陀Đà 羅La 尼Ni 雜Tạp 集Tập 卷quyển 第đệ 六lục

除Trừ 腫Thũng 患Hoạn 陀Đà 羅La 尼Ni

那na 慕mộ 勒lặc 囊nang 梨lê 蛇xà 蛇xà 那na 慕mộ 阿a 梨lê 蛇xà 婆bà 路lộ 羈ki 提đề 舍xá 婆bà 羅la 蛇xà 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 蛇xà 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 冀ký 梨lê 至chí 梨lê 冀ký 梨lê 至chí 梨lê 比tỉ 至chí 梨lê 毘tỳ 冀ký 至chí 梨lê 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 若nhược 人nhân 身thân 體thể 卒thốt 腫thũng 用dụng 油du 咒chú 之chi 三tam 遍biến 用dụng 土thổ 塗đồ 腫thũng 上thượng 即tức 除trừ 腫thũng 病bệnh

那na 慕mộ 勒lặc 囊nang 梨lê 蛇xà 蛇xà 那na 慕mộ 阿a 梨lê 蛇xà 婆bà 路lộ 羈ki 提đề 舍xá 婆bà 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 希hy 利lợi 希hy 利lợi 休hưu 樓lâu 休hưu 樓lâu 那na 舍xá 尼ni 那na 舍xá 尼ni 薩tát 婆bà 毘tỳ 蛇xà 提đề 比tỉ 目mục 叉xoa 尼ni 阿a 地địa 婆bà 比tỉ 彌di 毘tỳ 摩ma 婆bà 梨lê 栴chiên 荼đồ 栴chiên 荼đồ 婆bà 梨lê 阿a 地địa 婆bà 毘tỳ 陀đà 劍kiếm 婆bà 阿a 地địa 耽đam 婆bà 婆bà 醯hê 羅la 蛇xà 阿a 便tiện 多đa 羅la 蛇xà 摩ma 憂ưu 羅la 耽đam 婆bà 婆bà 多đa 首thủ 尼ni 耽đam 其kỳ 力lực 度độ 婆bà 樓lâu 婆bà 舍xá 利lợi 羅la 劍kiếm 蒲bồ 婆bà 婆bà 希hy 力lực 度độ 盧lô 娑sa 耆kỳ 路lộ 陀đà 駒câu 婆bà 婆bà 多đa 陀đà 路lộ 婆bà 勒lặc 吒tra 陀đà 路lộ 婆bà 車xa 度độ 路lộ 陀đà 路lộ 婆bà 薩tát 婆bà 羅la 伽già 摩ma 夜dạ 彌di 婆bà 羅la 舍xá 摩ma 蛇xà 彌di 舍xá 彌di 舍xá 彌di 張trương 舍xá 彌di 舍xá 彌di 濘nính 薩tát 波ba 比tỉ 蛇xà 婆bà 蛇xà 尼ni 提đề 摩ma 尼ni 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 咒chú 稗bại 麻ma 油du 若nhược 胡hồ 麻ma 油du 若nhược 身thân 體thể 諸chư 有hữu 痛thống 處xứ 咒chú 油du 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 以dĩ 塗đồ 痛thống 處xứ 即tức 得đắc 除trừ 差sái



治Trị 熱Nhiệt 病Bệnh 陀Đà 羅La 尼Ni

三tam 摩ma 提đề 摩ma 訶ha 三tam 摩ma 提đề 何hà 囊nang 伽già 思tư 婆bà 囊nang 伽già 思tư 伽già 思tư 伽già 思tư 摩ma 訶ha 伽già 思tư 伽già 車xa 座tòa 隷lệ 目mục 句cú 都đô 思tư 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 若nhược 縷lũ 若nhược 水thủy 若nhược 草thảo 誦tụng 咒chú 三tam 遍biến 若nhược 縷lũ 結kết 之chi 若nhược 草thảo 捫môn 之chi 若nhược 水thủy 灑sái 之chi 以dĩ 治trị 熱nhiệt 病bệnh 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 即tức 得đắc 除trừ 差sái



治Trị 百Bách 病Bệnh 諸Chư 毒Độc 陀Đà 羅La 尼Ni

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 坦thản 提đề 咃tha 阿a 羅la 尼ni 多đa 羅la 尼ni 薩tát 𠰺 豆đậu 吒tra 𠰺 羅la 尼ni 薩tát 代đại 𠸻 吒tra 槃bàn 彌di 耶da 𠰺 陀đà 梨lê 南nam 沒một 遮già 彌di 悉tất 但đãn 兜đâu 曼mạn 咃tha 波ba 陀đà 莎sa 呵ha

行hành 此thử 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 當đương 用dụng 白bạch 縷lũ 誦tụng 一nhất 遍biến 結kết 一nhất 結kết 誦tụng 七thất 遍biến 結kết 七thất 結kết 有hữu 病bệnh 苦khổ 者giả 繫hệ 著trước 咽yết 下hạ 百bách 病bệnh 諸chư 毒độc 悉tất 得đắc 除trừ 愈dũ



佛Phật 說Thuyết 咒Chú 僧Tăng 伽Già 梨Lê 文Văn

佛Phật 言ngôn

今kim 尊tôn 者giả 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 甲giáp 乙ất 感cảm 傷thương 眾chúng 生sanh 沒một 溺nịch 三tam 塗đồ 而nhi 無vô 覆phú 護hộ 故cố 為vì 十thập 方phương 一nhất 切thiết 群quần 萌manh 被bị 僧tăng 那na 鎧khải 今kim 應ưng 大đại 法Pháp 造tạo 僧tăng 伽già 梨lê 裁tài 割cát 已dĩ 訖ngật 真Chân 人Nhân 法Pháp 服phục 則tắc 為vi 印ấn 封phong 入nhập 律luật 大đại 神thần 三tam 十thập 二nhị 正Chánh 士Sĩ 應ứng 時thời 即tức 至chí 守thủ 護hộ 法Pháp 衣y 中trung 外ngoại 表biểu 裏lý 令linh 衣y 所sở 至chí 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 聚tụ 落lạc 屋ốc 宅trạch 周chu 遊du 十thập 方phương 一nhất 切thiết 蒙mông 福phước



欲Dục 縫Phùng 咒Chú 文Văn

佛Phật 言ngôn

今kim 尊tôn 者giả 比Bỉ 丘Khâu 甲giáp 乙ất 已dĩ 裁tài 法Pháp 衣y 僧tăng 伽già 梨lê 齋trai 戒giới 清thanh 淨tịnh 已dĩ 具cụ 鍼châm 縷lũ 今kim 次thứ 當đương 縫phùng 納nạp 令linh 敘tự 護hộ 律luật 大đại 神thần 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 護hộ 助trợ 甲giáp 乙ất 令linh 魔ma 鬼quỷ 不bất 得đắc 誤ngộ 亂loạn 偶ngẫu 納nạp 得đắc 次thứ 縷lũ 治trị 如như 法pháp 令linh 其kỳ 比Bỉ 丘Khâu 世thế 搏bác 取thủ 薩Tát 芸Vân 若Nhã 慧Tuệ 志chí 強cường 行hành 堅kiên 戒giới 無vô 穿xuyên 漏lậu 威uy 相tướng 炳bỉnh 然nhiên 三tam 界giới 蒙mông 度độ



受Thọ 法Pháp 衣Y 文Văn

佛Phật 言ngôn

檀đàn 越việt 某mỗ 甲giáp 哀ai 愍mẫn 群quần 萌manh 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 及cập 與dữ 內nội 外ngoại 男nam 女nữ 親thân 屬thuộc 沒một 生sanh 死tử 海hải 而nhi 無vô 救cứu 濟tế 不bất 能năng 自tự 拔bạt 沒một 於ư 三tam 塗đồ 是thị 故cố 減giảm 割cát 身thân 口khẩu 之chi 分phần 以dĩ 作tác 法Pháp 衣y 敬kính 心tâm 奉phụng 上thượng 尊tôn 者giả 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 求cầu 無vô 極cực 最tối 勝thắng 之chi 福phước 無vô 上thượng 尊tôn 人nhân 威uy 神thần 擁ủng 護hộ 當đương 令linh 某mỗ 甲giáp 成thành 三tam 十thập 二nhị 相tướng 莊trang 挍giảo 其kỳ 身thân 功công 德đức 殊thù 特đặc 得đắc 大đại 名danh 聞văn 以dĩ 清thanh 淨tịnh 施thí 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh

願nguyện 令linh 十thập 方phương 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 普phổ 蒙mông 覆phú 蓋cái 歸quy 留lưu 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 五ngũ 種chủng 親thân 屬thuộc 怨oán 家gia 債trái 主chủ 皆giai 令linh 解giải 脫thoát 已dĩ 離ly 憂ưu 苦khổ 當đương 令linh 檀đàn 越việt 得đắc 無vô 蓋cái 慈từ 入nhập 深thâm 法Pháp 門môn 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 行hành 如như 菩Bồ 薩Tát 得đắc 道Đạo 如như 佛Phật 廣quảng 度độ 一nhất 切thiết



佛Phật 說Thuyết 咒Chú 應Ứng 器Khí 文Văn

佛Phật 言ngôn

尊tôn 者giả 比Bỉ 丘Khâu 憐lân 愍mẫn 十thập 方phương 五ngũ 道đạo 中trung 人nhân 施thí 立lập 福phước 田điền 真Chân 人Nhân 法Pháp 器khí 覆phú 則tắc 似tự 天thiên 仰ngưỡng 則tắc 似tự 海hải 福phước 度độ 眾chúng 生sanh 用dụng 一nhất 切thiết 入nhập 律luật 大đại 神thần 守thủ 護hộ 當đương 令linh 鬼quỷ 神thần 不bất 得đắc 犯phạm 近cận 若nhược 投đầu 鉢bát 無vô 多đa 無vô 少thiểu 無vô 好hảo 無vô 醜xú 無vô 麁thô 無vô 細tế 發phát 意ý 喜hỷ 怒nộ 以dĩ 入nhập 鉢bát 器khí 中trung 輒triếp 成thành 大đại 福phước 即tức 閉bế 三tam 塗đồ 之chi 徑kính 開khai 三tam 脫thoát 之chi 門môn 施thí 者giả 得đắc 福phước 受thọ 者giả 安an 隱ẩn 其kỳ 食thực 此thử 食thực 戒giới 具cụ 福phước 全toàn 當đương 令linh 此thử 食thực 變biến 成thành 法pháp 藥dược 一nhất 切thiết 蒙mông 度độ



佛Phật 說Thuyết 咒Chú 錫Tích 杖Trượng 文Văn

佛Phật 言ngôn

今kim 尊tôn 者giả 比Bỉ 丘Khâu 慈từ 心tâm 眾chúng 生sanh 欲dục 安an 一nhất 切thiết 令linh 作tác 錫tích 杖trượng 三tam 節tiết 仰ngưỡng 意ý 制chế 止chỉ 三tam 毒độc 立lập 三Tam 乘Thừa 進tiến 入nhập 無vô 極cực 三tam 脫thoát 法Pháp 門môn 入nhập 律luật 十thập 二nhị 大đại 神thần 降giáng 屈khuất 守thủ 護hộ 是thị 真Chân 人Nhân 法Pháp 杖trượng 安an 隱ẩn 三tam 界giới 開khai 導đạo 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 度độ 脫thoát



佛Phật 說Thuyết 咒Chú 獨Độc 座Tòa 文Văn

佛Phật 言ngôn

今kim 尊tôn 者giả 比Bỉ 丘Khâu 建kiến 立lập 清thanh 淨tịnh 今kim 新tân 作tác 坐tọa 尼ni 師sư 檀đàn 入nhập 律luật 上thượng 大đại 神thần 守thủ 護hộ 是thị 座tòa 無vô 令linh 鬼quỷ 神thần 妄vọng 犯phạm 近cận 座tòa 是thị 座tòa 一nhất 服phục 至chí 鎮trấn 安an 三tam 界giới 安an 隱ẩn 三tam 世thế 以dĩ 安an 眾chúng 生sanh 坐tọa 如như 本bổn 無vô 座tòa 無vô 所sở 著trước 一nhất 切thiết 皆giai 安an 廣quảng 度độ 群quần 生sanh 令linh 得đắc 正chánh 定định 無vô 轉chuyển 動động 心tâm 還hoàn 是thị 座tòa 者giả 疾tật 成thành 無vô 上thượng 正chánh 真chân 之chi 道Đạo



五Ngũ 戒Giới 神Thần 名Danh

殺sát 戒giới 五ngũ 神thần 波Ba 吒Tra 羅La 摩Ma 那Na 斯Tư 婆Bà 睺Hầu 那Na 呼Hô 奴Nô 吒Tra 頗Phả 羅La 吒Tra

盜đạo 戒giới 五ngũ 神thần 法Pháp 善Thiện 佛Phật 奴Nô 僧Tăng 喜Hỷ 廣Quảng 額Ngạch 慈Từ 善Thiện

婬dâm 戒giới 五ngũ 神thần 貞Trinh 潔Khiết 無Vô 欲Dục 淨Tịnh 潔Khiết 無Vô 染Nhiễm 蕩Đãng 滌Địch

欺khi 戒giới 五ngũ 神thần 美Mỹ 音Âm 實Thật 語Ngữ 質Chất 直Trực 直Trực 答Đáp 和Hòa 合Hợp 語Ngữ

酒tửu 戒giới 五ngũ 神thần 清Thanh 素Tố 不Bất 醉Túy 不Bất 亂Loạn 無Vô 失Thất 護Hộ 戒Giới



三Tam 歸Quy 神Thần 名Danh

歸quy 佛Phật 三tam 神thần 陀Đà 摩Ma 斯Tư 那Na 陀Đà 摩Ma 婆Bà 羅La 那Na 陀Đà 摩Ma 流Lưu 支Chi

歸quy 法Pháp 三tam 神thần 法Pháp 寶Bảo 呵Ha 辯Biện 意Ý

歸quy 僧Tăng 三tam 神thần 僧Tăng 寶Bảo 護Hộ 眾Chúng 安An 隱Ẩn



護Hộ 僧Tăng 伽Già 藍Lam 神Thần

斯tư 有hữu 十thập 八bát 人nhân 各các 各các 有hữu 別biệt 名danh

美Mỹ 音Âm 梵Phạn 音Âm 天Thiên 鼓Cổ 巧Xảo 妙Diệu 嘆Thán 美Mỹ 摩Ma 妙Diệu 震Chấn 音Âm 師Sư 子Tử 音Âm 妙Diệu 嘆Thán 梵Phạm 響Hưởng 人Nhân 音Âm 佛Phật 奴Nô 歎Thán 德Đức 廣Quảng 目Mục 妙Diệu 眼Nhãn 徹Triệt 視Thị 遍Biến 觀Quán 照Chiếu 卑Ty

律Luật 兜Đâu 是thị 大đại 鬼quỷ 神thần 王vương



觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 燒Thiêu 華Hoa 應Ứng 現Hiện 得Đắc 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 伊y 瞢măng 多đa 崩băng 波ba 羅la 婆bà 叉xoa 彌di 佛phật 婆bà 禪thiền 摩ma 比tỉ 至chí 室thất 耽đam 薩tát 埵đóa 摩ma 褥nhục 劍kiếm 波ba 蛇xà 伊y 彌di 慕mộ 陀đà 羅la 波ba 羅la 婆bà 師sư 多đa 南nam 無mô 陀đà 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 迦ca 留lưu 尼ni 迦ca 南nam 無mô 薩tát 婆bà 畔bạn 陀đà 那na 車xa 陀đà 那na 伽già 羅la 蛇xà 南nam 無mô 婆bà 蛇xà 婆bà 羅la 舍xá 摩ma 伽già 羅la 蛇xà 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 蛇xà 彌di 多đa 羅la 質chất 多đa 耨nậu 劍kiếm 比tỉ 多đa 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 伊y 瞢măng 地địa 蛇xà 婆bà 羅la 婆bà 叉xoa 彌di 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 秀tú 婆bà 冷lãnh 多đa 擲trịch 哆đa 耆kỳ 羅la 耆kỳ 羅la 尼ni 娑sa 羅la 娑sa 羅la 毘tỳ 娑sa 羅la 佛phật 陀đà 蛇xà 菩bồ 提đề 蛇xà 菩bồ 提đề 蛇xà 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 蛇xà 悕hy 多đa 耨nậu 劍kiếm 毘tỳ 菩bồ 提đề 蛇xà 菩bồ 提đề 蛇xà 菩bồ 提đề 蛇xà 蜜mật 坻để 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 思tư 沫mạt 羅la 思tư 沫mạt 羅la 三tam 摩ma 淫dâm 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 難nan 彌di 多đa 羅la 質chất 多đa 蛇xà 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 那na 木mộc 叉xoa 伽già 羅la 冀ký 利lợi 冀ký 利lợi 冀ký 利lợi 冀ký 利lợi 冀ký 利lợi 冀ký 利lợi 冀ký 利lợi 冀ký 利lợi 冀ký 利lợi 兜đâu 流lưu 兜đâu 流lưu 兜đâu 流lưu 兜đâu 流lưu 菩bồ 提đề 菩bồ 提đề 菩bồ 提đề 蛇xà 蜜mật 坻để 休hưu 流lưu 休hưu 流lưu 秀tú 流lưu 秀tú 流lưu 試thí 其kỳ 林lâm 阿a 其kỳ 車xa 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 悕hy 多đa 耨nậu 劍kiếm 比tỉ 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 耶da 迦ca 留lưu 尼ni 迦ca 陀đà 羅la 饍thiện 蛇xà 流lưu 波ba 吽hồng 波ba 陀đà 蛇xà 陀đà 蛇xà 擲trịch 悕hy 擲trịch 悕hy 擲trịch 悕hy 彌di 婆bà 藍lam 陀đà 囊nang 陀đà 囊nang 伽già 囊nang 伽già 囊nang 修tu 留lưu 彌di 修tu 留lưu 彌di 摩ma 訶ha 修tu 流lưu 彌di 莎sa 呵ha 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 悉tất 殿điện 兜đâu 慕mộ 多đa 羅la 波ba 陀đà 蛇xà 莎sa 呵ha

行hành 此thử 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 應ưng 以dĩ 白bạch 淨tịnh 氎điệp 若nhược 細tế 布bố 用dụng 作tác 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 身thân 著trước 白bạch 衣y 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng 一nhất 手thủ 捉tróc 蓮liên 華hoa 一nhất 手thủ 捉tróc 澡táo 瓶bình 使sử 髮phát 高cao 竪thụ 行hành 之chi 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 前tiền 於ư 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 以dĩ 牛ngưu 屎thỉ 塗đồ 地địa

又hựu 以dĩ 香hương 泥nê 塗đồ 坌bộn 其kỳ 上thượng 生sanh 恭cung 敬kính 心tâm 盛thình 十thập 二nhị 器khí 生sanh 乳nhũ 以dĩ 四tứ 瓦ngõa 器khí 盛thình 好hảo 香hương 須tu 極cực 好hảo 香hương 華hoa 十thập 六lục 貫quán 須tu 瓦ngõa 燈đăng 十thập 六lục 枚mai 燒thiêu 黑hắc 堅kiên 沈trầm 水thủy 香hương 須tu 大đại 瓦ngõa 四tứ 枚mai 盛thình 淨tịnh 水thủy 取thủ 種chủng 種chủng 諸chư 華hoa 牒điệp 著trước 中trung 燃nhiên 乳nhũ 木mộc 薪tân 又hựu 須tu 蓮liên 華hoa 八bát 百bách 枚mai 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 使sử 音âm 聲thanh 相tương 續tục 善thiện 心tâm 不bất 絕tuyệt 誦tụng 一nhất 遍biến 投đầu 一nhất 華hoa 著trước 火hỏa 中trung

時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 從tùng 東đông 來lai 現hiện 大đại 神thần 光quang 於ư 火hỏa 上thượng 燃nhiên 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 應ưng 於ư 火hỏa 中trung 如như 所sở 畫họa 像tượng 身thân 著trước 白bạch 衣y 其kỳ 髮phát 高cao 竪thụ 手thủ 捉tróc 瓶bình 華hoa 於ư 火hỏa 中trung 現hiện

當đương 見kiến 之chi 時thời 心tâm 無vô 眾chúng 怖bố 當đương 知tri 是thị 人nhân 即tức 閉bế 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 道đạo 門môn 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 求cầu 願nguyện 悉tất 得đắc

若nhược 求cầu 作tác 貴quý 若nhược 求cầu 飛phi 空không 若nhược 欲dục 施thí 眾chúng 生sanh 隨tùy 意ý 自tự 在tại 悉tất 皆giai 得đắc 之chi

欲dục 求cầu 多đa 聞văn 欲dục 求cầu 論luận 議nghị 欲dục 求cầu 入nhập 深thâm 欲dục 求cầu 伏phục 藏tạng 欲dục 求cầu 服phục 仙tiên 膏cao 欲dục 求cầu 妙diệu 色sắc 欲dục 求cầu 牛ngưu 黃hoàng 欲dục 求cầu 天thiên 眼nhãn 欲dục 求cầu 天thiên 耳nhĩ 滅diệt 一nhất 切thiết 病bệnh 痛thống

若nhược 身thân 體thể 情tình 根căn 不bất 具cụ 若nhược 有hữu 病bệnh 癩lại 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 乃nãi 至chí 身thân 體thể 諸chư 根căn 不bất 具cụ 足túc 者giả 悉tất 得đắc 除trừ 愈dũ 并tinh 除trừ 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 重trọng 業nghiệp

若nhược 男nam 欲dục 求cầu 女nữ 身thân 女nữ 欲dục 求cầu 男nam 身thân 如như 願nguyện 悉tất 得đắc 隨tùy 所sở 求cầu 訖ngật 還hoàn 送tống 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 散Tán 華Hoa 供Cúng 養Dường 應Ưng 沒Một 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 陀đà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 乞khất 利lợi 乞khất 利lợi 至chí 梨lê 至chí 梨lê 秀tú 留lưu 秀tú 留lưu 伽già 車xa 伽già 車xa 蛇xà 多đa 宿túc 𠾬 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 莎sa 呵ha

應ưng 取thủ 好hảo 華hoa 一nhất 掬cúc 三tam 遍biến 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 散tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 足túc 下hạ 又hựu 燒thiêu 好hảo 香hương 供cúng 養dường 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 滅Diệt 罪Tội 得Đắc 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 兜đâu 流lưu 兜đâu 流lưu 阿a 思tư 摩ma 思tư 摩ma 利lợi 尼ni 波ba 摩ma 利lợi 尼ni 豆đậu 豆đậu 脾tì 那na 慕mộ 那na 慕mộ 莎sa 呵ha

行hành 此thử 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 像tượng 前tiền 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 三tam 遍biến 能năng 滅diệt 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 獲hoạch 大đại 功công 德đức 欲dục 求cầu 願nguyện 如như 願nguyện 必tất 得đắc



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 一Nhất 切Thiết 眼Nhãn 痛Thống 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 休hưu 休hưu 比tỉ 之chi 座tòa 利lợi 涅niết 摩ma 利lợi 輸du 陀đà 濘nính 伽già 遮già 提đề 蜜mật 羅la 薩tát 婆bà 奧áo 廁trắc 路lộ 伽già 舍xá 摩ma 尼ni 比tỉ 那na 舍xá 尼ni 車xa 陀đà 尼ni 比tỉ 車xa 陀đà 尼ni 婆bà 多đa 三tam 慕mộ 耽đam 畢tất 多đa 三tam 羅la 慕mộ 耽đam 尼ni 利lợi 摩ma 三tam 慕mộ 耽đam 散tán 尼ni 波ba 多đa 三tam 慕mộ 耽đam 薩tát 婆bà 那na 舍xá 尼ni 比tỉ 那na 舍xá 尼ni 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 那na 扇thiên 兜đâu 薩tát 比tỉ 奧áo 廁trắc 路lộ 伽già 莎sa 呵ha

誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 自tự 手thủ 用dụng 摩ma 眼nhãn 能năng 除trừ 眼nhãn 根căn 一nhất 切thiết 病bệnh 痛thống



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 能Năng 令Linh 諸Chư 根Căn 不Bất 具Cụ 足Túc 者Giả 具Cụ 足Túc 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 秀tú 彌di 秀tú 彌di 秀tú 彌di 乞khất 梨lê 乞khất 梨lê 乞khất 梨lê 濘nính 散tán 濘nính 富phú 羅la 尼ni 鹽diêm 闇ám 垣viên 希hy 男nam 多đa 瞢măng 鉗kiềm 波ba 利lợi 富phú 男nam 羅la 毘tỳ 散tán 提đề 車xa 陀đà 車xa 陀đà 波ba 思tư 尼ni 比tỉ 利lợi 蛇xà 比tỉ 利lợi 蛇xà 波ba 濫lạm 菩bồ 提đề 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 婆bà 濫lạm 波ba 利lợi 富phú 囊nang 摩ma 奴nô 羅la 癡si 三tam 波ba 利lợi 富phú 那na 摩ma 愈dũ 婆bà 毘tỳ 坻để 莎sa 呵ha

行hành 法pháp 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 淨tịnh 心tâm 一nhất 念niệm 咒chú 草thảo 一nhất 百bách 八bát 遍biến 若nhược 諸chư 根căn 不bất 具cụ 足túc 若nhược 手thủ 脚cước 耳nhĩ 眼nhãn 鼻tị 有hữu 闕khuyết 少thiểu 之chi 處xứ 以dĩ 咒chú 草thảo 摩ma 之chi 以dĩ 咒chú 力lực 故cố 悉tất 能năng 護hộ 之chi 令linh 差sái 能năng 令linh 一nhất 切thiết 滿mãn 足túc



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 治Trị 熱Nhiệt 病Bệnh 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 痤tọa 梨lê 摩ma 訶ha 痤tọa 梨lê 郁uất 企xí 目mục 企xí 三tam 鉢bát 濘nính 摩ma 訶ha 三tam 鉢bát 濘nính 三tam 鉢bát 坻để 摩ma 訶ha 三tam 鉢bát 坻để 阿a 囊nang 伽già 思tư 波ba 囊nang 伽già 思tư 伽già 思tư 伽già 思tư 摩ma 訶ha 伽già 思tư 伽già 車xa 座tòa 利lợi 目mục 句cú 都đô 思tư 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 法pháp 若nhược 縷lũ 若nhược 水thủy 若nhược 草thảo 誦tụng 咒chú 三tam 遍biến 若nhược 縷lũ 結kết 之chi 若nhược 草thảo 捫môn 之chi 若nhược 水thủy 灑sái 之chi 以dĩ 治trị 熱nhiệt 病bệnh 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 一nhất 切thiết 熱nhiệt 病bệnh 即tức 皆giai 除trừ 愈dũ



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 一Nhất 切Thiết 顛Điên 狂Cuồng 魍Vọng 魎Lượng 鬼Quỷ 神Thần 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 至chí 利lợi 彌di 至chí 利lợi 勒lặc 叉xoa 勒lặc 叉xoa 慕mộ 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 顛điên 狂cuồng 病bệnh 若nhược 為vị 一nhất 切thiết 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ 神thần 所sở 捉tróc 所sở 病bệnh 以dĩ 五ngũ 色sắc 縷lũ 結kết 作tác 三tam 結kết 咒chú 之chi 三tam 遍biến 結kết 病bệnh 人nhân 頸cảnh 一nhất 切thiết 之chi 病bệnh 皆giai 即tức 除trừ 愈dũ 若nhược 無vô 五ngũ 色sắc 用dụng 赤xích 縷lũ 亦diệc 得đắc



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 種Chủng 種Chủng 怖Bố 畏Úy 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 目mục 修tu 目mục 車xa 陀đà 濘nính 比tỉ 車xa 陀đà 濘nính 涅niết 摩ma 利lợi 瞢măng 伽già 利lợi 修tu 目mục 企xí 毘tỳ 目mục 企xí 薩tát 婆bà 婆bà 蛇xà 比tỉ 叉xoa 尼ni 薩tát 婆bà 波ba 陀đà 牢lao 比tỉ 叉xoa 尼ni 羅la 闍xà 婆bà 婬dâm 摩ma 羅la 那na 婆bà 婬dâm 朱chu 羅la 婆bà 婬dâm 阿a 畢tất 利lợi 婬dâm 比tỉ 沙sa 婆bà 婬dâm 貪tham 思tư 多đa 婆bà 婬dâm 奧áo 尼ni 婆bà 婬dâm 郁uất 豆đậu 伽già 婆bà 婬dâm 婆bà 羅la 者giả 伽già 婆bà 婬dâm 星tinh 那na 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 朱chu 羅la 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 呵ha 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 脾tì 伽già 羅la 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 律luật 叉xoa 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 脆thúy 卑ty 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 栴chiên 荼đồ 朱chu 力lực 伽già 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 訖ngật 力lực 使sử 囊nang 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 尼ni 乾kiền 荼đồ 毘tỳ 荼đồ 奴nô 婆bà 伽già 吒tra 畔bạn 荼đồ 奴nô 婆bà 栴chiên 摩ma 畔bạn 荼đồ 奴nô 婆bà 阿a 闍xà 羅la 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 蝎hạt 思tư 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 三tam 目mục 陀đà 羅la 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 迦ca 賴lại 摩ma 朱chu 地địa 蛇xà 伽già 都đô 婆bà 薩tát 婆bà 比tỉ 蛇xà 散tán 比tỉ 乎hồ 目mục 折chiết 提đề 薩tát 婆bà 波ba 陀đà 羅la 比tỉ 乎hồ 目mục 折chiết 提đề 薩tát 婆bà 婆bà 蛇xà 比tỉ 乎hồ 目mục 折chiết 提đề 勒lặc 叉xoa 慕mộ 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 蝎hạt 坻để 尼ni 蝎hạt 坻để 蝎hạt 利lợi 比tỉ 蝎hạt 利lợi 薩tát 婆bà 吒tra 波ba 賴lại [仁-二+張]# 羅la 勅sắc 迦ca 目mục 折chiết 提đề 木mộc 叉xoa 尼ni 比tỉ 利lợi 蛇xà 尼ni 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 能năng 除trừ 卻khước 能năng 滅diệt 世thế 間gian 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 種chủng 種chủng 怖bố 畏úy 若nhược 遭tao 種chủng 種chủng 怖bố 畏úy 之chi 時thời 於ư 坐tọa 臥ngọa 行hành 處xứ 若nhược 水thủy 若nhược 土thổ 若nhược 縷lũ 若nhược 自tự 衣y 角giác 誦tụng 咒chú 三tam 遍biến 若nhược 以dĩ 縷lũ 結kết 作tác 三tam 結kết 若nhược 水thủy 土thổ 四tứ 向hướng 灑sái 之chi 即tức 除trừ 卻khước 解giải 脫thoát



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 一Nhất 切Thiết 腫Thũng 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 他tha 冀ký 利lợi 至chí 利lợi 冀ký 利lợi 至chí 利lợi 比tỉ 至chí 利lợi 比tỉ 冀ký 利lợi 莎sa 訶ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 腫thũng 患hoạn 若nhược 腫thũng 若nhược 風phong 腫thũng 用dụng 油du 咒chú 三tam 遍biến 用dụng 塗đồ 腫thũng 上thượng 一nhất 切thiết 腫thũng 病bệnh 即tức 皆giai 除trừ 差sái



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 身Thân 體Thể 諸Chư 痛Thống 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 帝đế 利lợi 希hy 利lợi 休hưu 流lưu 休hưu 流lưu 那na 舍xá 尼ni 那na 舍xá 尼ni 薩tát 婆bà 毘tỳ 蛇xà 蛇xà 比tỉ 目mục 叉xoa 尼ni 比tỉ 𡁠 毘tỳ 摩ma 婆bà 利lợi 旃chiên 荼đồ 旃chiên 荼đồ 婆bà 利lợi 阿a 陀đà 婆bà 毘tỳ 陀đà 劍kiếm 婆bà 阿a 陀đà 單đơn 婆bà 婆bà 醯hê 羅la 蛇xà 阿a 便tiện 多đa 羅la 蛇xà 摩ma 優ưu 羅la 單đơn 婆bà 婆bà 多đa 首thủ 尼ni 單đơn 婆bà 其kỳ 力lực 度độ 婆bà 樓lâu 婆bà 舍xá 利lợi 羅la 劍kiếm 溝câu 婆bà 希hy 力lực 豆đậu 盧lô 具cụ 婆bà 闍xà 路lộ 陀đà 路lộ 婆bà 勒lặc 吒tra 陀đà 路lộ 婆bà 車xa 度độ 路lộ 陀đà 路lộ 婆bà 薩tát 婆bà 伽già 摩ma 蛇xà 彌di 婆bà 羅la 舍xá 摩ma 蛇xà 彌di 舍xá 彌di 舍xá 彌di 舍xá 彌di 舍xá 彌di 濘nính 薩tát 婆bà 比tỉ 蛇xà 地địa 蛇xà 尼ni 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 用dụng 咒chú 稗bại 麻ma 油du 若nhược 胡hồ 麻ma 油du 若nhược 人nhân 身thân 體thể 諸chư 有hữu 病bệnh 痛thống 處xứ 咒chú 油du 塗đồ 上thượng 即tức 得đắc 除trừ 愈dũ



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 卒Thốt 腹Phúc 痛Thống 除Trừ 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 究cứu 之chi 究cứu 之chi 羅la 之chi 阿a 那na 三tam 婆bà 陀đà 尼ni 移di 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 人nhân 卒thốt 得đắc 腹phúc 痛thống 病bệnh 咒chú 鹽diêm 水thủy 三tam 遍biến 令linh 腹phúc 痛thống 者giả 飲ẩm 之chi 腹phúc 痛thống 即tức 差sái



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 中Trúng 毒Độc 乃Nãi 至Chí 已Dĩ 死Tử 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 莎sa 梨lê 莎sa 梨lê 毘tỳ 莎sa 梨lê 毘tỳ 莎sa 梨lê 薩tát 婆bà 毘tỳ 沙sa 那na 舍xá 尼ni 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 若nhược 人nhân 被bị 毒độc 中trúng 毒độc 欲dục 死tử 若nhược 已dĩ 死tử 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 於ư 耳nhĩ 中trung 即tức 差sái 死tử 還hoàn 活hoạt



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 卒Thốt 病Bệnh 悶Muộn 絕Tuyệt 不Bất 自Tự 覺Giác 者Giả 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 尼ni 蜜mật 梨lê 尼ni 蜜mật 梨lê 薩tát 婆bà 其kỳ 力lực 呵ha 尼ni 蜜mật 梨lê 木mộc 叉xoa 尼ni 慕mộ 耆kỳ 尼ni 那na 舍xá 尼ni 毘tỳ 那na 舍xá 尼ni 思tư 提đề 伽già 梨lê 思tư 伽già 梨lê 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 人nhân 卒thốt 得đắc 重trọng 病bệnh 悶muộn 絕tuyệt 不bất 自tự 覺giác 知tri 以dĩ 羅la 叉xoa 染nhiễm 縷lũ 燒thiêu 黑hắc 堅kiên 沈trầm 水thủy 香hương 誦tụng 咒chú 百bách 八bát 遍biến 結kết 繫hệ 病bệnh 人nhân 身thân 即tức 惺tinh 悟ngộ 差sái 愈dũ



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 五Ngũ 舌Thiệt 若Nhược 喉Hầu 塞Tắc 若Nhược 舌Thiệt 縮Súc 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 梨lê 蜜mật 梨lê 梨lê 蜜mật 梨lê 伽già 羅la 梨lê 蜜mật 梨lê 乾càn 陀đà 梨lê 彌di 梨lê 毘tỳ 至chí 梨lê 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 人nhân 五ngũ 舌thiệt 咽yết 喉hầu 閉bế 塞tắc 舌thiệt 縮súc 咒chú 土thổ 三tam 遍biến 用dụng 塗đồ 痛thống 上thượng 即tức 差sái 愈dũ



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 種Chủng 種Chủng 癩Lại 病Bệnh 乃Nãi 至Chí 傷Thương 破Phá 咒Chú 土Thổ 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 修tu 目mục 企xí 毘tỳ 目mục 企xí 休hưu 流lưu 休hưu 流lưu 修tu 目mục 流lưu 比tỉ 修tu 目mục 流lưu 輸du 那na 濘nính 毘tỳ 輸du 那na 濘nính 摩ma 思tư 多đa 婆bà 兜đâu 摩ma 首thủ 羅la 兜đâu 摩ma 富phú 坻để 婆bà 波ba 坻để 多đa 婆bà 首thủ 沙sa 兜đâu 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 人nhân 癩lại 病bệnh 若nhược 白bạch 癩lại 若nhược 赤xích 癩lại 病bệnh 若nhược 狂cuồng 嚙giảo 齒xỉ 若nhược 身thân 瘡sang 病bệnh 若nhược 被bị 箭tiễn 刀đao 瘡sang 傷thương 破phá 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 土thổ 塗đồ 之chi 即tức 差sái 愈dũ



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 咒Chú 澗Giản 底Để 土Thổ 吹Xuy 之Chi 令Linh 毒Độc 氣Khí 不Bất 行Hành 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 置trí 知tri 毘tỳ 置trí 知tri 壽thọ 彌di 梨lê 至chí 彌di 梨lê 肥phì 散tán 濘nính 尼ni 婆bà 蘭lan 濘nính 毘tỳ 沙sa 舍xá 尼ni 摩ma 那na 私tư 摩ma 訶ha 摩ma 那na 私tư 比tỉ 利lợi 絺hy 利lợi 摩ma 那na 私tư 阿a 伽già 坻để 毘tỳ 沙sa 散tán 芻sô 婆bà 尼ni 葉diệp 陀đà 伽già 坻để 毘tỳ 沙sa 那na 舍xá 尼ni 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 以dĩ 澗giản 底để 土thổ 以dĩ 藥dược 摩ma 羅la 時thời 合hợp 塗đồ 其kỳ 上thượng 吹xuy 之chi 隨tùy 其kỳ 音âm 聲thanh 所sở 徹triệt 處xứ 毒độc 氣khí 不bất 行hành



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 咒Chú 藥Dược 服Phục 得Đắc 一Nhất 聞Văn 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 毘tỳ 犁lê 毘tỳ 羅la 朱chu 坻để 提đề 闍xà 提đề 闍xà 婆bà 坻để 婆bà 羅la 尼ni 首thủ 留lưu 多đa 陀đà 羅la 尼ni 蜜mật 力lực 提đề 陀đà 羅la 尼ni 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 於ư 七thất 日nhật 中trung 服phục 婆bà 藍lam 彌di 毘tỳ 那na 耆kỳ 藥dược 半bán 兩lạng 經kinh 七thất 日nhật 此thử 藥dược 置trí 乳nhũ 中trung 後hậu 復phục 服phục 此thử 藥dược 當đương 大đại 下hạ 服phục 訖ngật 欲dục 食thực 食thực 合hợp 乳nhũ 飯phạn 誦tụng 此thử 咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 以dĩ 咒chú 藥dược 後hậu 服phục 能năng 得đắc 一nhất 聞văn 持trì 日nhật 誦tụng 千thiên 偈kệ



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 咒Chú 五Ngũ 種Chủng 色Sắc 昌Xương 蒲Bồ 服Phục 得Đắc 聞Văn 持Trì 不Bất 忘Vong 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 虔kiền 踟trì 富phú 那na 離ly 波ba 羅la 婆bà 離ly 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 前tiền 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 咒chú 白bạch 昌xương 蒲bồ 根căn 百bách 八bát 遍biến 服phục 之chi 得đắc 聞văn 持trì 不bất 忘vong

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 坻để 坻để 坻để 耆kỳ 比tỉ 利lợi 蛇xà 休hưu 流lưu 彌di 休hưu 流lưu 彌di 呵ha 呵ha 呵ha 休hưu 流lưu 彌di 居cư 賴lại 囊nang 休hưu 流lưu 彌di 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 前tiền 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 咒chú 黑hắc 昌xương 蒲bồ 根căn 百bách 八bát 遍biến 服phục 之chi 得đắc 聞văn 持trì 不bất 忘vong

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 阿a 其kỳ 尼ni 阿a 其kỳ 尼ni 目mục 企xí 蘇tô 彌di 蘇tô 摩ma 目mục 企xí 毘tỳ 梨lê 蛇xà 毘tỳ 梨lê 蛇xà 婆bà 梨lê 思tư 摩ma 三tam 鉢bát 陀đà 尼ni 坻để 離ly 坻để 離ly 毘tỳ 坻để 離ly 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 前tiền 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 咒chú 赤xích 昌xương 蒲bồ 根căn 七thất 遍biến 服phục 之chi 得đắc 聞văn 持trì 不bất 忘vong

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 牟mâu 尼ni 毘tỳ 牟mâu 尼ni 牟mâu 尼ni 毘tỳ 牟mâu 尼ni 梨lê 波ba 坻để 尸thi 羅la 波ba 羅la 尼ni 波ba 斯tư 尼ni 目mục 企xí 比tỉ 目mục 企xí 蜜mật 力lực 坻để 婆bà 但đãn 濘nính 蜜mật 力lực 坻để 婆bà 但đãn 濘nính 首thủ 羅la 多đa 婆bà 但đãn 濘nính 首thủ 留lưu 多đa 伽già 羅la 尼ni 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 前tiền 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 咒chú 青thanh 昌xương 蒲bồ 根căn 百bách 八bát 遍biến 服phục 之chi 得đắc 聞văn 持trì 不bất 忘vong

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 羅la 呵ha 濘nính 慕mộ 呵ha 濘nính 居cư 利lợi 舍xá 摩ma 散tán 濘nính 羅la 彌di 濘nính 毘tỳ 羅la 濘nính 比tỉ 羅la 婆bà 信tín 尼ni 畢tất 多đa 目mục 企xí 卑ty 多đa 畔bạn 濘nính 置trí 多đa 羅la 斯tư 秀tú 彌di 秀tú 彌di 毘tỳ 秀tú 彌di 具cụ 梨lê 具cụ 梨lê 之chi 其kỳ 梨lê 蜜mật 力lực 提đề 婆bà 但đãn 尼ni 佛phật 提đề 婆bà 但đãn 婆bà 尼ni 提đề 者giả 婆bà 但đãn 尼ni 賴lại 尼ni 摩ma 婆bà 但đãn 尼ni 烏ô 皆giai 婆bà 但đãn 尼ni 耆kỳ 那na 婆bà 但đãn 尼ni 比tỉ 利lợi 蛇xà 婆bà 但đãn 尼ni 首thủ 留lưu 尼ni 沙sa 伽già 跏già 婆bà 婆bà 坻để 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 前tiền 燒thiêu 沈trầm 水thủy 香hương 咒chú 黃hoàng 昌xương 蒲bồ 根căn 百bách 八bát 遍biến 服phục 之chi 得đắc 聞văn 持trì 不bất 忘vong



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 除Trừ 病Bệnh 肌Cơ 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 烏ô 伽già 羅la 濘nính 波ba 羅la 伽già 羅la 濘nính 躓chí 吒tra 首thủ 羅la 多đa 摩ma 思tư 羅la 婆bà 比tỉ 利lợi 比tỉ 利lợi 比tỉ 比tỉ 利lợi 思tư 思tư 利lợi 躓chí 思tư 吒tra 阿a 力lực 奢xa 陀đà 婆bà 阿a 羅la 阿a 力lực 奢xa 婆bà 希hy 羅la 阿a 力lực 奢xa 仇cừu 荼đồ 阿a 力lực 奢xa 娑sa 羅la 婆bà 阿a 力lực 奢xa 首thủ 迦ca 婆bà 阿a 力lực 奢xa 婆bà 羅la 那na 阿a 力lực 奢xa 瞋sân 那na 阿a 力lực 奢xa 蜜mật 力lực 坻để 阿a 力lực 奢xa 烏ô 荼đồ 羅la 蜜mật 力lực 提đề 阿a 力lực 奢xa 三tam 枚mai 藍lam 那na 舍xá 蛇xà 蜜mật 力lực 提đề 阿a 力lực 奢xa 卑ty 坻để 伽già 阿a 力lực 奢xa 舍xá 利lợi 尼ni 摩ma 伽già 阿a 力lực 奢xa 阿a 那na 彌di 坻để 阿a 力lực 奢xa 瞋sân 荼đồ 彌di 力lực 坻để 阿a 力lực 奢xa 帝đế 利lợi 比tỉ 帝đế 梨lê 躓chí 吒tra 摩ma 思tư 羅la 兜đâu 摩ma 毘tỳ 荼đồ 蛇xà 兜đâu 摩ma 首thủ 羅la 兜đâu 薩tát 婆bà 蘭lan 那na 兜đâu 摩ma 婆bà 呵ha 兜đâu 躓chí 吒tra 兜đâu 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 坻để 耆kỳ 那na 莎sa 呵ha

此thử 咒chú 法pháp 以dĩ 白bạch 疊điệp 縷lũ 咒chú 百bách 八bát 遍biến 作tác 百bách 八bát 結kết 隨tùy 有hữu 病bệnh 處xứ 繫hệ 其kỳ 痛thống 處xứ 又hựu 咒chú 土thổ 塗đồ 又hựu 末mạt 比tỉ 跋bạt 置trí 水thủy 中trung 服phục 之chi 除trừ 人nhân 得đắc 流lưu 肌cơ 生sanh 無vô 病bệnh



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 咒Chú 土Thổ 治Trị 赤Xích 白Bạch 下Hạ 痢Lỵ 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 阿a 羅la 濘nính 婆bà 羅la 孫tôn 夢mộng 修tu 修tu 彌di 坻để 毘tỳ 阿a 濘nính 耽đam 婆bà 羅la 濘nính 那na 舍xá 濘nính 比tỉ 那na 舍xá 濘nính 躓chí 吒tra 躓chí 吒tra 阿a 躓chí 莎sa 羅la 摩ma 思tư 羅la 婆bà 兜đâu 摩ma 首thủ 羅la 蛇xà 兜đâu 躓chí 吒tra 躓chí 吒tra 兜đâu 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 人nhân 病bệnh 赤xích 白bạch 下hạ 痢lỵ 咒chú 土thổ 三tam 遍biến 以dĩ 塗đồ 大đại 便tiện 上thượng 差sái 愈dũ



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 咒Chú 草Thảo 拭Thức 一Nhất 切Thiết 痛Thống 處Xứ 即Tức 除Trừ 愈Dũ 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 陀đà 彌di 陀đà 彌di 舍xá 彌di 舍xá 彌di 合hợp 彌di 濘nính 冀ký 利lợi 冀ký 利lợi 毘tỳ 冀ký 利lợi 之chi 利lợi 毘tỳ 之chi 利lợi 彌di 利lợi 毘tỳ 冀ký 利lợi 但đãn 摩ma 毘tỳ 冀ký 利lợi 彌di 尼ni 毘tỳ 冀ký 利lợi 躓chí 吒tra 豆đậu 夫phù 力lực 沙sa 路lộ 伽già 那na 多đa 路lộ 伽già 目mục 佉khư 路lộ 加gia 躓chí 吒tra 豆đậu 失thất 波ba 莎sa 躓chí 吒tra 豆đậu 其kỳ 力lực 呵ha 那na 毘tỳ 沙sa 摩ma 躓chí 吒tra 豆đậu 伽già 摩ma 羅la 躓chí 吒tra 豆đậu 半bán 荼đồ 路lộ 伽già 躓chí 吒tra 兜đâu 欝uất 陀đà 婆bà 多đa 躓chí 吒tra 兜đâu 居cư 利lợi 車xa 躓chí 吒tra 兜đâu 勿vật 力lực 多đa 居cư 利lợi 車xa 躓chí 吒tra 兜đâu 阿a 尸thi 摩ma 利lợi 躓chí 吒tra 兜đâu 摩ma 思tư 伽già 軍quân 荼đồ 藍lam 躓chí 吒tra 兜đâu 阿a 那na 呵ha 坻để 躓chí 吒tra 兜đâu 勒lặc 多đa 卑ty 多đa 躓chí 吒tra 兜đâu 思tư 帝đế 利lợi 那na 愈dũ 尼ni 比tỉ 蛇xà 婆bà 陀đà 躓chí 吒tra 兜đâu 勒lặc 多đa 婆bà 思tư 羅la 婆bà 兜đâu 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 坻để 闍xà 那na 比tỉ 利lợi 蛇xà 那na 婆bà 羅la 若nhược 那na 躓chí 吒tra 兜đâu 摩ma 毘tỳ 陀đà 蛇xà 兜đâu 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 人nhân 得đắc 百bách 病bệnh 身thân 體thể 有hữu 痛thống 咒chú 草thảo 三tam 遍biến 拂phất 拭thức 痛thống 處xứ 一nhất 切thiết 病bệnh 痛thống 即tức 蒙mông 除trừ 愈dũ



觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 隨Tùy 心Tâm 所Sở 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 利lợi 蛇xà 蛇xà 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 南nam 無mô 摩ma 訶ha 留lưu 尼ni 迦ca 南nam 無mô 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 蛇xà 布bố 多đa 劍kiếm 畢tất 濘nính 南nam 無mô 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 囊nang 彌di 多đa 羅la 質chất 多đa 蛇xà 南nam 無mô 薩tát 婆bà 脾tì 蛇xà 散tán 那na 木mộc 叉xoa 迦ca 羅la 蛇xà 南nam 無mô 薩tát 婆bà 槃bàn 但đãn 侈xỉ 陀đà 那na 迦ca 羅la 蛇xà 南nam 無mô 薩tát 婆bà 婆bà 蛇xà 睒thiểm 摩ma 囊nang 迦ca 羅la 蛇xà 南nam 無mô 薩tát 婆bà 比tỉ 蛇xà 地địa 肥phì 木mộc 叉xoa 迦ca 羅la 蛇xà 南nam 無mô 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 涅niết 槃bàn 波ba 羅la 肥phì 舍xá 迦ca 羅la 南nam 無mô 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 帶đái 鴈nhạn 那na 摩ma 吉cát 埵đóa 囊nang 伊y 瞢măng 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 希hy 力lực 提đề 蛇xà 摩ma 拔bạt 提đề 霜sương 薩tát 婆bà 羯yết 摩ma 力lực 陀đà 莎sa 陀đà 尼ni 薩tát 婆bà 比tỉ 蛇xà 地địa 波ba 羅la 慕mộ 羼sằn 尼ni 多đa 擲trịch 哆đa 秀tú 留lưu 秀tú 留lưu 兜đâu 流lưu 兜đâu 流lưu 希hy 利lợi 希hy 彌di 利lợi 思tư 利lợi 思tư 利lợi 思tư 提đề 梨lê 闍xà 梨lê 闍xà 梨lê 闍xà 利lợi 濘nính 郁uất 羈ki 利lợi 目mục 羈ki 利lợi 庭đình 迦ca 斯tư 具cụ 利lợi 乾càn 陀đà 梨lê 陀đà 羅la 摩ma 蹬đẳng 祇kỳ 福phước 迦ca 羅la 斯tư 豆đậu 離ly 豆đậu 豆đậu 離ly 曇đàm 彌di 曇đàm 彌di 曇đàm 彌di 濘nính 羶thiên 坻để 羶thiên 多đa 摩ma 那na 斯tư 目mục 比tỉ 目mục 折chiết 移di 肥phì 折chiết 移di [仁-二+頡]# 利lợi 彌di 力lực 彌di 希hy 利lợi 富phú 且thả 濘nính 蘇tô 慕mộ 修tu 賴lại 斯tư 闍xà 彌di 律luật 坻để 闍xà 彌di 律luật 多đa 婆bà 但đãn 難nan 提đề 難nan 提đề 目mục 企xí 栴chiên 陀đà 利lợi 栴chiên 陀đà 羅la 目mục 企xí 鉢bát 陀đà 哆đa 半bán 陀đà 莽mãng 目mục 企xí 修tu 陀đà 迦ca 絺hy 修tu 利lợi 蛇xà 波ba 羅la 婆bà 脾tì 修tu 利lợi 蛇xà 賴lại 世thế 彌di 娑sa 迦ca 律luật 施thí 娑sa 羅la 唅hám 𠱷 婆bà 羅la 摩ma 莎sa 目mục 陀đà 羅la 目mục 陀đà 邏la 伽già 羅la 婆bà 移di 阿a 賴lại 祇kỳ 闇ám 彌di 坻để 摩ma 訶ha 波ba 臘lạp 脾tì 屯truân 豆đậu 脾tì 莎sa 離ly 摩ma 豆đậu 莎sa 離ly 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 蛇xà 劍kiếm 波ba 蛇xà 沙sa 陀đà 蛇xà 娑sa 陀đà 蛇xà 佛phật 馱đà 摩ma 沫mạt 羅la [仁-二+頡]# 曇đàm 摩ma 摩ma 褥nhục 沫mạt 羅la 希hy 僧tăng 伽già 摩ma 褥nhục 沫mạt 羅la 希hy 佛phật 陀đà 蛇xà 佛phật 陀đà 蛇xà 希hy 釐li 提đề 蛇xà 摩ma 沫mạt 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 蛇xà 菩bồ 提đề 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 薩tát 婆bà 羯yết 摩ma 彌di 婆bà 陀đà 婆bà 羅la 陀đà 蛇xà 莎sa 呵ha 阿a 婆bà 羅la 陀đà 蛇xà 莎sa 呵ha 迦ca 留lưu 尼ni 迦ca 蛇xà 莎sa 呵ha 羯yết 磨ma 𠱷 莎sa 陀đà 蛇xà 莎sa 呵ha 南nam 無mô 阿a 利lợi 蛇xà 婆bà 路lộ 吉cát 坻để 舍xá 伏phục 羅la 蛇xà 悉tất 纏triền 兜đâu 慕mộ 陀đà 羅la 鉢bát 陀đà 蛇xà 莎sa 呵ha

行hành 此thử 咒chú 法pháp 於ư 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 以dĩ 牛ngưu 屎thỉ 塗đồ 地địa 以dĩ 瓦ngõa 器khí 新tân 好hảo 者giả 盛thình 香hương 汁trấp 一nhất 瓦ngõa 器khí 盛thình 乳nhũ 須tu 一nhất 燈đăng 須tu 極cực 好hảo 香hương 花hoa 貫quán 鬘man 三tam 日nhật 斷đoạn 食thực 一nhất 日nhật 三tam 時thời 澡táo 浴dục 應ưng 布bố 草thảo 於ư 地địa

於ư 七thất 日nhật 中trung 誦tụng 八bát 百bách 遍biến 應ưng 於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 像tượng 前tiền 應ưng 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 燒thiêu 黑hắc 堅kiên 沈trầm 水thủy 香hương 三tam 時thời 誦tụng 此thử 咒chú 必tất 吉cát 祥tường 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 必tất 得đắc

若nhược 咒chú 水thủy 若nhược 咒chú 土thổ 若nhược 結kết 縷lũ 若nhược 咒chú 芥giới 子tử 燒thiêu 之chi 若nhược 咒chú 草thảo 隨tùy 心tâm 所sở 便tiện 用dụng 治trị 身thân 病bệnh 要yếu 於ư 食thực 前tiền 咒chú 之chi 眾chúng 病bệnh 除trừ 差sái

此thử 隨Tùy 心Tâm 所Sở 願Nguyện 咒Chú 應ưng 七thất 夜dạ 中trung 行hành 之chi 亦diệc 使sử 上thượng 來lai 一nhất 切thiết 咒chú 得đắc 行hành 吉cát

此thử 咒chú 是thị 隨Tùy 心Tâm 咒Chú 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 諸chư 欲dục 所sở 求cầu 悉tất 得đắc 如như 意ý 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 能năng 解giải 一nhất 切thiết 繫hệ 縛phược 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 怨oán 害hại 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 蠱cổ 毒độc 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 熱nhiệt 病bệnh 能năng 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 怨oán 賊tặc 能năng 除trừ 顛điên 狂cuồng 鬼quỷ 病bệnh

若nhược 欲dục 遠viễn 行hành 誦tụng 咒chú 自tự 結kết 衣y 角giác 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 惡ác

若nhược 繫hệ 染nhiễm 色sắc 縷lũ 繫hệ 病bệnh 人nhân 身thân 無vô 不bất 除trừ 差sái

若nhược 以dĩ 水thủy 噴phún 灑sái 若nhược 以dĩ 黑hắc 縷lũ 結kết 之chi 亦diệc 能năng 自tự 護hộ 并tinh 護hộ 他tha 人nhân

能năng 至chí 墮đọa 地địa 獄ngục 亦diệc 蒙mông 解giải 脫thoát

此thử 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 本bổn 所sở 誓thệ 願nguyện 拔bạt 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

陀Đà 羅La 尼Ni 雜Tạp 集Tập 卷quyển 第đệ 六lục

未vị 詳tường 撰soạn 者giả 。 今kim 附phụ 梁Lương 錄lục

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/7/2018 ◊ Cập nhật: 12/7/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10