十Thập 地Địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
菩Bồ 薩Tát 現Hiện 前Tiền 地Địa 第đệ 六lục 之chi 餘dư
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 不bất 壞hoại 意ý 樂lạc 。 轉chuyển 更cánh 圓viên 滿mãn 。 決quyết 定định 意ý 樂lạc 。 賢hiền 善thiện 意ý 樂lạc 。 甚thậm 深thâm 意ý 樂lạc 。 不bất 退thoái 轉chuyển 意ý 樂lạc 。 不bất 休hưu 息tức 意ý 樂lạc 。 無vô 垢cấu 意ý 樂lạc 。 無vô 邊biên 意ý 樂lạc 。 求cầu 智trí 意ý 樂lạc 。 方phương 便tiện 與dữ 慧tuệ 。 相tương 應ứng 意ý 樂lạc 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 諸chư 意ý 樂lạc 。 順thuận 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 對đối 諸chư 異dị 論luận 。 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 入nhập 於ư 智trí 地Địa 。 捨xả 離ly 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 乘tHừa 地Địa 。 一nhất 向hướng 決quyết 定định 。 趣thú 於ư 佛Phật 智trí 。 以dĩ 諸chư 魔ma 怨oán 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 不bất 可khả 映ánh 奪đoạt 。 善thiện 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 光quang 明minh 中trung 。 善thiện 修tu 習tập 空không 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 法Pháp 之chi 現hiện 行hành 。 恒hằng 與dữ 方phương 便tiện 。 慧tuệ 觀quán 相tương 應ứng 。 間gian 雜tạp 引dẫn 發phát 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。
菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 時thời 。 慧Tuệ 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 住trụ 得đắc 增tăng 上thượng 。 及cập 證chứng 第đệ 三tam 。 猛mãnh 利lợi 順thuận 忍nhẫn 。 以dĩ 於ư 諸chư 法pháp 。 如như 理lý 隨tùy 順thuận 。 不bất 違vi 逆nghịch 故cố 。
菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 以dĩ 廣quảng 大đại 見kiến 。 及cập 以dĩ 願nguyện 力lực 。 現hiện 見kiến 多đa 佛Phật 。 多đa 百bách 佛Phật 。 多đa 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 多đa 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 千thiên 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 是thị 。 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 。 悉tất 以dĩ 廣quảng 大đại 。 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 奉phụng 施thí 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 。 諸chư 資tư 生sanh 具cụ 。 奉phụng 獻hiến 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 於ư 僧Tăng 伽Già 眾chúng 。 而nhi 作tác 恭cung 敬kính 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 殷ân 重trọng 承thừa 事sự 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 以dĩ 希hy 有hữu 想tưởng 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 以dĩ 無vô 顛điên 倒đảo 。 等đẳng 持trì 慧tuệ 智trí 。 光quang 明minh 修tu 行hành 。 堅kiên 固cố 正chánh 行hành 。 憶ức 持trì 不bất 忘vong 。 轉chuyển 更cánh 得đắc 入nhập 。 如Như 來Lai 法Pháp 藏tạng 。
於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 第đệ 六lục 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 者giả 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 轉chuyển 復phục 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 無vô 量lượng 百bách 劫kiếp 。 無vô 量lượng 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 無vô 量lượng 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 轉chuyển 復phục 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 金kim 師sư 。 以dĩ 所sở 鍊luyện 金kim 。 作tác 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 以dĩ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 。 瑩oánh 飾sức 廁trắc 填điền 。 轉chuyển 得đắc 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 方phương 便tiện 慧tuệ 。 隨tùy 所sở 思tư 察sát 。 轉chuyển 得đắc 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 展triển 轉chuyển 寂tịch 滅diệt 。 無vô 能năng 映ánh 奪đoạt 。
又hựu 諸chư 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 月nguyệt 光quang 。 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 身thân 得đắc 悅duyệt 豫dự 。 非phi 四tứ 風phong 轉chuyển 。 所sở 能năng 斷đoạn 壞hoại 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 滅diệt 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 有hữu 情tình 。 煩phiền 惱não 火hỏa 焰diễm 。 非phi 四tứ 魔ma 道đạo 。 所sở 能năng 斷đoạn 壞hoại 。 彼bỉ 於ư 十thập 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 慧Tuệ 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 而nhi 得đắc 增tăng 上thượng 。 餘dư 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 隨tùy 力lực 隨tùy 分phần 。 非phi 不bất 修tu 行hành 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 是thị 名danh 略lược 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 第đệ 六lục 。 現Hiện 前Tiền 智Trí 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 於ư 此thử 地Địa 時thời 。 受thọ 生sanh 多đa 作tác 。 妙Diệu 化Hóa 天Thiên 王Vương 。 能năng 作tác 自tự 在tại 。 善thiện 化hóa 有hữu 情tình 。 令linh 增tăng 上thượng 慢mạn 。 畢tất 竟cánh 休hưu 息tức 。 常thường 以dĩ 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 問vấn 難nan 。 不bất 可khả 映ánh 奪đoạt 。 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 證chứng 入nhập 緣duyên 起khởi 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 或hoặc 以dĩ 愛ái 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 利lợi 行hành 。 或hoặc 以dĩ 同đồng 事sự 。 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 悉tất 皆giai 不bất 離ly 。 佛Phật 作tác 意ý 。 法Pháp 作tác 意ý 。 僧Tăng 伽Già 作tác 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 作tác 意ý 。 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 作tác 意ý 。 諸chư 地Địa 作tác 意ý 。 佛Phật 力lực 作tác 意ý 。 無Vô 所Sở 畏Úy 作tác 意ý 。 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 作tác 意ý 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 。 一nhất 切thiết 行hành 相tướng 妙diệu 相tương 應ứng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 作tác 意ý 。
常thường 作tác 願nguyện 言ngôn 。
我ngã 當đương 一nhất 切thiết 。 諸chư 有hữu 情tình 中trung 。 為vi 首thủ 。 為vi 勝thắng 。 為vi 殊thù 勝thắng 。 為vi 妙diệu 。 為vi 微vi 妙diệu 。 為vi 上thượng 。 為vi 無vô 上thượng 。 為vi 導đạo 。 為vi 將tướng 。 為vi 帥soái 。 乃nãi 至chí 願nguyện 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 所sở 依y 止chỉ 處xứ 。
若nhược 樂nhạo 發phát 起khởi 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 由do 是thị 精tinh 進tấn 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 瞬thuấn 息tức 須tu 臾du 。 證chứng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 能năng 見kiến 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 諸chư 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 加gia 持trì 。 皆giai 能năng 解giải 了liễu 。 能năng 動động 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 世thế 界giới 。 能năng 往vãng 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 佛Phật 剎sát 。 能năng 照chiếu 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 世thế 界giới 。 成thành 熟thục 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 有hữu 情tình 。 住trụ 壽thọ 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp 。 於ư 前tiền 後hậu 際tế 。 各các 能năng 入nhập 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 思tư 擇trạch 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 法Pháp 門môn 。 能năng 示thị 現hiện 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 身thân 。 身thân 身thân 能năng 現hiện 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 從tùng 此thử 以dĩ 上thượng 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 願nguyện 力lực 者giả 。 由do 勝thắng 願nguyện 故cố 。 所sở 有hữu 遊du 戲hí 。 或hoặc 身thân 。 或hoặc 光quang 明minh 。 或hoặc 神thần 通thông 。 或hoặc 眼nhãn 。 或hoặc 境cảnh 界giới 。 或hoặc 音âm 聲thanh 。 或hoặc 行hành 。 或hoặc 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 勝thắng 解giải 。 或hoặc 所sở 作tác 。 此thử 等đẳng 乃nãi 至chí 。 爾nhĩ 所sở 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 不bất 易dị 可khả 數số 。
爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
菩Bồ 薩Tát 已dĩ 淨tịnh 第đệ 五Ngũ 地Địa 。 觀quán 法pháp 無vô 相tướng 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 起khởi 。 無vô 生sanh 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 無vô 戲hí 論luận 。
亦diệc 無vô 取thủ 捨xả 如như 幻huyễn 等đẳng 。 有hữu 無vô 不bất 二nhị 離ly 分phân 別biệt 。 隨tùy 順thuận 法pháp 性tánh 如như 是thị 觀quán 。 由do 此thử 智trí 入nhập 第đệ 六Lục 地Địa 。
猛mãnh 利lợi 順thuận 忍nhẫn 智trí 具cụ 足túc 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 生sanh 滅diệt 相tướng 。 知tri 由do 我ngã 執chấp 世thế 間gian 生sanh 。 除trừ 我ngã 執chấp 已dĩ 世thế 無vô 有hữu 。
如như 理lý 通thông 達đạt 緣duyên 起khởi 空không 。 不bất 壞hoại 假giả 立lập 和hòa 合hợp 用dụng 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 無vô 命mạng 者giả 。 諸chư 行hành 如như 雲vân 遍biến 興hưng 起khởi 。
於ư 諦đế 無vô 知tri 名danh 無vô 明minh 。 癡si 所sở 造tạo 業nghiệp 果quả 名danh 行hành 。 生sanh 時thời 初sơ 心tâm 名danh 為vi 識thức 。 俱câu 生sanh 餘dư 蘊uẩn 是thị 名danh 色sắc 。
即tức 此thử 增tăng 長trưởng 名danh 六lục 處xứ 。 三tam 和hòa 謂vị 觸xúc 俱câu 生sanh 受thọ 。 欣hân 受thọ 名danh 愛ái 愛ái 增tăng 取thủ 。 有hữu 漏lậu 業nghiệp 有hữu 蘊uẩn 起khởi 生sanh 。
蘊uẩn 熟thục 名danh 老lão 蘊uẩn 壞hoại 死tử 。 純thuần 大đại 苦khổ 聚tụ 如như 是thị 集tập 。 了liễu 達đạt 三tam 界giới 唯duy 是thị 心tâm 。 十thập 二nhị 有hữu 支chi 依y 心tâm 有hữu 。
生sanh 死tử 皆giai 由do 心tâm 所sở 作tác 。 若nhược 心tâm 滅diệt 者giả 生sanh 死tử 盡tận 。 無vô 明minh 所sở 作tác 有hữu 二nhị 種chủng 。 由do 緣duyên 迷mê 故cố 與dữ 行hành 因nhân 。
如như 是thị 乃nãi 至chí 老lão 終chung 歿một 。 從tùng 此thử 苦khổ 生sanh 無vô 有hữu 盡tận 。 無vô 明minh 緣duyên 性tánh 謂vị 諸chư 行hành 。 不bất 斷đoạn 而nhi 復phục 有hữu 助trợ 成thành 。
由do 斯tư 無vô 故cố 諸chư 行hành 斷đoạn 。 更cánh 無vô 扶phù 助trợ 餘dư 亦diệc 爾nhĩ 。 癡si 愛ái 取thủ 是thị 煩phiền 惱não 流lưu 。 行hành 有hữu 是thị 業nghiệp 餘dư 皆giai 苦khổ 。
無vô 明minh 與dữ 行hành 為vi 過quá 去khứ 。 識thức 至chí 於ư 受thọ 是thị 現hiện 在tại 。 愛ái 取thủ 有hữu 生sanh 未vị 來lai 苦khổ 。 觀quán 待đãi 斷đoạn 是thị 苦khổ 邊biên 際tế 。
行hành 至chí 六lục 處xứ 是thị 行hành 苦khổ 。 觸xúc 受thọ 增tăng 長trưởng 是thị 苦khổ 苦khổ 。 所sở 餘dư 有hữu 支chi 是thị 壞hoại 苦khổ 。 若nhược 見kiến 無vô 我ngã 三tam 苦khổ 滅diệt 。
以dĩ 從tùng 因nhân 緣duyên 行hành 等đẳng 起khởi 。 緣duyên 離ly 則tắc 斷đoạn 故cố 性tánh 空không 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 是thị 生sanh 縛phược 。 於ư 緣duyên 得đắc 離ly 縛phược 乃nãi 除trừ 。
隨tùy 順thuận 無vô 明minh 起khởi 諸chư 有hữu 。 若nhược 不bất 隨tùy 順thuận 諸chư 有hữu 斷đoạn 。 由do 此thử 彼bỉ 有hữu 無vô 亦diệc 然nhiên 。 十thập 種chủng 思tư 惟duy 心tâm 離ly 著trước 。
有hữu 支chi 相tương 續tục 一nhất 心tâm 攝nhiếp 。 自tự 業nghiệp 不bất 離ly 及cập 三tam 流lưu 。 三tam 際tế 三tam 苦khổ 因nhân 緣duyên 生sanh 。 連liên 縛phược 起khởi 滅diệt 順thuận 無vô 盡tận 。
如như 是thị 普phổ 觀quán 緣duyên 起khởi 行hành 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 無vô 自tự 性tánh 。 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 如như 光quang 影ảnh 。 亦diệc 如như 愚ngu 夫phu 逐trục 陽dương 焰diễm 。
觀quán 是thị 入nhập 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 知tri 緣duyên 性tánh 離ly 入nhập 無vô 相tướng 。 了liễu 其kỳ 虛hư 妄vọng 無vô 所sở 願nguyện 。 唯duy 除trừ 慈từ 愍mẫn 救cứu 有hữu 情tình 。
大đại 師sư 修tu 行hành 解giải 脫thoát 門môn 。 轉chuyển 益ích 大đại 悲bi 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 知tri 有hữu 為vi 從tùng 和hòa 合hợp 有hữu 。 志chí 樂nhạo 決quyết 定định 勤cần 精tinh 進tấn 。
證chứng 空không 等đẳng 持trì 具cụ 百bách 萬vạn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 亦diệc 復phục 然nhiên 。 般Bát 若Nhã 順thuận 忍nhẫn 皆giai 增tăng 上thượng 。 解giải 脫thoát 智trí 慧tuệ 得đắc 成thành 滿mãn 。
復phục 以dĩ 意ý 樂lạc 供cung 多đa 佛Phật 。 於ư 佛Phật 教giáo 中trung 修tu 習tập 道Đạo 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 藏tạng 增tăng 善thiện 根căn 。 如như 金kim 瑠lưu 璃ly 所sở 瑩oánh 飾sức 。
如như 月nguyệt 清thanh 涼lương 被bị 眾chúng 物vật 。 四tứ 風phong 來lai 觸xúc 無vô 能năng 壞hoại 。 此thử 聖thánh 能năng 超siêu 四tứ 魔ma 道đạo 。 息tức 世thế 惑hoặc 熱nhiệt 亦diệc 如như 是thị 。
住trụ 此thử 多đa 作tác 善Thiện 化Hóa 王Vương 。 化hóa 導đạo 有hữu 情tình 除trừ 我ngã 慢mạn 。 所sở 作tác 皆giai 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 悉tất 已dĩ 超siêu 勝thắng 聲Thanh 聞Văn 道Đạo 。
此thử 地địa 精tinh 勤cần 獲hoạch 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 。 亦diệc 見kiến 若nhược 干can 無vô 量lượng 佛Phật 。 譬thí 如như 盛thịnh 夏hạ 空không 中trung 日nhật 。
甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 難nan 見kiến 知tri 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 無vô 能năng 了liễu 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 六Lục 地Địa 。 我ngã 為vì 佛Phật 子tử 已dĩ 宣tuyên 說thuyết 。
菩Bồ 薩Tát 遠Viễn 行Hành 地Địa 第đệ 七thất
是thị 時thời 大đại 眾chúng 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 散tán 寶bảo 成thành 雲vân 在tại 空không 住trụ 。 普phổ 發phát 種chủng 種chủng 妙diệu 音âm 聲thanh 。 白bạch 於ư 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 者giả 。
了liễu 達đạt 勝thắng 義nghĩa 智trí 自tự 在tại 。 成thành 就tựu 功công 德đức 百bách 千thiên 億ức 。 人nhân 中trung 蓮liên 花hoa 無vô 所sở 著trước 。 為vì 利lợi 群quần 生sanh 演diễn 深thâm 行hành 。
自Tự 在Tại 天Thiên 主Chủ 在tại 空không 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 照chiếu 佛Phật 身thân 。 亦diệc 散tán 最tối 上thượng 妙diệu 香hương 雲vân 。 普phổ 供cung 除trừ 憂ưu 煩phiền 惱não 者giả 。
爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 悉tất 發phát 大đại 音âm 同đồng 讚tán 述thuật 。 我ngã 等đẳng 聞văn 斯tư 地Địa 功công 德đức 。 則tắc 為vi 已dĩ 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。
天thiên 女nữ 是thị 時thời 心tâm 慶khánh 悅duyệt 。 競cạnh 奏tấu 樂nhạc 音âm 千thiên 萬vạn 種chủng 。 悉tất 以dĩ 如Như 來Lai 神thần 力lực 故cố 。 聲thanh 中trung 共cộng 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 最tối 無vô 比tỉ 。 能năng 調điều 難nan 調điều 世thế 應Ưng 供Cúng 。 已dĩ 超siêu 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 而nhi 行hành 於ư 世thế 闡xiển 妙diệu 道Đạo 。
雖tuy 現hiện 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 身thân 。 知tri 身thân 一nhất 一nhất 無vô 所sở 有hữu 。 巧xảo 以dĩ 音âm 詞từ 說thuyết 諸chư 法pháp 。 不bất 取thủ 文văn 字tự 音âm 聲thanh 相tướng 。
往vãng 詣nghệ 百bách 千thiên 諸chư 國quốc 土độ 。 以dĩ 諸chư 上thượng 供cúng 供cúng 養dường 佛Phật 。 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 無vô 所sở 著trước 。 不bất 生sanh 於ư 我ngã 佛Phật 國quốc 想tưởng 。
雖tuy 勤cần 教giáo 化hóa 諸chư 有hữu 情tình 。 而nhi 無vô 彼bỉ 已dĩ 一nhất 切thiết 心tâm 。 雖tuy 已dĩ 修tu 成thành 廣quảng 大đại 善thiện 。 而nhi 於ư 善thiện 法Pháp 不bất 生sanh 著trước 。
以dĩ 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 貪tham 恚khuể 癡si 火hỏa 常thường 熾sí 然nhiên 。 於ư 諸chư 想tưởng 念niệm 悉tất 皆giai 離ly 。 發phát 起khởi 大đại 悲bi 精tinh 進tấn 力lực 。
一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 及cập 天thiên 女nữ 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 已dĩ 。 悉tất 共cộng 同đồng 時thời 默mặc 然nhiên 住trụ 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 人nhân 尊tôn 願nguyện 聞văn 法Pháp 。
時thời 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 復phục 請thỉnh 言ngôn 。 此thử 諸chư 大đại 眾chúng 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 諸chư 行hành 相tướng 。 唯duy 願nguyện 佛Phật 子tử 為vi 宣tuyên 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 若nhược 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 六Lục 地Địa 中trung 。 所sở 修tu 地Địa 道Đạo 。 善thiện 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 欲dục 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 者giả 。 當đương 以dĩ 十thập 種chủng 。 妙diệu 方phương 便tiện 慧tuệ 。 所sở 引dẫn 不bất 共cộng 。 進tiến 道Đạo 勝thắng 行hành 而nhi 入nhập 。
何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 。 善thiện 修tu 空không 。 無vô 相tướng 。 無Vô 願Nguyện 三Tam 摩Ma 地Địa 。 而nhi 集tập 廣quảng 大đại 。 福phước 德đức 資tư 糧lương 。 證chứng 入nhập 諸chư 法pháp 。 無vô 我ngã 。 無vô 壽thọ 者giả 。 無vô 數sổ 取thủ 趣thú 。 而nhi 不bất 捨xả 修tu 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 發phát 起khởi 廣quảng 大đại 。 福phước 德đức 及cập 法Pháp 。 修tu 行hành 增tăng 上thượng 。 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 行hành 。 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 少thiểu 執chấp 著trước 。 已dĩ 得đắc 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 三tam 界giới 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 三tam 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 已dĩ 得đắc 畢tất 竟cánh 。 寂tịch 靜tĩnh 寂tịch 滅diệt 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 焰diễm 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 貪tham 瞋sân 癡si 焰diễm 。 寂tịch 滅diệt 之chi 行hành 。 現hiện 知tri 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 。 如như 影ảnh 如như 響hưởng 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 自tự 性tánh 無vô 二nhị 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 業nghiệp 用dụng 無vô 量lượng 。 差sai 別biệt 意ý 樂lạc 。 依y 善thiện 修tu 習tập 。 諸chư 剎sát 土độ 道Đạo 。 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 行hành 。 了liễu 知tri 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 身thân 為vi 性tánh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 妙diệu 色sắc 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 又hựu 知tri 諸chư 佛Phật 音âm 聲thanh 。 本bổn 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 一nhất 切thiết 音âm 韻vận 。 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 。 了liễu 知tri 諸chư 佛Phật 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 頓đốn 悟ngộ 三tam 世thế 。 而nhi 能năng 隨tùy 入nhập 。 顯hiển 示thị 種chủng 種chủng 。 相tướng 劫kiếp 數số 等đẳng 。 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 意ý 樂lạc 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 以dĩ 此thử 十thập 種chủng 。 妙diệu 方phương 便tiện 慧tuệ 。 所sở 引dẫn 不bất 共cộng 。 進tiến 道Đạo 勝thắng 行hành 。 從tùng 第đệ 六Lục 地Địa 。 入nhập 第đệ 七Thất 地Địa 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 由do 此thử 十thập 種chủng 。 妙diệu 方phương 便tiện 慧tuệ 。 所sở 引dẫn 不bất 共cộng 。 進tiến 道Đạo 勝thắng 行hành 。 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 名danh 為vi 已dĩ 入nhập 。 於ư 第đệ 七Thất 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 有hữu 情tình 界giới 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 成thành 就tựu 調điều 伏phục 。 有hữu 情tình 之chi 業nghiệp 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 世thế 界giới 網võng 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 法pháp 差sai 別biệt 性tánh 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 智trí 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 劫kiếp 數số 差sai 別biệt 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 覺giác 悟ngộ 三tam 世thế 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 有hữu 情tình 勝thắng 解giải 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 名danh 號hiệu 色sắc 身thân 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 有hữu 情tình 意ý 樂lạc 。 根căn 之chi 差sai 別biệt 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 言ngôn 音âm 令linh 他tha 。 有hữu 情tình 生sanh 喜hỷ 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 有hữu 情tình 種chủng 種chủng 。 心tâm 行hành 差sai 別biệt 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 智trí 行hành 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 遊du 路lộ 勝thắng 解giải 。 信tín 解giải 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 演diễn 說thuyết 入nhập 道Đạo 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 。 修tu 證chứng 成thành 就tựu 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 演diễn 說thuyết 趣thú 入nhập 。 甚thậm 深thâm 智trí 門môn 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 所sở 修tu 加gia 行hành 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 演diễn 說thuyết 趣thú 入nhập 。 大Đại 乘Thừa 之chi 集tập 。
即tức 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 百bách 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 不bất 易dị 算toán 數số 。 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 爾nhĩ 所sở 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 不bất 易dị 算toán 數số 。 此thử 佛Phật 境cảnh 界giới 。 我ngã 應ưng 發phát 起khởi 。 以dĩ 無vô 功công 用dụng 。 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 異dị 分phân 別biệt 。 當đương 令linh 圓viên 滿mãn 。
菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 多đa 善thiện 觀quán 智trí 通thông 。 無vô 間gián 無vô 缺khuyết 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 以dĩ 不bất 動động 故cố 。 名danh 已dĩ 安an 住trụ 。 於ư 方phương 便tiện 慧tuệ 。 熏huân 修tu 不bất 共cộng 。 進tiến 道Đạo 勝thắng 行hành 。
又hựu 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 。 能năng 引dẫn 發phát 道Đạo 。 不bất 起khởi 于vu 定định 。 行hành 時thời 引dẫn 發phát 。 如như 是thị 正chánh 智trí 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 住trụ 坐tọa 臥ngọa 時thời 。 乃nãi 至chí 眠miên 夢mộng 。 遠viễn 離ly 蓋cái 障chướng 。 諸chư 威uy 儀nghi 中trung 。 不bất 道đạo 如như 意ý 。 正chánh 想tưởng 作tác 意ý 。 彼bỉ 於ư 一nhất 心tâm 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 十Thập 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 起khởi 一nhất 切thiết 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 念niệm 念niệm 皆giai 以dĩ 。 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 迴hồi 向hướng 修tu 證chứng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 趣thú 如Như 來Lai 智trí 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 為vì 求cầu 佛Phật 智trí 。 施thí 與dữ 有hữu 情tình 。 是thị 彼bỉ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 慈từ 悲bi 為vi 首thủ 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 為vi 損tổn 害hại 。 是thị 彼bỉ 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 厭yếm 增tăng 進tiến 。 後hậu 後hậu 善thiện 法Pháp 。 是thị 彼bỉ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 未vị 嘗thường 散tán 亂loạn 。 是thị 彼bỉ 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 性tánh 不bất 生sanh 。 不bất 滅diệt 法pháp 中trung 。 現hiện 前tiền 之chi 忍nhẫn 。 是thị 彼bỉ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 引dẫn 發phát 無vô 量lượng 智trí 。 是thị 彼bỉ 方Phương 便Tiện 善Thiện 巧Xảo 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 引dẫn 發phát 後hậu 後hậu 智trí 。 是thị 彼bỉ 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 異dị 論luận 。 及cập 諸chư 魔ma 眾chúng 。 無vô 能năng 壞hoại 道Đạo 。 是thị 則tắc 彼bỉ 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 實thật 建kiến 立lập 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 是thị 名danh 彼bỉ 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 中trung 。 如như 是thị 十thập 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 剎sát 那na 皆giai 得đắc 。 具cụ 足túc 四tứ 種chủng 攝nhiếp 事sự 。 及cập 四tứ 加gia 持trì 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 。 略lược 言ngôn 一nhất 切thiết 。 覺giác 分phần 之chi 法Pháp 。 剎sát 那na 剎sát 那na 。 皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn 。
如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 豈khởi 但đãn 。 於ư 第đệ 七Thất 地Địa 。 一nhất 切thiết 覺giác 分phần 。 而nhi 得đắc 圓viên 滿mãn 。 為vì 於ư 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 地Địa 中trung 。 亦diệc 滿mãn 足túc 耶da 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 一nhất 切thiết 覺giác 分phần 。 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 。 然nhiên 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 唯dụy 佛Phật 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 今kim 有hữu 加gia 行hành 。 行hành 得đắc 圓viên 滿mãn 。 轉chuyển 能năng 趣thú 入nhập 。 智trí 神thần 通thông 行hành 。
然nhiên 唯dụy 佛Phật 子tử 。 於ư 初Sơ 地Địa 中trung 。 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 為vi 所sở 緣duyên 。 覺Giác 支Chi 圓viên 滿mãn 。 第đệ 二Nhị 地Địa 中trung 。 遣khiển 心tâm 垢cấu 故cố 。 第đệ 三Tam 地Địa 中trung 。 正chánh 願nguyện 增tăng 長trưởng 。 得đắc 法Pháp 明minh 故cố 。 第đệ 四Tứ 地Địa 中trung 。 趣thú 入nhập 道Đạo 故cố 。 第đệ 五Ngũ 地Địa 中trung 。 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 事sự 業nghiệp 故cố 。 第đệ 六Lục 地Địa 中trung 。 趣thú 入nhập 甚thậm 深thâm 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 具cụ 足túc 發phát 起khởi 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 覺Giác 支Chi 圓viên 滿mãn 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 。 始thỉ 從tùng 初Sơ 地Địa 。 至chí 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 之chi 所sở 引dẫn 發phát 。 智trí 加gia 行hành 分phần 。 此thử 從tùng 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 八bát 智trí 地Địa 。 以dĩ 無vô 功công 用dụng 。 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 二nhị 世thế 界giới 。 一nhất 者giả 染nhiễm 淨tịnh 。 二nhị 者giả 純thuần 淨tịnh 。 是thị 二nhị 界giới 中trung 間gian 。 難nan 可khả 得đắc 過quá 。 唯duy 除trừ 有hữu 大đại 。 神thần 通thông 力lực 持trì 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 雜tạp 淨tịnh 。 行hành 門môn 亦diệc 爾nhĩ 。 難nan 可khả 得đắc 過quá 。 唯duy 除trừ 有hữu 大đại 誓thệ 願nguyện 。 方phương 便tiện 慧tuệ 通thông 力lực 。
解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 豈khởi 於ư 前tiền 七thất 。 菩Bồ 薩Tát 地Địa 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 正chánh 行hành 。 以dĩ 煩phiền 惱não 行hành 。 之chi 染nhiễm 污ô 耶da 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 以dĩ 從tùng 初Sơ 地Địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 當đương 言ngôn 遠viễn 離ly 。 諸chư 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 然nhiên 與dữ 隨tùy 類loại 。 道Đạo 平bình 等đẳng 故cố 。 於ư 七Thất 地Địa 中trung 。 未vị 可khả 當đương 言ngôn 。 超siêu 煩phiền 惱não 行hành 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 乘thừa 天thiên 象tượng 寶bảo 。 巡tuần 四tứ 大đại 洲châu 人nhân 間gian 。 貧bần 苦khổ 雜tạp 染nhiễm 。 皆giai 能năng 了liễu 知tri 。 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 。 眾chúng 患hoạn 所sở 污ô 。 然nhiên 未vị 名danh 為vi 。 超siêu 過quá 人nhân 位vị 。 若nhược 捨xả 王vương 身thân 。 生sanh 於ư 梵Phạm 世Thế 。 乘thừa 梵Phạm 宮cung 殿điện 。 巡tuần 覽lãm 千thiên 界giới 。 示thị 現hiện 梵Phạm 天Thiên 。 光quang 明minh 威uy 德đức 。 爾nhĩ 乃nãi 名danh 為vi 。 超siêu 過quá 人nhân 位vị 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 始thỉ 從tùng 初Sơ 地Địa 。 乘thừa 御ngự 菩Bồ 薩Tát 。 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 乘Thừa 。 遍biến 遊du 世thế 間gian 。 知tri 諸chư 有hữu 情tình 。 雜tạp 染nhiễm 過quá 患hoạn 。 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 。 眾chúng 患hoạn 所sở 污ô 。 乘thừa 正Chánh 道Đạo 故cố 。 然nhiên 於ư 七Thất 地Địa 。 猶do 未vị 可khả 言ngôn 。 超siêu 煩phiền 惱não 患hoạn 。 若nhược 捨xả 一nhất 切thiết 有hữu 功công 用dụng 。 從tùng 第đệ 七Thất 地Địa 。 入nhập 第đệ 八Bát 地Địa 。 乘thừa 御ngự 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 之chi 乘thừa 。 遍biến 遊du 世thế 間gian 。 知tri 雜tạp 染nhiễm 患hoạn 。 不bất 為vi 所sở 染nhiễm 。 已dĩ 超siêu 過quá 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 多đa 分phần 超siêu 過quá 。 貪tham 等đẳng 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 眾chúng 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 此thử 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 時thời 。 如như 應ưng 當đương 言ngôn 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 。 非phi 無vô 煩phiền 惱não 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 不bất 現hiện 行hành 故cố 。 不bất 應ưng 說thuyết 為vi 。 有hữu 煩phiền 惱não 者giả 。 希hy 求cầu 佛Phật 智trí 。 猶do 未vị 得đắc 故cố 。 不bất 應ưng 說thuyết 為vi 。 無vô 煩phiền 惱não 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 成thành 就tựu 增tăng 上thượng 。 意ý 樂lạc 清thanh 淨tịnh 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 所sở 毀hủy 。 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 常thường 恒hằng 護hộ 持trì 。 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 於ư 第đệ 五Ngũ 地Địa 。 所sở 引dẫn 世thế 間gian 。 工công 巧xảo 業nghiệp 處xứ 。 此thử 之chi 一nhất 切thiết 。 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 無vô 功công 用dụng 。 自tự 然nhiên 而nhi 轉chuyển 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 共cộng 許hứa 為vi 師sư 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 正Chánh 遍Biến 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 已dĩ 安an 住trụ 。 第đệ 八Bát 地Địa 等đẳng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 意ý 樂lạc 加gia 行hành 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 所sở 有hữu 靜tĩnh 慮lự 。 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 神thần 通thông 解giải 脫thoát 。 此thử 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 皆giai 得đắc 現hiện 前tiền 。 由do 修tu 行hành 相tướng 。 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 非phi 由do 異dị 熟thục 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 如như 第đệ 八Bát 地Địa 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 第đệ 七thất 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 者giả 。 諸chư 心tâm 念niệm 中trung 。 妙diệu 慧tuệ 方phương 便tiện 。 修tu 力lực 成thành 滿mãn 。 一nhất 切thiết 覺Giác 支Chi 。 轉chuyển 得đắc 圓viên 滿mãn 。
復phục 次thứ 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 第đệ 七thất 。 菩Bồ 薩Tát 地Địa 時thời 。 入nhập 名danh 善Thiện 思Tư 擇Trạch 菩Bồ 薩Tát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 善Thiện 思Tư 義Nghĩa 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 殊Thù 勝Thắng 慧Tuệ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 分Phân 別Biệt 義Nghĩa 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 擇Trạch 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 善Thiện 住Trụ 堅Kiên 根Căn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 智Trí 神Thần 通Thông 門Môn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 法Pháp 界Giới 瑩Oánh 飾Sức 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 如Như 來Lai 勝Thắng 利Lợi 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 入Nhập 種Chủng 種Chủng 義Nghĩa 藏Tạng 生Sanh 死Tử 涅Niết 槃Bàn 門Môn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 大đại 智trí 神thần 通thông 為vi 首thủ 。 入nhập 滿mãn 百bách 萬vạn 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 淨tịnh 治trị 此thử 地địa 。 由do 得đắc 如như 是thị 。 妙diệu 方phương 便tiện 慧tuệ 。 之chi 所sở 熏huân 修tu 。 三tam 摩ma 地địa 故cố 。 獲hoạch 大đại 悲bi 故cố 。 超siêu 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 地Địa 。 智trí 慧tuệ 觀quán 察sát 。 地Địa 現hiện 在tại 前tiền 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 者giả 。 無vô 量lượng 身thân 業nghiệp 。 離ly 相tương 隨tùy 轉chuyển 。 無vô 量lượng 語ngữ 業nghiệp 。 離ly 相tương 隨tùy 轉chuyển 。 無vô 量lượng 意ý 業nghiệp 。 離ly 相tương 隨tùy 轉chuyển 。 極cực 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 之chi 所sở 顯hiển 發phát 。
解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
唯dụy 佛Phật 子tử 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 無vô 無vô 量lượng 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 超siêu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 行hành 耶da 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 雖tuy 有hữu 此thử 行hành 。 但đãn 由do 佛Phật 法Pháp 所sở 緣duyên 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 非phi 由do 自tự 覺giác 。 慧tuệ 所sở 觀quán 察sát 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 由do 自tự 覺giác 慧tuệ 。 觀quán 境cảnh 界giới 故cố 。 無vô 能năng 映ánh 奪đoạt 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 王vương 子tử 。 生sanh 在tại 王vương 家gia 。 正chánh 后hậu 所sở 生sanh 。 具cụ 足túc 王vương 相tướng 。 纔tài 生sanh 即tức 能năng 。 映ánh 蔽tế 臣thần 眾chúng 。 但đãn 以dĩ 父phụ 王vương 。 增tăng 上thượng 自tự 在tại 。 非phi 以dĩ 自tự 智trí 。 之chi 所sở 思tư 察sát 。 若nhược 身thân 長trưởng 大đại 。 藝nghệ 業nghiệp 悉tất 成thành 。 乃nãi 以dĩ 自tự 智trí 。 力lực 所sở 持trì 故cố 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 眾chúng 臣thần 所sở 作tác 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 初sơ 發phát 心tâm 。 映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 但đãn 由do 廣quảng 大đại 。 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 非phi 由do 自tự 覺giác 。 慧tuệ 所sở 觀quán 察sát 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 於ư 自tự 所sở 行hành 。 安an 立lập 智trí 故cố 。 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七Thất 地Địa 已dĩ 。 雖tuy 得đắc 甚thậm 深thâm 。 寂tịch 靜tĩnh 無vô 行hành 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 而nhi 不bất 捨xả 離ly 。 尋tầm 求cầu 勝thắng 進tiến 。 勇dũng 猛mãnh 加gia 行hành 。
解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 齊tề 何hà 等đẳng 地Địa 。 能năng 入nhập 滅diệt 定định 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 第đệ 六Lục 地Địa 。 能năng 入nhập 滅diệt 定định 。 今kim 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 能năng 於ư 一nhất 一nhất 。 心tâm 剎sát 那na 中trung 。 趣thú 入nhập 滅diệt 定định 。 而nhi 不bất 應ưng 言ngôn 。 於ư 滅diệt 作tác 證chứng 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 為vi 成thành 就tựu 。 甚thậm 難nan 希hy 奇kỳ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 謂vị 常thường 安an 住trụ 。 實thật 際tế 住trụ 中trung 。 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 能năng 不bất 作tác 證chứng 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 乘thừa 大đại 船thuyền 舶bạc 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 得đắc 船thuyền 善thiện 巧xảo 。 善thiện 知tri 水thủy 相tướng 。 此thử 終chung 不bất 遭tao 。 大đại 海hải 水thủy 難nạn 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乘thừa 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 船thuyền 。 常thường 能năng 安an 住trụ 。 實thật 際tế 住trụ 中trung 。 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 能năng 不bất 作tác 證chứng 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 是thị 智trí 已dĩ 。 由do 三tam 摩ma 地địa 。 智trí 力lực 修tu 習tập 。 所sở 引dẫn 妙diệu 慧tuệ 。 以dĩ 大đại 方phương 便tiện 。 善thiện 巧xảo 力lực 故cố 。 示thị 生sanh 死tử 門môn 。 而nhi 其kỳ 意ý 樂lạc 。 住trụ 在tại 涅Niết 槃Bàn 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 常thường 樂nhạo 遠viễn 離ly 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 三tam 界giới 受thọ 生sanh 。 而nhi 非phi 世thế 法pháp 。 過quá 患hoạn 所sở 污ô 。 雖tuy 常thường 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 以dĩ 方phương 便tiện 。 還hoàn 示thị 熾sí 然nhiên 。 雖tuy 然nhiên 不bất 燒thiêu 。 常thường 順thuận 佛Phật 智trí 。 示thị 入nhập 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 獨Độc 覺Giác 地Địa 。 得đắc 佛Phật 境cảnh 界giới 藏tạng 。 示thị 住trụ 魔ma 境cảnh 界giới 。 越việt 四tứ 魔ma 道đạo 。 現hiện 行hành 魔ma 法pháp 。 示thị 行hành 一nhất 切thiết 。 諸chư 外ngoại 道đạo 行hành 。 而nhi 其kỳ 意ý 樂lạc 。 不bất 捨xả 佛Phật 法Pháp 。 示thị 順thuận 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 業nghiệp 行hành 。 而nhi 常thường 樂nhạo 入nhập 。 出xuất 世thế 法Pháp 趣thú 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 皆giai 過quá 一nhất 切thiết 。 人nhân 。 天thiên 。 龍long 。 藥dược 叉xoa 。 鬼quỷ 神thần 。 及cập 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 。 之chi 所sở 有hữu 者giả 。 而nhi 不bất 捨xả 樂nhạo 法Pháp 作tác 意ý 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 。 住trụ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 已dĩ 。 由do 廣quảng 大đại 見kiến 。 及cập 以dĩ 願nguyện 力lực 。 現hiện 見kiến 多đa 佛Phật 。 多đa 百bách 佛Phật 。 多đa 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 多đa 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 千thiên 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 是thị 。 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 。 悉tất 以dĩ 廣quảng 大đại 。 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 奉phụng 施thí 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 。 諸chư 資tư 生sanh 具cụ 。 奉phụng 獻hiến 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 於ư 僧Tăng 伽Già 眾chúng 。 而nhi 作tác 恭cung 敬kính 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 尊tôn 重trọng 承thừa 事sự 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 以dĩ 希hy 有hữu 想tưởng 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 以dĩ 無vô 顛điên 倒đảo 。 等đẳng 持trì 慧tuệ 智trí 。 光quang 明minh 修tu 行hành 。 以dĩ 成thành 就tựu 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 護hộ 持trì 聖thánh 教giáo 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 諸chư 獨Độc 覺Giác 。 自tự 現hiện 觀quán 中trung 。 所sở 有hữu 問vấn 難nan 。 無vô 能năng 退thoái 屈khuất 。 於ư 彼bỉ 多đa 分phần 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 法Pháp 忍Nhẫn 得đắc 淨tịnh 。
菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 中trung 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 轉chuyển 得đắc 熾sí 然nhiên 。 清thanh 淨tịnh 堪kham 能năng 。 轉chuyển 復phục 明minh 淨tịnh 。 無vô 量lượng 百bách 劫kiếp 。 無vô 量lượng 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 無vô 量lượng 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 轉chuyển 復phục 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 金kim 師sư 。 以dĩ 所sở 鍊luyện 金kim 。 作tác 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 諸chư 摩ma 尼ni 寶bảo 。 瑩oánh 飾sức 廁trắc 填điền 。 甚thậm 為vi 光quang 麗lệ 。 極cực 為vi 明minh 淨tịnh 。 餘dư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 中trung 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 方phương 便tiện 慧tuệ 。 之chi 所sở 引dẫn 發phát 。 轉chuyển 得đắc 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 復phục 明minh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 善thiện 根căn 。 不bất 能năng 映ánh 奪đoạt 。
佛Phật 子tử 。 又hựu 如như 日nhật 光quang 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 星tinh 月nguyệt 光quang 。 所sở 能năng 映ánh 奪đoạt 。 多đa 分phần 枯khô 涸hạc 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 穢uế 濕thấp 泥nê 潦lạo 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 中trung 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 善thiện 根căn 。 不bất 能năng 映ánh 奪đoạt 。 多đa 分phần 枯khô 涸hạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 煩phiền 惱não 垢cấu 穢uế 。 彼bỉ 於ư 十thập 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方Phương 便Tiện 善Thiện 巧Xảo 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 以dĩ 為vi 增tăng 上thượng 。 餘dư 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 隨tùy 力lực 隨tùy 分phần 。 非phi 不bất 修tu 行hành 。
佛Phật 子tử 。 是thị 名danh 略lược 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 第đệ 七thất 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 於ư 此thử 地Địa 時thời 。 受thọ 生sanh 多đa 作tác 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 善thiện 授thọ 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 現hiện 觀quán 方phương 便tiện 。 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 入nhập 離ly 生sanh 正chánh 性tánh 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 或hoặc 以dĩ 愛ái 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 利lợi 行hành 。 或hoặc 以dĩ 同đồng 事sự 。 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 悉tất 皆giai 不bất 離ly 。 佛Phật 作tác 意ý 。 法Pháp 作tác 意ý 。 僧Tăng 伽Già 作tác 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 作tác 意ý 。 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 作tác 意ý 。 諸chư 地Địa 作tác 意ý 。 佛Phật 力lực 作tác 意ý 。 無Vô 所Sở 畏Úy 作tác 意ý 。 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 作tác 意ý 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 。 一nhất 切thiết 行hành 相tướng 。 勝thắng 妙diệu 相tương 應ứng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 作tác 意ý 。
常thường 作tác 願nguyện 言ngôn 。
我ngã 當đương 一nhất 切thiết 。 諸chư 有hữu 情tình 中trung 。 為vi 首thủ 。 為vi 勝thắng 。 為vi 殊thù 勝thắng 。 為vi 妙diệu 。 為vi 微vi 妙diệu 。 為vi 上thượng 。 為vi 無vô 上thượng 。 為vi 導đạo 。 為vi 將tướng 。 為vi 帥soái 。 乃nãi 至chí 願nguyện 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 所sở 依y 止chỉ 處xứ 。
若nhược 樂nhạo 發phát 起khởi 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 由do 是thị 精tinh 進tấn 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 瞬thuấn 息tức 須tu 臾du 。 證chứng 得đắc 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 能năng 見kiến 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 加gia 持trì 。 皆giai 能năng 解giải 了liễu 。 能năng 動động 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 世thế 界giới 。 能năng 往vãng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 剎sát 。 能năng 照chiếu 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 世thế 界giới 。 成thành 熟thục 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 有hữu 情tình 。 住trụ 壽thọ 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 於ư 前tiền 後hậu 際tế 。 各các 能năng 入nhập 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 善thiện 能năng 思tư 擇trạch 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 法Pháp 門môn 。 示thị 現hiện 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 身thân 。 身thân 身thân 能năng 現hiện 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 從tùng 此thử 以dĩ 上thượng 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 願nguyện 力lực 者giả 。 由do 願nguyện 力lực 故cố 。 所sở 有hữu 遊du 戲hí 。 或hoặc 身thân 。 或hoặc 光quang 明minh 。 或hoặc 神thần 通thông 。 或hoặc 眼nhãn 。 或hoặc 境cảnh 界giới 。 或hoặc 音âm 聲thanh 。 或hoặc 行hành 。 或hoặc 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 勝thắng 解giải 。 或hoặc 所sở 作tác 。 此thử 等đẳng 乃nãi 至chí 。 爾nhĩ 所sở 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 不bất 易dị 可khả 數số 。
爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
第đệ 六Lục 地Địa 行hành 善thiện 備bị 已dĩ 。 則tắc 修tu 方phương 便tiện 慧tuệ 所sở 印ấn 。 不bất 共cộng 進tiến 道Đạo 殊thù 勝thắng 行hành 。 以dĩ 此thử 趣thú 入nhập 第đệ 七Thất 地Địa 。
處xử 三tam 脫thoát 門môn 積tích 福phước 德đức 。 通thông 達đạt 無vô 我ngã 修tu 慈từ 悲bi 。 福phước 德đức 及cập 法Pháp 常thường 充sung 滿mãn 。 行hành 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 無vô 執chấp 著trước 。
遠viễn 離ly 三tam 界giới 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。 寂tịch 然nhiên 滅diệt 世thế 無vô 煩phiền 惱não 。 知tri 法pháp 如như 幻huyễn 而nhi 辦biện 業nghiệp 。 了liễu 剎sát 如như 空không 樂nhạo 嚴nghiêm 土độ 。
解giải 身thân 無vô 相tướng 集tập 相tướng 好hảo 。 達đạt 響hưởng 離ly 言ngôn 善thiện 開khai 演diễn 。 剎sát 那na 頓đốn 悟ngộ 顯hiển 眾chúng 相tướng 。 智trí 者giả 以dĩ 此thử 昇thăng 七Thất 地Địa 。
觀quán 察sát 此thử 法Pháp 得đắc 明minh 了liễu 。 廣quảng 為vì 群quần 迷mê 興hưng 利lợi 益ích 。 入nhập 有hữu 情tình 界giới 無vô 有hữu 邊biên 。 佛Phật 教giáo 化hóa 業nghiệp 亦diệc 無vô 量lượng 。
能năng 入nhập 剎sát 土độ 法pháp 劫kiếp 數số 。 勝thắng 解giải 意ý 樂lạc 及cập 心tâm 行hành 。 說thuyết 三Tam 乘Thừa 法Pháp 無vô 限hạn 量lượng 。 由do 是thị 教giáo 化hóa 諸chư 群quần 品phẩm 。
剎sát 那na 引dẫn 發phát 雙song 運vận 道Đạo 。 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 常thường 修tu 慧tuệ 。 一nhất 一nhất 迴hồi 向hướng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 念niệm 念niệm 具cụ 十thập 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。
善thiện 施thí 有hữu 情tình 是thị 布bố 施thí 。 滅diệt 惑hoặc 為vi 戒giới 不bất 害hại 忍nhẫn 。 求cầu 善thiện 無vô 厭yếm 斯tư 精tinh 進tấn 。 於ư 道Đạo 不bất 動động 即tức 靜tĩnh 慮lự 。
忍Nhẫn 法Pháp 無vô 生sanh 名danh 為vi 慧tuệ 。 起khởi 無vô 量lượng 智trí 是thị 方phương 便tiện 。 引dẫn 發phát 後hậu 後hậu 智trí 謂vị 願nguyện 。 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 是thị 為vi 力lực 。
如như 實thật 成thành 立lập 法Pháp 是thị 智trí 。 如như 是thị 念niệm 念niệm 皆giai 成thành 滿mãn 。 初Sơ 地Địa 勝thắng 願nguyện 覺Giác 支Chi 滿mãn 。 二Nhị 地Địa 遠viễn 離ly 心tâm 垢cấu 故cố 。
三Tam 地Địa 願nguyện 增tăng 法Pháp 明minh 故cố 。 第đệ 四Tứ 地Địa 中trung 入nhập 道Đạo 故cố 。 五ngũ 順thuận 世thế 間gian 事sự 業nghiệp 故cố 。 六lục 入nhập 甚thậm 深thâm 法Pháp 門môn 故cố 。
第đệ 七Thất 地Địa 中trung 由do 發phát 起khởi 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 覺Giác 支Chi 滿mãn 。 以dĩ 是thị 能năng 令linh 第đệ 八Bát 地Địa 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 咸hàm 清thanh 淨tịnh 。
此thử 地Địa 難nan 過quá 唯duy 智trí 者giả 。 以dĩ 大đại 願nguyện 智trí 乃nãi 能năng 超siêu 。 如như 雜tạp 純thuần 淨tịnh 二nhị 界giới 間gian 。 唯duy 依y 神thần 通thông 乃nãi 能năng 過quá 。
又hựu 如như 輪Luân 王Vương 無vô 染nhiễm 著trước 。 然nhiên 未vị 名danh 為vi 超siêu 人nhân 位vị 。 若nhược 住trụ 第đệ 八bát 智trí 地Địa 中trung 。 爾nhĩ 乃nãi 踰du 於ư 心tâm 境cảnh 界giới 。
如như 生sanh 梵Phạm 世Thế 超siêu 人nhân 位vị 。 如như 蓮liên 處xử 水thủy 無vô 染nhiễm 著trước 。 此thử 地địa 雖tuy 超siêu 諸chư 惑hoặc 眾chúng 。 不bất 名danh 有hữu 惑hoặc 非phi 無vô 惑hoặc 。
以dĩ 無vô 煩phiền 惱não 而nhi 現hiện 行hành 。 希hy 求cầu 佛Phật 智trí 猶do 未vị 得đắc 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 技kỹ 藝nghệ 。 經kinh 書thư 詞từ 論luận 普phổ 明minh 了liễu 。
靜tĩnh 慮lự 等đẳng 持trì 及cập 神thần 通thông 。 是thị 由do 修tu 行hành 速tốc 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 斯tư 七thất 道Đạo 地Địa 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 二Nhị 乘Thừa 行hành 。
初Sơ 地Địa 願nguyện 故cố 此thử 由do 智trí 。 譬thí 如như 王vương 子tử 力lực 具cụ 足túc 。 成thành 就tựu 甚thậm 深thâm 仍nhưng 進tiến 道Đạo 。 數sác 入nhập 滅diệt 定định 不bất 作tác 證chứng 。
譬thí 如như 乘thừa 船thuyền 入nhập 海hải 中trung 。 在tại 水thủy 不bất 為vị 水thủy 所sở 溺nịch 。 方phương 便tiện 慧tuệ 行hành 功công 德đức 具cụ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 能năng 了liễu 。
供cúng 養dường 多đa 佛Phật 心tâm 益ích 明minh 。 如như 以dĩ 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 金kim 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 智trí 最tối 明minh 。 如như 日nhật 舒thư 光quang 竭kiệt 愛ái 水thủy 。
又hựu 作tác 自Tự 在Tại 天Thiên 中trung 主chủ 。 化hóa 導đạo 群quần 生sanh 修tu 正chánh 智trí 。 若nhược 加gia 勇dũng 猛mãnh 精tinh 勤cần 力lực 。 獲hoạch 多đa 等đẳng 持trì 見kiến 多đa 佛Phật 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 願nguyện 力lực 自tự 在tại 復phục 過quá 是thị 。
此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 及cập 人nhân 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 無vô 能năng 測trắc 。
十Thập 地Địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
菩Bồ 薩Tát 現Hiện 前Tiền 地Địa 第đệ 六lục 之chi 餘dư
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 不bất 壞hoại 意ý 樂lạc 。 轉chuyển 更cánh 圓viên 滿mãn 。 決quyết 定định 意ý 樂lạc 。 賢hiền 善thiện 意ý 樂lạc 。 甚thậm 深thâm 意ý 樂lạc 。 不bất 退thoái 轉chuyển 意ý 樂lạc 。 不bất 休hưu 息tức 意ý 樂lạc 。 無vô 垢cấu 意ý 樂lạc 。 無vô 邊biên 意ý 樂lạc 。 求cầu 智trí 意ý 樂lạc 。 方phương 便tiện 與dữ 慧tuệ 。 相tương 應ứng 意ý 樂lạc 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 諸chư 意ý 樂lạc 。 順thuận 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 對đối 諸chư 異dị 論luận 。 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 入nhập 於ư 智trí 地Địa 。 捨xả 離ly 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 乘tHừa 地Địa 。 一nhất 向hướng 決quyết 定định 。 趣thú 於ư 佛Phật 智trí 。 以dĩ 諸chư 魔ma 怨oán 。 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 不bất 可khả 映ánh 奪đoạt 。 善thiện 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 光quang 明minh 中trung 。 善thiện 修tu 習tập 空không 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 法Pháp 之chi 現hiện 行hành 。 恒hằng 與dữ 方phương 便tiện 。 慧tuệ 觀quán 相tương 應ứng 。 間gian 雜tạp 引dẫn 發phát 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。
菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 時thời 。 慧Tuệ 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 住trụ 得đắc 增tăng 上thượng 。 及cập 證chứng 第đệ 三tam 。 猛mãnh 利lợi 順thuận 忍nhẫn 。 以dĩ 於ư 諸chư 法pháp 。 如như 理lý 隨tùy 順thuận 。 不bất 違vi 逆nghịch 故cố 。
菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 以dĩ 廣quảng 大đại 見kiến 。 及cập 以dĩ 願nguyện 力lực 。 現hiện 見kiến 多đa 佛Phật 。 多đa 百bách 佛Phật 。 多đa 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 多đa 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 千thiên 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 是thị 。 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 。 悉tất 以dĩ 廣quảng 大đại 。 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 奉phụng 施thí 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 。 諸chư 資tư 生sanh 具cụ 。 奉phụng 獻hiến 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 於ư 僧Tăng 伽Già 眾chúng 。 而nhi 作tác 恭cung 敬kính 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 殷ân 重trọng 承thừa 事sự 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 以dĩ 希hy 有hữu 想tưởng 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 以dĩ 無vô 顛điên 倒đảo 。 等đẳng 持trì 慧tuệ 智trí 。 光quang 明minh 修tu 行hành 。 堅kiên 固cố 正chánh 行hành 。 憶ức 持trì 不bất 忘vong 。 轉chuyển 更cánh 得đắc 入nhập 。 如Như 來Lai 法Pháp 藏tạng 。
於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 第đệ 六lục 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 者giả 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 轉chuyển 復phục 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 無vô 量lượng 百bách 劫kiếp 。 無vô 量lượng 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 無vô 量lượng 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 轉chuyển 復phục 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 金kim 師sư 。 以dĩ 所sở 鍊luyện 金kim 。 作tác 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 以dĩ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 。 瑩oánh 飾sức 廁trắc 填điền 。 轉chuyển 得đắc 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 方phương 便tiện 慧tuệ 。 隨tùy 所sở 思tư 察sát 。 轉chuyển 得đắc 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 展triển 轉chuyển 寂tịch 滅diệt 。 無vô 能năng 映ánh 奪đoạt 。
又hựu 諸chư 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 月nguyệt 光quang 。 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 身thân 得đắc 悅duyệt 豫dự 。 非phi 四tứ 風phong 轉chuyển 。 所sở 能năng 斷đoạn 壞hoại 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 中trung 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 滅diệt 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 有hữu 情tình 。 煩phiền 惱não 火hỏa 焰diễm 。 非phi 四tứ 魔ma 道đạo 。 所sở 能năng 斷đoạn 壞hoại 。 彼bỉ 於ư 十thập 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 慧Tuệ 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 而nhi 得đắc 增tăng 上thượng 。 餘dư 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 隨tùy 力lực 隨tùy 分phần 。 非phi 不bất 修tu 行hành 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 是thị 名danh 略lược 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 第đệ 六lục 。 現Hiện 前Tiền 智Trí 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 於ư 此thử 地Địa 時thời 。 受thọ 生sanh 多đa 作tác 。 妙Diệu 化Hóa 天Thiên 王Vương 。 能năng 作tác 自tự 在tại 。 善thiện 化hóa 有hữu 情tình 。 令linh 增tăng 上thượng 慢mạn 。 畢tất 竟cánh 休hưu 息tức 。 常thường 以dĩ 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 問vấn 難nan 。 不bất 可khả 映ánh 奪đoạt 。 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 證chứng 入nhập 緣duyên 起khởi 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 或hoặc 以dĩ 愛ái 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 利lợi 行hành 。 或hoặc 以dĩ 同đồng 事sự 。 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 悉tất 皆giai 不bất 離ly 。 佛Phật 作tác 意ý 。 法Pháp 作tác 意ý 。 僧Tăng 伽Già 作tác 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 作tác 意ý 。 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 作tác 意ý 。 諸chư 地Địa 作tác 意ý 。 佛Phật 力lực 作tác 意ý 。 無Vô 所Sở 畏Úy 作tác 意ý 。 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 作tác 意ý 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 。 一nhất 切thiết 行hành 相tướng 妙diệu 相tương 應ứng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 作tác 意ý 。
常thường 作tác 願nguyện 言ngôn 。
我ngã 當đương 一nhất 切thiết 。 諸chư 有hữu 情tình 中trung 。 為vi 首thủ 。 為vi 勝thắng 。 為vi 殊thù 勝thắng 。 為vi 妙diệu 。 為vi 微vi 妙diệu 。 為vi 上thượng 。 為vi 無vô 上thượng 。 為vi 導đạo 。 為vi 將tướng 。 為vi 帥soái 。 乃nãi 至chí 願nguyện 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 所sở 依y 止chỉ 處xứ 。
若nhược 樂nhạo 發phát 起khởi 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 由do 是thị 精tinh 進tấn 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 瞬thuấn 息tức 須tu 臾du 。 證chứng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 能năng 見kiến 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 諸chư 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 加gia 持trì 。 皆giai 能năng 解giải 了liễu 。 能năng 動động 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 世thế 界giới 。 能năng 往vãng 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 佛Phật 剎sát 。 能năng 照chiếu 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 世thế 界giới 。 成thành 熟thục 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 有hữu 情tình 。 住trụ 壽thọ 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 大đại 劫kiếp 。 於ư 前tiền 後hậu 際tế 。 各các 能năng 入nhập 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 思tư 擇trạch 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 法Pháp 門môn 。 能năng 示thị 現hiện 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 身thân 。 身thân 身thân 能năng 現hiện 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 從tùng 此thử 以dĩ 上thượng 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 願nguyện 力lực 者giả 。 由do 勝thắng 願nguyện 故cố 。 所sở 有hữu 遊du 戲hí 。 或hoặc 身thân 。 或hoặc 光quang 明minh 。 或hoặc 神thần 通thông 。 或hoặc 眼nhãn 。 或hoặc 境cảnh 界giới 。 或hoặc 音âm 聲thanh 。 或hoặc 行hành 。 或hoặc 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 勝thắng 解giải 。 或hoặc 所sở 作tác 。 此thử 等đẳng 乃nãi 至chí 。 爾nhĩ 所sở 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 不bất 易dị 可khả 數số 。
爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
菩Bồ 薩Tát 已dĩ 淨tịnh 第đệ 五Ngũ 地Địa 。 觀quán 法pháp 無vô 相tướng 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 起khởi 。 無vô 生sanh 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 無vô 戲hí 論luận 。
亦diệc 無vô 取thủ 捨xả 如như 幻huyễn 等đẳng 。 有hữu 無vô 不bất 二nhị 離ly 分phân 別biệt 。 隨tùy 順thuận 法pháp 性tánh 如như 是thị 觀quán 。 由do 此thử 智trí 入nhập 第đệ 六Lục 地Địa 。
猛mãnh 利lợi 順thuận 忍nhẫn 智trí 具cụ 足túc 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 生sanh 滅diệt 相tướng 。 知tri 由do 我ngã 執chấp 世thế 間gian 生sanh 。 除trừ 我ngã 執chấp 已dĩ 世thế 無vô 有hữu 。
如như 理lý 通thông 達đạt 緣duyên 起khởi 空không 。 不bất 壞hoại 假giả 立lập 和hòa 合hợp 用dụng 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 無vô 命mạng 者giả 。 諸chư 行hành 如như 雲vân 遍biến 興hưng 起khởi 。
於ư 諦đế 無vô 知tri 名danh 無vô 明minh 。 癡si 所sở 造tạo 業nghiệp 果quả 名danh 行hành 。 生sanh 時thời 初sơ 心tâm 名danh 為vi 識thức 。 俱câu 生sanh 餘dư 蘊uẩn 是thị 名danh 色sắc 。
即tức 此thử 增tăng 長trưởng 名danh 六lục 處xứ 。 三tam 和hòa 謂vị 觸xúc 俱câu 生sanh 受thọ 。 欣hân 受thọ 名danh 愛ái 愛ái 增tăng 取thủ 。 有hữu 漏lậu 業nghiệp 有hữu 蘊uẩn 起khởi 生sanh 。
蘊uẩn 熟thục 名danh 老lão 蘊uẩn 壞hoại 死tử 。 純thuần 大đại 苦khổ 聚tụ 如như 是thị 集tập 。 了liễu 達đạt 三tam 界giới 唯duy 是thị 心tâm 。 十thập 二nhị 有hữu 支chi 依y 心tâm 有hữu 。
生sanh 死tử 皆giai 由do 心tâm 所sở 作tác 。 若nhược 心tâm 滅diệt 者giả 生sanh 死tử 盡tận 。 無vô 明minh 所sở 作tác 有hữu 二nhị 種chủng 。 由do 緣duyên 迷mê 故cố 與dữ 行hành 因nhân 。
如như 是thị 乃nãi 至chí 老lão 終chung 歿một 。 從tùng 此thử 苦khổ 生sanh 無vô 有hữu 盡tận 。 無vô 明minh 緣duyên 性tánh 謂vị 諸chư 行hành 。 不bất 斷đoạn 而nhi 復phục 有hữu 助trợ 成thành 。
由do 斯tư 無vô 故cố 諸chư 行hành 斷đoạn 。 更cánh 無vô 扶phù 助trợ 餘dư 亦diệc 爾nhĩ 。 癡si 愛ái 取thủ 是thị 煩phiền 惱não 流lưu 。 行hành 有hữu 是thị 業nghiệp 餘dư 皆giai 苦khổ 。
無vô 明minh 與dữ 行hành 為vi 過quá 去khứ 。 識thức 至chí 於ư 受thọ 是thị 現hiện 在tại 。 愛ái 取thủ 有hữu 生sanh 未vị 來lai 苦khổ 。 觀quán 待đãi 斷đoạn 是thị 苦khổ 邊biên 際tế 。
行hành 至chí 六lục 處xứ 是thị 行hành 苦khổ 。 觸xúc 受thọ 增tăng 長trưởng 是thị 苦khổ 苦khổ 。 所sở 餘dư 有hữu 支chi 是thị 壞hoại 苦khổ 。 若nhược 見kiến 無vô 我ngã 三tam 苦khổ 滅diệt 。
以dĩ 從tùng 因nhân 緣duyên 行hành 等đẳng 起khởi 。 緣duyên 離ly 則tắc 斷đoạn 故cố 性tánh 空không 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 是thị 生sanh 縛phược 。 於ư 緣duyên 得đắc 離ly 縛phược 乃nãi 除trừ 。
隨tùy 順thuận 無vô 明minh 起khởi 諸chư 有hữu 。 若nhược 不bất 隨tùy 順thuận 諸chư 有hữu 斷đoạn 。 由do 此thử 彼bỉ 有hữu 無vô 亦diệc 然nhiên 。 十thập 種chủng 思tư 惟duy 心tâm 離ly 著trước 。
有hữu 支chi 相tương 續tục 一nhất 心tâm 攝nhiếp 。 自tự 業nghiệp 不bất 離ly 及cập 三tam 流lưu 。 三tam 際tế 三tam 苦khổ 因nhân 緣duyên 生sanh 。 連liên 縛phược 起khởi 滅diệt 順thuận 無vô 盡tận 。
如như 是thị 普phổ 觀quán 緣duyên 起khởi 行hành 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 無vô 自tự 性tánh 。 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 如như 光quang 影ảnh 。 亦diệc 如như 愚ngu 夫phu 逐trục 陽dương 焰diễm 。
觀quán 是thị 入nhập 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 知tri 緣duyên 性tánh 離ly 入nhập 無vô 相tướng 。 了liễu 其kỳ 虛hư 妄vọng 無vô 所sở 願nguyện 。 唯duy 除trừ 慈từ 愍mẫn 救cứu 有hữu 情tình 。
大đại 師sư 修tu 行hành 解giải 脫thoát 門môn 。 轉chuyển 益ích 大đại 悲bi 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 知tri 有hữu 為vi 從tùng 和hòa 合hợp 有hữu 。 志chí 樂nhạo 決quyết 定định 勤cần 精tinh 進tấn 。
證chứng 空không 等đẳng 持trì 具cụ 百bách 萬vạn 。 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 亦diệc 復phục 然nhiên 。 般Bát 若Nhã 順thuận 忍nhẫn 皆giai 增tăng 上thượng 。 解giải 脫thoát 智trí 慧tuệ 得đắc 成thành 滿mãn 。
復phục 以dĩ 意ý 樂lạc 供cung 多đa 佛Phật 。 於ư 佛Phật 教giáo 中trung 修tu 習tập 道Đạo 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 藏tạng 增tăng 善thiện 根căn 。 如như 金kim 瑠lưu 璃ly 所sở 瑩oánh 飾sức 。
如như 月nguyệt 清thanh 涼lương 被bị 眾chúng 物vật 。 四tứ 風phong 來lai 觸xúc 無vô 能năng 壞hoại 。 此thử 聖thánh 能năng 超siêu 四tứ 魔ma 道đạo 。 息tức 世thế 惑hoặc 熱nhiệt 亦diệc 如như 是thị 。
住trụ 此thử 多đa 作tác 善Thiện 化Hóa 王Vương 。 化hóa 導đạo 有hữu 情tình 除trừ 我ngã 慢mạn 。 所sở 作tác 皆giai 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 悉tất 已dĩ 超siêu 勝thắng 聲Thanh 聞Văn 道Đạo 。
此thử 地địa 精tinh 勤cần 獲hoạch 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 。 亦diệc 見kiến 若nhược 干can 無vô 量lượng 佛Phật 。 譬thí 如như 盛thịnh 夏hạ 空không 中trung 日nhật 。
甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 難nan 見kiến 知tri 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 無vô 能năng 了liễu 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 六Lục 地Địa 。 我ngã 為vì 佛Phật 子tử 已dĩ 宣tuyên 說thuyết 。
菩Bồ 薩Tát 遠Viễn 行Hành 地Địa 第đệ 七thất
是thị 時thời 大đại 眾chúng 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 散tán 寶bảo 成thành 雲vân 在tại 空không 住trụ 。 普phổ 發phát 種chủng 種chủng 妙diệu 音âm 聲thanh 。 白bạch 於ư 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 者giả 。
了liễu 達đạt 勝thắng 義nghĩa 智trí 自tự 在tại 。 成thành 就tựu 功công 德đức 百bách 千thiên 億ức 。 人nhân 中trung 蓮liên 花hoa 無vô 所sở 著trước 。 為vì 利lợi 群quần 生sanh 演diễn 深thâm 行hành 。
自Tự 在Tại 天Thiên 主Chủ 在tại 空không 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 照chiếu 佛Phật 身thân 。 亦diệc 散tán 最tối 上thượng 妙diệu 香hương 雲vân 。 普phổ 供cung 除trừ 憂ưu 煩phiền 惱não 者giả 。
爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 悉tất 發phát 大đại 音âm 同đồng 讚tán 述thuật 。 我ngã 等đẳng 聞văn 斯tư 地Địa 功công 德đức 。 則tắc 為vi 已dĩ 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。
天thiên 女nữ 是thị 時thời 心tâm 慶khánh 悅duyệt 。 競cạnh 奏tấu 樂nhạc 音âm 千thiên 萬vạn 種chủng 。 悉tất 以dĩ 如Như 來Lai 神thần 力lực 故cố 。 聲thanh 中trung 共cộng 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 最tối 無vô 比tỉ 。 能năng 調điều 難nan 調điều 世thế 應Ưng 供Cúng 。 已dĩ 超siêu 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 而nhi 行hành 於ư 世thế 闡xiển 妙diệu 道Đạo 。
雖tuy 現hiện 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 身thân 。 知tri 身thân 一nhất 一nhất 無vô 所sở 有hữu 。 巧xảo 以dĩ 音âm 詞từ 說thuyết 諸chư 法pháp 。 不bất 取thủ 文văn 字tự 音âm 聲thanh 相tướng 。
往vãng 詣nghệ 百bách 千thiên 諸chư 國quốc 土độ 。 以dĩ 諸chư 上thượng 供cúng 供cúng 養dường 佛Phật 。 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 無vô 所sở 著trước 。 不bất 生sanh 於ư 我ngã 佛Phật 國quốc 想tưởng 。
雖tuy 勤cần 教giáo 化hóa 諸chư 有hữu 情tình 。 而nhi 無vô 彼bỉ 已dĩ 一nhất 切thiết 心tâm 。 雖tuy 已dĩ 修tu 成thành 廣quảng 大đại 善thiện 。 而nhi 於ư 善thiện 法Pháp 不bất 生sanh 著trước 。
以dĩ 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 貪tham 恚khuể 癡si 火hỏa 常thường 熾sí 然nhiên 。 於ư 諸chư 想tưởng 念niệm 悉tất 皆giai 離ly 。 發phát 起khởi 大đại 悲bi 精tinh 進tấn 力lực 。
一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 及cập 天thiên 女nữ 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 稱xưng 讚tán 已dĩ 。 悉tất 共cộng 同đồng 時thời 默mặc 然nhiên 住trụ 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 人nhân 尊tôn 願nguyện 聞văn 法Pháp 。
時thời 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 復phục 請thỉnh 言ngôn 。 此thử 諸chư 大đại 眾chúng 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 諸chư 行hành 相tướng 。 唯duy 願nguyện 佛Phật 子tử 為vi 宣tuyên 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 若nhược 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 六Lục 地Địa 中trung 。 所sở 修tu 地Địa 道Đạo 。 善thiện 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 欲dục 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 者giả 。 當đương 以dĩ 十thập 種chủng 。 妙diệu 方phương 便tiện 慧tuệ 。 所sở 引dẫn 不bất 共cộng 。 進tiến 道Đạo 勝thắng 行hành 而nhi 入nhập 。
何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 。 善thiện 修tu 空không 。 無vô 相tướng 。 無Vô 願Nguyện 三Tam 摩Ma 地Địa 。 而nhi 集tập 廣quảng 大đại 。 福phước 德đức 資tư 糧lương 。 證chứng 入nhập 諸chư 法pháp 。 無vô 我ngã 。 無vô 壽thọ 者giả 。 無vô 數sổ 取thủ 趣thú 。 而nhi 不bất 捨xả 修tu 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 發phát 起khởi 廣quảng 大đại 。 福phước 德đức 及cập 法Pháp 。 修tu 行hành 增tăng 上thượng 。 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 行hành 。 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 少thiểu 執chấp 著trước 。 已dĩ 得đắc 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 三tam 界giới 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 三tam 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 已dĩ 得đắc 畢tất 竟cánh 。 寂tịch 靜tĩnh 寂tịch 滅diệt 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 焰diễm 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 貪tham 瞋sân 癡si 焰diễm 。 寂tịch 滅diệt 之chi 行hành 。 現hiện 知tri 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 。 如như 影ảnh 如như 響hưởng 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 自tự 性tánh 無vô 二nhị 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 業nghiệp 用dụng 無vô 量lượng 。 差sai 別biệt 意ý 樂lạc 。 依y 善thiện 修tu 習tập 。 諸chư 剎sát 土độ 道Đạo 。 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 行hành 。 了liễu 知tri 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 身thân 為vi 性tánh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 妙diệu 色sắc 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 又hựu 知tri 諸chư 佛Phật 音âm 聲thanh 。 本bổn 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 一nhất 切thiết 音âm 韻vận 。 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 。 了liễu 知tri 諸chư 佛Phật 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 頓đốn 悟ngộ 三tam 世thế 。 而nhi 能năng 隨tùy 入nhập 。 顯hiển 示thị 種chủng 種chủng 。 相tướng 劫kiếp 數số 等đẳng 。 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 意ý 樂lạc 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 以dĩ 此thử 十thập 種chủng 。 妙diệu 方phương 便tiện 慧tuệ 。 所sở 引dẫn 不bất 共cộng 。 進tiến 道Đạo 勝thắng 行hành 。 從tùng 第đệ 六Lục 地Địa 。 入nhập 第đệ 七Thất 地Địa 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 由do 此thử 十thập 種chủng 。 妙diệu 方phương 便tiện 慧tuệ 。 所sở 引dẫn 不bất 共cộng 。 進tiến 道Đạo 勝thắng 行hành 。 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 名danh 為vi 已dĩ 入nhập 。 於ư 第đệ 七Thất 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 有hữu 情tình 界giới 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 成thành 就tựu 調điều 伏phục 。 有hữu 情tình 之chi 業nghiệp 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 世thế 界giới 網võng 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 法pháp 差sai 別biệt 性tánh 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 智trí 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 劫kiếp 數số 差sai 別biệt 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 覺giác 悟ngộ 三tam 世thế 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 有hữu 情tình 勝thắng 解giải 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 名danh 號hiệu 色sắc 身thân 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 有hữu 情tình 意ý 樂lạc 。 根căn 之chi 差sai 別biệt 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 言ngôn 音âm 令linh 他tha 。 有hữu 情tình 生sanh 喜hỷ 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 有hữu 情tình 種chủng 種chủng 。 心tâm 行hành 差sai 別biệt 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 智trí 行hành 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 遊du 路lộ 勝thắng 解giải 。 信tín 解giải 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 演diễn 說thuyết 入nhập 道Đạo 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 。 修tu 證chứng 成thành 就tựu 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 演diễn 說thuyết 趣thú 入nhập 。 甚thậm 深thâm 智trí 門môn 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 所sở 修tu 加gia 行hành 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 演diễn 說thuyết 趣thú 入nhập 。 大Đại 乘Thừa 之chi 集tập 。
即tức 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 百bách 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 不bất 易dị 算toán 數số 。 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 爾nhĩ 所sở 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 不bất 易dị 算toán 數số 。 此thử 佛Phật 境cảnh 界giới 。 我ngã 應ưng 發phát 起khởi 。 以dĩ 無vô 功công 用dụng 。 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 異dị 分phân 別biệt 。 當đương 令linh 圓viên 滿mãn 。
菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 多đa 善thiện 觀quán 智trí 通thông 。 無vô 間gián 無vô 缺khuyết 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 以dĩ 不bất 動động 故cố 。 名danh 已dĩ 安an 住trụ 。 於ư 方phương 便tiện 慧tuệ 。 熏huân 修tu 不bất 共cộng 。 進tiến 道Đạo 勝thắng 行hành 。
又hựu 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 。 能năng 引dẫn 發phát 道Đạo 。 不bất 起khởi 于vu 定định 。 行hành 時thời 引dẫn 發phát 。 如như 是thị 正chánh 智trí 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 住trụ 坐tọa 臥ngọa 時thời 。 乃nãi 至chí 眠miên 夢mộng 。 遠viễn 離ly 蓋cái 障chướng 。 諸chư 威uy 儀nghi 中trung 。 不bất 道đạo 如như 意ý 。 正chánh 想tưởng 作tác 意ý 。 彼bỉ 於ư 一nhất 心tâm 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 十Thập 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 起khởi 一nhất 切thiết 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 念niệm 念niệm 皆giai 以dĩ 。 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 迴hồi 向hướng 修tu 證chứng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 趣thú 如Như 來Lai 智trí 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 為vì 求cầu 佛Phật 智trí 。 施thí 與dữ 有hữu 情tình 。 是thị 彼bỉ 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 慈từ 悲bi 為vi 首thủ 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 為vi 損tổn 害hại 。 是thị 彼bỉ 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 厭yếm 增tăng 進tiến 。 後hậu 後hậu 善thiện 法Pháp 。 是thị 彼bỉ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 未vị 嘗thường 散tán 亂loạn 。 是thị 彼bỉ 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 性tánh 不bất 生sanh 。 不bất 滅diệt 法pháp 中trung 。 現hiện 前tiền 之chi 忍nhẫn 。 是thị 彼bỉ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 引dẫn 發phát 無vô 量lượng 智trí 。 是thị 彼bỉ 方Phương 便Tiện 善Thiện 巧Xảo 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 引dẫn 發phát 後hậu 後hậu 智trí 。 是thị 彼bỉ 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 異dị 論luận 。 及cập 諸chư 魔ma 眾chúng 。 無vô 能năng 壞hoại 道Đạo 。 是thị 則tắc 彼bỉ 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 實thật 建kiến 立lập 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 是thị 名danh 彼bỉ 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 中trung 。 如như 是thị 十thập 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 剎sát 那na 皆giai 得đắc 。 具cụ 足túc 四tứ 種chủng 攝nhiếp 事sự 。 及cập 四tứ 加gia 持trì 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 。 略lược 言ngôn 一nhất 切thiết 。 覺giác 分phần 之chi 法Pháp 。 剎sát 那na 剎sát 那na 。 皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn 。
如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 豈khởi 但đãn 。 於ư 第đệ 七Thất 地Địa 。 一nhất 切thiết 覺giác 分phần 。 而nhi 得đắc 圓viên 滿mãn 。 為vì 於ư 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 地Địa 中trung 。 亦diệc 滿mãn 足túc 耶da 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 一nhất 切thiết 覺giác 分phần 。 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 。 然nhiên 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 唯dụy 佛Phật 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 今kim 有hữu 加gia 行hành 。 行hành 得đắc 圓viên 滿mãn 。 轉chuyển 能năng 趣thú 入nhập 。 智trí 神thần 通thông 行hành 。
然nhiên 唯dụy 佛Phật 子tử 。 於ư 初Sơ 地Địa 中trung 。 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 為vi 所sở 緣duyên 。 覺Giác 支Chi 圓viên 滿mãn 。 第đệ 二Nhị 地Địa 中trung 。 遣khiển 心tâm 垢cấu 故cố 。 第đệ 三Tam 地Địa 中trung 。 正chánh 願nguyện 增tăng 長trưởng 。 得đắc 法Pháp 明minh 故cố 。 第đệ 四Tứ 地Địa 中trung 。 趣thú 入nhập 道Đạo 故cố 。 第đệ 五Ngũ 地Địa 中trung 。 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 事sự 業nghiệp 故cố 。 第đệ 六Lục 地Địa 中trung 。 趣thú 入nhập 甚thậm 深thâm 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 具cụ 足túc 發phát 起khởi 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 覺Giác 支Chi 圓viên 滿mãn 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 。 始thỉ 從tùng 初Sơ 地Địa 。 至chí 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 之chi 所sở 引dẫn 發phát 。 智trí 加gia 行hành 分phần 。 此thử 從tùng 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 八bát 智trí 地Địa 。 以dĩ 無vô 功công 用dụng 。 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 二nhị 世thế 界giới 。 一nhất 者giả 染nhiễm 淨tịnh 。 二nhị 者giả 純thuần 淨tịnh 。 是thị 二nhị 界giới 中trung 間gian 。 難nan 可khả 得đắc 過quá 。 唯duy 除trừ 有hữu 大đại 。 神thần 通thông 力lực 持trì 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 雜tạp 淨tịnh 。 行hành 門môn 亦diệc 爾nhĩ 。 難nan 可khả 得đắc 過quá 。 唯duy 除trừ 有hữu 大đại 誓thệ 願nguyện 。 方phương 便tiện 慧tuệ 通thông 力lực 。
解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
唯dụy 諸chư 佛Phật 子tử 。 豈khởi 於ư 前tiền 七thất 。 菩Bồ 薩Tát 地Địa 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 正chánh 行hành 。 以dĩ 煩phiền 惱não 行hành 。 之chi 染nhiễm 污ô 耶da 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 以dĩ 從tùng 初Sơ 地Địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 當đương 言ngôn 遠viễn 離ly 。 諸chư 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 然nhiên 與dữ 隨tùy 類loại 。 道Đạo 平bình 等đẳng 故cố 。 於ư 七Thất 地Địa 中trung 。 未vị 可khả 當đương 言ngôn 。 超siêu 煩phiền 惱não 行hành 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 乘thừa 天thiên 象tượng 寶bảo 。 巡tuần 四tứ 大đại 洲châu 人nhân 間gian 。 貧bần 苦khổ 雜tạp 染nhiễm 。 皆giai 能năng 了liễu 知tri 。 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 。 眾chúng 患hoạn 所sở 污ô 。 然nhiên 未vị 名danh 為vi 。 超siêu 過quá 人nhân 位vị 。 若nhược 捨xả 王vương 身thân 。 生sanh 於ư 梵Phạm 世Thế 。 乘thừa 梵Phạm 宮cung 殿điện 。 巡tuần 覽lãm 千thiên 界giới 。 示thị 現hiện 梵Phạm 天Thiên 。 光quang 明minh 威uy 德đức 。 爾nhĩ 乃nãi 名danh 為vi 。 超siêu 過quá 人nhân 位vị 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 始thỉ 從tùng 初Sơ 地Địa 。 乘thừa 御ngự 菩Bồ 薩Tát 。 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 乘Thừa 。 遍biến 遊du 世thế 間gian 。 知tri 諸chư 有hữu 情tình 。 雜tạp 染nhiễm 過quá 患hoạn 。 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 。 眾chúng 患hoạn 所sở 污ô 。 乘thừa 正Chánh 道Đạo 故cố 。 然nhiên 於ư 七Thất 地Địa 。 猶do 未vị 可khả 言ngôn 。 超siêu 煩phiền 惱não 患hoạn 。 若nhược 捨xả 一nhất 切thiết 有hữu 功công 用dụng 。 從tùng 第đệ 七Thất 地Địa 。 入nhập 第đệ 八Bát 地Địa 。 乘thừa 御ngự 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 之chi 乘thừa 。 遍biến 遊du 世thế 間gian 。 知tri 雜tạp 染nhiễm 患hoạn 。 不bất 為vi 所sở 染nhiễm 。 已dĩ 超siêu 過quá 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 多đa 分phần 超siêu 過quá 。 貪tham 等đẳng 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 眾chúng 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 此thử 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 時thời 。 如như 應ưng 當đương 言ngôn 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 。 非phi 無vô 煩phiền 惱não 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 不bất 現hiện 行hành 故cố 。 不bất 應ưng 說thuyết 為vi 。 有hữu 煩phiền 惱não 者giả 。 希hy 求cầu 佛Phật 智trí 。 猶do 未vị 得đắc 故cố 。 不bất 應ưng 說thuyết 為vi 。 無vô 煩phiền 惱não 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 成thành 就tựu 增tăng 上thượng 。 意ý 樂lạc 清thanh 淨tịnh 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 所sở 毀hủy 。 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 常thường 恒hằng 護hộ 持trì 。 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 於ư 第đệ 五Ngũ 地Địa 。 所sở 引dẫn 世thế 間gian 。 工công 巧xảo 業nghiệp 處xứ 。 此thử 之chi 一nhất 切thiết 。 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 無vô 功công 用dụng 。 自tự 然nhiên 而nhi 轉chuyển 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 共cộng 許hứa 為vi 師sư 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 正Chánh 遍Biến 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 已dĩ 安an 住trụ 。 第đệ 八Bát 地Địa 等đẳng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 意ý 樂lạc 加gia 行hành 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 所sở 有hữu 靜tĩnh 慮lự 。 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 神thần 通thông 解giải 脫thoát 。 此thử 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 皆giai 得đắc 現hiện 前tiền 。 由do 修tu 行hành 相tướng 。 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 非phi 由do 異dị 熟thục 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 如như 第đệ 八Bát 地Địa 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 第đệ 七thất 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 者giả 。 諸chư 心tâm 念niệm 中trung 。 妙diệu 慧tuệ 方phương 便tiện 。 修tu 力lực 成thành 滿mãn 。 一nhất 切thiết 覺Giác 支Chi 。 轉chuyển 得đắc 圓viên 滿mãn 。
復phục 次thứ 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 第đệ 七thất 。 菩Bồ 薩Tát 地Địa 時thời 。 入nhập 名danh 善Thiện 思Tư 擇Trạch 菩Bồ 薩Tát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 善Thiện 思Tư 義Nghĩa 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 殊Thù 勝Thắng 慧Tuệ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 分Phân 別Biệt 義Nghĩa 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 擇Trạch 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 善Thiện 住Trụ 堅Kiên 根Căn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 智Trí 神Thần 通Thông 門Môn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 法Pháp 界Giới 瑩Oánh 飾Sức 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 如Như 來Lai 勝Thắng 利Lợi 三Tam 摩Ma 地Địa 。 名danh 入Nhập 種Chủng 種Chủng 義Nghĩa 藏Tạng 生Sanh 死Tử 涅Niết 槃Bàn 門Môn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 大đại 智trí 神thần 通thông 為vi 首thủ 。 入nhập 滿mãn 百bách 萬vạn 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 淨tịnh 治trị 此thử 地địa 。 由do 得đắc 如như 是thị 。 妙diệu 方phương 便tiện 慧tuệ 。 之chi 所sở 熏huân 修tu 。 三tam 摩ma 地địa 故cố 。 獲hoạch 大đại 悲bi 故cố 。 超siêu 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 地Địa 。 智trí 慧tuệ 觀quán 察sát 。 地Địa 現hiện 在tại 前tiền 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 者giả 。 無vô 量lượng 身thân 業nghiệp 。 離ly 相tương 隨tùy 轉chuyển 。 無vô 量lượng 語ngữ 業nghiệp 。 離ly 相tương 隨tùy 轉chuyển 。 無vô 量lượng 意ý 業nghiệp 。 離ly 相tương 隨tùy 轉chuyển 。 極cực 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 之chi 所sở 顯hiển 發phát 。
解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
唯dụy 佛Phật 子tử 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 無vô 無vô 量lượng 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 超siêu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 行hành 耶da 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 雖tuy 有hữu 此thử 行hành 。 但đãn 由do 佛Phật 法Pháp 所sở 緣duyên 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 非phi 由do 自tự 覺giác 。 慧tuệ 所sở 觀quán 察sát 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 由do 自tự 覺giác 慧tuệ 。 觀quán 境cảnh 界giới 故cố 。 無vô 能năng 映ánh 奪đoạt 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 王vương 子tử 。 生sanh 在tại 王vương 家gia 。 正chánh 后hậu 所sở 生sanh 。 具cụ 足túc 王vương 相tướng 。 纔tài 生sanh 即tức 能năng 。 映ánh 蔽tế 臣thần 眾chúng 。 但đãn 以dĩ 父phụ 王vương 。 增tăng 上thượng 自tự 在tại 。 非phi 以dĩ 自tự 智trí 。 之chi 所sở 思tư 察sát 。 若nhược 身thân 長trưởng 大đại 。 藝nghệ 業nghiệp 悉tất 成thành 。 乃nãi 以dĩ 自tự 智trí 。 力lực 所sở 持trì 故cố 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 眾chúng 臣thần 所sở 作tác 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 初sơ 發phát 心tâm 。 映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 但đãn 由do 廣quảng 大đại 。 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 非phi 由do 自tự 覺giác 。 慧tuệ 所sở 觀quán 察sát 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 於ư 自tự 所sở 行hành 。 安an 立lập 智trí 故cố 。 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七Thất 地Địa 已dĩ 。 雖tuy 得đắc 甚thậm 深thâm 。 寂tịch 靜tĩnh 無vô 行hành 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 而nhi 不bất 捨xả 離ly 。 尋tầm 求cầu 勝thắng 進tiến 。 勇dũng 猛mãnh 加gia 行hành 。
解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 齊tề 何hà 等đẳng 地Địa 。 能năng 入nhập 滅diệt 定định 。
金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 第đệ 六Lục 地Địa 。 能năng 入nhập 滅diệt 定định 。 今kim 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 能năng 於ư 一nhất 一nhất 。 心tâm 剎sát 那na 中trung 。 趣thú 入nhập 滅diệt 定định 。 而nhi 不bất 應ưng 言ngôn 。 於ư 滅diệt 作tác 證chứng 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 為vi 成thành 就tựu 。 甚thậm 難nan 希hy 奇kỳ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 謂vị 常thường 安an 住trụ 。 實thật 際tế 住trụ 中trung 。 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 能năng 不bất 作tác 證chứng 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 乘thừa 大đại 船thuyền 舶bạc 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 得đắc 船thuyền 善thiện 巧xảo 。 善thiện 知tri 水thủy 相tướng 。 此thử 終chung 不bất 遭tao 。 大đại 海hải 水thủy 難nạn 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乘thừa 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 船thuyền 。 常thường 能năng 安an 住trụ 。 實thật 際tế 住trụ 中trung 。 而nhi 於ư 寂tịch 滅diệt 。 能năng 不bất 作tác 證chứng 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 是thị 智trí 已dĩ 。 由do 三tam 摩ma 地địa 。 智trí 力lực 修tu 習tập 。 所sở 引dẫn 妙diệu 慧tuệ 。 以dĩ 大đại 方phương 便tiện 。 善thiện 巧xảo 力lực 故cố 。 示thị 生sanh 死tử 門môn 。 而nhi 其kỳ 意ý 樂lạc 。 住trụ 在tại 涅Niết 槃Bàn 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 常thường 樂nhạo 遠viễn 離ly 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 三tam 界giới 受thọ 生sanh 。 而nhi 非phi 世thế 法pháp 。 過quá 患hoạn 所sở 污ô 。 雖tuy 常thường 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 以dĩ 方phương 便tiện 。 還hoàn 示thị 熾sí 然nhiên 。 雖tuy 然nhiên 不bất 燒thiêu 。 常thường 順thuận 佛Phật 智trí 。 示thị 入nhập 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 獨Độc 覺Giác 地Địa 。 得đắc 佛Phật 境cảnh 界giới 藏tạng 。 示thị 住trụ 魔ma 境cảnh 界giới 。 越việt 四tứ 魔ma 道đạo 。 現hiện 行hành 魔ma 法pháp 。 示thị 行hành 一nhất 切thiết 。 諸chư 外ngoại 道đạo 行hành 。 而nhi 其kỳ 意ý 樂lạc 。 不bất 捨xả 佛Phật 法Pháp 。 示thị 順thuận 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 業nghiệp 行hành 。 而nhi 常thường 樂nhạo 入nhập 。 出xuất 世thế 法Pháp 趣thú 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 皆giai 過quá 一nhất 切thiết 。 人nhân 。 天thiên 。 龍long 。 藥dược 叉xoa 。 鬼quỷ 神thần 。 及cập 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 。 之chi 所sở 有hữu 者giả 。 而nhi 不bất 捨xả 樂nhạo 法Pháp 作tác 意ý 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 。 住trụ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 已dĩ 。 由do 廣quảng 大đại 見kiến 。 及cập 以dĩ 願nguyện 力lực 。 現hiện 見kiến 多đa 佛Phật 。 多đa 百bách 佛Phật 。 多đa 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 多đa 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 千thiên 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 佛Phật 。 多đa 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 是thị 。 如Như 來Lai 。 應Ưng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 已dĩ 。 悉tất 以dĩ 廣quảng 大đại 。 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 奉phụng 施thí 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 。 諸chư 資tư 生sanh 具cụ 。 奉phụng 獻hiến 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 於ư 僧Tăng 伽Già 眾chúng 。 而nhi 作tác 恭cung 敬kính 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 尊tôn 重trọng 承thừa 事sự 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 以dĩ 希hy 有hữu 想tưởng 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 以dĩ 無vô 顛điên 倒đảo 。 等đẳng 持trì 慧tuệ 智trí 。 光quang 明minh 修tu 行hành 。 以dĩ 成thành 就tựu 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 護hộ 持trì 聖thánh 教giáo 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 諸chư 獨Độc 覺Giác 。 自tự 現hiện 觀quán 中trung 。 所sở 有hữu 問vấn 難nan 。 無vô 能năng 退thoái 屈khuất 。 於ư 彼bỉ 多đa 分phần 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 法Pháp 忍Nhẫn 得đắc 淨tịnh 。
菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 中trung 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 轉chuyển 得đắc 熾sí 然nhiên 。 清thanh 淨tịnh 堪kham 能năng 。 轉chuyển 復phục 明minh 淨tịnh 。 無vô 量lượng 百bách 劫kiếp 。 無vô 量lượng 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 無vô 量lượng 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 轉chuyển 復phục 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。
佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 金kim 師sư 。 以dĩ 所sở 鍊luyện 金kim 。 作tác 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 諸chư 摩ma 尼ni 寶bảo 。 瑩oánh 飾sức 廁trắc 填điền 。 甚thậm 為vi 光quang 麗lệ 。 極cực 為vi 明minh 淨tịnh 。 餘dư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 中trung 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 方phương 便tiện 慧tuệ 。 之chi 所sở 引dẫn 發phát 。 轉chuyển 得đắc 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 復phục 明minh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 善thiện 根căn 。 不bất 能năng 映ánh 奪đoạt 。
佛Phật 子tử 。 又hựu 如như 日nhật 光quang 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 星tinh 月nguyệt 光quang 。 所sở 能năng 映ánh 奪đoạt 。 多đa 分phần 枯khô 涸hạc 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 穢uế 濕thấp 泥nê 潦lạo 。
佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 中trung 。 此thử 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 善thiện 根căn 。 不bất 能năng 映ánh 奪đoạt 。 多đa 分phần 枯khô 涸hạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 煩phiền 惱não 垢cấu 穢uế 。 彼bỉ 於ư 十thập 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 方Phương 便Tiện 善Thiện 巧Xảo 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 以dĩ 為vi 增tăng 上thượng 。 餘dư 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。 隨tùy 力lực 隨tùy 分phần 。 非phi 不bất 修tu 行hành 。
佛Phật 子tử 。 是thị 名danh 略lược 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 第đệ 七thất 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 於ư 此thử 地Địa 時thời 。 受thọ 生sanh 多đa 作tác 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 善thiện 授thọ 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 現hiện 觀quán 方phương 便tiện 。 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 入nhập 離ly 生sanh 正chánh 性tánh 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 或hoặc 以dĩ 愛ái 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 利lợi 行hành 。 或hoặc 以dĩ 同đồng 事sự 。 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 悉tất 皆giai 不bất 離ly 。 佛Phật 作tác 意ý 。 法Pháp 作tác 意ý 。 僧Tăng 伽Già 作tác 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 作tác 意ý 。 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 作tác 意ý 。 諸chư 地Địa 作tác 意ý 。 佛Phật 力lực 作tác 意ý 。 無Vô 所Sở 畏Úy 作tác 意ý 。 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 作tác 意ý 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 。 一nhất 切thiết 行hành 相tướng 。 勝thắng 妙diệu 相tương 應ứng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 作tác 意ý 。
常thường 作tác 願nguyện 言ngôn 。
我ngã 當đương 一nhất 切thiết 。 諸chư 有hữu 情tình 中trung 。 為vi 首thủ 。 為vi 勝thắng 。 為vi 殊thù 勝thắng 。 為vi 妙diệu 。 為vi 微vi 妙diệu 。 為vi 上thượng 。 為vi 無vô 上thượng 。 為vi 導đạo 。 為vi 將tướng 。 為vi 帥soái 。 乃nãi 至chí 願nguyện 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 所sở 依y 止chỉ 處xứ 。
若nhược 樂nhạo 發phát 起khởi 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 由do 是thị 精tinh 進tấn 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 瞬thuấn 息tức 須tu 臾du 。 證chứng 得đắc 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 能năng 見kiến 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 加gia 持trì 。 皆giai 能năng 解giải 了liễu 。 能năng 動động 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 世thế 界giới 。 能năng 往vãng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 佛Phật 剎sát 。 能năng 照chiếu 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 世thế 界giới 。 成thành 熟thục 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 有hữu 情tình 。 住trụ 壽thọ 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 於ư 前tiền 後hậu 際tế 。 各các 能năng 入nhập 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 善thiện 能năng 思tư 擇trạch 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 法Pháp 門môn 。 示thị 現hiện 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 身thân 。 身thân 身thân 能năng 現hiện 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 從tùng 此thử 以dĩ 上thượng 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 願nguyện 力lực 者giả 。 由do 願nguyện 力lực 故cố 。 所sở 有hữu 遊du 戲hí 。 或hoặc 身thân 。 或hoặc 光quang 明minh 。 或hoặc 神thần 通thông 。 或hoặc 眼nhãn 。 或hoặc 境cảnh 界giới 。 或hoặc 音âm 聲thanh 。 或hoặc 行hành 。 或hoặc 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 勝thắng 解giải 。 或hoặc 所sở 作tác 。 此thử 等đẳng 乃nãi 至chí 。 爾nhĩ 所sở 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 劫kiếp 。 不bất 易dị 可khả 數số 。
爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。
第đệ 六Lục 地Địa 行hành 善thiện 備bị 已dĩ 。 則tắc 修tu 方phương 便tiện 慧tuệ 所sở 印ấn 。 不bất 共cộng 進tiến 道Đạo 殊thù 勝thắng 行hành 。 以dĩ 此thử 趣thú 入nhập 第đệ 七Thất 地Địa 。
處xử 三tam 脫thoát 門môn 積tích 福phước 德đức 。 通thông 達đạt 無vô 我ngã 修tu 慈từ 悲bi 。 福phước 德đức 及cập 法Pháp 常thường 充sung 滿mãn 。 行hành 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 無vô 執chấp 著trước 。
遠viễn 離ly 三tam 界giới 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 。 寂tịch 然nhiên 滅diệt 世thế 無vô 煩phiền 惱não 。 知tri 法pháp 如như 幻huyễn 而nhi 辦biện 業nghiệp 。 了liễu 剎sát 如như 空không 樂nhạo 嚴nghiêm 土độ 。
解giải 身thân 無vô 相tướng 集tập 相tướng 好hảo 。 達đạt 響hưởng 離ly 言ngôn 善thiện 開khai 演diễn 。 剎sát 那na 頓đốn 悟ngộ 顯hiển 眾chúng 相tướng 。 智trí 者giả 以dĩ 此thử 昇thăng 七Thất 地Địa 。
觀quán 察sát 此thử 法Pháp 得đắc 明minh 了liễu 。 廣quảng 為vì 群quần 迷mê 興hưng 利lợi 益ích 。 入nhập 有hữu 情tình 界giới 無vô 有hữu 邊biên 。 佛Phật 教giáo 化hóa 業nghiệp 亦diệc 無vô 量lượng 。
能năng 入nhập 剎sát 土độ 法pháp 劫kiếp 數số 。 勝thắng 解giải 意ý 樂lạc 及cập 心tâm 行hành 。 說thuyết 三Tam 乘Thừa 法Pháp 無vô 限hạn 量lượng 。 由do 是thị 教giáo 化hóa 諸chư 群quần 品phẩm 。
剎sát 那na 引dẫn 發phát 雙song 運vận 道Đạo 。 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 常thường 修tu 慧tuệ 。 一nhất 一nhất 迴hồi 向hướng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 念niệm 念niệm 具cụ 十thập 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 。
善thiện 施thí 有hữu 情tình 是thị 布bố 施thí 。 滅diệt 惑hoặc 為vi 戒giới 不bất 害hại 忍nhẫn 。 求cầu 善thiện 無vô 厭yếm 斯tư 精tinh 進tấn 。 於ư 道Đạo 不bất 動động 即tức 靜tĩnh 慮lự 。
忍Nhẫn 法Pháp 無vô 生sanh 名danh 為vi 慧tuệ 。 起khởi 無vô 量lượng 智trí 是thị 方phương 便tiện 。 引dẫn 發phát 後hậu 後hậu 智trí 謂vị 願nguyện 。 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 是thị 為vi 力lực 。
如như 實thật 成thành 立lập 法Pháp 是thị 智trí 。 如như 是thị 念niệm 念niệm 皆giai 成thành 滿mãn 。 初Sơ 地Địa 勝thắng 願nguyện 覺Giác 支Chi 滿mãn 。 二Nhị 地Địa 遠viễn 離ly 心tâm 垢cấu 故cố 。
三Tam 地Địa 願nguyện 增tăng 法Pháp 明minh 故cố 。 第đệ 四Tứ 地Địa 中trung 入nhập 道Đạo 故cố 。 五ngũ 順thuận 世thế 間gian 事sự 業nghiệp 故cố 。 六lục 入nhập 甚thậm 深thâm 法Pháp 門môn 故cố 。
第đệ 七Thất 地Địa 中trung 由do 發phát 起khởi 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 覺Giác 支Chi 滿mãn 。 以dĩ 是thị 能năng 令linh 第đệ 八Bát 地Địa 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 咸hàm 清thanh 淨tịnh 。
此thử 地Địa 難nan 過quá 唯duy 智trí 者giả 。 以dĩ 大đại 願nguyện 智trí 乃nãi 能năng 超siêu 。 如như 雜tạp 純thuần 淨tịnh 二nhị 界giới 間gian 。 唯duy 依y 神thần 通thông 乃nãi 能năng 過quá 。
又hựu 如như 輪Luân 王Vương 無vô 染nhiễm 著trước 。 然nhiên 未vị 名danh 為vi 超siêu 人nhân 位vị 。 若nhược 住trụ 第đệ 八bát 智trí 地Địa 中trung 。 爾nhĩ 乃nãi 踰du 於ư 心tâm 境cảnh 界giới 。
如như 生sanh 梵Phạm 世Thế 超siêu 人nhân 位vị 。 如như 蓮liên 處xử 水thủy 無vô 染nhiễm 著trước 。 此thử 地địa 雖tuy 超siêu 諸chư 惑hoặc 眾chúng 。 不bất 名danh 有hữu 惑hoặc 非phi 無vô 惑hoặc 。
以dĩ 無vô 煩phiền 惱não 而nhi 現hiện 行hành 。 希hy 求cầu 佛Phật 智trí 猶do 未vị 得đắc 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 技kỹ 藝nghệ 。 經kinh 書thư 詞từ 論luận 普phổ 明minh 了liễu 。
靜tĩnh 慮lự 等đẳng 持trì 及cập 神thần 通thông 。 是thị 由do 修tu 行hành 速tốc 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 斯tư 七thất 道Đạo 地Địa 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 二Nhị 乘Thừa 行hành 。
初Sơ 地Địa 願nguyện 故cố 此thử 由do 智trí 。 譬thí 如như 王vương 子tử 力lực 具cụ 足túc 。 成thành 就tựu 甚thậm 深thâm 仍nhưng 進tiến 道Đạo 。 數sác 入nhập 滅diệt 定định 不bất 作tác 證chứng 。
譬thí 如như 乘thừa 船thuyền 入nhập 海hải 中trung 。 在tại 水thủy 不bất 為vị 水thủy 所sở 溺nịch 。 方phương 便tiện 慧tuệ 行hành 功công 德đức 具cụ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 能năng 了liễu 。
供cúng 養dường 多đa 佛Phật 心tâm 益ích 明minh 。 如như 以dĩ 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 金kim 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 智trí 最tối 明minh 。 如như 日nhật 舒thư 光quang 竭kiệt 愛ái 水thủy 。
又hựu 作tác 自Tự 在Tại 天Thiên 中trung 主chủ 。 化hóa 導đạo 群quần 生sanh 修tu 正chánh 智trí 。 若nhược 加gia 勇dũng 猛mãnh 精tinh 勤cần 力lực 。 獲hoạch 多đa 等đẳng 持trì 見kiến 多đa 佛Phật 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 願nguyện 力lực 自tự 在tại 復phục 過quá 是thị 。
此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 及cập 人nhân 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 無vô 能năng 測trắc 。
十Thập 地Địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
大đại 唐đường 于vu 闐điền 三Tam 藏Tạng 尸thi 羅la 達đạt 摩ma 於ư 北bắc 庭đình 龍long 興hưng 寺tự 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 10/1/2016 ◊ Cập nhật: 10/1/2016
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 10/1/2016 ◊ Cập nhật: 10/1/2016