 如như 此thử 果quả 報báo 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 種chúng 諸chư 福phước 無vô 有hữu 能năng 得đắc 等đẳng 於ư 汝nhữ 者giả 宜nghi 應ưng 自tự 生sanh 欣hân 慶khánh 之chi 心tâm 我ngã 今kim 最tối 後hậu 受thọ 汝nhữ 請thỉnh 訖ngật 更cánh 不bất 復phục 受thọ 他tha 餘dư 供cung 飯phạn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 今kim 已dĩ 建kiến 立lập 希hy 有hữu 之chi 功công 德đức 最tối 後hậu 得đắc 供cúng 飯phạn 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng

功công 德đức 日nhật 增tăng 長trưởng 永vĩnh 無vô 窮cùng 竭kiệt 時thời 汝nhữ 今kim 宜nghi 自tự 應ưng 深thâm 生sanh 欣hân 慶khánh 心tâm

一nhất 切thiết 所sở 造tạo 福phước 無vô 有hữu 等đẳng 汝nhữ 者giả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 即tức 語ngứ 阿A 難Nan

我ngã 今kim 身thân 痛thống 欲dục 疾tật 往vãng 彼bỉ 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 并tinh 及cập 淳Thuần 陀Đà 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 生sanh 大đại 苦khổ 痛thống 號hào 泣khấp 流lưu 連liên 不bất 能năng 自tự 勝thắng 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 趣thú 向hướng 彼bỉ 城thành

爾nhĩ 時thời 淳Thuần 陀Đà 亦diệc 與dữ 眷quyến 屬thuộc 隨tùy 從tùng 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 中trung 路lộ 止chỉ 一nhất 樹thụ 下hạ 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 於ư 今kim 者giả 極cực 患hoạn 腹phúc 痛thống

即tức 將tương 阿A 難Nan 去khứ 樹thụ 不bất 遠viễn 而nhi 便tiện 下hạ 血huyết 既ký 還hoàn 樹thụ 下hạ 而nhi 勅sắc 阿A 難Nan

汝nhữ 可khả 取thủ 我ngã 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 四tứ 疊điệp 敷phu 地địa 我ngã 欲dục 坐tọa 息tức 不bất 堪kham 復phục 前tiền

阿A 難Nan 受thọ 勅sắc 世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 坐tọa 息tức 樹thụ 下hạ

又hựu 告cáo 阿A 難Nan

我ngã 今kim 患hoạn 渴khát 汝nhữ 可khả 往vãng 至chí 迦Ca 屈Khuất 嗟Ta 河Hà 取thủ 淨tịnh 水thủy 來lai

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

向hướng 有hữu 商thương 人nhân 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 從tùng 河hà 而nhi 過quá 其kỳ 水thủy 必tất 濁trược 恐khủng 不bất 堪kham 飲ẩm

如như 是thị 再tái 三tam 勅sắc 於ư 阿A 難Nan 阿A 難Nan 然nhiên 後hậu 持trì 鉢bát 而nhi 去khứ 既ký 到đáo 河hà 上thượng 見kiến 水thủy 澄trừng 清thanh 心tâm 大đại 怖bố 懼cụ 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 而nhi 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 於ư 向hướng 者giả 見kiến 諸chư 商thương 人nhân 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 經kinh 此thử 水thủy 過quá 意ý 謂vị 猶do 濁trược 不bất 言ngôn 便tiện 清thanh 致trí 令linh 屢lũ 逆nghịch 如Như 來Lai 之chi 勅sắc

即tức 持trì 水thủy 歸quy 而nhi 以dĩ 供cung 奉phụng 作tác 如như 是thị 言ngôn

甚thậm 奇kỳ 世Thế 尊Tôn 向hướng 見kiến 商thương 人nhân 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 從tùng 河hà 而nhi 度độ 妨phương 於ư 前tiền 後hậu 十thập 日nhật 之chi 中trung 猶do 未vị 應ưng 清thanh 世Thế 尊Tôn 神thần 力lực 俄nga 爾nhĩ 之chi 頃khoảnh 而nhi 便tiện 澄trừng 潔khiết

世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 受thọ 水thủy 飲ẩm 之chi

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 滿Mãn 羅La 仙Tiên 人Nhân 之chi 子tử 名danh 弗Phất 迦Ca 娑Sa 是thị 彼bỉ 迦Ca 蘭Lan 仙Tiên 人Nhân 弟đệ 子tử 從tùng 鳩Cưu 尸Thi 那Na 詣nghệ 波Ba 波Ba 城Thành 忽hốt 於ư 中trung 路lộ 而nhi 見kiến 如Như 來Lai 坐tọa 息tức 樹thụ 下hạ 合hợp 掌chưởng 問vấn 訊tấn 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

夫phù 出xuất 家gia 法Pháp 坐tọa 禪thiền 之chi 業nghiệp 最tối 為vi 第đệ 一nhất 調điều 伏phục 情tình 根căn 使sử 心tâm 不bất 亂loạn 專chuyên 精tinh 寂tịch 靜tĩnh 莫mạc 能năng 驚kinh 恐khủng

所sở 以dĩ 者giả 何hà 憶ức 念niệm 往vãng 昔tích 隨tùy 從tùng 我ngã 師sư 迦Ca 蘭Lan 仙Tiên 人Nhân 行hành 於ư 道đạo 路lộ 既ký 患hoạn 疲bì 乏phạp 近cận 於ư 路lộ 側trắc 止chỉ 息tức 樹thụ 下hạ 我ngã 師sư 即tức 便tiện 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 有hữu 諸chư 商thương 人nhân 乘thừa 五ngũ 十thập 乘thừa 車xa 從tùng 前tiền 而nhi 過quá 我ngã 師sư 爾nhĩ 時thời 猶do 故cố 寂tịch 默mặc 身thân 不bất 動động 搖dao 如như 是thị 良lương 久cửu 方phương 從tùng 禪thiền 起khởi 我ngã 即tức 便tiện 往vãng 而nhi 白bạch 師sư 言ngôn

尊tôn 向hướng 在tại 此thử 坐tọa 禪thiền 之chi 時thời 有hữu 諸chư 商thương 人nhân 五ngũ 十thập 乘thừa 車xa 經kinh 前tiền 而nhi 過quá 聲thanh 如như 雷lôi 震chấn 不bất 審thẩm 尊tôn 向hướng 為vi 見kiến 之chi 不phủ

師sư 答đáp 我ngã 言ngôn

都đô 無vô 所sở 見kiến

又hựu 復phục 問vấn 言ngôn

聞văn 其kỳ 聲thanh 不phủ

亦diệc 答đáp

不bất 聞văn

即tức 復phục 白bạch 言ngôn

尊tôn 今kim 衣y 上thượng 所sở 以dĩ 有hữu 此thử 塵trần 土thổ 汙ô 者giả 是thị 彼bỉ 車xa 過quá 故cố 致trí 爾nhĩ 耳nhĩ

我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 深thâm 生sanh 奇kỳ 特đặc 知tri 坐tọa 禪thiền 法Pháp 極cực 可khả 敬kính 重trọng 善thiện 攝nhiếp 情tình 根căn 無vô 能năng 亂loạn 者giả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 答đáp 弗Phất 迦Ca 娑Sa

汝nhữ 向hướng 所sở 說thuyết 非phi 為vi 奇kỳ 特đặc

所sở 以dĩ 者giả 何hà 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 非phi 是thị 熟thục 眠miên 亦diệc 復phục 不bất 入nhập 於ư 滅Diệt 盡Tận 定Định 端đoan 心tâm 坐tọa 禪thiền 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 從tùng 其kỳ 前tiền 過quá 此thử 人nhân 于vu 時thời 不bất 覺giác 不bất 聞văn 如như 是thị 乃nãi 可khả 名danh 為vi 奇kỳ 特đặc

復phục 次thứ 弗Phất 迦Ca 娑Sa 斯tư 亦diệc 未vị 足túc 為vi 大đại 奇kỳ 特đặc 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 正chánh 念niệm 坐tọa 禪thiền 遇ngộ 天thiên 霹phích 靂lịch 雷lôi 電điện 震chấn 曜diệu

時thời 有hữu 耕canh 者giả 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 聞văn 此thử 驚kinh 怖bố 應ứng 聲thanh 而nhi 死tử 又hựu 有hữu 四tứ 牛ngưu 亦diệc 皆giai 頓đốn 絕tuyệt 而nhi 坐tọa 禪thiền 者giả 不bất 覺giác 不bất 聞văn 斯tư 可khả 得đắc 名danh 為vi 奇kỳ 特đặc 不phủ

弗Phất 迦Ca 娑Sa 言ngôn

五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 從tùng 前tiền 而nhi 過quá 不bất 覺giác 不bất 聞văn 已dĩ 為vi 奇kỳ 特đặc 況huống 復phục 霹phích 靂lịch 震chấn 曜diệu 動động 地địa 而nhi 不bất 聞văn 覺giác 極cực 為vi 希hy 有hữu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 弗Phất 迦Ca 娑Sa

我ngã 於ư 往vãng 昔tích 在tại 阿A 車Xa 摩Ma 村Thôn 於ư 一nhất 樹thụ 下hạ 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy

時thời 有hữu 商thương 人nhân 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 經kinh 我ngã 前tiền 過quá 而nhi 我ngã 禪thiền 思tư 不bất 覺giác 不bất 聞văn 諸chư 商thương 人nhân 等đẳng 經kinh 過quá 良lương 久cửu 我ngã 方phương 出xuất 定định

時thời 彼bỉ 商thương 人nhân 遙diêu 見kiến 我ngã 起khởi 皆giai 悉tất 競cạnh 來lai 見kiến 我ngã 身thân 上thượng 塵trần 坌bộn 污ô 衣y 即tức 便tiện 拂phất 之chi 而nhi 問vấn 我ngã 言ngôn

我ngã 等đẳng 向hướng 者giả 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 從tùng 此thử 而nhi 過quá 世Thế 尊Tôn 見kiến 不phủ

即tức 便tiện 答đáp 言ngôn

我ngã 不bất 見kiến 也dã

彼bỉ 復phục 問vấn 言ngôn

世Thế 尊Tôn 自tự 可khả 閉bế 目mục 不bất 視thị 為vi 聞văn 聲thanh 不phủ

我ngã 又hựu 答đáp 言ngôn

亦diệc 不bất 聞văn 聲thanh

商thương 人nhân 又hựu 問vấn

世Thế 尊Tôn 為vi 眠miên 為vi 是thị 入nhập 於ư 滅Diệt 盡Tận 定Định 耶da

我ngã 又hựu 答đáp 言ngôn

我ngã 向hướng 不bất 眠miên 亦diệc 非phi 入nhập 定định 但đãn 在tại 禪thiền 思tư 故cố 無vô 聞văn 見kiến

彼bỉ 諸chư 商thương 人nhân 聞văn 我ngã 此thử 言ngôn 極cực 生sanh 奇kỳ 特đặc 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

坐tọa 禪thiền 之chi 力lực 乃nãi 能năng 如như 此thử

我ngã 即tức 為vì 其kỳ 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp

時thời 彼bỉ 商thương 眾chúng 悉tất 於ư 諸chư 法pháp 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

復phục 次thứ 弗Phất 迦Ca 娑Sa 我ngã 於ư 往vãng 日nhật 在tại 彼bỉ 村thôn 側trắc 田điền 間gian 獨độc 坐tọa 寂tịch 默mặc 禪thiền 思tư 不bất 久cửu 忽hốt 然nhiên 天thiên 大đại 霹phích 靂lịch 雷lôi 電điện 風phong 雨vũ 震chấn 動động 天thiên 地địa

時thời 有hữu 耕canh 者giả 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 忽hốt 聞văn 此thử 聲thanh 同đồng 共cộng 怖bố 死tử 又hựu 有hữu 四tứ 牛ngưu 亦diệc 復phục 頓đốn 絕tuyệt

時thời 彼bỉ 村thôn 人nhân 聞văn 有hữu 耕canh 者giả 二nhị 人nhân 怖bố 死tử 或hoặc 是thị 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 知tri 識thức 合hợp 村thôn 相tương 隨tùy 涕thế 泣khấp 來lai 看khán 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 方phương 從tùng 禪thiền 覺giác 見kiến 地địa 泥nê 水thủy 又hựu 有hữu 眾chúng 人nhân 集tập 聚tụ 號hào 哭khốc

有hữu 一nhất 人nhân 來lai 我ngã 即tức 問vấn 言ngôn

何hà 故cố 人nhân 眾chúng 聚tụ 此thử 悲bi 泣khấp

彼bỉ 人nhân 答đáp 言ngôn

世Thế 尊Tôn 向hướng 者giả 不bất 覺giác 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 聲thanh 耶da 我ngã 村thôn 之chi 中trung 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 在tại 此thử 而nhi 耕canh 同đồng 時thời 為vị 於ư 霹phích 靂lịch 所sở 殺sát 及cập 以dĩ 四tứ 牛ngưu 亦diệc 皆giai 俱câu 死tử 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 而nhi 不bất 覺giác 知tri 如Như 來Lai 向hướng 者giả 為vi 是thị 得đắc 眠miên 為vi 是thị 入nhập 於ư 滅Diệt 盡Tận 定Định 耶da

即tức 答đáp 之chi 言ngôn

我ngã 向hướng 不bất 眠miên 亦diệc 不bất 入nhập 定định 端đoan 寂tịch 坐tọa 禪thiền 故cố 不bất 聞văn 耳nhĩ

是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 深thâm 生sanh 奇kỳ 特đặc 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

坐tọa 禪thiền 乃nãi 有hữu 如như 此thử 之chi 力lực

我ngã 即tức 為vì 其kỳ 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 於ư 諸chư 法pháp 中trung 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

時thời 弗Phất 迦Ca 娑Sa 聞văn 佛Phật 此thử 言ngôn 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

本bổn 見kiến 我ngã 師sư 坐tọa 禪thiền 之chi 時thời 五ngũ 十thập 車xa 過quá 而nhi 不bất 聞văn 知tri 謂vị 為vi 奇kỳ 特đặc 今kim 者giả 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 二nhị 事sự 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 不bất 可khả 為vi 比tỉ 如Như 來Lai 禪thiền 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị

即tức 便tiện 從tùng 佛Phật 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 妙diệu 法Pháp 其kỳ 聞văn 法Pháp 已dĩ 心tâm 開khai 意ý 悟ngộ 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

即tức 語ngứ 侍thị 人nhân

汝nhữ 可khả 取thủ 我ngã 金kim 色sắc 劫kiếp 貝bối 二nhị 張trương 持trì 來lai 我ngã 欲dục 上thượng 佛Phật

侍thị 人nhân 奉phụng 勅sắc 即tức 取thủ 將tương 來lai

時thời 弗Phất 迦Ca 娑Sa 手thủ 執chấp 劫kiếp 貝bối 長trường 跪quỵ 佛Phật 前tiền 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 以dĩ 此thử 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn 即tức 賜tứ 納nạp 受thọ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 答đáp 弗Phất 迦Ca 娑Sa

我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 受thọ 取thủ 一nhất 張trương 可khả 以dĩ 一nhất 張trương 施thí 於ư 阿A 難Nan

所sở 以dĩ 者giả 何hà 阿A 難Nan 日nhật 夜dạ 親thân 侍thị 我ngã 側trắc 且thả 又hựu 今kim 日nhật 看khán 我ngã 疾tật 病bệnh 若nhược 有hữu 施thí 主chủ 施thí 於ư 病bệnh 人nhân 及cập 看khán 病bệnh 者giả 斯tư 則tắc 名danh 為vi 滿mãn 足túc 大đại 施thí

時thời 弗Phất 迦Ca 娑Sa 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 即tức 以dĩ 一nhất 張trương 置trí 佛Phật 足túc 下hạ 又hựu 持trì 一nhất 張trương 至chí 阿A 難Nan 所sở 長trường 跪quỵ 白bạch 言ngôn

我ngã 今kim 以dĩ 此thử 奉phụng 施thí 尊Tôn 者Giả 唯duy 願nguyện 納nạp 受thọ

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 汝nhữ 今kim 能năng 信tín 天Thiên 人Nhân 師Sư 言ngôn 令linh 汝nhữ 長trường 夜dạ 永vĩnh 得đắc 安an 樂lạc 我ngã 為vì 汝nhữ 受thọ

於ư 是thị 弗Phất 迦Ca 娑Sa 還hoàn 至chí 佛Phật 所sở 如Như 來Lai 即tức 復phục 為vi 說thuyết 諸chư 法pháp 其kỳ 聞văn 法Pháp 已dĩ 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả

時thời 弗Phất 迦Ca 娑Sa 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 欲dục 於ư 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia

佛Phật 即tức 喚hoán 言ngôn

善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu

鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 袈ca 裟sa 著trước 身thân 即tức 成thành 沙Sa 門Môn 得đắc 阿A 羅La 漢Hán

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 頗phả 梨lê 紅hồng 色sắc 於ư 是thị 阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 而nhi 現hiện 此thử 瑞thụy

佛Phật 即tức 答đáp 言ngôn

阿A 難Nan 當đương 知tri 我ngã 有hữu 二nhị 時thời 放phóng 大đại 光quang 明minh

一nhất 者giả 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 欲dục 成thành 佛Phật 時thời 放phóng 大đại 光quang 明minh 二nhị 者giả 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn 放phóng 大đại 光quang 明minh

阿A 難Nan 知tri 不phủ 我ngã 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 盡tận 於ư 夜dạ 分phân 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 亦diệc 復phục 如như 是thị 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 我ngã 於ư 今kim 者giả 後hậu 夜dạ 分phân 盡tận 在tại 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 力Lực 士Sĩ 生sanh 地địa 熙Hi 連Liên 河Hà 側trắc 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn

說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 虛hư 空không 諸chư 天thiên 悲bi 號hào 啼đề 泣khấp 不bất 能năng 自tự 勝thắng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 到đáo 迦Ca 屈Khuất 蹉Sa 河Hà 世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 入nhập 河hà 洗tẩy 浴dục 洗tẩy 浴dục 訖ngật 已dĩ 共cộng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 坐tọa 於ư 河hà 側trắc

爾nhĩ 時thời 淳Thuần 陀Đà 心tâm 自tự 咎cữu 責trách

世Thế 尊Tôn 因nhân 受thọ 我ngã 之chi 供cúng 飯phạn 而nhi 患hoạn 腹phúc 痛thống 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 1知tri 淳Thuần 陀Đà 心tâm 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 當đương 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 勿vật 自tự 責trách 言ngôn

如Như 來Lai 因nhân 受thọ 1我ngã 之chi 供cúng 飯phạn 致trí 使sử 身thân 患hoạn 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn

所sở 以dĩ 者giả 何hà 如Như 來Lai 出xuất 世thế 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 獲hoạch 福phước 最tối 上thượng

一nhất 者giả 欲dục 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 而nhi 來lai 奉phụng 施thí 二nhị 者giả 如Như 來Lai 臨lâm 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 最tối 後hậu 供cúng 飯phạn

此thử 二nhị 人nhân 福phước 正chánh 等đẳng 無vô 異dị 所sở 獲hoạch 果quả 報báo 不bất 可khả 稱xưng 計kế 如như 此thử 二nhị 施thí 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 時thời 時thời 乃nãi 有hữu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 告cáo 淳Thuần 陀Đà

汝nhữ 今kim 心tâm 意ý 正chánh 有hữu 此thử 念niệm 不bất 應ưng 自tự 生sanh 如như 此thử 悔hối 責trách 已dĩ 獲hoạch 無vô 上thượng 難nan 得đắc 之chi 寶bảo 宜nghi 應ưng 自tự 生sanh 慶khánh 幸hạnh 之chi 情tình 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 佛Phật 名danh 難nan 聞văn 雖tuy 得đắc 聞văn 名danh 見kiến 佛Phật 又hựu 難nan 雖tuy 得đắc 見kiến 佛Phật 供cúng 養dường 又hựu 難nan 雖tuy 得đắc 供cúng 養dường 在tại 此thử 二nhị 施thí 亦diệc 又hựu 甚thậm 難nan 汝nhữ 今kim 已dĩ 果quả 不bất 久cửu 當đương 獲hoạch 辯biện 才tài 智trí 慧tuệ 色sắc 力lực 壽thọ 命mạng

爾nhĩ 時thời 淳Thuần 陀Đà 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 不bất 能năng 自tự 勝thắng 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

快khoái 哉tai 世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 如như 此thử 大đại 利lợi

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

布bố 施thí 者giả 獲hoạch 福phước 慈từ 心tâm 者giả 無vô 怨oán 為vi 善thiện 者giả 消tiêu 惡ác 離ly 欲dục 者giả 無vô 惱não 若nhược 行hành 如như 此thử 行hành 不bất 久cửu 般Bát 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 告cáo 淳Thuần 陀Đà 言ngôn

汝nhữ 今kim 應ưng 以dĩ 最tối 後hậu 施thí 福phước 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 令linh 得đắc 聞văn 者giả 長trường 夜dạ 獲hoạch 安an

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 今kim 欲dục 進tiến 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 力Lực 士Sĩ 生sanh 地địa 熙Hi 連Liên 河Hà 側trắc 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn

於ư 是thị 如Như 來Lai 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 而nhi 便tiện 進tiến 路lộ 渡độ 熙Hi 連Liên 河Hà 住trú 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 力Lực 士Sĩ 生sanh 地địa 娑sa 羅la 林lâm 外ngoại 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 可khả 往vãng 至chí 娑sa 羅la 林lâm 中trung 見kiến 有hữu 雙song 樹thụ 孤cô 在tại 一nhất 處xứ 灑sái 掃tảo 其kỳ 下hạ 使sử 令linh 清thanh 淨tịnh 安an 處xử 繩thằng 床sàng 令linh 頭đầu 北bắc 首thủ 我ngã 今kim 身thân 體thể 極cực 苦khổ 疲bì 極cực

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 倍bội 增tăng 悲bi 絕tuyệt 阿A 難Nan 流lưu 淚lệ 奉phụng 勅sắc 而nhi 去khứ 至chí 彼bỉ 樹thụ 下hạ 灑sái 掃tảo 敷phu 施thi 皆giai 悉tất 如như 法Pháp 還hoàn 歸quy 白bạch 言ngôn

灑sái 掃tảo 敷phu 施thi 皆giai 悉tất 已dĩ 畢tất

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 娑sa 羅la 林lâm 至chí 雙song 樹thụ 下hạ 右hữu 脇hiếp 著trước 床sàng 累luy 足túc 而nhi 臥ngọa 如như 師sư 子tử 眠miên 端đoan 心tâm 正chánh 念niệm

爾nhĩ 時thời 雙song 樹thụ 忽hốt 然nhiên 生sanh 花hoa 墮đọa 如Như 來Lai 上thượng 世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 見kiến 彼bỉ 樹thụ 非phi 時thời 生sanh 花hoa 供cúng 養dường 我ngã 不phủ

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 龍long 神thần 八bát 部bộ 於ư 虛hư 空không 中trung 雨vũ 眾chúng 妙diệu 花hoa 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 又hựu 散tán 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 等đẳng 香hương 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 歌ca 唄bối 讚tán 歎thán

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 見kiến 虛hư 空không 諸chư 天thiên 八bát 部bộ 供cúng 養dường 我ngã 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến

世Thế 尊Tôn 又hựu 復phục 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

欲dục 供cúng 養dường 我ngã 報báo 於ư 恩ân 者giả 不bất 必tất 以dĩ 此thử 香hương 花hoa 伎kỹ 樂nhạc 淨tịnh 持trì 禁cấm 戒giới 讀độc 誦tụng 經Kinh 典điển 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 深thâm 妙diệu 之chi 義nghĩa 斯tư 則tắc 名danh 為vi 供cúng 養dường 我ngã 也dã

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 名danh 優Ưu 波Ba 摩Ma 那Na 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 未vị 取thủ 阿A 難Nan 為vi 侍thị 者giả 時thời 其kỳ 恒hằng 執chấp 事sự 看khán 視thị 如Như 來Lai

時thời 優Ưu 波Ba 摩Ma 那Na 既ký 見kiến 如Như 來Lai 臥ngọa 雙song 樹thụ 下hạ 心tâm 大đại 苦khổ 憹# 在tại 佛Phật 前tiền 立lập

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 今kim 不bất 須tu 當đương 我ngã 前tiền 倚ỷ

優Ưu 波Ba 摩Ma 那Na 即tức 卻khước 一nhất 面diện

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 心tâm 生sanh 疑nghi 念niệm

我ngã 侍thị 佛Phật 來lai 經kinh 歷lịch 年niên 載tái 未vị 曾tằng 見kiến 佛Phật 作tác 如như 此thử 語ngữ 今kim 日nhật 何hà 故cố 不bất 聽thính 前tiền 立lập 如Như 來Lai 今kim 者giả 不bất 久cửu 便tiện 當đương 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 而nhi 復phục 不bất 聽thính 在tại 前tiền 悲bi 泣khấp

於ư 是thị 阿A 難Nan 即tức 禮lễ 佛Phật 足túc 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 侍thị 佛Phật 至chí 今kim 數sác 數sác 在tại 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 立lập 而nhi 未vị 曾tằng 聞văn 令linh 我ngã 卻khước 退thoái 今kim 者giả 何hà 故cố 語ngứ 優Ưu 波Ba 摩Ma 那Na 使sử 避tị 前tiền 耶da

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan 諸chư 天thiên 龍long 神thần 八bát 部bộ 之chi 眾chúng 聞văn 我ngã 在tại 於ư 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 右hữu 脅hiếp 而nhi 臥ngọa 皆giai 悉tất 競cạnh 來lai 瞻chiêm 視thị 於ư 我ngã 從tùng 虛hư 空không 中trung 累lụy 至chí 于vu 地địa 四tứ 面diện 充sung 滿mãn 各các 三tam 十thập 二nhị 踰du 闍xà 那na 此thử 優Ưu 波Ba 摩Ma 那Na 比Bỉ 丘Khâu 當đương 我ngã 前tiền 立lập 天thiên 龍long 八bát 部bộ 生sanh 不bất 喜hỷ 心tâm

作tác 如như 是thị 念niệm

如Như 來Lai 今kim 者giả 在tại 雙song 樹thụ 間gian 不bất 久cửu 便tiện 當đương 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 我ngã 等đẳng 最tối 後hậu 瞻chiêm 視thị 之chi 時thời 而nhi 此thử 比Bỉ 丘Khâu 當đương 佛Phật 前tiền 立lập

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 令lệnh 之chi 卻khước 阿A 難Nan 知tri 不phủ 今kim 此thử 八bát 部bộ 或hoặc 有hữu 悲bi 泣khấp 不bất 能năng 自tự 勝thắng 或hoặc 有hữu 懊áo 憹# 迷mê 悶muộn 欲dục 絕tuyệt 或hoặc 有hữu 以dĩ 手thủ 自tự 拔bạt 頭đầu 髮phát 或hoặc 有hữu 牽khiên 絕tuyệt 嚴nghiêm 身thân 具cụ 者giả 悉tất 皆giai 同đồng 聲thanh 唱xướng 如như 是thị 言ngôn

如Như 來Lai 今kim 者giả 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 何hà 其kỳ 速tốc 哉tai 如Như 來Lai 出xuất 世thế 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 時thời 時thời 乃nãi 現hiện 而nhi 今kim 不bất 久cửu 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 嗚ô 呼hô 苦khổ 哉tai 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 誰thùy 為vi 歸quy 導đạo

離ly 欲dục 諸chư 天thiên 皆giai 悉tất 歎thán 言ngôn

嗚ô 呼hô 世thế 間gian 極cực 為vi 無vô 常thường 無vô 有hữu 受thọ 生sanh 不bất 歸quy 滅diệt 者giả

又hựu 彼bỉ 諸chư 天thiên 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

世Thế 尊Tôn 昔tích 日nhật 或hoặc 在tại 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 或hoặc 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 或hoặc 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 并tinh 及cập 餘dư 處xứ 安an 居cư 訖ngật 已dĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 從tùng 四tứ 方phương 來lai 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 因nhân 此thử 得đắc 於ư 路lộ 側trắc 見kiến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp 長trường 獲hoạch 福phước 利lợi 世Thế 尊Tôn 今kim 者giả 既ký 般Bát 涅Niết 槃Bàn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 安an 居cư 竟cánh 已dĩ 無vô 復phục 問vấn 訊tấn 遊du 行hành 處xứ 所sở 我ngã 等đẳng 不bất 復phục 得đắc 於ư 路lộ 側trắc 見kiến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp 從tùng 今kim 永vĩnh 失thất 如như 此thử 福phước 利lợi

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 能năng 故cố 發phát 心tâm 往vãng 我ngã 四tứ 處xứ 所sở 獲hoạch 功công 德đức 不bất 可khả 稱xưng 計kế 所sở 生sanh 之chi 處xứ 常thường 在tại 人nhân 天thiên 受thọ 樂lạc 果quả 報báo 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất 者giả 如Như 來Lai 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 在tại 迦Ca 比Tỉ 羅La 斾# 兜Đâu 國Quốc 藍Lam 毘Tỳ 尼Ni 園Viên 所sở 生sanh 之chi 處xứ

二nhị 者giả 於ư 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 我ngã 初sơ 坐tọa 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 處xứ

三tam 者giả 波Ba 羅La 㮈Nại 國Quốc 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 仙tiên 人nhân 所sở 住trú 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ

四tứ 者giả 鳩Cưu 尸Thi 那Na 國Quốc 力Lực 士Sĩ 生sanh 地địa 熙Hi 連Liên 河Hà 側trắc 娑sa 羅la 林lâm 中trung 雙song 樹thụ 之chi 間gian 般Bát 涅Niết 槃Bàn 處xứ

是thị 為vi 四tứ 處xứ 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 并tinh 及cập 餘dư 人nhân 外ngoại 道đạo 徒đồ 眾chúng 發phát 心tâm 欲dục 往vãng 到đáo 彼bỉ 禮lễ 拜bái 所sở 獲hoạch 功công 德đức 悉tất 如như 上thượng 說thuyết

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 從tùng 今kim 者giả 當đương 普phổ 宣tuyên 告cáo 諸chư 四tứ 部bộ 眾chúng 知tri 此thử 四tứ 處xứ 若nhược 往vãng 禮lễ 拜bái 功công 德đức 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

若nhược 有hữu 善thiện 心tâm 諸chư 優Ưu 婆Bà 夷Di 善thiện 持trì 戒giới 行hạnh 樂nhạo 聽thính 經Kinh 法Pháp 欲dục 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 當đương 云vân 何hà 耶da

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 從tùng 今kim 勿vật 與dữ 相tương 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

若nhược 脫thoát 遇ngộ 會hội 與dữ 之chi 相tương 逢phùng 當đương 復phục 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

勿vật 與dữ 共cộng 語ngữ

阿A 難Nan 言ngôn

若nhược 不bất 共cộng 語ngữ 其kỳ 脫thoát 諮tư 請thỉnh 欲dục 聞văn 經Kinh 法Pháp 當đương 復phục 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

應ưng 為vi 說thuyết 法Pháp 但đãn 當đương 善thiện 攝nhiếp 汝nhữ 身thân 口khẩu 意ý

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 如như 是thị 奉phụng 行hành

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 入nhập 於ư 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 供cúng 養dường 之chi 法Pháp 當đương 云vân 何hà 耶da

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 逆nghịch 憂ưu 此thử 事sự 但đãn 自tự 思tư 惟duy

於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 以dĩ 昔tích 所sở 聞văn 樂nhạo 為vì 人nhân 說thuyết

所sở 以dĩ 者giả 何hà 諸chư 天thiên 自tự 當đương 供cúng 養dường 我ngã 身thân 又hựu 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 以dĩ 諸chư 王vương 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 此thử 等đẳng 自tự 當đương 供cúng 養dường 我ngã 身thân

阿A 難Nan 言ngôn

雖tuy 復phục 天thiên 人nhân 自tự 興hưng 供cúng 養dường 然nhiên 我ngã 不bất 知tri 應ưng 依y 何hà 法pháp

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan 供cúng 養dường 我ngã 身thân 依y 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

阿A 難Nan 又hựu 問vấn

供cúng 養dường 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 其kỳ 法pháp 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan 供cúng 養dường 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 之chi 法pháp 用dụng 新tân 淨tịnh 綿miên 及cập 以dĩ 細tế 氎điệp 合hợp 纏triền 其kỳ 身thân 如như 是thị 乃nãi 至chí 積tích 滿mãn 千thiên 重trùng 內nội 金kim 棺quan 中trung 又hựu 作tác 銀ngân 棺quan 盛thình 於ư 金kim 棺quan 又hựu 作tác 銅đồng 棺quan 盛thình 於ư 銀ngân 棺quan 又hựu 作tác 鐵thiết 棺quan 盛thình 於ư 銅đồng 棺quan 然nhiên 後hậu 灌quán 以dĩ 眾chúng 妙diệu 香hương 油du 又hựu 復phục 棺quan 內nội 以dĩ 諸chư 香hương 華hoa 而nhi 用dụng 塗đồ 散tán 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 歌ca 唄bối 讚tán 頌tụng 然nhiên 後hậu 下hạ 蓋cái 造tạo 大đại 寶bảo 輿dư 極cực 令linh 高cao 廣quảng 軒hiên 蓋cái 欄lan 楯thuẫn 眾chúng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 以dĩ 棺quan 置trí 上thượng 又hựu 於ư 城thành 中trung 作tác 闍xà 維duy 處xứ 掃tảo 灑sái 四tứ 面diện 極cực 令linh 清thanh 淨tịnh 以dĩ 好hảo 栴chiên 檀đàn 及cập 諸chư 名danh 香hương 聚tụ 為vi 大đại 𧂐tễ 又hựu 於ư 𧂐tễ 上thượng 敷phu 舒thư 繒tăng 氎điệp 施thi 大đại 寶bảo 帳trướng 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 然nhiên 後hậu 舁dư 舉cử 至chí 闍xà 維duy 處xứ 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 繞nhiễu 彼bỉ 香hương 𧂐tễ 周chu 迴hồi 七thất 匝táp 然nhiên 後hậu 以dĩ 棺quan 置trí 香hương 𧂐tễ 上thượng 而nhi 用dụng 香hương 油du 以dĩ 澆kiêu 灑sái 之chi 然nhiên 火hỏa 之chi 法pháp 從tùng 下hạ 而nhi 起khởi 闍xà 維duy 既ký 竟cánh 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 內nội 金kim 瓶bình 中trung 即tức 於ư 彼bỉ 處xứ 而nhi 起khởi 兜đâu 婆bà 表biểu 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 諸chư 人nhân 民dân 等đẳng 恒hằng 應ưng 日nhật 日nhật 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 種chủng 種chủng 供cúng 養dường

阿A 難Nan 當đương 知tri 供cúng 養dường 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 之chi 法pháp 其kỳ 事sự 如như 是thị 闍xà 維duy 我ngã 身thân 亦diệc 與dữ 王vương 等đẳng 然nhiên 起khởi 兜đâu 婆bà 有hữu 異dị 於ư 王vương 表biểu 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 應ưng 懸huyền 九cửu 繖tản 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 及cập 然nhiên 燈đăng 燭chúc 禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán 我ngã 兜đâu 婆bà 者giả 此thử 人nhân 長trường 夜dạ 獲hoạch 大đại 福phước 利lợi 將tương 來lai 不bất 久cửu 他tha 人nhân 亦diệc 復phục 起khởi 大đại 兜đâu 婆bà 供cúng 養dường 其kỳ 身thân

阿A 難Nan 當đương 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 無vô 兜đâu 婆bà 唯duy 有hữu 四tứ 人nhân 得đắc 立lập 兜đâu 婆bà

一nhất 者giả 謂vị 如Như 來Lai 應Ưng 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hành 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 堪kham 為vì 世thế 間gian 作tác 上thượng 福phước 田điền 應ưng 起khởi 兜đâu 婆bà

二nhị 者giả 謂vị 辟Bích 支Chi 佛Phật 思tư 惟duy 諸chư 法pháp 自tự 覺giác 悟ngộ 道Đạo 亦diệc 能năng 福phước 利lợi 世thế 間gian 人nhân 民dân 應ưng 起khởi 兜đâu 婆bà

三tam 者giả 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 思tư 惟duy 漏lậu 盡tận 亦diệc 能năng 福phước 利lợi 世thế 間gian 人nhân 民dân 應ưng 起khởi 兜đâu 婆bà

四tứ 者giả 謂vị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 宿túc 殖thực 深thâm 福phước 有hữu 大đại 威uy 德đức 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 自tự 行hành 十Thập 善Thiện 又hựu 復phục 勸khuyến 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 亦diệc 行hành 十Thập 善Thiện 應ưng 起khởi 兜đâu 婆bà

阿A 難Nan 當đương 知tri 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 以dĩ 諸chư 供cúng 具cụ 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 此thử 兜đâu 婆bà 者giả 其kỳ 所sở 得đắc 福phước 漸tiệm 次thứ 差sai 降giáng

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 心tâm 生sanh 懊áo 憹# 悲bi 號hào 啼đề 泣khấp 隱ẩn 於ư 佛Phật 後hậu 相tương 去khứ 不bất 遠viễn 而nhi 以dĩ 微vi 聲thanh 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 猶do 是thị 學học 地địa 之chi 人nhân 於ư 諸chư 法pháp 中trung 未vị 得đắc 深thâm 味vị 而nhi 天Thiên 人Nhân 師Sư 一nhất 旦đán 捨xả 我ngã 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 我ngã 當đương 何hà 時thời 踐tiễn 解giải 脫thoát 路lộ

即tức 便tiện 舉cử 手thủ 攀phàn 一nhất 樹thụ 枝chi 搥trùy 胸hung 拍phách 頭đầu 悶muộn 絕tuyệt 懊áo 惱não

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 問vấn 餘dư 比Bỉ 丘Khâu

阿A 難Nan 即tức 時thời 為vi 在tại 何hà 處xứ

比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn

阿A 難Nan 今kim 者giả 在tại 如Như 來Lai 後hậu 於ư 一nhất 樹thụ 下hạ 啼đề 泣khấp 懊áo 憹#

又hựu 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 可khả 往vãng 彼bỉ 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

天thiên 人nhân 之chi 師sư 今kim 欲dục 見kiến 汝nhữ

比Bỉ 丘Khâu 便tiện 往vãng 說thuyết 如Như 來Lai 旨chỉ 阿A 難Nan 既ký 聞văn 即tức 便tiện 來lai 還hoàn 至chí 於ư 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 倚ỷ 立lập 一nhất 面diện

世Thế 尊Tôn 於ư 是thị 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 於ư 近cận 日nhật 已dĩ 為vì 汝nhữ 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 皆giai 悉tất 無vô 常thường 合hợp 會hội 恩ân 愛ái 必tất 歸quy 別biệt 離ly 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 猶do 生sanh 悲bi 憹#

復phục 次thứ 阿A 難Nan 汝nhữ 從tùng 往vãng 昔tích 侍thị 我ngã 至chí 今kim 左tả 右hữu 執chấp 事sự 進tiến 止chỉ 去khứ 來lai 及cập 通thông 賓tân 客khách 皆giai 得đắc 宜nghi 節tiết 又hựu 復phục 見kiến 汝nhữ 身thân 口khẩu 及cập 意ý 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 無vô 有hữu 瑕hà 穢uế 汝nhữ 獲hoạch 福phước 利lợi 不bất 可khả 稱xưng 計kế

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

阿A 難Nan 不bất 應ưng 作tác 此thử 悲bi 憹#

所sở 以dĩ 者giả 何hà 不bất 久cửu 當đương 得đắc 到đáo 解giải 脫thoát 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 皆giai 有hữu 侍thị 者giả 如như 今kim 阿A 難Nan 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 今kim 此thử 阿A 難Nan 智trí 慧tuệ 深thâm 妙diệu 聰thông 明minh 利lợi 根căn 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 所sở 說thuyết 法Pháp 藏tạng 阿A 難Nan 皆giai 悉tất 憶ức 持trì 不bất 忘vong

復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 阿A 難Nan 善thiện 知tri 進tiến 止chỉ 時thời 節tiết 若nhược 有hữu 人nhân 客khách 欲dục 來lai 見kiến 我ngã 阿A 難Nan 即tức 先tiên 思tư 量lượng 其kỳ 時thời

世Thế 尊Tôn 或hoặc 應ưng 某mỗ 時thời 見kiến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 應ưng 某mỗ 時thời 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 或hoặc 應ưng 某mỗ 時thời 見kiến 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 或hoặc 應ưng 某mỗ 時thời 見kiến 優Ưu 婆Bà 夷Di 或hoặc 應ưng 某mỗ 時thời 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 或hoặc 應ưng 某mỗ 時thời 見kiến 於ư 剎sát 利lợi 或hoặc 應ưng 某mỗ 時thời 見kiến 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 或hoặc 應ưng 某mỗ 時thời 見kiến 諸chư 外ngoại 道đạo

如như 是thị 等đẳng 眾chúng 若nhược 來lai 見kiến 我ngã 及cập 聞văn 說thuyết 法Pháp 皆giai 悉tất 多đa 獲hoạch 功công 德đức 福phước 利lợi

所sở 以dĩ 者giả 何hà 悉tất 是thị 阿A 難Nan 通thông 進tiến 見kiến 我ngã 得đắc 其kỳ 善thiện 根căn 成thành 熟thục 時thời 故cố

復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 有hữu 四tứ 奇kỳ 特đặc 希hy 有hữu 之chi 法Pháp

一nhất 者giả 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 至chí 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 之chi 所sở 既ký 到đáo 見kiến 王vương 顏nhan 容dung 端đoan 正chánh 威uy 德đức 高cao 顯hiển 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 次thứ 聞văn 王vương 語ngữ 音âm 辭từ 清thanh 徹triệt 亦diệc 生sanh 歡hoan 喜hỷ 乃nãi 至chí 見kiến 王vương 默mặc 然nhiên 無vô 言ngôn 又hựu 懷hoài 踊dũng 躍dược 及cập 與dữ 王vương 辭từ 還hoàn 歸quy 所sở 止chỉ 迴hồi 戀luyến 顧cố 慕mộ 步bộ 步bộ 悵trướng 怏ưởng 如như 飢cơ 渴khát 人nhân 不bất 得đắc 飽bão 滿mãn

二nhị 者giả 諸chư 小tiểu 剎sát 利lợi 三tam 者giả 毘tỳ 舍xá 四tứ 者giả 首thủ 陀đà 羅la 亦diệc 復phục 如như 是thị

此thử 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 四tứ 奇kỳ 特đặc 事sự

當đương 知tri 阿A 難Nan 亦diệc 有hữu 此thử 四tứ 奇kỳ 特đặc 之chi 事sự

一nhất 者giả 若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 遠viễn 方phương 來lai 欲dục 問vấn 訊tấn 我ngã 次thứ 見kiến 阿A 難Nan 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 聞văn 其kỳ 說thuyết 法Pháp 及cập 見kiến 默mặc 然nhiên 亦diệc 復phục 欣hân 悅duyệt 辭từ 別biệt 而nhi 退thoái 戀luyến 德đức 情tình 深thâm 不bất 能năng 有hữu 已dĩ

二nhị 者giả 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 三tam 者giả 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 四tứ 者giả 優Ưu 婆Bà 夷Di 亦diệc 復phục 如như 是thị

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 阿A 難Nan 有hữu 此thử 四tứ 奇kỳ 特đặc 事sự

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 自tự 生sanh 苦khổ 憹# 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

天thiên 人nhân 之chi 師sư 將tương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 我ngã 今kim 無vô 復phục 解giải 脫thoát 之chi 期kỳ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 凡phàm 我ngã 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 法Pháp 藏tạng 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 思tư 惟duy 奉phụng 持trì 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 不bất 久cửu 自tự 當đương 得đắc 於ư 解giải 脫thoát

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 既ký 得đắc 如Như 來Lai 梵Phạn 音âm 安an 慰úy 憂ưu 憹# 小tiểu 除trừ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 心tâm 意ý 如như 小tiểu 醒tỉnh 悟ngộ 欲dục 有hữu 所sở 請thỉnh 唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn

佛Phật 即tức 答đáp 言ngôn

欲dục 請thỉnh 何hà 事sự

阿A 難Nan 言ngôn

此thử 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 比tỉ 餘dư 大đại 國quốc 極cực 為vi 邊biên 狹hiệp 人nhân 民dân 又hựu 復phục 不bất 能năng 熾sí 盛thịnh 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 往vãng 餘dư 大đại 國quốc

王Vương 舍Xá 城Thành 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 城Thành 婆Bà 羅La 㮈Nại 城Thành 阿A 踰Du 闍Xà 城Thành 瞻Chiêm 波Ba 城Thành 俱Câu 睒Thiểm 彌Di 城Thành 德Đức 叉Xoa 尸Thi 羅La 城Thành 如như 是thị 諸chư 城thành 所sở 處xứ 正chánh 中trung 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 國quốc 土độ 豐phong 樂lạc 皆giai 多đa 信tín 心tâm 智trí 慧tuệ 聰thông 明minh 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 往vãng 彼bỉ 諸chư 城thành 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 廣quảng 利lợi 其kỳ 中trung 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 作tác 是thị 請thỉnh 我ngã 言ngôn

此thử 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 為vi 邊biên 狹hiệp 也dã

汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết

阿A 難Nan 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 此thử 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 名danh 大Đại 善Thiện 見Kiến 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 王vương 有hữu 千thiên 子tử 能năng 伏phục 怨oán 敵địch 皆giai 以dĩ 正Chánh 法Pháp 化hóa 諸chư 人nhân 民dân

爾nhĩ 時thời 此thử 城thành 名danh 鳩Cưu 尸Thi 婆Bà 帝Đế 城Thành 東đông 西tây 二nhị 門môn 其kỳ 間gian 相tương 去khứ 十thập 二nhị 踰du 闍xà 那na 南nam 北bắc 二nhị 門môn 其kỳ 間gian 相tương 去khứ 八bát 踰du 闍xà 那na 其kỳ 城thành 四tứ 面diện 周chu 匝táp 七thất 重trùng 其kỳ 內nội 一nhất 重trùng 淳thuần 以dĩ 黃hoàng 金kim 其kỳ 第đệ 二nhị 重trùng 淳thuần 以dĩ 白bạch 銀ngân 其kỳ 第đệ 三tam 重trùng 淳thuần 以dĩ 琉lưu 璃ly 其kỳ 第đệ 四tứ 重trùng 淳thuần 以dĩ 頗phả 梨lê 其kỳ 第đệ 五ngũ 重trùng 淳thuần 以dĩ 車xa 璩cừ 其kỳ 第đệ 六lục 重trùng 淳thuần 以dĩ 馬mã 瑙não 其kỳ 第đệ 七thất 重trùng 雜tạp 以dĩ 眾chúng 寶bảo

其kỳ 城thành 樓lâu 櫓lỗ 皆giai 悉tất 七thất 層tằng 牕# 牖dũ 欄lan 楯thuẫn 七thất 寶bảo 雕điêu 飾sức 懸huyền 眾chúng 寶bảo 鈴linh 寶bảo 網võng 羅la 上thượng 其kỳ 間gian 相tương 去khứ 盡tận 一nhất 箭tiễn 道đạo

其kỳ 城thành 四tứ 門môn 門môn 各các 九cửu 重trùng 莊trang 校giáo 嚴nghiêm 飾sức 光quang 麗lệ 悅duyệt 目mục 七thất 重trùng 城thành 外ngoại 各các 有hữu 壍tiệm 水thủy 其kỳ 水thủy 澄trừng 潔khiết 具cụ 八bát 功công 德đức 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 而nhi 為vi 階giai 陛bệ 諸chư 雜tạp 類loại 鳥điểu 鸞loan 鳳phượng 孔khổng 雀tước 鳧phù 鴈nhạn 鴛uyên 鴦ương 飜phiên 翔tường 飛phi 舞vũ 鳴minh 集tập 其kỳ 中trung 其kỳ 水thủy 復phục 有hữu 鳩cưu 牟mâu 頭đầu 華hoa 欝uất 波ba 羅la 華hoa 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 雜tạp 色sắc 蓮liên 華hoa 又hựu 其kỳ 岸ngạn 上thượng 有hữu 七thất 行hành 寶bảo 樹thụ 行hành 各các 異dị 寶bảo 微vi 風phong 徐từ 起khởi 吹xuy 彼bỉ 樹thụ 枝chi 條điều 葉diệp 相tương 觸xúc 音âm 如như 天thiên 樂nhạc

城thành 中trung 人nhân 民dân 皆giai 悉tất 盈doanh 滿mãn 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 極cực 為vi 熾sí 盛thịnh 諸chư 五ngũ 欲dục 具cụ 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 道đạo 路lộ 之chi 中trung 懸huyền 諸chư 明minh 珠châu 人nhân 民dân 行hành 止chỉ 初sơ 無vô 晝trú 夜dạ

此thử 城thành 恒hằng 有hữu 十thập 種chủng 音âm 聲thanh 一nhất 者giả 象tượng 聲thanh

二nhị 者giả 馬mã 聲thanh 三tam 者giả 車xa 聲thanh 四tứ 者giả 鼓cổ 聲thanh 五ngũ 者giả 螺loa 聲thanh 六lục 者giả 琴cầm 瑟sắt 等đẳng 聲thanh 七thất 者giả 歌ca 聲thanh 八bát 者giả 扣khấu 鍾chung 擊kích 磬khánh 設thiết 大đại 會hội 聲thanh 九cửu 者giả 讚tán 嘆thán 持trì 戒giới 人nhân 聲thanh 十thập 者giả 互hỗ 共cộng 說thuyết 法Pháp 語ngữ 論luận 之chi 聲thanh 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 有hữu 諸chư 威uy 德đức 端đoan 正chánh 第đệ 一nhất 眾chúng 人nhân 見kiến 者giả 無vô 不bất 愛ái 敬kính 長trường 壽thọ 歡hoan 樂lạc 身thân 無vô 小tiểu 疾tật 王vương 性tánh 慈từ 仁nhân 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 猶do 如như 慈từ 父phụ 憐lân 愛ái 其kỳ 子tử 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 親thân 敬kính 於ư 王vương 亦diệc 復phục 如như 父phụ

阿A 難Nan 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 別biệt 於ư 一nhất 時thời 欲dục 出xuất 園viên 林lâm 遊du 觀quan 嬉hi 戱# 嚴nghiêm 四tứ 種chủng 兵binh 各các 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 又hựu 復phục 後hậu 宮cung 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 亦diệc 嚴nghiêm 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 乘thừa 車xa 欲dục 隨tùy 遊du 看khán

時thời 王vương 又hựu 復phục 勅sắc 於ư 國quốc 中trung 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 令lệnh 隨tùy 出xuất 遊du

嚴nghiêm 駕giá 辦biện 已dĩ 時thời 主chủ 兵binh 臣thần 入nhập 白bạch 王vương 言ngôn

四tứ 兵binh 已dĩ 辦biện 願nguyện 王vương 知tri 時thời

時thời 王vương 即tức 便tiện 昇thăng 白bạch 象tượng 輿dư 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 大đại 臣thần 眷quyến 屬thuộc 及cập 以dĩ 四tứ 兵binh 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 出xuất 往vãng 園viên 中trung 象tượng 行hành 駿tuấn 疾tật 猶do 如như 風phong 馳trì

爾nhĩ 時thời 諸chư 臣thần 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 共cộng 諫gián 王vương 言ngôn

大đại 王vương 久cửu 在tại 深thâm 宮cung 之chi 中trung 外ngoại 諸chư 人nhân 民dân 無vô 緣duyên 見kiến 王vương 今kim 者giả 既ký 往vãng 園viên 林lâm 遊du 觀quan 諸chư 人nhân 民dân 眾chúng 充sung 塞tắc 路lộ 側trắc 皆giai 悉tất 瞻chiêm 仰ngưỡng 欲dục 見kiến 大đại 王vương 以dĩ 是thị 事sự 故cố 願nguyện 勅sắc 御ngự 者giả 不bất 須tu 迅tấn 速tốc

王vương 聞văn 此thử 語ngữ 即tức 勅sắc 御ngự 者giả

令linh 徐từ 徐từ 行hành

路lộ 邊biên 人nhân 民dân 恣tứ 意ý 瞻chiêm 仰ngưỡng 如như 子tử 見kiến 父phụ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương 見kiến 諸chư 衢cù 巷hạng 無vô 不bất 平bình 坦thản 又hựu 七thất 寶bảo 樹thụ 羅la 列liệt 蔭ấm 映ánh 而nhi 無vô 池trì 水thủy 即tức 勅sắc 一nhất 臣thần

夾giáp 諸chư 路lộ 側trắc 造tạo 七thất 寶bảo 池trì 其kỳ 間gian 相tương 去khứ 皆giai 一nhất 百bách 弓cung

又hựu 令lệnh 栽tài 植thực 種chủng 種chủng 名danh 華hoa 又hựu 復phục 勅sắc 令lệnh 一nhất 一nhất 池trì 間gian 給cấp 諸chư 侍thị 人nhân 有hữu 來lai 浴dục 者giả 供cúng 以dĩ 香hương 華hoa 又hựu 與dữ 飲ẩm 食thực 恣tứ 意ý 取thủ 足túc 如như 是thị 供cung 給cấp 不bất 捨xả 晝trú 夜dạ

又hựu 勅sắc 彼bỉ 臣thần

自tự 今kim 已dĩ 後hậu 四tứ 遠viễn 人nhân 民dân 有hữu 來lai 求cầu 乞khất 隨tùy 須tu 給cấp 與dữ

既ký 到đáo 園viên 林lâm 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 并tinh 餘dư 大đại 臣thần 遊du 觀quan 嬉hi 戱# 乃nãi 至chí 日nhật 暮mộ 珠châu 光quang 明minh 曜diệu 如như 晝trú 無vô 異dị 不bất 見kiến 日nhật 影ảnh 乃nãi 知tri 是thị 夜dạ

時thời 王vương 與dữ 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 并tinh 餘dư 臣thần 民dân 嬉hi 戲hí 訖ngật 已dĩ 還hoàn 歸quy 宮cung 城thành 別biệt 於ư 他tha 日nhật

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 及cập 與dữ 大đại 臣thần 持trì 眾chúng 名danh 寶bảo 共cộng 來lai 獻hiến 王vương

王vương 即tức 語ngữ 言ngôn

我ngã 於ư 近cận 日nhật 園viên 林lâm 遊du 戲hí 勅sắc 於ư 某mỗ 臣thần 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 有hữu 來lai 求cầu 索sách 隨tùy 意ý 給cấp 與dữ 我ngã 之chi 布bố 施thí 乃nãi 至chí 如như 是thị 卿khanh 等đẳng 云vân 何hà 反phản 以dĩ 眾chúng 寶bảo 而nhi 來lai 獻hiến 我ngã

時thời 王vương 即tức 便tiện 心tâm 自tự 思tư 惟duy

此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 所sở 以dĩ 持trì 寶bảo 來lai 獻hiến 我ngã 者giả 皆giai 緣duyên 國quốc 中trung 共cộng 貴quý 之chi 故cố 如như 此thử 之chi 事sự 由do 民dân 貧bần 來lai

即tức 勅sắc 藏tạng 臣thần 出xuất 諸chư 珍trân 寶bảo 及cập 資tư 生sanh 具cụ 置trí 四tứ 衢cù 道đạo 搥trùy 鍾chung 擊kích 鼓cổ 唱xướng 令linh 四tứ 遠viễn

大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 今kim 開khai 寶bảo 藏tạng 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 若nhược 有hữu 所sở 須tu 隨tùy 意ý 來lai 取thủ

王vương 恒hằng 如như 是thị 廣quảng 行hành 布bố 施thí 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 不bất 捨xả 晝trú 夜dạ

爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 及cập 以dĩ 大đại 臣thần 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương 常thường 可khả 所sở 居cư 宮cung 殿điện 極cực 為vi 褊biển 狹hiệp 我ngã 等đẳng 每mỗi 來lai 問vấn 訊tấn 王vương 時thời 諸chư 侍thị 從tùng 者giả 不bất 相tương 容dung 受thọ 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 開khai 拓thác 令linh 廣quảng

王vương 聞văn 此thử 語ngữ 默mặc 然nhiên 許hứa 之chi 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 開khai 闊khoát 住trú 處xứ

時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 知tri 王vương 心tâm 念niệm 呼hô 一nhất 天thiên 子tử 名danh 毗Tỳ 首Thủ 建Kiến 磨Ma 極cực 為vi 妙diệu 巧xảo 無vô 事sự 不bất 能năng 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

今kim 閻Diêm 浮Phù 提Đề 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 名danh 大Đại 善Thiện 見Kiến 其kỳ 今kim 欲dục 更cánh 開khai 拓thác 宮cung 城thành 汝nhữ 便tiện 可khả 下hạ 為vi 作tác 監giám 匠tượng 使sử 其kỳ 居cư 處xứ 嚴nghiêm 麗lệ 雕điêu 飾sức 如như 我ngã 無vô 異dị

彼bỉ 天thiên 奉phụng 勅sắc 即tức 便tiện 來lai 下hạ 猶do 如như 壯tráng 士sĩ 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 到đáo 閻Diêm 浮Phù 提Đề 當đương 王vương 前tiền 立lập

時thời 王vương 既ký 見kiến 彼bỉ 天thiên 子tử 形hình 風phong 姿tư 端đoan 正chánh 必tất 知tri 非phi 凡phàm 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

汝nhữ 是thị 何hà 神thần 而nhi 忽hốt 來lai 下hạ

天thiên 即tức 答đáp 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri 我ngã 天Thiên 帝Đế 釋Thích 之chi 大đại 臣thần 也dã 名danh 毗Tỳ 首Thủ 建Kiến 磨Ma 極cực 閑nhàn 工công 巧xảo 大đại 王vương 心tâm 欲dục 開khai 廣quảng 宮cung 殿điện 故cố 天Thiên 帝Đế 釋Thích 遣khiển 我ngã 來lai 下hạ 為vi 作tác 監giám 匠tượng 以dĩ 助trợ 於ư 王vương

王vương 聞văn 此thử 言ngôn 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ

時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 即tức 便tiện 經kinh 始thỉ 開khai 廓khuếch 宮cung 城thành 城thành 之chi 四tứ 門môn 其kỳ 間gian 相tương 去khứ 二nhị 十thập 四tứ 踰du 闍xà 那na 為vì 王vương 起khởi 殿điện 高cao 下hạ 縱tung 廣quảng 各các 八bát 踰du 闍xà 那na 七thất 寶bảo 嚴nghiêm 麗lệ 如như 帝Đế 釋Thích 宮cung 其kỳ 殿điện 凡phàm 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 間gian 隔cách 住trú 處xứ 皆giai 有hữu 七thất 寶bảo 床sàng 帳trướng 臥ngọa 具cụ 又hựu 復phục 為vì 王vương 起khởi 說thuyết 法Pháp 殿điện 高cao 下hạ 縱tung 廣quảng 亦diệc 八bát 踰du 闍xà 那na 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 無vô 異dị 於ư 前tiền 其kỳ 殿điện 四tứ 面diện 有hữu 七thất 寶bảo 樹thụ 及cập 以dĩ 名danh 華hoa 列liệt 植thực 蔭ấm 映ánh 又hựu 造tạo 寶bảo 池trì 其kỳ 水thủy 清thanh 潔khiết 具cụ 八bát 功công 德đức 其kỳ 殿điện 中trung 央ương 施thi 師sư 子tử 座tòa 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 極cực 為vi 高cao 廣quảng 覆phú 以dĩ 寶bảo 帳trướng 埀thùy 七thất 寶bảo 又hựu 為vi 四tứ 遠viễn 來lai 聽thính 法Pháp 者giả 設thiết 四tứ 寶bảo 座tòa 黃hoàng 金kim 白bạch 銀ngân 琉lưu 璃ly 頗phả 梨lê 其kỳ 數số 凡phàm 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên

毗Tỳ 首Thủ 建Kiến 磨Ma 既ký 為vì 彼bỉ 王vương 造tạo 作tác 宮cung 城thành 皆giai 悉tất 竟cánh 已dĩ 與dữ 王vương 辭từ 別biệt 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 還hoàn 歸quy 天thiên 上thượng

時thời 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 既ký 見kiến 宮cung 城thành 皆giai 悉tất 修tu 立lập 即tức 勅sắc 擊kích 鼓cổ 唱xướng 令lệnh 國quốc 界giới

大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 當đương 為vì 一nhất 切thiết 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 若nhược 欲dục 樂nhạo 聞văn 皆giai 可khả 來lai 集tập 說thuyết 法Pháp 殿điện 上thượng

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 大đại 臣thần 人nhân 民dân 聞văn 此thử 唱xướng 令linh 至chí 於ư 其kỳ 日nhật 皆giai 悉tất 來lai 集tập

時thời 王vương 即tức 便tiện 上thượng 說thuyết 法Pháp 殿điện 登đăng 師sư 子tử 座tòa 一nhất 切thiết 來lai 眾chúng 亦diệc 皆giai 坐tọa 於ư 四tứ 寶bảo 之chi 座tòa

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương 先tiên 為vì 諸chư 人nhân 說thuyết 十Thập 善Thiện 法Pháp 然nhiên 後hậu 又hựu 為vì 開khai 餘dư 法Pháp 門môn 乃nãi 至chí 經kinh 於ư 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 其kỳ 國quốc 眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 曾tằng 聞văn 彼bỉ 王vương 法pháp 者giả 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 不bất 墮đọa 三tam 塗đồ

阿A 難Nan 彼bỉ 王vương 恒hằng 作tác 如như 此thử 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

阿A 難Nan 時thời 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 於ư 靜tĩnh 室thất 中trung 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 過quá 去khứ 世thế 有hữu 何hà 行hành 業nghiệp 修tu 何hà 善thiện 根căn 生sanh 世thế 尊tôn 貴quý 有hữu 大đại 威uy 德đức 色sắc 力lực 壽thọ 命mạng 人nhân 無vô 等đẳng 者giả 正chánh 當đương 由do 於ư 過quá 去khứ 世thế 中trung 廣quảng 修tu 布bố 施thí 忍nhẫn 辱nhục 慈từ 悲bi 故cố 今kim 獲hoạch 得đắc 如như 此thử 報báo 耳nhĩ 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 更cánh 修tu 進tiến 勝thắng

而nhi 便tiện 思tư 惟duy 不bất 久cửu 之chi 間gian 即tức 得đắc 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 得đắc 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 復phục 更cánh 修tu 習tập 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm

阿A 難Nan 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 又hựu 教giáo 夫phu 人nhân 及cập 以dĩ 婇thể 女nữ 令linh 修tu 四tứ 禪thiền

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 中trung

東đông 晉tấn 平bình 陽dương 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 29/6/2015 ◊ Cập nhật: 29/6/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3