根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Căn
Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự Quyển 16

大đại
唐đường 三tam 藏tạng 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng制chế 譯dịch


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn是thị 無vô 上thượng 福phước 田điền恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng能năng 令linh 國quốc 王vương 及cập 諸chư 臣thần 佐tá婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ商thương 人nhân 商thương 主chủ天thiên 龍long 藥dược 叉xoa阿a 素tố 羅la迦ca 樓lâu 羅la揵kiền 達đạt 婆bà緊khẩn 那na 落lạc莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già乃nãi 至chí 傍bàng 蘇tô 畢tất 舍xá 遮già 等đẳng以dĩ 諸chư 衣y 服phục臥ngọa 具cụ湯thang 藥dược諸chư 療liệu 病bệnh 物vật 供cung 給cấp 世Thế 尊Tôn及cập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 伽già


爾nhĩ
時thời 佛Phật 在tại室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên


時thời
諸chư 外ngoại 道đạo共cộng 集tập 講giảng 堂đường皆giai 相tương 謂vị 言ngôn


仁nhân
者giả 知tri 不phủ我ngã 等đẳng 比tỉ 來lai 於ư 此thử 得đắc 諸chư 國quốc 王vương 群quần 臣thần居cư 士sĩ 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng尊tôn 重trọng 供cúng 養dường供cung 給cấp 衣y 服phục臥ngọa 具cụ醫y 藥dược 等đẳng 物vật今kim 有hữu 沙Sa 門Môn 喬Kiều 答Đáp 摩Ma人nhân 間gian 出xuất 現hiện所sở 有hữu 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính供cúng 養dường 供cung 給cấp 醫y 藥dược衣y 服phục臥ngọa 具cụ 等đẳng皆giai 悉tất 施thí 彼bỉ我ngã 等đẳng 斷đoạn 絕tuyệt 無vô 有hữu 利lợi 養dưỡng今kim 復phục 云vân 何hà 共cộng 設thiết 何hà 計kế


其kỳ
中trung 一nhất 人nhân作tác 如như 是thị 言ngôn


仁nhân
者giả 應ưng 知tri若nhược 持trì 梵Phạm 行hạnh 者giả作tác 非phi 梵Phạm 行hạnh


時thời
諸chư 外ngoại 道đạo 答đáp 曰viết


如như
是thị

復phục
有hữu 一nhất 外ngoại 道đạo云vân 何hà 得đắc 之chi說thuyết 曰viết


我ngã
等đẳng 法pháp 中trung有hữu 一nhất 女nữ 人nhân形hình 貌mạo 端đoan 正chánh人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến教giáo 彼bỉ 女nữ 言ngôn


喬kiều
答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 共cộng 為vi 私tư 事sự


眾chúng
皆giai 問vấn 曰viết


是thị
誰thùy 端đoan 正chánh


答đáp
曰viết

彼bỉ
氈chiên 遮già 外ngoại 道đạo 女nữ


眾chúng
人nhân 即tức 使sử 令linh 喚hoán 至chí 已dĩ告cáo 曰viết


小tiểu
妹muội 須tu 知tri我ngã 等đẳng 往vãng 日nhật 所sở 有hữu 利lợi 養dưỡng皆giai 被bị 斷đoạn 絕tuyệt今kim 時thời 所sở 有hữu利lợi 養dưỡng 衣y 服phục醫y 藥dược 臥ngọa 具cụ 等đẳng悉tất 皆giai 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn汝nhữ 不bất 助trợ 我ngã 耶da棄khí 卻khước 我ngã 等đẳng 耶da


其kỳ
女nữ 問vấn 曰viết


仁nhân
者giả 使sử 我ngã 便tiện 欲dục 作tác 何hà 計kế


答đáp
曰viết

汝nhữ
是thị 我ngã 眷quyến 屬thuộc 家gia 小tiểu 妹muội可khả 能năng 作tác 是thị 言ngôn


沙Sa
門Môn 喬Kiều 答Đáp 摩Ma共cộng 我ngã 私tư 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 事sự


若nhược
能năng 如như 是thị名danh 為vi 捍hãn 敵địch世thế 人nhân 即tức 皆giai 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 我ngã 等đẳng如như 昔tích 無vô 異dị


其kỳ
女nữ 告cáo 曰viết


我ngã
不bất 能năng 謗báng沙Sa 門Môn 喬Kiều 答Đáp 摩Ma彼bỉ 天Thiên 人Nhân 師Sư王vương 臣thần 敬kính 重trọng威uy 德đức 無vô 量lượng誰thùy 能năng 輒triếp 信tín


時thời
諸chư 外ngoại 道đạo 報báo 曰viết


妹muội
子tử汝nhữ 若nhược 不bất 能năng謗báng 沙Sa 門Môn 喬Kiều 答Đáp 摩Ma不bất 依y 我ngã 等đẳng 言ngôn 者giả我ngã 等đẳng 大đại 眾chúng不bất 共cộng 汝nhữ 言ngôn 談đàm 話thoại 說thuyết不bất 得đắc 入nhập 我ngã 等đẳng 家gia 中trung共cộng 擯bấn 棄khí 汝nhữ令linh 汝nhữ 至chí 死tử後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục


女nữ
人nhân 身thân 少thiểu 智trí 性tánh遂toại 便tiện 問vấn 曰viết


仁nhân
者giả 教giáo 我ngã欲dục 作tác 何hà 事sự


時thời
諸chư 外ngoại 道đạo 告cáo 曰viết


汝nhữ
可khả 時thời 時thời往vãng 逝Thệ 多Đa 林Lâm


其kỳ
女nữ 依y 教giáo每mỗi 日nhật 往vãng 逝Thệ 多Đa 林Lâm乃nãi 至chí 後hậu 時thời其kỳ 女nữ 腹phúc 上thượng 覆phú 一nhất 鉢bát 盂vu詣nghệ 如Như 來Lai 所sở


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn為vi 無vô 量lượng 百bách 千thiên 大đại 眾chúng前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp然nhiên 而nhi 此thử 女nữ來lai 入nhập 會hội 中trung世Thế 尊Tôn 既ký 見kiến外ngoại 道đạo 女nữ 來lai作tác 是thị 念niệm 曰viết


我ngã
昔tích 曾tằng 作tác 此thử 業nghiệp積tích 集tập 成thành 就tựu由do 如như 暴bạo 流lưu其kỳ 外ngoại 道đạo 魔ma 女nữ面diện 前tiền 而nhi 住trụ


說thuyết
伽già 他tha 曰viết


聲thanh
響hưởng 令linh 人nhân 愛ái美mỹ 言ngôn 清thanh 巧xảo 語ngữ


染nhiễm
我ngã 懷hoài 妊nhâm 胎thai而nhi 今kim 復phục 說thuyết 法Pháp


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 頌tụng 告cáo 曰viết


若nhược
人nhân 為vi 妄vọng 語ngữ當đương 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục


外ngoại
道đạo 女nữ 答đáp 曰viết


若nhược
作tác 云vân 不bất 作tác彼bỉ 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục


世Thế
尊Tôn 告cáo 曰viết

二nhị
人nhân 皆giai 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục墮đọa 與dữ 不bất 墮đọa 自tự 心tâm 知tri


謗báng
法Pháp 之chi 者giả 來lai 生sanh 苦khổ(# 少thiểu 句cú未vị 見kiến 本bổn )#


爾nhĩ
時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích作tác 是thị 思tư 惟duy


彼bỉ
外ngoại 道đạo 女nữ垢cấu 穢uế 大đại 聖thánh 及cập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 伽già


作tác
是thị 念niệm 已dĩ即tức 以dĩ 神thần 變biến 解giải 鉢bát 令linh 墮đọa是thị 時thời 魔ma 女nữ大đại 生sanh 羞tu 恥sỉ速tốc 即tức 歸quy 去khứ


時thời
諸chư 眾chúng 首thủ 苾Bật 芻Sô 白bạch 佛Phật 言ngôn


世Thế
尊Tôn云vân 何hà 勝Thắng 軍Quân 大Đại 王Vương佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp初sơ 即tức 授thọ 記ký 於ư 此thử正chánh 真chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác又hựu 復phục 我ngã 等đẳng今kim 欲dục 往vãng 無vô 熱nhiệt 池trì 邊biên於ư 如Như 來Lai 前tiền各các 自tự 說thuyết 本bổn 事sự


佛Phật
即tức 默mặc 然nhiên而nhi 受thọ 其kỳ 請thỉnh諸chư 佛Phật 常thường 法Pháp出xuất 現hiện 於ư 世thế未vị 入nhập 涅Niết 槃Bàn教giáo 化hóa 有hữu 情tình 必tất 作tác 十thập 事sự云vân 何hà 為vi 十thập一nhất 者giả 久cửu 植thực 善thiện 根căn法Pháp 王Vương 太thái 子tử 灌quán 頂đảnh 授thọ 記ký二nhị 者giả 未vị 曾tằng 發phát 心tâm 有hữu 情tình令linh 彼bỉ 發phát 起khởi無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm三tam 者giả 建kiến 立lập 三Tam 寶Bảo四tứ 者giả 結kết 界giới五ngũ 者giả 命mạng 壽thọ 五ngũ 分phân 之chi 中trung要yếu 捨xả 一nhất 分phần/phân六lục 者giả 於ư 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành現hiện 大đại 神thần 通thông七thất 者giả 於ư 平bình 林lâm 聚tụ 落lạc現hiện 從tùng 天thiên 下hạ八bát 者giả 於ư 父phụ 母mẫu 所sở令linh 見kiến 真Chân 諦Đế九cửu 者giả 於ư 無vô 熱nhiệt 池trì 中trung共cộng 諸chư 苾Bật 芻Sô說thuyết 業nghiệp 報báo 因nhân 緣duyên由do 此thử 義nghĩa 故cố世Thế 尊Tôn 共cộng 諸chư 苾Bật 芻Sô於ư 無vô 熱nhiệt 池trì 中trung 說thuyết 昔tích 本bổn 業nghiệp 報báo 事sự告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng


可khả
往vãng 無vô 熱nhiệt 池trì 邊biên各các 說thuyết 自tự 本bổn 業nghiệp 事sự


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô聞văn 佛Phật 教giáo 勅sắc咸hàm 皆giai 依y 命mạng佛Phật 共cộng 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 苾Bật 芻Sô 眾chúng於ư 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 沒một無vô 熱nhiệt 池trì 邊biên 出xuất往vãng 詣nghệ 野dã 猛mãnh 藥dược 叉xoa 遊du 行hành 之chi 處xứ其kỳ 處xứ 花hoa 果quả 甚thậm 可khả 悅duyệt 意ý然nhiên 而nhi 此thử 池trì 流lưu 注chú 四tứ 海hải


一nhất
名danh 弶cương 伽già 河hà二nhị 名danh 新tân 度độ 河hà三tam 名danh 縛phược 叉xoa 河hà四tứ 名danh 呬hê 多đa 河hà其kỳ 處xứ 嶮hiểm 峻tuấn非phi 得đắc 通thông 人nhân而nhi 不bất 能năng 往vãng佛Phật 與dữ 大đại 眾chúng俱câu 到đáo 彼bỉ 已dĩ


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn起khởi 世thế 俗tục 心tâm作tác 此thử 心tâm 時thời乃nãi 至chí 蟲trùng 蟻nghĩ 皆giai 知tri 佛Phật 意ý難Nan 陀Đà鄔Ổ 波Ba 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương知tri 如Như 來Lai 意ý云vân 何hà 世Thế 尊Tôn起khởi 世thế 間gian 心tâm見kiến 佛Phật 欲dục 於ư 無vô 熱nhiệt 池trì 中trung共cộng 諸chư 苾Bật 芻Sô 各các 說thuyết 往vãng 昔tích 因nhân 業nghiệp即tức 於ư 池trì 中trung化hóa 出xuất 大đại 蓮liên 花hoa其kỳ 花hoa 千thiên 葉diệp猶do 如như 車xa 輪luân色sắc 如như 天thiên 金kim寶bảo 莖hành 花hoa 蘂nhị 金kim 剛cang 所sở 作tác無vô 量lượng 千thiên 花hoa周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn坐tọa 此thử 花hoa 上thượng及cập 諸chư 苾Bật 芻Sô各các 坐tọa 一nhất 蓮liên 花hoa于vu 時thời 具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 弗Phất在tại 王Vương 舍Xá 城Thành祇kỳ 利lợi 跋bạt 窶lụ 山sơn 上thượng縫phùng 僧Tăng 伽già 胝chi 衣y


佛Phật
告cáo 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên


往vãng
喚hoán 取thủ 汝nhữ 同đồng 侶lữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 來lai


白bạch
言ngôn

如như
是thị

時thời
具Cụ 壽thọ 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên從tùng 無vô 熱nhiệt 池trì 沒một於ư 祇kỳ 利lợi 跋bạt 窶lụ 山sơn 現hiện到đáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 前tiền 告cáo 言ngôn


具Cụ
壽thọ 舍Xá 利Lợi 弗Phất今kim 時thời 世Thế 尊Tôn 共cộng 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu苾Bật 芻Sô 眾chúng 於ư 無vô 熱nhiệt 池trì 住trụ我ngã 承thừa 佛Phật 勅sắc故cố 來lai 相tương/tướng 喚hoán即tức 可khả 同đồng 行hành


答đáp
曰viết

具Cụ
壽thọ 大đại 目Mục 連Liên汝nhữ 可khả 待đãi 我ngã 縫phùng 僧Tăng 伽già 胝chi 了liễu 方phương 得đắc 相tương 隨tùy


告cáo
曰viết


我ngã
共cộng 相tương 助trợ 縫phùng不bất 任nhậm 意ý


時thời
大Đại 目Mục 連Liên以dĩ 神thần 變biến 力lực 五ngũ 指chỉ 為vi 針châm 助trợ 縫phùng其kỳ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 告cáo 目Mục 連Liên 曰viết


汝nhữ
應ưng 前tiền 去khứ我ngã 即tức 後hậu 來lai


大đại
目Mục 連Liên 曰viết


仁nhân
若nhược 不bất 去khứ我ngã 強cường 力lực 將tương 行hành


時thời
具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 弗Phất即tức 舒thư 戶hộ 鉤câu告cáo 目Mục 連Liên 曰viết


汝nhữ
神thần 通thông 為vi 最tối且thả 取thủ 此thử 戶hộ 鉤câu 然nhiên 後hậu 將tương 我ngã


時thời
大Đại 目Mục 連Liên即tức 挽vãn 戶hộ 鉤câu然nhiên 舍Xá 利Lợi 弗Phất又hựu 作tác 是thị 念niệm


彼bỉ
大đại 威uy 德đức若nhược 挽vãn 戶hộ 鉤câu 并tinh 我ngã 將tương 去khứ


便tiện
以dĩ 神thần 通thông以dĩ 身thân 繫hệ 著trước祇Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn其kỳ 山sơn 即tức 動động并tinh 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 地địa俱câu 時thời 皆giai 動động難Nan 陀Đà鄔Ổ 波Ba 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương并tinh 無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 之chi 中trung 諸chư 大đại 德đức 等đẳng咸hàm 悉tất 總tổng 動động


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô 白bạch 佛Phật 言ngôn


此thử
是thị 難Nan 陀Đà鄔Ổ 波Ba 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương令linh 動động 地địa 耶da


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

此thử
非phi 難Nan 陀Đà鄔Ổ 波Ba 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương動động 此thử 地địa 也dã此thử 是thị 大đại 聲Thanh 聞Văn 現hiện 神thần 通thông 也dã


其kỳ
舍Xá 利Lợi 弗Phất 復phục 作tác 是thị 念niệm


我ngã
若nhược 繫hệ 著trước 須Tu 彌Di 山Sơn 者giả彼bỉ 亦diệc 將tương 去khứ我ngã 今kim 以dĩ 心tâm 繫hệ 著trước 無vô 熱nhiệt 池trì 中trung如Như 來Lai 所sở 坐tọa大đại 蓮liên 花hoa 已dĩ即tức 不bất 能năng 動động


時thời
大Đại 目Mục 連Liên告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết


具Cụ
壽thọ捔giác 神thần 通thông 訖ngật可khả 往vãng 世Thế 尊Tôn 所sở


舍Xá
利Lợi 弗Phất 曰viết


汝nhữ
且thả 前tiền 去khứ我ngã 在tại 後hậu 來lai


其kỳ
大đại 目Mục 連Liên 去khứ 已dĩ未vị 至chí 佛Phật 所sở舍Xá 利Lợi 弗Phất 先tiên 到đáo禮lễ 佛Phật 雙song 足túc於ư 蓮liên 花hoa 上thượng 坐tọa 已dĩ目Mục 連Liên 方phương 至chí尊tôn 者giả 問vấn 曰viết


汝nhữ
於ư 先tiên 來lai何hà 大đại 遲trì 之chi


時thời
諸chư 苾Bật 芻Sô皆giai 生sanh 疑nghi 惑hoặc唯duy 佛Phật 能năng 斷đoạn白bạch 佛Phật 言ngôn


世Thế
尊Tôn比tỉ 見kiến 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên神thần 通thông 第đệ 一nhất今kim 乃nãi 不bất 如như


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

汝nhữ
等đẳng 諦đế 聽thính非phi 但đãn 今kim 時thời乃nãi 往vãng 古cổ 昔tích於ư 中trung 天thiên 國quốc有hữu 一nhất 畫họa 師sư其kỳ 人nhân 因nhân 事sự往vãng 詣nghệ 餘dư 國quốc 至chí 已dĩ還hoàn 向hướng 畫họa 師sư 家gia 停đình然nhiên 而nhi 主chủ 人nhân 作tác 一nhất 轉chuyển 關quan 木mộc 女nữ彩thải 色sắc 莊trang 嚴nghiêm令linh 其kỳ 供cung 給cấp 看khán 侍thị對đối 前tiền 而nhi 住trụ客khách 便tiện 喚hoán 曰viết


來lai
於ư 此thử 眠miên 臥ngọa


其kỳ
木mộc 女nữ 默mặc 然nhiên 而nhi 立lập斯tư 人nhân 念niệm 曰viết


主chủ
人nhân 發phát 遣khiển 此thử 女nữ 看khán 侍thị 於ư 我ngã


即tức
以dĩ 手thủ 挽vãn其kỳ 索sách 即tức 斷đoạn身thân 手thủ 俱câu 散tán極cực 生sanh 羞tu 恥sỉ便tiện 作tác 是thị 念niệm


今kim
者giả 被bị 其kỳ 私tư 裏lý 辱nhục 我ngã我ngã 應ứng 對đối 眾chúng 而nhi 為vi 恥sỉ 辱nhục


斯tư
人nhân 即tức 於ư 當đương 門môn 牆tường 上thượng 畫họa 自tự 己kỷ 身thân 猶do 如như 自tự 絞giảo入nhập 門môn 扇thiên/phiến 後hậu 隱ẩn 身thân 而nhi 住trụ主chủ 人nhân 怪quái 晚vãn 日nhật 高cao 不bất 起khởi即tức 往vãng 看khán 之chi開khai 門môn 乃nãi 見kiến 自tự 絞giảo 而nhi 死tử便tiện 作tác 是thị 念niệm


彼bỉ
人nhân 何hà 故cố 自tự 勒lặc 咽yết 喉hầu


復phục
見kiến 木mộc 人nhân 聚tụ 在tại 地địa 上thượng緣duyên 我ngã 勝thắng 彼bỉ 由do 斯tư 致trí 死tử其kỳ 國quốc 立lập 法pháp有hữu 人nhân 死tử 者giả先tiên 奏tấu 王vương 知tri 然nhiên 後hậu 殯tấn 葬táng主chủ 人nhân 急cấp 告cáo 王vương 曰viết


中trung
天Thiên 竺Trúc 國quốc 有hữu 一nhất 畫họa 師sư來lai 居cư 我ngã 家gia我ngã 作tác 轉chuyển 關quan 木mộc 女nữ 供cung 給cấp彼bỉ 為vi 是thị 人nhân 手thủ 挽vãn 索sách 斷đoạn斯tư 人nhân 羞tu 恥sỉ 自tự 懸huyền 而nhi 死tử願nguyện 王vương 檢kiểm 看khán我ngã 願nguyện 殯tấn 葬táng


王vương
即tức 勅sắc 使sử 往vãng 看khán使sứ 者giả 告cáo 曰viết


汝nhữ
且thả 斫chước 索sách 令linh 斷đoạn 然nhiên 後hậu 檢kiểm 看khán為vi 是thị 自tự 懸huyền 而nhi 死tử為vi 是thị 主chủ 人nhân 勒lặc 殺sát


是thị
時thời 主chủ 人nhân 即tức 以dĩ 斧phủ 斫chước 唯duy 加gia 斫chước 壁bích客khách 便tiện 告cáo 曰viết


為vi
死tử 活hoạt 耶da


既ký
對đối 王vương 臣thần深thâm 懷hoài 愧quý 恥sỉ


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

於ư
意ý 云vân 何hà


爾nhĩ
時thời 畫họa 師sư 者giả即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị作tác 機cơ 關quan 木mộc 女nữ 者giả即tức 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 是thị於ư 彼bỉ 時thời 中trung由do 有hữu 工công 巧xảo而nhi 能năng 勝thắng 彼bỉ今kim 用dụng 神thần 通thông 還hoàn 復phục 得đắc 勝thắng


復phục
次thứ 苾Bật 芻Sô汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính乃nãi 往vãng 古cổ 昔tích別biệt 於ư 一nhất 方phương 聚tụ 落lạc 之chi 中trung有hữu 二nhị 畫họa 師sư共cộng 鬪đấu 技kỹ 能năng皆giai 稱xưng 我ngã 好hảo/hiếu明minh 解giải 工công 巧xảo俱câu 詣nghệ 王vương 所sở白bạch 言ngôn 云vân


我ngã
明minh 圖đồ 畫họa


第đệ
二nhị 亦diệc 云vân


我ngã
能năng 圖đồ 畫họa


時thời
王vương 即tức 令linh 壁bích 上thượng 各các 畫họa 一nhất 面diện


畫họa
已dĩ 能năng 知tri我ngã 不bất 信tín 說thuyết


其kỳ
一nhất 畫họa 師sư


時thời
經kinh 六lục 月nguyệt 乃nãi 畫họa 一nhất 面diện其kỳ 第đệ 二nhị 者giả但đãn 唯duy 摩ma 飾sức 壁bích 面diện其kỳ 畫họa 了liễu 者giả即tức 白bạch 王vương 言ngôn


我ngã
畫họa 牆tường 了liễu


王vương
共cộng 群quần 臣thần 來lai 觀quán 畫họa 彩thải告cáo 曰viết


大đại
端đoan 正chánh


第đệ
二nhị 畫họa 師sư 白bạch 王vương


看khán
我ngã 畫họa 作tác由do 前tiền 壁bích 畫họa 光quang 影ảnh 現hiện 斯tư以dĩ 薄bạc 衣y 覆phú


王vương
見kiến 此thử 事sự甚thậm 大đại 怪quái 之chi云vân


更cánh
勝thắng 彼bỉ


其kỳ
人nhân 禮lễ 王vương 足túc 已dĩ白bạch 言ngôn


此thử
非phi 我ngã 畫họa由do 彼bỉ 壁bích 畫họa 於ư 此thử 影ảnh 現hiện


大đại
王vương為vi 復phục 畫họa 者giả 端đoan 妙diệu為vi 復phục 此thử 處xứ 端đoan 正chánh


王vương
言ngôn

如như
汝nhữ 作tác 者giả甚thậm 為vi 端đoan 正chánh


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

汝nhữ
意ý 云vân 何hà


爾nhĩ
時thời 六lục 月nguyệt 磨ma 作tác 畫họa 師sư 者giả即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị


時thời
經kinh 六lục 月nguyệt 畫họa 師sư 者giả即tức 大đại 目Mục 連Liên 是thị 也dã於ư 彼bỉ 時thời 中trung由do 其kỳ 工công 巧xảo 而nhi 能năng 得đắc 勝thắng今kim 復phục 神thần 通thông 而nhi 還hoàn 獲hoạch 勝thắng


復phục
次thứ 苾Bật 芻Sô汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính非phi 但đãn 今kim 時thời 神thần 通thông 得đắc 勝thắng古cổ 昔tích 於ư 波ba 羅la 痆na 斯tư 城thành 不bất 遠viễn有hữu 二nhị 仙tiên 人nhân


一nhất
名danh 勝thắng 佉khư二nhị 名danh 利lợi 棄khí 多đa彼bỉ 於ư 後hậu 時thời天thiên 降giáng 大đại 雨vũ地địa 面diện 多đa 泥nê其kỳ 勝thắng 佉khư 仙tiên 人nhân 膝tất 脚cước 跌trật 倒đảo 地địa被bị 打đả 瓶bình 破phá仙tiên 人nhân 咒chú 誓thệ於ư 十thập 二nhị 年niên中trung 天thiên 更cánh 不bất 雨vũ其kỳ 梵Phạm 授thọ 王vương 及cập 波ba 羅la 痆na 斯tư 人nhân 眾chúng皆giai 聞văn 仙tiên 人nhân 咒chú 誓thệ 令linh 十thập 二nhị 年niên天thiên 不bất 降giáng 雨vũ王vương 及cập 國quốc 人nhân同đồng 往vãng 彼bỉ 仙tiên 所sở白bạch 言ngôn


大đại
仙tiên莫mạc 作tác 如như 是thị


仙tiên
人nhân 告cáo 曰viết


我ngã
不bất 忍nhẫn 之chi令linh 十thập 二nhị 年niên 不bất 得đắc 下hạ 雨vũ


梵Phạm
授thọ 王vương 等đẳng 別biệt 向hướng 利lợi 棄khí 多đa 仙tiên 人nhân 所sở以dĩ 事sự 白bạch 言ngôn此thử 仙tiên 作tác 實thật 語ngữ應ứng 時thời 天thiên 降giáng 大đại 雨vũ


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng


爾nhĩ
時thời 名danh 勝thắng 佉khư 仙tiên 人nhân 者giả即tức 大đại 目Mục 連Liên 是thị利lợi 棄khí 多đa 仙tiên 人nhân 者giả即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 也dã


廣quảng
說thuyết 如như 上thượng


復phục
次thứ 苾Bật 芻Sô彼bỉ 二nhị 仙tiên 人nhân有hữu 少thiểu 惱não 緣duyên其kỳ 利lợi 棄khí 多đa 仙tiên 人nhân 即tức 於ư 勝thắng 佉khư 邊biên 求cầu 而nhi 懺sám 摩ma正chánh 禮lễ 足túc 時thời其kỳ 勝thắng 佉khư 乃nãi 以dĩ 脚cước 蹋đạp 利lợi 棄khí 多đa 頭đầu 髻kế 之chi 上thượng被bị 蹋đạp 之chi 時thời即tức 作tác 咒chú 誓thệ


願nguyện
明minh 日nhật 日nhật 出xuất 之chi 時thời汝nhữ 頭đầu 破phá 裂liệt


勝thắng
佉khư 還hoàn 即tức 咒chú 誓thệ


願nguyện
日nhật 莫mạc 出xuất


日nhật
既ký 不bất 出xuất世thế 間gian 黑hắc 闇ám諸chư 婆Bà 羅La 門Môn城thành 中trung 人nhân 眾chúng 皆giai 來lai 白bạch 勝thắng 佉khư 仙tiên 人nhân 曰viết


莫mạc
作tác 是thị 事sự


彼bỉ
仙tiên 答đáp 曰viết


若nhược
令linh 日nhật 出xuất頭đầu 決quyết 破phá 裂liệt


其kỳ
利lợi 棄khí 多đa 告cáo 勝thắng 佉khư 曰viết


汝nhữ
可khả 作tác 一nhất 土thổ/độ 頭đầu


其kỳ
仙tiên 即tức 作tác 土thổ/độ 頭đầu 戴đái 之chi其kỳ 日nhật 即tức 出xuất土thổ/độ 頭đầu 便tiện 破phá


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

莫mạc
作tác 異dị 見kiến


時thời
勝thắng 佉khư 仙tiên 人nhân 者giả即tức 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 是thị利lợi 棄khí 多đa 仙tiên 人nhân 者giả舍Xá 利Lợi 弗Phất 苾Bật 芻Sô 是thị於ư 彼bỉ 時thời 中trung而nhi 已dĩ 勝thắng 彼bỉ今kim 時thời 亦diệc 勝thắng


佛Phật
告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

汝nhữ
等đẳng 復phục 聽thính我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết昔tích 中trung 天Thiên 竺Trúc 有hữu 一nhất 巧xảo 人nhân善thiện 解giải 牙nha 作tác遂toại 持trì 象tượng 牙nha刻khắc 為vi 粳canh 米mễ 一nhất 斗đẩu以dĩ 充sung 道đạo 糧lương往vãng 波ba 斯tư 國quốc既ký 至chí 彼bỉ 國quốc詣nghệ 一nhất 巧xảo 師sư 家gia 中trung暫tạm 寄ký 欲dục 住trụ斯tư 人nhân 不bất 在tại但đãn 有hữu 其kỳ 妻thê既ký 見kiến 妻thê 已dĩ報báo 言ngôn


將tương
此thử 一nhất 斗đẩu 白bạch 粳canh 米mễ 為vi 我ngã 作tác 飯phạn


其kỳ
巧xảo 工công 妻thê 答đáp 曰viết


此thử
米mễ 留lưu 著trước汝nhữ 當đương 且thả 去khứ


其kỳ
人nhân 留lưu 米mễ 即tức 去khứ彼bỉ 便tiện 為vi 煮chử柴sài 薪tân 俱câu 盡tận米mễ 仍nhưng 不bất 熟thục夫phu 主chủ 來lai 至chí 家gia 中trung問vấn 其kỳ 妻thê 曰viết


賢hiền
首thủ汝nhữ 今kim 作tác 何hà 物vật 耶da


妻thê
即tức 具cụ 說thuyết夫phu 便tiện 看khán 米mễ乃nãi 知tri 是thị 象tượng 牙nha 為vi 米mễ夫phu 以dĩ 誑cuống 心tâm 告cáo 曰viết


此thử
水thủy 為vi 有hữu 灰hôi 故cố米mễ 不bất 能năng 熟thục汝nhữ 用dụng 淨tịnh 甜điềm 水thủy 煮chử米mễ 當đương 即tức 熟thục


後hậu
時thời 留lưu 米mễ 人nhân 來lai其kỳ 妻thê 報báo 曰viết


汝nhữ
宜nghi 取thủ 淨tịnh 甜điềm 水thủy 來lai


其kỳ
人nhân 持trì 瓦ngõa 瓶bình 取thủ 水thủy預dự 前tiền 速tốc 至chí 畫họa 作tác 水thủy 池trì於ư 其kỳ 池trì 中trung畫họa 作tác 一nhất 死tử 狗cẩu其kỳ 形hình 脹trướng 爛lạn其kỳ 取thủ 水thủy 人nhân 至chí 彼bỉ 池trì 已dĩ乃nãi 見kiến 此thử 狗cẩu一nhất 手thủ 掩yểm 鼻tị一nhất 手thủ 下hạ 瓶bình以dĩ 眼nhãn 視thị 狗cẩu遂toại 打đả 瓶bình 破phá瓶bình 既ký 破phá 已dĩ便tiện 自tự 羞tu 恥sỉ


佛Phật
言ngôn

汝nhữ
等đẳng 苾Bật 芻Sô勿vật 作tác 異dị 念niệm其kỳ 昔tích 巧xảo 工công 作tác 象tượng 牙nha 米mễ 者giả大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 是thị畫họa 作tác 水thủy 池trì 者giả今kim 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 也dã汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô如Như 來Lai 所sở 得đắc 之chi 定định諸chư 聖thánh 獨Độc 覺Giác名danh 亦diệc 不bất 知tri諸chư 獨Độc 覺Giác 所sở 得đắc 之chi 定định舍Xá 利Lợi 子Tử大đại 目Mục 連Liên名danh 亦diệc 不bất 知tri舍Xá 利Lợi 子Tử 所sở 得đắc 之chi 定định餘dư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng名danh 亦diệc 不bất 知tri舍Xá 利Lợi 子Tử 苾Bật 芻Sô具cụ 大đại 威uy 德đức勝thắng 大đại 目Mục 連Liên然nhiên 而nhi 由do 彼bỉ 多đa 現hiện 神thần 通thông密mật 作tác 是thị 說thuyết


大Đại
目Mục 乾Kiền 連Liên神thần 通thông 第đệ 一nhất


復phục
次thứ 大đại 迦Ca 葉Diếp 波ba 自tự 說thuyết 其kỳ 業nghiệp而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết


迦Ca
葉Diếp 往vãng 詣nghệ 於ư 眾chúng 前tiền具cụ 說thuyết 前tiền 生sanh 修tu 行hành 法pháp


捨xả
施thí 少thiểu 分phần 諸chư 功công 德đức獲hoạch 斯tư 無vô 量lượng 勝thắng 福phước 田điền


猶do
如như 世thế 間gian 師sư 子tử 王vương無vô 畏úy 遊du 於ư 諸chư 山sơn 藪tẩu


今kim
大đại 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 復phục 然nhiên演diễn 說thuyết 昔tích 法pháp 心tâm 無vô 畏úy


我ngã
昔tích 曾tằng 施thí 升thăng 秕# 食thực當đương 於ư 無vô 漏lậu 獨Độc 覺Giác 所sở


住trụ
最tối 無vô 垢cấu 三tam 昧muội 定định我ngã 今kim 信tín 受thọ 亦diệc 復phục 然nhiên


於ư
佛Phật 教giáo 中trung 發phát 大đại 願nguyện常thường 聞văn 如như 是thị 最Tối 勝Thắng 法pháp


由do
是thị 因nhân 緣duyên 獲hoạch 果quả 報báo千thiên 度độ 生sanh 於ư 北bắc 欝uất 單đơn


其kỳ
國quốc 長trường 壽thọ 無vô 彼bỉ 我ngã漸tiệm 獲hoạch 尊tôn 貴quý 無vô 闕khuyết 少thiểu


由do
斯tư 一nhất 業nghiệp 獲hoạch 果quả 報báo千thiên 度độ 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên


彼bỉ
天thiên 受thọ 妙diệu 香hương 瓔anh 珞lạc色sắc 相tướng 殊thù 好hảo/hiếu 以dĩ 嚴nghiêm 身thân


彼bỉ
壽thọ 報báo 盡tận 命mạng 既ký 終chung還hoàn 復phục 天thiên 中trung 獲hoạch 安an 樂lạc


由do
於ư 一nhất 業nghiệp 發phát 大đại 願nguyện多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 不bất 貪tham 著trước


不bất
求cầu 五ngũ 欲dục 受thọ 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc便tiện 捨xả 出xuất 家gia 學học 佛Phật 道Đạo


我ngã
昔tích 不bất 遇ngộ 大đại 明minh 師sư亦diệc 不bất 逢phùng 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng


見kiến
服phục 袈ca 裟sa 染nhiễm 衣y 者giả便tiện 即tức 頂đảnh 禮lễ 求cầu 出xuất 家gia


我ngã
見kiến 如như 是thị 出xuất 家gia 時thời在tại 於ư 佛Phật 前tiền 眾chúng 中trung 坐tọa


從tùng
眾chúng 而nhi 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật說thuyết 佛Phật 是thị 我ngã 親thân 教giáo 師sư


于vu
時thời 世Thế 尊Tôn 出xuất 是thị 言ngôn


汝nhữ
是thị 弟đệ 子tử 我ngã 為vi 師sư


若nhược
求cầu 出xuất 離ly 諸chư 苦khổ 難nạn宜nghi 應ưng 聽thính 受thọ 淨tịnh 妙diệu 法Pháp


世Thế
尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 妙diệu 法Pháp發phát 大đại 慈từ 悲bi 於ư 我ngã 處xứ


四tứ
禪thiền 十Thập 力Lực 及cập 六lục 根căn八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 令linh 修tu 學học


我ngã
今kim 獲hoạch 致trí 如như 斯tư 法pháp便tiện 以dĩ 漏lậu 盡tận 不bất 復phục 生sanh


今kim
我ngã 最tối 後hậu 受thọ 此thử 身thân與dữ 諸chư 賢hiền 聖thánh 為vi 同đồng 侶lữ


如Như
來Lai 常thường 說thuyết 真chân 實thật 法pháp持trì 淨tịnh 戒giới 者giả 願nguyện 隨tùy 心tâm


我ngã
所sở 發phát 願nguyện 今kim 得đắc 隨tùy更cánh 不bất 受thọ 生sanh 最tối 後hậu 有hữu


我ngã
生sanh 及cập 貪tham 今kim 已dĩ 盡tận斷đoạn 諸chư 有hữu 結kết 更cánh 不bất 縛phược


我ngã
於ư 法pháp 中trung 為vi 長trưởng 子tử由do 法Pháp 王Vương 力lực 離ly 眾chúng 苦khổ


佛Phật
已dĩ 記ký 我ngã 為vi 第đệ 一nhất於ư 杜đỗ 多đa 中trung 最tối 為vi 上thượng


已dĩ
見kiến 實thật 諦đế 證chứng 真chân 法pháp我ngã 今kim 惑hoặc 盡tận 獲hoạch 不bất 動động


對đối
聖thánh 尊tôn 前tiền 說thuyết 本bổn 業nghiệp在tại 於ư 阿A 耨Nậu 大Đại 池Trì 中trung


大đại
聖thánh 慈từ 尊tôn 加gia 被bị 我ngã安an 坐tọa 蓮liên 花hoa 說thuyết 斯tư 事sự


爾nhĩ
時thời 耆kỳ 宿túc 聲Thanh 聞Văn 諸chư 大đại 苾Bật 芻Sô問vấn 具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn


汝nhữ
昔tích 曾tằng 作tác 何hà 業nghiệp由do 彼bỉ 業nghiệp 故cố得đắc 大đại 智trí 慧tuệ辯biện 才tài 無vô 礙ngại


爾nhĩ
時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất以dĩ 頌tụng 答đáp 曰viết


我ngã
昔tích 山sơn 林lâm 見kiến 隱ẩn 人nhân是thị 其kỳ 獨Độc 覺Giác 寂tịch 靜tĩnh 者giả


依y
止chỉ 空không 閑nhàn 修tu 淨tịnh 行hạnh身thân 被bị 垢cấu 弊tệ 破phá 袈ca 裟sa


我ngã
時thời 見kiến 彼bỉ 心tâm 歡hoan 悅duyệt即tức 便tiện 取thủ 衣y 為vi 浣hoán 染nhiễm


更cánh
以dĩ 針châm 線tuyến 好hảo/hiếu 縫phùng 治trị殷ân 勤cần 頂đảnh 禮lễ 申thân 恭cung 敬kính


彼bỉ
便tiện 於ư 我ngã 生sanh 哀ai 愍mẫn舉cử 身thân 湧dũng 在tại 大đại 空không 中trung


為vi
現hiện 種chủng 種chủng 變biến 神thần 通thông於ư 是thị 搖dao 颺dương 騰đằng 空không 去khứ


時thời
我ngã 覩đổ 斯tư 神thần 變biến 已dĩ合hợp 掌chưởng 慇ân 心tâm 發phát 弘hoằng 願nguyện


願nguyện
我ngã 生sanh 生sanh 常thường 智trí 慧tuệ有hữu 大đại 勢thế 力lực 饒nhiêu 財tài 寶bảo


於ư
彼bỉ 榮vinh 豪hào 族tộc 姓tánh 中trung常thường 得đắc 出xuất 家gia 捨xả 五ngũ 欲dục


由do
斯tư 願nguyện 力lực 得đắc 出xuất 家gia五ngũ 百bách 生sanh 中trung 離ly 俗tục 網võng


此thử
是thị 最tối 後hậu 身thân得đắc 生sanh 於ư 人nhân 間gian


親thân
事sự 大đại 導đạo 師sư無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác


我ngã
今kim 得đắc 出xuất 家gia於ư 釋Thích 師Sư 子Tử 教giáo


以dĩ
獲hoạch 安an 隱ẩn 法pháp去khứ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương


我ngã
於ư 半bán 月nguyệt 間gian讀đọc 誦tụng 達đạt 彼bỉ 岸ngạn


對đối
親thân 教giáo 大đại 師sư於ư 僧Tăng 眾chúng 宣tuyên 示thị


而nhi
為vì 我ngã 授thọ 記ký大đại 慧tuệ 最tối 尊tôn 者giả


隨tùy
順thuận 轉chuyển 法Pháp 輪luân令linh 眾chúng 生sanh 悟ngộ 解giải


舍Xá
利Lợi 子Tử 大đại 慧tuệ於ư 僧Tăng 大đại 眾chúng 中trung


自tự
記ký 宿túc 業nghiệp 報báo無vô 熱nhiệt 池trì 中trung 說thuyết


爾nhĩ
時thời 耆kỳ 宿túc 聲Thanh 聞Văn 諸chư 大đại 苾Bật 芻Sô告cáo 具Cụ 壽thọ 大đại 目Mục 連Liên 曰viết


其kỳ
舍Xá 利Lợi 子Tử 已dĩ 說thuyết 宿túc 業nghiệp次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết 本bổn 業nghiệp 報báo 緣duyên


作tác
是thị 語ngữ 時thời大đại 目Mục 連Liên 即tức 以dĩ 伽già 陀đà告cáo 諸chư 耆kỳ 宿túc 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết


我ngã
昔tích 為vi 隱ẩn 士sĩ處xử 在tại 於ư 山sơn 藪tẩu


時thời
有hữu 一nhất 人nhân 來lai求cầu 我ngã 欲dục 出xuất 家gia


即tức
與dữ 剃thế 鬚tu 髮phát并tinh 沐mộc 浴dục 染nhiễm 衣y


授thọ
與dữ 令linh 披phi 著trước斯tư 人nhân 於ư 屏bính 處xứ


端đoan
身thân 結kết 加gia 坐tọa證chứng 得đắc 緣Duyên 覺Giác 果quả


搖dao
颺dương 騰đằng 空không 去khứ是thị 時thời 我ngã 歡hoan 喜hỷ


恭cung
敬kính 而nhi 合hợp 掌chưởng由do 斯tư 發phát 弘hoằng 願nguyện


今kim
獲hoạch 大đại 神thần 通thông


我ngã
願nguyện 得đắc 斯tư 通thông


如như
是thị 大Đại 仙Tiên 者giả


由do
斯tư 善thiện 根căn 力lực


生sanh
處xứ 常thường 獲hoạch 福phước此thử 是thị 最tối 後hậu 身thân


得đắc
生sanh 於ư 人nhân 道đạo親thân 事sự 大đại 導đạo 師sư


無vô
上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác於ư 釋Thích 師Sư 子Tử 教giáo


而nhi
我ngã 得đắc 出xuất 家gia已dĩ 獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán


去khứ
熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương世Thế 尊Tôn 記ký 別biệt 我ngã


神thần
通thông 為vi 第đệ 一nhất緣duyên 於ư 施thí 少thiểu 分phần


今kim
招chiêu 大đại 果quả 報báo昔tích 時thời 殘tàn 惡ác 業nghiệp


我ngã
說thuyết 仁nhân 善thiện 聽thính往vãng 因nhân 大đại 國quốc 中trung


而nhi
生sanh 豪hào 貴quý 族tộc初sơ 為vi 童đồng 子tử 時thời


出xuất
門môn 庭đình 遊du 戲hí入nhập 家gia 欲dục 飲ẩm 食thực


遇ngộ
父phụ 與dữ 母mẫu 交giao既ký 見kiến 生sanh 羞tu 恥sỉ


便tiện
以dĩ 杖trượng 打đả 我ngã為vi 此thử 懷hoài 嫌hiềm 恨hận


發phát
言ngôn 願nguyện 長trường/trưởng 大đại摧tồi 其kỳ 身thân 如như 𥯤ủy


當đương
發phát 斯tư 惡ác 願nguyện生sanh 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục


受thọ
諸chư 極cực 苦khổ 已dĩ得đắc 生sanh 於ư 人nhân 中trung


此thử
是thị 最tối 後hậu 身thân由do 有hữu 餘dư 殘tàn 罪tội


遭tao
斯tư 外ngoại 道đạo 難nạn/nan命mạng 根căn 幾kỷ 欲dục 盡tận


最tối
後hậu 罪tội 報báo 盡tận不bất 復phục 更cánh 有hữu 餘dư


於ư
慈từ 父phụ 母mẫu 邊biên是thị 故cố 發phát 清thanh 信tín


所sở
有hữu 諸chư 群quần 生sanh而nhi 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú


由do
心tâm 懷hoài 惡ác 事sự常thường 見kiến 苦khổ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc


目Mục
連Liên 對đối 耆kỳ 德đức說thuyết 是thị 宿túc 業nghiệp 報báo


阿A
耨Nậu 大Đại 池Trì 中trung安an 坐tọa 花hoa 臺đài 上thượng


爾nhĩ
時thời 耆kỳ 宿túc 聲Thanh 聞Văn諸chư 大đại 苾Bật 芻Sô於ư 具Cụ 壽thọ 善thiện 妙diệu 苾Bật 芻Sô作tác 如như 是thị 說thuyết


具Cụ
壽thọ 目Mục 連Liên 已dĩ 說thuyết 宿túc 業nghiệp 竟cánh次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết 本bổn 業nghiệp 報báo 緣duyên


作tác
是thị 語ngữ 已dĩ其kỳ 時thời 善thiện 妙diệu 即tức 以dĩ 伽già 他tha而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết


我ngã
昔tích 入nhập 寺tự 中trung見kiến 地địa 有hữu 塵trần 穢uế


即tức
便tiện 持trì 掃tảo 箒trửu除trừ 糞phẩn 及cập 塗đồ 治trị


因nhân
發phát 清thanh 信tín 心tâm掃tảo 洒sái 令linh 清thanh 淨tịnh


由do
斯tư 善thiện 根căn 故cố生sanh 處xứ 端đoan 正chánh 身thân


父phụ
母mẫu 與dữ 立lập 名danh名danh 為vi 妙diệu 善thiện 來lai


於ư
眷quyến 屬thuộc 等đẳng 前tiền


時thời
好hảo/hiếu 美mỹ 名danh 稱xưng


眾chúng
人nhân 常thường 樂nhạo 見kiến見kiến 者giả 生sanh 歡hoan 喜hỷ


親thân
侍thị 大đại 導đạo 師sư無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác


我ngã
獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán去khứ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương


我ngã
昔tích 作tác 斯tư 願nguyện惱não 盡tận 成thành 無vô 漏lậu


於ư
贍thiệm 部bộ 等đẳng 洲châu以dĩ 繒tăng 綵thải 掃tảo 地địa


若nhược
有hữu 人nhân 能năng 掃tảo離ly 欲dục 經kinh 行hành 處xứ


彼bỉ
人nhân 能năng 掃tảo 除trừ此thử 地địa 并tinh 諸chư 地địa


若nhược
有hữu 人nhân 能năng 掃tảo四tứ 方phương 僧Tăng 住trú 處xứ


塔tháp
地địa 好hảo/hiếu 如như 掌chưởng大đại 如như 安an 鉢bát 許hứa


斯tư
人nhân 福phước 增tăng 長trưởng亦diệc 能năng 自tự 覺giác 悟ngộ


是thị
故cố 汝nhữ 當đương 知tri應ưng 正chánh 等đẳng 妙diệu 覺giác


有hữu
大đại 功công 德đức 聚tụ宜nghi 勤cần 供cúng 養dường 塔tháp


獲hoạch
斯tư 大đại 果quả 報báo皆giai 由do 往vãng 昔tích 時thời


所sở
修tu 眾chúng 善thiện 業nghiệp方phương 獲hoạch 斯tư 安an 樂lạc


所sở
以dĩ 於ư 佛Phật 塔tháp志chí 心tâm 興hưng 供cúng 養dường


無vô
上thượng 大đại 福phước 田điền淨tịnh 心tâm 應ưng 布bố 施thí


若nhược
於ư 佛Phật 正chánh 覺giác或hoặc 佛Phật 聲Thanh 聞Văn 處xứ


施thí
少thiểu 獲hoạch 福phước 多đa由do 持trì 戒giới 淨tịnh 故cố


善thiện
妙diệu 大đại 眾chúng 前tiền自tự 說thuyết 宿túc 業nghiệp 報báo


無vô
熱nhiệt 池trì 安an 住trụ安an 坐tọa 妙diệu 蓮liên 臺đài


爾nhĩ
時thời 耆kỳ 宿túc 聲Thanh 聞Văn 諸chư 大đại 苾Bật 芻Sô告cáo 具Cụ 壽thọ 妙diệu 意ý 曰viết


善thiện
妙diệu 已dĩ 說thuyết 本bổn 業nghiệp 果quả 報báo次thứ 至chí 於ư 仁nhân 說thuyết 其kỳ 本bổn 業nghiệp


爾nhĩ
時thời 妙diệu 意ý 便tiện 以dĩ 伽già 陀đà而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết


我ngã
昔tích 為vi 童đồng 子tử共cộng 諸chư 同đồng 伴bạn 侶lữ


耳nhĩ
安an 蘇tô 秣# 那na同đồng 往vãng 花hoa 林lâm 處xứ


見kiến
佛Phật 毘tỳ 鉢bát 尸thi大đại 窣tốt 覩đổ 波ba 塔tháp


諸chư
天thiên 人nhân 眾chúng 等đẳng咸hàm 興hưng 大đại 供cúng 養dường


並tịnh
以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm手thủ 持trì 頂đảnh 耳nhĩ 鬘man


懸huyền
在tại 高cao 塔tháp 上thượng各các 發phát 斯tư 誓thệ 願nguyện


我ngã
見kiến 彼bỉ 施thí 花hoa即tức 於ư 大đại 眾chúng 前tiền


持trì
其kỳ 耳nhĩ 上thượng 花hoa懸huyền 佛Phật 大đại 塔tháp 上thượng


由do
斯tư 善thiện 根căn 力lực生sanh 於ư 六lục 欲dục 天thiên


常thường
得đắc 大đại 果quả 報báo我ngã 捨xả 一nhất 花hoa 枝chi


一nhất
百bách 俱câu 胝chi 歲tuế天thiên 中trung 受thọ 妙diệu 樂lạc


最tối
後hậu 證chứng 無vô 生sanh大đại 德đức 今kim 應ưng 知tri


正chánh
覺giác 多đa 福phước 德đức勤cần 修tu 勝thắng 供cúng 養dường


第đệ
一nhất 世thế 間gian 尊tôn佛Phật 塔tháp 應ưng 恭cung 敬kính


大đại
師sư 并tinh 弟đệ 子tử淨tịnh 心tâm 施thí 少thiểu 分phần


獲hoạch
福phước 果quả 無vô 邊biên我ngã 念niệm 過quá 去khứ 世thế


作tác
斯tư 微vi 善thiện 業nghiệp由do 斯tư 福phước 業nghiệp 故cố


常thường
受thọ 諸chư 天thiên 樂lạc親thân 覲cận 天thiên 尊tôn 師sư


無vô
上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác已dĩ 獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán


去khứ
熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương此thử 是thị 最tối 後hậu 身thân


不bất
得đắc 受thọ 後hậu 有hữu由do 此thử 因nhân 緣duyên 故cố


名danh
為vi 蘇tô 末mạt 那na解giải 脫thoát 諸chư 苦khổ 蘊uẩn


已dĩ
度độ 於ư 有hữu 海hải蘇tô 摩ma 那na 苾Bật 芻Sô


對đối
眾chúng 而nhi 宣tuyên 說thuyết昔tích 時thời 因nhân 業nghiệp 報báo


無vô
熱nhiệt 大đại 池trì 中trung安an 坐tọa 花hoa 臺đài 上thượng


爾nhĩ
時thời 耆kỳ 宿túc 聲Thanh 聞Văn 告cáo 具Cụ 壽thọ 俱câu 胝chi 苾Bật 芻Sô 曰viết


其kỳ
具Cụ 壽thọ 蘇tô 末mạt 那na 苾Bật 芻Sô 已dĩ 說thuyết 自tự 業nghiệp次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết 昔tích 作tác 何hà 業nghiệp由do 何hà 業nghiệp 故cố佛Phật 記ký 於ư 汝nhữ精tinh 進tấn 之chi 中trung最tối 為vi 第đệ 一nhất


爾nhĩ
時thời 具Cụ 壽thọ 俱câu 胝chi 苾Bật 芻Sô以dĩ 頌tụng 告cáo 曰viết


昔tích
於ư 親thân 慧tuệ 城thành造tạo 一nhất 毘tỳ 訶ha 羅la


淨tịnh
心tâm 修tu 已dĩ 畢tất奉phụng 施thí 四tứ 方phương 僧Tăng


於ư
斯tư 寺tự 院viện 內nội繒tăng 綵thải 而nhi 敷phu 地địa


歡hoan
喜hỷ 心tâm 調điều 暢sướng發phát 斯tư 弘hoằng 誓thệ 願nguyện


常thường
願nguyện 親thân 事sự 佛Phật獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 果quả


證chứng
第đệ 一nhất 涅Niết 槃Bàn永vĩnh 離ly 諸chư 煩phiền 惱não


我ngã
緣duyên 此thử 福phước 故cố於ư 九cửu 十thập 劫kiếp 中trung


常thường
受thọ 人nhân 天thiên 身thân快khoái 樂lạc 恆hằng 無vô 畏úy


彼bỉ
有hữu 餘dư 殘tàn 業nghiệp受thọ 此thử 最tối 後hậu 身thân


生sanh
於ư 高cao 族tộc 家gia唯duy 有hữu 我ngã 一nhất 子tử


十thập
月nguyệt 滿mãn 已dĩ 誕đản心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ


父phụ
時thời 給cấp 財tài 物vật數số 有hữu 二nhị 百bách 萬vạn


我ngã
足túc 有hữu 金kim 毛mao長trường 短đoản 向hướng 四tứ 寸thốn


微vi
妙diệu 絕tuyệt 柔nhu 軟nhuyễn喻dụ 若nhược 兜đâu 羅la 綿miên


已dĩ
經kinh 九cửu 十thập 劫kiếp足túc 常thường 不bất 躡niếp 地địa


以dĩ
福phước 因nhân 緣duyên 故cố親thân 侍thị 大đại 導đạo 師sư


無vô
上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác得đắc 受thọ 人nhân 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc


既ký
證chứng 阿A 羅La 漢Hán去khứ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương


世Thế
尊Tôn 已dĩ 記ký 我ngã精tinh 進tấn 中trung 第đệ 一nhất


諸chư
漏lậu 並tịnh 已dĩ 盡tận而nhi 獲hoạch 無vô 垢cấu 處xứ


我ngã
俱câu 胝chi 二nhị 十thập對đối 眾chúng 耆kỳ 宿túc 前tiền


說thuyết
其kỳ 宿túc 業nghiệp 報báo無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung


爾nhĩ
時thời 耆kỳ 宿túc 聲Thanh 聞Văn 諸chư 大đại 苾Bật 芻Sô告cáo 具Cụ 壽thọ 妙diệu 音âm 曰viết


其kỳ
具Cụ 壽thọ 二nhị 十thập 俱câu 胝chi 苾Bật 芻Sô 已dĩ 說thuyết 本bổn 業nghiệp次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết


爾nhĩ
時thời 具Cụ 壽thọ 妙diệu 音âm以dĩ 頌tụng 告cáo 曰viết


我ngã
先tiên 種chủng 善thiện 業nghiệp經kinh 於ư 九cửu 十thập 劫kiếp


不bất
墮đọa 三tam 惡ác 趣thú而nhi 得đắc 天thiên 人nhân 身thân


我ngã
未vị 識thức 三Tam 寶Bảo唯duy 見kiến 是thị 佛Phật 塔tháp


佛Phật
名danh 毘tỳ 鉢bát 尸thi而nhi 興hưng 大đại 供cúng 養dường


復phục
以dĩ 三tam 金kim 錢tiền用dụng 買mãi 塗đồ 香hương 等đẳng


安an
於ư 佛Phật 塔tháp 上thượng一nhất 心tâm 無vô 退thoái 轉chuyển


由do
斯tư 福phước 力lực 故cố多đa 受thọ 人nhân 天thiên 樂lạc


今kim
獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán去khứ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương


我ngã
於ư 佛Phật 塔tháp 前tiền廣quảng 發phát 微vi 妙diệu 願nguyện


以dĩ
斯tư 少thiểu 供cúng 養dường受thọ 於ư 無vô 量lượng 果quả


大đại
眾chúng 今kim 應ưng 知tri等đẳng 覺giác 有hữu 大đại 福phước


塔tháp
前tiền 呈trình 少thiểu 供cung獲hoạch 果quả 報báo 無vô 邊biên


世Thế
尊Tôn 受thọ 我ngã 記ký於ư 彼bỉ 伽già 陀đà 中trung


廣quảng
宣tuyên 妙diệu 辯biện 才tài多đa 聞văn 中trung 第đệ 一nhất


於ư
斯tư 大đại 眾chúng 前tiền并tinh 及cập 諸chư 耆kỳ 宿túc


已dĩ
說thuyết 宿túc 業nghiệp 事sự無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung


爾nhĩ
時thời 耆kỳ 宿túc 聲Thanh 聞Văn諸chư 大đại 苾Bật 芻Sô告cáo 具Cụ 壽thọ 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 頗Pha 羅La 墮Đọa 闍xà而nhi 作tác 是thị 言ngôn


具Cụ
壽thọ 妙diệu 音âm 已dĩ 說thuyết 本bổn 業nghiệp次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết


爾nhĩ
時thời 具Cụ 壽thọ 賓tân 頭đầu 盧lô以dĩ 頌tụng 告cáo 曰viết


我ngã
昔tích 生sanh 貴quý 家gia父phụ 母mẫu 邊biên 自tự 在tại


父phụ
令linh 知tri 庫khố 藏tạng侍thị 衛vệ 於ư 父phụ 母mẫu


心tâm
常thường 為vị 慳san 悋lận於ư 姊tỷ 妹muội 兄huynh 弟đệ


及cập
以dĩ 奴nô 婢tỳ 類loại不bất 給cấp 於ư 衣y 食thực


我ngã
母mẫu 亦diệc 索sách 食thực慳san 悋lận 而nhi 不bất 與dữ


口khẩu
復phục 出xuất 惡ác 言ngôn可khả 食thực 諸chư 瓦ngõa 石thạch


由do
斯tư 惡ác 業nghiệp 力lực墮đọa 於ư 大đại 地địa 獄ngục


大đại
熱nhiệt 及cập 黑hắc 繩thằng於ư 斯tư 受thọ 眾chúng 苦khổ


地địa
獄ngục 受thọ 苦khổ 已dĩ方phương 得đắc 生sanh 人nhân 間gian


由do
斯tư 惡ác 業nghiệp 力lực我ngã 常thường 食thực 瓦ngõa 石thạch


若nhược
得đắc 飲ẩm 食thực 時thời食thực 常thường 不bất 知tri 足túc


飢cơ
渴khát 甚thậm 逼bức 惱não由do 斯tư 恆hằng 受thọ 苦khổ


此thử
是thị 最tối 後hậu 身thân人nhân 中trung 生sanh 出xuất 家gia


親thân
事sự 大đại 導đạo 師sư無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác


我ngã
以dĩ 得đắc 出xuất 家gia於ư 釋Thích 師Sư 子Tử 教giáo


獲hoạch
得đắc 阿A 羅La 漢Hán去khứ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương


世Thế
尊Tôn 為vì 我ngã 記ký煩phiền 惱não 漏lậu 已dĩ 除trừ


於ư
師sư 子tử 吼hống 中trung最tối 名danh 為vi 第đệ 一nhất


今kim
雖tuy 得đắc 神thần 通thông由do 常thường 服phục 瓦ngõa 石thạch


假giả
令linh 經kinh 百bách 劫kiếp所sở 作tác 業nghiệp 不bất 亡vong


耆kỳ
宿túc 今kim 應ưng 知tri我ngã 念niệm 往vãng 惡ác 業nghiệp


已dĩ
受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ餘dư 業nghiệp 今kim 應ưng 盡tận


我ngã
名danh 賓Tân 頭Đầu 盧Lô今kim 在tại 大đại 眾chúng 前tiền


說thuyết
自tự 宿túc 業nghiệp 報báo無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung


爾nhĩ
時thời 耆kỳ 宿túc 聲Thanh 聞Văn諸chư 大đại 苾Bật 芻Sô告cáo 具Cụ 壽thọ 善thiện 來lai作tác 如như 是thị 言ngôn


具Cụ
壽thọ 賓tân 頭đầu 盧lô 已dĩ 說thuyết 宿túc 業nghiệp次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết作tác 何hà 業nghiệp 報báo


爾nhĩ
時thời 善thiện 來lai 苾Bật 芻Sô以dĩ 頌tụng 告cáo 曰viết


我ngã
念niệm 過quá 去khứ 世thế親thân 意ý 大đại 城thành 中trung


生sanh
於ư 貴quý 族tộc 家gia有hữu 無vô 量lượng 倉thương 庫khố


王vương
名danh 隨tùy 眾chúng 意ý諸chư 臣thần 亦diệc 復phục 然nhiên


端đoan
嚴nghiêm 人nhân 樂nhạo 見kiến色sắc 相tướng 好hảo/hiếu 容dung 儀nghi


于vu
時thời 我ngã 乘thừa 輅lộ大đại 眾chúng 咸hàm 恭cung 敬kính


同đồng
詣nghệ 勝thắng 園viên 林lâm共cộng 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc


於ư
彼bỉ 芳phương 林lâm 見kiến沙Sa 門Môn 調điều 六lục 根căn


身thân
披phi 垢cấu 弊tệ 衣y寂tịch 然nhiên 而nhi 宴yến 坐tọa


我ngã
既ký 見kiến 斯tư 人nhân心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ


雖tuy
見kiến 著trước 弊tệ 服phục而nhi 心tâm 不bất 生sanh 厭yếm


罵mạ
此thử 出xuất 家gia 人nhân惡ác 想tưởng 不bất 樂nhạo 見kiến


身thân
著trước 大đại 癩lại 病bệnh食thực 時thời 常thường 變biến 吐thổ


由do
斯tư 業nghiệp 報báo 故cố口khẩu 出xuất 於ư 惡ác 言ngôn


於ư
人nhân 命mạng 終chung 後hậu生sanh 於ư 地địa 獄ngục 中trung


常thường
為vị 飢cơ 渴khát 逼bức恆hằng 受thọ 於ư 眾chúng 苦khổ


厥quyết
名danh 為vi 遠viễn 來lai復phục 名danh 為vi 眾chúng 棄khí


身thân
色sắc 甚thậm 大đại 惡ác受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 已dĩ


方phương
得đắc 生sanh 人nhân 聞văn身thân 著trước 大đại 癩lại 病bệnh


食thực
常thường 為vi 變biến 吐thổ手thủ 抱bão 人nhân 髑độc 髏lâu


竹trúc
葉diệp 為vi 衣y 服phục用dụng 草thảo 而nhi 為vi 壁bích


常thường
居cư 此thử 舍xá 中trung入nhập 聚tụ 落lạc 乞khất 食thực


恆hằng
被bị 他tha 驅khu 擯bấn或hoặc 復phục 被bị 杖trượng 打đả


或hoặc
不bất 聽thính 入nhập 舍xá常thường 被bị 他tha 嫌hiềm 賤tiện


五ngũ
百bách 生sanh 中trung 然nhiên不bất 順thuận 諸chư 人nhân 心tâm


人nhân
天thiên 神thần 所sở 捨xả于vu 時thời 我ngã 見kiến 佛Phật


僧Tăng
伽già 眾chúng 圍vi 遶nhiễu欲dục 於ư 此thử 眾chúng 心tâm


志chí
誠thành 當đương 說thuyết 悔hối遙diêu 見kiến 大đại 眾chúng 已dĩ


便tiện
速tốc 奔bôn 馳trì 走tẩu即tức 發phát 如như 是thị 言ngôn


常thường
願nguyện 足túc 飲ẩm 食thực


我ngã
身thân 并tinh 大đại 眾chúng


佛Phật
前tiền 而nhi 聽thính 法Pháp無vô 人nhân 施thí 我ngã 食thực


失thất
望vọng 而nhi 欲dục 去khứ牟Mâu 尼Ni 大đại 導đạo 師sư


慈từ
悲bi 為vi 我ngã 說thuyết眾chúng 中trung 遙diêu 命mạng 我ngã


善thiện
來lai 汝nhữ 應ưng 坐tọa


我ngã
聞văn 心tâm 極cực 喜hỷ


曲khúc
躬cung 虔kiền 合hợp 掌chưởng禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 已dĩ


退thoái
坐tọa 於ư 一nhất 面diện世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 悲bi


應ưng
憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố為vì 我ngã 說thuyết 妙diệu 法Pháp


聞văn
法Pháp 見kiến 真Chân 諦Đế啼đề 泣khấp 淚lệ 交giao 流lưu


而nhi
即tức 請thỉnh 出xuất 家gia世Thế 尊Tôn 許hứa 出xuất 家gia


我ngã
名danh 為vi 善thiện 來lai親thân 事sự 大đại 導đạo 師sư


世Thế
尊Tôn 受thọ 我ngã 記ký處xử 界giới 中trung 第đệ 一nhất


我ngã
今kim 大đại 眾chúng 前tiền自tự 說thuyết 宿túc 業nghiệp 事sự


安an
坐tọa 蓮liên 華hoa 內nội無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung


爾nhĩ
時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 有hữu 喜hỷ 曰viết


具Cụ
壽thọ 善thiện 來lai 已dĩ 說thuyết 本bổn 業nghiệp次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết昔tích 作tác 何hà 業nghiệp


爾nhĩ
時thời 具Cụ 壽thọ 有hữu 喜hỷ說thuyết 伽già 陀đà 曰viết


昔tích
於ư 王Vương 舍Xá 城Thành身thân 受thọ 大đại 富phú 貴quý


其kỳ
時thời 遭tao 亢kháng 旱hạn我ngã 設thiết 仙tiên 人nhân 食thực


後hậu
有hữu 一nhất 仙tiên 來lai容dung 儀nghi 甚thậm 端đoan 正chánh


此thử
是thị 緣Duyên 覺Giác 性tánh漏lậu 盡tận 心tâm 自tự 在tại


為vi
我ngã 心tâm 慳san 悋lận遂toại 起khởi 斯tư 惡ác 念niệm


誰thùy
能năng 於ư 此thử 人nhân七thất 年niên 供cung 給cấp 食thực


以dĩ
馬mã 尿niệu 煮chử 飯phạn令linh 彼bỉ 仙tiên 人nhân 食thực


仙tiên
人nhân 既ký 食thực 已dĩ由do 此thử 命mạng 便tiện 終chung


為vi
斯tư 作tác 惡ác 業nghiệp久cửu 在tại 地địa 獄ngục 受thọ


眾chúng
合hợp 及cập 大đại 叫khiếu焰diễm 熱nhiệt 并tinh 大đại 熱nhiệt


地địa
獄ngục 受thọ 苦khổ 已dĩ方phương 始thỉ 得đắc 人nhân 身thân


多đa
病bệnh 不bất 自tự 在tại死tử 受thọ 於ư 劇kịch 苦khổ


展triển
轉chuyển 五ngũ 百bách 生sanh生sanh 生sanh 恆hằng 受thọ 苦khổ


重trọng
病bệnh 常thường 不bất 離ly不bất 免miễn 眾chúng 苦khổ 迫bách


此thử
是thị 最tối 後hậu 身thân得đắc 生sanh 於ư 人nhân 間gian


親thân
侍thị 大đại 導đạo 師sư無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác


我ngã
得đắc 出xuất 家gia 已dĩ釋Thích 師Sư 子Tử 教giáo 中trung


證chứng
得đắc 阿A 羅La 漢Hán去khứ 熱nhiệt 獲hoạch 清thanh 涼lương


我ngã
入nhập 耆kỳ 宿túc 位vị獲hoạch 得đắc 通thông 無vô 漏lậu


隨tùy
順thuận 眾chúng 病bệnh 人nhân皆giai 令linh 病bệnh 消tiêu 殄điễn


我ngã
苾Bật 芻Sô 有hữu 喜hỷ對đối 諸chư 耆kỳ 宿túc 前tiền


自tự
說thuyết 昔tích 業nghiệp 報báo無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung


爾nhĩ
時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 名danh 稱xưng 曰viết


具Cụ
壽thọ 有hữu 喜hỷ 苾Bật 芻Sô 說thuyết 本bổn 業nghiệp 已dĩ次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết


爾nhĩ
時thời 名danh 稱xưng 苾Bật 芻Sô 於ư 大đại 眾chúng 中trung說thuyết 伽già 他tha 曰viết


昔tích
為vi 隱ẩn 士sĩ 居cư 蘭lan 若nhã為vì 乞khất 食thực 故cố 入nhập 村thôn 中trung


見kiến
一nhất 死tử 女nữ 在tại 道đạo 傍bàng青thanh 泡bào 膿nùng 流lưu 并tinh 糞phẩn 尿niệu


我ngã
即tức 如như 理lý 善thiện 觀quán 察sát對đối 此thử 跏già 趺phu 正chánh 憶ức 念niệm


于vu
時thời 我ngã 觀quán 不bất 淨tịnh 行hạnh一nhất 心tâm 想tưởng 念niệm 不bất 散tán 亂loạn


我ngã
坐tọa 不bất 久cửu 觀quán 斯tư 事sự然nhiên 此thử 死tử 屍thi 肚đỗ 坼sách 裂liệt


當đương
見kiến 肚đỗ 裂liệt 流lưu 膿nùng 血huyết糞phẩn 尿niệu 臭xú 穢uế 皆giai 充sung 滿mãn


遍biến
體thể 膿nùng 流lưu 肉nhục 壞hoại 爛lạn無vô 量lượng 蠅dăng 蛆thư 皆giai 唼xiệp 食thực


我ngã
時thời 從tùng 定định 起khởi即tức 詣nghệ 空không 寂tịch 處xứ


更cánh
不bất 行hành 乞khất 食thực亦diệc 不bất 思tư 飡xan 噉đạm


若nhược
入nhập 聚tụ 落lạc 時thời但đãn 緣duyên 求cầu 飲ẩm 食thực


諸chư
女nữ 甚thậm 端đoan 正chánh觀quán 此thử 不bất 忍nhẫn 食thực


一nhất
切thiết 有hữu 情tình 身thân皆giai 由do 四tứ 大đại 合hợp


滿mãn
中trung 多đa 糞phẩn 尿niệu臭xú 穢uế 血huyết 膿nùng 流lưu


如như
是thị 正chánh 觀quán 已dĩ便tiện 得đắc 離ly 慾dục 想tưởng


住trụ
於ư 四tứ 梵Phạm 行hạnh無vô 量lượng 善thiện 觀quán 察sát


從tùng
彼bỉ 命mạng 終chung 後hậu生sanh 於ư 大đại 梵Phạm 天Thiên


梵Phạm
天Thiên 中trung 壽thọ 終chung生sanh 波ba 羅la 痆na 斯tư


最tối
尊tôn 富phú 貴quý 族tộc長trưởng 者giả 家gia 作tác 子tử


一nhất
切thiết 皆giai 具cụ 足túc晝trú 夜dạ 常thường 受thọ 樂lạc


夜dạ
內nội 眠miên 臥ngọa 時thời忽hốt 然nhiên 驚kinh 覺giác 見kiến


諸chư
綵thải 美mỹ 女nữ 等đẳng脫thoát 去khứ 瓔anh 珞lạc 衣y


身thân
形hình 皆giai 裸lõa 露lộ更cánh 相tương 架# 枕chẩm 眠miên


我ngã
由do 昔tích 業nghiệp 力lực想tưởng 彼bỉ 舊cựu 寒hàn 林lâm


念niệm
女nữ 皆giai 不bất 淨tịnh心tâm 便tiện 厭yếm 離ly 欲dục


發phát
聲thanh 稱xưng 苦khổ 哉tai遍biến 告cáo 無vô 人nhân 應ưng


即tức
從tùng 高cao 樓lâu 下hạ天thiên 眾chúng 為vi 開khai 門môn


出xuất
此thử 大đại 城thành 中trung至chí 一nhất 河hà 南nam 岸ngạn


見kiến
佛Phật 在tại 北bắc 岸ngạn高cao 聲thanh 而nhi 喚hoán 佛Phật


我ngã
今kim 被bị 損tổn 害hại聖thánh 者giả 哀ai 救cứu 護hộ


大đại
師sư 聞văn 我ngã 聲thanh便tiện 以dĩ 善thiện 言ngôn 答đáp


汝nhữ
來lai 施thí 無vô 畏úy


我ngã
聞văn 速tốc 度độ 河hà


遺di
一nhất 寶bảo 莊trang 履lý既ký 至chí 大đại 悲bi 所sở


正chánh
覺giác 無Vô 上Thượng 士Sĩ世Thế 尊Tôn 知tri 我ngã 渴khát


種chủng
種chủng 說thuyết 妙diệu 法Pháp聞văn 法Pháp 心tâm 開khai 悟ngộ


剃thế
髮phát 而nhi 出xuất 家gia得đắc 見kiến 真Chân 諦Đế 理lý


世Thế
尊Tôn 加gia 被bị 我ngã精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật


後hậu
夜dạ 明minh 星tinh 出xuất漏lậu 盡tận 得đắc 清thanh 涼lương


我ngã
於ư 耆kỳ 宿túc 前tiền名danh 稱xưng 說thuyết 本bổn 業nghiệp


安an
坐tọa 蓮liên 花hoa 內nội無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung


爾nhĩ
時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 財tài 益ích 曰viết


具Cụ
壽thọ 苾Bật 芻Sô 名danh 稱xưng 已dĩ 說thuyết 本bổn 業nghiệp次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết


爾nhĩ
時thời 具Cụ 壽thọ 財tài 益ích 即tức 說thuyết 業nghiệp 報báo以dĩ 頌tụng 答đáp 曰viết


昔tích
於ư 波ba 羅la 痆na 斯tư 城thành國quốc 王vương 名danh 曰viết 吉cát 基cơ 羅la


迦Ca
葉Diếp 世Thế 尊Tôn 滅diệt 度độ 已dĩ為vi 佛Phật 造tạo 立lập 窣tốt 覩đổ 波ba


我ngã
為vi 彼bỉ 王vương 之chi 長trưởng 子tử其kỳ 王vương 名danh 稱xưng 遍biến 諸chư 方phương


於ư
此thử 寶bảo 塔tháp 我ngã 居cư 先tiên建kiến 立lập 殊thù 勝thắng 妙diệu 傘tản 蓋cái


由do
作tác 如như 是thị 勝thắng 善thiện 業nghiệp人nhân 天thiên 常thường 得đắc 最tối 勝thắng 福phước


所sở
生sanh 之chi 處xứ 常thường 富phú 貴quý為vi 大đại 施thí 主chủ 多đa 倉thương 庫khố


我ngã
於ư 五ngũ 百bách 生sanh捨xả 施thí 無vô 能năng 數sổ


諸chư
來lai 求cầu 乞khất 者giả沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn


各các
各các 無vô 違vi 逆nghịch悉tất 令linh 充sung 滿mãn 足túc


及cập
諸chư 緣Duyên 覺Giác 等đẳng離ly 欲dục 無vô 漏lậu 者giả


有hữu
五ngũ 百bách 緣Duyên 覺Giác清thanh 淨tịnh 心tâm 供cúng 養dường


由do
是thị 善thiện 根căn 力lực得đắc 此thử 最tối 後hậu 身thân


而nhi
生sanh 富phú 貴quý 家gia生sanh 已dĩ 即tức 能năng 語ngữ


云vân



我ngã
家gia 中trung 有hữu 倉thương 庫khố今kim 欲dục 捨xả 施thí 諸chư 貧bần 士sĩ


施thí
諸chư 貧bần 士sĩ 無vô 厭yếm 足túc一nhất 切thiết 飲ẩm 食thực 并tinh 資tư 具cụ


諸chư
賢hiền 善thiện 士sĩ 今kim 應ưng 知tri為vi 我ngã 速tốc 答đáp 此thử 有hữu 無vô


諸chư
人nhân 見kiến 我ngã 說thuyết 斯tư 語ngữ各các 各các 驚kinh 怪quái 皆giai 逃đào 走tẩu


汝nhữ
為vi 當đương 是thị 人nhân為vi 天thiên 物vật 藥dược 叉xoa


汝nhữ
當đương 為vì 我ngã 說thuyết速tốc 答đáp 如như 斯tư 事sự


母mẫu
今kim 聽thính 善thiện 說thuyết我ngã 是thị 慈từ 母mẫu 子tử


非phi
藥dược 叉xoa 鬼quỷ 神thần但đãn 由do 宿túc 命mạng 智trí


常thường
為vi 長trưởng 者giả 恆hằng 布bố 施thí


母mẫu
聞văn 斯tư 語ngữ 甚thậm 歡hoan 喜hỷ


我ngã
之chi 慈từ 母mẫu 說thuyết 是thị 言ngôn


愛ái
子tử 無vô 畏úy 常thường 行hành 施thí


母mẫu
作tác 是thị 言ngôn 已dĩ親thân 眷quyến 養dưỡng 育dục 我ngã


諸chư
人nhân 咸hàm 愛ái 樂nhạo見kiến 者giả 生sanh 歡hoan 喜hỷ


始thỉ
從tùng 生sanh 已dĩ 來lai常thường 增tăng 益ích 倉thương 庫khố


金kim
銀ngân 及cập 僕bộc 從tùng由do 纔tài 生sanh 能năng 言ngôn


眾chúng
為vi 立lập 名danh 字tự因nhân 生sanh 增tăng 益ích 財tài


立lập
我ngã 名danh 財tài 益ích彼bỉ 時thời 能năng 施thí 財tài


令linh
求cầu 者giả 充sung 滿mãn今kim 侍thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác


捨xả
家gia 而nhi 學học 道Đạo我ngã 不bất 為vi 避tị 難nạn/nan


而nhi
求cầu 於ư 出xuất 家gia已dĩ 獲hoạch 六lục 神thần 通thông


清thanh
淨tịnh 求cầu 出xuất 離ly諸chư 王vương 常thường 供cúng 養dường


臣thần
等đẳng 並tịnh 尊tôn 貴quý為vi 是thị 豐phong 衣y 食thực


我ngã
財tài 益ích 苾Bật 芻Sô對đối 諸chư 耆kỳ 宿túc 前tiền


說thuyết
昔tích 業nghiệp 報báo 事sự


根Căn
本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Căn
Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự Hết quyển 16


Phiên
âm: 6/3/2016 Cập nhật: 6/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18