鼻Tị 奈Nại 耶Da 卷quyển 第đệ 八bát
Tị Nại Da ♦ Quyển 8

姚Diêu 秦Tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 波ba 逸dật 提đề 法pháp 之chi 二nhị


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 未vị 結kết 過quá 中trung 食thực 戒giới 。 尊tôn 者giả 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 日nhật 下hạ 晡bô 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 殯tấn 陀đà 跋bạt 陀đà 。 天thiên 陰ấm 夜dạ 黑hắc 厚hậu 雲vân 。 掣xiết 電điện 霹phích 靂lịch 光quang 亘tuyên 然nhiên 明minh 。 有hữu 一nhất 妊nhâm 娠thần 婦phụ 女nữ 出xuất 外ngoại 汲cấp 水thủy 。 尊tôn 者giả 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 至chí 門môn 欲dục 入nhập 分phân 衛vệ 。 電điện 光quang 中trung 見kiến 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 大đại 驚kinh 怖bố 懼cụ 。 便tiện 失thất 聲thanh 言ngôn 。


毘tỳ 舍xá 支chi (# 毘tỳ 舍xá 支chi 鬼quỷ 也dã )# 。


迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 答đáp 。


我ngã 是thị 沙Sa 門Môn 。 非phi 鬼quỷ 。


婦phụ 人nhân 答đáp 。


若nhược 沙Sa 門Môn 者giả 。 不bất 殺sát 汝nhữ 父phụ 。 不bất 害hại 汝nhữ 母mẫu 。 而nhi 墮đọa 我ngã 娠thần 。


時thời 此thử 婦phụ 人nhân 。 往vãng 語ngữ 十thập 二nhị 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 十thập 二nhị 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 日nhật 過quá 中trung 食thực 者giả 。 墮đọa 。


時thời 尊tôn 者giả 婆bà 特đặc 婆bà 梨lê 聞văn 世Thế 尊Tôn 結kết 過quá 中trung 食thực 戒giới 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。


二nhị 食thực 中trung 最tối 好hảo/hiếu 最tối 妙diệu 無vô 過quá 暮mộ 食thực 。 而nhi 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 斷đoạn 我ngã 此thử 食thực 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

此thử 著trước 味vị 來lai 日nhật 久cửu 。 不bất 但đãn 今kim 日nhật 。 聽thính 我ngã 說thuyết 。 往vãng 昔tích 無vô 數số 劫kiếp 時thời 。 劫kiếp 盡tận 天thiên 地địa 融dung 爛lạn 。 後hậu 此thử 地địa 有hữu 肥phì 甚thậm 甘cam 美mỹ 肥phì 。 如như 弱nhược 石thạch 蜜mật 。 有hữu 一nhất 阿a 婆bà 最tối 羅la 天thiên 子tử 來lai 下hạ 此thử 地địa 。 以dĩ 指chỉ 嘗thường 地địa 肥phì 甚thậm 甘cam 美mỹ 。 意ý 愛ái 樂nhạo 憙hí 還hoàn 上thượng 天thiên 上thượng 。 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 。 將tương 諸chư 天thiên 子tử 來lai 下hạ 。 教giáo 使sử 嘗thường 此thử 地địa 肥phì 。 至chí 三tam 日nhật 。 身thân 重trọng/trùng 不bất 復phục 能năng 飛phi 。 地địa 肥phì 漸tiệm 沒một 。 地địa 生sanh 鹵lỗ 土thổ/độ 曝bộc 。 後hậu 漸tiệm 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 出xuất 而nhi 食thực 之chi 。


爾nhĩ 時thời 此thử 人nhân 亦diệc 著trước 味vị 。 今kim 復phục 著trước 味vị 。


佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 尊tôn 者giả 畢tất 陵lăng 淚lệ 跋bạt 昔tích 患hoạn 目mục 痛thống 。 諸chư 長trưởng 者giả 婆Bà 羅La 門Môn 送tống 酥tô 油du 蜜mật 黑hắc 石thạch 蜜mật 及cập 諸chư 生sanh 食thực 。 諸chư 弟đệ 子tử 常thường 停đình 食thực 經kinh 宿túc 而nhi 食thực 。


時thời 十thập 二nhị 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 無vô 病bệnh 。 停đình 食thực 經kinh 宿túc 而nhi 食thực 者giả 。 墮đọa 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 不bất 受thọ 水thủy 。 不bất 受thọ 食thực 而nhi 食thực 。 十thập 二nhị 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 不bất 受thọ 水thủy 。 不bất 受thọ 食thực 而nhi 食thực 投đầu 面diện 門môn 。 除trừ 其kỳ 水thủy 。 楊dương 枝chi 者giả 。 墮đọa 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 所sở 至chí 村thôn 落lạc 。 見kiến 酪lạc 乳nhũ 酥tô 魚ngư 肉nhục 脯bô 輒triếp 乞khất 自tự 入nhập 。 諸chư 長trưởng 者giả 見kiến 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。


此thử 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 太thái 乞khất 魚ngư 脯bô 用dụng 為vi 。


往vãng 白bạch 十thập 二nhị 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 十thập 二nhị 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 集tập 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 備bị 十thập 功công 德đức 。 佛Phật 為vi 沙Sa 門Môn 結kết 戒giới 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 彼bỉ 村thôn 落lạc 有hữu 好hảo/hiếu 酥tô 乳nhũ 酪lạc 出xuất 魚ngư 肉nhục 脯bô 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 無vô 病bệnh 往vãng 彼bỉ 乞khất 者giả 。 波ba 逸dật 提đề 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 二nhị 。 比Bỉ 丘Khâu 住trụ 拘câu 薩tát 羅la 界giới 深thâm 山sơn 中trung 住trụ 。 未vị 曾tằng 見kiến 佛Phật 。 常thường 懷hoài 企xí 望vọng 。 欲dục 得đắc 見kiến 佛Phật 。 二nhị 人nhân 共cộng 議nghị 。 便tiện 發phát 進tiến 路lộ 來lai 見kiến 世Thế 尊Tôn 。


時thời 春xuân 後hậu 月nguyệt 極cực 熱nhiệt 。 野dã 馬mã 像tượng 水thủy 日nhật 以dĩ 向hướng 中trung 。 值trị 曠khoáng 野dã 中trung 了liễu 無vô 水thủy 漿tương 。 身thân 體thể 燋tiều 渴khát 。 二nhị 人nhân 處xứ 處xứ 求cầu 水thủy 。 值trị 小tiểu 潭đàm 水thủy 。 水thủy 少thiểu 虫trùng 多đa 。 其kỳ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 語ngữ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


飲ẩm 此thử 虫trùng 水thủy 。 度độ 此thử 曠khoáng 澤trạch 。 得đắc 覲cận 世Thế 尊Tôn 。


一nhất 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。


受thọ 世Thế 尊Tôn 戒giới 。 云vân 何hà 當đương 壞hoại 。


時thời 一nhất 人nhân 飲ẩm 。 一nhất 人nhân 不bất 飲ẩm 。 其kỳ 不bất 飲ẩm 水thủy 者giả 命mạng 終chung 。 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 著trước 百bách 寶bảo 冠quan 來lai 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 住trụ 。


時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 使sử 得đắc 見kiến 諦Đế 。 其kỳ 飲ẩm 水thủy 者giả 在tại 後hậu 至chí 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 脫thoát 憂ưu 多đa 羅la 僧Tăng 示thị 黃hoàng 金kim 體thể 。


汝nhữ 為vi 癡si 人nhân 。 用dụng 觀quán 是thị 四tứ 大đại 身thân 為vi 。 純thuần 盛thịnh 臭xú 處xứ 。 其kỳ 見kiến 法pháp 者giả 則tắc 見kiến 我ngã 身thân 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 知tri 雜tạp 虫trùng 水thủy 而nhi 取thủ 飲ẩm 者giả 。 墮đọa 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 先tiên 前tiền 至chí 飯phạn 食thực 厨trù 間gian 止chỉ 。 諸chư 長trưởng 者giả 見kiến 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。


此thử 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 先tiên 來lai 是thị 間gian 。 妨phương 作tác 飯phạn 食thực 。


十thập 二nhị 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 至chí 請thỉnh 飯phạn 食thực 家gia 。 坐tọa 若nhược 臥ngọa 。 弄lộng 小tiểu 兒nhi 。 墮đọa 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 長trưởng 者giả 出xuất 行hành 不bất 在tại 。 長trưởng 者giả 婦phụ 獨độc 在tại 後hậu 作tác 食thực 。


時thời 尊tôn 者giả 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 先tiên 至chí 長trưởng 者giả 家gia 坐tọa 。 諸chư 長trưởng 者giả 見kiến 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。


云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 釋Thích 子tử 獨độc 與dữ 婦phụ 人nhân 一nhất 處xứ 坐tọa 。


十thập 二nhị 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 至chí 請thỉnh 食thực 家gia 與dữ 婦phụ 人nhân 獨độc 處xứ 坐tọa 者giả 。 墮đọa 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。


爾nhĩ 時thời 鞞bệ 羅la 然nhiên 村thôn 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 阿a 耆kỳ 達đạt 兜đâu 。 大đại 富phú 饒nhiêu 。 錢tiền 財tài 田điền 業nghiệp 成thành 就tựu 。


時thời 來lai 至chí 舍Xá 衛Vệ 住trụ 一nhất 長trưởng 者giả 家gia 。 語ngứ 長trưởng 者giả 言ngôn 。


卿khanh 此thử 間gian 頗phả 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 將tương 諸chư 徒đồ 眾chúng 。 眾chúng 中trung 人nhân 師sư 者giả 不phủ 。 有hữu 此thử 人nhân 者giả 。 我ngã 欲dục 時thời 往vãng 。 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 使sử 我ngã 心tâm 開khai 意ý 解giải 。


長trưởng 者giả 答đáp 。


此thử 間gian 有hữu 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 是thị 釋Thích 種chủng 子tử 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 服phục 三tam 法Pháp 衣y 。 今kim 成thành 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 阿a 惟duy 三tam 佛Phật 。 欲dục 往vãng 見kiến 者giả 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 可khả 往vãng 問vấn 訊tấn 。


婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 。


瞿Cù 曇Đàm 今kim 為vi 所sở 在tại 。 欲dục 往vãng 問vấn 訊tấn 。


時thời 長trưởng 者giả 答đáp 。


今kim 世Thế 尊Tôn 在tại 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 欲dục 往vãng 便tiện 往vãng 。


時thời 阿A 耆Kỳ 達Đạt 。 兜đâu 婆Bà 羅La 門Môn 明minh 日nhật 出xuất 舍Xá 衛Vệ 詣nghệ 祇kỳ 桓hoàn 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 無vô 數số 億ức 。 百bách 千thiên 人nhân 說thuyết 法Pháp 。


時thời 阿A 耆Kỳ 達Đạt 。 兜đâu 婆Bà 羅La 門Môn 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 。 即tức 前tiền 至chí 佛Phật 所sở 。 擎kình 拳quyền 稱xưng 善thiện 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 世Thế 尊Tôn 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 法Pháp 。 說thuyết 法Pháp 已dĩ 默mặc 然nhiên 住trụ 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


願nguyện 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 受thọ 我ngã 夏hạ 坐tọa 九cửu 十thập 日nhật 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 億ức 往vãng 昔tích 對đối 而nhi 不bất 可khả 避tị 。 即tức 默mặc 然nhiên 受thọ 婆Bà 羅La 門Môn 請thỉnh 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 從tùng 坐tọa 起khởi 。 擎kình 拳quyền 辭từ 退thoái 。 從tùng 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 即tức 往vãng 鞞bệ 羅la 然nhiên 。 與dữ 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 辦biện 四tứ 月nguyệt 夏hạ 坐tọa 。 種chủng 種chủng 飯phạn 食thực 。 至chí 夏hạ 坐tọa 初sơ 。 勅sắc 守thủ 門môn 者giả 。


我ngã 今kim 於ư 四tứ 月nguyệt 中trung 在tại 內nội 。 欲dục 不bất 出xuất 行hành 。 莫mạc 令linh 有hữu 人nhân 入nhập 。 若nhược 有hữu 苦khổ 樂lạc 吉cát 凶hung 事sự 。 亦diệc 莫mạc 白bạch 我ngã 。


守thủ 門môn 者giả 即tức 奉phụng 教giáo 命mệnh 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 夏hạ 坐tọa 時thời 到đáo 。 集tập 和hòa 合hợp 僧Tăng 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

汝nhữ 等đẳng 各các 各các 。 收thu 治trị 衣y 鉢bát 。 當đương 詣nghệ 鞞bệ 羅la 然nhiên 所sở 。


時thời 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 至chí 鞞bệ 羅la 然nhiên 。


時thời 鞞bệ 羅la 然nhiên 無vô 有hữu 堂đường 舍xá 。 北bắc 有hữu 大đại 失thất 利lợi 沙sa 山sơn 。 山sơn 谷cốc 曠khoáng 大đại 。 草thảo 木mộc 深thâm 邃thúy 。 種chủng 種chủng 華hoa 樹thụ 若nhược 干can 種chủng 鳥điểu 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 於ư 彼bỉ 山sơn 宿túc 。


時thời 鞞bệ 羅la 然nhiên 純thuần 婆Bà 羅La 門Môn 。 人nhân 民dân 飢cơ 饉cận 。 乞khất 求cầu 難nan 得đắc 。 世Thế 尊Tôn 即tức 夜dạ 集tập 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 。 此thử 鞞bệ 羅la 然nhiên 純thuần 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 人nhân 民dân 飢cơ 餓ngạ 。 乞khất 求cầu 難nan 得đắc 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 於ư 此thử 間gian 夏hạ 坐tọa 者giả 坐tọa 。 不bất 者giả 各các 隨tùy 所sở 宜nghi 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 即tức 退thoái 至chí 阿a 茂mậu 訶ha 山sơn 頂đảnh 。 受thọ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 須tu 夷di 阿a 須tu 倫luân 女nữ 。 請thỉnh 帝Đế 釋Thích 夫phu 人nhân )# 。 四tứ 月nguyệt 食thực 天thiên 厨trù 。


時thời 世Thế 尊Tôn 於ư 鞞bệ 羅la 然nhiên 。 一nhất 不bất 滿mãn 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 結kết 夏hạ 坐tọa 。 其kỳ 長trưởng 者giả 婆Bà 羅La 門Môn 信tín 佛Phật 者giả 。 或hoặc 作tác 四tứ 食thực 五ngũ 食thực 六lục 食thực 便tiện 止chỉ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 乞khất 求cầu 不bất 能năng 得đắc 。


時thời 尊Tôn 者giả 目Mục 犍Kiền 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


所sở 以dĩ 名danh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 因nhân 閻Diêm 浮Phù 提đề 果quả 名danh 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 無vô 數sổ 千thiên 里lý 。 取thủ 閻diêm 浮phù 果quả 。 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 使sử 食thực 。 去khứ 果quả 不bất 遠viễn 。 有hữu 呵ha 梨lê 勒lặc 阿a 摩ma 勒lặc 國quốc 。 至chí 欝uất 單đơn 曰viết 。 取thủ 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 取thủ 天thiên 甘cam 露lộ 。 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 使sử 食thực 。 取thủ 此thử 地địa 肥phì 。 以dĩ 左tả 手thủ 反phản 此thử 地địa 。 右hữu 手thủ 取thủ 地địa 肥phì 。 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 使sử 食thực 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 目mục 犍kiền 連liên 曰viết 。


知tri 汝nhữ 有hữu 此thử 神thần 力lực 。 此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 宿túc 對đối 因nhân 緣duyên 。 欲dục 置trí 何hà 所sở 。


世Thế 尊Tôn 不bất 許hứa 。 鞞bệ 羅la 然nhiên 界giới 饒nhiêu 軟nhuyễn 水thủy 草thảo 。 有hữu 馬mã 子tử 驅khu 馬mã 於ư 中trung 放phóng 。 見kiến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 乞khất 求cầu 無vô 所sở 得đắc 。 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


此thử 間gian 穀cốc 貴quý 。 乞khất 求cầu 難nan 得đắc 。 我ngã 無vô 有hữu 熟thục 食thực 麨xiểu 乾can/kiền/càn 飯phạn 。 唯duy 有hữu 馬mã 麥mạch 。 須tu 當đương 相tương 施thí 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 。


世Thế 尊Tôn 不bất 許hứa 當đương 食thực 馬mã 麥mạch 。


往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

雖tuy 知tri 是thị 馬mã 麥mạch 。 隨tùy 時thời 飲ẩm 水thủy 飽bão 。 生sanh 草thảo 可khả 取thủ 食thực 耳nhĩ 。


時thời 馬mã 有hữu 五ngũ 百bách 匹thất 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 少thiểu 一nhất 不bất 滿mãn 五ngũ 百bách 。 馬mã 日nhật 食thực 麥mạch 一nhất 斗đẩu 。 養dưỡng 馬mã 人nhân 日nhật 食thực 麥mạch 二nhị 斗đẩu 。 分phần/phân 人nhân 馬mã 麥mạch 各các 半bán 。 以dĩ 施thí 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。


時thời 阿A 難Nan 持trì 世Thế 尊Tôn 分phần/phân 及cập 己kỷ 分phần/phân 入nhập 鞞bệ 羅la 然nhiên 。 求cầu 人nhân 熟thục 。 見kiến 一nhất 婦phụ 人nhân 。 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。


世Thế 尊Tôn 有hữu 此thử 戒giới 。 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 智trí 。 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 圓viên 光quang 七thất 尺xích 。 佛Phật 尋tầm 竟cánh 手thủ 足túc 覆phú 四tứ 支chi 。 不bất 啻# 七thất 尺xích )# 。 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 。 視thị 之chi 無vô 厭yếm 。 剔dịch 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 袈ca 裟sa 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật 。 救cứu 眾chúng 生sanh 厄ách 。 不bất 度độ 者giả 度độ 。 不bất 脫thoát 者giả 脫thoát 。 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 令linh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 惱não 苦khổ 。 不bất 出xuất 家gia 學học 道Đạo 者giả 。 當đương 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 七thất 寶bảo 前tiền 導đạo 。


輪luân 寶bảo 。 象tượng 寶bảo 。 馬mã 寶bảo 。 摩ma 尼ni 寶bảo 。 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 長trưởng 者giả 寶bảo 。 主chủ 兵binh 寶bảo 。 當đương 有hữu 千thiên 子tử 。 雄hùng 健kiện 勇dũng 猛mãnh 。 典điển 四tứ 天thiên 下hạ 。 不bất 加gia 刀đao 杖trượng 。 我ngã 及cập 汝nhữ 等đẳng 。 皆giai 當đương 臣thần 屬thuộc 。 受thọ 請thỉnh 至chí 此thử 鞞bệ 羅la 然nhiên 夏hạ 坐tọa 。 大đại 妹muội 。 能năng 以dĩ 此thử 麥mạch 與dữ 作tác 麨xiểu 不phủ 。


婦phụ 人nhân 答đáp 言ngôn 。


我ngã 家gia 。


阿A 難Nan 。 役dịch 務vụ 事sự 多đa 。 自tự 尚thượng 不bất 供cung 。 況huống 當đương 供cung 他tha 。


去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 婦phụ 人nhân 。 聞văn 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 便tiện 作tác 此thử 念niệm 。


世thế 間gian 乃nãi 有hữu 是thị 人nhân 耶da 。


即tức 呼hô 阿A 難Nan 。


持trì 此thử 麥mạch 來lai 。 我ngã 與dữ 作tác 麨xiểu 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 佛Phật 阿A 難Nan 及cập 餘dư 梵Phạm 行hạnh 者giả 麥mạch 來lai 。 我ngã 與dữ 作tác 麨xiểu 。


時thời 此thử 婦phụ 人nhân 。 即tức 磨ma 麥mạch 持trì 與dữ 阿A 難Nan 。 阿A 難Nan 持trì 麨xiểu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 行hành 澡táo 水thủy 。 授thọ 佛Phật 麨xiểu 。 佛Phật 便tiện 食thực 之chi 。 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 食thực 麨xiểu 。 悲bi 泣khấp 墮đọa 淚lệ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 是thị 國quốc 王vương 子tử 。 常thường 食thực 好hảo/hiếu 食thực 。 未vị 曾tằng 食thực 惡ác 食thực 。 云vân 何hà 今kim 日nhật 。 食thực 此thử 麥mạch 麨xiểu 。 那na 得đắc 氣khí 力lực 。


時thời 世Thế 尊Tôn 知tri 阿A 難Nan 心tâm 所sở 念niệm 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。


汝nhữ 能năng 食thực 此thử 麨xiểu 不phủ 。


對đối 曰viết 。

能năng 食thực 。


世Thế 尊Tôn 即tức 授thọ 與dữ 一nhất 揣đoàn 。 使sử 食thực 天thiên 甘cam 露lộ 味vị 。 阿A 難Nan 復phục 作tác 此thử 念niệm 。


世Thế 尊Tôn 食thực 此thử 必tất 有hữu 氣khí 力lực 。


世Thế 尊Tôn 食thực 已dĩ 。 澡táo 鉢bát 行hành 水thủy 。 白bạch 佛Phật 。


向hướng 者giả 倩thiến 一nhất 婦phụ 人nhân 作tác 麨xiểu 。 而nhi 不bất 肯khẳng 作tác 。 有hữu 一nhất 婦phụ 人nhân 。 不bất 倩thiến 而nhi 自tự 作tác 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

其kỳ 不bất 作tác 者giả 設thiết 當đương 為vi 作tác 。 當đương 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 不bất 使sử 而nhi 作tác 者giả 。 獲hoạch 大đại 功công 德đức 。 雖tuy 不bất 更cánh 作tác 餘dư 福phước 。 種chủng 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật 根căn 。


對đối 未vị 畢tất 日nhật 。 無vô 有hữu 聞văn 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 食thực 馬mã 麥mạch 者giả 。 有hữu 天Thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 化hóa 作tác 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 擔đảm 囊nang 盛thịnh 乾can/kiền/càn 餅bính 石thạch 蜜mật 。 摸mạc 持trì 九cửu 百bách 葉diệp 餅bính 於ư 街nhai 巷hạng 間gian 行hành 。 諸chư 長trưởng 者giả 問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


從tùng 何hà 所sở 來lai 。

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 。


從tùng 鞞bệ 羅la 然nhiên 來lai 。


佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 無vô 所sở 乏phạp 婆bà 。


化hóa 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 。


飲ẩm 食thực 豐phong 饒nhiêu 。 不bất 能năng 食thực 盡tận 。 今kim 送tống 餘dư 至chí 舍Xá 衛Vệ 。


往vãng 對đối 償thường 畢tất 。 其kỳ 時thời 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 皆giai 聞văn 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 在tại 鞞bệ 羅la 然nhiên 。 三tam 月nguyệt 食thực 馬mã 麥mạch 。 諸chư 富phú 長trưởng 者giả 婆Bà 羅La 門Môn 積tích 財tài 一nhất 億ức 。 及cập 入nhập 海hải 導đạo 師sư 車xa 馬mã 駱lạc 駝đà 載tái 負phụ 。 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 。 往vãng 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 餘dư 有hữu 七thất 日nhật 當đương 新tân 歲tuế 。 佛Phật 知tri 而nhi 問vấn 阿A 難Nan 。


新tân 歲tuế 餘dư 有hữu 幾kỷ 日nhật 。


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。

餘dư 有hữu 七thất 日nhật 。


佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。

將tương 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 鞞bệ 羅la 然nhiên 邑ấp 。 語ngữ 阿a 耆kỳ 達đạt 兜đâu 婆Bà 羅La 門Môn 。


佛Phật 已dĩ 受thọ 卿khanh 請thỉnh 九cửu 十thập 日nhật 。 今kim 竟cánh 。 欲dục 普phổ 人nhân 間gian 分phân 衛vệ 。


時thời 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 。


阿a 耆kỳ 達đạt 兜đâu 意ý 不bất 一nhất 飯phạn 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 告cáo 別biệt 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

雖tuy 不bất 設thiết 飯phạn 。 交giao 是thị 請thỉnh 主chủ 。 法pháp 應ưng 當đương 別biệt 。


時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 承thừa 佛Phật 教giáo 。 將tương 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 鞞bệ 羅la 然nhiên 。 住trụ 阿a 耆kỳ 達đạt 兜đâu 門môn 。 語ngứ 守thủ 門môn 者giả 。


汝nhữ 往vãng 白bạch 。 阿A 難Nan 在tại 外ngoại 。 欲dục 得đắc 相tương 見kiến 。


時thời 阿A 耆Kỳ 達Đạt 。 兜đâu 在tại 中trung 庭đình 。 沐mộc 頭đầu 被bị 白bạch 氎điệp 衣y 踞cứ 繩thằng 床sàng 上thượng 。


時thời 守thủ 門môn 者giả 即tức 白bạch 。 答đáp 語ngữ 。


使sử 入nhập 。


阿A 難Nan 即tức 入nhập 。 徐từ 徐từ 就tựu 坐tọa 。 默mặc 然nhiên 須tu 臾du 。 婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 。


以dĩ 何hà 事sự 來lai 。


阿A 難Nan 報báo 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 語ngữ 。


婆Bà 羅La 門Môn 。 已dĩ 受thọ 卿khanh 請thỉnh 九cửu 十thập 日nhật 。 今kim 欲dục 入nhập 人nhân 間gian 普phổ 分phân 衛vệ 。


婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 。


云vân 何hà 阿A 難Nan 。 瞿Cù 曇Đàm 於ư 此thử 夏hạ 坐tọa 耶da 。


阿A 難Nan 答đáp 。


卿khanh 前tiền 請thỉnh 夏hạ 坐tọa 而nhi 忘vong 耶da 。


婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 。


九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 云vân 何hà 得đắc 食thực 。


阿A 難Nan 答đáp 。


大đại 困khốn 大đại 厄ách 。 世Thế 尊Tôn 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 三tam 月nguyệt 食thực 馬mã 麥mạch 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 憶ức 請thỉnh 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 辦biện 夏hạ 坐tọa 具cụ 。 勅sắc 守thủ 門môn 者giả 。 莫mạc 令linh 人nhân 來lai 。 阿a 耆kỳ 達đạt 兜đâu 婆Bà 羅La 門Môn 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。


四tứ 方phương 遠viễn 近cận 皆giai 當đương 聞văn 我ngã 為vi 此thử 惡ác 事sự 。 阿a 耆kỳ 達đạt 兜đâu 請thỉnh 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 無vô 有hữu 供cúng 養dường 。


復phục 語ngứ 阿A 難Nan 。


可khả 留lưu 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 得đắc 懺sám 悔hối 不phủ 。


阿A 難Nan 答đáp 曰viết 。

不bất 得đắc 留lưu 。


時thời 阿A 耆Kỳ 達Đạt 。 兜đâu 愁sầu 憂ưu 懊áo 惱não 。 自tự 投đầu 于vu 地địa 。


時thời 親thân 里lý 眾chúng 以dĩ 水thủy 灑sái 而nhi 起khởi 坐tọa 。 親thân 里lý 語ngữ 阿a 耆kỳ 達đạt 兜đâu 言ngôn 。


汝nhữ 莫mạc 愁sầu 憂ưu 。 我ngã 等đẳng 當đương 詣nghệ 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 所sở 。 與dữ 汝nhữ 悔hối 過quá 。 若nhược 不bất 住trụ 者giả 。 持trì 此thử 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 使sử 人nhân 舁dư 往vãng 。 當đương 隨tùy 後hậu 行hành 。 住trú 處xứ 有hữu 乏phạp 。 當đương 以dĩ 供cúng 養dường 。


時thời 阿A 難Nan 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 親thân 里lý 眾chúng 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 悔hối 過quá 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 來lai 。


若nhược 我ngã 不bất 住trụ 者giả 。 沸phí 血huyết 當đương 從tùng 面diện 孔khổng 出xuất 。


以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 更cánh 住trụ 七thất 日nhật 。 前tiền 所sở 辦biện 夏hạ 坐tọa 四tứ 月nguyệt 飲ẩm 食thực 盡tận 舁dư 來lai 。 豐phong 饒nhiêu 盈doanh 溢dật 。


時thời 跋bạt 嗜thị (# 邵# 脂chi 反phản )# 人nhân 民dân 聞văn 佛Phật 當đương 來lai 六lục 十thập 日nhật 。 普phổ 行hành 分phân 衛vệ 。 各các 辦biện 供cúng 具cụ 以dĩ 待đãi 如Như 來Lai 。


時thời 世Thế 尊Tôn 於ư 鞞bệ 羅la 然nhiên 具cụ 補bổ 納nạp 衣y 。 一nhất 日nhật 衣y 竟cánh 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 詣nghệ 跋bạt 嗜thị 國quốc 。 阿a 耆kỳ 達đạt 亦diệc 載tái 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 如Như 來Lai 後hậu 。 有hữu 所sở 乏phạp 者giả 即tức 供cung 足túc 之chi 。 知tri 如Như 來Lai 所sở 投đầu 頓đốn 。 輒triếp 在tại 前tiền 供cung 辦biện 。 並tịnh 作tác 是thị 語ngữ 。


我ngã 今kim 日nhật 。 我ngã 明minh 日nhật 請thỉnh 佛Phật 。


時thời 跋bạt 嗜thị 人nhân 民dân 聞văn 阿a 耆kỳ 達đạt 載tái 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 如Như 來Lai 後hậu 。


此thử 必tất 妨phương 我ngã 不bất 得đắc 飯phạn 佛Phật 。


即tức 集tập 會hội 自tự 作tác 限hạn 制chế 。


其kỳ 作tác 食thực 飯phạn 佛Phật 者giả 作tác 小tiểu 食thực 。 復phục 作tác 蜜mật 漿tương 。 勿vật 聽thính 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 作tác 飯phạn 食thực 。 其kỳ 有hữu 見kiến 阿a 耆kỳ 達đạt 者giả 。 當đương 罵mạ 言ngôn 。


惡ác 婆Bà 羅La 門Môn 。 將tương 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 九cửu 十thập 日nhật 與dữ 馬mã 麥mạch 食thực 。 今kim 復phục 載tái 飯phạn 食thực 妨phương 他tha 耶da 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 愁sầu 悶muộn 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 看khán 諸chư 人nhân 民dân 供cúng 具cụ 少thiểu 者giả 。 輒triếp 供cung 足túc 之chi 。 唯duy 見kiến 無vô 豆đậu 鬻dục 。 即tức 以dĩ 胡hồ 麻ma 子tử 。 蘇tô 子tử 。 豆đậu 擣đảo 阿a 摩ma 勒lặc 。 鞞bệ 醯hê 勒lặc 。 蓽tất 茇bát 。 薑khương 作tác 鬻dục 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

分phần/phân 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。


比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 不bất 受thọ 。


世Thế 尊Tôn 不bất 許hứa 當đương 食thực 此thử 鬻dục 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 來lai 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 不bất 受thọ 此thử 鬻dục 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。


從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 。 有hữu 病bệnh 無vô 病bệnh 。 常thường 服phục 此thử 鬻dục 。 有hữu 五ngũ 事sự 。


益ích 於ư 身thân 體thể 。 除trừ 飢cơ 不bất 渴khát 。 無vô 風phong 寒hàn 病bệnh 。 腸tràng 胃vị 通thông 利lợi 。 生sanh 食thực 病bệnh 熟thục 。


阿a 耆kỳ 達đạt 復phục 作tác 是thị 念niệm 。


我ngã 夏hạ 四tứ 月nguyệt 辦biện 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 載tái 飲ẩm 食thực 來lai 。 復phục 不bất 得đắc 飯phạn 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 我ngã 今kim 當đương 如như 祭tế 神thần 法pháp 布bố 食thực 著trước 地địa 。 使sử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 脚cước 履lý 上thượng 過quá 。 則tắc 為vi 已dĩ 食thực 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

此thử 非phi 脚cước 所sở 履lý 物vật 。 此thử 是thị 口khẩu 所sở 食thực 具cụ 。


世Thế 尊Tôn 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 法Pháp 。 說thuyết 法Pháp 已dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 還hoàn 去khứ 。


時thời 世Thế 尊Tôn 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 還hoàn 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 有hữu 一nhất 外ngoại 道đạo 。 梵Phạm 志Chí 身thân 體thể 肥phì 大đại 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 後hậu 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 著trước 道đạo 來lai 。 問vấn 此thử 梵Phạm 志Chí 。


此thử 間gian 飲ẩm 食thực 可khả 得đắc 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

可khả 得đắc 。


復phục 問vấn 。

由do 誰thùy 得đắc 。


答đáp 言ngôn 。

從tùng 是thị 禿ngốc 長trưởng 者giả 得đắc 。


婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。

咄đốt 去khứ 去khứ 。 汝nhữ 為vi 惡ác 言ngôn 。 汝nhữ 得đắc 肥phì 壯tráng 皆giai 由do 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 而nhi 反phản 更cánh 罵mạ 。 若nhược 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 聞văn 。 當đương 為vi 沙Sa 門Môn 結kết 戒giới 。 不bất 復phục 與dữ 外ngoại 道đạo 飲ẩm 食thực 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

此thử 外ngoại 道đạo 異dị 學học 。 長trường 夜dạ 習tập 顛điên 倒đảo 。 此thử 等đẳng 若nhược 被bị 打đả 中trúng 毒độc 橫hoạnh/hoành 羅la 官quan 事sự 。 謂vị 呼hô 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 為vi 。


時thời 世Thế 尊Tôn 故cố 未vị 與dữ 沙Sa 門Môn 結kết 戒giới 。 前tiền 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 舍Xá 衛Vệ 國quốc 長trưởng 者giả 與dữ 。 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 作tác 酥tô 餅bính 百bách 葉diệp 脆thúy 餅bính 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 常thường 法Pháp 。 飲ẩm 食thực 不bất 足túc 。 終chung 不bất 起khởi 坐tọa 。 要yếu 當đương 食thực 足túc 。 若nhược 檀đàn 越việt 少thiểu 者giả 。 以dĩ 佛Phật 力lực 一nhất 切thiết 充sung 足túc 。 有hữu 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 來lai 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。


見kiến 施thí 少thiểu 餅bính 。


時thời 以dĩ 兩lưỡng 番phiên 餅bính 與dữ 一nhất 人nhân 。 一nhất 番phiên 餅bính 與dữ 一nhất 。 人nhân 得đắc 一nhất 番phiên 者giả 。 問vấn 彼bỉ 一nhất 人nhân 。


汝nhữ 得đắc 幾kỷ 番phiên 。


答đáp 言ngôn 。

得đắc 二nhị 番phiên 。


反phản 問vấn 。


汝nhữ 得đắc 幾kỷ 番phiên 。


答đáp 。


得đắc 一nhất 番phiên 。 汝nhữ 長trường/trưởng 得đắc 一nhất 番phiên 。 當đương 與dữ 我ngã 分phần/phân 。


答đáp 。


各các 自tự 得đắc 分phần/phân 。 不bất 與dữ 汝nhữ 分phần/phân 。


一nhất 人nhân 言ngôn 。

阿A 難Nan 必tất 是thị 汝nhữ 婿tế 。


二nhị 人nhân 共cộng 相tương 捽tốt 搣# 大đại 喚hoán 。 世Thế 尊Tôn 知tri 而nhi 問vấn 阿A 難Nan 。


此thử 人nhân 何hà 以dĩ 共cộng 鬪đấu 。


阿A 難Nan 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 自tự 手thủ 。 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 餅bính 者giả 。 墮đọa 。 食thực 有hữu 五ngũ 種chủng 。


一nhất 根căn 食thực 。 根căn 食thực 者giả 。 藕ngẫu 。 盧lô 蔔bặc 。 繫hệ 婆bà 陀đà (# 根căn 小tiểu 而nhi 甜điềm )# 。 二nhị 莖hành 食thực 。 莖hành 食thực 者giả 。 竿can/cán 炙chích 叔thúc 基cơ (# 酢tạc 莖hành )# 諸chư 所sở 食thực 菜thái 。 三tam 為vi 葉diệp 食thực 。 諸chư 所sở 食thực 葉diệp 。 四tứ 為vi 華hoa 食thực 。 婆bà 婆bà 羅la 梨lê 華hoa (# 波ba 波ba 羅la 酸toan 棗táo )# 婆bà 婆bà 。 五ngũ 為vi 果quả 食thực 。 諸chư 所sở 食thực 果quả 。 蒲bồ 萄đào 甘cam 橘quất 。


復phục 有hữu 五ngũ 食thực 。


粟túc 米mễ 。 糜mi 米mễ 。 青thanh 麥mạch 。 豌# 豆đậu 。 粳canh 米mễ 。 若nhược 食thực 此thử 食thực 時thời 。 有hữu 五ngũ 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 乞khất 。 當đương 言ngôn 此thử 非phi 我ngã 食thực 。 有hữu 索sách 水thủy 者giả 。 當đương 言ngôn 非phi 我ngã 水thủy 。 索sách 果quả 者giả 。 當đương 言ngôn 非phi 我ngã 果quả 。 盡tận 不bất 得đắc 與dữ 。 除trừ 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 病bệnh 人nhân 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 與dữ 阿a 闍xà 世thế 常thường 共cộng 鬪đấu 。


時thời 興hưng 兵binh 相tương 伐phạt 。 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。


共cộng 往vãng 看khán 軍quân 馬mã 。


即tức 往vãng 看khán 軍quân 馬mã 。 諸chư 長trưởng 者giả 見kiến 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。


此thử 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 方phương 觀quán 軍quân 馬mã 。


以dĩ 此thử 事sự 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 軍quân 馬mã 欲dục 發phát 就tựu 往vãng 看khán 者giả 。 墮đọa 。


鼻Tị 奈Nại 耶Da 卷quyển 第đệ 八bát
Tị Nại Da ♦ Hết quyển 8


Phiên âm: 8/3/2016 ◊ Cập nhật: 8/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10