摩Ma 訶Ha 僧Tăng 祇Kỳ 律Luật 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
Ma Ha Tăng Kỳ Luật ♦ Quyển 35

東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 共cộng 法pháp 顯hiển 譯dịch 明minh 威uy 儀nghi 法pháp 之chi 二nhị


佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 著trước 多đa 羅la 屐kịch 在tại 坐tọa 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 經kinh 行hành 。 比Bỉ 丘Khâu 心tâm 不bất 得đắc 定định 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

呼hô 是thị 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。


來lai 已dĩ 。 佛Phật 問vấn 言ngôn 。


汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 應ưng 如như 是thị 經Kinh 行hành 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 不bất 得đắc 在tại 坐tọa 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 經kinh 行hành 。 眾chúng 僧Tăng 前tiền 。 徒đồ 眾chúng 前tiền 。 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 前tiền 。 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 經kinh 行hành 。 若nhược 病bệnh 服phục 酥tô 。 服phục 吐thổ 下hạ 藥dược 。 得đắc 在tại 前tiền 經kinh 行hành 。 行hành 時thời 不bất 得đắc 背bối/bội 迴hồi 。 應ưng 面diện 向hướng 右hữu 迴hồi 。 若nhược 共cộng 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 經kinh 行hành 時thời 。 不bất 得đắc 在tại 前tiền 。 不bất 得đắc 共cộng 並tịnh 。 當đương 隨tùy 後hậu 行hành 。 迴hồi 時thời 不bất 得đắc 先tiên 迴hồi 。 應ưng 在tại 後hậu 面diện 向hướng 右hữu 迴hồi 。 不bất 得đắc 在tại 婬dâm 女nữ 前tiền 經kinh 行hành 。 摴sư 蒱bồ 兒nhi 前tiền 。 估cổ 酒tửu 前tiền 。 屠đồ 肆tứ 前tiền 。 獄ngục 卒tốt 前tiền 。 殺sát 人nhân 前tiền 。 不bất 得đắc 深thâm 邃thúy 處xứ 經kinh 行hành 。 當đương 在tại 不bất 深thâm 不bất 淺thiển 處xứ 經kinh 行hành 。 經kinh 行hành 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 禪thiền 房phòng 中trung 作tác 駱lạc 駝đà 坐tọa 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

呼hô 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。


來lai 已dĩ 。


問vấn 言ngôn 。

汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 不bất 得đắc 作tác 駱lạc 駝đà 坐tọa 。 應ưng 加gia 趺phu 坐tọa 。 若nhược 坐tọa 久cửu 寄ký 極cực 者giả 。 當đương 互hỗ 舒thư 一nhất 脚cước 。 不bất 得đắc 頓đốn 舒thư 兩lưỡng 脚cước 。 若nhược 起khởi 經kinh 行hành 。 不bất 得đắc 覆phú 頭đầu 禪thiền 坊phường 中trung 坐tọa 。 若nhược 老lão 病bệnh 得đắc 覆phú 半bán 頭đầu 一nhất 耳nhĩ 。 若nhược 屏bính 處xứ 樹thụ 下hạ 覆phú 頭đầu 無vô 罪tội 。 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 。 上thượng 座tòa 前tiền 。 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 坐tọa 。 若nhược 立lập 。 不bất 得đắc 坐tọa 。 不bất 得đắc 在tại 婬dâm 女nữ 前tiền 乃nãi 至chí 深thâm 邃thúy 處xứ 坐tọa 。 當đương 在tại 不bất 深thâm 。 不bất 淺thiển 處xứ 坐tọa 。 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 如như 是thị 坐tọa 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 伏phục 臥ngọa 。 仰ngưỡng 臥ngọa 。 左tả 脇hiếp 臥ngọa 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

呼hô 是thị 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。


來lai 已dĩ 問vấn 言ngôn 。


汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 當đương 如như 是thị 臥ngọa 。 云vân 何hà 臥ngọa 。 不bất 聽thính 餓ngạ 鬼quỷ 臥ngọa 。 不bất 聽thính 阿a 脩tu 羅la 臥ngọa 。 不bất 聽thính 貪tham 欲dục 人nhân 臥ngọa 。 若nhược 仰ngưỡng 向hướng 者giả 阿a 脩tu 羅la 臥ngọa 。 覆phú 地địa 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 臥ngọa 。 左tả 脇hiếp 臥ngọa 者giả 貪tham 欲dục 人nhân 臥ngọa 。 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 如như 師sư 子tử 獸thú 王vương 顧cố 身thân 臥ngọa 。 敷phu 時thời 不bất 聽thính 左tả 敷phu 應ưng 右hữu 敷phu 。 頭đầu 向hướng 衣y 架# 。 不bất 得đắc 以dĩ 脚cước 向hướng 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 。 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 得đắc 初sơ 夜dạ 便tiện 唱xướng 言ngôn 噓hư 極cực 而nhi 臥ngọa 。 當đương 正chánh 思tư 惟duy 自tự 業nghiệp 。 至chí 中trung 夜dạ 乃nãi 臥ngọa 。 以dĩ 右hữu 脇hiếp 著trước 下hạ 如như 師sư 子tử 王vương 臥ngọa 。 累lũy/lụy/luy 兩lưỡng 脚cước 。 合hợp 口khẩu 。 舌thiệt 柱trụ 上thượng 齗ngân 。 枕chẩm 右hữu 手thủ 舒thư 左tả 手thủ 順thuận 身thân 上thượng 。 不bất 捨xả 念niệm 慧tuệ 思tư 惟duy 起khởi 想tưởng 。 不bất 得đắc 眠miên 至chí 日nhật 出xuất 。 至chí 後hậu 夜dạ 當đương 起khởi 正chánh 坐tọa 思tư 惟duy 己kỷ 業nghiệp 。 若nhược 夜dạ 惡ác 眠miên 不bất 自tự 覺giác 轉chuyển 者giả 無vô 罪tội 。 若nhược 老lão 病bệnh 。 若nhược 右hữu 脇hiếp 有hữu 癰ung 瘡sang 無vô 罪tội 。 比Bỉ 丘Khâu 臥ngọa 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


衣y 帶đái 簾# 障chướng 隔cách 。 房phòng 舍xá 及cập 涕thế 唾thóa 。


鉢bát 龕khám 粥chúc 行hành 住trụ 。 坐tọa 臥ngọa 三tam 跋bạt 渠cừ 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 閉bế 僧Tăng 坊phường 門môn 共cộng 坐tọa 言ngôn 談đàm 。 客khách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 打đả 門môn 喚hoán 不bất 聞văn 。 即tức 便tiện 踰du 牆tường 入nhập 。 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 言ngôn 。


長trưởng 老lão 從tùng 何hà 處xứ 入nhập 。


答đáp 言ngôn 。

踰du 牆tường 入nhập 。


舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 何hà 故cố 踰du 牆tường 入nhập 。


客khách 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 何hà 故cố 閉bế 門môn 喚hoán 而nhi 不bất 應ưng 。


如như 是thị 共cộng 諍tranh 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 不bất 得đắc 閉bế 門môn 語ngữ 話thoại 。 亦diệc 不bất 得đắc 踰du 牆tường 而nhi 入nhập 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 客khách 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 如như 是thị 。 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 客khách 比Bỉ 丘Khâu 行hành 時thời 。 應ưng 持trì 戶hộ 鉤câu 漉lộc 水thủy 囊nang 針châm 筒đồng 。 行hành 伴bạn 一nhất 人nhân 有hữu 者giả 一nhất 切thiết 無vô 罪tội 。 乃nãi 至chí 都đô 無vô 者giả 。 舉cử 眾chúng 有hữu 罪tội 。 道đạo 路lộ 若nhược 有hữu 病bệnh 者giả 。 當đương 代đại 擔đảm 衣y 鉢bát 。 不bất 得đắc 在tại 前tiền 遠viễn 去khứ 。 應ưng 扶phù 持trì 而nhi 去khứ 。 若nhược 不bất 能năng 行hành 者giả 。 當đương 借tá 索sách 乘thừa 致trí 之chi 。 若nhược 道đạo 中trung 有hữu 露lộ 濕thấp 者giả 。 年niên 少thiếu 當đương 在tại 前tiền 。 若nhược 畏úy 賊tặc 虎hổ 狼lang 時thời 。 老lão 者giả 應ưng 在tại 中trung 央ương 。 若nhược 欲dục 使sử 賊tặc 。 起khởi 慈từ 心tâm 者giả 。 應ưng 老lão 者giả 在tại 前tiền 。 若nhược 經kinh 聚tụ 落lạc 路lộ 邊biên 見kiến 有hữu 支chi 提đề 者giả 。 當đương 按án 常thường 道Đạo 行hạnh 。 不bất 得đắc 下hạ 道đạo 。 左tả 旋toàn 右hữu 旋toàn 。 暮mộ 欲dục 宿túc 時thời 。 當đương 先tiên 遣khiển 二nhị 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 前tiền 求cầu 宿túc 處xứ 。 索sách 非phi 時thời 漿tương 及cập 塗đồ 足túc 油du 。 前tiền 食thực 。 後hậu 食thực 。 去khứ 者giả 當đương 著trước 衣y 鉤câu 紐nữu 。 白bạch 非phi 時thời 入nhập 聚tụ 落lạc 。 得đắc 已dĩ 應ưng 還hoàn 報báo 言ngôn 。


已dĩ 得đắc 住trú 處xứ 。


若nhược 有hữu 池trì 水thủy 井tỉnh 水thủy 。 當đương 澡táo 浴dục 著trước 衣y 紐nữu 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 白bạch 而nhi 入nhập 。 若nhược 欲dục 飲ẩm 石thạch 蜜mật 漿tương 者giả 當đương 在tại 外ngoại 飲ẩm 。 勿vật 使sử 人nhân 生sanh 疑nghi 。 呼hô 出xuất 家gia 人nhân 非phi 時thời 食thực 。 不bất 得đắc 擔đảm 荷hà 而nhi 入nhập 。 當đương 分phần/phân 衣y 物vật 徐từ 持trì 共cộng 入nhập 。 若nhược 得đắc 唱xướng 言ngôn 隨tùy 所sở 安an 者giả 。 後hậu 人nhân 不bất 白bạch 入nhập 者giả 無vô 罪tội 。 不bất 得đắc 餘dư 道đạo 去khứ 。 若nhược 道đạo 上thượng 有hữu 覆phú 無vô 罪tội 。 若nhược 聚tụ 落lạc 中trung 有hữu 精tinh 舍xá 者giả 應ưng 往vãng 。 若nhược 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 者giả 。 邊biên 有hữu 池trì 水thủy 。 井tỉnh 水thủy 亦diệc 應ưng 當đương 澡táo 洗tẩy 而nhi 入nhập 。 不bất 得đắc 擔đảm 荷hà 。 當đương 共cộng 分phần/phân 張trương 衣y 物vật 脫thoát 革cách 屣tỉ 杖trượng 貫quán 。 若nhược 有hữu 支chi 提đề 者giả 當đương 右hữu 旋toàn 。 不bất 得đắc 高cao 大đại 語ngữ 大đại 聲thanh 入nhập 。 見kiến 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 得đắc 唱xướng 。


咄đốt 。 咄đốt 。 汝nhữ 故cố 在tại 此thử 也dã 。 汝nhữ 此thử 中trung 生sanh 。 還hoàn 此thử 中trung 死tử 。 不bất 離ly 此thử 野dã 干can 食thực 。


舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 言ngôn 。


咄đốt 。 咄đốt 。 如như 囚tù 脫thoát 枷già 鎖tỏa 已dĩ 。 四tứ 。 五ngũ 年niên 不bất 可khả 得đắc 見kiến 。


客khách 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 言ngôn 。


汝nhữ 幾kỷ 歲tuế 。 我ngã 應ưng 得đắc 此thử 房phòng 。


不bất 得đắc 問vấn 。


明minh 日nhật 誰thùy 作tác 前tiền 食thực 。 後hậu 食thực 。 有hữu 好hảo/hiếu 食thực 不phủ 。


舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 閉bế 門môn 語ngữ 話thoại 。 若nhược 欲dục 舍xá 後hậu 泥nê 作tác 及cập 作tác 餘dư 事sự 者giả 。 當đương 使sử 園viên 民dân 。 若nhược 沙Sa 彌Di 。 維duy 那na 。 守thủ 門môn 。 若nhược 閉bế 門môn 者giả 。 客khách 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 踰du 牆tường 而nhi 入nhập 。 應ưng 持trì 門môn 鉤câu 開khai 入nhập 。 若nhược 喚hoán 開khai 門môn 入nhập 已dĩ 。 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 問vấn 。


汝nhữ 幾kỷ 歲tuế 。


應ưng 答đáp 言ngôn 。


我ngã 爾nhĩ 許hứa 歲tuế 。


舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


若nhược 爾nhĩ 許hứa 歲tuế 者giả 。 得đắc 如như 是thị 床sàng 褥nhục 。


當đương 問vấn 大đại 小tiểu 行hành 處xứ 。 不bất 得đắc 臨lâm 時thời 方phương 問vấn 。 次thứ 應ưng 問vấn 眾chúng 僧Tăng 制chế 限hạn 。 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 語ngữ 。


僧Tăng 一nhất 切thiết 制chế 限hạn 。 某mỗ 甲giáp 家gia 覆phú 鉢bát 羯yết 磨ma 莫mạc 往vãng 。 某mỗ 甲giáp 家gia 狗cẩu 惡ác 。 某mỗ 甲giáp 家gia 不bất 信tín 。


客khách 比Bỉ 丘Khâu 早tảo 起khởi 。 不bất 得đắc 便tiện 乞khất 食thực 去khứ 。 應ưng 問vấn 。


是thị 住trú 處xứ 有hữu 前tiền 食thực 後hậu 食thực 不phủ 。


舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 語ngữ 。


長trưởng 老lão 莫mạc 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 疲bì 苦khổ 或hoặc 不bất 如như 意ý 。 此thử 中trung 有hữu 前tiền 食thực 後hậu 食thực 。


若nhược 行hành 伴bạn 已dĩ 去khứ 者giả 。 不bất 得đắc 語ngữ 言ngôn 。


長trưởng 老lão 。 賈cổ 客khách 已dĩ 去khứ 故cố 可khả 及cập 。


應ưng 語ngữ 。


長trưởng 老lão 。 可khả 小tiểu 停đình 息tức 。 正chánh 爾nhĩ 復phục 有hữu 伴bạn 耳nhĩ 。


若nhược 有hữu 急cấp 事sự 必tất 欲dục 去khứ 者giả 。 應ưng 給cấp 糧lương 食thực 囑chúc 累lụy 行hành 伴bạn 。 如như 是thị 客khách 比Bỉ 丘Khâu 。 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 法Pháp 當đương 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 洗tẩy 脚cước 而nhi 並tịnh 俗tục 話thoại 弄lộng 水thủy 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 洗tẩy 脚cước 應ưng 當đương 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 著trước 入nhập 聚tụ 落lạc 衣y 。 持trì 鉢bát 入nhập 城thành 。 次thứ 行hành 乞khất 食thực 。 威uy 儀nghi 庠tường 審thẩm 來lai 去khứ 視thị 瞻chiêm 。 屈khuất 伸thân 俯phủ 仰ngưỡng 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 守thủ 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 心tâm 不bất 外ngoại 亂loạn 。 似tự 得đắc 妙diệu 法Pháp 潤nhuận 澤trạch 之chi 相tướng 。 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 已dĩ 作tác 是thị 念niệm 。


是thị 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 在tại 於ư 人nhân 間gian 。 現hiện 持trì 威uy 儀nghi 。 至chí 屏bính 處xứ 已dĩ 必tất 無vô 法pháp 則tắc 。 我ngã 當đương 逐trục 看khán 。 若nhược 見kiến 放phóng 恣tứ 。 當đương 以dĩ 手thủ 拍phách 頭đầu 。


即tức 便tiện 尋tầm 後hậu 。 於ư 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 在tại 聚tụ 落lạc 中trung 及cập 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 威uy 儀nghi 不bất 改cải 。 到đáo 住trú 處xứ 已dĩ 持trì 鉢bát 置trí 一nhất 處xứ 。 抖đẩu 擻tẩu 僧tăng 伽già 梨lê 襞bích 褻tiết 置trí 常thường 處xứ 。 敷phu 坐tọa 床sàng 。 持trì 洗tẩy 脚cước 板bản 及cập 甖anh 水thủy 自tự 近cận 而nhi 坐tọa 。 復phục 取thủ 革cách 屣tỉ 抖đẩu 擻tẩu 放phóng 地địa 。 次thứ 取thủ 巾cân 拭thức 膞# 。 還hoàn 取thủ 革cách 屣tỉ 以dĩ 底để 相tương/tướng 搭# 合hợp 捉tróc 。 以dĩ 巾cân 拂phất 之chi 。 次thứ 以dĩ 水thủy 漬tí 巾cân 。 拭thức 一nhất 隻chỉ 革cách 屣tỉ 鼻tị 及cập 綱cương 紐nữu 。 次thứ 拭thức 根căn 。 次thứ 拭thức 第đệ 二nhị 者giả 亦diệc 如như 是thị 。 還hoàn 復phục 拭thức 初sơ 捉tróc 者giả 脚cước 指chỉ 處xứ 。 次thứ 拭thức 脚cước 跟cân 處xứ 。 還hoàn 拭thức 第đệ 二nhị 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 次thứ 浣hoán 巾cân 捩liệt 已dĩ 曬sái 之chi 。 次thứ 洗tẩy 手thủ 。 洗tẩy 手thủ 已dĩ 以dĩ 右hữu 手thủ 瀉tả 水thủy 。 左tả 手thủ 洗tẩy 左tả 膞# 。 次thứ 洗tẩy 右hữu 膞# 。 次thứ 洗tẩy 脚cước 。 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 已dĩ 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 言ngôn 。


尊tôn 者giả 淨tịnh 潔khiết 如như 是thị 。 此thử 殘tàn 水thủy 亦diệc 當đương 可khả 飲ẩm 。 我ngã 婆Bà 羅La 門Môn 事sự 。 淨tịnh 水thủy 法pháp 不bất 及cập 是thị 淨tịnh 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 因nhân 婆Bà 羅La 門Môn 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 善thiện 。 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 洗tẩy 脚cước 威uy 儀nghi 淨tịnh 故cố 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。


佛Phật 言ngôn 。

非phi 但đãn 今kim 日nhật 歡hoan 喜hỷ 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 已dĩ 曾tằng 如như 是thị 。 如như 《# 生sanh 經kinh 》# 中trung 廣quảng 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。


爾nhĩ 時thời 賊tặc 者giả 。 今kim 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 。


時thời 諸chư 天thiên 見kiến 已dĩ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


淨tịnh 潔khiết 好hảo/hiếu 威uy 儀nghi 。 因nhân 是thị 得đắc 善thiện 利lợi 。


如như 水thủy 淨tịnh 影ảnh 現hiện 。 學học 威uy 儀nghi 最tối 勝thắng 。


來lai 時thời 懷hoài 惡ác 心tâm 。 既ký 見kiến 反phản 歡hoan 喜hỷ 。


不bất 學học 善thiện 威uy 儀nghi 。 必tất 為vị 賊tặc 所sở 害hại 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 聚tụ 落lạc 中trung 還hoàn 時thời 。 應ưng 脫thoát 入nhập 聚tụ 落lạc 衣y 抖đẩu 擻tẩu 襞bích 褻tiết 著trước 常thường 處xứ 。 著trước 園viên 中trung 衣y 。 敷phu 坐tọa 床sàng 聚tụ 洗tẩy 脚cước 板bản 。 盛thịnh 水thủy 甖anh 自tự 近cận 。 以dĩ 巾cân 拂phất 脚cước 塵trần 土thổ/độ 。 次thứ 捉tróc 革cách 屣tỉ 以dĩ 底để 相tương/tướng 搭# 。 持trì 巾cân 拂phất 之chi 。 次thứ 漬tí 巾cân 拭thức 一nhất 隻chỉ 鼻tị 綱cương 紐nữu 。 次thứ 拭thức 根căn 。 次thứ 拭thức 第đệ 二nhị 隻chỉ 亦diệc 如như 是thị 。 還hoàn 復phục 取thủ 初sơ 捉tróc 者giả 。 先tiên 拭thức 脚cước 指chỉ 間gian 。 次thứ 拭thức 脚cước 跟cân 處xứ 。 次thứ 拭thức 第đệ 二nhị 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 次thứ 浣hoán 巾cân 絞giảo 捩liệt 曬sái 之chi 。 莫mạc 使sử 塵trần 生sanh 蟲trùng 食thực 。 然nhiên 後hậu 洗tẩy 手thủ 。 若nhược 水thủy 器khí 在tại 右hữu 邊biên 。 應ưng 先tiên 洗tẩy 左tả 膞# 。 次thứ 洗tẩy 右hữu 膞# 。 然nhiên 後hậu 洗tẩy 脚cước 。 不bất 得đắc 以dĩ 捉tróc 水thủy 手thủ 揩khai 脚cước 。 應ưng 一nhất 手thủ 瀉tả 水thủy 一nhất 手thủ 摩ma 。 若nhược 二nhị 人nhân 者giả 。 一nhất 人nhân 澆kiêu 一nhất 人nhân 洗tẩy 。 不bất 得đắc 太thái 多đa 用dụng 水thủy 棄khí 。 當đương 籌trù 量lượng 用dụng 。 不bất 得đắc 覆phú 頭đầu 覆phú 右hữu 肩kiên 。 當đương 偏thiên 袒đản 坐tọa 。 不bất 得đắc 洗tẩy 脚cước 時thời 坐tọa 禪thiền 。 睡thụy 眠miên 。 不bất 淨tịnh 觀quán 及cập 誦tụng 經Kinh 。 竟cánh 當đương 避tị 去khứ 勿vật 妨phương 餘dư 人nhân 。 若nhược 最tối 在tại 後hậu 洗tẩy 者giả 。 得đắc 誦tụng 經Kinh 無vô 罪tội 。 若nhược 水thủy 盡tận 者giả 。 不bất 得đắc 默mặc 然nhiên 置trí 之chi 。 當đương 語ngữ 知tri 水thủy 家gia 令linh 益ích 。 若nhược 不bất 能năng 者giả 。 乃nãi 至chí 自tự 益ích 一nhất 澡táo 罐quán 水thủy 。 使sử 得đắc 一nhất 人nhân 用dụng 直trực 。 洗tẩy 脚cước 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 洗tẩy 脚cước 。 濕thấp 脚cước 著trước 革cách 屣tỉ 。 革cách 屣tỉ 染nhiễm 色sắc 脫thoát 著trước 脚cước 。 污ô 僧Tăng 床sàng 褥nhục 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

呼hô 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。


來lai 已dĩ 。 佛Phật 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 。


汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

世Thế 尊Tôn 。

佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 後hậu 洗tẩy 脚cước 時thời 應ưng 如như 是thị 。 當đương 竪thụ 革cách 屣tỉ 耳nhĩ 令linh 脚cước 乾can/kiền/càn 已dĩ 。 乃nãi 著trước 革cách 屣tỉ 。 若nhược 多đa 人nhân 待đãi 者giả 。 當đương 以dĩ 手thủ 捋# 水thủy 。 以dĩ 巾cân 拭thức 之chi 。 然nhiên 後hậu 著trước 革cách 屣tỉ 。 不bất 得đắc 以dĩ 濕thấp 脚cước 蹈đạo 僧Tăng 淨tịnh 好hiếu 作tác 地địa 。 當đương 令linh 燥táo 已dĩ 乃nãi 入nhập 。 若nhược 是thị 一nhất 人nhân 洗tẩy 處xứ 者giả 。 不bất 應ưng 拭thức 。 當đương 待đãi 燥táo 已dĩ 著trước 革cách 屣tỉ 。 應ưng 護hộ 塵trần 土thổ/độ 。 若nhược 急cấp 欲dục 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 經kinh 行hành 者giả 。 乃nãi 至chí 手thủ 拭thức 巾cân 拂phất 塵trần 土thổ/độ 而nhi 去khứ 。 洗tẩy 脚cước 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 僧Tăng 淨tịnh 水thủy 蔓mạn 荼đồ 羅la 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 取thủ 水thủy 洗tẩy 脚cước 。 洗tẩy 手thủ 面diện 洗tẩy 鉢bát 。 用dụng 已dĩ 繚liễu 繫hệ 瓮úng 頭đầu 印ấn 封phong 戶hộ 。 而nhi 入nhập 聚tụ 落lạc 乞khất 食thực 。 後hậu 有hữu 客khách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 瞋sân 嫌hiềm 言ngôn 。


何hà 故cố 閉bế 淨tịnh 水thủy 。 屋ốc 印ấn 封phong 而nhi 去khứ 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 春xuân 月nguyệt 當đương 如như 是thị 安an 水thủy 。 若nhược 大đại 瓮úng 。 小tiểu 瓮úng 。 若nhược 瓶bình 。 當đương 以dĩ 淨tịnh 物vật 覆phú 口khẩu 。 以dĩ 繩thằng 繚liễu 繫hệ 之chi 。 若nhược 瓦ngõa 。 若nhược 石thạch 。 若nhược 木mộc 作tác 蓋cái 覆phú 上thượng 。 內nội 應ưng 置trí [戀-心+廾]# 水thủy 器khí 。 水thủy 中trung 應ưng 著trước 波ba 多đa 梨lê 華hoa 。 瞻chiêm 婆bà 華hoa 。 須tu 摩ma 那na 華hoa 。 如như 是thị 比tỉ 令linh 水thủy 香hương 美mỹ 。 有hữu 名danh 水thủy 。


如như 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 有hữu 輸du 奴nô 水thủy 。 王vương 舍xá 城thành 有hữu 溫ôn 泉tuyền 水thủy 。 波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 。 有hữu 佛Phật 遊du 行hành 池trì 水thủy 。 瞻chiêm 婆bà 國quốc 有hữu 恆hằng 水thủy 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 有hữu 石thạch 蜜mật 水thủy 。 沙sa 祇kỳ 國quốc 有hữu 懸huyền 注chú 水thủy 。 僧Tăng 伽già 施thí 國quốc 有hữu 石thạch 蜜mật 水thủy 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 遙diêu 扶phù 那na 水thủy 。 如như 是thị 比tỉ 水thủy 不bất 聽thính 洗tẩy 脚cước 手thủ 面diện 及cập 鉢bát 。 若nhược 病bệnh 須tu 水thủy 應ưng 與dữ 滿mãn 鉢bát 。 若nhược 食thực 上thượng 欲dục 行hành 水thủy 者giả 。 當đương 先tiên 淨tịnh 水thủy 洗tẩy 手thủ 洗tẩy 器khí 然nhiên 後hậu 行hành 水thủy 。 受thọ 水thủy 人nhân 當đương 護hộ 左tả 手thủ 令linh 淨tịnh 受thọ 水thủy 。 若nhược 手thủ 污ô 者giả 當đương 澆kiêu 。 若nhược 以dĩ 葉diệp 承thừa 取thủ 。 亦diệc 用dụng 葉diệp 拭thức 膩nị 口khẩu 。 飲ẩm 時thời 不bất 得đắc 沒một 脣thần 。 不bất 得đắc 使sử 器khí 緣duyên 著trước 額ngạch 。 當đương 拄trụ 脣thần 而nhi 飲ẩm 。 飲ẩm 時thời 不bất 得đắc 盡tận 飲ẩm 。 當đương 留lưu 少thiểu 許hứa 。 掏# 盪# 已dĩ 從tùng 口khẩu 處xứ 棄khí 之chi 。 行hành 水thủy 人nhân 當đương 好hảo/hiếu 護hộ 淨tịnh 器khí 。 若nhược 見kiến 沒một 脣thần 著trước 額ngạch 者giả 。 當đương 放phóng 置trí 一nhất 處xứ 。 以dĩ 草thảo 作tác 識thức 令linh 人nhân 知tri 不bất 淨tịnh 。 若nhược 能năng 以dĩ 水thủy 洗tẩy 者giả 可khả 更cánh 行hành 。 若nhược 非phi 時thời 行hành 飲ẩm 者giả 。 行hành 飲ẩm 人nhân 先tiên 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 洗tẩy 器khí 而nhi 行hành 。 受thọ 飲ẩm 人nhân 亦diệc 應ưng 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 受thọ 。 若nhược 不bất 洗tẩy 者giả 。 當đương 以dĩ 葉diệp 。 若nhược 淨tịnh 衣y 承thừa 器khí 底để 受thọ 如như 上thượng 。 乃nãi 至chí 口khẩu 處xứ 棄khí 。 若nhược 浴dục 室thất 中trung 行hành 飲ẩm 者giả 。 當đương 以dĩ 葉diệp 承thừa 器khí 底để 拄trụ 脣thần 而nhi 飲ẩm 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 若nhược 禪thiền 坊phường 中trung 行hành 飲ẩm 時thời 。 地địa 有hữu 覆phú 者giả 應ưng 持trì 器khí 承thừa 。 若nhược 坐tọa 相tương 離ly 者giả 。 一nhất 人nhân 行hành 器khí 一nhất 人nhân 行hành 水thủy 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 如như 是thị 名danh 好hảo/hiếu 水thủy 。 不bất 得đắc 用dụng 洗tẩy 脚cước 手thủ 面diện 盪# 鉢bát 。 亦diệc 不bất 得đắc 作tác 餘dư 用dụng 。 棄khí 之chi 。 若nhược 有hữu 作tác 衣y 鉢bát 事sự 須tu 者giả 。 可khả 權quyền 貸thải 用dụng 還hoàn 償thường 。 若nhược 水thủy 自tự 恣tứ 用dụng 者giả 。 隨tùy 意ý 取thủ 無vô 罪tội 。 水thủy 應ưng 如như 是thị 用dụng 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 域Vực 童đồng 子tử 菴am 婆bà 羅la 園viên 。


爾nhĩ 時thời 耆Kỳ 域Vực 。 童đồng 子tử 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 溫ôn 室thất 浴dục 。 能năng 除trừ 冷lãnh 陰ấm 得đắc 安an 樂lạc 住trụ 。


佛Phật 言ngôn 。

聽thính 溫ôn 室thất 浴dục 。


復phục 次thứ 佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 聽thính 溫ôn 室thất 浴dục 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 打đả 洗tẩy 浴dục 揵kiền 椎chùy 時thời 。 便tiện 先tiên 入nhập 浴dục 室thất 。 頓đốn 著trước 薪tân 炭thán 已dĩ 。 閉bế 戶hộ 取thủ 汗hãn 而nhi 住trụ 。 外ngoại 比Bỉ 丘Khâu 索sách 開khai 戶hộ 。 不bất 肯khẳng 與dữ 開khai 。 而nhi 言ngôn 。


諸chư 長trưởng 老lão 。 且thả 住trụ 待đãi 火hỏa 然nhiên 。


便tiện 多đa 用dụng 。 薪tân 炭thán 屑tiết 水thủy 都đô 盡tận 。 方phương 開khai 戶hộ 而nhi 喚hoán 言ngôn 。


諸chư 長trưởng 老lão 可khả 入nhập 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 既ký 入nhập 。 復phục 於ư 外ngoại 閉bế 戶hộ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 熱nhiệt 悶muộn 喚hoán 索sách 開khai 戶hộ 。


答đáp 言ngôn 。

長trưởng 老lão 。 且thả 住trụ 取thủ 汗hãn 。 能năng 愈dũ 疥giới 癬tiển 。


而nhi 復phục 於ư 外ngoại 用dụng 水thủy 屑tiết 都đô 盡tận 。 以dĩ 器khí 覆phú 地địa 然nhiên 後hậu 開khai 戶hộ 言ngôn 。


長trưởng 老lão 可khả 出xuất 。


出xuất 已dĩ 熱nhiệt 悶muộn 求cầu 水thủy 。 復phục 語ngứ 言ngôn 。


長trưởng 老lão 。 稍sảo 用dụng 。 如như 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 乃nãi 至chí 水thủy 亦diệc 當đương 節tiết 量lượng 用dụng 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


浴dục 室thất 應ưng 如như 是thị 作tác 。 浴dục 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 浴dục 室thất 應ưng 方phương 作tác 。 若nhược 圓viên 作tác 。 當đương 安an 戶hộ 作tác 向hướng 。 向hướng 法pháp 內nội 寬khoan 外ngoại 小tiểu 。 若nhược 一nhất 。 若nhược 二nhị 安an 開khai 向hướng 物vật 通thông 烟yên 道đạo 。 屋ốc 內nội 應ưng 以dĩ 塼chuyên 石thạch 砌# 底để 作tác 竈táo 。 令linh 底để 廣quảng 上thượng 狹hiệp 。 去khứ 地địa 半bán 肘trửu 。 通thông 烟yên 道đạo 邊biên 安an 火hỏa 朼# 。 若nhược 竈táo 在tại 右hữu 邊biên 。 左tả 邊biên 安an 戶hộ 扇thiên/phiến 。 若nhược 在tại 左tả 邊biên 。 右hữu 邊biên 安an 戶hộ 扇thiên/phiến 。 短đoản 作tác 戶hộ 扂# 令linh 易dị 開khai 閉bế 。 前tiền 應ưng 作tác 衣y 屋ốc 。 安an 龍long 牙nha 撅# 懸huyền 衣y 處xứ 。 若nhược 欲dục 浴dục 時thời 。 使sử 園viên 民dân 先tiên 掃tảo 屋ốc 間gian 塵trần 埃ai 蟲trùng 網võng 。 以dĩ 水thủy 灑sái 地địa 淨tịnh 掃tảo 。 應ưng 辦biện 薪tân 炭thán 釜phủ 鑊hoạch 瓫bồn 瓮úng 。 先tiên 安an 薪tân 炭thán 然nhiên 後hậu 打đả 揵kiền 椎chùy 。 不bất 得đắc 太thái 早tảo 著trước 火hỏa 令linh 然nhiên 盡tận 乃nãi 打đả 揵kiền 椎chùy 。 打đả 揵kiền 椎chùy 時thời 。 應ưng 知tri 為vi 浴dục 一nhất 切thiết 僧Tăng 。 為vi 浴dục 徒đồ 眾chúng 。 為vi 別biệt 屋ốc 。 隨tùy 事sự 應ưng 去khứ 。 若nhược 一nhất 切thiết 浴dục 者giả 。 應ưng 次thứ 第đệ 去khứ 。 應ưng 各các 自tự 以dĩ 腰yêu 帶đái 繫hệ 衣y 作tác 識thức 安an 衣y 架# 上thượng 。 入nhập 時thời 不bất 得đắc 掉trạo 兩lưỡng 臂tý 而nhi 入nhập 。 一nhất 手thủ 遮già 前tiền 而nhi 入nhập 。 一nhất 人nhân 入nhập 一nhất 人nhân 出xuất 。 有hữu 後hậu 入nhập 者giả 。 先tiên 人nhân 應ưng 與dữ 處xứ 。 不bất 得đắc 越việt 器khí 物vật 及cập 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 上thượng 過quá 。 當đương 徐từ 徐từ 入nhập 。 若nhược 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 在tại 內nội 者giả 。 不bất 得đắc 在tại 外ngoại 待đãi 言ngôn 。


何hà 時thời 出xuất 。


應ưng 當đương 脫thoát 衣y 入nhập 與dữ 揩khai 洗tẩy 。 若nhược 欲dục 與dữ 人nhân 揩khai 者giả 。 當đương 白bạch 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 。 若nhược 先tiên 白bạch 者giả 無vô 罪tội 。 若nhược 火hỏa 熾sí 者giả 。 年niên 少thiếu 當đương 近cận 火hỏa 。 若nhược 火hỏa 弱nhược 者giả 。 長trưởng 老lão 應ưng 近cận 。 當đương 徐từ 徐từ 用dụng 水thủy 。 不bất 得đắc 污ô 濺# 邊biên 人nhân 。 若nhược 弟đệ 子tử 揩khai 時thời 。 不bất 得đắc 一nhất 時thời 舉cử 兩lưỡng 手thủ 。 當đương 先tiên 令linh 揩khai 一nhất 臂tý 。 一nhất 手thủ 覆phú 前tiền 。 竟cánh 已dĩ 次thứ 揩khai 一nhất 臂tý 。 內nội 水thủy 已dĩ 。 閉bế 戶hộ 而nhi 坐tọa 令linh 身thân 汗hãn 。 當đương 行hành 油du 。 若nhược 以dĩ 盞trản 子tử 。 若nhược 以dĩ 手thủ 等đẳng 行hành 。 屑tiết 末mạt 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 檀đàn 越việt 言ngôn 。


自tự 恣tứ 與dữ 。


當đương 籌trù 量lượng 用dụng 水thủy 若nhược 甖anh 量lượng 。 分phần/phân 用dụng 者giả 。 當đương 齊tề 所sở 得đắc 器khí 。 不bất 得đắc 長trường/trưởng 用dụng 餘dư 分phần/phân 。 若nhược 言ngôn 。


各các 自tự 辦biện 水thủy 。


者giả 。 有hữu 水thủy 者giả 得đắc 入nhập 。 無vô 者giả 不bất 得đắc 入nhập 。 若nhược 有hữu 弟đệ 子tử 言ngôn 。


和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 但đãn 入nhập 。 我ngã 當đương 與dữ 水thủy 。


亦diệc 當đương 籌trù 量lượng 用dụng 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 園viên 民dân 言ngôn 。


但đãn 入nhập 。 我ngã 當đương 與dữ 水thủy 。


雖tuy 爾nhĩ 亦diệc 應ưng 節tiết 用dụng 。 若nhược 近cận 池trì 水thủy 。 得đắc 自tự 恣tứ 用dụng 無vô 罪tội 。 不bất 聽thính 露lộ 地địa 裸lõa 浴dục 。 若nhược 水thủy 齊tề 腰yêu 腋dịch 。 得đắc 用dụng 無vô 罪tội 。 若nhược 坐tọa 水thủy 中trung 至chí 臍tề 亦diệc 得đắc 。 出xuất 已dĩ 。 自tự 取thủ 衣y 著trước 。 他tha 衣y 正chánh 理lý 而nhi 去khứ 。 洗tẩy 浴dục 已dĩ 若nhược 直trực 欲dục 去khứ 。 應ưng 語ngữ 園viên 民dân 。 應ưng 舉cử 浴dục 器khí 物vật 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 後hậu 來lai 言ngôn 。


長trưởng 老lão 但đãn 去khứ 。 我ngã 自tự 舉cử 。


者giả 。 應ưng 去khứ 。 後hậu 者giả 摒bính 擋# 舉cử 物vật 覆phú 火hỏa 。 浴dục 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 五ngũ 日nhật 一nhất 行hành 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 房phòng 。 見kiến 淨tịnh 厨trù 器khí 物vật 處xứ 處xứ 狼lang 藉tạ 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


是thị 何hà 器khí 物vật 狼lang 藉tạ 乃nãi 爾nhĩ 。


乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 不bất 得đắc 令linh 器khí 物vật 縱tung 橫hoành 如như 是thị 。 若nhược 摩ma 摩ma 帝đế 。 若nhược 直trực 月nguyệt 。 當đương 使sử 園viên 民dân 。 若nhược 沙Sa 彌Di 摒bính 擋# 。 若nhược 摩ma 摩ma 帝đế 。 若nhược 直trực 月nguyệt 不bất 用dụng 意ý 見kiến 者giả 。 便tiện 應ưng 使sử 淨tịnh 人nhân 摒bính 擋# 。 若nhược 銅đồng 鐵thiết 。 釜phủ 鑊hoạch 。 銚# 器khí 。 應ưng 使sử 淨tịnh 人nhân 淨tịnh 洗tẩy 。 以dĩ 泥nê 塗đồ 上thượng 覆phú 著trước 淨tịnh 厨trù 屋ốc 內nội 。 若nhược 瓦ngõa 釜phủ 銚# 鑊hoạch 亦diệc 爾nhĩ 。 覆phú 地địa 以dĩ 塼chuyên 瓦ngõa 鎮trấn 之chi 。 木mộc 瓮úng 木mộc 杓chước 亦diệc 應ưng 洗tẩy 淨tịnh 舉cử 之chi 。 若nhược 簟# 席tịch 當đương 應ưng 日nhật 曬sái 懸huyền 舉cử 竹trúc 篋khiếp 。 簸phả 箕ki 。 漉lộc 米mễ 箕ki 亦diệc 應ưng 懸huyền 舉cử 勿vật 使sử 蟲trùng 噉đạm 。 飯phạn 篋khiếp 。 飯phạn 朼# 淨tịnh 洗tẩy 懸huyền 舉cử 。 囊nang 襆# 及cập 漉lộc 水thủy 囊nang 亦diệc 應ưng 懸huyền 舉cử 勿vật 令linh 蟲trùng 食thực 。 擣đảo 藥dược 杵xử 臼cữu 不bất 得đắc 用dụng 已dĩ 放phóng 地địa 。 當đương 淨tịnh 洗tẩy 覆phú 著trước 常thường 處xứ 。 食thực 厨trù 淨tịnh 屋ốc 不bất 得đắc 視thị 穿xuyên 漏lậu 不bất 治trị 。 若nhược 草thảo 覆phú 草thảo 補bổ 。 乃nãi 至chí 泥nê 覆phú 者giả 當đương 泥nê 補bổ 。 穿xuyên 壞hoại 者giả 當đương 塞tắc 。 當đương 數số 掃tảo 除trừ 。 若nhược 內nội 燋tiều 薪tân 時thời 當đương 摒bính 擋# 著trước 一nhất 處xứ 。 煮chử 染nhiễm 器khí 及cập 盛thịnh 染nhiễm 瓫bồn 不bất 得đắc 用dụng 已dĩ 捨xả 去khứ 。 當đương 淨tịnh 洗tẩy 治trị 覆phú 置trí 常thường 處xứ 。 浣hoán 衣y 木mộc 瓫bồn 用dụng 已dĩ 。 亦diệc 當đương 淨tịnh 洗tẩy 舉cử 置trí 常thường 處xứ 。 曬sái 衣y 繩thằng 亦diệc 不bất 得đắc 用dụng 。 已dĩ 繚liễu 亂loạn 放phóng 地địa 。 當đương [糸*爭]# 卷quyển 置trí 常thường 處xứ 。 釿# 斧phủ 鋸cứ 鑿tạc 鍬# 钁quắc 梯thê 橙đắng 。 此thử 是thị 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 用dụng 已dĩ 當đương 摒bính 擋# 著trước 常thường 處xứ 。 後hậu 人nhân 須tu 者giả 取thủ 易dị 得đắc 。 不bất 致trí 疲bì 苦khổ 。 若nhược 須tu 用dụng 者giả 當đương 與dữ 。 若nhược 二nhị 人nhân 一nhất 時thời 索sách 者giả 。 當đương 先tiên 與dữ 上thượng 座tòa 。 若nhược 上thượng 座tòa 用dụng 久cửu 。 年niên 少thiếu 小tiểu 用dụng 者giả 。 當đương 先tiên 與dữ 年niên 少thiếu 。 若nhược 二nhị 人nhân 俱câu 小tiểu 用dụng 者giả 。 當đương 先tiên 與dữ 上thượng 座tòa 。 器khí 物vật 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 共cộng 一nhất 房phòng 住trụ 。


時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 衣y 架# 上thượng 自tự 取thủ 衣y 。 拽duệ 他tha 衣y 墮đọa 地địa 。 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 夜dạ 出xuất 大đại 小tiểu 行hành 。 脚cước 蹈đạo 衣y 上thượng 。 衣y 主chủ 求cầu 衣y 不bất 見kiến 。 乃nãi 至chí 於ư 地địa 得đắc 之chi 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 衣y 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 眾chúng 多đa 人nhân 。 共cộng 一nhất 房phòng 住trụ 者giả 。 衣y 應ưng 各các 自tự 襞bích 褻tiết 以dĩ 葉diệp 著trước 內nội 。 若nhược 他tha 衣y 架# 上thượng 。 以dĩ 腰yêu 繩thằng 繫hệ 之chi 。 復phục 不bất 得đắc 持trì 和hòa 上thượng 衣y 。 阿a 闍xà 梨lê 衣y 裹khỏa 己kỷ 衣y 。 當đương 持trì 己kỷ 衣y 覆phú 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 衣y 。 若nhược 春xuân 時thời 多đa 塵trần 土thổ/độ 者giả 。 當đương 持trì 己kỷ 衣y 覆phú 上thượng 。 若nhược 夏hạ 地địa 濕thấp 者giả 。 當đương 持trì 己kỷ 衣y 著trước 下hạ 。 不bất 得đắc 使sử 房phòng 中trung 有hữu 塵trần 土thổ/độ 。 當đương 數sác 數sác 水thủy 灑sái 之chi 巨cự 摩ma 塗đồ 地địa 。 不bất 得đắc 持trì 衣y 捻nẫm 捉tróc 唾thóa 壺hồ 。 大đại 小tiểu 便tiện 器khí 。 捉tróc 革cách 屣tỉ 。 不bất 得đắc 盛thịnh 糞phẩn 掃tảo 拾thập 巨cự 摩ma 。 若nhược 有hữu 垢cấu 膩nị 當đương 數số 浣hoán 染nhiễm 縫phùng 。 視thị 衣y 當đương 如như 皮bì 想tưởng 。 衣y 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


客khách 比Bỉ 丘Khâu 并tinh 舊cựu 。 洗tẩy 足túc 并tinh 拭thức 足túc 。


淨tịnh 水thủy 及cập 飲ẩm 法pháp 。 溫ôn 室thất 亦diệc 洗tẩy 浴dục 。


淨tịnh 厨trù 并tinh 衣y 法pháp 。 第đệ 四tứ 跋bạt 渠cừ 竟cánh 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 。 阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 一nhất 施thí 。


時thời 阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 常thường 以dĩ 時thời 來lai 。 聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 忽hốt 早tảo 打đả 揵kiền 椎chùy 而nhi 食thực 。 阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 日nhật 時thời 欲dục 至chí 方phương 到đáo 。


問vấn 言ngôn 。

打đả 揵kiền 椎chùy 未vị 。


答đáp 言ngôn 。

已dĩ 食thực 竟cánh 。


時thời 阿a 練luyện 若nhã 還hoàn 去khứ 。 明minh 便tiện 早tảo 來lai 盡tận 持trì 食thực 去khứ 。 聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 來lai 索sách 食thực 。 淨tịnh 人nhân 言ngôn 。


阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 盡tận 持trì 去khứ 。


聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


長trưởng 老lão 何hà 故cố 早tảo 起khởi 來lai 盡tận 持trì 食thực 去khứ 。


阿a 練luyện 若nhã 言ngôn 。


汝nhữ 何hà 故cố 早tảo 起khởi 打đả 揵kiền 椎chùy 食thực 。 不bất 待đãi 我ngã 耶da 。


二nhị 人nhân 共cộng 諍tranh 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 如như 是thị 。 聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 若nhược 阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 。 聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 一nhất 施thí 者giả 。 聚tụ 落lạc 中trung 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 早tảo 起khởi 打đả 揵kiền 椎chùy 。 前tiền 食thực 後hậu 食thực 及cập 差sai 請thỉnh 食thực 。 應ưng 待đãi 阿a 練luyện 若nhã 。 阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 言ngôn 。


我ngã 徐từ 徐từ 往vãng 。 自tự 當đương 待đãi 我ngã 。


應ưng 先tiên 往vãng 。 若nhược 倩thiến 人nhân 請thỉnh 分phần/phân 。 若nhược 囑chúc 留lưu 坐tọa 處xứ 。 聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 問vấn 。


阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 來lai 未vị 。


若nhược 倩thiến 人nhân 迎nghênh 食thực 。 若nhược 囑chúc 留lưu 坐tọa 處xứ 。 應ưng 示thị 處xứ 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 請thỉnh 僧Tăng 者giả 。 聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 語ngữ 阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


長trưởng 老lão 。 明minh 日nhật 早tảo 來lai 。 某mỗ 甲giáp 請thỉnh 前tiền 食thực 後hậu 食thực 。 莫mạc 餘dư 乞khất 食thực 。


阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 當đương 早tảo 來lai 。 來lai 已dĩ 若nhược 食thực 未vị 熟thục 者giả 不bất 得đắc 守thủ 住trụ 。 應ưng 禮lễ 塔tháp 。 誦tụng 經Kinh 。 問vấn 法pháp 。 聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 先tiên 釜phủ 中trung 著trước 水thủy 然nhiên 火hỏa 。 待đãi 至chí 然nhiên 後hậu 著trước 米mễ 。 阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 有hữu 鬼quỷ 難nạn/nan 。 水thủy 火hỏa 賊tặc 難nạn/nan 不bất 得đắc 來lai 者giả 而nhi 棄khí 米mễ 。 若nhược 飲ẩm 食thực 已dĩ 熟thục 者giả 。 檀đàn 越việt 欲dục 打đả 揵kiền 椎chùy 。 當đương 語ngữ 。


長trường 壽thọ 。 日nhật 故cố 尚thượng 早tảo 。 可khả 待đãi 阿a 練luyện 若nhã 至chí 。


若nhược 日nhật 時thời 逼bức 者giả 應ưng 打đả 揵kiền 椎chùy 。 阿a 練luyện 若nhã 應ưng 以dĩ 樹thụ 。 若nhược 牆tường 壁bích 影ảnh 作tác 准chuẩn 。 則tắc 知tri 日nhật 早tảo 晚vãn 應ưng 來lai 。 設thiết 未vị 來lai 者giả 。 當đương 留lưu 坐tọa 處xứ 。 若nhược 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 作tác 食thực 者giả 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 阿a 練luyện 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng 輕khinh 聚tụ 落lạc 中trung 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 必tất 利lợi 舌thiệt 頭đầu 少thiểu 味vị 而nhi 在tại 此thử 住trụ 。


應ưng 讚tán 。


汝nhữ 聚tụ 落lạc 中trung 住trụ 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 為vi 法pháp 作tác 護hộ 。 覆phú 蔭ấm 我ngã 等đẳng 。


聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng 輕khinh 阿a 練luyện 若nhã 言ngôn 。


汝nhữ 在tại 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 住trụ 。 希hy 望vọng 名danh 利lợi 。 麞chương 鹿lộc 禽cầm 獸thú 亦diệc 在tại 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 住trụ 。 汝nhữ 在tại 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 從tùng 朝triêu 竟cánh 日nhật 正chánh 可khả 數số 歲tuế 數sổ 月nguyệt 耳nhĩ 。


應ưng 讚tán 言ngôn 。


汝nhữ 遠viễn 聚tụ 落lạc 在tại 。 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 。 閑nhàn 靜tĩnh 思tư 惟duy 上thượng 業nghiệp 所sở 崇sùng 。 此thử 是thị 難nan 行hành 之chi 處xứ 。 能năng 於ư 此thử 住trụ 而nhi 息tức 心tâm 意ý 。


阿a 練luyện 若nhã 應ưng 如như 是thị 。 聚tụ 落lạc 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 諍tranh 口khẩu 。 有hữu 客khách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 接tiếp 足túc 而nhi 禮lễ 。 後hậu 日nhật 客khách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 復phục 禮lễ 問vấn 言ngôn 。


汝nhữ 來lai 幾kỷ 日nhật 。


答đáp 言ngôn 。

四tứ 五ngũ 日nhật 。


舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 來lai 爾nhĩ 許hứa 日nhật 。 何hà 以dĩ 不bất 見kiến 我ngã 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 已dĩ 見kiến 禮lễ 竟cánh 。 長trưởng 老lão 共cộng 諍tranh 口khẩu 故cố 不bất 見kiến 我ngã 耳nhĩ 。


舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 何hà 以dĩ 見kiến 我ngã 共cộng 諍tranh 而nhi 向hướng 我ngã 禮lễ 。


答đáp 言ngôn 。

汝nhữ 何hà 以dĩ 共cộng 諍tranh 不bất 視thị 我ngã 禮lễ 耶da 。


二nhị 人nhân 便tiện 共cộng 諍tranh 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 應ưng 如như 是thị 禮lễ 。 應ưng 如như 是thị 相tương 問vấn 訊tấn 。 云vân 何hà 如như 是thị 禮lễ 。 如như 是thị 問vấn 訊tấn 。 前tiền 人nhân 共cộng 諍tranh 共cộng 語ngữ 時thời 不bất 得đắc 禮lễ 。 當đương 低đê 頭đầu 小tiểu 敬kính 。 前tiền 人nhân 若nhược 止chỉ 。 應ưng 作tác 禮lễ 。 若nhược 屋ốc 作tác 泥nê 作tác 時thời 不bất 應ưng 禮lễ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 作tác 。 熏huân 鉢bát 。 浣hoán 衣y 。 煮chử 染nhiễm 。 染nhiễm 衣y 。 縫phùng 衣y 。 澡táo 浴dục 。 油du 塗đồ 身thân 。 洗tẩy 足túc 。 洗tẩy 手thủ 面diện 。 洗tẩy 鉢bát 。 禮lễ 塔tháp 。 食thực 時thời 。 含hàm 咽yến/ế/yết 。 著trước 眼nhãn 藥dược 。 讀đọc 經kinh 。 誦tụng 經Kinh 。 寫tả 經kinh 。 經kinh 行hành 。 下hạ 閣các 上thượng 閣các 時thời 。 上thượng 廁trắc 時thời 。 不bất 著trước 衣y 時thời 。 著trước 一nhất 泥Nê 洹Hoàn 僧Tăng 時thời 。 盡tận 不bất 應ưng 禮lễ 。 闇ám 中trung 不bất 應ưng 禮lễ 。 授thọ 經kinh 時thời 不bất 應ưng 禮lễ 。 著trước 泥Nê 洹Hoàn 僧Tăng 時thời 。 著trước 衣y 時thời 。 若nhược 疾tật 行hành 時thời 。 不bất 應ưng 禮lễ 。 不bất 得đắc 覆phú 頭đầu 。 覆phú 右hữu 肩kiên 。 著trước 革cách 屣tỉ 作tác 禮lễ 。 不bất 得đắc 禮lễ 膝tất 。 禮lễ 脚cước 。 禮lễ 脛hĩnh 。 當đương 接tiếp 足túc 禮lễ 。 若nhược 前tiền 人nhân 脚cước 上thượng 有hữu 瘡sang 。 當đương 護hộ 勿vật 撐xanh 觸xúc 。 受thọ 禮lễ 人nhân 不bất 得đắc 如như 瘂á 羊dương 不bất 語ngữ 。 當đương 相tương 問vấn 訊tấn 。 問vấn 訊tấn 時thời 不bất 得đắc 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。


何hà 處xứ 有hữu 多đa 美mỹ 飲ẩm 食thực 。


應ưng 問vấn 。


少thiểu 病bệnh 。 少thiểu 惱não 。 安an 樂lạc 不phủ 。 道đạo 路lộ 不bất 疲bì 苦khổ 耶da 。


客khách 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 問vấn 。


何hà 者giả 是thị 僧Tăng 上thượng 座tòa 。 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 上thượng 座tòa 。


應ưng 禮lễ 足túc 。 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 問vấn 。


長trưởng 老lão 幾kỷ 歲tuế 。


若nhược 客khách 比Bỉ 丘Khâu 小tiểu 者giả 。 應ưng 與dữ 座tòa 令linh 坐tọa 。 若nhược 有hữu 者giả 應ưng 與dữ 前tiền 食thực 。 後hậu 食thực 。 塗đồ 足túc 油du 。 非phi 時thời 漿tương 。 客khách 比Bỉ 丘Khâu 。 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 展triển 轉chuyển 作tác 俗tục 人nhân 相tương/tướng 喚hoán 。 阿a 翁ông 。 阿a 母mẫu 。 阿a 兄huynh 。 阿a 弟đệ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 問vấn 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。


汝nhữ 實thật 爾nhĩ 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。

佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 應ưng 如như 是thị 共cộng 語ngữ 問vấn 訊tấn 。 共cộng 翁ông 語ngữ 時thời 不bất 得đắc 喚hoán 言ngôn 。


阿a 翁ông 。 阿a 爺# 。 摩ma 訶ha 羅la 。


應ưng 言ngôn 。


婆bà 路lộ 醯hê 多đa 。


共cộng 母mẫu 語ngữ 時thời 不bất 得đắc 言ngôn 。


阿a 母mẫu 。 阿a 婆bà 。


應ưng 言ngôn 。


婆bà 路lộ 醯hê 帝đế 。


共cộng 兄huynh 語ngữ 時thời 不bất 得đắc 言ngôn 。


阿a 兄huynh 。


當đương 言ngôn 。


婆bà 路lộ 醯hê 多đa 。


共cộng 姊tỷ 語ngữ 時thời 不bất 得đắc 言ngôn 。


婆bà 鞞bệ 。


應ưng 言ngôn 。


婆bà 路lộ 醯hê 帝đế 。


共cộng 和hòa 上thượng 語ngữ 時thời 不bất 得đắc 言ngôn 。


跋bạt 檀đàn 帝đế 。


當đương 言ngôn 。


優ưu 波ba 上thượng 。


若nhược 共cộng 阿a 闍xà 梨lê 語ngữ 時thời 不bất 得đắc 言ngôn 。


跋bạt 檀đàn 帝đế 。


當đương 言ngôn 。


阿a 闍xà 梨lê 。


若nhược 有hữu 眾chúng 多đa 阿a 闍xà 梨lê 者giả 。 當đương 言ngôn 。


某mỗ 甲giáp 阿a 闍xà 梨lê 。


共cộng 下hạ 坐tọa 語ngữ 時thời 得đắc 喚hoán 字tự 。 喚hoán 巨cự 帝đế 。 喚hoán 歲tuế 。 共cộng 上thượng 座tòa 語ngữ 時thời 應ưng 喚hoán 。


跋bạt 檀đàn 帝đế 。


若nhược 慧tuệ 命mạng 。 若nhược 阿a 闍xà 梨lê 。 若nhược 有hữu 人nhân 喚hoán 時thời 不bất 得đắc 應ưng 言ngôn 。


何hà 道đạo 。 何hà 物vật 。


若nhược 和hòa 上thượng 喚hoán 時thời 應ưng 言ngôn 。


諾nặc 。


若nhược 阿a 闍xà 梨lê 喚hoán 時thời 應ưng 言ngôn 。


諾nặc 。


若nhược 上thượng 座tòa 喚hoán 時thời 亦diệc 應ưng 言ngôn 。


諾nặc 。


若nhược 年niên 少thiếu 喚hoán 時thời 應ưng 言ngôn 。


何hà 故cố 喚hoán 。


若nhược 母mẫu 人nhân 。 男nam 子tử 喚hoán 時thời 應ưng 言ngôn 。


何hà 故cố 喚hoán 。


有hữu 人nhân 問vấn 。


汝nhữ 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 字tự 何hà 等đẳng 。


不bất 得đắc 直trực 道đạo 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 字tự 。 應ưng 言ngôn 。


義nghĩa 因nhân 緣duyên 故cố 字tự 某mỗ 甲giáp 。


語ngữ 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 剎sát 利lợi 眾chúng 集tập 。 欲dục 有hữu 所sở 論luận 。


時thời 難Nan 陀Đà 。 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 先tiên 到đáo 而nhi 坐tọa 。


時thời 諸chư 人nhân 嫌hiềm 言ngôn 。


我ngã 等đẳng 今kim 集tập 。 欲dục 有hữu 所sở 論luận 。 而nhi 此thử 沙Sa 門Môn 。 妨phương 我ngã 議nghị 論luận 事sự 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 當đương 如như 是thị 入nhập 剎sát 利lợi 眾chúng 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 入nhập 剎sát 利lợi 眾chúng 。 若nhược 有hữu 事sự 緣duyên 應ưng 往vãng 。 當đương 先tiên 語ngữ 其kỳ 中trung 大đại 者giả 道đạo 來lai 情tình 事sự 。 若nhược 言ngôn 。


可khả 來lai 。


應ưng 往vãng 。 不bất 得đắc 持trì 傘tản 蓋cái 著trước 革cách 屣tỉ 。 入nhập 時thời 應ưng 脫thoát 著trước 一nhất 處xứ 。 不bất 得đắc 言ngôn 。


男nam 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc 不phủ 。


若nhược 示thị 坐tọa 處xứ 應ưng 坐tọa 。 不bất 得đắc 毀hủy 譽dự 軍quân 陣trận 鬪đấu 法pháp 。 若nhược 見kiến 好hảo/hiếu 射xạ 不bất 得đắc 稱xưng 讚tán 。 應ưng 言ngôn 。


剎sát 利lợi 種chủng 是thị 上thượng 姓tánh 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正chánh 遍biến 知tri 常thường 在tại 二nhị 家gia 生sanh 。 剎sát 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 有hữu 二nhị 種chủng 輪luân 。


法Pháp 輪luân 。 力lực 輪luân 。 諸chư 出xuất 家gia 人nhân 賴lại 力lực 輪luân 護hộ 故cố 得đắc 以dĩ 自tự 安an 。


欲dục 有hữu 論luận 事sự 說thuyết 已dĩ 當đương 去khứ 。 入nhập 剎sát 利lợi 眾chúng 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 集tập 。 難Nan 陀Đà 。 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 先tiên 至chí 而nhi 坐tọa 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 嫌hiềm 言ngôn 。


我ngã 等đẳng 欲dục 有hữu 所sở 論luận 。 而nhi 此thử 沙Sa 門Môn 。 妨phương 廢phế 我ngã 等đẳng 事sự 。


乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 應ưng 如như 是thị 入nhập 。 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 若nhược 有hữu 事sự 緣duyên 欲dục 至chí 往vãng 時thời 。 當đương 先tiên 語ngữ 其kỳ 中trung 大đại 者giả 道đạo 其kỳ 事sự 情tình 。 若nhược 聽thính 者giả 應ưng 往vãng 。 未vị 至chí 時thời 當đương 屏bính 傘tản 蓋cái 脫thoát 革cách 屣tỉ 。 不bất 得đắc 見kiến 已dĩ 方phương 卻khước 。 又hựu 不bất 得đắc 借tá 蓋cái 革cách 屣tỉ 往vãng 。 不bất 得đắc 言ngôn 。


樂nhạo/nhạc/lạc 不phủ 。 男nam 子tử 。


不bất 得đắc 毀hủy 譽dự 天thiên 祠từ 。 不bất 得đắc 形hình 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 多đa 我ngã 慢mạn 故cố 。 當đương 生sanh 六lục 趣thú 若nhược 雞kê 。 若nhược 猪trư 。 若nhược 狗cẩu 。 若nhược 野dã 干can 。 駝đà 驢lư 。 地địa 獄ngục 中trung 。 應ưng 言ngôn 。


如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 二nhị 種chủng 姓tánh 家gia 生sanh 。 若nhược 剎sát 利lợi 家gia 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。


欲dục 有hữu 所sở 論luận 。 當đương 說thuyết 已dĩ 而nhi 去khứ 。 入nhập 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 入nhập 居cư 士sĩ 眾chúng 。 若nhược 有hữu 緣duyên 應ưng 往vãng 。 乃nãi 至chí 示thị 坐tọa 處xứ 而nhi 坐tọa 。 不bất 得đắc 言ngôn 。


汝nhữ 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 脚cước 。 坐tọa 於ư 店điếm 肆tứ 。 用dụng 輕khinh 稱xưng 小tiểu 斗đẩu 。 欺khi 誑cuống 於ư 人nhân 。 甚thậm 於ư 盜đạo 賊tặc 。


應ưng 言ngôn 。


有hữu 二nhị 種chủng 輪luân 。


法Pháp 輪luân 。 食thực 輪luân 。 得đắc 食thực 輪luân 已dĩ 。 乃nãi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 。 供cung 給cấp 衣y 食thực 。 臥ngọa 具cụ 疾tật 病bệnh 湯thang 藥dược 。 饒nhiêu 益ích 甚thậm 多đa 。 是thị 難nạn/nan 為vi 事sự 。


我ngã 依y 汝nhữ 等đẳng 。 在tại 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 修tu 梵Phạm 行hạnh 度độ 生sanh 死tử 流lưu 。 皆giai 是thị 汝nhữ 等đẳng 信tín 心tâm 之chi 恩ân 。


若nhược 有hữu 所sở 論luận 言ngôn 已dĩ 而nhi 去khứ 。 入nhập 居cư 士sĩ 眾chúng 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


入nhập 外ngoại 道đạo 眾chúng 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 示thị 坐tọa 處xứ 已dĩ 應ưng 坐tọa 。 不bất 得đắc 毀hủy 譽dự 彼bỉ 見kiến 。 又hựu 不bất 得đắc 形hình 呰tử 言ngôn 。


汝nhữ 等đẳng 邪tà 見kiến 不bất 信tín 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。


應ưng 譽dự 其kỳ 實thật 事sự 。


汝nhữ 等đẳng 能năng 出xuất 家gia 解giải 繫hệ 縛phược 。 捨xả 於ư 俗tục 服phục 。 冥minh 心tâm 空không 閑nhàn 。 甚thậm 是thị 難nạn/nan 事sự 。


如như 是thị 得đắc 稱xưng 一nhất 切thiết 實thật 事sự 。 不bất 得đắc 說thuyết 其kỳ 過quá 。 若nhược 欲dục 論luận 事sự 。 言ngôn 已dĩ 便tiện 去khứ 。 入nhập 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 應ưng 如như 是thị 入nhập 眾chúng 。 云vân 何hà 入nhập 眾chúng 。 若nhược 欲dục 眾chúng 僧Tăng 中trung 有hữu 所sở 論luận 事sự 。 當đương 於ư 外ngoại 斷đoạn 令linh 決quyết 了liễu 。 不bất 得đắc 便tiện 入nhập 僧Tăng 中trung 斷đoạn 。 若nhược 事sự 難nan 了liễu 。 應ưng 語ngữ 其kỳ 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 。 若nhược 是thị 事sự 不bất 須tu 僧Tăng 斷đoạn 者giả 。 應ưng 語ngữ 令linh 止chỉ 。 若nhược 事sự 必tất 須tu 徹triệt 僧Tăng 。 舉cử 事sự 人nhân 復phục 是thị 可khả 信tín 。 應ưng 為vi 說thuyết 和hòa 合hợp 如như 法Pháp 如như 律luật 事sự 。 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 聽thính 已dĩ 。 當đương 往vãng 僧Tăng 上thượng 座tòa 前tiền 言ngôn 。


我ngã 欲dục 有hữu 所sở 說thuyết 。 聽thính 不phủ 。


上thượng 座tòa 應ưng 觀quán 察sát 前tiền 人nhân 語ngữ 。 乃nãi 至chí 入nhập 眾chúng 時thời 不bất 得đắc 著trước 革cách 屣tỉ 覆phú 頭đầu 覆phú 右hữu 肩kiên 。 當đương 脫thoát 革cách 屣tỉ 偏thiên 袒đản 入nhập 眾chúng 。 入nhập 眾chúng 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


阿a 練luyện 若nhã 聚tụ 落lạc 。 禮lễ 足túc 相tướng 問vấn 訊tấn 。


相tương/tướng 喚hoán 剎sát 利lợi 種chủng 。 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 。


外ngoại 道đạo 賢hiền 聖thánh 眾chúng 。 第đệ 五ngũ 跋bạt 渠cừ 竟cánh 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 脫thoát 園viên 中trung 內nội 衣y 已dĩ 。 露lộ 身thân 求cầu 入nhập 聚tụ 落lạc 內nội 衣y 。 從tùng 聚tụ 落lạc 出xuất 已dĩ 脫thoát 入nhập 聚tụ 落lạc 內nội 衣y 。 露lộ 身thân 求cầu 園viên 中trung 內nội 衣y 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


應ưng 如như 是thị 著trước 衣y 。 云vân 何hà 如như 是thị 著trước 衣y 。 欲dục 入nhập 聚tụ 落lạc 。 時thời 不bất 得đắc 脫thoát 園viên 中trung 內nội 衣y 。 露lộ 身thân 求cầu 入nhập 聚tụ 落lạc 內nội 衣y 。 不bất 得đắc 脫thoát 入nhập 聚tụ 落lạc 內nội 衣y 。 露lộ 身thân 求cầu 園viên 中trung 內nội 衣y 。 欲dục 入nhập 聚tụ 落lạc 時thời 。 當đương 先tiên 取thủ 入nhập 聚tụ 落lạc 內nội 衣y 自tự 近cận 。 不bất 得đắc 著trước 聚tụ 落lạc 衣y 已dĩ 。 於ư 下hạ 挽vãn 園viên 中trung 內nội 衣y 出xuất 。 應ưng 隨tùy 一nhất 邊biên 著trước 一nhất 邊biên 脫thoát 。 出xuất 聚tụ 落lạc 時thời 。 脫thoát 入nhập 聚tụ 落lạc 內nội 衣y 。 著trước 園viên 中trung 內nội 衣y 亦diệc 爾nhĩ 。 著trước 內nội 衣y 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 欲dục 入nhập 聚tụ 落lạc 。 脫thoát 園viên 中trung 衣y 著trước 一nhất 內nội 衣y 求cầu 入nhập 聚tụ 落lạc 衣y 。 出xuất 聚tụ 落lạc 還hoàn 。 脫thoát 入nhập 聚tụ 落lạc 衣y 著trước 一nhất 內nội 衣y 求cầu 園viên 中trung 衣y 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 應ưng 如như 是thị 著trước 衣y 。 不bất 得đắc 脫thoát 園viên 中trung 衣y 著trước 一nhất 內nội 衣y 求cầu 入nhập 聚tụ 落lạc 衣y 。 應ưng 先tiên 取thủ 入nhập 聚tụ 落lạc 衣y 自tự 近cận 。 脫thoát 園viên 中trung 衣y 襞bích 褻tiết 舉cử 著trước 常thường 處xứ 。 然nhiên 後hậu 著trước 入nhập 聚tụ 落lạc 衣y 。 從tùng 聚tụ 落lạc 出xuất 已dĩ 。 應ưng 取thủ 園viên 中trung 衣y 自tự 近cận 已dĩ 。 抖đẩu 擻tẩu 入nhập 聚tụ 落lạc 衣y 著trước 常thường 處xứ 。 著trước 園viên 中trung 衣y 著trước 衣y 。 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 入nhập 聚tụ 落lạc 中trung 。 曳duệ 衣y 行hành 泥nê 土thổ/độ 污ô 色sắc 。 值trị 鉤câu 處xứ 挽vãn 裂liệt 。 值trị 刺thứ 處xứ 便tiện 穿xuyên 。 狹hiệp 迮trách 巷hạng 中trung 搪đường 揬đột 而nhi 過quá 。 弟đệ 子tử 嫌hiềm 言ngôn 。


我ngã 等đẳng 勤cần 苦khổ 。 浣hoán 染nhiễm 縫phùng 治trị 而nhi 不bất 愛ái 護hộ 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 入nhập 聚tụ 落lạc 時thời 應ưng 如như 是thị 著trước 衣y 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 。 聚tụ 落lạc 中trung 曳duệ 衣y 使sử 穿xuyên 破phá 。 若nhược 春xuân 時thời 離ly 聚tụ 落lạc 遠viễn 者giả 。 當đương 襞bích 褻tiết 著trước 肩kiên 上thượng 持trì 去khứ 。 近cận 聚tụ 落lạc 已dĩ 。 若nhược 有hữu 池trì 水thủy 。 汪uông 水thủy 。 洗tẩy 手thủ 脚cước 已dĩ 著trước 衣y 安an 紐nữu 而nhi 入nhập 。 若nhược 無vô 水thủy 者giả 。 樹thụ 葉diệp 。 若nhược 草thảo 拭thức 脚cước 塵trần 土thổ/độ 。 然nhiên 後hậu 著trước 入nhập 。 若nhược 冬đông 時thời 應ưng 著trước 衣y 去khứ 。 若nhược 逢phùng 奔bôn 馳trì 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 當đương 在tại 上thượng 風phong 。 勿vật 令linh 塵trần 土thổ/độ 泥nê 塗đồ 坌bộn 污ô 。 若nhược 鉤câu 刺thứ 棘cức 不bất 得đắc 挽vãn 裂liệt 而nhi 去khứ 。 道đạo 巷hạng 迮trách 者giả 不bất 得đắc 揩khai 揬đột 而nhi 過quá 。 若nhược 門môn 狹hiệp 小tiểu 當đương 側trắc 身thân 而nhi 過quá 。 若nhược 下hạ 者giả 當đương 曲khúc 身thân 而nhi 過quá 。 入nhập 聚tụ 落lạc 著trước 衣y 。 法Pháp 當đương 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 難Nan 陀Đà 。 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 不bất 敷phu 坐tọa 具cụ 而nhi 坐tọa 。 以dĩ 衣y 盛thịnh 爛lạn 果quả 膩nị 餅bính 而nhi 污ô 衣y 。 弟đệ 子tử 嫌hiềm 言ngôn 。


我ngã 勤cần 苦khổ 浣hoán 染nhiễm 治trị 而nhi 不bất 愛ái 護hộ 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 入nhập 白bạch 衣y 家gia 內nội 衣y 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 若nhược 床sàng 有hữu 塵trần 土thổ/độ 不bất 淨tịnh 。 不bất 敷phu 物vật 不bất 得đắc 坐tọa 。 若nhược 見kiến 親thân 舊cựu 應ưng 語ngữ 言ngôn 令linh 敷phu 。 若nhược 彼bỉ 言ngôn 。


此thử 沙Sa 門Môn 憍kiêu 恣tứ 難nạn/nan 事sự 。


者giả 。 當đương 自tự 拂phất 拭thức 敷phu 坐tọa 具cụ 洗tẩy 手thủ 而nhi 坐tọa 。 不bất 得đắc 以dĩ 衣y 承thừa 取thủ 一nhất 切thiết 餅bính 果quả 。 濕thấp 華hoa 。 碎toái 末mạt 。 拭thức 口khẩu 。 白bạch 衣y 家gia 內nội 坐tọa 護hộ 衣y 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 語ngữ 難Nan 陀Đà 共cộng 行hành 弟đệ 子tử 言ngôn 。


我ngã 欲dục 共cộng 汝nhữ 入nhập 聚tụ 落lạc 乞khất 食thực 。 我ngã 於ư 彼bỉ 若nhược 作tác 非phi 威uy 儀nghi 者giả 。 莫mạc 向hướng 人nhân 說thuyết 。 我ngã 是thị 汝nhữ 叔thúc 父phụ 。


答đáp 言ngôn 。

設thiết 使sử 我ngã 父phụ 及cập 祖tổ 父phụ 作tác 非phi 威uy 儀nghi 者giả 我ngã 亦diệc 當đương 道đạo 。


如như 上thượng 廣quảng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 答đáp 言ngôn 。


實thật 爾nhĩ 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 前tiền 沙Sa 門Môn 應ưng 如như 是thị 。 後hậu 沙Sa 門Môn 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 前tiền 後hậu 沙Sa 門Môn 應ưng 如như 是thị 。 前tiền 沙Sa 門Môn 若nhược 能năng 得đắc 食thực 者giả 當đương 共cộng 食thực 。 若nhược 不bất 能năng 得đắc 。 者giả 當đương 早tảo 遣khiển 令linh 還hoàn 索sách 食thực 。 後hậu 行hành 沙Sa 門Môn 不bất 得đắc 。 去khứ 前tiền 者giả 太thái 遠viễn 使sử 不bất 相tương 見kiến 。 不bất 得đắc 大đại 逼bức 相tương/tướng 躡niếp 脚cước 跟cân 。 當đương 相tương 去khứ 一nhất 舒thư 手thủ 以dĩ 外ngoại 。 前tiền 有hữu 惡ác 象tượng 馬mã 牛ngưu 。 當đương 言ngôn 。


和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 。 前tiền 有hữu 惡ác 物vật 。 當đương 避tị 一nhất 處xứ 。


若nhược 前tiền 行hành 沙Sa 門Môn 羸luy 老lão 者giả 。 當đương 在tại 前tiền 與dữ 遮già 。 若nhược 前tiền 有hữu 禮lễ 者giả 。 當đương 語ngữ 。


某mỗ 甲giáp 禮lễ 。


若nhược 有hữu 人nhân 請thỉnh 食thực 。 後hậu 沙Sa 門Môn 應ưng 憶ức 。 還hoàn 住trú 處xứ 已dĩ 應ưng 語ngữ 。


向hướng 某mỗ 甲giáp 家gia 請thỉnh 。


若nhược 前tiền 沙Sa 門Môn 不bất 能năng 咒chú 願nguyện 。 語ngữ 令linh 能năng 咒chú 願nguyện 者giả 咒chú 願nguyện 。 不bất 得đắc 言ngôn 。


汝nhữ 在tại 前tiền 坐tọa 。 前tiền 取thủ 水thủy 。 前tiền 食thực 。 而nhi 使sử 我ngã 咒chú 願nguyện 。


應ưng 當đương 咒chú 願nguyện 。 前tiền 沙Sa 門Môn 後hậu 沙Sa 門Môn 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 倩thiến 地địa 迎nghênh 食thực 。 與dữ 鉢bát 已dĩ 而nhi 捨xả 去khứ 。 彼bỉ 迎nghênh 食thực 比Bỉ 丘Khâu 持trì 食thực 來lai 。 求cầu 覓mịch 而nhi 不bất 知tri 處xứ 。 置trí 鉢bát 禪thiền 堂đường 上thượng 而nhi 便tiện 捨xả 去khứ 。 至chí 明minh 日nhật 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 言ngôn 。


可khả 還hoàn 我ngã 鉢bát 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 置trí 鉢bát 禪thiền 堂đường 上thượng 。


復phục 言ngôn 。


汝nhữ 何hà 以dĩ 持trì 我ngã 鉢bát 放phóng 空không 禪thiền 堂đường 中trung 。


彼bỉ 言ngôn 。


汝nhữ 何hà 故cố 使sử 我ngã 迎nghênh 食thực 已dĩ 。 而nhi 捨xả 我ngã 去khứ 。


二nhị 人nhân 共cộng 諍tranh 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 即tức 以dĩ 上thượng 事sự 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 倩thiến 人nhân 迎nghênh 食thực 應ưng 如như 是thị 。 與dữ 人nhân 迎nghênh 食thực 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 倩thiến 人nhân 迎nghênh 食thực 。 與dữ 人nhân 迎nghênh 食thực 應ưng 如như 是thị 。 不bất 得đắc 倩thiến 人nhân 。 迎nghênh 食thực 已dĩ 捨xả 去khứ 。 又hựu 不bất 得đắc 與dữ 人nhân 。 迎nghênh 食thực 已dĩ 置trí 鉢bát 空không 禪thiền 堂đường 上thượng 而nhi 捨xả 去khứ 。 與dữ 他tha 迎nghênh 食thực 者giả 。 當đương 先tiên 語ngữ 。


長trưởng 老lão 。 我ngã 今kim 取thủ 食thực 。 莫mạc 餘dư 行hành 。 嚴nghiêm 辦biện 待đãi 我ngã 。


迎nghênh 食thực 人nhân 應ưng 知tri 時thời 。 若nhược 逼bức 時thời 者giả 應ưng 先tiên 持trì 來lai 。 若nhược 時thời 早tảo 者giả 當đương 依y 次thứ 坐tọa 次thứ 第đệ 取thủ 。 取thủ 時thời 不bất 得đắc 合hợp 和hòa 。 各các 令linh 異dị 處xứ 。 自tự 食thực 已dĩ 持trì 來lai 。 若nhược 日nhật 逼bức 者giả 。 不bất 得đắc 於ư 彼bỉ 食thực 。 當đương 持trì 二nhị 分phần 食thực 來lai 。 來lai 時thời 當đương 相tương 望vọng 日nhật 足túc 。 及cập 時thời 至chí 者giả 應ưng 來lai 。 若nhược 不bất 及cập 者giả 便tiện 於ư 彼bỉ 食thực 。 勿vật 使sử 二nhị 人nhân 俱câu 失thất 食thực 。 倩thiến 迎nghênh 食thực 者giả 不bất 得đắc 言ngôn 。


我ngã 已dĩ 倩thiến 得đắc 。


而nhi 捨xả 去khứ 。 當đương 先tiên 嚼tước 齒xỉ 木mộc 。 辦biện 水thủy 。 敷phu 坐tọa 床sàng 。 洗tẩy 手thủ 而nhi 待đãi 。 當đương 數số 看khán 日nhật 。 若nhược 日nhật 時thời 欲dục 逼bức 者giả 。 當đương 持trì 澡táo 罐quán 水thủy 往vãng 迎nghênh 。 若nhược 道đạo 中trung 逢phùng 者giả 共cộng 食thực 。 若nhược 故cố 早tảo 者giả 當đương 待đãi 至chí 已dĩ 食thực 。 若nhược 有hữu 長trưởng 者giả 。 當đương 與dữ 取thủ 食thực 人nhân 。 不bất 得đắc 與dữ 餘dư 人nhân 。 若nhược 不bất 須tu 者giả 。 可khả 與dữ 餘dư 人nhân 。 迎nghênh 食thực 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 低đê 頭đầu 直trực 進tiến 入nhập 白bạch 衣y 家gia 。 搪đường 揬đột 前tiền 人nhân 。 為vi 世thế 人nhân 所sở 嫌hiềm 言ngôn 。


沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 猶do 如như 羯yết 羊dương 。 直trực 前tiền 觸xúc 人nhân 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 乞khất 食thực 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 不bất 得đắc 如như 羯yết 羊dương 直trực 頭đầu 徑kính 前tiền 。 不bất 得đắc 復phục 大đại 遠viễn 離ly 在tại 於ư 不bất 見kiến 處xứ 。 當đương 在tại 現hiện 處xứ 住trụ 。 不bất 得đắc 言ngôn 。


與dữ 我ngã 食thực 當đương 得đắc 大đại 福phước 。


應ưng 默mặc 然nhiên 而nhi 立lập 。 不bất 得đắc 左tả 顧cố 右hữu 視thị 使sử 人nhân 生sanh 疑nghi 。 謂vị 是thị 賊tặc 。 細tế 作tác 。 當đương 攝nhiếp 六lục 情tình 。 觀quán 於ư 無vô 常thường 。 亦diệc 不bất 得đắc 大đại 久cửu 住trụ 。 若nhược 其kỳ 家gia 婦phụ 女nữ 有hữu 舂thung 擣đảo 作tác 事sự 。 未vị 視thị 之chi 頃khoảnh 可khả 小tiểu 停đình 住trụ 。 若nhược 彼bỉ 見kiến 已dĩ 復phục 舂thung 作tác 者giả 當đương 去khứ 。 若nhược 見kiến 婦phụ 人nhân 紡# 線tuyến 。 纏triền 已dĩ 復phục 紡# 者giả 。 此thử 無vô 與dữ 心tâm 應ưng 去khứ 。 若nhược 女nữ 人nhân 見kiến 已dĩ 。 入nhập 舍xá 空không 出xuất 者giả 應ưng 去khứ 。 若nhược 是thị 富phú 家gia 處xứ 處xứ 多đa 有hữu 寶bảo 物vật 者giả 。 不bất 得đắc 便tiện 去khứ 。 呼hô 語ngữ 。 見kiến 已dĩ 應ưng 去khứ 。 乞khất 食thực 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 與dữ 共cộng 行hành 弟đệ 子tử 入nhập 聚tụ 落lạc 乞khất 食thực 。 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 持trì 食thực 出xuất 還hoàn 。 覓mịch 弟đệ 子tử 不bất 見kiến 。 嫌hiềm 言ngôn 。


我ngã 持trì 食thực 來lai 。 捨xả 我ngã 而nhi 去khứ 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 乞khất 食thực 時thời 。 後hậu 沙Sa 門Môn 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 前tiền 沙Sa 門Môn 乞khất 食thực 時thời 。 不bất 得đắc 大đại 離ly 遠viễn 。 不bất 得đắc 大đại 近cận 邊biên 看khán 。 令linh 主chủ 人nhân 生sanh 念niệm 言ngôn 。


不bất 能năng 乞khất 食thực 。 望vọng 得đắc 他tha 殘tàn 耳nhĩ 。


當đương 在tại 現hiện 處xứ 住trụ 。 若nhược 請thỉnh 食thực 者giả 應ưng 食thực 。 若nhược 不bất 請thỉnh 者giả 當đương 乞khất 食thực 。 若nhược 井tỉnh 。 若nhược 池trì 水thủy 邊biên 食thực 已dĩ 。 洗tẩy 鉢bát 而nhi 去khứ 無vô 罪tội 。 食thực 時thời 相tương 待đãi 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


內nội 衣y 聚tụ 落lạc 衣y 。 入nhập 聚tụ 落lạc 著trước 衣y 。


白bạch 衣y 家gia 護hộ 衣y 。 前tiền 沙Sa 門Môn 及cập 後hậu 。


倩thiến 迎nghênh 并tinh 與dữ 取thủ 。 乞khất 食thực 與dữ 相tương 待đãi 。


第đệ 六lục 跋bạt 渠cừ 竟cánh 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 闇ám 中trung 入nhập 禪thiền 坊phường 倒đảo 地địa 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 聽thính 然nhiên 燈đăng 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 直trực 然nhiên 燈đăng 。 以dĩ 口khẩu 吹xuy 滅diệt 。 以dĩ 手thủ 扇thiên/phiến 滅diệt 。 以dĩ 衣y 扇thiên/phiến 滅diệt 。 復phục 放phóng 下hạ 風phong 。 擾nhiễu 亂loạn 諸chư 坐tọa 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 然nhiên 燈đăng 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 應ưng 從tùng 最tối 下hạ 。 次thứ 第đệ 當đương 直trực 。 當đương 直trực 人nhân 應ưng 預dự 辦biện 木mộc 鑽toàn 。 牛ngưu 屎thỉ 於ư 食thực 屋ốc 中trung 宿túc 火hỏa 。 不bất 得đắc 頓đốn 然nhiên 燈đăng 。 當đương 置trí 火hỏa 一nhất 邊biên 漸tiệm 次thứ 然nhiên 之chi 。 然nhiên 燈đăng 時thời 當đương 先tiên 然nhiên 照chiếu 舍xá 利lợi 及cập 形hình 像tượng 前tiền 燈đăng 。 禮lễ 拜bái 已dĩ 當đương 出xuất 滅diệt 之chi 。 次thứ 然nhiên 廁trắc 屋ốc 中trung 。 若nhược 坐tọa 禪thiền 時thời 至chí 者giả 。 應ưng 然nhiên 禪thiền 坊phường 中trung 。 應ưng 唱xướng 言ngôn 。


諸chư 大đại 德đức 咒chú 願nguyện 燈đăng 隨tùy 喜hỷ 。


次thứ 然nhiên 道đạo 經kinh 行hành 處xứ 。 次thứ 然nhiên 閣các 道đạo 頭đầu 。 若nhược 多đa 油du 者giả 。 廁trắc 屋ốc 中trung 當đương 竟cánh 夜dạ 然nhiên 。 若nhược 油du 少thiểu 者giả 。 人nhân 行hành 斷đoạn 當đương 滅diệt 。 滅diệt 已dĩ 次thứ 滅diệt 道đạo 經kinh 行hành 處xứ 。 次thứ 滅diệt 閣các 道đạo 頭đầu 。 次thứ 滅diệt 禪thiền 坊phường 中trung 燈đăng 。 滅diệt 禪thiền 坊phường 中trung 燈đăng 時thời 不bất 得đắc 卒thốt 滅diệt 。 當đương 言ngôn 。


諸chư 大đại 德đức 敷phu 褥nhục 。 欲dục 滅diệt 燈đăng 。


便tiện 以dĩ 手thủ 遮già 唱xướng 言ngôn 。


燈đăng 欲dục 滅diệt 。 燈đăng 欲dục 滅diệt 。


不bất 聽thính 用dụng 口khẩu 吹xuy 滅diệt 。 手thủ 扇thiên/phiến 滅diệt 及cập 衣y 扇thiên/phiến 滅diệt 。 當đương 敧# 折chiết 頭đầu 燋tiều 去khứ 。 至chí 後hậu 夜dạ 時thời 當đương 復phục 起khởi 。 先tiên 然nhiên 廁trắc 屋ốc 。 次thứ 然nhiên 道đạo 經kinh 行hành 處xứ 。 次thứ 然nhiên 閣các 道đạo 頭đầu 。 次thứ 然nhiên 禪thiền 坊phường 中trung 。 然nhiên 禪thiền 坊phường 中trung 時thời 不bất 得đắc 卒thốt 入nhập 然nhiên 。 當đương 唱xướng 言ngôn 。


諸chư 大đại 德đức 。 燈đăng 欲dục 入nhập 。 燈đăng 欲dục 入nhập 。


次thứ 唱xướng 說thuyết 偈kệ 。 曉hiểu 欲dục 滅diệt 時thời 。 當đương 先tiên 滅diệt 閣các 道đạo 頭đầu 。 次thứ 滅diệt 行hành 處xứ 。 次thứ 滅diệt 廁trắc 屋ốc 中trung 。 次thứ 滅diệt 禪thiền 坊phường 中trung 燈đăng 。 然nhiên 燈đăng 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 禪thiền 坊phường 中trung 坐tọa 禪thiền 。 低đê 仰ngưỡng 而nhi 睡thụy 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 應ưng 行hành 禪thiền 杖trượng 。


六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 行hành 禪thiền 杖trượng 時thời 。 擣đảo 比Bỉ 丘Khâu 脇hiếp 肋lặc 。 彼bỉ 即tức 驚kinh 喚hoán 。


殺sát 我ngã 。 長trưởng 老lão 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 應ưng 如như 是thị 行hành 禪thiền 杖trượng 。 作tác 禪thiền 杖trượng 法pháp 應ứng 用dụng 竹trúc 。 若nhược 𥯤ủy 。 長trường/trưởng 八bát 肘trửu 。 物vật 裹khỏa 兩lưỡng 頭đầu 。 下hạ 坐tọa 應ưng 行hành 。 行hành 時thời 不bất 得đắc 覆phú 頭đầu 。 覆phú 右hữu 肩kiên 。 著trước 革cách 屣tỉ 。 當đương 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 若nhược 有hữu 睡thụy 者giả 。 不bất 得đắc 卒thốt 急cấp 喚hoán 起khởi 。 不bất 得đắc 擣đảo 脇hiếp 。 當đương 併tinh 邊biên 以dĩ 杖trượng 拄trụ 前tiền 三tam 搖dao 。 復phục 不bất 覺giác 者giả 。 若nhược 在tại 左tả 邊biên 當đương 拄trụ 右hữu 膝tất 。 若nhược 在tại 右hữu 邊biên 當đương 拄trụ 左tả 膝tất 。 覺giác 已dĩ 當đương 起khởi 。 取thủ 杖trượng 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 得đắc 覆phú 頭đầu 。 覆phú 右hữu 肩kiên 。 當đương 偏thiên 袒đản 而nhi 行hành 。 若nhược 睡thụy 者giả 眾chúng 多đa 。 不bất 得đắc 如như 牛ngưu 一nhất 時thời 併tinh 起khởi 。 應ưng 兩lưỡng 人nhân 三tam 人nhân 起khởi 。 年niên 少thiếu 應ưng 行hành 杖trượng 。 若nhược 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 睡thụy 。 亦diệc 應ưng 令linh 起khởi 。 恭cung 敬kính 法Pháp 故cố 。 應ưng 起khởi 取thủ 杖trượng 。 弟đệ 子tử 不bất 得đắc 與dữ 杖trượng 。 當đương 自tự 行hành 。 行hành 杖trượng 人nhân 不bất 得đắc 隨tùy 瞋sân 愛ái 而nhi 求cầu 其kỳ 過quá 。 當đương 攝nhiếp 六lục 情tình 。 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 。 若nhược 有hữu 睡thụy 眠miên 者giả 應ưng 與dữ 。 彼bỉ 取thủ 杖trượng 人nhân 不bất 得đắc 嫌hiềm 恨hận 。 當đương 作tác 是thị 念niệm 。


彼bỉ 今kim 與dữ 我ngã 除trừ 陰ấm 蓋cái 。 益ích 我ngã 不bất 少thiểu 。


念niệm 已dĩ 應ưng 起khởi 行hành 。 若nhược 有hữu 睡thụy 者giả 應ưng 與dữ 。 行hành 禪thiền 杖trượng 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 也dã 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 行hành 禪thiền 杖trượng 。 天thiên 寒hàn 手thủ 戰chiến 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 應ưng 作tác 丸hoàn 。


六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 行hành 丸hoàn 時thời 。 擲trịch 胸hung 。 擲trịch 面diện 。 比Bỉ 丘Khâu 驚kinh 言ngôn 。


殺sát 我ngã 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 日nhật 後hậu 作tác 丸hoàn 法pháp 。 擲trịch 丸hoàn 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 作tác 丸hoàn 法pháp 應ứng 用dụng 若nhược 線tuyến 。 若nhược 毛mao 。 若nhược 氎điệp 作tác 。 不bất 得đắc 令linh 太thái 堅kiên 。 不bất 得đắc 太thái 軟nhuyễn 。 行hành 法pháp 當đương 先tiên 與dữ 中trung 央ương 人nhân 。 若nhược 有hữu 睡thụy 者giả 不bất 得đắc 趣thú 擲trịch 頭đầu 面diện 。 當đương 擲trịch 前tiền 。 前tiền 人nhân 恭cung 敬kính 法Pháp 故cố 應ưng 起khởi 取thủ 。 取thủ 已dĩ 還hoàn 坐tọa 。 若nhược 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 睡thụy 者giả 。 不bất 得đắc 置trí 。 亦diệc 應ưng 與dữ 丸hoàn 。 彼bỉ 恭cung 敬kính 法Pháp 故cố 應ưng 起khởi 。 弟đệ 子tử 應ưng 代đại 行hành 丸hoàn 。 彼bỉ 應ưng 還hoàn 坐tọa 。 不bất 得đắc 俠hiệp 恨hận 求cầu 過quá 。 得đắc 丸hoàn 者giả 當đương 作tác 是thị 念niệm 。


彼bỉ 今kim 與dữ 我ngã 除trừ 陰ấm 覆phú 。 饒nhiêu 益ích 不bất 少thiểu 。


行hành 丸hoàn 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 禪thiền 坊phường 戶hộ 前tiền 脫thoát 革cách 屣tỉ 。 以dĩ 底để 相tương/tướng 拍phách 如như 提đề 乾can/kiền/càn 魚ngư 而nhi 入nhập 。 亂loạn 坐tọa 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 禪thiền 坊phường 中trung 脫thoát 革cách 屣tỉ 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 不bất 聽thính 禪thiền 坊phường 戶hộ 前tiền 拍phách 革cách 屣tỉ 。 若nhược 地địa 有hữu 覆phú 者giả 當đương 脫thoát 持trì 入nhập 。 不bất 得đắc 如như 提đề 乾can/kiền/càn 魚ngư 。 當đương 以dĩ 底để 相tương/tướng 搭# 衣y 覆phú 而nhi 入nhập 。 當đương 著trước 右hữu 邊biên 尼ni 師sư 檀đàn 下hạ 。 若nhược 地địa 無vô 覆phú 者giả 。 當đương 徐từ 徐từ 著trước 入nhập 。 脫thoát 已dĩ 而nhi 坐tọa 。 禪thiền 坊phường 內nội 革cách 屣tỉ 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 禪thiền 坊phường 內nội 立lập 。 抖đẩu 擻tẩu 尼ni 師sư 檀đàn 作tác 聲thanh 。 亂loạn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 禪thiền 坊phường 中trung 尼ni 師sư 檀đàn 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 不bất 得đắc 禪thiền 坊phường 中trung 抖đẩu 擻tẩu 尼ni 師sư 檀đàn 。 當đương 中trung 襞bích 褻tiết 置trí 左tả 肩kiên 上thượng 而nhi 去khứ 。 到đáo 已dĩ 中trung 屈khuất 疊điệp 敷phu 而nhi 坐tọa 。 來lai 時thời 亦diệc 當đương 襞bích 褻tiết 著trước 肩kiên 上thượng 而nhi 還hoàn 。 若nhược 欲dục 置trí 常thường 處xứ 者giả 當đương 中trung 掩yểm 之chi 。 還hoàn 時thời 當đương 徐từ 舒thư 而nhi 坐tọa 。 禪thiền 坊phường 中trung 尼ni 師sư 檀đàn 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 禪thiền 坊phường 中trung 故cố 大đại 謦khánh 欬khái 作tác 聲thanh 。 亂loạn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 禪thiền 坊phường 中trung 謦khánh 欬khái 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 若nhược 欲dục 謦khánh 欬khái 時thời 不bất 得đắc 放phóng 恣tứ 故cố 大đại 作tác 聲thanh 。 當đương 掩yểm 口khẩu 徐từ 徐từ 作tác 聲thanh 。 若nhược 大đại 不bất 可khả 制chế 。 當đương 起khởi 出xuất 。 出xuất 已dĩ 欬khái 竟cánh 還hoàn 入nhập 。 若nhược 猶do 故cố 不bất 止chỉ 者giả 。 當đương 語ngữ 知tri 事sự 人nhân 已dĩ 去khứ 。 謦khánh 欬khái 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 草thảo 根căn 以dĩ 縷lũ 以dĩ 屑tiết 。 散tán 著trước 鼻tị 中trung 連liên 啑# 作tác 聲thanh 。 亂loạn 坐tọa 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 啑# 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 禪thiền 坊phường 中trung 啑# 者giả 。 不bất 得đắc 放phóng 恣tứ 大đại 啑# 。 若nhược 啑# 來lai 時thời 當đương 忍nhẫn 以dĩ 手thủ 掩yểm 鼻tị 。 若nhược 不bất 可khả 忍nhẫn 者giả 。 應ưng 手thủ 遮già 鼻tị 而nhi 啑# 。 勿vật 使sử 涕thế 唾thóa 污ô 濺# 比tỉ 坐tọa 。 若nhược 有hữu 啑# 者giả 不bất 得đắc 言ngôn 語ngữ 。 若nhược 上thượng 座tòa 啑# 者giả 。 應ưng 言ngôn 。


和hòa 南nam 。


下hạ 坐tọa 者giả 默mặc 然nhiên 。 啑# 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 禪thiền 坊phường 中trung 欠khiếm 呿khư 。 張trương 口khẩu 舒thư 臂tý 頻tần 申thân 骨cốt 節tiết 作tác 聲thanh 。 亂loạn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 頻tần 申thân 欠khiếm 呿khư 。 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 若nhược 坐tọa 禪thiền 坊phường 內nội 坐tọa 欠khiếm 呿khư 欲dục 來lai 時thời 。 不bất 得đắc 放phóng 恣tứ 大đại 欠khiếm 呿khư 頻tần 申thân 作tác 聲thanh 。 應ưng 當đương 自tự 制chế 。 若nhược 不bất 可khả 忍nhẫn 者giả 。 當đương 手thủ 覆phú 口khẩu 徐từ 徐từ 欠khiếm 。 不bất 得đắc 亂loạn 比tỉ 坐tọa 。 頻tần 申thân 時thời 當đương 先tiên 舉cử 一nhất 手thủ 下hạ 已dĩ 。 次thứ 舉cử 一nhất 手thủ 。 欠khiếm 呿khư 頻tần 申thân 。 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 禪thiền 房phòng 中trung 坐tọa 。 把bả 搔tao 擖# 擖# 作tác 聲thanh 亂loạn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 應ưng 如như 是thị 把bả 搔tao 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 不bất 得đắc 大đại 把bả 搔tao 令linh 擖# 擖# 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 用dụng 指chỉ 甲giáp 及cập 木mộc 把bả 搔tao 。 若nhược 大đại 痒dương 者giả 當đương 以dĩ 手thủ 摩ma 。 若nhược 指chỉ 頭đầu 刮# 。 把bả 搔tao 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


佛Phật 住trú 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 飡xan 麨xiểu 。 噉đạm 豆đậu 。 多đa 飲ẩm 酪lạc 漿tương 。 在tại 禪thiền 坊phường 中trung 四tứ 角giác 頭đầu 坐tọa 。 迭điệt 互hỗ 放phóng 氣khí 麁thô 細tế 作tác 聲thanh 而nhi 言ngôn 。


長trưởng 老lão 。 此thử 聲thanh 調điều 和hòa 甚thậm 好hảo/hiếu 不phủ 。


以dĩ 手thủ 把bả 氣khí 而nhi 拄trụ 他tha 鼻tị 言ngôn 。


長trưởng 老lão 。 香hương 不phủ 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 是thị 。 因nhân 緣duyên 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。


從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 下hạ 風phong 事sự 應ưng 如như 是thị 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 不bất 得đắc 故cố 食thực 多đa 氣khí 物vật 用dụng 作tác 調điều 戲hí 。 禪thiền 房phòng 中trung 若nhược 急cấp 下hạ 風phong 來lai 者giả 當đương 制chế 。 若nhược 不bất 可khả 忍nhẫn 者giả 。 當đương 向hướng 下hạ 坐tọa 。 若nhược 下hạ 坐tọa 處xứ 有hữu 僧Tăng 上thượng 座tòa 者giả 。 應ưng 還hoàn 向hướng 上thượng 座tòa 。 放phóng 氣khí 時thời 不bất 得đắc 令linh 大đại 作tác 聲thanh 擾nhiễu 亂loạn 比tỉ 坐tọa 。 若nhược 食thực 上thượng 下hạ 風phong 來lai 者giả 亦diệc 向hướng 下hạ 坐tọa 。 勿vật 令linh 擾nhiễu 亂loạn 比tỉ 坐tọa 。 若nhược 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 者giả 。 當đương 出xuất 去khứ 在tại 下hạ 風phong 。 勿vật 令linh 臭xú 熏huân 。 若nhược 共cộng 賈cổ 客khách 道Đạo 行hạnh 。 不bất 得đắc 在tại 前tiền 縱túng/tung 氣khí 。 若nhược 氣khí 來lai 不bất 可khả 忍nhẫn 者giả 。 當đương 下hạ 道đạo 在tại 下hạ 風phong 放phóng 之chi 。 放phóng 下hạ 風phong 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 越việt 威uy 儀nghi 法pháp 。


然nhiên 燈đăng 行hành 禪thiền 杖trượng 。 擲trịch 丸hoàn 持trì 革cách 屣tỉ 。


尼ni 師sư 檀đàn 謦khánh 欬khái 。 啑# 及cập 頻tần 申thân 欠khiếm 。


把bả 搔tao 及cập 下hạ 風phong 。 第đệ 七thất 跋bạt 渠cừ 竟cánh 。


云vân 何hà 是thị 威uy 儀nghi 。 非phi 威uy 儀nghi 。 威uy 儀nghi 者giả 二nhị 部bộ 比tỉ 尼ni 隨tùy 順thuận 行hành 。 是thị 名danh 威uy 儀nghi 。 不bất 隨tùy 順thuận 行hành 是thị 名danh 非phi 威uy 儀nghi 。 威uy 儀nghi 眾chúng 學học 越việt 惡ác 心tâm 。 無vô 心tâm 觸xúc 女nữ 人nhân 。 一nhất 切thiết 心tâm 悔hối 越việt 比tỉ 尼ni 。 威uy 儀nghi 竟cánh 。


摩Ma 訶Ha 僧Tăng 祇Kỳ 律Luật 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
Ma Ha Tăng Kỳ Luật ♦ Hết quyển 35


Phiên âm: 4/3/2016 ◊ Cập nhật: 4/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40