不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 咒Chú 經Kinh 卷quyển 下hạ

成Thành 就Tựu 入Nhập 壇Đàn 法Pháp 分phân 第đệ 十thập 三tam

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 咒Chú 壇đàn 法pháp

此thử 壇đàn 是thị 大Đại 乘Thừa 法Pháp 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 其kỳ 應ưng 入nhập 壇đàn 若nhược 王vương 若nhược 臣thần 若nhược 諸chư 凡phàm 夫phu 想tưởng 持trì 願nguyện 者giả 與dữ 佛Phật 平bình 等đẳng 以dĩ 持trì 咒chú 故cố 能năng 益ích 自tự 他tha 不bất 生sanh 惡ác 趣thú 常thường 生sanh 善thiện 道đạo 故cố 入nhập 壇đàn 者giả 勤cần 修tu 供cúng 養dường

其kỳ 持trì 咒chú 者giả 被bị 精tinh 進tấn 甲giáp 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 發phát 起khởi 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 生sanh 慳san 悋lận 專chuyên 注chú 其kỳ 心tâm 依y 壇đàn 法pháp 用dụng 如như 法pháp 作tác 之chi 遠viễn 離ly 嫉tật 妬đố 不bất 懷hoài 矯kiểu 詐trá 無vô 諸chư 諂siểm 曲khúc 所sở 了liễu 知tri 法pháp 念niệm 之chi 不bất 忘vong 無vô 所sở 希hy 求cầu 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 所sở 作tác 勇dũng 決quyết 能năng 速tốc 成thành 就tựu 不bất 起khởi 我ngã 慢mạn 離ly 諸chư 諍tranh 論luận 守thủ 持trì 禁cấm 戒giới 洗tẩy 浴dục 護hộ 淨tịnh 如như 是thị 之chi 人nhân 方phương 堪kham 持trì 咒chú 入nhập 此thử 壇đàn 場tràng

其kỳ 所sở 作tác 壇đàn 法pháp 有hữu 三tam 種chủng

一nhất 者giả 地địa 壇đàn 二nhị 者giả 國quốc 壇đàn 三tam 者giả 民dân 壇đàn

若nhược 為vì 王vương 作tác 名danh 為vi 地địa 壇đàn 為vì 大đại 臣thần 作tác 名danh 為vi 國quốc 壇đàn 為vì 凡phàm 人nhân 作tác 名danh 為vi 民dân 壇đàn 地địa 壇đàn 大đại 作tác 國quốc 壇đàn 中trung 作tác 民dân 壇đàn 小tiểu 作tác

若nhược 不bất 依y 此thử 大đại 中trung 小tiểu 法pháp 便tiện 惡ác 事sự 起khởi 或hoặc 王vương 或hoặc 臣thần 及cập 誦tụng 咒chú 者giả 有hữu 諸chư 惡ác 事sự 以dĩ 是thị 應ưng 知tri 當đương 依y 法pháp 作tác 若nhược 欲dục 作tác 壇đàn 先tiên 擇trạch 星tinh 日nhật 若nhược 路lộ 逢phùng 善thiện 相tướng 選tuyển 吉cát 祥tường 地địa 或hoặc 於ư 河hà 邊biên 或hoặc 山sơn 林lâm 處xứ 或hoặc 園viên 苑uyển 中trung 應ưng 離ly 荊kinh 棘cức 骨cốt 石thạch 瓦ngõa 礫lịch 高cao 下hạ 不bất 平bình 穢uế 草thảo 稠trù 林lâm 險hiểm 惡ác 之chi 地địa

於ư 其kỳ 好hảo 處xứ 除trừ 去khứ 惡ác 土thổ 好hảo 土thổ 填điền 之chi 泥nê 塗đồ 摩ma 拭thức 平bình 坦thản 如như 掌chưởng 周chu 遍biến 細tế 滑hoạt 猶do 如như 鏡kính 面diện

若nhược 造tạo 王vương 壇đàn 縱tung 廣quảng 各các 有hữu 三tam 十thập 二nhị 肘trửu 應ưng 用dụng 金kim 銀ngân 真chân 珠châu 等đẳng 末mạt 以dĩ 和hòa 赤xích 白bạch 黃hoàng 綠lục 黑hắc 色sắc 而nhi 界giới 其kỳ 道đạo

於ư 壇đàn 四tứ 面diện 各các 開khai 一nhất 門môn 去khứ 門môn 不bất 遠viễn 皆giai 竪thụ 雙song 柱trụ 種chủng 種chủng 莊trang 飾sức 作tác 吉cát 祥tường 門môn 於ư 此thử 門môn 外ngoại 布bố 諸chư 妙diệu 華hoa 周chu 遍biến 圍vi 遶nhiễu

壇đàn 東đông 門môn 外ngoại 畫họa 二nhị 天thiên 王vương 守thủ 護hộ 其kỳ 門môn 左tả 邊biên 應ưng 作tác 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 右hữu 邊biên 應ưng 作tác 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 俱câu 被bị 衣y 甲giáp 器khí 仗trượng 嚴nghiêm 淨tịnh 作tác 瞋sân 怒nộ 面diện 眼nhãn 光quang 赤xích 色sắc 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 以dĩ 手thủ 執chấp 劍kiếm 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 以dĩ 手thủ 執chấp 棓#

壇đàn 南nam 門môn 外ngoại 應ưng 畫họa 二nhị 王vương 守thủ 護hộ 其kỳ 門môn 左tả 邊biên 應ưng 作tác 醜Xú 目Mục 天Thiên 王Vương 右hữu 邊biên 應ưng 作tác 赤Xích 目Mục 神Thần 王Vương 此thử 之chi 二nhị 王vương 面diện 皆giai 黑hắc 色sắc 赤xích 金kim 嚴nghiêm 身thân 皆giai 被bị 衣y 甲giáp 其kỳ 手thủ 執chấp 持trì 弓cung 箭tiễn 刀đao 劍kiếm

壇đàn 西tây 門môn 外ngoại 畫họa 二nhị 藥dược 叉xoa 王vương 守thủ 護hộ 其kỳ 門môn 左tả 邊biên 應ưng 作tác 末Mạt 尼Ni 跋Bạt 達Đạt 羅La 藥Dược 叉Xoa 王Vương 右hữu 邊biên 應ưng 作tác 布Bố 栗Lật 拏Noa 跋Bạt 達Đạt 羅La 藥Dược 叉Xoa 王Vương 作tác 此thử 二nhị 王vương 應ưng 如như 本bổn 色sắc 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 身thân 被bị 衣y 甲giáp 手thủ 持trì 斧phủ 索sách

壇đàn 北bắc 門môn 外ngoại 畫họa 二nhị 天thiên 王vương 守thủ 護hộ 其kỳ 門môn 左tả 邊biên 應ưng 作tác 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 右hữu 邊biên 應ưng 作tác 金Kim 剛Cang 手Thủ 天Thiên 王Vương 畫họa 此thử 二nhị 王vương 各các 依y 本bổn 色sắc 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 執chấp 持trì 器khí 仗trượng

正chánh 於ư 壇đàn 中trung 畫họa 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 其kỳ 像tượng 立lập 在tại 蓮liên 華hoa 座tòa 中trung 頂đảnh 上thượng 螺loa 髻kế 紺cám 髮phát 垂thùy 下hạ 首thủ 上thượng 寶bảo 冠quan 畫họa 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật

其kỳ 尊tôn 者giả 身thân 一nhất 切thiết 莊trang 具cụ 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 形hình 狀trạng 白bạch 色sắc 如như 頗phả 胝chi 迦ca

應ưng 作tác 四tứ 臂tý 右hữu 邊biên 二nhị 手thủ 一nhất 持trì 蓮liên 華hoa 一nhất 持trì 澡táo 罐quán 左tả 邊biên 二nhị 手thủ 一nhất 持trì 數sổ 珠châu 一nhất 施thí 無vô 畏úy 面diện 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 熙hi 怡di 寂tịch 靜tĩnh

圓viên 光quang 之chi 上thượng 畫họa 作tác 天thiên 華hoa 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 於ư 其kỳ 胸hung 前tiền 作tác 萬vạn 字tự 印ấn 俯phủ 身thân 低đê 視thị 尊tôn 者giả

左tả 邊biên 畫họa 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 其kỳ 形hình 色sắc 相tướng 如như 白bạch 金kim 色sắc 身thân 著trước 天thiên 衣y 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 面diện 向hướng 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính

復phục 於ư 右hữu 邊biên 畫họa 作tác 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 其kỳ 形hình 如như 彼bỉ 白bạch 蓮liên 華hoa 色sắc 頂đảnh 作tác 螺loa 髻kế 紺cám 髮phát 垂thùy 下hạ 面diện 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 面diện 向hướng 尊tôn 者giả 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính

於ư 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 像tượng 下hạ 應ưng 畫họa 摩Ma 麼Ma 雞Kê 天Thiên 女Nữ 金Kim 剛Cang 使Sứ 天Thiên 女Nữ

於ư 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 像tượng 下hạ 應ưng 畫họa 多Đa 羅La 天Thiên 女Nữ 毘Tỳ 俱Câu 胝Chi 天Thiên 女Nữ

其kỳ 多Đa 羅La 天Thiên 女Nữ 著trước 白bạch 色sắc 衣y 餘dư 三tam 天thiên 女nữ 衣y 皆giai 雜tạp 色sắc 此thử 四tứ 天thiên 女nữ 並tịnh 著trước 天thiên 衣y 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 顏nhan 貌mạo 和hòa 悅duyệt 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 悉tất 皆giai 䠒# 跪quỵ 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 向hướng 尊tôn 者giả 前tiền 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính

復phục 於ư 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 前tiền 應ưng 畫họa 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 王Vương 其kỳ 形hình 色sắc 相tướng 非phi 赤xích 非phi 白bạch 衣y 服phục 赤xích 色sắc 頭đầu 髮phát 動động 搖dao 面diện 有hữu 三tam 目mục 赤xích 色sắc 赤xích 光quang 耳nhĩ 璫đang 垂thùy 下hạ 口khẩu 出xuất 四tứ 牙nha 二nhị 上thượng 二nhị 下hạ 兩lưỡng 眉mi 或hoặc 嚬tần 下hạ 脣thần 時thời 動động 身thân 有hữu 四tứ 臂tý 長trường 短đoản 瓔anh 珞lạc 交giao 垂thùy 胸hung 臆ức 於ư 尊tôn 者giả 前tiền 雙song 膝tất 著trước 地địa 曲khúc 躬cung 瞻chiêm 仰ngưỡng 側trắc 耳nhĩ 而nhi 聽thính

復phục 於ư 尊tôn 者giả 兩lưỡng 邊biên 近cận 處xứ 應ưng 畫họa 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 及cập 那Na 羅La 延Diên 自Tự 在Tại 大Đại 自Tự 在Tại 等đẳng 諸chư 天thiên 之chi 眾chúng 各các 依y 本bổn 形hình 衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm 俱câu 向hướng 尊tôn 者giả 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập

於ư 壇đàn 四tứ 面diện 各các 應ưng 畫họa 作tác 一nhất 大đại 龍long 王vương 所sở 謂vị 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 阿A 那Na 婆Bà 踏Đạp 多Đa 龍Long 王Vương 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 鄔Ổ 波Ba 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương

於ư 壇đàn 四tứ 角giác 應ưng 各các 畫họa 一nhất 阿a 素tố 洛lạc 王vương 所sở 謂vị 光Quang 明Minh 阿A 素Tố 洛Lạc 王Vương 羅La 帖# 羅La 阿A 素Tố 洛Lạc 王Vương 毘Tỳ 摩Ma 質Chất 怛Đát 羅La 阿A 素Tố 洛Lạc 王Vương 吼Hống 聲Thanh 阿A 素Tố 洛Lạc 王Vương

結kết 是thị 壇đàn 已dĩ 復phục 作tác 諸chư 印ấn 及cập 諸chư 器khí 仗trượng 莊trang 嚴nghiêm 壇đàn 場tràng 謂vị 應ưng 畫họa 作tác 螺loa 形hình 之chi 印ấn 輪luân 形hình 之chi 印ấn 蓮liên 華hoa 形hình 印ấn 難nan 地địa 迦ca 印ấn 莎sa 底để 迦ca 印ấn 萬vạn 字tự 印ấn 文văn

又hựu 應ưng 畫họa 作tác 棓# 鑹# 戈qua 戟kích 及cập 弓cung 箭tiễn 等đẳng 諸chư 器khí 仗trượng 形hình 復phục 作tác 白bạch 蓋cái 若nhược 華hoa 若nhược 幢tràng

欲dục 畫họa 之chi 時thời 應ưng 令linh 畫họa 師sư 先tiên 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 應ưng 取thủ 欝uất 金kim 牛ngưu 黃hoàng 雄hùng 黃hoàng 金kim 精tinh 朱chu 砂sa 勝thắng 妙diệu 彩thải 色sắc 勿vật 以dĩ 膠giao 和hòa 當đương 用dụng 健kiện 陀đà 洛lạc 娑sa 香hương 汁trấp 及cập 酥tô 和hòa 之chi 以dĩ 此thử 而nhi 畫họa

於ư 壇đàn 周chu 遍biến 應ưng 懸huyền 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 四tứ 種chủng 色sắc 幡phan 壇đàn 上thượng 應ưng 以dĩ 白bạch 蓋cái 覆phú 之chi 復phục 以dĩ 金kim 銀ngân 赤xích 銅đồng 作tác 八bát 大đại 瓶bình 其kỳ 瓶bình 皆giai 用dụng 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 龍long 腦não 欝uất 金kim 和hòa 此thử 諸chư 香hương 畫họa 彼bỉ 瓶bình 上thượng 即tức 以dĩ 貫quán 華hoa 繫hệ 其kỳ 瓶bình 項hạng 各các 滿mãn 盛thình 水thủy 置trí 於ư 壇đàn 中trung

復phục 取thủ 好hảo 香hương 酥tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 如như 是thị 五ngũ 物vật 各các 盛thình 四tứ 器khí 安an 著trước 壇đàn 中trung 以dĩ 酥tô 煮chử 餅bính 用dụng 沙sa 糖đường 石thạch 蜜mật 而nhi 塗đồ 餅bính 上thượng 取thủ 粳canh 米mễ 飯phạn 及cập 以dĩ 乳nhũ 糜mi 若nhược 胡hồ 麻ma 粥chúc 若nhược 大đại 麥mạch 粥chúc 種chủng 種chủng 好hảo 食thực 唯duy 除trừ 血huyết 肉nhục 皆giai 以dĩ 盤bàn 盛thình 壇đàn 中trung 供cúng 養dường

壇đàn 外ngoại 四tứ 面diện 築trúc 牆tường 掘quật 塹tiệm 或hoặc 竪thụ 籬# 柵# 隨tùy 作tác 一nhất 種chủng

又hựu 於ư 壇đàn 等đẳng 四tứ 面diện 各các 開khai 一nhất 門môn 於ư 其kỳ 門môn 外ngoại 令linh 人nhân 守thủ 護hộ 其kỳ 守thủ 護hộ 者giả 令linh 身thân 被bị 甲giáp 手thủ 執chấp 器khí 仗trượng 復phục 去khứ 壇đàn 外ngoại 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 周chu 匝táp 四tứ 面diện 陳trần 列liệt 四tứ 兵binh 象tượng 兵binh 馬mã 兵binh 車xa 兵binh 步bộ 兵binh 而nhi 為vi 守thủ 護hộ 禦ngữ 敵địch 非phi 人nhân

其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 作tác 吉cát 祥tường 法pháp 誦tụng 咒chú 自tự 護hộ 不bất 令linh 非phi 人nhân 而nhi 得đắc 其kỳ 便tiện

復phục 於ư 壇đàn 外ngoại 立lập 一nhất 小tiểu 壇đàn 即tức 令linh 其kỳ 王vương 及cập 王vương 眷quyến 屬thuộc 應ưng 入nhập 壇đàn 者giả 於ư 小tiểu 壇đàn 內nội 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 著trước 純thuần 白bạch 衣y 持trì 八Bát 戒Giới 齋Trai 經kinh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 皆giai 令linh 斷đoạn 食thực 口khẩu 嚼tước 楊dương 枝chi 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 令linh 王vương 自tự 身thân 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 皆giai 手thủ 執chấp 之chi 以dĩ 吉cát 祥tường 瓶bình 水thủy 灌quán 王vương 頂đảnh 上thượng 令linh 王vương 正chánh 念niệm 方phương 便tiện 安an 慰úy 至chí 心tâm 改cải 悔hối

其kỳ 誦tụng 咒chú 人nhân 即tức 先tiên 入nhập 壇đàn 諸chư 咒chú 神thần 眾chúng 以dĩ 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 及cập 以dĩ 燈đăng 明minh 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 頂đảnh 禮lễ 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 散tán 於ư 十thập 方phương

咒chú 曰viết 第đệ 十thập 八bát

唵án 阿a 慕mộ 伽già 赦xá 䚡# 耶da 赦xá 䚡# 耶da 𤙖# 泮phấn 吒tra

此thử 是thị 結kết 界giới 咒chú 欲dục 結kết 界giới 時thời 先tiên 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 散tán 十thập 方phương 面diện 而nhi 為vi 防phòng 護hộ

咒chú 曰viết 第đệ 十thập 九cửu

唵án 阿a 慕mộ 伽già 鉢bát 囉ra 底để 訶ha 多đa 漫mạn 陀đà 漫mạn 陀đà 囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa 囉ra 攘nhương 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 𤙖# 俱câu 㘕# 唵án 泮phấn 吒tra 娑sa 婆bà 訶ha

此thử 是thị 結Kết 壇Đàn 神Thần 咒Chú 欲dục 結kết 壇đàn 時thời 先tiên 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 水thủy 咒chú 灰hôi 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 散tán 灑sái 四tứ 方phương 隨tùy 其kỳ 遠viễn 近cận 即tức 成thành 界giới 畔bạn 而nhi 為vi 防phòng 護hộ

咒chú 曰viết 第đệ 二nhị 十thập

唵án 帝đế 曬sái 嚕rô 枳chỉ 耶da 微vi 闍xà 耶da 慕mộ 伽già 播bá 賒xa 娑sa 蟒mãng 囉ra 三tam 摩ma 耶da 地địa 瑟sắt 咤trá 南nam 摩ma 訶ha 娑sa 蟒mãng 耶da 鉢bát 囉ra 答đáp 波ba 𤙖# 若nhã

此thử 是thị 禁Cấm 自Tự 身Thân 咒Chú 若nhược 入nhập 道Đạo 場Tràng 先tiên 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 禁cấm 自tự 身thân 不bất 令linh 非phi 人nhân 而nhi 得đắc 其kỳ 便tiện

咒chú 曰viết 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

唵án 阿a 慕mộ 伽già 囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa 𤙖# 泮phấn 吒tra

此thử 是thị 咒Chú 香Hương 咒Chú 若nhược 入nhập 壇đàn 場tràng 欲dục 燒thiêu 香hương 時thời 先tiên 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 香hương 然nhiên 後hậu 燒thiêu 之chi 供cúng 養dường

第đệ 二nhị 十thập 二nhị

唵án 阿a 慕mộ 伽già 淡đạm 磨ma 淡đạm 磨ma 鉢bát 囉ra 底để 掣xiết 度độ 謗báng 忙mang 微vi 㘕# 麼ma 娑sa 婆bà 訶ha

此thử 是thị 咒Chú 華Hoa 咒Chú 若nhược 入nhập 壇đàn 場tràng 欲dục 以dĩ 華hoa 鬘man 供cúng 養dường 時thời 先tiên 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 華hoa 鬘man 用dụng 散tán 壇đàn 場tràng

第đệ 二nhị 十thập 三tam

唵án 阿a 慕mộ 伽già 阿a 訶ha 囉ra 阿a 訶ha 囉ra 布bố 澁sáp 波ba 達đạt 嚩phạ 闇ám 微vi 麼ma 阿a 遮già 唎rị 尼ni 𤙖# 泮phấn 吒tra

此thử 是thị 獻hiến 供cung 神thần 咒chú 欲dục 獻hiến 供cung 時thời 先tiên 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 水thủy 粳canh 米mễ 及cập 諸chư 雜tạp 華hoa 然nhiên 後hậu 散tán 灑sái 於ư 壇đàn 之chi 內nội 奉phụng 獻hiến 供cúng 養dường

第đệ 二nhị 十thập 四tứ

唵án 阿a 慕mộ 伽già 阿a 囉ra 闍xà 鉢bát 囉ra 底để 車xa 傑kiệt 囉ra 伽già 跛bả 店điếm 孽nghiệt 里lý 醯hê 拏noa 孽nghiệt 哩rị 醯hê 拏noa 沫mạt 林lâm 娑sa 婆bà 訶ha

此thử 是thị 咒Chú 座Tòa 神Thần 咒Chú 若nhược 欲dục 坐tọa 時thời 先tiên 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 壇đàn 內nội 座tòa 然nhiên 後hậu 於ư 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 以dĩ 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 作tác 蓮Liên 華Hoa 印Ấn 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú

如như 是thị 誦tụng 咒chú 威uy 神thần 力lực 故cố 於ư 虛hư 空không 由do 有hữu 異dị 相tướng 現hiện 或hoặc 時thời 聞văn 有hữu 說thuyết 法Pháp 之chi 聲thanh 或hoặc 聞văn 彈đàn 指chỉ 或hoặc 唱xướng 善thiện 哉tai 聲thanh 或hoặc 見kiến 雨vũ 華hoa

誦tụng 咒chú 之chi 人nhân 見kiến 聞văn 如như 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 吉cát 祥tường 事sự 已dĩ 即tức 知tri 所sở 作tác 壇đàn 法pháp 成thành 就tựu 王vương 及cập 眷quyến 屬thuộc 應ưng 即tức 入nhập 壇đàn

是thị 誦tụng 咒chú 人nhân 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 從tùng 壇đàn 內nội 出xuất 執chấp 王vương 右hữu 手thủ 引dẫn 至chí 壇đàn 門môn 令linh 王vương 合hợp 掌chưởng 即tức 取thủ 白bạch 繒tăng 掩yểm 王vương 兩lưỡng 目mục 令linh 王vương 敬kính 禮lễ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 及cập 神thần 咒chú 王vương 并tinh 多Đa 羅La 天Thiên 女Nữ 毘Tỳ 俱Câu 胝Chi 天Thiên 女Nữ 摩Ma 麼Ma 雞Kê 天Thiên 女Nữ 金Kim 剛Cang 使Sứ 天Thiên 女Nữ 及cập 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 令linh 王vương 發phát 心tâm 至chí 誠thành 懺sám 悔hối 作tác 大đại 誓thệ 願nguyện 手thủ 捧phủng 妙diệu 華hoa 咒chú 人nhân 引dẫn 王vương 從tùng 西tây 門môn 入nhập 至chí 於ư 壇đàn 中trung

以dĩ 所sở 捧phủng 華hoa 於ư 諸chư 像tượng 前tiền 隨tùy 意ý 而nhi 置trí 所sở 置trí 華hoa 處xứ 即tức 以dĩ 為vi 師sư 䠒# 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 永vĩnh 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 不bất 食thực 葷huân 辛tân 不bất 復phục 歸quy 餘dư 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 知tri 恩ân 報báo 恩ân 唯duy 願nguyện 三Tam 寶Bảo 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 慈từ 念niệm 加gia 護hộ 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 於ư 眾chúng 生sanh 類loại 常thường 施thí 無vô 畏úy 誓thệ 不bất 斷đoạn 命mạng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 出xuất 真chân 實thật 言ngôn 不bất 為vi 邪tà 行hành 常thường 行hành 正chánh 見kiến 不bất 起khởi 我ngã 見kiến 及cập 眾chúng 生sanh 命mạng 者giả 補bổ 特đặc 伽già 羅la 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 勤cần 求cầu 出xuất 離ly 證chứng 空không 法pháp 性tánh 終chung 不bất 執chấp 著trước 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 亦diệc 復phục 如như 是thị

即tức 作tác 誓thệ 言ngôn

願nguyện 以dĩ 如như 是thị 所sở 生sanh 功công 德đức 速tốc 出xuất 世thế 間gian 當đương 作tác 導đạo 師sư 兩lưỡng 足túc 中trung 尊tôn 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 斷đoạn 煩phiền 惱não 病bệnh 受thọ 諸chư 律luật 儀nghi

於ư 是thị 咒chú 人nhân 授thọ 王vương 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 印ấn 法pháp 引dẫn 出xuất 壇đàn 外ngoại 復phục 應ưng 次thứ 第đệ 引dẫn 王vương 眷quyến 屬thuộc 一nhất 一nhất 入nhập 壇đàn 如như 王vương 受thọ 法pháp 其kỳ 事sự 畢tất 已dĩ 王vương 及cập 眷quyến 屬thuộc 應ưng 以dĩ 財tài 寶bảo 什thập 物vật 施thí 咒chú 人nhân 等đẳng 方phương 自tự 還hoàn 宮cung

若nhược 造tạo 臣thần 壇đàn 縱tung 廣quảng 一nhất 十thập 六lục 肘trửu 於ư 其kỳ 壇đàn 內nội 所sở 有hữu 界giới 道đạo 勿vật 用dụng 金kim 銀ngân 隨tùy 其kỳ 力lực 分phần 用dụng 諸chư 綵thải 色sắc 畫họa 咒chú 王vương 等đẳng 諸chư 形hình 像tượng 時thời 如như 王vương 壇đàn 法pháp 應ưng 置trí 飲ẩm 食thực 壇đàn 內nội 供cúng 養dường 於ư 壇đàn 四tứ 面diện 各các 立lập 幢tràng 幡phan 四tứ 吉cát 祥tường 瓶bình 各các 滿mãn 盛thình 水thủy 用dụng 置trí 四tứ 方phương

應ưng 入nhập 壇đàn 者giả 先tiên 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 散tán 華hoa 供cúng 養dường 所sở 有hữu 法pháp 用dụng 皆giai 如như 王vương 壇đàn

若nhược 造tạo 民dân 壇đàn 縱tung 廣quảng 八bát 肘trửu 於ư 其kỳ 壇đàn 內nội 應ưng 畫họa 尊tôn 者giả 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 咒chú 王vương 像tượng 及cập 以dĩ 印ấn 文văn 其kỳ 餘dư 形hình 像tượng 不bất 應ưng 如như 彼bỉ 王vương 臣thần 壇đàn 法pháp

若nhược 畫họa 壇đàn 時thời 用dụng 赤xích 白bạch 黃hoàng 色sắc 三tam 道đạo 界giới 之chi 其kỳ 吉cát 祥tường 瓶bình 或hoặc 用dụng 白bạch 銅đồng 或hoặc 用dụng 赤xích 銅đồng 或hoặc 以dĩ 銀ngân 作tác 隨tùy 自tự 力lực 分phần 嚴nghiêm 辦biện 香hương 華hoa 幡phan 蓋cái 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 及cập 諸chư 果quả 子tử 而nhi 為vi 供cúng 養dường

應ưng 入nhập 壇đàn 者giả 洗tẩy 浴dục 受thọ 戒giới 入nhập 出xuất 壇đàn 場tràng 一nhất 切thiết 軌quỹ 則tắc 皆giai 如như 王vương 法pháp

如như 是thị 壇đàn 場tràng 所sở 有hữu 利lợi 益ích 皆giai 是thị 世Thế 尊Tôn 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 令linh 於ư 長trường 夜dạ 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát

若nhược 求cầu 聲Thanh 聞Văn 者giả 即tức 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 而nhi 調điều 伏phục 之chi

若nhược 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 即tức 以dĩ 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 而nhi 調điều 伏phục 之chi

若nhược 求cầu 菩Bồ 薩Tát 者giả 即tức 以dĩ 大Đại 乘Thừa 而nhi 調điều 伏phục 之chi

若nhược 以dĩ 如như 是thị 祕bí 密mật 神thần 咒chú 而nhi 調điều 伏phục 者giả 即tức 以dĩ 神thần 咒chú 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 令linh 趣thú 善thiện 道đạo 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 是thị 故cố 於ư 此thử 神thần 咒chú 應ưng 斷đoạn 疑nghi 惑hoặc

若nhược 有hữu 成thành 就tựu 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 如như 此thử 之chi 人nhân 即tức 得đắc 預Dự 流Lưu 一Nhất 來Lai 不Bất 還Hoàn 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

是thị 故cố 入nhập 此thử 壇đàn 者giả 成thành 大đại 福phước 業nghiệp 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 宿túc 命mạng 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 超siêu 越việt 眾chúng 魔ma 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 摧tồi 伏phục 怨oán 敵địch 斷đoạn 諸chư 障chướng 惱não 乃nãi 至chí 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 悉tất 皆giai 銷tiêu 滅diệt 無vô 量lượng 功công 德đức 皆giai 悉tất 成thành 就tựu

成Thành 就Tựu 調Điều 伏Phục 諸Chư 龍Long 得Đắc 自Tự 在Tại 分phân 第đệ 十thập 四tứ

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 復phục 說thuyết 調điều 伏phục 龍long 法pháp

若nhược 有hữu 欲dục 得đắc 調điều 伏phục 諸chư 龍long 得đắc 自tự 在tại 者giả 持trì 咒chú 之chi 人nhân 應ưng 往vãng 至chí 彼bỉ 龍long 所sở 居cư 處xứ 取thủ 淨tịnh 黃hoàng 土thổ 用dụng 和hòa 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 作tác 壇đàn 場tràng 燒thiêu 栴chiên 檀đàn 香hương 及cập 沈trầm 水thủy 香hương 散tán 華hoa 供cúng 養dường

應ưng 誦tụng 尊tôn 者giả 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 王Vương 一nhất 百bách 八bát 遍biến 龍long 所sở 居cư 池trì 水thủy 皆giai 枯khô 竭kiệt 龍long 及cập 男nam 女nữ 自tự 然nhiên 而nhi 現hiện 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 禮lễ 咒chú 人nhân

讚tán 咒chú 者giả 言ngôn

善thiện 來lai 善thiện 來lai 何hà 為vi 至chí 此thử

咒chú 者giả 報báo 言ngôn

我ngã 有hữu 所sở 欲dục 希hy 能năng 相tương 為vi

龍long 即tức 問vấn 言ngôn

何hà 所sở 須tu 耶da

咒chú 者giả 報báo 言ngôn

我ngã 所sở 思tư 念niệm 汝nhữ 宜nghi 隨tùy 順thuận 速tốc 應ứng 我ngã 心tâm

其kỳ 龍long 聞văn 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 咒chú 人nhân 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 須tu 臾du 之chi 間gian 龍long 所sở 居cư 處xứ 池trì 水thủy 還hoàn 滿mãn 龍long 及cập 眷quyến 屬thuộc 歸quy 於ư 本bổn 宮cung 無vô 復phục 暴bạo 惡ác 其kỳ 性tánh 調điều 柔nhu 住trụ 不bất 放phóng 逸dật 常thường 懼cụ 咒chú 人nhân 重trùng 加gia 其kỳ 罰phạt 失thất 於ư 自tự 在tại 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 恐khủng 墮đọa 惡ác 道đạo 不bất 貪tham 五ngũ 欲dục

咒chú 人nhân 於ư 後hậu 欲dục 求cầu 財tài 物vật 廣quảng 行hành 惠huệ 施thí 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 念niệm 彼bỉ 龍long 時thời 其kỳ 龍long 即tức 變biến 作tác 童đồng 子tử 形hình 應ứng 念niệm 而nhi 至chí 身thân 服phục 珍trân 寶bảo 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm

於ư 咒chú 者giả 前tiền 胡hồ 跪quỵ 而nhi 問vấn

欲dục 作tác 何hà 事sự

咒chú 人nhân 報báo 言ngôn

我ngã 須tu 財tài 物vật 以dĩ 施thí 貧bần 乏phạp

龍long 復phục 報báo 言ngôn

今kim 隨tùy 意ý 樂nhạo 當đương 令linh 滿mãn 足túc

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 入nhập 海hải 中trung 取thủ 如như 意ý 寶bảo 珠châu 奉phụng 施thí 咒chú 人nhân 而nhi 發phát 大đại 願nguyện

以dĩ 如như 意ý 珠châu 施thí 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 捨xả 離ly 貧bần 窮cùng 得đắc 大đại 富phú 貴quý 所sở 求cầu 滿mãn 足túc 自tự 在tại 無vô 礙ngại

咒chú 人nhân 得đắc 珠châu 而nhi 語ngứ 龍long 言ngôn

汝nhữ 可khả 還hoàn 宮cung 我ngã 若nhược 須tu 汝nhữ 應ưng 念niệm 可khả 來lai 無vô 得đắc 遺di 忘vong

咒chú 人nhân 得đắc 此thử 如như 意ý 寶bảo 珠châu 所sở 須tu 皆giai 遂toại 利lợi 益ích 無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 皆giai 令linh 快khoái 樂lạc 富phú 貴quý 自tự 在tại

咒chú 人nhân 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 供cúng 養dường 寶bảo 珠châu 惟duy 應ưng 自tự 見kiến 勿vật 示thị 他tha 人nhân 若nhược 示thị 他tha 珠châu 即tức 失thất 神thần 變biến 復phục 不bất 自tự 在tại 後hậu 若nhược 賣mại 時thời 於ư 百bách 俱câu 胝chi 價giá 中trung 但đãn 得đắc 其kỳ 半bán 復phục 更cánh 賣mại 時thời 又hựu 減giảm 半bán 價giá 如như 是thị 後hậu 後hậu 復phục 更cánh 賣mại 時thời 常thường 減giảm 其kỳ 半bán 乃nãi 至chí 如như 石thạch 一nhất 無vô 所sở 直trực 棄khí 之chi 於ư 地địa 無vô 有hữu 光quang 明minh

若nhược 於ư 後hậu 時thời 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 此thử 如như 意ý 珠châu 還hoàn 有hữu 神thần 變biến 入nhập 於ư 海hải 中trung

如như 是thị 福phước 力lực 皆giai 由do 神thần 咒chú 若nhược 不bất 如như 是thị 如như 意ý 寶bảo 珠châu 甚thậm 難nan 可khả 得đắc

若nhược 彼bỉ 咒chú 人nhân 見kiến 時thời 氣khí 旱hạn 稼giá 穡# 燋tiều 黃hoàng 心tâm 念niệm 彼bỉ 龍long 其kỳ 龍long 爾nhĩ 時thời 化hóa 作tác 人nhân 形hình 應ứng 念niệm 而nhi 至chí 頂đảnh 禮lễ 咒chú 人nhân 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

仁nhân 者giả 復phục 何hà 所sở 須tu

咒chú 人nhân 報báo 言ngôn

今kim 者giả 氣khí 旱hạn 苗miêu 稼giá 不bất 登đăng 可khả 降giáng 甘cam 雨vũ 普phổ 令linh 潤nhuận 澤trạch

於ư 是thị 時thời 間gian 即tức 復phục 龍long 形hình 昇thăng 於ư 空không 中trung 興hưng 大đại 雲vân 雨vũ 普phổ 洽hiệp 一nhất 切thiết 無vô 不bất 豐phong 足túc

作tác 是thị 事sự 已dĩ 白bạch 咒chú 人nhân 言ngôn

其kỳ 所sở 應ưng 作tác 我ngã 今kim 已dĩ 辦biện

咒chú 人nhân 告cáo 言ngôn

可khả 還hoàn 本bổn 所sở 我ngã 若nhược 憶ức 念niệm 汝nhữ 當đương 赴phó 我ngã

其kỳ 龍long 於ư 是thị 禮lễ 咒chú 人nhân 足túc 即tức 沒một 不bất 現hiện 還hoàn 於ư 本bổn 宮cung

若nhược 彼bỉ 咒chú 人nhân 欲dục 於ư 龍long 宮cung 有hữu 所sở 遊du 觀quan 憶ức 念niệm 彼bỉ 龍long 其kỳ 龍long 即tức 能năng 應ứng 念niệm 而nhi 至chí 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

仁nhân 者giả 復phục 何hà 所sở 須tu

咒chú 人nhân 報báo 言ngôn

欲dục 往vãng 龍long 宮cung 有hữu 所sở 遊du 觀quan

即tức 將tương 咒chú 人nhân 欻hốt 然nhiên 而nhi 去khứ 至chí 彼bỉ 龍long 宮cung 龍long 變biến 咒chú 人nhân 以dĩ 為vi 龍long 子tử 雖tuy 共cộng 遊du 處xứ 終chung 不bất 為vị 彼bỉ 龍long 毒độc 所sở 傷thương

咒chú 人nhân 遊du 戲hí 淹yêm 時thời 還hoàn 憶ức 人nhân 間gian 即tức 採thải 龍long 宮cung 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 香hương 華hoa 繒tăng 綵thải 及cập 諸chư 樂nhạc 器khí 畫họa 繢hội 等đẳng 事sự 悉tất 皆giai 殊thù 勝thắng 人nhân 中trung 所sở 無vô 龍long 與dữ 咒chú 人nhân 齎tê 持trì 彼bỉ 物vật 於ư 須tu 臾du 頃khoảnh 還hoàn 至chí 本bổn 處xứ

復phục 語ngứ 咒chú 人nhân 作tác 如như 是thị 言ngôn

更cánh 欲dục 何hà 求cầu

咒chú 人nhân 報báo 言ngôn

眾chúng 事sự 已dĩ 辦biện 隨tùy 意ý 而nhi 去khứ

其kỳ 龍long 爾nhĩ 時thời 昇thăng 空không 而nhi 逝thệ 若nhược 彼bỉ 咒chú 人nhân 意ý 欲dục 移di 龍long 置trí 於ư 他tha 國quốc 即tức 往vãng 龍long 池trì 而nhi 誦tụng 此thử 咒chú 結kết 界giới 自tự 護hộ

咒chú 曰viết 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

唵án 阿a 慕mộ 伽già 烏ô 波ba 味vị 賒xa 𤙖# 泮phấn 吒tra

丹Đan 本bổn 有hữu 咒chú 云vân

唵án 阿a 慕mộ 伽già 毘tỳ 社xã 耶da 摩ma 訶ha 那na 漫mạn 陀đà 漫mạn 陀đà 娑sa 婆bà 訶ha

此thử 是thị 護hộ 自tự 身thân 咒chú 欲dục 結kết 界giới 時thời 先tiên 誦tụng 此thử 咒chú 以dĩ 咒chú 十thập 方phương 隨tùy 心tâm 遠viễn 近cận 作tác 其kỳ 界giới 畔bạn 一nhất 切thiết 非phi 人nhân 無vô 能năng 得đắc 便tiện 以dĩ 淨tịnh 黃hoàng 土thổ 於ư 其kỳ 界giới 內nội 選tuyển 擇trạch 淨tịnh 地địa 作tác 四tứ 方phương 壇đàn 於ư 其kỳ 壇đàn 內nội 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 應ưng 畫họa 羂quyến 索sách 猶do 如như 蛇xà 形hình 名danh 龍long 羂quyến 索sách

爾nhĩ 時thời 咒chú 人nhân 以dĩ 右hữu 足túc 拇mẫu 指chỉ 躡niếp 畫họa 索sách 頭đầu 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 王Vương 一nhất 百bách 八bát 遍biến 其kỳ 龍long 爾nhĩ 時thời 身thân 如như 焚phần 灼chước 至chí 咒chú 人nhân 前tiền 以dĩ 咒chú 力lực 故cố 雖tuy 有hữu 瞋sân 怒nộ 不bất 能năng 為vi 害hại 即tức 變biến 其kỳ 形hình 以dĩ 為vi 水thủy 蛇xà 咒chú 人nhân 取thủ 之chi 以dĩ 置trí 瓶bình 內nội 或hoặc 篋khiếp 笥# 中trung 無vô 所sở 逃đào 避tị 所sở 去khứ 之chi 處xứ 恒hằng 將tương 隨tùy 逐trục 飲ẩm 以dĩ 乳nhũ 汁trấp 存tồn 其kỳ 軀khu 命mạng

設thiết 有hữu 餘dư 國quốc 旱hạn 澇lao 不bất 調điều 能năng 貨hóa 易dịch 之chi 以dĩ 取thủ 財tài 物vật 為vì 護hộ 國quốc 故cố 不bất 將tương 貨hóa 賣mại

若nhược 有hữu 國quốc 土thổ 旱hạn 澇lao 不bất 調điều 令linh 其kỳ 降giáng 雨vũ 無vô 有hữu 過quá 失thất 龍long 至chí 他tha 國quốc 降giáng 注chú 甘cam 雨vũ 一nhất 切thiết 苗miêu 稼giá 甘cam 蔗giá 稻đạo 穀cốc 悉tất 皆giai 成thành 熟thục 又hựu 能năng 令linh 彼bỉ 多đa 諸chư 水thủy 牛ngưu 彼bỉ 國quốc 眾chúng 生sanh 因nhân 之chi 耕canh 植thực 由do 此thử 遠viễn 離ly 饑cơ 饉cận 疫dịch 病bệnh 鬪đấu 戰chiến 諍tranh 論luận 復phục 無vô 賊tặc 盜đạo 及cập 以dĩ 惡ác 獸thú 衣y 食thực 豐phong 足túc 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 皆giai 行hành 善thiện 事sự 惠huệ 施thí 貧bần 乏phạp 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 廣quảng 修tu 福phước 業nghiệp 恒hằng 念niệm 無vô 常thường

說thuyết 如như 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 眾chúng 生sanh 生sanh 於ư 邊biên 國quốc 無vô 量lượng 時thời 來lai 饑cơ 饉cận 逼bức 迫bách 應ưng 知tri 皆giai 是thị 大đại 龍long 威uy 德đức 力lực 故cố 令linh 我ngã 等đẳng 輩bối 捨xả 離ly 如như 是thị 無vô 量lượng 苦khổ 惱não

大đại 龍long 由do 是thị 得đắc 無vô 量lượng 福phước 復phục 為vì 彼bỉ 國quốc 承thừa 事sự 供cúng 養dường 龍long 王vương 歡hoan 喜hỷ 守thủ 護hộ 人nhân 民dân

時thời 持trì 咒chú 人nhân 攝nhiếp 取thủ 彼bỉ 龍long 勸khuyến 立lập 誓thệ 願nguyện 常thường 令linh 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 復phục 與dữ 受thọ 戒giới 彼bỉ 龍long 因nhân 此thử 善thiện 根căn 力lực 故cố 捨xả 畜súc 生sanh 身thân 得đắc 不bất 退thoái 地Địa 乃nãi 至chí 證chứng 獲hoạch 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 施thí 其kỳ 命mạng 故cố 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 得đắc 圓viên 滿mãn 不bất 得đắc 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 趣thú 中trung 常thường 生sanh 人nhân 天thiên 速tốc 得đắc 佛Phật 地Địa

成Thành 就Tựu 見Kiến 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 王Vương 法Pháp 分phân 第đệ 十thập 五ngũ

若nhược 有hữu 欲dục 得đắc 見kiến 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 咒Chú 王Vương 者giả 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 應ưng 先tiên 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 然nhiên 後hậu 擇trạch 空không 閑nhàn 處xứ 或hoặc 於ư 樹thụ 下hạ 或hoặc 於ư 塔tháp 邊biên 或hoặc 園viên 林lâm 中trung 以dĩ 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 治trị 地địa 作tác 壇đàn 用dụng 水thủy 灑sái 之chi 敷phu 吉cát 祥tường 草thảo 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 自tự 結kết 頂đảnh 髮phát 而nhi 護hộ 其kỳ 身thân

咒chú 曰viết

唵án 旖# 慕mộ 伽già 跛bả 囉ra 視thị 多đa [口*洛]# 叉xoa [口*洛]# 叉xoa 我ngã 某mỗ 甲giáp 𧵊# 撥bát 娑sa 嚩phạ 訶ha

誦tụng 此thử 咒chú 已dĩ 應ưng 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 王Vương 咒Chú 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 三tam 遍biến 散tán 於ư 四tứ 方phương 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 鬼quỷ 神thần 退thoái 散tán 馳trì 走tẩu 無vô 能năng 惱não 亂loạn 然nhiên 後hậu 於ư 草thảo 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 以dĩ 衣y 蒙mông 頭đầu 作tác 定định 手thủ 印ấn 應ưng 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 咒Chú 王Vương 滿mãn 一nhất 千thiên 八bát 遍biến

爾nhĩ 時thời 即tức 有hữu 大đại 聲thanh 及cập 大đại 光quang 明minh 或hoặc 空không 中trung 華hoa 下hạ 持trì 咒chú 之chi 人nhân 見kiến 聞văn 如như 是thị 不bất 應ưng 驚kinh 怖bố 當đương 知tri 即tức 是thị 成thành 就tựu 見kiến 尊tôn 者giả 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 王Vương 法pháp

然nhiên 後hậu 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 一nhất 心tâm 憶ức 念niệm 尊tôn 者giả 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 遍biến 觀quán 十thập 方phương 即tức 見kiến 聖Thánh 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 咒Chú 王Vương 從tùng 南nam 方phương 來lai 乘thừa 空không 而nhi 行hành 威uy 光quang 晃hoảng 曜diệu 如như 百bách 千thiên 電điện 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 面diện 有hữu 三tam 目mục 現hiện 瞋sân 怒nộ 相tướng 口khẩu 牙nha 上thượng 出xuất 髮phát 如như 火hỏa 焰diễm 其kỳ 色sắc 靉ái 靆đãi 猶do 如như 夏hạ 雲vân

身thân 有hữu 四tứ 臂tý 一nhất 手thủ 執chấp 劍kiếm 一nhất 手thủ 執chấp 索sách 所sở 執chấp 劍kiếm 索sách 有hữu 火hỏa 焰diễm 光quang 被bị 赤xích 衣y 服phục 鼻tị 中trung 氣khí 出xuất 如như 盛thịnh 火hỏa 焰diễm 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 明minh 耀diệu 一nhất 切thiết 手thủ 足túc 皆giai 以dĩ 真chân 金kim 金kim 剛cang 末mạt 尼ni 及cập 吠phệ 琉lưu 璃ly 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 之chi 以dĩ 大đại 龍long 王vương 而nhi 為vi 瓔anh 珞lạc

於ư 是thị 大đại 笑tiếu 聲thanh 如như 天thiên 鼓cổ 其kỳ 形hình 可khả 怖bố 山sơn 河hà 振chấn 涌dũng 樹thụ 木mộc 摧tồi 折chiết

持trì 咒chú 之chi 人nhân 雖tuy 見kiến 如như 是thị 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 不bất 應ưng 驚kinh 怖bố 但đãn 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 王Vương 及cập 專chuyên 心tâm 憶ức 念niệm 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 復phục 以dĩ 淨tịnh 水thủy 和hòa 白bạch 粳canh 米mễ 散tán 之chi 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 咒chú 王vương 從tùng 空không 而nhi 下hạ 容dung 貌mạo 寂tịch 靜tĩnh 猶do 如như 天thiên 身thân 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 讚tán 咒chú 人nhân 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 我ngã 今kim 歡hoan 喜hỷ 汝nhữ 求cầu 何hà 事sự 若nhược 求cầu 自tự 在tại 安an 樂lạc 若nhược 曷hạt 囉ra 闍xà 作tác 斫chước 羯yết 羅la 伐phạt 底để 曷hạt 囉ra 闍xà 位vị 若nhược 隱ẩn 形hình 若nhược 騰đằng 空không 若nhược 咒chú 仙tiên 若nhược 咒chú 仙tiên 斫chước 羯yết 囉ra 伐phạt 底để 曷hạt 囉ra 闍xà 若nhược 帝Đế 釋Thích 若nhược 梵Phạm 王Vương 若nhược 護hộ 世thế 若nhược 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 若nhược 五ngũ 通thông 若nhược 預Dự 流Lưu 果Quả 一Nhất 來Lai 果Quả 不Bất 還Hoàn 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道Đạo 隨tùy 汝nhữ 所sở 樂nhạo

其kỳ 所sở 樂nhạo 者giả 禮lễ 拜bái 求cầu 索sách 如như 上thượng 所sở 說thuyết 應ưng 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 可khả 與dữ 我ngã 而nhi 作tác 使sứ 者giả

爾nhĩ 時thời 咒chú 神thần 為vi 作tác 使sứ 者giả 隨tùy 有hữu 處xử 分phân 皆giai 悉tất 能năng 作tác 所sở 行hành 之chi 處xứ 常thường 隨tùy 逐trục 之chi 所sở 見kiến 所sở 聞văn 向hướng 咒chú 人nhân 說thuyết

若nhược 持trì 咒chú 人nhân 不bất 用dụng 咒chú 王vương 親thân 近cận 住trụ 時thời 即tức 自tự 遠viễn 去khứ 咒chú 人nhân 憶ức 念niệm 應ứng 時thời 即tức 至chí 或hoặc 將tương 伏phục 藏tạng 與dữ 持trì 咒chú 人nhân 或hoặc 示thị 伏phục 藏tạng

若nhược 持trì 咒chú 人nhân 見kiến 鬼quỷ 病bệnh 者giả 意ý 欲dục 療liệu 治trị 使sứ 者giả 即tức 為vi 除trừ 遣khiển 并tinh 治trị 罰phạt 之chi

若nhược 患hoạn 寒hàn 熱nhiệt 等đẳng 病bệnh 能năng 令linh 除trừ 滅diệt 亦diệc 能năng 禁cấm 止chỉ 一nhất 切thiết 水thủy 火hỏa 刀đao 劍kiếm 毒độc 藥dược 雲vân 龍long 盜đạo 賊tặc 復phục 能năng 摧tồi 破phá 他tha 軍quân 怨oán 敵địch 隨tùy 持trì 咒chú 者giả 所sở 作tác 無vô 違vi 咒chú 人nhân 瞋sân 時thời 亦diệc 不bất 敢cảm 瞋sân 亦diệc 不bất 逃đào 避tị 咒chú 人nhân 若nhược 不bất 如như 法pháp 及cập 以dĩ 怯khiếp 弱nhược 即tức 不bất 成thành 就tựu 由do 是thị 咒chú 人nhân 常thường 應ưng 如như 法pháp 勤cần 修tu 福phước 業nghiệp 不bất 假giả 多đa 功công 而nhi 得đắc 成thành 就tựu

成Thành 就Tựu 見Kiến 如Như 來Lai 法Pháp 分phân 第đệ 十thập 六lục

若nhược 有hữu 欲dục 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 者giả 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 行hành 十Thập 善Thiện 業nghiệp 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 發phát 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 自tự 誓thệ 要yếu 期kỳ 為vì 欲dục 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo

於ư 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 前tiền 塗đồ 地địa 造tạo 壇đàn 隨tùy 力lực 所sở 辦biện 種chủng 種chủng 資tư 具cụ 燈đăng 燭chúc 華hoa 香hương 而nhi 用dụng 供cúng 養dường 清thanh 淨tịnh 其kỳ 身thân 著trước 鮮tiên 白bạch 衣y 日nhật 別biệt 三tam 時thời 洗tẩy 浴dục 并tinh 換hoán 衣y 服phục 於ư 其kỳ 壇đàn 內nội 或hoặc 三tam 日nhật 或hoặc 七thất 日nhật 斷đoạn 食thực 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 作tác 如Như 來Lai 印Ấn 應ưng 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 王Vương

爾nhĩ 時thời 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 身thân 震chấn 動động 或hoặc 現hiện 神thần 變biến 或hoặc 行hành 或hoặc 坐tọa 或hoặc 低đê 或hoặc 昂ngang 或hoặc 現hiện 一nhất 身thân 多đa 身thân 或hoặc 麁thô 或hoặc 細tế 或hoặc 起khởi 騰đằng 空không 放phóng 大đại 光quang 明minh

若nhược 見kiến 如như 此thử 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 當đương 知tri 即tức 是thị 咒chú 法pháp 成thành 就tựu 其kỳ 持trì 咒chú 人nhân 應ưng 令linh 普Phổ 賢Hiền 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 復phục 由do 此thử 相tướng 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 令linh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 奉phụng 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 使sử 咒chú 人nhân 見kiến 復phục 由do 此thử 相tướng 當đương 知tri 如Như 來Lai 允duẫn 許hứa 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 啟khải 請thỉnh 為vì 欲dục 利lợi 益ích 哀ai 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố

時thời 持trì 咒chú 者giả 見kiến 如như 是thị 相tướng 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 之chi 具cụ 供cúng 養dường 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 應ưng 誦tụng 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 王Vương 乃nãi 至chí 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng

於ư 其kỳ 座tòa 上thượng 示thị 現hiện 隱ẩn 沒một 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 申thân 金kim 色sắc 臂tý 安an 慰úy 咒chú 人nhân 唱xướng 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 者giả 如Như 來Lai 大đại 悲bi 者giả 哀ai 愍mẫn 汝nhữ 故cố 汝nhữ 所sở 希hy 求cầu 我ngã 當đương 滿mãn 足túc 汝nhữ 願nguyện

于vu 時thời 咒chú 人nhân 瞻chiêm 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 香hương 花hoa 供cúng 養dường

修tu 敬kính 已dĩ 畢tất 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn

我ngã 今kim 肉nhục 眼nhãn 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 我ngã 所sở 希hy 求cầu 願nguyện 令linh 滿mãn 足túc

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 咒chú 人nhân 言ngôn

隨tùy 汝nhữ 意ý 樂nhạo 悉tất 當đương 與dữ 汝nhữ 汝nhữ 今kim 何hà 求cầu

若nhược 求cầu 多đa 聞văn 若nhược 求cầu 財tài 寶bảo 富phú 貴quý 自tự 在tại 若nhược 求cầu 咒chú 仙tiên 若nhược 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 求cầu 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 提Đề 若nhược 求cầu 灌quán 頂đảnh 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị 若nhược 求cầu 人nhân 中trung 無vô 病bệnh 長trường 壽thọ 或hoặc 求cầu 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 居cư 士sĩ 大đại 種chủng 姓tánh 家gia 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 家gia 殊thù 勝thắng 生sanh 處xứ 若nhược 求cầu 生sanh 四Tứ 大Đại 王Vương 眾chúng 天thiên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 焰Diễm 摩Ma 天Thiên 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 梵Phạm 身Thân 天Thiên 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 及cập 求cầu 聖thánh 果Quả

如như 是thị 等đẳng 處xứ 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 以dĩ 如Như 來Lai 神thần 力lực 故cố 福phước 德đức 加gia 持trì 故cố 如Như 來Lai 祕bí 密mật 神thần 咒chú 故cố 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 故cố 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 王Vương 威uy 力lực 故cố 持trì 咒chú 之chi 人nhân 意ý 樂nhạo 清thanh 淨tịnh 故cố 如Như 來Lai 語ngữ 言ngôn 無vô 虛hư 謬mậu 故cố 諸chư 所sở 希hy 求cầu 必tất 當đương 成thành 就tựu

若nhược 持trì 咒chú 者giả 於ư 如Như 來Lai 前tiền 欲dục 得đắc 授thọ 記ký 如Như 來Lai 亦diệc 為vi 授thọ 記ký 愚ngu 夫phu 少thiểu 智trí 不bất 應ưng 分phân 別biệt 生sanh 如như 是thị 疑nghi 佛Phật 智trí 難nan 成thành 要yếu 經kinh 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 阿a 僧tăng 企xí 耶da 劫kiếp 修tu 行hành 淨tịnh 業nghiệp 百bách 千thiên 業nghiệp 行hành 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 方phương 得đắc 成thành 滿mãn

云vân 何hà 以dĩ 少thiểu 咒chú 法pháp 一nhất 生sanh 修tu 集tập 便tiện 得đắc 授thọ 記ký

勿vật 起khởi 此thử 疑nghi

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 持trì 咒chú 人nhân 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 信tín 力lực 精tinh 進tấn 力lực 念niệm 力lực 三tam 摩ma 地địa 力lực 由do 是thị 因nhân 緣duyên 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 故cố

我ngã 今kim 者giả 安an 慰úy 咒chú 人nhân 勸khuyến 發phát 精tinh 進tấn 為vì 之chi 授thọ 記ký 當đương 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 欲dục 令linh 咒chú 人nhân 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 依y 菩Bồ 薩Tát 行hành 次thứ 第đệ 修tu 習tập 一nhất 切thiết 自tự 在tại 得đắc 靜tĩnh 慮lự 三tam 摩ma 地địa 如như 是thị 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 得đắc 近cận 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 由do 是thị 咒chú 人nhân 先tiên 求cầu 自tự 在tại

若nhược 有hữu 未vị 嘗thường 菩Bồ 提Đề 樂lạc 者giả 應ưng 生sanh 淨tịnh 信tín 乘thừa 信tín 力lực 故cố 一nhất 切thiết 事sự 成thành 速tốc 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 若nhược 不bất 信tín 者giả 假giả 使sử 經kinh 於ư 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 多đa 劫kiếp 精tinh 進tấn 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công 終chung 無vô 獲hoạch 證chứng 遠viễn 離ly 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

世Thế 尊Tôn 由do 是thị 了liễu 知tri 眾chúng 生sanh 意ý 樂nhạo 故cố 為vì 之chi 授thọ 記ký 咒chú 人nhân 由do 是thị 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 求cầu 授thọ 記ký 故cố 佛Phật 為vì 之chi 記ký

爾nhĩ 時thời 咒chú 人nhân 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 應ưng 知tri 決quyết 定định 我ngã 當đương 成thành 佛Phật 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 無vô 上thượng 福phước 田điền 而nhi 發phát 是thị 心tâm 我ngã 下hạ 劣liệt 身thân 不bất 淨tịnh 所sở 生sanh 無vô 常thường 敗bại 壞hoại 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 生sanh 滅diệt 逼bức 迫bách 復phục 何hà 所sở 用dụng 為vì 求cầu 如Như 來Lai 不bất 壞hoại 身thân 故cố 持trì 養dưỡng 此thử 身thân 發phát 願nguyện 不bất 作tác 身thân 語ngữ 及cập 意ý 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 常thường 行hành 身thân 語ngữ 及cập 意ý 善thiện 業nghiệp 必tất 當đương 捨xả 離ly 五ngũ 趣thú 之chi 身thân 修tu 行hành 佛Phật 因nhân 精tinh 勤cần 苦khổ 行hành 以dĩ 持trì 咒chú 人nhân 神thần 咒chú 力lực 故cố 定định 證chứng 菩Bồ 提Đề 為vi 能năng 積tích 集tập 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 力lực 故cố 誦tụng 持trì 如Như 來Lai 陀đà 羅la 尼ni 故cố 修tu 習tập 殊thù 勝thắng 三tam 摩ma 地địa 力lực 故cố

由do 是thị 如Như 來Lai 咒chú 藏tạng 中trung 說thuyết 如như 此thử 神thần 咒chú 有hữu 大đại 印ấn 法pháp 及cập 結kết 壇đàn 法pháp 并tinh 入nhập 壇đàn 法pháp 攘nhương 災tai 法pháp 增tăng 益ích 法pháp 治trị 罰phạt 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 鬼quỷ 法pháp 若nhược 有hữu 信tín 者giả 以dĩ 咒chú 方phương 便tiện 而nhi 調điều 伏phục 之chi 能năng 現hiện 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 神thần 變biến 所sở 作tác 吉cát 祥tường 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 無vô 病bệnh 長trường 壽thọ 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 離ly 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp

復phục 能năng 銷tiêu 滅diệt 厄ách 難nạn 災tai 障chướng 能năng 除trừ 疫dịch 病bệnh 及cập 能năng 除trừ 咒chú 起khởi 死tử 屍thi 鬼quỷ 魘yểm 魅mị 并tinh 起khởi 屍thi 鬼quỷ 及cập 惡ác 徵trưng 祥tường

復phục 能năng 令linh 毒độc 藥dược 蠱cổ 毒độc 器khí 仗trượng 赤xích 瘡sang 黑hắc 瘡sang 痔trĩ 瘻lũ 塞tắc 建kiến 陀đà 鬼quỷ 癎giản 鬼quỷ 影ảnh 鬼quỷ 小tiểu 兒nhi 鬼quỷ 由do 咒chú 力lực 故cố 不bất 能năng 為vi 害hại

復phục 得đắc 色sắc 力lực 富phú 貴quý 自tự 在tại 安an 樂lạc 身thân 心tâm 悅duyệt 豫dự 智trí 慧tuệ 聰thông 明minh 憶ức 念niệm 有hữu 大đại 威uy 德đức 眾chúng 人nhân 敬kính 愛ái

復phục 能năng 成thành 就tựu 福phước 智trí 資tư 糧lương 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 光quang 輝huy 可khả 愛ái

若nhược 有hữu 成thành 就tựu 尊tôn 者giả 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 心Tâm 咒Chú 王Vương 法Pháp 即tức 得đắc 如như 是thị 無vô 量lượng 功công 德đức 如như 如như 意ý 寶bảo 及cập 劫kiếp 臘lạp 波ba 樹thụ 所sở 求cầu 皆giai 得đắc

此thử 神thần 咒chú 法pháp 假giả 使sử 經kinh 於ư 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 生sanh 求cầu 尚thượng 難nan 可khả 得đắc 何hà 況huống 少thiểu 福phước 眾chúng 生sanh 而nhi 得đắc 此thử 法pháp 法pháp 尚thượng 難nan 得đắc 何hà 況huống 成thành 就tựu

當đương 知tri 此thử 咒chú 難nan 得đắc 見kiến 聞văn 以dĩ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 之chi 所sở 護hộ 持trì 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 同đồng 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 共cộng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 之chi 所sở 擁ủng 衛vệ 常thường 為vi 咒chú 人nhân 之chi 所sở 供cúng 養dường 是thị 大đại 福phước 聚tụ 能năng 應ưng 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 滿mãn 足túc 示thị 現hiện 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề

若nhược 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 此thử 咒chú 以dĩ 諸chư 花hoa 香hương 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 終chung 不bất 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 諸chư 惡ác 趣thú 中trung 常thường 生sanh 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 前tiền 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 一nhất 切thiết 皆giai 如như 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 威uy 德đức 神thần 力lực

第đệ 二nhị 十thập 六lục 咒chú

南nam 謨mô 囉ra 哆đa 那na 怛đát 囉ra 夜dạ 耶da 南nam 謨mô 阿a 弭nhị 哆đa 婆bà 耶da 怛đát 他tha 孽nghiệt 多đa 耶da 南nam 謨mô 阿a 唎rị 耶da 跋bạt 嚧rô 吉cát 帝đế 失thất 筏phiệt 囉ra 耶da 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 耶da 摩ma 訶ha 迦ca 嚧rô 尼ni 迦ca 耶da 怛đát 跌trật 他tha 唵án 阿a 慕mộ 伽già 鉢bát 囉ra 底để 喝hát 多đa 僧tăng 訶ha 囉ra 僧tăng 訶ha 囉ra 𤙖# 泮phấn 吒tra

此thử 是thị 收thu 除trừ 咒chú 凡phàm 結kết 壇đàn 事sự 畢tất 欲dục 收thu 除trừ 時thời 先tiên 誦tụng 此thử 咒chú 然nhiên 後hậu 除trừ 之chi

不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 咒Chú 經Kinh 卷quyển 下hạ

唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 寶bảo 思tư 惟duy 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 13/8/2018 ◊ Cập nhật: 13/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3