不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 出Xuất 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 放phóng 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 溥phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 花hoa 壇đàn 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 中trung 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 不Bất 空Không 千Thiên 手Thủ 千Thiên 臂Tý 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 形hình 好hảo 。 神thần 變biến 三tam 昧muội 耶da 。 以dĩ 此thử 一nhất 相tướng 三tam 昧muội 耶da 。 入nhập 種chủng 種chủng 相tướng 三tam 昧muội 耶da 。
所sở 謂vị 。 入nhập 伊Y 首Thủ 羅La 天Thiên 相tướng 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 相tướng 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 相tướng 。 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 相tướng 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 相tướng 。 焰Diễm 摩Ma 王Vương 相tướng 。 俱Câu 廢Phế 羅La 天Thiên 相tướng 。 婆Bà 嚕Rô 拏Noa 天Thiên 相tướng 。 俱Câu 摩Ma 羅La 天Thiên 相tướng 。 水thủy 天thiên 相tướng 。 火hỏa 天thiên 相tướng 。 風phong 天thiên 相tướng 。 日nhật 天thiên 相tướng 。 月nguyệt 天thiên 相tướng 。 星tinh 天thiên 相tướng 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 天thiên 相tướng 。 苦khổ 行hành 仙tiên 相tướng 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 相tướng 。 大đại 商thương 人nhân 相tướng 。 皆giai 示thị 現hiện 之chi 。
世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 斯tư 等đẳng 相tướng 。 則tắc 令linh 修tu 者giả 。 證chứng 獲hoạch 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 花hoa 壇đàn 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 。 不Bất 空Không 種chủng 種chủng 。 成thành 就tựu 三tam 昧muội 耶da 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 若nhược 以dĩ 少thiểu 功công 。 而nhi 受thọ 持trì 者giả 。 我ngã 則tắc 賜tứ 與dữ 。 一nhất 切thiết 意ý 樂lạc 。 勝thắng 願nguyện 圓viên 滿mãn 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 便tiện 入nhập 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 說thuyết 普Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
那na 莫mạc 塞tắc 窒 㘑lệ 拽duệ 特đặc [日*賁]# 迦ca 南nam 。 嚲 詑 誐nga 跢đa 湳 唵án 旖 暮mộ 伽già 鉢bát 頭đầu 麼ma 播bá 捨xả 。 俱câu 嚕rô 。 陀đà 迦ca 唎rị 沙sa 野dã 。 跛bả 。 囉ra 廢phế 捨xả 野dã 。 摩ma 訶ha 鉢bát 輸du 鉢bát 底để 。 野dã 摩ma 婆bà 嚕rô 拏noa 。 矩củ 廢phế 囉ra 。 沒một 。 羅la 㰤 麼ma 。 廢phế 沙sa 陀đà 囉ra 。 旖 暮mộ 伽già 紇hột 。 唎rị 娜na 野dã 。 鉢bát 頭đầu 麼ma 矩củ 攞la 。 縒 麼ma 耶da 野dã 。 𤙖 𤙖 𤙖 。 㤄 㤄 㤄 。 莎sa 縛phược 訶ha 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 斯tư 真chân 言ngôn 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 大đại 地địa 。 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 六lục 返phản 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 眾chúng 花hoa 。
在tại 會hội 一nhất 切thiết 。 天thiên 。 龍long 。 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 阿a 素tố 洛lạc 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 蘖nghiệt 魯lỗ 荼 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 諸chư 仙tiên 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 種chủng 種chủng 讚tán 歎thán 。
空không 居cư 一nhất 切thiết 。 惡ác 天thiên 龍long 神thần 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 皆giai 悉tất 墮đọa 落lạc 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 慞chương 惶hoàng 馳trì 走tẩu 。 發phát 大đại 叫khiếu 聲thanh 。
一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 俱câu 持trì 種chủng 種chủng 。 華hoa 瓔anh 衣y 服phục 。 一nhất 時thời 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
一nhất 切thiết 天thiên 龍long 。 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 阿a 素tố 洛lạc 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 蘖nghiệt 魯lỗ 荼đồ 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 諸chư 仙tiên 。 住trụ 佛Phật 法Pháp 者giả 。 俱câu 從tùng 本bổn 宮cung 。 持trì 諸chư 花hoa 鬘man 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 俱câu 時thời 往vãng 詣nghệ 。 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 宮cung 殿điện 會hội 中trung 。 住trụ 如Như 來Lai 前tiền 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 旋toàn 遶nhiễu 供cúng 養dường 。 一nhất 時thời 致trí 敬kính 。 同đồng 聲thanh 白bạch 言ngôn 。
大đại 慈từ 悲bi 者giả 。 說thuyết 此thử 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 廣quảng 明minh 心tâm 焰diễm 。 三tam 昧muội 耶da 者giả 。 最tối 極cực 難nan 有hữu 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
清thanh 淨tịnh 者giả 。 而nhi 復phục 廣quảng 說thuyết 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 法Pháp 瑜Du 伽Già 觀Quán 三Tam 昧Muội 耶Da 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 每mỗi 日nhật 晨thần 朝triêu 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 如như 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 誦tụng 念niệm 神thần 變biến 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 者giả 。 此thử 人nhân 則tắc 得đắc 。 攝nhiếp 入nhập 不Bất 空Không 幻Huyễn 化Hóa 種Chủng 種Chủng 色Sắc 相Tướng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 幻huyễn 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。
所sở 言ngôn 得đắc 者giả 。 謂vị 得đắc 通thông 會hội 一nhất 切thiết 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 最tối 上thượng 。 神thần 變biến 計kế 都đô 幢tràng 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。 得đắc 不Bất 空Không 一nhất 切thiết 悉tất 地địa 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 無vô 量lượng 稱xưng 歎thán 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 如Như 來Lai 攝nhiếp 受thọ 記ký 別biệt 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 如Như 來Lai 種chúng 殖thực 。 大đại 福phước 德đức 蘊uẩn 善thiện 根căn 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 見kiến 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 現hiện 前tiền 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 蓮liên 花hoa 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 摩ma 尼ni 寶bảo 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 香hương 象tượng 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 一nhất 切thiết 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 神thần 變biến 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 大đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng 族tộc 安an 住trụ 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 觀quán 察sát 大đại 明minh 觀quán 印ấn 。 觀quán 所sở 灌quán 頂đảnh 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 觀quán 印ấn 所sở 灌quán 頂đảnh 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 廣quảng 大đại 真chân 言ngôn 明minh 印ấn 成thành 就tựu 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 菩Bồ 提Đề 座tòa 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 擊kích 法Pháp 鼓cổ 。 吹xuy 法Pháp 螺loa 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 藏Tạng 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 文văn 持trì 藏tạng 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 出xuất 世thế 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 世thế 間gian 受thọ 持trì 悉tất 地địa 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 世thế 間gian 妙diệu 吉cát 祥tường 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 最tối 上thượng 遵tuân 敬kính 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
此thử 人nhân 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 得đắc 是thị 廣quảng 大đại 相tương 應ứng 。 稱xưng 歎thán 功công 德đức 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 常thường 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 憶ức 念niệm 諸chư 佛Phật 。 總tổng 翫ngoạn 聽thính 聞văn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 則tắc 得đắc 除trừ 脫thoát 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 超siêu 生sanh 死tử 海hải 。 住trụ 不bất 退thoái 地Địa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 常thường 念niệm 諸chư 佛Phật 。 求cầu 覓mịch 此thử 經Kinh 。 若nhược 自tự 書thư 寫tả 。 若nhược 使sử 人nhân 書thư 。 皆giai 發phát 悲bi 心tâm 。 以dĩ 上thượng 衣y 服phục 。 財tài 寶bảo 飲ẩm 食thực 。 供cung 給cấp 供cúng 養dường 。 亦diệc 勸khuyến 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 書thư 寫tả 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 思tư 惟duy 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 應ưng 亦diệc 當đương 護hộ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。
如như 是thị 有hữu 情tình 。 從tùng 佛Phật 法Pháp 生sanh 。 則tắc 謂vị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 加gia 被bị 。 為vi 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 是thị 稱xưng 讚tán 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 亦diệc 如như 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。
若nhược 成thành 就tựu 是thị 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 者giả 。 當đương 畫họa 不Bất 空Không 王Vương 最Tối 上Thượng 悉Tất 地Địa 三Tam 昧Muội 耶Da 像tượng 。 白bạch 氎điệp 布bố 絹quyên 。 方phương 量lượng 四tứ 肘trửu 。 增tăng 亦diệc 任nhậm 意ý 。 中trung 畫họa 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 三tam 十thập 二nhị 臂tý 。 正chánh 面diện 熙hi 怡di 。 眉mi 間gian 一nhất 目mục 。 左tả 面diện 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 面diện 。 右hữu 面diện 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 面diện 。 左tả 焰Diễm 摩Ma 王Vương 面Diện 。 右hữu 水thủy 天thiên 面diện 。 左tả 俱Câu 廢Phế 羅La 天Thiên 面diện 。 顰tần 眉mi 努nỗ 目mục 。 右hữu 俱Câu 摩Ma 羅La 天Thiên 面diện 。 嚬tần 眉mi 努nỗ 目mục 。 左tả 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 面diện 。 嚬tần 眉mi 努nỗ 目mục 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 右hữu 伊Y 首Thủ 羅La 天Thiên 面diện 。 嚬tần 眉mi 努nỗ 目mục 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 右hữu 日nhật 天thiên 面diện 。 面diện 狀trạng 赤xích 黃hoàng 。 左tả 月nguyệt 天thiên 面diện 。 面diện 狀trạng 白bạch 黃hoàng 。
各các 戴đái 天thiên 冠quan 。 冠quan 有hữu 化hóa 佛Phật 。 作tác 摩ma 頂đảnh 相tướng 。 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 頭đầu 。 水thủy 天thiên 頭đầu 兩lưỡng 間gian 。 風phong 天thiên 半bán 身thân 。 貫quán 飾sức 天thiên 服phục 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 頭đầu 。 焰diễm 摩ma 王vương 頭đầu 兩lưỡng 間gian 。 火hỏa 天thiên 半bán 身thân 。 貫quán 飾sức 天thiên 服phục 。 三tam 十thập 二nhị 手thủ 。 輪luân 結kết 諸chư 印ấn 。 執Chấp 器Khí 仗Trượng 印Ấn 。 羂Quyến 索Sách 印Ấn 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 璫đang 鐶hoàn 釧xuyến 。 天thiên 諸chư 衣y 服phục 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 寶bảo 蓮liên 花hoa 座tòa 。
右hữu 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 。 三tam 面diện 四tứ 臂tý 。 當đương 中trung 正chánh 面diện 。 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 。 左tả 右hữu 面diện 目mục 。 嚬tần 眉mi 瞋sân 怒nộ 。 一nhất 手thủ 執chấp 鉤câu 。 一nhất 手thủ 施thí 無vô 畏úy 。 一nhất 手thủ 執chấp 蓮liên 花hoa 。 一nhất 手thủ 持trì 羂quyến 索sách 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
後hậu 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 。 微vi 似tự 低đê 頭đầu 。 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
左tả 苾Bật 𠆙Điệt 明Minh 王Vương 。 手thủ 捧phủng 寶bảo 花hoa 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
後hậu 濕Thấp 廢Phế 多Đa 菩Bồ 薩Tát 。 微vi 以dĩ 低đê 頭đầu 。 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
其kỳ 座tòa 下hạ 。 右hữu 不Bất 空Không 曼Mạn 拏Noa 羅La 神Thần 。 面diện 目mục 瞋sân 怒nộ 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 身thân 有hữu 四tứ 臂tý 。 一nhất 手thủ 執chấp 羂quyến 索sách 。 一nhất 手thủ 執chấp 蓮liên 花hoa 。 一nhất 手thủ 執chấp 鉞việt 斧phủ 。 一nhất 手thủ 執chấp 劍kiếm 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
後hậu 真chân 言ngôn 者giả 。 長trường 跪quỵ 而nhi 坐tọa 。 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 。
是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 花hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 璫đang 鐶hoàn 釧xuyến 。 天thiên 諸chư 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 坐tọa 蓮liên 花hoa 座tòa 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。
四tứ 面diện 圍vi 遶nhiễu 。 畫họa 十thập 方phương 佛Phật 。 作tác 說thuyết 法Pháp 相tướng 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 師sư 子tử 寶bảo 座tòa 。 面diện 向hướng 菩Bồ 薩Tát 。
頂đảnh 上thượng 佛Phật 外ngoại 。 畫họa 苦khổ 行hành 仙tiên 眾chúng 。 形hình 體thể 枯khô 瘦sấu 。 畫họa 一nhất 切thiết 天thiên 子tử 。 持trì 散tán 寶bảo 花hoa 。
座tòa 下hạ 佛Phật 外ngoại 。 畫họa 功Công 德Đức 天Thiên 。 辯Biện 才Tài 天Thiên 。 毘Tỳ 摩Ma 夜Dạ 天Thiên 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 地địa 天thiên 。 火hỏa 天thiên 。 風phong 天thiên 。 水thủy 天thiên 。 是thị 諸chư 天thiên 等đẳng 。 花hoa 鬘man 衣y 服phục 。 而nhi 莊trang 飾sức 之chi 。
四tứ 角giác 依y 方phương 。 畫họa 四tứ 大đại 王vương 。 種chủng 種chủng 衣y 甲giáp 。 具cụ 莊trang 飾sức 之chi 。 其kỳ 像tượng 飾sức 已dĩ 。 於ư 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 淨tịnh 治trị 其kỳ 地địa 。 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 。 種chủng 種chủng 香hương 泥nê 。 精tinh 潔khiết 塗đồ 飾sức 。 模mô 畫họa 花hoa 印ấn 。 標tiêu 郭quách 界giới 道đạo 。 置trí 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 幡phan 花hoa 。 閼át 伽già 香hương 水thủy 香hương 花hoa 。 三tam 白bạch 飲ẩm 食thực 。 果quả 蓏lỏa 燈đăng 明minh 。 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 。 沈trầm 水thủy 香hương 。 安an 悉tất 香hương 。 酥tô 合hợp 香hương 。 薰huân 陸lục 香hương 。 敷phu 飾sức 供cúng 養dường 。
奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 護hộ 身thân 結kết 界giới 。 輪luân 印ấn 匡khuông 敘tự 。 面diện 西tây 法pháp 坐tọa 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 觀quán 置trí 旖 字tự 。 法pháp 本bổn 無vô 生sanh 。 圓viên 為vi 下hạ 體thể 。 金kim 剛cang 輪luân 座tòa 。 觀quán 置trí 嚩phạ 字tự 。 言ngôn 論luận 道đạo 斷đoạn 。 全toàn 為vi 上thượng 體thể 。 觀quán 霧vụ 日nhật 透thấu 。 觀quán 置trí 囉ra 字tự 。 離ly 諸chư 染nhiễm 著trước 。 全toàn 為vi 心tâm 月nguyệt 。 如như 初sơ 日nhật 光quang 。 觀quán 置trí 𤙖 字tự 。 自tự 性tánh 空không 寂tịch 。 眉mi 紺cám 青thanh 色sắc 。 觀quán 置trí 佉khư 字tự 。 等đẳng 虛hư 空không 故cố 。 全toàn 為vi 頭đầu 頂đảnh 。 備bị 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 三tam 昧muội 耶da 等đẳng 。 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 。
復phục 觀quán 旖 字tự 。 全toàn 為vi 頭đầu 光quang 。 復phục 觀quán 囉ra 字tự 。 全toàn 為vi 眼nhãn 目mục 。 光quang 照chiếu 無vô 障chướng 。 時thời 別biệt 先tiên 誦tụng 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 召triệu 請thỉnh 供cúng 養dường 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 一nhất 字tự 聲thanh 。 色sắc 相tướng 光quang 焰diễm 。 若nhược 黃hoàng 光quang 焰diễm 。 或hoặc 赤xích 光quang 焰diễm 。 或hoặc 白bạch 光quang 焰diễm 。 或hoặc 青thanh 光quang 焰diễm 。 或hoặc 黑hắc 光quang 焰diễm 。 照chiếu 真chân 言ngôn 字tự 。 於ư 心tâm 月nguyệt 上thượng 。 右hữu 旋toàn 行hành 轉chuyển 。 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 滿mãn 十thập 千thiên 萬vạn 。
當đương 中trung 夜dạ 時thời 。 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 至chí 五ngũ 更canh 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 現hiện 身thân 慰úy 語ngữ 。
汝nhữ 求cầu 何hà 事sự 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 皆giai 得đắc 滿mãn 足túc 。
見kiến 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 當đương 乞khất 二nhị 願nguyện 。
一nhất 。 乞khất 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 花hoa 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 最tối 勝thắng 悉tất 地địa 。 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 亦diệc 如như 我ngã 身thân 。 種chủng 種chủng 自tự 在tại 。 變biến 用dụng 工công 巧xảo 法pháp 。 自tự 在tại 祕bí 密mật 法pháp 。 神thần 通thông 法pháp 。 入nhập 阿a 素tố 洛lạc 窟quật 法pháp 。 天thiên 宮cung 龍long 宮cung 。 緊khẩn 那na 羅la 宮cung 法pháp 。 履lý 水thủy 法pháp 。 入nhập 火hỏa 法pháp 。 入nhập 一nhất 切thiết 山sơn 林lâm 。 法pháp 。 作tác 金kim 銀ngân 法pháp 。 乞khất 雨vũ 法pháp 。 止chỉ 雨vũ 法pháp 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 法pháp 。 採thải 伏phục 藏tạng 法pháp 。 渡độ 江giang 海hải 法pháp 。 占chiêm 象tượng 玄huyền 象tượng 。 歷lịch 數số 算toán 法pháp 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 法pháp 。 種chủng 種chủng 醫y 法pháp 。 長trường 年niên 藥dược 法pháp 。 移di 諸chư 物vật 法pháp 。 化hóa 諸chư 邪tà 見kiến 。 傲ngạo 誕đản 人nhân 法pháp 。 如như 是thị 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 之chi 法pháp 。 悉tất 得đắc 自tự 在tại 。
二nhị 。 乞khất 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。
時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 。 伸thân 手thủ 摩ma 頂đảnh 。 解giải 除trừ 一nhất 切thiết 。 業nghiệp 障chướng 重trọng 罪tội 。 身thân 器khí 清thanh 淨tịnh 。 如như 蛇xà 脫thoát 皮bì 。 證chứng 獲hoạch 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 神Thần 通Thông 三Tam 昧Muội 耶Da 身thân 。 往vãng 詣nghệ 淨tịnh 土độ 。 坐tọa 蓮liên 花hoa 上thượng 。 證chứng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 生sanh 宿túc 命mạng 智trí 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 住trụ 不bất 退thoái 地Địa 。 證chứng 不Bất 空Không 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 。
十thập 方phương 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 悉tất 皆giai 讚tán 歎thán 。 憶ức 念niệm 觀quán 察sát 。 當đương 擁ủng 護hộ 持trì 。 應ưng 知tri 如như 是thị 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 能năng 成thành 世thế 間gian 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 所sở 謂vị 。 召triệu 譴khiển 一nhất 切thiết 。 鬼quỷ 神thần 占chiêm 相tướng 。 一nhất 切thiết 壽thọ 命mạng 。 長trường 短đoản 吉cát 凶hung 之chi 相tướng 。 療liệu 治trị 一nhất 切thiết 。 癩lại 病bệnh 風phong 病bệnh 。 瘡sang 疥giới 癬tiển 病bệnh 。 瘧ngược 病bệnh 腹phúc 病bệnh 。 六lục 根căn 等đẳng 病bệnh 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 災tai 厄ách 怨oán 難nạn 。 符phù 書thư 𥜒 禱đảo 咒chú 詛trớ 法pháp 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。
觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 身thân 讚tán 語ngứ 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 真chân 言ngôn 者giả 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 入nhập 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 花hoa 壇đàn 印ấn 法pháp 中trung 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。 手thủ 持trì 蓮liên 花hoa 。 施thí 真chân 言ngôn 者giả 。 當đương 受thọ 花hoa 時thời 。 即tức 證chứng 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 騰đằng 往vãng 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 記ký 別biệt 匡khuông 護hộ 。
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 蓮liên 池trì 沜 。 作tác 護hộ 摩ma 壇đàn 。 加gia 持trì 木mộc 。 榓mật 木mộc 。 杜đỗ 仲trọng 木mộc 然nhiên 火hỏa 。 加gia 持trì 蓮liên 花hoa 并tinh 幹cán 葉diệp 。 截tiệt 和hòa 酥tô 蜜mật 。 如như 法pháp 護hộ 摩ma 。 滿mãn 七thất 日nhật 夜dạ 。 得đắc 功Công 德Đức 天Thiên 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 靜tĩnh 心tâm 勿vật 怖bố 。 供cúng 養dường 閼át 伽già 。
時thời 功Công 德Đức 天Thiên 。 謂vị 真chân 言ngôn 者giả 。
今kim 何hà 所sở 須tu 。
答đáp 言ngôn 。
施thí 我ngã 。 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng 。
功Công 德Đức 天Thiên 言ngôn 。
如như 真chân 言ngôn 者giả 意ý 。
說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 則tắc 便tiện 不bất 現hiện 。 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 伏phục 藏tạng 逐trục 身thân 。 供cung 給cấp 費phí 用dụng 。 得đắc 寶bảo 藏tạng 者giả 。 常thường 僧Tăng 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 功Công 德Đức 天Thiên 。 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 恒hằng 勿vật 斷đoạn 絕tuyệt 。 特đặc 勿vật 積tích 貯trữ 。 若nhược 積tích 貯trữ 者giả 。 即tức 不bất 復phục 得đắc 。
白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 酥tô 白bạch 芥giới 子tử 。 塗đồ 蓮liên 華hoa 臺đài 葉diệp 。 像tượng 前tiền 護hộ 摩ma 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 遵tuân 敬kính 讚tán 歎thán 。 若nhược 琉lưu 璃ly 瓶bình 。 盛thình 欝uất 金kim 香hương 水thủy 。 赤xích 色sắc 香hương 花hoa 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 羅La 神Thần 前tiền 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 無vô 名danh 指chỉ 。 按án 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 羅La 神Thần 。 誦tụng 持trì 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 滿mãn 三tam 七thất 日nhật 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 日nhật 別biệt 給cấp 奉phụng 。 金kim 錢tiền 一nhất 百bách 文văn 。 盡tận 用dụng 供cúng 養dường 。 三Tam 寶Bảo 勿vật 貯trữ 。 若nhược 貯trữ 聚tụ 者giả 。 即tức 不bất 復phục 得đắc 。
若nhược 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 置trí 像tượng 面diện 西tây 。 截tiệt 紫tử 檀đàn 木mộc 。 上thượng 塗đồ 酥tô 蜜mật 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 滿mãn 三tam 七thất 日nhật 。 夜dạ 得đắc 銀ngân 錢tiền 。 一nhất 十thập 千thiên 文văn 。 此thử 護hộ 摩ma 法pháp 。 通thông 會hội 餘dư 諸chư 。 真chân 言ngôn 明minh 法pháp 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。
又hựu 法pháp 。 當đương 以dĩ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 葉diệp 。 方phương 布bố 壇đàn 上thượng 。 上thượng 置trí 雄hùng 黃hoàng 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 依y 法pháp 加gia 持trì 。 令linh 現hiện 三tam 相tướng 。
一nhất 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 所sở 顧cố 人nhân 民dân 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 仰ngưỡng 。 讚tán 樂nhạo 供cúng 養dường 。
二nhị 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 騰đằng 身thân 離ly 地địa 。 六lục 尺xích 而nhi 行hành 。 日nhật 行hành 三tam 千thiên 踰du 膳thiện 那na 。 見kiến 聞văn 三tam 千thiên 踰du 膳thiện 那na 。 諸chư 聲thanh 色sắc 法pháp 。 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế 。 不bất 為vị 諸chư 仙tiên 。 而nhi 相tương 率suất 伏phục 。 常thường 見kiến 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。
三tam 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 則tắc 得đắc 神thần 通thông 。 攝nhiếp 持trì 同đồng 伴bạn 。 去khứ 地địa 三tam 千thiên 踰du 膳thiện 那na 里lý 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 壽thọ 二nhị 十thập 千thiên 歲tuế 。 當đương 證chứng 一nhất 切thiết 雄hùng 黃hoàng 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。 復phục 以dĩ 蓮liên 荷hà 葉diệp 。 方phương 布bố 壇đàn 上thượng 。 以dĩ 赤xích 黃hoàng 牛ngưu 酥tô 。 洗tẩy 治trị 牛ngưu 黃hoàng 。 置trí 荷hà 葉diệp 上thượng 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 真chân 言ngôn 加gia 持trì 。 令linh 現hiện 三tam 相tướng 。
一nhất 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 。 任nhậm 為vi 使sứ 者giả 。 取thủ 諸chư 財tài 物vật 。
二nhị 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 則tắc 與dữ 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 。 蹈đạo 一nhất 風phong 輪luân 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 日nhật 行hành 二nhị 十thập 千thiên 踰du 膳thiện 那na 。 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 。 見kiến 聞văn 二nhị 十thập 千thiên 踰du 膳thiện 那na 。 諸chư 色sắc 聲thanh 法pháp 。
三tam 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 攝nhiếp 持trì 同đồng 伴bạn 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 當đương 證chứng 一nhất 切thiết 牛ngưu 黃hoàng 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。 壽thọ 一nhất 俱câu 胝chi 歲tuế 。
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 阿a 伽già 陀đà 藥dược 頌tụng 曰viết 。
應ưng 以dĩ 雄hùng 黃hoàng 密mật 陀đà 僧tăng 。
緊khẩn 俁 瑟sắt 詫 欝uất 金kim 香hương 。
旖 叔thúc 迦ca 花hoa 上thượng 雌thư 黃hoàng 。
杜đỗ 仲trọng 樹thụ 汁trấp 上thượng 牛ngưu 黃hoàng 。
惹nhạ 暮mộ 娜na 那na 紫tử 磨ma 金kim 。
菩Bồ 提Đề 樹thụ 汁trấp 赤xích 牛ngưu 乳nhũ 。
素tố 襪vạt 囉ra 拏noa 訖ngật 使sử 羅la 。
半bán 努nỗ 捺nại 羅la 弭nhị 耶da 藥dược 。
塞tắc 努nỗ 㰤 乞khất 使sử 羅la 藥dược 。
毘tỳ 瑟sắt 努nỗ 羯yết 摩ma 使sử 羅la 。
等đẳng 數số 精tinh 治trị 。 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 淨tịnh 治trị 塗đồ 地địa 。 嚴nghiêm 曼mạn 拏noa 羅la 。 置trí 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 。 置trí 藥dược 壇đàn 上thượng 。 以dĩ 諸chư 香hương 花hoa 。 香hương 水thủy 飲ẩm 食thực 燈đăng 明minh 。 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 。 廣quảng 大đại 悲bi 心tâm 。 憶ức 念niệm 三Tam 寶Bảo 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 惟duy 求cầu 無vô 上thượng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 其kỳ 藥dược 。 當đương 和hòa 合hợp 治trị 。 加gia 持trì 赤xích 蜜mật 。 石thạch 蜜mật 和hòa 合hợp 。 盛thình 赤xích 銅đồng 合hợp 。 復phục 置trí 壇đàn 上thượng 。 結kết 印ấn 作tác 法pháp 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 供cung 物vật 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 藥dược 。
現hiện 煖noãn 相tướng 。 煙yên 相tướng 。 光quang 相tướng 。 時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 身thân 出xuất 光quang 焰diễm 。 壇đàn 地địa 震chấn 勤cần 。 應ưng 自tự 歡hoan 喜hỷ 。 證chứng 驗nghiệm 藥dược 成thành 。 藥dược 和hòa 沒một 囉ra 㰤 麼ma 補bổ 怛đát 囉ra 迦ca 油du 。 塗đồ 摩ma 身thân 上thượng 。 手thủ 足túc 等đẳng 上thượng 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 一nhất 切thiết 刀đao 杖trượng 。 水thủy 火hỏa 毒độc 藥dược 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 攝nhiếp 持trì 百bách 人nhân 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。
若nhược 藥dược 一nhất 兩lạng 。 點điểm 化hóa 赤xích 銅đồng 。 百bách 兩lưỡng 成thành 金kim 。
若nhược 服phục 餌nhị 者giả 。 和hòa 牛ngưu 乳nhũ 酥tô 。 煎tiễn 治trị 為vi 膏cao 。 三tam 日nhật 先tiên 服phục 。 黃hoàng 牛ngưu 酥tô 乳nhũ 。 當đương 服phục 此thử 藥dược 。 和hòa 牛ngưu 乳nhũ 服phục 。 滿mãn 經kinh 六lục 月nguyệt 。 膚phu 色sắc 鮮tiên 澤trạch 。 猶do 如như 蓮liên 花hoa 。 聲thanh 音âm 清thanh 雅nhã 。 髮phát 如như 旋toàn 螺loa 。 壽thọ 十thập 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 切thiết 刀đao 杖trượng 。 水thủy 火hỏa 毒độc 藥dược 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 鬼quỷ 神thần 惡ác 人nhân 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 服phục 滿mãn 一nhất 年niên 。 得đắc 諸chư 天thiên 人nhân 。 樂nhạo 為vi 伴bạn 侶lữ 。 福phước 壽thọ 如như 天thiên 。
若nhược 藥dược 。 和hòa 胡hồ 麻ma 油du 。 塗đồ 頭đầu 。 則tắc 髮phát 香hương 馥phức 。
若nhược 點điểm 眼nhãn 額ngạch 。 則tắc 見kiến 一nhất 切thiết 。 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 鬼quỷ 神thần 。 宮cung 殿điện 門môn 開khai 。 入nhập 中trung 無vô 礙ngại 。 世thế 人nhân 敬kính 愛ái 。
若nhược 和hòa 牛ngưu 乳nhũ 石thạch 蜜mật 。 服phục 滿mãn 三tam 年niên 。 證chứng 諸chư 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 。 王vương 三tam 昧muội 耶da 。 壽thọ 一nhất 大đại 劫kiếp 。 劫kiếp 中trung 有hữu 佛Phật 。 一nhất 一nhất 皆giai 見kiến 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 得đắc 此thử 諸chư 佛Phật 。 為vi 授thọ 記ký 別biệt 。 往vãng 梵Phạm 天Thiên 宮Cung 。 應ưng 稱xưng 唵án 字tự 。 大đại 梵Phạm 天thiên 眾chúng 。 一nhất 時thời 迎nghênh 逆nghịch 。 乃nãi 至chí 當đương 往vãng 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 宮Cung 。 為vi 後hậu 邊biên 身thân 。
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 蓮Liên 華Hoa 。 阿a 伽già 陀đà 藥dược 頌tụng 曰viết 。
復phục 以dĩ 蓮liên 花hoa 鬚tu 。
素tố 路lộ 旦đán 惹nhạ 娜na 。
牛ngưu 黃hoàng 龍long 花hoa 鬚tu 。
銀ngân 礦quáng 沈trầm 水thủy 香hương 。
嗢ốt 嚲 麼ma 迦ca 囉ra 。
石thạch 蜜mật 青thanh 蓮liên 花hoa 。
瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 花hoa 鬚tu 。
計kế 得đắc 枳chỉ 花hoa 鬚tu 。
上thượng 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 。
上thượng 嚲 誐nga 羅la 香hương 。
旖 皤bàn 野dã 跛bả 抳nê 。
酥tô 合hợp 香hương 油du 和hòa 。
白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 。 置trí 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 。 等đẳng 數số 淨tịnh 治trị 。 置trí 藥dược 壇đàn 上thượng 。 獻hiến 諸chư 香hương 花hoa 。 香hương 水thủy 飲ẩm 食thực 。 果quả 蓏lỏa 燈đăng 明minh 。 合hợp 和hòa 其kỳ 藥dược 。 盛thình 銀ngân 合hợp 中trung 。 以dĩ 銀ngân 藥dược 合hợp 。 盛thình 白bạch 栴chiên 檀đàn 木mộc 合hợp 中trung 。 置trí 於ư 像tượng 前tiền 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 供cúng 物vật 。 廣quảng 大đại 悲bi 心tâm 。 舞vũ 印ấn 治trị 護hộ 。 坐tọa 茅mao 草thảo 座tòa 。 左tả 手thủ 執chấp 杖trượng 。 按án 藥dược 合hợp 上thượng 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 光quang 持trì 藥dược 合hợp 。 動động 現hiện 三tam 相tướng 。 閼át 伽già 供cúng 養dường 。
至chí 五ngũ 曉hiểu 時thời 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 捧phủng 藥dược 供cúng 養dường 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 及cập 伴bạn 服phục 藥dược 。 一nhất 時thời 同đồng 證chứng 。 隱Ẩn 行Hành 真Chân 言Ngôn 明Minh 仙Tiên 三Tam 昧Muội 耶Da 。 空không 行hành 自tự 在tại 。 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 優ưu 鉢bát 花hoa 香hương 。 膚phu 色sắc 充sung 娧 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 。 隱ẩn 行hành 大đại 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 灰hôi 。 十thập 方phương 結kết 界giới 。 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 不bất 能năng 為vi 障chướng 。
若nhược 紫tử 橿 木mộc 燃nhiên 火hỏa 。 白bạch 芥giới 子tử 。 安an 悉tất 香hương 。 黑hắc 芥giới 子tử 。 鹽diêm 蔓mạn 菁 油du 護hộ 摩ma 。 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 并tinh 及cập 種chủng 族tộc 。 一nhất 時thời 馳trì 走tẩu 。 不bất 能năng 為vi 障chướng 。
若nhược 苦khổ 棟đống 木mộc 燃nhiên 火hỏa 。 毒độc 藥dược 黑hắc 芥giới 子tử 。 七thất 種chủng 穀cốc 子tử 。 白bạch 芥giới 子tử 。 面diện 向hướng 他tha 軍quân 。 如như 法pháp 護hộ 摩ma 。 令linh 彼bỉ 兵binh 眾chúng 。 且thả 自tự 退thoái 住trụ 。 又hựu 重trùng 護hộ 摩ma 。 彼bỉ 諸chư 兵binh 眾chúng 。 不bất 復phục 來lai 敵địch 。 又hựu 重trùng 護hộ 摩ma 。 彼bỉ 諸chư 兵binh 眾chúng 。 皆giai 總tổng 退thoái 散tán 。
若nhược 以dĩ 佉khư 他tha 羅la 木mộc 。 量lượng 長trường 二nhị 肘trửu 。 如như 法pháp 削tước 治trị 。 寶bảo 采thải 寶bảo 杖trượng 。 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 。 置trí 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 。 當đương 壇đàn 心tâm 上thượng 。 竪thụ 置trí 寶bảo 杖trượng 。 隨tùy 力lực 辦biện 諸chư 。 香hương 花hoa 香hương 水thủy 。 果quả 蓏lỏa 飲ẩm 食thực 。 燈đăng 明minh 供cúng 養dường 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 供cúng 物vật 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 寶bảo 杖trượng 。 上thượng 放phóng 光quang 明minh 。
是thị 時thời 空không 中trung 。 告cáo 聲thanh 謂vị 言ngôn 。
汝nhữ 今kim 已dĩ 得đắc 。 不Bất 空Không 成thành 就tựu 。 如như 意ý 寶bảo 杖trượng 。 是thị 時thời 燒thiêu 香hương 。 閼át 伽già 供cúng 養dường 。 右hữu 手thủ 持trì 杖trượng 。 頂đảnh 戴đái 受thọ 持trì 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 寶bảo 杖trượng 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 頭đầu 上thượng 右hữu 旋toàn 。 一nhất 百bách 八bát 匝táp 。 持trì 杖trượng 曠khoáng 野dã 。 平bình 坦thản 地địa 處xứ 。 方phương 量lượng 一nhất 百bách 丈trượng 地địa 為vi 界giới 。 可khả 其kỳ 界giới 內nội 。 心tâm 欲dục 地địa 下hạ 。 宮cung 殿điện 房phòng 舍xá 。 臥ngọa 具cụ 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 僕bộc 從tùng 人nhân 民dân 。 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 一nhất 時thời 現hiện 者giả 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 寶bảo 杖trượng 。 可khả 界giới 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 中trung 心tâm 。 㧻 地địa 一nhất 千thiên 八bát 下hạ 。 即tức 見kiến 地địa 下hạ 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 見kiến 一nhất 天thiên 女nữ 。 捧phủng 持trì 寶bảo 瓶bình 。 當đương 宮cung 門môn 立lập 。
白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
願nguyện 入nhập 宮cung 中trung 。
真chân 言ngôn 者giả 答đáp 。
今kim 此thử 宮cung 殿điện 。 非phi 是thị 堅kiên 固cố 。 真chân 實thật 之chi 法pháp 。
天thiên 女nữ 白bạch 言ngôn 。
願nguyện 受thọ 寶bảo 瓶bình 。 得đắc 大đại 富phú 貴quý 。
怒nộ 聲thanh 報báo 言ngôn 。
此thử 非phi 淨tịnh 物vật 。 何hà 令linh 我ngã 受thọ 。
天thiên 女nữ 則tắc 便tiện 。 涕thế 淚lệ 雙song 下hạ 。 見kiến 時thời 承thừa 取thủ 。 遍biến 塗đồ 身thân 上thượng 。 頭đầu 面diện 等đẳng 上thượng 。 飲ẩm 點điểm 眼nhãn 耳nhĩ 。 身thân 如như 金kim 色sắc 。 氣khí 馥phức 香hương 潔khiết 。 如như 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 欝uất 鉢bát 花hoa 香hương 。 眼nhãn 廣quảng 明minh 利lợi 。 若nhược 青thanh 蓮liên 花hoa 。 髮phát 如như 旋toàn 螺loa 。 聞văn 聲thanh 見kiến 色sắc 。 圓viên 九cửu 萬vạn 里lý 。 壽thọ 十thập 千thiên 劫kiếp 。 憶ức 知tri 過quá 去khứ 。 千thiên 劫kiếp 生sanh 事sự 。 悟ngộ 解giải 內nội 外ngoại 。 一nhất 切thiết 典điển 籍tịch 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 醫y 方phương 幻huyễn 術thuật 。 聲thanh 明minh 等đẳng 論luận 三tam 昧muội 耶da 。
天thiên 女nữ 重trùng 白bạch 。
願nguyện 入nhập 宮cung 住trú 。
復phục 當đương 報báo 言ngôn 。
我ngã 自tự 行hành 入nhập 。 汝nhữ 宮cung 殿điện 中trung 。
天thiên 女nữ 持trì 嬭nễ 。 示thị 真chân 言ngôn 者giả 。 是thị 時thời 見kiến 嬭nễ 。 兩lưỡng 手thủ 持trì 嬭nễ 。 便tiện 即tức 飲ẩm 服phục 。 塗đồ 身thân 頭đầu 面diện 。 眼nhãn 耳nhĩ 手thủ 足túc 。 得đắc 是thị 天thiên 女nữ 。 一nhất 千thiên 僕bộc 從tùng 。 為vi 伴bạn 騰đằng 空không 。 乘thừa 第đệ 一nhất 風phong 輪luân 。 證chứng 八bát 十thập 四tứ 千thiên 大đại 風phong 輪luân 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。 往vãng 於ư 淨tịnh 土độ 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 聽thính 聞văn 深thâm 法Pháp 。
若nhược 心tâm 願nguyện 事sự 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 一nhất 心tâm 觀quán 杖trượng 。 真chân 言ngôn 旋toàn 杖trượng 。 得đắc 如như 心tâm 願nguyện 。
又hựu 法pháp 。 板bản 上thượng 赤xích 土thổ 。 畫họa 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 像tượng 。 燒thiêu 焯 香hương 王vương 。 祀tự 三tam 白bạch 食thực 。 觀quán 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 呼hô 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 名danh 。 於ư 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 像tượng 上thượng 。 右hữu 旋toàn 杖trượng 者giả 。 則tắc 來lai 現hiện 身thân 。 任nhậm 為vi 命mệnh 者giả 。 取thủ 諸chư 財tài 寶bảo 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 悉tất 皆giai 充sung 足túc 。
若nhược 功Công 德Đức 天Thiên 像tượng 前tiền 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 功Công 德Đức 天Thiên 。 於ư 功Công 德Đức 天Thiên 像tượng 頭đầu 上thượng 。 右hữu 旋toàn 杖trượng 者giả 。 得đắc 功Công 德Đức 天Thiên 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 與dữ 諸chư 財tài 寶bảo 。 富phú 饒nhiêu 之chi 願nguyện 。
若nhược 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 像tượng 前tiền 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 名danh 。 打đả 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 像tượng 脚cước 者giả 。 得đắc 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 乞khất 諸chư 錢tiền 財tài 。 盡tận 皆giai 如như 願nguyện 。
若nhược 人nhân 門môn 前tiền 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 彼bỉ 人nhân 名danh 。 旋toàn 杖trượng 打đả 門môn 。 入nhập 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 天thiên 寺tự 像tượng 前tiền 。 右hữu 手thủ 把bả 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 天thiên 像tượng 名danh 。 旋toàn 杖trượng 。 則tắc 得đắc 天thiên 神thần 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 所sở 乞khất 諸chư 願nguyện 。 亦diệc 皆giai 圓viên 滿mãn 。
若nhược 日nhật 出xuất 時thời 。 觀quan 日nhật 持trì 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 日nhật 天thiên 名danh 。 旋toàn 杖trượng 。 即tức 得đắc 日nhật 天thiên 。 歡hoan 喜hỷ 觀quán 察sát 。 而nhi 擁ủng 護hộ 之chi 。
若nhược 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 初sơ 出xuất 時thời 。 觀quan 月nguyệt 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 月nguyệt 天thiên 名danh 。 旋toàn 杖trượng 。 月nguyệt 天thiên 。 星tinh 天thiên 。 歡hoan 喜hỷ 觀quán 察sát 。 而nhi 擁ủng 護hộ 之chi 。
若nhược 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 行hành 道Đạo 。 滿mãn 七thất 日nhật 夜dạ 。 塔tháp 內nội 放phóng 光quang 。 出xuất 種chủng 種chủng 聲thanh 。 得đắc 是thị 相tướng 者giả 。 所sở 求cầu 諸chư 法pháp 。 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 。
若nhược 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 道Đạo 場Tràng 處xứ 。 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 行hành 道Đạo 。 滿mãn 七thất 日nhật 夜dạ 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 神thần 力lực 安an 慰úy 。 滿mãn 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 於ư 後hậu 夜dạ 中trung 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 與dữ 證chứng 不Bất 空Không 如Như 意Ý 寶Bảo 杖Trượng 王Vương 三Tam 昧Muội 耶Da 。
若nhược 天thiên 旱hạn 時thời 。 有hữu 龍long 湫 沜 。 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 龍long 旋toàn 杖trượng 。 龍long 降giáng 大đại 雨vũ 。
若nhược 霖lâm 雨vũ 者giả 。 高cao 山sơn 峯phong 上thượng 。 仰ngưỡng 天thiên 樓lâu 上thượng 。 高cao 大đại 怒nộ 聲thanh 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 擬nghĩ 之chi 。 其kỳ 雨vũ 則tắc 止chỉ 。
若nhược 災tai 風phong 瀑bộc 雨vũ 。 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 。 數sác 數sác 起khởi 者giả 。 高cao 峯phong 逈huýnh 處xứ 。 把bả 杖trượng 。 慈từ 觀quan 風phong 雨vũ 。 雷lôi 雹bạc 起khởi 處xứ 。 發phát 大đại 慈từ 聲thanh 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 擬nghĩ 之chi 。 九cửu 方phương 周chu 圓viên 。 十thập 踰du 膳thiện 那na 。 則tắc 皆giai 止chỉ 之chi 。
若nhược 眾chúng 鬼quỷ 神thần 。 作tác 病bệnh 惱não 者giả 。 右hữu 手thủ 把bả 杖trượng 。 拂phất 病bệnh 者giả 身thân 。 鬼quỷ 神thần 怖bố 走tẩu 。 病bệnh 得đắc 除trừ 差sái 。
若nhược 患hoạn 瘧ngược 者giả 。 執chấp 杖trượng 拂phất 身thân 。 瘧ngược 鬼quỷ 惶hoàng 走tẩu 。 即tức 得đắc 除trừ 差sái 。
若nhược 陣trận 戰chiến 處xứ 。 右hữu 手thủ 把bả 杖trượng 。 怒nộ 聲thanh 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 期kỳ 剋khắc 。 兩lưỡng 兵binh 和hòa 解giải 。
若nhược 道đạo 曠khoáng 野dã 。 大đại 海hải 江giang 河hà 。 一nhất 切thiết 難nạn 處xứ 。 執chấp 杖trượng 怒nộ 聲thanh 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 期kỳ 剋khắc 。 則tắc 得đắc 諸chư 難nạn 。 解giải 馳trì 退thoái 散tán 。
若nhược 人nhân 畜súc 生sanh 。 患hoạn 疫dịch 病bệnh 者giả 。 於ư 城thành 四tứ 門môn 。 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 期kỳ 剋khắc 。 治trị 逐trục 疫dịch 鬼quỷ 。 悉tất 皆giai 出xuất 去khứ 。 病bệnh 者giả 除trừ 差sái 。
若nhược 高cao 逈huýnh 處xứ 。 觀quan 所sở 人nhân 家gia 。 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 彼bỉ 人nhân 名danh 。 當đương 自tự 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。
若nhược 黑hắc 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 不bất 食thực 不bất 語ngữ 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 杖trượng 七thất 遍biến 。 置trí 杖trượng 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 囉Ra 神Thần 像tượng 北bắc 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 囉Ra 神Thần 像tượng 前tiền 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 至chí 後hậu 夜dạ 時thời 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 羅La 神Thần 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 手thủ 持trì 一nhất 千thiên 金kim 錢tiền 。 奉phụng 真chân 言ngôn 者giả 。
得đắc 金kim 錢tiền 時thời 。 分phân 為vi 三tam 分phần 。 一nhất 分phần 盡tận 用dụng 。 供cúng 養dường 觀Quán 世Thế 音Âm 。 及cập 日nhật 日nhật 作tác 諸chư 。 香hương 水thủy 供cúng 養dường 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 囉Ra 神Thần 。 一nhất 分phần 盡tận 用dụng 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 分phần 自tự 用dụng 。 并tinh 施thí 貧bần 人nhân 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 盡tận 皆giai 迴hồi 施thí 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 羅La 神Thần 。 特đặc 勿vật 貯trữ 積tích 。 日nhật 常thường 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 。 若nhược 有hữu 貯trữ 積tích 。 即tức 不bất 復phục 得đắc 。
若nhược 道đạo 曠khoáng 野dã 。 遇ngộ 無vô 水thủy 處xứ 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 瞻chiêm 地địa 多đa 有hữu 。 青thanh 草thảo 濕thấp 處xứ 。 高cao 聲thanh 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 以dĩ 杖trượng 㧻 地địa 。 一nhất 千thiên 八bát 下hạ 。 輪luân 杖trượng 一nhất 千thiên 八bát 匝táp 。 高cao 聲thanh 稽khể 請thỉnh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 惟duy 願nguyện 大đại 悲bi 。 救cứu 我ngã 飢cơ 渴khát 。 念niệm 滿mãn 千thiên 聲thanh 。 其kỳ 㧻 地địa 處xứ 。 湧dũng 出xuất 泉tuyền 池trì 。 其kỳ 水thủy 清thanh 美mỹ 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 以dĩ 杖trượng 打đả 水thủy 。
水thủy 中trung 涌dũng 出xuất 。 赤xích 黃hoàng 天thiên 神thần 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 言ngôn 。
今kim 何hà 所sở 求cầu 。
真chân 言ngôn 者giả 答đáp 。
須tu 諸chư 飲ẩm 食thực 。 願nguyện 即tức 與dữ 我ngã 。
時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 便tiện 以dĩ 種chủng 種chủng 善thiện 語ngữ 。 咒chú 願nguyện 天thiên 神thần 。
願nguyện 天thiên 常thường 安an 。 長trường 得đắc 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 。 常thường 加gia 擁ủng 護hộ 。 與dữ 天thiên 種chủng 種chủng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 福phước 願nguyện 圓viên 滿mãn 。
說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 沒một 水thủy 而nhi 去khứ 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 手thủ 持trì 天thiên 諸chư 。 甘cam 膳thiện 美mỹ 食thực 。 奉phụng 真chân 言ngôn 者giả 。 便tiện 當đương 受thọ 取thủ 。 以dĩ 此thử 天thiên 食thực 。 供cung 百bách 千thiên 人nhân 。 同đồng 共cộng 飽bão 食thực 。 復phục 持trì 種chủng 種chủng 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 奉phụng 真chân 言ngôn 者giả 。 如như 此thử 池trì 泉tuyền 。 真chân 言ngôn 者giả 心tâm 。 若nhược 不bất 除trừ 者giả 。 則tắc 常thường 住trụ 世thế 。 是thị 水thủy 常thường 為vì 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 飲ẩm 喫khiết 無vô 盡tận 。
若nhược 結kết 印ấn 護hộ 身thân 。 右hữu 手thủ 持trì 杖trượng 。 默mặc 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 往vãng 大đại 眾chúng 中trung 。 空không 中trung 輪luân 杖trượng 。 一nhất 百bách 八bát 匝táp 。 隨tùy 心tâm 所sở 念niệm 。 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 則tắc 皆giai 如như 意ý 。
若nhược 屍thi 陀đà 林lâm 中trung 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 輪luân 杖trượng 七thất 匝táp 。 則tắc 一nhất 踰du 膳thiện 那na 。 成thành 結kết 界giới 護hộ 。 作tác 六lục 肘trửu 壇đàn 。 淨tịnh 治trị 塗đồ 地địa 。 以dĩ 牛ngưu 糞phẩn 黃hoàng 土thổ 泥nê 。 摩ma 飾sức 壇đàn 上thượng 。 真chân 言ngôn 加gia 持trì 。 紫tử 橿 木mộc 橛quyết 。 釘đính 壇đàn 四tứ 角giác 。 五ngũ 色sắc 線tuyến 索sách 。 四tứ 面diện 圍vi 界giới 。 取thủ 族tộc 姓tánh 摩ma 奴nô 沙sa 。 新tân 捨xả 未vị 壞hoại 米mễ 哆đa 羅la 。 以dĩ 牛ngưu 五ngũ 淨tịnh 。 清thanh 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 又hựu 以dĩ 香hương 水thủy 。 重trùng 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 著trước 白bạch 淨tịnh 服phục 。 臥ngọa 置trí 壇đàn 上thượng 。 白bạch 衣y 蓋cái 上thượng 。 以dĩ 三tam 白bạch 食thực 。 置trí 壇đàn 四tứ 面diện 。 布bố 設thiết 供cúng 養dường 。 散tán 諸chư 雜tạp 花hoa 。 遍biến 於ư 壇đàn 上thượng 。 四tứ 角giác 四tứ 面diện 。 置trí 香hương 水thủy 椀 。
時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 面diện 西tây 法pháp 坐tọa 。 燒thiêu 焯 香hương 王vương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 常thường 以dĩ 右hữu 手thủ 。 執chấp 如như 意ý 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 米mễ 哆đa 羅la 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 亦diệc 加gia 持trì 之chi 。 聲thanh 聲thanh 莫mạc 絕tuyệt 。 數số 以dĩ 左tả 手thủ 。 拂phất 米mễ 哆đa 羅la 身thân 。 以dĩ 右hữu 手thủ 杖trượng 。 數sác 數sác 按án 米mễ 哆đa 羅la 身thân 上thượng 。 令linh 動động 起khởi 坐tọa 。 目mục 觀quan 四tứ 方phương 。 見kiến 觀quan 方phương 時thời 。 特đặc 勿vật 怖bố 懼cụ 。 以dĩ 杖trượng 定định 按án 。 米mễ 哆đa 羅la 頭đầu 上thượng 。 其kỳ 米mễ 哆đa 羅la 即tức 語ngữ 。 見kiến 語ngữ 之chi 時thời 。 亦diệc 勿vật 怖bố 懼cụ 。 內nội 心tâm 思tư 惟duy 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 事sự 等đẳng 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 聲thanh 聲thanh 莫mạc 絕tuyệt 。 米mễ 哆đa 羅la 盡tận 說thuyết 。 心tâm 所sở 思tư 事sự 。
復phục 以dĩ 杖trượng 柱trụ 。 米mễ 哆đa 羅la 心tâm 上thượng 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 則tắc 令linh 米mễ 哆đa 羅la 口khẩu 。 吐thổ 鮮tiên 魯lỗ 地địa 羅la 。 取thủ 是thị 魯lỗ 地địa 羅la 。 點điểm 眼nhãn 點điểm 額ngạch 。 見kiến 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 宮cung 殿điện 門môn 開khai 。 入nhập 皆giai 無vô 礙ngại 。 鬼quỷ 神thần 見kiến 者giả 。 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。
復phục 以dĩ 杖trượng 𧜁 柱trụ 。 米mễ 哆đa 羅la 心tâm 上thượng 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 令linh 米mễ 哆đa 羅la 。 吐thổ 紇hột 唎rị 娜na 耶da 。 便tiện 取thủ 執chấp 持trì 。 即tức 得đắc 騰đằng 空không 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 。 大đại 力lực 鬼quỷ 神thần 三tam 昧muội 耶da 。 如như 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 壽thọ 命mạng 萬vạn 歲tuế 。
復phục 一nhất 稱xưng 𤙖 字tự 。 一nhất 以dĩ 杖trượng 𧜁 拄trụ 。 米mễ 哆đa 羅la 心tâm 上thượng 七thất 下hạ 。 又hựu 以dĩ 杖trượng 𧜁 。 打đả 喉hầu 上thượng 七thất 下hạ 。 米mễ 哆đa 羅la 自tự 。 吐thổ 舌thiệt 出xuất 。 持trì 刀đao 割cát 取thủ 。 便tiện 變biến 成thành 劍kiếm 。 當đương 佩bội 身thân 者giả 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 。 劍kiếm 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。 壽thọ 命mạng 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 十thập 八bát 千thiên 。 劍kiếm 仙tiên 為vi 伴bạn 。
又hựu 以dĩ 杖trượng 𧜁 。 打đả 米mễ 哆đa 羅la 頭đầu 上thượng 七thất 下hạ 。 發phát 遣khiển 米mễ 哆đa 羅la 身thân 中trung 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 還hoàn 宮cung 而nhi 去khứ 。 米mễ 哆đa 羅la 變biến 成thành 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 此thử 金kim 一nhất 兩lạng 。 赤xích 銅đồng 百bách 兩lạng 。 和hòa 融dung 銷tiêu 鑄chú 。 成thành 上thượng 真chân 金kim 。
世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 。 世thế 間gian 成thành 就tựu 法pháp 者giả 。 悲bi 愍mẫn 當đương 來lai 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 得đắc 證chứng 入nhập 。 菩Bồ 提Đề 故cố 說thuyết 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 出Xuất 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 放phóng 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 溥phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 花hoa 壇đàn 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 中trung 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 不Bất 空Không 千Thiên 手Thủ 千Thiên 臂Tý 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 形hình 好hảo 。 神thần 變biến 三tam 昧muội 耶da 。 以dĩ 此thử 一nhất 相tướng 三tam 昧muội 耶da 。 入nhập 種chủng 種chủng 相tướng 三tam 昧muội 耶da 。
所sở 謂vị 。 入nhập 伊Y 首Thủ 羅La 天Thiên 相tướng 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 相tướng 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 相tướng 。 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 相tướng 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 相tướng 。 焰Diễm 摩Ma 王Vương 相tướng 。 俱Câu 廢Phế 羅La 天Thiên 相tướng 。 婆Bà 嚕Rô 拏Noa 天Thiên 相tướng 。 俱Câu 摩Ma 羅La 天Thiên 相tướng 。 水thủy 天thiên 相tướng 。 火hỏa 天thiên 相tướng 。 風phong 天thiên 相tướng 。 日nhật 天thiên 相tướng 。 月nguyệt 天thiên 相tướng 。 星tinh 天thiên 相tướng 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 天thiên 相tướng 。 苦khổ 行hành 仙tiên 相tướng 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 相tướng 。 大đại 商thương 人nhân 相tướng 。 皆giai 示thị 現hiện 之chi 。
世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 斯tư 等đẳng 相tướng 。 則tắc 令linh 修tu 者giả 。 證chứng 獲hoạch 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 花hoa 壇đàn 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 。 不Bất 空Không 種chủng 種chủng 。 成thành 就tựu 三tam 昧muội 耶da 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 若nhược 以dĩ 少thiểu 功công 。 而nhi 受thọ 持trì 者giả 。 我ngã 則tắc 賜tứ 與dữ 。 一nhất 切thiết 意ý 樂lạc 。 勝thắng 願nguyện 圓viên 滿mãn 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 便tiện 入nhập 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 說thuyết 普Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
那na 莫mạc 塞tắc 窒 㘑lệ 拽duệ 特đặc [日*賁]# 迦ca 南nam 。 嚲 詑 誐nga 跢đa 湳 唵án 旖 暮mộ 伽già 鉢bát 頭đầu 麼ma 播bá 捨xả 。 俱câu 嚕rô 。 陀đà 迦ca 唎rị 沙sa 野dã 。 跛bả 。 囉ra 廢phế 捨xả 野dã 。 摩ma 訶ha 鉢bát 輸du 鉢bát 底để 。 野dã 摩ma 婆bà 嚕rô 拏noa 。 矩củ 廢phế 囉ra 。 沒một 。 羅la 㰤 麼ma 。 廢phế 沙sa 陀đà 囉ra 。 旖 暮mộ 伽già 紇hột 。 唎rị 娜na 野dã 。 鉢bát 頭đầu 麼ma 矩củ 攞la 。 縒 麼ma 耶da 野dã 。 𤙖 𤙖 𤙖 。 㤄 㤄 㤄 。 莎sa 縛phược 訶ha 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 斯tư 真chân 言ngôn 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 大đại 地địa 。 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 六lục 返phản 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 眾chúng 花hoa 。
在tại 會hội 一nhất 切thiết 。 天thiên 。 龍long 。 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 阿a 素tố 洛lạc 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 蘖nghiệt 魯lỗ 荼 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 諸chư 仙tiên 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 種chủng 種chủng 讚tán 歎thán 。
空không 居cư 一nhất 切thiết 。 惡ác 天thiên 龍long 神thần 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 皆giai 悉tất 墮đọa 落lạc 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 慞chương 惶hoàng 馳trì 走tẩu 。 發phát 大đại 叫khiếu 聲thanh 。
一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 俱câu 持trì 種chủng 種chủng 。 華hoa 瓔anh 衣y 服phục 。 一nhất 時thời 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
一nhất 切thiết 天thiên 龍long 。 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 阿a 素tố 洛lạc 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 蘖nghiệt 魯lỗ 荼đồ 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 諸chư 仙tiên 。 住trụ 佛Phật 法Pháp 者giả 。 俱câu 從tùng 本bổn 宮cung 。 持trì 諸chư 花hoa 鬘man 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 俱câu 時thời 往vãng 詣nghệ 。 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 宮cung 殿điện 會hội 中trung 。 住trụ 如Như 來Lai 前tiền 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 旋toàn 遶nhiễu 供cúng 養dường 。 一nhất 時thời 致trí 敬kính 。 同đồng 聲thanh 白bạch 言ngôn 。
大đại 慈từ 悲bi 者giả 。 說thuyết 此thử 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 廣quảng 明minh 心tâm 焰diễm 。 三tam 昧muội 耶da 者giả 。 最tối 極cực 難nan 有hữu 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
清thanh 淨tịnh 者giả 。 而nhi 復phục 廣quảng 說thuyết 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 法Pháp 瑜Du 伽Già 觀Quán 三Tam 昧Muội 耶Da 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 每mỗi 日nhật 晨thần 朝triêu 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 如như 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 誦tụng 念niệm 神thần 變biến 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 者giả 。 此thử 人nhân 則tắc 得đắc 。 攝nhiếp 入nhập 不Bất 空Không 幻Huyễn 化Hóa 種Chủng 種Chủng 色Sắc 相Tướng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 幻huyễn 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。
所sở 言ngôn 得đắc 者giả 。 謂vị 得đắc 通thông 會hội 一nhất 切thiết 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 最tối 上thượng 。 神thần 變biến 計kế 都đô 幢tràng 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。 得đắc 不Bất 空Không 一nhất 切thiết 悉tất 地địa 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 無vô 量lượng 稱xưng 歎thán 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 如Như 來Lai 攝nhiếp 受thọ 記ký 別biệt 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 如Như 來Lai 種chúng 殖thực 。 大đại 福phước 德đức 蘊uẩn 善thiện 根căn 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 見kiến 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 現hiện 前tiền 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 蓮liên 花hoa 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 摩ma 尼ni 寶bảo 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 香hương 象tượng 種chủng 族tộc 。 攝nhiếp 受thọ 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 一nhất 切thiết 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 神thần 變biến 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 大đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng 族tộc 安an 住trụ 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 觀quán 察sát 大đại 明minh 觀quán 印ấn 。 觀quán 所sở 灌quán 頂đảnh 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 觀quán 印ấn 所sở 灌quán 頂đảnh 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 廣quảng 大đại 真chân 言ngôn 明minh 印ấn 成thành 就tựu 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 菩Bồ 提Đề 座tòa 加gia 被bị 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 擊kích 法Pháp 鼓cổ 。 吹xuy 法Pháp 螺loa 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 藏Tạng 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 文văn 持trì 藏tạng 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 出xuất 世thế 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 世thế 間gian 受thọ 持trì 悉tất 地địa 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 世thế 間gian 妙diệu 吉cát 祥tường 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
得đắc 不Bất 空Không 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 最tối 上thượng 遵tuân 敬kính 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
此thử 人nhân 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 得đắc 是thị 廣quảng 大đại 相tương 應ứng 。 稱xưng 歎thán 功công 德đức 。 三tam 昧muội 耶da 相tương 應ứng 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 常thường 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 憶ức 念niệm 諸chư 佛Phật 。 總tổng 翫ngoạn 聽thính 聞văn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 則tắc 得đắc 除trừ 脫thoát 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 超siêu 生sanh 死tử 海hải 。 住trụ 不bất 退thoái 地Địa 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 常thường 念niệm 諸chư 佛Phật 。 求cầu 覓mịch 此thử 經Kinh 。 若nhược 自tự 書thư 寫tả 。 若nhược 使sử 人nhân 書thư 。 皆giai 發phát 悲bi 心tâm 。 以dĩ 上thượng 衣y 服phục 。 財tài 寶bảo 飲ẩm 食thực 。 供cung 給cấp 供cúng 養dường 。 亦diệc 勸khuyến 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 書thư 寫tả 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 思tư 惟duy 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 應ưng 亦diệc 當đương 護hộ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。
如như 是thị 有hữu 情tình 。 從tùng 佛Phật 法Pháp 生sanh 。 則tắc 謂vị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 加gia 被bị 。 為vi 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 是thị 稱xưng 讚tán 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 亦diệc 如như 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。
若nhược 成thành 就tựu 是thị 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 者giả 。 當đương 畫họa 不Bất 空Không 王Vương 最Tối 上Thượng 悉Tất 地Địa 三Tam 昧Muội 耶Da 像tượng 。 白bạch 氎điệp 布bố 絹quyên 。 方phương 量lượng 四tứ 肘trửu 。 增tăng 亦diệc 任nhậm 意ý 。 中trung 畫họa 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 三tam 十thập 二nhị 臂tý 。 正chánh 面diện 熙hi 怡di 。 眉mi 間gian 一nhất 目mục 。 左tả 面diện 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 面diện 。 右hữu 面diện 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 面diện 。 左tả 焰Diễm 摩Ma 王Vương 面Diện 。 右hữu 水thủy 天thiên 面diện 。 左tả 俱Câu 廢Phế 羅La 天Thiên 面diện 。 顰tần 眉mi 努nỗ 目mục 。 右hữu 俱Câu 摩Ma 羅La 天Thiên 面diện 。 嚬tần 眉mi 努nỗ 目mục 。 左tả 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 面diện 。 嚬tần 眉mi 努nỗ 目mục 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 右hữu 伊Y 首Thủ 羅La 天Thiên 面diện 。 嚬tần 眉mi 努nỗ 目mục 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 右hữu 日nhật 天thiên 面diện 。 面diện 狀trạng 赤xích 黃hoàng 。 左tả 月nguyệt 天thiên 面diện 。 面diện 狀trạng 白bạch 黃hoàng 。
各các 戴đái 天thiên 冠quan 。 冠quan 有hữu 化hóa 佛Phật 。 作tác 摩ma 頂đảnh 相tướng 。 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 頭đầu 。 水thủy 天thiên 頭đầu 兩lưỡng 間gian 。 風phong 天thiên 半bán 身thân 。 貫quán 飾sức 天thiên 服phục 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 頭đầu 。 焰diễm 摩ma 王vương 頭đầu 兩lưỡng 間gian 。 火hỏa 天thiên 半bán 身thân 。 貫quán 飾sức 天thiên 服phục 。 三tam 十thập 二nhị 手thủ 。 輪luân 結kết 諸chư 印ấn 。 執Chấp 器Khí 仗Trượng 印Ấn 。 羂Quyến 索Sách 印Ấn 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 璫đang 鐶hoàn 釧xuyến 。 天thiên 諸chư 衣y 服phục 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 寶bảo 蓮liên 花hoa 座tòa 。
右hữu 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 。 三tam 面diện 四tứ 臂tý 。 當đương 中trung 正chánh 面diện 。 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 。 左tả 右hữu 面diện 目mục 。 嚬tần 眉mi 瞋sân 怒nộ 。 一nhất 手thủ 執chấp 鉤câu 。 一nhất 手thủ 施thí 無vô 畏úy 。 一nhất 手thủ 執chấp 蓮liên 花hoa 。 一nhất 手thủ 持trì 羂quyến 索sách 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
後hậu 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 。 微vi 似tự 低đê 頭đầu 。 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
左tả 苾Bật 𠆙Điệt 明Minh 王Vương 。 手thủ 捧phủng 寶bảo 花hoa 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
後hậu 濕Thấp 廢Phế 多Đa 菩Bồ 薩Tát 。 微vi 以dĩ 低đê 頭đầu 。 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
其kỳ 座tòa 下hạ 。 右hữu 不Bất 空Không 曼Mạn 拏Noa 羅La 神Thần 。 面diện 目mục 瞋sân 怒nộ 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 身thân 有hữu 四tứ 臂tý 。 一nhất 手thủ 執chấp 羂quyến 索sách 。 一nhất 手thủ 執chấp 蓮liên 花hoa 。 一nhất 手thủ 執chấp 鉞việt 斧phủ 。 一nhất 手thủ 執chấp 劍kiếm 。 半bán 加gia 趺phu 坐tọa 。
後hậu 真chân 言ngôn 者giả 。 長trường 跪quỵ 而nhi 坐tọa 。 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 。
是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 花hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 璫đang 鐶hoàn 釧xuyến 。 天thiên 諸chư 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 坐tọa 蓮liên 花hoa 座tòa 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。
四tứ 面diện 圍vi 遶nhiễu 。 畫họa 十thập 方phương 佛Phật 。 作tác 說thuyết 法Pháp 相tướng 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 師sư 子tử 寶bảo 座tòa 。 面diện 向hướng 菩Bồ 薩Tát 。
頂đảnh 上thượng 佛Phật 外ngoại 。 畫họa 苦khổ 行hành 仙tiên 眾chúng 。 形hình 體thể 枯khô 瘦sấu 。 畫họa 一nhất 切thiết 天thiên 子tử 。 持trì 散tán 寶bảo 花hoa 。
座tòa 下hạ 佛Phật 外ngoại 。 畫họa 功Công 德Đức 天Thiên 。 辯Biện 才Tài 天Thiên 。 毘Tỳ 摩Ma 夜Dạ 天Thiên 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 地địa 天thiên 。 火hỏa 天thiên 。 風phong 天thiên 。 水thủy 天thiên 。 是thị 諸chư 天thiên 等đẳng 。 花hoa 鬘man 衣y 服phục 。 而nhi 莊trang 飾sức 之chi 。
四tứ 角giác 依y 方phương 。 畫họa 四tứ 大đại 王vương 。 種chủng 種chủng 衣y 甲giáp 。 具cụ 莊trang 飾sức 之chi 。 其kỳ 像tượng 飾sức 已dĩ 。 於ư 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 淨tịnh 治trị 其kỳ 地địa 。 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 。 種chủng 種chủng 香hương 泥nê 。 精tinh 潔khiết 塗đồ 飾sức 。 模mô 畫họa 花hoa 印ấn 。 標tiêu 郭quách 界giới 道đạo 。 置trí 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 幡phan 花hoa 。 閼át 伽già 香hương 水thủy 香hương 花hoa 。 三tam 白bạch 飲ẩm 食thực 。 果quả 蓏lỏa 燈đăng 明minh 。 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 。 沈trầm 水thủy 香hương 。 安an 悉tất 香hương 。 酥tô 合hợp 香hương 。 薰huân 陸lục 香hương 。 敷phu 飾sức 供cúng 養dường 。
奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 護hộ 身thân 結kết 界giới 。 輪luân 印ấn 匡khuông 敘tự 。 面diện 西tây 法pháp 坐tọa 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 觀quán 置trí 旖 字tự 。 法pháp 本bổn 無vô 生sanh 。 圓viên 為vi 下hạ 體thể 。 金kim 剛cang 輪luân 座tòa 。 觀quán 置trí 嚩phạ 字tự 。 言ngôn 論luận 道đạo 斷đoạn 。 全toàn 為vi 上thượng 體thể 。 觀quán 霧vụ 日nhật 透thấu 。 觀quán 置trí 囉ra 字tự 。 離ly 諸chư 染nhiễm 著trước 。 全toàn 為vi 心tâm 月nguyệt 。 如như 初sơ 日nhật 光quang 。 觀quán 置trí 𤙖 字tự 。 自tự 性tánh 空không 寂tịch 。 眉mi 紺cám 青thanh 色sắc 。 觀quán 置trí 佉khư 字tự 。 等đẳng 虛hư 空không 故cố 。 全toàn 為vi 頭đầu 頂đảnh 。 備bị 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 三tam 昧muội 耶da 等đẳng 。 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 。
復phục 觀quán 旖 字tự 。 全toàn 為vi 頭đầu 光quang 。 復phục 觀quán 囉ra 字tự 。 全toàn 為vi 眼nhãn 目mục 。 光quang 照chiếu 無vô 障chướng 。 時thời 別biệt 先tiên 誦tụng 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 召triệu 請thỉnh 供cúng 養dường 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 一nhất 字tự 聲thanh 。 色sắc 相tướng 光quang 焰diễm 。 若nhược 黃hoàng 光quang 焰diễm 。 或hoặc 赤xích 光quang 焰diễm 。 或hoặc 白bạch 光quang 焰diễm 。 或hoặc 青thanh 光quang 焰diễm 。 或hoặc 黑hắc 光quang 焰diễm 。 照chiếu 真chân 言ngôn 字tự 。 於ư 心tâm 月nguyệt 上thượng 。 右hữu 旋toàn 行hành 轉chuyển 。 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 滿mãn 十thập 千thiên 萬vạn 。
當đương 中trung 夜dạ 時thời 。 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 至chí 五ngũ 更canh 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 現hiện 身thân 慰úy 語ngữ 。
汝nhữ 求cầu 何hà 事sự 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 皆giai 得đắc 滿mãn 足túc 。
見kiến 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 當đương 乞khất 二nhị 願nguyện 。
一nhất 。 乞khất 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 花hoa 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 最tối 勝thắng 悉tất 地địa 。 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 亦diệc 如như 我ngã 身thân 。 種chủng 種chủng 自tự 在tại 。 變biến 用dụng 工công 巧xảo 法pháp 。 自tự 在tại 祕bí 密mật 法pháp 。 神thần 通thông 法pháp 。 入nhập 阿a 素tố 洛lạc 窟quật 法pháp 。 天thiên 宮cung 龍long 宮cung 。 緊khẩn 那na 羅la 宮cung 法pháp 。 履lý 水thủy 法pháp 。 入nhập 火hỏa 法pháp 。 入nhập 一nhất 切thiết 山sơn 林lâm 。 法pháp 。 作tác 金kim 銀ngân 法pháp 。 乞khất 雨vũ 法pháp 。 止chỉ 雨vũ 法pháp 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 法pháp 。 採thải 伏phục 藏tạng 法pháp 。 渡độ 江giang 海hải 法pháp 。 占chiêm 象tượng 玄huyền 象tượng 。 歷lịch 數số 算toán 法pháp 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 法pháp 。 種chủng 種chủng 醫y 法pháp 。 長trường 年niên 藥dược 法pháp 。 移di 諸chư 物vật 法pháp 。 化hóa 諸chư 邪tà 見kiến 。 傲ngạo 誕đản 人nhân 法pháp 。 如như 是thị 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 之chi 法pháp 。 悉tất 得đắc 自tự 在tại 。
二nhị 。 乞khất 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。
時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 。 伸thân 手thủ 摩ma 頂đảnh 。 解giải 除trừ 一nhất 切thiết 。 業nghiệp 障chướng 重trọng 罪tội 。 身thân 器khí 清thanh 淨tịnh 。 如như 蛇xà 脫thoát 皮bì 。 證chứng 獲hoạch 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 神Thần 通Thông 三Tam 昧Muội 耶Da 身thân 。 往vãng 詣nghệ 淨tịnh 土độ 。 坐tọa 蓮liên 花hoa 上thượng 。 證chứng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 生sanh 宿túc 命mạng 智trí 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 為vi 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 住trụ 不bất 退thoái 地Địa 。 證chứng 不Bất 空Không 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 。
十thập 方phương 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 悉tất 皆giai 讚tán 歎thán 。 憶ức 念niệm 觀quán 察sát 。 當đương 擁ủng 護hộ 持trì 。 應ưng 知tri 如như 是thị 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 能năng 成thành 世thế 間gian 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 所sở 謂vị 。 召triệu 譴khiển 一nhất 切thiết 。 鬼quỷ 神thần 占chiêm 相tướng 。 一nhất 切thiết 壽thọ 命mạng 。 長trường 短đoản 吉cát 凶hung 之chi 相tướng 。 療liệu 治trị 一nhất 切thiết 。 癩lại 病bệnh 風phong 病bệnh 。 瘡sang 疥giới 癬tiển 病bệnh 。 瘧ngược 病bệnh 腹phúc 病bệnh 。 六lục 根căn 等đẳng 病bệnh 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 災tai 厄ách 怨oán 難nạn 。 符phù 書thư 𥜒 禱đảo 咒chú 詛trớ 法pháp 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。
觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 身thân 讚tán 語ngứ 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 真chân 言ngôn 者giả 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 入nhập 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 花hoa 壇đàn 印ấn 法pháp 中trung 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。 手thủ 持trì 蓮liên 花hoa 。 施thí 真chân 言ngôn 者giả 。 當đương 受thọ 花hoa 時thời 。 即tức 證chứng 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 騰đằng 往vãng 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 記ký 別biệt 匡khuông 護hộ 。
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 蓮liên 池trì 沜 。 作tác 護hộ 摩ma 壇đàn 。 加gia 持trì 木mộc 。 榓mật 木mộc 。 杜đỗ 仲trọng 木mộc 然nhiên 火hỏa 。 加gia 持trì 蓮liên 花hoa 并tinh 幹cán 葉diệp 。 截tiệt 和hòa 酥tô 蜜mật 。 如như 法pháp 護hộ 摩ma 。 滿mãn 七thất 日nhật 夜dạ 。 得đắc 功Công 德Đức 天Thiên 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 靜tĩnh 心tâm 勿vật 怖bố 。 供cúng 養dường 閼át 伽già 。
時thời 功Công 德Đức 天Thiên 。 謂vị 真chân 言ngôn 者giả 。
今kim 何hà 所sở 須tu 。
答đáp 言ngôn 。
施thí 我ngã 。 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng 。
功Công 德Đức 天Thiên 言ngôn 。
如như 真chân 言ngôn 者giả 意ý 。
說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 則tắc 便tiện 不bất 現hiện 。 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 伏phục 藏tạng 逐trục 身thân 。 供cung 給cấp 費phí 用dụng 。 得đắc 寶bảo 藏tạng 者giả 。 常thường 僧Tăng 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 功Công 德Đức 天Thiên 。 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 恒hằng 勿vật 斷đoạn 絕tuyệt 。 特đặc 勿vật 積tích 貯trữ 。 若nhược 積tích 貯trữ 者giả 。 即tức 不bất 復phục 得đắc 。
白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 酥tô 白bạch 芥giới 子tử 。 塗đồ 蓮liên 華hoa 臺đài 葉diệp 。 像tượng 前tiền 護hộ 摩ma 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 遵tuân 敬kính 讚tán 歎thán 。 若nhược 琉lưu 璃ly 瓶bình 。 盛thình 欝uất 金kim 香hương 水thủy 。 赤xích 色sắc 香hương 花hoa 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 羅La 神Thần 前tiền 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 無vô 名danh 指chỉ 。 按án 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 羅La 神Thần 。 誦tụng 持trì 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 滿mãn 三tam 七thất 日nhật 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 日nhật 別biệt 給cấp 奉phụng 。 金kim 錢tiền 一nhất 百bách 文văn 。 盡tận 用dụng 供cúng 養dường 。 三Tam 寶Bảo 勿vật 貯trữ 。 若nhược 貯trữ 聚tụ 者giả 。 即tức 不bất 復phục 得đắc 。
若nhược 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 置trí 像tượng 面diện 西tây 。 截tiệt 紫tử 檀đàn 木mộc 。 上thượng 塗đồ 酥tô 蜜mật 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 滿mãn 三tam 七thất 日nhật 。 夜dạ 得đắc 銀ngân 錢tiền 。 一nhất 十thập 千thiên 文văn 。 此thử 護hộ 摩ma 法pháp 。 通thông 會hội 餘dư 諸chư 。 真chân 言ngôn 明minh 法pháp 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。
又hựu 法pháp 。 當đương 以dĩ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 葉diệp 。 方phương 布bố 壇đàn 上thượng 。 上thượng 置trí 雄hùng 黃hoàng 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 依y 法pháp 加gia 持trì 。 令linh 現hiện 三tam 相tướng 。
一nhất 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 所sở 顧cố 人nhân 民dân 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 仰ngưỡng 。 讚tán 樂nhạo 供cúng 養dường 。
二nhị 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 騰đằng 身thân 離ly 地địa 。 六lục 尺xích 而nhi 行hành 。 日nhật 行hành 三tam 千thiên 踰du 膳thiện 那na 。 見kiến 聞văn 三tam 千thiên 踰du 膳thiện 那na 。 諸chư 聲thanh 色sắc 法pháp 。 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế 。 不bất 為vị 諸chư 仙tiên 。 而nhi 相tương 率suất 伏phục 。 常thường 見kiến 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。
三tam 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 則tắc 得đắc 神thần 通thông 。 攝nhiếp 持trì 同đồng 伴bạn 。 去khứ 地địa 三tam 千thiên 踰du 膳thiện 那na 里lý 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 壽thọ 二nhị 十thập 千thiên 歲tuế 。 當đương 證chứng 一nhất 切thiết 雄hùng 黃hoàng 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。 復phục 以dĩ 蓮liên 荷hà 葉diệp 。 方phương 布bố 壇đàn 上thượng 。 以dĩ 赤xích 黃hoàng 牛ngưu 酥tô 。 洗tẩy 治trị 牛ngưu 黃hoàng 。 置trí 荷hà 葉diệp 上thượng 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 真chân 言ngôn 加gia 持trì 。 令linh 現hiện 三tam 相tướng 。
一nhất 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 。 任nhậm 為vi 使sứ 者giả 。 取thủ 諸chư 財tài 物vật 。
二nhị 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 則tắc 與dữ 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 。 蹈đạo 一nhất 風phong 輪luân 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 日nhật 行hành 二nhị 十thập 千thiên 踰du 膳thiện 那na 。 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 。 見kiến 聞văn 二nhị 十thập 千thiên 踰du 膳thiện 那na 。 諸chư 色sắc 聲thanh 法pháp 。
三tam 相tướng 。 點điểm 額ngạch 。 攝nhiếp 持trì 同đồng 伴bạn 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 當đương 證chứng 一nhất 切thiết 牛ngưu 黃hoàng 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。 壽thọ 一nhất 俱câu 胝chi 歲tuế 。
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 阿a 伽già 陀đà 藥dược 頌tụng 曰viết 。
應ưng 以dĩ 雄hùng 黃hoàng 密mật 陀đà 僧tăng 。
緊khẩn 俁 瑟sắt 詫 欝uất 金kim 香hương 。
旖 叔thúc 迦ca 花hoa 上thượng 雌thư 黃hoàng 。
杜đỗ 仲trọng 樹thụ 汁trấp 上thượng 牛ngưu 黃hoàng 。
惹nhạ 暮mộ 娜na 那na 紫tử 磨ma 金kim 。
菩Bồ 提Đề 樹thụ 汁trấp 赤xích 牛ngưu 乳nhũ 。
素tố 襪vạt 囉ra 拏noa 訖ngật 使sử 羅la 。
半bán 努nỗ 捺nại 羅la 弭nhị 耶da 藥dược 。
塞tắc 努nỗ 㰤 乞khất 使sử 羅la 藥dược 。
毘tỳ 瑟sắt 努nỗ 羯yết 摩ma 使sử 羅la 。
等đẳng 數số 精tinh 治trị 。 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 淨tịnh 治trị 塗đồ 地địa 。 嚴nghiêm 曼mạn 拏noa 羅la 。 置trí 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 。 置trí 藥dược 壇đàn 上thượng 。 以dĩ 諸chư 香hương 花hoa 。 香hương 水thủy 飲ẩm 食thực 燈đăng 明minh 。 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 。 廣quảng 大đại 悲bi 心tâm 。 憶ức 念niệm 三Tam 寶Bảo 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 惟duy 求cầu 無vô 上thượng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 其kỳ 藥dược 。 當đương 和hòa 合hợp 治trị 。 加gia 持trì 赤xích 蜜mật 。 石thạch 蜜mật 和hòa 合hợp 。 盛thình 赤xích 銅đồng 合hợp 。 復phục 置trí 壇đàn 上thượng 。 結kết 印ấn 作tác 法pháp 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 供cung 物vật 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 藥dược 。
現hiện 煖noãn 相tướng 。 煙yên 相tướng 。 光quang 相tướng 。 時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 身thân 出xuất 光quang 焰diễm 。 壇đàn 地địa 震chấn 勤cần 。 應ưng 自tự 歡hoan 喜hỷ 。 證chứng 驗nghiệm 藥dược 成thành 。 藥dược 和hòa 沒một 囉ra 㰤 麼ma 補bổ 怛đát 囉ra 迦ca 油du 。 塗đồ 摩ma 身thân 上thượng 。 手thủ 足túc 等đẳng 上thượng 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 一nhất 切thiết 刀đao 杖trượng 。 水thủy 火hỏa 毒độc 藥dược 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 攝nhiếp 持trì 百bách 人nhân 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。
若nhược 藥dược 一nhất 兩lạng 。 點điểm 化hóa 赤xích 銅đồng 。 百bách 兩lưỡng 成thành 金kim 。
若nhược 服phục 餌nhị 者giả 。 和hòa 牛ngưu 乳nhũ 酥tô 。 煎tiễn 治trị 為vi 膏cao 。 三tam 日nhật 先tiên 服phục 。 黃hoàng 牛ngưu 酥tô 乳nhũ 。 當đương 服phục 此thử 藥dược 。 和hòa 牛ngưu 乳nhũ 服phục 。 滿mãn 經kinh 六lục 月nguyệt 。 膚phu 色sắc 鮮tiên 澤trạch 。 猶do 如như 蓮liên 花hoa 。 聲thanh 音âm 清thanh 雅nhã 。 髮phát 如như 旋toàn 螺loa 。 壽thọ 十thập 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 切thiết 刀đao 杖trượng 。 水thủy 火hỏa 毒độc 藥dược 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 鬼quỷ 神thần 惡ác 人nhân 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 服phục 滿mãn 一nhất 年niên 。 得đắc 諸chư 天thiên 人nhân 。 樂nhạo 為vi 伴bạn 侶lữ 。 福phước 壽thọ 如như 天thiên 。
若nhược 藥dược 。 和hòa 胡hồ 麻ma 油du 。 塗đồ 頭đầu 。 則tắc 髮phát 香hương 馥phức 。
若nhược 點điểm 眼nhãn 額ngạch 。 則tắc 見kiến 一nhất 切thiết 。 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 鬼quỷ 神thần 。 宮cung 殿điện 門môn 開khai 。 入nhập 中trung 無vô 礙ngại 。 世thế 人nhân 敬kính 愛ái 。
若nhược 和hòa 牛ngưu 乳nhũ 石thạch 蜜mật 。 服phục 滿mãn 三tam 年niên 。 證chứng 諸chư 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 。 王vương 三tam 昧muội 耶da 。 壽thọ 一nhất 大đại 劫kiếp 。 劫kiếp 中trung 有hữu 佛Phật 。 一nhất 一nhất 皆giai 見kiến 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 得đắc 此thử 諸chư 佛Phật 。 為vi 授thọ 記ký 別biệt 。 往vãng 梵Phạm 天Thiên 宮Cung 。 應ưng 稱xưng 唵án 字tự 。 大đại 梵Phạm 天thiên 眾chúng 。 一nhất 時thời 迎nghênh 逆nghịch 。 乃nãi 至chí 當đương 往vãng 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 宮Cung 。 為vi 後hậu 邊biên 身thân 。
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 蓮Liên 華Hoa 。 阿a 伽già 陀đà 藥dược 頌tụng 曰viết 。
復phục 以dĩ 蓮liên 花hoa 鬚tu 。
素tố 路lộ 旦đán 惹nhạ 娜na 。
牛ngưu 黃hoàng 龍long 花hoa 鬚tu 。
銀ngân 礦quáng 沈trầm 水thủy 香hương 。
嗢ốt 嚲 麼ma 迦ca 囉ra 。
石thạch 蜜mật 青thanh 蓮liên 花hoa 。
瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 花hoa 鬚tu 。
計kế 得đắc 枳chỉ 花hoa 鬚tu 。
上thượng 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 。
上thượng 嚲 誐nga 羅la 香hương 。
旖 皤bàn 野dã 跛bả 抳nê 。
酥tô 合hợp 香hương 油du 和hòa 。
白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 。 置trí 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 。 等đẳng 數số 淨tịnh 治trị 。 置trí 藥dược 壇đàn 上thượng 。 獻hiến 諸chư 香hương 花hoa 。 香hương 水thủy 飲ẩm 食thực 。 果quả 蓏lỏa 燈đăng 明minh 。 合hợp 和hòa 其kỳ 藥dược 。 盛thình 銀ngân 合hợp 中trung 。 以dĩ 銀ngân 藥dược 合hợp 。 盛thình 白bạch 栴chiên 檀đàn 木mộc 合hợp 中trung 。 置trí 於ư 像tượng 前tiền 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 供cúng 物vật 。 廣quảng 大đại 悲bi 心tâm 。 舞vũ 印ấn 治trị 護hộ 。 坐tọa 茅mao 草thảo 座tòa 。 左tả 手thủ 執chấp 杖trượng 。 按án 藥dược 合hợp 上thượng 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 光quang 持trì 藥dược 合hợp 。 動động 現hiện 三tam 相tướng 。 閼át 伽già 供cúng 養dường 。
至chí 五ngũ 曉hiểu 時thời 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 捧phủng 藥dược 供cúng 養dường 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 及cập 伴bạn 服phục 藥dược 。 一nhất 時thời 同đồng 證chứng 。 隱Ẩn 行Hành 真Chân 言Ngôn 明Minh 仙Tiên 三Tam 昧Muội 耶Da 。 空không 行hành 自tự 在tại 。 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 優ưu 鉢bát 花hoa 香hương 。 膚phu 色sắc 充sung 娧 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 。 隱ẩn 行hành 大đại 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。
溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 灰hôi 。 十thập 方phương 結kết 界giới 。 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 不bất 能năng 為vi 障chướng 。
若nhược 紫tử 橿 木mộc 燃nhiên 火hỏa 。 白bạch 芥giới 子tử 。 安an 悉tất 香hương 。 黑hắc 芥giới 子tử 。 鹽diêm 蔓mạn 菁 油du 護hộ 摩ma 。 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 并tinh 及cập 種chủng 族tộc 。 一nhất 時thời 馳trì 走tẩu 。 不bất 能năng 為vi 障chướng 。
若nhược 苦khổ 棟đống 木mộc 燃nhiên 火hỏa 。 毒độc 藥dược 黑hắc 芥giới 子tử 。 七thất 種chủng 穀cốc 子tử 。 白bạch 芥giới 子tử 。 面diện 向hướng 他tha 軍quân 。 如như 法pháp 護hộ 摩ma 。 令linh 彼bỉ 兵binh 眾chúng 。 且thả 自tự 退thoái 住trụ 。 又hựu 重trùng 護hộ 摩ma 。 彼bỉ 諸chư 兵binh 眾chúng 。 不bất 復phục 來lai 敵địch 。 又hựu 重trùng 護hộ 摩ma 。 彼bỉ 諸chư 兵binh 眾chúng 。 皆giai 總tổng 退thoái 散tán 。
若nhược 以dĩ 佉khư 他tha 羅la 木mộc 。 量lượng 長trường 二nhị 肘trửu 。 如như 法pháp 削tước 治trị 。 寶bảo 采thải 寶bảo 杖trượng 。 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 。 置trí 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 。 當đương 壇đàn 心tâm 上thượng 。 竪thụ 置trí 寶bảo 杖trượng 。 隨tùy 力lực 辦biện 諸chư 。 香hương 花hoa 香hương 水thủy 。 果quả 蓏lỏa 飲ẩm 食thực 。 燈đăng 明minh 供cúng 養dường 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 供cúng 物vật 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 寶bảo 杖trượng 。 上thượng 放phóng 光quang 明minh 。
是thị 時thời 空không 中trung 。 告cáo 聲thanh 謂vị 言ngôn 。
汝nhữ 今kim 已dĩ 得đắc 。 不Bất 空Không 成thành 就tựu 。 如như 意ý 寶bảo 杖trượng 。 是thị 時thời 燒thiêu 香hương 。 閼át 伽già 供cúng 養dường 。 右hữu 手thủ 持trì 杖trượng 。 頂đảnh 戴đái 受thọ 持trì 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 寶bảo 杖trượng 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 頭đầu 上thượng 右hữu 旋toàn 。 一nhất 百bách 八bát 匝táp 。 持trì 杖trượng 曠khoáng 野dã 。 平bình 坦thản 地địa 處xứ 。 方phương 量lượng 一nhất 百bách 丈trượng 地địa 為vi 界giới 。 可khả 其kỳ 界giới 內nội 。 心tâm 欲dục 地địa 下hạ 。 宮cung 殿điện 房phòng 舍xá 。 臥ngọa 具cụ 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 僕bộc 從tùng 人nhân 民dân 。 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 一nhất 時thời 現hiện 者giả 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 寶bảo 杖trượng 。 可khả 界giới 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 中trung 心tâm 。 㧻 地địa 一nhất 千thiên 八bát 下hạ 。 即tức 見kiến 地địa 下hạ 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 見kiến 一nhất 天thiên 女nữ 。 捧phủng 持trì 寶bảo 瓶bình 。 當đương 宮cung 門môn 立lập 。
白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
願nguyện 入nhập 宮cung 中trung 。
真chân 言ngôn 者giả 答đáp 。
今kim 此thử 宮cung 殿điện 。 非phi 是thị 堅kiên 固cố 。 真chân 實thật 之chi 法pháp 。
天thiên 女nữ 白bạch 言ngôn 。
願nguyện 受thọ 寶bảo 瓶bình 。 得đắc 大đại 富phú 貴quý 。
怒nộ 聲thanh 報báo 言ngôn 。
此thử 非phi 淨tịnh 物vật 。 何hà 令linh 我ngã 受thọ 。
天thiên 女nữ 則tắc 便tiện 。 涕thế 淚lệ 雙song 下hạ 。 見kiến 時thời 承thừa 取thủ 。 遍biến 塗đồ 身thân 上thượng 。 頭đầu 面diện 等đẳng 上thượng 。 飲ẩm 點điểm 眼nhãn 耳nhĩ 。 身thân 如như 金kim 色sắc 。 氣khí 馥phức 香hương 潔khiết 。 如như 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 欝uất 鉢bát 花hoa 香hương 。 眼nhãn 廣quảng 明minh 利lợi 。 若nhược 青thanh 蓮liên 花hoa 。 髮phát 如như 旋toàn 螺loa 。 聞văn 聲thanh 見kiến 色sắc 。 圓viên 九cửu 萬vạn 里lý 。 壽thọ 十thập 千thiên 劫kiếp 。 憶ức 知tri 過quá 去khứ 。 千thiên 劫kiếp 生sanh 事sự 。 悟ngộ 解giải 內nội 外ngoại 。 一nhất 切thiết 典điển 籍tịch 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 醫y 方phương 幻huyễn 術thuật 。 聲thanh 明minh 等đẳng 論luận 三tam 昧muội 耶da 。
天thiên 女nữ 重trùng 白bạch 。
願nguyện 入nhập 宮cung 住trú 。
復phục 當đương 報báo 言ngôn 。
我ngã 自tự 行hành 入nhập 。 汝nhữ 宮cung 殿điện 中trung 。
天thiên 女nữ 持trì 嬭nễ 。 示thị 真chân 言ngôn 者giả 。 是thị 時thời 見kiến 嬭nễ 。 兩lưỡng 手thủ 持trì 嬭nễ 。 便tiện 即tức 飲ẩm 服phục 。 塗đồ 身thân 頭đầu 面diện 。 眼nhãn 耳nhĩ 手thủ 足túc 。 得đắc 是thị 天thiên 女nữ 。 一nhất 千thiên 僕bộc 從tùng 。 為vi 伴bạn 騰đằng 空không 。 乘thừa 第đệ 一nhất 風phong 輪luân 。 證chứng 八bát 十thập 四tứ 千thiên 大đại 風phong 輪luân 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。 往vãng 於ư 淨tịnh 土độ 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 聽thính 聞văn 深thâm 法Pháp 。
若nhược 心tâm 願nguyện 事sự 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 一nhất 心tâm 觀quán 杖trượng 。 真chân 言ngôn 旋toàn 杖trượng 。 得đắc 如như 心tâm 願nguyện 。
又hựu 法pháp 。 板bản 上thượng 赤xích 土thổ 。 畫họa 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 像tượng 。 燒thiêu 焯 香hương 王vương 。 祀tự 三tam 白bạch 食thực 。 觀quán 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 呼hô 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 名danh 。 於ư 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 像tượng 上thượng 。 右hữu 旋toàn 杖trượng 者giả 。 則tắc 來lai 現hiện 身thân 。 任nhậm 為vi 命mệnh 者giả 。 取thủ 諸chư 財tài 寶bảo 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 悉tất 皆giai 充sung 足túc 。
若nhược 功Công 德Đức 天Thiên 像tượng 前tiền 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 功Công 德Đức 天Thiên 。 於ư 功Công 德Đức 天Thiên 像tượng 頭đầu 上thượng 。 右hữu 旋toàn 杖trượng 者giả 。 得đắc 功Công 德Đức 天Thiên 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 與dữ 諸chư 財tài 寶bảo 。 富phú 饒nhiêu 之chi 願nguyện 。
若nhược 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 像tượng 前tiền 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 名danh 。 打đả 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 像tượng 脚cước 者giả 。 得đắc 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 乞khất 諸chư 錢tiền 財tài 。 盡tận 皆giai 如như 願nguyện 。
若nhược 人nhân 門môn 前tiền 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 彼bỉ 人nhân 名danh 。 旋toàn 杖trượng 打đả 門môn 。 入nhập 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 天thiên 寺tự 像tượng 前tiền 。 右hữu 手thủ 把bả 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 天thiên 像tượng 名danh 。 旋toàn 杖trượng 。 則tắc 得đắc 天thiên 神thần 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 所sở 乞khất 諸chư 願nguyện 。 亦diệc 皆giai 圓viên 滿mãn 。
若nhược 日nhật 出xuất 時thời 。 觀quan 日nhật 持trì 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 日nhật 天thiên 名danh 。 旋toàn 杖trượng 。 即tức 得đắc 日nhật 天thiên 。 歡hoan 喜hỷ 觀quán 察sát 。 而nhi 擁ủng 護hộ 之chi 。
若nhược 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 初sơ 出xuất 時thời 。 觀quan 月nguyệt 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 月nguyệt 天thiên 名danh 。 旋toàn 杖trượng 。 月nguyệt 天thiên 。 星tinh 天thiên 。 歡hoan 喜hỷ 觀quán 察sát 。 而nhi 擁ủng 護hộ 之chi 。
若nhược 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 行hành 道Đạo 。 滿mãn 七thất 日nhật 夜dạ 。 塔tháp 內nội 放phóng 光quang 。 出xuất 種chủng 種chủng 聲thanh 。 得đắc 是thị 相tướng 者giả 。 所sở 求cầu 諸chư 法pháp 。 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 。
若nhược 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 道Đạo 場Tràng 處xứ 。 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 行hành 道Đạo 。 滿mãn 七thất 日nhật 夜dạ 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 神thần 力lực 安an 慰úy 。 滿mãn 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 於ư 後hậu 夜dạ 中trung 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 與dữ 證chứng 不Bất 空Không 如Như 意Ý 寶Bảo 杖Trượng 王Vương 三Tam 昧Muội 耶Da 。
若nhược 天thiên 旱hạn 時thời 。 有hữu 龍long 湫 沜 。 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 龍long 旋toàn 杖trượng 。 龍long 降giáng 大đại 雨vũ 。
若nhược 霖lâm 雨vũ 者giả 。 高cao 山sơn 峯phong 上thượng 。 仰ngưỡng 天thiên 樓lâu 上thượng 。 高cao 大đại 怒nộ 聲thanh 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 擬nghĩ 之chi 。 其kỳ 雨vũ 則tắc 止chỉ 。
若nhược 災tai 風phong 瀑bộc 雨vũ 。 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 。 數sác 數sác 起khởi 者giả 。 高cao 峯phong 逈huýnh 處xứ 。 把bả 杖trượng 。 慈từ 觀quan 風phong 雨vũ 。 雷lôi 雹bạc 起khởi 處xứ 。 發phát 大đại 慈từ 聲thanh 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 擬nghĩ 之chi 。 九cửu 方phương 周chu 圓viên 。 十thập 踰du 膳thiện 那na 。 則tắc 皆giai 止chỉ 之chi 。
若nhược 眾chúng 鬼quỷ 神thần 。 作tác 病bệnh 惱não 者giả 。 右hữu 手thủ 把bả 杖trượng 。 拂phất 病bệnh 者giả 身thân 。 鬼quỷ 神thần 怖bố 走tẩu 。 病bệnh 得đắc 除trừ 差sái 。
若nhược 患hoạn 瘧ngược 者giả 。 執chấp 杖trượng 拂phất 身thân 。 瘧ngược 鬼quỷ 惶hoàng 走tẩu 。 即tức 得đắc 除trừ 差sái 。
若nhược 陣trận 戰chiến 處xứ 。 右hữu 手thủ 把bả 杖trượng 。 怒nộ 聲thanh 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 期kỳ 剋khắc 。 兩lưỡng 兵binh 和hòa 解giải 。
若nhược 道đạo 曠khoáng 野dã 。 大đại 海hải 江giang 河hà 。 一nhất 切thiết 難nạn 處xứ 。 執chấp 杖trượng 怒nộ 聲thanh 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 期kỳ 剋khắc 。 則tắc 得đắc 諸chư 難nạn 。 解giải 馳trì 退thoái 散tán 。
若nhược 人nhân 畜súc 生sanh 。 患hoạn 疫dịch 病bệnh 者giả 。 於ư 城thành 四tứ 門môn 。 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 旋toàn 杖trượng 期kỳ 剋khắc 。 治trị 逐trục 疫dịch 鬼quỷ 。 悉tất 皆giai 出xuất 去khứ 。 病bệnh 者giả 除trừ 差sái 。
若nhược 高cao 逈huýnh 處xứ 。 觀quan 所sở 人nhân 家gia 。 執chấp 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 稱xưng 彼bỉ 人nhân 名danh 。 當đương 自tự 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。
若nhược 黑hắc 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 不bất 食thực 不bất 語ngữ 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 杖trượng 七thất 遍biến 。 置trí 杖trượng 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 囉Ra 神Thần 像tượng 北bắc 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 囉Ra 神Thần 像tượng 前tiền 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 至chí 後hậu 夜dạ 時thời 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 羅La 神Thần 。 現hiện 身thân 而nhi 來lai 。 手thủ 持trì 一nhất 千thiên 金kim 錢tiền 。 奉phụng 真chân 言ngôn 者giả 。
得đắc 金kim 錢tiền 時thời 。 分phân 為vi 三tam 分phần 。 一nhất 分phần 盡tận 用dụng 。 供cúng 養dường 觀Quán 世Thế 音Âm 。 及cập 日nhật 日nhật 作tác 諸chư 。 香hương 水thủy 供cúng 養dường 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 囉Ra 神Thần 。 一nhất 分phần 盡tận 用dụng 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 分phần 自tự 用dụng 。 并tinh 施thí 貧bần 人nhân 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 盡tận 皆giai 迴hồi 施thí 。 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 羅La 神Thần 。 特đặc 勿vật 貯trữ 積tích 。 日nhật 常thường 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 。 若nhược 有hữu 貯trữ 積tích 。 即tức 不bất 復phục 得đắc 。
若nhược 道đạo 曠khoáng 野dã 。 遇ngộ 無vô 水thủy 處xứ 。 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 。 瞻chiêm 地địa 多đa 有hữu 。 青thanh 草thảo 濕thấp 處xứ 。 高cao 聲thanh 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 以dĩ 杖trượng 㧻 地địa 。 一nhất 千thiên 八bát 下hạ 。 輪luân 杖trượng 一nhất 千thiên 八bát 匝táp 。 高cao 聲thanh 稽khể 請thỉnh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 惟duy 願nguyện 大đại 悲bi 。 救cứu 我ngã 飢cơ 渴khát 。 念niệm 滿mãn 千thiên 聲thanh 。 其kỳ 㧻 地địa 處xứ 。 湧dũng 出xuất 泉tuyền 池trì 。 其kỳ 水thủy 清thanh 美mỹ 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 以dĩ 杖trượng 打đả 水thủy 。
水thủy 中trung 涌dũng 出xuất 。 赤xích 黃hoàng 天thiên 神thần 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 言ngôn 。
今kim 何hà 所sở 求cầu 。
真chân 言ngôn 者giả 答đáp 。
須tu 諸chư 飲ẩm 食thực 。 願nguyện 即tức 與dữ 我ngã 。
時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 便tiện 以dĩ 種chủng 種chủng 善thiện 語ngữ 。 咒chú 願nguyện 天thiên 神thần 。
願nguyện 天thiên 常thường 安an 。 長trường 得đắc 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 。 常thường 加gia 擁ủng 護hộ 。 與dữ 天thiên 種chủng 種chủng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 福phước 願nguyện 圓viên 滿mãn 。
說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 沒một 水thủy 而nhi 去khứ 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 手thủ 持trì 天thiên 諸chư 。 甘cam 膳thiện 美mỹ 食thực 。 奉phụng 真chân 言ngôn 者giả 。 便tiện 當đương 受thọ 取thủ 。 以dĩ 此thử 天thiên 食thực 。 供cung 百bách 千thiên 人nhân 。 同đồng 共cộng 飽bão 食thực 。 復phục 持trì 種chủng 種chủng 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 奉phụng 真chân 言ngôn 者giả 。 如như 此thử 池trì 泉tuyền 。 真chân 言ngôn 者giả 心tâm 。 若nhược 不bất 除trừ 者giả 。 則tắc 常thường 住trụ 世thế 。 是thị 水thủy 常thường 為vì 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 飲ẩm 喫khiết 無vô 盡tận 。
若nhược 結kết 印ấn 護hộ 身thân 。 右hữu 手thủ 持trì 杖trượng 。 默mặc 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 往vãng 大đại 眾chúng 中trung 。 空không 中trung 輪luân 杖trượng 。 一nhất 百bách 八bát 匝táp 。 隨tùy 心tâm 所sở 念niệm 。 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 則tắc 皆giai 如như 意ý 。
若nhược 屍thi 陀đà 林lâm 中trung 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 輪luân 杖trượng 七thất 匝táp 。 則tắc 一nhất 踰du 膳thiện 那na 。 成thành 結kết 界giới 護hộ 。 作tác 六lục 肘trửu 壇đàn 。 淨tịnh 治trị 塗đồ 地địa 。 以dĩ 牛ngưu 糞phẩn 黃hoàng 土thổ 泥nê 。 摩ma 飾sức 壇đàn 上thượng 。 真chân 言ngôn 加gia 持trì 。 紫tử 橿 木mộc 橛quyết 。 釘đính 壇đàn 四tứ 角giác 。 五ngũ 色sắc 線tuyến 索sách 。 四tứ 面diện 圍vi 界giới 。 取thủ 族tộc 姓tánh 摩ma 奴nô 沙sa 。 新tân 捨xả 未vị 壞hoại 米mễ 哆đa 羅la 。 以dĩ 牛ngưu 五ngũ 淨tịnh 。 清thanh 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 又hựu 以dĩ 香hương 水thủy 。 重trùng 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 著trước 白bạch 淨tịnh 服phục 。 臥ngọa 置trí 壇đàn 上thượng 。 白bạch 衣y 蓋cái 上thượng 。 以dĩ 三tam 白bạch 食thực 。 置trí 壇đàn 四tứ 面diện 。 布bố 設thiết 供cúng 養dường 。 散tán 諸chư 雜tạp 花hoa 。 遍biến 於ư 壇đàn 上thượng 。 四tứ 角giác 四tứ 面diện 。 置trí 香hương 水thủy 椀 。
時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 面diện 西tây 法pháp 坐tọa 。 燒thiêu 焯 香hương 王vương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 常thường 以dĩ 右hữu 手thủ 。 執chấp 如như 意ý 杖trượng 。 誦tụng 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 加gia 持trì 米mễ 哆đa 羅la 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 亦diệc 加gia 持trì 之chi 。 聲thanh 聲thanh 莫mạc 絕tuyệt 。 數số 以dĩ 左tả 手thủ 。 拂phất 米mễ 哆đa 羅la 身thân 。 以dĩ 右hữu 手thủ 杖trượng 。 數sác 數sác 按án 米mễ 哆đa 羅la 身thân 上thượng 。 令linh 動động 起khởi 坐tọa 。 目mục 觀quan 四tứ 方phương 。 見kiến 觀quan 方phương 時thời 。 特đặc 勿vật 怖bố 懼cụ 。 以dĩ 杖trượng 定định 按án 。 米mễ 哆đa 羅la 頭đầu 上thượng 。 其kỳ 米mễ 哆đa 羅la 即tức 語ngữ 。 見kiến 語ngữ 之chi 時thời 。 亦diệc 勿vật 怖bố 懼cụ 。 內nội 心tâm 思tư 惟duy 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 事sự 等đẳng 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 聲thanh 聲thanh 莫mạc 絕tuyệt 。 米mễ 哆đa 羅la 盡tận 說thuyết 。 心tâm 所sở 思tư 事sự 。
復phục 以dĩ 杖trượng 柱trụ 。 米mễ 哆đa 羅la 心tâm 上thượng 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 則tắc 令linh 米mễ 哆đa 羅la 口khẩu 。 吐thổ 鮮tiên 魯lỗ 地địa 羅la 。 取thủ 是thị 魯lỗ 地địa 羅la 。 點điểm 眼nhãn 點điểm 額ngạch 。 見kiến 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 宮cung 殿điện 門môn 開khai 。 入nhập 皆giai 無vô 礙ngại 。 鬼quỷ 神thần 見kiến 者giả 。 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。
復phục 以dĩ 杖trượng 𧜁 柱trụ 。 米mễ 哆đa 羅la 心tâm 上thượng 。 誦tụng 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 令linh 米mễ 哆đa 羅la 。 吐thổ 紇hột 唎rị 娜na 耶da 。 便tiện 取thủ 執chấp 持trì 。 即tức 得đắc 騰đằng 空không 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 。 大đại 力lực 鬼quỷ 神thần 三tam 昧muội 耶da 。 如như 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 壽thọ 命mạng 萬vạn 歲tuế 。
復phục 一nhất 稱xưng 𤙖 字tự 。 一nhất 以dĩ 杖trượng 𧜁 拄trụ 。 米mễ 哆đa 羅la 心tâm 上thượng 七thất 下hạ 。 又hựu 以dĩ 杖trượng 𧜁 。 打đả 喉hầu 上thượng 七thất 下hạ 。 米mễ 哆đa 羅la 自tự 。 吐thổ 舌thiệt 出xuất 。 持trì 刀đao 割cát 取thủ 。 便tiện 變biến 成thành 劍kiếm 。 當đương 佩bội 身thân 者giả 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 切thiết 。 劍kiếm 仙tiên 三tam 昧muội 耶da 。 壽thọ 命mạng 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 十thập 八bát 千thiên 。 劍kiếm 仙tiên 為vi 伴bạn 。
又hựu 以dĩ 杖trượng 𧜁 。 打đả 米mễ 哆đa 羅la 頭đầu 上thượng 七thất 下hạ 。 發phát 遣khiển 米mễ 哆đa 羅la 身thân 中trung 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 還hoàn 宮cung 而nhi 去khứ 。 米mễ 哆đa 羅la 變biến 成thành 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 此thử 金kim 一nhất 兩lạng 。 赤xích 銅đồng 百bách 兩lạng 。 和hòa 融dung 銷tiêu 鑄chú 。 成thành 上thượng 真chân 金kim 。
世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 。 世thế 間gian 成thành 就tựu 法pháp 者giả 。 悲bi 愍mẫn 當đương 來lai 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 得đắc 證chứng 入nhập 。 菩Bồ 提Đề 故cố 說thuyết 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
大đại 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/6/2018 ◊ Cập nhật: 20/6/2018
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/6/2018 ◊ Cập nhật: 20/6/2018