菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
十Thập 方Phương 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 將tương 欲dục 滅diệt 度độ 。 卻khước 後hậu 九cửu 十thập 日nhật 。 當đương 取thủ 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。
吾ngô 昔tích 成thành 佛Phật 。 於ư 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 。 既ký 成thành 佛Phật 後hậu 。 在tại 法Pháp 樂Lạc 講Giảng 堂Đường 。 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 來lai 雲vân 集tập 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 各các 各các 勸khuyến 進tấn 。 令linh 我ngã 說thuyết 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 優Ưu 鉢Bát 蓮Liên 花Hoa 藏Tạng 。 而nhi 白bạch 我ngã 言ngôn 。
世thế 人nhân 多đa 愚ngu 。 不bất 識thức 真chân 法Pháp 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 正chánh 義nghĩa 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 。 得đắc 蒙mông 解giải 脫thoát 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 前tiền 白bạch 我ngã 言ngôn 。
沈trầm 翳ế 生sanh 死tử 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 久cửu 飢cơ 虛hư 者giả 。 得đắc 蒙mông 濟tế 度độ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 喜Hỷ 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 我ngã 言ngôn 。
世thế 多đa 有hữu 苦khổ 惱não 。
縛phược 著trước 十thập 二nhị 緣duyên 。
不bất 覩đổ 大Đại 聖Thánh 顏nhan 。
唯duy 願nguyện 當đương 濟tế 度độ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 栴Chiên 檀Đàn 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
五ngũ 濁trược 鼎đỉnh 沸phí 世thế 。
不bất 識thức 真chân 正chánh 法Pháp 。
慧tuệ 日nhật 既ký 以dĩ 降giáng 。
唯duy 願nguyện 除trừ 闇ám 冥minh 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 然nhiên 熾sí 劇kịch 。
恒hằng 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 。
不bất 識thức 如Như 來Lai 性tánh 。
唯duy 願nguyện 頒ban 宣tuyên 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 力Lực 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 世thế 無vô 常thường 。
生sanh 滅diệt 各các 有hữu 限hạn 。
尊tôn 今kim 既ký 降giáng 形hình 。
何hà 不bất 時thời 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 今kim 如như 蓮liên 花hoa 。
不bất 著trước 諸chư 塵trần 垢cấu 。
內nội 外ngoại 悉tất 平bình 等đẳng 。
布bố 現hiện 如Như 來Lai 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 清Thanh 淨Tịnh 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
天thiên 師sư 久cửu 不bất 現hiện 。
世thế 人nhân 恒hằng 在tại 冥minh 。
尊tôn 今kim 既ký 降giáng 形hình 。
唯duy 願nguyện 時thời 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 如Như 來Lai 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
過quá 去khứ 諸chư 恒Hằng 沙sa 。
如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
出xuất 現hiện 皆giai 說thuyết 法Pháp 。
尊tôn 今kim 何hà 故cố 默mặc 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 濡Nhu 首Thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
生sanh 世thế 值trị 佛Phật 難nan 。
聞văn 尊tôn 經Kinh 法Pháp 難nan 。
得đắc 受thọ 人nhân 身thân 難nan 。
度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 難nan 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 慈Từ 氏Thị 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 患hoạn 。
皆giai 由do 恩ân 愛ái 生sanh 。
世thế 多đa 非phi 法pháp 人nhân 。
唯duy 願nguyện 尊tôn 開khai 悟ngộ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 師Sư 子Tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
夫phù 人nhân 欲dục 聞văn 法Pháp 。
斷đoạn 除trừ 三tam 礙ngại 形hình 。
尊tôn 今kim 無vô 上thượng 師sư 。
願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 量Lượng 界Giới 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 力lực 無vô 所sở 畏úy 。
法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。
過quá 去khứ 當đương 來lai 佛Phật 。
說thuyết 法Pháp 於ư 此thử 處xứ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
本bổn 無vô 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
無vô 染nhiễm 無vô 所sở 污ô 。
平bình 等đẳng 度độ 脫thoát 人nhân 。
何hà 故cố 寂tịch 然nhiên 住trụ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 慧Tuệ 造Tạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
生sanh 死tử 甚thậm 為vi 苦khổ 。
如như 人nhân 沒một 在tại 淵uyên 。
尊tôn 今kim 大đại 船thuyền 師sư 。
唯duy 願nguyện 時thời 渡độ 濟tế 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 光Quang 造Tạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 行hành 今kim 已dĩ 盡tận 。
已dĩ 離ly 三tam 界giới 苦khổ 。
慈từ 悲bi 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。
本bổn 誓thệ 今kim 所sở 在tại 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法Pháp 造Tạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 界giới 難nan 量lương 。
一nhất 切thiết 恩ân 愛ái 會hội 。
三Tam 寶Bảo 久cửu 斷đoạn 絕tuyệt 。
願nguyện 尊tôn 時thời 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 著Trước 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
智trí 慧tuệ 光quang 明minh 降giáng 。
照chiếu 除trừ 三tam 毒độc 冥minh 。
世thế 人nhân 五ngũ 苦khổ 患hoạn 。
唯duy 尊tôn 演diễn 正Chánh 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 畏Úy 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
執chấp 意ý 如như 金kim 剛cang 。
弘hoằng 誓thệ 甚thậm 牢lao 固cố 。
心tâm 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。
願nguyện 救cứu 諸chư 厄ách 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 護Hộ 覺Giác 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
智trí 人nhân 已dĩ 降giáng 形hình 。
當đương 度độ 無vô 數số 人nhân 。
願nguyện 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 。
使sử 得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 生Sanh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
正Chánh 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。
曉hiểu 達đạt 者giả 甚thậm 少thiểu 。
無vô 數số 劫kiếp 積tích 行hành 。
願nguyện 莫mạc 唐đường 其kỳ 功công 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 神Thần 足Túc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
慧tuệ 眼nhãn 今kim 已dĩ 降giáng 。
當đương 度độ 不bất 肖tiếu 人nhân 。
本bổn 無vô 平bình 等đẳng 慧tuệ 。
令linh 離ly 諸chư 苦khổ 患hoạn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 雷Lôi 聲Thanh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 行hành 本bổn 無vô 慧tuệ 。
智trí 達đạt 一nhất 切thiết 人nhân 。
明minh 斷đoạn 諸chư 塵trần 垢cấu 。
尊tôn 今kim 正chánh 是thị 時thời 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 雷Lôi 音Âm 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 尊tôn 過quá 一nhất 切thiết 。
智trí 行hành 無vô 數số 劫kiếp 。
自tự 生sanh 自tự 然nhiên 滅diệt 。
無vô 量lượng 無vô 過quá 尊tôn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 常Thường 悲Bi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 本bổn 積tích 苦khổ 行hành 。
經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 難nạn 。
佛Phật 日nhật 今kim 已dĩ 出xuất 。
莫mạc 知tri 愚ngu 癡si 冥minh 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 幻Huyễn 化Hóa 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
思tư 惟duy 一nhất 切thiết 法pháp 。
幻huyễn 化hóa 亦diệc 非phi 真chân 道Đạo 。
當đương 以dĩ 平bình 等đẳng 。
願nguyện 尊tôn 時thời 敷phu 演diễn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 厭Yếm 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三tam 世thế 眾chúng 生sanh 苦khổ 。
未vị 聞văn 八Bát 正Chánh 道Đạo 。
最tối 勝thắng 今kim 已dĩ 降giáng 。
渴khát 仰ngưỡng 天thiên 師sư 久cửu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 勇Dũng 猛Mãnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
是thị 以dĩ 無vô 數số 世thế 。
積tích 行hành 不bất 可khả 量lượng 。
威uy 神thần 覆phú 一nhất 切thiết 。
願nguyện 除trừ 一nhất 切thiết 惱não 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 覺Giác 知Tri 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 慧tuệ 無vô 有hữu 量lượng 。
演diễn 法Pháp 無vô 有hữu 窮cùng 。
住trụ 本bổn 亦diệc 不bất 住trụ 。
願nguyện 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 善Thiện 行Hành 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
無vô 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 。
今kim 日nhật 尊tôn 已dĩ 生sanh 。
現hiện 形hình 於ư 五ngũ 濁trược 。
願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 正Chánh 見Kiến 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三tam 界giới 第đệ 一nhất 尊tôn 。
天thiên 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。
轉chuyển 法Pháp 震chấn 大Đại 千Thiên 。
如như 今kim 寂tịch 然nhiên 默mặc 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法Pháp 淨Tịnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
設thiết 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。
欲dục 歎thán 尊tôn 功công 德đức 。
究cứu 盡tận 百bách 福phước 業nghiệp 。
未vị 盡tận 如như 毫hào 釐li 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 相Tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
本bổn 無vô 本bổn 無vô 相tướng 。
尊tôn 今kim 出xuất 眾chúng 相tướng 。
行hành 盡tận 得đắc 作tác 佛Phật 。
何hà 為vi 入nhập 禪thiền 定định 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。
不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 苦khổ 。
了liễu 本bổn 知tri 眾chúng 相tướng 。
唯duy 尊tôn 願nguyện 時thời 赴phó 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 導Đạo 首Thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 。
因nhân 緣duyên 共cộng 合hợp 會hội 。
久cửu 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
何hà 為vi 入nhập 正chánh 定định 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 輪Luân 轉Chuyển 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
平bình 等đẳng 無vô 憎tăng 愛ái 。
愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 故cố 。
尊tôn 今kim 已dĩ 顧cố 屈khuất 。
何hà 為vi 復phục 睡thụy 眠miên 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 量Lượng 辯Biện 才Tài 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。
經kinh 歷lịch 劫kiếp 數số 懃cần 。
今kim 已dĩ 成thành 正chánh 覺giác 。
願nguyện 愍mẫn 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 生Sanh 盡Tận 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 行hành 本bổn 。
盡tận 歸quy 於ư 無vô 常thường 。
常thường 身thân 非phi 常thường 身thân 。
尊tôn 今kim 計kế 常thường 身thân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 本Bổn 末Mạt 空Không 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
虛hư 空không 無vô 邊biên 際tế 。
眾chúng 生sanh 難nan 覺giác 悟ngộ 。
本bổn 無vô 如Như 來Lai 現hiện 。
時thời 演diễn 勿vật 有hữu 疑nghi 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 多Đa 悲Bi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
夫phù 欲dục 自tự 利lợi 者giả 。
先tiên 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。
尊tôn 從tùng 眾chúng 生sanh 出xuất 。
今kim 違vi 本bổn 誓thệ 願nguyện 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 顯Hiển 德Đức 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
神thần 足túc 無vô 量lượng 法Pháp 。
六Lục 度Độ 無vô 增tăng 減giảm 。
眾chúng 相tướng 自tự 嚴nghiêm 身thân 。
願nguyện 尊tôn 時thời 屈khuất 神thần 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 一Nhất 意Ý 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十thập 方phương 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。
盡tận 來lai 詣nghệ 忍Nhẫn 土Độ 。
欲dục 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。
唯duy 尊tôn 時thời 覺giác 悟ngộ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 不Bất 虛Hư 妄Vọng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 愍mẫn 。
思tư 惟duy 入nhập 正chánh 定định 。
無vô 量lượng 已dĩ 過quá 量lượng 。
時thời 至chí 可khả 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 喜Hỷ 樂Lạc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
知tri 生sanh 無vô 量lượng 行hành 。
行hành 過quá 三tam 界giới 表biểu 。
尊tôn 今kim 三tam 世Thế 尊Tôn 。
願nguyện 度độ 三tam 界giới 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 本Bổn 無Vô 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 今kim 極cực 神thần 妙diệu 。
道Đạo 力lực 不bất 思tư 議nghị 。
成thành 佛Phật 為vì 眾chúng 生sanh 。
何hà 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三Tam 乘Thừa 同đồng 一nhất 趣thú 。
未vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 言ngôn 。
尊tôn 今kim 當đương 分phân 別biệt 。
令linh 知tri 泥Nê 洹Hoàn 要yếu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 劫Kiếp 數Số 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
人nhân 生sanh 當đương 歸quy 滅diệt 。
捨xả 一nhất 復phục 就tựu 一nhất 。
唯duy 願nguyện 尊tôn 降hàng 伏phục 。
不bất 生sanh 不bất 復phục 滅diệt 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 受Thọ 證Chứng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
生sanh 老lão 病bệnh 死tử 痛thống 。
五ngũ 陰ấm 為vi 禍họa 原nguyên 。
十thập 二nhị 牽khiên 連liên 縛phược 。
唯duy 尊tôn 願nguyện 拔bạt 濟tế 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 不Bất 眴Thuấn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 等đẳng 所sở 居cư 剎sát 。
去khứ 此thử 甚thậm 久cửu 遠viễn 。
唯duy 願nguyện 今kim 世Thế 尊Tôn 。
說thuyết 法Pháp 使sử 我ngã 聞văn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 捷Tiệp 疾Tật 智Trí 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 具cụ 七Thất 覺Giác 意Ý 。
具cụ 足túc 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。
當đương 悟ngộ 諸chư 不bất 悟ngộ 。
願nguyện 尊tôn 度độ 脫thoát 之chi 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 常Thường 舉Cử 手Thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
大đại 人nhân 眾chúng 相tướng 滿mãn 。
顯hiển 揚dương 一nhất 切thiết 法pháp 。
已dĩ 得đắc 離ly 諸chư 著trước 。
亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 離ly 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法Pháp 意Ý 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。
說thuyết 法Pháp 無vô 有hữu 量lượng 。
尊tôn 今kim 既ký 成thành 佛Phật 。
願nguyện 時thời 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 日Nhật 月Nguyệt 盛Thịnh 滿Mãn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世thế 間gian 皆giai 非phi 常thường 。
一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 空không 。
解giải 知tri 無vô 所sở 生sanh 。
尊tôn 今kim 人nhân 中trung 上thượng 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 量Lượng 稱Xưng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
身thân 淨tịnh 不bất 造tạo 惡ác 。
口khẩu 淨tịnh 言ngôn 誠thành 信tín 。
超siêu 越việt 一nhất 切thiết 上thượng 。
過quá 於ư 諸chư 天thiên 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 與Dữ 等Đẳng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如Như 來Lai 從tùng 如như 生sanh 。
降giáng 神thần 度độ 生sanh 死tử 。
但đãn 當đương 時thời 說thuyết 法Pháp 。
何hà 為vi 懷hoài 猶do 豫dự 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 遠Viễn 離Ly 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
從tùng 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。
時thời 時thời 乃nãi 有hữu 佛Phật 。
如như 日nhật 現hiện 花hoa 敷phu 。
何hà 為vi 不bất 現hiện 光quang 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 威Uy 神Thần 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十Thập 力Lực 無vô 有hữu 比tỉ 。
獲hoạch 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。
法Pháp 身thân 如như 安an 明minh 。
唯duy 願nguyện 開khai 甘cam 露lộ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 道Đạo 力lực 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
空không 觀quán 無vô 想tưởng 念niệm 。
行hành 亦diệc 寂tịch 然nhiên 滅diệt 。
從tùng 是thị 自tự 致trí 佛Phật 。
天thiên 人nhân 所sở 恭cung 敬kính 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 所Sở 倚Ỷ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 若nhược 干can 種chủng 。
不bất 識thức 解giải 脫thoát 門môn 。
須tu 尊tôn 前tiền 將tương 導đạo 。
乃nãi 到đáo 無vô 畏úy 處xứ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 閑Nhàn 靜Tĩnh 觀Quán 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
人nhân 心tâm 如như 流lưu 水thủy 。
念niệm 念niệm 皆giai 生sanh 惡ác 。
尊tôn 當đương 斷đoạn 其kỳ 根căn 。
永vĩnh 滅diệt 無vô 萌manh 兆triệu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 盡Tận 意Ý 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
越việt 度độ 生sanh 死tử 海hải 。
淨tịnh 修tu 行hành 梵Phạm 行hành 。
眾chúng 生sanh 甚thậm 飢cơ 虛hư 。
說thuyết 法Pháp 令linh 充sung 足túc 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 不Bất 違Vi 信Tín 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三tam 界giới 都đô 熾sí 然nhiên 。
眾chúng 生sanh 無vô 恃thị 怙hộ 。
尊tôn 當đương 慈từ 愍mẫn 念niệm 。
為vi 說thuyết 真chân 有hữu 要yếu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 善Thiện 權Quyền 現Hiện 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
通thông 盡tận 一nhất 切thiết 藏tạng 。
安an 處xử 無vô 為vi 境cảnh 。
究cứu 盡tận 本bổn 無vô 行hành 。
今kim 尊tôn 何hà 思tư 慮lự 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 達Đạt 本Bổn 原Nguyên 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
四tứ 大đại 聚tụ 一nhất 處xứ 。
皆giai 由do 宿túc 識thức 行hành 。
癡si 愛ái 共cộng 相tương 生sanh 。
願nguyện 尊tôn 示thị 現hiện 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 山Sơn 岳Nhạc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 興hưng 。
濟tế 度độ 三tam 千thiên 世thế 。
使sử 無vô 明minh 眾chúng 生sanh 。
永vĩnh 斷đoạn 三tam 惡ác 道đạo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 逮Đãi 覺Giác 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
未vị 獲hoạch 今kim 已dĩ 獲hoạch 。
不bất 種chủng 生sanh 死tử 本bổn 。
世Thế 尊Tôn 心tâm 常thường 定định 。
願nguyện 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 賢Hiền 護Hộ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。
生sanh 滅diệt 無vô 所sở 起khởi 。
智trí 達đạt 三tam 界giới 苦khổ 。
盡tận 斷đoạn 諸chư 有hữu 漏lậu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 與Dữ 等Đẳng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 法Pháp 不bất 異dị 。
唯duy 化hóa 人nhân 為vi 本bổn 。
本bổn 從tùng 等đẳng 意ý 來lai 。
大đại 慈từ 今kim 所sở 在tại 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 大Đại 天Thiên 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 宿túc 有hữu 限hạn 。
得đắc 覩đổ 如Như 來Lai 形hình 。
未vị 聞văn 真Chân 諦Đế 法Pháp 。
唯duy 願nguyện 時thời 演diễn 說thuyết 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 行Hành 道Đạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
今kim 覩đổ 身thân 色sắc 相tướng 。
一nhất 切thiết 眾chúng 行hành 具cụ 。
至chí 誠thành 逮đãi 正chánh 覺giác 。
何hà 不bất 行hành 佛Phật 事sự 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 離Ly 垢Cấu 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
本bổn 尊tôn 所sở 發phát 願nguyện 。
乃nãi 為vi 阿a 僧tăng 祇kỳ 。
令linh 彼bỉ 顛điên 倒đảo 等đẳng 。
乃nãi 覩đổ 於ư 正chánh 路lộ 。
爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 盡Tận 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
觀quán 顏nhan 如như 花hoa 開khai 。
容dung 貌mạo 無vô 等đẳng 雙song 。
功công 德đức 過quá 八bát 難nạn 。
何hà 故cố 而nhi 寂tịch 然nhiên 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 悕Hy 望Vọng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十Thập 力Lực 哀ai 出xuất 世thế 。
教giáo 化hóa 天thiên 世thế 人nhân 。
從tùng 此thử 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。
賢hiền 聖thánh 所sở 行hành 業nghiệp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 佛Phật 慧Tuệ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
從tùng 此thử 虛hư 空không 際tế 。
遍biến 滿mãn 十thập 方phương 世thế 。
皆giai 來lai 欲dục 聽thính 法pháp 。
洗tẩy 除trừ 心tâm 垢cấu 患hoạn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 人Nhân 本Bổn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三tam 界giới 悉tất 苦khổ 患hoạn 。
亦diệc 無vô 逃đào 避tị 處xứ 。
唯duy 須tu 神thần 力lực 接tiếp 。
爾nhĩ 乃nãi 永vĩnh 得đắc 安an 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 天Thiên 王Vương 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
身thân 垢cấu 三tam 百bách 五ngũ 。
恒hằng 染nhiễm 污ô 人nhân 心tâm 。
當đương 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。
蠲quyên 除trừ 令linh 無vô 餘dư 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 怒Nộ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 從tùng 平bình 等đẳng 慧tuệ 。
故cố 來lai 省tỉnh 覲cận 尊tôn 。
欲dục 聽thính 無vô 量lượng 法Pháp 。
修tu 習tập 本bổn 無vô 行hành 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 欲Dục 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 憶ức 過quá 去khứ 世thế 。
有hữu 佛Phật 名danh 能Năng 仁Nhân 。
勸khuyến 進tấn 令linh 說thuyết 法Pháp 。
如như 尊tôn 無vô 有hữu 異dị 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 入Nhập 定Định 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
曾tằng 聞văn 成thành 佛Phật 道Đạo 。
三tam 覆phú 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
如như 今kim 何hà 為vi 默mặc 。
不bất 聞văn 一nhất 轉chuyển 聲thanh 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 海Hải 相Tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
今kim 我ngã 得đắc 通thông 智trí 。
皆giai 聞văn 於ư 正Chánh 法Pháp 。
愍mẫn 彼bỉ 眾chúng 生sanh 等đẳng 。
故cố 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 師Sư 子Tử 吼Hống 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 相tướng 本bổn 無vô 相tướng 。
諸chư 法pháp 悉tất 空không 寂tịch 。
眾chúng 生sanh 所sở 不bất 達đạt 。
尊tôn 今kim 當đương 分phân 別biệt 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 大Đại 豪Hào 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
天thiên 尊tôn 甚thậm 巍nguy 巍nguy 。
眾chúng 相tướng 無vô 有hữu 比tỉ 。
欲dục 聞văn 瓔anh 珞lạc 法pháp 。
開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 樂Nhạo 居Cư 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 花hoa 優ưu 曇đàm 鉢bát 。
億ức 千thiên 劫kiếp 乃nãi 出xuất 。
佛Phật 亦diệc 過quá 於ư 是thị 。
今kim 現hiện 何hà 自tự 隱ẩn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 趣Thú 道Đạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
法pháp 法pháp 自tự 相tương 生sanh 。
不bất 染nhiễm 三tam 界giới 有hữu 。
願nguyện 雨vũ 七thất 覺giác 花hoa 。
普phổ 潤nhuận 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 講Giảng 法Pháp 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 無vô 緣duyên 想tưởng 。
當đương 以dĩ 法pháp 因nhân 緣duyên 。
空không 淨tịnh 心tâm 無vô 垢cấu 。
尊tôn 當đương 具cụ 分phân 別biệt 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 眼Nhãn 通Thông 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 本bổn 行hành 此thử 願nguyện 。
當đương 度độ 不bất 度độ 者giả 。
今kim 日nhật 期kỳ 已dĩ 至chí 。
願nguyện 說thuyết 空không 無vô 慧tuệ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 頂Đảnh 相tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世thế 間gian 甚thậm 可khả 愍mẫn 。
顛điên 倒đảo 眾chúng 生sanh 多đa 。
迷mê 惑hoặc 於ư 正Chánh 道Đạo 。
願nguyện 示thị 慧tuệ 明minh 處xứ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 得Đắc 總Tổng 持Trì 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
憶ức 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。
與dữ 尊tôn 共cộng 弘hoằng 誓thệ 。
當đương 度độ 恒Hằng 沙sa 人nhân 。
令linh 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 與Dữ 等Đẳng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 今kim 廣quảng 長trường 舌thiệt 。
如như 花hoa 覆phú 面diện 形hình 。
皆giai 由do 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。
故cố 獲hoạch 此thử 福phước 報báo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 大Đại 施Thí 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 本bổn 惠huệ 施thí 人nhân 。
不bất 望vọng 受thọ 其kỳ 報báo 。
今kim 得đắc 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。
巍nguy 巍nguy 乃nãi 如như 是thị 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 究Cứu 竟Cánh 淨Tịnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
六Lục 度Độ 大đại 智trí 慧tuệ 。
當đương 遍biến 於ư 世thế 間gian 。
令linh 愚ngu 惑hoặc 之chi 徒đồ 。
悉tất 趣thú 本bổn 無vô 行hành 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 著Trước 觀Quán 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
四tứ 辯biện 無vô 所sở 著trước 。
應ứng 對đối 一nhất 切thiết 人nhân 。
一nhất 一nhất 決quyết 斷đoán 疑nghi 。
皆giai 由do 宿túc 報báo 緣duyên 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 好Hiếu 喜Hỷ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
昔tích 緣duyên 善Thiện 知Tri 識Thức 。
成thành 就tựu 道Đạo 法Pháp 門môn 。
今kim 既ký 得đắc 成thành 佛Phật 。
非phi 法pháp 云vân 何hà 果quả 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 甚Thậm 深Thâm 智Trí 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
興hưng 造tạo 一nhất 切thiết 行hành 。
眾chúng 德đức 自tự 瓔anh 珞lạc 。
唯duy 佛Phật 能năng 演diễn 暢sướng 。
從tùng 有hữu 至chí 邊biên 際tế 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 花Hoa 鬘Man 子Tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
功công 德đức 累lũy 劫kiếp 積tích 。
解giải 無vô 真chân 際tế 法pháp 。
德đức 為vi 三tam 界giới 尊tôn 。
斯tư 由do 聞văn 法Pháp 報báo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 色Sắc 相Tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如Như 來Lai 丈trượng 六lục 身thân 。
金kim 剛cang 至chí 難nan 壞hoại 。
願nguyện 以dĩ 無vô 形hình 法pháp 。
普phổ 及cập 諸chư 萌manh 兆triệu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 觀Quán 外Ngoại 身Thân 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 日nhật 光quang 所sở 照chiếu 。
普phổ 除trừ 一nhất 切thiết 冥minh 。
今kim 未vị 覩đổ 佛Phật 光quang 。
願nguyện 示thị 威uy 儀nghi 相tướng 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 具Cụ 足Túc 相Tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
常thường 想tưởng 無vô 常thường 法pháp 。
係hệ 意ý 入nhập 禪thiền 定định 。
離ly 垢cấu 過quá 三tam 界giới 。
度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 純Thuần 熟Thục 根Căn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 所sở 行hành 法pháp 。
唯duy 度độ 人nhân 為vi 事sự 。
已dĩ 果quả 本bổn 所sở 願nguyện 。
快khoái 哉tai 時thời 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 眾Chúng 生Sanh 根Căn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。
眾chúng 生sanh 根căn 亦diệc 然nhiên 。
願nguyện 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。
示thị 現hiện 於ư 一nhất 切thiết 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 通Thông 慧Tuệ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
光quang 相tướng 如như 雪Tuyết 山Sơn 。
世thế 人nhân 所sở 宗tông 仰ngưỡng 。
今kim 雖tuy 覩đổ 一nhất 寶bảo 。
唯duy 願nguyện 說thuyết 二nhị 寶bảo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 道Đạo 甚thậm 深thâm 妙diệu 。
講giảng 授thọ 一nhất 切thiết 法pháp 。
當đương 王vương 於ư 三tam 界giới 。
皆giai 由do 諸chư 法pháp 本bổn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 極Cực 微Vi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十thập 方phương 諸chư 世Thế 尊Tôn 。
遣khiển 我ngã 等đẳng 來lai 此thử 。
唯duy 欲dục 聞văn 正Chánh 法Pháp 。
不bất 樂nhạo 賢hiền 聖thánh 默mặc 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 色Sắc 身Thân 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 等đẳng 。
戒giới 律luật 清thanh 淨tịnh 具cụ 。
自tự 得đắc 復phục 授thọ 彼bỉ 。
充sung 飽bão 一nhất 切thiết 願nguyện 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 淨Tịnh 音Âm 聲Thanh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十thập 慧tuệ 十thập 無vô 生sanh 。
十thập 法pháp 想tưởng 知tri 滅diệt 。
十Thập 地Địa 功công 德đức 具cụ 。
十Thập 力Lực 願nguyện 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 常Thường 定Định 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 今kim 最tối 下hạ 劣liệt 。
眾chúng 智trí 未vị 廣quảng 普phổ 。
唯duy 願nguyện 尊tôn 今kim 日nhật 。
示thị 我ngã 神thần 足túc 道Đạo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 底Để 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
本bổn 我ngã 自tự 發phát 誓thệ 。
要yếu 當đương 聞văn 言ngôn 教giáo 。
尊tôn 今kim 不bất 說thuyết 法Pháp 。
我ngã 終chung 不bất 捨xả 去khứ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 焰Diễm 光Quang 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 道Đạo 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。
法pháp 起khởi 無vô 有hữu 盡tận 。
能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 垢cấu 。
乃nãi 應ưng 入nhập 道Đạo 真chân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法Pháp 眼Nhãn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
無vô 量lượng 總tổng 持trì 門môn 。
聲thanh 震chấn 於ư 天thiên 地địa 。
說thuyết 法Pháp 度độ 眾chúng 生sanh 。
令linh 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 慈Từ 仁Nhân 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
諸chư 法Pháp 甚thậm 深thâm 奧áo 。
如như 空không 無vô 端đoan 緒tự 。
達đạt 本bổn 無vô 諸chư 道đạo 。
故cố 號hiệu 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 一Nhất 乘Thừa 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
生sanh 死tử 塵trần 勞lao 垢cấu 。
八bát 難nạn 為vi 垣viên 牆tường 。
此thử 苦khổ 莫mạc 能năng 濟tế 。
唯duy 佛Phật 能năng 度độ 脫thoát 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 盛Thịnh 明Minh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
苦khổ 哉tai 老lão 病bệnh 死tử 。
三tam 界giới 為vi 大đại 患hoạn 。
慧tuệ 日nhật 既ký 降giáng 出xuất 。
然nhiên 默mặc 不bất 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 長Trường 壽Thọ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世thế 人nhân 壽thọ 命mạng 短đoản 。
更cánh 樂lạc 所sở 縛phược 著trước 。
六lục 識thức 所sở 囋# 咂táp 。
唯duy 願nguyện 尊tôn 消tiêu 滅diệt 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 算Toán 數Số 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。
三tam 毒độc 所sở 覆phú 蔽tế 。
願nguyện 尊tôn 當đương 降giáng 神thần 。
療liệu 以dĩ 法pháp 醫y 藥dược 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 合hợp 曼mạn 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
聲thanh 震chấn 於ư 十thập 方phương 。
道đạo 降giáng 甘cam 露lộ 雨vũ 。
無vô 盡tận 深thâm 法Pháp 藏tạng 。
非phi 佛Phật 誰thùy 能năng 宣tuyên 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。
斯tư 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 千thiên 億ức 數số 。 各các 各các 勸khuyến 進tấn 。 興hưng 敬kính 道Đạo 法Pháp 。 各các 各các 說thuyết 請thỉnh 。 慇ân 懃cần 於ư 佛Phật 。 吾ngô 當đương 爾nhĩ 時thời 。 放phóng 舌thiệt 相tướng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 還hoàn 攝nhiếp 光quang 已dĩ 。 告cáo 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。
吾ngô 今kim 所sở 以dĩ 。 得đắc 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 復phục 以dĩ 八bát 聲thanh 。 震chấn 動động 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 。 悉tất 令linh 聞văn 知tri 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。
一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。
因nhân 緣duyên 合hợp 會hội 生sanh 。
十thập 方phương 諸chư 剎sát 土độ 。
空không 寂tịch 皆giai 無vô 形hình 。
道Đạo 意ý 自tự 然nhiên 著trước 。
功công 德đức 眾chúng 相tướng 滿mãn 。
分phân 別biệt 內nội 外ngoại 法pháp 。
無vô 形hình 無vô 所sở 有hữu 。
我ngã 聞văn 既ký 成thành 佛Phật 。
度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 人nhân 。
有hữu 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 淨tịnh 。
卿khanh 等đẳng 欲dục 得đắc 聞văn 。
究cứu 盡tận 本bổn 末mạt 空không 。
一nhất 一nhất 當đương 分phân 別biệt 。
令linh 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。
吾ngô 昔tích 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。
當đương 度độ 不bất 度độ 者giả 。
豈khởi 須tu 諸chư 人nhân 請thỉnh 。
令linh 各các 有hữu 怨oán 心tâm 。
吾ngô 本bổn 初sơ 發phát 意ý 。
亦diệc 不bất 限hạn 齊tề 人nhân 。
但đãn 緣duyên 未vị 及cập 道Đạo 。
故cố 復phục 默mặc 然nhiên 耳nhĩ 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 偈kệ 。 各các 各các 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 皆giai 稱xưng 善thiện 哉tai 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。
如Như 來Lai 將tương 欲dục 。 敷phu 演diễn 法Pháp 教giáo 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 為vi 成thành 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 勞lao 苦khổ 。 悉tất 蒙mông 解giải 脫thoát 。
爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 未vị 得đắc 神thần 通thông 。 凡phàm 夫phu 學học 人nhân 。 二nhị 萬vạn 餘dư 眾chúng 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 各các 各các 發phát 願nguyện 。 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên 。 欲dục 得đắc 聞văn 此thử 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
十Thập 智Trí 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập
爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 先tiên 習tập 何hà 法Pháp 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 應ưng 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 乎hồ 。
佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。
善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 與dữ 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 相tương 應ứng 者giả 。 欲dục 斷đoạn 生sanh 死tử 根căn 原nguyên 者giả 。 欲dục 興hưng 顯hiển 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 者giả 。 欲dục 得đắc 無vô 量lượng 定định 意ý 。 如như 世Thế 尊Tôn 者giả 。 欲dục 得đắc 如như 爾nhĩ 。 法pháp 性tánh 遊du 戲hí 者giả 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 學học 無vô 量lượng 智trí 門môn 。
云vân 何hà 為vi 無vô 量lượng 智trí 門môn 。
彌Di 勒Lặc 。 善thiện 聽thính 。 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 有hữu 十thập 明minh 智trí 。 一nhất 意ý 一nhất 念niệm 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 悉tất 知tri 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 不bất 失thất 法Pháp 界Giới 。 便tiện 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
云vân 何hà 為vi 十thập 明minh 智trí 。 所sở 謂vị 十thập 明minh 智trí 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 盡tận 生sanh 兜Đâu 術Thuật 天Thiên 。 共cộng 修tu 善thiện 行hành 。 各các 無vô 異dị 心tâm 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 法Pháp 法Pháp 成thành 就tựu 。 與dữ 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 有hữu 異dị 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 未vị 立lập 根căn 德đức 力lực 者giả 。 同đồng 時thời 出xuất 家gia 。 修tu 無vô 上thượng 梵Phạm 行hành 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 手thủ 持trì 應ứng 器khí 。 行hành 十thập 二nhị 法Pháp 。 時thời 到đáo 分phân 衛vệ 。 福phước 度độ 一nhất 切thiết 。 或hoặc 時thời 坐tọa 禪thiền 。 分phân 別biệt 身thân 觀quán 。 然nhiên 有hữu 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 詣nghệ 樹thụ 王vương 下hạ 。 吉cát 祥tường 獻hiến 草thảo 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。
今kim 日nhật 當đương 成thành 。 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 。 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 先tiên 當đương 感cảm 動động 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 神thần 通thông 得đắc 道Đạo 。 賢hiền 聖thánh 之chi 人nhân 。 來lai 擁ủng 護hộ 我ngã 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 皆giai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 四Tứ 諦Đế 如như 爾nhĩ 。 法Pháp 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 修tu 而nhi 得đắc 度độ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 念niệm 。 成thành 三Tam 乘Thừa 果quả 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 純thuần 熟thục 。 具cụ 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 弘hoằng 誓thệ 成thành 就tựu 。 施thi 行hành 佛Phật 事sự 。 降hàng 伏phục 魔ma 兵binh 。 然nhiên 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 盡tận 成thành 如Như 來Lai 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 入nhập 佛Phật 意ý 三tam 昧muội 。 各các 各các 分phân 身thân 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 入nhập 賢hiền 聖thánh 法Pháp 律luật 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 入nhập 如như 意ý 定định 意ý 。 盡tận 令linh 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 瓦ngõa 石thạch 草thảo 木mộc 。 變biến 為vi 七thất 寶bảo 。 給cấp 施thí 貧bần 苦khổ 。 普phổ 令linh 充sung 足túc 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 說thuyết 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 入nhập 金kim 剛cang 定định 意ý 。 能năng 化hóa 一nhất 切thiết 。 盡tận 黃hoàng 金kim 色sắc 。 如như 佛Phật 色sắc 相tướng 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 皆giai 令linh 成thành 就tựu 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 得đắc 佛Phật 根Căn 力Lực 覺Giác 意Ý 。 分phân 別biệt 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 使sử 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 十thập 明minh 智trí 。 至chí 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。
爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 坦thản 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 。 逮đãi 此thử 智trí 慧tuệ 。
應Ứng 時Thời 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
爾nhĩ 時thời 法Pháp 妙Diệu 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 進tiến 修tu 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 乃nãi 能năng 具cụ 足túc 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
佛Phật 告cáo 法Pháp 妙Diệu 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 。 成thành 無Vô 上Thượng 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。 當đương 修tu 十thập 慧tuệ 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
於ư 是thị 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 者giả 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 十thập 者giả 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 自tự 知tri 時thời 到đáo 。 當đương 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 便tiện 不bất 失thất 期kỳ 。 詣nghệ 樹thụ 王vương 下hạ 。 執chấp 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 斷đoạn 除trừ 眾chúng 想tưởng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 今kim 我ngã 時thời 到đáo 。 化hóa 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 姓tánh 氏thị 字tự 氏thị 。 不bất 越việt 局cục 界giới 。 要yếu 當đương 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 定định 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 自tự 知tri 已dĩ 。 我ngã 今kim 當đương 成thành 無Vô 上Thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 當đương 授thọ 菩Bồ 薩Tát 決quyết 。 國quốc 土độ 翼dực 從tùng 。 方phương 面diện 所sở 在tại 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 我ngã 今kim 已dĩ 獲hoạch 。 眾chúng 智trí 自tự 在tại 。 當đương 使sử 眾chúng 生sanh 。 如như 我ngã 無vô 異dị 。 尋tầm 時thời 入nhập 彼bỉ 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 此thử 自tự 在tại 。 無vô 礙ngại 之chi 法pháp 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 施thi 行hành 佛Phật 事sự 。 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 。 形hình 礙ngại 之chi 法pháp 。 皆giai 令linh 歸quy 於ư 。 無vô 盡tận 之chi 藏tạng 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 我ngã 今kim 已dĩ 獲hoạch 。 無vô 形hình 四tứ 空không 定định 法pháp 。 及cập 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 復phục 以dĩ 此thử 定định 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 。 不bất 失thất 禮lễ 節tiết 。 可khả 行hành 知tri 行hành 。 可khả 坐tọa 知tri 坐tọa 。 晝trú 夜dạ 孜tư 孜tư 。 不bất 違vi 道Đạo 教giáo 。 到đáo 時thời 入nhập 城thành 。 不bất 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 福phước 度độ 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 慧tuệ 無vô 量lượng 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 觀quán 眾chúng 生sanh 根căn 。 本bổn 應ưng 度độ 不bất 度độ 。 受thọ 彼bỉ 信tín 施thí 。 量lượng 腹phúc 而nhi 食thực 。 還hoàn 至chí 閑nhàn 靜tĩnh 。 坐tọa 臥ngọa 思tư 惟duy 。
今kim 所sở 受thọ 施thí 。 以dĩ 支chi 四tứ 大đại 。 得đắc 行hành 道Đạo 德đức 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 復phục 以dĩ 此thử 法Pháp 。 化hóa 導đạo 一nhất 切thiết 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。
是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 應ưng 賢hiền 聖thánh 律luật 。 導đạo 化hóa 一nhất 切thiết 。 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 漸tiệm 漸tiệm 前tiền 進tiến 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 察sát 彼bỉ 心tâm 意ý 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 若nhược 入nhập 人nhân 道đạo 。 為vi 說thuyết 禁cấm 戒giới 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 知tri 犯phạm 罪tội 之chi 苦khổ 。 示thị 以dĩ 正Chánh 道Đạo 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 若nhược 入nhập 天thiên 道đạo 。 處xử 彼bỉ 天thiên 宮cung 。 為vi 說thuyết 無vô 常thường 。 磨ma 滅diệt 之chi 法pháp 。 勸khuyến 勉miễn 使sử 修tu 。 十Thập 善Thiện 之chi 行hành 。 捨xả 天thiên 重trọng 位vị 。 修tu 無vô 上thượng 道Đạo 。 若nhược 入nhập 畜súc 生sanh 。 苦khổ 痛thống 之chi 中trung 。 為vi 說thuyết 抵để 揬đột 。 欺khi 詐trá 之chi 法pháp 。 使sử 生sanh 善thiện 心tâm 。 改cải 更canh 之chi 義nghĩa 。 若nhược 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 。 醜xú 陋lậu 之chi 中trung 。 為vi 說thuyết 慳san 貪tham 。 縛phược 著trước 之chi 心tâm 。 使sử 發phát 善thiện 心tâm 。 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 若nhược 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 罪tội 人nhân 中trung 。 為vi 說thuyết 五ngũ 逆nghịch 。 難nan 救cứu 之chi 法pháp 。 復phục 令linh 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 善thiện 心tâm 得đắc 生sanh 。 畢tất 其kỳ 罪tội 苦khổ 。 得đắc 復phục 人nhân 中trung 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 眾chúng 行hành 已dĩ 具cụ 。 眾chúng 智trí 自tự 在tại 。 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 當đương 以dĩ 神thần 足túc 。 感cảm 動động 一nhất 切thiết 。 自tự 試thí 神thần 足túc 。 而nhi 無vô 罣quái 礙ngại 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 禮lễ 敬kính 世Thế 尊Tôn 。 務vụ 修tu 梵Phạm 行hành 。 稟bẩm 受thọ 不bất 及cập 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。
是thị 謂vị 。 法Pháp 妙Diệu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 此thử 十thập 慧tuệ 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 者giả 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
十Thập 不Bất 思Tư 議Nghị 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
爾nhĩ 時thời 道Đạo 勝Thắng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 乎hồ 。 行hành 不bất 思tư 議nghị 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 耶da 。
佛Phật 告cáo 道Đạo 勝Thắng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 行hành 不bất 思tư 議nghị 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 者giả 。 當đương 修tu 十thập 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 。 隨tùy 類loại 而nhi 化hóa 。 一nhất 加gia 趺phu 坐tọa 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 復phục 以dĩ 音âm 響hưởng 。 震chấn 動động 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 於ư 中trung 教giáo 化hóa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 乃nãi 使sử 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 行hành 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 句cú 義nghĩa 。 充sung 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 悉tất 得đắc 聞văn 知tri 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 自tự 覺giác 。 從tùng 所sở 聞văn 法Pháp 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 不bất 思tư 議nghị 行hành 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 其kỳ 見kiến 光quang 者giả 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 然nhiên 不bất 見kiến 形hình 。 皆giai 令linh 一nhất 切thiết 。 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 不bất 思tư 議nghị 行hành 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 意ý 一nhất 念niệm 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 以dĩ 一nhất 法Pháp 身thân 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 皆giai 使sử 眾chúng 生sanh 。 普phổ 令linh 聞văn 知tri 。 盡tận 令linh 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 法Pháp 界Giới 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 所sở 從tùng 聞văn 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 盡tận 化hóa 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 盡tận 作tác 佛Phật 形hình 。 然nhiên 彼bỉ 各các 各các 。 相tương 教giáo 為vi 說thuyết 。 十thập 二nhị 懃cần 苦khổ 之chi 行hành 。 共cộng 相tương 濟tế 度độ 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 為vi 誰thùy 所sở 度độ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 智trí 慧tuệ 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 無vô 形hình 之chi 法pháp 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 普phổ 使sử 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 解giải 此thử 正chánh 要yếu 。 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 為vi 誰thùy 所sở 度độ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 盡tận 能năng 普phổ 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 。 行hành 不bất 思tư 議nghị 。 皆giai 使sử 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 道Đạo 教giáo 。 同đồng 時thời 成thành 道Đạo 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 為vi 所sở 從tùng 聞văn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 盡tận 得đắc 神thần 通thông 。 遊du 戲hí 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 聞văn 諸chư 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 解giải 知tri 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 為vi 誰thùy 開khai 悟ngộ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 使sử 三tam 世thế 中trung 。 一nhất 切thiết 有hữu 形hình 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 入nhập 深thâm 法Pháp 藏tạng 。 分phân 別biệt 妙diệu 智trí 。 超siêu 越việt 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 獨độc 步bộ 三tam 界giới 。 亦diệc 無vô 等đẳng 侶lữ 。 復phục 令linh 眾chúng 生sanh 。 與dữ 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
是thị 謂vị 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 根Căn 德đức 力lực 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 諸chư 法pháp 殊thù 勝thắng 。 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。 亦diệc 非phi 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 所sở 知tri 。
無Vô 我Ngã 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 三tam
爾nhĩ 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 心Tâm 智Trí 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 分phân 別biệt 身thân 觀quán 。 解giải 無vô 我ngã 想tưởng 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 觀quán 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 心Tâm 智Trí 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 觀quán 者giả 。 當đương 行hành 十thập 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 未vị 住trụ 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 安an 處xử 無vô 為vi 。 究cứu 竟cánh 道Đạo 本bổn 。 成thành 就tựu 弘hoằng 誓thệ 。 自tự 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 化hóa 眾chúng 生sanh 。 如như 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 化hóa 無vô 身thân 。 現hiện 有hữu 形hình 身thân 。 復phục 化hóa 有hữu 身thân 。 現hiện 無vô 形hình 身thân 。 以dĩ 有hữu 我ngã 為vi 無vô 我ngã 。 以dĩ 無vô 我ngã 為vi 有hữu 我ngã 。 於ư 中trung 化hóa 導đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 心Tâm 智Trí 之chi 法Pháp 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 成thành 無vô 生sanh 心tâm 。 解giải 諸chư 法pháp 本bổn 。 不bất 可khả 樂lạc 法pháp 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 心tâm 。 得đắc 成thành 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 得đắc 空không 心tâm 。 解giải 我ngã 無vô 有hữu 。 亦diệc 無vô 生sanh 滅diệt 。 復phục 以dĩ 此thử 法Pháp 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 知tri 無vô 我ngã 想tưởng 。 有hữu 此thử 智trí 慧tuệ 。 不bất 自tự 稱xưng 揚dương 。 於ư 諸chư 深thâm 法Pháp 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 修tu 第đệ 一nhất 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 相tướng 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 。 眾chúng 相tướng 之chi 本bổn 。 及cập 其kỳ 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 眾chúng 生sanh 起khởi 無vô 我ngã 想tưởng 。 內nội 外ngoại 諸chư 法pháp 。 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 無vô 我ngã 行hành 。
復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 復phục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 見kiến 劫kiếp 成thành 敗bại 。 見kiến 劫kiếp 不bất 成thành 敗bại 。 不bất 以dĩ 成thành 為vi 喜hỷ 。 不bất 成thành 為vi 憂ưu 。 於ư 兩lưỡng 中trung 間gian 。 不bất 起khởi 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 逮đãi 無vô 我ngã 法pháp 。
佛Phật 復phục 告cáo 心Tâm 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。
若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 捨xả 一nhất 切thiết 身thân 。 入nhập 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 。 分phân 別biệt 行hành 本bổn 。 知tri 所sở 從tùng 來lai 。 出xuất 要yếu 無vô 為vi 。 至chí 於ư 大Đại 道Đạo 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 無vô 我ngã 心tâm 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 生sanh 者giả 不bất 知tri 所sở 以dĩ 生sanh 。 滅diệt 者giả 不bất 知tri 所sở 以dĩ 滅diệt 。 於ư 諸chư 法pháp 本bổn 。 悉tất 無vô 我ngã 想tưởng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 法pháp 本bổn 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 亦diệc 不bất 見kiến 近cận 。 亦diệc 不bất 見kiến 遠viễn 。 本bổn 無vô 所sở 生sanh 。 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。 解giải 知tri 心tâm 識thức 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 於ư 中trung 得đắc 成thành 。 無Vô 上Thượng 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 不bất 見kiến 成thành 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 成thành 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
如như 是thị 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 。 學học 無vô 我ngã 之chi 行hành 者giả 。 必tất 至chí 堅kiên 固cố 。 終chung 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 者giả 。 當đương 學học 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 無vô 我ngã 。 所sở 謂vị 無vô 我ngã 者giả 。 究cứu 竟cánh 至chí 成thành 。 此thử 亦diệc 無vô 我ngã 。 分phân 別biệt 四tứ 大đại 。 思tư 惟duy 本bổn 原nguyên 。 此thử 亦diệc 無vô 我ngã 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 教giáo 化hóa 。 此thử 亦diệc 無vô 我ngã 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。 有hữu 所sở 度độ 脫thoát 。 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 。 降hàng 伏phục 魔ma 兵binh 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 不bất 見kiến 三tam 世thế 。 總tổng 持trì 法Pháp 本bổn 。 無vô 所sở 著trước 智trí 。 亦diệc 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
佛Phật 復phục 告cáo 心Tâm 智Trí 。
若nhược 復phục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 入nhập 空không 定định 意ý 。 究cứu 竟cánh 如Như 來Lai 。 深thâm 法Pháp 之chi 藏tạng 。 亦diệc 不bất 在tại 此thử 。 亦diệc 不bất 在tại 彼bỉ 。 解giải 知tri 一nhất 切thiết 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。
若nhược 復phục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 入nhập 定định 意ý 定định 。 顯hiển 曜diệu 一nhất 切thiết 。 無vô 相tướng 法pháp 觀quán 。
云vân 何hà 為vi 無vô 相tướng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 教giáo 化hóa 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 不bất 以dĩ 言ngôn 教giáo 。 是thị 謂vị 無vô 相tướng 。 云vân 何hà 為vi 無vô 相tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 於ư 眾chúng 生sanh 本bổn 。 而nhi 自tự 遊du 戲hí 。 是thị 謂vị 無vô 相tướng 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 是thị 謂vị 無vô 相tướng 之chi 行hành 。
如như 是thị 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 習tập 持trì 此thử 法Pháp 。 逮đãi 無vô 我ngã 法pháp 者giả 。 便tiện 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。
等Đẳng 乘Thừa 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 四tứ
爾nhĩ 時thời 座tòa 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 淨Tịnh 眼Nhãn 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 至chí 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 為vi 修tu 何hà 法pháp 。 滅diệt 大Đại 乘Thừa 跡tích 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 淨Tịnh 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 今kim 汝nhữ 發phát 問vấn 者giả 。 皆giai 佛Phật 威uy 神thần 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 以dĩ 偈kệ 。 發phát 遣khiển 汝nhữ 疑nghi 。
是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 頌tụng 曰viết 。
不bất 以dĩ 壞hoại 敗bại 色sắc 。
得đắc 趣thú 平bình 等đẳng 道Đạo 。
觀quán 色sắc 道đạo 不bất 異dị 。
乃nãi 能năng 乘thừa 大Đại 乘Thừa 。
思tư 惟duy 色sắc 與dữ 道đạo 。
如như 爾nhĩ 性tánh 亦diệc 然nhiên 。
不bất 見kiến 壞hoại 敗bại 道đạo 。
智trí 者giả 所sở 修tu 行hành 。
道Đạo 性tánh 本bổn 無vô 壞hoại 。
尋tầm 究cứu 不bất 可khả 盡tận 。
最tối 應ưng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。
乘thừa 此thử 至chí 無vô 礙ngại 。
愚ngu 者giả 心tâm 顛điên 倒đảo 。
求cầu 道Đạo 陰ấm 持trì 入nhập 。
染nhiễm 著trước 於ư 三tam 界giới 。
不bất 離ly 受thọ 生sanh 分phần 。
諸chư 法pháp 無vô 受thọ 取thủ 。
上thượng 下hạ 及cập 中trung 間gian 。
不bất 見kiến 有hữu 散tán 落lạc 。
此thử 名danh 趣thú 大Đại 乘Thừa 。
若nhược 見kiến 法pháp 非phi 法pháp 。
在tại 二nhị 意ý 不bất 動động 。
亦diệc 不bất 生sanh 二nhị 見kiến 。
發phát 趣thú 亦diệc 復phục 然nhiên 。
二nhị 為vi 有hữu 為vi 法pháp 。
亦diệc 名danh 無vô 為vi 法Pháp 。
除trừ 二nhị 不bất 見kiến 二nhị 。
乃nãi 應ưng 無vô 上thượng 道Đạo 。
超siêu 越việt 凡phàm 夫phu 地địa 。
未vị 至chí 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。
得đắc 趣thú 未vị 成thành 就tựu 。
亦diệc 是thị 世thế 福phước 田điền 。
能năng 離ly 世thế 八bát 法pháp 。
猶do 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。
超siêu 越việt 百bách 劫kiếp 行hành 。
爾nhĩ 乃nãi 趣thú 大Đại 乘Thừa 。
在tại 在tại 修tu 正chánh 業nghiệp 。
處xứ 處xứ 現hiện 神thần 足túc 。
度độ 人nhân 不bất 見kiến 度độ 。
心tâm 口khẩu 意ý 密mật 行hành 。
不bất 退thoái 生sanh 死tử 道đạo 。
心tâm 亦diệc 無vô 怯khiếp 弱nhược 。
執chấp 意ý 如như 金kim 剛cang 。
最tối 應ưng 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
虛hư 空không 無vô 善thiện 惡ác 。
法Pháp 界Giới 恒hằng 清thanh 淨tịnh 。
法pháp 亦diệc 本bổn 無vô 法pháp 。
豈khởi 有hữu 染nhiễm 污ô 者giả 。
不bất 見kiến 捨xả 邪tà 法pháp 。
而nhi 修tu 無vô 上thượng 道Đạo 。
復phục 無vô 下hạ 劣liệt 人nhân 。
是thị 為vi 大Đại 乘Thừa 相tướng 。
諸chư 法pháp 本bổn 無vô 相tướng 。
如như 空không 不bất 可khả 持trì 。
求cầu 相tướng 本bổn 自tự 空không 。
智trí 者giả 當đương 覺giác 知tri 。
夫phù 欲dục 行hành 無vô 礙ngại 。
善thiện 權quyền 為vi 第đệ 一nhất 。
充sung 彼bỉ 眾chúng 生sanh 願nguyện 。
將tương 導đạo 至chí 道Đạo 場Tràng 。
善thiện 友hữu 為vi 正Chánh 法Pháp 。
牢lao 固cố 不bất 忘vong 捨xả 。
永vĩnh 離ly 陰ấm 持trì 入nhập 。
不bất 習tập 調điều 疑nghi 蓋cái 。
若nhược 使sử 佛Phật 出xuất 世thế 。
及cập 以dĩ 取thủ 滅diệt 度độ 。
正Chánh 法Pháp 恒hằng 存tồn 在tại 。
終chung 以dĩ 不bất 變biến 易dịch 。
諸chư 法pháp 有hữu 正chánh 證chứng 。
善thiện 惡ác 不bất 朽hủ 敗bại 。
真chân 際tế 性tánh 亦diệc 然nhiên 。
常thường 住trụ 不bất 移di 動động 。
所sở 修tu 極cực 甚thậm 深thâm 。
魔ma 界giới 無vô 所sở 著trước 。
諸chư 法pháp 亦diệc 復phục 然nhiên 。
永vĩnh 離ly 邪tà 見kiến 黨đảng 。
欲dục 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。
不bất 著trước 修tu 行hành 法pháp 。
非phi 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。
是thị 應ưng 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
佛Phật 慧tuệ 無vô 所sở 著trước 。
法pháp 法pháp 無vô 所sở 生sanh 。
無vô 見kiến 起khởi 滅diệt 道đạo 。
乃nãi 應ưng 大Đại 乘Thừa 行hành 。
或hoặc 以dĩ 頭đầu 目mục 施thí 。
信tín 心tâm 無vô 所sở 捨xả 。
不bất 見kiến 有hữu 受thọ 者giả 。
妄vọng 想tưởng 無vô 所sở 著trước 。
諸chư 法pháp 本bổn 無vô 生sanh 。
尋tầm 究cứu 無vô 窠khòa 窟quật 。
法pháp 相tướng 亦diệc 復phục 然nhiên 。
端đoan 緒tự 不bất 可khả 見kiến 。
若nhược 人nhân 欲dục 究cứu 空không 。
欲dục 知tri 其kỳ 邊biên 岸ngạn 。
晝trú 夜dạ 思tư 憶ức 念niệm 。
唐đường 勞lao 其kỳ 功công 夫phu 。
愚ngu 惑hoặc 執chấp 吾ngô 我ngã 。
計kế 常thường 不bất 能năng 離ly 。
墜trụy 墮đọa 三tam 塗đồ 難nạn 。
不bất 獲hoạch 究cứu 竟cánh 處xứ 。
真Chân 人Nhân 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。
三tam 達đạt 無vô 罣quái 礙ngại 。
猶do 未vị 盡tận 空không 原nguyên 。
況huống 復phục 斯tư 等đẳng 類loại 。
人nhân 皆giai 計kế 是thị 常thường 。
無vô 明minh 不bất 自tự 照chiếu 。
滋tư 長trưởng 生sanh 死tử 苦khổ 。
何hà 由do 至chí 解giải 脫thoát 。
財tài 施thí 無vô 所sở 著trước 。
欲dục 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。
施thí 道đạo 二nhị 不bất 俱câu 。
何hà 況huống 永vĩnh 究cứu 竟cánh 。
禁cấm 戒giới 無vô 我ngã 行hành 。
安an 處xứ 第đệ 一nhất 法pháp 。
亦diệc 復phục 無vô 此thử 相tướng 。
念niệm 戒giới 慧tuệ 度độ 行hành 。
不bất 修tu 自tự 然nhiên 得đắc 。
智trí 除trừ 無vô 明minh 根căn 。
戒giới 具cụ 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。
淨tịnh 如như 月nguyệt 無vô 垢cấu 。
身thân 如như 泡bào 聚tụ 沫mạt 。
亦diệc 如như 電điện 過quá 目mục 。
意ý 根căn 如như 野dã 馬mã 。
戒giới 為vi 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。
最tối 勝thắng 無vô 等đẳng 倫luân 。
眾chúng 聖thánh 天Thiên 中Trung 天Thiên 。
息tức 心tâm 一nhất 切thiết 惡ác 。
寂tịch 定định 度Độ 無Vô 極Cực 。
犯phạm 戒giới 及cập 持trì 戒giới 。
定định 亂loạn 無vô 若nhược 干can 。
分phân 別biệt 諸chư 法pháp 界giới 。
戒giới 為vi 無vô 漏lậu 道Đạo 。
獲hoạch 忍nhẫn 度Độ 無Vô 極Cực 。
堪kham 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。
普phổ 慈từ 諸chư 眾chúng 生sanh 。
無vô 有hữu 高cao 下hạ 想tưởng 。
追truy 憶ức 過quá 去khứ 法pháp 。
生sanh 滅diệt 不bất 久cửu 停đình 。
稱xưng 譏cơ 毀hủy 譽dự 法pháp 。
安an 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。
節tiết 節tiết 解giải 其kỳ 形hình 。
終chung 不bất 生sanh 惡ác 念niệm 。
分phân 別biệt 內nội 外ngoại 事sự 。
身thân 心tâm 鏗khanh 然nhiên 住trụ 。
怨oán 讎thù 欲dục 來lai 害hại 。
滅diệt 此thử 危nguy 脆thúy 身thân 。
忍nhẫn 之chi 如như 地địa 載tái 。
不bất 計kế 有hữu 好hảo 惡ác 。
忍nhẫn 辱nhục 大đại 弘hoằng 誓thệ 。
見kiến 對đối 無vô 想tưởng 念niệm 。
故cố 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。
見kiến 者giả 莫mạc 不bất 欣hân 。
欲dục 截tiệt 大Đại 乘Thừa 海hải 。
慎thận 莫mạc 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 。
端đoan 身thân 正chánh 其kỳ 心tâm 。
便tiện 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。
本bổn 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。
流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 中trung 。
為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 故cố 。
躬cung 被bị 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 。
諸chư 法pháp 無vô 起khởi 滅diệt 。
復phục 無vô 壞hoại 敗bại 想tưởng 。
愚ngu 人nhân 心tâm 顛điên 倒đảo 。
不bất 解giải 過quá 去khứ 慧tuệ 。
法Pháp 界Giới 性tánh 常thường 住trụ 。
學học 者giả 不bất 究cứu 竟cánh 。
當đương 了liễu 知tri 本bổn 末mạt 。
生sanh 者giả 無vô 所sở 生sanh 。
眾chúng 生sanh 不bất 深thâm 達đạt 。
微vi 妙diệu 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
當đương 求cầu 巧xảo 方phương 便tiện 。
除trừ 去khứ 顛điên 倒đảo 心tâm 。
諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。
不bất 值trị 度độ 所sở 度độ 。
亦diệc 復phục 不bất 放phóng 捨xả 。
精tinh 進tấn 勇dũng 力lực 彊cường 。
分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 。
如như 幻huyễn 野dã 馬mã 光quang 。
求cầu 實thật 無vô 果quả 報báo 。
如như 空không 觀quán 無vô 形hình 。
眾chúng 生sanh 不bất 諦đế 念niệm 。
自tự 興hưng 染nhiễm 著trước 想tưởng 。
漸tiệm 示thị 至chí 道Đạo 教giáo 。
令linh 知tri 無vô 為vi 處xứ 。
方phương 便tiện 念niệm 此thử 義nghĩa 。
所sở 願nguyện 者giả 必tất 得đắc 。
一nhất 一nhất 思tư 惟duy 觀quán 。
無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ 成thành 。
念niệm 持trì 內nội 外ngoại 行hành 。
處xứ 處xứ 求cầu 空không 性tánh 。
無vô 猗ỷ 無vô 所sở 著trước 。
生sanh 死tử 本bổn 末mạt 淨tịnh 。
進tiến 學học 樂nhạo 空không 閑nhàn 。
獨độc 處xứ 無vô 所sở 畏úy 。
思tư 惟duy 禪thiền 定định 慧tuệ 。
善thiện 趣thú 六lục 神thần 通thông 。
在tại 眾chúng 猶do 如như 野dã 。
一nhất 心tâm 無vô 錯thác 亂loạn 。
不bất 失thất 威uy 儀nghi 法Pháp 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
定định 法pháp 有hữu 若nhược 干can 。
息tức 意ý 無vô 漏lậu 行hành 。
增tăng 上thượng 二nhị 解giải 脫thoát 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
遍biến 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。
安an 處xử 心tâm 不bất 移di 。
於ư 一nhất 復phục 數số 一nhất 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
道Đạo 心tâm 遂toại 牢lao 固cố 。
滅diệt 意ý 心tâm 永vĩnh 息tức 。
接tiếp 度độ 淳thuần 淑thục 人nhân 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
恒hằng 憶ức 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
如Như 來Lai 法Pháp 身thân 道Đạo 。
厭yếm 患hoạn 諸chư 色sắc 想tưởng 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
復phục 修tu 六lục 思tư 念niệm 。
不bất 違vi 次thứ 第đệ 行hành 。
除trừ 念niệm 無vô 思tư 想tưởng 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
四Tứ 雙Song 八Bát 輩Bối 人nhân 。
從tùng 生sanh 無vô 為vi 道Đạo 。
無vô 數số 非phi 有hữu 數số 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
智trí 者giả 修tu 四tứ 禪thiền 。
不bất 用dụng 識thức 空không 定định 。
了liễu 別biệt 內nội 外ngoại 身thân 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
十thập 方phương 諸chư 佛Phật 等đẳng 。
遙diêu 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 。
不bất 由do 眼nhãn 見kiến 色sắc 。
自tự 然nhiên 成thành 道Đạo 教giáo 。
亦diệc 復phục 見kiến 此thử 人nhân 。
在tại 在tại 方phương 說thuyết 法Pháp 。
不bất 生sanh 耳nhĩ 聲thanh 想tưởng 。
識thức 滅diệt 不bất 復phục 著trước 。
眾chúng 生sanh 想tưởng 無vô 量lượng 。
一nhất 意ý 而nhi 悉tất 知tri 。
不bất 興hưng 二nhị 心tâm 見kiến 。
便tiện 生sanh 若nhược 干can 念niệm 。
憶ức 念niệm 過quá 去khứ 劫kiếp 。
恒Hằng 沙sa 不bất 可khả 數sổ 。
前tiền 心tâm 後hậu 亦diệc 然nhiên 。
勇dũng 猛mãnh 不bất 懈giải 怠đãi 。
復phục 遊du 無vô 量lượng 剎sát 。
示thị 現hiện 神thần 足túc 道Đạo 。
心tâm 住trụ 身thân 自tự 隨tùy 。
令linh 知tri 變biến 化hóa 法pháp 。
演diễn 說thuyết 甘cam 露lộ 道Đạo 。
不bất 失thất 進tiến 趣thú 行hành 。
從tùng 劫kiếp 至chí 百bách 劫kiếp 。
不bất 盡tận 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
逮đãi 智Trí 度Độ 無Vô 極Cực 。
分phân 別biệt 陰ấm 持trì 入nhập 。
為vi 人nhân 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。
不bất 計kế 有hữu 吾ngô 我ngã 。
行hành 權quyền 方phương 便tiện 道đạo 。
等đẳng 分phần 淫dâm 怒nộ 癡si 。
因nhân 緣duyên 無vô 垢cấu 著trước 。
令linh 知tri 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。
本bổn 我ngã 自tự 造tạo 行hành 。
解giải 脫thoát 無vô 所sở 畏úy 。
緣duyên 等đẳng 合hợp 會hội 成thành 。
諸chư 法pháp 無vô 處xứ 所sở 。
自tự 觀quán 亦diệc 觀quán 佛Phật 。
觀quán 空không 法pháp 亦diệc 然nhiên 。
生sanh 死tử 泥Nê 洹Hoàn 逕kính 。
智trí 者giả 乃nãi 覺giác 悟ngộ 。
善thiện 解giải 智trí 慧tuệ 性tánh 。
令linh 求cầu 慧tuệ 光quang 明minh 。
億ức 載tái 塵trần 闇ám 冥minh 。
㸌hoát 然nhiên 見kiến 大đại 明minh 。
此thử 智trí 謂vị 大đại 智trí 。
佛Phật 智trí 不bất 思tư 議nghị 。
將tương 導đạo 眾chúng 生sanh 類loại 。
成thành 此thử 無vô 上thượng 智trí 。
夫phù 計kế 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
無vô 能năng 過quá 是thị 者giả 。
修tu 此thử 眾chúng 智trí 具cụ 。
大Đại 乘Thừa 道Đạo 果Quả 成thành 。
餘dư 智trí 雖tuy 有hữu 號hiệu 。
非phi 有hữu 真chân 實thật 道Đạo 。
此thử 智trí 眾chúng 智trí 上thượng 。
救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 難nạn 。
若nhược 欲dục 求cầu 智trí 慧tuệ 。
如như 求cầu 虛hư 空không 性tánh 。
無vô 心tâm 疾tật 於ư 彼bỉ 。
況huống 復phục 生sanh 亂loạn 想tưởng 。
虛hư 空không 無vô 量lượng 界giới 。
無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。
此thử 智trí 亦diệc 復phục 然nhiên 。
無vô 量lượng 無vô 邊biên 岸ngạn 。
假giả 使sử 一nhất 切thiết 人nhân 。
乘thừa 此thử 智trí 慧tuệ 舟chu 。
遊du 戲hí 生sanh 死tử 岸ngạn 。
直trực 至chí 泥Nê 洹Hoàn 海hải 。
若nhược 人nhân 百bách 千thiên 劫kiếp 。
欲dục 歎thán 此thử 功công 德đức 。
智trí 慧tuệ 大đại 炬cự 明minh 。
無vô 能năng 盡tận 其kỳ 藏tạng 。
無vô 盡tận 不bất 可khả 盡tận 。
亦diệc 無vô 八bát 無vô 閑nhàn 。
能năng 誦tụng 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
天thiên 人nhân 中trung 最tối 尊tôn 。
初sơ 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。
六lục 情tình 常thường 完hoàn 具cụ 。
生sanh 天thiên 及cập 人nhân 中trung 。
豪hào 貴quý 眾chúng 中trung 上thượng 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。
皆giai 當đương 成thành 道Đạo 智trí 。
受thọ 持trì 此thử 正Chánh 法Pháp 。
未vị 曾tằng 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。
擁ủng 護hộ 正Chánh 法Pháp 本bổn 。
安an 處xử 無vô 為vi 道Đạo 。
當đương 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。
布bố 現hiện 於ư 世thế 間gian 。
於ư 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。
終chung 不bất 墮đọa 生sanh 死tử 。
必tất 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
斯tư 由do 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
勇dũng 猛mãnh 人nhân 中trung 上thượng 。
降hàng 伏phục 魔ma 官quan 屬thuộc 。
精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ 彊cường 。
總tổng 持trì 不bất 忘vong 失thất 。
如như 有hữu 一nhất 人nhân 念niệm 。
普phổ 飲ẩm 江giang 河hà 水thủy 。
周chu 行hành 遊du 四tứ 域vực 。
不bất 能năng 盡tận 其kỳ 源nguyên 。
智trí 者giả 權quyền 方phương 便tiện 。
思tư 慮lự 內nội 自tự 念niệm 。
唯duy 飲ẩm 四tứ 海hải 水thủy 。
爾nhĩ 乃nãi 普phổ 周chu 遍biến 。
欲dục 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。
無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ 光quang 。
受thọ 持trì 念niệm 諷phúng 誦tụng 。
受thọ 莂biệt 亦diệc 不bất 久cửu 。
雖tuy 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。
現hiện 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。
便tiện 為vi 行hành 佛Phật 事sự 。
廣quảng 濟tế 無vô 量lượng 人nhân 。
今kim 我ngã 成thành 正chánh 覺giác 。
三tam 界giới 第đệ 一nhất 尊tôn 。
斯tư 由do 受thọ 持trì 此thử 。
無vô 礙ngại 大đại 慧tuệ 藏tạng 。
當đương 其kỳ 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 法Pháp 時thời 。 甚thậm 深thâm 難nan 量lương 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 亦diệc 非phi 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 所sở 及cập 。 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 十thập 千thiên 天thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。
復phục 有hữu 三tam 萬vạn 七thất 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。
復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 漏lậu 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 四tứ 十thập 六lục 姟cai 眾chúng 生sanh 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。
三Tam 界Giới 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
是thị 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 淨Tịnh 施Thí 王Vương 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 。 正chánh 要yếu 法pháp 甚thậm 深thâm 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 記ký 號hiệu 。 則tắc 受thọ 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 邪tà 逕kính 之chi 道đạo 。
何hà 以dĩ 故cố 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 者giả 。 皆giai 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 果Quả 。 道Đạo 果Quả 者giả 。 則tắc 出xuất 生sanh 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 果Quả 。 不bất 從tùng 欲dục 界giới 。 不bất 從tùng 色sắc 界giới 。 不bất 從tùng 無vô 色sắc 界giới 得đắc 。 不bất 從tùng 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 不bất 可khả 得đắc 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 邪tà 逕kính 名danh 號hiệu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 本bổn 竟cánh 清thanh 淨tịnh 無vô 形hình 。 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。
云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 。 欲dục 得đắc 尋tầm 究cứu 。 虛hư 空không 邊biên 際tế 。 料liệu 量lượng 齊tề 限hạn 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 復phục 與dữ 五ngũ 陰ấm 。 施thi 設thiết 名danh 字tự 。 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 生sanh 是thị 滅diệt 。 是thị 有hữu 為vi 是thị 無vô 為vi 。 是thị 有hữu 漏lậu 是thị 無vô 漏lậu 。 是thị 有hữu 常thường 法pháp 。 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 是thị 苦khổ 是thị 樂lạc 。
云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 士sĩ 夫phu 於ư 深thâm 法Pháp 中trung 。 有hữu 慧tuệ 不phủ 乎hồ 。
佛Phật 告cáo 淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。
虛hư 空không 無vô 形hình 。 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 云vân 何hà 立lập 字tự 。 與dữ 作tác 名danh 號hiệu 。 欲dục 於ư 空không 中trung 求cầu 空không 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。
爾nhĩ 時thời 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 果Quả 。 及cập 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 亦diệc 如như 虛hư 空không 。 無vô 形hình 不bất 可khả 護hộ 持trì 。 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 。 非phi 願nguyện 求cầu 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 以dĩ 超siêu 三tam 界giới 。 越việt 過quá 三tam 世thế 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 便tiện 生sanh 二nhị 見kiến 。 以dĩ 有hữu 二nhị 見kiến 。 便tiện 有hữu 二nhị 想tưởng 。 以dĩ 有hữu 二nhị 想tưởng 。 便tiện 墮đọa 邪tà 部bộ 。 以dĩ 墮đọa 邪tà 部bộ 。 便tiện 入nhập 五ngũ 趣thú 。 已dĩ 入nhập 五ngũ 趣thú 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 道Đạo 言ngôn 非phi 道Đạo 。 亦diệc 不bất 言ngôn 有hữu 。 賢hiền 聖thánh 法Pháp 律luật 。
愚ngu 惑hoặc 之chi 人nhân 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。
佛Phật 異dị 道Đạo 異dị 。 生sanh 死tử 亦diệc 異dị 。 生sanh 死tử 既ký 異dị 。 豈khởi 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 復phục 無vô 佛Phật 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 何hà 況huống 當đương 有hữu 。 成thành 無vô 礙ngại 慧tuệ 乎hồ 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。
爾nhĩ 時thời 坐tọa 上thượng 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 究Cứu 竟Cánh 。 問vấn 淨Tịnh 施Thí 王Vương 曰viết 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 辯biện 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 至chí 成thành 無vô 上thượng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 習tập 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 非phi 為vi 不bất 習tập 。 亦diệc 不bất 捨xả 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 習tập 邪tà 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 見kiến 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 過quá 行hành 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 問vấn 淨Tịnh 施Thí 王Vương 曰viết 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 過quá 行hành 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 而nhi 修tu 無vô 上thượng 道Đạo 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 。 報báo 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
不bất 受thọ 取thủ 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu 身thân 心tâm 。 以dĩ 過quá 此thử 界giới 。 故cố 超siêu 諸chư 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 以dĩ 過quá 行hành 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 乎hồ 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 報báo 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
不bất 遍biến 過quá 諸chư 地địa 。 習tập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 教giáo 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 法pháp 復phục 有hữu 境cảnh 界giới 乎hồ 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 超siêu 過quá 諸chư 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
諸chư 法pháp 如như 如như 。 道Đạo 性tánh 亦diệc 如như 。 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 時thời 。 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 時thời 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 出xuất 生sanh 道Đạo 教giáo 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
族tộc 姓tánh 子tử 。 云vân 何hà 發phát 趣thú 道Đạo 心tâm 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 曰viết 。
如như 道Đạo 如như 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
云vân 何hà 如như 道Đạo 如như 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 曰viết 。
夫phù 道Đạo 如như 者giả 。 亦diệc 不bất 在tại 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 三tam 世thế 中trung 。 不bất 見kiến 道Đạo 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 如như 亦diệc 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 乃nãi 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 如như 過quá 去khứ 如như 如như 。 未vị 來lai 如như 如như 。 現hiện 在tại 如như 如như 。 自tự 然nhiên 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 。 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 。 趣thú 無vô 所sở 趣thú 。 爾nhĩ 能năng 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
失thất 道đạo 徑kính 者giả 。 乃nãi 能năng 發phát 趣thú 於ư 道Đạo 。 加gia 以dĩ 大đại 哀ai 。 令linh 無vô 恐khủng 懼cụ 。 雖tuy 處xử 三tam 界giới 。 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 。 不bất 懷hoài 其kỳ 勞lao 。 等đẳng 心tâm 周chu 遍biến 。 能năng 發phát 道Đạo 意ý 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 如như 無vô 目mục 焉yên 得đắc 視thị 瞻chiêm 。 吾ngô 今kim 倍bội 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 唯duy 願nguyện 開khai 解giải 。 今kim 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 除trừ 去khứ 猶do 豫dự 。 令linh 心tâm 得đắc 寤ngụ 。 如như 汝nhữ 所sở 云vân 。 失thất 道đạo 徑kính 者giả 。 能năng 發phát 趣thú 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 加gia 以dĩ 大đại 哀ai 。 令linh 無vô 恐khủng 懼cụ 。 於ư 平bình 等đẳng 法Pháp 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 是thị 病bệnh 無vô 能năng 療liệu 之chi 。 唯dụy 族tộc 姓tánh 子tử 。 為vì 我ngã 演diễn 說thuyết 。 令linh 心tâm 重trùng 疑nghi 。 而nhi 得đắc 微vi 輕khinh 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 令linh 發phát 汝nhữ 問vấn 者giả 。 皆giai 佛Phật 威uy 神thần 。 之chi 所sở 感cảm 也dã 。 今kim 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 為vi 眾chúng 上thượng 首thủ 。 因nhân 可khả 請thỉnh 求cầu 。 令linh 知tri 機cơ 變biến 。
時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。
向hướng 我ngã 狐hồ 疑nghi 。 淨Tịnh 施Thí 王Vương 言ngôn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 能năng 解giải 。
唯duy 願nguyện 演diễn 說thuyết 。 令linh 無vô 餘dư 難nạn 。
時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 報báo 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
大đại 哀ai 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 界giới 無vô 礙ngại 。 若nhược 入nhập 深thâm 妙diệu 。 其kỳ 法Pháp 審thẩm 諦đế 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 無vô 所sở 疑nghi 。 亦diệc 無vô 所sở 難nan 。 亦diệc 無vô 所sở 畏úy 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 已dĩ 為vi 得đắc 哀ai 。 得đắc 住trụ 本bổn 際tế 。 而nhi 得đắc 安an 身thân 。 無vô 所sở 歸quy 者giả 。 得đắc 受thọ 其kỳ 歸quy 。 雖tuy 處xử 三tam 界giới 。 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 。 不bất 損tổn 其kỳ 勞lao 。 等đẳng 心tâm 周chu 遍biến 。 能năng 發phát 道Đạo 意ý 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 何hà 為vi 本bổn 。 若nhược 如như 所sở 言ngôn 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 可khả 有hữu 異dị 乎hồ 。 可khả 以dĩ 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 異dị 乎hồ 。 大đại 哀ai 菩Bồ 薩Tát 。 平bình 等đẳng 異dị 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
且thả 止chỉ 。 且thả 止chỉ 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 其kỳ 言ngôn 道Đạo 者giả 。 非phi 有hữu 道Đạo 也dã 。 若nhược 不bất 念niệm 有hữu 。 吾ngô 我ngã 壽thọ 命mạng 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 者giả 以dĩ 得đắc 大đại 哀ai 。 等đẳng 心tâm 周chu 遍biến 。 能năng 發phát 道Đạo 意ý 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 夫phù 道Đạo 性tánh 如như 。 不bất 持trì 三tam 界giới 。 不bất 捨xả 三tam 界giới 。 云vân 何hà 得đắc 發phát 。 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道Đạo 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 曰viết 。
心tâm 無vô 所sở 持trì 。 亦diệc 不bất 有hữu 緣duyên 。 亦diệc 不bất 因nhân 四tứ 。 大đại 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 五ngũ 陰ấm 。 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 不bất 於ư 六lục 衰suy 。 興hưng 六lục 塵trần 勞lao 。 不bất 念niệm 有hữu 德đức 。 不bất 念niệm 無vô 德đức 。 不bất 著trước 於ư 俗tục 。 不bất 生sanh 道Đạo 心tâm 。 無vô 罪tội 福phước 念niệm 。 無vô 慧tuệ 無vô 愚ngu 。 不bất 見kiến 有hữu 餘dư 。 不bất 見kiến 無vô 餘dư 。 亦diệc 不bất 見kiến 戒giới 身thân 。 定định 身thân 。 慧tuệ 身thân 。 解giải 脫thoát 身thân 。 解giải 脫thoát 所sở 見kiến 身thân 。 不bất 見kiến 纏triền 縛phược 。 生sanh 死tử 染nhiễm 著trước 。 泥Nê 洹Hoàn 清thanh 淨tịnh 。 不bất 見kiến 本bổn 無vô 。 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoạn 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 悉tất 觀quán 諸chư 法pháp 。 寂tịch 泊bạc 虛hư 空không 。 住trụ 如như 是thị 者giả 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 已dĩ 得đắc 等đẳng 哀ai 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 得đắc 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 雖tuy 處xử 三tam 界giới 。 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 。 不bất 辭từ 其kỳ 勞lao 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 倍bội 復phục 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。
唯duy 願nguyện 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 。 令linh 我ngã 逮đãi 此thử 。 無vô 習tập 之chi 習tập 。 獲hoạch 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 無vô 礙ngại 。 復phục 緣duyên 此thử 法pháp 。 而nhi 得đắc 安an 隱ẩn 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 曰viết 。
族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 住trụ 學học 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 然nhiên 有hữu 悕hy 望vọng 。 於ư 諸chư 法pháp 者giả 。 便tiện 有hữu 所sở 緣duyên 。 欲dục 得đắc 安an 隱ẩn 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 所sở 緣duyên 。 則tắc 無vô 安an 隱ẩn 。 豈khởi 得đắc 從tùng 緣duyên 。 得đắc 獲hoạch 泥Nê 洹Hoàn 。 其kỳ 法Pháp 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 不bất 緣duyên 過quá 去khứ 。 念niệm 滅diệt 不bất 斷đoạn 。 不bất 想tưởng 現hiện 在tại 。 有hữu 計kế 常thường 心tâm 。 不bất 慮lự 未vị 來lai 。 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 。 不bất 住trụ 有hữu 習tập 。 亦diệc 無vô 所sở 習tập 。 不bất 見kiến 有hữu 念niệm 。 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 。 亦diệc 不bất 有hữu 安an 。 亦diệc 無vô 所sở 安an 。 亦diệc 不bất 貢cống 高cao 。 無vô 有hữu 斷đoạn 滅diệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 聞văn 無vô 聲thanh 。 亦diệc 無vô 音âm 響hưởng 。 不bất 見kiến 有hữu 餘dư 。 不bất 見kiến 無vô 餘dư 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 。 得đắc 處xử 安an 隱ẩn 。 而nhi 獲hoạch 泥Nê 洹Hoàn 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 。 無vô 起khởi 滅diệt 想tưởng 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 復phục 告cáo 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 念niệm 無vô 念niệm 。 不bất 生sanh 於ư 念niệm 。 中trung 間gian 無vô 意ý 。 後hậu 無vô 災tai 異dị 。 設thiết 當đương 生sanh 念niệm 。 有hữu 災tai 異dị 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 安an 。 從tùng 本bổn 至chí 竟cánh 。 不bất 脫thoát 有hữu 患hoạn 亦diệc 無vô 患hoạn 。 若nhược 當đương 分phân 別biệt 。 不bất 見kiến 有hữu 災tai 。 不bất 見kiến 無vô 災tai 。 是thị 乃nãi 名danh 曰viết 。 通thông 達đạt 泥Nê 洹Hoàn 。 永vĩnh 處xử 安an 隱ẩn 。 無vô 復phục 往vãng 還hoàn 。 有hữu 習tập 無vô 習tập 。 應ưng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。
爾nhĩ 時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 若nhược 有hữu 士sĩ 夫phu 。 作tác 是thị 說thuyết 言ngôn 。
空không 有hữu 住trụ 耶da 。 空không 無vô 住trụ 耶da 。 空không 有hữu 習tập 無vô 習tập 耶da 。 有hữu 生sanh 無vô 生sanh 耶da 。
若nhược 言ngôn 是thị 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 空không 有hữu 住trụ 。 若nhược 空không 無vô 住trụ 。 若nhược 空không 有hữu 猗ỷ 無vô 猗ỷ 。 有hữu 習tập 無vô 習tập 。 有hữu 生sanh 無vô 生sanh 。 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 其kỳ 念niệm 是thị 者giả 。 云vân 何hà 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 應ưng 於ư 無vô 習tập 。
時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 空không 者giả 亦diệc 不bất 有hữu 住trụ 。 亦diệc 不bất 無vô 住trụ 。 亦diệc 不bất 緣duyên 二nhị 。 亦diệc 不bất 緣duyên 一nhất 。 復phục 無vô 中trung 間gian 。 離ly 此thử 者giả 。 當đương 復phục 云vân 何hà 。 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 第đệ 一nhất 無vô 習tập 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。
若nhược 空không 有hữu 住trụ 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 若nhược 空không 無vô 住trụ 。 本bổn 無vô 所sở 住trụ 。 有hữu 猗ỷ 無vô 猗ỷ 。 有hữu 習tập 無vô 習tập 。 有hữu 生sanh 無vô 生sanh 。 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 本bổn 無vô 有hữu 相tướng 。 非phi 不bất 有hữu 相tướng 。 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 見kiến 有hữu 作tác 。 不bất 見kiến 無vô 作tác 。 非phi 不bất 有hữu 作tác 。 非phi 不bất 無vô 作tác 。 不bất 見kiến 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 不bất 見kiến 有hữu 異dị 無vô 異dị 。 有hữu 求cầu 無vô 求cầu 。 不bất 念niệm 我ngã 有hữu 所sở 作tác 。 我ngã 無vô 所sở 作tác 。 不bất 猗ỷ 身thân 口khẩu 意ý 。 言ngôn 善thiện 惡ác 行hành 。 是thị 乃nãi 應ưng 於ư 。 第đệ 一nhất 無vô 習tập 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 生sanh 死tử 想tưởng 。 不bất 著trước 有hữu 為vi 。 不bất 著trước 無vô 為vi 。 不bất 緣duyên 三tam 世thế 。 根căn 本bổn 深thâm 固cố 。 不bất 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 。 永vĩnh 寂tịch 無vô 為vi 。
是thị 謂vị 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 生sanh 是thị 者giả 。 應ưng 於ư 無vô 上thượng 。 無vô 習tập 不bất 習tập 。
時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 謂vị 覺giác 欲dục 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 求cầu 無vô 求cầu 。 有hữu 生sanh 死tử 無vô 生sanh 死tử 。 不bất 念niệm 三tam 世thế 。 有hữu 盡tận 無vô 盡tận 。 有hữu 至chí 不bất 至chí 。 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 復phục 於ư 諸chư 法pháp 。 覺giác 禪thiền 三tam 昧muội 。 有hữu 增tăng 有hữu 減giảm 。 作tác 如như 是thị 者giả 。 豈khởi 有hữu 生sanh 死tử 不phủ 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 生sanh 死tử 何hà 所sở 止chỉ 處xứ 。
答đáp 言ngôn 。
處xứ 無vô 所sở 處xứ 。
又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 。 與dữ 道Đạo 合hợp 耶da 。
答đáp 曰viết 。
生sanh 死tử 者giả 則tắc 與dữ 道Đạo 合hợp 。 道Đạo 者giả 則tắc 是thị 生sanh 死tử 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 日nhật 明minh 闇ám 冥minh 。 共cộng 合hợp 不phủ 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
族tộc 姓tánh 子tử 。 明minh 與dữ 闇ám 合hợp 。 但đãn 汝nhữ 不bất 見kiến 。 謂vị 為vi 不bất 合hợp 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 冥minh 止chỉ 在tại 何hà 所sở 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
不bất 可khả 見kiến 者giả 。 是thị 謂vị 闇ám 冥minh 。 處xứ 無vô 所sở 處xứ 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 日nhật 出xuất 時thời 。 月nguyệt 亦diệc 俱câu 照chiếu 。 豈khởi 可khả 復phục 言ngôn 。 無vô 益ích 於ư 明minh 乎hồ 。 共cộng 相tương 受thọ 入nhập 。 不bất 可khả 離ly 別biệt 。 族tộc 姓tánh 子tử 且thả 聽thính 。 如như 日nhật 出xuất 時thời 。 冥minh 為vi 所sở 在tại 。 歸quy 東đông 歸quy 西tây 。 歸quy 南nam 歸quy 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 為vi 在tại 何hà 所sở 。 勿vật 生sanh 斯tư 觀quán 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 闇ám 者giả 常thường 在tại 。 無vô 所sở 歸quy 趣thú 。 明minh 亦diệc 如như 是thị 。 與dữ 闇ám 共cộng 合hợp 。 當đương 觀quán 此thử 義nghĩa 。 生sanh 死tử 與dữ 道Đạo 合hợp 。 道Đạo 則tắc 是thị 生sanh 死tử 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 復phục 語ngứ 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
近cận 取thủ 方phương 喻dụ 。 智trí 者giả 以dĩ 此thử 自tự 悟ngộ 。 須Tu 彌Di 山Sơn 者giả 。 東đông 黃hoàng 金kim 色sắc 。 南nam 水thủy 精tinh 色sắc 。 西tây 琉lưu 璃ly 色sắc 。 北bắc 白bạch 銀ngân 色sắc 。 其kỳ 有hữu 趣thú 者giả 。 色sắc 豈khởi 有hữu 異dị 乎hồ 。 莫mạc 造tạo 斯tư 觀quán 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 色sắc 者giả 是thị 一nhất 。 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。 但đãn 愚ngu 者giả 念niệm 。 謂vị 為vi 有hữu 異dị 。
是thị 故cố 。 正Chánh 士Sĩ 。 道Đạo 與dữ 生sanh 死tử 合hợp 。 生sanh 死tử 與dữ 道Đạo 合hợp 。 其kỳ 知tri 此thử 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 悉tất 空không 故cố 。 云vân 何hà 生sanh 念niệm 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 言ngôn 不bất 合hợp 者giả 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。
時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。
未vị 解giải 脫thoát 者giả 。 復phục 與dữ 解giải 脫thoát 合hợp 乎hồ 。
對đối 曰viết 。
如như 是thị 。
又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 解giải 脫thoát 未vị 解giải 脫thoát 合hợp 耶da 。
答đáp 曰viết 。
未vị 脫thoát 者giả 已dĩ 脫thoát 。 已dĩ 脫thoát 者giả 。 不bất 念niệm 有hữu 脫thoát 。 不bất 念niệm 無vô 脫thoát 。 無vô 脫thoát 者giả 無vô 性tánh 。 無vô 性tánh 者giả 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 時thời 。 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 時thời 。 是thị 謂vị 為vi 道Đạo 。 亦diệc 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。
又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 無vô 求cầu 無vô 脫thoát 。 而nhi 為vi 大Đại 道Đạo 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
於ư 脫thoát 不bất 念niệm 有hữu 脫thoát 。 是thị 為vi 不bất 脫thoát 。 是thị 為vi 道Đạo 。 不bất 生sanh 二nhị 見kiến 者giả 。 乃nãi 應ưng 泥Nê 洹Hoàn 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。
其kỳ 道Đạo 者giả 與dữ 泥Nê 洹Hoàn 異dị 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 道Đạo 一nhất 無vô 二nhị 。 道Đạo 則tắc 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 則tắc 是thị 道Đạo 。 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
頗phả 復phục 有hữu 法pháp 。 出xuất 於ư 泥Nê 洹Hoàn 耶da 。
答đáp 曰viết 。
無vô 也dã 。
又hựu 問vấn 。
誰thùy 處xử 泥Nê 洹Hoàn 。 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 耶da 。 有hữu 法pháp 從tùng 來lai 。 此thử 是thị 俗tục 法pháp 。 此thử 是thị 道Đạo 法Pháp 。 此thử 生sanh 死tử 法pháp 。 此thử 泥Nê 洹Hoàn 法Pháp 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
無vô 處xứ 所sở 者giả 。 則tắc 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 無vô 往vãng 者giả 。 亦diệc 無vô 來lai 者giả 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 亦diệc 無vô 著trước 斷đoạn 。 其kỳ 知tri 道Đạo 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 道Đạo 等đẳng 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 等đẳng 。 求cầu 之chi 不bất 可khả 見kiến 。 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 是thị 故cố 道Đạo 等đẳng 。 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 等đẳng 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。
頗phả 有hữu 巧xảo 便tiện 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 學học 道Đạo 耶da 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 報báo 曰viết 。
住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 異dị 於ư 道Đạo 耶da 。 欲dục 從tùng 此thử 法pháp 。 而nhi 學học 道Đạo 乎hồ 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。
何hà 者giả 是thị 道Đạo 。 何hà 者giả 非phi 道Đạo 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
住trụ 無vô 所sở 住trụ 者giả 。 此thử 則tắc 為vi 道Đạo 。 何hà 得đắc 從tùng 住trụ 。 而nhi 學học 道Đạo 乎hồ 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。 從tùng 有hữu 為vi 法pháp 。 至chí 無vô 為vi 法Pháp 。 從tùng 淨tịnh 戒giới 身thân 。 三tam 昧muội 身thân 。 智trí 慧tuệ 身thân 。 從tùng 住trụ 學học 乎hồ 。 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 不bất 從tùng 無vô 住trụ 。 而nhi 學học 道Đạo 也dã 。 夫phù 學học 道Đạo 者giả 。 不bất 緣duyên 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 知tri 見kiến 品phẩm 。 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 身thân 相tướng 眾chúng 好hảo 。 權quyền 現hiện 適thích 化hóa 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 而nhi 學học 於ư 道Đạo 。 此thử 法pháp 不bất 然nhiên 。
何hà 以dĩ 故cố 。 道Đạo 者giả 非phi 學học 。 亦diệc 無vô 有hữu 學học 。 不bất 見kiến 貢cống 高cao 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 作tác 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 應ưng 於ư 道Đạo 。 不bất 緣duyên 三tam 界giới 。 論luận 慧tuệ 之chi 想tưởng 。 復phục 不bất 見kiến 法pháp 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 乃nãi 有hữu 住trú 處xứ 。 如như 道Đạo 性tánh 空không 。 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 空không 。
是thị 故cố 。 正Chánh 士Sĩ 。 勿vật 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 於ư 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。
爾nhĩ 時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 求cầu 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 當đương 行hành 何hà 法Pháp 。 而nhi 得đắc 至chí 道Đạo 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 報báo 言ngôn 。
族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 失thất 道Đạo 心tâm 。 雖tuy 處xử 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 。 亦diệc 不bất 復phục 畏úy 。 五ngũ 陰ấm 六lục 衰suy 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 世thế 間gian 苦khổ 惱não 。 魔ma 若nhược 魔ma 天thiên 。 無vô 能năng 奈nại 何hà 。
若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 欲dục 求cầu 道Đạo 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 。 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 脫thoát 無vô 脫thoát 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 。 是thị 我ngã 所sở 非phi 我ngã 所sở 。 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 善thiện 惡ác 所sở 趣thú 。 悉tất 空không 悉tất 寂tịch 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 生sanh 死tử 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 世thế 俗tục 法pháp 。 及cập 與dữ 度độ 世thế 。 凡phàm 夫phu 佛Phật 法Pháp 。 學học 不bất 學học 法pháp 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 普phổ 皆giai 一nhất 等đẳng 。 而nhi 無vô 差sai 別biệt 。 解giải 空không 無vô 相tướng 。 棄khí 捐quyên 諸chư 種chủng 。 無vô 生sanh 無vô 行hành 。 於ư 此thử 法pháp 等đẳng 。 修tu 如như 此thử 業nghiệp 。 隨tùy 宜nghi 分phân 別biệt 。 作tác 如như 是thị 學học 。 乃nãi 謂vị 為vi 道Đạo 。
爾nhĩ 時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 所sở 說thuyết 者giả 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 我ngã 自tự 思tư 惟duy 。 不bất 敢cảm 有hữu 疑nghi 。 於ư 諸chư 法pháp 相tướng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如như 諸chư 法pháp 者giả 。 無vô 吾ngô 無vô 我ngã 。 亦diệc 無vô 壽thọ 命mạng 。 分phân 別biệt 法pháp 觀quán 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 解giải 脫thoát 無vô 礙ngại 。 唯duy 佛Phật 能năng 察sát 。 演diễn 布bố 說thuyết 耳nhĩ 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 以dĩ 盡tận 。 諸chư 漏lậu 愛ái 欲dục 。 聲thanh 色sắc 穢uế 患hoạn 。 未vị 曾tằng 復phục 起khởi 。 貪tham 欲dục 結kết 網võng 。 人nhân 尊tôn 皆giai 脫thoát 。 諸chư 生sanh 死tử 苦khổ 。 已dĩ 斷đoạn 無vô 餘dư 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 處xử 形hình 教giáo 化hóa 。 為vì 人nhân 執chấp 勞lao 。 皆giai 為vì 眾chúng 生sanh 。 而nhi 演diễn 經Kinh 典điển 。 使sử 趣thú 無vô 為vi 。 泥Nê 洹Hoàn 大Đại 道Đạo 。 所sở 盡tận 以dĩ 盡tận 。 無vô 所sở 復phục 盡tận 。 所sở 度độ 以dĩ 度độ 。 無vô 所sở 復phục 度độ 。 施thí 為vi 佛Phật 事sự 。 廣quảng 濟tế 無vô 量lượng 。 復phục 以dĩ 聖thánh 慧tuệ 。 漸tiệm 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 獨độc 善thiện 無vô 伴bạn 。 亦diệc 無vô 疇trù 匹thất 。 應ưng 正chánh 覺giác 律luật 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 心tâm 無vô 憒hội 亂loạn 。 專chuyên 精tinh 一nhất 意ý 。 常thường 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 如như 恥sỉ 不bất 及cập 。 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 。 如như 水thủy 澄trừng 淨tịnh 。 聖thánh 慧tuệ 道Đạo 德đức 。 如như 海hải 無vô 厭yếm 。 定định 意ý 三tam 昧muội 。 遊du 無vô 量lượng 界giới 。 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 真Chân 諦Đế 受thọ 證chứng 。 終chung 無vô 有hữu 疑nghi 。 今kim 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 賜tứ 有hữu 此thử 德đức 。 難nan 量lương 難nan 測trắc 。 現hiện 不bất 思tư 議nghị 。 總tổng 持trì 法Pháp 門môn 。 亦diệc 使sử 鄙bỉ 賤tiện 。 逮đãi 此thử 深thâm 藏tạng 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 感cảm 動động 一nhất 切thiết 。
爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 此thử 法Pháp 時thời 。 有hữu 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 立lập 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。 皆giai 逮đãi 得đắc 深thâm 法Pháp 之chi 藏tạng 。
復phục 有hữu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 興hưng 供cúng 養dường 。 散tán 花hoa 燒thiêu 香hương 。 加gia 敬kính 微vi 意ý 。 向hướng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。
菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
十Thập 方Phương 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 將tương 欲dục 滅diệt 度độ 。 卻khước 後hậu 九cửu 十thập 日nhật 。 當đương 取thủ 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。
吾ngô 昔tích 成thành 佛Phật 。 於ư 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 。 既ký 成thành 佛Phật 後hậu 。 在tại 法Pháp 樂Lạc 講Giảng 堂Đường 。 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 來lai 雲vân 集tập 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 各các 各các 勸khuyến 進tấn 。 令linh 我ngã 說thuyết 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 優Ưu 鉢Bát 蓮Liên 花Hoa 藏Tạng 。 而nhi 白bạch 我ngã 言ngôn 。
世thế 人nhân 多đa 愚ngu 。 不bất 識thức 真chân 法Pháp 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 正chánh 義nghĩa 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 。 得đắc 蒙mông 解giải 脫thoát 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 藏Tạng 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 前tiền 白bạch 我ngã 言ngôn 。
沈trầm 翳ế 生sanh 死tử 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 久cửu 飢cơ 虛hư 者giả 。 得đắc 蒙mông 濟tế 度độ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 喜Hỷ 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 我ngã 言ngôn 。
世thế 多đa 有hữu 苦khổ 惱não 。
縛phược 著trước 十thập 二nhị 緣duyên 。
不bất 覩đổ 大Đại 聖Thánh 顏nhan 。
唯duy 願nguyện 當đương 濟tế 度độ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 栴Chiên 檀Đàn 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
五ngũ 濁trược 鼎đỉnh 沸phí 世thế 。
不bất 識thức 真chân 正chánh 法Pháp 。
慧tuệ 日nhật 既ký 以dĩ 降giáng 。
唯duy 願nguyện 除trừ 闇ám 冥minh 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 然nhiên 熾sí 劇kịch 。
恒hằng 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 。
不bất 識thức 如Như 來Lai 性tánh 。
唯duy 願nguyện 頒ban 宣tuyên 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 力Lực 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 世thế 無vô 常thường 。
生sanh 滅diệt 各các 有hữu 限hạn 。
尊tôn 今kim 既ký 降giáng 形hình 。
何hà 不bất 時thời 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 今kim 如như 蓮liên 花hoa 。
不bất 著trước 諸chư 塵trần 垢cấu 。
內nội 外ngoại 悉tất 平bình 等đẳng 。
布bố 現hiện 如Như 來Lai 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 清Thanh 淨Tịnh 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
天thiên 師sư 久cửu 不bất 現hiện 。
世thế 人nhân 恒hằng 在tại 冥minh 。
尊tôn 今kim 既ký 降giáng 形hình 。
唯duy 願nguyện 時thời 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 如Như 來Lai 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
過quá 去khứ 諸chư 恒Hằng 沙sa 。
如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
出xuất 現hiện 皆giai 說thuyết 法Pháp 。
尊tôn 今kim 何hà 故cố 默mặc 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 濡Nhu 首Thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
生sanh 世thế 值trị 佛Phật 難nan 。
聞văn 尊tôn 經Kinh 法Pháp 難nan 。
得đắc 受thọ 人nhân 身thân 難nan 。
度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 難nan 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 慈Từ 氏Thị 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 患hoạn 。
皆giai 由do 恩ân 愛ái 生sanh 。
世thế 多đa 非phi 法pháp 人nhân 。
唯duy 願nguyện 尊tôn 開khai 悟ngộ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 師Sư 子Tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
夫phù 人nhân 欲dục 聞văn 法Pháp 。
斷đoạn 除trừ 三tam 礙ngại 形hình 。
尊tôn 今kim 無vô 上thượng 師sư 。
願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 量Lượng 界Giới 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 力lực 無vô 所sở 畏úy 。
法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。
過quá 去khứ 當đương 來lai 佛Phật 。
說thuyết 法Pháp 於ư 此thử 處xứ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
本bổn 無vô 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
無vô 染nhiễm 無vô 所sở 污ô 。
平bình 等đẳng 度độ 脫thoát 人nhân 。
何hà 故cố 寂tịch 然nhiên 住trụ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 慧Tuệ 造Tạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
生sanh 死tử 甚thậm 為vi 苦khổ 。
如như 人nhân 沒một 在tại 淵uyên 。
尊tôn 今kim 大đại 船thuyền 師sư 。
唯duy 願nguyện 時thời 渡độ 濟tế 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 光Quang 造Tạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 行hành 今kim 已dĩ 盡tận 。
已dĩ 離ly 三tam 界giới 苦khổ 。
慈từ 悲bi 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。
本bổn 誓thệ 今kim 所sở 在tại 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法Pháp 造Tạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 界giới 難nan 量lương 。
一nhất 切thiết 恩ân 愛ái 會hội 。
三Tam 寶Bảo 久cửu 斷đoạn 絕tuyệt 。
願nguyện 尊tôn 時thời 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 著Trước 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
智trí 慧tuệ 光quang 明minh 降giáng 。
照chiếu 除trừ 三tam 毒độc 冥minh 。
世thế 人nhân 五ngũ 苦khổ 患hoạn 。
唯duy 尊tôn 演diễn 正Chánh 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 畏Úy 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
執chấp 意ý 如như 金kim 剛cang 。
弘hoằng 誓thệ 甚thậm 牢lao 固cố 。
心tâm 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。
願nguyện 救cứu 諸chư 厄ách 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 護Hộ 覺Giác 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
智trí 人nhân 已dĩ 降giáng 形hình 。
當đương 度độ 無vô 數số 人nhân 。
願nguyện 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 。
使sử 得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 生Sanh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
正Chánh 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。
曉hiểu 達đạt 者giả 甚thậm 少thiểu 。
無vô 數số 劫kiếp 積tích 行hành 。
願nguyện 莫mạc 唐đường 其kỳ 功công 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 神Thần 足Túc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
慧tuệ 眼nhãn 今kim 已dĩ 降giáng 。
當đương 度độ 不bất 肖tiếu 人nhân 。
本bổn 無vô 平bình 等đẳng 慧tuệ 。
令linh 離ly 諸chư 苦khổ 患hoạn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 雷Lôi 聲Thanh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 行hành 本bổn 無vô 慧tuệ 。
智trí 達đạt 一nhất 切thiết 人nhân 。
明minh 斷đoạn 諸chư 塵trần 垢cấu 。
尊tôn 今kim 正chánh 是thị 時thời 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 雷Lôi 音Âm 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 尊tôn 過quá 一nhất 切thiết 。
智trí 行hành 無vô 數số 劫kiếp 。
自tự 生sanh 自tự 然nhiên 滅diệt 。
無vô 量lượng 無vô 過quá 尊tôn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 常Thường 悲Bi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 本bổn 積tích 苦khổ 行hành 。
經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 難nạn 。
佛Phật 日nhật 今kim 已dĩ 出xuất 。
莫mạc 知tri 愚ngu 癡si 冥minh 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 幻Huyễn 化Hóa 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
思tư 惟duy 一nhất 切thiết 法pháp 。
幻huyễn 化hóa 亦diệc 非phi 真chân 道Đạo 。
當đương 以dĩ 平bình 等đẳng 。
願nguyện 尊tôn 時thời 敷phu 演diễn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 厭Yếm 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三tam 世thế 眾chúng 生sanh 苦khổ 。
未vị 聞văn 八Bát 正Chánh 道Đạo 。
最tối 勝thắng 今kim 已dĩ 降giáng 。
渴khát 仰ngưỡng 天thiên 師sư 久cửu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 勇Dũng 猛Mãnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
是thị 以dĩ 無vô 數số 世thế 。
積tích 行hành 不bất 可khả 量lượng 。
威uy 神thần 覆phú 一nhất 切thiết 。
願nguyện 除trừ 一nhất 切thiết 惱não 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 覺Giác 知Tri 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 慧tuệ 無vô 有hữu 量lượng 。
演diễn 法Pháp 無vô 有hữu 窮cùng 。
住trụ 本bổn 亦diệc 不bất 住trụ 。
願nguyện 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 善Thiện 行Hành 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
無vô 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 。
今kim 日nhật 尊tôn 已dĩ 生sanh 。
現hiện 形hình 於ư 五ngũ 濁trược 。
願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 正Chánh 見Kiến 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三tam 界giới 第đệ 一nhất 尊tôn 。
天thiên 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。
轉chuyển 法Pháp 震chấn 大Đại 千Thiên 。
如như 今kim 寂tịch 然nhiên 默mặc 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法Pháp 淨Tịnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
設thiết 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。
欲dục 歎thán 尊tôn 功công 德đức 。
究cứu 盡tận 百bách 福phước 業nghiệp 。
未vị 盡tận 如như 毫hào 釐li 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 相Tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
本bổn 無vô 本bổn 無vô 相tướng 。
尊tôn 今kim 出xuất 眾chúng 相tướng 。
行hành 盡tận 得đắc 作tác 佛Phật 。
何hà 為vi 入nhập 禪thiền 定định 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。
不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 苦khổ 。
了liễu 本bổn 知tri 眾chúng 相tướng 。
唯duy 尊tôn 願nguyện 時thời 赴phó 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 導Đạo 首Thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 。
因nhân 緣duyên 共cộng 合hợp 會hội 。
久cửu 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
何hà 為vi 入nhập 正chánh 定định 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 輪Luân 轉Chuyển 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
平bình 等đẳng 無vô 憎tăng 愛ái 。
愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 故cố 。
尊tôn 今kim 已dĩ 顧cố 屈khuất 。
何hà 為vi 復phục 睡thụy 眠miên 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 量Lượng 辯Biện 才Tài 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
大Đại 聖Thánh 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。
經kinh 歷lịch 劫kiếp 數số 懃cần 。
今kim 已dĩ 成thành 正chánh 覺giác 。
願nguyện 愍mẫn 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 生Sanh 盡Tận 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 行hành 本bổn 。
盡tận 歸quy 於ư 無vô 常thường 。
常thường 身thân 非phi 常thường 身thân 。
尊tôn 今kim 計kế 常thường 身thân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 本Bổn 末Mạt 空Không 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
虛hư 空không 無vô 邊biên 際tế 。
眾chúng 生sanh 難nan 覺giác 悟ngộ 。
本bổn 無vô 如Như 來Lai 現hiện 。
時thời 演diễn 勿vật 有hữu 疑nghi 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 多Đa 悲Bi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
夫phù 欲dục 自tự 利lợi 者giả 。
先tiên 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。
尊tôn 從tùng 眾chúng 生sanh 出xuất 。
今kim 違vi 本bổn 誓thệ 願nguyện 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 顯Hiển 德Đức 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
神thần 足túc 無vô 量lượng 法Pháp 。
六Lục 度Độ 無vô 增tăng 減giảm 。
眾chúng 相tướng 自tự 嚴nghiêm 身thân 。
願nguyện 尊tôn 時thời 屈khuất 神thần 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 一Nhất 意Ý 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十thập 方phương 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。
盡tận 來lai 詣nghệ 忍Nhẫn 土Độ 。
欲dục 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。
唯duy 尊tôn 時thời 覺giác 悟ngộ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 不Bất 虛Hư 妄Vọng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 愍mẫn 。
思tư 惟duy 入nhập 正chánh 定định 。
無vô 量lượng 已dĩ 過quá 量lượng 。
時thời 至chí 可khả 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 喜Hỷ 樂Lạc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
知tri 生sanh 無vô 量lượng 行hành 。
行hành 過quá 三tam 界giới 表biểu 。
尊tôn 今kim 三tam 世Thế 尊Tôn 。
願nguyện 度độ 三tam 界giới 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 本Bổn 無Vô 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 今kim 極cực 神thần 妙diệu 。
道Đạo 力lực 不bất 思tư 議nghị 。
成thành 佛Phật 為vì 眾chúng 生sanh 。
何hà 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三Tam 乘Thừa 同đồng 一nhất 趣thú 。
未vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 言ngôn 。
尊tôn 今kim 當đương 分phân 別biệt 。
令linh 知tri 泥Nê 洹Hoàn 要yếu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 劫Kiếp 數Số 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
人nhân 生sanh 當đương 歸quy 滅diệt 。
捨xả 一nhất 復phục 就tựu 一nhất 。
唯duy 願nguyện 尊tôn 降hàng 伏phục 。
不bất 生sanh 不bất 復phục 滅diệt 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 受Thọ 證Chứng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
生sanh 老lão 病bệnh 死tử 痛thống 。
五ngũ 陰ấm 為vi 禍họa 原nguyên 。
十thập 二nhị 牽khiên 連liên 縛phược 。
唯duy 尊tôn 願nguyện 拔bạt 濟tế 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 不Bất 眴Thuấn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 等đẳng 所sở 居cư 剎sát 。
去khứ 此thử 甚thậm 久cửu 遠viễn 。
唯duy 願nguyện 今kim 世Thế 尊Tôn 。
說thuyết 法Pháp 使sử 我ngã 聞văn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 捷Tiệp 疾Tật 智Trí 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 具cụ 七Thất 覺Giác 意Ý 。
具cụ 足túc 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。
當đương 悟ngộ 諸chư 不bất 悟ngộ 。
願nguyện 尊tôn 度độ 脫thoát 之chi 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 常Thường 舉Cử 手Thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
大đại 人nhân 眾chúng 相tướng 滿mãn 。
顯hiển 揚dương 一nhất 切thiết 法pháp 。
已dĩ 得đắc 離ly 諸chư 著trước 。
亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 離ly 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法Pháp 意Ý 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。
說thuyết 法Pháp 無vô 有hữu 量lượng 。
尊tôn 今kim 既ký 成thành 佛Phật 。
願nguyện 時thời 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 日Nhật 月Nguyệt 盛Thịnh 滿Mãn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世thế 間gian 皆giai 非phi 常thường 。
一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 空không 。
解giải 知tri 無vô 所sở 生sanh 。
尊tôn 今kim 人nhân 中trung 上thượng 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 量Lượng 稱Xưng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
身thân 淨tịnh 不bất 造tạo 惡ác 。
口khẩu 淨tịnh 言ngôn 誠thành 信tín 。
超siêu 越việt 一nhất 切thiết 上thượng 。
過quá 於ư 諸chư 天thiên 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 與Dữ 等Đẳng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如Như 來Lai 從tùng 如như 生sanh 。
降giáng 神thần 度độ 生sanh 死tử 。
但đãn 當đương 時thời 說thuyết 法Pháp 。
何hà 為vi 懷hoài 猶do 豫dự 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 遠Viễn 離Ly 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
從tùng 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。
時thời 時thời 乃nãi 有hữu 佛Phật 。
如như 日nhật 現hiện 花hoa 敷phu 。
何hà 為vi 不bất 現hiện 光quang 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 威Uy 神Thần 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十Thập 力Lực 無vô 有hữu 比tỉ 。
獲hoạch 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。
法Pháp 身thân 如như 安an 明minh 。
唯duy 願nguyện 開khai 甘cam 露lộ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 道Đạo 力lực 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
空không 觀quán 無vô 想tưởng 念niệm 。
行hành 亦diệc 寂tịch 然nhiên 滅diệt 。
從tùng 是thị 自tự 致trí 佛Phật 。
天thiên 人nhân 所sở 恭cung 敬kính 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 所Sở 倚Ỷ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 若nhược 干can 種chủng 。
不bất 識thức 解giải 脫thoát 門môn 。
須tu 尊tôn 前tiền 將tương 導đạo 。
乃nãi 到đáo 無vô 畏úy 處xứ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 閑Nhàn 靜Tĩnh 觀Quán 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
人nhân 心tâm 如như 流lưu 水thủy 。
念niệm 念niệm 皆giai 生sanh 惡ác 。
尊tôn 當đương 斷đoạn 其kỳ 根căn 。
永vĩnh 滅diệt 無vô 萌manh 兆triệu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 盡Tận 意Ý 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
越việt 度độ 生sanh 死tử 海hải 。
淨tịnh 修tu 行hành 梵Phạm 行hành 。
眾chúng 生sanh 甚thậm 飢cơ 虛hư 。
說thuyết 法Pháp 令linh 充sung 足túc 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 不Bất 違Vi 信Tín 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三tam 界giới 都đô 熾sí 然nhiên 。
眾chúng 生sanh 無vô 恃thị 怙hộ 。
尊tôn 當đương 慈từ 愍mẫn 念niệm 。
為vi 說thuyết 真chân 有hữu 要yếu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 善Thiện 權Quyền 現Hiện 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
通thông 盡tận 一nhất 切thiết 藏tạng 。
安an 處xử 無vô 為vi 境cảnh 。
究cứu 盡tận 本bổn 無vô 行hành 。
今kim 尊tôn 何hà 思tư 慮lự 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 達Đạt 本Bổn 原Nguyên 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
四tứ 大đại 聚tụ 一nhất 處xứ 。
皆giai 由do 宿túc 識thức 行hành 。
癡si 愛ái 共cộng 相tương 生sanh 。
願nguyện 尊tôn 示thị 現hiện 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 山Sơn 岳Nhạc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 興hưng 。
濟tế 度độ 三tam 千thiên 世thế 。
使sử 無vô 明minh 眾chúng 生sanh 。
永vĩnh 斷đoạn 三tam 惡ác 道đạo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 逮Đãi 覺Giác 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
未vị 獲hoạch 今kim 已dĩ 獲hoạch 。
不bất 種chủng 生sanh 死tử 本bổn 。
世Thế 尊Tôn 心tâm 常thường 定định 。
願nguyện 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 賢Hiền 護Hộ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。
生sanh 滅diệt 無vô 所sở 起khởi 。
智trí 達đạt 三tam 界giới 苦khổ 。
盡tận 斷đoạn 諸chư 有hữu 漏lậu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 與Dữ 等Đẳng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 法Pháp 不bất 異dị 。
唯duy 化hóa 人nhân 為vi 本bổn 。
本bổn 從tùng 等đẳng 意ý 來lai 。
大đại 慈từ 今kim 所sở 在tại 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 大Đại 天Thiên 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 宿túc 有hữu 限hạn 。
得đắc 覩đổ 如Như 來Lai 形hình 。
未vị 聞văn 真Chân 諦Đế 法Pháp 。
唯duy 願nguyện 時thời 演diễn 說thuyết 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 行Hành 道Đạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
今kim 覩đổ 身thân 色sắc 相tướng 。
一nhất 切thiết 眾chúng 行hành 具cụ 。
至chí 誠thành 逮đãi 正chánh 覺giác 。
何hà 不bất 行hành 佛Phật 事sự 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 離Ly 垢Cấu 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
本bổn 尊tôn 所sở 發phát 願nguyện 。
乃nãi 為vi 阿a 僧tăng 祇kỳ 。
令linh 彼bỉ 顛điên 倒đảo 等đẳng 。
乃nãi 覩đổ 於ư 正chánh 路lộ 。
爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 盡Tận 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
觀quán 顏nhan 如như 花hoa 開khai 。
容dung 貌mạo 無vô 等đẳng 雙song 。
功công 德đức 過quá 八bát 難nạn 。
何hà 故cố 而nhi 寂tịch 然nhiên 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 悕Hy 望Vọng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十Thập 力Lực 哀ai 出xuất 世thế 。
教giáo 化hóa 天thiên 世thế 人nhân 。
從tùng 此thử 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。
賢hiền 聖thánh 所sở 行hành 業nghiệp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 佛Phật 慧Tuệ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
從tùng 此thử 虛hư 空không 際tế 。
遍biến 滿mãn 十thập 方phương 世thế 。
皆giai 來lai 欲dục 聽thính 法pháp 。
洗tẩy 除trừ 心tâm 垢cấu 患hoạn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 人Nhân 本Bổn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
三tam 界giới 悉tất 苦khổ 患hoạn 。
亦diệc 無vô 逃đào 避tị 處xứ 。
唯duy 須tu 神thần 力lực 接tiếp 。
爾nhĩ 乃nãi 永vĩnh 得đắc 安an 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 天Thiên 王Vương 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
身thân 垢cấu 三tam 百bách 五ngũ 。
恒hằng 染nhiễm 污ô 人nhân 心tâm 。
當đương 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。
蠲quyên 除trừ 令linh 無vô 餘dư 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 怒Nộ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 從tùng 平bình 等đẳng 慧tuệ 。
故cố 來lai 省tỉnh 覲cận 尊tôn 。
欲dục 聽thính 無vô 量lượng 法Pháp 。
修tu 習tập 本bổn 無vô 行hành 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 欲Dục 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 憶ức 過quá 去khứ 世thế 。
有hữu 佛Phật 名danh 能Năng 仁Nhân 。
勸khuyến 進tấn 令linh 說thuyết 法Pháp 。
如như 尊tôn 無vô 有hữu 異dị 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 入Nhập 定Định 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
曾tằng 聞văn 成thành 佛Phật 道Đạo 。
三tam 覆phú 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
如như 今kim 何hà 為vi 默mặc 。
不bất 聞văn 一nhất 轉chuyển 聲thanh 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 海Hải 相Tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
今kim 我ngã 得đắc 通thông 智trí 。
皆giai 聞văn 於ư 正Chánh 法Pháp 。
愍mẫn 彼bỉ 眾chúng 生sanh 等đẳng 。
故cố 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 師Sư 子Tử 吼Hống 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 相tướng 本bổn 無vô 相tướng 。
諸chư 法pháp 悉tất 空không 寂tịch 。
眾chúng 生sanh 所sở 不bất 達đạt 。
尊tôn 今kim 當đương 分phân 別biệt 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 大Đại 豪Hào 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
天thiên 尊tôn 甚thậm 巍nguy 巍nguy 。
眾chúng 相tướng 無vô 有hữu 比tỉ 。
欲dục 聞văn 瓔anh 珞lạc 法pháp 。
開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 樂Nhạo 居Cư 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 花hoa 優ưu 曇đàm 鉢bát 。
億ức 千thiên 劫kiếp 乃nãi 出xuất 。
佛Phật 亦diệc 過quá 於ư 是thị 。
今kim 現hiện 何hà 自tự 隱ẩn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 趣Thú 道Đạo 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
法pháp 法pháp 自tự 相tương 生sanh 。
不bất 染nhiễm 三tam 界giới 有hữu 。
願nguyện 雨vũ 七thất 覺giác 花hoa 。
普phổ 潤nhuận 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 講Giảng 法Pháp 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
眾chúng 生sanh 無vô 緣duyên 想tưởng 。
當đương 以dĩ 法pháp 因nhân 緣duyên 。
空không 淨tịnh 心tâm 無vô 垢cấu 。
尊tôn 當đương 具cụ 分phân 別biệt 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 眼Nhãn 通Thông 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 本bổn 行hành 此thử 願nguyện 。
當đương 度độ 不bất 度độ 者giả 。
今kim 日nhật 期kỳ 已dĩ 至chí 。
願nguyện 說thuyết 空không 無vô 慧tuệ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 頂Đảnh 相tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世thế 間gian 甚thậm 可khả 愍mẫn 。
顛điên 倒đảo 眾chúng 生sanh 多đa 。
迷mê 惑hoặc 於ư 正Chánh 道Đạo 。
願nguyện 示thị 慧tuệ 明minh 處xứ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 得Đắc 總Tổng 持Trì 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
憶ức 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。
與dữ 尊tôn 共cộng 弘hoằng 誓thệ 。
當đương 度độ 恒Hằng 沙sa 人nhân 。
令linh 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 與Dữ 等Đẳng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 今kim 廣quảng 長trường 舌thiệt 。
如như 花hoa 覆phú 面diện 形hình 。
皆giai 由do 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。
故cố 獲hoạch 此thử 福phước 報báo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 大Đại 施Thí 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
尊tôn 本bổn 惠huệ 施thí 人nhân 。
不bất 望vọng 受thọ 其kỳ 報báo 。
今kim 得đắc 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。
巍nguy 巍nguy 乃nãi 如như 是thị 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 究Cứu 竟Cánh 淨Tịnh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
六Lục 度Độ 大đại 智trí 慧tuệ 。
當đương 遍biến 於ư 世thế 間gian 。
令linh 愚ngu 惑hoặc 之chi 徒đồ 。
悉tất 趣thú 本bổn 無vô 行hành 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無Vô 著Trước 觀Quán 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
四tứ 辯biện 無vô 所sở 著trước 。
應ứng 對đối 一nhất 切thiết 人nhân 。
一nhất 一nhất 決quyết 斷đoán 疑nghi 。
皆giai 由do 宿túc 報báo 緣duyên 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 好Hiếu 喜Hỷ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
昔tích 緣duyên 善Thiện 知Tri 識Thức 。
成thành 就tựu 道Đạo 法Pháp 門môn 。
今kim 既ký 得đắc 成thành 佛Phật 。
非phi 法pháp 云vân 何hà 果quả 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 甚Thậm 深Thâm 智Trí 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
興hưng 造tạo 一nhất 切thiết 行hành 。
眾chúng 德đức 自tự 瓔anh 珞lạc 。
唯duy 佛Phật 能năng 演diễn 暢sướng 。
從tùng 有hữu 至chí 邊biên 際tế 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 花Hoa 鬘Man 子Tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
功công 德đức 累lũy 劫kiếp 積tích 。
解giải 無vô 真chân 際tế 法pháp 。
德đức 為vi 三tam 界giới 尊tôn 。
斯tư 由do 聞văn 法Pháp 報báo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 色Sắc 相Tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如Như 來Lai 丈trượng 六lục 身thân 。
金kim 剛cang 至chí 難nan 壞hoại 。
願nguyện 以dĩ 無vô 形hình 法pháp 。
普phổ 及cập 諸chư 萌manh 兆triệu 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 觀Quán 外Ngoại 身Thân 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 日nhật 光quang 所sở 照chiếu 。
普phổ 除trừ 一nhất 切thiết 冥minh 。
今kim 未vị 覩đổ 佛Phật 光quang 。
願nguyện 示thị 威uy 儀nghi 相tướng 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 具Cụ 足Túc 相Tướng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
常thường 想tưởng 無vô 常thường 法pháp 。
係hệ 意ý 入nhập 禪thiền 定định 。
離ly 垢cấu 過quá 三tam 界giới 。
度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 人nhân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 純Thuần 熟Thục 根Căn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
諸chư 佛Phật 所sở 行hành 法pháp 。
唯duy 度độ 人nhân 為vi 事sự 。
已dĩ 果quả 本bổn 所sở 願nguyện 。
快khoái 哉tai 時thời 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 眾Chúng 生Sanh 根Căn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。
眾chúng 生sanh 根căn 亦diệc 然nhiên 。
願nguyện 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。
示thị 現hiện 於ư 一nhất 切thiết 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 通Thông 慧Tuệ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
光quang 相tướng 如như 雪Tuyết 山Sơn 。
世thế 人nhân 所sở 宗tông 仰ngưỡng 。
今kim 雖tuy 覩đổ 一nhất 寶bảo 。
唯duy 願nguyện 說thuyết 二nhị 寶bảo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 道Đạo 甚thậm 深thâm 妙diệu 。
講giảng 授thọ 一nhất 切thiết 法pháp 。
當đương 王vương 於ư 三tam 界giới 。
皆giai 由do 諸chư 法pháp 本bổn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 極Cực 微Vi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十thập 方phương 諸chư 世Thế 尊Tôn 。
遣khiển 我ngã 等đẳng 來lai 此thử 。
唯duy 欲dục 聞văn 正Chánh 法Pháp 。
不bất 樂nhạo 賢hiền 聖thánh 默mặc 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 色Sắc 身Thân 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 等đẳng 。
戒giới 律luật 清thanh 淨tịnh 具cụ 。
自tự 得đắc 復phục 授thọ 彼bỉ 。
充sung 飽bão 一nhất 切thiết 願nguyện 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 淨Tịnh 音Âm 聲Thanh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
十thập 慧tuệ 十thập 無vô 生sanh 。
十thập 法pháp 想tưởng 知tri 滅diệt 。
十Thập 地Địa 功công 德đức 具cụ 。
十Thập 力Lực 願nguyện 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 常Thường 定Định 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 今kim 最tối 下hạ 劣liệt 。
眾chúng 智trí 未vị 廣quảng 普phổ 。
唯duy 願nguyện 尊tôn 今kim 日nhật 。
示thị 我ngã 神thần 足túc 道Đạo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 無Vô 底Để 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
本bổn 我ngã 自tự 發phát 誓thệ 。
要yếu 當đương 聞văn 言ngôn 教giáo 。
尊tôn 今kim 不bất 說thuyết 法Pháp 。
我ngã 終chung 不bất 捨xả 去khứ 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 焰Diễm 光Quang 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
佛Phật 道Đạo 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。
法pháp 起khởi 無vô 有hữu 盡tận 。
能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 垢cấu 。
乃nãi 應ưng 入nhập 道Đạo 真chân 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法Pháp 眼Nhãn 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
無vô 量lượng 總tổng 持trì 門môn 。
聲thanh 震chấn 於ư 天thiên 地địa 。
說thuyết 法Pháp 度độ 眾chúng 生sanh 。
令linh 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 慈Từ 仁Nhân 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
諸chư 法Pháp 甚thậm 深thâm 奧áo 。
如như 空không 無vô 端đoan 緒tự 。
達đạt 本bổn 無vô 諸chư 道đạo 。
故cố 號hiệu 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 一Nhất 乘Thừa 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
生sanh 死tử 塵trần 勞lao 垢cấu 。
八bát 難nạn 為vi 垣viên 牆tường 。
此thử 苦khổ 莫mạc 能năng 濟tế 。
唯duy 佛Phật 能năng 度độ 脫thoát 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 盛Thịnh 明Minh 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
苦khổ 哉tai 老lão 病bệnh 死tử 。
三tam 界giới 為vi 大đại 患hoạn 。
慧tuệ 日nhật 既ký 降giáng 出xuất 。
然nhiên 默mặc 不bất 說thuyết 法Pháp 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 長Trường 壽Thọ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世thế 人nhân 壽thọ 命mạng 短đoản 。
更cánh 樂lạc 所sở 縛phược 著trước 。
六lục 識thức 所sở 囋# 咂táp 。
唯duy 願nguyện 尊tôn 消tiêu 滅diệt 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 算Toán 數Số 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。
三tam 毒độc 所sở 覆phú 蔽tế 。
願nguyện 尊tôn 當đương 降giáng 神thần 。
療liệu 以dĩ 法pháp 醫y 藥dược 。
復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 合hợp 曼mạn 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
聲thanh 震chấn 於ư 十thập 方phương 。
道đạo 降giáng 甘cam 露lộ 雨vũ 。
無vô 盡tận 深thâm 法Pháp 藏tạng 。
非phi 佛Phật 誰thùy 能năng 宣tuyên 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。
斯tư 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 千thiên 億ức 數số 。 各các 各các 勸khuyến 進tấn 。 興hưng 敬kính 道Đạo 法Pháp 。 各các 各các 說thuyết 請thỉnh 。 慇ân 懃cần 於ư 佛Phật 。 吾ngô 當đương 爾nhĩ 時thời 。 放phóng 舌thiệt 相tướng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 還hoàn 攝nhiếp 光quang 已dĩ 。 告cáo 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。
吾ngô 今kim 所sở 以dĩ 。 得đắc 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 復phục 以dĩ 八bát 聲thanh 。 震chấn 動động 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 。 悉tất 令linh 聞văn 知tri 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。
一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。
因nhân 緣duyên 合hợp 會hội 生sanh 。
十thập 方phương 諸chư 剎sát 土độ 。
空không 寂tịch 皆giai 無vô 形hình 。
道Đạo 意ý 自tự 然nhiên 著trước 。
功công 德đức 眾chúng 相tướng 滿mãn 。
分phân 別biệt 內nội 外ngoại 法pháp 。
無vô 形hình 無vô 所sở 有hữu 。
我ngã 聞văn 既ký 成thành 佛Phật 。
度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 人nhân 。
有hữu 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 淨tịnh 。
卿khanh 等đẳng 欲dục 得đắc 聞văn 。
究cứu 盡tận 本bổn 末mạt 空không 。
一nhất 一nhất 當đương 分phân 別biệt 。
令linh 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。
吾ngô 昔tích 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。
當đương 度độ 不bất 度độ 者giả 。
豈khởi 須tu 諸chư 人nhân 請thỉnh 。
令linh 各các 有hữu 怨oán 心tâm 。
吾ngô 本bổn 初sơ 發phát 意ý 。
亦diệc 不bất 限hạn 齊tề 人nhân 。
但đãn 緣duyên 未vị 及cập 道Đạo 。
故cố 復phục 默mặc 然nhiên 耳nhĩ 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 偈kệ 。 各các 各các 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 皆giai 稱xưng 善thiện 哉tai 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。
如Như 來Lai 將tương 欲dục 。 敷phu 演diễn 法Pháp 教giáo 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 為vi 成thành 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 勞lao 苦khổ 。 悉tất 蒙mông 解giải 脫thoát 。
爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 未vị 得đắc 神thần 通thông 。 凡phàm 夫phu 學học 人nhân 。 二nhị 萬vạn 餘dư 眾chúng 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 各các 各các 發phát 願nguyện 。 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên 。 欲dục 得đắc 聞văn 此thử 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
十Thập 智Trí 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập
爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 先tiên 習tập 何hà 法Pháp 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 應ưng 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 乎hồ 。
佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。
善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 與dữ 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 相tương 應ứng 者giả 。 欲dục 斷đoạn 生sanh 死tử 根căn 原nguyên 者giả 。 欲dục 興hưng 顯hiển 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 者giả 。 欲dục 得đắc 無vô 量lượng 定định 意ý 。 如như 世Thế 尊Tôn 者giả 。 欲dục 得đắc 如như 爾nhĩ 。 法pháp 性tánh 遊du 戲hí 者giả 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 學học 無vô 量lượng 智trí 門môn 。
云vân 何hà 為vi 無vô 量lượng 智trí 門môn 。
彌Di 勒Lặc 。 善thiện 聽thính 。 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 有hữu 十thập 明minh 智trí 。 一nhất 意ý 一nhất 念niệm 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 悉tất 知tri 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 不bất 失thất 法Pháp 界Giới 。 便tiện 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
云vân 何hà 為vi 十thập 明minh 智trí 。 所sở 謂vị 十thập 明minh 智trí 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 盡tận 生sanh 兜Đâu 術Thuật 天Thiên 。 共cộng 修tu 善thiện 行hành 。 各các 無vô 異dị 心tâm 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 法Pháp 法Pháp 成thành 就tựu 。 與dữ 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 有hữu 異dị 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 未vị 立lập 根căn 德đức 力lực 者giả 。 同đồng 時thời 出xuất 家gia 。 修tu 無vô 上thượng 梵Phạm 行hành 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 手thủ 持trì 應ứng 器khí 。 行hành 十thập 二nhị 法Pháp 。 時thời 到đáo 分phân 衛vệ 。 福phước 度độ 一nhất 切thiết 。 或hoặc 時thời 坐tọa 禪thiền 。 分phân 別biệt 身thân 觀quán 。 然nhiên 有hữu 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 詣nghệ 樹thụ 王vương 下hạ 。 吉cát 祥tường 獻hiến 草thảo 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。
今kim 日nhật 當đương 成thành 。 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 。 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。 先tiên 當đương 感cảm 動động 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 神thần 通thông 得đắc 道Đạo 。 賢hiền 聖thánh 之chi 人nhân 。 來lai 擁ủng 護hộ 我ngã 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 皆giai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 四Tứ 諦Đế 如như 爾nhĩ 。 法Pháp 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 修tu 而nhi 得đắc 度độ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 念niệm 。 成thành 三Tam 乘Thừa 果quả 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 純thuần 熟thục 。 具cụ 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 弘hoằng 誓thệ 成thành 就tựu 。 施thi 行hành 佛Phật 事sự 。 降hàng 伏phục 魔ma 兵binh 。 然nhiên 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 盡tận 成thành 如Như 來Lai 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 入nhập 佛Phật 意ý 三tam 昧muội 。 各các 各các 分phân 身thân 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 入nhập 賢hiền 聖thánh 法Pháp 律luật 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 入nhập 如như 意ý 定định 意ý 。 盡tận 令linh 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 瓦ngõa 石thạch 草thảo 木mộc 。 變biến 為vi 七thất 寶bảo 。 給cấp 施thí 貧bần 苦khổ 。 普phổ 令linh 充sung 足túc 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 說thuyết 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 入nhập 金kim 剛cang 定định 意ý 。 能năng 化hóa 一nhất 切thiết 。 盡tận 黃hoàng 金kim 色sắc 。 如như 佛Phật 色sắc 相tướng 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 皆giai 令linh 成thành 就tựu 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 令linh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 能năng 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 得đắc 佛Phật 根Căn 力Lực 覺Giác 意Ý 。 分phân 別biệt 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 使sử 餘dư 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。
復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 十thập 明minh 智trí 。 至chí 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。
爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 坦thản 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 。 逮đãi 此thử 智trí 慧tuệ 。
應Ứng 時Thời 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
爾nhĩ 時thời 法Pháp 妙Diệu 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 進tiến 修tu 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。 乃nãi 能năng 具cụ 足túc 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
佛Phật 告cáo 法Pháp 妙Diệu 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 。 成thành 無Vô 上Thượng 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。 當đương 修tu 十thập 慧tuệ 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
於ư 是thị 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 者giả 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 十thập 者giả 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 自tự 知tri 時thời 到đáo 。 當đương 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 便tiện 不bất 失thất 期kỳ 。 詣nghệ 樹thụ 王vương 下hạ 。 執chấp 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 斷đoạn 除trừ 眾chúng 想tưởng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 今kim 我ngã 時thời 到đáo 。 化hóa 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 姓tánh 氏thị 字tự 氏thị 。 不bất 越việt 局cục 界giới 。 要yếu 當đương 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 定định 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 自tự 知tri 已dĩ 。 我ngã 今kim 當đương 成thành 無Vô 上Thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 當đương 授thọ 菩Bồ 薩Tát 決quyết 。 國quốc 土độ 翼dực 從tùng 。 方phương 面diện 所sở 在tại 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 我ngã 今kim 已dĩ 獲hoạch 。 眾chúng 智trí 自tự 在tại 。 當đương 使sử 眾chúng 生sanh 。 如như 我ngã 無vô 異dị 。 尋tầm 時thời 入nhập 彼bỉ 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 此thử 自tự 在tại 。 無vô 礙ngại 之chi 法pháp 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 施thi 行hành 佛Phật 事sự 。 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 。 形hình 礙ngại 之chi 法pháp 。 皆giai 令linh 歸quy 於ư 。 無vô 盡tận 之chi 藏tạng 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 我ngã 今kim 已dĩ 獲hoạch 。 無vô 形hình 四tứ 空không 定định 法pháp 。 及cập 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 復phục 以dĩ 此thử 定định 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 。 不bất 失thất 禮lễ 節tiết 。 可khả 行hành 知tri 行hành 。 可khả 坐tọa 知tri 坐tọa 。 晝trú 夜dạ 孜tư 孜tư 。 不bất 違vi 道Đạo 教giáo 。 到đáo 時thời 入nhập 城thành 。 不bất 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 福phước 度độ 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 慧tuệ 無vô 量lượng 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 觀quán 眾chúng 生sanh 根căn 。 本bổn 應ưng 度độ 不bất 度độ 。 受thọ 彼bỉ 信tín 施thí 。 量lượng 腹phúc 而nhi 食thực 。 還hoàn 至chí 閑nhàn 靜tĩnh 。 坐tọa 臥ngọa 思tư 惟duy 。
今kim 所sở 受thọ 施thí 。 以dĩ 支chi 四tứ 大đại 。 得đắc 行hành 道Đạo 德đức 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 復phục 以dĩ 此thử 法Pháp 。 化hóa 導đạo 一nhất 切thiết 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。
是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 應ưng 賢hiền 聖thánh 律luật 。 導đạo 化hóa 一nhất 切thiết 。 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 漸tiệm 漸tiệm 前tiền 進tiến 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 察sát 彼bỉ 心tâm 意ý 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 若nhược 入nhập 人nhân 道đạo 。 為vi 說thuyết 禁cấm 戒giới 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 知tri 犯phạm 罪tội 之chi 苦khổ 。 示thị 以dĩ 正Chánh 道Đạo 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 若nhược 入nhập 天thiên 道đạo 。 處xử 彼bỉ 天thiên 宮cung 。 為vi 說thuyết 無vô 常thường 。 磨ma 滅diệt 之chi 法pháp 。 勸khuyến 勉miễn 使sử 修tu 。 十Thập 善Thiện 之chi 行hành 。 捨xả 天thiên 重trọng 位vị 。 修tu 無vô 上thượng 道Đạo 。 若nhược 入nhập 畜súc 生sanh 。 苦khổ 痛thống 之chi 中trung 。 為vi 說thuyết 抵để 揬đột 。 欺khi 詐trá 之chi 法pháp 。 使sử 生sanh 善thiện 心tâm 。 改cải 更canh 之chi 義nghĩa 。 若nhược 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 。 醜xú 陋lậu 之chi 中trung 。 為vi 說thuyết 慳san 貪tham 。 縛phược 著trước 之chi 心tâm 。 使sử 發phát 善thiện 心tâm 。 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 若nhược 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 罪tội 人nhân 中trung 。 為vi 說thuyết 五ngũ 逆nghịch 。 難nan 救cứu 之chi 法pháp 。 復phục 令linh 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 善thiện 心tâm 得đắc 生sanh 。 畢tất 其kỳ 罪tội 苦khổ 。 得đắc 復phục 人nhân 中trung 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 法Pháp 妙Diệu 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 自tự 知tri 已dĩ 。 眾chúng 行hành 已dĩ 具cụ 。 眾chúng 智trí 自tự 在tại 。 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 當đương 以dĩ 神thần 足túc 。 感cảm 動động 一nhất 切thiết 。 自tự 試thí 神thần 足túc 。 而nhi 無vô 罣quái 礙ngại 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 禮lễ 敬kính 世Thế 尊Tôn 。 務vụ 修tu 梵Phạm 行hành 。 稟bẩm 受thọ 不bất 及cập 。 亦diệc 使sử 眾chúng 生sanh 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 。
是thị 謂vị 。 法Pháp 妙Diệu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 此thử 十thập 慧tuệ 。 應ứng 時thời 之chi 行hành 者giả 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。
十Thập 不Bất 思Tư 議Nghị 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
爾nhĩ 時thời 道Đạo 勝Thắng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 乎hồ 。 行hành 不bất 思tư 議nghị 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 耶da 。
佛Phật 告cáo 道Đạo 勝Thắng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 行hành 不bất 思tư 議nghị 。 大đại 法Pháp 瓔anh 珞lạc 者giả 。 當đương 修tu 十thập 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 。 隨tùy 類loại 而nhi 化hóa 。 一nhất 加gia 趺phu 坐tọa 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 復phục 以dĩ 音âm 響hưởng 。 震chấn 動động 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 於ư 中trung 教giáo 化hóa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 乃nãi 使sử 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 行hành 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 句cú 義nghĩa 。 充sung 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 悉tất 得đắc 聞văn 知tri 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 自tự 覺giác 。 從tùng 所sở 聞văn 法Pháp 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 不bất 思tư 議nghị 行hành 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 其kỳ 見kiến 光quang 者giả 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 然nhiên 不bất 見kiến 形hình 。 皆giai 令linh 一nhất 切thiết 。 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 不bất 思tư 議nghị 行hành 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 意ý 一nhất 念niệm 。 一nhất 時thời 之chi 頃khoảnh 。 以dĩ 一nhất 法Pháp 身thân 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 皆giai 使sử 眾chúng 生sanh 。 普phổ 令linh 聞văn 知tri 。 盡tận 令linh 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 法Pháp 界Giới 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 所sở 從tùng 聞văn 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 盡tận 化hóa 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 盡tận 作tác 佛Phật 形hình 。 然nhiên 彼bỉ 各các 各các 。 相tương 教giáo 為vi 說thuyết 。 十thập 二nhị 懃cần 苦khổ 之chi 行hành 。 共cộng 相tương 濟tế 度độ 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 為vi 誰thùy 所sở 度độ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 智trí 慧tuệ 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 無vô 形hình 之chi 法pháp 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 普phổ 使sử 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 解giải 此thử 正chánh 要yếu 。 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 為vi 誰thùy 所sở 度độ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 盡tận 能năng 普phổ 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 。 行hành 不bất 思tư 議nghị 。 皆giai 使sử 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 道Đạo 教giáo 。 同đồng 時thời 成thành 道Đạo 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 為vi 所sở 從tùng 聞văn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 盡tận 得đắc 神thần 通thông 。 遊du 戲hí 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 聞văn 諸chư 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 解giải 知tri 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 為vi 誰thùy 開khai 悟ngộ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 使sử 三tam 世thế 中trung 。 一nhất 切thiết 有hữu 形hình 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
復phục 次thứ 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 入nhập 深thâm 法Pháp 藏tạng 。 分phân 別biệt 妙diệu 智trí 。 超siêu 越việt 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 獨độc 步bộ 三tam 界giới 。 亦diệc 無vô 等đẳng 侶lữ 。 復phục 令linh 眾chúng 生sanh 。 與dữ 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 應ứng 不bất 思tư 議nghị 。
是thị 謂vị 。 道Đạo 勝Thắng 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 根Căn 德đức 力lực 。 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 諸chư 法pháp 殊thù 勝thắng 。 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。 亦diệc 非phi 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 所sở 知tri 。
無Vô 我Ngã 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 三tam
爾nhĩ 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 心Tâm 智Trí 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 分phân 別biệt 身thân 觀quán 。 解giải 無vô 我ngã 想tưởng 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 觀quán 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 心Tâm 智Trí 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 觀quán 者giả 。 當đương 行hành 十thập 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 未vị 住trụ 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 安an 處xử 無vô 為vi 。 究cứu 竟cánh 道Đạo 本bổn 。 成thành 就tựu 弘hoằng 誓thệ 。 自tự 觀quán 無vô 我ngã 。 復phục 化hóa 眾chúng 生sanh 。 如như 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 化hóa 無vô 身thân 。 現hiện 有hữu 形hình 身thân 。 復phục 化hóa 有hữu 身thân 。 現hiện 無vô 形hình 身thân 。 以dĩ 有hữu 我ngã 為vi 無vô 我ngã 。 以dĩ 無vô 我ngã 為vi 有hữu 我ngã 。 於ư 中trung 化hóa 導đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 心Tâm 智Trí 之chi 法Pháp 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 成thành 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 成thành 無vô 生sanh 心tâm 。 解giải 諸chư 法pháp 本bổn 。 不bất 可khả 樂lạc 法pháp 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 心tâm 。 得đắc 成thành 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 得đắc 空không 心tâm 。 解giải 我ngã 無vô 有hữu 。 亦diệc 無vô 生sanh 滅diệt 。 復phục 以dĩ 此thử 法Pháp 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 知tri 無vô 我ngã 想tưởng 。 有hữu 此thử 智trí 慧tuệ 。 不bất 自tự 稱xưng 揚dương 。 於ư 諸chư 深thâm 法Pháp 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 修tu 第đệ 一nhất 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 相tướng 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 。 眾chúng 相tướng 之chi 本bổn 。 及cập 其kỳ 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 眾chúng 生sanh 起khởi 無vô 我ngã 想tưởng 。 內nội 外ngoại 諸chư 法pháp 。 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 無vô 我ngã 行hành 。
復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 復phục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 見kiến 劫kiếp 成thành 敗bại 。 見kiến 劫kiếp 不bất 成thành 敗bại 。 不bất 以dĩ 成thành 為vi 喜hỷ 。 不bất 成thành 為vi 憂ưu 。 於ư 兩lưỡng 中trung 間gian 。 不bất 起khởi 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 逮đãi 無vô 我ngã 法pháp 。
佛Phật 復phục 告cáo 心Tâm 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。
若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 捨xả 一nhất 切thiết 身thân 。 入nhập 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 。 分phân 別biệt 行hành 本bổn 。 知tri 所sở 從tùng 來lai 。 出xuất 要yếu 無vô 為vi 。 至chí 於ư 大Đại 道Đạo 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 無vô 我ngã 心tâm 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 生sanh 者giả 不bất 知tri 所sở 以dĩ 生sanh 。 滅diệt 者giả 不bất 知tri 所sở 以dĩ 滅diệt 。 於ư 諸chư 法pháp 本bổn 。 悉tất 無vô 我ngã 想tưởng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 法pháp 本bổn 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 亦diệc 不bất 見kiến 近cận 。 亦diệc 不bất 見kiến 遠viễn 。 本bổn 無vô 所sở 生sanh 。 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。 解giải 知tri 心tâm 識thức 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 於ư 中trung 得đắc 成thành 。 無Vô 上Thượng 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 不bất 見kiến 成thành 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 成thành 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
如như 是thị 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 。 學học 無vô 我ngã 之chi 行hành 者giả 。 必tất 至chí 堅kiên 固cố 。 終chung 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。
復phục 次thứ 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 者giả 。 當đương 學học 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 無vô 我ngã 。 所sở 謂vị 無vô 我ngã 者giả 。 究cứu 竟cánh 至chí 成thành 。 此thử 亦diệc 無vô 我ngã 。 分phân 別biệt 四tứ 大đại 。 思tư 惟duy 本bổn 原nguyên 。 此thử 亦diệc 無vô 我ngã 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 教giáo 化hóa 。 此thử 亦diệc 無vô 我ngã 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。 有hữu 所sở 度độ 脫thoát 。 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 。 降hàng 伏phục 魔ma 兵binh 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。 不bất 見kiến 三tam 世thế 。 總tổng 持trì 法Pháp 本bổn 。 無vô 所sở 著trước 智trí 。 亦diệc 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 我ngã 之chi 行hành 。
佛Phật 復phục 告cáo 心Tâm 智Trí 。
若nhược 復phục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 入nhập 空không 定định 意ý 。 究cứu 竟cánh 如Như 來Lai 。 深thâm 法Pháp 之chi 藏tạng 。 亦diệc 不bất 在tại 此thử 。 亦diệc 不bất 在tại 彼bỉ 。 解giải 知tri 一nhất 切thiết 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。
若nhược 復phục 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 入nhập 定định 意ý 定định 。 顯hiển 曜diệu 一nhất 切thiết 。 無vô 相tướng 法pháp 觀quán 。
云vân 何hà 為vi 無vô 相tướng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 教giáo 化hóa 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 不bất 以dĩ 言ngôn 教giáo 。 是thị 謂vị 無vô 相tướng 。 云vân 何hà 為vi 無vô 相tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 於ư 眾chúng 生sanh 本bổn 。 而nhi 自tự 遊du 戲hí 。 是thị 謂vị 無vô 相tướng 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。 是thị 謂vị 無vô 相tướng 之chi 行hành 。
如như 是thị 。 心Tâm 智Trí 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 習tập 持trì 此thử 法Pháp 。 逮đãi 無vô 我ngã 法pháp 者giả 。 便tiện 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。
等Đẳng 乘Thừa 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 四tứ
爾nhĩ 時thời 座tòa 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 淨Tịnh 眼Nhãn 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 至chí 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 為vi 修tu 何hà 法pháp 。 滅diệt 大Đại 乘Thừa 跡tích 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 淨Tịnh 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 今kim 汝nhữ 發phát 問vấn 者giả 。 皆giai 佛Phật 威uy 神thần 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 以dĩ 偈kệ 。 發phát 遣khiển 汝nhữ 疑nghi 。
是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 頌tụng 曰viết 。
不bất 以dĩ 壞hoại 敗bại 色sắc 。
得đắc 趣thú 平bình 等đẳng 道Đạo 。
觀quán 色sắc 道đạo 不bất 異dị 。
乃nãi 能năng 乘thừa 大Đại 乘Thừa 。
思tư 惟duy 色sắc 與dữ 道đạo 。
如như 爾nhĩ 性tánh 亦diệc 然nhiên 。
不bất 見kiến 壞hoại 敗bại 道đạo 。
智trí 者giả 所sở 修tu 行hành 。
道Đạo 性tánh 本bổn 無vô 壞hoại 。
尋tầm 究cứu 不bất 可khả 盡tận 。
最tối 應ưng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。
乘thừa 此thử 至chí 無vô 礙ngại 。
愚ngu 者giả 心tâm 顛điên 倒đảo 。
求cầu 道Đạo 陰ấm 持trì 入nhập 。
染nhiễm 著trước 於ư 三tam 界giới 。
不bất 離ly 受thọ 生sanh 分phần 。
諸chư 法pháp 無vô 受thọ 取thủ 。
上thượng 下hạ 及cập 中trung 間gian 。
不bất 見kiến 有hữu 散tán 落lạc 。
此thử 名danh 趣thú 大Đại 乘Thừa 。
若nhược 見kiến 法pháp 非phi 法pháp 。
在tại 二nhị 意ý 不bất 動động 。
亦diệc 不bất 生sanh 二nhị 見kiến 。
發phát 趣thú 亦diệc 復phục 然nhiên 。
二nhị 為vi 有hữu 為vi 法pháp 。
亦diệc 名danh 無vô 為vi 法Pháp 。
除trừ 二nhị 不bất 見kiến 二nhị 。
乃nãi 應ưng 無vô 上thượng 道Đạo 。
超siêu 越việt 凡phàm 夫phu 地địa 。
未vị 至chí 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。
得đắc 趣thú 未vị 成thành 就tựu 。
亦diệc 是thị 世thế 福phước 田điền 。
能năng 離ly 世thế 八bát 法pháp 。
猶do 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。
超siêu 越việt 百bách 劫kiếp 行hành 。
爾nhĩ 乃nãi 趣thú 大Đại 乘Thừa 。
在tại 在tại 修tu 正chánh 業nghiệp 。
處xứ 處xứ 現hiện 神thần 足túc 。
度độ 人nhân 不bất 見kiến 度độ 。
心tâm 口khẩu 意ý 密mật 行hành 。
不bất 退thoái 生sanh 死tử 道đạo 。
心tâm 亦diệc 無vô 怯khiếp 弱nhược 。
執chấp 意ý 如như 金kim 剛cang 。
最tối 應ưng 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
虛hư 空không 無vô 善thiện 惡ác 。
法Pháp 界Giới 恒hằng 清thanh 淨tịnh 。
法pháp 亦diệc 本bổn 無vô 法pháp 。
豈khởi 有hữu 染nhiễm 污ô 者giả 。
不bất 見kiến 捨xả 邪tà 法pháp 。
而nhi 修tu 無vô 上thượng 道Đạo 。
復phục 無vô 下hạ 劣liệt 人nhân 。
是thị 為vi 大Đại 乘Thừa 相tướng 。
諸chư 法pháp 本bổn 無vô 相tướng 。
如như 空không 不bất 可khả 持trì 。
求cầu 相tướng 本bổn 自tự 空không 。
智trí 者giả 當đương 覺giác 知tri 。
夫phù 欲dục 行hành 無vô 礙ngại 。
善thiện 權quyền 為vi 第đệ 一nhất 。
充sung 彼bỉ 眾chúng 生sanh 願nguyện 。
將tương 導đạo 至chí 道Đạo 場Tràng 。
善thiện 友hữu 為vi 正Chánh 法Pháp 。
牢lao 固cố 不bất 忘vong 捨xả 。
永vĩnh 離ly 陰ấm 持trì 入nhập 。
不bất 習tập 調điều 疑nghi 蓋cái 。
若nhược 使sử 佛Phật 出xuất 世thế 。
及cập 以dĩ 取thủ 滅diệt 度độ 。
正Chánh 法Pháp 恒hằng 存tồn 在tại 。
終chung 以dĩ 不bất 變biến 易dịch 。
諸chư 法pháp 有hữu 正chánh 證chứng 。
善thiện 惡ác 不bất 朽hủ 敗bại 。
真chân 際tế 性tánh 亦diệc 然nhiên 。
常thường 住trụ 不bất 移di 動động 。
所sở 修tu 極cực 甚thậm 深thâm 。
魔ma 界giới 無vô 所sở 著trước 。
諸chư 法pháp 亦diệc 復phục 然nhiên 。
永vĩnh 離ly 邪tà 見kiến 黨đảng 。
欲dục 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。
不bất 著trước 修tu 行hành 法pháp 。
非phi 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。
是thị 應ưng 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
佛Phật 慧tuệ 無vô 所sở 著trước 。
法pháp 法pháp 無vô 所sở 生sanh 。
無vô 見kiến 起khởi 滅diệt 道đạo 。
乃nãi 應ưng 大Đại 乘Thừa 行hành 。
或hoặc 以dĩ 頭đầu 目mục 施thí 。
信tín 心tâm 無vô 所sở 捨xả 。
不bất 見kiến 有hữu 受thọ 者giả 。
妄vọng 想tưởng 無vô 所sở 著trước 。
諸chư 法pháp 本bổn 無vô 生sanh 。
尋tầm 究cứu 無vô 窠khòa 窟quật 。
法pháp 相tướng 亦diệc 復phục 然nhiên 。
端đoan 緒tự 不bất 可khả 見kiến 。
若nhược 人nhân 欲dục 究cứu 空không 。
欲dục 知tri 其kỳ 邊biên 岸ngạn 。
晝trú 夜dạ 思tư 憶ức 念niệm 。
唐đường 勞lao 其kỳ 功công 夫phu 。
愚ngu 惑hoặc 執chấp 吾ngô 我ngã 。
計kế 常thường 不bất 能năng 離ly 。
墜trụy 墮đọa 三tam 塗đồ 難nạn 。
不bất 獲hoạch 究cứu 竟cánh 處xứ 。
真Chân 人Nhân 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。
三tam 達đạt 無vô 罣quái 礙ngại 。
猶do 未vị 盡tận 空không 原nguyên 。
況huống 復phục 斯tư 等đẳng 類loại 。
人nhân 皆giai 計kế 是thị 常thường 。
無vô 明minh 不bất 自tự 照chiếu 。
滋tư 長trưởng 生sanh 死tử 苦khổ 。
何hà 由do 至chí 解giải 脫thoát 。
財tài 施thí 無vô 所sở 著trước 。
欲dục 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。
施thí 道đạo 二nhị 不bất 俱câu 。
何hà 況huống 永vĩnh 究cứu 竟cánh 。
禁cấm 戒giới 無vô 我ngã 行hành 。
安an 處xứ 第đệ 一nhất 法pháp 。
亦diệc 復phục 無vô 此thử 相tướng 。
念niệm 戒giới 慧tuệ 度độ 行hành 。
不bất 修tu 自tự 然nhiên 得đắc 。
智trí 除trừ 無vô 明minh 根căn 。
戒giới 具cụ 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。
淨tịnh 如như 月nguyệt 無vô 垢cấu 。
身thân 如như 泡bào 聚tụ 沫mạt 。
亦diệc 如như 電điện 過quá 目mục 。
意ý 根căn 如như 野dã 馬mã 。
戒giới 為vi 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。
最tối 勝thắng 無vô 等đẳng 倫luân 。
眾chúng 聖thánh 天Thiên 中Trung 天Thiên 。
息tức 心tâm 一nhất 切thiết 惡ác 。
寂tịch 定định 度Độ 無Vô 極Cực 。
犯phạm 戒giới 及cập 持trì 戒giới 。
定định 亂loạn 無vô 若nhược 干can 。
分phân 別biệt 諸chư 法pháp 界giới 。
戒giới 為vi 無vô 漏lậu 道Đạo 。
獲hoạch 忍nhẫn 度Độ 無Vô 極Cực 。
堪kham 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。
普phổ 慈từ 諸chư 眾chúng 生sanh 。
無vô 有hữu 高cao 下hạ 想tưởng 。
追truy 憶ức 過quá 去khứ 法pháp 。
生sanh 滅diệt 不bất 久cửu 停đình 。
稱xưng 譏cơ 毀hủy 譽dự 法pháp 。
安an 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。
節tiết 節tiết 解giải 其kỳ 形hình 。
終chung 不bất 生sanh 惡ác 念niệm 。
分phân 別biệt 內nội 外ngoại 事sự 。
身thân 心tâm 鏗khanh 然nhiên 住trụ 。
怨oán 讎thù 欲dục 來lai 害hại 。
滅diệt 此thử 危nguy 脆thúy 身thân 。
忍nhẫn 之chi 如như 地địa 載tái 。
不bất 計kế 有hữu 好hảo 惡ác 。
忍nhẫn 辱nhục 大đại 弘hoằng 誓thệ 。
見kiến 對đối 無vô 想tưởng 念niệm 。
故cố 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。
見kiến 者giả 莫mạc 不bất 欣hân 。
欲dục 截tiệt 大Đại 乘Thừa 海hải 。
慎thận 莫mạc 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 。
端đoan 身thân 正chánh 其kỳ 心tâm 。
便tiện 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。
本bổn 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。
流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 中trung 。
為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 故cố 。
躬cung 被bị 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 。
諸chư 法pháp 無vô 起khởi 滅diệt 。
復phục 無vô 壞hoại 敗bại 想tưởng 。
愚ngu 人nhân 心tâm 顛điên 倒đảo 。
不bất 解giải 過quá 去khứ 慧tuệ 。
法Pháp 界Giới 性tánh 常thường 住trụ 。
學học 者giả 不bất 究cứu 竟cánh 。
當đương 了liễu 知tri 本bổn 末mạt 。
生sanh 者giả 無vô 所sở 生sanh 。
眾chúng 生sanh 不bất 深thâm 達đạt 。
微vi 妙diệu 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
當đương 求cầu 巧xảo 方phương 便tiện 。
除trừ 去khứ 顛điên 倒đảo 心tâm 。
諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。
不bất 值trị 度độ 所sở 度độ 。
亦diệc 復phục 不bất 放phóng 捨xả 。
精tinh 進tấn 勇dũng 力lực 彊cường 。
分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 。
如như 幻huyễn 野dã 馬mã 光quang 。
求cầu 實thật 無vô 果quả 報báo 。
如như 空không 觀quán 無vô 形hình 。
眾chúng 生sanh 不bất 諦đế 念niệm 。
自tự 興hưng 染nhiễm 著trước 想tưởng 。
漸tiệm 示thị 至chí 道Đạo 教giáo 。
令linh 知tri 無vô 為vi 處xứ 。
方phương 便tiện 念niệm 此thử 義nghĩa 。
所sở 願nguyện 者giả 必tất 得đắc 。
一nhất 一nhất 思tư 惟duy 觀quán 。
無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ 成thành 。
念niệm 持trì 內nội 外ngoại 行hành 。
處xứ 處xứ 求cầu 空không 性tánh 。
無vô 猗ỷ 無vô 所sở 著trước 。
生sanh 死tử 本bổn 末mạt 淨tịnh 。
進tiến 學học 樂nhạo 空không 閑nhàn 。
獨độc 處xứ 無vô 所sở 畏úy 。
思tư 惟duy 禪thiền 定định 慧tuệ 。
善thiện 趣thú 六lục 神thần 通thông 。
在tại 眾chúng 猶do 如như 野dã 。
一nhất 心tâm 無vô 錯thác 亂loạn 。
不bất 失thất 威uy 儀nghi 法Pháp 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
定định 法pháp 有hữu 若nhược 干can 。
息tức 意ý 無vô 漏lậu 行hành 。
增tăng 上thượng 二nhị 解giải 脫thoát 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
遍biến 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。
安an 處xử 心tâm 不bất 移di 。
於ư 一nhất 復phục 數số 一nhất 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
道Đạo 心tâm 遂toại 牢lao 固cố 。
滅diệt 意ý 心tâm 永vĩnh 息tức 。
接tiếp 度độ 淳thuần 淑thục 人nhân 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
恒hằng 憶ức 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
如Như 來Lai 法Pháp 身thân 道Đạo 。
厭yếm 患hoạn 諸chư 色sắc 想tưởng 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
復phục 修tu 六lục 思tư 念niệm 。
不bất 違vi 次thứ 第đệ 行hành 。
除trừ 念niệm 無vô 思tư 想tưởng 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
四Tứ 雙Song 八Bát 輩Bối 人nhân 。
從tùng 生sanh 無vô 為vi 道Đạo 。
無vô 數số 非phi 有hữu 數số 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
智trí 者giả 修tu 四tứ 禪thiền 。
不bất 用dụng 識thức 空không 定định 。
了liễu 別biệt 內nội 外ngoại 身thân 。
是thị 謂vị 微vi 妙diệu 定định 。
十thập 方phương 諸chư 佛Phật 等đẳng 。
遙diêu 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 。
不bất 由do 眼nhãn 見kiến 色sắc 。
自tự 然nhiên 成thành 道Đạo 教giáo 。
亦diệc 復phục 見kiến 此thử 人nhân 。
在tại 在tại 方phương 說thuyết 法Pháp 。
不bất 生sanh 耳nhĩ 聲thanh 想tưởng 。
識thức 滅diệt 不bất 復phục 著trước 。
眾chúng 生sanh 想tưởng 無vô 量lượng 。
一nhất 意ý 而nhi 悉tất 知tri 。
不bất 興hưng 二nhị 心tâm 見kiến 。
便tiện 生sanh 若nhược 干can 念niệm 。
憶ức 念niệm 過quá 去khứ 劫kiếp 。
恒Hằng 沙sa 不bất 可khả 數sổ 。
前tiền 心tâm 後hậu 亦diệc 然nhiên 。
勇dũng 猛mãnh 不bất 懈giải 怠đãi 。
復phục 遊du 無vô 量lượng 剎sát 。
示thị 現hiện 神thần 足túc 道Đạo 。
心tâm 住trụ 身thân 自tự 隨tùy 。
令linh 知tri 變biến 化hóa 法pháp 。
演diễn 說thuyết 甘cam 露lộ 道Đạo 。
不bất 失thất 進tiến 趣thú 行hành 。
從tùng 劫kiếp 至chí 百bách 劫kiếp 。
不bất 盡tận 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
逮đãi 智Trí 度Độ 無Vô 極Cực 。
分phân 別biệt 陰ấm 持trì 入nhập 。
為vi 人nhân 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。
不bất 計kế 有hữu 吾ngô 我ngã 。
行hành 權quyền 方phương 便tiện 道đạo 。
等đẳng 分phần 淫dâm 怒nộ 癡si 。
因nhân 緣duyên 無vô 垢cấu 著trước 。
令linh 知tri 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。
本bổn 我ngã 自tự 造tạo 行hành 。
解giải 脫thoát 無vô 所sở 畏úy 。
緣duyên 等đẳng 合hợp 會hội 成thành 。
諸chư 法pháp 無vô 處xứ 所sở 。
自tự 觀quán 亦diệc 觀quán 佛Phật 。
觀quán 空không 法pháp 亦diệc 然nhiên 。
生sanh 死tử 泥Nê 洹Hoàn 逕kính 。
智trí 者giả 乃nãi 覺giác 悟ngộ 。
善thiện 解giải 智trí 慧tuệ 性tánh 。
令linh 求cầu 慧tuệ 光quang 明minh 。
億ức 載tái 塵trần 闇ám 冥minh 。
㸌hoát 然nhiên 見kiến 大đại 明minh 。
此thử 智trí 謂vị 大đại 智trí 。
佛Phật 智trí 不bất 思tư 議nghị 。
將tương 導đạo 眾chúng 生sanh 類loại 。
成thành 此thử 無vô 上thượng 智trí 。
夫phù 計kế 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
無vô 能năng 過quá 是thị 者giả 。
修tu 此thử 眾chúng 智trí 具cụ 。
大Đại 乘Thừa 道Đạo 果Quả 成thành 。
餘dư 智trí 雖tuy 有hữu 號hiệu 。
非phi 有hữu 真chân 實thật 道Đạo 。
此thử 智trí 眾chúng 智trí 上thượng 。
救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 難nạn 。
若nhược 欲dục 求cầu 智trí 慧tuệ 。
如như 求cầu 虛hư 空không 性tánh 。
無vô 心tâm 疾tật 於ư 彼bỉ 。
況huống 復phục 生sanh 亂loạn 想tưởng 。
虛hư 空không 無vô 量lượng 界giới 。
無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。
此thử 智trí 亦diệc 復phục 然nhiên 。
無vô 量lượng 無vô 邊biên 岸ngạn 。
假giả 使sử 一nhất 切thiết 人nhân 。
乘thừa 此thử 智trí 慧tuệ 舟chu 。
遊du 戲hí 生sanh 死tử 岸ngạn 。
直trực 至chí 泥Nê 洹Hoàn 海hải 。
若nhược 人nhân 百bách 千thiên 劫kiếp 。
欲dục 歎thán 此thử 功công 德đức 。
智trí 慧tuệ 大đại 炬cự 明minh 。
無vô 能năng 盡tận 其kỳ 藏tạng 。
無vô 盡tận 不bất 可khả 盡tận 。
亦diệc 無vô 八bát 無vô 閑nhàn 。
能năng 誦tụng 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
天thiên 人nhân 中trung 最tối 尊tôn 。
初sơ 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。
六lục 情tình 常thường 完hoàn 具cụ 。
生sanh 天thiên 及cập 人nhân 中trung 。
豪hào 貴quý 眾chúng 中trung 上thượng 。
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。
皆giai 當đương 成thành 道Đạo 智trí 。
受thọ 持trì 此thử 正Chánh 法Pháp 。
未vị 曾tằng 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。
擁ủng 護hộ 正Chánh 法Pháp 本bổn 。
安an 處xử 無vô 為vi 道Đạo 。
當đương 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。
布bố 現hiện 於ư 世thế 間gian 。
於ư 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。
終chung 不bất 墮đọa 生sanh 死tử 。
必tất 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
斯tư 由do 無vô 礙ngại 慧tuệ 。
勇dũng 猛mãnh 人nhân 中trung 上thượng 。
降hàng 伏phục 魔ma 官quan 屬thuộc 。
精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ 彊cường 。
總tổng 持trì 不bất 忘vong 失thất 。
如như 有hữu 一nhất 人nhân 念niệm 。
普phổ 飲ẩm 江giang 河hà 水thủy 。
周chu 行hành 遊du 四tứ 域vực 。
不bất 能năng 盡tận 其kỳ 源nguyên 。
智trí 者giả 權quyền 方phương 便tiện 。
思tư 慮lự 內nội 自tự 念niệm 。
唯duy 飲ẩm 四tứ 海hải 水thủy 。
爾nhĩ 乃nãi 普phổ 周chu 遍biến 。
欲dục 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。
無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ 光quang 。
受thọ 持trì 念niệm 諷phúng 誦tụng 。
受thọ 莂biệt 亦diệc 不bất 久cửu 。
雖tuy 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。
現hiện 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。
便tiện 為vi 行hành 佛Phật 事sự 。
廣quảng 濟tế 無vô 量lượng 人nhân 。
今kim 我ngã 成thành 正chánh 覺giác 。
三tam 界giới 第đệ 一nhất 尊tôn 。
斯tư 由do 受thọ 持trì 此thử 。
無vô 礙ngại 大đại 慧tuệ 藏tạng 。
當đương 其kỳ 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 法Pháp 時thời 。 甚thậm 深thâm 難nan 量lương 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 亦diệc 非phi 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 所sở 及cập 。 爾nhĩ 時thời 座tòa 上thượng 。 十thập 千thiên 天thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。
復phục 有hữu 三tam 萬vạn 七thất 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。
復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 漏lậu 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 四tứ 十thập 六lục 姟cai 眾chúng 生sanh 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。
三Tam 界Giới 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
是thị 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 淨Tịnh 施Thí 王Vương 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 。 正chánh 要yếu 法pháp 甚thậm 深thâm 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 記ký 號hiệu 。 則tắc 受thọ 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 邪tà 逕kính 之chi 道đạo 。
何hà 以dĩ 故cố 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 者giả 。 皆giai 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 果Quả 。 道Đạo 果Quả 者giả 。 則tắc 出xuất 生sanh 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 果Quả 。 不bất 從tùng 欲dục 界giới 。 不bất 從tùng 色sắc 界giới 。 不bất 從tùng 無vô 色sắc 界giới 得đắc 。 不bất 從tùng 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 不bất 可khả 得đắc 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 邪tà 逕kính 名danh 號hiệu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 本bổn 竟cánh 清thanh 淨tịnh 無vô 形hình 。 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。
云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 。 欲dục 得đắc 尋tầm 究cứu 。 虛hư 空không 邊biên 際tế 。 料liệu 量lượng 齊tề 限hạn 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 復phục 與dữ 五ngũ 陰ấm 。 施thi 設thiết 名danh 字tự 。 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 生sanh 是thị 滅diệt 。 是thị 有hữu 為vi 是thị 無vô 為vi 。 是thị 有hữu 漏lậu 是thị 無vô 漏lậu 。 是thị 有hữu 常thường 法pháp 。 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 是thị 苦khổ 是thị 樂lạc 。
云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 士sĩ 夫phu 於ư 深thâm 法Pháp 中trung 。 有hữu 慧tuệ 不phủ 乎hồ 。
佛Phật 告cáo 淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。
虛hư 空không 無vô 形hình 。 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 云vân 何hà 立lập 字tự 。 與dữ 作tác 名danh 號hiệu 。 欲dục 於ư 空không 中trung 求cầu 空không 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。
爾nhĩ 時thời 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 果Quả 。 及cập 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 亦diệc 如như 虛hư 空không 。 無vô 形hình 不bất 可khả 護hộ 持trì 。 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 。 非phi 願nguyện 求cầu 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 以dĩ 超siêu 三tam 界giới 。 越việt 過quá 三tam 世thế 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 便tiện 生sanh 二nhị 見kiến 。 以dĩ 有hữu 二nhị 見kiến 。 便tiện 有hữu 二nhị 想tưởng 。 以dĩ 有hữu 二nhị 想tưởng 。 便tiện 墮đọa 邪tà 部bộ 。 以dĩ 墮đọa 邪tà 部bộ 。 便tiện 入nhập 五ngũ 趣thú 。 已dĩ 入nhập 五ngũ 趣thú 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 道Đạo 言ngôn 非phi 道Đạo 。 亦diệc 不bất 言ngôn 有hữu 。 賢hiền 聖thánh 法Pháp 律luật 。
愚ngu 惑hoặc 之chi 人nhân 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。
佛Phật 異dị 道Đạo 異dị 。 生sanh 死tử 亦diệc 異dị 。 生sanh 死tử 既ký 異dị 。 豈khởi 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 復phục 無vô 佛Phật 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 何hà 況huống 當đương 有hữu 。 成thành 無vô 礙ngại 慧tuệ 乎hồ 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。
爾nhĩ 時thời 坐tọa 上thượng 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 究Cứu 竟Cánh 。 問vấn 淨Tịnh 施Thí 王Vương 曰viết 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 辯biện 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 至chí 成thành 無vô 上thượng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 習tập 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 非phi 為vi 不bất 習tập 。 亦diệc 不bất 捨xả 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 習tập 邪tà 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 見kiến 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 過quá 行hành 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 問vấn 淨Tịnh 施Thí 王Vương 曰viết 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 過quá 行hành 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 而nhi 修tu 無vô 上thượng 道Đạo 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 。 報báo 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
不bất 受thọ 取thủ 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu 身thân 心tâm 。 以dĩ 過quá 此thử 界giới 。 故cố 超siêu 諸chư 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 以dĩ 過quá 行hành 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 乎hồ 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 報báo 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
不bất 遍biến 過quá 諸chư 地địa 。 習tập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 教giáo 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 法pháp 復phục 有hữu 境cảnh 界giới 乎hồ 。 何hà 以dĩ 故cố 說thuyết 。 超siêu 過quá 諸chư 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
諸chư 法pháp 如như 如như 。 道Đạo 性tánh 亦diệc 如như 。 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 時thời 。 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 時thời 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 出xuất 生sanh 道Đạo 教giáo 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
族tộc 姓tánh 子tử 。 云vân 何hà 發phát 趣thú 道Đạo 心tâm 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 曰viết 。
如như 道Đạo 如như 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
云vân 何hà 如như 道Đạo 如như 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 曰viết 。
夫phù 道Đạo 如như 者giả 。 亦diệc 不bất 在tại 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 三tam 世thế 中trung 。 不bất 見kiến 道Đạo 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 如như 亦diệc 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 乃nãi 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 如như 過quá 去khứ 如như 如như 。 未vị 來lai 如như 如như 。 現hiện 在tại 如như 如như 。 自tự 然nhiên 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 。 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 。 趣thú 無vô 所sở 趣thú 。 爾nhĩ 能năng 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
失thất 道đạo 徑kính 者giả 。 乃nãi 能năng 發phát 趣thú 於ư 道Đạo 。 加gia 以dĩ 大đại 哀ai 。 令linh 無vô 恐khủng 懼cụ 。 雖tuy 處xử 三tam 界giới 。 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 。 不bất 懷hoài 其kỳ 勞lao 。 等đẳng 心tâm 周chu 遍biến 。 能năng 發phát 道Đạo 意ý 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 如như 無vô 目mục 焉yên 得đắc 視thị 瞻chiêm 。 吾ngô 今kim 倍bội 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 唯duy 願nguyện 開khai 解giải 。 今kim 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 除trừ 去khứ 猶do 豫dự 。 令linh 心tâm 得đắc 寤ngụ 。 如như 汝nhữ 所sở 云vân 。 失thất 道đạo 徑kính 者giả 。 能năng 發phát 趣thú 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 加gia 以dĩ 大đại 哀ai 。 令linh 無vô 恐khủng 懼cụ 。 於ư 平bình 等đẳng 法Pháp 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 是thị 病bệnh 無vô 能năng 療liệu 之chi 。 唯dụy 族tộc 姓tánh 子tử 。 為vì 我ngã 演diễn 說thuyết 。 令linh 心tâm 重trùng 疑nghi 。 而nhi 得đắc 微vi 輕khinh 。
淨Tịnh 施Thí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 令linh 發phát 汝nhữ 問vấn 者giả 。 皆giai 佛Phật 威uy 神thần 。 之chi 所sở 感cảm 也dã 。 今kim 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 為vi 眾chúng 上thượng 首thủ 。 因nhân 可khả 請thỉnh 求cầu 。 令linh 知tri 機cơ 變biến 。
時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。
向hướng 我ngã 狐hồ 疑nghi 。 淨Tịnh 施Thí 王Vương 言ngôn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 能năng 解giải 。
唯duy 願nguyện 演diễn 說thuyết 。 令linh 無vô 餘dư 難nạn 。
時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 報báo 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
大đại 哀ai 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 界giới 無vô 礙ngại 。 若nhược 入nhập 深thâm 妙diệu 。 其kỳ 法Pháp 審thẩm 諦đế 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 無vô 所sở 疑nghi 。 亦diệc 無vô 所sở 難nan 。 亦diệc 無vô 所sở 畏úy 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 已dĩ 為vi 得đắc 哀ai 。 得đắc 住trụ 本bổn 際tế 。 而nhi 得đắc 安an 身thân 。 無vô 所sở 歸quy 者giả 。 得đắc 受thọ 其kỳ 歸quy 。 雖tuy 處xử 三tam 界giới 。 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 。 不bất 損tổn 其kỳ 勞lao 。 等đẳng 心tâm 周chu 遍biến 。 能năng 發phát 道Đạo 意ý 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 何hà 為vi 本bổn 。 若nhược 如như 所sở 言ngôn 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 可khả 有hữu 異dị 乎hồ 。 可khả 以dĩ 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 異dị 乎hồ 。 大đại 哀ai 菩Bồ 薩Tát 。 平bình 等đẳng 異dị 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
且thả 止chỉ 。 且thả 止chỉ 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 其kỳ 言ngôn 道Đạo 者giả 。 非phi 有hữu 道Đạo 也dã 。 若nhược 不bất 念niệm 有hữu 。 吾ngô 我ngã 壽thọ 命mạng 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 者giả 以dĩ 得đắc 大đại 哀ai 。 等đẳng 心tâm 周chu 遍biến 。 能năng 發phát 道Đạo 意ý 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 夫phù 道Đạo 性tánh 如như 。 不bất 持trì 三tam 界giới 。 不bất 捨xả 三tam 界giới 。 云vân 何hà 得đắc 發phát 。 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道Đạo 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 曰viết 。
心tâm 無vô 所sở 持trì 。 亦diệc 不bất 有hữu 緣duyên 。 亦diệc 不bất 因nhân 四tứ 。 大đại 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 亦diệc 不bất 猗ỷ 五ngũ 陰ấm 。 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 不bất 於ư 六lục 衰suy 。 興hưng 六lục 塵trần 勞lao 。 不bất 念niệm 有hữu 德đức 。 不bất 念niệm 無vô 德đức 。 不bất 著trước 於ư 俗tục 。 不bất 生sanh 道Đạo 心tâm 。 無vô 罪tội 福phước 念niệm 。 無vô 慧tuệ 無vô 愚ngu 。 不bất 見kiến 有hữu 餘dư 。 不bất 見kiến 無vô 餘dư 。 亦diệc 不bất 見kiến 戒giới 身thân 。 定định 身thân 。 慧tuệ 身thân 。 解giải 脫thoát 身thân 。 解giải 脫thoát 所sở 見kiến 身thân 。 不bất 見kiến 纏triền 縛phược 。 生sanh 死tử 染nhiễm 著trước 。 泥Nê 洹Hoàn 清thanh 淨tịnh 。 不bất 見kiến 本bổn 無vô 。 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoạn 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 悉tất 觀quán 諸chư 法pháp 。 寂tịch 泊bạc 虛hư 空không 。 住trụ 如như 是thị 者giả 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 已dĩ 得đắc 等đẳng 哀ai 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 得đắc 發phát 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 雖tuy 處xử 三tam 界giới 。 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 。 不bất 辭từ 其kỳ 勞lao 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 倍bội 復phục 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。
唯duy 願nguyện 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 。 令linh 我ngã 逮đãi 此thử 。 無vô 習tập 之chi 習tập 。 獲hoạch 泥Nê 洹Hoàn 第đệ 一nhất 無vô 礙ngại 。 復phục 緣duyên 此thử 法pháp 。 而nhi 得đắc 安an 隱ẩn 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 曰viết 。
族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 住trụ 學học 地địa 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 然nhiên 有hữu 悕hy 望vọng 。 於ư 諸chư 法pháp 者giả 。 便tiện 有hữu 所sở 緣duyên 。 欲dục 得đắc 安an 隱ẩn 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 所sở 緣duyên 。 則tắc 無vô 安an 隱ẩn 。 豈khởi 得đắc 從tùng 緣duyên 。 得đắc 獲hoạch 泥Nê 洹Hoàn 。 其kỳ 法Pháp 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 不bất 緣duyên 過quá 去khứ 。 念niệm 滅diệt 不bất 斷đoạn 。 不bất 想tưởng 現hiện 在tại 。 有hữu 計kế 常thường 心tâm 。 不bất 慮lự 未vị 來lai 。 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 。 不bất 住trụ 有hữu 習tập 。 亦diệc 無vô 所sở 習tập 。 不bất 見kiến 有hữu 念niệm 。 亦diệc 無vô 所sở 念niệm 。 亦diệc 不bất 有hữu 安an 。 亦diệc 無vô 所sở 安an 。 亦diệc 不bất 貢cống 高cao 。 無vô 有hữu 斷đoạn 滅diệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 聞văn 無vô 聲thanh 。 亦diệc 無vô 音âm 響hưởng 。 不bất 見kiến 有hữu 餘dư 。 不bất 見kiến 無vô 餘dư 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 。 得đắc 處xử 安an 隱ẩn 。 而nhi 獲hoạch 泥Nê 洹Hoàn 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 。 無vô 起khởi 滅diệt 想tưởng 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 復phục 告cáo 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 念niệm 無vô 念niệm 。 不bất 生sanh 於ư 念niệm 。 中trung 間gian 無vô 意ý 。 後hậu 無vô 災tai 異dị 。 設thiết 當đương 生sanh 念niệm 。 有hữu 災tai 異dị 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 安an 。 從tùng 本bổn 至chí 竟cánh 。 不bất 脫thoát 有hữu 患hoạn 亦diệc 無vô 患hoạn 。 若nhược 當đương 分phân 別biệt 。 不bất 見kiến 有hữu 災tai 。 不bất 見kiến 無vô 災tai 。 是thị 乃nãi 名danh 曰viết 。 通thông 達đạt 泥Nê 洹Hoàn 。 永vĩnh 處xử 安an 隱ẩn 。 無vô 復phục 往vãng 還hoàn 。 有hữu 習tập 無vô 習tập 。 應ưng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。
爾nhĩ 時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 若nhược 有hữu 士sĩ 夫phu 。 作tác 是thị 說thuyết 言ngôn 。
空không 有hữu 住trụ 耶da 。 空không 無vô 住trụ 耶da 。 空không 有hữu 習tập 無vô 習tập 耶da 。 有hữu 生sanh 無vô 生sanh 耶da 。
若nhược 言ngôn 是thị 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 空không 有hữu 住trụ 。 若nhược 空không 無vô 住trụ 。 若nhược 空không 有hữu 猗ỷ 無vô 猗ỷ 。 有hữu 習tập 無vô 習tập 。 有hữu 生sanh 無vô 生sanh 。 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 其kỳ 念niệm 是thị 者giả 。 云vân 何hà 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 應ưng 於ư 無vô 習tập 。
時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 空không 者giả 亦diệc 不bất 有hữu 住trụ 。 亦diệc 不bất 無vô 住trụ 。 亦diệc 不bất 緣duyên 二nhị 。 亦diệc 不bất 緣duyên 一nhất 。 復phục 無vô 中trung 間gian 。 離ly 此thử 者giả 。 當đương 復phục 云vân 何hà 。 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 第đệ 一nhất 無vô 習tập 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。
若nhược 空không 有hữu 住trụ 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 若nhược 空không 無vô 住trụ 。 本bổn 無vô 所sở 住trụ 。 有hữu 猗ỷ 無vô 猗ỷ 。 有hữu 習tập 無vô 習tập 。 有hữu 生sanh 無vô 生sanh 。 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 本bổn 無vô 有hữu 相tướng 。 非phi 不bất 有hữu 相tướng 。 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 見kiến 有hữu 作tác 。 不bất 見kiến 無vô 作tác 。 非phi 不bất 有hữu 作tác 。 非phi 不bất 無vô 作tác 。 不bất 見kiến 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 不bất 見kiến 有hữu 異dị 無vô 異dị 。 有hữu 求cầu 無vô 求cầu 。 不bất 念niệm 我ngã 有hữu 所sở 作tác 。 我ngã 無vô 所sở 作tác 。 不bất 猗ỷ 身thân 口khẩu 意ý 。 言ngôn 善thiện 惡ác 行hành 。 是thị 乃nãi 應ưng 於ư 。 第đệ 一nhất 無vô 習tập 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 生sanh 死tử 想tưởng 。 不bất 著trước 有hữu 為vi 。 不bất 著trước 無vô 為vi 。 不bất 緣duyên 三tam 世thế 。 根căn 本bổn 深thâm 固cố 。 不bất 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 。 永vĩnh 寂tịch 無vô 為vi 。
是thị 謂vị 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 生sanh 是thị 者giả 。 應ưng 於ư 無vô 上thượng 。 無vô 習tập 不bất 習tập 。
時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 謂vị 覺giác 欲dục 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 求cầu 無vô 求cầu 。 有hữu 生sanh 死tử 無vô 生sanh 死tử 。 不bất 念niệm 三tam 世thế 。 有hữu 盡tận 無vô 盡tận 。 有hữu 至chí 不bất 至chí 。 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 復phục 於ư 諸chư 法pháp 。 覺giác 禪thiền 三tam 昧muội 。 有hữu 增tăng 有hữu 減giảm 。 作tác 如như 是thị 者giả 。 豈khởi 有hữu 生sanh 死tử 不phủ 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 生sanh 死tử 何hà 所sở 止chỉ 處xứ 。
答đáp 言ngôn 。
處xứ 無vô 所sở 處xứ 。
又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 。 與dữ 道Đạo 合hợp 耶da 。
答đáp 曰viết 。
生sanh 死tử 者giả 則tắc 與dữ 道Đạo 合hợp 。 道Đạo 者giả 則tắc 是thị 生sanh 死tử 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 日nhật 明minh 闇ám 冥minh 。 共cộng 合hợp 不phủ 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
族tộc 姓tánh 子tử 。 明minh 與dữ 闇ám 合hợp 。 但đãn 汝nhữ 不bất 見kiến 。 謂vị 為vi 不bất 合hợp 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 冥minh 止chỉ 在tại 何hà 所sở 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
不bất 可khả 見kiến 者giả 。 是thị 謂vị 闇ám 冥minh 。 處xứ 無vô 所sở 處xứ 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 日nhật 出xuất 時thời 。 月nguyệt 亦diệc 俱câu 照chiếu 。 豈khởi 可khả 復phục 言ngôn 。 無vô 益ích 於ư 明minh 乎hồ 。 共cộng 相tương 受thọ 入nhập 。 不bất 可khả 離ly 別biệt 。 族tộc 姓tánh 子tử 且thả 聽thính 。 如như 日nhật 出xuất 時thời 。 冥minh 為vi 所sở 在tại 。 歸quy 東đông 歸quy 西tây 。 歸quy 南nam 歸quy 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 為vi 在tại 何hà 所sở 。 勿vật 生sanh 斯tư 觀quán 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 闇ám 者giả 常thường 在tại 。 無vô 所sở 歸quy 趣thú 。 明minh 亦diệc 如như 是thị 。 與dữ 闇ám 共cộng 合hợp 。 當đương 觀quán 此thử 義nghĩa 。 生sanh 死tử 與dữ 道Đạo 合hợp 。 道Đạo 則tắc 是thị 生sanh 死tử 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 復phục 語ngứ 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
近cận 取thủ 方phương 喻dụ 。 智trí 者giả 以dĩ 此thử 自tự 悟ngộ 。 須Tu 彌Di 山Sơn 者giả 。 東đông 黃hoàng 金kim 色sắc 。 南nam 水thủy 精tinh 色sắc 。 西tây 琉lưu 璃ly 色sắc 。 北bắc 白bạch 銀ngân 色sắc 。 其kỳ 有hữu 趣thú 者giả 。 色sắc 豈khởi 有hữu 異dị 乎hồ 。 莫mạc 造tạo 斯tư 觀quán 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 色sắc 者giả 是thị 一nhất 。 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。 但đãn 愚ngu 者giả 念niệm 。 謂vị 為vi 有hữu 異dị 。
是thị 故cố 。 正Chánh 士Sĩ 。 道Đạo 與dữ 生sanh 死tử 合hợp 。 生sanh 死tử 與dữ 道Đạo 合hợp 。 其kỳ 知tri 此thử 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 悉tất 空không 故cố 。 云vân 何hà 生sanh 念niệm 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 言ngôn 不bất 合hợp 者giả 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。
時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。
未vị 解giải 脫thoát 者giả 。 復phục 與dữ 解giải 脫thoát 合hợp 乎hồ 。
對đối 曰viết 。
如như 是thị 。
又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 解giải 脫thoát 未vị 解giải 脫thoát 合hợp 耶da 。
答đáp 曰viết 。
未vị 脫thoát 者giả 已dĩ 脫thoát 。 已dĩ 脫thoát 者giả 。 不bất 念niệm 有hữu 脫thoát 。 不bất 念niệm 無vô 脫thoát 。 無vô 脫thoát 者giả 無vô 性tánh 。 無vô 性tánh 者giả 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 時thời 。 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 時thời 。 是thị 謂vị 為vi 道Đạo 。 亦diệc 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。
又hựu 問vấn 。
云vân 何hà 無vô 求cầu 無vô 脫thoát 。 而nhi 為vi 大Đại 道Đạo 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
於ư 脫thoát 不bất 念niệm 有hữu 脫thoát 。 是thị 為vi 不bất 脫thoát 。 是thị 為vi 道Đạo 。 不bất 生sanh 二nhị 見kiến 者giả 。 乃nãi 應ưng 泥Nê 洹Hoàn 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。
其kỳ 道Đạo 者giả 與dữ 泥Nê 洹Hoàn 異dị 乎hồ 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 道Đạo 一nhất 無vô 二nhị 。 道Đạo 則tắc 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 則tắc 是thị 道Đạo 。 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 復phục 問vấn 。
頗phả 復phục 有hữu 法pháp 。 出xuất 於ư 泥Nê 洹Hoàn 耶da 。
答đáp 曰viết 。
無vô 也dã 。
又hựu 問vấn 。
誰thùy 處xử 泥Nê 洹Hoàn 。 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 耶da 。 有hữu 法pháp 從tùng 來lai 。 此thử 是thị 俗tục 法pháp 。 此thử 是thị 道Đạo 法Pháp 。 此thử 生sanh 死tử 法pháp 。 此thử 泥Nê 洹Hoàn 法Pháp 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
無vô 處xứ 所sở 者giả 。 則tắc 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 無vô 往vãng 者giả 。 亦diệc 無vô 來lai 者giả 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 亦diệc 無vô 著trước 斷đoạn 。 其kỳ 知tri 道Đạo 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 道Đạo 等đẳng 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 等đẳng 。 求cầu 之chi 不bất 可khả 見kiến 。 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 是thị 故cố 道Đạo 等đẳng 。 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 等đẳng 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。
頗phả 有hữu 巧xảo 便tiện 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 學học 道Đạo 耶da 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 報báo 曰viết 。
住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 異dị 於ư 道Đạo 耶da 。 欲dục 從tùng 此thử 法pháp 。 而nhi 學học 道Đạo 乎hồ 。
究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 又hựu 問vấn 。
何hà 者giả 是thị 道Đạo 。 何hà 者giả 非phi 道Đạo 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
住trụ 無vô 所sở 住trụ 者giả 。 此thử 則tắc 為vi 道Đạo 。 何hà 得đắc 從tùng 住trụ 。 而nhi 學học 道Đạo 乎hồ 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。 從tùng 有hữu 為vi 法pháp 。 至chí 無vô 為vi 法Pháp 。 從tùng 淨tịnh 戒giới 身thân 。 三tam 昧muội 身thân 。 智trí 慧tuệ 身thân 。 從tùng 住trụ 學học 乎hồ 。 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 不bất 從tùng 無vô 住trụ 。 而nhi 學học 道Đạo 也dã 。 夫phù 學học 道Đạo 者giả 。 不bất 緣duyên 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 知tri 見kiến 品phẩm 。 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 身thân 相tướng 眾chúng 好hảo 。 權quyền 現hiện 適thích 化hóa 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 而nhi 學học 於ư 道Đạo 。 此thử 法pháp 不bất 然nhiên 。
何hà 以dĩ 故cố 。 道Đạo 者giả 非phi 學học 。 亦diệc 無vô 有hữu 學học 。 不bất 見kiến 貢cống 高cao 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 作tác 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 應ưng 於ư 道Đạo 。 不bất 緣duyên 三tam 界giới 。 論luận 慧tuệ 之chi 想tưởng 。 復phục 不bất 見kiến 法pháp 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 乃nãi 有hữu 住trú 處xứ 。 如như 道Đạo 性tánh 空không 。 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 空không 。
是thị 故cố 。 正Chánh 士Sĩ 。 勿vật 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 於ư 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。
爾nhĩ 時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 求cầu 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 當đương 行hành 何hà 法Pháp 。 而nhi 得đắc 至chí 道Đạo 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 報báo 言ngôn 。
族tộc 姓tánh 子tử 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 失thất 道Đạo 心tâm 。 雖tuy 處xử 五ngũ 無vô 間gián 處xứ 。 亦diệc 不bất 復phục 畏úy 。 五ngũ 陰ấm 六lục 衰suy 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 世thế 間gian 苦khổ 惱não 。 魔ma 若nhược 魔ma 天thiên 。 無vô 能năng 奈nại 何hà 。
若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 欲dục 求cầu 道Đạo 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 。 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 脫thoát 無vô 脫thoát 。 亦diệc 不bất 見kiến 法pháp 。 是thị 我ngã 所sở 非phi 我ngã 所sở 。 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 善thiện 惡ác 所sở 趣thú 。 悉tất 空không 悉tất 寂tịch 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 生sanh 死tử 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 世thế 俗tục 法pháp 。 及cập 與dữ 度độ 世thế 。 凡phàm 夫phu 佛Phật 法Pháp 。 學học 不bất 學học 法pháp 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 普phổ 皆giai 一nhất 等đẳng 。 而nhi 無vô 差sai 別biệt 。 解giải 空không 無vô 相tướng 。 棄khí 捐quyên 諸chư 種chủng 。 無vô 生sanh 無vô 行hành 。 於ư 此thử 法pháp 等đẳng 。 修tu 如như 此thử 業nghiệp 。 隨tùy 宜nghi 分phân 別biệt 。 作tác 如như 是thị 學học 。 乃nãi 謂vị 為vi 道Đạo 。
爾nhĩ 時thời 究Cứu 竟Cánh 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 所sở 說thuyết 者giả 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 我ngã 自tự 思tư 惟duy 。 不bất 敢cảm 有hữu 疑nghi 。 於ư 諸chư 法pháp 相tướng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如như 諸chư 法pháp 者giả 。 無vô 吾ngô 無vô 我ngã 。 亦diệc 無vô 壽thọ 命mạng 。 分phân 別biệt 法pháp 觀quán 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 解giải 脫thoát 無vô 礙ngại 。 唯duy 佛Phật 能năng 察sát 。 演diễn 布bố 說thuyết 耳nhĩ 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 以dĩ 盡tận 。 諸chư 漏lậu 愛ái 欲dục 。 聲thanh 色sắc 穢uế 患hoạn 。 未vị 曾tằng 復phục 起khởi 。 貪tham 欲dục 結kết 網võng 。 人nhân 尊tôn 皆giai 脫thoát 。 諸chư 生sanh 死tử 苦khổ 。 已dĩ 斷đoạn 無vô 餘dư 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 處xử 形hình 教giáo 化hóa 。 為vì 人nhân 執chấp 勞lao 。 皆giai 為vì 眾chúng 生sanh 。 而nhi 演diễn 經Kinh 典điển 。 使sử 趣thú 無vô 為vi 。 泥Nê 洹Hoàn 大Đại 道Đạo 。 所sở 盡tận 以dĩ 盡tận 。 無vô 所sở 復phục 盡tận 。 所sở 度độ 以dĩ 度độ 。 無vô 所sở 復phục 度độ 。 施thí 為vi 佛Phật 事sự 。 廣quảng 濟tế 無vô 量lượng 。 復phục 以dĩ 聖thánh 慧tuệ 。 漸tiệm 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 獨độc 善thiện 無vô 伴bạn 。 亦diệc 無vô 疇trù 匹thất 。 應ưng 正chánh 覺giác 律luật 。 習tập 無vô 所sở 習tập 。 心tâm 無vô 憒hội 亂loạn 。 專chuyên 精tinh 一nhất 意ý 。 常thường 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 如như 恥sỉ 不bất 及cập 。 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 。 如như 水thủy 澄trừng 淨tịnh 。 聖thánh 慧tuệ 道Đạo 德đức 。 如như 海hải 無vô 厭yếm 。 定định 意ý 三tam 昧muội 。 遊du 無vô 量lượng 界giới 。 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 真Chân 諦Đế 受thọ 證chứng 。 終chung 無vô 有hữu 疑nghi 。 今kim 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 賜tứ 有hữu 此thử 德đức 。 難nan 量lương 難nan 測trắc 。 現hiện 不bất 思tư 議nghị 。 總tổng 持trì 法Pháp 門môn 。 亦diệc 使sử 鄙bỉ 賤tiện 。 逮đãi 此thử 深thâm 藏tạng 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 感cảm 動động 一nhất 切thiết 。
爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 此thử 法Pháp 時thời 。 有hữu 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 立lập 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。 皆giai 逮đãi 得đắc 深thâm 法Pháp 之chi 藏tạng 。
復phục 有hữu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 意ý 。 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 興hưng 供cúng 養dường 。 散tán 花hoa 燒thiêu 香hương 。 加gia 敬kính 微vi 意ý 。 向hướng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。
菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
姚Diêu 秦Tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/11/2016 ◊ Cập nhật: 16/11/2016
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/11/2016 ◊ Cập nhật: 16/11/2016