大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 非phi 正chánh 問vấn 雖tuy 然nhiên 阿A 難Nan 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 而nhi 作tác 譬thí 喻dụ 為vì 明minh 此thử 義nghĩa 令linh 汝nhữ 知tri 故cố

阿A 難Nan 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 若nhược 於ư 春xuân 末mạt 月nguyệt 中trung 正chánh 熱nhiệt 惱não 時thời 大đại 火hỏa 坑khanh 內nội 鐵thiết 鍱diệp 擲trịch 中trung 柝# 一nhất 毛mao 道đạo 以dĩ 為vi 百bách 分phần 取thủ 一nhất 渧đề 水thủy 置trí 彼bỉ 鍱diệp 上thượng

阿A 難Nan 彼bỉ 之chi 水thủy 渧đề 當đương 盡tận 已dĩ 不phủ

阿A 難Nan 報báo 言ngôn

世Thế 尊Tôn 日nhật 之chi 熱nhiệt 惱não 猶do 能năng 盡tận 滅diệt 況huống 大đại 火hỏa 聚tụ

世Thế 尊Tôn 我ngã 意ý 觀quán 察sát 彼bỉ 之chi 水thủy 渧đề 未vị 至chí 鐵thiết 上thượng 渧đề 在tại 虛hư 空không 如như 是thị 火hỏa 熱nhiệt 尋tầm 時thời 即tức 盡tận

佛Phật 告cáo 言ngôn

阿A 難Nan 汝nhữ 意ý 分phân 別biệt 寧ninh 以dĩ 少thiểu 水thủy 渧đề 此thử 大đại 火hỏa 聚tụ 當đương 可khả 應ưng 滅diệt

阿A 難Nan 莫mạc 復phục 分phân 別biệt 未vị 見kiến 實thật 諦đế 諸chư 婦phụ 人nhân 等đẳng 若nhược 干can 數sổ 人nhân 以dĩ 受thọ 欲dục 故cố 令linh 歡hoan 喜hỷ 者giả

阿A 難Nan 譬thí 如như 有hữu 大đại 沙sa 聚tụ 針châm 孔khổng 之chi 中trung 有hữu 一nhất 水thủy 渧đề 墮đọa 此thử 沙sa 聚tụ

阿A 難Nan 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 一nhất 渧đề 水thủy 能năng 潤nhuận 彼bỉ 沙sa 大đại 聚tụ 已dĩ 不bất 可khả 徹triệt 過quá 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

佛Phật 復phục 告cáo 言ngôn

阿A 難Nan 汝nhữ 意ý 分phân 別biệt 此thử 一nhất 渧đề 水thủy 潤nhuận 此thử 沙sa 聚tụ 可khả 令linh 徹triệt 過quá

阿A 難Nan 汝nhữ 莫mạc 分phân 別biệt 若nhược 一nhất 婦phụ 人nhân 以dĩ 千thiên 數số 丈trượng 夫phu 受thọ 欲dục 果quả 報báo 令linh 知tri 足túc 者giả

阿A 難Nan 譬thí 如như 苗miêu 稼giá 遍biến 滿mãn 大đại 地địa 下hạ 諸chư 種chủng 子tử 於ư 三tam 月nguyệt 中trung 極cực 大đại 旱hạn 熱nhiệt

阿A 難Nan 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 此thử 之chi 大đại 地địa 為vi 渴khát 以dĩ 不phủ

阿A 難Nan 言ngôn

渴khát 也dã 世Thế 尊Tôn 渴khát 也dã 修Tu 伽Già 陀Đà

佛Phật 告cáo 言ngôn

阿A 難Nan 若nhược 上thượng 虛hư 空không 蚊văn 子tử 飛phi 行hành 所sở 放phóng 尿niệu 渧đề 能năng 令linh 大đại 地địa 得đắc 潤nhuận 澤trạch 不phủ 又hựu 令linh 生sanh 長trưởng 大đại 苗miêu 稼giá 不phủ 一nhất 切thiết 藥dược 草thảo 諸chư 樹thụ 木mộc 等đẳng 若nhược 大đại 地địa 中trung 一nhất 切thiết 水thủy 滿mãn 始thỉ 從tùng 此thử 岸ngạn 至chí 彼bỉ 岸ngạn 不phủ

阿A 難Nan 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 言ngôn

阿A 難Nan 汝nhữ 意ý 分phân 別biệt 寧ninh 以dĩ 蚊văn 尿niệu 潤nhuận 洽hiệp 大đại 地địa 增tăng 長trưởng 苗miêu 稼giá 及cập 諸chư 藥dược 草thảo 諸chư 樹thụ 木mộc 等đẳng 并tinh 諸chư 園viên 林lâm 置trí 一nhất 切thiết 水thủy 始thỉ 從tùng 此thử 岸ngạn 復phục 至chí 彼bỉ 岸ngạn

阿A 難Nan 汝nhữ 莫mạc 分phân 別biệt 若nhược 一nhất 婦phụ 人nhân 以dĩ 千thiên 丈trượng 夫phu 若nhược 百bách 千thiên 丈trượng 夫phu 受thọ 欲dục 果quả 報báo 令linh 歡hoan 喜hỷ 者giả

阿A 難Nan 婦phụ 人nhân 無vô 有hữu 二nhị 法pháp 怖bố 及cập 慚tàm 者giả 乃nãi 至chí 半bán 由do 旬tuần 地địa 眼nhãn 道đạo 之chi 所sở 及cập 方phương 處xứ 追truy 逐trục 丈trượng 夫phu 為vì 多đa 欲dục 故cố

阿A 難Nan 其kỳ 婦phụ 女nữ 人nhân 三tam 法pháp 具cụ 足túc 不bất 知tri 厭yếm 足túc 而nhi 命mạng 終chung 也dã

何hà 者giả 為vi 三tam

自tự 身thân 莊trang 嚴nghiêm 於ư 丈trượng 夫phu 邊biên 所sở 受thọ 欲dục 樂lạc 哀ai 美mỹ 言ngôn 辭từ 此thử 為vi 三tam 種chủng

阿A 難Nan 譬thí 如như 丈trượng 夫phu 身thân 有hữu 癩lại 病bệnh 諸chư 根căn 純thuần 熟thục 而nhi 彼bỉ 支chi 節tiết 及cập 非phi 節tiết 處xứ 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 瘡sang 一nhất 一nhất 瘡sang 門môn 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 蛆thư 蟲trùng 悉tất 如như 針châm 鋒phong 兩lưỡng 頭đầu 有hữu 口khẩu 彼bỉ 等đẳng 蛆thư 蟲trùng 食thực 不bất 知tri 足túc 無vô 須tu 臾du 時thời 而nhi 得đắc 停đình 住trụ 常thường 於ư 彼bỉ 人nhân 所sở 有hữu 瘡sang 處xứ 鑽toàn 刺thứ 唼xiệp 食thực 食thực 已dĩ 復phục 食thực 唼xiệp 已dĩ 復phục 唼xiệp 而nhi 彼bỉ 丈trượng 夫phu 設thiết 有hữu 四tứ 手thủ 在tại 火hỏa 聚tụ 前tiền 爾nhĩ 時thời 諸chư 蟲trùng 更cánh 得đắc 火hỏa 熱nhiệt 以dĩ 熱nhiệt 惱não 故cố 復phục 動động 馳trì 走tẩu 走tẩu 已dĩ 復phục 走tẩu 搔tao 故cố 復phục 搔tao

阿A 難Nan 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 之chi 丈trượng 夫phu 為vị 諸chư 蟲trùng 所sở 食thực 噉đạm 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 況huống 彼bỉ 丈trượng 夫phu 蟲trùng 在tại 其kỳ 支chi 節tiết 及cập 非phi 節tiết 處xứ 耶da

佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan

彼bỉ 丈trượng 夫phu 為vị 彼bỉ 諸chư 蟲trùng 之chi 所sở 食thực 噉đạm 以dĩ 四tứ 手thủ 搔tao 自tự 身thân 體thể 時thời 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 然nhiên 無vô 有hữu 樂lạc 爾nhĩ 時thời 瘡sang 間gian 以dĩ 手thủ 搔tao 刮# 如như 是thị 如như 是thị 蟲trùng 更cánh 開khai 張trương 以dĩ 蟲trùng 取thủ 味vị 指chỉ 甲giáp 頭đầu 搔tao 瘡sang 痒dương 不bất 止chỉ

阿A 難Nan 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 之chi 丈trượng 夫phu 厭yếm 污ô 身thân 不phủ 以dĩ 膿nùng 血huyết 臭xú 穢uế 厭yếm 惡ác 不bất 喜hỷ 觀quán 察sát 之chi 者giả 亦diệc 不bất 喜hỷ 見kiến

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

如như 是thị 婆Bà 伽Già 婆Bà 如như 是thị 修Tu 伽Già 陀Đà

佛Phật 告cáo 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 阿A 難Nan 然nhiên 其kỳ 婦phụ 人nhân 多đa 有hữu 煩phiền 惱não 可khả 厭yếm 可khả 惡ác 不bất 憙hí 觀quán 察sát 不bất 憙hí 覩đổ 見kiến 婦phụ 人nhân 多đa 欲dục 常thường 不bất 知tri 足túc 以dĩ 愛ái 欲dục 故cố 得đắc 復phục 欲dục 得đắc 更cánh 復phục 欲dục 得đắc 欲dục 欲dục 不bất 止chỉ 常thường 求cầu 常thường 覓mịch 無vô 知tri 厭yếm 足túc

阿A 難Nan 其kỳ 婦phụ 女nữ 五ngũ 蛆thư 蟲trùng 戶hộ 而nhi 丈trượng 夫phu 無vô 此thử

復phục 次thứ 婦phụ 人nhân 五ngũ 蛆thư 蟲trùng 戶hộ 在tại 陰âm 道đạo 中trung 其kỳ 一nhất 一nhất 蟲trùng 戶hộ 有hữu 八bát 十thập 蟲trùng 兩lưỡng 頭đầu 有hữu 口khẩu 悉tất 如như 針châm 鋒phong 彼bỉ 之chi 蛆thư 蟲trùng 常thường 惱não 彼bỉ 女nữ 而nhi 食thực 噉đạm 之chi 令linh 其kỳ 動động 作tác 動động 已dĩ 復phục 行hành 以dĩ 彼bỉ 令linh 動động 是thị 故cố 名danh 惱não 其kỳ 婦phụ 女nữ 人nhân 此thử 不bất 共cộng 法Pháp 以dĩ 業nghiệp 果quả 報báo 求cầu 欲dục 方phương 便tiện 發phát 起khởi 欲dục 行hành 貪tham 著trước 丈trượng 夫phu 不bất 知tri 厭yếm 足túc

阿A 難Nan 其kỳ 白bạch 精tinh 道đạo 最tối 為vi 穢uế 污ô 內nội 空không 不bất 淨tịnh 臭xú 穢uế 可khả 惡ác

阿A 難Nan 勿vật 須tu 親thân 近cận 如như 是thị 女nữ 人nhân 亦diệc 莫mạc 承thừa 事sự

所sở 以dĩ 者giả 何hà 阿A 難Nan 無vô 有hữu 如như 是thị 不bất 淨tịnh 之chi 坑khanh 如như 女nữ 人nhân 者giả 極cực 大đại 臭xú 穢uế 最tối 為vi 可khả 惡ác 於ư 世thế 間gian 中trung 如như 爛lạn 狗cẩu 屍thi

阿A 難Nan 如như 爛lạn 狗cẩu 屍thi 不bất 淨tịnh 爛lạn 臭xú 其kỳ 青thanh 惡ác 色sắc 身thân 體thể 薄bạc 皮bì 諸chư 蟲trùng 所sở 滿mãn 如như 臭xú 酪lạc 漿tương 而nhi 狗cẩu 屍thi 上thượng 復phục 天thiên 注chú 雨vũ 然nhiên 彼bỉ 狗cẩu 屍thi 更cánh 復phục 濕thấp 潤nhuận 時thời 彼bỉ 諸chư 蟲trùng 被bị 雨vũ 漬tí 已dĩ 轉chuyển 更cánh 增tăng 動động 動động 已dĩ 遍biến 動động 處xứ 處xứ 普phổ 行hành 行hành 已dĩ 復phục 行hành 其kỳ 雨vũ 復phục 雨vũ 於ư 彼bỉ 方phương 處xứ 有hữu 諸chư 住trụ 人nhân 聞văn 彼bỉ 臭xú 氣khí

阿A 難Nan 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 等đẳng 丈trượng 夫phu 取thủ 彼bỉ 味vị 不bất 聞văn 彼bỉ 氣khí 不phủ

阿A 難Nan 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 已dĩ 聞văn 彼bỉ 即tức 欲dục 嘔# 吐thổ 況huống 復phục 在tại 彼bỉ 地địa 方phương 住trụ 者giả

世Thế 尊Tôn 應ưng 當đương 覆phú 也dã 修Tu 伽Già 陀Đà 應ưng 當đương 覆phú 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 彼bỉ 爛lạn 狗cẩu 屍thi 最tối 為vi 臭xú 穢uế

阿A 難Nan 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 於ư 如như 是thị 等đẳng 爛lạn 臭xú 狗cẩu 屍thi 不bất 淨tịnh 膿nùng 血huyết 臭xú 穢uế 青thanh 惡ác 之chi 色sắc 身thân 體thể 薄bạc 皮bì 諸chư 蟲trùng 所sở 滿mãn 殘tàn 臭xú 酪lạc 漿tương 若nhược 取thủ 若nhược 持trì 若nhược 抱bão 若nhược 擎kình 持trì 已dĩ 豈khởi 彼bỉ 丈trượng 夫phu 應ưng 得đắc 他tha 人nhân 歡hoan 喜hỷ 供cung 養dưỡng 禮lễ 事sự 以dĩ 不phủ

或hoặc 得đắc 恭cung 敬kính 或hoặc 得đắc 尊tôn 重trọng 或hoặc 得đắc 親thân 近cận 為vi 得đắc 多đa 人nhân 所sở 讚tán 歎thán 不phủ

阿A 難Nan 言ngôn

不phủ 也dã 婆Bà 伽Già 婆Bà 不phủ 也dã 修Tu 伽Già 陀Đà 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 應ưng 不bất 憙hí 見kiến 應ưng 不bất 親thân 近cận 應ưng 不bất 讚tán 歎thán

世Thế 尊Tôn 如như 是thị 丈trượng 夫phu 應ưng 不bất 須tu 見kiến 何hà 況huống 有hữu 人nhân 而nhi 讚tán 歎thán 者giả

所sở 以dĩ 者giả 何hà 世Thế 尊Tôn 如như 爛lạn 狗cẩu 屍thi 不bất 淨tịnh 臭xú 穢uế 青thanh 惡ác 之chi 色sắc 身thân 體thể 薄bạc 皮bì 諸chư 蟲trùng 遍biến 滿mãn 狀trạng 如như 殘tàn 酪lạc 懷hoài 裏lý 擎kình 舉cử

佛Phật 告cáo 言ngôn

阿A 難Nan 如Như 來Lai 如như 是thị 許hứa 彼bỉ 丈trượng 夫phu 若nhược 爛lạn 狗cẩu 屍thi 不bất 淨tịnh 膿nùng 血huyết 臭xú 青thanh 惡ác 色sắc 身thân 體thể 薄bạc 皮bì 諸chư 蟲trùng 遍biến 滿mãn 如như 殘tàn 酪lạc 漿tương 若nhược 取thủ 若nhược 持trì 若nhược 抱bão 擎kình 持trì

阿A 難Nan 如Như 來Lai 亦diệc 不bất 許hứa 彼bỉ 亦diệc 不bất 讚tán 歎thán 彼bỉ 之chi 丈trượng 夫phu 或hoặc 以dĩ 財tài 寶bảo 諸chư 瓔anh 珞lạc 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 婦phụ 人nhân 旃chiên 檀đàn 塗đồ 體thể 猶do 如như 香hương 篋khiếp 細tế 滑hoạt 柔nhu 軟nhuyễn 善thiện 巧xảo 裝trang 嚴nghiêm 年niên 盛thịnh 色sắc 美mỹ 無vô 病bệnh 無vô 痛thống 耳nhĩ 目mục 端đoan 正chánh 乃nãi 至chí 不bất 讚tán 彼bỉ 之chi 丈trượng 夫phu 以dĩ 脚cước 拇mẫu 指chỉ 觸xúc 彼bỉ 婦phụ 人nhân

何hà 以dĩ 故cố 阿A 難Nan 我ngã 說thuyết 彼bỉ 之chi 丈trượng 夫phu 甚thậm 可khả 惡ác 厭yếm 或hoặc 以dĩ 財tài 寶bảo 諸chư 瓔anh 珞lạc 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 婦phụ 人nhân 栴chiên 檀đàn 塗đồ 體thể 猶do 如như 香hương 篋khiếp 細tế 滑hoạt 柔nhu 軟nhuyễn 善thiện 巧xảo 莊trang 飾sức 年niên 盛thịnh 色sắc 美mỹ 無vô 病bệnh 無vô 痛thống 耳nhĩ 目mục 端đoan 嚴nghiêm 乃nãi 至chí 不bất 讚tán 彼bỉ 之chi 丈trượng 夫phu 以dĩ 脚cước 拇mẫu 指chỉ 觸xúc 彼bỉ 婦phụ 人nhân 而nhi 不bất 毀hủy 彼bỉ 丈trượng 夫phu 抱bão 爛lạn 狗cẩu 屍thi 不bất 淨tịnh 膿nùng 血huyết 青thanh 臭xú 惡ác 色sắc 身thân 體thể 薄bạc 皮bì 諸chư 蟲trùng 遍biến 滿mãn 似tự 殘tàn 酪lạc 漿tương 若nhược 取thủ 若nhược 持trì 若nhược 抱bão 乃nãi 至chí 置trí 於ư 懷hoài 裏lý 以dĩ 手thủ 擎kình 舉cử

所sở 以dĩ 者giả 何hà 阿A 難Nan 其kỳ 婦phụ 女nữ 人nhân 最tối 劇kịch 臭xú 穢uế 最tối 可khả 棄khí 捨xả

何hà 以dĩ 故cố 阿A 難Nan 不bất 為vi 抱bão 爛lạn 狗cẩu 屍thi 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 及cập 閻Diêm 魔Ma 羅La 世thế 之chi 所sở 出xuất 生sanh

阿A 難Nan 諸chư 眾chúng 生sanh 輩bối 於ư 世thế 間gian 中trung 所sở 出xuất 生sanh 者giả 所sở 謂vị 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 若nhược 生sanh 貫quán 穿xuyên 或hoặc 秤xứng 上thượng 秤xứng 開khai 絞giảo 以dĩ 木mộc 用dụng 鋸cứ 支chi 解giải 若nhược 以dĩ 釿# 斵# 或hoặc 以dĩ 針châm 穿xuyên 爭tranh 鬪đấu 相tương 競cạnh 截tiệt 其kỳ 脚cước 足túc 推thôi 黑hắc 闇ám 井tỉnh 或hoặc 推thôi 擲trịch 坑khanh 埳# 然nhiên 此thử 等đẳng 所sở 作tác 不bất 為vi 抱bão 持trì 臭xú 爛lạn 狗cẩu 屍thi 之chi 所sở 出xuất 生sanh

阿A 難Nan 為vi 眾chúng 生sanh 輩bối 於ư 世thế 間gian 中trung 所sở 有hữu 損tổn 害hại 或hoặc 苦khổ 或hoặc 惱não 種chủng 種chủng 災tai 怪quái 所sở 謂vị 割cát 手thủ 截tiệt 脚cước 刖# 耳nhĩ 斷đoạn 頭đầu 一nhất 切thiết 皆giai 為vi 諸chư 欲dục 所sở 生sanh 因nhân 欲dục 持trì 欲dục 之chi 所sở 出xuất 生sanh

阿A 難Nan 如Như 來Lai 為vì 此thử 因nhân 緣duyên 作tác 如như 是thị 說thuyết

寧ninh 使sử 丈trượng 夫phu 臭xú 爛lạn 狗cẩu 屍thi 不bất 淨tịnh 膿nùng 血huyết 青thanh 臭xú 惡ác 色sắc 身thân 體thể 薄bạc 皮bì 眾chúng 蟲trùng 遍biến 滿mãn 如như 是thị 之chi 體thể 應ưng 取thủ 應ưng 持trì 若nhược 抱bão 若nhược 置trí 懷hoài 裏lý 擎kình 舉cử 勿vật 欲dục 丈trượng 夫phu 乃nãi 至chí 以dĩ 脚cước 大đại 拇mẫu 指chỉ 觸xúc 彼bỉ 婦phụ 人nhân

阿A 難Nan 譬thí 如như 毒độc 樹thụ 若nhược 根căn 有hữu 毒độc 根căn 亦diệc 能năng 殺sát 若nhược 莖hành 有hữu 毒độc 莖hành 亦diệc 能năng 殺sát 若nhược 岐kỳ 有hữu 毒độc 岐kỳ 亦diệc 能năng 殺sát 若nhược 枝chi 有hữu 毒độc 枝chi 亦diệc 能năng 殺sát 若nhược 葉diệp 有hữu 毒độc 葉diệp 亦diệc 能năng 殺sát 若nhược 花hoa 有hữu 毒độc 花hoa 亦diệc 能năng 殺sát 若nhược 果quả 有hữu 毒độc 果quả 亦diệc 能năng 殺sát 若nhược 影ảnh 有hữu 毒độc 影ảnh 亦diệc 能năng 殺sát

阿A 難Nan 如như 是thị 如như 是thị 一nhất 切thiết 婦phụ 人nhân 為vi 不bất 除trừ 欲dục 諸chư 丈trượng 夫phu 輩bối 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 若nhược 住trụ 若nhược 坐tọa 為vi 不bất 除trừ 欲dục 諸chư 丈trượng 夫phu 輩bối 皆giai 能năng 取thủ 心tâm 若nhược 睡thụy 若nhược 覺giác 若nhược 欣hân 若nhược 笑tiếu 若nhược 歌ca 若nhược 舞vũ 若nhược 復phục 音âm 樂nhạc 若nhược 行hành 若nhược 步bộ 為vi 不bất 除trừ 欲dục 一nhất 切thiết 丈trượng 夫phu 皆giai 能năng 取thủ 心tâm 若nhược 莊trang 嚴nghiêm 若nhược 不bất 莊trang 嚴nghiêm 若nhược 著trước 好hảo 衣y 若nhược 不bất 著trước 好hảo 衣y 若nhược 裸lõa 形hình 不bất 裸lõa 形hình 為vi 不bất 除trừ 欲dục 一nhất 切thiết 丈trượng 夫phu 皆giai 能năng 取thủ 心tâm 若nhược 命mạng 終chung 若nhược 依y 時thời 過quá 若nhược 開khai 示thị 若nhược 燒thiêu 為vi 不bất 除trừ 欲dục 諸chư 丈trượng 夫phu 等đẳng 皆giai 能năng 取thủ 心tâm

所sở 以dĩ 者giả 何hà 阿A 難Nan 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 時thời 有hữu 二nhị 人nhân 共cộng 行hành 在tại 路lộ 於ư 中trung 一nhất 人nhân 告cáo 第đệ 二nhị 人nhân 謂vị 言ngôn

丈trượng 夫phu 此thử 地địa 方phương 處xứ 有hữu 婦phụ 女nữ 人nhân 端đoan 正chánh 可khả 憙hí 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 壽thọ 盡tận 命mạng 終chung

彼bỉ 如như 是thị 說thuyết 既ký 聞văn 是thị 已dĩ 心tâm 生sanh 別biệt 異dị 是thị 故cố 阿A 難Nan 若nhược 實thật 言ngôn 時thời 若nhược 正chánh 言ngôn 時thời 言ngôn 毒độc 樹thụ 者giả 喻dụ 彼bỉ 婦phụ 人nhân 是thị 正chánh 言ngôn 說thuyết 是thị 真chân 言ngôn 說thuyết

所sở 以dĩ 者giả 何hà 阿A 難Nan 不bất 以dĩ 臭xú 爛lạn 狗cẩu 屍thi 有hữu 眾chúng 生sanh 抱bão 當đương 向hướng 地địa 獄ngục 若nhược 向hướng 畜súc 生sanh 及cập 閻Diêm 魔Ma 羅La 世thế

阿A 難Nan 以dĩ 有hữu 眾chúng 生sanh 抱bão 彼bỉ 婦phụ 人nhân 當đương 向hướng 地địa 獄ngục 及cập 畜súc 生sanh 中trung 或hoặc 閻Diêm 魔Ma 羅La 世thế

阿A 難Nan 如Như 來Lai 見kiến 此thử 過quá 故cố 作tác 如như 是thị 說thuyết

寧ninh 以dĩ 臭xú 爛lạn 狗cẩu 屍thi 不bất 淨tịnh 膿nùng 血huyết 青thanh 臭xú 惡ác 色sắc 形hình 體thể 薄bạc 皮bì 諸chư 蟲trùng 遍biến 滿mãn 似tự 殘tàn 酪lạc 漿tương 若nhược 取thủ 若nhược 持trì 若nhược 抱bão 若nhược 置trí 懷hoài 中trung 不bất 得đắc 以dĩ 諸chư 財tài 寶bảo 莊trang 飾sức 婦phụ 人nhân 眾chúng 瓔anh 珞lạc 具cụ 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 栴chiên 檀đàn 塗đồ 體thể 猶do 如như 香hương 篋khiếp 細tế 滑hoạt 柔nhu 軟nhuyễn 盛thịnh 年niên 色sắc 美mỹ 除trừ 諸chư 病bệnh 苦khổ 眼nhãn 目mục 端đoan 正chánh 乃nãi 至chí 不bất 欲dục 令linh 彼bỉ 以dĩ 脚cước 大đại 拇mẫu 指chỉ 觸xúc 婦phụ 女nữ 人nhân

所sở 以dĩ 者giả 何hà 阿A 難Nan 譬thí 如như 工công 匠tượng 要yếu 以dĩ 韝# 囊nang 以dĩ 風phong 滿mãn 故cố 吹xuy 出xuất 風phong 氣khí

阿A 難Nan 如như 是thị 如như 是thị 諸chư 婦phụ 女nữ 人nhân 他tha 不bất 搖dao 動động 未vị 發phát 言ngôn 時thời 而nhi 自tự 呻thân 吟ngâm 動động 氣khí 出xuất 風phong

是thị 故cố 阿A 難Nan 若nhược 有hữu 智trí 者giả 當đương 知tri 婦phụ 人nhân 如như 匠tượng 韝# 囊nang 應ưng 如như 是thị 持trì

阿A 難Nan 其kỳ 婦phụ 女nữ 人nhân 若nhược 見kiến 丈trượng 夫phu 即tức 作tác 美mỹ 言ngôn 瞻chiêm 視thị 熟thục 視thị 視thị 已dĩ 復phục 視thị 瞻chiêm 仰ngưỡng 觀quan 察sát 意ý 念niệm 欲dục 事sự 面diện 看khán 邪tà 視thị 欲dục 取thủ 他tha 面diện 齒xỉ 銜hàm 下hạ 脣thần 面diện 色sắc 青thanh 紫tử 以dĩ 欲dục 心tâm 故cố 額ngạch 上thượng 汗hãn 流lưu 若nhược 安an 坐tọa 時thời 即tức 不bất 欲dục 起khởi 若nhược 復phục 立lập 時thời 復phục 不bất 欲dục 坐tọa 木mộc 枝chi 晝trú 地địa 搖dao 弄lộng 兩lưỡng 手thủ 或hoặc 行hành 三tam 步bộ 至chí 第đệ 四tứ 步bộ 左tả 右hữu 瞻chiêm 看khán 或hoặc 在tại 門môn 頰giáp 嚬tần 呻thân 出xuất 息tức 逶# 迤dĩ 屈khuất 曲khúc 左tả 手thủ 舉cử 衣y 右hữu 手thủ 拍phách 髀bễ 又hựu 以dĩ 指chỉ 爪trảo 而nhi 刮# 齒xỉ 牙nha 草thảo 枝chi 剔dịch 齒xỉ 手thủ 搔tao 腦não 後hậu 宣tuyên 露lộ 脚cước 脛hĩnh 嗚ô 他tha 兒nhi 口khẩu 平bình 行hành 而nhi 蹶quyết 急cấp 視thị 諸chư 方phương

阿A 難Nan 如như 是thị 等đẳng 相tướng 智trí 者giả 當đương 知tri 婦phụ 女nữ 之chi 人nhân 欲dục 事sự 以dĩ 發phát 厭yếm 離ly 棄khí 捨xả

所sở 以dĩ 者giả 何hà 勿vật 令linh 於ư 我ngã 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 大đại 暗ám 中trung 住trụ

是thị 故cố 阿A 難Nan 應ưng 當đương 住trụ 彼bỉ 勤cần 觀quán 行hành 中trung

阿A 難Nan 當đương 如như 是thị 學học

阿A 難Nan 婦phụ 女nữ 之chi 人nhân 具cụ 五ngũ 種chủng 相tướng 於ư 彼bỉ 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 弟đệ 子tử 而nhi 作tác 染nhiễm 著trước 於ư 彼bỉ 之chi 所sở 欲dục 心tâm 最tối 生sanh 非phi 餘dư 丈trượng 夫phu

何hà 等đẳng 為vi 五ngũ

此thử 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 弟đệ 子tử 恒hằng 常thường 梵Phạm 行hành 未vị 曾tằng 經kinh 共cộng 婦phụ 人nhân 為vi 其kỳ 欲dục 事sự 如như 是thị 丈trượng 夫phu 甚thậm 難nan 可khả 得đắc 手thủ 脚cước 柔nhu 軟nhuyễn 少thiểu 作tác 事sự 業nghiệp

阿A 難Nan 此thử 等đẳng 五ngũ 相tướng 婦phụ 女nữ 之chi 人nhân 最tối 為vi 染nhiễm 著trước 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 弟đệ 子tử 生sanh 極cực 欲dục 心tâm 非phi 餘dư 丈trượng 夫phu 之chi 所sở 比tỉ 類loại

復phục 次thứ 阿A 難Nan

復phục 有hữu 五ngũ 相tướng 成thành 就tựu 具cụ 足túc 婦phụ 人nhân 最tối 極cực 染nhiễm 著trước 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 弟đệ 子tử 生sanh 最tối 欲dục 心tâm 非phi 餘dư 諸chư 丈trượng 夫phu 之chi 所sở 比tỉ 類loại

何hà 等đẳng 為vi 五ngũ

此thử 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 弟đệ 子tử 輩bối 多đa 有hữu 善thiện 根căn 具cụ 有hữu 福phước 業nghiệp 有hữu 多đa 氣khí 力lực 多đa 有hữu 勢thế 望vọng 多đa 有hữu 情tình 進tiến 多đa 聞văn 巧xảo 知tri 諸chư 論luận

阿A 難Nan 此thử 等đẳng 為vi 五ngũ 相tướng 婦phụ 女nữ 之chi 人nhân 最tối 為vi 染nhiễm 著trước 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 諸chư 弟đệ 子tử 極cực 生sanh 欲dục 心tâm 非phi 餘dư 丈trượng 夫phu 之chi 所sở 比tỉ 類loại

阿A 難Nan 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 相tướng 具cụ 足túc 婦phụ 女nữ 之chi 人nhân 向hướng 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 諸chư 弟đệ 子tử 極cực 生sanh 染nhiễm 著trước 生sanh 極cực 欲dục 心tâm 最tối 生sanh 欲dục 心tâm 非phi 餘dư 丈trượng 夫phu 之chi 所sở 等đẳng 比tỉ

何hà 等đẳng 為vi 五ngũ

此thử 等đẳng 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 普phổ 遍biến 端đoan 嚴nghiêm 具cụ 足túc 威uy 儀nghi 覆phú 藏tàng 諸chư 根căn 隱ẩn 密mật 諸chư 事sự 不bất 令linh 他tha 人nhân 有hữu 所sở 疑nghi 念niệm 應ưng 數sác 數sác 來lai 我ngã 當đương 得đắc 子tử 及cập 與dữ 財tài 物vật

阿A 難Nan 此thử 等đẳng 五ngũ 相tướng 婦phụ 女nữ 之chi 人nhân 最tối 為vi 染nhiễm 著trước 最tối 生sanh 欲dục 心tâm 非phi 餘dư 丈trượng 夫phu 之chi 所sở 等đẳng 比tỉ

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 乃nãi 至chí 穢uế 污ô 婦phụ 人nhân 所sở 有hữu 欲dục 行hành 如Như 來Lai 所sở 說thuyết

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 於ư 中trung 所sở 有hữu 希hy 有hữu 之chi 事sự 我ngã 心tâm 有hữu 疑nghi 云vân 何hà 一nhất 切thiết 世thế 間gian 最tối 上thượng 世Thế 尊Tôn 未vị 得đắc 成thành 就tựu 行hành 菩Bồ 提Đề 前tiền 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 住trú 其kỳ 右hữu 脇hiếp

世Thế 尊Tôn 我ngã 不bất 能năng 作tác 如như 是thị 宣tuyên 說thuyết 如như 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 降giáng 神thần 下hạ 生sanh 入nhập 母mẫu 右hữu 脇hiếp 在tại 胎thai 而nhi 住trú

佛Phật 告cáo 言ngôn 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 欲dục 見kiến 菩Bồ 薩Tát 所sở 受thọ 胎thai 處xứ 已dĩ 不phủ 如như 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 在tại 右hữu 脇hiếp 中trung 所sở 受thọ 胎thai 藏tạng

阿A 難Nan 言ngôn

世Thế 尊Tôn 今kim 正chánh 是thị 時thời 修Tu 伽Già 陀Đà 此thử 是thị 三tam 摩ma 耶da 如Như 來Lai 於ư 先tiên 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 在tại 母mẫu 右hữu 脇hiếp 菩Bồ 薩Tát 所sở 受thọ 處xử 母mẫu 胎thai 中trung 示thị 現hiện 令linh 見kiến 見kiến 已dĩ 我ngã 等đẳng 將tương 大đại 歡hoan 喜hỷ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 作tác 是thị 神thần 通thông 作tác 神thần 通thông 已dĩ 于vu 時thời 梵Phạm 天Thiên 王Vương 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 與dữ 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 百bách 千thiên 等đẳng 數số 諸chư 梵Phạm 天Thiên 輩bối 詣nghệ 向hướng 佛Phật 所sở 到đáo 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 圍vi 繞nhiễu 三tam 匝táp 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 向hướng 佛Phật 恭cung 敬kính

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 梵Phạm 天Thiên 大Đại 王Vương 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 言ngôn

汝nhữ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 受thọ 我ngã 往vãng 昔tích 菩Bồ 薩Tát 身thân 時thời 所sở 用dụng 樓lâu 閣các 寶bảo 臺đài 已dĩ 不phủ

梵Phạm 天Thiên 白bạch 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 婆Bà 伽Già 婆Bà 如như 是thị 如như 是thị 修Tu 伽Già 陀Đà

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 今kim 在tại 何hà 處xứ

梵Phạm 王Vương 言ngôn

世Thế 尊Tôn 在tại 梵Phạm 世Thế 間gian

佛Phật 言ngôn

若nhược 爾nhĩ 汝nhữ 梵Phạm 今kim 者giả 可khả 以dĩ 顯hiển 現hiện 樓lâu 閣các 寶bảo 臺đài 我ngã 等đẳng 當đương 知tri 云vân 何hà 莊trang 嚴nghiêm 之chi 所sở 住trụ 也dã

時thời 梵Phạm 天Thiên 王Vương 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 告cáo 於ư 彼bỉ 等đẳng 諸chư 梵Phạm 眾chúng 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 且thả 住trụ 乃nãi 至chí 我ngã 等đẳng 將tương 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 先tiên 所sở 受thọ 用dụng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 樓lâu 閣các 來lai 也dã

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 乃nãi 至chí 住trụ 梵Phạm 宮cung 殿điện

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 告cáo 善thiện 梵Phạm 天thiên 子tử 言ngôn

汝nhữ 梵Phạm 者giả 來lai 從tùng 此thử 已dĩ 下hạ 乃nãi 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 告cáo 語ngữ 令linh 知tri 今kim 者giả 欲dục 將tương 菩Bồ 薩Tát 先tiên 所sở 受thọ 用dụng 樓lâu 閣các 臺đài 等đẳng 示thị 現hiện 如Như 來Lai 若nhược 欲dục 見kiến 者giả 應ưng 勤cần 方phương 便tiện 作tác 行hành 向hướng 彼bỉ

爾nhĩ 時thời 善thiện 梵Phạm 天thiên 子tử 從tùng 梵Phạm 天Thiên 宮Cung 以dĩ 下hạ 乃nãi 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 即tức 發phát 聲thanh 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 樓lâu 閣các 先tiên 所sở 受thọ 用dụng 今kim 將tương 詣nghệ 向hướng 如Như 來Lai 之chi 所sở 欲dục 有hữu 示thị 現hiện 若nhược 欲dục 見kiến 者giả 應ưng 勤cần 方phương 便tiện 作tác 精tinh 進tấn 行hành

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 與dữ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 百bách 千thiên 俱câu 致trí 等đẳng 數số 將tương 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 先tiên 所sở 受thọ 用dụng 寶bảo 臺đài 樓lâu 閣các 置trí 大đại 梵Phạm 宮cung 是thị 梵Phạm 宮cung 殿điện 三tam 千thiên 由do 旬tuần 中trung 央ương 安an 置trí 中trung 央ương 安an 置trí 已dĩ 與dữ 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 百bách 千thiên 俱câu 致trí 諸chư 天thiên 圍vi 繞nhiễu 將tương 來lai 詣nghệ 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung

又hựu 於ư 彼bỉ 時thời 欲dục 界giới 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 皆giai 悉tất 聚tụ 會hội 為vì 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 先tiên 所sở 受thọ 用dụng 樓lâu 閣các 臺đài 等đẳng 作tác 天thiên 音âm 樂nhạc 散tán 諸chư 天thiên 鬘man 及cập 諸chư 天thiên 香hương 諸chư 天thiên 末mạt 香hương 諸chư 天thiên 妙diệu 花hoa 諸chư 天thiên 受thọ 用dụng 諸chư 天thiên 圍vi 繞nhiễu 而nhi 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 在tại 大đại 海hải 中trung 遠viễn 處xứ 觀quan 瞻chiêm 以dĩ 手thủ 遮già 面diện 眼nhãn 或hoặc 開khai 合hợp 而nhi 不bất 能năng 覩đổ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 諸chư 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 有hữu 大đại 威uy 德đức 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 於ư 彼bỉ 天thiên 處xứ 甚thậm 極cực 卑ty 下hạ 夜Dạ 摩Ma 諸chư 天thiên 兜Đâu 率Suất 諸chư 天thiên 彼bỉ 等đẳng 諸chư 天thiên 尚thượng 不bất 能năng 見kiến 況huống 釋Thích 王Vương 也dã

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 作tác 是thị 神thần 通thông 已dĩ 而nhi 彼bỉ 音âm 樂nhạc 翳ế 滅diệt 不bất 現hiện 不bất 令linh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 所sở 得đắc 聞văn 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà 恐khủng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 聞văn 天thiên 樂nhạc 已dĩ 悉tất 迷mê 悶muộn 心tâm 亂loạn

爾nhĩ 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 白bạch 帝Đế 釋Thích 王Vương 言ngôn

帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 欲dục 作tác 何hà 也dã 我ngã 等đẳng 不bất 能năng 得đắc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 先tiên 所sở 受thọ 用dụng 寶bảo 臺đài 閣các 等đẳng

釋Thích 報báo 彼bỉ 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả 亦diệc 何hà 所sở 作tác 我ngã 以dĩ 今kim 者giả 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 雖tuy 然nhiên 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 且thả 觀quán 如Như 來Lai

四Tứ 王Vương 報báo 言ngôn

應ưng 速tốc 往vãng 見kiến

釋Thích 王Vương 報báo 言ngôn

若nhược 可khả 速tốc 見kiến 即tức 應ưng 得đắc 見kiến 而nhi 今kim 我ngã 等đẳng 且thả 待đãi 須tu 臾du 乃nãi 至chí 令linh 彼bỉ 勝thắng 威uy 力lực 天thiên 慰úy 喻dụ 如Như 來Lai 先tiên 共cộng 語ngữ 論luận

彼bỉ 時thời 帝Đế 釋Thích 王Vương 等đẳng 卻khước 住trụ 一nhất 方phương 以dĩ 手thủ 映ánh 面diện 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 天Thiên 王Vương 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 將tương 彼bỉ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 菩Bồ 薩Tát 昔tích 所sở 受thọ 用dụng 詣nghệ 向hướng 佛Phật 所sở 彼bỉ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 菩Bồ 薩Tát 先tiên 受thọ 用dụng 者giả 可khả 愛ái 端đoan 正chánh 甚thậm 可khả 瞻chiêm 覩đổ 有hữu 四tứ 寶bảo 柱trụ 上thượng 有hữu 樓lâu 閣các 如như 是thị 大đại 小tiểu

譬thí 如như 六lục 月nguyệt 所sở 生sanh 童đồng 子tử 如như 是thị 高cao 大đại 彼bỉ 臺đài 閣các 中trung 有hữu 一nhất 床sàng 榻tháp 譬thí 如như 六lục 月nguyệt 所sở 生sanh 童đồng 子tử 所sở 臥ngọa 之chi 板bản 彼bỉ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 菩Bồ 薩Tát 往vãng 昔tích 所sở 受thọ 用dụng 者giả 有hữu 如như 是thị 色sắc 有hữu 如như 是thị 形hình 而nhi 天thiên 等đẳng 世thế 無vô 有hữu 如như 此thử 比tỉ 類loại 色sắc 者giả 然nhiên 諸chư 天thiên 輩bối 見kiến 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 所sở 用dụng 受thọ 已dĩ 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 彼bỉ 等đẳng 眼nhãn 轉chuyển 不bất 能năng 正chánh 觀quán

彼bỉ 時thời 樓lâu 閣các 在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 譬thí 如như 新tân 融dung 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 巧xảo 師sư 磨ma 瑩oánh 無vô 諸chư 垢cấu 穢uế 如như 是thị 如như 是thị 彼bỉ 於ư 三tam 摩ma 耶da 菩Bồ 薩Tát 輦liễn 輿dư 明minh 曜diệu 顯hiển 赫hách 於ư 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 所sở 受thọ 用dụng 榻tháp 而nhi 天thiên 等đẳng 世thế 中trung 無vô 有hữu 如như 是thị 比tỉ 類loại 色sắc 者giả 若nhược 金kim 若nhược 寶bảo 除trừ 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 彼bỉ 梵Phạm 身thân 等đẳng 所sở 著trước 衣y 服phục 在tại 彼bỉ 榻tháp 前tiền 無vô 有hữu 光quang 色sắc

譬thí 如như 風phong 雨vũ 久cửu 漬tí 羖cổ 羊dương 毛mao 𣮧# 然nhiên 彼bỉ 輦liễn 輿dư 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 之chi 所sở 成thành 就tựu 以dĩ 末mạt 一nhất 捻nẫm 價giá 直trực 千thiên 世thế 界giới 以dĩ 彼bỉ 如như 是thị 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 圍vi 繞nhiễu 臺đài 閣các 彼bỉ 普phổ 遍biến 間gian 錯thác 其kỳ 內nội 更cánh 有hữu 第đệ 二nhị 重trùng 閣các 在tại 彼bỉ 第đệ 一nhất 樓lâu 閣các 臺đài 中trung 不bất 著trước 不bất 縛phược 自tự 然nhiên 而nhi 住trụ 復phục 更cánh 有hữu 榻tháp 在tại 彼bỉ 第đệ 二nhị 樓lâu 觀quán 臺đài 中trung 眾chúng 香hương 所sở 覆phú 重trùng 更cánh 覆phú 彼bỉ 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 然nhiên 彼bỉ 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 有hữu 如như 是thị 色sắc

大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/7/2018 ◊ Cập nhật: 9/7/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20