出Xuất 曜Diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

無Vô 放Phóng 逸Dật 品Phẩm 第đệ 四tứ 下hạ

正chánh 念niệm 常thường 興hưng 起khởi
行hành 淨tịnh 惡ác 易dị 滅diệt

自tự 制chế 以dĩ 法Pháp 壽thọ

不bất 犯phạm 善thiện 名danh 增tăng



正chánh 念niệm 常thường 興hưng 起khởi 者giả 或hoặc 有hữu 行hành 人nhân 興hưng 起khởi 想tưởng 念niệm 所sở 欲dục 為vi 事sự 則tắc 不bất 成thành 辦biện

尊Tôn 者Giả 童Đồng 子Tử 辯Biện 說thuyết 曰viết

意ý 念niệm 施thi 設thiết 事sự 心tâm 悔hối 則tắc 不bất 辦biện 識thức 猛mãnh 專chuyên 一nhất 念niệm 何hà 願nguyện 而nhi 不bất 得đắc

彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 心tâm 但đãn 念niệm 善thiện 身thân 不bất 行hành 者giả 不bất 至chí 彼bỉ 岸ngạn 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 正chánh 念niệm 常thường 興hưng 起khởi 也dã

行hành 淨tịnh 惡ác 易dị 滅diệt 者giả 身thân 行hành 清thanh 淨tịnh 口khẩu 行hành 清thanh 淨tịnh 意ý 行hành 清thanh 淨tịnh 何hà 者giả 不bất 淨tịnh 者giả 四tứ 顛điên 倒đảo 是thị

無vô 常thường 謂vị 有hữu 常thường 是thị 一nhất 顛điên 倒đảo 苦khổ 謂vị 曰viết 樂lạc 是thị 二nhị 倒đảo 不bất 淨tịnh 謂vị 淨tịnh 是thị 三tam 倒đảo 無vô 我ngã 謂vị 我ngã 是thị 四tứ 倒đảo

與dữ 此thử 四tứ 倒đảo 不bất 相tương 應ứng 者giả 是thị 謂vị 為vi 淨tịnh 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 行hành 淨tịnh 惡ác 易dị 滅diệt

諸chư 結kết 使sử 盡tận 身thân 體thể 清thanh 涼lương 而nhi 無vô 熱nhiệt 惱não 亦diệc 名danh 為vi 惡ác 滅diệt

自tự 制chế 以dĩ 法Pháp 壽thọ 者giả 所sở 以dĩ 言ngôn 制chế 者giả 制chế 身thân 口khẩu 意ý 以dĩ 法Pháp 養dưỡng 壽thọ 非phi 為vi 非phi 法pháp 以dĩ 法pháp 求cầu 壽thọ 非phi 為vi 非phi 法pháp 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 自tự 制chế 以dĩ 法pháp 壽thọ 也dã

不bất 犯phạm 善thiện 名danh 增tăng 者giả 名danh 稱xưng 聞văn 於ư 八bát 表biểu 德đức 量lượng 徹triệt 于vu 十thập 方phương 其kỳ 有hữu 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 篤đốc 信tín 承thừa 受thọ 其kỳ 教giáo 者giả 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 不bất 犯phạm 善thiện 名danh 增tăng 也dã



專chuyên 意ý 莫mạc 放phóng 逸dật
習tập 意ý 能Năng 仁Nhân 戒giới

終chung 無vô 愁sầu 憂ưu 苦khổ

亂loạn 念niệm 得đắc 休hưu 息tức



專chuyên 意ý 莫mạc 放phóng 逸dật 者giả 夫phù 欲dục 習tập 行hành 意ý 極cực 熾sí 盛thịnh 者giả 於ư 禁cấm 法pháp 中trung 復phục 有hữu 缺khuyết 漏lậu

昔tích 佛Phật 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 二nhị 十thập 億ức 耳nhĩ 比Bỉ 丘Khâu 自tự 說thuyết 教giáo 誡giới 曰viết

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 之chi 中trung 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 者giả 吾ngô 為vi 上thượng 首thủ 然nhiên 我ngã 於ư 無vô 漏lậu 法Pháp 中trung 心tâm 未vị 解giải 脫thoát 若nhược 我ngã 先tiên 祖tổ 父phụ 母mẫu 財tài 業nghiệp 居cư 產sản 不bất 可khả 稱xưng 計kế 我ngã 今kim 學học 道Đạo 而nhi 不bất 剋khắc 獲hoạch 宜nghi 還hoàn 歸quy 家gia 捨xả 三tam 法Pháp 衣y 修tu 於ư 俗tục 法pháp 五ngũ 樂lạc 自tự 娛ngu 廣quảng 施thí 貧bần 乏phạp 修tu 戒giới 精tinh 進tấn 何hà 為vi 自tự 苦khổ 不bất 果quả 我ngã 願nguyện

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 徹triệt 聽thính 清thanh 淨tịnh 無vô 有hữu 瑕hà 穢uế 聞văn 彼bỉ 二nhị 十thập 億ức 耳nhĩ 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 得đắc 還hoàn 家gia 修tu 白bạch 衣y 行hành 即tức 從tùng 祇Kỳ 洹Hoàn 沒một 至chí 億ức 耳nhĩ 比Bỉ 丘Khâu 所sở 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 曰viết

云vân 何hà 二nhị 十thập 億ức 耳nhĩ 汝nhữ 發phát 此thử 念niệm 又hựu 自tự 陳trần 說thuyết

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 之chi 中trung 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 吾ngô 為vi 上thượng 首thủ 然nhiên 我ngã 於ư 無vô 漏lậu 法Pháp 中trung 心tâm 未vị 解giải 脫thoát 然nhiên 我ngã 先tiên 祖tổ 父phụ 母mẫu 財tài 業nghiệp 居cư 產sản 不bất 可khả 稱xưng 計kế 我ngã 今kim 學học 道Đạo 而nhi 不bất 剋khắc 獲hoạch 宜nghi 還hoàn 歸quy 家gia 捨xả 三tam 法Pháp 服phục 修tu 於ư 俗tục 法pháp 五ngũ 樂lạc 自tự 娛ngu 廣quảng 施thí 貧bần 乏phạp 修tu 戒giới 精tinh 進tấn 何hà 為vi 自tự 苦khổ 乃nãi 至chí 於ư 斯tư

汝nhữ 審thẩm 有hữu 是thị 語ngữ 乎hồ

對đối 曰viết

如như 是thị 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 二nhị 十thập 億ức 耳nhĩ 比Bỉ 丘Khâu 曰viết

我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 內nội 法pháp 之chi 義nghĩa 一nhất 一nhất 報báo 吾ngô 云vân 何hà 二nhị 十thập 億ức 耳nhĩ 汝nhữ 本bổn 在tại 家gia 時thời 善thiện 調điều 琴cầm 琴cầm 與dữ 歌ca 和hòa 歌ca 與dữ 琴cầm 和hòa 聲thanh 響hưởng 一nhất 類loại 乃nãi 成thành 其kỳ 曲khúc 不phủ 乎hồ

對đối 曰viết

爾nhĩ 也dã 世Thế 尊Tôn

云vân 何hà 二nhị 十thập 億ức 耳nhĩ 若nhược 琴cầm 絃huyền 急cấp 緩hoãn 者giả 為vi 成thành 曲khúc 不phủ 乎hồ

對đối 曰viết

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

云vân 何hà 二nhị 十thập 億ức 耳nhĩ 若nhược 琴cầm 絃huyền 不bất 急cấp 不bất 緩hoãn 為vi 成thành 曲khúc 不phủ 乎hồ

對đối 曰viết

如như 是thị 世Thế 尊Tôn

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

修tu 行hành 比Bỉ 丘Khâu 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 便tiện 生sanh 慢mạn 怠đãi 若nhược 懈giải 怠đãi 不bất 精tinh 懃cần 者giả 復phục 生sanh 懶lãn 惰nọa 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 亦diệc 莫mạc 極cực 精tinh 懃cần 亦diệc 莫mạc 懈giải 怠đãi 處xử 中trung 行hành 道Đạo 乃nãi 成thành 其kỳ 果quả 有hữu 漏lậu 心tâm 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 便tiện 從tùng 座tòa 起khởi 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 億ức 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 專chuyên 念niệm 思tư 惟duy 自tự 感cảm 懇khẩn 惻trắc 所sở 以dĩ 族tộc 姓tánh 子tử 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 三tam 法Pháp 衣y 出xuất 家gia 學học 道Đạo 修tu 無vô 上thượng 法Pháp 盡tận 有hữu 漏lậu 成thành 無vô 漏lậu 於ư 無Vô 餘Dư 泥Nê 洹Hoàn 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 專chuyên 意ý 不bất 放phóng 逸dật 也dã

習tập 意ý 能Năng 仁Nhân 戒giới 者giả 能Năng 仁Nhân 者giả 諸chư 世Thế 尊Tôn 所sở 謂vị 戒giới 者giả 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 威uy 儀nghi 內nội 禁cấm 諸chư 佛Phật 訓huấn 誨hối 一nhất 句cú 一nhất 義nghĩa 盡tận 為vi 禁cấm 律luật 盡tận 為vi 戒giới 當đương 習tập 是thị 捨xả 是thị 當đương 離ly 是thị 就tựu 是thị 是thị 故cố 說thuyết 習tập 意ý 能Năng 仁Nhân 戒giới

終chung 無vô 愁sầu 憂ưu 苦khổ 者giả 夫phù 修tu 行hành 人nhân 內nội 心tâm 懈giải 怠đãi 不bất 修tu 無vô 上thượng 道Đạo 法Pháp 深thâm 著trước 世thế 累lũy 不bất 離ly 於ư 俗tục 故cố 生sanh 愁sầu 憂ưu

復phục 次thứ 違vi 法pháp 失thất 禁cấm 亦diệc 生sanh 愁sầu 憂ưu

復phục 次thứ 行hành 人nhân 受thọ 他tha 信tín 施thí 貪tham 餮thiết 無vô 厭yếm 亦diệc 不bất 諷phúng 誦tụng 坐tọa 禪thiền 定định 意ý 不bất 修tu 念niệm 道Đạo 德đức 亦diệc 不bất 教giáo 化hóa 佐tá 助trợ 眾chúng 事sự 如như 此thử 之chi 人nhân 便tiện 生sanh 愁sầu 憂ưu

何hà 者giả 無vô 愁sầu 憂ưu 所sở 謂vị 五ngũ 根căn 得đắc 力lực 於ư 禪thiền 法Pháp 無vô 所sở 缺khuyết 損tổn 便tiện 得đắc 越việt 次thứ 至chí 無vô 為vi 境cảnh 入nhập 無vô 憂ưu 堂đường 寂tịch 然nhiên 快khoái 樂lạc 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 終chung 無vô 愁sầu 憂ưu 苦khổ 也dã

亂loạn 念niệm 得đắc 休hưu 息tức 者giả 所sở 謂vị 休hưu 息tức 永vĩnh 滅diệt 不bất 起khởi 亦diệc 無vô 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoạn 諸chư 有hữu 熱nhiệt 惱não 陰ấm 持trì 入nhập 病bệnh 吟ngâm 而nhi 不bất 起khởi 由do 善thiện 習tập 定định 乃nãi 至chí 無vô 憂ưu 之chi 室thất 專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn 恒hằng 有hữu 善thiện 念niệm 與dữ 善thiện 因nhân 緣duyên 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 亂loạn 念niệm 得đắc 休hưu 息tức 也dã



不bất 親thân 卑ty 漏lậu 法pháp
不bất 與dữ 放phóng 逸dật 會hội

不bất 種chúng 邪tà 見kiến 根căn

不bất 於ư 世thế 長trưởng 惡ác



不bất 親thân 卑ty 漏lậu 法pháp 者giả 卑ty 漏lậu 法pháp 者giả 何hà 者giả 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 結kết 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 行hành 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 一nhất 切thiết 顛điên 倒đảo 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 親thân 近cận 如như 斯tư 法pháp 者giả 便tiện 具cụ 眾chúng 惡ác 是thị 故cố 智trí 者giả 不bất 當đương 親thân 近cận 亦diệc 莫mạc 與dữ 從tùng 事sự 亦diệc 莫mạc 與dữ 談đàm 對đối 言ngôn 語ngữ 亦diệc 莫mạc 與dữ 坐tọa 起khởi 行hành 步bộ 常thường 當đương 遠viễn 離ly 如như 避tị 火hỏa 災tai 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 不bất 親thân 卑ty 漏lậu 法pháp

不bất 與dữ 放phóng 逸dật 會hội 者giả 夫phù 放phóng 逸dật 人nhân 所sở 修tu 行hành 業nghiệp 動động 生sanh 患hoạn 禍họa 以dĩ 惡ác 知tri 識thức 為vi 徒đồ 侶lữ 以dĩ 十thập 惡ác 法pháp 以dĩ 為vi 援viện 助trợ 實thật 非phi 親thân 欵khoản 像tượng 如như 朋bằng 友hữu 佯dương 涕thế 墮đọa 淚lệ 謀mưu 圖đồ 其kỳ 罪tội 辭từ 為vi 甘cam 美mỹ 內nội 如như 劍kiếm 戟kích 如như 此thử 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 常thường 當đương 遠viễn 離ly 不bất 與dữ 從tùng 事sự 先tiên 甘cam 後hậu 苦khổ 聖thánh 人nhân 不bất 習tập 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 不bất 與dữ 放phóng 逸dật 會hội

不bất 種chúng 邪tà 見kiến 根căn 者giả 夫phù 邪tà 見kiến 之chi 為vi 病bệnh 其kỳ 事sự 萬vạn 端đoan 如như 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 無vô 今kim 世thế 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 父phụ 母mẫu 世thế 無vô 羅La 漢Hán 等đẳng 得đắc 道Đạo 者giả 捨xả 佛Phật 真chân 言ngôn 隨tùy 俗tục 美mỹ 辭từ 造tạo 立lập 詩thi 頌tụng 虛hư 稱xưng 詐trá 逸dật 行hành 不bất 合hợp 已dĩ 捨xả 本bổn 就tựu 末mạt 離ly 實thật 居cư 詐trá 所sở 習tập 顛điên 倒đảo 云vân 佛Phật 世Thế 尊Tôn 辟Bích 支Chi 佛Phật 阿A 羅La 漢Hán 阿A 那Na 含Hàm 斯Tư 陀Đà 含Hàm 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 非phi 真chân 非phi 有hữu 謗báng 毀hủy 六Lục 度Độ 稱xưng 言ngôn 非phi 行hành 如như 斯tư 之chi 比tỉ 最tối 為vi 邪tà 見kiến 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 謂vị 真chân 非phi 真chân 謂vị 不bất 真chân 是thị 真chân 佛Phật 在tại 世thế 時thời 神thần 口khẩu 說thuyết 曰viết

愚ngu 癡si 之chi 人nhân 不bất 應ưng 受thọ 者giả 而nhi 受thọ 反phản 見kiến 誹phỉ 謗báng 云vân 何hà 言ngôn 非phi 自tự 陷hãm 於ư 淵uyên 復phục 墮đọa 他tha 於ư 深thâm 淵uyên 中trung 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 不bất 致trí 其kỳ 敬kính 若nhược 習tập 外ngoại 道đạo 異dị 學học 符phù 書thư 咒chú 術thuật 鎮trấn 壓áp 求cầu 覓mịch 良lương 日nhật 役dịch 使sử 鬼quỷ 神thần 幻huyễn 現hiện 奇kỳ 術thuật 如như 此thử 輩bối 事sự 皆giai 為vi 邪tà 術thuật 有hữu 目mục 之chi 士sĩ 不bất 當đương 修tu 習tập 也dã

佛Phật 譬thí 喻dụ 說thuyết 猶do 有hữu 人nhân 須tu 蛇xà 食thực 噉đạm 處xứ 處xứ 求cầu 索sách 之chi 乃nãi 剋khắc 蛇xà 以dĩ 手thủ 捉tróc 尾vĩ 蛇xà 反phản 螫thích 手thủ 毒độc 遍biến 身thân 體thể 忽hốt 便tiện 無vô 常thường 皆giai 由do 其kỳ 人nhân 不bất 巧xảo 捉tróc 蛇xà 故cố 以dĩ 喪táng 其kỳ 命mạng 今kim 此thử 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 以dĩ 非phi 為vi 真chân 以dĩ 真chân 為vi 非phi 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 不bất 種chúng 邪tà 見kiến 根căn 也dã

不bất 於ư 世thế 長trưởng 惡ác 者giả 所sở 謂vị 世thế 者giả 有hữu 三tam 云vân 何hà 為vi 三tam

一nhất 者giả 眾chúng 生sanh 世thế 二nhị 者giả 陰ấm 世thế 三tam 者giả 三tam 界giới 世thế

眾chúng 生sanh 世thế 者giả 一nhất 足túc 二nhị 足túc 四tứ 足túc 乃nãi 至chí 眾chúng 多đa 足túc 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 亦diệc 非phi 想tưởng 非phi 不bất 想tưởng 是thị 謂vị 眾chúng 生sanh 世thế

陰ấm 世thế 者giả 欲dục 界giới 色sắc 界giới 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 無vô 色sắc 界giới 四tứ 陰ấm 是thị 謂vị 陰ấm 世thế

三tam 界giới 世thế 者giả 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 至chí 無vô 邊biên 界giới 復phục 從tùng 一nhất 起khởi 數số 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 是thị 謂vị 三tam 界giới 世thế

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 習tập 邪tà 見kiến 者giả 便tiện 長trưởng 於ư 世thế 生sanh 諸chư 穢uế 惡ác 長trưởng 地địa 獄ngục 世thế 餓ngạ 鬼quỷ 世thế 畜súc 生sanh 世thế 不bất 種chúng 邪tà 見kiến 根căn 者giả 不bất 與dữ 此thử 三tam 世thế 從tùng 事sự 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 不bất 於ư 世thế 長trưởng 惡ác 也dã



正chánh 見kiến 增tăng 上thượng 道Đạo
世thế 俗tục 智trí 所sở 察sát

更canh 於ư 百bách 千thiên 生sanh

終chung 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo



正chánh 見kiến 增tăng 上thượng 道Đạo 者giả 諸chư 有hữu 分phân 別biệt 邪tà 見kiến 根căn 原nguyên 永vĩnh 捨xả 離ly 之chi 正chánh 使sử 前tiền 人nhân 化hóa 作tác 佛Phật 形hình 其kỳ 人nhân 前tiền 立lập 演diễn 說thuyết 顛điên 倒đảo 謂vị 為vi 正Chánh 法Pháp 持trì 心tâm 堅kiên 固cố 終chung 不bất 承thừa 受thọ

何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 以dĩ 其kỳ 正chánh 見kiến 難nan 沮trở 壞hoại 故cố 正chánh 使sử 弊Tệ 魔ma 波Ba 旬Tuần 及cập 諸chư 幻huyễn 士sĩ 化hóa 若nhược 干can 變biến 來lai 恐khủng 善thiện 男nam 子tử 不bất 能năng 移di 動động 其kỳ 心tâm 倍bội 修tu 正chánh 見kiến 意ý 不bất 移di 易dị 此thử 是thị 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 正chánh 見kiến 增tăng 上thượng 道Đạo

世thế 俗tục 智trí 所sở 察sát 也dã 於ư 百bách 千thiên 生sanh 者giả 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 吾ngô 未vị 曾tằng 見kiến 行hành 正chánh 見kiến 人nhân 於ư 百bách 千thiên 生sanh 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 吾ngô 未vị 聞văn 也dã 所sở 生sanh 之chi 處xứ 賢hiền 聖thánh 相tương 遇ngộ 亦diệc 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 中trung 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 於ư 百bách 千thiên 生sanh 終chung 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo



修tu 習tập 放phóng 逸dật 人nhân
愚ngu 人nhân 所sở 狎hiệp 習tập

定định 則tắc 不bất 放phóng 逸dật

如như 財tài 主chủ 守thủ 藏tạng



修tu 習tập 放phóng 逸dật 人nhân 者giả 執chấp 意ý 迷mê 固cố 不bất 順thuận 正chánh 理lý 謂vị 己kỷ 所sở 行hành 是thị 彼bỉ 所sở 行hành 非phi 親thân 近cận 翫ngoạn 習tập 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 如như 獲hoạch 重trọng 寶bảo 不bất 能năng 捨xả 離ly 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 修tu 習tập 放phóng 逸dật 人nhân 也dã

愚ngu 人nhân 所sở 狎hiệp 習tập 者giả 猶do 如như 愚ngu 憃xuẩn 小tiểu 兒nhi 亦diệc 不bất 別biệt 真chân 偽ngụy 白bạch 黑hắc 所sở 不bất 應ưng 捉tróc 者giả 便tiện 捉tróc 何hà 者giả 是thị 火hỏa 毒độc 蛇xà 也dã

定định 則tắc 無vô 放phóng 逸dật 者giả 禪thiền 定định 攝nhiếp 思tư 內nội 外ngoại 清thanh 徹triệt 經kinh 七thất 大đại 七thất 禪thiền 睡thụy 禪thiền 毱cúc 法Pháp 杖trượng 撿kiểm 心tâm 坐tọa 禪thiền 隨tùy 時thời 進tiến 趣thú 不bất 失thất 禪thiền 法Pháp

云vân 何hà 名danh 定định 所sở 謂vị 定định 者giả 意ý 不bất 退thoái 還hoàn 日nhật 進tiến 不bất 卻khước 三tam 七thất 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 寂tịch 然nhiên 無vô 想tưởng

大đại 七thất 者giả 七thất 七thất 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 於ư 中trung 精tinh 勤cần 意ý 不bất 錯thác 亂loạn 便tiện 得đắc 禪thiền 定định 意ý 亂loạn 失thất 次thứ 復phục 從tùng 一nhất 始thỉ 至chí 七thất 大đại

七thất 禪thiền 睡thụy 者giả 以dĩ 珂kha 著trước 頭đầu 上thượng 以dĩ 繩thằng 屬thuộc 耳nhĩ 睡thụy 則tắc 自tự 寤ngụ

禪thiền 策sách 者giả 禪thiền 師sư 手thủ 執chấp 禪thiền 策sách 伺tứ 於ư 睡thụy 者giả 以dĩ 毱cúc 往vãng 擊kích 得đắc 策sách 轉chuyển 擊kích 餘dư 者giả 用dụng 自tự 覺giác 寤ngụ 法Pháp 杖trượng 復phục 以dĩ 杖trượng 寤ngụ 於ư 餘dư 者giả 展triển 轉chuyển 相tương 寤ngụ 求cầu 於ư 禪thiền 定định 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 定định 則tắc 無vô 放phóng 逸dật 也dã

如như 財tài 主chủ 守thủ 藏tạng 者giả 彼bỉ 守thủ 藏tạng 者giả 彼bỉ 禪thiền 定định 比Bỉ 丘Khâu 守thủ 護hộ 不bất 捨xả 設thiết 有hữu 錯thác 亂loạn 尋tầm 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 彼bỉ 守thủ 藏tạng 主chủ 亦diệc 復phục 如như 是thị 尋tầm 時thời 瞻chiêm 候hậu 伺tứ 察sát 庫khố 藏tạng 七thất 珍trân 雜tạp 寶bảo 眾chúng 物vật 牛ngưu 羊dương 僕bộc 財tài 奴nô 婢tỳ 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 之chi 屬thuộc 真chân 珠châu 虎hổ 珀phách 尋tầm 時thời 瞻chiêm 候hậu 不bất 使sử 漏lậu 失thất 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 財tài 主chủ 守thủ 藏tạng 也dã



修tu 習tập 放phóng 逸dật 人nhân
愚ngu 人nhân 所sở 狎hiệp 習tập

定định 則tắc 無vô 放phóng 逸dật

便tiện 能năng 盡tận 有hữu 漏lậu



便tiện 能năng 盡tận 有hữu 漏lậu 者giả 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 內nội 自tự 思tư 惟duy

有hữu 漏lậu 之chi 病bệnh 多đa 諸chư 愆khiên 咎cữu 漏lậu 諸chư 結kết 使sử 布bố 在tại 三tam 處xứ 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 我ngã 緣duyên 此thử 愆khiên 縛phược 著trước 生sanh 死tử 實thật 見kiến 欺khi 誑cuống 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 我ngã 今kim 方phương 宜nghi 要yếu 當đương 捐quyên 棄khí 現hiện 者giả 使sử 盡tận 未vị 來lai 未vị 生sanh 亦diệc 不bất 造tạo 新tân 復phục 不bất 習tập 故cố

是thị 故cố 說thuyết 曰viết 便tiện 能năng 盡tận 有hữu 漏lậu 也dã



莫mạc 貪tham 莫mạc 好hiếu 爭tranh
亦diệc 莫mạc 嗜thị 欲dục 樂lạc

思tư 念niệm 不bất 放phóng 逸dật

可khả 以dĩ 獲hoạch 大đại 安an



莫mạc 貪tham 莫mạc 好hiếu 爭tranh 者giả 不bất 習tập 放phóng 逸dật 亦diệc 不bất 與dữ 俱câu 見kiến 有hữu 習tập 者giả 心tâm 不bất 好hiếu 樂lạc 復phục 勸khuyến 進tấn 人nhân 使sử 離ly 放phóng 逸dật 亦diệc 不bất 親thân 近cận 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 莫mạc 貪tham 莫mạc 好hiếu 爭tranh 也dã

亦diệc 莫mạc 嗜thị 欲dục 樂lạc 外ngoại 道đạo 異dị 學học 歎thán 說thuyết 欲dục 樂lạc 異dị 學học 自tự 說thuyết 欲dục 為vi 鮮tiên 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 當đương 共cộng 食thực 欲dục 使sử 諸chư 根căn 充sung 足túc 習tập 欲dục 無vô 罪tội 以dĩ 穢uế 法pháp 為vi 淨tịnh

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 有hữu 形hình 之chi 人nhân 非phi 欲dục 不bất 生sanh 者giả 無vô 欲dục 者giả 豈khởi 有hữu 我ngã 乎hồ 如Như 來Lai 說thuyết 曰viết

此thử 非phi 真chân 義nghĩa 當đương 共cộng 毀hủy 呰tử 何hà 復phục 歎thán 譽dự

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 為vi 欲dục 謂vị 母mẫu 主chủ 生sanh 欲dục 樂lạc

是thị 故cố 說thuyết 曰viết 亦diệc 莫mạc 嗜thị 欲dục 樂lạc 也dã 思tư 念niệm 不bất 放phóng 逸dật 可khả 以dĩ 獲hoạch 大đại 安an 盡tận 脫thoát 出xuất 諸chư 結kết 使sử 恬điềm 然nhiên 歡hoan 樂lạc 國quốc 王vương 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 積tích 財tài 巨cự 億ức 恣tứ 心tâm 自tự 娛ngu 謂vị 為vi 受thọ 樂lạc 無vô 窮cùng 此thử 習tập 非phi 安an 之chi 法Pháp 當đương 時thời 甘cam 心tâm 後hậu 必tất 受thọ 苦khổ 求cầu 出xuất 無vô 期kỳ 實thật 為vi 嶮hiểm 危nguy 一nhất 切thiết 諸chư 使sử 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 者giả 是thị 為vi 乃nãi 獲hoạch 大đại 安an 者giả 不bất 可khả 移di 動động 更cánh 不bất 涉thiệp 歷lịch 四tứ 境cảnh 之chi 難nan 以dĩ 三Tam 達Đạt 六Lục 通Thông 雖tuy 有hữu 神thần 足túc 不bất 能năng 移di 安an 使sử 至chí 危nguy 嶮hiểm 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 可khả 以dĩ 獲hoạch 大đại 安an 也dã



不bất 為vi 時thời 自tự 恣tứ
能năng 制chế 漏lậu 得đắc 盡tận

自tự 恣tứ 魔ma 得đắc 便tiện

如như 師sư 子tử 搏bác 鹿lộc



昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

未vị 得đắc 盡tận 有hữu 漏lậu 莫mạc 有hữu 所sở 恃thị

此thử 偈kệ 亦diệc 說thuyết 不bất 為vi 時thời 自tự 恣tứ 長trưởng 養dưỡng 四tứ 大đại 如như 虺hủy 同đồng 居cư 汝nhữ 今kim 比Bỉ 丘Khâu 當đương 念niệm 精tinh 勤cần 求cầu 離ly 牢lao 獄ngục 何hà 緣duyên 放phóng 逸dật 永vĩnh 失thất 道đạo 栽tài 死tử 經kinh 無vô 數số 苦khổ 多đa 樂lạc 少thiểu 云vân 何hà 於ư 中trung 復phục 興hưng 塵trần 勞lao 生sanh 死tử 熾sí 然nhiên 無vô 迴hồi 避tị 處xứ 云vân 何hà 於ư 中trung 仍nhưng 興hưng 放phóng 逸dật 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 不bất 為vi 時thời 自tự 恣tứ

能năng 制chế 漏lậu 得đắc 盡tận 者giả 汝nhữ 等đẳng 雖tuy 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 諸chư 漏lậu 未vị 盡tận 欲dục 愛ái 未vị 澌tư 雖tuy 不bất 入nhập 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 欲dục 未vị 盡tận 者giả 未vị 可khả 有hữu 所sở 恃thị 怙hộ 猶do 有hữu 大đại 畏úy 存tồn 在tại 何hà 者giả 魔ma 是thị 也dã 弊Tệ 魔ma 波Ba 旬Tuần 晝trú 夜dạ 伺tứ 察sát 人nhân 短đoản 世thế 間gian 放phóng 逸dật 心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược 追truy 逐trục 人nhân 後hậu 使sử 人nhân 退thoái 轉chuyển 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 自tự 恣tứ 魔ma 得đắc 便tiện 如như 師sư 子tử 搏bác 鹿lộc 猶do 鹿lộc 母mẫu 初sơ 乳nhũ 兒nhi 小tiểu 逐trục 母mẫu 東đông 西tây 戀luyến 其kỳ 子tử 不bất 能năng 遠viễn 逝thệ

時thời 師sư 子tử 獸thú 王vương 審thẩm 知tri 鹿lộc 母mẫu 不bất 能năng 離ly 子tử 時thời 往vãng 搏bác 撮toát 鹿lộc 母mẫu 子tử 俱câu 喪táng

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 其kỳ 鹿lộc 母mẫu 戀luyến 其kỳ 子tử 故cố 師sư 子tử 得đắc 便tiện 欲dục 未vị 盡tận 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 聞văn 此thử 切thiết 教giáo 生sanh 厭yếm 患hoạn 觀quán 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 如như 化hóa 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 之chi 處xứ 靜tĩnh 寂tịch 思tư 惟duy 志chí 不bất 移di 易dị 欲dục 愛ái 心tâm 盡tận 無vô 復phục 塵trần 染nhiễm 欲dục 愛ái 盡tận 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 即tức 復phục 前tiền 進tiến 亦diệc 不bất 中trung 悔hối 共cộng 相tương 率suất 勵lệ 精tinh 究cứu 苦khổ 原nguyên 盡tận 諸chư 縛phược 著trước 逮đãi 漏lậu 盡tận 通thông 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 是thị 故cố 說thuyết 曰viết

不bất 為vi 時thời 自tự 恣tứ
能năng 制chế 漏lậu 得đắc 盡tận

自tự 恣tứ 魔ma 得đắc 便tiện

如như 師sư 子tử 搏bác 鹿lộc 也dã





放phóng 逸dật 有hữu 四tứ 事sự
好hiếu 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ

危nguy 嶮hiểm 非phi 福phước 利lợi

毀hủy 三tam 婬dâm 妷dật 四tứ



放phóng 逸dật 有hữu 四tứ 事sự 者giả 著trước 欲dục 之chi 人nhân 所sở 遊du 居cư 處xứ 心tâm 常thường 悅duyệt 習tập 畜súc 以dĩ 寶bảo 用dụng 明minh 者giả 觀quán 察sát 以dĩ 為vi 穢uế 漏lậu 不bất 獲hoạch 其kỳ 德đức 臥ngọa 則tắc 不bất 安an 好hiếu 喜hỷ 罵mạ 詈lị 地địa 獄ngục 為vi 四tứ 事sự

好hiếu 犯phạm 他tha 婦phụ 者giả 眾chúng 惡ác 不bất 可khả 計kế 今kim 身thân 亦diệc 後hậu 身thân 現hiện 世thế 為vi 人nhân 所sở 見kiến 憎tăng 嫉tật 云vân 何hà 現hiện 身thân 為vị 人nhân 所sở 憎tăng 所sở 以dĩ 為vị 人nhân 所sở 憎tăng 者giả 或hoặc 為vị 王vương 法pháp 所sở 拘câu 或hoặc 為vị 夫phu 主chủ 所sở 捉tróc 或hoặc 閉bế 在tại 牢lao 獄ngục 榜bảng 笞si 萬vạn 端đoan 拷khảo 掠lược 荼đồ 毒độc 其kỳ 惱não 無vô 數số 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 劍kiếm 樹thụ 地địa 獄ngục 中trung 罪tội 人nhân 在tại 獄ngục 見kiến 劍kiếm 樹thụ 上thượng 有hữu 端đoan 正chánh 婦phụ 女nữ 顏nhan 貌mạo 殊thù 特đặc 像tượng 如như 天thiên 女nữ

時thời 諸chư 罪tội 人nhân 見kiến 彼bỉ 女nữ 端đoan 正chánh 無vô 雙song 心tâm 歡hoan 意ý 樂lạc 欲dục 與dữ 情tình 通thông 相tương 率suất 上thượng 劍kiếm 樹thụ 枝chi 下hạ 垂thùy 刺thứ 壞hoại 身thân 體thể 毒độc 痛thống 難nan 計kế 欲dục 至chí 不bất 至chí 諸chư 端đoan 正chánh 女nữ 忽hốt 然nhiên 在tại 地địa 罪tội 人nhân 遙diêu 見kiến 諸chư 女nữ 在tại 地địa 復phục 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 復phục 緣duyên 樹thụ 下hạ 劍kiếm 枝chi 逆nghịch 刺thứ 破phá 碎toái 身thân 體thể 肉nhục 盡tận 骨cốt 存tồn 高cao 聲thanh 喚hoán 呼hô 求cầu 死tử 不bất 得đắc 罪tội 苦khổ 未vị 畢tất 復phục 還hoàn 生sanh 肉nhục 皆giai 由do 貪tham 婬dâm 致trí 此thử 苦khổ 毒độc 如như 此thử 經kinh 歷lịch 數sổ 千thiên 億ức 萬vạn 歲tuế 受thọ 此thử 毒độc 痛thống 亦diệc 不bất 命mạng 終chung 要yếu 盡tận 罪tội 貪tham 婬dâm 人nhân 獄ngục 其kỳ 事sự 如như 是thị

若nhược 復phục 貪tham 婬dâm 之chi 人nhân 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 或hoặc 有hữu 時thời 節tiết 婬dâm 起khởi 或hoặc 無vô 時thời 節tiết 婬dâm 起khởi 婬dâm 有hữu 時thời 節tiết 眾chúng 生sanh 輩bối 雖tuy 犯phạm 於ư 婬dâm 不bất 犯phạm 他tha 妻thê 婬dâm 意ý 偏thiên 少thiểu 不bất 大đại 慇ân 懃cần 婬dâm 起khởi 或hoặc 無vô 時thời 節tiết 眾chúng 生sanh 者giả 在tại 人nhân 間gian 時thời 婬dâm 意ý 偏thiên 多đa 犯phạm 他tha 婦phụ 女nữ 今kim 為vi 畜súc 生sanh 欲dục 意ý 甚thậm 多đa 以dĩ 是thị 之chi 故cố 婬dâm 無vô 時thời 節tiết 生sanh 在tại 畜súc 生sanh 受thọ 罪tội 如như 是thị

貪tham 婬dâm 眾chúng 生sanh 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 為vì 婬dâm 妷dật 故cố 共cộng 相tương 征chinh 伐phạt 乃nãi 至chí 阿a 須tu 倫luân 與dữ 諸chư 天thiên 共cộng 爭tranh 皆giai 由do 貪tham 婬dâm 犯phạm 他tha 妻thê 婦phụ 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 受thọ 罪tội 如như 此thử 貪tham 婬dâm 之chi 人nhân 生sanh 人nhân 中trung 者giả 己kỷ 婦phụ 妻thê 女nữ 姦gian 婬dâm 無vô 度độ 遊du 蕩đãng 自tự 恣tứ 不bất 可khả 禁cấm 止chỉ 若nhược 復phục 強cưỡng 犯phạm 越việt 法pháp 婬dâm 妷dật 或hoặc 尊tôn 或hoặc 卑ty 不bất 避tị 親thân 疎sơ 雖tuy 得đắc 為vi 人nhân 亦diệc 無vô 男nam 根căn 或hoặc 有hữu 兩lưỡng 形hình 或hoặc 無vô 形hình 者giả 或hoặc 有hữu 一nhất 形hình 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 如như 此thử 婬dâm 妷dật 之chi 類loại 皆giai 由do 犯phạm 婬dâm 無vô 高cao 下hạ 故cố

貪tham 婬dâm 之chi 人nhân 若nhược 生sanh 為vi 天thiên 遭tao 五ngũ 災tai 疫dịch 瑞thụy 應ứng 之chi 變biến 己kỷ 天thiên 王vương 女nữ 與dữ 他tha 娛ngu 樂lạc 天thiên 子tử 見kiến 已dĩ 內nội 懷hoài 憂ưu 慼thích 如như 被bị 火hỏa 然nhiên 我ngã 身thân 猶do 婬dâm 玉ngọc 女nữ 離ly 索sách 心tâm 意ý 熾sí 然nhiên 生sanh 不bất 善thiện 念niệm 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 斯tư 由do 不bất 福phước 利lợi 行hành 生sanh 五ngũ 道đạo 中trung 隨tùy 形hình 受thọ 苦khổ 其kỳ 罪tội 不bất 同đồng 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 危nguy 嶮hiểm 非phi 福phước 利lợi 也dã

毀hủy 三tam 婬dâm 妷dật 四tứ 者giả 是thị 時thời 婬dâm 妷dật 之chi 人nhân 恒hằng 懷hoài 懼cụ 心tâm 知tri 犯phạm 婬dâm 罪tội 重trọng 沒một 命mạng 不bất 改cải 具cụ 三tam 口khẩu 意ý 罵mạ 詈lị 惡ác 言ngôn 或hoặc 婬dâm 妷dật 之chi 人nhân 先tiên 不bất 與dữ 女nữ 人nhân 相tương 識thức 往vãng 便tiện 犯phạm 之chi 為vị 女nữ 人nhân 所sở 罵mạ 或hoặc 與dữ 女nữ 人nhân 相tương 識thức 先tiên 有hữu 言ngôn 語ngữ 夫phu 主chủ 見kiến 者giả 夫phu 主chủ 所sở 罵mạ 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 毀hủy 辱nhục 罵mạ 詈lị 三tam 地địa 獄ngục 四tứ 也dã 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 役dịch 使sử 罪tội 人nhân 其kỳ 事sự 非phi 一nhất 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 地địa 獄ngục 為vi 四tứ 也dã



不bất 福phước 利lợi 墮đọa 惡ác
畏úy 而nhi 畏úy 樂lạc 寡quả

王vương 法pháp 重trọng 罪tội 加gia

制chế 意ý 離ly 他tha 妻thê



不bất 福phước 利lợi 墮đọa 惡ác 者giả 所sở 趣thú 惡ác 道đạo 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 地địa 獄ngục 道đạo 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng

畏úy 而nhi 畏úy 樂lạc 寡quả 者giả 今kim 出xuất 其kỳ 事sự

昔tích 阿A 育Dục 王Vương 弟đệ 善Thiện 容Dung 出xuất 城thành 遊du 獵liệp 入nhập 深thâm 山sơn 中trung 見kiến 諸chư 梵Phạm 志Chí 裸lõa 形hình 暴bạo 露lộ 以dĩ 求cầu 神thần 仙tiên 勞lao 神thần 苦khổ 體thể 望vọng 獲hoạch 梵Phạm 福phước 服phục 食thực 樹thụ 葉diệp 其kỳ 精tinh 進tấn 意ý 勇dũng 猛mãnh 者giả 日nhật 服phục 一nhất 葉diệp 劣liệt 軟nhuyễn 弱nhược 日nhật 服phục 七thất 葉diệp 或hoặc 有hữu 服phục 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 食thực 七thất 葉diệp 者giả 服phục 七thất 合hợp 水thủy 六lục 者giả 六lục 合hợp 五ngũ 合hợp 三tam 二nhị 一nhất 亦diệc 復phục 如như 是thị 若nhược 不bất 得đắc 水thủy 七thất 過quá 吸hấp 風phong 六lục 者giả 六lục 吸hấp 五ngũ 者giả 五ngũ 吸hấp 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 亦diệc 復phục 如như 是thị 其kỳ 中trung 梵Phạm 志Chí 或hoặc 臥ngọa 荊kinh 棘cức 刺thứ 或hoặc 臥ngọa 灰hôi 土thổ 或hoặc 臥ngọa 石thạch 上thượng 或hoặc 臥ngọa 於ư 杵xử

王vương 弟đệ 善Thiện 容Dung 問vấn 梵Phạm 志Chí 曰viết

汝nhữ 等đẳng 在tại 此thử 行hành 道Đạo 何hà 患hoạn 最tối 盛thịnh

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

王vương 子tử 當đương 知tri 在tại 此thử 行hành 道Đạo 更cánh 無vô 餘dư 患hoạn 唯duy 有hữu 群quần 鹿lộc 至chí 此thử 兩lưỡng 兩lưỡng 合hợp 同đồng 我ngã 等đẳng 欲dục 意ý 即tức 時thời 熾sí 盛thịnh 不bất 能năng 禁cấm 制chế

王vương 子tử 聞văn 已dĩ 尋tầm 生sanh 惡ác 念niệm

此thử 等đẳng 梵Phạm 志Chí 勞lao 形hình 苦khổ 體thể 日nhật 曝bộc 火hỏa 炙chích 命mạng 根căn 危nguy 嶮hiểm 如như 有hữu 如như 無vô 猶do 尚thượng 婬dâm 欲dục 不bất 悉tất 除trừ 盡tận 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 子tử 服phục 食thực 甘cam 美mỹ 在tại 好hảo 床sàng 坐tọa 著trước 好hảo 衣y 裳thường 者giả 香hương 華hoa 自tự 熏huân 豈khởi 得đắc 無vô 婬dâm 妷dật 意ý 乎hồ

阿A 育Dục 王Vương 聞văn 弟đệ 論luận 議nghị 即tức 懷hoài 憂ưu 慼thích

吾ngô 有hữu 一nhất 弟đệ 與dữ 福phước 同đồng 俱câu 云vân 何hà 反phản 更cánh 生sanh 邪tà 見kiến 心tâm 我ngã 當đương 方phương 宜nghi 除trừ 其kỳ 惡ác 念niệm 備bị 受thọ 其kỳ 報báo 罪tội 我ngã 不bất 少thiểu

即tức 入nhập 宮cung 裏lý 勅sắc 諸chư 伎kỹ 從tùng 各các 自tự 莊trang 嚴nghiêm 至chí 善Thiện 容Dung 王Vương 子Tử 所sở 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 豫dự 勅sắc 大đại 臣thần

吾ngô 有hữu 所sở 圖đồ 若nhược 我ngã 勅sắc 卿khanh 殺sát 善Thiện 容Dung 王Vương 子Tử 者giả 卿khanh 便tiện 諫gián 我ngã

須tu 待đãi 七thất 日nhật 隨tùy 王vương 殺sát 之chi

時thời 諸chư 侍thị 女nữ 即tức 往vãng 娛ngu 樂lạc 未vị 經kinh 時thời 頃khoảnh 王vương 躬cung 自tự 往vãng 語ngứ 弟đệ 王vương 子tử

何hà 為vi 將tương 吾ngô 伎kỹ 女nữ 妻thê 妾thiếp 恣tứ 意ý 自tự 娛ngu

奮phấn 赫hách 威uy 怒nộ 以dĩ 輪luân 擲trịch 空không 召triệu 諸chư 大đại 臣thần 即tức 告cáo 之chi 曰viết

卿khanh 等đẳng 知tri 不phủ 吾ngô 未vị 衰suy 老lão 亦diệc 無vô 外ngoại 寇khấu 強cường 敵địch 來lai 侵xâm 境cảnh 者giả 吾ngô 亦diệc 曾tằng 聞văn 古cổ 昔tích 諸chư 賢hiền 有hữu 此thử 諺ngạn 言ngôn

夫phù 人nhân 有hữu 福phước 四tứ 海hải 歸quy 伏phục 福phước 盡tận 德đức 薄bạc 肘trửu 腋dịch 叛bạn 離ly

如như 我ngã 目mục 察sát 未vị 有hữu 斯tư 變biến 然nhiên 我ngã 弟đệ 善Thiện 容Dung 誘dụ 吾ngô 伎kỹ 女nữ 妻thê 妾thiếp 縱túng 情tình 自tự 恣tứ 事sự 露lộ 如như 是thị 復phục 有hữu 我ngã 乎hồ 汝nhữ 等đẳng 將tương 詣nghệ 市thị 殺sát 之chi

諸chư 臣thần 諫gián 曰viết

唯duy 願nguyện 大đại 王vương 聽thính 微vi 臣thần 言ngôn 王vương 今kim 唯duy 有hữu 此thử 一nhất 弟đệ 又hựu 少thiểu 子tử 息tức 無vô 繼kế 嗣tự 者giả 願nguyện 聽thính 七thất 日nhật 奉phụng 順thuận 王vương 命mệnh

時thời 王vương 默mặc 然nhiên 聽thính 臣thần 所sở 諫gián 王vương 復phục 寬khoan 恩ân 勅sắc 語ngứ 諸chư 臣thần

今kim 聽thính 王vương 子tử 著trước 吾ngô 服phục 飾sức 天thiên 冠quan 威uy 容dung 如như 吾ngô 不bất 異dị 內nội 吾ngô 宮cung 裏lý 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 共cộng 娛ngu 樂lạc 之chi

復phục 勅sắc 一nhất 臣thần

自tự 今kim 日nhật 始thỉ 著trước 鎧khải 持trì 仗trượng 手thủ 拔bạt 利lợi 劍kiếm 往vãng 語ngứ 善Thiện 容Dung 王Vương 子Tử 曰viết

王vương 子tử 知tri 不phủ 期kỳ 七thất 日nhật 終chung 正chánh 爾nhĩ 當đương 到đáo 努nỗ 力lực 開khai 割cát 五ngũ 樂lạc 自tự 娛ngu 今kim 不bất 自tự 恣tứ 死tử 後hậu 用dụng 悔hối 無vô 益ích

一nhất 日nhật 適thích 過quá 臣thần 復phục 往vãng 語ngứ

餘dư 有hữu 六lục 日nhật

如như 是thị 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 臣thần 往vãng 白bạch 言ngôn

王vương 子tử 當đương 知tri 六lục 日nhật 已dĩ 過quá 唯duy 明minh 一nhất 日nhật 當đương 就tựu 於ư 死tử 努nỗ 力lực 恣tứ 情tình 五ngũ 樂lạc 自tự 娛ngu

至chí 七thất 日nhật 到đáo 王vương 遣khiển 使sứ 喚hoán

云vân 何hà 王vương 子tử 七thất 日nhật 之chi 中trung 意ý 志chí 自tự 由do 快khoái 樂lạc 不phủ 乎hồ

弟đệ 報báo 王vương 曰viết

大đại 王vương 當đương 知tri 不bất 見kiến 不bất 聞văn

王vương 問vấn 弟đệ 曰viết

著trước 吾ngô 服phục 飾sức 入nhập 吾ngô 宮cung 殿điện 眾chúng 伎kỹ 自tự 娛ngu 食thực 以dĩ 甘cam 美mỹ 何hà 以dĩ 面diện 欺khi 不bất 見kiến 不bất 聞văn

弟đệ 白bạch 王vương 曰viết

應ưng 死tử 之chi 人nhân 雖tuy 未vị 命mạng 絕tuyệt 與dữ 死tử 無vô 異dị 豈khởi 當đương 有hữu 情tình 著trước 於ư 五ngũ 樂lạc 遊du 意ý 服phục 飾sức 間gian 耶da

王vương 告cáo 弟đệ 曰viết

咄đốt 愚ngu 所sở 啟khải 汝nhữ 今kim 一nhất 身thân 憂ưu 慮lự 百bách 端đoan 一nhất 身thân 斷đoạn 滅diệt 不bất 容dung 食thực 息tức 況huống 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 子tử 憂ưu 念niệm 三tam 世thế 一nhất 身thân 死tử 壞hoại 復phục 受thọ 一nhất 身thân 億ức 百bách 千thiên 世thế 身thân 身thân 有hữu 苦khổ 追truy 憶ức 彼bỉ 惱não 心tâm 意ý 熾sí 然nhiên 或hoặc 復phục 自tự 憶ức 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 雖tuy 出xuất 為vi 人nhân 與dữ 他tha 走tẩu 使sử 或hoặc 生sanh 貧bần 家gia 衣y 食thực 窮cùng 乏phạp 念niệm 此thử 辛tân 酸toan 故cố 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 求cầu 於ư 無vô 為vi 度độ 世thế 之chi 要yếu 設thiết 不bất 精tinh 勤cần 當đương 復phục 更canh 歷lịch 劫kiếp 數số 之chi 難nạn

是thị 時thời 王vương 子tử 前tiền 白bạch 王vương 言ngôn

今kim 聞văn 王vương 教giáo 乃nãi 得đắc 開khai 悟ngộ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 實thật 可khả 厭yếm 患hoạn 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 流lưu 轉chuyển 不bất 息tức 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 見kiến 聽thính 為vi 道đạo 謹cẩn 慎thận 善thiện 修tu 梵Phạm 行hành

王vương 告cáo 弟đệ 曰viết

宜nghi 知tri 是thị 時thời

即tức 辭từ 王vương 出xuất 家gia 得đắc 為vi 沙Sa 門Môn 奉phụng 師sư 教giáo 誡giới 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 次thứ 獲hoạch 證chứng 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 六lục 道đạo 清thanh 徹triệt 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 畏úy 而nhi 畏úy 樂lạc 寡quả 也dã

王vương 法pháp 重trọng 罪tội 加gia 者giả

時thời 彼bỉ 貪tham 婬dâm 之chi 人nhân 恒hằng 行hành 穢uế 濁trược 王vương 法pháp 所sở 加gia 所sở 有hữu 財tài 產sản 盡tận 沒một 於ư 官quan 髠khôn 笞si 榜bảng 拷khảo 毒độc 痛thống 無vô 量lượng 或hoặc 閉bế 在tại 牢lao 獄ngục 經kinh 年niên 不bất 出xuất 加gia 以dĩ 五ngũ 繫hệ 鞭tiên 杖trượng 日nhật 加gia 瘡sang 痍di 膿nùng 血huyết 臭xú 穢uế 難nan 近cận 蠅dăng 蟲trùng 噆thản 螫thích 避tị 無vô 處xứ 所sở 臥ngọa 大đại 小tiểu 便tiện 求cầu 死tử 不bất 得đắc 斯tư 由do 婬dâm 妷dật 不bất 淨tịnh 之chi 行hành 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 求cầu 出xuất 甚thậm 難nan

放Phóng 逸Dật 品Phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 初sơ

本bổn 性tánh 不bất 自tự 造tạo
情tình 知tri 不bất 自tự 為vi

不bất 慮lự 邪tà 徑kính 路lộ

愚ngu 者giả 念niệm 力lực 求cầu



本bổn 性tánh 不bất 自tự 造tạo 者giả 所sở 應ưng 造tạo 者giả 不bất 造tạo 所sở 不bất 應ưng 造tạo 者giả 反phản 更cánh 造tạo 為vị 人nhân 所sở 譏cơ 或hoặc 隨tùy 人nhân 語ngữ 不bất 自tự 任nhậm 己kỷ 由do 此thử 致trí 亂loạn 習tập 放phóng 逸dật 行hành 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 本bổn 性tánh 不bất 自tự 造tạo

情tình 知tri 不bất 自tự 為vi 者giả 目mục 自tự 見kiến 事sự 於ư 己kỷ 有hữu 損tổn 毀hủy 敗bại 正chánh 業nghiệp 牽khiên 致trí 冥minh 室thất 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 情tình 知tri 不bất 自tự 為vi

不bất 慮lự 邪tà 徑kính 路lộ 者giả 不bất 可khả 以dĩ 思tư 慮lự 而nhi 獲hoạch 財tài 產sản 晝trú 夜dạ 憂ưu 念niệm 身thân 不bất 行hành 者giả 所sở 願nguyện 不bất 果quả 無vô 所sở 成thành 辦biện 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 不bất 慮lự 邪tà 徑kính 路lộ 也dã

愚ngu 者giả 念niệm 力lực 求cầu 者giả 愚ngu 者giả 所sở 行hành 少thiểu 於ư 智trí 慮lự 無vô 有hữu 慧tuệ 明minh 不bất 能năng 有hữu 所sở 割cát 斷đoạn 無vô 有hữu 方phương 便tiện 處xử 俗tục 無vô 俗tục 義nghĩa 處xử 道đạo 無vô 道đạo 義nghĩa 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 愚ngu 者giả 念niệm 力lực 求cầu 也dã



如như 車xa 行hành 道đạo
捨xả 平bình 大đại 塗đồ

從tùng 邪tà 徑kính 敗bại

生sanh 折chiết 軸trục 憂ưu



如như 車xa 行hành 道Đạo 者giả

昔tích 有hữu 眾chúng 人nhân 與dữ 十thập 賈cổ 客khách 相tương 隨tùy 採thải 寶bảo 歸quy 家gia

時thời 有hữu 一nhất 人nhân 乘thừa 車xa 載tải 寶bảo 無vô 價giá 明minh 月nguyệt 雜tạp 寶bảo 無vô 數số 車xa 重trọng 頓đốn 躓chí 失thất 伴bạn 在tại 後hậu 進tiến 不bất 見kiến 伴bạn 退thoái 畏úy 盜đạo 賊tặc 便tiện 隨tùy 邪tà 徑kính 御ngự 車xa 涉thiệp 路lộ 行hành 未vị 經kinh 里lý 數số 車xa 墜trụy 深thâm 澗giản 軸trục 折chiết 轂cốc 敗bại 又hựu 在tại 曠khoáng 野dã 無vô 人nhân 之chi 處xứ 椎chùy 胸hung 喚hoán 呼hô 怨oán 訴tố 無vô 處xứ 對đối 車xa 啼đề 哭khốc 無vô 方phương 自tự 致trí 不bất 求cầu 方phương 計kế 道đạo 為vi 遠viễn 近cận 復phục 不bất 修tu 治trị 朽hủ 車xa

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 見kiến 彼bỉ 失thất 伴bạn 之chi 人nhân 在tại 於ư 曠khoáng 野dã 轂cốc 破phá 軸trục 折chiết 對đối 車xa 啼đề 哭khốc

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 應ưng 得đắc 度độ 脫thoát 即tức 遣khiển 化hóa 人nhân 詣nghệ 彼bỉ 曠khoáng 野dã 在tại 虛hư 空không 中trung 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 厄ách 人nhân 仰ngưỡng 見kiến 人nhân 坐tọa 空không 中trung 即tức 向hướng 求cầu 願nguyện

我ngã 今kim 在tại 厄ách 難nạn 之chi 中trung 願nguyện 見kiến 救cứu 拔bạt 得đắc 至chí 安an 隱ẩn 方phương 處xứ

爾nhĩ 時thời 化hóa 人nhân 即tức 以dĩ 神thần 力lực 接tiếp 彼bỉ 財tài 產sản 及cập 彼bỉ 人nhân 身thân 忽hốt 然nhiên 便tiện 在tại 祇Kỳ 洹Hoàn 門môn 外ngoại

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

應ưng 受thọ 化hóa 人nhân 今kim 在tại 門môn 外ngoại 汝nhữ 等đẳng 導đạo 引dẫn 將tương 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở

比Bỉ 丘Khâu 受thọ 教giáo 即tức 將tương 入nhập 覲cận 其kỳ 人nhân 見kiến 佛Phật 心tâm 開khai 意ý 解giải 求cầu 為vi 沙Sa 門Môn 即tức 得đắc 為vi 道Đạo 聞văn 微vi 妙diệu 法Pháp 解giải 身thân 無vô 我ngã 萬vạn 有hữu 皆giai 虛hư 世thế 間gian 皆giai 苦khổ 唯duy 道Đạo 是thị 真chân 此thử 大đại 法Pháp 中trung 無vô 復phục 熱nhiệt 惱não 所sở 有hữu 財tài 寶bảo 盡tận 施thí 三Tam 尊Tôn 是thị 我ngã 宿túc 福phước 遭tao 遇ngộ 福phước 田điền 水thủy 火hỏa 災tai 異dị 不bất 能năng 傷thương 害hại 心tâm 倍bội 歡hoan 喜hỷ 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 漸tiệm 說thuyết 妙diệu 法Pháp 所sở 謂vị 論luận 者giả 施thí 論luận 戒giới 論luận 生sanh 天thiên 之chi 論luận 欲dục 不bất 淨tịnh 想tưởng 漏lậu 為vi 穢uế 行hành 無vô 數số 方phương 便tiện 勸khuyến 進tấn 修tu 學học 在tại 大đại 眾chúng 中trung 而nhi 說thuyết 此thử 偈kệ

如như 車xa 行hành 道đạo
捨xả 平bình 大đại 塗đồ

從tùng 邪tà 徑kính 敗bại

生sanh 折chiết 軸trục 憂ưu



時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 說thuyết 偈kệ 內nội 自tự 思tư 惟duy

今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 獨độc 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 不bất 為vi 餘dư 人nhân

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 如như 偈kệ 所sở 云vân 盡tận 為vì 我ngã 身thân 所sở 涉thiệp 勤cần 苦khổ 如Như 來Lai 悉tất 知tri

倍bội 興hưng 恭cung 敬kính 於ư 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 心tâm 開khai 意ý 解giải 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 所sở 願nguyện 者giả 果quả 已dĩ 離ly 三tam 有hữu 不bất 處xứ 生sanh 死tử

時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 執chấp 意ý 不bất 固cố 欲dục 犯phạm 禁cấm 戒giới 習tập 愛ái 欲dục 行hành 違vi 遠viễn 威uy 儀nghi 不bất 隨tùy 正chánh 真chân 之chi 道Đạo

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 欲dục 使sử 大đại 眾chúng 忘vong 憂ưu 除trừ 患hoạn 去khứ 彼bỉ 惡ác 心tâm 安an 處xử 無vô 為vi 重trùng 與dữ 大đại 眾chúng 而nhi 說thuyết 此thử 偈kệ

離ly 法Pháp 如như 是thị
從tùng 非phi 法pháp 增tăng

愚ngu 守thủ 至chí 死tử

亦diệc 有hữu 折chiết 患hoạn



是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 重trùng 告cáo 大đại 眾chúng

猶do 彼bỉ 商thương 人nhân 捨xả 平bình 大đại 塗đồ 而nhi 就tựu 邪tà 徑kính 道đạo 路lộ 頓đốn 躓chí 折chiết 軸trục 之chi 憂ưu 今kim 此thử 眾chúng 中trung 異dị 心tâm 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 如như 是thị 欲dục 離ly 正Chánh 法Pháp 習tập 增tăng 非phi 法pháp 愚ngu 人nhân 守thủ 死tử 墮đọa 入nhập 惡ác 趣thú 云vân 何hà 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 在tại 如Như 來Lai 前tiền 而nhi 復phục 面diện 欺khi 審thẩm 爾nhĩ 不phủ 乎hồ

若nhược 當đương 老lão 死tử 對đối 至chí 無vô 所sở 恃thị 怙hộ 號hào 天thiên 啼đề 哭khốc 無vô 益ích 神thần 識thức 淚lệ 如như 江giang 河hà 投đầu 于vu 四tứ 海hải 不bất 能năng 制chế 神thần 不bất 趣thú 惡ác 道đạo 我ngã 今kim 出xuất 現hiện 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 除trừ 諸chư 苦khổ 惱não 夫phù 人nhân 貪tham 欲dục 燒thiêu 身thân 滅diệt 族tộc 今kim 世thế 後hậu 世thế 所sở 往vãng 不bất 安an 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 彼bỉ 當đương 犯phạm 戒giới 於ư 現hiện 法pháp 中trung 不bất 獲hoạch 度độ 世thế 恒Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 所sở 不bất 能năng 療liệu

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 肅túc 然nhiên 毛mao 豎thụ 心tâm 懷hoài 戰chiến 慓phiêu 內nội 自tự 悔hối 責trách 佛Phật 知tri 其kỳ 心tâm 應ưng 得đắc 受thọ 化hóa 漸tiệm 與dữ 說thuyết 法Pháp 去khứ 諸chư 塵trần 勞lao 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 以dĩ 次thứ 得đắc 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 不bất 處xứ 三tam 有hữu 永vĩnh 離ly 八bát 難nạn

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ



行hành 亦diệc 應ưng 正chánh
非phi 事sự 莫mạc 豫dự

邪tà 徑kính 增tăng 垢cấu

諸chư 漏lậu 興hưng 盛thịnh

漏lậu 已dĩ 熾sí 盛thịnh

除trừ 邪tà 漏lậu 盡tận



行hành 亦diệc 應ưng 正chánh 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 善thiện 德đức 本bổn 善thiện 法Pháp 者giả 是thị 謂vị 行hành 也dã 眾chúng 法Pháp 要yếu 藏tạng 晝trú 夜dạ 親thân 近cận 遂toại 至chí 無vô 為vi 然nhiên 彼bỉ 群quần 類loại 捨xả 正chánh 就tựu 邪tà 不bất 應ưng 行hành 者giả 便tiện 行hành 應ưng 行hành 者giả 而nhi 捨xả 離ly 之chi 方phương 更cánh 翫ngoạn 習tập 不bất 善thiện 之chi 法pháp 已dĩ 習tập 非phi 法pháp 離ly 於ư 善thiện 道đạo 與dữ 地địa 獄ngục 相tương 近cận 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 行hành 亦diệc 應ưng 正chánh 也dã

非phi 事sự 莫mạc 豫dự 者giả 非phi 事sự 者giả 放phóng 逸dật 貪tham 婬dâm 習tập 於ư 不bất 要yếu 之chi 行hành 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 非phi 事sự 莫mạc 豫dự 也dã

邪tà 徑kính 增tăng 垢cấu 者giả 意ý 習tập 邪tà 業nghiệp 心tâm 如như 猨viên 猴hầu 捨xả 一nhất 捉tróc 一nhất 心tâm 如như 流lưu 河hà 意ý 不bất 真chân 實thật 不bất 住trụ 於ư 善thiện 法Pháp 如như 頭đầu 落lạc 髮phát 華hoa 無vô 從tùng 住trụ 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 邪tà 徑kính 增tăng 垢cấu 也dã

諸chư 漏lậu 興hưng 盛thịnh 者giả 猶do 如như 蘆lô 葦vi 竹trúc 聚tụ 亦diệc 如như 谿khê 谷cốc 河hà 澗giản 水thủy 流lưu 盈doanh 溢dật 意ý 不bất 專chuyên 一nhất 心tâm 恒hằng 放phóng 蕩đãng 漏lậu 諸chư 塵trần 勞lao 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 諸chư 漏lậu 興hưng 盛thịnh 也dã

漏lậu 已dĩ 熾sí 盛thịnh 者giả 前tiền 漏lậu 後hậu 漏lậu 有hữu 何hà 差sai 別biệt 報báo 曰viết 不bất 修tu 善thiện 法Pháp 意ý 恒hằng 漏lậu 失thất 日nhật 夜dạ 滋tư 甚thậm 不bất 專chuyên 其kỳ 念niệm 放phóng 逸dật 自tự 娛ngu 諸chư 漏lậu 更cánh 興hưng 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 漏lậu 已dĩ 熾sí 盛thịnh 也dã 除trừ 邪tà 漏lậu 盡tận 永vĩnh 求cầu 遠viễn 離ly 不bất 與dữ 同đồng 處xứ 諸chư 佛Phật 恒Hằng 沙sa 過quá 去khứ 不bất 住trụ 放phóng 逸dật 眾chúng 生sanh 被bị 繫hệ 不bất 解giải 明minh 者giả 觀quán 此thử 行hành 已dĩ 知tri 為vi 失thất 道Đạo 之chi 本bổn 復phục 當đương 思tư 惟duy 求cầu 獲hoạch 善thiện 法Pháp 欲dục 自tự 敬kính 者giả 先tiên 當đương 敬kính 法pháp 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 除trừ 邪tà 漏lậu 盡tận



諸chư 有hữu 猗ỷ 權quyền 慧tuệ
常thường 念niệm 於ư 身thân 患hoạn

非phi 事sự 亦diệc 不bất 為vi

應ưng 為vi 而nhi 不bất 捨xả

有hữu 念niệm 思tư 智trí 慧tuệ

永vĩnh 無vô 有hữu 諸chư 漏lậu



諸chư 有hữu 猗ỷ 權quyền 慧tuệ 者giả 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 常thường 所sở 說thuyết 法Pháp 適thích 前tiền 人nhân 說thuyết 不bất 唐đường 舉cử 事sự 或hoặc 隱ẩn 事sự 而nhi 說thuyết 不bất 顯hiển 其kỳ 名danh 或hoặc 與dữ 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 又hựu 時thời 顯hiển 名danh 而nhi 說thuyết 又hựu 時thời 隱ẩn 名danh 而nhi 說thuyết 然nhiên 此thử 一nhất 偈kệ 隱ẩn 顯hiển 不bất 定định 是thị 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 不bất 指chỉ 事sự 而nhi 說thuyết 統thống 為vi 一nhất 切thiết 故cố 說thuyết 此thử 偈kệ 或hoặc 為vi 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 意ý 常thường 勇dũng 猛mãnh 不bất 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 不bất 捨xả 本bổn 誓thệ 意ý 常thường 勸khuyến 勵lệ 不bất 及cập 道Đạo 者giả 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 諸chư 有hữu 猗ỷ 權quyền 慧tuệ 也dã

常thường 念niệm 於ư 身thân 患hoạn 者giả 如như 佛Phật 經Kinh 所sở 說thuyết 諸chư 有hữu 念niệm 身thân 者giả 即tức 名danh 不bất 死tử 諸chư 有hữu 念niệm 身thân 自tự 致trí 甘cam 露lộ 不bất 念niệm 身thân 者giả 犯phạm 於ư 甘cam 露lộ 思tư 惟duy 身thân 本bổn 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 者giả 則tắc 致trí 甘cam 露lộ 所sở 願nguyện 必tất 果quả 有hữu 念niệm 身thân 者giả 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 尊Tôn 者giả 曇Đàm 摩Ma 尸Thi 梨Lê 亦diệc 作tác 是thị 說thuyết 夫phù 人nhân 一nhất 生sanh 中trung 不bất 懷hoài 眾chúng 想tưởng 念niệm 彼bỉ 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 處xứ 世thế 無vô 眾chúng 患hoạn 由do 念niệm 身thân 想tưởng 故cố 在tại 山sơn 有hữu 山sơn 想tưởng 在tại 家gia 有hữu 家gia 念niệm 不bất 離ly 身thân 念niệm 者giả 是thị 謂vị 無vô 上thượng 之chi 人nhân 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 不bất 離ly 其kỳ 念niệm 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 常thường 念niệm 於ư 身thân 患hoạn

非phi 事sự 亦diệc 不bất 為vi 者giả 夫phù 人nhân 意ý 正chánh 所sở 向hướng 皆giai 達đạt 所sở 非phi 法pháp 事sự 亦diệc 不bất 隨tùy 順thuận 不bất 應ưng 親thân 近cận 亦diệc 不bất 親thân 近cận 不bất 應ưng 廣quảng 布bố 者giả 亦diệc 不bất 廣quảng 布bố 復phục 不bất 向hướng 人nhân 演diễn 說thuyết 非phi 法pháp 常thường 念niệm 捨xả 離ly 不bất 與dữ 同đồng 俱câu 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 非phi 事sự 亦diệc 不bất 為vi 也dã

應ưng 為vi 不bất 捨xả 者giả 常thường 順thuận 時thời 節tiết 不bất 失thất 明minh 教giáo 前tiền 後hậu 中trung 間gian 初sơ 不bất 違vi 失thất 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 應ưng 為vi 而nhi 不bất 捨xả 者giả 也dã

有hữu 念niệm 思tư 智trí 慧tuệ 者giả 諸chư 有hữu 形hình 類loại 專chuyên 其kỳ 一nhất 意ý 思tư 惟duy 智trí 慧tuệ 以dĩ 智trí 斷đoạn 結kết 猶do 如như 田điền 家gia 子tử 左tả 手thủ 執chấp 草thảo 右hữu 手thủ 刈ngải 除trừ 智trí 慧tuệ 之chi 士sĩ 亦diệc 復phục 如như 是thị 執chấp 念niệm 堅kiên 固cố 心tâm 不bất 移di 易dị 智trí 能năng 分phân 別biệt 慧tuệ 能năng 割cát 斷đoạn 識thức 物vật 別biệt 真chân 謂vị 之chi 智trí 暢sướng 演diễn 玄huyền 鑒giám 是thị 謂vị 慧tuệ 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 有hữu 念niệm 思tư 智trí 慧tuệ 也dã

永vĩnh 無vô 有hữu 諸chư 漏lậu 者giả 智trí 慧tuệ 所sở 照chiếu 明minh 是thị 時thời 諸chư 結kết 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 已dĩ 盡tận 已dĩ 除trừ 拔bạt 其kỳ 根căn 本bổn 更cánh 無vô 生sanh 死tử 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 永vĩnh 無vô 有hữu 諸chư 漏lậu 也dã



所sở 謂vị 持trì 法Pháp 者giả
不bất 必tất 多đa 誦tụng 習tập

若nhược 少thiểu 有hữu 所sở 聞văn

具cụ 足túc 法Pháp 身thân 行hành

是thị 謂vị 持trì 法Pháp 人nhân

以dĩ 法Pháp 自tự 將tương 養dưỡng



所sở 謂vị 持trì 法Pháp 者giả

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp

汝nhữ 今kim 迦Ca 葉Diếp 當đương 詣nghệ 大đại 眾chúng 教giáo 誨hối 後hậu 學học 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 深thâm 法Pháp 之chi 義nghĩa

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 汝nhữ 所sở 教giáo 誨hối 則tắc 我ngã 教giáo 訓huấn 汝nhữ 演diễn 法Pháp 味vị 則tắc 我ngã 演diễn 法Pháp 味vị

是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

如như 今kim 新tân 學học 比Bỉ 丘Khâu 難nan 可khả 覺giác 悟ngộ 今kim 日nhật 晨thần 旦đán 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 共cộng 競cạnh 諍tranh 一nhất 人nhân 論luận 無vô 是thị 目Mục 連Liên 弟đệ 子tử 一nhất 人nhân 善thiện 說thuyết 是thị 阿A 難Nan 弟đệ 子tử 此thử 二nhị 人nhân 者giả 各các 執chấp 所sở 見kiến 共cộng 相tương 是thị 非phi 我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 當đương 共cộng 捔giác 義nghĩa 誰thùy 有hữu 勝thắng 負phụ 義nghĩa 理lý 多đa 少thiểu

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 勅sắc 一nhất 比Bỉ 丘Khâu

速tốc 喚hoán 論luận 無vô 比Bỉ 丘Khâu 目Mục 連Liên 弟đệ 子tử 善thiện 說thuyết 比Bỉ 丘Khâu 阿A 難Nan 弟đệ 子tử 將tương 至chí 如Như 來Lai 所sở

比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 教giáo 已dĩ 即tức 時thời 喚hoán 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 將tương 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 二nhị 比Bỉ 丘Khâu

卿khanh 等đẳng 云vân 何hà 曾tằng 聞văn 如Như 來Lai 吐thổ 此thử 言ngôn 教giáo 在tại 大đại 眾chúng 中trung 與dữ 人nhân 捔giác 義nghĩa 諍tranh 於ư 勝thắng 負phụ 見kiến 此thử 不phủ 耶da

比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

汝nhữ 等đẳng 愚ngu 人nhân 何hà 為vi 大đại 法Pháp 諍tranh 於ư 勝thắng 如như

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 大đại 眾chúng 中trung 而nhi 說thuyết 斯tư 頌tụng

所sở 誦tụng 持trì 法Pháp 者giả 不bất 必tất 多đa 誦tụng 習tập 若nhược 少thiểu 有hữu 所sở 聞văn 具cụ 足túc 法Pháp 身thân 行hành 是thị 謂vị 持trì 法Pháp 人nhân 以dĩ 法pháp 自tự 將tương 養dưỡng 也dã 若nhược 有hữu 利lợi 根căn 眾chúng 生sanh 誦tụng 一nhất 句cú 義nghĩa 思tư 惟duy 分phân 別biệt 盡tận 諸chư 有hữu 漏lậu 越việt 次thứ 取thủ 證chứng 得đắc 其kỳ 道Đạo 果Quả 永vĩnh 無vô 愛ái 欲dục 能năng 盡tận 諸chư 結kết 未vị 獲hoạch 求cầu 方phương 便tiện 使sử 獲hoạch 未vị 得đắc 果Quả 證chứng 求cầu 方phương 便tiện 令linh 得đắc 果Quả 證chứng 如như 此thử 之chi 人nhân 乃nãi 名danh 多đa 聞văn 也dã 名danh 曰viết 持trì 法Pháp 以dĩ 法Pháp 次thứ 法Pháp 證chứng 法Pháp 向hướng 法Pháp 一nhất 一nhất 思tư 惟duy 如như 法Pháp 教giáo 誡giới 無vô 所sở 違vi 缺khuyết 是thị 謂vị 持trì 法Pháp 不bất 必tất 多đa 誦tụng 習tập 也dã 雖tuy 少thiểu 所sở 聞văn 具cụ 足túc 法Pháp 身thân



雖tuy 多đa 誦tụng 習tập 義nghĩa
放phóng 逸dật 不bất 從tùng 正chánh

如như 牧mục 數sổ 他tha 牛ngưu

不bất 獲hoạch 沙Sa 門Môn 正chánh



雖tuy 多đa 誦tụng 習tập 義nghĩa 者giả

昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 有hữu 異dị 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 遠viễn 方phương 來lai 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 須tu 臾du 退thoái 坐tọa 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 聞văn 多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 齊tề 幾kỷ 名danh 多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 如Như 來Lai 說thuyết 多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 限hạn 齊tề 至chí 幾kỷ 許hứa 名danh 為vi 多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu

佛Phật 言ngôn

比Bỉ 丘Khâu 吾ngô 前tiền 後hậu 所sở 說thuyết 不bất 可khả 稱xưng 記ký

一nhất 者giả 契Khế 經Kinh 直trực 文văn 而nhi 說thuyết 義nghĩa 味vị 深thâm 邃thúy

二nhị 者giả 誦Tụng 比tỉ 次thứ 言ngôn 語ngữ 不bất 失thất 本bổn 文văn

三tam 者giả 記Ký 諸chư 四tứ 部bộ 眾chúng 七thất 佛Phật 七thất 世thế 族tộc 姓tánh 出xuất 生sanh 及cập 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 復phục 十thập 六lục 倮khỏa 形hình 梵Phạm 志Chí 十thập 四tứ 人nhân 取thủ 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 二nhị 人nhân 不bất 取thủ 彌Di 勒Lặc 阿A 耆Kỳ 是Thị 也dã

四tứ 者giả 偈Kệ 偈kệ 散tán 在tại 諸chư 經Kinh 義nghĩa 味vị 深thâm 廣quảng 義nghĩa 豐phong 理lý 弘hoằng

五ngũ 者giả 因Nhân 緣Duyên 緣duyên 是thị 故cố 說thuyết 是thị 不bất 緣duyên 是thị 故cố 不bất 說thuyết 是thị

六lục 者giả 出Xuất 曜Diệu 所sở 謂vị 出Xuất 曜Diệu 者giả 從tùng 無Vô 常Thường 至chí 梵Phạm 志Chí 採thải 眾chúng 經Kinh 之chi 要yếu 藏tạng 演diễn 說thuyết 布bố 現hiện 以dĩ 訓huấn 將tương 來lai 故cố 名danh 出Xuất 曜Diệu

七thất 者giả 成Thành 事Sự 所sở 以dĩ 言ngôn 成thành 者giả 如như 持trì 律luật 人nhân 記ký 律luật 所sở 犯phạm 故cố 名danh 成Thành 事Sự

八bát 者giả 現Hiện 法Pháp 所sở 以dĩ 言ngôn 現hiện 者giả 記ký 現hiện 在tại 事sự 目mục 覩đổ 耳nhĩ 聞văn 故cố 名danh 現hiện 也dã

九cửu 者giả 生Sanh 經Kinh 所sở 以dĩ 言ngôn 生Sanh 經Kinh 者giả 如như 孛bột 鹿lộc 母mẫu 前tiền 身thân 所sở 更cánh 一nhất 生sanh 數số 生sanh 至chí 百bách 千thiên 生sanh 故cố 名danh 生Sanh 經Kinh

十thập 名danh 方Phương 等Đẳng 方Phương 等Đẳng 者giả 前tiền 略lược 後hậu 廣quảng 無vô 事sự 不bất 包bao 故cố 名danh 方Phương 等Đẳng

十thập 一nhất 名danh 曰viết 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 若nhược 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 以dĩ 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 歎thán 如Như 來Lai 德đức

十thập 二nhị 者giả 義Nghĩa 經Kinh 所sở 以dĩ 言ngôn 義nghĩa 者giả 契Khế 經Kinh 義nghĩa 偈kệ 義nghĩa 一nhất 一nhất 通thông 達đạt 無vô 復phục 滯trệ 礙ngại

多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 齊tề 此thử 而nhi 止chỉ

復phục 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 信tín 心tâm 篤đốc 信tín 受thọ 四tứ 句cú 義nghĩa 諷phúng 誦tụng 通thông 利lợi 法Pháp 法Pháp 成thành 就tựu 次thứ 法Pháp 向hướng 法Pháp 以dĩ 法Pháp 證chứng 法Pháp 一nhất 一nhất 思tư 惟duy 如như 法Pháp 教giáo 誡giới 無vô 所sở 違vi 闕khuyết 比Bỉ 丘Khâu 齊tề 是thị 名danh 曰viết 多đa 聞văn

雖tuy 復phục 多đa 誦tụng 包bao 識thức 眾chúng 經Kinh 不bất 順thuận 其kỳ 法Pháp 如như 其kỳ 教giáo 誡giới 違vi 法Pháp 自tự 用dụng 者giả 於ư 法Pháp 有hữu 損tổn 不bất 名danh 多đa 聞văn

如Như 來Lai 引dẫn 喻dụ 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 曰viết

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 多đa 牧mục 群quần 牛ngưu 捨xả 己kỷ 群quần 牛ngưu 數sổ 他tha 群quần 牛ngưu 以dĩ 為vi 己kỷ 用dụng 己kỷ 所sở 有hữu 牛ngưu 或hoặc 遇ngộ 惡ác 獸thú 或hoặc 失thất 草thảo 野dã 日nhật 有hữu 損tổn 耗hao 不bất 自tự 覺giác 知tri 便tiện 為vị 眾chúng 人nhân 所sở 見kiến 嗤xuy 笑tiếu

世thế 之chi 愚ngu 惑hoặc 莫mạc 甚thậm 於ư 卿khanh 認nhận 他tha 群quần 牛ngưu 以dĩ 為vi 己kỷ 有hữu

多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 復phục 如như 是thị 自tự 不bất 隨tùy 順thuận 正Chánh 法Pháp 言ngôn 教giáo 能năng 勸khuyến 進tấn 他tha 行hành 四tứ 事sự 供cúng 養dường 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 之chi 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 復phục 勸khuyến 進tấn 人nhân 奉phụng 戒giới 修tu 福phước 行hành 善thiện 得đắc 報báo 習tập 罪tội 受thọ 殃ương 此thử 多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 不bất 隨tùy 沙Sa 門Môn 禁cấm 律luật 為vi 諸chư 梵Phạm 行hành 所sở 見kiến 嗤xuy 笑tiếu 皆giai 共cộng 重trùng 集tập 至chí 比Bỉ 丘Khâu 所sở 呵ha 止chỉ 諫gián 曰viết

汝nhữ 為vi 多đa 聞văn 古cổ 今kim 分phân 明minh 演diễn 折chiết 幽u 奧áo 不bất 能năng 自tự 正chánh 安an 能năng 正chánh 人nhân 犯phạm 沙Sa 門Môn 律luật 違vi 法Pháp 越việt 教giáo 雖tuy 爾nhĩ 人nhân 生sanh 一nhất 世thế 誰thùy 不bất 志chí 亂loạn 世thế 誰thùy 無vô 過quá 諸chư 天thiên 神thần 仙tiên 皆giai 聞văn 有hữu 愆khiên 唯duy 有hữu 智trí 士sĩ 百bách 慮lự 千thiên 失thất 猶do 是thị 上thượng 行hành

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 行hành 說thuyết 此thử 偈kệ 曰viết

雖tuy 多đa 誦tụng 習tập 義nghĩa
放phóng 逸dật 下hạ 從tùng 正chánh

如như 牧mục 數sổ 他tha 牛ngưu

不bất 獲hoạch 沙Sa 門Môn 正chánh



爾nhĩ 時thời 多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 素tố 自tự 聰thông 鑒giám 猶do 如như 新tân 衣y 易dị 染nhiễm 為vi 色sắc

時thời 多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 改cải 往vãng 修tu 來lai 潔khiết 心tâm 淨tịnh 意ý 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 存tồn 亡vong 自tự 由do 所sở 願nguyện 成thành 就tựu

出Xuất 曜Diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

姚Diêu 秦Tần 涼Lương 州Châu 沙Sa 門Môn 竺Trúc 佛Phật 念Niệm 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/3/2014 ◊ Cập nhật: 28/3/2014
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30