一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

降Hàng 三Tam 世Thế 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 六lục 之chi 二nhị

爾nhĩ 時thời 具cụ 德đức 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 鉤câu 召triệu 天thiên 眾chúng 入nhập 曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ 一nhất 切thiết 皆giai 如như 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 法pháp 用dụng 次thứ 第đệ 普phổ 令linh 觀quan 視thị 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 然nhiên 後hậu 為vi 授thọ 金kim 剛cang 寶bảo 灌quán 頂đảnh 及cập 標tiêu 幟xí 已dĩ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 廣quảng 為vì 有hữu 情tình 作tác 利lợi 樂lạc 故cố 悉tất 與dữ 一nhất 切thiết 三tam 界giới 主chủ 眾chúng 建kiến 立lập 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 名danh 字tự

其kỳ 名danh 曰viết 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 號hiệu 忿Phẫn 怒Nộ 金Kim 剛Cang 那na 羅la 延diên 天thiên 號hiệu 幻huyễn 化hóa 金kim 剛cang 童Đồng 子Tử 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 鈴linh 梵Phạm 天Thiên 號hiệu 寂tịch 默mặc 金kim 剛cang 帝Đế 釋Thích 天thiên 號hiệu 金kim 剛cang 器khí 仗trượng 如như 是thị 等đẳng 五ngũ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 明minh 王vương

又hựu 復phục 飛phi 行hành 諸chư 天thiên 主chủ 眾chúng 其kỳ 名danh 曰viết 甘Cam 露Lộ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 號hiệu 金Kim 剛Cang 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 月Nguyệt 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 光quang 大Đại 勝Thắng 杖Trượng 號hiệu 金kim 剛cang 杖trượng 氷Băng 誐Nga 羅La 號hiệu 金kim 剛cang 氷Băng 誐Nga 羅La 如như 是thị 等đẳng 四tứ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 忿phẫn 怒nộ 主chủ

又hựu 復phục 虛hư 空không 行hành 諸chư 天thiên 主chủ 眾chúng 其kỳ 名danh 曰viết 末Mạt 度Độ 末Mạt 多Đa 號hiệu 金kim 剛cang 舜thuấn 拏noa 作Tác 甘Cam 露Lộ 號hiệu 金kim 剛cang 鬘man 最Tối 勝Thắng 號hiệu 金kim 剛cang 愛ái 持trì 勝Thắng 號hiệu 最tối 勝thắng 金kim 剛cang 如như 是thị 等đẳng 四tứ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 誐nga 拏noa 主chủ

又hựu 復phục 地địa 居cư 諸chư 天thiên 主chủ 眾chúng 其kỳ 名danh 曰viết 守Thủ 藏Tạng 號hiệu 金kim 剛cang 母mẫu 娑sa 羅la 風phong 天thiên 號hiệu 金kim 剛cang 風phong 火hỏa 天thiên 號hiệu 金kim 剛cang 火hỏa 俱câu 尾vĩ 囉ra 天thiên 號hiệu 金kim 剛cang 大đại 惡ác 如như 是thị 等đẳng 四tứ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 努nỗ 多đa 主chủ

又hựu 復phục 水thủy 居cư 諸chư 天thiên 主chủ 眾chúng 其kỳ 名danh 曰viết 嚩Phạ 囉Ra 賀Hạ 號hiệu 金kim 剛cang 鉤câu 焰Diễm 摩Ma 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 葛cát 羅la 必tất 哩rị 體thể 尾vĩ 祖tổ 梨lê 葛cát 號hiệu 金kim 剛cang 頻tần 那na 夜dạ 迦ca 水thủy 天thiên 號hiệu 龍long 金kim 剛cang 如như 是thị 等đẳng 四tứ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 際tế 吒tra 迦ca 主chủ

復phục 次thứ 所sở 有hữu 彼bỉ 三tam 界giới 主chủ 后hậu 及cập 母mẫu 天thiên 眾chúng 為vi 授thọ 金kim 剛cang 寶bảo 灌quán 頂đảnh 及cập 本bổn 部bộ 標tiêu 幟xí 金kim 剛cang 加gia 持trì 已dĩ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 為vì 利lợi 樂lạc 故cố 悉tất 與dữ 建kiến 立lập 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 名danh 字tự

其kỳ 名danh 曰viết 烏Ô 摩Ma 天Thiên 后Hậu 號hiệu 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 火hỏa 銀Ngân 色Sắc 天Thiên 后Hậu 號hiệu 金kim 剛cang 金kim 色sắc 天thiên 沙Sa 瑟Sắt 恥Sỉ 天Thiên 后Hậu 號hiệu 金kim 剛cang 童đồng 女nữ 天thiên 梵Phạm 天Thiên 后Hậu 號hiệu 金kim 剛cang 寂tịch 靜tĩnh 帝Đế 釋Thích 天Thiên 后Hậu 號hiệu 金kim 剛cang 拳quyền 如như 是thị 等đẳng 五ngũ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 明minh 妃phi

又hựu 復phục 飛phi 行hành 諸chư 母mẫu 天thiên 眾chúng 其kỳ 名danh 曰viết 甘Cam 露Lộ 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 甘cam 露lộ 嚕Rô 呬Hê 尼Ni 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 光quang 持Trì 杖Trượng 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 火hỏa 杖trượng 惹Nhạ 多Đa 訶Ha 哩Rị 尼Ni 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 寶bảo 帶đái 如như 是thị 等đẳng 四tứ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 忿phẫn 怒nộ 母mẫu 天thiên

又hựu 復phục 虛hư 空không 行hành 諸chư 母mẫu 天thiên 眾chúng 其kỳ 名danh 曰viết 摩Ma 哩Rị 尼Ni 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 隱ẩn 沒một 吞Thôn 伏Phục 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 吞thôn 伏phục 嚩Phạ 舍Xá 那Na 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 自tự 在tại 那Na 囉Ra 爹Đa 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 愛ái 如như 是thị 等đẳng 四tứ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 誐nga 尼ni 迦ca 母mẫu 天thiên

又hựu 復phục 地địa 居cư 諸chư 母mẫu 天thiên 眾chúng 其kỳ 名danh 曰viết 寂Tịch 靜Tĩnh 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 女nữ 使sứ 風phong 母mẫu 天thiên 號hiệu 速tốc 疾tật 金kim 剛cang 火hỏa 母mẫu 天thiên 號hiệu 熾sí 盛thịnh 金kim 剛cang 俱Câu 尾Vĩ 梨Lê 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 利lợi 如như 是thị 等đẳng 四tứ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 女nữ 使sứ 母mẫu 天thiên

又hựu 復phục 水thủy 居cư 諸chư 母mẫu 天thiên 眾chúng 其kỳ 名danh 曰viết 嚩Phạ 囉Ra 曳Duệ 號hiệu 金kim 剛cang 口khẩu 左Tả 捫Môn 尼Ni 號hiệu 金kim 剛cang 迦ca 梨lê 親Thân 那Na 那Na 娑Sa 號hiệu 金kim 剛cang 布bố 單đơn 那na 水Thủy 母Mẫu 天Thiên 號hiệu 金kim 剛cang 摩ma 葛cát 哩rị 如như 是thị 等đẳng 四tứ 即tức 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 際tế 吒tra 母mẫu 天thiên

爾nhĩ 時thời 具cụ 德đức 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普phổ 為vì 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 入nhập 曼mạn 拏noa 羅la 者giả 教giáo 授thọ 諸chư 佛Phật 大đại 智trí 一nhất 切thiết 印ấn 契khế 及cập 授thọ 金kim 剛cang 三tam 昧muội 誓thệ 心tâm

此thử 金kim 剛cang 杵xử 大đại 金kim 剛cang
為vi 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 加gia 持trì

若nhược 有hữu 越việt 此thử 三tam 昧muội 者giả

速tốc 壞hoại 本bổn 族tộc 如như 灰hôi 燼tẫn



大đại 明minh 曰viết

唵án 喝hát 那na 三tam 摩ma 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

次thứ 授thọ 攝nhiếp 心tâm 大đại 印ấn

二nhị 手thủ 當đương 結kết 金kim 剛cang 印ấn
相tương 結kết 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 鉤câu

猶do 如như 繫hệ 鬘man 撚nhiên 箭tiễn 勢thế

有hữu 所sở 為vi 事sự 隨tùy 心tâm 欲dục



是thị 印ấn 安an 於ư 汝nhữ 心tâm 前tiền
安an 已dĩ 一nhất 切thiết 事sự 成thành 就tựu

得đắc 此thử 三tam 昧muội 勿vật 違vi 越việt

無vô 令linh 破phá 壞hoại 於ư 身thân 命mạng



堅kiên 固cố 復phục 結kết 金kim 剛cang 縛phược
曲khúc 二nhị 頭đầu 指chỉ 而nhi 宛uyển 轉chuyển

復phục 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 相tương 合hợp

後hậu 二nhị 中trung 指chỉ 相tương 逼bức 附phụ



此thử 即tức 金kim 剛cang 大đại 持trì 明minh
大đại 縛phược 三tam 昧muội 祕bí 密mật 印ấn

汝nhữ 此thử 三tam 昧muội 不bất 應ưng 破phá

破phá 者giả 即tức 得đắc 違vi 越việt 罪tội



二nhị 手thủ 應ưng 結kết 金kim 剛cang 印ấn
次thứ 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 結kết

背bối 屈khuất 二nhị 大đại 指chỉ 入nhập 中trung

旋toàn 轉chuyển 頭đầu 上thượng 而nhi 安an 置trí



今kim 此thử 大Đại 士Sĩ 三tam 昧muội 印ấn
謂vị 即tức 金kim 剛cang 持trì 明minh 縛phược

若nhược 作tác 忿phẫn 怒nộ 觀quan 視thị 時thời

隨tùy 應ứng 安an 置trí 於ư 彼bỉ 前tiền



堅kiên 固cố 應ưng 結kết 金kim 剛cang 護hộ
作tác 金kim 剛cang 縛phược 而nhi 相tương 逼bức

此thử 即tức 地địa 行hành 三tam 昧muội 印ấn

一nhất 切thiết 有hữu 情tình 現hiện 護hộ 者giả



若nhược 或hoặc 為vi 作tác 救cứu 護hộ 事sự
應ưng 以dĩ 忿phẫn 怒nộ 縛phược 相tương 合hợp

隨tùy 欲dục 救cứu 護hộ 諸chư 有hữu 情tình

當đương 以dĩ 此thử 印ấn 安an 其kỳ 背bối



二nhị 手thủ 先tiên 結kết 金kim 剛cang 印ấn
左tả 手thủ 金kim 剛cang 頭đầu 指chỉ 逼bức

如như 撚nhiên 箭tiễn 勢thế 次thứ 作tác 已dĩ

小tiểu 指chỉ 如như 鎖tỏa 即tức 成thành 印ấn



若nhược 有hữu 忿phẫn 怒nộ 事sự 起khởi 已dĩ
以dĩ 此thử 三tam 昧muội 當đương 作tác 用dụng

是thị 印ấn 隨tùy 應ứng 安an 彼bỉ 前tiền

即tức 得đắc 一nhất 切thiết 勝thắng 成thành 就tựu



二nhị 手thủ 先tiên 結kết 金kim 剛cang 縛phược
次thứ 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 堅kiên 固cố

中trung 指chỉ 大đại 指chỉ 面diện 相tương 合hợp

此thử 即tức 金kim 剛cang 安an 立lập 印ấn



是thị 印ấn 旋toàn 轉chuyển 當đương 於ư 額ngạch
安an 已dĩ 隨tùy 應ứng 作tác 鉤câu 召triệu

若nhược 欲dục 救cứu 令linh 活hoạt 命mạng 時thời

此thử 印ấn 即tức 安an 於ư 彼bỉ 前tiền



次thứ 說thuyết 普phổ 盡tận 三tam 界giới 攝nhiếp 心tâm 三tam 昧muội 如như 上thượng 諸chư 印ấn 所sở 用dụng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 里lý 都đô 捺nại 嚩phạ 里lý 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 葛cát 哩rị 沙sa 野dã 吽hồng 𠺁

即tức 此thử 亦diệc 是thị 繫hệ 鬘man 金kim 剛cang 印ấn 母mẫu 天thiên 鉤câu 召triệu 大đại 明minh

吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 閉bế 拏noa 野dã 三tam 摩ma 野dã 吽hồng

此thử 是thị 虛Hư 空Không 行Hành 母Mẫu 天Thiên 大Đại 明Minh

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 摩ma 囉ra 囉ra 鑁măm

此thử 是thị 持Trì 鬘Man 母Mẫu 天Thiên 大Đại 明Minh

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 滿mãn 馱đà

此thử 是thị 地Địa 居Cư 母Mẫu 天Thiên 大Đại 明Minh

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 多đa 羅la 伴bạn 惹nhạ 伴bạn 惹nhạ 吽hồng 發phát 吒tra

此thử 是thị 水Thủy 居Cư 母Mẫu 天Thiên 大Đại 明Minh

唵án 呬hê 嚕rô 葛cát 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 三tam 摩ma 野dã 母mẫu 捺nại 囉ra 伴bạn 惹nhạ 葛cát 吽hồng 發phát 吒tra

此thử 是thị 一Nhất 切Thiết 母Mẫu 天Thiên 眾Chúng 大Đại 明Minh

爾nhĩ 時thời 具cụ 德đức 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 已dĩ 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 惡ác 者giả 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 已dĩ 為vi 建kiến 立lập 灌quán 頂đảnh 名danh 字tự

善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 復phục 授thọ 我ngã 教giáo 令lệnh 今kim 此thử 諸chư 惡ác 者giả 所sở 結kết 曼mạn 拏noa 羅la 我ngã 當đương 云vân 何hà 行hành

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 說thuyết 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 遜tốn 婆bà 儞nễ 遜tốn 婆bà 吽hồng 發phát 吒tra

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 為vì 救cứu 拔bạt 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 故cố 說thuyết 此thử 一Nhất 切Thiết 曼Mạn 拏Noa 羅La 鉤Câu 召Triệu 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 葛cát 哩rị 沙sa 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 曼mạn 拏noa 囕lãm 嚩phạ 日nhật 囉ra 達đạt 囉ra 薩tát 玷điếm 摩ma 底để 訖ngật 囉ra 摩ma 吽hồng 發phát 吒tra

如như 是thị 大đại 明minh 所sở 用dụng 印ấn 契khế

二nhị 手thủ 當đương 作tác 金kim 剛cang 鉤câu
是thị 印ấn 於ư 心tâm 作tác 旋toàn 轉chuyển

復phục 二nhị 頭đầu 指chỉ 外ngoại 如như 鉤câu

最tối 上thượng 鉤câu 召triệu 曼mạn 拏noa 羅la



說thuyết 是thị 印ấn 明minh 時thời 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 眾chúng 鉤câu 召triệu 悉tất 集tập 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 周chu 匝táp 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 普phổ 告cáo 諸chư 曼mạn 拏noa 羅la 彼bỉ 眾chúng 會hội 言ngôn

諸chư 聖thánh 者giả 汝nhữ 等đẳng 當đương 行hành 永vĩnh 不bất 殺sát 生sanh 我ngã 以dĩ 三tam 昧muội 攝nhiếp 受thọ 於ư 汝nhữ

時thời 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 諸chư 有hữu 情tình 等đẳng 作tác 是thị 白bạch 言ngôn

大Đại 士Sĩ 我ngã 等đẳng 諸chư 惡ác 有hữu 情tình 皆giai 以dĩ 食thực 肉nhục 而nhi 為vi 活hoạt 命mạng 如như 大Đại 士Sĩ 教giáo 勅sắc 我ngã 命mạng 云vân 何hà 得đắc 存tồn 活hoạt 邪tà

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 即tức 說thuyết 極Cực 惡Ác 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 訥nột 瑟sắt 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 骨cốt 嚕rô 馱đà 喝hát 那na 捺nại 喝hát 鉢bát 左tả 尾vĩ 搏bác 娑sa 野dã 尾vĩ 計kế 囉ra 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 三tam 摩ma 野dã 母mẫu 捺nại 囉ra 曼mạn 拏noa 囕lãm 伴bạn 惹nhạ 伴bạn 惹nhạ 摩ma 哩rị 那na 摩ma 哩rị 那na 珂kha 那na 珂kha 那na 波ba 囉ra 滿mãn 怛đát 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

如như 是thị 大đại 明minh 所sở 用dụng 印ấn 契khế

齊tề 豎thụ 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 指chỉ
復phục 以dĩ 諸chư 指chỉ 甲giáp 相tương 合hợp

指chỉ 面diện 相tương 合hợp 亦diệc 堅kiên 固cố

是thị 印ấn 能năng 調điều 諸chư 惡ác 者giả



說thuyết 是thị 印ấn 明minh 時thời 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 極cực 惡ác 曼mạn 拏noa 羅la 眾chúng 合hợp 為vi 一nhất 聚tụ 將tương 起khởi 種chủng 種chủng 破phá 散tán 之chi 相tướng 彼bỉ 彼bỉ 本bổn 部bộ 三tam 昧muội 亦diệc 破phá 是thị 諸chư 有hữu 情tình 心tâm 如như 燒thiêu 煮chử 極cực 大đại 逼bức 迫bách 發phát 大đại 號hào 叫khiếu 苦khổ 惱não 之chi 聲thanh

向hướng 具cụ 德đức 執chấp 金kim 剛cang 者giả 前tiền 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn

大Đại 士Sĩ 願nguyện 救cứu 護hộ 我ngã 願nguyện 救cứu 護hộ 我ngã 我ngã 命mạng 將tương 終chung 勿vật 以dĩ 見kiến 棄khí

爾nhĩ 時thời 具cụ 德đức 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如như 是thị 極cực 惡ác 曼mạn 拏noa 羅la 眾chúng 我ngã 復phục 令linh 彼bỉ 當đương 云vân 何hà 行hành 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 授thọ 我ngã 教giáo 令lệnh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 大đại 明minh 曰viết

唵án 儞nễ 遜tốn 婆bà 喝hát 那na 捺nại 喝hát 鉢bát 左tả 哩rị 恨hận 拏noa 滿mãn 駄đà 吽hồng 發phát 吒tra

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 說thuyết 金Kim 剛Cang 暴Bạo 怒Nộ 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 骨cốt 嚕rô 囉ra 骨cốt 嚕rô 唐đường 播bá 多đa 野dã 薩tát 哩rị 囉ra 訥nột 瑟sắt 吒tra 三tam 摩ma 野dã 曼mạn 拏noa 囕lãm 尾vĩ 那na 舍xá 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 三tam 摩ma 尾vĩ 計kế 囉ra 尾vĩ 摶đoàn 娑sa 野dã 尾vĩ 塞tắc 普phổ 吒tra 野dã 伴bạn 惹nhạ 伴bạn 惹nhạ 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 三tam 摩ma 野dã 母mẫu 捺nại 囉ra 滿mãn 唐đường 哩rị 恨hận 拏noa 喝hát 那na 捺nại 喝hát 鉢bát 左tả 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 三tam 摩ma 野dã 薩tát 怛đát 網võng 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

說thuyết 是thị 大đại 明minh 時thời 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 惡ác 三tam 昧muội 印ấn 曼mạn 拏noa 羅la 眾chúng 復phục 為vi 一nhất 聚tụ 咸hàm 悉tất 墮đọa 於ư 大đại 海hải 之chi 中trung

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 已dĩ 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 惡ác 者giả 復phục 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 授thọ 我ngã 教giáo 令lệnh 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 拏noa 枳chỉ 儞nễ 等đẳng 諸chư 惡ác 執chấp 魅mị 者giả 我ngã 復phục 令linh 彼bỉ 當đương 云vân 何hà 行hành

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 大đại 明minh 曰viết

唵án 喝hát 那na 喝hát 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 吽hồng 發phát 吒tra

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 說thuyết 鉤Câu 召Triệu 拏Noa 枳Chỉ 儞Nễ 等Đẳng 諸Chư 惡Ác 執Chấp 魅Mị 者Giả 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 葛cát 哩rị 沙sa 野dã 尸thi 竭kiệt 囕lãm 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 達đạt 囉ra 薩tát 帝đế 曳duệ 那na 吽hồng 𠺁

說thuyết 是thị 大đại 明minh 時thời 彼bỉ 拏noa 枳chỉ 儞nễ 等đẳng 諸chư 惡ác 執chấp 魅mị 者giả 鉤câu 召triệu 悉tất 來lai 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 周chu 匝táp 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 普phổ 告cáo 拏noa 枳chỉ 儞nễ 等đẳng 諸chư 惡ác 執chấp 魅mị 者giả 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 行hành 永vĩnh 不bất 殺sát 生sanh 受thọ 三tam 昧muội 戒giới 無vô 令linh 我ngã 此thử 大đại 金kim 剛cang 杵xử 發phát 火hỏa 光quang 明minh 都đô 為vi 一nhất 聚tụ 廣quảng 大đại 熾sí 焰diễm 焚phần 燒thiêu 汝nhữ 族tộc

時thời 拏noa 枳chỉ 儞nễ 等đẳng 彼bỉ 諸chư 惡ác 眾chúng 悉tất 向hướng 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn

大Đại 士Sĩ 我ngã 等đẳng 皆giai 是thị 食thực 肉nhục 之chi 類loại 如như 汝nhữ 教giáo 勅sắc 我ngã 何hà 能năng 行hành

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

金Kim 剛Cang 手Thủ 汝nhữ 今kim 應ưng 以dĩ 自tự 所sở 行hành 法pháp 為vì 此thử 一nhất 切thiết 極cực 惡ác 有hữu 情tình 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 施thí 其kỳ 方phương 便tiện

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 即tức 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 救cứu 拔bạt 死tử 苦khổ 說thuyết 是thị 智Trí 印Ấn 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 囉ra 底để 哩rị 恨hận 拏noa 紇hột 哩rị 捺nại 野dã 摩ma 葛cát 哩rị 沙sa 野dã 拽duệ [寧*夜]# 薩tát 覩đổ 摩ma 娑sa 里lý 提đề 那na 蜜mật 哩rị 野dã 帝đế 怛đát 捺nại 寫tả 紇hột 哩rị 喃nẩm 儞nễ 瑟sắt 訖ngật 囉ra 彌di 都đô 三tam 摩ma 野dã 吽hồng 𠺁

如như 是thị 大đại 明minh 所sở 用dụng 印ấn 契khế

二nhị 手thủ 相tương 合hợp 金kim 剛cang 縛phược
二nhị 臂tý 堅kiên 固cố 住trụ 於ư 心tâm

其kỳ 諸chư 指chỉ 面diện 如như 金kim 剛cang

於ư 自tự 腋dịch 間gian 而nhi 振chấn 擊kích



如như 是thị 印ấn 明minh 即tức 能năng 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 紇hột 哩rị 那na 野dã 而nhi 為vi 所sở 食thực

時thời 拏noa 枳chỉ 儞nễ 等đẳng 諸chư 惡ác 執chấp 魅mị 者giả 聞văn 是thị 大đại 明minh 已dĩ 擊kích 手thủ 振chấn 聲thanh 驚kinh 怖bố 馳trì 走tẩu 還hoàn 本bổn 住trú 處xứ

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 以dĩ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 加gia 持trì 故cố 普phổ 為vì 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 惡ác 者giả 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 復phục 授thọ 教giáo 令lệnh 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 彼bỉ 瘧ngược 疾tật 等đẳng 諸chư 持trì 病bệnh 鬼quỷ 云vân 何hà 調điều 伏phục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 大đại 明minh 曰viết

唵án 吽hồng 發phát 吒tra

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 說thuyết 鉤Câu 召Triệu 一Nhất 切Thiết 瘧Ngược 疾Tật 等Đẳng 鬼Quỷ 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 入nhập 嚩phạ 囉ra 禰nể 那na 舍xá 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

說thuyết 是thị 大đại 明minh 時thời 彼bỉ 瘧ngược 疾tật 等đẳng 諸chư 持trì 病bệnh 鬼quỷ 鉤câu 召triệu 悉tất 來lai 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 周chu 匝táp 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 告cáo 彼bỉ 等đẳng 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 行hành 永vĩnh 不bất 侵xâm 嬈nhiễu 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 受thọ 攝nhiếp 伏phục 戒giới

瘧ngược 疾tật 等đẳng 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 言ngôn

大Đại 士Sĩ 我ngã 等đẳng 諸chư 鬼quỷ 吸hấp 人nhân 精tinh 光quang 以dĩ 為vi 活hoạt 命mạng 如như 汝nhữ 教giáo 勅sắc 我ngã 何hà 能năng 行hành

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 清Thanh 淨Tịnh 自Tự 業Nghiệp 智Trí 印Ấn 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 葛cát 哩rị 摩ma 尾vĩ 輸du 達đạt 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 嚩phạ 囉ra 拏noa 儞nễ 沒một 馱đà 薩tát 帝đế 曳duệ 那na 三tam 摩ma 野dã 吽hồng

如như 是thị 大đại 明minh 所sở 用dụng 印ấn 契khế

二nhị 手thủ 堅kiên 作tác 金kim 剛cang 掌chưởng
次thứ 當đương 屈khuất 彼bỉ 二nhị 頭đầu 指chỉ

餘dư 指chỉ 皆giai 竪thụ 復phục 相tương 交giao

此thử 印ấn 旋toàn 轉chuyển 破phá 惡ác 趣thú



如như 是thị 印ấn 契khế 隨tùy 應ứng 顯hiển 示thị 已dĩ 汝nhữ 諸chư 瘧ngược 疾tật 等đẳng 鬼quỷ 速tốc 當đương 馳trì 散tán 若nhược 不bất 然nhiên 者giả 必tất 壞hoại 其kỳ 命mạng

時thời 諸chư 鬼quỷ 等đẳng 受thọ 教giáo 勅sắc 已dĩ 依y 教giáo 所sở 行hành 各các 還hoàn 本bổn 處xứ

爾nhĩ 時thời 具cụ 德đức 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 白bạch 諸chư 如Như 來Lai 言ngôn

我ngã 為vì 普phổ 令linh 清thanh 淨tịnh 息tức 除trừ 諸chư 業nghiệp 障chướng 故cố 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 彼bỉ 彼bỉ 大đại 明minh 願nguyện 諸chư 如Như 來Lai 復phục 教giáo 示thị 我ngã 彼bỉ 地địa 獄ngục 等đẳng 諸chư 惡ác 趣thú 中trung 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh

爾nhĩ 時thời 諸chư 如Như 來Lai 即tức 說thuyết 大đại 明minh 曰viết

唵án 剎sát 鉢bát 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 莎sa 賀hạ

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 說thuyết 鉤Câu 召Triệu 號Hào 叫Khiếu 地Địa 獄Ngục 等Đẳng 諸Chư 惡Ác 趣Thú 眾Chúng 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ 播bá 野dã 葛cát 哩rị 沙sa 拏noa 尾vĩ 輸du 達đạt 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

說thuyết 是thị 大đại 明minh 時thời 所sở 有hữu 號hào 叫khiếu 大Đại 號Hào 叫Khiếu 地Địa 獄Ngục 等đẳng 諸chư 惡ác 趣thú 中trung 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 類loại 鉤câu 召triệu 悉tất 來lai 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 周chu 匝táp 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 普phổ 告cáo 彼bỉ 等đẳng 三tam 惡ác 趣thú 中trung 諸chư 有hữu 情tình 言ngôn

我ngã 今kim 攝nhiếp 受thọ 汝nhữ 等đẳng 汝nhữ 等đẳng 悉tất 當đương 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 受thọ 三tam 昧muội 戒giới 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 大đại 明minh 印ấn 契khế

時thời 彼bỉ 眾chúng 等đẳng 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 作tác 是thị 白bạch 言ngôn

大Đại 士Sĩ 願nguyện 救cứu 護hộ 我ngã 我ngã 等đẳng 危nguy 逼bức 苦khổ 切thiết 其kỳ 心tâm 我ngã 今kim 如như 教giáo 勅sắc 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 破Phá 一Nhất 切Thiết 惡Ác 趣Thú 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 尼ni 尾vĩ 塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 播bá 野dã 滿mãn 馱đà 那na 儞nễ 鉢bát 囉ra 謨mô 叉xoa 野dã 薩tát 里lý 嚩phạ 播bá 野dã 誐nga 底để 毘tỳ 藥dược 薩tát 哩rị 嚩phạ 薩tát 怛đát 網võng 薩tát 哩rị 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 怛đát 囉ra 吒tra

如như 是thị 大đại 明minh 所sở 用dụng 印ấn 契khế

二nhị 手thủ 堅kiên 結kết 金kim 剛cang 縛phược
次thứ 二nhị 中trung 指chỉ 面diện 相tương 合hợp

餘dư 指chỉ 入nhập 中trung 面diện 不bất 著trước

此thử 印ấn 名danh 為vi 破phá 惡ác 趣thú



說thuyết 彼bỉ 大đại 明minh 時thời 隨tùy 結kết 此thử 印ấn 即tức 為vi 表biểu 示thị 所sở 有hữu 三tam 惡ác 趣thú 中trung 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 悉tất 入nhập 外ngoại 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 如như 理lý 而nhi 住trụ 是thị 諸chư 有hữu 情tình 於ư 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 見kiến 如như 是thị 祕bí 密mật 印ấn 已dĩ 即tức 滅diệt 彼bỉ 彼bỉ 三tam 惡ác 趣thú 業nghiệp 悉tất 從tùng 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 足túc 踵chủng 而nhi 生sanh 彼bỉ 惡ác 趣thú 處xứ 亦diệc 悉tất 清thanh 淨tịnh

爾nhĩ 時thời 具cụ 德đức 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 復phục 白bạch 諸chư 如Như 來Lai 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 我ngã 於ư 普phổ 盡tận 無vô 餘dư 諸chư 有hữu 情tình 界giới 廣quảng 為vì 救cứu 度độ 利lợi 益ích 安an 樂lạc 乃nãi 至chí 令linh 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 最tối 上thượng 悉tất 地địa 由do 得đắc 最tối 上thượng 悉tất 地địa 果quả 故cố 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 授thọ 與dữ 金kim 剛cang 成thành 就tựu 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 威uy 神thần 建kiến 立lập 而nhi 我ngã 今kim 從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 復phục 請thỉnh 教giáo 令lệnh 所sở 有hữu 人nhân 趣thú 之chi 中trung 令linh 住trụ 法Pháp 者giả 當đương 云vân 何hà 行hành

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 即tức 說thuyết 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 尼ni 摩ma 賀hạ 曼mạn 拏noa 梨lê 鉢bát 囉ra 吠phệ 舍xá 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 勞lao 捺nại 囉ra 儞nễ 嚩phạ 囉ra 野dã 播bá 閉bế 毘tỳ 藥dược 鉢bát 囉ra 謨mô 叉xoa 野dã 訥nột 哩rị 捺nại 里lý 瑟sắt 致trí 波ba 哩rị 夜dạ 半bán 那na 喃nẩm 尾vĩ 輸du 達đạt 野dã 那na 舍xá 野dã 尾vĩ 那na 舍xá 野dã 訶ha 訶ha 訶ha 吽hồng

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 菩Bồ 薩Tát 聞văn 諸chư 如Như 來Lai 教giáo 勅sắc 語ngữ 已dĩ 廣quảng 為vì 救cứu 度độ 諸chư 有hữu 情tình 界giới 令linh 得đắc 一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 快khoái 樂lạc 最tối 上thượng 成thành 就tựu 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 神thần 通thông 果quả 等đẳng 說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 出xuất 生sanh 三tam 界giới 最tối 勝thắng 大đại 曼mạn 拏noa 羅la

我ngã 今kim 次thứ 第đệ 當đương 演diễn 說thuyết
廣quảng 大đại 最tối 上thượng 曼mạn 拏noa 羅la

其kỳ 相tướng 猶do 如như 金kim 剛cang 界giới

一nhất 切thiết 成thành 就tựu 中trung 最tối 勝thắng



此thử 名danh 三tam 界giới 最tối 勝thắng 壇đàn
金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 所sở 出xuất 生sanh

諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 隨tùy 轉chuyển 門môn

一nhất 切thiết 惡ác 者giả 皆giai 能năng 破phá



即tức 說thuyết 抨Phanh 線Tuyến 結Kết 界Giới 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 蘇tô 怛đát 囕lãm 摩ma 底để 訖ngật 囉ra 摩ma

其kỳ 壇đàn 四tứ 方phương 與dữ 四tứ 門môn
及cập 四tứ 樓lâu 閣các 眾chúng 莊trang 嚴nghiêm

四tứ 線tuyến 抨phanh 量lượng 等đẳng 無vô 差sai

繒tăng 帛bạch 珠châu 鬘man 妙diệu 嚴nghiêm 飾sức



其kỳ 壇đàn 所sở 有hữu 四tứ 隅ngung 分phần
及cập 諸chư 門môn 戶hộ 相tương 合hợp 處xứ

以dĩ 金kim 剛cang 寶bảo 飾sức 其kỳ 間gian

如như 次thứ 分phân 布bố 外ngoại 壇đàn 界giới



智trí 者giả 於ư 中trung 善thiện 分phân 別biệt
金kim 剛cang 寶bảo 等đẳng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm

四tứ 方phương 四tứ 門môn 八bát 柱trụ 間gian

鈿điền 飾sức 樓lâu 閣các 而nhi 殊thù 妙diệu



金kim 剛cang 勝thắng 柱trụ 應ưng 安an 立lập
五ngũ 曼mạn 拏noa 羅la 為vi 嚴nghiêm 飾sức

曼mạn 拏noa 羅la 中trung 依y 法pháp 抨phanh

五ngũ 色sắc 隨tùy 抨phanh 令linh 圓viên 滿mãn



即tức 說thuyết 抨Phanh 線Tuyến 所Sở 用Dụng 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 唧tức 怛đát 囉ra 三tam 摩ma 野dã 吽hồng

其kỳ 中trung 分phân 位vị 安an 布bố 已dĩ
作tác 法pháp 者giả 住trụ 等đẳng 引dẫn 心tâm

依y 法pháp 注chú 意ý 開khai 壇đàn 門môn

彼bỉ 金kim 剛cang 門môn 開khai 其kỳ 四tứ



即tức 說thuyết 開Khai 檀Đàn 門Môn 所Sở 用Dụng 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 嚕rô 訥nột 伽già 吒tra 野dã 三tam 摩ma 野dã 鉢bát 囉ra 吠phệ 舍xá 野dã 吽hồng

所sở 有hữu 四tứ 方phương 佛Phật 形hình 像tượng
隨tùy 方phương 依y 法pháp 應ưng 安an 布bố

或hoặc 金kim 或hoặc 銀ngân 或hoặc 土thổ 塼chuyên

造tạo 立lập 佛Phật 座tòa 當đương 如như 教giáo



即tức 說thuyết 普Phổ 召Triệu 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 大Đại 明Minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 入nhập 嚩phạ 羅la 儞nễ 鉢bát 囉ra 禰nể 鉢bát 多đa 葛cát 哩rị 沙sa 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 旦đán 摩ma 賀hạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 吽hồng 𠺁

東đông 方phương 佛Phật 前tiền 應ưng 安an 置trí
火hỏa 焰diễm 中trung 有hữu 金kim 剛cang 杵xử

南nam 西tây 北bắc 方phương 焰diễm 亦diệc 然nhiên

寶bảo 及cập 蓮liên 華hoa 羯yết 磨ma 仗trượng



次thứ 說thuyết 安An 布Bố 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 諸Chư 印Ấn 大Đại 明Minh 曰viết

吽hồng 薩tát 埵đóa 嚩phạ 日nhật 囉ra 入nhập 嚩phạ 羅la 摩ma 羅la 吽hồng 發phát 吒tra

唵án 囉ra 怛đát 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 入nhập 嚩phạ 羅la 摩ma 羅la 吽hồng 怛đát 囉ra

唵án 達đạt 哩rị 摩ma 嚩phạ 日nhật 囉ra 入nhập 嚩phạ 羅la 摩ma 羅la 吽hồng 紇hột 哩rị

葛cát 哩rị 摩ma 嚩phạ 日nhật 囉ra 入nhập 嚩phạ 羅la 摩ma 羅la 吽hồng 惡ác

次thứ 作tác 金kim 剛cang 步bộ 出xuất 已dĩ
亦diệc 然nhiên 當đương 於ư 彼bỉ 佛Phật 前tiền

智trí 者giả 如như 應ưng 依y 法pháp 畫họa

金kim 剛cang 吽hồng 迦ca 囉ra 勝thắng 壇đàn



即tức 說thuyết 如như 是thị 金kim 剛cang 步bộ 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 吠phệ 誐nga 訖ngật 囉ra 摩ma 吽hồng

如như 是thị 依y 法pháp 從tùng 金kim 剛cang 界giới 等đẳng 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 界giới 出xuất 已dĩ 凡phàm 諸chư 所sở 往vãng 隨tùy 欲dục 無vô 礙ngại

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30