大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 後Hậu 分Phần 卷quyển 下hạ

機Cơ 感Cảm 荼Đồ 毘Tỳ 品Phẩm 第đệ 三tam

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 一nhất 切thiết 男nam 女nữ 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 不bất 知tri 荼đồ 毘tỳ 法pháp 則tắc 云vân 何hà 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn

如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 如như 何hà 法pháp 則tắc 可khả 以dĩ 荼đồ 毘tỳ

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 而nhi 以dĩ 答đáp 言ngôn

如như 佛Phật 所sở 說thuyết 依y 輪Luân 王Vương 法pháp

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 摠tổng 入nhập 城thành 中trung 即tức 作tác 金kim 棺quan 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 即tức 辦biện 微vi 妙diệu 無vô 價giá 白bạch 氎điệp 千thiên 張trương 無vô 數số 細tế 軟nhuyễn 妙diệu 兜đâu 羅la 綿miên 辦biện 無vô 數số 微vi 妙diệu 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 百bách 千thiên 萬vạn 種chủng 和hòa 香hương 香hương 泥nê 香hương 水thủy 一nhất 切thiết 繒tăng 蓋cái 幡phan 花hoa 等đẳng 如như 雲vân 遍biến 滿mãn 在tại 於ư 空không 中trung 積tích 高cao 須Tu 彌Di 既ký 辦biện 已dĩ 訖ngật 悲bi 哀ai 流lưu 淚lệ 將tương 至chí 佛Phật 所sở 投đầu 如Như 來Lai 前tiền 悲bi 咽ế 不bất 勝thắng 而nhi 申thân 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 重trùng 復phục 悲bi 哀ai 哽ngạnh 咽ế 流lưu 淚lệ 復phục 持trì 無vô 量lượng 香hương 花hoa 幡phan 蓋cái 一nhất 切thiết 供cúng 具cụ 如như 雲vân 遍biến 滿mãn 空không 中trung 互hỗ 相tương 執chấp 手thủ 搥trùy 胸hung 哽ngạnh 咽ế 涕thế 泣khấp 盈doanh 目mục 哀ai 震chấn 大Đại 千Thiên 投đầu 如Như 來Lai 前tiền 悲bi 哀ai 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 悲bi 哽ngạnh 喑âm 咽ế 深thâm 重trọng 敬kính 心tâm 各các 以dĩ 細tế 妙diệu 白bạch 氎điệp 障chướng 手thủ 扶phù 於ư 如Như 來Lai 入nhập 金kim 棺quan 中trung 注chú 滿mãn 香hương 油du 棺quan 門môn 即tức 閉bế

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 一nhất 切thiết 士sĩ 女nữ 貪tham 福phước 善thiện 心tâm 相tương 欲dục 攝nhiếp 取thủ 如Như 來Lai 功công 德đức 不bất 令linh 天thiên 人nhân 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 同đồng 舉cử 佛Phật 棺quan 即tức 共cộng 詳tường 議nghị 遣khiển 四tứ 力lực 士sĩ 壯tráng 大đại 無vô 雙song 脫thoát 其kỳ 所sở 著trước 瓔anh 珞lạc 衣y 服phục 期kỳ 心tâm 請thỉnh 舉cử 如Như 來Lai 聖thánh 棺quan 欲dục 入nhập 城thành 內nội 自tự 申thân 供cúng 養dường 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 都đô 不bất 能năng 勝thắng

爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 復phục 遣khiển 八bát 大đại 力lực 士sĩ 至chí 聖thánh 棺quan 所sở 脫thoát 所sở 著trước 衣y 共cộng 擎kình 佛Phật 棺quan 皆giai 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 都đô 亦diệc 不bất 得đắc 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 復phục 遣khiển 十thập 六lục 極cực 大đại 力lực 士sĩ 來lai 至chí 棺quan 所sở 脫thoát 所sở 著trước 衣y 共cộng 舉cử 佛Phật 棺quan 亦diệc 不bất 能năng 勝thắng

爾nhĩ 時thời 樓Lâu 逗Đậu 語ngứ 力lực 士sĩ 言ngôn

縱túng 使sử 盡tận 城thành 內nội 人nhân 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 舉cử 如Như 來Lai 棺quan 欲dục 入nhập 城thành 內nội 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 何hà 況huống 汝nhữ 等đẳng 而nhi 能năng 勝thắng 耶da 汝nhữ 等đẳng 當đương 請thỉnh 大đại 眾chúng 及cập 諸chư 天thiên 力lực 助trợ 汝nhữ 舉cử 棺quan 乃nãi 得đắc 入nhập 城thành

樓Lâu 逗Đậu 所sở 言ngôn 未vị 訖ngật 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 即tức 持trì 微vi 妙diệu 大đại 七thất 寶bảo 蓋cái 無vô 數số 香hương 花hoa 幢tràng 幡phan 音âm 樂nhạc 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 垂thùy 在tại 空không 中trung 供cúng 養dường 聖thánh 棺quan 至chí 第đệ 六lục 天thiên 及cập 色sắc 界giới 天thiên 皆giai 如như 帝Đế 釋Thích 供cúng 養dường 聖thánh 棺quan

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 普phổ 覆phú 令linh 諸chư 世thế 間gian 得đắc 平bình 等đẳng 心tâm 得đắc 福phước 無vô 異dị 於ư 娑sa 羅la 林lâm 即tức 自tự 舉cử 棺quan 昇thăng 虛hư 空không 中trung 高cao 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 及cập 諸chư 世thế 間gian 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 等đẳng 共cộng 不bất 得đắc 舉cử 佛Phật 聖thánh 棺quan

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 即tức 持trì 七thất 寶bảo 大đại 蓋cái 四tứ 柱trụ 寶bảo 臺đài 四tứ 面diện 莊trang 嚴nghiêm 七thất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 垂thùy 虛hư 空không 中trung 覆phú 佛Phật 聖thánh 棺quan 無vô 數số 香hương 花hoa 幢tràng 幡phan 瓔anh 珞lạc 音âm 樂nhạc 微vi 妙diệu 雜tạp 綵thải 空không 中trung 供cúng 養dường 至chí 第đệ 六lục 天thiên 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 倍bội 前tiền 帝Đế 釋Thích 覆phú 佛Phật 聖thánh 棺quan 及cập 申thân 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 見kiến 佛Phật 聖thánh 棺quan 昇thăng 在tại 空không 中trung 搥trùy 胸hung 大đại 哭khốc 悲bi 咽ế 懊áo 惱não

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 於ư 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 寶bảo 棺quan 前tiền 路lộ 遍biến 散tán 七thất 寶bảo 真chân 珠châu 香hương 花hoa 瓔anh 珞lạc 微vi 妙diệu 雜tạp 綵thải 繽tân 紛phân 如như 雲vân 地địa 及cập 虛hư 空không 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 哀ai 泣khấp 流lưu 淚lệ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 七thất 寶bảo 靈linh 棺quan

同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn

苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 我ngã 等đẳng 無vô 福phước 舉cử 佛Phật 聖thánh 棺quan 遂toại 不bất 能năng 得đắc 我ngã 等đẳng 孤cô 露lộ 何hà 有hữu 善thiện 根căn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 聖Thánh 金kim 棺quan 於ư 娑sa 羅la 林lâm 虛hư 空không 之chi 中trung 徐từ 徐từ 乘thừa 空không 從tùng 拘Câu 尸Thi 城Thành 西tây 門môn 而nhi 入nhập

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 一nhất 切thiết 士sĩ 女nữ 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 地địa 及cập 虛hư 空không 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 隨tùy 從tùng 如Như 來Lai 大Đại 聖Thánh 靈linh 棺quan 互hỗ 相tương 執chấp 手thủ 號hào 聲thanh 大đại 哭khốc 搥trùy 胸hung 叫khiếu 喚hoán 喑âm 咽ế 流lưu 淚lệ 各các 持trì 無vô 數số 香hương 花hoa 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 地địa 及cập 虛hư 空không 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 悲bi 號hào 哀ai 歎thán 供cúng 養dường 靈linh 棺quan 其kỳ 拘Câu 尸Thi 那Na 城Thành 一nhất 面diện 縱tung 廣quảng 四tứ 十thập 八bát 由do 旬tuần

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 七thất 寶bảo 金kim 棺quan 徐từ 徐từ 乘thừa 空không 從tùng 拘Câu 尸Thi 城Thành 東đông 門môn 而nhi 出xuất 乘thừa 空không 右hữu 繞nhiễu 入nhập 城thành 南nam 門môn 漸tiệm 漸tiệm 空không 行hành 從tùng 北bắc 門môn 出xuất 乘thừa 空không 左tả 繞nhiễu 還hoàn 從tùng 拘Câu 尸Thi 西tây 門môn 而nhi 入nhập 如như 是thị 展triển 轉chuyển 遶nhiễu 三tam 匝táp 已dĩ 乘thừa 空không 徐từ 徐từ 還hoàn 入nhập 西tây 門môn 乘thừa 空không 而nhi 行hành 從tùng 東đông 門môn 出xuất 空không 行hành 左tả 遶nhiễu 入nhập 城thành 北bắc 門môn 漸tiệm 漸tiệm 空không 行hành 從tùng 南nam 門môn 出xuất 乘thừa 空không 右hữu 遶nhiễu 還hoàn 入nhập 西tây 門môn 如như 是thị 展triển 轉chuyển 遶nhiễu 經kinh 四tứ 匝táp 如như 是thị 左tả 右hữu 遶nhiễu 拘Câu 尸Thi 城Thành 經kinh 于vu 七thất 匝táp

爾nhĩ 時thời 七thất 寶bảo 聖thánh 棺quan 當đương 入nhập 城thành 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 悲bi 號hào 哽ngạnh 咽ế 各các 持trì 無vô 數số 微vi 妙diệu 香hương 木mộc 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 一nhất 切thiết 寶bảo 香hương 文văn 理lý 香hương 潔khiết 普phổ 熏huân 世thế 界giới 復phục 持trì 無vô 數số 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 香hương 花hoa 瓔anh 珞lạc 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 悲bi 哀ai 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 各các 持trì 天thiên 上thượng 上thượng 妙diệu 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 表biểu 裏lý 香hương 潔khiết 芬phân 馥phức 周chu 遍biến 各các 五ngũ 百bách 根căn 大đại 如như 車xa 輪luân 復phục 持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 香hương 寶bảo 幢tràng 寶bảo 蓋cái 妙diệu 花hoa 瓔anh 珞lạc 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 悲bi 哀ai 供cúng 養dường 第đệ 二nhị 天thiên 各các 一nhất 千thiên 根căn 第đệ 三tam 天thiên 各các 二nhị 千thiên 第đệ 四tứ 天thiên 各các 三tam 千thiên 第đệ 五ngũ 天thiên 各các 四tứ 千thiên 第đệ 六lục 天thiên 各các 五ngũ 千thiên 及cập 幡phan 花hoa 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 悲bi 哀ai 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 色sắc 界giới 無vô 色sắc 諸chư 天thiên 惟duy 有hữu 香hương 花hoa 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 悲bi 哀ai 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 世thế 間gian 大đại 眾chúng 各các 持trì 微vi 妙diệu 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 香hương 花hoa 幡phan 蓋cái 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 悲bi 哀ai 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 樓Lâu 逗Đậu 涕thế 泣khấp 盈doanh 目mục 哀ai 悼điệu 無vô 極cực 從tùng 諸chư 天thiên 人nhân 乞khất 妙diệu 香hương 木mộc 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 足túc 六lục 千thiên 根căn 文văn 理lý 香hương 潔khiết 芬phân 馥phức 周chu 遍biến 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 悲bi 哀ai 供cúng 養dường

阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 四tứ 面diện 縱tung 廣quảng 二nhị 百bách 由do 旬tuần 出xuất 四tứ 大đại 河hà 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 恒Hằng 河Hà 北bắc 岸ngạn 一nhất 樹thụ 栴chiên 檀đàn 隨tùy 佛Phật 而nhi 生sanh 大đại 如như 車xa 輪luân 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 香hương 氣khí 普phổ 熏huân 供cúng 養dường 如Như 來Lai 其kỳ 香hương 樹thụ 神thần 與dữ 樹thụ 俱câu 生sanh 常thường 取thủ 此thử 香hương 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 此thử 一nhất 檀đàn 樹thụ 即tức 隨tùy 佛Phật 滅diệt 皮bì 葉diệp 俱câu 落lạc 神thần 亦diệc 隨tùy 死tử 有hữu 諸chư 異dị 神thần 取thủ 此thử 香hương 樹thụ 送tống 荼đồ 毘tỳ 所sở 悲bi 哀ai 供cúng 養dường

其kỳ 地địa 乃nãi 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 荼đồ 毘tỳ 之chi 處xứ 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 乘thừa 本bổn 願nguyện 力lực 亦diệc 於ư 是thị 處xứ 荼đồ 毘tỳ 是thị 處xứ 有hữu 諸chư 往vãng 古cổ 諸chư 佛Phật 無vô 量lượng 寶bảo 塔tháp 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 堅kiên 固cố 之chi 處xứ

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 大Đại 聖Thánh 寶bảo 棺quan 漸tiệm 漸tiệm 空không 行hành 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 徐từ 徐từ 垂thùy 空không 下hạ 安an 七thất 寶bảo 床sàng 上thượng 其kỳ 床sàng 一nhất 切thiết 眾chúng 妙diệu 瓔anh 珞lạc 無vô 價giá 雜tạp 綵thải 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm

於ư 是thị 時thời 頃khoảnh 復phục 經kinh 七thất 日nhật 爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 一nhất 切thiết 士sĩ 女nữ 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 悲bi 哀ai 哽ngạnh 咽ế 持trì 諸chư 幡phan 蓋cái 寶bảo 幢tràng 香hương 花hoa 隨tùy 從tùng 佛Phật 棺quan 經kinh 於ư 七thất 日nhật 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 無vô 飢cơ 渴khát 想tưởng 一nhất 無vô 思tư 食thực 唯duy 見kiến 哀ai 泣khấp 戀luyến 慕mộ 如Như 來Lai 既ký 滿mãn 七thất 日nhật 大Đại 聖Thánh 如Như 來Lai 將tương 欲dục 出xuất 棺quan

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 一nhất 切thiết 士sĩ 女nữ 無vô 數số 大đại 眾chúng 復phục 大đại 哀ai 泣khấp 震chấn 動động 世thế 界giới 復phục 持trì 香hương 花hoa 無vô 數số 幢tràng 蓋cái 微vi 妙diệu 天thiên 樂nhạc 投đầu 佛Phật 棺quan 前tiền 哀ai 咽ế 供cúng 養dường 是thị 時thời 大đại 眾chúng 悲bi 哽ngạnh 流lưu 淚lệ 各các 以dĩ 細tế 微vi 白bạch 氎điệp 自tự 障chướng 其kỳ 手thủ 深thâm 重trọng 敬kính 心tâm 從tùng 寶bảo 棺quan 中trung 扶phù 於ư 如Như 來Lai 紫tử 磨ma 黃hoàng 金kim 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 堅kiên 固cố 不bất 壞hoại 金kim 剛cang 之chi 身thân 安an 詳tường 而nhi 出xuất 置trí 七thất 寶bảo 床sàng

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 重trùng 大đại 悲bi 哀ai 聲thanh 震chấn 十thập 方phương 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 復phục 持trì 一nhất 切thiết 香hương 花hoa 繒tăng 蓋cái 音âm 樂nhạc 深thâm 心tâm 供cúng 養dường 悶muộn 絕tuyệt 哽ngạnh 咽ế 投đầu 如Như 來Lai 前tiền

是thị 時thời 大đại 眾chúng 復phục 更cánh 悲bi 咽ế 盈doanh 目mục 流lưu 淚lệ 各các 持trì 無vô 數số 香hương 水thủy 香hương 泥nê 深thâm 重trọng 敬kính 心tâm 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 灌quán 洗tẩy 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 無vô 量lượng 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 紫tử 磨ma 黃hoàng 金kim 不bất 壞hoại 色sắc 身thân 復phục 洗tẩy 寶bảo 棺quan 微vi 妙diệu 清thanh 淨tịnh

既ký 灌quán 洗tẩy 已dĩ 是thị 時thời 大đại 眾chúng 復phục 大đại 號hào 哭khốc 悲bi 哀ai 哽ngạnh 咽ế 燒thiêu 微vi 妙diệu 香hương 散tán 七thất 寶bảo 花hoa 無vô 數số 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 地địa 及cập 虛hư 空không 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 悲bi 哀ai 號hào 泣khấp 供cúng 養dường 如Như 來Lai

是thị 時thời 大đại 眾chúng 咸hàm 哀ai 喑âm 咽ế。 即tức 持trì 無vô 數số 妙diệu 兜đâu 羅la 綿miên 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 纏triền 裹khỏa 如Như 來Lai 金kim 剛cang 色sắc 身thân 既ký 纏triền 身thân 已dĩ 復phục 以dĩ 上thượng 妙diệu 無vô 價giá 白bạch 氎điệp 千thiên 張trương 於ư 兜đâu 羅la 上thượng 次thứ 第đệ 相tương 重trùng 纏triền 如Như 來Lai 身thân

纏triền 身thân 已dĩ 訖ngật 是thị 時thời 大đại 眾chúng 重trùng 大đại 悲bi 哀ai 號hào 哭khốc 悶muộn 絕tuyệt 復phục 持trì 香hương 花hoa 幡phan 蓋cái 寶bảo 幢tràng 音âm 樂nhạc 哽ngạnh 咽ế 供cúng 養dường 是thị 時thời 大đại 眾chúng 哀ai 泣khấp 流lưu 淚lệ 深thâm 重trọng 敬kính 心tâm 各các 以dĩ 白bạch 氎điệp 障chướng 手thủ 喑âm 咽ế 悲bi 哽ngạnh 共cộng 扶phù 如Như 來Lai 入nhập 寶bảo 棺quan 中trung 注chú 滿mãn 香hương 油du 棺quan 門môn 尋tầm 閉bế

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 重trùng 大đại 悲bi 哀ai 聲thanh 震chấn 世thế 界giới 復phục 持trì 香hương 花hoa 幡phan 蓋cái 音âm 樂nhạc 號hào 慟đỗng 悲bi 泣khấp 供cúng 養dường 寶bảo 棺quan

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 所sở 集tập 微vi 妙diệu 香hương 木mộc 積tích 高cao 須Tu 彌Di 芬phân 馥phức 香hương 氣khí 普phổ 薰huân 世thế 界giới 相tương 重trùng 密mật 次thứ 成thành 大đại 香hương 樓lâu 四tứ 面diện 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 蓋cái 幡phan 花hoa 瓔anh 珞lạc 雜tạp 綵thải 遍biến 空không 如như 雲vân 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 人nhân 天thiên 音âm 樂nhạc 悲bi 哀ai 供cúng 養dường

是thị 時thời 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 將tương 欲dục 舉cử 棺quan 置trí 香hương 樓lâu 上thượng 復phục 大đại 悲bi 哀ai 搥trùy 胸hung 大đại 叫khiếu 聲thanh 震chấn 大Đại 千Thiên 復phục 持trì 幢tràng 蓋cái 香hương 花hoa 音âm 樂nhạc 悲bi 哀ai 供cúng 養dường 是thị 時thời 大đại 眾chúng 哀ai 悼điệu 悲bi 結kết 深thâm 重trọng 敬kính 心tâm 各các 以dĩ 白bạch 氎điệp 障chướng 手thủ 共cộng 舉cử 如Như 來Lai 大Đại 聖Thánh 寶bảo 棺quan 置trí 於ư 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 香hương 樓lâu 上thượng

復phục 大đại 號hào 泣khấp 絕tuyệt 而nhi 復phục 穌tô 唱xướng 言ngôn

苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 何hà 期kỳ 孤cô 露lộ 無vô 有hữu 依y 恃thị

悲bi 咽ế 流lưu 淚lệ 復phục 散tán 香hương 花hoa 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 音âm 樂nhạc 雜tạp 綵thải 一nhất 切thiết 盡tận 心tâm 悲bi 哀ai 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 大Đại 聖Thánh 寶bảo 棺quan 既ký 上thượng 微vi 妙diệu 寶bảo 香hương 樓lâu 已dĩ 將tương 欲dục 舉cử 火hỏa 荼đồ 毘tỳ 如Như 來Lai 是thị 時thời 大đại 眾chúng 復phục 大đại 號hào 哭khốc 驚kinh 震chấn 大Đại 千Thiên 復phục 更cánh 深thâm 重trọng 悲bi 哀ai 供cúng 養dường 大Đại 聖Thánh 寶bảo 棺quan 及cập 妙diệu 香hương 樓lâu

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 哀ai 泣khấp 盈doanh 目mục 各các 持trì 七thất 寶bảo 香hương 燭chúc 大đại 如như 車xa 輪luân 焰diễm 彩thải 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 世thế 界giới 一nhất 時thời 大đại 哭khốc 荼đồ 毘tỳ 香hương 樓lâu 哀ai 震chấn 大Đại 千Thiên 一nhất 切thiết 世thế 界giới 復phục 以dĩ 香hương 花hoa 遍biến 滿mãn 供cúng 養dường 是thị 時thời 寶bảo 燭chúc 至chí 香hương 樓lâu 所sở 自tự 然nhiên 殄điễn 滅diệt

是thị 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 復phục 持trì 無vô 上thượng 七thất 寶bảo 大đại 燭chúc 焰diễm 光quang 普phổ 照chiếu 悲bi 哀ai 流lưu 淚lệ 投đầu 香hương 樓lâu 所sở 皆giai 悉tất 殄điễn 滅diệt

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 海hải 神thần 持trì 海hải 中trung 火hỏa 七thất 寶bảo 大đại 燭chúc 無vô 數số 光quang 焰diễm 投đầu 香hương 樓lâu 所sở 亦diệc 皆giai 殄điễn 滅diệt

是thị 時thời 大đại 眾chúng 長trường 時thời 號hào 哭khốc 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 不bất 知tri 如Như 來Lai 何hà 緣duyên 未vị 畢tất 投đầu 火hỏa 香hương 樓lâu 荼đồ 毘tỳ 不bất 燃nhiên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 普phổ 潤nhuận 待đãi 迦Ca 葉Diếp 眾chúng 來lai 至chí 乃nãi 燃nhiên

時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 與dữ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 去khứ 拘Câu 尸Thi 城Thành 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 身thân 心tâm 寂tịch 然nhiên 入nhập 于vu 三tam 昧muội 於ư 正chánh 受thọ 中trung 倏thúc 爾nhĩ 心tâm 驚kinh 舉cử 身thân 戰chiến 慄lật 從tùng 定định 中trung 出xuất 見kiến 諸chư 山sơn 地địa 皆giai 大đại 震chấn 動động

即tức 知tri 如Như 來Lai 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử

我ngã 佛Phật 大đại 師sư 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn

時thời 經kinh 七thất 日nhật 已dĩ 入nhập 棺quan 中trung 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 應ưng 當đương 疾tật 往vãng 至chí 如Như 來Lai 所sở 恐khủng 已dĩ 荼đồ 毘tỳ 不bất 得đắc 見kiến 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 真chân 淨tịnh 色sắc 身thân

迦Ca 葉Diếp 以dĩ 敬kính 佛Phật 故cố 不bất 敢cảm 飛phi 空không 往vãng 如Như 來Lai 所sở 即tức 將tương 弟đệ 子tử 尋tầm 路lộ 疾tật 行hành 悲bi 哀ai 速tốc 往vãng 正chánh 滿mãn 七thất 日nhật 至chí 拘Câu 尸Thi 城Thành 城thành 東đông 路lộ 首thủ

迦Ca 葉Diếp 遇ngộ 見kiến 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 執chấp 一nhất 天thiên 花hoa 隨tùy 路lộ 而nhi 來lai

迦Ca 葉Diếp 問vấn 言ngôn

仁nhân 者giả 何hà 來lai

答đáp 曰viết

佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 我ngã 於ư 荼đồ 毘tỳ 所sở 來lai

復phục 問vấn

此thử 是thị 何hà 花hoa

答đáp 言ngôn

於ư 荼đồ 毘tỳ 所sở 得đắc 此thử 天thiên 花hoa

迦Ca 葉Diếp 就tựu 乞khất

答đáp 言ngôn

不bất 得đắc 我ngã 期kỳ 將tương 歸quy 擬nghĩ 示thị 六lục 親thân 家gia 中trung 供cúng 養dường

迦Ca 葉Diếp 就tựu 借tá 著trước 其kỳ 頂đảnh 上thượng 便tiện 即tức 悶muộn 絕tuyệt 昏hôn 迷mê 躄tích 地địa 喑âm 咽ế 悲bi 哽ngạnh 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 即tức 自tự 惟duy 忖thốn

於ư 此thử 號hào 泣khấp 不bất 見kiến 如Như 來Lai 八bát 十thập 種chủng 好hảo 紫tử 磨ma 色sắc 身thân 何hà 所sở 追truy 益ích

即tức 與dữ 弟đệ 子tử 疾tật 共cộng 前tiền 進tiến 至chí 拘Câu 尸Thi 城Thành 北bắc 門môn 而nhi 入nhập

於ư 其kỳ 城thành 中trung 入nhập 一nhất 僧Tăng 坊phường 見kiến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 叢tùng 聚tụ 一nhất 處xứ 語ngứ 迦Ca 葉Diếp 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 遠viễn 來lai 深thâm 勞lao 苦khổ 耶da 安an 坐tọa 待đãi 食thực

迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn

我ngã 之chi 大đại 師sư 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 我ngã 有hữu 何hà 情tình 安an 此thử 待đãi 食thực

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

汝nhữ 師sư 是thị 誰thùy

答đáp 言ngôn

汝nhữ 不bất 知tri 耶da 哀ai 哉tai 痛thống 苦khổ 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 今kim 已dĩ 涅Niết 槃Bàn

比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 各các 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

快khoái 哉tai 快khoái 哉tai 如Như 來Lai 在tại 世thế 禁cấm 制chế 我ngã 等đẳng 戒giới 律luật 嚴nghiêm 峻tuấn 我ngã 等đẳng 甚thậm 不bất 堪kham 忍nhẫn 不bất 能năng 依y 行hành 今kim 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 嚴nghiêm 峻tuấn 禁cấm 戒giới 已dĩ 應ưng 放phóng 捨xả 汝nhữ 且thả 待đãi 食thực 有hữu 何hà 急cấp 耶da

佛Phật 神thần 力lực 故cố 掩yểm 諸chư 天thiên 耳nhĩ 及cập 大Đại 迦Ca 葉Diếp 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 皆giai 悉tất 不bất 聞văn 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 唯duy 有hữu 迦Ca 葉Diếp 獨độc 自tự 聞văn 之chi 於ư 是thị 迦Ca 葉Diếp 即tức 將tương 弟đệ 子tử 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 疾tật 往vãng 佛Phật 所sở

是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 竊thiết 共cộng 思tư 念niệm

我ngã 等đẳng 如như 何hà 得đắc 諸chư 供cúng 物vật 將tương 至chí 佛Phật 所sở 供cúng 養dường 如Như 來Lai

迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn

我ngã 自tự 生sanh 長trưởng 在tại 此thử 城thành 中trung 乞khất 供cúng 養dường 物vật 亦diệc 應ưng 可khả 得đắc

將tương 諸chư 弟đệ 子tử 即tức 就tựu 城thành 內nội 次thứ 第đệ 告cáo 乞khất 得đắc 妙diệu 白bạch 氎điệp 足túc 滿mãn 千thiên 張trương 復phục 得đắc 無vô 數số 妙diệu 兜đâu 羅la 綿miên 復phục 得đắc 無vô 量lượng 寶bảo 花hoa 香hương 泥nê 香hương 水thủy 香hương 油du 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 音âm 樂nhạc 弦huyền 歌ca 瓔anh 珞lạc 雜tạp 綵thải 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 迦Ca 葉Diếp 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 悲bi 哀ai 流lưu 淚lệ 即tức 持trì 疾tật 往vãng 出xuất 城thành 西tây 門môn

爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 即tức 聞văn 荼đồ 毘tỳ 之chi 所sở 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 悲bi 咽ế 號hào 哭khốc 共cộng 問vấn 帝Đế 釋Thích

已dĩ 供cúng 養dường 訖ngật 如như 何hà 得đắc 火hỏa 然nhiên 此thử 香hương 樓lâu 荼đồ 毘tỳ 如Như 來Lai

帝Đế 釋Thích 答đáp 言ngôn

人nhân 眾chúng 且thả 待đãi 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 即tức 時thời 而nhi 至chí

釋thích 言ngôn 未vị 訖ngật 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 正chánh 於ư 哀ai 中trung 即tức 見kiến 迦Ca 葉Diếp 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 尋tầm 路lộ 悲bi 來lai 眾chúng 即tức 停đình 哀ai 便tiện 為vi 開khai 路lộ

迦Ca 葉Diếp 前tiền 進tiến 遙diêu 見kiến 佛Phật 棺quan 將tương 諸chư 弟đệ 子tử 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 號hào 哭khốc 哽ngạnh 咽ế 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa 昏hôn 濁trược 亂loạn 心tâm 良lương 久cửu 乃nãi 醒tỉnh 流lưu 淚lệ 不bất 勝thắng 漸tiệm 漸tiệm 前tiền 行hành 問vấn 大đại 眾chúng 言ngôn

如như 何hà 得đắc 開khai 大đại 悲bi 聖thánh 棺quan

大đại 眾chúng 答đáp 言ngôn

佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 經kinh 二nhị 七thất 恐khủng 有hữu 損tổn 壞hoại 如như 何hà 得đắc 開khai

迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn

如Như 來Lai 之chi 身thân 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 德đức 香hương 芬phân 馥phức 若nhược 栴chiên 檀đàn 山sơn

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 涕thế 泗# 交giao 流lưu 至chí 佛Phật 棺quan 所sở

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 為vì 迦Ca 葉Diếp 故cố 棺quan 自tự 然nhiên 開khai 白bạch 氎điệp 千thiên 張trương 及cập 兜đâu 羅la 綿miên 皆giai 即tức 解giải 散tán 顯hiển 出xuất 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 真chân 金kim 紫tử 磨ma 堅kiên 固cố 色sắc 身thân 迦Ca 葉Diếp 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 見kiến 已dĩ 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa 喑âm 咽ế 哀ai 哽ngạnh 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 涕thế 泣khấp 盈doanh 目mục 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 徐từ 上thượng 香hương 樓lâu 近cận 佛Phật 棺quan 邊biên 復phục 更cánh 喑âm 咽ế 號hào 哭khốc 悲bi 哽ngạnh 即tức 以dĩ 所sở 得đắc 香hương 花hoa 幡phan 蓋cái 寶bảo 幢tràng 瓔anh 珞lạc 音âm 樂nhạc 弦huyền 歌ca 哀ai 號hào 供cúng 養dường 即tức 以dĩ 香hương 泥nê 香hương 水thủy 灌quán 洗tẩy 如Như 來Lai 金kim 色sắc 之chi 身thân 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 哀ai 泣khấp 供cúng 養dường 灌quán 洗tẩy 已dĩ 訖ngật 迦Ca 葉Diếp 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 持trì 其kỳ 所sở 得đắc 妙diệu 兜đâu 羅la 綿miên 纏triền 於ư 如Như 來Lai 紫tử 磨ma 色sắc 身thân 次thứ 以dĩ 舊cựu 綿miên 纏triền 新tân 綿miên 上thượng 兜đâu 羅la 纏triền 已dĩ 復phục 以dĩ 所sở 得đắc 白bạch 氎điệp 千thiên 張trương 次thứ 第đệ 相tương 重trùng 於ư 兜đâu 羅la 上thượng 纏triền 如Như 來Lai 身thân 纏triền 白bạch 氎điệp 已dĩ 復phục 持trì 舊cựu 氎điệp 著trước 新tân 氎điệp 上thượng 次thứ 第đệ 相tương 纏triền 總tổng 纏triền 已dĩ 訖ngật 棺quan 門môn 即tức 閉bế 七thất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm

爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 復phục 重trùng 悲bi 哀ai 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 盈doanh 目mục 流lưu 淚lệ 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ 哀ai 歎thán

苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 大Đại 聖Thánh 尊Tôn
我ngã 今kim 荼đồ 毒độc 苦khổ 切thiết 心tâm

世Thế 尊Tôn 滅diệt 度độ 一nhất 何hà 速tốc

大đại 悲bi 不bất 能năng 留lưu 待đãi 我ngã



我ngã 於ư 崛quật 山sơn 禪thiền 定định 中trung
遍biến 觀quán 如Như 來Lai 悉tất 不bất 見kiến

又hựu 觀quán 見kiến 佛Phật 已dĩ 涅Niết 槃Bàn

倏thúc 爾nhĩ 心tâm 戰chiến 大đại 震chấn 驚kinh



忽hốt 見kiến 闇ám 雲vân 遍biến 世thế 界giới
復phục 覩đổ 山sơn 地địa 大đại 震chấn 動động

即tức 知tri 如Như 來Lai 已dĩ 涅Niết 槃Bàn

故cố 我ngã 疾tật 來lai 已dĩ 不bất 見kiến



世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 不bất 普phổ 我ngã
令linh 我ngã 不bất 見kiến 佛Phật 涅Niết 槃Bàn

不bất 蒙mông 一nhất 言ngôn 相tương 教giáo 告cáo

我ngã 今kim 孤cô 露lộ 何hà 所sở 依y



世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 大đại 痛thống 苦khổ
情tình 亂loạn 迷mê 悶muộn 昏hôn 濁trược 心tâm

我ngã 今kim 為vì 禮lễ 世Thế 尊Tôn 頂đảnh

為vì 復phục 哀ai 禮lễ 如Như 來Lai 胸hung



為vì 復phục 敬kính 禮lễ 大đại 聖thánh 手thủ
為vì 復phục 悲bi 禮lễ 如Như 來Lai 腰yêu

為vì 復phục 敬kính 禮lễ 如Như 來Lai 臍tề

為vì 復phục 深thâm 心tâm 禮lễ 佛Phật 足túc



何hà 苦khổ 不bất 見kiến 佛Phật 涅Niết 槃Bàn
惟duy 願nguyện 示thị 我ngã 敬kính 禮lễ 處xứ

如Như 來Lai 在tại 世thế 眾chúng 安an 樂lạc

今kim 入nhập 涅Niết 槃Bàn 皆giai 大đại 苦khổ

哀ai 哉tai 哀ai 哉tai 深thâm 大đại 苦khổ

大đại 悲bi 示thị 教giáo 所sở 禮lễ 處xứ



爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 哽ngạnh 咽ế 悲bi 哀ai 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 即tức 現hiện 二nhị 足túc 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 出xuất 於ư 棺quan 外ngoại 迴hồi 示thị 迦Ca 葉Diếp 從tùng 千thiên 輻bức 輪luân 放phóng 千thiên 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới

爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 見kiến 佛Phật 足túc 已dĩ 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 即tức 更cánh 悶muộn 絕tuyệt 昏hôn 迷mê 躄tích 地địa 良lương 久cửu 乃nãi 醒tỉnh 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 哀ai 號hào 哽ngạnh 咽ế 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 遶nhiễu 七thất 匝táp 已dĩ 復phục 禮lễ 佛Phật 足túc 悲bi 哀ai 哭khốc 泣khấp 聲thanh 震chấn 世thế 界giới

復phục 更cánh 說thuyết 偈kệ 哀ai 歎thán 佛Phật 足túc

如Như 來Lai 究cứu 竟cánh 大đại 悲bi 心tâm
平bình 等đẳng 慈từ 光quang 無vô 二nhị 照chiếu

眾chúng 生sanh 有hữu 感cảm 無vô 不bất 應ưng

示thị 我ngã 二nhị 足túc 千thiên 輻bức 輪luân



我ngã 今kim 深thâm 心tâm 歸quy 命mạng 禮lễ
千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 二nhị 尊tôn 足túc

千thiên 輻bức 輪luân 中trung 放phóng 千thiên 光quang

遍biến 照chiếu 十thập 方phương 普phổ 佛Phật 剎sát



我ngã 今kim 歸quy 依y 頭đầu 面diện 禮lễ
千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 長trường 光quang 照chiếu

眾chúng 生sanh 遇ngộ 光quang 皆giai 解giải 脫thoát

三tam 塗đồ 八bát 難nạn 皆giai 離ly 苦khổ



我ngã 復phục 歸quy 依y 頭đầu 面diện 禮lễ
輪luân 光quang 普phổ 救cứu 諸chư 惡ác 趣thú

世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 無vô 數số 劫kiếp

為vì 我ngã 等đẳng 故cố 修tu 苦khổ 行hành



今kim 證chứng 得đắc 此thử 金kim 剛cang 體thể
足túc 下hạ 由do 放phóng 千thiên 光quang 明minh

悲bi 哀ai 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 禮lễ

安an 於ư 眾chúng 生sanh 千thiên 輻bức 輪luân



佛Phật 修tu 眾chúng 德đức 為vì 一nhất 切thiết
修tu 道Đạo 樹thụ 日nhật 降hàng 四tứ 魔ma

四tứ 魔ma 降hàng 已dĩ 伏phục 外ngoại 道đạo

眾chúng 生sanh 因nhân 此thử 得đắc 正chánh 見kiến



稽khể 首thủ 歸quy 依y 頭đầu 面diện 禮lễ
眾chúng 生sanh 正chánh 見kiến 光quang 明minh 足túc

佛Phật 為vi 一nhất 切thiết 真chân 慈từ 父phụ

足túc 光quang 平bình 等đẳng 度độ 眾chúng 生sanh



我ngã 復phục 歸quy 依y 頭đầu 面diện 禮lễ
平bình 等đẳng 離ly 苦khổ 輪luân 足túc 光quang

我ngã 遇ngộ 千thiên 輻bức 光quang 明minh 足túc

悲bi 喜hỷ 交giao 流lưu 哀ai 切thiết 心tâm



我ngã 復phục 悲bi 哀ai 頭đầu 面diện 禮lễ
有hữu 感cảm 千thiên 輻bức 輪luân 光quang 相tướng

稽khể 首thủ 歸quy 依y 輪luân 足túc 光quang

乘thừa 究cứu 竟cánh 乘thừa 出xuất 三tam 界giới



敬kính 禮lễ 天thiên 人nhân 歸quy 依y 足túc
輪luân 光quang 普phổ 照chiếu 三tam 有hữu 苦khổ

眾chúng 生sanh 未vị 得đắc 脫thoát 苦khổ 門môn

皆giai 悉tất 歸quy 命mạng 輪luân 光quang 足túc



我ngã 等đẳng 輪luân 迴hồi 未vị 出xuất 離ly
如như 何hà 輪luân 足túc 見kiến 放phóng 捨xả

哀ai 哉tai 哀ai 哉tai 諸chư 眾chúng 生sanh

長trường 夜dạ 莫mạc 覩đổ 輪luân 足túc 光quang



悔hối 過quá 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 悲bi
示thị 敬kính 千thiên 輻bức 輪luân 光quang 足túc

哀ai 哉tai 今kim 遇ngộ 輪luân 光quang 相tướng

自tự 此thử 當đương 何hà 復phục 再tái 覩đổ



爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 復phục 重trùng 悶muộn 絕tuyệt 昏hôn 迷mê 躄tích 地địa 良lương 久cửu 漸tiệm 醒tỉnh 悲bi 哀ai 哽ngạnh 咽ế 不bất 能năng 自tự 裁tài 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 金kim 剛cang 雙song 足túc 還hoàn 自tự 入nhập 棺quan 封phong 閉bế 如như 故cố

爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 一nhất 切thiết 士sĩ 女nữ 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 見kiến 大Đại 迦Ca 葉Diếp 復phục 重trùng 號hào 哭khốc 搥trùy 胸hung 大đại 叫khiếu 哀ai 震chấn 大Đại 千Thiên 無vô 量lượng 世thế 界giới 各các 將tương 所sở 持trì 悲bi 哽ngạnh 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 內nội 有hữu 四tứ 力lực 士sĩ 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 身thân 持trì 七thất 寶bảo 炬cự 大đại 如như 車xa 輪luân 焰diễm 光quang 普phổ 照chiếu 以dĩ 焚phần 香hương 樓lâu 荼đồ 毘tỳ 如Như 來Lai 炬cự 投đầu 香hương 樓lâu 自tự 然nhiên 殄điễn 滅diệt

迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn

大Đại 聖Thánh 寶bảo 棺quan 三tam 界giới 之chi 火hỏa 所sở 不bất 能năng 燒thiêu 何hà 況huống 汝nhữ 力lực 而nhi 能năng 燒thiêu 耶da

城thành 內nội 復phục 有hữu 八bát 大đại 力lực 士sĩ 更cánh 持trì 七thất 寶bảo 大đại 炬cự 光quang 焰diễm 一nhất 切thiết 將tương 投đầu 棺quan 所sở 亦diệc 皆giai 殄điễn 滅diệt 城thành 內nội 復phục 有hữu 十thập 六lục 極cực 大đại 力lực 士sĩ 各các 持trì 七thất 寶bảo 大đại 炬cự 來lai 投đầu 香hương 樓lâu 亦diệc 悉tất 殄điễn 滅diệt 城thành 內nội 復phục 有hữu 三tam 十thập 六lục 極cực 大đại 力lực 士sĩ 各các 持trì 七thất 寶bảo 大đại 炬cự 來lai 投đầu 亦diệc 皆giai 殄điễn 滅diệt

爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 告cáo 諸chư 力lực 士sĩ 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 縱túng 使sử 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 所sở 有hữu 炬cự 火hỏa 不bất 能năng 荼đồ 毘tỳ 如Như 來Lai 寶bảo 棺quan 汝nhữ 等đẳng 不bất 須tu 勞lao 苦khổ 強cưỡng 欲dục 為vi 作tác

爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 士sĩ 女nữ 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 復phục 重trùng 悲bi 哀ai 各các 以dĩ 所sở 持trì 號hào 泣khấp 供cúng 養dường 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 悲bi 號hào 大đại 哭khốc 聲thanh 震chấn 三tam 千thiên

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 悲bi 力lực 從tùng 心tâm 胸hung 中trung 火hỏa 踊dũng 棺quan 外ngoại 漸tiệm 漸tiệm 荼đồ 毘tỳ 經kinh 于vu 七thất 日nhật 焚phần 妙diệu 香hương 樓lâu 爾nhĩ 乃nãi 方phương 盡tận

爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 士sĩ 女nữ 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 於ư 七thất 日nhật 間gian 悲bi 號hào 哭khốc 泣khấp 哀ai 聲thanh 不bất 斷đoạn 各các 以dĩ 所sở 持trì 供cúng 養dường 不bất 歇hiết

爾nhĩ 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 各các 作tác 是thị 念niệm

我ngã 以dĩ 香hương 水thủy 注chú 火hỏa 令linh 滅diệt 急cấp 收thu 舍xá 利lợi 天thiên 上thượng 供cúng 養dường

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 即tức 持trì 七thất 寶bảo 金kim 瓶bình 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 復phục 將tương 須Tu 彌Di 四tứ 埵đóa 四tứ 大đại 香hương 潔khiết 出xuất 甘cam 乳nhũ 樹thụ 樹thụ 各các 千thiên 圍vi 高cao 百bách 由do 旬tuần 隨tùy 四Tứ 天Thiên 王Vương 同đồng 時thời 而nhi 下hạ 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 樹thụ 流lưu 甘cam 乳nhũ 注chú 寫tả 香hương 瓶bình 一nhất 時thời 注chú 火hỏa 注chú 已dĩ 火hỏa 勢thế 轉chuyển 高cao 都đô 無vô 滅diệt 也dã

爾nhĩ 時thời 海hải 神thần 莎Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 及cập 江giang 神thần 河hà 神thần 見kiến 火hỏa 不bất 滅diệt 各các 作tác 是thị 念niệm

我ngã 取thủ 香hương 水thủy 注chú 火hỏa 令linh 滅diệt 急cấp 收thu 舍xá 利lợi 住trú 處xứ 供cúng 養dường

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 各các 持trì 寶bảo 瓶bình 盛thình 取thủ 無vô 量lượng 香hương 水thủy 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 一nhất 時thời 注chú 火hỏa 注chú 已dĩ 火hỏa 勢thế 如như 故cố 都đô 亦diệc 不bất 滅diệt

爾nhĩ 時thời 樓Lâu 逗Đậu 語ngứ 四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 海hải 神thần 等đẳng

汝nhữ 注chú 香hương 水thủy 令linh 火hỏa 滅diệt 者giả 可khả 不bất 欲dục 取thủ 舍xá 利lợi 還hoàn 本bổn 所sở 居cư 而nhi 供cúng 養dường 耶da

答đáp 言ngôn

實thật 爾nhĩ

樓Lâu 逗Đậu 語ngứ 四Tứ 天Thiên 王Vương 言ngôn

汝nhữ 大đại 貪tham 心tâm 汝nhữ 居cư 天thiên 上thượng 舍xá 利lợi 隨tùy 汝nhữ 若nhược 在tại 天thiên 宮cung 地địa 居cư 之chi 人nhân 如như 何hà 得đắc 往vãng 而nhi 供cúng 養dường 耶da

復phục 語ngứ 海hải 神thần

汝nhữ 等đẳng 住trụ 在tại 大đại 海hải 江giang 河hà 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 汝nhữ 收thu 取thủ 者giả 地địa 居cư 之chi 人nhân 如như 何hà 得đắc 往vãng 而nhi 供cúng 養dường 耶da

爾nhĩ 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 即tức 皆giai 懺sám 悔hối 悔hối 已dĩ 各các 還hoàn 天thiên 宮cung 爾nhĩ 時thời 大đại 海hải 江giang 河hà 神thần 等đẳng 皆giai 亦diệc 懺sám 悔hối 誠thành 如như 聖thánh 言ngôn 悔hối 已dĩ 各các 還hoàn

軀Khu 廓Khuếch 潤Nhuận 品Phẩm 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 持trì 七thất 寶bảo 瓶bình 及cập 供cúng 養dường 具cụ 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 其kỳ 火hỏa 一nhất 時thời 自tự 然nhiên 滅diệt 盡tận 帝Đế 釋Thích 即tức 開khai 如Như 來Lai 寶bảo 棺quan 欲dục 請thỉnh 佛Phật 牙nha

樓Lâu 逗Đậu 即tức 問vấn

汝nhữ 何hà 為vi 耶da

答đáp 言ngôn

欲dục 請thỉnh 佛Phật 牙nha 還hoàn 天thiên 供cúng 養dường

樓Lâu 逗Đậu 言ngôn

莫mạc 輒triếp 自tự 取thủ 可khả 待đãi 大đại 眾chúng 爾nhĩ 乃nãi 共cộng 分phân

釋Thích 言ngôn

佛Phật 先tiên 與dữ 我ngã 一nhất 牙nha 舍xá 利lợi 是thị 以dĩ 我ngã 來lai 火hỏa 即tức 自tự 滅diệt

帝Đế 釋Thích 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 開khai 寶bảo 棺quan 於ư 佛Phật 口khẩu 中trung 右hữu 畔bạn 上thượng 頷hạm 取thủ 牙nha 舍xá 利lợi 即tức 還hoàn 天thiên 上thượng 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 有hữu 二nhị 捷tiệp 疾tật 羅la 剎sát 隱ẩn 身thân 隨tùy 釋Thích 眾chúng 皆giai 不bất 見kiến 盜đạo 取thủ 一nhất 雙song 佛Phật 牙nha 舍xá 利lợi 爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 一nhất 切thiết 士sĩ 女nữ 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 即tức 一nhất 時thời 來lai 欲dục 爭tranh 舍xá 利lợi

樓Lâu 逗Đậu 告cáo 言ngôn

大đại 眾chúng 當đương 知tri 待đãi 且thả 安an 詳tường 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 應ưng 當đương 如như 法Pháp 共cộng 分phân 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 士sĩ 女nữ 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 不bất 聞văn 樓Lâu 逗Đậu 所sở 言ngôn 乃nãi 各các 執chấp 持trì 矛mâu 矟sáo 弓cung 箭tiễn 刀đao 劍kiếm 羂quyến 索sách 一nhất 切thiết 戰chiến 具cụ 各các 自tự 莊trang 嚴nghiêm 欲dục 取thủ 舍xá 利lợi

爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 人nhân 眾chúng 即tức 開khai 佛Phật 棺quan 兜đâu 羅la 白bạch 氎điệp 宛uyển 然nhiên 不bất 燒thiêu 大đại 眾chúng 見kiến 已dĩ 復phục 大đại 號hào 哭khốc 流lưu 淚lệ 盈doanh 目mục 各các 將tương 所sở 持trì 悲bi 哀ai 供cúng 養dường 深thâm 心tâm 禮lễ 拜bái 流lưu 淚lệ 長trường 跪quỵ 同đồng 說thuyết 偈kệ 讚tán

如Như 來Lai 以dĩ 大đại 自tự 在tại 力lực
於ư 一nhất 切thiết 世thế 得đắc 自tự 在tại

大đại 悲bi 本bổn 願nguyện 處xử 斯tư 土độ

周chu 旋toàn 苦khổ 海hải 度độ 眾chúng 生sanh



無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 力lực
出xuất 沒một 生sanh 死tử 無vô 罣quái 礙ngại

能năng 以dĩ 一nhất 身thân 為vi 多đa 身thân

多đa 身thân 一nhất 身thân 為vi 無vô 量lượng



神thần 變biến 普phổ 應ưng 咸hàm 皆giai 見kiến
無vô 緣duyên 即tức 現hiện 入nhập 涅Niết 槃Bàn

我ngã 等đẳng 福phước 盡tận 無vô 應ưng 緣duyên

故cố 乃nãi 如Như 來Lai 見kiến 放phóng 捨xả



佛Phật 於ư 娑sa 羅la 寶bảo 棺quan 中trung
大đại 力lực 士sĩ 舉cử 皆giai 不bất 起khởi

大đại 悲bi 之chi 力lực 自tự 輕khinh 舉cử

昇thăng 空không 高cao 一nhất 多đa 羅la 樹thụ



乘thừa 虛hư 徐từ 遶nhiễu 拘Câu 尸Thi 城Thành
七thất 日nhật 大Đại 聖Thánh 遶nhiễu 七thất 匝táp

遶nhiễu 已dĩ 自tự 臨lâm 荼đồ 毘tỳ 所sở

不bất 共cộng 神thần 力lực 所sở 施thi 為vi



一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 莫mạc 能năng 測trắc
佛Phật 於ư 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 中trung

金kim 剛cang 不bất 壞hoại 力lực 自tự 在tại

一nhất 切thiết 荼đồ 毘tỳ 火hỏa 不bất 然nhiên



自tự 於ư 心tâm 中trung 出xuất 慈từ 火hỏa
焚phần 燒thiêu 七thất 日nhật 示thị 現hiện 盡tận

人nhân 天thiên 不bất 能năng 滅diệt 此thử 火hỏa

如Như 來Lai 大đại 悲bi 示thị 應ưng 力lực



帝Đế 釋Thích 來lai 至chí 火hỏa 便tiện 滅diệt
妙diệu 兜đâu 羅la 綿miên 纏triền 佛Phật 身thân

大đại 火hỏa 焚phần 燒thiêu 都đô 不bất 燃nhiên

白bạch 氎điệp 隨tùy 佛Phật 寶bảo 棺quan 內nội

火hỏa 中trung 儼nghiễm 然nhiên 而nhi 不bất 燒thiêu

方phương 知tri 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực

於ư 法pháp 自tự 在tại 為vi 法Pháp 王Vương



敬kính 禮lễ 大đại 悲bi 三tam 界giới 尊tôn
敬kính 禮lễ 聖thánh 中trung 無vô 畏úy 者giả

敬kính 禮lễ 普phổ 覆phú 大đại 慈từ 力lực

敬kính 禮lễ 神thần 變biến 自tự 在tại 者giả



我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 離ly 世Thế 尊Tôn
沒một 苦khổ 無vô 能năng 見kiến 救cứu 護hộ

哀ai 哉tai 哀ai 哉tai 大Đại 聖Thánh 尊Tôn

方phương 今kim 長trường 別biệt 何hà 由do 見kiến



爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 重trùng 復phục 悲bi 泣khấp 各các 以dĩ 所sở 持trì 盡tận 哀ai 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 樓Lâu 逗Đậu 普phổ 為vì 天thiên 人nhân 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 與dữ 城thành 內nội 人nhân 共cộng 於ư 棺quan 所sở 徐từ 舉cử 白bạch 氎điệp 及cập 兜đâu 羅la 綿miên

其kỳ 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 白bạch 氎điệp 千thiên 張trương 火hỏa 全toàn 不bất 燒thiêu 其kỳ 城thành 內nội 人nhân 白bạch 氎điệp 千thiên 張trương 除trừ 外ngoại 一nhất 重trùng 餘dư 者giả 灰hôi 燼tẫn 其kỳ 兜đâu 羅la 綿miên 宛uyển 然nhiên 如như 故cố

爾nhĩ 時thời 樓Lâu 逗Đậu 取thủ 此thử 白bạch 氎điệp 及cập 兜đâu 羅la 綿miên 細tế 破phá 分phân 之chi 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 令linh 起khởi 寶bảo 塔tháp 而nhi 供cúng 養dường 之chi 樓Lâu 逗Đậu 復phục 取thủ 氎điệp 灰hôi 亦diệc 細tế 分phân 眾chúng 令linh 起khởi 寶bảo 塔tháp 而nhi 供cúng 養dường 之chi 其kỳ 餘dư 燼tẫn 灰hôi 無vô 復phục 得đắc 分phân 眾chúng 各các 自tự 取thủ 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường

其kỳ 城thành 內nội 人nhân 先tiên 已dĩ 遣khiển 匠tượng 造tạo 八bát 金kim 壜# 八bát 師sư 子tử 座tòa 各các 以dĩ 七thất 寶bảo 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 七thất 寶bảo 壜# 各các 受thọ 一nhất 斛hộc 各các 置trí 七thất 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 上thượng 其kỳ 八bát 師sư 子tử 七thất 寶bảo 之chi 座tòa 座tòa 別biệt 各các 有hữu 三tam 十thập 二nhị 力lực 士sĩ 各các 嚴nghiêm 七thất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 雜tạp 綵thải 纏triền 身thân 共cộng 舉cử 七thất 寶bảo 八bát 師sư 子tử 座tòa 座tòa 上thượng 復phục 各các 有hữu 八bát 婇thể 女nữ 身thân 嚴nghiêm 七thất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 雜tạp 綵thải 持trì 七thất 寶bảo 壜# 座tòa 上thượng 復phục 各các 有hữu 八bát 婇thể 女nữ 嚴nghiêm 身thân 瓔anh 珞lạc 執chấp 七thất 寶bảo 蓋cái 覆phú 金kim 壜# 上thượng 座tòa 上thượng 復phục 各các 有hữu 八bát 婇thể 女nữ 身thân 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 持trì 七thất 寶bảo 劍kiếm 衛vệ 七thất 寶bảo 壜# 座tòa 上thượng 復phục 各các 有hữu 八bát 婇thể 女nữ 身thân 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 執chấp 雉trĩ 毛mao 纛# 竪thụ 壜# 四tứ 面diện 座tòa 別biệt 各các 有hữu 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 持trì 妙diệu 音âm 樂nhạc 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 香hương 花hoa 瓔anh 珞lạc 圍vi 遶nhiễu 供cúng 養dường 座tòa 各các 復phục 有hữu 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 各các 持trì 弓cung 箭tiễn 矛mâu 矟sáo 羂quyến 索sách 長trường 鉤câu 一nhất 切thiết 戰chiến 具cụ 而nhi 圍vi 遶nhiễu 之chi 從tùng 拘Câu 尸Thi 城Thành 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 向hướng 荼đồ 毘tỳ 所sở

其kỳ 八bát 師sư 子tử 七thất 寶bảo 之chi 座tòa 出xuất 城thành 去khứ 後hậu 城thành 內nội 人nhân 眾chúng 即tức 持trì 無vô 數số 香hương 泥nê 香hương 水thủy 尋tầm 力lực 士sĩ 後hậu 平bình 治trị 塗đồ 地địa 作tác 香hương 泥nê 路lộ 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 事sự 向hướng 荼đồ 毘tỳ 所sở 其kỳ 路lộ 兩lưỡng 邊biên 無vô 數số 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 香hương 花hoa 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 眾chúng 妙diệu 雜tạp 綵thải 音âm 樂nhạc 弦huyền 歌ca 嚴nghiêm 飾sức 路lộ 邊biên 儼nghiễm 然nhiên 供cúng 養dường 待đãi 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 舍xá 利lợi 而nhi 還hoàn 其kỳ 諸chư 力lực 士sĩ 持trì 八bát 師sư 子tử 七thất 寶bảo 之chi 座tòa 圍vi 遶nhiễu 至chí 荼đồ 毘tỳ 所sở 即tức 大đại 哀ai 泣khấp 號hào 哭khốc 哽ngạnh 咽ế 聲thanh 震chấn 大Đại 千Thiên 各các 以dĩ 所sở 持trì 深thâm 心tâm 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 力lực 故cố 碎toái 金kim 剛cang 體thể 成thành 末mạt 舍xá 利lợi 惟duy 留lưu 四tứ 牙nha 不bất 可khả 沮trở 壞hoại

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 既ký 見kiến 舍xá 利lợi 復phục 重trùng 悲bi 哀ai 以dĩ 其kỳ 所sở 持trì 流lưu 淚lệ 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 樓Lâu 逗Đậu 與dữ 城thành 內nội 人nhân 涕thế 泣khấp 盈doanh 目mục 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 著trước 師sư 子tử 座tòa 七thất 寶bảo 壜# 中trung 滿mãn 八bát 金kim 壜# 舍xá 利lợi 便tiện 盡tận

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 見kiến 佛Phật 舍xá 利lợi 入nhập 金kim 壜# 中trung 重trùng 更cánh 悲bi 哭khốc 涕thế 泣khấp 流lưu 淚lệ 各các 將tương 所sở 持trì 深thâm 心tâm 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 諸chư 大đại 力lực 士sĩ 及cập 諸chư 士sĩ 女nữ 將tương 欲dục 持trì 佛Phật 舍xá 利lợi 金kim 壜# 向hướng 拘Câu 尸Thi 城Thành

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 復phục 重trùng 悲bi 哀ai 各các 將tương 所sở 持trì 流lưu 淚lệ 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 諸chư 大đại 力lực 士sĩ 及cập 圍vi 遶nhiễu 眾chúng 并tinh 城thành 內nội 人nhân 悲bi 咽ế 流lưu 淚lệ 舉cử 八bát 師sư 子tử 七thất 寶bảo 之chi 座tòa 隨tùy 香hương 泥nê 路lộ 迴hồi 向hướng 拘Câu 尸Thi

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 復phục 大đại 悲bi 哀ai 聲thanh 震chấn 世thế 界giới 各các 將tương 所sở 持trì 隨tùy 從tùng 舍xá 利lợi 哀ai 號hào 供cúng 養dường

如Như 來Lai 舍xá 利lợi 至chí 城thành 內nội 已dĩ 置trí 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 人nhân 即tức 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 無vô 數số 軍quân 眾chúng 身thân 著trước 甲giáp 鎧khải 各các 執chấp 戰chiến 具cụ 遶nhiễu 拘Câu 尸Thi 城Thành 四tứ 面diện 周chu 匝táp 無vô 數số 重trùng 兵binh 儼nghiễm 然nhiên 而nhi 住trụ 擬nghĩ 防phòng 外ngoại 人nhân 來lai 抄sao 掠lược 故cố 雖tuy 為vi 儀nghi 式thức 無vô 戰chiến 諍tranh 心tâm

復phục 有hữu 五ngũ 百bách 大đại 咒chú 術thuật 師sư 守thủ 城thành 四tứ 門môn 為vi 遮già 難nạn 故cố

復phục 有hữu 無vô 數số 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 微vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 大đại 雉trĩ 毛mao 纛# 於ư 城thành 四tứ 維duy 儼nghiễm 然nhiên 供cúng 養dường 為vi 標tiêu 式thức 故cố

爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 一nhất 切thiết 士sĩ 女nữ 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 復phục 大đại 悲bi 哀ai 各các 將tương 所sở 持trì 深thâm 心tâm 供cúng 養dường 其kỳ 舍xá 利lợi 壜# 置trí 師sư 子tử 座tòa 經kinh 于vu 七thất 日nhật 於ư 七thất 日nhật 中trung 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 日nhật 夜dạ 悲bi 號hào 哀ai 聲thanh 不bất 斷đoạn 盡tận 以dĩ 所sở 持trì 深thâm 心tâm 供cúng 養dường 其kỳ 八bát 師sư 子tử 七thất 寶bảo 之chi 座tòa 各các 有hữu 五ngũ 百bách 大đại 咒chú 術thuật 師sư 各các 共cộng 持trì 之chi 遮già 有hữu 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 神thần 鬼quỷ 來lai 欺khi 奪đoạt 故cố

經kinh 七thất 日nhật 間gian 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 本bổn 生sanh 眷quyến 屬thuộc 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 王vương 諸chư 釋Thích 種chủng 等đẳng 佛Phật 神thần 力lực 故cố 都đô 不bất 覺giác 知tri 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 經kinh 三tam 七thất 日nhật 爾nhĩ 乃nãi 方phương 知tri

時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 諸chư 釋Thích 種chủng 等đẳng 悲bi 哭khốc 號hào 泣khấp 即tức 共cộng 疾tật 來lai 至chí 拘Câu 尸Thi 城Thành 見kiến 諸chư 兵binh 眾chúng 無vô 數số 千thiên 人nhân 圍vi 繞nhiễu 城thành 外ngoại 復phục 見kiến 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 列liệt 城thành 四tứ 維duy 映ánh 蔽tế 國quốc 界giới 復phục 見kiến 大đại 咒chú 術thuật 師sư 守thủ 城thành 四tứ 門môn

王vương 及cập 釋Thích 等đẳng 問vấn 咒chú 師sư 言ngôn

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 耶da

答đáp 云vân

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 來lai 過quá 四tứ 七thất 日nhật 荼đồ 毘tỳ 已dĩ 竟cánh 將tương 分phân 舍xá 利lợi

王vương 言ngôn

我ngã 等đẳng 是thị 佛Phật 所sở 生sanh 眷quyến 屬thuộc 佛Phật 神thần 力lực 故cố 令linh 我ngã 不bất 知tri 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 我ngã 今kim 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 卿khanh 可khả 開khai 路lộ 令linh 我ngã 得đắc 入nhập

咒chú 師sư 兵binh 眾chúng 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 聽thính 入nhập 城thành

王vương 及cập 釋Thích 種chủng 得đắc 入nhập 城thành 已dĩ 見kiến 佛Phật 舍xá 利lợi 在tại 師sư 子tử 座tòa 悲bi 號hào 哽ngạnh 咽ế 涕thế 淚lệ 交giao 流lưu 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 遶nhiễu 七thất 匝táp 已dĩ 收thu 淚lệ 而nhi 言ngôn

我ngã 今kim 欲dục 請thỉnh 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 一nhất 分phần 將tương 還hoàn 供cúng 養dường

大đại 眾chúng 答đáp 曰viết

雖tuy 知tri 汝nhữ 是thị 釋Thích 種chủng 眷quyến 屬thuộc 然nhiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 先tiên 已dĩ 有hữu 言ngôn 分phân 布bố 舍xá 利lợi 未vị 見kiến 及cập 汝nhữ 各các 有hữu 請thỉnh 主chủ 汝nhữ 如như 何hà 得đắc 汝nhữ 可khả 還hoàn 耶da

爾nhĩ 時thời 王vương 及cập 釋Thích 種chủng 不bất 果quả 所sở 請thỉnh 號hào 哭khốc 悲bi 哀ai 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa 良lương 久cửu 乃nãi 醒tỉnh 悲bi 不bất 自tự 勝thắng 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn

如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 是thị 我ngã 釋Thích 種chủng 愍mẫn 汝nhữ 等đẳng 故cố 於ư 此thử 涅Niết 槃Bàn 汝nhữ 等đẳng 如như 何hà 見kiến 有hữu 欺khi 忽hốt 乃nãi 不bất 分phân 我ngã 一nhất 分phần 舍xá 利lợi

作tác 是thị 語ngữ 訖ngật 各các 禮lễ 舍xá 利lợi 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 生sanh 忿phẫn 恨hận 心tâm 慨khái 悼điệu 還hoàn 家gia

爾nhĩ 時thời 摩Ma 迦Ca 陀Đà 主chủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 害hại 父phụ 王vương 已dĩ 深thâm 生sanh 悔hối 恨hận 身thân 生sanh 惡ác 瘡sang 既ký 遇ngộ 世Thế 尊Tôn 月nguyệt 愛ái 光quang 觸xúc 身thân 瘡sang 漸tiệm 愈dũ 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 即tức 以dĩ 甘cam 露lộ 微vi 妙diệu 法Pháp 藥dược 洗tẩy 蕩đãng 身thân 瘡sang 極cực 重trọng 罪tội 滅diệt 即tức 還hoàn 本bổn 宮cung 都đô 不bất 覺giác 知tri 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 於ư 涅Niết 槃Bàn 夜dạ 夢mộng 見kiến 月nguyệt 落lạc 日nhật 從tùng 地địa 出xuất 星tinh 宿tú 雲vân 雨vũ 繽tân 紛phân 而nhi 隕vẫn

復phục 有hữu 煙yên 氣khí 從tùng 地địa 而nhi 出xuất 見kiến 七thất 彗tuệ 星tinh 現hiện 於ư 天thiên 上thượng 復phục 夢mộng 天thiên 上thượng 有hữu 大đại 火hỏa 聚tụ 遍biến 空không 熾sí 然nhiên 一nhất 時thời 墮đọa 地địa

夢mộng 已dĩ 尋tầm 覺giác 心tâm 大đại 驚kinh 戰chiến 即tức 召triệu 諸chư 臣thần 具cụ 陳trần 斯tư 夢mộng

此thử 何hà 祥tường 耶da

臣thần 答đáp 王vương 言ngôn

是thị 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 不bất 祥tường 之chi 相tướng 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 六lục 道đạo 有hữu 識thức 煩phiền 惱não 橫hoạnh 起khởi 故cố 現hiện 大đại 火hỏa 從tùng 天thiên 落lạc 地địa 佛Phật 入nhập 滅diệt 度độ 月nguyệt 愛ái 慈từ 光quang 慧tuệ 雲vân 普phổ 潤nhuận 悉tất 皆giai 滅diệt 沒một 即tức 雲vân 月nguyệt 落lạc 星tinh 落lạc 地địa 者giả 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 八bát 萬vạn 律luật 儀nghi 一nhất 切thiết 戒giới 法pháp 眾chúng 生sanh 違vi 反phản 不bất 依y 佛Phật 教giáo 乃nãi 行hành 邪tà 法pháp 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 日nhật 出xuất 地địa 者giả 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 三tam 塗đồ 惡ác 道đạo 苦khổ 聚tụ 日nhật 光quang 出xuất 現hiện 世thế 間gian 故cố 感cảm 斯tư 夢mộng

王vương 聞văn 是thị 語ngữ 將tương 諸chư 臣thần 從tùng 夜dạ 半bán 即tức 來lai 至chí 拘Câu 尸Thi 城Thành 見kiến 諸chư 無vô 數số 四tứ 兵binh 之chi 眾chúng 防phòng 衛vệ 拘Câu 尸Thi 無vô 量lượng 重trùng 數số 復phục 見kiến 城thành 門môn 有hữu 咒chú 術thuật 師sư 防phòng 止chỉ 外ngoại 難nạn

王vương 見kiến 是thị 已dĩ 即tức 問vấn 咒chú 師sư

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 耶da

咒chú 師sư 答đáp 言ngôn

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 來lai 已dĩ 經kinh 四tứ 七thất 當đương 今kim 大đại 眾chúng 將tương 分phân 舍xá 利lợi

王vương 言ngôn

佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 我ngã 都đô 不bất 知tri 我ngã 於ư 夜dạ 夢mộng 見kiến 不bất 祥tường 事sự 以dĩ 問vấn 諸chư 臣thần 方phương 知tri 如Như 來Lai 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 我ngã 欲dục 入nhập 城thành 禮lễ 拜bái 如Như 來Lai 金kim 剛cang 舍xá 利lợi 汝nhữ 為vi 通thông 路lộ

咒chú 師sư 聞văn 已dĩ 即tức 聽thính 前tiền 入nhập

王vương 至chí 城thành 內nội 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 見kiến 師sư 子tử 座tòa 舍xá 利lợi 金kim 壜# 復phục 覩đổ 大đại 眾chúng 悲bi 哀ai 供cúng 養dường 王vương 與dữ 徒đồ 眾chúng 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 哀ai 慘thảm 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 王vương 就tựu 大đại 眾chúng 請thỉnh 求cầu 如Như 來Lai 一nhất 分phần 舍xá 利lợi 還hoàn 國quốc 供cúng 養dường

大đại 眾chúng 答đáp 言ngôn

何hà 晚vãn 至chí 耶da 佛Phật 已dĩ 先tiên 說thuyết 分phân 布bố 方phương 法pháp 舍xá 利lợi 皆giai 已dĩ 各các 有hữu 所sở 請thỉnh 無vô 有hữu 仁nhân 分phần 仁nhân 可khả 還hoàn 宮cung

阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 不bất 果quả 所sở 請thỉnh 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 即tức 禮lễ 舍xá 利lợi 惆trù 悵trướng 而nhi 還hoàn

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 離Ly 外ngoại 道đạo 名danh 王vương 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 經kinh 三tam 七thất 已dĩ 爾nhĩ 乃nãi 方phương 知tri 即tức 將tương 臣thần 從tùng 疾tật 往vãng 拘Câu 尸Thi 既ký 至chí 拘Câu 尸Thi 即tức 見kiến 無vô 數số 四tứ 兵binh 之chi 眾chúng 防phòng 衛vệ 拘Câu 尸Thi 遶nhiễu 無vô 量lượng 重trùng

爾nhĩ 時thời 阿A 勒Lặc 伽Già 羅La 王Vương 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 經kinh 三tam 七thất 已dĩ 爾nhĩ 乃nãi 方phương 知tri 即tức 將tương 臣thần 從tùng 疾tật 往vãng 拘Câu 尸Thi 既ký 至chí 拘Câu 尸Thi 即tức 見kiến 無vô 數số 四tứ 兵binh 之chi 眾chúng 防phòng 衛vệ 拘Câu 尸Thi 遶nhiễu 無vô 量lượng 重trùng

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 耨Nậu 隊Đội 不Bất 畏Úy 王Vương 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 七thất 已dĩ 爾nhĩ 乃nãi 方phương 知tri

爾nhĩ 時thời 遮Già 羅La 伽Già 羅La 國quốc 王vương 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 七thất 已dĩ 爾nhĩ 乃nãi 方phương 知tri

爾nhĩ 時thời 師Sư 伽Già 那Na 王Vương 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 七thất 已dĩ 爾nhĩ 乃nãi 方phương 知tri

爾nhĩ 時thời 波Ba 肩Kiên 羅La 外ngoại 道đạo 名danh 王vương 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 七thất 已dĩ 爾nhĩ 乃nãi 方phương 知tri 即tức 將tương 臣thần 從tùng 疾tật 往vãng 拘Câu 尸Thi 既ký 至chí 拘Câu 尸Thi 即tức 見kiến 無vô 數số 四tứ 兵binh 之chi 眾chúng 防phòng 衛vệ 拘Câu 尸Thi 遶nhiễu 無vô 量lượng 重trùng 復phục 見kiến 城thành 門môn 有hữu 大đại 咒chú 師sư 防phòng 止chỉ 外ngoại 難nạn

王vương 問vấn 咒chú 師sư

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 耶da

答đáp 言ngôn

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 來lai 已dĩ 經kinh 四tứ 七thất 當đương 今kim 大đại 眾chúng 將tương 分phân 舍xá 利lợi

王vương 語ngứ 咒chú 師sư

佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 我ngã 都đô 不bất 知tri 故cố 今kim 晚vãn 至chí 我ngã 欲dục 入nhập 城thành 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 汝nhữ 可khả 開khai 路lộ

咒chú 師sư 聞văn 已dĩ 即tức 聽thính 前tiền 入nhập 至chí 四tứ 衢cù 道đạo 見kiến 師sư 子tử 座tòa 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 安an 置trí 七thất 寶bảo 舍xá 利lợi 金kim 壜# 復phục 見kiến 大đại 眾chúng 悲bi 哀ai 供cúng 養dường 王vương 將tương 從tùng 眾chúng 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 悲bi 哀ai 流lưu 淚lệ 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 各các 以dĩ 所sở 持trì 悽thê 慘thảm 供cúng 養dường

王vương 語ngứ 眾chúng 言ngôn

佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 我ngã 都đô 不bất 知tri 一nhất 何hà 苦khổ 哉tai 不bất 得đắc 見kiến 佛Phật 請thỉnh 眾chúng 與dữ 我ngã 一nhất 分phần 舍xá 利lợi 還hoàn 國quốc 供cúng 養dường

眾chúng 言ngôn

汝nhữ 何hà 來lai 晚vãn 佛Phật 已dĩ 先tiên 說thuyết 分phân 布bố 法pháp 軌quỹ 舍xá 利lợi 皆giai 已dĩ 各các 有hữu 所sở 請thỉnh 無vô 有hữu 仁nhân 分phần 仁nhân 可khả 還hoàn 宮cung

王vương 及cập 臣thần 眾chúng 不bất 果quả 所sở 請thỉnh 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 即tức 禮lễ 舍xá 利lợi 悲bi 戀luyến 而nhi 還hoàn

爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ 國quốc 王vương 長trưởng 者giả 大đại 臣thần 人nhân 民dân 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 搥trùy 胸hung 大đại 哭khốc 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ

後Hậu 分Phần 卷quyển 下hạ

時thời 迦Ca 毘Tỳ 羅La 等đẳng 七thất 國quốc 王vương 臣thần 不bất 果quả 所sở 願nguyện 心tâm 懷hoài 悲bi 憤phẫn 慨khái 戀luyến 而nhi 還hoàn 各các 至chí 本bổn 邑ấp 咸hàm 遣khiển 使sứ 臣thần 同đồng 詣nghệ 拘Câu 尸Thi 再tái 求cầu 舍xá 利lợi

城thành 人nhân 報báo 曰viết

世Thế 尊Tôn 慈từ 父phụ 既ký 於ư 我ngã 界giới 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 應ưng 留lưu 永vĩnh 劫kiếp 於ư 此thử 供cúng 養dường 終chung 不bất 分phân 與dữ 外ngoại 邑ấp 諸chư 人nhân

諸chư 國quốc 答đáp 曰viết

若nhược 分phân 者giả 善thiện 若nhược 不bất 與dữ 者giả 我ngã 等đẳng 當đương 以dĩ 彊cưỡng 力lực 奪đoạt 取thủ

城thành 人nhân 告cáo 曰viết

徒đồ 事sự 鬥đấu 諍tranh 終chung 不bất 可khả 得đắc

闍Xà 王Vương 復phục 使sử 雨Vũ 行Hành 大Đại 臣Thần 馳trì 兵binh 請thỉnh 分phần 告cáo 城thành 人nhân 曰viết

若nhược 與dữ 者giả 善thiện 若nhược 不bất 見kiến 分phần 我ngã 加gia 兵binh 力lực 彊cưỡng 奪đoạt 將tương 去khứ

答đáp 言ngôn

任nhậm 意ý

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城thành 中trung 所sở 有hữu 壯tráng 士sĩ 男nam 女nữ 並tịnh 閑nhàn 弓cung 射xạ 即tức 便tiện 摠tổng 出xuất 嚴nghiêm 整chỉnh 四tứ 兵binh 欲dục 與dữ 諸chư 邑ấp 交giao 兵binh 合hợp 戰chiến

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 離Ly 國Quốc 諸chư 梨Lê 車Xa 種chủng 遂toại 集tập 四tứ 兵binh 往vãng 拘Câu 尸Thi 城Thành 在tại 一nhất 面diện 住trụ 阿A 勒Lặc 國Quốc 諸chư 剎sát 帝đế 利lợi 亦diệc 集tập 四tứ 兵binh 在tại 一nhất 面diện 住trụ 毘Tỳ 耨Nậu 國Quốc 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 亦diệc 集tập 四tứ 兵binh 在tại 一nhất 面diện 住trụ 遮Già 羅La 迦Ca 羅La 國Quốc 諸chư 釋Thích 子tử 亦diệc 集tập 四tứ 兵binh 在tại 一nhất 面diện 住trụ 師Sư 伽Già 國Quốc 拘câu 樓lâu 羅la 亦diệc 集tập 四tứ 兵binh 在tại 一nhất 面diện 住trụ 波Ba 肩Kiên 羅La 國Quốc 力lực 士sĩ 亦diệc 集tập 四tứ 兵binh 往vãng 拘Câu 尸Thi 城Thành 在tại 一nhất 面diện 住trụ

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 那Na 城Thành 七thất 軍quân 圍vi 遶nhiễu 為vì 舍xá 利lợi 故cố 各các 欲dục 奪đoạt 取thủ

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 姓tánh 煙Yên 在tại 八bát 軍quân 中trung 高cao 聲thanh 大đại 唱xướng

拘Câu 尸Thi 城Thành 諸chư 力lực 士sĩ 主chủ 聽thính 佛Phật 無vô 量lượng 劫kiếp 積tích 善thiện 修tu 忍nhẫn 諸chư 君quân 亦diệc 常thường 聞văn 讚tán 忍Nhẫn 法Pháp 今kim 日nhật 何hà 可khả 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 為vì 舍xá 利lợi 故cố 起khởi 兵binh 相tương 奪đoạt 諸chư 君quân 當đương 知tri 此thử 非phi 敬kính 事sự 舍xá 利lợi 現hiện 在tại 但đãn 當đương 分phân 作tác 八bát 分phần

諸chư 力lực 士sĩ 言ngôn

敬kính 如Như 來Lai 議nghị

爾nhĩ 時thời 姓tánh 煙Yên 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 分phân 舍xá 利lợi 以dĩ 為vi 八bát 分phần

作tác 八bát 分phần 竟cánh 高cao 聲thanh 大đại 唱xướng

汝nhữ 諸chư 力lực 士sĩ 主chủ 聽thính 盛thình 舍xá 利lợi 瓶bình 請thỉnh 以dĩ 見kiến 與dữ 欲dục 還hoàn 頭Đầu 那Na 羅La 聚Tụ 落Lạc 起khởi 瓶bình 塔tháp 華hoa 香hương 幡phan 蓋cái 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường

諸chư 力lực 士sĩ 答đáp 言ngôn

敬kính 從tùng 來lai 請thỉnh

爾nhĩ 時thời 必Tất 波Ba 延Diên 那Na 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 復phục 以dĩ 高cao 聲thanh 大đại 唱xướng

拘Câu 尸Thi 城Thành 中trung 諸chư 力lực 士sĩ 主chủ 聽thính 燒thiêu 佛Phật 處xứ 炭thán 與dữ 我ngã 欲dục 還hoàn 本bổn 國quốc 起khởi 炭thán 塔tháp 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường

諸chư 力lực 士sĩ 答đáp 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

敬kính 從tùng 來lai 請thỉnh

爾nhĩ 時thời 拘Câu 尸Thi 城Thành 諸chư 力lực 士sĩ 得đắc 第đệ 一nhất 分phần 舍xá 利lợi 即tức 於ư 國quốc 中trung 起khởi 塔tháp 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 波Ba 肩Kiên 羅La 婆Bà 國Quốc 力lực 士sĩ 得đắc 第đệ 二nhị 分phần 舍xá 利lợi 還hoàn 歸quy 起khởi 塔tháp 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 師Sư 伽Già 那Na 婆Bà 國Quốc 拘câu 羅la 樓lâu 眾chúng 得đắc 第đệ 三tam 分phần 舍xá 利lợi 還hoàn 歸quy 起khởi 塔tháp 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 阿A 勒Lặc 遮Già 國Quốc 諸chư 剎sát 帝đế 利lợi 得đắc 第đệ 四tứ 分phần 舍xá 利lợi 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 毘Tỳ 耨Nậu 國Quốc 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 第đệ 五ngũ 分phần 舍xá 利lợi 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 毘Tỳ 離Ly 國Quốc 諸chư 梨Lê 車Xa 得đắc 第đệ 六lục 分phần 舍xá 利lợi 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 遮Già 羅La 迦Ca 羅La 國Quốc 諸chư 釋Thích 子tử 得đắc 第đệ 七thất 分phần 舍xá 利lợi 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 華hoa 香hương 供cúng 養dường 摩Ma 伽Già 陀Đà 主chủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 得đắc 第đệ 八bát 分phần 舍xá 利lợi 還hoàn 王Vương 舍Xá 城Thành 起khởi 塔tháp 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 姓tánh 煙Yên 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 盛thịnh 舍xá 利lợi 瓶bình 還hoàn 頭Đầu 那Na 羅La 聚Tụ 落Lạc 起khởi 塔tháp 華hoa 香hương 供cúng 養dường 必Tất 波Ba 羅La 延Diên 那Na 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 得đắc 炭thán 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 八bát 舍xá 利lợi 塔tháp 第đệ 九cửu 瓶bình 塔tháp 第đệ 十thập 炭thán 塔tháp 如như 是thị 分phân 布bố 舍xá 利lợi 事sự 已dĩ

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 後Hậu 分Phần 卷quyển 下hạ

大đại 唐đường 南nam 海hải 波ba 淩# 國quốc 沙Sa 門Môn 若nhã 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/3/2016 ◊ Cập nhật: 19/3/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2