大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 下hạ

爾nhĩ 時thời 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 白bạch 象tượng 日nhật 日nhật 來lai 到đáo 列liệt 王vương 殿điện 前tiền

時thời 王vương 心tâm 念niệm

此thử 諸chư 白bạch 象tượng 恒hằng 來lai 我ngã 所sở 經kinh 由do 道đạo 路lộ 踐tiễn 踖# 眾chúng 生sanh

即tức 便tiện 勅sắc 語ngữ 主chủ 兵binh 臣thần 言ngôn

自tự 今kim 已dĩ 後hậu 不bất 須tu 此thử 象tượng 日nhật 來lai 我ngã 所sở 經kinh 一nhất 千thiên 歲tuế 可khả 令lệnh 一nhất 來lai 但đãn 令lệnh 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 便tiện 足túc 不bất 必tất 其kỳ 滿mãn 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên

王vương 玉ngọc 女nữ 寶bảo 名danh 曰viết 善Thiện 賢Hiền 與dữ 餘dư 夫phu 人nhân 及cập 以dĩ 婇thể 女nữ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 於ư 靜tĩnh 室thất 中trung 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 經kinh 四tứ 萬vạn 歲tuế 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

我ngã 等đẳng 在tại 此thử 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 經kinh 四tứ 萬vạn 歲tuế 不bất 見kiến 大đại 王vương 今kim 者giả 宜nghi 應ưng 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn

作tác 此thử 言ngôn 已dĩ 即tức 便tiện 相tương 隨tùy 到đáo 於ư 王vương 所sở 其kỳ 餘dư 宮cung 人nhân 入nhập 白bạch 王vương 言ngôn

善Thiện 賢Hiền 今kim 與dữ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 女nữ 人nhân 來lai 問vấn 訊tấn 王vương

時thời 王vương 聞văn 已dĩ 即tức 便tiện 往vãng 於ư 說thuyết 法Pháp 殿điện 上thượng 昇thăng 師sư 子tử 座tòa 俄nga 爾nhĩ 之chi 頃khoảnh 善Thiện 賢Hiền 等đẳng 至chí 王vương 即tức 喚hoán 前tiền

時thời 善Thiện 賢Hiền 等đẳng 相tương 隨tùy 而nhi 進tiến 到đáo 於ư 王vương 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 即tức 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 共cộng 在tại 靜tĩnh 室thất 之chi 中trung 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 經kinh 四tứ 萬vạn 歲tuế 不bất 見kiến 王vương 久cửu 故cố 來lai 問vấn 訊tấn 欲dục 有hữu 所sở 說thuyết 唯duy 願nguyện 聽thính 許hứa

王vương 即tức 答đáp 言ngôn

善thiện 哉tai 隨tùy 意ý

善Thiện 賢Hiền 即tức 便tiện 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 四tứ 方phương 人nhân 民dân 極cực 為vi 熾sí 盛thịnh 富phú 樂lạc 安an 隱ẩn 皆giai 行hành 十Thập 善Thiện 竝tịnh 是thị 大đại 王vương 德đức 化hóa 力lực 也dã 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 如như 鳩Cưu 尸Thi 婆Bà 帝Đế 城Thành 者giả 其kỳ 數số 凡phàm 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 此thử 諸chư 城thành 等đẳng 國quốc 王vương 臣thần 民dân 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 皆giai 悉tất 來lai 此thử 欲dục 見kiến 大đại 王vương 而nhi 王vương 坐tọa 禪thiền 經kinh 多đa 年niên 歲tuế 來lai 朝triêu 謁yết 者giả 皆giai 不bất 相tương 見kiến 譬thí 如như 孝hiếu 子tử 不bất 見kiến 慈từ 父phụ 又hựu 四tứ 天thiên 下hạ 不bất 見kiến 大đại 王vương 遊du 歷lịch 甚thậm 久cửu 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 善thiện 將tương 時thời 宜nghi 撫phủ 接tiếp 民dân 人nhân 我ngã 等đẳng 女nữ 弱nhược 於ư 國quốc 無vô 益ích 所sở 以dĩ 坐tọa 禪thiền 適thích 意ý 久cửu 遠viễn 大đại 王vương 處xử 貴quý 統thống 攝nhiếp 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 莫mạc 不bất 宗tông 仰ngưỡng 豈khởi 得đắc 如như 我ngã 女nữ 人nhân 所sở 行hành 白bạch 象tượng 車xa 馬mã 其kỳ 數số 各các 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 大đại 王vương 宜nghi 應ưng 乘thừa 之chi 遊du 觀quan 大đại 王vương 昔tích 日nhật 恒hằng 為vì 一nhất 切thiết 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 授thọ 以dĩ 十Thập 善Thiện 頃khoảnh 來lai 坐tọa 禪thiền 斯tư 事sự 頓đốn 廢phế

于vu 時thời 善Thiện 賢Hiền 以dĩ 如như 此thử 事sự 種chủng 種chủng 諫gián 王vương 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 而nhi 答đáp 之chi 言ngôn

汝nhữ 於ư 前tiền 後hậu 每mỗi 以dĩ 善thiện 事sự 而nhi 諫gián 勸khuyến 我ngã 今kim 聞văn 汝nhữ 言ngôn 殊thù 乖quai 昔tích 意ý

爾nhĩ 時thời 善Thiện 賢Hiền 聞văn 王vương 此thử 誨hối 心tâm 生sanh 懊áo 惱não 垂thùy 涕thế 念niệm 言ngôn

我ngã 向hướng 所sở 以dĩ 諫gián 大đại 王vương 者giả 正chánh 以dĩ 所sở 見kiến 謂vị 為vi 得đắc 中trung 不bất 圖đồ 乃nãi 復phục 更cánh 生sanh 罪tội 咎cữu

即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 王vương 足túc 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

今kim 我ngã 愚ngu 癡si 不bất 識thức 正chánh 理lý 乃nãi 以dĩ 此thử 事sự 而nhi 用dụng 上thượng 諫gián 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 聽thính 我ngã 懺sám 悔hối

爾nhĩ 時thời 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 答đáp 善Thiện 賢Hiền 言ngôn

一nhất 切thiết 諸chư 行hành 皆giai 悉tất 無vô 常thường 恩ân 愛ái 合hợp 會hội 亦diệc 復phục 別biệt 離ly 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 雖tuy 爾nhĩ 熾sí 盛thịnh 我ngã 亦diệc 不bất 久cửu 當đương 捨xả 棄khí 之chi 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 而nhi 為vi 嬰anh 兒nhi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 而nhi 為vi 童đồng 子tử 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 為vi 灌quán 頂đảnh 太thái 子tử 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 為vi 灌quán 頂đảnh 王vương 然nhiên 後hậu 得đắc 成thành 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 統thống 理lý 民dân 務vụ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 為vì 諸chư 人nhân 民dân 講giảng 說thuyết 諸chư 法pháp 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 從tùng 爾nhĩ 已dĩ 來lai 五ngũ 十thập 八bát 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 雖tuy 復phục 如như 此thử 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 會hội 歸quy 於ư 盡tận 我ngã 今kim 已dĩ 老lão 死tử 時thời 將tương 至chí 古cổ 昔tích 諸chư 王vương 尊tôn 貴quý 快khoái 樂lạc 如như 我ngã 不bất 異dị 亦diệc 復phục 遷thiên 謝tạ 歸quy 於ư 無vô 常thường 鳩Cưu 尸Thi 婆Bà 帝Đế 城Thành 及cập 餘dư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 大đại 城thành 會hội 亦diệc 磨ma 滅diệt 不bất 應ưng 於ư 此thử 獨độc 生sanh 愛ái 著trước 長trưởng 放phóng 逸dật 心tâm 我ngã 今kim 所sở 以dĩ 獲hoạch 此thử 尊tôn 勝thắng 皆giai 由do 往vãng 昔tích 積tích 諸chư 善thiện 業nghiệp 今kim 者giả 宜nghi 應ưng 廣quảng 植thực 諸chư 善thiện 造tạo 來lai 生sanh 因nhân 是thị 故cố 坐tọa 禪thiền 經kinh 積tích 年niên 歲tuế

爾nhĩ 時thời 善Thiện 賢Hiền 等đẳng 聞văn 王vương 此thử 言ngôn 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 禮lễ 王vương 足túc 退thoái 還hoàn 所sở 住trụ 如như 是thị 不bất 久cửu 王vương 得đắc 篤đốc 疾tật 自tự 知tri 命mạng 盡tận 即tức 立lập 太thái 子tử 而nhi 以dĩ 為vi 王vương 集tập 餘dư 大đại 臣thần 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 以dĩ 四tứ 海hải 水thủy 灌quán 太thái 子tử 頂đảnh 事sự 既ký 畢tất 竟cánh 王vương 即tức 命mạng 終chung 上thượng 生sanh 梵Phạm 天Thiên

阿A 難Nan 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 而nhi 其kỳ 所sở 居cư 唯duy 閻Diêm 浮Phù 提Đề 大đại 城thành 雖tuy 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 而nhi 其kỳ 所sở 處xử 唯duy 鳩Cưu 尸Thi 婆Bà 帝Đế 雪Tuyết 山Sơn 之chi 中trung 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 白bạch 象tượng 之chi 寶bảo 而nhi 王vương 所sở 乘thừa 不bất 過quá 一nhất 象tượng 雖tuy 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 駿tuấn 馬mã 而nhi 王vương 所sở 騎kỵ 不bất 過quá 一nhất 匹thất 雖tuy 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 七thất 寶bảo 之chi 車xa 而nhi 王vương 常thường 駕giá 不bất 過quá 一nhất 乘thừa 雖tuy 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 夫phu 人nhân 王vương 之chi 所sở 愛ái 唯duy 在tại 一nhất 人nhân 雕điêu 飾sức 寶bảo 殿điện 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 王vương 之chi 所sở 處xử 不bất 過quá 一nhất 室thất 身thân 之chi 所sở 須tu 飽bão 足túc 而nhi 已dĩ 而nhi 王vương 役dịch 慮lự 四tứ 方phương 纏triền 心tâm 物vật 務vụ 徒đồ 勞lao 精tinh 神thần 於ư 身thân 無vô 益ích

阿A 難Nan 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 我ngã 身thân 是thị 也dã 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 獲hoạch 此thử 尊tôn 貴quý 所sở 居cư 國quốc 城thành 即tức 在tại 於ư 此thử 我ngã 於ư 此thử 城thành 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 不bất 可khả 稱xưng 數số 成thành 就tựu 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 今kim 者giả 諸chư 天thiên 充sung 滿mãn 虛hư 空không 皆giai 是thị 我ngã 昔tích 為vi 王vương 之chi 時thời 以dĩ 諸chư 善thiện 法Pháp 教giáo 化hóa 所sở 成thành 其kỳ 於ư 今kim 日nhật 復phục 在tại 此thử 城thành 見kiến 般Bát 涅Niết 槃Bàn 當đương 令linh 其kỳ 獲hoạch 般Bát 涅Niết 槃Bàn 果Quả

阿A 難Nan 以dĩ 是thị 事sự 故cố 汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 此thử 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 為vi 邊biên 狹hiệp 耶da 我ngã 今kim 決quyết 定định 住trú 於ư 此thử 城thành 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn

當đương 於ư 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 事sự 時thời 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 億ức 那na 由do 他tha 於ư 諸chư 法pháp 中trung 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 即tức 共cộng 同đồng 聲thanh 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 以dĩ 諸chư 善thiện 法Pháp 利lợi 益ích 我ngã 等đẳng 今kim 又hựu 於ư 此thử 以dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 安an 立lập 於ư 我ngã

即tức 散tán 名danh 華hoa 并tinh 作tác 天thiên 樂nhạc 歌ca 唄bối 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

奇kỳ 哉tai 世Thế 尊Tôn 此thử 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 過quá 去khứ 乃nãi 有hữu 斯tư 奇kỳ 特đặc 事sự 我ngã 今kim 不bất 復phục 生sanh 小tiểu 心tâm 也dã

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 可khả 入nhập 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 語ngứ 諸chư 力lực 士sĩ 道đạo 我ngã 今kim 日nhật 於ư 後hậu 夜dạ 分phân 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 皆giai 悉tất 令lệnh 來lai 與dữ 我ngã 相tương 見kiến 若nhược 有hữu 所sở 疑nghi 恣tứ 意ý 請thỉnh 問vấn 莫mạc 令linh 於ư 我ngã 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 不bất 及cập 相tương 見kiến 後hậu 生sanh 悔hối 恨hận

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 言ngôn 已dĩ 埀thùy 泣khấp 懊áo 惱não 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 攝nhiếp 身thân 威uy 儀nghi 與dữ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 俱câu 共cộng 入nhập 城thành

時thời 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 諸chư 力lực 士sĩ 等đẳng 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 始thỉ 共cộng 集tập 聚tụ 論luận 敘tự 如Như 來Lai 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 各các 各các 皆giai 欲dục 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 會hội 見kiến 阿A 難Nan 即tức 便tiện 問vấn 言ngôn

我ngã 聞văn 世Thế 尊Tôn 在tại 雙song 樹thụ 間gian 將tương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 正chánh 共cộng 言ngôn 論luận 欲dục 至chí 佛Phật 所sở

於ư 是thị 阿A 難Nan 具cụ 以dĩ 如Như 來Lai 所sở 勅sắc 之chi 辭từ 告cáo 諸chư 力lực 士sĩ 力lực 士sĩ 聞văn 已dĩ 悲bi 號hào 懊áo 惱não 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 互hỗ 共cộng 微vi 聲thanh 而nhi 相tương 謂vị 言ngôn

嗚ô 呼hô 苦khổ 哉tai 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 何hà 所sở 歸quy 依y 猶do 如như 嬰anh 兒nhi 失thất 於ư 慈từ 母mẫu 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 人nhân 天thiên 轉chuyển 減giảm 三tam 惡ác 道đạo 趣thú 日nhật 就tựu 增tăng 盛thịnh

白bạch 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 等đẳng 眷quyến 屬thuộc 今kim 欲dục 相tương 隨tùy 往vãng 至chí 佛Phật 所sở

是thị 時thời 阿A 難Nan 還hoàn 白bạch 佛Phật 言ngôn 以dĩ 世Thế 尊Tôn 語ngữ 入nhập 城thành 宣tuyên 示thị 諸chư 力lực 士sĩ 眾chúng 莫mạc 不bất 驚kinh 絕tuyệt 涕thế 泣khấp 歔hư 欷hi 皆giai 悉tất 當đương 來lai 瞻chiêm 奉phụng 世Thế 尊Tôn 諸chư 力lực 士sĩ 等đẳng 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 一nhất 切thiết 相tương 隨tùy 流lưu 淚lệ 嗚ô 咽ế 緣duyên 路lộ 而nhi 進tiến

是thị 時thời 阿A 難Nan 見kiến 諸chư 力lực 士sĩ 人nhân 數số 甚thậm 多đa 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

若nhược 此thử 人nhân 眾chúng 一nhất 一nhất 禮lễ 佛Phật 無vô 有hữu 竟cánh 時thời 我ngã 今kim 當đương 令linh 家gia 家gia 一nhất 時thời 禮lễ

諸chư 力lực 士sĩ 眾chúng 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 阿A 難Nan 即tức 便tiện 普phổ 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 來lai 眾chúng 既ký 為vi 不bất 少thiểu 若nhược 人nhân 人nhân 禮lễ 佛Phật 不bất 卒thốt 得đắc 竟cánh 今kim 可khả 家gia 家gia 一nhất 時thời 禮lễ 也dã

力lực 士sĩ 奉phụng 旨chỉ 即tức 便tiện 禮lễ 佛Phật 退thoái 住trụ 一nhất 面diện 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 今kim 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 慧tuệ 眼nhãn 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 為vi 作tác 開khai 導đạo

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 告cáo 力lực 士sĩ 言ngôn

汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 作tác 此thử 請thỉnh 我ngã

所sở 以dĩ 者giả 何hà 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 皆giai 悉tất 無vô 常thường 恩ân 愛ái 合hợp 會hội 必tất 歸quy 別biệt 離ly 設thiết 我ngã 住trụ 世thế 若nhược 滿mãn 一nhất 劫kiếp 會hội 亦diệc 當đương 滅diệt 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 但đãn 當đương 憶ức 持trì 誦tụng 念niệm 勿vật 忘vong 此thử 則tắc 不bất 異dị 我ngã 在tại 世thế 也dã

諸chư 力lực 士sĩ 等đẳng 聞văn 佛Phật 此thử 言ngôn 不bất 果quả 所sở 請thỉnh 心tâm 懷hoài 愁sầu 悴tụy 悲bi 泣khấp 懊áo 惱não 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 有hữu 一nhất 外ngoại 道đạo 年niên 百bách 二nhị 十thập 名danh 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 聰thông 明minh 多đa 智trí 誦tụng 四tứ 毘tỳ 陀đà 經kinh 一nhất 切thiết 書thư 論luận 無vô 不bất 通thông 達đạt 為vi 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 所sở 宗tông 敬kính

其kỳ 聞văn 如Như 來Lai 在tại 娑sa 羅la 林lâm 雙song 樹thụ 之chi 間gian 將tương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 心tâm 自tự 思tư 惟duy

我ngã 諸chư 書thư 論luận 說thuyết 佛Phật 出xuất 世thế 極cực 為vi 難nan 遇ngộ 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 時thời 一nhất 現hiện 耳nhĩ 其kỳ 今kim 在tại 於ư 娑sa 羅la 林lâm 中trung 我ngã 有hữu 所sở 疑nghi 試thí 往vãng 請thỉnh 問vấn 瞿Cù 曇Đàm 若nhược 能năng 決quyết 我ngã 疑nghi 者giả 便tiện 是thị 實thật 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí

作tác 此thử 念niệm 已dĩ 往vãng 到đáo 佛Phật 所sở 在tại 於ư 林lâm 外ngoại 逢phùng 見kiến 阿A 難Nan 即tức 語ngứ 之chi 言ngôn

我ngã 書thư 論luận 中trung 說thuyết 佛Phật 興hưng 世thế 極cực 難nan 值trị 遇ngộ 億ức 千thiên 萬vạn 劫kiếp 時thời 時thời 乃nãi 出xuất 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 不bất 可khả 數sổ 覩đổ 在tại 世thế 教giáo 化hóa 我ngã 初sơ 不bất 見kiến 今kim 聞văn 在tại 此thử 娑sa 羅la 林lâm 中trung 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 我ngã 有hữu 所sở 疑nghi 欲dục 往vãng 請thỉnh 問vấn 汝nhữ 可khả 為vì 我ngã 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 道đạo 我ngã 今kim 者giả 欲dục 希hy 相tương 見kiến

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 其kỳ 此thử 語ngữ 心tâm 自tự 思tư 惟duy

世Thế 尊Tôn 今kim 者giả 四tứ 大đại 不bất 和hòa 接tiếp 對đối 來lai 久cửu 已dĩ 自tự 增tăng 惡ác 若nhược 復phục 與dữ 此thử 外ngoại 道đạo 相tương 見kiến 必tất 有hữu 言ngôn 論luận 容dung 致trí 損tổn 劇kịch

即tức 答đáp 之chi 言ngôn

世Thế 尊Tôn 今kim 者giả 四tứ 大đại 不bất 和hòa 寢tẩm 臥ngọa 林lâm 中trung 極cực 苦khổ 身thân 痛thống 汝nhữ 今kim 不bất 須tu 見kiến 如Như 來Lai 也dã 莫mạc 臨lâm 世Thế 尊Tôn 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 而nhi 作tác 障chướng 礙ngại

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 如như 是thị 三tam 請thỉnh 阿A 難Nan 亦diệc 復phục 如như 是thị 三tam 答đáp

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 以dĩ 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ 聞văn 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 請thỉnh 阿A 難Nan 聲thanh 又hựu 觀quán 其kỳ 根căn 是thị 可khả 度độ 時thời 即tức 以dĩ 梵Phạn 音âm 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 莫mạc 於ư 我ngã 最tối 後hậu 弟đệ 子tử 獨độc 作tác 留lưu 礙ngại 聽thính 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 前tiền 來lai 我ngã 欲dục 見kiến 之chi 此thử 人nhân 質chất 直trực 聰thông 慧tuệ 易dị 悟ngộ 所sở 以dĩ 求cầu 進tiến 欲dục 決quyết 疑nghi 難nan 非phi 為vi 故cố 來lai 論luận 勝thắng 負phụ 也dã

於ư 是thị 阿A 難Nan 即tức 承thừa 佛Phật 教giáo 語ngứ 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La

世Thế 尊Tôn 今kim 已dĩ 勅sắc 聽thính 汝nhữ 前tiền

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 聞văn 佛Phật 許hứa 前tiền 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 不bất 能năng 自tự 勝thắng 而nhi 心tâm 念niệm 言ngôn

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 決quyết 定định 是thị 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí

即tức 前tiền 佛Phật 所sở 互hỗ 相tương 問vấn 訊tấn 坐tọa 於ư 一nhất 面diện 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

瞿Cù 曇Đàm 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 唯duy 願nguyện 聽thính 許hứa

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 即tức 問vấn 佛Phật 言ngôn

今kim 者giả 世thế 間gian 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 外ngoại 道đạo 六lục 師sư 富Phú 蘭Lan 那Na 迦Ca 葉Diếp 末Mạt 伽Già 利Lợi 拘Câu 賒Xa 梨Lê 子Tử 刪San 闍Xà 夜Dạ 毘Tỳ 羅La 眡# 子Tử 阿A 耆Kỳ 多Đa 翅Sí 舍Xá 欽Khâm 婆Bà 羅La 迦Ca 羅La 鳩Cưu 駄Đà 迦Ca 旃Chiên 延Diên 尼Ni 犍Kiền 陀Đà 若Nhã 提Đề 子Tử 等đẳng 各các 各các 自tự 說thuyết 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 以dĩ 餘dư 學học 者giả 名danh 為vi 邪tà 見kiến 言ngôn 其kỳ 所sở 行hành 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 說thuyết 他tha 行hành 者giả 是thị 生sanh 死tử 因nhân 互hỗ 相tương 是thị 非phi 云vân 何hà 而nhi 得đắc 知tri 其kỳ 虛hư 實thật 何hà 師sư 應ưng 得đắc 沙Sa 門Môn 之chi 稱xưng 何hà 師sư 定định 是thị 解giải 脫thoát 之chi 因nhân

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 即tức 答đáp 之chi 曰viết

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 乃nãi 能năng 問vấn 我ngã 如như 此thử 之chi 義nghĩa 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 諸chư 法pháp 之chi 中trung 若nhược 不bất 見kiến 有hữu 八Bát 聖Thánh 道Đạo 法Pháp 當đương 知tri 無vô 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 名danh 二nhị 及cập 三tam 四tứ 亦diệc 復phục 不bất 有hữu 既ký 無vô 沙Sa 門Môn 亦diệc 無vô 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 既ký 無vô 非phi 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 若nhược 諸chư 法Pháp 中trung 有hữu 八Bát 聖Thánh 道Đạo 法Pháp 當đương 知tri 必tất 有hữu 四tứ 沙Sa 門Môn 名danh 有hữu 沙Sa 門Môn 名danh 則tắc 有hữu 解giải 脫thoát 既ký 有hữu 解giải 脫thoát 是thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 唯duy 我ngã 法Pháp 中trung 有hữu 八Bát 聖Thánh 道Đạo 有hữu 四tứ 沙Sa 門Môn 名danh 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 是thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 彼bỉ 諸chư 外ngoại 道đạo 富Phú 蘭Lan 那Na 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 其kỳ 說thuyết 法pháp 中trung 無vô 八Bát 聖Thánh 道Đạo 無vô 沙Sa 門Môn 名danh 非phi 是thị 解giải 脫thoát 及cập 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 若nhược 言ngôn 有hữu 者giả 當đương 知tri 必tất 是thị 虛hư 誑cuống 之chi 說thuyết

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 信tín 受thọ 思tư 惟duy 當đương 知tri 其kỳ 人nhân 必tất 不bất 空không 聞văn 要yếu 得đắc 解giải 脫thoát

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 我ngã 在tại 王vương 宮cung 未vị 出xuất 家gia 時thời 一nhất 切thiết 世thế 間gian 皆giai 為vi 六lục 師sư 之chi 所sở 迷mê 醉túy 初sơ 未vị 見kiến 有hữu 沙Sa 門Môn 之chi 實thật

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 我ngã 年niên 二nhị 十thập 有hữu 九cửu 出xuất 家gia 學học 道Đạo 三tam 十thập 有hữu 六lục 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 思tư 八Bát 聖Thánh 道Đạo 究cứu 竟cánh 源nguyên 底để 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 即tức 往vãng 波Ba 羅La 捺Nại 國Quốc 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 為vì 阿A 若Nhã 憍Kiêu 陳Trần 如Như 等đẳng 五ngũ 人nhân 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 其kỳ 得đắc 道Đạo 跡tích 爾nhĩ 時thời 始thỉ 有hữu 沙Sa 門Môn 之chi 稱xưng 出xuất 於ư 世thế 間gian 福phước 利lợi 眾chúng 生sanh

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 當đương 知tri 我ngã 法Pháp 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 如Như 來Lai 實thật 是thị 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí

爾nhĩ 時thời 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 既ký 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 八Bát 聖Thánh 道Đạo 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 聞văn 八Bát 聖Thánh 道Đạo 義nghĩa 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 分phân 別biệt 八Bát 聖Thánh 道Đạo 義nghĩa

於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 為vì 其kỳ 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết

須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 既ký 聞văn 佛Phật 說thuyết 八Bát 聖Thánh 道Đạo 義nghĩa 心tâm 意ý 開khai 朗lãng 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 於ư 諸chư 法pháp 中trung 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 欲dục 於ư 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia

於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 喚hoán 之chi

善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu

鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 袈ca 裟sa 著trước 身thân 即tức 成thành 沙Sa 門Môn 世Thế 尊Tôn 又hựu 為vì 廣quảng 說thuyết 四Tứ 諦Đế 即tức 獲hoạch 漏lậu 盡tận 成thành 阿A 羅La 漢Hán

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 當đương 知tri 我ngã 於ư 道Đạo 場Tràng 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 最tối 初sơ 說thuyết 法Pháp 度độ 阿A 若Nhã 憍Kiêu 陳Trần 如Như 等đẳng 五ngũ 人nhân 今kim 日nhật 在tại 於ư 娑sa 羅la 林lâm 中trung 臨lâm 般Bát 涅Niết 槃Bàn 最tối 後hậu 說thuyết 法Pháp 度độ 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 無vô 復phục 更cánh 應ưng 聞văn 我ngã 說thuyết 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 者giả 若nhược 有hữu 善thiện 根căn 應ưng 得đắc 解giải 脫thoát 當đương 來lai 皆giai 是thị 我ngã 之chi 弟đệ 子tử 展triển 轉chuyển 相tương 教giáo

阿A 難Nan 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 雖tuy 是thị 外ngoại 道đạo 而nhi 其kỳ 善thiện 根căn 應ưng 成thành 熟thục 時thời 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 能năng 分phân 別biệt 知tri 我ngã 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 若nhược 有hữu 外ngoại 道đạo 欲dục 於ư 我ngã 法Pháp 求cầu 出xuất 家gia 者giả 汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng 便tiện 聽thính 許hứa 之chi 先tiên 令lệnh 四tứ 月nguyệt 誦tụng 習tập 經Kinh 典điển 觀quán 其kỳ 意ý 性tánh 為vi 虛hư 為vi 實thật 若nhược 見kiến 其kỳ 行hành 質chất 直trực 柔nhu 軟nhuyễn 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 實thật 有hữu 深thâm 樂nhạo 然nhiên 後hậu 方phương 可khả 聽thính 其kỳ 出xuất 家gia

阿A 難Nan 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 汝nhữ 等đẳng 小tiểu 智trí 不bất 能năng 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 之chi 根căn 是thị 故cố 令lệnh 汝nhữ 先tiên 觀quán 之chi 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 於ư 向hướng 者giả 欲dục 求cầu 出xuất 家gia 世Thế 尊Tôn 若nhược 令lệnh 先tiên 於ư 佛Phật 法Pháp 四tứ 十thập 年niên 中trung 讚tán 誦tụng 經Kinh 典điển 然nhiên 後hậu 聽thính 我ngã 而nhi 出xuất 家gia 者giả 我ngã 亦diệc 能năng 爾nhĩ 豈khởi 況huống 四tứ 月nguyệt

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 告cáo 之chi 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 我ngã 觀quán 汝nhữ 意ý 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 慇ân 懃cần 渴khát 仰ngưỡng 今kim 作tác 此thử 言ngôn 非phi 為vi 虛hư 設thiết

爾nhĩ 時thời 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 忍nhẫn 見kiến 天thiên 人nhân 尊tôn 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 我ngã 於ư 今kim 日nhật 欲dục 先tiên 世Thế 尊Tôn 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai

時thời 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 入nhập 火Hỏa 界Giới 三Tam 昧Muội 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 勿vật 見kiến 我ngã 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 便tiện 謂vị 正Chánh 法Pháp 於ư 此thử 永vĩnh 絕tuyệt

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 昔tích 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 制chế 戒giới 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 及cập 餘dư 所sở 說thuyết 種chủng 種chủng 妙diệu 法Pháp 此thử 即tức 便tiện 是thị 汝nhữ 等đẳng 大đại 師sư 如như 我ngã 在tại 世thế 無vô 有hữu 異dị 也dã

阿A 難Nan 我ngã 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 各các 依y 次thứ 第đệ 大đại 小tiểu 相tương 敬kính 不bất 得đắc 呼hô 姓tánh 皆giai 喚hoán 名danh 字tự 互hỗ 相tương 伺tứ 察sát 無vô 令linh 眾chúng 中trung 有hữu 犯phạm 大đại 戒giới 不bất 應ưng 𨶳khuy 求cầu 覓mịch 他tha 細tế 過quá 車Xa 匿Nặc 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 與dữ 重trọng 罰phạt

阿A 難Nan 問vấn 佛Phật

與dữ 何hà 重trọng 罰phạt

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan 與dữ 重trọng 罰phạt 者giả 一nhất 切thiết 比Bỉ 丘Khâu 勿vật 與dữ 共cộng 語ngữ

於ư 是thị 阿A 難Nan 如như 教giáo 奉phụng 行hành

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 若nhược 有hữu 疑nghi 難nan 恣tứ 意ý 請thỉnh 問vấn 莫mạc 我ngã 滅diệt 後hậu 生sanh 悔hối 恨hận 言ngôn

如Như 來Lai 近cận 在tại 娑sa 羅la 林lâm 中trung 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 不bất 往vãng 諮tư 決quyết 致trí 令linh 今kim 日nhật 情tình 有hữu 所sở 滯trệ

我ngã 今kim 雖tuy 復phục 身thân 體thể 有hữu 疾tật 猶do 堪kham 為vì 汝nhữ 等đẳng 解giải 釋thích 疑nghi 惑hoặc 若nhược 欲dục 於ư 我ngã 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 奉phụng 持trì 正Chánh 法Pháp 利lợi 益ích 天thiên 人nhân 今kim 宜nghi 速tốc 來lai 決quyết 所sở 疑nghi 也dã

世Thế 尊Tôn 乃nãi 至chí 如như 是thị 三tam 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 默mặc 然nhiên 無vô 有hữu 求cầu 決quyết 疑nghi 者giả

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

奇kỳ 哉tai 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 三tam 誨hối 而nhi 此thử 眾chúng 中trung 無vô 有hữu 疑nghi 者giả

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 阿A 難Nan 今kim 此thử 眾chúng 中trung 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 未vị 得đắc 道Đạo 者giả 我ngã 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 未vị 來lai 世thế 中trung 當đương 得đắc 盡tận 漏lậu 汝nhữ 亦diệc 當đương 在tại 此thử 中trung 數số 也dã

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 若nhược 見kiến 我ngã 身thân 口khẩu 意ý 脫thoát 相tương 犯phạm 觸xúc 汝nhữ 當đương 語ngứ 我ngã

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 流lưu 淚lệ 懊áo 惱não 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 豈khởi 當đương 有hữu 身thân 口khẩu 意ý 微vi 細tế 過quá 耶da

於ư 是thị 如Như 來Lai 即tức 便tiện 說thuyết 偈kệ

諸chư 行hành 無vô 常thường 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 皆giai 悉tất 無vô 常thường 我ngã 今kim 雖tuy 是thị 金kim 剛cang 之chi 體thể 亦diệc 復phục 不bất 免miễn 無vô 常thường 所sở 遷thiên 生sanh 死tử 之chi 中trung 極cực 為vi 可khả 畏úy 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 應ưng 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 速tốc 求cầu 離ly 此thử 生sanh 死tử 火hỏa 坑khanh 此thử 則tắc 是thị 我ngã 最tối 後hậu 教giáo 也dã 我ngã 般Bát 涅Niết 槃Bàn 其kỳ 時thời 已dĩ 至chí

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 及cập 餘dư 天thiên 人nhân 聞văn 佛Phật 此thử 誨hối 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 如Như 來Lai 即tức 便tiện 普phổ 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng 生sanh 此thử 悲bi 惱não 諸chư 行hành 性tánh 相tướng 皆giai 悉tất 如như 是thị

於ư 是thị 如Như 來Lai 即tức 入nhập 初sơ 禪thiền 出xuất 於ư 初sơ 禪thiền 入nhập 第đệ 二nhị 禪thiền 出xuất 於ư 二nhị 禪thiền 入nhập 第đệ 三tam 禪thiền 出xuất 於ư 三tam 禪thiền 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 出xuất 第đệ 四tứ 禪thiền 入nhập 於ư 空không 處xứ 出xuất 於ư 空không 處xứ 入nhập 於ư 識thức 處xứ 出xuất 於ư 識thức 處xứ 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 出xuất 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 入nhập 於ư 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 出xuất 於ư 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 入nhập 滅Diệt 盡Tận 定Định

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 既ký 見kiến 如Như 來Lai 湛trạm 然nhiên 不bất 言ngôn 身thân 體thể 肢chi 節tiết 不bất 復phục 動động 搖dao 即tức 便tiện 流lưu 淚lệ 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn 今kim 已dĩ 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

如Như 來Lai 即tức 時thời 未vị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 所sở 以dĩ 湛trạm 然nhiên 身thân 不bất 動động 者giả 正chánh 是thị 入nhập 於ư 滅Diệt 盡Tận 定Định 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 出xuất 滅Diệt 盡Tận 定Định 更cánh 還hoàn 入nhập 於ư 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 乃nãi 至chí 次thứ 第đệ 入nhập 於ư 初sơ 禪thiền 復phục 出xuất 初sơ 禪thiền 入nhập 第đệ 二nhị 禪thiền 出xuất 於ư 二nhị 禪thiền 入nhập 第đệ 三tam 禪thiền 出xuất 於ư 三tam 禪thiền 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 即tức 於ư 此thử 地địa 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

世Thế 尊Tôn 已dĩ 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 地địa 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn

於ư 是thị 阿A 難Nan 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 聞văn 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà 作tác 此thử 言ngôn 已dĩ 悲bi 號hào 嗚ô 咽ế 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 舉cử 手thủ 拍phách 頭đầu 搥trùy 胸hung 大đại 叫khiếu 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 一nhất 何hà 速tốc 哉tai 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 誰thùy 為vi 導đạo 者giả 人nhân 天thiên 方phương 減giảm 惡ác 道đạo 日nhật 增tăng

時thời 虛hư 空không 中trung 天thiên 龍long 八bát 部bộ 涕thế 泣khấp 滂# 沱# 猶do 如như 驟sậu 雨vũ 互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn

我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 誰thùy 為vi 歸quy 依y 猶do 若nhược 嬰anh 兒nhi 失thất 於ư 慈từ 母mẫu 三tam 惡ác 道đạo 逕kính 日nhật 就tựu 開khai 闊khoát 解giải 脫thoát 之chi 門môn 方phương 巨cự 重trùng 關quan 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 沈trầm 淪luân 苦khổ 海hải 亦diệc 如như 病bệnh 人nhân 遠viễn 於ư 良lương 醫y 又hựu 似tự 盲manh 者giả 失thất 所sở 牽khiên 導đạo 我ngã 等đẳng 既ký 去khứ 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 煩phiền 惱não 之chi 賊tặc 日nhật 見kiến 侵xâm 逼bức

唱xướng 此thử 言ngôn 已dĩ 悶muộn 絕tuyệt 懊áo 惱não 不bất 能năng 自tự 禁cấm

時thời 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 諸chư 力lực 士sĩ 眾chúng 皆giai 悉tất 勇dũng 健kiện 猶do 如như 香hương 象tượng 既ký 見kiến 如Như 來Lai 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 神thần 情tình 憔tiều 悴tụy 如như 病bệnh 新tân 起khởi

當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 大đại 地địa 震chấn 動động 天thiên 鼓cổ 自tự 鳴minh 四tứ 大đại 海hải 水thủy 波ba 浪lãng 翻phiên 倒đảo 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 自tự 然nhiên 傾khuynh 搖dao 狂cuồng 風phong 奮phấn 發phát 林lâm 木mộc 摧tồi 折chiết 簫tiêu 索sách 枯khô 悴tụy 駭hãi 異dị 於ư 常thường

爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

過quá 去khứ 與dữ 未vị 來lai 及cập 以dĩ 今kim 現hiện 在tại 無vô 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 不bất 歸quy 無vô 常thường 者giả

如Như 來Lai 天Thiên 人Nhân 尊Tôn 金kim 剛cang 身thân 堅kiên 固cố 猶do 不bất 免miễn 無vô 常thường 而nhi 況huống 於ư 餘dư 人nhân

一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 愛ái 惜tích 保bảo 其kỳ 身thân 薰huân 餘dư 以dĩ 香hương 華hoa 不bất 知tri 當đương 毀hủy 滅diệt

如Như 來Lai 金kim 色sắc 身thân 相tướng 好hảo 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 會hội 亦diệc 當đương 棄khí 捨xả 應ưng 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn

永vĩnh 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 猶do 尚thượng 不bất 得đắc 免miễn 況huống 餘dư 結kết 累lũy 者giả

爾nhĩ 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

一nhất 切thiết 諸chư 行hành 性tánh 實thật 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 兩lưỡng 足túc 最tối 勝thắng 尊tôn 亦diệc 復phục 歸quy 於ư 盡tận

三tam 毒độc 熾sí 然nhiên 火hỏa 恒hằng 燒thiêu 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 大đại 悲bi 雲vân 誰thùy 能năng 雨vũ 令linh 滅diệt

爾nhĩ 時thời 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

如Như 來Lai 於ư 今kim 日nhật 諸chư 根căn 不bất 搖dao 動động 心tâm 意ý 會hội 諸chư 法pháp 而nhi 棄khí 於ư 此thử 身thân

恬điềm 然nhiên 絕tuyệt 思tư 慮lự 亦diệc 復phục 無vô 諸chư 受thọ 如như 燈đăng 盡tận 光quang 滅diệt 如Như 來Lai 滅diệt 亦diệc 然nhiên

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

大đại 地địa 忽hốt 震chấn 動động 狂cuồng 風phong 四tứ 激kích 起khởi 海hải 水thủy 波ba 翻phiên 倒đảo 須Tu 彌Di 寶bảo 山sơn 搖dao

天thiên 人nhân 心tâm 悲bi 痛thống 泣khấp 淚lệ 猶do 如như 雨vũ 皆giai 悉tất 大đại 恐khủng 怖bố 如như 被bị 非phi 人nhân 執chấp

由do 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 有hữu 如như 此thử 事sự

爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 有hữu 未vị 得đắc 道Đạo 比Bỉ 丘Khâu 人nhân 天thiên 既ký 見kiến 如Như 來Lai 已dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 心tâm 生sanh 懊áo 惱não 宛uyển 轉chuyển 于vu 地địa 已dĩ 得đắc 道Đạo 者giả 深thâm 歎thán 世thế 間gian 無vô 常thường 之chi 苦khổ 悲bi 號hào 啼đề 泣khấp 不bất 能năng 自tự 勝thắng

是thị 時thời 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 及cập 以dĩ 天thiên 人nhân

汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng 生sanh 大đại 憂ưu 惱não 如Như 來Lai 前tiền 已dĩ 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 諸chư 行hành 性tánh 相tướng 法pháp 皆giai 如như 是thị 云vân 何hà 猶do 故cố 而nhi 悲bi 泣khấp 耶da

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 即tức 便tiện 普phổ 語ngứ 四tứ 遠viễn 來lai 眾chúng

如Như 來Lai 今kim 已dĩ 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 眾chúng 人nhân 聞văn 阿A 難Nan 言ngôn 悲bi 號hào 啼đề 泣khấp 悶muộn 絕tuyệt 懊áo 惱não 而nhi 以dĩ 微vi 聲thanh 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

今kim 此thử 人nhân 眾chúng 極cực 為vi 闐điền 塞tắc 三tam 十thập 二nhị 喻dụ 闍xà 那na 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者Giả 各các 令linh 我ngã 等đẳng 次thứ 第đệ 得đắc 前tiền 親thân 見kiến 如Như 來Lai 最tối 後hậu 瞻chiêm 仰ngưỡng 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 如Như 來Lai 出xuất 世thế 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 時thời 時thời 乃nãi 現hiện 今kim 者giả 親thân 在tại 此thử 般Bát 涅Niết 槃Bàn 願nguyện 必tất 哀ai 愍mẫn 令linh 我ngã 得đắc 見kiến

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 眾chúng 人nhân 言ngôn 心tâm 自tự 思tư 惟duy

如Như 來Lai 出xuất 世thế 極cực 為vi 難nan 值trị 最tối 後hậu 供cúng 養dường 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan 我ngã 今kim 當đương 令linh 誰thùy 在tại 於ư 先tiên 供cúng 養dường 佛Phật 者giả 今kim 者giả 宜nghi 使sử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 及cập 優Ưu 婆Bà 夷Di 得đắc 在tại 前tiền 來lai 供cúng 養dường 佛Phật 身thân

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 斯tư 等đẳng 女nữ 弱nhược 昔tích 來lai 之chi 時thời 不bất 必tất 得đắc 到đáo 如Như 來Lai 之chi 所sở 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 宜nghi 在tại 先tiên

作tác 此thử 念niệm 已dĩ 即tức 便tiện 普phổ 唱xướng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 及cập 優Ưu 婆Bà 夷Di 皆giai 聽thính 前tiền 於ư 如Như 來Lai 身thân 所sở

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 及cập 與dữ 無vô 量lượng 優Ưu 婆Bà 夷Di 等đẳng 俱câu 到đáo 佛Phật 所sở 既ký 見kiến 如Như 來Lai 已dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 啼đề 泣khấp 懊áo 惱não 圍vi 繞nhiễu 禮lễ 拜bái 種chủng 種chủng 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 貧bần 窮cùng 優Ưu 婆Bà 夷Di 年niên 一nhất 百bách 歲tuế 見kiến 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 并tinh 及cập 剎sát 利lợi 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 力lực 士sĩ 妻thê 女nữ 長trưởng 幼ấu 大đại 小tiểu 以dĩ 妙diệu 香hương 華hoa 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 自tự 傷thương 貧bần 乏phạp 獨độc 絕tuyệt 此thử 願nguyện 心tâm 自tự 思tư 惟duy

如Như 來Lai 出xuất 世thế 極cực 為vi 難nan 值trị 最tối 後hậu 供cúng 養dường 復phục 為vi 甚thậm 難nan 而nhi 今kim 窮cùng 罄khánh 無vô 以dĩ 自tự 表biểu

作tác 此thử 念niệm 已dĩ 倍bội 增tăng 悲bi 慟đỗng 臨lâm 佛Phật 足túc 上thượng 心tâm 大đại 懊áo 惱não 涕thế 泣khấp 流lưu 連liên 汙ô 如Như 來Lai 足túc

願nguyện 我ngã 將tương 來lai 所sở 生sanh 之chi 處xứ 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 及cập 優Ưu 婆Bà 夷Di 供cúng 養dường 畢tất 已dĩ 即tức 還hoàn 本bổn 處xứ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 又hựu 復phục 普phổ 告cáo 諸chư 餘dư 人nhân 言ngôn

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 及cập 優Ưu 婆Bà 夷Di 供cúng 養dường 已dĩ 畢tất 汝nhữ 等đẳng 可khả 前tiền 次thứ 第đệ 供cúng 養dường

時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 以dĩ 次thứ 而nhi 來lai 到đáo 佛Phật 身thân 所sở 既ký 見kiến 如Như 來Lai 已dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 號hào 泣khấp 宛uyển 轉chuyển 心tâm 大đại 悲bi 惱não 以dĩ 諸chư 供cúng 具cụ 而nhi 用dụng 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 諸chư 力lực 士sĩ 眾chúng 皆giai 悉tất 集tập 聚tụ 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả 云vân 何hà 闍xà 維duy 如Như 來Lai 之chi 身thân 世Thế 尊Tôn 臨lâm 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 應ưng 有hữu 遺di 勅sắc

即tức 便tiện 共cộng 往vãng 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả 欲dục 共cộng 闍xà 維duy 如Như 來Lai 之chi 身thân 其kỳ 法pháp 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 臨lâm 可khả 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 當đương 有hữu 遺di 旨chỉ 唯duy 願nguyện 見kiến 告cáo

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 語ngứ 力lực 士sĩ 言ngôn

如Như 來Lai 遺di 勅sắc 闍xà 維duy 之chi 法pháp 令linh 與dữ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 等đẳng 無vô 有hữu 異dị

阿A 難Nan 即tức 便tiện 具cụ 說thuyết 佛Phật 向hướng 所sở 勅sắc 之chi 事sự

諸chư 力lực 士sĩ 等đẳng 聞văn 阿A 難Nan 言ngôn 皆giai 共cộng 嚴nghiêm 辦biện 闍xà 維duy 之chi 具cụ 先tiên 造tạo 寶bảo 輿dư 雕điêu 鏤lũ 莊trang 麗lệ 以dĩ 如Như 來Lai 身thân 置trí 寶bảo 輿dư 上thượng 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 歌ca 頌tụng 讚tán 歎thán 於ư 音âm 樂nhạc 中trung 而nhi 說thuyết 苦khổ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 不bất 淨tịnh 之chi 法pháp

時thời 諸chư 力lực 士sĩ 白bạch 阿A 難Nan 言ngôn

如Như 來Lai 今kim 者giả 既ký 般Bát 涅Niết 槃Bàn 最tối 後hậu 供cúng 養dường 極cực 為vi 難nan 遇ngộ 我ngã 等đẳng 請thỉnh 留lưu 如Như 來Lai 之chi 身thân 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 恣tứ 意ý 供cúng 養dường 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 長trường 夜dạ 獲hoạch 安an

阿A 難Nan 即tức 便tiện 以dĩ 力lực 士sĩ 言ngôn 問vấn 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà

阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn

善thiện 哉tai 隨tùy 意ý

阿A 難Nan 爾nhĩ 時thời 告cáo 諸chư 力lực 士sĩ

聽thính 留lưu 佛Phật 身thân 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 恣tứ 意ý 供cúng 養dường

時thời 諸chư 力lực 士sĩ 聞văn 阿A 難Nan 言ngôn 心tâm 大đại 悲bi 慶khánh 即tức 於ư 林lâm 中trung 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 滿mãn 七thất 日nhật 已dĩ 時thời 諸chư 力lực 士sĩ 以dĩ 新tân 淨tịnh 綿miên 及cập 以dĩ 細tế 氎điệp 纏triền 如Như 來Lai 身thân 然nhiên 後hậu 內nội 以dĩ 金kim 棺quan 之chi 中trung 其kỳ 金kim 棺quan 內nội 散tán 以dĩ 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 香hương 屑tiết 及cập 諸chư 妙diệu 華hoa 即tức 以dĩ 金kim 棺quan 內nội 銀ngân 棺quan 中trung 又hựu 以dĩ 銀ngân 棺quan 內nội 銅đồng 棺quan 中trung 又hựu 以dĩ 銅đồng 棺quan 內nội 鐵thiết 棺quan 中trung 又hựu 以dĩ 鐵thiết 棺quan 置trí 寶bảo 輿dư 上thượng 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 歌ca 唄bối 讚tán 歎thán 諸chư 天thiên 於ư 空không 散tán 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 并tinh 作tác 天thiên 樂nhạc 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 然nhiên 後hậu 次thứ 第đệ 下hạ 諸chư 棺quan 蓋cái

時thời 力lực 士sĩ 等đẳng 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

七thất 日nhật 之chi 期kỳ 今kim 者giả 已dĩ 滿mãn 我ngã 等đẳng 宜nghi 應ưng 舁dư 如Như 來Lai 棺quan 周chu 匝táp 繞nhiễu 城thành 令linh 諸chư 人nhân 民dân 恣tứ 意ý 供cúng 養dường 然nhiên 後hậu 往vãng 於ư 城thành 南nam 闍xà 維duy

作tác 此thử 言ngôn 已dĩ 即tức 便tiện 共cộng 舁dư 如Như 來Lai 之chi 棺quan 盡tận 其kỳ 身thân 力lực 而nhi 不bất 能năng 起khởi 各các 共cộng 驚kinh 怪quái 不bất 知tri 何hà 故cố 而nhi 以dĩ 問vấn 於ư 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà

我ngã 等đẳng 諸chư 人nhân 欲dục 舁dư 佛Phật 棺quan 周chu 匝táp 繞nhiễu 城thành 還hoàn 趣thú 南nam 門môn 供cúng 養dường 闍xà 維duy 盡tận 竭kiệt 身thân 力lực 而nhi 不bất 能năng 舉cử 不bất 知tri 此thử 是thị 何hà 等đẳng 事sự 相tướng 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者Giả 為vì 我ngã 說thuyết 之chi

時thời 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 虛hư 空không 諸chư 天thiên 欲dục 令linh 佛Phật 棺quan 周chu 匝táp 繞nhiễu 城thành 從tùng 北bắc 門môn 入nhập 住trụ 於ư 城thành 中trung 聽thính 諸chư 天thiên 人nhân 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 然nhiên 後hậu 應ưng 從tùng 東đông 門môn 而nhi 出xuất 往vãng 於ư 寶bảo 冠quan 支chi 提đề 之chi 所sở 而nhi 闍xà 維duy 之chi

彼bỉ 諸chư 力lực 士sĩ 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

諸chư 天thiên 意ý 爾nhĩ 宜nghi 應ưng 順thuận 從tùng

即tức 舁dư 佛Phật 棺quan 繞nhiễu 城thành 一nhất 匝táp 從tùng 北bắc 門môn 入nhập 住trụ 城thành 之chi 中trung 聽thính 諸chư 天thiên 人nhân 恣tứ 意ý 供cúng 養dường 作tác 妙diệu 伎kỹ 樂nhạc 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 歌ca 唄bối 讚tán 歎thán 諸chư 天thiên 於ư 空không 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 并tinh 作tác 天thiên 樂nhạc 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 供cúng 養dường 訖ngật 已dĩ 即tức 便tiện 從tùng 城thành 東đông 門môn 而nhi 出xuất 往vãng 於ư 寶bảo 冠quan 支chi 提đề 之chi 所sở 既ký 到đáo 彼bỉ 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 天thiên 龍long 八bát 部bộ 感cảm 結kết 悲bi 哽ngạnh 不bất 能năng 自tự 勝thắng 而nhi 便tiện 聚tụ 積tích 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 及cập 諸chư 雜tạp 香hương 又hựu 於ư 𧂐tễ 上thượng 敷phu 舒thư 繒tăng 氎điệp 施thi 大đại 寶bảo 帳trướng 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 舁dư 舉cử 寶bảo 棺quan 繞nhiễu 彼bỉ 香hương 𧂐tễ 周chu 迴hồi 七thất 匝táp 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 而nhi 以dĩ 寶bảo 棺quan 置trí 香hương 𧂐tễ 上thượng 取thủ 妙diệu 香hương 油du 周chu 澆kiêu 灑sái 之chi

時thời 四tứ 部bộ 眾chúng 并tinh 諸chư 天thiên 人nhân 戀luyến 慕mộ 懊áo 憹# 不bất 能năng 自tự 勝thắng 即tức 便tiện 以dĩ 火hỏa 從tùng 下hạ 燒thiêu 之chi 火hỏa 不bất 肯khẳng 然nhiên 乃nãi 至chí 再tái 三tam 亦diệc 復phục 不bất 然nhiên

時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 不bất 知tri 所sở 以dĩ 即tức 以dĩ 此thử 事sự 問vấn 阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà

三tam 燒thiêu 香hương 𧂐tễ 何hà 故cố 不bất 然nhiên

阿A 㝹Nậu 樓Lâu 駄Đà 言ngôn

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 在tại 鐸Đạc 叉Xoa 那Na 耆Kỳ 利Lợi 國Quốc 聞văn 於ư 如Như 來Lai 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn 與dữ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 彼bỉ 國quốc 來lai 欲dục 見kiến 世Thế 尊Tôn 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 不bất 令linh 火hỏa 然nhiên

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 深thâm 歎thán 奇kỳ 特đặc

爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 在tại 鐸Đạc 叉Xoa 那Na 耆Kỳ 利Lợi 國Quốc 遙diêu 聞văn 如Như 來Lai 在tại 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn 心tâm 大đại 悲bi 戀luyến 與dữ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 緣duyên 路lộ 而nhi 來lai 去khứ 城thành 不bất 遠viễn 身thân 患hoạn 疲bì 極cực 在tại 於ư 路lộ 邊biên 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 於ư 樹thụ 下hạ 見kiến 一nhất 外ngoại 道đạo 手thủ 執chấp 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa

迦Ca 葉Diếp 問vấn 言ngôn

汝nhữ 從tùng 何hà 來lai

答đáp 言ngôn

我ngã 從tùng 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城thành 來lai

迦Ca 葉Diếp 又hựu 問vấn

汝nhữ 知tri 我ngã 師sư 應Ưng 正Chánh 遍Biến 知Tri 不phủ

其kỳ 即tức 答đáp 言ngôn

識thức 汝nhữ 大đại 師sư 在tại 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 娑sa 羅la 林lâm 中trung 雙song 樹thụ 之chi 間gian 已dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 得đắc 今kim 七thất 日nhật 即tức 時thời 正chánh 在tại 寶bảo 冠quan 支chi 提đề 將tương 欲dục 闍xà 維duy 天thiên 人nhân 充sung 滿mãn 互hỗ 競cạnh 供cúng 養dường 故cố 我ngã 於ư 彼bỉ 得đắc 此thử 天thiên 華hoa

爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 聞văn 此thử 言ngôn 已dĩ 悲bi 號hào 哽ngạnh 咽ế 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 而nhi 以dĩ 微vi 聲thanh 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

嗚ô 呼hô 苦khổ 哉tai 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt

於ư 是thị 迦Ca 葉Diếp 而nhi 安an 慰úy 之chi

汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng 作tác 此thử 苦khổ 憹# 諸chư 行hành 性tánh 相tướng 皆giai 悉tất 如như 是thị 如Như 來Lai 天thiên 尊tôn 猶do 尚thượng 不bất 免miễn 況huống 復phục 餘dư 人nhân 而nhi 得đắc 脫thoát 耶da 宜nghi 應ưng 精tinh 進tấn 求cầu 離ly 世thế 苦khổ 今kim 可khả 速tốc 起khởi 前tiền 於ư 寶bảo 冠quan 支chi 提đề 之chi 所sở 禮lễ 拜bái 瞻chiêm 仰ngưỡng

爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 有hữu 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 晚vãn 暮mộ 出xuất 家gia 愚ngu 癡si 無vô 智trí 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

佛Phật 在tại 世thế 時thời 禁cấm 呵ha 我ngã 等đẳng 不bất 得đắc 縱túng 意ý 既ký 般Bát 涅Niết 槃Bàn 何hà 其kỳ 快khoái 哉tai

是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 進tiến 鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 到đáo 於ư 寶bảo 冠quan 支chi 提đề 之chi 所sở 見kiến 如Như 來Lai 棺quan 在tại 香hương 𧂐tễ 上thượng 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 圍vi 繞nhiễu 七thất 匝táp 而nhi 登đăng 香hương 𧂐tễ 至chí 寶bảo 棺quan 所sở 在tại 於ư 足túc 處xứ 號hào 咷đào 嗚ô 咽ế 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 於ư 寶bảo 棺quan 內nội 而nhi 出xuất 雙song 足túc 迦Ca 葉Diếp 見kiến 此thử 倍bội 增tăng 悲bi 驚kinh

時thời 諸chư 天thiên 人nhân 既ký 覩đổ 奇kỳ 特đặc 希hy 有hữu 之chi 事sự 莫mạc 不bất 嗟ta 歎thán 深thâm 生sanh 苦khổ 戀luyến

爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 見kiến 佛Phật 足túc 上thượng 而nhi 有hữu 點điểm 汙ô 即tức 便tiện 迴hồi 顧cố 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn

如Như 來Lai 足túc 上thượng 何hà 緣duyên 有hữu 此thử

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

如Như 來Lai 初sơ 可khả 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 四tứ 眾chúng 充sung 滿mãn 我ngã 時thời 思tư 惟duy

若nhược 令linh 大đại 眾chúng 同đồng 時thời 進tiến 者giả 女nữ 人nhân 羸luy 弱nhược 不bất 必tất 得đắc 前tiền

即tức 便tiện 先tiên 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 及cập 優Ưu 婆Bà 夷Di 到đáo 如Như 來Lai 所sở 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 貧bần 窮cùng 優Ưu 婆Bà 夷Di 年niên 一nhất 百bách 歲tuế 見kiến 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 以dĩ 剎sát 利lợi 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 力lực 士sĩ 妻thê 女nữ 長trưởng 幼ấu 大đại 小tiểu 以dĩ 妙diệu 香hương 華hoa 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 自tự 傷thương 貧bần 乏phạp 無vô 以dĩ 表biểu 心tâm 作tác 此thử 念niệm 已dĩ 倍bội 增tăng 悲bi 慟đỗng 臨lâm 佛Phật 足túc 上thượng 心tâm 大đại 懊áo 憹# 涕thế 泣khấp 流lưu 連liên 汙ô 如Như 來Lai 足túc

爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 既ký 聞văn 此thử 語ngữ 心tâm 懷hoài 惆trù 悵trướng 怪quái 責trách 阿A 難Nan 曾tằng 不bất 呵ha 止chỉ 致trí 此thử 點điểm 汙ô 即tức 以dĩ 香hương 華hoa 供cúng 養dường 佛Phật 棺quan 禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán 皆giai 悉tất 畢tất 已dĩ 於ư 是thị 雙song 足túc 自tự 然nhiên 還hoàn 入nhập 迦Ca 葉Diếp 即tức 便tiện 還hoàn 下hạ 於ư 地địa 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 香hương 𧂐tễ 自tự 然nhiên 四tứ 面diện 火hỏa 起khởi 經kinh 歷lịch 七thất 日nhật 寶bảo 棺quan 融dung 盡tận 於ư 時thời 諸chư 天thiên 雨vũ 火hỏa 令linh 滅diệt 諸chư 力lực 士sĩ 眾chúng 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 以dĩ 千thiên 張trương 氎điệp 纏triền 佛Phật 身thân 者giả 最tối 裏lý 一nhất 張trương 及cập 外ngoại 一nhất 重trùng 如như 本bổn 不bất 然nhiên 猶do 裹khỏa 舍xá 利lợi 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 虛hư 空không 諸chư 天thiên 雨vũ 眾chúng 妙diệu 華hoa 并tinh 作tác 伎kỹ 樂nhạc 歌ca 唄bối 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 舍xá 利lợi

時thời 諸chư 來lai 眾chúng 及cập 以dĩ 力lực 士sĩ 皆giai 悉tất 各các 設thiết 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 諸chư 力lực 士sĩ 眾chúng 即tức 以dĩ 金kim 甖anh 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 置trí 寶bảo 輿dư 上thượng 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 還hoàn 歸quy 入nhập 城thành 起khởi 大đại 高cao 樓lâu 而nhi 以dĩ 舍xá 利lợi 置trí 於ư 樓lâu 上thượng 即tức 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 防phòng 衛vệ 守thủ 護hộ 唯duy 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 及cập 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 得đắc 入nhập 禮lễ 拜bái 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 其kỳ 餘dư 國quốc 王vương 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 皆giai 不bất 聽thính 前tiền

爾nhĩ 時thời 韋Vi 提Đề 希Hy 子tử 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 聞văn 彼bỉ 力lực 士sĩ 收thu 佛Phật 舍xá 利lợi 置trí 高cao 樓lâu 上thượng 而nhi 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 防phòng 衛vệ 守thủ 護hộ 心tâm 大đại 悲bi 惱não 又hựu 復phục 忿phẫn 怒nộ 諸chư 力lực 士sĩ 輩bối 即tức 便tiện 遣khiển 信tín 語ngứ 力lực 士sĩ 言ngôn

世Thế 尊Tôn 在tại 世thế 亦diệc 是thị 我ngã 師sư 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 恨hận 不bất 臨lâm 見kiến 我ngã 之chi 族tộc 姓tánh 及cập 與dữ 世Thế 尊Tôn 皆giai 是thị 剎sát 利lợi 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 獨độc 收thu 舍xá 利lợi 置trí 高cao 樓lâu 上thượng 而nhi 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 防phòng 衛vệ 守thủ 護hộ 不bất 分phân 餘dư 人nhân 汝nhữ 便tiện 可khả 以dĩ 一nhất 分phần 與dữ 我ngã 我ngã 欲dục 於ư 國quốc 起khởi 妙diệu 兜đâu 婆bà 興hưng 諸chư 供cúng 養dường 若nhược 能năng 見kiến 許hứa 永vĩnh 通thông 國quốc 好hảo 不bất 見kiến 許hứa 者giả 興hưng 兵binh 伐phạt 汝nhữ

餘dư 七thất 國quốc 王vương 及cập 毗Tỳ 耶Da 離Ly 諸chư 離Ly 車Xa 等đẳng 遣khiển 使sứ 之chi 法pháp 皆giai 亦diệc 如như 是thị

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 亦diệc 各các 遣khiển 信tín 白bạch 力lực 士sĩ 言ngôn

世Thế 尊Tôn 亦diệc 是thị 我ngã 等đẳng 之chi 師sư 願nguyện 能năng 哀ai 愍mẫn 賜tứ 舍xá 利lợi 分phần

時thời 諸chư 國quốc 使sử 到đáo 力lực 士sĩ 所sở 具cụ 宣tuyên 王vương 意ý 力lực 士sĩ 聞văn 已dĩ 深thâm 懷hoài 不bất 平bình 答đáp 諸chư 使sử 言ngôn

佛Phật 來lai 我ngã 國quốc 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 舍xá 利lợi 自tự 然nhiên 應ưng 屬thuộc 我ngã 等đẳng 欲dục 於ư 國quốc 界giới 興hưng 造tạo 兜đâu 婆bà 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 此thử 不bất 可khả 得đắc 若nhược 兜Đâu 婆Bà 成Thành 恣tứ 汝nhữ 等đẳng 意ý 快khoái 共cộng 來lai 此thử 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 若nhược 欲dục 興hưng 兵binh 而nhi 見kiến 向hướng 者giả 此thử 國quốc 軍quân 眾chúng 亦diệc 足túc 相tương 擬nghĩ

時thời 彼bỉ 諸chư 使sử 各các 歸quy 本bổn 國quốc 人nhân 人nhân 向hướng 王vương 說thuyết 如như 此thử 事sự 諸chư 王vương 聞văn 已dĩ 益ích 懷hoài 瞋sân 忿phẫn 各các 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 而nhi 往vãng 攻công 伐phạt

時thời 諸chư 力lực 士sĩ 亦diệc 嚴nghiêm 戰chiến 具cụ 以dĩ 擬nghĩ 來lai 敵địch

鳩Cưu 尸Thi 那Na 城Thành 中trung 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 名danh 徒Đồ 盧Lô 那Na 聰thông 明minh 多đa 智trí 深thâm 信tín 三Tam 寶Bảo 心tâm 自tự 思tư 惟duy

彼bỉ 八bát 國quốc 王vương 及cập 諸chư 離Ly 車Xa 身thân 力lực 壯tráng 健kiện 軍quân 眾chúng 精tinh 銳duệ 又hựu 且thả 力lực 士sĩ 勇dũng 猛mãnh 難nan 當đương 若nhược 交giao 戰chiến 者giả 必tất 無vô 兩lưỡng 全toàn

而nhi 即tức 便tiện 語ngứ 諸chư 力lực 士sĩ 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 雖tuy 復phục 勇dũng 銳duệ 果quả 敢cảm 彼bỉ 八bát 國quốc 王vương 齊tề 力lực 同đồng 心tâm 人nhân 眾chúng 雲vân 集tập 軍quân 陣trận 猛mãnh 盛thịnh 若nhược 戰chiến 鬪đấu 者giả 理lý 無vô 兩lưỡng 全toàn 鋒phong 刃nhận 既ký 交giao 必tất 有hữu 傷thương 害hại 如Như 來Lai 在tại 世thế 教giáo 人nhân 行hành 慈từ 而nhi 於ư 今kim 日nhật 忽hốt 相tương 殺sát 戮lục 汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng 悋lận 惜tích 舍xá 利lợi 宜nghi 分phân 諸chư 國quốc 及cập 離Ly 車Xa 等đẳng 各các 於ư 其kỳ 界giới 造tạo 立lập 兜đâu 婆bà 稱xưng 於ư 世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 之chi 訓huấn 又hựu 使sử 汝nhữ 等đẳng 普phổ 獲hoạch 福phước 利lợi

諸chư 力lực 士sĩ 眾chúng 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 心tâm 意ý 解giải 悟ngộ 即tức 答đáp 之chi 言ngôn

汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết 實thật 得đắc 於ư 理lý 聽thính 如như 汝nhữ 言ngôn

彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 力lực 士sĩ 眾chúng 皆giai 悉tất 解giải 甲giáp 即tức 便tiện 出xuất 城thành 語ngứ 諸chư 王vương 言ngôn

汝nhữ 今kim 為vi 法pháp 何hà 故cố 興hưng 兵binh

諸chư 王vương 答đáp 言ngôn

我ngã 為vi 法pháp 故cố 遠viễn 求cầu 舍xá 利lợi 而nhi 見kiến 拒cự 逆nghịch 不bất 肯khẳng 分phân 與dữ 是thị 以dĩ 今kim 者giả 興hưng 兵binh 共cộng 來lai

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 復phục 語ngứ 王vương 言ngôn

我ngã 已dĩ 相tương 為vi 和hòa 諸chư 力lực 士sĩ 皆giai 悉tất 與dữ 汝nhữ 舍xá 利lợi 之chi 分phần 可khả 取thủ 寶bảo 瓶bình 為vì 汝nhữ 分phân 之chi

八bát 王vương 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 授thọ 金kim 瓶bình 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 受thọ 諸chư 金kim 瓶bình 持trì 以dĩ 還hoàn 歸quy 於ư 高cao 樓lâu 上thượng 而nhi 分phân 舍xá 利lợi 以dĩ 與dữ 八bát 王vương

于vu 時thời 八bát 王vương 既ký 得đắc 舍xá 利lợi 踴dũng 躍dược 頂đảnh 戴đái 還hoàn 於ư 本bổn 國quốc 各các 起khởi 兜đâu 婆bà 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 從tùng 諸chư 力lực 士sĩ 乞khất 分phần 舍xá 利lợi 瓶bình 自tự 起khởi 兜đâu 婆bà 諸chư 力lực 士sĩ 等đẳng 取thủ 其kỳ 一nhất 分phần 於ư 闍xà 維duy 處xứ 合hợp 餘dư 灰hôi 炭thán 而nhi 起khởi 兜đâu 婆bà 如như 是thị 凡phàm 起khởi 十thập 處xứ 兜đâu 婆bà

如Như 來Lai 從tùng 始thỉ 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn 及cập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 至chí 於ư 闍xà 維duy 起khởi 諸chư 兜đâu 婆bà 其kỳ 事sự 如như 是thị 其kỳ 後hậu 迦Ca 葉Diếp 共cộng 於ư 阿A 難Nan 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 結kết 集tập 三tam 藏tạng

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 下hạ

東đông 晉tấn 平bình 陽dương 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 29/6/2015 ◊ Cập nhật: 29/6/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3