最Tối 上Thượng 祕Bí 密Mật 那Na 拏Noa 天Thiên 經Kinh 卷quyển 上thượng

最Tối 上Thượng 成Thành 就Tựu 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 宮cung 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 俱câu 大Đại 祕Bí 密Mật 主Chủ 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

及cập 無vô 數số 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 脩tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 及cập 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 寶Bảo 賢Hiền 天Thiên 滿Mãn 賢Hiền 天Thiên 力Lực 天Thiên 大Đại 力Lực 天Thiên 難Nan 儞Nễ 計Kế 說Thuyết 囉Ra 天Thiên 摩Ma 賀Hạ 迦Ca 羅La 天Thiên 醫Y 主Chủ 天Thiên 及cập 諸chư 天thiên 后hậu 等đẳng 各các 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu

復phục 有hữu 大đại 羅la 剎sát 眾chúng

所sở 謂vị 金Kim 色Sắc 羅La 剎Sát 主Chủ 十Thập 頭Đầu 羅La 剎Sát 主Chủ 尾Vĩ 毘Tỳ 沙Sa 拏Noa 羅La 剎Sát 主Chủ 寶Bảo 密Mật 羅La 剎Sát 主Chủ 行Hành 密Mật 羅La 剎Sát 主Chủ 無Vô 邊Biên 密Mật 羅La 剎Sát 主Chủ 普Phổ 遍Biến 密Mật 羅La 剎Sát 主Chủ 上Thượng 授Thọ 羅La 剎Sát 主Chủ 惡Ác 牙Nha 羅La 剎Sát 主Chủ 利Lợi 牙Nha 羅La 剎Sát 主Chủ 烏Ô 姹# 播Bá 捺Nại 羅La 剎Sát 主Chủ 象Tượng 頭Đầu 羅La 剎Sát 主Chủ

如như 是thị 等đẳng 羅la 剎sát 主chủ 各các 領lãnh 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 眷quyến 屬thuộc 而nhi 來lai 集tập 會hội

復phục 有hữu 大đại 夜dạ 叉xoa 眾chúng

所sở 謂vị 人Nhân 仙Tiên 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 阿A 吒Tra 嚩Phạ 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 善Thiện 調Điều 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 發Phát 光Quang 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 善Thiện 容Dung 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 妙Diệu 光Quang 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 妙Diệu 目Mục 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 尾Vĩ 瑟Sắt 努Nỗ 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 妙Diệu 髮Phát 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 惡Ác 相Tướng 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 得Đắc 勝Thắng 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 熾Sí 盛Thịnh 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 火Hỏa 頂Đảnh 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 名Danh 稱Xưng 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 半Bán 唧Tức 迦Ca 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 花Hoa 授Thọ 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 花Hoa 髻Kế 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 寶Bảo 髻Kế 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 廣Quảng 財Tài 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 善Thiện 覺Giác 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 善Thiện 行Hành 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 妙Diệu 臂Tý 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 珠Châu 牙Nha 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 酥Tô 哩Rị 野Dã 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 日Nhật 光Quang 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 日Nhật 喜Hỷ 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 露Lộ 齒Xỉ 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 熾Sí 盛Thịnh 光Quang 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 畏Úy 面Diện 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ 普Phổ 照Chiếu 夜Dạ 叉Xoa 主Chủ

如như 是thị 等đẳng 夜dạ 叉xoa 主chủ 具cụ 大đại 威uy 力lực 騰đằng 空không 自tự 在tại 各các 領lãnh 無vô 數số 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 眷quyến 屬thuộc 而nhi 來lai 集tập 會hội

復phục 有hữu 大đại 持trì 明minh 天thiên 眾chúng 乃nãi 至chí 諸chư 大đại 仙tiên 眾chúng 皆giai 來lai 集tập 會hội 大Đại 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 與dữ 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn

是thị 時thời 有hữu 天thiên 名danh 曰viết 那Na 拏Noa 色sắc 相tướng 殊thù 妙diệu 面diện 現hiện 微vi 笑tiếu 手thủ 持trì 日nhật 月nguyệt 及cập 諸chư 器khí 杖trượng 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 光quang 踰du 日nhật 月nguyệt 以dĩ 難Nan 陀Đà 烏Ô 波Ba 難Nan 陀Đà 二nhị 龍long 而nhi 為vi 絡lạc 腋dịch 得Đắc 叉Xoa 迦Ca 龍Long 以dĩ 為vi 腰yêu 絛thao 有hữu 大đại 威uy 力lực 如như 那Na 羅La 延Diên 亦diệc 來lai 集tập 會hội 坐tọa 於ư 佛Phật 前tiền

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 以dĩ 諸chư 寶bảo 華hoa 及cập 鉢bát 訥nột 摩ma 華hoa 俱câu 母mẫu 捺nại 華hoa 奔bôn 拏noa 利lợi 迦ca 華hoa 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 搔tao 巘nghiễn 提đề 迦ca 華hoa 嚩phạ 哩rị 始thỉ 迦ca 華hoa 瞻chiêm 蔔bặc 迦ca 華hoa 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 水thủy 陸lục 諸chư 華hoa 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 旋toàn 繞nhiễu 千thiên 匝táp

禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 見kiến 此thử 會hội 大đại 夜dạ 叉xoa 眾chúng 大đại 羅la 剎sát 眾chúng 現hiện 種chủng 種chủng 相tướng 食thực 噉đạm 人nhân 者giả

復phục 見kiến 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 大đại 持trì 明minh 天thiên 眾chúng 及cập 大đại 仙tiên 眾chúng 乃nãi 至chí 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 阿a 脩tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 皆giai 來lai 集tập 會hội 圍vi 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn

此thử 大đại 祥tường 瑞thụy 我ngã 未vị 曾tằng 見kiến 世Thế 尊Tôn 今kim 者giả 欲dục 說thuyết 何hà 法Pháp 為vi 說thuyết 祕bí 密mật 曼mạn 拏noa 羅la 法Pháp 為vi 說thuyết 三tam 昧muội 之chi 法Pháp

世Thế 尊Tôn 今kim 正chánh 是thị 時thời 願nguyện 廣quảng 宣tuyên 說thuyết

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 受thọ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 請thỉnh 已dĩ 而nhi 即tức 告cáo 言ngôn

天thiên 王vương 我ngã 見kiến 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 於ư 晝trú 夜dạ 中trung 有hữu 大đại 驚kinh 怖bố 蓋cái 為vị 無vô 量lượng 大đại 惡ác 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 伺tứ 求cầu 其kỳ 便tiện 而nhi 作tác 侵xâm 害hại

天thiên 王vương 彼bỉ 等đẳng 大đại 惡ác 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 今kim 歸quy 依y 我ngã 於ư 我ngã 教giáo 中trung 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 及cập 受thọ 戒giới 法Pháp 於ư 諸chư 有hữu 情tình 不bất 復phục 侵xâm 害hại

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 安an 慰úy 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 已dĩ 即tức 入nhập 調Điều 伏Phục 夜Dạ 叉Xoa 熾Sí 盛Thịnh 普Phổ 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa 於ư 其kỳ 定định 中trung 身thân 放phóng 大đại 光quang 其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 大đại 惡ác 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 毘tỳ 舍xá 左tả 部bộ 多đa 及cập 諸chư 惡ác 龍long 乃nãi 至chí 宿tú 曜diệu 等đẳng 佛Phật 光quang 照chiếu 已dĩ 悉tất 皆giai 警cảnh 覺giác 其kỳ 光quang 迴hồi 還hoàn 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 入nhập 於ư 佛Phật 頂đảnh 復phục 從tùng 面diện 門môn 出xuất 七thất 色sắc 光quang 入nhập 那Na 拏Noa 天Thiên 頂đảnh

時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 光quang 入nhập 頂đảnh 已dĩ 即tức 現hiện 大đại 身thân 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 面diện 忿phẫn 怒nộ 相tướng 復phục 大đại 笑tiếu 相tướng 而nhi 有hữu 千thiên 臂tý 手thủ 持trì 葛cát 波ba 羅la 及cập 諸chư 器khí 仗trượng 以dĩ 虎hổ 皮bì 絡lạc 腋dịch 葛cát 波ba 羅la 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 具cụ 大đại 威uy 力lực 是thị 那Na 拏Noa 天Thiên 現hiện 此thử 身thân 時thời 大đại 地địa 震chấn 動động 覩đổ 者giả 皆giai 怖bố

時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn

我ngã 有hữu 心tâm 明minh 善thiện 能năng 調điều 伏phục 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 及cập 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 部bộ 多đa 毘tỳ 舍xá 左tả 等đẳng 乃nãi 至chí 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 咸hàm 令linh 歸quy 伏phục 亦diệc 能năng 句cú 召triệu 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 之chi 眾chúng

世Thế 尊Tôn 我ngã 此thử 心tâm 明minh 是thị 一nhất 切thiết 持trì 明minh 者giả 最tối 上thượng 成thành 就tựu 之chi 法pháp 是thị 故cố 我ngã 今kim 於ư 此thử 會hội 中trung 欲dục 對đối 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 宣tuyên 說thuyết 為vì 諸chư 持trì 明minh 者giả 令linh 得đắc 成thành 就tựu 速tốc 滿mãn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 願nguyện

世Thế 尊Tôn 又hựu 此thử 心tâm 明minh 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 念niệm 誦tụng 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 乃nãi 至chí 得đắc 入nhập 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 及cập 諸chư 三tam 昧muội 所sở 有hữu 如Như 來Lai 部bộ 金kim 剛cang 部bộ 寶bảo 部bộ 蓮liên 華hoa 部bộ 羯yết 磨ma 部bộ 於ư 此thử 諸chư 部bộ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 曼mạn 拏noa 羅la 誦tụng 我ngã 心tâm 明minh 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 及cập 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 曼mạn 拏noa 羅la 印ấn 法pháp 皆giai 悉tất 得đắc 入nhập 乃nãi 至chí 得đắc 大đại 總tổng 持trì

世Thế 尊Tôn 於ư 此thử 諸chư 部bộ 平bình 等đẳng 三tam 昧muội 曼mạn 拏noa 羅la 法Pháp 明minh 言ngôn 印ấn 相tướng 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 聽thính 許hứa 宣tuyên 說thuyết

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 那Na 拏Noa 天Thiên 言ngôn

所sở 有hữu 諸chư 部bộ 平bình 等đẳng 三tam 昧muội 曼mạn 拏noa 羅la 法Pháp 明minh 言ngôn 印ấn 相tướng 我ngã 亦diệc 隨tùy 喜hỷ 汝nhữ 那Na 拏Noa 天Thiên 為vì 一nhất 切thiết 持trì 明minh 者giả 速tốc 當đương 宣tuyên 說thuyết

時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 承thừa 佛Phật 聖thánh 旨chỉ 為vì 利lợi 益ích 故cố 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 即tức 說thuyết 心tâm 大đại 明minh 曰viết

阿a 他tha 都đô 入nhập 嚩phạ 里lý 多đa 忽hốt 跢đa 嚩phạ 呼hô 必tất 怛đát 鉢bát 多đa 葛cát 那na 葛cát 末mạt 尼ni 室thất 攞la 翳ế 呬hê 曳duệ 呬hê 酤cô 必tất 多đa 阿a 吒tra 吒tra 賀hạ 娑sa 末mạt 尼ni 鉢bát 囉ra 朗lãng 嚩phạ 賀hạ 囉ra 嘌phiêu 馱đà 賀hạ 囉ra 囉ra 唧tức 當đương [(曷-人+乂)*頁]# 栗lật 跢đa 羅la 贊tán 捺nại 那na 孽nghiệt 嚕rô 咄đốt 嚕rô 瑟sắt 哥ca 薩tát 訖ngật 哩rị 多đa 散tán 那na 桵# 設thiết 離ly 囕lãm 摩ma 賀hạ 彌di 嚕rô 曼mạn 捺nại 囉ra 馱đà 囉ra 嚩phạ 囉ra 嚴nghiêm 毘tỳ 囉ra 蘇tô 囉ra 孽nghiệt 拏noa 儞nễ 蘇tô 捺nại 囊nang 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 尼ni 馱đà 囉ra 嚴nghiêm 毘tỳ 囉ra 提đề 囉ra 毘tỳ 囉ra 毘tỳ 囉ra 末mạt 毘tỳ 囉ra 末mạt 毘tỳ 囉ra 阿a 蘇tô 囉ra 孽nghiệt 拏noa 儞nễ 蘇tô 捺nại 赧nỏa 末mạt 哩rị 捺nại 囊nang 怛đát 哩rị 惹nhạ 囊nang 尾vĩ 薩tát 普phổ 陵lăng 孽nghiệt 阿a 儞nễ 爹đa 吉cát 囉ra 拏noa 鉢bát 囉ra 婆bà 耨nậu 囉ra 唧tức 多đa 曼mạn 拏noa 羅la 葛cát 播bá 攞la 嚩phạ 嚩phạ 唐đường 惹nhạ 吒tra 吒tra 賀hạ 娑sa 酤cô 朗lãng 儞nễ 哩rị 末mạt 朗lãng 三tam 勃bột 囉ra 忙mang 娑sa 孽nghiệt 囉ra 蘇tô 迷mê 嚕rô 鉢bát 哩rị 嚩phạ 多đa 多đa 致trí 多đa 囕lãm 孽nghiệt 薩tát 㘑lệ 羅la 室thất 阿a 囉ra 馱đà 覩đổ 曬sái 羅la 播bá 捺nại 那na 葛cát 囕lãm 散tán 祖tổ 蘭lan 拏noa 那na 葛cát 囕lãm 阿a 謨mô 伽già 挼# 捺nại 舍xá 儞nễ 爹đa 曼mạn 拏noa 羅la 設thiết 室thất 吉cát 囉ra 拏noa 毛mao 㘑lệ 馱đà 囉ra 阿a 左tả 羅la 尾vĩ 末mạt 羅la 薩tát 葛cát 羅la 儒nho 薩tát 那na 捺nại 訖ngật 哩rị 多đa 阿a 嚩phạ 婆bà 娑sa 酤cô 朗lãng 鉢bát 囉ra 末mạt 他tha 囊nang 阿a 蘇tô 囉ra 婆bà 嚩phạ 那na 酤cô 羅la 那na 設thiết 囊nang 沒một 囉ra [(曷-人+乂)*頁]# 民dân 捺nại 囉ra 嚕rô 捺nại 囉ra 那na 末mạt 塞tắc 訖ngật 哩rị 當đương 曼mạn 禰nể 當đương 布bố 𡁠# 當đương 阿a 哩rị 唧tức 當đương 薩tát 哩rị 嚩phạ 尾vĩ 儞nễ 也dã 馱đà 囉ra 那na 莫mạc 塞tắc 訖ngật 哩rị 當đương 㗚lật 沙sa 搖dao 沙sa 地địa 悉tất 馱đà 巘nghiễn 馱đà 哩rị 嚩phạ 布bố 𡁠# 當đương 摩ma 賀hạ 迷mê 嚕rô 毘tỳ 拏noa 羅la 馱đà 囕lãm 嚩phạ 囉ra 野dã 虞ngu 鉢bát 微vi 多đa 馱đà 囕lãm 部bộ 穰nhương 孽nghiệt 多đa 叉xoa 葛cát 嚩phạ 蘇tô 吉cát 娑sa 孽nghiệt 囉ra 難nan 奴nô 鉢bát 難nan 捺nại 曼mạn 馱đà 葛cát 播bá 羅la 迷mê 珂kha 攞la 朗lãng 訖ngật 哩rị 多đa 葛cát 致trí 薩tát 捺nại 喻dụ 提đề 哩rị 多đa 葛cát 播bá 攞la 朗lãng 訖ngật 哩rị 多đa 設thiết 離ly 朗lãng 室thất 嚩phạ 鉢bát 囉ra 拶# 㘑lệ 多đa 毛mao 㘑lệ 馱đà 囕lãm 嚩phạ 喻dụ 鉢bát 嚩phạ 那na 微vi 孽nghiệt 惹nhạ 嚩phạ 哩rị 剛cang 拶# 覩đổ 囕lãm 孽nghiệt 作tác 葛cát 囉ra 拶# 囉ra 赧nỏa 珂kha 孽nghiệt 拶# 囉ra 赧nỏa 阿a 鉢bát 囉ra 迷mê 野dã 嚩phạ 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 母mẫu 薩tát 羅la 頻tần 尼ni 朅khiết 捺nại 誐nga 妬đố 末mạt 羅la 作tác 訖ngật 囉ra 阿a 悉tất 母mẫu 娑sa 羅la 怛đát 哩rị 戍thú 羅la 母mẫu 捺nại 誐nga 囉ra 鉢bát 囉ra 賀hạ 囉ra 赧nỏa 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囕lãm 嚩phạ 囉ra 酤cô 鉢bát 囕lãm 蘇tô 微vi 商thương 蘇tô 儞nễ 怛đát 囕lãm 蘇tô 嚩phạ 葛cát 怛đát 囕lãm 蘇tô 虞ngu 呬hê 也dã 剛cang 悉tất 馱đà 細tế 那na 鉢bát 釘đinh 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囕lãm 摩ma 嚩phạ 㗚lật 怛đát 拽duệ 設thiết 也dã 蜜mật 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 翳ế 呬hê 曳duệ 呬hê 婆bà 誐nga 鑁măm 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra [(曷-人+乂)*頁]# 娑sa [(曷-人+乂)*頁]# 娑sa 末mạt 娑sa 末mạt 娑sa 酤cô 嚕rô 酤cô 嚕rô 咄đốt 嚕rô 咄đốt 嚕rô 祖tổ 嚕rô 祖tổ 嚕rô 尾vĩ 哩rị 尾vĩ 哩rị 唧tức 致trí 唧tức 致trí 尾vĩ 唧tức 致trí 尾vĩ 唧tức 致trí 嚩phạ 日nhật 朗lãng 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 朗lãng 吽hồng 吽hồng 吽hồng 虎hổ 多đa [(曷-人+乂)*頁]# 那na [(曷-人+乂)*頁]# 那na 尾vĩ 特đặc 網võng 薩tát 野dã 尾vĩ 特đặc 網võng 薩tát 野dã 尾vĩ 捺nại 囉ra 鉢bát 野dã 尾vĩ 捺nại 囉ra 鉢bát 野dã 嗢ốt 蹉sa 捺nại 野dã 嗢ốt 蹉sa 捺nại 野dã 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 嚩phạ 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 虞ngu 呬hê 也dã 酤cô 鉢bát 囉ra 輸du 婆bà 酤cô 鉢bát 囉ra 藥dược 叉xoa 酤cô 鉢bát 囉ra 虞ngu 呬hê 也dã 酤cô 鉢bát 囉ra 末mạt 哩rị 捺nại 末mạt 哩rị 捺nại 孽nghiệt 哩rị 惹nhạ 孽nghiệt 哩rị 惹nhạ 那na 哩rị 左tả 那na 哩rị 左tả [(曷-人+乂)*頁]# 哩rị 阿a 那na 野dã [(曷-人+乂)*頁]# 那na [(曷-人+乂)*頁]# 哩rị [(曷-人+乂)*頁]# 哩rị 路lộ 左tả 那na 囉ra 訖ngật 多đa 路lộ 左tả 那na 儞nễ 羅la 路lộ 左tả 那na 悉tất 多đa 路lộ 左tả 那na 囉ra 訖ngật 多đa 路lộ 左tả 那na 訖ngật 哩rị 瑟sắt 拏noa 路lộ 左tả 那na 尾vĩ 訖ngật 哩rị 多đa 路lộ 左tả 那na 禰nể 嚩phạ 也dã 路lộ 左tả 那na 蘇tô 嚩phạ 蘭lan 拏noa 路lộ 左tả 那na 悉tất 地địa 路lộ 左tả 那na 迷mê 伽già 瞿cù 數số 努nỗ 婆bà 嚩phạ 母mẫu 努nỗ 婆bà 嚩phạ 賀hạ 攞la [(曷-人+乂)*頁]# 羅la 設thiết 沒một 捺nại 葛cát 羅la 鉢bát 野dã 呬hê 呬hê 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 係hệ 係hệ 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 薩tát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 阿a 尾vĩ 捨xả 阿a 尾vĩ 捨xả 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 嚩phạ 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 拶# 羅la 拶# 羅la 毛mao 㘑lệ 馱đà 囉ra 左tả 羅la 野dã 左tả 羅la 野dã 嚩phạ 日nhật 朗lãng 羅la 仵# 羅la 仵# 朅khiết 捺nại 昂ngang 俱câu 嚕rô 俱câu 嚕rô 阿a 吒tra 吒tra 賀hạ 娑sa 俱câu 朗lãng 三tam 俱câu 羅la 俱câu 朗lãng 葛cát 羅la 葛cát 羅la 吉cát 㘑lệ 吉cát 㘑lệ 俱câu 路lộ 俱câu 路lộ 捫môn 左tả 捫môn 左tả 設thiết 沒một 捺nại 俱câu 朗lãng 那na 拏noa 母mẫu 捺nại 誐nga 囉ra 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 嚩phạ 囉ra 嚩phạ 囉ra 嚩phạ 日nhật 囉ra 馱đà 囉ra 鉢bát 捺nại 摩ma 馱đà 囉ra 母mẫu 娑sa 羅la 馱đà 囉ra 作tác 訖ngật 囉ra 馱đà 囉ra 朗lãng 虞ngu 羅la 馱đà 囉ra 鉢bát 囉ra 戍thú 馱đà 囉ra 播bá 設thiết 馱đà 囉ra 阿a 喻dụ 母mẫu 娑sa 羅la 鉢bát 囉ra 賀hạ 囉ra 拏noa 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 尼ni 馱đà 囉ra 贊tán 捺nại 囉ra 蘇tô 哩rị 也dã 摩ma 攞la 馱đà 囉ra 諾nặc 叉xoa 怛đát 囉ra 跢đa 囉ra 誐nga 囉ra [(曷-人+乂)*頁]# 曼mạn 拏noa 羅la 馱đà 囉ra 挼# 捺nại 捨xả 禰nể 爹đa 入nhập 嚩phạ 攞la 帝đế 惹nhạ 葛cát 囉ra 鉢bát 囉ra 婆bà 耨nậu 囉ra 唧tức 多đa 曼mạn 拏noa 羅la 娑sa 孽nghiệt 囉ra 薩tát 囉ra 尾vĩ 輸du 殺sát 拏noa 葛cát 囉ra 末mạt 且thả 末mạt 葛cát 囉ra 室thất 戍thú 摩ma 囉ra 訖ngật 哩rị 多đa 播bá 設thiết 馱đà 囉ra 阿a 蘇tô 囉ra 孽nghiệt 拏noa 囊nang 末mạt 哩rị 捺nại 那na 葛cát 囉ra 供cung 伴bạn 拏noa 藥dược 叉xoa 囉ra 叉xoa 娑sa 紇hột 哩rị 捺nại 喻dụ 那na 末mạt 捺nại 那na 葛cát 囕lãm 薩tát 怛đát 鑁măm 婆bà 誐nga 鑁măm 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 那na 哩rị 左tả 那na 哩rị 左tả [(曷-人+乂)*頁]# 哩rị [(曷-人+乂)*頁]# 哩rị [(曷-人+乂)*頁]# 哩rị 路lộ 左tả 那na 嚩phạ 囉ra 路lộ 左tả 那na 路lộ 左tả 那na 尾vĩ 訖ngật 哩rị 多đa 路lộ 左tả 那na 蘇tô 嚩phạ 蘭lan 拏noa 路lộ 左tả 那na 悉tất 馱đà 路lộ 左tả 那na 阿a 尾vĩ 捨xả 阿a 尾vĩ 捨xả 尸thi 伽già 囕lãm 悉tất 殿điện 覩đổ 滿mãn 怛đát 囉ra 鉢bát 捺nại 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 說thuyết 此thử 明minh 已dĩ 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 此thử 心tâm 明minh 若nhược 有hữu 行hành 人nhân 依y 法pháp 持trì 誦tụng 得đắc 精tinh 熟thục 已dĩ 悉tất 能năng 成thành 就tựu 千thiên 種chủng 之chi 事sự

若nhược 有hữu 行hành 人nhân 欲dục 止chỉ 雷lôi 雹bạc 者giả 當đương 用dụng 刀đao 劍kiếm 或hoặc 石thạch 榴lựu 枝chi 或hoặc 羯yết 囉ra 尾vĩ 囉ra 枝chi 或hoặc 水thủy 或hoặc 灰hôi 如như 是thị 等đẳng 物vật 以dĩ 此thử 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 然nhiên 可khả 用dụng 之chi 即tức 得đắc 止chỉ 息tức

又hựu 法pháp 若nhược 有hữu 行hành 人nhân 為vị 彼bỉ 諸chư 惡ác 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 所sở 執chấp 持trì 者giả 若nhược 遣khiển 除trừ 者giả 當đương 用dụng 安an 悉tất 香hương 以dĩ 此thử 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 然nhiên 後hậu 焚phần 燒thiêu 熏huân 彼bỉ 執chấp 者giả 聞văn 此thử 香hương 已dĩ 彼bỉ 即tức 說thuyết 事sự 便tiện 得đắc 止chỉ 息tức

又hựu 法pháp 若nhược 復phục 行hành 人nhân 欲dục 句cú 召triệu 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 脩tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 及cập 羅la 剎sát 部bộ 多đa 毘tỳ 舍xá 左tả 等đẳng 當đương 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 此thử 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 燒thiêu 之chi 句cú 召triệu 即tức 至chí 若nhược 欲dục 發phát 遣khiển 者giả 亦diệc 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 此thử 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 如như 前tiền 焚phần 之chi 發phát 遣khiển 即tức 去khứ

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 鉢bát 說thuyết 事sự 及cập 舉cử 動động 者giả 當đương 用dụng 鉢bát 滿mãn 盛thình 燒thiêu 瓦ngõa 灰hôi 安an 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 誦tụng 此thử 明minh 加gia 持trì 安an 悉tất 香hương 焚phần 燒thiêu 復phục 誦tụng 此thử 明minh 一nhất 遍biến 其kỳ 鉢bát 作tác 人nhân 言ngôn 為vì 行hành 人nhân 說thuyết 事sự 及cập 能năng 舉cử 動động

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 閼át 伽già 瓶bình 說thuyết 事sự 及cập 舉cử 動động 者giả 當đương 選tuyển 純thuần 白bạch 閼át 伽già 瓶bình 潔khiết 淨tịnh 新tân 好hảo 者giả 用dụng 白bạch 檀đàn 及cập 恭cung 俱câu 摩ma 香hương 等đẳng 作tác 塗đồ 香hương 塗đồ 之chi 滿mãn 盛thình 淨tịnh 水thủy 及cập 插sáp 妙diệu 華hoa 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 安an 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 一nhất 遍biến 其kỳ 瓶bình 同đồng 前tiền 說thuyết 事sự 復phục 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 打đả 瓶bình 其kỳ 瓶bình 即tức 舉cử 離ly 地địa 八bát 指chỉ 隨tùy 意ý 復phục 還hoàn 曼mạn 拏noa 羅la 中trung

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 薩tát 擔đảm 婆bà 舉cử 動động 者giả 先tiên 用dụng 白bạch 檀đàn 及cập 恭cung 俱câu 摩ma 香hương 等đẳng 作tác 塗đồ 香hương 塗đồ 之chi 然nhiên 後hậu 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 彈đàn 指chỉ 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 其kỳ 薩tát 擔đảm 婆bà 自tự 然nhiên 舉cử 動động 復phục 還hoàn 本bổn 處xứ

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 傍bàng 生sanh 說thuyết 事sự 者giả 當đương 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 灰hôi 及cập 白bạch 芥giới 子tử 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 已dĩ 然nhiên 後hậu 復phục 誦tụng 心tâm 明minh 以dĩ 灰hôi 芥giới 子tử 擲trịch 傍bàng 生sanh 身thân 彼bỉ 即tức 說thuyết 事sự

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 童đồng 女nữ 說thuyết 事sự 者giả 當đương 用dụng 不bất 墮đọa 地địa 瞿cù 摩ma 夷di 塗đồ 四tứ 方phương 曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ 然nhiên 擇trạch 一nhất 童đồng 女nữ 相tướng 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 肢chi 體thể 具cụ 足túc 者giả 沐mộc 浴dục 潔khiết 淨tịnh 著trước 新tân 白bạch 衣y 坐tọa 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 以dĩ 眾chúng 華hoa 供cúng 養dường 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 彼bỉ 即tức 能năng 說thuyết 過quá 現hiện 未vị 來lai 之chi 事sự

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 童đồng 子tử 說thuyết 事sự 者giả 當đương 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 與dữ 唧tức 帝đế 灰hôi 相tương 和hòa 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 已dĩ 擲trịch 童đồng 子tử 頂đảnh 彼bỉ 即tức 說thuyết 事sự

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 制chế 火hỏa 不bất 熱nhiệt 者giả 當đương 用dụng 木mộc 柴sài 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 已dĩ 內nội 於ư 火hỏa 中trung 火hỏa 即tức 冷lãnh 如như 雪tuyết

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 制chế 諸chư 邪tà 咒chú 者giả 當đương 用dụng 潔khiết 淨tịnh 白bạch 線tuyến 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 已dĩ 繫hệ 行hành 人nhân 左tả 臂tý 一nhất 切thiết 邪tà 咒chú 悉tất 皆giai 制chế 伏phục

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 沒một 訥nột 誐nga 囉ra 作tác 成thành 就tựu 法pháp 者giả 當đương 用dụng 不bất 墮đọa 地địa 瞿cù 摩ma 夷di 塗đồ 曼mạn 拏noa 羅la 以dĩ 沒một 訥nột 誐nga 囉ra 安an 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 用dụng 眾chúng 華hoa 供cúng 養dường 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 此thử 沒một 訥nột 誐nga 囉ra 能năng 作tác 成thành 就tựu 之chi 事sự 復phục 能năng 令linh 隨tùy 意ý 舉cử 動động 此thử 沒một 訥nột 誐nga 囉ra 若nhược 入nhập 戰chiến 陣trận 自tự 然nhiên 得đắc 勝thắng 乃nãi 至chí 樹thụ 林lâm 山sơn 石thạch 亦diệc 能năng 摧tồi 壞hoại 凡phàm 是thị 行hành 人nhân 所sở 作tác 之chi 事sự 悉tất 皆giai 成thành 就tựu

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 弓cung 作tác 成thành 就tựu 法pháp 者giả 當đương 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 焚phần 燒thiêu 熏huân 之chi 即tức 能năng 隨tùy 意ý 作tác 成thành 就tựu 事sự

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 三tam 叉xoa 作tác 成thành 就tựu 法pháp 同đồng 前tiền 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 然nhiên 後hậu 誦tụng 心tâm 明minh 一nhất 遍biến 加gia 持trì 安an 悉tất 香hương 焚phần 燒thiêu 熏huân 三tam 叉xoa 已dĩ 安an 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 復phục 誦tụng 心tâm 明minh 一nhất 遍biến 時thời 彼bỉ 三tam 叉xoa 即tức 放phóng 光quang 熾sí 盛thịnh 舉cử 動động 離ly 地địa 向hướng 於ư 四tứ 方phương 然nhiên 後hậu 迴hồi 還hoàn 入nhập 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 作tác 成thành 就tựu 法pháp 隨tùy 行hành 人nhân 意ý

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 劍kiếm 作tác 成thành 就tựu 法pháp 者giả 亦diệc 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 焚phần 燒thiêu 熏huân 之chi 亦diệc 能năng 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 之chi 事sự

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 朅khiết 樁# 誐nga 作tác 成thành 就tựu 法pháp 者giả 當đương 用dụng 唧tức 帝đế 灰hôi 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 塗đồ 朅khiết 樁# 誐nga 即tức 能năng 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 之chi 事sự

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 葛cát 波ba 羅la 作tác 成thành 就tựu 法pháp 者giả 先tiên 依y 法pháp 塗đồ 曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ 即tức 依y 法pháp 擇trạch 取thủ 葛cát 波ba 羅la 潔khiết 淨tịnh 者giả 用dụng 白bạch 檀đàn 香hương 塗đồ 之chi 安an 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 一nhất 遍biến 加gia 持trì 即tức 所sở 作tác 成thành 就tựu 能năng 令linh 舉cử 動động 復phục 能năng 說thuyết 三tam 世thế 之chi 事sự

又hựu 法pháp 當đương 用dụng 利lợi 劍kiếm 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 然nhiên 後hậu 行hành 人nhân 高cao 聲thanh 誦tụng 吽hồng 字tự 加gia 持trì 彼bỉ 劍kiếm 劍kiếm 即tức 出xuất 光quang 騰đằng 空không 而nhi 起khởi 復phục 還hoàn 本bổn 處xứ 若nhược 入nhập 戰chiến 陣trận 彼bỉ 敵địch 退thoái 敗bại

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 天thiên 祠từ 形hình 像tượng 遷thiên 動động 者giả 於ư 彼bỉ 像tượng 前tiền 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 一nhất 遍biến 時thời 彼bỉ 天thiên 像tượng 隨tùy 意ý 遷thiên 動động

又hựu 法pháp 若nhược 隨tùy 方phương 處xứ 地địa 行hành 人nhân 疑nghi 有hữu 伏phục 藏tạng 當đương 欲dục 取thủ 者giả 即tức 於ư 彼bỉ 地địa 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 一nhất 遍biến 伏phục 藏tạng 出xuất 現hiện

又hựu 法pháp 或hoặc 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 以dĩ 此thử 芥giới 子tử 隨tùy 處xứ 擲trịch 之chi 或hoặc 聚tụ 落lạc 中trung 或hoặc 空không 舍xá 中trung 或hoặc 天thiên 祠từ 像tượng 前tiền 或hoặc 塔tháp 廟miếu 之chi 處xứ 乃nãi 至chí 山sơn 巖nham 龍long 潭đàm 等đẳng 處xứ 隨tùy 所sở 擲trịch 處xứ 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 一nhất 遍biến 彼bỉ 有hữu 伏phục 藏tạng 皆giai 悉tất 出xuất 現hiện

又hựu 法pháp 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 以dĩ 此thử 芥giới 子tử 擲trịch 於ư 象tượng 身thân 及cập 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 復phục 誦tụng 心tâm 明minh 一nhất 遍biến 彼bỉ 象tượng 隨tùy 行hành 人nhân 意ý 善thiện 能năng 作tác 事sự 或hoặc 令linh 破phá 設thiết 咄đốt 嚕rô 亦diệc 得đắc 隨tùy 意ý

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 為vì 人nhân 除trừ 瘧ngược 病bệnh 及cập 作tác 擁ủng 護hộ 者giả 用dụng 灰hôi 及cập 白bạch 芥giới 子tử 水thủy 和hòa 誦tụng 心tâm 明minh 一nhất 遍biến 加gia 持trì 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 已dĩ 戴đái 於ư 身thân 上thượng 瘧ngược 病bệnh 即tức 差sái 及cập 得đắc 擁ủng 護hộ

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 止chỉ 一nhất 切thiết 怖bố 者giả 當đương 用dụng 白bạch 線tuyến 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 戴đái 於ư 頸cảnh 上thượng 諸chư 怖bố 即tức 除trừ

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 除trừ 諸chư 病bệnh 者giả 當đương 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 焚phần 燒thiêu 熏huân 病bệnh 者giả 身thân 諸chư 病bệnh 即tức 除trừ

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 設thiết 咄đốt 嚕rô 令linh 得đắc 入nhập 嚩phạ 囉ra 者giả 當đương 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 即tức 可khả 令linh 千thiên 數số 設thiết 咄đốt 嚕rô 皆giai 得đắc 入nhập 嚩phạ 囉ra

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 設thiết 咄đốt 嚕rô 左tả 都đô 哩rị 他tha 哥ca 入nhập 嚩phạ 囉ra 生sanh 者giả 當đương 用dụng 忤ngỗ 摩ma 娑sa 與dữ 安an 悉tất 香hương 相tương 和hòa 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 稱xưng 設thiết 咄đốt 嚕rô 名danh 作tác 護hộ 摩ma 七thất 遍biến 即tức 得đắc 左tả 都đô 哩rị 他tha 哥ca 入nhập 嚩phạ 囉ra 若nhược 欲dục 令linh 止chỉ 息tức 者giả 亦diệc 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 作tác 護hộ 摩ma 七thất 遍biến 即tức 得đắc 止chỉ 息tức

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 令linh 設thiết 咄đốt 嚕rô 得đắc 屹# 囉ra 賀hạ 執chấp 持trì 者giả 當đương 用dụng 安an 悉tất 香hương 將tương 設thiết 咄đốt 嚕rô 名danh 與dữ 心tâm 明minh 同đồng 誦tụng 加gia 持trì 七thất 遍biến 已dĩ 擲trịch 入nhập 火hỏa 內nội 即tức 得đắc 屹# 囉ra 賀hạ 執chấp 持trì 若nhược 欲dục 令linh 止chỉ 息tức 者giả 當đương 用dụng 灰hôi 加gia 持trì 一nhất 遍biến 戴đái 於ư 頂đảnh 上thượng 即tức 得đắc 止chỉ 息tức

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 除trừ 諸chư 瘧ngược 病bệnh 者giả 當đương 用dụng 黑hắc 線tuyến 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 一nhất 遍biến 繫hệ 臂tý 即tức 差sái

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 除trừ 諸chư 疾tật 病bệnh 者giả 當đương 用dụng 七thất 種chủng 穀cốc 及cập 白bạch 芥giới 子tử 相tương 和hòa 搵# 酥tô 誦tụng 心tâm 明minh 作tác 護hộ 摩ma 即tức 差sái

又hựu 法pháp 若nhược 欲dục 解giải 諸chư 毒độc 藥dược 所sở 中trúng 者giả 當đương 用dụng 孔khổng 雀tước 尾vĩ 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 已dĩ 拂phất 於ư 彼bỉ 身thân 毒độc 即tức 解giải 除trừ 如như 上thượng 諸chư 法Pháp 皆giai 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 心tâm 明minh 加gia 持trì 悉tất 得đắc 成thành 就tựu

最Tối 上Thượng 祕Bí 密Mật 那Na 拏Noa 天Thiên 經Kinh 卷quyển 上thượng

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/8/2018 ◊ Cập nhật: 22/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3