一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

一Nhất 切Thiết 金Kim 剛Cang 部Bộ 法Pháp 三Tam 昧Muội 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 十thập 三tam

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法pháp 三tam 昧muội 出xuất 生sanh 金kim 剛cang 加gia 持trì 三tam 摩ma 地địa 說thuyết 此thử 自tự 部bộ 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 尾vĩ 咄đốt

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 此thử 自tự 法pháp 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 唱xướng 那na 唱xướng 那na 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 此thử 自tự 法pháp 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 喝hát 囉ra 喝hát 囉ra 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 此thử 自tự 法pháp 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 摩ma 囉ra 摩ma 囉ra 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 巧Xảo 業Nghiệp 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 此thử 自tự 法pháp 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 酤cô 嚕rô 酤cô 嚕rô 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 最Tối 上Thượng 明Minh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 此thử 自tự 法pháp 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra

摩Ma 邪Tà 金Kim 剛Cang 等đẳng 四tứ 金kim 剛cang 明minh 王vương 大đại 明minh 曰viết

唵án 親thân 那na 親thân 那na 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 阿a 尾vĩ 舍xá 尾vĩ 舍xá 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 部bộ 哩rị 部bộ 嚩phạ 莎sa 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 親thân 那na 親thân 那na 吽hồng 癹phấn 吒tra

四tứ 金kim 剛cang 忿phẫn 怒nộ 王vương 大đại 明minh 曰viết

唵án 捺nại 摩ma 捺nại 摩ma 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 摩ma 囉ra 野dã 摩ma 囉ra 野dã 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 伽già 多đa 野dã 伽già 多đa 野dã 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 婆bà 野dã 婆bà 野dã 吽hồng 癹phấn 吒tra

四tứ 金kim 剛cang 大đại 魔ma 主chủ 大đại 明minh 曰viết

唵án 摩ma 捺nại 摩ma 捺nại 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 嚩phạ 尸thi 婆bà 嚩phạ 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 惹nhạ 野dã 惹nhạ 野dã 吽hồng 癹phấn 吒tra

四tứ 金kim 剛cang 使sứ 者giả 大đại 明minh 曰viết

唵án 毘tỳ 踰du 毘tỳ 踰du 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 入nhập 嚩phạ 羅la 入nhập 嚩phạ 羅la 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 珂kha 那na 珂kha 那na 吽hồng 癹phấn 吒tra

四tứ 金kim 剛cang 僕bộc 使sử 大đại 明minh 曰viết

唵án 唱xướng 那na 唱xướng 那na 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 摩ma 囉ra 摩ma 囉ra 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 哩rị 恨hận 拏noa 哩rị 恨hận 拏noa 吽hồng 癹phấn 吒tra

唵án 必tất 嚩phạ 必tất 嚩phạ 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 部bộ 法pháp 三tam 昧muội 曼mạn 拏noa 羅la

頌tụng 曰viết

我ngã 今kim 次thứ 第đệ 當đương 演diễn 說thuyết
大đại 法pháp 三tam 昧muội 曼mạn 拏noa 羅la

其kỳ 相tướng 猶do 如như 三tam 世thế 輪luân

此thử 曼mạn 拏noa 羅la 如như 是thị 畫họa



是thị 中trung 一nhất 切thiết 依y 次thứ 第đệ
佛Phật 及cập 執chấp 金kim 剛cang 等đẳng 尊tôn

依y 彼bỉ 法pháp 曼mạn 拏noa 羅la 儀nghi

以dĩ 心tâm 標tiêu 幟xí 普phổ 遍biến 畫họa



此thử 法pháp 三tam 昧muội 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 如như 教giáo 所sở 說thuyết 依y 法pháp 作tác 已dĩ 彼bỉ 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 以dĩ 金kim 剛cang 鈴linh 同đồng 結kết 金Kim 剛Cang 持Trì 印Ấn 依y 法pháp 引dẫn 弟đệ 子tử 入nhập 曼mạn 拏noa 羅la 謂vị 弟đệ 子tử 言ngôn

若nhược 有hữu 不bất 入nhập 此thử 三tam 昧muội 中trung 不bất 知tri 此thử 部bộ 法pháp 者giả 汝nhữ 勿vật 為vì 彼bỉ 輒triếp 說thuyết 此thử 法pháp

授thọ 誓thệ 誡giới 已dĩ 即tức 當đương 振chấn 鈴linh 復phục 為vi 授thọ 此thử 誓thệ 心tâm 頌tụng 曰viết

隨tùy 此thử 振chấn 鈴linh 大đại 智trí 聲thanh
所sở 作tác 如như 應ưng 皆giai 決quyết 定định

而nhi 此thử 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 杵xử

所sở 應ưng 破phá 壞hoại 亦diệc 決quyết 定định



若nhược 不bất 尊tôn 敬kính 阿a 闍xà 梨lê
金kim 剛cang 助trợ 伴bạn 為vi 非phi 友hữu

惡ác 者giả 返phản 向hướng 以dĩ 慈từ 心tâm

此thử 作tác 是thị 為vi 輪luân 迴hồi 道đạo



說thuyết 是thị 頌tụng 已dĩ 乃nãi 為vì 弟đệ 子tử 除trừ 去khứ 面diện 帛bạch 次thứ 當đương 顯hiển 示thị 法pháp 三tam 昧muội 印ấn 智trí

佛Phật 及cập 執chấp 金kim 剛cang 等đẳng 尊tôn
如như 法pháp 曼mạn 拏noa 羅la 所sở 說thuyết

一nhất 切thiết 有hữu 情tình 寂tịch 靜tĩnh 因nhân

此thử 即tức 金kim 剛cang 最tối 上thượng 明minh



若nhược 此thử 世thế 間gian 如như 幻huyễn 化hóa
苦khổ 如như 鈴linh 聲thanh 亦diệc 復phục 然nhiên

寂tịch 靜tĩnh 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 因nhân

金kim 剛cang 器khí 仗trượng 此thử 無vô 上thượng



調điều 伏phục 有hữu 情tình 勝thắng 忿phẫn 怒nộ
彼bỉ 善thiện 妙diệu 光quang 決quyết 定định 破phá

擊kích 害hại 無vô 勝thắng 金kim 剛cang 杖trượng

警cảnh 怖bố 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 者giả



冤oan 敵địch 無vô 勝thắng 於ư 驕kiêu
繫hệ 縛phược 無vô 勝thắng 金kim 剛cang 鬘man

世thế 間gian 敬kính 愛ái 所sở 欲dục 人nhân

破phá 冤oan 無vô 勝thắng 勝thắng 魔ma 主chủ



善thiện 破phá 無vô 勝thắng 勝thắng 調điều 者giả
周chu 遍biến 隨tùy 轉chuyển 金kim 剛cang 風phong

最tối 勝thắng 大đại 光quang 火hỏa 金kim 剛cang

受thọ 用dụng 無vô 勝thắng 勝thắng 貪tham 者giả



大đại 牙nha 清thanh 淨tịnh 能năng 警cảnh 召triệu
一nhất 切thiết 死tử 者giả 能năng 還hoàn 命mạng

怖bố 畏úy 無vô 勝thắng 尾vĩ 覲cận 那na

諸chư 飲ẩm 味vị 中trung 無vô 勝thắng 水thủy



一Nhất 切Thiết 金Kim 剛Cang 部Bộ 羯Yết 磨Ma 曼Mạn 拏Noa 羅La 廣Quảng 大Đại 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 十thập 四tứ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 出xuất 生sanh 金kim 剛cang 加gia 持trì 三tam 摩ma 地địa 說thuyết 此thử 自tự 部bộ 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 葛cát 哩rị 摩ma 鉢bát 囉ra 嚩phạ 哩rị 帝đế 儞nễ 三tam 摩ma 曳duệ 吽hồng

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 尾vĩ 邏la 西tây 布bố 惹nhạ 野dã 吽hồng

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 毘tỳ 尸thi 枳chỉ 毘tỳ 詵sân 左tả 吽hồng

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 詣nghệ 帝đế 誐nga 呬hê 吽hồng

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 巧Xảo 業Nghiệp 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 最tối 上thượng 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 儞nễ 哩rị 怛đát 曳duệ 吽hồng

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 最Tối 上Thượng 明Minh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 尾vĩ 禰nể 踰du 怛đát 摩ma 儞nễ 哩rị 爹đa 儞nễ 哩rị 爹đa 尾vĩ 酤cô 哩rị 嚩phạ 尾vĩ 酤cô 哩rị 嚩phạ 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 忿Phẫn 怒Nộ 金Kim 剛Cang 火Hỏa 大Đại 明Minh 妃Phi 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 骨cốt 嚕rô 馱đà 嚩phạ 日nhật 囉ra 儞nễ 入nhập 嚩phạ 羅la 野dã 底để 哩rị 輸du 覽lãm 頻tần 那na 紇hột 哩rị 捺nại 嚩phạ 日nhật 哩rị 拏noa 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 呬Hê 摩Ma 大Đại 明Minh 妃Phi 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 係hệ 彌di 親thân 那na 作tác 訖ngật 哩rị 拏noa 嚩phạ 日nhật 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 驕Kiêu 摩Ma 哩Rị 大Đại 明Minh 妃Phi 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 驕kiêu 摩ma 哩rị 尸thi 竭kiệt 囉ra 摩ma 尾vĩ 舍xá 野dã 健kiện 吒tra 攝nhiếp 沒một 儞nễ 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 尼ni 必tất 哩rị 曳duệ 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 摩ma 野dã 摩ma 耨nậu 娑sa 摩ma 囉ra 囉ra 拏noa 囉ra 拏noa 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 寂Tịch 靜Tĩnh 大Đại 明Minh 妃Phi 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 扇thiên 底để 惹nhạ 波ba 惹nhạ 播bá 叉xoa 摩ma 羅la 野dã 薩tát 哩rị 鑁măm 摩ma 囉ra 野dã 扇thiên 多đa 禰nể 哩rị 瑟sắt 吒tra 野dã 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 拳Quyền 大Đại 明Minh 妃Phi 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 母mẫu 瑟sắt 致trí 喝hát 那na 喝hát 那na 嚩phạ 日nhật 哩rị 拏noa 頻tần 那na 頻tần 那na 閉bế 拏noa 野dã 閉bế 拏noa 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 紇hột 哩rị 捺nại 野dã 儞nễ 唵án 遜tốn 婆bà 儞nễ 遜tốn 婆bà 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 甘Cam 露Lộ 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương 后Hậu 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 蜜mật 哩rị 帝đế 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 啗đạm 哩rị 恨hận 拏noa 滿mãn 馱đà 喝hát 那na 波ba 左tả 尾vĩ 馱đà 鑁măm 薩tát 野dã 尾vĩ 那na 舍xá 野dã 親thân 那na 頻tần 那na 跋bạt 悉tất 彌di 酤cô 嚕rô 母mẫu 哩rị 馱đà 那na 多đa 拏noa 野dã 嚩phạ 日nhật 哩rị 拏noa 曳duệ 枳chỉ 訥nột 𤚥mâm 阿a 穆mục 葛cát 寫tả 尾vĩ 覲cận 那na 尾vĩ 那na 野dã 哥ca 娑sa 擔đảm 那na 摩ma 野dã 禰nể 鉢bát 多đa 骨cốt 嚕rô 馱đà 嚩phạ 日nhật 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 光Quang 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương 后Hậu 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 幹cán 底để 摩ma 囉ra 野dã 燥táo 咩mế 嚕rô 閉bế 鉢bát 囉ra 禰nể 鉢bát 多đa 耨nậu 囉ra 詣nghệ 拏noa 尸thi 竭kiệt 囕lãm 塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 紇hột 哩rị 捺nại 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 囉ra 薩tát 怛đát 曳duệ 那na 摩ma 賀hạ 𡁠 踰du 嗟ta 那na 葛cát 囉ra 羅la 尸thi 多đa 囉ra 室thất 彌di 嚩phạ 日nhật 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 勝Thắng 杖Trượng 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương 后Hậu 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 難nan 拏noa 哩rị 伽già 多đa 野dã 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 寶Bảo 帶Đái 忿Phẫn 怒Nộ 王Vương 后Hậu 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 彌di 珂kha 羅la 珂kha 拏noa 珂kha 拏noa 攝nhiếp 沒một 禰nể 那na 嚩phạ 尸thi 酤cô 嚕rô 禰nể 哩rị 瑟sắt 吒tra 野dã 摩ma 囉ra 野dã 毘tỳ 沙sa 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 隱Ẩn 覆Phú 大Đại 魔Ma 主Chủ 后Hậu 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 尾vĩ 羅la 曳duệ 親thân 那na 悉tất 那na 頻tần 那na 嚩phạ 日nhật 哩rị 拏noa 摩ma 捺nại 踰du 訥nột 摩ma 捺nại 野dã 必tất 嚩phạ 必tất 嚩phạ 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 雹Bạc 大Đại 魔Ma 主Chủ 后Hậu 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 舍xá 儞nễ 薄bạc 叉xoa 野dã 訥nột 瑟sắt 啗đạm 嚩phạ 日nhật 囉ra 捺nại 舍xá 泥nê 爍thước 訖ngật 底để 馱đà 哩rị 尼ni 摩ma 耨nậu 沙sa 滿mãn 娑sa 賀hạ 哩rị 那na 囉ra 嚕rô 提đề 囉ra 舍xá 嚩phạ 必tất 哩rị 曳duệ 摩ma 惹nhạ 嚩phạ 娑sa 耨nậu 里lý 鉢bát 多đa 誐nga 帝đế 哩rị 阿a 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 馱đà 那na 馱đà [寧*也]# 呬hê 囉ra 尼ni 野dã 蘇tô 嚩phạ 蘭lan 拏noa 禰nể 儞nễ 僧tăng 訖ngật 囉ra 摩ma 野dã 嚩phạ 囉ra 禰nể 薄bạc 叱sất 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 敬Kính 愛Ái 大Đại 魔Ma 主Chủ 后Hậu 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 娑sa 泥nê 阿a 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 嚩phạ 娑sa 怛đát 囉ra 安an 那na 播bá 那na 禰nể 那na 踰du 波ba 哥ca 囉ra 拏noa 儞nễ 尸thi 竭kiệt 囕lãm 嚩phạ 尸thi 酤cô 嚕rô 伊y 難nan 彌di 鉢bát 囉ra 野dã 嗟ta 尾vĩ 舍xá 尾vĩ 舍xá 薩tát 怛đát 葛cát 他tha 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 骨cốt 嚕rô 馱đà 馱đà 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 自Tự 在Tại 大Đại 魔Ma 主Chủ 后Hậu 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 尸thi 阿a 那na 野dã 嚩phạ 尸thi 酤cô 嚕rô 薩tát 哩rị 嚩phạ 悉tất 底để 哩rị 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 布bố 嚕rô 衫sam 那na 悉tất 酤cô 嚕rô 骨cốt 嚕rô 唐đường 娑sa 馱đà 野dã 咩mế 嚩phạ 賀hạ 哩rị 毘tỳ 踰du 毘tỳ 踰du 多đa 囉ra 野dã 尾vĩ 惹nhạ 哥ca 哩rị 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 多đa 哥ca 馱đà 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 穆Mục 娑Sa 羅La 金Kim 剛Cang 女Nữ 使Sứ 者Giả 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 訥nột 底để 阿a 那na 野dã 薩tát 哩rị 鑁măm 曼mạn 拏noa 羅la 鉢bát 囉ra 吠phệ 舍xá 野dã 吠phệ 舍xá 野dã 滿mãn 馱đà 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 葛cát 哩rị 摩ma 尼ni 彌di 酤cô 嚕rô 尸thi 伽già 囕lãm 羅la 瞿cù 羅la 瞿cù 怛đát 囉ra 娑sa 野dã 摩ma 囉ra 野dã 囉ra 吠phệ 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 朅khiết 椿xuân 誐nga 馱đà 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 迅Tấn 疾Tật 金Kim 剛Cang 女Nữ 使Sứ 者Giả 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 吠phệ 誐nga 嚩phạ 日nhật 哩rị 尼ni 瞿cù 瞿cù 瞿cù 瞿cù 攝nhiếp 沒một 禰nể 那na 摩ma 囉ra 野dã 尾vĩ 枳chỉ 囉ra 尾vĩ 馱đà 鑁măm 娑sa 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 吒tra 馱đà 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 熾Sí 盛Thịnh 金Kim 剛Cang 女Nữ 使Sứ 者Giả 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 入nhập 嚩phạ 羅la 野dã 薩tát 哩rị 鑁măm 嚩phạ 日nhật 囉ra 入nhập 嚩phạ 羅la 野dã 捺nại 喝hát 捺nại 喝hát 跋bạt 悉tất 彌di 酤cô 嚕rô 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 猛Mãnh 利Lợi 金Kim 剛Cang 女Nữ 使Sứ 者Giả 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 尾vĩ 葛cát 致trí 鉢bát 囉ra 尾vĩ 葛cát 致trí 鉢bát 囉ra 尾vĩ 葛cát 吒tra 能năng 瑟sắt 吒tra 囉ra 葛cát 囉ra 羅la 毘tỳ 沙sa 拏noa 嚩phạ 訖ngật 帝đế 哩rị 尸thi 竭kiệt 囕lãm 哩rị 恨hận 拏noa 吠phệ 舍xá 野dã 薄bạc 叉xoa 野dã 嚕rô 提đề 囕lãm 必tất 嚩phạ 摩ma 賀hạ 藥dược 叱sất 尼ni 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 舍xá 馱đà 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 面Diện 金Kim 剛Cang 女Nữ 使Sử 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 目mục 契khế 阿a 那na 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 能năng 瑟sắt 致trí 哩rị 婆bà 哩rị 也dã 儞nễ 枳chỉ 播bá 多đa 羅la 儞nễ 嚩phạ 悉tất 儞nễ 珂kha 那na 珂kha 那na 珂kha 呬hê 珂kha 呬hê 薩tát 哩rị 嚩phạ 目mục 契khế 鉢bát 囉ra 吠phệ 舍xá 野dã 塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 摩ma 哩rị 摩ma 尼ni 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 喃nẩm 嚩phạ 日nhật 囉ra 儞nễ 始thỉ 多đa 悉tất 馱đà 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 哥Ca 梨Lê 金Kim 剛Cang 女Nữ 使Sử 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 哥ca 里lý 摩ma 賀hạ 必tất 哩rị 多đa 嚕rô 必tất 尼ni 摩ma 耨nậu 沙sa 滿mãn 娑sa 嚕rô 提đề 囉ra 必tất 哩rị 曳duệ 伊y 呬hê 伊y 呬hê 哩rị 恨hận 拏noa 哩rị 恨hận 拏noa 薄bạc 叉xoa 野dã 拏noa 枳chỉ 儞nễ 嚩phạ 日nhật 囉ra 商thương 葛cát 囉ra 薩tát 哩rị 嚩phạ 禰nể 嚩phạ 誐nga 拏noa 摩ma 底để 哩rị 部bộ 帝đế 喝hát 囉ra 喝hát 囉ra 鉢bát 囉ra 拏noa 阿a 母mẫu 葛cát 寫tả 葛cát 播bá 羅la 摩ma 羅la 覽lãm 訖ngật 哩rị 多đa 薩tát 哩rị 嚩phạ 哥ca 曳duệ 緊khẩn 唧tức 囉ra 野dã 悉tất 嚩phạ 日nhật 囉ra 朅khiết 椿xuân 誐nga 馱đà 哩rị 尼ni 必tất 哩rị 多đa 摩ma 耨nậu 沙sa 設thiết 哩rị 隸lệ 尸thi 竭kiệt 囉ra 摩ma 吠phệ 舍xá 野dã 鉢bát 囉ra 吠phệ 舍xá 野dã 滿mãn 馱đà 野dã 摩ma 囉ra 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 叉xoa 西tây 吽hồng 吽hồng 吽hồng 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 布Bố 單Đơn 那Na 金Kim 剛Cang 女Nữ 使Sử 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 布bố 怛đát 泥nê 摩ma 耨nậu 沙sa 滿mãn 娑sa 嚩phạ 娑sa 嚕rô 提đề 囉ra 母mẫu 怛đát 囉ra 布bố 哩rị 沙sa 室thất 梨lê 瑟sắt 摩ma 星tinh 賀hạ 拏noa 葛cát 哩rị 覩đổ 誐nga 哩rị 婆bà 賀hạ 哩rị 拏noa 野dã 野dã 呬hê 尸thi 竭kiệt 囉ra 彌di 捺nại 摩ma 寫tả 酤cô 嚕rô 嚩phạ 日nhật 囉ra 娑sa 馱đà 儞nễ 幹cán 馱đà 哩rị 尼ni 薩tát 哩rị 嚩phạ 葛cát 哩rị 摩ma 尼ni 彌di 酤cô 嚕rô 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 摩Ma 羯Yết 哩Rị 金Kim 剛Cang 女Nữ 使Sử 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 三tam 昧muội 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 摩ma 葛cát 哩rị 誐nga 囉ra 娑sa 誐nga 囉ra 娑sa 尸thi 竭kiệt 囕lãm 尸thi 竭kiệt 囕lãm 鉢bát 囉ra 吠phệ 舍xá 野dã 播bá 多đa 覽lãm 薄bạc 叉xoa 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 摩ma 葛cát 囉ra 馱đà 哩rị 尼ni 吽hồng 癹phấn 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 部bộ 羯yết 磨ma 曼mạn 拏noa 羅la

頌tụng 曰viết

我ngã 今kim 次thứ 第đệ 當đương 演diễn 說thuyết
最tối 勝thắng 羯yết 磨ma 曼mạn 拏noa 羅la

依y 彼bỉ 金kim 剛cang 壇đàn 法pháp 儀nghi

如như 應ưng 抨phanh 此thử 曼mạn 拏noa 羅la



諸chư 曼mạn 拏noa 羅la 最tối 初sơ 位vị
於ư 中trung 先tiên 安an 其kỳ 佛Phật 像tượng

而nhi 彼bỉ 左tả 右hữu 行hàng 列liệt 間gian

依y 法pháp 安an 布bố 諸chư 大Đại 士Sĩ



中trung 畫họa 金kim 剛cang 最tối 上thượng 明minh
及cập 彼bỉ 明minh 妃phi 亦diệc 同đồng 畫họa

金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 等đẳng 祕bí 密mật

旋toàn 舞vũ 供cúng 養dường 尊tôn 悉tất 畫họa



彼bỉ 中trung 賢hiền 聖thánh 諸chư 次thứ 第đệ
皆giai 如như 輪luân 壇đàn 法pháp 用dụng 作tác

自tự 印ấn 對đối 印ấn 及cập 旋toàn 舞vũ

隨tùy 應ứng 次thứ 第đệ 如như 前tiền 畫họa



金kim 剛cang 香hương 等đẳng 四tứ 供cúng 養dường
及cập 彼bỉ 金kim 剛cang 旋toàn 舞vũ 法pháp

四tứ 隅ngung 并tinh 其kỳ 四tứ 門môn 間gian

如như 前tiền 所sở 說thuyết 依y 法pháp 作tác



此thử 羯yết 磨ma 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 所sở 有hữu 鉤câu 召triệu 等đẳng 諸chư 羯yết 磨ma 法pháp 依y 法pháp 作tác 已dĩ 如như 教giáo 所sở 說thuyết 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 當đương 結kết 羯Yết 磨Ma 三Tam 昧Muội 印Ấn 乃nãi 謂vị 弟đệ 子tử 言ngôn

若nhược 有hữu 不bất 見kiến 此thử 部bộ 法pháp 者giả 汝nhữ 不bất 應ưng 為vi 說thuyết 此thử 羯yết 磨ma 祕bí 密mật 三tam 昧muội 無vô 令linh 汝nhữ 等đẳng 返phản 招chiêu 殃ương 咎cữu

作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 復phục 結kết 自Tự 羯Yết 磨Ma 金Kim 剛Cang 持Trì 三Tam 昧Muội 印Ấn 作tác 忿phẫn 怒nộ 視thị 說thuyết 此thử 大đại 明minh 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 哩rị 也dã 吠phệ 舍xá 野dã 滿mãn 馱đà 野dã 哩rị 恨hận 拏noa 波ba 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 葛cát 哩rị 摩ma 悉tất 亭đình 鉢bát 囉ra 野dã 蹉sa 吽hồng 惡ác 吽hồng 阿a 羅la 羅la 羅la 羅la 嚩phạ 日nhật 哩rị

然nhiên 後hậu 依y 法Pháp 引dẫn 其kỳ 弟đệ 子tử 入nhập 曼mạn 拏noa 羅la 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 即tức 以dĩ 印ấn 及cập 對đối 印ấn 作tác 妙diệu 旋toàn 舞vũ 諸chư 供cúng 養dường 事sự 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 彼bỉ 身thân 語ngữ 心tâm 及cập 所sở 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 然nhiên 後hậu 為vì 其kỳ 弟đệ 子tử 除trừ 去khứ 面diện 帛bạch 即tức 當đương 教giáo 授thọ 旋toàn 舞vũ 作tác 用dụng 印ấn 智trí

佛Phật 及cập 執chấp 金kim 剛cang 等đẳng 尊tôn
二nhị 羽vũ 和hòa 合hợp 勝thắng 三tam 昧muội

金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 等đẳng 供cúng 養dường

是thị 即tức 金kim 剛cang 最tối 上thượng 明minh



彼bỉ 一nhất 切thiết 明minh 亦diệc 復phục 然nhiên
如như 其kỳ 所sở 說thuyết 依y 次thứ 第đệ

旋toàn 舞vũ 作tác 用dụng 勝thắng 供cúng 養dường

供cúng 養dường 羯yết 磨ma 曼mạn 拏noa 羅la



金kim 剛cang 旋toàn 舞vũ 諸chư 法pháp 用dụng
大đại 印ấn 教giáo 授thọ 法pháp 亦diệc 然nhiên

二nhị 羽vũ 和hòa 合hợp 勝thắng 三tam 昧muội

對đối 印ấn 現hiện 前tiền 得đắc 解giải 脫thoát



現hiện 前tiền 旋toàn 舞vũ 作tác 用dụng 事sự
供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 勝thắng 尊tôn

所sở 謂vị 大đại 執chấp 金kim 剛cang 等đẳng

決quyết 定định 羯yết 磨ma 皆giai 成thành 就tựu



爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vì 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 皆giai 悉tất 安an 立lập 於ư 金kim 剛cang 部bộ 中trung 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 故cố 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 持trì 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 法pháp 已dĩ 得đắc 灌quán 頂đảnh 受thọ 如Như 來Lai 教giáo 勅sắc 而nhi 此thử 祕bí 密mật 其kỳ 復phục 云vân 何hà

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 說thuyết 此thử 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 頌tụng 曰viết

隨tùy 應ứng 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 儀nghi
皆giai 從tùng 有hữu 情tình 自tự 性tánh 出xuất

斯tư 由do 為vì 利lợi 有hữu 情tình 故cố

所sở 作tác 貪tham 等đẳng 皆giai 清thanh 淨tịnh



爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 自tự 祕bí 密mật 法pháp

為vì 利lợi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 故cố
以dĩ 佛Phật 教giáo 法pháp 為vi 正chánh 因nhân

由do 是thị 殺sát 害hại 諸chư 有hữu 情tình

此thử 中trung 無vô 罪tội 亦diệc 無vô 染nhiễm



爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 自tự 寶bảo 祕bí 密mật 法pháp

為vì 利lợi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 故cố
即tức 與dữ 佛Phật 身thân 自tự 和hòa 合hợp

由do 是thị 破phá 壞hoại 於ư 他tha 心tâm

此thử 中trung 無vô 罪tội 亦diệc 無vô 染nhiễm



爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 祕bí 密mật 法pháp

貪tham 性tánh 真chân 樂lạc 無vô 等đẳng 比tỉ
彼bỉ 一nhất 切thiết 佛Phật 同đồng 所sở 行hành

所sở 欲dục 隨tùy 行hành 利lợi 有hữu 情tình

如như 是thị 行hành 者giả 得đắc 勝thắng 福phước



爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 巧Xảo 業Nghiệp 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 自tự 羯yết 磨ma 祕bí 密mật 法pháp

為vì 利lợi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 故cố
以dĩ 佛Phật 教giáo 法pháp 為vi 正chánh 因nhân

遍biến 作tác 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 成thành

彼bỉ 得đắc 廣quảng 多đa 勝thắng 妙diệu 福phước



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 為vì 稱xưng 讚tán 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 說thuyết 是thị 頌tụng 曰viết

金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 善thiện 哉tai 者giả
金kim 剛cang 大đại 寶bảo 復phục 善thiện 哉tai

善thiện 哉tai 金kim 剛cang 妙diệu 法Pháp 門môn

善thiện 哉tai 金kim 剛cang 勝thắng 羯yết 磨ma



能năng 善thiện 宣tuyên 說thuyết 此thử 正Chánh 法Pháp
無vô 上thượng 金kim 剛cang 祕bí 密mật 乘thừa

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 門môn

大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng 法pháp 中trung 攝nhiếp



一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30