鼻Tị 奈Nại 耶Da 卷quyển 第đệ 五ngũ
Tị Nại Da ♦ Quyển 5

姚Diêu 秦Tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 等đẳng 譯dịch 僧Tăng 殘tàn 法pháp 之chi 三tam 破phá 僧Tăng 戒giới


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 。 彼bỉ 調Điều 達Đạt 受thọ 供cúng 養dường 衣y 被bị 。 飯phạn 食thực 床sàng 臥ngọa 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 大đại 子tử 阿a 闍xà 世thế 所sở 貴quý 重trọng 。 隨tùy 時thời 供cung 給cấp 。 日nhật 送tống 五ngũ 百bách 釜phủ 飯phạn 。 嚴nghiêm 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 將tương 從tùng 連liên 日nhật 至chí 調Điều 達Đạt 所sở 。 調Điều 達Đạt 初sơ 現hiện 將tương 從tùng 有hữu 百bách 。 漸tiệm 二nhị 百bách 三tam 百bách 四tứ 百bách 五ngũ 百bách 。 用dụng 惑hoặc 王vương 眼nhãn 。 坐tọa 食thực 時thời 。 調Điều 達Đạt 欲dục 壞hoại 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 誘dụ [言*木]# 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 衣y 鉢bát 戶hộ 鑰thược 鍼châm 筒đồng 革cách 屣tỉ 大đại 小tiểu 鍵kiện 𨩲# (# 淺thiển 鐵thiết 鉢bát 也dã )# 及cập 餘dư 什thập 物vật 。 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


此thử 亦diệc 釋Thích 種chủng 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 亦diệc 釋Thích 種chủng 瞿Cù 曇Đàm 。 此thử 亦diệc 母mẫu 族tộc 成thành 就tựu 。 我ngã 亦diệc 母mẫu 族tộc 成thành 就tựu 。 此thử 亦diệc 生sanh 釋thích 家gia 。 我ngã 亦diệc 生sanh 釋thích 家gia 。 此thử 族tộc 姓tánh 與dữ 我ngã 無vô 殊thù 。


爾nhĩ 時thời 國quốc 界giới 。 飢cơ 饉cận 乞khất 求cầu 難nan 得đắc 。


時thời 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 已dĩ 。 聞văn 調Điều 達Đạt 欲dục 壞hoại 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 誘dụ [言*木]# 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 衣y 鉢bát 戶hộ 鑰thược 鍼châm 筒đồng 革cách 屣tỉ 大đại 鍵kiện 𨩲# 小tiểu 鍵kiện 𨩲# 。 及cập 什thập 物vật 。 諸chư 調Điều 達Đạt 弟đệ 子tử 。 貪tham 衣y 共cộng 相tương 佐tá 助trợ 。 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 乞khất 食thực 已dĩ 。 出xuất 羅La 閱Duyệt 城Thành 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


向hướng 入nhập 城thành 分phân 衛vệ 。 聞văn 調Điều 達Đạt 欲dục 壞hoại 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 其kỳ 比Bỉ 丘Khâu 貪tham 衣y 鉢bát 戶hộ 鑰thược 鍼châm 筒đồng 革cách 屣tỉ 大đại 鍵kiện 𨩲# 小tiểu 鍵kiện 𨩲# 及cập 什thập 物vật 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 莫mạc 近cận 調Điều 達Đạt 供cúng 養dường 。


何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 寧ninh 飲ẩm 毒độc 自tự 殺sát 。 不bất 近cận 調Điều 達Đạt 供cúng 養dường 。 自tự 飲ẩm 毒độc 。 復phục 飲ẩm 他tha 人nhân 。 譬thí 如như 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 杖trượng 打đả 惡ác 狗cẩu 鼻tị 壞hoại 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 狗cẩu 遂toại 惡ác 不phủ 。


唯dụy 然nhiên 。

世Thế 尊Tôn 。

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 癡si 人nhân 。 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ 。 我ngã 亦diệc 知tri 調Điều 達Đạt 當đương 壞hoại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 正chánh 爾nhĩ 。 食thực 時thời 當đương 壞hoại 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 常thường 法Pháp 。 若nhược 於ư 食thực 時thời 和hòa 合hợp 僧Tăng 壞hoại 。 至chí 暮mộ 當đương 還hoàn 合hợp 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 得đắc 為vi 道đạo 。 不bất 得đắc 為vi 比tỉ 丘khâu 。 不bất 得đắc 為vi 比tỉ 丘khâu 尼ni 。 不bất 得đắc 為vi 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 不bất 得đắc 為vi 沙Sa 彌Di 。 不bất 得đắc 為vi 沙Sa 彌Di 尼Ni 。 不bất 得đắc 行hành 八Bát 關Quan 齋Trai 。 不bất 得đắc 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 不bất 得đắc 為vi 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 無vô 獲hoạch 道Đạo 果Quả 證chứng 。 無vô 發phát 三tam 佛Phật 意ý 。


時thời 天thiên 地địa 闇ám 冥minh 。 天thiên 人nhân 失thất 明minh 。 如Như 來Lai 法pháp 向hướng 暮mộ 必tất 還hoàn 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 若nhược 不bất 和hòa 合hợp 者giả 。 天thiên 地địa 翻phiên 覆phú 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 聞văn 調Điều 達Đạt 破phá 。 壞hoại 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 聞văn 已dĩ 往vãng 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


調Điều 達Đạt 以dĩ 破phá 壞hoại 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 今kim 欲dục 往vãng 詣nghệ 調Điều 達Đạt 所sở 。 還hoàn 和hòa 合hợp 僧Tăng 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 曰viết 。


速tốc 往vãng 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 而nhi 往vãng 詣nghệ 調Điều 達Đạt 所sở 。 遙diêu 見kiến 調Điều 達Đạt 。 如như 如Như 來Lai 昇thăng 高cao 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 圍vi 遶nhiễu 。 右hữu 有hữu 騫khiên 陀đà 。 陀đà 婆bà 。 左tả 有hữu 迦ca 留lưu 羅la 。 提đề 施thí (# 四tứ 人nhân 是thị 調Điều 達Đạt 。 左tả 右hữu 弟đệ 子tử 。 海hải 義nghĩa 捉tróc 拂phất 在tại 後hậu 。 調Điều 達Đạt 遙diêu 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 來lai 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。


是thị 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 上thượng 足túc 弟đệ 子tử 。 今kim 來lai 至chí 我ngã 所sở 。


如như 世Thế 尊Tôn 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 法pháp 。 唱xướng 言ngôn 。


善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 。

調Điều 達Đạt 亦diệc 復phục 唱xướng 言ngôn 。


善thiện 來lai 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 。


起khởi 右hữu 騫khiên 陀đà 。 坐tọa 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 起khởi 左tả 迦ca 留lưu 陀đà 。 坐tọa 目mục 揵kiền 連liên 。 如như 世Thế 尊Tôn 告cáo 。


尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 今kim 患hoạn 脊tích 疼đông 欲dục 得đắc 小tiểu 息tức 。


調Điều 達Đạt 亦diệc 復phục 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 。


與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 今kim 患hoạn 脊tích 痛thống 欲dục 小tiểu 息tức 。


如như 世Thế 尊Tôn 四tứ 褻tiết 襞bích 優ưu 多đa 僧Tăng 布bố 床sàng 上thượng 。 僧tăng 伽già 梨lê 著trước 頭đầu 前tiền 。 右hữu 脇hiếp 倚ỷ 臥ngọa 師sư 子tử 座tòa 。 互hỗ 屈khuất 伸thân 脚cước 。 繫hệ 意ý 念niệm 明minh 何hà 時thời 當đương 曉hiểu 。 調Điều 達Đạt 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。


時thời 調Điều 達Đạt 眠miên 。 首Thủ 陀Đà 會Hội 天Thiên 來lai 下hạ 。 壓áp 其kỳ 身thân 。 甚thậm 欲dục 得đắc 覺giác 。 竭kiệt 力lực 不bất 能năng 得đắc 覺giác 。 喘suyễn 息tức 麁thô 惡ác 。 或hoặc 時thời 寱nghệ 語ngữ 手thủ 脚cước 不bất 住trụ 。 捫môn 摸mạc 四tứ 壁bích 。 作tác 種chủng 種chủng 變biến 。 不bất 能năng 得đắc 覺giác 。


時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 歎thán 譽dự 佛Phật 法Pháp 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。


時thời 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 作tác 若nhược 干can 變biến 化hóa 。 東đông 沒một 西tây 出xuất 。 南nam 沒một 北bắc 出xuất 。 坐tọa 臥ngọa 虛hư 空không 。 或hoặc 坐tọa 三tam 昧muội 。 於ư 三tam 昧muội 中trung 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 或hoặc 青thanh 或hoặc 黃hoàng 。 或hoặc 赤xích 或hoặc 黑hắc 。 或hoặc 琉lưu 璃ly 色sắc 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 西tây 南nam 上thượng 下hạ 作tác 若nhược 干can 變biến 化hóa 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 放phóng 諸chư 光quang 明minh 。 普phổ 有hữu 所sở 照chiếu 。


時thời 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 目mục 揵kiền 連liên 現hiện 諸chư 變biến 化hóa 。 各các 共cộng 相tương 語ngữ 。


我ngã 等đẳng 不bất 墮đọa 顛điên 倒đảo 見kiến 婆bà 。 云vân 何hà 捨xả 如Như 來Lai 依y 倚ỷ 調Điều 達Đạt 。


復phục 作tác 是thị 念niệm 。

此thử 必tất 然nhiên 不bất 疑nghi 。


時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 與dữ 說thuyết 法Pháp 言ngôn 。 便tiện 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 起khởi 慈từ 心tâm 向hướng 如Như 來Lai 悔hối 前tiền 所sở 為vi 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 及cập 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 來lai 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 調Điều 達Đạt 座tòa 上thượng 盡tận 空không 無vô 人nhân 。 唯duy 有hữu 調Điều 達Đạt 。 及cập 四tứ 弟đệ 子tử 。


時thời 騫khiên 茶trà 陀đà 婆bà 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 左tả 脚cước 蹋đạp 調Điều 達Đạt 使sử 覺giác 。 捉tróc 起khởi 調Điều 達Đạt 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 將tương 五ngũ 百bách 人nhân 去khứ 。 座tòa 席tịch 盡tận 空không 。


時thời 調Điều 達Đạt 覺giác 見kiến 座tòa 上thượng 空không 。 無vô 復phục 有hữu 人nhân 。 便tiện 從tùng 座tòa 上thượng 。 自tự 投đầu 于vu 地địa 。 其kỳ 弟đệ 子tử 以dĩ 水thủy 灑sái 面diện 。 還hoàn 坐tọa 床sàng 上thượng 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 靜tĩnh 室thất 起khởi 。 出xuất 至chí 外ngoại 堂đường 。 床sàng 上thượng 布bố 尼ni 師sư 壇đàn 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。


時thời 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 遙diêu 見kiến 如Như 來Lai 。 於ư 堂đường 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 內nội 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 外ngoại 則tắc 恥sỉ 眾chúng 。 前tiền 行hành 詣nghệ 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 亦diệc 見kiến 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 顧cố 語ngứ 阿A 難Nan 。


若nhược 我ngã 不bất 與dữ 語ngữ 者giả 。 沸phí 血huyết 當đương 從tùng 面diện 孔khổng 出xuất 。


時thời 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 悲bi 意ý 。 欲dục 度độ 彼bỉ 人nhân 。 便tiện 與dữ 共cộng 語ngữ 。


善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 。 如Như 來Lai 難nan 遇ngộ 。


時thời 時thời 乃nãi 有hữu 。 雖tuy 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 聞văn 法Pháp 亦diệc 難nạn/nan 。 欲dục 求cầu 滅diệt 度độ 。 亦diệc 復phục 難nan 得đắc 。 欲dục 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 當đương 行hành 此thử 法pháp 。 癡si 緣duyên 行hành 生sanh 。 行hành 緣duyên 識thức 生sanh 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 生sanh 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 生sanh 。 六lục 入nhập 緣duyên 更cánh 生sanh 。 更cánh 緣duyên 痛thống 生sanh 。 痛thống 緣duyên 愛ái 生sanh 。 愛ái 緣duyên 受thọ 生sanh 。 受thọ 緣duyên 有hữu 生sanh 。 有hữu 緣duyên 生sanh 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 病bệnh 死tử 生sanh 。 老lão 病bệnh 死tử 緣duyên 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 生sanh 。 如như 是thị 則tắc 成thành 五ngũ 陰ấm 苦khổ 。 癡si 不bất 覺giác 行hành 。 行hành 不bất 覺giác 識thức 。 識thức 不bất 覺giác 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 不bất 覺giác 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 不bất 覺giác 更cánh 。 更cánh 不bất 覺giác 痛thống 。 痛thống 不bất 覺giác 愛ái 。 愛ái 不bất 覺giác 受thọ 。 受thọ 不bất 覺giác 有hữu 。 有hữu 不bất 覺giác 生sanh 。 生sanh 不bất 覺giác 老lão 病bệnh 死tử 。 老lão 病bệnh 死tử 不bất 覺giác 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 成thành 五ngũ 陰ấm 病bệnh 。


說thuyết 是thị 十thập 二nhị 緣duyên 法pháp 時thời 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 八bát 十thập 百bách 千thiên 。 天thiên 女nữ 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 備bị 十thập 功công 德đức 。 為vi 沙Sa 門Môn 結kết 戒giới 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 壞hoại 亂loạn 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 。 調Điều 達Đạt 犯phạm 此thử 。 無vô 救cứu 入nhập 地địa 獄ngục 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 金kim 毘tỳ 羅la 閱duyệt 叉xoa 所sở 住trú 處xứ 。 有hữu 大đại 石thạch 室thất 。


爾nhĩ 時thời 調Điều 達Đạt 。 欲dục 害hại 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 四tứ 千thiên 兩lượng 金kim 雇cố 四tứ 力lực 人nhân 。 共cộng 此thử 四tứ 人nhân 。 上thượng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 抱bão 大đại 石thạch 當đương 石thạch 室thất 上thượng 立lập 。 伺tứ 如Như 來Lai 出xuất 。


時thời 佛Phật 出xuất 石thạch 室thất 將tương 經kinh 行hành 。 調Điều 達Đạt 共cộng 此thử 四tứ 人nhân 山sơn 上thượng 下hạ 石thạch 磓# 如Như 來Lai 。


時thời 金kim 毘tỳ 羅la 閱duyệt 叉xoa 。 在tại 世Thế 尊Tôn 後hậu 。 仰ngưỡng 視thị 大đại 石thạch 來lai 下hạ 。 兩lưỡng 手thủ 接tiếp 之chi 以dĩ 擲trịch 南nam 山sơn 。 彼bỉ 時thời 此thử 石thạch 碎toái 散tán 。 有hữu 小tiểu 叚giả 縱tung 廣quảng 七thất 十thập 步bộ 。 迸bính 來lai 向hướng 世Thế 尊Tôn 。


時thời 如Như 來Lai 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 宿túc 對đối 有hữu 報báo 。 即tức 坐tọa 三tam 昧muội 。 飛phi 昇thăng 虛hư 空không 。 石thạch 亦diệc 逐trục 後hậu 。 眾chúng 生sanh 盡tận 見kiến 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 石thạch 皆giai 逐trục 後hậu 。


時thời 如Như 來Lai 入nhập 大đại 海hải 水thủy 中trung 。 石thạch 亦diệc 逐trục 後hậu 。


時thời 如Như 來Lai 昇thăng 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 石thạch 亦diệc 隨tùy 之chi 。


時thời 如Như 來Lai 上thượng 四tứ 王vương 尼ni 耶da 山sơn 上thượng 天thiên 宮cung 。 石thạch 亦diệc 隨tùy 之chi 。


時thời 如Như 來Lai 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 焰diễm 魔ma 。 兜Đâu 率Suất 。 涅niết 磨ma 羅la 那na 提đề 。 波ba 羅la 尼ni 蜜mật 婆bà 舍xá 跋bạt 提đề 。 梵Phạm 伽già 夷di 。 梵Phạm 。 福phước 婁lâu 醯hê 陀đà 。 波ba 栗lật 多đa 婆bà 。 阿a 婆bà 嘬# 羅la 。 阿a 男nam 斃# 弗phất 如như 。 鉢bát 羞tu 多đa 。 毘tỳ 頗phả 羅la 宿túc 呵ha 。 宿túc 呵ha 阿a 施thí 那na 。 宿túc 呵ha 訖ngật 栗lật 那na 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 石thạch 亦diệc 隨tùy 後hậu 。


時thời 世Thế 尊Tôn 以dĩ 神thần 足túc 力lực 。 還hoàn 石thạch 室thất 戶hộ 。 此thử 石thạch 磓# 世Thế 尊Tôn 右hữu 足túc 趺phu 。 破phá 脚cước 血huyết 流lưu 。 此thử 調Điều 達Đạt 及cập 四tứ 力lực 士sĩ 為vi 無vô 救cứu 罪tội 。


時thời 世Thế 尊Tôn 患hoạn 脚cước 疼đông 痛thống 。 自tự 力lực 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


非phi 空không 非phi 海hải 中trung 。 非phi 入nhập 山sơn 石thạch 間gian 。


無vô 有hữu 地địa 方phương 所sở 。 得đắc 脫thoát 宿túc 罪tội 殃ương 。


時thời 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 石thạch 室thất 左tả 右hữu 。 乍sạ 坐tọa 乍sạ 行hành 。 恐khủng 調Điều 達Đạt 害hại 如Như 來Lai 。


時thời 如Như 來Lai 遙diêu 見kiến 。 知tri 而nhi 問vấn 阿A 難Nan 。


彼bỉ 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 石thạch 室thất 外ngoại 。 何hà 等đẳng 作tác 為vi 。 乍sạ 行hành 乍sạ 坐tọa 。


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。

遙diêu 看khán 如Như 來Lai 。 恐khủng 調Điều 達Đạt 害hại 。 是thị 故cố 在tại 彼bỉ 乍sạ 行hành 乍sạ 坐tọa 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。


如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 調Điều 達Đạt 終chung 不bất 能năng 害hại 。 汝nhữ 頗phả 聞văn 如Như 來Lai 為vì 人nhân 所sở 害hại 不phủ 。


不phủ 也dã 。

世Thế 尊Tôn 。

時thời 世Thế 尊Tôn 仰ngưỡng 視thị 。


時thời 四tứ 力lực 士sĩ 見kiến 如Như 來Lai 視thị 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 衣y 毛mao 皆giai 竪thụ 。 欲dục 走tẩu 脚cước 不bất 移di 。


時thời 諸chư 沙Sa 門Môn 。 一nhất 一nhất 捉tróc 得đắc 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。


時thời 如Như 來Lai 語ngữ 四tứ 力lực 士sĩ 。


善thiện 來lai 童đồng 子tử 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 。


時thời 四tứ 力lực 士sĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。


時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 說thuyết 法Pháp 語ngữ 。 解giải 悅duyệt 其kỳ 意ý 。 各các 使sử 歡hoan 喜hỷ 。


童đồng 子tử 汝nhữ 還hoàn 本bổn 舍xá 。 勿vật 向hướng 向hướng 者giả 來lai 處xứ 。


時thời 調Điều 達Đạt 見kiến 此thử 四tứ 人nhân 遲trì 不bất 時thời 到đáo 。 更cánh 以dĩ 八bát 千thiên 兩lượng 金kim 雇cố 八bát 大đại 力lực 士sĩ 。


汝nhữ 往vãng 殺sát 此thử 四tứ 人nhân 。 使sử 根căn 本bổn 斷đoạn 。


時thời 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 。 八bát 力lực 士sĩ 來lai 。 告cáo 曰viết 。


善thiện 來lai 童đồng 子tử 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 說thuyết 諸chư 法pháp 言ngôn 。


時thời 八bát 力lực 士sĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。


時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 解giải 悅duyệt 其kỳ 意ý 。 各các 使sử 歡hoan 喜hỷ 。


童đồng 子tử 汝nhữ 還hoàn 本bổn 舍xá 。 勿vật 向hướng 向hướng 者giả 來lai 處xứ 。


時thời 調Điều 達Đạt 見kiến 此thử 八bát 人nhân 復phục 遲trì 不bất 至chí 。 復phục 以dĩ 十thập 六lục 千thiên 兩lượng 金kim 雇cố 十thập 六lục 力lực 士sĩ 。


汝nhữ 往vãng 殺sát 彼bỉ 八bát 人nhân 。 斷đoạn 其kỳ 根căn 本bổn 。


世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 。 十thập 六lục 人nhân 來lai 。 告cáo 曰viết 。


善thiện 來lai 童đồng 子tử 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 。


時thời 十thập 六lục 人nhân 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。


時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 解giải 悅duyệt 其kỳ 意ý 。 各các 使sử 歡hoan 喜hỷ 。 告cáo 曰viết 童đồng 子tử 。


汝nhữ 還hoàn 本bổn 舍xá 。 勿vật 向hướng 向hướng 者giả 來lai 處xứ 。


時thời 調Điều 達Đạt 見kiến 十thập 六lục 人nhân 復phục 不bất 時thời 至chí 。 更cánh 雇cố 三tam 十thập 二nhị 人nhân 。


汝nhữ 往vãng 殺sát 十thập 六lục 人nhân 。 斷đoạn 其kỳ 根căn 本bổn 。


世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 。 三tam 十thập 二nhị 人nhân 來lai 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

善thiện 來lai 童đồng 子tử 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 。


時thời 三tam 十thập 二nhị 人nhân 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。


時thời 世Thế 尊Tôn 為vi 說thuyết 法Pháp 。 解giải 悅duyệt 其kỳ 意ý 。 各các 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。


童đồng 子tử 。 汝nhữ 還hoàn 本bổn 舍xá 。 從tùng 其kỳ 所sở 宜nghi 。


時thời 三tam 十thập 二nhị 人nhân 承thừa 世Thế 尊Tôn 命mạng 。 從tùng 座tòa 起khởi 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 而nhi 去khứ 。


時thời 世Thế 尊Tôn 見kiến 三tam 十thập 二nhị 。 人nhân 去khứ 不bất 久cửu 。 顧cố 語ngứ 阿A 難Nan 。


汝nhữ 往vãng 入nhập 羅La 閱Duyệt 城Thành 。 往vãng 大đại 市thị 四tứ 街nhai 巷hạng 頭đầu 。 作tác 是thị 唱xướng 言ngôn 。


若nhược 調Điều 達Đạt 所sở 作tác 行hành 。 身thân 口khẩu 意ý 所sở 為vi 。 莫mạc 呼hô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 教giáo 使sử 為vi 。 調Điều 達Đạt 自tự 有hữu 親thân 信tín 弟đệ 子tử 。


時thời 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。


前tiền 歎thán 譽dự 調Điều 達Đạt 。 今kim 復phục 說thuyết 其kỳ 惡ác 。 眾chúng 人nhân 有hữu 譏cơ 者giả 。 當đương 云vân 何hà 答đáp 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。


有hữu 此thử 語ngữ 者giả 。 以dĩ 此thử 語ngữ 答đáp 。


本bổn 雖tuy 習tập 善thiện 。 今kim 復phục 習tập 惡ác 。 何hà 足túc 怪quái 耶da 。


時thời 阿A 難Nan 將tương 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 詣nghệ 羅La 閱Duyệt 城Thành 。 住trụ 大đại 市thị 街nhai 巷hạng 頭đầu 。 告cáo 諸chư 行hành 人nhân 。


調Điều 達Đạt 所sở 作tác 行hành 。 身thân 口khẩu 意ý 所sở 為vi 者giả 。 莫mạc 呼hô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 教giáo 。 調Điều 達Đạt 自tự 有hữu 親thân 信tín 弟đệ 子tử 。


時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 大đại 子tử 其kỳ 左tả 右hữu 傍bàng 臣thần 。 事sự 親thân 調Điều 達Đạt 者giả 。 聞văn 說thuyết 調Điều 達Đạt 惡ác 名danh 。 還hoàn 相tương 謂vị 言ngôn 。


沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 甚thậm 為vi 憎tăng 嫉tật 。 謗báng 賢hiền 調Điều 達Đạt 。 調Điều 達Đạt 豈khởi 有hữu 身thân 口khẩu 過quá 耶da 。


時thời 調Điều 達Đạt 亦diệc 聞văn 此thử 聲thanh 。


沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 遣khiển 信tín 入nhập 羅La 閱Duyệt 城Thành 。 住trụ 大đại 市thị 道đạo 頭đầu 。 作tác 是thị 唱xướng 言ngôn 。


若nhược 調Điều 達Đạt 信tín 行hành 。 身thân 口khẩu 意ý 所sở 為vi 。 莫mạc 謂vị 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 教giáo 。 調Điều 達Đạt 自tự 有hữu 親thân 信tín 弟đệ 子tử 。


時thời 調Điều 達Đạt 加gia 瞋sân 意ý 熾sí 盛thịnh 。 往vãng 詣nghệ 阿A 闍Xà 世Thế 大đại 子tử 所sở 。 語ngữ 作tác 是thị 言ngôn 。


卿khanh 自tự 殺sát 父phụ 。 我ngã 殺sát 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 汝nhữ 作tác 摩ma 竭kiệt 大đại 王vương 。 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 於ư 摩Ma 竭Kiệt 界giới 裏lý 。 新tân 王vương 。 新tân 佛Phật 不bất 亦diệc 快khoái 耶da 。


王vương 聞văn 是thị 語ngữ 歡hoan 喜hỷ 。


時thời 王vương 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 乘thừa 羽vũ 寶bảo 車xa 。 詣nghệ 後hậu 園viên 觀quán 。


時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 大đại 子tử 腰yêu 帶đái 利lợi 劍kiếm 。 自tự 匿nặc 在tại 門môn 間gian 待đãi 父phụ 王vương 。 王vương 竟cánh 日nhật 戲hí 駕giá 駟tứ 馬mã 車xa 還hoàn 宮cung 。 適thích 入nhập 門môn 時thời 。 大đại 子tử 以dĩ 劍kiếm 遙diêu 擲trịch 馬mã 。 去khứ 駚# 竟cánh 不bất 中trung 。 王vương 時thời 大đại 子tử 便tiện 走tẩu 四tứ 人nhân 逐trục 得đắc 四tứ 人nhân 。 問vấn 曰viết 。


大đại 子tử 欲dục 何hà 所sở 為vi 。


大đại 子tử 答đáp 言ngôn 。


我ngã 欲dục 殺sát 王vương 。


四tứ 人nhân 復phục 問vấn 。


伴bạn 黨đảng 是thị 誰thùy 。


是thị 賢hiền 調Điều 達Đạt 及cập 四tứ 弟đệ 子tử 。


時thời 四tứ 人nhân 議nghị 曰viết 。


若nhược 實thật 爾nhĩ 者giả 。 當đương 盡tận 取thủ 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 殺sát 。


或hoặc 復phục 議nghị 曰viết 。


置trí 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 但đãn 取thủ 調Điều 達Đạt 。 將tương 從tùng 殺sát 。


復phục 有hữu 議nghị 曰viết 。


亦diệc 莫mạc 殺sát 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 亦diệc 莫mạc 殺sát 調Điều 達Đạt 將tương 從tùng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 王vương 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 吉cát 祥tường 良lương 善thiện 。 繫hệ 牢lao 獄ngục 應ưng 死tử 。 者giả 常thường 赦xá 宥hựu 之chi 。 況huống 當đương 殺sát 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 及cập 調Điều 達Đạt 將tương 從tùng 耶da 。 旦đán 往vãng 白bạch 王vương 。 王vương 自tự 當đương 處xứ 斷đoạn 。 我ngã 等đẳng 何hà 為vi 。 於ư 此thử 自tự 作tác 怨oán 咎cữu 。


即tức 往vãng 白bạch 王vương 。 王vương 於ư 明minh 日nhật 出xuất 殿điện 上thượng 坐tọa 。 遣khiển 信tín 往vãng 呼hô 大đại 子tử 阿a 闍xà 世thế 。 大đại 子tử 至chí 。 即tức 問vấn 。


童đồng 子tử 。 子tử 欲dục 何hà 為vi 。


我ngã 欲dục 殺sát 王vương 。


汝nhữ 何hà 以dĩ 弒# 吾ngô 。


大đại 子tử 言ngôn 。


王vương 有hữu 鳴minh 鼓cổ 。 我ngã 無vô 鳴minh 鼓cổ 。 王vương 有hữu 曲khúc 蓋cái 。 我ngã 無vô 曲khúc 蓋cái 。 王vương 有hữu 鹵lỗ 簿bộ 。 我ngã 無vô 鹵lỗ 簿bộ 。


王vương 告cáo 大đại 子tử 。


汝nhữ 代đại 我ngã 處xứ 。 鳴minh 鼓cổ 。 曲khúc 蓋cái 。 鹵lỗ 簿bộ 盡tận 隨tùy 汝nhữ 後hậu 。


時thời 鳴minh 鼓cổ 。 曲khúc 蓋cái 。 鹵lỗ 簿bộ 即tức 隨tùy 大đại 子tử 後hậu 。


時thời 大đại 子tử 佞nịnh 諂siểm 傍bàng 臣thần 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。


若nhược 審thẩm 爾nhĩ 者giả 。 大đại 子tử 就tựu 位vị 。 就tựu 位vị 已dĩ 。 取thủ 父phụ 王vương 弒# 。 一nhất 以dĩ 自tự 由do 。


時thời 大đại 子tử 可khả 其kỳ 所sở 白bạch 。 即tức 遣khiển 旃chiên 陀đà 羅la 往vãng 收thu 父phụ 王vương 閉bế 著trước 獄ngục 中trung 。 即tức 往vãng 收thu 王vương 繫hệ 獄ngục 。 王vương 素tố 仁nhân 慈từ 於ư 民dân 。 數sổ 千thiên 萬vạn 人nhân 。 送tống 食thực 餉hướng 王vương 。 阿a 闍xà 世thế 問vấn 傍bàng 臣thần 。


父phụ 王vương 故cố 活hoạt 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

故cố 活hoạt 。


何hà 由do 活hoạt 。


答đáp 。


人nhân 民dân 送tống 食thực 來lai 餉hướng 故cố 活hoạt 。


王vương 勅sắc 莫mạc 使sử 人nhân 得đắc 前tiền 。


時thời 諸chư 夫phu 人nhân 。 送tống 食thực 往vãng 餉hướng 。 阿a 闍xà 世thế 問vấn 。


父phụ 王vương 故cố 活hoạt 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

活hoạt 。


復phục 勅sắc 門môn 家gia 莫mạc 令linh 夫phu 人nhân 得đắc 前tiền 。


時thời 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 塗đồ 身thân 。 外ngoại 著trước 衣y 裳thường 不bất 令linh 現hiện 。 入nhập 見kiến 王vương 。 使sử 王vương 就tựu 身thân 上thượng 食thực 。 王vương 復phục 問vấn 。


父phụ 王vương 故cố 活hoạt 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

活hoạt 。


勅sắc 莫mạc 令linh 夫phu 人nhân 入nhập 。 所sở 繫hệ 獄ngục 門môn 。 向hướng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 。 阿a 那na 崙lôn 陀đà 。 難Nan 提Đề 。 金kim 鞞bệ 羅la 。 上thượng 山sơn 下hạ 山sơn 。 王vương 得đắc 道Đạo 迹tích 。 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 有hữu 飢cơ 渴khát 想tưởng 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 問vấn 傍bàng 臣thần 。


父phụ 王vương 猶do 活hoạt 乎hồ 。


答đáp 言ngôn 。

王vương 活hoạt 。


王vương 問vấn 傍bàng 臣thần 。


以dĩ 何hà 故cố 活hoạt 。


傍bàng 臣thần 嫉tật 妬đố 答đáp 言ngôn 。


日nhật 向hướng 如Như 來Lai 謁yết 拜bái 。 以dĩ 是thị 故cố 活hoạt 。


王vương 告cáo 曰viết 。


汝nhữ 促xúc 往vãng 築trúc 高cao 牆tường 障chướng 獄ngục 前tiền 。 莫mạc 令linh 見kiến 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。


即tức 往vãng 築trúc 令linh 不bất 見kiến 。 諸chư 去khứ 來lai 現hiện 在tại 佛Phật 常thường 法pháp 。 若nhược 欲dục 入nhập 城thành 有hữu 諸chư 瑞thụy 應ứng 。 象tượng 鳴minh 鼻tị 面diện 舉cử 馬mã 亦diệc 皆giai 鳴minh 牛ngưu 吼hống 。 鳧phù 雁nhạn 鴛uyên 鴦ương 。 孔khổng 雀tước 鸚anh 鵡vũ 。 白bạch 鵠hộc 千thiên 秋thu [雀*鳥]# 盡tận 皆giai 和hòa 鳴minh 。 箜không 篌hầu 箏tranh 鼓cổ 琵tỳ 琶bà 筑# 笛địch 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 諸chư 長trưởng 者giả 庫khố 藏tạng 金kim 銀ngân 水thủy 精tinh 。 瑠lưu 璃ly 珊san 瑚hô 虎hổ 珀phách 。 車xa 渠cừ 馬mã 瑙não 。 不bất 觸xúc 自tự 作tác 聲thanh 。 盲manh 者giả 得đắc 目mục 。 聾lung 者giả 能năng 聽thính 。 瞎hạt 跛bả 躄tích 癭# 諸chư 苦khổ 痛thống 者giả 。 皆giai 得đắc 休hưu 息tức 。 伏phục 藏tạng 自tự 發phát 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 城thành 。 有hữu 此thử 瑞thụy 應ứng 。


時thời 王vương 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 知tri 佛Phật 入nhập 城thành 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 獄ngục 孔khổng 隙khích 瞻chiêm 視thị 世Thế 尊Tôn 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 王vương 得đắc 道Đạo 迹tích 。 見kiến 世Thế 尊Tôn 除trừ 飢cơ 渴khát 想tưởng 。


時thời 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 。 問vấn 諸chư 傍bàng 臣thần 。


父phụ 王vương 猶do 活hoạt 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

故cố 活hoạt 。


問vấn 。


以dĩ 何hà 故cố 活hoạt 。


諸chư 臣thần 嫉tật 妬đố 答đáp 王vương 言ngôn 。


父phụ 王vương 於ư 獄ngục 孔khổng 隙khích 瞻chiêm 視thị 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 城thành 。 使sử 其kỳ 活hoạt 耳nhĩ 。


卿khanh 往vãng 以dĩ 利lợi 劍kiếm 削tước 足túc 下hạ 。 勿vật 令linh 得đắc 行hành 。 重trọng/trùng 加gia 桎trất 梏cốc 。


即tức 往vãng 削tước 足túc 。 重trọng/trùng 加gia 桎trất 鎖tỏa 。 王vương 日nhật 羸luy 瘦sấu 。


時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 入nhập 宮cung 與dữ 夫phu 人nhân 共cộng 食thực 。 阿a 闍xà 世thế 有hữu 幼ấu 子tử 。 在tại 外ngoại 鬪đấu 雞kê 戲hí 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 問vấn 夫phu 人nhân 。


幼ấu 子tử 所sở 在tại 。


答đáp 。


在tại 外ngoại 鬪đấu 雞kê 戲hí 。


王vương 語ngữ 夫phu 人nhân 。


呼hô 來lai 共cộng 食thực 。


時thời 幼ấu 子tử 即tức 抱bão 雞kê 入nhập 而nhi 不bất 肯khẳng 食thực 。 王vương 問vấn 。


何hà 故cố 不bất 食thực 。


若nhược 此thử 雞kê 不bất 食thực 。 我ngã 終chung 不bất 食thực 。


時thời 阿A 闍Xà 世Thế 。 語ngứ 夫phu 人nhân 言ngôn 。


奈nại 此thử 幼ấu 子tử 何hà 。 我ngã 今kim 大đại 王vương 欲dục 令linh 共cộng 雞kê 食thực 。


夫phu 人nhân 答đáp 言ngôn 。

王vương 何hà 所sở 嫌hiềm 。 或hoặc 有hữu 人nhân 以dĩ 兒nhi 故cố 食thực 雞kê 肉nhục 。


王vương 聽thính 夫phu 人nhân 所sở 白bạch 。 憶ức 本bổn 父phụ 王vương 執chấp 辛tân 苦khổ 不phủ 。 王vương 問vấn 夫phu 人nhân 。


有hữu 何hà 辛tân 苦khổ 。


夫phu 人nhân 答đáp 王vương 。


王vương 小tiểu 時thời 患hoạn 左tả 手thủ 母mẫu 指chỉ 。 晝trú 夜dạ 患hoạn 痛thống 不bất 得đắc 眠miên 寐mị 。


時thời 父phụ 王vương 抱bão 王vương 膝tất 上thượng 。 取thủ 王vương 痛thống 指chỉ 含hàm 著trước 口khẩu 中trung 。 指chỉ 得đắc 暖noãn 氣khí 王vương 得đắc 小tiểu 睡thụy 。


時thời 指chỉ 膿nùng 潰hội 於ư 王vương 口khẩu 裏lý 。 王vương 作tác 是thị 念niệm 。


若nhược 我ngã 出xuất 指chỉ 去khứ 膿nùng 。 或hoặc 能năng 疼đông 痛thống 。


即tức 便tiện 咽yến/ế/yết 膿nùng 而nhi 不bất 出xuất 指chỉ 。 汝nhữ 父phụ 有hữu 是thị 辛tân 苦khổ 。 不bất 揚dương 於ư 外ngoại 。 願nguyện 王vương 見kiến 原nguyên 。 莫mạc 殺sát 王vương 。


王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 默mặc 然nhiên 不bất 言ngôn 。


時thời 夫phu 人nhân 謂vị 呼hô 以dĩ 原nguyên 。 即tức 出xuất 堂đường 戶hộ 唱xướng 言ngôn 。


原nguyên 王vương 命mệnh 。


展triển 轉chuyển 遍biến 城thành 內nội 。 至chí 獄ngục 數sổ 千thiên 萬vạn 人nhân 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 稱xưng 善thiện 稱xưng 善thiện 。 皆giai 奔bôn 走tẩu 獄ngục 所sở 。


王vương 已dĩ 得đắc 脫thoát 。 王vương 已dĩ 得đắc 脫thoát 。


王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。


我ngã 子tử 兇hung 惡ác 。 無vô 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 知tri 當đương 更cánh 加gia 何hà 事sự 。 固cố 不bất 原nguyên 我ngã 。


即tức 從tùng 床sàng 上thượng 。 自tự 投đầu 于vu 地địa 。 王vương 即tức 命mạng 終chung 。


時thời 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 。 弒# 父phụ 得đắc 無vô 救cứu 罪tội 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

前tiền 遣khiển 阿A 難Nan 於ư 市thị 唱xướng 說thuyết 調Điều 達Đạt 身thân 口khẩu 意ý 所sở 作tác 者giả 。 正chánh 以dĩ 今kim 日nhật 事sự 故cố 。 殺sát 父phụ 者giả 不bất 得đắc 為vi 道đạo 被bị 法Pháp 服phục 。 不bất 得đắc 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 得đắc 作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 不bất 得đắc 作tác 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 不bất 得đắc 作tác 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 不bất 得đắc 聽thính 入nhập 八Bát 關Quan 齋Trai 。


何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 人nhân 無vô 有hữu 道đạo 迹tích 。 得đắc 果quả 證chứng 。 不bất 但đãn 殺sát 父phụ 。 殺sát 母mẫu 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 而nhi 容dung 使sử 為vi 道đạo 者giả 。 與dữ 上thượng 壞hoại 僧Tăng 同đồng 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 與dữ 摩ma 訶ha 比Bỉ 丘Khâu 五ngũ 百bách 俱câu 。


爾nhĩ 時thời 調Điều 達Đạt 。 欲dục 壞hoại 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 欲dục 往vãng 曉hiểu 喻dụ 。


調Điều 達Đạt 。 勿vật 壞hoại 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 僧Tăng 和hòa 合hợp 一nhất 水thủy 乳nhũ 一nhất 稟bẩm 受thọ 。


爾nhĩ 時thời 調Điều 達Đạt 。 弟đệ 子tử 騫khiên 陀đà 陀đà 婆bà 。 迦ca 留lưu 羅la 。 提đề 施thí 。 三tam 門môn 陀đà 羅la 系hệ 頭đầu 。 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。


諸chư 君quân 莫mạc 語ngữ 調Điều 達Đạt 作tác 是thị 語ngữ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 調Điều 達Đạt 如như 法Pháp 去khứ 趣thú 真chân 。 調Điều 達Đạt 所sở 說thuyết 我ngã 等đẳng 盡tận 奉phụng 行hành 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 語ngữ 騫khiên 陀đà 陀đà 婆bà 等đẳng 。


莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 言ngôn 調Điều 達Đạt 如như 法Pháp 毘tỳ 尼ni 。 諸chư 君quân 莫mạc 隨tùy 調Điều 達Đạt 教giáo 。 鬪đấu 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 莫mạc 助trợ 欲dục 鬪đấu 亂loạn 者giả 。


何hà 以dĩ 故cố 。 僧Tăng 和hòa 合hợp 一nhất 水thủy 乳nhũ 一nhất 稟bẩm 受thọ 。 是thị 故cố 莫mạc 鬪đấu 亂loạn 僧Tăng 。 莫mạc 相tương 佐tá 助trợ 。


此thử 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 不bất 從tùng 語ngữ 。 故cố 往vãng 隨tùy 調Điều 達Đạt 教giáo 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 等đẳng 不bất 知tri 當đương 如như 何hà 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 此thử 事sự 。 集tập 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 備bị 十thập 功công 德đức 。 世Thế 尊Tôn 為vi 沙Sa 門Môn 結kết 戒giới 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 壞hoại 亂loạn 僧Tăng 者giả 。 於ư 中trung 相tương/tướng 佐tá 助trợ 。 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 與dữ 五ngũ 百bách 大đại 比Bỉ 丘Khâu 俱câu 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 從tùng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 來lai 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 分phân 衛vệ 。 分phân 衛vệ 已dĩ 還hoàn 詣nghệ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 於ư 石thạch 室thất 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 七thất 日nhật 不bất 起khởi 入nhập 種chủng 種chủng 正chánh 受thọ 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 從tùng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 分phân 衛vệ 。


時thời 調Điều 達Đạt 聞văn 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 將tương 從tùng 弟đệ 子tử 五ngũ 百bách 人nhân 。 至chí 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 從tùng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 分phân 衛vệ 。 分phân 衛vệ 已dĩ 還hoàn 入nhập 石thạch 室thất 一nhất 跏già 趺phu 坐tọa 。 七thất 日nhật 乃nãi 起khởi 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 有hữu 象tượng 。 名danh 望vọng 伽già 婆bà (# 暮mộ 藏tạng 反phản )# 。 兇hung 惡ác 暴bạo 橫hoạnh/hoành 。 邊biên 國quốc 諸chư 王vương 無vô 此thử 惡ác 象tượng 。 如như 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 望vọng 伽già 婆bà 。


時thời 調Điều 達Đạt 懷hoài 五ngũ 百bách 兩lượng 金kim 。 詣nghệ 望vọng 伽già 婆bà 象tượng 師sư 所sở 。 語ngữ 象tượng 師sư 言ngôn 。


汝nhữ 知tri 我ngã 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 許hứa 有hữu 力lực 勢thế 不phủ 。


對đối 曰viết 。

知tri 。


若nhược 我ngã 使sử 人nhân 富phú 貴quý 能năng 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 是thị 力lực 。


時thời 調Điều 達Đạt 將tương 五ngũ 百bách 兩lượng 金kim 。


以dĩ 此thử 雇cố 卿khanh 。 辦biện 我ngã 此thử 事sự 。 亦diệc 當đương 語ngữ 王vương 。 與dữ 汝nhữ 田điền 業nghiệp 。


不bất 審thẩm 何hà 事sự 。


調Điều 達Đạt 語ngữ 。


此thử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 將tương 從tùng 弟đệ 子tử 五ngũ 百bách 人nhân 。 到đáo 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 來lai 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 分phân 衛vệ 。 分phân 衛vệ 已dĩ 還hoàn 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 七thất 日nhật 不bất 起khởi 。 若nhược 入nhập 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 時thời 。 汝nhữ 將tương 此thử 望vọng 伽già 婆bà 象tượng 與dữ 醇thuần 清thanh 酒tửu 使sử 飲ẩm 。 解giải 鋼cương 鐵thiết 絆bán 。 放phóng 使sử 殺sát 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。


象tượng 師sư 答đáp 言ngôn 。


此thử 是thị 小tiểu 事sự 不bất 足túc 殷ân 勤cần 。 若nhược 我ngã 事sự 辦biện 後hậu 。 願nguyện 不bất 見kiến 忽hốt 。


時thời 象tượng 師sư 日nhật 日nhật 屈khuất 指chỉ 數số 待đãi 七thất 日nhật 。 七thất 日nhật 已dĩ 至chí 。 以dĩ 醇thuần 清thanh 酒tửu 飲ẩm 望vọng 伽già 婆bà 象tượng 。 以dĩ 鋼cương 鐵thiết 絆bán 絆bán 使sử 不bất 動động 。 隱ẩn 城thành 門môn 間gian 。 以dĩ 待đãi 如Như 來Lai 。 諸chư 佛Phật 常thường 法Pháp 。 若nhược 欲dục 入nhập 城thành 有hữu 諸chư 瑞thụy 應ứng 。 象tượng 鳴minh 舉cử 鼻tị 馬mã 鳴minh 牛ngưu 吼hống 。 鳧phù 雁nhạn 鴛uyên 鴦ương 。 孔khổng 雀tước 鸚anh 鵡vũ 。 白bạch 鵠hộc 千thiên 秋thu 鶴hạc 盡tận 皆giai 和hòa 鳴minh 。 箜không 篌hầu 箏tranh 鼓cổ 琵tỳ 琶bà 筑# 笛địch 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 諸chư 長trưởng 者giả 庫khố 藏tạng 金kim 銀ngân 水thủy 精tinh 。 瑠lưu 璃ly 珊san 瑚hô 虎hổ 珀phách 。 車xa 渠cừ 馬mã 瑙não 不bất 觸xúc 自tự 作tác 聲thanh 。 盲manh 者giả 得đắc 眼nhãn 。 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 瞎hạt 跛bả 躄tích 癭# 諸chư 苦khổ 痛thống 者giả 。 皆giai 得đắc 休hưu 息tức 。 伏phục 藏tạng 自tự 發phát 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 城thành 。 有hữu 此thử 瑞thụy 應ứng 。


時thời 御ngự 象tượng 師sư 知tri 佛Phật 欲dục 至chí 城thành 門môn 。 便tiện 解giải 象tượng 鋼cương 鐵thiết 絆bán 放phóng 。 數sổ 千thiên 萬vạn 人nhân 。 各các 各các 奔bôn 走tẩu 求cầu 所sở 安an 處xứ 。 人nhân 民dân 怖bố 懼cụ 。 或hoặc 入nhập 舍xá 內nội 。 或hoặc 復phục 上thượng 屋ốc 閣các 上thượng 立lập 。 象tượng 奔bôn 如Như 來Lai 所sở 。 人nhân 民dân 愕ngạc 看khán 。 各các 各các 唱xướng 言ngôn 。 其kỳ 中trung 不bất 信tín 佛Phật 者giả 。


咄đốt 咄đốt 殺sát 是thị 沙Sa 門Môn 。


其kỳ 信tín 佛Phật 者giả 。


此thử 小tiểu 象tượng 無vô 如như 佛Phật 何hà 。


有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 遙diêu 見kiến 象tượng 走tẩu 。 便tiện 乘thừa 一nhất 象tượng 。 先tiên 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


此thử 望vọng 伽già 婆bà 象tượng 以dĩ 清thanh 酒tửu 飲ẩm 使sử 令linh 醉túy 。 解giải 鋼cương 絆bán 卻khước 使sử 來lai 害hại 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 入nhập 此thử 舍xá 避tị 。 若nhược 還hoàn 出xuất 城thành 。 此thử 象tượng 狂cuồng 醉túy 。 備bị 害hại 如Như 來Lai 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

此thử 象tượng 終chung 不bất 害hại 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 終chung 不bất 為vị 他tha 所sở 殺sát 。


象tượng 遙diêu 見kiến 如Như 來Lai 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 蹋đạp 地địa 瞋sân 吼hống 噤cấm 切thiết 牙nha 齒xỉ 。 張trương 郭quách 兩lưỡng 耳nhĩ 擎kình 鼻tị 揵kiền 尾vĩ 。 急cấp 走tẩu 向hướng 世Thế 尊Tôn 所sở 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 僧Tăng 見kiến 象tượng 走tẩu 趣thú 。 毛mao 衣y 皆giai 竪thụ 。 棄khí 遠viễn 如Như 來Lai 。 唯duy 有hữu 阿A 難Nan 。 一nhất 人nhân 不bất 去khứ 。


時thời 象tượng 至chí 如Như 來Lai 前tiền 。 世Thế 尊Tôn 仁nhân 慈từ 意ý 向hướng 象tượng 。 醉túy 勢thế 解giải 無vô 瞋sân 怒nộ 心tâm 。 兩lưỡng 膝tất 跪quỵ 地địa 。 以dĩ 舌thiệt 舐thỉ 如Như 來Lai 足túc 。


時thời 世Thế 尊Tôn 出xuất 金kim 色sắc 臂tý 摩ma 象tượng 頭đầu 。 如như 父phụ 告cáo 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


汝nhữ 莫mạc 起khởi 嗔sân 恚khuể 。 害hại 心tâm 向hướng 如Như 來Lai 。


其kỳ 嗔sân 恚khuể 向hướng 佛Phật 。 終chung 不bất 生sanh 善thiện 處xứ 。


伊y 羅la 鉢bát 那na 象tượng 。 在tại 於ư 二nhị 天thiên 宮cung 。


如như 須Tu 彌Di 山Sơn 側trắc 。 諸chư 象tượng 王vương 處xứ 中trung 。


彼bỉ 靈linh 山sơn 之chi 頂đảnh 。 阿a 耨nậu 達đạt 象tượng 王vương 。


皆giai 稽khể 首thủ 正chánh 覺giác 。 汝nhữ 種chủng 害hại 佛Phật 殃ương 。


諸chư 象tượng 修tu 善thiện 本bổn 。 而nhi 得đắc 在tại 彼bỉ 處xứ 。


汝nhữ 今kim 醉túy 懷hoài 害hại 。 安an 得đắc 生sanh 彼bỉ 數số 。


時thời 望vọng 伽già 婆bà 象tượng 。 悲bi 泣khấp 墮đọa 淚lệ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 便tiện 去khứ 。 七thất 日nhật 不bất 食thực 草thảo 命mạng 過quá 。 即tức 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 上thượng 。


時thời 數sổ 千thiên 萬vạn 人nhân 。 見kiến 如Như 來Lai 此thử 變biến 化hóa 。 盡tận 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 顧cố 語ngứ 阿A 難Nan 。


汝nhữ 往vãng 取thủ 床sàng 及cập 水thủy 。 我ngã 欲dục 洗tẩy 足túc 。


時thời 阿A 難Nan 承thừa 佛Phật 教giáo 。 即tức 布bố 床sàng 備bị 水thủy 。 阿A 難Nan 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


床sàng 水thủy 已dĩ 辦biện 。 願nguyện 如Như 來Lai 往vãng 洗tẩy 脚cước 。


洗tẩy 脚cước 已dĩ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 坐tọa 三tam 昧muội 。 現hiện 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 東đông 沒một 西tây 涌dũng 。 北bắc 沒một 南nam 涌dũng 。 坐tọa 臥ngọa 虛hư 空không 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 青thanh 黃hoàng 白bạch 黑hắc 。 或hoặc 瑠lưu 璃ly 色sắc 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 作tác 種chủng 種chủng 變biến 。 化hóa 已dĩ 還hoàn 復phục 本bổn 坐tọa 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。


爾nhĩ 時thời 人nhân 民dân 。 見kiến 世Thế 尊Tôn 變biến 化hóa 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。


時thời 世Thế 尊Tôn 觀quán 眾chúng 生sanh 意ý 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 各các 得đắc 所sở 願nguyện 。 其kỳ 中trung 人nhân 民dân 。 或hoặc 發phát 神thần 足túc 意ý 者giả 。 或hoặc 發phát 信tín 根căn 。 或hoặc 發phát 法Pháp 忍Nhẫn 。 或hoặc 得đắc 道Đạo 迹tích 果quả 。 頻tần 來lai 果quả 。 不bất 還hoàn 果quả 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 聲thanh 聞văn 意ý 。 拘câu 利lợi 人nhân 得đắc 度độ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不bất 及cập 中trung 食thực 。 右hữu 肱# 挾hiệp 阿A 難Nan 飛phi 。 還hoàn 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。


時thời 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 迸bính 走tẩu 諸chư 谷cốc 。 羌khương 虜lỗ 中trung 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 已dĩ 各các 還hoàn 精tinh 舍xá 。 舉cử 衣y 已dĩ 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 是thị 阿A 難Nan 見kiến 大đại 象tượng 來lai 。 不bất 捨xả 世Thế 尊Tôn 左tả 右hữu 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

不bất 但đãn 今kim 日nhật 。 聽thính 我ngã 說thuyết 。 昔tích 久cửu 遠viễn 世thế 時thời 有hữu 鹿lộc 王vương 。 名danh 失thất 利lợi 末mạt 。 與dữ 五ngũ 百bách 鹿lộc 在tại 雪Tuyết 山Sơn 止chỉ 。


時thời 有hữu 獵liệp 師sư 。 散tán 飯phạn 草thảo 間gian 。 張trương 大đại 繩thằng 弶cương 。 鹿lộc 王vương 在tại 前tiền 。 左tả 足túc 墮đọa 弶cương 。 鹿lộc 王vương 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


若nhược 我ngã 告cáo 諸chư 鹿lộc 墮đọa 弶cương 者giả 。 諸chư 鹿lộc 不bất 得đắc 食thực 想tưởng 。


諸chư 鹿lộc 食thực 足túc 。 便tiện 告cáo 言ngôn 。


我ngã 今kim 墮đọa 弶cương 。


諸chư 鹿lộc 聞văn 是thị 語ngữ 皆giai 各các 迸bính 走tẩu 。 唯duy 有hữu 一nhất 鹿lộc 不bất 捨xả 失thất 利lợi 末mạt 王vương 走tẩu 。


時thời 此thử 鹿lộc 白bạch 鹿lộc 王vương 言ngôn 。


努nỗ 力lực 求cầu 脫thoát 。 今kim 獵liệp 師sư 至chí 。


答đáp 。


我ngã 今kim 竭kiệt 力lực 求cầu 脫thoát 。 繩thằng 麁thô 入nhập 網võng 。 知tri 當đương 奈nại 何hà 。


獵liệp 師sư 至chí 前tiền 。 此thử 一nhất 鹿lộc 言ngôn 。


寧ninh 執chấp 刀đao 前tiền 殺sát 我ngã 身thân 卻khước 。 乃nãi 殺sát 王vương 。


獵liệp 師sư 作tác 是thị 念niệm 。


怪quái 其kỳ 能năng 語ngữ 。 此thử 畜súc 奇kỳ 。 復phục 欲dục 代đại 他tha 死tử 。


便tiện 語ngữ 鹿lộc 。 言ngôn 。


我ngã 不bất 殺sát 汝nhữ 亦diệc 不bất 殺sát 汝nhữ 王vương 。 我ngã 今kim 解giải 弶cương 放phóng 汝nhữ 王vương 去khứ 。


便tiện 解giải 弶cương 放phóng 之chi 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

爾nhĩ 時thời 鹿lộc 王vương 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。


爾nhĩ 時thời 五Ngũ 百Bách 鹿lộc 者giả 。 今kim 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 是thị 。


爾nhĩ 時thời 亦diệc 棄khí 我ngã 。 今kim 復phục 棄khí 我ngã 。


爾nhĩ 時thời 獵liệp 師sư 者giả 。 今kim 望vọng 伽già 婆bà 象tượng 是thị 。 本bổn 不bất 觸xúc 我ngã 。 今kim 復phục 不bất 觸xúc 。


爾nhĩ 時thời 一nhất 鹿lộc 者giả 。 今kim 阿A 難Nan 是thị 。 本bổn 不bất 捨xả 我ngã 。 今kim 亦diệc 不bất 捨xả 我ngã 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 因nhân 此thử 事sự 。 重trùng 說thuyết 往vãng 昔tích 所sở 更cánh 。


去khứ 波Ba 羅La 奈Nại 斯tư 不bất 遠viễn 。 有hữu 池trì 水thủy 名danh 吉cát 雨vũ 。 水thủy 涌dũng 出xuất 豐phong 多đa 魚ngư 鱉miết 。 多đa 雁nhạn 鴛uyên 鴦ương 。 彼bỉ 有hữu 雁nhạn 王vương 。 名danh 蹄đề 提đề 賴lại 晝trú 。 將tương 從tùng 五ngũ 百bách 雁nhạn 於ư 池trì 水thủy 戲hí 。


爾nhĩ 時thời 獵liệp 師sư 。 張trương 羅la 捕bộ 雁nhạn 。


時thời 雁nhạn 王vương 墮đọa 羅la 網võng 中trung 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


若nhược 我ngã 說thuyết 墮đọa 羅la 網võng 者giả 。 諸chư 雁nhạn 驚kinh 不bất 得đắc 食thực 。


諸chư 雁nhạn 食thực 足túc 。 便tiện 言ngôn 。


我ngã 墮đọa 羅la 網võng 。


諸chư 雁nhạn 聞văn 驚kinh 。 各các 各các 飛phi 散tán 。 有hữu 一nhất 雁nhạn 名danh 須tu 默mặc 。 獨độc 住trụ 不bất 去khứ 。


時thời 雁nhạn 王vương 語ngữ 須tu 默mặc 。


我ngã 今kim 墮đọa 羅la 網võng 。 汝nhữ 代đại 我ngã 作tác 王vương 。


須tu 默mặc 答đáp 。


我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 代đại 王vương 處xứ 。


王vương 問vấn 。

何hà 故cố 不bất 堪kham 。


須tu 默mặc 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。


寧ninh 與dữ 王vương 俱câu 死tử 。 不bất 失thất 王vương 獨độc 活hoạt 。


生sanh 死tử 牽khiên 連liên 久cửu 。 不bất 敢cảm 獨độc 解giải 脫thoát 。


時thời 雁nhạn 王vương 方phương 便tiện 求cầu 脫thoát 。 不bất 能năng 得đắc 解giải 。 獵liệp 師sư 已dĩ 至chí 。


時thời 須tu 默mặc 以dĩ 偈kệ 語ngữ 獵liệp 師sư 。


雁nhạn 王vương 血huyết 肉nhục 。 與dữ 我ngã 無vô 異dị 。 汝nhữ 先tiên 殺sát 我ngã 。


願nguyện 赦xá 王vương 罝ta 。


時thời 獵liệp 師sư 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


此thử 雁nhạn 可khả 奇kỳ 可khả 特đặc 。 乃nãi 欲dục 代đại 他tha 死tử 。


以dĩ 偈kệ 答đáp 雁nhạn 曰viết 。


汝nhữ 為vi 鳥điểu 獸thú 形hình 。 忠trung 主chủ 代đại 身thân 當đương 。


我ngã 今kim 不bất 殺sát 汝nhữ 。 亦diệc 不bất 害hại 爾nhĩ 王vương 。


今kim 當đương 解giải 網võng 放phóng 。 隨tùy 卿khanh 意ý 所sở 向hướng 。


時thời 獵liệp 師sư 便tiện 解giải 網võng 放phóng 。


時thời 雁nhạn 王vương 小tiểu 退thoái 。 還hoàn 相tương 對đối 談đàm 。


此thử 人nhân 大đại 慈từ 。 於ư 死tử 生sanh 我ngã 。 若nhược 當đương 殺sát 我ngã 者giả 。 誰thùy 當đương 來lai 救cứu 。


獵liệp 師sư 來lai 問vấn 。


汝nhữ 說thuyết 何hà 等đẳng 。 我ngã 今kim 放phóng 汝nhữ 。 何hà 不bất 早tảo 飛phi 。


答đáp 。


不bất 為vi 不bất 能năng 飛phi 。 所sở 以dĩ 議nghị 者giả 。 欲dục 小tiểu 報báo 恩ân 。


獵liệp 師sư 問vấn 。


汝nhữ 為vi 鳥điểu 獸thú 。 何hà 能năng 報báo 恩ân 。


雁nhạn 王vương 答đáp 曰viết 。


將tương 我ngã 二nhị 雁nhạn 往vãng 婆bà 羅la 奈nại 城thành 梵Phạm 摩Ma 達Đạt 王Vương 所sở 。 到đáo 彼bỉ 當đương 相tương 報báo 恩ân 。


獵liệp 師sư 問vấn 。


到đáo 彼bỉ 儻thảng 傷thương 害hại 汝nhữ 等đẳng 。 當đương 作tác 何hà 計kế 。


雁nhạn 答đáp 。


不bất 足túc 慮lự 此thử 。 但đãn 將tương 我ngã 去khứ 。


時thời 獵liệp 師sư 各các 挾hiệp 一nhất 雁nhạn 入nhập 城thành 。 從tùng 大đại 市thị 中trung 詣nghệ 王vương 門môn 坐tọa 。 肆tứ 諸chư 商thương 人nhân 見kiến 雁nhạn 可khả 愛ái 。 或hoặc 以dĩ 五ngũ 錢tiền 。 十thập 錢tiền 。 二nhị 十thập 錢tiền 與dữ 此thử 獵liệp 師sư 。 比tỉ 到đáo 王vương 門môn 以dĩ 得đắc 數số 千thiên 。


時thời 獵liệp 師sư 抱bão 此thử 雁nhạn 放phóng 於ư 王vương 門môn 。


時thời 雁nhạn 王vương 語ngứ 守thủ 門môn 者giả 。


蹄đề 提đề 賴lại 吒tra 雁nhạn 王vương 。 在tại 門môn 求cầu 見kiến 。


時thời 守thủ 門môn 者giả 。 即tức 奏tấu 於ư 王vương 。 王vương 教giáo 使sử 入nhập 。


時thời 梵Phạm 摩Ma 達Đạt 王Vương 。 與dữ 敷phu 金kim 床sàng 。 雁nhạn 王vương 就tựu 坐tọa 。 須tu 默mặc 隨tùy 侍thị 。 其kỳ 後hậu 時thời 雁nhạn 王vương 以dĩ 偈kệ 問vấn 訊tấn 。


王vương 安an 隱ẩn 不phủ 。 王vương 康khang 強cường/cưỡng 不phủ 。 國quốc 界giới 士sĩ 馬mã 健kiện 不phủ 。 民dân 順thuận 化hóa 不phủ 。


時thời 梵Phạm 摩Ma 達Đạt 王Vương 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 雁nhạn 。


卿khanh 從tùng 遠viễn 來lai 。 飛phi 越việt 山sơn 海hải 。 經kinh 歷lịch 悠du 長trường/trưởng 。 身thân 不bất 疲bì 怠đãi 不phủ 。


爾nhĩ 時thời 二nhị 王vương 。 共cộng 談đàm 說thuyết 五ngũ 百bách 偈kệ 。


時thời 雁nhạn 須tu 默mặc 。 默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ 。 梵Phạm 摩Ma 達Đạt 王Vương 問vấn 。


汝nhữ 何hà 默mặc 然nhiên 。


須tu 默mặc 答đáp 曰viết 。


一nhất 是thị 人nhân 王vương 。 二nhị 是thị 雁nhạn 王vương 。 二nhị 王vương 高cao 談đàm 。 不bất 敢cảm 間gian 預dự 。


時thời 梵Phạm 摩Ma 達Đạt 王Vương 。 語ngữ 雁nhạn 王vương 言ngôn 。


可khả 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 此thử 間gian 園viên 池trì 樹thụ 木mộc 可khả 於ư 此thử 住trụ 。 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 。 當đương 相tương 供cung 給cấp 。


雁nhạn 王vương 答đáp 。


不bất 敢cảm 受thọ 請thỉnh 。


梵Phạm 摩ma 達đạt 問vấn 。


何hà 故cố 不bất 受thọ 。


雁nhạn 王vương 言ngôn 。


王vương 飲ẩm 酒tửu 醉túy 。 勅sắc 厨trù 烹phanh 雁nhạn 。 若nhược 無vô 餘dư 者giả 。 取thủ 我ngã 等đẳng 殺sát 。 以dĩ 是thị 故cố 。 不bất 敢cảm 留lưu 耳nhĩ 。


時thời 五ngũ 百bách 雁nhạn 聞văn 雁nhạn 王vương 在tại 梵Phạm 摩Ma 達Đạt 王Vương 所sở 。 相tương 率suất 飛phi 來lai 在tại 宮cung 上thượng 翔tường 。 王vương 問vấn 。


此thử 是thị 何hà 雁nhạn 。


鴈nhạn 王vương 答đáp 。


是thị 我ngã 將tương 從tùng 。


王vương 問vấn 。

審thẩm 欲dục 去khứ 乎hồ 。


答đáp 言ngôn 。

去khứ 。


欲dục 須tu 何hà 物vật 。


雁nhạn 王vương 言ngôn 。


我ngã 無vô 所sở 須tu 。 唯duy 有hữu 此thử 人nhân 。 抱bão 我ngã 達đạt 此thử 。 願nguyện 王vương 賜tứ 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 飲ẩm 食thực 所sở 須tu 。


作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 即tức 高cao 翔tường 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

爾nhĩ 時thời 蹄đề 提đề 賴lại 吒tra 雁nhạn 王vương 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。


爾nhĩ 時thời 五Ngũ 百Bách 。 雁nhạn 棄khí 我ngã 逝thệ 者giả 。 今kim 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 走tẩu 者giả 是thị 。


爾nhĩ 時thời 王vương 梵Phạm 摩ma 達đạt 者giả 。 今kim 輸du 頭đầu 檀đàn 釋thích 是thị 。


爾nhĩ 時thời 教giáo 我ngã 使sử 去khứ 。 今kim 復phục 放phóng 我ngã 出xuất 家gia 。


爾nhĩ 時thời 獵liệp 師sư 者giả 。 今kim 望vọng 伽già 婆bà 象tượng 是thị 。


爾nhĩ 時thời 不bất 害hại 我ngã 。 今kim 亦diệc 不bất 觸xúc 。


爾nhĩ 時thời 須tu 默mặc 雁nhạn 侍thị 我ngã 後hậu 者giả 。 今kim 阿A 難Nan 是thị 。 昔tích 不bất 棄khí 我ngã 飛phi 。 今kim 故cố 不bất 棄khí 我ngã 也dã 。


比Bỉ 丘Khâu 重trọng/trùng 聽thính 。 去khứ 此thử 久cửu 遠viễn 。 有hữu 師sư 子tử 王vương 。 遊du 於ư 雪Tuyết 山Sơn 。 將tương 五ngũ 百bách 師sư 子tử 。 師sư 子tử 王vương 年niên 耆kỳ 根căn 熟thục 。 兩lưỡng 目mục 無vô 所sở 見kiến 。


時thời 師sư 子tử 王vương 在tại 諸chư 師sư 子tử 前tiền 行hành 。 墮đọa 空không 井tỉnh 。 五ngũ 百bách 師sư 子tử 盡tận 棄khí 去khứ 。 去khứ 井tỉnh 不bất 遠viễn 。 有hữu 野dã 狐hồ 見kiến 師sư 子tử 王vương 墮đọa 井tỉnh 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


有hữu 此thử 王vương 時thời 我ngã 常thường 飽bão 滿mãn 飲ẩm 食thực 。 我ngã 今kim 當đương 思tư 方phương 策sách 使sử 得đắc 出xuất 井tỉnh 。


去khứ 井tỉnh 不bất 遠viễn 。 有hữu 大đại 河hà 水thủy 。 即tức 掘quật 窟quật 通thông 水thủy 使sử 來lai 入nhập 井tỉnh 。 水thủy 漸tiệm 漸tiệm 多đa 。 師sư 子tử 轉chuyển 上thượng 。 遂toại 得đắc 出xuất 井tỉnh 。 山sơn 神thần 以dĩ 偈kệ 歎thán 曰viết 。


人nhân 之chi 有hữu 朋bằng 友hữu 。 不bất 必tất 擇trạch 弱nhược 猛mãnh 。


如như 彼bỉ 小tiểu 狐hồ 獸thú 。 師sư 子tử 出xuất 深thâm 井tỉnh 。


說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 便tiện 不bất 復phục 現hiện 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

爾nhĩ 時thời 師sư 子tử 王vương 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。


爾nhĩ 時thời 五Ngũ 百Bách 。 師sư 子tử 棄khí 去khứ 者giả 。 今kim 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 是thị 。


爾nhĩ 時thời 野dã 狐hồ 者giả 。 今kim 阿A 難Nan 是thị 。 布bố 施thí 精tinh 進tấn 。 不bất 修tu 惡ác 事sự 。 其kỳ 發phát 意ý 向hướng 道đạo 者giả 。 所sở 生sanh 處xứ 不bất 逢phùng 惡ác 對đối 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。


爾nhĩ 時thời 馬mã 師sư 。 弗phất 那na 跋bạt 比Bỉ 丘Khâu 遊du 那na 竭kiệt 提đề 國quốc 迦ca 羅la 園viên 。 止chỉ 往vãng 白bạch 衣y 家gia 。 修tu 行hành 惡ác 事sự 。 比tỉ 居cư 村thôn 落lạc 。 無vô 不bất 聞văn 者giả 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 遣khiển 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 詣nghệ 罽kế 尸thi 國quốc 分phân 衛vệ 六lục 十thập 日nhật 。 阿A 難Nan 去khứ 後hậu 。 佛Phật 昇thăng 天thiên 上thượng 與dữ 母mẫu 說thuyết 法Pháp 竟cánh 四tứ 月nguyệt 。


爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 十thập 日nhật 分phân 衛vệ 。 漸tiệm 漸tiệm 還hoàn 過quá 那na 竭kiệt 提đề 國quốc 。 平bình 旦đán 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 分phân 衛vệ 。 分phân 衛vệ 無vô 所sở 得đắc 。 空không 鉢bát 而nhi 出xuất 。


爾nhĩ 時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 名danh 劫kiếp 不bất (# 夫phu 鉤câu 反phản )# 來lai 入nhập 城thành 裏lý 。 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 出xuất 城thành 。 便tiện 前tiền 頭đầu 面diện 接tiếp 足túc 禮lễ 。 叉xoa 手thủ 白bạch 阿A 難Nan 言ngôn 。


久cửu 違vi 顏nhan 色sắc 。 分phân 衛vệ 教giáo 化hóa 勞lao 婆bà 何hà 時thời 來lai 此thử 。


時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 語ngữ 劫kiếp 不bất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。


賢hiền 者giả 知tri 不phủ 。 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 來lai 入nhập 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 空không 鉢bát 無vô 所sở 得đắc 。 此thử 間gian 無vô 釋Thích 種chủng 子tử 。 壞hoại 敗bại 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 作tác 非phi 沙Sa 門Môn 行hành 。 犯phạm 身thân 口khẩu 意ý 那na 。


賢hiền 者giả 答đáp 。


此thử 間gian 迦ca 羅la 園viên 中trung 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 馬mã 師sư 。 弗phất 那na 跋bạt 。 數số 至chí 白bạch 衣y 家gia 止chỉ 宿túc 。 作tác 諸chư 惡ác 事sự 。 比tỉ 居cư 村thôn 落lạc 無vô 不bất 聞văn 見kiến 者giả 。 或hoặc 共cộng 婦phụ 女nữ 一nhất 床sàng 席tịch 坐tọa 。 同đồng 一nhất 器khí 食thực 。 同đồng 一nhất 器khí 飲ẩm 。 襞bích 僧tăng 伽già 梨lê 著trước 架# 上thượng 。 共cộng 婦phụ 女nữ 歌ca 舞vũ 彈đàn 琴cầm 敲# 節tiết 琵tỳ 琶bà 。 搏bác 頰giáp 弄lộng 口khẩu 著trước 花hoa 鬘man 。 或hoặc 插sáp 花hoa 鬢mấn 上thượng 。 或hoặc 帶đái 香hương 瓔anh 著trước 綵thải 色sắc 衣y 連liên 臂tý 。 至chí 婬dâm 種chủng 家gia 。 牽khiên 配phối 男nam 女nữ 。 或hoặc 著trước 俗tục 服phục 弄lộng 五ngũ 兵binh 。 或hoặc 復phục 射xạ 戲hí 。 或hoặc 習tập 擲trịch 拕tha 連liên 絕tuyệt 高cao 赴phó 投đầu 挾hiệp 入nhập 案án 。 或hoặc 共cộng 角giác 走tẩu 。 或hoặc 乘thừa 象tượng 馬mã 出xuất 入nhập 園viên 觀quán 。 須tu 臾du 不bất 住trụ 。 日nhật 時thời 已dĩ 到đáo 。 善thiện 哉tai 。 願nguyện 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 到đáo 舍xá 小tiểu 食thực 。


時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 到đáo 舍xá 就tựu 座tòa 行hành 水thủy 。 自tự 手thủ 斟châm 酌chước 布bố 淨tịnh 食thực 飲ẩm 。 阿A 難Nan 食thực 訖ngật 行hành 澡táo 水thủy 。


時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 與dữ 劫kiếp 不bất 說thuyết 法Pháp 已dĩ 。 從tùng 座tòa 而nhi 去khứ 。 漸tiệm 漸tiệm 分phân 衛vệ 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 此thử 事sự 。 集tập 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 備bị 十thập 功công 德đức 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 為vi 沙Sa 門Môn 結kết 戒giới 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 住trụ 白bạch 衣y 家gia 。 作tác 上thượng 惡ác 事sự 。 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。


時thời 比Bỉ 丘Khâu 闡xiển (# 支chi 栴chiên 反phản )# 怒nộ 執chấp 心tâm 剛cang 強cường 甚thậm 難nan 可khả 化hóa 。 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


諸chư 君quân 無vô 說thuyết 吾ngô 善thiện 言ngôn 惡ác 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 不bất 說thuyết 。 若nhược 善thiện 言ngôn 惡ác 言ngôn 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 語ngữ 闡xiển 怒nộ (# 耨nậu 暮mộ 反phản )# 。


君quân 不bất 說thuyết 我ngã 善thiện 言ngôn 惡ác 言ngôn 者giả 。 我ngã 亦diệc 不bất 說thuyết 。 君quân 善thiện 言ngôn 惡ác 言ngôn 。 汝nhữ 所sở 知tri 善thiện 法Pháp 毘tỳ 尼ni 。 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 善thiện 法Pháp 毘tỳ 尼ni 亦diệc 當đương 向hướng 君quân 說thuyết 。 若nhược 其kỳ 爾nhĩ 者giả 。 長trưởng 益ích 佛Phật 種chủng 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 授thọ 。 展triển 轉chuyển 相tương 教giáo 。 君quân 為vi 惡ác 者giả 莫mạc 從tùng 。 君quân 意ý 剛cang 強cường 莫mạc 執chấp 是thị 心tâm 。


時thời 闡xiển 怒nộ 比Bỉ 丘Khâu 不bất 從tùng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 。 此thử 闡xiển 怒nộ 甚thậm 難nan 可khả 化hóa 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 當đương 如như 何hà 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 此thử 事sự 。 集tập 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 備bị 十thập 功công 德đức 。 世Thế 尊Tôn 為vi 沙Sa 門Môn 結kết 戒giới 。


喻dụ 婆bà 怒nộ 比Bỉ 丘Khâu 自tự 心tâm 剛cang 強cường 不bất 受thọ 諫gián 誨hối 者giả 。 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

置trí 闡xiển 怒nộ (# 當đương 。 車Xa 匿Nặc 比Bỉ 丘Khâu 。 吾ngô 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 自tự 當đương 受thọ 化hóa 。


優ưu 婆bà 離ly 問vấn 世Thế 尊Tôn 。


云vân 何hà 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 。


僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 者giả 。 有hữu 怖bố 於ư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 有hữu 怖bố 於ư 聖thánh 道Đạo 。 有hữu 望vọng 於ư 果quả 證chứng 。 有hữu 怖bố 於ư 悔hối 過quá 。 若nhược 悔hối 過quá 時thời 集tập 二nhị 十thập 僧Tăng 。 當đương 自tự 悔hối 過quá 六lục 宿túc 。 五ngũ 體thể 布bố 地địa 。 所sở 犯phạm 過quá 不bất 得đắc 藏tàng 匿nặc 。 僧Tăng 決quyết 斷đoán 原nguyên 如như 是thị 。 故cố 曰viết 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 。


鼻Tị 奈Nại 耶Da 卷quyển 第đệ 五ngũ
Tị Nại Da ♦ Hết quyển 5


Phiên âm: 8/3/2016 ◊ Cập nhật: 8/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10