善Thiện 見Kiến 律Luật 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Thiện
Kiến Luật Tỳ Sa Quyển 11

蕭tiêu
齊tề 外ngoại 國quốc 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch


問vấn
曰viết

若nhược
數số 至chí 三tam 四tứ 置trí 者giả有hữu 何hà 不bất 善thiện


答đáp
曰viết

出xuất
入nhập 息tức 逼bức 促xúc因nhân 逼bức 促xúc 故cố心tâm 難nan 調điều 伏phục譬thí 如như 牛ngưu 欄lan 內nội 牛ngưu 極cực 多đa在tại 欄lan 裏lý 迮trách 切thiết會hội 當đương 破phá 欄lan 出xuất若nhược 足túc 十thập 者giả身thân 中trung 寬khoan 容dung 如như 大đại 欄lan寬khoan 容dung 牛ngưu 故cố易dị 可khả 守thủ 養dưỡng


若nhược
至chí 八bát 九cửu有hữu 何hà 不bất 善thiện


答đáp
曰viết

勿vật
使sử 亂loạn 錯thác而nhi 生sanh 狐hồ 疑nghi 心tâm或hoặc 言ngôn 我ngã 得đắc 禪thiền 味vị起khởi 迷mê 惑hoặc 心tâm 故cố如như 是thị 之chi 過quá 汝nhữ 自tự 捨xả 離ly若nhược 數sổ 息tức 者giả安an 徐từ 數số 也dã如như 人nhân 量lượng 穀cốc先tiên 滿mãn 覆phú 竟cánh然nhiên 後hậu 數số 為vi 一nhất復phục 更cánh 取thủ 量lượng若nhược 有hữu 塵trần 草thảo選tuyển 拾thập 棄khí 之chi覆phú 竟cánh 唱xướng 二nhị如như 是thị 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 十thập坐tọa 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu數số 出xuất 息tức 入nhập 息tức亦diệc 復phục 如như 是thị若nhược 駃khoái 者giả如như 牧mục 牛ngưu 人nhân 數số 牛ngưu云vân 何hà 數số 牛ngưu黠hiệt 了liễu 牧mục 牛ngưu 人nhân手thủ 執chấp 杖trượng 門môn 柱trụ 上thượng 坐tọa驅khu 牛ngưu 出xuất 時thời 打đả 牛ngưu 駃khoái 出xuất以dĩ 完hoàn 而nhi 數số一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ如như 是thị 至chí 十thập


何hà
以dĩ 故cố作tác 如như 是thị 數số有hữu 時thời 四tứ 大đại 不bất 和hòa氣khí 息tức 駃khoái 出xuất 入nhập


時thời
隨tùy 出xuất 入nhập 而nhi 數số一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ數số 牛ngưu 時thời 當đương 門môn 關quan 而nhi 數số不bất 數số 內nội 外ngoại因nhân 駃khoái 數số 故cố而nhi 心tâm 得đắc 定định


何hà
以dĩ 故cố譬thí 如như 人nhân 乘thừa 船thuyền 上thượng 湍thoan一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 篙#更cánh 互hỗ 刺thứ 住trụ 船thuyền 然nhiên 後hậu 定định出xuất 息tức 入nhập 息tức亦diệc 復phục 如như 是thị何hà 以dĩ 心tâm 者giả 如như 船thuyền出xuất 入nhập 息tức 者giả 如như 篙#心tâm 流lưu 五ngũ 欲dục而nhi 出xuất 息tức 入nhập 息tức制chế 其kỳ 令linh 定định若nhược 息tức 入nhập 心tâm 隨tùy 入nhập如như 肪phương 膏cao 入nhập 身thân 美mỹ 滿mãn若nhược 息tức 出xuất 心tâm 隨tùy 出xuất於ư 觀quán 中trung 最tối 大đại因nhân 其kỳ 大đại 故cố心tâm 亦diệc 難nan 調điều除trừ 此thử 二nhị 法pháp於ư 觸xúc 處xứ 住trụ 至chí 而nhi 數số 之chi然nhiên 後hậu 即tức 成thành 三tam 昧muội是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết莫mạc 數số 內nội 外ngoại 息tức數số 何hà 時thời 可khả 止chỉ 者giả若nhược 心tâm 不bất 亂loạn 如như 息tức 出xuất 入nhập便tiện 止chỉ 不bất 數số如như 是thị 已dĩ便tiện 作tác 隨tùy 念niệm


何hà
謂vị 名danh 為vi 隨tùy 念niệm


知tri
出xuất 入nhập 息tức不bất 假giả 數số 而nhi 知tri隨tùy 念niệm 有hữu 三tam 種chủng


何hà
謂vị 為vi 三tam


答đáp
曰viết

齊tề
為vi 初sơ心tâm 為vi 中trung鼻tị 頭đầu 為vi 後hậu是thị 名danh 三tam 種chủng若nhược 出xuất 息tức 者giả齊tề 為vi 初sơ心tâm 為vi 中trung鼻tị 頭đầu 為vi 後hậu若nhược 入nhập 息tức鼻tị 頭đầu 為vi 初sơ心tâm 為vi 中trung齊tề 為vi 後hậu若nhược 心tâm 隨tùy 出xuất 息tức心tâm 即tức 不bất 定định因nhân 心tâm 不bất 定định身thân 即tức 動động 搖dao是thị 故cố 律luật 本bổn若nhược 心tâm 隨tùy 出xuất 息tức 入nhập 息tức而nhi 內nội 不bất 定định而nhi 外ngoại 動động 搖dao 內nội 動động 搖dao因nhân 動động 搖dao 故cố不bất 成thành 三tam 昧muội若nhược 隨tùy 入nhập 隨tùy 出xuất亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 故cố 莫mạc 隨tùy 息tức 中trung 後hậu 出xuất 入nhập但đãn 安an 置trí 鼻tị 頭đầu住trụ 正chánh 心tâm 而nhi 住trụ待đãi 息tức 出xuất 入nhập若nhược 斷đoạn 數số 心tâm 憶ức 識thức 自tự 定định譬thí 如như 跛bả 脚cước 人nhân 守thủ 養dưỡng 小tiểu 兒nhi以dĩ 籃# 貯trữ 懸huyền 繫hệ 屋ốc 間gian坐tọa 住trụ 攬lãm 至chí 而nhi 盪# 一nhất 處xứ手thủ 不bất 移di 動động比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 禪thiền 亦diệc 復phục 如như 是thị


又hựu
曰viết


譬thí
如như 守thủ 門môn 人nhân人nhân 出xuất 入nhập 不bất 先tiên 遙diêu 問vấn臨lâm 到đáo 門môn 限hạn 然nhiên 後hậu 問vấn 之chi亦diệc 不bất 問vấn 所sở 從tùng 來lai及cập 所sở 持trì 雜tạp 物vật但đãn 知tri 其kỳ 出xuất 入nhập 而nhi 已dĩ比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 禪thiền 亦diệc 復phục 如như 是thị不bất 先tiên 逆nghịch 取thủ 知tri 出xuất 入nhập 息tức汝nhữ 自tự 當đương 知tri


佛Phật
言ngôn

若nhược
知tri 三tam 法pháp 心tâm 即tức 定định


何hà
謂vị 為vi 三tam一nhất 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 入nhập二nhị 者giả 方phương 便tiện三tam 者giả 得đắc 上thượng是thị 名danh 為vi 三tam譬thí 如như 大đại 木mộc善thiện 置trí 地địa 上thượng有hữu 人nhân 欲dục 解giải 木mộc先tiên 觀quán 木mộc 際tế 然nhiên 後hậu 用dụng 鋸cứ 解giải 之chi心tâm 恆hằng 注chú 看khán 鋸cứ 齒xỉ令linh 其kỳ 正chánh 直trực 不bất 觀quán 往vãng 還hoàn出xuất 息tức 入nhập 息tức亦diệc 復phục 如như 是thị現hiện 思tư 禪thiền 法pháp 辦biện 立lập 方phương 便tiện如như 大đại 木mộc 在tại 地địa善thiện 觀quán 木mộc 際tế 如như 心tâm 善thiện 思tư禪thiền 法pháp 如như 鋸cứ 往vãng 還hoàn出xuất 入nhập 息tức 亦diệc 爾nhĩ心tâm 注chú 看khán 鋸cứ 齒xỉ如như 注chú 鼻tị 頭đầu比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 禪thiền 應ưng 知tri 此thử 譬thí亦diệc 現hiện 禪thiền 定định亦diệc 立lập 方phương 便tiện亦diệc 至chí 上thượng 處xứ


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 為vi 禪thiền 定định


答đáp
曰viết

身thân
心tâm 精tinh 進tấn調điều 柔nhu 成thành 就tựu此thử 是thị 名danh 為vi 禪thiền 定định


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 辦biện 立lập 方phương 便tiện


答đáp
曰viết

以dĩ
勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn消tiêu 除trừ 煩phiền 惱não及cập 滅diệt 斷đoạn 思tư是thị 名danh 辦biện 立lập 方phương 便tiện


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 至chí 上thượng 處xứ


答đáp
曰viết

以dĩ
勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn消tiêu 除trừ 結kết 使sử是thị 名danh 至chí 上thượng 處xứ此thử 三tam 法pháp 非phi 一nhất 心tâm 觀quán 成thành非phi 不bất 知tri 三tam 法pháp心tâm 亦diệc 不bất 動động現hiện 禪thiền 定định 法pháp辦biện 立lập 方phương 便tiện 往vãng 至chí 上thượng 處xứ得đắc 如như 是thị 者giả然nhiên 後hậu 按án 阿a 那na 波ba 那na 念niệm名danh 為vi 成thành 就tựu若nhược 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 阿a 那na 波ba 那na 念niệm 者giả此thử 比Bỉ 丘Khâu 光quang 徹triệt 世thế 間gian如như 月nguyệt 從tùng 雲vân 得đắc 出xuất光quang 明minh 照chiếu 於ư 世thế 間gian此thử 禪thiền 定định 中trung 有hữu 人nhân 初sơ 作tác 而nhi 現hiện 瑞thụy 相tướng有hữu 人nhân 用dụng 數sổ 息tức 而nhi 現hiện 瑞thụy 相tướng其kỳ 瑞thụy 云vân 何hà此thử 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 坐tọa 地địa 或hoặc 坐tọa 床sàng 上thượng無vô 有hữu 敷phu 具cụ其kỳ 坐tọa 處xứ 柔nhu 濡nhu猶do 如như 木mộc 綿miên 華hoa 無vô 異dị


何hà
以dĩ 故cố已dĩ 數sổ 息tức 故cố其kỳ 身thân 輕khinh 利lợi如như 是thị 次thứ 第đệ麁thô 出xuất 入nhập 息tức 滅diệt身thân 心tâm 無vô 極cực 故cố猶do 處xứ 虛hư 空không出xuất 息tức 轉chuyển 細tế如như 有hữu 如như 無vô如như 人nhân 打đả 磬khánh 初sơ 麁thô 後hậu 細tế坐tọa 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu數sổ 息tức 亦diệc 復phục 如như 是thị是thị 故cố 律luật 本bổn 中trung 說thuyết先tiên 大đại 後hậu 小tiểu


法Pháp
師sư 曰viết


此thử
數sổ 息tức 禪thiền 定định與dữ 餘dư 禪thiền 定định 有hữu 異dị餘dư 禪thiền 定định 先tiên 細tế 後hậu 麁thô若nhược 此thử 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 禪thiền禪thiền 相tương/tướng 不bất 現hiện莫mạc 從tùng 坐tọa 起khởi安an 心tâm 正chánh 坐tọa 更cánh 自tự 思tư 惟duy云vân 何hà 思tư 惟duy以dĩ 知tri 禪thiền 相tương/tướng 不bất 現hiện而nhi 言ngôn


此thử
出xuất 息tức 入nhập 息tức何hà 處xứ 有hữu 何hà 處xứ 無vô誰thùy 有hữu 誰thùy 無vô


而nhi
言ngôn

人nhân
在tại 母mẫu 腹phúc 中trung無vô 出xuất 入nhập 息tức於ư 水thủy 中trung 無vô 出xuất 入nhập 息tức長Trường 壽Thọ 天Thiên 無vô 出xuất 入nhập 息tức死tử 屍thi 無vô 出xuất 入nhập 息tức入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền定định 無vô 出xuất 入nhập 息tức色sắc 無vô 色sắc 界giới無vô 出xuất 入nhập 息tức滅diệt 盡tận 三tam 昧muội無vô 出xuất 入nhập 息tức


作tác
是thị 念niệm 已dĩ自tự 呵ha 責trách 身thân


汝nhữ
智trí 慧tuệ 人nhân非phi 在tại 母mẫu 腹phúc 中trung亦diệc 非phi 在tại 水thủy亦diệc 非phi 在tại 色sắc 無vô 色sắc 天thiên亦diệc 非phi 在tại 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội亦diệc 非phi 在tại 長Trường 壽Thọ 天Thiên亦diệc 非phi 在tại 死tử 屍thi亦diệc 非phi 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 定định有hữu 出xuất 息tức 入nhập 息tức 極cực 細tế 微vi而nhi 不bất 能năng 自tự 知tri


但đãn
更cánh 正chánh 心tâm若nhược 長trường/trưởng 鼻tị 者giả安an 心tâm 鼻tị 弗phất 咤trá (# 漢hán 言ngôn 鼻tị 兩lưỡng 邊biên若nhược 鼻tị 短đoản 者giả安an 心tâm 置trí 脣thần 上thượng是thị 故cố 勤cần 守thủ 此thử 處xứ如như 修Tu 多Đa 羅La 中trung 說thuyết


佛Phật
告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược
人nhân 好hảo/hiếu 忘vong 不phủ安an 心tâm 在tại 前tiền不bất 得đắc 入nhập 阿a 那na 波ba 那na 禪thiền 定định非phi 但đãn 阿a 那na 波ba 那na 禪thiền 定định餘dư 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 亦diệc 如như 是thị


若nhược
思tư 念niệm 之chi禪thiền 定định 即tức 現hiện此thử 阿a 那na 波ba 那na禪thiền 定định 極cực 重trọng諸chư 佛Phật辟Bích 支Chi 佛Phật大đại 阿A 羅La 漢Hán悉tất 用dụng 阿a 那na 波ba 那na 念niệm 為vi 地địa然nhiên 後hậu 得đắc 隨tùy 道đạo 念niệm 極cực 靜tĩnh是thị 故cố 於ư 此thử定định 中trung 憶ức 念niệm 為vi 上thượng 及cập 慧tuệ譬thí 如như 絹quyên 練luyện 用dụng 針châm 綖diên 極cực 細tế針châm 者giả 如như 憶ức 念niệm綖diên 如như 智trí 慧tuệ連liên 勿vật 使sử 斷đoạn因nhân 二nhị 法pháp 故cố不bất 失thất 出xuất 息tức 入nhập 息tức譬thí 如như 耕canh 田điền 人nhân牛ngưu 已dĩ 疲bì 極cực其kỳ 人nhân 亦diệc 復phục 疲bì 極cực解giải 牛ngưu 而nhi 放phóng放phóng 已dĩ 牛ngưu 即tức 入nhập 林lâm 中trung其kỳ 人nhân 蘇tô 息tức 已dĩ起khởi 追truy 逐trục 牛ngưu 而nhi 不bất 逐trục 牛ngưu 跡tích入nhập 林lâm 直trực 先tiên 往vãng 牛ngưu 飲ẩm 水thủy 處xứ 止chỉ或hoặc 坐tọa 或hoặc 臥ngọa待đãi 牛ngưu 飲ẩm 水thủy 竟cánh取thủ 繩thằng 穿xuyên 鼻tị 以dĩ 杖trượng 驅khu 去khứ更cánh 還hoàn 耕canh 田điền比Bỉ 丘Khâu 禪thiền 定định 亦diệc 復phục 如như 是thị若nhược 出xuất 息tức 入nhập 息tức 悉tất 疲bì 極cực暫tạm 時thời 放phóng 之chi 令linh 蘇tô 息tức不bất 還hoàn 出xuất 入nhập但đãn 先tiên 住trụ 鼻tị 端đoan聽thính 息tức 出xuất 入nhập 而nhi 數số憶ức 念niệm 如như 繩thằng智trí 慧tuệ 如như 杖trượng加gia 之chi 令linh 出xuất 息tức 入nhập 息tức若nhược 得đắc 如như 是thị不bất 久cửu 而nhi 現hiện 禪thiền 相tương/tướng身thân 體thể 怡di 悅duyệt如như 木mộc 綿miên 觸xúc 身thân 柔nhu 弱nhược有hữu 人nhân 見kiến 如như 古cổ 貝bối 華hoa有hữu 人nhân 見kiến 如như 猛mãnh 風phong 起khởi有hữu 人nhân 見kiến 如như 星tinh 宿tú有hữu 人nhân 見kiến 如như 連liên 珠châu有hữu 人nhân 見kiến 如như 散tán 白bạch 珠châu有hữu 人nhân 見kiến 如như 古cổ 貝bối 華hoa 核hạch有hữu 人nhân 見kiến 如như 繩thằng有hữu 人nhân 所sở 觸xúc 悉tất 強cường/cưỡng有hữu 人nhân 見kiến 如như 火hỏa 焰diễm有hữu 人nhân 見kiến 如như 獼mi 猴hầu有hữu 人nhân 見kiến 如như 雲vân 起khởi有hữu 人nhân 見kiến 如như 蓮liên 華hoa有hữu 人nhân 見kiến 如như 車xa 輪luân有hữu 人nhân 見kiến 如như 月nguyệt 圓viên


何hà
以dĩ 故cố如như 修tu 多đa 羅la 說thuyết諸chư 比Bỉ 丘Khâu 集tập 眾chúng 誦tụng 經Kinh而nhi 各các 各các 有hữu 所sở 見kiến 異dị 瑞thụy有hữu 人nhân 見kiến 如như 山sơn 如như 江giang 如như 樹thụ如như 是thị 為vi 初sơ


問vấn
曰viết

如như
是thị 山sơn 江giang 樹thụ 者giả從tùng 何hà 生sanh 也dã


答đáp
曰viết

從tùng
心tâm 想tưởng 有hữu而nhi 生sanh 人nhân 憶ức 想tưởng 各các 異dị是thị 故cố 想tưởng 亦diệc 爾nhĩ有hữu 人nhân 觀quán 息tức 出xuất有hữu 人nhân 觀quán 息tức 入nhập有hữu 人nhân 觀quán 禪thiền 相tương/tướng若nhược 不bất 觀quán 如như 是thị 亦diệc 不bất 起khởi阿a 那na 波ba 那na亦diệc 不bất 成thành 初sơ 禪thiền 法pháp若nhược 有hữu 此thử 三tam 法Pháp 者giả成thành 就tựu 禪thiền 定định若nhược 坐tọa 禪thiền 比Bỉ 丘Khâu現hiện 如như 是thị 相tướng應ưng 往vãng 白bạch 師sư


我ngã
見kiến 如như 是thị 相tương/tướng


師sư
答đáp 言ngôn


是thị
見kiến 相tương/tướng不bất 言ngôn 是thị 禪thiền 相tương/tướng不bất 言ngôn 非phi 禪thiền 相tương/tướng


作tác
是thị 答đáp 已dĩ 更cánh 語ngữ


長trưởng
老lão 汝nhữ 更cánh 進tiến 心tâm


法Pháp
師sư 曰viết


師sư
何hà 不bất 向hướng 語ngữ 是thị 禪thiền 相tương/tướng是thị 非phi 禪thiền 相tương/tướng 也dã


答đáp
曰viết

若nhược
向hướng 其kỳ 分phân 別biệt 說thuyết 者giả是thị 禪thiền 相tương/tướng 即tức 懈giải 怠đãi非phi 禪thiền 相tương/tướng 而nhi 心tâm 生sanh 退thoái是thị 故cố 不bất 說thuyết但đãn 慇ân 懃cần 教giáo 之chi禪thiền 相tương/tướng 自tự 現hiện而nhi 說thuyết 往vãng 昔tích 偈kệ 言ngôn


置trí
心tâm 於ư 觀quán 後hậu現hiện 相tướng 非phi 一nhất 種chủng


若nhược
有hữu 智trí 慧tuệ 人nhân正chánh 心tâm 而nhi 數số 之chi


於ư
出xuất 息tức 入nhập 息tức精tinh 勤cần 不bất 錯thác 亂loạn


如như
是thị 從tùng 禪thiền 相tương/tướng 現hiện 已dĩ諸chư 蓋cái 寂tịch 然nhiên 而nhi 住trụ諸chư 煩phiền 惱não 寂tịch 然nhiên 自tự 止chỉ用dụng 此thử 二nhị 法pháp 正chánh 心tâm 安an 置trí即tức 成thành 三tam 昧muội或hoặc 得đắc 初Sơ 地Địa或hoặc 得đắc 除trừ 煩phiền 惱não 地địa或hoặc 因nhân 現hiện 禪thiền 支chi或hoặc 得đắc 初Sơ 地Địa 者giả此thử 現hiện 得đắc 初sơ 三tam 昧muội 地địa


問vấn
曰viết

著trước
三tam 昧muội 與dữ 初sơ 三tam 昧muội有hữu 異dị為vi 同đồng


答đáp
曰viết

有hữu
異dị初sơ 三tam 昧muội 心tâm 善thiện 行hành 已dĩ入nhập 婆bà 傍bàng 伽già 心tâm (# 漢hán 言ngôn 心tâm 羸luy 弱nhược 心tâm 眠miên )#著trước 三tam 昧muội 心tâm 境cảnh 界giới一nhất 日nhật 恆hằng 入nhập 善thiện 行hành不bất 隨tùy 婆bà 傍bàng 伽già此thử 二nhị 法pháp是thị 名danh 有hữu 異dị若nhược 禪thiền 相tương/tướng 現hiện 已dĩ或hoặc 觀quán 色sắc 或hoặc 觀quán 相tướng 貌mạo將tương 養dưỡng 令linh 長trường/trưởng如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 在tại 胎thai父phụ 母mẫu 愛ái 重trọng 護hộ 之chi令linh 冷lãnh 熱nhiệt 調điều 適thích及cập 諸chư 飲ẩm 食thực若nhược 善thiện 守thủ 護hộ 得đắc 成thành 其kỳ 果quả比Bỉ 丘Khâu 護hộ 禪thiền 相tương/tướng亦diệc 復phục 如như 是thị不bất 護hộ 即tức 失thất云vân 何hà 護hộ 之chi一nhất 者giả善thiện 住trụ 處xứ二nhị 者giả善thiện 行hành 處xứ三tam 者giả親thân 近cận 善thiện 人nhân四tứ 者giả飲ẩm 食thực 調điều 適thích五ngũ 者giả和hòa 調điều 四tứ 時thời六lục 者giả善thiện 經kinh 行hành 立lập 坐tọa 臥ngọa七thất 者giả離ly 諸chư 憒hội 鬧náo 及cập 飲ẩm 食thực 為vi 初sơ是thị 名danh 為vi 七thất以dĩ 此thử 七thất 法pháp 以dĩ 用dụng 護hộ 之chi若nhược 護hộ 如như 是thị 禪thiền 相tương/tướng 堅kiên 固cố 而nhi 住trụ次thứ 第đệ 增tăng 長trưởng現hiện 之chi 已dĩ 具cụ諸chư 根căn 極cực 清thanh 淨tịnh 調điều 伏phục 柔nhu 弱nhược若nhược 欲dục 捉tróc 心tâm 即tức 得đắc若nhược 欲dục 放phóng 之chi 即tức 去khứ若nhược 欲dục 起khởi 之chi 即tức 起khởi若nhược 欲dục 調điều 之chi 即tức 調điều若nhược 欲dục 歡hoan 喜hỷ 即tức 歡hoan 喜hỷ若nhược 欲dục 捨xả 之chi 即tức 成thành 捨xả離ly 非phi 禪thiền 人nhân 親thân 近cận 禪thiền 人nhân至chí 心tâm 於ư 禪thiền 知tri 禪thiền 相tương/tướng此thử 是thị 十thập 法pháp善thiện 安an 置trí 心tâm 中trung莫mạc 作tác 懈giải 怠đãi精tinh 勤cần 修tu 習tập當đương 作tác 是thị 念niệm


今kim
著trước 三tam 昧muội 捨xả 婆bà 傍bàng 伽già 心tâm而nhi 起khởi 諦đế 心tâm住trụ 剎sát 那na 而nhi 滅diệt復phục 起khởi 四tứ 五ngũ 闍xà 婆bà 那na (# 漢hán 言ngôn 分phân 別biệt 心tâm )#


此thử
五ngũ 心tâm初sơ 心tâm 作tác 心tâm第đệ 二nhị 學học 心tâm第đệ 三tam 隨tùy 心tâm第đệ 四tứ 中trung 間gian 心tâm第đệ 五ngũ 著trước 心tâm若nhược 合hợp 五ngũ 為vi 四tứ初sơ 作tác 學học 心tâm第đệ 二nhị 隨tùy 心tâm第đệ 三tam 中trung 間gian 心tâm第đệ 四tứ 著trước 心tâm此thử 第đệ 四tứ 亦diệc 名danh 為vi 四tứ亦diệc 名danh 為vi 五ngũ無vô 六lục 無vô 七thất初sơ 者giả欲dục 界giới 心tâm著trước 心tâm 色sắc 界giới 心tâm以dĩ 此thử 心tâm 故cố滅diệt 五ngũ 支chi 起khởi 五ngũ 支chi具cụ 足túc 十thập 相tương 及cập 三tam 善thiện得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 已dĩ即tức 於ư 觀quán 中trung 思tư 念niệm 滅diệt 已dĩ得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền如như 是thị 相tương/tướng 滅diệt得đắc 第đệ 三tam 四tứ如như 是thị 教giáo 心tâm 乃nãi 至chí 上thượng


法Pháp
師sư 曰viết


此thử
略lược 說thuyết 也dã若nhược 廣quảng 說thuyết 於ư 《# 淨tịnh 道đạo 經kinh 》#汝nhữ 自tự 當đương 知tri如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 定định善thiện 記ký 識thức 之chi令linh 其kỳ 增tăng 長trưởng若nhược 欲dục 進tiến 至Chí 真Chân 處xứ此thử 第đệ 四tứ 禪thiền 五ngũ 事sự 善thiện


一nhất
者giả 安an 置trí 心tâm二nhị 者giả 入nhập三tam 者giả 勅sắc四tứ 者giả 起khởi五ngũ 者giả 反phản 觀quán以dĩ 此thử 五ngũ 事sự而nhi 至Chí 真Chân 處xứ此thử 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 作tác 流lưu 利lợi或hoặc 觀quán 色sắc 為vi 初sơ或hoặc 觀quán 無vô 色sắc 為vi 初sơ色sắc 無vô 色sắc 觀quán 已dĩ更cánh 增tăng 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na云vân 何hà 增tăng此thử 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 第đệ 四tứ 禪thiền 定định 起khởi 已dĩ而nhi 取thủ 禪thiền 支chi取thủ 已dĩ此thử 禪thiền 支chi 依y 止chỉ 心tâm 中trung心tâm 依y 倚ỷ 四tứ 大đại觀quán 四tứ 大đại 身thân從tùng 此thử 禪thiền 支chi言ngôn 非phi 色sắc 處xứ 為vi 初sơ是thị 色sắc 非phi 色sắc 等đẳng法pháp 而nhi 見kiến 識thức從tùng 此thử 四tứ 大đại 為vi 初sơ色sắc 共cộng 諸chư 色sắc 等đẳng法pháp識thức 非phi 色sắc 也dã若nhược 從tùng 三tam 昧muội 起khởi出xuất 息tức 入nhập 息tức身thân 心tâm 即tức 是thị 其kỳ 因nhân見kiến 如như 是thị 已dĩ譬thí 如như 鍛đoán 師sư 有hữu 皮bì 囊nang 筒đồng因nhân 人nhân 鼓cổ 動động 風phong 得đắc 出xuất 入nhập出xuất 息tức 入nhập 息tức亦diệc 復phục 如như 是thị因nhân 身thân 心tâm 故cố息tức 得đắc 出xuất 入nhập此thử 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 出xuất 息tức 入nhập 息tức見kiến 身thân見kiến 色sắc 心tâm 等đẳng 與dữ 諸chư 法pháp此thử 非phi 色sắc如như 是thị 名danh 色sắc 已dĩ復phục 觀quán 其kỳ 因nhân 緣duyên見kiến 已dĩ 於ư 三tam 世thế 中trung 連liên 續tục名danh 色sắc 不bất 斷đoạn因nhân 續tục 名danh 色sắc 而nhi 生sanh 狐hồ 疑nghi斷đoạn 狐hồ 疑nghi 已dĩ而nhi 觀quán 三tam 相tương/tướng觀quán 三tam 相tương/tướng 已dĩ復phục 觀quán 起khởi 滅diệt因nhân 觀quán 起khởi 滅diệt 故cố先tiên 見kiến 光quang 明minh離ly 十thập 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 煩phiền 惱não離ly 已dĩ 而nhi 起khởi 道đạo 智trí 慧tuệ起khởi 已dĩ 捨xả 起khởi 法pháp 見kiến生sanh 滅diệt 法pháp 已dĩ念niệm 念niệm 相tương/tướng 滅diệt若nhược 二nhị 法pháp 起khởi 已dĩ於ư 三tam 界giới 中trung而nhi 生sanh 厭yếm 患hoạn如như 是thị 次thứ 第đệ得đắc 四tứ 道đạo 已dĩ至chí 阿A 羅La 漢Hán 果Quả有hữu 十thập 九cửu 覆phú 觀quán 智trí知tri 至chí 極cực 已dĩ於ư 三tam 界giới 中trung梵Phạm 摩ma 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 中trung成thành 無vô 上thượng 福phước 田điền此thử 是thị 阿a 那na 波ba 那na 念niệm 數số第đệ 一nhất 四tứ 廣quảng 說thuyết 竟cánh


餘dư
三tam 四tứ 中trung與dữ 餘dư 禪thiền 法pháp 不bất 異dị是thị 故cố 我ngã 今kim 當đương分phân 別biệt 說thuyết 之chi覺giác 者giả現hiện 離ly 喜hỷ 也dã我ngã 今kim 出xuất 息tức 入nhập 息tức 而nhi 現hiện 喜hỷ以dĩ 二nhị 事sự 覺giác 喜hỷ何hà 謂vị 為vi 二nhị一nhất 者giả用dụng 觀quán二nhị 者giả用dụng 不bất 迷mê云vân 何hà 用dụng 觀quán 而nhi 覺giác 喜hỷ入nhập 二nhị 禪thiền 有hữu 喜hỷ正chánh 入nhập 時thời 欲dục 得đắc 智trí 慧tuệ以dĩ 觀quán 自tự 然nhiên 覺giác 喜hỷ是thị 故cố 用dụng 觀quán 覺giác 喜hỷ云vân 何hà 不bất 迷mê 而nhi 覺giác 喜hỷ二nhị 禪thiền 有hữu 喜hỷ入nhập 已dĩ 從tùng 禪thiền 定định 起khởi智trí 與dữ 喜hỷ 等đẳng 而nhi 觀quán消tiêu 滅diệt 於ư 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na貫quán 度độ 其kỳ 相tương/tướng 而nhi 不bất 迷mê以dĩ 不bất 迷mê 故cố而nhi 成thành 覺giác 喜hỷ於ư 《# 波ba 致trí 三tam 毘tỳ 陀đà 經kinh 》# 說thuyết以dĩ 喘suyễn 息tức 入nhập 息tức 而nhi 成thành 一nhất 心tâm心tâm 不bất 散tán 亂loạn而nhi 知tri 生sanh 識thức因nhân 識thức 已dĩ 知tri 便tiện 即tức 覺giác 喜hỷ以dĩ 長trường/trưởng 出xuất 息tức 用dụng 短đoản 入nhập 息tức覺giác 一nhất 切thiết 身thân 滅diệt 身thân出xuất 息tức 入nhập 息tức成thành 一nhất 心tâm 已dĩ 知tri 識thức以dĩ 此thử 二nhị 法Pháp而nhi 成thành 覺giác 起khởi以dĩ 安an 心tâm 故cố而nhi 用dụng 覺giác 喜hỷ以dĩ 知tri 故cố以dĩ 觀quán 故cố反phản 覆phúc 觀quán 以dĩ 整chỉnh 心tâm至chí 心tâm 而nhi 取thủ 精tinh 進tấn而nhi 用dụng 起khởi 識thức正chánh 心tâm 安an 置trí 以dĩ 慧tuệ 知tri 之chi應ưng 知tri 以dĩ 知tri應ưng 捨xả 而nhi 捨xả應ưng 觀quán 而nhi 觀quán應ưng 現hiện 而nhi 現hiện即tức 成thành 覺giác 喜hỷ如như 是thị 覺giác 喜hỷ 已dĩ餘dư 句cú 次thứ 儀nghi 亦diệc 如như 是thị此thử 三tam 禪thiền 定định便tiện 有hữu 異dị有hữu 覺giác 樂nhạo/nhạc/lạc若nhược 以dĩ 四tứ 禪thiền定định 而nhi 覺giác 心tâm 增tăng 訶ha 羅la


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 為vi 心tâm 增tăng 訶ha 羅la


答đáp
曰viết

受thọ
二nhị 陰ấm 為vi 初sơ是thị 名danh 心tâm 增tăng 訶ha 羅la覺giác 樂nhạo/nhạc/lạc此thử 是thị 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 地địa樂nhạo/nhạc/lạc 者giả有hữu 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc


一nhất
者giả 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc二nhị 者giả 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc於ư 《# 三tam 毘tỳ 陀đà 》# 中trung 說thuyết滅diệt 心tâm 增tăng 訶ha 羅la 者giả麁thô 麁thô 心tâm 增tăng 訶ha 羅la 而nhi 滅diệt亦diệc 言ngôn 定định 止chỉ若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả於ư 身thân 增tăng 訶ha 羅la汝nhữ 自tự 當đương 知tri於ư 喜hỷ 文văn 句cú 中trung 受thọ 亦diệc 入nhập若nhược 取thủ 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả受thọ 即tức 覆phú 現hiện 二nhị心tâm 增tăng 訶ha 羅la 句cú 中trung 想tưởng 受thọ 支chi 多đa 私tư 迦ca此thử 諸chư 法pháp 與dữ 心tâm 不bất 離ly若nhược 取thủ 心tâm 增tăng 訶ha 羅la想tưởng 與dữ 受thọ 等đẳng 共cộng 入nhập如như 是thị 觀quán 受thọ 已dĩ此thử 是thị 說thuyết 四tứ 事sự汝nhữ 自tự 當đương 知tri於ư 三tam 四tứ 中trung四tứ 禪thiền 定định 覺giác 心tâm云vân 何hà 覺giác 心tâm覺giác 心tâm 歡hoan 喜hỷ善thiện 歡hoan 喜hỷ心tâm 極cực 歡hoan 喜hỷ我ngã 今kim 覺giác 出xuất 息tức 入nhập 息tức 故cố有hữu 二nhị 種chủng 歡hoan 喜hỷ何hà 謂vị 為vi 二nhị 種chủng 歡hoan 喜hỷ一nhất 者giả 以dĩ 三tam 昧muội二nhị 者giả 以dĩ 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na云vân 何hà 以dĩ 三tam 昧muội 而nhi 覺giác 喜hỷ 入nhập 二nhị 禪thiền 定định有hữu 喜hỷ 正chánh 入nhập一nhất 剎sát 那na 心tâm 與dữ 喜hỷ 等đẳng心tâm 中trung 怡di 悅duyệt 喜hỷ 極cực 喜hỷ云vân 何hà 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na入nhập 二nhị 禪thiền 定định有hữu 喜hỷ 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 已dĩ以dĩ 消tiêu 滅diệt 法pháp 而nhi 觸xúc 禪thiền 喜hỷ如như 是thị 於ư 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na剎sát 那na 作tác 禪thiền 喜hỷ 為vi 觀quán 而nhi 心tâm 喜hỷ 如như 是thị隨tùy 心tâm 即tức 怡di 悅duyệt我ngã 今kim 覺giác 出xuất 息tức 入nhập 息tức善thiện 安an 置trí 心tâm 者giả以dĩ 第đệ 一nhất 禪thiền 定định於ư 觀quán 處xứ 中trung 善thiện 安an 置trí 心tâm入nhập 禪thiền 定định 已dĩ 從tùng 定định 起khởi以dĩ 滅diệt 滅diệt 法pháp 而nhi 觀quán 禪thiền 心tâm於ư 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 中trung現hiện 觀quán 度độ 想tưởng 一nhất 剎sát 那na 心tâm 定định如như 是thị 起khởi 剎sát 那na 心tâm 定định為vi 一nhất 心tâm 定định 故cố於ư 觀quán 處xứ 心tâm 即tức 善thiện 住trụ我ngã 覺giác 如như 是thị 解giải 脫thoát 心tâm 者giả從tùng 煩phiền 惱não 處xứ即tức 得đắc 解giải 脫thoát從tùng 第đệ 二nhị 禪thiền 定định 離ly 思tư 念niệm從tùng 第đệ 三tam 禪thiền 定định 離ly 喜hỷ從tùng 第đệ 四tứ 禪thiền 定định 離ly 苦khổ 樂lạc如như 是thị 從tùng 次thứ 第đệ 得đắc 脫thoát從tùng 定định 起khởi 已dĩ見kiến 滅diệt 滅diệt 法pháp於ư 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na時thời 見kiến 無vô 常thường 而nhi 捨xả 常thường 法pháp復phục 見kiến 苦khổ 復phục 捨xả 樂lạc 想tưởng復phục 見kiến 無vô 我ngã 復phục 捨xả 樂lạc 想tưởng心tâm 不bất 樂nhạo 著trước因nhân 不bất 樂nhạo 著trước 故cố而nhi 觀quán 離ly 欲dục從tùng 欲dục 而nhi 觀quán 滅diệt 想tưởng從tùng 起khởi 想tưởng 而nhi 觀quán 棄khí 捨xả從tùng 取thủ 心tâm 即tức 解giải 脫thoát是thị 故cố 律luật 本bổn 說thuyết出xuất 息tức 入nhập 息tức心tâm 即tức 解giải 脫thoát如như 是thị 觀quán 心tâm此thử 是thị 說thuyết 四tứ汝nhữ 自tự 當đương 知tri於ư 第đệ 四tứ 四tứ 中trung 觀quán 無vô 常thường 者giả無vô 常thường 想tưởng應ưng 當đương 知tri 觀quán 無vô 常thường應ưng 當đương 知tri 恆hằng 觀quán 無vô 常thường


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 無vô 常thường


五ngũ
陰ấm 無vô 常thường


云vân
何hà 五ngũ 陰ấm 無vô 常thường


答đáp
曰viết

為vi
生sanh 滅diệt 法pháp


云vân
何hà 生sanh 滅diệt


變biến
相tương/tướng 法pháp以dĩ 變biến 相tương/tướng 故cố而nhi 生sanh 無vô 相tướng 法pháp剎sát 那na 剎sát 那na汝nhữ 自tự 當đương 知tri是thị 名danh 觀quán 無vô 常thường其kỳ 色sắc 為vi 初sơ觀quán 無vô 常thường 者giả此thử 恆hằng 觀quán 無vô 常thường 也dã因nhân 觀quán 故cố如như 是thị 四tứ 大đại出xuất 息tức 入nhập 息tức 而nhi 滅diệt 法pháp是thị 名danh 觀quán 無vô 常thường觀quán 離ly 欲dục 者giả有hữu 二nhị 離ly 欲dục云vân 何hà 二nhị 離ly 欲dục一nhất 者giả消tiêu 離ly 欲dục二nhị 者giả無vô 餘dư 離ly 欲dục


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 消tiêu 離ly 欲dục


一nhất
切thiết 法pháp 相tướng剎sát 那na 而nhi 滅diệt


云vân
何hà 無vô 餘dư 離ly 欲dục


觀quán
離ly 欲dục 是thị 涅Niết 槃Bàn 支chi因nhân 二nhị 法pháp 故cố而nhi 至chí 道đạo 處xứ 因nhân至chí 已dĩ 見kiến 寂tịch 滅diệt 法pháp見kiến 已dĩ 觀quán 捨xả以dĩ 毘tỳ 婆bà 捨xả 那na 捨xả 除trừ 煩phiền 惱não轉chuyển 即tức 入nhập 涅Niết 槃Bàn如như 是thị 阿a 那na 念niệm 而nhi 至chí 極cực 處xứ阿a 那na 波ba 那na 品phẩm 竟cánh


是thị
時thời 世Thế 尊Tôn 者giả此thử 略lược 說thuyết 也dã


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 阿a 那na 波ba 那na念niệm 教giáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu因nhân 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 觀quán 不bất 淨tịnh而nhi 自tự 共cộng 相tương 殺sát因nhân 此thử 故cố集tập 諸chư 眾chúng 僧Tăng集tập 已dĩ世Thế 尊Tôn 訶ha 責trách 眾chúng 僧Tăng


汝nhữ
等đẳng 比Bỉ 丘Khâu何hà 以dĩ 自tự 共cộng 相tương 殺sát賃nhẫm 鹿lộc 杖trượng 沙Sa 門Môn復phục 殺sát 諸chư 比Bỉ 丘Khâu


如Như
來Lai 訶ha 責trách 已dĩ而nhi 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu結kết 第đệ 三tam 波ba 羅la 夷di若nhược 比Bỉ 丘Khâu 故cố 斷đoạn 人nhân 命mạng如như 是thị 為vi 初sơ為vi 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử凡phàm 聖thánh 雜tạp 故cố不bất 得đắc 罵mạ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 癡si 人nhân空không 人nhân 者giả如như 是thị 斷đoạn 根căn 已dĩ次thứ 至chí 隨tùy 結kết讚tán 死tử 教giáo 死tử 為vi 初sơ


法Pháp
師sư 曰viết


我ngã
今kim 說thuyết 其kỳ 根căn 本bổn如như 是thị 佛Phật 制chế 戒giới 已dĩ欲dục 縛phược 者giả 欲dục 來lai 縛phược 心tâm讚tán 歎thán 死tử 者giả 言ngôn


汝nhữ
在tại 世thế 間gian 多đa 諸chư 苦khổ 惱não汝nhữ 作tác 諸chư 功công 德đức死tử 得đắc 生sanh 天thiên 已dĩ作tác 善thiện 者giả 如như 是thị 為vi 初sơ汝nhữ 已dĩ 作tác 善thiện 業nghiệp無vô 所sở 狐hồ 疑nghi死tử 必tất 生sanh 天thiên不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 者giả汝nhữ 不bất 殺sát 生sanh妄vọng 語ngữ一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp汝nhữ 皆giai 悉tất 不bất 作tác汝nhữ 病bệnh 極cực 苦khổ用dụng 活hoạt 何hà 為vi


何hà
以dĩ 故cố汝nhữ 已dĩ 作tác 善thiện 業nghiệp 故cố若nhược 汝nhữ 從tùng 此thử 死tử 已dĩ得đắc 生sanh 天thiên 上thượng受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc惡ác 業nghiệp 者giả 令linh 駃khoái 死tử


病bệnh
人nhân 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ因nhân 語ngữ 故cố 而nhi 自tự 取thủ 死tử是thị 名danh 斷đoạn 也dã知tri 者giả此thử 是thị 眾chúng 生sanh我ngã 欲dục 令linh 其kỳ 死tử決quyết 定định 無vô 疑nghi 也dã眾chúng 生sanh 受thọ 人nhân 身thân 者giả從tùng 胎thai 為vi 初sơ 至chí 老lão是thị 人nhân 身thân初sơ 心tâm 者giả初sơ 受thọ 生sanh 心tâm此thử 語ngữ 現hiện 五ngũ 欲dục 界giới是thị 故cố 說thuyết 初sơ 心tâm心tâm 與dữ 三tam 無vô 色sắc 陰ấm 共cộng 成thành迦ca 羅la 羅la 色sắc 者giả此thử 初sơ 立lập 人nhân 身thân名danh 為vi 迦ca 羅la 羅la於ư 迦ca 羅la 羅la 色sắc若nhược 男nam 女nữ 身thân 相tướng合hợp 成thành 三tam 十thập 色sắc若nhược 黃hoàng 門môn 身thân 相tướng 二nhị 十thập


問vấn
曰viết

何hà
男nam 女nữ 迦ca 羅la 羅la 色sắc


初sơ
成thành 迦ca 羅la 羅la 時thời如như 真chân 羺# 羊dương 色sắc 點điểm 取thủ 澄trừng 清thanh 油du 酥tô而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


如như
油du 酥tô 微vi 渧đế澄trừng 清thanh 無vô 垢cấu 濁trược


迦ca
羅la 羅la 初sơ 生sanh色sắc 澤trạch 亦diệc 如như 是thị


如như
是thị 極cực 微vi 細tế 以dĩ 此thử 為vi 初sơ過quá 去khứ 世thế 人nhân壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế迦ca 羅la 羅la 次thứ 第đệ 長trường/trưởng 大đại乃nãi 至chí 老lão 死tử此thử 名danh 為vi 人nhân 身thân斷đoạn 命mạng 者giả從tùng 迦ca 羅la 羅la 時thời或hoặc 熱nhiệt 手thủ 搏bác 之chi或hoặc 以dĩ 手thủ 摩ma 之chi或hoặc 以dĩ 藥dược 服phục 之chi如như 是thị 種chủng 種chủng方phương 便tiện 斷đoạn 使sử 勿vật 生sanh是thị 名danh 斷đoạn 命mạng二nhị 生sanh 者giả一nhất 者giả 色sắc 生sanh二nhị 者giả 無vô 色sắc 生sanh於ư 諸chư 色sắc 中trung無vô 不bất 可khả 斷đoạn色sắc 生sanh 可khả 斷đoạn斷đoạn 色sắc 已dĩ 無vô 色sắc 亦diệc 死tử


何hà
以dĩ 故cố為vi 無vô 色sắc 依y 止chỉ 色sắc 故cố


問vấn
曰viết

斷đoạn
色sắc 者giả為vi 過quá 去khứ 色sắc 現hiện 在tại 色sắc 當đương 來lai 色sắc 也dã


而nhi
說thuyết 偈kệ 言ngôn

過quá
去khứ 世thế 生sanh 非phi 今kim 生sanh當đương 來lai 世thế 生sanh 非phi 今kim 生sanh


現hiện
在tại 世thế 生sanh 是thị 生sanh 生sanh離ly 過quá 未vị 來lai 取thủ 現hiện 在tại


斷đoạn
現hiện 在tại 生sanh 成thành 斷đoạn 生sanh


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 為vi 現hiện 在tại


答đáp
曰viết

一nhất
剎sát 那na 相tương 續tục 不bất 滅diệt是thị 名danh 現hiện 在tại 生sanh


問vấn
曰viết

云vân
何hà 為vi 剎sát 那na


答đáp
曰viết

起khởi
生sanh 老lão 滅diệt


法Pháp
師sư 曰viết


若nhược
如như 是thị 者giả則tắc 不bất 成thành 殺sát


何hà
以dĩ 故cố為vi 自tự 生sanh 自tự 滅diệt不bất 假giả 斷đoạn 之chi云vân 何hà 知tri 之chi


答đáp
曰viết

現hiện
在tại 相tương 續tục過quá 去khứ 未vị 滅diệt譬thí 如như 人nhân 從tùng 外ngoại 值trị 熱nhiệt 而nhi 來lai入nhập 室thất 安an 坐tọa 已dĩ熱nhiệt 氣khí 已dĩ 滅diệt冷lãnh 氣khí 而nhi 來lai相tương 續tục 不bất 斷đoạn心tâm 亦diệc 如như 是thị過quá 去khứ 生sanh 相tương 續tục現hiện 在tại 不bất 絕tuyệt若nhược 斷đoạn 之chi 即tức 成thành 殺sát 生sanh此thử 是thị 當đương 來lai 生sanh 因nhân


法Pháp
師sư 曰viết


應ưng
知tri 眾chúng 生sanh應ưng 知tri 斷đoạn 眾chúng 生sanh 命mạng應ưng 知tri 方phương 便tiện


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 應ưng 知tri 眾chúng 生sanh


答đáp
曰viết

世thế
人nhân 喚hoán 假giả名danh 為vi 眾chúng 生sanh論luận 其kỳ 實thật 者giả 生sanh 氣khí 也dã


云vân
何hà 應ưng 知tri斷đoạn 眾chúng 生sanh 命mạng


答đáp
曰viết

斷đoạn
生sanh 氣khí 勿vật 令linh 生sanh 也dã


云vân
何hà 應ưng 知tri 方phương 便tiện


答đáp
曰viết

有hữu
六lục 方phương 便tiện


一nhất
者giả 自tự二nhị 者giả 教giáo三tam 者giả 擲trịch四tứ 者giả 安an五ngũ 者giả 咒chú六lục 者giả 神thần 力lực


問vấn
曰viết

云vân
何hà 為vi 自tự


答đáp
曰viết

自tự
殺sát


云vân
何hà 教giáo


教giáo
餘dư 人nhân 殺sát如như 是thị 汝nhữ 殺sát擲trịch 者giả弓cung 箭tiễn 為vi 初sơ隨tùy 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 令linh 斷đoạn 命mạng安an 者giả箛# 蔟thốc 埳# 及cập 毒độc 藥dược 等đẳng安an 置trí 一nhất 處xứ觸xúc 之chi 即tức 死tử咒chú 者giả有hữu 二nhị 種chủng


一nhất
者giả 阿a 塔tháp 婆bà 尼ni 耶da二nhị 者giả 數số


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 為vi 阿a 塔tháp 婆bà 尼ni 耶da


答đáp
曰viết

或hoặc
敵địch 國quốc 或hoặc 賊tặc 咒chú 之chi令linh 頭đầu 腹phúc 痛thống種chủng 種chủng 疾tật 病bệnh令linh 其kỳ 死tử數số 者giả依y 文văn 句cú 咒chú或hoặc 十thập 二nhị 十thập如như 是thị 至chí 百bách 數số是thị 名danh 數số 也dã神thần 力lực 者giả以dĩ 神thần 通thông如như 龍long 王vương 迦ca 留lưu 羅la夜dạ 叉xoa天thiên 人nhân人nhân 王vương龍long 王vương 殺sát 眾chúng 生sanh以dĩ 眼nhãn 視thị 或hoặc 嚙giảo 或hoặc 吐thổ 毒độc 即tức 死tử迦ca 留lưu 羅la 者giả能năng 啄trác 殺sát 三tam 十thập 尋tầm 圍vi龍long 夜dạ 叉xoa 天thiên 人nhân 人nhân 王vương 者giả隨tùy 其kỳ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 死tử與dữ 器khí 杖trượng 者giả種chủng 種chủng 器khí 仗trượng乃nãi 至chí 刀đao 子tử如như 此thử 之chi 物vật 與dữ令linh 其kỳ 自tự 斷đoạn 命mạng而nhi 唱xướng 言ngôn


汝nhữ
用dụng 此thử 生sanh 何hà為vi 不bất 如như 死tử


而nhi
取thủ 鐵thiết 鎚chùy 石thạch 木mộc 繩thằng 毒độc 藥dược 種chủng 種chủng 死tử 具cụ而nhi 近cận 其kỳ 身thân 讚tán 言ngôn


汝nhữ
在tại 世thế 已dĩ作tác 諸chư 功công 德đức死tử 必tất 生sanh 天thiên於ư 難Nan 陀Đà 園Viên 中trung與dữ 天thiên 人nhân 玉ngọc 女nữ 娛ngu 樂lạc何hà 以dĩ 生sanh 世thế 受thọ 此thử 苦khổ 病bệnh


或hoặc
教giáo 使sử 投đầu 巖nham巖nham 者giả山sơn 破phá 為vi 二nhị 段đoạn 深thâm 谷cốc 中trung或hoặc 教giáo 入nhập 地địa 獄ngục


法Pháp
師sư 曰viết


若nhược
教giáo 人nhân 如như 是thị 自tự 殺sát 者giả得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội此thử 殺sát 人nhân 身thân若nhược 餘dư 眾chúng 生sanh得đắc 波ba 夜dạ 提đề 罪tội何hà 以dĩ 世Thế 尊Tôn 廣quảng 制chế 此thử 戒giới為vì 未vị 來lai 世thế惡ác 比Bỉ 丘Khâu 故cố餘dư 後hậu 句cú 次thứ 第đệ 易dị 解giải若nhược 毒độc 藥dược 或hoặc 刺thứ 斫chước種chủng 種chủng 死tử 具cụ 不bất 即tức 死tử後hậu 因nhân 此thử 死tử 者giả是thị 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội我ngã 今kim 現hiện 羺# 羊dương 四tứ云vân 何hà 為vi 羺# 羊dương 四tứ有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu見kiến 羺# 羊dương 眠miên 一nhất 處xứ而nhi 作tác 憶ức 識thức


我ngã
夜dạ 當đương 殺sát 此thử 羺# 羊dương


移di
眠miên 餘dư 處xứ於ư 羺# 羊dương 處xứ或hoặc 父phụ 或hoặc 母mẫu或hoặc 阿A 羅La 漢Hán 來lai 補bổ以dĩ 衣y 覆phú 體thể 而nhi 眠miên此thử 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 至chí夜dạ 闇ám 不bất 別biệt 是thị 人nhân言ngôn 是thị 羺# 羊dương取thủ 刀đao 而nhi 斫chước 殺sát或hoặc 得đắc 父phụ 死tử或hoặc 得đắc 母mẫu 死tử或hoặc 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 死tử得đắc 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội


何hà
以dĩ 故cố初sơ 作tác 殺sát 羊dương 心tâm臨lâm 下hạ 刀đao 時thời 生sanh 心tâm 言ngôn


不bất
期kỳ 是thị 羊dương不bất 期kỳ 是thị 人nhân我ngã 正Chánh 斷Đoạn 此thử 命mạng


是thị
故cố 得đắc 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu來lai 補bổ 羊dương 處xứ 而nhi 眠miên殺sát 者giả 言ngôn


此thử
是thị


即tức
殺sát得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội不bất 得đắc 逆nghịch 罪tội夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 神thần來lai 補bổ 羊dương 處xứ殺sát 者giả 而nhi 言ngôn


此thử
是thị


即tức
殺sát得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội不bất 得đắc 五ngũ 逆nghịch 罪tội若nhược 羊dương得đắc 波ba 夜dạ 提đề 罪tội若nhược 心tâm 期kỳ 殺sát 父phụ 母mẫu阿A 羅La 漢Hán次thứ 第đệ 而nhi 得đắc得đắc 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội知tri 父phụ 在tại 軍quân 中trung望vọng 軍quân 而nhi 射xạ著trước 父phụ 死tử得đắc 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội若nhược 非phi 父phụ 波ba 羅la 夷di 罪tội


教giáo
殺sát 長trường/trưởng 人nhân 得đắc 短đoản 人nhân教giáo 殺sát 絳giáng 衣y 人nhân 而nhi 殺sát 白bạch 衣y 人nhân教giáo 者giả 得đắc 脫thoát 重trọng 罪tội殺sát 者giả 得đắc 波ba 羅la 夷di若nhược 教giáo 言ngôn 隨tùy 得đắc 而nhi 殺sát隨tùy 死tử 俱câu 得đắc 罪tội教giáo 人nhân 今kim 日nhật 殺sát受thọ 教giáo 者giả 明minh 日nhật 殺sát若nhược 教giáo 明minh 日nhật 殺sát而nhi 即tức 今kim 日nhật 殺sát教giáo 中trung 前tiền 殺sát中trung 後hậu 殺sát殺sát 者giả 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội教giáo 者giả 脫thoát 重trọng 罪tội若nhược 教giáo 隨tùy 時thời 殺sát若nhược 殺sát 俱câu 得đắc 重trọng 罪tội教giáo 言ngôn


若nhược
有hữu 人nhân 來lai 至chí 此thử 處xứ汝nhữ 當đương 殺sát


所sở
期kỳ 人nhân 未vị 來lai教giáo 者giả 往vãng 補bổ受thọ 教giáo 者giả 不bất 別biệt 而nhi 殺sát殺sát 者giả 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội死tử 者giả 初sơ 教giáo 時thời 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội若nhược 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 比Bỉ 丘Khâu受thọ 教giáo 者giả 心tâm 生sanh 念niệm


我ngã
當đương 先tiên 殺sát 伴bạn


下hạ
刀đao 還hoàn 得đắc 所sở 期kỳ 人nhân殺sát 者giả 教giáo 者giả 俱câu 得đắc 重trọng 罪tội若nhược 展triển 轉chuyển 教giáo 殺sát犯phạm 不bất 犯phạm 亦diệc 如như 前tiền


時thời
非phi 時thời 亦diệc 如như 前tiền


若nhược
比Bỉ 丘Khâu 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 殺sát 比Bỉ 丘Khâu教giáo 時thời 未vị 得đắc 道Đạo臨lâm 殺sát 時thời 此thử 比Bỉ 丘Khâu已dĩ 得đắc 羅La 漢Hán教giáo 者giả 殺sát 者giả 俱câu 得đắc 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội不bất 靜tĩnh 謂vị 靜tĩnh 者giả不bất 靜tĩnh 眼nhãn 不bất 見kiến謂vị 言ngôn 是thị 靜tĩnh若nhược 供cúng 養dường 時thời於ư 怨oán 家gia 比Bỉ 丘Khâu 中trung與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 來lai於ư 前tiền 而nhi 坐tọa為vi 闇ám 所sở 蔽tế 而nhi 不bất 知tri 來lai而nhi 作tác 是thị 言ngôn


此thử
某mỗ 甲giáp 名danh 字tự賊tặc 何hà 不bất 殺sát 之chi毒độc 蛇xà 何hà 不bất 嚙giảo 之chi人nhân 何hà 不bất 毒độc 藥dược 之chi我ngã 意ý 極cực 樂lạc 此thử 人nhân 死tử


如như
是thị 之chi 語ngữ是thị 名danh 不bất 靜tĩnh 而nhi 言ngôn 靜tĩnh靜tĩnh 而nhi 言ngôn 不bất 靜tĩnh 者giả此thử 比Bỉ 丘Khâu 來lai 至chí 供cúng 養dường 處xứ 而nhi 坐tọa向hướng 者giả 咒chú 比Bỉ 丘Khâu 知tri 此thử 比Bỉ 丘Khâu 來lai來lai 比Bỉ 丘Khâu 去khứ 已dĩ不bất 覺giác 謂vị 言ngôn 在tại如như 前tiền 所sở 說thuyết 咒chú是thị 名danh 靜tĩnh 而nhi 言ngôn 不bất 靜tĩnh如như 前tiền 後hậu 所sở 說thuyết 咒chú 令linh 死tử悉tất 突đột 吉cát 羅la 罪tội


法Pháp
師sư 曰viết


今kim
當đương 演diễn 說thuyết 讚tán 歎thán 死tử以dĩ 身thân 作tác 讚tán 歎thán 者giả隨tùy 其kỳ 知tri或hoặc 與dữ 刀đao 杖trượng或hoặc 與dữ 毒độc 藥dược或hoặc 與dữ 繩thằng或hoặc 令linh 投đầu 身thân 山sơn 巖nham如như 此thử 之chi 死tử死tử 已dĩ 必tất 當đương 得đắc 物vật或hoặc 復phục 得đắc 人nhân 身thân財tài 富phú 無vô 量lượng或hoặc 得đắc 生sanh 天thiên此thử 是thị 以dĩ 身thân 教giáo 之chi或hoặc 搖dao 手thủ 或hoặc 搖dao 足túc 或hoặc 攝nhiếp 眼nhãn唱xướng 言ngôn 者giả開khai 口khẩu 出xuất 聲thanh 隨tùy 意ý 所sở 讚tán教giáo 其kỳ 令linh 死tử此thử 人nhân 知tri 其kỳ 讚tán 歎thán 時thời得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội隨tùy 其kỳ 讚tán 取thủ 死tử苦khổ 痛thống 而nhi 不bất 死tử得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội若nhược 死tử 波ba 羅la 夷di 罪tội若nhược 此thử 人nhân 不bất 解giải 其kỳ 讚tán餘dư 人nhân 解giải 而nhi 言ngôn


我ngã
死tử 必tất 得đắc 生sanh 天thiên


即tức
取thủ 死tử讚tán 者giả 無vô 罪tội若nhược 為vi 二nhị 人nhân 讚tán 者giả隨tùy 死tử 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội若nhược 心tâm 無vô 所sở 的đích 屬thuộc 曼mạn 讚tán 死tử若nhược 有hữu 死tử 者giả得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội若nhược 遣khiển 使sứ 讚tán 歎thán 使sử 某mỗ 甲giáp 死tử初sơ 語ngữ 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội往vãng 至chí 說thuyết 竟cánh 受thọ 苦khổ 痛thống 偷thâu 蘭lan 遮già若nhược 死tử 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội使sứ 者giả 聞văn 讚tán 歎thán死tử 得đắc 生sanh 天thiên而nhi 不bất 向hướng 彼bỉ 人nhân 說thuyết還hoàn 自tự 向hướng 親thân 友hữu 眷quyến 屬thuộc 說thuyết若nhược 有hữu 死tử 者giả使sứ 者giả 得đắc 波ba 羅la 夷di教giáo 者giả 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội若nhược 使sứ 者giả 聞văn 語ngữ 生sanh 天thiên 而nhi 自tự 取thủ 死tử教giáo 者giả 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội若nhược 作tác 書thư 遣khiển 使sứ 齎tê 書thư使sứ 者giả 不bất 知tri 書thư 語ngữ 若nhược 死tử遣khiển 者giả 得đắc 波ba 羅la 夷di使sứ 者giả 無vô 罪tội若nhược 作tác 書thư 不bất 指chỉ 的đích隨tùy 得đắc 人nhân 與dữ 令linh 死tử若nhược 得đắc 其kỳ 父phụ父phụ 死tử 者giả 得đắc 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội


若nhược
有hữu 殺sát 心tâm自tự 假giả 造tạo 經kinh 書thư 種chủng 種chủng 讚tán 死tử有hữu 人nhân 讀đọc 此thử 經Kinh 書thư見kiến 經kinh 讚tán 死tử 生sanh 天thiên隨tùy 經kinh 語ngữ 種chủng 種chủng 死tử 者giả得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội若nhược 父phụ 母mẫu 死tử 得đắc 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội若nhược 後hậu 生sanh 悔hối 心tâm 燒thiêu 經kinh得đắc 初sơ 作tác 經kinh 突đột 吉cát 羅la 罪tội若nhược 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu共cộng 作tác 讚tán 死tử 經kinh若nhược 有hữu 讀đọc 經kinh 有hữu 死tử 者giả眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu悉tất 得đắc 波ba 羅la 夷di若nhược 隨tùy 得đắc 其kỳ 父phụ 母mẫu 死tử得đắc 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội若nhược 造tạo 作tác 讚tán 死tử 經kinh有hữu 人nhân 偷thâu 取thủ 讀đọc因nhân 此thử 有hữu 死tử 者giả造tạo 作tác 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội若nhược 遭tao 浛# 或hoặc 遺di 落lạc 去khứ 失thất有hữu 人nhân 拾thập 得đắc依y 經kinh 取thủ 死tử造tạo 經kinh 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội


法Pháp
師sư 曰viết


今kim
當đương 說thuyết 斷đoạn 命mạng 初sơ 事sự若nhược 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 殺sát 心tâm掘quật 地địa 作tác 坑khanh令linh 某mỗ 甲giáp 墮đọa 中trung 死tử初sơ 掘quật 出xuất 地địa 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội若nhược 墮đọa 坑khanh 受thọ 苦khổ 得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội若nhược 死tử 者giả 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội若nhược 餘dư 人nhân 墮đọa 死tử 者giả比Bỉ 丘Khâu 無vô 罪tội若nhược 為vi 一nhất 切thiết 作tác 坑khanh人nhân 墮đọa 死tử 得đắc 波ba 羅la 夷di若nhược 父phụ 母mẫu 墮đọa 死tử 得đắc 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội若nhược 坑khanh 深thâm有hữu 人nhân 擔đảm 食thực 糧lương 落lạc 坑khanh 中trung 不bất 即tức 死tử後hậu 噉đạm 食thực 盡tận 必tất 定định 死tử無vô 有hữu 出xuất 期kỳ初sơ 落lạc 坑khanh作tác 坑khanh 者giả 已dĩ得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội若nhược 作tác 坑khanh 本bổn 擬nghĩ 殺sát 人nhân人nhân 不bất 來lai 而nhi 自tự 悞ngộ 落lạc 坑khanh 死tử初sơ 作tác 坑khanh 時thời 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội


復phục
有hữu 人nhân 落lạc 坑khanh手thủ 脚cước 折chiết 不bất 即tức 死tử又hựu 得đắc 出xuất 坑khanh 已dĩ後hậu 因nhân 此thử 而nhi 死tử作tác 坑khanh 者giả 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội若nhược 因nhân 餘dư 因nhân 緣duyên 死tử 不bất 犯phạm


法Pháp
師sư 曰viết


教giáo
人nhân 作tác 坑khanh犯phạm 不bất 犯phạm 如như 前tiền 所sở 說thuyết若nhược 作tác 坑khanh 取thủ 鬼quỷ 神thần初sơ 作tác 坑khanh 時thời 及cập 鬼quỷ 神thần 落lạc 中trung 受thọ 苦khổ得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội若nhược 死tử 者giả 偷thâu 蘭lan 遮già人nhân 與dữ 畜súc 生sanh 落lạc 死tử 不bất 犯phạm若nhược 後hậu 有hữu 悔hối 心tâm自tự 填điền 塞tắc 坑khanh又hựu 餘dư 緣duyên 敗bại 壞hoại 不bất 犯phạm若nhược 作tác 種chủng 種chủng 殺sát 具cụ 使sử 人nhân 死tử犯phạm 不bất 犯phạm 如như 前tiền 說thuyết不bất 故cố 作tác 者giả或hoặc 餘dư 事sự 作tác 坑khanh有hữu 落lạc 者giả 不bất 犯phạm或hoặc 說thuyết 苦khổ 空không 無vô 常thường 不bất 淨tịnh 觀quán人nhân 聞văn 此thử 而nhi 自tự 取thủ 死tử 不bất 犯phạm廣quảng 說thuyết 律luật 本bổn 竟cánh


今kim
說thuyết 殺sát 戒giới 因nhân 緣duyên或hoặc 從tùng 身thân 心tâm 起khởi 得đắc 罪tội或hoặc 口khẩu 心tâm 作tác 得đắc 罪tội或hoặc 用dụng 身thân 心tâm 口khẩu 得đắc 罪tội此thử 是thị 性tánh 罪tội身thân 業nghiệp 口khẩu 業nghiệp害hại 心tâm 苦khổ 受thọ慈từ 悲bi 者giả有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 極cực 困khốn諸chư 比Bỉ 丘Khâu 見kiến此thử 比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 重trọng以dĩ 慈từ 悲bi 心tâm 而nhi 唱xướng 言ngôn


長trưởng
老lão長trưởng 老lão 持trì 戒giới 具cụ 足túc因nhân 畏úy 死tử 故cố而nhi 受thọ 今kim 苦khổ長trưởng 老lão 若nhược 死tử 何hà 必tất 不bất 生sanh 天thiên


病bệnh
比Bỉ 丘Khâu 聞văn 語ngữ 已dĩ 而nhi 念niệm 言ngôn


諸chư
比Bỉ 丘Khâu 皆giai 讚tán 我ngã 持trì 戒giới 具cụ 足túc死tử 必tất 生sanh 天thiên


而nhi
不bất 食thực 取thủ 死tử讚tán 者giả 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội是thị 故cố 有hữu 智trí 慧tuệ 比Bỉ 丘Khâu往vãng 看khán 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu慎thận 勿vật 讚tán 死tử正chánh 可khả 說thuyết 言ngôn


長trưởng
老lão 持trì 戒giới 具cụ 足túc莫mạc 戀luyến 著trước 住trú 處xứ 及cập 諸chư 衣y 物vật知tri 識thức 朋bằng 友hữu但đãn 存tồn 念niệm 三Tam 寶Bảo 及cập 念niệm 身thân 不bất 淨tịnh三tam 界giới 中trung 慎thận 莫mạc 懈giải 怠đãi隨tùy 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản


若nhược
此thử 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 語ngữ 而nhi 死tử如như 是thị 因nhân 說thuyết 法Pháp 死tử 無vô 罪tội諸chư 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 坐tọa 先tiên 手thủ 按án 座tòa 而nhi 坐tọa


法Pháp
師sư 曰viết


何hà
座tòa 先tiên 按án 而nhi 坐tọa何hà 座tòa 不bất 按án 而nhi 坐tọa


答đáp
曰viết

若nhược
單đơn 施thí 席tịch 者giả 不bất 須tu 按án若nhược 有hữu 氍cù 氀lâu 氈chiên 被bị 者giả先tiên 按án 然nhiên 後hậu 得đắc 坐tọa若nhược 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 到đáo後hậu 檀đàn 越việt 敷phu 氍cù 氀lâu 氈chiên 被bị不bất 須tu 按án 而nhi 坐tọa若nhược 檀đàn 越việt 言ngôn


法Pháp
師sư 此thử 中trung 可khả 坐tọa


乃nãi
坐tọa 不bất 須tu 按án若nhược 前tiền 已dĩ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu後hậu 來lai 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 不bất 須tu 更cánh 按án 可khả 即tức 坐tọa樁# 杵xử 句cú 者giả於ư 樁# 杵xử 句cú 中trung不bất 故cố 作tác 者giả無vô 殺sát 心tâm樁# 臼cữu 句cú 義nghĩa 可khả 解giải不bất 須tu 說thuyết老lão 出xuất 家gia 句cú 者giả有hữu 三tam 句cú初sơ 句cú 子tử 向hướng 父phụ 言ngôn


莫mạc
令linh 眾chúng 僧Tăng 待đãi


為vi
令linh 速tốc 到đáo 故cố推thôi 父phụ 倒đảo 地địa 即tức 死tử是thị 故cố 無vô 罪tội第đệ 二nhị 句cú 者giả何hà 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 父phụ 死tử 為vi於ư 眾chúng 僧Tăng 前tiền 眾chúng 僧Tăng 問vấn


誰thùy
兒nhi


此thử
是thị 摩ma 訶ha 羅la 兒nhi


此thử
摩ma 訶ha 羅la 兒nhi聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ生sanh 羞tu 恥sỉ 心tâm而nhi 故cố 盪# 父phụ 令linh 死tử是thị 故cố 得đắc 重trọng 罪tội第đệ 三tam 句cú 者giả正chánh 得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội從tùng 此thử 復phục 有hữu 三tam 句cú易dị 可khả 解giải 不bất 須tu 解giải於ư 分phân 衛vệ 食thực 有hữu 三tam 句cú此thử 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 法pháp 為vi 重trọng/trùng所sở 以dĩ 得đắc 食thực 先tiên 與dữ 同đồng 學học無vô 有hữu 殺sát 心tâm是thị 故cố 無vô 罪tội從tùng 上thượng 座tòa 至chí 下hạ 座tòa 一nhất 切thiết 皆giai 死tử餘dư 句cú 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ第đệ 二nhị 句cú若nhược 乞khất 食thực 從tùng 外ngoại 道đạo 家gia 得đắc 食thực極cực 精tinh 食thực 者giả 莫mạc 受thọ若nhược 已dĩ 受thọ 者giả勿vật 與dữ 他tha 人nhân 及cập 自tự 食thực可khả 藏tạng 棄khí 之chi亦diệc 勿vật 與dữ 畜súc 生sanh試thí 句cú 者giả 得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội


何hà
以dĩ 故cố為vi 欲dục 試thí 故cố若nhược 知tri 決quyết 定định 應ưng 死tử 者giả 得đắc 重trọng 罪tội從tùng 此thử 傳truyền 三tam 句cú此thử 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ


婬dâm
慾dục 亂loạn 心tâm 句cú 中trung 者giả此thử 比Bỉ 丘Khâu 日nhật 夜dạ 思tư 欲dục 制chế 其kỳ 心tâm而nhi 不bất 能năng 制chế 欲dục還hoàn 復phục 自tự 念niệm 言ngôn


我ngã
持trì 戒giới 具cụ 足túc何hà 以dĩ 捨xả 戒giới 還hoàn 俗tục我ngã 寧ninh 可khả 取thủ 死tử


是thị
故cố 上thượng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn頂đảnh 投đầu 巖nham 取thủ 死tử而nhi 巖nham 下hạ 有hữu 斫chước 伐phạt 人nhân比Bỉ 丘Khâu 墮đọa 時thời 塠# 殺sát 伐phạt 人nhân無vô 殺sát 心tâm 無vô 罪tội


佛Phật
告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

莫mạc
自tự 殺sát 身thân殺sát 身thân 者giả乃nãi 至chí 不bất 食thực亦diệc 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội


若nhược
比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 極cực若nhược 見kiến 眾chúng 僧Tăng 及cập 看khán 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 料liệu 理lý 辛tân 苦khổ而nhi 自tự 念niệm 言ngôn


此thử
等đẳng 政chánh 為vi 我ngã 故cố辛tân 苦khổ 乃nãi 爾nhĩ


自tự
觀quán 壽thọ 命mạng 不bất 得đắc 久cửu 活hoạt而nhi 不bất 食thực 不bất 服phục 藥dược善thiện又hựu 有hữu 比Bỉ 丘Khâu我ngã 病bệnh 極cực 苦khổ我ngã 壽thọ 命mạng 亦diệc 盡tận我ngã 道Đạo 跡tích 如như 在tại 手thủ 掌chưởng若nhược 見kiến 如như 此thử 不bất 食thực 死tử無vô 罪tội若nhược 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 禪thiền 見kiến 欲dục 得đắc 道Đạo而nhi 不bất 入nhập 聚tụ 落lạc 乞khất 食thực遂toại 不bất 得đắc 食thực亦diệc 善thiện


石thạch
句cú 中trung 者giả比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 拼bính 石thạch不bất 但đãn 石thạch 乃nãi 至chí 草thảo 木mộc 土thổ/độ若nhược 起khởi 塔tháp 寺tự 壘lũy 石thạch 擲trịch 打đả 破phá 亦diệc 得đắc乃nãi 至chí 料liệu 理lý 房phòng 舍xá 亦diệc 得đắc若nhược 中trung 食thực 後hậu 擲trịch 飯phạn 虛hư 空không 與dữ 眾chúng 鳥điểu 亦diệc 得đắc若nhược 有hữu 惡ác 獸thú 來lai 逼bức用dụng 石thạch 土thổ/độ 擲trịch 驚kinh 勿vật 取thủ 著trước 亦diệc 得đắc於ư 烝# 句cú 者giả次thứ 第đệ 義nghĩa 可khả 解giải作tác 姦gian 壞hoại 胎thai 者giả此thử 女nữ 夫phu 婿tế 遠viễn 行hành 去khứ婦phụ 與dữ 人nhân 私tư 通thông 而nhi 生sanh 胎thai胎thai 長trường/trưởng 大đại就tựu 比Bỉ 丘Khâu 乞khất 藥dược 令linh 胎thai 墮đọa 落lạc並tịnh 婦phụ 句cú 者giả易dị 可khả 解giải按án 句cú 中trung 女nữ 人nhân 向hướng 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn


云vân
何hà 得đắc 墮đọa 胎thai


比Bỉ
丘Khâu 答đáp 言ngôn

汝nhữ
可khả 按án 殺sát兒nhi 自tự 墮đọa


比Bỉ
丘Khâu 教giáo 按án女nữ 人nhân 以dĩ 熱nhiệt 氣khí 熨# 之chi比Bỉ 丘Khâu 無vô 罪tội若nhược 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 自tự 按án 殺sát女nữ 人nhân 喚hoán 餘dư 人nhân 為vi 按án 殺sát比Bỉ 丘Khâu 無vô 罪tội若nhược 但đãn 教giáo 按án 即tức 死tử隨tùy 其kỳ 自tự 按án若nhược 餘dư 人nhân 按án 死tử 者giả比Bỉ 丘Khâu 得đắc 重trọng 罪tội無vô 兒nhi 女nữ 句cú 者giả一nhất 切thiết 女nữ 人nhân無vô 不bất 受thọ 胎thai 者giả何hà 以dĩ 喚hoán 為vi 無vô 兒nhi若nhược 欲dục 受thọ 胎thai 時thời一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 受thọ 胎thai若nhược 有hữu 罪tội 業nghiệp 眾chúng 生sanh 入nhập 胎thai一nhất 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 即tức 滅diệt是thị 故cố 無vô 兒nhi或hoặc 女nữ 人nhân 四tứ 大đại 不bất 和hòa風phong 吹xuy 而nhi 滅diệt或hoặc 兒nhi 處xứ 有hữu 蟲trùng亦diệc 生sanh 蟲trùng 噉đạm 而nhi 滅diệt是thị 故cố 名danh 為vi 無vô 兒nhi此thử 比Bỉ 丘Khâu 不bất 解giải作tác 藥dược 令linh 兒nhi 得đắc 住trụ與dữ 藥dược 而nhi 死tử比Bỉ 丘Khâu 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội是thị 故cố 當đương 來lai 比Bỉ 丘Khâu勿vật 作tác 醫y 師sư若nhược 作tác 醫y 師sư 者giả得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội若nhược 為vi 出xuất 家gia 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni沙Sa 彌Di沙Sa 彌Di 尼ni 合hợp 藥dược 者giả 無vô 罪tội若nhược 諸chư 同đồng 學học 自tự 有hữu 藥dược 者giả 為vi 合hợp若nhược 無vô 藥dược 自tự 有hữu 亦diệc 與dữ若nhược 自tự 無vô 者giả亦diệc 可khả 為vi 往vãng 自tự 恣tứ 請thỉnh 檀đàn 越việt 家gia 求cầu 藥dược不bất 得đắc 復phục 往vãng 餘dư 家gia


復phục
有hữu 五ngũ 種chủng 得đắc 與dữ 藥dược何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 者giả 父phụ二nhị 者giả 母mẫu三tam 者giả 人nhân 侍thị 養dưỡng 父phụ 母mẫu四tứ 者giả 自tự 淨tịnh 人nhân五ngũ 者giả 畔bạn 頭đầu 波ba 羅la 沙sa


問vấn
曰viết

何hà
謂vị 畔bạn 頭đầu 波ba 羅la 沙sa


善thiện
男nam 子tử 欲dục 求cầu 出xuất 家gia未vị 得đắc 衣y 鉢bát欲dục 依y 寺tự 中trung 住trụ 者giả若nhược 父phụ 母mẫu 財tài 富phú 自tự 有hữu 良lương 藥dược醫y 師sư 不bất 須tu 復phục 作tác若nhược 父phụ 母mẫu 猶do 居cư 王vương 位vị有hữu 病bệnh 不bất 得đắc 不bất 為vi 合hợp 藥dược若nhược 父phụ 母mẫu 貧bần 賤tiện病bệnh 時thời 有hữu 時thời 將tương 入nhập 寺tự 看khán洗tẩy 浴dục 母mẫu 者giả慎thận 勿vật 觸xúc 體thể飲ẩm 食thực 得đắc 手thủ 與dữ食thực 父phụ 者giả 如như 沙Sa 彌Di 無vô 異dị洗tẩy 手thủ 足túc 油du 塗đồ 身thân悉tất 得đắc 用dụng 手thủ 與dữ供cúng 養dường 令linh 得đắc 差sai 愈dũ淨tịnh 人nhân 者giả雇cố 其kỳ 得đắc 入nhập 林lâm 斫chước 伐phạt 藮# 薪tân若nhược 得đắc 病bệnh 未vị 至chí 家gia比Bỉ 丘Khâu 與dữ 藥dược若nhược 已dĩ 至chí 家gia比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 與dữ 藥dược若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử依y 止chỉ 比Bỉ 丘Khâu 隨tùy 驅khu 使sử若nhược 病bệnh比Bỉ 丘Khâu 得đắc 與dữ 藥dược


復phục
有hữu 十thập 種chủng 得đắc 與dữ 藥dược一nhất 者giả 兄huynh二nhị 者giả 弟đệ三tam 者giả 姊tỷ四tứ 者giả 妹muội五ngũ 者giả 叔thúc 姨di六lục 者giả 伯bá 姨di七thất 者giả 叔thúc 父phụ八bát 者giả 伯bá 父phụ九cửu 者giả 叔thúc 舅cữu十thập 者giả 伯bá 舅cữu此thử 等đẳng 自tự 有hữu 藥dược 者giả 為vi 合hợp若nhược 無vô 可khả 借tá 用dụng若nhược 後hậu 還hoàn 者giả 善thiện若nhược 不bất 還hoàn 勿vật 責trách如như 是thị 展triển 轉chuyển乃nãi 至chí 七thất 世thế得đắc 從tùng 其kỳ 乞khất 藥dược 合hợp 藥dược不bất 犯phạm 污ô 他tha 家gia若nhược 弟đệ 婦phụ 若nhược 姊tỷ 婿tế 有hữu 病bệnh 者giả可khả 得đắc 以dĩ 藥dược 與dữ 姊tỷ 與dữ 弟đệ令linh 自tự 與dữ 婿tế 婦phụ若nhược 無vô 弟đệ 無vô 姊tỷ云vân 何hà 得đắc 與dữ 藥dược可khả 與dữ 外ngoại 甥# 與dữ 弟đệ 子tử汝nhữ 自tự 與dữ 汝nhữ 父phụ 母mẫu若nhược 和hòa 上thượng 父phụ 母mẫu 在tại 寺tự 有hữu 病bệnh 疾tật弟đệ 子tử 亦diệc 得đắc 為vi 和hòa 上thượng 父phụ 母mẫu 合hợp 藥dược 治trị 病bệnh若nhược 和hòa 上thượng 無vô 父phụ 母mẫu自tự 有hữu 藥dược善thiện若nhược 無vô 弟đệ 子tử父phụ 母mẫu 有hữu 藥dược善thiện若nhược 無vô 弟đệ 子tử父phụ 母mẫu 有hữu 藥dược自tự 與dữ 得đắc和hòa 上thượng 看khán 弟đệ 子tử 亦diệc 如như 是thị若nhược 餘dư 人nhân 有hữu 病bệnh或hoặc 賊tặc 或hoặc 軍quân 人nhân 被bị 創sáng/sang來lai 投đầu 入nhập 寺tự比Bỉ 丘Khâu 若nhược 有hữu 眷quyến 屬thuộc就tựu 眷quyến 屬thuộc 乞khất 藥dược 得đắc 與dữ若nhược 無vô 眷quyến 屬thuộc有hữu 善thiện 優Ưu 婆Bà 塞Tắc就tựu 乞khất 亦diệc 得đắc 與dữ若nhược 有hữu 檀đàn 越việt供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 不phủ 異dị 父phụ 母mẫu若nhược 檀đàn 越việt 有hữu 疾tật 病bệnh眾chúng 僧Tăng 不bất 得đắc 為vi 合hợp 藥dược亦diệc 不bất 得đắc 與dữ 藥dược又hựu 檀đàn 越việt 但đãn 問vấn


大đại
德đức 某mỗ 甲giáp 病bệnh云vân 何hà 救cứu 治trị云vân 何hà 合hợp 藥dược


答đáp
言ngôn

此thử
藥dược 得đắc 差sai


若nhược
作tác 是thị 言ngôn 善thiện若nhược 檀đàn 越việt 又hựu 問vấn 比Bỉ 丘Khâu


大đại
德đức我ngã 母mẫu 病bệnh願nguyện 大đại 德đức 為vi 處xứ 方phương


比Bỉ
丘Khâu 不bất 得đắc 處xứ 方phương作tác 方phương 便tiện 問vấn 傍bàng 大đại 德đức


某mỗ
甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 病bệnh以dĩ 何hà 藥dược 救cứu 治trị


答đáp
言ngôn

長trưởng
老lão 用dụng 此thử 藥dược此thử 藥dược 得đắc 差sai


檀đàn
越việt 聞văn 二nhị比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 已dĩ還hoàn 為vi 父phụ 母mẫu 合hợp 湯thang 藥dược若nhược 比Bỉ 丘Khâu 作tác 如như 是thị 語ngữ 無vô 罪tội


爾nhĩ
時thời 大đại 德đức 摩ma 訶ha 波ba 頭đầu 摩ma婆bà 娑sa 婆bà 王vương 夫phu 人nhân 得đắc 病bệnh夫phu 人nhân 遣khiển 宮cung 中trung 一nhất 女nữ 往vãng 問vấn大đại 德đức 波ba 頭đầu 摩ma默mặc 然nhiên 不bất 答đáp乃nãi 與dữ 傍bàng 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 語ngữ此thử 女nữ 人nhân 聞văn 二nhị比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 已dĩ還hoàn 為vi 夫phu 人nhân 合hợp 藥dược 即tức 得đắc 差sai夫phu 人nhân 病bệnh 得đắc 愈dũ 已dĩ作tác 三tam 衣y 及cập 三tam 百bách 迦ca 利lợi 沙sa 槃bàn又hựu 湯thang 藥dược 一nhất 正chánh 瞿cù 多đa 者giả是thị 貯trữ 衣y 物vật 遣khiển 餉hướng而nhi 置trí 大đại 德đức 前tiền問vấn 訊tấn 言ngôn


夫phu
人nhân 今kim 以dĩ 此thử 藥dược乃nãi 與dữ 大đại 德đức 香hương 花hoa 之chi 費phí


波ba
頭đầu 摩ma 自tự 念niệm 言ngôn


此thử
香hương 是thị 醫y 師sư 得đắc 分phần/phân用dụng 淨tịnh 取thủ 而nhi 作tác 供cúng 養dường


法Pháp
師sư 曰viết


如như
是thị 智trí 慧tuệ 人nhân能năng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh於ư 己kỷ 亦diệc 無vô 罪tội如như 是thị 作tác 善thiện若nhược 白bạch 衣y 言ngôn


大đại
德đức請thỉnh 為vi 某mỗ 甲giáp 作tác 咒chú


比Bỉ
丘Khâu 不bất 得đắc 作tác若nhược 言ngôn


大đại
德đức為vi 誦tụng 咒chú


得đắc
為vi 誦tụng 也dã當đương 作tác 是thị 念niệm


此thử
白bạch 衣y 不bất 知tri 佛Phật 法Pháp若nhược 我ngã 不bất 為vi 作tác 咒chú 者giả當đương 生sanh 惡ác 念niệm是thị 以dĩ 為vi 誦tụng 咒chú


取thủ
水thủy 灑sái 繩thằng 而nhi 與dữ若nhược 自tự 作tác 繩thằng 水thủy 與dữ 者giả得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội若nhược 國quốc 王vương 及cập 聚tụ 落lạc大đại 檀đàn 越việt 有hữu 病bệnh 者giả遣khiển 人nhân 至chí 寺tự 請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu 為vi 說thuyết 咒chú比Bỉ 丘Khâu 為vi 說thuyết阿a 咤trá 那na 咤trá或hoặc 往vãng 到đáo 病bệnh 所sở 為vi 說thuyết 法Pháp為vi 與dữ 戒giới 故cố 得đắc 往vãng若nhược 檀đàn 越việt 作tác 是thị 言ngôn


今kim
某mỗ 國quốc 王vương某mỗ 檀đàn 越việt 喪táng今kim 葬táng請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu 送tống 喪táng


不bất
得đắc 去khứ若nhược 比Bỉ 丘Khâu 自tự 念niệm 言ngôn


我ngã
往vãng 看khán 彼bỉ 葬táng 觀quán 無vô 常thường因nhân 此thử 故cố 我ngã 或hoặc 得đắc 道Đạo 果quả


如như
此thử 去khứ 無vô 罪tội


分phân
衛vệ 食thực 者giả若nhược 可khả 與dữ若nhược 不bất 可khả 與dữ父phụ 母mẫu 可khả 與dữ不bất 得đắc 與dữ 餘dư 人nhân 如như 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 槃bàn得đắc 與dữ 人nhân 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu得đắc 與dữ 淨tịnh 人nhân得đắc 與dữ 槃bàn 頭đầu 婆bà 羅la 沙sa如như 此thử 人nhân 等đẳng 須tu 與dữ若nhược 有hữu 賊tặc 若nhược 劫kiếp 人nhân 來lai 乞khất 者giả 得đắc 與dữ


問vấn
曰viết

何hà
人nhân 可khả 與dữ 相tương/tướng 勞lao 問vấn何hà 人nhân 不bất 可khả 與dữ 問vấn


若nhược
有hữu 人nhân 來lai 至chí 寺tự不bất 問vấn 貴quý 賤tiện 劫kiếp 賊tặc一nhất 切thiết 悉tất 得đắc 勞lao 問vấn若nhược 有hữu 喚hoán 求cầu 所sở 須tu自tự 物vật 者giả 得đắc 與dữ若nhược 眾chúng 僧Tăng 物vật先tiên 白bạch 眾chúng 僧Tăng和hòa 合hợp 者giả 得đắc 與dữ若nhược 有hữu 強cường 力lực 惡ác 人nhân 來lai 乞khất 者giả守thủ 物vật 人nhân 為vi 護hộ 住trú 處xứ 故cố得đắc 隨tùy 意ý 與dữ與dữ 竟cánh 後hậu 眾chúng 僧Tăng 不bất 得đắc 訶ha 問vấn 守thủ 物vật 者giả 言ngôn


是thị
汝nhữ 自tự 領lãnh 而nhi 輒triếp 與dữ 惡ác 人nhân


何hà
以dĩ 故cố為vi 護hộ 住trú 處xứ 故cố


法Pháp
師sư 曰viết


我ngã
今kim 說thuyết 取thủ 其kỳ 證chứng


爾nhĩ
時thời 於ư 師sư 子tử 洲châu 國quốc名danh 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà於ư 中trung 有hữu 賊tặc名danh 阿a 婆bà 耶da有hữu 五ngũ 百bách 賊tặc侍thị 從tùng 圍vi 繞nhiễu一nhất 處xứ 中trung 頓đốn 住trụ立lập 作tác 壘lũy 柵#去khứ 壘lũy 四tứ 面diện各các 一nhất 由do 旬tuần而nhi 往vãng 劫kiếp 奪đoạt於ư 隔cách 歷lịch 句cú 者giả易dị 可khả 解giải 耳nhĩ得đắc 罪tội 者giả於ư 屈khuất 陀đà 迦ca汝nhữ 自tự 當đương 知tri或hoặc 舉cử 或hoặc 抑ức 者giả十thập 七thất 群quần 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 十thập 七thất 人nhân見kiến 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 一nhất 人nhân十thập 七thất 群quần 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 人nhân取thủ 其kỳ 鉢bát 盂vu六lục 人nhân 舉cử 之chi 令linh 倒đảo 地địa展triển 轉chuyển 如như 無vô 異dị各các 坐tọa 其kỳ 上thượng於ư 是thị 老lão 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 死tử結kết 罪tội 已dĩ於ư 律luật 中trung 說thuyết


治trị
鬼quỷ 句cú 者giả殺sát 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ此thử 夜dạ 叉xoa 能năng 捉tróc 人nhân比Bỉ 丘Khâu 作tác 誦tụng 咒chú 令linh 其kỳ 置trí而nhi 不bất 肯khẳng 置trí比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 言ngôn


若nhược
汝nhữ 不bất 置trí我ngã 能năng 殺sát 汝nhữ


夜dạ
叉xoa 猶do 不bất 置trí於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu或hoặc 以dĩ 米mễ 粉phấn 或hoặc 以dĩ 土thổ/độ 泥nê捻nẫm 作tác 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 形hình而nhi 誦tụng 咒chú 斷đoạn 其kỳ 手thủ 足túc手thủ 足túc 即tức 斷đoạn斷đoạn 其kỳ 頸cảnh頸cảnh 亦diệc 即tức 斷đoạn 而nhi 死tử是thị 故cố 得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội不bất 但đãn 殺sát 夜dạ 叉xoa殺sát 天thiên 帝Đế 釋Thích 亦diệc 得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội惡ác 夜dạ 叉xoa 句cú 者giả有hữu 一nhất 寺tự 惡ác 夜dạ 叉xoa 住trụ 中trung此thử 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 房phòng 中trung 有hữu 惡ác 夜dạ 叉xoa而nhi 教giáo 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 來lai 入nhập 房phòng 中trung令linh 其kỳ 安an 樂lạc 住trụ 止chỉ是thị 故cố 無vô 罪tội若nhược 有hữu 殺sát 心tâm 令linh 入nhập 死tử 者giả 犯phạm 重trọng 罪tội不bất 死tử 犯phạm 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội不bất 但đãn 惡ác 夜dạ 叉xoa或hoặc 有hữu 毒độc 蛇xà 虎hổ 狼lang 等đẳng悉tất 入nhập 惡ác 夜dạ 叉xoa犯phạm 不bất 犯phạm 如như 前tiền 說thuyết


嶮hiểm
難nạn 句cú 者giả於ư 嶮hiểm 難nạn 處xứ 多đa 有hữu 賊tặc教giáo 者giả 不bất 知tri 無vô 罪tội知tri 者giả 死tử 犯phạm 重trọng 罪tội不bất 死tử 犯phạm 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội殺sát 即tức 是thị 者giả如như 是thị 初sơ 句cú有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu與dữ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 怨oán 家gia此thử 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 殺sát 怨oán 家gia 比Bỉ 丘Khâu自tự 念niệm 言ngôn


我ngã
若nhược 白bạch 日nhật 殺sát 者giả人nhân 即tức 覺giác 知tri伺tứ 夜dạ 當đương 殺sát 之chi


而nhi
先tiên 觀quán 住trú 處xứ知tri 已dĩ 而nhi 還hoàn至chí 夜dạ 往vãng 怨oán 家gia 比Bỉ 丘Khâu 所sở而nhi 多đa 有hữu 伴bạn此thử 比Bỉ 丘Khâu 闇ám 中trung 摸mạc 索sách疑nghi 是thị 怨oán 家gia即tức 殺sát 已dĩ是thị 怨oán 家gia 犯phạm 重trọng 罪tội有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu疑nghi 此thử 而nhi 殺sát 彼bỉ 者giả此thử 怨oán 家gia 比Bỉ 丘Khâu 住trú 處xứ多đa 伴bạn 共cộng 眠miên於ư 闇ám 中trung 摸mạc 索sách言ngôn 是thị 怨oán 家gia而nhi 誤ngộ 殺sát 彼bỉ有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu言ngôn 彼bỉ 是thị 而nhi 殺sát 此thử 者giả言ngôn 是thị 彼bỉ 殺sát 即tức 得đắc 彼bỉ 者giả如như 此thử 殺sát 者giả悉tất 得đắc 重trọng 罪tội非phi 人nhân 句cú 者giả初sơ 言ngôn 令linh 此thử 鬼quỷ 出xuất而nhi 與dữ 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 杖trượng打đả 之chi 遂toại 死tử是thị 故cố 無vô 罪tội


問vấn
曰viết

若nhược
欲dục 令linh 鬼quỷ 出xuất 者giả云vân 何hà 得đắc 出xuất


答đáp
曰viết

以dĩ
多đa 羅la 樹thụ 葉diệp或hoặc 以dĩ 綖diên 縛phược 病bệnh 者giả 手thủ 足túc 而nhi 與dữ 杖trượng誦tụng 羅la 多đa 那na 說thuyết 咒chú 竟cánh而nhi 言ngôn


汝nhữ
莫mạc 觸xúc 嬈nhiễu 持trì 戒giới 人nhân汝nhữ 可khả 去khứ 為vi 說thuyết 法Pháp 者giả


法Pháp
師sư 曰viết


此thử
句cú 易dị 可khả 解giải 耳nhĩ


法Pháp
師sư 曰viết


斫chước
木mộc 句cú 者giả小tiểu 小tiểu 有hữu 異dị 義nghĩa若nhược 此thử 木mộc 倒đảo 時thời 笮trách 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 不bất 犯phạm此thử 比Bỉ 丘Khâu 手thủ 中trung 有hữu 刀đao 斧phủ 鋘# 鈇phu比Bỉ 丘Khâu 寧ninh 守thủ 死tử不bất 得đắc 以dĩ 此thử 刀đao 斧phủ 等đẳng 斫chước 木mộc 掘quật 土thổ/độ 以dĩ 脫thoát 其kỳ 命mạng


何hà
以dĩ 故cố若nhược 掘quật 土thổ/độ 斫chước 木mộc 得đắc 波ba 夜dạ 提đề 罪tội因nhân 得đắc 波ba 夜dạ 提đề 罪tội 故cố名danh 為vi 過quá 聖thánh 人nhân 教giáo是thị 故cố 智trí 慧tuệ人nhân 寧ninh 守thủ 戒giới 而nhi 死tử不bất 犯phạm 戒giới 而nhi 生sanh若nhược 有hữu 餘dư 人nhân為vi 掘quật 土thổ/độ 斫chước 木mộc救cứu 出xuất 者giả 善thiện若nhược 有hữu 方phương 便tiện 得đắc云vân 何hà 方phương 便tiện有hữu 死tử 木mộc 者giả餘dư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 抄sao 舉cử 之chi 善thiện若nhược 比Bỉ 丘Khâu 墮đọa 坑khanh 窟quật餘dư 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 以dĩ 繩thằng 下hạ 釣điếu 上thượng慎thận 莫mạc 自tự 斫chước 木mộc得đắc 語ngữ 諸chư 白bạch 衣y 沙Sa 彌Di 為vi 斫chước


放phóng
火hỏa 句cú 者giả有hữu 異dị 義nghĩa若nhược 人nhân 放phóng 燒thiêu 火hỏa 來lai 近cận 寺tự為vi 護hộ 住trú 處xứ 故cố比Bỉ 丘Khâu 得đắc 鏟sạn 草thảo 掘quật 土thổ/độ 以dĩ 斷đoạn 火hỏa不bất 犯phạm放phóng 燒thiêu 句cú 者giả


復phục
有hữu 義nghĩa若nhược 自tự 念niệm 言ngôn


我ngã
今kim 燒thiêu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh


中trung
隨tùy 有hữu 眾chúng 生sanh死tử 隨tùy 得đắc 罪tội五ngũ 逆nghịch 波ba 羅la 夷di偷thâu 蘭lan 遮già波ba 夜dạ 提đề 罪tội若nhược 言ngôn


我ngã
今kim 正chánh 燒thiêu 草thảo


得đắc
波ba 夜dạ 提đề教giáo 人nhân 燒thiêu 得đắc 突đột 吉cát 羅la唯duy 除trừ 護hộ 住trú 處xứ 得đắc 燒thiêu


何hà
以dĩ 故cố佛Phật 所sở 聽thính 故cố酪lạc 汁trấp 句cú 者giả生sanh 酪lạc 汁trấp冷lãnh 酪lạc 汁trấp熱nhiệt 酪lạc 汁trấp汝nhữ 自tự 當đương 知tri


何hà
謂vị 為vi 穌tô 毘tỳ 羅la 漿tương


答đáp
曰viết

先tiên
取thủ 阿a 摩ma 羅la訶ha 羅la 勒lặc鞞bệ 醯hê 勒lặc穀cốc 者giả七thất 穀cốc取thủ 粳canh 米mễ 為vi 初sơ 作tác餘dư 甘cam 蕉tiêu 子tử一nhất 切thiết 木mộc 果quả一nhất 切thiết 笋#魚ngư 肉nhục蜜mật沙sa 糖đường石thạch 鹽diêm三tam 蒜toán如như 此thử 之chi 物vật悉tất 合hợp 和hòa 為vi 一nhất或hoặc 內nội 缸# 或hoặc 內nội 小tiểu 器khí 皿mãnh頭đầu 蓋cái 泥nê置trí 三tam 四tứ 年niên 中trung 待đãi 其kỳ 熟thục熟thục 時thời 色sắc 如như 蜜mật 色sắc以dĩ 此thử 治trị 病bệnh風phong 𠲿thúc 癩lại 如như 是thị 病bệnh 為vi 初sơ若nhược 服phục 此thử 藥dược飲ẩm 食thực 時thời 皆giai 須tu 肥phì 味vị一nhất 切thiết 諸chư 藥dược 無vô 過quá 此thử 藥dược最tối 為vi 第đệ 一nhất若nhược 比Bỉ 丘Khâu 服phục 此thử 藥dược 時thời過quá 中trung 亦diệc 得đắc 服phục若nhược 無vô 病bệnh 者giả 以dĩ 水thủy 和hòa 得đắc 服phục第đệ 三tam 波ba 羅la 夷di 品phẩm 竟cánh


世Thế
尊Tôn 知tri 四Tứ 諦Đế善thiện 說thuyết 第đệ 四tứ 重trọng/trùng


今kim
分phân 別biệt 解giải 說thuyết名danh 為vi 波ba 羅la 夷di


爾nhĩ
時thời 佛Phật 住trụ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 者giả此thử 義nghĩa 已dĩ 在tại 前tiền不bất 復phục 重trùng 演diễn其kỳ 未vị 說thuyết 者giả 今kim 我ngã 當đương 說thuyết為vi 白bạch 衣y 驅khu 使sứ 者giả或hoặc 為vi 白bạch 衣y 耕canh 田điền 及cập 作tác 園viên 林lâm一nhất 切thiết 所sở 作tác我ngã 等đẳng 當đương 作tác此thử 是thị 亦diệc 不bất 應ưng 作tác為vi 教giáo 授thọ 白bạch 衣y於ư 律luật 中trung 已dĩ 說thuyết使sứ 者giả為vi 白bạch 衣y 作tác 使sử行hành 聖thánh 利lợi 法pháp 者giả於ư 人nhân 中trung 名danh 為vi 無vô 上thượng 法pháp 也dã亦diệc 言ngôn 過quá 人nhân 法pháp亦diệc 言ngôn 梵Phạm 法pháp亦diệc 言ngôn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 法pháp此thử 法pháp 佛Phật辟Bích 支Chi 佛Phật羅La 漢Hán 法pháp此thử 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền如như 是thị 為vi 初sơ諸chư 比Bỉ 丘Khâu 自tự 共cộng 籌trù 量lượng 已dĩ然nhiên 後hậu 向hướng 諸chư 白bạch 衣y 說thuyết


有hữu
比Bỉ 丘Khâu名danh 佛Phật 陀Đà 勒lặc 棄khí 多đa得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 定định曇đàm 無vô 勒lặc 棄khí 多đa得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 定định僧Tăng 伽già 勒lặc 棄khí 多đa得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 定định


如như
是thị 向hướng 白bạch 衣y 說thuyết次thứ 第đệ 乃nãi 至chí第đệ 四tứ 禪thiền 定định阿A 羅La 漢Hán 漏lậu 盡tận 三Tam 達Đạt 智Trí白bạch 衣y 或hoặc 問vấn 或hoặc 不bất 問vấn諸chư 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị更cánh 相tương 讚tán 歎thán諸chư 白bạch 衣y 供cúng 養dường顏nhan 色sắc 光quang 澤trạch 和hòa 悅duyệt氣khí 力lực 充sung 足túc


何hà
以dĩ 故cố此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu得đắc 供cúng 養dường 已dĩ飲ẩm 食thực 美mỹ 味vị恣tứ 意ý 遊du 戲hí亦diệc 不bất 坐tọa 禪thiền是thị 故cố 顏nhan 色sắc 光quang 澤trạch 和hòa 悅duyệt


婆bà
裘cừu 河hà 邊biên 者giả此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu於ư 婆bà 裘cừu 河hà 邊biên 安an 居cư 故cố名danh 婆bà 裘cừu 河hà 比Bỉ 丘Khâu佛Phật 問vấn 比Bỉ 丘Khâu


汝nhữ
等đẳng 住trụ 止chỉ 和hòa 合hợp 安an 樂lạc 者giả


語ngứ
諸chư 比Bỉ 丘Khâu


汝nhữ
等đẳng 四tứ 體thể 九cửu 孔khổng 悉tất 安an 樂lạc 不phủ


不bất
以dĩ 為vi 勞lao 也dã


世Thế
尊Tôn 慰úy 喻dụ 已dĩ而nhi 訶ha 責trách 婆bà 裘cừu 河hà 諸chư 比Bỉ 丘Khâu


汝nhữ
等đẳng 作tác 如như 此thử 行hành便tiện 是thị 大đại 賊tặc


佛Phật
故cố 欲dục 因nhân 斷đoạn當đương 來lai 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 勿vật 作tác 此thử 行hành是thị 故cố 律luật 本bổn 說thuyết


佛Phật
告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

今kim
世thế 有hữu 五ngũ 種chủng 大đại 賊tặc


何hà
謂vị 為vi 五ngũ一nhất 者giả 聚tụ 集tập 眾chúng 多đa或hoặc 一nhất 百bách 二nhị 百bách如như 是thị 乃nãi 至chí五ngũ 百bách 人nhân 主chủ劫kiếp 城thành 聚tụ 落lạc穿xuyên 踰du 牆tường 壁bích是thị 世thế 間gian 大đại 賊tặc如như 是thị 為vi 初sơ比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 復phục 如như 是thị犯phạm 突đột 吉cát 羅la 罪tội波ba 夜dạ 提đề如như 是thị 展triển 轉chuyển乃nãi 至chí 犯phạm 波ba 羅la 夷di 罪tội受thọ 他tha 供cúng 養dường 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán叉xoa 手thủ 禮lễ 拜bái如như 是thị 為vi 初sơ今kim 世thế 有hữu 此thử 惡ác 比Bỉ 丘Khâu捨xả 師sư 及cập 同đồng 學học而nhi 營doanh 覓mịch 利lợi 養dưỡng 得đắc 利lợi 養dưỡng得đắc 利lợi 養dưỡng 已dĩ恣tứ 意ý 飲ẩm 食thực身thân 體thể 肥phì 壯tráng氣khí 力lực 充sung 足túc共cộng 相tương 調điều 戲hí或hoặc 說thuyết 飲ẩm 食thực 美mỹ 味vị或hoặc 說thuyết 婬dâm 欲dục或hoặc 說thuyết 國quốc 土thổ 富phú 樂lạc 聚tụ 落lạc或hoặc 說thuyết 園viên 林lâm甘cam 美mỹ 饍thiện種chủng 種chủng 思tư 憶ức 言ngôn 說thuyết談đàm 道đạo 麁thô 惡ác放phóng 縱túng/tung 心tâm 意ý不bất 能năng 自tự 制chế遂toại 成thành 破phá 戒giới受thọ 諸chư 信tín 心tâm 檀đàn 越việt布bố 施thí 衣y 服phục飲ẩm 食thực湯thang 藥dược臥ngọa 具cụ房phòng 舍xá 床sàng 席tịch實thật 非phi 釋Thích 種chủng 子tử而nhi 稱xưng 釋Thích 種chủng 子tử非phi 梵Phạm 行hạnh 自tự 稱xưng 是thị 梵Phạm 行hạnh受thọ 此thử 諸chư 施thí是thị 名danh 第đệ 一nhất 大đại 賊tặc


善Thiện
見Kiến 律Luật 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Thiện
Kiến Luật Tỳ Sa Hết quyển 11


Phiên
âm: 8/3/2016 Cập nhật: 8/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18