大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 理Lý 趣Thú 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無Vô 量Lượng 無Vô 邊Biên 無Vô 盡Tận 義Nghĩa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 品Phẩm 第đệ 五ngũ

爾nhĩ 時thời 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 於ư 大đại 眾chúng 中trung 作tác 師sư 子tử 吼hống 廣quảng 說thuyết 五ngũ 種chủng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ

時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 與dữ 無vô 量lượng 無vô 數số 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 皆giai 已dĩ 成thành 就tựu 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

復phục 有hữu 無vô 量lượng 大đại 阿A 羅La 漢Hán 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 捨xả 離ly 重trọng 擔đảm 梵Phạm 行hành 清thanh 淨tịnh 及cập 無vô 數số 俱câu 胝chi 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 庾dữu 多đa 天thiên 龍long 阿a 蘇tô 羅la 乾càn 闥thát 婆bà 迦ca 嚕rô 羅la 緊khẩn 捺nại 羅la 摩ma 怙hộ 洛lạc 迦ca 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 鳩cưu 畔bạn 荼đồ 薜bệ 荔lệ 多đa 毘tỳ 舍xá 遮già 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng

時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 在tại 大đại 眾chúng 中trung 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 已dĩ 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thoái 轉chuyển 心tâm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 習tập 幾kỷ 法Pháp 得đắc 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 分phân 別biệt 解giải 說thuyết

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 即tức 名danh 菩Bồ 薩Tát 生sanh 我ngã 法Pháp 中trung 名danh 摩Ma 訶Ha 薩Tát 與dữ 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 而nhi 為vi 法Pháp 子tử 為vì 彼bỉ 有hữu 情tình 而nhi 為vi 父phụ 母mẫu 以dĩ 大đại 福phước 德đức 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 過quá 百bách 千thiên 日nhật 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân

爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 云vân 何hà 遠viễn 離ly 云vân 何hà 親thân 近cận 復phục 以dĩ 何hà 人nhân 而nhi 為vi 伴bạn 侶lữ 先tiên 作tác 何hà 事sự 應ưng 云vân 何hà 住trụ 云vân 何hà 修tu 行hành 云vân 何hà 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 云vân 何hà 攝nhiếp 持trì 誰thùy 之chi 勢thế 力lực 速tốc 疾tật 證chứng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

爾nhĩ 時thời 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 應ưng 當đương 導đạo 引dẫn 五ngũ 趣thú 眾chúng 生sanh 置trí 於ư 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 遠viễn 離ly 外ngoại 道đạo 邪tà 法pháp 及cập 惡ác 知tri 識thức 應ưng 當đương 親thân 近cận 修tu 行hành 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 行hành 大Đại 乘Thừa 者giả 而nhi 為vi 伴bạn 侶lữ 應ưng 於ư 自tự 身thân 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 精tinh 勤cần 誦tụng 持trì 應ưng 常thường 安an 住trụ 如như 是thị 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 精tinh 進tấn 修tu 行hành 降hàng 伏phục 心tâm 意ý 攝nhiếp 護hộ 六lục 根căn 由do 此thử 勢thế 力lực 疾tật 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 云vân 何hà 名danh 為vi 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 所sở 謂vị 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 是thị 為vi 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 何hà 故cố 先tiên 說thuyết 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật

佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị

我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 其kỳ 布bố 施thí 者giả 於ư 六Lục 度Độ 中trung 最tối 易dị 修tu 習tập 是thị 故cố 先tiên 說thuyết 譬thí 如như 世thế 間gian 諸chư 所sở 作tác 事sự 若nhược 易dị 作tác 者giả 先tiên 當đương 作tác 之chi 是thị 故cố 先tiên 說thuyết 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 無vô 有hữu 不bất 能năng 行hành 布bố 施thí 者giả 若nhược 藥dược 叉xoa 若nhược 羅la 剎sát 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 及cập 諸chư 獄ngục 卒tốt 屠đồ 兒nhi 魁khôi 膾khoái 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 於ư 有hữu 情tình 中trung 極cực 為vi 暴bạo 惡ác 尚thượng 能năng 離ly 慳san 而nhi 行hành 布bố 施thí 云vân 何hà 布bố 施thí 所sở 謂vị 養dưỡng 育dục 男nam 女nữ 慈từ 念niệm 乳nhũ 哺bộ 然nhiên 此thử 眾chúng 生sanh 雖tuy 不bất 能năng 知tri 福phước 利lợi 之chi 事sự 以dĩ 憐lân 愛ái 故cố 令linh 得đắc 色sắc 力lực 壽thọ 命mạng 安an 樂lạc 離ly 飢cơ 渴khát 苦khổ 亦diệc 名danh 布bố 施thí 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 於ư 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 先tiên 說thuyết 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 又hựu 如như 一nhất 切thiết 貧bần 窮cùng 有hữu 情tình 飢cơ 寒hàn 裸lõa 露lộ 身thân 心tâm 不bất 安an 何hà 能năng 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 若nhược 與dữ 衣y 食thực 令linh 得đắc 安an 樂lạc 然nhiên 後hậu 能năng 修tu 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 見kiến 諸chư 有hữu 情tình 貧bần 窮cùng 所sở 逼bức 不bất 能năng 發phát 起khởi 無vô 上thượng 信tín 心tâm 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 先tiên 施thí 一nhất 切thiết 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 令linh 心tâm 安an 樂lạc 然nhiên 後hậu 令linh 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 心tâm 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 六Lục 度Độ 彼bỉ 岸ngạn 布bố 施thí 為vi 門môn 四tứ 攝nhiếp 之chi 行hành 而nhi 為vi 其kỳ 首thủ 猶do 如như 大đại 地địa 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 依y 之chi 生sanh 長trưởng 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 先tiên 說thuyết 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 如như 上thượng 所sở 說thuyết 藥dược 叉xoa 等đẳng 類loại 不bất 知tri 福phước 田điền 及cập 非phi 福phước 田điền 由do 愛ái 念niệm 故cố 施thí 於ư 乳nhũ 哺bộ 當đương 作tác 人nhân 身thân 富phú 有hữu 資tư 財tài 所sở 須tu 無vô 乏phạp 以dĩ 此thử 習tập 故cố 所sở 生sanh 之chi 處xứ 常thường 離ly 慳san 貪tham 給cấp 施thí 一nhất 切thiết 能năng 除trừ 有hữu 情tình 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 諸chư 有hữu 情tình 故cố 先tiên 行hành 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 有hữu 來lai 乞khất 者giả 皆giai 施thí 與dữ 之chi 不bất 得đắc 顰tần 蹙túc 亦diệc 不bất 邪tà 視thị 忿phẫn 恚khuể 懷hoài 恨hận 而nhi 行hành 布bố 施thí 隨tùy 其kỳ 所sở 有hữu 而nhi 施thí 與dữ 之chi 不bất 得đắc 遲trì 疑nghi 而nhi 生sanh 慳san 悋lận 於ư 所sở 愛ái 物vật 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 國quốc 城thành 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 僮đồng 僕bộc 象tượng 馬mã 七thất 珍trân 不bất 生sanh 慳san 悋lận 隨tùy 乞khất 與dữ 之chi 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 追truy 悔hối 若nhược 生sanh 疑nghi 惑hoặc 當đương 知tri 是thị 魔ma

何hà 以dĩ 故cố 魔Ma 王Vương 波Ba 旬Tuần 化hóa 為vi 財tài 寶bảo 令linh 使sử 慳san 悋lận 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 惑hoặc 亂loạn 我ngã 心tâm 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 而nhi 為vi 障chướng 礙ngại 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 不bất 應ưng 慳san 悋lận 如như 是thị 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 珍trân 財tài 愛ái 戀luyến 之chi 心tâm 皆giai 應ưng 捨xả 離ly

爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 所sở 愛ái 財tài 寶bảo 皆giai 應ưng 布bố 施thí 不bất 生sanh 悋lận 惜tích 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 有hữu 七thất 寶bảo 千thiên 子tử 圍vi 遶nhiễu 不bất 知tri 云vân 何hà 譬thí 如như 微vi 細tế 草thảo 木mộc 處xử 於ư 谿khê 澗giản 遇ngộ 天thiên 暴bạo 雨vũ 大đại 水thủy 汎# 漲trương 漂phiêu 盡tận 無vô 遺di 其kỳ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 五ngũ 欲dục 自tự 恣tứ 雄hùng 猛mãnh 自tự 在tại 千thiên 子tử 隨tùy 身thân 滌địch 菩Bồ 提Đề 心tâm 皆giai 悉tất 漂phiêu 盡tận 云vân 何hà 修tu 習tập 布bố 施thí 行hành 耶da 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 難nan 為vi 捨xả 離ly

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 生sanh 之chi 處xứ 常thường 得đắc 富phú 貴quý 財tài 寶bảo 豐phong 足túc 法Pháp 應ưng 如như 是thị 若nhược 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 應ưng 作tác 如như 是thị 二nhị 種chủng 思tư 惟duy

一nhất 者giả 思tư 惟duy 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 難nan 行hành 之chi 行hành 及cập 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 教giáo 法Pháp 此thử 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 五ngũ 欲dục 勝thắng 樂lạc 皆giai 從tùng 妄vọng 計kế 分phân 別biệt 而nhi 生sanh 猶do 如như 幻huyễn 夢mộng 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 不bất 起khởi 分phân 別biệt 不bất 生sanh 計kế 著trước 何hà 能năng 障chướng 礙ngại 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm

二nhị 者giả 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 我ngã 已dĩ 引dẫn 入nhập 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 安an 樂lạc 之chi 地địa 亦diệc 如như 過quá 去khứ 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 難nan 捨xả 能năng 捨xả 我ngã 亦diệc 誓thệ 當đương 作tác 如như 是thị 捨xả

為vì 欲dục 滌địch 除trừ 慳san 悋lận 之chi 垢cấu 發phát 如như 是thị 心tâm

願nguyện 從tùng 今kim 身thân 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 誓thệ 以dĩ 此thử 身thân 捨xả 與dữ 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 修tu 福phước 業nghiệp 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 我ngã 昔tích 已dĩ 捨xả 一nhất 切thiết 身thân 命mạng 如như 妙Diệu 高Cao 山Sơn 觀quán 我ngã 此thử 身thân 猶do 如như 芥giới 子tử 身thân 命mạng 尚thượng 捨xả 何hà 況huống 珍trân 財tài 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 多đa 積tích 珍trân 財tài 不bất 行hành 布bố 施thí 猶do 如như 白bạch 象tượng 於ư 殑Căng 伽Già 河Hà 淨tịnh 澡táo 浴dục 已dĩ 以dĩ 鼻tị 噏hấp 取thủ 糞phẩn 穢uế 塵trần 土thổ 遍biến 身thân 坌bộn 之chi 我ngã 以dĩ 福phước 德đức 淨tịnh 水thủy 澡táo 浴dục 其kỳ 身thân 端đoan 嚴nghiêm 清thanh 潔khiết 不bất 應ưng 慳san 悋lận 愛ái 惜tích 財tài 寶bảo 坌bộn 污ô 其kỳ 身thân

慈Từ 氏Thị 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 應ưng 作tác 如như 是thị 思tư 惟duy

若nhược 有hữu 人nhân 來lai 乞khất 我ngã 身thân 皮bì 我ngã 即tức 剝bác 之chi 不bất 生sanh 瞋sân 恨hận 歡hoan 喜hỷ 施thí 與dữ 若nhược 乞khất 身thân 首thủ 血huyết 肉nhục 骨cốt 髓tủy 皆giai 悉tất 能năng 施thí

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 利lợi 益ích 安an 樂lạc 諸chư 有hữu 情tình 故cố 不bất 捨xả 生sanh 死tử 而nhi 取thủ 涅Niết 槃Bàn

復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 此thử 身thân 前tiền 際tế 不bất 來lai 後hậu 亦diệc 無vô 去khứ 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 不bất 淨tịnh 種chủng 子tử 而nhi 有hữu 我ngã 身thân 處xử 不bất 淨tịnh 中trung 生sanh 熟thục 藏tạng 間gian 猶do 如như 種chủng 樹thụ 枝chi 葉diệp 茂mậu 盛thịnh 花hoa 果quả 成thành 實thật 我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ 以dĩ 苦khổ 為vi 枝chi 憂ưu 悲bi 為vi 葉diệp 欺khi 誑cuống 為vi 花hoa 癡si 為vi 根căn 本bổn 瞋sân 恚khuể 羅la 剎sát 而nhi 居cư 此thử 樹thụ 又hựu 為vi 惡ác 業nghiệp 虎hổ 豹báo 犲cái 狼lang 師sư 子tử 等đẳng 獸thú 圍vi 遶nhiễu 此thử 樹thụ 我ngã 今kim 暫tạm 時thời 憩khế 此thử 樹thụ 下hạ 何hà 為vi 愛ái 惜tích 此thử 毒độc 樹thụ 耶da 而nhi 此thử 樹thụ 身thân 無vô 我ngã 我ngã 所sở 設thiết 復phục 有hữu 者giả 我ngã 亦diệc 捨xả 之chi 願nguyện 奉phụng 眾chúng 生sanh 任nhậm 彼bỉ 所sở 須tu 終chung 無vô 悋lận 惜tích

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 已dĩ 捨xả 故cố 不bất 求cầu 果quả 報báo 不bất 求cầu 恩ân 德đức 無vô 所sở 著trước 故cố

所sở 以dĩ 者giả 何hà 以dĩ 此thử 毒độc 身thân 有hữu 三tam 惡ác 法pháp 之chi 所sở 纏triền 繞nhiễu 云vân 何hà 為vi 三tam

一nhất 者giả 不bất 淨tịnh 二nhị 者giả 極cực 苦khổ 三tam 者giả 無vô 恩ân

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 於ư 此thử 羅la 剎sát 毒độc 害hại 惡ác 獸thú 圍vi 遶nhiễu 眾chúng 中trung 救cứu 拔bạt 我ngã 身thân 當đương 知tri 此thử 人nhân 於ư 我ngã 大đại 恩ân 而nhi 於ư 我ngã 身thân 作tác 大đại 利lợi 益ích 我ngã 於ư 此thử 人nhân 常thường 懷hoài 恩ân 德đức 豈khởi 更cánh 於ư 此thử 而nhi 惜tích 身thân 耶da 又hựu 此thử 大đại 地địa 所sở 有hữu 園viên 林lâm 草thảo 木mộc 藥dược 等đẳng 根căn 芽nha 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 成thành 實thật 而nhi 堪kham 服phục 食thực 及cập 帶đái 持trì 者giả 若nhược 以dĩ 利lợi 斧phủ 斬trảm 此thử 草thảo 木mộc 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 分phân 析tích 與dữ 人nhân 而nhi 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 而nhi 此thử 大đại 地địa 不bất 念niệm 眾chúng 生sanh 食thực 我ngã 身thân 分phần 枝chi 葉diệp 花hoa 菓quả 而nhi 得đắc 除trừ 病bệnh 彼bỉ 無vô 情tình 物vật 尚thượng 不bất 分phân 別biệt 而nhi 能năng 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 而nhi 況huống 我ngã 身thân 不bất 能năng 於ư 他tha 而nhi 興hưng 利lợi 益ích 行hành 於ư 布bố 施thí 反phản 於ư 乞khất 者giả 起khởi 我ngã 慢mạn 心tâm 輕khinh 罵mạ 凌lăng 懱#

復phục 於ư 自tự 身thân 內nội 外ngoại 觀quán 察sát 先tiên 觀quán 內nội 身thân 眼nhãn 是thị 我ngã 耶da 是thị 我ngã 所sở 耶da 若nhược 非phi 我ngã 者giả 云vân 何hà 悋lận 惜tích 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 亦diệc 復phục 如như 是thị 周chu 遍biến 觀quán 察sát 無vô 我ngã 我ngã 所sở 次thứ 觀quán 外ngoại 身thân 色sắc 是thị 我ngã 耶da 是thị 我ngã 所sở 耶da 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 亦diệc 復phục 如như 是thị 於ư 此thử 內nội 外ngoại 周chu 遍biến 觀quán 察sát 皆giai 無vô 有hữu 我ngã 既ký 無vô 有hữu 我ngã 云vân 何hà 慳san 惜tích 而nhi 不bất 施thí 耶da

應ưng 當đương 決quyết 定định 如như 是thị 思tư 惟duy

願nguyện 將tương 此thử 身thân 速tốc 奉phụng 一nhất 切thiết

何hà 以dĩ 故cố 此thử 身thân 無vô 常thường 遷thiên 變biến 不bất 定định 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 無vô 所sở 有hữu 故cố

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

若nhược 他tha 逼bức 捨xả 身thân 命mạng 財tài
制chế 不bất 自tự 由do 無vô 利lợi 益ích

如như 是thị 知tri 已dĩ 諦đế 思tư 惟duy

開khai 心tâm 自tự 施thí 為vi 最tối 勝thắng



迷mê 人nhân 若nhược 悟ngộ 夢mộng 幻huyễn 法pháp
內nội 外ngoại 皆giai 捨xả 無vô 所sở 著trước

如như 是thị 布bố 施thí 等đẳng 虛hư 空không

無vô 我ngã 無vô 受thọ 為vi 最tối 勝thắng



復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 當đương 修tu 空không 法pháp 以dĩ 觀quán 空không 故cố 心tâm 得đắc 自tự 在tại 於ư 殑Căng 伽Già 沙sa 佛Phật 所sở 得đắc 受thọ 記ký 別biệt 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 而nhi 行hành 布bố 施thí 無vô 有hữu 劬cù 勞lao 檀đàn 施thí 為vi 刀đao 破phá 慳san 悋lận 賊tặc 慳san 悋lận 賊tặc 者giả 眾chúng 苦khổ 根căn 本bổn 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 不bất 生sanh 愛ái 著trước

何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não 皆giai 是thị 方phương 便tiện 利lợi 物vật 而nhi 生sanh 然nhiên 彼bỉ 煩phiền 惱não 不bất 為vi 過quá 失thất 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 願nguyện 生sanh 故cố 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 住trụ 無vô 功công 用dụng 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 善thiện 調điều 五ngũ 根căn 無vô 放phóng 逸dật 故cố 能năng 多đa 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 能năng 知tri 勝thắng 義nghĩa 及cập 世thế 俗tục 諦đế 以dĩ 正chánh 定định 水thủy 洗tẩy 滌địch 慳san 垢cấu 除trừ 此thử 垢cấu 已dĩ 於ư 施thí 自tự 在tại 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 威uy 光quang 照chiếu 曜diệu 如như 日nhật 流lưu 輝huy 破phá 諸chư 黑hắc 闇ám 說thuyết 法Pháp 聲thanh 光quang 除trừ 心tâm 昏hôn 冥minh

慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 先tiên 明minh 法Pháp 施thí

佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

此thử 法Pháp 施thí 者giả 有hữu 三tam 種chủng 事sự 勝thắng 於ư 財tài 施thí 云vân 何hà 為vi 三tam

一nhất 財tài 施thí 者giả 而nhi 有hữu 竭kiệt 盡tận 法Pháp 施thí 增tăng 長trưởng 則tắc 無vô 有hữu 盡tận 以dĩ 是thị 校giảo 量lượng 勝thắng 於ư 財tài 施thí

二nhị 受thọ 財tài 施thí 者giả 現hiện 在tại 利lợi 益ích 受thọ 法Pháp 施thí 者giả 現hiện 在tại 未vị 來lai 俱câu 有hữu 利lợi 益ích 於ư 無vô 量lượng 世thế 恒hằng 相tương 隨tùy 逐trục 無vô 人nhân 侵xâm 奪đoạt 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 不bất 相tương 捨xả 離ly

三tam 財tài 施thí 者giả 能năng 施thí 獲hoạch 益ích 受thọ 者giả 無vô 益ích 若nhược 法Pháp 施thí 者giả 自tự 他tha 俱câu 益ích 由do 聞văn 法Pháp 故cố 發phát 心tâm 速tốc 趣thú 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 由do 此thử 三tam 義nghĩa 法Pháp 施thí 之chi 者giả 勝thắng 於ư 財tài 施thí 由do 行hành 法Pháp 施thí 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 先tiên 說thuyết 法Pháp 施thí 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 習tập 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 為vi 三tam 種chủng 事sự 與dữ 諸chư 功công 德đức 而nhi 為vi 其kỳ 本bổn

一nhất 者giả 能năng 利lợi 自tự 他tha 若nhược 不bất 利lợi 他tha 自tự 受thọ 世thế 樂lạc 非phi 菩Bồ 薩Tát 行hành 二nhị 者giả 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 三tam 者giả 隨tùy 修tu 少thiểu 分phần 乃nãi 為vi 無vô 量lượng 功công 德đức 之chi 本bổn

何hà 以dĩ 故cố 由do 清thanh 淨tịnh 心tâm 無vô 分phân 別biệt 故cố 譬thí 如như 日nhật 出xuất 照chiếu 於ư 世thế 間gian 情tình 與dữ 非phi 情tình 皆giai 蒙mông 利lợi 益ích 是thị 日nhật 不bất 言ngôn 我ngã 能năng 照chiếu 觸xúc 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 情tình 與dữ 非phi 情tình 以dĩ 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 功công 德đức 乃nãi 至chí 布bố 施thí 一nhất 花hoa 一nhất 果quả 皆giai 為vì 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 以dĩ 此thử 功công 德đức 成thành 無vô 上thượng 果quả 悲bi 化hóa 十thập 方phương 示thị 導đạo 一nhất 切thiết

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 以dĩ 施thí 為vi 寶bảo 作tác 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 云vân 何hà 少thiểu 施thí 功công 德đức 多đa 耶da 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 少thiểu 分phần 布bố 施thí 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 同đồng 證chứng 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 以dĩ 是thị 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 猶do 如như 少thiểu 雲vân 漸tiệm 遍biến 世thế 界giới

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 施thí 有hữu 三tam 種chủng

一nhất 者giả 小tiểu 施thí 二nhị 者giả 大đại 施thí 三tam 者giả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 施thí

言ngôn 小tiểu 施thí 者giả 謂vị 以dĩ 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 財tài 寶bảo 象tượng 馬mã 庫khố 藏tạng 倉thương 廩lẫm 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 園viên 林lâm 屋ốc 宅trạch 及cập 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 有hữu 樂nhạc 具cụ 而nhi 行hành 布bố 施thí 是thị 名danh 小tiểu 施thí

二nhị 大đại 施thí 者giả 輪Luân 王Vương 所sở 愛ái 后hậu 妃phi 眷quyến 屬thuộc 及cập 與dữ 己kỷ 身thân 以dĩ 施thí 乞khất 者giả 是thị 名danh 大đại 施thí

三tam 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 施thí 者giả 能năng 以dĩ 身thân 命mạng 而nhi 行hành 布bố 施thí 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 心tâm 相tương 應ứng 故cố 名danh 為vi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 施thí

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 以dĩ 是thị 三tam 種chủng 而nhi 行hành 布bố 施thí 是thị 故cố 名danh 為vi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 以dĩ 食thực 施thí 者giả 當đương 施thí 五ngũ 事sự 云vân 何hà 為vi 五ngũ

一nhất 者giả 施thí 命mạng 若nhược 人nhân 無vô 食thực 難nan 以dĩ 濟tế 命mạng 二nhị 者giả 施thí 色sắc 因nhân 得đắc 食thực 故cố 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 三tam 者giả 施thí 力lực 以dĩ 是thị 食thực 故cố 增tăng 益ích 氣khí 力lực 四tứ 者giả 施thí 樂lạc 以dĩ 此thử 食thực 故cố 身thân 心tâm 安an 樂lạc 五ngũ 者giả 施thí 辯biện 若nhược 飢cơ 餓ngạ 者giả 身thân 心tâm 怯khiếp 弱nhược

言ngôn 說thuyết 謇kiển 訥nột 不bất 能năng 辯biện 了liễu 飲ẩm 食thực 充sung 足túc 身thân 心tâm 勇dũng 銳duệ 得đắc 大đại 辯biện 才tài 智trí 慧tuệ 無vô 礙ngại

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 施thí 飯phạn 食thực 時thời 應ưng 作tác 如như 是thị 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện

我ngã 施thí 食thực 時thời 施thí 此thử 五ngũ 事sự

若nhược 施thí 命mạng 者giả 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 佛Phật 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 無vô 盡tận 一nhất 劫kiếp 二nhị 劫kiếp 隨tùy 願nguyện 而nhi 住trụ

二nhị 施thí 色sắc 者giả 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 佛Phật 色sắc 身thân 如như 紫tử 金kim 色sắc 照chiếu 曜diệu 世thế 間gian 過quá 百bách 千thiên 日nhật

三tam 施thí 力lực 者giả 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 佛Phật 十Thập 力Lực 一nhất 一nhất 節tiết 中trung 皆giai 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 六lục 百bách 六lục 十thập 三tam 種chủng 那Na 羅La 延Diên 力lực

四tứ 施thí 樂lạc 者giả 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 佛Phật 無vô 比tỉ 涅Niết 槃Bàn 安an 樂lạc

五ngũ 施thí 辯biện 者giả 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 佛Phật 世Thế 尊Tôn 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện

若nhược 施thí 味vị 時thời 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 佛Phật 無vô 上thượng 甘cam 露lộ 法Pháp 味vị 具cụ 足túc 充sung 滿mãn 安an 置trí 無vô 比tỉ 清thanh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 若nhược 施thí 漿tương 時thời 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 除trừ 其kỳ 渴khát 愛ái 若nhược 施thí 美mỹ 飲ẩm 砂sa 糖đường 石thạch 蜜mật 甘cam 蔗giá 蒲bồ 萄đào 種chủng 種chủng 香hương 飲ẩm 得đắc 如Như 來Lai 口khẩu 中trung 四tứ 牙nha 所sở 有hữu 飲ẩm 食thực 及cập 諸chư 毒độc 藥dược 至chí 此thử 牙nha 時thời 變biến 成thành 甘cam 露lộ 若nhược 施thí 醫y 藥dược 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 六Lục 度Độ 藥dược 療liệu 生sanh 死tử 病bệnh 悉tất 得đắc 痊thuyên 除trừ 獲hoạch 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 若nhược 施thí 衣y 服phục 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 慚tàm 愧quý 服phục 以dĩ 覆phú 其kỳ 身thân 離ly 諸chư 陋lậu 形hình 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 勝thắng 獲hoạch 金kim 色sắc 身thân 最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 若nhược 施thí 塗đồ 香hương 種chủng 種chủng 末mạt 香hương 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 戒giới 香hương 塗đồ 身thân 悉tất 除trừ 煩phiền 惱não 臭xú 穢uế 習tập 氣khí 若nhược 施thí 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 輦liễn 輿dư 船thuyền 筏phiệt 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 如Như 來Lai 隨tùy 心tâm 三tam 昧muội 遊du 止chỉ 自tự 在tại 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 施thí 橋kiều 梁lương 時thời 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 六Lục 度Độ 橋kiều 越việt 生sanh 死tử 河hà 至chí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn

若nhược 施thí 瓔anh 珞lạc 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 若nhược 於ư 曠khoáng 野dã 沙sa 磧thích 之chi 處xứ 往vãng 來lai 渴khát 乏phạp 為vị 日nhật 所sở 曝bộc 施thí 以dĩ 井tỉnh 池trì 飲ẩm 水thủy 沐mộc 浴dục 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 離ly 於ư 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 三tam 毒độc 炎diễm 火hỏa 渴khát 愛ái 之chi 苦khổ 復phục 願nguyện 我ngã 身thân 為vi 法Pháp 泉tuyền 池trì 一Nhất 切Thiết 智Trí 水thủy 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 飲ẩm 水thủy 沐mộc 浴dục 竭kiệt 生sanh 死tử 源nguyên 得đắc 真chân 解giải 脫thoát 施thí 義nghĩa 堂đường 屋ốc 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 離ly 風phong 雨vũ 怨oán 賊tặc 惡ác 獸thú 怖bố 懼cụ 身thân 得đắc 安an 樂lạc 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 得đắc 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 堂đường 屋ốc 離ly 煩phiền 惱não 賊tặc 地địa 獄ngục 寒hàn 熱nhiệt 生sanh 死tử 風phong 雨vũ 永vĩnh 無vô 怖bố 畏úy 若nhược 施thí 氈chiên 褥nhục 細tế 軟nhuyễn 敷phu 具cụ 願nguyện 與dữ 眾chúng 生sanh 坐tọa 菩Bồ 提Đề 座tòa 自tự 然nhiên 覺giác 悟ngộ 得đắc 真chân 平bình 等đẳng 若nhược 施thí 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 三Tam 乘Thừa 法Pháp 衣y 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 若nhược 施thí 三Tam 寶Bảo 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 種chủng 種chủng 燈đăng 燭chúc 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 眼nhãn 若nhược 施thí 音âm 樂nhạc 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 真chân 天thiên 耳nhĩ 十thập 方phương 世thế 界giới 所sở 有hữu 音âm 聲thanh 皆giai 悉tất 聞văn 知tri 若nhược 於ư 逈huýnh 遠viễn 無vô 佛Phật 法Pháp 處xứ 建kiến 立lập 僧Tăng 坊phường 及cập 招chiêu 提đề 舍xá 置trí 諸chư 資tư 具cụ 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 置trí 涅Niết 槃Bàn 城thành 安an 樂lạc 之chi 處xứ 永vĩnh 離ly 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 之chi 苦khổ

若nhược 施thí 湯thang 藥dược 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 施thí 以dĩ 法Pháp 藥dược 除trừ 煩phiền 惱não 病bệnh 若nhược 施thí 僕bộc 使sử 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 如như 阿A 難Nan 奉phụng 侍thị 如Như 來Lai 若nhược 救cứu 囚tù 繫hệ 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 願nguyện 與dữ 眾chúng 生sanh 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 囚tù 繫hệ 得đắc 真chân 解giải 脫thoát 住trụ 法Pháp 王Vương 位vị 若nhược 施thí 金kim 銀ngân 及cập 無vô 價giá 寶bảo 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 百bách 福phước 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 若nhược 施thí 寶bảo 冠quan 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 瓔anh 珞lạc 環hoàn 釧xuyến 耳nhĩ 璫đang 珠châu 鬘man 種chủng 種chủng 校giáo 飾sức 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 獲hoạch 八bát 十thập 種chủng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 若nhược 施thí 阿a 蘭lan 若nhã 修tu 道Đạo 之chi 處xứ 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 四tứ 聖thánh 種chủng 依y 止chỉ 之chi 所sở 若nhược 施thí 伏phục 藏tạng 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 佛Phật 無vô 上thượng 功công 德đức 法Pháp 財tài 若nhược 施thí 七thất 寶bảo 及cập 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 自tự 在tại 安an 樂lạc 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 大đại 力lực 用dụng 以dĩ 妙diệu 法Pháp 手thủ 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 出xuất 十thập 惡ác 業nghiệp 以dĩ 十Thập 善Thiện 水thủy 洗tẩy 令linh 清thanh 淨tịnh 以dĩ 淨tịnh 戒giới 香hương 用dụng 塗đồ 其kỳ 身thân 除trừ 斷đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 名danh 臭xú 氣khí 以dĩ 慚tàm 愧quý 衣y 服phục 而nhi 為vi 覆phú 蓋cái 以dĩ 佛Phật 功công 德đức 而nhi 為vi 瓔anh 珞lạc 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 為vi 花hoa 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 以dĩ 靜tĩnh 慮lự 為vi 床sàng 座tòa 安an 處xử 不bất 動động 以dĩ 菩Bồ 提Đề 冠quan 置trí 於ư 頂đảnh 上thượng 處xử 法Pháp 王Vương 位vị 而nhi 受thọ 灌quán 頂đảnh

慈Từ 氏Thị 當đương 知tri 如như 是thị 施thí 者giả 此thử 即tức 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hành 於ư 小tiểu 施thí

復phục 次thứ 言ngôn 大đại 施thí 者giả 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 於ư 所sở 愛ái 敬kính 貞trinh 順thuận 妻thê 妾thiếp 及cập 以dĩ 端đoan 正chánh 孝hiếu 友hữu 男nam 女nữ 愛ái 無vô 雙song 者giả 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 若nhược 我ngã 不bất 捨xả 此thử 妻thê 子tử 者giả 云vân 何hà 得đắc 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 為vi 法pháp 父phụ 母mẫu 及cập 能năng 憐lân 愛ái 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悲bi 愍mẫn 救cứu 護hộ 如như 己kỷ 愛ái 子tử 能năng 令linh 離ly 於ư 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 一nhất 切thiết 寵sủng 愛ái 珍trân 惜tích 之chi 者giả 悉tất 皆giai 布bố 施thí 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

慈Từ 氏Thị 當đương 知tri 如như 是thị 施thí 者giả 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hành 於ư 大đại 施thí

復phục 次thứ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 施thí 者giả 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 於ư 自tự 身thân 手thủ 足túc 皮bì 肉nhục 骨cốt 髓tủy 頭đầu 目mục 耳nhĩ 鼻tị 乃nãi 至chí 身thân 命mạng 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 心tâm 無vô 悋lận 惜tích 以dĩ 此thử 功công 德đức 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 於ư 當đương 來lai 世thế 得đắc 佛Phật 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 之chi 身thân

若nhược 施thí 手thủ 足túc 心tâm 無vô 悋lận 惜tích 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 於ư 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 漂phiêu 溺nịch 瀑bộc 河hà 無vô 救cứu 護hộ 者giả 授thọ 正Chánh 法Pháp 手thủ 拔bạt 濟tế 令linh 出xuất 置trí 安an 樂lạc 地địa

若nhược 施thí 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 時thời 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 於ư 當đương 來lai 世thế 悉tất 得đắc 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 五ngũ 根căn 以dĩ 是thị 妙diệu 法Pháp 莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 生sanh

若nhược 以dĩ 血huyết 肉nhục 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 如như 是thị 施thí 時thời 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 當đương 得đắc 此thử 身thân 猶do 如như 大đại 地địa 與dữ 諸chư 有hữu 情tình 作tác 依y 止chỉ 處xứ 亦diệc 如như 大đại 水thủy 能năng 除trừ 垢cấu 穢uế 潤nhuận 澤trạch 枯khô 涸hạc 百bách 卉hủy 滋tư 長trưởng 又hựu 如như 大đại 火hỏa 能năng 除trừ 闇ám 冥minh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 復phục 如như 大đại 風phong 能năng 鼓cổ 一nhất 切thiết 開khai 發phát 生sanh 長trưởng 使sử 得đắc 敷phu 榮vinh

若nhược 施thí 眼nhãn 時thời 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 而nhi 得đắc 佛Phật 眼nhãn 若nhược 施thí 頭đầu 首thủ 及cập 施thí 寶bảo 冠quan 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 佛Phật 無vô 上thượng 七thất 覺giác 寶bảo 冠quan

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 有hữu 世thế 間gian 妙diệu 好hảo 之chi 物vật 不bất 生sanh 貪tham 著trước 常thường 能năng 惠huệ 施thí 一nhất 切thiết 有hữu 情tình

所sở 以dĩ 者giả 何hà 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 等đẳng 視thị 眾chúng 生sanh 猶do 如như 一nhất 子tử 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 永vĩnh 息tức 貧bần 窮cùng 於ư 所sở 求cầu 願nguyện 悉tất 令linh 滿mãn 足túc 而nhi 於ư 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 之chi 中trung 備bị 七Thất 聖Thánh 財Tài 得đắc 佛Phật 智trí 寶bảo

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 行hành 布bố 施thí 無vô 諸chư 過quá 患hoạn 謂vị 自tự 手thủ 營doanh 作tác 而nhi 行hành 布bố 施thí 非phi 嫉tật 妬đố 他tha 非phi 畏úy 惡ác 名danh 非phi 求cầu 恩ân 德đức 而nhi 行hành 布bố 施thí 為vì 濟tế 貧bần 乏phạp 惸# 獨độc 困khốn 苦khổ 而nhi 行hành 布bố 施thí 是thị 名danh 為vi 施thí 若nhược 為vi 名danh 聞văn 而nhi 作tác 師sư 長trưởng 行hành 於ư 布bố 施thí 如như 商thương 賈cổ 人nhân 非phi 真chân 施thí 也dã 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 不bất 擇trạch 怨oán 親thân 財tài 物vật 多đa 少thiểu 而nhi 行hành 布bố 施thí 名danh 真chân 施thí 也dã

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 有hữu 二nhị 種chủng 田điền 云vân 何hà 為vi 二nhị

一nhất 者giả 悲bi 田điền 謂vị 諸chư 孤cô 露lộ 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 二nhị 者giả 敬kính 田điền 謂vị 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng

於ư 悲bi 田điền 所sở 不bất 應ưng 輕khinh 賤tiện 言ngôn 無vô 福phước 田điền 於ư 敬kính 田điền 所sở 不bất 應ưng 求cầu 報báo 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 無vô 所sở 分phân 別biệt 等đẳng 施thí 一nhất 切thiết 名danh 真chân 施thí 也dã 又hựu 布bố 施thí 者giả 勿vật 起khởi 希hy 求cầu 而nhi 於ư 財tài 物vật 不bất 能năng 捨xả 離ly 或hoặc 被bị 官quan 逼bức 奪đoạt 而nhi 行hành 布bố 施thí 或hoặc 畏úy 損tổn 失thất 而nhi 行hành 布bố 施thí 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 應ưng 生sanh 尊tôn 重trọng 不bất 自tự 稱xưng 說thuyết 而nhi 行hành 布bố 施thí 若nhược 以dĩ 重trọng 寶bảo 無vô 所sở 愛ái 著trước 不bất 生sanh 我ngã 慢mạn 亦diệc 不bất 貢cống 高cao 而nhi 行hành 布bố 施thí 名danh 真chân 布bố 施thí 若nhược 於ư 敬kính 田điền 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 將tương 所sở 厭yếm 物vật 而nhi 施thí 與dữ 之chi 不bất 名danh 為vi 施thí 或hoặc 為vi 家gia 貧bần 無vô 妙diệu 好hảo 物vật 而nhi 有hữu 麤thô 鄙bỉ 恥sỉ 不bất 施thí 之chi 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 都đô 不bất 行hành 施thí

善thiện 男nam 子tử 夫phù 行hành 施thí 者giả 不bất 應ưng 分phân 別biệt 隨tùy 其kỳ 所sở 有hữu 來lai 即tức 與dữ 之chi 是thị 即tức 名danh 為vi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不bất 應ưng 自tự 恃thị 持trì 戒giới 多đa 聞văn 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 而nhi 行hành 布bố 施thí 亦diệc 不bất 輕khinh 慢mạn 他tha 人nhân 貪tham 恚khuể 愚ngu 癡si 寡quả 聞văn 破phá 戒giới 而nhi 行hành 布bố 施thí 非phi 淨tịnh 施thí 也dã 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 行hành 布bố 施thí 無vô 不bất 活hoạt 畏úy 無vô 惡ác 趣thú 畏úy 隨tùy 其kỳ 多đa 少thiểu 而nhi 施thí 與dữ 之chi 以dĩ 廣quảng 大đại 心tâm 皆giai 得đắc 無vô 盡tận 無vô 量lượng 功công 德đức 是thị 即tức 名danh 為vi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 若nhược 為vi 布bố 施thí 互hỗ 相tương 嫉tật 妬đố 令linh 家gia 眷quyến 屬thuộc 鬪đấu 諍tranh 不bất 和hòa 不bất 名danh 布bố 施thí 若nhược 為vi 布bố 施thí 譏cơ 毀hủy 乞khất 人nhân

汝nhữ 今kim 丁đinh 壯tráng 諸chư 根căn 具cụ 足túc 何hà 不bất 自tự 作tác 營doanh 理lý 生sanh 業nghiệp 而nhi 求cầu 乞khất 耶da

如như 是thị 施thí 者giả 不bất 名danh 布bố 施thí 或hoặc 施thí 已dĩ 追truy 悔hối 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 為vi 愚ngu 癡si 枉uổng 費phí 財tài 物vật

如như 是thị 施thí 者giả 不bất 名danh 為vi 施thí 或hoặc 希hy 他tha 讚tán 歎thán 或hoặc 怖bố 惡ác 名danh 如như 是thị 施thí 者giả 不bất 名danh 布bố 施thí 或hoặc 為vi 惡ác 願nguyện 而nhi 行hành 布bố 施thí 不bất 名danh 布bố 施thí 或hoặc 擇trạch 日nhật 而nhi 施thí 謂vị 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 黑hắc 月nguyệt 三tam 日nhật 八bát 日nhật 九cửu 日nhật 十thập 三tam 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 如như 是thị 日nhật 施thí 餘dư 日nhật 不bất 施thí 不bất 名danh 為vi 施thí 或hoặc 擇trạch 時thời 施thí 晨thần 朝triêu 布bố 施thí 午ngọ 時thời 不bất 施thí 日nhật 暮mộ 餘dư 時thời 亦diệc 復phục 如như 是thị 如như 此thử 施thí 者giả 不bất 名danh 布bố 施thí 或hoặc 擇trạch 人nhân 施thí 施thí 與dữ 貧bần 者giả 不bất 施thí 富phú 者giả 或hoặc 貧bần 富phú 俱câu 施thí 不bất 施thí 病bệnh 者giả 或hoặc 與dữ 病bệnh 者giả 不bất 施thí 餘dư 類loại 或hoặc 施thí 此thử 人nhân 不bất 施thí 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 施thí 者giả 不bất 名danh 布bố 施thí 或hoặc 選tuyển 知tri 識thức 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 而nhi 與dữ 好hảo 物vật 餘dư 施thí 惡ác 物vật 不bất 名danh 為vi 施thí 或hoặc 見kiến 乞khất 者giả 俳# 優ưu 鼓cổ 樂nhạc 善thiện 戲hí 談đàm 笑tiếu 而nhi 施thí 與dữ 之chi 餘dư 者giả 不bất 施thí 如như 是thị 施thí 者giả 不bất 名danh 布bố 施thí 夫phù 布bố 施thí 者giả 不bất 求cầu 果quả 報báo 輪Luân 王Vương 護Hộ 世Thế 釋Thích 梵Phạm 諸chư 天thiên 剎sát 帝đế 利lợi 家gia 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 士sĩ 如như 是thị 家gia 生sanh 而nhi 為vi 已dĩ 身thân 自tự 求cầu 解giải 脫thoát 而nhi 行hành 布bố 施thí 亦diệc 不bất 厭yếm 退thoái 生sanh 疲bì 倦quyện 心tâm 言ngôn 我ngã 已dĩ 施thí 不bất 應ưng 更cánh 施thí 如như 是thị 等đẳng 施thí 但đãn 名danh 布bố 施thí 不bất 得đắc 名danh 為vi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不bất 為vì 如như 上thượng 非phi 法pháp 布bố 施thí 以dĩ 正chánh 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 是thị 真chân 布bố 施thí 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 若nhược 能năng 如như 是thị 離ly 諸chư 過quá 失thất 行hành 無vô 相tướng 施thí 所sở 得đắc 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 如như 法Pháp 界Giới 究cứu 竟cánh 若nhược 虛hư 空không 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 以dĩ 如như 是thị 心tâm 若nhược 施thí 一nhất 華hoa 若nhược 施thí 一nhất 果quả 乃nãi 至chí 施thí 水thủy 一nhất 滴tích 而nhi 於ư 此thử 經Kinh 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 一nhất 句cú 令linh 他tha 聽thính 聞văn 經kinh 一nhất 剎sát 那na 所sở 得đắc 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 從tùng 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 所sở 行hành 布bố 施thí 以dĩ 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 珍trân 財tài 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 求cầu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 或hoặc 求cầu 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 及cập 餘dư 作tác 業nghiệp 於ư 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 所sở 有hữu 功công 德đức 比tỉ 前tiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 無vô 住trụ 相tướng 施thí 所sở 得đắc 功công 德đức 百bách 分phần 千thiên 分phần 萬vạn 分phần 億ức 分phần 俱câu 胝chi 分phần 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 所sở 施thí 一nhất 滴tích 之chi 水thủy 投đầu 於ư 大đại 海hải 海hải 水thủy 有hữu 盡tận 滴tích 水thủy 無vô 盡tận

何hà 以dĩ 故cố 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 故cố 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 亦diệc 無vô 有hữu 盡tận 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 是thị 漸tiệm 次thứ 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 得đắc 大đại 神thần 通thông 昇thăng 妙Diệu 高Cao 山Sơn 或hoặc 至chí 大đại 海hải 獲hoạch 無vô 價giá 寶bảo 還hoàn 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 雨vũ 種chủng 種chủng 寶bảo 給cấp 施thí 有hữu 情tình 或hoặc 雨vũ 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 救cứu 病bệnh 醫y 藥dược 除trừ 斷đoạn 有hữu 情tình 飢cơ 渴khát 疾tật 病bệnh 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 以dĩ 此thử 功công 德đức 願nguyện 施thí 有hữu 情tình 盡tận 未vị 來lai 際tế 常thường 無vô 休hưu 息tức 廣quảng 大đại 如như 法Pháp 界Giới 究cứu 竟cánh 若nhược 虛hư 空không 若nhược 但đãn 自tự 利lợi 而nhi 行hành 布bố 施thí 如như 空không 片phiến 雲vân 風phong 吹xuy 即tức 散tán 豈khởi 能năng 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 是thị 布bố 施thí 同đồng 真chân 際tế 等đẳng 法Pháp 界Giới 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 風phong 不bất 能năng 吹xuy 金kim 剛cang 堅kiên 寶bảo 不bất 能năng 碎toái 壞hoại 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 願nguyện 力lực 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 大đại 利lợi 益ích 究cứu 竟cánh 安an 樂lạc 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 同đồng 此thử 行hành 願nguyện 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 誓thệ 不bất 退thoái 轉chuyển 常thường 行hành 是thị 行hành 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 利lợi 益ích 有hữu 情tình 令linh 得đắc 解giải 脫thoát

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 在tại 世thế 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 而nhi 以dĩ 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 酥tô 燈đăng 油du 燈đăng 瞻chiêm 蔔bặc 油du 燈đăng 種chủng 種chủng 花hoa 香hương 以dĩ 奉phụng 供cúng 養dường 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 歌ca 唄bối 讚tán 歎thán 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 取thủ 佛Phật 舍xá 利lợi 起khởi 窣tốt 堵đổ 波ba 亦diệc 作tác 如như 上thượng 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 如như 是thị 二nhị 事sự 功công 德đức 果quả 報báo 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 由do 此thử 義nghĩa 利lợi 令linh 諸chư 有hữu 情tình 發phát 慇ân 重trọng 心tâm 虔kiền 誠thành 愛ái 樂nhạo 以dĩ 敬kính 慕mộ 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 如như 說thuyết 修tu 行hành 便tiện 能năng 趣thú 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十Thập 地Địa 圓viên 滿mãn 六Lục 度Độ 乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 即tức 此thử 有hữu 情tình 復phục 能năng 勸khuyến 喻dụ 諸chư 有hữu 情tình 等đẳng 同đồng 修tu 勝thắng 行hành 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 乃nãi 至chí 施thí 水thủy 一nhất 滴tích 所sở 有hữu 利lợi 益ích 同đồng 真chân 際tế 等đẳng 法Pháp 界Giới 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 若nhược 行hành 施thí 時thời 不bất 能năng 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 設thiết 以dĩ 寶bảo 聚tụ 如như 妙Diệu 高Cao 山Sơn 而nhi 用dụng 布bố 施thí 利lợi 益ích 甚thậm 少thiểu 猶do 如như 芥giới 子tử 易dị 可khả 窮cùng 盡tận 亦diệc 如như 片phiến 雲vân 風phong 飄phiêu 即tức 滅diệt

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 習tập 大Đại 乘Thừa 布bố 施thí 行hành 時thời 猶do 如như 伏phục 藏tạng 隨tùy 自tự 身thân 行hành 如như 如như 意ý 樹thụ 隨tùy 有hữu 情tình 意ý 能năng 滿mãn 彼bỉ 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 應ưng 當đương 更cánh 發phát 二nhị 種chủng 勝thắng 心tâm

一nhất 者giả 所sở 有hữu 資tư 財tài 庫khố 藏tạng 諸chư 物vật 知tri 自tự 性tánh 空không 猶do 如như 陽dương 焰diễm 夢mộng 想tưởng 幻huyễn 化hóa

二nhị 者giả 於ư 諸chư 有hữu 情tình 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 若nhược 見kiến 貧bần 窮cùng 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm

發phát 是thị 心tâm 已dĩ 應ưng 正chánh 了liễu 知tri 於ư 是thị 財tài 寶bảo 不bất 應ưng 慳san 悋lận 手thủ 自tự 行hành 施thí 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 同đồng 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 如như 是thị 之chi 財tài 真chân 我ngã 所sở 有hữu 設thiết 畜súc 財tài 物vật 終chung 不bất 為vi 已dĩ 皆giai 為vì 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 若nhược 我ngã 積tích 聚tụ 種chủng 種chủng 財tài 物vật 不bất 能năng 自tự 施thí 如như 是thị 之chi 物vật 非phi 是thị 我ngã 有hữu 用dụng 不bất 自tự 在tại 同đồng 於ư 裸lõa 形hình 如như 守thủ 藏tạng 人nhân 自tự 無vô 其kỳ 分phần 無vô 常thường 賊tặc 來lai 風phong 刀đao 解giải 體thể 所sở 愛ái 財tài 物vật 妻thê 妾thiếp 持trì 去khứ 別biệt 奉phụng 他tha 人nhân 彼bỉ 人nhân 得đắc 已dĩ 倍bội 復phục 慳san 惜tích 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 亦diệc 復phục 如như 是thị 展triển 轉chuyển 慳san 悋lận 終chung 不bất 能năng 捨xả 如như 是thị 等đẳng 人nhân 暫tạm 時thời 守thủ 護hộ 以dĩ 是thị 當đương 知tri 如như 是thị 資tư 財tài 定định 非phi 我ngã 物vật 王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa 及cập 與dữ 惡ác 子tử 悉tất 皆giai 有hữu 分phần 常thường 懼cụ 侵xâm 奪đoạt 思tư 寄ký 親thân 知tri 寢tẩm 息tức 不bất 安an 恒hằng 憂ưu 散tán 失thất 由do 慳san 不bất 施thí 招chiêu 此thử 憂ưu 危nguy

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 行hành 此thử 施thí 已dĩ 水thủy 火hỏa 怨oán 賊tặc 不bất 能năng 侵xâm 奪đoạt 寢tẩm 息tức 安an 隱ẩn 心tâm 無vô 憂ưu 慮lự 若nhược 自tự 手thủ 施thí 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 方phương 霑triêm 其kỳ 分phần 乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 恒hằng 相tương 隨tùy 逐trục 心tâm 常thường 安an 隱ẩn 離ly 諸chư 憂ưu 怖bố 若nhược 慳san 悋lận 者giả 常thường 懷hoài 憂ưu 惱não 現hiện 在tại 世thế 中trung 諸chư 苦khổ 根căn 本bổn 於ư 未vị 來lai 世thế 當đương 知tri 亦diệc 然nhiên

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 慳san 悋lận 不bất 施thí 所sở 畜súc 財tài 物vật 如như 把bả 草thảo 炬cự 逆nghịch 風phong 而nhi 行hành 草thảo 盡tận 燒thiêu 手thủ 當đương 受thọ 痛thống 苦khổ 若nhược 速tốc 棄khí 者giả 則tắc 無vô 諸chư 苦khổ 如như 是thị 知tri 已dĩ 當đương 觀quán 此thử 財tài 猶do 如như 火hỏa 炬cự 亦diệc 如như 幻huyễn 焰diễm 應ưng 速tốc 捨xả 之chi 求cầu 真chân 實thật 果quả

若nhược 慳san 貪tham 有hữu 情tình 互hỗ 相tương 讚tán 歎thán

汝nhữ 有hữu 黠hiệt 慧tuệ 守thủ 護hộ 珍trân 財tài 莫mạc 如như 愚ngu 人nhân 妄vọng 行hành 惠huệ 施thí

如như 是thị 之chi 人nhân 謗báng 無vô 因nhân 果quả 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 設thiết 得đắc 為vi 人nhân 常thường 多đa 貧bần 賤tiện

復phục 次thứ 能năng 行hành 施thí 者giả 國quốc 王vương 大đại 臣thần 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 之chi 所sở 稱xưng 讚tán 所sở 出xuất 言ngôn 詞từ 人nhân 皆giai 信tín 受thọ 慳san 悋lận 之chi 人nhân 不bất 能năng 惠huệ 施thí 常thường 懷hoài 憂ưu 惱não 謂vị 施thí 無vô 福phước 當đương 墮đọa 三tam 塗đồ

復phục 次thứ 能năng 施thí 之chi 人nhân 一nhất 切thiết 敬kính 愛ái 慳san 貪tham 之chi 輩bối 眾chúng 所sở 憎tăng 嫌hiềm 能năng 布bố 施thí 者giả 如như 僧tăng 伽già 藍lam 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 悉tất 皆giai 歸quy 向hướng 慳san 貪tham 之chi 人nhân 如như 陷hãm 塜trủng 墓mộ 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 皆giai 悉tất 遠viễn 之chi 亦diệc 如như 涸hạc 池trì 眾chúng 鳥điểu 不bất 集tập 如như 是thị 二nhị 人nhân 處xử 大đại 眾chúng 中trung 若nhược 讚tán 於ư 施thí 聞văn 之chi 怡di 暢sướng 若nhược 訶ha 慳san 悋lận 赧nỏa 而nhi 媿quý 之chi

復phục 次thứ 行hành 布bố 施thí 者giả 諸chư 天thiên 賢hiền 聖thánh 樂nhạo 與dữ 同đồng 處xứ 慳san 不bất 施thí 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 自tự 然nhiên 會hội 集tập

復phục 次thứ 行hành 無vô 相tướng 施thí 住trụ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 得đắc 人nhân 法pháp 空không 能năng 利lợi 自tự 他tha 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 自tự 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 應ưng 當đương 決quyết 定định 正chánh 念niệm 思tư 惟duy

布bố 施thí 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 慳san 悋lận 過quá 失thất 亦diệc 復phục 無vô 量lượng

如như 是thị 知tri 已dĩ 決quyết 定định 斷đoạn 除trừ 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 見kiến 乞khất 者giả 來lai 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 言ngôn 無vô 譏cơ 毀hủy 若nhược 聞văn 乞khất 聲thanh 歡hoan 喜hỷ 愍mẫn 念niệm 譬thí 如như 孝hiếu 子tử 違vi 離ly 父phụ 母mẫu 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 忽hốt 聞văn 還hoàn 家gia 不bất 勝thắng 喜hỷ 躍dược 聞văn 乞khất 者giả 聲thanh 亦diệc 復phục 如như 是thị 迎nghênh 至chí 家gia 中trung 瞻chiêm 覩đổ 如như 佛Phật 發phát 如như 是thị 心tâm

此thử 善Thiện 知Tri 識Thức 今kim 受thọ 我ngã 施thí 除trừ 我ngã 慳san 貪tham 惡ác 趣thú 過quá 失thất 無vô 量lượng 利lợi 益ích 莊trang 嚴nghiêm 我ngã 身thân 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 瑩oánh 飾sức 我ngã 體thể 如như 是thị 乞khất 士sĩ 著trước 弊tệ 垢cấu 衣y 和hòa 顏nhan 軟nhuyễn 語ngữ 愍mẫn 我ngã 而nhi 來lai 是thị 我ngã 良lương 友hữu

所sở 以dĩ 者giả 何hà 除trừ 我ngã 身thân 中trung 慳san 貪tham 過quá 惡ác 此thử 之chi 乞khất 者giả 是thị 我ngã 郎lang 主chủ 我ngã 即tức 奴nô 僕bộc 應ưng 受thọ 教giáo 命mệnh

發phát 是thị 心tâm 已dĩ 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 手thủ 自tự 捧phủng 持trì 所sở 施thí 之chi 物vật 右hữu 膝tất 著trước 地địa 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 施thí 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 安an 樂lạc 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 復phục 於ư 乞khất 者giả 起khởi 利lợi 益ích 心tâm

如như 是thị 之chi 人nhân 即tức 是thị 能năng 行hành 天thiên 如như 意ý 樹thụ 若nhược 無vô 是thị 者giả 如như 何hà 得đắc 度độ 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 不bất 乏phạp 資tư 糧lương 達đạt 於ư 人nhân 天thiên 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn

以dĩ 是thị 當đương 知tri 人nhân 天thiên 安an 樂lạc 無vô 上thượng 解giải 脫thoát 皆giai 因nhân 乞khất 者giả 而nhi 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 若nhược 時thời 乞khất 者giả 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 起khởi 大đại 希hy 望vọng 菩Bồ 薩Tát 是thị 時thời 家gia 貧bần 無vô 物vật 應ưng 當đương 軟nhuyễn 語ngữ 慰úy 諭dụ 彼bỉ 人nhân 無vô 令linh 瞋sân 恨hận 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 令linh 悉tất 有hữu 無vô 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ

復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 布bố 施thí 時thời 應ưng 當đương 慈từ 悲bi 寬khoan 其kỳ 心tâm 意ý 所sở 有hữu 乞khất 者giả 任nhậm 彼bỉ 往vãng 來lai 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 皆giai 不bất 遮già 悋lận

復phục 次thứ 慈Từ 氏Thị 一nhất 切thiết 財tài 物vật 無vô 常thường 敗bại 壞hoại 眾chúng 苦khổ 之chi 本bổn 如như 身thân 瘡sang 疣vưu 鳥điểu 持trì 敗bại 肉nhục 其kỳ 慳san 悋lận 者giả 不bất 自tự 食thực 用dụng 功công 德đức 不bất 修tu 復phục 不bất 與dữ 人nhân 堅kiên 守thủ 財tài 寶bảo 亦diệc 復phục 如như 是thị 當đương 知tri 此thử 人nhân 非phi 行hành 施thí 者giả 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 不bất 發phát 勝thắng 心tâm 亦diệc 不bất 能năng 成thành 不bất 退thoái 轉chuyển 位vị 譬thí 如như 大đại 海hải 不bất 宿túc 死tử 屍thi 大Đại 乘Thừa 海hải 中trung 不bất 容dung 慳san 者giả 菩Bồ 薩Tát 所sở 以dĩ 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 為vì 欲dục 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 罪tội 垢cấu 具cụ 修tu 功công 德đức 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 慮lự 於ư 諸chư 有hữu 情tình 及cập 諸chư 財tài 寶bảo 一nhất 切thiết 時thời 中trung 心tâm 無vô 分phân 別biệt 常thường 行hành 惠huệ 施thí 利lợi 樂lạc 群quần 生sanh 以dĩ 如như 是thị 行hành 圓viên 滿mãn 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 是thị 則tắc 名danh 為vi 第đệ 三tam 勝thắng 義nghĩa 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 理Lý 趣Thú 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無Vô 量Lượng 無Vô 邊Biên 無Vô 盡Tận 義Nghĩa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

罽kế 賓tân 國quốc 三tam 藏tạng 般Bát 若Nhã 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 6/10/2016 ◊ Cập nhật: 6/10/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10