不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 問Vấn 疑Nghi 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 自tự 宮cung 中trung 。 乃nãi 與dữ 無vô 量lượng 。 諸chư 大đại 真chân 言ngôn 仙tiên 王vương 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 端đoan 坐tọa 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 此thử 法Pháp 。 誥 諸chư 仙tiên 言ngôn 。
彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 修tu 治trị 之chi 處xứ 。 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 。 祕bí 密mật 法Pháp 藏tạng 。
我ngã 及cập 梵Phạm 釋Thích 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 諸chư 真chân 言ngôn 仙tiên 。 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 盡tận 皆giai 迷mê 惑hoặc 。 非phi 意ý 思tư 伺tứ 。 非phi 𢜬 所sở 測trắc 。 此thử 法Pháp 廣quảng 大đại 。 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 如như 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 已dĩ 於ư 佛Phật 前tiền 。 大đại 眾chúng 中trung 說thuyết 。 等đẳng 如như 大đại 海hải 。 云vân 何hà 得đắc 入nhập 。 此thử 大đại 法pháp 海hải 。 三tam 昧muội 耶da 門môn 。 修tu 學học 受thọ 持trì 。 我ngã 等đẳng 猶do 如như 芥giới 子tử 。 擊kích 動động 蘇Tô 彌Di 盧Lô 山Sơn 。 云vân 何hà 得đắc 動động 。 如như 以dĩ 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 內nội 芥giới 子tử 中trung 。 云vân 何hà 得đắc 入nhập 。
若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 樂nhạo 欲dục 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 者giả 。 先tiên 不bất 承thừa 事sự 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 過quá 現hiện 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 深thâm 法Pháp 。 讀độc 誦tụng 聽thính 聞văn 。 何hà 由do 得đắc 解giải 。 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 檀Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 讚tán 歎thán 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 大đại 祕bí 密mật 三tam 昧muội 耶da 。 得đắc 解giải 脫thoát 處xứ 。 非phi 我ngã 修tu 法Pháp 。 由do 是thị 迷mê 惑hoặc 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 此thử 大đại 甚thậm 深thâm 。 祕bí 密mật 三tam 昧muội 耶da 。
又hựu 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 教giáo 。 證chứng 於ư 出xuất 世thế 。 最tối 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 善thiện 巧xảo 智trí 慧tuệ 。 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 聽thính 聞văn 。 猶do 不bất 得đắc 了liễu 。 何hà 況huống 今kim 世thế 當đương 世thế 。 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 習tập 。 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 檀Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 求cầu 成thành 就tựu 者giả 。 當đương 云vân 何hà 成thành 。
我ngã 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 。 有hữu 此thử 疑nghi 惑hoặc 。 事sự 須tu 問vấn 佛Phật 。 為vi 解giải 眾chúng 所sở 。 心tâm 之chi 疑nghi 惑hoặc 。 當đương 令linh 有hữu 情tình 。 修tu 治trị 成thành 就tựu 。 得đắc 滿mãn 諸chư 願nguyện 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 勅sắc 無vô 量lượng 。 俱câu 胝chi 百bách 千thiên 。 諸chư 大đại 真chân 言ngôn 仙tiên 王vương 大đại 眾chúng 。 各các 以dĩ 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 威uy 力lực 。 飾sức 持trì 種chủng 種chủng 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 真chân 珠châu 網võng 縵man 。 雜tạp 寶bảo 華hoa 鬘man 。 天thiên 妙diệu 衣y 服phục 。 水thủy 陸lục 諸chư 華hoa 。 天thiên 諸chư 末mạt 香hương 。 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 。 天thiên 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 頭đầu 冠quan 纓anh 珞lạc 。 七thất 寶bảo 絛thao 襻 。 釵thoa 璫đang 環hoàn 釧xuyến 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 發phát 宮cung 殿điện 中trung 。 作tác 大đại 神thần 通thông 。 以dĩ 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 神thần 通thông 威uy 力lực 。 從tùng 空không 來lai 至chí 。 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 寶bảo 宮cung 殿điện 中trung 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 會hội 上thượng 。 正chánh 於ư 如Như 來Lai 。 大đại 眾chúng 中trung 下hạ 。 則tắc 便tiện 佛Phật 前tiền 。 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 。
各các 以dĩ 所sở 持trì 。 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。 右hữu 繞nhiễu 如Như 來Lai 。 數sổ 百bách 千thiên 匝táp 。 卻khước 退thoái 一nhất 面diện 。 重trùng 禮lễ 佛Phật 足túc 。 往vãng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 一nhất 時thời 頂đảnh 禮lễ 。 菩Bồ 薩Tát 雙song 足túc 。 復phục 作tác 種chủng 種chủng 。 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 及cập 遍biến 周chu 匝táp 。 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 并tinh 會hội 大đại 眾chúng 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 諸chư 仙tiên 眾chúng 。 便tiện 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 嬐 然nhiên 一nhất 面diện 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 靖tĩnh 默mặc 瞻chiêm 仰ngưỡng 。
於ư 須tu 臾du 間gian 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 輪luân 弄lộng 持trì 杵xử 。 步bộ 如như 師sư 子tử 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 前tiền 。 又hựu 復phục 頂đảnh 禮lễ 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 退thoái 一nhất 面diện 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 修tu 治trị 之chi 處xứ 。 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 踰du 過quá 大đại 海hải 。 蘇Tô 彌Di 盧Lô 山Sơn 。 不bất 可khả 動động 搖dao 。 特đặc 奇kỳ 希hy 有hữu 。 難nan 為vi 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。
此thử 法Pháp 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 像tượng 。 成thành 就tựu 之chi 法Pháp 。 無vô 量lượng 如Như 來Lai 。 現hiện 神thần 通thông 法Pháp 。 無vô 量lượng 不Bất 空Không 王Vương 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 神thần 通thông 。 變biến 現hiện 之chi 法pháp 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 。 皆giai 當đương 疑nghi 惑hoặc 。
云vân 何hà 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 習tập 。
云vân 何hà 令linh 得đắc 。 成thành 就tựu 是thị 法Pháp 。 一nhất 一nhất 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 像tượng 三tam 昧muội 耶da 。 所sở 供cúng 養dường 法pháp 。 各các 別biệt 皆giai 有hữu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 三tam 昧muội 耶da 門môn 。
云vân 何hà 令linh 於ư 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 心tâm 不bất 散tán 緣duyên 。 心tâm 不bất 迷mê 惑hoặc 。 依y 何hà 法Pháp 門môn 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vi 令linh 解giải 釋thích 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 法Pháp 具cụ 有hữu 。 種chủng 種chủng 祕bí 密mật 。 輪luân 攝nhiếp 如Như 來Lai 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 之chi 行hành 。 成thành 就tựu 法Pháp 門môn 。 若nhược 有hữu 最tối 上thượng 。 成thành 就tựu 斯tư 者giả 。 則tắc 得đắc 無vô 量lượng 。 大đại 智trí 海hải 生sanh 。 獲hoạch 大đại 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 福phước 蘊uẩn 善thiện 根căn 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 者giả 名danh 得đắc 。 最tối 上thượng 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 以dĩ 此thử 成thành 就tựu 。 得đắc 諸chư 成thành 就tựu 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 有hữu 少thiểu 宿túc 植thực 。 真chân 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 善thiện 根căn 種chủng 子tử 。 如như 芥giới 子tử 者giả 。 彼bỉ 人nhân 則tắc 得đắc 。 最tối 勝thắng 成thành 就tựu 。 如như 是thị 真chân 實thật 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 人nhân 。 隨tùy 其kỳ 力lực 辦biện 。 當đương 作tác 金kim 銅đồng 。 舍xá 利lợi 制chế 多đa 。 於ư 制chế 多đa 中trung 。 置trí 佛Phật 舍xá 利lợi 。 恒hằng 常thường 精tinh 進tấn 。
日nhật 日nhật 當đương 以dĩ 。 種chủng 種chủng 香hương 水thủy 。 如như 法pháp 灌quán 浴dục 。 舍xá 利lợi 制chế 多đa 。 置trí 於ư 壇đàn 內nội 。 并tinh 置trí 此thử 經Kinh 。 常thường 以dĩ 種chủng 種chủng 。 華hoa 香hương 供cúng 養dường 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 習tập 。 令linh 不bất 間gián 斷đoạn 。 則tắc 得đắc 最tối 上thượng 。 成thành 就tựu 之chi 法pháp 。 所sở 作tác 諸chư 法pháp 。 盡tận 皆giai 成thành 辦biện 。
以dĩ 是thị 受thọ 持trì 。 供cúng 養dường 功công 德đức 。 日nhật 日nhật 則tắc 當đương 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 九cửu 十thập 九cửu 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 復phục 得đắc 此thử 諸chư 如Như 來Lai 。 受thọ 記ký 加gia 被bị 。 護hộ 念niệm 讚tán 歎thán 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 善thiện 根căn 成thành 熟thục 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 修tu 治trị 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 無vô 量lượng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 無vô 量lượng 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 處xứ 。 皆giai 獲hoạch 成thành 就tựu 。
斯tư 人nhân 由do 此thử 。 受thọ 持trì 供cúng 養dường 。 舍xá 利lợi 之chi 福phước 。 即tức 身thân 現hiện 前tiền 。 獲hoạch 得đắc 無vô 量lượng 。 功công 德đức 稱xưng 歎thán 。 得đắc 大đại 成thành 就tựu 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 。 我ngã 雖tuy 此thử 說thuyết 。 猶do 未vị 了liễu 矣hĩ 。 汝nhữ 應ưng 復phục 往vãng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 前Tiền 。 具cụ 所sở 陳trần 問vấn 。 彼bỉ 復phục 為vì 汝nhữ 。 重trùng 更cánh 宣tuyên 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 往vãng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 歡hoan 喜hỷ 微vi 笑tiếu 。 輪luân 弄lộng 持trì 杵xử 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
仁Nhân 者Giả 瞻chiêm 我ngã 。 請thỉnh 求cầu 何hà 願nguyện 。 我ngã 當đương 相tương 為vi 。 一nhất 一nhất 解giải 釋thích 。 令linh 所sở 願nguyện 滿mãn 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 白bạch 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 恭cung 敬kính 。 頂đảnh 禮lễ 學học 處xứ 。 深thâm 廣quảng 無vô 量lượng 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 是thị 法Pháp 中trung 有hữu 。 無vô 量lượng 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 踰du 過quá 大đại 海hải 。 蘇Tô 彌Di 盧Lô 山Sơn 。 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。
此thử 法Pháp 廣quảng 大đại 。 從tùng 何hà 出xuất 生sanh 。 云vân 何hà 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 聽thính 聞văn 修tu 習tập 。 云vân 何hà 盡tận 得đắc 。 一nhất 一nhất 解giải 了liễu 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 證chứng 法pháp 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 大đại 法Pháp 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 地địa 成thành 就tựu 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 何hà 者giả 為vi 先tiên 。 何hà 者giả 為vi 中trung 。 何hà 者giả 為vi 後hậu 。 是thị 中trung 無vô 量lượng 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 各các 有hữu 無vô 量lượng 。 壇đàn 印ấn 法pháp 則tắc 。 應ưng 云vân 何hà 作tác 。 云vân 何hà 證chứng 解giải 。
惟duy 願nguyện 聖thánh 者giả 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 除trừ 斷đoạn 眾chúng 疑nghi 。 解giải 此thử 法pháp 中trung 。 無vô 量lượng 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 像tượng 法pháp 。 一nhất 切thiết 受thọ 持trì 。 得đắc 大đại 成thành 就tựu 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
仁Nhân 者Giả 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 為vi 速tốc 辯biện 。 何hà 故cố 久cửu 已dĩ 。 乃nãi 發phát 斯tư 問vấn 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 我ngã 即tức 相tương 為vi 。 一nhất 一nhất 解giải 釋thích 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 網võng 。
譬thí 如như 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 所sở 有hữu 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 形hình 相tướng 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 種chủng 種chủng 壽thọ 命mạng 。 種chủng 種chủng 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 種chủng 種chủng 法Pháp 會hội 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 神thần 通thông 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法pháp 。 種chủng 種chủng 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 獨Độc 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 而nhi 與dữ 授thọ 記ký 。
一nhất 一nhất 名danh 相tướng 。 而nhi 雖tuy 差sai 別biệt 。 然nhiên 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 法Pháp 身thân 。 報báo 身thân 。 化hóa 身thân 。 形hình 相tướng 壽thọ 命mạng 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法pháp 。 而nhi 出xuất 現hiện 者giả 。 盡tận 皆giai 同đồng 一nhất 法Pháp 身thân 。 報báo 身thân 。 化hóa 身thân 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 一nhất 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 示thị 現hiện 神thần 通thông 。 種chủng 種chủng 出xuất 現hiện 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 應ứng 化hóa 有hữu 情tình 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 一Nhất 切Thiết 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 真Chân 實Thật 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 亦diệc 同đồng 其kỳ 一nhất 。 我ngã 常thường 以dĩ 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 大Đại 幻Huyễn 化Hóa 三Tam 昧Muội 耶Da 力lực 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 神thần 通thông 色sắc 法pháp 。 諸chư 形hình 相tướng 像tượng 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 隨tùy 上thượng 中trung 下hạ 。 說thuyết 法Pháp 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 圓viên 滿mãn 。 一nhất 切thiết 意ý 樂lạc 。 所sở 求cầu 願nguyện 者giả 。 皆giai 由do 此thử 一nhất 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 大Đại 幻Huyễn 化Hóa 三Tam 昧Muội 耶Da 力lực 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 大đại 福phước 德đức 蘊uẩn 。 成thành 熟thục 善thiện 根căn 。
復phục 現hiện 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 憶ức 念niệm 。 境cảnh 界giới 相tương 應ứng 。
復phục 現hiện 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 境cảnh 界giới 相tương 應ứng 。
復phục 現hiện 一Nhất 切Thiết 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 三Tam 摩Ma 地Địa 。 勇Dũng 猛Mãnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 金Kim 剛Cang 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 幢Tràng 釧Xuyến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 破Phá 諸Chư 諍Tranh 論Luận 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 察Sát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 放Phóng 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 愛Ái 三Tam 摩Ma 地Địa 。 力Lực 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。
法Pháp 觀Quán 察Sát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 日Nhật 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寶Bảo 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 月Nguyệt 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 察Sát 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 法Pháp 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 觀Quán 察Sát 頂Đảnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
神Thần 通Thông 溥Phổ 遍Biến 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 火Hỏa 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 禰Nể 楞Lăng 惹Nhạ 那Na 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 滿Mãn 月Nguyệt 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 覺Giác 三Tam 摩Ma 地Địa 。 行Hành 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 日Nhật 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 三Tam 摩Ma 地Địa 。
溥Phổ 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 壇Đàn 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 相Tướng 印Ấn 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 圓Viên 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 安An 慰Úy 廣Quảng 大Đại 寶Bảo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 臂Tý 釧Xuyến 三Tam 摩Ma 地Địa 。
臂Tý 釧Xuyến 幢Tràng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 幢Tràng 釧Xuyến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 一Nhất 切Thiết 障Chướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 鉤Câu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 鉤Câu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 清Thanh 淨Tịnh 鉤Câu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 鉤Câu 攝Nhiếp 受Thọ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 光Quang 鉤Câu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 威Uy 德Đức 觀Quán 察Sát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 清Thanh 淨Tịnh 處Xứ 三Tam 摩Ma 地Địa 。
分Phân 明Minh 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 周Chu 遍Biến 圓Viên 滿Mãn 三Tam 摩Ma 地Địa 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 五ngũ 十thập 二nhị 三tam 摩ma 地địa 。 與dữ 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 無vô 量lượng 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 僕bộc 從tùng 三tam 摩ma 地địa 。
此thử 五ngũ 十thập 二nhị 三tam 摩ma 地địa 。 皆giai 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 祕Bí 密Mật 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 大đại 幻huyễn 化hóa 神thần 通thông 力lực 。 加gia 持trì 出xuất 現hiện 。 勝thắng 相tướng 相tương 應ứng 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 修tu 習tập 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 者giả 。 當đương 依y 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 金kim 剛cang 。 身thân 語ngữ 心tâm 印ấn 。 金kim 剛cang 法Pháp 門môn 。 入nhập 金Kim 剛Cang 定Định 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 如như 法pháp 誦tụng 持trì 。 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 常thường 數số 不bất 闕khuyết 。 應ưng 知tri 此thử 人nhân 。 則tắc 得đắc 證chứng 解giải 。 如như 是thị 三tam 摩ma 地địa 。
復phục 得đắc 不Bất 空Không 廣quảng 大đại 神thần 通thông 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 見kiến 諸chư 佛Phật 相tướng 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 三tam 昧muội 耶da 。 積tích 聚tụ 功công 德đức 。 福phước 蘊uẩn 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 境cảnh 界giới 。 變biến 化hóa 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 菩Bồ 薩Tát 心tâm 境cảnh 界giới 。 神thần 變biến 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 如Như 來Lai 。 大đại 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 加gia 持trì 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 圓viên 滿mãn 相tương 應ứng 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 不bất 退thoái 地Địa 住trụ 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 智trí 照chiếu 溥phổ 遍biến 光quang 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 圓viên 滿mãn 相tương 應ứng 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 相tương 應ứng 成thành 就tựu 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 是thị 三tam 摩ma 地địa 。 神thần 通thông 妙diệu 義nghĩa 。 我ngã 則tắc 意ý 正chánh 廣quảng 。 令linh 宣tuyên 說thuyết 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 名danh 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 云vân 何hà 使sử 得đắc 。
受thọ 持trì 之chi 者giả 。 心tâm 神thần 迷mê 惑hoặc 。 令linh 復phục 散tán 亂loạn 。 若nhược 疑nghi 此thử 法pháp 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 難nan 為vi 受thọ 持trì 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 。 大đại 智trí 道Đạo 智trí 。 皆giai 是thị 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 智trí 慧tuệ 名danh 字tự 。
一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 。 大đại 智trí 道Đạo 智trí 。 亦diệc 是thị 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 智trí 慧tuệ 名danh 字tự 。
一nhất 切thiết 觀Quán 世Thế 音Âm 種chủng 族tộc 。 幻huyễn 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。 亦diệc 是thị 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 智trí 慧tuệ 名danh 字tự 。
我ngã 所sở 一nhất 切thiết 神thần 通thông 。 幻huyễn 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。 亦diệc 是thị 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 智trí 慧tuệ 名danh 字tự 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 即tức 是thị 智trí 慧tuệ 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 佛Phật 心tâm 三tam 昧muội 耶da 。
一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 三tam 昧muội 耶da 。 即tức 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 即tức 是thị 我ngã 心tâm 。
我ngã 心tâm 即tức 是thị 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三tam 昧muội 耶da 。
若nhược 我ngã 一nhất 切thiết 。 心tâm 所sở 思tư 惟duy 。 願nguyện 求cầu 一nhất 切thiết 。 甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 。 廣quảng 大đại 法pháp 者giả 。 即tức 便tiện 以dĩ 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 智trí 慧tuệ 。 一nhất 時thời 攝nhiếp 來lai 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 故cố 。 我ngã 今kim 說thuyết 此thử 。 名danh 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 得đắc 證chứng 之chi 者giả 。 云vân 何hà 使sử 心tâm 。 迷mê 惑hoặc 散tán 亂loạn 。
仁nhân 於ư 此thử 法pháp 。 發phát 斯tư 疑nghi 惑hoặc 。 作tác 如như 是thị 問vấn 。
無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 受thọ 持trì 者giả 。 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 復phục 證chứng 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 無vô 量lượng 不Bất 空Không 陀đà 羅la 尼ni 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 一nhất 一nhất 解giải 了liễu 。
所sở 謂vị 。 不Bất 空Không 海Hải 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 鉤Câu 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 蓮Liên 華Hoa 鉤Câu 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 善Thiện 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 盧Lô 舍Xá 那Na 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 光Quang 明Minh 影Ảnh 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 如Như 意Ý 寶Bảo 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 光Quang 明Minh 神Thần 變Biến 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 金Kim 剛Cang 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 悉Tất 地Địa 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 安An 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 光Quang 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 遍Biến 覺Giác 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 光Quang 焰Diễm 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 日Nhật 月Nguyệt 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 祕Bí 密Mật 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 受thọ 持trì 者giả 。 證chứng 獲hoạch 如như 是thị 。 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 修tu 治trị 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 而nhi 皆giai 現hiện 前tiền 。 以dĩ 斯tư 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 智trí 印ấn 。 祕bí 密mật 法Pháp 門môn 。 最tối 上thượng 妙diệu 定định 。
心tâm 不bất 迷mê 惑hoặc 。 心tâm 不bất 失thất 念niệm 。 心tâm 不bất 下hạ 行hành 。 下hạ 見kiến 下hạ 智trí 。 心tâm 不bất 癡si 亂loạn 。 心tâm 不bất 怖bố 懼cụ 。 心tâm 不bất 動động 搖dao 。 心tâm 不bất 嫉tật 妬đố 。 心tâm 不bất 慳san 貪tham 。 心tâm 不bất 障chướng 惑hoặc 。 心tâm 無vô 罪tội 垢cấu 。 心tâm 無vô 世thế 間gian 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 惡ác 覺giác 觀quán 。 常thường 令linh 慧tuệ 心tâm 。 顯hiển 現hiện 明minh 照chiếu 。 猶do 如như 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 日nhật 輪luân 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 亦diệc 如như 大đại 海hải 。 廣quảng 深thâm 無vô 際tế 。 踰du 過quá 眾chúng 流lưu 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 。 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 。 積tích 聚tụ 功công 德đức 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 云vân 何hà 使sử 心tâm 。 迷mê 惑hoặc 失thất 念niệm 。
此thử 受thọ 持trì 者giả 。 復phục 得đắc 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 清thanh 淨tịnh 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 法pháp 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 實thật 清thanh 淨tịnh 。 真chân 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 者giả 。 證chứng 得đắc 如như 是thị 。 清thanh 淨tịnh 之chi 法Pháp 。 云vân 何hà 心tâm 神thần 。 而nhi 有hữu 迷mê 亂loạn 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 我ngã 欲dục 佛Phật 前tiền 。 現hiện 此thử 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 威uy 德đức 相tướng 狀trạng 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 斷đoạn 不Bất 空Không 王Vương 。 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 。 大đại 神thần 通thông 法Pháp 已dĩ 。 適thích 然nhiên 歡hoan 喜hỷ 。 解giải 心tâm 踊dũng 躍dược 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 結kết 。 解giải 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 解giải 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 不bất 疑nghi 惑hoặc 。 此thử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 處xứ 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 便tiện 以dĩ 溥phổ 遍biến 清thanh 淨tịnh 光quang 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 奉phụng 上thượng 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 恭cung 敬kính 讚tán 歎thán 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 便tiện 詣nghệ 佛Phật 前tiền 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 當đương 為vì 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 歡hoan 喜hỷ 受thọ 持trì 。 溥phổ 遍biến 清thanh 淨tịnh 光quang 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 便tiện 以dĩ 此thử 寶bảo 。 擲trịch 置trí 空không 中trung 。 展triển 轉chuyển 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。
擲trịch 是thị 寶bảo 時thời 。 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 返phản 大đại 動động 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 一nhất 時thời 溥phổ 照chiếu 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 下hạ 至chí 阿A 毘Tỳ 地Địa 獄Ngục 。
其kỳ 光quang 明minh 踰du 。 俱câu 胝chi 百bách 千thiên 。 日nhật 初sơ 出xuất 光quang 。 以dĩ 光quang 神thần 力lực 。 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 三tam 塗đồ 六lục 趣thú 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 種chủng 種chủng 罪tội 苦khổ 。 當đương 捨xả 命mạng 後hậu 。 便tiện 往vãng 淨tịnh 土độ 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 具cụ 眾chúng 相tướng 好hảo 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
十thập 方phương 地địa 獄ngục 。 為vi 光quang 照chiếu 時thời 。 變biến 成thành 清thanh 淨tịnh 。 蓮liên 華hoa 之chi 池trì 。 是thị 中trung 有hữu 情tình 。 皆giai 盡tận 解giải 脫thoát 。
火Hỏa 湯Thang 地Địa 獄Ngục 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 即tức 現hiện 變biến 成thành 。 清thanh 涼lương 水thủy 池trì 。 是thị 中trung 有hữu 情tình 。 皆giai 盡tận 解giải 脫thoát 。
寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 即tức 現hiện 變biến 成thành 。 溫ôn 煖noãn 水thủy 池trì 。 是thị 中trung 有hữu 情tình 。 皆giai 盡tận 解giải 脫thoát 。
傍bàng 生sanh 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 之chi 類loại 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 便tiện 則tắc 捨xả 命mạng 。 往vãng 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 而nhi 即tức 受thọ 生sanh 。
一nhất 切thiết 牢lao 獄ngục 。 繫hệ 閉bế 有hữu 情tình 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 則tắc 得đắc 扭 械giới 。 枷già 鎖tỏa 災tai 難nạn 。 一nhất 時thời 解giải 脫thoát 。
一nhất 切thiết 盲manh 聾lung 。 瘖âm 瘂á 跛bả 躄tích 。 病bệnh 苦khổ 有hữu 情tình 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 一nhất 時thời 皆giai 得đắc 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 。 解giải 語ngữ 能năng 行hành 。 病bệnh 痼 除trừ 差sái 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 不bất 完hoàn 具cụ 者giả 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。
一nhất 切thiết 卉hủy 水thủy 。 藥dược 草thảo 叢tùng 林lâm 。 百bách 穀cốc 苗miêu 稼giá 。 甘cam 蔗giá 蒲bồ 桃đào 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 悉tất 皆giai 滋tư 茂mậu 。 華hoa 實thật 繁phồn 多đa 。
光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 各các 九cửu 十thập 九cửu 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 隨tùy 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 現hiện 大đại 。 光quang 明minh 寶bảo 帳trướng 。 方phương 正chánh 廣quảng 博bác 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。
時thời 諸chư 如Như 來Lai 。 各các 各các 帳trướng 中trung 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 各các 以dĩ 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 靉ái 靆đãi 彌di 雨vũ 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。 種chủng 種chủng 末mạt 香hương 。 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 海hải 雲vân 。 種chủng 種chủng 寶bảo 幢tràng 。 幡phan 蓋cái 海hải 雲vân 。 種chủng 種chủng 蓮liên 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 華hoa 。 瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 華hoa 。 阿a 底để 目mục 多đa 迦ca 華hoa 。 阿a 叔thúc 迦ca 華hoa 。 波ba 吒tra 羅la 華hoa 。 青thanh 蓮liên 華hoa 迦ca 曇đàm 婆bà 華hoa 。 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 種chủng 種chủng 妓kỹ 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 和hòa 鳴minh 海hải 雲vân 。 周chu 遍biến 供cúng 養dường 。
彼bỉ 諸chư 一nhất 一nhất 。 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 。 我ngã 此thử 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 亦diệc 現hiện 光quang 明minh 。 大đại 寶bảo 帳trướng 中trung 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 是thị 會hội 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。
其kỳ 帳trướng 廣quảng 博bác 。 方phương 正chánh 四tứ 角giác 。 純thuần 以dĩ 無vô 量lượng 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 間gian 錯thác 交giao 映ánh 。 以dĩ 諸chư 半bán 月nguyệt 滿mãn 月nguyệt 。 寶bảo 鐸đạc 金kim 鈴linh 。 天thiên 衣y 幡phan 蓋cái 。 真chân 珠châu 羅la 網võng 。 四tứ 面diện 懸huyền 列liệt 。 帳trướng 諸chư 角giác 上thượng 。 天thiên 妙diệu 雜tạp 拂phất 。 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 靉ái 靆đãi 彌di 雨vũ 。 一nhất 切thiết 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 衣y 服phục 。 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 。 天thiên 諸chư 寶bảo 華hoa 。 水thủy 陸lục 雜tạp 華hoa 。 一nhất 切thiết 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 和hòa 鳴minh 海hải 雲vân 。 供cúng 養dường 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 會hội 中trung 大đại 眾chúng 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 斯tư 神thần 通thông 。 皆giai 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 神thần 通thông 加gia 持trì 。 此thử 不bất 思tư 議nghị 。 未vị 曾tằng 神thần 變biến 。 得đắc 是thị 示thị 現hiện 。
廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 現hiện 斯tư 種chủng 種chủng 。 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 神thần 通thông 法pháp 已dĩ 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 右hữu 繞nhiễu 如Như 來Lai 。 百bách 千thiên 數số 匝táp 。 退thoái 一nhất 面diện 立lập 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 三tam 大đại 明minh 王vương 。 祕bí 密mật 摩ma 訶ha 摩ma 尼ni 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
一nhất 名danh 。 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 二nhị 名danh 。 不Bất 空Không 大Đại 可Khả 畏Úy 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 三tam 名danh 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。
欲dục 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 演diễn 說thuyết 之chi 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 三tam 大đại 明minh 王vương 。 神thần 通thông 威uy 力lực 。 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 。 一nhất 切thiết 變biến 像tượng 。 三tam 昧muội 耶da 。 盡tận 皆giai 現hiện 前tiền 。 若nhược 暫tạm 憶ức 念niệm 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 者giả 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 現hiện 前tiền 成thành 就tựu 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 清thanh 淨tịnh 者giả 。 汝nhữ 應ưng 演diễn 說thuyết 。 是thị 一nhất 切thiết 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 祕bí 密mật 心tâm 。 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 為vì 令linh 利lợi 益ích 。 修tu 真chân 言ngôn 者giả 。 及cập 諸chư 有hữu 情tình 。 汝nhữ 當đương 宣tuyên 說thuyết 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 佛Phật 印ấn 讚tán 。 還hoàn 坐tọa 本bổn 座tòa 。 歡hoan 喜hỷ 微vi 笑tiếu 。 奮phấn 迅tấn 神thần 通thông 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 目mục 不bất 異dị 顧cố 。 即tức 說thuyết 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
娜na 麼ma 塞tắc 窒 [口*履]# 野dã 。 特đặc 婆bà 努nỗ 誐nga 嚲 。 跛bả 囉ra 底để 瑟sắt 恥sỉ 諦đế 瓢biều 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 勃bột 陀đà 菩bồ 地địa 薩tát 怛đát 廢phế 瓢biều 那na 莫mạc 旖 唎rị 耶da 。 跋bạt 馹nhật 囉ra 馱đà 囉ra 。 摩ma 訶ha 苾bật 𠆙điệt 馱đà 㘑lệ 捺nại 𡆗 。 縒 誐nga 拏noa 播bá [口*履]# 婆bà 㘑lệ 瓢biều 那na 莫mạc 薩tát 縛phược 曼mạn 拏noa 攞la 。 苾bật 𠆙điệt 禰nể 嚩phạ 諦đế 瓢biều 薩tát 嚩phạ 沒một 捺nại 。 𡆗 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 播bá 䋾 攞la 迦ca 粒lạp 閉bế 瓢biều 那na 莫mạc 薩tát 嚩phạ 跛bả 囉ra 底để 。 曳duệ 迦ca 。 勃bột 馱đà [口*履]# 野dã 。 失thất 邏la 縛phược 迦ca 僧tăng 祇kỳ 瓢biều 底để 跢đa 那na 誐nga 嚲 。 跛bả 囉ra 窋 半bán 禰nể 瓢biều 那na 莫mạc 旖 唎rị 野dã 梅mai 窒 㘑lệ 野dã 。 跛bả 囉ra 母mẫu 契khế 瓢biều 摩ma 訶ha 覩đổ 使sử 嚲 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 。 誐nga 拏noa 播bá [口*履]# 婆bà [口*(隸-木+匕)]lệ 瓢biều 那na 莫mạc 旖 唎rị 耶da 弭nhị 多đa 皤bàn 野dã 。 嚲 詑 誐nga 跢đa 耶da 。 縒 㰤 素tố 佉khư 嚩phạ 底để 。 儞nễ 婆bà 枲tỉ 禰nể 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 誐nga 拏noa 播bá [口*履]# 婆bà 邏la 野dã 。 那na 謨mô 娜na 舍xá 素tố [寧*立]# 屈khuất 數số 。 旖 灘 跢đa 鉢bát [口*履]# 演diễn 諦đế 數số 。 路lộ 迦ca 陀đà 覩đổ 數số 。 薩tát 嚩phạ 嚲 詑 誐nga 諦đế 瓢biều 縒 俁 呬hê 野dã 曼mạn 拏noa 攞la 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 沒một 捺nại 。 囉ra 播bá 䋾 攞la 迦ca 粒lạp 閉bế 瓢biều 那na 謨mô 羅la 怛đát 。 娜na 怛đát 。 囉ra 耶da 野dã 。 那na 莫mạc 旖 唎rị 耶da 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 諦đế 濕thấp 。 嚩phạ 囉ra 野dã 。 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 野dã 。 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 野dã 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 。 薩tát 縛phược 苾bật 𠆙điệt 曼mạn 拏noa 攞la 。 母mẫu 唎rị 喇lặt 怛đát 曳duệ 。 薩tát 嚩phạ 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 襪vạt 縒 攞la 野dã 。 縒 曼mạn 嚲 暮mộ 伽già 曼mạn 拏noa 攞la 苾bật 𠆙điệt 囉ra 惹nhạ 。 那na 麼ma 素tố 訖ngật 。 [口*履]# 𠆙điệt 野dã 。 薩tát 嚩phạ 弭nhị 䞘 娜na 毘tỳ 那na 野dã 迦ca 。 訥nột 瑟sắt 䋾 摩ma 邏la 儞nễ 。 跛bả 。 囉ra 舍xá 麼ma 娜na 迦ca 邏la 野dã 。 摩ma 訶ha 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 。 婆bà 囉ra 蕩đãng 矩củ 舍xá 野dã 。 怛đát [寧*也]# 他tha 。 唵án 旖 迦ca 唎rị 灑sái 野dã 。 鉢bát 頭đầu 麼ma 㰤 塞tắc 嚲 。 摩ma 訶ha 暮mộ 弶cương 矩củ 捨xả 。 者giả 囉ra 者giả 囉ra 。 柘chá 者giả 囉ra 。 散tán 者giả 囉ra 。 縒 曼mạn 諦đế 娜na 。 摩ma 訶ha 播bá 餉hướng 矩củ 捨xả 步bộ 惹nhạ 。 婆bà 囉ra 娜na 步bộ 讓nhượng 矩củ 捨xả 。 播bá 捨xả 陀đà 囉ra 。 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 。 縒 曼mạn 多đa 沒một 捺nại 。 𡆗 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 播bá 䋾 攞la 陀đà 囉ra 。 快khoái 矩củ 捨xả 播bá 勢thế 那na 。 陀đà 攞la 野dã 𤙖 𤙖 。 摩ma 訶ha 沒một 捺nại 。 囉ra 㰤 。 麼ma 。 廢phế 灑sái 陀đà 囉ra 。 旖 暮mộ 伽già 嚕rô 謗báng 矩củ 捨xả 陀đà 囉ra 。 哆đa 囉ra 跢đa 囉ra 。 跢đa 跢đa 囉ra 。 散tán 跢đa 囉ra 野dã 。 摩ma 訶ha 沒một 捺nại 𡆗 曼mạn 拏noa 攞la 。 旖 暮mộ 弶cương 矩củ 捨xả 婆bà 囉ra 娜na 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 窒 [口*履]# 路lộ 者giả 娜na 。 播bá 輸du 鉢bát 底để 鞞bệ 灑sái 馱đà 囉ra 。 縊ải 濕thấp 嚩phạ 囉ra 。 摩ma 醯hê 濕thấp 。 嚩phạ 囉ra 。 播bá 囉ra 麼ma 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 摩ma 訶ha 菩bồ 地địa 濕thấp 。 嚩phạ 囉ra 。 野dã 麼ma 婆bà 嚕rô 拏noa 矩củ 廢phế 囉ra 。 矩củ 摩ma 囉ra 。 那na 麼ma 塞tắc 訖ngật [口*履]# 嚲 。 窒 [口*(隸-木+匕)]lệ 路lộ 枳chỉ 野dã 婆bà 囉ra 娜na 。 那na 麼ma 迦ca 舍xá 麼ma 迦ca 。 舍xá 縒 迦ca [口*落]# 訖ngật 灑sái 迦ca 。 摩ma 訶ha 苾bật 𠆙điệt 暮mộ 伽già 曼mạn 拏noa 攞la 布bố 爾nhĩ 跢đa 。 囉ra 怛đát 娜na 摩ma 矩củ 䋾 摩ma 囉ra 陀đà 囉ra 。 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 。 摩ma 航 矩củ 舍xá 。 乞khất 灑sái 陀đà 囉ra 𤙖 𤙖 。 皤bàn 囉ra 皤bàn 囉ra 。 三tam 皤bàn 囉ra 三tam 皤bàn 囉ra 。 縒 曼mạn 嚲 。 沒một 捺nại 。 𡆗 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 曼mạn 拏noa 攞la 播bá 䋾 攞la 。 布bố 囉ra 野dã 布bố 囉ra 野dã 𤙖 𤙖 。 紇hột 。 唎rị 娜na 颺dương 矩củ 舍xá 旖 嚩phạ 路lộ 迦ca 野dã 𤚥mâm 娑sa 陀đà 野dã 悉tất 沈trầm 旖 迦ca 。 唎rị 灑sái 野dã 。 沒một 捺nại 𡆗 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 曼mạn 拏noa 攞la 攞la 播bá 䋾 臨lâm 舍xá 麼ma 野dã 弭nhị 䞘 灘 。 跛bả 囉ra 娑sa 陀đà 野dã 摩ma 爛lạn 㰤 囉ra 㰤 囉ra 。 薩tát 嚩phạ 播bá 簸phả 枳chỉ 。 粒lạp 弭nhị 灑sái 。 麼ma 攞la 摩ma 縒 理lý 焰diễm 。 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 。 摩ma 航 矩củ 捨xả 𤙖 𤙖 。 勃bột 𠆙điệt 勃bột 𠆙điệt 。 菩bồ 陀đà 野dã 菩bồ 陀đà 野dã 。 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 。 摩ma 訶ha 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 望vọng 矩củ 捨xả 。 喇lặt 怛đát 。 娜na 播bá 捨xả 陀đà 囉ra 。 娜na 那na 弭nhị 質chất 怛đát 。 囉ra 皤bàn 囉ra 拏noa 弭nhị 步bộ 使sử 嚲 。 旖 弭nhị 嚲 皤bàn 爾nhĩ 娜na 。 摩ma 矩củ 䋾 馱đà 囉ra 。 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 。 鉢bát 。 頭đầu 麼ma 播bá 餉hướng 矩củ 捨xả 陀đà 囉ra 。 薩tát 嚩phạ 苾bật 𠆙điệt 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 沒một 捺nại 。 囉ra 曼mạn 拏noa 攞la 。 跛bả 。 囉ra 嚩phạ 囉ra 。 娑sa 陀đà 野dã 娑sa 陀đà 野dã 。 弭nhị 濕thấp 。 嚩phạ 嚕rô 播bá 陀đà 囉ra 。 縒 㰤 塞tắc 囉ra 步bộ 惹nhạ 。 縒 㰤 塞tắc 。 囉ra 禰nể 怛đát 。 囉ra 。 譟 𡅖 母mẫu 佉khư 播bá 囉ra 麼ma 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ [革*(蔑-戍+戊)]# 縒 攞la 。 薩tát 嚩phạ 曼mạn 怛đát 。 囉ra 沒một 捺nại 。 𡆗 。 跛bả 。 囉ra 縒 陀đà 迦ca 。 摩ma 訶ha 嚩phạ 囉ra 娜na 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 。 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 。 諦đế 。 旖 暮mộ 弶cương 矩củ 捨xả 。 鉢bát 頭đầu 。 麼ma 步bộ 惹nhạ 。 莎sa 嚩phạ 訶ha 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 是thị 真chân 言ngôn 時thời 。 其kỳ 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 宮cung 殿điện 。 六lục 返phản 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 眾chúng 華hoa 。 此thử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一Nhất 切Thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 祕bí 密mật 章chương 句cú 。 皆giai 於ư 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 葉diệp 上thượng 。 以dĩ 青thanh 瑠lưu 璃ly 。 而nhi 為vi 文văn 字tự 。 字tự 自tự 光quang 繞nhiễu 。 一nhất 一nhất 文văn 句cú 。 行hành 頌tụng 端đoan 正chánh 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 種chủng 種chủng 圖đồ 像tượng 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 一nhất 切thiết 廣Quảng 大Đại 奮Phấn 怒Nộ 明Minh 王Vương 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 神thần 苦khổ 行hành 諸chư 仙tiên 。 一nhất 切thiết 使sứ 者giả 。 一nhất 切thiết 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 種chủng 種chủng 形hình 量lượng 。 院viện 位vị 所sở 應ưng 。 一nhất 切thiết 圖đồ 像tượng 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 執chấp 金kim 剛cang 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 廣Quảng 大Đại 奮Phấn 怒Nộ 明Minh 王Vương 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 梵Phạm 譯dịch 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 一nhất 切thiết 使sứ 者giả 。 及cập 諸chư 種chủng 族tộc 。 一nhất 切thiết 侍thị 者giả 。 執chấp 持trì 器khí 仗trượng 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 手thủ 印ấn 。 一nhất 切thiết 器khí 仗trượng 。 印ấn 乃nãi 至chí 諸chư 印ấn 。 種chủng 種chủng 相tướng 狀trạng 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 蓮liên 華hoa 臺đài 上thượng 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 所sở 圖đồ 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 須Tu 彌Di 盧Lô 山Sơn 。 一nhất 切thiết 小tiểu 山sơn 。 寶bảo 樹thụ 華hoa 果quả 。 藥dược 草thảo 之chi 類loại 。 池trì 泉tuyền 溝câu 壑hác 。 江giang 河hà 大đại 海hải 。 一nhất 切thiết 禽cầm 獸thú 。 各các 各các 形hình 相tướng 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 一nhất 切thiết 殊thù 特đặc 。 端đoan 正chánh 妙diệu 好hảo 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
十thập 方phương 無vô 量lượng 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 剎sát 土độ 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 汝nhữ 能năng 說thuyết 此thử 。 最Tối 上Thượng 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 門môn 。 以dĩ 斯tư 真chân 言ngôn 。 三tam 昧muội 威uy 力lực 。 攝nhiếp 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 祕bí 密mật 章chương 句cú 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 形hình 像tượng 。 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 相tướng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
當đương 斯tư 會hội 上thượng 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 此thử 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 與dữ 於ư 今kim 當đương 。 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 作tác 大đại 寶bảo 聚tụ 。 為vi 歸quy 依y 處xứ 。
若nhược 有hữu 能năng 以dĩ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 身thân 語ngữ 心tâm 印ấn 。 金kim 剛cang 法Pháp 門môn 。 大đại 悲bi 之chi 心tâm 。 恒hằng 於ư 後hậu 夜dạ 。 晨thần 朝triêu 夜dạ 時thời 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 一nhất 七thất 二nhị 七thất 。 三tam 七thất 遍biến 者giả 。 應ưng 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 。 旖 暮Mộ 伽Già 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 皆giai 當đương 現hiện 前tiền 。 證chứng 大đại 智trí 海hải 。 解giải 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 變Biến 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 偈kệ 讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 觀Quán 世Thế 音Âm 。
大đại 慈từ 悲bi 者giả 汝nhữ 身thân 是thị 。
善thiện 演diễn 明minh 王vương 真chân 言ngôn 者giả 。
應ưng 當đương 重trùng 說thuyết 成thành 就tựu 法pháp 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 是thị 廣quảng 大đại 。 無vô 量lượng 神thần 變biến 。 合hợp 掌chưởng 歡hoan 喜hỷ 。 深thâm 心tâm 踊dũng 躍dược 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 佛Phật 誥 已dĩ 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 能năng 以dĩ 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 金kim 剛cang 。 身thân 語ngữ 心tâm 印ấn 。 金kim 剛cang 法Pháp 門môn 。 甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 。 大đại 三tam 昧muội 耶da 。 大đại 悲bi 之chi 心tâm 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 是thị 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 者giả 。 清thanh 潔khiết 洗tẩy 浴dục 。 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 。 一nhất 心tâm 寂tịch 默mặc 。 勿vật 與dữ 他tha 語ngữ 。 面diện 東đông 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。 加gia 持trì 眾chúng 香hương 。 燒thiêu 焯 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 會hội 。 乃nãi 當đương 誦tụng 此thử 。 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。
頂đảnh 禮lễ 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 誓thệ 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 。 便tiện 誦tụng 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 如như 法pháp 作tác 法pháp 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 而nhi 不bất 間gian 絕tuyệt 。 滿mãn 七thất 七thất 日nhật 。 或hoặc 一nhất 百bách 日nhật 。 或hoặc 二nhị 三tam 百bách 日nhật 。 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 。 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 觀Quán 世Thế 音Âm 種chủng 族tộc 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 湊thấu 會hội 加gia 被bị 。 一nhất 時thời 護hộ 念niệm 。 夢mộng 覺giác 現hiện 身thân 。 為vi 令linh 證chứng 解giải 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 變Biến 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 甚thậm 深thâm 諸chư 法pháp 。
若nhược 一nhất 千thiên 日nhật 。 若nhược 二nhị 千thiên 日nhật 。 若nhược 三tam 千thiên 日nhật 。 若nhược 四tứ 千thiên 日nhật 。 若nhược 常thường 受thọ 持trì 。 所sở 求cầu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 勝thắng 法Pháp 。 悉tất 疾tật 成thành 就tựu 。
常thường 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 。 覺giác 夢mộng 現hiện 身thân 。 護hộ 念niệm 加gia 慰úy 。 一nhất 切thiết 善thiện 相tướng 。 功công 德đức 福phước 蘊uẩn 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 聲thanh 音âm 清thanh 徹triệt 。 舌thiệt 相tướng 柔nhu 軟nhuyễn 。 膚phu 體thể 光quang 澤trạch 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。
復phục 譡 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 諸chư 天thiên 魔ma 眾chúng 。 皆giai 自tự 敬kính 伏phục 。
過quá 現hiện 所sở 造tạo 。 阿A 毘Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 切thiết 重trọng 罪tội 。 盡tận 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 身thân 器khí 清thanh 淨tịnh 。 舍xá 宅trạch 清thanh 淨tịnh 。 同đồng 伴bạn 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 三tam 毒độc 者giả 。 得đắc 離ly 三tam 毒độc 。 有hữu 愚ngu 癡si 者giả 。 得đắc 離ly 愚ngu 癡si 。 有hữu 貪tham 欲dục 者giả 。 得đắc 離ly 貪tham 欲dục 。 有hữu 垢cấu 障chướng 者giả 。 得đắc 離ly 垢cấu 障chướng 。 有hữu 魔ma 障chướng 者giả 。 得đắc 離ly 魔ma 障chướng 。 有hữu 惡ác 心tâm 者giả 。 得đắc 離ly 惡ác 心tâm 。
不bất 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 八Bát 戒Giới 。 十Thập 戒Giới 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 當đương 於ư 持trì 戒giới 。
不bất 禪thiền 定định 者giả 。 而nhi 當đương 禪thiền 定định 。 不bất 持trì 齋trai 者giả 。 當đương 於ư 持trì 齋trai 。
不bất 持trì 梵Phạm 行hành 者giả 。 當đương 持trì 梵Phạm 行hành 。
一nhất 切thiết 壇đàn 法pháp 。 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 。
無vô 福phước 德đức 者giả 。 而nhi 得đắc 福phước 德đức 。
不bất 持trì 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 五ngũ 百bách 戒giới 者giả 。 當đương 持trì 二nhị 部bộ 。 清thanh 淨tịnh 戒giới 品phẩm 。
未vị 入nhập 一nhất 切thiết 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 者giả 。 當đương 入nhập 一nhất 切thiết 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 三tam 昧muội 耶da 。
未vị 證chứng 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 當đương 證chứng 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 。
不bất 結kết 手thủ 印ấn 者giả 。 當đương 結kết 手thủ 印ấn 。
未vị 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 者giả 。 當đương 見kiến 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法pháp 僧Tăng 寶bảo 。
未vị 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 察sát 憶ức 念niệm 者giả 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 察sát 憶ức 念niệm 。
未vị 種chủng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 者giả 。 得đắc 種chủng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 。
不bất 修tu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 者giả 。 當đương 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
若nhược 昔tích 退thoái 失thất 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 三tam 昧muội 耶da 者giả 。 則tắc 不bất 退thoái 失thất 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 。 真chân 言ngôn 三tam 昧muội 耶da 。
未vị 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 者giả 。 當đương 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 相tương 應ứng 。
未vị 得đắc 時thời 世thế 。 人nhân 民dân 信tín 向hướng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 者giả 。 當đương 得đắc 時thời 世thế 。 人nhân 民dân 信tín 向hướng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 如như 是thị 威uy 力lực 。 能năng 廣quảng 攝nhiếp 持trì 。 一nhất 切thiết 廣quảng 大đại 。 無vô 等đẳng 等đẳng 量lượng 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。
又hựu 能năng 攝nhiếp 持trì 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 法Pháp 。 猶do 是thị 威uy 力lực 。 即tức 能năng 剎sát 那na 。 增tăng 長trưởng 無vô 等đẳng 。 最tối 極cực 福phước 聚tụ 。 諸chư 大đại 法Pháp 蘊uẩn 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。
如như 是thị 廣quảng 大đại 。 稱xưng 讚tán 威uy 德đức 。 皆giai 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 不Bất 空Không 能năng 攝nhiếp 。 最tối 大đại 善thiện 根căn 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 問Vấn 疑Nghi 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 自tự 宮cung 中trung 。 乃nãi 與dữ 無vô 量lượng 。 諸chư 大đại 真chân 言ngôn 仙tiên 王vương 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 端đoan 坐tọa 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 此thử 法Pháp 。 誥 諸chư 仙tiên 言ngôn 。
彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 修tu 治trị 之chi 處xứ 。 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 。 祕bí 密mật 法Pháp 藏tạng 。
我ngã 及cập 梵Phạm 釋Thích 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 諸chư 真chân 言ngôn 仙tiên 。 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 盡tận 皆giai 迷mê 惑hoặc 。 非phi 意ý 思tư 伺tứ 。 非phi 𢜬 所sở 測trắc 。 此thử 法Pháp 廣quảng 大đại 。 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 如như 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 已dĩ 於ư 佛Phật 前tiền 。 大đại 眾chúng 中trung 說thuyết 。 等đẳng 如như 大đại 海hải 。 云vân 何hà 得đắc 入nhập 。 此thử 大đại 法pháp 海hải 。 三tam 昧muội 耶da 門môn 。 修tu 學học 受thọ 持trì 。 我ngã 等đẳng 猶do 如như 芥giới 子tử 。 擊kích 動động 蘇Tô 彌Di 盧Lô 山Sơn 。 云vân 何hà 得đắc 動động 。 如như 以dĩ 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 內nội 芥giới 子tử 中trung 。 云vân 何hà 得đắc 入nhập 。
若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 樂nhạo 欲dục 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 者giả 。 先tiên 不bất 承thừa 事sự 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 過quá 現hiện 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 深thâm 法Pháp 。 讀độc 誦tụng 聽thính 聞văn 。 何hà 由do 得đắc 解giải 。 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 檀Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 讚tán 歎thán 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 大đại 祕bí 密mật 三tam 昧muội 耶da 。 得đắc 解giải 脫thoát 處xứ 。 非phi 我ngã 修tu 法Pháp 。 由do 是thị 迷mê 惑hoặc 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 此thử 大đại 甚thậm 深thâm 。 祕bí 密mật 三tam 昧muội 耶da 。
又hựu 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 教giáo 。 證chứng 於ư 出xuất 世thế 。 最tối 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 善thiện 巧xảo 智trí 慧tuệ 。 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 聽thính 聞văn 。 猶do 不bất 得đắc 了liễu 。 何hà 況huống 今kim 世thế 當đương 世thế 。 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 習tập 。 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 檀Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 求cầu 成thành 就tựu 者giả 。 當đương 云vân 何hà 成thành 。
我ngã 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 。 有hữu 此thử 疑nghi 惑hoặc 。 事sự 須tu 問vấn 佛Phật 。 為vi 解giải 眾chúng 所sở 。 心tâm 之chi 疑nghi 惑hoặc 。 當đương 令linh 有hữu 情tình 。 修tu 治trị 成thành 就tựu 。 得đắc 滿mãn 諸chư 願nguyện 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 勅sắc 無vô 量lượng 。 俱câu 胝chi 百bách 千thiên 。 諸chư 大đại 真chân 言ngôn 仙tiên 王vương 大đại 眾chúng 。 各các 以dĩ 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 威uy 力lực 。 飾sức 持trì 種chủng 種chủng 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 真chân 珠châu 網võng 縵man 。 雜tạp 寶bảo 華hoa 鬘man 。 天thiên 妙diệu 衣y 服phục 。 水thủy 陸lục 諸chư 華hoa 。 天thiên 諸chư 末mạt 香hương 。 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 。 天thiên 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 頭đầu 冠quan 纓anh 珞lạc 。 七thất 寶bảo 絛thao 襻 。 釵thoa 璫đang 環hoàn 釧xuyến 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 發phát 宮cung 殿điện 中trung 。 作tác 大đại 神thần 通thông 。 以dĩ 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 神thần 通thông 威uy 力lực 。 從tùng 空không 來lai 至chí 。 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 寶bảo 宮cung 殿điện 中trung 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 會hội 上thượng 。 正chánh 於ư 如Như 來Lai 。 大đại 眾chúng 中trung 下hạ 。 則tắc 便tiện 佛Phật 前tiền 。 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 。
各các 以dĩ 所sở 持trì 。 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。 右hữu 繞nhiễu 如Như 來Lai 。 數sổ 百bách 千thiên 匝táp 。 卻khước 退thoái 一nhất 面diện 。 重trùng 禮lễ 佛Phật 足túc 。 往vãng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 一nhất 時thời 頂đảnh 禮lễ 。 菩Bồ 薩Tát 雙song 足túc 。 復phục 作tác 種chủng 種chủng 。 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 及cập 遍biến 周chu 匝táp 。 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 并tinh 會hội 大đại 眾chúng 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 諸chư 仙tiên 眾chúng 。 便tiện 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 嬐 然nhiên 一nhất 面diện 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 靖tĩnh 默mặc 瞻chiêm 仰ngưỡng 。
於ư 須tu 臾du 間gian 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 輪luân 弄lộng 持trì 杵xử 。 步bộ 如như 師sư 子tử 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 前tiền 。 又hựu 復phục 頂đảnh 禮lễ 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 退thoái 一nhất 面diện 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 修tu 治trị 之chi 處xứ 。 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 踰du 過quá 大đại 海hải 。 蘇Tô 彌Di 盧Lô 山Sơn 。 不bất 可khả 動động 搖dao 。 特đặc 奇kỳ 希hy 有hữu 。 難nan 為vi 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。
此thử 法Pháp 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 像tượng 。 成thành 就tựu 之chi 法Pháp 。 無vô 量lượng 如Như 來Lai 。 現hiện 神thần 通thông 法Pháp 。 無vô 量lượng 不Bất 空Không 王Vương 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 成thành 就tựu 神thần 通thông 。 變biến 現hiện 之chi 法pháp 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 。 皆giai 當đương 疑nghi 惑hoặc 。
云vân 何hà 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 習tập 。
云vân 何hà 令linh 得đắc 。 成thành 就tựu 是thị 法Pháp 。 一nhất 一nhất 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 像tượng 三tam 昧muội 耶da 。 所sở 供cúng 養dường 法pháp 。 各các 別biệt 皆giai 有hữu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 三tam 昧muội 耶da 門môn 。
云vân 何hà 令linh 於ư 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 心tâm 不bất 散tán 緣duyên 。 心tâm 不bất 迷mê 惑hoặc 。 依y 何hà 法Pháp 門môn 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vi 令linh 解giải 釋thích 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 法Pháp 具cụ 有hữu 。 種chủng 種chủng 祕bí 密mật 。 輪luân 攝nhiếp 如Như 來Lai 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 之chi 行hành 。 成thành 就tựu 法Pháp 門môn 。 若nhược 有hữu 最tối 上thượng 。 成thành 就tựu 斯tư 者giả 。 則tắc 得đắc 無vô 量lượng 。 大đại 智trí 海hải 生sanh 。 獲hoạch 大đại 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 福phước 蘊uẩn 善thiện 根căn 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 何hà 者giả 名danh 得đắc 。 最tối 上thượng 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 以dĩ 此thử 成thành 就tựu 。 得đắc 諸chư 成thành 就tựu 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 有hữu 少thiểu 宿túc 植thực 。 真chân 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 善thiện 根căn 種chủng 子tử 。 如như 芥giới 子tử 者giả 。 彼bỉ 人nhân 則tắc 得đắc 。 最tối 勝thắng 成thành 就tựu 。 如như 是thị 真chân 實thật 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 人nhân 。 隨tùy 其kỳ 力lực 辦biện 。 當đương 作tác 金kim 銅đồng 。 舍xá 利lợi 制chế 多đa 。 於ư 制chế 多đa 中trung 。 置trí 佛Phật 舍xá 利lợi 。 恒hằng 常thường 精tinh 進tấn 。
日nhật 日nhật 當đương 以dĩ 。 種chủng 種chủng 香hương 水thủy 。 如như 法pháp 灌quán 浴dục 。 舍xá 利lợi 制chế 多đa 。 置trí 於ư 壇đàn 內nội 。 并tinh 置trí 此thử 經Kinh 。 常thường 以dĩ 種chủng 種chủng 。 華hoa 香hương 供cúng 養dường 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 習tập 。 令linh 不bất 間gián 斷đoạn 。 則tắc 得đắc 最tối 上thượng 。 成thành 就tựu 之chi 法pháp 。 所sở 作tác 諸chư 法pháp 。 盡tận 皆giai 成thành 辦biện 。
以dĩ 是thị 受thọ 持trì 。 供cúng 養dường 功công 德đức 。 日nhật 日nhật 則tắc 當đương 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 九cửu 十thập 九cửu 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 復phục 得đắc 此thử 諸chư 如Như 來Lai 。 受thọ 記ký 加gia 被bị 。 護hộ 念niệm 讚tán 歎thán 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 善thiện 根căn 成thành 熟thục 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 修tu 治trị 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 無vô 量lượng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 無vô 量lượng 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 處xứ 。 皆giai 獲hoạch 成thành 就tựu 。
斯tư 人nhân 由do 此thử 。 受thọ 持trì 供cúng 養dường 。 舍xá 利lợi 之chi 福phước 。 即tức 身thân 現hiện 前tiền 。 獲hoạch 得đắc 無vô 量lượng 。 功công 德đức 稱xưng 歎thán 。 得đắc 大đại 成thành 就tựu 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 。 我ngã 雖tuy 此thử 說thuyết 。 猶do 未vị 了liễu 矣hĩ 。 汝nhữ 應ưng 復phục 往vãng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 前Tiền 。 具cụ 所sở 陳trần 問vấn 。 彼bỉ 復phục 為vì 汝nhữ 。 重trùng 更cánh 宣tuyên 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 往vãng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 歡hoan 喜hỷ 微vi 笑tiếu 。 輪luân 弄lộng 持trì 杵xử 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
仁Nhân 者Giả 瞻chiêm 我ngã 。 請thỉnh 求cầu 何hà 願nguyện 。 我ngã 當đương 相tương 為vi 。 一nhất 一nhất 解giải 釋thích 。 令linh 所sở 願nguyện 滿mãn 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 白bạch 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 恭cung 敬kính 。 頂đảnh 禮lễ 學học 處xứ 。 深thâm 廣quảng 無vô 量lượng 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 是thị 法Pháp 中trung 有hữu 。 無vô 量lượng 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 踰du 過quá 大đại 海hải 。 蘇Tô 彌Di 盧Lô 山Sơn 。 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。
此thử 法Pháp 廣quảng 大đại 。 從tùng 何hà 出xuất 生sanh 。 云vân 何hà 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 聽thính 聞văn 修tu 習tập 。 云vân 何hà 盡tận 得đắc 。 一nhất 一nhất 解giải 了liễu 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 證chứng 法pháp 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 大đại 法Pháp 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 地địa 成thành 就tựu 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 何hà 者giả 為vi 先tiên 。 何hà 者giả 為vi 中trung 。 何hà 者giả 為vi 後hậu 。 是thị 中trung 無vô 量lượng 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 各các 有hữu 無vô 量lượng 。 壇đàn 印ấn 法pháp 則tắc 。 應ưng 云vân 何hà 作tác 。 云vân 何hà 證chứng 解giải 。
惟duy 願nguyện 聖thánh 者giả 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 除trừ 斷đoạn 眾chúng 疑nghi 。 解giải 此thử 法pháp 中trung 。 無vô 量lượng 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 像tượng 法pháp 。 一nhất 切thiết 受thọ 持trì 。 得đắc 大đại 成thành 就tựu 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
仁Nhân 者Giả 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 為vi 速tốc 辯biện 。 何hà 故cố 久cửu 已dĩ 。 乃nãi 發phát 斯tư 問vấn 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 我ngã 即tức 相tương 為vi 。 一nhất 一nhất 解giải 釋thích 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 網võng 。
譬thí 如như 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 所sở 有hữu 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 形hình 相tướng 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 種chủng 種chủng 壽thọ 命mạng 。 種chủng 種chủng 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 種chủng 種chủng 法Pháp 會hội 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 諸chư 大đại 神thần 通thông 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法pháp 。 種chủng 種chủng 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 獨Độc 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 而nhi 與dữ 授thọ 記ký 。
一nhất 一nhất 名danh 相tướng 。 而nhi 雖tuy 差sai 別biệt 。 然nhiên 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 法Pháp 身thân 。 報báo 身thân 。 化hóa 身thân 。 形hình 相tướng 壽thọ 命mạng 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法pháp 。 而nhi 出xuất 現hiện 者giả 。 盡tận 皆giai 同đồng 一nhất 法Pháp 身thân 。 報báo 身thân 。 化hóa 身thân 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 一nhất 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 示thị 現hiện 神thần 通thông 。 種chủng 種chủng 出xuất 現hiện 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 應ứng 化hóa 有hữu 情tình 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 一Nhất 切Thiết 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 真Chân 實Thật 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 亦diệc 同đồng 其kỳ 一nhất 。 我ngã 常thường 以dĩ 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 大Đại 幻Huyễn 化Hóa 三Tam 昧Muội 耶Da 力lực 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 神thần 通thông 色sắc 法pháp 。 諸chư 形hình 相tướng 像tượng 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 隨tùy 上thượng 中trung 下hạ 。 說thuyết 法Pháp 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 圓viên 滿mãn 。 一nhất 切thiết 意ý 樂lạc 。 所sở 求cầu 願nguyện 者giả 。 皆giai 由do 此thử 一nhất 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 大Đại 幻Huyễn 化Hóa 三Tam 昧Muội 耶Da 力lực 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 大đại 福phước 德đức 蘊uẩn 。 成thành 熟thục 善thiện 根căn 。
復phục 現hiện 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 憶ức 念niệm 。 境cảnh 界giới 相tương 應ứng 。
復phục 現hiện 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 境cảnh 界giới 相tương 應ứng 。
復phục 現hiện 一Nhất 切Thiết 清Thanh 淨Tịnh 陀Đà 羅La 尼Ni 三Tam 摩Ma 地Địa 。 勇Dũng 猛Mãnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 金Kim 剛Cang 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 幢Tràng 釧Xuyến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 破Phá 諸Chư 諍Tranh 論Luận 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 察Sát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 放Phóng 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 愛Ái 三Tam 摩Ma 地Địa 。 力Lực 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。
法Pháp 觀Quán 察Sát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 日Nhật 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 寶Bảo 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 月Nguyệt 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 察Sát 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 法Pháp 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 觀Quán 察Sát 頂Đảnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
神Thần 通Thông 溥Phổ 遍Biến 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 火Hỏa 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 禰Nể 楞Lăng 惹Nhạ 那Na 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 滿Mãn 月Nguyệt 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 住Trụ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 覺Giác 三Tam 摩Ma 地Địa 。 行Hành 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 日Nhật 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 垢Cấu 三Tam 摩Ma 地Địa 。
溥Phổ 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 壇Đàn 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 相Tướng 印Ấn 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 圓Viên 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 安An 慰Úy 廣Quảng 大Đại 寶Bảo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 臂Tý 釧Xuyến 三Tam 摩Ma 地Địa 。
臂Tý 釧Xuyến 幢Tràng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 幢Tràng 釧Xuyến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 離Ly 一Nhất 切Thiết 障Chướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 鉤Câu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 鉤Câu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 清Thanh 淨Tịnh 鉤Câu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 鉤Câu 攝Nhiếp 受Thọ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 光Quang 鉤Câu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 威Uy 德Đức 觀Quán 察Sát 三Tam 摩Ma 地Địa 。 清Thanh 淨Tịnh 處Xứ 三Tam 摩Ma 地Địa 。
分Phân 明Minh 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 周Chu 遍Biến 圓Viên 滿Mãn 三Tam 摩Ma 地Địa 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 五ngũ 十thập 二nhị 三tam 摩ma 地địa 。 與dữ 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 無vô 量lượng 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 僕bộc 從tùng 三tam 摩ma 地địa 。
此thử 五ngũ 十thập 二nhị 三tam 摩ma 地địa 。 皆giai 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 祕Bí 密Mật 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 大đại 幻huyễn 化hóa 神thần 通thông 力lực 。 加gia 持trì 出xuất 現hiện 。 勝thắng 相tướng 相tương 應ứng 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 修tu 習tập 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 者giả 。 當đương 依y 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 金kim 剛cang 。 身thân 語ngữ 心tâm 印ấn 。 金kim 剛cang 法Pháp 門môn 。 入nhập 金Kim 剛Cang 定Định 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 如như 法pháp 誦tụng 持trì 。 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 常thường 數số 不bất 闕khuyết 。 應ưng 知tri 此thử 人nhân 。 則tắc 得đắc 證chứng 解giải 。 如như 是thị 三tam 摩ma 地địa 。
復phục 得đắc 不Bất 空Không 廣quảng 大đại 神thần 通thông 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 見kiến 諸chư 佛Phật 相tướng 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 三tam 昧muội 耶da 。 積tích 聚tụ 功công 德đức 。 福phước 蘊uẩn 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 境cảnh 界giới 。 變biến 化hóa 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 菩Bồ 薩Tát 心tâm 境cảnh 界giới 。 神thần 變biến 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 如Như 來Lai 。 大đại 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 加gia 持trì 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 圓viên 滿mãn 相tương 應ứng 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 不bất 退thoái 地Địa 住trụ 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 智trí 照chiếu 溥phổ 遍biến 光quang 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 圓viên 滿mãn 相tương 應ứng 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 相tương 應ứng 成thành 就tựu 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 是thị 三tam 摩ma 地địa 。 神thần 通thông 妙diệu 義nghĩa 。 我ngã 則tắc 意ý 正chánh 廣quảng 。 令linh 宣tuyên 說thuyết 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 名danh 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 云vân 何hà 使sử 得đắc 。
受thọ 持trì 之chi 者giả 。 心tâm 神thần 迷mê 惑hoặc 。 令linh 復phục 散tán 亂loạn 。 若nhược 疑nghi 此thử 法pháp 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 難nan 為vi 受thọ 持trì 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 。 大đại 智trí 道Đạo 智trí 。 皆giai 是thị 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 智trí 慧tuệ 名danh 字tự 。
一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 。 大đại 智trí 道Đạo 智trí 。 亦diệc 是thị 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 智trí 慧tuệ 名danh 字tự 。
一nhất 切thiết 觀Quán 世Thế 音Âm 種chủng 族tộc 。 幻huyễn 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。 亦diệc 是thị 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 智trí 慧tuệ 名danh 字tự 。
我ngã 所sở 一nhất 切thiết 神thần 通thông 。 幻huyễn 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。 亦diệc 是thị 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 智trí 慧tuệ 名danh 字tự 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 即tức 是thị 智trí 慧tuệ 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 佛Phật 心tâm 三tam 昧muội 耶da 。
一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 三tam 昧muội 耶da 。 即tức 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 即tức 是thị 我ngã 心tâm 。
我ngã 心tâm 即tức 是thị 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三tam 昧muội 耶da 。
若nhược 我ngã 一nhất 切thiết 。 心tâm 所sở 思tư 惟duy 。 願nguyện 求cầu 一nhất 切thiết 。 甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 。 廣quảng 大đại 法pháp 者giả 。 即tức 便tiện 以dĩ 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 智trí 慧tuệ 。 一nhất 時thời 攝nhiếp 來lai 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 故cố 。 我ngã 今kim 說thuyết 此thử 。 名danh 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 得đắc 證chứng 之chi 者giả 。 云vân 何hà 使sử 心tâm 。 迷mê 惑hoặc 散tán 亂loạn 。
仁nhân 於ư 此thử 法pháp 。 發phát 斯tư 疑nghi 惑hoặc 。 作tác 如như 是thị 問vấn 。
無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 受thọ 持trì 者giả 。 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 復phục 證chứng 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 無vô 量lượng 不Bất 空Không 陀đà 羅la 尼ni 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 一nhất 一nhất 解giải 了liễu 。
所sở 謂vị 。 不Bất 空Không 海Hải 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 鉤Câu 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 蓮Liên 華Hoa 鉤Câu 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 善Thiện 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 盧Lô 舍Xá 那Na 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 光Quang 明Minh 影Ảnh 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 如Như 意Ý 寶Bảo 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 光Quang 明Minh 神Thần 變Biến 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 金Kim 剛Cang 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 悉Tất 地Địa 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 安An 住Trụ 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 光Quang 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 遍Biến 覺Giác 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 光Quang 焰Diễm 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 日Nhật 月Nguyệt 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 祕Bí 密Mật 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 受thọ 持trì 者giả 。 證chứng 獲hoạch 如như 是thị 。 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 修tu 治trị 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 而nhi 皆giai 現hiện 前tiền 。 以dĩ 斯tư 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 智trí 印ấn 。 祕bí 密mật 法Pháp 門môn 。 最tối 上thượng 妙diệu 定định 。
心tâm 不bất 迷mê 惑hoặc 。 心tâm 不bất 失thất 念niệm 。 心tâm 不bất 下hạ 行hành 。 下hạ 見kiến 下hạ 智trí 。 心tâm 不bất 癡si 亂loạn 。 心tâm 不bất 怖bố 懼cụ 。 心tâm 不bất 動động 搖dao 。 心tâm 不bất 嫉tật 妬đố 。 心tâm 不bất 慳san 貪tham 。 心tâm 不bất 障chướng 惑hoặc 。 心tâm 無vô 罪tội 垢cấu 。 心tâm 無vô 世thế 間gian 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 惡ác 覺giác 觀quán 。 常thường 令linh 慧tuệ 心tâm 。 顯hiển 現hiện 明minh 照chiếu 。 猶do 如như 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 日nhật 輪luân 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 亦diệc 如như 大đại 海hải 。 廣quảng 深thâm 無vô 際tế 。 踰du 過quá 眾chúng 流lưu 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 。 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 。 積tích 聚tụ 功công 德đức 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 云vân 何hà 使sử 心tâm 。 迷mê 惑hoặc 失thất 念niệm 。
此thử 受thọ 持trì 者giả 。 復phục 得đắc 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 清thanh 淨tịnh 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 法pháp 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 實thật 清thanh 淨tịnh 。 真chân 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 者giả 。 證chứng 得đắc 如như 是thị 。 清thanh 淨tịnh 之chi 法Pháp 。 云vân 何hà 心tâm 神thần 。 而nhi 有hữu 迷mê 亂loạn 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 我ngã 欲dục 佛Phật 前tiền 。 現hiện 此thử 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 威uy 德đức 相tướng 狀trạng 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 斷đoạn 不Bất 空Không 王Vương 。 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 。 大đại 神thần 通thông 法Pháp 已dĩ 。 適thích 然nhiên 歡hoan 喜hỷ 。 解giải 心tâm 踊dũng 躍dược 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 結kết 。 解giải 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 解giải 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 不bất 疑nghi 惑hoặc 。 此thử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 處xứ 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 便tiện 以dĩ 溥phổ 遍biến 清thanh 淨tịnh 光quang 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 奉phụng 上thượng 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 恭cung 敬kính 讚tán 歎thán 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 便tiện 詣nghệ 佛Phật 前tiền 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 當đương 為vì 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 歡hoan 喜hỷ 受thọ 持trì 。 溥phổ 遍biến 清thanh 淨tịnh 光quang 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 便tiện 以dĩ 此thử 寶bảo 。 擲trịch 置trí 空không 中trung 。 展triển 轉chuyển 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。
擲trịch 是thị 寶bảo 時thời 。 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 返phản 大đại 動động 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 一nhất 時thời 溥phổ 照chiếu 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 下hạ 至chí 阿A 毘Tỳ 地Địa 獄Ngục 。
其kỳ 光quang 明minh 踰du 。 俱câu 胝chi 百bách 千thiên 。 日nhật 初sơ 出xuất 光quang 。 以dĩ 光quang 神thần 力lực 。 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 三tam 塗đồ 六lục 趣thú 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 種chủng 種chủng 罪tội 苦khổ 。 當đương 捨xả 命mạng 後hậu 。 便tiện 往vãng 淨tịnh 土độ 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 具cụ 眾chúng 相tướng 好hảo 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
十thập 方phương 地địa 獄ngục 。 為vi 光quang 照chiếu 時thời 。 變biến 成thành 清thanh 淨tịnh 。 蓮liên 華hoa 之chi 池trì 。 是thị 中trung 有hữu 情tình 。 皆giai 盡tận 解giải 脫thoát 。
火Hỏa 湯Thang 地Địa 獄Ngục 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 即tức 現hiện 變biến 成thành 。 清thanh 涼lương 水thủy 池trì 。 是thị 中trung 有hữu 情tình 。 皆giai 盡tận 解giải 脫thoát 。
寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 即tức 現hiện 變biến 成thành 。 溫ôn 煖noãn 水thủy 池trì 。 是thị 中trung 有hữu 情tình 。 皆giai 盡tận 解giải 脫thoát 。
傍bàng 生sanh 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 之chi 類loại 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 便tiện 則tắc 捨xả 命mạng 。 往vãng 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 而nhi 即tức 受thọ 生sanh 。
一nhất 切thiết 牢lao 獄ngục 。 繫hệ 閉bế 有hữu 情tình 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 則tắc 得đắc 扭 械giới 。 枷già 鎖tỏa 災tai 難nạn 。 一nhất 時thời 解giải 脫thoát 。
一nhất 切thiết 盲manh 聾lung 。 瘖âm 瘂á 跛bả 躄tích 。 病bệnh 苦khổ 有hữu 情tình 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 一nhất 時thời 皆giai 得đắc 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 。 解giải 語ngữ 能năng 行hành 。 病bệnh 痼 除trừ 差sái 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 不bất 完hoàn 具cụ 者giả 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。
一nhất 切thiết 卉hủy 水thủy 。 藥dược 草thảo 叢tùng 林lâm 。 百bách 穀cốc 苗miêu 稼giá 。 甘cam 蔗giá 蒲bồ 桃đào 。 為vi 斯tư 光quang 照chiếu 。 悉tất 皆giai 滋tư 茂mậu 。 華hoa 實thật 繁phồn 多đa 。
光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 各các 九cửu 十thập 九cửu 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 隨tùy 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 現hiện 大đại 。 光quang 明minh 寶bảo 帳trướng 。 方phương 正chánh 廣quảng 博bác 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。
時thời 諸chư 如Như 來Lai 。 各các 各các 帳trướng 中trung 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 各các 以dĩ 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 靉ái 靆đãi 彌di 雨vũ 。 種chủng 種chủng 色sắc 寶bảo 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。 種chủng 種chủng 末mạt 香hương 。 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 海hải 雲vân 。 種chủng 種chủng 寶bảo 幢tràng 。 幡phan 蓋cái 海hải 雲vân 。 種chủng 種chủng 蓮liên 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 華hoa 。 瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 華hoa 。 阿a 底để 目mục 多đa 迦ca 華hoa 。 阿a 叔thúc 迦ca 華hoa 。 波ba 吒tra 羅la 華hoa 。 青thanh 蓮liên 華hoa 迦ca 曇đàm 婆bà 華hoa 。 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 種chủng 種chủng 妓kỹ 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 和hòa 鳴minh 海hải 雲vân 。 周chu 遍biến 供cúng 養dường 。
彼bỉ 諸chư 一nhất 一nhất 。 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 。 我ngã 此thử 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 亦diệc 現hiện 光quang 明minh 。 大đại 寶bảo 帳trướng 中trung 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 是thị 會hội 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。
其kỳ 帳trướng 廣quảng 博bác 。 方phương 正chánh 四tứ 角giác 。 純thuần 以dĩ 無vô 量lượng 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 間gian 錯thác 交giao 映ánh 。 以dĩ 諸chư 半bán 月nguyệt 滿mãn 月nguyệt 。 寶bảo 鐸đạc 金kim 鈴linh 。 天thiên 衣y 幡phan 蓋cái 。 真chân 珠châu 羅la 網võng 。 四tứ 面diện 懸huyền 列liệt 。 帳trướng 諸chư 角giác 上thượng 。 天thiên 妙diệu 雜tạp 拂phất 。 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 靉ái 靆đãi 彌di 雨vũ 。 一nhất 切thiết 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 衣y 服phục 。 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 。 天thiên 諸chư 寶bảo 華hoa 。 水thủy 陸lục 雜tạp 華hoa 。 一nhất 切thiết 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 和hòa 鳴minh 海hải 雲vân 。 供cúng 養dường 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 會hội 中trung 大đại 眾chúng 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 斯tư 神thần 通thông 。 皆giai 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 神thần 通thông 加gia 持trì 。 此thử 不bất 思tư 議nghị 。 未vị 曾tằng 神thần 變biến 。 得đắc 是thị 示thị 現hiện 。
廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 現hiện 斯tư 種chủng 種chủng 。 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 神thần 通thông 法pháp 已dĩ 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 右hữu 繞nhiễu 如Như 來Lai 。 百bách 千thiên 數số 匝táp 。 退thoái 一nhất 面diện 立lập 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 復phục 有hữu 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 三tam 大đại 明minh 王vương 。 祕bí 密mật 摩ma 訶ha 摩ma 尼ni 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 旖 暮Mộ 伽Già 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
一nhất 名danh 。 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 二nhị 名danh 。 不Bất 空Không 大Đại 可Khả 畏Úy 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 三tam 名danh 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。
欲dục 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 演diễn 說thuyết 之chi 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 三tam 大đại 明minh 王vương 。 神thần 通thông 威uy 力lực 。 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 。 一nhất 切thiết 變biến 像tượng 。 三tam 昧muội 耶da 。 盡tận 皆giai 現hiện 前tiền 。 若nhược 暫tạm 憶ức 念niệm 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 聽thính 聞văn 修tu 者giả 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 現hiện 前tiền 成thành 就tựu 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 清thanh 淨tịnh 者giả 。 汝nhữ 應ưng 演diễn 說thuyết 。 是thị 一nhất 切thiết 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 祕bí 密mật 心tâm 。 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 為vì 令linh 利lợi 益ích 。 修tu 真chân 言ngôn 者giả 。 及cập 諸chư 有hữu 情tình 。 汝nhữ 當đương 宣tuyên 說thuyết 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 佛Phật 印ấn 讚tán 。 還hoàn 坐tọa 本bổn 座tòa 。 歡hoan 喜hỷ 微vi 笑tiếu 。 奮phấn 迅tấn 神thần 通thông 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 目mục 不bất 異dị 顧cố 。 即tức 說thuyết 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
娜na 麼ma 塞tắc 窒 [口*履]# 野dã 。 特đặc 婆bà 努nỗ 誐nga 嚲 。 跛bả 囉ra 底để 瑟sắt 恥sỉ 諦đế 瓢biều 薩tát 縛phược 嚲 詑 誐nga 跢đa 勃bột 陀đà 菩bồ 地địa 薩tát 怛đát 廢phế 瓢biều 那na 莫mạc 旖 唎rị 耶da 。 跋bạt 馹nhật 囉ra 馱đà 囉ra 。 摩ma 訶ha 苾bật 𠆙điệt 馱đà 㘑lệ 捺nại 𡆗 。 縒 誐nga 拏noa 播bá [口*履]# 婆bà 㘑lệ 瓢biều 那na 莫mạc 薩tát 縛phược 曼mạn 拏noa 攞la 。 苾bật 𠆙điệt 禰nể 嚩phạ 諦đế 瓢biều 薩tát 嚩phạ 沒một 捺nại 。 𡆗 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 播bá 䋾 攞la 迦ca 粒lạp 閉bế 瓢biều 那na 莫mạc 薩tát 嚩phạ 跛bả 囉ra 底để 。 曳duệ 迦ca 。 勃bột 馱đà [口*履]# 野dã 。 失thất 邏la 縛phược 迦ca 僧tăng 祇kỳ 瓢biều 底để 跢đa 那na 誐nga 嚲 。 跛bả 囉ra 窋 半bán 禰nể 瓢biều 那na 莫mạc 旖 唎rị 野dã 梅mai 窒 㘑lệ 野dã 。 跛bả 囉ra 母mẫu 契khế 瓢biều 摩ma 訶ha 覩đổ 使sử 嚲 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 。 誐nga 拏noa 播bá [口*履]# 婆bà [口*(隸-木+匕)]lệ 瓢biều 那na 莫mạc 旖 唎rị 耶da 弭nhị 多đa 皤bàn 野dã 。 嚲 詑 誐nga 跢đa 耶da 。 縒 㰤 素tố 佉khư 嚩phạ 底để 。 儞nễ 婆bà 枲tỉ 禰nể 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 誐nga 拏noa 播bá [口*履]# 婆bà 邏la 野dã 。 那na 謨mô 娜na 舍xá 素tố [寧*立]# 屈khuất 數số 。 旖 灘 跢đa 鉢bát [口*履]# 演diễn 諦đế 數số 。 路lộ 迦ca 陀đà 覩đổ 數số 。 薩tát 嚩phạ 嚲 詑 誐nga 諦đế 瓢biều 縒 俁 呬hê 野dã 曼mạn 拏noa 攞la 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 沒một 捺nại 。 囉ra 播bá 䋾 攞la 迦ca 粒lạp 閉bế 瓢biều 那na 謨mô 羅la 怛đát 。 娜na 怛đát 。 囉ra 耶da 野dã 。 那na 莫mạc 旖 唎rị 耶da 。 婆bà 路lộ 枳chỉ 諦đế 濕thấp 。 嚩phạ 囉ra 野dã 。 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 野dã 。 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 野dã 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 。 薩tát 縛phược 苾bật 𠆙điệt 曼mạn 拏noa 攞la 。 母mẫu 唎rị 喇lặt 怛đát 曳duệ 。 薩tát 嚩phạ 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 襪vạt 縒 攞la 野dã 。 縒 曼mạn 嚲 暮mộ 伽già 曼mạn 拏noa 攞la 苾bật 𠆙điệt 囉ra 惹nhạ 。 那na 麼ma 素tố 訖ngật 。 [口*履]# 𠆙điệt 野dã 。 薩tát 嚩phạ 弭nhị 䞘 娜na 毘tỳ 那na 野dã 迦ca 。 訥nột 瑟sắt 䋾 摩ma 邏la 儞nễ 。 跛bả 。 囉ra 舍xá 麼ma 娜na 迦ca 邏la 野dã 。 摩ma 訶ha 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 。 婆bà 囉ra 蕩đãng 矩củ 舍xá 野dã 。 怛đát [寧*也]# 他tha 。 唵án 旖 迦ca 唎rị 灑sái 野dã 。 鉢bát 頭đầu 麼ma 㰤 塞tắc 嚲 。 摩ma 訶ha 暮mộ 弶cương 矩củ 捨xả 。 者giả 囉ra 者giả 囉ra 。 柘chá 者giả 囉ra 。 散tán 者giả 囉ra 。 縒 曼mạn 諦đế 娜na 。 摩ma 訶ha 播bá 餉hướng 矩củ 捨xả 步bộ 惹nhạ 。 婆bà 囉ra 娜na 步bộ 讓nhượng 矩củ 捨xả 。 播bá 捨xả 陀đà 囉ra 。 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 。 縒 曼mạn 多đa 沒một 捺nại 。 𡆗 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 播bá 䋾 攞la 陀đà 囉ra 。 快khoái 矩củ 捨xả 播bá 勢thế 那na 。 陀đà 攞la 野dã 𤙖 𤙖 。 摩ma 訶ha 沒một 捺nại 。 囉ra 㰤 。 麼ma 。 廢phế 灑sái 陀đà 囉ra 。 旖 暮mộ 伽già 嚕rô 謗báng 矩củ 捨xả 陀đà 囉ra 。 哆đa 囉ra 跢đa 囉ra 。 跢đa 跢đa 囉ra 。 散tán 跢đa 囉ra 野dã 。 摩ma 訶ha 沒một 捺nại 𡆗 曼mạn 拏noa 攞la 。 旖 暮mộ 弶cương 矩củ 捨xả 婆bà 囉ra 娜na 。 摩ma 訶ha 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 窒 [口*履]# 路lộ 者giả 娜na 。 播bá 輸du 鉢bát 底để 鞞bệ 灑sái 馱đà 囉ra 。 縊ải 濕thấp 嚩phạ 囉ra 。 摩ma 醯hê 濕thấp 。 嚩phạ 囉ra 。 播bá 囉ra 麼ma 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 摩ma 訶ha 菩bồ 地địa 濕thấp 。 嚩phạ 囉ra 。 野dã 麼ma 婆bà 嚕rô 拏noa 矩củ 廢phế 囉ra 。 矩củ 摩ma 囉ra 。 那na 麼ma 塞tắc 訖ngật [口*履]# 嚲 。 窒 [口*(隸-木+匕)]lệ 路lộ 枳chỉ 野dã 婆bà 囉ra 娜na 。 那na 麼ma 迦ca 舍xá 麼ma 迦ca 。 舍xá 縒 迦ca [口*落]# 訖ngật 灑sái 迦ca 。 摩ma 訶ha 苾bật 𠆙điệt 暮mộ 伽già 曼mạn 拏noa 攞la 布bố 爾nhĩ 跢đa 。 囉ra 怛đát 娜na 摩ma 矩củ 䋾 摩ma 囉ra 陀đà 囉ra 。 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 。 摩ma 航 矩củ 舍xá 。 乞khất 灑sái 陀đà 囉ra 𤙖 𤙖 。 皤bàn 囉ra 皤bàn 囉ra 。 三tam 皤bàn 囉ra 三tam 皤bàn 囉ra 。 縒 曼mạn 嚲 。 沒một 捺nại 。 𡆗 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 曼mạn 拏noa 攞la 播bá 䋾 攞la 。 布bố 囉ra 野dã 布bố 囉ra 野dã 𤙖 𤙖 。 紇hột 。 唎rị 娜na 颺dương 矩củ 舍xá 旖 嚩phạ 路lộ 迦ca 野dã 𤚥mâm 娑sa 陀đà 野dã 悉tất 沈trầm 旖 迦ca 。 唎rị 灑sái 野dã 。 沒một 捺nại 𡆗 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 曼mạn 拏noa 攞la 攞la 播bá 䋾 臨lâm 舍xá 麼ma 野dã 弭nhị 䞘 灘 。 跛bả 囉ra 娑sa 陀đà 野dã 摩ma 爛lạn 㰤 囉ra 㰤 囉ra 。 薩tát 嚩phạ 播bá 簸phả 枳chỉ 。 粒lạp 弭nhị 灑sái 。 麼ma 攞la 摩ma 縒 理lý 焰diễm 。 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 。 摩ma 航 矩củ 捨xả 𤙖 𤙖 。 勃bột 𠆙điệt 勃bột 𠆙điệt 。 菩bồ 陀đà 野dã 菩bồ 陀đà 野dã 。 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 。 摩ma 訶ha 菩bồ 地địa 薩tát 埵đóa 望vọng 矩củ 捨xả 。 喇lặt 怛đát 。 娜na 播bá 捨xả 陀đà 囉ra 。 娜na 那na 弭nhị 質chất 怛đát 。 囉ra 皤bàn 囉ra 拏noa 弭nhị 步bộ 使sử 嚲 。 旖 弭nhị 嚲 皤bàn 爾nhĩ 娜na 。 摩ma 矩củ 䋾 馱đà 囉ra 。 陀đà 囉ra 陀đà 囉ra 。 鉢bát 。 頭đầu 麼ma 播bá 餉hướng 矩củ 捨xả 陀đà 囉ra 。 薩tát 嚩phạ 苾bật 𠆙điệt 曼mạn 怛đát 。 囉ra 。 沒một 捺nại 。 囉ra 曼mạn 拏noa 攞la 。 跛bả 。 囉ra 嚩phạ 囉ra 。 娑sa 陀đà 野dã 娑sa 陀đà 野dã 。 弭nhị 濕thấp 。 嚩phạ 嚕rô 播bá 陀đà 囉ra 。 縒 㰤 塞tắc 囉ra 步bộ 惹nhạ 。 縒 㰤 塞tắc 。 囉ra 禰nể 怛đát 。 囉ra 。 譟 𡅖 母mẫu 佉khư 播bá 囉ra 麼ma 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 。 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ [革*(蔑-戍+戊)]# 縒 攞la 。 薩tát 嚩phạ 曼mạn 怛đát 。 囉ra 沒một 捺nại 。 𡆗 。 跛bả 。 囉ra 縒 陀đà 迦ca 。 摩ma 訶ha 嚩phạ 囉ra 娜na 薩tát 埵đóa 。 嚩phạ 。 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 。 諦đế 。 旖 暮mộ 弶cương 矩củ 捨xả 。 鉢bát 頭đầu 。 麼ma 步bộ 惹nhạ 。 莎sa 嚩phạ 訶ha 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 是thị 真chân 言ngôn 時thời 。 其kỳ 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 宮cung 殿điện 。 六lục 返phản 震chấn 動động 。 天thiên 雨vũ 眾chúng 華hoa 。 此thử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一Nhất 切Thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 祕bí 密mật 章chương 句cú 。 皆giai 於ư 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 葉diệp 上thượng 。 以dĩ 青thanh 瑠lưu 璃ly 。 而nhi 為vi 文văn 字tự 。 字tự 自tự 光quang 繞nhiễu 。 一nhất 一nhất 文văn 句cú 。 行hành 頌tụng 端đoan 正chánh 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 種chủng 種chủng 圖đồ 像tượng 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 一nhất 切thiết 廣Quảng 大Đại 奮Phấn 怒Nộ 明Minh 王Vương 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 神thần 苦khổ 行hành 諸chư 仙tiên 。 一nhất 切thiết 使sứ 者giả 。 一nhất 切thiết 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 種chủng 種chủng 形hình 量lượng 。 院viện 位vị 所sở 應ưng 。 一nhất 切thiết 圖đồ 像tượng 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 執chấp 金kim 剛cang 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 廣Quảng 大Đại 奮Phấn 怒Nộ 明Minh 王Vương 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 梵Phạm 譯dịch 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 一nhất 切thiết 使sứ 者giả 。 及cập 諸chư 種chủng 族tộc 。 一nhất 切thiết 侍thị 者giả 。 執chấp 持trì 器khí 仗trượng 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 手thủ 印ấn 。 一nhất 切thiết 器khí 仗trượng 。 印ấn 乃nãi 至chí 諸chư 印ấn 。 種chủng 種chủng 相tướng 狀trạng 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 蓮liên 華hoa 臺đài 上thượng 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
一nhất 切thiết 所sở 圖đồ 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 須Tu 彌Di 盧Lô 山Sơn 。 一nhất 切thiết 小tiểu 山sơn 。 寶bảo 樹thụ 華hoa 果quả 。 藥dược 草thảo 之chi 類loại 。 池trì 泉tuyền 溝câu 壑hác 。 江giang 河hà 大đại 海hải 。 一nhất 切thiết 禽cầm 獸thú 。 各các 各các 形hình 相tướng 。 隨tùy 法pháp 如như 法pháp 。 一nhất 切thiết 殊thù 特đặc 。 端đoan 正chánh 妙diệu 好hảo 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
十thập 方phương 無vô 量lượng 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 剎sát 土độ 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 俱câu 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 汝nhữ 能năng 說thuyết 此thử 。 最Tối 上Thượng 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 門môn 。 以dĩ 斯tư 真chân 言ngôn 。 三tam 昧muội 威uy 力lực 。 攝nhiếp 是thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 祕bí 密mật 章chương 句cú 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 形hình 像tượng 。 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 相tướng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
當đương 斯tư 會hội 上thượng 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 此thử 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 與dữ 於ư 今kim 當đương 。 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 作tác 大đại 寶bảo 聚tụ 。 為vi 歸quy 依y 處xứ 。
若nhược 有hữu 能năng 以dĩ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 身thân 語ngữ 心tâm 印ấn 。 金kim 剛cang 法Pháp 門môn 。 大đại 悲bi 之chi 心tâm 。 恒hằng 於ư 後hậu 夜dạ 。 晨thần 朝triêu 夜dạ 時thời 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 一nhất 七thất 二nhị 七thất 。 三tam 七thất 遍biến 者giả 。 應ưng 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 。 旖 暮Mộ 伽Già 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 皆giai 當đương 現hiện 前tiền 。 證chứng 大đại 智trí 海hải 。 解giải 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 變Biến 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 偈kệ 讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 觀Quán 世Thế 音Âm 。
大đại 慈từ 悲bi 者giả 汝nhữ 身thân 是thị 。
善thiện 演diễn 明minh 王vương 真chân 言ngôn 者giả 。
應ưng 當đương 重trùng 說thuyết 成thành 就tựu 法pháp 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 是thị 廣quảng 大đại 。 無vô 量lượng 神thần 變biến 。 合hợp 掌chưởng 歡hoan 喜hỷ 。 深thâm 心tâm 踊dũng 躍dược 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 佛Phật 誥 已dĩ 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 能năng 以dĩ 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 金kim 剛cang 。 身thân 語ngữ 心tâm 印ấn 。 金kim 剛cang 法Pháp 門môn 。 甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 。 大đại 三tam 昧muội 耶da 。 大đại 悲bi 之chi 心tâm 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 修tu 習tập 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 是thị 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 者giả 。 清thanh 潔khiết 洗tẩy 浴dục 。 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 。 一nhất 心tâm 寂tịch 默mặc 。 勿vật 與dữ 他tha 語ngữ 。 面diện 東đông 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 法pháp 而nhi 坐tọa 。 加gia 持trì 眾chúng 香hương 。 燒thiêu 焯 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 會hội 。 乃nãi 當đương 誦tụng 此thử 。 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。
頂đảnh 禮lễ 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 誓thệ 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 。 便tiện 誦tụng 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 如như 法pháp 作tác 法pháp 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 而nhi 不bất 間gian 絕tuyệt 。 滿mãn 七thất 七thất 日nhật 。 或hoặc 一nhất 百bách 日nhật 。 或hoặc 二nhị 三tam 百bách 日nhật 。 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 。 補Bổ 陀Đà 洛Lạc 山Sơn 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 觀Quán 世Thế 音Âm 種chủng 族tộc 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 湊thấu 會hội 加gia 被bị 。 一nhất 時thời 護hộ 念niệm 。 夢mộng 覺giác 現hiện 身thân 。 為vi 令linh 證chứng 解giải 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 共cộng 所sở 合hợp 掌chưởng 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 變Biến 像Tượng 三Tam 昧Muội 耶Da 。 甚thậm 深thâm 諸chư 法pháp 。
若nhược 一nhất 千thiên 日nhật 。 若nhược 二nhị 千thiên 日nhật 。 若nhược 三tam 千thiên 日nhật 。 若nhược 四tứ 千thiên 日nhật 。 若nhược 常thường 受thọ 持trì 。 所sở 求cầu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 勝thắng 法Pháp 。 悉tất 疾tật 成thành 就tựu 。
常thường 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 。 覺giác 夢mộng 現hiện 身thân 。 護hộ 念niệm 加gia 慰úy 。 一nhất 切thiết 善thiện 相tướng 。 功công 德đức 福phước 蘊uẩn 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 聲thanh 音âm 清thanh 徹triệt 。 舌thiệt 相tướng 柔nhu 軟nhuyễn 。 膚phu 體thể 光quang 澤trạch 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。
復phục 譡 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 不Bất 空Không 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 諸chư 天thiên 魔ma 眾chúng 。 皆giai 自tự 敬kính 伏phục 。
過quá 現hiện 所sở 造tạo 。 阿A 毘Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 切thiết 重trọng 罪tội 。 盡tận 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 身thân 器khí 清thanh 淨tịnh 。 舍xá 宅trạch 清thanh 淨tịnh 。 同đồng 伴bạn 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 三tam 毒độc 者giả 。 得đắc 離ly 三tam 毒độc 。 有hữu 愚ngu 癡si 者giả 。 得đắc 離ly 愚ngu 癡si 。 有hữu 貪tham 欲dục 者giả 。 得đắc 離ly 貪tham 欲dục 。 有hữu 垢cấu 障chướng 者giả 。 得đắc 離ly 垢cấu 障chướng 。 有hữu 魔ma 障chướng 者giả 。 得đắc 離ly 魔ma 障chướng 。 有hữu 惡ác 心tâm 者giả 。 得đắc 離ly 惡ác 心tâm 。
不bất 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 八Bát 戒Giới 。 十Thập 戒Giới 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 當đương 於ư 持trì 戒giới 。
不bất 禪thiền 定định 者giả 。 而nhi 當đương 禪thiền 定định 。 不bất 持trì 齋trai 者giả 。 當đương 於ư 持trì 齋trai 。
不bất 持trì 梵Phạm 行hành 者giả 。 當đương 持trì 梵Phạm 行hành 。
一nhất 切thiết 壇đàn 法pháp 。 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 。
無vô 福phước 德đức 者giả 。 而nhi 得đắc 福phước 德đức 。
不bất 持trì 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 五ngũ 百bách 戒giới 者giả 。 當đương 持trì 二nhị 部bộ 。 清thanh 淨tịnh 戒giới 品phẩm 。
未vị 入nhập 一nhất 切thiết 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 者giả 。 當đương 入nhập 一nhất 切thiết 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 三tam 昧muội 耶da 。
未vị 證chứng 一nhất 切thiết 。 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 當đương 證chứng 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 。
不bất 結kết 手thủ 印ấn 者giả 。 當đương 結kết 手thủ 印ấn 。
未vị 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 者giả 。 當đương 見kiến 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法pháp 僧Tăng 寶bảo 。
未vị 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 察sát 憶ức 念niệm 者giả 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 察sát 憶ức 念niệm 。
未vị 種chủng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 者giả 。 得đắc 種chủng 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 。
不bất 修tu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 淨Tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 安An 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 當đương 修tu 靜Tĩnh 慮Lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
不bất 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 者giả 。 當đương 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 積tích 集tập 相tương 應ứng 。
若nhược 昔tích 退thoái 失thất 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 三tam 昧muội 耶da 者giả 。 則tắc 不bất 退thoái 失thất 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 。 真chân 言ngôn 三tam 昧muội 耶da 。
未vị 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 者giả 。 當đương 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 相tương 應ứng 。
未vị 得đắc 時thời 世thế 。 人nhân 民dân 信tín 向hướng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 者giả 。 當đương 得đắc 時thời 世thế 。 人nhân 民dân 信tín 向hướng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 如như 是thị 威uy 力lực 。 能năng 廣quảng 攝nhiếp 持trì 。 一nhất 切thiết 廣quảng 大đại 。 無vô 等đẳng 等đẳng 量lượng 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。
又hựu 能năng 攝nhiếp 持trì 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 法Pháp 。 猶do 是thị 威uy 力lực 。 即tức 能năng 剎sát 那na 。 增tăng 長trưởng 無vô 等đẳng 。 最tối 極cực 福phước 聚tụ 。 諸chư 大đại 法Pháp 蘊uẩn 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。
如như 是thị 廣quảng 大đại 。 稱xưng 讚tán 威uy 德đức 。 皆giai 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 不Bất 空Không 能năng 攝nhiếp 。 最tối 大đại 善thiện 根căn 。 成thành 就tựu 相tương 應ứng 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
大đại 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/6/2018 ◊ Cập nhật: 20/6/2018
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/6/2018 ◊ Cập nhật: 20/6/2018