大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 會Hội 第đệ 三tam 之chi 三tam

爾nhĩ 時thời 寂Tịch 意Ý 復phục 問vấn 密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ

如Như 來Lai 有hữu 幾kỷ 事sự 祕bí 要yếu 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 諸chư 緣Duyên 覺Giác 地Địa 所sở 不bất 能năng 及cập 也dã 何hà 況huống 凡phàm 庶thứ 闇ám 蔽tế 之chi 類loại

善thiện 哉tai 密Mật 迹Tích 願nguyện 意ý 樂nhạo 任nhậm 頒ban 宣tuyên 如Như 來Lai 祕bí 要yếu 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 咸hàm 欲dục 聞văn 之chi

密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ 謂vị 寂Tịch 意Ý 曰viết

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 今kim 當đương 敷phu 演diễn 如Như 來Lai 祕bí 要yếu

有hữu 三tam 事sự 何hà 謂vị 為vi 三tam

一nhất 曰viết 身thân 密mật 二nhị 曰viết 口khẩu 密mật 三tam 曰viết 意ý 密mật

何hà 謂vị 身thân 密mật

如Như 來Lai 於ư 斯tư 無vô 所sở 思tư 想tưởng 亦diệc 不bất 惟duy 念niệm 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết

或hoặc 有hữu 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 自tự 憙hí 經kinh 行hành 見kiến 覩đổ 如Như 來Lai 經kinh 行hành 之chi 時thời 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

世Thế 尊Tôn 為vi 上thượng

斯tư 等đẳng 逮đãi 見kiến 如Như 來Lai 身thân 密mật 佛Phật 之chi 所sở 念niệm 亦diệc 不bất 思tư 望vọng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 覩đổ 見kiến 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 妙diệu 德đức 威uy 儀nghi

若nhược 諸chư 天thiên 人nhân 憙hí 坐tọa 見kiến 如Như 來Lai 坐tọa

若nhược 諸chư 天thiên 人nhân 憙hí 臥ngọa 見kiến 如Như 來Lai 臥ngọa

若nhược 憙hí 聽thính 經Kinh 見kiến 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh

若nhược 憙hí 寂tịch 靜tĩnh 見kiến 如Như 來Lai 默mặc 然nhiên

若nhược 憙hí 禪thiền 思tư 見kiến 如Như 來Lai 三tam 昧muội

若nhược 天thiên 人nhân 民dân 目mục 視thị 不bất 眴thuấn 者giả 見kiến 如Như 來Lai 目mục 未vị 曾tằng 眴thuấn

若nhược 意ý 自tự 在tại 有hữu 憙hí 光quang 者giả 便tiện 見kiến 如Như 來Lai 光quang 無vô 所sở 閡ngại

憙hí 紫tử 金kim 色sắc 者giả 亦diệc 見kiến 紫tử 磨ma 金kim 色sắc

若nhược 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 憙hí 銀ngân 色sắc 水thủy 精tinh 色sắc 琉lưu 璃ly 色sắc 馬mã 瑙não 色sắc 硨xa 磲cừ 黃hoàng 色sắc 真chân 珠châu 正chánh 白bạch 正chánh 赤xích 黃hoàng 白bạch 紅hồng 紫tử 色sắc 或hoặc 取thủ 明minh 月nguyệt 珠châu 色sắc 暴bạo 亂loạn 色sắc 炎diễm 光quang 日nhật 月nguyệt 四Tứ 天Thiên 王Vương 釋Thích 梵Phạm 阿a 須tu 倫luân 或hoặc 中trung 分phần 色sắc 須Tu 彌Di 華hoa 色sắc 或hoặc 思tư 妙diệu 色sắc 或hoặc 藥dược 形hình 色sắc 或hoặc 碧bích 石thạch 色sắc 或hoặc 無vô 憂ưu 華hoa 旃chiên 匐bặc 色sắc 或hoặc 思tư 夷di 華hoa 色sắc 或hoặc 青thanh 蓮liên 紅hồng 黃hoàng 白bạch 華hoa 色sắc 或hoặc 了liễu 忉Đao 利Lợi 天Thiên 色sắc

或hoặc 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 王Vương 顏nhan 或hoặc 四Tứ 天Thiên 王Vương 形hình 首thủ 藏tạng 青thanh 帝đế 黃hoàng 帝đế 赤xích 帝đế 白bạch 帝đế 或hoặc 虛hư 空không 淨tịnh 或hoặc 天thiên 人nhân 民dân 心tâm 志chí 無vô 量lượng 品phẩm 色sắc 各các 異dị 亦diệc 見kiến 如Như 來Lai 若nhược 干can 品phẩm 種chủng 功công 勳huân 德đức 色sắc

如như 是thị 寂Tịch 意Ý 正chánh 使sử 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 滿mãn 中trung 眾chúng 生sanh 有hữu 含hàm 命mạng 類loại 展triển 轉chuyển 相tương 愛ái 展triển 轉chuyển 相tương 生sanh 皆giai 決quyết 罪tội 畢tất 得đắc 為vi 人nhân 形hình 從tùng 思tư 想tưởng 生sanh 其kỳ 中trung 一nhất 人nhân 正chánh 使sử 所sở 生sanh 亦diệc 猶do 如như 彼bỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 亦diệc 見kiến 若nhược 干can 品phẩm 色sắc 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 心tâm 所sở 好hiếu 樂nhạo 不bất 可khả 限hạn 量lượng 悉tất 欲dục 察sát 知tri 本bổn 末mạt 言ngôn 行hành 亦diệc 復phục 如như 是thị

如Như 來Lai 至Chí 真Chân 有hữu 以dĩ 是thị 緣duyên 各các 於ư 眾chúng 生sanh 現hiện 如Như 來Lai 像tượng 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 言ngôn 行hành 使sử 然nhiên 猶do 如như 一nhất 人nhân 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 不bất 與dữ 二nhị 人nhân 俱câu 共cộng 同đồng 也dã 欲dục 宣tuyên 至chí 實thật 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 乃nãi 至chí 乎hồ 道Đạo

如Như 來Lai 至Chí 真Chân 乃nãi 能năng 可khả 悅duyệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 以dĩ 悅duyệt 眾chúng 生sanh 顯hiển 示thị 色sắc 像tượng 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 言ngôn 行hành 亦diệc 然nhiên

猶do 如như 寂Tịch 意Ý 清thanh 淨tịnh 明minh 鏡kính 隨tùy 其kỳ 色sắc 貌mạo 以dĩ 往vãng 照chiếu 之chi 則tắc 現hiện 其kỳ 像tượng 不bất 失thất 本bổn 類loại 等đẳng 示thị 無vô 異dị 未vị 曾tằng 變biến 改cải 明minh 鏡kính 照chiếu 形hình 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm

如Như 來Lai 如như 是thị 雖tuy 以dĩ 法pháp 濟tế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 想tưởng 念niệm 無vô 利lợi 養dưỡng 心tâm 可khả 悅duyệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 隨tùy 上thượng 中trung 下hạ 深thâm 淺thiển 之chi 法pháp 開khai 化hóa 度độ 脫thoát 三tam 界giới 迷mê 惑hoặc 是thị 為vi 如Như 來Lai 身thân 行hành 祕bí 要yếu

密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 復phục 謂vị 寂Tịch 意Ý 菩Bồ 薩Tát

如Như 來Lai 祕bí 要yếu 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 陰ấm 種chủng 諸chư 入nhập 不bất 歸quy 罪tội 福phước 不bất 生sanh 塵trần 勞lao 不bất 成thành 父phụ 母mẫu 無vô 四tứ 大đại 胞bào 胎thai 亦diệc 無vô 骨cốt 肉nhục 所sở 聞văn 功công 勳huân 無vô 塗đồ 華hoa 香hương 悉tất 無vô 所sở 有hữu 不bất 繫hệ 在tại 色sắc 無vô 出xuất 入nhập 息tức 壽thọ 命mạng 滅diệt 盡tận 欲dục 知tri 佛Phật 身thân 則tắc 是thị 法Pháp 身thân 身thân 無vô 有hữu 色sắc 無vô 眾chúng 妄vọng 想tưởng 所sở 現hiện 色sắc 相tướng 為vi 貪tham 慕mộ 好hảo 求cầu 豪hào 尊tôn 位vị 眾chúng 生sanh 之chi 故cố 而nhi 示thị 形hình 相tướng 令linh 目mục 覩đổ 矣hĩ 法pháp 相tướng 靜tĩnh 寂tịch 為vì 敬kính 慧tuệ 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 使sử 趣thú 天thiên 眼nhãn

密Mật 迹Tích 復phục 謂vị 寂Tịch 意Ý

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 俱câu 在tại 一nhất 會hội 各các 見kiến 佛Phật 身thân 以dĩ 緣duyên 意ý 覩đổ 其kỳ 遠viễn 住trụ 觀quán 住trụ 本bổn 不bất 見kiến 其kỳ 住trụ 本bổn 也dã 見kiến 住trụ 遠viễn 不bất 見kiến 者giả 無vô 意ý 緣duyên 也dã 見kiến 者giả 以dĩ 亂loạn 意ý 緣duyên 不bất 見kiến 也dã 若nhược 以dĩ 意ý 緣duyên 不bất 得đắc 見kiến 者giả 若nhược 以dĩ 己kỷ 身thân 而nhi 察sát 見kiến 之chi 用dụng 見kiến 他tha 人nhân 故cố 不bất 見kiến 之chi 也dã

又hựu 見kiến 他tha 人nhân 故cố 復phục 能năng 見kiến 者giả 用dụng 見kiến 己kỷ 心tâm 故cố 不bất 見kiến 之chi 也dã 其kỳ 在tại 夢mộng 中trung 有hữu 所sở 見kiến 者giả 從tùng 夢mộng 覺giác 已dĩ 則tắc 無vô 所sở 見kiến 也dã 定định 意ý 所sở 見kiến 起khởi 無vô 所sở 見kiến 起khởi 往vãng 所sở 見kiến 定định 無vô 所sở 見kiến 其kỳ 空không 靜tĩnh 所sở 見kiến 不bất 靜tĩnh 不bất 見kiến 其kỳ 在tại 空không 靜tĩnh 則tắc 無vô 不bất 見kiến 其kỳ 見kiến 無vô 業nghiệp 離ly 於ư 無vô 業nghiệp 無vô 所sở 見kiến 之chi 其kỳ 離ly 無vô 業nghiệp 乃nãi 有hữu 所sở 見kiến 一nhất 無vô 所sở 見kiến

密Mật 迹Tích 復phục 謂vị 寂Tịch 意Ý

其kỳ 如Như 來Lai 身thân 從tùng 無vô 數số 事sự 各các 隨tùy 顯hiển 現hiện 其kỳ 色sắc 行hành 天thiên 身thân 行hành 寂tịch 然nhiên 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 而nhi 心tâm 自tự 定định 然nhiên 後hậu 復phục 亂loạn 斯tư 如Như 來Lai 身thân 無vô 有hữu 邊biên 際tế 亦diệc 無vô 限hạn 礙ngại 亦diệc 無vô 妄vọng 想tưởng 不bất 可khả 想tưởng 節tiết 如Như 來Lai 身thân 者giả 不bất 可khả 限hạn 取thủ 無vô 若nhược 干can 像tượng 如Như 來Lai 身thân 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 無vô 所sở 不bất 遍biến 猶do 如như 虛hư 空không 不bất 有hữu 妄vọng 想tưởng 如Như 來Lai 若nhược 斯tư 永vĩnh 無vô 思tư 想tưởng 猶do 如như 虛hư 空không 皆giai 以dĩ 遍biến 入nhập 一nhất 切thiết 形hình 色sắc 如Như 來Lai 若nhược 斯tư 悉tất 以dĩ 周chu 遍biến 照chiếu 諸chư 眾chúng 生sanh 猶do 如như 虛hư 空không 普phổ 入nhập 諸chư 色sắc 間gian 關quan 其kỳ 裏lý

如Như 來Lai 之chi 身thân 亦diệc 復phục 如như 是thị 普phổ 照chiếu 眾chúng 生sanh 靡mĩ 所sở 不bất 遍biến 猶do 如như 虛hư 空không 皆giai 長trưởng 一nhất 切thiết 百bách 穀cốc 草thảo 木mộc 如Như 來Lai 若nhược 斯tư 至Chí 真Chân 之chi 體thể 長trưởng 育dục 德đức 本bổn 猶do 如như 虛hư 空không 不bất 計kế 有hữu 常thường 及cập 與dữ 無vô 常thường 亦diệc 無vô 晝trú 夜dạ 如Như 來Lai 若nhược 斯tư 身thân 不bất 有hữu 常thường 不bất 云vân 無vô 常thường 不bất 能năng 見kiến 頂đảnh

又hựu 復phục 寂Tịch 意Ý 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 佛Phật 以dĩ 普phổ 見kiến 天thiên 上thượng 世thế 間gian 魔ma 王vương 梵Phạm 天Thiên 無vô 敢cảm 當đương 佛Phật 覩đổ 其kỳ 頂đảnh 者giả 諸chư 天thiên 龍long 神thần 揵kiền 沓đạp 和hòa 阿a 須tu 倫luân 迦ca 樓lâu 羅la 真chân 陀đà 羅la 摩ma 休hưu 勒lặc 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 莫mạc 能năng 堪kham 任nhậm 見kiến 如Như 來Lai 頂đảnh

所sở 以dĩ 者giả 何hà 佛Phật 成thành 道Đạo 未vị 久cửu 時thời 轉chuyển 法Pháp 輪luân 遊du 波Ba 羅La 奈Nại 東đông 方phương 去khứ 是thị 世thế 界giới 甚thậm 遠viễn 乃nãi 得đắc 思Tư 夷Di 華Hoa 佛Phật 土độ 世thế 界giới 曰viết 懷Hoài 調Điều 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 應Ưng 持Trì 來lai 詣nghệ 忍Nhẫn 界Giới 奉phụng 覲cận 世Thế 尊Tôn 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 敬kính 問vấn 供cung 事sự 禮lễ 足túc 下hạ 已dĩ 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 則tắc 往vãng 其kỳ 前tiền

應Ưng 持Trì 菩Bồ 薩Tát 時thời 心tâm 念niệm 言ngôn

我ngã 欲dục 度độ 知tri 如Như 來Lai 身thân 限hạn

自tự 變biến 其kỳ 身thân 高cao 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 觀quán 如Như 來Lai 身thân 五ngũ 百bách 四tứ 十thập 三tam 萬vạn 兆triệu 姟cai 二nhị 萬vạn 億ức 里lý

則tắc 心tâm 念niệm 言ngôn

我ngã 獲hoạch 神thần 足túc 神thần 通thông 自tự 娛ngu 我ngã 寧ninh 可khả 復phục 測trắc 度độ 佛Phật 身thân 所sở 入nhập 云vân 何hà

佛Phật 以dĩ 威uy 德đức 以dĩ 神thần 足túc 力lực 上thượng 方phương 去khứ 此thử 百bách 億ức 江Giang 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 有hữu 世thế 界giới 名danh 蓮Liên 華Hoa 嚴Nghiêm 其kỳ 土độ 有hữu 佛Phật 名danh 蓮Liên 華Hoa 上Thượng 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp

應Ưng 持Trì 菩Bồ 薩Tát 往vãng 在tại 其kỳ 前tiền 不bất 能năng 覩đổ 之chi 在tại 上thượng 而nhi 立lập 遙diêu 視thị 永vĩnh 不bất 逮đãi 見kiến 世Thế 尊Tôn 大Đại 聖Thánh 能Năng 仁Nhân 佛Phật 頂đảnh 欲dục 見kiến 頂đảnh 相tướng 永vĩnh 不bất 得đắc 見kiến 也dã 不bất 知tri 佛Phật 身thân 高cao 長trường 廣quảng 遠viễn 幾kỷ 千thiên 億ức 載tái 江Giang 河Hà 沙sa 佛Phật 土độ

時thời 應Ưng 持Trì 菩Bồ 薩Tát 往vãng 詣nghệ 蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 住trụ 於ư 佛Phật 前tiền 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 身thân 所sở 來lai 去khứ 是thị 遠viễn 近cận

佛Phật 言ngôn

去khứ 此thử 百bách 億ức 江Giang 河Hà 沙sa 佛Phật 土độ 卿khanh 族tộc 姓tánh 子tử 從tùng 彼bỉ 到đáo 斯tư

應Ưng 持Trì 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 上thượng 過quá 到đáo 若nhược 干can 佛Phật 土độ 不bất 能năng 得đắc 見kiến 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 頂đảnh 不bất 知tri 高cao 長trường 幾kỷ 百bách 千thiên 億ức 江Giang 河Hà 沙sa 佛Phật 土độ

彼bỉ 佛Phật 答đáp 曰viết

假giả 族tộc 姓tánh 子tử 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 聖thánh 明minh 之chi 慧tuệ 斯tư 神thần 足túc 力lực 從tùng 此thử 轉chuyển 上thượng 江Giang 河Hà 沙sa 劫kiếp 忽hốt 以dĩ 越việt 過quá 上Thượng 無Vô 喻Dụ 佛Phật 土độ 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 見kiến 於ư 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 文Văn 頂đảnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 其kỳ 身thân 邊biên 限hạn

又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 當đương 知tri 佛Phật 身thân 無vô 限hạn 巍nguy 巍nguy 如như 是thị 不bất 可khả 譬thí 喻dụ 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 不bất 可khả 稱xưng 載tái

又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 用dụng 無vô 侶lữ 故cố 名danh 不bất 可khả 喻dụ 如Như 來Lai 禁cấm 戒giới 亦diệc 無vô 譬thí 喻dụ 三tam 昧muội 定định 意ý 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 度độ 知tri 見kiến 品phẩm 身thân 口khẩu 心tâm 業nghiệp 色sắc 相tướng 眾chúng 好hảo 悉tất 不bất 可khả 喻dụ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 以dĩ 若nhược 干can 品phẩm 引dẫn 譬thí 舉cử 喻dụ 諮tư 嗟ta 如Như 來Lai 禁cấm 戒giới 無vô 極cực 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 度độ 知tri 見kiến 品phẩm 身thân 口khẩu 心tâm 業nghiệp 色sắc 相tướng 威uy 好hảo 猶do 如như 虛hư 空không 不bất 可khả 得đắc 邊biên 如Như 來Lai 之chi 身thân 無vô 際tế 若nhược 斯tư

於ư 時thời 應Ưng 持Trì 菩Bồ 薩Tát 聞văn 蓮Liên 華Hoa 上Thượng 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 忻hãn 然nhiên 大đại 悅duyệt 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 即tức 禮lễ 佛Phật 足túc 繞nhiễu 聖thánh 七thất 匝táp 沒một 彼bỉ 佛Phật 國quốc 承thừa 佛Phật 聖thánh 旨chỉ 蒙mông 已dĩ 神thần 力lực 發phát 意ý 之chi 頃khoảnh 到đáo 此thử 佛Phật 土độ

往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 前tiền 稽khể 首thủ 禮lễ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 足túc 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 則tắc 住trụ 佛Phật 前tiền 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết

欲dục 解giải 達đạt 佛Phật 身thân
猶do 如như 喻dụ 虛hư 空không

樂nhạo 得đắc 知tri 邊biên 際tế

以dĩ 捨xả 所sở 造tạo 作tác



過quá 此thử 百bách 千thiên 億ức
無vô 量lượng 江Giang 河Hà 沙sa

上thượng 越việt 若nhược 干can 土độ

欲dục 見kiến 佛Phật 身thân 頂đảnh



過quá 到đáo 無vô 限hạn 土độ
至chí 蓮Liên 華Hoa 佛Phật 界giới

樂nhạo 得đắc 身thân 邊biên 限hạn

不bất 覩đổ 見kiến 佛Phật 頂đảnh



其kỳ 彼bỉ 國quốc 土độ 佛Phật
名danh 曰viết 蓮Liên 華Hoa 上Thượng

見kiến 我ngã 心tâm 所sở 念niệm

便tiện 以dĩ 分phân 別biệt 說thuyết



假giả 使sử 引dẫn 眾chúng 喻dụ
講giảng 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn

便tiện 不bất 順thuận 佛Phật 教giáo

則tắc 為vi 誹phỉ 謗báng 聖thánh



若nhược 欲dục 知tri 譬thí 喻dụ
諸chư 佛Phật 法Pháp 平bình 等đẳng

頒ban 宣tuyên 虛hư 空không 限hạn

實thật 無vô 有hữu 邊biên 際tế



設thiết 猶do 如như 虛hư 空không
佛Phật 戒giới 禁cấm 若nhược 斯tư

定định 意ý 智trí 慧tuệ 業nghiệp

解giải 脫thoát 度độ 知tri 見kiến



猶do 虛hư 空không 無vô 際tế
色sắc 身thân 亦diệc 如như 是thị

欲dục 觀quán 世thế 護hộ 頂đảnh

等đẳng 譬thí 如như 虛hư 空không



如như 虛hư 空không 所sở 周chu
佛Phật 身thân 遍biến 如như 是thị

如như 虛hư 空không 所sở 遍biến

光quang 明minh 照chiếu 亦diệc 然nhiên



其kỳ 光quang 照chiếu 所sở 至chí
有hữu 言ngôn 辭từ 若nhược 茲tư

如như 言ngôn 辭từ 所sở 至chí

心tâm 遍biến 亦diệc 復phục 如như



如như 心tâm 所sở 遍biến 至chí
慈từ 心tâm 布bố 如như 是thị

如như 慈từ 心tâm 所sở 遍biến

慧tuệ 周chu 等đẳng 無vô 異dị



如như 慧tuệ 之chi 所sở 周chu
身thân 所sở 周chu 若nhược 斯tư

功công 德đức 亦diệc 如như 是thị

道Đạo 心tâm 無vô 有hữu 二nhị



如như 道Đạo 心tâm 功công 德đức
解giải 色sắc 亦diệc 如như 是thị

充sung 滿mãn 于vu 虛hư 空không

所sở 度độ 復phục 越việt 是thị



如như 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh
所sở 受thọ 福phước 德đức 品phẩm

其kỳ 發phát 道Đạo 心tâm 福phước

一nhất 人nhân 德đức 如như 是thị



如như 其kỳ 發phát 道Đạo 心tâm
功công 德đức 業nghiệp 名danh 稱xưng

若nhược 受thọ 正Chánh 法Pháp 者giả

功công 德đức 過quá 於ư 彼bỉ



一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 興hưng
頒ban 宣tuyên 百bách 億ức 劫kiếp

歎thán 持trì 正Chánh 法Pháp 功công

不bất 得đắc 其kỳ 邊biên 際tế



其kỳ 興hưng 於ư 道Đạo 心tâm
而nhi 護hộ 諸chư 正Chánh 法Pháp

好hiếu 樂nhạo 解giải 空không 無vô

十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất



以dĩ 樂nhạo 解giải 空không 無vô
則tắc 不bất 失thất 道Đạo 心tâm

執chấp 持trì 尊tôn 上thượng 法Pháp

是thị 慧tuệ 乃nãi 和hòa 同đồng



逮đãi 得đắc 斯tư 法Pháp 趣thú
菩Bồ 薩Tát 則tắc 勇dũng 猛mãnh

獲hoạch 致trí 佛Phật 功công 勳huân

奉phụng 修tu 佛Phật 道Đạo 行hành



說thuyết 是thị 頌tụng 偈kệ 時thời
震chấn 動động 億ức 佛Phật 土độ

諸chư 天thiên 億ức 百bách 千thiên

鼓cổ 億ức 千thiên 伎kỹ 樂nhạc



無vô 數số 億ức 千thiên 人nhân
悉tất 發phát 大Đại 道Đạo 心tâm

因nhân 聞văn 大đại 法Pháp 故cố

應ưng 持trì 之chi 所sở 歎thán



是thị 處xứ 不bất 可khả 議nghị
無vô 上thượng 不bất 可khả 限hạn

諸chư 佛Phật 普phổ 示thị 現hiện

自tự 在tại 之chi 祕bí 業nghiệp



密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ 謂vị 寂Tịch 意Ý 曰viết

是thị 如Như 來Lai 身thân 祕bí 要yếu 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 皆giai 集tập 一nhất 會hội 或hoặc 有hữu 能năng 見kiến 如Như 來Lai 身thân 者giả 或hoặc 不bất 見kiến 者giả 其kỳ 能năng 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 觀quán 之chi 其kỳ 不bất 見kiến 者giả 默mặc 然nhiên 而nhi 觀quán 如Như 來Lai 不bất 食thực 眾chúng 生sanh 悉tất 見kiến 如Như 來Lai 服phục 食thực

又hựu 寂Tịch 意Ý 如như 有hữu 天thiên 名danh 精Tinh 力Lực 初sơ 化hóa 受thọ 道Đạo 取thủ 如Như 來Lai 食thực 而nhi 器khí 受thọ 之chi 濟tế 諸chư 窮cùng 乏phạp 眾chúng 人nhân 皆giai 見kiến 如Như 來Lai 而nhi 食thực 見kiến 如Như 來Lai 舉cử 食thực 著trước 於ư 口khẩu 中trung 自tự 然nhiên 還hoàn 器khí 諸chư 天thiên 子tử 取thủ 往vãng 古cổ 宿túc 世thế 如Như 來Lai 所sở 種chúng 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 而nhi 有hữu 餘dư 殃ương 在tại 在tại 所sở 生sanh 就tựu 與dữ 羸luy 劣liệt 使sử 服phục 食thực 之chi 飢cơ 乏phạp 困khốn 厄ách 不bất 得đắc 食thực 者giả 如Như 來Lai 愍mẫn 此thử 以dĩ 食thực 授thọ 之chi 是thị 眾chúng 生sanh 等đẳng 食thực 斯tư 飯phạn 已dĩ 身thân 體thể 安an 隱ẩn 消tiêu 除trừ 塵trần 勞lao 眾chúng 想tưởng 休hưu 息tức 心tâm 性tánh 仁nhân 和hòa 志chí 存tồn 無vô 上thượng 以dĩ 平bình 等đẳng 覺giác 發phát 不bất 可khả 思tư 議nghị 以dĩ 是thị 之chi 故cố 當đương 作tác 是thị 觀quán 如Như 來Lai 不bất 食thực 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 以dĩ 法Pháp 為vi 食thực

所sở 以dĩ 者giả 何hà 如Như 來Lai 之chi 身thân 成thành 鉤câu 鎖tỏa 體thể 猶do 如như 金kim 剛cang 鏗khanh 然nhiên 堅kiên 強cường 不bất 可khả 破phá 壞hoại 其kỳ 如Như 來Lai 身thân 無vô 有hữu 生sanh 藏tạng 亦diệc 無vô 熟thục 藏tạng 復phục 無vô 堅kiên 軟nhuyễn 亦diệc 無vô 不bất 淨tịnh 大đại 小tiểu 諸chư 便tiện 欬khái 唾thóa 之chi 穢uế

又hựu 如Như 來Lai 身thân 如như 紫tử 金kim 色sắc 無vô 怯khiếp 無vô 弱nhược 不bất 有hữu 恐khủng 畏úy

寂Tịch 意Ý 且thả 觀quán 於ư 如Như 來Lai 身thân 曠khoáng 然nhiên 無vô 極cực 甚thậm 妙diệu 堅kiên 固cố 猶do 如như 金kim 剛cang 而nhi 身thân 柔nhu 軟nhuyễn 如như 細tế 天thiên 衣y 或hoặc 時thời 上thượng 妙diệu 顯hiển 微vi 妙diệu 身thân 天thiên 人nhân 玉ngọc 女nữ 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 禮lễ 如Như 來Lai 身thân 觸xúc 如Như 來Lai 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 極cực 細tế 不bất 可khả 為vi 喻dụ 悉tất 發phát 無vô 上thượng 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 永vĩnh 無vô 眾chúng 塵trần

若nhược 貪tham 婬dâm 人nhân 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 若nhược 有hữu 等đẳng 分phần 見kiến 如Như 來Lai 身thân 適thích 值trị 目mục 覩đổ 其kỳ 婬dâm 怒nộ 癡si 所sở 有hữu 等đẳng 分phần 一nhất 切thiết 身thân 行hành 悉tất 為vi 消tiêu 除trừ 無vô 復phục 眾chúng 塵trần

若nhược 有hữu 慳san 貪tham 犯phạm 戒giới 瞋sân 恚khuể 懈giải 怠đãi 亂loạn 心tâm 愚ngu 癡si 使sử 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 若nhược 有hữu 離ly 於ư 清thanh 白bạch 之chi 法Pháp 見kiến 如Như 來Lai 身thân 棄khí 不bất 善thiện 想tưởng 皆giai 修tu 德đức 本bổn 以dĩ 不bất 妄vọng 想tưởng 觀quán 於ư 如Như 來Lai 乃nãi 曰viết 真chân 道Đạo

是thị 為vi 寂Tịch 意Ý 如Như 來Lai 身thân 祕bí 要yếu 若nhược 有hữu 布bố 施thí 如Như 來Lai 瑞thụy 應ứng 所sở 化hóa 自tự 在tại 以dĩ 律luật 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 不bất 受thọ 長trưởng 育dục 解giải 眾chúng 生sanh 想tưởng 而nhi 為vì 頒ban 宣tuyên 建kiến 立lập 應ưng 度độ 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 觀quán 無vô 所sở 業nghiệp 又hựu 無vô 所sở 行hành

如Như 來Lai 至Chí 真Chân 未vị 曾tằng 念niệm 是thị

我ngã 當đương 化hóa 形hình

所sở 當đương 化hóa 者giả 若nhược 方phương 當đương 化hóa 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 又hựu 化hóa 所sở 觀quán 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 在tại 此thử 業nghiệp 前tiền 乃nãi 至chí 世thế 界giới 所sở 說thuyết 土thổ 地địa 無vô 數số 世thế 界giới 如Như 來Lai 所sở 化hóa 往vãng 來lai 所sở 至chí 如Như 來Lai 在tại 彼bỉ 觀quán 無vô 所sở 想tưởng 其kỳ 如Như 來Lai 者giả 從tùng 身thân 放phóng 光quang 明minh 若nhược 干can 種chủng 色sắc 無vô 央ương 數số 色sắc 不bất 可khả 計kế 限hạn 百bách 千thiên 曜diệu 色sắc 其kỳ 光quang 所sở 照chiếu 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 光quang 明minh 遠viễn 照chiếu 所sở 奉phụng 行hành 業nghiệp 眾chúng 生sanh 皆giai 從tùng 彼bỉ 開khai 化hóa 之chi 以dĩ 是thị 無vô 業nghiệp 所sở 作tác 行hành 無vô

是thị 故cố 寂Tịch 意Ý 如Như 來Lai 身thân 祕bí 要yếu 諸chư 所sở 念niệm 行hành 所sở 頒ban 宣tuyên 說thuyết 所sở 成thành 就tựu 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 又hựu 如Như 來Lai 身thân 祕bí 不bất 可khả 稱xưng 計kế

說thuyết 是thị 如Như 來Lai 身thân 行hành 祕bí 要yếu 時thời 十thập 千thiên 人nhân 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 得đắc 無Vô 所Sở 從Tùng 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

諸chư 天thiên 人nhân 民dân 阿a 須tu 輪luân 世thế 間gian 人nhân 讚tán 歎thán 密Mật 迹Tích

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

諸chư 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 雨vũ 於ư 天thiên 華hoa

世Thế 尊Tôn 以dĩ 右hữu 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 手thủ 舉cử 著trước 密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 頂đảnh 上thượng 歎thán 曰viết

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 密Mật 迹Tích 快khoái 善thiện 說thuyết 是thị 如Như 來Lai 身thân 祕bí 要yếu 今kim 所sở 宣tuyên 說thuyết 如như 佛Phật 所sở 教giáo 而nhi 無vô 有hữu 二nhị

密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ 謂vị 寂Tịch 意Ý

何hà 謂vị 為vi 如Như 來Lai 口khẩu 祕bí 要yếu

其kỳ 夜dạ 如Như 來Lai 逮đãi 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 至chí 無vô 餘dư 界giới 泥Nê 洹Hoàn 之chi 界giới 滅diệt 度độ 日nhật 夜dạ 於ư 其kỳ 中trung 間gian 施thí 一nhất 文văn 字tự 以dĩ 能năng 頒ban 宣tuyên 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 無vô 數số 億ức 載tái 講giảng 演diễn 布bố 散tán 無vô 限hạn 義nghĩa 理lý

所sở 以dĩ 者giả 何hà 如Như 來Lai 常thường 定định 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 無vô 出xuất 入nhập 息tức 無vô 所sở 思tư 念niệm 亦diệc 無vô 所sở 行hành 無vô 復phục 思tư 想tưởng 悉tất 無vô 所sở 行hành 雖tuy 口khẩu 所sở 宣tuyên 無vô 想tưởng 無vô 行hành 如Như 來Lai 所sở 行hành 無vô 應ưng 不bất 應ưng 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 不bất 想tưởng 有hữu 人nhân

世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 超siêu 越việt 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 皆giai 以dĩ 文văn 字tự 而nhi 分phân 別biệt 說thuyết 頒ban 宣tuyên 文văn 字tự 而nhi 自tự 倚ỷ 著trước 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如như 是thị 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 如Như 來Lai 為vì 我ngã 講giảng 說thuyết 經Kinh 法Pháp 是thị 則tắc 名danh 曰viết 如Như 來Lai 在tại 彼bỉ 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm 如Như 來Lai 所sở 觀quán 而nhi 知tri 止chỉ 足túc 其kỳ 舌thiệt 之chi 門môn 口khẩu 宣tuyên 音âm 響hưởng 聞văn 所sở 宣tuyên 音âm 莫mạc 不bất 悅duyệt 喜hỷ 而nhi 演diễn 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 之chi 教giáo 散tán 一nhất 音âm 聲thanh 悉tất 普phổ 周chu 遍biến 眾chúng 生sanh 所sở 想tưởng 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 是thị 則tắc 如Như 來Lai 從tùng 口khẩu 敷phu 演diễn 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 出xuất 六lục 十thập 品phẩm 各các 異dị 音âm 聲thanh

何hà 謂vị 六lục 十thập

吉cát 祥tường 音âm 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 可khả 樂lạc 音âm 悅duyệt 意ý 清thanh 淨tịnh 音âm 離ly 垢cấu 音âm 顯hiển 曜diệu 音âm 微vi 妙diệu 音âm 明minh 聽thính 音âm 無vô 亂loạn 音âm 無vô 憒hội 音âm 師sư 父phụ 音âm 無vô 剛cang 鞕ngạnh 音âm 無vô 麁thô 獷quánh 音âm 善thiện 順thuận 音âm 安an 重trọng 音âm 身thân 所sở 吉cát 和hòa 音âm 隨tùy 心tâm 時thời 音âm 空không 悅duyệt 音âm 與dữ 愛ái 安an 想tưởng 音âm 無vô 惱não 熱nhiệt 音âm 方phương 正chánh 音âm 識thức 達đạt 音âm 親thân 近cận 音âm 意ý 好hảo 音âm 歡hoan 悅duyệt 音âm 和hòa 教giáo 音âm 曉hiểu 了liễu 音âm 精tinh 勤cần 音âm 忍nhẫn 和hòa 音âm 重trọng 了liễu 音âm 其kỳ 響hưởng 去khứ 穢uế 音âm 應ưng 師sư 子tử 音âm 龍long 鳴minh 音âm 雨vũ 好hảo 音âm 海hải 雷lôi 龍long 王vương 音âm 真chân 陀đà 羅la 伎kỹ 音âm 哀ai 鸞loan 音âm 鷹ưng 暢sướng 音âm 鶴hạc 鳴minh 音âm 耆kỳ 域vực 音âm 英anh 鳥điểu 音âm 雷lôi 震chấn 音âm 不bất 卒thốt 音âm 不bất 暴bạo 音âm 普phổ 入nhập 響hưởng 音âm 去khứ 非phi 時thời 音âm 無vô 乏phạp 音âm 無vô 怯khiếp 音âm 悅duyệt 豫dự 音âm 通thông 暢sướng 音âm 戒giới 禁cấm 音âm 美mỹ 甘cam 音âm 進tiến 行hành 音âm 廣quảng 普phổ 音âm 具cụ 足túc 音âm 諸chư 根căn 無vô 瑕hà 音âm 不bất 輕khinh 疾tật 音âm 無vô 住trụ 音âm 響hưởng 普phổ 入nhập 眾chúng 會hội 音âm 宣tuyên 諸chư 德đức 音âm

密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 謂vị 寂Tịch 意Ý 菩Bồ 薩Tát

是thị 為vi 如Như 來Lai 六lục 十thập 品phẩm 音âm 其kỳ 如Như 來Lai 音âm 普phổ 通thông 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 可khả 悅duyệt 一nhất 切thiết 眾chúng 心tâm 性tánh 行hành 如Như 來Lai 所sở 觀quán 無vô 有hữu 妄vọng 想tưởng

如Như 來Lai 道Đạo 心tâm 不bất 作tác 是thị 念niệm

吾ngô 當đương 為vì 其kỳ 口khẩu 宣tuyên 經Kinh 法Pháp

通Thông 聞Văn 經Kinh 德Đức 經Kinh 所Sở 演Diễn 經Kinh 分Phân 別Biệt 經Kinh 頌Tụng 詩Thi 經Kinh 藏Tạng 經Kinh 於Ư 是Thị 順Thuận 經Kinh 生Sanh 經Kinh 方Phương 等Đẳng 經Kinh 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 經Kinh 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 章Chương 句Cú 經Kinh

若nhược 說thuyết 古cổ 喻dụ 若nhược 有hữu 引dẫn 喻dụ 有hữu 頒ban 宣tuyên 言ngôn 論luận 談đàm 語ngữ 諸chư 無vô 上thượng 講giảng 諸chư 事sự 敷phu 演diễn 眾chúng 事sự 有hữu 所sở 處xử 當đương 分phân 布bố 遠viễn 近cận 開khai 通thông 其kỳ 本bổn 自tự 解giải 曉hiểu 了liễu 宣tuyên 暢sướng 其kỳ 義nghĩa 而nhi 為vi 開khai 化hóa

又hựu 眾chúng 會hội 等đẳng 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 所sở 宣tuyên 法pháp 典điển 親thân 近cận 佛Phật 坐tọa 入nhập 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 清Thanh 信Tín 士Sĩ 女Nữ 諸chư 天thiên 龍long 神thần 揵kiền 沓đạp 和hòa 阿a 須tu 輪luân 迦ca 留lưu 羅la 真chân 陀đà 羅la 摩ma 休hưu 勒lặc 若nhược 人nhân 非phi 人nhân 眾chúng 會hội 之chi 黨đảng 隨tùy 眾chúng 生sanh 根căn 所sở 行hành 精tinh 進tấn 從tùng 所sở 樂nhạo 法Pháp 而nhi 令linh 入nhập 道Đạo 以dĩ 順thuận 入nhập 道Đạo 求cầu 眾chúng 生sanh 無vô 因nhân 開khai 化hóa 之chi 樂nhạo 法Pháp 音âm 響hưởng 亦diệc 復phục 如như 是thị

斯tư 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

從tùng 如Như 來Lai 口khẩu 出xuất

不bất 以dĩ 各các 各các 說thuyết 法Pháp 隨tùy 心tâm 別biệt 異dị 言ngôn 行hành 應ứng 時thời 各các 各các 聞văn 法Pháp 而nhi 得đắc 開khai 解giải 是thị 則tắc 名danh 曰viết 如Như 來Lai 口khẩu 密mật 要yếu 也dã

又hựu 有hữu 寂Tịch 意Ý 無vô 數số 眾chúng 生sanh 行hành 不bất 可khả 計kế 其kỳ 所sở 言ngôn 辭từ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 闇ám 處xứ 下hạ 劣liệt 誘dụ 進tiến 此thử 輩bối 無vô 明minh 眾chúng 生sanh 入nhập 如Như 來Lai 法Pháp 而nhi 蒙mông 開khai 化hóa

又hựu 眾chúng 生sanh 行hành 不bất 可khả 限hạn 量lượng 若nhược 有hữu 貪tham 婬dâm 隨tùy 時thời 因nhân 彼bỉ 眾chúng 生sanh 所sở 行hành 由do 入nhập 其kỳ 中trung 便tiện 救cứu 濟tế 之chi 怒nộ 癡si 眾chúng 生sanh 及cập 等đẳng 等đẳng 分phần 行hành 三tam 事sự 蔽tế 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 隨tùy 其kỳ 三tam 界giới 思tư 想tưởng 之chi 頃khoảnh 莊trang 嚴nghiêm 拔bạt 之chi 令linh 無vô 所sở 住trụ 而nhi 無vô 異dị 心tâm 入nhập 眾chúng 生sanh 類loại 罪tội 福phước 之chi 行hành 而nhi 為vi 分phân 別biệt 現hiện 如Như 來Lai 壽thọ 而nhi 有hữu 限hạn 盡tận 不bất 知tri 眾chúng 生sanh 所sở 行hành 罪tội 福phước 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 各các 說thuyết 異dị 法pháp 如Như 來Lai 善thiện 權quyền 眾chúng 生sanh 無vô 限hạn 不bất 可khả 計kế 量lượng 所sở 行hành 不bất 同đồng 便tiện 為vi 頒ban 宣tuyên 若nhược 干can 品phẩm 法Pháp

又hựu 以dĩ 眾chúng 生sanh 在tại 於ư 我ngã 所sở 面diện 現hiện 相tương 值trị 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 悉tất 遍biến 入nhập 心tâm 隨tùy 其kỳ 本bổn 行hành 宣tuyên 布bố 道Đạo 業nghiệp 各các 解giải 入nhập 道Đạo 是thị 則tắc 名danh 曰viết 如Như 來Lai 祕bí 要yếu

若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 入nhập 如Như 來Lai 祕bí 要yếu 是thị 等đẳng 不bất 知tri 謂vị 於ư 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 演diễn 有hữu 為vi 之chi 門môn 而nhi 如Như 來Lai 法Pháp 悉tất 是thị 無vô 為vi

又hựu 有hữu 如Như 來Lai 宣tuyên 一nhất 品phẩm 音âm 眾chúng 生sanh 想tưởng 念niệm 坐tọa 有hữu 所sở 說thuyết 唯duy 憶ức 想tưởng 樂nhạo 如Như 來Lai 音âm 者giả 望vọng 想tưởng 所sở 說thuyết 不bất 當đương 作tác 是thị 觀quán 而nhi 如Như 來Lai 口khẩu 永vĩnh 無vô 所sở 說thuyết

所sở 以dĩ 者giả 何hà 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 聞văn 如Như 來Lai 音âm 眉mi 間gian 之chi 相tướng 謂vị 之chi 在tại 頂đảnh 若nhược 有hữu 想tưởng 髮phát 知tri 之chi 紺cám 色sắc 從tùng 天thiên 中trung 𥩳 目mục 善thiện 明minh 好hảo 人nhân 不bất 堪kham 任nhậm 諦đế 視thị 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 施thí 與dữ 消tiêu 除trừ 諸chư 非phi 棄khí 諍tranh 訟tụng 門môn 無vô 危nguy 害hại 心tâm 若nhược 頸cảnh 肩kiên 臂tý 去khứ 眾chúng 陰ấm 事sự 若nhược 諸chư 指chỉ 事sự 若nhược 以dĩ 身thân 脅hiếp 若nhược 有hữu 宣tuyên 頌tụng 從tùng 背bối 至chí 足túc 若nhược 以dĩ 腹phúc 若nhược 以dĩ 臍tề 又hựu 陰ấm 馬mã 藏tàng 若nhược 以dĩ 膝tất 無vô 瞋sân 休hưu 息tức 若nhược 以dĩ 有hữu 相tướng 及cập 成thành 種chủng 好hảo 於ư 世thế 最tối 上thượng 若nhược 有hữu 想tưởng 知tri 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 聞văn 其kỳ 音âm 響hưởng 隨tùy 其kỳ 所sở 好hiếu 諸chư 根căn 厚hậu 薄bạc 從tùng 其kỳ 應ưng 度độ 而nhi 開khai 化hóa 之chi 演diễn 斯tư 音âm 訓huấn 悉tất 使sử 入nhập 律luật

雖tuy 爾nhĩ 如Như 來Lai 所sở 觀quán 開khai 化hóa 亦diệc 無vô 相tướng 念niệm

猶do 如như 寂Tịch 意Ý 或hoặc 譬thí 如như 伎kỹ 樂nhạc 以dĩ 調điều 其kỳ 音âm 以dĩ 手thủ 鼓cổ 之chi 其kỳ 聲thanh 悲bi 和hòa 無vô 有hữu 在tại 彼bỉ 作tác 是thị 聲thanh 者giả 皆giai 由do 方phương 便tiện 緣duyên 合hợp 而nhi 有hữu 殊thù 特đặc 悲bi 和hòa 之chi 音âm

如như 是thị 寂Tịch 意Ý 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 化hóa 眾chúng 生sanh 心tâm 緣duyên 其kỳ 暢sướng 教giáo 如Như 來Lai 在tại 彼bỉ 有hữu 所sở 演diễn 說thuyết 無vô 有hữu 偏thiên 黨đảng 皆giai 是thị 宿túc 緣duyên 所sở 造tạo 立lập 行hành 而nhi 有hữu 殊thù 特đặc 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 在tại 於ư 眾chúng 生sanh 超siêu 絕tuyệt 巍nguy 巍nguy 由do 本bổn 殊thù 特đặc

猶do 如như 寂Tịch 意Ý 呼hô 聲thanh 之chi 響hưởng 其kỳ 音âm 遠viễn 徹triệt 其kỳ 音âm 所sở 出xuất 不bất 在tại 於ư 內nội 亦diệc 不bất 處xử 外ngoại 不bất 在tại 中trung 間gian 如Như 來Lai 若nhược 斯tư 宣tuyên 音âm 訓huấn 誨hối 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 其kỳ 辭từ 言ngôn 教giáo 不bất 從tùng 身thân 出xuất 亦diệc 不bất 從tùng 心tâm 不bất 內nội 不bất 外ngoại 不bất 從tùng 中trung 間gian

猶do 如như 大đại 海hải 之chi 中trung 如như 意ý 明minh 珠châu 演diễn 其kỳ 光quang 曜diệu 可khả 一nhất 切thiết 眾chúng 若nhược 寶bảo 明minh 珠châu 繫hệ 在tại 幢tràng 頭đầu 遍biến 照chiếu 城thành 市thị 從tùng 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 欲dục 志chí 願nguyện 其kỳ 明minh 月nguyệt 珠châu 出xuất 寶bảo 眾chúng 人nhân 各các 得đắc 所sở 欲dục 斯tư 明minh 珠châu 寶bảo 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm 如Như 來Lai 若nhược 斯tư 其kỳ 有hữu 寶bảo 心tâm 志chí 存tồn 清thanh 淨tịnh 執chấp 大đại 哀ai 幢tràng 從tùng 眾chúng 生sanh 性tánh 根căn 無vô 所sở 不bất 應ứng 各các 使sử 開khai 解giải 雖tuy 顯hiển 是thị 教giáo 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm 是thị 則tắc 如Như 來Lai 所sở 宣tuyên 祕bí 要yếu

密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 復phục 謂vị 寂Tịch 意Ý 菩Bồ 薩Tát

吾ngô 今kim 普phổ 觀quán 天thiên 上thượng 世thế 間gian 諸chư 魔ma 梵Phạm 天Thiên 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 都đô 不bất 能năng 限hạn 如Như 來Lai 所sở 宣tuyên 音âm 響hưởng 文văn 辭từ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 我ngã 身thân 憶ức 念niệm 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 而nhi 有hữu 法Pháp 典điển 名danh 淨Tịnh 音Âm 場Tràng 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 而nhi 頒ban 宣tuyên 此thử 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 建kiến 立lập

當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 賢Hiền 者giả 大đại 目Mục 連Liên 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

吾ngô 欲dục 試thí 知tri 如Như 來Lai 音âm 響hưởng 所sở 徹triệt 遠viễn 近cận

時thời 大Đại 目Mục 連Liên 自tự 於ư 其kỳ 坐tọa 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 住trụ 須Tu 彌Di 頂đảnh 聞văn 如Như 來Lai 音âm 如như 在tại 目mục 前tiền 自tự 以dĩ 神thần 力lực 即tức 遊du 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 最tối 在tại 其kỳ 邊biên 越việt 眾chúng 須Tu 彌Di 諸chư 四tứ 方phương 域vực 一nhất 切thiết 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 住trụ 在tại 極cực 邊biên 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 頂đảnh 聞văn 如Như 來Lai 音âm 如như 故cố 無vô 異dị 如như 近cận 不bất 遠viễn

佛Phật 自tự 念niệm 曰viết

是thị 大đại 目Mục 連Liên 欲dục 試thí 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 音âm 場tràng 吾ngô 今kim 寧ninh 可khả 顯hiển 其kỳ 神thần 足túc

於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 發phát 現hiện 神thần 足túc

時thời 大Đại 目Mục 連Liên 承thừa 佛Phật 聖thánh 旨chỉ 蒙mông 己kỷ 神thần 足túc 西tây 方phương 界giới 分phần 去khứ 是thị 懸huyền 遠viễn 然nhiên 過quá 九cửu 十thập 九cửu 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 名danh 光Quang 明Minh 幡Phan 又hựu 其kỳ 土độ 佛Phật 名danh 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp

目Mục 連Liên 到đáo 彼bỉ 住trụ 其kỳ 佛Phật 土độ 故cố 聞văn 佛Phật 音âm 如như 人nhân 對đối 住trụ 聽thính 所sở 語ngữ 辭từ 其kỳ 光Quang 明Minh 幡Phan 佛Phật 土độ 有hữu 大đại 光quang 明minh 佛Phật 身thân 長trường 四tứ 十thập 里lý 諸chư 菩Bồ 薩Tát 身thân 長trường 二nhị 十thập 里lý 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 食thực 鉢bát 器khí 其kỳ 高cao 一nhất 里lý 目Mục 連Liên 行hành 鉢bát 際tế 上thượng

時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

唯dụy 然nhiên 大Đại 聖Thánh 此thử 蟲trùng 何hà 所sở 從tùng 來lai 被bị 沙Sa 門Môn 服phục 行hành 鉢bát 際tế 上thượng

於ư 時thời 彼bỉ 佛Phật 言ngôn

諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 慎thận 勿vật 發phát 心tâm 輕khinh 慢mạn 此thử 賢hiền

所sở 以dĩ 者giả 何hà 今kim 斯tư 耆kỳ 年niên 名danh 大Đại 目Mục 連Liên 是thị 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 諸chư 聲Thanh 聞Văn 中trung 大đại 弟đệ 子tử 神thần 足túc 第đệ 一nhất

時thời 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 告cáo 大Đại 目Mục 連Liên

吾ngô 土độ 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 見kiến 卿khanh 身thân 小tiểu 咸hàm 發phát 輕khinh 慢mạn 仁nhân 當đương 自tự 顯hiển 現hiện 神thần 足túc 力lực 承thừa 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 威uy 德đức 聖thánh 勢thế

時thời 大Đại 目Mục 連Liên 往vãng 詣nghệ 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 卻khước 在tại 前tiền 住trụ 白bạch 其kỳ 佛Phật 言ngôn

又hựu 今kim 是thị 身thân 我ngã 欲dục 加gia 趺phu 坐tọa 此thử 地địa 容dung 不phủ

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

如như 意ý 所sở 樂nhạo

時thời 大Đại 目Mục 連Liên 踊dũng 在tại 虛hư 空không 億ức 百bách 諸chư 仞nhận 在tại 彼bỉ 寶bảo 域vực 便tiện 作tác 一nhất 床sàng 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 從tùng 其kỳ 床sàng 座tòa 垂thùy 眾chúng 名danh 寶bảo 珠châu 瓔anh 億ức 百bách 千thiên 姟cai 一nhất 一nhất 珠châu 瓔anh 一nhất 一nhất 珠châu 中trung 演diễn 百bách 千thiên 光quang 一nhất 一nhất 光quang 明minh 各các 有hữu 蓮liên 華hoa 一nhất 切thiết 蓮liên 華hoa 現hiện 釋Thích 迦Ca 文Văn 身thân 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng 其kỳ 所sở 說thuyết 音âm 如như 釋Thích 迦Ca 文Văn 音âm 響hưởng 清thanh 淨tịnh 頒ban 宣tuyên 經Kinh 典điển 等đẳng 無vô 有hữu 異dị

時thời 大Đại 目Mục 連Liên 顯hiển 神thần 足túc 力lực 已dĩ 復phục 往vãng 佛Phật 前tiền

時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 怪quái 之chi 所sở 以dĩ 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

是thị 大Đại 目Mục 連Liên 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 詣nghệ 此thử 世thế 界giới

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

欲dục 試thí 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 音âm 響hưởng 所sở 徹triệt 遠viễn 近cận 故cố 到đáo 此thử 土độ

時thời 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 告cáo 賢Hiền 者giả 大Đại 目Mục 連Liên

仁nhân 者giả 不bất 宜nghi 試thí 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 音âm 響hưởng 無vô 限hạn 無vô 有hữu 遠viễn 近cận 豈khởi 欲dục 知tri 限hạn 卿khanh 甚thậm 大đại 誤ngộ 假giả 使sử 目Mục 連Liên 仁nhân 以dĩ 神thần 足túc 過quá 江Giang 河Hà 沙sa 劫kiếp 西tây 行hành 不bất 休hưu 不bất 能năng 得đắc 知tri 如Như 來Lai 音âm 響hưởng 所sở 聞văn 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 音âm 響hưởng 曠khoáng 遠viễn 超siêu 絕tuyệt 無vô 限hạn 巍nguy 巍nguy 無vô 量lượng 不bất 可khả 為vi 喻dụ

時thời 大Đại 目Mục 連Liên 在tại 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 自tự 投đầu 足túc 下hạ 自tự 懺sám 悔hối 過quá

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 我ngã 身thân 不bất 敏mẫn 佛Phật 音âm 無vô 量lượng 而nhi 橫hoành 生sanh 心tâm 欲dục 知tri 其kỳ 限hạn 所sở 聞văn 遠viễn 近cận

其kỳ 光Quang 明Minh 王Vương 告cáo 目Mục 連Liên 曰viết

汝nhữ 雖tuy 遠viễn 來lai 過quá 九cửu 十thập 九cửu 江Giang 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 到đáo 此thử 佛Phật 土độ

復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

甚thậm 遠viễn 甚thậm 遠viễn 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 身thân 甚thậm 勞lao 極cực 不bất 能năng 復phục 還hoàn 至chí 其kỳ 本bổn 土độ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

於ư 目Mục 連Liên 意ý 所sở 在tại 云vân 何hà 以dĩ 己kỷ 神thần 力lực 到đáo 此thử 世thế 界giới 莫mạc 作tác 是thị 觀quán 故cố 是thị 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 威uy 德đức 所sở 立lập 到đáo 此thử 世thế 界giới 當đương 遙diêu 自tự 歸quy 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 於ư 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 其kỳ 佛Phật 聖thánh 旨chỉ 將tương 仁nhân 本bổn 土độ 假giả 使sử 卿khanh 身thân 以dĩ 己kỷ 神thần 足túc 欲dục 還hoàn 本bổn 國quốc 一nhất 劫kiếp 不bất 至chí 卿khanh 既ký 未vị 至chí 到đáo 不bất 見kiến 能Năng 仁Nhân 佛Phật 滅diệt 度độ 時thời

於ư 目Mục 連Liên 意ý 所sở 念niệm 云vân 何hà 我ngã 從tùng 何hà 方phương 東đông 方phương 南nam 西tây 北bắc 方phương 乎hồ

目Mục 連Liên 答đáp 曰viết

不bất 知tri 何hà 方phương 也dã 今kim 以dĩ 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 本bổn 土độ 何hà 所sở 在tại 處xứ 為vi 在tại 何hà 方phương

世Thế 尊Tôn 告cáo 目Mục 連Liên

釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 在tại 於ư 東đông 方phương

時thời 大Đại 目Mục 連Liên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 向hướng 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 所sở 在tại 東đông 方phương 叉xoa 手thủ 自tự 歸quy

爾nhĩ 時thời 頌tụng 曰viết

唯duy 天Thiên 人Nhân 之chi 尊Tôn
見kiến 垂thùy 力lực 愍mẫn 念niệm

威uy 德đức 大đại 巍nguy 巍nguy

天thiên 人nhân 所sở 恭cung 敬kính



音âm 響hưởng 徹triệt 無vô 量lượng
其kỳ 慧tuệ 無vô 邊biên 際tế

願nguyện 顯hiển 其kỳ 國quốc 土độ

今kim 欲dục 還hoàn 斯tư 土độ



如như 是thị 寂Tịch 意Ý 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 音âm 聲thanh 無vô 際tế 不bất 可khả 限hạn 量lượng

釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 遊du 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 聞văn 賢Hiền 者giả 大Đại 目Mục 連Liên 宣tuyên 揚dương 大đại 音âm 怪quái 之chi 所sở 以dĩ

賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

誰thùy 為vi 於ư 今kim 宣tuyên 揚dương 大đại 音âm 遙diêu 自tự 歸quy 命mạng

佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan

耆kỳ 年niên 大Đại 目Mục 連Liên 在tại 西tây 方phương 境cảnh 去khứ 是thị 九cửu 十thập 九cửu 江Giang 河Hà 沙sa 佛Phật 土độ 世thế 界giới 名danh 光Quang 明Minh 幡Phan 其kỳ 土độ 佛Phật 號hiệu 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 今kim 現hiện 說thuyết 法Pháp 耆kỳ 年niên 大Đại 目Mục 連Liên 到đáo 彼bỉ 佛Phật 土độ 意ý 中trung 欲dục 還hoàn 歸quy 斯tư 國quốc 土độ 故cố 遙diêu 宣tuyên 揚dương 此thử 大đại 洪hồng 音âm

阿A 難Nan 又hựu 問vấn

以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 到đáo 彼bỉ 佛Phật 土độ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

大Đại 目Mục 連Liên 至chí 當đương 問vấn 其kỳ 意ý

時thời 大đại 眾chúng 會hội 各các 白bạch 佛Phật 言ngôn

欲dục 樂nhạo 得đắc 見kiến 光Quang 明Minh 幡Phan 世Thế 界Giới 及cập 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 覩đổ 大Đại 目Mục 連Liên 遊du 在tại 其kỳ 國quốc

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 見kiến 諸chư 眾chúng 會hội 勸khuyến 助trợ 意ý 時thời 從tùng 眉mi 間gian 相tướng 有hữu 大đại 光quang 明minh 名danh 俱Câu 受Thọ 照chiếu 九cửu 十thập 九cửu 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 至chí 光Quang 明Minh 幡Phan 佛Phật 土độ 其kỳ 大đại 光quang 明minh 普phổ 遍biến 眾chúng 會hội 悉tất 覩đổ 其kỳ 土độ 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 大Đại 目Mục 連Liên 見kiến 之chi 自tự 投đầu 其kỳ 地địa 稱xưng 宣tuyên 大đại 音âm

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 告cáo 賢Hiền 者giả 大Đại 目Mục 連Liên

承thừa 其kỳ 光quang 明minh 來lai 還hoàn 此thử 土độ

時thời 目Mục 揵Kiền 連Liên 依y 佛Phật 光quang 明minh 發phát 意ý 之chi 頃khoảnh 還hoàn 到đáo 此thử 土độ 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 則tắc 住trụ 佛Phật 前tiền 悔hối 過quá 自tự 歸quy 重trùng 自tự 剋khắc 責trách

我ngã 甚thậm 迷mê 誤ngộ 如Như 來Lai 音âm 響hưởng 不bất 可khả 限hạn 量lượng 而nhi 欲dục 試thí 之chi 我ngã 所sở 至chí 到đáo 極cực 為vi 曠khoáng 遠viễn 所sở 至chí 到đáo 處xứ 聽thính 音âm 適thích 等đẳng 近cận 不bất 覺giác 遠viễn 如Như 來Lai 音âm 響hưởng 巍nguy 巍nguy 無vô 際tế

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 目Mục 連Liên 如như 汝nhữ 所sở 云vân 如Như 來Lai 音âm 響hưởng 徹triệt 遠viễn 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 欲dục 知tri 如Như 來Lai 音âm 響hưởng 遠viễn 近cận 猶do 限hạn 虛hư 空không 欲dục 得đắc 邊biên 際tế

所sở 以dĩ 者giả 何hà 猶do 如như 虛hư 空không 普phổ 周chu 無vô 邊biên 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 響hưởng 徹triệt 無vô 際tế 迴hồi 遠viễn 如như 是thị

寂Tịch 意Ý 當đương 說thuyết 目Mục 連Liên 往vãng 反phản 品phẩm 時thời 尋tầm 於ư 彼bỉ 會hội 一nhất 萬vạn 人nhân 皆giai 發phát 無vô 上thượng 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 是thị 為vi 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 祕bí 要yếu

密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 言ngôn

於ư 寂Tịch 意Ý 所sở 知tri 云vân 何hà 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 各các 所sở 念niệm 寧ninh 可khả 知tri 乎hồ

寂Tịch 意Ý 答đáp 言ngôn

一nhất 人nhân 心tâm 念niệm 思tư 想tưởng 難nan 限hạn 正chánh 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 一nhất 劫kiếp 共cộng 計kế 觀quán 察sát 多đa 少thiểu 不bất 能năng 知tri 之chi 何hà 況huống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 思tư 想tưởng 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 乃nãi 如như 是thị 也dã

今kim 故cố 語ngứ 汝nhữ 慇ân 懃cần 囑chúc 累lụy 計kế 如như 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 所sở 演diễn 音âm 響hưởng 無vô 限hạn 若nhược 斯tư 何hà 況huống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 是thị 無vô 形hình 想tưởng 不bất 可khả 計kế 喻dụ

於ư 是thị 頌tụng 曰viết

三Tam 千Thiên 界Giới 眾chúng 生sanh
皆giai 使sử 成thành 緣Duyên 覺Giác

一nhất 人nhân 一nhất 劫kiếp 中trung

心tâm 念niệm 不bất 能năng 知tri



一nhất 切thiết 心tâm 所sở 念niệm
佛Phật 悉tất 知tri 志chí 思tư

以dĩ 無vô 想tưởng 之chi 心tâm

佛Phật 悉tất 了liễu 此thử 念niệm



其kỳ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh
三tam 世thế 所sở 想tưởng 念niệm

世thế 護hộ 口khẩu 所sở 言ngôn

所sở 布bố 各các 得đắc 解giải



佛Phật 隨tùy 之chi 所sở 念niệm
宣tuyên 音âm 講giảng 經Kinh 典điển

斯tư 音âm 響hưởng 在tại 心tâm

乃nãi 演diễn 其kỳ 道Đạo 宜nghi



如như 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh
所sở 思tư 諸chư 名danh 色sắc

世Thế 雄Hùng 一nhất 毛mao 孔khổng

所sở 演diễn 光quang 如như 是thị



如như 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh
名danh 色sắc 及cập 心tâm 念niệm

如Như 來Lai 演diễn 音âm 響hưởng

過quá 於ư 彼bỉ 眾chúng 想tưởng



佛Phật 頒ban 宣tuyên 一nhất 切thiết
引dẫn 喻dụ 計kế 諸chư 想tưởng

其kỳ 音âm 不bất 休hưu 廢phế

不bất 得đắc 佛Phật 言ngôn 際tế



無vô 色sắc 誰thùy 能năng 得đắc
愍mẫn 無vô 言ngôn 之chi 辭từ

無vô 色sắc 無vô 有hữu 言ngôn

消tiêu 滅diệt 無vô 色sắc 塵trần



假giả 使sử 塵trần 無vô 色sắc
一nhất 切thiết 不bất 可khả 得đắc

以dĩ 是thị 無vô 色sắc 塵trần

究cứu 竟cánh 不bất 可khả 獲hoạch



設thiết 言ngôn 虛hư 無vô 實thật
無vô 內nội 亦diệc 無vô 外ngoại

塵trần 勞lao 虛hư 空không 等đẳng

故cố 曰viết 無vô 內nội 外ngoại



如như 使sử 不bất 得đắc 辭từ
佛Phật 言ngôn 通thông 十thập 方phương

塵trần 勞lao 亦diệc 無vô 際tế

斯tư 建kiến 立lập 所sở 處xử



一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 言ngôn
上thượng 中trung 下hạ 之chi 辭từ

無vô 身thân 口khẩu 心tâm 事sự

不bất 捨xả 無vô 所sở 立lập



想tưởng 應ưng 如như 倡xướng 妓kỹ
諸chư 天thiên 之chi 音âm 樂nhạc

亦diệc 無vô 身thân 言ngôn 辭từ

而nhi 音âm 響hưởng 普phổ 周chu



如như 是thị 本bổn 甚thậm 淨tịnh
眾chúng 生sanh 心tâm 若nhược 斯tư

佛Phật 皆giai 頒ban 宣tuyên 之chi

其kỳ 心tâm 無vô 所sở 想tưởng



猶do 如như 呼hô 聲thanh 響hưởng
無vô 內nội 亦diệc 無vô 外ngoại

人nhân 尊tôn 言ngôn 如như 是thị

乃nãi 無vô 內nội 無vô 外ngoại



無vô 想tưởng 如như 妙diệu 寶bảo
所sở 說thuyết 悅duyệt 眾chúng 生sanh

其kỳ 言ngôn 無vô 妄vọng 想tưởng

可khả 一nhất 切thiết 萌manh 類loại



密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 謂vị 寂Tịch 意Ý 曰viết

是thị 則tắc 如Như 來Lai 口khẩu 言ngôn 祕bí 要yếu

又hựu 如Như 來Lai 密mật 要yếu 隨tùy 其kỳ 音âm 聲thanh 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 開khai 化hóa 斯tư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 設thiết 若nhược 干can 種chủng 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 宣tuyên 布bố 訓huấn 誨hối 從tùng 其kỳ 音âm 辭từ 以dĩ 不bất 可khả 計kế 諸chư 有hữu 名danh 號hiệu 化hóa 立lập 至chí 誠thành 若nhược 往vãng 無vô 業nghiệp 斯tư 則tắc 名danh 曰viết 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 名danh 曰viết 地địa 神thần 擁ủng 護hộ 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 意ý 本bổn

於ư 是thị 咒chú 曰viết

阿a 裨bì 阿a 婆bà 牟mâu 黎lê 加gia 阿a 呵ha 那na 移di 阿a 迦ca 優ưu 頭đầu

是thị 護hộ 一nhất 切thiết 是thị 神thần 咒chú 乃nãi 名danh 曰viết 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo

其kỳ 虛hư 空không 中trung 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 悉tất 歎thán 所sở 言ngôn 各các 宣tuyên 咒chú 曰viết

活hoạt 知tri 阿a 活hoạt 知tri 阿a 活hoạt 吒tra 迦ca 彌di 阿a 和hòa 尼ni 抳nê 黎lê

救cứu 一nhất 切thiết 是thị 則tắc 名danh 曰viết 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo

其kỳ 四Tứ 天Thiên 王Vương 諸chư 天thiên 復phục 咒chú 曰viết

伊y 泥nê 彌di 泥nê 多đa 閉bế 多đa 多đa 閉bế 維duy 盧lô

救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 是thị 則tắc 名danh 曰viết 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 法Pháp

彼bỉ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

是thị 諸chư 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết 其kỳ 迴hồi 轉chuyển 貫quán 習tập 主chủ 滅diệt 盡tận 為vi 盡tận 不bất 相tương 舉cử 要yếu

第đệ 三tam 焰Diễm 諸chư 天thiên 而nhi 復phục 咒chú 曰viết

首thủ 黎lê 道đạo 羅la 斯tư 和hòa 尼ni 道đạo 羅la 雖tuy 耶da 道đạo 雖tuy 耶da 被bị 和hòa 尼ni

第đệ 四tứ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 咒chú 曰viết

獨độc 犯phạm 面diện 觸xúc 固cố 轉chuyển 種chủng 畜súc 業nghiệp 是thị 諸chư 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 五ngũ 樂Lạc 無Vô 慢Mạn 天Thiên 說thuyết 咒chú 曰viết

所sở 度độ 俱câu 所sở 度độ 護hộ 所sở 度độ 主chủ 度độ 女nữ 是thị 諸chư 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 六lục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

呵ha 呼hô 事sự 業nghiệp 呼hô 和hòa 泥nê 移di 啊a 羅la 尼ni 含hàm 是thị 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 七thất 諸chư 梵Phạm 天Thiên 咒chú 曰viết

有hữu 事sự 業nghiệp 事sự 業nghiệp 種chủng 因nhân 緣duyên 樹thụ 以dĩ 因nhân 緣duyên 度độ 是thị 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 八bát 梵Phạm 身Thân 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

清thanh 明minh 造tạo 清thanh 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 風phong 動động 清thanh 淨tịnh 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 九cửu 梵Phạm 滿Mãn 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

無vô 極cực 氏thị 俱câu 將tương 去khứ 道đạo 御ngự 主chủ 念niệm 堅kiên 要yếu 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 梵Phạm 度Độ 著Trước 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

和hòa 那na 和hòa 那na 散tán 提đề 和hòa 那na 呵ha 呵ha 那na 和hòa 那na 拘câu 摩ma 那na 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 一nhất 大Đại 梵Phạm 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

木mộc 密mật 木mộc 密mật 鞕ngạnh 彼bỉ 亦diệc 鞕ngạnh 印ấn 氏thị 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 二nhị 光Quang 曜Diệu 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

伊y 諧hài 諧hài 將tương 諧hài 去khứ 親thân 近cận 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 三tam 少Thiểu 光Quang 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

是thị 取thủ 去khứ 不bất 將tương 去khứ 不bất 使sử 去khứ 無vô 所sở 至chí 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 四tứ 無Vô 量Lượng 光Quang 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

貫quán 俱câu 供cung 滅diệt 盡tận 無vô 量lượng 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 五ngũ 光Quang 音Âm 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

以dĩ 斷đoạn 終chung 自tự 在tại 斷đoạn 順thuận 從tùng 和hòa 常thường 清thanh 淨tịnh 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 六lục 約Ước 淨Tịnh 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

所sở 至chí 趣thú 所sở 可khả 歸quy 近cận 所sở 到đáo 以dĩ 近cận 所sở 到đáo 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 七thất 少Thiểu 淨Tịnh 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

清thanh 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 氏thị 淨tịnh 復phục 淨tịnh 歸quy 清thanh 淨tịnh 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 八bát 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

無vô 我ngã 氏thị 無vô 吾ngô 我ngã 氏thị 非phi 貢cống 高cao 歸quy 自tự 大đại 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 十thập 九cửu 淨Tịnh 難Nan 逮Đãi 諸chư 天thiên 咒chú 曰viết

解giải 脫thoát 以dĩ 遮già 迹tích 解giải 度độ 本bổn 近cận 解giải 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

第đệ 二nhị 十thập 應Ứng 果Quả 天Thiên 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 御Ngự 辭Từ 天Thiên 咒chú 曰viết

以dĩ 無vô 作tác 無vô 所sở 作tác 除trừ 所sở 作tác 所sở 作tác 究cứu 竟cánh 是thị 神thần 咒chú 護hộ 一nhất 切thiết

密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 言ngôn

是thị 則tắc 名danh 曰viết 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 所sở 當đương 奉phụng 行hành 所sở 應ưng 開khai 化hóa 而nhi 隨tùy 律luật 教giáo 顯hiển 現hiện 微vi 妙diệu 無vô 極cực 之chi 業nghiệp

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 離Ly 辭Từ 諸chư 天thiên 第đệ 二nhị 十thập 三tam 假Giả 使Sử 諸chư 天thiên 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 善Thiện 見Kiến 諸chư 天thiên 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 一Nhất 究Cứu 竟Cánh 諸chư 天thiên 淨Tịnh 居Cư 有hữu 四tứ 天thiên 謂vị 所Sở 奉Phụng 行Hành 決Quyết 了Liễu 一Nhất 處Xứ 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 真chân 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 無Vô 瞋Sân 恚Khuể 天Thiên 不Bất 親Thân 近Cận 天Thiên

是thị 為vi 寂Tịch 意Ý 諸chư 天thiên 立lập 至chí 誠thành 誓thệ 慧tuệ 眾chúng 如như 是thị 諸chư 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 神thần 揵kiền 沓đạp 和hòa 阿a 須tu 輪luân 迦ca 樓lâu 羅la 真chân 陀đà 羅la 摩ma 休hưu 勒lặc 迦ca 盧lô 跡tích 鬼quỷ 神thần 持trì 花hoa 鬼quỷ 神thần 其kỳ 言ngôn 辭từ 教giáo 各các 各các 別biệt 異dị

又hựu 寂Tịch 意Ý 是thị 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 天thiên 下hạ 大đại 國quốc 具cụ 足túc 有hữu 一nhất 千thiên 各các 有hữu 大đại 郡quận 其kỳ 十thập 六lục 大đại 國quốc 以dĩ 用dụng 治trị 政chánh 而nhi 相tương 攝nhiếp 護hộ 各các 自tự 諮tư 嗟ta 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 及cập 與dữ 非phi 人nhân 言ngôn 語ngữ 各các 異dị 音âm 聲thanh 不bất 同đồng 辭từ 有hữu 輕khinh 重trọng 如Như 來Lai 聖thánh 慧tuệ 從tùng 其kỳ 音âm 響hưởng 隨tùy 時thời 而nhi 入nhập 皆giai 悉tất 化hóa 之chi 立lập 正chánh 真chân 業nghiệp

各các 有hữu 種chủng 號hiệu 釋Thích 種chủng 安An 息Tức 月Nguyệt 支Chi 大Đại 秦Tần 劍Kiếm 浮Phù 擾Nhiễu 動Động 丘Khâu 慈Từ 于Vu 闐Điền 沙Sa 勒Lặc 禪Thiền 善Thiện 烏Ô 耆Kỳ 前tiền 後hậu 諸chư 國quốc 匈hung 奴nô 鮮tiên 卑ty 吳Ngô 蜀Thục 秦Tần 地địa 諸chư 麼ma 夷di 狄địch 他tha 羅la 多đa 愚ngu 民dân 野dã 人nhân 及cập 諸chư 須tu 曼mạn 耶da 咒chú 女Nữ 人Nhân 處Xứ 國Quốc 牟Mâu 兜Đâu 吒Tra 國Quốc 因Nhân 緣Duyên 國Quốc 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 數Sổ 樹Thụ 國Quốc 金Kim 本Bổn 國Quốc 脾Tì 羅La 本Bổn 國Quốc 倚Ỷ 脾Tì 沙Sa 國Quốc 益Ích 本Bổn 國Quốc 上Thượng 本Bổn 國Quốc 他Tha 談Đàm 國Quốc 北bắc 方phương 異dị 國quốc 西tây 方phương 所sở 持trì 國quốc 海hải 中trung 諸chư 神thần 眾chúng 蟲trùng 魚ngư 鼈miết 諸chư 山sơn 中trung 神thần 有hữu 形hình 含hàm 血huyết 之chi 類loại 阿a 拘câu 羅la 摩ma 拘câu 羅la 阿a 那na 散tán 諸chư 牧mục 羊dương 諸chư 禽cầm 獸thú 所sở 負phụ 諸chư 瘻lũ 種chủng 心tâm 不bất 平bình 正chánh 前tiền 曾tằng 生sanh 者giả 處xử 在tại 世thế 者giả

如như 是thị 寂Tịch 意Ý 如như 斯tư 千thiên 國quốc 周chu 圍vi 充sung 滿mãn 於ư 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 天thiên 下hạ 各các 自tự 異dị 居cư 又hựu 是thị 諸chư 人nhân 及cập 非phi 人nhân 類loại 言ngôn 語ngữ 各các 異dị 志chí 操thao 不bất 同đồng 音âm 聲thanh 各các 別biệt 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 隨tùy 其kỳ 言ngôn 音âm 而nhi 入nhập 其kỳ 中trung 因nhân 開khai 化hóa 之chi 立lập 於ư 正chánh 真chân

密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 謂vị 寂Tịch 意Ý 菩Bồ 薩Tát 曰viết

此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 有hữu 八bát 十thập 四tứ 億ức 百bách 千thiên 姟cai 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 言ngôn 辭từ 各các 異dị 計kế 是thị 一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 一nhất 至Chí 真Chân 之chi 慧tuệ 至chí 誠thành 無vô 怒nộ

如như 是thị 寂Tịch 意Ý 是thị 則tắc 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 祕bí 要yếu

又hựu 寂Tịch 意Ý 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 決quyết 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 疑nghi 網võng 令linh 無vô 餘dư 結kết 十thập 方phương 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 眾chúng 生sanh 種chủng 類loại 多đa 於ư 地địa 土thổ 此thử 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 所sở 行hành 各các 異dị 與dữ 本bổn 不bất 同đồng 罪tội 皆giai 使sử 畢tất 逮đãi 得đắc 人nhân 身thân 以dĩ 得đắc 人nhân 身thân 從tùng 思tư 想tưởng 生sanh 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 逮đãi 得đắc 智trí 慧tuệ 辯biện 聖thánh 勇dũng 猛mãnh

如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 合hợp 斯tư 智trí 慧tuệ 為vi 一nhất 人nhân 聖thánh 如như 是thị 比tỉ 像tượng 普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 智trí 慧tuệ 各các 如như 前tiền 一nhất 聖thánh 明minh 以dĩ 是thị 聖thánh 明minh 在tại 於ư 一nhất 劫kiếp 若nhược 過quá 一nhất 劫kiếp 智trí 慧tuệ 禪thiền 思tư 以dĩ 察sát 眾chúng 想tưởng 求cầu 其kỳ 本bổn 末mạt 如như 其kỳ 一nhất 人nhân 智trí 慧tuệ 禪thiền 思tư 不bất 復phục 訓huấn 誨hối 從tùng 第đệ 二nhị 人nhân 咸hàm 受thọ 言ngôn 教giáo 智trí 慧tuệ 聖thánh 達đạt 各các 有hữu 大đại 明minh 以dĩ 是thị 比tỉ 像tượng 斯tư 眾chúng 生sanh 等đẳng 各các 各các 所sở 疑nghi 往vãng 詣nghệ 如Như 來Lai 如Như 來Lai 一nhất 時thời 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 悉tất 說thuyết 本bổn 末mạt

大Đại 聖Thánh 如như 是thị 常thường 以dĩ 一nhất 心tâm 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 皆giai 能năng 分phân 別biệt 慧tuệ 明minh 所sở 在tại 以dĩ 一nhất 言ngôn 辭từ 悉tất 決quyết 結kết 網võng 各các 各các 處xứ 當đương 慧tuệ 本bổn 所sở 在tại 各các 令linh 欣hân 然nhiên 而nhi 得đắc 其kỳ 所sở 所sở 聞văn 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 明minh 達đạt 如Như 來Lai 悉tất 令linh 明minh 了liễu

又hựu 次thứ 寂Tịch 意Ý 如Như 來Lai 悉tất 決quyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 後hậu 所sở 疑nghi 令linh 無vô 餘dư 結kết 是thị 為vi 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 祕bí 要yếu 所sở 入nhập 音âm 響hưởng 又hựu 其kỳ 言ngôn 教giáo 是thị 不bất 足túc 言ngôn 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 不bất 可khả 限hạn 量lượng 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ

說thuyết 是thị 如Như 來Lai 祕bí 要yếu 言ngôn 辭từ 時thời 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 眾chúng 生sanh 皆giai 發phát 無vô 上thượng 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 普phổ 聞văn 密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 宣tuyên 如Như 來Lai 言ngôn 辭từ 祕bí 要yếu 之chi 業nghiệp 各các 懷hoài 悅duyệt 豫dự 各các 從tùng 坐tọa 起khởi 稽khể 首thủ 自tự 歸quy 密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ

大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/5/2018 ◊ Cập nhật: 23/5/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam