一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 一Nhất 切Thiết 儀Nghi 軌Quỹ 勝Thắng 上Thượng 教Giáo 理Lý 分phân 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 二nhị

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 金kim 剛cang 部bộ 作tác 用dụng 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ

所sở 謂vị 行hành 人nhân 依y 法pháp 修tu 習tập 先tiên 行hành 成thành 已dĩ 然nhiên 後hậu 隨tùy 其kỳ 意ý 樂nhạo 所sở 求cầu 成thành 就tựu 即tức 當đương 持trì 誦tụng 滿mãn 一nhất 洛lạc 叉xoa 數số 滿mãn 足túc 已dĩ 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 得đắc 法pháp 成thành 就tựu 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 所sở 應ưng 攝nhiếp 受thọ 所sở 應ưng 調điều 伏phục 皆giai 悉tất 能năng 作tác

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

又hựu 若nhược 欲dục 作tác 成thành 就tựu 法pháp 者giả 依y 法pháp 畫họa 如như 教giáo 安an 置trí 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 行hành 人nhân 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 如như 意ý 受thọ 用dụng 然nhiên 後hậu 隨tùy 其kỳ 意ý 樂nhạo 所sở 求cầu 成thành 就tựu 即tức 當đương 依y 法pháp 日nhật 日nhật 以dĩ 金kim 剛cang 語ngữ 持trì 誦tụng 大đại 明minh 期kỳ 限hạn 一nhất 月nguyệt 滿mãn 八bát 千thiên 遍biến 過quá 一nhất 月nguyệt 已dĩ 於ư 像tượng 前tiền 復phục 設thiết 供cúng 養dường 行hành 人nhân 當đương 結kết 降Hàng 三Tam 世Thế 大Đại 印Ấn 依y 法pháp 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 大đại 明minh 乃nãi 至chí 彼bỉ 印ấn 自tự 然nhiên 出xuất 於ư 吽hồng 字tự 之chi 聲thanh 至chí 明minh 旦đán 時thời 大Đại 自Tự 在Tại 等đẳng 諸chư 天thiên 主chủ 眾chúng 及cập 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 來lai 現hiện 其kỳ 前tiền

時thời 持trì 明minh 者giả 白bạch 言ngôn

汝nhữ 天thiên 來lai 此thử 如như 我ngã 所sở 言ngôn 願nguyện 施thí 我ngã 作tác 隨tùy 我ngã 所sở 求cầu 使sử 令linh 成thành 就tựu

天thiên 等đẳng 告cáo 言ngôn

隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục 我ngã 悉tất 施thí 汝nhữ

從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 行hành 人nhân 即tức 成thành 普phổ 盡tận 三tam 界giới 主chủ 宰tể 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 於ư 須tu 臾du 頃khoảnh 能năng 令linh 普phổ 盡tận 三tam 界giới 皆giai 悉tất 動động 搖dao 復phục 為vi 一nhất 聚tụ 悉tất 能năng 成thành 壞hoại 於ư 三tam 界giới 中trung 微vi 妙diệu 樂lạc 具cụ 悉tất 能năng 受thọ 用dụng 一nhất 切thiết 所sở 作tác 皆giai 得đắc 自tự 在tại 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 天thiên 主chủ 妙diệu 愛ái 者giả 等đẳng 諸chư 妙diệu 愛ái 者giả 亦diệc 悉tất 隨tùy 意ý 是thị 中trung 無vô 有hữu 作tác 嬈nhiễu 惱não 者giả

時thời 持trì 明minh 者giả 若nhược 稱xưng 吽hồng 字tự 即tức 彼bỉ 一nhất 切thiết 極cực 惡ác 天thiên 等đẳng 皆giai 悉tất 墮đọa 落lạc 然nhiên 後hậu 持trì 明minh 者giả 壽thọ 滿mãn 百bách 千thiên 劫kiếp

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

復phục 次thứ 若nhược 欲dục 求cầu 印ấn 成thành 就tựu 者giả 如như 教giáo 所sở 說thuyết 依y 法pháp 持trì 誦tụng 滿mãn 一nhất 月nguyệt 後hậu 行hành 人nhân 當đương 結kết 金Kim 剛Cang 降Hàng 三Tam 世Thế 三Tam 昧Muội 印Ấn 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 得đắc 印ấn 成thành 就tựu

從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 如như 教giáo 所sở 說thuyết 隨tùy 結kết 印ấn 時thời 同đồng 稱xưng 吽hồng 字tự 行hành 人nhân 即tức 能năng 虛hư 空không 中trung 行hành 現hiện 眾chúng 色sắc 相tướng 及cập 能năng 隱ẩn 身thân 起khởi 幻huyễn 化hóa 事sự 能năng 作tác 一nhất 切thiết 警cảnh 悟ngộ 鉤câu 召triệu 敬kính 愛ái 事sự 業nghiệp 能năng 令linh 一nhất 切thiết 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 現hiện 前tiền 能năng 取thủ 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 能năng 現hiện 廣quảng 大đại 熾sí 盛thịnh 威uy 光quang 雨vũ 大đại 寶bảo 雨vũ 發phát 大đại 笑tiếu 相tướng 普phổ 能năng 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 能năng 作tác 一nhất 切thiết 若nhược 斷đoạn 若nhược 破phá

復phục 能năng 如như 應ứng 轉chuyển 易dịch 時thời 分phần 隨tùy 其kỳ 所sở 宜nghi 能năng 啟khải 一nhất 切thiết 真chân 實thật 談đàm 論luận 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 事sự 能năng 善thiện 作tác 加gia 護hộ 能năng 制chế 能năng 禁cấm 能năng 怖bố 能năng 殺sát

又hựu 能năng 印ấn 持trì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 能năng 為vi 戲hí 樂lạc 能năng 作tác 一nhất 切thiết 施thí 灌quán 頂đảnh 者giả 能năng 令linh 諸chư 身thân 自tự 起khởi 歌ca 詠vịnh 能năng 令linh 旋toàn 舞vũ 呼hô 召triệu 引dẫn 入nhập 能năng 令linh 一nhất 切thiết 鎖tỏa 縛phược 而nhi 住trụ 諸chư 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 皆giai 悉tất 能năng 作tác

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

若nhược 欲dục 求cầu 微vi 妙diệu 智trí 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 當đương 依y 金kim 剛cang 降Hàng 三Tam 世Thế 三tam 摩ma 地địa 發phát 起khởi 以dĩ 為vi 先tiên 行hành 次thứ 應ưng 依y 彼bỉ 持trì 誦tụng 法pháp 儀nghi 持trì 誦tụng 一nhất 月nguyệt 志chí 求cầu 成thành 就tựu 過quá 一nhất 月nguyệt 後hậu 即tức 依y 如như 是thị 三tam 摩ma 地địa 法pháp 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 得đắc 成thành 五ngũ 智trí 通thông 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 所sở 應ưng 攝nhiếp 受thọ 所sở 應ưng 調điều 伏phục 皆giai 悉tất 能năng 作tác

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

若nhược 欲dục 求cầu 羯yết 磨ma 成thành 就tựu 者giả 亦diệc 然nhiên 依y 法pháp 持trì 誦tụng 一nhất 月nguyệt 當đương 求cầu 成thành 就tựu 過quá 一nhất 月nguyệt 後hậu 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 成thành 就tựu 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 作tác 羯yết 磨ma 時thời 持trì 誦tụng 一nhất 遍biến 隨tùy 其kỳ 意ý 願nguyện 彼bỉ 加gia 護hộ 等đẳng 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 皆giai 悉tất 能năng 作tác

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi 金kim 剛cang 部bộ 作tác 用dụng 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 蓮liên 華hoa 部bộ 作tác 用dụng 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ

所sở 謂vị 行hành 人nhân 依y 法pháp 持trì 誦tụng 滿mãn 百bách 千thiên 遍biến 先tiên 行hành 成thành 已dĩ 然nhiên 後hậu 依y 法pháp 當đương 求cầu 成thành 就tựu 次thứ 應ưng 如như 教giáo 安an 置trí 像tượng 當đương 畫họa 具cụ 德đức 謂vị 伏phục 一nhất 切thiết 世thế 間gian 大Đại 士Sĩ 聖thánh 相tướng 於ư 其kỳ 四tứ 面diện 依y 四tứ 印ấn 曼mạn 拏noa 羅la 法pháp 儀nghi 畫họa 四tứ 大Đại 士Sĩ 四tứ 隅ngung 當đương 畫họa 四tứ 賢hiền 聖thánh 相tướng

於ư 像tượng 前tiền 依y 法pháp 持trì 誦tụng 過quá 一nhất 月nguyệt 後hậu 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 世thế 間gian 大Đại 士Sĩ 來lai 現hiện 其kỳ 前tiền 隨tùy 行hành 人nhân 所sở 欲dục 得đắc 諸chư 願nguyện 成thành 就tựu

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 法pháp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

若nhược 欲dục 求cầu 印ấn 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 當đương 結kết 法Pháp 金Kim 剛Cang 印Ấn 如như 法pháp 金kim 剛cang 儀nghi 持trì 誦tụng 八bát 千thiên 遍biến 日nhật 日nhật 四tứ 時thời 持trì 誦tụng 滿mãn 已dĩ 然nhiên 後hậu 竟cánh 夜dạ 結kết 印ấn 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 得đắc 印ấn 成thành 就tựu 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 凡phàm 結kết 印ấn 時thời 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 即tức 能năng 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 世thế 間gian

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 觀Quán 自Tự 在Tại 法Pháp 門môn

若nhược 欲dục 求cầu 三tam 摩ma 地địa 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 應ưng 當đương 依y 法pháp 持trì 誦tụng 滿mãn 一nhất 月nguyệt 已dĩ 然nhiên 後hậu 竟cánh 夜dạ 隨tùy 所sở 愛ái 樂nhạo 三tam 摩ma 地địa 門môn 依y 彼bỉ 法pháp 儀nghi 志chí 心tâm 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 現hiện 前tiền 成thành 就tựu

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 法pháp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

若nhược 欲dục 求cầu 羯yết 磨ma 成thành 就tựu 者giả 亦diệc 然nhiên 依y 法pháp 持trì 誦tụng 一nhất 月nguyệt 過quá 一nhất 月nguyệt 後hậu 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 即tức 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 法pháp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi 蓮liên 華hoa 部bộ 作tác 用dụng 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 寶bảo 部bộ 作tác 用dụng 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ

所sở 謂vị 行hành 人nhân 先tiên 當đương 敬kính 禮lễ 四tứ 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 次thứ 應ưng 持trì 誦tụng 滿mãn 百bách 千thiên 遍biến 然nhiên 後hậu 依y 法pháp 安an 置trí 像tượng 依y 四tứ 印ấn 曼mạn 拏noa 羅la 法pháp 用dụng 畫họa 具cụ 德đức 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 成Thành 就Tựu 大Đại 士Sĩ 聖thánh 相tướng 設thiết 諸chư 供cúng 養dường 持trì 誦tụng 一nhất 月nguyệt 過quá 一nhất 月nguyệt 後hậu 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 彼bỉ 具cụ 德đức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 灌quán 頂đảnh 寶bảo 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 來lai 現hiện 其kỳ 前tiền 為vi 施thí 灌quán 頂đảnh 行hành 人nhân 得đắc 灌quán 頂đảnh 已dĩ 即tức 成thành 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 持trì 明minh 轉chuyển 輪luân 主chủ 宰tể

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 金kim 剛cang 寶bảo 法Pháp 門môn

若nhược 欲dục 求cầu 印ấn 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 當đương 依y 羯yết 磨ma 金kim 剛cang 法pháp 用dụng 結kết 金Kim 剛Cang 寶Bảo 印Ấn 如như 教giáo 所sở 說thuyết 當đương 求cầu 成thành 就tựu 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 意ý 願nguyện 羯yết 磨ma 印ấn 成thành 就tựu

若nhược 欲dục 求cầu 寶bảo 智trí 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 依y 法pháp 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 於ư 金kim 剛cang 寶bảo 生sanh 三tam 摩ma 地địa 中trung 觀quán 想tưởng 虛hư 空không 本bổn 無vô 自tự 性tánh 是thị 中trung 云vân 何hà 能năng 生sanh 於ư 寶bảo 即tức 此thử 眾chúng 寶bảo 又hựu 復phục 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 身thân 生sanh

日nhật 日nhật 四tứ 時thời 於ư 此thử 三tam 摩ma 地địa 門môn 如như 應ưng 觀quán 想tưởng 持trì 誦tụng 一nhất 月nguyệt 過quá 一nhất 月nguyệt 後hậu 即tức 依y 如như 是thị 三tam 摩ma 地địa 法pháp 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 悉tất 現hiện 其kỳ 前tiền 隨tùy 所sở 樂nhạo 欲dục 施thí 妙diệu 灌quán 頂đảnh

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 虛Hư 空Không 藏Tạng 法Pháp 門môn

若nhược 欲dục 求cầu 羯yết 磨ma 成thành 就tựu 者giả 亦diệc 然nhiên 依y 法pháp 持trì 誦tụng 一nhất 月nguyệt 過quá 一nhất 月nguyệt 後hậu 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 具cụ 德đức 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 施thí 彼bỉ 行hành 人nhân 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 就tựu 然nhiên 後hậu 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 皆giai 悉tất 能năng 作tác

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi 寶bảo 部bộ 作tác 用dụng 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 作tác 用dụng 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ

此thử 中trung 先tiên 說thuyết 一nhất 切thiết 心tâm 明minh 作tác 用dụng 儀nghi 軌quỹ

行hành 人nhân 當đương 作tác 是thị 言ngôn

隨tùy 所sở 意ý 樂nhạo 根căn 本bổn 心tâm 明minh 即tức 一nhất 切thiết 成thành 就tựu

如như 是thị 言ngôn 已dĩ 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 持trì 誦tụng 心tâm 明minh 依y 法pháp 當đương 作tác 彼bỉ 成thành 就tựu 事sự 然nhiên 後hậu 隨tùy 應ứng 即tức 得đắc 成thành 就tựu

一nhất 切thiết 印ấn 作tác 用dụng 儀nghi 軌quỹ

行hành 人nhân 當đương 作tác 是thị 言ngôn

一nhất 切thiết 印ấn 契khế 我ngã 所sở 愛ái 樂nhạo 成thành 就tựu

如như 是thị 言ngôn 已dĩ 即tức 結kết 三Tam 昧Muội 印Ấn 如như 所sở 愛ái 樂nhạo 隨tùy 其kỳ 力lực 能năng 依y 法pháp 持trì 誦tụng 然nhiên 後hậu 如như 教giáo 即tức 得đắc 成thành 就tựu

一nhất 切thiết 咒chú 句cú 作tác 用dụng 儀nghi 軌quỹ

行hành 人nhân 當đương 作tác 是thị 言ngôn

離ly 戲hí 論luận 語ngữ 當đương 成thành 悉tất 地địa 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 成thành 就tựu 法pháp 中trung 依y 法pháp 持trì 誦tụng

如như 是thị 言ngôn 已dĩ

隨tùy 所sở 愛ái 樂nhạo 持trì 誦tụng 咒chú 句cú 當đương 得đắc 成thành 就tựu

一nhất 切thiết 大đại 明minh 作tác 用dụng 儀nghi 軌quỹ

行hành 人nhân 當đương 作tác 是thị 言ngôn 此thử 諸chư 有hữu 情tình 具cụ 無vô 明minh 暗ám 願nguyện 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 大đại 明minh 現hiện 證chứng 淨tịnh 戒giới 所sở 成thành

如như 是thị 言ngôn 已dĩ 隨tùy 所sở 愛ái 樂nhạo 持trì 誦tụng 大đại 明minh 依y 法pháp 所sở 求cầu 當đương 得đắc 成thành 就tựu

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 聖thánh 執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

諸chư 有hữu 行hành 人nhân 應ưng 當đương 先tiên 以dĩ 一nhất 切thiết 心tâm 明minh 印ấn 契khế 咒chú 句cú 及cập 諸chư 大đại 明minh 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 修tu 習tập 為vi 因nhân 然nhiên 後hậu 依y 彼bỉ 金kim 剛cang 持trì 誦tụng 法pháp 儀nghi 隨tùy 應ứng 有hữu 情tình 即tức 以dĩ 心tâm 明minh 印ấn 契khế 咒chú 句cú 大đại 明minh 依y 法pháp 持trì 誦tụng 若nhược 自tự 若nhược 他tha 當đương 求cầu 本bổn 尊tôn 一nhất 切thiết 成thành 就tựu

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi 諸chư 部bộ 作tác 用dụng 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 通thông 用dụng 廣quảng 大đại 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ 如Như 來Lai 部bộ 通thông 用dụng 成thành 就tựu 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 所sở 謂vị 義nghĩa 利lợi 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 神thần 通thông 成thành 就tựu 持trì 明minh 成thành 就tựu 大đại 成thành 就tựu 等đẳng

此thử 中trung 義nghĩa 利lợi 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 若nhược 疑nghi 有hữu 伏phục 藏tạng 處xứ 即tức 於ư 是thị 處xứ 依y 法pháp 結kết 印ấn 以dĩ 自tự 三tam 摩ma 地địa 法pháp 作tác 金kim 剛cang 視thị 觀quán 察sát 彼bỉ 處xứ 若nhược 見kiến 金kim 剛cang 相tướng 動động 應ưng 知tri 是thị 處xứ 即tức 有hữu 伏phục 藏tạng 行hành 人nhân 乃nãi 結kết 金Kim 剛Cang 開Khai 發Phát 三Tam 昧Muội 印Ấn 依y 法pháp 啟khải 掘quật 不bất 久cửu 獲hoạch 得đắc 隨tùy 所sở 樂nhạo 取thủ

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 法Pháp 門môn

神thần 通thông 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 欲dục 作tác 法pháp 時thời 當đương 如như 是thị 言ngôn

所sở 有hữu 諸chư 印ấn 當đương 求cầu 金kim 剛cang 神thần 通thông 成thành 就tựu

如như 是thị 言ngôn 已dĩ 依y 法pháp 所sở 作tác 此thử 神thần 通thông 成thành 就tựu

有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 所sở 謂vị 水thủy 上thượng 行hành 坐tọa 等đẳng 神thần 通thông 出xuất 現hiện 如Như 來Lai 等đẳng 色sắc 相tướng 神thần 通thông 如như 其kỳ 意ý 樂nhạo 隨tùy 即tức 隱ẩn 身thân 神thần 通thông 於ư 虛hư 空không 中trung 行hành 千thiên 由do 旬tuần 上thượng 下hạ 出xuất 沒một 去khứ 來lai 自tự 在tại 神thần 通thông 此thử 能năng 於ư 諸chư 方phương 千thiên 由do 旬tuần 量lượng 如như 其kỳ 所sở 樂nhạo 隨tùy 意ý 而nhi 行hành 旋toàn 轉chuyển 還hoàn 來lai

又hựu 能năng 過quá 千thiên 由do 旬tuần 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 意ý 願nguyện 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 身thân 相tướng 眼nhãn 悉tất 能năng 見kiến 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 耳nhĩ 悉tất 能năng 聞văn

又hựu 於ư 諸chư 方phương 過quá 千thiên 由do 旬tuần 隨tùy 其kỳ 意ý 樂nhạo 一nhất 切thiết 妙diệu 愛ái 者giả 身thân 悉tất 能năng 舉cử 來lai 一nhất 切thiết 金kim 寶bảo 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 等đẳng 悉tất 能năng 攝nhiếp 集tập 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 能năng 為vi 障chướng 者giả 行hành 人nhân 於ư 彼bỉ 金kim 剛cang 杵xử 中trung 尚thượng 能năng 隱ẩn 身thân 況huống 餘dư 萬vạn 夫phu 力lực 不bất 敵địch 邪tà

又hựu 復phục 行hành 人nhân 常thường 得đắc 無vô 病bệnh 常thường 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 常thường 具cụ 少thiếu 年niên 殊thù 妙diệu 色sắc 相tướng 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 及cập 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 見kiến 已dĩ 乃nãi 作tác 供cúng 養dường 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 金kim 剛cang 成thành 就tựu 當đương 得đắc 壽thọ 命mạng 滿mãn 四tứ 千thiên 歲tuế

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 金kim 剛cang 成thành 就tựu 法Pháp 門môn

持trì 明minh 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 但đãn 求cầu 印ấn 契khế 成thành 就tựu 依y 法pháp 所sở 作tác 當đương 得đắc 金kim 剛cang 持trì 明minh 成thành 就tựu 由do 成thành 金kim 剛cang 持trì 明minh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 故cố 即tức 得đắc 諸chư 欲dục 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng 一nhất 剎sát 那na 間gian 能năng 於ư 千thiên 佛Phật 剎sát 中trung 旋toàn 轉chuyển 還hoàn 復phục 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 顏nhan 容dung 少thiểu 麗lệ 同đồng 十thập 六lục 歲tuế 髮phát 髻kế 如như 螺loa 紺cám 青thanh 旋toàn 潤nhuận 由do 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 及cập 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 大đại 金kim 剛cang 持trì 明minh 成thành 就tựu 故cố 即tức 得đắc 住trụ 壽thọ 大đại 劫kiếp

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 持trì 明minh 法Pháp 門môn

大đại 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 依y 法pháp 以dĩ 自tự 印ấn 契khế 心tâm 明minh 當đương 求cầu 成thành 就tựu 由do 得đắc 自tự 印ấn 大Đại 士Sĩ 色sắc 相tướng 成thành 就tựu 故cố 一nhất 剎sát 那na 間gian 能năng 於ư 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 現hiện 眾chúng 色sắc 相tướng 作tác 眾chúng 事sự 業nghiệp

彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 及cập 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 見kiến 已dĩ 乃nãi 作tác 供cúng 養dường 即tức 於ư 普phổ 盡tận 無vô 餘dư 諸chư 有hữu 情tình 界giới 作tác 利lợi 益ích 已dĩ 還hoàn 復phục 本bổn 處xứ

又hựu 能năng 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 適thích 悅duyệt 快khoái 樂lạc 一nhất 切thiết 相tướng 具cụ 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng 得đắc 與dữ 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 大Đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 當đương 得đắc 壽thọ 命mạng 滿mãn 一nhất 大đại 劫kiếp

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 大đại 成thành 就tựu 法Pháp 門môn

復phục 次thứ 金kim 剛cang 部bộ 通thông 用dụng 成thành 就tựu 者giả 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 所sở 謂vị 降Hàng 三Tam 世Thế 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 灌quán 頂đảnh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 悅duyệt 樂lạc 法pháp 成thành 就tựu 最tối 上thượng 成thành 就tựu 等đẳng

此thử 中trung 降Hàng 三Tam 世Thế 成thành 就tựu 者giả 行hành 人nhân 當đương 結kết 降Hàng 三Tam 世Thế 印Ấn 左tả 足túc 想tưởng 踏đạp 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 作tác 成thành 就tựu 事sự 乃nãi 至chí 彼bỉ 天thiên 出xuất 聲thanh 號hào 叫khiếu 然nhiên 後hậu 行hành 人nhân 當đương 稱xưng 吽hồng 字tự 稱xưng 吽hồng 字tự 時thời 所sở 有hữu 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 等đẳng 一nhất 切thiết 三tam 界giới 增tăng 上thượng 主chủ 宰tể 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 皆giai 悉tất 來lai 集tập 住trụ 行hành 人nhân 前tiền 作tác 敬kính 愛ái 事sự 能năng 與dữ 行hành 人nhân 為vi 其kỳ 指chỉ 使sử

從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 行hành 人nhân 即tức 成thành 一nhất 切thiết 三tam 界giới 增tăng 上thượng 主chủ 宰tể 金kim 剛cang 持trì 明minh 者giả 能năng 起khởi 空không 中trung 及cập 於ư 三tam 界giới 自tự 在tại 遊du 行hành 旋toàn 轉chuyển 還hoàn 復phục 所sở 有hữu 極cực 惡ác 天thiên 等đẳng 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 以dĩ 吽hồng 字tự 法pháp 悉tất 能năng 調điều 伏phục 如như 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 金kim 剛cang 降Hàng 三Tam 世Thế 相tướng 普phổ 盡tận 三tam 界giới 一nhất 切thiết 悉tất 依y 教giáo 令lệnh 而nhi 轉chuyển 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 及cập 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 見kiến 已dĩ 敬kính 愛ái 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 降Hàng 三Tam 世Thế 法Pháp 門môn

一nhất 切thiết 灌quán 頂đảnh 成thành 就tựu 者giả 當đương 作tác 印ấn 成thành 就tựu 謂vị 結kết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 灌quán 頂đảnh 寶bảo 印ấn 先tiên 作tác 自tự 身thân 灌quán 頂đảnh 已dĩ 然nhiên 後hậu 求cầu 彼bỉ 四tứ 種chủng 灌quán 頂đảnh 成thành 就tựu

其kỳ 四tứ 種chủng 者giả 所sở 謂vị 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 寶bảo 灌quán 頂đảnh 法pháp 灌quán 頂đảnh 羯yết 磨ma 灌quán 頂đảnh

若nhược 得đắc 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 已dĩ 即tức 成thành 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 執chấp 金kim 剛cang 者giả

若nhược 得đắc 寶bảo 灌quán 頂đảnh 已dĩ 即tức 成thành 眾chúng 寶bảo 增tăng 上thượng 主chủ 宰tể

若nhược 得đắc 法pháp 灌quán 頂đảnh 已dĩ 即tức 成thành 法Pháp 王Vương

若nhược 得đắc 羯yết 磨ma 灌quán 頂đảnh 已dĩ 當đương 得đắc 世thế 出xuất 世thế 間gian 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 成thành 就tựu

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 灌quán 頂đảnh 法Pháp 門môn

一nhất 切thiết 悅duyệt 樂lạc 法pháp 成thành 就tựu 者giả 謂vị 以dĩ 祕bí 密mật 供cúng 養dường 常thường 作tác 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 適thích 悅duyệt 快khoái 樂lạc 成thành 就tựu

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 悅duyệt 樂lạc 法Pháp 門môn

最tối 上thượng 成thành 就tựu 者giả 所sở 謂vị 得đắc 成thành 就tựu 金kim 剛cang 尊tôn

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

復phục 次thứ 蓮liên 華hoa 部bộ 通thông 用dụng 成thành 就tựu 法Pháp 者giả 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 所sở 謂vị 隨tùy 愛ái 樂nhạo 成thành 就tựu 敬kính 愛ái 成thành 就tựu 加gia 護hộ 成thành 就tựu 蓮liên 華hoa 成thành 就tựu 等đẳng

此thử 中trung 隨tùy 愛ái 樂nhạo 成thành 就tựu 者giả 如như 教giáo 所sở 說thuyết 應ưng 當đương 觀quán 想tưởng 蓮liên 華hoa 妙diệu 愛ái 已dĩ 能năng 令linh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 隨tùy 生sanh 愛ái 樂nhạo

又hựu 於ư 本bổn 部bộ 觀Quán 自Tự 在Tại 尊Tôn 隨tùy 起khởi 思tư 念niệm 已dĩ 亦diệc 然nhiên 能năng 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 悉tất 生sanh 敬kính 愛ái

又hựu 若nhược 住trụ 三tam 摩ma 地địa 廣quảng 布bố 慈từ 心tâm 即tức 能năng 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 世thế 間gian 密mật 作tác 加gia 護hộ

又hựu 若nhược 安an 住trụ 本bổn 尊tôn 蓮liên 華hoa 三tam 摩ma 地địa 手thủ 執chấp 蓮liên 華hoa 已dĩ 當đương 求cầu 成thành 就tựu 事sự 即tức 得đắc 妙diệu 色sắc 如như 觀Quán 自Tự 在Tại 尊Tôn 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 壽thọ 命mạng 四tứ 千thiên 歲tuế

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 蓮liên 華hoa 法Pháp 門môn

復phục 次thứ 寶bảo 部bộ 通thông 用dụng 成thành 就tựu 法Pháp 者giả 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 灌quán 頂đảnh 成thành 就tựu 大đại 威uy 光quang 成thành 就tựu 滿mãn 諸chư 願nguyện 成thành 就tựu 寶bảo 成thành 就tựu 等đẳng

此thử 中trung 謂vị 以dĩ 自tự 灌quán 頂đảnh 法pháp 奉phụng 獻hiến 諸chư 如Như 來Lai 施thí 燈đăng 光quang 明minh 圓viên 滿mãn 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 隨tùy 力lực 作tác 彼bỉ 寶bảo 成thành 就tựu 事sự 此thử 等đẳng 四tứ 種chủng 成thành 就tựu 法pháp 用dụng 悉tất 應ưng 常thường 時thời 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 不bất 久cửu 當đương 得đắc 所sở 求cầu 成thành 就tựu

此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 妙diệu 寶bảo 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi 諸chư 部bộ 通thông 用dụng 廣quảng 大đại 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 方phương 便tiện 成thành 就tựu 教giáo 理lý 是thị 即tức 大Đại 士Sĩ 根căn 本bổn 無vô 性tánh 法Pháp 門môn

此thử 中trung 先tiên 說thuyết 心tâm 明minh 方phương 便tiện 成thành 就tựu 教giáo 理lý

頌tụng 曰viết

如như 為vi 調điều 伏phục 世thế 間gian 故cố
隨tùy 彼bỉ 所sở 應ứng 得đắc 成thành 就tựu

此thử 中trung 方phương 便tiện 印ấn 為vi 因nhân

能năng 施thí 廣quảng 大đại 諸chư 成thành 就tựu



印ấn 契khế 方phương 便tiện 成thành 就tựu 教giáo 理lý

離ly 貪tham 調điều 伏phục 於ư 世thế 間gian
印ấn 契khế 成thành 就tựu 從tùng 貪tham 生sanh

方phương 便tiện 修tu 習tập 彼bỉ 如như 應ưng

能năng 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 事sự



咒chú 句cú 方phương 便tiện 成thành 就tựu 教giáo 理lý

世thế 間gian 若nhược 實thật 有hữu 動động 亂loạn
咒chú 句cú 成thành 就tựu 無vô 所sở 得đắc

由do 離ly 戲hí 論luận 方phương 便tiện 成thành

乃nãi 作tác 最tối 上thượng 諸chư 成thành 就tựu



大đại 明minh 方phương 便tiện 成thành 就tựu 教giáo 理lý

此thử 中trung 若nhược 著trước 無vô 明minh 相tướng
大đại 明minh 成thành 就tựu 無vô 所sở 有hữu

由do 其kỳ 方phương 便tiện 廣quảng 大đại 門môn

能năng 施thí 廣quảng 大đại 諸chư 成thành 就tựu



如như 上thượng 是thị 為vi 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 方phương 便tiện 成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 福phước 成thành 就tựu 教giáo 理lý 是thị 即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法Pháp 門môn

此thử 中trung 先tiên 說thuyết 心tâm 明minh 福phước 成thành 就tựu 教giáo 理lý

四tứ 種chủng 供cúng 養dường 依y 法pháp 作tác
由do 是thị 獲hoạch 得đắc 大đại 福phước 聚tụ

供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 勝thắng 福phước 門môn

此thử 中trung 成thành 就tựu 無vô 疑nghi 惑hoặc



印ấn 契khế 福phước 成thành 就tựu 教giáo 理lý

祕bí 密mật 三tam 昧muội 為vi 加gia 護hộ
由do 是thị 獲hoạch 得đắc 大đại 福phước 聚tụ

以dĩ 此thử 三tam 昧muội 加gia 護hộ 因nhân

彼bỉ 非phi 福phước 門môn 亦diệc 成thành 就tựu



咒chú 句cú 福phước 成thành 就tựu 教giáo 理lý

彼bỉ 一nhất 切thiết 佛Phật 最tối 初sơ 說thuyết
如như 應ưng 獲hoạch 得đắc 大đại 福phước 聚tụ

法Pháp 施thí 平bình 等đẳng 此thử 為vi 因nhân

彼bỉ 非phi 福phước 門môn 速tốc 成thành 就tựu



大đại 明minh 福phước 成thành 就tựu 教giáo 理lý

布bố 施thí 諸chư 福phước 中trung 最tối 上thượng
由do 是thị 獲hoạch 得đắc 大đại 福phước 聚tụ

圓viên 滿mãn 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

速tốc 疾tật 如như 應ưng 得đắc 成thành 佛Phật



如như 上thượng 是thị 為vi 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 福phước 成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 慧tuệ 成thành 就tựu 教giáo 理lý

此thử 中trung 先tiên 說thuyết 心tâm 明minh 慧tuệ 成thành 就tựu 教giáo 理lý

法pháp 中trung 無vô 文văn 字tự 可khả 入nhập
一nhất 切thiết 文văn 字tự 悉tất 了liễu 知tri

自tự 語ngữ 門môn 及cập 他tha 語ngữ 門môn

觀quán 想tưởng 如như 應ưng 得đắc 成thành 就tựu



此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 大Đại 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn

印ấn 契khế 慧tuệ 成thành 就tựu 教giáo 理lý

慧tuệ 以dĩ 決quyết 擇trạch 立lập 其kỳ 名danh
此thử 即tức 三tam 摩ma 地địa 所sở 說thuyết

彼bỉ 中trung 印ấn 契khế 成thành 就tựu 門môn

觀quán 想tưởng 剎sát 那na 得đắc 成thành 就tựu



此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 勝thắng 慧tuệ 法Pháp 門môn

咒chú 句cú 慧tuệ 成thành 就tựu 教giáo 理lý

慧tuệ 聲thanh 隨tùy 向hướng 立lập 其kỳ 名danh
即tức 三tam 摩ma 地địa 戲hí 論luận 語ngữ

彼bỉ 中trung 觀quán 想tưởng 成thành 就tựu 門môn

如như 應ưng 咒chú 句cú 得đắc 成thành 就tựu



此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 金kim 剛cang 慧tuệ 法Pháp 門môn

大đại 明minh 慧tuệ 成thành 就tựu 教giáo 理lý

大đại 明minh 咒chú 句cú 二nhị 差sai 別biệt
是thị 中trung 差sai 別biệt 無vô 所sở 有hữu

正chánh 慧tuệ 觀quán 想tưởng 此thử 相tương 應ứng

決quyết 定định 速tốc 疾tật 得đắc 成thành 就tựu



此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 慧tuệ 成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 行hành 成thành 就tựu 教giáo 理lý

是thị 即tức 金Kim 剛Cang 手Thủ 法Pháp 門môn

此thử 中trung 先tiên 說thuyết 心tâm 明minh 行hành 成thành 就tựu 教giáo 理lý

若nhược 作tác 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 事sự
即tức 能năng 增tăng 長trưởng 於ư 勝thắng 行hành

彼bỉ 眾chúng 善thiện 法Pháp 乃nãi 隨tùy 增tăng

當đương 得đắc 成thành 就tựu 法pháp 圓viên 滿mãn



印ấn 契khế 行hành 成thành 就tựu 教giáo 理lý

遍biến 入nhập 多đa 種chủng 祕bí 密mật 輪luân
布bố 設thiết 多đa 種chủng 曼mạn 拏noa 羅la

諸chư 印ấn 供cúng 養dường 勝thắng 行hành 門môn

增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 成thành 就tựu 事sự



咒chú 句cú 行hành 成thành 就tựu 教giáo 理lý

依y 隨tùy 喜hỷ 等đẳng 勝thắng 法Pháp 用dụng
誦tụng 念niệm 正Chánh 法Pháp 亦diệc 復phục 然nhiên

廣quảng 施thí 多đa 種chủng 供cúng 養dường 門môn

決quyết 定định 咒chú 句cú 得đắc 成thành 就tựu



大đại 明minh 行hành 成thành 就tựu 教giáo 理lý

智trí 明minh 善thiện 斷đoạn 無vô 明minh 性tánh
布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 理lý

由do 此thử 勝thắng 行hành 圓viên 滿mãn 因nhân

速tốc 疾tật 依y 法pháp 得đắc 成thành 就tựu



如như 上thượng 是thị 為vi 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 行hành 成thành 就tựu 教giáo 理lý

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 復phục 說thuyết 諸chư 部bộ 標tiêu 幟xí 真chân 實thật 出xuất 生sanh 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý

此thử 中trung 云vân 何hà 金kim 剛cang 出xuất 生sanh

頌tụng 曰viết

即tức 此thử 具cụ 德đức 大Đại 士Sĩ 尊tôn
一nhất 切thiết 心tâm 從tùng 自tự 心tâm 生sanh

而nhi 彼bỉ 身thân 語ngữ 心tâm 金kim 剛cang

堅kiên 固cố 薩tát 埵đóa 自tự 然nhiên 生sanh



諸chư 大Đại 士Sĩ 中trung 勝thắng 大Đại 士Sĩ
金kim 剛cang 成thành 就tựu 從tùng 心tâm 出xuất

金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 此thử 立lập 名danh

於ư 彼bỉ 金kim 剛cang 杵xử 中trung 住trụ



即tức 此thử 如như 是thị 智trí 相tương 應ứng
是thị 為vi 諸chư 佛Phật 無vô 二nhị 理lý

從tùng 自tự 心tâm 出xuất 巧xảo 業nghiệp 門môn

由do 斯tư 眾chúng 相tướng 皆giai 成thành 就tựu



一nhất 切thiết 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số
如như 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 聖thánh 尊tôn

彼bỉ 等đẳng 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 身thân

皆giai 從tùng 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 出xuất



即tức 此thử 復phục 生sanh 諸chư 大Đại 士Sĩ
及cập 彼bỉ 所sở 有hữu 諸chư 標tiêu 幟xí

彼bỉ 等đẳng 大Đại 士Sĩ 標tiêu 幟xí 門môn

一nhất 切thiết 同đồng 生sanh 此thử 理lý 趣thú



此thử 法pháp 若nhược 有hữu 聽thính 聞văn 者giả
能năng 生sanh 淨tịnh 信tín 或hoặc 受thọ 持trì

觀quán 想tưởng 常thường 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm

速tốc 疾tật 如như 應ưng 得đắc 成thành 就tựu



此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi 諸chư 部bộ 標tiêu 幟xí 真chân 實thật 出xuất 生sanh 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 宣tuyên 說thuyết 諸chư 部bộ 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 出xuất 生sanh 大đại 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý

此thử 中trung 先tiên 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 儀nghi 軌quỹ 中trung 出xuất 生sanh 大đại 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý

諸chư 佛Phật 無vô 分phân 別biệt 大đại 智trí
是thị 智trí 所sở 生sanh 法pháp 常thường 住trụ

無vô 分phân 別biệt 後hậu 起khởi 智trí 門môn

此thử 分phân 別biệt 說thuyết 無vô 分phân 別biệt



如Như 來Lai 部bộ 儀nghi 軌quỹ 中trung 出xuất 生sanh 大đại 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý

由do 無vô 分phân 別biệt 我ngã 分phân 別biệt
此thử 分phân 別biệt 已dĩ 分phân 別biệt 生sanh

金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 大Đại 士Sĩ 尊tôn

說thuyết 彼bỉ 分phân 別biệt 為vi 方phương 便tiện



金kim 剛cang 部bộ 儀nghi 軌quỹ 中trung 出xuất 生sanh 大đại 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý

譬thí 如như 布bố 設thiết 諸chư 畫họa 像tượng
依y 畫họa 法pháp 儀nghi 作tác 成thành 就tựu

而nhi 彼bỉ 所sở 設thiết 作tác 用dụng 門môn

我ngã 此thử 所sở 說thuyết 離ly 分phân 別biệt



蓮liên 華hoa 部bộ 儀nghi 軌quỹ 中trung 出xuất 生sanh 大đại 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý

貪tham 性tánh 分phân 別biệt 所sở 出xuất 生sanh
是thị 性tánh 蓮liên 華hoa 中trung 安an 處xứ

此thử 即tức 長trường 時thời 住trụ 亦diệc 然nhiên

如như 理lý 出xuất 生sanh 諸chư 成thành 就tựu



寶bảo 部bộ 儀nghi 軌quỹ 中trung 出xuất 生sanh 大đại 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý

此thử 寶bảo 本bổn 無vô 分phân 別biệt 性tánh
而nhi 彼bỉ 威uy 光quang 自tự 高cao 顯hiển

如như 是thị 成thành 就tựu 微vi 妙diệu 門môn

雖tuy 所sở 出xuất 生sanh 無vô 分phân 別biệt



此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 金kim 剛cang 寶bảo 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi 諸chư 部bộ 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 出xuất 生sanh 大đại 智trí 成thành 就tựu 教giáo 理lý

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 心tâm 明minh 出xuất 生sanh 智trí 教giáo 理lý

隨tùy 意ý 所sở 樂nhạo 諸chư 法pháp 用dụng
即tức 當đương 隨tùy 意ý 求cầu 成thành 就tựu

等đẳng 持trì 成thành 就tựu 住trụ 於ư 心tâm

此thử 說thuyết 是thị 為vi 心tâm 明minh 法pháp



印ấn 契khế 出xuất 生sanh 智trí 教giáo 理lý

不bất 可khả 違vi 越việt 及cập 破phá 壞hoại
謂vị 王vương 最tối 上thượng 印ấn 教giáo 令linh

大Đại 士Sĩ 標tiêu 幟xí 眾chúng 相tướng 門môn

此thử 說thuyết 亦diệc 然nhiên 如như 王vương 印ấn



咒chú 句cú 出xuất 生sanh 智trí 教giáo 理lý

不bất 可khả 違vi 越việt 及cập 破phá 壞hoại
如như 是thị 祕bí 密mật 咒chú 法Pháp 門môn

咒chú 已dĩ 祕bí 密mật 法pháp 能năng 成thành

是thị 故cố 此thử 說thuyết 為vi 咒chú 句cú



大đại 明minh 出xuất 生sanh 智trí 教giáo 理lý

最tối 上thượng 語ngữ 明minh 成thành 就tựu 理lý
彼bỉ 能năng 破phá 壞hoại 於ư 無vô 明minh

明minh 智trí 解giải 了liễu 法pháp 圓viên 成thành

大đại 明minh 由do 斯tư 而nhi 建kiến 立lập



此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 法Pháp 門môn

如như 上thượng 是thị 為vi 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 心tâm 明minh 等đẳng 出xuất 生sanh 智trí 教giáo 理lý

復phục 次thứ 宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 勝thắng 智trí 出xuất 生sanh 教giáo 理lý

此thử 中trung 先tiên 說thuyết 心tâm 明minh 勝thắng 智trí 出xuất 生sanh 教giáo 理lý

智trí 者giả 持trì 誦tụng 心tâm 明minh 已dĩ
若nhược 自tự 若nhược 他tha 法pháp 如như 應ứng

過quá 未vị 現hiện 在tại 三tam 世thế 中trung

一nhất 切thiết 得đắc 聞văn 及cập 得đắc 見kiến



印ấn 契khế 勝thắng 智trí 出xuất 生sanh 教giáo 理lý

諦đế 意ý 一nhất 結kết 於ư 印ấn 契khế
如như 教giáo 所sở 說thuyết 依y 法pháp 作tác

作tác 已dĩ 觀quán 察sát 於ư 世thế 間gian

一nhất 切thiết 應ưng 知tri 如như 上thượng 說thuyết



咒chú 句cú 勝thắng 智trí 出xuất 生sanh 教giáo 理lý

依y 法pháp 一nhất 誦tụng 於ư 咒chú 句cú
從tùng 自tự 舌thiệt 中trung 所sở 宣tuyên 說thuyết

過quá 未vị 現hiện 在tại 三tam 世thế 中trung

彼bỉ 諸chư 真chân 實thật 法pháp 成thành 就tựu



此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 觀Quán 自Tự 在Tại 法Pháp 門môn

大đại 明minh 勝thắng 智trí 出xuất 生sanh 教giáo 理lý

依y 法pháp 一nhất 誦tụng 於ư 大đại 明minh
諦đế 意ý 相tương 應ứng 而nhi 解giải 了liễu

過quá 未vị 現hiện 在tại 三tam 世thế 中trung

彼bỉ 金kim 剛cang 語ngữ 如như 所sở 得đắc



如như 上thượng 是thị 為vi 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 中trung 勝thắng 智trí 出xuất 生sanh 教giáo 理lý

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 現Hiện 證Chứng 三Tam 昧Muội 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/10/2018 ◊ Cập nhật: 9/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30