大Đại 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 苾Bật 芻Sô 眾chúng 言ngôn

有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh 摩Ma 里Lý 支Chi 而nhi 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 恒hằng 行hành 日nhật 月nguyệt 之chi 前tiền 彼bỉ 之chi 日nhật 月nguyệt 不bất 能năng 得đắc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 而nhi 不bất 能năng 見kiến 亦diệc 不bất 能năng 捉tróc 不bất 能năng 禁cấm 縛phược 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 無vô 敢cảm 輕khinh 慢mạn 諸chư 惡ác 冤oan 家gia 皆giai 不bất 得đắc 便tiện

汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 我ngã 昔tích 知tri 彼bỉ 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 號hiệu 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 不bất 能năng 捉tróc 不bất 能năng 禁cấm 縛phược 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 無vô 敢cảm 輕khinh 慢mạn 一nhất 切thiết 冤oan 家gia 皆giai 不bất 能năng 侵xâm

若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 知tri 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 如như 上thượng 諸chư 惡ác 不bất 能năng 得đắc 便tiện 亦diệc 復phục 如như 是thị

即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 播bá 那na 訖ngật 囉ra 摩ma 細tế 烏ô 那na 野dã 摩ma 細tế 迺nãi 囉ra 摩ma 細tế 阿a 里lý 迦ca 摩ma 細tế 摩ma 里lý 迦ca 摩ma 細tế 烏ô 里lý 摩ma 摩ma 細tế 嚩phạ 曩nẵng 摩ma 細tế 虞ngu 羅la 摩ma 摩ma 細tế 支chi 嚩phạ 囉ra 摩ma 細tế 摩ma 賀hạ 支chi 嚩phạ 囉ra 摩ma 細tế 桉# 多đa 里lý 馱đà 曩nẵng 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 說thuyết 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 陀Đà 羅La 尼Ni 能năng 令linh 有hữu 情tình 在tại 道đạo 路lộ 中trung 隱ẩn 身thân 非phi 道đạo 路lộ 中trung 隱ẩn 身thân 眾chúng 人nhân 中trung 隱ẩn 身thân 王vương 難nạn 時thời 隱ẩn 身thân 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 皆giai 能năng 隱ẩn 身thân 不bất 令linh 得đắc 便tiện

又hựu 復phục 有hữu 煩phiền 惱não 者giả 非phi 煩phiền 惱não 者giả 為vi 作tác 擁ủng 護hộ 有hữu 迷mê 悶muộn 者giả 非phi 迷mê 悶muộn 者giả 亦diệc 皆giai 擁ủng 護hộ 乃nãi 至chí 象tượng 王vương 師sư 子tử 龍long 虎hổ 之chi 難nạn 一nhất 切thiết 時thời 中trung 常thường 作tác 擁ủng 護hộ

即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 阿a 路lộ 多đa 路lộ 迦ca 路lộ 娑sa 蹉sa 路lộ 三tam 摩ma 母mẫu 里lý 馱đà 致trí 囉ra 乞khất 叉xoa 𤚥mâm 薩tát 波ba 里lý 嚩phạ 覽lãm 薩tát 里lý 嚩phạ 薩tát 怛đát 鑁măm 室thất 左tả 薩tát 里lý 嚩phạ 婆bà 喻dụ 波ba 捺nại 囉ra 吠phệ 毘tỳ 藥dược 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 摩ma 里lý 支chi 禰nể 嚩phạ 多đa 夜dạ 賀hạ 里lý 迺nãi 野dã 摩ma 嚩phạ 里lý 多đa 以dĩ 瑟sắt 也dã 彌di 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 努nỗ 瑟sắt 吒tra 喃nẩm 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 目mục 欠khiếm 婆bà 嚩phạ 賀hạ 唵án 摩ma 里lý 支chi 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 努nỗ 瑟sắt 吒tra 喃nẩm 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 會hội 中trung 苾Bật 芻Sô 之chi 眾chúng 并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ

復phục 次thứ 佛Phật 言ngôn

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 依y 此thử 廣quảng 大đại 儀nghi 則tắc 結kết 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 印Ấn 觀quán 想tưởng 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 成thành 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 而nhi 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 手thủ 執chấp 針châm 線tuyến 縫phùng 惡ác 冤oan 家gia 口khẩu 之chi 與dữ 眼nhãn 令linh 不bất 為vi 害hại

佛Phật 言ngôn

彼bỉ 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 恒hằng 行hành 日nhật 月nguyệt 之chi 前tiền 彼bỉ 之chi 日nhật 月nguyệt 雖tuy 復phục 光quang 明minh 而nhi 不bất 見kiến 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát

是thị 故cố 我ngã 今kim 說thuyết 大Đại 三Tam 寶Bảo 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 播bá 那na 訖ngật 囉ra 摩ma 細tế 波ba 囉ra 訖ngật 囉ra 摩ma 細tế 烏ô 那na 野dã 摩ma 細tế 嚩phạ 那na 摩ma 細tế 迺nãi 囉ra 摩ma 細tế 桉# 多đa 里lý 馱đà 曩nẵng 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 阿a 隷lệ 酥tô 迦ca 隷lệ 母mẫu 隷lệ 三tam 摩ma 母mẫu 里lý 馱đà 致trí 囉ra 乞khất 叉xoa 𤚥mâm 薩tát 里lý 嚩phạ 婆bà 曳duệ 數số 娑sa 嚩phạ 賀hạ 唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 曩nẵng 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 娑sa 嚩phạ 賀hạ

今kim 此thử 真chân 言ngôn 若nhược 人nhân 持trì 誦tụng 之chi 時thời 凡phàm 有hữu 所sở 求cầu 須tu 稱xưng 自tự 名danh 即tức 時thời 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 慈từ 悲bi 力lực 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 於ư 道đạo 路lộ 中trung 擁ủng 護hộ 非phi 道đạo 路lộ 中trung 擁ủng 護hộ 眾chúng 人nhân 中trung 擁ủng 護hộ 水thủy 難nạn 時thời 擁ủng 護hộ 火hỏa 難nạn 時thời 擁ủng 護hộ 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 之chi 處xứ 悉tất 皆giai 擁ủng 護hộ 令linh 得đắc 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 吉cát 祥tường 之chi 事sự

今kim 有hữu 成thành 就tựu 之chi 法pháp 用dụng 好hảo 綵thải 帛bạch 及cập 板bản 木mộc 等đẳng 於ư 其kỳ 上thượng 畫họa 無vô 憂ưu 樹thụ 於ư 此thử 樹thụ 下hạ 畫họa 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 身thân 如như 黃hoàng 金kim 色sắc 作tác 童đồng 女nữ 相tướng 挂quải 青thanh 天thiên 衣y 手thủ 執chấp 蓮liên 華hoa 頂đảnh 戴đái 寶bảo 塔tháp 莊trang 嚴nghiêm

如như 是thị 畫họa 已dĩ 於ư 此thử 幀# 前tiền 誦tụng 最Tối 上Thượng 心Tâm 真Chân 言Ngôn 八bát 千thiên 遍biến 所sở 求cầu 之chi 事sự 決quyết 定định 成thành 就tựu

其kỳ 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 里lý 支chi 娑sa 嚩phạ 賀hạ

今kim 此thử 真chân 言ngôn 亦diệc 能năng 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 若nhược 人nhân 於ư 其kỳ 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 幀# 前tiền 作tác 護hộ 摩ma 者giả 而nhi 能năng 增tăng 益ích 象tượng 馬mã 財tài 穀cốc 富phú 樂lạc 之chi 事sự

其kỳ 作tác 護hộ 摩ma 者giả 若nhược 用dụng 酪lạc 酥tô 蜜mật 努nỗ 里lý 嚩phạ 草thảo 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 遍biến 得đắc 人nhân 愛ái 重trọng 無vô 病bệnh 安an 樂lạc 獲hoạch 財tài 寶bảo 等đẳng

若nhược 以dĩ 酪lạc 稻đạo 穀cốc 粆# 糖đường 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 能năng 降hàng 夜dạ 叉xoa 女nữ

若nhược 以dĩ 芥giới 子tử 油du [寧*心]# 摩ma 木mộc 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 能năng 生sanh 冤oan 家gia 病bệnh

若nhược 以dĩ 自tự 身thân 血huyết 芥giới 子tử 油du 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên 能năng 殺sát 彼bỉ 冤oan 家gia

若nhược 要yếu 卻khước 息tức 除trừ 冤oan 家gia 災tai 以dĩ 乳nhũ 汁trấp 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 千thiên

若nhược 要yếu 消tiêu 除trừ 諸chư 毒độc 及cập 降hàng 拏noa 枳chỉ 儞nễ 鬼quỷ 逐trục 日nhật 誦tụng 摩Ma 里Lý 支Chi 心Tâm 真Chân 言Ngôn 八bát 百bách 遍biến 復phục 得đắc 聰thông 明minh

其kỳ 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 站# 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 娑sa 嚩phạ 賀hạ

摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 六Lục 字Tự 最Tối 上Thượng 心Tâm 真Chân 言Ngôn

唵án 摩ma 里lý 支chi 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 心tâm 真chân 言ngôn 印ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 十thập 指chỉ 微vi 曲khúc 如như 花hoa 開khai 敷phu 卻khước 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 屈khuất 捻nẫm 二nhị 中trung 指chỉ 如như 拳quyền 相tướng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 安an 印ấn 相tướng 於ư 臍tề 輪luân 上thượng

今kim 此thử 心tâm 印ấn 能năng 成thành 就tựu 最tối 上thượng 一nhất 切thiết 事sự 若nhược 求cầu 最tối 上thượng 勝thắng 法pháp 而nhi 得đắc 用dụng 之chi 若nhược 中trung 下hạ 之chi 事sự 不bất 許hứa 用dụng 之chi 此thử 之chi 心tâm 印ấn 速tốc 能năng 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 吉cát 祥tường 福phước 德đức 速tốc 能năng 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 罪tội 業nghiệp 一nhất 切thiết 處xứ 常thường 得đắc 眾chúng 人nhân 恭cung 敬kính

摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 一nhất 百bách 八bát 名danh 真chân 言ngôn 若nhược 人nhân 持trì 誦tụng 恒hằng 作tác 擁ủng 護hộ

其kỳ 真chân 言ngôn 曰viết

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 阿a 里lý 迦ca 摩ma 細tế 摩ma 里lý 迦ca 烏ô 那na 野dã 摩ma 細tế 迺nãi 囉ra 摩ma 細tế 嚩phạ 曩nẵng 摩ma 細tế 虞ngu 羅la 摩ma 摩ma 細tế 支chi 嚩phạ 囉ra 摩ma 細tế 摩ma 賀hạ 支chi 嚩phạ 囉ra 摩ma 細tế 桉# 多đa 里lý 馱đà 曩nẵng 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 努nỗ 瑟sắt 吒tra 喃nẩm 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 目mục 欠khiếm 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 儀nghi 法pháp 出xuất 持Trì 明Minh 天Thiên 品Phẩm 中trung 次thứ 別biệt 明minh 成thành 就tựu 法pháp 令linh 彼bỉ 行hành 人nhân 先tiên 作tác 觀quán 想tưởng 想tưởng 彼bỉ 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 金kim 色sắc 猪trư 身thân 之chi 上thượng 身thân 著trước 白bạch 衣y 頂đảnh 戴đái 寶bảo 塔tháp 左tả 手thủ 執chấp 無vô 憂ưu 樹thụ 花hoa 枝chi 復phục 有hữu 群quần 猪trư 圍vi 繞nhiễu

作tác 此thử 觀quán 已dĩ 若nhược 遠viễn 出xuất 道đạo 路lộ 如như 有hữu 賊tặc 等đẳng 大đại 難nạn 以dĩ 手thủ 執chấp 自tự 身thân 衣y 角giác 念niệm 心tâm 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 加gia 持trì 衣y 角giác 復phục 結kết 彼bỉ 衣y 角giác 冤oan 賊tặc 等đẳng 難nạn 不bất 能năng 侵xâm 害hại

復phục 有hữu 成thành 就tựu 之chi 法pháp 先tiên 令linh 行hành 人nhân 入nhập 三tam 摩ma 地địa 想tưởng 月nguyệt 輪luân 之chi 上thượng 有hữu 一nhất 桉# 字tự 復phục 更cánh 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 都đô 無vô 有hữu 我ngã 次thứ 觀quán 自tự 身thân 遍biến 虛hư 空không 中trung 如như 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 相tướng 於ư 金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 身thân 真chân 金kim 色sắc 髮phát 髻kế 頭đầu 冠quan 結kết 毘Tỳ 盧Lô 印Ấn 善thiện 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 憶ức 念niệm 𤚥mâm 字tự 時thời 月nguyệt 輪luân 出xuất 光quang 普phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu 成thành 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát

復phục 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn

唵án 摩ma 里lý 支chi 娑sa 嚩phạ 賀hạ

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 手thủ 持trì 針châm 線tuyến 身thân 現hiện 金kim 色sắc 縫phùng 彼bỉ 惡ác 者giả 口khẩu 之chi 與dữ 眼nhãn 令linh 不bất 侵xâm 害hại

復phục 有hữu 成thành 就tựu 法pháp 令linh 童đồng 女nữ 合hợp 線tuyến 二nhị 十thập 一nhất 條điều 斷đoạn 者giả 勿vật 用dụng 誦tụng 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 加gia 持trì 其kỳ 線tuyến

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 摩ma 里lý 支chi 禰nể 嚩phạ 多đa 夜dạ 賀hạ 里lý 迺nãi 野dã 摩ma 嚩phạ 多đa 以dĩ 瑟sắt 也dã 彌di 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 晚vãn 底để 隷lệ 晚vãn 底để 隷lệ 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 努nỗ 瑟sắt 吒tra 曩nẵng 作tác 芻sô 里lý 目mục 欠khiếm 滿mãn 馱đà 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 念niệm 此thử 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 摩ma 里lý 支chi 禰nể 嚩phạ 多đa 曳duệ 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 誐nga 囉ra 砌# 滿mãn 馱đà 彌di 娑sa 嚩phạ 賀hạ

如như 是thị 念niệm 誦tụng 加gia 持trì 已dĩ 若nhược 自tự 擁ủng 護hộ 以dĩ 彼bỉ 線tuyến 結kết 其kỳ 七thất 結kết 隨tùy 結kết 念niệm 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 一nhất 聲thanh 然nhiên 後hậu 將tương 線tuyến 戴đái 在tại 頸cảnh 上thượng 如như 在tại 道đạo 路lộ 有hữu 急cấp 難nạn 之chi 處xứ 復phục 念niệm 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 自tự 身thân 及cập 彼bỉ 同đồng 行hành 之chi 者giả 俱câu 得đắc 解giải 脫thoát

若nhược 於ư 自tự 住trụ 處xứ 如như 前tiền 作tác 法pháp 白bạch 日nhật 對đối 日nhật 夜dạ 分phân 對đối 月nguyệt 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 決quyết 定định 獲hoạch 得đắc 成thành 就tựu

真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 薩tát 里lý 嚩phạ 沒một 馱đà 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 吠phệ 毘tỳ 藥dược 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 阿a 隷lệ 酥tô 迦ca 隷lệ 母mẫu 隷lệ 三tam 摩ma 母mẫu 里lý 馱đà 致trí 囉ra 乞khất 叉xoa 囉ra 乞khất 叉xoa 𤚥mâm 薩tát 里lý 嚩phạ 婆bà 曳duệ 毘tỳ 藥dược 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 摩ma 里lý 支chi 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 努nỗ 瑟sắt 吒tra 喃nẩm 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 摩ma 里lý 支chi 娑sa 嚩phạ 賀hạ 烏ô 里lý 摩ma 摩ma 細tế 嚩phạ 曩nẵng 摩ma 細tế 虞ngu 羅la 摩ma 摩ma 細tế 支chi 嚩phạ 囉ra 摩ma 細tế 摩ma 賀hạ 支chi 嚩phạ 囉ra 摩ma 細tế 桉# 多đa 里lý 馱đà 曩nẵng 摩ma 細tế

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 摩ma 里lý 支chi 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 晚vãn 多đa 隷lệ 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 喃nẩm 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 摩ma 里lý 支chi 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 努nỗ 瑟sắt 吒tra 喃nẩm 作tác 芻sô 目mục 欠khiếm 滿mãn 馱đà 彌di 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 努nỗ 瑟sắt 吒tra 喃nẩm 誐nga 囉ra 體thể 滿mãn 馱đà 彌di 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 阿a 里lý 迦ca 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 摩ma 里lý 迦ca 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 桉# 多đa 里lý 馱đà 曩nẵng 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 帝đế 祖tổ 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 烏ô 那na 野dã 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 虞ngu 羅la 摩ma 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 嚩phạ 曩nẵng 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 支chi 嚩phạ 囉ra 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

唵án 摩ma 賀hạ 支chi 嚩phạ 囉ra 摩ma 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

如như 是thị 等đẳng 真chân 言ngôn 與dữ 前tiền 儀nghi 則tắc 同đồng 用dụng 所sở 求cầu 之chi 事sự 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

復phục 有hữu 成thành 就tựu 法pháp 誦tụng 此thử 最Tối 上Thượng 心Tâm 真Chân 言Ngôn

唵án 摩ma 里lý 支chi 娑sa 嚩phạ 賀hạ

所sở 為vi 息tức 災tai 增tăng 益ích 調điều 伏phục 敬kính 愛ái 作tác 法pháp 同đồng 用dụng 必tất 獲hoạch 成thành 就tựu 又hựu 持trì 誦tụng 者giả 如như 為vi 降hàng 伏phục 須tu 作tác 觀quán 想tưởng 思tư 惟duy 彼bỉ 人nhân 坐tọa 風phong 輪luân 之chi 上thượng 以dĩ 自tự 手thủ 執chấp 羂quyến 索sách 及cập 鉤câu 以dĩ 賀hạ 里lý 字tự 吽hồng 字tự 安an 在tại 他tha 人nhân 心tâm 中trung

作tác 觀quán 想tưởng 已dĩ 召triệu 請thỉnh 可khả 一nhất 百bách 由do 旬tuần 外ngoại 或hoặc 男nam 或hoặc 女nữ 俱câu 來lai 集tập 會hội 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 而nhi 無vô 不bất 順thuận 所sở 求cầu 成thành 就tựu

復phục 有hữu 成thành 就tựu 法pháp 初sơ 出xuất 時thời 令linh 一nhất 童đồng 女nữ 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh 以dĩ 白bạch 花hoa 栴chiên 檀đàn 塗đồ 身thân 著trước 白bạch 衣y 服phục 住trụ 衢cù 摩ma 夷di 作tác 者giả 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 用dụng 燕yên 脂chi 染nhiễm 手thủ 大đại 指chỉ 令linh 念niệm 此thử 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 唧tức 里lý 唧tức 里lý 目mục 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 百bách 遍biến 加gia 持trì 其kỳ 油du 將tương 此thử 油du 亦diệc 塗đồ 大đại 指chỉ 上thượng 塗đồ 已dĩ 指chỉ 面diện 明minh 照chiếu 能năng 現hiện 天thiên 人nhân 等đẳng 像tượng 復phục 誦tụng 唵án 𤚥mâm 真chân 言ngôn 加gia 持trì 燈đăng 八bát 百bách 遍biến 其kỳ 童đồng 女nữ 能năng 見kiến 過quá 去khứ 事sự 如như 對đối 目mục 前tiền 及cập 能năng 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 母mẫu 鬼quỷ 之chi 眾chúng 復phục 能năng 更cánh 念niệm 唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 𤚥mâm 目mục 真chân 言ngôn 阿a 喻dụ 多đa 數số 決quyết 定định 能năng 知tri 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 之chi 事sự

復phục 有hữu 成thành 就tựu 法pháp 能năng 令linh 冤oan 家gia 生sanh 其kỳ 病bệnh 苦khổ 為vi 害hại 不bất 成thành 用dụng 燒thiêu 卻khước 人nhân 灰hôi 土thổ 及cập 骨cốt 粖mạt 復phục 取thủ 冤oan 家gia 脚cước 下hạ 土thổ 同đồng 和hòa 一nhất 處xứ 為vi 埿nê 作tác 冤oan 家gia 形hình 復phục 用dụng 毒độc 藥dược 芥giới 子tử 乳nhũ 阿a 里lý 迦ca 木mộc 同đồng 合hợp 書thư 冤oan 家gia 名danh 及cập 真chân 言ngôn 書thư 在tại 屍thi 衣y 之chi 上thượng

其kỳ 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 里lý 支chi 阿a 母mẫu 劍kiếm 入nhập 嚩phạ 里lý 拏noa 誐nga 里lý 恨hận 拏noa 誐nga 里lý 恨hận 拏noa 波ba 野dã 吽hồng 𠷑# 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 八bát 百bách 遍biến 藏tàng 冤oan 家gia 舍xá 下hạ 令linh 彼bỉ 生sanh 病bệnh 或hoặc 用dụng 一nhất 髑độc 髏lâu 以dĩ 前tiền 毒độc 藥dược 乳nhũ 等đẳng 於ư 髑độc 髏lâu 上thượng 書thư 冤oan 家gia 名danh 及cập 書thư 一nhất 𤚥mâm 字tự 於ư 𤚥mâm 字tự 周chu 迴hồi 書thư 四tứ 箇cá 囉ra 字tự 以dĩ 佉khư 禰nể 囉ra 木mộc 火hỏa 炙chích 其kỳ 髑độc 髏lâu 彼bỉ 髑độc 髏lâu 作tác 惡ác 相tướng 藏tàng 在tại 冤oan 家gia 舍xá 中trung 決quyết 定định 生sanh 病bệnh

若nhược 欲dục 殺sát 冤oan 家gia 命mạng 亦diệc 用dụng 毒độc 藥dược 鹽diêm 芥giới 子tử 自tự 身thân 血huyết 合hợp 為vi 墨mặc 以dĩ 人nhân 骨cốt 為vi 筆bút 亦diệc 於ư 髑độc 髏lâu 上thượng 書thư 冤oan 家gia 名danh 并tinh 書thư 吽hồng 𠷑# 二nhị 字tự 念niệm 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 彼bỉ 決quyết 定định 死tử

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 里lý 支chi 吽hồng 阿a 母mẫu 劍kiếm 摩ma 囉ra 野dã 吽hồng 𠷑# 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 若nhược 將tương 髑độc 髏lâu 埋mai 在tại 屍thi 多đa 林lâm 中trung 第đệ 三tam 日nhật 命mạng 壞hoại

若nhược 欲dục 令linh 冤oan 家gia 心tâm 亂loạn 以dĩ 烏ô 翅sí 一nhất 隻chỉ 念niệm 真chân 言ngôn 八bát 千thiên 遍biến 加gia 持trì 其kỳ 翅sí 藏tàng 冤oan 家gia 舍xá 中trung 經kinh 一nhất 剎sát 那na 間gian 速tốc 令linh 心tâm 亂loạn

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 里lý 支chi 左tả 羅la 鉢bát 囉ra 左tả 羅la 尸thi 伽già 囉ra 誐nga 彌di 儞nễ 阿a 母mẫu 迦ca 夢mộng 左tả 吒tra 野dã 吽hồng 𠷑# 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

或hoặc 觀quán 想tưởng 冤oan 家gia 乘thừa 駝đà 亦diệc 一nhất 剎sát 那na 中trung 令linh 得đắc 心tâm 亂loạn

若nhược 欲dục 令linh 冤oan 家gia 憎tăng 愛ái 鬪đấu 諍tranh 用dụng 燒thiêu 屍thi 灰hôi 河hà 兩lưỡng 岸ngạn 土thổ 及cập 冤oan 家gia 足túc 下hạ 土thổ 同đồng 和hòa 為vi 埿nê 作tác 冤oan 家gia 形hình 倒đảo 安an 其kỳ 面diện 以dĩ 水thủy 牛ngưu 及cập 馬mã 毛mao 為vi 索sách 縛phược 冤oan 家gia 身thân 用dụng 毒độc 藥dược 芥giới 子tử 并tinh 油du 塗đồ 彼bỉ 身thân 上thượng 用dụng 水thủy 牛ngưu 血huyết 馬mã 血huyết 及cập [寧*心]# 摩ma 木mộc 於ư 屍thi 衣y 上thượng 書thư 冤oan 家gia 名danh 書thư 四tứ 箇cá 𠷑# 字tự 中trung 間gian 書thư 一nhất 吽hồng 字tự 周chu 迴hồi 書thư 𤚥mâm 字tự 圍vi 之chi 內nội 於ư 冤oan 家gia 心tâm 中trung 安an 置trí 口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn 及cập 想tưởng 冤oan 家gia 乘thừa 水thủy 牛ngưu 及cập 馬mã 互hỗ 相tương 持trì 殺sát 彼bỉ 冤oan 家gia 即tức 互hỗ 相tương 憎tăng 嫉tật

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 里lý 支chi 吽hồng 阿a 母mẫu 劍kiếm 尾vĩ 禰nể 吠phệ 沙sa 野dã 吽hồng 𠷑# 娑sa 嚩phạ 賀hạ

或hoặc 作tác 賀hạ 囉ra 及cập 努nỗ 里lý 誐nga 二nhị 天thiên 形hình 埋mai 在tại 屍thi 多đa 林lâm 中trung 念niệm 前tiền 真chân 言ngôn 亦diệc 得đắc 憎tăng 嫉tật 或hoặc 用dụng 水thủy 牛ngưu 角giác 馬mã 骨cốt 作tác 冤oan 家gia 形hình 以dĩ 毒độc 藥dược 芥giới 子tử 水thủy 牛ngưu 血huyết 馬mã 血huyết 書thư 冤oan 家gia 名danh 在tại 冤oan 家gia 身thân 上thượng 以dĩ 佉khư 禰nể 囉ra 木mộc 火hỏa 炙chích 復phục 念niệm 前tiền 真chân 言ngôn 一nhất 剎sát 那na 間gian 彼bỉ 互hỗ 憎tăng 嫉tật 其kỳ 所sở 作tác 形hình 亦diệc 藏tàng 冤oan 家gia 舍xá 中trung

我ngã 今kim 復phục 說thuyết 大đại 摩Ma 里Lý 支Chi 降hàng 伏phục 冤oan 兵binh 之chi 法pháp

若nhược 有hữu 國quốc 土thổ 被bị 隣lân 國quốc 冤oan 兵binh 來lai 侵xâm 境cảnh 土thổ 時thời 大đại 國quốc 王vương 若nhược 欲dục 破phá 壞hoại 調điều 伏phục 於ư 此thử 成thành 就tựu 之chi 法pháp 深thâm 生sanh 信tín 重trọng 先tiên 請thỉnh 益ích 阿a 闍xà 梨lê 如như 法pháp 供cúng 養dường 然nhiên 敘tự 所sở 求cầu 之chi 事sự

時thời 阿a 闍xà 梨lê 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 發phát 慈từ 愍mẫn 心tâm 入nhập 三tam 摩ma 地địa 彼bỉ 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 一nhất 切thiết 供cúng 獻hiến 使sử 用dụng 之chi 物vật 並tịnh 須tu 周chu 足túc 及cập 同đồng 作tác 法pháp 事sự 之chi 者giả 不bất 得đắc 闕khuyết 少thiểu 於ư 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 幀# 前tiền 用dụng 白bạch 檀đàn 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 獻hiến 白bạch 花hoa 燒thiêu 香hương 塗đồ 香hương 并tinh 花hoa 鬘man 等đẳng 以dĩ 酪lạc 乳nhũ 粆# 糖đường 作tác 供cúng 養dường 食thực 念niệm 獻Hiến 食Thực 等đẳng 真chân 言ngôn 各các 七thất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 里lý 支chi 博bác 訖ngật 旦đán 鉢bát 囉ra 帝đế 蹉sa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 塗Đồ 香Hương 真Chân 言Ngôn 七thất 遍biến

唵án 摩ma 里lý 支chi 巘nghiễn 馱đà 鉢bát 囉ra 帝đế 蹉sa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 花Hoa 真Chân 言Ngôn 七thất 遍biến

唵án 摩ma 里lý 支chi 補bổ 瑟sắt 波ba 鉢bát 囉ra 帝đế 蹉sa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 燈Đăng 真Chân 言Ngôn 七thất 遍biến

唵án 摩ma 里lý 支chi 禰nể 波ba 鉢bát 囉ra 帝đế 蹉sa 婆bà 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 燒Thiêu 香Hương 真Chân 言Ngôn 七thất 遍biến

唵án 摩ma 里lý 支chi 度độ 波ba 鉢bát 囉ra 帝đế 蹉sa 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 阿a 闍xà 梨lê 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 迴hồi 施thí 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 然nhiên 觀quán 想tưởng 自tự 身thân 作tác 大đại 勇dũng 猛mãnh 相tướng 誦tụng 禁Cấm 冤Oan 兵Binh 真Chân 言Ngôn 三tam 阿a 喻dụ 多đa

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 吒tra 里lý 布bố 賽tái 儞nễ 焰diễm 娑sa 旦đán 婆bà 野dã 吽hồng 𠷑# 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 清thanh 淨tịnh 齋trai 戒giới 必tất 見kiến 善thiện 惡ác 祥tường 瑞thụy 然nhiên 即tức 作tác 於ư 護hộ 摩ma 法pháp 先tiên 作tác 護hộ 摩ma 爐lô 用dụng 波ba 羅la 舍xá 木mộc 菩Bồ 提Đề 樹thụ 木mộc 優ưu 曇đàm 鉢bát 樹thụ 木mộc 新tân 濕thấp 者giả 為vi 柴sài 各các 長trường 十thập 二nhị 指chỉ 用dụng 乳nhũ 酪lạc 粆# 糖đường 搵# 柴sài 兩lưỡng 頭đầu 以dĩ 努nỗ 里lý 嚩phạ 草thảo 同đồng 作tác 護hộ 摩ma 八bát 千thiên 誦tụng 前tiền 禁Cấm 冤Oan 兵Binh 真Chân 言Ngôn 亦diệc 八bát 千thiên 即tức 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 之chi 事sự 皆giai 能năng 成thành 就tựu

復phục 次thứ 用dụng 樺hoa 皮bì 及cập 匹thất 帛bạch 上thượng 以dĩ 供cung 俱câu 摩ma 香hương 牛ngưu 黃hoàng 同đồng 書thư 真chân 言ngôn 先tiên 書thư 冤oan 人nhân 名danh 次thứ 書thư 𤚥mâm 字tự 圍vi 繞nhiễu 次thứ 書thư 室thất 止chỉ 二nhị 字tự 圍vi 之chi

復phục 書thư 末Mạt 多Đa 隷Lệ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 圍vi 繞nhiễu 周chu 迴hồi 如như 花hoa 鬘man 相tướng

復phục 書thư 𤚥mâm 字tự 圍vi 繞nhiễu 於ư 𤚥mâm 字tự 外ngoại 書thư 暗ám 𤚥mâm 探thám 𤚥mâm 四tứ 字tự 圍vi 繞nhiễu 四tứ 方phương 作tác 四tứ 門môn 及cập 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 逐trục 方phương 寫tả 金kim 剛cang 器khí 仗trượng 令linh 國quốc 王vương 宰tể 臣thần 等đẳng 或hoặc 頸cảnh 上thượng 或hoặc 臂tý 上thượng 各các 戴đái 一nhất 道đạo 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 軍quân 眾chúng 作tác 大đại 擁ủng 護hộ 入nhập 陣trận 之chi 時thời 刀đao 劍kiếm 等đẳng 器khí 不bất 能năng 傷thương 害hại 獲hoạch 大đại 勝thắng 捷tiệp

復phục 用dụng 冤oan 兵binh 傷thương 死tử 人nhân 衣y 或hoặc 屍thi 多đa 林lâm 屍thi 衣y 用dụng 黃hoàng 薑khương 及cập 雌thư 黃hoàng 書thư 此thử 真chân 言ngôn 在tại 上thượng 又hựu 取thủ 河hà 兩lưỡng 岸ngạn 上thượng 及cập 十thập 字tự 道đạo 中trung 土thổ 燒thiêu 人nhân 灰hôi 同đồng 和hòa 作tác 冤oan 兵binh 主chủ 形hình 用dụng 前tiền 書thư 者giả 真chân 言ngôn 安an 置trí 在tại 冤oan 兵binh 主chủ 心tâm 中trung

又hựu 取thủ 土thổ 或hoặc 米mễ 麵miến 并tinh 黃hoàng 薑khương 合hợp 和hòa 作tác 一nhất 猪trư 將tương 前tiền 冤oan 兵binh 主chủ 安an 在tại 猪trư 口khẩu 中trung 復phục 用dụng 椀# 二nhị 隻chỉ 合hợp 其kỳ 猪trư 身thân 將tương 詣nghệ 冤oan 兵binh 之chi 界giới 地địa 下hạ 安an 置trí 以dĩ 佉khư 儞nễ 嚩phạ 木mộc 橛quyết 長trường 八bát 指chỉ 釘đính 彼bỉ 心tâm 上thượng 以dĩ 辛tân 味vị 酒tửu 肉nhục 等đẳng 祭tế 之chi 令linh 阿a 闍xà 梨lê 乘thừa 象tượng 或hoặc 乘thừa 車xa 馬mã 面diện 向hướng 陣trận 前tiền 列liệt 幢tràng 旗kỳ 上thượng 安an 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 幀# 像tượng 身thân 作tác 黃hoàng 色sắc

阿a 闍xà 梨lê 頭đầu 戴đái 金kim 冠quan 身thân 著trước 黃hoàng 衣y 手thủ 執chấp 鈴linh 杵xử 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 之chi 心tâm 復phục 想tưởng 猪trư 車xa 車xa 乘thừa 誦tụng 此thử 禁Cấm 冤Oan 兵Binh 真Chân 言ngôn 八bát 千thiên 作tác 忿phẫn 怒nộ 相tướng 冤oan 兵binh 自tự 敗bại 速tốc 得đắc 降hàng 伏phục

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 薩tát 里lý 嚩phạ 里lý 布bố 賽tái 儞nễ 焰diễm 娑sa 旦đán 婆bà 野dã 吽hồng 𠷑# 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 成thành 就tựu 法Pháp 降hàng 伏phục 冤oan 軍quân 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc

復phục 有hữu 成thành 就tựu 法pháp 能năng 降hàng 他tha 冤oan 擁ủng 護hộ 自tự 眾chúng

於ư 屍thi 多đa 林lâm 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 安an 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 幀# 於ư 彼bỉ 幀# 前tiền 以dĩ 衢cù 摩ma 夷di 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 獻hiến 五ngũ 種chủng 供cúng 養dường 隨tùy 其kỳ 自tự 力lực

阿a 闍xà 梨lê 身thân 著trước 皂tạo 衣y 頂đảnh 戴đái 皂tạo 冠quan 手thủ 執chấp 鈴linh 杵xử 發phát 勇dũng 猛mãnh 心tâm 觀quán 想tưởng 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 作tác 忿phẫn 怒nộ 相tướng 有hữu 三tam 面diện 面diện 有hữu 三tam 目mục 一nhất 作tác 猪trư 面diện 利lợi 牙nha 外ngoại 出xuất 舌thiệt 如như 閃thiểm 電điện 為vi 大đại 惡ác 相tướng 身thân 出xuất 光quang 焰diễm 周chu 遍biến 照chiếu 耀diệu 等đẳng 十thập 二nhị 箇cá 月nguyệt 光quang 體thể 著trước 青thanh 衣y 偏thiên 袒đản 青thanh 天thiên 衣y 光quang 如như 大đại 青thanh 寶bảo 等đẳng 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm

臂tý 有hữu 其kỳ 八bát 右hữu 手thủ 持trì 金kim 剛cang 杵xử 金kim 剛cang 鉤câu 左tả 手thủ 持trì 弓cung 無vô 憂ưu 樹thụ 枝chi 羂quyến 索sách 頂đảnh 戴đái 寶bảo 塔tháp 立lập 月nguyệt 轉chuyển 內nội 右hữu 足túc 如như 舞vũ 踏đạp 勢thế 左tả 足túc 踏đạp 冤oan 家gia 身thân

阿a 闍xà 梨lê 念niệm 誦tụng 真chân 言ngôn 作tác 忿phẫn 怒nộ 相tướng 復phục 取thủ 河hà 兩lưỡng 岸ngạn 土thổ 人nhân 骨cốt 粖mạt 燒thiêu 屍thi 灰hôi 同đồng 和hòa 作tác 冤oan 家gia 形hình 復phục 用dụng 苦khổ 辣lạt 者giả 毒độc 藥dược 鹽diêm 芥giới 子tử 及cập 曼mạn 陀đà 羅la 汁trấp 同đồng 和hòa 於ư 屍thi 衣y 上thượng 書thư 冤oan 家gia 名danh 及cập 真chân 言ngôn 亦diệc 入nhập 在tại 冤oan 家gia 心tâm 中trung

真chân 言ngôn

唵án 晚vãn 多đa 隷lệ 嚩phạ 那na 隷lệ 嚩phạ 囉ra 隷lệ 嚩phạ 囉ra 賀hạ 目mục 契khế 吽hồng 阿a 母mẫu 劍kiếm 摩ma 囉ra 野dã 吽hồng 𠷑# 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

復phục 用dụng 乾can 屍thi 肉nhục 及cập 安an 悉tất 香hương 同đồng 和hòa 作tác 丸hoàn 以dĩ 人nhân 脂chi 搵# 藥dược 取thủ 燒thiêu 屍thi 殘tàn 柴sài 為vi 火hỏa 與dữ 芥giới 子tử 油du 作tác 護hộ 摩ma 八bát 千thiên 每mỗi 一nhất 護hộ 摩ma 稱xưng 冤oan 兵binh 師sư 王vương 名danh

作tác 此thử 法pháp 已dĩ 欲dục 要yếu 禁cấm 縛phược 即tức 得đắc 禁cấm 縛phược 欲dục 要yếu 殺sát 害hại 即tức 可khả 殺sát 害hại 或hoặc 阿a 闍xà 梨lê 面diện 向hướng 冤oan 陣trận 用dụng 人nhân 骨cốt 粖mạt 及cập 人nhân 脂chi 芥giới 子tử 油du 作tác 於ư 護hộ 摩ma 口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 剎sát 那na 中trung 冤oan 軍quân 自tự 降hàng

復phục 有hữu 成thành 就tựu 法pháp 能năng 息tức 畜súc 類loại 災tai 難nạn 若nhược 欲dục 作tác 法pháp 用dụng 白bạch 檀đàn 供cung 俱câu 摩ma 牛ngưu 黃hoàng 同đồng 和hòa 書thư 真chân 言ngôn 於ư 白bạch 幢tràng 上thượng 安an 置trí 畜súc 厩cứu 門môn 樓lâu 之chi 內nội 復phục 紙chỉ 上thượng 書thư 真chân 言ngôn 令linh 牧mục 放phóng 者giả 頂đảnh 戴đái 復phục 於ư 畜súc 類loại 頭đầu 上thượng 亦diệc 戴đái 一nhất 本bổn 即tức 書thư 暗ám 𤚥mâm 探thám 𤚥mâm 此thử 四tứ 字tự 真chân 言ngôn 次thứ 書thư 縛phược 字tự 周chu 迴hồi 復phục 書thư 𤚥mâm 字tự 周chu 圍vi 一nhất 匝táp 如như 是thị 書thư 寫tả 復phục 用dụng 佉khư 禰nể 囉ra 木mộc 作tác 橛quyết 長trường 八bát 指chỉ 以dĩ 五ngũ 色sắc 線tuyến 纏triền 之chi 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 遍biến 釘đính 其kỳ 橛quyết

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 里lý 支chi 吽hồng 薩tát 里lý 嚩phạ 尾vĩ 近cận 曩nẵng 烏ô 酥tô 那na 野dã 吽hồng 𠷑# 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 真chân 言ngôn 加gia 持trì 橛quyết 及cập 發phát 遣khiển 魔ma 通thông 用dụng 皆giai 得đắc 然nhiên 後hậu 於ư 彼bỉ 厩cứu 中trung 嚴nghiêm 飾sức 清thanh 淨tịnh 面diện 東đông 安an 置trí 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 幀# 像tượng 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 作tác 護hộ 摩ma 爐lô 四tứ 方phương 掘quật 深thâm 一nhất 肘trửu 以dĩ 香hương 水thủy 灑sái 淨tịnh 爐lô 四tứ 角giác 安an 四tứ 閼át 伽già 瓶bình 入nhập 五ngũ 穀cốc 香hương 水thủy 滿mãn 中trung 以dĩ 白bạch 檀đàn 塗đồ 瓶bình 四tứ 面diện

復phục 用dụng 五ngũ 種chủng 樹thụ 枝chi 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 憂ưu 曇đàm 鉢bát 樹thụ 阿a 沒một 羅la 樹thụ 阿a 里lý 迦ca 樹thụ 誦tụng 真chân 言ngôn 八bát 百bách 遍biến 安an 彼bỉ 樹thụ 枝chi 在tại 瓶bình 口khẩu 之chi 內nội 各các 用dụng 素tố 帛bạch 二nhị 幅# 蓋cái 瓶bình 然nhiên 用dụng 前tiền 加gia 持trì 者giả 佉khư 禰nể 囉ra 木mộc 橛quyết 釘đính 護hộ 摩ma 爐lô 四tứ 角giác 中trung

復phục 用dụng 衢cù 摩ma 夷di 塗đồ 曼mạn 拏noa 羅la 位vị 次thứ 以dĩ 五ngũ 色sắc 紛phân 紛phân 壇đàn 用dụng 俱câu 酥tô 摩ma 花hoa 憂ưu 鉢bát 羅la 花hoa 白bạch 蓮liên 華hoa 妙diệu 香hương 花hoa 以dĩ 有hữu 味vị 白bạch 檀đàn 薰huân 彼bỉ 花hoa 散tán 在tại 壇đàn 上thượng 用dụng 乳nhũ 酪lạc 粆# 糖đường 粳canh 米mễ 飯phạn 滿mãn 鉢bát 獻hiến 供cúng 養dường 燃nhiên 酥tô 燈đăng 周chu 迴hồi 嚴nghiêm 飾sức 排bài 立lập 幢tràng 幡phan 幢tràng 上thượng 懸huyền 素tố 帛bạch 二nhị 幡phan 書thư 前tiền 真chân 言ngôn 燒thiêu 安an 悉tất 香hương

如như 是thị 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 作tác 大đại 歡hoan 喜hỷ 所sở 求cầu 成thành 就tựu 次thứ 下hạ 別biệt 明minh 護hộ 摩ma 法pháp

大Đại 摩Ma 里Lý 支Chi 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 天thiên 息tức 災tai 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/8/2018 ◊ Cập nhật: 28/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7