陀Đà 羅La 尼Ni 雜Tạp 集Tập 卷quyển 第đệ 七thất

觀Quán 世Thế 音Âm 說thuyết 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 罪Tội 過Quá 得Đắc 一Nhất 切Thiết 所Sở 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni

南nam 無mô 勒lặc 囊nang 怛đát 利lợi 蛇xà 蛇xà 多đa 擲trịch 哆đa 夢mộng 浮phù 夢mộng 浮phù 阿a 迦ca 奢xa 夢mộng 浮phù 婆bà 伽già 羅la 夢mộng 浮phù 闍xà 婆bà 夢mộng 浮phù [口*脾]# 囉ra 夢mộng 浮phù 婆bà 祇kỳ 羅la 夢mộng 浮phù 阿a 路lộ 伽già 夢mộng 浮phù 陀đà 摩ma 夢mộng 浮phù 薩tát 多đa 陀đà 夢mộng 浮phù 薩tát 願nguyện 涅niết 呵ha 羅la 夢mộng 浮phù 阿a 婆bà 路lộ 伽già 叉xoa 蛇xà 夢mộng 浮phù 優ưu 婆bà 舍xá 摩ma 夢mộng 浮phù 那na 那na 亦diệc 夢mộng 浮phù 婆bà 羅la 若nhược 三tam 目mục 提đề 羅la 囊nang 夢mộng 浮phù 毘tỳ 尼ni 試thí 利lợi 蛇xà 夢mộng 浮phù 舍xá 思tư 多đa 婆bà 夢mộng 浮phù 婆bà 蛇xà 吒tra 摩ma 希hy 利lợi 陀đà 彌di 舍xá 彌di 者giả 尼ni 羅la 斯tư 者giả 居cư 羅la 摩ma 思tư 利lợi 廁trắc 利lợi 地địa 利lợi 其kỳ 雞kê 娑sa 婆bà 羅la 婆bà 多đa 希hy 利lợi 多đa 羅la 婆bà 羅la 婆bà 陀đà 羅la 單đơn 者giả 遮già 者giả 遮già 希hy 利lợi 彌di 利lợi 伊y 伽già 咃tha 翅sí 咃tha 丘khâu 流lưu 咃tha 梨lê 咃tha 梨lê 彌di 梨lê 漫mạn 荼đồ 單đơn 荼đồ 究cứu 梨lê 彌di 梨lê 阿a 久cửu 至chí 多đa 脾tì 目mục 利lợi 婆bà 羅la 其kỳ 利lợi 究cứu 吒tra 閃thiểm 婆bà 利lợi 澄trừng 祇kỳ 澄trừng 求cầu 利lợi 休hưu 流lưu 休hưu 流lưu 究cứu 留lưu 兜đâu 彌di 利lợi 彌di 利lợi 畔bạn 荼đồ 陀đà 呵ha 羅la 希hy 利lợi 休hưu 流lưu 休hưu 流lưu 留lưu 婆bà 婆bà 羅la 者giả 比tỉ 輸du 陀đà 尼ni 莎sa 呵ha 摩ma 訶ha 浮phù 多đa 迦ca 留lưu 沙sa 比tỉ 輸du 陀đà 尼ni 莎sa 呵ha 迦ca 留lưu 沙sa 烏ô 闍xà 比tỉ 輸du 陀đà 尼ni 莎sa 呵ha 薩tát 婆bà 羅la 婆bà 比tỉ 輸du 陀đà 尼ni 莎sa 呵ha 迦ca 留lưu 來lai 婆bà 比tỉ 輸du 陀đà 尼ni 莎sa 呵ha 薩tát 婆bà 阿a 舍xá 波ba 利lợi 富phú 來lai 濘nính 莎sa 呵ha 薩tát 婆bà 多đa 他tha 阿a 提đề 坻để 莎sa 呵ha 薩tát 婆bà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 阿a 提đề 坻để 多đa 那na 慕mộ 提đề 坻để 莎sa 呵ha

於ư 一nhất 月nguyệt 中trung 捨xả 諸chư 緣duyên 務vụ 於ư 明minh 星tinh 出xuất 時thời 日nhật 讀độc 百bách 二nhị 十thập 遍biến 常thường 求cầu 三tam 事sự

一nhất 者giả 自tự 悔hối 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 罪tội 業nghiệp

二nhị 者giả 所sở 修tu 功công 德đức 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi

三tam 者giả 常thường 願nguyện 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 未vị 得đắc 正chánh 真chân 者giả 速tốc 得đắc 之chi 若nhược 以dĩ 得đắc 道Đạo 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 願nguyện 久cửu 住trụ 世thế

於ư 一nhất 切thiết 時thời 作tác 心tâm 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 又hựu 別biệt 禮lễ 阿A 利Lợi 蛇Xà 廁Trắc 提Đề 竭Kiệt 浮Phù 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 在tại 何hà 方phương 建kiến 心tâm 念niệm 之chi 隨tùy 欲dục 求cầu 何hà 願nguyện

若nhược 重trọng 病bệnh 不bất 能năng 得đắc 藥dược 即tức 隨tùy 意ý 得đắc 之chi

若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 其kỳ 罪tội 即tức 滅diệt

若nhược 有hữu 重trọng 罪tội 即tức 得đắc 滅diệt 罪tội 方phương 便tiện

又hựu 一nhất 切thiết 心tâm 所sở 欲dục 念niệm 即tức 得đắc 方phương 便tiện

若nhược 夢mộng 當đương 有hữu 沙Sa 門Môn 形hình 服phục 隨tùy 所sở 應ưng 現hiện 示thị 其kỳ 方phương 便tiện

有hữu 世thế 間gian 之chi 事sự 意ý 欲dục 作tác 者giả 若nhược 不bất 知tri 方phương 便tiện 隨tùy 其kỳ 所sở 願nguyện 能năng 得đắc 方phương 便tiện

若nhược 能năng 如như 是thị 修tu 行hành 於ư 六Lục 度Độ 中trung 隨tùy 意ý 能năng 得đắc 進tiến 力lực 試thí 證chứng 道Đạo 果Quả

此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 能năng 於ư 一nhất 月nguyệt 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 捨xả 諸chư 緣duyên 結kết 無vô 有hữu 空không 行hành 行hành 必tất 有hữu 獲hoạch

若nhược 人nhân 於ư 一nhất 劫kiếp 稱xưng 餘dư 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 不bất 如như 一nhất 時thời 稱xưng 此thử 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 供cúng 養dường 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 罪tội 過quá 得đắc 一nhất 切thiết 所sở 願nguyện



除Trừ 障Chướng 滅Diệt 病Bệnh 至Chí 獲Hoạch 道Đạo 果Quả 陀Đà 羅La 尼Ni

婆bà 隷lệ 羯yết 隷lệ 波ba 修tu 多đa 羯yết 隷lệ 波ba 波ba 散tán 坻để 波ba 羯yết 隷lệ 陀đà 羅la 毘tỳ 拔bạt 利lợi 坻để 波ba 羅la 遮già 那na 牟mâu 企xí 波ba 羅la 朱chu 沙sa 那na 陀đà 和hòa 多đa 毘tỳ 地địa 因nhân 提đề 利lợi 蛇xà 其kỳ 羅la 芒mang 比tỉ 輸du 地địa 三tam 摩ma 留lưu 波ba 毘tỳ 竭kiệt 坻để 竭kiệt 三tam 摩ma 多đa 毘tỳ 沙sa 尼ni 陀đà 羅la 呵ha 坻để 修tu 波ba 利lợi 延diên 蛇xà 尼ni 那na 坻để 𥝟 修tu 婆bà 波ba 羅la 𥝟 那na 遮già 梨lê 坻để 隷lệ 阿a 鉢bát 羅la 由do 地địa 那na 至chí 坻để 但đãn 摩ma 蛇xà 攘nhương 波ba 利lợi 富phú 隷lệ 絺hy 那na 毘tỳ 奴nô 那na 坻để 莎sa 呵ha

行hành 法pháp 以dĩ 月nguyệt 八bát 日nhật 淨tịnh 自tự 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 淨tịnh 其kỳ 心tâm 內nội 在tại 佛Phật 像tượng 前tiền 舍xá 利lợi 前tiền 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 至chí 心tâm 念niệm 佛Phật 誦tụng 咒chú 千thiên 遍biến 不bất 念niệm 世thế 間gian 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 用dụng 劫kiếp 貝bối 縷lũ 一nhất 百bách 八bát 結kết 用dụng 繫hệ 結kết 與dữ 眾chúng 共cộng 行hành 惡ác 人nhân 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 臥ngọa 無vô 惡ác 夢mộng 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 決quyết 定định 得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 果Quả 為vi 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 之chi 所sở 恭cung 敬kính 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 之chi 所sở 擁ủng 護hộ 除trừ 一nhất 切thiết 三tam 障chướng 之chi 業nghiệp 臥ngọa 睡thụy 之chi 中trung 則tắc 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 初sơ 所sở 未vị 聞văn 法Pháp 皆giai 悉tất 得đắc 聞văn 無vô 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 能năng 療liệu 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 患hoạn 苦khổ 施thí 於ư 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 快khoái 樂lạc



獲Hoạch 諸Chư 禪Thiền 三Tam 昧Muội 一Nhất 切Thiết 佛Phật 法Pháp 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni

優ưu 牟mâu 尼ni 破phá 羅la 牟mâu 尼ni 究cứu 莎sa 闍xà 醯hê 拘câu 細tế 拔bạt 闍xà 阿a 波ba 羅la 牟mâu 沙sa 娑sa 毘tỳ 陀đà 羅la 私tư 蜜mật 坻để 迦ca 多đa 迦ca 婆bà 梨lê 頻tần 頭đầu 朱chu 娑sa 羅la 其kỳ 羅la 末mạt 羅la 末mạt 坻để 優ưu 坻để 阿a 㝹nậu 私tư 坻để 薩tát 婆bà 攘nhương 芒mang 路lộ 那na 私tư 那na 坻để 毘tỳ 陀đà 蛇xà 末mạt 坻để 毘tỳ 頭đầu 末mạt 坻để 修tu 波ba 羅la 帝đế 坻để 阿a 尼ni 羅la 泄tiết 阿a 婆bà 芻sô 羅la 尼ni 彌di 蜜mật 坻để 呵ha 莎sa 慕mộ 莎sa 呵ha

行hành 此thử 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 七thất 日nhật 之chi 中trung 於ư 佛Phật 像tượng 前tiền 舍xá 利lợi 前tiền 誦tụng 千thiên 遍biến 飲ẩm 黑hắc 蜜mật 蓮liên 華hoa 華hoa 鬘man 漿tương 一nhất 日nhật 之chi 中trung 能năng 誦tụng 千thiên 偈kệ 得đắc 他tha 心tâm 智trí

若nhược 有hữu 四tứ 眾chúng 於ư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 至chí 心tâm 如như 法pháp 行hành 此thử 陀đà 羅la 尼ni 不bất 過quá 七thất 日nhật 獲hoạch 於ư 四tứ 禪thiền 壞hoại 欲dục 界giới 結kết 得đắc 十Thập 方Phương 佛Phật 如Như 意Ý 證Chứng 三Tam 昧Muội 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 三tam 障chướng 之chi 業nghiệp 能năng 燋tiều 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 顛điên 倒đảo 等đẳng 結kết 親thân 近cận 住trụ 於ư 賢hiền 聖thánh 之chi 道Đạo 能năng 令linh 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 提Đề 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 從tùng 他tha 因nhân 而nhi 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 三tam 無vô 礙ngại 三tam 無vô 畏úy 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác



見Kiến 一Nhất 切Thiết 諸Chư 佛Phật 從Tùng 心Tâm 所Sở 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni

呾đát 耶da 哆đa 娑sa 迦ca 羅la 目mục 呿khư 阿a 迦ca 羅la 目mục 呿khư 阿a 尼ni 摩ma 目mục 呿khư 阿a 婆bà 羅la 闍xà 目mục 呿khư 薩tát 坻để 羅la 闍xà 目mục 呿khư 阿a 那na 遊du 呵ha 目mục 呿khư 婆bà 波ba 唾thóa 闍xà 目mục 呿khư 阿a 祉chỉ 肥phì 奢xa 𠲎 奢xa 慕mộ 𠲎 奢xa 多đa 𠲎 阿a 那na 遊du 呵ha 貿mậu 尼ni 摩ma 𠲎 娑sa 何hà 婆bà 羅la 憍kiêu 扇thiên 那na 末mạt 升thăng 呵ha 𠲎 安an 泯mẫn 羅la 那na 迦ca 富phú 拙chuyết 之chi 舍xá 那na 修tu 娑sa 吐thổ 摩ma 羅la 阿a 單đơn 梨lê 羅la 富phú 娑sa 呿khư 𠲎 叉xoa 呿khư 𠲎 阿a 留lưu 囊nang 𡄣 娑sa 羅la 波ba 波ba 睒thiểm 浮phù 羅la 囊nang 敦đôn 囊nang 蛛chu 呿khư 𠲎 阿a 流lưu 那na 遮già 波ba 坻để [口*將]# 浮phù 阿a 那na 叉xoa 耶da 那na 荼đồ [口*脫]# 闍xà 摩ma 利lợi 之chi 娑sa 羅la 居cư 題đề [口*致]# 叉xoa 𠲎 菴am 蒱bồ 利lợi [口*脫]# 闍xà 藪tẩu 羅la 舍xá 羅la 坻để 梨lê 梨lê 呿khư [口*芒]# 。 利lợi 勒lặc 那na 波ba 娑sa 牟mâu 尼ni 提đề 耶da 多đa 波ba 迦ca 破phá 鬪đấu 羅la 踧địch 𠲎 脾tì 奢xa 摩ma 尼ni 那na 羅la 延diên 羅la 哄hống 娑sa 那na 羅la 延diên 拏noa 娑sa 婆bà 因nhân 陀đà 半bán 拏noa 𠲎 呿khư 目mục 呿khư 婆bà [口*芒]# 婆bà 羅la 摩ma 尼ni 肥phì 攘nhương 目mục 呿khư 牟mâu 尼ni 系hệ 呵ha 𠲎 娑sa 迦ca 摩ma 娑sa 羅la 尼ni [口*芒]# 。 摩ma 摩ma [口*芒]# 訶ha 尼ni [口*芒]# 。 陀đà 利lợi 射xạ 摩ma 利lợi 遮già 呵ha 𠲎 喉hầu 喉hầu 摩ma 尼ni 阿a 𠲎 闍xà 曇đàm 摩ma 阿a 𡃎 [卄/他]# 曇đàm 摩ma 肥phì 利lợi 闍xà 牟mâu 尼ni 陀đà 奢xa 題đề 奢xa 兜đâu 沙sa 訶ha 仔tử [口*芒]# 彌di 陀đà 闍xà 波ba 波ba 摩ma [口*芒]# 。 肥phì 闍xà 蛇xà 貿mậu 貿mậu 貿mậu 𠲎 羅la 那na 因nhân 提đề 利lợi 也dã 貿mậu 貿mậu 呵ha 𠲎 肥phì 羅la 闍xà 肥phì 尼ni [口*芒]# 。 肥phì 質chất 闍xà 肥phì 沙sa 羅la 訶ha 訶ha 貿mậu 尼ni 拔bạt 羅la 荼đồ 娑sa 呵ha 耶da 飯phạn 那na 莎sa 呵ha 阿a 利lợi 波ba 闍xà 莎sa 莎sa 呵ha

佛Phật 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 六lục 種chủng 震chấn 動động 天thiên 於ư 空không 中trung 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 雨vũ 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 珍trân 寶bảo 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 於ư 時thời 九cửu 十thập 九cửu 億ức 那na 由do 他tha 天thiên 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm

若nhược 出xuất 家gia 在tại 家gia 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 應ưng 當đương 書thư 寫tả 讀độc 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 即tức 見kiến 此thử 人nhân 聞văn 其kỳ 讀độc 誦tụng 發phát 願nguyện 迴hồi 向hướng 遙diêu 見kiến 此thử 人nhân 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 即tức 與dữ 受thọ 記ký 必tất 當đương 作tác 佛Phật

若nhược 其kỳ 四tứ 眾chúng 為vì 求cầu 佛Phật 道Đạo 故cố 應ưng 淨tịnh 心tâm 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 敷phu 種chủng 種chủng 淨tịnh 座tòa 於ư 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 離ly 憒hội 閙náo 人nhân 無vô 貪tham 瞋sân 恚khuể 煩phiền 惱não 污ô 心tâm 又hựu 離ly 憍kiêu 慢mạn 嫉tật 妬đố 之chi 心tâm 一nhất 向hướng 正chánh 念niệm 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 令linh 如như 目mục 前tiền

晝trú 夜dạ 三tam 時thời 懺sám 悔hối 諸chư 罪tội 讀độc 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 於ư 七thất 日nhật 中trung 善thiện 心tâm 淳thuần 志chí 當đương 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 若nhược 不bất 得đắc 見kiến 復phục 更cánh 二nhị 七thất 三tam 七thất 日nhật 中trung 專chuyên 心tâm 不bất 住trụ 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 當đương 現hiện 其kỳ 前tiền 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 與dữ 其kỳ 受thọ 記ký 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 一nhất 切thiết 障chướng 業nghiệp 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt

若nhược 造tạo 五ngũ 逆nghịch 犯phạm 重trọng 根căn 本bổn 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp 不bất 得đắc 現hiện 見kiến 諸chư 佛Phật 若nhược 夢mộng 中trung 見kiến 亦diệc 得đắc 滅diệt 除trừ 無vô 量lượng 諸chư 罪tội 復phục 更cánh 三tam 七thất 懃cần 加gia 精tinh 進tấn 必tất 使sử 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

此thử 陀đà 羅la 尼ni 隨tùy 四tứ 眾chúng 心tâm 精tinh 懃cần 如như 法pháp 所sở 願nguyện 從tùng 心tâm



修Tu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni

多đa 擲trịch 哆đa 度độ 陀đà 尼ni 陀đà 羅la 噠đát 羅la 尼ni 牟mâu 尼ni 𠱀 婆bà 散tán 濘nính 悉tất 能năng 扇thiên 地địa 涅niết 牧mục 支chi 涅niết 呵ha 梨lê 路lộ 伽già 鉢bát 沒một 陀đà 鉢bát 坻để 離ly 伽già 羅la 知tri 郁uất 伽già 知tri 賴lại 殊thù 波ba 伽già 坻để 耆kỳ 波ba 竭kiệt 坻để 比tỉ 舍xá 羅la 提đề 但đãn 摩ma 婆bà 那na 阿a 叉xoa 移di 羯yết 卑ty 羯yết 波ba 娑sa 阿a 彌di 勒lặc 陀đà 羯yết 卑ty 休hưu 多đa [口*知]# 。 殊thù 鉢bát 瞻chiêm 多đa 三tam 摩ma [仁-二+頡]# 殊thù 其kỳ 羅la 鉢bát [口*直]# 拏noa 提đề 因nhân 提đề 利lợi 蛇xà 提đề 莎sa 呵ha

行hành 法pháp 於ư 二nhị 月nguyệt 三tam 月nguyệt 八bát 月nguyệt 中trung 以dĩ 白bạch 月nguyệt 中trung 初sơ 修tu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 從tùng 八bát 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 當đương 見kiến 佛Phật 在tại 蓮liên 花hoa 上thượng 坐tọa

當đương 晝trú 夜dạ 各các 三tam 時thời 以dĩ 好hảo 香hương 華hoa 供cúng 養dường 必tất 見kiến 如Như 來Lai 蓮liên 花hoa 上thượng 座tọa 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 得đắc 念niệm 慧tuệ 覺giác 意ý 堅kiên 固cố 得đắc 宿túc 命mạng 智trí 乃nãi 至chí 般Bát 涅Niết 槃Bàn 一nhất 切thiết 經kinh 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 作tác 業nghiệp 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 盡tận 能năng 攝nhiếp 取thủ 能năng 得đắc 淨tịnh 心tâm 除trừ 四Tứ 聖Thánh 諦Đế

何hà 以dĩ 故cố 此thử 法Pháp 能năng 攝nhiếp 取thủ 有hữu 漏lậu

受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 所sở 生sanh 之chi 處xứ 常thường 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 常thường 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 不bất 生sanh 下hạ 賤tiện 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 當đương 值trị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 常thường 不bất 忘vong 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 遊du 十thập 方phương 世thế 界giới 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 常thường 得đắc 所sở 願nguyện



無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 幢Tràng 蓋Cái 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni

多đa 擲trịch 哆đa 昵ni 那na 散tán 受thọ 翅sí 毘tỳ 昵ni 那na 比tỉ 夢mộng 脾tì 伽già 羅la 陀đà 勒lặc 叉xoa 佛phật 律luật 婆bà 宿túc 卑ty 遮già 摩ma 脾tì 阿a 叵phả 羅la 差sai 何hà 叉xoa 路lộ 卑ty 阿a 折chiết 摩ma 坻để 彌di 梨lê 失thất 梨lê 多đa 比tỉ 莎sa 利lợi 鴦ương 仇cừu 闍xà 但đãn 爾nhĩ 闍xà 闍xà 羅la 奴nô 斯tư 阿a 那na 摩ma 首thủ 提đề 目mục 呿khư 末mạt 勒lặc 差sai 究cứu 羅la 拔bạt 知tri 末mạt 力lực 伽già 婆bà 差sai 暴bạo 婆bà 莎sa 梨lê 阿a 佛phật 律luật 提đề 夢mộng 復phục 梨lê 莎sa 羅la 吐thổ 祇kỳ 蜜mật 力lực 提đề 無vô 尼ni 莎sa 呵ha

無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 前tiền 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 唱xướng 此thử 幢Tràng 蓋Cái 願Nguyện 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 能năng 至chí 心tâm 書thư 寫tả 受thọ 持trì 此thử 陀đà 羅la 尼ni 於ư 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 中trung 常thường 修tu 定định 如như 法pháp 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 十thập 萬vạn 遍biến 得đắc 大đại 功công 德đức 大đại 光quang 明minh 大đại 力lực 得đắc 度độ 彼bỉ 岸ngạn 具cụ 足túc 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 具cụ 足túc 如Như 來Lai

世Thế 尊Tôn 一nhất 切thiết 諸chư 戒giới 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 功công 德đức 乃nãi 至chí 天thiên 王vương 國quốc 王vương 下hạ 至chí 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 歡hoan 欣hân 生sanh 信tín 敬kính 心tâm 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 所sở 須tu 之chi 具cụ 隨tùy 願nguyện 必tất 得đắc 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 持trì 往vãng 生sanh 之chi 處xứ 與dữ 諸chư 佛Phật 共cộng 會hội 能năng 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 開khai 智trí 慧tuệ 眼nhãn 見kiến 一nhất 切thiết 妙diệu 法Pháp



勝Thắng 敵Địch 安An 退Thoái 并Tinh 治Trị 毒Độc 嚙Giảo 及Cập 腫Thũng 陀Đà 羅La 尼Ni

多đa 擲trịch 哆đa 伊y 梨lê 富phú 持trì 利lợi 富phú 倫luân 提đề 呵ha 摩ma 勒lặc 婆bà 至chí 比tỉ 至chí 思tư 坻để 比tỉ 思tư 坻để 摩ma 比tỉ 提đề 烏ô 思tư 羅la 娑sa 坻để 莎sa 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 若nhược 王vương 者giả 興hưng 軍quân 動động 眾chúng 與dữ 敵địch 相tương 攻công 必tất 欲dục 取thủ 勝thắng 欲dục 入nhập 敵địch 之chi 時thời 當đương 咒chú 土thổ 三tam 遍biến 以dĩ 塗đồ 身thân 并tinh 塗đồ 幢tràng 麾huy 幡phan 蓋cái 鼓cổ 角giác 伎kỹ 樂nhạc 鬪đấu 具cụ 所sở 向hướng 必tất 勝thắng 令linh 彼bỉ 軍quân 眾chúng 安an 隱ẩn 退thoái 還hoàn 復phục 無vô 傷thương 損tổn

若nhược 為vị 毒độc 虫trùng 所sở 嚙giảo 若nhược 被bị 毒độc 若nhược 身thân 有hữu 腫thũng 咒chú 之chi 塗đồ 以dĩ 清thanh 傅phụ 之chi 皆giai 得đắc 除trừ 愈dũ



吉Cát 祥Tường 神Thần 咒Chú

南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm
能năng 施thí 無vô 畏úy 力lực

一nhất 切thiết 和hòa 雅nhã 音âm

勇dũng 猛mãnh 師sư 子tử 音âm



大đại 梵Phạm 清thanh 淨tịnh 音âm
大đại 慈từ 妙diệu 法Pháp 音âm

天thiên 人nhân 大đại 丈trượng 夫phu

能năng 施thí 眾chúng 生sanh 樂lạc



滅diệt 除trừ 無vô 明minh 使sử
濟tế 度độ 生sanh 死tử 海hải

今kim 我ngã 等đẳng 歸quy 依y

如như 是thị 大đại 神thần 力lực





佛Phật 說Thuyết 旋Toàn 塔Tháp 陀Đà 羅La 尼Ni

那na 慕mộ 佛phật 陀đà 蛇xà 那na 慕mộ 檀đàn 摩ma 蛇xà 那na 慕mộ 阿a 利lợi 蛇xà 波ba 路lộ 枳chỉ 底để 奢xa 婆bà 羅la 蛇xà 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 蛇xà 摩ma 訶ha 薩tát 埵đóa 蛇xà 呿khư 羅la 婆bà 帝đế 仇cừu 呵ha 婆bà 帝đế 伽già 婆bà 帝đế 伽già 婆bà 帝đế 莎sa 呵ha



辟Tịch 賊Tặc 陀Đà 羅La 尼Ni

多đa 擲trịch 他tha 梨lê 彌di 梨lê 摩ma 登đăng 歧kỳ 真chân 陀đà 羅la 莎sa 呵ha



聞Văn 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni

那na 慕mộ 婆bà 伽già 槃bàn 摩ma 拏noa 勿vật 力lực 陀đà 略lược 也dã 多đa 擲trịch 他tha 伊y 隷lệ 啾thu 隷lệ 彌di 利lợi 希hy 利lợi 伊y 利lợi 彌di 利lợi 薩tát 婆bà 羯yết 摩ma 尼ni 莎sa 呵ha



佛Phật 說Thuyết 大Đại 七Thất 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 窮Cùng 精Tinh 舍Xá

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 受thọ 持trì 此thử 大Đại 七Thất 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 說thuyết 之chi

寫tả 地địa 也dã 貸thải 曇đàm 坻để 闍xà 律luật 提đề 波ba 羅la 若nhã 波ba 羅la 式thức 叉xoa 仇cừu 拏noa 比tỉ 荼đồ

阿A 難Nan 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 修tu 行hành 此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 盡tận 其kỳ 形hình 命mạng 一nhất 切thiết 怨oán 仇cừu 能năng 令linh 歡hoan 喜hỷ 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 刀đao 不bất 能năng 傷thương 水thủy 不bất 能năng 溺nịch 無vô 方phương 道đạo 鬼quỷ 魅mị 所sở 持trì 若nhược 天thiên 龍long 阿a 修tu 羅la 乾càn 闥thát 婆bà 乃nãi 至chí 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng

阿A 難Nan 此thử 七thất 寶bảo 咒chú 若nhược 至chí 水thủy 火hỏa 中trung 若nhược 怨oán 賊tặc 中trung 若nhược 食thực 毒độc 若nhược 方phương 道đạo 毒độc 應ưng 念niệm 此thử 咒chú 若nhược 怖bố 畏úy 毛mao 竪thụ 等đẳng 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 以dĩ 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 威uy 德đức 尸Thi 棄Khí 神thần 力lực 比Tỉ 尸Thi 婆Bà 智trí 慧tuệ 拘Câu 婁Lâu 孫Tôn 佛Phật 力lực 迦Ca 那Na 牟Mâu 尼Ni 戒giới 迦Ca 葉Diếp 功công 德đức 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 精tinh 進tấn 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 除trừ 怖bố 畏úy 令linh 得đắc 安an 吉cát

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



佛Phật 說Thuyết 大Đại 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

吾ngô 今kim 說thuyết 大Đại 普Phổ 賢Hiền 咒Chú 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì

多đa 擲trịch 哆đa 阿a 吒tra 那na 吒tra 荼đồ 彌di 荼đồ 遮già 居cư 梨lê 居cư 梨lê 荼đồ 也dã 居cư 梨lê 荼đồ 也dã 拔bạt 坻để 思tư 提đề 思tư 陀đà 婆bà 夢mộng 坻để

阿A 難Nan 此thử 大Đại 普Phổ 賢Hiền 咒Chú 遮già 滅diệt 一nhất 切thiết 兵binh 刃nhận 除trừ 一nhất 切thiết 怨oán 仇cừu 諸chư 怨oán 除trừ 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 復phục 多đa 等đẳng 畏úy 除trừ 一nhất 切thiết 熱nhiệt 病bệnh 鬼quỷ 神thần 病bệnh 方phương 道đạo 蟲trùng 毒độc 咒chú 術thuật 毘tỳ 多đa 荼đồ 富phú 多đa 那na 等đẳng 悉tất 不bất 能năng 違vi 犯phạm

此thử 普Phổ 賢Hiền 咒Chú 能năng 為vi 一nhất 切thiết 吉cát 善thiện 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 至chí 之chi 處xứ

若nhược 行hành 道đạo 中trung 若nhược 水thủy 道đạo 中trung 若nhược 急cấp 難nạn 處xứ 應ưng 念niệm 此thử 咒chú 無vô 有hữu 夜dạ 叉xoa 復phục 多đa 毘tỳ 舍xá 遮già 拘câu 槃bàn 荼đồ 迦ca 吒tra 富phú 多đa 那na 羅la 剎sát 毘tỳ 多đa 荼đồ 等đẳng 畏úy

又hựu 無vô 水thủy 火hỏa 刀đao 杖trượng 兵binh 凶hung 毒độc 藥dược 衰suy 害hại 咒chú 術thuật 方phương 道đạo 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 如như 是thị 諸chư 畏úy

阿A 難Nan 若nhược 有hữu 恐khủng 怖bố 急cấp 難nạn 應ưng 誦tụng 念niệm 此thử 咒chú 無vô 能năng 作tác 衰suy 惱não 者giả

復phục 次thứ 阿A 難Nan 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 此thử 咒chú 如như 上thượng 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 二nhị 十thập 八bát 部bộ 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 不bất 能năng 越việt 犯phạm 此thử 咒chú 鐵thiết 輪luân 金kim 剛cang 輪luân 當đương 為vi 作tác 苦khổ 患hoạn 令linh 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần

四tứ 方phương 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 若nhược 有hữu 於ư 此thử 人nhân 起khởi 惡ác 心tâm 者giả 悉tất 皆giai 繫hệ 其kỳ 毒độc 心tâm 令linh 不bất 發phát 起khởi

是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 應ưng 善thiện 讀độc 誦tụng 執chấp 持trì 奉phụng 行hành



四Tứ 天Thiên 王Vương 所Sở 說Thuyết 大Đại 神Thần 咒Chú

赤xích 下hạ 鬼quỷ 名danh

羅la 單đơn 那na 迦ca 羅la 富phú 單đơn 那na 波ba 都đô 耆kỳ 摩ma 訶ha 波ba 都đô 耆kỳ 莎sa 呵ha

誦tụng 咒chú 三tam 色sắc 縷lũ 黃hoàng 赤xích 綠lục 作tác 二nhị 十thập 一nhất 結kết 先tiên 繫hệ 脚cước 後hậu 繫hệ 腰yêu 卻khước 繫hệ 手thủ

白bạch 下hạ 鬼quỷ 名danh

流lưu 流lưu 摩ma 訶ha 浮phù 流lưu 烏ô 摩ma 勒lặc 呵ha 暮mộ 多đa 毘tỳ 摩ma 呵ha 暮mộ 多đa 波ba 吒tra 羅la 呵ha 暮mộ 多đa 浮phù 浮phù 呵ha 暮mộ 多đa 莎sa 呵ha

咒chú 二nhị 色sắc 縷lũ 白bạch 黑hắc 結kết 作tác 十thập 四tứ 結kết 繫hệ 項hạng

失thất 喑âm 鬼quỷ 名danh

浮phù 流lưu 睺hầu 睺hầu 摩ma 波ba 吒tra 羅la 睺hầu 睺hầu 摩ma 波ba 吒tra 羅la 睺hầu 睺hầu 摩ma 毘tỳ 摩ma 勒lặc 睺hầu 睺hầu 摩ma 漢hán 奴nô 睺hầu 睺hầu 摩ma 莎sa 呵ha

咒chú 縷lũ 黃hoàng 赤xích 綠lục 結kết 作tác 三tam 七thất 結kết 繫hệ 項hạng

讇siểm 語ngữ 鬼quỷ 名danh

畢tất 多đa 羅la 波ba 波ba 浮phù 波ba 波ba 浮phù 烏ô 摩ma 勒lặc 波ba 波ba 浮phù 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 七thất 遍biến 洗tẩy 面diện 洗tẩy 左tả 耳nhĩ 嗽thấu 口khẩu 𠹀 之chi 各các 三tam 過quá

蔽tế 人nhân 目mục 鬼quỷ 名danh

支chi 富phú 羅la 支chi 富phú 破phá 支chi 富phú 破phá 呼hô 奴nô 支chi 富phú 破phá 波ba 吒tra 羅la 支chi 富phú 破phá 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 七thất 遍biến 𠹀 目mục

瞋sân 鬼quỷ 名danh

頗phả 波ba 羅la 破phá 波ba 羅la 睺hầu 破phá 波ba 羅la 睺hầu 破phá 波ba 羅la 睺hầu 烏ô 奴nô 破phá 羅la 睺hầu 烏ô 吐thổ 睺hầu 莎sa 呵ha

七thất 遍biến 誦tụng 咒chú 之chi

食thực 吐thổ 鬼quỷ 名danh

都đô 睺hầu 兜đâu 睺hầu 烏ô 奴nô 破phá 兜đâu 睺hầu 烏ô 奴nô 破phá 莎sa 呵ha

一nhất 七thất 遍biến 咒chú

羅la 鬼quỷ 名danh

阿a 那na 波ba 那na 兜đâu 阿a 那na 波ba 那na 兜đâu 毘tỳ 摩ma 那na 兜đâu 莎sa 呵ha

一nhất 七thất 遍biến 咒chú

障chướng 善thiện 根căn 鬼quỷ 名danh

浮phù 流lưu 浮phù 流lưu 睺hầu 睺hầu 摩ma 浮phù 流lưu 阿a 那na 毘tỳ 那na 睺hầu 浮phù 流lưu 支chi 兜đâu 那na 毘tỳ 摩ma 睺hầu 那na 浮phù 流lưu 浮phù 阿a 那na 毘tỳ 摩ma 睺hầu 睺hầu 浮phù 流lưu 莎sa 呵ha

七thất 遍biến 咒chú 水thủy 𠹀 之chi 亦diệc 七thất 遍biến

燋tiều 渴khát 鬼quỷ 名danh

波ba 波ba 睺hầu 浮phù 奴nô 多đa 波ba 波ba 睺hầu 阿a 那na 毘tỳ 那na 浮phù 奴nô 多đa 波ba 波ba 睺hầu 浮phù 律luật 多đa 波ba 波ba 睺hầu 莎sa 呵ha

咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 五ngũ 色sắc 縷lũ 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 黑hắc 結kết 作tác 三tam 七thất 結kết

眼nhãn 上thượng 白bạch 光quang 鬼quỷ 名danh

阿a 富phú 那na 破phá 多đa 奴nô 阿a 富phú 那na 毘tỳ 摩ma 破phá 多đa 奴nô 阿a 富phú 那na 浮phù 婆bà 阿a 富phú 那na 莎sa 呵ha

咒chú 三tam 七thất 遍biến 咒chú 欝uất 金kim 青thanh 水thủy 常thường 使sử 病bệnh 人nhân 向hướng 東đông 方phương 日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật 懺sám 悔hối 洗tẩy 目mục 至chí 七thất 日nhật

不bất 禁cấm 鬼quỷ 名danh

修tu 修tu 羅la 波ba 波ba 磨ma 睺hầu 修tu 修tu 羅la 阿a 那na 波ba 那na 修tu 修tu 羅la 毘tỳ 摩ma 呵ha 那na 修tu 修tu 羅la 莎sa 呵ha

用dụng 水thủy 三tam 升thăng 雞kê 子tử 黃hoàng 少thiểu 許hứa 鹽diêm 和hòa 三tam 遍biến 咒chú 常thường 使sử 病bệnh 人nhân 向hướng 北bắc 方phương 得Đắc 內Nội 豐Phong 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật 三tam 禮lễ 然nhiên 後hậu 服phục 之chi 一nhất 升thăng 餘dư 者giả 印ấn 以dĩ 修tu 修tu 羅la 字tự

鬼quỷ 名danh

胡hồ 兜đâu 羅la 呵ha 尼ni 那na 胡hồ 兜đâu 羅la 阿a 波ba 浮phù 胡hồ 兜đâu 羅la 阿a 波ba 置trí 胡hồ 兜đâu 羅la 阿a 波ba 波ba 那na 胡hồ 兜đâu 羅la 耶da 無mô 多đa 胡hồ 兜đâu 羅la 莎sa 呵ha

須tu 七thất 色sắc 縷lũ 結kết 作tác 二nhị 十thập 一nhất 結kết 先tiên 繫hệ 項hạng 次thứ 繫hệ 兩lưỡng 手thủ 後hậu 繫hệ 腰yêu 繫hệ 腕oản

直trực 下hạ 鬼quỷ 名danh

舍xá 波ba 帝đế 阿a 波ba 睺hầu 睺hầu 奢xa 波ba 帝đế 毘tỳ 摩ma 睺hầu 睺hầu 奢xa 波ba 帝đế 浮phù 律luật 多đa 睺hầu 睺hầu 奢xa 波ba 帝đế 阿a 摩ma 奴nô 睺hầu 睺hầu 舍xá 波ba 帝đế 莎sa 呵ha

須tu 五ngũ 色sắc 氎điệp 縷lũ 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 紫tử 結kết 作tác 三tam 七thất 二nhị 十thập 一nhất 結kết 繫hệ 脚cước 次thứ 繫hệ 腰yêu 復phục 繫hệ 手thủ 復phục 繫hệ 項hạng

惡ác 瘡sang 鬼quỷ 名danh

破phá 波ba 羅la 睺hầu 睺hầu 奴nô 破phá 波ba 羅la 烏ô 吐thổ 浮phù 律luật 多đa 破phá 波ba 羅la 阿a 奢xa 兜đâu 破phá 波ba 羅la 阿a 奢xa 兜đâu 破phá 波ba 羅la 莎sa 呵ha

咒chú 五ngũ 升thăng 水thủy 三tam 遍biến 著trước 半bán 雞kê 子tử 黃hoàng 少thiểu 許hứa 鹽diêm 樑lương 上thượng 塵trần 釜phủ 底để 黑hắc 塵trần 墨mặc 各các 一nhất 掌chưởng 煮chử 七thất 迴hồi 三tam 遍biến 咒chú 煮chử 竟cánh 亦diệc 三tam 遍biến 咒chú 於ư 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 七thất 遍biến 洗tẩy 瘡sang 七thất 遍biến 咒chú

不bất 得đắc 食thực 下hạ 鬼quỷ 名danh

胡hồ 摩ma 兜đâu 烏ô 奢xa 睺hầu 睺hầu 胡hồ 摩ma 兜đâu 阿a 㝹nậu 羯yết 卑ty 胡hồ 摩ma 兜đâu 破phá 波ba 羅la 胡hồ 摩ma 兜đâu 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 七thất 遍biến 與dữ 病bệnh 人nhân 飲ẩm 之chi

腰yêu 脚cước 痛thống 鬼quỷ 名danh

盧lô 兜đâu 波ba 吒tra 羅la 盧lô 兜đâu 毘tỳ 摩ma 羅la 盧lô 兜đâu 彌di 梨lê 耆kỳ 梨lê 卑ty 盧lô 兜đâu 莎sa 呵ha

咒chú 三tam 色sắc 縷lũ 青thanh 黃hoàng 綠lục 結kết 作tác 七thất 結kết 繫hệ 脚cước 腕oản 次thứ 繫hệ 髀bễ 後hậu 繫hệ 腰yêu

頭đầu 痛thống 鬼quỷ 名danh

胡hồ 摩ma 兜đâu 摩ma 呵ha 迦ca 吒tra 羅la 毘tỳ 摩ma 迦ca 吒tra 羅la 羅la 迦ca 吒tra 羅la 伊y 迦ca 吒tra 羅la 伊y 末mạt 迦ca 知tri 迦ca 吒tra 羅la 莎sa 呵ha

七thất 遍biến 咒chú 楊dương 枝chi 打đả 二nhị 七thất 下hạ

闇ám 鈍độn 鬼quỷ 名danh

呼hô 吒tra 吒tra 浮phù 律luật 置trí 呼hô 吒tra 吒tra 阿a 支chi 拏noa 呼hô 吒tra 吒tra 浮phù 律luật 置trí 支chi 呼hô 吒tra 吒tra 伊y 呼hô 破phá 羅la 支chi 呼hô 吒tra 吒tra 私tư 蜜mật 兜đâu 伊y 呼hô 支chi 破phá 羅la 莎sa 呵ha

三tam 七thất 遍biến 咒chú 七thất 日nhật 日nhật 三tam 過quá 咒chú

耳nhĩ 痛thống 鬼quỷ 名danh

比tỉ 膩nị 波ba 阿a 制chế 置trí 毘tỳ 膩nị 波ba 呼hô 膩nị 置trí 毘tỳ 膩nị 波ba 伊y 呼hô 支chi 膩nị 置trí 毘tỳ 膩nị 波ba 耆kỳ 摩ma 膩nị 置trí 毘tỳ 膩nị 波ba 莎sa 呵ha

於ư 月nguyệt 生sanh 一nhất 日nhật 設thiết 使sử 左tả 耳nhĩ 痛thống 南nam 向hướng 坐tọa 右hữu 耳nhĩ 痛thống 北bắc 向hướng 坐tọa 東đông 向hướng 門môn 病bệnh 人nhân 門môn 內nội 坐tọa 咒chú 師sư 門môn 外ngoại 坐tọa 水thủy 亦diệc 門môn 外ngoại 咒chú 二nhị 七thất 遍biến 三tam 𠹀 之chi

淋lâm 鬼quỷ 名danh

破phá 波ba 羅la 浮phù 梨lê 浮phù 梨lê 置trí 破phá 波ba 羅la 車xa 慕mộ 那na 破phá 波ba 羅la 呼hô 呼hô 羅la 車xa 波ba 羅la 迦ca 波ba 置trí 車xa 波ba 羅la 莎sa 呵ha

五ngũ 七thất 遍biến 咒chú 水thủy 以dĩ 葦vi 筒đồng 柱trụ 陰ấm 上thượng 以dĩ 水thủy 從tùng 中trung 七thất 遍biến 咒chú 一nhất 唾thóa 之chi 末mạt 後hậu 以dĩ 掬cúc 水thủy 望vọng 面diện 灑sái 之chi

小tiểu 便tiện 不bất 通thông 鬼quỷ 名danh

烏ô 都đô 羅la 呼hô 若nhã 耆kỳ 梨lê 吒tra 烏ô 都đô 羅la 都đô 羅la 呵ha 拏noa 時thời 律luật 吒tra 烏ô 都đô 羅la 莎sa 呵ha

取thủ 釜phủ 下hạ 炊xuy 湯thang 二nhị 升thăng 半bán 雞kê 子tử 黃hoàng 白bạch 蜜mật 和hòa 與dữ 病bệnh 人nhân 服phục 之chi 正chánh 南nam 而nhi 坐tọa 念niệm 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 作tác 四tứ 拜bái 禮lễ 七thất 過quá 吸hấp 半bán 雞kê 子tử 已dĩ 唾thóa

卒thốt 得đắc 心tâm 腹phúc 痛thống 鬼quỷ 名danh

蜜mật 耆kỳ 羅la 阿a 吒tra 膩nị 吒tra 蜜mật 耆kỳ 羅la 支chi 波ba 副phó 尼ni 耆kỳ 羅la 呼hô 呼hô 那na 尼ni 耆kỳ 羅la 阿a 不bất 梨lê 知tri 尼ni 耆kỳ 羅la 支chi 波ba 置trí 尼ni 耆kỳ 羅la 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 三tam 七thất 遍biến 先tiên 唾thóa 之chi 三tam 過quá 餘dư 者giả 三tam 吸hấp

瘧ngược 病bệnh 鬼quỷ 名danh

須tu 蜜mật 多đa 阿a 膩nị 吒tra 迦ca 知tri 膩nị 吒tra 烏ô 呼hô 那na 須tu 蜜mật 多đa 支chi 波ba 呼hô 睺hầu 須tu 蜜mật 多đa 伊y 知tri 膩nị 吒tra 吒tra 須tu 蜜mật 多đa 莎sa 呵ha

須tu 五ngũ 色sắc 縷lũ 咒chú 作tác 七thất 結kết 痛thống 從tùng 頭đầu 下hạ 先tiên 繫hệ 項hạng 繫hệ 脚cước 繫hệ 手thủ 設thiết 之chi 大đại 急cấp 咒chú 水thủy 三tam 遍biến 𠹀 之chi

匿nặc 病bệnh 鬼quỷ 名danh

究cứu 氷băng 氷băng 羅la 阿a 知tri 那na 知tri 氷băng 氷băng 羅la 烏ô 呼hô 吒tra 氷băng 氷băng 羅la 阿a 知tri 拏noa 知tri 氷băng 氷băng 羅la 莎sa 呵ha

須tu 一nhất 斤cân 艾ngải 一nhất 斗đẩu 水thủy 煮chử 取thủ 三tam 升thăng 咒chú 三tam 遍biến 病bệnh 人nhân 東đông 向hướng 坐tọa 服phục 之chi 日nhật 服phục 一nhất 升thăng 三tam 服phục

黃hoàng 病bệnh 鬼quỷ 名danh

呼hô 都đô 盧lô 阿a 知tri 那na 知tri 支chi 波ba 破phá 阿a 那na 耆kỳ 支chi 波ba 破phá 呼hô 梨lê 吒tra 支chi 那na 吒tra 支chi 波ba 破phá 伊y 耆kỳ 那na 知tri 支chi 波ba 破phá 莎sa 呵ha

三tam 七thất 枚mai 爪trảo 子tử 二nhị 七thất 枚mai 杏hạnh 人nhân 一nhất 斗đẩu 水thủy 煎tiễn 得đắc 三tam 升thăng 咒chú 七thất 遍biến 日nhật 取thủ 一nhất 升thăng 目mục 中trung 著trước 一nhất 鼻tị 中trung 二nhị 餘dư 者giả 服phục 之chi 日nhật 三tam 服phục 之chi 已dĩ 用dụng 黃hoàng 白bạch 綖diên 咒chú 作tác 七thất 結kết 先tiên 繫hệ 頭đầu 次thứ 繫hệ 兩lưỡng 耳nhĩ 繫hệ 項hạng 繫hệ 兩lưỡng 肘trửu 後hậu 繫hệ 手thủ 七thất 遍biến 咒chú

食thực 人nhân 惱não 髓tủy 及cập 心tâm 肝can 鬼quỷ 名danh

句cú 羅la 帝đế 阿a 吒tra 拏noa 支chi 知tri 阿a 若nhã 耆kỳ 遮già 知tri 阿a 奢xa 默mặc 遮già 知tri 阿a 奴nô 多đa 遮già 知tri 若nhã 不bất 那na 帝đế 遮già 知tri 阿a 多đa 尼ni 遮già 知tri 阿a 睺hầu 睺hầu 睺hầu 睺hầu 遮già 知tri 阿a 副phó 副phó 副phó 遮già 知tri 莎sa 呵ha

三tam 斛hộc 熱nhiệt 湯thang 一nhất 升thăng 白bạch 粉phấn 和hòa 之chi 咒chú 浴dục 一nhất 飲ẩm 之chi 咒chú 三tam 遍biến 日nhật 用dụng 一nhất 斛hộc 五ngũ 斗đẩu 先tiên 從tùng 頭đầu 淋lâm 之chi 吉cát

卒thốt 得đắc 旋toàn 風phong 頭đầu 眩huyễn 轉chuyển 鬼quỷ 名danh

美Mỹ 音Âm 咒Chú

多đa 阿a 睺hầu 耆kỳ 那na 不bất 不bất 不bất 睺hầu 耆kỳ 那na 阿a 若nhã 若nhã 不bất 耆kỳ 那na 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 三tam 𠹀 之chi

嗜thị 酒tửu 鬼quỷ 名danh

阿a 羅la 兜đâu 烏ô 那na 呵ha 烏ô 那na 呵ha 呼hô 律luật 多đa 呼hô 律luật 多đa 若nhã 不bất 呵ha 若nhã 不bất 呵ha 舍xá 摩ma 呵ha 舍xá 摩ma 呵ha 莎sa 呵ha

若nhược 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 取thủ 七thất 井tỉnh 水thủy 三tam 粒lạp 鹽diêm 咒chú 三tam 遍biến 三tam 淋lâm 頂đảnh 上thượng 三tam 唾thóa 耳nhĩ 三tam 唾thóa 鼻tị 餘dư 水thủy 飲ẩm 之chi 此thử 人nhân 北bắc 向hướng 坐tọa

不bất 嗜thị 食thực 鬼quỷ 名danh

安an 多đa 睺hầu 頗phả 㮈nại 卑ty 頗phả 㮈nại 卑ty 安an 多đa 睺hầu 烏ô 睺hầu 睺hầu 睺hầu 睺hầu 安an 多đa 睺hầu 波ba 羅la 私tư 兜đâu 若nhã 安an 多đa 睺hầu 遮già 㮈nại 迦ca 知tri 安an 多đa 睺hầu 阿a 若nhã 羅la 知tri 安an 多đa 睺hầu 莎sa 呵ha

縷lũ 二nhị 色sắc 白bạch 黑hắc 咒chú 作tác 十thập 四tứ 結kết 七thất 遍biến 咒chú 水thủy 與dữ 使sử 飲ẩm 之chi

食thực 少thiểu 而nhi 吐thổ 多đa 鬼quỷ 名danh

耆kỳ 多đa 睺hầu 阿a 若nhã 摩ma 若nhã 多đa 㮈nại 知tri 跋bạt 羅la 知tri 那na 知tri 善thiện 知tri 那na 知tri 阿a 若nhã 奴nô 摩ma 知tri 那na 知tri 阿a 呵ha 耆kỳ 那na 知tri 那na 知tri 阿a 若nhã 奴nô 摩ma 知tri 那na 知tri 阿a 呵ha 耆kỳ 那na 知tri 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 七thất 遍biến 𠹀 面diện 三tam 遍biến 殘tàn 水thủy 飲ẩm 之chi 作tác 麻ma 繩thằng 常thường 於ư 朝triêu 時thời 以dĩ 用dụng 項hạng 使sử 病bệnh 人nhân 東đông 面diện 向hướng 坐tọa 一nhất 日nhật 不bất 差sái 乃nãi 至chí 七thất 日nhật

聾lung 鬼quỷ 名danh

胡hồ 樓lâu 兜đâu 睺hầu 睺hầu 睺hầu 睺hầu 胡hồ 樓lâu 兜đâu 阿a 呵ha 呵ha 那na 胡hồ 樓lâu 阿a 若nhã 若nhã 若nhã 胡hồ 樓lâu 兜đâu 阿a 吒tra 吒tra 胡hồ 樓lâu 兜đâu 莎sa 呵ha

須tu 三tam 升thăng 小tiểu 豆đậu 一nhất 斗đẩu 水thủy 煎tiễn 得đắc 三tam 升thăng 蜜mật 安an 半bán 升thăng 蘇tô 煎tiễn 得đắc 二nhị 升thăng 接tiếp 清thanh 取thủ 七thất 十thập 遍biến 咒chú 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 慈từ 箕ki 豆đậu 安an 綿miên 揭yết 取thủ 七thất 遍biến 二nhị 稱xưng 鬼quỷ 名danh

健kiện 睡thụy 鬼quỷ 名danh

浮phù 浮phù 流lưu 兜đâu 阿a 吒tra 膩nị 知tri 浮phù 流lưu 兜đâu 睺hầu 睺hầu 睺hầu 睺hầu 若nhã 浮phù 流lưu 兜đâu 蘇tô 摩ma 帝đế 浮phù 流lưu 兜đâu 呼hô 呼hô 阿a 吒tra 那na 浮phù 流lưu 兜đâu 莎sa 呵ha

三tam 遍biến 咒chú 水thủy 唾thóa 病bệnh 人nhân 面diện

支chi 兜đâu 那na 是thị 土thổ 公công 鬼quỷ 名danh

副phó 梨lê 副phó 梨lê 支chi 兜đâu 那na 阿a 呵ha 呵ha 那na 胡hồ 律luật 兜đâu 支chi 兜đâu 那na 呼hô 呼hô 呼hô 阿a 若nhã 兜đâu 支chi 那na 莎sa 呵ha

病bệnh 人nhân 東đông 向hướng 座tòa 三tam 遍biến 咒chú 一nhất 瓫bồn 水thủy 七thất 枚mai 楊dương 枝chi 東đông 西tây 南nam 北bắc 安an 置trí 瓫bồn 上thượng 咒chú 竟cánh 以dĩ 此thử 四tứ 方phương 灑sái 之chi 三tam 𠹀 面diện 三tam 過quá 飲ẩm

注chú 鬼quỷ 凡phàm 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng

破phá 梨lê 吒tra 破phá 破phá 破phá 破phá 梨lê 吒tra 烏ô 呼hô 呼hô 吒tra 破phá 梨lê 吒tra 阿a 睺hầu 睺hầu 睺hầu 破phá 梨lê 吒tra 阿a 鵄si 鵄si 鵄si 鵄si 破phá 梨lê 吒tra 迦ca 梨lê 吒tra 支chi 休hưu 那na 破phá 梨lê 吒tra 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 七thất 遍biến 唾thóa 之chi 五ngũ 色sắc 綖diên 結kết 作tác 七thất 結kết 繫hệ 項hạng

一nhất 切thiết 蛇xà 毒độc 鬼quỷ 名danh

阿a 那na 耆kỳ 常thường 常thường 囊nang 阿a 那na 耆kỳ 梨lê 帝đế 囊nang 阿a 那na 耆kỳ 阿a 若nhã 帝đế 那na 阿a 那na 耆kỳ 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 二nhị 七thất 遍biến 唾thóa 五ngũ 情tình 根căn 及cập 唾thóa 瘡sang 并tinh 洗tẩy 三tam 遍biến

賴lại 鬼quỷ 名danh

摩ma 卑ty 陀đà 羅la 那na 帝đế 摩ma 卑ty 奢xa 若nhã 陀đà 摩ma 卑ty 阿a 不bất 梨lê 多đa 阿a 㮈nại 卑ty 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 七thất 遍biến 唾thóa 五ngũ 情tình 根căn 若nhược 以dĩ 洗tẩy 瘡sang

蝦hà 毒độc 鬼quỷ 名danh

波ba 奢xa 尼ni 烏ô 睺hầu 流lưu 兜đâu 修tu 波ba 舍xá 尼ni 若nhã 波ba 晝trú 波ba 舍xá 尼ni 阿a 若nhã 梨lê 知tri 波ba 舍xá 尼ni 莎sa 呵ha

咒chú 水thủy 三tam 遍biến 唾thóa 五ngũ 情tình 根căn 并tinh 洗tẩy 瘡sang 餘dư 水thủy 飲ẩm 之chi 吉cát

竈táo 鬼quỷ 名danh

破phá 知tri 那na 流lưu 流lưu 兜đâu 破phá 知tri 那na 車xa 那na 兜đâu 破phá 知tri 那na 阿a 摩ma 耆kỳ 兜đâu 破phá 知tri 那na 阿a 呼hô 梨lê 兜đâu 破phá 知tri 那na 莎sa 呵ha

三tam 斗đẩu 水thủy 一nhất 掌chưởng 白bạch 粉phấn 和hòa 之chi 七thất 遍biến 咒chú 吸hấp 三tam 口khẩu 餘dư 者giả 洗tẩy 瘡sang 至chí 三tam 日nhật 用dụng

厭yếm 故cố 鬼quỷ 名danh

睺hầu 睺hầu 奴nô 吒tra 㝹nậu 睺hầu 睺hầu 尼ni 多đa 那na 睺hầu 睺hầu 阿a 若nhã 兜đâu 睺hầu 睺hầu 阿a 吒tra 㝹nậu 睺hầu 睺hầu 毘tỳ 律luật 多đa 睺hầu 睺hầu 奴nô 吒tra 㝹nậu 睺hầu 睺hầu 莎sa 呵ha

三tam 斗đẩu 水thủy 銅đồng 瓫bồn 上thượng 以dĩ 白bạch 練luyện 覆phú 上thượng 以dĩ 七thất 枚mai 楊dương 枝chi 從tùng 橫hoành 安an 上thượng 咒chú 三tam 七thất 遍biến 用dụng 竟cánh 棄khí 之chi 廁trắc 中trung

鼠thử 漏lậu 鬼quỷ 名danh

遮già 吒tra 尼ni 波ba 賴lại 帝đế 遮già 吒tra 尼ni 阿a 若nhã 帝đế 遮già 吒tra 尼ni 摩ma 賴lại 帝đế 遮già 吒tra 尼ni 阿a 摩ma 賴lại 帝đế 遮già 吒tra 尼ni 莎sa 呵ha

用dụng 三tam 束thúc 白bạch 葱thông 五ngũ 寸thốn 縷lũ 束thúc 之chi 一nhất 斗đẩu 椒tiêu 二nhị 斗đẩu 水thủy 煎tiễn 得đắc 一nhất 斗đẩu 咒chú 三tam 七thất 遍biến 接tiếp 取thủ 一nhất 升thăng 飲ẩm 之chi 餘dư 者giả 洗tẩy 瘡sang

赤xích 眼nhãn 鬼quỷ 名danh

烏ô 奴nô 多đa 阿a 若nhã 兜đâu 㝹nậu 吒tra 烏ô 奴nô 多đa 牟mâu 律luật 帝đế 那na 烏ô 奴nô 多đa 若nhã 晝trú 㝹nậu 多đa 烏ô 奴nô 多đa 者giả 摩ma 帝đế 烏ô 奴nô 多đa 莎sa 呵ha

取thủ 三tam 升thăng 一nhất 斗đẩu 水thủy 煎tiễn 得đắc 三tam 升thăng 接tiếp 取thủ 二nhị 升thăng 咒chú 二nhị 七thất 遍biến 日nhật 取thủ 一nhất 用dụng 唾thóa 之chi 亦diệc 洗tẩy 眼nhãn 二nhị 七thất 日nhật

鼻tị 鬼quỷ 名danh

遮già 波ba 晝trú 阿a 若nhã 兜đâu 遮già 波ba 晝trú 浮phù 律luật 多đa 尼ni 遮già 波ba 晝trú 浮phù 波ba 律luật 多đa 尼ni 遮già 波ba 晝trú 阿a 若nhã 多đa 尼ni 遮già 波ba 晝trú 波ba 律luật 多đa 尼ni 遮già 波ba 晝trú 莎sa 呵ha

一nhất 斗đẩu 苦khổ 酒tửu 三tam 斗đẩu 水thủy 煎tiễn 得đắc 二nhị 升thăng 咒chú 三tam 七thất 遍biến 日nhật 用dụng 二nhị 灌quán 鼻tị 三tam 十thập 一nhất 日nhật 用dụng

腋dịch 臭xú 鬼quỷ 名danh

若nhã 多đa 奴nô 知tri 睺hầu 睺hầu 睺hầu 睺hầu 多đa 奴nô 知tri 浮phù 流lưu 流lưu 流lưu 多đa 奴nô 知tri 摩ma 賴lại 帝đế 多đa 奴nô 知tri 阿a 那na 那na 那na 多đa 奴nô 知tri 莎sa 呵ha

石thạch 灰hôi 三tam 升thăng 苦khổ 酒tửu 三tam 升thăng 盤bàn 上thượng 和hòa 咒chú 三tam 七thất 遍biến 揣đoàn 之chi 男nam 先tiên 安an 左tả 腋dịch 女nữ 先tiên 安an 右hữu 腋dịch 下hạ

毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 所sở 說thuyết 咒chú 水thủy 腫thũng 鬼quỷ 名danh

胡hồ 樓lâu 兜đâu 寧ninh 妃phi 律luật 帝đế 胡hồ 樓lâu 兜đâu 寧ninh 阿a 睺hầu 睺hầu 睺hầu 睺hầu 胡hồ 樓lâu 兜đâu 寧ninh 若nhã 呼hô 胡hồ 樓lâu 兜đâu 寧ninh 波ba 晝trú 寧ninh 胡hồ 樓lâu 兜đâu 寧ninh 莎sa 呵ha

用dụng 三tam 斛hộc 水thủy 三tam 斗đẩu 鹽diêm 煎tiễn 得đắc 一nhất 斛hộc 五ngũ 斗đẩu 咒chú 三tam 十thập 五ngũ 遍biến 封phong 以dĩ 鬼quỷ 名danh 日nhật 服phục 一nhất 斗đẩu

頹đồi 鬼quỷ 名danh

波ba 置trí 樓lâu 阿a 尼ni 兜đâu 樓lâu 吒tra 波ba 置trí 樓lâu 若nhã 無mô 波ba 置trí 樓lâu 阿a 奴nô 梨lê 吒tra 㝹nậu 波ba 置trí 樓lâu 阿a 若nhã 梨lê 吒tra 奴nô 波ba 置trí 樓lâu 莎sa 呵ha

用dụng 八bát 斗đẩu 水thủy 小tiểu 豆đậu 一nhất 升thăng 鹽diêm 咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 煎tiễn 得đắc 五ngũ 斗đẩu 接tiếp 取thủ 清thanh 日nhật 服phục 二nhị 餘dư 下hạ 稠trù 者giả 用dụng 作tác 餅bính 大đại 如như 掌chưởng 用dụng 上thượng 向hướng 班ban 之chi

清thanh 盲manh 鬼quỷ 名danh

鳩cưu 槃bàn 荼đồ 阿a 若nhã 兜đâu 副phó 梨lê 帝đế 阿a 若nhã 兜đâu 耆kỳ 蜜mật 帝đế 阿a 若nhã 兜đâu 摩ma 賴lại 帝đế 阿a 若nhã 兜đâu 阿a 路lộ 帝đế 阿a 若nhã 兜đâu 慢mạn 耆kỳ 帝đế 阿a 若nhã 兜đâu 莎sa 呵ha

用dụng 胡hồ 椒tiêu 安an 石thạch 留lưu 子tử 細tế 辛tân 人nhân 參sâm 薑khương 末mạt 小tiểu 豆đậu 麻ma 子tử 各các 一nhất 銖thù 末mạt 和hòa 蜜mật 漿tương 若nhược 蒱bồ 桃đào 漿tương 日nhật 咒chú 七thất 遍biến 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 用dụng 作tác 餅bính 大đại 如như 錢tiền 許hứa 用dụng 眼nhãn 以dĩ 水thủy 從tùng 頭đầu 後hậu 𠹀 之chi

疥giới 虫trùng 鬼quỷ 名danh

休hưu 由do 波ba 帝đế 那na 休hưu 由do 耆kỳ 摩ma 帝đế 那na 休hưu 由do 手thủ 律luật 帝đế 那na 休hưu 由do 莎sa 呵ha

用dụng 一nhất 斛hộc 水thủy 著trước 五ngũ 斗đẩu 鹽diêm 咒chú 二nhị 七thất 遍biến 煮chử 七thất 迴hồi 用dụng 洗tẩy 浴dục

壁bích 𧒗 鬼quỷ 名danh

睺hầu 牟mâu 樓lâu 帝đế 毘tỳ 摩ma 多đa 睺hầu 牟mâu 樓lâu 帝đế 阿a 若nhã 兜đâu 尼ni 睺hầu 牟mâu 樓lâu 帝đế 浮phù 律luật 多đa 尼ni 睺hầu 牟mâu 樓lâu 帝đế 莎sa 呵ha

用dụng 三tam 斛hộc 水thủy 三tam 斗đẩu 艾ngải 煮chử 七thất 迴hồi 咒chú 三tam 七thất 遍biến 灑sái 四tứ 壁bích 及cập 以dĩ 屋ốc 間gian

鼠thử 鬼quỷ 名danh

不bất 利lợi 兜đâu 況huống 況huống 況huống 不bất 利lợi 兜đâu 妃phi 妃phi 妃phi 不bất 利lợi 兜đâu 守thủ 守thủ 守thủ 守thủ 不bất 利lợi 兜đâu 牛ngưu 牛ngưu 牛ngưu 牛ngưu 不bất 利lợi 兜đâu 餓ngạ 餓ngạ 餓ngạ 餓ngạ 不bất 利lợi 兜đâu 莎sa 呵ha

咒chú 灰hôi 七thất 遍biến 孔khổng 前tiền 咒chú 水thủy 七thất 遍biến 寫tả 孔khổng 中trung 乃nãi 至chí 三tam 日nhật

狗cẩu 神thần 名danh

支chi 兜đâu 帝đế 鳥điểu 奢xa 支chi 鼻tị 帝đế 具cụ 吒tra 睺hầu 支chi 鼻tị 帝đế 那na 蜜mật 若nhã 支chi 鼻tị 帝đế 烏ô 吒tra 呼hô 支chi 鼻tị 帝đế 莎sa 呵ha

黃hoàng 腫thũng 鬼quỷ 名danh

耶da 牟mâu 烏ô 都đô 婆bà 副phó 波ba 烏ô 都đô 具cụ 耆kỳ 彌di 烏ô 都đô 耶da 牟mâu 沙sa 烏ô 都đô 阿a 非phi 破phá 帝đế 烏ô 都đô 莎sa 呵ha

以dĩ 三tam 斗đẩu 欝uất 金kim 水thủy 七thất 遍biến 咒chú 飲ẩm 之chi

赤xích 腫thũng 鬼quỷ 名danh

阿a 兜đâu 耶da 蘇tô 區khu 都đô 阿a 兜đâu 耶da 閻diêm 摩ma 卑ty 阿a 兜đâu 耶da 若nhã 富phú 摩ma 阿a 兜đâu 耶da 究cứu 吒tra 㝹nậu 阿a 兜đâu 耶da 莎sa 呵ha

取thủ 方phương 寸thốn 赤xích 罽kế 三tam 七thất 遍biến 咒chú 赤xích 處xứ 之chi

白bạch 腫thũng 鬼quỷ 名danh

耆kỳ 蜜mật 卑ty 波ba 羅la 帝đế 耆kỳ 蜜mật 卑ty 具cụ 殊thù 呵ha 帝đế 耆kỳ 蜜mật 卑ty 烏ô 喙uế 若nhã 耆kỳ 蜜mật 卑ty 呼hô 娑sa 兜đâu 耆kỳ 蜜mật 卑ty 莎sa 呵ha

取thủ 一nhất 斗đẩu 水thủy 半bán 雞kê 子tử 許hứa 白bạch 粉phấn 咒chú 三tam 七thất 遍biến 乃nãi 至chí 七thất 日nhật

丁đinh 腫thũng 鬼quỷ 名danh

卑ty 低đê 呵ha 兮hề 卑ty 柔nhu 卑ty 低đê 呵ha 蜜mật 耆kỳ 牟mâu 卑ty 低đê 握ác 瘦sấu 呼hô 丘khâu 卑ty 低đê 具cụ 耆kỳ 呵ha 蜜mật 卑ty 低đê 莎sa 呵ha

誦tụng 此thử 咒chú 鬼quỷ 箭tiễn 出xuất 一nhất 咒chú 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 三tam 日nhật 咒chú

匿nặc 齒xỉ 鬼quỷ 名danh

胡hồ 殊thù 兜đâu 烏ô 喙uế 那na 胡hồ 殊thù 兜đâu 耶da 蜜mật 卑ty 胡hồ 殊thù 兜đâu 莎sa 呵ha

取thủ 井tỉnh 花hoa 水thủy 咒chú 七thất 遍biến 三tam 唅hám 𠹀 地địa 歲tuế 月nguyệt 久cửu 者giả 著trước 石thạch 香hương 唅hám 水thủy 𠹀 地địa 竟cánh 已dĩ 石thạch 香hương 塗đồ 之chi

猫miêu 鬼quỷ 方phương 道đạo 厭yếm 蠱cổ 毒độc 藥dược 和hòa 東đông 畢tất 閻diêm 牟mâu 丁đinh 蘇tô 安an 日nhật 鬼quỷ 觸xúc 樓lâu 畢tất 受thọ 虛hư 牽khiên 斗đẩu 印ấn 移di 代đại 鬼quỷ

引dẫn 猶do 微vi 苞bao 精tinh 毒độc 扶phù 殊thù 呵ha 毘tỳ 畢tất 竟cánh 咒chú 水thủy 奢xa 蜜mật 不bất 烏ô 吒tra 由do 耆kỳ 慕mộ 帝đế 奢xa 波ba 吒tra 莎sa 呵ha

三tam 遍biến 咒chú 水thủy 𠹀 之chi 吉cát

頻Tần 波Ba 索Sách 盧Lô 鳩Cưu 槃Bàn 荼Đồ 王Vương 子Tử

呼hô 羅la 都đô 羅la 帝đế 烏ô 蘇tô 多đa 奢xa 富phú 殊thù 具cụ 耆kỳ 呵ha 具cụ 吒tra 那na 支chi 富phú 殊thù 莎sa 呵ha

是thị 咒chú 能năng 令linh 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 及cập 其kỳ 兵binh 眾chúng 破phá 如như 微vi 塵trần 諸chư 有hữu 卒thốt 得đắc 熱nhiệt 渴khát 心tâm 痛thống 及cập 其kỳ 頭đầu 痛thống 手thủ 脚cước 煩phiền 熱nhiệt 疼đông 痛thống 得đắc 聞văn 是thị 咒chú 尋tầm 得đắc 清thanh 涼lương 咒chú 水thủy 三tam 遍biến 已dĩ 𠹀 痛thống 處xứ

毘Tỳ 沙Sa 門Môn 父phụ 字tự 婆Bà 難Nan 陀Đà 母mẫu 字tự 蘇Tô 富Phú

提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 父phụ 字tự 難Nan 陀Đà 母mẫu 字tự 蜜Mật 耆Kỳ 盧Lô

博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 父phụ 字tự 波Ba 伽Già 羅La 母mẫu 字tự 漚Âu 季Quý 卑Ty

毘Tỳ 樓Lâu 羅La 叉Xoa 父phụ 字tự 和Hòa 修Tu 吉Cát 母mẫu 字tự 漚Âu 惙Chuyết 帝Đế

鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 夫phu 字tự 清Thanh 叉Xoa 伽Già 鬼quỷ 母mẫu 大đại 兒nhi 字tự 唯Duy 奢Xa 父Phụ 中trung 者giả 字tự 散Tán 脂Chi 大Đại 將Tướng 小tiểu 者giả 字tự 摩Ma 尼Ni 拔Bạt 陀Đà 耆Kỳ 首Thủ 那Na 拔Bạt 陀Đà 女nữ 字tự 功Công 德Đức

鬼quỷ 名danh

扠tra 波ba 彌di 讐thù 波ba 羅la 帝đế 那na 扠tra 波ba 彌di 讐thù 波ba 羅la 帝đế 那na 烏ô 晝trú 若nhã 扠tra 波ba 彌di 讐thù 波ba 羅la 帝đế 那na 莎sa 呵ha

須tu 黑hắc 石thạch 蜜mật 漿tương 咒chú 七thất 遍biến 二nhị 遍biến 一nhất 吸hấp 一nhất 彈đàn

舐thỉ 膿nùng 鬼quỷ 名danh

阿a 富phú 具cụ 梨lê 帝đế 具cụ 梨lê 帝đế 娑sa 呵ha

胡hồ 必tất 鬼quỷ 名danh

阿a 富phú 車xa 阿a 蜜mật 阿a 富phú 車xa 阿a 蜜mật 阿a 富phú 車xa 阿a 蜜mật 阿a 富phú 車xa 莎sa 呵ha

我ngã 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 字tự 那Na 寐Mị 卑Ty 今kim 當đương 說thuyết 神thần 咒chú 擁ủng 護hộ 眾chúng 生sanh 除trừ 其kỳ 邪tà 見kiến 令linh 得đắc 正chánh 見kiến 弗phất 損tổn 家gia 財tài 設thiết 餚hào 供cung 餧ủy 此thử 世thế 間gian 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ 不bất 如như 祀tự 狗cẩu 用dụng 備bị 守thủ 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 正chánh 真chân 但đãn 用dụng 華hoa 香hương 蘇tô 乳nhũ 糜mi 致trí 意ý 恭cung 敬kính 下hạ 天thiên 神thần 令linh 其kỳ 所sở 求cầu 悉tất 皆giai 得đắc

敷phu 宿tú 波ba 敷phu 宿tú 波ba 阿a 注chú 波ba 阿a 注chú 波ba 究cứu 吒tra 波ba 究cứu 吒tra 波ba

鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 拔bạt 邪tà 救cứu 濟tế 危nguy 厄ách 盜đạo 賊tặc 王vương 難nạn 無vô 不bất 得đắc 解giải 所sở 求cầu 男nam 女nữ 皆giai 悉tất 端đoan 政chánh 婚hôn 娶thú 產sản 生sanh 怨oán 家gia 債trái 主chủ 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 無vô 不bất 安an 隱ẩn

拂phất 至chí 兜đâu 波ba 羅la 帝đế 囊nang 拂phất 至chí 兜đâu 烏ô 晝trú 拂phất 至chí 兜đâu 莎sa 呵ha

能năng 令linh 諸chư 鼠thử 散tán 走tẩu 諸chư 方phương 悉tất 滅diệt 無vô 餘dư 三tam 過quá 唾thóa 刀đao 吟ngâm 灰hôi 作tác 緋phi 紫tử 字tự



大Đại 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 所Sở 說Thuyết 神Thần 咒Chú

賓tân 頭đầu 樓lâu 守thủ 賓tân 頭đầu 樓lâu 守thủ 摩ma 訶ha 賓tân 頭đầu 樓lâu 守thủ

陀Đà 羅La 尼Ni 雜Tạp 集Tập 卷quyển 第đệ 七thất

未vị 詳tường 撰soạn 者giả 。 今kim 附phụ 梁Lương 錄lục

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/7/2018 ◊ Cập nhật: 12/7/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10