不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 咒Chú 經Kinh 卷quyển 中trung

成Thành 就Tựu 驅Khu 策Sách 僮Đồng 僕Bộc 使Sứ 者Giả 分phân 第đệ 六lục

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 驅khu 策sách 僮đồng 僕bộc 其kỳ 持trì 咒chú 者giả 應ưng 先tiên 造tạo 作tác 僮đồng 僕bộc 者giả 形hình 而nhi 此thử 使sứ 者giả 即tức 是thị 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 王Vương 神Thần 咒Chú 之chi 僮đồng 僕bộc 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 當đương 以dĩ 一nhất 切thiết 莊trang 飾sức 之chi 具cụ 而nhi 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 於ư 其kỳ 頭đầu 上thượng 作tác 五ngũ 髮phát 髻kế 身thân 之chi 色sắc 相tướng 猶do 如như 童đồng 子tử

若nhược 欲dục 作tác 時thời 應ưng 用dụng 白bạch 檀đàn 或hoặc 用dụng 紫tử 檀đàn 或hoặc 妙diệu 香hương 檀đàn 或hoặc 用dụng 天thiên 木mộc 或hoặc 一nhất 切thiết 木mộc 若nhược 金kim 若nhược 銀ngân 以dĩ 作tác 其kỳ 形hình 若nhược 畫họa 幀# 時thời 或hoặc 白bạch 氎điệp 上thượng 或hoặc 於ư 絹quyên 上thượng

其kỳ 僮đồng 僕bộc 者giả 所sở 有hữu 衣y 服phục 皆giai 作tác 赤xích 色sắc 以dĩ 燕yên 脂chi 和hòa 紫tử 礦quáng 汁trấp 又hựu 取thủ 朱chu 砂sa 及cập 以dĩ 欝uất 金kim 若nhược 根căn 若nhược 香hương 諸chư 雜tạp 色sắc 等đẳng 畫họa 其kỳ 形hình 相tướng 應ưng 使sử 端đoan 嚴nghiêm 面diện 目mục 喜hỷ 悅duyệt 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu

其kỳ 身thân 形hình 相tướng 淺thiển 黃hoàng 白bạch 色sắc 應ưng 作tác 兩lưỡng 臂tý 一nhất 手thủ 執chấp 菴am 摩ma 羅la 果quả 一nhất 手thủ 持trì 種chủng 種chủng 華hoa 其kỳ 像tượng 常thường 於ư 密mật 處xứ 安an 置trí 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 然nhiên 燈đăng 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 而nhi 為vi 供cúng 養dường 又hựu 於ư 像tượng 前tiền 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 王Vương 咒Chú 一nhất 千thiên 八bát 遍biến

其kỳ 持trì 咒chú 者giả 應ưng 受thọ 八Bát 戒Giới 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 咒chú 法pháp 即tức 成thành 即tức 能năng 覩đổ 見kiến 彼bỉ 使sứ 者giả 形hình 驅khu 策sách 自tự 在tại 此thử 持trì 咒chú 者giả 所sở 有hữu 處xứ 分phần 皆giai 得đắc 成thành 辦biện 然nhiên 其kỳ 使sứ 者giả 若nhược 耳nhĩ 所sở 聞văn 若nhược 眼nhãn 所sở 見kiến 皆giai 來lai 說thuyết 向hướng 持trì 咒chú 之chi 人nhân 隨tùy 持trì 咒chú 者giả 使sử 令linh 去khứ 處xứ 能năng 速tốc 往vãng 來lai 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

又hựu 能năng 施thí 與dữ 持trì 咒chú 之chi 者giả 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 隨tùy 持trì 咒chú 人nhân 心tâm 欲dục 去khứ 處xứ 其kỳ 使sứ 者giả 即tức 將tương 去khứ 來lai

於ư 持trì 咒chú 者giả 住trú 止chỉ 之chi 處xứ 常thường 淨tịnh 掃tảo 灑sái 若nhược 泥nê 塗đồ 地địa 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 隱ẩn 密mật 之chi 事sự 及cập 吉cát 祥tường 事sự 皆giai 來lai 向hướng 說thuyết 一nhất 切thiết 惡ác 聲thanh 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 悉tất 皆giai 銷tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 病bệnh 患hoạn 能năng 令linh 除trừ 愈dũ 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 皆giai 自tự 隱ẩn 沒một 諸chư 毒độc 銷tiêu 散tán 歡hoan 樂lạc 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 福phước 業nghiệp 皆giai 得đắc 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 罪tội 行hành 悉tất 能năng 除trừ 滅diệt 猶do 如như 孝hiếu 子tử 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 尊tôn 量lượng 其kỳ 父phụ

彼bỉ 持trì 咒chú 人nhân 若nhược 欲dục 自tự 身thân 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 不bất 得đắc 於ư 彼bỉ 使sứ 者giả 輕khinh 欺khi 作tác 惡ác 及cập 懷hoài 瞋sân 怒nộ 應ưng 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 常thường 勤cần 誦tụng 咒chú 而nhi 修tu 供cúng 養dường 口khẩu 不bất 妄vọng 言ngôn 其kỳ 心tâm 哀ai 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 施thí 與dữ 無vô 畏úy 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 起khởi 深thâm 淨tịnh 信tín 常thường 散tán 諸chư 華hoa 及cập 懸huyền 華hoa 鬘man 燒thiêu 香hương 末mạt 香hương

以dĩ 如như 是thị 等đẳng 供cúng 養dường 尊tôn 者giả 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 又hựu 先tiên 以dĩ 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 然nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 使sứ 者giả 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 於ư 一nhất 日nhật 中trung 忘vong 不bất 供cúng 養dường 若nhược 不bất 供cúng 養dường 求cầu 事sự 不bất 成thành 若nhược 其kỳ 使sứ 者giả 隱ẩn 沒một 不bất 現hiện 即tức 便tiện 捨xả 去khứ

是thị 故cố 持trì 咒chú 之chi 人nhân 不bất 應ưng 放phóng 逸dật 常thường 修tu 精tinh 進tấn 不bất 應ưng 懈giải 怠đãi 於ư 尊tôn 重trọng 處xứ 常thường 勤cần 供cúng 養dường 恒hằng 不bất 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 於ư 施thí 戒giới 忍nhẫn 精tinh 進tấn 定định 慧tuệ 應ưng 常thường 修tu 習tập 遠viễn 離ly 慳san 悋lận 污ô 戒giới 塵trần 垢cấu 於ư 生sanh 死tử 中trung 常thường 生sanh 怖bố 畏úy 深thâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 心tâm 常thường 正chánh 念niệm 不bất 得đắc 散tán 亂loạn 智trí 慧tuệ 觀quán 察sát 若nhược 如như 是thị 作tác 即tức 能năng 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 咒chú 業nghiệp

成Thành 就Tựu 吉Cát 祥Tường 瓶Bình 法Pháp 分phân 第đệ 七thất

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 復phục 說thuyết 成thành 就tựu 吉cát 祥tường 瓶bình 法pháp

持trì 咒chú 之chi 人nhân 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 法pháp 者giả 應ưng 結kết 同đồng 伴bạn 並tịnh 修tu 十Thập 善Thiện 至chí 心tâm 堅kiên 固cố

欲dục 作tác 壇đàn 時thời 應ưng 選tuyển 好hảo 處xứ 若nhược 山sơn 林lâm 地địa 吉cát 祥tường 之chi 所sở 或hoặc 是thị 往vãng 昔tích 仙tiên 人nhân 所sở 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 如như 法pháp 修tu 理lý 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh 俱câu 著trước 新tân 衣y 唯duy 食thực 麥mạch 子tử 及cập 以dĩ 乳nhũ 糜mi 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 與dữ 同đồng 伴bạn 人nhân 持trì 咒chú 自tự 護hộ 隨tùy 心tâm 遠viễn 近cận 作tác 四tứ 方phương 壇đàn 面diện 各các 一nhất 門môn 香hương 泥nê 塗đồ 地địa 以dĩ 香hương 畫họa 葉diệp 應ưng 用dụng 雄hùng 黃hoàng 赤xích 土thổ 紫tử 檀đàn 等đẳng 末mạt 而nhi 界giới 其kỳ 道đạo

於ư 其kỳ 壇đàn 內nội 隨tùy 四tứ 方phương 面diện 應ưng 畫họa 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 以dĩ 諸chư 寶bảo 物vật 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 皆giai 被bị 甲giáp 仗trượng 手thủ 執chấp 刀đao 劍kiếm

其kỳ 壇đàn 東đông 面diện 應ưng 畫họa 金kim 剛cang 南nam 面diện 刀đao 劍kiếm 西tây 面diện 畫họa 棓# 北bắc 面diện 畫họa 鑹#

於ư 其kỳ 四tứ 角giác 畫họa 赤xích 色sắc 幡phan 散tán 種chủng 種chủng 華hoa

於ư 壇đàn 場tràng 中trung 以dĩ 諸chư 彩thải 色sắc 畫họa 吉cát 祥tường 瓶bình 用dụng 雜tạp 華hoa 鬘man 以dĩ 繫hệ 瓶bình 項hạng 取thủ 蓮liên 華hoa 池trì 水thủy 盛thình 滿mãn 瓶bình 中trung 復phục 以dĩ 香hương 華hoa 妙diệu 藥dược 并tinh 諸chư 雜tạp 果quả 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 及cập 以dĩ 金kim 銀ngân 真chân 珠châu 等đẳng 寶bảo 並tịnh 置trí 瓶bình 內nội

復phục 以dĩ 四tứ 槃bàn 一nhất 槃bàn 盛thình 酪lạc 一nhất 盤bàn 盛thình 蘇tô 一nhất 盤bàn 盛thình 乳nhũ 一nhất 盤bàn 盛thình 蜜mật 於ư 瓶bình 四tứ 面diện 各các 置trí 一nhất 盤bàn

其kỳ 持trì 咒chú 者giả 須tu 伴bạn 五ngũ 人nhân 勇dũng 健kiện 無vô 畏úy 皆giai 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 於ư 其kỳ 四tứ 方phương 各các 立lập 一nhất 人nhân 於ư 五ngũ 人nhân 中trung 得đắc 心tâm 腹phúc 者giả 簡giản 取thủ 一nhất 人nhân 與dữ 持trì 咒chú 者giả 隣lân 近cận 而nhi 住trụ 五ngũ 人nhân 之chi 外ngoại 更cánh 取thủ 一nhất 人nhân 勇dũng 猛mãnh 無vô 畏úy 能năng 為vi 難nan 事sự 者giả 令linh 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh 著trước 新tân 淨tịnh 衣y

其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 於ư 壇đàn 四tứ 方phương 散tán 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 除trừ 血huyết 肉nhục 等đẳng 於ư 吉cát 祥tường 瓶bình 前tiền 取thủ 吉cát 祥tường 草thảo 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 應ưng 當đương 咒chú 水thủy 及cập 以dĩ 粳canh 米mễ 灑sái 散tán 十thập 方phương 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 如như 法pháp 結kết 界giới

第đệ 十thập 一nhất

唵án 阿a 慕mộ 伽già 播bá 奢xa 鉢bát 囉ra 底để 訶ha 多đa 帝đế 囇lệ 嚕rô 枳chỉ 耶da 微vi 闍xà 耶da 囉ra 叉xoa 𤙖# 𤙖# 泮phấn 吒tra

此thử 咒chú 咒chú 自tự 身thân 及cập 與dữ 同đồng 伴bạn 如như 是thị 咒chú 已dĩ 應ưng 作tác 大đại 印ấn 誦tụng 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 神Thần 咒Chú 王Vương 若nhược 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 誦tụng 此thử 咒chú 時thời 若nhược 有hữu 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 鬼quỷ 來lai 故cố 相tương 驚kinh 怖bố 而nhi 作tác 障chướng 礙ngại 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 應ưng 起khởi 勇dũng 猛mãnh 勿vật 生sanh 恐khủng 懼cụ 如như 常thường 誦tụng 咒chú 心tâm 莫mạc 散tán 亂loạn

復phục 於ư 壇đàn 南nam 面diện 聞văn 羅la 剎sát 娑sa 可khả 畏úy 之chi 聲thanh 其kỳ 誦tụng 咒chú 人nhân 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 七thất 遍biến 散tán 之chi 諸chư 羅la 剎sát 娑sa 尋tầm 即tức 退thoái 散tán 不bất 能năng 障chướng 礙ngại 南nam 西tây 北bắc 方phương 亦diệc 復phục 如như 是thị

咒chú 吉cát 祥tường 瓶bình 咒chú 曰viết 第đệ 十thập 二nhị

唵án 阿a 慕mộ 伽già 阿a 波ba 囉ra 耳nhĩ 多đa 訶ha 曩nẵng 訶ha 曩nẵng 𤙖# 泮phấn 吒tra

此thử 咒chú 咒chú 吉cát 祥tường 瓶bình 咒chú 咒chú 瓶bình 之chi 時thời 瓶bình 現hiện 異dị 相tướng 或hoặc 傾khuynh 或hoặc 側trắc 或hoặc 動động 或hoặc 搖dao 咒chú 人nhân 見kiến 已dĩ 如như 常thường 誦tụng 咒chú 不bất 應ưng 驚kinh 怖bố 亦diệc 不bất 解giải 其kỳ 結kết 跏già 趺phu 坐tọa

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 吉cát 祥tường 瓶bình 如như 末mạt 尼ni 珠châu 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 要yếu 當đương 策sách 勵lệ 加gia 功công 方phương 得đắc 成thành 就tựu

此thử 吉cát 祥tường 瓶bình 有hữu 大đại 威uy 力lực 甚thậm 難nan 成thành 就tựu 若nhược 得đắc 成thành 者giả 自tự 在tại 安an 樂lạc 增tăng 長trưởng 福phước 業nghiệp 由do 是thị 咒chú 人nhân 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 不bất 應ưng 空không 過quá 恣tứ 諸chư 放phóng 逸dật

若nhược 吉cát 祥tường 瓶bình 中trung 出xuất 火hỏa 日nhật 焰diễm 或hoặc 出xuất 金kim 銀ngân 末mạt 尼ni 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 諸chư 寶bảo 色sắc 相tướng 或hoặc 時thời 出xuất 現hiện 種chủng 種chủng 衣y 服phục 復phục 現hiện 諸chư 天thiên 美mỹ 妙diệu 婇thể 女nữ 及cập 諸chư 殊thù 勝thắng 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 或hoặc 丈trượng 夫phu 形hình 嚴nghiêm 淨tịnh 裝trang 飾sức 或hoặc 復phục 示thị 現hiện 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 及cập 諸chư 巷hạng 陌mạch 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 美mỹ 妙diệu 飲ẩm 食thực 香hương 華hoa 幡phan 蓋cái 諸chư 音âm 樂nhạc 等đẳng 雖tuy 見kiến 如như 是thị 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 如như 常thường 誦tụng 咒chú 不bất 應ưng 驚kinh 起khởi

其kỳ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 復phục 變biến 自tự 身thân 現hiện 作tác 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 眷quyến 屬thuộc 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 從tùng 彼bỉ 瓶bình 中trung 忽hốt 然nhiên 出xuất 現hiện 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát

現hiện 此thử 相tướng 時thời 如như 上thượng 所sở 現hiện 一nhất 切thiết 神thần 變biến 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 悉tất 皆giai 隱ẩn 沒một 唯duy 有hữu 尊tôn 者giả 現hiện 作tác 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 與dữ 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 皆giai 共cộng 讚tán 彼bỉ 持trì 咒chú 人nhân 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 汝nhữ 能năng 成thành 就tựu 此thử 神thần 咒chú 法pháp 隨tùy 汝nhữ 所sở 求cầu 皆giai 當đương 與dữ 汝nhữ

咒chú 人nhân 聞văn 已dĩ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 右hữu 遶nhiễu 尊tôn 者giả 頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

唯duy 願nguyện 尊tôn 者giả 當đương 攝nhiếp 受thọ 我ngã 施thí 吉cát 祥tường 瓶bình

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 所sở 現hiện 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 之chi 所sở 求cầu 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng

咒chú 人nhân 取thủ 得đắc 吉cát 祥tường 瓶bình 已dĩ 置trí 於ư 頂đảnh 上thượng 復phục 以dĩ 香hương 華hoa 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 從tùng 吉cát 祥tường 瓶bình 而nhi 乞khất 願nguyện 言ngôn

南nam 謨mô 尊tôn 者giả 願nguyện 隨tùy 我ngã 意ý 樂nhạo 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn

其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 作tác 此thử 願nguyện 已dĩ 及cập 諸chư 同đồng 伴bạn 隨tùy 心tâm 去khứ 處xứ 皆giai 得đắc 如như 意ý

時thời 吉cát 祥tường 瓶bình 變biến 現hiện 其kỳ 體thể 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 為vì 持trì 咒chú 人nhân 等đẳng 現hiện 作tác 童đồng 子tử 常thường 能năng 承thừa 事sự 恭cung 敬kính 供cúng 養dường

成Thành 就Tựu 策Sách 使Sử 羅La 剎Sát 童Đồng 子Tử 分phân 第đệ 八bát

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 復phục 說thuyết 策sách 使sứ 羅la 剎sát 童đồng 子tử 之chi 法pháp

若nhược 欲dục 使sử 時thời 其kỳ 持trì 咒chú 者giả 應ưng 先tiên 畫họa 作tác 羅la 剎sát 童đồng 子tử 色sắc 相tướng 形hình 容dung 如như 童đồng 子tử 像tượng 以dĩ 一nhất 切thiết 莊trang 具cụ 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 於ư 頭đầu 之chi 上thượng 為vi 五ngũ 髮phát 髻kế 面diện 狀trạng 喜hỷ 悅duyệt 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 衣y 服phục 黃hoàng 色sắc 如như 乘thừa 空không 行hành 手thủ 執chấp 蓮liên 華hoa 其kỳ 體thể 金kim 色sắc

如như 是thị 畫họa 已dĩ 安an 置trí 密mật 處xứ 若nhược 佛Phật 堂đường 中trung 若nhược 在tại 房phòng 內nội 於ư 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 於ư 像tượng 幀# 前tiền 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 懸huyền 諸chư 華hoa 鬘man 及cập 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 而nhi 為vi 供cúng 養dường

於ư 其kỳ 像tượng 前tiền 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 神Thần 咒Chú 王Vương 一nhất 百bách 八bát 遍biến 現hiện 前tiền 即tức 見kiến 羅la 剎sát 童đồng 子tử 隨tùy 持trì 咒chú 人nhân 有hữu 所sở 希hy 願nguyện 皆giai 令linh 滿mãn 足túc

其kỳ 持trì 咒chú 者giả 語ngứ 童đồng 子tử 言ngôn

汝nhữ 今kim 作tác 我ngã 驅khu 策sách 使sứ 者giả

童đồng 子tử 答đáp 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 我ngã 當đương 策sách 勵lệ 承thừa 事sự 供cúng 養dường 隨tùy 汝nhữ 驅khu 使sử 皆giai 令linh 速tốc 疾tật 而nhi 得đắc 成thành 辦biện 不bất 生sanh 疲bì 厭yếm

其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 常thường 應ưng 勤cần 心tâm 供cúng 養dường 童đồng 子tử 形hình 像tượng 不bất 作tác 輕khinh 欺khi

若nhược 欲dục 食thực 時thời 先tiên 與dữ 童đồng 子tử 不bất 得đắc 遺di 忘vong 若nhược 能năng 如như 是thị 驅khu 使sử 自tự 在tại 所sở 須tu 財tài 物vật 皆giai 能năng 與dữ 之chi 亦diệc 復phục 示thị 其kỳ 伏phục 藏tạng 之chi 處xứ 隨tùy 持trì 咒chú 人nhân 所sở 須tu 莊trang 具cụ 及cập 與dữ 資tư 財tài 皆giai 為vi 將tương 來lai 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu

而nhi 此thử 童đồng 子tử 若nhược 眼nhãn 所sở 見kiến 若nhược 耳nhĩ 所sở 聞văn 皆giai 來lai 密mật 向hướng 持trì 咒chú 之chi 人nhân 耳nhĩ 邊biên 而nhi 說thuyết 令linh 持trì 咒chú 者giả 憶ức 念niệm 宿túc 世thế 所sở 有hữu 生sanh 事sự

若nhược 持trì 咒chú 人nhân 問vấn 童đồng 子tử 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 之chi 事sự 皆giai 依y 實thật 答đáp 終chung 無vô 虛hư 妄vọng

成Thành 就Tựu 使Sử 死Tử 屍Thi 取Thủ 伏Phục 藏Tạng 分phân 第đệ 九cửu

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 取thủ 伏phục 藏tạng 之chi 法pháp

若nhược 有hữu 欲dục 取thủ 地địa 中trung 伏phục 藏tạng 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 先tiên 當đương 誦tụng 咒chú 防phòng 自tự 身thân 已dĩ 即tức 往vãng 塚trủng 間gian 取thủ 丈trượng 夫phu 屍thi 身thân 形hình 之chi 上thượng 無vô 瘡sang 瘢# 者giả 應ưng 與dữ 洗tẩy 浴dục

洗tẩy 浴dục 屍thi 已dĩ 即tức 取thủ 香hương 華hoa 塗đồ 其kỳ 兩lưỡng 足túc 而nhi 供cúng 養dường 之chi 而nhi 便tiện 誦tụng 咒chú 咒chú 屍thi 令linh 起khởi 作tác 如như 是thị 言ngôn

尊tôn 師sư 今kim 者giả 與dữ 我ngã 何hà 事sự

彼bỉ 屍thi 即tức 從tùng 索sách 紙chỉ 筆bút 墨mặc 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 即tức 齎tê 紙chỉ 等đẳng 而nhi 與dữ 死tử 屍thi 彼bỉ 屍thi 即tức 如như 法pháp 抄sao 寫tả 取thủ 伏phục 藏tạng 珍trân 寶bảo 之chi 法pháp 與dữ 持trì 咒chú 人nhân

若nhược 持trì 咒chú 人nhân 不bất 用dụng 抄sao 寫tả 即tức 語ngứ 屍thi 言ngôn

汝nhữ 應ưng 為vì 我ngã 自tự 取thủ 將tương 來lai

其kỳ 屍thi 如như 言ngôn 即tức 為vi 將tương 來lai 所sở 得đắc 珍trân 寶bảo 應ưng 如như 法pháp 受thọ 用dụng 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 及cập 將tương 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 而nhi 此thử 死tử 屍thi 隨tùy 持trì 咒chú 人nhân 所sở 得đắc 珍trân 寶bảo

若nhược 受thọ 用dụng 盡tận 即tức 便tiện 送tống 來lai 若nhược 不bất 施thí 三Tam 寶Bảo 及cập 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 即tức 便tiện 不bất 送tống

若nhược 持trì 咒chú 人nhân 自tự 身thân 不bất 欲dục 至chí 於ư 墓mộ 中trung 又hựu 復phục 不bất 欲dục 令linh 彼bỉ 屍thi 起khởi 若nhược 自tự 能năng 知tri 伏phục 藏tạng 之chi 處xứ 應ưng 往vãng 彼bỉ 取thủ 若nhược 夜dạ 中trung 取thủ 應ưng 將tương 同đồng 伴bạn 愛ái 樂nhạo 功công 德đức 同đồng 心tâm 同đồng 行hành 深thâm 怖bố 罪tội 業nghiệp 善thiện 解giải 經Kinh 論luận 聰thông 慧tuệ 之chi 者giả

先tiên 作tác 吉cát 祥tường 禁cấm 身thân 咒chú 已dĩ 即tức 以dĩ 蘇tô 膏cao 塗đồ 布bố 為vi 燭chúc 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 神Thần 咒Chú 王Vương 一nhất 百bách 八bát 遍biến 用dụng 捨xả 彌di 木mộc 然nhiên 大đại 火hỏa 聚tụ 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 為vì 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 永vĩnh 斷đoạn 貧bần 窮cùng 苦khổ 惱não 等đẳng 事sự 即tức 以dĩ 蘇tô 燭chúc 擲trịch 向hướng 空không 中trung 隨tùy 有hữu 廣quảng 大đại 伏phục 藏tạng 之chi 處xứ

其kỳ 燭chúc 即tức 於ư 伏phục 藏tạng 之chi 上thượng 空không 中trung 而nhi 下hạ 隨tùy 其kỳ 寶bảo 物vật 入nhập 地địa 深thâm 淺thiển 所sở 有hữu 尺xích 數số 其kỳ 燭chúc 依y 此thử 尺xích 數số 空không 中trung 而nhi 住trụ 待đãi 持trì 咒chú 人nhân 來lai 至chí 藏tạng 所sở 明minh 了liễu 知tri 處xứ 結kết 界giới 圍vi 之chi 其kỳ 燭chúc 方phương 滅diệt

知tri 伏phục 藏tạng 已dĩ 後hậu 若nhược 取thủ 時thời 應ưng 以dĩ 乳nhũ 麋mi 及cập 油du 麻ma 粥chúc 以dĩ 祭tế 天thiên 神thần 如như 是thị 祭tế 已dĩ 共cộng 其kỳ 同đồng 伴bạn 而nhi 往vãng 取thủ 之chi 取thủ 得đắc 珍trân 寶bảo 分phân 為vi 三tam 分phần 一nhất 分phần 自tự 為vi 已dĩ 身thân 一nhất 分phần 與dữ 其kỳ 同đồng 伴bạn 一nhất 分phần 共cộng 同đồng 伴bạn 和hòa 順thuận 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo

又hựu 以dĩ 自tự 身thân 所sở 得đắc 一nhất 分phần 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 共cộng 用dụng 若nhược 能năng 如như 有hữu 自tự 身thân 一nhất 分phần 乃nãi 至chí 持trì 咒chú 之chi 人nhân 命mạng 未vị 盡tận 期kỳ 用dụng 之chi 無vô 盡tận

成Thành 就Tựu 入Nhập 婇Thể 女Nữ 室Thất 分phân 第đệ 十thập

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 復phục 說thuyết 成thành 就tựu 入nhập 婇thể 女nữ 室thất 法pháp

若nhược 持trì 咒chú 人nhân 欲dục 入nhập 此thử 室thất 應ưng 將tương 同đồng 伴bạn 腹phúc 心tâm 之chi 者giả 先tiên 當đương 具cụ 足túc 作tác 吉cát 祥tường 法pháp 以dĩ 咒chú 自tự 身thân 然nhiên 後hậu 往vãng 至chí 其kỳ 室thất

其kỳ 室thất 可khả 愛ái 常thường 有hữu 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 及cập 諸chư 華hoa 果quả 種chủng 種chủng 樂lạc 具cụ 世thế 間gian 皆giai 以dĩ 此thử 室thất 是thị 靈linh 仙tiên 處xứ

若nhược 欲dục 入nhập 時thời 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 當đương 於ư 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 澡táo 浴dục 清thanh 潔khiết 著trước 白bạch 淨tịnh 衣y 然nhiên 後hậu 往vãng 至chí 泉tuyền 水thủy 出xuất 處xứ 應ưng 以dĩ 稻đạo 粟túc 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 大đại 豆đậu 小tiểu 豆đậu 及cập 胡hồ 麻ma 等đẳng 七thất 種chủng 之chi 穀cốc 和hòa 乳nhũ 酪lạc 酥tô 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 神Thần 咒Chú 王Vương 每mỗi 一nhất 一nhất 遍biến 常thường 以dĩ 此thử 穀cốc 散tán 於ư 火hỏa 中trung 要yếu 使sử 此thử 室thất 其kỳ 門môn 自tự 開khai 持trì 咒chú 之chi 人nhân 見kiến 室thất 門môn 開khai 不bất 應ưng 驚kinh 怖bố 不bất 得đắc 輒triếp 起khởi 應ưng 專chuyên 誦tụng 咒chú

若nhược 有hữu 婇thể 女nữ 各các 各các 執chấp 持trì 種chủng 種chủng 華hoa 香hương 從tùng 室thất 而nhi 出xuất 語ngứ 咒chú 人nhân 言ngôn

善thiện 來lai 尊tôn 者giả 唯duy 願nguyện 受thọ 我ngã 如như 是thị 香hương 華hoa

其kỳ 持trì 咒chú 者giả 不bất 應ưng 輒triếp 受thọ

乃nãi 至chí 三tam 請thỉnh 持trì 咒chú 之chi 人nhân 作tác 如như 是thị 言ngôn

善thiện 來lai 姊tỷ 妹muội 若nhược 為vi 攝nhiếp 受thọ 我ngã 等đẳng 故cố 來lai 願nguyện 持trì 此thử 香hương 華hoa 與dữ 我ngã 同đồng 伴bạn

其kỳ 同đồng 伴bạn 人nhân 觀quan 此thử 婇thể 女nữ 隨tùy 所sở 愛ái 者giả 即tức 便tiện 執chấp 手thủ 取thủ 以dĩ 為vi 妻thê 而nhi 此thử 婇thể 女nữ 知tri 其kỳ 人nhân 心tâm 所sở 愛ái 重trọng 故cố 猶do 如như 婢tỳ 使sử 而nhi 承thừa 事sự 之chi

此thử 同đồng 伴bạn 人nhân 隨tùy 欲dục 去khứ 處xứ 任nhậm 情tình 來lai 往vãng 其kỳ 形hình 色sắc 相tướng 少thiếu 如như 童đồng 子tử 遊du 戲hí 受thọ 用dụng 五ngũ 塵trần 境cảnh 界giới 若nhược 捨xả 人nhân 身thân 即tức 得đắc 天thiên 身thân 成thành 就tựu 咒chú 仙tiên

其kỳ 持trì 咒chú 者giả 如như 是thị 誦tụng 咒chú 乃nãi 至chí 更cánh 有hữu 勝thắng 妙diệu 婇thể 女nữ 五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc 從tùng 室thất 而nhi 來lai 執chấp 持trì 種chủng 種chủng 衣y 服phục 莊trang 具cụ 及cập 諸chư 香hương 華hoa 頂đảnh 禮lễ 咒chú 人nhân 作tác 如như 是thị 言ngôn

善thiện 哉tai 聖thánh 者giả 為vì 欲dục 攝nhiếp 受thọ 哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố 久cửu 來lai 在tại 此thử 唯duy 願nguyện 領lãnh 受thọ 此thử 衣y 服phục 等đẳng

至chí 三tam 請thỉnh 已dĩ 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 為vì 欲dục 調điều 伏phục 諸chư 咒chú 仙tiên 故cố 應ưng 受thọ 其kỳ 請thỉnh 隨tùy 所sở 受thọ 已dĩ 持trì 咒chú 之chi 人nhân 及cập 諸chư 婇thể 女nữ 便tiện 沒một 不bất 現hiện 成thành 就tựu 咒chú 仙tiên 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 若nhược 捨xả 人nhân 身thân 得đắc 於ư 天thiên 身thân 一nhất 切thiết 咒chú 仙tiên 皆giai 來lai 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 足túc 稱xưng 讚tán 吉cát 祥tường 願nguyện 常thường 住trụ 世thế 奏tấu 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 作tác 諸chư 歌ca 舞vũ 建kiến 立lập 百bách 千thiên 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 歡hoan 樂lạc 具cụ 足túc

其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 自tự 在tại 受thọ 用dụng 天thiên 王vương 果quả 報báo 其kỳ 心tâm 安an 樂lạc 然nhiên 常thường 念niệm 佛Phật 終chung 不bất 忘vong 失thất 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 得đắc 宿túc 命mạng 智trí 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 趣thú 門môn 亦diệc 不bất 耽đam 著trước 五ngũ 塵trần 境cảnh 界giới 恒hằng 常thường 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 而nhi 能năng 教giáo 化hóa 無vô 量lượng 有hữu 情tình 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 中trung 入nhập 不bất 空không 智trí 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 三tam 摩ma 地địa 門môn

成Thành 就Tựu 眼Nhãn 藥Dược 分phân 第đệ 十thập 一nhất

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 復phục 說thuyết 成thành 就tựu 眼nhãn 藥dược 方phương 法pháp

其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 此thử 法pháp 之chi 者giả 應ưng 以dĩ 雄hùng 黃hoàng 牛ngưu 黃hoàng 及cập 蘇tô 毘tỳ 羅la 眼nhãn 藥dược 於ư 香hương 葉diệp 中trung 裹khỏa 此thử 三tam 種chủng

於ư 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 沐mộc 浴dục 清thanh 淨tịnh 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 於ư 尊tôn 者giả 前tiền 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 先tiên 念niệm 佛Phật 已dĩ 後hậu 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 神Thần 咒Chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến

其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 先tiên 應ưng 入nhập 彼bỉ 火hỏa 遍biến 處xứ 定định 待đãi 彼bỉ 葉diệp 中trung 烟yên 出xuất 即tức 以dĩ 泥nê 塗đồ 壇đàn 而nhi 取thủ 眼nhãn 藥dược 置trí 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 葉diệp 之chi 內nội 若nhược 火hỏa 星tinh 焰diễm 出xuất 燒thiêu 練luyện 此thử 藥dược 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 即tức 知tri 所sở 作tác 眼nhãn 藥dược 成thành 就tựu 應ưng 咒chú 芥giới 子tử 等đẳng 散tán 於ư 十thập 方phương 及cập 誦tụng 咒chú 自tự 護hộ 己kỷ 身thân 欲dục 取thủ 藥dược 時thời 先tiên 誦tụng 此thử 咒chú

咒chú 曰viết 第đệ 十thập 三tam

唵án 阿a 慕mộ 伽già 鉢bát 囉ra 底để 訶ha 多đa 𤙖# 什thập 筏phiệt 囉ra 什thập 筏phiệt 囉ra 泮phấn 吒tra 娑sa 婆bà 訶ha

誦tụng 此thử 咒chú 已dĩ 即tức 取thủ 眼nhãn 藥dược 石thạch 上thượng 研nghiên 之chi 使sử 其kỳ 為vi 末mạt 安an 著trước 眼nhãn 中trung 即tức 令linh 餘dư 人nhân 不bất 得đắc 見kiến 於ư 誦tụng 咒chú 之chi 者giả

復phục 身thân 能năng 自tự 見kiến 一nhất 切thiết 伏phục 藏tạng 所sở 欲dục 往vãng 處xứ 隨tùy 其kỳ 意ý 樂lạc 或hoặc 入nhập 或hoặc 出xuất

復phục 能năng 自tự 見kiến 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 天thiên 龍long 藥dược 叉xoa 健kiện 達đạt 縛phược 等đẳng 及cập 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 若nhược 在tại 天thiên 趣thú 或hoặc 那na 落lạc 迦ca 中trung 傍bàng 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 若nhược 沒một 若nhược 生sanh 悉tất 能năng 見kiến 之chi 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 作tác 福phước 作tác 罪tội 悉tất 皆giai 能năng 見kiến 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 常thường 得đắc 自tự 在tại 作tác 諸chư 供cúng 養dường

復phục 能năng 見kiến 於ư 阿a 素tố 洛lạc 窟quật 及cập 諸chư 龍long 宮cung 復phục 能năng 隨tùy 類loại 示thị 現hiện 變biến 化hóa 應ưng 往vãng 便tiện 往vãng 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 證chứng 得đắc 神thần 通thông 往vãng 諸chư 佛Phật 所sở 自tự 見kiến 已dĩ 得đắc 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký

復phục 為vi 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 灌quán 頂đảnh 得đắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 出xuất 離ly 方phương 便tiện 一nhất 切thiết 善thiện 巧xảo 於ư 諸chư 靜tĩnh 慮lự 三tam 摩ma 地địa 門môn 而nhi 得đắc 自tự 在tại 成thành 就tựu 根căn 力lực 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 又hựu 得đắc 一nhất 切thiết 咒chú 陀đà 羅la 尼ni 而nhi 無vô 所sở 畏úy

成Thành 就Tựu 除Trừ 鬼Quỷ 著Trước 病Bệnh 法Pháp 分phân 第đệ 十thập 二nhị

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 復phục 說thuyết 成thành 就tựu 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 著trước 鬼quỷ 魅mị 法pháp

若nhược 持trì 咒chú 人nhân 欲dục 成thành 就tựu 此thử 法pháp 應ưng 發phát 信tín 心tâm 修tu 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 心tâm 無vô 疑nghi 惑hoặc 至chí 誠thành 決quyết 定định 常thường 懷hoài 報báo 恩ân 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 方phương 能năng 成thành 就tựu 非phi 諸chư 下hạ 劣liệt 怯khiếp 弱nhược 有hữu 情tình

何hà 以dĩ 故cố 由do 佛Phật 教giáo 中trung 先tiên 為vì 阿A 難Nan 說thuyết 於ư 四tứ 種chủng 不bất 思tư 議nghị 法Pháp

所sở 謂vị 末mạt 尼ni 寶bảo 珠châu 威uy 力lực 不bất 思tư 議nghị 神thần 咒chú 威uy 力lực 不bất 思tư 議nghị 妙diệu 藥dược 威uy 力lực 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 境cảnh 界giới 威uy 力lực 不bất 思tư 議nghị

若nhược 能năng 誦tụng 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 一nhất 切thiết 諸chư 鬼quỷ 所sở 著trước 之chi 病bệnh 皆giai 得đắc 除trừ 差sái 或hoặc 經kinh 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 專chuyên 誦tụng 聖Thánh 者Giả 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 咒Chú 下hạ 至chí 一nhất 遍biến 乃nãi 至chí 撥bát 聲thanh 一nhất 句cú 若nhược 患hoạn 天thiên 行hành 時thời 氣khí 一nhất 切thiết 熱nhiệt 病bệnh 悉tất 能năng 除trừ 差sái

復phục 次thứ 有hữu 法pháp 應ưng 咒chú 白bạch 線tuyến 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 一nhất 遍biến 一nhất 結kết 以dĩ 繫hệ 病bệnh 人nhân 即tức 得đắc 除trừ 差sái 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 亦diệc 復phục 不bất 為vị 諸chư 鬼quỷ 擾nhiễu 亂loạn

復phục 次thứ 有hữu 法pháp 若nhược 患hoạn 瘧ngược 鬼quỷ 之chi 病bệnh 經kinh 四tứ 日nhật 者giả 先tiên 應ưng 泥nê 作tác 四tứ 角giác 之chi 壇đàn 散tán 諸chư 香hương 華hoa 令linh 其kỳ 病bệnh 者giả 壇đàn 中trung 而nhi 坐tọa 復phục 以dĩ 麵miến 作tác 病bệnh 人nhân 形hình 像tượng 應ưng 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 王Vương 神Thần 咒Chú 稱xưng 病bệnh 人nhân 名danh 用dụng 淳thuần 鑌tấn 鐵thiết 刀đao 段đoạn 段đoạn 截tiệt 之chi 病bệnh 人nhân 見kiến 聞văn 心tâm 即tức 驚kinh 怖bố 瘧ngược 鬼quỷ 捨xả 離ly 永vĩnh 不bất 復phục 來lai

復phục 次thứ 有hữu 法pháp 若nhược 欲dục 咒chú 人nhân 其kỳ 持trì 咒chú 者giả 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 先tiên 誦tụng 神thần 咒chú 自tự 防phòng 其kỳ 身thân 後hậu 以dĩ 牛ngưu 糞phẩn 而nhi 用dụng 作tác 壇đàn 隨tùy 四tứ 方phương 面diện 畫họa 種chủng 種chủng 色sắc 散tán 諸chư 雜tạp 華hoa 及cập 置trí 白bạch 食thực 供cúng 養dường 壇đàn 場tràng 應ưng 取thủ 童đồng 男nam 或hoặc 復phục 童đồng 女nữ 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh 妙diệu 香hương 塗đồ 身thân 著trước 白bạch 淨tịnh 衣y 種chủng 種chủng 莊trang 具cụ 而nhi 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 令linh 於ư 壇đàn 中trung 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 結kết 童đồng 子tử 髮phát

咒chú 曰viết 第đệ 十thập 四tứ

泮phấn 吒tra

誦tụng 此thử 神thần 咒chú 結kết 童đồng 子tử 髮phát 已dĩ 復phục 取thủ 雜tạp 華hoa 滿mãn 於ư 所sở 咒chú 童đồng 子tử 手thủ 中trung

又hựu 以dĩ 妙diệu 香hương 若nhược 熏huân 若nhược 塗đồ 及cập 末mạt 散tán 之chi 復phục 咒chú 粳canh 米mễ 及cập 與dữ 華hoa 水thủy 灑sái 散tán 壇đàn 內nội 應ưng 燒thiêu 沈trầm 香hương 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 咒Chú 咒chú 華hoa 三tam 遍biến 散tán 童đồng 子tử 面diện 童đồng 子tử 身thân 動động 若nhược 欲dục 令linh 語ngữ 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 咒chú 淨tịnh 水thủy 灑sái 童đồng 子tử 面diện

咒chú 曰viết 第đệ 十thập 五ngũ

唵án 阿a 慕mộ 伽già 鉢bát 囉ra 訶ha 底để 多đa 囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa 薩tát 婆bà 裴# 曳duệ 弊tệ 𤙖# 漫mạn 陀đà 泮phấn 吒tra 娑sa 婆bà 訶ha

誦tụng 此thử 神thần 咒chú 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 觸xúc 所sở 咒chú 人nhân 如như 此thử 咒chú 已dĩ 童đồng 子tử 即tức 語ngữ 若nhược 問vấn 去khứ 來lai 現hiện 在tại 好hảo 惡ác 之chi 事sự 皆giai 能năng 答đáp 之chi

其kỳ 持trì 咒chú 者giả 若nhược 欲dục 發phát 遣khiển 著trước 童đồng 子tử 神thần 復phục 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú

咒chú 曰viết 第đệ 十thập 六lục

唵án 阿a 慕mộ 伽già 囉ra 闍xà 鉢bát 囉ra 底để 訶ha 多đa 𤙖# 沒một 地địa 耶da 咤trá 待đãi 耶da 若nhược 臘lạp 波ba 波ba 耶da 𤙖# 𤙖# 泮phấn 吒tra

復phục 次thứ 有hữu 法pháp 若nhược 欲dục 成thành 立lập 以dĩ 手thủ 摩ma 觸xúc 所sở 咒chú 之chi 人nhân 令linh 其kỳ 病bệnh 差sái 應ưng 作tác 壇đàn 場tràng 散tán 諸chư 香hương 華hoa 復phục 燒thiêu 沈trầm 香hương 安an 置trí 病bệnh 人nhân 於ư 壇đàn 中trung 坐tọa 咒chú 之chi 令linh 動động

其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 以dĩ 無vô 名danh 指chỉ 押áp 一nhất 本bổn 云vân 左tả 手thủ 中trung 指chỉ 及cập 無vô 名danh 指chỉ 捏niết 作tác 印ấn 其kỳ 中trung 指chỉ 咒chú 彼bỉ 病bệnh 人nhân

病bệnh 人nhân 即tức 語ngữ 作tác 是thị 誓thệ 言ngôn

我ngã 令linh 放phóng 捨xả 終chung 不bất 敢cảm 來lai

若nhược 不bất 發phát 語ngữ 應ưng 以dĩ 此thử 咒chú 更cánh 治trị 罰phạt 之chi

咒chú 曰viết 第đệ 十thập 七thất

唵án 阿a 慕mộ 伽già 鉢bát 囉ra 底để 訶ha 多đa 孽nghiệt 車xa 孽nghiệt 車xa 娑sa 婆bà 訶ha

誦tụng 此thử 咒chú 已dĩ 所sở 咒chú 病bệnh 人nhân 身thân 如như 火hỏa 熱nhiệt 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 即tức 去khứ 永vĩnh 不bất 復phục 來lai

復phục 次thứ 有hữu 法pháp 若nhược 為vị 諸chư 鬼quỷ 之chi 所sở 魅mị 著trước 或hoặc 瘦sấu 或hoặc 癲điên 應ưng 誦tụng 神thần 咒chú 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 或hoặc 咒chú 三tam 遍biến 或hoặc 復phục 七thất 遍biến 火hỏa 中trung 燒thiêu 之chi

我ngã 今kim 復phục 說thuyết 火hỏa 燒thiêu 之chi 法pháp

先tiên 以dĩ 牛ngưu 糞phẩn 作tác 壇đàn 壇đàn 中trung 應ưng 燒thiêu 菩Bồ 提Đề 樹thụ 木mộc 及cập 捨xả 彌di 木mộc 牛ngưu 膝tất 草thảo 等đẳng 以dĩ 酥tô 酪lạc 蜜mật 相tương 和hòa 咒chú 之chi 一nhất 百bách 八bát 遍biến 一nhất 遍biến 一nhất 燒thiêu

如như 是thị 誦tụng 咒chú 或hoặc 一nhất 日nhật 或hoặc 三tam 日nhật 若nhược 為vị 藥dược 叉xoa 鬼quỷ 所sở 著trước 者giả 應ưng 誦tụng 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 咒Chú 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 或hoặc 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 一nhất 遍biến 一nhất 燒thiêu 或hoặc 安an 悉tất 香hương 和hòa 白bạch 芥giới 子tử 咒chú 之chi 一nhất 遍biến 一nhất 燒thiêu

如như 是thị 誦tụng 咒chú 或hoặc 一nhất 日nhật 或hoặc 三tam 日nhật 若nhược 為vị 天thiên 龍long 神thần 鬼quỷ 之chi 所sở 著trước 者giả 以dĩ 白bạch 檀đàn 末mạt 及cập 沈trầm 香hương 末mạt 相tương 和hòa 咒chú 己kỷ 一nhất 遍biến 一nhất 燒thiêu

如như 是thị 誦tụng 咒chú 或hoặc 一nhất 日nhật 或hoặc 三tam 日nhật 若nhược 為vị 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 之chi 所sở 著trước 者giả 應ưng 取thủ 胡hồ 麻ma 以dĩ 和hòa 芥giới 子tử 或hoặc 和hòa 白bạch 芥giới 子tử 咒chú 之chi 一nhất 遍biến 一nhất 燒thiêu

如như 是thị 誦tụng 咒chú 或hoặc 一nhất 日nhật 或hoặc 三tam 日nhật 即tức 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 鬼quỷ 除trừ 滅diệt 若nhược 有hữu 抂cuồng 橫hoạnh 及cập 諸chư 災tai 厄ách 或hoặc 星tinh 現hiện 惡ác 相tướng 若nhược 王vương 難nạn 鬪đấu 諍tranh 饑cơ 饉cận 之chi 事sự 應ưng 以dĩ 牛ngưu 乳nhũ 和hòa 鹽diêm 咒chú 之chi 一nhất 遍biến 一nhất 燒thiêu

如như 是thị 誦tụng 咒chú 或hoặc 一nhất 日nhật 或hoặc 三tam 日nhật 一nhất 切thiết 惡ác 事sự 即tức 自tự 銷tiêu 滅diệt

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 咒Chú 經Kinh 卷quyển 中trung

唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 寶bảo 思tư 惟duy 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 13/8/2018 ◊ Cập nhật: 13/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3