最Tối 上Thượng 祕Bí 密Mật 那Na 拏Noa 天Thiên 經Kinh 卷quyển 下hạ

最Tối 上Thượng 成Thành 就Tựu 供Cúng 養Dường 大Đại 明Minh 分phân 第đệ 六lục

爾nhĩ 時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 說thuyết 獻Hiến 閼Át 伽Già 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 吠phệ 設thiết 囉ra 嚩phạ 拏noa 蘇tô 多đa 野dã 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 唵án 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 坌bộn 惹nhạ 莎sa 賀hạ

以dĩ 此thử 大đại 明minh 加gia 持trì 閼át 伽già 水thủy 七thất 遍biến 用dụng 獻hiến 賢hiền 聖thánh

復phục 說thuyết 結Kết 界Giới 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 覩đổ 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 吠phệ 設thiết 囉ra 嚩phạ 那na 蘇tô 多đa 野dã 布bố 哩rị 網võng 儞nễ 商thương 囉ra 偁# 覩đổ 野dã 摩ma 捺nại 嗤xuy 那na 嚩phạ 蘇tô 儞nễ 嚩phạ 鉢bát 室thất 唧tức 摩ma 嚩phạ 嚕rô 妓kỹ 嗢ốt 怛đát 囉ra 酤cô 尾vĩ 囉ra 阿a 度độ 那na 誐nga 嗢ốt 㗚lật 特đặc 網võng 儒nho 底để 尾vĩ 儞nễ 輸du 嚩phạ 踰du 必tất 哩rị 瑟sắt 吒tra 多đa 薩tát 哩rị 微vi 虞ngu 呬hê 也dã 哥ca 犖# 叉xoa 酤cô 哩rị 網võng 覩đổ 曼mạn 拏noa 朗lãng 怛đát [寧*也]# 他tha 阿a 悉tất 致trí 梨lê 鉢bát 囉ra 悉tất 致trí 梨lê 覩đổ 致trí 覩đổ 致trí 覩đổ 泥nê 覩đổ 泥nê 那na 拏noa 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 嚕rô 倪nghê 也dã 鉢bát 野dã 底để 底để 瑟sắt 鵮# 覩đổ 摩ma 底để 訖ngật 囉ra 忙mang 曼mạn 拏noa 羅la 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 水thủy 七thất 遍biến 已dĩ 當đương 作tác 結kết 界giới

復phục 說thuyết 獻Hiến 香Hương 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 吠phệ 設thiết 囉ra 嚩phạ 那na 蘇tô 多đa 野dã 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 多đa 寫tả 那na 莫mạc 塞tắc 訖ngật 哩rị 埵đóa 唵án 薩tát 囉ra 薩tát 囉ra 那na 吒tra 那na 吒tra 拏noa 拏noa 拏noa 拏noa 度độ 致trí 度độ 致trí 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 嚕rô 倪nghê 也dã 鉢bát 野dã 底để 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 七thất 遍biến 加gia 持trì 香hương 焚phần 燒thiêu

復phục 說thuyết 護Hộ 摩Ma 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 覩đổ 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 吠phệ 室thất 囉ra 嚩phạ 那na 蘇tô 覩đổ 野dã 唵án [(曷-人+乂)*頁]# 那na [(曷-人+乂)*頁]# 那na 入nhập 嚩phạ 羅la 入nhập 嚩phạ 羅la 呬hê 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 入nhập 嚩phạ 羅la 酤cô 鉢bát 囉ra 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 加gia 持trì 護hộ 摩ma 物vật 七thất 遍biến 作tác 護hộ 摩ma

復phục 說thuyết 沐Mộc 浴Dục 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 唵án 契khế 梨lê 契khế 梨lê 契khế 契khế 梨lê 入nhập 嚩phạ 梨lê 儞nễ 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 七thất 遍biến 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 水thủy 當đương 作tác 沐mộc 浴dục

復phục 說thuyết 潔Khiết 淨Tịnh 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 唵án [(曷-人+乂)*頁]# 那na 儗nghĩ 哩rị 嚩phạ 嚕rô 拏noa 嚩phạ 底để 藥dược 叉xoa 酤cô 鉢bát 囉ra 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 加gia 持trì 水thủy 七thất 遍biến 當đương 作tác 潔khiết 淨tịnh

復phục 說thuyết 花Hoa 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 吠phệ 室thất 囉ra 摩ma 那na 蘇tô 多đa 野dã 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 唵án 咄đốt 嚕rô 咄đốt 嚕rô 布bố 瑟sắt 波ba 嚩phạ 底để 母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô 鉢bát 囉ra 摩ma 虞ngu 呬hê 也dã 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 七thất 遍biến 加gia 持trì 花hoa 當đương 用dụng 供cúng 養dường

復phục 說thuyết 塗Đồ 香Hương 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 儞nễ 尾vĩ 也dã 尾vĩ 摩ma 那na 拶# 囉ra 野dã 吉cát 哩rị 吉cát 哩rị 三tam 滿mãn 多đa 巘nghiễn 提đề 唵án 尾vĩ 戍thú 地địa 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 七thất 遍biến 加gia 持trì 塗đồ 香hương 當đương 獻hiến

復phục 說thuyết 燈Đăng 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 寫tả 入nhập 嚩phạ 梨lê 多đa 帝đế 惹nhạ 馱đà 囉ra 寫tả 入nhập 嚩phạ 羅la 覩đổ 唵án 咄đốt 致trí 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 七thất 遍biến 加gia 持trì 燈đăng 當đương 獻hiến

復phục 說thuyết 出Xuất 生Sanh 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 寫tả 吠phệ 室thất 囉ra 摩ma 拏noa 蘇tô 多đa 寫tả 唵án 尾vĩ 葛cát 吒tra 野dã 尾vĩ 惹nhạ 野dã 鉢bát 囉ra 嚩phạ 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 七thất 遍biến 加gia 持trì 出xuất 生sanh 食thực

復phục 說thuyết 室Thất 珂Kha 嚩Phạ 馱Đà 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 儞nễ 嚩phạ 多đa 滿mãn 儞nễ 多đa 野dã 唵án 吉cát 哩rị 吉cát 哩rị 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 底để 瑟sắt 致trí 底để 瑟sắt 致trí 室thất 契khế 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 七thất 遍biến 已dĩ 當đương 作tác 室thất 珂kha 嚩phạ 馱đà

復phục 說thuyết 擁Ủng 護Hộ 大Đại 明Minh 曰viết

那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 寫tả 唵án 祖tổ 嚕rô 祖tổ 嚕rô 嚕rô 嚕rô 嚕rô 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 阿a 訖ngật 囉ra 摩ma 設thiết 利lợi 囕lãm 囉ra 叉xoa 囉ra 叉xoa 摩ma 摩ma 薩tát 哩rị 嚩phạ 哥ca 朗lãng 度độ 致trí 度độ 致trí 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 大đại 明minh 擁ủng 護hộ 己kỷ 身thân 及cập 與dữ 他tha 身thân 或hoặc 用dụng 線tuyến 或hoặc 用dụng 水thủy 或hoặc 白bạch 芥giới 子tử 或hoặc 灰hôi 或hoặc 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 物vật 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 當đương 作tác 擁ủng 護hộ

最Tối 上Thượng 成Thành 就Tựu 印Ấn 相Tướng 大Đại 明Minh 分phân 第đệ 七thất

爾nhĩ 時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 復phục 說thuyết 印ấn 相tướng 法pháp

此thử 印ấn 相tướng 乃nãi 是thị 最tối 上thượng 成thành 就tựu 之chi 法pháp 行hành 人nhân 將tương 欲dục 作tác 法pháp 結kết 印ấn 先tiên 須tu 潔khiết 淨tịnh 兩lưỡng 手thủ 復phục 用dụng 塗đồ 香hương 已dĩ 方phương 可khả 結kết 印ấn

那Na 拏Noa 天Thiên 根Căn 本Bổn 印Ấn

兩lưỡng 手thủ 作tác 合hợp 掌chưởng 中trung 指chỉ 雙song 起khởi 小tiểu 指chỉ 亦diệc 然nhiên 拇mẫu 指chỉ 如như 鉤câu 中trung 指chỉ 復phục 屈khuất 如như 環hoàn 頭đầu 指chỉ 亦diệc 如như 是thị

此thử 大đại 印ấn 有hữu 大đại 威uy 德đức 善thiện 作tác 一nhất 切thiết 事sự 乃nãi 至chí 令linh 諸chư 類loại 舉cử 動động 說thuyết 事sự 及cập 調điều 伏phục 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 等đẳng 亦diệc 可khả 作tác 句cú 召triệu 如như 是thị 等đẳng 事sự 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 亦diệc 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 法pháp

結kết 此thử 印ấn 時thời 誦tụng 大đại 明minh 曰viết

唵án 咄đốt 致trí 咄đốt 致trí 酤cô 鉢bát 囉ra 莎sa 賀hạ

母Mẫu 捺Nại 誐Nga 囉Ra 印Ấn

又hựu 復phục 前tiền 印ấn 以dĩ 拇mẫu 指chỉ 頭đầu 屈khuất 中trung 指chỉ 如như 金kim 剛cang 安an 於ư 頂đảnh 上thượng

結kết 此thử 印ấn 時thời 誦tụng 大đại 明minh 曰viết

唵án 唧tức 致trí 唧tức 致trí 唧tức 唧tức 致trí 母mẫu 捺nại 誐nga 囉ra 吽hồng

此thử 印ấn 及cập 大đại 明minh 能năng 成thành 一nhất 切thiết 事sự

那Na 拏Noa 天Thiên 心Tâm 印Ấn

不bất 改cải 前tiền 印ấn 以dĩ 二nhị 手thủ 如như 金kim 剛cang 頭đầu 指chỉ 屈khuất 如như 月nguyệt

結kết 此thử 印ấn 時thời 誦tụng 大đại 明minh 曰viết

唵án 咄đốt 嚕rô 致trí 咄đốt 嚕rô 致trí 莎sa 賀hạ

此thử 印ấn 及cập 大đại 明minh 能năng 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 及cập 諸chư 龍long 乃nãi 至chí 諸chư 惡ác 等đẳng

諸Chư 天Thiên 心Tâm 印Ấn

不bất 改cải 前tiền 印ấn 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 竪thụ 二nhị 拇mẫu 指chỉ 成thành 印ấn

結kết 此thử 印ấn 時thời 誦tụng 大đại 明minh 曰viết

唵án 那na 拏noa 哩rị 尼ni 儞nễ 嚩phạ 惹nhạ 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

此thử 印ấn 及cập 大đại 明minh 能năng 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 法pháp

一Nhất 切Thiết 夜Dạ 叉Xoa 羅La 剎Sát 心Tâm 印Ấn

以dĩ 二nhị 手thủ 平bình 掌chưởng 頭đầu 指chỉ 中trung 指chỉ 拇mẫu 指chỉ 緊khẩn 相tương 著trước 成thành 印ấn

結kết 此thử 印ấn 時thời 誦tụng 大đại 明minh 曰viết

唵án 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 帝đế 部bộ 帝đế 說thuyết 囉ra 野dã 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 寫tả 努nỗ 摩ma 覩đổ 摩ma 賀hạ 孽nghiệt 那na 地địa 鉢bát 底để 曩nẵng 吠phệ 設thiết 囉ra 嚩phạ 赧nỏa 蘇tô 多đa 吽hồng 唧tức 致trí 莎sa 賀hạ

此thử 印ấn 及cập 大đại 明minh 善thiện 調điều 諸chư 曜diệu 及cập 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 部bộ 多đa 等đẳng 結kết 此thử 印ấn 及cập 誦tụng 明minh 時thời 彼bỉ 夜dạ 叉xoa 等đẳng 咸hàm 悉tất 潰hội 散tán 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 頭đầu 裂liệt 七thất 分phần

諸Chư 天Thiên 印Ấn

不bất 改cải 前tiền 印ấn 開khai 二nhị 頭đầu 指chỉ 舒thư 二nhị 小tiểu 指chỉ

結kết 此thử 印ấn 時thời 誦tụng 大đại 明minh 曰viết

唵án 鉢bát 囉ra 摩ma 虞ngu 呬hê 也dã 葛cát 入nhập 嚩phạ 囉ra 入nhập 嚩phạ 囉ra 鉢bát 囉ra 入nhập 嚩phạ 囉ra 吽hồng

此thử 印ấn 及cập 大đại 明minh 亦diệc 能năng 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 法pháp

那Na 拏Noa 天Thiên 心Tâm 印Ấn

不bất 改cải 前tiền 印ấn 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 環hoàn 二nhị 中trung 指chỉ 如như 鉤câu 磔trách 開khai 二nhị 小tiểu 指chỉ 成thành 印ấn

結kết 此thử 印ấn 時thời 誦tụng 心tâm 明minh 曰viết

唵án [(曷-人+乂)*頁]# 囉ra [(曷-人+乂)*頁]# 囉ra 鉢bát 囉ra [(曷-人+乂)*頁]# 囉ra 莎sa 賀hạ

爾nhĩ 時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 說thuyết 是thị 印ấn 明minh 已dĩ 復phục 言ngôn

若nhược 有hữu 行hành 人nhân 作tác 諸chư 成thành 就tựu 法pháp 者giả 當đương 須tu 常thường 行hành 三tam 密mật 所sở 謂vị 三tam 昧muội 及cập 印ấn 相tướng 大đại 明minh 等đẳng 然nhiên 可khả 依y 法pháp 作tác 諸chư 成thành 就tựu 事sự 所sở 作tác 皆giai 成thành

最Tối 上Thượng 成Thành 就Tựu 敬Kính 愛Ái 護Hộ 摩Ma 法Pháp 分phân 第đệ 八bát

爾nhĩ 時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 復phục 說thuyết 大đại 明minh 曰viết

那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 吠phệ 設thiết 囉ra 嚩phạ 那na 蘇tô 多đa 野dã 怛đát [寧*也]# 他tha 誐nga 囉ra 悉tất 摩ma 賀hạ 誐nga 囉ra 悉tất 儞nễ 呬hê 梨lê 呬hê 梨lê 呬hê 梨lê 彌di 梨lê 彌di 梨lê 莎sa 賀hạ 阿a 母mẫu 剛cang 迷mê 薩tát 呬hê 囉ra 撚nhiên 薩tát 蘇tô 嚩phạ 蘭lan 赧nỏa 薩tát 契khế 儞nễ 也dã 普phổ 𡁠# 閉bế 野dã 嚩phạ 薩tát 怛đát 囉ra 朗lãng 哥ca 囉ra 赧nỏa 嚩phạ 設thiết 摩ma 那na 野dã 莎sa 賀hạ

若nhược 行hành 人nhân 欲dục 作tác 護hộ 摩ma 當đương 用dụng 嗢ốt 摩ma 多đa 木mộc 柴sài 及cập 白bạch 芥giới 子tử 阿a 怛đát 摩ma 嚕rô 地địa 囉ra 等đẳng 誦tụng 大đại 明minh 同đồng 作tác 護hộ 摩ma 一nhất 切thiết 所sở 作tác 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

又hựu 法pháp 若nhược 人nhân 欲dục 得đắc 一nhất 切thiết 敬kính 愛ái 者giả 當đương 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 焚phần 燒thiêu 熏huân 身thân 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 皆giai 悉tất 敬kính 愛ái

又hựu 法pháp 若nhược 行hành 人nhân 欲dục 於ư 論luận 義nghĩa 得đắc 勝thắng 者giả 當đương 用dụng 菖xương 蒲bồ 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 含hàm 於ư 口khẩu 中trung 凡phàm 所sở 論luận 義nghĩa 一nhất 切thiết 得đắc 勝thắng

又hựu 法pháp 若nhược 人nhân 欲dục 入nhập 戰chiến 陣trận 得đắc 勝thắng 者giả 當đương 用dụng 青thanh 木mộc 香hương 誦tụng 此thử 大đại 明minh 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 焚phần 燒thiêu 熏huân 身thân 所sở 向hướng 得đắc 勝thắng

復phục 說thuyết 大đại 明minh 曰viết

阿a 嚩phạ 娑sa 囉ra 阿a 嚩phạ 娑sa 囉ra 孽nghiệt 蹉sa 孽nghiệt 蹉sa 說thuyết 婆bà 嚩phạ 曩nẵng 莎sa 賀hạ

若nhược 欲dục 發phát 送tống 那Na 拏Noa 天Thiên 歸quy 還hoàn 本bổn 處xứ 者giả 先tiên 誦tụng 前tiền 大đại 明minh 作tác 護hộ 摩ma 已dĩ 復phục 誦tụng 此thử 大đại 明minh 七thất 遍biến 時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 即tức 還hoàn 本bổn 處xứ

大Đại 明Minh 曼Mạn 拏Noa 羅La 成Thành 就Tựu 儀Nghi 軌Quỹ 分phân 第đệ 九cửu

爾nhĩ 時thời 那Na 拏Noa 天Thiên 復phục 說thuyết 大đại 明minh 曰viết

那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 寫tả 吠phệ 設thiết 囉ra 嚩phạ 拏noa 蘇tô 多đa 寫tả 摩ma 賀hạ 虞ngu 呬hê 也dã 緊khẩn 捺nại 囉ra 寫tả 彌di 尾vĩ 也dã 尾vĩ 摩ma 那na 嚩phạ 悉tất 那na 寫tả 阿a 他tha 覩đổ 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 寫tả 摩ma 賀hạ 虞ngu 呬hê 也dã 緊khẩn 捺nại 囉ra 寫tả 紇hột 哩rị 捺nại 野dã 摩ma 嚩phạ 㗚lật 多đa 野dã 沙sa 也dã 彌di 阿a 嚩phạ [(曷-人+乂)*頁]# 曩nẵng 阿a 尾vĩ 舍xá 曩nẵng 布bố 囉ra 鉢bát 曩nẵng 囕lãm 誐nga 鉢bát 曩nẵng 嚕rô 捺nại 鉢bát 曩nẵng 滿mãn 馱đà 曩nẵng 摩ma 囉ra 赧nỏa 怛đát 囉ra 薩tát 曩nẵng 多đa 哩rị 惹nhạ 曩nẵng 薩tát 擔đảm 婆bà 曩nẵng 昝tảm 婆bà 曩nẵng 謨mô 歇hiết 曩nẵng 薩tát 哩rị 嚩phạ 蜜mật 怛đát 囉ra 赧nỏa 鉢bát 囉ra 摩ma 他tha 曩nẵng 那na 謨mô 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 那na 謨mô 吠phệ 設thiết 囉ra 嚩phạ 那na 野dã 那na 謨mô 尾vĩ 嚕rô 博bác 叉xoa 野dã 那na 謨mô 尾vĩ 嚕rô 荼đồ 迦ca 野dã 那na 謨mô 特đặc 哩rị 底để 囉ra 瑟sắt 吒tra 囉ra 野dã 那na 謨mô 惹nhạ 致trí 羅la 野dã 那na 謨mô 藥dược 叉xoa 孽nghiệt 那na 野dã 那na 謨mô 摩ma 尼ni 跋bạt 捺nại 囉ra 野dã 那na 謨mô 布bố 蘭lan 拏noa 跋bạt 捺nại 囉ra 野dã 那na 謨mô 薩tát 哩rị 嚩phạ 尾vĩ 儞nễ 也dã 滿mãn 怛đát 囉ra 布bố 𡁠# 多đa 野dã 摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra [(曷-人+乂)*頁]# 囉ra 那na 馱đà 囉ra 野dã 毘tỳ 摩ma 那na 捺nại 野dã 婆bà 野dã 鉢bát 囉ra 捺nại 野dã 入nhập 嚩phạ 梨lê 多đa 難nan 那na 鉢bát 囉ra [(曷-人+乂)*頁]# 囉ra 那na [(曷-人+乂)*頁]# 薩tát 他tha 野dã 蘇tô 尾vĩ 摩ma 羅la 儞nễ 室thất 多đa 鉢bát 囉ra 賀hạ 囉ra 那na 朗lãng 訖ngật 哩rị 設thiết 哩rị 囉ra 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 儞nễ 嚩phạ 孽nghiệt 那na 耨nậu 倪nghê 也dã 多đa 野dã 贊tán 捺nại 囉ra 蘇tô 哩rị 也dã 塞tắc 建kiến 馱đà 達đạt 囉ra 野dã 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 野dã 瞖ế 呬hê 曳duệ 呬hê 沒một 囉ra 撼# 摩ma 薩tát 底để 曳duệ 那na 儞nễ 嚩phạ 薩tát 帝đế 曳duệ 那na 嚩phạ 踰du 部bộ 覩đổ 部bộ 埵đóa 鉢bát 囉ra 尾vĩ 設thiết 鉢bát 囉ra 尾vĩ 設thiết 壹nhất 忙mang 設thiết 利lợi 囕lãm 薩tát 哩rị 嚩phạ 禰nể 嚩phạ 壹nhất 忙mang 誐nga 囉ra 賀hạ 摩ma 嚩phạ [(曷-人+乂)*頁]# 演diễn 凍đống 阿a 尾vĩ 設thiết 演diễn 凍đống 嚩phạ 埵đóa 鉢bát 演diễn 凍đống 摩ma 囉ra 鉢bát 演diễn 凍đống 野dã 禰nể 踰du 惹nhạ 那na 設thiết 旦đán 孽nghiệt 覩đổ 野dã 儞nễ 沒một 囉ra 撼# 摩ma 路lộ 葛cát 孽nghiệt 旦đán 野dã 儞nễ 嚩phạ 嚩phạ 嚕rô 那na 羅la 煬# 印ấn 捺nại 囉ra 孽nghiệt 覩đổ 嚩phạ 尾vĩ 數số 努nỗ 路lộ 葛cát 孽nghiệt 覩đổ 必tất 嚩phạ 蘇tô 摩ma 蘇tô 哩rị 也dã 孽nghiệt 覩đổ 必tất 嚩phạ 薩tát 怛đát 多đa 娑sa 怛đát 網võng 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 阿a 葛cát 荼đồ 野dã 阿a 哥ca 哩rị 沙sa 野dã 婆bà 誐nga 鑁măm 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 母mẫu 捺nại 誐nga 囉ra 母mẫu 娑sa 囉ra 作tác 訖ngật 囉ra 播bá 尼ni 囉ra 倪nghê 也dã 鉢bát 野dã 底để 布bố 哩rị 嚩phạ 儞nễ 商thương 印ấn 捺nại 囉ra 捺nại 叉xoa 那na 儞nễ 室thất 野dã 摩ma 娑sa 多đa 他tha 儞nễ 室thất 鉢bát 室thất 左tả 彌di 嚩phạ 嚕rô 奴nô 那na 誐nga 嗢ốt 多đa 哩rị 那na 吠phệ 室thất 囉ra 嚩phạ 那na 娑sa 捺nại 瞖ế 帝đế 儞nễ 設thiết 播bá 羅la 阿a 倪nghê 也dã 鉢bát 野dã 多đa 儞nễ 爹đa 設thiết 部bộ 部bộ 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 摩ma 哩rị 捺nại 摩ma 哩rị 捺nại 鉢bát 囉ra 摩ma 哩rị 捺nại 鉢bát 囉ra 摩ma 哩rị 捺nại 酤cô 鉢bát 囉ra 酤cô 鉢bát 囉ra 布bố 瑟sắt 波ba 酤cô 鉢bát 囉ra 紇hột 哩rị 捺nại 野dã 酤cô 鉢bát 囉ra 呼hô 覩đổ 呼hô 覩đổ 母mẫu 覩đổ 母mẫu 覩đổ [(曷-人+乂)*頁]# 那na [(曷-人+乂)*頁]# 那na 捺nại [(曷-人+乂)*頁]# 捺nại [(曷-人+乂)*頁]# 鉢bát 左tả 鉢bát 左tả 親thân 捺nại 親thân 捺nại 頻tần 捺nại 頻tần 捺nại 賀hạ 賀hạ 賀hạ 賀hạ 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 係hệ 係hệ 係hệ 係hệ 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 布bố 囉ra 布bố 囉ra 布bố 囉ra 野dã 那na 拏noa 酤cô 鉢bát 囉ra 儞nễ 尾vĩ 也dã 酤cô 鉢bát 囉ra 阿a 倪nghê 也dã 鉢bát 野dã 覩đổ 虞ngu 呬hê 也dã 葛cát 那na 拏noa 那na 拏noa 那na 拏noa 儞nễ 尼ni 儞nễ 尼ni 儞nễ 尼ni 吽hồng 吽hồng 多đa 致trí 多đa 致trí 覩đổ 致trí 覩đổ 致trí 唧tức 致trí 唧tức 致trí 唧tức 鉢bát 致trí 莎sa 賀hạ

此thử 大đại 明minh 有hữu 大đại 威uy 力lực 若nhược 以dĩ 此thử 大đại 明minh 加gia 持trì 安an 悉tất 香hương 焚phần 燒thiêu 作tác 諸chư 宿tú 曜diệu 事sự 皆giai 得đắc 成thành 就tựu

又hựu 復phục 行hành 人nhân 先tiên 自tự 潔khiết 淨tịnh 然nhiên 後hậu 誦tụng 此thử 大đại 明minh 加gia 持trì 安an 悉tất 香hương 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 以dĩ 此thử 香hương 於ư 那Na 拏Noa 天Thiên 晝trú 像tượng 前tiền 燒thiêu 及cập 獻hiến 白bạch 食thực 然nhiên 行hành 人nhân 誦tụng 此thử 大đại 明minh 千thiên 遍biến

得đắc 數số 滿mãn 已dĩ 即tức 畫họa 像tượng 搖dao 動động 及cập 放phóng 光quang 明minh 報báo 行hành 人nhân 言ngôn

汝nhữ 於ư 那Na 拏Noa 天Thiên 儀nghi 軌quỹ 曼mạn 拏noa 羅la 成thành 就tựu 法pháp 悉tất 得đắc 成thành 就tựu

行hành 人nhân 見kiến 此thử 瑞thụy 已dĩ 即tức 奉phụng 獻hiến 閼át 伽già 自tự 此thử 以dĩ 後hậu 行hành 人nhân 所sở 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu

又hựu 法pháp 當đương 用dụng 安an 悉tất 香hương 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 已dĩ 焚phần 燒thiêu 熏huân 劍kiếm 及cập 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 劍kiếm 即tức 舉cử 動động 放phóng 光quang 作tác 種chủng 種chủng 事sự 乃nãi 至chí 三tam 叉xoa 輪luân 金kim 剛cang 杵xử 擣đảo 杵xử 母mẫu 捺nại 誐nga 囉ra 等đẳng 器khí 仗trượng 當đương 如như 前tiền 法pháp 加gia 持trì 安an 悉tất 香hương 焚phần 燒thiêu 熏huân 之chi 即tức 皆giai 舉cử 動động 放phóng 光quang 能năng 作tác 種chủng 種chủng 事sự

又hựu 復phục 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 已dĩ 打đả 天thiên 像tượng 復phục 誦tụng 大đại 明minh 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 像tượng 即tức 放phóng 光quang 乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 摩Ma 賀Hạ 迦Ca 羅La 天Thiên 等đẳng 亦diệc 如như 前tiền 法pháp 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 及cập 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 像tượng 皆giai 放phóng 光quang

又hựu 復phục 行hành 人nhân 依y 法pháp 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 用dụng 香hương 花hoa 等đẳng 供cúng 養dường 復phục 依y 法pháp 取thủ 閼át 伽già 瓶bình 滿mãn 盛thình 香hương 水thủy 安an 於ư 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 時thời 閼át 伽già 瓶bình 自tự 然nhiên 舉cử 動động 乃nãi 至chí 放phóng 光quang

又hựu 復phục 如như 前tiền 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 供cúng 養dường 然nhiên 用dụng 明minh 鏡kính 背bối 上thượng 塗đồ 香hương 已dĩ 安an 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 復phục 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 并tinh 穀cốc 花hoa 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 已dĩ 打đả 於ư 鏡kính 面diện 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 大đại 明minh 三tam 遍biến 鏡kính 即tức 舉cử 動động 放phóng 大đại 光quang 明minh 乃nãi 於ư 鏡kính 中trung 得đắc 見kiến 過quá 去khứ 現hiện 在tại 未vị 來lai 之chi 事sự 亦diệc 得đắc 見kiến 於ư 天thiên 界giới 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 下hạ 至chí 龍long 宮cung 等đẳng 皆giai 悉tất 得đắc 見kiến 至chí 於ư 自tự 身thân 及cập 他tha 人nhân 壽thọ 量lượng 亦diệc 能năng 得đắc 知tri

又hựu 復phục 行hành 人nhân 先tiên 自tự 齋trai 戒giới 潔khiết 淨tịnh 著trước 新tân 好hảo 衣y 已dĩ 然nhiên 後hậu 取thủ 一nhất 依y 法pháp 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 葛cát 波ba 羅la 用dụng 香hương 水thủy 沐mộc 浴dục 極cực 令linh 清thanh 淨tịnh 用dụng 塗đồ 香hương 塗đồ 之chi 中trung 間gian 用dụng 香hương 油du 塗đồ 已dĩ 然nhiên 後hậu 行hành 人nhân 以dĩ 五ngũ 色sắc 粉phấn 依y 法pháp 作tác 四tứ 方phương 曼mạn 拏noa 羅la 於ư 曼mạn 拏noa 羅la 四tứ 門môn 安an 四tứ 閼át 伽già 瓶bình 滿mãn 盛thình 香hương 水thủy 安an 四tứ 銀ngân 鉢bát 盛thình 出xuất 生sanh 食thực 安an 四tứ 鉢bát 花hoa 安an 劍kiếm 四tứ 口khẩu 及cập 五ngũ 色sắc 幡phan 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 相tương 間gian 安an 布bố 仍nhưng 於ư 曼mạn 拏noa 羅la 中trung 心tâm 安an 三tam 葛cát 波ba 羅la 然nhiên 將tương 前tiền 一nhất 葛cát 波ba 羅la 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 七thất 遍biến 置trí 三tam 葛cát 波ba 羅la 上thượng 復phục 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 作tác 三tam 彈đàn 指chỉ

彼bỉ 葛cát 波ba 羅la 即tức 時thời 放phóng 光quang 行hành 人nhân 視thị 之chi 見kiến 如như 前tiền 鏡kính 中trung 之chi 事sự 乃nãi 至chí 得đắc 見kiến 那Na 拏Noa 天Thiên 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 與dữ 行hành 人nhân 言ngôn 說thuyết 行hành 人nhân 所sở 求cầu 悉tất 得đắc 隨tùy 意ý

如như 上thượng 曼mạn 拏noa 羅la 乃nãi 至chí 葛cát 波ba 羅la 等đẳng 成thành 就tựu 法pháp 凡phàm 是thị 男nam 子tử 女nữ 人nhân 發phát 勇dũng 猛mãnh 堅kiên 固cố 利lợi 樂lạc 之chi 心tâm 作tác 此thử 法pháp 者giả 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 除trừ 大đại 五ngũ 逆nghịch 及cập 謗báng 毀hủy 佛Phật 法Pháp 不bất 識thức 恩ân 德đức 者giả 不bất 唯duy 不bất 得đắc 成thành 就tựu 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 見kiến 聞văn 是thị 法pháp

又hựu 復phục 行hành 人nhân 欲dục 入nhập 阿a 脩tu 羅la 宮cung 及cập 龍long 宮cung 者giả 當đương 依y 法pháp 誦tụng 大đại 明minh 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 皆giai 悉tất 得đắc 入nhập

又hựu 復phục 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 大đại 明minh 及cập 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 打đả 於ư 龍long 潭đàm 復phục 用dụng 佉khư 儞nễ 囉ra 木mộc 作tác 橛quyết 釘đính 龍long 潭đàm 中trung 即tức 便tiện 禁cấm 制chế 若nhược 欲dục 如như 故cố 當đương 出xuất 彼bỉ 橛quyết 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 即tức 得đắc 如như 故cố

若nhược 欲dục 制chế 伏phục 怨oán 陣trận 當đương 用dụng 鐵thiết 作tác 橛quyết 依y 法pháp 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 釘đính 一nhất 大đại 樹thụ 下hạ 怨oán 陣trận 即tức 制chế 若nhược 取thủ 彼bỉ 橛quyết 即tức 得đắc 如như 故cố

若nhược 欲dục 解giải 諸chư 宿tú 曜diệu 執chấp 持trì 者giả 當đương 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 所sở 執chấp 人nhân 身thân 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 白bạch 芥giới 子tử 及cập 水thủy 打đả 灑sái 彼bỉ 身thân 即tức 得đắc 除trừ 解giải 欲dục 除trừ 諸chư 瘧ngược 病bệnh 者giả 當đương 用dụng 五ngũ 色sắc 線tuyến 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 已dĩ 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 繫hệ 患hoạn 者giả 身thân 瘧ngược 病bệnh 即tức 差sái

若nhược 欲dục 解giải 脫thoát 禁cấm 縛phược 者giả 當đương 誦tụng 大đại 明minh 八bát 百bách 遍biến 一nhất 切thiết 禁cấm 縛phược 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 若nhược 欲dục 解giải 脫thoát 枷già 鎖tỏa 誦tụng 大đại 明minh 加gia 持trì 焚phần 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 熏huân 白bạch 芥giới 子tử 打đả 之chi 即tức 脫thoát

若nhược 欲dục 遷thiên 雷lôi 雹bạc 於ư 他tha 處xứ 者giả 當đương 用dụng 石thạch 榴lựu 枝chi 若nhược 欲dục 止chỉ 雨vũ 者giả 當đương 用dụng 葛cát 囉ra 尾vĩ 囉ra 枝chi

若nhược 欲dục 求cầu 穀cốc 者giả 當đương 用dụng 七thất 種chủng 穀cốc 作tác 護hộ 摩ma 即tức 得đắc 隨tùy 意ý

若nhược 欲dục 降giáng 雨vũ 者giả 當đương 用dụng 脂chi 麻ma 及cập 粳canh 米mễ 同đồng 作tác 護hộ 摩ma 即tức 得đắc 降giáng 雨vũ

若nhược 欲dục 辟tịch 除trừ 諸chư 夜dạ 叉xoa 者giả 即tức 用dụng 糠khang 作tác 護hộ 摩ma

若nhược 欲dục 除trừ 諸chư 病bệnh 者giả 當đương 用dụng 脂chi 麻ma 油du 作tác 護hộ 摩ma

若nhược 欲dục 以dĩ 毒độc 遷thiên 他tha 處xứ 者giả 當đương 用dụng 孔khổng 雀tước 尾vĩ

欲dục 求cầu 安an 樂lạc 者giả 但đãn 當đương 至chí 意ý 持trì 念niệm 即tức 常thường 安an 樂lạc

如như 是thị 大đại 明minh 善thiện 作tác 百bách 千thiên 成thành 就tựu 之chi 法pháp 當đương 依y 法pháp 念niệm 誦tụng 及cập 用dụng 安an 悉tất 香hương 所sở 作tác 皆giai 成thành 此thử 法pháp 於ư 諸chư 法pháp 中trung 最tối 為vi 殊thù 勝thắng

最Tối 上Thượng 祕Bí 密Mật 那Na 拏Noa 天Thiên 經Kinh 卷quyển 下hạ

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/8/2018 ◊ Cập nhật: 22/8/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3