妙Diệu 吉Cát 祥Tường 平Bình 等Đẳng 祕Bí 密Mật 最Tối 上Thượng 觀Quán 門Môn 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 作tác 如như 是thị 觀quán 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 現hiện 如như 是thị 神thần 變biến 已dĩ 會hội 中trung 復phục 有hữu 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 聞văn 如như 是thị 法Pháp 見kiến 如như 是thị 神thần 變biến 學học 如như 是thị 祕bí 密mật 法Pháp 門môn 當đương 有hữu 何hà 果quả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 已dĩ 默mặc 而nhi 不bất 答đáp 世Thế 尊Tôn 口khẩu 中trung 放phóng 六lục 色sắc 光quang 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 一nhất 一nhất 光quang 中trung 化hóa 無vô 量lượng 佛Phật

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 與dữ 諸chư 眾chúng 會hội 皆giai 見kiến 神thần 變biến 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 其kỳ 六lục 色sắc 光quang 乃nãi 於ư 世Thế 尊Tôn 頂đảnh 門môn 而nhi 入nhập

金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 現hiện 如như 是thị 光quang

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết 汝nhữ 若nhược 依y 此thử 法Pháp 門môn 而nhi 修tu 行hành 之chi 決quyết 成thành 正chánh 覺giác 亦diệc 放phóng 是thị 光quang 能năng 現hiện 如như 是thị 大đại 神thần 變biến 事sự 得đắc 果quả 圓viên 滿mãn

金Kim 剛Cang 手Thủ 若nhược 將tương 來lai 世thế 國quốc 王vương 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 災tai 難nạn 起khởi 時thời 依y 此thử 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 法pháp 請thỉnh 具cụ 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 五ngũ 阿a 闍xà 黎lê 師sư 建kiến 此thử 壇đàn 場tràng

欲dục 建kiến 壇đàn 場tràng 先tiên 選tuyển 殊thù 勝thắng 及cập 自tự 愛ái 樂nhạo 之chi 地địa 或hoặc 華hoa 園viên 地địa 或hoặc 左tả 右hữu 水thủy 流lưu 之chi 地địa 或hoặc 郭quách 外ngoại 伽già 藍lam 之chi 地địa 或hoặc 曠khoáng 野dã 平bình 川xuyên 之chi 地địa 或hoặc 山sơn 崖nhai 中trung 平bình 地địa 如như 隨tùy 處xứ 地địa 之chi 不bất 淨tịnh 取thủ 盡tận 不bất 淨tịnh 雜tạp 土thổ 取thủ 河hà 中trung 淨tịnh 沙sa 填điền 其kỳ 壇đàn 地địa 而nhi 作tác 壇đàn 場tràng

既ký 選tuyển 地địa 已dĩ 阿a 闍xà 黎lê 師sư 加gia 持trì 生sanh 飯phạn 先tiên 安an 土thổ 地địa 以dĩ 淨tịnh 細tế 索sách 自tự 方phương 封phong 量lượng 隨tùy 壇đàn 主chủ 力lực 壇đàn 場tràng 大đại 小tiểu 或hoặc 四tứ 肘trửu 八bát 肘trửu 十thập 六lục 肘trửu 二nhị 十thập 一nhất 肘trửu

既ký 封phong 量lượng 已dĩ 阿a 闍xà 黎lê 等đẳng 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 以dĩ 金kim 剛cang 橛quyết 四tứ 角giác 釘đính 之chi 先tiên 自tự 於ư 東đông 南nam 角giác 至chí 東đông 北bắc 角giác 以dĩ 各các 開khai 少thiểu 許hứa 壇đàn 土thổ 然nhiên 可khả 令linh 淨tịnh 人nhân 自tự 方phương 下hạ 手thủ 取thủ 土thổ 直trực 至chí 水thủy 際tế 或hoặc 力lực 不bất 及cập 取thủ 至chí 元nguyên 土thổ 然nhiên 用dụng 四tứ 寶bảo 末mạt 之chi 卻khước 著trước 河hà 中trung 淨tịnh 土thổ 填điền 之chi 以dĩ 成thành 其kỳ 壇đàn 握ác 上thượng 淨tịnh 人nhân 並tịnh 令linh 沐mộc 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 食thực 三tam 白bạch 食thực 如như 力lực 不bất 及cập 淨tịnh 飯phạn 亦diệc 得đắc 至chí 壇đàn 圓viên 滿mãn

其kỳ 壇đàn 高cao 一nhất 肘trửu 量lượng 想tưởng 半bán 肘trửu 在tại 壇đàn 之chi 下hạ 壇đàn 高cao 半bán 肘trửu 於ư 半bán 肘trửu 內nội 取thủ 二nhị 廷đình 為vi 高cao 量lượng 一nhất 廷đình 為vi 水thủy 池trì 然nhiên 以dĩ 淨tịnh 土thổ 及cập 野dã 田điền 乳nhũ 牛ngưu 糞phẩn 相tương 和hòa 埿nê 壇đàn 隨tùy 壇đàn 主chủ 力lực 以dĩ 蓋cái 殿điện 堂đường 如như 力lực 不bất 及cập 草thảo 舍xá 亦diệc 得đắc 而nhi 開khai 四tứ 門môn 門môn 去khứ 其kỳ 壇đàn 相tương 去khứ 四tứ 步bộ 去khứ 壇đàn 二nhị 步bộ 以dĩ 為vi 壇đàn 界giới 界giới 內nội 供cúng 養dường 界giới 外ngoại 二nhị 步bộ 為vi 行hành 道đạo 處xứ 然nhiên 以dĩ 乳nhũ 牛ngưu 野dã 糞phẩn 淨tịnh 水thủy 相tương 和hòa

淨tịnh 箒trửu 掃tảo 壇đàn 已dĩ 於ư 壇đàn 堂đường 外ngoại 八bát 方phương 以dĩ 淨tịnh 塼chuyên 石thạch 埿nê 八bát 蓮liên 臺đài 各các 安an 生sanh 飯phạn 一nhất 分phần 每mỗi 日nhật 晨thần 昏hôn 二nhị 時thời 換hoán 其kỳ 生sanh 飯phạn 上thượng 下hạ 二nhị 方phương 於ư 本bổn 尊tôn 面diện 前tiền 臺đài 內nội 共cộng 置trí 生sanh 飯phạn 三tam 分phần 然nhiên 於ư 四tứ 門môn 蓮liên 臺đài 外ngoại 各các 安an 護hộ 摩ma 爐lô

其kỳ 爐lô 東đông 圓viên 南nam 三tam 角giác 西tây 以dĩ 半bán 月nguyệt 形hình 北bắc 用dụng 爐lô 四tứ 方phương 各các 一nhất 阿a 闍xà 黎lê 以dĩ 護hộ 摩ma 供cúng 養dường 如như 力lực 不bất 及cập 一nhất 二nhị 阿a 闍xà 黎lê 亦diệc 得đắc 更cánh 或hoặc 不bất 及cập 一nhất 阿a 闍xà 黎lê 於ư 本bổn 尊tôn 前tiền 蓮liên 臺đài 之chi 外ngoại 面diện 向hướng 本bổn 尊tôn 運vận 心tâm 普phổ 供cúng 養dường 壇đàn 場tràng 諸chư 聖thánh 眾chúng 輪Luân 王Vương 阿a 闍xà 黎lê 等đẳng

凡phàm 建kiến 大đại 壇đàn 開khai 啟khải 道Đạo 場Tràng 預dự 選tuyển 白bạch 月nguyệt 吉cát 日nhật 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 三tam 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 阿a 闍xà 黎lê 等đẳng 並tịnh 預dự 結kết 淨tịnh 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 上thượng 下hạ 新tân 衣y 食thực 三tam 白bạch 食thực 阿a 闍xà 黎lê 等đẳng 以dĩ 自tự 右hữu 手thủ 肘trửu 量lượng 其kỳ 肘trửu 量lượng 肘trửu 至chí 忍nhẫn 峯phong 餘dư 橫hoành 四tứ 指chỉ 為vi 一nhất 肘trửu 量lượng

夫phù 為vi 壇đàn 法pháp 有hữu 三tam 重trùng 界giới 四tứ 肘trửu 量lượng 壇đàn 內nội 一nhất 重trùng 界giới 方phương 二nhị 肘trửu 量lượng 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 各các 一nhất 肘trửu 量lượng 八bát 肘trửu 量lượng 壇đàn 內nội 方phương 四tứ 肘trửu 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 各các 二nhị 肘trửu 量lượng 十thập 六lục 肘trửu 量lượng 壇đàn 內nội 方phương 八bát 肘trửu 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 各các 四tứ 肘trửu 量lượng 二nhị 十thập 一nhất 肘trửu 量lượng 壇đàn 內nội 方phương 十thập 肘trửu 量lượng 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 各các 五ngũ 肘trửu 量lượng 餘dư 一nhất 肘trửu 量lượng 第đệ 三tam 界giới 外ngoại 為vi 二nhị 龍long 王vương 前tiền 外ngoại 門môn 左tả 右hữu 而nhi 住trụ 二nhị 龍long 尾vĩ 各các 居cư 本bổn 尊tôn 後hậu 外ngoại 門môn 尾vĩ 相tương 絞giảo 住trụ

阿a 闍xà 黎lê 無vô 論luận 大đại 小tiểu 壇đàn 先tiên 用dụng 吉cát 祥tường 線tuyến 念niệm 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 加gia 持trì 一nhất 七thất 遍biến 用dụng 朱chu 砂sa 染nhiễm 據cứ 壇đàn 大đại 小tiểu 尊tôn 位vị 拼bính 量lượng 用dụng 淨tịnh 水thủy 洒sái 壇đàn 尊tôn 位vị 各các 以dĩ 手thủ 摩ma

次thứ 塗đồ 香hương 洒sái 壇đàn 尊tôn 位vị 然nhiên 布bố 雜tạp 華hoa 亦diệc 想tưởng 種chủng 智trí 次thứ 用dụng 六lục 彩thải 色sắc 末mạt 內nội 院viện 六lục 佛Phật 位vị 東đông 青thanh 南nam 黃hoàng 色sắc 西tây 紅hồng 北bắc 綠lục 色sắc 中trung 白bạch 紫tử 二nhị 色sắc 再tái 以dĩ 塗đồ 香hương 洒sái 更cánh 用dụng 七thất 寶bảo 末mạt 壇đàn 內nội 外ngoại 諸chư 尊tôn 位vị

復phục 布bố 雜tạp 華hoa 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 五ngũ 阿a 闍xà 黎lê 各các 於ư 隨tùy 門môn 每mỗi 日nhật 午ngọ 昏hôn 三tam 時thời 課khóa 誦tụng 供cúng 養dường 供cúng 養dường 飯phạn 一nhất 十thập 分phần 如như 前tiền 蓮liên 臺đài 供cúng 養dường 佛Phật 飯phạn 五ngũ 分phần 預dự 供cúng 養dường 一nhất 月nguyệt 如như 力lực 不bất 及cập 量lượng 時thời 多đa 少thiểu 隨tùy 分phân 供cúng 養dường 預dự 算toán 吉cát 日nhật 開khai 於ư 粉phấn 壇đàn 先tiên 於ư 內nội 院viện 中trung 安an 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp

東đông 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 左tả 羽vũ 仰ngưỡng 於ư 心tâm 微vi 曲khúc 於ư 方phương 指chỉ 右hữu 羽vũ 竪thụ 右hữu 嬭nễ 微vi 曲khúc 於ư 戒giới 指chỉ 名danh 為vi 最Tối 勝Thắng 印Ấn 南nam 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 西tây 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 北bắc 阿A 閦Súc 佛Phật 此thử 四tứ 佛Phật 及cập 舍xá 利lợi 居cư 壇đàn 內nội 院viện 次thứ 第đệ 粉phấn 布bố

復phục 有hữu 八bát 菩Bồ 薩Tát 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 菩Bồ 薩Tát 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 此thử 八bát 菩Bồ 薩Tát 次thứ 第đệ 粉phấn 布bố 居cư 內nội 院viện 四tứ 門môn 外ngoại 佛Phật 前tiền 左tả 右hữu 而nhi 坐tọa

復phục 有hữu 四tứ 天thiên 女nữ 預dự 排bài 生sanh 飯phạn 四tứ 分phần 以dĩ 六lục 彩thải 色sắc 之chi 念niệm 普Phổ 請Thỉnh 四Tứ 大Đại 天Thiên 女Nữ 真Chân 言Ngôn 加gia 持trì 一nhất 七thất 遍biến 法Pháp 語Ngữ 天Thiên 女Nữ 主Chủ 寶Bảo 天Thiên 女Nữ 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 降Hàng 魔Ma 天Thiên 女Nữ

此thử 四tứ 天thiên 女nữ 次thứ 第đệ 粉phấn 居cư 第đệ 二nhị 院viện 內nội 四tứ 隅ngung 而nhi 坐tọa

法Pháp 語Ngữ 天Thiên 女Nữ 左tả 手thủ 捧phủng 經Kinh 右hữu 羽vũ 執chấp 華hoa

主Chủ 寶Bảo 天Thiên 女Nữ 左tả 手thủ 擎kình 寶bảo 器khí 右hữu 羽vũ 如như 施thí 寶bảo

吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 左tả 手thủ 捧phủng 寶bảo 瓶bình 右hữu 羽vũ 把bả 筆bút 勢thế 如như 畫họa 吉cát 祥tường 相tướng

降Hàng 魔Ma 天Thiên 女Nữ 左tả 手thủ 擎kình 果quả 實thật 右hữu 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 輪luân 微vi 齧niết 於ư 下hạ 脣thần 斜tà 目mục 視thị 果quả 實thật

粉phấn 是thị 相tướng 已dĩ 壇đàn 場tràng 主chủ 供cúng 養dường 四tứ 天thiên 女nữ 法Pháp 語Ngữ 天Thiên 女Nữ 求cầu 智trí 慧tuệ 主Chủ 寶Bảo 天Thiên 女Nữ 求cầu 富phú 貴quý 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 求cầu 隨tùy 願nguyện 降Hàng 魔Ma 天Thiên 女Nữ 求cầu 無vô 障chướng

五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 各các 遙diêu 想tưởng 壇đàn 以dĩ 水thủy 洒sái 之chi 及cập 洒sái 塗đồ 香hương 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 各các 於ư 本bổn 尊tôn 而nhi 申thân 供cúng 養dường 課khóa 誦tụng 加gia 持trì 滿mãn 一nhất 晝trú 夜dạ 中trung 門môn 阿a 闍xà 梨lê 令linh 壇đàn 場tràng 主chủ 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 著trước 新tân 白bạch 衣y 入nhập 壇đàn 場tràng 內nội 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 迴hồi 施thí 壇đàn 場tràng 所sở 有hữu 功công 德đức 普phổ 霑triêm 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo

然nhiên 排bài 五ngũ 甘cam 露lộ 水thủy 四tứ 鐵thiết 末mạt 七thất 寶bảo 末mạt 共cộng 一nhất 兩lạng 七thất 分phần 半bán 共cộng 盛thình 一nhất 器khí 四tứ 門môn 阿a 闍xà 梨lê 各các 加gia 持trì 已dĩ 輪Luân 王Vương 阿a 闍xà 梨lê 最tối 後hậu 加gia 持trì 以dĩ 吉cát 祥tường 草thảo 攪giảo 之chi 與dữ 壇đàn 場tràng 主chủ 喫khiết 方phương 令linh 親thân 自tự 然nhiên 燈đăng 燒thiêu 香hương 果quả 實thật 香hương 湯thang

種chủng 種chủng 供cúng 養dường 已dĩ 據cứ 內nội 壇đàn 及cập 第đệ 二nhị 院viện 尊tôn 位vị 然nhiên 燈đăng 各các 一nhất 香hương 爐lô 每mỗi 門môn 各các 排bài 佛Phật 左tả 右hữu 菩Bồ 薩Tát 飯phạn 三tam 分phần 供cúng 養dường 每mỗi 隅ngung 生sanh 飯phạn 一nhất 分phần 供cúng 養dường 天thiên 女nữ 滿mãn 一nhất 晝trú 夜dạ 已dĩ

次thứ 粉phấn 月nguyệt 輪luân 形hình 次thứ 日nhật 輪luân 形hình 次thứ 金kim 剛cang 輪luân 形hình 隨tùy 壇đàn 大đại 小tiểu 現hiện 羯yết 磨ma 半bán 杵xử 形hình 次thứ 粉phấn 隨tùy 壇đàn 大đại 小tiểu 現hiện 雜tạp 色sắc 蓮liên 華hoa 葉diệp 形hình 次thứ 粉phấn 隨tùy 壇đàn 大đại 小tiểu 現hiện 寶bảo 輪luân 形hình 如như 紅hồng 光quang 焰diễm 次thứ 第đệ 三tam 重trùng 界giới 自tự 方phương 四tứ 面diện 各các 開khai 一nhất 門môn 其kỳ 界giới 上thượng 粉phấn 諸chư 𤳖 彩thải 色sắc 想tưởng 如như 雜tạp 寶bảo 樓lâu 閣các

然nhiên 輪Luân 王Vương 阿a 闍xà 梨lê 教giáo 誨hối 壇đàn 場tràng 主chủ

汝nhữ 唯duy 生sanh 歡hoan 喜hỷ 莫mạc 生sanh 輕khinh 慢mạn 所sở 有hữu 財tài 寶bảo 盡tận 心tâm 捨xả 施thí 勿vật 生sanh 慳san 悋lận 供cúng 養dường 壇đàn 場tràng 聖thánh 眾chúng

次thứ 壇đàn 四tứ 隅ngung 粉phấn 四Tứ 天Thiên 王Vương

東đông 南nam 延Diên 壽Thọ 天Thiên 王Vương 左tả 手thủ 執chấp 螺loa 右hữu 羽vũ 把bả 劍kiếm 戴đái 冠quan 被bị 甲giáp 坐tọa 寶bảo 山sơn 收thu 左tả 足túc 垂thùy 右hữu 足túc

西tây 南nam 隅ngung 護Hộ 命Mạng 天Thiên 王Vương 左tả 手thủ 按án 寶bảo 瓶bình 右hữu 羽vũ 把bả 鉞việt 斧phủ 戴đái 冠quan 被bị 甲giáp 坐tọa 寶bảo 山sơn

西tây 北bắc 隅ngung 吉Cát 祥Tường 天Thiên 王Vương 左tả 手thủ 扶phù 童đồng 子tử 右hữu 手thủ 把bả 劍kiếm 戴đái 冠quan 被bị 甲giáp 坐tọa 寶bảo 山sơn 收thu 左tả 足túc 垂thùy 右hữu 足túc

東đông 北bắc 隅ngung 富Phú 貴Quý 天Thiên 王Vương 右hữu 手thủ 掌chưởng 佛Phật 塔tháp 先tiên 粉phấn 一nhất 寶bảo 匣hạp 內nội 見kiến 雜tạp 寶bảo 安an 右hữu 手thủ 下hạ 右hữu 手thủ 以dĩ 寶bảo 垂thùy 手thủ 施thí 勢thế

然nhiên 東đông 門môn 內nội 粉phấn 金Kim 剛Cang 王Vương 大Đại 天Thiên 西tây 門môn 內nội 粉phấn 黑Hắc 大Đại 天Thiên 南nam 門môn 內nội 粉phấn 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 北bắc 門môn 內nội 粉phấn 大Đại 大Đại 天Thiên

金Kim 剛Cang 王Vương 大Đại 天Thiên 右hữu 手thủ 降giáng 金kim 剛cang 杵xử 左tả 手thủ 按án 左tả 一nhất 面diện 三tam 眼nhãn 青thanh 白bạch 色sắc 坐tọa 收thu 左tả 足túc 垂thùy 右hữu 足túc

黑Hắc 大Đại 天Thiên 右hữu 手thủ 執chấp 三tam 戟kích 左tả 手thủ 按án 左tả 一nhất 面diện 三tam 眼nhãn 黑hắc 色sắc 坐tọa 收thu 左tả 足túc 垂thùy 右hữu 足túc

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 右hữu 手thủ 執chấp 奢xa 刀đao 橫hoành 於ư 左tả 手thủ 一nhất 面diện 三tam 眼nhãn 金kim 黃hoàng 色sắc 坐tọa 收thu 左tả 足túc 垂thùy 右hữu 足túc

大Đại 大Đại 天Thiên 一nhất 面diện 三tam 眼nhãn 白bạch 色sắc 右hữu 手thủ 以dĩ 金kim 剛cang 杖trượng 頭đầu 刺thứ 地địa 根căn 右hữu 髆bác 上thượng 左tả 手thủ 按án 左tả 坐tọa 收thu 左tả 足túc 垂thùy 右hữu 足túc

然nhiên 用dụng 金kim 瓶bình 九cửu 隻chỉ 內nội 院viện 中trung 心tâm 安an 一nhất 四tứ 隅ngung 各các 一nhất 內nội 院viện 四tứ 門môn 界giới 上thượng 各các 一nhất 瓶bình 內nội 所sở 用dụng 諸chư 物vật 色sắc 等đẳng 及cập 各các 加gia 持trì 如như 經Kinh 所sở 說thuyết 各các 安an 白bạch 傘tản 蓋cái 及cập 各các 時thời 華hoa 蓮liên 華hoa 等đẳng 各các 安an 瓶bình 衣y 一nhất 對đối

第đệ 三tam 界giới 內nội 如như 法pháp 畫họa 粉phấn 想tưởng 如như 寶bảo 樓lâu 閣các 四tứ 隅ngung 各các 粉phấn 寶bảo 樹thụ 界giới 外ngoại 粉phấn 海hải 水thủy 水thủy 內nội 畫họa 粉phấn 八bát 大đại 龍long 王vương 次thứ 有hữu 地địa 位vị 粉phấn 七thất 金kim 山sơn 大đại 壇đàn 粉phấn 已dĩ 再tái 排bài 佛Phật 飯phạn 及cập 菩Bồ 薩Tát 飯phạn 與dữ 佛Phật 同đồng 等đẳng 餘dư 諸chư 天thiên 位vị 各các 排bài 生sanh 飯phạn 鈴linh 杵xử 八bát 副phó

於ư 第đệ 三tam 院viện 界giới 外ngoại 四tứ 門môn 四tứ 隅ngung 各các 安an 一nhất 副phó 塗đồ 香hương 合hợp 子tử 隨tùy 鈴linh 杵xử 各các 一nhất 香hương 爐lô 八bát 隻chỉ 閼át 伽già 瓶bình 八bát 隻chỉ 亦diệc 隨tùy 鈴linh 杵xử 安an 置trí 其kỳ 閼át 伽già 瓶bình 各các 衣y 一nhất 對đối 復phục 用dụng 淨tịnh 瓶bình 八bát 隻chỉ 各các 盛thình 淨tịnh 水thủy 亦diệc 安an 四tứ 門môn 四tứ 隅ngung 然nhiên 合hợp 三tam 十thập 二nhị 種chủng 燒thiêu 香hương 然nhiên 八bát 酥tô 燈đăng 各các 安an 四tứ 門môn 四tứ 隅ngung 然nhiên 排bài 六lục 十thập 四tứ 串xuyến 貫quán 華hoa 每mỗi 一nhất 串xuyến 線tuyến 一nhất 肘trửu 半bán 量lượng

復phục 用dụng 五ngũ 色sắc 線tuyến 闌lan 裹khỏa 大đại 壇đàn 用dụng 前tiền 貫quán 華hoa 分phân 布bố 線tuyến 上thượng 四tứ 門môn 左tả 右hữu 及cập 四tứ 隅ngung 安an 置trí 以dĩ 乳nhũ 牛ngưu 野dã 糞phẩn 於ư 壇đàn 場tràng 海hải 水thủy 外ngoại 據cứ 壇đàn 上thượng 隨tùy 方phương 尊tôn 位vị 以dĩ 乳nhũ 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 成thành 小tiểu 壇đàn 用dụng 水thủy 淨tịnh 之chi 次thứ 以dĩ 塗đồ 香hương 灑sái 然nhiên 散tán 時thời 華hoa 想tưởng 供cúng 養dường 壇đàn 上thượng 隨tùy 方phương 聖thánh 眾chúng

請thỉnh 壇đàn 主chủ 所sở 有hữu 供cúng 養dường 香hương 燈đăng 果quả 實thật 並tịnh 於ư 小tiểu 壇đàn 所sở 各các 申thân 供cúng 養dường 時thời 沙sa 糖đường 酥tô 乳nhũ 酪lạc 粥chúc 等đẳng 每mỗi 面diện 各các 用dụng 十thập 六lục 淨tịnh 器khí 盛thịnh 上thượng 物vật 等đẳng 供cúng 養dường 齋trai 時thời 以dĩ 粳canh 米mễ 飯phạn 歡hoan 喜hỷ 團đoàn 等đẳng 八bát 十thập 味vị 飯phạn 亦diệc 每mỗi 面diện 各các 用dụng 十thập 六lục 淨tịnh 器khí 盛thình 上thượng 物vật 等đẳng 少thiểu 許hứa 以dĩ 十thập 淨tịnh 器khí 盛thình 之chi

四tứ 方phương 四tứ 隅ngung 上thượng 下hạ 十thập 方phương 供cúng 養dường 然nhiên 以dĩ 瓦ngõa 坏phôi 二nhị 隻chỉ 先tiên 以dĩ 黑hắc 鹽diêm 盛thình 一nhất 隻chỉ 內nội 次thứ 樺hoa 皮bì 上thượng 書thư 五ngũ 佛Phật 種chủng 智trí 字tự

求cầu 一nhất 切thiết 事sự 成thành 書thư 毘Tỳ 盧Lô 佛Phật 種chủng 智trí 字tự 求cầu 長trường 壽thọ 書thư 阿A 閦Súc 佛Phật 種chủng 智trí 字tự 求cầu 富phú 貴quý 書thư 寶Bảo 生Sanh 佛Phật 種chủng 智trí 字tự 求cầu 智trí 慧tuệ 書thư 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 種chủng 智trí 字tự 求cầu 降hàng 伏phục 書thư 不Bất 空Không 佛Phật 種chủng 智trí 字tự

於ư 種chủng 智trí 字tự 內nội 書thư 壇đàn 場tràng 主chủ 小tiểu 名danh 書thư 已dĩ 安an 黑hắc 盤bàn 內nội 以dĩ 紅hồng 鹽diêm 覆phú 次thứ 一nhất 隻chỉ 合hợp 鹽diêm 上thượng 以dĩ 紅hồng 線tuyến 上thượng 下hạ 絞giảo 二nhị 十thập 一nhất 匝táp 白bạch 手thủ 子tử 蓋cái 已dĩ 用dụng 淨tịnh 水thủy 灑sái

次thứ 塗đồ 香hương 淨tịnh 以dĩ 雜tạp 華hoa 散tán 燒thiêu 潤nhuận 乳nhũ 香hương 而nhi 申thân 供cúng 養dường 輪Luân 王Vương 阿a 闍xà 梨lê 於ư 本bổn 尊tôn 前tiền 左tả 手thủ 掌chưởng 坏phôi 右hữu 手thủ 數sổ 珠châu 昏hôn 時thời 念niệm 普Phổ 請Thỉnh 八Bát 大Đại 天Thiên 真Chân 言Ngôn 加gia 持trì 一nhất 萬vạn 遍biến

或hoặc 一nhất 晝trú 夜dạ 置trí 壇đàn 中trung 心tâm 舍xá 利lợi 塔tháp 所sở 安an 置trí 其kỳ 亦diệc 看khán 壇đàn 主chủ 求cầu 事sự 安an 置trí 至chí 散tán 道Đạo 場Tràng 後hậu 阿a 闍xà 梨lê 解giải 線tuyến

當đương 解giải 之chi 時thời 想tưởng 拔bạt 弟đệ 子tử 出xuất 於ư 六lục 道đạo 輪luân 迴hồi 鹽diêm 與dữ 弟đệ 子tử 喫khiết 或hoặc 水thủy 內nội 置trí 少thiểu 許hứa 洗tẩy 弟đệ 子tử 手thủ 面diện 弟đệ 子tử 當đương 洗tẩy 之chi 時thời 自tự 想tưởng 洗tẩy 六lục 塵trần 煩phiền 惱não 或hoặc 不bất 解giải 其kỳ 別biệt 安an 功công 德đức 堂đường 內nội 恒hằng 常thường 供cúng 養dường 午ngọ 二nhị 時thời 燒thiêu 檀đàn 香hương 等đẳng 供cúng 養dường 壇đàn 場tràng 聖thánh 眾chúng

夫phù 為vi 供cúng 養dường 先tiên 佛Phật 次thứ 菩Bồ 薩Tát 後hậu 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 八bát 部bộ 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 四tứ 大đại 天thiên 等đẳng 常thường 以dĩ 生sanh 飯phạn 供cúng 養dường 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 各các 想tưởng 自tự 身thân 為vi 隨tùy 方phương 佛Phật 勅sắc 天thiên 龍long 八bát 部bộ 受thọ 道Đạo 場Tràng 主chủ 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 阿a 闍xà 梨lê 等đẳng

粉phấn 壇đàn 成thành 已dĩ 每mỗi 日nhật 四tứ 時thời 想tưởng 往vãng 上thượng 方phương 請thỉnh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 及cập 大đại 天thiên 等đẳng 入nhập 粉phấn 成thành 壇đàn 依y 位vị 而nhi 坐tọa 如như 力lực 不bất 及cập 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 供cúng 養dường 開khai 道Đạo 場Tràng 已dĩ 至chí 散tán 道Đạo 場Tràng 如như 或hoặc 來lai 日nhật 散tán 今kim 日nhật 早tảo 晨thần 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 共cộng 於ư 壇đàn 西tây 面diện 向hướng 東đông 坐tọa 輪Luân 王Vương 於ư 中trung 坐tọa 蓮liên 華hoa 阿a 闍xà 梨lê 南nam 坐tọa 寶bảo 阿a 闍xà 梨lê 次thứ 南nam 坐tọa 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 於ư 輪Luân 王Vương 北bắc 坐tọa 羯yết 磨ma 阿a 闍xà 梨lê 次thứ 北bắc 坐tọa

五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 各các 念niệm 隨tùy 方phương 佛Phật 真chân 言ngôn 一nhất 萬vạn 遍biến 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 遍biến 口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn 心tâm 專chuyên 想tưởng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 身thân 光quang 赫hách 奕dịch

既ký 課khóa 誦tụng 已dĩ 阿a 闍xà 梨lê 等đẳng 各các 隨tùy 方phương 坐tọa 振chấn 鈴linh 課khóa 誦tụng 獻hiến 諸chư 供cúng 養dường 已dĩ 然nhiên 各các 入nhập 觀quán 想tưởng 與dữ 道Đạo 場Tràng 主chủ 懺sám 悔hối 勸khuyến 請thỉnh 隨tùy 喜hỷ 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện

其kỳ 阿a 闍xà 梨lê 等đẳng 在tại 於ư 觀quán 中trung 或hoặc 身thân 森sâm 然nhiên 或hoặc 身thân 汗hãn 出xuất 或hoặc 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 吉cát 祥tường 事sự 或hoặc 於ư 空không 中trung 讚tán 歎thán 吉cát 祥tường 事sự 或hoặc 道Đạo 場Tràng 主chủ 自tự 有hữu 上thượng 事sự 皆giai 是thị 大đại 吉cát 祥tường 也dã 然nhiên 可khả 出xuất 觀quan 同đồng 前tiền 與dữ 道Đạo 場Tràng 主chủ 懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 等đẳng 及cập 申thân 供cúng 養dường 不bất 圓viên 滿mãn 事sự 課khóa 誦tụng 誤ngộ 錯thác

各các 於ư 壇đàn 前tiền 為vì 壇đàn 場tràng 主chủ 懺sám 悔hối 求cầu 吉cát 祥tường 事sự 至chí 五ngũ 更canh 後hậu 阿a 闍xà 梨lê 等đẳng 及cập 道Đạo 場Tràng 主chủ 各các 自tự 沐mộc 浴dục 及cập 盥quán 漱thấu 已dĩ 與dữ 道Đạo 場Tràng 主chủ 布bố 置trí 灌quán 頂đảnh 道Đạo 場Tràng 主chủ 且thả 令linh 別biệt 淨tịnh 室thất 中trung 立lập 西tây 門môn 阿a 闍xà 梨lê 令linh 道Đạo 場Tràng 主chủ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 行hành 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 授thọ 三tam 昧muội 耶da 法pháp 種chủng 種chủng 教giáo 誨hối

問vấn 道Đạo 場Tràng 主chủ 云vân

上thượng 來lai 之chi 事sự 汝nhữ 能năng 持trì 不phủ

寶bảo 生sanh 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 弟đệ 子tử 繫hệ 夾giáp 羅la 繒tăng 帛bạch 引dẫn 弟đệ 子tử 東đông 門môn 拜bái 次thứ 南nam 西tây 北bắc 禮lễ 已dĩ 東đông 門môn 禮lễ 中trung 方phương 及cập 燒thiêu 香hương 已dĩ 令lệnh 弟đệ 子tử 開khai 金kim 剛cang 合hợp 掌chưởng 如như 捧phủng 物vật 勢thế 內nội 捧phủng 時thời 華hoa 令linh 往vãng 壇đàn 上thượng 擲trịch 之chi 隨tùy 華hoa 認nhận 尊tôn

認nhận 已dĩ 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 教giáo 誨hối 弟đệ 子tử 心tâm 不bất 貢cống 高cao 及cập 不bất 為vi 未vị 入nhập 壇đàn 場tràng 人nhân 說thuyết 說thuyết 者giả 獲hoạch 金kim 剛cang 罪tội 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 解giải 繒tăng 帛bạch 已dĩ 寶bảo 阿a 闍xà 梨lê 引dẫn 弟đệ 子tử 往vãng 南nam 門môn 令lệnh 右hữu 膝tất 著trước 地địa 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 弟đệ 子tử 面diện 向hướng 於ư 壇đàn 阿a 闍xà 梨lê 背bối 壇đàn 而nhi 立lập

阿a 闍xà 梨lê 想tưởng 自tự 身thân 為vi 寶Bảo 生Sanh 本bổn 尊tôn 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 瓶bình 灌quán 頂đảnh 或hoặc 以dĩ 商thương 佉khư 水thủy 灌quán 頂đảnh 已dĩ 羯yết 磨ma 阿a 闍xà 梨lê 引dẫn 弟đệ 子tử 遶nhiễu 壇đàn 七thất 匝táp 五ngũ 門môn 禮lễ 拜bái 燒thiêu 香hương 飲ẩm 食thực 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 然nhiên 以dĩ 種chủng 種chủng 施thí 利lợi 獻hiến 壇đàn 場tràng 聖thánh 眾chúng 及cập 諸chư 天thiên 等đẳng 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 施thí 財tài 任nhậm 力lực 多đa 少thiểu 勿vật 量lượng 價giá 利lợi

羯yết 磨ma 阿a 闍xà 梨lê 令lệnh 弟đệ 子tử 於ư 北bắc 門môn 面diện 向hướng 壇đàn 右hữu 膝tất 著trước 地địa 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 阿a 闍xà 梨lê 背bối 壇đàn 而nhi 立lập 以dĩ 杵xử 指chỉ 弟đệ 子tử 身thân 頂đảnh 如như 經Kinh 所sở 說thuyết

想tưởng 諸chư 佛Phật 聖thánh 賢hiền 種chủng 智trí 字tự 已dĩ 最tối 後hậu 指chỉ 弟đệ 子tử 心tâm 自tự 念niệm 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 橫hoành 弟đệ 子tử 合hợp 掌chưởng 手thủ 以dĩ 弟đệ 子tử 禪thiền 智trí 捻nẫm 之chi 阿a 闍xà 梨lê 以dĩ 忍nhẫn 指chỉ 安an 弟đệ 子tử 合hợp 掌chưởng 手thủ 心tâm 餘dư 四tứ 度độ 執chấp 弟đệ 子tử 合hợp 掌chưởng 手thủ 八bát 峯phong 左tả 羽vũ 振chấn 鈴linh 念niệm 五ngũ 佛Phật 讚tán

阿a 闍xà 梨lê 自tự 與dữ 貫quán 華hoa 生sanh 飯phạn 一nhất 分phần 安an 弟đệ 子tử 面diện 前tiền 所sở 排bài 香hương 華hoa 燈đăng 塗đồ 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 阿a 闍xà 梨lê 自tự 與dữ 帶đái 冠quan 及cập 前tiền 所sở 排bài 物vật 等đẳng 供cúng 養dường 弟đệ 子tử 師sư 自tự 執chấp 鏡kính

於ư 弟đệ 子tử 面diện 前tiền 令lệnh 弟đệ 子tử 覷thứ 鏡kính 已dĩ 蓮liên 華hoa 阿a 闍xà 梨lê 云vân

弟đệ 子tử 見kiến 鏡kính 中trung 自tự 己kỷ 影ảnh 像tượng 須tu 想tưởng 自tự 身thân 當đương 灌quán 頂đảnh 時thời 無vô 常thường 之chi 身thân 如như 獲hoạch 常thường 身thân 想tưởng 同đồng 佛Phật 身thân

語ngứ 已dĩ 弟đệ 子tử 即tức 起khởi 蓮liên 華hoa 阿a 闍xà 梨lê 令lệnh 弟đệ 子tử 念niệm 所sở 認nhận 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 或hoặc 常thường 持trì 誦tụng 或hoặc 六lục 月nguyệt 已dĩ 或hoặc 弟đệ 子tử 廣quảng 求cầu 教giáo 法Pháp 隨tùy 意ý 與dữ 之chi

齋trai 時thời 飯phạn 已dĩ 蓮liên 華hoa 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 弟đệ 子tử 說thuyết 上thượng 來lai 所sở 授thọ 教giáo 法Pháp 至chí 昏hôn 時thời 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 共cộng 排bài 生sanh 飯phạn 十thập 分phần 各các 於ư 隨tùy 門môn 加gia 持trì 供cúng 養dường 輪Luân 王Vương 阿a 闍xà 梨lê 加gia 持trì 供cúng 養dường 上thượng 下hạ 二nhị 方phương 已dĩ 道Đạo 場Tràng 主chủ 排bài 五ngũ 童đồng 男nam 五ngũ 童đồng 女nữ 五ngũ 金kim 鞍yên 轡bí 馬mã 全toàn 五ngũ 乳nhũ 牛ngưu 並tịnh 施thí 五ngũ 門môn 聖thánh 眾chúng 每mỗi 門môn 施thí 無vô 稅thuế 地địa 并tinh 苗miêu 各các 四tứ 畝mẫu 稻đạo 大đại 小tiểu 麥mạch 等đẳng 餘dư 苗miêu 不bất 得đắc 五ngũ 床sàng 五ngũ 褥nhục 新tân 衣y 五ngũ 對đối 鞋hài 五ngũ 五ngũ 護hộ 摩ma 子tử 鈴linh 杵xử 五ngũ 副phó 綾lăng 羅la 雜tạp 經Kinh 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 等đẳng 並tịnh 施thí 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 前tiền

其kỳ 阿a 闍xà 梨lê 等đẳng 各các 背bối 壇đàn 而nhi 坐tọa 各các 自tự 想tưởng 身thân 為vi 隨tùy 門môn 本bổn 尊tôn 受thọ 弟đệ 子tử 施thí 利lợi 施thí 利lợi 物vật 等đẳng 各các 置trí 阿a 闍xà 梨lê 足túc 邊biên 弟đệ 子tử 燒thiêu 香hương 先tiên 東đông 門môn 禮lễ 阿a 闍xà 梨lê

禮lễ 已dĩ 師sư 自tự 右hữu 手thủ 接tiếp 弟đệ 子tử 右hữu 手thủ 引dẫn 往vãng 南nam 門môn 阿a 闍xà 梨lê 處xứ 禮lễ 已dĩ 東đông 門môn 師sư 引dẫn 已dĩ 依y 本bổn 位vị 而nhi 坐tọa 下hạ 皆giai 准chuẩn 此thử 引dẫn 至chí 北bắc 門môn 禮lễ 已dĩ 北bắc 門môn 阿a 闍xà 梨lê 以dĩ 自tự 右hữu 手thủ 接tiếp 弟đệ 子tử 右hữu 手thủ 往vãng 東đông 門môn 禮lễ 中trung 方phương 阿a 闍xà 梨lê 已dĩ 令lệnh 弟đệ 子tử 東đông 門môn 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 而nhi 坐tọa

五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 共cộng 在tại 東đông 門môn 隨tùy 方phương 而nhi 立lập 自tự 執chấp 隨tùy 方phương 瓶bình 弟đệ 子tử 在tại 中trung 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 各các 想tưởng 身thân 在tại 隨tùy 方phương 念niệm 奉phụng 送tống 聖thánh 眾chúng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 已dĩ

羯yết 磨ma 阿a 闍xà 梨lê 云vân

弟đệ 子tử 須tu 自tự 想tưởng 身thân 居cư 壇đàn 中trung 心tâm 而nhi 坐tọa

想tưởng 壇đàn 如như 殿điện 閣các 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 亦diệc 自tự 想tưởng 奉phụng 送tống 聖thánh 眾chúng 居cư 空không 一nhất 拍phách 手thủ 聲thanh 已dĩ 來lai 而nhi 住trụ 五ngũ 師sư 各các 自tự 執chấp 隨tùy 方phương 瓶bình 齊tề 灌quán 弟đệ 子tử 頂đảnh 中trung 方phương 師sư 瓶bình 灌quán 弟đệ 子tử 頂đảnh 口khẩu 令lệnh 弟đệ 子tử 飲ẩm 之chi

羯yết 磨ma 師sư 云vân

五ngũ 師sư 灌quán 弟đệ 子tử 頂đảnh 弟đệ 子tử 想tưởng 為vi 五ngũ 佛Phật 灌quán 頂đảnh 五ngũ 師sư 當đương 灌quán 頂đảnh 時thời 各các 想tưởng 自tự 身thân 如như 前tiền 空không 中trung 五ngũ 佛Phật

灌quán 弟đệ 子tử 頂đảnh 已dĩ 令lệnh 弟đệ 子tử 起khởi 從tùng 東đông 門môn 拜bái 壇đàn 場tràng 每mỗi 拜bái 已dĩ 隨tùy 門môn 阿a 闍xà 梨lê 各các 捻nẫm 壇đàn 上thượng 彩thải 色sắc 末mạt 與dữ 弟đệ 子tử 摩ma 頂đảnh 及cập 與dữ 弟đệ 子tử 自tự 喫khiết 少thiểu 許hứa

隨tùy 門môn 師sư 云vân

弟đệ 子tử 自tự 想tưởng 身thân 為vi 隨tùy 方phương 佛Phật 身thân

至chí 北bắc 門môn 拜bái 再tái 至chí 東đông 門môn 拜bái 中trung 方phương 已dĩ 然nhiên 謝tạ 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 後hậu 五ngũ 師sư 同đồng 聚tụ 壇đàn 彩thải 色sắc 於ư 中trung 方phương 白bạch 傘tản 蓋cái 下hạ 想tưởng 為vi 塔tháp 形hình

聚tụ 彩thải 色sắc 時thời 五ngũ 師sư 各các 想tưởng 如như 成thành 佛Phật 塔tháp 聚tụ 已dĩ 五ngũ 師sư 隨tùy 方phương 各các 隨tùy 分phân 香hương 華hoa 供cúng 養dường 已dĩ 任nhậm 意ý 經kinh 行hành 至chí 來lai 日nhật 以dĩ 彩thải 色sắc 安an 淨tịnh 物vật 中trung 結kết 綵thải 樓lâu 置trí 在tại 內nội 令linh 淨tịnh 人nhân 沐mộc 浴dục 著trước 新tân 衣y 舁dư 廣quảng 排bài 威uy 儀nghi 幢tràng 旛phan 螺loa 鈸bạt 音âm 樂nhạc 前tiền 引dẫn 後hậu 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 及cập 道Đạo 場Tràng 主chủ 同đồng 送tống 壇đàn 粉phấn 於ư 河hà 潬đán 中trung 造tạo 佛Phật 塔tháp 形hình 而nhi 開khai 四tứ 門môn

每mỗi 門môn 作tác 隨tùy 方phương 佛Phật 中trung 門môn 想tưởng 成thành 佛Phật 形hình 五ngũ 師sư 各các 於ư 隨tùy 門môn 廣quảng 作tác 種chủng 種chủng 法pháp 事sự 供cúng 養dường 滿mãn 一nhất 晝trú 夜dạ 三tam 時thời 課khóa 誦tụng 及cập 燒thiêu 護hộ 摩ma 供cúng 養dường 五ngũ 師sư 為vì 弟đệ 子tử 及cập 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 發phát 願nguyện 懺sám 悔hối 迴hồi 施thí 功công 德đức 普phổ 霑triêm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 同đồng 成thành 佛Phật 道Đạo

既ký 迴hồi 施thí 已dĩ 弟đệ 子tử 送tống 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 歸quy 於ư 精tinh 舍xá 至chí 三tam 日nhật 後hậu 五ngũ 師sư 再tái 令lệnh 弟đệ 子tử 於ư 壇đàn 場tràng 處xứ 辦biện 隨tùy 分phần 供cúng 養dường 以dĩ 乳nhũ 牛ngưu 糞phẩn 而nhi 成thành 小tiểu 壇đàn 上thượng 安an 鈔sao 中trung 安an 舍xá 利lợi 塔tháp 以dĩ 一nhất 淨tịnh 物vật 塔tháp 令linh 高cao

次thứ 以dĩ 河hà 水thủy 置trí 鈔sao 中trung 當đương 下hạ 水thủy 時thời 五ngũ 師sư 各các 想tưởng 沐mộc 浴dục 五ngũ 佛Phật 然nhiên 四tứ 方phương 各các 排bài 佛Phật 飯phạn 一nhất 分phần 生sanh 飯phạn 一nhất 分phần 東đông 方phương 二nhị 分phần 燈đăng 各các 一nhất 盞trản 香hương 爐lô 各các 一nhất 五ngũ 阿a 闍xà 梨lê 各các 擲trịch 時thời 華hoa 一nhất 百bách 八bát 遍biến 置trí 鈔sao 中trung

輪Luân 王Vương 阿a 闍xà 梨lê 以dĩ 鐵thiết 匙thi 子tử 獻hiến 於ư 乳nhũ 飯phạn 遍biến 數số 臨lâm 時thời 亦diệc 置trí 水thủy 中trung 想tưởng 安an 佛Phật 口khẩu 內nội 五ngũ 師sư 各các 振chấn 鈴linh 種chủng 種chủng 法pháp 事sự 供cúng 養dường 已dĩ 生sanh 飯phạn 棄khí 淨tịnh 處xứ 佛Phật 飯phạn 賜tứ 貧bần 士sĩ 鈔sao 內nội 所sở 有hữu 供cúng 養dường 物vật 等đẳng 來lai 晨thần 送tống 於ư 河hà 中trung 至chí 第đệ 七thất 日nhật 五ngũ 師sư 再tái 辦biện 隨tùy 分phần 供cúng 養dường 加gia 持trì 及cập 祭tế 土thổ 地địa 已dĩ 五ngũ 師sư 自tự 去khứ 壇đàn 埿nê 皮bì 送tống 於ư 河hà 中trung 其kỳ 壇đàn 上thượng 土thổ 道đạo 壇đàn 主chủ 令linh 淨tịnh 人nhân 送tống 於ư 淨tịnh 處xứ

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 說thuyết 是thị 壇đàn 場tràng 祕bí 密mật 法pháp 已dĩ 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 曰viết

若nhược 有hữu 國quốc 王vương 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 及cập 諸chư 四tứ 眾chúng 依y 法pháp 建kiến 此thử 壇đàn 場tràng 受thọ 大đại 灌quán 頂đảnh 行hành 如như 是thị 法pháp 者giả 是thị 真chân 法Pháp 王Vương 之chi 子tử

此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 所sở 有hữu 曩nẵng 劫kiếp 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 一nhất 切thiết 重trọng 罪tội 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt 國quốc 有hữu 災tai 難nạn 亦diệc 自tự 殄điễn 滅diệt

譬thí 如như 積tích 薪tân 萬vạn 束thúc 難nan 消tiêu 一nhất 星tinh 之chi 火hỏa 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 決quyết 定định 無vô 疑nghi 所sở 獲hoạch 利lợi 益ích 難nan 可khả 具cụ 宣tuyên

此thử 法Pháp 王Vương 子Tử 等đẳng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 皆giai 共cộng 讚tán 歎thán 此thử 人nhân 不bất 久cửu 決quyết 成thành 正chánh 覺giác 命mạng 終chung 之chi 後hậu 生sanh 於ư 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 得đắc 見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 聞văn 不bất 退thoái 法Pháp 與dữ 佛Phật 同đồng 等đẳng

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 以dĩ 壇đàn 場tràng 內nội 加gia 持trì 之chi 水thủy 霑triêm 洒sái 人nhân 等đẳng 依y 師sư 教giáo 誨hối 行hành 如như 是thị 法pháp 命mạng 終chung 之chi 後hậu 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 隨tùy 意ý 受thọ 生sanh

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 建kiến 此thử 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 壇đàn 依y 師sư 灌quán 頂đảnh 教giáo 誨hối 加gia 持trì 纔tài 行hành 是thị 法pháp 此thử 人nhân 現hiện 世thế 天thiên 龍long 八bát 部bộ 恒hằng 來lai 擁ủng 衛vệ 無vô 不bất 宗tông 奉phụng 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 亦diệc 來lai 擁ủng 衛vệ 如như 護hộ 諸chư 佛Phật

此thử 諸chư 行hành 人nhân 遊du 履lý 之chi 處xứ 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 臣thần 從tùng 預dự 布bố 天thiên 衣y 而nhi 為vi 履lý 踐tiễn 常thường 與dữ 行hành 人nhân 以dĩ 為vi 給cấp 使sử 此thử 諸chư 行hành 人nhân 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 未vị 願nguyện 成thành 佛Phật 且thả 願nguyện 於ư 當đương 來lai 世thế 作tác 大đại 輪Luân 王Vương 擁ủng 護hộ 佛Phật 法Pháp 常thường 行hành 十Thập 善Thiện 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 成thành 願nguyện 作tác 大đại 小tiểu 國quốc 王vương 身thân 恒hằng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 化hóa 人nhân 亦diệc 願nguyện 作tác 大đại 法Pháp 師sư 開khai 人nhân 耳nhĩ 目mục 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 出xuất 利lợi 眾chúng 生sanh 所sở 願nguyện 樂nhạo 者giả 悉tất 皆giai 滿mãn 足túc

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát

我ngã 說thuyết 是thị 法Pháp 非phi 吾ngô 所sở 宣tuyên 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 同đồng 共cộng 宣tuyên 說thuyết 莫mạc 生sanh 疑nghi 難nan

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 求cầu 如như 是thị 法Pháp 聽thính 聞văn 受thọ 持trì 者giả 先tiên 建kiến 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 壇đàn 一nhất 一nhất 諸chư 佛Phật 前tiền 及cập 壇đàn 場tràng 聖thánh 眾chúng 各các 生sanh 殷ân 重trọng 心tâm 各các 辦biện 諸chư 供cúng 養dường 受thọ 大đại 灌quán 頂đảnh 已dĩ 而nhi 得đắc 聽thính 受thọ 持trì 所sở 作tác 利lợi 益ích 事sự 乃nãi 至chí 極cực 少thiểu 分phần 並tịnh 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 願nguyện 成thành 無vô 上thượng 果quả

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 不bất 依y 師sư 教giáo 誨hối 不bất 建kiến 此thử 道Đạo 場Tràng 不bất 受thọ 大đại 灌quán 頂đảnh 終chung 勿vật 令linh 見kiến 聞văn 亦diệc 勿vật 得đắc 入nhập 壇đàn 場tràng

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 竊thiết 盜đạo 聽thính 是thị 法pháp 廣quảng 招chiêu 無vô 量lượng 罪tội

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 受thọ 是thị 法pháp 已dĩ 以dĩ 二nhị 手thủ 捧phủng 傳truyền 教giáo 師sư 右hữu 足túc 安an 自tự 頂đảnh 上thượng

傳truyền 教giáo 師sư 曰viết

汝nhữ 自tự 今kim 後hậu 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 長trưởng 者giả 為vi 父phụ 母mẫu 想tưởng 小tiểu 者giả 作tác 弟đệ 妹muội 想tưởng 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 香hương 華hoa 燈đăng 塗đồ 諸chư 供cúng 養dường 物vật 運vận 心tâm 供cúng 養dường 壇đàn 場tràng 聖thánh 眾chúng 及cập 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 與dữ 供cúng 養dường 佛Phật 勿vật 得đắc 有hữu 異dị 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng

乃nãi 至chí 異dị 類loại 先tiên 想tưởng 諸chư 佛Phật 在tại 異dị 類loại 身thân 有hữu 白bạch 傘tản 蓋cái 上thượng 有hữu 寶bảo 樓lâu 閣các 及cập 想tưởng 沐mộc 浴dục 佛Phật 浴dục 佛Phật 甘cam 露lộ 水thủy 返phản 浴dục 於ư 異dị 類loại 承thừa 此thử 諸chư 功công 德đức 悉tất 得đắc 離ly 輪luân 迴hồi 皆giai 獲hoạch 佛Phật 種chủng 子tử

若nhược 有hữu 於ư 此thử 法Pháp 心tâm 生sanh 疑nghi 慢mạn 者giả 勿vật 得đắc 為vi 宣tuyên 傳truyền 若nhược 有hữu 於ư 此thử 法Pháp 不bất 惜tích 於ư 身thân 命mạng 乃nãi 至chí 殷ân 重trọng 心tâm 志chí 求cầu 於ư 此thử 法Pháp 傳truyền 教giáo 阿a 闍xà 梨lê 勿vật 生sanh 悋lận 法Pháp 心tâm

妙Diệu 吉Cát 祥Tường 平Bình 等Đẳng 祕Bí 密Mật 最Tối 上Thượng 觀Quán 門Môn 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

宋tống 契khế 丹đan 國quốc 師sư 中trung 天Thiên 竺Trúc 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 慈từ 賢hiền 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/7/2018 ◊ Cập nhật: 31/7/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5