大Đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 根Căn 本Bổn 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam

復phục 有hữu 無vô 數số 大đại 仙tiên 之chi 眾chúng 俱câu 來lai 在tại 會hội

所sở 謂vị 阿A 怛Đát 哩Rị 野Dã 大Đại 仙Tiên 嚩Phạ 悉Tất 瑟Sắt 吒Tra 大Đại 仙Tiên 嬌Kiều 怛Đát 摩Ma 大Đại 仙Tiên 婆Bà 詣Nghệ 囉Ra 他Tha 大Đại 仙Tiên 惹Nhạ 恨Hận 拏Noa 大Đại 仙Tiên 暗Ám 詣Nghệ 娑Sa 大Đại 仙Tiên 阿A 摩Ma 悉Tất 諦Đế 大Đại 仙Tiên 謨Mô 羅La 悉Tất 諦Đế 大Đại 仙Tiên 阿A 誐Nga 悉Tất 諦Đế 大Đại 仙Tiên 尾vĩ 野Dã 娑Sa 大Đại 仙Tiên

訖Ngật 哩Rị 瑟Sắt 拏Noa 大Đại 仙Tiên 訖ngật 哩Rị 瑟Sắt 拏Noa 嬌Kiều 怛Đát 摩Ma 大Đại 仙Tiên 暗Ám 鼻Tị 囉Ra 娑Sa 大Đại 仙Tiên 夜Dạ 摩Ma 捺Nại 詣Nghệ 曩Nẵng 大Đại 仙Tiên 阿A 悉Tất 諦Đế 迦Ca 大Đại 仙Tiên 牟Mâu 尼Ni 大Đại 仙Tiên 牟Mâu 尼Ni 嚩Phạ 囉Ra 大Đại 仙Tiên 阿A 嚩Phạ 囉Ra 大Đại 仙Tiên 吠Phệ 舍Xá 半Bán 夜Dạ 曩Nẵng 大Đại 仙Tiên 播Bá 囉Ra 舍Xá 囉Ra 大Đại 仙Tiên

波Ba 囉Ra 戍Thú 大Đại 仙Tiên 喻Dụ 詣Nghệ 濕Thấp 嚩Phạ 囉Ra 大Đại 仙Tiên 閉Bế 伽Già 羅La 那Na 大Đại 仙Tiên 嚩Phạ 隷Lệ 閉Bế 迦Ca 大Đại 仙Tiên 摩Ma 囉Ra 建Kiến 拏Noa 大Đại 仙Tiên

如như 是thị 等đẳng 大đại 仙tiên 各các 與dữ 百bách 千thiên 仙tiên 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 俱câu 來lai 聽thính 法Pháp 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện

復phục 有hữu 羅la 睺hầu 羅la 王vương 眾chúng

所sở 謂vị 鼻Tị 嚕Rô 拏Noa 羅La 睺Hầu 羅La 王Vương 婆Bà 嚕Rô 尼Ni 羅La 睺Hầu 羅La 王Vương 摩Ma 嚕Rô 拏Noa 羅La 睺Hầu 羅La 王Vương 摩Ma 哩Rị 左Tả 羅La 睺Hầu 羅La 王Vương 摩Ma 哩Rị 唧Tức 羅La 睺Hầu 羅La 王Vương 禰Nể 鉢Bát 哆Đa 羅La 睺Hầu 羅La 王Vương 等đẳng 各các 與dữ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 來lai 集tập 會hội

復phục 有hữu 無vô 數số 迦ca 樓lâu 羅la 之chi 眾chúng

所sở 謂vị 蘇Tô 波Ba 囉Ra 拏Noa 迦Ca 樓Lâu 羅La 濕Thấp 嚩Phạ 哆Đa 波Ba 囉Ra 拏Noa 大Đại 仙Tiên 迦Ca 樓Lâu 羅La 半Bán 曩Nẵng 誐Nga 大Đại 仙Tiên 迦Ca 樓Lâu 羅La 波Ba 囉Ra 拏Noa 誐Nga 迦Ca 樓Lâu 羅La 蘇Tô 惹Nhạ 哆Đa 博Bác 叉Xoa 迦Ca 樓Lâu 羅La 阿A 惹Nhạ 哆Đa 夜Dạ 叉Xoa 迦Ca 樓Lâu 羅La 摩Ma 努Nỗ 惹Nhạ 博Bác 迦Ca 樓Lâu 羅La 半Bán 曩Nẵng 誐Nga 曩Nẵng 舍Xá 曩Nẵng 迦Ca 樓Lâu 羅La 伊Y 曩Nẵng 諦Đế 野Dã 迦Ca 樓Lâu 羅La 哩Rị 曩Nẵng 諦Đế 野Dã 迦Ca 樓Lâu 羅La 吠Phệ 曩Nẵng 諦Đế 野Dã 迦Ca 樓Lâu 羅La 婆Bà 囉Ra 馱Đà 惹Nhạ 迦Ca 樓Lâu 羅La 舍Xá 俱Câu 曩Nẵng 迦Ca 樓Lâu 羅La 摩Ma 賀Hạ 舍Xá 俱Câu 曩Nẵng 禽Cầm 王Vương 等đẳng

各các 與dữ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 皆giai 來lai 集tập 會hội

復phục 有hữu 大đại 緊khẩn 那na 羅la 王vương 之chi 眾chúng

所sở 謂vị 捺Nại 嚕Rô 摩Ma 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 塢Ổ 波Ba 捺Nại 嚕Rô 摩Ma 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 蘇Tô 捺Nại 嚕Rô 摩Ma 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 阿A 難Nan 陀Đà 捺Nại 嚕Rô 摩Ma 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 路Lộ 迦Ca 捺Nại 嚕Rô 摩Ma 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 路Lộ 捺Nại 嚕Rô 摩Ma 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 摩Ma 努Nỗ 囉Ra 薩Tát 迦Ca 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 摩Ma 護Hộ 囉Ra 薩Tát 迦Ca 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 摩Ma 護Hộ 惹Nhạ 薩Tát 迦Ca 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 摩Ma 護Hộ 惹Nhạ 野Dã 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 賀Hạ 尾Vĩ 賀Hạ 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 尾Vĩ 嚕Rô 哆Đa 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 蘇Tô 濕Thấp 嚩Phạ 囉Ra 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 摩Ma 努Nỗ 誐Nga 也Dã 唧Tức 覩Đổ 波Ba 捺Nại 迦Ca 囉Ra 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 塢Ổ 波Ba 捺Nại 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 塢Ổ 波Ba 那Na 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 塢Ổ 波Ba 多Đa 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 塢Ổ 閉Bế 叉Xoa 迦Ca 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 迦Ca 嚕Rô 拏Noa 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 阿A 嚕Rô 拏Noa 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương

如như 是thị 等đẳng 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 來lai 會hội 坐tọa 而nhi 為vi 聽thính 法Pháp

復phục 有hữu 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 欲dục 色sắc 等đẳng 諸chư 天thiên

所sở 謂vị 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 大Đại 梵Phạm 天Thiên 少Thiểu 光Quang 天Thiên 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 極Cực 光Quang 淨Tịnh 天Thiên 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 廣Quảng 果Quả 天Thiên 福Phước 生Sanh 天Thiên 無Vô 雲Vân 天Thiên 無Vô 想Tưởng 天Thiên 無Vô 煩Phiền 天Thiên 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 善Thiện 現Hiện 天Thiên 善Thiện 見Kiến 天Thiên 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ

下hạ 及cập 欲dục 界giới 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 忉Đao 利Lợi 天Thiên 四Tứ 大Đại 王Vương 天Thiên 恒Hằng 憍Kiêu 天Thiên 持Trì 鬘Man 天Thiên 堅Kiên 手Thủ 天Thiên

或hoặc 有hữu 山sơn 上thượng 住trú 者giả 巖nham 嶺lĩnh 住trú 者giả 峯phong 頂đảnh 住trú 者giả 曠khoáng 野dã 住trú 者giả 城thành 隍hoàng 住trú 者giả 虛hư 空không 住trú 者giả 中trung 間gian 住trú 者giả 地địa 上thượng 住trú 者giả 林lâm 間gian 住trú 者giả 屋ốc 舍xá 住trú 者giả

及cập 阿a 修tu 羅la 王vương 鉢Bát 囉Ra 賀Hạ 囉Ra 那Na 阿A 修Tu 羅La 王Vương 尾Vĩ 摩Ma 唧Tức 怛Đát 囉Ra 阿A 修Tu 羅La 王Vương 素Tố 唧Tức 怛Đát 囉Ra 阿A 修Tu 羅La 王Vương 乞Khất 史Sử 麼Ma 唧Tức 阿A 修Tu 羅La 王Vương 禰Nể 嚩Phạ 唧Tức 怛Đát 囉Ra 阿A 修Tu 羅La 王Vương 囉Ra 護Hộ 阿A 修Tu 羅La 王Vương 天thiên 王vương 共cộng 戰chiến 阿a 修tu 羅la 王vương 麼Ma 護Hộ 等đẳng 無vô 數số 阿a 修tu 羅la 王vương 與dữ 其kỳ 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 俱câu 胝chi 眷quyến 屬thuộc 以dĩ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 威uy 力lực 俱câu 來lai 集tập 會hội 作tác 禮lễ 恭cung 敬kính 亦diệc 坐tọa 一nhất 面diện

復phục 有hữu 世thế 間gian 空không 居cư 大đại 曜diệu

所sở 謂vị 日nhật 月nguyệt 大đại 曜diệu 金kim 大đại 曜diệu 木mộc 大đại 曜diệu 水thủy 大đại 曜diệu 火hỏa 大đại 曜diệu 土thổ 大đại 曜diệu 羅la 護hộ 大đại 曜diệu 劍kiếm 波ba 大đại 曜diệu 計kế 都đô 大đại 曜diệu 阿a 舍xá 儞nễ 大đại 曜diệu

儞nễ 哩rị 具cụ 多đa 大đại 曜diệu 哆đa 囉ra 大đại 曜diệu 馱đà 嚩phạ 惹nhạ 大đại 曜diệu 軀khu 囉ra 大đại 曜diệu 度độ 沒một 囉ra 大đại 曜diệu 度độ 摩ma 大đại 曜diệu 嚩phạ 日nhật 羅la 乙ất 里lý 乙ất 叉xoa 大đại 曜diệu 勿vật 哩rị 瑟sắt 吒tra 大đại 曜diệu 烏ô 波ba 勿vật 哩rị 瑟sắt 致trí 大đại 曜diệu 曩nẵng 瑟sắt 吒tra 囉ra 他tha 大đại 曜diệu

儞nễ 哩rị 曩nẵng 瑟sắt 吒tra 大đại 曜diệu 賀hạ 娑sa 多đa 大đại 曜diệu 摩ma 瑟sắt 致trí 大đại 曜diệu 乙ất 里lý 瑟sắt 致trí 大đại 曜diệu 訥nột 瑟sắt 大đại 曜diệu 路lộ 建kiến 多đa 大đại 曜diệu 乞khất 叉xoa 野dã 大đại 曜diệu 尾vĩ 儞nễ 播bá 多đa 大đại 曜diệu 阿a 播bá 多đa 大đại 曜diệu 怛đát 哩rị 迦ca 大đại 曜diệu

阿a 播bá 多đa 大đại 曜diệu 怛đát 哩rị 迦ca 大đại 曜diệu 麼ma 娑sa 多đa 迦ca 大đại 曜diệu 俞# 巘nghiễn 多đa 大đại 曜diệu 濕thấp 摩ma 舍xá 曩nẵng 大đại 曜diệu 閉bế 尸thi 多đa 大đại 曜diệu 嘮lao 捺nại 囉ra 大đại 曜diệu 濕thấp 吠phệ 多đa 大đại 曜diệu 阿a 鼻tị 𡁠# 多đa 大đại 曜diệu 每mỗi 怛đát 囉ra 大đại 曜diệu

商thương 俱câu 大đại 曜diệu 路lộ 嚩phạ 大đại 曜diệu 嘮lao 捺nại 囉ra 迦ca 大đại 曜diệu 度độ 嚩phạ 曩nẵng 舍xá 大đại 曜diệu 嚩phạ 羅la 嚩phạ 曩nẵng 大đại 曜diệu 驅khu 囉ra 大đại 曜diệu 阿a 嚕rô 拏noa 大đại 曜diệu 尾vĩ 賀hạ 悉tất 多đa 大đại 曜diệu 麼ma 儞nễ 瑟sắt 吒tra 大đại 曜diệu 塞tắc 健kiện 那na 大đại 曜diệu

娑sa 曩nẵng 大đại 曜diệu 烏ô 波ba 娑sa 曩nẵng 大đại 曜diệu 俱câu 摩ma 囉ra 大đại 曜diệu 訖ngật 哩rị 拏noa 曩nẵng 大đại 曜diệu 賀hạ 娑sa 曩nẵng 大đại 曜diệu 鉢bát 囉ra 賀hạ 娑sa 曩nẵng 大đại 曜diệu 曩nẵng 哩rị 多đa 波ba 迦ca 大đại 曜diệu 曩nẵng 哩rị 多đa 迦ca 大đại 曜diệu 佉khư 惹nhạ 大đại 曜diệu 尾vĩ 嚕rô 波ba 大đại 曜diệu 等đẳng

如như 是thị 無vô 數số 大đại 曜diệu 與dữ 其kỳ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 承thừa 佛Phật 威uy 德đức 俱câu 來lai 會hội 坐tọa

復phục 有hữu 無vô 數số 空không 居cư 星tinh 宿tú

所sở 謂vị 阿a 濕thấp 尾vĩ 儞nễ 星tinh 婆bà 囉ra 尼ni 星tinh 訖ngật 哩rị 底để 迦ca 星tinh 嚕rô 醯hê 抳nê 星tinh 沒một 哩rị 摩ma 尸thi 囉ra 星tinh 阿a 囉ra 捺nại 囉ra 星tinh 布bố 曩nẵng 哩rị 嚩phạ 蘇tô 星tinh 布bố 沙sa 也dã 星tinh 阿a 失thất 哩rị 沙sa 星tinh 麼ma 伽già 星tinh

烏ô 鼻tị 哩rị 頗phả 攞la 虞ngu 儞nễ 星tinh 賀hạ 娑sa 多đa 星tinh 唧tức 怛đát 囉ra 星tinh 薩tát 嚩phạ 底để 星tinh 尾vĩ 舍xá 伽già 星tinh 阿a 努nỗ 囉ra 馱đà 星tinh 爾nhĩ 曳duệ 瑟sắt 吒tra 星tinh 沒một 嚕rô 羅la 星tinh 烏ô 剖phẫu 阿a 星tinh 沙sa 姹# 星tinh

失thất 囉ra 嚩phạ 拏noa 星tinh 馱đà 儞nễ 瑟sắt 吒tra 星tinh 設thiết 多đa 鼻tị 沙sa 星tinh 烏ô 剖phẫu 鈸bạt 捺nại 囉ra 播bá 努nỗ 星tinh 哩rị 嚩phạ 帝đế 星tinh 禰nể 嚩phạ 帝đế 星tinh 阿a 鼻tị 惹nhạ 星tinh 布bố 曩nẵng 里lý 嚩phạ 星tinh 祖tổ 帝đế 星tinh 鴦ương 擬nghĩ 囉ra 尸thi 星tinh

曩nẵng 乞khất 叉xoa 怛đát 哩rị 迦ca 星tinh 烏ô 波ba 頗phả 攞la 虞ngu 星tinh 頗phả 攞la 虞ngu 帝đế 星tinh 路lộ 迦ca 鉢bát 囉ra 嚩phạ 囉ra 星tinh 鉢bát 囉ra 嚩phạ 囉ra 尼ni 迦ca 星tinh 失thất 哩rị 野dã 尸thi 星tinh 路lộ 迦ca 麼ma 多đa 星tinh 伊y 囉ra 星tinh 惹nhạ 野dã 嚩phạ 賀hạ 星tinh 阿a 囉ra 他tha 嚩phạ 帝đế 星tinh 蘇tô 左tả 阿a 囉ra 他tha 星tinh 等đẳng

與dữ 其kỳ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 皆giai 來lai 集tập 會hội 趺phu 坐tọa 聽thính 法Pháp

復phục 有hữu 三tam 十thập 六lục 宮cung

所sở 謂vị 羊dương 宮cung 牛ngưu 宮cung 女nữ 宮cung 蟹# 宮cung 師sư 子tử 宮cung 童đồng 女nữ 宮cung 秤xứng 宮cung 蝎hạt 宮cung 弓cung 馬mã 宮cung 摩ma 竭kiệt 魚ngư 宮cung 瓶bình 宮cung 魚ngư 宮cung 猴hầu 宮cung 大đại 瓶bình 宮cung 淨tịnh 瓶bình 宮cung 螺loa 宮cung 象tượng 宮cung 水thủy 牛ngưu 宮cung 天thiên 宮cung 人nhân 宮cung 禽cầm 宮cung 樂nhạc 神thần 宮cung 世thế 間gian 宮cung 眾chúng 生sanh 宮cung 曜diệu 宮cung 光quang 明minh 宮cung 月nguyệt 明minh 宮cung 槎# 吒tra 宮cung 地địa 宮cung 暗ám 宮cung 塵trần 宮cung 微vi 塵trần 宮cung 苦khổ 宮cung 樂lạc 宮cung 解giải 脫thoát 宮cung 菩Bồ 提Đề 宮cung

復phục 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 宮cung 聲Thanh 聞Văn 宮cung 天thiên 人nhân 宮cung 福phước 德đức 宮cung 大đại 福phước 德đức 宮cung 畜súc 生sanh 宮cung 餓ngạ 鬼quỷ 宮cung 地địa 獄ngục 宮cung 阿a 蘇tô 囉ra 宮cung 神thần 鬼quỷ 宮cung 藥dược 叉xoa 宮cung 囉ra 叉xoa 娑sa 宮cung 及cập 一nhất 切thiết 部bộ 多đa 宮cung 等đẳng

或hoặc 有hữu 居cư 上thượng 居cư 中trung 居cư 下hạ 或hoặc 有hữu 定định 居cư 相tương 應ứng 或hoặc 上thượng 等đẳng 中trung 等đẳng 下hạ 等đẳng 如như 是thị 大đại 宮cung 與dữ 其kỳ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 來lai 佛Phật 所sở 一nhất 心tâm 禮lễ 足túc 趺phu 坐tọa 聽thính 法Pháp

復phục 有hữu 無vô 數số 大đại 藥dược 叉xoa 女nữ

所sở 謂vị 妙Diệu 眼Nhãn 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 善Thiện 眉Mi 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 長Trường 髮Phát 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 妙Diệu 音Âm 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 妙Diệu 意Ý 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 天Thiên 意Ý 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 化Hóa 眼Nhãn 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 圓Viên 滿Mãn 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 祕Bí 密Mật 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 深Thâm 密Mật 藥Dược 叉Xoa 女Nữ

寶Bảo 帶Đái 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 如Như 蓮Liên 華Hoa 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 無Vô 畏Úy 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 施Thí 無Vô 畏Úy 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 得Đắc 勝Thắng 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 最Tối 勝Thắng 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 哩Rị 嚩Phạ 底Để 迦Ca 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 妙Diệu 髮Phát 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 計Kế 扇Thiên 覩Đổ 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 阿A 哩Rị 囉Ra 藥Dược 叉Xoa 女Nữ

麼Ma 努Nỗ 賀Hạ 囉Ra 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 麼Ma 努Nỗ 嚩Phạ 帝Đế 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 嚩Phạ 帝Đế 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 俱Câu 蘇Tô 摩Ma 布Bố 囉Ra 嚩Phạ 枲Tỉ 儞Nễ 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 氷Băng 誐Nga 羅La 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 賀Hạ 哩Rị 帝Đế 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 尾Vĩ 囉Ra 摩Ma 帝Đế 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 尾Vĩ 囉Ra 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 蘇Tô 尾Vĩ 囉Ra 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 蘇Tô 具Cụ 拏Noa 藥Dược 叉Xoa 女Nữ

具Cụ 拏Noa 嚩Phạ 帝Đế 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 蘇Tô 囉Ra 孫Tôn 那Na 哩Rị 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 囉Ra 娑Sa 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 王Vương 呬Hê 喻Dụ 多Đa 哩Rị 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 嚩Phạ 吒Tra 嚩Phạ 悉Tất 儞Nễ 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 阿A 戍Thú 迦Ca 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 案Án 馱Đà 囉Ra 蘇Tô 那Na 哩Rị 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 阿A 路Lộ 迦Ca 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 孫Tôn 那Na 哩Rị 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 鉢Bát 囉Ra 婆Bà 嚩Phạ 帝Đế 藥Dược 叉Xoa 女Nữ

阿A 底Để 舍Xá 野Dã 嚩Phạ 帝Đế 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 嚕Rô 波Ba 嚩Phạ 帝Đế 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 嚕Rô 播Bá 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 阿A 彌Di 多Đa 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 掃Tảo 彌Di 也Dã 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 迦Ca 拏Noa 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 彌Di 曩Nẵng 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 難Nan 禰Nể 禰Nể 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 烏Ô 波Ba 難Nan 禰Nể 禰Nể 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 出Xuất 世Thế 間Gian 藥Dược 叉Xoa 女Nữ 等đẳng

如như 是thị 大đại 藥dược 叉xoa 女nữ 與dữ 其kỳ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 來lai 詣nghệ 佛Phật 頂đảnh 禮lễ 聽thính 法Pháp

復phục 有hữu 無vô 數số 大đại 毘tỳ 舍xá 支chi

所sở 謂vị 曼Mạn 拏Noa 哩Rị 迦Ca 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 謗Báng 素Tố 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 舍Xá 支Chi 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 嘮Lao 捺Nại 囉Ra 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 烏Ô 羅La 迦Ca 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 入Nhập 嚩Phạ 羅La 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 婆Bà 娑Sa 母Mẫu 擬Nghĩ 囉Ra 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 閉Bế 尸Thi 多Đa 舍Xá 儞Nễ 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 努Nỗ 嚩Phạ 囉Ra 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 普Phổ 嚕Rô 麼Ma 儞Nễ 毘Tỳ 舍Xá 支Chi

母Mẫu 賀Hạ 儞Nễ 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 誐Nga 哩Rị 惹Nhạ 儞Nễ 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 嚕Rô 賀Hạ 尼Ni 迦Ca 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 虞Ngu 嚕Rô 賀Hạ 尼Ni 迦Ca 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 路Lộ 建Kiến 儞Nễ 迦Ca 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 哩Rị 婆Bà 扇Thiên 底Để 迦Ca 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 閉Bế 路Lộ 嚩Phạ 帝Đế 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 摩Ma 護Hộ 囉Ra 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 努Nỗ 哩Rị 難Nan 多Đa 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 噎Ế 囉Ra 毘Tỳ 舍Xá 支Chi

唧Tức 賀Hạ 曩Nẵng 底Để 迦Ca 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 度Độ 麼Ma 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 底Để 迦Ca 度Độ 摩Ma 毘Tỳ 舍Xá 支Chi 蘇Tô 度Độ 摩Ma 毘Tỳ 舍Xá 支Chi

如Như 是thị 等đẳng 大đại 毘tỳ 舍xá 支chi 與dữ 其kỳ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 來lai 集tập 會hội

復phục 有hữu 麼ma 多đa 嚕rô 大đại 麼ma 多đa 嚕rô 遊du 行hành 世thế 間gian 採thải 食thực 華hoa 卉hủy 魅mị 惑hoặc 眾chúng 生sanh

所sở 謂vị 沒Một 囉Ra 憾Hám 麼Ma 抳Nê 麼Ma 多Đa 嚕Rô 麼Ma 呬Hê 濕Thấp 嚩Phạ 嚕Rô 麼Ma 多Đa 嚕Rô 吠Phệ 瑟Sắt 尾Vĩ 麼Ma 多Đa 嚕Rô 俱Câu 麼Ma 哩Rị 麼Ma 多Đa 嚕Rô 左Tả 謨Mô 拏Noa 麼Ma 多Đa 嚕Rô 嚩Phạ 囉Ra 呬Hê 麼Ma 多Đa 嚕Rô 印Ấn 捺Nại 哩Rị 麼Ma 多Đa 嚕Rô 夜Dạ 摩Ma 野Dã 麼Ma 多Đa 嚕Rô 阿A 誐Nga 曩Nẵng 曳Duệ 麼Ma 多Đa 嚕Rô 吠Phệ 嚩Phạ 娑Sa 嚩Phạ 帝Đế 麼Ma 多Đa 嚕Rô

路Lộ 建Kiến 哆Đa 迦Ca 哩Rị 麼Ma 多Đa 嚕Rô 嚩Phạ 嚕Rô 尼Ni 麼Ma 多Đa 嚕Rô 愛Ái 捨Xả 儞Nễ 麼Ma 多Đa 嚕Rô 嚩Phạ 野Dã 尾Vĩ 野Dã 麼Ma 多Đa 嚕Rô 鉢Bát 囉Ra 播Bá 鉢Bát 囉Ra 拏Noa 賀Hạ 囉Ra 麼Ma 多Đa 嚕Rô 目Mục 佉Khư 曼Mạn 尼Ni 儞Nễ 迦Ca 麼Ma 多Đa 嚕Rô 設Thiết 俱Câu 儞Nễ 麼Ma 多Đa 嚕Rô 大Đại 設Thiết 俱Câu 儞Nễ 麼Ma 多Đa 嚕Rô 布Bố 哆Đa 曩Nẵng 麼Ma 多Đa 嚕Rô 迦ca 吒Tra 布Bố 哆Đa 曩Nẵng 麼Ma 多Đa 嚕Rô 塞Tắc 建Kiến 那Na 麼Ma 多Đa 嚕Rô

如như 是thị 等đẳng 無vô 數số 大đại 麼ma 哆đa 嚕rô 與dữ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 皆giai 來lai 集tập 會hội 歸quy 命mạng 世Thế 尊Tôn 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

曩Nẵng 謨mô 沒Một 馱Đà 野Dã

如như 是thị 無vô 數số 百bách 千thiên 人nhân 及cập 非phi 人nhân 眾chúng 生sanh 非phi 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 輪luân 迴hồi 阿A 毘Tỳ 大Đại 地Địa 獄Ngục 等đẳng 可khả 虛hư 空không 界giới 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 憎tăng 愛ái 佛Phật 威uy 神thần 力lực 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 頂đảnh 上thượng 皆giai 現hiện 化hóa 佛Phật

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 觀quán 彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 嚴nghiêm 淨tịnh 若nhược 斯tư 告cáo 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử

汝nhữ 宜nghi 略lược 說thuyết 真chân 實thật 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 真chân 言ngôn 行hành 義nghĩa 三tam 摩ma 地địa 如như 所sở 為vi 事sự

爾nhĩ 時thời 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử 於ư 釋Thích 迦Ca 佛Phật 前tiền 欲dục 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 真chân 言ngôn 行hành 義nghĩa 入nhập 三tam 摩ma 地địa 名danh 喻Dụ 虛Hư 空Không 自Tự 性Tánh 金Kim 剛Cang 堅Kiên 固Cố 莊Trang 嚴Nghiêm

妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử 入nhập 此thử 定định 時thời 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 上thượng 金kim 剛cang 寶bảo 地địa 廣quảng 無vô 數số 百bách 千thiên 由do 旬tuần

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 身thân 如như 寶bảo 山sơn 具cụ 大đại 威uy 德đức 安an 吉cát 祥tường 而nhi 坐tọa 觀quán 彼bỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 內nội 有hữu 無vô 數số 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 乾càn 闥thát 婆bà 摩ma 嚕rô 哆đa 毘tỳ 舍xá 左tả 互hỗ 相tương 憎tăng 嫉tật

爾nhĩ 時thời 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử 知tri 此thử 無vô 數số 夜dạ 叉xoa 之chi 眾chúng 勇dũng 猛mãnh 強cường 力lực 互hỗ 有hữu 憎tăng 嫉tật 告cáo 焰Diễm 曼Mạn 德Đức 迦Ca 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 言ngôn

汝nhữ 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tướng 唯duy 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 可khả 以dĩ 化hóa 為vi 汝nhữ 今kim 擁ủng 護hộ 此thử 大đại 眾chúng 會hội 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 惡ác 者giả 調điều 伏phục 善thiện 者giả 令linh 悟ngộ 不bất 信tín 令linh 信tín 乃nãi 至chí 我ngã 本bổn 真chân 言ngôn 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 藏tạng 方phương 廣quảng 總tổng 持trì 曼mạn 拏noa 羅la 儀nghi 則tắc 亦diệc 復phục 如như 是thị 宜nghi 專chuyên 擁ủng 護hộ

大đại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 如như 是thị 聞văn 已dĩ 依y 勅sắc 奉phụng 行hành 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 現hiện 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tướng 降hàng 伏phục 彼bỉ 眾chúng 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 復phục 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 忿phẫn 怒nộ 眷quyến 屬thuộc 普phổ 使sử 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 諸chư 處xứ 大đại 吼hống 作tác 聲thanh 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 攝nhiếp 心tâm 修tu 善thiện 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 不bất 得đắc 違vi 勅sắc 如như 是thị 聞văn 者giả 若nhược 違vi 聖thánh 勅sắc 頭đầu 破phá 百bách 分phần 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi

爾nhĩ 時thời 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử 承thừa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 威uy 力lực 略lược 說thuyết 真chân 言ngôn 行hành 義nghĩa 法pháp 句cú 儀nghi 軌quỹ

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 具cụ 足túc 一nhất 法Pháp 得đắc 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 行hành

云vân 何hà 一nhất 法Pháp

若nhược 能năng 觀quán 見kiến 一nhất 法pháp 法pháp 無vô 礙ngại 相tướng 而nhi 得đắc 真chân 言ngôn 成thành 就tựu

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 安an 住trụ 二nhị 法Pháp 復phục 得đắc 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 行hành

云vân 何hà 二nhị 法Pháp

不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng

如như 是thị 二nhị 法Pháp 成thành 就tựu 真chân 言ngôn

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 安an 住trụ 三tam 法Pháp 於ư 真chân 言ngôn 本bổn 行hành 而nhi 得đắc 成thành 就tựu

云vân 何hà 三tam 法Pháp

於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 不bất 捨xả 離ly 於ư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hành 精tinh 進tấn 護hộ 持trì 於ư 真chân 言ngôn 本bổn 行hành 堅kiên 持trì 不bất 忘vong

如như 是thị 三tam 法Pháp 成thành 就tựu 真chân 言ngôn

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 令linh 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 四tứ 法Pháp 於ư 真chân 言ngôn 行hành 而nhi 得đắc 成thành 就tựu

云vân 何hà 四tứ 法Pháp

所sở 謂vị 不bất 捨xả 本bổn 真chân 言ngôn 不bất 斷đoạn 他tha 真chân 言ngôn 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 慈từ 心tâm 不bất 斷đoạn 於ư 無vô 量lượng 大đại 悲bi 廣quảng 行hành 饒nhiêu 益ích

如như 是thị 四tứ 法Pháp 令linh 初sơ 心tâm 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 真chân 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 安an 住trụ 五ngũ 法Pháp 得đắc 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 真chân 言ngôn 行hành 圓viên 滿mãn

云vân 何hà 五ngũ 法Pháp

所sở 謂vị 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 攝nhiếp 心tâm 居cư 止chỉ 山sơn 林lâm 曠khoáng 野dã 攝nhiếp 心tâm 居cư 止chỉ 觀quán 察sát 世thế 間gian 有hữu 為vi 之chi 法pháp 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 持trì 戒giới 多đa 聞văn 恒hằng 住trụ 正chánh 行hành

如như 是thị 具cụ 行hành 五ngũ 法Pháp 於ư 真chân 言ngôn 行hành 義nghĩa 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 安an 住trụ 六lục 法Pháp 於ư 真chân 言ngôn 行hành 義nghĩa 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn

云vân 何hà 六lục 法Pháp

所sở 謂vị 於ư 三Tam 寶Bảo 福phước 田điền 淨tịnh 信tín 不bất 斷đoạn 菩Bồ 提Đề 大đại 行hành 淨tịnh 信tín 不bất 斷đoạn 世thế 間gian 真chân 言ngôn 不bất 生sanh 謗báng 毀hủy 所sở 說thuyết 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc 於ư 真chân 言ngôn 行hành 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 恭cung 敬kính 善thiện 法Pháp 令linh 不bất 斷đoạn 滅diệt

如như 是thị 六lục 法Pháp 皆giai 得đắc 真chân 言ngôn 行hành 義nghĩa 成thành 就tựu

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 安an 住trụ 七thất 法Pháp 所sở 求cầu 真chân 言ngôn 行hành 皆giai 得đắc 趣thú 入nhập

云vân 何hà 七thất 法Pháp

所sở 謂vị 觀quán 想tưởng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp 書thư 寫tả 讀độc 誦tụng 為vì 他tha 解giải 說thuyết 依y 菩Bồ 薩Tát 行hành 依y 時thời 持trì 誦tụng 默mặc 然nhiên 護hộ 摩ma 速tốc 修tu 正chánh 行hành 安an 住trụ 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 之chi 意ý 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 趣thú 入nhập 如Như 來Lai 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp 於ư 真chân 言ngôn 本bổn 儀nghi 請thỉnh 召triệu 護hộ 持trì 成thành 就tựu 密mật 行hành 善thiện 解giải 大đại 慈từ 大đại 悲bi 大đại 喜hỷ 大đại 捨xả 善thiện 觀quán 眾chúng 生sanh 界giới 法Pháp 界Giới 實thật 際tế 皆giai 無vô 二nhị 相tướng 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 不bất 樂nhạo 小Tiểu 乘Thừa 之chi 法Pháp 上thượng 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí

如như 是thị 七thất 法Pháp 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 真chân 言ngôn 行hành 義nghĩa

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 安an 住trụ 八bát 法Pháp 於ư 真chân 言ngôn 行hành 義nghĩa 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

云vân 何hà 八bát 法Pháp

所sở 謂vị 行hành 人nhân 見kiến 未vị 曾tằng 見kiến 微vi 妙diệu 色sắc 果quả 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 變biến 化hóa 之chi 事sự 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 受thọ 持trì 真chân 言ngôn 崇sùng 重trọng 本bổn 師sư 又hựu 復phục 受thọ 持trì 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hành 儀nghi 法Pháp 或hoặc 有hữu 處xứ 非phi 處xứ 勝thắng 田điền 之chi 地địa 觀quán 己kỷ 財tài 物vật 如như 夢mộng 所sở 見kiến 皆giai 能năng 給cấp 施thí 永vĩnh 斷đoạn 嫉tật 妬đố 煩phiền 惱não 之chi 根căn 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 善thiện 根căn 被bị 大đại 甲giáp 冑trụ 破phá 諸chư 魔ma 軍quân 令linh 得đắc 大đại 富phú 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 成thành 就tựu 自tự 身thân 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 親thân 善Thiện 知Tri 識Thức

爾nhĩ 時thời 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử 略lược 說thuyết 八bát 種chủng 行hành 法Pháp 於ư 真chân 言ngôn 本bổn 行hành 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

若nhược 有hữu 信tín 敬kính 三Tam 寶Bảo 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 設thiết 復phục 犯phạm 戒giới 誦tụng 持trì 我ngã 真chân 言ngôn 教giáo 品phẩm 未vị 曾tằng 有hữu 菩Bồ 薩Tát 無vô 邊biên 行hành 法Pháp 發phát 意ý 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc

爾nhĩ 時thời 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 說thuyết 如như 是thị 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 佛Phật 子tử 汝nhữ 種chủng 種chủng 宣tuyên 說thuyết 真chân 言ngôn 法Pháp 教giáo 修tu 行hành 儀nghi 軌quỹ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 安an 心tâm 趣thú 入nhập 了liễu 悟ngộ 最tối 上thượng 祕bí 密mật 之chi 門môn

若nhược 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 憶ức 念niệm 此thử 品phẩm 法pháp 句cú 或hoặc 種chủng 種chủng 華hoa 香hương 而nhi 用dụng 供cúng 養dường 彼bỉ 人nhân 若nhược 在tại 軍quân 陣trận 及cập 諸chư 險hiểm 難nạn 我ngã 當đương 爾nhĩ 時thời 乘thừa 象tượng 馬mã 等đẳng 現hiện 彼bỉ 人nhân 前tiền 而nhi 為vi 降hàng 伏phục 冤oan 陣trận 不bất 久cửu 自tự 然nhiên 退thoái 散tán

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 近Cận 士Sĩ 男Nam 近Cận 士Sĩ 女Nữ 於ư 自tự 舍xá 宅trạch 書thư 寫tả 供cúng 養dường 獲hoạch 大đại 福phước 報báo 長trường 命mạng 無vô 病bệnh 增tăng 益ích 吉cát 祥tường 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 默mặc 然nhiên 意ý 解giải

大Đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 根Căn 本Bổn 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 天thiên 息tức 災tai 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/8/2018 ◊ Cập nhật: 7/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20