根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự 卷quyển 第đệ 一nhất
Căn
Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự Quyển 1

大đại
唐đường 三tam 藏tạng 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng制chế 譯dịch


初sơ
攝nhiếp 頌tụng 曰viết


開khai
許hứa 用dụng 諸chư 藥dược膏cao 油du 治trị 疥giới 病bệnh


眼nhãn
藥dược 及cập 風phong 癎giản畢tất 隣lân 婆bà 蹉sa 等đẳng


爾nhĩ
時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm在tại 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô秋thu 時thời 染nhiễm 疾tật身thân 體thể 痿nuy 黃hoàng羸luy 瘦sấu 憔tiều 悴tụy困khốn 苦khổ 無vô 力lực世Thế 尊Tôn 見kiến 已dĩ知tri 而nhi 故cố 問vấn阿A 難Nan 陀Đà 曰viết


何hà
故cố 諸chư 苾Bật 芻Sô身thân 體thể 痿nuy 黃hoàng羸luy 瘦sấu 無vô 力lực


阿A
難Nan 陀Đà 白bạch 佛Phật 言ngôn


大đại
德đức諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng既ký 侵xâm 秋thu 節tiết 遂toại 染nhiễm 諸chư 病bệnh身thân 體thể 痿nuy 黃hoàng羸luy 瘦sấu 無vô 力lực


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan 陀Đà

由do
是thị 病bệnh 苦khổ我ngã 今kim 聽thính 諸chư 苾Bật 芻Sô 服phục 食thực 雜tạp 藥dược


如như
是thị 世Thế 尊Tôn既ký 聽thính 服phục 藥dược


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô遂toại 於ư 時thời 服phục非phi 時thời 不bất 服phục身thân 體thể 尚thượng 衰suy羸luy 瘦sấu 無vô 力lực


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn 知tri 而nhi故cố 問vấn 阿A 難Nan 陀đà 曰viết


我ngã
已dĩ 聽thính 諸chư 苾Bật 芻Sô 服phục 食thực 諸chư 藥dược然nhiên 此thử 苾Bật 芻Sô猶do 故cố 羸luy 瘦sấu


阿A
難Nan 陀Đà 白bạch 佛Phật 言ngôn


世Thế
尊Tôn 聽thính 諸chư 苾Bật 芻Sô 服phục 食thực 諸chư 藥dược此thử 諸chư 苾Bật 芻Sô 並tịnh 於ư 時thời 服phục非phi 時thời 不bất 服phục所sở 以dĩ 身thân 體thể 痿nuy 黃hoàng羸luy 瘦sấu 無vô 力lực


爾nhĩ
時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà


我ngã
今kim 為vì 諸chư 苾Bật 芻Sô開khai 四tứ 種chủng 藥dược


一nhất



時thời
藥dược二nhị更cánh 藥dược三tam七thất 日nhật 藥dược四tứ盡tận 壽thọ 藥dược言ngôn 時thời 藥dược 者giả


一nhất
麨xiểu二nhị餅bính三tam麥mạch 豆đậu 餅bính四tứ肉nhục五ngũ飯phạn此thử 並tịnh 時thời 中trung 合hợp 食thực故cố 名danh 時thời 藥dược


言ngôn
更cánh 藥dược 者giả謂vị 八bát 種chủng 漿tương云vân 何hà 為vi 八bát一nhất招chiêu 者giả 漿tương (# 西tây 方phương 樹thụ 名danh亦diệc 名danh 顛điên 咀trớ 梨lê角giác 同đồng 皂tạo 莢#其kỳ 味vị 如như 梅mai角giác 寬khoan 一nhất 兩lưỡng 指chỉ長trường/trưởng 三tam 四tứ 寸thốn


時thời
人nhân 鎮trấn 食thực )#二nhị毛mao 者giả 漿tương (# 即tức 芭ba 蕉tiêu 子tử以dĩ 少thiểu 胡hồ 椒tiêu 粖mạt 安an 在tại 果quả 上thượng手thủ 極cực 捼# 之chi皆giai 變biến 成thành 水thủy )#三tam孤cô 洛lạc 迦ca 漿tương (# 狀trạng 如như 酸toan 棗táo其kỳ 味vị 一nhất 種chủng唯duy 有hữu 此thử 棗táo 無vô 甜điềm 者giả )#四tứ阿a 說thuyết 他tha 果quả五ngũ烏ô 曇đàm 跋bạt 羅la (# 其kỳ 果quả 大đại 如như 李# )#六lục鉢bát 魯lỗ 灑sái (# 其kỳ 果quả 狀trạng 如như 蘡# 薁# 子tử味vị 亦diệc 相tương 似tự七thất篾miệt 栗lật 墜trụy 漿tương (# 即tức 是thị 葡bồ 萄đào 菓quả )#八bát渴khát 樹thụ 羅la 漿tương (# 形hình 如như 小tiểu 棗táo甜điềm 而nhi 且thả 澁sáp樹thụ 多đa 獨độc 立lập形hình 若nhược 椶tông 櫚#此thử 等đẳng 諸chư 漿tương皆giai 須tu 淨tịnh 洗tẩy 手thủ淨tịnh 濾lự 漉lộc然nhiên 後hậu 堪kham 飲ẩm )#


內nội
攝nhiếp 頌tụng 曰viết


椰#
子tử 芭ba 蕉tiêu 及cập 酸toan 棗táo阿a 說thuyết 他tha 果quả 烏ô 跋bạt 羅la


蘡#
薁# 蒲bồ 萄đào 渴khát 樹thụ 羅la是thị 謂vị 八bát 種chủng 漿tương 應ưng 識thức


七thất
日nhật 藥dược 者giả


酥tô
油du糖đường 蜜mật石thạch 蜜mật


盡tận
壽thọ 藥dược 者giả謂vị 根căn莖hành葉diệp花hoa果quả


復phục
有hữu 五ngũ 種chủng 膠giao 藥dược五ngũ 種chủng 灰hôi 藥dược五ngũ 種chủng 鹽diêm 藥dược五ngũ 種chủng 澁sáp 藥dược


云vân
何hà 根căn 藥dược謂vị 香hương 附phụ 子tử菖xương 蒲bồ黃hoàng 薑khương生sanh 薑khương白bạch 附phụ 子tử若nhược 更cánh 有hữu 餘dư 物vật是thị 此thử 體thể 例lệ堪kham 為vi 藥dược 者giả隨tùy 意ý 當đương 用dụng


莖hành
藥dược 者giả栴chiên 檀đàn 香hương 藥dược葛cát 栢# 木mộc天thiên 木mộc 香hương不bất 死tử 藤đằng小tiểu 栢#若nhược 餘dư 體thể 例lệ准chuẩn 前tiền 應ứng 用dụng


葉diệp
藥dược 者giả三tam 葉diệp


謂vị
酸toan 菜thái 婆bà 奢xa 迦Ca 葉Diếp 此thử 方phương 無vô )#絍# 婆bà (# 棟đống 木mộc 是thị 也dã )#高cao 奢xa 得đắc 枳chỉ (# 此thử 方phương 無vô )#及cập 以dĩ 餘dư 類loại准chuẩn 前tiền 應ứng 用dụng


花hoa
藥dược 者giả謂vị 婆bà 舍xá 迦ca 花hoa絍# 婆bà 花hoa陀đà 得đắc 雞kê 花hoa龍long 花hoa蓮liên 花hoa更cánh 有hữu 餘dư 類loại應ưng 隨tùy 所sở 用dụng


果quả
藥dược 者giả謂vị 訶ha 黎lê 勒lặc 果quả菴am 摩ma 勒lặc 果quả鞞bệ 醯hê 得đắc 枳chỉ 果quả胡hồ 椒tiêu蓽tất 茇bát若nhược 有hữu 餘dư 類loại准chuẩn 前tiền 應ứng 用dụng


五ngũ
種chủng 黏niêm 藥dược 者giả所sở 謂vị 阿a 魏ngụy烏ô 糠khang紫tử 礦quáng黃hoàng 蠟lạp安an 悉tất 香hương阿a 魏ngụy 藥dược 者giả謂vị 阿a 魏ngụy 樹thụ 上thượng 出xuất 膠giao烏ô 糠khang 者giả謂vị 娑sa 羅la 樹thụ 出xuất 膠giao紫tử 礦quáng 者giả樹thụ 枝chi 上thượng 出xuất 汁trấp黃hoàng 蠟lạp 者giả謂vị 蜜mật 中trung 殘tàn 出xuất 也dã安an 悉tất 香hương 者giả樹thụ 膠giao 也dã


五ngũ
種chủng 灰hôi 者giả謂vị 𪍿quáng 麥mạch 灰hôi油du 麻ma 灰hôi𪍿quáng 麥mạch䴬# 灰hôi牛ngưu 膝tất 草thảo 灰hôi婆bà 奢xa 樹thụ 葉diệp 灰hôi


五ngũ
種chủng 鹽diêm 者giả謂vị 烏ô 鹽diêm赤xích 鹽diêm白bạch 石thạch 鹽diêm種chủng 生sanh 鹽diêm海hải 鹽diêm


云vân
何hà 五ngũ 種chủng 澁sáp 藥dược謂vị 阿a 摩ma 羅la 木mộc楝# 木mộc贍thiệm 部bộ 木mộc尸thi 利lợi 沙sa 木mộc高cao 苫thiêm 薄bạc 迦ca 木mộc


此thử
中trung 時thời 藥dược 者giả謂vị 於ư 時thời 中trung 服phục 食thực若nhược 更cánh 藥dược七thất 日nhật盡tận 壽thọ 藥dược若nhược 與dữ 時thời 藥dược 相tương 和hòa 者giả


時thời
中trung 應ưng 服phục非phi 時thời 不bất 應ưng 服phục若nhược 更cánh 藥dược七thất 日nhật盡tận 壽thọ 藥dược與dữ 更cánh 藥dược 相tương 和hòa 者giả齊tề 初sơ 更cánh 分phần/phân 應ưng 服phục過quá 此thử 不bất 應ưng 服phục若nhược 七thất 日nhật 藥dược 與dữ 盡tận 壽thọ 藥dược 相tương 和hòa 者giả七thất 日nhật 應ưng 服phục若nhược 過quá 七thất 日nhật不bất 應ưng 服phục若nhược 盡tận 壽thọ 藥dược應ưng 盡tận 壽thọ 守thủ 持trì 而nhi 服phục然nhiên 此thử 四tứ 藥dược 相tương 和hòa從tùng 強cường/cưỡng 而nhi 服phục若nhược 無vô 病bệnh 及cập 病bệnh 差sai不bất 應ưng 服phục或hoặc 捨xả 與dữ 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả應ưng 如như 是thị 守thủ 持trì


先tiên
洗tẩy 淨tịnh 手thủ受thọ 取thủ 其kỳ 藥dược對đối 一nhất 苾Bật 芻Sô蹲tồn 踞cứ 執chấp 藥dược作tác 如như 是thị 言ngôn


具Cụ
壽thọ 存tồn 念niệm我ngã 苾Bật 芻Sô 某mỗ 甲giáp有hữu 是thị 病bệnh 緣duyên此thử 盡tận 壽thọ 藥dược我ngã 今kim 守thủ 持trì為vi 服phục 用dụng 故cố


并tinh
同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả如như 是thị 三tam 說thuyết若nhược 七thất 日nhật 藥dược 更cánh 藥dược准chuẩn 此thử 守thủ 持trì


緣duyên
在tại 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành有hữu 一nhất 苾Bật 芻Sô身thân 患hoạn 風phong 疾tật往vãng 醫y 人nhân 處xứ問vấn 曰viết


賢hiền
首thủ我ngã 患hoạn 風phong 疾tật為vi 我ngã 處xứ 方phương


時thời
彼bỉ 醫y 人nhân 白bạch 言ngôn


聖thánh
者giả宜nghi 可khả 服phục 有hữu 情tình 脂chi病bệnh 當đương 除trừ 差sái


苾Bật
芻Sô 報báo 曰viết


賢hiền
首thủ我ngã 今kim 豈khởi 合hợp 食thực 此thử 脂chi 耶da


醫y
人nhân 報báo 曰viết


唯duy
有hữu 斯tư 藥dược餘dư 不bất 能năng 差sai


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn


佛Phật
言ngôn

苾Bật
芻Sô 有hữu 病bệnh若nhược 醫y 人nhân 說thuyết 唯duy 此thử 是thị 藥dược餘dư 不bất 能năng 差sai 者giả應ưng 當đương 服phục 脂chi


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô不bất 知tri 服phục 何hà 等đẳng 脂chi還hoàn 問vấn 醫y 人nhân醫y 人nhân 報báo 曰viết


汝nhữ
師sư 既ký 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân可khả 往vãng 諮tư 問vấn自tự 當đương 知tri 之chi


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô即tức 往vãng 問vấn 佛Phật


佛Phật
言ngôn

有hữu
五ngũ 種chủng 脂chi


一nhất
者giả 魚ngư 脂chi二nhị 者giả 江giang 豚đồn 脂chi三tam 者giả 鮫# 魚ngư 脂chi四tứ 者giả 熊hùng 脂chi五ngũ 者giả 猪trư 脂chi此thử 等đẳng 五ngũ 脂chi非phi 時thời 煮chử非phi 時thời 漉lộc非phi 時thời 受thọ非phi 時thời 守thủ 持trì不bất 應ưng 服phục


時thời
煮chử非phi 時thời 漉lộc非phi 時thời 受thọ非phi 時thời 守thủ 持trì不bất 應ưng 服phục


時thời
煮chử


時thời
漉lộc非phi 時thời 受thọ非phi 時thời 守thủ 持trì不bất 應ưng 服phục


時thời
煮chử


時thời
漉lộc


時thời
受thọ非phi 時thời 守thủ 持trì不bất 應ưng 服phục


時thời
煮chử


時thời
漉lộc


時thời
受thọ


時thời
守thủ 持trì應ưng 服phục如như 服phục 油du 法pháp七thất 日nhật 服phục過quá 七thất 日nhật 不bất 應ưng 服phục


彼bỉ
病bệnh 苾Bật 芻Sô 因nhân 此thử 服phục 脂chi病bệnh 遂toại 除trừ 愈dũ愈dũ 已dĩ 殘tàn 藥dược遂toại 便tiện 總tổng 棄khí


時thời
有hữu 苾Bật 芻Sô復phục 患hoạn 風phong 病bệnh詣nghệ 醫y 人nhân 處xứ問vấn 曰viết


賢hiền
首thủ我ngã 患hoạn 風phong 疾tật為vi 我ngã 處xứ 方phương


醫y
人nhân 報báo 曰viết


宜nghi
服phục 脂chi 藥dược已dĩ 有hữu 苾Bật 芻Sô服phục 脂chi 得đắc 差sai汝nhữ 應ưng 就tựu 覓mịch


而nhi
彼bỉ 苾Bật 芻Sô 即tức 往vãng 至chí 前tiền 服phục 藥dược 苾Bật 芻Sô 所sở


問vấn
言ngôn

具Cụ
壽thọ汝nhữ 先tiên 服phục 脂chi風phong 得đắc 除trừ 差sái醫y 人nhân 教giáo 我ngã亦diệc 服phục 此thử 脂chi汝nhữ 有hữu 殘tàn 脂chi見kiến 惠huệ 於ư 我ngã


苾Bật
芻Sô 曰viết


我ngã
所sở 殘tàn 脂chi並tịnh 已dĩ 棄khí 卻khước


告cáo
曰viết


汝nhữ
今kim 不bất 善thiện非phi 所sở 應ưng 為vi


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô即tức 以dĩ 此thử 緣duyên具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

服phục
殘tàn 脂chi 藥dược不bất 應ưng 總tổng 棄khí要yếu 須tu 收thu 舉cử我ngã 今kim 當đương 說thuyết收thu 舉cử 法pháp 式thức


若nhược
苾Bật 芻Sô 所sở 用dụng 殘tàn 脂chi若nhược 餘dư 苾Bật 芻Sô來lai 從tùng 求cầu 索sách 者giả應ưng 即tức 相tương/tướng 與dữ若nhược 無vô 人nhân 求cầu 者giả當đương 送tống 病bệnh 坊phường病bệnh 坊phường 好hảo/hiếu 為vi 藏tàng 貯trữ若nhược 有hữu 須tu 者giả於ư 彼bỉ 處xứ 取thủ守thủ 持trì 而nhi 服phục不bất 依y 教giáo 者giả得đắc 越việt 法pháp 罪tội


緣duyên
處xứ 同đồng 前tiền


時thời
有hữu 苾Bật 芻Sô 身thân 患hoạn 瘡sang 疥giới詣nghệ 醫y 人nhân 處xứ問vấn 曰viết


賢hiền
首thủ我ngã 患hoạn 瘡sang 疥giới為vi 我ngã 處xứ 方phương


醫y
人nhân 報báo 曰viết


聖thánh
者giả宜nghi 服phục 澁sáp 藥dược當đương 得đắc 病bệnh 差sai


苾Bật
芻Sô 答đáp 曰viết


賢hiền
首thủ我ngã 可khả 是thị 耽đam 欲dục 人nhân 耶da


醫y
人nhân 報báo 曰viết


此thử
澁sáp 藥dược 能năng 治trị 疥giới 瘡sang餘dư 藥dược 不bất 差sai


苾Bật
芻Sô 問vấn 曰viết


當đương
服phục 何hà 等đẳng 澁sáp 藥dược


醫y
人nhân 答đáp 曰viết


聖thánh
者giả汝nhữ 師sư 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả具cụ 知tri 此thử 事sự


諸chư
苾Bật 芻Sô 等đẳng往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn


佛Phật
言ngôn

有hữu
五ngũ 種chủng 澁sáp 藥dược


一nhất
者giả 菴am 沒một 羅la二nhị 者giả 絍# 婆bà三tam 者giả 贍thiệm 部bộ四tứ 者giả 夜dạ 合hợp五ngũ 者giả 俱câu 奢xa 摩ma苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri此thử 等đẳng 諸chư 藥dược或hoặc 皮bì或hoặc 葉diệp 並tịnh 應ưng 擣đảo 碎toái水thủy 煮chử 塗đồ 身thân


塗đồ
已dĩ 體thể 更cánh 生sanh 瘡sang


佛Phật
告cáo 苾Bật 芻Sô


應ưng
作tác 散tán 藥dược


苾Bật
芻Sô 濕thấp 擣đảo為vi 作tác 一nhất 團đoàn不bất 為vi 碎toái 粖mạt


佛Phật
言ngôn

不bất
應ưng 濕thấp 擣đảo應ưng 曝bộc 使sử 乾can/kiền/càn


諸chư
苾Bật 芻Sô 於ư 盛thịnh 日nhật 中trung 曬sái 藥dược遂toại 令linh 無vô 力lực


佛Phật
言ngôn

不bất
應ưng 於ư 烈liệt 日nhật 中trung 曝bộc 藥dược


苾Bật
芻Sô 陰ấm 乾can/kiền/càn藥dược 便tiện 衣y 生sanh


佛Phật
言ngôn

可khả
於ư 微vi 日nhật 中trung 曝bộc


諸chư
苾Bật 芻Sô 等đẳng澁sáp 藥dược 塗đồ 身thân 即tức 便tiện 沐mộc 浴dục其kỳ 藥dược 墮đọa 落lạc不bất 得đắc 藥dược 力lực


佛Phật
言ngôn

待đãi
乾can/kiền/càn 手thủ 摩ma 其kỳ 藥dược 入nhập 皮bì 膚phu然nhiên 後hậu 沐mộc 浴dục 已dĩ 更cánh 塗đồ塗đồ 已dĩ 更cánh 浴dục瘡sang 病bệnh 得đắc 差sai


彼bỉ
病bệnh 苾Bật 芻Sô 瘡sang 既ký 差sai 已dĩ所sở 有hữu 殘tàn 藥dược 遂toại 便tiện 棄khí 擲trịch有hữu 餘dư 苾Bật 芻Sô復phục 患hoạn 瘡sang 疥giới往vãng 醫y 人nhân 處xứ告cáo 曰viết


賢hiền
首thủ我ngã 患hoạn 如như 是thị 疾tật 苦khổ為vi 我ngã 處xứ 方phương


醫y
還hoàn 令linh 塗đồ 澁sáp 藥dược并tinh 更cánh 報báo 言ngôn


某mỗ
病bệnh 苾Bật 芻Sô 先tiên 亦diệc 患hoạn 疥giới令linh 塗đồ 斯tư 藥dược可khả 應ưng 就tựu 覓mịch


苾Bật
芻Sô 即tức 往vãng 問vấn 言ngôn


具Cụ
壽thọ汝nhữ 先tiên 用dụng 澁sáp 藥dược我ngã 為vi 醫y 人nhân 遣khiển 用dụng 澁sáp 藥dược汝nhữ 若nhược 有hữu 殘tàn 藥dược見kiến 惠huệ 於ư 我ngã


報báo
言ngôn


所sở
有hữu 殘tàn 藥dược我ngã 已dĩ 棄khí 擲trịch


苾Bật
芻Sô 報báo 曰viết


不bất
應ưng 如như 此thử 棄khí 不bất 收thu 舉cử


時thời
彼bỉ 苾Bật 芻Sô以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật


佛Phật
言ngôn

用dụng
澁sáp 藥dược 者giả應ưng 知tri 行hành 法pháp所sở 用dụng 殘tàn 藥dược不bất 應ưng 棄khí 擲trịch若nhược 有hữu 餘dư 病bệnh 苾Bật 芻Sô 求cầu 者giả 應ưng 與dữ若nhược 無vô 求cầu 者giả可khả 送tống 病bệnh 坊phường依y 法pháp 貯trữ 庫khố病bệnh 者giả 應ưng 給cấp不bất 依y 行hành 者giả 得đắc 越việt 法pháp 罪tội


緣duyên
在tại 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành


時thời
有hữu 苾Bật 芻Sô 患hoạn 眼nhãn遂toại 往vãng 醫y 人nhân 處xứ 問vấn 曰viết


賢hiền
首thủ我ngã 今kim 患hoạn 眼nhãn為vi 我ngã 處xứ 方phương


醫y
人nhân 報báo 曰viết


聖thánh
者giả宜nghi 用dụng 安an 膳thiện 那na 藥dược即tức 應ưng 得đắc 差sai


苾Bật
芻Sô 報báo 曰viết


我ngã
豈khởi 是thị 愛ái 欲dục 之chi 人nhân


醫y
人nhân 報báo 曰viết


聖thánh
者giả此thử 是thị 好hảo/hiếu 治trị 眼nhãn 藥dược除trừ 此thử餘dư 藥dược 不bất 能năng 療liệu 也dã


以dĩ
此thử 因nhân 緣duyên


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn


佛Phật
言ngôn

若nhược
醫y 人nhân 言ngôn


此thử
是thị 治trị 眼nhãn 藥dược餘dư 不bất 能năng 療liệu


者giả
應ưng 當đương 用dụng 安an 膳thiện 那na


然nhiên
彼bỉ 苾Bật 芻Sô 不bất 知tri 用dụng 何hà 安an 膳thiện 那na便tiện 問vấn 醫y 人nhân醫y 人nhân 報báo 曰viết


聖thánh
者giả汝nhữ 師sư 具cụ 一nhất 切thiết 智trí應ưng 往vãng 問vấn 之chi


以dĩ
斯tư 緣duyên 故cố


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn


佛Phật
言ngôn

有hữu
五ngũ 種chủng 安an 膳thiện 那na


一nhất
者giả 花hoa 安an 膳thiện 那na二nhị 者giả 汁trấp 安an 膳thiện 那na三tam 者giả 粖mạt 安an 膳thiện 那na四tứ 者giả 丸hoàn 安an 膳thiện 那na五ngũ 者giả 騷# 毘tỳ 羅la 石thạch 安an 膳thiện 那na此thử 之chi 五ngũ 種chủng咸hàm 能năng 療liệu 眼nhãn是thị 故cố 苾Bật 芻Sô若nhược 患hoạn 眼nhãn 者giả應ứng 用dụng 安an 膳thiện 那na方phương 得đắc 除trừ 差sái


病bệnh
既ký 差sai 已dĩ所sở 有hữu 殘tàn 安an 膳thiện 那na 遂toại 便tiện 棄khí 卻khước又hựu 有hữu 苾Bật 芻Sô亦diệc 復phục 患hoạn 眼nhãn同đồng 前tiền 問vấn 醫y醫y 令linh 還hoàn 用dụng 安an 膳thiện 那na 藥dược


某mỗ
甲giáp 苾Bật 芻Sô已dĩ 曾tằng 患hoạn 眼nhãn先tiên 教giáo 用dụng 安an 膳thiện 那na 藥dược可khả 應ưng 詣nghệ 彼bỉ 求cầu 覓mịch


此thử
病bệnh 苾Bật 芻Sô 依y 言ngôn 往vãng 問vấn


具Cụ
壽thọ我ngã 今kim 患hoạn 眼nhãn有hữu 殘tàn 安an 膳thiện 那na 不phủ


然nhiên
此thử 苾Bật 芻Sô即tức 覓mịch 殘tàn 藥dược 不bất 得đắc報báo 言ngôn


具Cụ
壽thọ我ngã 之chi 殘tàn 藥dược今kim 覓mịch 不bất 得đắc


以dĩ
此thử 因nhân 緣duyên往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn


佛Phật
言ngôn

苾Bật
芻Sô若nhược 有hữu 殘tàn 安an 膳thiện 那na不bất 應ưng 輒triếp 棄khí 而nhi 不bất 收thu 舉cử其kỳ 安an 膳thiện 那na 行hành 法pháp我ngã 今kim 為vi 說thuyết安an 置trí 法pháp 式thức其kỳ 安an 膳thiện 那na應ưng 置trí 牢lao 固cố 處xứ花hoa 安an 膳thiện 那na 置trí 於ư 銅đồng 器khí 中trung汁trấp 藥dược 安an 小tiểu 合hợp 內nội粖mạt 藥dược 置trí 在tại 竹trúc 筒đồng 裏lý後hậu 一nhất 一nhất 安an 置trí 袋đại 中trung或hoặc 以dĩ 物vật 裹khỏa或hoặc 於ư 牆tường 壁bích 釘đinh/đính 橛quyết 繫hệ 之chi持trì 安an 膳thiện 那na 苾Bật 芻Sô 應ưng 依y 法pháp 式thức不bất 依y 行hành 者giả 得đắc 越việt 法pháp 罪tội


緣duyên
處xứ 同đồng 前tiền


時thời
有hữu 具Cụ 壽thọ 西tây 羯yết 多đa 苾Bật 芻Sô遂toại 患hoạn 風phong 瘨#隨tùy 處xứ 遊du 行hành乃nãi 至chí 婆Bà 羅La 門Môn居cư 士sĩ 見kiến 已dĩ自tự 相tương 問vấn 言ngôn


是thị
誰thùy 家gia 兒nhi 子tử


有hữu
人nhân 先tiên 識thức告cáo 眾chúng 人nhân 曰viết


是thị
某mỗ 居cư 士sĩ 兒nhi


眾chúng
人nhân 言ngôn 曰viết


由do
是thị 孤cô 獨độc令linh 於ư 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử教giáo 中trung 出xuất 家gia若nhược 不bất 出xuất 家gia親thân 戚thích 必tất 當đương 為vi 療liệu 風phong 疾tật


以dĩ
此thử 因nhân 緣duyên


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn


佛Phật
言ngôn

諸chư
苾Bật 芻Sô 當đương 為vi 西tây 羯yết 多đa 苾Bật 芻Sô 問vấn 彼bỉ 醫y 人nhân為vi 療liệu 風phong 疾tật


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô往vãng 醫y 人nhân 處xứ問vấn 曰viết


賢hiền
首thủ有hữu 一nhất 苾Bật 芻Sô患hoạn 如như 是thị 病bệnh可khả 為vi 處xứ 方phương


醫y
人nhân 曰viết


宜nghi
服phục 生sanh 肉nhục必tất 當đương 得đắc 差sai


苾Bật
芻Sô 報báo 曰viết


賢hiền
首thủ彼bỉ 苾Bật 芻Sô 可khả 是thị 食thực 肉nhục 人nhân 耶da


醫y
人nhân 曰viết


聖thánh
者giả此thử 是thị 治trị 風phong 病bệnh 藥dược除trừ 此thử 藥dược 已dĩ餘dư 不bất 能năng 療liệu


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật


佛Phật
言ngôn

若nhược
醫y 人nhân 說thuyết 此thử 為vi 藥dược餘dư 不bất 能năng 療liệu應ưng 與dữ 生sanh 肉nhục


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô便tiện 與dữ 生sanh 肉nhục彼bỉ 人nhân 眼nhãn 見kiến 而nhi 不bất 肯khẳng 食thực


佛Phật
言ngôn

應ưng
以dĩ 物vật 掩yểm 眼nhãn然nhiên 後hậu 與dữ 食thực


時thời
彼bỉ 苾Bật 芻Sô 緣duyên 與dữ即tức 除trừ 掩yểm 物vật然nhiên 病bệnh 苾Bật 芻Sô 見kiến 手thủ 有hữu 血huyết遂toại 便tiện 歐âu 逆nghịch


佛Phật
言ngôn

不bất
應ưng 即tức 除trừ 繫hệ 物vật待đãi 彼bỉ 食thực 訖ngật淨tịnh 洗tẩy 手thủ 已dĩ別biệt 置trí 香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực方phương 可khả 除trừ 其kỳ 掩yểm 繫hệ而nhi 告cáo 之chi 曰viết


汝nhữ
應ưng 食thực 此thử 美mỹ 食thực病bệnh 可khả 得đắc 差sai


差sai
已dĩ每mỗi 憶ức 斯tư 藥dược


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật


佛Phật
言ngôn

若nhược
病bệnh 差sai 已dĩ如như 常thường 順thuận 行hành違vi 者giả 得đắc 越việt 法pháp 罪tội


緣duyên
在tại 王Vương 舍Xá 城Thành


時thời
具Cụ 壽thọ 畢tất 隣lân 陀đà 婆bà 瑳tha 纔tài 出xuất 家gia 已dĩ多đa 有hữu 諸chư 疾tật


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô皆giai 來lai 問vấn 說thuyết


具Cụ
壽thọ四tứ 體thể 如như 何hà


答đáp
曰viết

甚thậm
不bất 安an 隱ẩn常thường 有hữu 諸chư 病bệnh


苾Bật
芻Sô 報báo 曰viết


具Cụ
壽thọ汝nhữ 於ư 昔tích 來lai常thường 服phục 何hà 藥dược


答đáp
曰viết

我ngã
於ư 昔tích 時thời畜súc 雜tạp 藥dược 帒đại須tu 時thời 取thủ 服phục


諸chư
苾Bật 芻Sô 曰viết


今kim
何hà 不bất 服phục


答đáp
曰viết

世Thế
尊Tôn 未vị 許hứa


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật


佛Phật
言ngôn

我ngã
今kim 聽thính 諸chư 苾Bật 芻Sô應ưng 持trì 藥dược 帒đại


苾Bật
芻Sô 因nhân 此thử 多đa 畜súc 諸chư 藥dược帒đại 小tiểu 不bất 受thọ


佛Phật
言ngôn

其kỳ
藥dược 作tác 束thúc繫hệ 象tượng 牙nha 杙# 上thượng


藥dược
便tiện 爛lạn 壞hoại


佛Phật
言ngôn

隨tùy
時thời 暴bạo 曬sái


彼bỉ
於ư 盛thịnh 日nhật 之chi 中trung 暴bạo 曬sái 其kỳ 藥dược遂toại 令linh 無vô 力lực


佛Phật
言ngôn

不bất
應ưng 於ư 赤xích 日nhật 中trung 暴bạo 藥dược遂toại 陰ấm 處xứ 曬sái


藥dược
還hoàn 爛lạn 壞hoại


佛Phật
言ngôn

應ưng
陰ấm 乾can/kiền/càn 處xứ 著trước


又hựu
被bị 風phong 雨vũ 來lai 至chí諸chư 苾Bật 芻Sô 不bất 敢cảm 收thu 舉cử


佛Phật
言ngôn

使sử
白bạch 衣y求cầu 寂tịch此thử 若nhược 無vô 者giả當đương 自tự 收thu 舉cử其kỳ 觸xúc 著trước 處xứ 去khứ 卻khước餘dư 者giả 應ứng 用dụng勿vật 致trí 疑nghi 惑hoặc為vi 難nạn/nan 故cố 開khai無vô 難nạn/nan 不bất 得đắc


緣duyên
在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành


時thời
有hữu 具Cụ 壽thọ 頡hiệt 離ly 伐phạt 多đa於ư 一nhất 切thiết 時thời不bất 樂nhạo 求cầu 覓mịch見kiến 者giả 多đa 疑nghi


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô共cộng 號hiệu 為vi 頡hiệt 離ly 伐phạt 多đa為vi 少thiểu 求cầu 故cố其kỳ 少thiểu 求cầu 者giả 後hậu 於ư晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 城thành 乞khất 食thực次thứ 第đệ 行hành 乞khất遂toại 聞văn 壓áp 甘cam 蔗giá 聲thanh因nhân 即tức 往vãng 見kiến 作tác 沙sa 糖đường 團đoàn以dĩ 米mễ 粉phấn 相tương 和hòa苾Bật 芻Sô 報báo 曰viết


汝nhữ
莫mạc 著trước 粉phấn 和hòa 摶đoàn


其kỳ
人nhân 問vấn 曰viết


可khả
更cánh 有hữu 餘dư 物vật 摶đoàn 沙sa 糖đường 不phủ


苾Bật
芻Sô 答đáp 曰viết


我ngã
實thật 不bất 知tri更cánh 有hữu 何hà 物vật然nhiên 我ngã 等đẳng 非phi 時thời 須tu 食thực 沙sa 糖đường所sở 以dĩ 不bất 合hợp 著trước 粉phấn


報báo
曰viết


聖thánh
者giả


時thời
與dữ 非phi 時thời任nhậm 食thực 不bất 食thực此thử 團đoàn 除trừ 粉phấn餘dư 物vật 不bất 中trung


苾Bật
芻Sô 遂toại 去khứ後hậu 於ư 一nhất 時thời於ư 非phi 時thời 分phần/phân眾chúng 中trung 行hành 沙sa 糖đường 團đoàn然nhiên 彼bỉ 苾Bật 芻Sô疑nghi 不bất 敢cảm 食thực弟đệ 子tử 問vấn 曰viết


鄔ổ
波ba 馱đà 耶da眾chúng 行hành 沙sa 糖đường大đại 眾chúng 皆giai 食thực何hà 不bất 食thực 耶da


報báo
言ngôn


具Cụ
壽thọ此thử 中trung 有hữu 時thời 食thực 雜tạp 故cố


彼bỉ
諸chư 弟đệ 子tử 亦diệc 復phục 不bất 食thực


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô 問vấn 曰viết


具Cụ
壽thọ眾chúng 食thực 沙sa 糖đường云vân 何hà 不bất 食thực


報báo
曰viết


我ngã
鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 言ngôn 曰viết


有hữu
時thời 食thực 雜tạp 故cố


聞văn
者giả 亦diệc 皆giai 不bất 食thực


頡hiệt
離ly 伐phạt 多đa 遂toại 令linh 眾chúng 人nhân 多đa 不bất 肯khẳng 食thực


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật


佛Phật
言ngôn

不bất
由do 此thử 故cố 而nhi 成thành 於ư 染nhiễm作tác 法pháp 應ưng 爾nhĩ出xuất 處xứ 淨tịnh 故cố應ưng 可khả 食thực 之chi勿vật 致trí 疑nghi 惑hoặc


是thị
時thời 具Cụ 壽thọ 頡hiệt 離ly 伐phạt 多đa 晨thần 時thời著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 城thành 乞khất 食thực次thứ 第đệ 行hành 至chí香hương 行hành 鋪phô 前tiền見kiến 人nhân 以dĩ 麨xiểu 塗đồ 手thủ遂toại 摶đoàn 沙sa 糖đường捉tróc 沙sa 糖đường 已dĩ復phục 麨xiểu 塗đồ 手thủ苾Bật 芻Sô 見kiến 已dĩ告cáo 曰viết


賢hiền
首thủ手thủ 既ký 塗đồ 麨xiểu勿vật 把bả 沙sa 糖đường我ngã 須tu 非phi 時thời 食thực 此thử 沙sa 糖đường


彼bỉ
人nhân 報báo 曰viết


聖thánh
者giả誰thùy 復phục 數sác 數sác 用dụng 水thủy 洗tẩy 手thủ 始thỉ 得đắc 相tương 觸xúc


後hậu
彼bỉ 苾Bật 芻Sô 疑nghi 不bất 敢cảm 食thực弟đệ 子tử 門môn 人nhân 皆giai 亦diệc 不bất 食thực事sự 並tịnh 同đồng 前tiền


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật


佛Phật
言ngôn

彼bỉ
本bổn 成thành 染nhiễm即tức 不bất 堪kham 食thực本bổn 體thể 淨tịnh 故cố食thực 之chi 無vô 犯phạm


緣duyên
在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử身thân 嬰anh 風phong 病bệnh具Cụ 壽thọ 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên見kiến 其kỳ 有hữu 疾tật作tác 如như 是thị 念niệm


我ngã
曾tằng 頻tần 與dữ 舍Xá 利Lợi 子Tử 看khán 病bệnh不bất 問vấn 醫y 人nhân今kim 應ưng 宜nghi 問vấn


即tức
往vãng 醫y 處xứ 問vấn 言ngôn


賢hiền
首thủ具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử患hoạn 如như 是thị 如như 是thị 病bệnh可khả 為vi 處xứ 方phương


醫y
人nhân 報báo 曰viết


聖thánh
者giả看khán 其kỳ 患hoạn 狀trạng宜nghi 服phục 鹽diêm 醋thố當đương 得đắc 除trừ 差sái


既ký
求cầu 得đắc 醋thố更cánh 欲dục 求cầu 鹽diêm具Cụ 壽thọ 畢tất 隣lân 陀đà 婆bà 蹉sa 報báo 曰viết


我ngã
先tiên 有hữu 鹽diêm貯trữ 之chi 角giác 內nội盡tận 壽thọ 守thủ 持trì若nhược 世Thế 尊Tôn 許hứa 服phục我ngã 當đương 相tương 與dữ


時thời
具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ報báo 大đại 目Mục 連Liên 曰viết


我ngã
意ý 有hữu 疑nghi盡tận 形hình 壽thọ 藥dược 若nhược 和hòa 時thời 藥dược非phi 時thời 不bất 應ưng 服phục


時thời
大Đại 目Mục 連Liên以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật


佛Phật
言ngôn

目Mục
連Liên若nhược 更cánh 藥dược七thất 日nhật 藥dược盡tận 壽thọ 藥dược 與dữ 時thời 藥dược 相tương 和hòa應ưng 作tác 時thời 服phục非phi 時thời 不bất 服phục若nhược 七thất 日nhật盡tận 壽thọ 與dữ 更cánh 藥dược 相tương 和hòa應ưng 齊tề 更cánh 分phần/phân 服phục過quá 此thử 更cánh 分phần/phân 不bất 應ưng 服phục若nhược 盡tận 壽thọ 藥dược 與dữ 七thất 日nhật 藥dược 相tương 和hòa應ưng 七thất 日nhật 服phục過quá 七thất 日nhật 不bất 應ưng 服phục若nhược 盡tận 壽thọ 與dữ 盡tận 壽thọ 藥dược 相tương 和hòa應ưng 盡tận 壽thọ 服phục若nhược 不bất 依y 者giả得đắc 越việt 法pháp 罪tội


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn在tại 荻# 苗miêu 國quốc人nhân 間gian 遊du 行hành到đáo 波ba 羅la 痆na 斯tư 仙Tiên 人Nhân 墮Đọa 處Xứ施Thí 鹿Lộc 林Lâm 中trung於ư 彼bỉ 城thành 內nội有hữu 一nhất 長trưởng 者giả名danh 曰viết 大đại 軍quân富phú 貴quý 饒nhiêu 財tài多đa 諸chư 受thọ 用dụng彼bỉ 人nhân 有hữu 妻thê 名danh 大đại 軍quân 女nữ敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo賢hiền 善thiện 質chất 直trực意ý 樂nhạo 清thanh 淨tịnh彼bỉ 聞văn 世Thế 尊Tôn 於ư 荻# 苗miêu 國quốc 遊du 行hành來lai 到đáo 波ba 羅la 痆na 斯tư在tại 仙Tiên 人Nhân 墮Đọa 處Xứ施Thí 鹿Lộc 林Lâm 中trung聞văn 已dĩ 念niệm 曰viết


此thử
應ưng 是thị 我ngã 大đại 師sư 世Thế 尊Tôn我ngã 雖tuy 頻tần 為vi 供cúng 養dường由do 未vị 周chu 備bị今kim 以dĩ 我ngã 現hiện 有hữu 家gia 貲ti 悉tất 持trì 奉phụng 上thượng 無vô 上thượng 慈từ 尊tôn略lược 申thân 供cúng 養dường


作tác
是thị 念niệm 已dĩ即tức 往vãng 佛Phật 所sở到đáo 已dĩ 禮lễ 足túc退thoái 坐tọa 一nhất 面diện


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn為vi 大đại 軍quân 長trưởng 者giả隨tùy 順thuận 說thuyết 法Pháp示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện演diễn 妙diệu 法Pháp 已dĩ默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ


爾nhĩ
時thời 大đại 軍quân 長trưởng 者giả既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ即tức 從tùng 座tòa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn


唯duy
願nguyện 世Thế 尊Tôn及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng受thọ 我ngã 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 請thỉnh我ngã 以dĩ 供cúng 養dường 衣y 服phục飲ẩm 食thực臥ngọa 具cụ醫y 藥dược


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh是thị 時thời 長trưởng 者giả見kiến 佛Phật 許hứa 已dĩ生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ


時thời
彼bỉ 長trưởng 者giả供cung 給cấp 世Thế 尊Tôn三tam 月nguyệt 安an 居cư種chủng 種chủng 供cúng 養dường及cập 諸chư 苾Bật 芻Sô無vô 所sở 闕khuyết 乏phạp長trưởng 者giả 每mỗi 日nhật 清thanh 旦đán禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc即tức 復phục 觀quán 察sát諸chư 病bệnh 苾Bật 芻Sô有hữu 一nhất 苾Bật 芻Sô身thân 嬰anh 重trọng 病bệnh往vãng 問vấn 醫y 人nhân


時thời
彼bỉ 醫y 人nhân 令linh 食thực 肉nhục 羹#長trưởng 者giả 問vấn 已dĩ歸quy 到đáo 家gia 中trung語ngứ 其kỳ 婦phụ 曰viết


賢hiền
首thủ有hữu 病bệnh 苾Bật 芻Sô醫y 人nhân 令linh 食thực 肉nhục 羹#方phương 能năng 療liệu 疾tật汝nhữ 可khả 為vi 辦biện宜nghi 速tốc 送tống 往vãng 病bệnh 苾Bật 芻Sô 處xứ


時thời
彼bỉ 長trưởng 者giả即tức 令linh 小tiểu 婢tỳ將tương 其kỳ 錢tiền 物vật 往vãng 諸chư 屠đồ 家gia欲dục 買mãi 其kỳ 肉nhục即tức 於ư 此thử 日nhật國quốc 王vương 誕đản 子tử遂toại 皆giai 斷đoạn 屠đồ若nhược 有hữu 犯phạm 者giả與dữ 其kỳ 重trọng 罪tội假giả 令linh 貴quý 買mãi亦diệc 不bất 可khả 得đắc


時thời
彼bỉ 小tiểu 婢tỳ 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự白bạch 大đại 家gia 知tri


時thời
長trưởng 者giả 婦phụ作tác 是thị 思tư 惟duy


我ngã
於ư 三tam 月nguyệt供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn及cập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng所sở 有hữu 家gia 資tư不bất 令linh 有hữu 乏phạp若nhược 今kim 不bất 得đắc 此thử 藥dược 交giao恐khủng 苾Bật 芻Sô 因nhân 斯tư 命mạng 過quá是thị 我ngã 不bất 善thiện


如như
是thị 思tư 已dĩ即tức 持trì 利lợi 刃nhận 入nhập 己kỷ 房phòng 中trung 以dĩ 割cát 髀bễ 肉nhục授thọ 與dữ 小tiểu 婢tỳ令linh 其kỳ 細tế 切thiết煮chử 作tác 美mỹ 羹#急cấp 送tống 與dữ 彼bỉ 病bệnh 苾Bật 芻Sô 食thực


爾nhĩ
時thời 小tiểu 婢tỳ 即tức 作tác 送tống 與dữ然nhiên 病bệnh 苾Bật 芻Sô 得đắc 已dĩ 便tiện 食thực病bệnh 遂toại 除trừ 愈dũ彼bỉ 病bệnh 苾Bật 芻Sô亦diệc 復phục 不bất 知tri是thị 彼bỉ 長trưởng 者giả妻thê 割cát 身thân 肉nhục便tiện 作tác 是thị 念niệm


我ngã
既ký 受thọ 此thử 供cúng 養dường不bất 合hợp 空không 臥ngọa我ngã 今kim 宜nghi 可khả未vị 得đắc 者giả 令linh 得đắc未vị 證chứng 者giả 令linh 證chứng未vị 解giải 者giả 令linh 解giải


發phát
勤cần 精tinh 進tấn斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả三Tam 明Minh 六Lục 通Thông具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát得đắc 如như 實thật 知tri


我ngã
生sanh 已dĩ 盡tận梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập所sở 作tác 已dĩ 辦biện不bất 受thọ 後hậu 有hữu心tâm 無vô 障chướng 礙ngại如như 手thủ 撝# 空không刀đao 割cát 香hương 塗đồ愛ái 憎tăng 不bất 起khởi觀quán 金kim 與dữ 土thổ/độ等đẳng 無vô 差sai 別biệt於ư 諸chư 名danh 利lợi無vô 不bất 棄khí 捨xả釋Thích 梵Phạm 諸chư 天thiên悉tất 皆giai 恭cung 敬kính


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn於ư 日nhật 初sơ 分phân執chấp 持trì 衣y 鉢bát將tương 諸chư 大đại 眾chúng往vãng 大đại 軍quân 舍xá既ký 至chí 彼bỉ 已dĩ於ư 大đại 眾chúng 前tiền就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa告cáo 長trưởng 者giả 曰viết


汝nhữ
之chi 少thiểu 婦phụ今kim 在tại 何hà 處xứ


答đáp
言ngôn

室thất
內nội


世Thế
尊Tôn 威uy 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị加gia 護hộ 彼bỉ 女nữ令linh 於ư 割cát 處xứ 所sở 有hữu 身thân 肉nhục色sắc 相tướng 無vô 差sai平bình 復phục 如như 故cố


時thời
長trưởng 者giả 妻thê於ư 世Thế 尊Tôn 所sở生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm從tùng 房phòng 出xuất 已dĩ詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc住trụ 立lập 一nhất 面diện


佛Phật
告cáo 女nữ 曰viết


汝nhữ
有hữu 何hà 因nhân能năng 於ư 生sanh 死tử險hiểm 道đạo 發phát 菩Bồ 薩Tát 行hành


女nữ
即tức 合hợp 掌chưởng而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn


輪luân
迴hồi 生sanh 死tử 中trung是thị 身thân 易dị 可khả 得đắc


百bách
千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp尊tôn 勝thắng 境cảnh 難nan 逢phùng


爾nhĩ
時thời 長trưởng 者giả見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn及cập 諸chư 大đại 眾chúng悉tất 安an 坐tọa 已dĩ即tức 以dĩ 清thanh 淨tịnh 種chủng 種chủng 上thượng 美mỹ 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng皆giai 令linh 滿mãn 足túc攝nhiếp 除trừ 食thực 器khí嚼tước 齒xỉ 木mộc 已dĩ清thanh 淨tịnh 洗tẩy 手thủ是thị 時thời 長trưởng 者giả更cánh 取thủ 小tiểu 座tòa於ư 一nhất 面diện 坐tọa為vì 聽thính 法Pháp 故cố


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn為vi 長trưởng 者giả 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ無vô 數số 方phương 便tiện演diễn 說thuyết 法Pháp 已dĩ從tùng 座tòa 而nhi 起khởi還hoàn 至chí 本bổn 處xứ集tập 諸chư 苾Bật 芻Sô於ư 大đại 眾chúng 中trung就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 曰viết


食thực
人nhân 肉nhục 者giả眾chúng 所sở 共cộng 嫌hiềm於ư 諸chư 肉nhục 中trung人nhân 肉nhục 最tối 為vi臭xú 穢uế 可khả 惡ác故cố 苾Bật 芻Sô 不bất 應ưng 更cánh 食thực若nhược 食thực 人nhân 肉nhục 者giả得đắc 窣tốt 吐thổ 羅la 底để 也dã 罪tội我ngã 今kim 制chế 眾chúng 中trung 上thượng 座tòa 行hành 法pháp然nhiên 諸chư 上thượng 座tòa凡phàm 眾chúng 食thực 時thời有hữu 人nhân 將tương 肉nhục 欲dục 行hành應ưng 先tiên 問vấn 言ngôn


此thử
是thị 何hà 肉nhục


若nhược
上thượng 座tòa 老lão 病bệnh或hoặc 無vô 辯biện 了liễu或hoặc 不bất 記ký 憶ức第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 應ưng 問vấn若nhược 上thượng 座tòa 不bất 問vấn得đắc 越việt 法pháp 罪tội


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô心tâm 疑nghi 未vị 了liễu請thỉnh 世Thế 尊Tôn 曰viết


大đại
軍quân 長trưởng 者giả 妻thê 自tự 割cát 身thân 肉nhục供cúng 養dường 苾Bật 芻Sô遂toại 令linh 病bệnh 差sai由do 此thử 因nhân 緣duyên深thâm 懷hoài 慚tàm 愧quý精tinh 進tấn 不bất 懶lãn便tiện 得đắc 漏lậu 盡tận既ký 食thực 人nhân 肉nhục眾chúng 所sở 譏cơ 嫌hiềm於ư 法pháp 有hữu 違vi是thị 可khả 訶ha 責trách以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên而nhi 得đắc 漏lậu 盡tận


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 曰viết


然nhiên
彼bỉ 苾Bật 芻Sô非phi 但đãn 此thử 生sanh 受thọ 此thử 女nữ 人nhân 供cúng 養dường於ư 過quá 去khứ 世thế無vô 量lượng 劫kiếp 中trung常thường 以dĩ 身thân 肉nhục供cung 此thử 苾Bật 芻Sô由do 是thị 因nhân 緣duyên今kim 還hoàn 以dĩ 肉nhục而nhi 為vi 供cúng 養dường然nhiên 此thử 苾Bật 芻Sô於ư 過quá 去khứ 生sanh由do 此thử 女nữ 人nhân 獲hoạch 得đắc 五ngũ 通thông於ư 今kim 生sanh 中trung具cụ 足túc 六Lục 通Thông證chứng 得đắc 漏lậu 盡tận汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ廣quảng 說thuyết 因nhân 緣duyên乃nãi 往vãng 昔tích 時thời波ba 羅la 痆na 斯tư 城thành中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả大đại 富phú 多đa 財tài仁nhân 義nghĩa 信tín 順thuận其kỳ 妻thê 亦diệc 爾nhĩ有hữu 婆Bà 羅La 門Môn聰thông 明minh 博bác 識thức弟đệ 子tử 圍vi 繞nhiễu數số 盈doanh 五ngũ 百bách教giáo 讀đọc 明minh 論luận大đại 富phú 長trưởng 者giả於ư 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn處xử 深thâm 起khởi 信tín 心tâm便tiện 請thỉnh 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 至chí 家gia以dĩ 諸chư 所sở 有hữu 而nhi 盡tận 供cúng 養dường乃nãi 至chí 盡tận 形hình心tâm 無vô 懈giải 惓#是thị 時thời 大đại 富phú 長trưởng 者giả為vi 性tánh 慈từ 愍mẫn每mỗi 於ư 晨thần 朝triêu遍biến 觀quán 徒đồ 眾chúng知tri 其kỳ 安an 不phủ其kỳ 婆Bà 羅La 門Môn有hữu 一nhất 弟đệ 子tử身thân 遭tao 疾tật 苦khổ往vãng 問vấn 醫y 人nhân醫y 人nhân 報báo 曰viết


當đương
噉đạm 肉nhục 羹#


爾nhĩ
時thời 長trưởng 者giả往vãng 摩ma 納nạp 薄bạc 迦ca 處xứ 申thân 慰úy 問vấn 已dĩ語ngữ 言ngôn


汝nhữ
身thân 病bệnh 苦khổ醫y 人nhân 遣khiển 服phục 何hà 藥dược


彼bỉ
便tiện 報báo 曰viết


令linh
食thực 肉nhục 羹#


時thời
彼bỉ 長trưởng 者giả問vấn 已dĩ 還hoàn 家gia而nhi 報báo 婦phụ 曰viết


有hữu
婆Bà 羅La 門Môn 子tử 病bệnh 苦khổ要yếu 須tu 肉nhục 羹#可khả 令linh 小tiểu 婢tỳ 持trì 錢tiền 往vãng 市thị 買mãi 肉nhục 作tác 羹#送tống 與dữ 令linh 食thực


其kỳ
日nhật 國quốc 王vương 夫phu 人nhân 誕đản 子tử遂toại 勅sắc 斷đoạn 屠đồ如như 有hữu 犯phạm 者giả必tất 加gia 重trọng 罪tội縱túng/tung 有hữu 錢tiền 物vật無vô 由do 買mãi 得đắc婢tỳ 既ký 歸quy 還hoàn具cụ 陳trần 是thị 事sự其kỳ 長trưởng 者giả 妻thê 聞văn 斯tư 事sự 已dĩ便tiện 自tự 思tư 惟duy


我ngã
今kim 已dĩ 請thỉnh婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng至chí 家gia 供cúng 養dường此thử 病bệnh 摩ma 納nạp 薄bạc 迦ca 童đồng 子tử 於ư 藥dược 不bất 得đắc必tất 死tử 無vô 疑nghi是thị 我ngã 之chi 過quá


作tác
斯tư 念niệm 已dĩ便tiện 入nhập 自tự 房phòng手thủ 持trì 利lợi 刀đao 即tức 割cát 髀bễ 肉nhục令linh 婢tỳ 作tác 羹#送tống 與dữ 病bệnh 人nhân既ký 食thực 羹# 已dĩ病bệnh 尋tầm 除trừ 差sái患hoạn 者giả 思tư 惟duy


今kim
既ký 斷đoạn 肉nhục無vô 由do 可khả 得đắc必tất 應ưng 是thị 此thử 長trưởng 者giả 之chi 妻thê自tự 割cát 其kỳ 肉nhục而nhi 將tương 施thí 我ngã


作tác
是thị 念niệm 已dĩ深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý復phục 自tự 思tư 惟duy


我ngã
所sở 未vị 證chứng 者giả 令linh 證chứng未vị 得đắc 者giả 令linh 得đắc所sở 未vị 顯hiển 示thị精tinh 進tấn 不bất 懈giải今kim 應ưng 作tác 之chi


由do
精tinh 勤cần 故cố便tiện 得đắc 五ngũ 通thông汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô勿vật 生sanh 異dị 念niệm昔tích 時thời 大đại 富phú 長trưởng 者giả之chi 妻thê 施thí 肉nhục 者giả豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ今kim 此thử 大đại 軍quân 長trưởng 者giả 夫phu 人nhân 是thị昔tích 時thời 病bệnh 人nhân 者giả今kim 病bệnh 苾Bật 芻Sô 是thị於ư 過quá 去khứ 生sanh因nhân 此thử 女nữ 人nhân 施thí 肉nhục 緣duyên 故cố 而nhi 獲hoạch 五ngũ 通thông今kim 時thời 具cụ 足túc得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

若nhược
純thuần 黑hắc 業nghiệp得đắc 純thuần 黑hắc 報báo若nhược 純thuần 白bạch 業nghiệp得đắc 純thuần 白bạch 報báo若nhược 雜tạp 業nghiệp得đắc 雜tạp 報báo是thị 故cố 諸chư 苾Bật 芻Sô應ưng 捨xả 黑hắc 業nghiệp雜tạp 業nghiệp修tu 純thuần 白bạch 業nghiệp


緣duyên
在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành


時thời
憍Kiều 薩Tát 羅La主chủ 勝thắng 光quang 大đại 王vương 有hữu 第đệ 一nhất 象tượng忽hốt 然nhiên 疫dịch 死tử年niên 當đương 飢cơ 饉cận


時thời
婆Bà 羅La 門Môn長trưởng 者giả 及cập 諸chư 國quốc 人nhân 皆giai 食thực 象tượng 肉nhục六lục 眾chúng 苾Bật 芻Sô 食thực 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành次thứ 第đệ 乞khất 食thực至chí 長trưởng 者giả 家gia然nhiên 彼bỉ 家gia 中trung 現hiện 煮chử 象tượng 肉nhục釜phủ 中trung 氣khí 出xuất入nhập 舍xá 從tùng 乞khất長trưởng 者giả 妻thê 曰viết


我ngã
今kim 無vô 食thực


苾Bật
芻Sô 問vấn 曰viết


釜phủ
中trung 氣khí 出xuất是thị 何hà 物vật 耶da


妻thê
曰viết


聖thánh
者giả此thử 是thị 象tượng 肉nhục仁nhân 等đẳng 豈khởi 可khả 食thực 象tượng 肉nhục 耶da


答đáp
曰viết

我ngã
等đẳng 唯duy 憑bằng 施thí 主chủ 而nhi 活hoạt若nhược 汝nhữ 等đẳng 食thực 象tượng 肉nhục 者giả我ngã 等đẳng 亦diệc 食thực可khả 將tương 施thí 我ngã


妻thê
即tức 持trì 肉nhục 授thọ 與dữ 苾Bật 芻Sô得đắc 已dĩ 盛thình 滿mãn 鉢bát 袋đại 携huề 之chi 而nhi 去khứ有hữu 餘dư 苾Bật 芻Sô見kiến 而nhi 問vấn 曰viết


仁nhân
鉢bát 袋đại 中trung 是thị 何hà 物vật 耶da盛thình 滿mãn 過quá 度độ


答đáp
言ngôn

象tượng
肉nhục


豈khởi
可khả 仁nhân 等đẳng 食thực 象tượng 肉nhục 耶da


答đáp
言ngôn

具Cụ
壽thọ


時thời
屬thuộc 飢cơ 饉cận無vô 食thực 可khả 求cầu豈khởi 得đắc 受thọ 飢cơ 而nhi 自tự 死tử 耶da


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật


佛Phật
言ngôn

汝nhữ
等đẳng 苾Bật 芻Sô天thiên龍long藥dược 叉xoa人nhân 非phi 人nhân 等đẳng國quốc 王vương 大đại 臣thần於ư 諸chư 苾Bật 芻Sô 咸hàm 生sanh 恭cung 敬kính云vân 何hà 食thực 噉đạm 王vương 家gia 象tượng 肉nhục王vương 若nhược 聞văn 時thời必tất 作tác 是thị 語ngữ


由do
諸chư 苾Bật 芻Sô 食thực 象tượng 肉nhục 故cố我ngã 第đệ 一nhất 象tượng 因nhân 此thử 而nhi 亡vong


遂toại
生sanh 譏cơ 醜xú是thị 故cố 苾Bật 芻Sô不bất 應ưng 食thực 象tượng 肉nhục若nhược 食thực 者giả得đắc 越việt 法pháp 罪tội象tượng 肉nhục 既ký 爾nhĩ馬mã 肉nhục 亦diệc 然nhiên


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn住trụ 瞻chiêm 波ba 城thành揭yết 伽già 池trì 岸ngạn 精tinh 舍xá 而nhi 住trụ於ư 彼bỉ 池trì 中trung 有hữu 龍long 王vương 名danh 曰viết 瞻chiêm 箄# 耶da信tín 心tâm 賢hiền 善thiện每mỗi 於ư 月nguyệt 八bát 日nhật十thập 四tứ 日nhật 從tùng 宮cung 而nhi 出xuất變biến 作tác 人nhân 形hình詣nghệ 苾Bật 芻Sô 所sở受thọ 八bát 支chi 學học 處xứ受thọ 已dĩ 於ư 顯hiển 露lộ 處xứ還hoàn 復phục 本bổn 形hình亦diệc 不bất 損tổn 惱não 所sở 餘dư 眾chúng 生sanh


時thời
既ký 飢cơ 饉cận有hữu 羸luy 瘦sấu 人nhân 及cập 牧mục 牛ngưu 羊dương 人nhân并tinh 採thải 樵tiều 人nhân遊du 行hành 人nhân正Chánh 道Đạo 活hoạt 命mạng 人nhân耶da 道đạo 活hoạt 命mạng 人nhân此thử 等đẳng 諸chư 人nhân 共cộng 來lai 剜oan 割cát持trì 歸quy 而nhi 食thực是thị 時thời 六lục 眾chúng 苾Bật 芻Sô著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 城thành 乞khất 食thực至chí 長trưởng 者giả 家gia然nhiên 此thử 家gia 中trung現hiện 煮chử 龍long 肉nhục釜phủ 中trung 氣khí 出xuất即tức 入nhập 舍xá 從tùng 乞khất長trưởng 者giả 妻thê 曰viết


我ngã
今kim 無vô 食thực


苾Bật
芻Sô 問vấn 曰viết


釜phủ
中trung 氣khí 出xuất是thị 何hà 物vật 耶da


報báo
言ngôn


聖thánh
者giả此thử 是thị 龍long 肉nhục仁nhân 等đẳng 豈khởi 可khả 食thực 龍long 肉nhục 耶da


答đáp
言ngôn

我ngã
等đẳng 唯duy 憑bằng 施thí 主chủ 而nhi 活hoạt若nhược 汝nhữ 等đẳng 食thực 者giả我ngã 等đẳng 亦diệc 食thực可khả 將tương 施thí 我ngã


妻thê
即tức 持trì 肉nhục 授thọ 與dữ 苾Bật 芻Sô由do 此thử 諸chư 人nhân 更cánh 多đa 取thủ 肉nhục


時thời
彼bỉ 龍long 婦phụ作tác 如như 是thị 念niệm


由do
諸chư 苾Bật 芻Sô 食thực 龍long 肉nhục 故cố人nhân 皆giai 共cộng 食thực欲dục 遣khiển 我ngã 夫phu 何hà 時thời 免miễn 受thọ 如như 斯tư 苦khổ 痛thống我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên宜nghi 行hành 問vấn 佛Phật


既ký
過quá 初sơ 夜dạ往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ在tại 一nhất 面diện 坐tọa龍long 女nữ 身thân 光quang周chu 遍biến 照chiếu 耀diệu揭yết 伽già 池trì 邊biên 悉tất 皆giai 明minh 徹triệt


時thời
龍long 女nữ 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn


大đại
德đức我ngã 之chi 夫phu 主chủ信tín 心tâm 賢hiền 善thiện每mỗi 於ư 月nguyệt 八bát 日nhật十thập 四tứ 日nhật 從tùng 龍long 宮cung 出xuất變biến 作tác 人nhân 形hình詣nghệ 苾Bật 芻Sô 所sở受thọ 八bát 支chi 學học 處xứ於ư 顯hiển 露lộ 處xứ 還hoàn 復phục 龍long 身thân亦diệc 不bất 損tổn 惱não 所sở 餘dư 眾chúng 生sanh


時thời
逢phùng 儉kiệm 歲tuế有hữu 彼bỉ 飢cơ 人nhân 共cộng 割cát 其kỳ 肉nhục因nhân 此thử 苾Bật 芻Sô 皆giai 取thủ 充sung 食thực欲dục 遣khiển 我ngã 夫phu 何hà 時thời 免miễn 苦khổ唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn慈từ 念niệm 哀ai 愍mẫn制chế 諸chư 苾Bật 芻Sô 勿vật 食thực 龍long 肉nhục


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ是thị 時thời 龍long 女nữ 知tri 佛Phật 默mặc 許hứa奉phụng 辭từ 而nhi 退thoái


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn至chí 天thiên 明minh 已dĩ於ư 大đại 眾chúng 前tiền敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 曰viết


於ư
昨tạc 夜dạ 中trung過quá 初sơ 更cánh 已dĩ有hữu 瞻chiêm 波ba 龍long 女nữ光quang 明minh 赫hách 奕dịch來lai 至chí 我ngã 所sở既ký 申thân 禮lễ 敬kính在tại 一nhất 面diện 坐tọa彼bỉ 身thân 威uy 光quang周chu 遍biến 照chiếu 耀diệu揭yết 伽già 池trì 側trắc皆giai 有hữu 光quang 明minh作tác 如như 是thị 語ngữ


大đại
德đức我ngã 之chi 夫phu 主chủ信tín 心tâm 賢hiền 善thiện每mỗi 於ư 月nguyệt 八bát 日nhật十thập 四tứ 日nhật 從tùng 龍long 宮cung 出xuất變biến 作tác 人nhân 形hình 受thọ 八bát 支chi 學học於ư 顯hiển 露lộ 處xứ 還hoàn 復phục 龍long 身thân亦diệc 不bất 損tổn 惱não 所sở 餘dư 有hữu 情tình


時thời
遭tao 儉kiệm 歲tuế有hữu 諸chư 飢cơ 人nhân 割cát 肉nhục 將tương 食thực因nhân 此thử 苾Bật 芻Sô 亦diệc 食thực 龍long 肉nhục欲dục 遣khiển 我ngã 夫phu 何hà 時thời 免miễn 苦khổ唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn制chế 諸chư 苾Bật 芻Sô 勿vật 食thực 龍long 肉nhục生sanh 慈từ 愍mẫn 故cố


我ngã
聞văn 是thị 語ngữ默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ


時thời
彼bỉ 龍long 女nữ 見kiến 我ngã 默mặc 然nhiên禮lễ 辭từ 而nhi 去khứ是thị 故cố 諸chư 苾Bật 芻Sô 不bất 應ưng 食thực 龍long 肉nhục食thực 龍long 者giả諸chư 天thiên龍long 等đẳng 悉tất 皆giai 嫌hiềm 賤tiện消tiêu 滅diệt 善thiện 法Pháp非phi 釋Thích 迦Ca 子tử是thị 故cố 諸chư 苾Bật 芻Sô 不bất 應ưng 食thực 龍long 肉nhục食thực 者giả 得đắc 越việt 法pháp 罪tội


根Căn
本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự 卷quyển 第đệ 一nhất
Căn
Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự Hết quyển 1


Phiên
âm: 6/3/2016 Cập nhật: 6/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18