不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 誥 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
汝nhữ 當đương 重trùng 說thuyết 。 出Xuất 世Thế 最Tối 上Thượng 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 祕Bí 密Mật 心Tâm 王Vương 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 令linh 受thọ 持trì 者giả 。 慧tuệ 解giải 開khai 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 自tự 在tại 挺đĩnh 特đặc 。 昇thăng 證chứng 最tối 上thượng 。 一nhất 切thiết 勝thắng 解giải 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 悉tất 地địa 滿mãn 足túc 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 則tắc 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 諸chư 塗đồ 香hương 。 末mạt 香hương 燒thiêu 香hương 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 眾chúng 寶bảo 妙diệu 花hoa 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 妙diệu 衣y 服phục 。 天thiên 諸chư 樂lạc 具cụ 。 廣quảng 設thiết 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 住trụ 此thử 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 壇đàn 神thần 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 阿a 素tố 洛lạc 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 蘖nghiệt 魯lỗ 荼đồ 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 及cập 住trú 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 一nhất 切thiết 苦khổ 行hành 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 。 諸chư 餘dư 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 等đẳng 前tiền 。 皆giai 以dĩ 諸chư 妙diệu 。 香hương 花hoa 衣y 服phục 。 寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 周chu [打-丁+章]# 供cúng 養dường 。
觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 右hữu 遶nhiễu 如Như 來Lai 。 數sổ 百bách 千thiên 匝táp 。 則tắc 於ư 佛Phật 前tiền 。 卻khước 住trụ 而nhi 坐tọa 。 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 出Xuất 世Thế 最Tối 上Thượng 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 祕Bí 密Mật 心Tâm 王Vương 神Thần 通Thông 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 真chân 實thật 。 神thần 變biến 解giải 脫thoát 。 檀đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 是thị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 是thị 不Bất 空Không 觀Quán 最Tối 上Thượng 心Tâm 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 但đãn 令linh 讀độc 誦tụng 。 則tắc 得đắc 出xuất 世thế 最tối 上thượng 。 真chân 實thật 心tâm 三tam 昧muội 耶da 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。
此thử 三tam 昧muội 耶da 。 復phục 是thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 加gia 被bị 授thọ 記ký 別biệt 處xứ 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 印ấn 持trì 加gia 被bị 。 欲dục 對đối 佛Phật 前tiền 。 為vì 與dữ 一nhất 切thiết 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 獲hoạch 得đắc 最tối 勝thắng 。 悉tất 地địa 故cố 說thuyết 。 為vì 與dữ 哀ai 愍mẫn 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 滅diệt 除trừ 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 度độ 脫thoát 無vô 明minh 。 生sanh 死tử 故cố 說thuyết 。 摧tồi 滅diệt 遮già 止chỉ 。 一nhất 切thiết 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 傍bàng 生sanh 。 諸chư 趣thú 故cố 說thuyết 。 為vì 與dữ 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 傲ngạo 誕đản 。 匱quỹ 法pháp 有hữu 情tình 。 解giải 治trị 謗báng 佛Phật 。 謗báng 法Pháp 謗báng 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 逆nghịch 罪tội 故cố 說thuyết 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 怖bố 諸chư 罪tội 業nghiệp 。 能năng 常thường 晝trú 夜dạ 。 具cụ 持trì 儀nghi 式thức 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 懺sám 悔hối 諸chư 罪tội 。 持trì 淨tịnh 戒giới 者giả 。 或hoặc 有hữu 書thư 畫họa 。 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 樂nhạo 供cúng 養dường 者giả 。 或hoặc 有hữu 具cụ 見kiến 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 皆giai 得đắc 解giải 除trừ 。 無vô 明minh 貪tham 瞋sân 。 愚ngu 癡si 嫉tật 妬đố 。 我ngã 慢mạn 邪tà 慢mạn 。 重trọng 罪tội 蓋cái 障chướng 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 病bệnh 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 報báo 。 差sai 別biệt 等đẳng 病bệnh 。 王vương 難nạn 賊tặc 難nạn 。 刀đao 杖trượng 禁cấm 閉bế 。 水thủy 難nạn 火hỏa 難nạn 。 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 。 虎hổ 豹báo 狐hồ 狼lang 。 蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蠍yết 。 諸chư 獸thú 象tượng 龍long 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 不bất 相tương 災tai 害hại 。 一nhất 切thiết 惡ác 風phong 。 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 。 壞hoại 苗miêu 稼giá 者giả 。 亦diệc 皆giai 除trừ 滅diệt 。
世Thế 尊Tôn 。 於ư 此thử 三tam 昧muội 耶da 。 志chí 願nguyện 成thành 者giả 。 懺sám 重trọng 罪tội 者giả 。 不bất 應ưng 於ư 此thử 。 真chân 言ngôn 教giáo 典điển 。 生sanh 少thiểu 疑nghi 心tâm 。
白bạch 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。
不bất 善thiện 善thiện 法Pháp 中trung 。
疑nghi 為vi 惡ác 中trung 惡ác 。
疑nghi 故cố 不bất 勤cần 求cầu 。
二nhị 諦đế 諸chư 勝thắng 法Pháp 。
諭dụ 愚ngu 商thương 賈cổ 者giả 。
海hải 陸lục 遇ngộ 真chân 寶bảo 。
疑nghi 惑hoặc 無vô 識thức 解giải 。
不bất 採thải 無vô 價giá 珍trân 。
遇ngộ 斯tư 不Bất 空Không 法Pháp 。
疑nghi 惑hoặc 亦diệc 復phục 耳nhĩ 。
若nhược 斯tư 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。
魔ma 枷già 獄ngục 吏lại 縛phược 。
亦diệc 如như 師sư 子tử 王vương 。
摑quặc 攥 諸chư 小tiểu 獸thú 。
不bất 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 。
疑nghi 惑hoặc 亦diệc 如như 是thị 。
菩Bồ 提Đề 與dữ 生sanh 死tử 。
二nhị 定định 真chân 有hữu 法pháp 。
二nhị 中trung 若nhược 生sanh 疑nghi 。
聾lung 瞽 無vô 慧tuệ 眼nhãn 。
若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。
應ưng 生sanh 清thanh 信tín 心tâm 。
唯dụy 然nhiên 修tu 誦tụng 持trì 。
大đại 悲bi 解giải 脫thoát 門môn 。
譬thí 商thương 智trí 慧tuệ 者giả 。
財tài 履lý 於ư 坦thản 路lộ 。
純thuần 逐trục 勝thắng 利lợi 道đạo 。
計kế 獲hoạch 多đa 財tài 果quả 。
世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 斯tư 義nghĩa 故cố 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 應ưng 生sanh 淨tịnh 信tín 。 如như 法Pháp 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 是thị 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 出Xuất 世Thế 最Tối 上Thượng 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 祕Bí 密Mật 心Tâm 王Vương 神Thần 通Thông 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 母Mẫu 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 常thường 淨tịnh 思tư 惟duy 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。
當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 得đắc 證chứng 見kiến 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 不bất 思tư 議nghị 。 廣quảng 大đại 真chân 實thật 。 神thần 變biến 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 加gia 持trì 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 不Bất 空Không 觀quán 最tối 上thượng 羂quyến 索sách 。 心tâm 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 世thế 間gian 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 大đại 功công 德đức 蘊uẩn 。 具cụ 足túc 相tương 應ứng 。 名danh 不bất 退thoái 住trụ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 憶ức 念niệm 加gia 持trì 。 為vi 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 守thủ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 常thường 能năng 依y 法pháp 。 精tinh 進tấn 無vô 退thoái 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 發phát 大đại 悲bi 心tâm 。 念niệm 諸chư 有hữu 情tình 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 思tư 惟duy 如như 是thị 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 者giả 。 我ngã 見kiến 斯tư 人nhân 。 即tức 名danh 真chân 實thật 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 蘊uẩn 之chi 身thân 。 亦diệc 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 所sở 加gia 持trì 。 護hộ 念niệm 之chi 身thân 。 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 法Pháp 所sở 加gia 持trì 。 授thọ 記ký 之chi 身thân 。 亦diệc 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 當đương 現hiện 與dữ 。 出xuất 世thế 世thế 願nguyện 。 滿mãn 足túc 之chi 身thân 。
我ngã 常thường 加gia 以dĩ 。 大đại 悲bi 精tinh 進tấn 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 為vi 摜 被bị 身thân 。 牢lao 價giá 影ảnh 撫phủ 。 念niệm 護hộ 此thử 人nhân 。 何hà 日nhật 令linh 得đắc 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 齊tề 類loại 我ngã 等đẳng 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 濟tế 度độ 三tam 界giới 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 意ý 樂nhạo 之chi 法pháp 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大đại 悲bi 者giả 。 汝nhữ 申thân 法pháp 願nguyện 。 甚thậm 大đại 希hy 有hữu 。 若nhược 得đắc 見kiến 聞văn 。 信tín 供cúng 養dường 者giả 。 則tắc 得đắc 除trừ 脫thoát 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 眾chúng 罪tội 苦khổ 業nghiệp 。 何hà 況huống 有hữu 人nhân 。 守thủ 持trì 齋trai 戒giới 。 依y 法pháp 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 思tư 者giả 。 豈khởi 當đương 不bất 證chứng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 耶da 。 汝nhữ 應ưng 演diễn 說thuyết 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 奮phấn 迅tấn 。 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 即tức 說thuyết 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
那na 莫mạc 塞tắc 窒 㘑lệ 特đặc 婆bà 怒nộ 誐nga 跢đa 跛bả 囉ra 底để 瑟sắt 恥sỉ 諦đế 瓢biều 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 諦đế 瓢biều 那na 莫mạc 那na 莫mạc 薩tát 縛phược 跛bả 。 囉ra 底để 。 曳duệ 迦ca 勃bột 陀đà [口*履]# 野dã 室thất 邏la 縛phược 迦ca 僧tăng 祇kỳ 瓢biều 那na 謨mô 梅mai 窒 。 㘑lệ 野dã 跛bả 。 囉ra 畝mẫu 契khế 瓢biều 摩ma 訶ha 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 縛phược 誐nga 拏noa 縛phược 㘑lệ 瓢biều 那na 莫mạc 旖 唎rị 野dã 跋bạt 馹nhật 囉ra 陀đà 囉ra 。 摩ma 訶ha 曼mạn 拏noa 攞la 禰nể 縛phược 諦đế 瓢biều 野dã 莽mãng 婆bà 嚕rô 拏noa 矩củ 廢phế 囉ra 。 [口*履]# 使sử 誐nga 拏noa 縛phược 㘑lệ 瓢biều 那na 謨mô 囉ra 怛đát 。 娜na 怛đát 。 囉ra 耶da 野dã 。 娜na 莫mạc 旖 唎rị 耶da 。 縛phược 路lộ 枳chỉ 諦đế 濕thấp 縛phược 囉ra 野dã 。 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 野dã 。 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 。 野dã 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 。 怛đát 𠆙điệt 他tha 。 唵án 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 嚲 。 播bá 捨xả 紇hột 。 唎rị 娜na 野dã 。 入nhập 縛phược 攞la 入nhập 縛phược 攞la 。 達đạt 麼ma 馱đà 覩đổ 蘖nghiệt 皤bàn 。 柘chá 攞la 枳chỉ 攞la 。 摩ma 訶ha 鉢bát 頭đầu 麼ma 步bộ 惹nhạ 。 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 。 摩ma 訶ha 播bá 捨xả 陀đà 羅la 。 縛phược 囉ra 縛phược 囉ra 。 囉ra 濕thấp 。 弭nhị 舍xá 嚲 娑sa 㰤 塞tắc 囉ra 。 跛bả 囉ra 底để 曼mạn 抳nê 嚲 舍xá [口*履]# 囉ra 。 嚲 囉ra 嚲 囉ra 。 弭nhị 補bổ 囉ra 諦đế 若nhã 陀đà 囉ra 。 皤bàn 囉ra 皤bàn 囉ra 。 殺sát 播bá 囉ra 弭nhị 嚲 。 播bá [口*履]# 布bố 囉ra 拏noa 。 迦ca 攞la 迦ca 攞la 。 摩ma 訶ha 沒một 。 囉ra 㰤 麼ma 廢phế 灑sái 陀đà 囉ra 。 麼ma 攞la 麼ma 攞la 。 薩tát 縛phược 播bá 簸phả 婆bà 囉ra 拏noa 麼ma 攞la 。 枳chỉ [口*履]# 弭nhị 灑sái 那na 捨xả 娜na 。 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 。 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 縛phược 弭nhị 秫thuật 馱đà 。 步bộ 嚕rô 步bộ 嚕rô 。 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 。 縛phược 襪vạt 縒 攞la 。 野dã 莽mãng 婆bà 嚕rô 拏noa 矩củ 廢phế 囉ra 。 那na 麼ma 塞tắc 訖ngật 。 [口*履]# 嚲 。 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 。 沒một 。 囉ra 㰤 摩ma 弭nhị 瑟sắt 努nỗ 摩ma 醯hê 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 矩củ 摩ma 囉ra 灘 儞nễ 計kế 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 縊ải 濕thấp 。 縛phược 囉ra 囉ra 摩ma 醯hê 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 禰nể 縛phược 補bổ 怛đát 囉ra 蔓mạn 儞nễ 嚲 。 那na 麼ma 塞tắc 訖ngật [口*履]# 嚲 弭nhị 弭nhị 馱đà 。 麼ma 抳nê 怛đát 理lý 陀đà 囉ra 。 旖 弭nhị 嚲 皤bàn 爾nhĩ 娜na 。 摩ma 矩củ 吒tra 陀đà 囉ra [寧*立]# 𡅖 麼ma 抳nê 迦ca 娜na 迦ca 。 跋bạt 馹nhật 囉ra 吠phệ 女nữ [口*履]# 野dã 。 摩ma 囉ra 迦ca 嚲 鉢bát 。 頭đầu 麼ma 。 邏la 倪nghê 捺nại 囉ra 儞nễ 攞la 。 [寧*立]# 𡅖 穆mục 訖ngật 底để 迦ca 。 楞lăng 。 訖ngật 。 [口*履]# 嚲 舍xá [口*履]# 囉ra 。 拽duệ 腎thận 饒nhiêu 。 播bá 弭nhị 嚲 陀đà 囉ra 。 惹nhạ 吒tra 麼ma 矩củ 吒tra 漫mạn 泥nê 嚲 。 那na 縛phược 戰chiến 捺nại 囉ra 。 囉ra 旨chỉ 嚲 。 鉢bát 。 頭đầu 麼ma 陀đà 囉ra 。 鉢bát 。 頭đầu 摩ma 縒 娜na 。 鉢bát 。 頭đầu 摩ma 步bộ 惹nhạ 。 窒 。 [口*履]# 路lộ 者giả 娜na 。 窒 。 [口*履]# 戍thú 攞la 。 陀đà 囉ra 播bá 捨xả 陀đà 囉ra 。 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 鼻tị 使sử 訖ngật 嚲 。 娑sa 嚩phạ 娑sa 囉ra 。 薩tát 縛phược 播bá 簸phả 跛bả 。 囉ra 舍xá 麼ma 那na 迦ca 囉ra 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 。 薩tát 縛phược 薩tát 埵đóa 婆bà 囉ra 那na 野dã 迦ca 。 菩bồ 地địa 菩bồ 地địa 。 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 嚲 。 菩bồ 地địa 曼mạn 拏noa 攞la 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 嚲 。 路lộ 計kế 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 摩ma 醯hê 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 摩ma 訶ha 振chấn 跢đa 麼ma 抳nê 陀đà 囉ra 。 弭nhị 濕thấp 。 縛phược 嚕rô 跛bả 。 摩ma 訶ha 譟 𡅖 婆bà 馱đà 娜na 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 勃bột 𠆙điệt 勃bột 𠆙điệt 。 菩bồ 陀đà 野dã 皤bàn 伽già 畔bạn 。 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 嚲 蘖nghiệt 皤bàn 。 摩ma 訶ha 奔bôn 孃nương 諦đế 惹nhạ 陀đà 囉ra 。 跛bả 囉ra 婆bà 囉ra 。 悉tất 地địa 迦ca 囉ra 薩tát 縛phược 𡖺 地địa 㰤 囉ra 。 薩tát 縛phược 薩tát 埵đóa 縛phược 那na 耶da 播bá 囉ra 。 薩tát 縛phược 耨nậu 佉khư 跛bả 。 囉ra 暮mộ 者giả 迦ca 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 。 羝đê 莎sa 。 縛phược 訶ha 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 時thời 。 其kỳ 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 變biến 成thành 七thất 寶bảo 。 光quang 瑩oánh 明minh 徹triệt 。 其kỳ 諸chư 花hoa 樹thụ 。 皆giai 盡tận 變biến 成thành 。 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 殑Căng 伽Già 沙sa 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 。 微vi 塵trần 世thế 界giới 。 七thất 寶bảo 堂đường 閣các 。 光quang 明minh 間gian 錯thác 。 皆giai 以dĩ 種chủng 種chủng 。 寶bảo 鐸đạc 金kim 鈴linh 。 垂thùy 珠châu 納nạp 縵man 。 寶bảo 珠châu 花hoa 拂phất 。 寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 對đối 相tương 交giao 錯thác 。 處xứ 處xứ 莊trang 飾sức 。
一nhất 一nhất 堂đường 閣các 中trung 。 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 。 億ức 百bách 千thiên 高cao 座tòa 。 寶bảo 飾sức 光quang 現hiện 。 則tắc 有hữu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 皆giai 來lai 坐tọa 座tòa 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 伸thân 金kim 色sắc 手thủ 。 摩ma 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 頂đảnh 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 能năng 善thiện 演diễn 斯tư 。 出xuất 世thế 最tối 上thượng 。 大đại 正Chánh 道Đạo 門môn 。 廣quảng 令linh 給cấp 濟tế 。 贍Thiệm 部Bộ 有hữu 情tình 。 蠲quyên 治trị 罪tội 障chướng 。 脫thoát 生sanh 死tử 海hải 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ 。 當đương 得đắc 入nhập 於ư 。 最tối 勝thắng 佛Phật 道Đạo 。
若nhược 有hữu 書thư 寫tả 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 樂nhạo 供cúng 養dường 者giả 。 皆giai 令linh 當đương 得đắc 。 廣quảng 作tác 佛Phật 事sự 。 應ưng 知tri 斯tư 人nhân 。 現hiện 身thân 得đắc 名danh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 子tử 之chi 地địa 。
其kỳ 山sơn 一nhất 切thiết 。 藥dược 草thảo 叢tùng 林lâm 。 皆giai 盡tận 變biến 成thành 。 眾chúng 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 花hoa 齊tề 儷 人nhân 。 光quang 明minh 煜 爚 。 以dĩ 青thanh 琉lưu 璃ly 。 而nhi 為vi 其kỳ 幹cán 。 眾chúng 寶bảo 為vi 葉diệp 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 其kỳ 臺đài 。 赤xích 珠châu 為vi 子tử 。 白bạch 珠châu 鬚tu 蘂nhị 。 則tắc 有hữu 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 來lai 此thử 花hoa 。 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。 各các 執chấp 種chủng 種chủng 。 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 價giá 直trực 億ức 千thiên 。 皆giai 當đương 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聽thính 聞văn 如như 是thị 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
是thị 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 地địa 六lục 大đại 動động 。 變biến 成thành 金kim 色sắc 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 繽tân 紛phân 亂loạn 雨vũ 。 天thiên 諸chư 寶bảo 花hoa 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 。 奮phấn 迅tấn 微vi 笑tiếu 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 輪luân 舞vũ 其kỳ 杵xử 。 步bộ 如như 師sư 子tử 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 前tiền 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 出xuất 世thế 間gian 。 陀đà 羅la 尼ni 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 甚thậm 奇kỳ 希hy 有hữu 。 能năng 現hiện 如như 是thị 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 變biến 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 等đẳng 如như 如Như 來Lai 。 處xử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 初sơ 出xuất 于vu 世thế 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 興hưng 大đại 佛Phật 事sự 。 最tối 極cực 希hy 有hữu 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ 。 則tắc 得đắc 無vô 量lượng 。 大đại 功công 德đức 聚tụ 。 稱xưng 歎thán 相tương 應ứng 。 我ngã 見kiến 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 定định 與dữ 今kim 當đương 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 作tác 大đại 光quang 明minh 。
世Thế 尊Tôn 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 。 橫hoành 大đại 法Pháp 舟chu 。 運vận 濟tế 有hữu 情tình 。 唯duy 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 餘dư 無vô 有hữu 能năng 。 起khởi 以dĩ 大đại 悲bi 。 救cứu 度độ 有hữu 情tình 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 與dữ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 作tác 大đại 父phụ 母mẫu 。 我ngã 常thường 見kiến 是thị 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 出xuất 世thế 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 橫hoành 大đại 法Pháp 船thuyền 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 皆giai 等đẳng 濟tế 度độ 。 圓viên 滿mãn 安an 置trí 。 陞thăng 入nhập 佛Phật 道Đạo 。
是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 微vi 塵trần 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 住trụ 持trì 勇dũng 猛mãnh 。 大đại 精tinh 進tấn 力lực 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 為vì 度độ 有hữu 情tình 。
爾nhĩ 時thời 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 持trì 日nhật 光quang 藏tạng 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 供cúng 養dường 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 。 天thiên 諸chư 妙diệu 花hoa 。 遍biến 散tán 供cúng 養dường 。 退thoái 座tòa 而nhi 坐tọa 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 則tắc 入nhập 不Bất 空Không 無Vô 垢Cấu 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 頂đảnh 放phóng 種chủng 種chủng 。 色sắc 光quang 焰diễm 輪luân 。 變biến 成thành 傘tản 蓋cái 。 其kỳ 蓋cái 復phục 放phóng 。 種chủng 種chủng 色sắc 光quang 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。
於ư 其kỳ 光quang 中trung 。 圓viên 現hiện 種chủng 種chủng 。 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 現hiện 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 微vi 塵trần 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 時thời 讚tán 歎thán 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 善thiện 演diễn 斯tư 。 最tối 極cực 難nan 有hữu 。 陀đà 羅la 尼ni 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 是thị 法Pháp 能năng 示thị 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 燃nhiên 大đại 法Pháp 炬cự 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 摧tồi 伏phục 四tứ 魔ma 。 等đẳng 趣thú 諸chư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十thập 八bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 圓viên 滿mãn 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 十Thập 地Địa 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 法Pháp 。 與dữ 失thất 正Chánh 道Đạo 者giả 。 安an 示thị 正Chánh 道Đạo 。 失thất 正chánh 念niệm 者giả 。 安an 示thị 正chánh 念niệm 。 行hành 惡ác 道đạo 者giả 。 安an 示thị 善thiện 道đạo 。 作tác 種chủng 菩Bồ 提Đề 。 種chủng 子tử 道Đạo 場Tràng 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 復phục 誥 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
大đại 清thanh 淨tịnh 者giả 。 汝nhữ 復phục 說thuyết 此thử 。 出xuất 世thế 最tối 上thượng 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 解giải 脫thoát 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 解giải 脫thoát 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 。 最tối 上thượng 上thượng 心tâm 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 能năng 現hiện 種chủng 種chủng 。 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。 幻huyễn 化hóa 千thiên 臂tý 。 千thiên 手thủ 千thiên 印ấn 。 千thiên 眼nhãn 千thiên 頭đầu 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 時thời 等đẳng 入nhập 。 殑Căng 伽Già 沙sa 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 。 微vi 塵trần 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 然nhiên 大đại 法Pháp 炬cự 。 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。 摧tồi 伏phục 天thiên 魔ma 。 蘊uẩn 魔ma 。 煩phiền 惱não 魔ma 。 死tử 魔ma 。 關quan 閉bế 一nhất 切thiết 。 地địa 獄ngục 趣thú 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 畜súc 生sanh 趣thú 。 阿a 素tố 洛lạc 趣thú 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 般Bát 若Nhã 字Tự 觀Quán 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 無Vô 等Đẳng 自Tự 在Tại 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 遍Biến 知Tri 神Thần 變Biến 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 心Tâm 攝Nhiếp 受Thọ 願Nguyện 海Hải 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 安An 立Lập 一Nhất 切Thiết 有Hữu 情Tình 菩Bồ 提Đề 命Mạng 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 廣Quảng 大Đại 神Thần 變Biến 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 辯Biện 才Tài 演Diễn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 神Thần 通Thông 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 發Phát 起Khởi 一Nhất 切Thiết 供Cúng 養Dường 海Hải 雲Vân 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 供Cúng 養Dường 承Thừa 事Sự 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 住Trụ 行Hành 迴Hồi 向Hướng 十Thập 地Địa 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 大Đại 涅Niết 槃Bàn 城Thành 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 圓Viên 滿Mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 寶Bảo 雨Vũ 一Nhất 切Thiết 幢Tràng 幡Phan 寶Bảo 蓋Cái 天Thiên 妙Diệu 衣Y 服Phục 塗Đồ 香Hương 末Mạt 香Hương 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 命Mạng 終Chung 見Kiến 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 種Chủng 種Chủng 勝Thắng 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 剎Sát 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 大Đại 福Phước 德Đức 蘊Uẩn 滿Mãn 足Túc 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 殖Thực 種Chúng 善Thiện 根Căn 成Thành 熟Thục 三Tam 昧Muội 耶Da 。
一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 神Thần 通Thông 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 自Tự 在Tại 成Thành 就Tựu 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 解Giải 脫Thoát 壇Đàn 印Ấn 變Biến 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 成Thành 就Tựu 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 一Nhất 切Thiết 法Pháp 藏Tạng 伏Phục 藏Tạng 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 壽Thọ 命Mạng 增Tăng 長Trưởng 福Phước 殖Thực 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 名Danh 聞Văn 不Bất 壞Hoại 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 度Độ 脫Thoát 大Đại 生Sanh 死Tử 海Hải 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 解Giải 脫Thoát 無Vô 明Minh 老Lão 病Bệnh 愁Sầu 歎Thán 苦Khổ 憂Ưu 惱Não 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 圓Viên 滿Mãn 有Hữu 情Tình 願Nguyện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 念Niệm 具Cụ 足Túc 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 受Thọ 持Trì 善Thiện 根Căn 圓Viên 滿Mãn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 大Đại 真Chân 言Ngôn 明Minh 仙Tiên 輪Luân 王Vương 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 宮Cung 殿Điện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 宮Cung 殿Điện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 宮Cung 殿Điện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 帝Đế 釋Thích 天Thiên 宮Cung 殿Điện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 一Nhất 手Thủ 現Hiện 大Đại 神Thần 力Lực 掌Chưởng 動Động 須Tu 彌Di 盧Lô 山Sơn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 密Mật 行Hành 真Chân 言Ngôn 明Minh 仙Tiên 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 一Nhất 切Thiết 真Chân 言Ngôn 明Minh 仙Tiên 輪Luân 王Vương 中Trung 大Đại 輪Luân 王Vương 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 一Nhất 切Thiết 如Như 意Ý 法Pháp 雨Vũ 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 降Giáng 大Đại 天Thiên 雨Vũ 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 雨Vũ 種Chủng 種Chủng 釵Thoa 璫Đang 環Hoàn 釧Xuyến 寶Bảo 冠Quan 瓔Anh 珞Lạc 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 具Cụ 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 雨Vũ 天Thiên 諸Chư 飲Ẩm 食Thực 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 種Chủng 種Chủng 究Cứu 竟Cánh 度Độ 脫Thoát 有Hữu 情Tình 願Nguyện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 種chủng 種chủng 論luận 偈kệ 。 諷phúng 頌tụng 理lý 趣thú 。 毘Tỳ 柰Nại 耶Da 經Kinh 。 契Khế 經Kinh 。 倪Nghê 耶Da 經Kinh 。 授Thọ 記Ký 經Kinh 。 伽Già 陀Đà 經Kinh 。 烏Ô 陀Đà 那Na 經Kinh 。 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 。 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 。 本Bổn 事Sự 經Kinh 。 本Bổn 生Sanh 經Kinh 。 方Phương 廣Quảng 經Kinh 。 未Vị 曾Tằng 有Hữu 經Kinh 。 塢Ổ 波Ba 提Đề 舍Xá 經Kinh 。 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 。 一nhất 切thiết 論luận 辯biện 三tam 昧muội 耶da 。
不Bất 空Không 入Nhập 一Nhất 切Thiết 大Đại 乘Thừa 海Hải 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 治trị 譴khiển 遮già 止chỉ 。 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 毘tỳ 舍xá 遮già 鬼quỷ 。 宮cung 盤bàn 荼đồ 鬼quỷ 。 陽dương 顛điên 鬼quỷ 。 種chủng 種chủng 障chướng 礙ngại 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 三tam 昧muội 耶da 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 廣quảng 具cụ 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 大đại 功công 德đức 聚tụ 。 以dĩ 是thị 稱xưng 名danh 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 地địa 獄ngục 趣thú 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 畜súc 生sanh 趣thú 。 阿a 素tố 洛lạc 趣thú 。 解giải 除trừ 一nhất 切thiết 。 災tai 厄ách 怖bố 懼cụ 。 示thị 現hiện 出xuất 世thế 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 耶da 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 不Bất 空Không 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 心tâm 藏tạng 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 。 最tối 上thượng 上thượng 心tâm 。 廣quảng 稱xưng 歎thán 處xứ 。
陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 辯Biện 解Giải 脫Thoát 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 蓮liên 花hoa 手thủ 。 汝nhữ 今kim 說thuyết 斯tư 。 出xuất 世thế 世thế 間gian 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 最tối 極cực 希hy 有hữu 。 我ngã 已dĩ 知tri 此thử 。 最tối 上thượng 祕bí 密mật 。 心tâm 觀quán 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 大đại 遊du 戲hí 處xứ 。 又hựu 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 旨chỉ 趣thú 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 最tối 上thượng 無vô 上thượng 。 無vô 等đẳng 等đẳng 道Đạo 。 無vô 量lượng 無vô 盡tận 道Đạo 處xứ 。
此thử 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 最tối 極cực 深thâm 邃thúy 。 甚thậm 希hy 難nan 有hữu 。 能năng 令linh 三tam 有hữu 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 度độ 生sanh 死tử 海hải 。
若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族tộc 姓tánh 男nam 。 族tộc 姓tánh 女nữ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 此thử 人nhân 即tức 已dĩ 。 稱xưng 持trì 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。 真chân 實thật 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 神thần 通thông 加gia 持trì 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 廣quảng 種chúng 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 善thiện 根căn 相tương 應ứng 攝nhiếp 受thọ 。
若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 已dĩ 曾tằng 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 九cửu 十thập 二nhị 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 微vi 塵trần 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 聽thính 聞văn 於ư 法Pháp 。 得đắc 受thọ 記ký 者giả 。 比tỉ 斯tư 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 齊tề 等đẳng 無vô 異dị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 是thị 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 尊tôn 妙diệu 奇kỳ 特đặc 。 最tối 難nan 見kiến 聞văn 。 具cụ 有hữu 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 功công 德đức 。
若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族tộc 姓tánh 男nam 。 族tộc 姓tánh 女nữ 。 守thủ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 懇khẩn 駕giá 身thân 心tâm 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 捨xả 所sở 身thân 分phần 。 珍trân 寶bảo 穀cốc 帛bạch 。 處xứ 處xứ 求cầu 覓mịch 。 是thị 真chân 言ngôn 經kinh 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 三tam 十thập 六lục 月nguyệt 。 依y 法pháp 作tác 壇đàn 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 結kết 印ấn 灌quán 頂đảnh 。 如như 法pháp 觀quán 置trí 。 斯tư 人nhân 則tắc 名danh 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 種chủng 種chủng 難nan 行hành 。 苦khổ 行hành 善thiện 根căn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 已dĩ 知tri 此thử 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 無vô 上thượng 無vô 等đẳng 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 神thần 通thông 功công 德đức 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 觀quán 照chiếu 五ngũ 蘊uẩn 。 眼nhãn 界giới 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 識thức 界giới 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 自tự 性tánh 空không 寂tịch 。 離ly 我ngã 我ngã 相tướng 。 離ly 有hữu 情tình 相tướng 。 離ly 受thọ 者giả 相tướng 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 法pháp 自tự 本bổn 來lai 。 性tánh 自tự 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 我ngã 無vô 作tác 。 無vô 自tự 無vô 他tha 。 離ly 諸chư 蘊uẩn 界giới 。 是thị 蘊uẩn 入nhập 界giới 。 真chân 實thật 觀quán 察sát 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 無vô 自tự 識thức 故cố 。 不bất 可khả 執chấp 受thọ 。
是thị 所sở 執chấp 受thọ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 離ly 諸chư 染nhiễm 著trước 。 心tâm 不bất 住trụ 內nội 。 外ngoại 不bất 在tại 兩lưỡng 間gian 。 內nội 外ngoại 兩lưỡng 間gian 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 捨xả 無vô 我ngã 心tâm 。 主chủ 自tự 在tại 覺giác 。 心tâm 本bổn 不bất 生sanh 。
何hà 以dĩ 故cố 。 心tâm 前tiền 中trung 後hậu 際tế 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
如như 是thị 知tri 心tâm 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 。 唯duy 法pháp 無vô 我ngã 。 根căn 本bổn 警cảnh 誡giới 。 淹yêm 留lưu 修tu 行hành 。 揃 拔bạt 煩phiền 惱não 。 無vô 明minh 根căn 杬 。 建kiến 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 湛trạm 然nhiên 寂tịch 靜tĩnh 。 中trung 觀quán 囉ra 字tự 。 光quang 明minh 如như 日nhật 。 淨tịnh 治trị 三tam 毒độc 。 一nhất 切thiết 垢cấu 障chướng 。 廣quảng 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 地địa 中trung 諸chư 過quá 。 如như 虛hư 空không 相tướng 。 金kim 剛cang 所sở 持trì 。 下hạ 觀quán 風phong 輪luân 。 黑hắc 光quang 焰diễm 布bố 。 於ư 風phong 輪luân 上thượng 。 觀quán 其kỳ 水thủy 輪luân 。 水thủy 色sắc 猶do 乳nhũ 。 中trung 觀quán 鑁măm 字tự 。 光quang 明minh 踰du 月nguyệt 。 於ư 水thủy 輪luân 上thượng 。 觀quán 金kim 色sắc 壇đàn 。 光quang 焰diễm 明minh 皎hiệu 。 溥phổ 敷phu 照chiếu 曜diệu 。 中trung 觀quán 白bạch 寶bảo 。 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa 。 金kim 剛cang 為vi 莖hành 。 眾chúng 寶bảo 鬚tu 蘂nhị 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 雜tạp 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。
其kỳ 蓮liên 臺đài 上thượng 。 觀quán 師sư 子tử 座tòa 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 周chu 匝táp 行hàng 列liệt 。 種chủng 種chủng 寶bảo 柱trụ 。 上thượng 有hữu 種chủng 種chủng 。 寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 珠châu 瓔anh 花hoa 拂phất 。 天thiên 諸chư 衣y 服phục 。 光quang 明minh 曜diệu 爚 。 觀quán 眾chúng 海hải 雲vân 。 溥phổ 雨vũ 種chủng 種chủng 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 眾chúng 妙diệu 寶bảo 花hoa 。 嚴nghiêm 潔khiết 場tràng 地địa 。 鼓cổ 奏tấu 種chủng 種chủng 。 天thiên 諸chư 音âm 樂nhạc 。 如như 意ý 寶bảo 瓶bình 。 閼át 伽già 香hương 水thủy 。 寶bảo 樹thụ 花hoa 敷phu 。 摩ma 尼ni 光quang 燈đăng 。 佛Phật 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 提Đề 妙diệu 花hoa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 歌ca 唄bối 法Pháp 音âm 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。
於ư 其kỳ 座tòa 上thượng 。 觀quán 旖 字tự 門môn 。 現hiện 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 身thân 檀đàn 金kim 色sắc 。 或hoặc 白bạch 銀ngân 色sắc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 身thân 上thượng 溥phổ 放phóng 。 金kim 色sắc 光quang 焰diễm 。 或hoặc 白bạch 色sắc 光quang 。 其kỳ 光quang 明minh 焰diễm 。 內nội 見kiến 一nhất 切thiết 。 於ư 其kỳ 光quang 中trung 。 復phục 現hiện 無vô 量lượng 。 剎sát 土độ 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 光quang 遍biến 無vô 量lượng 。 諸chư 有hữu 情tình 界giới 。 隨tùy 性tánh 開khai 悟ngộ 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 心tâm 上thượng 。 觀quán 大đại 月nguyệt 輪luân 。 光quang 明minh 素tố 徹triệt 。 邊biên 脣thần 圓viên 布bố 。 一nhất 百bách 旖 字tự 。 金kim 色sắc 光quang 焰diễm 。 字tự 字tự 旋toàn 行hành 。 觀quán 是thị 字tự 字tự 。 遍biến 身thân 出xuất 現hiện 。 無vô 量lượng 佛Phật 身thân 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 滿mãn 量lượng 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。
是thị 無vô 量lượng 佛Phật 。 還hoàn 復phục 右hữu 繞nhiễu 。 入nhập 於ư 身thân 中trung 。 合hợp 為vi 一nhất 身thân 。 左tả 觀quán 縛phược 字tự 門môn 。 現hiện 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 蓮liên 上thượng 寶bảo 座tòa 。 右hữu 觀quán 縒 字tự 門môn 。 現hiện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 蓮liên 上thượng 寶bảo 座tòa 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 觀quán 照chiếu 一nhất 切thiết 種chủng 族tộc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 蓮liên 上thượng 寶bảo 座tòa 。
觀Quán 世Thế 音Âm 右hữu 。 觀quan 真chân 言ngôn 者giả 。 自tự 身thân 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 力lực 。 溥phổ 觀quán 供cúng 養dường 。 誦tụng 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 耶da 真chân 言ngôn 。 一nhất 一nhất 字tự 門môn 聲thanh 相tướng 。 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 相tướng 。 輪luân 舞vũ 其kỳ 印ấn 。
如như 是thị 觀quán 照chiếu 。 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 殺sát 不bất 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 善thiện 無vô 畏úy 。 如như 是thị 觀quán 知tri 。 得đắc 身thân 無vô 畏úy 。 捨xả 自tự 蘊uẩn 集tập 。 得đắc 我ngã 無vô 畏úy 。 害hại 蘊uẩn 攀phàn 緣duyên 。 得đắc 法pháp 無vô 畏úy 。 害hại 法pháp 住trụ 緣duyên 。 得đắc 法pháp 無vô 我ngã 無vô 畏úy 。 害hại 諸chư 蘊uẩn 界giới 。 能năng 執chấp 所sở 執chấp 。 自tự 性tánh 無vô 性tánh 。 平bình 等đẳng 無vô 畏úy 。 作tác 是thị 修tu 者giả 。 名danh 住trụ 如Như 來Lai 。 形hình 相tướng 法Pháp 身thân 。 與dữ 三tam 昧muội 俱câu 。
是thị 真chân 發phát 心tâm 。 以dĩ 少thiểu 功công 用dụng 。 獲hoạch 大đại 成thành 就tựu 。 如như 因nhân 月nguyệt 現hiện 。 照chiếu 澄trừng 淨tịnh 水thủy 。 中trung 見kiến 月nguyệt 像tượng 。 如như 天thiên 降giáng 雨vũ 。 種chủng 子tử 芽nha 生sanh 。 如như 執chấp 火hỏa 燼tẫn 。 空không 中trung 輪luân 旋toàn 。 火hỏa 輪luân 像tượng 現hiện 。 如như 是thị 三tam 喻dụ 。 譬thí 真chân 言ngôn 句cú 。 觀quán 置trí 成thành 就tựu 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 而nhi 自tự 法pháp 性tánh 。 說thuyết 種chủng 種chủng 道đạo 。 文văn 詞từ 章chương 句cú 。 自tự 願nguyện 智trí 力lực 。 法Pháp 界Giới 加gia 持trì 。 隨tùy 有hữu 情tình 性tánh 。 種chủng 類loại 開khai 示thị 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 大Đại 乘Thừa 相tướng 者giả 。 謂vị 諸chư 文Văn 字Tự 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 。 文Văn 字Tự 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 門Môn 。
佛Phật 言ngôn 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 字tự 平bình 等đẳng 性tánh 。 語ngữ 平bình 等đẳng 性tánh 。 言ngôn 說thuyết 理lý 趣thú 平bình 等đẳng 性tánh 。 入nhập 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 一nhất 切thiết 字tự 門môn 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。
入nhập 旖 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。
入nhập 迦ca 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 作tác 業nghiệp 故cố 。
入nhập 佉khư 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 虛hư 空không 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 誐nga 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 行hành 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 伽già 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 合hợp 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 落lạc 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 塵trần 垢cấu 故cố 。
入nhập 跛bả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 教giáo 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 者giả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 死tử 生sanh 故cố 。
入nhập 娜na 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 名danh 字tự 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 撦 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 影ảnh 像tượng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 薄bạc 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 出xuất 世thế 間gian 故cố 。 愛ái 支chi 因nhân 緣duyên 。 永vĩnh 不bất 現hiện 故cố 。
入nhập 𤙖 弱nhược 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 度độ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 戰chiến 敵địch 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 陀đà 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 調điều 伏phục 寂tịch 靜tĩnh 。 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。
入nhập 婆bà 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 離ly 繫hệ 縛phược 故cố 。
入nhập 荼đồ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 執chấp 持trì 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 瑟sắt 吒tra 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 制chế 伏phục 任nhậm 持trì 。 驅khu 迫bách 慢mạn 相tướng 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 詫 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 長trưởng 養dưỡng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 灑sái 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。
入nhập 拏noa 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 怨oán 對đối 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 縛phược 路lộ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 言ngôn 音âm 道đạo 斷đoạn 故cố 。
入nhập 嚲 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 真Chân 如Như 住trú 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 野dã 耶da 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 乘thừa 。 如như 實thật 不bất 生sanh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 怛đát [寧*也]# 他tha 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 住trụ 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 馱đà 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 法Pháp 界Giới 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 瓢biều 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 時thời 平bình 等đẳng 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 摩ma 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 我ngã 所sở 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 頗phả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 不bất 堅kiên 實thật 。 如như 聚tụ 沫mạt 故cố 。
入nhập 麼ma 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 所sở 縛phược 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 惹nhạ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 起khởi 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 濕thấp 縛phược 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 安an 隱ẩn 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 囉ra 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 一nhất 切thiết 塵trần 染nhiễm 故cố 。
入nhập 攞la 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 建kiến 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 捨xả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 佉khư 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 虛hư 空không 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 馹nhật 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 窮cùng 盡tận 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 跢đa 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 任nhậm 持trì 處xứ 非phi 處xứ 。 令linh 不bất 動động 轉chuyển 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 紇hột 唎rị 蘖nghiệt 皤bàn 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 了liễu 知tri 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 喇lặt 詑 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 執chấp 著trước 義nghĩa 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 㰤 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 因nhân 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 皤bàn 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 破phá 壞hoại 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 矩củ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 欲dục 樂lạc 覆phú 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 塞tắc 麼ma 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 可khả 憶ức 念niệm 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 埵đóa 縛phược 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 可khả 呼hô 召triệu 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 縒 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 勇dũng 健kiện 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 唵án 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 厚hậu 平bình 等đẳng 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 弟đệ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 積tích 集tập 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 翳ế 醯hê 曳duệ 呬hê 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 諸chư 諠huyên 諍tranh 。 無vô 往vãng 來lai 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 叵phả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 遍biến 滿mãn 果quả 報báo 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 塞tắc 迦ca 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 聚tụ 積tích 蘊uẩn 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 逸dật 娑sa 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 衰suy 老lão 性tánh 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 柘chá 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 聚tụ 集tập 足túc 迹tích 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 播bá 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 究cứu 竟cánh 所sở 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 誐nga 拏noa 娜na 麼ma 𤙖 㧊 莎sa 縛phược 訶ha 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 耶da 。 悉tất 皆giai 自tự 在tại 。 速tốc 能năng 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 事sự 。 三tam 昧muội 耶da 。 義nghĩa 利lợi 悉tất 地địa 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 如như 是thị 字tự 門môn 。 解giải 入nhập 法pháp 中trung 。 根căn 本bổn 邊biên 際tế 。 除trừ 如như 是thị 字tự 。 表biểu 諸chư 法pháp 中trung 。 更cánh 不bất 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 蓮liên 花hoa 手thủ 。 如như 是thị 字tự 義nghĩa 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 不bất 可khả 執chấp 取thủ 。 不bất 可khả 書thư 持trì 。 不bất 可khả 觀quán 受thọ 。 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。
譬thí 如như 虛hư 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 物vật 。 所sở 歸quy 趣thú 處xứ 。 斯tư 諸chư 字tự 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 義nghĩa 理lý 。 皆giai 入nhập 斯tư 門môn 。 方phương 得đắc 顯hiển 現hiện 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 入nhập 如như 是thị 旖 字tự 門môn 等đẳng 。 名danh 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 若nhược 修tu 治trị 者giả 。 如như 是thị 受thọ 持trì 。 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 得đắc 善thiện 巧xảo 智trí 。 於ư 諸chư 言ngôn 音âm 。 能năng 詮thuyên 能năng 表biểu 。 皆giai 無vô 罣quái 礙ngại 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 空không 性tánh 。 盡tận 能năng 證chứng 持trì 。 於ư 眾chúng 言ngôn 音âm 。 咸hàm 得đắc 善thiện 巧xảo 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 能năng 聽thính 如như 是thị 。 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 印ấn 相tướng 印ấn 句cú 。 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 通thông 利lợi 。 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 不bất 著trước 名danh 利lợi 。 由do 茲tư 因nhân 緣duyên 。 得đắc 二nhị 十thập 種chủng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。
何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。
謂vị 得đắc 強cường 憶ức 念niệm 。 得đắc 勝thắng 慚tàm 愧quý 。 得đắc 堅kiên 固cố 力lực 。 得đắc 法pháp 旨chỉ 趣thú 。 得đắc 增tăng 上thượng 覺giác 。 得đắc 殊thù 勝thắng 慧tuệ 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 得đắc 總tổng 持trì 門môn 。 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 得đắc 違vi 順thuận 語ngữ 。 不bất 生sanh 恚khuể 愛ái 。 得đắc 無vô 高cao 下hạ 。 平bình 等đẳng 中trung 住trụ 。 得đắc 於ư 有hữu 情tình 。 言ngôn 音âm 善thiện 巧xảo 。 得đắc 蘊uẩn 善thiện 巧xảo 。 處xứ 得đắc 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 因nhân 善thiện 巧xảo 。 緣duyên 善thiện 巧xảo 。 得đắc 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 善thiện 巧xảo 。 他tha 心tâm 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 觀quan 瞻chiêm 星tinh 曆lịch 善thiện 巧xảo 。 得đắc 天thiên 耳nhĩ 智trí 善thiện 巧xảo 。 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 善thiện 巧xảo 。 神thần 境cảnh 智trí 善thiện 巧xảo 。 死tử 生sanh 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 漏lậu 盡tận 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 說thuyết 處xứ 非phi 處xứ 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 往vãng 來lai 等đẳng 威uy 儀nghi 路lộ 善thiện 巧xảo 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 是thị 為vi 二nhị 十thập 。 種chủng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 若nhược 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 行hành 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 時thời 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 所sở 得đắc 文văn 字tự 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 出xuất 世thế 廣quảng 大đại 。 解giải 脫thoát 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 最tối 上thượng 神thần 變biến 。 解giải 脫thoát 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 世thế 廣quảng 大đại 。 解giải 脫thoát 蓮liên 花hoa 。 曼mạn 拏noa 羅la 像tượng 三tam 昧muội 耶da 。 大Đại 乘Thừa 相tướng 三tam 昧muội 耶da 。 最Tối 上Thượng 乘Thừa 相tướng 三tam 昧muội 耶da 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 是thị 受thọ 持trì 者giả 。 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。
一nhất 。 身thân 念niệm 住trụ 。 二nhị 。 受thọ 念niệm 住trụ 。 三tam 。 心tâm 念niệm 住trụ 。 四tứ 。 法pháp 念niệm 住trụ 。
修tu 行hành 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 雖tuy 於ư 內nội 身thân 。 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 雖tuy 於ư 外ngoại 身thân 。 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 身thân 。 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 受thọ 。 住trụ 循tuần 受thọ 觀quán 。 雖tuy 於ư 外ngoại 受thọ 。 住trụ 循tuần 受thọ 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 受thọ 。 住trụ 循tuần 受thọ 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 心tâm 。 住trụ 循tuần 心tâm 觀quán 。 雖tuy 於ư 外ngoại 心tâm 。 住trụ 循tuần 心tâm 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 心tâm 。 住trụ 循tuần 心tâm 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 法pháp 。 住trụ 循tuần 法pháp 觀quán 。 雖tuy 於ư 外ngoại 法pháp 。 住trụ 循tuần 法pháp 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 法pháp 。 住trụ 循tuần 法pháp 觀quán 。 而nhi 竟cánh 不bất 起khởi 身thân 。 俱câu 受thọ 。 俱câu 心tâm 。 俱câu 法pháp 。 俱câu 尋tầm 思tư 。 熾sí 然nhiên 精tinh 進tấn 。 具cụ 念niệm 正chánh 知tri 。 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 世thế 貪tham 憂ưu 故cố 。 是thị 受thọ 持trì 者giả 。 四tứ 念niệm 住trụ 處xứ 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 如như 是thị 修tu 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 又hựu 等đẳng 於ư 我ngã 。 發phát 初sơ 因Nhân 地Địa 。 作tác 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 修tu 行hành 種chủng 種chủng 。 苦khổ 行hành 善thiện 根căn 。 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 地Địa 。 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 功công 德đức 無vô 異dị 。 是thị 人nhân 即tức 名danh 。 廣quảng 種chúng 無vô 量lượng 。 大đại 福phước 德đức 蘊uẩn 。 善thiện 根căn 相tương 應ứng 。 當đương 得đắc 出xuất 世thế 。 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 常thường 祐hựu 護hộ 。 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 為vi 現hiện 於ư 前tiền 。 與dữ 滿mãn 此thử 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 廣quảng 大đại 功công 德đức 。 稱xưng 讚tán 善thiện 根căn 。
如như 是thị 陀đà 羅la 尼ni 三tam 摩ma 地địa 。 若nhược 一nhất 經kinh 耳nhĩ 。 亦diệc 當đương 得đắc 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 剎Sát 土Độ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 前tiền 。 蓮liên 花hoa 化hóa 生sanh 。 以dĩ 諸chư 相tướng 好hảo 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 經Kinh 法Pháp 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 等đẳng 。 悉tất 皆giai 證chứng 現hiện 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 具cụ 宿túc 住trụ 智trí 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。
是thị 故cố 智trí 者giả 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 莫mạc 令linh 懈giải 怠đãi 。 祕bí 吝lận 於ư 法Pháp 。 應ưng 起khởi 平bình 等đẳng 。 大đại 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 而nhi 廣quảng 敷phu 演diễn 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 溥phổ 得đắc 見kiến 聞văn 。 書thư 寫tả 修tu 學học 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 令linh 得đắc 出xuất 世thế 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 諂siểm 偽ngụy 嫉tật 妬đố 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 或hoặc 有hữu 有hữu 情tình 。 怕phạ 懼cụ 種chủng 種chủng 。 恐khủng 怖bố 災tai 厄ách 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 亦diệc 得đắc 無vô 量lượng 。 大đại 福phước 聚tụ 蘊uẩn 。 何hà 況huống 有hữu 人nhân 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 書thư 寫tả 讀độc 誦tụng 。 受thọ 持trì 供cúng 養dường 。 而nhi 豈khởi 不bất 證chứng 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 神thần 通thông 功công 德đức 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 誥 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
汝nhữ 當đương 重trùng 說thuyết 。 出Xuất 世Thế 最Tối 上Thượng 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 祕Bí 密Mật 心Tâm 王Vương 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 令linh 受thọ 持trì 者giả 。 慧tuệ 解giải 開khai 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 自tự 在tại 挺đĩnh 特đặc 。 昇thăng 證chứng 最tối 上thượng 。 一nhất 切thiết 勝thắng 解giải 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 悉tất 地địa 滿mãn 足túc 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 則tắc 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 諸chư 塗đồ 香hương 。 末mạt 香hương 燒thiêu 香hương 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 眾chúng 寶bảo 妙diệu 花hoa 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 妙diệu 衣y 服phục 。 天thiên 諸chư 樂lạc 具cụ 。 廣quảng 設thiết 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 住trụ 此thử 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 壇đàn 神thần 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 阿a 素tố 洛lạc 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 蘖nghiệt 魯lỗ 荼đồ 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 及cập 住trú 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 一nhất 切thiết 苦khổ 行hành 。 真chân 言ngôn 明minh 仙tiên 。 諸chư 餘dư 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 等đẳng 前tiền 。 皆giai 以dĩ 諸chư 妙diệu 。 香hương 花hoa 衣y 服phục 。 寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 周chu [打-丁+章]# 供cúng 養dường 。
觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 右hữu 遶nhiễu 如Như 來Lai 。 數sổ 百bách 千thiên 匝táp 。 則tắc 於ư 佛Phật 前tiền 。 卻khước 住trụ 而nhi 坐tọa 。 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 出Xuất 世Thế 最Tối 上Thượng 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 祕Bí 密Mật 心Tâm 王Vương 神Thần 通Thông 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 真chân 實thật 。 神thần 變biến 解giải 脫thoát 。 檀đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 是thị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 是thị 不Bất 空Không 觀Quán 最Tối 上Thượng 心Tâm 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 但đãn 令linh 讀độc 誦tụng 。 則tắc 得đắc 出xuất 世thế 最tối 上thượng 。 真chân 實thật 心tâm 三tam 昧muội 耶da 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。
此thử 三tam 昧muội 耶da 。 復phục 是thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 加gia 被bị 授thọ 記ký 別biệt 處xứ 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 印ấn 持trì 加gia 被bị 。 欲dục 對đối 佛Phật 前tiền 。 為vì 與dữ 一nhất 切thiết 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 獲hoạch 得đắc 最tối 勝thắng 。 悉tất 地địa 故cố 說thuyết 。 為vì 與dữ 哀ai 愍mẫn 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 滅diệt 除trừ 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 度độ 脫thoát 無vô 明minh 。 生sanh 死tử 故cố 說thuyết 。 摧tồi 滅diệt 遮già 止chỉ 。 一nhất 切thiết 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 傍bàng 生sanh 。 諸chư 趣thú 故cố 說thuyết 。 為vì 與dữ 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 傲ngạo 誕đản 。 匱quỹ 法pháp 有hữu 情tình 。 解giải 治trị 謗báng 佛Phật 。 謗báng 法Pháp 謗báng 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 逆nghịch 罪tội 故cố 說thuyết 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 怖bố 諸chư 罪tội 業nghiệp 。 能năng 常thường 晝trú 夜dạ 。 具cụ 持trì 儀nghi 式thức 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 懺sám 悔hối 諸chư 罪tội 。 持trì 淨tịnh 戒giới 者giả 。 或hoặc 有hữu 書thư 畫họa 。 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 樂nhạo 供cúng 養dường 者giả 。 或hoặc 有hữu 具cụ 見kiến 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 皆giai 得đắc 解giải 除trừ 。 無vô 明minh 貪tham 瞋sân 。 愚ngu 癡si 嫉tật 妬đố 。 我ngã 慢mạn 邪tà 慢mạn 。 重trọng 罪tội 蓋cái 障chướng 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 病bệnh 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 報báo 。 差sai 別biệt 等đẳng 病bệnh 。 王vương 難nạn 賊tặc 難nạn 。 刀đao 杖trượng 禁cấm 閉bế 。 水thủy 難nạn 火hỏa 難nạn 。 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 。 虎hổ 豹báo 狐hồ 狼lang 。 蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蠍yết 。 諸chư 獸thú 象tượng 龍long 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 不bất 相tương 災tai 害hại 。 一nhất 切thiết 惡ác 風phong 。 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 。 壞hoại 苗miêu 稼giá 者giả 。 亦diệc 皆giai 除trừ 滅diệt 。
世Thế 尊Tôn 。 於ư 此thử 三tam 昧muội 耶da 。 志chí 願nguyện 成thành 者giả 。 懺sám 重trọng 罪tội 者giả 。 不bất 應ưng 於ư 此thử 。 真chân 言ngôn 教giáo 典điển 。 生sanh 少thiểu 疑nghi 心tâm 。
白bạch 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。
不bất 善thiện 善thiện 法Pháp 中trung 。
疑nghi 為vi 惡ác 中trung 惡ác 。
疑nghi 故cố 不bất 勤cần 求cầu 。
二nhị 諦đế 諸chư 勝thắng 法Pháp 。
諭dụ 愚ngu 商thương 賈cổ 者giả 。
海hải 陸lục 遇ngộ 真chân 寶bảo 。
疑nghi 惑hoặc 無vô 識thức 解giải 。
不bất 採thải 無vô 價giá 珍trân 。
遇ngộ 斯tư 不Bất 空Không 法Pháp 。
疑nghi 惑hoặc 亦diệc 復phục 耳nhĩ 。
若nhược 斯tư 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。
魔ma 枷già 獄ngục 吏lại 縛phược 。
亦diệc 如như 師sư 子tử 王vương 。
摑quặc 攥 諸chư 小tiểu 獸thú 。
不bất 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 。
疑nghi 惑hoặc 亦diệc 如như 是thị 。
菩Bồ 提Đề 與dữ 生sanh 死tử 。
二nhị 定định 真chân 有hữu 法pháp 。
二nhị 中trung 若nhược 生sanh 疑nghi 。
聾lung 瞽 無vô 慧tuệ 眼nhãn 。
若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。
應ưng 生sanh 清thanh 信tín 心tâm 。
唯dụy 然nhiên 修tu 誦tụng 持trì 。
大đại 悲bi 解giải 脫thoát 門môn 。
譬thí 商thương 智trí 慧tuệ 者giả 。
財tài 履lý 於ư 坦thản 路lộ 。
純thuần 逐trục 勝thắng 利lợi 道đạo 。
計kế 獲hoạch 多đa 財tài 果quả 。
世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 斯tư 義nghĩa 故cố 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 應ưng 生sanh 淨tịnh 信tín 。 如như 法Pháp 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 是thị 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 出Xuất 世Thế 最Tối 上Thượng 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 花Hoa 祕Bí 密Mật 心Tâm 王Vương 神Thần 通Thông 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 母Mẫu 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 常thường 淨tịnh 思tư 惟duy 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。
當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 得đắc 證chứng 見kiến 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 不bất 思tư 議nghị 。 廣quảng 大đại 真chân 實thật 。 神thần 變biến 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 加gia 持trì 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 不Bất 空Không 觀quán 最tối 上thượng 羂quyến 索sách 。 心tâm 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 世thế 間gian 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 大đại 功công 德đức 蘊uẩn 。 具cụ 足túc 相tương 應ứng 。 名danh 不bất 退thoái 住trụ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 憶ức 念niệm 加gia 持trì 。 為vi 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 守thủ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 常thường 能năng 依y 法pháp 。 精tinh 進tấn 無vô 退thoái 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 發phát 大đại 悲bi 心tâm 。 念niệm 諸chư 有hữu 情tình 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 思tư 惟duy 如như 是thị 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 者giả 。 我ngã 見kiến 斯tư 人nhân 。 即tức 名danh 真chân 實thật 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 蘊uẩn 之chi 身thân 。 亦diệc 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 所sở 加gia 持trì 。 護hộ 念niệm 之chi 身thân 。 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 法Pháp 所sở 加gia 持trì 。 授thọ 記ký 之chi 身thân 。 亦diệc 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 當đương 現hiện 與dữ 。 出xuất 世thế 世thế 願nguyện 。 滿mãn 足túc 之chi 身thân 。
我ngã 常thường 加gia 以dĩ 。 大đại 悲bi 精tinh 進tấn 。 堅kiên 固cố 甲giáp 冑trụ 。 為vi 摜 被bị 身thân 。 牢lao 價giá 影ảnh 撫phủ 。 念niệm 護hộ 此thử 人nhân 。 何hà 日nhật 令linh 得đắc 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 齊tề 類loại 我ngã 等đẳng 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 濟tế 度độ 三tam 界giới 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 意ý 樂nhạo 之chi 法pháp 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大đại 悲bi 者giả 。 汝nhữ 申thân 法pháp 願nguyện 。 甚thậm 大đại 希hy 有hữu 。 若nhược 得đắc 見kiến 聞văn 。 信tín 供cúng 養dường 者giả 。 則tắc 得đắc 除trừ 脫thoát 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 眾chúng 罪tội 苦khổ 業nghiệp 。 何hà 況huống 有hữu 人nhân 。 守thủ 持trì 齋trai 戒giới 。 依y 法pháp 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 思tư 者giả 。 豈khởi 當đương 不bất 證chứng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 耶da 。 汝nhữ 應ưng 演diễn 說thuyết 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 奮phấn 迅tấn 。 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 即tức 說thuyết 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
那na 莫mạc 塞tắc 窒 㘑lệ 特đặc 婆bà 怒nộ 誐nga 跢đa 跛bả 囉ra 底để 瑟sắt 恥sỉ 諦đế 瓢biều 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 諦đế 瓢biều 那na 莫mạc 那na 莫mạc 薩tát 縛phược 跛bả 。 囉ra 底để 。 曳duệ 迦ca 勃bột 陀đà [口*履]# 野dã 室thất 邏la 縛phược 迦ca 僧tăng 祇kỳ 瓢biều 那na 謨mô 梅mai 窒 。 㘑lệ 野dã 跛bả 。 囉ra 畝mẫu 契khế 瓢biều 摩ma 訶ha 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 縛phược 誐nga 拏noa 縛phược 㘑lệ 瓢biều 那na 莫mạc 旖 唎rị 野dã 跋bạt 馹nhật 囉ra 陀đà 囉ra 。 摩ma 訶ha 曼mạn 拏noa 攞la 禰nể 縛phược 諦đế 瓢biều 野dã 莽mãng 婆bà 嚕rô 拏noa 矩củ 廢phế 囉ra 。 [口*履]# 使sử 誐nga 拏noa 縛phược 㘑lệ 瓢biều 那na 謨mô 囉ra 怛đát 。 娜na 怛đát 。 囉ra 耶da 野dã 。 娜na 莫mạc 旖 唎rị 耶da 。 縛phược 路lộ 枳chỉ 諦đế 濕thấp 縛phược 囉ra 野dã 。 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 野dã 。 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 。 野dã 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 。 怛đát 𠆙điệt 他tha 。 唵án 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 嚲 。 播bá 捨xả 紇hột 。 唎rị 娜na 野dã 。 入nhập 縛phược 攞la 入nhập 縛phược 攞la 。 達đạt 麼ma 馱đà 覩đổ 蘖nghiệt 皤bàn 。 柘chá 攞la 枳chỉ 攞la 。 摩ma 訶ha 鉢bát 頭đầu 麼ma 步bộ 惹nhạ 。 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 。 摩ma 訶ha 播bá 捨xả 陀đà 羅la 。 縛phược 囉ra 縛phược 囉ra 。 囉ra 濕thấp 。 弭nhị 舍xá 嚲 娑sa 㰤 塞tắc 囉ra 。 跛bả 囉ra 底để 曼mạn 抳nê 嚲 舍xá [口*履]# 囉ra 。 嚲 囉ra 嚲 囉ra 。 弭nhị 補bổ 囉ra 諦đế 若nhã 陀đà 囉ra 。 皤bàn 囉ra 皤bàn 囉ra 。 殺sát 播bá 囉ra 弭nhị 嚲 。 播bá [口*履]# 布bố 囉ra 拏noa 。 迦ca 攞la 迦ca 攞la 。 摩ma 訶ha 沒một 。 囉ra 㰤 麼ma 廢phế 灑sái 陀đà 囉ra 。 麼ma 攞la 麼ma 攞la 。 薩tát 縛phược 播bá 簸phả 婆bà 囉ra 拏noa 麼ma 攞la 。 枳chỉ [口*履]# 弭nhị 灑sái 那na 捨xả 娜na 。 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 。 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 縛phược 弭nhị 秫thuật 馱đà 。 步bộ 嚕rô 步bộ 嚕rô 。 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 。 縛phược 襪vạt 縒 攞la 。 野dã 莽mãng 婆bà 嚕rô 拏noa 矩củ 廢phế 囉ra 。 那na 麼ma 塞tắc 訖ngật 。 [口*履]# 嚲 。 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 。 沒một 。 囉ra 㰤 摩ma 弭nhị 瑟sắt 努nỗ 摩ma 醯hê 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 矩củ 摩ma 囉ra 灘 儞nễ 計kế 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 縊ải 濕thấp 。 縛phược 囉ra 囉ra 摩ma 醯hê 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 禰nể 縛phược 補bổ 怛đát 囉ra 蔓mạn 儞nễ 嚲 。 那na 麼ma 塞tắc 訖ngật [口*履]# 嚲 弭nhị 弭nhị 馱đà 。 麼ma 抳nê 怛đát 理lý 陀đà 囉ra 。 旖 弭nhị 嚲 皤bàn 爾nhĩ 娜na 。 摩ma 矩củ 吒tra 陀đà 囉ra [寧*立]# 𡅖 麼ma 抳nê 迦ca 娜na 迦ca 。 跋bạt 馹nhật 囉ra 吠phệ 女nữ [口*履]# 野dã 。 摩ma 囉ra 迦ca 嚲 鉢bát 。 頭đầu 麼ma 。 邏la 倪nghê 捺nại 囉ra 儞nễ 攞la 。 [寧*立]# 𡅖 穆mục 訖ngật 底để 迦ca 。 楞lăng 。 訖ngật 。 [口*履]# 嚲 舍xá [口*履]# 囉ra 。 拽duệ 腎thận 饒nhiêu 。 播bá 弭nhị 嚲 陀đà 囉ra 。 惹nhạ 吒tra 麼ma 矩củ 吒tra 漫mạn 泥nê 嚲 。 那na 縛phược 戰chiến 捺nại 囉ra 。 囉ra 旨chỉ 嚲 。 鉢bát 。 頭đầu 麼ma 陀đà 囉ra 。 鉢bát 。 頭đầu 摩ma 縒 娜na 。 鉢bát 。 頭đầu 摩ma 步bộ 惹nhạ 。 窒 。 [口*履]# 路lộ 者giả 娜na 。 窒 。 [口*履]# 戍thú 攞la 。 陀đà 囉ra 播bá 捨xả 陀đà 囉ra 。 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 鼻tị 使sử 訖ngật 嚲 。 娑sa 嚩phạ 娑sa 囉ra 。 薩tát 縛phược 播bá 簸phả 跛bả 。 囉ra 舍xá 麼ma 那na 迦ca 囉ra 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 。 薩tát 縛phược 薩tát 埵đóa 婆bà 囉ra 那na 野dã 迦ca 。 菩bồ 地địa 菩bồ 地địa 。 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 嚲 。 菩bồ 地địa 曼mạn 拏noa 攞la 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 嚲 。 路lộ 計kế 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 摩ma 醯hê 濕thấp 。 縛phược 囉ra 。 摩ma 訶ha 振chấn 跢đa 麼ma 抳nê 陀đà 囉ra 。 弭nhị 濕thấp 。 縛phược 嚕rô 跛bả 。 摩ma 訶ha 譟 𡅖 婆bà 馱đà 娜na 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 勃bột 𠆙điệt 勃bột 𠆙điệt 。 菩bồ 陀đà 野dã 皤bàn 伽già 畔bạn 。 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 嚲 蘖nghiệt 皤bàn 。 摩ma 訶ha 奔bôn 孃nương 諦đế 惹nhạ 陀đà 囉ra 。 跛bả 囉ra 婆bà 囉ra 。 悉tất 地địa 迦ca 囉ra 薩tát 縛phược 𡖺 地địa 㰤 囉ra 。 薩tát 縛phược 薩tát 埵đóa 縛phược 那na 耶da 播bá 囉ra 。 薩tát 縛phược 耨nậu 佉khư 跛bả 。 囉ra 暮mộ 者giả 迦ca 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 。 羝đê 莎sa 。 縛phược 訶ha 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 時thời 。 其kỳ 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 變biến 成thành 七thất 寶bảo 。 光quang 瑩oánh 明minh 徹triệt 。 其kỳ 諸chư 花hoa 樹thụ 。 皆giai 盡tận 變biến 成thành 。 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 殑Căng 伽Già 沙sa 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 。 微vi 塵trần 世thế 界giới 。 七thất 寶bảo 堂đường 閣các 。 光quang 明minh 間gian 錯thác 。 皆giai 以dĩ 種chủng 種chủng 。 寶bảo 鐸đạc 金kim 鈴linh 。 垂thùy 珠châu 納nạp 縵man 。 寶bảo 珠châu 花hoa 拂phất 。 寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 對đối 相tương 交giao 錯thác 。 處xứ 處xứ 莊trang 飾sức 。
一nhất 一nhất 堂đường 閣các 中trung 。 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 。 億ức 百bách 千thiên 高cao 座tòa 。 寶bảo 飾sức 光quang 現hiện 。 則tắc 有hữu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 皆giai 來lai 坐tọa 座tòa 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 伸thân 金kim 色sắc 手thủ 。 摩ma 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 頂đảnh 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 能năng 善thiện 演diễn 斯tư 。 出xuất 世thế 最tối 上thượng 。 大đại 正Chánh 道Đạo 門môn 。 廣quảng 令linh 給cấp 濟tế 。 贍Thiệm 部Bộ 有hữu 情tình 。 蠲quyên 治trị 罪tội 障chướng 。 脫thoát 生sanh 死tử 海hải 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ 。 當đương 得đắc 入nhập 於ư 。 最tối 勝thắng 佛Phật 道Đạo 。
若nhược 有hữu 書thư 寫tả 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 樂nhạo 供cúng 養dường 者giả 。 皆giai 令linh 當đương 得đắc 。 廣quảng 作tác 佛Phật 事sự 。 應ưng 知tri 斯tư 人nhân 。 現hiện 身thân 得đắc 名danh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 子tử 之chi 地địa 。
其kỳ 山sơn 一nhất 切thiết 。 藥dược 草thảo 叢tùng 林lâm 。 皆giai 盡tận 變biến 成thành 。 眾chúng 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 花hoa 齊tề 儷 人nhân 。 光quang 明minh 煜 爚 。 以dĩ 青thanh 琉lưu 璃ly 。 而nhi 為vi 其kỳ 幹cán 。 眾chúng 寶bảo 為vi 葉diệp 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 其kỳ 臺đài 。 赤xích 珠châu 為vi 子tử 。 白bạch 珠châu 鬚tu 蘂nhị 。 則tắc 有hữu 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 來lai 此thử 花hoa 。 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。 各các 執chấp 種chủng 種chủng 。 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 價giá 直trực 億ức 千thiên 。 皆giai 當đương 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聽thính 聞văn 如như 是thị 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
是thị 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 地địa 六lục 大đại 動động 。 變biến 成thành 金kim 色sắc 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 繽tân 紛phân 亂loạn 雨vũ 。 天thiên 諸chư 寶bảo 花hoa 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 。 奮phấn 迅tấn 微vi 笑tiếu 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 輪luân 舞vũ 其kỳ 杵xử 。 步bộ 如như 師sư 子tử 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 前tiền 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 出xuất 世thế 間gian 。 陀đà 羅la 尼ni 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 甚thậm 奇kỳ 希hy 有hữu 。 能năng 現hiện 如như 是thị 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 變biến 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 等đẳng 如như 如Như 來Lai 。 處xử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 初sơ 出xuất 于vu 世thế 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 興hưng 大đại 佛Phật 事sự 。 最tối 極cực 希hy 有hữu 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ 。 則tắc 得đắc 無vô 量lượng 。 大đại 功công 德đức 聚tụ 。 稱xưng 歎thán 相tương 應ứng 。 我ngã 見kiến 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 定định 與dữ 今kim 當đương 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 作tác 大đại 光quang 明minh 。
世Thế 尊Tôn 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 。 橫hoành 大đại 法Pháp 舟chu 。 運vận 濟tế 有hữu 情tình 。 唯duy 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 餘dư 無vô 有hữu 能năng 。 起khởi 以dĩ 大đại 悲bi 。 救cứu 度độ 有hữu 情tình 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 與dữ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 作tác 大đại 父phụ 母mẫu 。 我ngã 常thường 見kiến 是thị 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 出xuất 世thế 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 橫hoành 大đại 法Pháp 船thuyền 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 皆giai 等đẳng 濟tế 度độ 。 圓viên 滿mãn 安an 置trí 。 陞thăng 入nhập 佛Phật 道Đạo 。
是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 微vi 塵trần 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 住trụ 持trì 勇dũng 猛mãnh 。 大đại 精tinh 進tấn 力lực 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 為vì 度độ 有hữu 情tình 。
爾nhĩ 時thời 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 持trì 日nhật 光quang 藏tạng 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 供cúng 養dường 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 。 天thiên 諸chư 妙diệu 花hoa 。 遍biến 散tán 供cúng 養dường 。 退thoái 座tòa 而nhi 坐tọa 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 則tắc 入nhập 不Bất 空Không 無Vô 垢Cấu 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 頂đảnh 放phóng 種chủng 種chủng 。 色sắc 光quang 焰diễm 輪luân 。 變biến 成thành 傘tản 蓋cái 。 其kỳ 蓋cái 復phục 放phóng 。 種chủng 種chủng 色sắc 光quang 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。
於ư 其kỳ 光quang 中trung 。 圓viên 現hiện 種chủng 種chủng 。 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 現hiện 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 微vi 塵trần 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。
是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 時thời 讚tán 歎thán 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 善thiện 演diễn 斯tư 。 最tối 極cực 難nan 有hữu 。 陀đà 羅la 尼ni 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 是thị 法Pháp 能năng 示thị 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 燃nhiên 大đại 法Pháp 炬cự 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 摧tồi 伏phục 四tứ 魔ma 。 等đẳng 趣thú 諸chư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 十thập 八bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 圓viên 滿mãn 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 十Thập 地Địa 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 法Pháp 。 與dữ 失thất 正Chánh 道Đạo 者giả 。 安an 示thị 正Chánh 道Đạo 。 失thất 正chánh 念niệm 者giả 。 安an 示thị 正chánh 念niệm 。 行hành 惡ác 道đạo 者giả 。 安an 示thị 善thiện 道đạo 。 作tác 種chủng 菩Bồ 提Đề 。 種chủng 子tử 道Đạo 場Tràng 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 復phục 誥 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
大đại 清thanh 淨tịnh 者giả 。 汝nhữ 復phục 說thuyết 此thử 。 出xuất 世thế 最tối 上thượng 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 解giải 脫thoát 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 解giải 脫thoát 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 。 最tối 上thượng 上thượng 心tâm 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 能năng 現hiện 種chủng 種chủng 。 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。 幻huyễn 化hóa 千thiên 臂tý 。 千thiên 手thủ 千thiên 印ấn 。 千thiên 眼nhãn 千thiên 頭đầu 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 時thời 等đẳng 入nhập 。 殑Căng 伽Già 沙sa 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 。 微vi 塵trần 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 然nhiên 大đại 法Pháp 炬cự 。 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。 摧tồi 伏phục 天thiên 魔ma 。 蘊uẩn 魔ma 。 煩phiền 惱não 魔ma 。 死tử 魔ma 。 關quan 閉bế 一nhất 切thiết 。 地địa 獄ngục 趣thú 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 畜súc 生sanh 趣thú 。 阿a 素tố 洛lạc 趣thú 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 般Bát 若Nhã 字Tự 觀Quán 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 無Vô 等Đẳng 自Tự 在Tại 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 遍Biến 知Tri 神Thần 變Biến 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 心Tâm 攝Nhiếp 受Thọ 願Nguyện 海Hải 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 安An 立Lập 一Nhất 切Thiết 有Hữu 情Tình 菩Bồ 提Đề 命Mạng 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 廣Quảng 大Đại 神Thần 變Biến 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 辯Biện 才Tài 演Diễn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 神Thần 通Thông 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 發Phát 起Khởi 一Nhất 切Thiết 供Cúng 養Dường 海Hải 雲Vân 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 供Cúng 養Dường 承Thừa 事Sự 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 住Trụ 行Hành 迴Hồi 向Hướng 十Thập 地Địa 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 大Đại 涅Niết 槃Bàn 城Thành 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 圓Viên 滿Mãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 寶Bảo 雨Vũ 一Nhất 切Thiết 幢Tràng 幡Phan 寶Bảo 蓋Cái 天Thiên 妙Diệu 衣Y 服Phục 塗Đồ 香Hương 末Mạt 香Hương 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 命Mạng 終Chung 見Kiến 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 種Chủng 種Chủng 勝Thắng 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 剎Sát 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 大Đại 福Phước 德Đức 蘊Uẩn 滿Mãn 足Túc 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 殖Thực 種Chúng 善Thiện 根Căn 成Thành 熟Thục 三Tam 昧Muội 耶Da 。
一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 神Thần 通Thông 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 自Tự 在Tại 成Thành 就Tựu 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 解Giải 脫Thoát 壇Đàn 印Ấn 變Biến 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 成Thành 就Tựu 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 一Nhất 切Thiết 法Pháp 藏Tạng 伏Phục 藏Tạng 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 壽Thọ 命Mạng 增Tăng 長Trưởng 福Phước 殖Thực 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 名Danh 聞Văn 不Bất 壞Hoại 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 度Độ 脫Thoát 大Đại 生Sanh 死Tử 海Hải 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 解Giải 脫Thoát 無Vô 明Minh 老Lão 病Bệnh 愁Sầu 歎Thán 苦Khổ 憂Ưu 惱Não 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 圓Viên 滿Mãn 有Hữu 情Tình 願Nguyện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 念Niệm 具Cụ 足Túc 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 受Thọ 持Trì 善Thiện 根Căn 圓Viên 滿Mãn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 大Đại 真Chân 言Ngôn 明Minh 仙Tiên 輪Luân 王Vương 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 宮Cung 殿Điện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 宮Cung 殿Điện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 宮Cung 殿Điện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 入Nhập 帝Đế 釋Thích 天Thiên 宮Cung 殿Điện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 一Nhất 手Thủ 現Hiện 大Đại 神Thần 力Lực 掌Chưởng 動Động 須Tu 彌Di 盧Lô 山Sơn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 密Mật 行Hành 真Chân 言Ngôn 明Minh 仙Tiên 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 一Nhất 切Thiết 真Chân 言Ngôn 明Minh 仙Tiên 輪Luân 王Vương 中Trung 大Đại 輪Luân 王Vương 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 一Nhất 切Thiết 如Như 意Ý 法Pháp 雨Vũ 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 降Giáng 大Đại 天Thiên 雨Vũ 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 雨Vũ 種Chủng 種Chủng 釵Thoa 璫Đang 環Hoàn 釧Xuyến 寶Bảo 冠Quan 瓔Anh 珞Lạc 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 具Cụ 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 雨Vũ 天Thiên 諸Chư 飲Ẩm 食Thực 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 種Chủng 種Chủng 究Cứu 竟Cánh 度Độ 脫Thoát 有Hữu 情Tình 願Nguyện 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 種chủng 種chủng 論luận 偈kệ 。 諷phúng 頌tụng 理lý 趣thú 。 毘Tỳ 柰Nại 耶Da 經Kinh 。 契Khế 經Kinh 。 倪Nghê 耶Da 經Kinh 。 授Thọ 記Ký 經Kinh 。 伽Già 陀Đà 經Kinh 。 烏Ô 陀Đà 那Na 經Kinh 。 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 。 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 。 本Bổn 事Sự 經Kinh 。 本Bổn 生Sanh 經Kinh 。 方Phương 廣Quảng 經Kinh 。 未Vị 曾Tằng 有Hữu 經Kinh 。 塢Ổ 波Ba 提Đề 舍Xá 經Kinh 。 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 。 一nhất 切thiết 論luận 辯biện 三tam 昧muội 耶da 。
不Bất 空Không 入Nhập 一Nhất 切Thiết 大Đại 乘Thừa 海Hải 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 治trị 譴khiển 遮già 止chỉ 。 一nhất 切thiết 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 毘tỳ 舍xá 遮già 鬼quỷ 。 宮cung 盤bàn 荼đồ 鬼quỷ 。 陽dương 顛điên 鬼quỷ 。 種chủng 種chủng 障chướng 礙ngại 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 三tam 昧muội 耶da 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 廣quảng 具cụ 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 大đại 功công 德đức 聚tụ 。 以dĩ 是thị 稱xưng 名danh 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 地địa 獄ngục 趣thú 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 畜súc 生sanh 趣thú 。 阿a 素tố 洛lạc 趣thú 。 解giải 除trừ 一nhất 切thiết 。 災tai 厄ách 怖bố 懼cụ 。 示thị 現hiện 出xuất 世thế 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 耶da 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 不Bất 空Không 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 心tâm 藏tạng 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 。 最tối 上thượng 上thượng 心tâm 。 廣quảng 稱xưng 歎thán 處xứ 。
陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 辯Biện 解Giải 脫Thoát 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 曰viết 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 蓮liên 花hoa 手thủ 。 汝nhữ 今kim 說thuyết 斯tư 。 出xuất 世thế 世thế 間gian 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 最tối 極cực 希hy 有hữu 。 我ngã 已dĩ 知tri 此thử 。 最tối 上thượng 祕bí 密mật 。 心tâm 觀quán 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 大đại 遊du 戲hí 處xứ 。 又hựu 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 旨chỉ 趣thú 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 最tối 上thượng 無vô 上thượng 。 無vô 等đẳng 等đẳng 道Đạo 。 無vô 量lượng 無vô 盡tận 道Đạo 處xứ 。
此thử 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 最tối 極cực 深thâm 邃thúy 。 甚thậm 希hy 難nan 有hữu 。 能năng 令linh 三tam 有hữu 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 度độ 生sanh 死tử 海hải 。
若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族tộc 姓tánh 男nam 。 族tộc 姓tánh 女nữ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 此thử 人nhân 即tức 已dĩ 。 稱xưng 持trì 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。 真chân 實thật 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 神thần 通thông 加gia 持trì 。 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 廣quảng 種chúng 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 善thiện 根căn 相tương 應ứng 攝nhiếp 受thọ 。
若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 已dĩ 曾tằng 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 九cửu 十thập 二nhị 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 微vi 塵trần 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 聽thính 聞văn 於ư 法Pháp 。 得đắc 受thọ 記ký 者giả 。 比tỉ 斯tư 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 齊tề 等đẳng 無vô 異dị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 是thị 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 尊tôn 妙diệu 奇kỳ 特đặc 。 最tối 難nan 見kiến 聞văn 。 具cụ 有hữu 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 功công 德đức 。
若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族tộc 姓tánh 男nam 。 族tộc 姓tánh 女nữ 。 守thủ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 懇khẩn 駕giá 身thân 心tâm 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 捨xả 所sở 身thân 分phần 。 珍trân 寶bảo 穀cốc 帛bạch 。 處xứ 處xứ 求cầu 覓mịch 。 是thị 真chân 言ngôn 經kinh 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 三tam 十thập 六lục 月nguyệt 。 依y 法pháp 作tác 壇đàn 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 結kết 印ấn 灌quán 頂đảnh 。 如như 法pháp 觀quán 置trí 。 斯tư 人nhân 則tắc 名danh 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 種chủng 種chủng 難nan 行hành 。 苦khổ 行hành 善thiện 根căn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 已dĩ 知tri 此thử 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 無vô 上thượng 無vô 等đẳng 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 神thần 通thông 功công 德đức 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 觀quán 照chiếu 五ngũ 蘊uẩn 。 眼nhãn 界giới 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 識thức 界giới 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 自tự 性tánh 空không 寂tịch 。 離ly 我ngã 我ngã 相tướng 。 離ly 有hữu 情tình 相tướng 。 離ly 受thọ 者giả 相tướng 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 法pháp 自tự 本bổn 來lai 。 性tánh 自tự 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 我ngã 無vô 作tác 。 無vô 自tự 無vô 他tha 。 離ly 諸chư 蘊uẩn 界giới 。 是thị 蘊uẩn 入nhập 界giới 。 真chân 實thật 觀quán 察sát 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 無vô 自tự 識thức 故cố 。 不bất 可khả 執chấp 受thọ 。
是thị 所sở 執chấp 受thọ 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 離ly 諸chư 染nhiễm 著trước 。 心tâm 不bất 住trụ 內nội 。 外ngoại 不bất 在tại 兩lưỡng 間gian 。 內nội 外ngoại 兩lưỡng 間gian 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 捨xả 無vô 我ngã 心tâm 。 主chủ 自tự 在tại 覺giác 。 心tâm 本bổn 不bất 生sanh 。
何hà 以dĩ 故cố 。 心tâm 前tiền 中trung 後hậu 際tế 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
如như 是thị 知tri 心tâm 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 。 唯duy 法pháp 無vô 我ngã 。 根căn 本bổn 警cảnh 誡giới 。 淹yêm 留lưu 修tu 行hành 。 揃 拔bạt 煩phiền 惱não 。 無vô 明minh 根căn 杬 。 建kiến 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 湛trạm 然nhiên 寂tịch 靜tĩnh 。 中trung 觀quán 囉ra 字tự 。 光quang 明minh 如như 日nhật 。 淨tịnh 治trị 三tam 毒độc 。 一nhất 切thiết 垢cấu 障chướng 。 廣quảng 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 地địa 中trung 諸chư 過quá 。 如như 虛hư 空không 相tướng 。 金kim 剛cang 所sở 持trì 。 下hạ 觀quán 風phong 輪luân 。 黑hắc 光quang 焰diễm 布bố 。 於ư 風phong 輪luân 上thượng 。 觀quán 其kỳ 水thủy 輪luân 。 水thủy 色sắc 猶do 乳nhũ 。 中trung 觀quán 鑁măm 字tự 。 光quang 明minh 踰du 月nguyệt 。 於ư 水thủy 輪luân 上thượng 。 觀quán 金kim 色sắc 壇đàn 。 光quang 焰diễm 明minh 皎hiệu 。 溥phổ 敷phu 照chiếu 曜diệu 。 中trung 觀quán 白bạch 寶bảo 。 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa 。 金kim 剛cang 為vi 莖hành 。 眾chúng 寶bảo 鬚tu 蘂nhị 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 雜tạp 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。
其kỳ 蓮liên 臺đài 上thượng 。 觀quán 師sư 子tử 座tòa 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 周chu 匝táp 行hàng 列liệt 。 種chủng 種chủng 寶bảo 柱trụ 。 上thượng 有hữu 種chủng 種chủng 。 寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 珠châu 瓔anh 花hoa 拂phất 。 天thiên 諸chư 衣y 服phục 。 光quang 明minh 曜diệu 爚 。 觀quán 眾chúng 海hải 雲vân 。 溥phổ 雨vũ 種chủng 種chủng 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 眾chúng 妙diệu 寶bảo 花hoa 。 嚴nghiêm 潔khiết 場tràng 地địa 。 鼓cổ 奏tấu 種chủng 種chủng 。 天thiên 諸chư 音âm 樂nhạc 。 如như 意ý 寶bảo 瓶bình 。 閼át 伽già 香hương 水thủy 。 寶bảo 樹thụ 花hoa 敷phu 。 摩ma 尼ni 光quang 燈đăng 。 佛Phật 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 提Đề 妙diệu 花hoa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 歌ca 唄bối 法Pháp 音âm 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。
於ư 其kỳ 座tòa 上thượng 。 觀quán 旖 字tự 門môn 。 現hiện 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 身thân 檀đàn 金kim 色sắc 。 或hoặc 白bạch 銀ngân 色sắc 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 身thân 上thượng 溥phổ 放phóng 。 金kim 色sắc 光quang 焰diễm 。 或hoặc 白bạch 色sắc 光quang 。 其kỳ 光quang 明minh 焰diễm 。 內nội 見kiến 一nhất 切thiết 。 於ư 其kỳ 光quang 中trung 。 復phục 現hiện 無vô 量lượng 。 剎sát 土độ 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 光quang 遍biến 無vô 量lượng 。 諸chư 有hữu 情tình 界giới 。 隨tùy 性tánh 開khai 悟ngộ 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 心tâm 上thượng 。 觀quán 大đại 月nguyệt 輪luân 。 光quang 明minh 素tố 徹triệt 。 邊biên 脣thần 圓viên 布bố 。 一nhất 百bách 旖 字tự 。 金kim 色sắc 光quang 焰diễm 。 字tự 字tự 旋toàn 行hành 。 觀quán 是thị 字tự 字tự 。 遍biến 身thân 出xuất 現hiện 。 無vô 量lượng 佛Phật 身thân 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 滿mãn 量lượng 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。
是thị 無vô 量lượng 佛Phật 。 還hoàn 復phục 右hữu 繞nhiễu 。 入nhập 於ư 身thân 中trung 。 合hợp 為vi 一nhất 身thân 。 左tả 觀quán 縛phược 字tự 門môn 。 現hiện 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 蓮liên 上thượng 寶bảo 座tòa 。 右hữu 觀quán 縒 字tự 門môn 。 現hiện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 蓮liên 上thượng 寶bảo 座tòa 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 觀quán 照chiếu 一nhất 切thiết 種chủng 族tộc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 蓮liên 上thượng 寶bảo 座tòa 。
觀Quán 世Thế 音Âm 右hữu 。 觀quan 真chân 言ngôn 者giả 。 自tự 身thân 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 力lực 。 溥phổ 觀quán 供cúng 養dường 。 誦tụng 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 溥Phổ 遍Biến 心Tâm 印Ấn 真Chân 言Ngôn 。 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 悉Tất 地Địa 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 耶da 真chân 言ngôn 。 一nhất 一nhất 字tự 門môn 聲thanh 相tướng 。 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 相tướng 。 輪luân 舞vũ 其kỳ 印ấn 。
如như 是thị 觀quán 照chiếu 。 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 殺sát 不bất 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 善thiện 無vô 畏úy 。 如như 是thị 觀quán 知tri 。 得đắc 身thân 無vô 畏úy 。 捨xả 自tự 蘊uẩn 集tập 。 得đắc 我ngã 無vô 畏úy 。 害hại 蘊uẩn 攀phàn 緣duyên 。 得đắc 法pháp 無vô 畏úy 。 害hại 法pháp 住trụ 緣duyên 。 得đắc 法pháp 無vô 我ngã 無vô 畏úy 。 害hại 諸chư 蘊uẩn 界giới 。 能năng 執chấp 所sở 執chấp 。 自tự 性tánh 無vô 性tánh 。 平bình 等đẳng 無vô 畏úy 。 作tác 是thị 修tu 者giả 。 名danh 住trụ 如Như 來Lai 。 形hình 相tướng 法Pháp 身thân 。 與dữ 三tam 昧muội 俱câu 。
是thị 真chân 發phát 心tâm 。 以dĩ 少thiểu 功công 用dụng 。 獲hoạch 大đại 成thành 就tựu 。 如như 因nhân 月nguyệt 現hiện 。 照chiếu 澄trừng 淨tịnh 水thủy 。 中trung 見kiến 月nguyệt 像tượng 。 如như 天thiên 降giáng 雨vũ 。 種chủng 子tử 芽nha 生sanh 。 如như 執chấp 火hỏa 燼tẫn 。 空không 中trung 輪luân 旋toàn 。 火hỏa 輪luân 像tượng 現hiện 。 如như 是thị 三tam 喻dụ 。 譬thí 真chân 言ngôn 句cú 。 觀quán 置trí 成thành 就tựu 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 而nhi 自tự 法pháp 性tánh 。 說thuyết 種chủng 種chủng 道đạo 。 文văn 詞từ 章chương 句cú 。 自tự 願nguyện 智trí 力lực 。 法Pháp 界Giới 加gia 持trì 。 隨tùy 有hữu 情tình 性tánh 。 種chủng 類loại 開khai 示thị 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 大Đại 乘Thừa 相tướng 者giả 。 謂vị 諸chư 文Văn 字Tự 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 門Môn 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 。 文Văn 字Tự 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 門Môn 。
佛Phật 言ngôn 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 字tự 平bình 等đẳng 性tánh 。 語ngữ 平bình 等đẳng 性tánh 。 言ngôn 說thuyết 理lý 趣thú 平bình 等đẳng 性tánh 。 入nhập 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 一nhất 切thiết 字tự 門môn 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。
入nhập 旖 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。
入nhập 迦ca 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 作tác 業nghiệp 故cố 。
入nhập 佉khư 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 虛hư 空không 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 誐nga 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 行hành 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 伽già 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 合hợp 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 落lạc 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 塵trần 垢cấu 故cố 。
入nhập 跛bả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 教giáo 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 者giả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 死tử 生sanh 故cố 。
入nhập 娜na 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 名danh 字tự 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 撦 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 影ảnh 像tượng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 薄bạc 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 出xuất 世thế 間gian 故cố 。 愛ái 支chi 因nhân 緣duyên 。 永vĩnh 不bất 現hiện 故cố 。
入nhập 𤙖 弱nhược 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 度độ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 戰chiến 敵địch 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 陀đà 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 調điều 伏phục 寂tịch 靜tĩnh 。 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。
入nhập 婆bà 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 離ly 繫hệ 縛phược 故cố 。
入nhập 荼đồ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 執chấp 持trì 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 瑟sắt 吒tra 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 制chế 伏phục 任nhậm 持trì 。 驅khu 迫bách 慢mạn 相tướng 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 詫 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 長trưởng 養dưỡng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 灑sái 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。
入nhập 拏noa 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 怨oán 對đối 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 縛phược 路lộ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 言ngôn 音âm 道đạo 斷đoạn 故cố 。
入nhập 嚲 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 真Chân 如Như 住trú 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 野dã 耶da 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 乘thừa 。 如như 實thật 不bất 生sanh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 怛đát [寧*也]# 他tha 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 住trụ 處xứ 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 馱đà 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 法Pháp 界Giới 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 瓢biều 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 時thời 平bình 等đẳng 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 摩ma 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 我ngã 所sở 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 頗phả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 不bất 堅kiên 實thật 。 如như 聚tụ 沫mạt 故cố 。
入nhập 麼ma 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 所sở 縛phược 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 惹nhạ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 起khởi 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 濕thấp 縛phược 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 安an 隱ẩn 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 囉ra 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 一nhất 切thiết 塵trần 染nhiễm 故cố 。
入nhập 攞la 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 建kiến 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 捨xả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 佉khư 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 虛hư 空không 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 馹nhật 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 窮cùng 盡tận 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 跢đa 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 任nhậm 持trì 處xứ 非phi 處xứ 。 令linh 不bất 動động 轉chuyển 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 紇hột 唎rị 蘖nghiệt 皤bàn 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 了liễu 知tri 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 喇lặt 詑 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 執chấp 著trước 義nghĩa 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 㰤 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 因nhân 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 皤bàn 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 破phá 壞hoại 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 矩củ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 欲dục 樂lạc 覆phú 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 塞tắc 麼ma 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 可khả 憶ức 念niệm 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 埵đóa 縛phược 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 可khả 呼hô 召triệu 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 縒 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 勇dũng 健kiện 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 唵án 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 厚hậu 平bình 等đẳng 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 弟đệ 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 積tích 集tập 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 翳ế 醯hê 曳duệ 呬hê 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 諸chư 諠huyên 諍tranh 。 無vô 往vãng 來lai 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 叵phả 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 遍biến 滿mãn 果quả 報báo 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 塞tắc 迦ca 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 聚tụ 積tích 蘊uẩn 性tánh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 逸dật 娑sa 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 衰suy 老lão 性tánh 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 柘chá 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 聚tụ 集tập 足túc 迹tích 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 播bá 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 究cứu 竟cánh 所sở 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
入nhập 誐nga 拏noa 娜na 麼ma 𤙖 㧊 莎sa 縛phược 訶ha 字tự 門môn 。 解giải 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 耶da 。 悉tất 皆giai 自tự 在tại 。 速tốc 能năng 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 事sự 。 三tam 昧muội 耶da 。 義nghĩa 利lợi 悉tất 地địa 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 如như 是thị 字tự 門môn 。 解giải 入nhập 法pháp 中trung 。 根căn 本bổn 邊biên 際tế 。 除trừ 如như 是thị 字tự 。 表biểu 諸chư 法pháp 中trung 。 更cánh 不bất 可khả 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 蓮liên 花hoa 手thủ 。 如như 是thị 字tự 義nghĩa 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 不bất 可khả 執chấp 取thủ 。 不bất 可khả 書thư 持trì 。 不bất 可khả 觀quán 受thọ 。 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。
譬thí 如như 虛hư 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 物vật 。 所sở 歸quy 趣thú 處xứ 。 斯tư 諸chư 字tự 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 義nghĩa 理lý 。 皆giai 入nhập 斯tư 門môn 。 方phương 得đắc 顯hiển 現hiện 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 入nhập 如như 是thị 旖 字tự 門môn 等đẳng 。 名danh 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 若nhược 修tu 治trị 者giả 。 如như 是thị 受thọ 持trì 。 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 得đắc 善thiện 巧xảo 智trí 。 於ư 諸chư 言ngôn 音âm 。 能năng 詮thuyên 能năng 表biểu 。 皆giai 無vô 罣quái 礙ngại 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 空không 性tánh 。 盡tận 能năng 證chứng 持trì 。 於ư 眾chúng 言ngôn 音âm 。 咸hàm 得đắc 善thiện 巧xảo 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 能năng 聽thính 如như 是thị 。 入nhập 諸chư 字tự 門môn 。 印ấn 相tướng 印ấn 句cú 。 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 通thông 利lợi 。 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 不bất 著trước 名danh 利lợi 。 由do 茲tư 因nhân 緣duyên 。 得đắc 二nhị 十thập 種chủng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。
何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。
謂vị 得đắc 強cường 憶ức 念niệm 。 得đắc 勝thắng 慚tàm 愧quý 。 得đắc 堅kiên 固cố 力lực 。 得đắc 法pháp 旨chỉ 趣thú 。 得đắc 增tăng 上thượng 覺giác 。 得đắc 殊thù 勝thắng 慧tuệ 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 得đắc 總tổng 持trì 門môn 。 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 得đắc 違vi 順thuận 語ngữ 。 不bất 生sanh 恚khuể 愛ái 。 得đắc 無vô 高cao 下hạ 。 平bình 等đẳng 中trung 住trụ 。 得đắc 於ư 有hữu 情tình 。 言ngôn 音âm 善thiện 巧xảo 。 得đắc 蘊uẩn 善thiện 巧xảo 。 處xứ 得đắc 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 因nhân 善thiện 巧xảo 。 緣duyên 善thiện 巧xảo 。 得đắc 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 善thiện 巧xảo 。 他tha 心tâm 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 觀quan 瞻chiêm 星tinh 曆lịch 善thiện 巧xảo 。 得đắc 天thiên 耳nhĩ 智trí 善thiện 巧xảo 。 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 善thiện 巧xảo 。 神thần 境cảnh 智trí 善thiện 巧xảo 。 死tử 生sanh 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 漏lậu 盡tận 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 說thuyết 處xứ 非phi 處xứ 智trí 善thiện 巧xảo 。 得đắc 往vãng 來lai 等đẳng 威uy 儀nghi 路lộ 善thiện 巧xảo 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 是thị 為vi 二nhị 十thập 。 種chủng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 若nhược 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 行hành 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 時thời 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 所sở 得đắc 文văn 字tự 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 出xuất 世thế 廣quảng 大đại 。 解giải 脫thoát 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 最tối 上thượng 神thần 變biến 。 解giải 脫thoát 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 出xuất 世thế 廣quảng 大đại 。 解giải 脫thoát 蓮liên 花hoa 。 曼mạn 拏noa 羅la 像tượng 三tam 昧muội 耶da 。 大Đại 乘Thừa 相tướng 三tam 昧muội 耶da 。 最Tối 上Thượng 乘Thừa 相tướng 三tam 昧muội 耶da 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 是thị 受thọ 持trì 者giả 。 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。
何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。
一nhất 。 身thân 念niệm 住trụ 。 二nhị 。 受thọ 念niệm 住trụ 。 三tam 。 心tâm 念niệm 住trụ 。 四tứ 。 法pháp 念niệm 住trụ 。
修tu 行hành 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 雖tuy 於ư 內nội 身thân 。 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 雖tuy 於ư 外ngoại 身thân 。 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 身thân 。 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 受thọ 。 住trụ 循tuần 受thọ 觀quán 。 雖tuy 於ư 外ngoại 受thọ 。 住trụ 循tuần 受thọ 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 受thọ 。 住trụ 循tuần 受thọ 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 心tâm 。 住trụ 循tuần 心tâm 觀quán 。 雖tuy 於ư 外ngoại 心tâm 。 住trụ 循tuần 心tâm 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 心tâm 。 住trụ 循tuần 心tâm 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 法pháp 。 住trụ 循tuần 法pháp 觀quán 。 雖tuy 於ư 外ngoại 法pháp 。 住trụ 循tuần 法pháp 觀quán 。 雖tuy 於ư 內nội 外ngoại 法pháp 。 住trụ 循tuần 法pháp 觀quán 。 而nhi 竟cánh 不bất 起khởi 身thân 。 俱câu 受thọ 。 俱câu 心tâm 。 俱câu 法pháp 。 俱câu 尋tầm 思tư 。 熾sí 然nhiên 精tinh 進tấn 。 具cụ 念niệm 正chánh 知tri 。 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 世thế 貪tham 憂ưu 故cố 。 是thị 受thọ 持trì 者giả 。 四tứ 念niệm 住trụ 處xứ 。
蓮liên 花hoa 手thủ 。 如như 是thị 修tu 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 又hựu 等đẳng 於ư 我ngã 。 發phát 初sơ 因Nhân 地Địa 。 作tác 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 修tu 行hành 種chủng 種chủng 。 苦khổ 行hành 善thiện 根căn 。 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 地Địa 。 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 功công 德đức 無vô 異dị 。 是thị 人nhân 即tức 名danh 。 廣quảng 種chúng 無vô 量lượng 。 大đại 福phước 德đức 蘊uẩn 。 善thiện 根căn 相tương 應ứng 。 當đương 得đắc 出xuất 世thế 。 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 常thường 祐hựu 護hộ 。 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 為vi 現hiện 於ư 前tiền 。 與dữ 滿mãn 此thử 不Bất 思Tư 議Nghị 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 廣quảng 大đại 功công 德đức 。 稱xưng 讚tán 善thiện 根căn 。
如như 是thị 陀đà 羅la 尼ni 三tam 摩ma 地địa 。 若nhược 一nhất 經kinh 耳nhĩ 。 亦diệc 當đương 得đắc 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 剎Sát 土Độ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 前tiền 。 蓮liên 花hoa 化hóa 生sanh 。 以dĩ 諸chư 相tướng 好hảo 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 經Kinh 法Pháp 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 等đẳng 。 悉tất 皆giai 證chứng 現hiện 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 具cụ 宿túc 住trụ 智trí 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。
是thị 故cố 智trí 者giả 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 莫mạc 令linh 懈giải 怠đãi 。 祕bí 吝lận 於ư 法Pháp 。 應ưng 起khởi 平bình 等đẳng 。 大đại 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 而nhi 廣quảng 敷phu 演diễn 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 溥phổ 得đắc 見kiến 聞văn 。 書thư 寫tả 修tu 學học 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 令linh 得đắc 出xuất 世thế 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 諂siểm 偽ngụy 嫉tật 妬đố 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 或hoặc 有hữu 有hữu 情tình 。 怕phạ 懼cụ 種chủng 種chủng 。 恐khủng 怖bố 災tai 厄ách 。 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 亦diệc 得đắc 無vô 量lượng 。 大đại 福phước 聚tụ 蘊uẩn 。 何hà 況huống 有hữu 人nhân 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 書thư 寫tả 讀độc 誦tụng 。 受thọ 持trì 供cúng 養dường 。 而nhi 豈khởi 不bất 證chứng 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 神thần 通thông 功công 德đức 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
大đại 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/6/2018 ◊ Cập nhật: 20/6/2018
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/6/2018 ◊ Cập nhật: 20/6/2018