摩Ma 訶Ha 僧Tăng 祇Kỳ 律Luật 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất
Ma Ha Tăng Kỳ Luật ♦ Quyển 31

東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 共cộng 法pháp 顯hiển 譯dịch 明minh 雜tạp 跋bạt 渠cừ 法pháp 之chi 九cửu


內nội 宿túc 。 內nội 煮chử 。 自tự 煮chử 者giả 。 佛Phật 住trụ 曠khoáng 野dã 精tinh 舍xá 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 之chi 所sở 供cúng 養dường 。


爾nhĩ 時thời 僧Tăng 院viện 內nội 作tác 食thực 厨trù 。 潘phan 汁trấp 盪# 器khí 惡ác 水thủy 流lưu 出xuất 巷hạng 中trung 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 子tử 住trú 處xứ 。 食thực 厨trù 不bất 別biệt 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

汝nhữ 等đẳng 正chánh 應ưng 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 。 從tùng 今kim 日nhật 不bất 聽thính 內nội 作tác 淨tịnh 厨trù 潘phan 汁trấp 流lưu 外ngoại 。 作tác 淨tịnh 厨trù 法pháp 不bất 應ưng 東đông 方phương 。 北bắc 方phương 作tác 淨tịnh 厨trù 。 應ưng 南nam 方phương 。 西tây 方phương 作tác 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 內nội 作tác 淨tịnh 厨trù 潘phan 汁trấp 流lưu 外ngoại 者giả 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。


復phục 次thứ 佛Phật 俱câu 娑sa 羅la 國quốc 遊du 行hành 。 至chí 呵ha 帝đế 欽khâm 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 落lạc 。 如như 上thượng 粥chúc 緣duyên 中trung 廣quảng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 不bất 聽thính 內nội 宿túc 。 內nội 煮chử 。


復phục 次thứ 佛Phật 俱câu 薩tát 羅la 國quốc 遊du 行hành 。 至chí 固cố 石thạch 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 落lạc 。


時thời 有hữu 剃thế 髮phát 師sư 摩ma 訶ha 羅la 父phụ 子tử 出xuất 家gia 。 聞văn 佛Phật 來lai 欲dục 作tác 粥chúc 。 如như 上thượng 粥chúc 緣duyên 中trung 廣quảng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 不bất 聽thính 內nội 宿túc 。 內nội 煮chử 。 自tự 煮chử 。


復phục 次thứ 佛Phật 鴦ương 求cầu 多đa 羅la 國quốc 遊du 行hành 。


爾nhĩ 時thời 支chi 尼ni 耶da 螺loa 髮phát 梵Phạm 志Chí 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 來lai 作tác 僧Tăng 坊phường 淨tịnh 厨trù 。 遣khiển 人nhân 請thỉnh 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 。

汝nhữ 於ư 先tiên 去khứ 。 為vi 僧Tăng 處xứ 分phần/phân 受thọ 食thực 厨trù 。 勿vật 令linh 初sơ 夜dạ 過quá 。 若nhược 過quá 者giả 即tức 名danh 僧Tăng 住trú 處xứ 。 不bất 得đắc 作tác 。


時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 得đắc 一nhất 覆phú 別biệt 隔cách 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。


復phục 問vấn 。

得đắc 通thông 隔cách 別biệt 覆phú 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。


復phục 問vấn 。

得đắc 通thông 覆phú 通thông 隔cách 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。


復phục 問vấn 。

得đắc 別biệt 隔cách 別biệt 覆phú 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。


復phục 問vấn 。

得đắc 一nhất 邊biên 。 二nhị 邊biên 。 三tam 邊biên 一nhất 切thiết 盡tận 得đắc 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。


隔cách 道đạo 得đắc 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。


得đắc 閣các 上thượng 閣các 下hạ 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。


或hoặc 有hữu 樹thụ 根căn 在tại 淨tịnh 地địa 。 枝chi 葉diệp 在tại 不bất 淨tịnh 地địa 。 或hoặc 有hữu 樹thụ 根căn 在tại 不bất 淨tịnh 地địa 。 枝chi 葉diệp 在tại 淨tịnh 地địa 。 或hoặc 有hữu 樹thụ 根căn 枝chi 葉diệp 俱câu 在tại 不bất 淨tịnh 地địa 。 或hoặc 有hữu 樹thụ 根căn 枝chi 葉diệp 俱câu 在tại 淨tịnh 地địa 。


一nhất 覆phú 別biệt 隔cách 者giả 。 僧Tăng 得đắc 受thọ 作tác 淨tịnh 屋ốc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 別biệt 隔cách 別biệt 覆phú 。 僧Tăng 得đắc 受thọ 作tác 淨tịnh 屋ốc 。 一nhất 邊biên 。 二nhị 邊biên 。 三tam 邊biên 一nhất 切thiết 盡tận 得đắc 作tác 淨tịnh 屋ốc 。


隔cách 道đạo 者giả 。 道đạo 兩lưỡng 邊biên 淨tịnh 。 中trung 間gian 不bất 淨tịnh 。 若nhược 置trí 酥tô 珁# 等đẳng 在tại 中trung 間gian 者giả 。 應ưng 穿xuyên 兩lưỡng 邊biên 。 流lưu 入nhập 淨tịnh 地địa 者giả 聽thính 取thủ 。 若nhược 穀cốc 麥mạch 。 豆đậu 囊nang 橫hoạnh/hoành 置trí 中trung 間gian 者giả 。 得đắc 解giải 兩lưỡng 頭đầu 取thủ 。 若nhược 蘿# 蔔bặc 。 葱thông 。 甘cam 蔗giá 在tại 道đạo 中trung 者giả 。 得đắc 截tiệt 取thủ 淨tịnh 者giả 。


閣các 上thượng 閣các 下hạ 者giả 。 若nhược 閣các 上thượng 。 若nhược 閣các 下hạ 得đắc 受thọ 作tác 淨tịnh 屋ốc 。


樹thụ 根căn 在tại 淨tịnh 地địa 。 枝chi 葉diệp 在tại 不bất 淨tịnh 地địa 者giả 。 樹thụ 根căn 在tại 淨tịnh 地địa 生sanh 。 枝chi 葉diệp 蔭ấm 不bất 淨tịnh 地địa 。 若nhược 果quả 落lạc 地địa 者giả 。 應ứng 時thời 取thủ 內nội 淨tịnh 屋ốc 中trung 。 若nhược 不bất 取thủ 至chí 初sơ 夜dạ 過quá 者giả 。 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。


樹thụ 根căn 在tại 不bất 淨tịnh 地địa 。 枝chi 葉diệp 在tại 淨tịnh 地địa 者giả 。 樹thụ 在tại 不bất 淨tịnh 地địa 生sanh 。 枝chi 葉diệp 蔭ấm 淨tịnh 地địa 。 若nhược 果quả 落lạc 地địa 即tức 名danh 為vi 淨tịnh 。 隨tùy 時thời 欲dục 取thủ 便tiện 取thủ 。


二nhị 俱câu 不bất 淨tịnh 者giả 。 樹thụ 不bất 淨tịnh 地địa 生sanh 。 枝chi 葉diệp 亦diệc 蔭ấm 不bất 淨tịnh 地địa 。 果quả 落lạc 應ứng 時thời 取thủ 內nội 淨tịnh 屋ốc 中trung 。 若nhược 不bất 時thời 取thủ 至chí 初sơ 夜dạ 過quá 者giả 。 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。


二nhị 俱câu 淨tịnh 者giả 。 樹thụ 淨tịnh 地địa 生sanh 。 枝chi 葉diệp 亦diệc 蔭ấm 淨tịnh 地địa 。 果quả 落lạc 者giả 。 即tức 名danh 為vi 淨tịnh 。 隨tùy 時thời 欲dục 取thủ 便tiện 取thủ 。 是thị 名danh 二nhị 俱câu 淨tịnh 。


若nhược 不bất 淨tịnh 地địa 生sanh 蘿# 蔔bặc 。 葱thông 。 菜thái 。 若nhược 取thủ 應ứng 時thời 取thủ 。 內nội 置trí 淨tịnh 屋ốc 中trung 。 若nhược 不bất 時thời 取thủ 。 至chí 初sơ 夜dạ 若nhược 過quá 。 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 賊tặc 來lai 偷thâu 果quả 菜thái 。 覺giác 已dĩ 恐khủng 怖bố 。 捨xả 果quả 菜thái 而nhi 去khứ 。 應ưng 即tức 取thủ 內nội 淨tịnh 屋ốc 中trung 。 若nhược 言ngôn 。


明minh 日nhật 當đương 取thủ 。


至chí 初sơ 夜dạ 過quá 者giả 。 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 不bất 覺giác 棄khí 時thời 早tảo 晚vãn 。 即tức 見kiến 時thời 應ưng 取thủ 內nội 淨tịnh 屋ốc 中trung 。 若nhược 不bất 取thủ 至chí 初sơ 夜dạ 過quá 者giả 。 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 地địa 中trung 生sanh 若nhược 瓜qua 瓠hoạch 者giả 。 擿# 取thủ 應ứng 時thời 內nội 淨tịnh 屋ốc 中trung 。 若nhược 不bất 內nội 。 過quá 初sơ 夜dạ 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 僧Tăng 住trú 處xứ 有hữu 檀đàn 越việt 施thí 僧Tăng 穀cốc 。 瀉tả 著trước 不bất 淨tịnh 地địa 中trung 。 應ứng 時thời 取thủ 著trước 淨tịnh 屋ốc 中trung 。 若nhược 不bất 取thủ 。 至chí 初sơ 夜dạ 過quá 者giả 。 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 白bạch 衣y 持trì 餅bính 麨xiểu 糧lương 食thực 來lai 寄ký 宿túc 。 明minh 日nhật 去khứ 時thời 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 者giả 即tức 名danh 淨tịnh 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 是thị 念niệm 。


明minh 日nhật 去khứ 必tất 當đương 與dữ 我ngã 。


若nhược 與dữ 者giả 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。 持trì 果quả 菜thái 來lai 宿túc 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 運vận 致trí 穀cốc 米mễ 。 淨tịnh 屋ốc 倉thương 滿mãn 已dĩ 。 若nhược 著trước 講giảng 堂đường 中trung 。 溫ôn 室thất 中trung 。 若nhược 井tỉnh 屋ốc 。 若nhược 薪tân 屋ốc 中trung 庭đình 。 若nhược 非phi 淨tịnh 地địa 者giả 。 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 。 隨tùy 時thời 應ưng 徙tỉ 。 若nhược 不bất 徙tỉ 。 至chí 初sơ 夜dạ 過quá 者giả 。 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。


若nhược 欲dục 作tác 新tân 住trú 處xứ 者giả 。 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 以dĩ 繩thằng 量lượng 度độ 作tác 分phân 齊tề 。 爾nhĩ 許hứa 作tác 僧Tăng 淨tịnh 屋ốc 。 爾nhĩ 許hứa 作tác 僧Tăng 住trú 處xứ 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


此thử 中trung 爾nhĩ 許hứa 作tác 僧Tăng 淨tịnh 屋ốc 受thọ 。


若nhược 不bất 受thọ 者giả 。 至chí 初sơ 夜dạ 過quá 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。 隨tùy 事sự 定định 淨tịnh 屋ốc 。 淨tịnh 屋ốc 定định 。 如như 是thị 住trụ 處xứ 。 溫ôn 室thất 。 講giảng 堂đường 。 門môn 屋ốc 。 浴dục 室thất 。 薪tân 屋ốc 。 井tỉnh 屋ốc 。 井tỉnh 屋ốc 定định 。 若nhược 檀đàn 越việt 言ngôn 。


莫mạc 預dự 分phần/phân 處xứ 。


須tu 待đãi 成thành 設thiết 飯phạn 施thí 僧Tăng 已dĩ 。 僧Tăng 隨tùy 意ý 分phần/phân 處xứ 。 成thành 已dĩ 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


下hạ 閣các 。 中trung 閣các 。 上thượng 閣các 僧Tăng 淨tịnh 屋ốc 受thọ 。


(# 受thọ 已dĩ 即tức 名danh 淨tịnh 。 亦diệc 得đắc 住trụ )# 若nhược 復phục 不bất 受thọ 。 國quốc 土độ 亂loạn 時thời 王vương 未vị 立lập 。


爾nhĩ 時thời 得đắc 受thọ 。 若nhược 復phục 一nhất 王vương 逝thệ 。 一nhất 王vương 眾chúng 人nhân 未vị 舉cử 。


爾nhĩ 時thời 得đắc 受thọ 。 若nhược 復phục 不bất 受thọ 者giả 。 住trú 處xứ 聚tụ 落lạc 停đình 廢phế 二nhị 年niên 得đắc 受thọ 。 是thị 中trung 或hoặc 有hữu 聚tụ 落lạc 停đình 廢phế 。 非phi 住trú 處xứ 停đình 廢phế 。 或hoặc 住trú 處xứ 停đình 廢phế 。 非phi 聚tụ 落lạc 停đình 廢phế 。 或hoặc 聚tụ 落lạc 停đình 廢phế 。 住trú 處xứ 亦diệc 停đình 廢phế 。 或hoặc 非phi 聚tụ 落lạc 停đình 廢phế 。 非phi 住trú 處xứ 停đình 廢phế 。 是thị 中trung 不bất 受thọ 即tức 名danh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 停đình 可khả 食thực 物vật 。 是thị 名danh 內nội 宿túc 內nội 煮chử 。


自tự 煮chử 者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 自tự 煮chử 食thực 。 若nhược 病bệnh 應ưng 使sử 淨tịnh 人nhân 煮chử 。 若nhược 無vô 淨tịnh 人nhân 者giả 。 有hữu 淨tịnh 銅đồng 器khí 不bất 受thọ 膩nị 者giả 。 應ưng 淨tịnh 洗tẩy 自tự 炊xuy 令linh 沸phí 。 使sử 淨tịnh 人nhân 知tri 著trước 米mễ 。 著trước 米mễ 已dĩ 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 自tự 燃nhiên 。 應ưng 使sử 淨tịnh 人nhân 燃nhiên 。 沸phí 已dĩ 淨tịnh 人nhân 欲dục 去khứ 。 得đắc 受thọ 取thủ 自tự 煮chử 令linh 熟thục 。 當đương 慎thận 莫mạc 令linh 不bất 受thọ 物vật 落lạc 中trung 。 如như 是thị 煮chử 肉nhục 令linh 臉liệm 菜thái 令linh 萎nuy 。 受thọ 已dĩ 得đắc 自tự 煮chử 令linh 熟thục 。 下hạ 至chí 煮chử 薑khương 湯thang 亦diệc 不bất 得đắc 自tự 煮chử 。 使sử 淨tịnh 人nhân 煮chử 。 若nhược 乞khất 食thực 。 食thực 冷lãnh 得đắc 自tự 溫ôn 無vô 罪tội 。 若nhược 淨tịnh 人nhân 病bệnh 。 應ưng 使sử 他tha 淨tịnh 人nhân 煮chử 粥chúc 與dữ 。 若nhược 無vô 淨tịnh 人nhân 者giả 。 淨tịnh 米mễ 已dĩ 得đắc 自tự 煮chử 。 若nhược 有hữu 長trường/trưởng 粥chúc 不bất 得đắc 自tự 食thực 。 是thị 名danh 內nội 宿túc 。 內nội 煮chử 。 自tự 煮chử 。


受thọ 生sanh 肉nhục 者giả 。 佛Phật 住trụ 曠khoáng 野dã 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 持trì 肉nhục 段đoạn 。 生sanh 魚ngư 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 不bất 能năng 乞khất 食thực 。 持trì 肉nhục 段đoạn 。 生sanh 魚ngư 而nhi 行hành 。 此thử 壞hoại 敗bại 人nhân 。 何hà 道Đạo 之chi 有hữu 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

呼hô 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。


來lai 已dĩ 。 佛Phật 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

世Thế 尊Tôn 。

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 不bất 聽thính 受thọ 生sanh 肉nhục 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 。 得đắc 使sử 淨tịnh 人nhân 知tri 。 煮chử 臉liệm 已dĩ 受thọ 取thủ 。 得đắc 自tự 煮chử 令linh 熟thục 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 林lâm 中trung 經kinh 行hành 坐tọa 禪thiền 。 若nhược 見kiến 樹thụ 下hạ 有hữu 死tử 麞chương 鹿lộc 殘tàn 。 若nhược 須tu 者giả 不bất 得đắc 自tự 取thủ 。 當đương 使sử 淨tịnh 人nhân 知tri 。 若nhược 自tự 取thủ 者giả 。 不bất 得đắc 自tự 食thực 。 應ưng 與dữ 園viên 民dân 。 若nhược 與dữ 沙Sa 彌Di 。 若nhược 見kiến 鷹ưng 殘tàn 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 乞khất 食thực 。 時thời 得đắc 燥táo 脯bô 。 火hỏa 上thượng 燎liệu 已dĩ 。 得đắc 受thọ 。 有hữu 眾chúng 生sanh 名danh 俱câu 耶da 。 無vô 腸tràng 肚đỗ 。 吞thôn 肉nhục 段đoạn 還hoàn 完hoàn 出xuất 。 若nhược 須tu 者giả 得đắc 受thọ 。 不bất 聽thính 受thọ 生sanh 穀cốc 。 穀cốc 者giả 。 白bạch 米mễ 穀cốc 。 赤xích 米mễ 穀cốc 。 䵃quáng 麥mạch 。 小tiểu 麥mạch 悉tất 不bất 聽thính 受thọ 。 若nhược 生sanh 癰ung 痤tọa 癤# 。 須tu 小tiểu 麥mạch 塗đồ 者giả 。 應ưng 使sử 淨tịnh 人nhân 作tác 淨tịnh 已dĩ 得đắc 自tự 取thủ 。 研nghiên 破phá 用dụng 塗đồ 之chi 。 不bất 聽thính 受thọ 。 若nhược 淨tịnh 屋ốc 中trung 有hữu 穀cốc 䴬# 。 麥mạch 䴬# 。 若nhược 須tu 者giả 得đắc 自tự 取thủ 。 不bất 聽thính 受thọ 。 若nhược 蒙mông 具cụ 豆đậu 。 摩ma 沙sa 豆đậu 。 大đại 豆đậu 。 小tiểu 豆đậu 如như 是thị 比tỉ 。 若nhược 須tu 者giả 得đắc 受thọ 。 是thị 名danh 受thọ 生sanh 穀cốc 。


自tự 取thủ 更cánh 受thọ 皮bì 淨tịnh 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 有hữu 菴am 拔bạt 羅la 園viên 。


時thời 果quả 茂mậu 盛thịnh 。 王vương 問vấn 園viên 民dân 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 頗phả 來lai 食thực 果quả 不phủ 。


園viên 民dân 答đáp 言ngôn 。


大đại 王vương 不bất 請thỉnh 。 何hà 由do 來lai 食thực 。


王vương 言ngôn 。

汝nhữ 可khả 往vãng 請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu 來lai 食thực 果quả 。


即tức 往vãng 詣nghệ 僧Tăng 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。


王vương 請thỉnh 僧Tăng 食thực 果quả 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 即tức 往vãng 就tựu 園viên 食thực 果quả 。 狼lang 藉tạ 棄khí 地địa 或hoặc 復phục 持trì 還hoàn 。 於ư 是thị 園viên 民dân 不bất 得đắc 送tống 果quả 。 王vương 問vấn 園viên 民dân 。


何hà 故cố 不bất 送tống 果quả 。


園viên 民dân 即tức 以dĩ 上thượng 事sự 具cụ 白bạch 王vương 。 王vương 聞văn 已dĩ 其kỳ 心tâm 不bất 悅duyệt 。 作tác 是thị 言ngôn 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 但đãn 當đương 食thực 果quả 。 何hà 故cố 棄khí 地địa 。 復phục 持trì 而nhi 去khứ 與dữ 誰thùy 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

呼hô 是thị 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。


來lai 已dĩ 。 佛Phật 具cụ 問vấn 上thượng 事sự 。


汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

佛Phật 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 。

汝nhữ 但đãn 當đương 食thực 果quả 。 何hà 故cố 棄khí 地địa 。 復phục 持trì 還hoàn 為vi 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 持trì 來lai 。 受thọ 已dĩ 更cánh 食thực 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 云vân 何hà 自tự 取thủ 已dĩ 後hậu 受thọ 更cánh 食thực 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 不bất 聽thính 食thực 菴am 拔bạt 羅la 果quả 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆kỳ 舊cựu 童đồng 子tử 菴am 拔bạt 羅la 園viên 。


時thời 耆kỳ 舊cựu 童đồng 子tử 問vấn 園viên 民dân 言ngôn 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 食thực 菴am 拔bạt 羅la 果quả 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 不bất 聽thính 。


時thời 耆kỳ 舊cựu 童đồng 子tử 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 往vãng 到đáo 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 菴am 拔bạt 羅la 是thị 時thời 果quả 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 食thực 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 聽thính 淨tịnh 果quả 皮bì 食thực 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 使sử 淨tịnh 人nhân 盡tận 剝bác 果quả 皮bì 而nhi 食thực 。 淨tịnh 人nhân 嫌hiềm 言ngôn 。


合hợp 皮bì 可khả 食thực 。 何hà 故cố 使sử 我ngã 盡tận 剝bác 皮bì 為vi 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 須tu 盡tận 去khứ 皮bì 。 當đương 爪trảo 淨tịnh 聽thính 食thực 。 不bất 聽thính 自tự 取thủ 後hậu 受thọ 食thực 。 應ưng 先tiên 使sử 淨tịnh 人nhân 爪trảo 淨tịnh 。 然nhiên 後hậu 受thọ 食thực 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 園viên 林lâm 中trung 行hành 。 見kiến 落lạc 果quả 在tại 地địa 。 須tu 者giả 應ưng 使sử 淨tịnh 人nhân 取thủ 。 若nhược 自tự 取thủ 者giả 不bất 得đắc 自tự 食thực 。 應ưng 與dữ 園viên 民dân 。 若nhược 沙Sa 彌Di 。 若nhược 果quả 熟thục 落lạc 地địa 傷thương 破phá 。 即tức 名danh 爪trảo 淨tịnh 。 應ưng 受thọ 取thủ 。 卻khước 核hạch 得đắc 食thực 。 若nhược 鳥điểu 啄trác 。 若nhược 器khí 中trúng 傷thương 破phá 。 下hạ 至chí 如như 蚊văn 脚cước 。 即tức 名danh 皮bì 淨tịnh 。 卻khước 核hạch 得đắc 食thực 。 若nhược 欲dục 食thực 核hạch 者giả 。 火hỏa 淨tịnh 已dĩ 聽thính 食thực 。 若nhược 皮bì 淨tịnh 。 不bất 火hỏa 淨tịnh 食thực 核hạch 者giả 。 波ba 夜dạ 提đề 。 若nhược 火hỏa 淨tịnh 。 不bất 皮bì 淨tịnh 。 皮bì 核hạch 俱câu 得đắc 食thực 。 若nhược 不bất 火hỏa 淨tịnh 。 不bất 皮bì 淨tịnh 食thực 者giả 。 一nhất 波ba 夜dạ 提đề 。 一nhất 越việt 比tỉ 尼ni 。 若nhược 俱câu 作tác 無vô 罪tội 。


是thị 名danh 自tự 取thủ 後hậu 受thọ 皮bì 淨tịnh 。


比tỉ 尼ni 斷đoạn 當đương 事sự 。 障chướng 礙ngại 非phi 障chướng 礙ngại 。


比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 內nội 宿túc 。 內nội 煮chử 并tinh 自tự 煮chử 。


受thọ 生sanh 肉nhục 并tinh 穀cốc 。 自tự 取thủ 後hậu 更cánh 受thọ 。


皮bì 淨tịnh 并tinh 火hỏa 淨tịnh 。 第đệ 六lục 跋bạt 璩cừ 竟cánh 。


重trọng/trùng 物vật 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 賣mại 僧Tăng 床sàng 褥nhục 。 或hoặc 借tá 人nhân 。 或hoặc 私tư 受thọ 用dụng 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

呼hô 是thị 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。


來lai 已dĩ 。 佛Phật 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 。


汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

世Thế 尊Tôn 。

佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 不bất 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 賣mại 僧Tăng 床sàng 褥nhục 。 借tá 人nhân 。 私tư 受thọ 用dụng 。 設thiết 一nhất 切thiết 僧Tăng 集tập 亦diệc 不bất 聽thính 賣mại 。 借tá 人nhân 。 私tư 用dụng 。 若nhược 賣mại 。 借tá 人nhân 。 私tư 用dụng 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。


云vân 何hà 名danh 重trọng/trùng 物vật 。 床sàng 褥nhục 。 鐵thiết 器khí 。 瓦ngõa 器khí 。 木mộc 器khí 。 竹trúc 器khí 。 如như 盜đạo 戒giới 中trung 廣quảng 說thuyết 。 是thị 名danh 重trọng/trùng 物vật 。 檀đàn 越việt 施thí 僧Tăng 床sàng 褥nhục 。 俱câu 襵# 。 氍cù 㲣# 。 杭# 氎điệp 。 腰yêu 帶đái 。 刀đao 子tử 。 鉹# 。 傘tản 蓋cái 。 扇thiên/phiến 。 革cách 屣tỉ 。 針châm 筒đồng 。 剪tiễn 爪trảo 刀đao 。 澡táo 罐quán 。 是thị 中trung 床sàng 褥nhục 。 俱câu 襵# 。 杭# 氍cù 㲣# 如như 是thị 重trọng/trùng 物vật 。 應ưng 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng 。 其kỳ 餘dư 輕khinh 物vật 應ưng 分phần/phân 。 若nhược 檀đàn 越việt 言ngôn 。


一nhất 切thiết 盡tận 分phần/phân 。


應ưng 從tùng 檀đàn 越việt 意ý 分phần/phân 。 若nhược 言ngôn 。


一nhất 切thiết 施thí 四tứ 方phương 僧Tăng 。


者giả 。 不bất 應ưng 分phần/phân 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 路lộ 行hành 。 俗tục 人nhân 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 持trì 種chủng 種chủng 雜tạp 物vật 。 布bố 施thí 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 中trung 有hữu 重trọng 物vật 。 應ưng 與dữ 隨tùy 近cận 精tinh 舍xá 。 當đương 語ngữ 檀đàn 越việt 。


持trì 是thị 床sàng 褥nhục 與dữ 某mỗ 精tinh 舍xá 比Bỉ 丘Khâu 。


若nhược 言ngôn 。


我ngã 已dĩ 決quyết 意ý 施thí 。 復phục 用dụng 問vấn 我ngã 為vi 。


比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。

亦diệc 可khả 置trí 此thử 間gian 供cung 給cấp 客khách 僧Tăng 。 得đắc 其kỳ 功công 德đức 。


復phục 言ngôn 。


不bất 能năng 。 我ngã 已dĩ 決quyết 意ý 。


應ưng 語ngữ 。


長trường 壽thọ 。 此thử 是thị 重trọng/trùng 物vật 難nạn/nan 致trí 。 可khả 此thử 間gian 貿mậu 取thủ 直trực 。 彼bỉ 間gian 還hoàn 作tác 不phủ 。


若nhược 言ngôn 。


任nhậm 尊tôn 者giả 意ý 。


得đắc 貿mậu 取thủ 直trực 。 至chí 彼bỉ 住trú 處xứ 。 床sàng 直trực 買mãi 床sàng 。 褥nhục 直trực 貿mậu 褥nhục 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 隨tùy 直trực 貿mậu 易dị 。 若nhược 言ngôn 。


一nhất 切thiết 盡tận 分phần/phân 。


者giả 。 應ưng 隨tùy 施thí 主chủ 意ý 分phần/phân 。 若nhược 言ngôn 。


一nhất 切thiết 施thí 四tứ 方phương 僧Tăng 。


者giả 。 不bất 應ưng 分phần/phân 。 請thỉnh 有hữu 二nhị 種chủng 。


一nhất 。 僧Tăng 次thứ 。 二nhị 。 私tư 請thỉnh 。 彼bỉ 間gian 得đắc 種chủng 種chủng 雜tạp 施thí 。 僧Tăng 次thứ 得đắc 物vật 入nhập 僧Tăng 。 私tư 請thỉnh 得đắc 物vật 自tự 入nhập 己kỷ 。 若nhược 床sàng 褥nhục 多đa 。 釜phủ 鑊hoạch 少thiểu 。 當đương 語ngữ 檀đàn 越việt 令linh 知tri 已dĩ 。 得đắc 轉chuyển 床sàng 褥nhục 作tác 釜phủ 鑊hoạch 。 若nhược 釜phủ 鑊hoạch 多đa 。 貿mậu 易dị 床sàng 褥nhục 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 破phá 器khí 得đắc 融dung 作tác 大đại 者giả 。 是thị 名danh 重trọng/trùng 物vật 。


無vô 常thường 。 物vật 者giả 。 佛Phật 住trụ 曠khoáng 野dã 。


爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả 。 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 在tại 巨cự 摩ma 帝đế 住trụ 。


時thời 有hữu 放phóng 牧mục 人nhân 名danh 渠cừ 尼ni 。 婦phụ 名danh 尸thi 婆bà 離ly 。 憍kiêu 陳trần 如như 時thời 到đáo 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 聚tụ 落lạc 乞khất 食thực 。 得đắc 已dĩ 常thường 到đáo 放phóng 牧mục 人nhân 家gia 食thực 。


時thời 婦phụ 人nhân 信tín 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 常thường 供cung 給cấp 乳nhũ 。 酪lạc 。 生sanh 酥tô 。 熟thục 酥tô 。 飲ẩm 已dĩ 還hoàn 住trú 處xứ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


用dụng 是thị 苦khổ 器khí 久cửu 在tại 世thế 為vi 。 我ngã 厭yếm 患hoạn 此thử 身thân 。


便tiện 持trì 衣y 鉢bát 著trước 一nhất 處xứ 。 在tại 林lâm 樹thụ 下hạ 以dĩ 頭đầu 枕chẩm 象tượng 團đoàn 。 右hữu 脇hiếp 著trước 地địa 。 心tâm 不bất 亂loạn 即tức 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 尸thi 婆bà 離ly 知tri 時thời 節tiết 應ưng 來lai 。 即tức 敷phu 床sàng 座tòa 掃tảo 地địa 辦biện 乳nhũ 酪lạc 漿tương 待đãi 。


時thời 過quá 不bất 來lai 。


時thời 尸thi 婆bà 離ly 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


阿a 闍xà 梨lê 常thường 日nhật 日nhật 來lai 。 今kim 何hà 故cố 不bất 來lai 。 將tương 不bất 病bệnh 耶da 。 不bất 為vi 惡ác 蟲trùng 所sở 傷thương 。


即tức 往vãng 看khán 之chi 。 見kiến 樹thụ 下hạ 臥ngọa 。 作tác 是thị 念niệm 。


阿a 闍xà 梨lê 故cố 當đương 眠miên 。


默mặc 然nhiên 立lập 聽thính 。 不bất 聞văn 喘suyễn 息tức 。 以dĩ 手thủ 摩ma 心tâm 。 身thân 體thể 已dĩ 冷lãnh 。 便tiện 言ngôn 。


奇kỳ 哉tai 。 已dĩ 無vô 常thường 。 我ngã 當đương 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。


即tức 歸quy 語ngữ 夫phu 。 取thủ 斧phủ 折chiết 好hảo/hiếu 薪tân 𧂐tễ 置trí 一nhất 處xứ 。 即tức 便tiện 闍xà 維duy 舍xá 利lợi 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 看khán 。 見kiến 有hữu 四tứ 鳥điểu 種chủng 種chủng 異dị 色sắc 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 鳥điểu 身thân 即tức 自tự 變biến 白bạch 而nhi 去khứ 。


時thời 夫phu 渠cừ 尼ni 苦khổ 住trụ 不bất 樂lạc 。 作tác 是thị 念niệm 。


是thị 比Bỉ 丘Khâu 衣y 鉢bát 當đương 輸du 王vương 。 王vương 法pháp 難nan 了liễu 。 恐khủng 復phục 更cánh 索sách 餘dư 物vật 。


即tức 持trì 詣nghệ 王vương 白bạch 言ngôn 。


此thử 憍Kiều 陳Trần 如Như 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 。 有hữu 是thị 衣y 鉢bát 輸du 王vương 。


王vương 即tức 評bình 此thử 衣y 鉢bát 價giá 直trực 五ngũ 錢tiền 。 官quan 斷đoạn 言ngôn 。


此thử 沙Sa 門Môn 無vô 常thường 。 衣y 鉢bát 還hoàn 歸quy 比Bỉ 丘Khâu 。


即tức 持trì 還hoàn 。 白bạch 僧Tăng 言ngôn 。


尊Tôn 者giả 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 無vô 常thường 。 有hữu 此thử 衣y 鉢bát 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 。 識thức 彼bỉ 衣y 鉢bát 。 即tức 問vấn 言ngôn 。


頗phả 見kiến 異dị 事sự 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

見kiến 。 我ngã 闍xà 維duy 時thời 。 見kiến 有hữu 四tứ 鳥điểu 。 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc 。


乃nãi 至chí 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


是thị 事sự 云vân 何hà 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

此thử 是thị 四tứ 魔ma 天thiên 來lai 。 欲dục 觀quán 其kỳ 識thức 神thần 。 不bất 見kiến 已dĩ 。 變biến 白bạch 而nhi 去khứ 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

此thử 衣y 鉢bát 應ưng 屬thuộc 誰thùy 。


佛Phật 言ngôn 。

應ưng 屬thuộc 僧Tăng 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 有hữu 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


看khán 我ngã 。 當đương 與dữ 長trưởng 老lão 衣y 鉢bát 。


時thời 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 集tập 。 欲dục 分phần/phân 彼bỉ 衣y 鉢bát 。 看khán 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


是thị 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 存tồn 在tại 時thời 語ngứ 我ngã 言ngôn 。


看khán 我ngã 。 當đương 與dữ 汝nhữ 衣y 鉢bát 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

已dĩ 與dữ 未vị 。


答đáp 言ngôn 。

未vị 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 與dữ 已dĩ 無vô 常thường 。 得đắc 越việt 比Bỉ 丘Khâu 罪tội 。 彼bỉ 不bất 應ưng 得đắc 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 有hữu 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


看khán 我ngã 。 當đương 與dữ 長trưởng 老lão 衣y 鉢bát 。


即tức 便tiện 與dữ 。 得đắc 已dĩ 不bất 作tác 淨tịnh 。 還hoàn 置trí 病bệnh 人nhân 邊biên 。


時thời 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 。 乃nãi 至chí 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


是thị 事sự 云vân 何hà 。


佛Phật 言ngôn 。

為vi 作tác 淨tịnh 。 不bất 作tác 淨tịnh 。


答đáp 言ngôn 。

不bất 作tác 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 應ưng 得đắc 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 有hữu 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


看khán 我ngã 。 當đương 與dữ 長trưởng 老lão 衣y 鉢bát 。


即tức 便tiện 與dữ 。 得đắc 已dĩ 作tác 淨tịnh 。 還hoàn 置trí 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 邊biên 。 乃nãi 至chí 佛Phật 問vấn 。


作tác 淨tịnh 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

作tác 。


佛Phật 言ngôn 。

應ưng 得đắc 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 有hữu 沙Sa 彌Di 無vô 常thường 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 佛Phật 。


此thử 衣y 鉢bát 物vật 應ưng 屬thuộc 誰thùy 。


佛Phật 言ngôn 。

屬thuộc 和hòa 上thượng 。


復phục 次thứ 看khán 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 作tác 是thị 恨hận 言ngôn 。


我ngã 看khán 病bệnh 不bất 避tị 寒hàn 暑thử 。 執chấp 眾chúng 苦khổ 事sự 求cầu 索sách 湯thang 藥dược 。 乃nãi 至chí 除trừ 大đại 小tiểu 行hành 器khí 。 其kỳ 實thật 如như 是thị 。 是thị 誰thùy 應ưng 得đắc 。 言ngôn 眾chúng 僧Tăng 得đắc 耶da 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

看khán 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 甚thậm 苦khổ 。 應ưng 與dữ 三tam 衣y 。 鉢bát 盂vu 及cập 所sở 受thọ 殘tàn 藥dược 。


時thời 尊Tôn 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 。 知tri 時thời 而nhi 問vấn 。


世Thế 尊Tôn 。 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 囑chúc 與dữ 人nhân 物vật 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。


復phục 問vấn 。

得đắc 囑chúc 與dữ 醫y 藥dược 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。 若nhược 囑chúc 言ngôn 。


我ngã 不bất 差sai 當đương 與dữ 。


若nhược 差sai 即tức 名danh 捨xả 。 若nhược 囑chúc 言ngôn 。


我ngã 向hướng 彼bỉ 聚tụ 落lạc 。 若nhược 不bất 到đáo 當đương 與dữ 。


若nhược 到đáo 者giả 即tức 名danh 捨xả 。 若nhược 囑chúc 言ngôn 。


我ngã 行hành 去khứ 。 若nhược 無vô 常thường 者giả 當đương 與dữ 。


還hoàn 者giả 即tức 名danh 捨xả 。 若nhược 決quyết 定định 囑chúc 言ngôn 。


我ngã 若nhược 死tử 。 若nhược 活hoạt 。 其kỳ 心tâm 決quyết 定định 與dữ 。


者giả 。 應ưng 與dữ 。 若nhược 囑chúc 與dữ 眾chúng 多đa 者giả 。 最tối 後hậu 人nhân 應ưng 得đắc 。 若nhược 與dữ 眾chúng 多đa 人nhân 。 在tại 前tiền 者giả 應ưng 得đắc 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 。 若nhược 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 應ưng 便tiện 閉bế 其kỳ 戶hộ 。 彼bỉ 若nhược 有hữu 共cộng 行hành 弟đệ 子tử 。 依y 止chỉ 弟đệ 子tử 持trì 戒giới 可khả 信tín 者giả 。 得đắc 與dữ 戶hộ 鉤câu 。 若nhược 不bất 可khả 信tín 者giả 。 當đương 持trì 戶hộ 鉤câu 與dữ 僧Tăng 知tri 事sự 人nhân 已dĩ 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 料liệu 理lý 竟cánh 。 然nhiên 後hậu 出xuất 彼bỉ 衣y 物vật 。 若nhược 有hữu 共cộng 行hành 。 依y 止chỉ 弟đệ 子tử 持trì 戒giới 可khả 信tín 者giả 使sử 出xuất 。 若nhược 不bất 可khả 信tín 。 應ưng 使sử 知tri 事sự 人nhân 出xuất 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 是thị 言ngôn 。


我ngã 此thử 中trung 亦diệc 有hữu 衣y 鉢bát 。


者giả 。 當đương 觀quán 前tiền 人nhân 持trì 戒giới 。 可khả 信tín 者giả 應ưng 與dữ 。 不bất 可khả 信tín 者giả 不bất 應ưng 與dữ 。 若nhược 有hữu 可khả 信tín 人nhân 證chứng 明minh 者giả 應ưng 先tiên 與dữ 。 然nhiên 後hậu 僧Tăng 受thọ 。


受thọ 有hữu 三tam 種chủng 。


羯yết 磨ma 受thọ 。 分phần 分phần 受thọ 。 貿mậu 易dị 分phần/phân 受thọ 。 羯yết 磨ma 受thọ 者giả 。 羯yết 磨ma 人nhân 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 。 若nhược 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 所sở 有hữu 衣y 鉢bát 。 及cập 餘dư 雜tạp 物vật 。 應ưng 現hiện 前tiền 僧Tăng 分phần/phân 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 。 僧Tăng 現hiện 前tiền 羯yết 磨ma 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 。 白bạch 如như 是thị 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 。 若nhược 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 所sở 有hữu 衣y 鉢bát 。 及cập 餘dư 雜tạp 物vật 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phần/phân 。 僧Tăng 今kim 現hiện 前tiền 持trì 是thị 衣y 鉢bát 及cập 餘dư 雜tạp 物vật 。 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 。 諸chư 大đại 德đức 忍nhẫn 持trì 是thị 衣y 鉢bát 及cập 餘dư 雜tạp 物vật 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 。 忍nhẫn 者giả 僧Tăng 默mặc 然nhiên 。 若nhược 不bất 忍nhẫn 者giả 便tiện 說thuyết 。


僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 持trì 是thị 衣y 鉢bát 及cập 餘dư 雜tạp 物vật 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。


是thị 名danh 羯yết 磨ma 受thọ 。 分phần 分phần 受thọ 者giả 。 作tác 分phần/phân 已dĩ 唱xướng 言ngôn 。


各các 各các 自tự 取thủ 分phần/phân 。


是thị 名danh 分phần 分phần 受thọ 。 貿mậu 易dị 分phần/phân 受thọ 者giả 。 互hỗ 相tương 貿mậu 易dị 。 是thị 名danh 貿mậu 易dị 分phần/phân 受thọ 。


若nhược 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 聚tụ 落lạc 中trung 住trụ 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 者giả 。 三tam 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 受thọ 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


諸chư 長trưởng 老lão 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 。 若nhược 泥Nê 洹Hoàn 。 有hữu 是thị 衣y 鉢bát 及cập 餘dư 雜tạp 物vật 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phần/phân 。 此thử 處xứ 無vô 僧Tăng 。 我ngã 等đẳng 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。


若nhược 三tam 比Bỉ 丘Khâu 住trụ 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 者giả 。 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 受thọ 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 乃nãi 至chí 。


此thử 處xứ 無vô 僧Tăng 。 我ngã 現hiện 前tiền 應ưng 得đắc 。


若nhược 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 住trú 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 者giả 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 受thọ 。 應ưng 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。


某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 。 若nhược 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 是thị 衣y 鉢bát 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phần/phân 。 此thử 處xứ 無vô 僧Tăng 。 我ngã 現hiện 前tiền 應ưng 得đắc 。


若nhược 欲dục 與dữ 看khán 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 物vật 者giả 。 應ưng 行hành 舍xá 羅la 知tri 人nhân 多đa 少thiểu 。 知tri 已dĩ 應ưng 與dữ 亡vong 人nhân 所sở 受thọ 持trì 衣y 鉢bát 。 及cập 所sở 受thọ 殘tàn 藥dược 。 羯yết 磨ma 者giả 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 無vô 常thường 。 若nhược 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 有hữu 衣y 鉢bát 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phần/phân 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 。 僧Tăng 持trì 是thị 衣y 鉢bát 及cập 所sở 受thọ 殘tàn 藥dược 。 與dữ 看khán 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 如như 是thị 白bạch 。


白bạch 一nhất 羯yết 磨ma 。 乃nãi 至chí 。


僧Tăng 已dĩ 與dữ 看khán 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 衣y 鉢bát 及cập 餘dư 殘tàn 藥dược 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。


看khán 病bệnh 人nhân 云vân 何hà 應ưng 得đắc 。 不bất 應ưng 得đắc 。 不bất 應ưng 得đắc 者giả 。 暫tạm 作tác 不bất 應ưng 得đắc 。 差sai 作tác 不bất 應ưng 得đắc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 福phước 德đức 作tác 不bất 應ưng 得đắc 。 邪tà 命mạng 作tác 不bất 應ưng 得đắc 。 暫tạm 作tác 者giả 。 暫tạm 作tác 不bất 作tác 。 是thị 名danh 暫tạm 作tác 。 差sai 作tác 者giả 。 僧Tăng 次thứ 差sai 。 是thị 名danh 差sai 作tác 。 樂nhạo/nhạc/lạc 福phước 德đức 作tác 者giả 。 自tự 為vì 福phước 德đức 故cố 看khán 。 是thị 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 福phước 德đức 。 邪tà 命mạng 者giả 。 希hy 望vọng 故cố 看khán 病bệnh 。 是thị 名danh 邪tà 命mạng 。 應ưng 得đắc 者giả 。


佛Phật 言ngôn 。

欲dục 饒nhiêu 益ích 故cố 。 下hạ 至chí 然nhiên 一nhất 燈đăng 炷chú 。 欲dục 令linh 病bệnh 人nhân 除trừ 差sái 。 應ưng 得đắc 。


作tác 羯yết 磨ma 已dĩ 應ưng 量lượng 影ảnh 。 若nhược 有hữu 客khách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 者giả 。 應ưng 知tri 在tại 羯yết 磨ma 前tiền 在tại 羯yết 磨ma 後hậu 。 或hoặc 值trị 死tử 不bất 值trị 羯yết 磨ma 。 有hữu 值trị 羯yết 磨ma 不bất 值trị 死tử 。 或hoặc 有hữu 值trị 死tử 值trị 羯yết 磨ma 。 或hoặc 不bất 值trị 死tử 不bất 值trị 羯yết 磨ma 。 是thị 中trung 值trị 羯yết 磨ma 不bất 值trị 死tử 。 值trị 死tử 值trị 羯yết 磨ma 者giả 應ưng 得đắc 。 是thị 中trung 值trị 死tử 不bất 值trị 羯yết 磨ma 。 不bất 值trị 死tử 不bất 值trị 羯yết 磨ma 者giả 不bất 應ưng 得đắc 。 若nhược 為vi 病bệnh 人nhân 求cầu 醫y 藥dược 。 若nhược 為vi 塔tháp 事sự 。 僧Tăng 事sự 去khứ 。 應ưng 與dữ 。 是thị 名danh 無vô 常thường 物vật 法pháp 。


癡si 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 劫kiếp 賓tân 那na 有hữu 二nhị 共cộng 行hành 弟đệ 子tử 。


一nhất 名danh 難Nan 提Đề 。 二nhị 名danh 鉢bát 遮già 難Nan 提Đề 。 癡si 病bệnh 。 有hữu 時thời 來lai 。 有hữu 時thời 不bất 來lai 。 破phá 僧Tăng 羯yết 磨ma 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


難Nan 提Đề 。 鉢bát 遮già 難Nan 提Đề 癡si 病bệnh 。 有hữu 時thời 來lai 。 有hữu 時thời 不bất 來lai 。 破phá 僧Tăng 羯yết 磨ma 者giả 。 僧Tăng 應ưng 與dữ 作tác 癡si 羯yết 磨ma 。


羯yết 磨ma 人nhân 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 難Nan 提Đề 。 鉢bát 遮già 難Nan 提Đề 癡si 病bệnh 。 有hữu 時thời 來lai 。 有hữu 時thời 不bất 來lai 。 破phá 僧Tăng 羯yết 磨ma 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 。 僧Tăng 與dữ 難Nan 提Đề 。 鉢bát 遮già 難Nan 提Đề 癡si 病bệnh 羯yết 磨ma 。 白bạch 如như 是thị 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 難Nan 提Đề 。 鉢bát 遮già 難Nan 提Đề 癡si 病bệnh 。 有hữu 時thời 來lai 。 有hữu 時thời 不bất 來lai 。 破phá 僧Tăng 羯yết 磨ma 。 僧Tăng 今kim 與dữ 難Nan 提Đề 。 鉢bát 遮già 難Nan 提Đề 癡si 病bệnh 羯yết 磨ma 。 諸chư 大đại 德đức 忍nhẫn 與dữ 難Nan 提Đề 。 鉢bát 遮già 難Nan 提Đề 癡si 病bệnh 羯yết 磨ma 者giả 默mặc 然nhiên 。 若nhược 不bất 忍nhẫn 者giả 便tiện 說thuyết 。 是thị 第đệ 一nhất 羯yết 磨ma 。


第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。


僧Tăng 已dĩ 與dữ 難Nan 提Đề 。 鉢bát 遮già 難Nan 提Đề 癡si 病bệnh 羯yết 磨ma 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。


作tác 是thị 羯yết 磨ma 已dĩ 。 若nhược 來lai 。 若nhược 不bất 來lai 。 不bất 破phá 羯yết 磨ma 。 若nhược 癡si 病bệnh 差sai 。 得đắc 本bổn 心tâm 。 即tức 名danh 捨xả 。 是thị 名danh 癡si 羯yết 磨ma 。


見kiến 不bất 欲dục 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 瞻chiêm 波ba 比Bỉ 丘Khâu 。 鬪đấu 諍tranh 相tương/tướng 言ngôn 。 同đồng 止chỉ 不bất 和hòa 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 舉cử 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 舉cử 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 舉cử 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 聽thính 作tác 見kiến 不bất 欲dục 。


見kiến 不bất 欲dục 者giả 。 若nhược 僧Tăng 中trung 作tác 非phi 法pháp 羯yết 磨ma 事sự 。 若nhược 有hữu 力lực 者giả 應ưng 遮già 言ngôn 。


諸chư 長trưởng 老lão 。 是thị 非phi 法pháp 非phi 比tỉ 尼ni 。 不bất 應ưng 作tác 。


若nhược 前tiền 人nhân 兇hung 惡ác 力lực 勢thế 。 恐khủng 有hữu 奪đoạt 命mạng 傷thương 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 應ưng 作tác 見kiến 不bất 欲dục 。 作tác 是thị 說thuyết 。


此thử 非phi 法pháp 羯yết 磨ma 。 我ngã 不bất 忍nhẫn 與dữ 。 見kiến 不bất 欲dục 。


如như 是thị 三tam 說thuyết 。 作tác 見kiến 不bất 欲dục 時thời 。 不bất 得đắc 趣thú 人nhân 邊biên 作tác 。 應ưng 同đồng 意ý 人nhân 邊biên 作tác 。 不bất 得đắc 眾chúng 作tác 見kiến 不bất 欲dục 。 得đắc 二nhị 人nhân 。 三tam 人nhân 作tác 。 餘dư 者giả 當đương 與dữ 如như 法Pháp 欲dục 已dĩ 捨xả 去khứ 。 若nhược 僧Tăng 中trung 非phi 法pháp 斷đoạn 事sự 。 不bất 遮già 不bất 與dữ 欲dục 。 不bất 作tác 見kiến 不bất 欲dục 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 若nhược 作tác 是thị 念niệm 。


隨tùy 其kỳ 業nghiệp 行hành 。 如như 火hỏa 燒thiêu 屋ốc 。 但đãn 自tự 救cứu 身thân 得đắc 護hộ 心tâm 相tương 應ứng 。


無vô 罪tội 。 是thị 名danh 見kiến 不bất 欲dục 。


破phá 信tín 施thí 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 鹿lộc 長trưởng 者giả 次thứ 請thỉnh 僧Tăng 食thực 。


時thời 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 次thứ 到đáo 其kỳ 家gia 。 長trưởng 者giả 問vấn 言ngôn 。


欲dục 此thử 間gian 食thực 。 欲dục 持trì 去khứ 。


答đáp 言ngôn 。

欲dục 持trì 去khứ 。


即tức 取thủ 其kỳ 鉢bát 。 盛thình 滿mãn 中trung 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 得đắc 食thực 已dĩ 。 即tức 持trì 到đáo 婬dâm 女nữ 家gia 。


問vấn 言ngôn 。

欲dục 得đắc 食thực 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

欲dục 得đắc 。


取thủ 汝nhữ 器khí 來lai 。


即tức 與dữ 飲ẩm 食thực 羅la 列liệt 槃bàn 上thượng 。 復phục 更cánh 乞khất 去khứ 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 食thực 已dĩ 。 往vãng 婬dâm 女nữ 家gia 。


女nữ 言ngôn 。

大đại 家gia 郎lang 欲dục 食thực 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

取thủ 來lai 。


即tức 持trì 槃bàn 上thượng 食thực 與dữ 。 見kiến 已dĩ 便tiện 識thức 。


問vấn 言ngôn 。

汝nhữ 何hà 處xứ 得đắc 此thử 食thực 。


女nữ 言ngôn 。

大đại 家gia 郎lang 但đãn 食thực 。 用dụng 問vấn 為vi 。 諸chư 年niên 少thiếu 邊biên 得đắc 。


不bất 爾nhĩ 。 我ngã 欲dục 知tri 處xứ 。


問vấn 不bất 止chỉ 。 便tiện 言ngôn 。


阿a 闍xà 梨lê 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 見kiến 與dữ 。


長trưởng 者giả 子tử 嫌hiềm 言ngôn 。


我ngã 以dĩ 眾chúng 僧Tăng 為vi 良lương 福phước 田điền 。 而nhi 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 反phản 以dĩ 婬dâm 女nữ 為vi 良lương 福phước 田điền 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。


時thời 有hữu 無vô 畏úy 薩tát 薄bạc 主chủ 。 施thí 僧Tăng 兩lưỡng 張trương 細tế 氎điệp 。


時thời 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 僧Tăng 中trung 知tri 得đắc 已dĩ 。 即tức 持trì 與dữ 婬dâm 女nữ 。 婬dâm 女nữ 得đắc 已dĩ 便tiện 被bị 著trước 入nhập 市thị 肆tứ 。


時thời 無vô 畏úy 薩tát 薄bạc 主chủ 。 見kiến 已dĩ 便tiện 識thức 。


問vấn 言ngôn 。

汝nhữ 何hà 處xứ 得đắc 此thử 氎điệp 。


答đáp 言ngôn 。

大đại 家gia 郎lang 何hà 故cố 問vấn 耶da 。 諸chư 年niên 少thiếu 邊biên 得đắc 。


復phục 問vấn 。

不bất 爾nhĩ 。 我ngã 欲dục 知tri 之chi 。


問vấn 不bất 止chỉ 。 便tiện 言ngôn 。


尊tôn 者giả 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 見kiến 與dữ 。


時thời 薩tát 薄bạc 主chủ 嫌hiềm 言ngôn 。


我ngã 以dĩ 眾chúng 僧Tăng 為vi 良lương 福phước 田điền 。 而nhi 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 反phản 以dĩ 婬dâm 女nữ 為vi 良lương 福phước 田điền 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

呼hô 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 來lai 。


來lai 已dĩ 。 佛Phật 問vấn 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。


汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

佛Phật 言ngôn 。

此thử 是thị 惡ác 事sự 。 汝nhữ 云vân 何hà 壞hoại 信tín 施thí 物vật 。 從tùng 今kim 日nhật 不bất 聽thính 壞hoại 信tín 施thí 物vật 。


信tín 者giả 。 信tín 心tâm 與dữ 。 歡hoan 喜hỷ 與dữ 。 施thí 者giả 有hữu 八bát 種chủng 。


時thời 食thực 。 夜dạ 分phân 乃nãi 至chí 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 破phá 者giả 。 欲dục 心tâm 與dữ 婬dâm 女nữ 。 寡quả 婦phụ 。 大đại 童đồng 女nữ 。 不bất 能năng 男nam 。 惡ác 名danh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 惡ác 名danh 沙Sa 彌Di 尼ni 。 下hạ 至chí 欲dục 心tâm 與dữ 畜súc 生sanh 。 得đắc 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。


有hữu 人nhân 僧Tăng 中trung 乞khất 食thực 。 得đắc 與dữ 一nhất 摶đoàn 。 若nhược 人nhân 多đa 者giả 等đẳng 分phần/phân 與dữ 。 若nhược 於ư 前tiền 人nhân 有hữu 欲dục 心tâm 者giả 。 不bất 應ưng 與dữ 。 若nhược 父phụ 母mẫu 貧bần 苦khổ 無vô 信tín 心tâm 者giả 。 得đắc 少thiểu 多đa 與dữ 。 若nhược 有hữu 信tín 心tâm 。 者giả 得đắc 自tự 恣tứ 與dữ 。 有hữu 二nhị 種chủng 應ưng 與dữ 。


益ích 者giả 。 損tổn 者giả 。 益ích 者giả 。 若nhược 檀đàn 越việt 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 作tác 塔tháp 事sự 。 僧Tăng 事sự 。 應ưng 與dữ 。 損tổn 者giả 。 若nhược 賊tặc 。 若nhược 王vương 。 若nhược 兇hung 惡ác 人nhân 。 不bất 與dữ 者giả 能năng 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 此thử 人nhân 應ưng 與dữ 。 是thị 名danh 破phá 信tín 施thí 。


革cách 屣tỉ 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。


時thời 難Nan 陀Đà 。 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 著trước 金kim 革cách 屣tỉ 行hành 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 子tử 如như 王vương 大đại 臣thần 貴quý 勝thắng 人nhân 。 著trước 金kim 革cách 屣tỉ 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 不bất 聽thính 著trước 金kim 革cách 屣tỉ 。


復phục 次thứ 世thế 人nhân 吉cát 祥tường 日nhật 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 著trước 種chủng 種chủng 異dị 色sắc 革cách 屣tỉ 。 有hữu 著trước 一nhất 重trọng/trùng 革cách 屣tỉ 者giả 。 共cộng 期kỳ 遊du 觀quan 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 子tử 著trước 種chủng 種chủng 革cách 屣tỉ 如như 王vương 大đại 臣thần 。


見kiến 著trước 惡ác 者giả 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 子tử 如như 下hạ 賤tiện 人nhân 。 著trước 一nhất 重trọng/trùng 革cách 屣tỉ 。 此thử 壞hoại 敗bại 人nhân 。 何hà 道Đạo 之chi 有hữu 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 不bất 聽thính 著trước 一nhất 重trọng/trùng 革cách 屣tỉ 。





復phục 次thứ 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 尸thi 陀đà 林lâm 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 身thân 少thiểu 不bất 和hòa 。 耆kỳ 舊cựu 童đồng 子tử 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 不bất 和hòa 。 可khả 服phục 下hạ 藥dược 。 世Thế 尊Tôn 雖tuy 不bất 須tu 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 願nguyện 受thọ 此thử 藥dược 。 使sử 來lai 世thế 眾chúng 生sanh 。 開khai 視thị 法pháp 明minh 。 病bệnh 者giả 受thọ 藥dược 。 施thí 者giả 得đắc 福phước 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 而nhi 受thọ 。 耆kỳ 舊cựu 復phục 念niệm 。


不bất 可khả 令linh 世Thế 尊Tôn 。 如như 常thường 人nhân 法Pháp 服phục 藥dược 。 當đương 以dĩ 藥dược 熏huân 青thanh 蓮liên 華hoa 授thọ 與dữ 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 三tam 嗅khứu 。 藥dược 勢thế 十thập 八bát 行hành 下hạ 。 下hạ 已dĩ 光quang 相tướng 不bất 悅duyệt 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 語ngữ 尊tôn 者giả 大đại 目Mục 連Liên 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 服phục 藥dược 。 何hà 處xứ 有hữu 隨tùy 病bệnh 食thực 。


時thời 目Mục 連Liên 即tức 觀quán 見kiến 瞻chiêm 波ba 國quốc 。 恕thứ 奴nô 二nhị 十thập 億ức 子tử 日nhật 煮chử 五ngũ 百bách 味vị 食thực 。 是thị 時thời 目Mục 連Liên 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 到đáo 其kỳ 前tiền 立lập 。


時thời 二nhị 十thập 億ức 子tử 見kiến 尊Tôn 者giả 目Mục 連Liên 。 威uy 儀nghi 神thần 德đức 。 心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 目Mục 連Liên 爾nhĩ 時thời 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


天thiên 尊tôn 甚thậm 奇kỳ 妙diệu 。 無vô 量lượng 功công 德đức 聚tụ 。


身thân 中trung 小tiểu 不bất 和hòa 。 宜nghi 須tu 隨tùy 病bệnh 食thực 。


汝nhữ 今kim 得đắc 善thiện 利lợi 。 當đương 獲hoạch 大đại 果quả 報báo 。


聲Thanh 聞Văn 諸chư 弟đệ 子tử 。 仰ngưỡng 比tỉ 於ư 世Thế 尊Tôn 。


喻dụ 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 得đắc 一nhất 芥giới 子tử 分phần/phân 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 聞văn 說thuyết 此thử 偈kệ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 歎thán 言ngôn 。


善thiện 哉tai 。 今kim 得đắc 斯tư 利lợi 。


即tức 辦biện 餚hào 饍thiện 請thỉnh 目Mục 連Liên 住trụ 食thực 。


時thời 目Mục 連Liên 作tác 是thị 念niệm 。


我ngã 為vi 世Thế 尊Tôn 。 索sách 隨tùy 病bệnh 食thực 。 不bất 宜nghi 先tiên 食thực 。


即tức 便tiện 受thọ 食thực 。 置trí 虛hư 空không 中trung 。 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 。 二nhị 十thập 億ức 童đồng 子tử 語ngữ 尊Tôn 者giả 目Mục 連Liên 言ngôn 。


我ngã 欲dục 令linh 世Thế 尊Tôn 。 先tiên 食thực 然nhiên 後hậu 我ngã 食thực 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。


目Mục 連Liên 言ngôn 。


此thử 食thực 器khí 須tu 臾du 當đương 還hoàn 。 自tự 知tri 食thực 訖ngật 。


爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 。 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 到đáo 世Thế 尊Tôn 所sở 。 奉phụng 食thực 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 食thực 已dĩ 。 器khí 乘thừa 空không 而nhi 還hoàn 。


時thời 恕thứ 奴nô 二nhị 十thập 億ức 童đồng 子tử 遙diêu 見kiến 器khí 還hoàn 。 起khởi 迎nghênh 頂đảnh 戴đái 而nhi 受thọ 。


時thời 瓶Bình 沙Sa 王Vương 。 來lai 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 食thực 香hương 。


問vấn 言ngôn 。

此thử 何hà 香hương 。


答đáp 言ngôn 。

食thực 香hương 。


佛Phật 語ngữ 大đại 王vương 。


欲dục 食thực 如Như 來Lai 殘tàn 食thực 不phủ 。


白bạch 言ngôn 。

欲dục 食thực 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 大đại 得đắc 善thiện 利lợi 。 得đắc 如Như 來Lai 殘tàn 食thực 。


食thực 已dĩ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 生sanh 王vương 家gia 已dĩ 來lai 。 未vị 曾tằng 得đắc 如như 是thị 食thực 。


世Thế 尊Tôn 。 此thử 為vi 是thị 天thiên 食thực 。 龍long 食thực 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 食thực 。 鬼quỷ 神thần 食thực 耶da 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 非phi 天thiên 食thực 乃nãi 至chí 非phi 鬼quỷ 神thần 食thực 也dã 。 此thử 是thị 王vương 土thổ/độ 恕thứ 奴nô 二nhị 十thập 億ức 童đồng 子tử 家gia 常thường 所sở 食thực 耳nhĩ 。


世Thế 尊Tôn 即tức 為vi 。 王vương 說thuyết 恕thứ 奴nô 二nhị 十thập 億ức 童đồng 子tử 。 脚cước 下hạ 金kim 色sắc 毛mao 長trường/trưởng 四tứ 寸thốn 。 福phước 德đức 如như 是thị 。 王vương 聞văn 已dĩ 即tức 欲dục 往vãng 看khán 。 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。


云vân 何hà 此thử 是thị 王vương 之chi 民dân 。 應ưng 當đương 命mạng 來lai 。 不bất 宜nghi 自tự 往vãng 。


即tức 遣khiển 人nhân 往vãng 喚hoán 。 語ngứ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。


王vương 欲dục 見kiến 童đồng 子tử 。


父phụ 母mẫu 言ngôn 。


王vương 喚hoán 。 正chánh 當đương 欲dục 方phương 便tiện 罰phạt 我ngã 錢tiền 耳nhĩ 。 寧ninh 輸du 千thiên 萬vạn 不bất 能năng 令linh 子tử 詣nghệ 王vương 。


即tức 連liên 車xa 載tái 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 。 送tống 詣nghệ 王vương 所sở 。 白bạch 王vương 言ngôn 。


童đồng 子tử 軟nhuyễn 弱nhược 。 不bất 堪kham 自tự 致trí 。 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 。 今kim 送tống 獻hiến 王vương 。


王vương 言ngôn 。

我ngã 自tự 有hữu 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 。 不bất 須tu 是thị 為vi 。 但đãn 欲dục 見kiến 童đồng 子tử 身thân 耳nhĩ 。


使sử 還hoàn 白bạch 王vương 言ngôn 。


童đồng 子tử 是thị 極cực 樂lạc 人nhân 。 柔nhu 弱nhược 不bất 堪kham 車xa 乘thừa 。


王vương 言ngôn 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 裝trang 船thuyền 載tái 來lai 。 若nhược 至chí 不bất 通thông 船thuyền 處xứ 。 鑿tạc 地địa 作tác 渠cừ 。 以dĩ 芥giới 子tử 填điền 滿mãn 牽khiên 來lai 。


即tức 便tiện 牽khiên 來lai 至chí 山sơn 口khẩu 。 童đồng 子tử 柔nhu 弱nhược 。 以dĩ 衣y 褥nhục 敷phu 地địa 躡niếp 上thượng 而nhi 來lai 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 在tại 露lộ 地địa 坐tọa 。 見kiến 已dĩ 即tức 卻khước 衣y 褥nhục 躡niếp 地địa 而nhi 來lai 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 已dĩ 。 而nhi 發phát 微vi 笑tiếu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 何hà 因nhân 而nhi 笑tiếu 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

汝nhữ 見kiến 此thử 童đồng 子tử 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

見kiến 。 佛Phật 言ngôn 此thử 童đồng 子tử 從tùng 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 已dĩ 來lai 。 足túc 未vị 曾tằng 躡niếp 地địa 。 今kim 見kiến 如Như 來Lai 恭cung 敬kính 。 故cố 非phi 是thị 福phước 德đức 盡tận 也dã 。


前tiền 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 為vi 隨tùy 順thuận 說thuyết 法Pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 教giáo 童đồng 子tử 。


若nhược 王vương 來lai 入nhập 者giả 。 當đương 下hạ 地địa 跏già 趺phu 坐tọa 現hiện 脚cước 。


時thời 王vương 來lai 入nhập 。 童đồng 子tử 即tức 下hạ 地địa 跏già 趺phu 現hiện 脚cước 而nhi 坐tọa 。


時thời 王vương 侍thị 者giả 即tức 拔bạt 劍kiếm 欲dục 向hướng 。 王vương 即tức 呵ha 之chi 。


時thời 童đồng 子tử 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 恐khủng 畏úy 。 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。


聽thính 我ngã 出xuất 家gia 。


王vương 言ngôn 。

欲dục 何hà 道đạo 出xuất 家gia 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

欲dục 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia 。


王vương 即tức 遣khiển 使sứ 。 語ngữ 其kỳ 父phụ 母mẫu 。


聽thính 出xuất 家gia 不phủ 。


父phụ 母mẫu 聽thính 已dĩ 。 即tức 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 足túc 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

是thị 童đồng 子tử 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 足túc 不bất 蹈đạo 地địa 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

過quá 去khứ 世thế 時thời 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 名danh 毘tỳ 鉢bát 施thí 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。


時thời 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 九cửu 十thập 人nhân 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 八bát 十thập 千thiên 眾chúng 。 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 一nhất 人nhân 供cung 一nhất 日nhật 。 是thị 長trưởng 者giả 子tử 。 最tối 後hậu 設thiết 供cung 。 加gia 以dĩ 白bạch 氎điệp 敷phu 地địa 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 因nhân 是thị 果quả 報báo 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 生sanh 天thiên 。 人nhân 中trung 。 未vị 曾tằng 蹈đạo 地địa 。


爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 即tức 今kim 恕thứ 奴nô 二nhị 十thập 億ức 。 童đồng 子tử 是thị 也dã 。


童đồng 子tử 出xuất 家gia 已dĩ 。 在tại 尸Thi 陀Đà 林Lâm 中trung 。 經kinh 行hành 不bất 倦quyện 。 脚cước 底để 傷thương 破phá 血huyết 出xuất 在tại 地địa 。 佛Phật 見kiến 已dĩ 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 誰thùy 經kinh 行hành 處xứ 。 血huyết 出xuất 乃nãi 至chí 如như 是thị 。


比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。

是thị 恕thứ 奴nô 二nhị 十thập 億ức 童đồng 子tử 經kinh 行hành 處xứ 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

是thị 恕thứ 奴nô 二nhị 十thập 億ức 童đồng 子tử 設thiết 使sử 。 精tinh 進tấn 經kinh 行hành 。 須Tu 彌Di 山Sơn 碎toái 如như 粉phấn 塵trần 。 不bất 能năng 得đắc 道Đạo 。 況huống 復phục 傷thương 皮bì 。


時thời 恕thứ 奴nô 二nhị 十thập 億ức 童đồng 子tử 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 至chí 一nhất 空không 靜tĩnh 處xứ 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。


佛Phật 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 中trung 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 無vô 過quá 於ư 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 方phương 言ngôn 。


不bất 能năng 得đắc 道Đạo 。


不bất 如như 捨xả 戒giới 還hoàn 家gia 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 供cúng 養dường 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。


佛Phật 知tri 其kỳ 心tâm 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 。 乘thừa 虛hư 而nhi 來lai 。 在tại 其kỳ 前tiền 坐tọa 。 佛Phật 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 。


我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 隨tùy 汝nhữ 意ý 答đáp 。 汝nhữ 本bổn 能năng 彈đàn 琴cầm 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

能năng 彈đàn 。


絃huyền 急cấp 時thời 得đắc 成thành 音âm 不phủ 。


不phủ 也dã 。

世Thế 尊Tôn 。

復phục 問vấn 。

絃huyền 緩hoãn 時thời 得đắc 成thành 音âm 不phủ 。


不phủ 也dã 。

世Thế 尊Tôn 。

復phục 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 。


絃huyền 不bất 急cấp 。 不bất 緩hoãn 。 得đắc 成thành 音âm 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

爾nhĩ 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

精tinh 進tấn 太thái 急cấp 心tâm 生sanh 結kết 使sử 。 精tinh 進tấn 太thái 緩hoãn 心tâm 生sanh 結kết 使sử 。 不bất 急cấp 不bất 緩hoãn 。 心tâm 渟# 鑒giám 徹triệt 一nhất 切thiết 。 如như 《# 增tăng 一nhất 線tuyến 經kinh 》# 中trung 廣quảng 說thuyết 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

汝nhữ 信tín 心tâm 捨xả 二nhị 十thập 億ức 出xuất 家gia 。 云vân 何hà 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 自tự 生sanh 苦khổ 惱não 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

我ngã 因nhân 汝nhữ 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 著trước 革cách 屣tỉ 。


恕thứ 奴nô 二nhị 十thập 億ức 童đồng 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


但đãn 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 著trước 革cách 屣tỉ 。 我ngã 漸tiệm 漸tiệm 習tập 行hành 以dĩ 當đương 著trước 革cách 屣tỉ 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 。 聽thính 著trước 一nhất 重trọng/trùng 革cách 屣tỉ 。


時thời 阿A 難Nan 邠Bân 低Đê 姊tỷ 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 著trước 一nhất 重trọng/trùng 革cách 屣tỉ 。 持trì 五ngũ 百bách 緉# 革cách 屣tỉ 。 到đáo 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 此thử 革cách 屣tỉ 。


佛Phật 即tức 為vi 說thuyết 偈kệ 咒chú 願nguyện 。


身thân 口khẩu 意ý 離ly 惡ác 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。


革cách 屣tỉ 布bố 施thí 者giả 。 人nhân 天thiên 中trung 受thọ 樂lạc 。


金kim 地địa 種chủng 種chủng 報báo 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 宮cung 殿điện 。


得đắc 如như 意ý 神thần 足túc 。 清thanh 淨tịnh 無vô 障chướng 礙ngại 。


施thí 少thiểu 得đắc 大đại 利lợi 。 清thanh 淨tịnh 福phước 田điền 故cố 。


智trí 者giả 願nguyện 清thanh 淨tịnh 。 能năng 得đắc 福phước 田điền 果quả 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 五ngũ 日nhật 一nhất 按án 行hành 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 。 見kiến 諸chư 革cách 屣tỉ 。 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 何hà 等đẳng 革cách 屣tỉ 。 狼lang 藉tạ 乃nãi 爾nhĩ 。


比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 此thử 革cách 屣tỉ 破phá 。 畏úy 兩lưỡng 重trọng/trùng 故cố 不bất 敢cảm 補bổ 。


佛Phật 言ngôn 。

聽thính 補bổ 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 南nam 方phương 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 禮lễ 拜bái 世Thế 尊Tôn 。 中trung 路lộ 革cách 屣tỉ 破phá 。 故cố 脚cước 底để 穿xuyên 壞hoại 。 曳duệ 脚cước 而nhi 行hành 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


何hà 故cố 曳duệ 脚cước 而nhi 行hành 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 著trước 一nhất 重trọng/trùng 革cách 屣tỉ 中trung 路lộ 破phá 。 不bất 敢cảm 著trước 兩lưỡng 重trọng/trùng 。 是thị 故cố 脚cước 破phá 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 聽thính 作tác 尼ni 目mục 呵ha 革cách 屣tỉ 法pháp 。 著trước 福phước 羅la 不bất 聽thính 遮già 前tiền 應ưng 遮già 後hậu 。 革cách 屣tỉ 法pháp 。 不bất 聽thính 羝đê 羊dương 角giác 。 白bạch 羊dương 角giác 。 金kim 革cách 屣tỉ 。 真chân 珠châu 革cách 屣tỉ 。 琉lưu 璃ly 水thủy 精tinh 馬mã 瑙não 。 種chủng 種chủng 色sắc 革cách 屣tỉ 不bất 聽thính 著trước 。 若nhược 得đắc 新tân 重trọng/trùng 革cách 屣tỉ 者giả 。 不bất 聽thính 著trước 。 應ưng 使sử 淨tịnh 人nhân 知tri 著trước 。 下hạ 至chí 五ngũ 六lục 步bộ 。 然nhiên 後hậu 著trước 。 若nhược 得đắc 著trước 者giả 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。


是thị 名danh 革cách 屣tỉ 法pháp 。


屐kịch 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆kỳ 舊cựu 童đồng 子tử 菴am 拔bạt 羅la 園viên 。 佛Phật 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 竟cánh 夜dạ 說thuyết 《# 沙Sa 門Môn 果quả 經kinh 》# 。


時thời 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 聽thính 久cửu 疲bì 極cực 還hoàn 自tự 房phòng 宿túc 。 至chí 後hậu 夜dạ 起khởi 著trước 屐kịch 而nhi 來lai 。 唧tức 唧tức 作tác 聲thanh 。 象tượng 馬mã 聞văn 之chi 競cạnh 驚kinh 而nhi 鳴minh 。


時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 恐khủng 怖bố 即tức 還hoàn 入nhập 城thành 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

呼hô 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 來lai 。


來lai 已dĩ 。 佛Phật 問vấn 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。


汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 不bất 聽thính 著trước 屐kịch 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。


時thời 比Bỉ 丘Khâu 在tại 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 石thạch 室thất 邊biên 坐tọa 禪thiền 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 著trước 屐kịch 在tại 前tiền 經kinh 行hành 。


時thời 坐tọa 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 聲thanh 已dĩ 心tâm 不bất 得đắc 定định 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 不bất 聽thính 著trước 屐kịch 。


屐kịch 者giả 。 金kim 屐kịch 。 銀ngân 屐kịch 。 摩ma 尼ni 屐kịch 。 牙nha 屐kịch 。 木mộc 屐kịch 。 皮bì 屐kịch 。 馬mã 尾vĩ 屐kịch 。 麻ma 屐kịch 。 欽khâm 婆bà 羅la 屐kịch 。 綖diên 屐kịch 。 芒mang 草thảo 屐kịch 。 樹thụ 皮bì 屐kịch 。 如như 是thị 比tỉ 一nhất 切thiết 屐kịch 不bất 聽thính 著trước 。 脚cước 穿xuyên 屐kịch 時thời 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 若nhược 欲dục 洗tẩy 脚cước 得đắc 橫hoạnh/hoành 屐kịch 躡niếp 上thượng 。 不bất 犯phạm 。 比Bỉ 丘Khâu 著trước 革cách 屐kịch 時thời 應ưng 牽khiên 根căn 上thượng 。 若nhược 不bất 牽khiên 上thượng 者giả 。 越việt 比tỉ 尼ni 心tâm 悔hối 。 若nhược 著trước 無vô 根căn 者giả 。 得đắc 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 是thị 名danh 屐kịch 法pháp 。


浴dục 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 至chí 阿a 脂chi 羅la 河hà 上thượng 洗tẩy 浴dục 。 用dụng 揩khai 石thạch 揩khai 身thân 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 子tử 用dụng 揩khai 石thạch 揩khai 身thân 。 如như 王vương 家gia 。 鬪đấu 人nhân 。 力lực 士sĩ 。 此thử 壞hoại 敗bại 人nhân 。 何hà 道Đạo 之chi 有hữu 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 不bất 聽thính 用dụng 揩khai 石thạch 揩khai 身thân 。


揩khai 石thạch 者giả 。 木mộc 作tác 。 若nhược 石thạch 。 若nhược 塼chuyên 。 如như 是thị 比tỉ 皆giai 不bất 聽thính 用dụng 。 若nhược 水thủy 中trung 有hữu 柱trụ 。 亦diệc 不bất 得đắc 就tựu 揩khai 身thân 。 若nhược 浴dục 時thời 。 當đương 使sử 一nhất 人nhân 揩khai 。 揩khai 時thời 不bất 得đắc 俱câu 舉cử 兩lưỡng 臂tý 。 應ưng 一nhất 臂tý 自tự 遮già 。 次thứ 第đệ 而nhi 揩khai 。 若nhược 無vô 人nhân 者giả 。 當đương 自tự 揩khai 。 不bất 得đắc 立lập 浴dục 。 如như 俗tục 人nhân 法pháp 。 應ưng 坐tọa 。 亦diệc 應ưng 次thứ 第đệ 洗tẩy 手thủ 臂tý 。 若nhược 身thân 體thể 有hữu 垢cấu 膩nị 者giả 。 不bất 得đắc 以dĩ 拳quyền 揩khai 。 應ưng 舒thư 手thủ 揩khai 。 若nhược 用dụng 揩khai 石thạch 洗tẩy 浴dục 者giả 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 是thị 名danh 浴dục 法pháp 。


屑tiết 末mạt 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 難Nan 陀Đà 。 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 持trì 種chủng 種chủng 香hương 屑tiết 來lai 詣nghệ 阿a 脂chi 羅la 河hà 上thượng 浴dục 。


時thời 有hữu 外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 。 見kiến 已dĩ 作tác 是thị 念niệm 。


我ngã 等đẳng 當đương 共cộng 。 擾nhiễu 沙Sa 門Môn 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 去khứ 。


即tức 往vãng 其kỳ 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


誰thùy 師sư 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。


時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn 。


我ngã 師sư 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。


外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 復phục 言ngôn 。


我ngã 師sư 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。


優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn 。


汝nhữ 師sư 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 噉đạm 酒tửu 糟tao 驢lư 。 我ngã 師sư 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 有hữu 慚tàm 愧quý 。


外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 言ngôn 。


若nhược 汝nhữ 師sư 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 者giả 。 當đương 共cộng 賭# 物vật 。


答đáp 言ngôn 。

欲dục 賭# 何hà 物vật 。


外ngoại 道đạo 答đáp 言ngôn 。


欲dục 賭# 五ngũ 百bách 舊cựu 錢tiền 。


優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn 。


可khả 爾nhĩ 。


便tiện 共cộng 議nghị 言ngôn 。


當đương 作tác 何hà 等đẳng 試thí 之chi 。


即tức 作tác 種chủng 種chủng 。 香hương 屑tiết 末mạt 已dĩ 。


欲dục 先tiên 至chí 誰thùy 師sư 所sở 。


外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 言ngôn 。


先tiên 至chí 我ngã 師sư 。


即tức 先tiên 遣khiển 人nhân 往vãng 語ngữ 己kỷ 師sư 。


我ngã 持trì 香hương 屑tiết 末mạt 往vãng 。 可khả 現hiện 少thiểu 欲dục 相tương 。 慎thận 莫mạc 受thọ 。


尋tầm 即tức 持trì 往vãng 。 語ngữ 言ngôn 。


諸chư 師sư 哀ai 愍mẫn 故cố 。 願nguyện 受thọ 香hương 屑tiết 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 出xuất 家gia 人nhân 。 非phi 王vương 子tử 。 大đại 臣thần 。 用dụng 是thị 香hương 屑tiết 為vi 。


不bất 受thọ 已dĩ 。 復phục 持trì 詣nghệ 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


諸chư 師sư 哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố 。 受thọ 是thị 香hương 屑tiết 。


優Ưu 婆Bà 塞Tắc 質chất 直trực 。 先tiên 不bất 語ngữ 故cố 。 比Bỉ 丘Khâu 即tức 打đả 揵kiền 椎chùy 。 集tập 僧Tăng 欲dục 分phần/phân 香hương 屑tiết 。 有hữu 不bất 來lai 者giả 。 有hữu 弟đệ 子tử 為vi 迎nghênh 分phần/phân 言ngôn 。


與dữ 我ngã 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 迎nghênh 分phần/phân 。


如như 是thị 競cạnh 索sách 。 語ngữ 聲thanh 高cao 大đại 。 外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 見kiến 已dĩ 。 拍phách 手thủ 大đại 笑tiếu 。


我ngã 得đắc 子tử 便tiện 今kim 日nhật 得đắc 勝thắng 。


時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 慚tàm 愧quý 無vô 言ngôn 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 惜tích 錢tiền 。 但đãn 以dĩ 外ngoại 道đạo 得đắc 勝thắng 。 是thị 故cố 慚tàm 愧quý 。


佛Phật 即tức 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 說thuyết 法Pháp 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 發phát 喜hỷ 心tâm 已dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 而nhi 退thoái 。 世Thế 尊Tôn 往vãng 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 所sở 。 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 而nhi 坐tọa 。 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 。 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

從tùng 今kim 日nhật 不bất 聽thính 用dụng 香hương 屑tiết 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 如Như 來Lai 以dĩ 五ngũ 事sự 利lợi 益ích 故cố 。 五ngũ 日nhật 一nhất 行hành 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 。 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 癬tiển 病bệnh 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 調điều 適thích 安an 樂lạc 住trụ 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 病bệnh 癬tiển 瘙# 。 得đắc 香hương 屑tiết 末mạt 洗tẩy 浴dục 便tiện 差sai 。 世Thế 尊Tôn 制chế 戒giới 不bất 得đắc 用dụng 香hương 屑tiết 。 是thị 故cố 苦khổ 住trụ 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 聽thính 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 用dụng 香hương 屑tiết 。


香hương 屑tiết 者giả 。 於ư 尸thi 屑tiết 。 馬mã 耳nhĩ 屑tiết 。 七thất 色sắc 屑tiết 。 栴chiên 檀đàn 屑tiết 。 俱câu 哆đa 屑tiết 。 菴am 拔bạt 羅la 屑tiết 。 閻Diêm 浮Phù 尸thi 利lợi 屑tiết 。 阿a 淳thuần 屑tiết 。 伽già 比tỉ 羅la 屑tiết 。 如như 是thị 比tỉ 一nhất 切thiết 不bất 聽thính 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 癬tiển 瘙# 。 須tu 屑tiết 末mạt 塗đồ 浴dục 差sai 者giả 。 得đắc 用dụng 無vô 罪tội 。 聽thính 用dụng 迦ca 羅la 屑tiết 。 摩ma 沙sa 屑tiết 。 摩ma 瘦sấu 羅la 屑tiết 。 沙sa 坻để 屑tiết 塗đồ 土thổ/độ 。 是thị 名danh 末mạt 屑tiết 法pháp 。


杖trượng 絡lạc 囊nang 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 難Nan 陀Đà 。 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 持trì 寶bảo 絡lạc 囊nang 盛thịnh 鉢bát 。


復phục 有hữu 持trì 黑hắc 繩thằng 絡lạc 囊nang 以dĩ 杖trượng 串xuyến 肩kiên 上thượng 而nhi 行hành 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 子tử 如như 王vương 大đại 臣thần 。 持trì 寶bảo 絡lạc 囊nang 盛thịnh 鉢bát 肩kiên 上thượng 而nhi 行hành 。


有hữu 見kiến 惡ác 者giả 復phục 言ngôn 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 子tử 如như 下hạ 賤tiện 使sử 人nhân 。 持trì 黑hắc 絡lạc 囊nang 盛thịnh 鉢bát 串xuyến 肩kiên 上thượng 而nhi 行hành 。 此thử 壞hoại 敗bại 人nhân 。 何hà 道Đạo 之chi 有hữu 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 不bất 聽thính 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 如Như 來Lai 五ngũ 日nhật 一nhất 行hành 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 。 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 痏vị 手thủ 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 調điều 適thích 安an 樂lạc 住trụ 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 痏vị 手thủ 故cố 破phá 鉢bát 。 世Thế 尊Tôn 復phục 制chế 不bất 聽thính 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 。 是thị 故cố 不bất 樂lạc 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 聽thính 從tùng 僧Tăng 乞khất 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 。


僧Tăng 應ưng 與dữ 作tác 羯yết 磨ma 。 乞khất 法pháp 者giả 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 痏vị 手thủ 故cố 破phá 鉢bát 。 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 羯yết 磨ma 。 唯duy 願nguyện 僧Tăng 與dữ 我ngã 羯yết 磨ma 。


第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 羯yết 磨ma 人nhân 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 痏vị 手thủ 故cố 破phá 鉢bát 。 已dĩ 從tùng 僧Tăng 乞khất 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 羯yết 磨ma 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 。 僧Tăng 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 羯yết 磨ma 。 如như 是thị 白bạch 。


白bạch 一nhất 羯yết 磨ma 。 乃nãi 至chí 。


僧Tăng 已dĩ 與dữ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 畜súc 杖trượng 絡lạc 囊nang 羯yết 磨ma 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。


作tác 羯yết 磨ma 已dĩ 欲dục 行hành 時thời 。 手thủ 捉tróc 杖trượng 及cập 絡lạc 囊nang 。 不bất 得đắc 舉cử 著trước 肩kiên 上thượng 而nhi 行hành 。 若nhược 持trì 杖trượng 者giả 得đắc 越việt 比tỉ 尼ni 心tâm 悔hối 。 持trì 絡lạc 囊nang 者giả 。 亦diệc 越việt 比tỉ 尼ni 心tâm 悔hối 。 若nhược 持trì 杖trượng 絡lạc 囊nang 及cập 鉢bát 者giả 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 若nhược 道đạo 路lộ 行hành 時thời 。 得đắc 繫hệ 漉lộc 水thủy 囊nang 杖trượng 頭đầu 。 手thủ 捉tróc 而nhi 行hành 。 不bất 聽thính 著trước 肩kiên 上thượng 。 若nhược 不bất 作tác 羯yết 磨ma 持trì 杖trượng 者giả 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 持trì 絡lạc 囊nang 亦diệc 越việt 比tỉ 尼ni 。 若nhược 持trì 杖trượng 絡lạc 囊nang 者giả 。 得đắc 二nhị 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 是thị 名danh 持trì 杖trượng 絡lạc 囊nang 法pháp 。


重trọng/trùng 物vật 亡vong 人nhân 衣y 。 癡si 狂cuồng 見kiến 不bất 欲dục 。


壞hoại 信tín 施thí 革cách 屣tỉ 。 著trước 屐kịch 揩khai 身thân 石thạch 。


香hương 屑tiết 杖trượng 絡lạc 囊nang 。 第đệ 七thất 跋bạt 渠cừ 竟cánh 。


蒜toán 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 彌di 祇kỳ 居cư 士sĩ 請thỉnh 僧Tăng 食thực 蒜toán 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 詣nghệ 園viên 食thực 蒜toán 。 狼lang 藉tạ 棄khí 地địa 。 復phục 持trì 還hoàn 歸quy 。


時thời 居cư 士sĩ 按án 行hành 蒜toán 園viên 。 見kiến 已dĩ 即tức 問vấn 園viên 民dân 。


何hà 故cố 如như 是thị 。

園viên 民dân 即tức 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 居cư 士sĩ 言ngôn 。


比Bỉ 丘Khâu 但đãn 當đương 食thực 。 何hà 故cố 棄khí 地địa 如như 是thị 。 復phục 持trì 去khứ 與dữ 誰thùy 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


從tùng 今kim 日nhật 不bất 聽thính 食thực 蒜toán 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。


時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 食thực 蒜toán 在tại 下hạ 風phong 而nhi 坐tọa 。 畏úy 熏huân 諸chư 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


此thử 是thị 何hà 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 獨độc 坐tọa 一nhất 處xứ 。 如như 鬪đấu 諍tranh 人nhân 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 食thực 蒜toán 。 畏úy 熏huân 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 故cố 在tại 下hạ 風phong 獨độc 住trụ 。


佛Phật 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


當đương 知tri 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 不bất 噉đạm 蒜toán 時thời 。 當đương 欲dục 得đắc 失thất 如như 是thị 甘cam 露lộ 法Pháp 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

不phủ 也dã 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 食thực 蒜toán 故cố 。 失thất 如như 是thị 不bất 死tử 之chi 法pháp 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 不bất 聽thính 食thực 蒜toán 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trụ 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 。 釋Thích 氏thị 尼ni 拘câu 律luật 精tinh 舍xá 。 如Như 來Lai 五ngũ 日nhật 一nhất 行hành 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 。 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 羸luy 瘦sấu 瘀ứ 黃hoàng 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 調điều 適thích 安an 隱ẩn 住trụ 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 病bệnh 不bất 調điều 。 本bổn 俗tục 人nhân 時thời 食thực 蒜toán 便tiện 差sai 。 世Thế 尊Tôn 制chế 不bất 聽thính 食thực 蒜toán 。 是thị 故cố 不bất 樂lạc 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 聽thính 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 食thực 蒜toán 。 應ưng 隨tùy 順thuận 行hành 。


蒜toán 者giả 。 若nhược 種chủng 生sanh 。 若nhược 山sơn 蒜toán 。 如như 是thị 比tỉ 蒜toán 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 若nhược 生sanh 。 若nhược 熟thục 。 若nhược 葉diệp 。 若nhược 皮bì 。 悉tất 不bất 得đắc 食thực 。 若nhược 癰ung 腫thũng 。 若nhược 癬tiển 瘡sang 。 得đắc 用dụng 蒜toán 塗đồ 。 蒜toán 塗đồ 已dĩ 。 不bất 得đắc 於ư 眾chúng 中trung 住trụ 。 應ưng 在tại 屏bính 處xứ 。 差sai 已dĩ 當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 還hoàn 入nhập 僧Tăng 中trung 。 病bệnh 時thời 醫y 言ngôn 。


長trưởng 老lão 。 此thử 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 服phục 蒜toán 當đương 差sai 。 若nhược 不bất 服phục 不bất 差sai 。


若nhược 更cánh 無vô 餘dư 方phương 治trị 者giả 聽thính 服phục 。 服phục 已dĩ 應ưng 七thất 日nhật 行hành 隨tùy 順thuận 法pháp 。 在tại 一nhất 邊biên 小tiểu 房phòng 中trung 。 不bất 得đắc 臥ngọa 僧Tăng 床sàng 褥nhục 。 不bất 得đắc 上thượng 僧Tăng 大đại 小tiểu 便tiện 處xứ 行hành 。 不bất 得đắc 在tại 僧Tăng 洗tẩy 脚cước 處xứ 洗tẩy 脚cước 。 不bất 得đắc 入nhập 溫ôn 室thất 。 講giảng 堂đường 。 食thực 屋ốc 。 不bất 得đắc 受thọ 僧Tăng 次thứ 差sai 會hội 。 不bất 得đắc 入nhập 僧Tăng 中trung 食thực 及cập 禪thiền 坊phường 。 不bất 得đắc 入nhập 說thuyết 法Pháp 布bố 薩tát 僧Tăng 中trung 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 集tập 處xứ 一nhất 切thiết 不bất 得đắc 往vãng 。 不bất 應ưng 遶nhiễu 塔tháp 。 若nhược 塔tháp 在tại 露lộ 地địa 者giả 。 得đắc 下hạ 風phong 遙diêu 禮lễ 。 七thất 日nhật 行hành 隨tùy 順thuận 法pháp 已dĩ 。 至chí 八bát 日nhật 。 澡táo 浴dục 浣hoán 衣y 熏huân 已dĩ 。 得đắc 入nhập 僧Tăng 中trung 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 不bất 病bệnh 食thực 蒜toán 。 病bệnh 食thực 蒜toán 不bất 行hành 隨tùy 順thuận 法pháp 。 二nhị 俱câu 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 是thị 名danh 蒜toán 法pháp 。


覆phú 鉢bát 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 城thành 內nội 法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 常thường 請thỉnh 僧Tăng 次thứ 食thực 。 比Bỉ 丘Khâu 到đáo 已dĩ 詰cật 問vấn 其kỳ 義nghĩa 。 能năng 解giải 釋thích 者giả 。 便tiện 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 手thủ 自tự 與dữ 種chủng 種chủng 食thực 。 若nhược 不bất 能năng 答đáp 者giả 。 即tức 便tiện 毀hủy 呰tử 。 使sử 下hạ 人nhân 與dữ 麁thô 食thực 。 以dĩ 是thị 故cố 僧Tăng 次thứ 上thượng 座tòa 應ưng 去khứ 不bất 去khứ 。 皆giai 言ngôn 下hạ 過quá 。 乃nãi 至chí 年niên 少thiếu 盡tận 不bất 能năng 去khứ 。 於ư 是thị 便tiện 高cao 聲thanh 大đại 語ngữ 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


何hà 故cố 高cao 聲thanh 大đại 語ngữ 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 常thường 請thỉnh 僧Tăng 次thứ 食thực 。 乃nãi 至chí 應ưng 去khứ 不bất 去khứ 。 因nhân 是thị 故cố 高cao 聲thanh 大đại 語ngữ 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 輕khinh 慢mạn 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 應ưng 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。


優Ưu 婆Bà 塞Tắc 有hữu 八bát 事sự 。 僧Tăng 應ưng 與dữ 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。


現hiện 在tại 前tiền 誹phỉ 謗báng 比Bỉ 丘Khâu 。 現hiện 前tiền 訶ha 責trách 比Bỉ 丘Khâu 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


汝nhữ 是thị 惡ác 行hành 人nhân 。


現hiện 前tiền 瞋sân 恚khuể 輕khinh 罵mạ 比Bỉ 丘Khâu 。 斷đoạn 比Bỉ 丘Khâu 利lợi 養dưỡng 。 不bất 樂nhạo 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 事sự 。 罵mạ 佛Phật 罵mạ 法pháp 罵mạ 僧Tăng 。 是thị 名danh 八bát 事sự 。 僧Tăng 應ưng 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 羯yết 磨ma 者giả 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 是thị 法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 輕khinh 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 。 僧Tăng 法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 輕khinh 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 白bạch 如như 是thị 。


白bạch 三tam 羯yết 磨ma 。 乃nãi 至chí 。


僧Tăng 已dĩ 與dữ 法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 輕khinh 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。


法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 常thường 飯phạn 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 。 其kỳ 日nhật 待đãi 比Bỉ 丘Khâu 。


時thời 過quá 不bất 來lai 。 便tiện 往vãng 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 何hà 故cố 不bất 來lai 食thực 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 輕khinh 慢mạn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 欲dục 饒nhiêu 益ích 故cố 。 與dữ 汝nhữ 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。


爾nhĩ 時thời 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 羅La 漢Hán 。 佛Phật 語ngữ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。


汝nhữ 往vãng 問vấn 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 云vân 何hà 名danh 鹽diêm 。 鹽diêm 有hữu 幾kỷ 種chủng 。


即tức 往vãng 到đáo 。


和hòa 南nam 阿a 闍xà 梨lê 。


比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。

善thiện 來lai 。


便tiện 問vấn 言ngôn 。


尊tôn 者giả 。 云vân 何hà 名danh 鹽diêm 。 鹽diêm 有hữu 幾kỷ 種chủng 。


比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。

我ngã 已dĩ 知tri 。 汝nhữ 是thị 法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 輕khinh 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 已dĩ 與dữ 汝nhữ 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 故cố 不bất 足túc 耶da 。 我ngã 此thử 間gian 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 復phục 來lai 惱não 我ngã 。 鹽diêm 正chánh 是thị 鹽diêm 。


聞văn 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 懷hoài 惘võng 然nhiên 。 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


汝nhữ 問vấn 鹽diêm 義nghĩa 。 得đắc 悉tất 意ý 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 聞văn 。 未vị 從tùng 師sư 學học 。 問vấn 鹽diêm 故cố 言ngôn 鹽diêm 。


時thời 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 復phục 有hữu 一nhất 法pháp 師sư 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 弗phất 絺hy 盧lô 。 佛Phật 語ngữ 法pháp 預dự 。


汝nhữ 往vãng 問vấn 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 鹽diêm 義nghĩa 。


即tức 往vãng 其kỳ 所sở 言ngôn 。


阿a 闍xà 梨lê 和hòa 南nam 。


答đáp 言ngôn 。

善thiện 來lai 檀đàn 越việt 。


即tức 語ngữ 令linh 坐tọa 。 雖tuy 未vị 問vấn 義nghĩa 且thả 聞văn 命mạng 坐tọa 。 便tiện 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 尋tầm 即tức 就tựu 坐tọa 。


問vấn 言ngôn 。

尊tôn 者giả 。 鹽diêm 有hữu 何hà 義nghĩa 。


比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。

此thử 是thị 好hảo/hiếu 問vấn 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 解giải 。 鹽diêm 義nghĩa 者giả 。 二nhị 種chủng 味vị 性tánh 。


味vị 者giả 。 如như 海hải 水thủy 同đồng 一nhất 醎hàm 味vị 。 性tánh 者giả 。 黑hắc 鹽diêm 。 赤xích 鹽diêm 。 辛tân 頭đầu 鹽diêm 。 味vị 拔bạt 遮già 鹽diêm 。 毘tỳ 攬lãm 鹽diêm 。 迦ca 遮già 鹽diêm 。 私tư 多đa 鹽diêm 。 比tỉ 迦ca 鹽diêm 。 略lược 說thuyết 二nhị 種chủng 。 若nhược 生sanh 。 若nhược 煮chử 。 是thị 名danh 鹽diêm 。


聞văn 已dĩ 心tâm 中trung 喜hỷ 悅duyệt 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 善thiện 解giải 分phân 別biệt 。 廣quảng 略lược 鹽diêm 義nghĩa 。 順thuận 逆nghịch 能năng 答đáp 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 是thị 凡phàm 夫phu 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 未vị 得đắc 法Pháp 味vị 。 前tiền 比Bỉ 丘Khâu 者giả 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 汝nhữ 憍kiêu 慢mạn 不bất 識thức 真chân 偽ngụy 。 長trường 夜dạ 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。


於ư 是thị 法pháp 預dự 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 即tức 生sanh 怖bố 懼cụ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 懺sám 悔hối 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố 。 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 還hoàn 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 還hoàn 去khứ 沐mộc 浴dục 著trước 新tân 衣y 。 與dữ 眷quyến 屬thuộc 相tương 隨tùy 。 往vãng 到đáo 僧Tăng 中trung 。 乞khất 捨xả 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 僧Tăng 當đương 與dữ 汝nhữ 捨xả 。


法pháp 預dự 如như 教giáo 。 還hoàn 歸quy 沐mộc 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 來lai 入nhập 僧Tăng 中trung 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


大đại 德đức 僧Tăng 憶ức 念niệm 。 我ngã 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 法pháp 預dự 。 輕khinh 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 欲dục 饒nhiêu 益ích 故cố 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 我ngã 今kim 見kiến 過quá 。 行hành 隨tùy 順thuận 法pháp 。 心tâm 已dĩ 柔nhu 軟nhuyễn 。 唯duy 願nguyện 僧Tăng 哀ai 愍mẫn 故cố 。 與dữ 我ngã 捨xả 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。


如như 是thị 三tam 乞khất 已dĩ 。 僧Tăng 應ưng 語ngữ 令linh 在tại 界giới 內nội 。 應ưng 安an 法pháp 預dự 置trí 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 不bất 聞văn 處xứ 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 與dữ 作tác 羯yết 磨ma 。 非phi 徒đồ 眾chúng 現hiện 前tiền 。 羯yết 磨ma 者giả 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。


大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 是thị 法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 輕khinh 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 欲dục 饒nhiêu 益ích 故cố 先tiên 與dữ 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 今kim 日nhật 見kiến 過quá 。 行hành 隨tùy 順thuận 。 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 已dĩ 。 從tùng 僧Tăng 乞khất 捨xả 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 。 僧Tăng 與dữ 法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 捨xả 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 如như 是thị 白bạch 。


白bạch 三tam 羯yết 磨ma 。 乃nãi 至chí 。


僧Tăng 已dĩ 與dữ 法pháp 預dự 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 捨xả 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。


若nhược 僧Tăng 與dữ 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 已dĩ 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 尼ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 盡tận 不bất 聽thính 往vãng 。 應ưng 持trì 袈ca 裟sa 繫hệ 其kỳ 門môn 上thượng 。 應ưng 巷hạng 中trung 唱xướng 言ngôn 。


某mỗ 甲giáp 家gia 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。


若nhược 有hữu 客khách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 者giả 。 應ưng 語ngữ 言ngôn 。


某mỗ 甲giáp 家gia 作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 。 不bất 應ưng 往vãng 。


作tác 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 時thời 不bất 得đắc 越việt 趣thú 作tác 。 若nhược 彼bỉ 言ngôn 。


沙Sa 門Môn 不bất 入nhập 我ngã 家gia 者giả 好hảo/hiếu 。


若nhược 如như 是thị 人nhân 不bất 應ưng 作tác 。 若nhược 有hữu 慚tàm 愧quý 者giả 應ưng 與dữ 作tác 。 若nhược 自tự 見kiến 過quá 已dĩ 。 行hành 隨tùy 順thuận 。 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 應ưng 與dữ 捨xả 。 是thị 名danh 覆phú 鉢bát 法pháp 。


衣y 紐nữu 帖# 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 手thủ 捉tróc 鉢bát 。 一nhất 手thủ 捉tróc 俱câu 鉢bát 。 有hữu 旋toàn 風phong 來lai 吹xuy 衣y 去khứ 。 著trước 內nội 衣y 入nhập 祇Kỳ 洹Hoàn 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 衣y 在tại 何hà 處xứ 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 旋toàn 風phong 吹xuy 去khứ 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 應ưng 安an 紐nữu 帖# 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 便tiện 用dụng 金kim 銀ngân 作tác 紐nữu 帖# 結kết 。


佛Phật 言ngôn 。

一nhất 切thiết 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 。 不bất 聽thính 作tác 紐nữu 帖# 結kết 。 應ứng 用dụng 銅đồng 。 鐵thiết 。 白bạch 蠟lạp 。 若nhược 木mộc 竹trúc 。 具cụ 線tuyến 安an 紐nữu 作tác 結kết 。 不bất 聽thính 不bất 著trước 紐nữu 入nhập 聚tụ 落lạc 。 若nhược 無vô 者giả 應ứng 用dụng 針châm 綴chuế 。 若nhược 復phục 無vô 針châm 者giả 下hạ 至chí 手thủ 捉tróc 。 若nhược 衣y 無vô 紐nữu 著trước 入nhập 聚tụ 落lạc 。 得đắc 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 如như 是thị 若nhược 入nhập 家gia 家gia 。 隨tùy 得đắc 越việt 比tỉ 尼ni 心tâm 悔hối 。 若nhược 有hữu 而nhi 不bất 著trước 。 得đắc 越việt 比tỉ 尼ni 心tâm 悔hối 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 入nhập 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 精tinh 舍xá 。 外ngoại 道đạo 精tinh 舍xá 。 若nhược 檀đàn 越việt 唱xướng 言ngôn 。


隨tùy 所sở 安an 。


者giả 。 無vô 罪tội 。


是thị 名danh 衣y 紐nữu 帖# 結kết 法pháp 。


腰yêu 帶đái 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。


時thời 有hữu 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 手thủ 捉tróc 鉢bát 。 一nhất 手thủ 捉tróc 俱câu 鉢bát 。 旋toàn 風phong 吹xuy 內nội 衣y 去khứ 。 著trước 上thượng 衣y 入nhập 。 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 安an 陀đà 會hội 何hà 處xứ 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 旋toàn 風phong 吹xuy 去khứ 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 應ưng 著trước 腰yêu 帶đái 。


復phục 次thứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 散tán 縷lũ 作tác 帶đái 。 紐nữu 縷lũ 作tác 。 空không 中trung 作tác 者giả 。


佛Phật 言ngôn 。

散tán 縷lũ 。 紐nữu 縷lũ 作tác 。 盡tận 不bất 聽thính 。 空không 中trung 者giả 應ưng 當đương 中trung 縫phùng 。 若nhược 織chức 編biên 作tác 。 若nhược 團đoàn 作tác 。 盡tận 聽thính 著trước 。 著trước 時thời 不bất 聽thính 四tứ 匝táp 。 一nhất 匝táp 繫hệ 。 應ưng 再tái 匝táp 乃nãi 至chí 三tam 匝táp 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 身thân 軟nhuyễn 不bất 堪kham 繫hệ 者giả 。 應ưng 持trì 去khứ 。 至chí 聚tụ 落lạc 邊biên 欲dục 入nhập 時thời 應ưng 繫hệ 。 出xuất 已dĩ 還hoàn 解giải 。 若nhược 不bất 著trước 腰yêu 帶đái 入nhập 聚tụ 落lạc 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 有hữu 而nhi 不bất 著trước 。 越việt 比tỉ 尼ni 心tâm 悔hối 。 若nhược 一nhất 匝táp 著trước 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 若nhược 再tái 匝táp 三tam 匝táp 著trước 無vô 罪tội 。


是thị 名danh 腰yêu 帶đái 法pháp 。


帶đái 結kết 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 比Bỉ 丘Khâu 帶đái 頭đầu 不bất 作tác 結kết 。 在tại 店điếm 肆tứ 前tiền 行hành 。 帶đái 解giải 曳duệ 地địa 而nhi 行hành 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 子tử 曳duệ 腸tràng 而nhi 行hành 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 應ưng 帶đái 頭đầu 作tác 結kết 。


復phục 次thứ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 金kim 銀ngân 作tác 帶đái 結kết 。


佛Phật 言ngôn 。

比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 切thiết 寶bảo 物vật 。 不bất 聽thính 作tác 繫hệ 帶đái 頭đầu 。 若nhược 二nhị 。 若nhược 三tam 結kết 。 不bất 聽thính 作tác 一nhất 結kết 。 四tứ 結kết 。 若nhược 一nhất 切thiết 不bất 作tác 結kết 。 得đắc 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。


是thị 名danh 帶đái 結kết 法pháp 。


乘thừa 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 節tiết 會hội 日nhật 人nhân 民dân 出xuất 看khán 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 乘thừa 象tượng 。 乘thừa 馬mã 。 有hữu 乘thừa 驢lư 者giả 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 。


云vân 何hà 沙Sa 門Môn 。 釋Thích 子tử 如như 王vương 大đại 臣thần 乘thừa 象tượng 馬mã 行hành 。


有hữu 見kiến 乘thừa 驢lư 者giả 。 復phục 言ngôn 。


是thị 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 如như 下hạ 賤tiện 使sử 人nhân 乘thừa 驢lư 而nhi 行hành 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 不bất 聽thính 乘thừa 驢lư 。 乘thừa 馬mã 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆kỳ 舊cựu 童đồng 子tử 菴am 婆bà 羅la 園viên 精tinh 舍xá 。 如Như 來Lai 五ngũ 事sự 利lợi 益ích 故cố 。 五ngũ 日nhật 一nhất 按án 行hành 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 。 佛Phật 見kiến 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 病bệnh 瘦sấu 瘀ứ 黃hoàng 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 病bệnh 增tăng 損tổn 氣khí 息tức 調điều 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 病bệnh 苦khổ 氣khí 息tức 不bất 調điều 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 不bất 能năng 到đáo 耆kỳ 舊cựu 醫y 看khán 病bệnh 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 制chế 不bất 聽thính 騎kỵ 乘thừa 。 我ngã 病bệnh 苦khổ 不bất 能năng 得đắc 往vãng 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 聽thính 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 騎kỵ 乘thừa 。


乘thừa 者giả 。 象tượng 乘thừa 。 馬mã 乘thừa 。 驢lư 乘thừa 。 駝đà 乘thừa 。 船thuyền 乘thừa 。 牛ngưu 乘thừa 。 車xa 乘thừa 。 輦liễn 乘thừa 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 乘thừa 。 不bất 病bệnh 不bất 聽thính 乘thừa 。 若nhược 病bệnh 者giả 得đắc 。 不bất 聽thính 乘thừa 雌thư 乘thừa 。 應ưng 乘thừa 雄hùng 乘thừa 。 若nhược 病bệnh 重trọng 不bất 分phân 別biệt 者giả 。 乘thừa 無vô 罪tội 。 若nhược 有hữu 因nhân 緣duyên 上thượng 下hạ 。 水thủy 行hành 及cập 直trực 渡độ 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。


我ngã 有hữu 緣duyên 事sự 。


爾nhĩ 時thời 得đắc 乘thừa 渡độ 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 無vô 病bệnh 乘thừa 乘thừa 者giả 。 得đắc 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 是thị 名danh 乘thừa 法pháp 。


共cộng 床sàng 臥ngọa 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 人nhân 。 三tam 人nhân 共cộng 床sàng 而nhi 臥ngọa 。 床sàng 褥nhục 故cố 破phá 在tại 地địa 。 如Như 來Lai 五ngũ 事sự 利lợi 益ích 故cố 。 五ngũ 日nhật 一nhất 行hành 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 。 見kiến 破phá 床sàng 在tại 地địa 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 是thị 誰thùy 破phá 床sàng 。 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 不bất 聽thính 同đồng 床sàng 眠miên 。


床sàng 褥nhục 者giả 。 如như 上thượng 說thuyết 。 一nhất 人nhân 應ưng 一nhất 床sàng 眠miên 。 若nhược 坐tọa 床sàng 者giả 。 二nhị 人nhân 得đắc 連liên 三tam 床sàng 眠miên 。 但đãn 申thân 脚cước 時thời 不bất 得đắc 過quá 膝tất 頭đầu 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 褥nhục 者giả 。 聽thính 三tam 人nhân 橫hoạnh/hoành 眠miên 。 若nhược 方phương 褥nhục 者giả 。 得đắc 二nhị 人nhân 連liên 三tam 褥nhục 眠miên 。 但đãn 申thân 脚cước 時thời 不bất 得đắc 過quá 膝tất 。 若nhược 草thảo 敷phu 。 各các 各các 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 坐tọa 具cụ 。 臥ngọa 不bất 犯phạm 。 若nhược 寒hàn 者giả 。 得đắc 通thông 覆phú 上thượng 下hạ 。 不bất 得đắc 大đại 相tương 近cận 。 中trung 間gian 相tương 去khứ 。 一nhất 肘trửu 不bất 舒thư 手thủ 。 大đại 小tiểu 降giáng/hàng 三tam 臘lạp 得đắc 共cộng 床sàng 坐tọa 。 不bất 得đắc 共cộng 床sàng 眠miên 。 若nhược 共cộng 床sàng 眠miên 。 越việt 比tỉ 尼ni 罪tội 。 是thị 名danh 共cộng 床sàng 法pháp 。


共cộng 坐tọa 法pháp 者giả 。 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 三tam 人nhân 。 四tứ 人nhân 共cộng 坐tọa 一nhất 床sàng 。 床sàng 座tòa 折chiết 破phá 。 如Như 來Lai 五ngũ 事sự 利lợi 益ích 故cố 。 五ngũ 日nhật 一nhất 按án 行hành 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 。 見kiến 床sàng 破phá 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 是thị 何hà 等đẳng 破phá 床sàng 。 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 乃nãi 爾nhĩ 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 。 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 不bất 聽thính 共cộng 床sàng 坐tọa 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 語ngữ 優ưu 波ba 離ly 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 誦tụng 比tỉ 尼ni 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

誦tụng 。 但đãn 誦tụng 少thiểu 。


佛Phật 語ngữ 優ưu 波ba 離ly 。


何hà 故cố 少thiểu 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 制chế 戒giới 不bất 聽thính 共cộng 床sàng 坐tọa 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 人nhân 。 獨độc 固cố 一nhất 床sàng 。 是thị 故cố 受thọ 誦tụng 者giả 少thiểu 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 聽thính 降giáng/hàng 三tam 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 共cộng 床sàng 坐tọa 。 無vô 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 共cộng 三tam 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 七thất 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 共cộng 十thập 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 。 若nhược 臥ngọa 床sàng 得đắc 三tam 人nhân 坐tọa 。 坐tọa 床sàng 應ưng 二nhị 人nhân 共cộng 坐tọa 。 若nhược 床sàng 長trường/trưởng 一nhất 肘trửu 半bán 。 相tương/tướng 降giáng/hàng 三tam 歲tuế 得đắc 二nhị 人nhân 共cộng 坐tọa 。 若nhược 減giảm 應ưng 并tinh 與dữ 上thượng 座tòa 。 若nhược 臥ngọa 床sàng 過quá 三tam 肘trửu 。 得đắc 與dữ 降giáng/hàng 四tứ 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 坐tọa 。 若nhược 減giảm 者giả 不bất 得đắc 共cộng 坐tọa 。 若nhược 大đại 會hội 眾chúng 集tập 床sàng 座tòa 少thiểu 者giả 。 得đắc 連liên 床sàng 相tương 接tiếp 繫hệ 。 令linh 相tương/tướng 著trước 繫hệ 時thời 。 當đương 令linh 堅kiên 牢lao 勿vật 使sử 動động 褥nhục 。 得đắc 共cộng 坐tọa 。 若nhược 方phương 褥nhục 長trường/trưởng 三tam 肘trửu 。 得đắc 共cộng 四tứ 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 。 若nhược 減giảm 不bất 得đắc 。 若nhược 散tán 草thảo 敷phu 地địa 。 共cộng 坐tọa 無vô 罪tội 。


是thị 名danh 共cộng 坐tọa 法pháp 。


摩Ma 訶Ha 僧Tăng 祇Kỳ 律Luật 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất
Ma Ha Tăng Kỳ Luật ♦ Hết quyển 31


Phiên âm: 4/3/2016 ◊ Cập nhật: 4/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40