福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 見kiến 是thị 福phước 力lực 現hiện 生sanh 果quả 報báo 希hy 有hữu 瑞thụy 相tướng 又hựu 知tri 人nhân 天thiên 悉tất 皆giai 胥# 悅duyệt 心tâm 頗phả 異dị 之chi 乃nãi 謂vị 福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 言ngôn

太thái 子tử 汝nhữ 今kim 如như 是thị 勤cần 修tu 勝thắng 行hành 有hữu 何hà 所sở 求cầu

太thái 子tử 白bạch 言ngôn

天thiên 主chủ 我ngã 為vì 求cầu 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 拯chửng 拔bạt 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 出xuất 生sanh 死tử 海hải 悉tất 令linh 安an 住trụ 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn

時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 知tri 福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 勤cần 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 深thâm 心tâm 不bất 動động 猶do 若nhược 須Tu 彌Di 稱xưng 可khả 其kỳ 意ý 作tác 是thị 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大Đại 士Sĩ 汝nhữ 有hữu 廣quảng 大đại 最tối 上thượng 願nguyện 力lực 必tất 當đương 速tốc 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

如như 是thị 言ngôn 已dĩ 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện

復phục 次thứ 於ư 後hậu 彼bỉ 國quốc 之chi 王vương 耆kỳ 年niên 而nhi 終chung 其kỳ 王vương 未vị 立lập 灌quán 頂đảnh 太thái 子tử

於ư 是thị 王vương 之chi 宗tông 族tộc 臣thần 佐tá 人nhân 民dân 共cộng 會hội 議nghị 言ngôn

我ngã 等đẳng 于vu 今kim 當đương 令linh 何hà 人nhân 紹thiệu 灌quán 頂đảnh 位vị

時thời 一nhất 人nhân 言ngôn

若nhược 有hữu 福phước 力lực 大đại 名danh 稱xưng 者giả 可khả 宜nghi 紹thiệu 位vị

如như 是thị 言ngôn 已dĩ 眾chúng 意ý 悉tất 同đồng 即tức 遣khiển 使sứ 人nhân 周chu 行hành 求cầu 訪phỏng

是thị 時thời 福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 當đương 繼kế 王vương 位vị 善thiện 根căn 開khai 發phát 與dữ 諸chư 侍thị 從tùng 出xuất 遊du 園viên 林lâm 太thái 子tử 行hành 時thời 道đạo 路lộ 平bình 坦thản 觸xúc 處xứ 皆giai 無vô 荊kinh 棘cức 砂sa 礫lịch 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 吉cát 祥tường 相tướng 現hiện

細tế 雨vũ 散tán 空không 旋toàn 布bố 其kỳ 頂đảnh 異dị 色sắc 飛phi 鳥điểu 順thuận 次thứ 宛uyển 轉chuyển 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 發phát 勝thắng 妙diệu 聲thanh 踊dũng 躍dược 奔bôn 馳trì 咸hàm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 身thân 毛mao 喜hỷ 豎thụ 皆giai 得đắc 輕khinh 安an 又hựu 聞văn 空không 中trung 悅duyệt 意ý 之chi 言ngôn

太thái 子tử 覩đổ 斯tư 事sự 相tướng 即tức 起khởi 思tư 念niệm

此thử 相tướng 出xuất 現hiện 我ngã 當đương 決quyết 定định 紹thiệu 灌quán 頂đảnh 位vị

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 進tiến 詣nghệ 園viên 中trung 受thọ 諸chư 福phước 樂lạc 其kỳ 園viên 有hữu 一nhất 大đại 無vô 憂ưu 樹thụ 華hoa 開khai 茂mậu 盛thịnh 太thái 子tử 於ư 彼bỉ 安an 然nhiên 寢tẩm 寐mị 諸chư 同đồng 往vãng 者giả 樂nhạo 華hoa 果quả 故cố 各các 於ư 園viên 中trung 隨tùy 處xứ 遊du 賞thưởng 又hựu 復phục 太thái 子tử 福phước 威uy 力lực 故cố 彼bỉ 有hữu 龍long 王vương 忽hốt 然nhiên 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 千thiên 葉diệp 微vi 妙diệu 蓮liên 華hoa 其kỳ 量lượng 廣quảng 大đại 色sắc 香hương 具cụ 足túc 最tối 上thượng 可khả 愛ái 而nhi 彼bỉ 龍long 王vương 又hựu 以dĩ 神thần 力lực 徐từ 置trí 太thái 子tử 在tại 蓮liên 華hoa 上thượng

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 都đô 無vô 動động 覺giác 由do 是thị 漸tiệm 過quá 食thực 時thời 日nhật 正chánh 中trung 分phần 餘dư 諸chư 樹thụ 影ảnh 悉tất 皆giai 移di 動động 唯duy 無vô 憂ưu 樹thụ 影ảnh 覆phú 太thái 子tử 身thân 如như 故cố 不bất 動động 又hựu 彼bỉ 園viên 中trung 諸chư 餘dư 華hoa 樹thụ 皆giai 悉tất 傾khuynh 向hướng 大đại 無vô 憂ưu 樹thụ 吉cát 祥tường 勝thắng 相tướng 悅duyệt 意ý 可khả 觀quan

時thời 福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 夢mộng 見kiến 自tự 身thân 處xử 穢uế 污ô 上thượng 又hựu 見kiến 自tự 身thân 穢uế 污ô 所sở 染nhiễm 又hựu 見kiến 自tự 以dĩ 舌thiệt 舐thỉ 虛hư 空không 又hựu 見kiến 自tự 身thân 蓮liên 華hoa 中trung 立lập 又hựu 見kiến 自tự 身thân 上thượng 起khởi 山sơn 峯phong 又hựu 見kiến 眾chúng 人nhân 頂đảnh 禮lễ 於ư 己kỷ

太thái 子tử 寤ngụ 已dĩ 隨tùy 應ứng 占chiêm 察sát 如như 上thượng 所sở 夢mộng

如như 我ngã 夢mộng 見kiến 自tự 身thân 在tại 於ư 穢uế 污ô 上thượng 者giả 我ngã 必tất 應ưng 居cư 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 大đại 富phú 自tự 在tại 斯tư 為vi 前tiền 相tướng 如như 我ngã 所sở 見kiến 穢uế 污ô 染nhiễm 身thân 者giả 我ngã 應ưng 處xử 于vu 大đại 師sư 子tử 座tòa 如như 我ngã 所sở 見kiến 上thượng 起khởi 山sơn 峯phong 者giả 我ngã 應ưng 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 常thường 居cư 最tối 上thượng 如như 我ngã 所sở 見kiến 眾chúng 人nhân 頂đảnh 禮lễ 者giả 我ngã 應ưng 為vi 彼bỉ 眾chúng 所sở 尊tôn 重trọng 如như 是thị 等đẳng 事sự 審thẩm 占chiêm 其kỳ 相tướng 我ngã 今kim 決quyết 定định 為vi 灌quán 頂đảnh 王vương

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 國quốc 臣thần 佐tá 先tiên 遣khiển 使sứ 人nhân 周chu 行hành 求cầu 訪phỏng 到đáo 彼bỉ 園viên 中trung 具cụ 見kiến 太thái 子tử 次thứ 第đệ 相tương 續tục 吉cát 祥tường 勝thắng 相tướng 心tâm 生sanh 驚kinh 異dị 此thử 大đại 福phước 力lực 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 即tức 時thời 速tốc 還hoàn 具cụ 陳trần 上thượng 事sự

時thời 諸chư 臣thần 佐tá 聞văn 彼bỉ 言ngôn 已dĩ 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 即tức 依y 法pháp 儀nghi 悉tất 備bị 所sở 須tu 行hành 詣nghệ 園viên 中trung 授thọ 其kỳ 灌quán 頂đảnh 到đáo 已dĩ 見kiến 諸chư 吉cát 祥tường 勝thắng 相tướng

時thời 福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 即tức 於ư 微vi 妙diệu 大đại 蓮liên 華hoa 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 以dĩ 福phước 力lực 開khai 發phát 故cố 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 奉phụng 天thiên 莊trang 嚴nghiêm 大đại 師sư 子tử 座tòa 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 奉phụng 天thiên 妙diệu 蓋cái 及cập 眾chúng 寶bảo 拂phất 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 奉phụng 種chủng 種chủng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 露lộ 幔màn 散tán 眾chúng 寶bảo 華hoa 如như 雲vân 而nhi 下hạ 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 雨vũ 種chủng 種chủng 寶bảo 奏tấu 天thiên 微vi 妙diệu 可khả 愛ái 音âm 樂nhạc 及cập 散tán 妙diệu 衣y 國quốc 中trung 園viên 林lâm 周chu 遍biến 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 悉tất 無vô 荊kinh 棘cức 砂sa 礫lịch 豎thụ 立lập 幢tràng 幡phan 珠châu 繒tăng 交giao 絡lạc 設thiết 妙diệu 香hương 瓶bình 散tán 諸chư 異dị 華hoa 與dữ 天thiên 宮cung 等đẳng 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 勅sắc 毘Tỳ 首Thủ 羯Yết 磨Ma 天Thiên 子Tử 普phổ 於ư 園viên 林lâm 悉tất 令linh 化hóa 出xuất 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 廣quảng 大đại 樓lâu 閣các 以dĩ 備bị 太thái 子tử 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng

時thời 彼bỉ 臣thần 佐tá 又hựu 觀quan 如như 是thị 希hy 有hữu 勝thắng 相tướng 轉chuyển 復phục 異dị 之chi 咸hàm 各các 肅túc 恭cung 虔kiền 命mạng 太thái 子tử 處xử 師sư 子tử 座tòa 頂đảnh 禮lễ 尊tôn 奉phụng 如như 其kỳ 法pháp 儀nghi 為vi 授thọ 灌quán 頂đảnh 太thái 子tử 得đắc 灌quán 頂đảnh 已dĩ 身thân 出xuất 光quang 明minh 周chu 遍biến 照chiếu 耀diệu 一nhất 由do 旬tuần 量lượng 映ánh 蔽tế 日nhật 光quang 而nhi 不bất 顯hiển 現hiện

是thị 時thời 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 類loại 人nhân 見kiến 斯tư 光quang 已dĩ 咸hàm 悉tất 稱xưng 言ngôn

此thử 勝Thắng 光Quang 王Vương

一nhất 類loại 人nhân 言ngôn

此thử 福Phước 力Lực 王Vương

爾nhĩ 時thời 福Phước 力Lực 王Vương 將tương 入nhập 王vương 城thành 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 等đẳng 於ư 其kỳ 王vương 前tiền 隨tùy 依y 法pháp 儀nghi 作tác 供cung 獻hiến 已dĩ 隱ẩn 復phục 天thiên 宮cung

時thời 福Phước 力Lực 王Vương 既ký 入nhập 城thành 已dĩ 善thiện 布bố 國quốc 政chánh 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 息tức 諸chư 鬪đấu 諍tranh 卻khước 除trừ 他tha 敵địch 悉tất 無vô 賊tặc 盜đạo 飢cơ 饉cận 疾tật 病bệnh 愛ái 護hộ 人nhân 民dân 猶do 如như 一nhất 子tử 華hoa 果quả 樹thụ 林lâm 悉tất 皆giai 茂mậu 盛thịnh 時thời 令linh 不bất 愆khiên 稼giá 穡# 豐phong 阜phụ 雨vũ 澤trạch 順thuận 時thời 大đại 地địa 受thọ 潤nhuận

復phục 次thứ 其kỳ 後hậu 王vương 之chi 四tứ 兄huynh 聞văn 斯tư 異dị 事sự 咸hàm 生sanh 驚kinh 怪quái 共cộng 會hội 議nghị 言ngôn

福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 勝thắng 過quá 我ngã 等đẳng 福phước 慧tuệ 二nhị 全toàn 以dĩ 福phước 力lực 故cố 為vi 大đại 國quốc 王vương 最tối 上thượng 大đại 富phú 稱xưng 可khả 我ngã 心tâm 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 宜nghi 共cộng 往vãng 彼bỉ

於ư 是thị 四tứ 兄huynh 同đồng 詣nghệ 福Phước 力Lực 王Vương 所sở 到đáo 已dĩ 即tức 時thời 咸hàm 祝chúc 之chi 言ngôn

願nguyện 汝nhữ 最tối 勝thắng 增tăng 長trưởng 壽thọ 命mạng

又hựu 復phục 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 大đại 王vương 汝nhữ 昔tích 要yếu 期kỳ 今kim 能năng 固cố 立lập 福phước 慧tuệ 若nhược 斯tư 勝thắng 過quá 我ngã 等đẳng 於ư 他tha 國quốc 中trung 統thống 王vương 大đại 位vị 皆giai 由do 汝nhữ 勝thắng 福phước 力lực 所sở 成thành 我ngã 等đẳng 親thân 朋bằng 具cụ 悉tất 瞻chiêm 覩đổ

時thời 福Phước 力Lực 王Vương 從tùng 師sư 子tử 座tòa 歡hoan 喜hỷ 而nhi 下hạ 致trí 敬kính 問vấn 訊tấn 如như 應ưng 施thi 設thiết 高cao 廣quảng 之chi 座tòa 命mệnh 彼bỉ 諸chư 兄huynh 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 諸chư 兄huynh 即tức 令linh 王vương 復phục 本bổn 座tòa 眾chúng 坐tọa 已dĩ 定định 作tác 諸chư 供cung 獻hiến 如như 先tiên 所sở 論luận 互hỗ 談đàm 議nghị 已dĩ 皆giai 生sanh 決quyết 定định 歡hoan 喜hỷ 之chi 心tâm

時thời 王vương 起khởi 尊tôn 重trọng 意ý 各các 以dĩ 所sở 奉phụng 如như 是thị 集tập 會hội 過quá 二nhị 三tam 日nhật 王vương 為vì 諸chư 兄huynh 及cập 彼bỉ 人nhân 眾chúng 開khai 發phát 令linh 知tri 福phước 非phi 福phước 事sự 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết

無vô 福phước 者giả 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 常thường 無vô 間gián 或hoặc 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 或hoặc 畜súc 生sanh 受thọ 飢cơ 渴khát 苦khổ 及cập 負phụ 重trọng

無vô 福phước 之chi 者giả 壞hoại 其kỳ 身thân 無vô 福phước 為vi 奴nô 重trọng 疲bì 極cực 無vô 福phước 墮đọa 於ư 聾lung 瘂á 中trung 無vô 福phước 愚ngu 鈍độn 多đa 邪tà 慧tuệ

無vô 福phước 之chi 者giả 魑si 魅mị 著trước 無vô 福phước 之chi 者giả 醜xú 形hình 容dung 無vô 福phước 多đa 於ư 下hạ 族tộc 生sanh 無vô 福phước 心tâm 亂loạn 人nhân 所sở 惡ác

無vô 福phước 之chi 者giả 多đa 迷mê 惑hoặc 無vô 福phước 為vi 他tha 所sở 輕khinh 謗báng 無vô 福phước 之chi 者giả 諸chư 所sở 為vi 雖tuy 復phục 勤cần 力lực 不bất 成thành 就tựu

無vô 福phước 之chi 者giả 身thân 麤thô 澁sáp 悉tất 無vô 威uy 光quang 不bất 可khả 意ý 無vô 福phước 之chi 人nhân 兄huynh 所sở 居cư 草thảo 木mộc 青thanh 潤nhuận 成thành 枯khô 瘁#

無vô 福phước 人nhân 所sở 不bất 隨tùy 順thuận 外ngoại 境cảnh 觸xúc 害hại 亦diệc 復phục 然nhiên 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 羅la 剎sát 娑sa 常thường 時thời 侵xâm 嬈nhiễu 無vô 福phước 者giả

無vô 福phước 者giả 用dụng 藥dược 治trị 病bệnh 返phản 成thành 非phi 藥dược 病bệnh 增tăng 劇kịch 由do 無vô 福phước 故cố 受thọ 貧bần 窮cùng 復phục 為vị 他tha 人nhân 所sở 輕khinh 慢mạn

無vô 福phước 之chi 人nhân 生sanh 子tử 息tức 其kỳ 性tánh 麤thô 惡ác 眾chúng 憎tăng 嫌hiềm 無vô 福phước 者giả 雖tuy 眷quyến 屬thuộc 多đa 常thường 時thời 離ly 散tán 生sanh 苦khổ 惱não

無vô 福phước 者giả 壞hoại 於ư 眼nhãn 目mục 而nhi 復phục 相tương 續tục 諸chư 苦khổ 生sanh 多đa 病bệnh 皆giai 由do 無vô 福phước 因nhân 小tiểu 生sanh 疾tật 病bệnh 固cố 難nan 差sái

無vô 福phước 之chi 人nhân 多đa 兇hung 惡ác 無vô 福phước 常thường 發phát 麤thô 惡ác 聲thanh 手thủ 指chỉ 攣luyến 拳quyền 體thể 不bất 完hoàn 語ngữ 言ngôn 人nhân 多đa 不bất 信tín 順thuận

無vô 福phước 之chi 人nhân 諸chư 所sở 有hữu 王vương 官quan 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 銷tiêu 無vô 福phước 唯duy 聞văn 非phi 愛ái 言ngôn 觸xúc 處xứ 常thường 生sanh 於ư 驚kinh 怖bố

無vô 福phước 雖tuy 居cư 平bình 坦thản 地địa 隨tùy 處xứ 旋toàn 當đương 荊kinh 棘cức 生sanh 設thiết 或hoặc 植thực 種chủng 及cập 經kinh 商thương 雖tuy 常thường 多đa 作tác 無vô 義nghĩa 利lợi

無vô 福phước 者giả 於ư 一nhất 切thiết 時thời 所sở 有hữu 財tài 寶bảo 皆giai 散tán 壞hoại 世thế 間gian 無vô 少thiểu 顧cố 戀luyến 心tâm 實thật 不bất 可khả 愛ái 無vô 善thiện 利lợi

諸chư 無vô 福phước 者giả 如như 是thị 相tướng 智trí 者giả 當đương 知tri 皆giai 破phá 壞hoại 福phước 者giả 所sở 作tác 善thiện 護hộ 持trì 於ư 一nhất 切thiết 時thời 無vô 散tán 失thất

福phước 者giả 所sở 行hành 不bất 懈giải 倦quyện 常thường 起khởi 堅kiên 固cố 勇dũng 悍hãn 心tâm 如như 蓋cái 覆phú 蔭ấm 廣quảng 無vô 邊biên 復phục 能năng 制chế 除trừ 諸chư 惡ác 雨vũ

猶do 犢độc 隨tùy 母mẫu 常thường 飼tự 乳nhũ 福phước 者giả 如như 意ý 善thiện 欲dục 同đồng 又hựu 如như 劫kiếp 樹thụ 悅duyệt 意ý 觀quán 常thường 獲hoạch 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 果quả

福phước 者giả 能năng 具cụ 忍nhẫn 辱nhục 力lực 及cập 得đắc 悅duyệt 意ý 大đại 吉cát 祥tường 信tín 行hành 深thâm 固cố 可khả 依y 從tùng 生sanh 生sanh 皆giai 具cụ 妙diệu 色sắc 相tướng

福phước 者giả 廣quảng 布bố 大đại 名danh 稱xưng 能năng 具cụ 多đa 聞văn 及cập 智trí 慧tuệ 見kiến 者giả 咸hàm 生sanh 愛ái 樂nhạo 心tâm 又hựu 能năng 獲hoạch 得đắc 聞văn 持trì 念niệm

福phước 者giả 臨lâm 終chung 無vô 疾tật 病bệnh 臨lâm 終chung 亦diệc 復phục 歡hoan 喜hỷ 生sanh 極cực 惡ác 境cảnh 相tướng 不bất 現hiện 前tiền 遠viễn 離ly 驚kinh 怖bố 及cập 苦khổ 惱não

福phước 者giả 臨lâm 終chung 受thọ 天thiên 樂lạc 天thiên 宮cung 樓lâu 閣các 現hiện 其kỳ 前tiền 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 彼bỉ 彼bỉ 天thiên 人nhân 來lai 引dẫn 接tiếp

兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 諸chư 天thiên 子tử 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 眾chúng 亦diệc 復phục 然nhiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 欲dục 界giới 天thiên 咸hàm 來lai 衛vệ 護hộ 於ư 福phước 者giả

福phước 者giả 猶do 如như 大Đại 梵Phạm 王Vương 俱câu 胝chi 天thiên 眾chúng 皆giai 宗tông 奉phụng 於ư 其kỳ 一nhất 千thiên 梵Phạm 界giới 中trung 廣quảng 大đại 尊tôn 勝thắng 而nhi 自tự 在tại

福phước 者giả 諸chư 所sở 作tác 皆giai 成thành 復phục 常thường 處xứ 於ư 快khoái 樂lạc 位vị 一nhất 切thiết 皆giai 生sanh 愛ái 樂nhạo 心tâm 乃nãi 至chí 外ngoại 境cảnh 無vô 觸xúc 害hại

是thị 時thời 諸chư 兄huynh 及cập 其kỳ 人nhân 眾chúng 聞văn 伽già 陀đà 已dĩ 於ư 福Phước 力Lực 王Vương 心tâm 皆giai 信tín 伏phục 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 現hiện 世thế 他tha 生sanh 顯hiển 明minh 開khai 示thị 一nhất 向hướng 悉tất 知tri 福phước 力lực 最tối 勝thắng

時thời 福Phước 力Lực 王Vương 為vì 諸chư 人nhân 眾chúng 廣quảng 說thuyết 福phước 事sự 開khai 發phát 心tâm 已dĩ 觀quán 察sát 虛hư 空không 作tác 是thị 念niệm 言ngôn

快khoái 哉tai 我ngã 今kim 可khả 能năng 徧biến 於ư 王vương 城thành 內nội 外ngoại 悉tất 雨vũ 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 衣y 服phục

發phát 是thị 心tâm 時thời 忽hốt 有hữu 種chủng 種chủng 殊thù 妙diệu 衣y 服phục 及cập 悅duyệt 意ý 華hoa 諸chư 妙diệu 珍trân 寶bảo 自tự 天thiên 而nhi 降giáng 悉tất 皆giai 充sung 滿mãn 王vương 城thành 內nội 外ngoại

現hiện 是thị 相tướng 時thời 人nhân 天thiên 胥# 悅duyệt 咸hàm 生sanh 驚kinh 異dị 悉tất 起khởi 廣quảng 大đại 淨tịnh 信tín 之chi 心tâm 俱câu 發phát 是thị 言ngôn

快khoái 哉tai 天thiên 子tử 有hữu 是thị 福phước 力lực 具cụ 大đại 威uy 德đức

復phục 次thứ 其kỳ 後hậu 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 咸hàm 起khởi 思tư 念niệm

彼bỉ 王vương 有hữu 大đại 福phước 力lực 具cụ 大đại 名danh 稱xưng 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 往vãng 彼bỉ 尊tôn 奉phụng

由do 是thị 諸chư 王vương 共cộng 會hội 一nhất 處xứ 各các 領lãnh 四tứ 兵binh 所sở 謂vị 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 兵binh 眾chúng 同đồng 詣nghệ 福Phước 力Lực 王Vương 所sở 下hạ 車xa 前tiền 進tiến 肅túc 恭cung 伸thân 拜bái 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn

天thiên 子tử 大đại 福phước 具cụ 大đại 名danh 稱xưng 為vi 大đại 國quốc 王vương 威uy 德đức 特đặc 尊tôn 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 故cố 來lai 親thân 奉phụng

時thời 福Phước 力Lực 王Vương 即tức 復phục 致trí 問vấn 普phổ 為vi 慰úy 安an 如như 次thứ 坐tọa 已dĩ 并tinh 其kỳ 官quan 屬thuộc 各các 與dữ 無vô 價giá 上thượng 妙diệu 珍trân 寶bảo 又hựu 以dĩ 十Thập 善Thiện 法Pháp 門môn 普phổ 為vi 攝nhiếp 化hóa 是thị 時thời 諸chư 王vương 俱câu 獲hoạch 勝thắng 利lợi 各các 還hoàn 本bổn 國quốc

復phục 次thứ 其kỳ 後hậu 父phụ 眼Nhãn 力Lực 王Vương 展triển 轉chuyển 聞văn 知tri 如như 是thị 奇kỳ 事sự 先tiên 遣khiển 使sứ 人nhân 詣nghệ 彼bỉ 國quốc 已dĩ 自tự 當đương 速tốc 疾tật 與dữ 諸chư 官quan 屬thuộc 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 促xúc 途đồ 前tiền 進tiến 父phụ 王vương 到đáo 已dĩ 愛ái 念niệm 子tử 故cố 即tức 時thời 遙diêu 見kiến 雙song 目mục 淚lệ 垂thùy 悲bi 喜hỷ 交giao 盈doanh 聲thanh 哀ai 心tâm 切thiết 速tốc 從tùng 車xa 下hạ 前tiền 執chấp 其kỳ 手thủ 久cửu 而nhi 視thị 之chi

父phụ 王vương 乃nãi 言ngôn

我ngã 是thị 汝nhữ 父phụ 汝nhữ 必tất 深thâm 知tri 我ngã 今kim 年niên 耄mạo 衰suy 朽hủ 若nhược 斯tư 國quốc 政chánh 甚thậm 難nan 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 今kim 付phó 於ư 汝nhữ 汝nhữ 當đương 負phụ 荷hà

言ngôn 已dĩ 即tức 時thời 卸tá 自tự 寶bảo 冠quan 置trí 於ư 子tử 頂đảnh 子tử 如như 父phụ 教giáo 兼kiêm 統thống 其kỳ 國quốc

福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 6/12/2015 ◊ Cập nhật: 6/12/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4