根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 頌Tụng 卷quyển 下hạ

下hạ 明minh 於ư 十thập 七thất 跋bạt 窣tốt 覩đổ 等đẳng 中trung 述thuật 其kỳ 要yếu 事sự

若nhược 是thị 旃chiên 荼đồ 羅la
唱xướng 令linh 及cập 酒tửu 舍xá

婬dâm 女nữ 王vương 宮cung 處xứ

此thử 五ngũ 非phi 行hành 境cảnh



外ngoại 道đạo 諸chư 典điển 籍tịch
習tập 讀độc 將tương 為vi 勝thắng

及cập 數sác 犯phạm 罪tội 人nhân

所sở 食thực 皆giai 成thành 毒độc



常thường 應ưng 讀độc 佛Phật 教giáo
是thị 惡ác 道đạo 良lương 醫y

開khai 許hứa 讀độc 外ngoại 書thư

為vi 欲dục 知tri 其kỳ 過quá



一Nhất 切Thiết 智Trí 言ngôn 說thuyết
美mỹ 妙diệu 多đa 譬thí 喻dụ

豈khởi 如như 外ngoại 道đạo 論luận

無vô 理lý 言ngôn 麁thô 淺thiển



多đa 畜súc 諸chư 器khí 具cụ
彫điêu 飾sức 皆giai 不bất 許hứa

若nhược 畫họa 坐tọa 床sàng 足túc

斯tư 皆giai 外ngoại 道đạo 儀nghi



苾Bật 芻Sô 身thân 老lão 病bệnh
若nhược 乘thừa 輿dư 隨tùy 聽thính

杖trượng 絡lạc 及cập 皮bì 衣y

斯tư 皆giai 在tại 開khai 限hạn



無vô 由do 帝Đế 釋Thích 請thỉnh
遂toại 開khai 於ư 浴dục 室thất

并tinh 勤cần 定định 誦tụng 人nhân

咸hàm 聽thính 小tiểu 食thực 飯phạn



不bất 注chú 於ư 眼nhãn 口khẩu
亦diệc 不bất 香hương 薰huân 衣y

不bất 畫họa 傘tản 皮bì 鞋hài

揩khai 爪trảo 令linh 光quang 淨tịnh



傘tản 蓋cái 有hữu 二nhị 種chủng
葉diệp 作tác 葦vi 竹trúc 成thành

若nhược 至chí 村thôn 中trung 時thời

不bất 應ưng 正chánh 持trì 入nhập



若nhược 作tác 於ư 傘tản 柄bính
應ưng 與dữ 傘tản 蓋cái 同đồng

欠khiếm 呿khư 開khai 口khẩu 時thời

應ưng 將tương 衣y 手thủ 掩yểm



有hữu 緣duyên 須tu 笑tiếu 時thời
不bất 得đắc 露lộ 齗ngân 齒xỉ

讚tán 詠vịnh 大đại 師sư 德đức

說thuyết 法Pháp 時thời 非phi 過quá



不bất 得đắc 長trường 作tác 聲thanh
宣tuyên 唱xướng 牟Mâu 尼Ni 典điển

讀độc 誦tụng 宜nghi 依y 法pháp

隨tùy 處xứ 勿vật 相tương 違vi



若nhược 學học 讚tán 德đức 聲thanh
應ưng 在tại 於ư 屏bính 處xứ

為vi 宣tuyên 揚dương 正Chánh 法Pháp

不bất 應ưng 生sanh 染nhiễm 心tâm



苾Bật 芻Sô 及cập 尼Ni 等đẳng
五ngũ 眾chúng 許hứa 安an 居cư

若nhược 至chí 夏hạ 罷bãi 時thời

五ngũ 眾chúng 集tập 隨tùy 意ý



苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni
一nhất 切thiết 戒giới 須tu 學học

求Cầu 寂Tịch 求Cầu 寂Tịch 女Nữ

受thọ 十Thập 戒Giới 應ưng 知tri



不bất 獨độc 在tại 道đạo 行hành
亦diệc 不bất 獨độc 渡độ 水thủy

不bất 故cố 觸xúc 男nam 子tử

不bất 與dữ 男nam 同đồng 宿túc



不bất 為vi 媒môi 嫁giá 事sự
不bất 覆phú 藏tàng 他tha 罪tội

是thị 名danh 為vi 六lục 法pháp

正Chánh 學Học 女Nữ 應ưng 知tri



金kim 銀ngân 不bất 應ưng 捉tróc
不bất 除trừ 隱ẩn 處xứ 毛mao

亦diệc 不bất 掘quật 生sanh 地địa

不bất 斷đoạn 於ư 青thanh 草thảo



不bất 得đắc 不bất 受thọ 食thực
及cập 以dĩ 殘tàn 宿túc 食thực

是thị 名danh 為vi 六lục 隨tùy

學học 之chi 經kinh 兩lưỡng 歲tuế



上thượng 座tọa 於ư 日nhật 數số
分phân 明minh 須tu 憶ức 知tri

授thọ 事sự 在tại 眾chúng 前tiền

日nhật 日nhật 當đương 陳trần 告cáo



可khả 於ư 六lục 時thời 中trung
月nguyệt 半bán 減giảm 一nhất 日nhật

減giảm 日nhật 成thành 其kỳ 月nguyệt

至chí 六lục 成thành 一nhất 閏nhuận



如như 其kỳ 王vương 作tác 閏nhuận
月nguyệt 數số 有hữu 參sâm 差si

苾Bật 芻Sô 應ưng 可khả 隨tùy

由do 王vương 有hữu 勢thế 力lực



洗tẩy 手thủ 洗tẩy 鉢bát 處xứ
若nhược 作tác 曼mạn 荼đồ 羅la

不bất 似tự 日nhật 月nguyệt 形hình

及cập 似tự 塔tháp 形hình 勢thế



苾Bật 芻Sô 涉thiệp 路lộ 去khứ
若nhược 過quá 神thần 廟miếu 堂đường

入nhập 彈đàn 指chỉ 作tác 聲thanh

伽già 他tha 說thuyết 佛Phật 語ngữ



若nhược 至chí 神thần 廟miếu 所sở
不bất 應ưng 為vi 損tổn 益ích

苾Bật 芻Sô 若nhược 違vi 教giáo

便tiện 招chiêu 惡ác 作tác 罪tội



苾Bật 芻Sô 等đẳng 五ngũ 眾chúng
不bất 供cúng 養dường 天thiên 神thần

自tự 作tác 若nhược 使sử 人nhân

亦diệc 得đắc 惡ác 作tác 罪tội



若nhược 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên
許hứa 香hương 花hoa 祭tế 食thực

不bất 得đắc 違vi 時thời 俗tục

損tổn 益ích 不bất 應ưng 為vi



事sự 佛Phật 之chi 善thiện 神thần
隨tùy 情tình 應ưng 供cúng 養dường

於ư 諸chư 大đại 經kinh 內nội

遣khiển 作tác 皆giai 無vô 犯phạm



於ư 諸chư 有hữu 情tình 類loại
常thường 擁ủng 護hộ 行hành 慈từ

由do 有hữu 慈từ 悲bi 種chủng

不bất 生sanh 於ư 苦khổ 趣thú



愛ái 敬kính 天thiên 神thần 者giả
常thường 好hiếu 為vi 供cúng 養dường

世thế 間gian 皆giai 共cộng 然nhiên

由do 貪tham 生sanh 死tử 樂lạc



皆giai 求cầu 世thế 間gian 果quả
由do 是thị 祭tế 邪tà 神thần

惱não 害hại 殺sát 眾chúng 生sanh

引dẫn 他tha 歸quy 惡ác 趣thú



先tiên 已dĩ 歸quy 依y 佛Phật
轉chuyển 更cánh 事sự 天thiên 神thần

供cúng 養dường 獲hoạch 果quả 少thiểu

不bất 知tri 尊tôn 敬kính 處xứ



破phá 戒giới 著trước 袈ca 裟sa
欺khi 弄lộng 苾Bật 芻Sô 像tượng

無vô 慚tàm 噉đạm 人nhân 食thực

事sự 同đồng 剛cang 火hỏa 炭thán



應ưng 寫tả 律luật 教giáo 等đẳng
流lưu 布bố 能năng 生sanh 福phước

忘vong 念niệm 者giả 令linh 憶ức

自tự 身thân 兼kiêm 讀độc 持trì



苾Bật 芻Sô 入nhập 浴dục 室thất
須tu 揩khai 身thân 體thể 時thời

應ưng 令linh 敬kính 信tín 人nhân

勿vật 使sử 不bất 信tín 者giả



諸chư 有hữu 持trì 戒giới 人nhân
不bất 供cung 破phá 戒giới 者giả

不bất 可khả 令linh 師sư 子tử

承thừa 事sự 於ư 野dã 干can



此thử 是thị 佛Phật 法Pháp 刺thứ
正chánh 教giáo 中trung 死tử 屍thi

共cộng 住trú 及cập 隨tùy 行hành

皆giai 成thành 不bất 應ưng 法pháp



親thân 教giáo 軌quỹ 範phạm 師sư
及cập 父phụ 母mẫu 有hữu 病bệnh

假giả 令linh 是thị 破phá 戒giới

悉tất 可khả 為vi 供cung 給cấp



父phụ 母mẫu 老lão 貧bần 病bệnh
乞khất 食thực 半bán 相tương 供cung

由do 斯tư 有hữu 大đại 恩ân

是thị 故cố 應ưng 瞻chiêm 養dưỡng



見kiến 有hữu 闕khuyết 乏phạp 處xứ
隨tùy 事sự 皆giai 供cung 給cấp

乃nãi 至chí 塗đồ 足túc 油du

洗tẩy 沐mộc 令linh 身thân 淨tịnh



苾Bật 芻Sô 若nhược 用dụng 甎chuyên
唯duy 得đắc 揩khai 踝hõa 足túc

餘dư 身thân 分phần 不bất 許hứa

若nhược 為vi 病bệnh 皆giai 聽thính



不bất 三tam 畫họa 插sáp 梳sơ
及cập 帶đái 於ư 咒chú 線tuyến

應ưng 繫hệ 於ư 左tả 臂tý

為vi 治trị 病bệnh 開khai 聽thính



如như 其kỳ 病bệnh 除trừ 愈dũ
應ưng 安an 柱trụ 孔khổng 中trung

醫y 人nhân 若nhược 遣khiển 為vi

香hương 塗đồ 身thân 不bất 犯phạm



若nhược 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân
不bất 應ưng 出xuất 房phòng 外ngoại

勿vật 令linh 他tha 嫌hiềm 慢mạn

增tăng 其kỳ 不bất 信tín 心tâm



若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 者giả
為vi 福phước 施thí 香hương 泥nê

應ưng 塗đồ 戶hộ 扇phiến 邊biên

嗅khứu 之chi 能năng 益ích 眼nhãn



淨tịnh 信tín 以dĩ 香hương 泥nê
塗đồ 摩ma 苾Bật 芻Sô 足túc

為vi 福phước 宜nghi 應ưng 受thọ

去khứ 時thời 當đương 洗tẩy 除trừ



必tất 有hữu 妙diệu 香hương 花hoa
苾Bật 芻Sô 欲dục 得đắc 嗅khứu

意ý 欲dục 令linh 明minh 眼nhãn

不bất 應ưng 生sanh 愛ái 心tâm



聽thính 持trì 鐵thiết 鑰thược 匙thi
為vi 防phòng 衣y 藥dược 故cố

勿vật 興hưng 煩phiền 惱não 意ý

輒triếp 捉tróc 打đả 眾chúng 生sanh



大đại 眾chúng 及cập 別biệt 人nhân
持trì 印ấn 皆giai 聽thính 許hứa

銅đồng 鐵thiết 木mộc 礦quáng 石thạch

甎chuyên 錫tích 等đẳng 應ưng 為vi



別biệt 人nhân 髑độc 髏lâu 像tượng
或hoặc 刻khắc 為vi 白bạch 骨cốt

大đại 眾chúng 法Pháp 輪luân 形hình

此thử 是thị 作tác 印ấn 相tướng



凡phàm 食thực 小tiểu 香hương 果quả
皆giai 須tu 待đãi 核hạch 成thành

欲dục 令linh 其kỳ 福phước 增tăng

僧Tăng 伽Già 果quả 須tu 熟thục



不bất 應ưng 臨lâm 水thủy 鏡kính
愛ái 心tâm 觀quán 面diện 像tượng

為vi 病bệnh 念niệm 無vô 常thường

照chiếu 時thời 無vô 有hữu 過quá



不bất 自tự 斷đoạn 生sanh 支chi
亦diệc 不bất 甎chuyên 石thạch 打đả

宜nghi 將tương 不bất 淨tịnh 觀quán

洗tẩy 除trừ 婬dâm 染nhiễm 心tâm



洗tẩy 足túc 盆bồn 內nội 高cao
其kỳ 形hình 如như 象tượng 跡tích

竹trúc 及cập 多đa 羅la 葉diệp

二nhị 種chủng 扇phiến 應ưng 持trì



若nhược 欲dục 除trừ 蚊văn 子tử
五ngũ 種chủng 拂phất 隨tùy 聽thính

枝chi 梢# 劫kiếp 貝bối 𦶇#

麻ma 毛mao 并tinh 破phá 帛bạch



若nhược 須tu 上thượng 高cao 梯thê
應ưng 結kết 裙quần 下hạ 緣duyên

苾Bật 芻Sô 不bất 擎kình 重trọng

應ưng 覓mịch 俗tục 人nhân 持trì



苾Bật 芻Sô 之chi 儀nghi 式thức
皆giai 與dữ 俗tục 不bất 同đồng

用dụng 梳sơ 等đẳng 搔tao 頭đầu

是thị 事sự 咸hàm 不bất 可khả



若nhược 髮phát 有hữu 塵trần 垢cấu
頭đầu 癢dạng 手thủ 揩khai 摩ma

或hoặc 時thời 將tương 故cố 衣y

此thử 等đẳng 皆giai 無vô 犯phạm



寺tự 後hậu 西tây 北bắc 隅ngung
安an 置trí 大đại 便tiện 室thất

及cập 以dĩ 小tiểu 行hành 室thất

皆giai 須tu 店điếm 門môn 扇phiến



西tây 北bắc 角giác 下hạ 房phòng
安an 大đại 眾chúng 瓶bình 水thủy

此thử 據cứ 門môn 南nam 向hướng

餘dư 面diện 准chuẩn 應ưng 知tri



若nhược 見kiến 諸chư 俗tục 人nhân
及cập 老lão 苾Bật 芻Sô 啑#

應ưng 云vân 久cửu 長trường 壽thọ

不bất 言ngôn 便tiện 得đắc 罪tội



大đại 者giả 見kiến 小tiểu 啑#
應ưng 告cáo 言ngôn 無vô 病bệnh

小tiểu 者giả 於ư 尊tôn 年niên

即tức 須tu 云vân 敬kính 禮lễ



凡phàm 是thị 噉đạm 食thực 時thời
及cập 便tiện 利lợi 未vị 洗tẩy

或hoặc 一nhất 衣y 在tại 道đạo

或hoặc 立lập 穢uế 鬧náo 處xứ



或hoặc 復phục 食thực 雖tuy 了liễu
口khẩu 猶do 未vị 澡táo 漱thấu

斯tư 皆giai 不bất 禮lễ 他tha

亦diệc 不bất 受thọ 他tha 禮lễ



若nhược 於ư 旦đán 起khởi 時thời
齒xỉ 木mộc 未vị 淨tịnh 口khẩu

禮lễ 他tha 及cập 受thọ 禮lễ

並tịnh 皆giai 招chiêu 惡ác 作tác



見kiến 行hành 遍biến 住trụ 等đẳng
皆giai 不bất 應ưng 禮lễ 拜bái

佛Phật 及cập 大đại 苾Bật 芻Sô

唯duy 此thử 二nhị 應ưng 禮lễ



於ư 斯tư 聖thánh 教giáo 內nội
有hữu 二nhị 種chủng 畔bạn 睇thê

一nhất 謂vị 以dĩ 五ngũ 輪luân

二nhị 乃nãi 搦nạch 其kỳ 腨#



持trì 戒giới 者giả 不bất 應ưng
毛mao 繩thằng 繫hệ 蛇xà 項hạng

如như 其kỳ 不bất 肯khẳng 去khứ

方phương 便tiện 好hảo 應ưng 驅khu



應ưng 可khả 用dụng 軟nhuyễn 繩thằng
徐từ 徐từ 繫hệ 項hạng 棄khí

宜nghi 安an 嶮hiểm 叢tùng 處xứ

勿vật 對đối 於ư 眾chúng 人nhân



如như 是thị 於ư 鼠thử 等đẳng
皆giai 可khả 興hưng 悲bi 念niệm

繫hệ 放phóng 無vô 令linh 害hại

慇ân 懃cần 善thiện 用dụng 心tâm



護hộ 戒giới 者giả 悲bi 心tâm
蚤tảo 虱sắt 常thường 存tồn 念niệm

置trí 故cố 衣y 氈chiên 內nội

應ưng 安an 孔khổng 隙khích 中trung



若nhược 其kỳ 除trừ 壁bích 虱sắt
可khả 安an 青thanh 草thảo 中trung

隨tùy 其kỳ 樂lạc 處xứ 行hành

勿vật 令linh 生sanh 苦khổ 害hại



油du 器khí 有hữu 三tam 種chủng
大đại 者giả 受thọ 一nhất 抄sao

小tiểu 半bán 抄sao 餘dư 中trung

隨tùy 情tình 可khả 持trì 用dụng



道đạo 行hành 為vi 法Pháp 語ngữ
或hoặc 作tác 聖thánh 默mặc 然nhiên

住trụ 息tức 說thuyết 伽già 他tha

宿túc 處xứ 誦tụng 三tam 啟khải



聽thính 持trì 三tam 種chủng 繩thằng
長trường 百bách 五ngũ 十thập 肘trửu

短đoản 百bách 肘trửu 餘dư 中trung

隨tùy 處xứ 應ưng 當đương 用dụng



如như 其kỳ 井tỉnh 池trì 淺thiển
或hoặc 可khả 水thủy 平bình 流lưu

長trường 短đoản 任nhậm 應ưng 持trì

或hoặc 時thời 全toàn 不bất 用dụng



若nhược 為vì 苾Bật 芻Sô 尼Ni
演diễn 說thuyết 律luật 儀nghi 教giáo

中trung 間gian 應ưng 幔màn 障chướng

異dị 斯tư 便tiện 惡ác 作tác



不bất 取thủ 賊tặc 遺di 物vật
應ưng 可khả 善thiện 觀quan 瞻chiêm

多đa 人nhân 共cộng 委ủy 知tri

設thiết 取thủ 無vô 愆khiên 過quá



苾Bật 芻Sô 若nhược 種chủng 樹thụ
擬nghĩ 充sung 僧Tăng 果quả 園viên

守thủ 看khán 經kinh 五ngũ 年niên

去khứ 時thời 須tu 囑chúc 授thọ



苾Bật 芻Sô 不bất 咒chú 誓thệ
若nhược 作tác 似tự 妄vọng 語ngữ

亦diệc 不bất 賭# 衣y 等đẳng

博bác 奕dịch 匪phỉ 尸thi 羅la



苾Bật 芻Sô 見kiến 女nữ 人nhân
若nhược 有hữu 染nhiễm 心tâm 起khởi

或hoặc 女nữ 生sanh 染nhiễm 意ý

住trú 處xứ 捨xả 應ưng 行hành



若nhược 見kiến 苾Bật 芻Sô 尼Ni
為vì 來lai 聽thính 法Pháp 故cố

不bất 可khả 遣khiển 其kỳ 立lập

與dữ 物vật 令linh 安an 坐tọa



應ưng 與dữ 甎chuyên 木mộc 枮#
及cập 草thảo 稕# 褥nhục 子tử

唯duy 此thử 令linh 尼Ni 坐tọa

餘dư 物vật 並tịnh 不bất 應ưng



尼Ni 來lai 至chí 寺tự 中trung
應ưng 與dữ 其kỳ 臥ngọa 具cụ

令linh 用dụng 中trung 下hạ 者giả

上thượng 物vật 無vô 宜nghi 與dữ



苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni
相tương 對đối 不bất 說thuyết 罪tội

由do 於ư 所sở 犯phạm 過quá

愧quý 恥sỉ 難nan 陳trần 說thuyết



苾Bật 芻Sô 尼Ni 有hữu 疑nghi
於ư 罪tội 應ưng 為vi 決quyết

尼Ni 須tu 起khởi 尊tôn 敬kính

勿vật 生sanh 輕khinh 慢mạn 心tâm



尼Ni 入nhập 僧Tăng 寺tự 時thời
至chí 門môn 應ưng 遣khiển 問vấn

報báo 言ngôn 無vô 過quá 者giả

隨tùy 意ý 令linh 其kỳ 入nhập



欲dục 居cư 蘭lan 若nhã 人nhân
應ưng 先tiên 善thiện 三tam 藏tạng

日nhật 月nguyệt 星tinh 行hành 次thứ

皆giai 應ưng 分phân 別biệt 知tri



若nhược 在tại 蘭lan 若nhã 住trụ
應ưng 畜súc 油du 等đẳng 物vật

他tha 索sách 可khả 相tương 供cung

令linh 賊tặc 歡hoan 喜hỷ 故cố



先tiên 是thị 工công 巧xảo 人nhân
調điều 度độ 不bất 應ưng 畜súc

醫y 及cập 解giải 書thư 者giả

針châm 筆bút 等đẳng 聽thính 持trì



苾Bật 芻Sô 住trụ 蘭lan 若nhã
應ưng 可khả 務vụ 精tinh 勤cần

出xuất 家gia 勤cần 最tối 初sơ

懈giải 怠đãi 便tiện 招chiêu 罪tội



縱túng 使sử 行hành 精tinh 進tấn
正Chánh 法Pháp 亦diệc 須tu 求cầu

離ly 此thử 見kiến 不bất 明minh

失thất 信tín 乖quai 修tu 習tập



若nhược 離ly 正chánh 教giáo 授thọ
無vô 宜nghi 習tập 定định 門môn

能năng 發phát 狂cuồng 亂loạn 心tâm

損tổn 害hại 禪thiền 支chi 路lộ



於ư 其kỳ 所sở 住trụ 房phòng
香hương 花hoa 等đẳng 芬phân 馥phức

床sàng 服phục 咸hàm 應ưng 爾nhĩ

異dị 此thử 心tâm 難nan 定định



僧Tăng 家gia 營doanh 作tác 木mộc
不bất 可khả 持trì 燒thiêu 染nhiễm

若nhược 是thị 曲khúc 爛lạn 者giả

許hứa 用dụng 在tại 無vô 傷thương



若nhược 為vi 他tha 解giải 勞lao
應ưng 須tu 觀quán 軌quỹ 式thức

彼bỉ 人nhân 有hữu 伴bạn 屬thuộc

勘khám 問vấn 乃nãi 相tương 容dung



若nhược 見kiến 有hữu 女nữ 人nhân
水thủy 火hỏa 等đẳng 漂phiêu 害hại

苾Bật 芻Sô 應ưng 拯chửng 濟tế

由do 悲bi 故cố 非phi 犯phạm



若nhược 有hữu 人nhân 來lai 問vấn
云vân 何hà 活hoạt 命mạng 緣duyên

苾Bật 芻Sô 隨tùy 事sự 教giáo

勿vật 使sử 違vi 時thời 俗tục



若nhược 於ư 寺tự 門môn 下hạ
或hoặc 在tại 房phòng 簷diêm 前tiền

若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 時thời

苾Bật 芻Sô 不bất 應ưng 住trụ



已dĩ 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh
捨xả 之chi 而nhi 不bất 愛ái

是thị 故cố 常thường 用dụng 心tâm

念niệm 住trụ 勤cần 修tu 習tập



三tam 世thế 諸chư 如Như 來Lai
獨Độc 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 眾chúng

皆giai 依y 此thử 道đạo 去khứ

能năng 至chí 涅Niết 槃Bàn 城thành



弟đệ 子tử 觀quán 師sư 德đức
方phương 可khả 請thỉnh 為vi 依y

師sư 於ư 弟đệ 子tử 邊biên

問vấn 知tri 應ưng 攝nhiếp 受thọ



兩lưỡng 人nhân 隨tùy 有hữu 過quá
彼bỉ 此thử 並tịnh 招chiêu 愆khiên

為vi 斯tư 俱câu 用dụng 心tâm

慇ân 懃cần 好hảo 相tướng 察sát



師sư 須tu 戒giới 行hạnh 全toàn
瞻chiêm 病bệnh 不bất 悋lận 法Pháp

隨tùy 時thời 常thường 教giáo 授thọ

當đương 求cầu 如như 是thị 師sư



弟đệ 子tử 亦diệc 具cụ 戒giới
勤cần 策sách 性tánh 柔nhu 和hòa

恭cung 敬kính 於ư 師sư 長trưởng

禪thiền 誦tụng 無vô 違vi 闕khuyết



有hữu 緣duyên 自tự 行hành 去khứ
或hoặc 復phục 見kiến 本bổn 師sư

入nhập 外ngoại 道đạo 歸quy 俗tục

斯tư 皆giai 失thất 依y 止chỉ



又hựu 復phục 隨tùy 一nhất 人nhân
作tác 捨xả 依y 止chỉ 念niệm

此thử 即tức 名danh 為vi 捨xả

進tiến 否bĩ 善thiện 須tu 知tri



呵ha 責trách 門môn 徒đồ 時thời
不bất 可khả 便tiện 驅khu 逐trục

權quyền 聽thính 寺tự 內nội 住trụ

若nhược 改cải 命mạng 歸quy 房phòng



說thuyết 有hữu 五ngũ 種chủng 呵ha
不bất 語ngữ 不bất 教giáo 授thọ

不bất 受thọ 其kỳ 承thừa 事sự

遮già 善thiện 品phẩm 捨xả 衣y



呵ha 責trách 及cập 受thọ 懺sám
皆giai 須tu 准chuẩn 教giáo 行hành

此thử 二nhị 若nhược 乖quai 違vi

俱câu 招chiêu 惡ác 作tác 罪tội



嬾lãn 惰nọa 無vô 孝hiếu 心tâm
麁thô 言ngôn 親thân 惡ác 友hữu

於ư 師sư 不bất 恭cung 敬kính

斯tư 人nhân 勿vật 懺sám 摩ma



若nhược 擯bấn 於ư 求cầu 寂tịch
隨tùy 將tương 上thượng 下hạ 衣y

并tinh 與dữ 濾lự 水thủy 羅la

師sư 須tu 善thiện 觀quán 察sát



若nhược 已dĩ 受thọ 近cận 圓viên
應ưng 與dữ 其kỳ 六lục 物vật

必tất 是thị 難nan 容dung 忍nhẫn

隨tùy 去khứ 不bất 須tu 留lưu



若nhược 離ly 本bổn 依y 止chỉ
一nhất 宿túc 不bất 應ưng 行hành

仍nhưng 除trừ 滿mãn 五ngũ 年niên

善thiện 明minh 於ư 戒giới 律luật



如như 其kỳ 向hướng 餘dư 處xứ
緣duyên 開khai 五ngũ 日nhật 停đình

勤cần 求cầu 依y 止chỉ 師sư

若nhược 無vô 不bất 得đắc 住trụ



宜nghi 於ư 彼bỉ 師sư 處xứ
應ưng 為vi 洗tẩy 摩ma 身thân

或hoặc 染nhiễm 或hoặc 縫phùng 衣y

斯tư 為vi 弟đệ 子tử 法pháp



軌quỹ 範phạm 於ư 作tác 業nghiệp
知tri 量lương 可khả 應ưng 為vi

養dưỡng 護hộ 起khởi 慈từ 悲bi

不bất 應ưng 令linh 過quá 分phần



教giáo 讀độc 依y 止chỉ 師sư
報báo 恩ân 俱câu 給cấp 侍thị

然nhiên 於ư 二nhị 人nhân 處xứ

恭cung 敬kính 有hữu 差sai 殊thù



若nhược 無vô 教giáo 讀độc 師sư
在tại 處xứ 住trụ 無vô 犯phạm

無vô 依y 不bất 應ưng 住trụ

依y 止chỉ 倍bội 存tồn 心tâm



雖tuy 斷đoạn 煩phiền 惱não 盡tận
復phục 善thiện 閑nhàn 三tam 藏tạng

若nhược 未vị 滿mãn 十thập 夏hạ

仍nhưng 須tu 伏phục 依y 止chỉ



去khứ 師sư 兩lưỡng 驛dịch 半bán
半bán 月nguyệt 一nhất 度độ 禮lễ

此thử 半bán 八bát 日nhật 禮lễ

同đồng 處xứ 日nhật 須tu 三tam



若nhược 於ư 後hậu 夏hạ 內nội
依y 止chỉ 師sư 身thân 亡vong

宜nghi 應ưng 自tự 守thủ 心tâm

更cánh 互hỗ 相tương 監giám 察sát



若nhược 至chí 三tam 月nguyệt 滿mãn
處xứ 無vô 依y 止chỉ 人nhân

第đệ 二nhị 褒bao 灑sái 陀đà

不bất 應ưng 於ư 此thử 住trụ



既ký 為vi 隨tùy 意ý 事sự
勿vật 更cánh 褒bao 灑sái 陀đà

大đại 聖thánh 順thuận 時thời 開khai

即tức 名danh 為vi 長trường 淨tịnh



更cánh 互hỗ 相tương 教giáo 示thị
隨tùy 意ý 聖thánh 遣khiển 為vi

常thường 開khai 長trường 淨tịnh 門môn

對đối 治trị 眾chúng 罪tội 業nghiệp



寺tự 中trung 有hữu 客khách 至chí
主chủ 等đẳng 或hoặc 時thời 多đa

十thập 四tứ 五ngũ 參sâm 差si

應ưng 隨tùy 主chủ 人nhân 作tác



若nhược 處xứ 客khách 來lai 多đa
舊cựu 住trụ 人nhân 數số 少thiểu

主chủ 應ưng 隨tùy 彼bỉ 客khách

共cộng 為vi 褒bao 灑sái 陀đà



僧Tăng 伽Già 不bất 和hòa 合hợp
對đối 一nhất 人nhân 守thủ 持trì

若nhược 一nhất 人nhân 亦diệc 無vô

心tâm 念niệm 應ưng 言ngôn 說thuyết



如như 是thị 作tác 守thủ 持trì
苾Bật 芻Sô 衣y 及cập 鉢bát

并tinh 捨xả 為vi 分phân 別biệt

兼kiêm 捨xả 請thỉnh 應ưng 知tri



大đại 眾chúng 若nhược 和hòa 合hợp
得đắc 好hảo 人nhân 共cộng 住trú

理lý 應ưng 許hứa 說thuyết 戒giới

心tâm 念niệm 亦diệc 隨tùy 聽thính



必tất 若nhược 難nạn 緣duyên 生sanh
有hữu 事sự 開khai 心tâm 念niệm

應ưng 知tri 隨tùy 意ý 事sự

准chuẩn 此thử 亦diệc 應ưng 為vi



大đại 眾chúng 可khả 同đồng 心tâm
應ưng 共cộng 作tác 隨tùy 意ý

異dị 此thử 應ưng 須tu 喚hoán

同đồng 行hành 者giả 為vi 之chi



將tương 去khứ 隨tùy 意ý 時thời
可khả 有hữu 七thất 八bát 日nhật

應ưng 為vi 告cáo 白bạch 事sự

令linh 使sử 眾chúng 人nhân 知tri



壇đàn 場tràng 應ưng 秉bỉnh 法pháp
界giới 中trung 或hoặc 出xuất 外ngoại

一nhất 界giới 不bất 別biệt 住trụ

眾chúng 事sự 悉tất 應ưng 為vi



二nhị 十thập 十thập 或hoặc 五ngũ
及cập 以dĩ 四tứ 苾Bật 芻Sô

有hữu 此thử 四tứ 僧Tăng 伽Già

隨tùy 應ứng 秉bỉnh 諸chư 法pháp



不bất 得đắc 以dĩ 世Thế 尊Tôn
添# 彼bỉ 僧Tăng 伽Già 數số

佛Phật 寶bảo 殊thù 僧Tăng 寶bảo

秉bỉnh 法pháp 者giả 應ưng 知tri



出xuất 罪tội 須tu 二nhị 十thập
近cận 圓viên 十thập 人nhân 等đẳng

滿mãn 五ngũ 應ưng 隨tùy 意ý

四tứ 為vi 褒bao 灑sái 陀đà



若nhược 處xứ 秉bỉnh 羯yết 磨ma
白bạch 等đẳng 如như 法Pháp 成thành

名danh 住trú 處xứ 應ưng 知tri

異dị 斯tư 非phi 住trú 處xứ



苾Bật 芻Sô 不bất 啞á 默mặc
口khẩu 應ưng 宣tuyên 法pháp 言ngôn

是thị 外ngoại 道đạo 愚ngu 癡si

誘dụ 誑cuống 諸chư 無vô 識thức



苾Bật 芻Sô 安an 居cư 了liễu
三tam 事sự 應ưng 隨tùy 意ý

如như 不bất 作tác 此thử 事sự

無vô 難nạn 不bất 應ưng 行hành



雖tuy 有hữu 見kiến 聞văn 疑nghi
別biệt 遇ngộ 難nạn 緣duyên 起khởi

為vì 護hộ 於ư 身thân 命mạng

越việt 海hải 亦diệc 須tu 行hành



若nhược 有hữu 王vương 賊tặc 等đẳng
樂nhạo 聞văn 苾Bật 芻Sô 戒giới

難nạn 緣duyên 應ưng 為vi 說thuyết

無vô 難nạn 不bất 應ưng 為vi



貧bần 人nhân 有hữu 信tín 心tâm
富phú 人nhân 無vô 信tín 敬kính

慇ân 懃cần 樂nhạo 聞văn 戒giới

世Thế 尊Tôn 開khai 為vi 說thuyết



苾Bật 芻Sô 善thiện 三tam 藏tạng
法Pháp 師sư 及cập 病bệnh 人nhân

眾chúng 中trung 最tối 大đại 者giả

咸hàm 應ưng 放phóng 知tri 事sự



聞văn 有hữu 明minh 三tam 藏tạng
遠viễn 從tùng 他tha 處xứ 來lai

鼓cổ 樂nhạc 及cập 幢tràng 幡phan

應ưng 迎nghênh 兩lưỡng 驛dịch 半bán



大đại 眾chúng 鳴minh 揵kiền 稚trĩ
隨tùy 力lực 悉tất 應ưng 迎nghênh

美mỹ 食thực 解giải 疲bì 勞lao

請thỉnh 次thứ 宜nghi 應ưng 告cáo



房phòng 舍xá 及cập 臥ngọa 具cụ
常thường 不bất 在tại 分phân 限hạn

給cấp 淨tịnh 人nhân 相tương 供cung

不bất 差sai 知tri 眾chúng 事sự



戒giới 學học 佛Phật 所sở 制chế
僧Tăng 制chế 眾chúng 同đồng 為vi

乍sạ 可khả 乖quai 眾chúng 言ngôn

無vô 違vi 世Thế 尊Tôn 教giáo



眾chúng 意ý 有hữu 多đa 途đồ
雖tuy 立lập 還hoàn 復phục 廢phế

豈khởi 有hữu 能năng 迴hồi 改cải

無vô 二nhị 大đại 師sư 言ngôn



五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật
應ưng 作tác 前tiền 安an 居cư

六lục 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật

苾Bật 芻Sô 為vi 後hậu 夏hạ



但đãn 有hữu 此thử 二nhị 日nhật
合hợp 作tác 安an 居cư 事sự

中trung 間gian 但đãn 空không 住trụ

不bất 許hứa 作tác 安an 居cư



苾Bật 芻Sô 三tam 月nguyệt 內nội
不bất 許hứa 外ngoại 遊du 行hành

飛phi 禽cầm 於ư 夏hạ 時thời

亦diệc 不bất 離ly 巢sào 去khứ



若nhược 至chí 五ngũ 月nguyệt 初sơ
逼bức 夏hạ 須tu 存tồn 意ý

可khả 於ư 其kỳ 住trú 處xứ

營doanh 飾sức 等đẳng 應ưng 為vi



既ký 至chí 十thập 五ngũ 日nhật
總tổng 收thu 於ư 臥ngọa 具cụ

差sai 分phân 臥ngọa 具cụ 人nhân

應ưng 須tu 具cụ 德đức 者giả



於ư 欲dục 瞋sân 癡si 怖bố
眾chúng 過quá 並tịnh 皆giai 無vô

善thiện 知tri 分phân 未vị 分phân

此thử 即tức 應ưng 差sai 遣khiển



毘tỳ 訶ha 羅la 波ba 羅la
應ưng 須tu 告cáo 僧Tăng 制chế

冀ký 令linh 安an 樂lạc 住trú

勿vật 使sử 有hữu 虧khuy 違vi



諸chư 人nhân 樂nhạo 住trú 者giả
不bất 應ưng 為vi 鬪đấu 諍tranh

於ư 此thử 受thọ 籌trù 人nhân

當đương 須tu 自tự 審thẩm 察sát



單đơn 白bạch 告cáo 大đại 眾chúng
今kim 是thị 十thập 五ngũ 日nhật

僧Tăng 當đương 共cộng 受thọ 籌trù

明minh 作tác 安an 居cư 事sự



從tùng 上thượng 行hành 籌trù 已dĩ
次thứ 可khả 分phân 房phòng 舍xá

及cập 以dĩ 床sàng 臥ngọa 具cụ

皆giai 從tùng 大đại 至chí 終chung



若nhược 近cận 安an 居cư 時thời
當đương 須tu 善thiện 觀quán 察sát

所sở 行hành 乞khất 食thực 境cảnh

無vô 令linh 事sự 有hữu 廢phế



若nhược 於ư 所sở 住trú 處xứ
知tri 有hữu 同đồng 行hành 人nhân

具cụ 德đức 有hữu 多đa 聞văn

并tinh 淳thuần 善thiện 和hòa 合hợp



不bất 令linh 煩phiền 惱não 起khởi
若nhược 起khởi 即tức 能năng 除trừ

有hữu 此thử 善thiện 伴bạn 處xứ

宜nghi 應ưng 共cộng 居cư 止chỉ



病bệnh 藥dược 并tinh 乞khất 食thực
斯tư 皆giai 易dị 可khả 求cầu

無vô 多đa 婬dâm 女nữ 家gia

斯tư 名danh 善thiện 行hành 處xứ



當đương 於ư 隱ẩn 屏bính 處xứ
蹲tồn 踞cứ 對đối 苾Bật 芻Sô

口khẩu 說thuyết 安an 居cư 文văn

作tác 法Pháp 應ưng 如như 是thị



我ngã 施thí 主chủ 某mỗ 甲giáp
侍thị 人nhân 及cập 作tác 者giả

我ngã 今kim 於ư 此thử 處xứ

作tác 前tiền 夏hạ 安an 居cư



或hoặc 云vân 作tác 後hậu 夏hạ
有hữu 破phá 裂liệt 修tu 補bổ

我ngã 於ư 此thử 夏hạ 居cư

餘dư 並tịnh 同đồng 前tiền 說thuyết



若nhược 於ư 此thử 安an 居cư
無vô 法Pháp 界Giới 外ngoại 宿túc

現hiện 在tại 無vô 饒nhiêu 益ích

來lai 世thế 受thọ 泥nê 犁lê



若nhược 為vi 寺tự 等đẳng 事sự
并tinh 諸chư 雜tạp 福phước 業nghiệp

制chế 底để 眾chúng 食thực 緣duyên

及cập 以dĩ 出xuất 罪tội 等đẳng



尼Ni 違vi 八Bát 敬Kính 法Pháp
為vi 欲dục 除trừ 其kỳ 罪tội

或hoặc 為vi 下hạ 三tam 眾chúng

受thọ 戒giới 等đẳng 須tu 看khán



若nhược 諸chư 俗tục 人nhân 輩bối
有hữu 請thỉnh 喚hoán 等đẳng 緣duyên

苾Bật 芻Sô 察sát 時thời 宜nghi

須tu 時thời 應ưng 往vãng 赴phó



三Tam 寶Bảo 及cập 父phụ 母mẫu
師sư 主chủ 等đẳng 有hữu 事sự

并tinh 諸chư 病bệnh 患hoạn 緣duyên

皆giai 請thỉnh 七thất 日nhật 去khứ



一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 等đẳng
乃nãi 至chí 四tứ 十thập 夜dạ

苾Bật 芻Sô 應ưng 可khả 去khứ

勿vật 令linh 前tiền 事sự 闕khuyết



若nhược 有hữu 如như 法Pháp 事sự
察sát 知tri 非phi 是thị 虛hư

僧Tăng 伽Già 共cộng 許hứa 差sai

隨tùy 情tình 可khả 行hành 去khứ



仍nhưng 於ư 一nhất 夏hạ 中trung
過quá 半bán 不bất 在tại 外ngoại

為vi 斯tư 但đãn 四tứ 十thập

若nhược 過quá 罪tội 便tiện 傷thương



飲ẩm 食thực 若nhược 有hữu 闕khuyết
醫y 藥dược 復phục 難nan 求cầu

全toàn 無vô 供cung 侍thị 人nhân

去khứ 時thời 非phi 破phá 夏hạ



若nhược 處xứ 有hữu 八bát 難nạn
及cập 婬dâm 女nữ 黃hoàng 門môn

并tinh 惡ác 獸thú 等đẳng 緣duyên

行hành 無vô 破phá 夏hạ 罪tội



若nhược 有hữu 罪tội 惡ác 人nhân
聞văn 來lai 破phá 和hòa 眾chúng

恐khủng 為vi 非phi 樂lạc 事sự

出xuất 去khứ 者giả 無vô 傷thương



聞văn 彼bỉ 鬪đấu 諍tranh 人nhân
知tri 是thị 己kỷ 親thân 友hữu

不bất 往vãng 諫gián 得đắc 罪tội

停đình 無vô 破phá 夏hạ 愆khiên



若nhược 共cộng 他tha 作tác 契khế
向hướng 某mỗ 處xứ 安an 居cư

至chí 日nhật 不bất 赴phó 期kỳ

苾Bật 芻Sô 招chiêu 惡ác 作tác



苾Bật 芻Sô 若nhược 守thủ 持trì
七thất 日nhật 或hoặc 多đa 日nhật

在tại 外ngoại 如như 逢phùng 難nạn

便tiện 住trụ 者giả 隨tùy 聽thính



若nhược 無vô 有hữu 餘dư 緣duyên
留lưu 住trú 經kinh 多đa 日nhật

輒triếp 違vi 於ư 本bổn 限hạn

得đắc 罪tội 并tinh 破phá 夏hạ



結kết 界giới 有hữu 多đa 途đồ
略lược 言ngôn 其kỳ 四tứ 種chủng

任nhậm 現hiện 所sở 須tu 者giả

隨tùy 事sự 今kim 當đương 說thuyết



大đại 齊tề 兩lưỡng 驛dịch 半bán
減giảm 此thử 任nhậm 當đương 時thời

四tứ 方phương 應ưng 置trí 標tiêu

山sơn 河hà 樹thụ 等đẳng 記ký



可khả 於ư 前tiền 相tướng 中trung
乃nãi 至chí 於ư 住trú 處xứ

除trừ 村thôn 并tinh 勢thế 分phần

結kết 大đại 界giới 應ưng 知tri



大đại 眾chúng 盡tận 須tu 集tập
一nhất 人nhân 秉bỉnh 羯yết 磨ma

白bạch 二nhị 無vô 差sai 舛suyễn

斯tư 名danh 結kết 界giới 成thành



又hựu 為vi 不bất 離ly 衣y
依y 界giới 秉bỉnh 羯yết 磨ma

欲dục 令linh 安an 樂lạc 住trú

元nguyên 由do 老lão 病bệnh 緣duyên



雖tuy 復phục 離ly 三tam 衣y
界giới 中trung 別biệt 處xứ 宿túc

除trừ 其kỳ 村thôn 勢thế 分phần

隨tùy 處xứ 任nhậm 遊du 行hành



於ư 前tiền 大đại 界giới 內nội
欲dục 作tác 小tiểu 壇đàn 場tràng

應ưng 為vi 白bạch 二nhị 結kết

先tiên 須tu 解giải 大đại 界giới



若nhược 欲dục 結kết 小tiểu 界giới
置trí 標tiêu 相tướng 同đồng 前tiền

名danh 曰viết 曼mạn 荼đồ 羅la

於ư 斯tư 任nhậm 秉bỉnh 法Pháp



先tiên 結kết 於ư 小tiểu 場tràng
次thứ 結kết 於ư 大đại 界giới

依y 如như 是thị 次thứ 第đệ

結kết 界giới 者giả 應ưng 知tri



眾chúng 咸hàm 死tử 轉chuyển 根căn
或hoặc 時thời 俱câu 捨xả 戒giới

或hoặc 盡tận 出xuất 界giới 外ngoại

明minh 相tướng 過quá 不bất 還hoàn



或hoặc 時thời 為vi 白bạch 四tứ
大đại 眾chúng 同đồng 心tâm 捨xả

有hữu 斯tư 五ngũ 種chủng 別biệt

捨xả 大đại 界giới 應ưng 知tri



凡phàm 欲dục 結kết 諸chư 界giới
標tiêu 相tướng 復phục 須tu 知tri

一nhất 樹thụ 應ưng 兩lưỡng 標tiêu

分phân 半bán 為vi 其kỳ 界giới



或hoặc 時thời 以dĩ 一nhất 樹thụ
為vi 其kỳ 四tứ 界giới 標tiêu

四tứ 分phần 各các 相tương 當đương

五ngũ 分phần 便tiện 不bất 許hứa



向hướng 下hạ 兩lưỡng 驛dịch 半bán
向hướng 上thượng 數số 亦diệc 然nhiên

齊tề 山sơn 頂đảnh 樹thụ 梢#

或hoặc 至chí 籬# 牆tường 上thượng



種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ
皆giai 悉tất 在tại 隨tùy 聽thính

瑩oánh 飾sức 大đại 師sư 形hình

令linh 施thí 福phước 增tăng 長trưởng



不bất 許hứa 安an 耳nhĩ 璫đang
及cập 以dĩ 足túc 鳴minh 釧xuyến

斯tư 為vi 女nữ 人nhân 飾sức

勿vật 累lụy 大đại 師sư 形hình



欲dục 使sử 眾chúng 人nhân 散tán
鼓cổ 樂nhạc 可khả 潛tiềm 聲thanh

供cúng 具cụ 悉tất 應ưng 收thu

無vô 令linh 有hữu 虧khuy 失thất



或hoặc 時thời 大đại 眾chúng 集tập
諠huyên 鬧náo 出xuất 高cao 聲thanh

不bất 知tri 時thời 至chí 中trung

應ưng 鳴minh 蠡lễ 擊kích 鼓cổ



若nhược 分phân 亡vong 人nhân 物vật
眾chúng 大đại 卒tuất 難nan 為vi

十thập 人nhân 為vi 一nhất 朋bằng

或hoặc 至chí 百bách 千thiên 數số



各các 分phân 取thủ 大đại 段đoạn
隨tùy 人nhân 更cánh 細tế 分phân

得đắc 分phân 未vị 分phân 時thời

若nhược 死tử 須tu 分phân 別biệt



分phân 竟cánh 身thân 方phương 死tử
物vật 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng

若nhược 未vị 細tế 分phân 時thời

當đương 朋bằng 人nhân 合hợp 得đắc



有hữu 請thỉnh 苾Bật 芻Sô 處xứ
并tinh 喚hoán 苾Bật 芻Sô 尼Ni

食thực 罷bãi 與dữ 施thí 時thời

持trì 財tài 安an 眾chúng 首thủ



此thử 應ưng 為vi 兩lưỡng 分phần
或hoặc 隨tùy 施thí 主chủ 心tâm

飲ẩm 食thực 可khả 平bình 分phân

佛Phật 亦diệc 咸hàm 同đồng 此thử



苾Bật 芻Sô 分phân 施thí 物vật
等đẳng 分phân 應ưng 與dữ 尼Ni

式Thức 叉Xoa 摩Ma 拏Noa 尼Ni

應ưng 二nhị 分phần 與dữ 一nhất



將tương 欲dục 圓viên 具cụ 人nhân
亦diệc 二nhị 分phần 與dữ 一nhất

求Cầu 寂Tịch 求Cầu 寂Tịch 女Nữ

三tam 分phần 一nhất 應ưng 知tri



若nhược 有hữu 多đa 苾Bật 芻Sô
苾Bật 芻Sô 尼Ni 眾chúng 少thiểu

應ưng 計kế 人nhân 頭đầu 數số

無vô 宜nghi 中trung 半bán 分phần



若nhược 至chí 大đại 會hội 日nhật
請thỉnh 像tượng 入nhập 村thôn 城thành

能năng 令linh 災tai 橫hoạnh 除trừ

莊trang 嚴nghiêm 為vi 生sanh 福phước



遍biến 洒sái 康khang 莊trang 道đạo
嚴nghiêm 儀nghi 巷hạng 陌mạch 中trung

散tán 花hoa 懸huyền 妙diệu 幡phan

雅nhã 麗lệ 如như 天thiên 苑uyển



栴chiên 檀đàn 及cập 龍long 腦não
沈trầm 水thủy 香hương 普phổ 薰huân

隨tùy 風phong 處xứ 處xứ 行hành

聞văn 者giả 生sanh 欽khâm 仰ngưỡng



鳴minh 螺loa 擊kích 鼗# 鼓cổ
撞chàng 鍾chung 告cáo 四tứ 方phương

屯truân 聚tụ 震chấn 鴻hồng 音âm

聽thính 者giả 生sanh 隨tùy 喜hỷ



鼓cổ 樂nhạc 無vô 停đình 息tức
高cao 聲thanh 出xuất 雲vân 表biểu

旃chiên 旐# 遍biến 縈oanh 羅la

斯tư 名danh 大đại 法Pháp 會hội



大đại 旗kỳ 有hữu 五ngũ 種chủng
鯨# 牛ngưu 妙diệu 翅sí 龍long

師sư 子tử 畫họa 幡phan 旗kỳ

咸hàm 持trì 以dĩ 供cúng 養dường



人nhân 眾chúng 皆giai 陪bồi 從tùng
法pháp 俗tục 兩lưỡng 相tương 依y

如như 是thị 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm

引dẫn 導đạo 如Như 來Lai 入nhập



由do 佛Phật 入nhập 村thôn 城thành
敬kính 心tâm 興hưng 供cúng 養dường

八bát 部bộ 天thiên 龍long 等đẳng

能năng 除trừ 眾chúng 毒độc 惡ác



因nhân 斯tư 獲hoạch 財tài 利lợi
大đại 眾chúng 賣mại 應ưng 分phân

准chuẩn 價giá 上thượng 座tọa 知tri

善thiện 觀quán 其kỳ 好hảo 惡ác



若nhược 有hữu 所sở 須tu 人nhân
隨tùy 情tình 當đương 上thượng 價giá

還hoàn 價giá 未vị 了liễu 者giả

無vô 宜nghi 著trước 此thử 衣y



敬kính 持trì 妻thê 子tử 等đẳng
三Tam 寶Bảo 隨tùy 一nhất 施thí

不bất 可khả 為vi 作tác 價giá

當đương 隨tùy 施thí 主chủ 心tâm



歌ca 舞vũ 伎kỹ 樂nhạc 處xứ
苾Bật 芻Sô 令linh 作tác 時thời

諸chư 有hữu 護hộ 戒giới 人nhân

不bất 應ưng 言ngôn 汝nhữ 戲hí



應ưng 告cáo 言ngôn 賢hiền 首thủ
汝nhữ 可khả 好hảo 用dụng 心tâm

供cúng 養dường 於ư 大đại 師sư

勿vật 生sanh 於ư 嬾lãn 墮đọa



窣tốt 都đô 波ba 掛quải 幡phan
不bất 應ưng 將tương 物vật 釘đính

元nguyên 初sơ 興hưng 造tạo 日nhật

安an 橛quyết 在tại 隨tùy 聽thính



塔tháp 上thượng 然nhiên 燈đăng 供cung
苾Bật 芻Sô 不bất 自tự 昇thăng

有hữu 緣duyên 須tu 上thượng 者giả

應ưng 可khả 令linh 求cầu 寂tịch



餘dư 人nhân 無vô 可khả 求cầu
香hương 水thủy 洗tẩy 雙song 足túc

苾Bật 芻Sô 應ưng 自tự 上thượng

供cúng 養dường 大đại 師sư 心tâm



造tạo 寺tự 三tam 五ngũ 層tằng
香hương 臺đài 或hoặc 五ngũ 七thất

或hoặc 可khả 隨tùy 情tình 作tác

小tiểu 寺tự 五ngũ 三tam 房phòng



略lược 論luận 處xứ 中trung 寺tự
於ư 東đông 西tây 兩lưỡng 邊biên

三tam 層tằng 各các 九cửu 房phòng

房phòng 中trung 寬khoan 丈trượng 二nhị



後hậu 面diện 亦diệc 三tam 層tằng
上thượng 取thủ 三tam 房phòng 地địa

中trung 擬nghĩ 安an 尊tôn 像tượng

簷diêm 前tiền 不bất 廢phế 行hành



或hoặc 可khả 此thử 簷diêm 前tiền
從tùng 地địa 為vi 重trùng 閣các

隨tùy 安an 大đại 尊tôn 像tượng

每mỗi 日nhật 設thiết 香hương 花hoa



前tiền 面diện 兩lưỡng 房phòng 地địa
從tùng 下hạ 作tác 門môn 樓lâu

門môn 在tại 下hạ 層tằng 間gian

小tiểu 作tác 應ưng 牢lao 固cố



入nhập 門môn 於ư 一nhất 角giác
閣các 道đạo 上thượng 三tam 層tằng

出xuất 上thượng 並tịnh 平bình 頭đầu

四tứ 邊biên 皆giai 絕tuyệt 壁bích



尼Ni 寺tự 限hạn 三tam 層tằng
香hương 臺đài 隨tùy 至chí 五ngũ

寺tự 中trung 房phòng 軌quỹ 則tắc

准chuẩn 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri



佛Phật 像tượng 形hình 虧khuy 壞hoại
尊tôn 經Kinh 字tự 滅diệt 磨ma

拭thức 卻khước 可khả 重trùng 修tu

令linh 其kỳ 更cánh 增tăng 勝thắng



制chế 底để 尊tôn 儀nghi 影ảnh
新tân 壇đàn 足túc 不bất 蹈đạo

必tất 有hữu 緣duyên 須tu 過quá

可khả 誦tụng 聖thánh 伽già 他tha



苾Bật 芻Sô 乞khất 食thực 時thời
有hữu 人nhân 無vô 簡giản 別biệt

佛Phật 想tưởng 喚hoán 為vi 佛Phật

持trì 物vật 而nhi 相tương 施thí



苾Bật 芻Sô 應ưng 問vấn 彼bỉ
詳tường 審thẩm 觀quán 其kỳ 意ý

汝nhữ 喚hoán 我ngã 為vi 佛Phật

為vi 是thị 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn



汝nhữ 喚hoán 為vi 法pháp 者giả
為vi 是thị 盡tận 苦khổ 法pháp

汝nhữ 喚hoán 為vi 僧Tăng 者giả

為vi 是thị 真chân 聖thánh 眾chúng



既ký 問vấn 決quyết 知tri 已dĩ
隨tùy 彼bỉ 所sở 樂lạc 情tình

施thí 者giả 應ưng 受thọ 之chi

此thử 皆giai 無vô 有hữu 過quá



假giả 令linh 唯duy 一nhất 尼Ni
受thọ 請thỉnh 向hướng 他tha 舍xá

行hành 初sơ 留lưu 一nhất 座tòa

為vi 擬nghĩ 苾Bật 芻Sô 來lai



苾Bật 芻Sô 應ưng 此thử 座tòa
求cầu 寂tịch 亦diệc 宜nghi 居cư

不bất 解giải 願nguyện 伽già 他tha

苾Bật 芻Sô 尼Ni 為vi 作tác



若nhược 無vô 執chấp 事sự 人nhân
隨tùy 緣duyên 詣nghệ 村thôn 落lạc

獲hoạch 利lợi 應ưng 須tu 寄ký

得đắc 人nhân 方phương 遣khiển 持trì



上thượng 明minh 諸chư 雜tạp 緣duyên
多đa 是thị 生sanh 存tồn 事sự

下hạ 論luận 身thân 死tử 後hậu

焚phần 葬táng 事sự 須tu 知tri



苾Bật 芻Sô 身thân 既ký 死tử
告cáo 眾chúng 鳴minh 健kiện 稚trĩ

須tu 喚hoán 輿dư 屍thi 人nhân

柴sài 薪tân 用dụng 僧Tăng 物vật



香hương 花hoa 幡phan 鼓cổ 樂nhạc
送tống 至chí 焚phần 屍thi 林lâm

親thân 識thức 及cập 門môn 徒đồ

愍mẫn 念niệm 相tương 隨tùy 去khứ



善thiện 親thân 應ưng 可khả 燒thiêu
薪tân 火hỏa 須tu 豐phong 足túc

助trợ 以dĩ 旃chiên 檀đàn 等đẳng

隨tùy 有hữu 灌quán 酥tô 油du



身thân 瘡sang 若nhược 有hữu 蟲trùng
埋mai 時thời 勿vật 令linh 損tổn

或hoặc 安an 於ư 露lộ 地địa

草thảo 葉diệp 覆phú 其kỳ 身thân



一nhất 一nhất 身thân 軀khu 內nội
八bát 萬vạn 種chủng 蟲trùng 居cư

隨tùy 身thân 共cộng 死tử 生sanh

雖tuy 燒thiêu 亦diệc 無vô 過quá



應ưng 持trì 上thượng 下hạ 衣y
覆phú 屍thi 令linh 好hảo 密mật

自tự 餘dư 衣y 鉢bát 等đẳng

准chuẩn 法pháp 可khả 應ưng 分phân



燒thiêu 時thời 隨tùy 處xứ 坐tọa
略lược 誦tụng 無Vô 常Thường 經Kinh

三tam 啟khải 用dụng 心tâm 聽thính

各các 須tu 生sanh 厭yếm 離ly



諸chư 行hành 盡tận 無vô 常thường
緣duyên 生sanh 法pháp 皆giai 滅diệt

剎sát 那na 不bất 暫tạm 住trụ

如như 露lộ 被bị 風phong 驚kinh



遍biến 觀quán 諸chư 世thế 間gian
無vô 有hữu 長trường 存tồn 者giả

咸hàm 趣thú 無vô 常thường 海hải

共cộng 被bị 死tử 波ba 漂phiêu



四tứ 大đại 堅kiên 性tánh 等đẳng
此thử 不bất 可khả 遷thiên 移di

生sanh 者giả 必tất 無vô 常thường

死tử 王vương 威uy 力lực 大đại



無vô 常thường 不bất 簡giản 擇trạch
善thiện 惡ác 戒giới 多đa 聞văn

一nhất 種chủng 皆giai 歸quy 死tử

不bất 論luận 凡phàm 與dữ 聖thánh



諸chư 佛Phật 及cập 緣Duyên 覺Giác
聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 眾chúng

尚thượng 捨xả 無vô 常thường 身thân

何hà 況huống 諸chư 凡phàm 夫phu



如như 斯tư 法pháp 誦tụng 已dĩ
方phương 說thuyết 特đặc 崎# 拏noa

還hoàn 歸quy 洗tẩy 手thủ 足túc

制chế 底để 行hành 旋toàn 遶nhiễu



或hoặc 可khả 連liên 身thân 洗tẩy
更cánh 復phục 著trước 餘dư 衣y

去khứ 時thời 持trì 故cố 衣y

勿vật 損tổn 鮮tiên 花hoa 服phục



諸chư 行hành 無vô 常thường 等đẳng
牟Mâu 尼Ni 之chi 所sở 說thuyết

行hành 思tư 歸quy 寺tự 中trung

當đương 息tức 慳san 貪tham 想tưởng



所sở 有hữu 諸chư 衣y 物vật
應ưng 隨tùy 阿a 笈cấp 摩ma

佛Phật 子tử 共cộng 平bình 分phân

作tác 法pháp 如như 常thường 制chế



揵kiền 稚trĩ 誦tụng 三tam 啟khải
禮lễ 制chế 底để 行hành 籌trù

及cập 為vi 羯yết 磨ma 時thời

五ngũ 時thời 皆giai 得đắc 分phân



不bất 應ưng 眾chúng 未vị 聚tụ
輒triếp 共cộng 分phân 亡vong 物vật

上thượng 座tọa 及cập 行hành 終chung

應ưng 行hành 其kỳ 兩lưỡng 分phần



作tác 斯tư 定định 記ký 已dĩ
然nhiên 後hậu 共cộng 分phân 財tài

設thiết 後hậu 客khách 人nhân 來lai

不bất 應ưng 與dữ 其kỳ 分phân



我ngã 死tử 方phương 持trì 與dữ
慳san 心tâm 作tác 此thử 言ngôn

准chuẩn 斯tư 無vô 決quyết 情tình

死tử 後hậu 宜nghi 歸quy 眾chúng



決quyết 情tình 無vô 悋lận 意ý
生sanh 存tồn 現hiện 付phó 與dữ

隨tùy 心tâm 施thí 別biệt 人nhân

此thử 等đẳng 成thành 依y 法pháp



俗tục 死tử 多đa 悕hy 望vọng
出xuất 家gia 不bất 合hợp 然nhiên

如như 為vi 顧cố 戀luyến 心tâm

是thị 日nhật 增tăng 生sanh 死tử



若nhược 苾Bật 芻Sô 身thân 死tử
自tự 他tha 財tài 雜tạp 亂loạn

宜nghi 應ưng 將tương 鉢bát 等đẳng

置trí 在tại 於ư 僧Tăng 前tiền



觀quán 知tri 是thị 亡vong 物vật
即tức 應ưng 如như 法Pháp 分phân

所sở 有hữu 諸chư 寶bảo 等đẳng

准chuẩn 教giáo 而nhi 處xứ 分phân



苾Bật 芻Sô 身thân 若nhược 死tử
還hoàn 合hợp 苾Bật 芻Sô 分phân

當đương 時thời 無vô 苾Bật 芻Sô

尼Ni 眾chúng 應ưng 分phân 取thủ



苾Bật 芻Sô 尼Ni 若nhược 死tử
苾Bật 芻Sô 尼Ni 合hợp 得đắc

如như 其kỳ 尼Ni 若nhược 無vô

苾Bật 芻Sô 應ưng 作tác 主chủ



俗tục 舍xá 苾Bật 芻Sô 死tử
無vô 僧Tăng 由do 俗tục 人nhân

宜nghi 可khả 與dữ 先tiên 來lai

俱câu 來lai 與dữ 求cầu 者giả



兩lưỡng 人nhân 俱câu 並tịnh 乞khất
斯tư 應ưng 與dữ 二nhị 人nhân

或hoặc 隨tùy 施thí 主chủ 情tình

與dữ 者giả 宜nghi 當đương 受thọ



或hoặc 時thời 近cận 多đa 寺tự
此thử 家gia 苾Bật 芻Sô 亡vong

隨tùy 其kỳ 頭đầu 所sở 指chỉ

合hợp 得đắc 亡vong 衣y 鉢bát



苾Bật 芻Sô 負phụ 他tha 債trái
忽hốt 爾nhĩ 卒thốt 身thân 亡vong

應ưng 須tu 細tế 問vấn 知tri

眾chúng 用dụng 亡vong 衣y 與dữ



若nhược 是thị 知tri 事sự 人nhân
為vì 眾chúng 取thủ 他tha 物vật

應ưng 將tương 眾chúng 物vật 與dữ

還hoàn 債trái 善thiện 籌trù 量lượng



凡phàm 是thị 知tri 事sự 人nhân
向hướng 他tha 邊biên 取thủ 物vật

宜nghi 應ưng 告cáo 上thượng 座tòa

保bảo 券khoán 可khả 分phân 明minh



送tống 死tử 幡phan 衣y 等đẳng
持trì 來lai 施thí 苾Bật 芻Sô

受thọ 取thủ 理lý 無vô 傷thương

令linh 其kỳ 福phước 增tăng 長trưởng



若nhược 彼bỉ 情tình 生sanh 悔hối
還hoàn 來lai 索sách 此thử 衣y

苾Bật 芻Sô 應ưng 盡tận 還hoàn

勿vật 令linh 憂ưu 火hỏa 迫bách



被bị 舉cử 共cộng 好hảo 人nhân
同đồng 居cư 隨tùy 一nhất 死tử

亡vong 衣y 好hảo 人nhân 得đắc

舉cử 者giả 不bất 應ưng 分phân



若nhược 無vô 持trì 戒giới 人nhân
被bị 舉cử 有hữu 人nhân 死tử

雖tuy 舉cử 未vị 蒙mông 解giải

宜nghi 應ưng 共cộng 分phân 物vật



既ký 有hữu 明minh 書thư 券khoán
出xuất 物vật 與dữ 他tha 人nhân

為vi 眾chúng 若nhược 身thân 亡vong

眾chúng 應ưng 依y 契khế 索sách



合hợp 入nhập 眾chúng 與dữ 眾chúng
制chế 底để 亦diệc 皆giai 然nhiên

堪kham 王vương 送tống 與dữ 王vương

仍nhưng 除trừ 刀đao 箭tiễn 等đẳng



應ưng 用dụng 此thử 等đẳng 物vật
作tác 刀đao 子tử 及cập 針châm

餘dư 並tịnh 現hiện 前tiền 分phân

本bổn 物vật 非phi 分phân 限hạn



若nhược 人nhân 宣tuyên 一nhất 頌tụng
依y 佛Phật 所sở 說thuyết 經Kinh

由do 法Pháp 語ngữ 得đắc 財tài

此thử 物vật 宜nghi 應ưng 受thọ



牟Mâu 尼Ni 有hữu 二nhị 法Pháp
教giáo 及cập 證chứng 應ưng 知tri

教giáo 是thị 阿a 笈cấp 摩ma

施thí 法pháp 應ưng 請thỉnh 分phân



安an 居cư 若nhược 過quá 半bán
便tiện 有hữu 捨xả 戒giới 人nhân

此thử 際tế 苾Bật 芻Sô 亡vong

應ưng 與dữ 其kỳ 人nhân 分phân



造tạo 佛Phật 窣tốt 覩đổ 波ba
蘇tô 迷mê 盧lô 等đẳng 量lượng

四tứ 畔bạn 基cơ 牢lao 固cố

乃nãi 至chí 安an 寶bảo 瓶bình



輪luân 一nhất 二nhị 三tam 四tứ
如như 次thứ 果quả 應ưng 知tri

凡phàm 夫phu 具cụ 德đức 人nhân

瓦ngõa 頭đầu 為vi 制chế 底để



若nhược 作tác 佛Phật 制chế 底để
輪luân 蓋cái 無vô 定định 數số

過quá 千thiên 妙diệu 高cao 量lượng

獲hoạch 福phước 乃nãi 無vô 邊biên



獨Độc 覺Giác 麟lân 喻dụ 佛Phật
不bất 過quá 十thập 三tam 槃bàn

於ư 彼bỉ 相tướng 輪luân 頭đầu

寶bảo 瓶bình 不bất 合hợp 置trí



制chế 底để 中trung 安an 佛Phật
兩lưỡng 邊biên 二nhị 弟đệ 子tử

餘dư 聖thánh 次thứ 為vi 行hành

諸chư 凡phàm 應ưng 在tại 外ngoại



次thứ 明minh 看khán 病bệnh 事sự
更cánh 互hỗ 可khả 應ưng 為vi

藥dược 直trực 若nhược 貧bần 無vô

僧Tăng 物vật 宜nghi 當đương 與dữ



若nhược 病bệnh 人nhân 來lai 乞khất
洗tẩy 鉢bát 盛thịnh 淨tịnh 水thủy

應ưng 誦tụng 佛Phật 伽già 他tha

三tam 遍biến 存tồn 心tâm 咒chú



苾Bật 芻Sô 為vi 受thọ 藥dược
持trì 將tương 與dữ 病bệnh 人nhân

如như 其kỳ 授thọ 者giả 無vô

自tự 取thủ 亦diệc 聽thính 服phục



不bất 應ưng 就tựu 病bệnh 人nhân
教giáo 化hóa 取thủ 衣y 鉢bát

假giả 令linh 雖tuy 捨xả 施thí

大đại 眾chúng 不bất 應ưng 分phân



施thí 者giả 及cập 受thọ 者giả
教giáo 化hóa 者giả 情tình 貪tham

三tam 俱câu 非phi 淨tịnh 心tâm

此thử 不bất 應ưng 受thọ 用dụng



病bệnh 者giả 若nhược 樂nhạo 欲dục
供cúng 養dường 於ư 佛Phật 僧Tăng

應ưng 用dụng 好hảo 衣y 等đẳng

守thủ 持trì 麁thô 惡ác 服phục



若nhược 彼bỉ 貧bần 無vô 物vật
教giáo 化hóa 可khả 應ưng 為vi

隨tùy 情tình 施thí 少thiểu 多đa

令linh 其kỳ 信tín 增tăng 長trưởng



乃nãi 至chí 一nhất 盤bàn 花hoa
或hoặc 可khả 持trì 瓶bình 水thủy

應ưng 隨tùy 病bệnh 人nhân 語ngữ

供cúng 養dường 使sử 心tâm 歡hoan



若nhược 於ư 己kỷ 財tài 物vật
慳san 心tâm 苦khổ 難nạn 捨xả

宜nghi 應ưng 用dụng 心tâm 勸khuyến

令linh 彼bỉ 供cung 三Tam 尊Tôn



或hoặc 可khả 瞻chiêm 病bệnh 人nhân
為vi 捨xả 衣y 鉢bát 等đẳng

令linh 其kỳ 覩đổ 供cúng 養dường

引dẫn 生sanh 檀đàn 施thí 心tâm



若nhược 於ư 資tư 具cụ 內nội
有hữu 愛ái 著trước 須tu 捨xả

當đương 於ư 戒giới 德đức 人nhân

隨tùy 情tình 施thí 衣y 鉢bát



苾Bật 芻Sô 雖tuy 持trì 戒giới
愛ái 鉢bát 至chí 身thân 死tử

還hoàn 生sanh 自tự 鉢bát 中trung

受thọ 惡ác 毒độc 蛇xà 報báo



若nhược 患hoạn 痔trĩ 漏lậu 等đẳng
勿vật 使sử 不bất 信tín 人nhân

造tạo 次thứ 輒triếp 行hành 醫y

割cát 除trừ 令linh 苦khổ 惱não



如như 其kỳ 療liệu 痔trĩ 病bệnh
藥dược 咒chú 可khả 應ưng 治trị

無vô 醫y 為vi 處xứ 方phương

不bất 以dĩ 爪trảo 甲giáp 截tiệt



若nhược 無vô 看khán 病bệnh 人nhân
無vô 弟đệ 子tử 及cập 藥dược

大đại 眾chúng 咸hàm 供cung 給cấp

藥dược 乃nãi 出xuất 僧Tăng 伽Già



必tất 是thị 孤cô 獨độc 類loại
全toàn 無vô 供cung 侍thị 人nhân

合hợp 眾chúng 並tịnh 應ưng 看khán

或hoặc 可khả 為vi 番phiên 次thứ



若nhược 患hoạn 疥giới 癩lại 病bệnh
勿vật 污ô 僧Tăng 床sàng 褥nhục

宜nghi 將tương 厚hậu 衣y 替thế

咸hàm 用dụng 己kỷ 私tư 財tài



簷diêm 廳thính 及cập 門môn 屋ốc
大đại 小tiểu 便tiện 舍xá 中trung

不bất 應ưng 看khán 病bệnh 人nhân

可khả 居cư 安an 隱ẩn 處xứ



造tạo 寺tự 主chủ 身thân 死tử
被bị 禁cấm 或hoặc 他tha 行hành

於ư 斯tư 住trụ 五ngũ 年niên

雖tuy 貧bần 不bất 應ưng 棄khí



更cánh 可khả 於ư 五ngũ 年niên
與dữ 近cận 寺tự 同đồng 利lợi

別biệt 為vi 長trường 淨tịnh 事sự

守thủ 護hộ 不bất 令linh 虧khuy



看khán 守thủ 滿mãn 十thập 年niên
若nhược 心tâm 不bất 樂lạc 住trụ

宜nghi 將tương 臥ngọa 具cụ 等đẳng

移di 安an 近cận 寺tự 中trung



宜nghi 應ưng 好hảo 閉bế 門môn
隨tùy 情tình 向hướng 餘dư 處xứ

苾Bật 芻Sô 如như 樂lạc 住trụ

任nhậm 意ý 可khả 應ưng 居cư



他tha 寺tự 所sở 寄ký 物vật
他tha 索sách 即tức 應ưng 還hoàn

必tất 若nhược 有hữu 餘dư 緣duyên

受thọ 用dụng 誠thành 無vô 過quá



施thí 主chủ 有hữu 先tiên 心tâm
施thí 此thử 非phi 餘dư 處xứ

迴hồi 將tương 與dữ 他tha 寺tự

宜nghi 應ưng 強cưỡng 奪đoạt 來lai



若nhược 著trước 僧Tăng 衣y 服phục
及cập 自tự 上thượng 價giá 衣y

不bất 應ưng 浣hoán 染nhiễm 等đẳng

福phước 增tăng 無vô 損tổn 故cố



若nhược 於ư 雨vũ 雪tuyết 時thời
不bất 應ưng 安an 露lộ 地địa

無vô 宜nghi 著trước 此thử 服phục

入nhập 不bất 淨tịnh 室thất 中trung



若nhược 其kỳ 過quá 初sơ 夜dạ
臥ngọa 具cụ 不bất 應ưng 分phân

必tất 知tri 長trường 久cửu 停đình

宵tiêu 中trung 亦diệc 應ưng 給cấp



應ưng 隨tùy 老lão 次thứ 第đệ
與dữ 床sàng 并tinh 坐tọa 枮#

當đương 留lưu 一nhất 所sở 房phòng

與dữ 客khách 苾Bật 芻Sô 住trụ



縱túng 在tại 阿a 蘭lan 若nhã
隨tùy 老lão 樂nhạo 應ưng 分phân

地địa 樹thụ 及cập 叢tùng 林lâm

准chuẩn 次thứ 皆giai 分phân 給cấp



設thiết 居cư 於ư 靜tĩnh 林lâm
亦diệc 須tu 留lưu 客khách 處xứ

為vi 護hộ 其kỳ 衣y 鉢bát

異dị 此thử 遂toại 招chiêu 愆khiên



若nhược 在tại 於ư 迮trách 處xứ
肘trửu 地địa 應ưng 分phân 臥ngọa

瓶bình 水thủy 及cập 齒xỉ 木mộc

藥dược 雜tạp 器khí 皆giai 分phân



有hữu 意ý 欲dục 他tha 行hành
戾lệ 須tu 淨tịnh 掃tảo 拭thức

如như 其kỳ 故cố 令linh 壞hoại

惡ác 作tác 罪tội 侵xâm 身thân



正chánh 值trị 分phân 房phòng 際tế
不bất 囑chúc 便tiện 外ngoại 出xuất

更cánh 令linh 依y 次thứ 行hành

雖tuy 啼đề 不bất 應ưng 與dữ



臥ngọa 具cụ 及cập 飲ẩm 食thực
小tiểu 者giả 共cộng 平bình 分phân

花hoa 果quả 等đẳng 亦diệc 然nhiên

大đại 師sư 法pháp 恒hằng 爾nhĩ



若nhược 彼bỉ 身thân 重trọng 病bệnh
不bất 樂nhạo 出xuất 本bổn 房phòng

乃nãi 至chí 未vị 差sai 來lai

放phóng 免miễn 其kỳ 分phân 次thứ



若nhược 見kiến 僧Tăng 房phòng 外ngoại
臥ngọa 具cụ 露lộ 地địa 安an

應ưng 可khả 持trì 令linh 入nhập

老lão 病bệnh 令linh 人nhân 舉cử



見kiến 大đại 眾chúng 臥ngọa 具cụ
被bị 火hỏa 燒thiêu 水thủy 漂phiêu

護hộ 身thân 當đương 救cứu 持trì

不bất 應ưng 為vi 造tạo 次thứ



先tiên 須tu 出xuất 己kỷ 財tài
次thứ 出xuất 於ư 僧Tăng 法pháp

後hậu 當đương 持trì 佛Phật 物vật

是thị 次thứ 第đệ 應ưng 知tri



先tiên 須tu 請thỉnh 容dung 許hứa
次thứ 可khả 相tương 時thời 宜nghi

方phương 於ư 三tam 藏tạng 中trung

隨tùy 情tình 問vấn 疑nghi 處xứ



凡phàm 為vi 教giáo 授thọ 者giả
隨tùy 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa

於ư 此thử 四tứ 儀nghi 中trung

說thuyết 法Pháp 皆giai 非phi 犯phạm



諸chư 有hữu 受thọ 學học 人nhân
先tiên 須tu 起khởi 恭cung 敬kính

但đãn 除trừ 寢tẩm 臥ngọa 事sự

餘dư 三tam 不bất 在tại 遮già



教giáo 授thọ 學học 人nhân 時thời
彼bỉ 愚ngu 心tâm 未vị 曉hiểu

悲bi 情tình 善thiện 開khai 喻dụ

百bách 遍biến 不bất 應ưng 辭từ



苾Bật 芻Sô 舉cử 手thủ 打đả
屋ốc 柱trụ 樹thụ 及cập 牆tường

斯tư 皆giai 有hữu 愆khiên 過quá

智trí 者giả 不bất 應ưng 作tác



臂tý 上thượng 不bất 安an 玔#
咒chú 線tuyến 任nhậm 情tình 持trì

若nhược 有hữu 所sở 須tu 時thời

繫hệ 臂tý 無vô 令linh 現hiện



若nhược 誦tụng 諸chư 明minh 咒chú
不bất 得đắc 敬kính 餘dư 天thiên

宜nghi 應ưng 禮lễ 三Tam 寶Bảo

持trì 外ngoại 道đạo 咒chú 術thuật



不bất 於ư 覆phú 鉢bát 家gia
受thọ 飲ẩm 食thực 床sàng 座tòa

亦diệc 不bất 往vãng 彼bỉ 舍xá

為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 等đẳng



必tất 有hữu 淨tịnh 信tín 心tâm
敷phu 妙diệu 衣y 布bố 地địa

苾Bật 芻Sô 應ưng 為vi 蹈đạo

念niệm 諸chư 行hành 無vô 常thường



但đãn 畜súc 三tam 衣y 者giả
唯duy 開khai 一nhất 洗tẩy 裙quần

若nhược 更cánh 畜súc 餘dư 衣y

便tiện 乖quai 杜đỗ 多đa 行hành



若nhược 諸chư 麥mạch 豆đậu 等đẳng
曾tằng 經kinh 蒸chưng 煮chử 來lai

雖tuy 復phục 尚thượng 堅kiên 生sanh

鞕ngạnh 種chủng 皆giai 非phi 犯phạm



嘔# 食thực 出xuất 咽yết 喉hầu
吐thổ 卻khước 淨tịnh 漱thấu 口khẩu

仍nhưng 除trừ 先tiên 業nghiệp 力lực

頸cảnh 內nội 有hữu 雙song 喉hầu



若nhược 有hữu 彫điêu 彩thải 扇phiến
為vi 眾chúng 畜súc 時thời 聽thính

苾Bật 芻Sô 所sở 著trước 衣y

不bất 應ưng 同đồng 一nhất 色sắc



若nhược 是thị 乞khất 食thực 人nhân
隨tùy 衣y 著trước 𢂁# 細tế

於ư 花hoa 果quả 樹thụ 下hạ

不bất 棄khí 大đại 小tiểu 便tiện



寺tự 角giác 中trung 閣các 道đạo
木mộc 作tác 石thạch 不bất 為vi

重trọng 病bệnh 不bất 禮lễ 他tha

亦diệc 不bất 受thọ 他tha 禮lễ



洗tẩy 待đãi 身thân 乾can 已dĩ
方phương 可khả 著trước 餘dư 衣y

或hoặc 手thủ 拂phất 令linh 乾can

或hoặc 用dụng 身thân 巾cân 拭thức



若nhược 得đắc 花hoa 香hương 物vật
屏bính 處xứ 隨tùy 情tình 嗅khứu

能năng 使sử 眼nhãn 目mục 明minh

令linh 施thí 福phước 增tăng 長trưởng



孫Tôn 陀Đà 利Lợi 打đả 衣y
寄ký 與dữ 難Nan 陀Đà 著trước

世Thế 尊Tôn 聞văn 此thử 事sự

因nhân 斯tư 制chế 打đả 衣y



得đắc 他tha 先tiên 打đả 衣y
水thủy 灑sái 柔nhu 方phương 著trước

依y 舊cựu 光quang 華hoa 者giả

便tiện 招chiêu 越việt 法pháp 愆khiên



知tri 是thị 賊tặc 所sở 棄khí
死tử 肉nhục 有hữu 殘tàn 餘dư

甘cam 蔗giá 等đẳng 同đồng 然nhiên

對đối 眾chúng 無vô 宜nghi 取thủ



若nhược 以dĩ 頭đầu 背bội 跨khóa
持trì 物vật 路lộ 中trung 行hành

現hiện 苦khổ 已dĩ 招chiêu 譏cơ

當đương 來lai 更cánh 被bị 壓áp



若nhược 有hữu 貴quý 價giá 緂#
舉cử 置trí 被bị 蟲trùng 穿xuyên

苦khổ 木mộc 葉diệp 餘dư 香hương

裹khỏa 末mạt 便tiện 不bất 食thực



父phụ 母mẫu 歿một 亡vong 日nhật
遺di 言ngôn 與dữ 苾Bật 芻Sô

此thử 物vật 可khả 應ưng 收thu

宜nghi 將tương 供cung 三Tam 寶Bảo



身thân 在tại 他tha 界giới 住trụ
與dữ 彼bỉ 苾Bật 芻Sô 欲dục

此thử 作tác 法pháp 不bất 成thành

仍nhưng 招chiêu 惡ác 作tác 罪tội



貴quý 價giá 高cao 攝nhiếp 婆bà
他tha 施thí 應ưng 須tu 受thọ

賣mại 卻khước 同đồng 分phân 取thủ

割cát 破phá 不bất 應ưng 為vi



苾Bật 芻Sô 不bất 見kiến 蛇xà
被bị 螫thích 便tiện 命mạng 過quá

壓áp 時thời 蛇xà 復phục 死tử

為vi 此thử 臥ngọa 觀quán 床sàng



眠miên 時thời 不bất 照chiếu 床sàng
即tức 便tiện 招chiêu 惡ác 作tác

不bất 應ưng 令linh 象tượng 馬mã

雞kê 雀tước 鬪đấu 傍bàng 觀quan



若nhược 須tu 其kỳ 偃yển 帶đái
是thị 善Thiện 逝Thệ 所sở 聽thính

老lão 病bệnh 及cập 風phong 羸luy

隨tùy 情tình 可khả 應ưng 用dụng



從tùng 斯tư 住trú 處xứ 去khứ
或hoặc 復phục 擬nghĩ 旋toàn 歸quy

臥ngọa 具cụ 囑chúc 方phương 行hành

拂phất 拭thức 令linh 清thanh 淨tịnh



被bị 他tha 囑chúc 授thọ 人nhân
應ưng 須tu 為vi 堅kiên 守thủ

若nhược 還hoàn 應ưng 即tức 與dữ

存tồn 心tâm 為vi 賞thưởng 持trì



八bát 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật
曬sái 曝bộc 看khán 臥ngọa 具cụ

每mỗi 半bán 月nguyệt 常thường 然nhiên

異dị 斯tư 招chiêu 越việt 法pháp



大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 室thất
及cập 以dĩ 眾chúng 器khí 具cụ

先tiên 至chí 宜nghi 應ưng 用dụng

不bất 應ưng 隨tùy 大đại 小tiểu



若nhược 眾chúng 家gia 器khí 物vật
當đương 其kỳ 受thọ 用dụng 時thời

應ưng 與dữ 先tiên 借tá 人nhân

無vô 令linh 廢phế 其kỳ 事sự



上thượng 妙diệu 繩thằng 床sàng 座tòa
眾chúng 許hứa 非phi 別biệt 人nhân

倚ỷ 版# 為vi 除trừ 勞lao

僧Tăng 私tư 皆giai 悉tất 許hứa



若nhược 大đại 過quá 三tam 夏hạ
開khai 聽thính 一nhất 座tòa 坐tọa

如như 未vị 近cận 圓viên 人nhân

曾tằng 不bất 許hứa 同đồng 席tịch



若nhược 於ư 俗tục 舍xá 內nội
別biệt 座tòa 不bất 可khả 求cầu

設thiết 令linh 親thân 教giáo 師sư

許hứa 暫tạm 同đồng 居cư 席tịch



如như 有hữu 難nạn 緣duyên 事sự
持trì 眾chúng 臥ngọa 衣y 行hành

將tương 者giả 可khả 應ưng 眠miên

無vô 怖bố 還hoàn 隨tùy 次thứ



若nhược 恐khủng 怖bố 止chỉ 息tức
受thọ 用dụng 可khả 如như 常thường

爛lạn 破phá 孔khổng 穿xuyên 時thời

如như 法Pháp 應ưng 縫phùng 補bổ



必tất 不bất 堪kham 受thọ 用dụng
乃nãi 至chí 襯# 替thế 衣y

裂liệt 破phá 作tác 燈đăng 心tâm

或hoặc 作tác 泥nê 填điền 孔khổng



如như 斯tư 受thọ 用dụng 時thời
欲dục 使sử 身thân 安an 樂lạc

復phục 令linh 於ư 施thí 主chủ

恒hằng 為vi 福phước 業nghiệp 因nhân



別biệt 寺tự 有hữu 定định 分phân
餘dư 人nhân 輒triếp 來lai 食thực

計kế 價giá 當đương 酬thù 直trực

此thử 不bất 許hứa 分phân 踈sơ



僧Tăng 祇Kỳ 臥ngọa 具cụ 物vật
記ký 誌chí 宜nghi 須tu 作tác

此thử 是thị 某mỗ 甲giáp 施thí

書thư 字tự 好hảo 分phân 明minh



枮# 上thượng 更cánh 安an 枮#
苾Bật 芻Sô 重trùng 疊điệp 坐tọa

黑hắc 耳nhĩ 惡ác 作tác 女nữ

被bị 壓áp 向hướng 幽u 關quan



求cầu 寂tịch 有hữu 信tín 心tâm
存tồn 情tình 恭cung 敬kính 戒giới

常thường 住trụ 之chi 臥ngọa 具cụ

此thử 亦diệc 合hợp 同đồng 分phân



開khai 皮bì 臥ngọa 具cụ 者giả
不bất 許hứa 在tại 中trung 方phương

俗tục 舍xá 坐tọa 權quyền 開khai

用dụng 臥ngọa 元nguyên 非phi 許hứa



熊hùng 羆bi 皮bì 總tổng 許hứa
若nhược 坐tọa 并tinh 承thừa 足túc

邊biên 方phương 並tịnh 悉tất 開khai

以dĩ 皮bì 為vi 臥ngọa 具cụ



金kim 銀ngân 真chân 珠châu 等đẳng
希hy 奇kỳ 寶bảo 莊trang 飾sức

并tinh 將tương 象tượng 牙nha 帖#

此thử 名danh 為vi 大đại 床sàng



苾Bật 芻Sô 床sàng 上thượng 坐tọa
垂thùy 足túc 不bất 至chí 地địa

此thử 即tức 是thị 高cao 床sàng

奉phụng 戒giới 者giả 應ưng 識thức



此thử 二nhị 大đại 高cao 床sàng
苾Bật 芻Sô 不bất 許hứa 坐tọa

俗tục 亦diệc 遮già 非phi 許hứa

謂vị 受thọ 褒bao 灑sái 陀đà



必tất 是thị 堅kiên 牢lao 座tòa
兩lưỡng 人nhân 容dung 共cộng 坐tọa

床sàng 亦diệc 許hứa 三tam 人nhân

仍nhưng 須tu 撿kiểm 新tân 舊cựu



必tất 欲dục 分phân 財tài 物vật
或hoặc 告cáo 或hoặc 鳴minh 稚trĩ

或hoặc 可khả 共cộng 行hành 籌trù

總tổng 告cáo 僧Tăng 伽Già 眾chúng



揵kiền 稚trĩ 有hữu 五ngũ 種chủng
所sở 為vi 事sự 不bất 同đồng

任nhậm 用dụng 在tại 當đương 時thời

無vô 違vi 大đại 師sư 教giáo



一nhất 度độ 斂liểm 稚trĩ 訖ngật
更cánh 不bất 打đả 一nhất 稚trĩ

此thử 即tức 是thị 凶hung 緣duyên

為vi 表biểu 亡vong 人nhân 事sự



作tác 業nghiệp 三tam 過quá 斂liểm
摋# 打đả 兩lưỡng 下hạ 稚trĩ

如như 增tăng 一nhất 大đại 稚trĩ

是thị 謂vị 眾chúng 常thường 法pháp



急cấp 難nạn 稚trĩ 無vô 定định
為vi 欲dục 警cảnh 眾chúng 人nhân

若nhược 為vi 警cảnh 禪thiền 思tư

應ưng 可khả 搖dao 鳴minh 錫tích



客khách 人nhân 將tương 入nhập 寺tự
門môn 外ngoại 洗tẩy 手thủ 足túc

若nhược 處xứ 水thủy 難nan 求cầu

宜nghi 將tương 葉diệp 拂phất 打đả



既ký 入nhập 於ư 寺tự 中trung
合hợp 掌chưởng 就tựu 尊tôn 處xứ

主chủ 唱xướng 善thiện 來lai 已dĩ

答đáp 曰viết 極cực 善thiện 來lai



主chủ 人nhân 隨tùy 所sở 有hữu
斟châm 量lượng 為vi 解giải 勞lao

并tinh 設thiết 非phi 時thời 漿tương

令linh 彼bỉ 心tâm 歡hoan 喜hỷ



無vô 遑hoàng 濯trạc 手thủ 足túc
即tức 問vấn 僧Tăng 常thường 制chế

聞văn 已dĩ 可khả 隨tùy 行hành

還hoàn 如như 佛Phật 親thân 說thuyết



舊cựu 住trụ 諸chư 苾Bật 芻Sô
所sở 為vi 作tác 制chế 令linh

咸hàm 依y 稱xưng 理lý 教giáo

勿vật 使sử 惱não 眾chúng 人nhân



不bất 得đắc 於ư 如như 知tri
尊tôn 極cực 大đại 師sư 處xứ

苾Bật 芻Sô 喚hoán 名danh 族tộc

及cập 以dĩ 具cụ 壽thọ 等đẳng



小tiểu 師sư 於ư 大đại 者giả
應ưng 喚hoán 為vi 大đại 德đức

大đại 者giả 於ư 小tiểu 年niên

應ưng 命mạng 為vi 具cụ 壽thọ



既ký 被bị 眾chúng 處xứ 分phân
隨tùy 力lực 淨tịnh 僧Tăng 坊phường

八bát 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật

鳴minh 稚trĩ 集tập 弟đệ 子tử



大đại 小tiểu 便tiện 洟di 唾thóa
及cập 以dĩ 吐thổ 血huyết 等đẳng

謦khánh 咳khái 或hoặc 彈đàn 指chỉ

再tái 三tam 令linh 警cảnh 覺giác



勿vật 在tại 生sanh 草thảo 上thượng
及cập 於ư 清thanh 水thủy 中trung

好hảo 樹thụ 及cập 淨tịnh 田điền

無vô 宜nghi 棄khí 不bất 淨tịnh



身thân 安an 無vô 病bệnh 苦khổ
不bất 數số 食thực 檳# 榔#

為vi 病bệnh 乃nãi 無vô 違vi

苾Bật 芻Sô 應ưng 噉đạm 食thực



非phi 時thời 欲dục 受thọ 用dụng
於ư 諸chư 果quả 味vị 中trung

雖tuy 不bất 有hữu 開khai 遮già

略lược 教giáo 宜nghi 詳tường 悉tất



猶do 如như 日nhật 日nhật 中trung
供cung 身thân 恒hằng 噉đạm 食thực

還hoàn 須tu 安an 眼nhãn 藥dược

佛Phật 說thuyết 遣khiển 常thường 為vi



於ư 寺tự 內nội 淨tịnh 地địa
不bất 可khả 輒triếp 剃thế 頭đầu

有hữu 病bệnh 在tại 隨tùy 聽thính

了liễu 時thời 須tu 掃tảo 拭thức



若nhược 於ư 剃thế 髮phát 時thời
必tất 須tu 依y 小tiểu 大đại

若nhược 已dĩ 下hạ 手thủ 剃thế

喚hoán 起khởi 理lý 不bất 應ưng



鬚tu 髮phát 隨tùy 先tiên 後hậu
次thứ 拔bạt 鼻tị 中trung 毛mao

手thủ 足túc 爪trảo 方phương 除trừ

須tu 知tri 其kỳ 次thứ 第đệ



苾Bật 芻Sô 剃thế 髮phát 時thời
不bất 作tác 牛ngưu 毛mao 剪tiễn

若nhược 有hữu 瘡sang 病bệnh 者giả

近cận 處xứ 剪tiễn 無vô 傷thương



於ư 三tam 隱ẩn 密mật 處xứ
不bất 許hứa 輒triếp 除trừ 毛mao

若nhược 有hữu 病bệnh 時thời 開khai

報báo 知tri 同đồng 淨tịnh 行hành



剪tiễn 爪trảo 如như 斧phủ 刃nhận
或hoặc 可khả 剃thế 刀đao 彎loan

甲giáp 上thượng 聽thính 除trừ 垢cấu

不bất 合hợp 求cầu 光quang 飾sức



若nhược 在tại 蘭lan 若nhã 處xứ
髮phát 不bất 過quá 兩lưỡng 指chỉ

二nhị 指chỉ 便tiện 非phi 咎cữu

城thành 村thôn 不bất 合hợp 然nhiên



凡phàm 剃thế 髮phát 了liễu 時thời
遍biến 身thân 皆giai 淨tịnh 洗tẩy

有hữu 事sự 便tiện 開khai 許hứa

但đãn 須tu 淨tịnh 五ngũ 支chi



無vô 俗tục 剃thế 髮phát 者giả
應ưng 可khả 在tại 房phòng 中trung

苾Bật 芻Sô 若nhược 善thiện 閑nhàn

為vi 剃thế 時thời 非phi 犯phạm



晨thần 朝triêu 嚼tước 齒xỉ 木mộc
或hoặc 為vi 說thuyết 法Pháp 時thời

及cập 以dĩ 食thực 了liễu 時thời

不bất 作tác 便tiện 招chiêu 罪tội



齒xỉ 木mộc 有hữu 三tam 殊thù
長trường 須tu 十thập 二nhị 指chỉ

短đoản 便tiện 八bát 指chỉ 量lượng

此thử 內nội 總tổng 名danh 中trung



隨tùy 是thị 何hà 木mộc 條điều
大đại 如như 小tiểu 指chỉ 許hứa

嚼tước 頭đầu 軟nhuyễn 成thành 絮#

苦khổ 澁sáp 者giả 為vi 佳giai



齒xỉ 木mộc 既ký 嚼tước 了liễu
刮# 舌thiệt 須tu 存tồn 意ý

銅đồng 鐵thiết 赤xích 銅đồng 鍮thâu

刮# 錍bề 隨tùy 樂nhạo 作tác



若nhược 住trụ 村thôn 城thành 內nội
四tứ 中trung 隨tùy 一nhất 持trì

淨tịnh 洗tẩy 用dụng 灰hôi 揩khai

勿vật 令linh 生sanh 垢cấu 污ô



必tất 其kỳ 無vô 此thử 者giả
用dụng 前tiền 所sở 嚼tước 木mộc

擘phách 破phá 兩lưỡng 相tương 揩khai

刮# 舌thiệt 貧bần 人nhân 用dụng



齒xỉ 木mộc 卒tuất 難nan 得đắc
口khẩu 齒xỉ 終chung 須tu 淨tịnh

三tam 屑tiết 隨tùy 時thời 用dụng

權quyền 開khai 亦diệc 無vô 犯phạm



前tiền 身thân 作tác 毒độc 蛇xà
今kim 為vi 長trưởng 者giả 子tử

出xuất 家gia 因nhân 淨tịnh 口khẩu

常thường 須tu 刮# 舌thiệt 錍bề



既ký 除trừ 其kỳ 舌thiệt 垢cấu
置trí 地địa 殺sát 小tiểu 蟲trùng

由do 此thử 佛Phật 興hưng 悲bi

不bất 許hứa 隨tùy 宜nghi 棄khí



凡phàm 是thị 淨tịnh 口khẩu 時thời
齒xỉ 木mộc 洗tẩy 方phương 棄khí

無vô 水thủy 揩khai 塵trần 土thổ

不bất 然nhiên 招chiêu 惡ác 作tác



蠅dăng 於ư 齒xỉ 木mộc 死tử
食thực 此thử 守thủ 宮cung 亡vong

黃hoàng 狖dứu 噉đạm 斯tư 終chung

狗cẩu 飡xan 還hoàn 命mạng 過quá



苾Bật 芻Sô 有hữu 三tam 事sự
宜nghi 於ư 屏bính 處xứ 為vi

謂vị 是thị 大đại 小tiểu 便tiện

及cập 以dĩ 嚼tước 齒xỉ 木mộc



苾Bật 芻Sô 許hứa 皮bì 履lý
但đãn 唯duy 開khai 一nhất 重trùng

不bất 許hứa 作tác 多đa 重trùng

俗tục 淨tịnh 方phương 聽thính 著trước



踏đạp 時thời 作tác 聲thanh 響hưởng
縱túng 淨tịnh 不bất 應ưng 畜súc

為vi 眾chúng 在tại 隨tùy 聽thính

著trước 時thời 無vô 有hữu 罪tội



若nhược 在tại 嚴nghiêm 寒hàn 國quốc
氷băng 雪tuyết 滿mãn 田điền 中trung

此thử 時thời 開khai 富phú 羅la

著trước 否bĩ 皆giai 隨tùy 意ý



師sư 子tử 象tượng 馬mã 等đẳng
五ngũ 皮bì 不bất 合hợp 持trì

并tinh 及cập 此thử 諸chư 筋cân

不bất 可khả 將tương 連liên 綴chuế



自tự 餘dư 牙nha 爪trảo 獸thú
犲cái 及cập 猫miêu 狸li 等đẳng

不bất 合hợp 用dụng 其kỳ 皮bì

由do 斯tư 能năng 作tác 害hại



若nhược 在tại 毘tỳ 訶ha 羅la
總tổng 不bất 聽thính 著trước 屐kịch

得đắc 安an 便tiện 轉chuyển 室thất

并tinh 開khai 俗tục 舍xá 中trung



芒mang 竹trúc 等đẳng 為vi 鞋hài
苾Bật 芻Sô 不bất 合hợp 著trước

脚cước 有hữu 風phong 血huyết 病bệnh

須tu 著trước 在tại 隨tùy 聽thính



若nhược 是thị 無vô 船thuyền 處xứ
憑bằng 牛ngưu 尾vĩ 渡độ 河hà

象tượng 馬mã 特đặc 水thủy 牛ngưu

此thử 悉tất 非phi 遮già 限hạn



租tô 田điền 合hợp 取thủ 分phân
耕canh 業nghiệp 絕tuyệt 不bất 聽thính

守thủ 看khán 宜nghi 用dụng 心tâm

無vô 令linh 損tổn 常thường 住trụ



險hiểm 途đồ 逢phùng 難nạn 緣duyên
自tự 亦diệc 持trì 將tương 去khứ

寺tự 中trung 如như 有hữu 賊tặc

鬧náo 亂loạn 可khả 應ưng 為vi



若nhược 在tại 牧mục 牛ngưu 坊phường
慇ân 懃cần 好hảo 看khán 守thủ

不bất 應ưng 言ngôn 穀cốc 將tương

方phương 便tiện 遣khiển 如như 常thường



求cầu 寂tịch 等đẳng 持trì 糧lương
身thân 羸luy 須tu 借tá 助trợ

勿vật 令linh 其kỳ 手thủ 放phóng

舉cử 下hạ 並tịnh 無vô 傷thương



若nhược 其kỳ 全toàn 困khốn 乏phạp
苾Bật 芻Sô 應ưng 為vi 持trì

帒đại 上thượng 繫hệ 長trường 繩thằng

可khả 令linh 求cầu 寂tịch 捉tróc



賊tặc 來lai 驚kinh 走tẩu 棄khí
或hoặc 可khả 渡độ 河hà 時thời

此thử 即tức 自tự 收thu 來lai

食thực 時thời 無vô 有hữu 過quá



將tương 車xa 載tải 糧lương 食thực
險hiểm 處xứ 恐khủng 摧tồi 轅viên

苾Bật 芻Sô 應ưng 共cộng 推thôi

仍nhưng 須tu 防phòng 軾thức 處xứ



船thuyền 中trung 穀cốc 食thực 滿mãn
觸xúc 淺thiển 過quá 灘# 渦#

牽khiên 拔bạt 助trợ 舟chu 人nhân

無vô 宜nghi 觸xúc 其kỳ 柁đả



染nhiễm 衣y 須tu 靜tĩnh 日nhật
復phục 非phi 陰ấm 午ngọ 時thời

好hảo 地địa 不bất 應ưng 為vi

恐khủng 污ô 生sanh 譏cơ 過quá



忽hốt 爾nhĩ 逢phùng 風phong 雨vũ
塵trần 驚kinh 恐khủng 污ô 衣y

可khả 移di 簷diêm 宇vũ 中trung

污ô 處xứ 應ưng 摩ma 拭thức



同đồng 法pháp 諸chư 苾Bật 芻Sô
見kiến 鬪đấu 宜nghi 應ưng 解giải

彼bỉ 若nhược 不bất 用dụng 語ngữ

捨xả 去khứ 不bất 須tu 看khán



破phá 持trì 戒giới 信tín 持trì
俱câu 持trì 取thủ 聞văn 者giả

同đồng 聞văn 信tín 少thiểu 欲dục

少thiểu 欲dục 有hữu 差sai 殊thù



此thử 二nhị 共cộng 鬪đấu 時thời
兩lưỡng 言ngôn 俱câu 可khả 信tín

可khả 問vấn 極cực 少thiểu 欲dục

二nhị 極cực 乃nãi 無vô 爭tranh



若nhược 因nhân 論luận 法pháp 相tướng
鬪đấu 諍tranh 遂toại 便tiện 生sanh

如như 其kỳ 惡ác 不bất 除trừ

應ưng 須tu 為vi 捨xả 置trí



合hợp 禮lễ 處xứ 相tương 逢phùng
雖tuy 鬪đấu 應ưng 行hành 敬kính

大đại 告cáo 言ngôn 無vô 病bệnh

若nhược 違vi 俱câu 得đắc 罪tội



若nhược 入nhập 浴dục 室thất 時thời
令linh 人nhân 防phòng 守thủ 戶hộ

洗tẩy 浴dục 事sự 未vị 了liễu

少thiểu 信tín 勿vật 令linh 前tiền



若nhược 用dụng 眾chúng 雜tạp 彩thải
繪hội 畫họa 在tại 隨tùy 聽thính

不bất 得đắc 畫họa 眾chúng 生sanh

仍nhưng 開khai 剪tiễn 花hoa 葉diệp



若nhược 在tại 僧Tăng 房phòng 壁bích
畫họa 白bạch 骨cốt 死tử 屍thi

或hoặc 時thời 為vi 髑độc 髏lâu

見kiến 者giả 令linh 生sanh 厭yếm



大đại 門môn 扇thiên 畫họa 神thần
舒thư 顏nhan 喜hỷ 含hàm 笑tiếu

或hoặc 為vi 藥dược 叉xoa 像tượng

執chấp 杖trượng 為vi 防phòng 非phi



畫họa 大đại 神thần 通thông 事sự
華hoa 中trung 現hiện 佛Phật 形hình

及cập 畫họa 生sanh 死tử 輪luân

可khả 於ư 門môn 兩lưỡng 頰giáp



畫họa 香hương 臺đài 戶hộ 扇phiến
藥dược 叉xoa 神thần 執chấp 花hoa

若nhược 於ư 僧Tăng 大đại 厨trù

畫họa 神thần 擎kình 美mỹ 食thực



庫khố 門môn 藥dược 叉xoa 像tượng
手thủ 持trì 如như 意ý 帒đại

或hoặc 擎kình 天thiên 德đức 瓶bình

口khẩu 瀉tả 諸chư 金kim 寶bảo



若nhược 於ư 供cung 侍thị 堂đường
畫họa 老lão 苾Bật 芻Sô 像tượng

應ưng 為vi 敷phu 演diễn 勢thế

開khai 導đạo 於ư 眾chúng 生sanh



溫ôn 堂đường 并tinh 浴dục 室thất
畫họa 作tác 五ngũ 天thiên 使sử

生sanh 老lão 病bệnh 死tử 繫hệ

其kỳ 事sự 准chuẩn 經kinh 為vi



若nhược 在tại 養dưỡng 病bệnh 堂đường
畫họa 作tác 大đại 師sư 像tượng

躬cung 持trì 大đại 悲bi 手thủ

親thân 扶phù 重trọng 病bệnh 人nhân



若nhược 於ư 水thủy 堂đường 處xứ
彫điêu 彩thải 畫họa 龍long 蛇xà

若nhược 於ư 圊# 廁trắc 中trung

應ưng 作tác 尸thi 林lâm 像tượng



可khả 在tại 簷diêm 廊lang 壁bích
畫họa 佛Phật 本bổn 生sanh 時thời

難nan 行hành 施thí 女nữ 男nam

捨xả 身thân 并tinh 忍nhẫn 事sự



如như 斯tư 畫họa 軌quỹ 式thức
緣duyên 在tại 逝thệ 多đa 園viên

長trưởng 者giả 造tạo 寺tự 成thành

世Thế 尊Tôn 親thân 為vi 說thuyết



若nhược 在tại 簷diêm 房phòng 處xứ
不bất 許hứa 火hỏa 烟yên 熏huân

必tất 若nhược 有hữu 餘dư 緣duyên

無vô 烟yên 可khả 持trì 進tiến



於ư 好hảo 甎chuyên 地địa 上thượng
不bất 應ưng 輒triếp 然nhiên 火hỏa

若nhược 有hữu 要yếu 緣duyên 者giả

宜nghi 可khả 在tại 爐lô 中trung



佛Phật 及cập 眾chúng 中trung 尊tôn 老lão 者giả
國quốc 王vương 恩ân 濟tế 於ư 兆triệu 庶thứ

親thân 教giáo 軌quỹ 範phạm 二nhị 尊tôn 人nhân

此thử 五ngũ 善thiện 教giáo 無vô 宜nghi 越việt



若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 所sở 為vi 事sự
世Thế 尊Tôn 不bất 開khai 亦diệc 不bất 遮già

清thanh 淨tịnh 不bất 與dữ 俗tục 相tương 違vi

斯tư 事sự 應ưng 行hành 勿vật 疑nghi 慮lự



若nhược 是thị 世thế 間gian 起khởi 譏cơ 議nghị
苾Bật 芻Sô 受thọ 用dụng 不bất 應ưng 為vi

略lược 教giáo 能năng 令linh 弟đệ 子tử 安an

亦diệc 明minh 佛Phật 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí



若nhược 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 蘇tô 怛đát 羅la
於ư 其kỳ 緣duyên 起khởi 不bất 能năng 憶ức

六lục 大đại 都đô 城thành 隨tùy 意ý 說thuyết

縱túng 令linh 差sai 互hỗ 並tịnh 無vô 愆khiên



室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 娑Sa 雞Kê 多Đa
婆Bà 羅La 痆Na 斯Tư 及cập 占Chiêm 波Ba

薜Bệ 舍Xá 離Ly 城Thành 與dữ 王Vương 舍Xá

此thử 六lục 大đại 城thành 隨tùy 處xứ 說thuyết



長trưởng 者giả 謂vị 是thị 給Cấp 孤Cô 獨Độc
憍Kiêu 薩Tát 羅La 國Quốc 勝Thắng 光Quang 王Vương

女nữ 人nhân 謂vị 是thị 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư

斯tư 等đẳng 臨lâm 時thời 任nhậm 稱xưng 說thuyết



婆Bà 羅La 痆Na 斯Tư 大Đại 城Thành 內nội
國quốc 主chủ 名danh 為vi 梵Phạm 授Thọ 王Vương

近cận 住trụ 女nữ 名danh 褒Bao 灑Sái 陀Đà

有hữu 大đại 長trưởng 者giả 名danh 相Tương 續Tục



創sáng 在tại 婆Bà 羅La 痆Na 斯Tư 國Quốc
法Pháp 輪luân 初sơ 轉chuyển 濟tế 群quần 迷mê

於ư 斯tư 說thuyết 法Pháp 度độ 五ngũ 人nhân

為vi 報báo 昔tích 時thời 先tiên 願nguyện 意ý



第đệ 二nhị 五ngũ 人nhân 隣lân 次thứ 度độ
為vi 說thuyết 色sắc 等đẳng 空không 無vô 我ngã

總tổng 觀quán 諸chư 蘊uẩn 若nhược 浮phù 泡bào

生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 因nhân 得đắc 出xuất



初sơ 由do 五ngũ 人nhân 著trước 下hạ 裙quần
高cao 低đê 不bất 等đẳng 招chiêu 譏cơ 醜xú

令linh 如như 梵Phạm 天Thiên 圓viên 整chỉnh 著trước

因nhân 斯tư 遂toại 制chế 式thức 叉xoa 門môn



從tùng 次thứ 牟Mâu 尼Ni 方phương 制chế 戒giới
蘇tô 陣trận 那na 等đẳng 作tác 婬dâm 非phi

緣duyên 起khởi 學học 處xứ 免miễn 初sơ 人nhân

此thử 是thị 生sanh 天thiên 涅Niết 槃Bàn 路lộ



大đại 哉tai 大đại 德đức 六lục 人nhân 眾chúng
由do 斯tư 廣quảng 制chế 式thức 叉xoa 緣duyên

悉tất 皆giai 明minh 辯biện 冠quan 當đương 時thời

所sở 作tác 事sự 業nghiệp 無vô 重trùng 犯phạm



雖tuy 為vì 此thử 等đẳng 制chế 學học 處xứ
因nhân 斯tư 洗tẩy 濁trược 破phá 尸thi 羅la

如như 信tín 度độ 河hà 至chí 春xuân 時thời

流lưu 澍chú 平bình 原nguyên 灌quán 眾chúng 澤trạch



鄔Ổ 波Ba 難Nan 陀Đà 阿A 濕Thấp 迦Ca
闡Xiển 陀Đà 難Nan 陀Đà 鄔Ổ 陀Đà 夷Di

補Bổ 㮈Nại 伐Phạt 蘇Tô 六lục 難nan 調điều

世Thế 尊Tôn 教giáo 中trung 為vi 滓chỉ 穢uế



若nhược 有hữu 要yếu 心tâm 不bất 犯phạm 戒giới
斯tư 則tắc 名danh 為vi 上thượng 智trí 者giả

雖tuy 犯phạm 能năng 悔hối 亦diệc 勝thắng 流lưu

長trường 時thời 不bất 悔hối 生sanh 惡ác 趣thú



諸chư 佛Phật 能năng 超siêu 德đức 海hải 岸ngạn
所sở 有hữu 施thi 作tác 叵phả 稱xưng 量lượng

宣tuyên 說thuyết 調điều 伏phục 濟tế 眾chúng 生sanh

於ư 勝thắng 善thiện 人nhân 能năng 引dẫn 導đạo



凡phàm 夫phu 無vô 始thỉ 積tích 無vô 明minh
輪luân 轉chuyển 恒hằng 迷mê 處xứ 長trường 夜dạ

唯duy 佛Phật 能năng 將tương 正Chánh 法Pháp 手thủ

慇ân 懃cần 牽khiên 使sử 出xuất 幽u 冥minh



阿a 僧tăng 企xí 耶da 割cát 跛bả 時thời
常thường 習tập 大đại 悲bi 熏huân 妙diệu 智trí

善thiện 能năng 調điều 御ngự 巡tuần 生sanh 界giới

十thập 種chủng 大đại 事sự 必tất 須tu 為vi



所sở 謂vị 授thọ 記ký 當đương 來lai 佛Phật
留lưu 第đệ 三tam 分phân 為vi 眾chúng 生sanh

舍Xá 利Lợi 目Mục 連Liên 第đệ 一nhất 雙song

佛Phật 應ứng 化hóa 者giả 皆giai 自tự 度độ



結kết 界giới 之chi 事sự 終chung 須tu 作tác
現hiện 大đại 神thần 變biến 下hạ 天thiên 宮cung

父phụ 母mẫu 獲hoạch 果quả 說thuyết 業nghiệp 緣duyên

最tối 後hậu 涅Niết 槃Bàn 歸quy 命mạng 禮lễ



敬kính 禮lễ 結kết 集tập 諸chư 大đại 德đức
牟Mâu 尼Ni 隱ẩn 教giáo 能năng 彰chương 著trước

寶bảo 舟chu 沈trầm 沒một 重trọng 令linh 浮phù

光quang 明minh 普phổ 照chiếu 無vô 邊biên 海hải



亦diệc 禮lễ 侍Thị 者giả 阿A 難Nan 陀đà
聞văn 持trì 善thiện 集tập 於ư 經Kinh 藏tạng

令linh 諸chư 品phẩm 類loại 生sanh 欣hân 樂nhạo

煩phiền 惱não 繫hệ 縛phược 得đắc 蠲quyên 除trừ



次thứ 禮lễ 聖thánh 者giả 鄔Ổ 波Ba 離Ly
能năng 正chánh 宣tuyên 通thông 調điều 伏phục 藏tạng

譬thí 如như 善thiện 持trì 明minh 咒chú 者giả

能năng 除trừ 惡ác 趣thú 毒độc 蛇xà 王vương



次thứ 禮lễ 尊Tôn 者giả 迦Ca 攝Nhiếp 波Ba
善thiện 閑nhàn 摩ma 窒# 哩rị 迦ca 藏tạng

於ư 此thử 世thế 間gian 光quang 普phổ 照chiếu

皆giai 令linh 隱ẩn 義nghĩa 盡tận 敷phu 揚dương



次thứ 於ư 王vương 城thành 五ngũ 百bách 眾chúng
結kết 集tập 三tam 藏tạng 是thị 應ưng 人nhân

重trùng 流lưu 法Pháp 雨vũ 潤nhuận 生sanh 津tân

我ngã 悉tất 至chí 誠thành 歸quy 命mạng 禮lễ



帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 為vi 上thượng 首thủ
阿a 蘇tô 羅la 眾chúng 咸hàm 恭cung 敬kính

遍biến 滿mãn 空không 中trung 悉tất 雲vân 集tập

稽khể 首thủ 深thâm 心tâm 讚tán 希hy 有hữu



爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 側trắc
天thiên 香hương 普phổ 馥phức 滿mãn 山sơn 林lâm

諸chư 天thiên 婇thể 女nữ 散tán 名danh 花hoa

流lưu 芳phương 下hạ 落lạc 彌di 山sơn 際tế



次thứ 復phục 於ư 彼bỉ 廣Quảng 嚴Nghiêm 城Thành
獼Mi 猴Hầu 池Trì 邊biên 重trùng 結kết 集tập

七thất 百bách 羅La 漢Hán 弘hoằng 真chân 軌quỹ

冀ký 令linh 法Pháp 教giáo 得đắc 增tăng 明minh



大đại 哉tai 佛Phật 日nhật 埋mai 光quang 盡tận
遺di 餘dư 法Pháp 寶bảo 恐khủng 沈trầm 輝huy

幸hạnh 蒙mông 眾chúng 聖thánh 結kết 微vi 言ngôn

得đắc 使sử 人nhân 天thiên 重trùng 歸quy 仰ngưỡng



牟Mâu 尼Ni 忘vong 倦quyện 久cửu 輪luân 迴hồi
為vì 求cầu 正Chánh 法Pháp 於ư 生sanh 死tử

願nguyện 欲dục 濟tế 斯tư 無vô 救cứu 者giả

冀ký 令linh 眾chúng 苦khổ 盡tận 消tiêu 除trừ



頭đầu 目mục 手thủ 足túc 咸hàm 持trì 施thí
骨cốt 肉nhục 流lưu 血huyết 濟tế 求cầu 人nhân

男nam 女nữ 愛ái 如như 初sơ 月nguyệt 輪luân

皆giai 隨tùy 喜hỷ 捨xả 歸quy 圓viên 寂tịch



大đại 師sư 牟Mâu 尼Ni 所sở 宣tuyên 說thuyết
乃nãi 至chí 正Chánh 法Pháp 未vị 滅diệt 來lai

應ưng 除trừ 懈giải 怠đãi 斷đoạn 愚ngu 癡si

至chí 願nguyện 要yếu 心tâm 勤cần 策sách 勵lệ



言ngôn 論luận 佛Phật 教giáo 言ngôn 中trung 勝thắng
頌tụng 陳trần 正Chánh 法Pháp 頌tụng 中trung 尊tôn

我ngã 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 罄khánh 微vi 心tâm

結kết 頌tụng 令linh 生sanh 易dị 方phương 便tiện



若nhược 於ư 聖thánh 說thuyết 有hữu 增tăng 減giảm
前tiền 後hậu 參sâm 差si 乖quai 次thứ 第đệ

願nguyện 弘hoằng 見kiến 者giả 共cộng 相tương 容dung

無vô 目mục 循tuần 塗đồ 能năng 不bất 失thất



我ngã 於ư 苾Bật 芻Sô 調điều 伏phục 教giáo
略lược 為vi 少thiểu 頌tụng 收thu 廣quảng 文văn

願nguyện 得đắc 普phổ 共cộng 諸chư 群quần 生sanh

因nhân 此thử 能năng 成thành 福phước 智trí 業nghiệp



五ngũ 欲dục 淤ứ 泥nê 生sanh 厭yếm 背bội
恒hằng 持trì 淨tịnh 信tín 作tác 莊trang 嚴nghiêm

生sanh 生sanh 常thường 得đắc 苾Bật 芻Sô 身thân

堅kiên 持trì 佛Phật 語ngữ 窮cùng 真chân 際tế



若nhược 希hy 戒giới 品phẩm 常thường 清thanh 淨tịnh
無vô 疑nghi 正chánh 趣thú 涅Niết 槃Bàn 宮cung

常thường 於ư 略lược 頌tụng 憶ức 修tu 行hành

勿vật 慮lự 一nhất 生sanh 虛hư 命mạng 盡tận



乃nãi 至chí 世thế 間gian 尚thượng 煎tiễn 生sanh 死tử 熱nhiệt
乃nãi 至chí 心tâm 內nội 恒hằng 為vi 染nhiễm 火hỏa 燒thiêu

大đại 仙tiên 等đẳng 教giáo 猶do 若nhược 弶cương 伽già 流lưu

常thường 願nguyện 久cửu 住trụ 洗tẩy 濁trược 無vô 明minh 垢cấu



在tại 那na 爛lạn 陀đà
已dĩ 翻phiên 此thử 頌tụng

還hoàn 至chí 都đô 下hạ

重trùng 勘khám 疎sơ 條điều



所sở 有hữu 福phước 因nhân
願nguyện 霑triêm 含hàm 識thức

專chuyên 希hy 解giải 脫thoát

早tảo 出xuất 生sanh 津tân



根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 頌Tụng 卷quyển 下hạ

尊Tôn 者giả 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 制chế 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 17/2/2017 ◊ Cập nhật: 17/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3