金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 降Hàng 伏Phục 一Nhất 切Thiết 部Bộ 多Đa 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 下hạ

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 於ư 河hà 岸ngạn 用dụng 白bạch 檀đàn 香hương 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 獻hiến 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 時thời 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 至chí 第đệ 七thất 日nhật 復phục 作tác 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 至chí 夜dạ 半bán 彼bỉ 摩Ma 拏Noa 賀Hạ 哩Rị 尼Ni 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 甚thậm 大đại 苦khổ 惱não

女nữ 言ngôn

呼hô 我ngã 何hà 作tác

持trì 誦tụng 者giả 言ngôn

汝nhữ 為vi 我ngã 婢tỳ 女nữ

即tức 聽thính 允duẫn 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 一nhất 百bách 贍thiệm 彼bỉ 行hành 人nhân 等đẳng 八bát 人nhân 豐phong 足túc 使sử 盡tận 復phục 與dữ 若nhược 不bất 使sử 盡tận 不bất 復phục 與dữ 之chi

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 彼bỉ 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 下hạ 以dĩ 自tự 飲ẩm 酒tửu 肉nhục 食thực 已dĩ 不bất 潔khiết 淨tịnh 盥quán 漱thấu 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 遍biến 至chí 第đệ 七thất 日nhật 復phục 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 中trung 夜dạ 已dĩ 來lai 彼bỉ 羯Yết 諾Nặc 羯Yết 嚩Phạ 帝Đế 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 足túc 與dữ 其kỳ 僕bộc 從tùng 八bát 百bách 人nhân 俱câu 悉tất 現hiện 本bổn 身thân 與dữ 彼bỉ 行hành 人nhân 同đồng 作tác 歡hoan 樂lạc 即tức 結kết 為vi 妻thê 給cấp 與dữ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 及cập 金kim 錢tiền 八bát 文văn 贍thiệm 彼bỉ 行hành 人nhân 等đẳng 一nhất 十thập 二nhị 人nhân 悉tất 得đắc 豐phong 足túc

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 於ư 樺hoa 皮bì 上thượng 用dụng 牛ngưu 黃hoàng 畫họa 彼bỉ 迦Ca 彌Di 濕Thấp 嚩Phạ 哩Rị 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 形hình 像tượng 於ư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 置trí 一nhất 臥ngọa 床sàng 於ư 此thử 床sàng 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 遍biến 於ư 月nguyệt 盡tận 日nhật 作tác 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 燃nhiên 以dĩ 酥tô 燈đăng

時thời 誦tụng 者giả 默mặc 然nhiên 彼bỉ 女nữ 即tức 來lai 隨tùy 行hành 人nhân 意ý 而nhi 為vi 妻thê 子tử 於ư 臥ngọa 床sàng 上thượng 留lưu 最tối 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 至chí 明minh 旦đán 時thời 卻khước 還hoàn 本bổn 處xứ 持trì 誦tụng 之chi 者giả 不bất 得đắc 邪tà 慾dục 若nhược 有hữu 所sở 犯phạm 即tức 令linh 破phá 壞hoại

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 於ư 其kỳ 幀# 上thượng 畫họa 彼bỉ 女nữ 像tượng 身thân 作tác 金kim 色sắc 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 手thủ 執chấp 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 如như 童đồng 女nữ 相tướng 用dụng 惹nhạ 底để 華hoa 作tác 供cúng 養dường 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 至chí 月nguyệt 盡tận 日nhật 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 燃nhiên 以dĩ 酥tô 燈đăng 復phục 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 中trung 夜dạ 時thời 彼bỉ 囉Ra 帝Đế 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 同đồng 作tác 歡hoan 樂lạc 即tức 為vi 妻thê 子tử 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 二nhị 十thập 五ngũ 文văn 及cập 聖thánh 藥dược 等đẳng 贍thiệm 彼bỉ 行hành 人nhân 及cập 其kỳ 徒đồ 眾chúng 悉tất 令linh 豐phong 足túc

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 之chi 者giả 於ư 自tự 本bổn 舍xá 臥ngọa 床sàng 頭đầu 邊biên 用dụng 白bạch 檀đàn 香hương 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 一nhất 月nguyệt 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 隨tùy 力lực 獻hiến 供cúng 養dường 復phục 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 中trung 夜dạ 彼bỉ 鉢Bát 訥Nột 彌Di 儞Nễ 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 隨tùy 誦tụng 者giả 意ý 以dĩ 結kết 為vi 妻thê 即tức 與dữ 種chủng 種chủng 聖thánh 藥dược 及cập 聖thánh 物vật 等đẳng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 食thực 於ư 酒tửu 肉nhục 已dĩ 用dụng 塗đồ 香hương 好hảo 華hoa 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 遍biến 彼bỉ 曩Nẵng 致Trí 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 或hoặc 為vi 母mẫu 或hoặc 為vi 姊tỷ 妹muội 或hoặc 為vi 妻thê 子tử

若nhược 得đắc 為vi 妻thê 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 八bát 文văn 及cập 種chủng 種chủng 聖thánh 藥dược 等đẳng

若nhược 得đắc 為vi 母mẫu 供cung 給cấp 衣y 食thực 及cập 金kim 百bách 兩lưỡng

若nhược 為vi 姊tỷ 妹muội 於ư 千thiên 由do 旬tuần 內nội 所sở 須tu 女nữ 人nhân 即tức 為vi 取thủ 來lai 及cập 供cung 給cấp 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 種chủng 種chủng 聖thánh 藥dược 等đẳng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 於ư 樺hoa 皮bì 上thượng 用dụng 恭cung 俱câu 摩ma 香hương 畫họa 彼bỉ 阿A 努Nỗ 囉Ra 儗Nghĩ 尼Ni 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 形hình 於ư 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 以dĩ 香hương 華hoa 燈đăng 及cập 塗đồ 香hương 等đẳng 作tác 供cúng 養dường 一nhất 日nhật 三tam 時thời 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 燃nhiên 以dĩ 酥tô 燈đăng 隨tùy 力lực 作tác 供cúng 養dường

持trì 誦tụng 夜dạ 至chí 明minh 旦đán 彼bỉ 夜dạ 叉xoa 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 隨tùy 行hành 人nhân 意ý 即tức 為vi 彼bỉ 妻thê 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 一nhất 千thiên 及cập 與dữ 種chủng 種chủng 聖thánh 藥dược 壽thọ 命mạng 一nhất 千thiên 歲tuế

如như 是thị 名danh 為vi 所sở 說thuyết 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 夜dạ 叉xoa 女nữ 成thành 就tựu 之chi 法pháp

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 大Đại 祕Bí 密Mật 主Chủ 言ngôn

若nhược 有hữu 夜dạ 叉xoa 女nữ 不bất 依y 我ngã 三tam 昧muội 住trụ 者giả 誦tụng 此thử 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 決quyết 定định 破phá 壞hoại

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 度độ 嚨# 羯yết 荼đồ 羯yết 荼đồ 阿a 目mục 迦ca 藥dược 乞khất 叱sất 尼ni 紇hột 哩rị 惹nhạ 𠺁# 吽hồng 發phát 吒tra

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 遍biến 彼bỉ 女nữ 速tốc 來lai 若nhược 不bất 速tốc 來lai 頭đầu 目mục 俱câu 破phá 剎sát 那na 命mạng 終chung 墮đọa 八bát 大đại 地địa 獄ngục

復phục 說thuyết 印ấn 相tướng 法pháp

以dĩ 二nhị 手thủ 作tác 拳quyền 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương 交giao 此thử 大Đại 不Bất 空Không 忿Phẫn 怒Nộ 鉤Câu 印Ấn 能năng 鉤câu 三tam 界giới

復phục 說thuyết 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 印Ấn

以dĩ 二nhị 手thủ 平bình 掌chưởng 二nhị 中trung 指chỉ 顛điên 倒đảo 以dĩ 無vô 名danh 指chỉ 出xuất 外ngoại 頭đầu 指chỉ 與dữ 小tiểu 指chỉ 相tương 捻nẫm 此thử 是thị 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 女nữ 最tối 上thượng 根căn 本bổn 印ấn 結kết 此thử 印ấn 時thời 彼bỉ 夜dạ 叉xoa 女nữ 速tốc 來lai 現hiện 身thân

復phục 用dụng 此thử 印ấn 以dĩ 右hữu 手thủ 母mẫu 指chỉ 作tác 鉤câu 召triệu

復phục 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 紇hột 哩rị 阿a 誐nga 蹉sa

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 能năng 鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 女nữ

復phục 用dụng 前tiền 印ấn 以dĩ 左tả 手thủ 母mẫu 指chỉ 作tác 發phát 送tống

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 紇hột 哩rị 誐nga 蹉sa 誐nga 蹉sa 藥dược 乞khất 叱sất 尼ni 尸thi 伽già 囉ra 補bổ 曩nẵng 囉ra 誐nga 摩ma 曩nẵng 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 說thuyết 印ấn 相tướng 以dĩ 二nhị 手thủ 作tác 拳quyền 舒thư 二nhị 中trung 指chỉ 此thử 印ấn 能năng 令linh 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 女nữ 速tốc 來lai 現hiện 前tiền

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 藥dược 乞khất 叱sất 尼ni 昧muội 上thượng 曩nẵng 必tất 哩rị 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 用dụng 二nhị 手thủ 作tác 拳quyền 舒thư 二nhị 小tiểu 指chỉ 此thử 印ấn 能năng 令linh 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 女nữ 速tốc 來lai 親thân 近cận

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 迦ca 摩ma 菩bồ 疑nghi 濕thấp 嚩phạ 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 用dụng 二nhị 手thủ 如như 執chấp 刀đao 劍kiếm 勢thế 此thử 是thị 一Nhất 切Thiết 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 心Tâm 印Ấn

誦tụng 此thử 一nhất 字tự 真chân 言ngôn 曰viết

翅sí

復phục 用dụng 二nhị 手thủ 作tác 拳quyền 舒thư 於ư 頭đầu 指chỉ 中trung 指chỉ 此thử 是thị 一Nhất 切Thiết 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 香Hương 華Hoa 燈Đăng 塗Đồ 供Cúng 養Dường 印Ấn

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 薩tát 哩rị 嚩phạ 摩ma 努nỗ 賀hạ 哩rị 尼ni 娑sa 嚩phạ 賀hạ

如như 是thị 說thuyết 此thử 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 夜dạ 叉xoa 女nữ 成thành 就tựu 法pháp 已dĩ

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 有hữu 龍long 女nữ 主chủ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 禮lễ 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 足túc 各các 各các 說thuyết 自tự 根căn 本bổn 心tâm

真chân 言ngôn 曰viết

普phổ 唵án 普phổ 阿a 難nan 多đa 目mục 契khế

普phổ 悉tất 哩rị 普phổ 嚩phạ 酥tô 吉cát 目mục 契khế

普phổ 伊y 普phổ 鉢bát 訥nột 彌di 儞nễ

普phổ 阿a 普phổ 摩ma 賀hạ 鉢bát 訥nột 彌di 儞nễ

普phổ 尾vĩ 普phổ 羯yết 哩rị 俱câu 吒tra 迦ca 目mục 契khế

普phổ 摩ma 普phổ 設thiết 始thỉ 儞nễ 野dã

普phổ 染nhiễm 普phổ 入nhập 嚩phạ 攞la 目mục 契khế

普phổ 骨cốt 嚕rô 普phổ 度độ 摩ma 目mục 契khế

復phục 說thuyết 八bát 大đại 龍long 女nữ 主chủ 成thành 就tựu 之chi 法pháp

時thời 持trì 誦tụng 之chi 者giả 先tiên 於ư 龍long 堂đường 之chi 內nội 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 洛lạc 叉xoa 令linh 法pháp 精tinh 熟thục 得đắc 一nhất 切thiết 龍long 女nữ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ

然nhiên 後hậu 於ư 月nguyệt 初sơ 五ngũ 日nhật 往vãng 龍long 堂đường 內nội 入nhập 於ư 龍long 池trì 用dụng 香hương 華hoa 塗đồ 香hương 及cập 乳nhũ 汁trấp 依y 法pháp 作tác 供cúng 養dường 即tức 誦tụng 八bát 大đại 龍long 女nữ 主chủ 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 遍biến 時thời 彼bỉ 龍long 女nữ 速tốc 來lai 池trì 內nội

用dụng 乳nhũ 汁trấp 白bạch 檀đàn 香hương 水thủy 獻hiến 閼át 伽già 已dĩ 持trì 誦tụng 者giả 言ngôn

善thiện 來lai 與dữ 我ngã 為vi 妻thê

女nữ 即tức 聽thính 允duẫn 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 八bát 文văn 或hoặc 令linh 殺sát 冤oan 或hoặc 令linh 救cứu 護hộ 隨tùy 意ý 無vô 違vi

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 之chi 者giả 往vãng 二nhị 河hà 合hợp 流lưu 之chi 岸ngạn 用dụng 酥tô 乳nhũ 為vi 食thực 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 時thời 彼bỉ 龍long 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân

以dĩ 其kỳ 好hảo 華hoa 戴đái 彼bỉ 頂đảnh 上thượng 告cáo 言ngôn

汝nhữ 為vi 我ngã 妻thê

龍long 女nữ 即tức 允duẫn 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 五ngũ 文văn 及cập 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 等đẳng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 龍long 堂đường 內nội 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 遍biến 剎sát 那na 中trung 間gian 令linh 其kỳ 龍long 女nữ 患hoạn 於ư 頭đầu 痛thống

速tốc 來lai 言ngôn 曰viết

呼hô 我ngã 何hà 作tác

行hành 人nhân 告cáo 言ngôn

與dữ 我ngã 為vi 母mẫu

龍long 女nữ 即tức 允duẫn 供cung 給cấp 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 可khả 贍thiệm 誦tụng 者giả 徒đồ 眾chúng 五ngũ 人nhân 俱câu 足túc

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 蓮liên 池trì 岸ngạn 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 龍long 女nữ 速tốc 來lai 同đồng 作tác 歡hoan 樂lạc 即tức 得đắc 與dữ 妻thê 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 八bát 文văn 使sử 盡tận 復phục 與dữ 若nhược 畜súc 之chi 不bất 用dụng 更cánh 不bất 與dữ 之chi

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 二nhị 河hà 合hợp 流lưu 之chi 岸ngạn 於ư 夜dạ 分phân 時thời 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 時thời 彼bỉ 龍long 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân

行hành 人nhân 言ngôn 曰viết

善thiện 來lai 與dữ 我ngã 為vi 妻thê

龍long 女nữ 即tức 允duẫn 日nhật 給cấp 黃hoàng 金kim 一nhất 兩lạng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 大đại 海hải 岸ngạn 於ư 夜dạ 分phân 時thời 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 時thời 彼bỉ 龍long 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân

行hành 人nhân 言ngôn 曰viết

汝nhữ 為vi 姊tỷ 妹muội

女nữ 即tức 允duẫn 之chi 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 一nhất 文văn 及cập 衣y 服phục 等đẳng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 彼bỉ 龍long 堂đường 復phục 入nhập 龍long 池trì 水thủy 至chí 臍tề 輪luân 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 時thời 彼bỉ 龍long 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân

以dĩ 其kỳ 好hảo 華hoa 戴đái 彼bỉ 頂đảnh 上thượng 告cáo 曰viết

汝nhữ 為vi 我ngã 妻thê

龍long 女nữ 即tức 允duẫn 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 八bát 文văn 及cập 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 等đẳng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 彼bỉ 龍long 堂đường 內nội 於ư 夜dạ 分phân 中trung 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 明minh 旦đán 時thời 彼bỉ 龍long 女nữ 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 即tức 現hiện 人nhân 前tiền

用dụng 華hoa 水thủy 獻hiến 閼át 伽già 告cáo 言ngôn

善thiện 來lai 汝nhữ 為vi 我ngã 妻thê

龍long 女nữ 即tức 允duẫn 與dữ 持trì 誦tụng 者giả 種chủng 種chủng 聖thánh 藥dược 聖thánh 物vật 等đẳng 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 彼bỉ 龍long 堂đường 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 龍long 女nữ 即tức 來lai 同đồng 作tác 歡hoan 樂lạc

誦tụng 者giả 言ngôn 曰viết

汝nhữ 為vi 我ngã 妻thê

龍long 女nữ 即tức 允duẫn 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 五ngũ 文văn 及cập 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 等đẳng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 於ư 夜dạ 分phân 中trung 近cận 彼bỉ 龍long 堂đường 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 龍long 女nữ 即tức 來lai 以dĩ 龍long 華hoa 戴đái 彼bỉ 頂đảnh 上thượng

持trì 誦tụng 者giả 曰viết

與dữ 我ngã 為vi 妻thê

龍long 女nữ 即tức 允duẫn 及cập 與dữ 彼bỉ 誦tụng 者giả 最tối 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng

復phục 說thuyết 龍Long 女Nữ 三Tam 昧Muội 真Chân 言Ngôn 句Cú 召Triệu 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 普phổ 阿a 誐nga 蹉sa 曩nẵng 擬nghĩ 儞nễ 普phổ

復phục 說thuyết 塗Đồ 香Hương 真Chân 言Ngôn 曰viết

馱đà 囕lãm 伊y 普phổ

復phục 說thuyết 香Hương 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 普phổ 惡ác

復phục 說thuyết 一Nhất 切Thiết 龍Long 女Nữ 三Tam 昧Muội 真Chân 言Ngôn 曰viết

阿a 普phổ 憾hám 普phổ 鑁măm 普phổ

復phục 說thuyết 發Phát 送Tống 真Chân 言Ngôn 曰viết

普phổ 誐nga 蹉sa 誐nga 蹉sa 尸thi 伽già 囕lãm 布bố 曩nẵng 囉ra 誐nga 麼ma 曩nẵng 野dã

復phục 說thuyết 印ấn 相tướng 法pháp

以dĩ 二nhị 手thủ 仰ngưỡng 合hợp 掌chưởng 復phục 合hợp 如như 頭đầu 髻kế 內nội 入nhập 二nhị 頭đầu 指chỉ 以dĩ 二nhị 母mẫu 指chỉ 相tương 捻nẫm 此thử 是thị 龍long 女nữ 三tam 昧muội 印ấn 能năng 作tác 一nhất 切thiết 事sự 亦diệc 是thị 外ngoại 三tam 昧muội 印ấn 及cập 發phát 送tống 供cúng 養dường 此thử 印ấn 同đồng 用dụng

復phục 次thứ 以dĩ 左tả 手thủ 作tác 拳quyền 母mẫu 指chỉ 舒thư 左tả 右hữu 手thủ 頭đầu 指chỉ 竪thụ 立lập 餘dư 指chỉ 並tịnh 舒thư 復phục 用dụng 小tiểu 指chỉ 母mẫu 指chỉ 捏niết 指chỉ 甲giáp 餘dư 指chỉ 並tịnh 舒thư 此thử 亦diệc 是thị 龍long 女nữ 三tam 昧muội 印ấn

如như 是thị 所sở 說thuyết 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 龍long 女nữ 成thành 就tựu 之chi 法pháp

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 祕Bí 密Mật 主Chủ 作tác 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tướng 擲trịch 金kim 剛cang 杵xử 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 鼻tị 沙sa 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 吽hồng 阿a 目mục 枳chỉ 曩nẵng 擬nghĩ 儞nễ 阿a 羯yết 哩rị 沙sa 野dã 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 之chi 時thời 一nhất 切thiết 龍long 女nữ 迷mê 悶muộn 倒đảo 地địa 頭đầu 頂đảnh 疼đông 痛thống 命mạng 欲dục 將tương 終chung

菩Bồ 薩Tát 復phục 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 龍long 女nữ 若nhược 不bất 依y 我ngã 三tam 昧muội 得đắc 大đại 過quá 失thất 速tốc 令linh 命mạng 終chung 墮đọa 八bát 大đại 地địa 獄ngục

如như 是thị 金Kim 剛Cang 手Thủ 說thuyết 此thử 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 龍long 女nữ 成thành 就tựu 法pháp 已dĩ

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 有hữu 緊khẩn 曩nẵng 囉ra 女nữ 主chủ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 禮lễ 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 足túc 各các 說thuyết 根căn 本bổn 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 努nỗ 賀hạ 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 酥tô 婆bà 擬nghĩ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 尾vĩ 舍xá 攞la 儞nễ 怛đát 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 酥tô 囉ra 多đa 必tất 哩rị 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 阿a 濕thấp 嚩phạ 目mục 契khế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 尾vĩ 迦ca 囉ra 目mục 契khế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 說thuyết 六lục 緊khẩn 曩nẵng 囉ra 女nữ 主chủ 成thành 就tựu 法pháp

持trì 誦tụng 者giả 往vãng 山sơn 頂đảnh 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 作tác 大đại 供cúng 養dường 用dụng 牛ngưu 肉nhục 及cập 安an 悉tất 香hương 同đồng 燒thiêu 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 中trung 夜dạ 彼bỉ 緊khẩn 曩nẵng 囉ra 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 持trì 誦tụng 者giả 不bất 得đắc 怖bố 畏úy

彼bỉ 女nữ 告cáo 曰viết

呼hô 我ngã 何hà 作tác

持trì 誦tụng 者giả 言ngôn

與dữ 我ngã 為vi 妻thê

女nữ 即tức 聽thính 允duẫn 背bối 負phụ 行hành 人nhân 詣nghệ 諸chư 天thiên 界giới 與dữ 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 等đẳng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 於ư 山sơn 下hạ 清thanh 齋trai 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 彼bỉ 緊khẩn 曩nẵng 囉ra 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 捧phủng 行hành 人nhân 足túc 種chủng 種chủng 承thừa 事sự 即tức 為vi 妻thê 子tử 日nhật 給cấp 八bát 文văn 金kim 錢tiền 及cập 衣y 服phục 等đẳng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 彼bỉ 河hà 岸ngạn 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 竟cánh 夜dạ 至chí 明minh 旦đán 時thời 彼bỉ 緊khẩn 曩nẵng 囉ra 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 結kết 為vi 妻thê 子tử 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 五ngũ 文văn

復phục 次thứ 於ư 夜dạ 分phân 往vãng 二nhị 河hà 合hợp 流lưu 之chi 岸ngạn 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 彼bỉ 緊khẩn 曩nẵng 囉ra 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 第đệ 一nhất 日nhật 捨xả 施thí 第đệ 二nhị 日nhật 面diện 前tiền 住trụ 立lập 而nhi 發phát 言ngôn 語ngữ 第đệ 三tam 日nhật 同đồng 作tác 歡hoan 樂lạc 即tức 為vi 妻thê 子tử 供cung 給cấp 承thừa 事sự 日nhật 與dữ 金kim 錢tiền 八bát 文văn 及cập 衣y 服phục 等đẳng

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 於ư 山sơn 頂đảnh 上thượng 食thực 酒tửu 肉nhục 已dĩ 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 彼bỉ 緊khẩn 曩nẵng 囉ra 女nữ 即tức 來lai 現hiện 身thân 如như 天thiên 女nữ 像tượng 面diện 前tiền 而nhi 住trụ 默mặc 作tác 歡hoan 樂lạc 即tức 得đắc 為vi 妻thê 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 八bát 文văn 及cập 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 等đẳng

如như 是thị 說thuyết 此thử 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 緊khẩn 曩nẵng 囉ra 女nữ 成thành 就tựu 之chi 法pháp

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 大Đại 祕Bí 密Mật 主Chủ 告cáo 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 言ngôn

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 我ngã 已dĩ 降hàng 伏phục 三tam 界giới 諸chư 天thiên 如như 僕bộc 從tùng 等đẳng 所sở 有hữu 大đại 惡ác 諸chư 天thiên 我ngã 亦diệc 降hàng 伏phục

時thời 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

唯duy 願nguyện 說thuyết 此thử 降hàng 伏phục 三tam 界giới 大đại 惡ác 諸chư 天thiên 真chân 言ngôn 印ấn 相tướng 及cập 幀# 像tượng 等đẳng 成thành 就tựu 之chi 法pháp

時thời 會hội 大đại 眾chúng 讚tán 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 能năng 問vấn 菩Bồ 薩Tát 降hàng 伏phục 三tam 界giới 大đại 惡ác 諸chư 天thiên 成thành 就tựu 之chi 法pháp

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 即tức 說thuyết 大đại 忿phẫn 怒nộ 曼mạn 拏noa 羅la 成thành 就tựu 之chi 法pháp

先tiên 作tác 四tứ 方phương 曼mạn 拏noa 羅la 開khai 於ư 四tứ 門môn 門môn 安an 樓lâu 閣các 具cụ 足túc 十thập 六lục 分phần 外ngoại 作tác 金kim 剛cang 界giới 內nội 安an 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 遍biến 身thân 熾sí 焰diễm 如như 彼bỉ 劫kiếp 火hỏa 身thân 大đại 青thanh 色sắc 髑độc 髏lâu 莊trang 嚴nghiêm 作tác 大đại 笑tiếu 大đại 惡ác 相tướng 能năng 怖bố 畏úy 三tam 界giới 有hữu 情tình

於ư 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 右hữu 邊biên 安an 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 白bạch 如như 月nguyệt 亦diệc 如như 真chân 珠châu 色sắc 白bạch 乳nhũ 色sắc 三tam 目mục 四tứ 臂tý 手thủ 執chấp 三tam 叉xoa 及cập 拂phất

明minh 王vương 左tả 邊biên 安an 圓Viên 滿Mãn 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 手thủ 執chấp 輪luân 寶bảo 杖trượng 拂phất 螺loa

明minh 王vương 後hậu 安an 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ

明minh 王vương 面diện 前tiền 安an 大Đại 梵Phạm 天Thiên 六lục 面diện 手thủ 執chấp 寶bảo 幢tràng 身thân 白bạch 如như 雪tuyết 亦diệc 如như 軍quân 那na 花hoa 及cập 月nguyệt 色sắc

復phục 次thứ 帝Đế 釋Thích 前tiền 安an 龜quy 座tòa 或hoặc 安an 月nguyệt 色sắc 如như 真chân 珠châu 及cập 乳nhũ 或hoặc 安an 迦Ca 哩Rị 底Để 計Kế 野Dã 天Thiên 作tác 赤xích 色sắc 以dĩ 手thủ 執chấp 拂phất 帝Đế 釋Thích 天Thiên 黃hoàng 色sắc 身thân 有hữu 千thiên 目mục 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 以dĩ 手thủ 執chấp 拂phất

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 乘thừa 牛ngưu

那Na 羅La 延Diên 天Thiên 乘thừa 金kim 翅sí 鳥điểu

帝Đế 釋Thích 天thiên 乘thừa 象tượng

迦Ca 哩Rị 底Để 計Kế 野Dã 天Thiên 乘thừa 孔khổng 雀tước

外ngoại 第đệ 二nhị 重trùng 曼mạn 拏noa 羅la 安an 八bát 部bộ 多đa 女nữ

其kỳ 名danh 曰viết 鉢bát 訥nột 摩ma 嚩phạ 怛đát 也dã 摩ma 賀hạ 鉢bát 訥nột 摩ma 尾vĩ 部bộ 沙sa 尼ni 酥tô 囉ra 賀hạ 哩rị 尼ni 嚩phạ 囉ra 賀hạ 哩rị 摩ma 賀hạ 囉ra 帝đế 部bộ 沙sa 尼ni 惹nhạ 誐nga 怛đát 波ba 隷lệ 儞nễ

此thử 八bát 部bộ 多đa 女nữ 即tức 為vi 大đại 富phú 鉢bát 訥nột 摩ma 嚩phạ 怛đát 也dã 及cập 摩ma 賀hạ 鉢bát 訥nột 摩ma 此thử 二nhị 部bộ 多đa 女nữ 身thân 作tác 白bạch 色sắc 尾vĩ 部bộ 沙sa 尼ni 及cập 酥tô 囉ra 賀hạ 哩rị 尼ni 此thử 二nhị 部bộ 多đa 女nữ 身thân 作tác 赤xích 色sắc 餘dư 四tứ 部bộ 多đa 女nữ 身thân 皆giai 金kim 色sắc

復phục 次thứ 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 身thân 著trước 青thanh 衣y 頂đảnh 戴đái 青thanh 冠quan 及cập 戴đái 青thanh 華hoa 如như 前tiền 儀nghi 軌quỹ 誦tụng 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 利lợi 益ích 故cố 剎sát 那na 中trung 間gian 決quyết 定định 成thành 就tựu

復phục 說thuyết 一Nhất 切Thiết 天Thiên 人Nhân 真Chân 言Ngôn 曰viết

吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra 發phát 吒tra

持trì 誦tụng 之chi 間gian 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 皆giai 來lai 成thành 就tựu

復phục 次thứ 作tác 忿phẫn 怒nộ 相tướng 立lập 如như 舞vũ 踏đạp 勢thế 即tức 擲trịch 金kim 剛cang 杵xử

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

吽hồng

此thử 一nhất 吽hồng 字tự 持trì 誦tụng 之chi 時thời 能năng 破phá 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 天thiên 女nữ 龍long 女nữ 夜dạ 叉xoa 女nữ 及cập 部bộ 多đa 女nữ 等đẳng 依y 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 剎sát 那na 中trung 間gian 皆giai 來lai 成thành 就tựu

復phục 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 禰nể 鉢bát 多đa 摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô 駄đà 賀hạ 曩nẵng 捺nại 賀hạ 鉢bát 左tả 摩ma 囉ra 野dã 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra

復phục 次thứ 殺sát 一nhất 切thiết 天thiên 魔ma 及cập 降hàng 伏phục 彼bỉ 等đẳng

真chân 言ngôn 曰viết

吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 發phát 吒tra

如như 是thị 真chân 言ngôn 決quyết 定định 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 魔ma 先tiên 用dụng 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 印Ấn 并tinh 真chân 言ngôn 作tác 於ư 擁ủng 護hộ 然nhiên 令lệnh 弟đệ 子tử 入nhập 曼mạn 拏noa 羅la 誦tụng 此thử 覺Giác 悟Ngộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 鉢bát 囉ra 尾vĩ 舍xá 鉢bát 囉ra 尾vĩ 舍xá 骨cốt 嚕rô 馱đà 吽hồng 吽hồng 惡ác 入nhập 嚩phạ 攞la 摩ma 攞la 俱câu 攞la 鼻tị 沙sa 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra 惡ác

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 能năng 句cú 召triệu 降hàng 伏phục 緊khẩn 曩nẵng 囉ra 女nữ 等đẳng

復phục 次thứ 說thuyết 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 忿phẫn 怒nộ 曼mạn 拏noa 羅la 儀nghi 軌quỹ

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 普phổ 室thất 哩rị 星tinh 賀hạ 特đặc 嚩phạ 惹nhạ 馱đà 哩rị 尼ni 紇hột 哩rị

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 安an 鉢Bát 訥Nột 摩Ma 嚩Phạ 怛Đát 也Dã 部Bộ 多Đa 女Nữ 手thủ 執chấp 師sư 子tử 幢tràng 在tại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 東đông 邊biên

唵án 吽hồng 部bộ 嚨# 摩ma 賀hạ 鉢bát 訥nột 摩ma 摩ma 底để 達đạt 弩nỗ 哩rị 馱đà 哩rị 尼ni 吽hồng

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 安an 摩Ma 賀Hạ 鉢Bát 訥Nột 摩Ma 部Bộ 多Đa 女Nữ 手thủ 執chấp 弓cung 箭tiễn 在tại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 西tây 邊biên

唵án 吽hồng 尾vĩ 部bộ 底để 盎áng 俱câu 舍xá 馱đà 哩rị 尼ni 吽hồng 𠺁#

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 安an 尾Vĩ 部Bộ 沙Sa 尼Ni 部Bộ 多Đa 女Nữ 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 鉤câu 在tại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 南nam 邊biên

唵án 吽hồng 部bộ 嚨# 酥tô 囉ra 賀hạ 哩rị 尼ni 進tiến 多đa 摩ma 尼ni 特đặc 嚩phạ 惹nhạ 馱đà 哩rị 尼ni

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 安an 酥Tô 囉Ra 賀Hạ 哩Rị 尼Ni 部Bộ 多Đa 女Nữ 手thủ 執chấp 如như 意ý 寶bảo 幢tràng 在tại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 北bắc 邊biên

唵án 室thất 哩rị 嚩phạ 囉ra 賀hạ 哩rị 尼ni 希hy 瑟sắt 波ba 賀hạ 悉tất 帝đế 吽hồng

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 安an 嚩Phạ 囉Ra 賀Hạ 哩Rị 尼Ni 部Bộ 多Đa 女Nữ 手thủ 執chấp 華hoa 在tại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 東đông 北bắc 隅ngung

唵án 室thất 哩rị 囉ra 怛đát 泥nê 濕thấp 嚩phạ 哩rị 度độ 波ba 吽hồng

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 安an 摩Ma 賀Hạ 囉Ra 帝Đế 部Bộ 多Đa 女Nữ 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 在tại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 東đông 南nam 隅ngung

唵án 室thất 哩rị 普phổ 沙sa 尼ni 巘nghiễn 馱đà 賀hạ 悉tất 帝đế 吽hồng

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 安an 部Bộ 沙Sa 尼Ni 部Bộ 多Đa 女Nữ 手thủ 執chấp 塗đồ 香hương 在tại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 西tây 南nam 隅ngung

唵án 室thất 哩rị 惹nhạ 誐nga 怛đát 波ba 隷lệ 泥nê 惡ác

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 安an 惹Nhạ 誐Nga 怛Đát 波Ba 隷Lệ 儞Nễ 部Bộ 多Đa 女Nữ 手thủ 執chấp 燈đăng 在tại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 西tây 北bắc 隅ngung

復phục 次thứ 說thuyết 八bát 大đại 部bộ 多đa 女nữ 印ấn 相tướng 用dụng 二nhị 手thủ 作tác 拳quyền 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ 此thử 名danh 摩Ma 竭Kiệt 金Kim 剛Cang 印Ấn

復phục 用dụng 此thử 印ấn 安an 腰yêu 側trắc 亦diệc 名danh 弓Cung 箭Tiễn 印Ấn

復phục 用dụng 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 舒thư 頭đầu 指chỉ 復phục 如như 鉤câu 此thử 名danh 鉤Câu 印Ấn

復phục 用dụng 左tả 手thủ 作tác 拳quyền 舒thư 中trung 指chỉ 此thử 名danh 如Như 意Ý 寶Bảo 幢Tràng 印Ấn

復phục 用dụng 二nhị 手thủ 仰ngưỡng 合hợp 掌chưởng 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 鉤câu 此thử 名danh 華Hoa 印Ấn

復phục 用dụng 指chỉ 互hỗ 相tương 交giao 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ 此thử 名danh 香Hương 印Ấn

復phục 用dụng 二nhị 手thủ 並tịnh 舒thư 各các 安an 臂tý 上thượng 此thử 名danh 塗Đồ 香Hương 印Ấn

復phục 用dụng 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 竪thụ 之chi 舒thư 中trung 指chỉ 此thử 名danh 燈Đăng 印Ấn

復phục 次thứ 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 說thuyết 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 曼mạn 拏noa 囉ra 儀nghi 軌quỹ 已dĩ

復phục 說thuyết 此thử 八bát 部bộ 多đa 成thành 就tựu 法pháp 真chân 言ngôn

無Vô 能Năng 勝Thắng 部Bộ 多Đa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 紇hột 哩rị 𠺁#

阿A 𡁠# 多Đa 部Bộ 多Đa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 吽hồng 𠺁#

布Bố 囉Ra 拏Noa 部Bộ 多Đa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 紇hột 哩rị 𠺁#

阿A 布Bố 囉Ra 部Bộ 多Đa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 部bộ 嚨# 𠺁#

尸Thi 陀Đà 林Lâm 住Trú 部Bộ 多Đa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 室thất 嚨# 𠺁#

俱Câu 隷Lệ 濕Thấp 嚩Phạ 囉Ra 部Bộ 多Đa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚕rô 𠺁#

阿A 部Bộ 帝Đế 濕Thấp 嚩Phạ 囉Ra 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 賀hạ 囉ra 𠺁#

緊Khẩn 羯Yết 嚕Rô 怛Đát 莫Mạc 部Bộ 多Đa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 阿a 𠺁#

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 於ư 金Kim 剛Cang 手Thủ 前tiền 誦tụng 前tiền 真chân 言ngôn 一nhất 洛lạc 叉xoa 令linh 法pháp 精tinh 熟thục 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 用dụng 酥tô 酪lạc 糖đường 乳nhũ 為vi 飲ẩm 食thực 作tác 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 竟cánh 夜dạ 持trì 誦tụng 至chí 明minh 旦đán 時thời 彼bỉ 無Vô 能Năng 勝Thắng 部Bộ 多Đa 決quyết 定định 速tốc 來lai 若nhược 彼bỉ 不bất 來lai 剎sát 那na 命mạng 終chung

彼bỉ 若nhược 來lai 時thời 告cáo 言ngôn

呼hô 我ngã 何hà 作tác

持trì 誦tụng 者giả 曰viết

為vi 我ngã 僕bộc 從tùng

時thời 彼bỉ 部bộ 多đa 即tức 便tiện 承thừa 事sự

復phục 令linh 行hành 人nhân 即tức 為vi 持trì 明minh 能năng 降hàng 帝Đế 釋Thích 及cập 設Thiết 始Thỉ 天Thiên 女Nữ

復phục 負phụ 行hành 人nhân 詣nghệ 諸chư 天thiên 上thượng 居cư 帝Đế 釋Thích 位vị 壽thọ 命mạng 七thất 劫kiếp

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 詣nghệ 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 於ư 夜dạ 分phân 中trung 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 至chí 第đệ 七thất 日nhật 獻hiến 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 復phục 誦tụng 真chân 言ngôn

時thời 彼bỉ 部bộ 多đa 即tức 來lai 人nhân 前tiền 告cáo 言ngôn

呼hô 我ngã 何hà 作tác

行hành 人nhân 言ngôn 曰viết

為vi 我ngã 僕bộc 從tùng

部bộ 多đa 即tức 允duẫn 背bối 負phụ 行hành 人nhân 往vãng 四tứ 大đại 洲châu 所sở 欲dục 自tự 在tại 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 宮cung 殿điện 內nội 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 至chí 第đệ 七thất 日nhật 作tác 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 用dụng 素tố 食thực 乳nhũ 酪lạc 等đẳng 依y 法pháp 出xuất 生sanh

復phục 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 中trung 夜dạ 時thời 布Bố 囉Ra 拏Noa 部Bộ 多Đa 現hiện 身thân 而nhi 來lai 即tức 獻hiến 閼át 伽già 令linh 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 即tức 為vi 僕bộc 從tùng 盡tận 生sanh 承thừa 事sự 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 亦diệc 能năng 作tác 於ư 吉cát 凶hung 隨tùy 行hành 人nhân 意ý 獲hoạch 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 舍xá 利lợi 塔tháp 前tiền 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 以dĩ 為vi 精tinh 熟thục 然nhiên 後hậu 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 隨tùy 力lực 作tác 供cúng 養dường 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 中trung 夜dạ

時thời 布Bố 囉Ra 拏Noa 部Bộ 多Đa 速tốc 來lai 人nhân 前tiền 告cáo 言ngôn

呼hô 我ngã 何hà 作tác

行hành 人nhân 言ngôn 曰viết

為vi 我ngã 僕bộc 從tùng

部bộ 多đa 即tức 允duẫn 復phục 令linh 天thiên 女nữ 給cấp 侍thị 承thừa 奉phụng 亦diệc 與dữ 現hiện 一nhất 切thiết 伏phục 藏tạng 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 五ngũ 文văn 及cập 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 等đẳng 壽thọ 命mạng 五ngũ 百bách 歲tuế

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 尸thi 陀đà 林lâm 於ư 夜dạ 分phân 中trung 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 至chí 第đệ 七thất 日nhật 用dụng 酒tửu 肉nhục 魚ngư 酥tô 酪lạc 糖đường 蜜mật 乳nhũ 粥chúc 及cập 果quả 子tử 等đẳng 依y 法pháp 出xuất 生sanh 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 真chân 言ngôn

至chí 中trung 夜dạ 時thời 有hữu 大đại 惡ác 聲thanh 行hành 人nhân 若nhược 聞văn 不bất 得đắc 驚kinh 怖bố 即tức 時thời 部bộ 多đa 與dữ 自tự 徒đồ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 而nhi 來lai 出xuất 生sanh 供cúng 養dường 彼bỉ 即tức 歡hoan 喜hỷ 得đắc 一nhất 切thiết 部bộ 多đa 皆giai 為vi 僕bộc 從tùng 能năng 殺sát 一nhất 切thiết 冤oan 家gia 日nhật 給cấp 金kim 錢tiền 與dữ 彼bỉ 行hành 人nhân 獲hoạch 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 宮cung 觀quán 內nội 用dụng 紅hồng 色sắc 華hoa 供cúng 養dường 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 令linh 法pháp 精tinh 熟thục

復phục 於ư 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 夜dạ 分phân 中trung 用dụng 魚ngư 肉nhục 及cập 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 依y 法pháp 出xuất 生sanh 誦tụng 真chân 言ngôn 至chí 中trung 夜dạ 彼bỉ 俱Câu 隷Lệ 濕Thấp 嚩Phạ 囉Ra 部Bộ 多Đa 即tức 現hiện 人nhân 前tiền 熾sí 焰diễm 遍biến 身thân 作tác 大đại 惡ác 相tướng 不bất 得đắc 怖bố 之chi

部bộ 多đa 言ngôn 曰viết

呼hô 我ngã 何hà 作tác

行hành 人nhân 言ngôn 曰viết

為vi 我ngã 僕bộc 從tùng

部bộ 多đa 即tức 允duẫn 盡tận 生sanh 承thừa 事sự 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 給cấp 金kim 錢tiền 五ngũ 文văn 及cập 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 獲hoạch 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 祠từ 宮cung 殿điện 之chi 中trung 於ư 夜dạ 分phân 時thời 只chỉ 以dĩ 自tự 身thân 用dụng 紅hồng 色sắc 肉nhục 食thực 用dụng 安an 悉tất 香hương 及cập 蜜mật 同đồng 燒thiêu 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến

於ư 第đệ 一nhất 日nhật 夢mộng 見kiến 第đệ 二nhị 日nhật 現hiện 本bổn 身thân

第đệ 三tam 日nhật 面diện 前tiền 住trụ 立lập 告cáo 言ngôn

呼hô 我ngã 何hà 作tác

持trì 誦tụng 者giả 曰viết

為vi 我ngã 僕bộc 從tùng

部bộ 多đa 即tức 允duẫn 復phục 往vãng 諸chư 天thiên 取thủ 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng 與dữ 彼bỉ 行hành 人nhân 及cập 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 等đẳng 復phục 為vì 行hành 人nhân 說thuyết 三tam 世thế 之chi 事sự 壽thọ 命mạng 二nhị 千thiên 歲tuế

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 往vãng 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 殿điện 內nội 於ư 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 起khởi 首thủ 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 至chí 七thất 日nhật 令linh 法pháp 精tinh 熟thục

然nhiên 後hậu 持trì 誦tụng 者giả 用dụng 白bạch 檀đàn 香hương 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 用dụng 白bạch 食thực 酥tô 酪lạc 乳nhũ 粥chúc 等đẳng 以dĩ 為vi 自tự 食thực 燃nhiên 以dĩ 酥tô 燈đăng 坐tọa 吉cát 祥tường 草thảo 於ư 初sơ 夜dạ 分phân 持trì 誦tụng 至chí 中trung 夜dạ 時thời 彼bỉ 部bộ 多đa 即tức 現hiện 人nhân 前tiền 用dụng 白bạch 檀đàn 水thủy 獻hiến 閼át 伽già

部bộ 多đa 言ngôn 曰viết

呼hô 我ngã 何hà 作tác

持trì 誦tụng 者giả 言ngôn

為vi 我ngã 僕bộc 從tùng

部bộ 多đa 即tức 允duẫn 復phục 與dữ 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 種chủng 種chủng 聖thánh 藥dược 及cập 伏phục 藏tạng 等đẳng 背bối 負phụ 行hành 者giả 往vãng 詣nghệ 諸chư 天thiên 所sở 欲dục 自tự 在tại 壽thọ 命mạng 五ngũ 千thiên 歲tuế

如như 是thị 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 僕bộc 從tùng 成thành 就tựu 法pháp 已dĩ

復phục 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 為vì 利lợi 益ích 故cố 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 部bộ 多đa 僕bộc 從tùng 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 此thử 法pháp 難nan 作tác

若nhược 凡phàm 夫phu 人nhân 懈giải 怠đãi 人nhân 作tác 惡ác 業nghiệp 人nhân 妄vọng 語ngữ 人nhân 愚ngu 癡si 人nhân 貧bần 病bệnh 人nhân 短đoản 壽thọ 人nhân 及cập 身thân 心tâm 不bất 定định 人nhân 等đẳng 於ư 此thử 儀nghi 軌quỹ 皆giai 不bất 得đắc 作tác 作tác 之chi 不bất 成thành

若nhược 阿a 闍xà 梨lê 儀nghi 軌quỹ 具cụ 足túc 無vô 彼bỉ 缺khuyết 犯phạm 依y 法pháp 持trì 誦tụng 必tất 得đắc 成thành 就tựu

若nhược 求cầu 富phú 貴quý 種chủng 種chủng 聖thánh 藥dược 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 三tam 種chủng 之chi 壇đàn 無vô 不bất 成thành 就tựu 何hà 況huống 人nhân 王vương 及cập 伏phục 藏tạng 等đẳng 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 天thiên 女nữ 剎sát 那na 之chi 間gian 俱câu 來lai 成thành 就tựu 所sở 有hữu 邊biên 地địa 懈giải 怠đãi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 得đắc 快khoái 樂lạc 此thử 中trung 四tứ 字tự 大đại 祕bí 密mật 能năng 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu

復phục 次thứ 說thuyết 降hàng 伏phục 八bát 部bộ 多đa 印ấn 相tướng 法pháp

以dĩ 二nhị 手thủ 指chỉ 相tương 交giao 竪thụ 中trung 指chỉ 如như 針châm 此thử 是thị 無Vô 能Năng 勝Thắng 部Bộ 多Đa 印Ấn

復phục 用dụng 前tiền 印ấn 以dĩ 中trung 指chỉ 入nhập 內nội 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ 復phục 如như 鉤câu 此thử 是thị 阿A 𡁠# 多Đa 部Bộ 多Đa 印Ấn

復phục 用dụng 前tiền 印ấn 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 環hoàn 二nhị 小tiểu 指chỉ 各các 舒thư 此thử 是thị 布Bố 囉Ra 拏Noa 部Bộ 多Đa 印Ấn

復phục 用dụng 十thập 指chỉ 相tương 交giao 此thử 是thị 阿A 布Bố 囉Ra 拏Noa 部Bộ 多Đa 印Ấn

復phục 用dụng 前tiền 印ấn 二nhị 小tiểu 指chỉ 竪thụ 如như 針châm 此thử 是thị 尸Thi 陀Đà 林Lâm 住Trú 部Bộ 多Đa 印Ấn

復phục 用dụng 前tiền 印ấn 各các 舒thư 八bát 指chỉ 此thử 是thị 阿A 部Bộ 帝Đế 濕Thấp 嚩Phạ 囉Ra 印Ấn

復phục 用dụng 前tiền 印ấn 母mẫu 指chỉ 入nhập 內nội 舒thư 二nhị 小tiểu 指chỉ 此thử 是thị 俱Câu 隷Lệ 濕Thấp 嚩Phạ 囉Ra 部Bộ 多Đa 印Ấn

復phục 以dĩ 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 鉤câu 此thử 是thị 緊Khẩn 羯Yết 嚕Rô 怛Đát 摩Ma 部Bộ 多Đa 最Tối 上Thượng 印Ấn

如như 是thị 說thuyết 降hàng 伏phục 大đại 教giáo 王vương 八bát 大đại 部bộ 多đa 印ấn

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 復phục 說thuyết 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 為vì 利lợi 益ích 故cố 令linh 吉cát 祥tường 大đại 部bộ 多đa 女nữ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 承thừa 事sự 成thành 就tựu 法pháp

復phục 次thứ 持trì 誦tụng 者giả 於ư 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 前tiền 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 洛lạc 叉xoa 令linh 法pháp 精tinh 熟thục 然nhiên 後hậu 十thập 五ngũ 日nhật 隨tùy 力lực 作tác 供cúng 養dường 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 真chân 言ngôn 竟cánh 夜dạ 至chí 旦đán 彼bỉ 部bộ 多đa 女nữ 即tức 現hiện 人nhân 前tiền

用dụng 白bạch 檀đàn 香hương 水thủy 獻hiến 閼át 伽già 告cáo 言ngôn

善thiện 來lai

部bộ 多đa 女nữ 言ngôn

呼hô 我ngã 何hà 作tác

行hành 人nhân 言ngôn 曰viết

與dữ 我ngã 為vi 妻thê

女nữ 即tức 允duẫn 之chi 給cấp 與dữ 種chủng 種chủng 聖thánh 藥dược 聖thánh 物vật 及cập 寶bảo 藏tạng 等đẳng 此thử 名danh 順thuận 善thiện 成thành 就tựu

復phục 次thứ 說thuyết 成thành 就tựu 法pháp 持trì 誦tụng 者giả 用dụng 恭cung 俱câu 摩ma 香hương 於ư 樺hoa 皮bì 上thượng 畫họa 吉Cát 祥Tường 大Đại 部Bộ 多Đa 女Nữ 像tượng 於ư 夜dạ 分phân 中trung 獨độc 自tự 裸lõa 形hình 往vãng 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 前tiền 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 彼bỉ 部bộ 多đa 女nữ 速tốc 現hiện 人nhân 前tiền 行hành 人nhân 作tác 歡hoan 喜hỷ 相tướng 令linh 女nữ 歡hoan 喜hỷ 背bối 負phụ 行hành 人nhân 往vãng 諸chư 天thiên 宮cung 與dữ 帝Đế 釋Thích 位vị 亦diệc 能năng 養dưỡng 育dục 一nhất 國quốc 人nhân 民dân 獲hoạch 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 若nhược 不bất 為vi 成thành 就tựu 頭đầu 目mục 破phá 壞hoại 身thân 體thể 乾can 枯khô 剎sát 那na 命mạng 終chung

復phục 次thứ 說thuyết 殺sát 一nhất 切thiết 部bộ 多đa 女nữ 儀nghi 軌quỹ

如như 前tiền 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 畫họa 忿phẫn 怒nộ 殺sát 相tướng 剎sát 那na 中trung 間gian 能năng 殺sát 諸chư 部bộ 多đa 女nữ

此thử 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 親thân 說thuyết 時thời 持trì 誦tụng 者giả 用dụng 恭cung 俱câu 摩ma 香hương 畫họa 彼bỉ 形hình 像tượng 以dĩ 左tả 足túc 踏đạp 手thủ 擲trịch 金kim 剛cang 杵xử 口khẩu 誦tụng 吽hồng 字tự 至chí 七thất 遍biến 已dĩ 剎sát 那na 中trung 間gian 殺sát 彼bỉ 命mạng 終chung

說thuyết 此thử 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 成thành 就tựu 法pháp 已dĩ

復phục 說thuyết 發phát 遣khiển 賢hiền 聖thánh 儀nghi 軌quỹ

持trì 誦tụng 者giả 依y 法pháp 讚tán 歎thán 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 誦tụng 此thử 發Phát 遣Khiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

野dã 他tha 野dã 他tha 摩ma 賀hạ 部bộ 覩đổ 嘮lao 捺nại 囉ra 娑sa 他tha 喃nẩm 鉢bát 囉ra 悶muộn 左tả 覩đổ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 次thứ 承thừa 事sự 賢hiền 聖thánh 及cập 發phát 遣khiển 部bộ 多đa 儀nghi 軌quỹ 用dụng 紅hồng 色sắc 飲ẩm 食thực 香hương 華hoa 等đẳng 出xuất 生sanh 用dụng 帛bạch 蓋cái 於ư 生sanh 盤bàn 誦tụng 咒chú 生sanh 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 已dĩ 如như 前tiền 依y 法pháp 讚tán 歎thán 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 即tức 發phát 遣khiển 諸chư 部bộ 多đa 各các 還hoàn 本bổn 處xứ 或hoặc 住trú 尸thi 陀đà 林lâm 宮cung 觀quán 廟miếu 宇vũ 或hoặc 樹thụ 下hạ 河hà 岸ngạn 四tứ 衢cù 道đạo 路lộ 及cập 自Tự 在Tại 天Thiên 祠từ 等đẳng 速tốc 令linh 還hoàn 位vị

依y 我ngã 三tam 昧muội 各các 自tự 守thủ 護hộ 若nhược 不bất 還hoàn 位vị 我ngã 以dĩ 大đại 金kim 剛cang 杵xử 破phá 汝nhữ 頭đầu 頂đảnh 剎sát 那na 命mạng 終chung 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục

復phục 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

野dã 他tha 莎sa 娑sa 他tha 曩nẵng 誐nga 蹉sa 覩đổ 野dã 他tha 酥tô 欠khiếm 娑sa 嚩phạ 賀hạ

如như 是thị 發phát 遣khiển 部bộ 多đa 及cập 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 時thời 亦diệc 用dụng 音âm 樂nhạc

此thử 是thị 第đệ 二nhị 發phát 遣khiển 儀nghi 軌quỹ 已dĩ

復phục 說thuyết 發phát 遣khiển 儀nghi 軌quỹ

所sở 有hữu 住trú 尸thi 陀đà 林lâm 宮cung 觀quán 內nội 山sơn 頂đảnh 上thượng 四tứ 衢cù 道đạo 路lộ 諸chư 部bộ 多đa 等đẳng 各các 令linh 還hoàn 位vị 之chi 時thời 與dữ 彼bỉ 出xuất 生sanh 誦tụng 此thử 發Phát 遣Khiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

三tam 摩ma 野dã 底để 瑟sắt 姹# 覩đổ 部bộ 多đa 喃nẩm 三tam 摩ma 野dã 滿mãn 怛đát 囕lãm 播bá 攞la 曩nẵng 骨cốt 嚕rô 達đạt 惹nhạ 閉bế 薩tát 摩ma 倪nghê 也dã 鉢bát 也dã 嘮lao 捺nại 囉ra 娑sa 他tha 曩nẵng 鉢bát 囉ra 悶muộn 左tả 覩đổ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 阿a 謨mô 伽già 嚩phạ 日nhật 囕lãm 俱câu 舍xá 羯yết 囉ra 羯yết 囉ra 羯yết 荼đồ 羯yết 荼đồ 吽hồng 𠺁#

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 時thời 結kết 此thử 金Kim 剛Cang 鉤Câu 印Ấn 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ 即tức 為vi 發Phát 遣Khiển 賢Hiền 聖Thánh 印Ấn

此thử 是thị 降hàng 伏phục 諸chư 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 第đệ 三tam 發phát 遣khiển 賢hiền 聖thánh 儀nghi 軌quỹ 竟cánh

金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 降Hàng 伏Phục 一Nhất 切Thiết 部Bộ 多Đa 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 下hạ

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 10/8/2018 ◊ Cập nhật: 10/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3