祕Bí 密Mật 相Tướng 經Kinh 卷quyển 下hạ

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 復phục 於ư 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 本bổn 來lai 無vô 性tánh 法pháp 中trung 以dĩ 尋tầm 求cầu 慧tuệ 而nhi 請thỉnh 問vấn 言ngôn

世Thế 尊Tôn 勝thắng 三tam 摩ma 地địa 當đương 云vân 何hà 修tu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 讚tán 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết

善thiện 哉tai 金kim 剛cang 大đại 薩tát 埵đóa
善thiện 哉tai 金kim 剛cang 眾chúng 妙diệu 寶bảo

善thiện 哉tai 金kim 剛cang 正Chánh 法Pháp 門môn

善thiện 哉tai 金kim 剛cang 勝thắng 事sự 業nghiệp



善thiện 說thuyết 此thử 經Kinh 祕bí 密mật 義nghĩa
是thị 即tức 無vô 上thượng 金kim 剛cang 乘thừa

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 中trung

大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng 法pháp 皆giai 攝nhiếp



佛Phật 言ngôn

金Kim 剛Cang 手Thủ 欲dục 修tu 三tam 摩ma 地địa 者giả 先tiên 以dĩ 金kim 剛cang 鉤câu 印ấn 及cập 大đại 明minh 鉤câu 攝nhiếp 前tiền 住trụ 次thứ 以dĩ 金kim 剛cang 索sách 印ấn 及cập 大đại 明minh 而nhi 為vi 引dẫn 入nhập 然nhiên 以dĩ 金kim 剛cang 鎖tỏa 印ấn 及cập 大đại 明minh 堅kiên 牢lao 而nhi 住trụ 後hậu 以dĩ 金kim 剛cang 鈴linh 印ấn 及cập 大đại 明minh 而nhi 為vi 警cảnh 覺giác 作tác 阿a 吠phệ 舍xá

彼bỉ 彼bỉ 大đại 明minh 曰viết

嚩phạ 日nhật 囕lãm 酤cô 舍xá 𠺁 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 舍xá 吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra 塞tắc 普phổ 吒tra 鑁măm 嚩phạ 日nhật 囉ra 吠phệ 舍xá 阿a

然nhiên 後hậu 結kết 本bổn 尊tôn 三tam 昧muội 邪tà 印ấn 應ưng 當đương 諦đế 心tâm 觀quán 想tưởng 彼bỉ 彼bỉ 種chủng 子tử 文văn 字tự 所sở 謂vị

𠺁 吽hồng 鑁măm 呼hô

此thử 即tức 是thị 修tu 三tam 摩ma 地địa 法Pháp

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 復phục 住trụ 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 前tiền 說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

快khoái 哉tai 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 尊tôn
我ngã 說thuyết 即tức 是thị 金Kim 剛Cang 手Thủ

而nhi 彼bỉ 一nhất 切thiết 佛Phật 如Như 來Lai

既ký 金kim 剛cang 乘thừa 無vô 有hữu 上thượng



爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普phổ 遍biến 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 皆giai 悉tất 同đồng 一nhất 真chân 實thật 住trụ 已dĩ 即tức 於ư 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 右hữu 邊biên 而nhi 住trụ 作tác 是thị 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 是thị 金kim 剛cang 杵xử

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

即tức 汝nhữ 金Kim 剛Cang 手Thủ 是thị 為vi 金kim 剛cang 杵xử

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 白bạch 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 言ngôn

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 是thị 蓮liên 華hoa

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 告cáo 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

即tức 汝nhữ 蓮liên 華hoa 手thủ 是thị 名danh 為vi 蓮liên 華hoa

是thị 時thời 會hội 中trung 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 皆giai 悉tất 合hợp 掌chưởng 俱câu 白bạch 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 言ngôn

所sở 說thuyết 蓮liên 華hoa 及cập 金kim 剛cang 杵xử 是thị 義nghĩa 云vân 何hà

爾nhĩ 時thời 世thế 會hội 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 普phổ 謂vị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 言ngôn

當đương 知tri 祕bí 密mật 四tứ 種chủng 供cúng 養dường 是thị 為vi 蓮liên 華hoa 彼bỉ 蓮liên 華hoa 上thượng 依y 法pháp 住trụ 者giả 即tức 金kim 剛cang 杵xử

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vì 欲dục 開khai 示thị 如như 是thị 所sở 說thuyết 本bổn 來lai 無vô 性tánh 法pháp 故cố 復phục 白bạch 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 言ngôn

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 是thị 祕bí 密mật 四tứ 種chủng 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

祕bí 密mật 四tứ 種chủng 供cúng 養dường 者giả 謂vị 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 本bổn 部bộ 大đại 菩Bồ 薩Tát 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 作tác 大đại 敬kính 愛ái 事sự 即tức 彼bỉ 如như 是thị 出xuất 生sanh 金kim 剛cang 寶bảo 鬘man 彼bỉ 復phục 出xuất 生sanh 金kim 剛cang 妙diệu 歌ca 彼bỉ 復phục 出xuất 生sanh 金kim 剛cang 旋toàn 舞vũ 供cúng 養dường 而nhi 住trụ 從tùng 是thị 四tứ 祕bí 密mật 中trung 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 等đẳng

復phục 次thứ 應ưng 當đương 觀quán 想tưởng 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 等đẳng 本bổn 部bộ 大đại 菩Bồ 薩Tát 種chủng 子tử 文văn 字tự 所sở 謂vị

羅la 摩ma 詣nghệ 涅niết 哩rị 度độ 布bố 吽hồng 阿a 阿a 覩đổ 囉ra 薩tát 室thất 哩rị 詣nghệ 吽hồng 紇hột 哩rị 勿vật 彌di 邪tà 羅la 摩ma

作tác 是thị 觀quán 想tưởng 時thời 即tức 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 自tự 身thân 金kim 剛cang 杵xử 住trụ 於ư 蓮liên 華hoa 上thượng 而nhi 作tác 敬kính 愛ái 事sự 作tác 是thị 敬kính 愛ái 時thời 得đắc 成thành 無vô 上thượng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 果Quả 或hoặc 成thành 金Kim 剛Cang 手Thủ 尊Tôn 或hoặc 蓮liên 華hoa 部bộ 大đại 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 餘dư 一nhất 切thiết 踰du 始thỉ 多đa 眾chúng 當đương 作tác 和hòa 合hợp 相tương 應ứng 法pháp 時thời

此thử 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 悉tất 離ly 一nhất 切thiết 罪tội 垢cấu 染nhiễm 著trước 如như 是thị 當đương 知tri 彼bỉ 金kim 剛cang 部bộ 大đại 菩Bồ 薩Tát 入nhập 蓮liên 華hoa 部bộ 中trung 與dữ 如Như 來Lai 部bộ 而nhi 作tác 敬kính 愛ái 如như 是thị 諸chư 部bộ 大đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng

作tác 是thị 法pháp 時thời 得đắc 妙diệu 快khoái 樂lạc 無vô 滅diệt 無vô 盡tận 然nhiên 於ư 所sở 作tác 法pháp 中trung 無vô 所sở 欲dục 想tưởng

何hà 以dĩ 故cố 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 破phá 諸chư 欲dục 故cố 是thị 故cố 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 踰du 始thỉ 多đa 無vô 上thượng 祕bí 密mật 蓮liên 華hoa 成thành 就tựu

復phục 次thứ 頌tụng 曰viết

或hoặc 於ư 空không 中trung 或hoặc 餘dư 方phương
觀quán 想tưởng 蓮liên 華hoa 妙diệu 等đẳng 引dẫn

蓮liên 華hoa 無vô 上thượng 成thành 就tựu 門môn

於ư 現hiện 生sanh 中trung 得đắc 成thành 就tựu



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 又hựu 復phục 宣tuyên 說thuyết 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 等đẳng 祕bí 密mật 供cúng 養dường

頌tụng 曰viết

諸chư 菩Bồ 薩Tát 中trung 勝thắng 菩Bồ 薩Tát
金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 大đại 名danh 稱xưng

寶bảo 鬘man 妙diệu 歌ca 勝thắng 亦diệc 然nhiên

金kim 剛cang 旋toàn 舞vũ 妙diệu 等đẳng 引dẫn



如như 是thị 祕bí 密mật 四tứ 菩Bồ 薩Tát
是thị 即tức 金kim 剛cang 密mật 供cúng 養dường

供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 如Như 來Lai

依y 法pháp 常thường 作tác 敬kính 愛ái 事sự



復phục 次thứ 依y 法pháp 安an 想tưởng 祕bí 密mật 菩Bồ 薩Tát 種chủng 子tử 文văn 字tự 所sở 謂vị

多đa 阿a 羅la 嚩phạ 摩ma 誐nga 摩ma 涅niết 哩rị 摩ma 度độ 阿a 嚩phạ 日nhật 囕lãm

復phục 次thứ 頌tụng 曰viết

想tưởng 時thời 當đương 結kết 三tam 叉xoa 印ấn
金kim 剛cang 杵xử 安an 蓮liên 華hoa 上thượng

金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 等đẳng 法Pháp 門môn

成thành 就tựu 故cố 得đắc 無vô 盡tận 樂lạc



復phục 次thứ 當đương 知tri 祕bí 密mật 供cúng 養dường 法pháp 者giả 是thị 即tức 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 門môn 於ư 是thị 門môn 中trung 即tức 攝nhiếp 金Kim 剛Cang 嬉Hi 戲Hí 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 及cập 顰Tần 眉Mi 菩Bồ 薩Tát 即tức 同đồng 一nhất 體thể 而nhi 無vô 差sai 別biệt 左tả 現hiện 愛ái 相tướng 哆Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 於ư 左tả 邊biên 住trụ 右hữu 現hiện 愛ái 相tướng 顰Tần 眉Mi 菩Bồ 薩Tát 於ư 右hữu 邊biên 住trụ 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 同đồng 一nhất 相tương 應ứng 最tối 上thượng 敬kính 愛ái 祕bí 密mật 成thành 就tựu

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 即tức 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 蓮Liên 華Hoa 金Kim 剛Cang 部Bộ 三Tam 摩Ma 地Địa 從tùng 是thị 三tam 摩ma 地địa 出xuất 已dĩ 向hướng 諸chư 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 最tối 上thượng 祕bí 密mật 法pháp
所sở 謂vị 蓮liên 華hoa 中trung 安an 住trụ

一nhất 切thiết 成thành 就tựu 剎sát 那na 成thành

乃nãi 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 果Quả



爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

大đại 哉tai 一nhất 切thiết 佛Phật 如Như 來Lai
清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 愛ái 無vô 上thượng

於ư 無vô 我ngã 中trung 我ngã 手thủ 持trì

蓮liên 華hoa 中trung 住trụ 蓮liên 華hoa 相tướng



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 為vì 諸chư 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

諦đế 聽thính 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai
諸chư 佛Phật 大đại 智trí 無vô 有hữu 上thượng

祕bí 密mật 供cúng 養dường 法pháp 相tương 應ứng

利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 作tác 成thành 就tựu



金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 相tương 應ứng 行hành
我ngã 心tâm 堅kiên 固cố 無vô 所sở 動động

金kim 剛cang 寶bảo 鬘man 及cập 妙diệu 歌ca

旋toàn 舞vũ 供cúng 養dường 亦diệc 如như 是thị



所sở 有hữu 祕bí 密mật 敬kính 愛ái 事sự
如như 是thị 法pháp 儀nghi 勝thắng 無vô 上thượng

此thử 祕bí 密mật 中trung 依y 法pháp 行hành

即tức 得đắc 諸chư 佛Phật 施thí 歡hoan 喜hỷ



復phục 說thuyết 祕bí 密mật 種chủng 子tử 文văn 字tự 所sở 謂vị

唵án 野dã 阿a 囉ra 誐nga 覩đổ 婆bà 嚩phạ 日nhật 哩rị 摩ma 尼ni 鉢bát 訥nột 摩ma

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 復phục 白bạch 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 言ngôn

世Thế 尊Tôn 戲hí 鬘man 歌ca 舞vũ 四tứ 種chủng 祕bí 密mật 行hành 相tướng 云vân 何hà

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 讚tán 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 金Kim 剛Cang 手Thủ 汝nhữ 今kim 善thiện 問vấn 祕bí 密mật 行hành 相tướng 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 如như 理lý 開khai 示thị

或hoặc 有hữu 大Đại 士Sĩ 愛ái 樂nhạo 嬉hi 戲hí 祕bí 密mật 行hành 相tướng 或hoặc 有hữu 大Đại 士Sĩ 愛ái 樂nhạo 寶bảo 鬘man 祕bí 密mật 行hành 相tướng 或hoặc 有hữu 大Đại 士Sĩ 愛ái 樂nhạo 妙diệu 歌ca 祕bí 密mật 行hành 相tướng 或hoặc 有hữu 大Đại 士Sĩ 愛ái 樂nhạo 旋toàn 舞vũ 祕bí 密mật 行hành 相tướng 或hoặc 有hữu 大Đại 士Sĩ 普phổ 遍biến 愛ái 樂nhạo 戲hí 鬘man 歌ca 舞vũ 祕bí 密mật 行hành 相tướng 如như 是thị 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 行hành 相tướng 中trung 起khởi 愛ái 樂nhạo 時thời 隨tùy 所sở 樂nhạo 心tâm 即tức 入nhập 如Như 來Lai 三tam 摩ma 地địa 金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 相tương 應ứng 法pháp 中trung 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 祕bí 密mật 成thành 就tựu

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 右hữu 膝tất 著trước 地địa 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 正Chánh 士Sĩ 大đại 法Pháp 器khí 者giả 應ưng 當đương 於ư 是thị 祕bí 密mật 供cúng 養dường 相tương 應ứng 法pháp 中trung 如như 理lý 修tu 學học 彼bỉ 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 乃nãi 至chí 得đắc 成thành 佛Phật 無vô 上thượng 智trí 況huống 復phục 餘dư 法pháp 有hữu 不bất 成thành 者giả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 大đại 智trí 三tam 昧muội 加gia 持trì 安an 住trụ 三tam 摩ma 地địa 從tùng 是thị 三tam 摩ma 地địa 出xuất 已dĩ 即tức 結kết 金Kim 剛Cang 嬉Hi 戲Hí 大Đại 菩Bồ 薩Tát 祕Bí 密Mật 智Trí 印Ấn 復phục 為vi 攝nhiếp 集tập 令linh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 表biểu 示thị 祕bí 密mật 神thần 通thông 行hành 相tướng 謂vị 本bổn 所sở 有hữu 一nhất 真chân 法pháp 性tánh 從tùng 是thị 出xuất 生sanh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 從tùng 吽hồng 字tự 等đẳng 而nhi 為vi 大đại 智trí 由do 此thử 即tức 生sanh 金Kim 剛Cang 嬉Hi 戲Hí 祕Bí 密Mật 菩Bồ 薩Tát 及cập 持trì 明minh 藏tạng 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 是thị 諸chư 賢hiền 聖thánh 皆giai 悉tất 同đồng 本bổn 一nhất 真chân 法pháp 性tánh

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 受thọ 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 教giáo 勅sắc 已dĩ 即tức 說thuyết 祕bí 密mật 行hành 相tướng 所sở 謂vị 依y 如Như 來Lai 部bộ 金kim 剛cang 印ấn 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 儀nghi 軌quỹ 中trung 法pháp 用dụng 若nhược 作tác 持trì 誦tụng 時thời 當đương 不bất 動động 舌thiệt 端đoan 唇thần 齒xỉ 二nhị 相tương 合hợp 離ly 諸chư 音âm 聲thanh 但đãn 以dĩ 金kim 剛cang 語ngữ 音âm 而nhi 為vi 持trì 誦tụng 即tức 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 儀nghi 軌quỹ 此thử 說thuyết 即tức 是thị 金Kim 剛Cang 語Ngữ 菩Bồ 薩Tát 法pháp

復phục 次thứ 金kim 剛cang 部bộ 祕bí 密mật 印ấn 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 儀nghi 軌quỹ 中trung 法pháp 用dụng 謂vị 以dĩ 自tự 身thân 金kim 剛cang 杵xử 入nhập 一nhất 切thiết 相tương 應ứng 賢hiền 聖thánh 真chân 法pháp 性tánh 中trung 祕bí 密mật 行hành 人nhân 作tác 是thị 法pháp 時thời 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 成thành 就tựu 此thử 說thuyết 即tức 是thị 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 菩Bồ 薩Tát 法pháp

復phục 次thứ 金kim 剛cang 部bộ 祕bí 密mật 印ấn 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 儀nghi 軌quỹ 中trung 法pháp 用dụng 謂vị 諸chư 所sở 欲dục 得đắc 佛Phật 世Thế 尊Tôn 究cứu 竟cánh 真chân 常thường 常thường 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 妙diệu 樂lạc 復phục 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 此thử 說thuyết 即tức 是thị 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 法pháp

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 復phục 白bạch 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 言ngôn

如Như 來Lai 善thiện 聽thính 此thử 祕bí 密mật 智trí 勝thắng 無vô 有hữu 上thượng 若nhược 欲dục 得đắc 成thành 諸chư 佛Phật 身thân 者giả 應ưng 當đương 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 等đẳng 引dẫn 心tâm 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 三tam 摩ma 地địa 從tùng 是thị 三tam 摩ma 地địa

出xuất 已dĩ 得đắc 成thành 佛Phật 身thân 即tức 能năng 成thành 就tựu 諸chư 三tam 摩ma 地địa 法pháp

所sở 謂vị 劍Kiếm 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 藥Dược 叱Sất 尼Ni 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 一Nhất 切Thiết 執Chấp 曜Diệu 阿A 吠Phệ 舍Xá 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 遣Khiển 除Trừ 一Nhất 切Thiết 執Chấp 曜Diệu 三Tam 摩Ma 地Địa 破Phá 一Nhất 切Thiết 惡Ác 三Tam 摩Ma 地Địa 持Trì 明Minh 人Nhân 三Tam 摩Ma 地Địa 神Thần 通Thông 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 財Tài 寶Bảo 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 入Nhập 脩Tu 羅La 宮Cung 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 常Thường 得Đắc 國Quốc 王Vương 及Cập 王Vương 眷Quyến 屬Thuộc 愛Ái 念Niệm 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa

此thử 如như 是thị 等đẳng 有hữu 無vô 數số 種chủng 三tam 摩ma 地địa 法Pháp 及cập 祕bí 密mật 章chương 句cú 中trung 今kim 此thử 四tứ 種chủng 祕bí 密mật 供cúng 養dường 而nhi 為vi 最tối 上thượng 金kim 剛cang 部bộ 大đại 菩Bồ 薩Tát 與dữ 菩Bồ 薩Tát 嬉hi 戲hí 等đẳng 如như 理lý 相tương 應ứng

金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 者giả 此thử 說thuyết 即tức 是thị 和hòa 合hợp 出xuất 生sanh 之chi 義nghĩa 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 常thường 施thí 歡hoan 喜hỷ 即tức 此thử 金Kim 剛Cang 嬉Hi 戲Hí 菩Bồ 薩Tát 為vi 增tăng 勝thắng 主chủ 常thường 於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 而nhi 生sanh 歡hoan 喜hỷ

復phục 次thứ 祕bí 密mật 種chủng 子tử 文văn 字tự 所sở 謂vị

野dã 部bộ 骨cốt 嚕rô 卒thốt 魯lỗ 阿a 莎sa 剎sát 呼hô 𠺁 吽hồng 鑁măm 𤚥mâm

此thử 等đẳng 文văn 字tự 即tức 是thị 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 本bổn 部bộ 大đại 菩Bồ 薩Tát 與dữ 金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 二nhị 法pháp 相tương 應ứng 即tức 此thử 金kim 剛cang 而nhi 為vi 警cảnh 覺giác 所sở 有hữu 蓮liên 華hoa 即tức 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 門môn 而nhi 彼bỉ 蓮liên 華hoa 離ly 諸chư 所sở 著trước 以dĩ 金kim 剛cang 鎖tỏa 堅kiên 牢lao 而nhi 住trụ 於ư 諸chư 所sở 動động 相tương 應ứng 平bình 等đẳng 而nhi 常thường 不bất 離ly 三tam 摩ma 呬hê 多đa 然nhiên 後hậu 同đồng 一nhất 真chân 實thật 吽hồng 字tự 智trí 門môn 出xuất 敬kính 愛ái 事sự 而nhi 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 此thử 說thuyết 即tức 是thị 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 法pháp

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 諸chư 如Như 來Lai 言ngôn

所sở 有hữu 金kim 剛cang 杵xử 住trụ 於ư 蓮liên 華hoa 上thượng 彼bỉ 金kim 剛cang 杵xử 及cập 與dữ 蓮liên 華hoa 二nhị 法pháp 和hòa 合hợp 相tương 應ứng 成thành 就tựu 獲hoạch 得đắc 妙diệu 樂lạc 無vô 滅diệt 無vô 盡tận

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 於ư 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 前tiền 作tác 是thị 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 彼bỉ 金kim 剛cang 杵xử 云vân 何hà 能năng 住trụ 於ư 蓮liên 華hoa 上thượng 此thử 金kim 剛cang 杵xử 及cập 與dữ 蓮liên 華hoa 作tác 用dụng 行hành 相tướng 復phục 云vân 何hà 說thuyết

世Thế 尊Tôn 此thử 理lý 甚thậm 深thâm 我ngã 於ư 是thị 義nghĩa 不bất 能năng 解giải 了liễu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 讚tán 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 金Kim 剛Cang 手Thủ 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 彼bỉ 金kim 剛cang 杵xử 住trụ 蓮liên 華hoa 上thượng 者giả 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 廣quảng 大đại 饒nhiêu 益ích 施thi 作tác 諸chư 佛Phật 最tối 勝thắng 事sự 業nghiệp 是thị 故cố 於ư 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 之chi 中trung 而nhi 金kim 剛cang 杵xử 住trụ 於ư 其kỳ 上thượng 乃nãi 入nhập 彼bỉ 中trung 發phát 起khởi 金kim 剛cang 真chân 實thật 持trì 誦tụng 然nhiên 後hậu 金kim 剛cang 及cập 彼bỉ 蓮liên 華hoa 二nhị 事sự 相tướng 擊kích 成thành 就tựu 二nhị 種chủng 清thanh 淨tịnh 乳nhũ 相tướng

一nhất 謂vị 金kim 剛cang 乳nhũ 相tướng 二nhị 謂vị 蓮liên 華hoa 乳nhũ 相tướng

於ư 二nhị 相tướng 中trung 出xuất 生sanh 一nhất 大đại 菩Bồ 薩Tát 善thiện 妙diệu 之chi 相tướng 次thứ 復phục 出xuất 生sanh 一nhất 大đại 菩Bồ 薩Tát 猛mãnh 惡ác 之chi 相tướng 菩Bồ 薩Tát 所sở 現hiện 二nhị 種chủng 相tướng 者giả 但đãn 為vi 調điều 伏phục 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 由do 此thử 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 殊thù 勝thắng 事sự 業nghiệp

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 何hà 者giả 是thị 乳nhũ 相tướng 復phục 從tùng 何hà 生sanh 起khởi 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 顯hiển 明minh 開khai 示thị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

即tức 汝nhữ 金Kim 剛Cang 手Thủ 所sở 有hữu 最tối 勝thắng 祕bí 密mật 供cúng 養dường 是thị 即tức 乳nhũ 相tướng 從tùng 是thị 生sanh 起khởi

金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 不bất 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa

佛Phật 言ngôn

金Kim 剛Cang 手Thủ 當đương 知tri 乳nhũ 相tướng 者giả 即tức 是thị 本bổn 真chân 相tướng 如như 祕bí 密mật 降Hàng 三Tam 世Thế 教giáo 中trung 所sở 說thuyết

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 普phổ 攝nhiếp 金Kim 剛Cang 手Thủ 等đẳng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 同đồng 一nhất 真chân 實thật 同đồng 一nhất 出xuất 生sanh 都đô 成thành 為vi 一nhất 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 之chi 身thân 告cáo 諸chư 如Như 來Lai 言ngôn

今kim 此thử 所sở 說thuyết 祕bí 密mật 供cúng 養dường 等đẳng 祕bí 密mật 行hành 相tướng 但đãn 為vi 警cảnh 覺giác 邪tà 外ngoại 之chi 眾chúng 故cố 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 隱ẩn 密mật 而nhi 說thuyết 是thị 時thời 所sở 現hiện 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 身thân 與dữ 本bổn 部bộ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 住trụ 正chánh 見kiến 出xuất 生sanh 敬kính 愛ái 唯duy 以dĩ 金kim 剛cang 縛phược 而nhi 普phổ 攝nhiếp 已dĩ 所sở 有hữu 本bổn 部bộ 大đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 同đồng 處xử 于vu 左tả 根căn 本bổn 之chi 位vị 住trụ 蓮liên 華hoa 中trung 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 開khai 覺giác 蓮liên 華hoa 而nhi 悉tất 同đồng 一nhất 三tam 昧muội 相tương 應ứng

爾nhĩ 時thời 本bổn 部bộ 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 得đắc 開khai 覺giác 已dĩ 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết

快khoái 哉tai 一nhất 切thiết 正chánh 覺giác 尊tôn
我ngã 所sở 敬kính 愛ái 施thí 妙diệu 樂lạc

唯duy 此thử 妙diệu 樂lạc 外ngoại 無vô 餘dư

而nhi 能năng 成thành 就tựu 祕bí 密mật 法pháp



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết

快khoái 哉tai 妙diệu 樂lạc 無vô 有hữu 上thượng
諸chư 有hữu 正Chánh 士Sĩ 應ưng 當đương 修tu

今kim 此thử 祕bí 密mật 妙diệu 法Pháp 門môn

有hữu 罪tội 染nhiễm 者giả 不bất 應ưng 受thọ



祕bí 密mật 蓮liên 華hoa 此thử 無vô 上thượng
金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 即tức 彼bỉ 法pháp

金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 教giáo 亦diệc 然nhiên

總tổng 攝nhiếp 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 智trí



世Thế 尊Tôn 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 頌tụng 時thời 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 殊thù 妙diệu 瑞thụy 相tướng 一nhất 時thời 出xuất 現hiện

祕Bí 密Mật 相Tướng 經Kinh 卷quyển 下hạ

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 10/10/2018 ◊ Cập nhật: 10/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3