蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 卷quyển 中trung

扇Thiên 底Để 迦Ca 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

扇thiên 底để 迦ca 法pháp 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 前tiền 雖tuy 通thông 說thuyết 猶do 未vị 能năng 周chu 今kim 更cánh 重trùng 宣tuyên 廣quảng 其kỳ 義nghĩa 理lý 此thử 三tam 種chủng 法pháp 速tốc 成thành 者giả 應ưng 當đương 如như 法pháp 次thứ 第đệ 行hành 之chi

若nhược 扇thiên 底để 迦ca 念niệm 誦tụng 及cập 作tác 除trừ 災tai 護hộ 摩ma 法pháp 者giả 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 深thâm 起khởi 慈từ 心tâm 於ư 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 黃hoàng 昏hôn 之chi 時thời 起khởi 首thủ 念niệm 持trì 成thành 扇thiên 底để 迦ca 法pháp 於ư 此thử 之chi 時thời 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 下hạ 遊du 歷lịch 人nhân 間gian 以dĩ 天thiên 福phước 祐hựu 速tốc 得đắc 悉tất 地địa 身thân 著trước 白bạch 衣y 坐tọa 俱câu 尸thi 草thảo 以dĩ 面diện 向hướng 北bắc 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 作tác 扇thiên 底để 迦ca

先tiên 取thủ 未vị 經kinh 墮đọa 地địa 牛ngưu 糞phẩn 三tam 時thời 塗đồ 地địa 普phổ 散tán 白bạch 花hoa 若nhược 作tác 護hộ 摩ma 先tiên 辦biện 小tiểu 麥mạch 乳nhũ 酪lạc 稻đạo 穀cốc 花hoa 油du 麻ma 青thanh 舉cử 慮lự 草thảo 鉢bát 孕dựng 瞿cù 花hoa 粳canh 米mễ 飯phạn 以dĩ 乾can 白bạch 花hoa 及cập 乾can 花hoa 蘂nhị 用dụng 閃thiểm 彌di 木mộc 或hoặc 用dụng 諸chư 樹thụ 膠giao 香hương 或hoặc 用dụng 夜dạ 一nhất 爾nhĩ 迦ca 木mộc 或hoặc 用dụng 諸chư 乳nhũ 樹thụ 木mộc 應ưng 取thủ 樹thụ 枝chi 不bất 應ưng 棄khí 葉diệp 應ưng 量lượng 截tiệt 之chi 或hoặc 用dụng 酥tô 蜜mật 此thử 護hộ 摩ma 具cụ 遍biến 通thông 諸chư 部bộ

若nhược 於ư 本bổn 法pháp 有hữu 所sở 說thuyết 者giả 應ưng 當đương 依y 之chi 作tác 扇thiên 底để 迦ca 取thủ 乳nhũ 樹thụ 木mộc 相tương 揩khai 取thủ 九cửu 或hoặc 應ưng 取thủ 處xứ 取thủ 來lai 護hộ 摩ma 作tác 扇thiên 底để 迦ca 當đương 速tốc 成thành 就tựu 以dĩ 一nhất 搩kiệt 手thủ 截tiệt 乳nhũ 樹thụ 枝chi 酥tô 蜜mật 乳nhũ 等đẳng 器khí 內nội 相tương 和hòa 乾can 乳nhũ 木mộc 著trước 火hỏa 護hộ 摩ma 或hoặc 於ư 蘭lan 若nhã 淨tịnh 處xứ 有hữu 乾can 牛ngưu 糞phẩn 生sanh 火hỏa 勝thắng 上thượng 或hoặc 閃thiểm 彌di 木mộc 或hoặc 諸chư 香hương 木mộc 作tác 扇thiên 底để 迦ca 薪tân 如như 一nhất 肘trửu 量lượng 團đoàn 作tác 爐lô

其kỳ 地địa 上thượng 白bạch 處xứ 淨tịnh 抗kháng 深thâm 十thập 二nhị 指chỉ 以dĩ 大đại 母mẫu 指chỉ 量lượng 之chi 抗kháng 上thượng 作tác 椽chuyên 皆giai 四tứ 指chỉ 量lượng 抗kháng 中trung 四tứ 寸thốn 量lượng 作tác 輪luân 輪luân 高cao 一nhất 指chỉ 量lượng 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 所sở 緣duyên 事sự 如như 其kỳ 本bổn 部bộ 法pháp 如như 依y 供cúng 養dường 作tác 供cúng 養dường 佛Phật 慈từ 復phục 怛đát 他tha [(薩-文+(立-一))/木]# 多đa 㗚lật 囊nang 勝thắng 真chân 言ngôn 妃phi 波Ba 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 佛Phật 眼nhãn

次thứ 獻hiến 辟Bích 支Chi 佛Phật 阿A 羅La 漢Hán 眾chúng 次thứ 供cúng 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 次thứ 難Nan 陀Đà 烏Ô 波Ba 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 等đẳng 本bổn 真chân 言ngôn 主chủ 當đương 中trung 佛Phật 坐tọa 左tả 佛Phật 慈từ 佛Phật 母mẫu 普Phổ 賢Hiền 彌Di 勒Lặc 虛Hư 空Không 地Địa 藏Tạng 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 即tức 次thứ 安an 坐tọa 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 及cập 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 等đẳng 乃nãi 至chí 門môn 西tây 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 其kỳ 右hữu 相tướng 如Như 來Lai 毫hào 般Bát 若Nhã 大đại 佛Phật 頂đảnh 若nhã 也dã 佛Phật 頂đảnh 微vi 若nhã 也dã 佛Phật 頂đảnh 帝đế 殊thù 囉ra 施thi

補Bổ 瑟Sắt 徵Trưng 迦Ca 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 時thời 心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược 或hoặc 誦tụng 持trì 護hộ 摩ma 應ưng 依y 本bổn 部bộ 從tùng 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 起khởi 首thủ 至chí 後hậu 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 終chung 仍nhưng 依y 當đương 部bộ 而nhi 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 復phục 從tùng 時thời 起khởi 首thủ 終chung 日nhật 中trung 止chỉ 一nhất 隨tùy 本bổn 情tình 於ư 此thử 時thời 起khởi 首thủ 者giả 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 諸chư 尊tôn 天thiên 眾chúng 遊du 觀quan 於ư 世thế

復phục 有hữu 帝Đế 釋Thích 等đẳng 天thiên 及cập 諸chư 法pháp 天thiên 於ư 彼bỉ 之chi 時thời 降giáng 臨lâm 察sát 世thế 見kiến 興hưng 善thiện 者giả 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 能năng 滿mãn 其kỳ 願nguyện 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 至chí 於ư 此thử 時thời 應ưng 當đương 至chí 誠thành 不bất 應ưng 懈giải 怠đãi 身thân 著trước 白bạch 衣y 以dĩ 面diện 向hướng 東đông 半bán 加gia 而nhi 坐tọa 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 以dĩ 諸chư 美mỹ 香hương 三tam 時thời 塗đồ 地địa 於ư 其kỳ 地địa 上thượng 遍biến 散tán 雜tạp 色sắc 花hoa

若nhược 作tác 護hộ 摩ma 應ưng 依y 此thử 作tác 以dĩ 稠trù 乳nhũ 粥chúc 或hoặc 酥tô 乳nhũ 蜜mật 或hoặc 酥tô 蜜mật 酪lạc 并tinh 苣cự 蕂vừng 四tứ 物vật 和hòa 作tác 或hoặc 用dụng 單đơn 酥tô 或hoặc 用dụng 空không 酪lạc 或hoặc 用dụng 沒một 多đa 補bổ 澁sáp 波ba 或hoặc 用dụng 尾vĩ 螺loa 菓quả 或hoặc 用dụng 粳canh 米mễ 或hoặc 用dụng 囊nang 伽già 汁trấp 薩tát 花hoa 或hoặc 用dụng 蓮liên 花hoa 或hoặc 用dụng 揭yết 㗚lật 尼ni 迦ca 花hoa 隨tùy 各các 取thủ 一nhất 蘇tô 護hộ 摩ma 或hoặc 用dụng 酪lạc 飯phạn 或hoặc 諸chư 種chủng 子tử 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 諸chư 乳nhũ 樹thụ 枝chi 如như 前tiền 等đẳng 物vật 如như 本bổn 法pháp 作tác

補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 取thủ 剎sát 帝đế 利lợi 家gia 火hỏa 或hoặc 於ư 王vương 宮cung 取thủ 林lâm 木mộc 相tương 揩khai 出xuất 火hỏa 或hoặc 取thủ 大đại 火hỏa 得đắc 此thử 火hỏa 者giả 皆giai 悉tất 吉cát 祥tường 木mộc 麁thô 一nhất 握ác 長trường 一nhất 肘trửu 量lượng 酥tô 乳nhũ 酪lạc 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 先tiên 取thủ 乳nhũ 木mộc 生sanh 火hỏa 令linh 著trước 或hoặc 用dụng 花hoa 菓quả 樹thụ 木mộc 作tác 生sanh 火hỏa 薪tân 於ư 黑hắc 土thổ 地địa 如như 無vô 此thử 地địa 外ngoại 處xứ 取thủ 黑hắc 土thổ 填điền 抗kháng 於ư 上thượng 穿xuyên 爐lô 須tu 方phương 二nhị 肘trửu 深thâm 一nhất 肘trửu 量lượng 抗kháng 中trung 作tác 一nhất 蓮liên 花hoa 量lượng 如như 兩lưỡng 指chỉ 折chiết 高cao 四tứ 指chỉ 量lượng 椽chuyên 闊khoát 一nhất 搩kiệt 手thủ 於ư 其kỳ 內nội 外ngoại 塗đồ 以dĩ 黑hắc 土thổ 依y 於ư 本bổn 部bộ 如như 法pháp 作tác 之chi 諦đế 想tưởng 本bổn 緣duyên 時thời 無vô 閒nhàn 忘vong

作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 當đương 前tiền 置trí 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 右hữu 邊biên 大Đại 勢Thế 至Chí 於ư 此thử 左tả 邊biên 置trí 觀Quán 世Thế 音Âm 持Trì 明Minh 王Vương 等đẳng 右hữu 邊biên 悉Tất 達Đạt 他Tha 持Trì 明Minh 王Vương 仙Tiên 於ư 此thử 左tả 邊biên 置trí 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 又hựu 置trí 七thất 吉cát 祥tường 等đẳng 天thiên 次thứ 持trì 明minh 王vương 次thứ 置trí 梵Phạm 天Thiên 與dữ 梵Phạm 天Thiên 眾chúng 圍vi 達đạt 為vì 求cầu 願nguyện 故cố 亦diệc 任nhậm 供cúng 養dường 藥Dược 叉Xoa 阿A 利Lợi 底Để 大Đại 仙Tiên 連liên 花hoa 部bộ 中trung 諸chư 天thiên 仙tiên 眾chúng 各các 依y 法pháp 作tác 先tiên 自tự 灌quán 頂đảnh 然nhiên 後hậu 念niệm 誦tụng 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 求cầu 覓mịch 長trường 年niên 或hoặc 求cầu 齒xỉ 落lạc 令linh 生sanh 髮phát 白bạch 更cánh 黑hắc 或hoặc 求cầu 身thân 支chi 肥phì 悅duyệt 福phước 力lực 增tăng 加gia 或hoặc 求cầu 種chủng 種chủng 諸chư 德đức 心tâm 所sở 希hy 求cầu 作tác 如như 是thị 願nguyện 者giả 名danh 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca

阿A 毘Tỳ 遮Già 嚕Rô 迦Ca 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ

阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 者giả 心tâm 懷hoài 瞋sân 怒nộ 瞋sân 彼bỉ 所sở 治trị 自tự 無vô 恐khủng 怖bố 應ưng 作tác 此thử 法pháp 以dĩ 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 或hoặc 作tác 護hộ 摩ma 不bất 擇trạch 時thời 日nhật 亦diệc 不bất 作tác 齋trai 忿phẫn 怒nộ 之chi 時thời 應ưng 當đương 起khởi 首thủ 若nhược 看khán 時thời 日nhật 以dĩ 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 五ngũ 日nhật 於ư 日nhật 中trung 時thời 或hoặc 於ư 時thời 日nhật 毘tỳ 舍xá 諸chư 鬼quỷ 及cập 與dữ 部bộ 多đa 羅la 剎sát 等đẳng 眾chúng 集tập 會hội 一nhất 處xứ 或hoặc 遊du 歷lịch 於ư 方phương 所sở 於ư 此thử 之chi 時thời 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 者giả 忿phẫn 怒nộ 心tâm 生sanh 易dị 得đắc 成thành 就tựu 諸chư 餘dư 鬼quỷ 類loại 助trợ 持trì 誦tụng 者giả 使sử 忿phẫn 怒nộ 增tăng 所sở 作tác 之chi 事sự 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

身thân 著trước 赤xích 衣y 或hoặc 青thanh 色sắc 服phục 水thủy 灑sái 令linh 濕thấp 而nhi 以dĩ 著trước 之chi 作tác 極cực 忿phẫn 事sự 以dĩ 自tự 血huyết 灑sái 令linh 濕thấp 之chi 以dĩ 右hữu 脚cước 踏đạp 左tả 脚cước 上thượng 面diện 向hướng 南nam 住trụ 怒nộ 目mục 不bất 齊tề 精tinh 眉mi 閒gian 瞋sân 皺trứu 囓khiết 其kỳ 牙nha 齒xỉ 作tác 大đại 聲thanh 音âm 自tự 想tưởng 己kỷ 身thân 此thử 部bộ 之chi 主chủ 身thân 意ý 勞lao 苦khổ 堪kham 能năng 忍nhẫn 之chi

如như 依y 此thử 法pháp 次thứ 第đệ 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 日nhật 別biệt 三tam 時thời 取thủ 於ư 黑hắc 土thổ 塗đồ 漫mạn 荼đồ 羅la 或hoặc 用dụng 驢lư 糞phẩn 或hoặc 馳trì 羊dương 猪trư 狗cẩu 糞phẩn 或hoặc 燒thiêu 死tử 屍thi 灰hôi 獻hiến 以dĩ 赤xích 色sắc 香hương 之chi 花hoa 或hoặc 獻hiến 臭xú 花hoa 或hoặc 青thanh 色sắc 者giả 或hoặc 獻hiến 諸chư 穀cốc 麥mạch 豆đậu 之chi 糠khang

護hộ 摩ma 之chi 時thời 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 或hoặc 芥giới 子tử 油du 或hoặc 自tự 身thân 血huyết 或hoặc 復phục 用dụng 鹽diêm 或hoặc 用dụng 芥giới 子tử 或hoặc 苦khổ 練luyện 葉diệp 或hoặc 復phục 用dụng 灰hôi 或hoặc 足túc 底để 塵trần 或hoặc 用dụng 驢lư 糞phẩn 或hoặc 狗cẩu 猪trư 羊dương 糞phẩn 或hoặc 人nhân 糞phẩn 等đẳng 或hoặc 用dụng 毛mao 髮phát 擣đảo 碎toái 用dụng 之chi 或hoặc 用dụng 烏ô [合*毛]# 。 或hoặc 雕điêu 鷲thứu 鸛quán 鵲thước 鳥điểu 等đẳng 或hoặc 用dụng 其kỳ [合*毛]# 。 或hoặc 用dụng 毛mao 羽vũ 或hoặc 用dụng 如như 上thượng 禽cầm 獸thú 脂chi 等đẳng 或hoặc 用dụng 棘cức 刺thứ 或hoặc 破phá 瓦ngõa 器khí 或hoặc 諸chư 骨cốt 散tán 或hoặc 用dụng 犬khuyển 肉nhục 或hoặc 猪trư 肉nhục 等đẳng 或hoặc 俱câu 尾vĩ 那na 木mộc 或hoặc 苦khổ 練luyện 木mộc 或hoặc 燒thiêu 屍thi 木mộc 或hoặc 燒thiêu 屍thi 殘tàn 木mộc 或hoặc 有hữu 刺thứ 木mộc 或hoặc 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 仍nhưng 依y 法pháp 截tiệt 而nhi 用dụng 護hộ 摩ma

如như 上thượng 等đẳng 類loại 隨tùy 所sở 用dụng 者giả 皆giai 應ưng 和hòa 以dĩ 毒độc 藥dược 及cập 自tự 身thân 血huyết 鹽diêm 等đẳng 三tam 種chủng 或hoặc 所sở 作tác 諸chư 事sự 應ưng 稱xưng 彼bỉ 名danh 取thủ 焚phần 屍thi 火hỏa 或hoặc 旃chiên 荼đồ 羅la 舍xá 火hỏa 或hoặc 骨cốt 石thạch 取thủ 火hỏa 前tiền 所sở 說thuyết 樹thụ 取thủ 彼bỉ 根căn 本bổn 十thập 指chỉ 量lượng 截tiệt 皆giai 須tu 擘phách 破phá 其kỳ 兩lưỡng 頭đầu 使sử 令linh 尖tiêm 塗đồ 其kỳ 毒độc 藥dược 并tinh 芥giới 子tử 油du 著trước 火hỏa 之chi 時thời 用dụng 乾can 臭xú 辛tân 樹thụ 木mộc 或hoặc 擎kình 屍thi 木mộc 或hoặc 燒thiêu 屍thi 殘tàn 木mộc 先tiên 用dụng 著trước 火hỏa 於ư 黑hắc 土thổ 地địa 穿xuyên 三tam 角giác 爐lô 一nhất 角giác 向hướng 外ngoại 三tam 角giác 中trung 間gian 各các 長trường 二nhị 十thập 指chỉ 深thâm 十thập 指chỉ 量lượng 椽chuyên 闊khoát 三tam 指chỉ 以dĩ 焚phần 屍thi 灰hôi 塗đồ 之chi

爐lô 底để 作tác 人nhân 指chỉ 量lượng 拔bạt 折chiết 羅la 高cao 三tam 指chỉ 量lượng 以dĩ 焚phần 屍thi 灰hôi 作tác 或hoặc 用dụng 諸chư 糠khang 或hoặc 用dụng 炭thán 作tác 或hoặc 取thủ 護hộ 摩ma 物vật 作tác 謂vị 毒độc 藥dược 諸chư 糞phẩn 芥giới 子tử 及cập 鹽diêm 等đẳng 作tác 彼bỉ 怨oán 形hình 片phiến 割cát 彼bỉ 形hình 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 或hoặc 用dụng 左tả 脚cước 踏đạp 形hình 心tâm 上thượng 而nhi 作tác 護hộ 摩ma

護hộ 摩ma 既ký 爾nhĩ 念niệm 誦tụng 亦diệc 同đồng 或hoặc 以dĩ 刀đao 割cát 分phân 支chi 或hoặc 用dụng 杖trượng 鞭tiên 打đả 或hoặc 用dụng 皂tạo 刺thứ 或hoặc 佉khư 達đạt 羅la 木mộc 作tác 杖trượng 打đả 之chi 遍biến 通thông 諸chư 部bộ 並tịnh 法pháp 如như 前tiền 本bổn 法pháp 自tự 宣tuyên 應ưng 當đương 依y 用dụng

如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 依y 法pháp 護hộ 摩ma 所sở 作tác 事sự 緣duyên 心tâm 不bất 應ưng 忘vong 作tác 是thị 法pháp 時thời 先tiên 供cúng 養dường 大Đại 忿Phẫn 怒Nộ 金Kim 剛Cang 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 皆giai 供cúng 養dường 之chi 先tiên 置trí 拔Bạt 折Chiết 羅La 央Ương 俱Câu 尸Thi 持Trì 明Minh 妃Phi 次thứ 置trí 俱Câu 里Lý 舍Xá 沒Một 寧Ninh 此thử 云vân 食Thực 金Kim 剛Cang 者Giả 持Trì 明Minh 王Vương 次thứ 摩Ma 訶Ha 麼Ma 哩Rị 此thử 云vân 大Đại 死Tử 持Trì 明Minh 王Vương 次thứ 設thiết 多đa 乞khất 使sử 答đáp 此thử 六lục 百bách 眼nhãn 持trì 明minh 王vương 次thứ 龍long 鳩cưu 盤bàn 荼đồ 羅la 剎sát 娑sa 等đẳng

應ưng 用dụng 扇thiên 底để 迦ca 真chân 言ngôn 先tiên 護hộ 自tự 身thân 如như 法pháp 辦biện 供cúng 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 於ư 諸chư 怨oán 處xứ 令linh 彼bỉ 支chi 分phần 相tương 離ly 或hoặc 徙tỉ 移di 本bổn 處xứ 或hoặc 親thân 者giả 相tương 憎tăng 或hoặc 令linh 彼bỉ 重trọng 病bệnh 或hoặc 令linh 眷quyến 屬thuộc 離ly 散tán 或hoặc 令linh 彼bỉ 頑ngoan 愚ngu 或hoặc 作tác 種chủng 種chủng 諸chư 餘dư 惡ác 事sự

作tác 如như 此thử 法pháp 號hiệu 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 行hành 此thử 惡ác 事sự 罰phạt 惡ác 人nhân 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 懷hoài 起khởi 惡ác 心tâm 或hoặc 求cầu 其kỳ 過quá 欲dục 令linh 彼bỉ 等đẳng 現hiện 世thế 微vi 苦khổ 免miễn 地địa 獄ngục 難nạn

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 造tạo 種chủng 種chủng 罪tội 或hoặc 犯phạm 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi 或hoặc 謗báng 三Tam 寶Bảo 或hoặc 於ư 師sư 長trưởng 作tác 違vi 逆nghịch 事sự 為vì 愍mẫn 彼bỉ 故cố 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca

作tác 此thử 法pháp 時thời 須tu 依y 本bổn 部bộ 不bất 得đắc 擅thiện 意ý 用dụng 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 或hoặc 用dụng 諸chư 惡ác 羅la 剎sát 等đẳng 真chân 言ngôn 或hoặc 用dụng 鉢bát 隷lệ 史sử 使sử 真chân 言ngôn 作tác 此thử 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca

作tác 此thử 法pháp 已dĩ 罰phạt 人nhân 惡ác 所sở 願nguyện 既ký 畢tất 盛thịnh 其kỳ 怒nộ 目mục 視thị 而nhi 加gia 困khốn 篤đốc 者giả 將tương 死tử 不bất 久cửu 者giả 速tốc 應ưng 作tác 扇thiên 底để 迦ca 然nhiên 後hậu 徐từ 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 此thử 法pháp 不bất 應ưng 作tác 之chi 若nhược 欲dục 作tác 時thời 應ưng 用dụng 羅la 剎sát 等đẳng 真chân 言ngôn 為vi 佳giai 或hoặc 依y 本bổn 法pháp 縱túng 是thị 佛Phật 部bộ 真chân 言ngôn 亦diệc 無vô 所sở 畏úy

若nhược 作tác 此thử 法pháp 治trị 行hành 惡ác 人nhân 心tâm 無vô 恚khuể 恨hận 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 慮lự 彼bỉ 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 長trường 時thời 受thọ 苦khổ 爾nhĩ 若nhược 常thường 行hành 是thị 惡ác 唯duy 長trường 苦khổ 因nhân 欲dục 與dữ 彼bỉ 永vĩnh 世thế 安an 樂lạc 故cố 應ưng 作tác 此thử 法pháp 須tu 發phát 瞋sân 心tâm 行hành 惡ác 之chi 人nhân 應ưng 墮đọa 地địa 獄ngục 為vi 欲dục 除trừ 去khứ 地địa 獄ngục 苦khổ 故cố 諸chư 真chân 言ngôn 主chủ 作tác 是thị 方phương 便tiện 而nhi 救cứu 護hộ 之chi 觀quán 彼bỉ 惡ác 行hành 業nghiệp 有hữu 輕khinh 重trọng 隨tùy 對đối 治trị 之chi 不bất 應ưng 輕khinh 罪tội 致trí 令linh 至chí 死tử 以dĩ 治trị 彼bỉ 故cố 令linh 他tha 苦khổ 痛thống 過quá 分phần 為vì 令linh 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 故cố 應ưng 作tác 扇thiên 底để 迦ca 法pháp

當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 或hoặc 就tựu 彼bỉ 爐lô 或hoặc 更cánh 別biệt 作tác 以dĩ 乳nhũ 護hộ 摩ma 成thành 扇thiên 底để 迦ca 用dụng 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 真chân 言ngôn 去khứ 彼bỉ 訶ha 那na 訶ha 那na 波ba 者giả 波ba 者giả 麼ma 囉ra 麼ma 囉ra 等đẳng 名danh 字tự 安an 扇thiên 底để 矩củ 嚕rô 名danh 即tức 成thành 扇thiên 底để 迦ca 法pháp

既ký 迴hồi 心tâm 已dĩ 思tư 念niệm 菩Bồ 提Đề 心tâm 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 常thường 懷hoài 饒nhiêu 益ích 豈khởi 可khả 合hợp 行hành 如như 此thử 法pháp 耶da 如như 佛Phật 經Kinh 教giáo

若nhược 人nhân 懷hoài 瞋sân 作tác 地địa 獄ngục 業nghiệp 智trí 者giả 速tốc 應ưng 起khởi 慈từ 善thiện 心tâm 若nhược 欲dục 速tốc 成thành 作tác 扇thiên 底để 迦ca 法pháp 應ưng 就tựu 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 於ư 池trì 側trắc 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 於ư 塞tắc 林lâm 中trung 如như 是thị 之chi 處xứ 當đương 速tốc 成thành 就tựu

分Phân 別Biệt 成Thành 就Tựu 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

復phục 次thứ 悉tất 地địa 成thành 就tựu 乘thừa 空không 而nhi 進tiến 此thử 為vi 最tối 上thượng 藏tàng 形hình 隱ẩn 跡tích 為vi 中trung 成thành 就tựu 世thế 間gian 諸chư 事sự 為vi 下hạ 悉tất 地địa 上thượng 中trung 下hạ 成thành 有hữu 此thử 三tam 種chủng 乘thừa 空không 隱ẩn 形hình 世thế 間gian 事sự 等đẳng 三tam 種chủng 成thành 就tựu 隨tùy 上thượng 中trung 下hạ 更cánh 分phân 別biệt 之chi 三tam 部bộ 上thượng 成thành 我ngã 今kim 重trùng 演diễn

持trì 明minh 仙tiên 乘thừa 空không 成thành 就tựu 五ngũ 通thông 及cập 有hữu 多đa 種chủng 或hoặc 得đắc 諸chư 漏lậu 盡tận 或hoặc 辟Bích 支Chi 佛Phật 或hoặc 證chứng 菩Bồ 薩Tát 位vị 地Địa 或hoặc 知tri 解giải 一nhất 切thiết 事sự 或hoặc 辯biện 才tài 多đa 聞văn 或hoặc 成thành 就tựu 吠phệ 多đa 羅la 尸thi 或hoặc 成thành 就tựu 藥dược 叉xoa 尼ni 或hoặc 得đắc 真chân 陀đà 摩ma 尼ni 或hoặc 得đắc 無vô 盡tận 伏phục 藏tạng 具cụ 如như 上thượng 等đẳng 事sự 為vi 上thượng 中trung 上thượng 成thành 就tựu

次thứ 說thuyết 三tam 部bộ 之chi 內nội 中trung 成thành 就tựu 法pháp 隱ẩn 形hình 藏tàng 跡tích 身thân 得đắc 大đại 力lực 先tiên 來lai 懈giải 怠đãi 而nhi 得đắc 精tinh 懃cần 入nhập 脩tu 羅la 宮cung 得đắc 長trường 壽thọ 藥dược 成thành 鉢bát 㘑lệ 史sử 迦ca 天thiên 使sử 或hoặc 能năng 使sử 鬼quỷ 或hoặc 能năng 成thành 就tựu 娑sa 羅la 坌bộn 爾nhĩ 迦ca 樹thụ 神thần 或hoặc 成thành 多đa 聞văn 未vị 經kinh 所sở 聞văn 深thâm 知tri 義nghĩa 理lý 或hoặc 合hợp 藥dược 成thành 纔tài 塗đồ 足túc 頂đảnh 縱túng 遠viễn 所sở 涉thiệp 無vô 有hữu 疲bì 乏phạp 如như 上thượng 所sở 說thuyết 悉tất 地địa 名danh 中trung 上thượng 成thành 就tựu

次thứ 說thuyết 下hạ 中trung 成thành 就tựu 法pháp 以dĩ 真chân 言ngôn 力lực 所sở 令linh 眾chúng 喜hỷ 見kiến 或hoặc 攝nhiếp 伏phục 眾chúng 人nhân 或hoặc 能năng 罰phạt 惡ác 人nhân 降hàng 諸chư 眾chúng 怨oán 及cập 餘dư 下hạ 事sự 為vi 上thượng 中trung 下hạ 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 藥dược 拘câu 等đẳng 者giả 有hữu 三tam 種chủng 成thành 光quang 焰diễm 生sanh 為vi 上thượng 煙yên 氣khí 為vi 中trung 熅uân 煖noãn 為vi 下hạ

復phục 次thứ 聖thánh 者giả 真chân 言ngôn 為vi 上thượng 成thành 就tựu 諸chư 天thiên 所sở 說thuyết 名danh 為vi 中trung 成thành 就tựu 世thế 天thiên 真chân 言ngôn 為vi 下hạ 成thành 就tựu

復phục 次thứ 佛Phật 部bộ 真chân 言ngôn 為vi 上thượng 悉tất 地địa 蓮liên 花hoa 部bộ 真chân 言ngôn 為vi 中trung 悉tất 地địa 金kim 剛cang 部bộ 為vi 下hạ 悉tất 地địa

若nhược 欲dục 以dĩ 上thượng 真chân 言ngôn 欲dục 求cầu 下hạ 者giả 得đắc 下hạ 成thành 就tựu 或hoặc 以dĩ 下hạ 真chân 言ngôn 欲dục 求cầu 上thượng 者giả 得đắc 上thượng 成thành 就tựu 或hoặc 以dĩ 用dụng 中trung 真chân 言ngôn 成thành 上thượng 下hạ 者giả 亦diệc 等đẳng 真chân 言ngôn 之chi 中trung 具cụ 此thử 四tứ 德đức 當đương 知tri 真chân 言ngôn 上thượng 中trung 下hạ 分phần 能năng 成thành 大đại 果quả 報báo 謂vị 滿mãn 辟Bích 支Chi 佛Phật 位vị 滿mãn 足túc 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 為vi 大đại 果quả 報báo

復phục 成thành 大đại 德đức 行hành 謂vị 多đa 諸chư 眷quyến 屬thuộc 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 滿mãn 如như 是thị 願nguyện 者giả 為vi 大đại 德đức 行hành 復phục 能năng 久cửu 住trụ 位vị 謂vị 得đắc 勝thắng 處xứ 轉chuyển 輪luân 處xứ 長trường 壽thọ 之chi 仙tiên 滿mãn 如như 是thị 願nguyện 者giả 為vi 久cửu 能năng 住trụ 位vị 復phục 形hình 儀nghi 廣quảng 大đại 謂vị 威uy 光quang 遠viễn 照chiếu 為vi 形hình 廣quảng 大đại 具cụ 此thử 四tứ 德đức 者giả 雖tuy 是thị 下hạ 品phẩm 真chân 言ngôn 能năng 成thành 上thượng 品phẩm 上thượng 品phẩm 之chi 中trung 其kỳ 不bất 具cụ 此thử 德đức 雖tuy 是thị 上thượng 品phẩm 真chân 言ngôn 者giả 下hạ 品phẩm 用dụng 也dã 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn 如như 是thị 轉chuyển 次thứ 多đa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 之chi 者giả 雖tuy 是thị 屬thuộc 下hạ 品phẩm 亦diệc 能năng 成thành 就tựu 上thượng 品phẩm 等đẳng 事sự

或hoặc 尊tôn 等đẳng 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn 之chi 中trung 唯duy 具cụ 一nhất 事sự 者giả 謂vị 扇thiên 底để 迦ca 法pháp 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 雖tuy 具cụ 一nhất 事sự 於ư 中trung 各các 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 豈khởi 有hữu 下hạ 品phẩm 真chân 言ngôn 能năng 成thành 上thượng 事sự

猶do 青thanh 泥nê 中trung 出xuất 妙diệu 蓮liên 花hoa 固cố 無vô 疑nghi 也dã 豈khởi 有hữu 上thượng 品phẩm 慈từ 善thiện 真chân 言ngôn 能năng 成thành 忿phẫn 怒nộ 下hạ 品phẩm 成thành 就tựu

如như 白bạch 檀đàn 木mộc 其kỳ 性tánh 清thanh 涼lương 若nhược 風phong 擊kích 相tương 揩khai 自tự 然nhiên 火hỏa 起khởi 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 也dã 如như 是thị 差si 互hỗ 雖tuy 非phi 次thứ 第đệ 諸chư 餘dư 悉tất 地địa 皆giai 勿vật 疑nghi 慮lự 也dã

身thân 分phần 悉tất 地địa 為vi 上thượng 品phẩm 成thành 諸chư 藥dược 悉tất 地địa 為vi 中trung 品phẩm 成thành 富phú 饒nhiêu 悉tất 地địa 為vi 下hạ 品phẩm 成thành

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 久cửu 來lai 持trì 誦tụng 下hạ 品phẩm 真chân 言ngôn 雖tuy 縱túng 自tự 無vô 力lực 於ư 本bổn 尊tôn 邊biên 轉chuyển 求cầu 上thượng 品phẩm 而nhi 相tương 惠huệ 之chi 若nhược 於ư 上thượng 品phẩm 真chân 言ngôn 之chi 中trung 心tâm 懷hoài 猶do 豫dự 念niệm 持trì 供cúng 養dường 復phục 不bất 精tinh 誠thành 雖tuy 是thị 上thượng 品phẩm 真chân 言ngôn 由do 彼bỉ 念niệm 誦tụng 心tâm 輕khinh 感cảm 招chiêu 下hạ 品phẩm 成thành 就tựu 故cố 知tri 持trì 誦tụng 皆giai 由do 心tâm 意ý 且thả 如như 諸chư 天thiên 之chi 中trung 亦diệc 有hữu 貧bần 者giả 諸chư 鬼quỷ 部bộ 內nội 亦diệc 有hữu 富phú 強cường 此thử 彼bỉ 如như 然nhiên 真chân 言ngôn 亦diệc 爾nhĩ 一nhất 一nhất 真chân 言ngôn 皆giai 具cụ 三tam 悉tất 地địa 謂vị 上thượng 中trung 下hạ 誠thành 心tâm 念niệm 誦tụng 皆giai 獲hoạch 悉tất 地địa

奉Phụng 請Thỉnh 本Bổn 尊Tôn 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

復phục 次thứ 若nhược 欲dục 入nhập 本bổn 尊tôn 室thất 先tiên 覩đổ 尊tôn 顏nhan 合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo 當đương 小tiểu 低đê 頭đầu 復phục 以dĩ 器khí 盛thình 淨tịnh 水thủy 隨tùy 所sở 作tác 事sự 置trí 本bổn 獻hiến 花hoa 復phục 置trí 塗đồ 香hương 依y 於ư 本bổn 法pháp 而nhi 作tác 閼át 伽già 燒thiêu 香hương 熏huân 之chi 應ưng 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 而nhi 加gia 持trì 之chi 取thủ 此thử 奉phụng 請thỉnh

既ký 奉phụng 請thỉnh 已dĩ 後hậu 當đương 依y 法pháp 供cúng 養dường 盛thình 閼át 伽già 器khí 當đương 用dụng 銀ngân 或hoặc 用dụng 熟thục 銅đồng 或hoặc 以dĩ 石thạch 作tác 或hoặc 以dĩ 土thổ 木mộc 或hoặc 取thủ 螺loa 作tác 或hoặc 用dụng 束thúc 底để 或hoặc 用dụng 荷hà 葉diệp 以dĩ 綴chuế 作tác 器khí 或hoặc 乳nhũ 樹thụ 葉diệp 如như 上thượng 所sở 說thuyết 閼át 伽già 器khí 等đẳng

當đương 用dụng 之chi 時thời 須tu 知tri 次thứ 第đệ 若nhược 扇thiên 底để 迦ca 當đương 用dụng 白bạch 器khí 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 當đương 用dụng 黃hoàng 器khí 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 當đương 用dụng 黑hắc 器khí 作tác 上thượng 中trung 下hạ 悉tất 地địa 成thành 就tựu 類loại 前tiền 所sở 說thuyết 應ưng 可khả 用dụng 之chi 作tác 扇thiên 底để 迦ca 所sở 用dụng 閼át 伽già 置trí 少thiếu 小tiểu 麥mạch 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 應ưng 著trước 胡hồ 麻ma 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 當đương 置trí 粟túc 米mễ

又hựu 扇thiên 底để 迦ca 置trí 乳nhũ 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 著trước 酪lạc 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 應ưng 置trí 牛ngưu 尿niệu 或hoặc 著trước 自tự 血huyết 遍biến 通thông 用dụng 者giả 應ưng 著trước 稻đạo 花hoa 塗đồ 香hương 及cập 花hoa 胡hồ 麻ma 茅mao 草thảo 環hoàn 用dụng 熟thục 銅đồng 器khí 盛thình 以dĩ 閼át 伽già 若nhược 無vô 此thử 器khí 隨tùy 所sở 得đắc 者giả 亦diệc 遍biến 通thông 用dụng

請thỉnh 召triệu 之chi 時thời 應ưng 用dụng 當đương 部bộ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 及cập 慕mộ 捺nại 囉ra 若nhược 有hữu 本bổn 法pháp 已dĩ 說thuyết 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 應ưng 當đương 取thủ 用dụng 無vô 煩phiền 別biệt 者giả 先tiên 請thỉnh 當đương 部bộ 尊tôn 次thứ 請thỉnh 明minh 王vương 妃phi 三tam 部bộ 之chi 中trung 皆giai 應ưng 如như 是thị 本bổn 法pháp 若nhược 無vô 請thỉnh 召triệu 真chân 言ngôn 應ưng 用dụng 明minh 王vương 等đẳng 真chân 言ngôn 而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi 本bổn 法pháp 雖tuy 說thuyết 請thỉnh 召triệu 真chân 言ngôn 既ký 是thị 下hạ 劣liệt 豈khởi 合hợp 請thỉnh 於ư 部bộ 主chủ

若nhược 以dĩ 本bổn 法pháp 真chân 言ngôn 請thỉnh 召triệu 當đương 速tốc 成thành 就tựu 不bất 應ưng 生sanh 難nan 也dã

本bổn 法pháp 若nhược 有hữu 請thỉnh 召triệu 真chân 言ngôn 及cập 發phát 遣khiển 者giả 當đương 請thỉnh 之chi 時thời 此thử 真chân 言ngôn 主chủ 至chí 部bộ 主chủ 所sở 請thỉnh 云vân

今kim 有hữu 某mỗ 甲giáp 為vì 某mỗ 事sự 奉phụng 請thỉnh

若nhược 發phát 遣khiển 時thời 亦diệc 復phục 如như 是thị 所sở 作tác 事sự 已dĩ 願nguyện 尊tôn 證chứng 知tri 隨tùy 意ý 而nhi 去khứ 明minh 王vương 妃phi 真chân 言ngôn 用dụng 請thỉnh 女nữ 仙tiên 等đẳng 明minh 王vương 真chân 言ngôn 請thỉnh 諸chư 真chân 言ngôn 主chủ 或hoặc 有hữu 真chân 言ngôn 主chủ 不bất 受thọ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 所sở 請thỉnh 要yếu 以dĩ 明minh 王vương 及cập 明minh 王vương 妃phi 真chân 言ngôn 然nhiên 可khả 依y 請thỉnh 如như 別biệt 部bộ 說thuyết 置trí 閼át 伽già 時thời 應ưng 誦tụng 真chân 言ngôn 大đại 者giả 一nhất 遍biến 中trung 者giả 三tam 遍biến 下hạ 者giả 七thất 遍biến 極cực 小tiểu 者giả 聽thính 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến

如như 上thượng 所sở 說thuyết 閼át 伽già 法pháp 則tắc 走tẩu 兩lưỡng 膝tất 著trước 地địa 應ưng 須tu 手thủ 著trước 淨tịnh 茅mao 草thảo 環hoàn 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 手thủ 持trì 閼át 伽già 燒thiêu 香hương 熏huân 之chi 作tác 如như 是thị 請thỉnh 仰ngưỡng 唯duy 尊tôn 者giả 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 降giáng 赴phó 道Đạo 場Tràng 願nguyện 垂thùy 哀ai 愍mẫn 受thọ 此thử 閼át 伽già 及cập 微vi 獻hiến 供cúng

有hữu 真chân 言ngôn 主chủ 名danh 曰viết 獨độc 勝thắng 奇kỳ 加gia 忿phẫn 怒nộ 不bất 受thọ 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 召triệu 請thỉnh 用dụng 彼bỉ 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn 然nhiên 降giáng 所sở 請thỉnh 彼bỉ 請thỉnh 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 不bất 受thọ 於ư 餘dư 真chân 言ngôn 請thỉnh 亦diệc 應ưng 用dụng 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 真chân 言ngôn 而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi 但đãn 緣duyên 請thỉnh 召triệu 用dụng 心tâm 真chân 言ngôn 或hoặc 說thuyết 根căn 本bổn 或hoặc 明minh 王vương 妃phi 所sở 說thuyết 真chân 言ngôn 而nhi 用dụng 請thỉnh 召triệu 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 遍biến 通thông 三tam 部bộ 用dụng 彼bỉ 請thỉnh 召triệu 當đương 應ưng 降giáng 赴phó 加gia 翳ế 醯hê 字tự 此thử 更cánh 祕bí 密mật 速tốc 滿mãn 其kỳ 願nguyện

當đương 此thử 之chi 時thời 誠thành 心tâm 作tác 禮lễ 再tái 三tam 啟khải 白bạch 大đại 慈từ 悲bi 者giả 請thỉnh 依y 本bổn 願nguyện 來lai 降giáng 道Đạo 場Tràng 若nhược 不bất 誠thành 心tâm 徒đồ 多đa 念niệm 誦tụng 乃nãi 至chí 真chân 言ngôn 亦diệc 皆giai 慇ân 重trọng 以dĩ 用dụng 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 閼át 伽già 器khí 頂đảnh 戴đái 供cúng 養dường 為vi 上thượng 悉tất 地địa 置trí 於ư 心tâm 間gian 為vi 中trung 悉tất 地địa 置trí 於ư 臍tề 間gian 為vi 下hạ 悉tất 地địa 先tiên 觀quán 本bổn 尊tôn 彼bỉ 所sở 畫họa 像tượng 其kỳ 像tượng 若nhược 立lập 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 亦diệc 應ưng 立lập 請thỉnh 像tượng 若nhược 坐tọa 亦diệc 應ưng 坐tọa 請thỉnh 又hựu 觀quán 彼bỉ 像tượng 曲khúc 躬cung 立lập 勢thế 亦diệc 應ưng 効hiệu 之chi 而nhi 奉phụng 請thỉnh 之chi 當đương 請thỉnh 之chi 時thời 先tiên 觀quán 本bổn 尊tôn 所sở 止chỉ 之chi 方phương 而nhi 向hướng 彼bỉ 請thỉnh 然nhiên 便tiện 廻hồi 身thân 置trí 閼át 伽già 器khí 於ư 尊tôn 像tượng 前tiền

復phục 有hữu 祕bí 密mật 復phục 觀quán 所sở 作tác 扇thiên 底để 迦ca 等đẳng 諸chư 餘dư 方phương 所sở 而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi 或hoặc 於ư 餘dư 時thời 得đắc 諸chư 花hoa 菓quả 稱xưng 本bổn 尊tôn 意ý 應ưng 須tu 奉phụng 請thỉnh 然nhiên 可khả 獻hiến 之chi 當đương 請thỉnh 之chi 時thời 合hợp 手thủ 爪trảo 指chỉ 隨tùy 於ư 本bổn 方phương 但đãn 至chí 誠thành 心tâm 奉phụng 請thỉnh 或hoặc 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 而nhi 捧phủng 請thỉnh 或hoặc 閼át 伽già 器khí 而nhi 請thỉnh 召triệu 之chi 然nhiên 後hậu 應ưng 獻hiến 所sở 得đắc 之chi 物vật 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 上thượng 中trung 下hạ 事sự 及cập 扇thiên 底để 迦ca 等đẳng 皆giai 須tu 加gia 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 慕mộ 捺nại 囉ra 而nhi 作tác 請thỉnh 召triệu 作tác 成thành 就tựu 諸chư 餘dư 事sự 等đẳng

或hoặc 有hữu 障chướng 起khởi 或hoặc 有hữu 魔ma 興hưng 或hoặc 病bệnh 者giả 加gia 苦khổ 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 事sự 緣duyên 既ký 速tốc 不bất 可khả 當đương 時thời 辦biện 閼át 伽già 器khí 便tiện 用dụng 心tâm 啟khải 請thỉnh 本bổn 尊tôn 作tác 除trừ 遣khiển 法pháp 如như 上thượng 所sở 說thuyết 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 擬nghĩ 欲dục 成thành 就tựu 閼át 伽già 請thỉnh 之chi 急cấp 難nạn 等đẳng 事sự 誠thành 心tâm 請thỉnh 之chi 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 欲dục 得đắc 歸quy 仰ngưỡng 諸chư 部bộ 尊tôn 者giả 應ưng 當đương 作tác 召triệu 請thỉnh 法pháp 則tắc 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

供Cúng 養Dường 次Thứ 第Đệ 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

復phục 次thứ 奉phụng 請thỉnh 尊tôn 已dĩ 次thứ 依y 部bộ 類loại 或hoặc 諸chư 事sự 業nghiệp 觀quán 其kỳ 大đại 小tiểu 依y 於ư 法pháp 則tắc 而nhi 供cúng 養dường 之chi

既ký 說thuyết 奉phụng 請thỉnh 已dĩ 作tác 如như 是thị 言ngôn

善thiện 來lai 尊tôn 者giả 愍mẫn 我ngã 等đẳng 故cố 降giáng 臨lâm 道Đạo 場Tràng 復phục 垂thùy 哀ai 愍mẫn 當đương 就tựu 此thử 座tòa 坐tọa 受thọ 微vi 獻hiến 供cúng

復phục 起khởi 誠thành 心tâm 頻tần 興hưng 作tác 禮lễ 而nhi 白bạch 尊tôn 言ngôn

大đại 悲bi 垂thùy 愍mẫn 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 而nhi 具cụ 降giáng 臨lâm 非phi 我ngã 所sở 能năng 請thỉnh 本bổn 尊tôn 者giả 如như 是thị 三tam 時thời 皆giai 應ưng 依y 此thử 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 應ưng 須tu 辦biện 供cúng

先tiên 獻hiến 塗đồ 香hương 次thứ 施thí 花hoa 等đẳng 後hậu 獻hiến 燒thiêu 香hương 次thứ 供cúng 飲ẩm 食thực 次thứ 乃nãi 然nhiên 燈đăng 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 用dụng 忿phẫn 怒nộ 王vương 真chân 言ngôn 此thử 等đẳng 物vật 清thanh 淨tịnh 善thiện 悅duyệt 人nhân 心tâm 各các 用dụng 本bổn 色sắc 真chân 言ngôn 而nhi 真chân 言ngôn 之chi

獻hiến 塗đồ 香hương 已dĩ 各các 列liệt 其kỳ 名danh 如như 依y 前tiền 說thuyết 即tức 奉phụng 閼át 伽già 如như 是thị 花hoa 香hương 及cập 飲ẩm 食thực 等đẳng 皆giai 亦diệc 准chuẩn 此thử 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 花hoa 及cập 飲ẩm 食thực 無vô 可khả 獻hiến 者giả 但đãn 誦tụng 本bổn 色sắc 真chân 言ngôn 及cập 作tác 手thủ 印ấn 以dĩ 此thử 獻hiến 之chi 表biểu 云vân 無vô 可khả 求cầu 得đắc 但đãn 納nạp 真chân 心tâm 後hậu 作tác 閼át 伽già 以dĩ 真chân 心tâm 故cố 速tốc 滿mãn 其kỳ 願nguyện 離ly 此thử 之chi 外ngoại

有hữu 四tứ 供cúng 養dường 遍biến 通thông 諸chư 部bộ 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng

一nhất 謂vị 合hợp 掌chưởng 二nhị 以dĩ 閼át 伽già 三tam 用dụng 真chân 言ngôn 及cập 慕mộ 捺nại 囉ra 四tứ 但đãn 運vận 心tâm

此thử 善thiện 品phẩm 中trung 隨tùy 方phương 應ưng 作tác 或hoặc 復phục 長trường 時thời 供cúng 養dường 中trung 最tối 無vô 過quá 運vận 心tâm

如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết

諸chư 法pháp 行hành 中trung 心tâm 為vi 其kỳ 首thủ 若nhược 能năng 標tiêu 心tâm 而nhi 供cúng 養dường 者giả 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 諸chư 餘dư 事sự 者giả 應ưng 當đương 發phát 遣khiển 諸chư 為vi 障chướng 者giả 若nhược 不bất 遣khiển 除trừ 後hậu 恐khủng 傷thương 及cập 所sở 以dĩ 先tiên 須tu 作tác 遣khiển 除trừ 法pháp 誦tụng 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 或hoặc 用dụng 當đương 部bộ 成thành 辦biện 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 誦tụng 此thử 遣khiển 除trừ 先tiên 次thứ 應ưng 誦tụng 本bổn 部bộ 尊tôn 真chân 言ngôn 而nhi 加gia 持trì 水thủy 遍biến 請thỉnh 護hộ 摩ma 及cập 作tác 手thủ 印ấn 等đẳng

佛Phật 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 怛đát 他tha [(薩-文+(立-一))/木]# 妒đố 挪na 婆bà 嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 尊Tôn 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 挪na 謨mô 挪na 婆bà 嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 尊Tôn 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 嚕rô 挪na 婆bà 嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

或hoặc 用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn

佛Phật 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

爾nhĩ 囊nang 邇nhĩ 迦ca

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

阿a 𡀔lộ 力lực 迦ca

金Kim 剛Cang 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

嚩phạ 日nhật 囉ra 特đặc 迦ca

或hoặc 用dụng 此thử 真chân 言ngôn 或hoặc 用dụng 部bộ 尊tôn 遍biến 灑sái 花hoa 等đẳng 復phục 用dụng 吉Cát 利Lợi 枳Chỉ 羅La 忿Phẫn 怒Nộ 真chân 言ngôn 及cập 印ấn 口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn 左tả 手thủ 作tác 印ấn 遍biến 印ấn 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 飲ẩm 食thực 花hoa 等đẳng 方phương 始thỉ 得đắc 淨tịnh 除trừ 穢uế 為vì 自tự 身thân 淨tịnh 故cố 以dĩ 其kỳ 右hữu 手thủ 盛thình 掬cúc 香hương 水thủy 眼nhãn 觀quán 香hương 水thủy 而nhi 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 灌quán 自tự 身thân 頂đảnh 自tự 身thân 清thanh 淨tịnh 除trừ 穢uế 復phục 用dụng 一nhất 切thiết 事sự 真chân 言ngôn 并tinh 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 此thử 為vi 淨tịnh 座tòa 故cố 真chân 言ngôn 香hương 水thủy 而nhi 用dụng 灑sái 之chi 又hựu 誦tụng 七thất 遍biến 普phổ 灑sái 地địa 方phương 能năng 除trừ 諸chư 穢uế 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh

吉Cát 利Lợi 枳Chỉ 羅La 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 曰viết 里lý 部bộ 囉ra 滿mãn 馱đà 嚩phạ 𤙖 泮phấn 吒tra

此thử 上thượng 真chân 言ngôn 護hộ 地địa 方phương 訖ngật 結kết 虛hư 空không 界giới 應ưng 用dụng 次thứ 下hạ 蘇Tô 悉Tất 地Địa 真Chân 言Ngôn 燒thiêu 香hương 手thủ 執chấp 口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn 熏huân 馥phức 空không 中trung 穢uế 惡ác 能năng 除trừ 便tiện 得đắc 清thanh 淨tịnh

蘇Tô 悉Tất 地Địa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 哩rị 若nhược 嚩phạ 里lý 多đa 難nan 慕mộ 囉ra 多đa 曳duệ 若nhược 嚩phạ 攞la 若nhược 嚩phạ 攞la 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 賀hạ 囊nang 賀hạ 曩nẵng 𤙖 泮phấn 吒tra

此thử 上thượng 金kim 剛cang 部bộ 蘇Tô 悉Tất 地Địa 真Chân 言Ngôn 遍biến 通thông 諸chư 事sự 結kết 空không 界giới 用dụng 次thứ 說thuyết 佛Phật 部bộ 結kết 空Không 虛Hư 真Chân 言Ngôn 曰viết

若nhã 嚩phạ 羅la 𤙖

此thử 上thượng 佛Phật 部bộ 結kết 空Không 界Giới 真Chân 言Ngôn 唯duy 通thông 當đương 部bộ 次thứ 說thuyết 蓮liên 花hoa 部bộ 結kết 空Không 界Giới 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 特đặc 弭nhị 寧ninh 薄bạc 伽già 嚩phạ 底để 謨mô 賀hạ 也dã 謨mô 賀hạ 也dã 若nhược [(薩-文+(立-一))/木]# 怛đát 謨mô 賀hạ 寧ninh 莎sa 訶ha

此thử 上thượng 蓮liên 花hoa 部bộ 結kết 空Không 界Giới 真Chân 言Ngôn 唯duy 通thông 當đương 部bộ 次thứ 應ưng 當đương 用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 咒chú 香hương 水thủy 散tán 灑sái 諸chư 方phương 復phục 以dĩ 明minh 王vương 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 或hoặc 心tâm 真chân 言ngôn 或hoặc 真chân 言ngôn 主chủ 使sứ 者giả 心tâm 真chân 言ngôn 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 用dụng 結kết 方phương 界giới 以dĩ 此thử 諸chư 心tâm 真chân 言ngôn 而nhi 作tác 結kết 界giới 所sở 結kết 之chi 處xứ 如như 置trí 垣viên 牆tường 當đương 部bộ 仙tiên 天thiên 常thường 當đương 護hộ 衛vệ 無vô 能năng 作tác 障chướng 諸chư 部bộ 諸chư 事sự 有hữu 為vi 障chướng 者giả 應ưng 依y 甘Cam 露Lộ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 法pháp 而nhi 遣khiển 除trừ 之chi 有hữu 五ngũ 種chủng 護hộ 衛vệ 法pháp 常thường 於ư 道Đạo 場Tràng 室thất 內nội 恒hằng 須tu 作tác 之chi 謂vị 金Kim 剛Cang 牆Tường 金Kim 剛Cang 梁Lương 金Kim 剛Cang 橛Quyết 忿Phẫn 怒Nộ 吉Cát 利Lợi 枳Chỉ 羅La 忿Phẫn 怒Nộ 甘Cam 露Lộ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi

金Kim 剛Cang 牆Tường 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 薩tát 囉ra 薩tát 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 囉ra 迦ca 𤙖 泮phấn 吒tra

金Kim 剛Cang 梁Lương 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 微vi 娑sa 普phổ 囉ra 囉ra 乞khất 沙sa 嚩phạ 日nhật 囉ra 半bán 若nhược 囉ra 𤙖 泮phấn 吒tra

金Kim 剛Cang 橛Quyết 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 曰viết 利lợi 部bộ 囉ra 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 𤙖 泮phấn 吒tra

忿Phẫn 怒Nộ 吉Cát 利Lợi 枳Chỉ 羅La 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 句cú 𡀔lộ 駄đà 𤙖 泮phấn 吒tra

忿Phẫn 怒Nộ 甘Cam 露Lộ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra 夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 簸phả 儜nảnh 曳duệ 囊nang 謨mô 嚩phạ 日nhật 囉ra 句cú 𡀔lộ 馱đà 也dã 能năng 瑟sắt 吒tra 嘮lao 得đắc 羯yết 吒tra 婆bà 也dã 珮bội 囉ra 嚩phạ 也dã 阿a 徙tỉ 母mẫu 薩tát 羅la 鉢bát 囉ra 戍thú 簸phả 捨xả 賀hạ 娑sa 多đa 唵án 闇ám 沒một 㗚lật 多đa 軍quân 拏noa 里lý 佉khư 佉khư 卻khước 醯hê 卻khước 醯hê 底để 瑟sắt 咤trá 底để 瑟sắt 吒tra 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 賀hạ 囊nang 賀hạ 囊nang [(薩-文+(立-一))/木]# 囉ra 若nhã 微vi 娑sa 鋪phô 吒tra 也dã 微vi 娑sa 鋪phô 吒tra 也dã 薩tát 囉ra 嚩phạ 尾vĩ 近cận 囊nang 尾vĩ 囊nang 亦diệc 劍kiếm 莽mãng 阿a 言ngôn 儜nảnh 鉢bát 底để 餌nhị 尾vĩ 旦đán 多đa 迦ca 囉ra 也dã 𤙖 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

或hoặc 若nhược 於ư 本bổn 法pháp 之chi 中trung 有hữu 如như 是thị 等đẳng 金Kim 剛Cang 牆Tường 真Chân 言Ngôn 重trùng 應ưng 結kết 之chi 諸chư 事sự 既ký 了liễu 次thứ 應ưng 持trì 誦tụng 持trì 誦tụng 之chi 時thời 先tiên 誦tụng 當đương 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn

佛Phật 部Bộ 母Mẫu 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 薄bạc 伽già 嚩phạ 帝đế 烏ô 瑟sắt 尼ni 沙sa 也dã 唵án 嚕rô 嚕rô 娑sa 普phổ 嚕rô 若nhược 嚩phạ 羅la 底để 瑟sắt 咤trá 悉tất 馱đà 路lộ 者giả 寧ninh 薩tát 囉ra 嚩phạ 囉ra 他tha 娑sa 達đạt 寧ninh 莎sa 訶ha

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 母Mẫu 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra 夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 阿a 哩rị 也dã 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 也dã 菩bồ 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 也dã 莽mãng 訶ha 薩tát 怛đát 嚩phạ 也dã 莽mãng 訶ha 迦ca 嚕rô 尼ni 迦ca 那na 囉ra 舍xá 囊nang 娑sa 莾mãng 㗚lật 囉ra 舍xá 囊nang 便tiện 室thất 囉ra 嚩phạ 娑sa 莽mãng 囉ra 嬭nễ 囊nang 者giả 瀉tả 莽mãng 含hàm 薩tát 囉ra 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 難nan 薩tát 囉ra 嚩phạ 微vi 也dã 地địa 指chỉ 枳chỉ 瑳tha 迦ca 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 迦ca 𪘨để 微vi 迦ca 𪘨để 迦ca 吒tra 微vi 迦ca 吒tra 迦ca 迦ca 𪘨để 婆bà 伽già 嚩phạ 底để 微vi 若nhã 曳duệ 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 母Mẫu 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra 夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 簸phả 儜nảnh 曳duệ 莽mãng 訶ha 藥dược 乞khất 沙sa 細tế 囊nang 鉢bát 多đa 曳duệ 唵án 俱câu 蘭lan 達đạt 哩rị 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 𤙖 泮phấn 吒tra

先tiên 誦tụng 此thử 母mẫu 真chân 言ngôn 故cố 能năng 衛vệ 本bổn 尊tôn 復phục 令linh 罪tội 滅diệt 能năng 除trừ 諸chư 障chướng 與dữ 悉tất 地địa 門môn 相tương 應ứng 但đãn 誦tụng 忙Mang 麼Ma 雞Kê 真Chân 言Ngôn 亦diệc 通thông 於ư 二nhị 部bộ 初sơ 後hậu 持trì 誦tụng 諸chư 天thiên 增tăng 衛vệ

若nhược 於ư 本bổn 法pháp 而nhi 已dĩ 說thuyết 者giả 持trì 誦tụng 之chi 時thời 先tiên 念niệm 此thử 者giả 應ưng 隨tùy 本bổn 法pháp 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 或hoặc 於ư 本bổn 法pháp 有hữu 獨độc 勝thắng 真chân 言ngôn 亦diệc 應ưng 先tiên 誦tụng 無vô 煩phiền 別biệt 者giả

如như 上thượng 所sở 說thuyết 供cúng 養dường 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 除trừ 穢uế 護hộ 淨tịnh 結kết 界giới 等đẳng 事sự 初sơ 持trì 誦tụng 時thời 及cập 作tác 法pháp 時thời 扇thiên 底để 迦ca 等đẳng 所sở 作tác 事sự 時thời 皆giai 應ưng 作tác 之chi

若nhược 以dĩ 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 或hoặc 以dĩ 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 王vương 真chân 言ngôn 或hoặc 以dĩ 蘇tô 悉tất 地địa 法pháp 王vương 真chân 言ngôn 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 事sự 真chân 言ngôn 此thử 五ngũ 種chủng 真chân 言ngôn 三tam 部bộ 遍biến 有hữu 隨tùy 作tác 諸chư 事sự 各các 於ư 本bổn 部bộ 應ưng 取thủ 其kỳ 一nhất 而nhi 用dụng 作tác 之chi

所sở 謂vị 護hộ 己kỷ 及cập 請thỉnh 召triệu 灑sái 水thủy 作tác 淨tịnh 結kết 諸chư 方phương 界giới 以dĩ 法pháp 相tướng 治trị 真chân 言ngôn 不bất 真chân 為vì 增tăng 力lực 故cố 為vì 治trị 罰phạt 真chân 言ngôn 故cố 為vì 發phát 覺giác 故cố 及cập 餘dư 諸chư 事sự 所sở 不bất 述thuật 者giả 亦diệc 以dĩ 當đương 部bộ 五ngũ 真chân 言ngôn 中trung 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 而nhi 以dĩ 用dụng 之chi 當đương 速tốc 悉tất 地địa 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 能năng 護hộ 本bổn 尊tôn 及cập 護hộ 己kỷ 身thân

護hộ 身thân 之chi 時thời 應ưng 誦tụng 三tam 遍biến 或hoặc 經kinh 七thất 遍biến 結kết 其kỳ 頂đảnh 髮phát 而nhi 作tác 一nhất 結kết 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 結kết 袈ca 裟sa 角giác 或hoặc 結kết 護hộ 身thân 線tuyến 或hoặc 直trực 咒chú 頭đầu 七thất 遍biến 點điểm 五ngũ 處xứ 亦diệc 成thành 護hộ 身thân 所sở 謂vị 頂đảnh 兩lưỡng 肩kiên 膊bạc 咽yết 下hạ 心tâm 上thượng 或hoặc 用dụng 牛ngưu 黃hoàng 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 或hoặc 閼át 伽già 水thủy 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 而nhi 用dụng 護hộ 身thân

若nhược 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 應ưng 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 而nhi 護hộ 自tự 身thân

若nhược 作tác 扇thiên 底để 迦ca 法pháp 應ưng 用dụng 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 護hộ 之chi

若nhược 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 應ưng 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 及cập 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 二nhị 真chân 言ngôn 兼kiêm 而nhi 護hộ 之chi

若nhược 真chân 言ngôn 主chủ 現hiện 時thời 持trì 誦tụng 人nhân 怖bố 者giả 應ưng 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 用dụng 護hộ 自tự 身thân 但đãn 作tác 諸chư 事sự 之chi 時thời 常thường 以dĩ 二nhị 真chân 言ngôn 而nhi 護hộ 自tự 身thân 謂vị 部bộ 尊tôn 主chủ 及cập 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 念niệm 誦tụng 了liễu 時thời 應ưng 當đương 發phát 遣khiển 發phát 遣khiển 之chi 時thời 護hộ 彼bỉ 真chân 言ngôn 主chủ 或hoặc 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 或hoặc 用dụng 部bộ 母mẫu 或hoặc 以dĩ 部bộ 心tâm 亦diệc 護hộ 自tự 身thân 而nhi 作tác 隨tùy 意ý

若nhược 於ư 穢uế 處xứ 不bất 淨tịnh 等đẳng 處xứ 緣duyên 事sự 須tu 往vãng 先tiên 誦tụng 烏Ô 樞Xu 澁Sáp 摩Ma 真Chân 言Ngôn 作tác 印ấn 印ấn 其kỳ 五ngũ 處xứ 任nhậm 意ý 而nhi 往vãng 仍nhưng 須tu 常thường 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn 不bất 得đắc 廢phế 忘vong

澡táo 浴dục 之chi 時thời 先tiên 誦tụng 伏Phục 障Chướng 真Chân 言Ngôn 護hộ 身thân 乃nãi 至chí 浴dục 了liễu 已dĩ 來lai 不bất 應ưng 廢phế 忘vong 伏Phục 障Chướng 真Chân 言Ngôn 者giả 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 也dã

喫khiết 食thực 之chi 時thời 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 護hộ 身thân 念niệm 持trì

欲dục 臥ngọa 之chi 時thời 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 護hộ 身thân

若nhược 作tác 諸chư 法pháp 遂toại 乃nãi 忘vong 作tác 護hộ 持trì 法pháp 則tắc 今kim 使sử 魔ma 興hưng 欲dục 除trừ 魔ma 故cố 速tốc 應ưng 誦tụng 持trì 當đương 部bộ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 將tương 護hộ 自tự 身thân 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện

如như 上thượng 所sở 說thuyết 護hộ 身thân 結kết 界giới 及cập 餘dư 法pháp 等đẳng 已dĩ 然nhiên 後hậu 攝nhiếp 心tâm 安an 詳tường 念niệm 誦tụng

念niệm 誦tụng 之chi 人nhân 所sở 須tu 之chi 座tòa 以dĩ 青thanh 茅mao 草thảo 而nhi 作tác 其kỳ 座tòa 座tòa 高cao 四tứ 指chỉ 闊khoát 一nhất 搩kiệt 手thủ 長trường 十thập 六lục 指chỉ 如như 此thử 之chi 座tòa 初sơ 念niệm 誦tụng 時thời 及cập 持trì 誦tụng 時thời 皆giai 應ưng 受thọ 用dụng 或hoặc 用dụng 迦ca 勢thế 草thảo 或hoặc 餘dư 青thanh 草thảo 等đẳng 或hoặc 隨tùy 部bộ 法pháp 而nhi 取thủ 乳nhũ 樹thụ 以dĩ 用dụng 其kỳ 木mộc 最tối 為vi 要yếu 妙diệu 用dụng 作tác 床sàng 座tòa 量lượng 如như 前tiền 說thuyết 而nhi 淨tịnh 剗sản 治trị 或hoặc 用dụng 諸chư 葉diệp 或hoặc 以dĩ 枝chi 莖hành 如như 上thượng 而nhi 制chế 隨tùy 觀quán 事sự 法pháp 取thủ 枝chi 葉diệp 用dụng 為vi 座tòa

於ư 彼bỉ 座tòa 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 作tác 扇thiên 底để 迦ca 及cập 上thượng 成thành 就tựu 半bán 跏già 趺phu 坐tọa 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 及cập 中trung 成thành 就tựu 垂thùy 兩lưỡng 足túc 坐tọa 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 及cập 下hạ 成thành 就tựu 供cúng 養dường 既ký 了liễu 應ưng 起khởi 誠thành 心tâm 讚tán 歎thán 於ư 佛Phật 次thứ 歎thán 法Pháp 僧Tăng 次thứ 觀Quán 自Tự 在Tại 次thứ 歎thán 明minh 王vương 大đại 威uy 金kim 剛cang 亦diệc 如như 是thị 讚tán

大đại 悲bi 救cứu 眾chúng 生sanh
善thiện 導đạo 一Nhất 切Thiết 智Trí

福phước 持trì 功công 德đức 海hải

我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 佛Phật



能năng 淨tịnh 貪tham 瞋sân 毒độc
善thiện 除trừ 諸chư 惡ác 趣thú

一nhất 向hướng 真Chân 如Như 理lý

我ngã 今kim 禮lễ 彼bỉ 法pháp



得đắc 彼bỉ 解giải 脫thoát 門môn
善thiện 住trụ 諸chư 學học 處xứ

勝thắng 上thượng 福phước 田điền 德đức

我ngã 今kim 禮lễ 彼bỉ 僧Tăng



諸chư 佛Phật 同đồng 讚tán 歎thán
能năng 生sanh 種chủng 種chủng 福phước

號hiệu 為vi 觀Quán 自Tự 在Tại

我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ



大đại 力lực 忿phẫn 怒nộ 身thân
善thiện 哉tai 持trì 明minh 主chủ

降hàng 伏phục 難nan 降hàng 者giả

我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ



如như 是thị 虔kiền 誠thành 讚tán 歎thán 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 復phục 合hợp 指chỉ 掌chưởng 起khởi 慇ân 重trọng 心tâm 讚tán 諸chư 佛Phật 德đức 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 讚tán 歎thán 文văn 應ưng 用dụng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 等đẳng 所sở 說thuyết 歎thán 文văn 不bất 應ưng 自tự 作tác

讚tán 歎thán 既ký 已dĩ 起khởi 至chí 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 諸chư 罪tội 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 十thập 方phương 世thế 界giới 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 羅La 漢Hán 聖thánh 僧Tăng 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 證chứng 知tri 我ngã 等đẳng 自tự 從tùng 過quá 去khứ 及cập 以dĩ 今kim 生sanh 煩phiền 惱não 覆phú 心tâm 久cửu 流lưu 生sanh 死tử 及cập 以dĩ 餘dư 生sanh 貪tham 瞋sân 癡si 覆phú 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp

或hoặc 於ư 佛Phật 法Pháp 及cập 以dĩ 聖thánh 僧Tăng 或hoặc 於ư 羅La 漢Hán 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 眾chúng 或hoặc 於ư 父phụ 母mẫu 及cập 尊tôn 者giả 處xứ 及cập 餘dư 眾chúng 生sanh 有hữu 德đức 無vô 德đức 於ư 如như 上thượng 處xứ 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 自tự 作tác 教giáo 他tha 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 廣quảng 聚tụ 諸chư 罪tội 對đối 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 前tiền 合hợp 掌chưởng 誠thành 心tâm 頂đảnh 禮lễ 如như 是thị 頻tần 懺sám 以dĩ 不bất 善thiện 業nghiệp 所sở 造tạo 眾chúng 罪tội 如như 法pháp 佛Phật 知tri 並tịnh 皆giai 懺sám 悔hối

起khởi 至chí 誠thành 心tâm 盡tận 形hình 歸quy 命mạng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 涅Niết 槃Bàn 正chánh 路lộ 為vì 除trừ 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 苦khổ 故cố 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 起khởi 珍trân 重trọng 心tâm

如như 是thị 歸quy 依y 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 次thứ 復phục 起khởi 誠thành 心tâm 求cầu 勝thắng 上thượng 子tử 解giải 脫thoát 甘cam 露lộ 果quả 應ưng 懷hoài 踊dũng 躍dược 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 求cầu 悉tất 地địa 果quả 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 法pháp 苦khổ 我ngã 當đương 除trừ 滅diệt 復phục 度độ 令linh 離ly 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 所sở 有hữu 眾chúng 苦khổ 種chủng 種chủng 煎tiễn 迫bách 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 中trung 為vi 作tác 歸quy 依y 無vô 主chủ 眾chúng 生sanh 我ngã 當đương 為vi 主chủ 失thất 路lộ 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 導đạo 師sư 恐khủng 怖bố 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 無vô 畏úy 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 逼bức 我ngã 為vì 除trừ 滅diệt 之chi 我ngã 今kim 所sở 作tác 諸chư 餘dư 善thiện 業nghiệp 及cập 發phát 勝thắng 心tâm 所sở 生sanh 功công 德đức 迴hồi 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 歸quy 於ư 正chánh 路lộ 所sở 造tạo 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 及cập 餘dư 所sở 造tạo 諸chư 福phước 迴hồi 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 歸quy 勝thắng 果quả

自tự 從tùng 過quá 去khứ 現hiện 在tại 未vị 來lai 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 所sở 作tác 勝thắng 福phước 盡tận 皆giai 迴hồi 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 速tốc 成thành 佛Phật 道Đạo 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 不bất 生sanh 懈giải 怠đãi 而nhi 起khởi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 悲bi 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 起khởi 大đại 慈từ 心tâm 彼bỉ 有hữu 眾chúng 苦khổ 何hà 時thời 除trừ 滅diệt 為vì 淨tịnh 心tâm 故cố 常thường 持trì 六lục 念niệm 念niệm 六lục 念niệm 持trì 專chuyên 注chú 一nhất 境cảnh 而nhi 不bất 散tán 亂loạn 不bất 應ưng 我ngã 執chấp

又hựu 如như 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 發phát 願nguyện 應ưng 如như 是thị 發phát 願nguyện 所sở 生sanh 諸chư 淨tịnh 業nghiệp 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 諸chư 德đức

復phục 願nguyện 我ngã 所sở 生sanh 功công 德đức 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 獲hoạch 無vô 盡tận 財tài 復phục 能năng 捨xả 施thí 增tăng 益ích 智trí 慧tuệ 成thành 大đại 忍nhẫn 辱nhục 常thường 修tu 善thiện 品phẩm 常thường 宿túc 命mạng 智trí 常thường 懷hoài 大đại 悲bi 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 所sở 生sanh 之chi 處xứ 具cụ 如như 上thượng 事sự 次thứ 應ưng 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 部bộ 尊tôn 主chủ 憶ức 念niệm 明minh 王vương 次thứ 依y 法pháp 則tắc 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 先tiên 以dĩ 右hữu 手thủ 而nhi 取thủ 數sổ 珠châu 置trí 左tả 手thủ 中trung 合hợp 掌chưởng 捧phủng 之chi 思tư 念niệm 明minh 王vương 為vì 用dụng 數sổ 珠châu 故cố 而nhi 誦tụng 真chân 言ngôn

金Kim 剛Cang 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra 夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 簸phả 儜nảnh 曳duệ 莽mãng 訶ha 藥dược 乞khất 沙sa 細tế 囊nang 鉢bát 多đa 曳duệ 唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 嘮lao 捺nại 哩rị 尼ni 莎sa 訶ha

佛Phật 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra 夜dạ 也dã 唵án 閼át 那na 部bộ 帝đế 微vi 若nhã 曳duệ 悉tất 馱đà 囉ra 替thế 莎sa 訶ha

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 庵am 沒một 㗚lật 擔đảm 伽già 咩mế 室thất 哩rị 曳duệ 室thất 唎rị 忙mang 里lý 寧ninh 莎sa 訶ha

二nhị 手thủ 頭đầu 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 捻nẫm 右hữu 手thủ 念niệm 通thông 一nhất 切thiết 用dụng 若nhược 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 竪thụ 其kỳ 母mẫu 指chỉ 捻nẫm 數Sổ 珠Châu 印Ấn 菩Bồ 提Đề 子tử 珠châu 佛Phật 部bộ 念niệm 誦tụng 蓮liên 花hoa 子tử 珠châu 觀Quán 音Âm 部bộ 用dụng 嚕rô 囉ra 叉xoa 子tử 金kim 剛cang 部bộ 珠châu 三tam 部bộ 遍biến 用dụng 各các 如như 前tiền 說thuyết 此thử 等đẳng 數sổ 珠châu 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 一nhất 切thiết 念niệm 誦tụng 應ưng 當đương 執chấp 持trì 或hoặc 用dụng 木mộc 或hoặc 多đa 羅la 樹thụ 子tử 或hoặc 用dụng 土thổ 作tác 或hoặc 螺loa 作tác 珠châu 或hoặc 以dĩ 水thủy 精tinh 或hoặc 用dụng 真chân 珠châu 或hoặc 牙nha 作tác 珠châu 或hoặc 用dụng 赤xích 珠châu 或hoặc 諸chư 摩ma 尼ni 等đẳng 或hoặc 用dụng 珠châu 及cập 餘dư 草thảo 子tử 各các 隨tùy 於ư 部bộ 觀quán 其kỳ 色sắc 類loại 應ưng 取thủ 念niệm 持trì 若nhược 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 應ưng 用dụng 諸chư 骨cốt 而nhi 作tác 數sổ 珠châu 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 為vi 護hộ 淨tịnh 增tăng 益ích 法pháp 驗nghiệm 故cố 更cánh 應ưng 誦tụng

佛Phật 部Bộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 囊nang 謨mô 薄bạc 伽già 嚩phạ 底để 悉tất 悌đễ 娑sa 大đại 也dã 悉tất 馱đà 囉ra 替thế 莎sa 訶ha

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 增Tăng 驗Nghiệm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 蘇tô 莽mãng 底để 室thất 哩rị 曳duệ 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 增Tăng 驗Nghiệm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 曰viết 囒lan 爾nhĩ 擔đảm 若nhã 曳duệ 莎sa 訶ha

用dụng 前tiền 珠Châu 印Ấn 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 珠châu 置trí 當đương 心tâm 不bất 得đắc 高cao 下hạ

捧phủng 數sổ 珠châu 時thời 以dĩ 小tiểu 低đê 頭đầu 結kết 志chí 誠thành 心tâm 而nhi 禮lễ 三Tam 寶Bảo 次thứ 禮lễ 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 次thứ 禮lễ 明minh 王vương 眷quyến 屬thuộc 次thứ 應ưng 起khởi 首thủ 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 想tưởng 真chân 言ngôn 主chủ 如như 對đối 目mục 前tiền 如như 是thị 傾khuynh 誠thành 不bất 應ưng 散tán 亂loạn 心tâm 緣duyên 別biệt 境cảnh 但đãn 諸chư 真chân 言ngôn 初sơ 有hữu 唵án 字tự 及cập 囊nang 麼ma 塞tắc 迦ca 等đẳng 字tự 者giả 應ưng 靜tĩnh 心tâm 中trung 念niệm 誦tụng

扇thiên 底để 迦ca 時thời 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 時thời 皆giai 應ưng 緩hoãn 誦tụng 或hoặc 心tâm 念niệm 誦tụng 或hoặc 有hữu 真chân 言ngôn 後hậu 有hữu 𤙖 字tự 及cập 有hữu 泮phấn 吒tra 字tự 者giả 當đương 知tri 皆giai 應ưng 厲lệ 聲thanh 念niệm 誦tụng

作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 時thời 及cập 餘dư 忿phẫn 時thời 用dụng 看khán 真chân 言ngôn 字tự 數số 有hữu 多đa 少thiểu 字tự 有hữu 十thập 五ngũ 應ưng 誦tụng 十thập 五ngũ 落lạc 叉xoa 遍biến 有hữu 三tam 十thập 三tam 字tự 應ưng 誦tụng 三tam 落lạc 叉xoa 過quá 此thử 數số 者giả 誦tụng 十thập 千thiên 遍biến 如như 上thượng

初sơ 誦tụng 之chi 時thời 滿mãn 如như 上thượng 數số 觀quán 其kỳ 部bộ 類loại 或hoặc 上thượng 中trung 下hạ 或hoặc 三tam 種chủng 事sự 或hoặc 觀quán 聖thánh 者giả 說thuyết 為vi 天thiên 說thuyết 謂vị 地địa 居cư 天thiên 說thuyết 細tế 觀quán 部bộ 類loại 當đương 誦tụng 持trì 之chi 乃nãi 至chí 成thành 就tựu 如như 是thị 初sơ 誦tụng 若nhược 不bất 先tiên 誦tụng 而nhi 遍biến 念niệm 持trì 所sở 求cầu 下hạ 法pháp 尚thượng 不bất 得đắc 久cửu 況huống 求cầu 上thượng 中trung 悉tất 地địa 成thành 就tựu

以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 作tác 勝thắng 上thượng 心tâm 而nhi 先tiên 念niệm 誦tụng 但đãn 諸chư 真chân 言ngôn 初sơ 誦tụng 持trì 時thời 如như 已dĩ 先tiên 說thuyết 誦tụng 持trì 遍biến 數số 分phân 為vi 十thập 分phần 然nhiên 後hậu 念niệm 誦tụng 既ký 滿mãn 祈kỳ 請thỉnh 真chân 言ngôn 主chủ 悉tất 地địa 因nhân 緣duyên 初sơ 無vô 相tướng 貌mạo 如như 是thị 從tùng 頭đầu 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 祈kỳ 請thỉnh 若nhược 有hữu 相tướng 貌mạo 即tức 當đương 依y 法Pháp 念niệm 誦tụng 真chân 言ngôn 若nhược 無vô 境cảnh 界giới 棄khí 不bất 應ưng 誦tụng 請thỉnh 祈kỳ 法pháp 則tắc 與dữ 請thỉnh 召triệu 法pháp 同đồng

祈kỳ 請thỉnh 之chi 時thời 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 背bối 面diện 而nhi 去khứ 或hoặc 不bất 與dữ 語ngữ 當đương 應ưng 更cánh 須tu 起khởi 首thủ 念niệm 誦tụng 如như 是thị 再tái 三tam 若nhược 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 與dữ 語ngữ 當đương 知tri 此thử 人nhân 不bất 久cửu 成thành 就tựu 若nhược 無vô 境cảnh 界giới 不bất 應ưng 誦tụng 持trì 若nhược 強cưỡng 念niệm 持trì 與dữ 人nhân 為vi 禍họa 初sơ 持trì 誦tụng 時thời 於ư 淨tịnh 密mật 處xứ 起khởi 首thủ 誦tụng 持trì 從tùng 初sơ 日nhật 誦tụng 持trì 乃nãi 至chí 疲bì 極cực 遍biến 數số 多đa 少thiểu 一nhất 須tu 依y 定định 不bất 應ưng 加gia 減giảm

先tiên 說thuyết 三tam 時thời 念niệm 誦tụng 者giả 晝trú 日nhật 初sơ 分phân 後hậu 分phần 於ư 此thử 二nhị 時thời 應ưng 當đương 持trì 誦tụng 中trung 分phân 之chi 時thời 加gia 以dĩ 澡táo 浴dục 及cập 造tạo 諸chư 善thiện 業nghiệp 於ư 夜dạ 有hữu 三tam 時thời 亦diệc 同đồng 於ư 上thượng 中trung 分phân 之chi 間gian 消tiêu 息tức 等đẳng 事sự 於ư 此thử 夜dạ 中trung 持trì 誦tụng 供cung 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 安an 怛đát 馱đà 囊nang 法pháp 及cập 起khởi 身thân 法pháp 於ư 此thử 夜dạ 分phân 說thuyết 為vi 勝thắng 上thượng

若nhược 晝trú 念niệm 誦tụng 夜dạ 作tác 護hộ 摩ma 若nhược 夜dạ 中trung 持trì 誦tụng 晝trú 作tác 護hộ 摩ma 多đa 具cụ 諸chư 藥dược 念niệm 誦tụng 之chi 前tiền 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 持trì 誦tụng 了liễu 後hậu 復phục 護hộ 摩ma

若nhược 能năng 如như 是thị 最tối 為vi 其kỳ 上thượng 如như 前tiền 先tiên 出xuất 所sở 說thuyết 團đoàn 食thực 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 無vô 問vấn 前tiền 後hậu 但đãn 依y 此thử 法pháp 念niệm 誦tụng 護hộ 摩ma 或hoặc 於ư 法pháp 中trung 但đãn 作tác 護hộ 摩ma 而nhi 得đắc 成thành 者giả 當đương 知tri 亦diệc 須tu 念niệm 誦tụng 真chân 言ngôn 若nhược 如như 是thị 者giả 諸chư 明minh 歡hoan 喜hỷ 法pháp 驗nghiệm 易dị 成thành

持trì 誦tụng 之chi 人nhân 不bất 生sanh 瞋sân 怒nộ 不bất 求cầu 欲dục 樂lạc 不bất 應ưng 自tự 下hạ 劣liệt 不bất 勞lao 勤cần 苦khổ 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 不bất 過quá 懃cần 求cầu 不bất 生sanh 輕khinh 慢mạn

念niệm 誦tụng 之chi 時thời 不bất 作tác 異dị 語ngữ 身thân 雖tuy 疲bì 極cực 不bất 縱túng 於ư 之chi 制chế 諸chư 惡ác 氣khí 世thế 間gian 談đàm 語ngữ 皆giai 不bất 思tư 念niệm 不bất 捨xả 本bổn 尊tôn 縱túng 見kiến 奇kỳ 相tướng 不bất 應ưng 怪quái 之chi 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 種chủng 種chủng 之chi 相tướng

持trì 誦tụng 了liễu 時thời 應ưng 誦tụng 部bộ 主chủ 真chân 言ngôn 或hoặc 誦tụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 故cố 當đương 得đắc 衛vệ 護hộ 無vô 能năng 為vi 障chướng 依y 於ư 本bổn 法pháp

念niệm 誦tụng 了liễu 已dĩ 或hoặc 過quá 本bổn 數số 亦diệc 無vô 所sở 畏úy 應ưng 起khởi 誠thành 心tâm 作tác 祈kỳ 請thỉnh 云vân 我ngã 依y 本bổn 法pháp 念niệm 誦tụng 數số 滿mãn 唯duy 願nguyện 尊tôn 者giả 領lãnh 而nhi 為vi 證chứng 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 為vi 授thọ 教giáo 誨hối 正chánh 念niệm 誦tụng 時thời 忽hốt 然nhiên 謦khánh 咳khái 及cập 來lai 欠khiếm 上thượng 下hạ 氣khí 忘vong 真chân 言ngôn 字tự 等đẳng 即tức 起khởi 就tựu 水thủy 作tác 灑sái 淨tịnh 法pháp 縱túng 數sổ 珠châu 欠khiếm 一nhất 欲dục 匝táp 有hữu 斯tư 病bệnh 至chí 灑sái 淨tịnh 訖ngật 已dĩ 還hoàn 從tùng 首thủ 念niệm 如như 上thượng 所sở 說thuyết 障chướng 道đạo 者giả 為vi 一nhất 一nhất 皆giai 須tu 從tùng 始thỉ 而nhi 念niệm 念niệm 數sổ 珠châu

將tương 畢tất 之chi 時thời 申thân 禮lễ 一nhất 拜bái 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 又hựu 申thân 一nhất 禮lễ 於ư 其kỳ 前tiền 或hoặc 於ư 像tượng 所sở 或hoặc 於ư 塔tháp 前tiền 或hoặc 於ư 座tòa 所sở 隨tùy 念niệm 誦tụng 處xứ 數sổ 珠châu 一nhất 匝táp 一nhất 觀quán 尊tôn 顏nhan 而nhi 作tác 一nhất 禮lễ 已dĩ 如như 前tiền 說thuyết 念niệm 誦tụng 了liễu 已dĩ 安an 心tâm 靜tĩnh 處xứ 或hoặc 想tưởng 真chân 言ngôn 及cập 其kỳ 尊tôn 主chủ

三tam 時thời 念niệm 誦tụng 但đãn 初sơ 中trung 後hậu 誠thành 心tâm 作tác 意ý 遍biến 數số 多đa 少thiểu 皆giai 須tu 一nhất 類loại 不bất 增tăng 不bất 減giảm 三tam 時thời 澡táo 浴dục 塗đồ 地địa 獻hiến 花hoa 及cập 除trừ 萎nuy 花hoa 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 等đẳng 事sự 皆giai 三tam 時thời 作tác 應ưng 具cụ 三tam 衣y

又hựu 內nội 衣y 三tam 時thời 浣hoán 澤trạch 其kỳ 身thân 燥táo 聽thính 以dĩ 香hương 薰huân 灑sái 淨tịnh 一nhất 一nhất 時thời 中trung 隨tùy 聽thính 作tác 一nhất 別biệt 置trí 睡thụy 衣y 及cập 以dĩ 浴dục 衣y 於ư 此thử 二nhị 時thời 替thế 換hoán 內nội 衣y 日nhật 別biệt 一nhất 洗tẩy 其kỳ 衣y 難nan 澡táo 聽thính 以dĩ 熏huân 曬sái 獻hiến 尊tôn 鉢bát 器khí 三tam 時thời 洗tẩy 滌địch 既ký 除trừ 萎nuy 花hoa 更cánh 置trí 新tân 者giả

三tam 時thời 常thường 讀độc 大Đại 乘Thừa 般Bát 若Nhã 等đẳng 經Kinh 及cập 作tác 制chế 多đa 塗đồ 漫mạn 荼đồ 羅la 先tiên 誦tụng 承thừa 事sự 真chân 言ngôn 既ký 了liễu 請thỉnh 祈kỳ 未vị 得đắc 於ư 中trung 不bất 得đắc 廢phế 闕khuyết 一nhất 時thời 二nhị 時thời 乃nãi 至chí 一nhất 應ưng 當đương 念niệm 誦tụng 不bất 得đắc 間gián 斷đoạn

若nhược 魔ma 障chướng 所sở 著trước 病bệnh 業nghiệp 嬰anh 身thân 心tâm 不bất 精tinh 誠thành 恒hằng 常thường 放phóng 逸dật 身thân 心tâm 疲bì 勞lao 違vi 於ư 時thời 節tiết 不bất 依y 法pháp 則tắc 或hoặc 時thời 不bất 浴dục 作tác 如như 是thị 念niệm 誦tụng 及cập 以dĩ 護hộ 摩ma 不bất 應ưng 作tác 數số 攝nhiếp 心tâm 用dụng 行hành 依y 法pháp 念niệm 持trì 具cụ 此thử 之chi 者giả 應ưng 記ký 數số 之chi 作tác 護hộ 摩ma 時thời 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 請thỉnh 召triệu 於ư 此thử 三tam 事sự 之chi 中trung 所sở 有hữu 真chân 言ngôn 遍biến 數số 皆giai 不bất 成thành 就tựu 一nhất 一nhất 皆giai 須tu 依y 法pháp 滿mãn 數số

縱túng 欲dục 數số 滿mãn 欠khiếm 一nhất 未vị 了liễu 而nhi 有hữu 障chướng 起khởi 更cánh 從tùng 頭đầu 數số 若nhược 有hữu 依y 法pháp 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 或hoặc 於ư 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 於ư 此thử 二nhị 時thời 就tựu 彼bỉ 念niệm 誦tụng 其kỳ 福phước 增tăng 高cao 不bất 久cửu 成thành 就tựu 無vô 有hữu 疑nghi 也dã

或hoặc 於ư 八bát 大đại 靈linh 塔tháp 及cập 有hữu 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 處xứ 最tối 為vi 勝thắng 上thượng 或hoặc 於ư 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 時thời 亦diệc 為vi 勝thắng 時thời 或hoặc 於ư 師sư 主chủ 處xứ 受thọ 得đắc 真chân 言ngôn 先tiên 經kinh 承thừa 事sự 便tiện 當đương 念niệm 持trì 不bất 久cửu 速tốc 成thành 或hoặc 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 而nhi 指chỉ 授thọ 者giả 依y 彼bỉ 法pháp 則tắc 亦diệc 速tốc 成thành 就tựu 彼bỉ 念niệm 誦tụng 人nhân 供cúng 養dường 增tăng 加gia 處xứ 所sở 尊tôn 勝thắng 或hoặc 當đương 時thời 分phân 便tiện 加gia 精tinh 誠thành 其kỳ 數số 未vị 滿mãn 唯duy 此thử 勝thắng 故cố 真chân 言ngôn 主chủ 悅duyệt 而nhi 賜tứ 成thành 就tựu 當đương 知tri 此thử 法pháp 悉tất 地địa 雖tuy 速tốc 不bất 久cửu 當đương 壞hoại

以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 先tiên 承thừa 事sự 了liễu 而nhi 所sở 得đắc 者giả 說thuyết 為vi 堅kiên 固cố 先tiên 承thừa 事sự 時thời 應ưng 廣quảng 供cúng 養dường 於ư 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 復phục 加gia 獻hiến 供cúng 諸chư 神thần 仙tiên 眾chúng 如như 餘dư 部bộ 說thuyết 於ư 前tiền 等đẳng 日nhật 加gia 諸chư 善thiện 事sự 業nghiệp 齋trai 戒giới 等đẳng 事sự 復phục 加gia 獻hiến 供cúng 本bổn 真chân 言ngôn 主chủ 復phục 於ư 是thị 日nhật 瓶bình 盛thình 香hương 水thủy 垂thùy 插sáp 花hoa 枝chi 或hoặc 取thủ 閼át 伽già 器khí 用dụng 甘Cam 露Lộ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 真Chân 言Ngôn 而nhi 真chân 言ngôn 之chi 自tự 灌quán 其kỳ 頂đảnh 能năng 除trừ 魔ma 障chướng

或hoặc 於ư 其kỳ 日nhật 獻hiến 諸chư 飲ẩm 食thực 塗đồ 曼mạn 荼đồ 羅la 及cập 以dĩ 護hộ 摩ma 然nhiên 燈đăng 等đẳng 供cúng 並tịnh 須tu 加gia 之chi 或hoặc 有hữu 法pháp 中trung 但đãn 說thuyết 持trì 誦tụng 自tự 然nhiên 驗nghiệm 見kiến 者giả 前tiền 像tượng 所sở 舍xá 利lợi 塔tháp 等đẳng 或hoặc 然nhiên 搖dao 動động 或hoặc 光quang 焰diễm 出xuất 當đương 知tri 不bất 久cửu 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

得đắc 成thành 就tựu 時thời 有hữu 何hà 相tướng 貌mạo

所sở 謂vị 身thân 能năng 輕khinh 利lợi 病bệnh 苦khổ 永vĩnh 除trừ 增tăng 益ích 勝thắng 慧tuệ 心tâm 無vô 所sở 畏úy 身thân 威uy 光quang 現hiện 勇dũng 健kiện 增tăng 益ích 夜dạ 夢mộng 常thường 見kiến 清thanh 淨tịnh 實thật 事sự 心tâm 恒hằng 安an 泰thái

於ư 誦tụng 念niệm 時thời 及cập 作tác 事sự 業nghiệp 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 身thân 出xuất 奇kỳ 香hương 或hoặc 行hành 勇dũng 施thí 欽khâm 敬kính 尊tôn 德đức 於ư 真chân 言ngôn 主chủ 深thâm 生sanh 敬kính 仰ngưỡng

成thành 就tựu 之chi 時thời 現hiện 如như 上thượng 事sự 當đương 知tri 即tức 是thị 成thành 就tựu 相tướng 貌mạo 先tiên 事sự 了liễu 依y 於ư 法pháp 則tắc 供cúng 養dường 本bổn 尊tôn 應ưng 加gia 獻hiến 供cúng 及cập 以dĩ 護hộ 摩ma 先tiên 承thừa 事sự 法pháp 依y 數số 既ký 了liễu

次thứ 應ưng 須tu 作tác 悉tất 地địa 念niệm 誦tụng 復phục 先tiên 求cầu 願nguyện 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 而nhi 希hy 境cảnh 界giới 作tác 先tiên 承thừa 事sự 法pháp 時thời 所sở 念niệm 誦tụng 處xứ 應ưng 作tác 悉tất 地địa 念niệm 誦tụng 不bất 應ưng 移di 處xứ 有hữu 諸chư 難nạn 事sự 而nhi 欲dục 移di 者giả 至chí 所sở 住trú 處xứ 復phục 須tu 先tiên 作tác 承thừa 事sự 法pháp 則tắc 然nhiên 後hậu 乃nãi 作tác 悉tất 地địa 念niệm 誦tụng

若nhược 不bất 依y 前tiền 念niệm 誦tụng 應ưng 作tác 治trị 罰phạt 令linh 取thủ 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 誦tụng 一nhất 千thiên 遍biến 或hoặc 時thời 念niệm 誦tụng 本bổn 持trì 真chân 言ngôn 經kinh 十thập 萬vạn 遍biến 若nhược 離ly 此thử 者giả 還hoàn 如như 前tiền 說thuyết 先tiên 作tác 承thừa 事sự 正chánh 念niệm 誦tụng 時thời 忽hốt 然nhiên 錯thác 誤ngộ 誦tụng 餘dư 真chân 言ngôn 既ký 知tri 錯thác 誤ngộ 誠thành 心tâm 悔hối 過quá 由do 放phóng 逸dật 故cố 致trí 斯tư 錯thác 誤ngộ 願nguyện 尊tôn 捨xả 過quá 便tiện 申thân 頂đảnh 禮lễ 復phục 須tu 從tùng 始thỉ 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 忽hốt 於ư 穢uế 處xứ 心tâm 放phóng 逸dật 故cố 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 便tiện 自tự 覺giác 已dĩ 應ưng 須tu 治trị 罰phạt 至chí 持trì 誦tụng 處xứ 誦tụng 部bộ 尊tôn 王vương 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 一nhất 日nhật 不bất 食thực 次thứ 服phục 五ngũ 淨tịnh 誦tụng 五ngũ 淨tịnh 真chân 言ngôn 經kinh 八bát 百bách 遍biến 然nhiên 後hậu 服phục 之chi 服phục 此thử 五ngũ 淨tịnh 半bán 月nguyệt 之chi 中trung 所sở 食thực 穢uế 惡ác 之chi 食thực 當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh 真chân 言ngôn 增tăng 力lực

佛Phật 部Bộ 五Ngũ 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 薄bạc 伽già 嚩phạ 底để 烏ô 瑟sắt 尼ni 沙sa 夜dạ 微vi 戍thú 悌đễ 微vi 囉ra 誓thệ 始thỉ 吠phệ 扇thiên 帝đế 羯yết 哩rị 莎sa 訶ha

蓮Liên 華Hoa 部Bộ 五Ngũ 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 也dã 輸du 誓thệ 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 五Ngũ 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra 夜dạ 也dã 囊nang 莽mãng 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 簸phả 儜nảnh 曳duệ 莽mãng 訶ha 藥dược 乞khất 沙sa 細tế 囊nang 鉢bát 多đa 曳duệ 唵án 尸thi 棄khí 尸thi 棄khí 寧ninh 囉ra 莽mãng 隸lệ 鉢bát 囉ra 鞞bệ 鉢bát 囉ra 婆bà 娑sa 嚩phạ 隸lệ 帝đế 誓thệ 帝đế 若nhược 嚩phạ 帝đế 鉢bát 囉ra 嚩phạ 底để 莎sa 訶ha

取thủ 黃hoàng 牛ngưu 乳nhũ 酪lạc 酥tô 糞phẩn 尿niệu 各các 別biệt 真chân 言ngôn 之chi 經kinh 八bát 百bách 遍biến 置trí 於ư 一nhất 處xứ 復phục 八bát 百bách 遍biến 以dĩ 波ba 羅la 捨xả 中trung 盛thình 之chi 或hoặc 諸chư 乳nhũ 樹thụ 葉diệp 或hoặc 閼át 伽già 器khí 復phục 以dĩ 茅mao 草thảo 攪giảo 誦tụng 真chân 言ngôn 經kinh 一nhất 百bách 遍biến 後hậu 面diện 向hướng 東đông 蹲tồn 踞cứ 而nhi 坐tọa 頓đốn 服phục 三tam 合hợp 如như 是thị 三tam 度độ 如như 用dụng 藥dược 汁trấp 合hợp

當đương 服phục 之chi 時thời 不bất 應ưng 致trí 語ngữ 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 像tượng 見kiến 聲thanh 語ngữ 先tiên 應ưng 揀giản 鍊luyện 即tức 誦tụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 及cập 印ấn 若nhược 是thị 魔ma 作tác 自tự 然nhiên 而nhi 退thoái 或hoặc 出xuất 語ngữ 言ngôn 與dữ 本bổn 法pháp 異dị 當đương 知tri 魔ma 作tác 或hoặc 出xuất 語ngữ 言ngôn 勸khuyến 作tác 惡ác 事sự 亦diệc 知tri 是thị 魔ma

若nhược 見kiến 惡ác 夢mộng 即tức 須tu 先tiên 誦tụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 經kinh 一nhất 百bách 遍biến 若nhược 不bất 先tiên 誦tụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 不bất 可khả 念niệm 誦tụng 念niệm 誦tụng 之chi 時thời 其kỳ 數số 減giảm 少thiểu 不bất 應ưng 休hưu 止chỉ 若nhược 增tăng 無vô 過quá 如như 上thượng 所sở 說thuyết 念niệm 誦tụng 次thứ 第đệ 皆giai 須tu 依y 之chi 若nhược 異dị 此thử 法pháp 欲dục 求cầu 悉tất 地địa 不bất 可khả 得đắc 也dã

光Quang 顯Hiển 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

復phục 次thứ 今kim 說thuyết 增tăng 益ích 威uy 神thần 令linh 使sử 歡hoan 喜hỷ 所sở 持trì 真chân 言ngôn 而nhi 速tốc 成thành 就tựu

先tiên 具cụ 香hương 水thủy 澡táo 浴dục 身thân 首thủ 於ư 大đại 節tiết 日nhật 加gia 諸chư 供cúng 養dường 復phục 取thủ 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 一nhất 百bách 枚mai 取thủ 一nhất 一nhất 花hoa 別biệt 誦tụng 真chân 言ngôn 經kinh 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 或hoặc 經kinh 七thất 遍biến 或hoặc 時thời 三tam 遍biến 先tiên 觀quán 真chân 言ngôn 字tự 數số 多đa 少thiểu 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn

次thứ 獻hiến 塗đồ 香hương 及cập 以dĩ 燒thiêu 香hương 奇kỳ 香hương 氣khí 者giả 復phục 獻hiến 飲ẩm 食thực 如như 先tiên 陳trần 說thuyết 加gia 以dĩ 砂sa 糖đường 及cập 酪lạc 復phục 作tác 護hộ 摩ma 但đãn 用dụng 其kỳ 木mộc 取thủ 燒thiêu 之chi 其kỳ 木mộc 不bất 過quá 其kỳ 量lượng 燒thiêu 百bách 八bát 枚mai

次thứ 用dụng 乳nhũ 酪lạc 和hòa 蜜mật 護hộ 摩ma 一nhất 百bách 八bát 遍biến 次thứ 用dụng 酥tô 酪lạc 和hòa 粳canh 米mễ 飯phạn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 經kinh 三tam 七thất 日nhật 或hoặc 一nhất 七thất 日nhật 或hoặc 復phục 三tam 晨thần 此thử 三tam 既ký 了liễu 應ưng 取thủ 乳nhũ 粥chúc 和hòa 以dĩ 牛ngưu 酥tô 一nhất 百bách 八bát 遍biến 復phục 作tác 護hộ 摩ma

此thử 既ký 終chung 了liễu 取thủ 閼át 伽già 器khí 誦tụng 以dĩ 真chân 言ngôn 經kinh 一nhất 百bách 八bát 遍biến 傾khuynh 致trí 少thiểu 水thủy 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 作tác 此thử 等đẳng 法pháp 真chân 言ngôn 增tăng 盛thịnh 若nhược 為vi 異dị 真chân 言ngôn 截tiệt 斷đoạn 其kỳ 威uy 而nhi 得đắc 增tăng 益ích 或hoặc 真chân 言ngôn 損tổn 壞hoại 而nhi 得đắc 增tăng 益ích 或hoặc 被bị 羅la 截tiệt 真chân 言ngôn 不bất 行hành 或hoặc 被bị 繫hệ 縛phược 或hoặc 異dị 真chân 言ngôn 遞đệ 相tương 交giao 雜tạp 或hoặc 真chân 言ngôn 缺khuyết 字tự 或hoặc 真chân 言ngôn 字tự 增tăng 如như 上thượng 等đẳng 患hoạn 盡tận 皆giai 除trừ 去khứ 而nhi 得đắc 增tăng 威uy

諸chư 護hộ 摩ma 中trung 所sở 說thuyết 藥dược 草thảo 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 經kinh 一nhất 日nhật 夜dạ 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 真chân 言ngôn 歡hoan 喜hỷ 而nhi 得đắc 增tăng 威uy 復phục 取thủ 諸chư 香hương 和hòa 作tác 香hương 泥nê 作tác 本bổn 尊tôn 形hình 獻hiến 怛đát 攞la 底để 花hoa 燒thiêu 樹thụ 膠giao 香hương 或hoặc 堅kiên 木mộc 香hương 一nhất 日nhật 三tam 時thời 誦tụng 以dĩ 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 真chân 言ngôn 歡hoan 喜hỷ 而nhi 得đắc 增tăng 威uy 作tác 此thử 尊tôn 形hình 置trí 荷hà 葉diệp 上thượng 或hoặc 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 或hoặc 乳nhũ 樹thụ 葉diệp 或hoặc 諸chư 草thảo 葉diệp 非phi 直trực 晝trú 日nhật 夜dạ 亦diệc 獻hiến 之chi 法pháp 事sự 了liễu 時thời 如như 法pháp 發phát 遣khiển 送tống 置trí 大đại 河hà 如như 上thượng 次thứ 第đệ 依y 此thử 法pháp 則tắc 作tác 者giả 本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ 速tốc 賜tứ 悉tất 地địa

灌Quán 頂Đảnh 本Bổn 尊Tôn 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

復phục 次thứ 先tiên 承thừa 事sự 了liễu 若nhược 欲dục 真chân 言ngôn 主chủ 增tăng 加gia 威uy 德đức 故cố 應ưng 灌quán 頂đảnh 之chi 取thủ 以dĩ 金kim 瓶bình 或hoặc 銀ngân 銅đồng 等đẳng 或hoặc 新tân 瓦ngõa 瓶bình 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 置trí 於ư 五ngũ 寶bảo 花hoa 果quả 香hương 葉diệp 復phục 置trí 五ngũ 穀cốc 種chủng 種chủng 塗đồ 香hương 或hoặc 堅kiên 香hương 末mạt 以dĩ 新tân 綵thải 帛bạch 繫hệ 其kỳ 瓶bình 項hạng 插sáp 諸chư 哆đa 羅la 樹thụ 枝chi 或hoặc 乳nhũ 樹thụ 枝chi 用dụng 部bộ 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 或hoặc 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 持trì 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 然nhiên 後hậu 灌quán 其kỳ 真chân 言ngôn 主chủ 頂đảnh 應ưng 用dụng 金kim 等đẳng 及cập 以dĩ 沈trầm 檀đàn 而nhi 作tác 其kỳ 形hình 置trí 於ư 座tòa 上thượng 而nhi 灌quán 頂đảnh 之chi

灌quán 頂đảnh 既ký 了liễu 復phục 當đương 獻hiến 供cúng 花hoa 香hương 等đẳng 色sắc 或hoặc 諸chư 瓔anh 珞lạc 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 而nhi 供cúng 養dường 之chi 為vì 供cúng 養dường 故cố 復phục 作tác 護hộ 摩ma 并tinh 加gia 念niệm 誦tụng 如như 是thị 作tác 者giả 能năng 令linh 本bổn 尊tôn 增tăng 加gia 威uy 力lực 速tốc 得đắc 悉tất 地địa 先tiên 承thừa 事sự 故cố

作tác 念niệm 誦tụng 時thời 應ưng 灌quán 本bổn 尊tôn 取thủ 閼át 伽già 器khí 標tiêu 想tưởng 本bổn 尊tôn 而nhi 灌quán 頂đảnh 之chi 或hoặc 自tự 浴dục 了liễu 時thời 復phục 應ưng 想tưởng 念niệm 本bổn 真chân 言ngôn 主chủ 三tam 度độ 七thất 度độ 而nhi 灌quán 頂đảnh 之chi 先tiên 承thừa 事sự 時thời 不bất 應ưng 廢phế 忘vong 或hoặc 復phục 用dụng 乳nhũ 或hoặc 復phục 用dụng 酥tô 或hoặc 時thời 用dụng 蜜mật 滿mãn 瓶bình 中trung 如như 法pháp 復phục 置trí 七thất 寶bảo 等đẳng 物vật 灌quán 頂đảnh 本bổn 尊tôn 所sở 祈kỳ 之chi 願nguyện 速tốc 得đắc 成thành 滿mãn

祈Kỳ 驗Nghiệm 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 祈kỳ 請thỉnh 法pháp 則tắc

於ư 黑hắc 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 日nhật 月nguyệt 蝕thực 日nhật 等đẳng 經kinh 一nhất 日nhật 不bất 食thực 或hoặc 經kinh 三tam 日nhật 或hoặc 經kinh 七thất 日nhật 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 離ly 此thử 晨thần 日nhật 而nhi 祈kỳ 請thỉnh 者giả 應ưng 用dụng 白bạch 月nguyệt 誦tụng 扇thiên 底để 迦ca 真chân 言ngôn 而nhi 祈kỳ 請thỉnh 之chi

復phục 於ư 暮mộ 間gian 以dĩ 諸chư 湯thang 水thủy 及cập 用dụng 真chân 言ngôn 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 除trừ 諸chư 垢cấu 穢uế 灑sái 霑triêm 五ngũ 處xứ 如như 法pháp 供cúng 養dường 本bổn 真chân 言ngôn 主chủ 復phục 獻hiến 閼át 伽già 加gia 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 復phục 用dụng 闍xà 底để 花hoa 未vị 盛thịnh 開khai 者giả 灑sái 栴chiên 檀đàn 香hương 次thứ 奉phụng 獻hiến 之chi

又hựu 廣quảng 獻hiến 食thực 名danh 烏ô 那na 梨lê 食thực 中trung 加gia 陪bồi 酪lạc 以dĩ 忙mang 攞la 底để 花hoa 作tác 鬘man 供cúng 養dường 先tiên 取thủ 牛ngưu 酥tô 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 百bách 八bát 遍biến 次thứ 娑sa 折chiết 囉ra 娑sa 一nhất 百bách 八bát 遍biến 復phục 作tác 護hộ 摩ma 令linh 童đồng 女nữ 合hợp 白bạch 氎điệp 縷lũ 或hoặc 布bố 線tuyến 縷lũ 取thủ 作tác 七thất 結kết 一nhất 結kết 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 結kết 都đô 了liễu 復phục 七thất 誦tụng 真chân 言ngôn 繫hệ 左tả 肘trửu 上thượng 隨tùy 右hữu 脅hiếp 臥ngọa 思tư 念niệm 真chân 言ngôn 主chủ 得đắc 進tiến 止chỉ 已dĩ 隨tùy 意ý 而nhi 住trú 安an 置trí 茅mao 座tòa 上thượng 敷phu 散tán 花hoa 想tưởng 念niệm 尊tôn 形hình

於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 見kiến 自tự 部bộ 主chủ 或hoặc 真chân 言ngôn 主chủ 或hoặc 見kiến 明minh 王vương 當đương 知tri 此thử 相tướng 成thành 就tựu 之chi 相tướng 或hoặc 見kiến 三Tam 寶Bảo 或hoặc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 四tứ 眾chúng 等đẳng 并tinh 見kiến 供cúng 養dường 者giả 悉tất 地địa 之chi 相tướng 或hoặc 見kiến 自tự 身thân 誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 作tác 諸chư 事sự 等đẳng 或hoặc 見kiến 自tự 身thân 著trước 淨tịnh 白bạch 衣y 復phục 見kiến 他tha 來lai 供cúng 養dường 當đương 知tri 勝thắng 上thượng 悉tất 地địa 在tại 近cận

或hoặc 見kiến 登đăng 山sơn 峯phong 或hoặc 見kiến 乘thừa 象tượng 或hoặc 渡độ 大đại 河hà 海hải 或hoặc 昇thăng 菓quả 樹thụ 或hoặc 乘thừa 師sư 子tử 或hoặc 牛ngưu 鹿lộc 馬mã 諸chư 餘dư 獸thú 等đẳng 或hoặc 乘thừa 飛phi 鵝nga 孔khổng 雀tước 鳥điểu 等đẳng 一nhất 切thiết 飛phi 禽cầm 或hoặc 見kiến 美mỹ 女nữ 佩bội 帶đái 瓔anh 珞lạc 手thủ 持trì 花hoa 瓶bình 或hoặc 香hương 花hoa 蓋cái 圍vi 遶nhiễu 行hành 道đạo

或hoặc 於ư 夢mộng 中trung 受thọ 得đắc 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 諸chư 寶bảo 物vật 等đẳng 見kiến 是thị 等đẳng 相tướng 悉tất 地địa 之chi 相tướng 或hoặc 夢mộng 得đắc 花hoa 果quả 根căn 酥tô 乳nhũ 酪lạc 稻đạo 花hoa 等đẳng 物vật 所sở 成thành 就tựu 藥dược 悉tất 地địa 之chi 相tướng 先tiên 承thừa 事sự 時thời 夢mộng 是thị 成thành 就tựu 藥dược 及cập 得đắc 數sổ 珠châu 得đắc 是thị 相tướng 者giả 當đương 知tri 即tức 須tu 便tiện 作tác 持trì 誦tụng 法pháp

或hoặc 見kiến 熏huân 馥phức 自tự 身thân 或hoặc 見kiến 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 或hoặc 見kiến 身thân 分phần 佩bội 帶đái 瓔anh 珞lạc 見kiến 是thị 相tướng 已dĩ 便tiện 作tác 持trì 誦tụng 當đương 速tốc 悉tất 地địa 作tác 持trì 誦tụng 法pháp 取thủ 闍xà 底để 花hoa 一nhất 百bách 枚mai 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 兼kiêm 本bổn 真chân 言ngôn 和hòa 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 而nhi 供cúng 養dường 之chi 復phục 取thủ 白bạch 檀đàn 香hương 真chân 言ngôn 百bách 遍biến 如như 是thị 祈kỳ 請thỉnh 當đương 隨tùy 意ý 臥ngọa 時thời 真chân 言ngôn 主chủ 自tự 當đương 見kiến 相tướng

又hựu 取thủ 烏ô 施thí 囉ra 藥dược 擣đảo 和hòa 作tác 真chân 言ngôn 主chủ 形hình 以dĩ 烏ô 里lý 弭nhị 迦ca 蟻nghĩ 土thổ 和hòa 作tác 器khí 盛thình 滿mãn 牛ngưu 乳nhũ 置trí 形hình 於ư 中trung 或hoặc 用dụng 酥tô 乳nhũ 蜜mật 和hòa 置trí 器khí 中trung 內nội 形hình 於ư 中trung 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 三tam 時thời 供cúng 養dường 如như 是thị 供cúng 養dường 本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ 速tốc 得đắc 相tương 現hiện

復phục 於ư 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 蝕thực 日nhật 等đẳng 不bất 食thực 持trì 齋trai 度độ 作tác 供cúng 養dường 以dĩ 七thất 膠giao 香hương 及cập 五ngũ 堅kiên 香hương 一nhất 一nhất 香hương 等đẳng 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 作tác 護hộ 摩ma 數số 滿mãn 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 遍biến 已dĩ 所sở 祈kỳ 之chi 願nguyện 速tốc 見kiến 其kỳ 相tướng 如như 上thượng 廣quảng 說thuyết 祈kỳ 請thỉnh 範phạm 則tắc 若nhược 依y 法pháp 作tác 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 見kiến 其kỳ 相tướng 貌mạo 不bất 有hữu 疑nghi 也dã

受Thọ 真Chân 言Ngôn 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 受thọ 真chân 言ngôn 法pháp

雙song 膝tất 著trước 地địa 先tiên 於ư 尊tôn 者giả 阿a 闍xà 梨lê 處xứ 廣quảng 作tác 布bố 施thí 手thủ 捧phủng 妙diệu 花hoa 發phát 慇ân 重trọng 心tâm 於ư 闍xà 梨lê 處xứ 三tam 遍biến 口khẩu 受thọ 真chân 言ngôn 多đa 者giả 受thọ 誦tụng 不bất 得đắc 應ưng 用dụng 紙chỉ 葉diệp 牛ngưu 黃hoàng 寫tả 之chi 受thọ 取thủ 隨tùy 意ý 誦tụng 之chi 先tiên 入nhập 漫mạn 荼đồ 羅la 已dĩ 後hậu 於ư 餘dư 時thời 受thọ 真chân 言ngôn 者giả 於ư 良lương 日nhật 時thời 於ư 尊tôn 者giả 闍xà 梨lê 等đẳng 處xứ 廣quảng 作tác 奉phụng 施thí 已dĩ 如như 前tiền 受thọ 之chi 如như 是thị 正chánh 受thọ 真chân 言ngôn 速tốc 成thành

縱túng 不bất 作tác 先tiên 承thừa 事sự 法pháp 便tiện 即tức 持trì 誦tụng 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 復phục 以dĩ 新tân 瓶bình 無vô 有hữu 損tổn 缺khuyết 置trí 諸chư 花hoa 葉diệp 七thất 寶bảo 五ngũ 穀cốc 一nhất 一nhất 如như 法pháp 唯duy 不bất 著trước 水thủy 作tác 至chí 誠thành 心tâm 廣quảng 作tác 供cúng 養dường 阿a 闍xà 梨lê 先tiên 書thư 寫tả 紙chỉ 葉diệp 作tác 諸chư 真chân 言ngôn 主chủ 名danh 置trí 於ư 瓶bình 中trung 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 如như 灌quán 頂đảnh 法pháp

作tác 此thử 法pháp 時thời 或hoặc 經kinh 一nhất 日nhật 或hoặc 經kinh 三tam 日nhật 不bất 食thực 齋trai 戒giới 於ư 日nhật 暮mộ 間gian 作tác 此thử 法pháp 則tắc 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 抄sao 諸chư 真chân 言ngôn 名danh 號hiệu 置trí 於ư 瓶bình 中trung 獻hiến 以dĩ 塗đồ 香hương 花hoa 香hương 燈đăng 食thực 并tinh 作tác 護hộ 摩ma 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 作tác 百bách 八bát 遍biến 廣quảng 作tác 懃cần 求cầu 聖thánh 眾chúng 護hộ 聽thính

如như 是thị 經kinh 滿mãn 三tam 日nhật 令linh 其kỳ 弟đệ 子tử 乃nãi 於ư 瓶bình 中trung 擎kình 取thủ 一nhất 葉diệp 先tiên 須tu 洗tẩy 浴dục 身thân 體thể 香hương 馥phức 手thủ 加gia 吉cát 祥tường 茅mao 環hoàn 以dĩ 用dụng 真chân 言ngôn 誦tụng 百bách 八bát 遍biến 持trì 誦tụng 其kỳ 瓶bình 并tinh 以dĩ 香hương 熏huân 傾khuynh 心tâm 作tác 禮lễ 令linh 取thủ 一nhất 葉diệp 取thủ 已dĩ 復phục 禮lễ 如như 是thị 受thọ 者giả 速tốc 得đắc 悉tất 地địa

若nhược 更cánh 別biệt 誦tụng 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 所sở 受thọ 真chân 言ngôn 退thoái 失thất 悉tất 地địa 若nhược 於ư 弟đệ 子tử 處xứ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 授thọ 與dữ 自tự 所sở 持trì 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 應ưng 依y 軌quỹ 則tắc 如như 法pháp 受thọ 之chi 為vì 先tiên 誦tụng 持trì 故cố 弟đệ 子tử 不bất 久cửu 當đương 得đắc 悉tất 地địa 先tiên 於ư 真chân 言ngôn 主chủ 處xứ 啟khải 請thỉnh 陳trần 表biểu 授thọ 此thử 真chân 言ngôn 與dữ 此thử 弟đệ 子tử 願nguyện 作tác 加gia 被bị 速tốc 賜tứ 悉tất 地địa 手thủ 捧phủng 香hương 花hoa 誦tụng 一nhất 百bách 遍biến 或hoặc 一nhất 千thiên 遍biến 便tiện 呼hô 弟đệ 子tử 采thải 授thọ 與dữ 之chi

復phục 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 於ư 今kim 時thời 迴hồi 本bổn 明minh 主chủ 授thọ 與dữ 弟đệ 子tử 唯duy 願nguyện 照chiếu 知tri 為vi 作tác 悉tất 地địa

弟đệ 子tử 應ưng 言ngôn

我ngã 於ư 今kim 時thời 已dĩ 受thọ 明minh 主chủ 誓thệ 從tùng 今kim 日nhật 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 而nhi 不bất 廢phế 忘vong

如như 上thượng 所sở 說thuyết 師sư 主chủ 弟đệ 子tử 受thọ 真chân 言ngôn 法pháp 當đương 得đắc 成thành 就tựu 離ly 此thử 受thọ 者giả 不bất 得đắc 悉tất 地địa 如như 此thử 受thọ 得đắc 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 於ư 中trung 決quyết 定định 成thành 就tựu 無vô 疑nghi

既ký 先tiên 有hữu 悉tất 地địa 不bất 先tiên 承thừa 事sự 真chân 言ngôn 既ký 爾nhĩ 悉tất 地địa 藥dược 等đẳng 受thọ 法pháp 亦diệc 然nhiên 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 先tiên 承thừa 事sự 已dĩ 次thứ 合hợp 念niệm 持trì 依y 於ư 法pháp 則tắc 迴hồi 授thọ 與dữ 人nhân 所sở 受thọ 得đắc 者giả 不bất 先tiên 承thừa 事sự 但đãn 作tác 念niệm 持trì 便tiện 得đắc 成thành 就tựu

受thọ 真chân 言ngôn 者giả 為vì 悉tất 地địa 故cố 先tiên 於ư 師sư 主chủ 處xứ 廣quảng 作tác 奉phụng 施thí 花hoa 菓quả 根căn 藥dược 名danh 衣y 上thượng 服phục 金kim 銀ngân 摩ma 尼ni 諸chư 雜tạp 寶bảo 物vật 種chủng 種chủng 穀cốc 麥mạch 瓶bình 盛thình 好hảo 酪lạc 男nam 女nữ 童đồng 僕bộc 種chủng 種chủng 臥ngọa 具cụ 奇kỳ 妙diệu 革cách 屣tỉ 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 已dĩ 成thành 就tựu 藥dược 象tượng 馬mã 牛ngưu 犢độc 諸chư 餘dư 乘thừa 等đẳng 乃nãi 至chí 自tự 身thân 亦diệc 將tương 奉phụng 施thí 為vi 僕bộc 所sở 使sử 久cửu 經kinh 承thừa 事sự 不bất 憚đạn 勞lao 劬cù 合hợp 掌chưởng 虔kiền 誠thành 珍trân 重trọng 奉phụng 施thí

如như 是thị 行hành 施thí 速tốc 得đắc 悉tất 地địa 廣quảng 說thuyết 如như 上thượng 種chủng 種chủng 之chi 物vật 先tiên 須tu 奉phụng 施thí 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 已dĩ 然nhiên 後hậu 受thọ 於ư 真chân 言ngôn 妙diệu 句cú

滿Mãn 足Túc 真Chân 言Ngôn 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam

復phục 以dĩ 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 見kiến 真chân 言ngôn 主chủ 身thân 諸chư 支chi 分phần 加gia 者giả 應ưng 知tri 真chân 言ngôn 字tự 加gia 支chi 分phần 減giảm 少thiểu 應ưng 知tri 字tự 少thiểu 委ủy 是thị 相tướng 已dĩ 作tác 滿mãn 足túc 法pháp 或hoặc 見kiến 真chân 言ngôn 與dữ 受thọ 持trì 者giả 異dị 或hoặc 加gia 或hoặc 減giảm 字tự 數số 不bất 同đồng 心tâm 便tiện 生sanh 疑nghi 應ưng 作tác 滿mãn 足túc 作tác 滿mãn 足túc 法pháp 先tiên 以dĩ 紙chỉ 葉diệp 牛ngưu 黃hoàng 寫tả 所sở 錯thác 真chân 言ngôn 如như 法pháp 供cúng 養dường 明minh 王vương 真chân 言ngôn 及cập 衛vệ 護hộ 己kỷ 置trí 真chân 言ngôn 主chủ 座tòa

復phục 取thủ 乳nhũ 木mộc 並tịnh 依y 本bổn 法pháp 但đãn 用dụng 空không 酥tô 為vì 求cầu 明minh 王vương 而nhi 加gia 助trợ 故cố 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 布bố 茅mao 為vi 鋪phô 先tiên 禮lễ 部bộ 尊tôn 主chủ 次thứ 禮lễ 部bộ 母mẫu 次thứ 禮lễ 諸chư 佛Phật

作tác 如như 是thị 啟khải

唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 眾chúng 聖thánh 而nhi 加gia 助trợ 衛vệ

啟khải 已dĩ 於ư 茅mao 草thảo 上thượng 頭đầu 面diện 東đông 臥ngọa 其kỳ 於ư 夢mộng 中trung 本bổn 尊tôn 示thị 相tướng 牛ngưu 黃hoàng 所sở 寫tả 紙chỉ 葉diệp 之chi 上thượng 有hữu 加gia 有hữu 減giảm 本bổn 尊tôn 還hoàn 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 寫tả 之chi 題đề 注chú 滿mãn 足túc 乃nãi 至chí 加gia 減giảm 點điểm 畫họa 亦diệc 皆giai 揩khai 定định 真chân 言ngôn 不bất 錯thác 但đãn 云vân 不bất 錯thác 或hoặc 於ư 夢mộng 中trung 指chỉ 授thọ 滿mãn 足túc 作tác 此thử 法pháp 時thời 為vì 除trừ 魔ma 故cố 作tác 法pháp 衛vệ 護hộ

增Tăng 威Uy 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

復phục 次thứ 為vì 欲dục 增tăng 加gia 威uy 力lực 故cố 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 或hoặc 用dụng 酥tô 蜜mật 或hoặc 時thời 用dụng 乳nhũ 各các 各các 別biệt 作tác 或hoặc 用dụng 油du 麻ma 和hòa 酥tô 護hộ 摩ma 或hoặc 用dụng 膠giao 香hương 和hòa 酥tô 護hộ 摩ma 或hoặc 用dụng 蓮liên 花hoa 和hòa 酥tô 護hộ 摩ma 或hoặc 時thời 空không 用dụng 娑sa 闍xà 囉ra 娑sa 或hoặc 於ư 山sơn 間gian 常thường 服phục 五ngũ 淨tịnh 不bất 食thực 餘dư 飡xan 取thủ 本bổn 部bộ 花hoa 滿mãn 十thập 萬vạn 枚mai 枚mai 一nhất 真chân 言ngôn 奉phụng 獻hiến 本bổn 尊tôn 妙diệu 好hảo 塗đồ 香hương 及cập 以dĩ 香hương 花hoa 然nhiên 燈đăng 食thực 等đẳng 各các 誦tụng 真chân 言ngôn 經kinh 八bát 百bách 遍biến 一nhất 日nhật 三tam 時thời 經kinh 於ư 三tam 日nhật 如như 是thị 供cúng 養dường 增tăng 加gia 威uy 力lực

或hoặc 用dụng 堅kiên 木mộc 然nhiên 以dĩ 為vi 燈đăng 一nhất 日nhật 三tam 時thời 經kinh 於ư 七thất 日nhật 能năng 令linh 真chân 言ngôn 增tăng 加gia 威uy 力lực 或hoặc 用dụng 時thời 供cúng 養dường 迦ca 弭nhị 迦ca 食thực 亦diệc 增tăng 威uy 力lực 如như 上thượng 所sở 說thuyết 念niệm 誦tụng 護hộ 摩ma 供cúng 養dường 法pháp 則tắc 亦diệc 復phục 能năng 令linh 增tăng 加gia 威uy 力lực

護Hộ 摩Ma 法Pháp 則Tắc 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 護hộ 摩ma 法pháp 則tắc 令linh 持trì 誦tụng 者giả 速tốc 得đắc 悉tất 地địa

於ư 尊tôn 像tượng 前tiền 作tác 護hộ 摩ma 爐lô 頓đốn 方phương 一nhất 肘trửu 四tứ 面diện 安an 椽chuyên 深thâm 半bán 肘trửu 量lượng 圓viên 作tác 亦diệc 然nhiên 念niệm 誦tụng 之chi 處xứ 若nhược 在tại 房phòng 室thất 應ưng 出xuất 於ư 外ngoại 望vọng 見kiến 尊tôn 形hình 而nhi 穿xuyên 作tác 爐lô 隨tùy 其kỳ 事sự 業nghiệp 依y 法pháp 作tác 之chi 乳nhũ 木mộc 等đẳng 物vật 及cập 以dĩ 香hương 花hoa 置trí 於ư 右hữu 邊biên 護hộ 摩ma 器khí 皿mãnh 置trí 於ư 左tả 邊biên 用dụng 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 灑sái 諸chư 物vật 等đẳng 坐tọa 於ư 茅mao 座tòa 攝nhiếp 心tâm 靜tĩnh 慮lự 手thủ 持trì 閼át 伽già 啟khải 請thỉnh 明minh 主chủ 傾khuynh 閼át 伽già 水thủy 少thiểu 瀉tả 爐lô 中trung

復phục 以dĩ 一nhất 花hoa 一nhất 誦tụng 真chân 言ngôn 獻hiến 真chân 言ngôn 主chủ 為vì 除trừ 穢uế 故cố 應ưng 誦tụng 計Kế 利Lợi 吉Cát 里Lý 真Chân 言Ngôn 并tinh 作tác 其kỳ 印ấn 為vì 衛vệ 護hộ 故cố 誦tụng 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 真Chân 言Ngôn 水thủy 灑sái 作tác 淨tịnh 然nhiên 後hậu 用dụng 乳nhũ 木mộc 燒thiêu 火hỏa

既ký 燒thiêu 火hỏa 已dĩ 先tiên 請thỉnh 火hỏa 天thiên

我ngã 今kim 奉phụng 請thỉnh 火hỏa 天thiên 之chi 首thủ 天thiên 中trung 之chi 仙tiên 梵Phạm 行hành 宗tông 敬kính 降giáng 臨lâm 此thử 處xứ 受thọ 納nạp 護hộ 摩ma

次thứ 誦tụng 真chân 言ngôn 請Thỉnh 召Triệu 火Hỏa 天Thiên 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án [目*壹]ê 呬hê 醯hê 莽mãng 訶ha 部bộ 多đa 泥nê 嚩phạ 哩rị 使sử 儞nễ 尾vĩ 若nhược 薩tát 多đa 莽mãng 多đa 莽mãng 仡ngật 㗚lật 呬hê 怛đát 嚩phạ 護hộ 底để 莽mãng 訶ha 訶ha 囉ra 莽mãng 娑sa 泯mẫn 散tán 寧ninh 呬hê 妬đố 婆bà 嚩phạ 阿a 仡ngật 囊nang 曳duệ 合hợp 尾vĩ 也dã 劫kiếp 尾vĩ 也dã 嚩phạ 護hộ 底để 也dã 莎sa 訶ha

召triệu 火hỏa 天thiên 已dĩ 先tiên 以dĩ 閼át 伽già 水thủy 三tam 度độ 灑sái 淨tịnh 取thủ 諸chư 五ngũ 穀cốc 酥tô 酪lạc 等đẳng 物vật 誦tụng 以dĩ 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 護hộ 摩ma 奉phụng 祀tự 火hỏa 天thiên

祀Tự 火Hỏa 天Thiên 真Chân 言Ngôn 曰viết

阿a 櫱nghiệt 囊nang 曳duệ 合hợp 微vi 也dã 劫kiếp 微vi 也dã 嚩phạ 賀hạ 囊nang 也dã 儞nễ 比tỉ 也dã 儞nễ 比tỉ 也dã 儞nễ 鉢bát 也dã 莎sa 訶ha

作tác 祀tự 火hỏa 天thiên 食thực 已dĩ 唯duy 心tâm 標tiêu 想tưởng 引dẫn 送tống 火hỏa 天thiên 置trí 於ư 本bổn 座tòa 然nhiên 後hậu 誦tụng 計Kế 利Lợi 吉Cát 里Lý 真Chân 言Ngôn 并tinh 作tác 手thủ 印ấn 復phục 淨tịnh 其kỳ 火hỏa 一nhất 切thiết 護hộ 摩ma 皆giai 應ưng 如như 是thị 次thứ 請thỉnh 本bổn 尊tôn 先tiên 誦tụng 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 安an 住trụ 本bổn 座tòa 依y 法pháp 供cúng 養dường 已dĩ 垂thùy 受thọ 護hộ 摩ma

護hộ 摩ma 之chi 時thời 所sở 須tu 之chi 木mộc 謂vị 鉢bát 羅la 輸du 木mộc 烏ô 曇đàm 麼ma 囉ra 木mộc 鉢bát 攞la 訖ngật 沙sa 木mộc 尼ni 俱câu 陀đà 木mộc 卻khước 地địa 羅la 木mộc 閼át 迦ca 木mộc 吠phệ 宮cung 訖ngật 那na 木mộc 闇ám 沒một 囉ra 木mộc 迦ca 濕thấp 沒một 囉ra 也dã 木mộc 閃thiểm 弭nhị 木mộc 阿a 簸phả 麼ma 㗚lật 伽già 木mộc 閼át 說thuyết 替thế 那na 木mộc 如như 上thượng 十thập 二nhị 種chủng 樹thụ 枝chi 量lượng 長trường 兩lưỡng 指chỉ 一nhất 搩kiệt 皆giai 須tu 濕thấp 潤nhuận 新tân 採thải 得đắc 者giả 通thông 於ư 一nhất 切thiết 護hộ 摩ma 處xứ 用dụng 條điều 端đoan 直trực 者giả 觀quán 其kỳ 上thượng 下hạ 一nhất 向hướng 置trí 之chi 香hương 水thủy 淨tịnh 洗tẩy 纖tiêm 頭đầu 向hướng 外ngoại 麁thô 下hạ 向hướng 身thân 酥tô 兩lưỡng 頭đầu 擲trịch 於ư 爐lô 內nội 作tác 扇thiên 底để 迦ca 等đẳng 法pháp 時thời 各các 依y 本bổn 法pháp 先tiên 出xuất 摶đoàn 食thực 取thủ 作tác 護hộ 摩ma 如như 是thị 軌quỹ 摸mạc 遍biến 通thông 一nhất 切thiết

每mỗi 日nhật 作tác 食thực 之chi 時thời 先tiên 出xuất 一nhất 分phần 之chi 食thực 置trí 在tại 尊tôn 前tiền 待đãi 護hộ 摩ma 時thời 先tiên 應ưng 取thủ 用dụng 如như 念niệm 誦tụng 時thời 致trí 於ư 兩lưỡng 手thủ 在tại 雙song 膝tất 間gian 護hộ 摩ma 之chi 時thời 亦diệc 應ưng 如như 是thị 取thủ 以dĩ 沈trầm 水thủy 量lượng 長trường 四tứ 指chỉ 鹿lộc 如như 頭đầu 指chỉ 酥tô 合hợp 香hương 百bách 八bát 護hộ 摩ma 此thử 法pháp 深thâm 妙diệu 益ích 真chân 言ngôn 威uy

如như 是thị 作tác 時thời 遍biến 通thông 諸chư 部bộ 或hoặc 用dụng 安an 悉tất 和hòa 酥tô 護hộ 摩ma 復phục 一nhất 百bách 八bát 或hoặc 時thời 空không 用dụng 安an 闍xà 囉ra 娑sa 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 作tác 百bách 八bát 遍biến 皆giai 能năng 增tăng 益ích 真chân 言ngôn 威uy 力lực 為vì 欲dục 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 法pháp 故cố 作tác 諸chư 護hộ 摩ma 先tiên 請thỉnh 部bộ 尊tôn 主chủ 次thứ 請thỉnh 本bổn 尊tôn 然nhiên 後hậu 依y 法pháp 乃nãi 作tác 護hộ 摩ma 為vì 欲dục 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 法pháp 故cố 作tác 諸chư 護hộ 摩ma 先tiên 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 護hộ 衛vệ 本bổn 尊tôn 次thứ 及cập 自tự 身thân 然nhiên 後hậu 依y 法pháp 乃nãi 作tác 護hộ 摩ma 為vì 欲dục 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 法pháp 故cố 作tác 諸chư 護hộ 摩ma

護hộ 摩ma 了liễu 時thời 為vì 增tăng 益ích 真chân 言ngôn 力lực 故cố 應ưng 當đương 念niệm 誦tụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 為vì 欲dục 成thành 就tựu 諸chư 真chân 言ngôn 法pháp 故cố 凡phàm 作tác 諸chư 護hộ 摩ma 初sơ 時thời 皆giai 須tu 大đại 杓chước 酌chước 施thí 欲dục 了liễu 之chi 時thời 亦diệc 用dụng 大đại 杓chước 滿mãn 瀉tả 三tam 遍biến 在tại 於ư 中trung 間gian 應ưng 用dụng 小tiểu 杓chước 為vì 欲dục 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 法pháp 故cố

作tác 諸chư 護hộ 摩ma 了liễu 時thời 用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 閼át 伽già 而nhi 供cúng 養dường 之chi 如như 漫mạn 荼đồ 羅la 法pháp 中trung 所sở 說thuyết 護hộ 摩ma 次thứ 第đệ 請thỉnh 作tác 護hộ 摩ma 亦diệc 應ưng 如như 是thị 先tiên 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 次thứ 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 法pháp 復phục 作tác 扇thiên 底để 迦ca 法pháp

護hộ 摩ma 了liễu 已dĩ 用dụng 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy 以dĩ 手thủ 巡tuần 遶nhiễu 散tán 灑sái 爐lô 中trung 如như 是thị 三tam 度độ 護hộ 摩ma 都đô 了liễu 復phục 啟khải 火hỏa 天thiên 重trùng 受thọ 餘dư 供cúng 如như 法pháp 退thoái 還hoàn 發phát 遣khiển 祈kỳ 願nguyện 如như 請thỉnh 召triệu 法pháp 去khứ 降giáng 臨lâm 字tự 置trí 退thoái 還hoàn 字tự 所sở 殘tàn 餘dư 穀cốc 酥tô 蜜mật 酪lạc 等đẳng 並tịnh 和hòa 一nhất 處xứ 用dụng 祀tự 前tiền 火hỏa 天thiên 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 而nhi 作tác 護hộ 摩ma 復phục 觀quán 本bổn 真chân 言ngôn 字tự 數số 多đa 少thiểu 而nhi 念niệm 誦tụng 之chi 復phục 作tác 供cúng 養dường 護hộ 衛vệ 本bổn 尊tôn 并tinh 護hộ 己kỷ 身thân 如như 法pháp 發phát 遣khiển

備Bị 辦Biện 持Trì 誦Tụng 支Chi 分Phần 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục

復phục 以dĩ 廣quảng 說thuyết 諸chư 成thành 就tựu 支chi 分phần 為vì 欲dục 成thành 就tựu 諸chư 真chân 言ngôn 故cố 先tiên 當đương 辦biện 備bị 諸chư 雜tạp 物vật 分phần 然nhiên 後hậu 應ưng 作tác 先tiên 承thừa 事sự 法pháp 已dĩ 先tiên 承thừa 事sự 次thứ 應ưng 當đương 念niệm 誦tụng

所sở 謂vị 諸chư 雜tạp 塗đồ 香hương 諸chư 燒thiêu 香hương 等đẳng

五ngũ 種chủng 堅kiên 香hương 謂vị 沈trầm 檀đàn 紫tử 檀đàn 娑sa 囉ra 羅la 香hương 天thiên 木mộc 香hương 等đẳng

七thất 膠giao 香hương 者giả 謂vị 乾càn 陀đà 囉ra 娑sa 香hương 薩tát 闍xà 囉ra 娑sa 香hương 安an 悉tất 香hương 蘇tô 合hợp 香hương 薰huân 陸lục 香hương 設thiết 落lạc 枳chỉ 香hương 室thất 唎rị 吠phệ 瑟sắt 吒tra 迦ca 香hương 并tinh 白bạch 芥giới 子tử 毒độc 藥dược 益ích 芥giới 子tử 胡hồ 麻ma 油du 牛ngưu 酥tô 瓶bình 銅đồng

五ngũ 穀cốc 謂vị 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 稻đạo 穀cốc 小tiểu 豆đậu 胡hồ 麻ma

五ngũ 寶bảo 謂vị 金kim 銀ngân 真chân 珠châu 螺loa 貝bối 赤xích 珠châu

五ngũ 藥dược 謂vị 乾càn 迦ca 哩rị 藥dược 勿vật 哩rị 何hà 底để 藥dược 娑sa 訶ha 藥dược 娑sa 訶ha 提đề 婆bà 藥dược 稅thuế 多đa 擬nghĩ 里lý 訖ngật 哩rị 迦ca 藥dược

五ngũ 色sắc 線tuyến 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 黑hắc

童đồng 女nữ 所sở 合hợp 線tuyến 金kim 剛cang 杵xử 燈đăng 炷chú 燈đăng 盞trản 瓦ngõa 五ngũ 種chủng 彩thải 色sắc 卻khước 地địa 囉ra 木mộc 橛quyết 乳nhũ 木mộc 枝chi 苦khổ 練luyện 木mộc 大đại 杓chước 小tiểu 杓chước 牛ngưu 黃hoàng 鑌tấn 鐵thiết 紫tử 檀đàn 護hộ 淨tịnh 線tuyến 淨tịnh 浴dục 衣y 黑hắc 鹿lộc 皮bì 鉢bát 孕dựng 瞿cù 花hoa 蘇tô 穀cốc 花hoa 木mộc 履lý 冐mạo 餌nhị 草thảo 大đại 茅mao 草thảo 設thiết 多đa 布bố 澁sáp 波ba 香hương 是thị 採thải 花hoa 筐khuông 緣duyên 飲ẩm 食thực 所sở 須tu 酥tô 蜜mật 砂sa 糖đường 石thạch 蜜mật 等đẳng 物vật 數sổ 珠châu 如như 上thượng 所sở 說thuyết 種chủng 種chủng 等đẳng 物vật 皆giai 預dự 備bị 之chi 然nhiên 後hậu 應ưng 當đương 作tác 先tiên 承thừa 事sự 及cập 廣quảng 念niệm 誦tụng

成Thành 就Tựu 諸Chư 物Vật 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất

復phục 次thứ 我ngã 今kim 說thuyết 成thành 就tựu 物vật

依y 是thị 等đẳng 物vật 真chân 言ngôn 悉tất 地địa 所sở 謂vị 真chân 陀đà 摩ma 尼ni 賢hiền 瓶bình 雨vũ 寶bảo 伏phục 藏tạng 輪luân 雌thư 黃hoàng 刀đao 此thử 等đẳng 七thất 物vật 上thượng 中trung 之chi 上thượng 能năng 令linh 種chủng 種chủng 悉tất 地địa 成thành 就tựu 增tăng 益ích 福phước 德đức 乃nãi 至chí 成thành 滿mãn 法Pháp 王Vương 之chi 果quả 況huống 餘dư 世thế 事sự

佛Phật 部bộ 蓮liên 花hoa 部bộ 金kim 剛cang 部bộ 等đẳng 此thử 三tam 部bộ 真chân 言ngôn 皆giai 有hữu 如như 是thị 勝thắng 上thượng 成thành 就tựu 於ư 此thử 之chi 中trung 隨tùy 取thủ 受thọ 持trì 獲hoạch 具cụ 五ngũ 通thông 為vi 上thượng 悉tất 地địa

前tiền 說thuyết 七thất 物vật 今kim 又hựu 細tế 演diễn 長trường 一nhất 肘trửu 量lượng 作tác 一nhất 金kim 臺đài 或hoặc 用dụng 銀ngân 作tác 莊trang 嚴nghiêm 精tinh 細tế 安an 摩ma 尼ni 珠châu 著trước 以dĩ 摩ma 尼ni 紅hồng 玻pha 璃ly 光quang 淨tịnh 無vô 翳ế 或hoặc 好hảo 水thủy 精tinh 置trí 於ư 臺đài 頭đầu 成thành 就tựu 此thử 寶bảo 者giả 應ưng 夜dạ 念niệm 誦tụng 次thứ 作tác 臺đài

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 賢hiền 瓶bình 法pháp 者giả 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 瓶bình 如như 受thọ 真chân 言ngôn 品phẩm 中trung 說thuyết 唯duy 不bất 著trước 水thủy 置trí 於ư 幢tràng 臺đài 次thứ 作tác 瓶bình 准chuẩn 印ấn 法pháp

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 雨vũ 寶bảo 法pháp 者giả 法pháp 驗nghiệm 成thành 已dĩ 但đãn 當đương 誠thành 心tâm 五ngũ 由do 旬tuần 內nội 能năng 雨vũ 金kim 銀ngân 種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 伏phục 藏tạng 法pháp 者giả 法pháp 驗nghiệm 成thành 已dĩ 但đãn 當đương 誠thành 心tâm 隨tùy 所sở 念niệm 處xứ 伏phục 藏tạng 發phát 起khởi 真chân 金kim 滿mãn 藏tạng 濟tế 給cấp 貧bần 乏phạp 種chủng 種chủng 費phí 用dụng 其kỳ 藏tạng 無vô 盡tận

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 輪luân 仙tiên 法pháp 者giả 鑌tấn 鐵thiết 作tác 輪luân 量lượng 圓viên 兩lưỡng 指chỉ 一nhất 搩kiệt 輪luân 安an 六lục 輻bức 輞võng 緣duyên 纖tiêm 利lợi 如như 是thị 依y 法pháp 速tốc 得đắc 悉tất 地địa

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 雌thư 黃hoàng 法pháp 先tiên 取thủ 好hảo 光quang 雌thư 黃hoàng 如như 日nhật 初sơ 出xuất 其kỳ 光quang 烟yên 赤xích 亦diệc 如như 煉luyện 金kim 作tác 水thủy 之chi 時thời 金kim 汁trấp 烟yên 光quang 其kỳ 雌thư 黃hoàng 應ưng 取thủ 如như 是thị 好hảo 者giả

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 刀đao 法pháp 先tiên 取thủ 鑌tấn 刀đao 量lượng 長trường 兩lưỡng 肘trửu 以dĩ 小tiểu 指chỉ 齊tề 闊khoát 四tứ 指chỉ 無vô 諸chư 病bệnh 疹chẩn 其kỳ 色sắc 紺cám 青thanh 如như 桑tang 施thí 鳥điểu

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 佛Phật 頂đảnh 法pháp 者giả 以dĩ 金kim 作tác 佛Phật 頂đảnh 猶do 如như 畫họa 印ấn 安an 置trí 幢tràng 臺đài 莖hành 用dụng 頗phả 知tri 迦ca

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 蓮liên 花hoa 法pháp 者giả 先tiên 以dĩ 金kim 作tác 蓮liên 花hoa 花hoa 作tác 八bát 葉diệp 如như 兩lưỡng 指chỉ 一nhất 搩kiệt 手thủ 量lượng 或hoặc 用dụng 銀ngân 作tác 或hoặc 熟thục 銅đồng 作tác 或hoặc 白bạch 檀đàn 作tác

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 拔bạt 折chiết 囉ra 者giả 先tiên 以dĩ 鑌tấn 鐵thiết 作tác 折chiết 拔bạt 囉ra 長trường 十thập 六lục 指chỉ 兩lưỡng 頭đầu 皆giai 作tác 三tam 股cổ 或hoặc 紫tử 檀đàn 作tác 或hoặc 三tam 金kim 作tác 三tam 金kim 者giả 謂vị 金kim 銀ngân 熟thục 銅đồng

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 雄hùng 黃hoàng 法pháp 者giả 先tiên 取thủ 雄hùng 黃hoàng 色sắc 如như 金kim 薄bạc 塊khối 成thành 分phần 片phiến 復phục 有hữu 光quang 焰diễm 如như 是thị 雄hùng 黃hoàng 能năng 成thành 上thượng 事sự

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 牛ngưu 黃hoàng 法pháp 者giả 取thủ 黃hoàng 牛ngưu 牛ngưu 黃hoàng

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 刈ngải 哩rị 迦ca 藥dược 者giả 先tiên 取thủ 其kỳ 藥dược 色sắc 如như 金kim 錢tiền 花hoa 者giả 好hảo

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 素tố 嚕rô 多đa 安an 膳thiện 那na 藥dược 如như 曲khúc 糞phẩn 者giả 好hảo

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 白bạch 氎điệp 布bố 者giả 取thủ 細tế 軟nhuyễn 者giả 擇trạch 去khứ 毛mao 髮phát 蔚úy 金kim 染nhiễm 之chi

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 護hộ 身thân 線tuyến 者giả 取thủ 白bạch 氎điệp 縷lũ 細tế 細tế 三tam 合hợp 復phục 三tam 合hợp 之chi 皆giai 須tu 右hữu 合hợp 或hoặc 縷lũ 金kim 合hợp

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 花hoa 鬘man 法pháp 者giả 童đồng 女nữ 合hợp 縷lũ 取thủ 闍xà 底để 花hoa 作tác 鬘man

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 牛ngưu 糞phẩn 灰hôi 法pháp 者giả 取thủ 蘭lan 若nhã 所sở 乾can 燥táo 牛ngưu 糞phẩn 燒thiêu 作tác 白bạch 灰hôi 和hòa 龍long 腦não 香hương 用dụng

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 木mộc 履lý 法pháp 者giả 取thủ 室thất 唎rị 鉢bát 㗚lật 尼ni 木mộc 作tác 木mộc 履lý 上thượng 安an 其kỳ 蓋cái

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 繖tản 蓋cái 法pháp 者giả 蓋cái 應ưng 以dĩ 孔khổng 雀tước 尾vĩ 作tác 以dĩ 新tân 端đoan 竹trúc 而nhi 作tác 其kỳ 莖hành

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 弓cung 箭tiễn 槍thương 矟sáo 獨độc 股cổ 叉xoa 棒bổng 諸chư 餘dư 器khí 仗trượng 各các 隨tùy 世thế 人nhân 所sở 用dụng 應ưng 如như 是thị 作tác

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 世thế 間gian 諸chư 物vật 所sở 謂vị 鞍yên 馬mã 車xa 乘thừa 牛ngưu 羊dương 一nhất 切thiết 鳥điểu 獸thú 諸chư 餘dư 物vật 等đẳng 隨tùy 其kỳ 世thế 人nhân 共cộng 將tương 為vi 上thượng 或hoặc 所sở 意ý 樂nhạo 或hoặc 依y 本bổn 法pháp 應ưng 如như 是thị 作tác 制chế

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 吠phệ 多đa 羅la 者giả 應ưng 取thủ 族tộc 姓tánh 家gia 生sanh 盛thịnh 年niên 無vô 病bệnh 卒thốt 死tử 身thân 無vô 跡tích 由do 未vị 脹trướng 壞hoại 諸chư 根căn 具cụ 足túc 取thủ 如như 是thị 尸thi 而nhi 作tác 成thành 就tựu 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 上thượng 中trung 下hạ 成thành 所sở 取thủ 之chi 物vật 亦diệc 復phục 如như 是thị 心tâm 無vô 怖bố 畏úy 方phương 作tác 此thử 法pháp

取Thủ 成Thành 就Tựu 物Vật 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát

復phục 次thứ 我ngã 今kim 說thuyết 取thủ 物vật 法pháp

於ư 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 日nhật 月nguyệt 蝕thực 時thời 地địa 動động 時thời 日nhật 於ư 其kỳ 午ngọ 前tiền 而nhi 取thủ 其kỳ 物vật 於ư 念niệm 誦tụng 時thời 得đắc 境cảnh 界giới 已dĩ 然nhiên 後hậu 應ưng 當đương 而nhi 取thủ 諸chư 物vật 或hoặc 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 不bất 食thực 持trì 齋trai 求cầu 善thiện 境cảnh 界giới 而nhi 取thủ 諸chư 物vật 所sở 說thuyết 須tu 物vật 隨tùy 於ư 方phương 處xứ 所sở 有hữu 是thị 物vật 者giả 而nhi 就tựu 貨hóa 買mãi 不bất 酬thù 價giá 直trực 而nhi 取thủ 諸chư 物vật 或hoặc 時thời 自tự 覺giác 增tăng 加gia 威uy 力lực 堪kham 忍nhẫn 飢cơ 寒hàn 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 而nhi 取thủ 諸chư 物vật 所sở 取thủ 諸chư 物vật 各các 依y 本bổn 性tánh 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 取thủ 上thượng 好hảo 者giả 如như 法pháp 得đắc 已dĩ 應ưng 加gia 精tinh 勇dũng 作tác 成thành 就tựu 法pháp

淨Tịnh 除Trừ 諸Chư 物Vật 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

復phục 次thứ 今kim 說thuyết 淨tịnh 除trừ 諸chư 物vật 而nhi 灑sái 淨tịnh 法pháp

先tiên 以dĩ 五ngũ 淨tịnh 洗tẩy 之chi 不bất 應ưng 洗tẩy 者giả 五ngũ 淨tịnh 灑sái 之chi 觀quán 雌thư 黃hoàng 量lượng 五ngũ 淨tịnh 亦diệc 然nhiên 而nhi 和hòa 末mạt 之chi 雌thư 黃hoàng 和hòa 乳nhũ 作tác 末mạt 朱chu 砂sa 牛ngưu 尿niệu 和hòa 作tác 其kỳ 末mạt 牛ngưu 黃hoàng 酥tô 和hòa 末mạt 彩thải 色sắc 和hòa 乳nhũ 調điều 安an 膳thiện 那na 藥dược 唯duy 空không 作tác 末mạt 刀đao 輪luân 等đẳng 物vật 用dụng 牛ngưu 糞phẩn 水thủy 洗tẩy 餘dư 所sở 說thuyết 者giả 牛ngưu 尿niệu 洗tẩy 之chi 應ưng 洗tẩy 物vật 等đẳng 先tiên 以dĩ 牛ngưu 尿niệu 和hòa 胡hồ 麻ma 水thủy 洗tẩy 訖ngật 後hậu 以dĩ 香hương 水thủy 洗tẩy 之chi 諸chư 餘dư 物vật 等đẳng 世thế 所sở 稱xưng 用dụng

其kỳ 水thủy 洗tẩy 應ưng 隨tùy 洗tẩy 之chi 或hoặc 可khả 香hương 水thủy 洗tẩy 洗tẩy 次thứ 用dụng 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 水thủy 灑sái 淨tịnh 次thứ 用dụng 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 水thủy 灑sái 淨tịnh 次thứ 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 真chân 言ngôn 水thủy 灑sái 淨tịnh 但đãn 應ưng 洗tẩy 者giả 先tiên 以dĩ 五ngũ 淨tịnh 次thứ 胡hồ 麻ma 水thủy 次thứ 用dụng 香hương 水thủy 如như 所sở 應ưng 淨tịnh 皆giai 應ưng 如như 是thị

諸Chư 物Vật 量Lượng 數Số 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 成thành 就tựu 物vật 量lượng

成thành 就tựu 物vật 者giả 謂vị 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 諸chư 倚ỷ 仗trượng 等đẳng 種chủng 種chủng 衣y 服phục 如như 世thế 常thường 法pháp 所sở 用dụng 量lượng 數số 應ưng 作tác 成thành 就tựu 然nhiên 欲dục 成thành 就tựu

雌thư 黃hoàng 法pháp 者giả 取thủ 末mạt 五ngũ 兩lạng 為vi 最tối 上thượng 法pháp 三tam 兩lạng 為vi 中trung 法pháp 一nhất 兩lạng 為vi 下hạ 法pháp

成thành 就tựu 牛ngưu 黃hoàng 者giả 一nhất 兩lạng 為vi 上thượng 半bán 兩lạng 為vi 中trung 一nhất 分phân 為vi 下hạ 法pháp

成thành 就tựu 雄hùng 黃hoàng 者giả 二nhị 兩lạng 為vi 上thượng 法pháp 一nhất 兩lạng 為vi 中trung 法pháp 半bán 兩lạng 為vi 下hạ 法pháp

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 安an 膳thiện 那na 者giả 取thủ 三tam 分phần 為vi 上thượng 二nhị 分phần 為vi 中trung 一nhất 分phần 為vi 下hạ

成thành 就tựu 酥tô 者giả 七thất 兩lạng 為vi 上thượng 五ngũ 兩lạng 為vi 中trung 三tam 兩lạng 為vi 下hạ

成thành 就tựu 灰hôi 者giả 五ngũ 兩lạng 為vi 上thượng 三tam 兩lạng 為vi 中trung 二nhị 兩lạng 為vi 下hạ

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 欝uất 金kim 香hương 者giả 量lượng 比tỉ 雌thư 黃hoàng 於ư 安an 怛đát 法pháp 說thuyết 種chủng 種chủng 丸hoàn 欲dục 成thành 就tựu 者giả 其kỳ 數số 須tu 隻chỉ 二nhị 十thập 一nhất 丸hoàn 為vi 上thượng 十thập 四tứ 為vi 中trung 七thất 丸hoàn 為vi 下hạ

於ư 本bổn 法pháp 中trung 諸chư 物vật 量lượng 少thiểu 應ưng 加gia 數số 或hoặc 依y 都đô 量lượng 或hoặc 如như 本bổn 法pháp 或hoặc 世thế 所sở 貴quý 尊tôn 量lượng 數số 多đa 少thiểu 亦diệc 可khả 依y 之chi 應ưng 觀quán 念niệm 誦tụng 功công 力lực 及cập 觀quán 同đồng 伴bạn 多đa 少thiểu 應ưng 當đương 具cụ 備bị 如như 本bổn 尊tôn 恩ân 眷quyến 境cảnh 界giới 許hứa 多đa 任nhậm 可khả 成thành 就tựu 悉tất 地địa 之chi 法pháp 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 諸chư 物vật 數số 量lượng 亦diệc 復phục 如như 是thị

除Trừ 一Nhất 切Thiết 障Chướng 大Đại 灌Quán 頂Đảnh 曼Mạn 荼Đồ 羅La 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất

復phục 次thứ 廣quảng 說thuyết 成thành 就tựu 諸chư 物vật 祕bí 密mật 妙diệu 法Pháp 令linh 速tốc 悉tất 地địa

若nhược 欲dục 起khởi 首thủ 成thành 就tựu 法pháp 者giả 先tiên 應ưng 備bị 辦biện 諸chư 悉tất 地địa 具cụ 次thứ 應ưng 以dĩ 護hộ 摩ma 之chi 法pháp 而nhi 加gia 威uy 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 及cập 自tự 灌quán 頂đảnh 欲dục 灌quán 頂đảnh 者giả 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 如như 法pháp 供cúng 養dường 作tác 灌quán 頂đảnh 已dĩ 然nhiên 後hậu 起khởi 首thủ 作tác 成thành 就tựu 法pháp

次thứ 說thuyết 灌quán 頂đảnh 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 能năng 得đắc 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 諸chư 事sự

如như 前tiền 所sở 說thuyết 明minh 王vương 曼mạn 荼đồ 羅la 淨tịnh 地địa 等đẳng 法pháp 皆giai 應ưng 如như 是thị 其kỳ 曼mạn 荼đồ 羅la 頓đốn 方phương 四tứ 角giác 安an 置trí 四tứ 門môn 其kỳ 量lượng 八bát 肘trửu 或hoặc 七thất 肘trửu 五ngũ 肘trửu 唯duy 開khai 四tứ 門môn 分phân 明minh 界giới 道đạo 以dĩ 五ngũ 彩thải 色sắc 而nhi 用dụng 畫họa 之chi 如như 其kỳ 胎thai 暈vựng 次thứ 外ngoại 減giảm 半bán 次thứ 外ngoại 亦diệc 然nhiên 於ư 此thử 西tây 面diện 四tứ 肘trửu 之chi 外ngoại 復phục 作tác 一nhất 曼mạn 荼đồ 羅la 其kỳ 量lượng 五ngũ 肘trửu 或hoặc 四tứ 或hoặc 三tam 唯duy 開khai 東đông 門môn 或hoặc 如như 根căn 本bổn 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 灌quán 頂đảnh 處xứ 所sở 減giảm 半bán 而nhi 作tác

凡phàm 曼mạn 荼đồ 羅la 地địa 勢thế 皆giai 須tu 地địa 門môn 而nhi 瀉tả 說thuyết 為vi 吉cát 祥tường 但đãn 曼mạn 荼đồ 羅la 地địa 勢thế 北bắc 瀉tả 說thuyết 為vi 最tối 勝thắng 或hoặc 用dụng 一nhất 種chủng 彩thải 色sắc 畫họa 之chi 於ư 四tứ 角giác 外ngoại 作tác 三tam 鈷cổ 叉xoa 拔bạt 折chiết 羅la 於ư 中trung 台đài 內nội 如như 法pháp 畫họa 作tác 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa 諸chư 曼mạn 荼đồ 羅la 亦diệc 應ưng 如như 是thị

蓮liên 花hoa 葉diệp 外ngoại 周chu 匝táp 畫họa 作tác 吉cát 祥tường 妙diệu 印ấn 於ư 四tứ 門môn 中trung 畫họa 拔bạt 折chiết 羅la 復phục 於ư 諸chư 角giác 安an 吉cát 祥tường 瓶bình 於ư 外ngoại 灌quán 頂đảnh 曼mạn 荼đồ 羅la 亦diệc 如như 是thị 作tác 凡phàm 欲dục 灌quán 頂đảnh 必tất 須tu 四tứ 種chủng 所sở 置trí 瓶bình 處xứ 並tịnh 函hàm 界giới 角giác 隨tùy 所sở 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 及cập 與dữ 明minh 等đẳng 於ư 其kỳ 台đài 內nội 畫họa 本bổn 尊tôn 印ấn 并tinh 置trí 一nhất 瓶bình 所sở 持trì 真chân 言ngôn 隨tùy 其kỳ 部bộ 類loại 畫họa 本bổn 尊tôn 主chủ 印ấn 所sở 謂vị 佛Phật 頂đảnh 蓮liên 花hoa 金kim 剛cang 應ưng 知tri 此thử 法pháp 置trí 為vi 祕bí 密mật

所sở 持trì 真chân 言ngôn 不bất 識thức 名danh 號hiệu 及cập 部bộ 不bất 貫quán 者giả 應ưng 安an 一nhất 瓶bình 名danh 辦biện 諸chư 事sự 或hoặc 安an 成thành 就tựu 義nghĩa 利lợi 之chi 瓶bình 或hoặc 安an 一nhất 瓶bình 名danh 諸chư 真chân 言ngôn

次thứ 外ngoại 東đông 面diện 畫họa 佛Phật 頂Đảnh 印Ấn 右hữu 邊biên 部bộ 母mẫu 印ấn 左tả 邊biên 部bộ 心tâm 印ấn 次thứ 右hữu 鑠Thước 底Để 印Ấn 次thứ 左tả 牙Nha 印Ấn 次thứ 右hữu 阿A 難Nan 次thứ 左tả 菩Bồ 提Đề 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 及cập 明minh 等đẳng 印ấn 左tả 右hữu 安an 置trí 乃nãi 至chí 兩lạng 角giác

次thứ 於ư 北bắc 面diện 畫họa 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 右hữu 邊biên 部bộ 母mẫu 印ấn 左tả 邊biên 部bộ 心tâm 印ấn 次thứ 右hữu 落Lạc 澁Sáp 彌Di 印Ấn 次thứ 左tả 多Đa 羅La 印Ấn 次thứ 右hữu 成Thành 就Tựu 義Nghĩa 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 次thứ 左tả 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 及cập 明minh 等đẳng 印ấn 左tả 右hữu 安an 置trí 乃nãi 至chí 兩lạng 角giác

次thứ 於ư 南nam 面diện 畫họa 金Kim 剛Cang 印Ấn 右hữu 邊biên 部bộ 母mẫu 印ấn 左tả 邊biên 部bộ 心tâm 印ấn 次thứ 右hữu 金Kim 剛Cang 拳Quyền 印Ấn 次thứ 左tả 食Thực 金Kim 剛Cang 印Ấn 次thứ 右hữu 拔Bạt 折Chiết 羅La 印Ấn 次thứ 左tả 金Kim 剛Cang 棒Bổng 印Ấn 諸chư 餘dư 真chân 言ngôn 及cập 明minh 等đẳng 印ấn 左tả 右hữu 安an 置trí 乃nãi 至chí 兩lạng 角giác

次thứ 於ư 西tây 面diện 門môn 南nam 畫họa 梵Phạm 王Vương 印Ấn 及cập 梵Phạm 吉cát 祥tường 明minh 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 乃nãi 至chí 南nam 角giác 門môn 北bắc 畫họa 達Đạt 羅La 神Thần 印Ấn 及cập 妃phi 印ấn 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc

乃nãi 至chí 北bắc 角giác 次thứ 第đệ 三tam 曼mạn 荼đồ 羅la 畫họa 八bát 方phương 神thần 各các 與dữ 眷quyến 屬thuộc 令linh 滿mãn 其kỳ 位vị 第đệ 二nhị 曼mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại 右hữu 邊biên 畫họa 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 左tả 邊biên 畫họa 拔bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 於ư 三tam 曼mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại 右hữu 邊biên 畫họa 孫Tôn 陀Đà 龍Long 王Vương 優Ưu 波Ba 孫Tôn 陀Đà 龍Long 王Vương 曼mạn 荼đồ 羅la 外ngoại 畫họa 甘Cam 露Lộ 瓶Bình 印Ấn

如như 前tiền 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 法pháp 已dĩ 及cập 供cúng 養dường 已dĩ 次thứ 應ưng 如như 法pháp 作tác 三tam 種chủng 事sự 護hộ 摩ma 為vì 欲dục 遣khiển 除trừ 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 故cố 應ưng 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 事sự 為vì 自tự 利lợi 益ích 故cố 應ưng 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 事sự 為vì 息tức 諸chư 災tai 難nạn 故cố 應ưng 作tác 扇thiên 底để 迦ca 事sự 應ưng 以dĩ 當đương 部bộ 成thành 辦biện 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 作tác 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 事sự 或hoặc 用dụng 甘Cam 露Lộ 瓶Bình 真Chân 言Ngôn 通thông 三tam 部bộ 用dụng 應ưng 用dụng 當đương 部bộ 心tâm 明minh 作tác 補bổ 瑟sắt 徵trưng 迦ca 事sự 應ưng 以dĩ 當đương 部bộ 母mẫu 明minh 作tác 扇thiên 底để 迦ca 事sự

於ư 曼mạn 荼đồ 羅la 所sở 集tập 聖thánh 者giả 及cập 以dĩ 諸chư 天thiên 各các 各các 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 而nhi 作tác 三tam 種chủng 護hộ 摩ma 或hoặc 以dĩ 成thành 辦biện 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 而nhi 作tác 其kỳ 護hộ 摩ma 處xứ 曼mạn 荼đồ 羅la 西tây 面diện 門môn 南nam 作tác 之chi 如như 護hộ 摩ma 法pháp 酥tô 等đẳng 諸chư 物vật 以dĩ 三tam 事sự 真chân 言ngôn 各các 供cúng 養dường 百bách 遍biến 或hoặc 加gia 其kỳ 數số 為vì 欲dục 加gia 威uy 諸chư 真chân 言ngôn 故cố 應ưng 作tác 如như 是thị 三tam 種chủng 護hộ 摩ma

次thứ 為vì 三tam 部bộ 諸chư 真chân 言ngôn 等đẳng 各các 供cúng 養dường 七thất 遍biến 其kỳ 三tam 部bộ 主chủ 應ưng 加gia 其kỳ 數số 或hoặc 但đãn 三tam 部bộ 各các 供cúng 養dường 百bách 遍biến 如như 不bất 辦biện 者giả 七thất 遍biến 三tam 遍biến 亦diệc 得đắc 滿mãn 足túc 所sở 持trì 真chân 言ngôn 主chủ 於ư 台đài 曼mạn 荼đồ 羅la 內nội 部bộ 尊tôn 之chi 下hạ 安an 置trí

於ư 曼mạn 荼đồ 羅la 外ngoại 東đông 面diện 別biệt 安an 訶Ha 利Lợi 帝Đế 母Mẫu 南nam 面diện 安an 置trí 輸Du 利Lợi 尼Ni 西tây 面diện 安an 置trí 醫Y 迦Ca 熱Nhiệt 吒Tra 北bắc 面diện 安an 置trí 句Cú 吒Tra 嚙Giảo 利Lợi 隨tùy 彼bỉ 所sở 樂nhạo 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi

如như 法pháp 供cúng 養dường 諸chư 真chân 言ngôn 已dĩ 及cập 護hộ 摩ma 已dĩ 前tiền 之chi 安an 瓶bình 隨tùy 所sở 為vi 者giả 誦tụng 彼bỉ 真chân 言ngôn 而nhi 用dụng 加gia 被bị 於ư 本bổn 尊tôn 前tiền 所sở 安an 之chi 瓶bình 還hoàn 用dụng 彼bỉ 真chân 言ngôn 而nhi 加gia 被bị 之chi 其kỳ 台đài 內nội 瓶bình 應ưng 用dụng 明minh 王vương 真chân 言ngôn 而nhi 作tác 加gia 被bị 當đương 門môn 為vi 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 所sở 安an 置trí 瓶bình 亦diệc 須tu 用dụng 彼bỉ 真chân 言ngôn 加gia 被bị 於ư 台đài 曼mạn 荼đồ 羅la 東đông 面diện 兩lạng 角giác 所sở 安an 置trí 瓶bình

東đông 北bắc 角giác 者giả 以dĩ 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 東đông 南nam 角giác 者giả 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 西tây 北bắc 角giác 者giả 用dụng 能năng 辦biện 諸chư 真chân 言ngôn 西tây 南nam 角giác 者giả 用dụng 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn

如như 是thị 加gia 被bị 此thử 上thượng 瓶bình 已dĩ 及cập 供cúng 養dường 已dĩ 次thứ 應ưng 右hữu 遶nhiễu 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 灌quán 頂đảnh 之chi 法pháp 此thử 亦diệc 如như 是thị 安an 置trí 吉cát 祥tường 所sở 謂vị 穀cốc 實thật 藥dược 草thảo 花hoa 菓quả 香hương 樹thụ 枝chi 葉diệp 花hoa 鬘man 及cập 寶bảo 置trí 於ư 瓶bình 內nội 新tân 帛bạch 繒tăng 綵thải 用dụng 纏triền 其kỳ 頸cảnh 諸chư 灌quán 頂đảnh 法pháp 皆giai 應ưng 如như 是thị 即tức 令linh 同đồng 伴bạn 灌quán 行hành 者giả 頂đảnh

其kỳ 同đồng 伴bạn 者giả 皆giai 須tu 持trì 誦tụng 如như 法pháp 清thanh 淨tịnh 或hoặc 求cầu 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 其kỳ 灌quán 頂đảnh 為vì 欲dục 除trừ 遣khiển 諸chư 作tác 障chướng 故cố 先tiên 用dụng 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 瓶bình 而nhi 用dụng 灌quán 頂đảnh 第đệ 四tứ 應ưng 用dụng 所sở 持trì 真chân 言ngôn 而nhi 用dụng 灌quán 頂đảnh 其kỳ 餘dư 二nhị 瓶bình 隨tùy 意ý 而nhi 用dụng

如như 是thị 畢tất 已dĩ 應ưng 以dĩ 手thủ 黃hoàng 塗đồ 香hương 薰huân 香hương 芥giới 子tử 線tuyến 釧xuyến 衣y 服phục 皆giai 應ưng 受thọ 用dụng 如như 法pháp 灌quán 頂đảnh 了liễu 已dĩ 復phục 為vì 息tức 諸chư 障chướng 故cố 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 了liễu 已dĩ 便tiện 即tức 發phát 遣khiển 或hoặc 於ư 平bình 淨tịnh 處xứ 所sở 但đãn 一nhất 彩thải 色sắc 作tác 小tiểu 曼mạn 荼đồ 羅la 極cực 令linh 方phương 正chánh 其kỳ 量lượng 二nhị 肘trửu 安an 置trí 三tam 部bộ 大đại 印ấn 西tây 面diện 朔Sóc 印Ấn 如như 前tiền 安an 置trí 淨tịnh 瓶bình 如như 法pháp 灌quán 頂đảnh 即tức 應ưng 離ly 諸chư 障chướng 難nạn 本bổn 尊tôn 歡hoan 喜hỷ 不bất 久cửu 速tốc 成thành 此thử 是thị 祕bí 密mật 最tối 勝thắng 悉tất 地địa

光Quang 顯Hiển 諸Chư 物Vật 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị

復phục 次thứ 如như 法pháp 灌quán 頂đảnh 畢tất 已dĩ 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 經kinh 三tam 七thất 日nhật 或hoặc 一nhất 七thất 日nhật 或hoặc 經kinh 一nhất 月nguyệt 或hoặc 隨tùy 其kỳ 成thành 就tựu 相tương 應ứng 或hoặc 於ư 本bổn 法pháp 所sở 說thuyết 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 用dụng 酥tô 密mật 及cập 酪lạc 和hòa 以dĩ 胡hồ 麻ma 應ưng 作tác 護hộ 摩ma 或hoặc 依y 本bổn 法pháp 或hoặc 獻hiến 乳nhũ 粥chúc 或hoặc 以dĩ 酪lạc 飯phạn 所sở 成thành 就tựu 物vật 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 以dĩ 香hương 熏huân 之chi 以dĩ 香hương 水thủy 灑sái 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 被bị 其kỳ 眼nhãn 觀quan 視thị 其kỳ 物vật 以dĩ 吉cát 祥tường 環hoàn 安an 置trí 於ư 指chỉ 按án 其kỳ 物vật 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 水thủy 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 灑sái 散tán 其kỳ 上thượng 及cập 於ư 節tiết 日nhật 加gia 諸chư 供cúng 具cụ 奉phụng 獻hiến 彼bỉ 物vật

若nhược 白bạch 月nguyệt 成thành 者giả 取thủ 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 黑hắc 月nguyệt 成thành 者giả 取thủ 十thập 四tứ 日nhật 如như 斯tư 光quang 顯hiển 其kỳ 物vật 皆giai 用dụng 部bộ 母mẫu 真chân 言ngôn 復phục 重trùng 加gia 諸chư 香hương 花hoa 鬘man 等đẳng 物vật 供cúng 養dường 以dĩ 香hương 塗đồ 手thủ 安an 置trí 茅mao 環hoàn 按án 所sở 成thành 物vật 畢tất 夜dạ 持trì 誦tụng 於ư 夜dạ 三tam 時thời 誦tụng 百bách 八bát 遍biến 如như 斯tư 光quang 顯hiển 成thành 就tựu 之chi 物vật 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 皆giai 應ưng 如như 是thị 若nhược 具cụ 此thử 法pháp 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

佛Phật 部Bộ 光Quang 顯Hiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 帝đế 誓thệ 帝đế 若nhược 娑sa 尾vĩ 寧ninh 悉tất 悌đễ 娑sa 大đại 也dã 𤙖 泮phấn 吒tra

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 光Quang 顯Hiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 爾nhĩ 比tỉ 也dã 爾nhĩ 比tỉ 也dã 爾nhĩ 鉢bát 也dã 莽mãng 訶ha 室thất 哩rị 曳duệ 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 光Quang 顯Hiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 若nhược 嚩phạ 羅la 若nhược 嚩phạ 羅la 也dã 滿mãn 度độ 莎sa 訶ha

於ư 三tam 部bộ 法pháp 皆giai 用dụng 赤xích 羯yết 囉ra 微vi 囉ra 花hoa 以dĩ 真chân 言ngôn 持trì 誦tụng 散tán 灑sái 其kỳ 物vật 或hoặc 用dụng 忙mang 落lạc 底để 花hoa 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 初sơ 首thủ 及cập 末mạt 乃nãi 至chí 中trung 間gian 皆giai 應ưng 如như 是thị 散tán 霑triêm 其kỳ 物vật 或hoặc 有hữu 境cảnh 界giới 及cập 見kiến 異dị 相tướng 亦diệc 如như 是thị 散tán 臨lâm 欲dục 成thành 就tựu 亦diệc 如như 是thị 散tán 便tiện 成thành 光quang 顯hiển

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 酥tô 等đẳng 之chi 物vật 真chân 言ngôn 香hương 水thủy 用dụng 灑sái 其kỳ 物vật 便tiện 成thành 光quang 顯hiển 以dĩ 如như 是thị 法pháp 而nhi 光quang 顯hiển 物vật 縱túng 不bất 成thành 者giả 不bất 應ưng 間gián 斷đoạn 或hoặc 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la 以dĩ 為vi 光quang 顯hiển 如như 前tiền 淨tịnh 地địa 用dụng 五ngũ 種chủng 色sắc 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la

其kỳ 量lượng 四tứ 肘trửu 而nhi 開khai 一nhất 門môn 於ư 內nội 院viện 東đông 面diện 先tiên 置trí 輪Luân 印Ấn 於ư 東đông 北bắc 角giác 置trí 鉢Bát 印Ấn 東đông 南nam 角giác 置trí 袈Ca 裟Sa 印Ấn 次thứ 於ư 北bắc 面diện 置trí 蓮Liên 花Hoa 印Ấn 於ư 西tây 北bắc 角giác 置trí 難Nan 拏Noa 棒Bổng 印Ấn 於ư 東đông 北bắc 角giác 置trí 軍Quân 持Trì 瓶Bình 印Ấn 次thứ 於ư 南nam 面diện 置trí 拔Bạt 折Chiết 羅La 印Ấn 於ư 東đông 南nam 角giác 置trí [(薩-文+(立-一))/木]# 那Na 棒Bổng 印Ấn 於ư 西tây 南nam 角giác 置trí 羯Yết 攞La 賒Xa 瓶Bình 印Ấn

次thứ 於ư 西tây 面diện 置trí 金Kim 剛Cang 鉤Câu 金Kim 剛Cang 拳Quyền 印Ấn 於ư 西tây 南nam 角giác 置trí 計Kế 利Lợi 吉Cát 羅La 印Ấn 於ư 西tây 北bắc 角giác 置trí 遜Tốn 婆Bà 印Ấn

復phục 於ư 東đông 面diện 輪luân 右hữu 邊biên 置trí 佛Phật 眼Nhãn 部Bộ 母Mẫu 印Ấn

次thứ 於ư 北bắc 面diện 蓮Liên 花Hoa 印Ấn 右hữu 邊biên 置trí 半Bán 拏Noa 囉Ra 嚩Phạ 思Tư 寧Ninh 部Bộ 母Mẫu 印Ấn

次thứ 於ư 南nam 面diện 拔Bạt 折Chiết 羅La 印Ấn 右hữu 邊biên 置trí 忙Mang 莽Mãng 計Kế 部Bộ 母Mẫu 印Ấn

次thứ 於ư 曼mạn 荼đồ 羅la 門môn 外ngoại 如như 前tiền 所sở 說thuyết 置trí 能Năng 摧Tồi 諸Chư 難Nạn 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 印Ấn 依y 前tiền 供cúng 養dường

復phục 於ư 北bắc 面diện 置trí 六Lục 臂Tý 印Ấn 馬Mã 頭Đầu 印Ấn 多Đa 羅La 印Ấn 戰Chiến 捺Nại 囉Ra 印Ấn 及cập 於ư 當đương 部bộ 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 次thứ 第đệ 安an 置trí 其kỳ 形hình 皆giai 白bạch

復phục 於ư 東đông 面diện 置trí 如Như 來Lai 鑠Thước 底Để 印Ấn 帝Đế 殊Thù 囉Ra 施Thí 印Ấn 無Vô 能Năng 勝Thắng 明Minh 王Vương 印Ấn 無Vô 能Năng 勝Thắng 妃Phi 印Ấn

復phục 於ư 南nam 面diện 於ư 當đương 部bộ 內nội 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc

次thứ 第đệ 安an 之chi 然nhiên 於ư 西tây 面diện 隨tùy 意ý 安an 置trí 三tam 部bộ 諸chư 印ấn

次thứ 於ư 外ngoại 院viện 置trí 俱câu 尾vĩ 囉ra 等đẳng 八bát 方phương 大đại 神thần 於ư 其kỳ 空không 處xứ 任nhậm 置trí 三tam 部bộ 內nội 成thành 辦biện 諸chư 事sự 真chân 言ngôn 等đẳng 主chủ

次thứ 於ư 中trung 台đài 置trí 所sở 持trì 部bộ 主chủ 印ấn 所sở 成thành 就tựu 物vật 隨tùy 於ư 本bổn 法pháp 所sở 說thuyết 置trí 於ư 其kỳ 中trung 安an 其kỳ 部bộ 主chủ 中trung 台đài 印ấn 上thượng 其kỳ 物vật 東đông 邊biên 置trí 真chân 言ngôn 本bổn 所sở 持trì 印ấn 其kỳ 物vật 西tây 邊biên 安an 護hộ 摩ma 爐lô

次thứ 於ư 西tây 邊biên 持trì 誦tụng 人nhân 坐tọa 各các 各các 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 依y 法pháp 召triệu 請thỉnh 如như 前tiền 所sở 說thuyết 次thứ 第đệ 供cúng 養dường

供cúng 養dường 畢tất 已dĩ 以dĩ 三tam 部bộ 母mẫu 明minh 次thứ 第đệ 護hộ 摩ma 光quang 顯hiển 其kỳ 物vật 然nhiên 後hậu 以dĩ 本bổn 真chân 言ngôn 護hộ 摩ma 而nhi 作tác 光quang 顯hiển 於ư 諸chư 光quang 顯hiển 法pháp 中trung 護hộ 摩ma 為vi 最tối

凡phàm 初sơ 護hộ 摩ma 先tiên 以dĩ 部bộ 母mẫu 明minh 持trì 誦tụng 香hương 水thủy 灑sái 淨tịnh 其kỳ 物vật 護hộ 摩ma 既ký 畢tất 亦diệc 如như 是thị 灑sái 或hoặc 用dụng 忙Mang 莽Mãng 計Kế 心Tâm 明Minh 或hoặc 用dụng 四Tứ 字Tự 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 通thông 用dụng 三tam 部bộ 護hộ 摩ma 而nhi 作tác 光quang 顯hiển 隨tùy 其kỳ 所sở 用dụng 真chân 言ngôn 為vi 護hộ 摩ma 者giả 初sơ 且thả 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn

次thứ 誦tụng 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú 復phục 中trung 間gian 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn 復phục 誦tụng 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú 復phục 亦diệc 誦tụng 其kỳ 真chân 言ngôn 還hoàn 安an 求cầu 請thỉnh 句cú 如như 是thị 真chân 言ngôn 之chi 中trung 三tam 處xứ 上thượng 中trung 下hạ 分phần 安an 置trí 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú 最tối 後hậu 安an 其kỳ 𤙖 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha 字tự 所sở 謂vị 闍xà 嚩phạ 攞la 闍xà 嚩phạ 攞la 也dã 悉tất 地địa 娑sa 駄đà 也dã 爾nhĩ [卑*也]# 。 爾nhĩ 跛bả 耶da 跛bả 跢đa 跛bả 跢đa 南nam 帝đế 闍xà 帝đế 闍xà 也dã 拔bạt 駄đà 也dã 忙mang 尾vĩ 覽lãm 摩ma 阿a 尾vĩ 賒xa 囉ra 乞khất 沙sa 散tán 爾nhĩ 甜điềm 俱câu 嚕rô 𤙖 泮phấn 吒tra 莎sa 訶ha

以dĩ 如như 是thị 等đẳng 求cầu 請thỉnh 之chi 句cú 光quang 顯hiển 其kỳ 物vật 前tiền 後hậu 中trung 間gian 種chủng 種chủng 重trùng 說thuyết 亦diệc 無vô 所sở 妨phương

護hộ 摩ma 畢tất 已dĩ 次thứ 應ưng 持trì 誦tụng 白bạch 羯yết 囉ra 尾vĩ 囉ra 花hoa 散tán 其kỳ 物vật 上thượng 而nhi 作tác 光quang 顯hiển 或hoặc 持trì 誦tụng 赤xích 羯yết 囉ra 尾vĩ 囉ra 花hoa 或hoặc 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 或hoặc 用dụng 酥tô 摩ma 那na 花hoa 而nhi 作tác 光quang 顯hiển

先tiên 用dụng 塗đồ 香hương 塗đồ 手thủ 以dĩ 按án 其kỳ 物vật 次thứ 以dĩ 諸chư 花hoa 持trì 誦tụng 而nhi 散tán 次thứ 散tán 白bạch 芥giới 子tử 次thứ 燒thiêu 香hương 熏huân 之chi 次thứ 後hậu 持trì 誦tụng 香hương 水thủy 而nhi 灑sái 應ưng 知tri 如như 是thị 次thứ 第đệ

初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 三tam 時thời 以dĩ 本bổn 尊tôn 主chủ 真chân 言ngôn 持trì 誦tụng 香Hương 水Thủy 真Chân 言Ngôn 而nhi 灑sái 以dĩ 誦tụng 本bổn 持trì 真chân 言ngôn 而nhi 灑sái 畢tất 已dĩ 如như 前tiền 護hộ 摩ma 念niệm 誦tụng 乃nãi 至chí 日nhật 出xuất 具cụ 此thử 法pháp 者giả 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

如như 是thị 光quang 顯hiển 諸chư 物vật 及cập 與dữ 己kỷ 身thân 決quyết 定định 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 其kỳ 物vật 縱túng 少thiểu 亦diệc 獲hoạch 大đại 驗nghiệm 具cụ 此thử 法pháp 者giả 其kỳ 物vật 增tăng 多đa 及cập 得đắc 清thanh 淨tịnh 是thị 故cố 應ưng 作tác 光quang 顯hiển 之chi 法pháp 此thử 名danh 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 祕bí 密mật 之chi 法Pháp 於ư 諸chư 節tiết 日nhật 應ưng 作tác 如như 是thị 光quang 顯hiển 之chi 法pháp 餘dư 日nhật 隨tùy 時thời 而nhi 作tác 光quang 顯hiển 念niệm 誦tụng 遍biến 數số 滿mãn 已dĩ 欲dục 作tác 成thành 就tựu 法pháp 時thời 先tiên 應ưng 初sơ 夜dạ 具cụ 作tác 光quang 顯hiển 之chi 法pháp 然nhiên 後hậu 成thành 就tựu

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 卷quyển 中trung

大đại 唐đường 中trung 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 輸du 波ba 迦ca 羅la 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 30/8/2018 ◊ Cập nhật: 30/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3