起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 品Phẩm 第đệ 八bát 之chi 二nhị

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 又hựu 何hà 因nhân 緣duyên 彼bỉ 天thiên 有hữu 園viên 名danh 為vi 歡Hoan 喜Hỷ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 彼bỉ 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 入nhập 其kỳ 中trung 已dĩ 坐tọa 於ư 歡hoan 喜hỷ 善thiện 歡hoan 喜hỷ 二nhị 石thạch 之chi 上thượng 心tâm 受thọ 歡hoan 喜hỷ 意ý 念niệm 歡hoan 喜hỷ 念niệm 已dĩ 復phục 念niệm 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 受thọ 悅duyệt 樂lạc 已dĩ 復phục 受thọ 極cực 樂lạc 是thị 故cố 諸chư 天thiên 共cộng 稱xưng 彼bỉ 園viên 以dĩ 為vi 歡hoan 樂lạc

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 又hựu 彼bỉ 天thiên 樹thụ 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 名danh 波ba 利lợi 夜dạ 怛đát 邏la 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 彼bỉ 波ba 利lợi 夜dạ 怛đát 邏la 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 樹thụ 下hạ 有hữu 天thiên 子tử 住trú 名danh 曰viết 末Mạt 多Đa 日nhật 夜dạ 常thường 以dĩ 彼bỉ 天thiên 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 功công 德đức 具cụ 足túc 和hòa 合hợp 遊du 戱# 受thọ 樂lạc 是thị 故cố 諸chư 天thiên 遂toại 稱xưng 彼bỉ 樹thụ 以dĩ 為vi 波ba 利lợi 夜dạ 怛đát 邏la 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la

復phục 次thứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 縱túng 有hữu 急cấp 疾tật 未vị 曾tằng 肯khẳng 捨xả 般bát 荼đồ 甘cam 婆bà 石thạch 必tất 設thiết 供cúng 養dường 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 然nhiên 後hậu 乃nãi 復phục 隨tùy 意ý 而nhi 去khứ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 石thạch 乃nãi 是thị 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 所sở 住trú 之chi 處xứ 是thị 故cố 諸chư 天thiên 以dĩ 為vi 支chi 提đề 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 魔ma 梵Phạm 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 應ưng 供cúng 養dường 故cố

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 唯duy 得đắc 眼nhãn 見kiến 波Ba 婁Lâu 沙Sa 迦Ca 園Viên 身thân 不bất 能năng 入nhập 身thân 不bất 入nhập 故cố 不bất 得đắc 彼bỉ 處xứ 五ngũ 欲dục 功công 德đức 受thọ 具cụ 足túc 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố 彼bỉ 業nghiệp 勝thắng 故cố 以dĩ 其kỳ 前tiền 世thế 善thiện 根căn 微vi 劣liệt 不bất 能năng 得đắc 入nhập

有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 得đắc 見kiến 波Ba 婁Lâu 沙Sa 迦Ca 園Viên 身thân 亦diệc 能năng 入nhập 既ký 得đắc 入nhập 已dĩ 具cụ 得đắc 彼bỉ 處xứ 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 增tăng 上thượng 勝thắng 故cố

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眼nhãn 不bất 得đắc 見kiến 雜Tạp 色Sắc 車Xa 園Viên 身thân 亦diệc 不bất 入nhập 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 彼bỉ 園viên 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 有hữu 別biệt 異dị 故cố 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眼nhãn 雖tuy 得đắc 見kiến 雜Tạp 色Sắc 車Xa 園Viên 身thân 不bất 得đắc 入nhập 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 彼bỉ 園viên 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 有hữu 優ưu 劣liệt 故cố 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眼nhãn 既ký 得đắc 見kiến 雜Tạp 色Sắc 車Xa 園Viên 身thân 亦diệc 得đắc 入nhập 既ký 得đắc 入nhập 已dĩ 具cụ 足túc 得đắc 彼bỉ 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 同đồng 體thể 和hòa 合hợp 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 增tăng 上thượng 勝thắng 故cố

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 凡phàm 是thị 一nhất 切thiết 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 無vô 不bất 悉tất 見kiến 雜Tạp 亂Loạn 之chi 園viên 亦diệc 皆giai 得đắc 入nhập 既ký 得đắc 入nhập 已dĩ 悉tất 亦diệc 同đồng 得đắc 彼bỉ 園viên 苑uyển 中trung 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 具cụ 足túc 同đồng 體thể 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố 修tu 業nghiệp 等đẳng 故cố 彼bỉ 中trung 無vô 有hữu 別biệt 異dị 善thiện 根căn 故cố

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 身thân 不bất 得đắc 見kiến 歡Hoan 喜Hỷ 之chi 園viên 亦diệc 不bất 得đắc 入nhập 不bất 得đắc 入nhập 故cố 不bất 得đắc 彼bỉ 中trung 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 同đồng 體thể 具cụ 足túc 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố 彼bỉ 處xứ 果quả 勝thắng 前tiền 世thế 造tạo 業nghiệp 有hữu 別biệt 異dị 故cố

有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 見kiến 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 而nhi 不bất 得đắc 入nhập 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 中trung 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 同đồng 體thể 具cụ 足túc 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 彼bỉ 諸chư 天thiên 業nghiệp 別biệt 異dị 故cố 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 見kiến 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 身thân 亦diệc 得đắc 入nhập 既ký 得đắc 入nhập 已dĩ 具cụ 足túc 得đắc 彼bỉ 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 同đồng 體thể 快khoái 樂lạc 並tịnh 皆giai 受thọ 之chi

何hà 以dĩ 故cố 彼bỉ 天thiên 往vãng 昔tích 所sở 修tu 善thiện 業nghiệp 無vô 別biệt 異dị 故cố

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 其kỳ 善Thiện 法Pháp 堂Đường 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 聚tụ 會hội 之chi 處xứ 有hữu 二nhị 岐kỳ 道đạo 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 宮cung 殿điện 住trú 處xứ 亦diệc 二nhị 岐kỳ 道đạo 諸chư 小tiểu 天thiên 王vương 并tinh 餘dư 官quan 屬thuộc 三tam 十thập 二nhị 天thiên 宮cung 殿điện 之chi 處xứ 亦diệc 二nhị 岐kỳ 道đạo 伊Y 羅La 婆Bà 那Na 大Đại 龍Long 象Tượng 王Vương 宮cung 殿điện 處xứ 所sở 亦diệc 二nhị 岐kỳ 道đạo 波Ba 婁Lâu 沙Sa 迦Ca 園Viên 亦diệc 二nhị 岐kỳ 道đạo 雜Tạp 色Sắc 車Xa 園Viên 雜Tạp 亂Loạn 園Viên 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 歡Hoan 喜Hỷ 池Trì 等đẳng 一nhất 一nhất 處xứ 所sở 各các 有hữu 二nhị 道đạo 波ba 利lợi 夜dạ 怛đát 邏la 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 樹thụ 下hạ 亦diệc 二nhị 岐kỳ 道đạo

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 若nhược 欲dục 往vãng 詣nghệ 波Ba 婁Lâu 沙Sa 迦Ca 園Viên 雜Tạp 色Sắc 車Xa 園Viên 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 等đẳng 澡táo 浴dục 遊du 戲hí 受thọ 歡hoan 樂lạc 時thời 爾nhĩ 時thời 即tức 念niệm 伊Y 羅La 婆Bà 那Na 大Đại 龍Long 象Tượng 王Vương

時thời 伊Y 羅La 婆Bà 那Na 大Đại 龍Long 象Tượng 王Vương 亦diệc 生sanh 是thị 念niệm

帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 心tâm 念niệm 於ư 我ngã

如như 是thị 知tri 已dĩ 從tùng 其kỳ 宮cung 出xuất 即tức 自tự 化hóa 作tác 三tam 十thập 三tam 頭đầu 其kỳ 一nhất 一nhất 頭đầu 具cụ 有hữu 六lục 牙nha 一nhất 一nhất 牙nha 上thượng 化hóa 作tác 七thất 池trì 一nhất 一nhất 池trì 中trung 各các 有hữu 七thất 花hoa 一nhất 一nhất 花hoa 上thượng 各các 七thất 玉ngọc 女nữ 一nhất 一nhất 玉ngọc 女nữ 各các 復phục 自tự 有hữu 七thất 女nữ 為vi 侍thị

爾nhĩ 時thời 伊Y 羅La 婆Bà 那Na 大Đại 龍Long 象Tượng 王Vương 作tác 如như 是thị 等đẳng 諸chư 神thần 變biến 已dĩ 即tức 時thời 往vãng 詣nghệ 帝Đế 釋Thích 王vương 所sở 到đáo 已dĩ 在tại 前tiền 儼nghiễm 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 復phục 更cánh 心tâm 念niệm 三tam 十thập 二nhị 天thiên 諸chư 小tiểu 王vương 等đẳng 并tinh 三tam 十thập 二nhị 諸chư 小tiểu 天thiên 眾chúng

時thời 彼bỉ 小tiểu 王vương 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 亦diệc 生sanh 是thị 心tâm

帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 今kim 念niệm 我ngã 等đẳng

如như 是thị 知tri 已dĩ 各các 以dĩ 種chủng 種chủng 眾chúng 妙diệu 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 各các 乘thừa 車xa 乘thừa 俱câu 共cộng 往vãng 詣nghệ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 所sở 到đáo 已dĩ 各các 各các 在tại 前tiền 而nhi 住trụ

時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 見kiến 諸chư 天thiên 已dĩ 亦diệc 自tự 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 服phục 眾chúng 瓔anh 珞lạc 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 與dữ 諸chư 小tiểu 王vương 共cộng 昇thăng 伊Y 羅La 婆Bà 那Na 龍Long 象Tượng 王Vương 上thượng 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 正chánh 當đương 中trung 央ương 坐tọa 其kỳ 頭đầu 上thượng 左tả 右hữu 兩lưỡng 邊biên 各các 有hữu 十thập 六lục 諸chư 小tiểu 天thiên 王vương 坐tọa 彼bỉ 伊Y 羅La 婆Bà 那Na 龍Long 象Tượng 王Vương 化hóa 頭đầu 之chi 上thượng 各các 各các 坐tọa 已dĩ

時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 將tương 諸chư 天thiên 眾chúng 向hướng 波Ba 婁Lâu 沙Sa 迦Ca 及cập 雜Tạp 色Sắc 車Xa 雜Tạp 亂Loạn 歡Hoan 喜Hỷ 等đẳng 園viên 到đáo 已dĩ 停đình 住trụ 其kỳ 歡Hoan 喜Hỷ 等đẳng 四tứ 園viên 之chi 中trung 各các 各các 皆giai 有hữu 三tam 種chủng 風phong 輪luân 謂vị 開khai 淨tịnh 吹xuy 略lược 說thuyết 如như 前tiền 開khai 淨tịnh 地địa 及cập 吹xuy 花hoa 等đẳng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 彼bỉ 諸chư 園viên 中trung 吹xuy 花hoa 分phân 散tán 遍biến 布bố 地địa 上thượng 深thâm 至chí 于vu 膝tất 其kỳ 花hoa 香hương 氣khí 處xứ 處xứ 普phổ 熏huân

時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 與dữ 諸chư 小tiểu 天thiên 王vương 及cập 三tam 十thập 二nhị 天thiên 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 入nhập 雜Tạp 色Sắc 車Xa 歡Hoan 喜Hỷ 等đẳng 園viên 嬉hi 戲hí 受thọ 樂lạc 隨tùy 意ý 遊du 行hành 或hoặc 坐tọa 或hoặc 臥ngọa

時thời 釋Thích 天Thiên 王Vương 欲dục 得đắc 瓔anh 珞lạc 即tức 念niệm 毘Tỳ 守Thủ 羯Yết 磨Ma 天Thiên 子Tử

時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 即tức 便tiện 化hóa 作tác 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 奉phụng 上thượng 天thiên 王vương 若nhược 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 須tu 瓔anh 珞lạc 者giả 毘Tỳ 守Thủ 羯Yết 磨Ma 亦diệc 皆giai 化hóa 出xuất 而nhi 供cung 給cấp 之chi 欲dục 聞văn 音âm 聲thanh 及cập 伎kỹ 樂nhạc 者giả 則tắc 有hữu 諸chư 鳥điểu 出xuất 種chủng 種chủng 聲thanh 其kỳ 聲thanh 和hòa 雅nhã 令linh 天thiên 樂nhạo 聞văn 諸chư 天thiên 爾nhĩ 時thời 如như 是thị 受thọ 樂lạc 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 一nhất 月nguyệt 乃nãi 至chí 三tam 月nguyệt 種chủng 種chủng 歡hoan 娛ngu 澡táo 浴dục 嬉hi 戲hí 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 隨tùy 意ý 東đông 西tây

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 有hữu 十thập 天thiên 子tử 常thường 為vi 守thủ 護hộ 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 名danh 因Nhân 陀Đà 羅La 迦Ca 二nhị 名danh 瞿Cù 波Ba 迦Ca 三tam 名danh 頻Tần 頭Đầu 迦Ca 四tứ 名danh 頻Tần 頭Đầu 婆Bà 迦Ca 五ngũ 名danh 阿A 俱Câu 吒Tra 迦Ca 六lục 名danh 吒Tra 都Đô 多Đa 迦Ca 七thất 名danh 時Thời 婆Bà 迦Ca 八bát 名danh 胡Hồ 盧Lô 祇Kỳ 那Na 九cửu 名danh 難Nan 荼Đồ 迦Ca 十thập 名danh 胡Hồ 盧Lô 婆Bà 迦Ca

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 有hữu 如như 是thị 等đẳng 十thập 天thiên 子tử 眾chúng 恒hằng 隨tùy 左tả 右hữu 不bất 曾tằng 捨xả 離ly 為vi 守thủ 衛vệ 故cố

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地Địa 為vì 一nhất 切thiết 人nhân 故cố 有hữu 水thủy 生sanh 諸chư 花hoa 最tối 上thượng 精tinh 勝thắng 極cực 可khả 樂lạc 者giả 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 拘câu 牟mâu 陀đà 花hoa 奔bôn 荼đồ 利lợi 迦ca 花hoa 此thử 諸chư 花hoa 等đẳng 芬phân 芳phương 軟nhuyễn 美mỹ 有hữu 陸lục 生sanh 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 波ba 吒tra 羅la 花hoa 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 頭đầu 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 搔tao 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 遊du 提đề 迦ca 花hoa 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 花hoa 等đẳng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 有hữu 水thủy 生sanh 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 拘câu 牟mâu 陀đà 花hoa 奔bôn 荼đồ 利lợi 迦ca 花hoa 香hương 氣khí 芬phân 馥phức 處xứ 處xứ 普phổ 熏huân 有hữu 陸lục 生sanh 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 波ba 吒tra 羅la 花hoa 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 頭đầu 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 搔tao 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 遊du 提đề 迦ca 花hoa 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 花hoa 等đẳng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 有hữu 水thủy 生sanh 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 拘câu 牟mâu 陀đà 花hoa 奔bôn 荼đồ 利lợi 迦ca 花hoa 色sắc 甚thậm 光quang 鮮tiên 香hương 氣khí 芬phân 馥phức 有hữu 陸lục 生sanh 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 波ba 吒tra 羅la 花hoa 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 頭đầu 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 搔tao 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 遊du 提đề 迦ca 花hoa 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 花hoa 等đẳng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 鬱Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 有hữu 水thủy 生sanh 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 拘câu 牟mâu 陀đà 花hoa 奔bôn 荼đồ 利lợi 迦ca 花hoa 香hương 氣khí 柔nhu 軟nhuyễn 處xứ 處xứ 普phổ 熏huân 有hữu 陸lục 生sanh 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 波ba 吒tra 羅la 花hoa 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 頭đầu 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 搔tao 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 遊du 提đề 迦ca 花hoa 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 花hoa 等đẳng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 及cập 金kim 翅sí 鳥điểu 住trú 處xứ 各các 有hữu 水thủy 生sanh 眾chúng 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 拘câu 牟mâu 陀đà 花hoa 奔bôn 荼đồ 利lợi 迦ca 花hoa 香hương 氣khí 氛phân 氳uân 柔nhu 軟nhuyễn 美mỹ 妙diệu 有hữu 陸lục 生sanh 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 波ba 吒tra 羅la 花hoa 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 頭đầu 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 搔tao 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 遊du 提đề 迦ca 花hoa 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 訶ha 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 等đẳng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 阿a 修tu 羅la 等đẳng 亦diệc 各các 具cụ 有hữu 水thủy 生sanh 諸chư 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 拘câu 牟mâu 陀đà 花hoa 奔bôn 荼đồ 利lợi 迦ca 花hoa 香hương 氣khí 普phổ 熏huân 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 有hữu 陸lục 生sanh 花hoa 最tối 極cực 好hảo 者giả 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 波ba 吒tra 羅la 花hoa 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 頭đầu 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 搔tao 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 遊du 提đề 迦ca 花hoa 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 陀đà 奴nô 師sư 迦ca 花hoa 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 訶ha 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 頻tần 隣lân 曇đàm 花hoa 摩ma 訶ha 頻tần 隣lân 曇đàm 花hoa 曼mạn 陀đà 羅la 梵phạm 花hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 梵phạm 花hoa 等đẳng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 所sở 有hữu 諸chư 天thiên 有hữu 水thủy 生sanh 花hoa 極cực 妙diệu 端đoan 正chánh 可khả 愛ái 樂nhạo 者giả 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 拘câu 牟mâu 陀đà 花hoa 奔bôn 荼đồ 利lợi 迦ca 花hoa 其kỳ 氣khí 甚thậm 香hương 質chất 極cực 柔nhu 軟nhuyễn 有hữu 陸lục 生sanh 花hoa 最tối 勝thắng 好hảo 者giả 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 波ba 吒tra 羅la 花hoa 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 頭đầu 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 搔tao 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 遊du 提đề 迦ca 花hoa 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 花hoa 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 訶ha 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 頻tần 隣lân 曇đàm 花hoa 摩ma 訶ha 頻tần 隣lân 曇đàm 花hoa 等đẳng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 有hữu 水thủy 生sanh 花hoa 極cực 妙diệu 端đoan 正chánh 可khả 愛ái 樂nhạo 者giả 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 拘câu 牟mâu 陀đà 花hoa 奔bôn 荼đồ 利lợi 迦ca 花hoa 等đẳng 其kỳ 氣khí 極cực 香hương 形hình 甚thậm 柔nhu 軟nhuyễn 有hữu 陸lục 生sanh 花hoa 最tối 勝thắng 好hảo 者giả 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 波ba 吒tra 羅la 花hoa 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 頭đầu 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 搔tao 揵kiền 地địa 迦ca 花hoa 遊du 提đề 迦ca 花hoa 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 花hoa 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 摩ma 訶ha 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 頻tần 隣lân 曇đàm 花hoa 摩ma 訶ha 頻tần 隣lân 曇đàm 花hoa 曼mạn 陀đà 羅la 梵phạm 花hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 梵phạm 花hoa 等đẳng

如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 所sở 有hữu 諸chư 花hoa 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 化Hóa 自Tự 樂Lạc 天Thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 魔ma 身thân 天thiên 等đẳng 如như 是thị 次thứ 第đệ 一nhất 一nhất 具cụ 有hữu 更cánh 無vô 別biệt 異dị

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 人nhân 間gian 眾chúng 花hoa 有hữu 七thất 種chủng 色sắc 何hà 等đẳng 為vi 七thất

所sở 謂vị 火hỏa 色sắc 火hỏa 光quang 金kim 色sắc 金kim 光quang 青thanh 色sắc 青thanh 光quang 赤xích 色sắc 赤xích 光quang 白bạch 色sắc 白bạch 光quang 黃hoàng 色sắc 黃hoàng 光quang 黑hắc 色sắc 黑hắc 光quang 譬thí 如như 魔ma 梵Phạm 常thường 所sở 現hiện 色sắc

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 人nhân 間gian 有hữu 此thử 七thất 種chủng 色sắc 花hoa 諸chư 阿a 修tu 羅la 亦diệc 復phục 如như 是thị 有hữu 此thử 七thất 色sắc 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 亦diệc 復phục 有hữu 此thử 七thất 種chủng 光quang 色sắc 譬thí 如như 魔ma 梵Phạm 常thường 所sở 現hiện 色sắc

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 有hữu 十thập 種chủng 別biệt 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

一nhất 諸chư 天thiên 行hành 時thời 來lai 去khứ 無vô 邊biên 二nhị 諸chư 天thiên 行hành 時thời 來lai 去khứ 無vô 礙ngại 三tam 諸chư 天thiên 行hành 時thời 無vô 有hữu 遲trì 疾tật 四tứ 諸chư 天thiên 行hành 時thời 足túc 無vô 蹤tung 跡tích 五ngũ 諸chư 天thiên 身thân 力lực 無vô 患hoạn 疲bì 勞lao 六lục 諸chư 天thiên 之chi 身thân 有hữu 形hình 無vô 影ảnh 七thất 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 無vô 大đại 小tiểu 便tiện 八bát 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 無vô 有hữu 洟di 唾thóa 九cửu 諸chư 天thiên 之chi 身thân 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 無vô 皮bì 肉nhục 筋cân 脈mạch 脂chi 血huyết 髓tủy 骨cốt 十thập 諸chư 天thiên 之chi 身thân 欲dục 現hiện 長trường 短đoản 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 大đại 小tiểu 麤thô 細tế 隨tùy 意ý 悉tất 能năng 並tịnh 皆giai 美mỹ 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 絕tuyệt 令linh 人nhân 愛ái 樂nhạo

一nhất 切thiết 天thiên 身thân 有hữu 此thử 十thập 種chủng 不bất 可khả 思tư 議nghị

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 又hựu 諸chư 天thiên 身thân 充sung 實thật 洪hồng 滿mãn 齒xỉ 白bạch 方phương 密mật 髮phát 青thanh 齊tề 整chỉnh 柔nhu 軟nhuyễn 潤nhuận 澤trạch 身thân 有hữu 光quang 明minh 及cập 有hữu 神thần 力lực 騰đằng 虛hư 飛phi 逝thệ 眼nhãn 視thị 無vô 瞬thuấn 瓔anh 珞lạc 自tự 然nhiên 衣y 無vô 垢cấu 膩nị

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 壽thọ 命mạng 百bách 年niên 中trung 有hữu 夭yểu 逝thệ 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 壽thọ 命mạng 二nhị 百bách 亦diệc 有hữu 夭yểu 逝thệ 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 壽thọ 命mạng 三tam 百bách 亦diệc 有hữu 中trung 夭yểu 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 定định 壽thọ 千thiên 年niên 無vô 有hữu 夭yểu 殤thương 閻Diêm 魔Ma 羅La 世thế 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 壽thọ 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 亦diệc 有hữu 中trung 夭yểu 諸chư 龍long 及cập 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 亦diệc 有hữu 中trung 夭yểu 諸chư 阿a 修tu 羅la 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế 同đồng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 然nhiên 亦diệc 中trung 夭yểu 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 亦diệc 有hữu 中trung 夭yểu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 夜Dạ 摩Ma 諸chư 天thiên 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 化Hóa 樂Lạc 諸chư 天thiên 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 壽thọ 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 魔ma 身thân 天thiên 壽thọ 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 梵Phạm 身Thân 天Thiên 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 光Quang 憶Ức 念Niệm 天Thiên 壽thọ 命mạng 二nhị 劫kiếp 遍Biến 淨Tịnh 諸chư 天thiên 壽thọ 命mạng 四tứ 劫kiếp 廣Quảng 果Quả 諸chư 天thiên 壽thọ 命mạng 八bát 劫kiếp 無Vô 想Tưởng 諸chư 天thiên 壽thọ 十thập 六lục 劫kiếp 不bất 麤thô 諸chư 天thiên 壽thọ 命mạng 千thiên 劫kiếp 無vô 惱não 諸chư 天thiên 壽thọ 二nhị 千thiên 劫kiếp 善Thiện 見Kiến 諸chư 天thiên 壽thọ 三tam 千thiên 劫kiếp 善Thiện 現Hiện 諸chư 天thiên 壽thọ 四tứ 千thiên 劫kiếp 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 壽thọ 五ngũ 千thiên 劫kiếp 虛Hư 空Không 處Xứ 天Thiên 壽thọ 十thập 千thiên 劫kiếp 識Thức 處Xứ 天Thiên 壽thọ 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 劫kiếp 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 天Thiên 壽thọ 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 劫kiếp 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 此thử 等đẳng 諸chư 天thiên 皆giai 有hữu 中trung 夭yểu

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 身thân 長trường 三tam 肘trửu 半bán 衣y 長trường 七thất 肘trửu 闊khoát 三tam 肘trửu 半bán 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 身thân 量lượng 及cập 衣y 與dữ 閻Diêm 浮Phù 等đẳng 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 身thân 長trường 七thất 肘trửu 衣y 長trường 十thập 四tứ 肘trửu 上thượng 下hạ 七thất 肘trửu 阿a 修tu 羅la 身thân 長trường 一nhất 由do 旬tuần 衣y 長trường 二nhị 由do 旬tuần 闊khoát 一nhất 由do 旬tuần 重trọng 半bán 迦ca 利lợi 沙sa 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 身thân 長trường 半bán 由do 旬tuần 衣y 長trường 一nhất 由do 旬tuần 闊khoát 半bán 由do 旬tuần 重trọng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 身thân 長trường 一nhất 由do 旬tuần 衣y 長trường 二nhị 由do 旬tuần 闊khoát 一nhất 由do 旬tuần 重trọng 半bán 迦ca 利lợi 沙sa 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 身thân 長trường 二nhị 由do 旬tuần 衣y 長trường 四tứ 由do 旬tuần 闊khoát 二nhị 由do 旬tuần 重trọng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 四tứ 分phần 之chi 一nhất 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 身thân 長trường 四tứ 由do 旬tuần 衣y 長trường 八bát 由do 旬tuần 闊khoát 四tứ 由do 旬tuần 重trọng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 八bát 分phân 之chi 一nhất 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 身thân 長trường 八bát 由do 旬tuần 衣y 長trường 十thập 六lục 由do 旬tuần 闊khoát 八bát 由do 旬tuần 重trọng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 十thập 六lục 分phần 之chi 一nhất 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 長trường 十thập 六lục 由do 旬tuần 衣y 長trường 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 闊khoát 十thập 六lục 由do 旬tuần 重trọng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 三tam 十thập 二nhị 分phân 之chi 一nhất 魔ma 身thân 諸chư 天thiên 身thân 長trường 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 衣y 長trường 六lục 十thập 四tứ 由do 旬tuần 闊khoát 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 重trọng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 六lục 十thập 四tứ 分phân 之chi 一nhất 自tự 此thử 已dĩ 上thượng 諸chư 天thiên 身thân 量lượng 長trường 短đoản 與dữ 衣y 正chánh 等đẳng 無vô 差sai

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 所sở 有hữu 市thị 易dị 或hoặc 以dĩ 錢tiền 寶bảo 或hoặc 以dĩ 穀cốc 帛bạch 或hoặc 以dĩ 眾chúng 生sanh 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 所sở 有hữu 市thị 易dị 或hoặc 以dĩ 牛ngưu 羊dương 或hoặc 摩ma 尼ni 寶bảo 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 所sở 作tác 市thị 易dị 或hoặc 以dĩ 財tài 帛bạch 或hoặc 以dĩ 五ngũ 穀cốc 或hoặc 摩ma 尼ni 寶bảo 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 無vô 復phục 市thị 易dị 所sở 欲dục 自tự 然nhiên 故cố

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 悉tất 有hữu 男nam 女nữ 婚hôn 嫁giá 之chi 法pháp 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 無vô 我ngã 我ngã 所sở 樹thụ 枝chi 若nhược 垂thùy 男nam 女nữ 便tiện 合hợp 無vô 復phục 婚hôn 嫁giá

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 諸chư 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 阿a 修tu 羅la 等đẳng 皆giai 有hữu 婚hôn 嫁giá 男nam 女nữ 法pháp 式thức 略lược 如như 人nhân 間gian 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 魔ma 身thân 天thiên 等đẳng 皆giai 有hữu 婚hôn 娶thú 略lược 說thuyết 如như 前tiền 從tùng 此thử 已dĩ 上thượng 所sở 有hữu 諸chư 天thiên 不bất 復phục 婚hôn 嫁giá 以dĩ 無vô 男nam 女nữ 異dị 故cố

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 若nhược 行hành 欲dục 時thời 二nhị 根căn 相tương 到đáo 流lưu 出xuất 不bất 淨tịnh 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 並tịnh 亦diệc 如như 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 若nhược 行hành 欲dục 時thời 亦diệc 二nhị 根căn 相tương 到đáo 但đãn 出xuất 風phong 氣khí 即tức 得đắc 暢sướng 適thích 無vô 有hữu 不bất 淨tịnh 諸chư 阿a 修tu 羅la 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 行hành 欲dục 之chi 時thời 根căn 到đáo 暢sướng 適thích 亦diệc 出xuất 風phong 氣khí 猶do 如như 諸chư 龍long 及cập 金kim 翅sí 鳥điểu 無vô 有hữu 差sai 異dị 夜Dạ 摩Ma 諸chư 天thiên 執chấp 手thủ 成thành 欲dục 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 憶ức 念niệm 成thành 欲dục 化Hóa 樂Lạc 諸chư 天thiên 熟thục 視thị 成thành 欲dục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 共cộng 語ngữ 成thành 欲dục 魔ma 身thân 諸chư 天thiên 相tương 看khán 成thành 欲dục 並tịnh 得đắc 暢sướng 適thích 成thành 其kỳ 欲dục 事sự

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 人nhân 間gian 所sở 有hữu 螢huỳnh 火hỏa 之chi 明minh 則tắc 復phục 不bất 如như 燈đăng 焰diễm 光quang 明minh 燈đăng 焰diễm 光quang 明minh 又hựu 復phục 不bất 如như 炬cự 火hỏa 之chi 明minh 炬cự 火hỏa 之chi 明minh 不bất 如như 火hỏa 聚tụ 火hỏa 聚tụ 之chi 明minh 不bất 如như 諸chư 天thiên 星tinh 宿tú 光quang 明minh 星tinh 宿tú 之chi 明minh 不bất 如như 月nguyệt 宮cung 殿điện 明minh 月nguyệt 宮cung 殿điện 明minh 又hựu 復phục 不bất 如như 日nhật 宮cung 殿điện 明minh 日nhật 宮cung 殿điện 明minh 光quang 焰diễm 照chiếu 曜diệu 猶do 尚thượng 不bất 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 牆tường 壁bích 宮cung 殿điện 身thân 瓔anh 珞lạc 明minh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 所sở 有hữu 光quang 明minh 則tắc 又hựu 不bất 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 所sở 有hữu 光quang 明minh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 所sở 有hữu 光quang 明minh 則tắc 又hựu 不bất 如như 夜Dạ 摩Ma 諸chư 天thiên 牆tường 壁bích 宮cung 殿điện 瓔anh 珞lạc 光quang 明minh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung 所sở 有hữu 諸chư 光quang 則tắc 又hựu 不bất 如như 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 所sở 有hữu 光quang 明minh 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 所sở 有hữu 諸chư 光quang 則tắc 又hựu 不bất 如như 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 光quang 明minh 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 中trung 所sở 有hữu 光quang 明minh 則tắc 又hựu 不bất 如như 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 諸chư 天thiên 光quang 明minh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 所sở 有hữu 光quang 明minh 則tắc 又hựu 不bất 如như 魔ma 身thân 天thiên 光quang 明minh 魔ma 身thân 諸chư 天thiên 牆tường 壁bích 宮cung 殿điện 瓔anh 珞lạc 光quang 明minh 比tỉ 於ư 下hạ 天thiên 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 殊thù 特đặc 無vô 過quá

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 雖tuy 然nhiên 此thử 魔ma 身thân 天thiên 光quang 比tỉ 梵Phạm 身Thân 天Thiên 光quang 轉chuyển 更cánh 不bất 及cập 彼bỉ 梵Phạm 身Thân 天Thiên 比tỉ 光Quang 憶Ức 念Niệm 天Thiên 則tắc 又hựu 不bất 及cập 光Quang 憶Ức 念Niệm 天Thiên 比tỉ 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 則tắc 又hựu 不bất 及cập 遍Biến 淨Tịnh 諸chư 天thiên 比tỉ 廣Quảng 果Quả 天Thiên 則tắc 又hựu 不bất 及cập 如như 是thị 略lược 說thuyết 無Vô 惱Não 熱Nhiệt 天Thiên 善Thiện 見Kiến 天Thiên 善Thiện 現Hiện 天Thiên 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 等đẳng 唯duy 除trừ 瓔anh 珞lạc 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 應ưng 如như 是thị 知tri

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 天thiên 世thế 界giới 若nhược 魔ma 若nhược 梵Phạm 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 人nhân 等đẳng 世thế 間gian 所sở 有hữu 光quang 明minh 欲dục 比tỉ 如Như 來Lai 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 光quang 明minh 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 不bất 可khả 為vi 比tỉ 此thử 如Như 來Lai 光quang 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 殊thù 特đặc 第đệ 一nhất

所sở 以dĩ 者giả 何hà 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 如Như 來Lai 之chi 身thân 戒giới 行hạnh 無vô 量lượng 故cố 三tam 摩ma 提đề 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 神thần 通thông 及cập 神thần 通thông 行hành 教giáo 化hóa 及cập 教giáo 化hóa 輪luân 說thuyết 處xứ 及cập 說thuyết 處xứ 輪luân 等đẳng 皆giai 無vô 量lượng 故cố

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 如Như 來Lai 如như 是thị 無vô 量lượng 功công 德đức 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 如Như 來Lai 光quang 明minh 最tối 勝thắng 無vô 上thượng 當đương 如như 是thị 持trì

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 有hữu 四tứ 種chủng 食thực 以dĩ 資tư 諸chư 大đại 得đắc 自tự 住trụ 持trì 得đắc 成thành 諸chư 有hữu 得đắc 相tương 攝nhiếp 受thọ 何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất 者giả 麤thô 段đoạn 及cập 微vi 細tế 食thực 二nhị 者giả 觸xúc 食thực 三tam 意ý 思tư 食thực 四tứ 者giả 識thức 食thực

何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 應ưng 食thực 麤thô 段đoạn 及cập 微vi 細tế 食thực

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 飯phạn 食thực 麨xiểu 豆đậu 及cập 魚ngư 肉nhục 等đẳng 此thử 等đẳng 名danh 為vi 麤thô 段đoạn 之chi 食thực 覆phú 蓋cái 按án 摩ma 澡táo 浴dục 揩khai 拭thức 脂chi 膏cao 塗đồ 摩ma 此thử 等đẳng 名danh 為vi 微vi 細tế 之chi 食thực 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 麤thô 段đoạn 微vi 細tế 與dữ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 略lược 皆giai 齊tề 等đẳng 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 身thân 不bất 耕canh 種chúng 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 成thành 熟thục 粳canh 米mễ 為vi 麤thô 段đoạn 食thực 覆phú 蓋cái 澡táo 浴dục 及cập 按án 摩ma 等đẳng 為vi 微vi 細tế 食thực

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 以dĩ 諸chư 魚ngư 鼈miết 黿ngoan 鼉đà 蝦hà 蟇# 虬cầu 螭# 虵xà 獺# 金kim 毗tỳ 羅la 等đẳng 為vi 麤thô 段đoạn 食thực 覆phú 蓋cái 澡táo 浴dục 等đẳng 為vi 微vi 細tế 食thực 諸chư 阿a 修tu 羅la 以dĩ 天thiên 須tu 陀đà 妙diệu 好hảo 之chi 味vị 以dĩ 為vi 麤thô 段đoạn 諸chư 覆phú 蓋cái 等đẳng 以dĩ 為vi 微vi 細tế 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 并tinh 諸chư 天thiên 眾chúng 皆giai 用dụng 彼bỉ 天thiên 須tu 陀đà 之chi 味vị 以dĩ 為vi 麤thô 段đoạn 諸chư 覆phú 蓋cái 等đẳng 以dĩ 為vi 微vi 細tế 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 還hoàn 以dĩ 彼bỉ 天thiên 須tu 陀đà 之chi 味vị 以dĩ 為vi 麤thô 段đoạn 諸chư 覆phú 蓋cái 等đẳng 以dĩ 為vi 微vi 細tế 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 乃nãi 至chí 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 等đẳng 並tịnh 用dụng 彼bỉ 天thiên 須tu 陀đà 之chi 味vị 以dĩ 為vi 麤thô 段đoạn 諸chư 覆phú 蓋cái 等đẳng 以dĩ 為vi 微vi 細tế 自tự 此thử 以dĩ 上thượng 所sở 有hữu 諸chư 天thiên 並tịnh 以dĩ 禪thiền 悅duyệt 法Pháp 喜hỷ 為vi 食thực 三tam 摩ma 提đề 為vi 食thực 三Tam 摩Ma 跋Bạt 提Đề 為vi 食thực 無vô 復phục 麤thô 段đoạn 及cập 微vi 細tế 食thực

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 以dĩ 觸xúc 為vi 食thực

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 受thọ 卵noãn 生sanh 者giả 所sở 謂vị 鵝nga 鴈nhạn 鴻hồng 鶴hạc 鷄kê 鴨áp 孔khổng 雀tước 鸚anh 鵡vũ 鸜# 鵒# 鳩cưu 鴿cáp 燕yên 雀tước 雉trĩ 鵲thước 烏ô 等đẳng 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 雜tạp 類loại 眾chúng 生sanh 從tùng 卵noãn 生sanh 者giả 以dĩ 彼bỉ 從tùng 卵noãn 而nhi 得đắc 身thân 故cố 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 觸xúc 為vi 其kỳ 食thực

何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 以dĩ 思tư 為vi 食thực 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 以dĩ 意ý 思tư 惟duy 資tư 潤nhuận 諸chư 根căn 增tăng 長trưởng 身thân 命mạng 所sở 謂vị 魚ngư 鼈miết 龜quy 虵xà 蝦hà 蟇# 伽già 羅la 瞿cù 陀đà 等đẳng 及cập 餘dư 眾chúng 生sanh 以dĩ 意ý 思tư 惟duy 潤nhuận 益ích 諸chư 根căn 增tăng 長trưởng 壽thọ 命mạng 者giả 此thử 等đẳng 皆giai 用dụng 思tư 為vi 其kỳ 食thực

何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 以dĩ 識thức 為vi 食thực 所sở 謂vị 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 及cập 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ 天Thiên 等đẳng 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 皆giai 用dụng 識thức 持trì 以dĩ 為vi 其kỳ 食thực

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 此thử 四tứ 種chủng 食thực 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 住trụ 持trì 諸chư 大đại 攝nhiếp 受thọ 生sanh 分phần

此thử 中trung 有hữu 優ưu 陀đà 那na 偈kệ

花hoa 色sắc 與dữ 諸chư 法pháp 壽thọ 命mạng 衣y 第đệ 五ngũ 市thị 易dị 及cập 嫁giá 娶thú 根căn 光quang 食thực 為vi 十thập

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 皆giai 悉tất 共cộng 有hữu 三tam 種chủng 惡ác 行hành

何hà 等đẳng 為vi 三tam 所sở 謂vị 身thân 惡ác 行hành 口khẩu 惡ác 行hành 意ý 惡ác 行hành

比Bỉ 丘Khâu 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 作tác 身thân 惡ác 行hành 作tác 口khẩu 惡ác 行hành 作tác 意ý 惡ác 行hành 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 彼bỉ 於ư 此thử 處xứ 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 地địa 獄ngục 之chi 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 彼bỉ 識thức 共cộng 生sanh 即tức 有hữu 名danh 色sắc 緣duyên 名danh 色sắc 故cố 即tức 有hữu 六lục 入nhập

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 作tác 身thân 惡ác 行hành 作tác 口khẩu 惡ác 行hành 作tác 意ý 惡ác 行hành 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 彼bỉ 於ư 此thử 處xứ 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 畜súc 生sanh 之chi 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 當đương 於ư 彼bỉ 識thức 共cộng 生sanh 之chi 時thời 即tức 有hữu 名danh 色sắc 緣duyên 名danh 色sắc 故cố 即tức 有hữu 六lục 入nhập

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 作tác 身thân 惡ác 行hành 作tác 口khẩu 惡ác 行hành 作tác 意ý 惡ác 行hành 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 生sanh 閻Diêm 摩Ma 世thế 彼bỉ 於ư 此thử 處xứ 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 閻Diêm 摩Ma 世thế 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 當đương 於ư 彼bỉ 識thức 初sơ 生sanh 之chi 時thời 即tức 共cộng 名danh 色sắc 一nhất 時thời 俱câu 生sanh 緣duyên 名danh 色sắc 故cố 即tức 有hữu 六lục 入nhập

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 此thử 等đẳng 名danh 為vi 三tam 種chủng 惡ác 行hành 應ưng 當đương 遠viễn 離ly

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 世thế 間gian 復phục 有hữu 三tam 種chủng 善thiện 行hành 何hà 等đẳng 為vi 三tam

所sở 謂vị 身thân 善thiện 行hành 口khẩu 善thiện 行hành 意ý 善thiện 行hành

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 作tác 善thiện 行hành 口khẩu 作tác 善thiện 行hành 意ý 作tác 善thiện 行hành 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 於ư 人nhân 道đạo 彼bỉ 於ư 此thử 處xứ 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 人nhân 道đạo 之chi 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 彼bỉ 識thức 生sanh 時thời 即tức 共cộng 名danh 色sắc 一nhất 時thời 同đồng 生sanh 緣duyên 名danh 色sắc 故cố 即tức 有hữu 六lục 入nhập

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 作tác 善thiện 行hành 口khẩu 作tác 善thiện 行hành 意ý 作tác 善thiện 行hành 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 此thử 處xứ 識thức 滅diệt 彼bỉ 天thiên 上thượng 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 彼bỉ 識thức 生sanh 時thời 即tức 共cộng 名danh 色sắc 一nhất 時thời 俱câu 生sanh 有hữu 名danh 色sắc 故cố 即tức 生sanh 六lục 入nhập

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 彼bỉ 於ư 天thiên 中trung 或hoặc 在tại 天thiên 子tử 或hoặc 在tại 天thiên 女nữ 或hoặc 於ư 坐tọa 處xứ 或hoặc 兩lưỡng 膝tất 內nội 或hoặc 兩lưỡng 股cổ 間gian 忽hốt 然nhiên 而nhi 生sanh 初sơ 出xuất 生sanh 時thời 即tức 如như 人nhân 間gian 十thập 二nhị 歲tuế 兒nhi 若nhược 是thị 天thiên 男nam 即tức 在tại 天thiên 子tử 坐tọa 處xứ 膝tất 邊biên 隨tùy 一nhất 處xứ 生sanh 若nhược 是thị 天thiên 女nữ 即tức 在tại 天thiên 女nữ 兩lưỡng 股cổ 內nội 生sanh 既ký 出xuất 生sanh 已dĩ 彼bỉ 天thiên 即tức 稱xưng 是thị 我ngã 兒nhi 女nữ 如như 是thị 應ưng 知tri

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 修tu 善thiện 生sanh 天thiên 有hữu 如như 是thị 法pháp 所sở 謂vị 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 等đẳng 初sơ 生sanh 之chi 時thời 以dĩ 自tự 業nghiệp 因nhân 所sở 熏huân 習tập 故cố 得đắc 三tam 種chủng 念niệm

一nhất 者giả 自tự 知tri 從tùng 某mỗ 處xứ 死tử 二nhị 者giả 自tự 知tri 今kim 此thử 處xứ 生sanh 三tam 知tri 彼bỉ 生sanh 是thị 此thử 業nghiệp 果quả

是thị 此thử 福phước 報báo

又hựu 作tác 是thị 念niệm

以dĩ 我ngã 彼bỉ 處xứ 身thân 命mạng 壞hoại 已dĩ 來lai 生sanh 此thử 間gian 緣duyên 我ngã 有hữu 是thị 三tam 種chủng 業nghiệp 果quả 三tam 業nghiệp 果quả 熟thục 得đắc 來lai 生sanh 此thử

何hà 者giả 為vi 三tam 所sở 謂vị 身thân 善thiện 行hành 口khẩu 善thiện 行hành 意ý 善thiện 行hành

此thử 等đẳng 三tam 業nghiệp 果quả 報báo 熟thục 故cố 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 來lai 生sanh 此thử 處xứ

復phục 作tác 是thị 念niệm

願nguyện 我ngã 若nhược 於ư 此thử 處xứ 死tử 已dĩ 當đương 生sanh 人nhân 間gian 我ngã 於ư 人nhân 間gian 既ký 受thọ 生sanh 已dĩ 還hoàn 修tu 身thân 口khẩu 意ý 等đẳng 善thiện 行hành 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 修tu 善thiện 行hành 故cố 身thân 壞hoại 已dĩ 後hậu 還hoàn 來lai 此thử 生sanh

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 次thứ 便tiện 思tư 食thực 念niệm 欲dục 食thực 時thời 即tức 於ư 其kỳ 前tiền 有hữu 眾chúng 寶bảo 器khí 自tự 然nhiên 盛thình 滿mãn 天thiên 須tu 陀đà 味vị 種chủng 種chủng 異dị 色sắc 諸chư 天thiên 子tử 中trung 有hữu 勝thắng 業nghiệp 者giả 其kỳ 須tu 陀đà 味vị 色sắc 最tối 白bạch 淨tịnh 若nhược 彼bỉ 天thiên 子tử 果quả 報báo 中trung 者giả 其kỳ 須tu 陀đà 味vị 色sắc 則tắc 稍sảo 赤xích 若nhược 彼bỉ 天thiên 子tử 福phước 德đức 下hạ 者giả 其kỳ 須tu 陀đà 味vị 色sắc 則tắc 稍sảo 黑hắc

時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 以dĩ 手thủ 把bả 取thủ 天thiên 須tu 陀đà 味vị 內nội 其kỳ 口khẩu 中trung 此thử 須tu 陀đà 味vị 既ký 入nhập 口khẩu 已dĩ 即tức 自tự 漸tiệm 漸tiệm 消tiêu 融dung 變biến 化hóa 譬thí 如như 酥tô 及cập 生sanh 酥tô 擲trịch 置trí 火hỏa 中trung 即tức 自tự 消tiêu 融dung 無vô 復phục 形hình 影ảnh 如như 是thị 如như 是thị 天thiên 須tu 陀đà 味vị 置trí 於ư 口khẩu 中trung 自tự 然nhiên 消tiêu 化hóa 亦diệc 復phục 如như 是thị 食thực 此thử 味vị 已dĩ 若nhược 有hữu 渴khát 時thời 即tức 於ư 其kỳ 前tiền 有hữu 天thiên 寶bảo 器khí 盛thình 滿mãn 天thiên 酒tửu 福phước 上thượng 中trung 下hạ 白bạch 赤xích 黑hắc 色sắc 略lược 說thuyết 如như 前tiền 入nhập 其kỳ 口khẩu 中trung 消tiêu 融dung 亦diệc 爾nhĩ

時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 食thực 飲ẩm 既ký 訖ngật 身thân 遂toại 長trưởng 大đại 麤thô 細tế 高cao 下hạ 與dữ 彼bỉ 舊cựu 生sanh 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 等đẳng 無vô 有hữu 異dị

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 此thử 諸chư 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 等đẳng 身thân 既ký 充sung 足túc 各các 隨tùy 其kỳ 意ý 有hữu 所sở 趣thú 向hướng 或hoặc 詣nghệ 池trì 水thủy 入nhập 彼bỉ 池trì 中trung 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 歡hoan 喜hỷ 受thọ 樂lạc 既ký 出xuất 池trì 已dĩ 復phục 詣nghệ 香hương 樹thụ 彼bỉ 香hương 樹thụ 枝chi 自tự 然nhiên 低đê 屈khuất 從tùng 枝chi 中trung 出xuất 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 流lưu 入nhập 其kỳ 手thủ 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 取thủ 以dĩ 塗đồ 身thân 塗đồ 身thân 訖ngật 已dĩ 復phục 詣nghệ 衣y 樹thụ

爾nhĩ 時thời 衣y 樹thụ 亦diệc 為vi 低đê 枝chi 於ư 其kỳ 枝chi 間gian 又hựu 出xuất 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 好hảo 衣y 垂thùy 至chí 其kỳ 手thủ 取thủ 而nhi 著trước 之chi 著trước 衣y 既ký 訖ngật 詣nghệ 瓔anh 珞lạc 樹thụ 低đê 垂thùy 入nhập 手thủ 亦diệc 復phục 如như 前tiền 上thượng 下hạ 縈oanh 繫hệ 莊trang 嚴nghiêm 身thân 已dĩ 復phục 詣nghệ 鬘man 樹thụ 其kỳ 樹thụ 低đê 垂thùy 流lưu 出xuất 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 花hoa 鬘man 其kỳ 天thiên 取thủ 之chi 嚴nghiêm 飾sức 頭đầu 已dĩ 復phục 詣nghệ 器khí 樹thụ 樹thụ 出xuất 種chủng 種chủng 眾chúng 寶bảo 雜tạp 器khí 隨tùy 意ý 入nhập 手thủ 將tương 詣nghệ 果quả 林lâm 盛thịnh 種chủng 種chủng 果quả 或hoặc 便tiện 噉đạm 食thực 或hoặc 取thủ 汁trấp 飲ẩm 如như 是thị 復phục 詣nghệ 諸chư 音âm 樂nhạc 樹thụ 樹thụ 亦diệc 低đê 垂thùy 自tự 然nhiên 化hóa 出xuất 種chủng 種chủng 樂nhạc 器khí 隨tùy 意ý 取thủ 之chi 或hoặc 彈đàn 或hoặc 擊kích 或hoặc 歌ca 或hoặc 舞vũ 音âm 聲thanh 微vi 妙diệu 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 於ư 是thị 復phục 詣nghệ 諸chư 林lâm 苑uyển 中trung 既ký 入nhập 苑uyển 已dĩ 即tức 見kiến 無vô 量lượng 百bách 數số 無vô 量lượng 千thiên 數số 無vô 量lượng 無vô 邊biên 百bách 千thiên 億ức 數số 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 此thử 諸chư 天thiên 等đẳng 未vị 見kiến 女nữ 時thời 所sở 有hữu 知tri 見kiến 前tiền 世thế 業nghiệp 報báo 謂vị 我ngã 從tùng 某mỗ 處xứ 來lai 生sanh 此thử 間gian 我ngã 身thân 今kim 受thọ 如như 是thị 報báo 果quả 以dĩ 業nghiệp 熟thục 故cố 當đương 於ư 是thị 時thời 了liễu 了liễu 分phân 明minh 憶ức 宿túc 世thế 事sự 如như 視thị 掌chưởng 中trung 由do 見kiến 天thiên 女nữ 迷mê 諸chư 色sắc 故cố 正chánh 念niệm 覺giác 智trí 此thử 心tâm 即tức 滅diệt

既ký 失thất 如như 是thị 前tiền 生sanh 念niệm 已dĩ 著trước 現hiện 在tại 欲dục 口khẩu 唯duy 唱xướng 言ngôn

此thử 等đẳng 皆giai 是thị 天thiên 玉ngọc 女nữ 耶da 天thiên 玉ngọc 女nữ 耶da

此thử 則tắc 名danh 為vi 欲dục 愛ái 所sở 縛phược

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 此thử 等đẳng 名danh 為vi 三tam 種chủng 善thiện 行hành 應ưng 當đương 修tu 習tập

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 一nhất 月nguyệt 中trung 有hữu 六lục 烏ô 晡bô 沙sa 他tha 謂vị 受thọ 持trì 齋trai 法pháp 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 白bạch 月nguyệt 半bán 分phân 有hữu 十thập 五ngũ 日nhật 黑hắc 月nguyệt 半bán 分phân 亦diệc 十thập 五ngũ 日nhật 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 各các 有hữu 三tam 齋trai 何hà 者giả 白bạch 月nguyệt 半bán 分phân 三tam 受thọ 齋trai 日nhật 所sở 謂vị 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 黑hắc 月nguyệt 亦diệc 有hữu 三tam 受thọ 齋trai 日nhật 如như 白bạch 月nguyệt 數số 何hà 故cố 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 各các 於ư 三tam 日nhật 受thọ 持trì 齋trai 戒giới

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 各các 有hữu 八bát 日nhật 當đương 於ư 是thị 日nhật 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 集tập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 普phổ 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 各các 往vãng 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 於ư 世thế 間gian 中trung 頗phả 亦diệc 有hữu 人nhân 修tu 行hành 孝hiếu 順thuận 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 不phủ 於ư 諸chư 尊tôn 長trưởng 崇sùng 重trùng 以dĩ 不phủ 修tu 行hành 布bố 施thí 受thọ 禁cấm 戒giới 不phủ 守thủ 攝nhiếp 八Bát 關Quan 持trì 六lục 齋trai 不phủ

時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 如như 是thị 勅sắc 已dĩ 彼bỉ 諸chư 使sứ 者giả 奉phụng 天thiên 王vương 命mệnh 即tức 下hạ 遍biến 觀quán 一nhất 切thiết 人nhân 世thế 誰thùy 修tu 孝hiếu 行hành 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn

復phục 有hữu 誰thùy 家gia 男nam 子tử 女nữ 人nhân 敬kính 事sự 尊tôn 長trưởng 敦đôn 崇sùng 禮lễ 讓nhượng 誰thùy 行hành 布bố 施thí 誰thùy 受thọ 六lục 齋trai 誰thùy 持trì 八bát 禁cấm 誰thùy 守thủ 戒giới 行hạnh

爾nhĩ 時thời 使sứ 者giả 次thứ 第đệ 遍biến 歷lịch 觀quán 察sát 世thế 間gian 若nhược 見kiến 人nhân 中trung 少thiểu 能năng 孝hiếu 順thuận 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 少thiểu 能năng 承thừa 事sự 尊tôn 重trọng 沙Sa 門Môn 少thiểu 能năng 祇kỳ 敬kính 耆kỳ 舊cựu 有hữu 德đức 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 於ư 諸chư 長trưởng 老lão 少thiểu 能năng 崇sùng 敬kính 布bố 施thí 微vi 薄bạc 受thọ 齋trai 稀# 踈sơ 護hộ 戒giới 不bất 全toàn 禁cấm 守thủ 多đa 缺khuyết 是thị 時thời 天thiên 使sứ 具cụ 足túc 見kiến 已dĩ 即tức 日nhật 還hoàn 詣nghệ 四Tứ 天Thiên 王Vương 所sở 啟khải 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri 世thế 間gian 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 無vô 多đa 孝hiếu 養dưỡng 奉phụng 事sự 父phụ 母mẫu 亦diệc 復phục 無vô 多đa 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 無vô 多đa 敬kính 重trọng 耆kỳ 舊cựu 有hữu 德đức 師sư 傅phó 尊tôn 長trưởng 亦diệc 無vô 多đa 人nhân 修tu 行hành 布bố 施thí 受thọ 持trì 六lục 齋trai 亦diệc 無vô 多đa 人nhân 奉phụng 行hành 禁cấm 戒giới 守thủ 護hộ 八Bát 關Quan

爾nhĩ 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 聞văn 諸chư 天thiên 使sứ 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 心tâm 意ý 慘thảm 然nhiên 甚thậm 不bất 歡hoan 悅duyệt 報báo 使sứ 者giả 言ngôn

世thế 間gian 諸chư 人nhân 若nhược 實thật 爾nhĩ 者giả 甚thậm 為vi 不bất 善thiện

所sở 以dĩ 者giả 何hà 人nhân 間gian 壽thọ 命mạng 極cực 成thành 短đoản 促xúc 少thiểu 時thời 在tại 世thế 宜nghi 修tu 諸chư 善thiện 轉chuyển 至chí 後hậu 世thế 便tiện 得đắc 安an 樂lạc 云vân 何hà 今kim 者giả 彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng 無vô 有hữu 多đa 行hành 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 乃nãi 至chí 不bất 能năng 修tu 持trì 六lục 齋trai 受thọ 行hành 八bát 禁cấm 守thủ 攝nhiếp 身thân 口khẩu 此thử 大đại 損tổn 減giảm 我ngã 諸chư 天thiên 眾chúng 轉chuyển 更cánh 增tăng 加gia 阿a 修tu 羅la 種chủng

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 世thế 間gian 人nhân 多đa 行hành 孝hiếu 順thuận 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 尊tôn 重trọng 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 敬kính 事sự 耆kỳ 舊cựu 敦đôn 修tu 禮lễ 讓nhượng 好hiếu 行hành 布bố 施thí 樂nhạo 受thọ 六lục 齋trai 勤cần 崇sùng 福phước 業nghiệp 恒hằng 守thủ 八bát 禁cấm 如như 是thị 修tu 行hành 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt

爾nhĩ 時thời 天thiên 使sứ 巡tuần 察sát 見kiến 已dĩ 白bạch 四tứ 王vương 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri 世thế 間gian 眾chúng 人nhân 多đa 有hữu 孝hiếu 順thuận 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 多đa 有hữu 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 諸chư 尊tôn 長trưởng 樂nhạo 行hành 布bố 施thí 勤cần 修tu 齋trai 戒giới

爾nhĩ 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 從tùng 諸chư 天thiên 使sứ 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 作tác 如như 是thị 言ngôn

甚thậm 善thiện 甚thậm 善thiện 諸chư 世thế 間gian 人nhân 能năng 如như 是thị 修tu 極cực 大đại 賢hiền 善thiện

何hà 以dĩ 故cố 彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng 壽thọ 命mạng 短đoản 少thiểu 不bất 久cửu 便tiện 當đương 移di 至chí 他tha 世thế 今kim 者giả 乃nãi 能năng 於ư 彼bỉ 人nhân 間gian 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 奉phụng 事sự 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 尊tôn 敬kính 耆kỳ 舊cựu 修tu 行hành 禮lễ 讓nhượng 多đa 樂nhạo 布bố 施thí 持trì 戒giới 守thủ 齋trai 如như 是thị 便tiện 當đương 增tăng 長trưởng 諸chư 天thiên 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 損tổn 減giảm 修tu 羅la 所sở 有hữu 種chủng 類loại

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 何hà 故cố 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 各các 十thập 四tứ 日nhật 是thị 烏ô 晡bô 沙sa 他tha

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 此thử 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 亦diệc 各các 如như 前tiền 召triệu 其kỳ 太thái 子tử 使sử 下hạ 世thế 間gian 觀quán 察sát 善thiện 惡ác 善thiện 少thiểu 則tắc 愁sầu 善thiện 多đa 則tắc 喜hỷ 具cụ 足túc 皆giai 如như 天thiên 使sứ 所sở 說thuyết 唯duy 以dĩ 太thái 子tử 自tự 下hạ 為vi 異dị

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 各các 十thập 五ngũ 日nhật 何hà 故cố 復phục 是thị 烏ô 晡bô 沙sa 他tha

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 今kim 日nhật 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 自tự 下hạ 世thế 間gian 躬cung 察sát 善thiện 惡ác 知tri 多đa 少thiểu 已dĩ 即tức 時thời 自tự 往vãng 詣nghệ 善Thiện 法Pháp 堂Đường 諸chư 天thiên 聚tụ 集tập 議nghị 論luận 之chi 處xứ 在tại 其kỳ 堂đường 前tiền 面diện 向hướng 帝Đế 釋Thích 具cụ 說thuyết 人nhân 間gian 善thiện 惡ác 多đa 少thiểu 違vi 順thuận 之chi 事sự

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 若nhược 聞văn 人nhân 間gian 修tu 福phước 者giả 少thiểu 便tiện 復phục 慘thảm 然nhiên 悵trướng 怏ưởng 不bất 樂lạc 云vân 何hà 如như 是thị 天thiên 眾chúng 減giảm 少thiểu 阿a 修tu 羅la 眾chúng 轉chuyển 更cánh 增tăng 多đa

若nhược 聞văn 人nhân 間gian 如như 法Pháp 者giả 多đa 心tâm 則tắc 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 諸chư 天thiên 眾chúng 漸tiệm 當đương 增tăng 長trưởng 阿a 修tu 羅la 眾chúng 漸tiệm 當đương 損tổn 耗hao

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 由do 此thử 六lục 日nhật 諸chư 天thiên 下hạ 觀quán 人nhân 間gian 善thiện 惡ác 應ưng 修tu 齋trai 戒giới 故cố 名danh 此thử 日nhật 為vi 烏ô 晡bô 沙sa 他tha

起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/11/2015 ◊ Cập nhật: 25/11/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10