不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
灌Quán 頂Đảnh 曼Mạn 拏Noa 羅La 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 九cửu
爾nhĩ 時thời 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 作tác 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 卻khước 於ư 佛Phật 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 一nhất 面diện 而nhi 立lập 。 覆phú 復phục 低đê 頭đầu 。 思tư 惟duy 如Như 來Lai 。
何hà 不bất 加gia 我ngã 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 知tri 心tâm 所sở 念niệm 。 即tức 說thuyết 不Bất 空Không 金Kim 剛Cang 灌Quán 頂Đảnh 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
唵án 旖 暮mộ 伽già 曼mạn 拏noa 攞la 。 鉢bát 頭đầu 。 摩ma 鼻tị 曬sái 迦ca 麼ma 抳nê 跋bạt 馹nhật [口*(隸-木+匕)]lệ 。 薩tát 嚩phạ 嚲 詑 誐nga 跢đa 鼻tị 曬sái 鷄kê 。 𤙖 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 演diễn 斯tư 真chân 言ngôn 時thời 。 以dĩ 大đại 神thần 力lực 。 十thập 方phương 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 大đại 地địa 。 一nhất 時thời 變biến 成thành 。 金kim 剛cang 壇đàn 地địa 。 方phương 圓viên 光quang 皎hiệu 。 周chu 重trùng 界giới 位vị 。 涌dũng 現hiện 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 會hội 。 種chủng 種chủng 形hình 像tượng 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
亦diệc 現hiện 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 各các 自tự 大đại 小tiểu 。 善thiện 根căn 威uy 力lực 。 種chủng 種chủng 身thân 相tướng 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 神thần 變biến 。 亦diệc 現hiện 不bất 思tư 議nghị 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 種chủng 族 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 耶da 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 一nhất 時thời 具cụ 授thọ 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 中trung 。 盡tận 顯hiển 現hiện 之chi 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
今kim 此thử 真chân 言ngôn 。 若nhược 有hữu 精tinh 勤cần 。 恒hằng 起khởi 無vô 量lượng 。 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 佛Phật 瑜du 伽già 觀quán 。 如như 法pháp 誦tụng 持trì 。 此thử 金Kim 剛Cang 灌Quán 頂Đảnh 真Chân 言Ngôn 。 千thiên 萬vạn 遍biến 者giả 。 當đương 入nhập 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 蓮liên 華hoa 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。 當đương 入nhập 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 蓮liên 華hoa 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 示thị 妙diệu 色sắc 身thân 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 宮cung 殿điện 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 神thần 變biến 明minh 王vương 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 變biến 。
復phục 次thứ 夢mộng 見kiến 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 大đại 悲bi 出xuất 生sanh 藏tạng 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 種chủng 種chủng 種chủng 族tộc 僕bộc 從tùng 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 神thần 變biến 。
復phục 次thứ 夢mộng 見kiến 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 因Nhân 地Địa 。 發phát 行hành 行hành 化hóa 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 摧tồi 諸chư 魔ma 軍quân 。
復phục 次thứ 夢mộng 見kiến 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 灌quán 頂đảnh 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 為vi 授thọ 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 。 大đại 灌quán 頂đảnh 曼mạn 拏noa 羅la 三tam 昧muội 耶da 。
真chân 言ngôn 者giả 。 夢mộng 中trung 。 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 倍bội 增tăng 精tinh 勇dũng 。 得đắc 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 灌quán 頂đảnh 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 時thời 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 真chân 言ngôn 者giả 。 汝nhữ 今kim 得đắc 我ngã 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 等đẳng 用dụng 大đại 灌quán 頂đảnh 三tam 昧muội 耶da 。 得đắc 入nhập 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 灌quán 頂đảnh 祕bí 密mật 壇đàn 會hội 。 為vi 諸chư 如Như 來Lai 。 大đại 法Pháp 王Vương 子Tử 。 一nhất 切thiết 法pháp 光quang 。 一nhất 時thời 照chiếu 明minh 。 忽hốt 便tiện 覺giác 悟ngộ 。 獲hoạch 大đại 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 種chủng 種chủng 稱xưng 讚tán 。 而nhi 為vi 第đệ 一nhất 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 求cầu 大đại 福phước 蘊uẩn 。 成thành 熟thục 善thiện 根căn 者giả 。 每mỗi 日nhật 以dĩ 華hoa 鬘man 頭đầu 冠quan 。 或hoặc 諸chư 妙diệu 綺ỷ 。 袈ca 裟sa 衣y 服phục 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 貫quán 戴đái 佛Phật 上thượng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 上thượng 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。 真chân 言ngôn 威uy 力lực 。 則tắc 令linh 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 貫quán 戴đái 。 七thất 寶bảo 天thiên 冠quan 。 袈ca 裟sa 衣y 服phục 。 彼bỉ 諸chư 華hoa 冠quan 。 袈ca 裟sa 衣y 服phục 。 各các 放phóng 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 展triển 轉chuyển 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 以dĩ 光quang 明minh 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
作tác 斯tư 供cúng 養dường 。 譡 以dĩ 諸chư 珍trân 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 亦diệc 當đương 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 大đại 灌quán 頂đảnh 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。
又hựu 得đắc 銷tiêu 鑠thước 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 得đắc 大đại 福phước 聚tụ 。 善thiện 根căn 成thành 就tựu 。 所sở 往vãng 之chi 處xứ 。 恒hằng 無vô 障chướng 礙ngại 。 為vi 人nhân 恭cung 敬kính 。 所sở 出xuất 言ngôn 詞từ 。 如như 旃chiên 檀đàn 香hương 。 人nhân 皆giai 愛ái 仰ngưỡng 。
若nhược 常thường 精tinh 勤cần 。 誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 。 不bất 曾tằng 間gian 廢phế 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 欝uất 鉢bát 羅la 華hoa 香hương 。 得đắc 諸chư 願nguyện 滿mãn 。 命mạng 不bất 中trung 夭yểu 。 無vô 諸chư 惱não 疾tật 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 信tín 向hướng 護hộ 持trì 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 明minh 王vương 。 觀quán 察sát 擁ủng 護hộ 。 得đắc 作tác 一nhất 切thiết 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 阿a 闍xà 梨lê 。 復phục 得đắc 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 最tối 勝thắng 曼mạn 拏noa 羅la 三tam 昧muội 耶da 。
不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập
爾nhĩ 時thời 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 授thọ 斯tư 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 前tiền 禮lễ 雙song 足túc 。 還hoàn 坐tọa 本bổn 座tòa 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
念niệm 言ngôn 。
尊tôn 者giả 。 何hà 不bất 與dữ 我ngã 。 不Bất 空Không 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 摩ma 尼ni 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 通thông 三tam 昧muội 耶da 。
爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 是thị 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 神thần 變biến 威uy 德đức 。 滿mãn 十thập 方phương 剎sát 。 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 。 授thọ 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 已dĩ 。 即tức 說thuyết 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
唵án 旖 暮mộ 伽già 布bố 惹nhạ 麼ma 抳nê 。 鉢bát 頭đầu 。 麼ma 跋bạt 馹nhật [口*(隸-木+匕)]lệ 。 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 弭nhị 盧lô 枳chỉ 諦đế 。 縒 漫mạn 多đa 跛bả 。 囉ra 縒 囉ra 𤙖 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 演diễn 斯tư 真chân 言ngôn 時thời 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 廣quảng 大đại 威uy 德đức 。 一nhất 切thiết 天thiên 諸chư 。 供cúng 養dường 之chi 物vật 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 真chân 言ngôn 明minh 王vương 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 神thần 變biến 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 耶da 。 亦diệc 皆giai 出xuất 現hiện 。 授thọ 與dữ 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 中trung 。 盡tận 顯hiển 現hiện 之chi 。
量lượng 等đẳng 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 靉ái 靆đãi 彌di 雨vũ 。 不bất 可khả 說thuyết 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 奔bôn 拏noa 李 迦ca 華hoa 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 。 華hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 眾chúng 華hoa 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 。 華hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 娑sa 羅la 寶bảo 華hoa 。 瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 寶bảo 華hoa 。 阿a 底để 木mộc 多đa 迦ca 寶bảo 華hoa 。 榆 禰nể 迦ca 寶bảo 華hoa 。 蘇tô 曼mạn 那na 寶bảo 華hoa 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 。 華hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 水thủy 陸lục 山sơn 林lâm 。 一nhất 切thiết 種chủng 華hoa 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 。 華hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 寶bảo 飾sức 衣y 服phục 。 色sắc 相tướng 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 。 頭đầu 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 釵thoa 璫đang 環hoàn 釧xuyến 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 天thiên 諸chư 。 雜tạp 寶bảo 衣y 服phục 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 迦ca 詩thi 迦ca 衣y 服phục 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 繒tăng 帛bạch 衣y 服phục 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 金kim 繩thằng 七thất 寶bảo 間gian 雜tạp 。 瓔anh 珞lạc 莊trang 飾sức 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 金kim 縷lũ 袈ca 裟sa 。 衣y 服phục 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 半bán 滿mãn 月nguyệt 色sắc 光quang 衣y 服phục 。 日nhật 初sơ 出xuất 色sắc 光quang 衣y 服phục 。 吠phệ 瑠lưu 璃ly 色sắc 光quang 衣y 服phục 。 紺cám 瑠lưu 璃ly 色sắc 光quang 衣y 服phục 。 及cập 種chủng 種chủng 色sắc 。 光quang 衣y 服phục 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 沈trầm 水thủy 香hương 。 一nhất 切thiết 天thiên 諸chư 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 及cập 無vô 量lượng 億ức 。 種chủng 香hương 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 真chân 珠châu 網võng 縵man 。 眾chúng 寶bảo 鈴linh 鐸đạc 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 酥tô 合hợp 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 優ưu 曼mạn 那na 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 蘇tô 曼mạn 那na 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 阿a 底để 木mộc 多đa 迦ca 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 沈trầm 水thủy 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 及cập 種chủng 種chủng 香hương 。 油du 燈đăng 樹thụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 天thiên 諸chư 甘cam 露lộ 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 歌ca 詠vịnh 。 讚tán 唄bối 海hải 雲vân 。
如như 是thị 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 海hải 雲vân 。 皆giai 具cụ 無vô 量lượng 。 光quang 明minh 色sắc 相tướng 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 溥phổ 雨vũ 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 種chủng 族tộc 祕bí 密mật 。 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。 及cập 諸chư 所sở 有hữu 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 會hội 。 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 會hội 。 一nhất 切thiết 執chấp 金kim 剛cang 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 一nhất 切thiết 使sứ 神thần 。 皆giai 作tác 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 周chu 匝táp 。 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
此thử 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 若nhược 常thường 晨thần 朝triêu 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 誦tụng 持trì 供cúng 養dường 。 滿mãn 千thiên 萬vạn 遍biến 。 不bất 間gián 廢phế 者giả 。 長trường 得đắc 如như 法pháp 。 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。 廣quảng 大đại 功công 德đức 。
如như 是thị 真chân 言ngôn 。 具cụ 有hữu 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 如như 摩ma 尼ni 樹thụ 。 能năng 出xuất 無vô 量lượng 種chủng 。 種chủng 最tối 勝thắng 上thượng 物vật 海hải 雲vân 。 常thường 無vô 斷đoạn 盡tận 。
如như 是thị 真chân 言ngôn 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 神thần 通thông 力lực 。 大đại 幻huyễn 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。 加gia 被bị 出xuất 現hiện 。 與dữ 真chân 言ngôn 者giả 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 最tối 勝thắng 福phước 聚tụ 。 作tác 大đại 父phụ 母mẫu 。 拔bạt 眾chúng 苦khổ 際tế 。 滿mãn 諸chư 意ý 願nguyện 。 除trừ 諸chư 厭yếm 蠱cổ 。 咒chú 詛trớ 厄ách 難nạn 。 一nhất 切thiết 吉cát 祥tường 。 福phước 德đức 勝thắng 願nguyện 。 日nhật 日nhật 增tăng 長trưởng 。 警cảnh 覺giác 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 安an 慰úy 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。
召triệu 集tập 一nhất 切thiết 。 曼mạn 拏noa 羅la 天thiên 神thần 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 召triệu 集tập 一nhất 切thiết 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 種chủng 種chủng 神thần 鬼quỷ 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 除trừ 諸chư 有hữu 情tình 。 種chủng 種chủng 怖bố 懼cụ 。 得đắc 大đại 解giải 脫thoát 。 為vi 歸quy 依y 處xứ 。
持trì 此thử 真chân 言ngôn 者giả 。 不bất 齋trai 與dữ 齋trai 。 無vô 梵Phạm 行hành 者giả 。 與dữ 持trì 梵Phạm 行hành 。 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 與dữ 等đẳng 清thanh 淨tịnh 。 不bất 依y 法pháp 者giả 。 與dữ 等đẳng 依y 法pháp 。 不bất 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 與dữ 等đẳng 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。 與dữ 行hành 正Chánh 法Pháp 。 不bất 安an 隱ẩn 者giả 。 與dữ 得đắc 安an 隱ẩn 。 貧bần 者giả 與dữ 寶bảo 。 裸lõa 者giả 與dữ 衣y 。 飢cơ 者giả 與dữ 食thực 。 渴khát 者giả 與dữ 飲ẩm 。 失thất 道đạo 者giả 與dữ 道đạo 。 短đoản 命mạng 者giả 與dữ 等đẳng 長trường 命mạng 。 眼nhãn 未vị 淨tịnh 者giả 。 與dữ 於ư 眼nhãn 淨tịnh 。 聾lung 者giả 與dữ 聽thính 。 憂ưu 惱não 者giả 與dữ 除trừ 憂ưu 惱não 。 失thất 念niệm 者giả 與dữ 於ư 正chánh 念niệm 。 樂nhạo 惡ác 法pháp 者giả 。 與dữ 於ư 善thiện 法Pháp 。
不bất 修tu 布bố 施thí 。 與dữ 得đắc 布bố 施thí 。 不bất 修tu 淨tịnh 戒giới 。 與dữ 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 不bất 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 與dữ 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 修tu 精tinh 進tấn 。 與dữ 得đắc 精tinh 進tấn 。 不bất 修tu 靜tĩnh 慮lự 。 與dữ 得đắc 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 修tu 般Bát 若Nhã 。 與dữ 得đắc 般Bát 若Nhã 。 未vị 授thọ 三tam 昧muội 耶da 。 與dữ 授thọ 三tam 昧muội 耶da 。 未vị 授thọ 手thủ 印ấn 。 與dữ 授thọ 手thủ 印ấn 。 未vị 得đắc 真chân 言ngôn 明minh 。 與dữ 得đắc 真chân 言ngôn 明minh 。
住trụ 邪tà 道đạo 者giả 。 得đắc 住trụ 正Chánh 道Đạo 。 無vô 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 。 與dữ 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 。 未vị 越việt 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 與dữ 越việt 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 住trụ 黑hắc 闇ám 障chướng 。 與dữ 破phá 黑hắc 闇ám 障chướng 。 垢cấu 障chướng 纏triền 者giả 。 與dữ 解giải 垢cấu 障chướng 。 有hữu 無vô 間gián 業nghiệp 。 與dữ 破phá 無vô 間gián 業nghiệp 。 未vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 未vị 得đắc 受thọ 記ký 。 與dữ 於ư 受thọ 記ký 。 未vị 獲hoạch 善thiện 夢mộng 。 與dữ 得đắc 善thiện 夢mộng 。
癩lại 疾tật 得đắc 除trừ 病bệnh 者giả 得đắc 差sái 。 不bất 調điều 柔nhu 者giả 。 與dữ 於ư 調điều 柔nhu 。 種chủng 族tộc 未vị 集tập 會hội 者giả 。 與dữ 等đẳng 集tập 會hội 。 無vô 光quang 明minh 者giả 。 與dữ 等đẳng 光quang 明minh 。 失thất 國quốc 位vị 者giả 。 與dữ 等đẳng 國quốc 位vị 。 有hữu 怨oán 念niệm 者giả 。 令linh 發phát 慈từ 心tâm 。 多đa 婬dâm 欲dục 者giả 。 與dữ 除trừ 婬dâm 欲dục 。 多đa 瞋sân 恚khuể 者giả 。 與dữ 除trừ 瞋sân 恚khuể 。 為vị 他tha 輕khinh 賤tiện 。 與dữ 得đắc 尊tôn 敬kính 。 未vị 遇ngộ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 遇ngộ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 與dữ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 不bất 樂nhạo 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 得đắc 樂nhạo 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 不bất 具cụ 六lục 根căn 等đẳng 。 具cụ 六lục 根căn 。 未vị 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 不bất 攝nhiếp 受thọ 者giả 。 與dữ 得đắc 一nhất 切thiết 。 天thiên 神thần 攝nhiếp 受thọ 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 獲hoạch 大đại 無vô 邊biên 功công 德đức 者giả 。 皆giai 是thị 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 當đương 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 說thuyết 此thử 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 雨vũ 種chủng 種chủng 。 寶bảo 色sắc 海hải 雲vân 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 種chủng 種chủng 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 三tam 昧muội 耶da 會hội 。 恒hằng 一nhất 切thiết 處xứ 。 示thị 現hiện 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 最tối 勝thắng 祕bí 密mật 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 一nhất 切thiết 悉tất 地địa 三tam 昧muội 耶da 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。
祈Kỳ 雨Vũ 法Pháp 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 一nhất
復phục 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
若nhược 天thiên 旱hạn 時thời 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 清thanh 潔khiết 沐mộc 浴dục 。 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 。 當đương 靜tĩnh 寂tịch 默mặc 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 發phát 大đại 悲bi 心tâm 。 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 或hoặc 佛Phật 殿điện 中trung 。 或hoặc 高cao 樓lâu 上thượng 。 或hoặc 高cao 山sơn 上thượng 。 或hoặc 大đại 林lâm 中trung 。 或hoặc 園viên 苑uyển 中trung 。 或hoặc 蓮liên 池trì 邊biên 。 或hoặc 龍long 湫 邊biên 。 或hoặc 王vương 宮cung 殿điện 中trung 。 或hoặc 天thiên 祠từ 中trung 。 或hoặc 神thần 廟miếu 中trung 。 簡giản 擇trạch 勝thắng 地địa 。 作tác 四tứ 肘trửu 壇đàn 。 以dĩ 瞿cù 摩ma 夷di 。 黃hoàng 土thổ 泥nê 塗đồ 飾sức 壇đàn 上thượng 。
復phục 以dĩ 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 。 泥nê 塗đồ 飾sức 壇đàn 上thượng 。 規quy 郭quách 界giới 院viện 。 開khai 廓khuếch 四tứ 門môn 。 遍biến 畫họa 海hải 水thủy 。 內nội 院viện 中trung 心tâm 。 加gia 持trì 欝uất 金kim 香hương 泥nê 。 畫họa 大đại 龍long 王vương 。 狀trạng 如như 天thiên 神thần 。 顏nhan 貌mạo 熙hi 怡di 。 面diện 西tây 。 如như 法pháp 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 一nhất 手thủ 掌chưởng 寶bảo 珠châu 。 一nhất 手thủ 把bả 龍long 索sách 印ấn 。
其kỳ 神thần 頭đầu 上thượng 。 出xuất 九cửu 龍long 頭đầu 。 四tứ 面diện 四tứ 角giác 。 圖đồ 諸chư 小tiểu 龍long 。 而nhi 為vi 僕bộc 從tùng 。 頭đầu 皆giai 向hướng 內nội 。 瞻chiêm 輔phụ 龍long 王vương 。
外ngoại 院viện 四tứ 角giác 。 畫họa 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 印Ấn 。 四tứ 面diện 圖đồ 畫họa 。 種chủng 種chủng 諸chư 印ấn 。 繞nhiễu 火hỏa 光quang 焰diễm 。 皆giai 蓮liên 臺đài 上thượng 。 如như 法pháp 畫họa 之chi 。
以dĩ 諸chư 飲ẩm 食thực 。 乳nhũ 酪lạc 酥tô 蜜mật 沙sa 糠khang 漿tương 。 石thạch 蜜mật 漿tương 。 種chủng 種chủng 華hoa 香hương 。 敷phu 設thiết 供cúng 養dường 。
外ngoại 四tứ 角giác 。 置trí 香hương 水thủy 瓮úng 。 口khẩu 插sáp 諸chư 華hoa 枝chi 葉diệp 。 四tứ 門môn 香hương 罏 。 燒thiêu 斯tư 龍long 香hương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 結kết 護hộ 請thỉnh 召triệu 。
四tứ 門môn 作tác 法pháp 。 每mỗi 時thời 先tiên 誦tụng 。 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 祕bí 密mật 心tâm 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 。 次thứ 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 次thứ 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 次thứ 大Đại 可Khả 畏Úy 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 次thứ 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 各các 誦tụng 三tam 遍biến 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 呼hô 召triệu 龍long 王vương 。 并tinh 龍long 僕bộc 從tùng 。 加gia 持trì 作tác 法pháp 。 令linh 降giáng 甘cam 雨vũ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。
那na 伽già 龍long 華hoa 安an 悉tất 香hương 。
二nhị 各các 一nhất 百bách 八bát 兩lạng 重trọng 。
多đa 誐nga 羅la 香hương 茅mao 香hương 根căn 。
二nhị 各các 三tam 兩lạng 上thượng 好hảo 者giả 。
白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 數số 四tứ 兩lạng 。
白bạch 芥giới 子tử 量lượng 取thủ 二nhị 兩lạng 。
真chân 言ngôn 加gia 持trì 百bách 八bát 遍biến 。
擣đảo 治trị 石thạch 蜜mật 而nhi 和hòa 合hợp 。
龍long 王vương 臍tề 上thượng 置trí 王vương 罏 。
燒thiêu 焯 此thử 香hương 當đương 供cúng 養dường 。
供cúng 養dường 真chân 言ngôn 遍biến 遍biến 後hậu 。
稱xưng 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 稱xưng 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 名danh 。
優Ưu 鉢Bát 難Nan 香Hương 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 婆Bà 修Tu 吉Cát 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 紺Cám 畝Mẫu 囉Ra 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 婆Bà 嚕Rô 拏Noa 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 名danh 。
翳Ế 邏La 鉢Bát 怛Đát 囉Ra 龍Long 王Vương 。
參Tham 曼Mạn 多Đa 跛Bả 哩Rị 迦Ca 囉Ra 。
掣Xiết 怛Đát 囉Ra 龍Long 王Vương 名danh 號hiệu 。
此thử 諸chư 龍long 名danh 隨tùy 稱xưng 一nhất 。
是thị 真chân 言ngôn 者giả 每mỗi 先tiên 稱xưng 。
如như 是thị 諸chư 龍long 名danh 字tự 等đẳng 。
高cao 聲thanh 白bạch 言ngôn 我ngã 今kim 為vì 。
贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 眾chúng 生sanh 類loại 。
溥phổ 遍biến 乞khất 請thỉnh 大đại 甘cam 雨vũ 。
願nguyện 諸chư 龍long 王vương 領lãnh 眷quyến 屬thuộc 。
贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 降giáng 大đại 甘cam 雨vũ 。
每mỗi 時thời 燒thiêu 香hương 。 如như 法pháp 請thỉnh 白bạch 。 攥 白bạch 芥giới 子tử 。 一nhất 加gia 持trì 。 稱xưng 龍long 王vương 名danh 。 一nhất 打đả 龍long 王vương 心tâm 上thượng 。 若nhược 一nhất 日nhật 打đả 。 則tắc 二nhị 日nhật 雨vũ 。 若nhược 二nhị 日nhật 打đả 。 則tắc 三tam 日nhật 雨vũ 。 若nhược 三tam 日nhật 打đả 。 則tắc 七thất 日nhật 雨vũ 。 三tam 日nhật 七thất 日nhật 。 決quyết 定định 方phương 圓viên 。 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 降giáng 大đại 甘cam 雨vũ 。
又hựu 以dĩ 白bạch 氎điệp 。 或hoặc 以dĩ 絹quyên 上thượng 。 方phương 圓viên 一nhất 肘trửu 。 畫họa 青thanh 身thân 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 面diện 目mục 瞋sân 色sắc 。 身thân 有hữu 四tứ 臂tý 。 首thủ 戴đái 寶bảo 冠quan 。 冠quan 有hữu 化hóa 佛Phật 。 一nhất 手thủ 持trì 曲khúc 鉞việt 刀đao 。 一nhất 手thủ 執chấp 三tam 叉xoa 戟kích 。 一nhất 手thủ 執chấp 羂quyến 索sách 。 一nhất 手thủ 執chấp 蓮liên 華hoa 。 以dĩ 諸chư 衣y 服phục 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 璫đang 鐶hoàn 釧xuyến 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 寶bảo 蓮liên 華hoa 座tòa 。 蓮liên 華hoa 下hạ 。 畫họa 大đại 水thủy 池trì 。 水thủy 中trung 。 畫họa 種chủng 種chủng 色sắc 蓮liên 華hoa 。
菩Bồ 薩Tát 兩lưỡng 側trắc 。 畫họa 大đại 龍long 王vương 。 狀trạng 如như 天thiên 神thần 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 於ư 頭đầu 上thượng 。 有hữu 九cửu 龍long 頭đầu 。 置trí 像tượng 壇đàn 中trung 。 像tượng 面diện 向hướng 西tây 。 每mỗi 日nhật 對đối 像tượng 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 把bả 白bạch 芥giới 子tử 。 一nhất 加gia 持trì 。 一nhất 打đả 左tả 右hữu 龍long 王vương 。 各các 一nhất 千thiên 八bát 下hạ 。 三tam 日nhật 七thất 日nhật 。 縱túng 旱hạn 千thiên 年niên 。 作tác 斯tư 法pháp 者giả 。 勅sắc 其kỳ 龍long 王vương 。 必tất 降giáng 大đại 雨vũ 。
若nhược 惡ác 風phong 雹bạc 雨vũ 。 數sác 起khởi 災tai 者giả 。 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 。 或hoặc 仰ngưỡng 樓lâu 上thượng 。 安an 置trí 像tượng 。 面diện 向hướng 起khởi 方phương 。 像tượng 前tiền 。 誦tụng 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 即tức 便tiện 遣khiển 移di 。 惡ác 風phong 雹bạc 雨vũ 。 大đại 山sơn 海hải 下hạ 。
又hựu 法pháp 。 於ư 龍long 湫 沜 。 作tác 四tứ 肘trửu 壇đàn 。 如như 法pháp 泥nê 塗đồ 。 置trí 像tượng 壇đàn 中trung 。 像tượng 前tiền 加gia 持trì 。 七thất 枚mai 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 擲trịch 置trí 湫 中trung 。 準chuẩn 前tiền 稱xưng 龍long 王vương 名danh 。 誦tụng 念niệm 真chân 言ngôn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 則tắc 得đắc 龍long 王vương 。 變biến 作tác 童đồng 子tử 。 半bán 身thân 出xuất 現hiện 。
合hợp 掌chưởng 禮lễ 像tượng 。 白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
今kim 何hà 所sở 作tác 。
真chân 言ngôn 者giả 答đáp 。
龍long 當đương 溥phổ 觀quán 。 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。
則tắc 便tiện 遍biến 觀quán 。
童đồng 子tử 觀quán 時thời 。 復phục 便tiện 報báo 言ngôn 。
所sở 有hữu 世thế 間gian 。 吉cát 不bất 吉cát 事sự 。 盡tận 皆giai 說thuyết 之chi 。
重trùng 復phục 告cáo 言ngôn 。
為vì 我ngã 溥phổ 遍biến 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 降giáng 大đại 甘cam 雨vũ 。 令linh 諸chư 苗miêu 稼giá 。 溥phổ 大đại 滋tư 澤trạch 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。
是thị 時thời 童đồng 子tử 。 白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
與dữ 我ngã 延diên 年niên 。 甘cam 露lộ 上thượng 藥dược 。
真chân 言ngôn 者giả 語ngứ 。
汝nhữ 當đương 受thọ 取thủ 。 延diên 年niên 七thất 藥dược 。
於ư 時thời 童đồng 子tử 。 向hướng 真chân 言ngôn 者giả 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 住trụ 。 重trùng 復phục 語ngứ 言ngôn 。
諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 甘cam 露lộ 上thượng 藥dược 。 當đương 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 十thập 八bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 法Pháp 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 法Pháp 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 法Pháp 。
說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 。 童đồng 子tử 身thân 上thượng 。 起khởi 大đại 雲vân 霧vụ 。 遍biến 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 溥phổ 降giáng 甘cam 雨vũ 。 唯duy 當đương 湫 上thượng 。 而nhi 不bất 雨vũ 下hạ 。 童đồng 子tử 歡hoan 喜hỷ 。 供cúng 養dường 於ư 像tượng 。
童đồng 子tử 重trùng 復phục 。 白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
入nhập 我ngã 宮cung 中trung 。 我ngã 宮cung 乃nãi 是thị 。 真chân 言ngôn 者giả 宮cung 。
時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 告cáo 言ngôn 。
汝nhữ 當đương 為vì 我ngã 。 受thọ 佛Phật 十Thập 戒Giới 。 我ngã 則tắc 入nhập 汝nhữ 。 宮cung 殿điện 中trung 去khứ 。
童đồng 子tử 。 若nhược 受thọ 十Thập 善Thiện 戒giới 者giả 。 則tắc 變biến 是thị 身thân 。 如như 本bổn 龍long 身thân 。 以dĩ 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 七thất 寶bảo 頭đầu 冠quan 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 若nhược 不bất 肯khẳng 受thọ 。 便tiện 沒một 水thủy 去khứ 。 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
若nhược 欲dục 見kiến 大đại 龍long 王vương 者giả 。 赤xích 銅đồng 葉diệp 上thượng 。 如như 法pháp 刻khắc 鏤lũ 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 金kim 色sắc 文văn 字tự 。 加gia 持trì 白bạch 蜜mật 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 濃nồng 塗đồ 字tự 上thượng 。 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 散tán 覆phú 蜜mật 上thượng 。
又hựu 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 擲trịch 湫 眼nhãn 中trung 。 加gia 持trì 龍long 腦não 香hương 。 當đương 燒thiêu 供cúng 養dường 。 如như 法pháp 誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 。
燒thiêu 此thử 香hương 時thời 。 則tắc 得đắc 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 變biến 作tác 淨tịnh 行hành 。 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。 湫 岸ngạn 上thượng 立lập 。 揖ấp 敬kính 相tương 問vấn 。
真chân 言ngôn 者giả 言ngôn 。
得đắc 安an 隱ẩn 不phủ 。
真chân 言ngôn 者giả 答đáp 。
今kim 受thọ 持trì 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 章chương 句cú 。 身thân 甚thậm 安an 樂lạc 。 長trường 壽thọ 無vô 病bệnh 。
重trùng 復phục 告cáo 言ngôn 。
龍long 今kim 諦đế 聽thính 。 龍long 當đương 護hộ 持trì 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 常thường 住trụ 世thế 間gian 。
時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 則tắc 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 為vi 說thuyết 七thất 佛Phật 名danh 字tự 。 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 名danh 字tự 。
時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 此thử 名danh 字tự 。 倍bội 增tăng 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 真chân 言ngôn 者giả 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 今kim 所sở 說thuyết 此thử 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 名danh 者giả 。 極cực 大đại 吉cát 祥tường 。 甚thậm 能năng 善thiện 說thuyết 。 此thử 諸chư 名danh 等đẳng 。 難nan 遇ngộ 難nan 聞văn 。 與dữ 真chân 言ngôn 者giả 。 最tối 希hy 相tương 逢phùng 。 得đắc 見kiến 聞văn 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 章chương 句cú 。 復phục 難nan 中trung 難nan 。 今kim 所sở 受thọ 持trì 。 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan 。 為vì 他tha 說thuyết 者giả 。 覆phú 復phục 最tối 難nan 。
時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 變biến 其kỳ 形hình 。 現hiện 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 之chi 身thân 。 白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
今kim 求cầu 何hà 願nguyện 。 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 與dữ 相tương 滿mãn 足túc 。
爾nhĩ 時thời 行hành 者giả 。 心tâm 所sở 求cầu 願nguyện 。 則tắc 便tiện 具cụ 白bạch 。
時thời 龍long 聞văn 已dĩ 。 則tắc 為vi 滿mãn 足túc 。 令linh 諸chư 龍long 王vương 。 及cập 龍long 僕bộc 從tùng 。 皆giai 作tác 恭cung 敬kính 。 任nhậm 為vi 命mạng 事sự 。 是thị 修tu 學học 者giả 。 依y 法pháp 精tinh 進tấn 。 於ư 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 莫mạc 生sanh 猜 慮lự 。 晝trú 夜dạ 不bất 懈giải 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 此thử 真chân 實thật 法Pháp 。 獲hoạch 大đại 成thành 就tựu 。
又hựu 法pháp 。 以dĩ 像tượng 張trương 置trí 竿can 頭đầu 。 恭cung 敬kính 執chấp 持trì 。 誦tụng 念niệm 真chân 言ngôn 。 遊du 往vãng 園viên 苑uyển 。 田điền 野dã 作tác 法pháp 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 除trừ 諸chư 災tai 障chướng 。 蝗 蟲trùng 毒độc 蟲trùng 。 惡ác 獸thú 等đẳng 難nạn 。 菓quả 實thật 滋tư 茂mậu 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 人nhân 眾chúng 安an 樂lạc 。
清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 二nhị
復phục 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
又hựu 以dĩ 白bạch 氎điệp 。 或hoặc 用dụng 絹quyên 上thượng 。 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 方phương 圓viên 。 當đương 中trung 圖đồ 畫họa 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 左tả 大Đại 功Công 德Đức 天Thiên 。 右hữu 大Đại 辯Biện 才Tài 天Thiên 。 四tứ 角giác 四Tứ 天Thiên 王Vương 神thần 。
如như 法pháp 畫họa 已dĩ 。 像tượng 置trí 竿can 上thượng 。 執chấp 持trì 誦tụng 念niệm 。 往vãng 王vương 城thành 邑ấp 。 田điền 澤trạch 山sơn 野dã 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 有hữu 情tình 見kiến 者giả 。 則tắc 除trừ 種chủng 種chủng 。 怖bố 畏úy 罪tội 障chướng 。 厭yếm 蠱cổ 咒chú 詛trớ 。 毒độc 蟲trùng 之chi 類loại 。
行hành 者giả 諸chư 人nhân 。 不bất 應ưng 生sanh 疑nghi 。 是thị 真chân 實thật 法Pháp 。 利lợi 益ích 有hữu 情tình 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 惡ác 神thần 鬼quỷ 。 作tác 障chướng 亂loạn 者giả 。 盡tận 皆giai 除trừ 散tán 。 解giải 諸chư 怨oán 家gia 。 一nhất 切thiết 惡ác 夢mộng 。 種chủng 種chủng 厄ách 難nạn 。 悉tất 皆giai 散tán 壞hoại 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 盡tận 修tu 十Thập 善Thiện 。 更cánh 相tương 憐lân 愍mẫn 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。
正chánh 月nguyệt 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 是thị 真chân 言ngôn 者giả 。 淨tịnh 浴dục 身thân 服phục 。 不bất 食thực 餘dư 雜tạp 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 唯duy 食thực 乳nhũ 酪lạc 。 粥chúc 餅bính 酥tô 蜜mật 。 清thanh 淨tịnh 隨tùy 心tâm 。 塗đồ 曼mạn 拏noa 羅la 。 中trung 置trí 此thử 像tượng 。 像tượng 面diện 向hướng 西tây 。 以dĩ 諸chư 香hương 華hoa 。 香hương 水thủy 燈đăng 明minh 。 如như 法pháp 供cúng 養dường 。 淨tịnh 心tâm 觀quán 像tượng 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 誦tụng 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 至chí 九cửu 月nguyệt 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 乃nãi 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 空không 食thực 乳nhũ 酥tô 。 加gia 飾sức 壇đàn 場tràng 。 廣quảng 以dĩ 香hương 華hoa 。 飲ẩm 食thực 菓quả 子tử 。 諸chư 香hương 油du 燈đăng 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。
晝trú 夜dạ 不bất 懈giải 。 不bất 出xuất 道Đạo 場Tràng 。 加gia 法pháp 誦tụng 念niệm 。 念niệm 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 初sơ 夜dạ 之chi 時thời 。 或hoặc 中trung 夜dạ 時thời 。 或hoặc 五ngũ 更canh 時thời 。 或hoặc 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 像tượng 放phóng 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 色sắc 光quang 明minh 。 譡 不bất 作tác 法pháp 。 誦tụng 持trì 無vô 量lượng 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 數số 遍biến 。 行hành 者giả 見kiến 時thời 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 身thân 出xuất 光quang 明minh 。
空không 中trung 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 汝nhữ 得đắc 最tối 勝thắng 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 悉tất 地địa 成thành 辦biện 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 相tương 敬kính 禮lễ 。 得đắc 入nhập 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
汝nhữ 求cầu 何hà 願nguyện 。 與dữ 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 令linh 汝nhữ 滿mãn 足túc 。 種chủng 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 并tinh 諸chư 種chủng 族tộc 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 祕bí 密mật 仙tiên 法pháp 。 種chủng 種chủng 變biến 身thân 法pháp 。 起khởi 神thần 通thông 法pháp 。 往vãng 諸chư 天thiên 宮cung 。 日nhật 宮cung 。 月nguyệt 宮cung 。 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 宮cung 殿điện 之chi 法pháp 。 種chủng 種chủng 工công 巧xảo 法pháp 。 取thủ 伏phục 藏tạng 法pháp 。 一nhất 切thiết 羂quyến 索sách 法pháp 。 一nhất 切thiết 藥dược 法pháp 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 恭cung 敬kính 法pháp 。 大đại 力lực 法pháp 。 移di 物vật 法pháp 。 入nhập 水thủy 法pháp 。 入nhập 火hỏa 法pháp 。 乞khất 雨vũ 法pháp 。 止chỉ 雨vũ 法pháp 。 止chỉ 諸chư 惡ác 風phong 雷lôi 雹bạc 法pháp 。 證chứng 真chân 言ngôn 仙tiên 法pháp 。 見kiến 諸chư 佛Phật 剎sát 法pháp 。 雄hùng 黃hoàng 法pháp 。 劍kiếm 法pháp 。 三tam 叉xoa 戟kích 法pháp 。 輪luân 法pháp 。 螺loa 法pháp 。 金kim 剛cang 杵xử 法pháp 。 鍋oa 鎚chùy 法pháp 。 鉞việt 斧phủ 法pháp 。 磬khánh 子tử 法pháp 。 長trường 年niên 藥dược 法pháp 。 起khởi 米mễ 嚲 羅la 法pháp 。 縛phược 人nhân 法pháp 。 縛phược 神thần 鬼quỷ 法pháp 。 岌 播bá 羅la 問vấn 諸chư 事sự 法pháp 。 轉chuyển 瓶bình 瓮úng 法pháp 。 蓮liên 華hoa 法pháp 。 起khởi 諸chư 器khí 仗trượng 法pháp 。 鏡kính 中trung 現hiện 諸chư 色sắc 像tượng 法pháp 。
如như 是thị 之chi 法pháp 。 任nhậm 汝nhữ 所sở 取thủ 。 出xuất 世thế 世thế 事sự 。 悉tất 得đắc 圓viên 滿mãn 。
汝nhữ 捨xả 身thân 已dĩ 。 得đắc 不bất 退thoái 住trụ 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 授thọ 於ư 記ký 莂biệt 。 汝nhữ 今kim 此thử 身thân 。 是thị 最tối 後hậu 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 現hiện 前tiền 得đắc 證chứng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 更cánh 不bất 退thoái 轉chuyển 。
作tác 是thị 說thuyết 已dĩ 。 像tượng 於ư 眉mi 間gian 。 復phục 放phóng 光quang 明minh 。 溥phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu 。 入nhập 真chân 言ngôn 者giả 。 身thân 面diện 門môn 中trung 。 即tức 證chứng 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 門Môn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 光Quang 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 廣Quảng 大Đại 廣Quảng 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 如Như 意Ý 寶Bảo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 光Quang 明Minh 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 照Chiếu 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 量Lượng 品Phẩm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 大Đại 曼Mạn 拏Noa 羅La 祕Bí 密Mật 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 陀Đà 羅La 尼Ni 三Tam 摩Ma 地Địa 。 摩Ma 尼Ni 觀Quán 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa 。 隨Tùy 順Thuận 微Vi 細Tế 三Tam 摩Ma 地Địa 。 鉢Bát 頭Đầu 畝Mẫu 怛Đát 囉Ra 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 觀Quán 名Danh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 安An 住Trụ 播Bá 捨Xả 三Tam 摩Ma 地Địa 。 常Thường 覺Giác 知Tri 三Tam 摩Ma 地Địa 。 勝Thắng 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
星Tinh 宿Tú 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 摩Ma 尼Ni 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 自Tự 在Tại 威Uy 德Đức 無Vô 垢Cấu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 照Chiếu 曜Diệu 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 覺Giác 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。 分Phân 明Minh 警Cảnh 覺Giác 三Tam 摩Ma 地Địa 。 印Ấn 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 印Ấn 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 常Thường 雨Vũ 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 垢Cấu 胎Thai 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 成Thành 就Tựu 廣Quảng 大Đại 三Tam 摩Ma 地Địa 。 有Hữu 華Hoa 三Tam 摩Ma 地Địa 。 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 成Thành 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。 舌Thiệt 具Cụ 上Thượng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 文Văn 詞Từ 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 勝Thắng 成Thành 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 威Uy 德Đức 三Tam 摩Ma 地Địa 。 廣Quảng 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。
覺Giác 攝Nhiếp 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 海Hải 三Tam 摩Ma 地Địa 。 變Biến 化Hóa 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 陀Đà 羅La 尼Ni 無Vô 垢Cấu 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 身Thân 分Phần 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 處Xứ 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
得đắc 證chứng 如như 是thị 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 三tam 摩ma 地địa 。 今kim 略lược 說thuyết 耳nhĩ 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 如như 法pháp 信tín 解giải 。 但đãn 常thường 讀độc 誦tụng 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 名danh 者giả 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 證chứng 餘dư 別biệt 。 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 等đẳng 持trì 。 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 。 觀quán 如Như 來Lai 頂đảnh 陀đà 羅la 尼ni 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 由do 此thử 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
若nhược 命mạng 終chung 後hậu 。 於ư 所sở 生sanh 處xứ 。 復phục 證chứng 不Bất 空Không 智Trí 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 幻Huyễn 化Hóa 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 勇Dũng 猛Mãnh 肩Kiên 三Tam 摩Ma 地Địa 。 臂Tý 幢Tràng 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 總Tổng 持Trì 主Chủ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 開Khai 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 灌Quán 頂Đảnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 三Tam 摩Ma 地Địa 。 火Hỏa 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 足Túc 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
寶Bảo 處Xứ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 陀Đà 羅La 尼Ni 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 光Quang 明Minh 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 大Đại 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 雨Vũ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 主Chủ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 甚Thậm 深Thâm 雷Lôi 音Âm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 索Sách 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 幢Tràng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 如Như 意Ý 寶Bảo 光Quang 無Vô 垢Cấu 三Tam 摩Ma 地Địa 。
得đắc 證chứng 如như 是thị 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 出xuất 世thế 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 時thời 現hiện 前tiền 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 如như 法pháp 信tín 解giải 。 但đãn 常thường 讀độc 誦tụng 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 名danh 者giả 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 此thử 大đại 稱xưng 讚tán 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 。
如như 斯tư 三tam 摩ma 地địa 。 皆giai 是thị 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 亦diệc 是thị 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 亦diệc 是thị 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。
如như 是thị 說thuyết 者giả 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。 種chúng 植thực 菩Bồ 提Đề 。 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 。 滅diệt 除trừ 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 諸chư 惡ác 罪tội 垢cấu 。 示thị 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 心tâm 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 潔khiết 治trị 身thân 服phục 。 但đãn 常thường 六lục 時thời 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 。 恒hằng 無vô 斷đoạn 廢phế 。 每mỗi 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 不bất 食thực 不bất 語ngữ 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 誦tụng 念niệm 真chân 言ngôn 。 亦diệc 證chứng 如như 是thị 。 真chân 實thật 廣quảng 大đại 。 稱xưng 讚tán 三tam 摩ma 地địa 。 多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。
復phục 得đắc 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 觀Quán 祕Bí 密Mật 三Tam 摩Ma 地Địa 陀Đà 羅La 尼Ni 。 大Đại 摩Ma 尼Ni 樹Thụ 神Thần 通Thông 圓Viên 滿Mãn 莊Trang 嚴Nghiêm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 大Đại 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 溥Phổ 遍Biến 觀Quán 幢Tràng 祕Bí 密Mật 成Thành 就Tựu 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 溥Phổ 遍Biến 金Kim 剛Cang 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 展Triển 轉Chuyển 莊Trang 嚴Nghiêm 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 。 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 頂Đảnh 相Tướng 觀Quán 神Thần 通Thông 陀Đà 羅La 尼Ni 。 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 祕Bí 密Mật 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 真chân 言ngôn 曼mạn 拏noa 羅la 觀quán 。 悉tất 地địa 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 華hoa 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 悉tất 地địa 三tam 昧muội 耶da 。
獲hoạch 得đắc 如như 是thị 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 讚tán 歎thán 功công 德đức 。 加gia 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 及cập 得đắc 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 加gia 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 獲hoạch 此thử 廣quảng 大đại 。 不Bất 空Không 功công 德đức 。 神thần 通thông 稱xưng 讚tán 。
功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 三tam
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聽thính 聞văn 是thị 法pháp 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 復phục 從tùng 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 白bạch 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 。 極cực 為vi 希hy 有hữu 。 實thật 是thị 真chân 實thật 。 大đại 如như 意ý 寶bảo 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 具cụ 大đại 稱xưng 讚tán 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。
若nhược 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 者giả 。 獲hoạch 得đắc 幾kỷ 許hứa 。 福phước 聚tụ 功công 德đức 。 得đắc 滅diệt 何hà 罪tội 。 得đắc 何hà 世thế 法pháp 。 則tắc 獲hoạch 成thành 就tựu 。 得đắc 何hà 出xuất 世thế 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 門môn 。 得đắc 何hà 如Như 來Lai 。 常thường 念niệm 觀quán 護hộ 。 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 與dữ 何hà 願nguyện 。
惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 速tốc 為vi 解giải 釋thích 。 今kim 大đại 驚kinh 疑nghi 。 心tâm 不bất 安an 定định 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 讚tán 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 今kim 發phát 斯tư 問vấn 。 為vi 最tối 上thượng 問vấn 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 如như 實thật 分phân 別biệt 。
此thử 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 是thị 彼bỉ 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 加gia 持trì 出xuất 現hiện 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 但đãn 常thường 信tín 解giải 。 清thanh 淨tịnh 如như 法pháp 。 精tinh 勤cần 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 之chi 者giả 。 則tắc 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 。 憶ức 念niệm 現hiện 前tiền 。 種chủng 種chủng 安an 慰úy 。
若nhược 現hiện 前tiền 時thời 。 作tác 何hà 相tướng 狀trạng 。 令linh 真chân 言ngôn 者giả 。 一nhất 一nhất 察sát 知tri 。 所sở 謂vị 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 法pháp 性tánh 。 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 心tâm 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 心tâm 性tánh 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 三tam 摩ma 地địa 性tánh 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不bất 現hiện 。 譬thí 喻dụ 神thần 變biến 。 陀đà 羅la 尼ni 三tam 摩ma 地địa 現hiện 。
或hoặc 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 性tánh 慈từ 悲bi 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 現hiện 。
或hoặc 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 性tánh 現hiện 。
或hoặc 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 雲vân 現hiện 。
或hoặc 得đắc 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 青thanh 項hạng 禰nể 攞la 建kiến 詫 現hiện 。
或hoặc 得đắc 三tam 世thế 智trí 現hiện 。
或hoặc 得đắc 馬Mã 頭Đầu 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 現hiện 。
或hoặc 得đắc 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 華hoa 祕bí 密mật 壇đàn 現hiện 。
或hoặc 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 供cúng 養dường 雲vân 現hiện 。
或hoặc 得đắc 大đại 金kim 剛cang 藏tạng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 大đại 頂đảnh 藏tạng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 一nhất 切thiết 色sắc 性tánh 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 神thần 通thông 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 。 一nhất 切thiết 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 摩ma 尼ni 供cúng 養dường 心tâm 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 真chân 實thật 身thân 性tánh 現hiện 。
如như 是thị 但đãn 當đương 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 。 名danh 字tự 功công 德đức 。 性tánh 相tướng 現hiện 前tiền 。 得đắc 名danh 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 子tử 地địa 身thân 。
復phục 得đắc 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 平bình 等đẳng 法pháp 清thanh 淨tịnh 身thân 。
復phục 得đắc 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 藏tạng 識thức 體thể 身thân 。
復phục 得đắc 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 授thọ 記ký 不bất 退thoái 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 身thân 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 相tương 會hội 處xứ 事sự 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 恭cung 敬kính 讚tán 慰úy 身thân 。
復phục 得đắc 摧tồi 伏phục 。 一nhất 切thiết 天thiên 魔ma 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 種chủng 種chủng 鬼quỷ 神thần 身thân 。
復phục 得đắc 世thế 間gian 。 上thượng 妙diệu 藥dược 王vương 。 害hại 除trừ 諸chư 病bệnh 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 瑩oánh 如như 頗phả 胝chi 迦ca 寶bảo 。 內nội 外ngoại 明minh 淨tịnh 身thân 。
復phục 得đắc 時thời 世thế 人nhân 民dân 。 信tín 向hướng 歸quy 依y 身thân 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 成thành 就tựu 身thân 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 。 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 福phước 田điền 利lợi 益ích 身thân 。
復phục 得đắc 出xuất 生sanh 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 財tài 寶bảo 身thân 。
復phục 得đắc 圓viên 滿mãn 。 種chủng 種chủng 願nguyện 身thân 。
復phục 得đắc 不bất 怖bố 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 水thủy 火hỏa 刀đao 風phong 。 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 。 虎hổ 狼lang 崖nhai 岸ngạn 。 蠱cổ 毒độc 咒chú 詛trớ 。 枷già 銷tiêu 禁cấm 閉bế 。 杖trượng 捶chúy 怨oán 苦khổ 身thân 。
復phục 得đắc 如Như 來Lai 。 世thế 間gian 廣quảng 大đại 稱xưng 讚tán 身thân 。
復phục 得đắc 往vãng 生sanh 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 身thân 。
復phục 得đắc 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 見kiến 九cửu 十thập 二nhị 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 如Như 來Lai 。 現hiện 前tiền 安an 慰úy 身thân 。
復phục 得đắc 隨tùy 諸chư 如Như 來Lai 。 往vãng 諸chư 淨tịnh 土độ 。 蓮liên 華hoa 所sở 生sanh 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 環hoàn 釧xuyến 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。
復phục 得đắc 到đáo 彼bỉ 淨tịnh 土độ 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 具cụ 宿túc 命mạng 智trí 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 退thoái 轉chuyển 身thân 。
復phục 得đắc 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 祕Bí 密Mật 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 現hiện 前tiền 身thân 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 現hiện 前tiền 身thân 。
復phục 得đắc 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 現hiện 前tiền 身thân 。
復phục 得đắc 大đại 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 現hiện 前tiền 身thân 。
如như 是thị 但đãn 當đương 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 則tắc 得đắc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 授thọ 記ký 諸chư 法pháp 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 正chánh 覺giác 涅Niết 槃Bàn 。 恒hằng 不bất 忘vong 失thất 。
今kim 所sở 稱xưng 讚tán 。 此thử 出xuất 世thế 法pháp 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 則tắc 得đắc 除trừ 滅diệt 。 百bách 千thiên 大đại 劫kiếp 。 諸chư 所sở 積tích 造tạo 。 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 等đẳng 身thân 毛mao 數số 。 一nhất 一nhất 罪tội 累lũy 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 應ưng 受thọ 阿A 毘Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 七thất 大đại 地địa 獄ngục 。 十thập 六lục 地địa 獄ngục 。 種chủng 種chủng 劇kịch 苦khổ 。 燼tẫn 然nhiên 消tiêu 滅diệt 。
若nhược 每mỗi 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 淨tịnh 治trị 身thân 服phục 。 默mặc 無vô 談đàm 說thuyết 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 誦tụng 念niệm 真chân 言ngôn 。 念niệm 無vô 間gián 者giả 。 或hoặc 夢mộng 或hoặc 覺giác 。 見kiến 入nhập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 祕Bí 密Mật 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 執chấp 手thủ 。 授thọ 諸chư 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 種chủng 種chủng 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 功Công 德Đức 天Thiên 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 。 愛ái 敬kính 擁ủng 護hộ 。 樂nhạo 同đồng 侍thị 會hội 。
若nhược 常thường 依y 法pháp 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 大đại 悲bi 心tâm 觀quán 。 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 。 得đắc 身thân 業nghiệp 淨tịnh 。 無vô 諸chư 疾tật 病bệnh 。 不bất 畏úy 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 非phi 人nhân 。 諸chư 惡ác 猛mãnh 獸thú 。 而nhi 作tác 災tai 難nạn 。
若nhược 命mạng 終chung 後hậu 。 舌thiệt 根căn 不bất 壞hoại 。 猶do 如như 金kim 剛cang 。 赤xích 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 往vãng 諸chư 淨tịnh 土độ 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 而nhi 相tương 為vi 伴bạn 。 體thể 膚phu 柔nhu 軟nhuyễn 。 色sắc 如như 金kim 色sắc 。 身thân 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 栴chiên 檀đàn 香hương 。 口khẩu 氣khí 芬phân 馥phức 。 如như 欝uất 鉢bát 羅la 華hoa 香hương 。 目mục 淨tịnh 廣quảng 長trường 。 面diện 貌mạo 方phương 圓viên 。 髮phát 青thanh 右hữu 旋toàn 。 身thân 無vô 垢cấu 膩nị 。 臭xú 氣khí 坌bộn 穢uế 。 言ngôn 詞từ 美mỹ 妙diệu 。 清thanh 徹triệt 遠viễn 聞văn 。 如như 緊khẩn 那na 羅la 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 之chi 聲thanh 。 行hành 如như 牛ngưu 王vương 。 德đức 如như 師sư 子tử 。 手thủ 指chỉ 纖tiêm 長trường 。
無vô 眾chúng 怖bố 懼cụ 。 為vi 諸chư 天thiên 尊tôn 。 凡phàm 所sở 言ngôn 說thuyết 。 天thiên 皆giai 信tín 仰ngưỡng 。 種chủng 種chủng 相tướng 好hảo 。 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 璫đang 環hoàn 釧xuyến 。 天thiên 諸chư 衣y 服phục 。 自tự 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 具cụ 宿túc 住trụ 智trí 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 而nhi 為vi 灌quán 頂đảnh 。 授thọ 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 密mật 祐hựu 持trì 身thân 。 如như 是thị 但đãn 當đương 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 則tắc 得đắc 如như 是thị 。 福phước 德đức 𥼻 糧lương 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 日nhật 日nhật 三tam 時thời 。 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 前tiền 。 廣quảng 以dĩ 七thất 寶bảo 諸chư 華hoa 。 內nội 外ngoại 財tài 寶bảo 。 甘cam 露lộ 飲ẩm 食thực 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 。 前tiền 敷phu 設thiết 供cúng 養dường 。 皆giai 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 作tác 是thị 供cúng 養dường 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 十thập 六lục 分phần 等đẳng 。 不bất 及cập 彼bỉ 人nhân 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 如như 是thị 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 等đẳng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 一nhất 分phân 之chi 一nhất 。 乃nãi 至chí 俱câu 胝chi 數số 倍bội 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。
何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 等đẳng 。 能năng 等đẳng 出xuất 生sanh 。 種chủng 種chủng 廣quảng 大đại 。 無vô 量lượng 寶bảo 物vật 。 供cúng 養dường 海hải 雲vân 等đẳng 。 遍biến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 法Pháp 會hội 。 靉ái 靆đãi 彌di 布bố 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 出xuất 無vô 斷đoạn 盡tận 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 善thiện 根căn 蔓mạn 莚diên 。 出xuất 世thế 世thế 間gian 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 盡tận 周chu 圓viên 滿mãn 。
是thị 故cố 但đãn 當đương 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 得đắc 大đại 稱xưng 讚tán 。 神thần 通thông 捨xả 施thí 。 出xuất 生sanh 神thần 變biến 。 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。 讚tán 歎thán 功công 德đức 。 最tối 勝thắng 之chi 法Pháp 。 運vận 運vận 滋tư 長trưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。
是thị 故cố 智trí 者giả 。 應ưng 常thường 精tinh 勤cần 。 誠thành 懇khẩn 修tu 習tập 。 無vô 令linh 廢phế 忘vong 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 樂nhạo 恒hằng 觀quán 察sát 。 加gia 與dữ 福phước 祚tộ 。 相tương 應ứng 善thiện 根căn 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 等đẳng 。 若nhược 有hữu 如như 法pháp 。 以dĩ 紙chỉ 素tố 竹trúc 。 帛bạch 絹quyên 上thượng 板bản 上thượng 。 書thư 寫tả 之chi 者giả 。 則tắc 得đắc 過quá 去khứ 。 所sở 有hữu 積tích 集tập 。 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 消tiêu 滅diệt 無vô 餘dư 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 。 亦diệc 得đắc 滅diệt 除trừ 。 垢cấu 障chướng 罪tội 惱não 。 是thị 書thư 寫tả 者giả 。 若nhược 命mạng 終chung 後hậu 。 則tắc 生sanh 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 更cánh 不bất 墮đọa 受thọ 。 胎thai 卵noãn 濕thấp 化hóa 。 居cư 諸chư 佛Phật 剎sát 。 蓮liên 華hoa 受thọ 生sanh 。 得đắc 宿túc 住trụ 智trí 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 真chân 言ngôn 經Kinh 。 若nhược 書thư 寫tả 者giả 。 生sanh 何hà 功công 德đức 。 成thành 何hà 善thiện 根căn 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
若nhược 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 應ưng 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 得đắc 不Bất 空Không 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 功công 德đức 蘊uẩn 生sanh 。 獲hoạch 得đắc 不Bất 空Không 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 稱xưng 歎thán 善thiện 根căn 。
譬thí 四tứ 大đại 海hải 。 闊khoát 狹hiệp 縱tung 廣quảng 。 水thủy 際tế 深thâm 量lượng 。 穿xuyên 其kỳ 大đại 坑khanh 。 以dĩ 於ư 毛mao 端đoan 。 渧đề 四tứ 海hải 水thủy 。 盡tận 入nhập 此thử 坑khanh 。 尚thượng 可khả 數số 知tri 。 彼bỉ 書thư 寫tả 者giả 。 若nhược 真chân 實thật 心tâm 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 所sở 獲hoạch 福phước 聚tụ 。 無vô 以dĩ 喻dụ 計kế 。 算toán 數số 得đắc 知tri 。
又hựu 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 碎toái 末mạt 為vi 塵trần 。 尚thượng 可khả 數số 知tri 。 真chân 實thật 書thư 寫tả 。 此thử 經Kinh 功công 德đức 。 不bất 可khả 算toán 數số 。 不bất 可khả 度độ 量lương 。 乃nãi 至chí 當đương 以dĩ 。 一nhất 切thiết 佛Phật 眼nhãn 。 喻dụ 計kế 算toán 數số 。 亦diệc 不bất 得đắc 知tri 。 少thiểu 分phần 功công 德đức 。 當đương 知tri 得đắc 種chủng 。 如như 是thị 廣quảng 大đại 。 菩Bồ 提Đề 功công 德đức 。 積tích 聚tụ 善thiện 根căn 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 真chân 言ngôn 經Kinh 。 云vân 何hà 名danh 字tự 。 若nhược 書thư 寫tả 者giả 。 云vân 何hà 應ưng 法pháp 。
佛Phật 復phục 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 如như 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 乃nãi 至chí 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 總tổng 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 大đại 神thần 通thông 輪luân 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 大đại 輪luân 龍long 索sách 。 神thần 變biến 真chân 言ngôn 經Kinh 。
若nhược 書thư 寫tả 者giả 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 一nhất 心tâm 無vô 亂loạn 。 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 或hoặc 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 清thanh 淨tịnh 如như 法Pháp 。 香hương 泥nê 塗đồ 壇đàn 。
復phục 以dĩ 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 泥nê 。 模mô 畫họa 壇đàn 界giới 。 壇đàn 中trung 置trí 於ư 。 五ngũ 綵thải 高cao 座tòa 。 種chủng 種chủng 幡phan 華hoa 。 飲ẩm 食thực 酥tô 蜜mật 。 乳nhũ 酪lạc 果quả 子tử 。 敷phu 列liệt 供cúng 養dường 。 散tán 諸chư 香hương 華hoa 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。
其kỳ 書thư 寫tả 人nhân 。 出xuất 入nhập 淨tịnh 浴dục 。 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 。 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 。 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 。 當đương 請thỉnh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。 然nhiên 後hậu 登đăng 座tòa 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 以dĩ 諸chư 財tài 寶bảo 。 隨tùy 心tâm 布bố 施thí 。
若nhược 盡tận 依y 法pháp 。 而nhi 書thư 寫tả 者giả 。 則tắc 等đẳng 書thư 寫tả 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 出xuất 生sanh 藏tạng 。 種chủng 種chủng 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
喻dụ 如như 一nhất 切thiết 。 江giang 河hà 泉tuyền 源nguyên 。 皆giai 歸quy 於ư 海hải 。 同đồng 一nhất 味vị 相tướng 。 亦diệc 如như 日nhật 月nguyệt 。 同đồng 一nhất 光quang 明minh 。
如như 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 乃nãi 至chí 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 大Đại 可Khả 畏Úy 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 大đại 神thần 通thông 輪luân 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 大đại 輪luân 龍long 索sách 。 神thần 變biến 真chân 言ngôn 經Kinh 。 皆giai 等đẳng 同đồng 入nhập 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 心tâm 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 同đồng 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 神thần 通thông 供cúng 養dường 。 海hải 雲vân 出xuất 生sanh 。
又hựu 是thị 十thập 方phương 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 微vi 塵trần 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 同đồng 供cung 真chân 實thật 。 宣tuyên 說thuyết 出xuất 生sanh 。
又hựu 是thị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 同đồng 一nhất 三tam 昧muội 耶da 。 加gia 持trì 出xuất 生sanh 。
是thị 故cố 得đắc 此thử 。 廣quảng 大đại 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 。 不Bất 空Không 業nghiệp 成thành 就tựu 。 神thần 通thông 威uy 德đức 。 悉tất 地địa 之chi 名danh 。
是thị 書thư 寫tả 者giả 。 得đắc 大đại 福phước 聚tụ 。 稱xưng 望vọng 善thiện 根căn 。 則tắc 同đồng 書thư 寫tả 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
由do 是thị 得đắc 名danh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 加gia 持trì 出xuất 現hiện 。
是thị 故cố 智trí 者giả 。 如như 法pháp 信tín 解giải 。 常thường 應ưng 精tinh 勤cần 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 之chi 法pháp 。
復phục 應ưng 為vì 人nhân 。 隨tùy 力lực 解giải 釋thích 。 讚tán 歎thán 書thư 寫tả 。 無vô 量lượng 祕bí 密mật 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。 謂vị 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 加gia 持trì 出xuất 生sanh 。
一nhất 名danh 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 二nhị 名danh 。 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。
此thử 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。
復phục 是thị 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 大đại 神thần 通thông 輪luân 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 大đại 輪luân 龍long 索sách 。 神thần 變biến 真chân 言ngôn 。 所sở 化hóa 出xuất 生sanh 。 此thử 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。 是thị 大đại 不Bất 空Không 。 大đại 如như 意ý 樹thụ 。 大đại 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。
亦diệc 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 神thần 通thông 。
亦diệc 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 常thường 加gia 被bị 處xứ 。
亦diệc 是thị 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 真chân 實thật 心tâm 王vương 。 不Bất 空Không 思tư 惟duy 。 大đại 如như 意ý 寶bảo 。
亦diệc 是thị 不Bất 空Không 王vương 。 大đại 神thần 變biến 幻huyễn 化hóa 三tam 摩ma 地địa 。 大đại 神thần 通thông 力lực 。
是thị 故cố 智trí 者giả 。 如như 法pháp 信tín 解giải 。 書thư 寫tả 受thọ 持trì 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 無vô 以dĩ 校giảo 計kế 。 算toán 數số 其kỳ 量lượng 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 一nhất 切thiết 種chủng 族tộc 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 諸chư 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 。 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 伊Y 首Thủ 羅La 天Thiên 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 焰Diễm 摩Ma 王Vương 。 水thủy 天thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 神thần 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 俱câu 時thời 聞văn 斯tư 。 是thị 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。 三tam 昧muội 耶da 已dĩ 。 一nhất 時thời 歡hoan 喜hỷ 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 執chấp 持trì 種chủng 種chủng 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 奇kỳ 諸chư 雜tạp 華hoa 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 俱câu 共cộng 右hữu 繞nhiễu 如Như 來Lai 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 百bách 千thiên 數số 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
同đồng 作tác 種chủng 種chủng 。 敷phu 設thiết 供cúng 養dường 。 奏tấu 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 讚tán 如Như 來Lai 。 讚tán 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 最tối 上thượng 希hy 有hữu 。 甚thậm 難nan 可khả 遇ngộ 。
世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 於ư 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 當đương 廣quảng 流lưu 布bố 。 此thử 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。 是thị 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 俱câu 以dĩ 無vô 量lượng 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 加gia 被bị 護hộ 持trì 此thử 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。
復phục 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 堅kiên 實thật 。 無vô 等đẳng 等đẳng 。 一nhất 切thiết 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
復phục 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。 最tối 難nan 得đắc 法pháp 。 今kim 已dĩ 見kiến 聞văn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 輩bối 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 乃nãi 至chí 諸chư 天thiên 。 天thiên 神thần 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 誓thệ 一nhất 切thiết 處xứ 。 隨tùy 逐trục 給cấp 護hộ 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。
我ngã 輩bối 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 神thần 眾chúng 。 誓thệ 當đương 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 為vì 眾chúng 解giải 脫thoát 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 是thị 真chân 言ngôn 經kinh 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 信tín 解giải 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 是thị 真chân 言ngôn 經Kinh 者giả 。 我ngã 等đẳng 神thần 眾chúng 。 加gia 被bị 擁ủng 護hộ 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。
是thị 人nhân 若nhược 有hữu 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 蓋cái 障chướng 厄ách 難nạn 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 欲dục 競cạnh 侵xâm 擾nhiễu 。 我ngã 誓thệ 遮già 止chỉ 。 不bất 令linh 惱não 亂loạn 。 常thường 令linh 身thân 心tâm 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。 無vô 諸chư 怖bố 懼cụ 。 加gia 助trợ 眾chúng 願nguyện 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 為vì 我ngã 輩bối 。 宣tuyên 說thuyết 此thử 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 溥phổ 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 種chủng 族tộc 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 諸chư 天thiên 八bát 部bộ 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 應ưng 如như 是thị 作tác 。 處xứ 處xứ 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 得đắc 滿mãn 眾chúng 願nguyện 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 經Kinh 典điển 。 付phó 囑chúc 汝nhữ 等đẳng 。 擁ủng 護hộ 受thọ 持trì 。
若nhược 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 我ngã 亦diệc 付phó 囑chúc 。 汝nhữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 加gia 被bị 護hộ 持trì 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
灌Quán 頂Đảnh 曼Mạn 拏Noa 羅La 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 九cửu
爾nhĩ 時thời 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 作tác 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 卻khước 於ư 佛Phật 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 一nhất 面diện 而nhi 立lập 。 覆phú 復phục 低đê 頭đầu 。 思tư 惟duy 如Như 來Lai 。
何hà 不bất 加gia 我ngã 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 知tri 心tâm 所sở 念niệm 。 即tức 說thuyết 不Bất 空Không 金Kim 剛Cang 灌Quán 頂Đảnh 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
唵án 旖 暮mộ 伽già 曼mạn 拏noa 攞la 。 鉢bát 頭đầu 。 摩ma 鼻tị 曬sái 迦ca 麼ma 抳nê 跋bạt 馹nhật [口*(隸-木+匕)]lệ 。 薩tát 嚩phạ 嚲 詑 誐nga 跢đa 鼻tị 曬sái 鷄kê 。 𤙖 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 演diễn 斯tư 真chân 言ngôn 時thời 。 以dĩ 大đại 神thần 力lực 。 十thập 方phương 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 大đại 地địa 。 一nhất 時thời 變biến 成thành 。 金kim 剛cang 壇đàn 地địa 。 方phương 圓viên 光quang 皎hiệu 。 周chu 重trùng 界giới 位vị 。 涌dũng 現hiện 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 會hội 。 種chủng 種chủng 形hình 像tượng 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
亦diệc 現hiện 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 各các 自tự 大đại 小tiểu 。 善thiện 根căn 威uy 力lực 。 種chủng 種chủng 身thân 相tướng 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 神thần 變biến 。 亦diệc 現hiện 不bất 思tư 議nghị 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 種chủng 族 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 耶da 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 一nhất 時thời 具cụ 授thọ 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 中trung 。 盡tận 顯hiển 現hiện 之chi 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
今kim 此thử 真chân 言ngôn 。 若nhược 有hữu 精tinh 勤cần 。 恒hằng 起khởi 無vô 量lượng 。 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 佛Phật 瑜du 伽già 觀quán 。 如như 法pháp 誦tụng 持trì 。 此thử 金Kim 剛Cang 灌Quán 頂Đảnh 真Chân 言Ngôn 。 千thiên 萬vạn 遍biến 者giả 。 當đương 入nhập 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 蓮liên 華hoa 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。 當đương 入nhập 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 蓮liên 華hoa 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 示thị 妙diệu 色sắc 身thân 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 宮cung 殿điện 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 神thần 變biến 明minh 王vương 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 變biến 。
復phục 次thứ 夢mộng 見kiến 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 大đại 悲bi 出xuất 生sanh 藏tạng 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 種chủng 種chủng 種chủng 族tộc 僕bộc 從tùng 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 神thần 變biến 。
復phục 次thứ 夢mộng 見kiến 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 因Nhân 地Địa 。 發phát 行hành 行hành 化hóa 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 摧tồi 諸chư 魔ma 軍quân 。
復phục 次thứ 夢mộng 見kiến 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 灌quán 頂đảnh 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 為vi 授thọ 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 。 大đại 灌quán 頂đảnh 曼mạn 拏noa 羅la 三tam 昧muội 耶da 。
真chân 言ngôn 者giả 。 夢mộng 中trung 。 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 倍bội 增tăng 精tinh 勇dũng 。 得đắc 此thử 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 灌quán 頂đảnh 三tam 摩ma 地địa 時thời 。 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 時thời 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 真chân 言ngôn 者giả 。 汝nhữ 今kim 得đắc 我ngã 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 等đẳng 用dụng 大đại 灌quán 頂đảnh 三tam 昧muội 耶da 。 得đắc 入nhập 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 灌quán 頂đảnh 祕bí 密mật 壇đàn 會hội 。 為vi 諸chư 如Như 來Lai 。 大đại 法Pháp 王Vương 子Tử 。 一nhất 切thiết 法pháp 光quang 。 一nhất 時thời 照chiếu 明minh 。 忽hốt 便tiện 覺giác 悟ngộ 。 獲hoạch 大đại 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 種chủng 種chủng 稱xưng 讚tán 。 而nhi 為vi 第đệ 一nhất 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 求cầu 大đại 福phước 蘊uẩn 。 成thành 熟thục 善thiện 根căn 者giả 。 每mỗi 日nhật 以dĩ 華hoa 鬘man 頭đầu 冠quan 。 或hoặc 諸chư 妙diệu 綺ỷ 。 袈ca 裟sa 衣y 服phục 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 貫quán 戴đái 佛Phật 上thượng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 上thượng 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。 真chân 言ngôn 威uy 力lực 。 則tắc 令linh 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 貫quán 戴đái 。 七thất 寶bảo 天thiên 冠quan 。 袈ca 裟sa 衣y 服phục 。 彼bỉ 諸chư 華hoa 冠quan 。 袈ca 裟sa 衣y 服phục 。 各các 放phóng 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 展triển 轉chuyển 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 以dĩ 光quang 明minh 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。
作tác 斯tư 供cúng 養dường 。 譡 以dĩ 諸chư 珍trân 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 亦diệc 當đương 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 大đại 灌quán 頂đảnh 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。
又hựu 得đắc 銷tiêu 鑠thước 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 得đắc 大đại 福phước 聚tụ 。 善thiện 根căn 成thành 就tựu 。 所sở 往vãng 之chi 處xứ 。 恒hằng 無vô 障chướng 礙ngại 。 為vi 人nhân 恭cung 敬kính 。 所sở 出xuất 言ngôn 詞từ 。 如như 旃chiên 檀đàn 香hương 。 人nhân 皆giai 愛ái 仰ngưỡng 。
若nhược 常thường 精tinh 勤cần 。 誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 。 不bất 曾tằng 間gian 廢phế 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 欝uất 鉢bát 羅la 華hoa 香hương 。 得đắc 諸chư 願nguyện 滿mãn 。 命mạng 不bất 中trung 夭yểu 。 無vô 諸chư 惱não 疾tật 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 信tín 向hướng 護hộ 持trì 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 明minh 王vương 。 觀quán 察sát 擁ủng 護hộ 。 得đắc 作tác 一nhất 切thiết 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 阿a 闍xà 梨lê 。 復phục 得đắc 成thành 就tựu 。 不Bất 空Không 最tối 勝thắng 曼mạn 拏noa 羅la 三tam 昧muội 耶da 。
不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập
爾nhĩ 時thời 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 授thọ 斯tư 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 前tiền 禮lễ 雙song 足túc 。 還hoàn 坐tọa 本bổn 座tòa 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
念niệm 言ngôn 。
尊tôn 者giả 。 何hà 不bất 與dữ 我ngã 。 不Bất 空Không 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 摩ma 尼ni 金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 通thông 三tam 昧muội 耶da 。
爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 是thị 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 神thần 變biến 威uy 德đức 。 滿mãn 十thập 方phương 剎sát 。 一nhất 時thời 出xuất 現hiện 。 授thọ 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 已dĩ 。 即tức 說thuyết 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 曰viết 。
唵án 旖 暮mộ 伽già 布bố 惹nhạ 麼ma 抳nê 。 鉢bát 頭đầu 。 麼ma 跋bạt 馹nhật [口*(隸-木+匕)]lệ 。 嚲 詑 誐nga 跢đa 。 弭nhị 盧lô 枳chỉ 諦đế 。 縒 漫mạn 多đa 跛bả 。 囉ra 縒 囉ra 𤙖 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 演diễn 斯tư 真chân 言ngôn 時thời 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 廣quảng 大đại 威uy 德đức 。 一nhất 切thiết 天thiên 諸chư 。 供cúng 養dường 之chi 物vật 。 一nhất 切thiết 不Bất 空Không 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 真chân 言ngôn 明minh 王vương 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 神thần 變biến 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 耶da 。 亦diệc 皆giai 出xuất 現hiện 。 授thọ 與dữ 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 中trung 。 盡tận 顯hiển 現hiện 之chi 。
量lượng 等đẳng 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 靉ái 靆đãi 彌di 雨vũ 。 不bất 可khả 說thuyết 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 奔bôn 拏noa 李 迦ca 華hoa 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 。 華hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 眾chúng 華hoa 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 。 華hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 娑sa 羅la 寶bảo 華hoa 。 瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 寶bảo 華hoa 。 阿a 底để 木mộc 多đa 迦ca 寶bảo 華hoa 。 榆 禰nể 迦ca 寶bảo 華hoa 。 蘇tô 曼mạn 那na 寶bảo 華hoa 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 。 華hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 水thủy 陸lục 山sơn 林lâm 。 一nhất 切thiết 種chủng 華hoa 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 。 華hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 寶bảo 飾sức 衣y 服phục 。 色sắc 相tướng 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 。 頭đầu 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 釵thoa 璫đang 環hoàn 釧xuyến 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 天thiên 諸chư 。 雜tạp 寶bảo 衣y 服phục 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 迦ca 詩thi 迦ca 衣y 服phục 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 繒tăng 帛bạch 衣y 服phục 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 種chủng 種chủng 臺đài 榭 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 金kim 繩thằng 七thất 寶bảo 間gian 雜tạp 。 瓔anh 珞lạc 莊trang 飾sức 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 金kim 縷lũ 袈ca 裟sa 。 衣y 服phục 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 半bán 滿mãn 月nguyệt 色sắc 光quang 衣y 服phục 。 日nhật 初sơ 出xuất 色sắc 光quang 衣y 服phục 。 吠phệ 瑠lưu 璃ly 色sắc 光quang 衣y 服phục 。 紺cám 瑠lưu 璃ly 色sắc 光quang 衣y 服phục 。 及cập 種chủng 種chủng 色sắc 。 光quang 衣y 服phục 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 沈trầm 水thủy 香hương 。 一nhất 切thiết 天thiên 諸chư 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 及cập 無vô 量lượng 億ức 。 種chủng 香hương 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 真chân 珠châu 網võng 縵man 。 眾chúng 寶bảo 鈴linh 鐸đạc 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 酥tô 合hợp 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 優ưu 曼mạn 那na 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 蘇tô 曼mạn 那na 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 阿a 底để 木mộc 多đa 迦ca 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 沈trầm 水thủy 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 油du 燈đăng 樹thụ 。 及cập 種chủng 種chủng 香hương 。 油du 燈đăng 樹thụ 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 天thiên 諸chư 甘cam 露lộ 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 海hải 雲vân 。
雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 歌ca 詠vịnh 。 讚tán 唄bối 海hải 雲vân 。
如như 是thị 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 海hải 雲vân 。 皆giai 具cụ 無vô 量lượng 。 光quang 明minh 色sắc 相tướng 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 溥phổ 雨vũ 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 種chủng 族tộc 祕bí 密mật 。 曼mạn 拏noa 羅la 會hội 。 及cập 諸chư 所sở 有hữu 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 會hội 。 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 會hội 。 一nhất 切thiết 執chấp 金kim 剛cang 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 一nhất 切thiết 使sứ 神thần 。 皆giai 作tác 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 周chu 匝táp 。 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。
爾nhĩ 時thời 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
此thử 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 若nhược 常thường 晨thần 朝triêu 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 誦tụng 持trì 供cúng 養dường 。 滿mãn 千thiên 萬vạn 遍biến 。 不bất 間gián 廢phế 者giả 。 長trường 得đắc 如như 法pháp 。 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。 廣quảng 大đại 功công 德đức 。
如như 是thị 真chân 言ngôn 。 具cụ 有hữu 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 如như 摩ma 尼ni 樹thụ 。 能năng 出xuất 無vô 量lượng 種chủng 。 種chủng 最tối 勝thắng 上thượng 物vật 海hải 雲vân 。 常thường 無vô 斷đoạn 盡tận 。
如như 是thị 真chân 言ngôn 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 神thần 通thông 力lực 。 大đại 幻huyễn 化hóa 三tam 昧muội 耶da 。 加gia 被bị 出xuất 現hiện 。 與dữ 真chân 言ngôn 者giả 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 最tối 勝thắng 福phước 聚tụ 。 作tác 大đại 父phụ 母mẫu 。 拔bạt 眾chúng 苦khổ 際tế 。 滿mãn 諸chư 意ý 願nguyện 。 除trừ 諸chư 厭yếm 蠱cổ 。 咒chú 詛trớ 厄ách 難nạn 。 一nhất 切thiết 吉cát 祥tường 。 福phước 德đức 勝thắng 願nguyện 。 日nhật 日nhật 增tăng 長trưởng 。 警cảnh 覺giác 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 安an 慰úy 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。
召triệu 集tập 一nhất 切thiết 。 曼mạn 拏noa 羅la 天thiên 神thần 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 召triệu 集tập 一nhất 切thiết 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 種chủng 種chủng 神thần 鬼quỷ 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 除trừ 諸chư 有hữu 情tình 。 種chủng 種chủng 怖bố 懼cụ 。 得đắc 大đại 解giải 脫thoát 。 為vi 歸quy 依y 處xứ 。
持trì 此thử 真chân 言ngôn 者giả 。 不bất 齋trai 與dữ 齋trai 。 無vô 梵Phạm 行hành 者giả 。 與dữ 持trì 梵Phạm 行hành 。 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 與dữ 等đẳng 清thanh 淨tịnh 。 不bất 依y 法pháp 者giả 。 與dữ 等đẳng 依y 法pháp 。 不bất 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 與dữ 等đẳng 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。 與dữ 行hành 正Chánh 法Pháp 。 不bất 安an 隱ẩn 者giả 。 與dữ 得đắc 安an 隱ẩn 。 貧bần 者giả 與dữ 寶bảo 。 裸lõa 者giả 與dữ 衣y 。 飢cơ 者giả 與dữ 食thực 。 渴khát 者giả 與dữ 飲ẩm 。 失thất 道đạo 者giả 與dữ 道đạo 。 短đoản 命mạng 者giả 與dữ 等đẳng 長trường 命mạng 。 眼nhãn 未vị 淨tịnh 者giả 。 與dữ 於ư 眼nhãn 淨tịnh 。 聾lung 者giả 與dữ 聽thính 。 憂ưu 惱não 者giả 與dữ 除trừ 憂ưu 惱não 。 失thất 念niệm 者giả 與dữ 於ư 正chánh 念niệm 。 樂nhạo 惡ác 法pháp 者giả 。 與dữ 於ư 善thiện 法Pháp 。
不bất 修tu 布bố 施thí 。 與dữ 得đắc 布bố 施thí 。 不bất 修tu 淨tịnh 戒giới 。 與dữ 得đắc 淨tịnh 戒giới 。 不bất 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 與dữ 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 修tu 精tinh 進tấn 。 與dữ 得đắc 精tinh 進tấn 。 不bất 修tu 靜tĩnh 慮lự 。 與dữ 得đắc 靜tĩnh 慮lự 。 不bất 修tu 般Bát 若Nhã 。 與dữ 得đắc 般Bát 若Nhã 。 未vị 授thọ 三tam 昧muội 耶da 。 與dữ 授thọ 三tam 昧muội 耶da 。 未vị 授thọ 手thủ 印ấn 。 與dữ 授thọ 手thủ 印ấn 。 未vị 得đắc 真chân 言ngôn 明minh 。 與dữ 得đắc 真chân 言ngôn 明minh 。
住trụ 邪tà 道đạo 者giả 。 得đắc 住trụ 正Chánh 道Đạo 。 無vô 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 。 與dữ 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 。 未vị 越việt 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 與dữ 越việt 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 住trụ 黑hắc 闇ám 障chướng 。 與dữ 破phá 黑hắc 闇ám 障chướng 。 垢cấu 障chướng 纏triền 者giả 。 與dữ 解giải 垢cấu 障chướng 。 有hữu 無vô 間gián 業nghiệp 。 與dữ 破phá 無vô 間gián 業nghiệp 。 未vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 未vị 得đắc 受thọ 記ký 。 與dữ 於ư 受thọ 記ký 。 未vị 獲hoạch 善thiện 夢mộng 。 與dữ 得đắc 善thiện 夢mộng 。
癩lại 疾tật 得đắc 除trừ 病bệnh 者giả 得đắc 差sái 。 不bất 調điều 柔nhu 者giả 。 與dữ 於ư 調điều 柔nhu 。 種chủng 族tộc 未vị 集tập 會hội 者giả 。 與dữ 等đẳng 集tập 會hội 。 無vô 光quang 明minh 者giả 。 與dữ 等đẳng 光quang 明minh 。 失thất 國quốc 位vị 者giả 。 與dữ 等đẳng 國quốc 位vị 。 有hữu 怨oán 念niệm 者giả 。 令linh 發phát 慈từ 心tâm 。 多đa 婬dâm 欲dục 者giả 。 與dữ 除trừ 婬dâm 欲dục 。 多đa 瞋sân 恚khuể 者giả 。 與dữ 除trừ 瞋sân 恚khuể 。 為vị 他tha 輕khinh 賤tiện 。 與dữ 得đắc 尊tôn 敬kính 。 未vị 遇ngộ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 遇ngộ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 與dữ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 不bất 樂nhạo 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 得đắc 樂nhạo 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 不bất 具cụ 六lục 根căn 等đẳng 。 具cụ 六lục 根căn 。 未vị 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 不bất 攝nhiếp 受thọ 者giả 。 與dữ 得đắc 一nhất 切thiết 。 天thiên 神thần 攝nhiếp 受thọ 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 獲hoạch 大đại 無vô 邊biên 功công 德đức 者giả 。 皆giai 是thị 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 當đương 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 說thuyết 此thử 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 廣quảng 雨vũ 種chủng 種chủng 。 寶bảo 色sắc 海hải 雲vân 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 種chủng 種chủng 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 三tam 昧muội 耶da 會hội 。 恒hằng 一nhất 切thiết 處xứ 。 示thị 現hiện 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 最tối 勝thắng 祕bí 密mật 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 一nhất 切thiết 悉tất 地địa 三tam 昧muội 耶da 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。
祈Kỳ 雨Vũ 法Pháp 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 一nhất
復phục 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
若nhược 天thiên 旱hạn 時thời 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 清thanh 潔khiết 沐mộc 浴dục 。 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 。 當đương 靜tĩnh 寂tịch 默mặc 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 發phát 大đại 悲bi 心tâm 。 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 。 或hoặc 佛Phật 殿điện 中trung 。 或hoặc 高cao 樓lâu 上thượng 。 或hoặc 高cao 山sơn 上thượng 。 或hoặc 大đại 林lâm 中trung 。 或hoặc 園viên 苑uyển 中trung 。 或hoặc 蓮liên 池trì 邊biên 。 或hoặc 龍long 湫 邊biên 。 或hoặc 王vương 宮cung 殿điện 中trung 。 或hoặc 天thiên 祠từ 中trung 。 或hoặc 神thần 廟miếu 中trung 。 簡giản 擇trạch 勝thắng 地địa 。 作tác 四tứ 肘trửu 壇đàn 。 以dĩ 瞿cù 摩ma 夷di 。 黃hoàng 土thổ 泥nê 塗đồ 飾sức 壇đàn 上thượng 。
復phục 以dĩ 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 。 泥nê 塗đồ 飾sức 壇đàn 上thượng 。 規quy 郭quách 界giới 院viện 。 開khai 廓khuếch 四tứ 門môn 。 遍biến 畫họa 海hải 水thủy 。 內nội 院viện 中trung 心tâm 。 加gia 持trì 欝uất 金kim 香hương 泥nê 。 畫họa 大đại 龍long 王vương 。 狀trạng 如như 天thiên 神thần 。 顏nhan 貌mạo 熙hi 怡di 。 面diện 西tây 。 如như 法pháp 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 一nhất 手thủ 掌chưởng 寶bảo 珠châu 。 一nhất 手thủ 把bả 龍long 索sách 印ấn 。
其kỳ 神thần 頭đầu 上thượng 。 出xuất 九cửu 龍long 頭đầu 。 四tứ 面diện 四tứ 角giác 。 圖đồ 諸chư 小tiểu 龍long 。 而nhi 為vi 僕bộc 從tùng 。 頭đầu 皆giai 向hướng 內nội 。 瞻chiêm 輔phụ 龍long 王vương 。
外ngoại 院viện 四tứ 角giác 。 畫họa 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 印Ấn 。 四tứ 面diện 圖đồ 畫họa 。 種chủng 種chủng 諸chư 印ấn 。 繞nhiễu 火hỏa 光quang 焰diễm 。 皆giai 蓮liên 臺đài 上thượng 。 如như 法pháp 畫họa 之chi 。
以dĩ 諸chư 飲ẩm 食thực 。 乳nhũ 酪lạc 酥tô 蜜mật 沙sa 糠khang 漿tương 。 石thạch 蜜mật 漿tương 。 種chủng 種chủng 華hoa 香hương 。 敷phu 設thiết 供cúng 養dường 。
外ngoại 四tứ 角giác 。 置trí 香hương 水thủy 瓮úng 。 口khẩu 插sáp 諸chư 華hoa 枝chi 葉diệp 。 四tứ 門môn 香hương 罏 。 燒thiêu 斯tư 龍long 香hương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 結kết 護hộ 請thỉnh 召triệu 。
四tứ 門môn 作tác 法pháp 。 每mỗi 時thời 先tiên 誦tụng 。 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 祕bí 密mật 心tâm 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 。 次thứ 奮Phấn 怒Nộ 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 次thứ 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 次thứ 大Đại 可Khả 畏Úy 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 次thứ 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 各các 誦tụng 三tam 遍biến 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 呼hô 召triệu 龍long 王vương 。 并tinh 龍long 僕bộc 從tùng 。 加gia 持trì 作tác 法pháp 。 令linh 降giáng 甘cam 雨vũ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。
那na 伽già 龍long 華hoa 安an 悉tất 香hương 。
二nhị 各các 一nhất 百bách 八bát 兩lạng 重trọng 。
多đa 誐nga 羅la 香hương 茅mao 香hương 根căn 。
二nhị 各các 三tam 兩lạng 上thượng 好hảo 者giả 。
白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 數số 四tứ 兩lạng 。
白bạch 芥giới 子tử 量lượng 取thủ 二nhị 兩lạng 。
真chân 言ngôn 加gia 持trì 百bách 八bát 遍biến 。
擣đảo 治trị 石thạch 蜜mật 而nhi 和hòa 合hợp 。
龍long 王vương 臍tề 上thượng 置trí 王vương 罏 。
燒thiêu 焯 此thử 香hương 當đương 供cúng 養dường 。
供cúng 養dường 真chân 言ngôn 遍biến 遍biến 後hậu 。
稱xưng 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 稱xưng 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 名danh 。
優Ưu 鉢Bát 難Nan 香Hương 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 婆Bà 修Tu 吉Cát 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 紺Cám 畝Mẫu 囉Ra 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 婆Bà 嚕Rô 拏Noa 龍Long 王Vương 名danh 。
或hoặc 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 名danh 。
翳Ế 邏La 鉢Bát 怛Đát 囉Ra 龍Long 王Vương 。
參Tham 曼Mạn 多Đa 跛Bả 哩Rị 迦Ca 囉Ra 。
掣Xiết 怛Đát 囉Ra 龍Long 王Vương 名danh 號hiệu 。
此thử 諸chư 龍long 名danh 隨tùy 稱xưng 一nhất 。
是thị 真chân 言ngôn 者giả 每mỗi 先tiên 稱xưng 。
如như 是thị 諸chư 龍long 名danh 字tự 等đẳng 。
高cao 聲thanh 白bạch 言ngôn 我ngã 今kim 為vì 。
贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 眾chúng 生sanh 類loại 。
溥phổ 遍biến 乞khất 請thỉnh 大đại 甘cam 雨vũ 。
願nguyện 諸chư 龍long 王vương 領lãnh 眷quyến 屬thuộc 。
贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 降giáng 大đại 甘cam 雨vũ 。
每mỗi 時thời 燒thiêu 香hương 。 如như 法pháp 請thỉnh 白bạch 。 攥 白bạch 芥giới 子tử 。 一nhất 加gia 持trì 。 稱xưng 龍long 王vương 名danh 。 一nhất 打đả 龍long 王vương 心tâm 上thượng 。 若nhược 一nhất 日nhật 打đả 。 則tắc 二nhị 日nhật 雨vũ 。 若nhược 二nhị 日nhật 打đả 。 則tắc 三tam 日nhật 雨vũ 。 若nhược 三tam 日nhật 打đả 。 則tắc 七thất 日nhật 雨vũ 。 三tam 日nhật 七thất 日nhật 。 決quyết 定định 方phương 圓viên 。 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 降giáng 大đại 甘cam 雨vũ 。
又hựu 以dĩ 白bạch 氎điệp 。 或hoặc 以dĩ 絹quyên 上thượng 。 方phương 圓viên 一nhất 肘trửu 。 畫họa 青thanh 身thân 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 面diện 目mục 瞋sân 色sắc 。 身thân 有hữu 四tứ 臂tý 。 首thủ 戴đái 寶bảo 冠quan 。 冠quan 有hữu 化hóa 佛Phật 。 一nhất 手thủ 持trì 曲khúc 鉞việt 刀đao 。 一nhất 手thủ 執chấp 三tam 叉xoa 戟kích 。 一nhất 手thủ 執chấp 羂quyến 索sách 。 一nhất 手thủ 執chấp 蓮liên 華hoa 。 以dĩ 諸chư 衣y 服phục 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 璫đang 鐶hoàn 釧xuyến 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 身thân 圓viên 光quang 焰diễm 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 寶bảo 蓮liên 華hoa 座tòa 。 蓮liên 華hoa 下hạ 。 畫họa 大đại 水thủy 池trì 。 水thủy 中trung 。 畫họa 種chủng 種chủng 色sắc 蓮liên 華hoa 。
菩Bồ 薩Tát 兩lưỡng 側trắc 。 畫họa 大đại 龍long 王vương 。 狀trạng 如như 天thiên 神thần 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 於ư 頭đầu 上thượng 。 有hữu 九cửu 龍long 頭đầu 。 置trí 像tượng 壇đàn 中trung 。 像tượng 面diện 向hướng 西tây 。 每mỗi 日nhật 對đối 像tượng 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 把bả 白bạch 芥giới 子tử 。 一nhất 加gia 持trì 。 一nhất 打đả 左tả 右hữu 龍long 王vương 。 各các 一nhất 千thiên 八bát 下hạ 。 三tam 日nhật 七thất 日nhật 。 縱túng 旱hạn 千thiên 年niên 。 作tác 斯tư 法pháp 者giả 。 勅sắc 其kỳ 龍long 王vương 。 必tất 降giáng 大đại 雨vũ 。
若nhược 惡ác 風phong 雹bạc 雨vũ 。 數sác 起khởi 災tai 者giả 。 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 。 或hoặc 仰ngưỡng 樓lâu 上thượng 。 安an 置trí 像tượng 。 面diện 向hướng 起khởi 方phương 。 像tượng 前tiền 。 誦tụng 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 即tức 便tiện 遣khiển 移di 。 惡ác 風phong 雹bạc 雨vũ 。 大đại 山sơn 海hải 下hạ 。
又hựu 法pháp 。 於ư 龍long 湫 沜 。 作tác 四tứ 肘trửu 壇đàn 。 如như 法pháp 泥nê 塗đồ 。 置trí 像tượng 壇đàn 中trung 。 像tượng 前tiền 加gia 持trì 。 七thất 枚mai 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 擲trịch 置trí 湫 中trung 。 準chuẩn 前tiền 稱xưng 龍long 王vương 名danh 。 誦tụng 念niệm 真chân 言ngôn 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 則tắc 得đắc 龍long 王vương 。 變biến 作tác 童đồng 子tử 。 半bán 身thân 出xuất 現hiện 。
合hợp 掌chưởng 禮lễ 像tượng 。 白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
今kim 何hà 所sở 作tác 。
真chân 言ngôn 者giả 答đáp 。
龍long 當đương 溥phổ 觀quán 。 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。
則tắc 便tiện 遍biến 觀quán 。
童đồng 子tử 觀quán 時thời 。 復phục 便tiện 報báo 言ngôn 。
所sở 有hữu 世thế 間gian 。 吉cát 不bất 吉cát 事sự 。 盡tận 皆giai 說thuyết 之chi 。
重trùng 復phục 告cáo 言ngôn 。
為vì 我ngã 溥phổ 遍biến 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 降giáng 大đại 甘cam 雨vũ 。 令linh 諸chư 苗miêu 稼giá 。 溥phổ 大đại 滋tư 澤trạch 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。
是thị 時thời 童đồng 子tử 。 白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
與dữ 我ngã 延diên 年niên 。 甘cam 露lộ 上thượng 藥dược 。
真chân 言ngôn 者giả 語ngứ 。
汝nhữ 當đương 受thọ 取thủ 。 延diên 年niên 七thất 藥dược 。
於ư 時thời 童đồng 子tử 。 向hướng 真chân 言ngôn 者giả 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 住trụ 。 重trùng 復phục 語ngứ 言ngôn 。
諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 甘cam 露lộ 上thượng 藥dược 。 當đương 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 十thập 八bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 法Pháp 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 法Pháp 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 法Pháp 。
說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 。 童đồng 子tử 身thân 上thượng 。 起khởi 大đại 雲vân 霧vụ 。 遍biến 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 溥phổ 降giáng 甘cam 雨vũ 。 唯duy 當đương 湫 上thượng 。 而nhi 不bất 雨vũ 下hạ 。 童đồng 子tử 歡hoan 喜hỷ 。 供cúng 養dường 於ư 像tượng 。
童đồng 子tử 重trùng 復phục 。 白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
入nhập 我ngã 宮cung 中trung 。 我ngã 宮cung 乃nãi 是thị 。 真chân 言ngôn 者giả 宮cung 。
時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 告cáo 言ngôn 。
汝nhữ 當đương 為vì 我ngã 。 受thọ 佛Phật 十Thập 戒Giới 。 我ngã 則tắc 入nhập 汝nhữ 。 宮cung 殿điện 中trung 去khứ 。
童đồng 子tử 。 若nhược 受thọ 十Thập 善Thiện 戒giới 者giả 。 則tắc 變biến 是thị 身thân 。 如như 本bổn 龍long 身thân 。 以dĩ 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 七thất 寶bảo 頭đầu 冠quan 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 若nhược 不bất 肯khẳng 受thọ 。 便tiện 沒một 水thủy 去khứ 。 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
若nhược 欲dục 見kiến 大đại 龍long 王vương 者giả 。 赤xích 銅đồng 葉diệp 上thượng 。 如như 法pháp 刻khắc 鏤lũ 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 金kim 色sắc 文văn 字tự 。 加gia 持trì 白bạch 蜜mật 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 濃nồng 塗đồ 字tự 上thượng 。 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 散tán 覆phú 蜜mật 上thượng 。
又hựu 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 擲trịch 湫 眼nhãn 中trung 。 加gia 持trì 龍long 腦não 香hương 。 當đương 燒thiêu 供cúng 養dường 。 如như 法pháp 誦tụng 持trì 真chân 言ngôn 。
燒thiêu 此thử 香hương 時thời 。 則tắc 得đắc 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 變biến 作tác 淨tịnh 行hành 。 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。 湫 岸ngạn 上thượng 立lập 。 揖ấp 敬kính 相tương 問vấn 。
真chân 言ngôn 者giả 言ngôn 。
得đắc 安an 隱ẩn 不phủ 。
真chân 言ngôn 者giả 答đáp 。
今kim 受thọ 持trì 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 章chương 句cú 。 身thân 甚thậm 安an 樂lạc 。 長trường 壽thọ 無vô 病bệnh 。
重trùng 復phục 告cáo 言ngôn 。
龍long 今kim 諦đế 聽thính 。 龍long 當đương 護hộ 持trì 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 常thường 住trụ 世thế 間gian 。
時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 則tắc 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 真chân 言ngôn 者giả 。 為vi 說thuyết 七thất 佛Phật 名danh 字tự 。 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 名danh 字tự 。
時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 此thử 名danh 字tự 。 倍bội 增tăng 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 真chân 言ngôn 者giả 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 今kim 所sở 說thuyết 此thử 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 名danh 者giả 。 極cực 大đại 吉cát 祥tường 。 甚thậm 能năng 善thiện 說thuyết 。 此thử 諸chư 名danh 等đẳng 。 難nan 遇ngộ 難nan 聞văn 。 與dữ 真chân 言ngôn 者giả 。 最tối 希hy 相tương 逢phùng 。 得đắc 見kiến 聞văn 此thử 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 章chương 句cú 。 復phục 難nan 中trung 難nan 。 今kim 所sở 受thọ 持trì 。 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan 。 為vì 他tha 說thuyết 者giả 。 覆phú 復phục 最tối 難nan 。
時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 變biến 其kỳ 形hình 。 現hiện 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 之chi 身thân 。 白bạch 真chân 言ngôn 者giả 。
今kim 求cầu 何hà 願nguyện 。 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 與dữ 相tương 滿mãn 足túc 。
爾nhĩ 時thời 行hành 者giả 。 心tâm 所sở 求cầu 願nguyện 。 則tắc 便tiện 具cụ 白bạch 。
時thời 龍long 聞văn 已dĩ 。 則tắc 為vi 滿mãn 足túc 。 令linh 諸chư 龍long 王vương 。 及cập 龍long 僕bộc 從tùng 。 皆giai 作tác 恭cung 敬kính 。 任nhậm 為vi 命mạng 事sự 。 是thị 修tu 學học 者giả 。 依y 法pháp 精tinh 進tấn 。 於ư 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 莫mạc 生sanh 猜 慮lự 。 晝trú 夜dạ 不bất 懈giải 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 此thử 真chân 實thật 法Pháp 。 獲hoạch 大đại 成thành 就tựu 。
又hựu 法pháp 。 以dĩ 像tượng 張trương 置trí 竿can 頭đầu 。 恭cung 敬kính 執chấp 持trì 。 誦tụng 念niệm 真chân 言ngôn 。 遊du 往vãng 園viên 苑uyển 。 田điền 野dã 作tác 法pháp 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 除trừ 諸chư 災tai 障chướng 。 蝗 蟲trùng 毒độc 蟲trùng 。 惡ác 獸thú 等đẳng 難nạn 。 菓quả 實thật 滋tư 茂mậu 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 人nhân 眾chúng 安an 樂lạc 。
清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 二nhị
復phục 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
又hựu 以dĩ 白bạch 氎điệp 。 或hoặc 用dụng 絹quyên 上thượng 。 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 方phương 圓viên 。 當đương 中trung 圖đồ 畫họa 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 左tả 大Đại 功Công 德Đức 天Thiên 。 右hữu 大Đại 辯Biện 才Tài 天Thiên 。 四tứ 角giác 四Tứ 天Thiên 王Vương 神thần 。
如như 法pháp 畫họa 已dĩ 。 像tượng 置trí 竿can 上thượng 。 執chấp 持trì 誦tụng 念niệm 。 往vãng 王vương 城thành 邑ấp 。 田điền 澤trạch 山sơn 野dã 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 有hữu 情tình 見kiến 者giả 。 則tắc 除trừ 種chủng 種chủng 。 怖bố 畏úy 罪tội 障chướng 。 厭yếm 蠱cổ 咒chú 詛trớ 。 毒độc 蟲trùng 之chi 類loại 。
行hành 者giả 諸chư 人nhân 。 不bất 應ưng 生sanh 疑nghi 。 是thị 真chân 實thật 法Pháp 。 利lợi 益ích 有hữu 情tình 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 惡ác 神thần 鬼quỷ 。 作tác 障chướng 亂loạn 者giả 。 盡tận 皆giai 除trừ 散tán 。 解giải 諸chư 怨oán 家gia 。 一nhất 切thiết 惡ác 夢mộng 。 種chủng 種chủng 厄ách 難nạn 。 悉tất 皆giai 散tán 壞hoại 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 盡tận 修tu 十Thập 善Thiện 。 更cánh 相tương 憐lân 愍mẫn 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。
正chánh 月nguyệt 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 是thị 真chân 言ngôn 者giả 。 淨tịnh 浴dục 身thân 服phục 。 不bất 食thực 餘dư 雜tạp 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 唯duy 食thực 乳nhũ 酪lạc 。 粥chúc 餅bính 酥tô 蜜mật 。 清thanh 淨tịnh 隨tùy 心tâm 。 塗đồ 曼mạn 拏noa 羅la 。 中trung 置trí 此thử 像tượng 。 像tượng 面diện 向hướng 西tây 。 以dĩ 諸chư 香hương 華hoa 。 香hương 水thủy 燈đăng 明minh 。 如như 法pháp 供cúng 養dường 。 淨tịnh 心tâm 觀quán 像tượng 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 誦tụng 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 至chí 九cửu 月nguyệt 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 乃nãi 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 空không 食thực 乳nhũ 酥tô 。 加gia 飾sức 壇đàn 場tràng 。 廣quảng 以dĩ 香hương 華hoa 。 飲ẩm 食thực 菓quả 子tử 。 諸chư 香hương 油du 燈đăng 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。
晝trú 夜dạ 不bất 懈giải 。 不bất 出xuất 道Đạo 場Tràng 。 加gia 法pháp 誦tụng 念niệm 。 念niệm 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 初sơ 夜dạ 之chi 時thời 。 或hoặc 中trung 夜dạ 時thời 。 或hoặc 五ngũ 更canh 時thời 。 或hoặc 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 像tượng 放phóng 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 色sắc 光quang 明minh 。 譡 不bất 作tác 法pháp 。 誦tụng 持trì 無vô 量lượng 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 數số 遍biến 。 行hành 者giả 見kiến 時thời 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 身thân 出xuất 光quang 明minh 。
空không 中trung 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 持trì 真chân 言ngôn 者giả 。 汝nhữ 得đắc 最tối 勝thắng 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 壇Đàn 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 悉tất 地địa 成thành 辦biện 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 相tương 敬kính 禮lễ 。 得đắc 入nhập 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
汝nhữ 求cầu 何hà 願nguyện 。 與dữ 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 令linh 汝nhữ 滿mãn 足túc 。 種chủng 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 并tinh 諸chư 種chủng 族tộc 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 祕bí 密mật 仙tiên 法pháp 。 種chủng 種chủng 變biến 身thân 法pháp 。 起khởi 神thần 通thông 法pháp 。 往vãng 諸chư 天thiên 宮cung 。 日nhật 宮cung 。 月nguyệt 宮cung 。 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 宮cung 殿điện 之chi 法pháp 。 種chủng 種chủng 工công 巧xảo 法pháp 。 取thủ 伏phục 藏tạng 法pháp 。 一nhất 切thiết 羂quyến 索sách 法pháp 。 一nhất 切thiết 藥dược 法pháp 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 恭cung 敬kính 法pháp 。 大đại 力lực 法pháp 。 移di 物vật 法pháp 。 入nhập 水thủy 法pháp 。 入nhập 火hỏa 法pháp 。 乞khất 雨vũ 法pháp 。 止chỉ 雨vũ 法pháp 。 止chỉ 諸chư 惡ác 風phong 雷lôi 雹bạc 法pháp 。 證chứng 真chân 言ngôn 仙tiên 法pháp 。 見kiến 諸chư 佛Phật 剎sát 法pháp 。 雄hùng 黃hoàng 法pháp 。 劍kiếm 法pháp 。 三tam 叉xoa 戟kích 法pháp 。 輪luân 法pháp 。 螺loa 法pháp 。 金kim 剛cang 杵xử 法pháp 。 鍋oa 鎚chùy 法pháp 。 鉞việt 斧phủ 法pháp 。 磬khánh 子tử 法pháp 。 長trường 年niên 藥dược 法pháp 。 起khởi 米mễ 嚲 羅la 法pháp 。 縛phược 人nhân 法pháp 。 縛phược 神thần 鬼quỷ 法pháp 。 岌 播bá 羅la 問vấn 諸chư 事sự 法pháp 。 轉chuyển 瓶bình 瓮úng 法pháp 。 蓮liên 華hoa 法pháp 。 起khởi 諸chư 器khí 仗trượng 法pháp 。 鏡kính 中trung 現hiện 諸chư 色sắc 像tượng 法pháp 。
如như 是thị 之chi 法pháp 。 任nhậm 汝nhữ 所sở 取thủ 。 出xuất 世thế 世thế 事sự 。 悉tất 得đắc 圓viên 滿mãn 。
汝nhữ 捨xả 身thân 已dĩ 。 得đắc 不bất 退thoái 住trụ 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 授thọ 於ư 記ký 莂biệt 。 汝nhữ 今kim 此thử 身thân 。 是thị 最tối 後hậu 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 現hiện 前tiền 得đắc 證chứng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 更cánh 不bất 退thoái 轉chuyển 。
作tác 是thị 說thuyết 已dĩ 。 像tượng 於ư 眉mi 間gian 。 復phục 放phóng 光quang 明minh 。 溥phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu 。 入nhập 真chân 言ngôn 者giả 。 身thân 面diện 門môn 中trung 。 即tức 證chứng 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 三Tam 摩Ma 地Địa 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 門Môn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 光Quang 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 廣Quảng 大Đại 廣Quảng 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 如Như 意Ý 寶Bảo 三Tam 摩Ma 地Địa 。 光Quang 明Minh 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 觀Quán 照Chiếu 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 量Lượng 品Phẩm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 大Đại 曼Mạn 拏Noa 羅La 祕Bí 密Mật 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 陀Đà 羅La 尼Ni 三Tam 摩Ma 地Địa 。 摩Ma 尼Ni 觀Quán 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa 。 隨Tùy 順Thuận 微Vi 細Tế 三Tam 摩Ma 地Địa 。 鉢Bát 頭Đầu 畝Mẫu 怛Đát 囉Ra 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 觀Quán 名Danh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 安An 住Trụ 播Bá 捨Xả 三Tam 摩Ma 地Địa 。 常Thường 覺Giác 知Tri 三Tam 摩Ma 地Địa 。 勝Thắng 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
星Tinh 宿Tú 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 成Thành 就Tựu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 摩Ma 尼Ni 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 自Tự 在Tại 威Uy 德Đức 無Vô 垢Cấu 三Tam 摩Ma 地Địa 。 照Chiếu 曜Diệu 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 覺Giác 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。 分Phân 明Minh 警Cảnh 覺Giác 三Tam 摩Ma 地Địa 。 印Ấn 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 印Ấn 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 常Thường 雨Vũ 三Tam 摩Ma 地Địa 。
無Vô 垢Cấu 胎Thai 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 成Thành 就Tựu 廣Quảng 大Đại 三Tam 摩Ma 地Địa 。 有Hữu 華Hoa 三Tam 摩Ma 地Địa 。 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 觀Quán 三Tam 摩Ma 地Địa 。 溥Phổ 遍Biến 成Thành 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。 舌Thiệt 具Cụ 上Thượng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 文Văn 詞Từ 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 勝Thắng 成Thành 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 威Uy 德Đức 三Tam 摩Ma 地Địa 。 廣Quảng 持Trì 三Tam 摩Ma 地Địa 。
覺Giác 攝Nhiếp 三Tam 摩Ma 地Địa 。 蓮Liên 華Hoa 海Hải 三Tam 摩Ma 地Địa 。 變Biến 化Hóa 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 陀Đà 羅La 尼Ni 無Vô 垢Cấu 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 身Thân 分Phần 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 處Xứ 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
得đắc 證chứng 如như 是thị 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 三tam 摩ma 地địa 。 今kim 略lược 說thuyết 耳nhĩ 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 如như 法pháp 信tín 解giải 。 但đãn 常thường 讀độc 誦tụng 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 名danh 者giả 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 。 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 證chứng 餘dư 別biệt 。 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 等đẳng 持trì 。 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 。 觀quán 如Như 來Lai 頂đảnh 陀đà 羅la 尼ni 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 由do 此thử 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。
若nhược 命mạng 終chung 後hậu 。 於ư 所sở 生sanh 處xứ 。 復phục 證chứng 不Bất 空Không 智Trí 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 幻Huyễn 化Hóa 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 。 勇Dũng 猛Mãnh 肩Kiên 三Tam 摩Ma 地Địa 。 臂Tý 幢Tràng 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 總Tổng 持Trì 主Chủ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 善Thiện 開Khai 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 灌Quán 頂Đảnh 三Tam 摩Ma 地Địa 。 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 三Tam 摩Ma 地Địa 。 火Hỏa 炬Cự 三Tam 摩Ma 地Địa 。 具Cụ 足Túc 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa 。
寶Bảo 處Xứ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 陀Đà 羅La 尼Ni 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 。 光Quang 明Minh 藏Tạng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 。 大Đại 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 雨Vũ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 主Chủ 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 甚Thậm 深Thâm 雷Lôi 音Âm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 索Sách 三Tam 摩Ma 地Địa 。 不Bất 空Không 幢Tràng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 如Như 意Ý 寶Bảo 光Quang 無Vô 垢Cấu 三Tam 摩Ma 地Địa 。
得đắc 證chứng 如như 是thị 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 出xuất 世thế 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 時thời 現hiện 前tiền 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 如như 法pháp 信tín 解giải 。 但đãn 常thường 讀độc 誦tụng 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 名danh 者giả 。 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 。 此thử 大đại 稱xưng 讚tán 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 。
如như 斯tư 三tam 摩ma 地địa 。 皆giai 是thị 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 亦diệc 是thị 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 亦diệc 是thị 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。
如như 是thị 說thuyết 者giả 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。 種chúng 植thực 菩Bồ 提Đề 。 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 。 滅diệt 除trừ 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 諸chư 惡ác 罪tội 垢cấu 。 示thị 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 心tâm 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 潔khiết 治trị 身thân 服phục 。 但đãn 常thường 六lục 時thời 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 。 恒hằng 無vô 斷đoạn 廢phế 。 每mỗi 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 不bất 食thực 不bất 語ngữ 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 誦tụng 念niệm 真chân 言ngôn 。 亦diệc 證chứng 如như 是thị 。 真chân 實thật 廣quảng 大đại 。 稱xưng 讚tán 三tam 摩ma 地địa 。 多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。
復phục 得đắc 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 觀Quán 祕Bí 密Mật 三Tam 摩Ma 地Địa 陀Đà 羅La 尼Ni 。 大Đại 摩Ma 尼Ni 樹Thụ 神Thần 通Thông 圓Viên 滿Mãn 莊Trang 嚴Nghiêm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 大Đại 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 溥Phổ 遍Biến 觀Quán 幢Tràng 祕Bí 密Mật 成Thành 就Tựu 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 溥Phổ 遍Biến 金Kim 剛Cang 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 不Bất 空Không 展Triển 轉Chuyển 莊Trang 嚴Nghiêm 觀Quán 陀Đà 羅La 尼Ni 。 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 頂Đảnh 相Tướng 觀Quán 神Thần 通Thông 陀Đà 羅La 尼Ni 。 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 祕Bí 密Mật 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 真chân 言ngôn 曼mạn 拏noa 羅la 觀quán 。 悉tất 地địa 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 華hoa 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 悉tất 地địa 三tam 昧muội 耶da 。
獲hoạch 得đắc 如như 是thị 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 讚tán 歎thán 功công 德đức 。 加gia 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 及cập 得đắc 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 加gia 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 獲hoạch 此thử 廣quảng 大đại 。 不Bất 空Không 功công 德đức 。 神thần 通thông 稱xưng 讚tán 。
功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 三tam
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聽thính 聞văn 是thị 法pháp 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 復phục 從tùng 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 白bạch 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 。 極cực 為vi 希hy 有hữu 。 實thật 是thị 真chân 實thật 。 大đại 如như 意ý 寶bảo 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 具cụ 大đại 稱xưng 讚tán 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。
若nhược 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 者giả 。 獲hoạch 得đắc 幾kỷ 許hứa 。 福phước 聚tụ 功công 德đức 。 得đắc 滅diệt 何hà 罪tội 。 得đắc 何hà 世thế 法pháp 。 則tắc 獲hoạch 成thành 就tựu 。 得đắc 何hà 出xuất 世thế 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 門môn 。 得đắc 何hà 如Như 來Lai 。 常thường 念niệm 觀quán 護hộ 。 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 與dữ 何hà 願nguyện 。
惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 速tốc 為vi 解giải 釋thích 。 今kim 大đại 驚kinh 疑nghi 。 心tâm 不bất 安an 定định 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 讚tán 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 今kim 發phát 斯tư 問vấn 。 為vi 最tối 上thượng 問vấn 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 如như 實thật 分phân 別biệt 。
此thử 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 是thị 彼bỉ 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 加gia 持trì 出xuất 現hiện 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 但đãn 常thường 信tín 解giải 。 清thanh 淨tịnh 如như 法pháp 。 精tinh 勤cần 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 之chi 者giả 。 則tắc 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 。 憶ức 念niệm 現hiện 前tiền 。 種chủng 種chủng 安an 慰úy 。
若nhược 現hiện 前tiền 時thời 。 作tác 何hà 相tướng 狀trạng 。 令linh 真chân 言ngôn 者giả 。 一nhất 一nhất 察sát 知tri 。 所sở 謂vị 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 法pháp 性tánh 。 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 心tâm 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 心tâm 性tánh 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 三tam 摩ma 地địa 性tánh 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不bất 現hiện 。 譬thí 喻dụ 神thần 變biến 。 陀đà 羅la 尼ni 三tam 摩ma 地địa 現hiện 。
或hoặc 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 性tánh 慈từ 悲bi 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 十Thập 一Nhất 面Diện 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 現hiện 。
或hoặc 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 性tánh 現hiện 。
或hoặc 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 雲vân 現hiện 。
或hoặc 得đắc 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 青thanh 項hạng 禰nể 攞la 建kiến 詫 現hiện 。
或hoặc 得đắc 三tam 世thế 智trí 現hiện 。
或hoặc 得đắc 馬Mã 頭Đầu 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 現hiện 。
或hoặc 得đắc 廣quảng 大đại 解giải 脫thoát 。 蓮liên 華hoa 祕bí 密mật 壇đàn 現hiện 。
或hoặc 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 供cúng 養dường 雲vân 現hiện 。
或hoặc 得đắc 大đại 金kim 剛cang 藏tạng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 大đại 頂đảnh 藏tạng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 一nhất 切thiết 色sắc 性tánh 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 神thần 通thông 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 。 一nhất 切thiết 相tướng 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 摩ma 尼ni 供cúng 養dường 心tâm 現hiện 。
或hoặc 得đắc 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 真chân 實thật 身thân 性tánh 現hiện 。
如như 是thị 但đãn 當đương 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 。 名danh 字tự 功công 德đức 。 性tánh 相tướng 現hiện 前tiền 。 得đắc 名danh 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 子tử 地địa 身thân 。
復phục 得đắc 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 平bình 等đẳng 法pháp 清thanh 淨tịnh 身thân 。
復phục 得đắc 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 藏tạng 識thức 體thể 身thân 。
復phục 得đắc 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 授thọ 記ký 不bất 退thoái 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 身thân 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 相tương 會hội 處xứ 事sự 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 天thiên 神thần 。 恭cung 敬kính 讚tán 慰úy 身thân 。
復phục 得đắc 摧tồi 伏phục 。 一nhất 切thiết 天thiên 魔ma 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 。 種chủng 種chủng 鬼quỷ 神thần 身thân 。
復phục 得đắc 世thế 間gian 。 上thượng 妙diệu 藥dược 王vương 。 害hại 除trừ 諸chư 病bệnh 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 瑩oánh 如như 頗phả 胝chi 迦ca 寶bảo 。 內nội 外ngoại 明minh 淨tịnh 身thân 。
復phục 得đắc 時thời 世thế 人nhân 民dân 。 信tín 向hướng 歸quy 依y 身thân 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 。 曼mạn 拏noa 羅la 成thành 就tựu 身thân 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 。 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 福phước 田điền 利lợi 益ích 身thân 。
復phục 得đắc 出xuất 生sanh 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 財tài 寶bảo 身thân 。
復phục 得đắc 圓viên 滿mãn 。 種chủng 種chủng 願nguyện 身thân 。
復phục 得đắc 不bất 怖bố 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 水thủy 火hỏa 刀đao 風phong 。 雷lôi 雹bạc 霹phích 靂lịch 。 虎hổ 狼lang 崖nhai 岸ngạn 。 蠱cổ 毒độc 咒chú 詛trớ 。 枷già 銷tiêu 禁cấm 閉bế 。 杖trượng 捶chúy 怨oán 苦khổ 身thân 。
復phục 得đắc 如Như 來Lai 。 世thế 間gian 廣quảng 大đại 稱xưng 讚tán 身thân 。
復phục 得đắc 往vãng 生sanh 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 身thân 。
復phục 得đắc 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 見kiến 九cửu 十thập 二nhị 殑Căng 伽Già 沙sa 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 如Như 來Lai 。 現hiện 前tiền 安an 慰úy 身thân 。
復phục 得đắc 隨tùy 諸chư 如Như 來Lai 。 往vãng 諸chư 淨tịnh 土độ 。 蓮liên 華hoa 所sở 生sanh 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 環hoàn 釧xuyến 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。
復phục 得đắc 到đáo 彼bỉ 淨tịnh 土độ 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 具cụ 宿túc 命mạng 智trí 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 退thoái 轉chuyển 身thân 。
復phục 得đắc 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 。 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 祕Bí 密Mật 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 現hiện 前tiền 身thân 。
復phục 得đắc 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 現hiện 前tiền 身thân 。
復phục 得đắc 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 現hiện 前tiền 身thân 。
復phục 得đắc 大đại 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 三tam 昧muội 耶da 現hiện 前tiền 身thân 。
如như 是thị 但đãn 當đương 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 則tắc 得đắc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 授thọ 記ký 諸chư 法pháp 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 正chánh 覺giác 涅Niết 槃Bàn 。 恒hằng 不bất 忘vong 失thất 。
今kim 所sở 稱xưng 讚tán 。 此thử 出xuất 世thế 法pháp 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 則tắc 得đắc 除trừ 滅diệt 。 百bách 千thiên 大đại 劫kiếp 。 諸chư 所sở 積tích 造tạo 。 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 等đẳng 身thân 毛mao 數số 。 一nhất 一nhất 罪tội 累lũy 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 應ưng 受thọ 阿A 毘Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 七thất 大đại 地địa 獄ngục 。 十thập 六lục 地địa 獄ngục 。 種chủng 種chủng 劇kịch 苦khổ 。 燼tẫn 然nhiên 消tiêu 滅diệt 。
若nhược 每mỗi 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 淨tịnh 治trị 身thân 服phục 。 默mặc 無vô 談đàm 說thuyết 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 誦tụng 念niệm 真chân 言ngôn 。 念niệm 無vô 間gián 者giả 。 或hoặc 夢mộng 或hoặc 覺giác 。 見kiến 入nhập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 祕Bí 密Mật 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 。
得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 執chấp 手thủ 。 授thọ 諸chư 種chủng 族tộc 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 種chủng 種chủng 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 功Công 德Đức 天Thiên 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 。 愛ái 敬kính 擁ủng 護hộ 。 樂nhạo 同đồng 侍thị 會hội 。
若nhược 常thường 依y 法pháp 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 大đại 悲bi 心tâm 觀quán 。 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 。 得đắc 身thân 業nghiệp 淨tịnh 。 無vô 諸chư 疾tật 病bệnh 。 不bất 畏úy 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 非phi 人nhân 。 諸chư 惡ác 猛mãnh 獸thú 。 而nhi 作tác 災tai 難nạn 。
若nhược 命mạng 終chung 後hậu 。 舌thiệt 根căn 不bất 壞hoại 。 猶do 如như 金kim 剛cang 。 赤xích 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 往vãng 諸chư 淨tịnh 土độ 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 而nhi 相tương 為vi 伴bạn 。 體thể 膚phu 柔nhu 軟nhuyễn 。 色sắc 如như 金kim 色sắc 。 身thân 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 栴chiên 檀đàn 香hương 。 口khẩu 氣khí 芬phân 馥phức 。 如như 欝uất 鉢bát 羅la 華hoa 香hương 。 目mục 淨tịnh 廣quảng 長trường 。 面diện 貌mạo 方phương 圓viên 。 髮phát 青thanh 右hữu 旋toàn 。 身thân 無vô 垢cấu 膩nị 。 臭xú 氣khí 坌bộn 穢uế 。 言ngôn 詞từ 美mỹ 妙diệu 。 清thanh 徹triệt 遠viễn 聞văn 。 如như 緊khẩn 那na 羅la 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 之chi 聲thanh 。 行hành 如như 牛ngưu 王vương 。 德đức 如như 師sư 子tử 。 手thủ 指chỉ 纖tiêm 長trường 。
無vô 眾chúng 怖bố 懼cụ 。 為vi 諸chư 天thiên 尊tôn 。 凡phàm 所sở 言ngôn 說thuyết 。 天thiên 皆giai 信tín 仰ngưỡng 。 種chủng 種chủng 相tướng 好hảo 。 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 耳nhĩ 璫đang 環hoàn 釧xuyến 。 天thiên 諸chư 衣y 服phục 。 自tự 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 具cụ 宿túc 住trụ 智trí 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 而nhi 為vi 灌quán 頂đảnh 。 授thọ 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 密mật 祐hựu 持trì 身thân 。 如như 是thị 但đãn 當đương 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 則tắc 得đắc 如như 是thị 。 福phước 德đức 𥼻 糧lương 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 日nhật 日nhật 三tam 時thời 。 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 前tiền 。 廣quảng 以dĩ 七thất 寶bảo 諸chư 華hoa 。 內nội 外ngoại 財tài 寶bảo 。 甘cam 露lộ 飲ẩm 食thực 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 。 前tiền 敷phu 設thiết 供cúng 養dường 。 皆giai 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 作tác 是thị 供cúng 養dường 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 十thập 六lục 分phần 等đẳng 。 不bất 及cập 彼bỉ 人nhân 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 觀Quán 自Tự 在Tại 相tướng 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 如như 是thị 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 等đẳng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 一nhất 分phân 之chi 一nhất 。 乃nãi 至chí 俱câu 胝chi 數số 倍bội 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。
何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 等đẳng 。 能năng 等đẳng 出xuất 生sanh 。 種chủng 種chủng 廣quảng 大đại 。 無vô 量lượng 寶bảo 物vật 。 供cúng 養dường 海hải 雲vân 等đẳng 。 遍biến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 法Pháp 會hội 。 靉ái 靆đãi 彌di 布bố 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 出xuất 無vô 斷đoạn 盡tận 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 善thiện 根căn 蔓mạn 莚diên 。 出xuất 世thế 世thế 間gian 。 悉tất 地địa 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 盡tận 周chu 圓viên 滿mãn 。
是thị 故cố 但đãn 當đương 。 法pháp 瑜du 伽già 觀quán 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 得đắc 大đại 稱xưng 讚tán 。 神thần 通thông 捨xả 施thí 。 出xuất 生sanh 神thần 變biến 。 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。 讚tán 歎thán 功công 德đức 。 最tối 勝thắng 之chi 法Pháp 。 運vận 運vận 滋tư 長trưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。
是thị 故cố 智trí 者giả 。 應ưng 常thường 精tinh 勤cần 。 誠thành 懇khẩn 修tu 習tập 。 無vô 令linh 廢phế 忘vong 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 樂nhạo 恒hằng 觀quán 察sát 。 加gia 與dữ 福phước 祚tộ 。 相tương 應ứng 善thiện 根căn 。
執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 等đẳng 。 若nhược 有hữu 如như 法pháp 。 以dĩ 紙chỉ 素tố 竹trúc 。 帛bạch 絹quyên 上thượng 板bản 上thượng 。 書thư 寫tả 之chi 者giả 。 則tắc 得đắc 過quá 去khứ 。 所sở 有hữu 積tích 集tập 。 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 消tiêu 滅diệt 無vô 餘dư 。
若nhược 有hữu 有hữu 情tình 。 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 。 亦diệc 得đắc 滅diệt 除trừ 。 垢cấu 障chướng 罪tội 惱não 。 是thị 書thư 寫tả 者giả 。 若nhược 命mạng 終chung 後hậu 。 則tắc 生sanh 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 更cánh 不bất 墮đọa 受thọ 。 胎thai 卵noãn 濕thấp 化hóa 。 居cư 諸chư 佛Phật 剎sát 。 蓮liên 華hoa 受thọ 生sanh 。 得đắc 宿túc 住trụ 智trí 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 真chân 言ngôn 經Kinh 。 若nhược 書thư 寫tả 者giả 。 生sanh 何hà 功công 德đức 。 成thành 何hà 善thiện 根căn 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
若nhược 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 應ưng 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 得đắc 不Bất 空Không 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 功công 德đức 蘊uẩn 生sanh 。 獲hoạch 得đắc 不Bất 空Không 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 稱xưng 歎thán 善thiện 根căn 。
譬thí 四tứ 大đại 海hải 。 闊khoát 狹hiệp 縱tung 廣quảng 。 水thủy 際tế 深thâm 量lượng 。 穿xuyên 其kỳ 大đại 坑khanh 。 以dĩ 於ư 毛mao 端đoan 。 渧đề 四tứ 海hải 水thủy 。 盡tận 入nhập 此thử 坑khanh 。 尚thượng 可khả 數số 知tri 。 彼bỉ 書thư 寫tả 者giả 。 若nhược 真chân 實thật 心tâm 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 所sở 獲hoạch 福phước 聚tụ 。 無vô 以dĩ 喻dụ 計kế 。 算toán 數số 得đắc 知tri 。
又hựu 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 碎toái 末mạt 為vi 塵trần 。 尚thượng 可khả 數số 知tri 。 真chân 實thật 書thư 寫tả 。 此thử 經Kinh 功công 德đức 。 不bất 可khả 算toán 數số 。 不bất 可khả 度độ 量lương 。 乃nãi 至chí 當đương 以dĩ 。 一nhất 切thiết 佛Phật 眼nhãn 。 喻dụ 計kế 算toán 數số 。 亦diệc 不bất 得đắc 知tri 。 少thiểu 分phần 功công 德đức 。 當đương 知tri 得đắc 種chủng 。 如như 是thị 廣quảng 大đại 。 菩Bồ 提Đề 功công 德đức 。 積tích 聚tụ 善thiện 根căn 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 真chân 言ngôn 經Kinh 。 云vân 何hà 名danh 字tự 。 若nhược 書thư 寫tả 者giả 。 云vân 何hà 應ưng 法pháp 。
佛Phật 復phục 謂vị 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 如như 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 乃nãi 至chí 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 總tổng 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 大đại 神thần 通thông 輪luân 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 大đại 輪luân 龍long 索sách 。 神thần 變biến 真chân 言ngôn 經Kinh 。
若nhược 書thư 寫tả 者giả 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 一nhất 心tâm 無vô 亂loạn 。 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 或hoặc 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 清thanh 淨tịnh 如như 法Pháp 。 香hương 泥nê 塗đồ 壇đàn 。
復phục 以dĩ 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 泥nê 。 模mô 畫họa 壇đàn 界giới 。 壇đàn 中trung 置trí 於ư 。 五ngũ 綵thải 高cao 座tòa 。 種chủng 種chủng 幡phan 華hoa 。 飲ẩm 食thực 酥tô 蜜mật 。 乳nhũ 酪lạc 果quả 子tử 。 敷phu 列liệt 供cúng 養dường 。 散tán 諸chư 香hương 華hoa 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。
其kỳ 書thư 寫tả 人nhân 。 出xuất 入nhập 淨tịnh 浴dục 。 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 。 著trước 淨tịnh 衣y 服phục 。 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 。 當đương 請thỉnh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。 然nhiên 後hậu 登đăng 座tòa 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 以dĩ 諸chư 財tài 寶bảo 。 隨tùy 心tâm 布bố 施thí 。
若nhược 盡tận 依y 法pháp 。 而nhi 書thư 寫tả 者giả 。 則tắc 等đẳng 書thư 寫tả 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 蓮liên 華hoa 種chủng 族tộc 。 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 。 摩ma 尼ni 種chủng 族tộc 。 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 出xuất 生sanh 藏tạng 。 種chủng 種chủng 種chủng 族tộc 。 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
喻dụ 如như 一nhất 切thiết 。 江giang 河hà 泉tuyền 源nguyên 。 皆giai 歸quy 於ư 海hải 。 同đồng 一nhất 味vị 相tướng 。 亦diệc 如như 日nhật 月nguyệt 。 同đồng 一nhất 光quang 明minh 。
如như 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 母Mẫu 陀Đà 羅La 尼Ni 真Chân 言Ngôn 。 乃nãi 至chí 不Bất 空Không 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 大Đại 可Khả 畏Úy 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 大đại 神thần 通thông 輪luân 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 大đại 輪luân 龍long 索sách 。 神thần 變biến 真chân 言ngôn 經Kinh 。 皆giai 等đẳng 同đồng 入nhập 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 心tâm 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 同đồng 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 神thần 通thông 供cúng 養dường 。 海hải 雲vân 出xuất 生sanh 。
又hựu 是thị 十thập 方phương 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 微vi 塵trần 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 同đồng 供cung 真chân 實thật 。 宣tuyên 說thuyết 出xuất 生sanh 。
又hựu 是thị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 同đồng 一nhất 三tam 昧muội 耶da 。 加gia 持trì 出xuất 生sanh 。
是thị 故cố 得đắc 此thử 。 廣quảng 大đại 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 。 不Bất 空Không 業nghiệp 成thành 就tựu 。 神thần 通thông 威uy 德đức 。 悉tất 地địa 之chi 名danh 。
是thị 書thư 寫tả 者giả 。 得đắc 大đại 福phước 聚tụ 。 稱xưng 望vọng 善thiện 根căn 。 則tắc 同đồng 書thư 寫tả 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 種chủng 族tộc 。 祕bí 密mật 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 。 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
由do 是thị 得đắc 名danh 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 神thần 通thông 加gia 持trì 出xuất 現hiện 。
是thị 故cố 智trí 者giả 。 如như 法pháp 信tín 解giải 。 常thường 應ưng 精tinh 勤cần 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 如như 是thị 真chân 言ngôn 。 壇đàn 印ấn 之chi 法pháp 。
復phục 應ưng 為vì 人nhân 。 隨tùy 力lực 解giải 釋thích 。 讚tán 歎thán 書thư 寫tả 。 無vô 量lượng 祕bí 密mật 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。 謂vị 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 。 真chân 言ngôn 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。 加gia 持trì 出xuất 生sanh 。
一nhất 名danh 。 不Bất 空Không 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 二nhị 名danh 。 不Bất 空Không 摩Ma 尼Ni 供Cúng 養Dường 真Chân 言Ngôn 。
此thử 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。
復phục 是thị 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 大đại 神thần 通thông 輪luân 。 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 。 大đại 輪luân 龍long 索sách 。 神thần 變biến 真chân 言ngôn 。 所sở 化hóa 出xuất 生sanh 。 此thử 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。 是thị 大đại 不Bất 空Không 。 大đại 如như 意ý 樹thụ 。 大đại 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。
亦diệc 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 神thần 通thông 。
亦diệc 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 常thường 加gia 被bị 處xứ 。
亦diệc 是thị 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 真chân 實thật 心tâm 王vương 。 不Bất 空Không 思tư 惟duy 。 大đại 如như 意ý 寶bảo 。
亦diệc 是thị 不Bất 空Không 王vương 。 大đại 神thần 變biến 幻huyễn 化hóa 三tam 摩ma 地địa 。 大đại 神thần 通thông 力lực 。
是thị 故cố 智trí 者giả 。 如như 法pháp 信tín 解giải 。 書thư 寫tả 受thọ 持trì 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 無vô 以dĩ 校giảo 計kế 。 算toán 數số 其kỳ 量lượng 。
爾nhĩ 時thời 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 一nhất 切thiết 種chủng 族tộc 。 陀đà 羅la 尼ni 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 曼mạn 拏noa 羅la 神thần 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 諸chư 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 。 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 伊Y 首Thủ 羅La 天Thiên 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 焰Diễm 摩Ma 王Vương 。 水thủy 天thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 神thần 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 俱câu 時thời 聞văn 斯tư 。 是thị 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。 三tam 昧muội 耶da 已dĩ 。 一nhất 時thời 歡hoan 喜hỷ 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 執chấp 持trì 種chủng 種chủng 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 奇kỳ 諸chư 雜tạp 華hoa 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 俱câu 共cộng 右hữu 繞nhiễu 如Như 來Lai 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 。 百bách 千thiên 數số 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
同đồng 作tác 種chủng 種chủng 。 敷phu 設thiết 供cúng 養dường 。 奏tấu 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 讚tán 如Như 來Lai 。 讚tán 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 廣Quảng 大Đại 解Giải 脫Thoát 蓮Liên 華Hoa 曼Mạn 拏Noa 羅La 印Ấn 三Tam 昧Muội 耶Da 中trung 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。 最tối 上thượng 希hy 有hữu 。 甚thậm 難nan 可khả 遇ngộ 。
世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 於ư 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 當đương 廣quảng 流lưu 布bố 。 此thử 二nhị 大đại 寶bảo 真chân 言ngôn 。 是thị 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 俱câu 以dĩ 無vô 量lượng 。 廣quảng 大đại 神thần 通thông 。 加gia 被bị 護hộ 持trì 此thử 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。
復phục 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 堅kiên 實thật 。 無vô 等đẳng 等đẳng 。 一nhất 切thiết 壇đàn 印ấn 三tam 昧muội 耶da 。
復phục 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。 最tối 難nan 得đắc 法pháp 。 今kim 已dĩ 見kiến 聞văn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 輩bối 一nhất 切thiết 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 乃nãi 至chí 諸chư 天thiên 。 天thiên 神thần 龍long 神thần 八bát 部bộ 。 誓thệ 一nhất 切thiết 處xứ 。 隨tùy 逐trục 給cấp 護hộ 。 清Thanh 淨Tịnh 蓮Liên 華Hoa 明Minh 王Vương 央Ương 俱Câu 捨Xả 真Chân 言Ngôn 。
我ngã 輩bối 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 神thần 眾chúng 。 誓thệ 當đương 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 為vì 眾chúng 解giải 脫thoát 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 是thị 真chân 言ngôn 經kinh 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 信tín 解giải 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 是thị 真chân 言ngôn 經Kinh 者giả 。 我ngã 等đẳng 神thần 眾chúng 。 加gia 被bị 擁ủng 護hộ 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。
是thị 人nhân 若nhược 有hữu 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 蓋cái 障chướng 厄ách 難nạn 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 欲dục 競cạnh 侵xâm 擾nhiễu 。 我ngã 誓thệ 遮già 止chỉ 。 不bất 令linh 惱não 亂loạn 。 常thường 令linh 身thân 心tâm 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。 無vô 諸chư 怖bố 懼cụ 。 加gia 助trợ 眾chúng 願nguyện 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 為vì 我ngã 輩bối 。 宣tuyên 說thuyết 此thử 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 溥phổ 誥 執Chấp 金Kim 剛Cang 祕Bí 密Mật 主Chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 種chủng 族tộc 。 真chân 言ngôn 明minh 神thần 。 諸chư 天thiên 八bát 部bộ 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 應ưng 如như 是thị 作tác 。 處xứ 處xứ 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 得đắc 滿mãn 眾chúng 願nguyện 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 經Kinh 典điển 。 付phó 囑chúc 汝nhữ 等đẳng 。 擁ủng 護hộ 受thọ 持trì 。
若nhược 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 族Tộc 姓Tánh 男Nam 。 族Tộc 姓Tánh 女Nữ 。 如như 法pháp 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 我ngã 亦diệc 付phó 囑chúc 。 汝nhữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 加gia 被bị 護hộ 持trì 。
不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
大đại 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/6/2018 ◊ Cập nhật: 20/6/2018
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/6/2018 ◊ Cập nhật: 20/6/2018