蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 供Cúng 養Dường 法Pháp 卷quyển 上thượng

歸quy 命mạng 諸chư 如Như 來Lai
及cập 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 眾chúng

蓮liên 花hoa 金kim 剛cang 部bộ

并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng



我ngã 今kim 依y 教giáo 說thuyết
供cúng 養dường 持trì 誦tụng 法pháp

省tỉnh 略lược 通thông 三tam 部bộ

次thứ 第đệ 及cập 相tương 應ứng



先tiên 見kiến 神thần 室thất 處xứ
復phục 明minh 其kỳ 事sự 法pháp

對đối 受thọ 得đắc 真chân 言ngôn

及cập 作tác 手thủ 印ấn 法pháp



於ư 外ngoại 出xuất 入nhập 處xứ
分phân 土thổ 洗tẩy 淨tịnh 法pháp

灑sái 掃tảo 神thần 室thất 處xứ

除trừ 萎nuy 花hoa 等đẳng 法pháp



澡táo 浴dục 自tự 灌quán 頂đảnh
獻hiến 三tam 掬cúc 水thủy 法pháp

往vãng 於ư 神thần 室thất 門môn

換hoán 衣y 灑sái 身thân 法pháp



入nhập 室thất 便tiện 禮lễ 拜bái
辦biện 諸chư 供cúng 具cụ 法pháp

數sổ 珠châu 及cập 神thần 線tuyến

茅mao 草thảo 鐶hoàn 等đẳng 法pháp



奉phụng 獻hiến 閼át 伽già 水thủy
及cập 置trí 寶bảo 座tòa 法pháp

復phục 示thị 三tam 麼ma 耶da

去khứ 身thân 障chướng 難nạn 法pháp



辟tịch 除trừ 及cập 瀉tả 垢cấu
清thanh 淨tịnh 光quang 澤trạch 法pháp

護hộ 身thân 及cập 結kết 界giới

八bát 方phương 上thượng 下hạ 法pháp



初sơ 應ưng 想tưởng 神thần 座tòa
觀quán 念niệm 本bổn 尊tôn 法pháp

隨tùy 所sở 在tại 方phương 處xứ

奉phụng 請thỉnh 於ư 尊tôn 法pháp



以dĩ 其kỳ 本bổn 真chân 言ngôn
啟khải 請thỉnh 本bổn 尊tôn 已dĩ

即tức 除trừ 遣khiển 從tùng 魔ma

奉phụng 座tòa 令linh 坐tọa 法pháp



復phục 示thị 三tam 摩ma 耶da
即tức 奉phụng 閼át 伽già 水thủy

浴dục 尊tôn 奉phụng 衣y 法pháp

次thứ 獻hiến 塗đồ 香hương 花hoa



燒thiêu 香hương 及cập 飲ẩm 食thực
燃nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 法pháp

真chân 言ngôn 并tinh 手thủ 印ấn

運vận 心tâm 供cúng 養dường 法pháp



讚tán 歎thán 懺sám 悔hối 等đẳng
護hộ 身thân 及cập 己kỷ 身thân

并tinh 護hộ 其kỳ 處xứ 所sở

便tiện 結kết 大đại 界giới 法pháp



備bị 具cụ 嚩phạ 日nhật 羅la
及cập 數sổ 珠châu 等đẳng 法pháp

充sung 滿mãn 真chân 言ngôn 分phần

次thứ 坐tọa 持trì 誦tụng 法pháp



求cầu 請thỉnh 本bổn 所sở 願nguyện
及cập 護hộ 所sở 念niệm 誦tụng

迴hồi 施thi 功công 德đức 法pháp

起khởi 廣quảng 大đại 發phát 願nguyện



又hựu 奉phụng 閼át 伽già 水thủy
塗đồ 燒thiêu 香hương 等đẳng 法pháp

復phục 視thị 三tam 摩ma 耶da

護hộ 身thân 及cập 己kỷ 身thân



解giải 所sở 結kết 方phương 界giới
然nhiên 後hậu 發phát 遣khiển 法pháp

護hộ 摩ma 支chi 分phần 等đẳng

謂vị 爐lô 神thần 及cập 地địa



燒thiêu 祀tự 之chi 具cụ 法pháp
轉chuyển 讀độc 方Phương 廣Quảng 經Kinh

及cập 作tác 制chế 底để 法pháp

次thứ 作tác 慈từ 等đẳng 觀quán



思tư 惟duy 六lục 念niệm 法pháp
如như 是thị 等đẳng 次thứ 第đệ

我ngã 今kim 略lược 詮thuyên 竟cánh



見kiến 神thần 室thất 處xứ 者giả 謂vị 入nhập 曼mạn 荼đồ 羅la 散tán 花hoa 所sở 墮đọa 歸quy 依y 彼bỉ 尊tôn 明minh 其kỳ 事sự 法pháp 者giả 謂vị 得đắc 最tối 勝thắng 受thọ 明minh 灌quán 頂đảnh 奉phụng 阿a 闍xà 梨lê 之chi 所sở 印ấn 可khả 令linh 傳truyền 法pháp 灌quán 頂đảnh 乃nãi 至chí 令linh 作tác 諸chư 餘dư 灌quán 頂đảnh

對đối 受thọ 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 者giả 謂vị 受thọ 法pháp 人nhân 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 著trước 新tân 潔khiết 衣y 於ư 其kỳ 淨tịnh 處xứ 䠒# 跪quỵ 恭cung 敬kính 對đối 阿a 闍xà 梨lê 親thân 受thọ 真chân 言ngôn 及cập 作tác 手thủ 印ấn

時thời 阿a 闍xà 梨lê 先tiên 誦tụng 三tam 遍biến 轉chuyển 授thọ 與dữ 彼bỉ 彼bỉ 受thọ 得đắc 已dĩ 自tự 誦tụng 三tam 遍biến 深thâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 奉phụng 持trì 此thử 為vi 對đối 受thọ 隨tùy 力lực 所sở 辦biện 奉phụng 阿a 闍xà 梨lê 廣quảng 解giải 法pháp 已dĩ 方phương 可khả 作tác 此thử 念niệm 誦tụng 次thứ 第đệ

外ngoại 出xuất 入nhập 處xứ 者giả 為vi 晨thần 朝triêu 起khởi 已dĩ 所sở 往vãng 穢uế 處xứ 當đương 用dụng 不Bất 淨Tịnh 忿Phẫn 怒Nộ 真Chân 言Ngôn 而nhi 作tác 護hộ 身thân

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 句cú 𡀔lộ 拖tha 囊nang 呼hô 之chi 𤙖# 若nhã

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 直trực 竪thụ 大đại 母mẫu 指chỉ 當đương 護hộ 五ngũ 處xứ 謂vị 頂đảnh 兩lưỡng 肩kiên 及cập 心tâm 咽yết 項hạng 上thượng

次thứ 分phân 土thổ 洗tẩy 淨tịnh 者giả 謂vị 以dĩ 五ngũ 聚tụ 土thổ 當đương 洗tẩy 下hạ 部bộ 以dĩ 三tam 聚tụ 土thổ 洗tẩy 小tiểu 便tiện 處xứ 以dĩ 三tam 聚tụ 土thổ 獨độc 洗tẩy 左tả 手thủ 以dĩ 七thất 聚tụ 土thổ 共cộng 洗tẩy 兩lưỡng 手thủ 或hoặc 恐khủng 未vị 淨tịnh 任nhậm 已dĩ 洗tẩy 之chi 以dĩ 淨tịnh 為vi 限hạn 已dĩ 上thượng 聚tụ 土thổ 皆giai 用dụng 觸xúc 咒chú 及cập 印ấn 印ấn 及cập 持trì 七thất 遍biến 然nhiên 後hậu 用dụng 之chi 次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 而nhi 用dụng 灑sái 身thân

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 戍thú 嚕rô 底để 娑sa 沒một 㗚lật 底để 陀đà 羅la 尼ni 吽hồng 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 直trực 舒thư 五ngũ 指chỉ 指chỉ 頭đầu 相tương 博bác 次thứ 屈khuất 無vô 名danh 指chỉ 中trung 節tiết 與dữ 掌chưởng 相tương 當đương 以dĩ 大đại 母mẫu 指chỉ 小tiểu 輔phụ 向hướng 前tiền 其kỳ 灑sái 水thủy 法pháp 蹲tồn 踞cứ 而nhi 默mặc 兩lưỡng 手thủ 置trí 於ư 雙song 膝tất 之chi 間gian 印ấn 手thủ 掬cúc 水thủy 勿vật 有hữu 泡bào 沫mạt 無vô 聲thanh 飲ẩm 之chi 三tam 度độ 飲ẩm 已dĩ 然nhiên 後hậu 用dụng 手thủ 霑triêm 水thủy 兩lưỡng 度độ 拭thức 唇thần 于vu 時thời 口khẩu 中trung 於ư 其kỳ 齒xỉ 間gian 舌thiệt 觸xúc 垢cấu 穢uế 涕thế 唾thóa 欬khái 嗽thấu 更cánh 復phục 如như 前tiền 飲ẩm 水thủy 拭thức 唇thần 還hoàn 以dĩ 此thử 印ấn 及cập 誦tụng 真chân 言ngôn 於ư 其kỳ 印ấn 中trung 大đại 指chỉ 及cập 無vô 名danh 指chỉ 先tiên 拄trụ 兩lưỡng 目mục 次thứ 口khẩu 兩lưỡng 耳nhĩ 鼻tị 及cập 兩lưỡng 肩kiên 臍tề 心tâm 咽yết 頸cảnh 上thượng 拄trụ 便tiện 成thành 護hộ 身thân 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh

次thứ 灑sái 掃tảo 神thần 室thất 者giả 謂vị 隨tùy 其kỳ 成thành 就tựu 及cập 事sự 差sai 別biệt 與dữ 彼bỉ 相tương 應ứng 而nhi 擇trạch 方phương 處xứ 及cập 意ý 可khả 樂lạc 無vô 諸chư 障chướng 難nạn 其kỳ 地địa 除trừ 去khứ 嚩phạ 䋙# 蟲trùng 窠khòa 坑khanh 窟quật 瓦ngõa 礫lịch 糠khang 骨cốt 毛mao 髮phát 鹹hàm 炭thán 灰hôi 等đẳng 掘quật 去khứ 惡ác 土thổ 填điền 以dĩ 淨tịnh 土thổ 於ư 上thượng 造tạo 室thất 堅kiên 牢lao 密mật 作tác 勿vật 令linh 風phong 入nhập 門môn 向hướng 東đông 開khai 或hoặc 北bắc 或hoặc 西tây 隨tùy 事sự 向hướng 南nam 作tác 神thần 室thất 已dĩ 用dụng 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 以dĩ 淨tịnh 水thủy 灑sái 或hoặc 以dĩ 塗đồ 香hương 即tức 和hòa 淨tịnh 水thủy 當đương 誦tụng 此thử 明minh 而nhi 塗đồ 其kỳ 地địa

明minh 曰viết

那na 莽mãng 娑sa 底để [口*(隸-木+匕)]lệ 也dã 儞nễ 尾vĩ 迦ca 南nam 薩tát 羅la 嚩phạ 怛đát 他tha 蘖nghiệt 哆đa 南nam 闇ám 尾vĩ 羅la 視thị 尾vĩ 囉ra 視thị 摩ma 訶ha 嚩phạ 日nhật 囉ra 薩tát 多đa 薩tát 多đa 娑sa 囉ra 帝đế 娑sa 囉ra 底để 怛đát 囉ra 以dĩ 怛đát 羅la 以dĩ 尾vĩ 陀đà 莽mãng 寧ninh 三tam 伴bạn 若nhã 寧ninh 多đa 囉ra 莽mãng 底để 悉tất 陀đà 仡ngật 隷lệ 怛đát 㘕# 莎sa 訶ha

或hoặc 時thời 忘vong 念niệm 法pháp 則tắc 錯thác 誤ngộ 犯phạm 三tam 摩ma 耶da 每mỗi 日nhật 當đương 誦tụng 此thử 明minh 三tam 七thất 遍biến 或hoặc 百bách 八bát 遍biến 能năng 除trừ 其kỳ 過quá

除trừ 萎nuy 花hoa 者giả 供cúng 養dường 尊tôn 花hoa 已dĩ 先tiên 誦tụng 此thử 明minh 除trừ 其kỳ 萎nuy 花hoa 曰viết

唵án 稅thuế 帝đế 摩ma 訶ha 稅thuế 帝đế 佉khư 娜na 寧ninh 莎sa 訶ha

次thứ 說thuyết 掃Tảo 地Địa 明Minh 曰viết

唵án 賀hạ 羅la 賀hạ 羅la 囉ra 茹như 孽nghiệt 囉ra 賀hạ 囉ra 那na 也dã 莎sa 訶ha

次thứ 說thuyết 塗Đồ 地Địa 明Minh 曰viết

唵án 羯yết 囉ra 隷lệ 摩ma 訶ha 羯yết 羅la 隷lệ 莎sa 訶ha

先tiên 應ưng 灑sái 掃tảo 神thần 室thất 除trừ 去khứ 萎nuy 花hoa 淨tịnh 諸chư 供cung 器khí 然nhiên 後hậu 方phương 去khứ 澡táo 浴dục 教giáo 說thuyết 如như 是thị 往vãng 澡táo 浴dục 時thời 先tiên 以dĩ 此thử 明minh 及cập 印ấn 護hộ 諸chư 供cúng 具cụ 然nhiên 後hậu 可khả 往vãng

明minh 曰viết

唵án 尸thi 卻khước 哩rị 嚩phạ 日nhật 哩rị 闇ám

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 直trực 竪thụ 大đại 指chỉ 頭đầu 指chỉ 二nhị 指chỉ 相tương 著trước 先tiên 作tác 三tam 摩ma 耶da 者giả 謂vị 凡phàm 作tác 法pháp 先tiên 作tác 三tam 摩ma 耶da 然nhiên 後hậu 作tác 護hộ 身thân 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 教giáo 如như 是thị 說thuyết

次thứ 說thuyết 三tam 摩ma 耶da 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn

初sơ 佛Phật 部bộ 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 怛đát 他tha 孽nghiệt 姤cấu 娜na 婆bà 嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

此thử 是thị 佛Phật 部Bộ 三Tam 摩Ma 耶Da 真Chân 言Ngôn

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 仰ngưỡng 兩lưỡng 手thủ 十thập 指chỉ 直trực 向hướng 前tiền 舒thư 並tịnh 側trắc 相tương 著trước 微vi 屈khuất 兩lưỡng 頭đầu 指chỉ 上thượng 節tiết

次thứ 說thuyết 蓮liên 華hoa 部bộ 三tam 摩ma 耶da 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 娜na 謨mô 娜na 婆bà 嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

其kỳ 莎sa 訶ha 皆giai 去khứ 音âm

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 先tiên 當đương 合hợp 掌chưởng 中trung 間gian 兩lưỡng 手thủ 六lục 指chỉ 向hướng 外ngoại 舒thư 散tán 勿vật 令linh 相tương 著trước 其kỳ 大đại 指chỉ 及cập 小tiểu 指chỉ 兩lưỡng 手thủ 依y 舊cựu 相tương 著trước 合hợp 掌chưởng 中trung 虛hư 如như 間gian 蓮liên 花hoa 微vi 屈khuất 中trung 間gian 六lục 指chỉ

次thứ 說thuyết 金kim 剛cang 部bộ 三tam 摩ma 耶da 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 路lộ 娜na 婆bà 嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 右hữu 押áp 左tả 兩lưỡng 手thủ 背bội 逆nghịch 相tương 著trước 以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 叉xoa 其kỳ 左tả 手thủ 小tiểu 指chỉ 左tả 手thủ 大đại 指chỉ 著trước 其kỳ 右hữu 手thủ 小tiểu 指chỉ 中trung 間gian 兩lưỡng 手thủ 六lục 指chỉ 微vi 令linh 開khai 如như 三tam 股cổ 杵xử

結kết 縛phược 諸chư 難nạn 者giả 謂vị 以dĩ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 手thủ 印ấn 真chân 言ngôn 而nhi 縛phược 諸chư 難nạn 其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 左tả 手thủ 置trí 於ư 右hữu 手thủ 膊bạc 跟cân 上thượng 以dĩ 大đại 指chỉ 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 甲giáp 展triển 中trung 三tam 指chỉ 如như 三tam 股cổ 杵xử 復phục 以dĩ 右hữu 手thủ 置trí 於ư 左tả 膊bạc 跟cân 上thượng 亦diệc 以dĩ 大đại 指chỉ 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 甲giáp 展triển 中trung 三tam 指chỉ 如như 三tam 股cổ 杵xử 而nhi 向hướng 東đông 立lập 屈khuất 其kỳ 左tả 脚cước 膝tất 臨lâm 向hướng 前tiền 就tựu 於ư 右hữu 脚cước 右hữu 脚cước 闊khoát 展triển 二nhị 尺xích 以dĩ 來lai 橫hoành 著trước 躡niếp 地địa 咬giảo 下hạ 右hữu 唇thần 怒nộ 目mục 左tả 視thị 默mặc 想tưởng 自tự 身thân 如như 軍Quân 荼Đồ 利Lợi

誦tụng 其kỳ 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 囊nang 莽mãng 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 簸phả 儜nảnh 曳duệ 莽mãng 訶ha 藥dược 乞khất 沙sa 細tế 囊nang 鉢bát 多đa 曳duệ 囊nang 謨mô 嚩phạ 日nhật 囉ra 句cú 路lộ 駄đà 野dã 能năng 瑟sắt 吒tra 路lộ 得đắc 羯yết 吒tra 婆bà 也dã 珮bội 囉ra 嚩phạ 野dã 怛đát 姪điệt 他tha 唵án 闇ám 沒một 㗚lật 多đa 軍quân 拏noa 里lý 佉khư 佉khư 佉khư 佉khư 卻khước 醯hê 卻khước 醯hê 孽nghiệt 囉ra 若nhã 微vi 娑sa 鋪phô 吒tra 野dã 微vi 娑sa 鋪phô 吒tra 野dã 薩tát 囉ra 嚩phạ 尾vĩ 近cận 囊nang 微vi 囊nang 亦diệc 迦ca 劍kiếm 摩ma 訶ha 言ngôn 儜nảnh 鉢bát 底để 餌nhị 尾vĩ 旦đán 多đa 迦ca 囉ra 野dã 𤙖# 泮phấn 吒tra

此thử 是thị 繫Hệ 縛Phược 諸Chư 難Nạn 真Chân 言Ngôn

真chân 言ngôn 最tối 下hạ 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 句cú 即tức 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 三tam 指chỉ 便tiện 作tác 拳quyền 把bả 所sở 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 依y 舊cựu 勿vật 動động 其kỳ 諸chư 難nạn 者giả 便tiện 成thành 繼kế 縛phược

澡táo 浴dục 法pháp 者giả 先tiên 以dĩ 真chân 言ngôn 手thủ 印ấn 取thủ 土thổ 作tác 三tam 聚tụ 為vì 淨tịnh 身thân 故cố

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 寧ninh 佉khư 囊nang 嚩phạ 蘇tô 提đề 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 兩lưỡng 手thủ 相tương 叉xoa 指chỉ 捻nẫm 手thủ 背bối 雙song 竪thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 著trước 二nhị 大đại 母mẫu 指chỉ 並tịnh 竪thụ 博bác 頭đầu 指chỉ 側trắc

辟tịch 除trừ 者giả 凡phàm 所sở 作tác 一nhất 切thiết 事sự 先tiên 須tu 辟tịch 除trừ 然nhiên 後hậu 方phương 作tác 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 教giáo 說thuyết 如như 是thị

辟Tịch 除Trừ 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 嚩phạ 日nhật 囉ra 也dã 𤙖# 賀hạ 囊nang 鈍độn 囊nang 莽mãng 他tha 尾vĩ 跢đa 崩băng 娑sa 瑜du 瑳tha 囉ra 也dã 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 左tả 手thủ 大đại 指chỉ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 中trung 以dĩ 中trung 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 而nhi 押áp 大đại 指chỉ 屈khuất 其kỳ 頭đầu 指chỉ 著trước 中trung 指chỉ 中trung 節tiết 側trắc 亦diệc 屈khuất 小tiểu 指chỉ 著trước 無vô 名danh 指chỉ 中trung 節tiết 側trắc 即tức 舒thư 努nỗ 臂tý 頭đầu 上thượng 右hữu 轉chuyển 三tam 遍biến 及cập 印ấn 身thân 五ngũ 處xứ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 押áp 小tiểu 指chỉ 甲giáp 餘dư 三tam 指chỉ 直trực 竪thụ 作tác 嚩phạ 日nhật 囉ra 形hình 叉xoa 其kỳ 腰yêu 側trắc 立lập 法pháp 如như 前tiền

又hựu 辟Tịch 除Trừ 真Chân 言Ngôn 及cập 手thủ 印ấn 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 多đa 囉ra 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 指chỉ 左tả 手thủ 掌chưởng 如như 是thị 三tam 遍biến

又hựu 辟Tịch 除Trừ 真Chân 言Ngôn 及cập 手thủ 印ấn 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 羅la 囉ra 嚩phạ 咾# 捺nại 囉ra 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 各các 作tác 彈đàn 指chỉ 聲thanh 三tam 遍biến

護hộ 身thân 法pháp 者giả 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 用dụng 結kết 十thập 方phương 界giới 及cập 以dĩ 護hộ 身thân

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 商thương 僧Tăng 迦ca [口*(隸-木+匕)]lệ 三tam 莽mãng 焰diễm 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 甲giáp 上thượng 餘dư 三tam 指chỉ 微vi 開khai 直trực 竪thụ 名danh 嚩Phạ 日Nhật 囉Ra 印Ấn 用dụng 結kết 上thượng 下hạ 及cập 八bát 方phương 界giới 并tinh 護hộ 身thân 用dụng

次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 手thủ 印ấn 用dụng 印ấn 自tự 身thân 及cập 以dĩ 水thủy 土thổ 澡táo 豆đậu 等đẳng 物vật 便tiện 成thành 瀉tả 垢cấu 及cập 與dữ 清thanh 淨tịnh

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 枳chỉ 里lý 嚩phạ 日nhật 囉ra 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 甲giáp 上thượng 餘dư 三tam 指chỉ 微vi 開khai 直trực 竪thụ 叉xoa 腰yêu 間gian 三tam 指chỉ 向hướng 前tiền 左tả 手thủ 亦diệc 作tác 此thử 印ấn 用dụng 印ấn 觸xúc 諸chư 物vật 即tức 成thành 瀉tả 垢cấu 及cập 與dữ 清thanh 淨tịnh

次thứ 以dĩ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 真Chân 言Ngôn 及cập 手thủ 印ấn 用dụng 作tác 清thanh 淨tịnh

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 闇ám 沒một 㗚lật 帝đế 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 取thủ 水thủy 念niệm 誦tụng 七thất 遍biến 用dụng 灑sái 諸chư 物vật 及cập 手thủ 頂đảnh 上thượng 便tiện 成thành 清thanh 淨tịnh

次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 用dụng 作tác 光quang 澤trạch

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 嚩phạ 日nhật 囉ra 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 左tả 手thủ 大đại 指chỉ 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 甲giáp 上thượng 餘dư 三tam 指chỉ 微vi 開khai 直trực 竪thụ 舒thư 其kỳ 膊bạc 還hoàn 以dĩ 右hữu 手thủ 作tác 此thử 印ấn 承thừa 左tả 手thủ 肘trửu 下hạ 以dĩ 右hữu 手thủ 印ấn 印ấn 諸chư 觸xúc 物vật 及cập 以dĩ 己kỷ 身thân 即tức 成thành 光quang 澤trạch

次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 用dụng 攪giảo 其kỳ 水thủy

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 𤙖# 賀hạ 囊nang 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 日nhật [口*(隸-木+匕)]lệ 儜nảnh 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 兩lưỡng 手thủ 向hướng 外ngoại 相tương 叉xoa 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 並tịnh 竪thụ 合hợp 頭đầu 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 稍sảo 屈khuất 頭đầu 甲giáp 相tương 著trước

次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 取thủ 土thổ 塗đồ 身thân

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 部bộ 囉ra 若nhã 嚩phạ 囉ra 𤙖#

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 取thủ 土thổ 和hòa 水thủy 兩lưỡng 手thủ 相tương 揩khai 以dĩ 右hữu 手thủ 遍biến 塗đồ 身thân

次thứ 以dĩ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 真chân 言ngôn 手thủ 印ấn 持trì 誦tụng 水Thủy 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 闇ám 沒một 㗚lật 帝đế 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 先tiên 平bình 舒thư 右hữu 手thủ 以dĩ 大đại 指chỉ 押áp 其kỳ 中trung 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 甲giáp 上thượng 稍sảo 屈khuất 頭đầu 指chỉ 小tiểu 指chỉ 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 以dĩ 印ấn 攪giảo 水thủy 澡táo 浴dục

次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 遣khiển 除trừ 身thân 中trung 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 難nạn

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 闇ám 沒một 㗚lật 帝đế 賀hạ 囊nang 賀hạ 囊nang 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 大đại 指chỉ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 中trung 作tác 拳quyền 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ 左tả 右hữu 相tương 叉xoa 入nhập 虎hổ 口khẩu 中trung 以dĩ 印ấn 從tùng 頭đầu 頂đảnh 向hướng 下hạ 至chí 足túc 而nhi 略lược 去khứ 之chi

次thứ 則tắc 應ưng 以dĩ 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 真Chân 言Ngôn 及cập 手thủ 印ấn 護hộ 身thân 五ngũ 處xứ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 祇kỳ 寧ninh 鉢bát 囉ra 儞nễ 鉢bát 多đa 也dã 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 叉xoa 入nhập 掌chưởng 中trung 無vô 名danh 指chỉ 雙song 押áp 二nhị 小tiểu 指chỉ 叉xoa 上thượng 二nhị 中trung 指chỉ 頭đầu 相tương 著trước 二nhị 頭đầu 指chỉ 微vi 屈khuất 在tại 中trung 指chỉ 上thượng 節tiết 側trắc 相tương 去khứ 一nhất 大đại 麥mạch 許hứa 直trực 竪thụ 二nhị 大đại 指chỉ 在tại 中trung 指chỉ 側trắc 印ấn 觸xúc 五ngũ 處xứ 印ấn 成thành 護hộ 身thân

次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 持trì 誦tụng 一nhất 一nhất 分phần 土thổ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 度độ 比tỉ 度độ 迦ca 也dã 度độ 比tỉ 鉢bát 囉ra 支chi 嚩phạ 里lý 寧ninh 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 二nhị 手thủ 頭đầu 指chỉ 小tiểu 指chỉ 頭đầu 相tương 著trước 二nhị 中trung 指chỉ 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 中trung 指chỉ 背bối 相tương 著trước 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 各các 捻nẫm 中trung 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 頭đầu 前tiền 所sở 置trí 三tam 聚tụ 土thổ 取thủ 一nhất 分phần 以dĩ 印ấn 印ấn 土thổ 持trì 誦tụng 三tam 遍biến 用dụng 洗tẩy 從tùng 足túc 至chí 臍tề 即tức 洗tẩy 其kỳ 手thủ 用dụng 水thủy 灑sái 淨tịnh 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 亦diệc 如như 是thị 洗tẩy 及cập 以dĩ 灑sái 淨tịnh 又hựu 取thủ 一nhất 聚tụ 如như 前tiền 持trì 誦tụng 用dụng 洗tẩy 從tùng 臍tề 至chí 頸cảnh 又hựu 取thủ 一nhất 聚tụ 如như 前tiền 持trì 誦tụng 用dụng 洗tẩy 從tùng 頸cảnh 至chí 頂đảnh 畢tất 已dĩ 還hoàn 誦tụng 真chân 言ngôn 隨tùy 意ý 澡táo 浴dục 還hoàn 作tác 此thử 印ấn 亦diệc 誦tụng 真chân 言ngôn 遍biến 轉chuyển 於ư 身thân 當đương 心tâm 解giải 印ấn 是thị 名danh 被Bị 甲Giáp 印Ấn

次thứ 誦tụng 軍Quân 荼Đồ 利Lợi 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 攪giảo 以dĩ 手thủ 印ấn 水thủy 隨tùy 意ý 澡táo 浴dục

真chân 言ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 囉ra 怛đát 囊nang 怛đát 囉ra 夜dạ 也dã 那na 莽mãng 室thất 戰chiến 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 簸phả 儜nảnh 曳duệ 摩ma 訶ha 藥dược 乞khất 沙sa 細tế 囊nang 鉢bát 多đa 曳duệ 那na 謨mô 嚩phạ 日nhật 囉ra 句cú 路lộ 馳trì 也dã 鉢bát 囉ra 若nhã 嚩phạ 里lý 多đa 儞nễ 鉢bát 多đa 能năng 瑟sắt 吒tra 咾# 得đắc 迦ca 吒tra 婆bà 也dã 珮bội 囉ra 嚩phạ 也dã 阿a 徙tỉ 母mẫu 娑sa 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 囉ra 輸du 簸phả 捨xả 賀hạ 娑sa 多đa 也dã 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 闇ám 沒một 㗚lật 多đa 軍quân 拏noa 里lý 佉khư 佉khư 佉khư 佉khư 佉khư 囊nang 佉khư 囊nang 佉khư 囊nang 佉khư 囊nang 佉khư 那na 佉khư 那na 佉khư 那na 佉khư 那na 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 底để 瑟sắt 吒tra 底để 瑟sắt 咤trá 賀hạ 囊nang 賀hạ 囊nang 那na 賀hạ 那na 賀hạ 鉢bát 者giả 鉢bát 者giả 蘖nghiệt 㗚lật 恨hận 儜nảnh 蘖nghiệt 㗚lật 恨hận 寧ninh 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 蘖nghiệt 囉ra 若nhã 蘖nghiệt 㗚lật 若nhã 怛đát 囉ra 若nhã 怛đát 囉ra 若nhã 微vi 娑sa 鋪phô 吒tra 也dã 微vi 娑sa 鋪phô 吒tra 也dã 婆bà 伽già 梵phạm 囊nang 沒một 㗚lật 多đa 軍quân 拏noa 里lý 慕mộ 囉ra 彈đàn 難nan 多đa 拏noa 也dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 儜nảnh 薩tát 囉ra 嚩phạ 尾vĩ 近cận 囊nang 微vi 囊nang 也dã 劍kiếm 寧ninh 嚩phạ 羅la 也dã 摩ma 訶ha 言ngôn 儜nảnh 鉢bát 底để 餌nhị 尾vĩ 旦đán 多đa 迦ca 囉ra 也dã 𤙖# 泮phấn 吒tra 句cú 路lộ 馱đà 鐶hoàn 囊nang 曳duệ 莎sa 訶ha

其kỳ 灌quán 頂đảnh 真chân 言ngôn 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 而nhi 自tự 灌quán 頂đảnh

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 賀hạ 臛hoắc 佉khư 里lý 里lý 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 叉xoa 入nhập 掌chưởng 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 雙song 押áp 二nhị 小tiểu 指chỉ 叉xoa 上thượng 入nhập 掌chưởng 中trung 二nhị 中trung 指chỉ 頭đầu 直trực 竪thụ 相tương 著trước 二nhị 頭đầu 指chỉ 押áp 二nhị 中trung 指chỉ 上thượng 節tiết 令linh 頭đầu 指chỉ 中trung 節tiết 曲khúc 二nhị 大đại 指chỉ 輔phụ 著trước 二nhị 頭đầu 指chỉ 側trắc 以dĩ 印ấn 相tướng 取thủ 水thủy 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 而nhi 自tự 灌quán 頂đảnh

次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 而nhi 自tự 結kết 髮phát

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 里lý 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 直trực 舒thư 大đại 母mẫu 指chỉ 以dĩ 屈khuất 頭đầu 指chỉ 押áp 大đại 指chỉ 頭đầu 上thượng 令linh 頭đầu 指chỉ 圓viên 曲khúc 作tác 此thử 印ấn 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 置trí 於ư 頂đảnh 上thượng 即tức 成thành 結kết 髮phát

又hựu 佛Phật 部Bộ 結Kết 髮Phát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 尸thi 祇kỳ 尸thi 契khế 莎sa 訶ha

又hựu 蓮Liên 花Hoa 部Bộ 結Kết 髮Phát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 尸thi 契khế 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 結Kết 髮Phát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 尸thi 佉khư 寫tả 莎sa 訶ha

凡phàm 澡táo 浴dục 時thời 不bất 應ưng 就tựu 於ư 淤ứ 泥nê 水thủy 中trung 或hoặc 水thủy 有hữu 刺thứ 或hoặc 懸huyền 駛sử 水thủy 或hoặc 狹hiệp 渠cừ 淺thiển 水thủy 旋toàn 渦# 急cấp 流lưu 多đa 蟲trùng 渾hồn 水thủy 溉cái 灌quán 田điền 水thủy 及cập 坑khanh 中trung 水thủy 如như 是thị 之chi 水thủy 並tịnh 勿vật 澡táo 浴dục

又hựu 復phục 不bất 應ưng 於ư 其kỳ 水thủy 中trung 及cập 以dĩ 水thủy 側trắc 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 不bất 得đắc 水thủy 中trung 跳khiêu 走tẩu 急cấp 行hành 沒một 浮phù 等đẳng 戲hí 止chỉ 在tại 水thủy 中trung 勿vật 視thị 隱ẩn 處xứ 亦diệc 不bất 思tư 想tưởng 婦phụ 人nhân 隱ẩn 處xứ 及cập 與dữ 腰yêu 嬭nễ 諸chư 餘dư 支chi 分phần 應ưng 當đương 寂tịch 靜tĩnh 默mặc 然nhiên 澡táo 浴dục 但đãn 令linh 去khứ 垢cấu 勿vật 為vì 嚴nghiêm 身thân 之chi 想tưởng

獻hiến 三tam 掬cúc 水thủy 者giả 洗tẩy 浴dục 了liễu 已dĩ 面diện 向hướng 本bổn 尊tôn 所sở 居cư 之chi 方phương 觀quán 念niệm 本bổn 尊tôn 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 及cập 作tác 手thủ 印ấn 以dĩ 印ấn 掬cúc 水thủy 而nhi 獻hiến 之chi 想tưởng 浴dục 本bổn 尊tôn 及cập 奉phụng 閼át 伽già 或hoặc 於ư 水thủy 中trung 有hữu 三tam 種chủng 驗nghiệm 水thủy 至chí 膝tất 中trung 名danh 為vi 下hạ 驗nghiệm 水thủy 至chí 臍tề 邊biên 是thị 為vi 中trung 驗nghiệm 水thủy 至chí 項hạng 中trung 是thị 為vi 上thượng 驗nghiệm 於ư 三tam 水thủy 中trung 隨tùy 意ý 念niệm 誦tụng 方phương 詣nghệ 道Đạo 場Tràng

佛Phật 部Bộ 獻Hiến 水Thủy 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 帝đế 囉ra [口*(隸-木+匕)]lệ 佛phật 陀đà 莎sa 訶ha

又hựu 蓮Liên 華Hoa 部Bộ 獻Hiến 水Thủy 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 避tị 哩rị 避tị 哩rị 𤙖# 泮phấn 吒tra

又hựu 金Kim 剛Cang 部Bộ 獻Hiến 水Thủy 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 微vi 濕thấp 嚩phạ 嚩phạ 日nhật [口*(隸-木+匕)]lệ 莎sa 訶ha

通thông 三tam 部bộ 手thủ 印ấn 相tướng 平bình 仰ngưỡng 兩lưỡng 手thủ 側trắc 相tương 著trước 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 捻nẫm 二nhị 大đại 指chỉ 頭đầu 六lục 指chỉ 微vi 似tự 屈khuất 以dĩ 印ấn 掬cúc 水thủy 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 度độ 奉phụng 浴dục 本bổn 尊tôn

往vãng 於ư 神thần 室thất 者giả 謂vị 入nhập 向hướng 道Đạo 場Tràng 之chi 時thời 勿vật 起khởi 嗔sân 恚khuể 及cập 與dữ 貪tham 欲dục 專chuyên 念niệm 本bổn 尊tôn 而nhi 往vãng 去khứ 之chi 於ư 中trung 不bất 應ưng 驀# 過quá 器khí 仗trượng 及cập 諸chư 藥dược 草thảo 謂vị 種chủng 種chủng 器khí 騎kỵ 乘thừa 鈴linh 鐸đạc 及cập 諸chư 印ấn 其kỳ 萎nuy 花hoa 藥dược 味vị 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 皆giai 不bất 應ưng 驀# 制chế 底để 尊tôn 像tượng 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 影ảnh 皆giai 不bất 應ưng 驀# 亦diệc 勿vật 乘thừa 騎kỵ 象tượng 馬mã 駱lạc 駝đà 牛ngưu 羊dương 驢lư 等đẳng 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 乘thừa 畫họa 像tượng 印ấn 等đẳng 皆giai 不bất 應ưng 踏đạp 身thân 手thủ 相tương 觸xúc 若nhược 犯phạm 此thử 等đẳng 墮đọa 三tam 麼ma 耶da 亦diệc 不bất 應ưng 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 掉trạo 舉cử 憍kiêu 等đẳng 當đương 著trước 木mộc 屐kịch 而nhi 往vãng 神thần 室thất 中trung 遇ngộ 制chế 底để 尊tôn 容dung 師sư 長trưởng 及cập 以dĩ 神thần 廟miếu 當đương 脫thoát 木mộc 屐kịch 便tiện 申thân 致trí 敬kính 方phương 至chí 道Đạo 場Tràng

次thứ 換hoán 衣y 灑sái 身thân 者giả 謂vị 道Đạo 場Tràng 門môn 外ngoại 而nhi 六lục 洗tẩy 手thủ 及cập 足túc 用dụng 前tiền 所sở 說thuyết 護Hộ 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 手Thủ 印Ấn 飲ẩm 水thủy 拭thức 唇thần 如như 前tiền 重trùng 更cánh 飲ẩm 水thủy 灑sái 淨tịnh 已dĩ 即tức 依y 行hành 用dụng 是thị 為vi 通thông 三tam 部bộ

又hựu 佛Phật 部Bộ 飲Ẩm 水Thủy 灑Sái 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 摩ma 訶ha 入nhập 嚩phạ 囉ra 𤙖#

又hựu 蓮Liên 華Hoa 部Bộ 飲Ẩm 水Thủy 灑Sái 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 覩đổ 覩đổ 羅la 俱câu 嚕rô 俱câu 嚕rô 莎sa 訶ha

又hựu 金Kim 剛Cang 部Bộ 飲Ẩm 水Thủy 灑Sái 淨Tịnh 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 入nhập 嚩phạ 里lý 多đa 嚩phạ 日nhật 里lý 尼ni 𤙖#

又hựu 說thuyết 佛Phật 部Bộ 飲Ẩm 水Thủy 灑Sái 淨Tịnh 手Thủ 印Ấn 仰ngưỡng 舒thư 右hữu 手thủ 屈khuất 無vô 名danh 指chỉ 向hướng 內nội 勿vật 著trước 掌chưởng

又hựu 說thuyết 蓮Liên 華Hoa 部Bộ 飲Ẩm 水Thủy 灑Sái 淨Tịnh 手Thủ 印Ấn 仰ngưỡng 舒thư 右hữu 手thủ 無vô 名danh 指chỉ 向hướng 內nội 勿vật 令linh 掌chưởng 著trước 散tán 開khai 頭đầu 指chỉ 小tiểu 指chỉ

次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 手thủ 印ấn 灑sái 淨tịnh 門môn 外ngoại 所sở 授thọ 之chi 衣y

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 微vi 莽mãng 囉ra 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 取thủ 水thủy 持trì 誦tụng 用dụng 灑sái 淨tịnh 衣y

次thứ 以dĩ 真chân 言ngôn 持trì 誦tụng 其kỳ 衣y 而nhi 著trước

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 哩rị 嚩phạ 囉ra 跛bả 嚩phạ 日nhật 里lý 尼ni 𤙖#

入nhập 室thất 便tiện 禮lễ 者giả 如như 教giáo 所sở 說thuyết 行hành 者giả 一nhất 心tâm 當đương 入nhập 神thần 室thất 既ký 入nhập 室thất 已dĩ 面diện 向hướng 於ư 尊tôn 合hợp 掌chưởng 曲khúc 身thân 首thủ 不bất 稽khể 地địa 先tiên 於ư 室thất 內nội 當đương 置trí 尊tôn 容dung 幀# 或hoặc 制chế 多đa 或hoặc 但đãn 置trí 座tòa 入nhập 便tiện 禮lễ 已dĩ 而nhi 供cúng 養dường 之chi

辦biện 供cúng 養dường 具cụ 者giả 謂vị 塗đồ 香hương 等đẳng 五ngũ 種chủng 牛ngưu 淨tịnh 神thần 線tuyến 茅mao 環hoàn 己kỷ 身thân 之chi 座tòa 及cập 閼át 伽già 器khí 金kim 剛cang 白bạch 芥giới 子tử 繫hệ 腰yêu 線tuyến 等đẳng 是thị 名danh 供cúng 具cụ 先tiên 當đương 辦biện 之chi

入nhập 室thất 之chi 時thời 口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn 而nhi 入nhập

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 入nhập 嚩phạ 哩rị 多đa 路lộ 者giả 泥nê 𤙖# 泮phấn 吒tra

次thứ 即tức 應ưng 作tác 三tam 麼ma 耶da 真chân 言ngôn 及cập 印ấn

初sơ 佛Phật 部bộ 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 怛đát 他tha 蘖nghiệt 姤cấu 那na 婆bà 嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 仰ngưỡng 兩lưỡng 手thủ 十thập 指chỉ 直trực 向hướng 前tiền 舒thư 並tịnh 側trắc 相tương 著trước 微vi 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 上thượng 節tiết

次thứ 說thuyết 蓮liên 華hoa 部bộ 三tam 麼ma 耶da 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 那na 謨mô 那na 婆bà 嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 先tiên 相tương 當đương 合hợp 掌chưởng 中trung 間gian 兩lưỡng 手thủ 六lục 指chỉ 向hướng 外ngoại 舒thư 散tán 勿vật 令linh 相tương 著trước 其kỳ 大đại 指chỉ 及cập 小tiểu 指chỉ 兩lưỡng 手thủ 依y 舊cựu 相tương 著trước 令linh 掌chưởng 中trung 虛hư 如như 開khai 蓮liên 華hoa 微vi 屈khuất 中trung 間gian 六lục 指chỉ

次thứ 說thuyết 金kim 剛cang 部bộ 三tam 麼ma 耶da 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 𡀔lộ 那na 婆bà 嚩phạ 也dã 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 右hữu 押áp 左tả 兩lưỡng 手thủ 背bội 逆nghịch 相tương 著trước 以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 叉xoa 其kỳ 左tả 手thủ 小tiểu 指chỉ 左tả 手thủ 大đại 指chỉ 叉xoa 其kỳ 右hữu 手thủ 小tiểu 指chỉ 中trung 間gian 兩lưỡng 手thủ 六lục 指chỉ 微vi 令linh 開khai 如như 三tam 股cổ 杵xử 此thử 三tam 印ấn 名danh 為vi 大đại 印ấn

諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 猶do 不bất 能năng 違vi 何hà 況huống 諸chư 魔ma 類loại 等đẳng 各các 當đương 自tự 部bộ 依y 次thứ 第đệ 用dụng 奉phụng 行hành 之chi 法pháp 非phi 但đãn 順thuận 教giáo 亦diệc 滅diệt 諸chư 罪tội 以dĩ 除trừ 諸chư 難nạn 所sở 求cầu 之chi 法pháp 必tất 得đắc 順thuận 願nguyện

次thứ 應ưng 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 遣khiển 除trừ 身thân 中trung 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 難nạn

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 闇ám 沒một 㗚lật 帝đế 賀hạ 囊nang 賀hạ 囊nang 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 大đại 指chỉ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 中trung 作tác 拳quyền 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ 左tả 右hữu 相tương 叉xoa 入nhập 虎hổ 口khẩu 中trung 以dĩ 印ấn 從tùng 頂đảnh 向hướng 下hạ 至chí 足túc 而nhi 略lược 去khứ 之chi

次thứ 應ưng 以dĩ 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn

辟Tịch 除Trừ 真Chân 言Ngôn 曰viết

囊nang 謨mô 嚩phạ 日nhật 囉ra 也dã 𤙖# 賀hạ 囊nang 鈍độn 囊nang 莽mãng 他tha 尾vĩ 特đặc 網võng 娑sa 瑜du 瑳tha 囉ra 也dã 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 左tả 手thủ 大đại 指chỉ 屈khuất 入nhập 掌chưởng 中trung 以dĩ 中trung 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 而nhi 押áp 大đại 指chỉ 屈khuất 其kỳ 頭đầu 指chỉ 著trước 中trung 指chỉ 節tiết 側trắc 亦diệc 屈khuất 小tiểu 指chỉ 著trước 無vô 名danh 指chỉ 中trung 節tiết 側trắc 即tức 舒thư 努nỗ 臂tý 頭đầu 上thượng 右hữu 轉chuyển 三tam 遍biến 及cập 印ấn 觸xúc 身thân 五ngũ 處xứ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 押áp 小tiểu 指chỉ 甲giáp 餘dư 三tam 指chỉ 直trực 竪thụ 作tác 嚩phạ 日nhật 囉ra 形hình 叉xoa 其kỳ 腰yêu 側trắc 立lập 法pháp 如như 前tiền

又hựu 辟Tịch 除Trừ 真Chân 言Ngôn 及cập 手thủ 印ấn 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 多đa 囉ra 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 拍phách 左tả 手thủ 掌chưởng 如như 是thị 三tam 遍biến

又hựu 辟Tịch 除Trừ 真Chân 言Ngôn 及cập 手thủ 印ấn 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 囉ra 嚩phạ 咾# 捺nại 囉ra 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 彈đàn 指chỉ 三tam 遍biến

云vân 何hà 名danh 為vi 辟tịch 除trừ 謂vị 於ư 神thần 室thất 花hoa 等đẳng 衣y 裳thường 及cập 座tòa 等đẳng 物vật 所sở 有hữu 諸chư 難nạn 擯bấn 隨tùy 令linh 去khứ 名danh 辟tịch 除trừ 即tức 得đắc 清thanh 淨tịnh

次thứ 說thuyết 真chân 言ngôn 及cập 手thủ 印ấn 而nhi 作tác 瀉tả 垢cấu

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 嚩phạ 日nhật 囉ra 𤙖# 泮phấn 吒tra

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 甲giáp 上thượng 餘dư 三tam 指chỉ 微vi 開khai 直trực 竪thụ 叉xoa 腰yêu 間gian 三tam 指chỉ 向hướng 前tiền 左tả 手thủ 亦diệc 作tác 此thử 印ấn 用dụng 印ấn 諸chư 物vật 令linh 除trừ 穢uế 惡ác 名danh 曰viết 瀉tả 垢cấu

次thứ 作tác 清thanh 淨tịnh 佛Phật 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 而nhi 拳quyền 取thủ 香hương 水thủy 持trì 誦tụng 七thất 遍biến 用dụng 灑sái 諸chư 物vật 便tiện 成thành 清thanh 淨tịnh

初sơ 佛Phật 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 爾nhĩ 囊nang 爾nhĩ 迦ca

蓮Liên 華Hoa 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 阿a 𡀔lộ 力lực 迦ca

金Kim 剛Cang 部Bộ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 特đặc 嘞# 迦ca

次thứ 作tác 光quang 澤trạch 持trì 真chân 言ngôn 及cập 作tác 手thủ 印ấn 以dĩ 印ấn 諸chư 物vật 便tiện 成thành 光quang 澤trạch

初sơ 佛Phật 部Bộ 光Quang 澤Trạch 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 帝đế 誓thệ 帝đế 若nhã 徙tỉ 尾vĩ 寧ninh 徙tỉ 提đề 娑sa 馱đà 也dã 𤙖# 泮phấn 吒tra

蓮Liên 花Hoa 部Bộ 光Quang 澤Trạch 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 儞nễ 比tỉ 也dã 儞nễ 比tỉ 也dã 儞nễ 跛bả 也dã 摩ma 訶ha 室thất 哩rị 曳duệ 莎sa 訶ha

金Kim 剛Cang 部Bộ 光Quang 澤Trạch 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 入nhập 嚩phạ 羅la 入nhập 嚩phạ 羅la 也dã 滿mãn 度độ 哩rị 莎sa 訶ha

其kỳ 手thủ 印ấn 相tướng 以dĩ 左tả 手thủ 大đại 指chỉ 捻nẫm 小tiểu 指chỉ 甲giáp 上thượng 餘dư 三tam 指chỉ 微vi 開khai 直trực 竪thụ 舒thư 其kỳ 膊bạc 還hoàn 以dĩ 右hữu 手thủ 亦diệc 作tác 此thử 印ấn 承thừa 左tả 手thủ 肘trửu 下hạ 以dĩ 手thủ 印ấn 印ấn 觸xúc 諸chư 物vật 即tức 成thành 光quang 澤trạch 通thông 三tam 部bộ 用dụng

蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 供Cúng 養Dường 法Pháp 卷quyển 上thượng

大đại 唐đường 中trung 印ấn 度độ 三tam 藏tạng 善thiện 無vô 畏úy 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 29/8/2018 ◊ Cập nhật: 29/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3