妙Diệu 吉Cát 祥Tường 最Tối 勝Thắng 根Căn 本Bổn 大Đại 教Giáo 經Kinh 卷quyển 下hạ

焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 本Bổn 法Pháp 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 八bát

復phục 說thuyết 造tạo 像tượng 供cúng 養dường 儀nghi 軌quỹ

持trì 明minh 者giả 先tiên 於ư 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 一nhất 心tâm 正chánh 意ý 觀quán 想tưởng 功công 德đức 已dĩ 用dụng 好hảo 香hương 華hoa 如như 法pháp 供cúng 養dường 於ư 此thử 像tượng 前tiền 求cầu 為vi 囉ra 惹nhạ 復phục 用dụng 白bạch 檀đàn 沈trầm 香hương 塗đồ 功công 德đức 身thân 以dĩ 奔bôn 拏noa 哩rị 迦ca 華hoa 烏ô 怛đát 鉢bát 羅la 華hoa 昝tảm 波ba 迦ca 華hoa 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 安an 悉tất 香hương 酥tô 隨tùy 力lực 作tác 供cúng 養dường 及cập 誦tụng 大đại 明minh 至chí 六lục 箇cá 月nguyệt 決quyết 定định 成thành 就tựu 囉ra 惹nhạ 之chi 位vị 設thiết 未vị 成thành 就tựu 亦diệc 為vi 地địa 主chủ 復phục 得đắc 金kim 錢tiền 一nhất 洛lạc 叉xoa 永vĩnh 世thế 受thọ 用dụng

復phục 次thứ 求cầu 富phú 貴quý 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 白bạch 檀đàn 香hương 沈trầm 香hương 恭cung 俱câu 摩ma 香hương 塗đồ 前tiền 功công 德đức 像tượng 復phục 用dụng 華hoa 鬘man 白bạch 色sắc 華hoa 乳nhũ 香hương 安an 悉tất 香hương 如như 是thị 香hương 華hoa 日nhật 日nhật 供cúng 養dường 別biệt 獻hiến 妙diệu 解giải 脫thoát 華hoa 一nhất 洛lạc 叉xoa 誦tụng 大đại 明minh 一nhất 洛lạc 叉xoa 加gia 持trì 彼bỉ 華hoa 如như 是thị 依y 法pháp 得đắc 大đại 富phú 貴quý

復phục 次thứ 除trừ 病bệnh 法pháp

用dụng 赤xích 檀đàn 香hương 塗đồ 前tiền 功công 德đức 像tượng 燒thiêu 松tùng 木mộc 香hương 以dĩ 上thượng 妙diệu 華hoa 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 如như 法pháp 供cúng 養dường 及cập 誦tụng 大đại 明minh 所sở 為vì 自tự 身thân 病bệnh 苦khổ 或hoặc 為vì 他tha 人nhân 悉tất 得đắc 消tiêu 除trừ

若nhược 持trì 明minh 者giả 各các 用dụng 本bổn 法pháp 如như 前tiền 供cúng 養dường 持trì 誦tụng 大đại 明minh 滿mãn 六lục 箇cá 月nguyệt 能năng 施thí 一nhất 切thiết 願nguyện 所sở 有hữu 息tức 災tai 增tăng 長trưởng 敬kính 愛ái 句cú 召triệu 調điều 伏phục 發phát 遣khiển 殺sát 冤oan 等đẳng 及cập 求cầu 財tài 寶bảo 種chủng 種chủng 之chi 物vật 悉tất 皆giai 成thành 就tựu

復phục 次thứ 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 三tam 叉xoa 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 依y 法pháp 用dụng 華hoa 鐵thiết 作tác 三tam 叉xoa 長trường 三tam 十thập 指chỉ 修tu 製chế 如như 法pháp 鋒phong 刃nhận 明minh 利lợi 持trì 明minh 者giả 往vãng 山sơn 頂đảnh 上thượng 展triển 前tiền 幀# 像tượng 用dụng 屍thi 灰hôi 作tác 必tất 隷lệ 覩đổ 得đắc 迦ca 吒tra 曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ 如như 法pháp 供cúng 養dường 復phục 用dụng 摩ma 蹉sa 滿mãn 娑sa 為vì 諸chư 護hộ 世thế 出xuất 生sanh 至chí 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 以dĩ 赤xích 檀đàn 塗đồ 彼bỉ 三tam 叉xoa 安an 置trí 曼mạn 拏noa 羅la 內nội

復phục 用dụng 上thượng 妙diệu 香hương 華hoa 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 已dĩ 持trì 明minh 者giả 手thủ 執chấp 三tam 叉xoa 面diện 向hướng 幀# 像tượng 而nhi 坐tọa 即tức 誦tụng 三Tam 叉Xoa 甘Cam 露Lộ 大Đại 明Minh 一nhất 百bách 八bát 遍biến 已dĩ 復phục 於ư 淨tịnh 處xứ 燃nhiên 燈đăng 持trì 誦tụng 隨tùy 力lực 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 遍biến 已dĩ 手thủ 執chấp 三tam 叉xoa 作tác 無vô 畏úy 堅kiên 固cố 相tướng 端đoan 身thân 而nhi 坐tọa

復phục 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 三tam 叉xoa 至chí 三tam 叉xoa 竪thụ 立lập 出xuất 大đại 光quang 明minh 如như 日nhật 黑hắc 曜diệu 現hiện 此thử 祥tường 瑞thụy 時thời 一nhất 切thiết 持trì 明minh 天thiên 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 所sở 執chấp 三tam 叉xoa 隨tùy 行hành 人nhân 意ý 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 若nhược 三tam 叉xoa 暖noãn 熱nhiệt 得đắc 隱ẩn 身thân 法pháp 若nhược 出xuất 煙yên 焰diễm 天thiên 人nhân 阿a 蘇tô 囉ra 等đẳng 如như 見kiến 劫kiếp 火hỏa 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố

復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 用dụng 花hoa 鐵thiết 作tác 劍kiếm 長trường 三tam 十thập 二nhị 指chỉ 巧xảo 妙diệu 利lợi 刃nhận 持trì 明minh 者giả 執chấp 此thử 劍kiếm 往vãng 山sơn 頂đảnh 上thượng 如như 前tiền 依y 法pháp 作tác 大đại 供cúng 養dường 及cập 隨tùy 力lực 作tác 護hộ 摩ma 以dĩ 手thủ 執chấp 劍kiếm 持trì 誦tụng 大đại 明minh 至chí 劍kiếm 出xuất 光quang 明minh 行hành 人nhân 得đắc 持trì 明minh 天thiên 劍kiếm 有hữu 煙yên 焰diễm 得đắc 隱ẩn 身thân 法pháp 劍kiếm 若nhược 煖noãn 熱nhiệt 得đắc 降hàng 龍long 法pháp 壽thọ 命mạng 一nhất 百bách 歲tuế 若nhược 法pháp 得đắc 成thành 能năng 殺sát 魔ma 冤oan 能năng 破phá 軍quân 陣trận 能năng 殺sát 千thiên 人nhân 於ư 法pháp 生sanh 疑nghi 定định 不bất 成thành 就tựu

復phục 次thứ 寶bảo 杖trượng 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 俱câu 尾vĩ 捺nại 囉ra 木mộc 或hoặc 佉khư 禰nể 囕lãm 木mộc 作tác 一nhất 杖trượng 如như 焰Diễm 鬘Man 天Thiên 長trường 四tứ 十thập 二nhị 指chỉ 持trì 明minh 者giả 執chấp 此thử 杖trượng 往vãng 屍thi 陀đà 林lâm 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 等đẳng 如như 法pháp 供cúng 養dường 及cập 隨tùy 力lực 作tác 護hộ 摩ma 研nghiên 赤xích 檀đàn 塗đồ 於ư 杖trượng 用dụng 花hoa 鬘man 纏triền 於ư 杖trượng 身thân 即tức 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 至chí 杖trượng 動động 搖dao 現hiện 明minh 王vương 忿phẫn 怒nộ 相tướng 乘thừa 水thủy 牛ngưu 髮phát 青thanh 如như 螺loa 相tướng 身thân 作tác 青thanh 雲vân 色sắc 富phú 貴quý 圓viên 滿mãn 有hữu 大đại 神thần 通thông 威uy 德đức 無vô 畏úy 出xuất 大đại 惡ác 聲thanh 若nhược 有hữu 天thiên 人nhân 等đẳng 不bất 依y 明minh 王vương 教giáo 者giả 杖trượng 自tự 殺sát 之chi

復phục 次thứ 鉞việt 斧phủ 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 花hoa 鐵thiết 作tác 鉞việt 斧phủ 長trường 六lục 指chỉ 柄bính 長trường 十thập 六lục 指chỉ 如như 前tiền 作tác 法pháp 必tất 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 鉤câu 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 花hoa 鐵thiết 作tác 鉤câu 長trường 四tứ 指chỉ 柄bính 長trường 一nhất 十thập 八bát 指chỉ 於ư 黑hắc 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 夜dạ 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 如như 法pháp 供cúng 養dường 已dĩ 往vãng 山sơn 頂đảnh 上thượng 以dĩ 黃hoàng 芥giới 子tử 隨tùy 力lực 作tác 護hộ 摩ma 以dĩ 手thủ 執chấp 鉤câu 持trì 誦tụng 大đại 明minh 至chí 鉤câu 出xuất 光quang 明minh 乃nãi 至chí 起khởi 立lập 能năng 降hàng 伏phục 諸chư 天thiên 如như 為vi 僕bộc 從tùng

或hoặc 鉤câu 出xuất 煙yên 焰diễm 持trì 明minh 者giả 有hữu 大đại 威uy 力lực 壽thọ 命mạng 三tam 俱câu 胝chi 歲tuế 隨tùy 意ý 變biến 化hóa 一nhất 切thiết 自tự 在tại 諸chư 持trì 明minh 天thiên 及cập 夜dạ 叉xoa 等đẳng 俱câu 來lai 供cúng 養dường 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 快khoái 樂lạc

鉤câu 若nhược 暖noãn 熱nhiệt 即tức 誦tụng 大đại 明minh 獲hoạch 大đại 吉cát 祥tường 能năng 召triệu 帝Đế 釋Thích 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 緊khẩn 那na 囉ra 必tất 隷lệ 多đa 吠phệ 多đa 拏noa 天thiên 女nữ 巘nghiễn 達đạt 哩rị 嚩phạ 女nữ 及cập 諸chư 鬼quỷ 神thần 種chủng 種chủng 聖thánh 藥dược 等đẳng 悉tất 來lai 現hiện 前tiền 依y 佛Phật 教giáo 勅sắc 隨tùy 行hành 人nhân 意ý 乃nãi 至chí 普phổ 遍biến 世thế 間gian 天thiên 人nhân 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 一nhất 切thiết 富phú 樂lạc 之chi 事sự 無vô 不bất 成thành 就tựu

若nhược 持trì 明minh 者giả 於ư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 持trì 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 於ư 鉤câu 設thiết 不bất 成thành 就tựu 亦diệc 能năng 句cú 召triệu 船thuyền 車xa 花hoa 果quả 樹thụ 木mộc 乃nãi 至chí 八bát 百bách 由do 旬tuần 外ngoại 所sở 有hữu 童đồng 女nữ 剎sát 那na 之chi 間gian 句cú 召triệu 現hiện 前tiền

復phục 次thứ 髑độc 髏lâu 成thành 就tựu 法pháp

前tiền 說thuyết 三tam 叉xoa 鉤câu 劍kiếm 鉞việt 斧phủ 杖trượng 等đẳng 並tịnh 用dụng 右hữu 手thủ 執chấp 捉tróc 持trì 誦tụng 今kim 說thuyết 髑độc 髏lâu 須tu 用dụng 左tả 手thủ 執chấp 捉tróc 加gia 持trì 持trì 明minh 者giả 用dụng 木mộc 作tác 一nhất 髑độc 髏lâu 廣quảng 闊khoát 二nhị 十thập 指chỉ 修tu 事sự 圓viên 滿mãn 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 等đẳng 如như 法pháp 供cúng 養dường 及cập 隨tùy 力lực 作tác 護hộ 摩ma 已dĩ 然nhiên 後hậu 以dĩ 左tả 手thủ 執chấp 於ư 髑độc 髏lâu 以dĩ 右hữu 手thủ 覆phú 之chi 即tức 誦tụng 大đại 明minh 至chí 髑độc 髏lâu 出xuất 現hiện 光quang 明minh 得đắc 上thượng 品phẩm 成thành 就tựu 為vi 三tam 界giới 主chủ

若nhược 出xuất 煙yên 焰diễm 得đắc 隱ẩn 身thân 法pháp 若nhược 髑độc 髏lâu 暖noãn 熱nhiệt 所sở 求cầu 隨tùy 意ý

若nhược 法pháp 不bất 成thành 以dĩ 此thử 髑độc 髏lâu 安an 木mộc 床sàng 上thượng 用dụng 以dĩ 帛bạch 蓋cái 覆phú 已dĩ 觀quán 想tưởng 種chủng 種chủng 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 滿mãn 彼bỉ 髑độc 髏lâu 復phục 誦tụng 大đại 明minh 八bát 千thiên 遍biến 已dĩ 日nhật 日nhật 以dĩ 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 貯trữ 滿mãn 髑độc 髏lâu 經kinh 宿túc 加gia 持trì 已dĩ 取thủ 彼bỉ 飲ẩm 食thực 此thử 名danh 甘cam 露lộ 食thực

若nhược 人nhân 食thực 者giả 除trừ 諸chư 病bệnh 苦khổ 獲hoạch 大đại 安an 樂lạc 若nhược 行hành 人nhân 自tự 食thực 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 永vĩnh 無vô 病bệnh 苦khổ

復phục 次thứ 槍thương 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 花hoa 鐵thiết 作tác 一nhất 槍thương 長trường 三tam 十thập 二nhị 指chỉ 於ư 儞nễ 摩ma 曩nẵng 誐nga 河hà 岸ngạn 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 依y 前tiền 三tam 等đẳng 儀nghi 軌quỹ 作tác 法pháp 必tất 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 作tác 覩đổ 摩ma 囉ra 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 花hoa 鐵thiết 作tác 一nhất 覩đổ 摩ma 囉ra 鋒phong 刃nhận 快khoái 利lợi 持trì 明minh 者giả 隨tùy 力lực 作tác 護hộ 摩ma 已dĩ 用dụng 赤xích 檀đàn 塗đồ 之chi 往vãng 山sơn 頂đảnh 上thượng 夜dạ 分phân 中trung 如như 前tiền 作tác 法pháp 必tất 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 期kỳ 剋khắc 印ấn 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 至chí 月nguyệt 蝕thực 夜dạ 安an 定định 端đoan 坐tọa 左tả 手thủ 作tác 期kỳ 剋khắc 印ấn 右hữu 手thủ 作tác 祕bí 密mật 持trì 誦tụng 至chí 印ấn 出xuất 光quang 明minh 得đắc 為vi 持trì 明minh 天thiên 印ấn 出xuất 煙yên 焰diễm 得đắc 隱ẩn 身thân 法pháp 印ấn 若nhược 暖noãn 熱nhiệt 得đắc 為vi 地địa 主chủ 設thiết 印ấn 法pháp 未vị 成thành 亦diệc 能năng 作tác 種chủng 種chủng 成thành 就tựu 之chi 事sự

復phục 次thứ 降hàng 伏phục 設thiết 咄đốt 嚕rô 法pháp

持trì 明minh 者giả 結kết 前tiền 期kỳ 剋khắc 印ấn 作tác 忿phẫn 怒nộ 顧cố 視thị 之chi 間gian 即tức 彼bỉ 迷mê 悶muộn 倒đảo 地địa 若nhược 欲dục 救cứu 彼bỉ 即tức 以dĩ 右hữu 手thủ 摩ma 觸xúc 彼bỉ 身thân 速tốc 得đắc 如như 常thường 如như 是thị 此thử 印ấn 能năng 止chỉ 他tha 軍quân 能năng 降hàng 毒độc 龍long 能năng 摧tồi 山sơn 嶽nhạc 能năng 破phá 大đại 石thạch 及cập 樹thụ 木mộc 等đẳng 能năng 隨tùy 行hành 人nhân 施thí 一nhất 切thiết 願nguyện

復phục 次thứ 羂quyến 索sách 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 自tự 死tử 人nhân 頭đầu 髮phát 合hợp 作tác 一nhất 索sách 如như 前tiền 依y 法pháp 必tất 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 寶bảo 棒bổng 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 吉cát 祥tường 木mộc 作tác 一nhất 棒bổng 長trường 二nhị 十thập 六lục 指chỉ 修tu 事sự 華hoa 妙diệu 以dĩ 金kim 裹khỏa 棒bổng 頭đầu 身thân 陷hãm 鉢bát 捺nại 摩ma 囉ra 誐nga 摩ma 泥nê 持trì 明minh 者giả 往vãng 深thâm 山sơn 上thượng 隨tùy 力lực 作tác 護hộ 摩ma 於ư 夜dạ 分phân 依y 法pháp 持trì 誦tụng 至chí 棒bổng 出xuất 光quang 明minh 得đắc 上thượng 品phẩm 成thành 就tựu 法pháp 若nhược 有hữu 煙yên 焰diễm 及cập 暖noãn 熱nhiệt 所sở 獲hoạch 成thành 就tựu 如như 前tiền 無vô 異dị

復phục 次thứ 聖thánh 劍kiếm 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 卒thốt 亡vong 者giả 人nhân 屍thi 一nhất 箇cá 洗tẩy 浴dục 令linh 淨tịnh 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 如như 法pháp 供cúng 養dường 已dĩ 持trì 明minh 者giả 於ư 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 作tác 必tất 隷lệ 覩đổ 得đắc 羯yết 吒tra 曼mạn 拏noa 羅la 於ư 南nam 門môn 外ngoại 復phục 散tán 香hương 花hoa 於ư 其kỳ 花hoa 上thượng 以dĩ 屍thi 頭đầu 南nam 而nhi 臥ngọa

持trì 明minh 者giả 手thủ 持trì 摩ma 賀hạ 嚩phạ 娑sa 油du 用dụng 蘇tô 嚕rô 嚩phạ 盛thình 油du 灌quán 於ư 屍thi 口khẩu 依y 法pháp 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 百bách 遍biến 即tức 誦tụng 大đại 明minh 至chí 屍thi 口khẩu 出xuất 舌thiệt 持trì 明minh 者giả 以dĩ 刀đao 截tiệt 舌thiệt 舌thiệt 離ly 屍thi 口khẩu 即tức 自tự 變biến 為vi 三tam 十thập 二nhị 口khẩu 聖thánh 劍kiếm 剎sát 那na 之chi 間gian 得đắc 持trì 明minh 天thiên 延diên 壽thọ 七thất 劫kiếp 於ư 持trì 明minh 天thiên 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất

或hoặc 持trì 明minh 者giả 如như 前tiền 作tác 必tất 隷lệ 覩đổ 得đắc 羯yết 吒tra 曼mạn 拏noa 羅la 如như 法pháp 供cúng 養dường 已dĩ 以dĩ 卒thốt 亡vong 屍thi 洗tẩy 浴dục 令linh 淨tịnh 如như 前tiền 臥ngọa 於ư 曼mạn 拏noa 羅la 南nam 門môn 外ngoại 持trì 明minh 者giả 坐tọa 於ư 亡vong 屍thi 心tâm 上thượng 誦tụng 大đại 明minh 七thất 字tự 至chí 十thập 字tự 一nhất 千thiên 八bát 百bách 遍biến 已dĩ 屍thi 自tự 起khởi 立lập 即tức 獻hiến 閼át 伽già 用dụng 左tả 手thủ 摩ma 娑sa 屍thi 頂đảnh 口khẩu 有hữu 藥dược 出xuất 如như 雄hùng 黃hoàng 色sắc 或hoặc 如như 火hỏa 色sắc

時thời 持trì 明minh 者giả 速tốc 收thu 彼bỉ 藥dược 用dụng 塗đồ 屍thi 身thân 屍thi 自tự 變biến 化hóa 為vi 黃hoàng 金kim 身thân 成thành 為vi 聖thánh 藥dược 以dĩ 此thử 聖thánh 藥dược 給cấp 與dữ 同đồng 伴bạn 人nhân 經kinh 剎sát 那na 間gian 得đắc 持trì 明minh 天thiên 神thần 通thông 自tự 在tại 而nhi 為vi 第đệ 一nhất

持trì 明minh 者giả 所sở 得đắc 聖thánh 藥dược 分phân 為vi 三tam 分phần 一nhất 分phần 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 一nhất 分phần 施thí 同đồng 伴bạn 一nhất 分phần 自tự 己kỷ 受thọ 用dụng 得đắc 如như 意ý 通thông 所sở 求cầu 皆giai 得đắc

復phục 次thứ 眼nhãn 藥dược 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 滿mãn 三tam 晝trú 夜dạ 然nhiên 後hậu 往vãng 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 如như 前tiền 儀nghi 軌quỹ 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 用dụng 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 如như 法pháp 供cúng 養dường

作tác 自tự 擁ủng 護hộ 已dĩ 用dụng 屍thi 灰hôi 塗đồ 自tự 身thân 與dữ 同đồng 伴bạn 知tri 法pháp 人nhân 以dĩ 眼nhãn 藥dược 安an 於ư 必tất 隷lệ 多đa 頭đầu 上thượng 以dĩ 亡vong 人nhân 衣y 覆phú 之chi 用dụng 左tả 手thủ 按án 於ư 藥dược 上thượng 即tức 誦tụng 大đại 明minh 至chí 藥dược 出xuất 光quang 明minh 持trì 明minh 者giả 得đắc 持trì 明minh 天thiên 若nhược 出xuất 煙yên 焰diễm 得đắc 隱ẩn 身thân 法pháp 若nhược 暖noãn 熱nhiệt 能năng 殺sát 一nhất 切thiết 魔ma 亦diệc 能năng 還hoàn 命mạng 設thiết 不bất 成thành 就tựu 亦diệc 能năng 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 世thế 間gian 令linh 生sanh 敬kính 愛ái 之chi 事sự

復phục 次thứ 眼nhãn 藥dược 成thành 就tựu 法pháp

當đương 用dụng 牛ngưu 黃hoàng 黃hoàng 丹đan 雌thư 黃hoàng 雄hùng 黃hoàng 如như 是thị 等đẳng 物vật 依y 前tiền 眼nhãn 藥dược 儀nghi 軌quỹ 志chí 心tâm 作tác 法pháp 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 屍thi 衣y 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 於ư 尸thi 陀đà 林lâm 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ 用dụng 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 如như 法pháp 供cúng 養dường 於ư 夜dạ 分phân 中trung 持trì 明minh 者giả 身thân 著trước 屍thi 衣y 持trì 誦tụng 大đại 明minh 至chí 衣y 出xuất 光quang 明minh 得đắc 大đại 神thần 通thông 如như 彼bỉ 明minh 王vương 隨tùy 意ý 變biến 現hiện 若nhược 出xuất 煙yên 焰diễm 得đắc 隱ẩn 身thân 法pháp 衣y 若nhược 暖noãn 熱nhiệt 得đắc 世thế 間gian 神thần 通thông 有hữu 大đại 威uy 勢thế 主chủ 一nhất 天thiên 下hạ 壽thọ 命mạng 百bách 歲tuế 無vô 病bệnh 安an 樂lạc 設thiết 不bất 成thành 就tựu 亦diệc 能năng 降hàng 伏phục 世thế 間gian 見kiến 者giả 承thừa 事sự 如như 彼bỉ 僕bộc 從tùng

復phục 次thứ 降hàng 伏phục 夜dạ 叉xoa 女nữ 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 於ư 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 下hạ 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ 裸lõa 形hình 被bị 髮phát 於ư 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 用dụng 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 充sung 滿mãn 一nhất 鉢bát 復phục 以dĩ 鉢bát 食thực 先tiên 作tác 七thất 摶đoàn 每mỗi 摶đoàn 各các 誦tụng 大đại 明minh 七thất 遍biến 加gia 持trì 彼bỉ 食thực 及cập 稱xưng 蘇tô 囉ra 遜tốn 捺nại 哩rị 夜dạ 叉xoa 女nữ 名danh

持trì 明minh 者giả 以dĩ 彼bỉ 摶đoàn 食thực 獻hiến 夜dạ 叉xoa 女nữ 已dĩ 鉢bát 內nội 餘dư 食thực 復phục 作tác 七thất 摶đoàn 如như 前tiền 加gia 持trì 七thất 遍biến 持trì 明minh 人nhân 自tự 食thực 彼bỉ 夜dạ 叉xoa 女nữ 速tốc 來lai 現hiện 前tiền 即tức 獻hiến 花hoa 座tòa 閼át 伽già 水thủy 及cập 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 如như 法pháp 供cúng 養dường

夜dạ 叉xoa 女nữ 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 呼hô 我ngã 何hà 作tác 如như 有hữu 所sở 為vi 我ngã 即tức 隨tùy 意ý

若nhược 要yếu 為vi 母mẫu 給cấp 與dữ 雄hùng 黃hoàng 聖thánh 藥dược 等đẳng 欲dục 為vi 姊tỷ 妹muội 供cung 給cấp 花hoa 果quả 甘cam 露lộ 飲ẩm 食thực 及cập 聖thánh 藥dược 等đẳng 欲dục 為vi 同đồng 伴bạn 即tức 現hiện 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 等đẳng 欲dục 為vi 妻thê 子tử 即tức 現hiện 端đoan 正chánh 之chi 相tướng 乃nãi 至chí 百bách 由do 旬tuần 外ngoại 所sở 有hữu 女nữ 人nhân 剎sát 那na 之chi 間gian 速tốc 得đắc 現hiện 前tiền 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc

復phục 次thứ 必tất 捨xả 左tả 女nữ 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 於ư 大đại 樹thụ 下hạ 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 如như 法pháp 供cúng 養dường 已dĩ 時thời 持trì 明minh 者giả 裸lõa 形hình 被bị 髮phát 用dụng 尸thi 陀đà 林lâm 木mộc 柴sài 於ư 曼mạn 拏noa 羅la 外ngoại 作tác 護hộ 摩ma 八bát 千thiên 遍biến 誦tụng 大đại 明minh 八bát 千thiên 遍biến 已dĩ 迦ca 囕lãm 枳chỉ 禰nể 必tất 捨xả 左tả 女nữ 即tức 來lai 現hiện 前tiền 作tác 大đại 惡ác 相tướng 不bất 得đắc 怖bố 畏úy 即tức 獻hiến 閼át 伽già 彼bỉ 女nữ 復phục 現hiện 端đoan 嚴nghiêm 之chi 相tướng 具cụ 大đại 威uy 力lực 能năng 與dữ 行hành 人nhân 作tác 一nhất 切thiết 事sự 彼bỉ 女nữ 所sở 欲dục 行hành 人nhân 依y 之chi 若nhược 違vi 彼bỉ 意ý 即tức 被bị 殺sát

復phục 次thứ 龍long 女nữ 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 往vãng 蓮liên 花hoa 池trì 側trắc 如như 前tiền 作tác 必tất 隷lệ 覩đổ 得đắc 羯yết 吒tra 曼mạn 拏noa 羅la 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 獻hiến 大đại 供cúng 養dường 已dĩ 用dụng 烏ô 曇đàm 摩ma 木mộc 柴sài 燃nhiên 火hỏa 及cập 龍long 花hoa 為vi 粖mạt 於ư 夜dạ 分phân 作tác 護hộ 摩ma 八bát 千thiên 遍biến 龍long 女nữ 即tức 來lai 現hiện 怖bố 畏úy 相tướng 行hành 人nhân 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 阿a 蘇tô 囉ra 女nữ 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 往vãng 阿a 蘇tô 囉ra 窟quật 門môn 前tiền 如như 前tiền 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 如như 法pháp 供cúng 養dường 用dụng 必tất 隷lệ 虞ngu 木mộc 燃nhiên 火hỏa 以dĩ 恭cung 俱câu 摩ma 香hương 搵# 白bạch 芥giới 子tử 即tức 誦tụng 大đại 明minh 作tác 護hộ 摩ma 八bát 千thiên 遍biến 已dĩ 時thời 阿a 蘇tô 囉ra 女nữ 眾chúng 出xuất 於ư 窟quật 門môn 引dẫn 彼bỉ 行hành 人nhân 入nhập 於ư 窟quật 內nội 施thí 大đại 富phú 貴quý 得đắc 大đại 快khoái 樂lạc

復phục 次thứ 尸thi 陀đà 林lâm 夜dạ 叉xoa 等đẳng 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 先tiên 收thu 自tự 死tử 人nhân 肉nhục 如như 前tiền 作tác 法pháp 為vi 自tự 擁ủng 護hộ 已dĩ 以dĩ 左tả 手thủ 執chấp 刀đao 右hữu 手thủ 執chấp 肉nhục 於ư 夜dạ 分phân 往vãng 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 作tác 無vô 畏úy 相tướng 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn

我ngã 今kim 賣mại 肉nhục 心tâm 念niệm 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 大Đại 明Minh

時thời 彼bỉ 林lâm 中trung 所sở 有hữu 大đại 惡ác 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 鬼quỷ 神thần 等đẳng 聞văn 高cao 聲thanh 賣mại 肉nhục 悉tất 皆giai 出xuất 現hiện 具cụ 大đại 威uy 力lực 作tác 種chủng 種chủng 大đại 惡ác 相tướng

彼bỉ 持trì 明minh 者giả 不bất 得đắc 怖bố 畏úy 即tức 告cáo 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 善thiện 來lai 止chỉ 息tức 惡ác 相tướng 而nhi 化hóa 善thiện 相tướng

夜dạ 叉xoa 言ngôn 曰viết

高cao 聲thanh 賣mại 肉nhục 欲dục 求cầu 何hà 事sự

行hành 人nhân 言ngôn 曰viết

我ngã 有hữu 所sở 願nguyện 欲dục 求cầu 眼nhãn 藥dược 及cập 聖thánh 藥dược 等đẳng

如như 是thị 言ngôn 時thời 心tâm 須tu 猛mãnh 利lợi 勿vật 生sanh 疑nghi 惑hoặc 彼bỉ 夜dạ 叉xoa 等đẳng 即tức 收thu 其kỳ 肉nhục 已dĩ 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 禁cấm 止chỉ 兵binh 亂loạn 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 死tử 人nhân 衣y 一nhất 事sự 染nhiễm 為vi 青thanh 色sắc 長trường 十thập 六lục 指chỉ 用dụng 竹trúc 為vi 柄bính 長trường 一nhất 肘trửu 作tác 一nhất 吠phệ 惹nhạ 衍diễn 帝đế 於ư 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 依y 法pháp 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ 持trì 明minh 者giả 於ư 夜dạ 分phân 時thời 安an 定định 而nhi 坐tọa 即tức 誦tụng 吠phệ 惹nhạ 衍diễn 帝đế 至chí 明minh 旦đán 行hành 人nhân 執chấp 吠phệ 惹nhạ 衍diễn 帝đế 往vãng 冤oan 軍quân 處xứ 彼bỉ 軍quân 亦diệc 見kiến 悉tất 皆giai 禁cấm 止chỉ 如như 彼bỉ 癡si 人nhân 槍thương 劍kiếm 器khí 仗trượng 全toàn 不bất 能năng 用dụng 乃nãi 至chí 象tượng 馬mã 四tứ 兵binh 禁cấm 止chỉ 亦diệc 然nhiên

復phục 次thứ 禁cấm 兵binh 法pháp

持trì 明minh 者giả 於ư 夜dạ 分phân 往vãng 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 燒thiêu 人nhân 處xứ 裸lõa 形hình 被bị 髮phát 右hữu 繞nhiễu 燒thiêu 屍thi 用dụng 左tả 手thủ 收thu 屍thi 灰hôi 一nhất 合hợp 手thủ 內nội 拳quyền 之chi 還hoàn 歸quy 本bổn 舍xá 不bất 得đắc 左tả 右hữu 迴hồi 顧cố 或hoặc 別biệt 空không 舍xá 亦diệc 得đắc 即tức 誦tụng 大đại 明minh 至chí 明minh 旦đán 復phục 用dụng 新tân 器khí 盛thình 於ư 屍thi 灰hôi 專chuyên 心tâm 護hộ 持trì 不bất 得đắc 放phóng 於ư 地địa 上thượng 以dĩ 此thử 屍thi 灰hôi 隨tùy 風phong 颺dương 起khởi 彼bỉ 諸chư 軍quân 馬mã 吹xuy 灰hôi 至chí 身thân 悉tất 皆giai 禁cấm 止chỉ 如như 彼bỉ 癡si 人nhân 刀đao 槍thương 弓cung 箭tiễn 皆giai 不bất 能năng 用dụng

復phục 次thứ 敬kính 愛ái 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 於ư 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 如như 法pháp 供cúng 養dường 用dụng 摩ma 賀hạ 嚩phạ 舍xá 為vi 油du 燃nhiên 燈đăng 以dĩ 髑độc 髏lâu 覆phú 燈đăng 收thu 烟yên 安an 別biệt 器khí 內nội 夜dạ 誦tụng 大đại 明minh 至chí 明minh 旦đán 時thời 用dụng 此thử 燈đăng 煙yên 點điểm 眼nhãn 已dĩ 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 供cung 給cấp 承thừa 事sự 如như 僕bộc 從tùng 等đẳng

復phục 次thứ 皚# 哩rị 迦ca 成thành 就tựu 法pháp

持trì 誦tụng 者giả 用dụng 皚# 哩rị 迦ca 安an 於ư 死tử 人nhân 口khẩu 內nội 將tương 往vãng 空không 舍xá 中trung 即tức 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 皚# 哩rị 迦ca 至chí 明minh 旦đán 時thời 現hiện 種chủng 種chủng 魔ma 惡ác 之chi 相tướng 行hành 人nhân 勿vật 得đắc 怖bố 畏úy 以dĩ 紅hồng 色sắc 衣y 裹khỏa 皚# 哩rị 迦ca 藥dược 以dĩ 香hương 花hoa 供cúng 養dường 如như 欲dục 降hàng 伏phục 以dĩ 皚# 哩rị 迦ca 藥dược 書thư 前tiền 人nhân 名danh 即tức 得đắc 速tốc 來lai 侍thị 從tùng 供cung 給cấp 一nhất 切thiết 隨tùy 順thuận

復phục 次thứ 金kim 丸hoàn 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 作tác 一nhất 金kim 丸hoàn 或hoặc 見kiến 舁dư 出xuất 死tử 人nhân 以dĩ 丸hoàn 安an 彼bỉ 口khẩu 中trung 至chí 尸thi 陀đà 林lâm 內nội 獨độc 自tự 加gia 持trì 已dĩ 用dụng 火hỏa 焚phần 屍thi 然nhiên 後hậu 以dĩ 左tả 手thủ 執chấp 金kim 丸hoàn 加gia 持trì 至chí 明minh 旦đán 得đắc 法pháp 成thành 就tựu 若nhược 欲dục 用dụng 時thời 以dĩ 左tả 手thủ 拳quyền 執chấp 金kim 丸hoàn 舒thư 其kỳ 頭đầu 指chỉ 用dụng 指chỉ 觸xúc 者giả 皆giai 自tự 降hàng 伏phục 如như 為vi 僕bộc 從tùng 隨tùy 行hành 人nhân 意ý

復phục 次thứ 芥giới 子tử 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 用dụng 吉cát 祥tường 木mộc 作tác 一nhất 器khí 物vật 盛thình 白bạch 芥giới 子tử 日nhật 日nhật 持trì 誦tụng 加gia 持trì 芥giới 子tử 至chí 太thái 陰âm 直trực 日nhật 依y 法pháp 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 作tác 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 已dĩ 依y 前tiền 加gia 持trì 至chí 芥giới 子tử 作tác 聲thanh 及cập 破phá 裂liệt 法pháp 方phương 成thành 就tựu

持trì 明minh 者giả 所sở 欲dục 破phá 裂liệt 大đại 地địa 震chấn 動động 大đại 地địa 摧tồi 倒đảo 山sơn 嶽nhạc 枯khô 竭kiệt 江giang 河hà 涌dũng 沸phí 大đại 海hải 忙mang 亂loạn 龍long 宮cung 禁cấm 止chỉ 天thiên 火hỏa 乃nãi 至chí 求cầu 雨vũ 止chỉ 雨vũ 及cập 一nhất 切thiết 所sở 為vi 之chi 事sự 但đãn 擲trịch 芥giới 子tử 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 如như 是thị 之chi 法Pháp 能năng 施thí 一nhất 切thiết 願nguyện 唯duy 自tự 了liễu 知tri 如như 前tiền 所sở 說thuyết 二nhị 心tâm 印ấn 法pháp 設thiết 不bất 修tu 行hành 亦diệc 得đắc 成thành 就tựu

此thử 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 儀nghi 軌quỹ 真chân 實thật 不bất 虛hư 威uy 力lực 廣quảng 大đại 但đãn 依y 法pháp 供cúng 養dường 日nhật 日nhật 持trì 誦tụng 不bất 在tại 修tu 前tiền 無vô 為vi 行hành 但đãn 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 無vô 不bất 成thành 就tựu

焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 最Tối 上Thượng 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 九cửu

復phục 次thứ 成thành 就tựu 最tối 上thượng 儀nghi 軌quỹ 明minh 王vương 自tự 說thuyết 不bất 修tu 眾chúng 行hành 依y 法pháp 持trì 誦tụng 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

持trì 明minh 者giả 受thọ 持trì 七thất 字tự 至chí 十thập 字tự 大đại 明minh 如như 前tiền 依y 法pháp 畫họa 於ư 幀# 像tượng 如như 法pháp 供cúng 養dường 即tức 誦tụng 大đại 明minh 八bát 洛lạc 叉xoa 畢tất 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 及cập 彼bỉ 明minh 王vương 定định 獲hoạch 成thành 就tựu 持trì 明minh 者giả 乃nãi 至chí 思tư 念niệm 部bộ 多đa 宿tú 曜diệu 及cập 諸chư 毒độc 惡ác 鬼quỷ 神thần 等đẳng 所sở 求cầu 所sở 欲dục 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 行hành 人nhân 不bất 得đắc 以dĩ 此thử 法pháp 教giáo 害hại 同đồng 學học 持trì 明minh 者giả 及cập 吉cát 善thiện 之chi 人nhân 作tác 意ý 中trung 間gian 速tốc 得đắc 自tự 害hại 若nhược 有hữu 毀hủy 謗báng 三Tam 寶Bảo 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 如như 是thị 之chi 人nhân 可khả 用dụng 此thử 法pháp 降hàng 伏phục 彼bỉ 等đẳng 乃nãi 至chí 龍long 蛇xà 所sở 蠚# 及cập 水thủy 火hỏa 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 思tư 念niệm 明minh 王vương 所sở 作tác 悉tất 皆giai 能năng 除trừ

復phục 次thứ 童đồng 子tử 入nhập 悟ngộ 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 揀giản 一nhất 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 端đoan 嚴nghiêm 童đồng 子tử 令linh 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh 莊trang 束thúc 嚴nghiêm 飾sức 飲ẩm 五ngũ 淨tịnh 水thủy 經kinh 宿túc 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 至chí 明minh 旦đán 時thời 復phục 令linh 洗tẩy 浴dục 以dĩ 妙diệu 香hương 塗đồ 身thân 著trước 衣y 嚴nghiêm 飾sức 已dĩ 令linh 童đồng 子tử 面diện 東đông 坐tọa 吉cát 祥tường 草thảo 而nhi 作tác 供cúng 養dường 然nhiên 後hậu 以dĩ 花hoa 搵# 白bạch 檀đàn 香hương 令linh 童đồng 子tử 二nhị 手thủ 捧phủng 花hoa 即tức 燒thiêu 沈trầm 香hương 持trì 明minh 者giả 速tốc 誦tụng 大đại 明minh 依y 法pháp 令linh 童đồng 子tử 入nhập 悟ngộ 童đồng 子tử 應ứng 時thời 入nhập 悟ngộ 行hành 叉xoa 問vấn 曰viết 知tri 見kiến 何hà 事sự 童đồng 子tử 即tức 說thuyết 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 之chi 事sự 真chân 實thật 不bất 虛hư 或hoặc 說thuyết 世thế 間gian 之chi 事sự 可khả 作tác 不bất 可khả 作tác 及cập 持trì 誦tụng 法pháp 功công 力lực 未vị 成thành 令linh 復phục 誦tụng 大đại 明minh 速tốc 得đắc 增tăng 長trưởng 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 持trì 明minh 者giả 於ư 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 前tiền 獻hiến 閼át 伽già 及cập 以dĩ 香hương 花hoa 即tức 誦tụng 佛Phật 三tam 昧muội 童đồng 子tử 聞văn 此thử 三tam 昧muội 忽hốt 然nhiên 倒đảo 地địa 法pháp 得đắc 成thành 就tựu 持trì 明minh 者giả 喚hoán 起khởi 童đồng 子tử 復phục 令linh 洗tẩy 浴dục 已dĩ 與dữ 其kỳ 飲ẩm 食thực 及cập 種chủng 種chủng 財tài 物vật 等đẳng 還hoàn 送tống 本bổn 處xứ 然nhiên 後hậu 持trì 明minh 者giả 依y 此thử 儀nghi 軌quỹ 所sở 作tác 成thành 就tựu

復phục 次thứ 求cầu 囉ra 惹nhạ 敬kính 愛ái 成thành 就tựu 法pháp 如như 前tiền 所sở 作tác 幀# 像tượng 前tiền 用dụng 屍thi 灰hôi 畫họa 彼bỉ 囉ra 惹nhạ 形hình 像tượng 持trì 明minh 者giả 坐tọa 彼bỉ 形hình 像tượng 一nhất 心tâm 持trì 誦tụng 大đại 明minh 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 當đương 稱xưng 彼bỉ 名danh 某mỗ 甲giáp 生sanh 於ư 敬kính 愛ái 復phục 誦tụng 莎sa 賀hạ 字tự 如như 是thị 常thường 誦tụng 大đại 明minh 稱xưng 彼bỉ 名danh 字tự 即tức 得đắc 敬kính 愛ái 如như 僕bộc 從tùng 等đẳng 供cung 給cấp 所sở 須tu 及cập 財tài 物vật 等đẳng 如như 前tiền 誦tụng 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 令linh 婆Bà 羅La 門Môn 亦diệc 生sanh 敬kính 愛ái 若nhược 誦tụng 六lục 洛lạc 叉xoa 得đắc 叉xoa 怛đát 哩rị 及cập 吠phệ 舍xá 等đẳng 而nhi 生sanh 敬kính 愛ái 如như 前tiền 誦tụng 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 及cập 童đồng 女nữ 等đẳng 生sanh 於ư 敬kính 愛ái

復phục 次thứ 令linh 設thiết 咄đốt 嚕rô 愛ái 別biệt 離ly 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 畫họa 彼bỉ 二nhị 設thiết 咄đốt 嚕rô 形hình 相tướng 並tịnh 行hành 人nhân 以dĩ 二nhị 足túc 蹋đạp 坐tọa 二nhị 設thiết 咄đốt 嚕rô 像tượng 心tâm 上thượng 即tức 誦tụng 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 大đại 明minh 稱xưng 彼bỉ 二nhị 名danh 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 速tốc 作tác 別biệt 離ly 如như 是thị 依y 法pháp 即tức 得đắc 別biệt 離ly

復phục 次thứ 調điều 伏phục 成thành 就tựu 法pháp 所sở 有hữu 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 損tổn 害hại 他tha 人nhân 及cập 謗báng 三Tam 寶Bảo 者giả 持trì 明minh 者giả 誦tụng 發phát 吒tra 字tự 一nhất 千thiên 遍biến 已dĩ 復phục 誦tụng 忿phẫn 怒nộ 大đại 明minh 即tức 用dụng 屍thi 灰hôi 畫họa 彼bỉ 惡ác 人nhân 形hình 像tượng 及cập 書thư 彼bỉ 名danh 以dĩ 佉khư 儞nễ 囉ra 木mộc 為vi 橛quyết 加gia 持trì 八bát 百bách 遍biến 用dụng 橛quyết 釘đinh/đính 於ư 畫họa 像tượng 心tâm 中trung 即tức 稱xưng 彼bỉ 名danh 持trì 誦tụng 大đại 明minh 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 後hậu 句cú 誦tụng 吽hồng 發phát 吒tra 字tự 彼bỉ 等đẳng 惡ác 人nhân 速tốc 得đắc 除trừ 滅diệt 復phục 取thủ 木mộc 橛quyết 還hoàn 復phục 如như 故cố 彼bỉ 持trì 明minh 者giả 作tác 於ư 此thử 法pháp 不bất 得đắc 以dĩ 己kỷ 私tư 讐thù 損tổn 害hại 他tha 人nhân 須tu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 興hưng 隆long 三Tam 寶Bảo 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 若nhược 有hữu 造tạo 業nghiệp 惡ác 人nhân 即tức 作tác 此thử 法pháp 若nhược 不bất 依y 法pháp 損tổn 惱não 好hảo/hiếu 人nhân 反phản 過quá 及cập 己kỷ 速tốc 得đắc 惡ác 報báo 如như 是thị 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 所sở 化hóa 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 大đại 明minh 王vương 言ngôn 若nhược 彼bỉ 行hành 人nhân 作tác 此thử 儀nghi 軌quỹ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 守thủ 護hộ 三Tam 寶Bảo 救cứu 濟tế 有hữu 情tình 宣tuyên 通thông 法pháp 教giáo 必tất 得đắc 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 斷đoạn 諸chư 障chướng 染nhiễm 超siêu 越việt 輪luân 迴hồi 獲hoạch 大đại 無vô 畏úy 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 不bất 久cửu 成thành 就tựu

時thời 持trì 明minh 者giả 如như 實thật 了liễu 知tri 依y 法Pháp 修tu 行hành 利lợi 樂lạc 世thế 間gian 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 作tác 此thử 儀nghi 軌quỹ 必tất 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 發phát 遣khiển 設thiết 咄đốt 嚕rô 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 用dụng 屍thi 灰hôi 畫họa 彼bỉ 設thiết 咄đốt 嚕rô 形hình 像tượng 已dĩ 行hành 人nhân 坐tọa 於ư 蓮liên 花hoa 對đối 彼bỉ 像tượng 前tiền 持trì 誦tụng 大đại 明minh 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 稱xưng 彼bỉ 名danh 字tự 即tức 誦tụng 吽hồng 發phát 吒tra 字tự 發phát 遣khiển 於ư 彼bỉ

復phục 次thứ 調điều 伏phục 設thiết 咄đốt 嚕rô 成thành 就tựu 法pháp 亦diệc 用dụng 屍thi 灰hôi 畫họa 彼bỉ 設thiết 咄đốt 嚕rô 形hình 行hành 人nhân 以dĩ 左tả 足túc 蹋đạp 彼bỉ 像tượng 心tâm 面diện 向hướng 日nhật 持trì 誦tụng 大đại 明minh 剎sát 那na 之chi 間gian 彼bỉ 得đắc 熱nhiệt 病bệnh 持trì 明minh 者giả 復phục 為vi 作tác 息tức 災tai 法pháp 速tốc 令linh 如như 故cố 不bất 為vi 作tác 息tức 災tai 經kinh 七thất 日nhật 內nội 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 即tức 得đắc 命mạng 終chung 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 彼bỉ 諸chư 惡ác 人nhân 如như 降hàng 伏phục 已dĩ 起khởi 慈từ 愍mẫn 心tâm 復phục 為vi 息tức 災tai 除trừ 彼bỉ 煩phiền 惱não 行hành 人nhân 所sở 作tác 必tất 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 息tức 災tai 增tăng 益ích 法pháp 持trì 明minh 者giả 先tiên 於ư 佛Phật 像tượng 及cập 塔tháp 廟miếu 前tiền 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 如như 法pháp 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 依y 法pháp 持trì 誦tụng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 恭cung 敬kính 信tín 受thọ 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 乃nãi 至chí 自tự 所sở 作tác 善thiện 焚phần 修tu 禮lễ 誦tụng 傳truyền 通thông 法pháp 教giáo 行hành 眾chúng 三tam 昧muội 香hương 花hoa 供cúng 養dường 最tối 上thượng 功công 德đức 迴hồi 施thí 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 有hữu 情tình 令linh 得đắc 安an 樂lạc 如như 是thị 堅kiên 固cố 身thân 心tâm 決quyết 定định 深thâm 入nhập 所sở 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 藏tạng 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 息tức 災tai 除trừ 患hoạn 增tăng 益ích 福phước 壽thọ

是thị 人nhân 不bất 久cửu 成thành 無vô 上thượng 覺giác 於ư 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 大đại 明minh 儀nghi 軌quỹ 必tất 得đắc 成thành 就tựu

持trì 明minh 者giả 作tác 此thử 法pháp 時thời 對đối 尊tôn 像tượng 等đẳng 前tiền 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 安an 定định 而nhi 坐tọa 即tức 誦tụng 大đại 明minh 稱xưng 自tự 名danh

我ngã 某mỗ 甲giáp 為vì 他tha 某mỗ 甲giáp 等đẳng 作tác 息tức 災tai 增tăng 益ích 法pháp 所sở 求cầu 成thành 就tựu

如như 是thị 復phục 誦tụng 大đại 明minh 一nhất 千thiên 遍biến 即tức 得đắc 息tức 災tai 增tăng 善thiện 福phước 業nghiệp

若nhược 為vì 國quốc 王vương 城thành 隍hoàng 聚tụ 落lạc 息tức 災tai 誦tụng 大đại 明minh 二nhị 千thiên 遍biến

若nhược 為vì 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 等đẳng 息tức 災tai 誦tụng 大đại 明minh 一nhất 千thiên 遍biến

若nhược 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 情tình 息tức 災tai 誦tụng 大đại 明minh 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 增tăng 益ích 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 依y 法pháp 於ư 明minh 王vương 前tiền 安an 一nhất 淨tịnh 器khí 滿mãn 盛thình 好hảo 乳nhũ 用dụng 殊thù 妙diệu 花hoa 搵# 白bạch 檀đàn 香hương 加gia 持trì 一nhất 千thiên 遍biến 擲trịch 花hoa 乳nhũ 器khí 內nội

持trì 明minh 者giả 稱xưng 名danh

我ngã 某mỗ 甲giáp 為vì 他tha 某mỗ 甲giáp 求cầu 增tăng 益ích 事sự 所sở 願nguyện 成thành 就tựu

復phục 次thứ 求cầu 富phú 貴quý 成thành 就tựu 法pháp

持trì 明minh 者giả 先tiên 以dĩ 慈từ 心tâm 行hành 利lợi 他tha 行hành 如như 前tiền 儀nghi 軌quỹ 作tác 大đại 供cúng 養dường 燒thiêu 沈trầm 香hương 用dụng 好hảo 花hoa 搵# 白bạch 檀đàn 香hương 日nhật 日nhật 供cúng 養dường 持trì 誦tụng 即tức 得đắc 大đại 富phú

或hoặc 持trì 明minh 者giả 依y 前tiền 儀nghi 軌quỹ 誦tụng 曩nẵng 莫mạc 莎sa 賀hạ 字tự 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 已dĩ 往vãng 海hải 岸ngạn 或hoặc 入nhập 殑Căng 伽Già 河Hà 中trung 水thủy 至chí 臍tề 輪luân 用dụng 白bạch 蓮liên 花hoa 搵# 白bạch 檀đàn 香hương 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 彼bỉ 花hoa 擲trịch 於ư 河hà 內nội 滿mãn 一nhất 洛lạc 叉xoa 得đắc 大đại 富phú 貴quý

或hoặc 用dụng 紅hồng 蓮liên 華hoa 搵# 赤xích 檀đàn 香hương 如như 前tiền 作tác 法pháp 擲trịch 於ư 河hà 內nội 得đắc 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng

或hoặc 持trì 明minh 者giả 用dụng 阿a 底để 目mục 羯yết 多đa 迦ca 花hoa 如như 前tiền 作tác 法pháp 擲trịch 於ư 河hà 內nội 滿mãn 一nhất 洛lạc 叉xoa 即tức 得đắc 金kim 錢tiền 一nhất 洛lạc 叉xoa 或hoặc 如như 前tiền 依y 法pháp 擲trịch 花hoa 三tam 洛lạc 叉xoa 亦diệc 能năng 降hàng 伏phục 諸chư 夜dạ 叉xoa 女nữ 隨tùy 行hành 人nhân 意ý 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu

或hoặc 持trì 明minh 者giả 如như 前tiền 依y 法pháp 用dụng 上thượng 好hảo 惹nhạ 帝đế 迦ca 花hoa 搵# 白bạch 檀đàn 香hương 擲trịch 於ư 河hà 內nội 滿mãn 一nhất 洛lạc 叉xoa 於ư 大đại 地địa 之chi 內nội 所sở 求cầu 皆giai 得đắc

復phục 次thứ 成thành 就tựu

用dụng 三tam 種chủng 蜜mật 搵# 白bạch 蓮liên 華hoa 依y 法pháp 作tác 護hộ 摩ma 已dĩ 得đắc 彼bỉ 福phước 天thiên 來lai 現hiện 本bổn 身thân 施thí 一nhất 切thiết 願nguyện

復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 酥tô 蜜mật 燃nhiên 火hỏa 作tác 護hộ 摩ma 七thất 晝trú 夜dạ 獲hoạch 七thất 大đại 聚tụ 落lạc

復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 五ngũ 穀cốc 及cập 酥tô 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 洛lạc 叉xoa 得đắc 無vô 盡tận 財tài 寶bảo 能năng 作tác 一nhất 切thiết 事sự

復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 吉cát 祥tường 果quả 子tử 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 洛lạc 叉xoa 於ư 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 得đắc 大đại 利lợi 養dưỡng

復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 努nỗ 哩rị 嚩phạ 青thanh 草thảo 搵# 牛ngưu 乳nhũ 即tức 誦tụng 大đại 明minh 及cập 誦tụng 莎sa 賀hạ 字tự 得đắc 壽thọ 命mạng 延diên 長trường

復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp

用dụng 鉢bát 攞la 捨xả 木mộc 燃nhiên 火hỏa 以dĩ 酥tô 作tác 護hộ 摩ma 如như 是thị 日nhật 日nhật 作tác 法pháp 能năng 增tăng 壽thọ 命mạng 及cập 增tăng 智trí 慧tuệ 明minh 記ký 不bất 忘vong 有hữu 大đại 勢thế 力lực 眾chúng 所sở 稱xưng 讚tán

若nhược 用dụng 一nhất 切thiết 飲ẩm 食thực 作tác 於ư 護hộ 摩ma 亦diệc 得đắc 有hữu 大đại 勢thế 力lực 名danh 譽dự 流lưu 布bố 眾chúng 人nhân 稱xưng 讚tán 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

妙Diệu 吉Cát 祥Tường 化Hóa 身Thân 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 略Lược 出Xuất 分phân 第đệ 十thập

爾nhĩ 時thời 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 所sở 說thuyết 大đại 明minh 七thất 字tự 至chí 十thập 字tự 令linh 持trì 明minh 者giả 於ư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 依y 法pháp 持trì 誦tụng 作tác 無vô 畏úy 行hành 所sở 欲dục 之chi 事sự 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

今kim 說thuyết 一nhất 吽hồng 字tự 大đại 明minh

持trì 明minh 者giả 依y 法pháp 持trì 誦tụng 作tác 無vô 畏úy 行hành 所sở 求cầu 之chi 法pháp 必tất 得đắc 成thành 就tựu

今kim 此thử 吽hồng 字tự 是thị 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 微vi 妙diệu 心tâm 具cụ 大đại 威uy 勢thế 功công 德đức 難nan 思tư 能năng 與dữ 行hành 人nhân 為vi 吉cát 祥tường 事sự 若nhược 先tiên 持trì 十thập 洛lạc 叉xoa 一nhất 一nhất 如như 前tiền 七thất 字tự 依y 法pháp 持trì 誦tụng 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 唵án 字tự 於ư 明minh 王vương 幀# 像tượng 前tiền 依y 法pháp 持trì 誦tụng 必tất 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 幀# 像tượng 當đương 用dụng 匹thất 帛bạch 可khả 長trường 一nhất 肘trửu 以dĩ 水thủy 洗tẩy 淨tịnh 已dĩ 塗đồ 上thượng 妙diệu 香hương 用dụng 上thượng 好hảo 顏nhan 色sắc 畫họa 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 身thân 作tác 青thanh 雲vân 色sắc 面diện 作tác 大đại 惡ác 忿phẫn 怒nộ 相tướng 面diện 有hữu 三tam 目mục 作tác 赤xích 黃hoàng 色sắc 頭đầu 髮phát 竪thụ 立lập 亦diệc 赤xích 黃hoàng 色sắc 髑độc 髏lâu 莊trang 嚴nghiêm 虎hổ 皮bì 為vi 衣y 遍biến 身thân 熾sí 焰diễm 一nhất 切thiết 圓viên 滿mãn 乘thừa 水thủy 牛ngưu 二nhị 手thủ 二nhị 足túc 右hữu 手thủ 執chấp 杖trượng 左tả 手thủ 作tác 期kỳ 剋khắc 印ấn 前tiền 畫họa 種chủng 種chủng 供cúng 養dường

如như 是thị 畫họa 已dĩ 持trì 明minh 者giả 先tiên 以dĩ 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 然nhiên 後hậu 往vãng 一nhất 石thạch 巖nham 之chi 內nội 展triển 彼bỉ 幀# 像tượng 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 於ư 彼bỉ 像tượng 前tiền 安an 定định 端đoan 坐tọa 志chí 心tâm 持trì 誦tụng 至chí 幀# 像tượng 動động 搖dao 或hoặc 作tác 笑tiếu 容dung 或hoặc 出xuất 光quang 明minh 現hiện 此thử 祥tường 瑞thụy 之chi 時thời 獲hoạch 真chân 實thật 成thành 就tựu

時thời 持trì 明minh 者giả 具cụ 大đại 吉cát 祥tường 能năng 作tác 一nhất 切thiết 事sự 破phá 壞hoại 山sơn 嶽nhạc 枯khô 竭kiệt 江giang 河hà 大đại 海hải 發phát 遣khiển 冤oan 魔ma 句cú 召triệu 龍long 天thiên 如như 是thị 一nhất 切thiết 所sở 為vi 皆giai 得đắc 隨tùy 意ý

彼bỉ 持trì 明minh 者giả 雖tuy 得đắc 成thành 就tựu 最tối 上thượng 勝thắng 法pháp 常thường 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 利lợi 益ích 廣quảng 度độ 群quần 生sanh 傳truyền 流lưu 法Pháp 教giáo 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 遠viễn 離ly 愛ái 憎tăng 精tinh 進tấn 修tu 行hành 所sở 獲hoạch 功công 德đức 普phổ 施thí 有hữu 情tình 俱câu 令linh 解giải 脫thoát 如như 是thị 行hành 人nhân 不bất 久cửu 當đương 成thành 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo

如như 是thị 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 化hóa 身thân 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 所sở 說thuyết 儀nghi 軌quỹ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 同đồng 共cộng 宣tuyên 說thuyết 是thị 故cố 行hành 人nhân 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 聞văn 此thử 儀nghi 軌quỹ 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc 依y 法pháp 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

妙Diệu 吉Cát 祥Tường 最Tối 勝Thắng 根Căn 本Bổn 大Đại 教Giáo 經Kinh 卷quyển 下hạ

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 5/9/2018 ◊ Cập nhật: 5/9/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3