大Đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 根Căn 本Bổn 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

上Thượng 品Phẩm 幀# 像Tượng 儀Nghi 則Tắc 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 二nhị

復phục 次thứ 線tuyến 法pháp 既ký 成thành 而nhi 求cầu 造tạo 幀# 之chi 者giả 彼bỉ 所sở 作tác 人nhân 須tu 身thân 貌mạo 端đoan 正chánh 不bất 肥phì 不bất 瘦sấu 無vô 病bệnh 無vô 苦khổ 不bất 老lão 不bất 弱nhược 不bất 惡ác 不bất 醜xú 喘suyễn 息tức 不bất 麁thô 瘡sang 疥giới 不bất 患hoạn 諸chư 根căn 具cụ 足túc 形hình 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 復phục 須tu 心tâm 意ý 柔nhu 和hòa 樂nhạo 修tu 善thiện 行hành 智trí 慧tuệ 通thông 達đạt 工công 巧xảo 最tối 上thượng 可khả 令linh 作tác 幀# 若nhược 得đắc 此thử 人nhân 造tạo 其kỳ 幀# 像tượng 利lợi 益ích 第đệ 一nhất

又hựu 此thử 幀# 像tượng 有hữu 三tam 品phẩm 別biệt 上thượng 品phẩm 幀# 像tượng 有hữu 上thượng 品phẩm 福phước 利lợi 中trung 品phẩm 幀# 像tượng 中trung 品phẩm 福phước 利lợi 下hạ 品phẩm 幀# 像tượng 下hạ 品phẩm 福phước 利lợi 若nhược 得đắc 前tiền 造tạo 幀# 之chi 人nhân 所sở 要yếu 功công 價giá 不bất 計kế 多đa 少thiểu 不bất 得đắc 怖bố 懼cụ 悋lận 惜tích 依y 價giá 令linh 作tác 若nhược 自tự 乏phạp 財tài 方phương 便tiện 求cầu 告cáo 令linh 彼bỉ 作tác 幀# 必tất 得đắc 成thành 就tựu 幀# 像tượng 功công 德đức 如như 得đắc 成thành 就tựu 而nhi 用dụng 最tối 上thượng 殊thù 勝thắng 香hương 花hoa 及cập 人nhân 天thiên 愛ái 樂nhạo 珍trân 玩ngoạn 寶bảo 器khí 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 獲hoạch 大đại 利lợi 益ích 正chánh 覺giác 正chánh 說thuyết

又hựu 阿a 闍xà 梨lê 復phục 先tiên 為vì 彼bỉ 作tác 幀# 之chi 人nhân 受thọ 其kỳ 齋trai 戒giới 又hựu 須tu 揀giản 擇trạch 吉cát 日nhật 須tu 得đắc 三tam 長trường 善thiện 月nguyệt 白bạch 月nguyệt 白bạch 日nhật 吉cát 星tinh 宿tú 曜diệu 可khả 令linh 造tạo 幀# 如như 要yếu 別biệt 月nguyệt 須tu 值trị 二nhị 月nguyệt 或hoặc 三tam 月nguyệt 花hoa 卉hủy 開khai 芳phương 春xuân 和hòa 之chi 景cảnh 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 即tức 令linh 制chế 造tạo 所sở 有hữu 造tạo 幀# 使sử 用dụng 器khí 物vật 繩thằng 線tuyến 等đẳng 物vật 並tịnh 須tu 用dụng 牛ngưu 糞phẩn 淨tịnh 土thổ 和hòa 水thủy 同đồng 洗tẩy

洗tẩy 已dĩ 復phục 用dụng 五ngũ 種chủng 無vô 蟲trùng 淨tịnh 水thủy 重trùng 洗tẩy 於ư 寂tịch 靜tĩnh 之chi 地địa 用dụng 白bạch 檀đàn 恭cung 俱câu 摩ma 香hương 水thủy 作tác 法pháp 灑sái 淨tịnh 用dụng 前tiền 造tạo 幀# 器khí 物vật 於ư 此thử 安an 置trí 復phục 以dĩ 香hương 花hoa 志chí 心tâm 供cúng 養dường

阿a 闍xà 梨lê 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 戴đái 冠quan 服phục 食thực 白bạch 檀đàn 敬kính 俱câu 摩ma 龍long 腦não 等đẳng 香hương 離ly 飢cơ 渴khát 想tưởng 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 持trì 白bạch 芥giới 子tử 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 百bách 遍biến 擲trịch 於ư 芥giới 子tử 向hướng 四tứ 方phương 四tứ 維duy 上thượng 下hạ

復phục 結kết 五Ngũ 髻Kế 大Đại 印Ấn 持trì 其kỳ 芥giới 子tử 於ư 造tạo 幀# 人nhân 頂đảnh 上thượng 加gia 持trì 得đắc 大đại 擁ủng 護hộ 若nhược 上thượng 品phẩm 幀# 闊khoát 四tứ 肘trửu 長trường 八bát 肘trửu 中trung 品phẩm 幀# 闊khoát 二nhị 肘trửu 長trường 五ngũ 肘trửu 下hạ 品phẩm 幀# 闊khoát 佛Phật 尺xích 一nhất 尺xích 長trường 三tam 肘trửu 半bán 佛Phật 尺xích 者giả 即tức 身thân 長trường 八bát 尺xích 者giả 一nhất 肘trửu 為vi 佛Phật 尺xích 也dã 此thử 是thị 三tam 品phẩm 幀# 之chi 定định 量lượng

又hựu 上thượng 品phẩm 幀# 能năng 成thành 就tựu 最tối 上thượng 入nhập 聖thánh 之chi 事sự 等đẳng 中trung 品phẩm 幀# 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 求cầu 最tối 上thượng 位vị 求cầu 最tối 上thượng 福phước 德đức 俱câu 獲hoạch 成thành 就tựu 下hạ 品phẩm 幀# 求cầu 人nhân 天thiên 快khoái 樂lạc 財tài 帛bạch 珍trân 寶bảo 及cập 降hàng 伏phục 之chi 事sự 俱câu 獲hoạch 成thành 就tựu

若nhược 依y 此thử 法Pháp 決quyết 定định 成thành 就tựu 若nhược 不bất 依y 此thử 法pháp 直trực 如như 天thiên 帝đế 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 依y 法pháp 奉phụng 行hành 賤tiện 下hạ 之chi 人nhân 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 宣tuyên 布bố 法Pháp 教giáo 真chân 言ngôn 密mật 行hành 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân

若nhược 人nhân 於ư 此thử 真chân 言ngôn 法pháp 教giáo 志chí 意ý 受thọ 持trì 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 曼mạn 拏noa 羅la 無vô 不bất 成thành 就tựu 彼bỉ 人nhân 不bất 久cửu 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 此thử 法pháp 若nhược 不bất 利lợi 益ích 菩Bồ 提Đề 行hành 者giả 佛Phật 則tắc 不bất 為vi 宣tuyên 說thuyết

又hựu 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử 所sở 說thuyết 幀# 像tượng 法pháp 則tắc 此thử 中trung 亦diệc 有hữu 日nhật 限hạn 次thứ 第đệ 若nhược 造tạo 其kỳ 幀# 志chí 心tâm 制chế 造tạo 或hoặc 五ngũ 日nhật 成thành 八bát 日nhật 成thành 十thập 六lục 日nhật 成thành 若nhược 人nhân 專chuyên 意ý 經kinh 一nhất 晝trú 夜dạ 成thành 此thử 名danh 最tối 上thượng 成thành 就tựu 利lợi 益ích 甚thậm 多đa

若nhược 彼bỉ 作tác 人nhân 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 離ly 其kỳ 幀# 地địa 百bách 步bộ 之chi 餘dư 其kỳ 事sự 訖ngật 已dĩ 淨tịnh 水thủy 洗tẩy 浴dục 別biệt 著trước 淨tịnh 衣y 復phục 用dụng 白bạch 檀đàn 塗đồ 其kỳ 身thân 體thể 及cập 於ư 手thủ 足túc 然nhiên 須tu 專chuyên 心tâm 志chí 意ý 細tế 密mật 堅kiên 牢lao 如như 法pháp 為vi 幀#

又hựu 須tu 尺xích 量lượng 合hợp 宜nghi 不bất 得đắc 剩thặng 少thiểu 所sở 剩thặng 線tuyến 頭đầu 如như 法pháp 繫hệ 結kết 用dụng 好hảo 幀# 竿can 平bình 正chánh 懸huyền 挂quải 就tựu 於ư 白bạch 月nguyệt 吉cát 辰thần 令linh 造tạo 了liễu 畢tất 與dữ 彼bỉ 價giá 直trực 勿vật 使sử 缺khuyết 少thiểu 令linh 彼bỉ 安an 心tâm 如như 法pháp 受thọ 用dụng

阿a 闍xà 梨lê 以dĩ 此thử 幀# 身thân 於ư 清thanh 淨tịnh 處xứ 如như 法pháp 安an 置trí 用dụng 上thượng 妙diệu 香hương 花hoa 加gia 持trì 供cúng 養dường 擁ủng 護hộ 自tự 身thân 及cập 於ư 線tuyến 幀# 大Đại 力Lực 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 真Chân 言Ngôn 所sở 說thuyết 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 亦diệc 說thuyết 如như 是thị 我ngã 今kim 亦diệc 為vì 宣tuyên 說thuyết 如như 是thị 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 行hành 真chân 言ngôn 相tướng 具cụ 大đại 精tinh 進tấn 有hữu 大đại 勢thế 力lực 能năng 作tác 能năng 成thành 種chủng 種chủng 佛Phật 事sự 復phục 能năng 救cứu 度độ 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 愚ngu 迷mê 眾chúng 生sanh 邪tà 見kiến 顛điên 倒đảo 棄khí 背bội 聖thánh 言ngôn 輪luân 迴hồi 黑hắc 暗ám 令linh 得đắc 解giải 脫thoát

若nhược 有hữu 信tín 樂nhạo 真chân 言ngôn 依y 法pháp 受thọ 持trì 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 行hành 大đại 精tinh 進tấn 上thượng 求cầu 菩Bồ 提Đề 決quyết 定định 成thành 就tựu 如như 佛Phật 所sở 說thuyết

若nhược 有hữu 不bất 信tín 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 種chúng 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 譬thí 如như 鹹hàm 鹵lỗ 之chi 地địa 不bất 能năng 生sanh 於ư 百bách 穀cốc 之chi 苗miêu 集tập 其kỳ 種chủng 子tử 信tín 為vi 萬vạn 善thiện 之chi 根căn 本bổn 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 種chủng 於ư 此thử 真chân 言ngôn 信tín 解giải 受thọ 持trì 所sở 求cầu 之chi 事sự 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

若nhược 彼bỉ 阿a 闍xà 梨lê 求cầu 彼bỉ 畫họa 者giả 畫họa 於ư 幀# 像tượng 亦diệc 須tu 自tự 解giải 裝trang 畫họa 所sở 用dụng 畫họa 人nhân 須tu 最tối 上thượng 巧xảo 妙diệu 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 柔nhu 和hòa 慈từ 善thiện 形hình 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 離ly 諸chư 過quá 失thất 還hoàn 令linh 受thọ 戒giới 加gia 持trì 一nhất 如như 造tạo 幀# 之chi 儀nghi 則tắc 所sở 用dụng 彩thải 色sắc 並tịnh 須tu 上thượng 好hảo 光quang 淨tịnh 離ly 其kỳ 塵trần 垢cấu 然nhiên 用dụng 龍long 腦não 白bạch 檀đàn 恭cung 俱câu 摩ma 等đẳng 香hương 熏huân 裛# 彩thải 色sắc 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 百bách 遍biến 加gia 持trì 彼bỉ 色sắc

復phục 以dĩ 龍long 花hoa 奔bôn 曩nẵng 誐nga 花hoa 嚩phạ 俱câu 羅la 花hoa 雨vũ 花hoa 馱đà 覩đổ 瑟sắt 迦ca 哩rị 花hoa 摩ma 隷lệ 迦ca 花hoa 俱câu 蘇tô 摩ma 花hoa 等đẳng 用dụng 散tán 幀# 上thượng 令linh 彼bỉ 畫họa 人nhân 面diện 向hướng 東đông 坐tọa 吉cát 祥tường 草thảo 座tòa 一nhất 心tâm 想tưởng 念niệm 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 求cầu 加gia 被bị 然nhiên 可khả 細tế 意ý 精tinh 心tâm 描# 畫họa 功công 德đức 勿vật 生sanh 疲bì 倦quyện

先tiên 畫họa 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 並tịnh 須tu 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 圓viên 光quang 熾sí 盛thịnh 面diện 貌mạo 熙hi 怡di 光quang 明minh 遍biến 體thể 作tác 說thuyết 法Pháp 相tướng

所sở 坐tọa 蓮liên 華hoa 瑠lưu 璃ly 為vi 莖hành 於ư 蓮liên 花hoa 下hạ 復phục 有hữu 大đại 池trì 池trì 中trung 有hữu 二nhị 龍long 王vương

一nhất 名danh 難Nan 陀Đà 二nhị 名danh 跋Bạt 難Nan 陀Đà

左tả 手thủ 執chấp 蓮liên 花hoa 莖hành 右hữu 手thủ 頂đảnh 禮lễ 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 半bán 如như 人nhân 相tướng 半bán 如như 蛇xà 形hình 身thân 白bạch 色sắc 具cụ 諸chư 莊trang 嚴nghiêm

又hựu 彼bỉ 蓮liên 池trì 多đa 有hữu 蓮liên 花hoa 荷hà 葉diệp 水thủy 族tộc 飛phi 禽cầm 具cụ 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 端đoan 正chánh

又hựu 彼bỉ 如Như 來Lai 所sở 坐tọa 蓮liên 莖hành 上thượng 下hạ 周chu 迴hồi 出xuất 無vô 數số 蓮liên 花hoa 次thứ 第đệ 高cao 低đê 一nhất 一nhất 得đắc 所sở

世Thế 尊Tôn 左tả 邊biên 復phục 有hữu 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 各các 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa

第đệ 一nhất 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 如như 白bạch 蓮liên 色sắc 或hoặc 恭cung 俱câu 摩ma 色sắc 或hoặc 金kim 色sắc 作tác 童đồng 子tử 相tướng 頭đầu 有hữu 五ngũ 髻kế 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 左tả 手thủ 執chấp 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 右hữu 手thủ 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 面diện 戴đái 喜hỷ 怒nộ 身thân 具cụ 圓viên 光quang 結kết 跏già 趺phu 坐tọa

第đệ 二nhị 蓮Liên 華Hoa 聖Thánh 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 作tác 童đồng 子tử 相tướng

第đệ 三tam 蓮Liên 華Hoa 妙Diệu 財Tài 菩Bồ 薩Tát

第đệ 四tứ 蓮Liên 華Hoa 上Thượng 障Chướng 能Năng 除Trừ 一Nhất 切Thiết 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát

第đệ 五ngũ 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

第đệ 六lục 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

第đệ 七thất 無Vô 價Giá 菩Bồ 薩Tát

第đệ 八bát 妙Diệu 眼Nhãn 意Ý 菩Bồ 薩Tát

此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 皆giai 作tác 童đồng 子tử 之chi 相tướng 一nhất 一nhất 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm

彼bỉ 佛Phật 右hữu 邊biên 復phục 有hữu 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 具cụ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm

第đệ 一nhất 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 最tối 近cận 佛Phật 坐tọa 作tác 梵Phạm 行hành 相tướng 頭đầu 戴đái 寶bảo 冠quan 身thân 真chân 金kim 色sắc 體thể 著trước 紅hồng 衣y 復phục 挂quải 紅hồng 仙tiên 衣y 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 具cụ 三tam 種chủng 幖tiêu 幟xí 左tả 手thủ 持trì 瓶bình 杖trượng 於ư 肩kiên 上thượng 挂quải 黑hắc 鹿lộc 皮bì 右hữu 手thủ 執chấp 數sổ 珠châu 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 瞻chiêm 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn 心tâm 如như 在tại 定định

第đệ 二nhị 蓮Liên 華Hoa 聖Thánh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 身thân 作tác 紫tử 綠lục 色sắc 具cụ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 左tả 手thủ 執chấp 如như 意ý 摩ma 尼ni 寶bảo 右hữu 手thủ 持trì 吉cát 祥tường 菓quả 作tác 施thí 願nguyện 相tướng

第đệ 三tam 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 身thân 如như 中trung 秋thu 月nguyệt 色sắc 具cụ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 頂đảnh 戴đái 寶bảo 冠quan 白bạch 衣y 絡lạc 腋dịch 頂đảnh 中trung 復phục 戴đái 化hóa 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 端đoan 嚴nghiêm 而nhi 坐tọa 左tả 手thủ 執chấp 蓮liên 華hoa 右hữu 手thủ 作tác 施thí 願nguyện 相tướng 遍biến 身thân 光quang 明minh 如như 心tâm 作tác 觀quán 想tưởng

第đệ 四tứ 聖Thánh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 身thân 作tác 金kim 色sắc 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 左tả 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 杵xử 右hữu 手thủ 作tác 施thí 願nguyện 相tướng 執chấp 菓quả 身thân 挂quải 瓔anh 珞lạc 頭đầu 戴đái 寶bảo 冠quan 冠quan 有hữu 光quang 明minh 真chân 珠châu 絡lạc 腋dịch 體thể 著trước 白bạch 衣y 復phục 挂quải 白bạch 仙tiên 衣y 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 如như 觀Quán 自Tự 在Tại

第đệ 五ngũ 蓮Liên 華Hoa 大Đại 聖Thánh 意Ý 菩Bồ 薩Tát

第đệ 六lục 善Thiện 意Ý 菩Bồ 薩Tát

第đệ 七thất 遍Biến 照Chiếu 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

第đệ 八bát 滅Diệt 罪Tội 菩Bồ 薩Tát

如như 是thị 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 各các 各các 手thủ 執chấp 經Kinh 菓quả 身thân 挂quải 仙tiên 衣y 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm

彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 上thượng 復phục 畫họa 八bát 辟Bích 支Chi 佛Phật 作tác 僧Tăng 形hình 相tướng 身thân 著trước 紅hồng 衣y 於ư 寶bảo 蓮liên 華hoa 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 如như 大đại 丈trượng 夫phu 面diện 有hữu 善thiện 相tướng 遍biến 身thân 光quang 明minh 手thủ 作tác 散tán 華hoa 相tướng 散tán 摩ma 隷lệ 花hoa 雨vũ 花hoa 馱đà 覩đổ 瑟sắt 迦ca 里lý 花hoa 龍long 花hoa 奔bôn 拏noa 迦ca 花hoa 一nhất 一nhất 畫họa 之chi 普phổ 散tán 幀# 上thượng

復phục 於ư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 左tả 邊biên 聖Thánh 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 上thượng 畫họa 妙Diệu 高Cao 山Sơn 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 以dĩ 無vô 數số 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 遍biến 滿mãn 其kỳ 上thượng

於ư 彼bỉ 山sơn 中trung 復phục 畫họa 八bát 佛Phật 世Thế 尊Tôn

第đệ 一nhất 寶Bảo 頂Đảnh 如Như 來Lai 頂đảnh 有hữu 瑠lưu 璃ly 寶bảo 紅hồng 蓮liên 華hoa 寶bảo 帝đế 青thanh 寶bảo 大đại 青thanh 寶bảo 石thạch 藏tạng 寶bảo 等đẳng 如như 是thị 大đại 寶bảo 普phổ 放phóng 光quang 明minh 猶do 如như 日nhật 出xuất 彼bỉ 佛Phật 身thân 著trước 黃hoàng 衣y 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 作tác 說thuyết 法Pháp 相tướng

第đệ 二nhị 開Khai 花Hoa 王Vương 如Như 來Lai 身thân 真chân 金kim 色sắc 放phóng 大đại 寶bảo 光quang 散tán 適thích 意ý 花hoa 龍long 花hoa 嚩phạ 俱câu 羅la 等đẳng 花hoa 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 觀quan 察sát 聖Thánh 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát

第đệ 三tam 娑Sa 陵Lăng 捺Nại 囉Ra 王Vương 如Như 來Lai 身thân 如như 金kim 蓮liên 華hoa 色sắc 作tác 說thuyết 法Pháp 相tướng

第đệ 四tứ 妙Diệu 眼Nhãn 如Như 來Lai

第đệ 五ngũ 耨Nậu 鉢Bát 囉Ra 娑Sa 憾Hám 如Như 來Lai

第đệ 六lục 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai

第đệ 七thất 藥Dược 師Sư 瑠Lưu 璃Ly 王Vương 如Như 來Lai

第đệ 八bát 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 苦Khổ 王Vương 如Như 來Lai

如như 是thị 八bát 佛Phật 普phổ 皆giai 金kim 色sắc 目mục 視thị 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 手thủ 作tác 無vô 畏úy 之chi 相tướng

又hựu 於ư 如Như 來Lai 上thượng 空không 中trung 有hữu 雲vân 雨vũ 諸chư 香hương 花hoa 於ư 幀# 二nhị 角giác 畫họa 二nhị 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 子Tử 住trụ 虛hư 空không 中trung 頂đảnh 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 諸chư 佛Phật

前tiền 說thuyết 八bát 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 所sở 謂vị 巘Nghiễn 馱Đà 辟Bích 支Chi 佛Phật 摩Ma 捺Nại 曩Nẵng 辟Bích 支Chi 佛Phật 贊Tán 捺Nại 曩Nẵng 辟Bích 支Chi 佛Phật 烏Ô 鉢Bát 哩Rị 瑟Sắt 吒Tra 辟Bích 支Chi 佛Phật 濕Thấp 吐Thổ 多Đa 辟Bích 支Chi 佛Phật 悉Tất 多Đa 計Kế 覩Đổ 辟Bích 支Chi 佛Phật 儞Nễ 弭Nhị 辟Bích 支Chi 佛Phật 蘇Tô 儞Nễ 弭Nhị 辟Bích 支Chi 佛Phật

於ư 辟Bích 支Chi 佛Phật 後Hậu 復phục 畫họa 八bát 大đại 聲Thanh 聞Văn 尊Tôn 者Giả 所sở 謂vị 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 尊Tôn 者giả 羅La 睺Hầu 羅La 尊Tôn 者giả 難Nan 陀Đà 尊Tôn 者giả 婆Bà 捺Nại 哩Rị 迦Ca 尊Tôn 者giả 劫Kiếp 賓Tân 那Na

如như 是thị 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 福phước 德đức 端đoan 嚴nghiêm 合hợp 掌chưởng 虔kiền 恭cung 瞻chiêm 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn

又hựu 於ư 釋Thích 迦Ca 佛Phật 上thượng 面diện 別biệt 畫họa 二nhị 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 子Tử 身thân 著trước 花hoa 鬘man 衣y 手thủ 執chấp 寶bảo 蓋cái 用dụng 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 寶bảo 鬘man 蓮liên 華hoa 大đại 青thanh 寶bảo 等đẳng 殊thù 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 覆phú 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 頭đầu 頂đảnh

又hựu 於ư 佛Phật 足túc 下hạ 有hữu 蓮liên 華hoa 池trì 與dữ 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 及cập 烏Ô 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 相tương 近cận 畫họa 一nhất 寶bảo 山sơn 從tùng 蓮liên 池trì 出xuất 上thượng 有hữu 寶bảo 巖nham 周chu 迴hồi 寶bảo 樹thụ 挂quải 珊san 瑚hô 蔓mạn 草thảo 木mộc 花hoa 菓quả 皆giai 是thị 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 有hữu 大đại 仙tiên 人nhân 於ư 山sơn 居cư 止chỉ

此thử 山sơn 北bắc 邊biên 畫họa 焰Diễm 曼Mạn 德Đức 迦Ca 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 作tác 大đại 惡ác 相tướng 右hữu 手thủ 執chấp 索sách 左tả 手thủ 執chấp 杖trượng 面diện 戴đái 顰tần 眉mi 腹phúc 形hình 廣quảng 大đại 身thân 如như 墨mặc 色sắc 可khả 喻dụ 黑hắc 雲vân 髭tì 髮phát 俱câu 長trường 作tác 黃hoàng 赤xích 色sắc 兩lưỡng 眼nhãn 俱câu 紅hồng 十thập 指chỉ 甲giáp 長trường 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 挂quải 虎hổ 皮bì 衣y 瞻chiêm 仰ngưỡng 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 如như 受thọ 勅sắc 相tướng 遍biến 體thể 光quang 焰diễm 能năng 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 於ư 其kỳ 山sơn 下hạ 坐tọa 大đại 石thạch 上thượng

又hựu 近cận 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 畫họa 持trì 誦tụng 者giả 隨tùy 彼bỉ 身thân 貌mạo 衣y 服phục 畫họa 之chi 右hữu 膝tất 著trước 地địa 手thủ 執chấp 香hương 爐lô

世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 足túc 下hạ 右hữu 邊biên 從tùng 蓮liên 華hoa 池trì 出xuất 大đại 寶bảo 山sơn 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 亦diệc 如như 前tiền 山sơn 之chi 相tướng 於ư 山sơn 北bắc 面diện 亦diệc 畫họa 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương

又hựu 於ư 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 下hạ 復phục 畫họa 其kỳ 山sơn 作tác 紅hồng 蓮liên 華hoa 色sắc 亦diệc 以dĩ 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 以dĩ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 作tác 山sơn 峯phong 頂đảnh 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 化hóa 一nhất 聖Thánh 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 居cư 此thử 山sơn 峯phong 身thân 真chân 金kim 色sắc 不bất 肥phì 不bất 瘦sấu 不bất 老lão 不bất 少thiếu 著trước 種chủng 種chủng 衣y 最tối 上thượng 著trước 紅hồng 仙tiên 衣y 作tác 女nữ 人nhân 相tướng 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 左tả 手thủ 執chấp 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 右hữu 手thủ 作tác 施thí 願nguyện 相tướng 面diện 戴đái 喜hỷ 怒nộ 色sắc 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 遍biến 身thân 光quang 明minh 瞻chiêm 仰ngưỡng 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại

於ư 前tiền 瑠lưu 璃ly 峯phong 上thượng 復phục 畫họa 龍long 華hoa 樹thụ 其kỳ 花hoa 殊thù 妙diệu 滿mãn 樹thụ 開khai 敷phu 枝chi 葉diệp 四tứ 垂thùy 在tại 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 上thượng 如như 彼bỉ 傘tản 蓋cái 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 光quang 明minh 嚴nghiêm 飾sức

此thử 菩Bồ 薩Tát 能năng 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 斷đoạn 諸chư 怖bố 畏úy 若nhược 持trì 誦tụng 之chi 者giả 與dữ 作tác 擁ủng 護hộ 作tác 天thiên 女nữ 像tượng 亦diệc 是thị 佛Phật 所sở 變biến 化hóa 能năng 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 求cầu 之chi 願nguyện 皆giai 得đắc 滿mãn 足túc 復phục 為vi 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử 之chi 母mẫu 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình

於ư 此thử 山sơn 中trung 亦diệc 畫họa 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 諸chư 佛Phật 說thuyết 言ngôn 此thử 大đại 明minh 王vương 有hữu 大đại 功công 能năng 有hữu 大đại 勢thế 力lực 具cụ 大đại 暴bạo 惡ác 作tác 大đại 忿phẫn 怒nộ 能năng 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 若nhược 有hữu 毀hủy 謗báng 聖thánh 教giáo 剛cang 強cường 眾chúng 生sanh 能năng 善thiện 調điều 伏phục 令linh 彼bỉ 信tín 受thọ 若nhược 有hữu 持trì 誦tụng 之chi 者giả 而nhi 作tác 擁ủng 護hộ

復phục 有hữu 毀hủy 謗báng 真chân 言ngôn 輕khinh 慢mạn 三Tam 寶Bảo 及cập 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 或hoặc 在tại 空không 居cư 或hoặc 住trụ 地địa 上thượng 或hoặc 居cư 地địa 下hạ 並tịnh 令linh 調điều 伏phục 隨tùy 順thuận 修tu 學học

於ư 此thử 所sở 畫họa 幀# 像tượng 令linh 四tứ 方phương 四tứ 角giác 上thượng 下hạ 周chu 正chánh 於ư 幀# 下hạ 面diện 近cận 緣duyên 畫họa 大đại 海hải 龍long 王vương 形hình 如như 人nhân 相tướng 身thân 體thể 白bạch 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 以dĩ 摩ma 尼ni 珍trân 寶bảo 莊trang 飾sức 於ư 身thân 遍biến 身thân 光quang 明minh 於ư 其kỳ 頂đảnh 髻kế 戴đái 七thất 龍long 頭đầu 具cụ 大đại 福phước 德đức 行hành 大đại 精tinh 進tấn 名danh 阿A 難Nan 多Đa 亦diệc 名danh 大Đại 龍Long 面diện 北bắc 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 奉phụng 佛Phật 教giáo 勅sắc 利lợi 益ích 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 破phá 諸chư 障chướng 難nạn

此thử 幀# 儀nghi 則tắc 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 過quá 去khứ 如Như 來Lai 隨tùy 機cơ 演diễn 說thuyết 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 若nhược 有hữu 持trì 誦tụng 之chi 者giả 彼bỉ 人nhân 得đắc 無vô 邊biên 福phước

復phục 有hữu 俱câu 胝chi 劫kiếp 所sở 作tác 重trọng 罪tội 於ư 一nhất 剎sát 那na 中trung 速tốc 得đắc 消tiêu 散tán

若nhược 有hữu 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 破phá 戒giới 造tạo 惡ác 輪luân 迴hồi 惡ác 趣thú 為vi 下hạ 賤tiện 類loại 不bất 曾tằng 於ư 法Pháp 受thọ 持trì 隨tùy 喜hỷ 若nhược 遇ngộ 此thử 幀# 隨tùy 喜hỷ 瞻chiêm 仰ngưỡng 於ư 剎sát 那na 間gian 令linh 罪tội 速tốc 滅diệt 何hà 況huống 持trì 誦tụng 之chi 者giả 於ư 此thử 真chân 言ngôn 妙diệu 法Pháp 常thường 行hành 成thành 就tựu

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 經kinh 俱câu 胝chi 劫kiếp 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 得đắc 福phước 德đức 而nhi 無vô 有hữu 量lượng 彼bỉ 持trì 誦tụng 者giả 及cập 有hữu 畫họa 幀# 功công 德đức 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 福phước 德đức 無vô 量lượng

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 迦Ca 彼bỉ 獲hoạch 福phước 果quả 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 若nhược 人nhân 於ư 此thử 真chân 言ngôn 儀nghi 軌quỹ 讀độc 誦tụng 供cúng 養dường 所sở 獲hoạch 功công 德đức 亦diệc 復phục 如như 是thị 不bất 可khả 稱xưng 量lượng

又hựu 復phục 若nhược 有hữu 受thọ 法Pháp 弟đệ 子tử 於ư 此thử 幀# 前tiền 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 行hành 求cầu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 彼bỉ 人nhân 決quyết 定định 速tốc 得đắc 成thành 就tựu

中Trung 品Phẩm 幀# 像Tượng 儀Nghi 則Tắc 品Phẩm 第đệ 五ngũ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 觀quán 彼bỉ 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 告cáo 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử 言ngôn

我ngã 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 彼bỉ 中trung 等đẳng 幀# 像tượng 法pháp 則tắc 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 無vô 復phục 忘vong 失thất

妙Diệu 吉Cát 祥Tường 若nhược 使sử 工công 巧xảo 之chi 人nhân 令linh 造tạo 綿miên 線tuyến 及cập 制chế 畫họa 幀# 像tượng 加gia 持trì 軌quỹ 範phạm 種chủng 種chủng 法pháp 則tắc 並tịnh 如như 前tiền 說thuyết 上thượng 等đẳng 之chi 事sự 今kim 此thử 中trung 等đẳng 所sở 有hữu 幀# 像tượng 尺xích 量lượng 停đình 分phần 及cập 彼bỉ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 執chấp 持trì 儀nghi 則tắc 少thiểu 有hữu 不bất 同đồng

今kim 於ư 幀# 上thượng 先tiên 畫họa 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 以dĩ 頗phả 胝chi 迦ca 寶bảo 為vi 地địa 白bạch 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 普phổ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 寬khoan 廣quảng 平bình 正chánh 殊thù 妙diệu 第đệ 一nhất

於ư 此thử 天thiên 中trung 畫họa 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 坐tọa 七thất 寶bảo 師sư 子tử 之chi 座tòa 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 對đối 彼bỉ 人nhân 天thiên 作tác 說thuyết 法Pháp 相tướng

於ư 佛Phật 右hữu 邊biên 畫họa 聖Thánh 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 身thân 如như 紅hồng 蓮liên 華hoa 色sắc 或hoặc 恭cung 俱câu 摩ma 色sắc 或hoặc 如như 日nhật 色sắc 左tả 肩kiên 連liên 挂quải 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 頭đầu 有hữu 五ngũ 髻kế 為vi 童đồng 子tử 形hình 面diện 戴đái 喜hỷ 色sắc 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 坐tọa 立lập 右hữu 膝tất 瞻chiêm 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn

復phục 於ư 世Thế 尊Tôn 左tả 邊biên 畫họa 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 面diện 如như 秋thu 天thiên 滿mãn 月nguyệt 諸chư 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 如như 前tiền 說thuyết 復phục 加gia 手thủ 執chấp 白bạch 拂phất 拂phất 世Thế 尊Tôn 身thân 相tướng

次thứ 畫họa 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 大Đại 意Ý 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 意Ý 菩Bồ 薩Tát 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 皆giai 如như 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm

又hựu 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 上thượng 畫họa 八bát 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 謂vị 開Khai 華Hoa 王Vương 如Như 來Lai 寶Bảo 頂Đảnh 如Như 來Lai 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 如Như 來Lai 羯Yết 俱Câu 忖Thốn 曩Nẵng 如Như 來Lai 金Kim 仙Tiên 人Nhân 如Như 來Lai 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 妙Diệu 眼Nhãn 如Như 來Lai 俱Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai

彼bỉ 等đẳng 如Như 來Lai 著trước 淺thiển 紅hồng 衣y 右hữu 手thủ 作tác 施thí 願nguyện 相tướng 左tả 手thủ 執chấp 袈ca 裟sa 角giác 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 遍biến 身thân 光quang 明minh 諸chư 相tướng 具cụ 足túc

於ư 世Thế 尊Tôn 右hữu 邊biên 近cận 聖Thánh 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 畫họa 大đại 會hội 眾chúng 復phục 畫họa 八bát 辟Bích 支Chi 佛Phật 八bát 大đại 聲Thanh 聞Văn 名danh 號hiệu 如như 前tiền

其kỳ 中trung 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 與dữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 各các 執chấp 白bạch 拂phất 侍thị 立lập 佛Phật 邊biên 依y 次thứ 復phục 畫họa 欲dục 界giới 四Tứ 天Thiên 王Vương 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 主Chủ 覩Đổ 史Sử 天Thiên 主Chủ 樂Nhạo 變Biến 化Hóa 天Thiên 主Chủ 他Tha 化Hóa 天Thiên 主Chủ 及cập 色sắc 界giới 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 子Tử 乃nãi 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 次thứ 第đệ 畫họa 之chi

又hựu 世Thế 尊Tôn 師sư 子tử 座tòa 下hạ 直trực 至chí 幀# 緣duyên 畫họa 大đại 海hải 水thủy 出xuất 大đại 寶bảo 山sơn 近cận 幀# 一nhất 角giác 畫họa 持trì 誦tụng 者giả 依y 彼bỉ 相tướng 儀nghi 右hữu 膝tất 著trước 地địa 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 志chí 意ý 低đê 頭đầu

又hựu 寶bảo 山sơn 中trung 畫họa 焰Diễm 曼Mạn 德Đức 迦Ca 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 亦diệc 如như 前tiền 儀nghi

復phục 於ư 世Thế 尊Tôn 左tả 邊biên 師sư 子tử 座tòa 下hạ 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 足túc 下hạ 於ư 寶bảo 山sơn 上thượng 畫họa 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 亦diệc 如như 前tiền 儀nghi

於ư 幀# 上thượng 二nhị 角giác 相tương 近cận 畫họa 二nhị 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 子Tử 其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 於ư 上thượng 空không 中trung 乘thừa 雲vân 而nhi 住trụ 作tác 雨vũ 華hoa 相tướng 雨vũ 下hạ 瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 華hoa 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 蓮liên 華hoa 摩ma 梨lê 迦ca 華hoa 雨vũ 華hoa 馱đà 覩đổ 迦ca 里lý 迦ca 華hoa 龍long 華hoa 奔bôn 曩nẵng 誐nga 華hoa 妙diệu 華hoa 如như 是thị 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 具cụ 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng

佛Phật 說thuyết 此thử 中trung 等đẳng 幀# 像tượng 於ư 其kỳ 世thế 間gian 成thành 就tựu 中trung 等đẳng 增tăng 益ích 利lợi 樂lạc 之chi 事sự 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 愚ngu 暗ám 邪tà 迷mê 輪luân 迴hồi 諸chư 趣thú 不bất 能năng 知tri 彼bỉ 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 中trung 等đẳng 幀# 像tượng 但đãn 造tạo 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 一nhất 切thiết 重trọng 罪tội 若nhược 剎sát 那na 中trung 隨tùy 喜hỷ 瞻chiêm 禮lễ 是thị 諸chư 罪tội 業nghiệp 速tốc 得đắc 清thanh 淨tịnh 復phục 令linh 病bệnh 者giả 得đắc 愈dũ 貧bần 者giả 得đắc 財tài 無vô 子tử 得đắc 子tử

若nhược 有hữu 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 書thư 寫tả 供cúng 養dường 此thử 人nhân 得đắc 大đại 功công 德đức 於ư 人nhân 天thiên 中trung 受thọ 福phước 快khoái 樂lạc 彼bỉ 人nhân 命mạng 終chung 之chi 後hậu 當đương 得đắc 成thành 於ư 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo

若nhược 有hữu 令linh 他tha 書thư 寫tả 隨tùy 喜hỷ 受thọ 持trì 供cúng 養dường 彼bỉ 人nhân 獲hoạch 福phước 經kinh 俱câu 胝chi 劫kiếp 說thuyết 不bất 能năng 盡tận

下Hạ 品Phẩm 幀# 像Tượng 儀Nghi 則Tắc 品Phẩm 第đệ 六lục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 復phục 告cáo 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 童Đồng 子Tử 言ngôn

我ngã 今kim 說thuyết 彼bỉ 第đệ 三tam 下hạ 等đẳng 幀# 像tượng 祕bí 密mật 儀nghi 則tắc 若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 懶lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 不bất 勤cần 修tu 習tập 於ư 此thử 幀# 像tượng 隨tùy 喜hỷ 瞻chiêm 禮lễ 亦diệc 能năng 成thành 就tựu 殊thù 勝thắng 利lợi 益ích

若nhược 造tạo 幀# 法pháp 則tắc 所sở 有hữu 修tu 線tuyến 造tạo 幀# 畫họa 像tượng 加gia 持trì 大đại 體thể 儀nghi 軌quỹ 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết

今kim 此thử 幀# 內nội 先tiên 畫họa 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 於ư 師sư 子tử 座tòa 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 為vi 童đồng 子tử 形hình 諸chư 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 作tác 說thuyết 法Pháp 相tướng

左tả 邊biên 畫họa 聖Thánh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 座tòa 右hữu 手thủ 執chấp 拂phất 左tả 手thủ 執chấp 如như 意ý 寶bảo 身thân 作tác 紫tử 綠lục 色sắc

右hữu 邊biên 畫họa 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 右hữu 手thủ 執chấp 拂phất 左tả 手thủ 持trì 蓮liên 華hoa 遍biến 身thân 光quang 明minh

於ư 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 師sư 子tử 座tòa 下hạ 至chí 幀# 緣duyên 畫họa 金kim 山sơn

復phục 於ư 師sư 子tử 座tòa 右hữu 邊biên 畫họa 焰Diễm 曼Mạn 德Đức 迦Ca 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương

彼bỉ 明minh 王vương 下hạ 畫họa 持trì 誦tụng 者giả 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết

於ư 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 上thượng 畫họa 開Khai 華Hoa 王Vương 如Như 來Lai 彼bỉ 佛Phật 身thân 長trường 十thập 六lục 指chỉ 坐tọa 寶bảo 山sơn 巖nham 猶do 如như 樓lâu 閣các 彼bỉ 幀# 四tứ 面diện 俱câu 有hữu 寶bảo 山sơn 幀# 上thượng 面diện 山sơn 峯phong 令linh 高cao

於ư 上thượng 虛hư 空không 畫họa 二nhị 淨Tịnh 光Quang 天Thiên 子Tử

一nhất 名danh 清Thanh 淨Tịnh 二nhị 名danh 妙Diệu 淨Tịnh

降giáng 雨vũ 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết 儀nghi 則tắc 無vô 別biệt

今kim 此thử 第đệ 三tam 下hạ 品phẩm 幀# 像tượng 有hữu 大đại 增tăng 益ích 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 經kinh 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 所sở 作tác 諸chư 惡ác 重trọng 罪tội 若nhược 能năng 志chí 心tâm 隨tùy 喜hỷ 瞻chiêm 禮lễ 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 皆giai 得đắc 消tiêu 散tán

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 經kinh 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 所sở 得đắc 功công 德đức 不bất 及cập 依y 下hạ 品phẩm 幀# 法pháp 持trì 誦tụng 之chi 者giả 十thập 六lục 分phần 中trung 一nhất 分phần 功công 德đức

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 幀# 像tượng 法pháp 勢thế 力lực 殊thù 妙diệu 所sở 作tác 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

復phục 能năng 降hàng 伏phục 梵Phạm 王Vương 仙tiên 人nhân 水thủy 天thiên 日nhật 天thiên 俱Câu 吠Phệ 囉Ra 天Thiên 羅La 剎Sát 財Tài 主Chủ 阿a 脩tu 羅la 王vương 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 月nguyệt 天thiên 風phong 天thiên 焰Diễm 魔Ma 天Thiên 及cập 那Na 羅La 延Diên 等đẳng 以dĩ 此thử 幀# 像tượng 真chân 言ngôn 皆giai 來lai 降hàng 伏phục

若nhược 求cầu 息tức 災tai 增tăng 益ích 吉cát 祥tường 無vô 不bất 成thành 就tựu

若nhược 欲dục 調điều 伏phục 破phá 壞hoại 情tình 物vật 不bất 得đắc 用dụng 之chi 佛Phật 不bất 許hứa 作tác

大Đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 根Căn 本Bổn 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 天thiên 息tức 災tai 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/8/2018 ◊ Cập nhật: 7/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20