大Đại 比Bỉ 丘Khâu 三Tam 千Thiên 威Uy 儀Nghi 卷quyển 下hạ

十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 者giả

一nhất 者giả 不bất 受thọ 人nhân 請thỉnh 日nhật 行hành 乞khất 食thực 亦diệc 不bất 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 一nhất 飯phạn 食thực 分phân 錢tiền 財tài 二nhị 者giả 止chỉ 宿túc 山sơn 上thượng 不bất 宿túc 人nhân 舍xá 郡quận 縣huyện 聚tụ 落lạc 三tam 者giả 不bất 得đắc 從tùng 人nhân 乞khất 衣y 被bị 人nhân 與dữ 衣y 被bị 亦diệc 不bất 受thọ 但đãn 取thủ 丘khâu 塚trủng 間gian 死tử 人nhân 所sở 棄khí 衣y 補bổ 治trị 衣y 之chi 四tứ 者giả 止chỉ 宿túc 野dã 田điền 中trung 樹thụ 下hạ 五ngũ 者giả 一nhất 日nhật 一nhất 食thực 一nhất 名danh 僧tăng 迦ca 僧tăng 泥nê 六lục 者giả 晝trú 夜dạ 不bất 臥ngọa 但đãn 坐tọa 睡thụy 來lai 起khởi 經kinh 行hành 一nhất 名danh 僧tăng 泥nê 沙sa 者giả 傴ủ 七thất 者giả 有hữu 三tam 領lãnh 衣y 無vô 有hữu 餘dư 衣y 亦diệc 不bất 臥ngọa 被bị 中trung 八bát 者giả 在tại 塚trủng 間gian 不bất 在tại 佛Phật 寺tự 中trung 亦diệc 不bất 在tại 人nhân 間gian 目mục 視thị 死tử 人nhân 骸hài 骨cốt 坐tọa 禪thiền 求cầu 道Đạo 九cửu 者giả 但đãn 欲dục 獨độc 處xứ 不bất 欲dục 見kiến 人nhân 亦diệc 不bất 欲dục 與dữ 人nhân 共cộng 臥ngọa 十thập 者giả 先tiên 食thực 菓quả 蓏lỏa 卻khước 食thực 飯phạn 食thực 已dĩ 不bất 得đắc 復phục 食thực 菓quả 十thập 一nhất 者giả 但đãn 欲dục 露lộ 臥ngọa 不bất 在tại 樹thụ 下hạ 屋ốc 宿túc 十thập 二nhị 者giả 不bất 食thực 肉nhục 亦diệc 不bất 食thực 醍đề 醐hồ 麻ma 油du 不bất 塗đồ 身thân

持trì 錫tích 杖trượng 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 為vì 地địa 虫trùng 故cố 二nhị 者giả 為vì 年niên 老lão 故cố 三tam 者giả 為vì 分phân 衛vệ 故cố 四tứ 者giả 出xuất 入nhập 見kiến 佛Phật 像tượng 不bất 得đắc 使sử 頭đầu 有hữu 聲thanh 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 持trì 杖trượng 入nhập 眾chúng 六lục 者giả 日nhật 中trung 後hậu 不bất 得đắc 復phục 持trì 杖trượng 出xuất 七thất 者giả 不bất 得đắc 擔đảm 著trước 肩kiên 上thượng 八bát 者giả 不bất 得đắc 橫hoành 著trước 肩kiên 上thượng 以dĩ 手thủ 懸huyền 兩lưỡng 頭đầu 九cửu 者giả 不bất 得đắc 手thủ 掉trạo 前tiền 卻khước 十thập 者giả 不bất 得đắc 持trì 杖trượng 至chí 舍xá 後hậu 十thập 一nhất 者giả 三tam 師sư 已dĩ 持trì 杖trượng 出xuất 不bất 得đắc 復phục 持trì 杖trượng 隨tùy 出xuất 十thập 二nhị 者giả 若nhược 四tứ 人nhân 共cộng 行hành 一nhất 人nhân 以dĩ 持trì 杖trượng 出xuất 不bất 得đắc 復phục 持trì 杖trượng 隨tùy 後hậu 十thập 三tam 者giả 至chí 檀đàn 越việt 家gia 應ưng 杖trượng 不bất 得đắc 離ly 身thân 十thập 四tứ 者giả 至chí 人nhân 門môn 時thời 當đương 三tam 欬khái 瘶# 不bất 出xuất 應ưng 當đương 便tiện 去khứ 至chí 餘dư 處xứ 十thập 五ngũ 者giả 設thiết 人nhân 出xuất 應ưng 當đương 杖trượng 著trước 左tả 肘trửu 挾hiệp 之chi 十thập 六lục 者giả 杖trượng 在tại 室thất 中trung 不bất 得đắc 使sử 著trước 地địa 十thập 七thất 者giả 當đương 持trì 自tự 近cận 臥ngọa 床sàng 十thập 八bát 者giả 當đương 取thủ 拭thức 之chi 十thập 九cửu 者giả 不bất 得đắc 使sử 頭đầu 有hữu 生sanh 二nhị 十thập 者giả 欲dục 持trì 杖trượng 出xuất 當đương 從tùng 沙Sa 彌Di 受thọ 若nhược 白bạch 衣y 受thọ 二nhị 十thập 一nhất 者giả 至chí 病bệnh 瘦sấu 家gia 宿túc 應ưng 得đắc 暮mộ 杖trượng 二nhị 十thập 二nhị 者giả 遠viễn 送tống 過quá 去khứ 當đương 得đắc 暮mộ 杖trượng 二nhị 十thập 三tam 者giả 遠viễn 請thỉnh 行hành 宿túc 應ưng 得đắc 暮mộ 杖trượng 二nhị 十thập 四tứ 者giả 行hành 阿a 其kỳ 云vân 應ưng 得đắc 暮mộ 杖trượng 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 常thường 當đương 以dĩ 自tự 近cận 不bất 得đắc 指chỉ 人nhân 若nhược 畫họa 地địa 作tác 字tự

至chí 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 家gia 有hữu 五ngũ 事sự 應ưng 往vãng

一nhất 者giả 為vi 僧Tăng 使sử 二nhị 者giả 分phân 衛vệ 三tam 者giả 阿a 其kỳ 云vân 四tứ 者giả 請thỉnh 飯phạn 五ngũ 者giả 疾tật 病bệnh 死tử 亡vong

其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 應ưng 往vãng

比Bỉ 丘Khâu 為vì 優Ưu 婆Bà 夷Di 說thuyết 經Kinh 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 優Ưu 婆Bà 夷Di 抱bão 小tiểu 兒nhi 來lai 問vấn 經Kinh 不bất 應ưng 持trì 婬dâm 意ý 向hướng 說thuyết 二nhị 者giả 設thiết 婬dâm 意ý 起khởi 不bất 得đắc 前tiền 取thủ 小tiểu 兒nhi 摩ma 弄lộng 三tam 者giả 不bất 得đắc 牽khiên 坐tọa 著trước 邊biên 四tứ 者giả 優Ưu 婆Bà 夷Di 使sử 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 麻ma 油du 術thuật 經Kinh 當đương 令linh 男nam 子tử 持trì 楊dương 枝chi 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 當đương 持trì 男nam 子tử 手thủ 中trung 楊dương 枝chi 者giả 善thiện 不bất 應ưng 說thuyết 五ngũ 者giả 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 與dữ 優Ưu 婆Bà 夷Di 俱câu 來lai 問vấn 經Kinh 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 先tiên 去khứ 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 應ưng 出xuất 不bất 者giả 非phi 法pháp

新tân 至chí 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 十thập 德đức

一nhất 者giả 禮lễ 佛Phật 已dĩ 當đương 卻khước 住trụ 問vấn 摩ma 摩ma 德đức 姓tánh 字tự 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 幾kỷ 人nhân 日nhật 持trì 為vi 姓tánh 字tự 二nhị 者giả 上thượng 座tọa 當đương 禮lễ 下hạ 座tọa 問vấn 訊tấn 三tam 者giả 不bất 得đắc 問vấn 所sở 止chỉ 處xứ 四tứ 者giả 人nhân 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 床sàng 席tịch 臥ngọa 具cụ 不bất 得đắc 呵ha 好hảo 醜xú 五ngũ 者giả 當đương 求cầu 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 六lục 者giả 當đương 亦diệc 供cúng 養dường 七thất 者giả 不bất 得đắc 呵ha 經kinh 八bát 者giả 不bất 得đắc 自tự 在tại 出xuất 入nhập 九cửu 者giả 欲dục 掃tảo 塔tháp 上thượng 當đương 報báo 摩ma 波ba 梨lê 十thập 者giả 欲dục 出xuất 去khứ 有hữu 臥ngọa 具cụ 當đương 寄ký 主chủ 人nhân

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 憂ưu 眾chúng 事sự 二nhị 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 用dụng 寺tự 中trung 淨tịnh 水thủy 三tam 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 至chí 人nhân 戶hộ 四tứ 者giả 不bất 得đắc 逆nghịch 行hành 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 踰du 越việt 寺tự 中trung 杖trượng 木mộc 上thượng

當đương 以dĩ 十thập 事sự 待đãi 新tân 至chí 比Bỉ 丘Khâu

一nhất 者giả 當đương 避tị 與dữ 房phòng 二nhị 者giả 當đương 給cấp 所sở 須tu 三tam 者giả 當đương 朝triêu 暮mộ 往vãng 問vấn 訊tấn 四tứ 者giả 當đương 語ngứ 國quốc 土thổ 習tập 俗tục 五ngũ 者giả 當đương 教giáo 避tị 諱húy 六lục 者giả 當đương 語ngứ 乞khất 匃cái 處xứ 七thất 者giả 當đương 語ngứ 僧Tăng 教giáo 令lệnh 八bát 者giả 當đương 語ngứ 其kỳ 可khả 食thực 九cửu 者giả 當đương 語ngứ 縣huyện 官quan 禁cấm 忌kỵ 十thập 者giả 當đương 語ngứ 賊tặc 盜đạo 某mỗ 許hứa 可khả 逃đào 某mỗ 許hứa 不bất 可khả 逃đào

新tân 至chí 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 到đáo 賢hiền 者giả 所sở 自tự 歸quy 持trì 作tác 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 當đương 先tiên 自tự 說thuyết 言ngôn

今kim 我ngã 為vì 某mỗ 遠viễn 離ly 三tam 師sư 各các 去khứ 是thị 若nhược 干can 里lý 今kim 某mỗ 獨độc 來lai 在tại 此thử 本bổn 意ý 欲dục 學học 連liên 遇ngộ 國quốc 君quân 不bất 安an 故cố 來lai 到đáo 是thị 今kim 自tự 歸quy 賢hiền 者giả 當đương 為vì 我ngã 作tác 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 賢hiền 者giả 用dụng 某mỗ 自tự 歸quy 故cố 受thọ 某mỗ 甲giáp 為vi 弟đệ 子tử 當đương 與dữ 某mỗ 甲giáp 共cộng 止chỉ 作tác 弟đệ 子tử 當đương 依y 某mỗ 甲giáp 與dữ 共cộng 居cư 為vì 某mỗ 甲giáp 弟đệ 子tử 賢hiền 者giả 當đương 用dụng 法Pháp 故cố 當đương 為vì 某mỗ 甲giáp 作tác 阿a 闍xà 梨lê 師sư

已dĩ 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 因nhân 言ngôn

阿a 闍xà 梨lê 為vì 用dụng 三Tam 尊Tôn 故cố 已dĩ 受thọ 某mỗ 甲giáp 為vi 師sư 作tác 當đương 教giáo 某mỗ 甲giáp 所sở 行hành 出xuất 入nhập 法pháp 若nhược 有hữu 強cường 共cộng 某mỗ 諍tranh 某mỗ 阿a 闍xà 梨lê 當đương 有hữu 某mỗ 甲giáp 作tác 弟đệ 子tử 若nhược 阿a 闍xà 梨lê 若nhược 某mỗ 欲dục 去khứ 止chỉ 俱câu 得đắc 自tự 在tại 設thiết 某mỗ 去khứ 後hậu 復phục 從tùng 彼bỉ 面diện 來lai 還hoàn 阿a 闍xà 梨lê 故cố 當đương 受thọ 某mỗ 為vi 弟đệ 子tử

如như 是thị 說thuyết 至chí 三tam 師sư 當đương 言ngôn 報báo

賢hiền 者giả 某mỗ 聽thính 今kim 我ngã 所sở 說thuyết 令linh 卿khanh 得đắc 道Đạo 常thường 當đương 行hành 如như 佛Phật 語ngữ 當đương 護hộ 戒giới 當đương 忍nhẫn 辱nhục 當đương 精tinh 進tấn 當đương 一nhất 心tâm 念niệm 道Đạo 當đương 念niệm 慧tuệ 當đương 止chỉ 身thân 口khẩu 意ý 滅diệt 毒độc 當đương 為vi 三tam 法Pháp 事sự 已dĩ 作tác 佛Phật 弟đệ 子tử 不bất 得đắc 念niệm 行hành 世thế 間gian 事sự 能năng 如như 法Pháp 行hành 者giả 會hội 當đương 得đắc 道Đạo 度độ 世thế 耳nhĩ

說thuyết 竟cánh 起khởi 作tác 禮lễ 持trì 頭đầu 面diện 著trước 師sư 足túc 去khứ 還hoàn 取thủ 衣y 鉢bát 往vãng 上thượng 師sư 從tùng 受thọ 衣y 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 衣y 鉢bát 三tam 衣y 阿a 闍xà 梨lê 比Bỉ 丘Khâu 當đương 自tự 說thuyết 亡vong 失thất

若nhược 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 壞hoại 敗bại 因nhân 緣duyên 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 自tự 歸quy 言ngôn

明minh 賢hiền 者giả 慧tuệ 行hành 淨tịnh 戒giới 是thị 某mỗ 三tam 師sư

為vi 某mỗ 如như 是thị 便tiện 三tam 說thuyết 本bổn 因nhân 緣duyên 已dĩ 三tam 說thuyết 便tiện 上thượng 若nhược 鉢bát 若nhược 衣y 受thọ 阿a 闍xà 梨lê 便tiện 說thuyết 教giáo 誡giới

某mỗ 賢hiền 者giả 聽thính 人nhân 有hữu 六lục 情tình 當đương 護hộ 當đương 念niệm 清thanh 淨tịnh 雖tuy 世thế 間gian 淨tịnh 潔khiết 不bất 能năng 到đáo 清thanh 淨tịnh 行hành 慧tuệ 者giả 道Đạo 當đương 護hộ 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 不bất 垢cấu 不bất 漏lậu 內nội 外ngoại 相tương 應ứng 是thị 為vi 能năng 致trí 清thanh 淨tịnh 道Đạo 者giả 是thị 故cố 當đương 依y 當đương 攝nhiếp 當đương 護hộ 是thị 為vi 鉢bát 事sự 依y 者giả 當đương 言ngôn 數sác 持trì 視thị 數sác 著trước 以dĩ 時thời 浣hoán

比Bỉ 丘Khâu 譬thí 如như 賢hiền 者giả 亦diệc 世thế 間gian 處xứ 身thân 樂nhạo 沐mộc 浴dục 薰huân 香hương 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 寧ninh 欲dục 令linh 身thân 不bất 安an 隱ẩn 意ý 不bất 安an 隱ẩn 所sở 有hữu 可khả 意ý 有hữu 破phá 服phục 不bất 設thiết 具cụ 堅kiên 安an 隱ẩn 亦diệc 不bất 能năng 致trí 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 者giả 道Đạo 中trung 若nhược 漏lậu 濕thấp 為vị 虫trùng 所sở 食thực 腐hủ 譬thí 身thân 若nhược 一nhất 處xứ 腐hủ 爛lạn 從tùng 是thị 不bất 安an 隱ẩn 不bất 致trí 慧tuệ 者giả 道Đạo 譬thí 身thân 若nhược 一nhất 處xứ 為vị 虫trùng 所sở 食thực 瘡sang 若nhược 痛thống 若nhược 痒dương 從tùng 是thị 不bất 安an 隱ẩn 不bất 致trí 慧tuệ 者giả 道Đạo 從tùng 上thượng 至chí 竟cánh 依y 護hộ 內nội 外ngoại 洗tẩy 淨tịnh 是thị 為vi 除trừ 貪tham 亦diệc 少thiểu 欲dục 使sử 致trí 賢hiền 者giả 清thanh 淨tịnh 是thị 為vi 依y 事sự

依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 教giáo 弟đệ 子tử 有hữu 十thập 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 會hội 時thời 當đương 教giáo 如như 法Pháp 視thị 上thượng 下hạ 二nhị 者giả 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 有hữu 令linh 語ngữ 使sử 莫mạc 犯phạm 三tam 者giả 當đương 教giáo 隨tùy 順thuận 僧Tăng 上thượng 下hạ 四tứ 者giả 當đương 教giáo 令linh 恭cung 敬kính 五ngũ 者giả 當đương 語ngứ 國quốc 土thổ 方phương 俗tục 忌kỵ 諱húy 所sở 可khả 食thực 飯phạn 應ưng 爾nhĩ 不bất 應ưng 爾nhĩ 六lục 者giả 當đương 語ngứ 匃cái 處xứ 某mỗ 處xứ 可khả 往vãng 某mỗ 許hứa 不bất 可khả 往vãng 七thất 者giả 若nhược 有hữu 賊tặc 盜đạo 某mỗ 處xứ 可khả 逃đào 某mỗ 處xứ 不bất 可khả 逃đào 八bát 者giả 病bệnh 瘦sấu 當đương 占chiêm 視thị 之chi 九cửu 者giả 衣y 被bị 破phá 壞hoại 當đương 給cấp 與dữ 十thập 者giả 若nhược 有hữu 去khứ 住trụ 不bất 得đắc 留lưu 難nạn 十thập 一nhất 者giả 當đương 相tương 視thị 人nhân 意ý 十thập 二nhị 者giả 當đương 隨tùy 方phương 便tiện 所sở 住trụ 十thập 三tam 者giả 來lai 有hữu 問vấn 當đương 答đáp 讓nhượng 十thập 四tứ 者giả 欲dục 澆kiêu 灑sái 地địa 常thường 當đương 謙khiêm 讓nhượng 十thập 五ngũ 者giả 有hữu 過quá 不bất 得đắc 言ngôn 我ngã 不bất 復phục 與dữ 卿khanh 語ngữ

是thị 為vi 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 法Pháp

弟đệ 子tử 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 數sác 往vãng 二nhị 者giả 往vãng 至chí 戶hộ 當đương 三tam 彈đàn 指chỉ 三tam 者giả 入nhập 當đương 頭đầu 面diện 禮lễ 四tứ 者giả 長trường 跪quỵ 問vấn 消tiêu 息tức 五ngũ 者giả 去khứ 當đương 還hoàn 出xuất 戶hộ

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 旦đán 夕tịch 往vãng 問vấn 訊tấn 二nhị 者giả 師sư 呼hô 即tức 著trước 袈ca 裟sa 往vãng 應ưng 不bất 得đắc 單đơn 身thân 著trước 屐kịch 入nhập 三tam 者giả 當đương 掃tảo 地địa 具cụ 澡táo 水thủy 拂phất 拭thức 床sàng 席tịch 四tứ 者giả 若nhược 自tự 有hữu 所sở 作tác 若nhược 出xuất 入nhập 行hành 止chỉ 當đương 報báo 五ngũ 者giả 往vãng 受thọ 經Kinh 問vấn 解giải 得đắc 不bất 得đắc 不bất 應ưng 有hữu 恐khủng 意ý

是thị 為vi 五ngũ 事sự 自tự 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 法Pháp

賢hiền 者giả 比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng 畜súc 七thất 種chủng 藥dược

一nhất 者giả 辟tịch 穀cốc 藥dược 二nhị 者giả 消tiêu 穀cốc 藥dược 三tam 者giả 吐thổ 下hạ 藥dược 四tứ 者giả 強cường 中trung 藥dược 五ngũ 者giả 服phục 食thực 藥dược 六lục 者giả 毒độc 藥dược 七thất 者giả 兵binh 瘡sang 藥dược

無vô 有hữu 病bệnh 一nhất 切thiết 不bất 應ưng 服phục 藥dược 亦diệc 不bất 得đắc 與dữ 他tha 人nhân 使sử 服phục 墮đọa 罪tội

比Bỉ 丘Khâu 欲dục 起khởi 沙Sa 彌Di 法Pháp 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 知tri 四tứ 阿A 含Hàm 二nhị 者giả 當đương 知tri 戒giới 三tam 者giả 當đương 知tri 經Kinh 四tứ 者giả 當đương 知tri 有hữu 慧tuệ 五ngũ 者giả 當đương 有hữu 德đức

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 持trì 戒giới 二nhị 者giả 當đương 不bất 犯phạm 戒giới 三tam 者giả 當đương 能năng 解giải 經Kinh 四tứ 者giả 當đương 忍nhẫn 辱nhục 五ngũ 者giả 當đương 自tự 守thủ 一nhất 切thiết 具cụ 有hữu 是thị 行hành 者giả 乃nãi 可khả 舉cử 沙Sa 彌Di 不bất 悉tất 知tri 不bất 應ưng 起khởi 沙Sa 彌Di

比Bỉ 丘Khâu 有hữu 沙Sa 彌Di 當đương 教giáo 行hành 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 沙Sa 彌Di 作tác 眾chúng 事sự 未vị 竟cánh 不bất 得đắc 呼hô 使sử 二nhị 者giả 不bất 得đắc 令lệnh 沙Sa 彌Di 求cầu 賢hiền 者giả 長trường 短đoản 三tam 者giả 不bất 得đắc 信tín 沙Sa 彌Di 語ngữ 四tứ 者giả 不bất 得đắc 於ư 眾chúng 中trung 大đại 聲thanh 罵mạ 沙Sa 彌Di 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 獨độc 使sử 令lệnh 當đương 給cấp 眾chúng 事sự

有hữu 三tam 事sự 不bất 應ưng 與dữ 沙Sa 彌Di 共cộng 居cư

一nhất 者giả 愛ái 端đoan 正chánh 好hảo 二nhị 者giả 見kiến 之chi 欲dục 瞋sân 三tam 者giả 疾tật 病bệnh

有hữu 三tam 事sự 應ưng 逐trục 去khứ

一nhất 者giả 言ngôn 犯phạm 戒giới 無vô 罪tội 二nhị 者giả 言ngôn 無vô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 三tam 者giả 行hành 向hướng 人nhân 說thuyết 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 善thiện 惡ác

若nhược 欲dục 遠viễn 行hành 持trì 沙Sa 彌Di 寄ký 人nhân 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 先tiên 問vấn 沙Sa 彌Di 某mỗ 可khả 汝nhữ 意ý 不phủ 二nhị 者giả 汝nhữ 承thừa 事sự 主chủ 能năng 可khả 人nhân 意ý 不phủ 三tam 者giả 設thiết 呵ha 罵mạ 汝nhữ 不bất 得đắc 言ngôn 非phi 我ngã 阿a 闍xà 梨lê 罵mạ 我ngã 為vi 非phi 四tứ 者giả 承thừa 事sự 主chủ 如như 視thị 我ngã 五ngũ 者giả 如như 法Pháp 教giáo 汝nhữ 不bất 得đắc 捨xả 去khứ

持trì 沙Sa 彌Di 至chí 主chủ 許hứa 寄ký 時thời 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 教giáo 頭đầu 面diện 禮lễ 二nhị 者giả 教giáo 自tự 歸quy 三tam 者giả 當đương 言ngôn 卿khanh 視thị 我ngã 沙Sa 彌Di 如như 卿khanh 沙Sa 彌Di 四tứ 者giả 我ngã 從tùng 彼bỉ 來lai 還hoàn 自tự 當đương 歸quy 我ngã 五ngũ 者giả 若nhược 我ngã 無vô 常thường 長trường 屬thuộc 卿khanh

受thọ 人nhân 寄ký 沙Sa 彌Di 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 教giáo 讀độc 經Kinh 二nhị 者giả 教giáo 莫mạc 犯phạm 戒giới 三tam 者giả 當đương 教giáo 隨tùy 眾chúng 上thượng 下hạ 四tứ 者giả 當đương 教giáo 行hành 步bộ 法pháp 則tắc 五ngũ 者giả 教giáo 恭cung 敬kính 眾chúng 人nhân

比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 飯phạn 時thời 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 上thượng 座tọa 未vị 坐tọa 不bất 得đắc 先tiên 坐tọa 二nhị 者giả 上thượng 座tọa 未vị 受thọ 案án 不bất 得đắc 先tiên 受thọ 三tam 者giả 上thượng 座tọa 未vị 飯phạn 不bất 得đắc 先tiên 飯phạn 四tứ 者giả 上thượng 座tọa 飯phạn 未vị 訖ngật 不bất 得đắc 先tiên 止chỉ 五ngũ 者giả 上thượng 座tọa 未vị 起khởi 不bất 得đắc 先tiên 起khởi

受thọ 案án 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 持trì 手thủ 巾cân 并tinh 受thọ 二nhị 者giả 當đương 決quyết 闊khoát 尺xích 六lục 三tam 者giả 當đương 持trì 手thủ 巾cân 連liên 案án 若nhược 机cơ 足túc 四tứ 者giả 當đương 卻khước 膝tất 五ngũ 者giả 兩lưỡng 肘trửu 不bất 得đắc 離ly 膝tất

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 已dĩ 受thọ 莫mạc 離ly 二nhị 者giả 不bất 得đắc 狂cuồng 左tả 右hữu 顧cố 視thị 三tam 者giả 已dĩ 離ly 當đương 從tùng 上thượng 座tọa 受thọ 四tứ 者giả 設thiết 人nhân 不bất 應ưng 不bất 得đắc 食thực 五ngũ 者giả 若nhược 人nhân 宿túc 與dữ 不bất 相tương 便tiện 可khả 當đương 自tự 作tác 方phương 便tiện

若nhược 自tự 呼hô 人nhân 復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 左tả 右hữu 手thủ 不bất 得đắc 有hữu 所sở 携huề 持trì 二nhị 者giả 不bất 得đắc 大đại 呼hô 有hữu 所sở 求cầu 索sách 三tam 者giả 授thọ 人nhân 鉢bát 當đương 視thị 上thượng 下hạ 相tương 前tiền 人nhân 四tứ 者giả 授thọ 鉢bát 當đương 右hữu 手thủ 撫phủ 上thượng 五ngũ 者giả 當đương 護hộ 所sở 受thọ

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 人nhân 來lai 授thọ 物vật 手thủ 近cận 當đương 更cánh 澡táo 手thủ 二nhị 者giả 不bất 得đắc 持trì 上thượng 著trước 鉢bát 中trung 三tam 者giả 若nhược 見kiến 不bất 可khả 意ý 不bất 應ưng 食thực 亦diệc 不bất 得đắc 使sử 左tả 右hữu 人nhân 知tri 四tứ 者giả 食thực 中trung 不bất 得đắc 唾thóa 上thượng 座tọa 前tiền 五ngũ 者giả 不bất 應ưng 飯phạn 而nhi 飯phạn 之chi 墮đọa 罪tội

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 摩ma 抆vấn 面diện 目mục 二nhị 者giả 左tả 手thủ 已dĩ 污ô 不bất 得đắc 近cận 右hữu 手thủ 三tam 者giả 若nhược 手thủ 已dĩ 污ô 不bất 得đắc 獲hoạch 鉢bát 水thủy 四tứ 者giả 不bất 得đắc 已dĩ 污ô 手thủ 正chánh 袈ca 裟sa 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 持trì 手thủ 巾cân 拭thức 膩nị 手thủ

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 前tiền 杯# 著trước 設thiết 橫hoành 當đương 正chánh 之chi 不bất 正chánh 者giả 不bất 得đắc 食thực 二nhị 者giả 食thực 具cụ 已dĩ 墮đọa 不bất 應ưng 復phục 食thực 三tam 者giả 若nhược 人nhân 來lai 有hữu 所sở 益ích 常thường 當đương 以dĩ 指chỉ 墮đọa 柱trụ 之chi 四tứ 者giả 不bất 見kiến 來lai 時thời 不bất 應ưng 食thực 五ngũ 者giả 飯phạn 食thực 在tại 前tiền 不bất 得đắc 嘗thường 味vị

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 飯phạn 時thời 不bất 得đắc 於ư 坐tọa 上thượng 失thất 風phong 二nhị 者giả 飯phạn 未vị 已dĩ 不bất 得đắc 中trung 唾thóa 前tiền 地địa 三tam 者giả 急cấp 欲dục 唾thóa 唾thóa 履lý 下hạ 四tứ 者giả 已dĩ 澡táo 手thủ 不bất 得đắc 復phục 持trì 履lý 五ngũ 者giả 已dĩ 持trì 履lý 自tự 知tri 手thủ 污ô 不bất 取thủ 拭thức 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 持trì 袈ca 裟sa 右hữu 飯phạn 食thực 四tứ 十thập 條điều 事sự

飯phạn 食thực 上thượng 澡táo 漱thấu 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 挼# 手thủ 杯# 上thượng 二nhị 者giả 不bất 得đắc 手thủ 指chỉ 挑thiêu 撩# 口khẩu 中trung 三tam 者giả 不bất 得đắc 涕thế 鼻tị 大đại 唾thóa 鉢bát 中trung 四tứ 者giả 漱thấu 口khẩu 不bất 得đắc 令linh 有hữu 飯phạn 吐thổ 鉢bát 中trung 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 大đại 奮phấn 手thủ 污ô 濺# 左tả 右hữu 人nhân

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 持trì 手thủ 巾cân 不bất 得đắc 教giáo 軟nhuyễn 當đương 先tiên 熟thục 歷lịch 手thủ 二nhị 者giả 不bất 得đắc 奮phấn 濕thấp 取thủ 燥táo 三tam 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 拭thức 面diện 目mục 鼻tị 口khẩu 四tứ 者giả 不bất 得đắc 言ngôn 我ngã 自tự 有hữu 不bất 取thủ 持trì 去khứ 五ngũ 者giả 當đương 如như 法Pháp 用dụng 之chi

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 以dĩ 拭thức 手thủ 燥táo 即tức 當đương 藏tàng 棄khí 膝tất 上thượng 巾cân 二nhị 者giả 已dĩ 即tức 當đương 正chánh 袈ca 裟sa 不bất 得đắc 羅la 左tả 右hữu 人nhân 三tam 者giả 下hạ 座tọa 澡táo 未vị 已dĩ 不bất 得đắc 呵ha 令linh 使sử 來lai 四tứ 者giả 日nhật 達đạt 嚫sấn 不bất 得đắc 亂loạn 語ngữ 五ngũ 者giả 達đạt 嚫sấn 未vị 竟cánh 不bất 得đắc 妄vọng 起khởi

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 若nhược 上thượng 座tọa 為vì 檀đàn 越việt 說thuyết 經Kinh 當đương 正chánh 坐tọa 聽thính 二nhị 者giả 若nhược 急cấp 欲dục 去khứ 作tác 眾chúng 事sự 當đương 過quá 白bạch 摩ma 波ba 利lợi 三tam 者giả 急cấp 欲dục 東đông 西tây 使sử 當đương 語ngứ 下hạ 坐tọa 人nhân 四tứ 者giả 若nhược 得đắc 錢tiền 分phần 即tức 當đương 撿kiểm 藏tàng 之chi 五ngũ 者giả 若nhược 有hữu 所sở 還hoàn 若nhược 欲dục 寄ký 人nhân 不bất 得đắc 以dĩ 足túc 推thôi 徙tỉ 亦diệc 不bất 得đắc 遙diêu 擲trịch 與dữ

飯phạn 上thượng 有hữu 十thập 事sự 左tả 右hữu 顧cố 視thị 無vô 不bất 有hữu 罪tội

一nhất 者giả 當đương 視thị 上thượng 座tọa 受thọ 案án 未vị 二nhị 者giả 當đương 視thị 上thượng 座tọa 前tiền 具cụ 未vị 三tam 者giả 視thị 下hạ 座tọa 亦diệc 爾nhĩ 四tứ 者giả 人nhân 皆giai 飯phạn 當đương 復phục 視thị 之chi 上thượng 座tọa 前tiền 少thiểu 何hà 等đẳng 有hữu 盡tận 者giả 為vi 呼hô 益ích 五ngũ 者giả 視thị 下hạ 座tọa 亦diệc 爾nhĩ 六lục 者giả 飯phạn 未vị 已dĩ 當đương 復phục 中trung 止chỉ 視thị 上thượng 座tọa 欲dục 得đắc 何hà 等đẳng 七thất 者giả 視thị 下hạ 座tọa 亦diệc 爾nhĩ 八bát 者giả 當đương 視thị 上thượng 座tọa 已dĩ 未vị 設thiết 自tự 先tiên 已dĩ 以dĩ 手thủ 持trì 前tiền 所sở 有hữu 不bất 得đắc 坐tọa 視thị 人nhân 九cửu 者giả 視thị 下hạ 座tọa 亦diệc 爾nhĩ 十thập 者giả 不bất 得đắc 先tiên 取thủ 案án 當đương 排bài 之chi 當đương 持trì 待đãi 人nhân

比Bỉ 丘Khâu 持trì 賓tân 揵kiền 澡táo 槃bàn 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 手thủ 不bất 淨tịnh 不bất 得đắc 擭# 上thượng 飾sức 手thủ 二nhị 者giả 手thủ 不bất 淨tịnh 不bất 得đắc 擭# 上thượng 蓋cái 三tam 者giả 手thủ 不bất 淨tịnh 不bất 得đắc 擭# 前tiền 口khẩu 四tứ 者giả 手thủ 不bất 淨tịnh 不bất 得đắc 使sử 益ích 水thủy 五ngũ 者giả 手thủ 不bất 淨tịnh 不bất 得đắc 擭# 前tiền 頸cảnh 六lục 者giả 當đương 從tùng 下hạ 捧phủng 腹phúc 七thất 者giả 水thủy 少thiểu 但đãn 當đương 小tiểu 洗tẩy 手thủ 使sử 淨tịnh 八bát 者giả 當đương 出xuất 益ích 水thủy 還hoàn 入nhập 善thiện 澆kiêu 九cửu 者giả 欲dục 益ích 澡táo 水thủy 當đương 先tiên 澆kiêu 水thủy 三tam 洗tẩy 令linh 淨tịnh 十thập 者giả 欲dục 著trước 水thủy 當đương 三tam 倒đảo 易dịch 水thủy 滿mãn 持trì 入nhập 十thập 一nhất 者giả 欲dục 持trì 入nhập 不bất 得đắc 當đương 道đạo 住trụ 十thập 二nhị 者giả 安an 著trước 屏bính 處xứ 十thập 三tam 者giả 下hạ 常thường 當đương 使sử 有hữu 枝chi 十thập 四tứ 者giả 安an 正chánh 上thượng 蓋cái 十thập 五ngũ 者giả 當đương 宿túc 盛thình 水thủy 令linh 滿mãn 十thập 六lục 者giả 持trì 澡táo 槃bàn 不bất 得đắc 曳duệ 有hữu 聲thanh 十thập 七thất 者giả 不bất 得đắc 使sử 上thượng 邊biên 污ô 十thập 八bát 者giả 不bất 得đắc 使sử 中trung 有hữu 飯phạn 十thập 九cửu 者giả 棄khí 不bất 淨tịnh 水thủy 二nhị 十thập 者giả 棄khí 水thủy 不bất 得đắc 遠viễn 手thủ 徐từ 徐từ 瀉tả 之chi 二nhị 十thập 一nhất 者giả 澡táo 槃bàn 當đương 先tiên 澡táo 內nội 外ngoại 使sử 澡táo 淨tịnh 二nhị 十thập 二nhị 者giả 持trì 澡táo 槃bàn 手thủ 不bất 淨tịnh 不bất 得đắc 中trung 止chỉ 持trì 漱thấu 口khẩu 二nhị 十thập 三tam 者giả 持trì 澡táo 槃bàn 手thủ 污ô 不bất 得đắc 擭# 賓tân 揵kiền 上thượng 拭thức 若nhược 口khẩu 二nhị 十thập 四tứ 者giả 不bất 得đắc 取thủ 竈táo 下hạ 水thủy 用dụng 澡táo 賓tân 揵kiền 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 中trung 外ngoại 各các 當đương 三tam 更cánh 水thủy 澡táo 乃nãi 得đắc 持trì 入nhập 欲dục 持trì 賓tân 揵kiền 著trước 槃bàn 中trung 不bất 得đắc 大đại 投đầu 使sử 有hữu 聲thanh

當đương 用dụng 手thủ 巾cân 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 拭thức 上thượng 下hạ 頭đầu 二nhị 者giả 當đương 用dụng 一nhất 頭đầu 拭thức 手thủ 以dĩ 一nhất 頭đầu 拭thức 面diện 目mục 三tam 者giả 不bất 得đắc 持trì 拭thức 鼻tị 四tứ 者giả 以dĩ 用dụng 拭thức 膩nị 污ô 當đương 即tức 浣hoán 之chi 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 拭thức 身thân 體thể 若nhược 澡táo 浴dục 各các 當đương 自tự 有hữu 巾cân

若nhược 著trước 僧tăng 伽già 梨lê 時thời 持trì 手thủ 巾cân 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 使sử 巾cân 頭đầu 垂thùy 見kiến 二nhị 者giả 不bất 得đắc 持trì 白bạch 巾cân 三tam 者giả 當đương 敗bại 色sắc 令linh 黑hắc 四tứ 者giả 不bất 得đắc 拭thức 面diện 五ngũ 者giả 飯phạn 當đương 用dụng 覆phú 膝tất 上thượng 飯phạn 已dĩ 當đương 下hạ 去khứ 設thiết 不bất 去khứ 若nhược 有hữu 來lai 作tác 禮lễ 若nhược 起khởi 去khứ 先tiên 取thủ 襞bích 去khứ 之chi

比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 有hữu 七thất 人nhân 不bất 應ưng 作tác 摩ma 波ba 利lợi 及cập 直trực 日nhật

一nhất 者giả 年niên 老lão 不bất 任nhậm 事sự 二nhị 者giả 病bệnh 疹chẩn 瘡sang 不bất 淨tịnh 潔khiết 三tam 者giả 久cửu 病bệnh 羸luy 極cực 四tứ 者giả 眾chúng 人nhân 共cộng 使sử 養dưỡng 病bệnh 五ngũ 者giả 上thượng 座tọa 日nhật 六lục 者giả 摩ma 摩ma 德đức 七thất 者giả 直trực 歲tuế

是thị 七thất 人nhân 皆giai 不bất 應ưng 作tác 若nhược 有hữu 強cưỡng 揵kiền 如như 反phản 不bất 欲dục 作tác 者giả 不bất 應ưng 訶ha 問vấn 自tự 是thị 後hậu 世thế 珍trân 寶bảo 藏tạng 也dã

作tác 鉢bát 泥nê 僧Tăng 摩ma 波ba 利lợi 當đương 行hành 百bách 六lục 十thập 德đức 作tác 直trực 月nguyệt 當đương 行hành 六lục 十thập 德đức 作tác 直trực 日nhật 當đương 行hành 十thập 德đức 作tác 摩ma 摩ma 德đức 當đương 行hành 三tam 十thập 德đức 作tác 直trực 歲tuế 當đương 行hành 十thập 德đức 此thử 上thượng 五ngũ 人nhân 如như 上thượng 行hành 者giả 久cửu 會hội 至chí 無vô 為vi 度độ 世thế 道Đạo 矣hĩ

鉢bát 泥nê 僧Tăng 摩ma 波ba 利lợi 有hữu 十thập 五ngũ 德đức

一nhất 者giả 用dụng 佛Phật 故cố 二nhị 者giả 用dụng 法Pháp 故cố 三tam 者giả 用dụng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 故cố 四tứ 者giả 當đương 惜tích 眾chúng 物vật 五ngũ 者giả 當đương 惜tích 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 六lục 者giả 當đương 惜tích 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 物vật 七thất 者giả 當đương 知tri 佛Phật 事sự 八bát 者giả 當đương 知tri 招chiêu 提đề 僧Tăng 事sự 九cửu 者giả 當đương 知tri 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 事sự 十thập 者giả 不bất 得đắc 持trì 塔tháp 物vật 著trước 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 中trung 十thập 一nhất 者giả 不bất 得đắc 持trì 塔tháp 物vật 著trước 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 物vật 中trung 十thập 二nhị 者giả 不bất 得đắc 持trì 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 著trước 塔tháp 物vật 中trung 十thập 三tam 者giả 不bất 得đắc 持trì 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 著trước 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 物vật 中trung 十thập 四tứ 者giả 不bất 得đắc 持trì 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 物vật 著trước 塔tháp 物vật 中trung 十thập 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 持trì 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 物vật 著trước 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 中trung

復phục 有hữu 十thập 五ngũ 德đức

一nhất 者giả 欲dục 有hữu 所sở 作tác 當đương 白bạch 報báo 眾chúng 人nhân

二nhị 者giả 不bất 得đắc 割cát 奪đoạt 眾chúng 物vật 獨độc 匿nặc 自tự 入nhập

三tam 者giả 不bất 得đắc 持trì 眾chúng 人nhân 物vật 私tư 意ý 饒nhiêu 益ích 親thân 厚hậu

四tứ 者giả 不bất 得đắc 斷đoạn 取thủ 眾chúng 家gia 物vật 以dĩ 匿nặc 施thi 用dụng 作tác 名danh 字tự

五ngũ 者giả 當đương 數sác 護hộ 理lý 眾chúng 家gia 臥ngọa 具cụ

六lục 者giả 若nhược 有hữu 病bệnh 痛thống 當đương 占chiêm 視thị 隨tùy 所sở 思tư 持trì 與dữ 之chi

七thất 者giả 當đương 恭cung 敬kính 瞻chiêm 視thị 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng

八bát 者giả 為vì 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 作tác 飯phạn 食thực 當đương 令linh 淨tịnh 潔khiết

九cửu 者giả 當đương 隨tùy 婆Bà 羅La 門Môn 意ý

十thập 者giả 譬thí 如như 事sự 鬼quỷ 神thần 無vô 有hữu 異dị

十thập 一nhất 者giả 不bất 得đắc 自tự 瞋sân 喜hỷ

十thập 二nhị 者giả 欲dục 行hành 清thanh 淨tịnh 不bất 得đắc 露lộ 身thân 於ư 竈táo 下hạ 作tác 事sự

十thập 三tam 者giả 日nhật 暮mộ 常thường 當đương 自tự 起khởi 按án 行hành 門môn 戶hộ 視thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 戶hộ 皆giai 閉bế 不phủ 設thiết 見kiến 異dị 人nhân 不bất 得đắc 即tức 呵ha

問vấn 言ngôn

卿khanh 為vi 是thị 沙Sa 門Môn

許hứa 當đương 復phục 待đãi 明minh 日nhật

十thập 四tứ 者giả 不bất 得đắc 掃tảo 寒hàn 著trước 熱nhiệt

十thập 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 掃tảo 熱nhiệt 著trước 寒hàn

是thị 為vi 十thập 五ngũ 事sự

營doanh 事sự 維duy 那na 飯phạn 時thời 於ư 堂đường 中trung 當đương 行hành 二nhị 十thập 五ngũ 德đức

一nhất 者giả 已dĩ 布bố 空không 案án 當đương 自tự 身thân 行hành 遍biến 視thị 下hạ 竟cánh 皆giai 遍biến 淨tịnh 不phủ 二nhị 者giả 不bất 得đắc 先tiên 布bố 空không 案án 三tam 者giả 上thượng 座tọa 已dĩ 有hữu 應ưng 分phân 飯phạn 四tứ 者giả 一nhất 切thiết 有hữu 所sở 分phân 布bố 皆giai 當đương 至chí 沙Sa 彌Di 若nhược 白bạch 衣y 受thọ 五ngũ 者giả 三tam 師sư 在tại 中trung 不bất 得đắc 持trì 增tăng 益ích 六lục 者giả 作tác 分phân 上thượng 下hạ 當đương 使sử 平bình 等đẳng 七thất 者giả 分phân 飯phạn 自tự 當đương 更cánh 手thủ 令linh 平bình 八bát 者giả 欲dục 分phân 羹# 當đương 三tam 迴hồi 杓chước 乃nãi 斟châm 九cửu 者giả 令linh 汁trấp 滓chỉ 調điều 十thập 者giả 不bất 得đắc 即tức 以dĩ 釜phủ 中trung 羹# 著trước 人nhân 鉢bát 中trung 皆giai 當đương 先tiên 更cánh 分phân 著trước 器khí 中trung 十thập 一nhất 者giả 所sở 有hữu 分phân 不bất 得đắc 於ư 上thượng 語ngữ 笑tiếu 十thập 二nhị 者giả 不bất 得đắc 遙diêu 大đại 呼hô 言ngôn 取thủ 某mỗ 來lai 十thập 三tam 者giả 眾chúng 中trung 有hữu 不bất 食thực 羹# 者giả 為vi 取thủ 所sở 便tiện 與dữ 之chi 十thập 四tứ 者giả 若nhược 眾chúng 中trung 有hữu 不bất 相tương 便tiện 可khả 者giả 不bất 得đắc 即tức 於ư 坐tọa 中trung 呵ha 罵mạ 十thập 五ngũ 者giả 急cấp 當đương 念niệm 養dưỡng 病bệnh 十thập 六lục 者giả 飯phạn 時thời 人nhân 持trì 物vật 來lai 當đương 即tức 分phân 布bố 盡tận 之chi 不bất 得đắc 言ngôn 當đương 遺di 後hậu 日nhật 十thập 七thất 者giả 急cấp 先tiên 益ích 羹# 十thập 八bát 者giả 急cấp 當đương 益ích 中trung 飯phạn 盡tận 十thập 九cửu 者giả 不bất 得đắc 中trung 止chỉ 踞cứ 視thị 僧Tăng 二nhị 十thập 者giả 不bất 得đắc 遠viễn 離ly 僧Tăng 於ư 前tiền 捨xả 出xuất 二nhị 十thập 一nhất 者giả 皆giai 已dĩ 飯phạn 當đương 自tự 視thị 中trung 所sở 不bất 具cụ 者giả 復phục 視thị 多đa 少thiểu 益ích 二nhị 十thập 二nhị 者giả 不bất 得đắc 住trụ 大đại 呼hô 從tùng 人nhân 撿kiểm 挍giảo 食thực 具cụ 去khứ 二nhị 十thập 三tam 者giả 蓋cái 藏tàng 無vô 令linh 有hữu 聲thanh 捐quyên 棄khí 著trước 地địa 二nhị 十thập 四tứ 者giả 當đương 教giáo 人nhân 豫dự 具cụ 掃tảo 箒trửu 澡táo 水thủy 手thủ 巾cân 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 當đương 住trụ 待đãi 僧Tăng 達đạt 嚫sấn 竟cánh 自tự 當đương 白bạch 畢tất 竟cánh 乃nãi 出xuất 去khứ

竈táo 下hạ 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 德đức

一nhất 者giả 為vì 鉢bát 泥nê 僧Tăng 盡tận 力lực 忍nhẫn 辱nhục

二nhị 者giả 當đương 佛Phật 法Pháp 行hành 恭cung 敬kính 等đẳng 視thị 上thượng 下hạ

三tam 者giả 若nhược 人nhân 從tùng 有hữu 所sở 索sách 有hữu 即tức 當đương 一nhất 切thiết 與dữ 不bất 得đắc 逆nghịch 言ngôn 無vô 有hữu

四tứ 者giả 當đương 早tảo 起khởi 行hành 視thị 當đương 一nhất 切thiết 具cụ

五ngũ 者giả 一nhất 切thiết 使sử 人nhân 行hành 若nhược 有hữu 所sở 買mãi 不bất 得đắc 施thí 乞khất 之chi

六lục 者giả 欲dục 呼hô 使sử 不bất 得đắc 遙diêu 大đại 作tác 聲thanh 呼hô

七thất 者giả 一nhất 切thiết 有hữu 所sở 作tác 不bất 得đắc 使sử 物vật 器khí 大đại 有hữu 聲thanh

八bát 者giả 一nhất 切thiết 當đương 可khả 眾chúng 人nhân 意ý 不bất 得đắc 自tự 在tại 直trực 行hành 強cường

九cửu 者giả 若nhược 人nhân 持trì 飯phạn 來lai 若nhược 餘dư 物vật 多đa 少thiểu 即tức 當đương 白bạch 眾chúng 人nhân 使sử 達đạt 嚫sấn 不bất 得đắc 獨độc 受thọ 便tiện 遣khiển 令linh 去khứ

十thập 者giả 即tức 分phân 布bố 令linh 遍biến 設thiết 使sử 過quá 時thời 當đương 藏tàng 棄khí 不bất 得đắc 便tiện 先tiên 當đương 視thị

十thập 一nhất 者giả 若nhược 檀đàn 越việt 來lai 言ngôn 欲dục 作tác 飯phạn 未vị 見kiến 所sở 有hữu 不bất 得đắc 即tức 對đối 人nhân 說thuyết 若nhược 主chủ 人nhân 持trì 錢tiền 來lai 作tác 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 飯phạn 若nhược 鉢bát 泥nê 僧Tăng 與dữ 主chủ 人nhân 若nhược 白bạch 賢hiền 者giả 共cộng 議nghị 所sở 當đương 兩lưỡng 作tác 不bất 得đắc 獨độc 自tự 可khả

十thập 二nhị 者giả 汲cấp 水thủy 不bất 得đắc 大đại 投đầu 瓶bình 井tỉnh 中trung 令linh 水thủy 濁trược

十thập 三tam 者giả 不bất 得đắc 自tự 擇trạch 米mễ

十thập 四tứ 者giả 澡táo 釜phủ 三tam 易dịch 水thủy 令linh 淨tịnh

十thập 五ngũ 者giả 勿vật 持trì 釜phủ 中trung 熱nhiệt 湯thang 澆kiêu 瀆độc 中trung

十thập 六lục 者giả 不bất 得đắc 自tự 然nhiên 竈táo

十thập 七thất 者giả 不bất 得đắc 自tự 掃tảo 生sanh 草thảo 斷đoạn 去khứ 根căn

十thập 八bát 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 生sanh 菜thái 根căn 葉diệp 著trước 火hỏa 中trung

十thập 九cửu 者giả 不bất 得đắc 持trì 食thực 飯phạn 注chú 瀆độc 中trung

二nhị 十thập 者giả 一nhất 切thiết 飯phạn 具cụ 當đương 覆phú 上thượng 不bất 得đắc 使sử 受thọ 塵trần 坌bộn

二nhị 十thập 一nhất 者giả 不bất 得đắc 教giáo 人nhân 作tác 長trường 分phần 設thiết 僧Tăng 不bất 食thực 當đương 自tự 置trí 棄khí 之chi

二nhị 十thập 二nhị 者giả 不bất 得đắc 持trì 眾chúng 物vật 猗ỷ 身thân 以dĩ 作tác 恩ân 惠huệ

二nhị 十thập 三tam 者giả 蓋cái 藏tàng 自tự 當đương 行hành 視thị 令linh 堅kiên

二nhị 十thập 四tứ 者giả 不bất 得đắc 分phân 今kim 日nhật 食thực 遺di 旦đán 日nhật

二nhị 十thập 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 持trì 旦đán 食thực 遺di 今kim 日nhật

有hữu 七thất 事sự 以dĩ 待đãi 新tân 至chí 比Bỉ 丘Khâu

一nhất 者giả 來lai 至chí 即tức 當đương 問vấn 消tiêu 息tức 二nhị 者giả 當đương 為vi 次thứ 座tòa 上thượng 下hạ 三tam 者giả 當đương 給cấp 與dữ 房phòng 室thất 四tứ 者giả 當đương 給cấp 臥ngọa 具cụ 被bị 枕chẩm 五ngũ 者giả 當đương 給cấp 與dữ 燈đăng 火hỏa 六lục 者giả 當đương 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 教giáo 令lệnh 七thất 者giả 當đương 語ngứ 國quốc 土thổ 習tập 俗tục

教giáo 人nhân 市thị 買mãi 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 教giáo 莫mạc 與dữ 人nhân 諍tranh 二nhị 者giả 當đương 教giáo 買mãi 淨tịnh 者giả 三tam 者giả 莫mạc 使sử 侵xâm 人nhân 四tứ 者giả 不bất 得đắc 走tẩu 促xúc 人nhân 五ngũ 者giả 當đương 護hộ 人nhân 意ý

買mãi 肉nhục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 設thiết 見kiến 肉nhục 完hoàn 未vị 斷đoạn 不bất 應ưng 便tiện 買mãi 二nhị 者giả 人nhân 已dĩ 斷đoạn 餘dư 乃nãi 應ưng 買mãi 三tam 者giả 設thiết 見kiến 肉nhục 少thiểu 不bất 得đắc 盡tận 買mãi 四tứ 者giả 若nhược 肉nhục 少thiểu 不bất 得đắc 妄vọng 增tăng 錢tiền 取thủ 五ngũ 者giả 設thiết 肉nhục 已dĩ 盡tận 不bất 得đắc 言ngôn 當đương 多đa 買mãi

教giáo 人nhân 汲cấp 水thủy 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 使sử 先tiên 淨tịnh 澡táo 器khí 二nhị 者giả 當đương 使sử 著trước 屏bính 處xứ 三tam 者giả 當đương 覆phú 上thượng 令linh 淨tịnh 四tứ 者giả 不bất 得đắc 持trì 膩nị 汁trấp 污ô 五ngũ 者giả 若nhược 人nhân 有hữu 污ô 不bất 得đắc 復phục 用dụng

教giáo 人nhân 破phá 薪tân 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 莫mạc 當đương 道đạo 二nhị 者giả 先tiên 視thị 斧phủ 柄bính 令linh 堅kiên 三tam 者giả 不bất 得đắc 使sử 破phá 有hữu 青thanh 草thảo 薪tân 四tứ 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 破phá 塔tháp 材tài 五ngũ 者giả 積tích 著trước 燥táo 處xứ

教giáo 人nhân 擇trạch 米mễ 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 自tự 量lượng 視thị 多đa 少thiểu 二nhị 者giả 不bất 得đắc 有hữu 草thảo 三tam 者giả 擇trạch 去khứ 鼠thử 屎thỉ 四tứ 者giả 不bất 得đắc 令linh 有hữu 穬quáng 五ngũ 者giả 向hướng 淨tịnh 地địa

教giáo 人nhân 洮đào 米mễ 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 用dụng 堅kiên 器khí 二nhị 者giả 用dụng 淨tịnh 水thủy 三tam 者giả 五ngũ 易dịch 水thủy 令linh 淨tịnh 四tứ 者giả 內nội 著trước 屏bính 處xứ 五ngũ 者giả 覆phú 上thượng 令linh 密mật

澡táo 釜phủ 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 持trì 汁trấp 大đại 衝xung 釜phủ 底để 二nhị 者giả 當đương 使sử 蓋cái 器khí 受thọ 污ô 水thủy 出xuất 棄khí 之chi 三tam 者giả 當đương 添# 滿mãn 水thủy 四tứ 者giả 淨tịnh 澡táo 木mộc 蓋cái 覆phú 上thượng 五ngũ 者giả 日nhật 暮mộ 覆phú 上thượng 看khán 令linh 堅kiên

燃nhiên 竈táo 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 燃nhiên 火hỏa 不bất 得đắc 橫hoành 薪tân 二nhị 者giả 不bất 得đắc 燃nhiên 生sanh 薪tân 三tam 者giả 不bất 得đắc 燃nhiên 釜phủ 倒đảo 逆nghịch 薪tân 四tứ 者giả 不bất 得đắc 自tự 以dĩ 口khẩu 吹xuy 火hỏa 燃nhiên 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 持trì 熱nhiệt 湯thang 澆kiêu 火hỏa 滅diệt

教giáo 人nhân 炊xuy 米mễ 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 教giáo 待đãi 氣khí 出xuất 而nhi 莊trang 之chi 二nhị 者giả 隨tùy 氣khí 上thượng 米mễ 稍sảo 稍sảo 炊xuy 之chi 三tam 者giả 安an 正chánh 甑# 不bất 得đắc 令linh 氣khí 泄tiết 四tứ 者giả 著trước 米mễ 甑# 中trung 隨tùy 覆phú 之chi 五ngũ 者giả 已dĩ 熟thục 下hạ 之chi 亦diệc 當đương 覆phú 上thượng 莫mạc 使sử 露lộ 也dã

擇trạch 菜thái 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 去khứ 根căn 二nhị 者giả 當đương 令linh 等đẳng 三tam 者giả 不bất 得đắc 令linh 青thanh 黃hoàng 合hợp 四tứ 者giả 當đương 使sử 澡táo 淨tịnh 五ngũ 者giả 皆giai 當đương 令linh 向hướng 火hỏa 知tri 之chi 乃nãi 得đắc 布bố 用dụng

作tác 羹# 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 教giáo 如như 次thứ 內nội 物vật 二nhị 者giả 當đương 令linh 熟thục 三tam 者giả 令linh 味vị 調điều 適thích 四tứ 者giả 當đương 自tự 視thị 令linh 淨tịnh 潔khiết 五ngũ 者giả 已dĩ 熟thục 當đương 去khứ 下hạ 火hỏa 覆phú 之chi

教giáo 人nhân 澡táo 案án 一nhất 切thiết 食thực 具cụ 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 皆giai 當đương 三tam 易dịch 水thủy 使sử 淨tịnh 二nhị 者giả 拭thức 使sử 淨tịnh 三tam 者giả 布bố 案án 使sử 相tương 去khứ 二nhị 尺xích 四tứ 者giả 皆giai 當đương 案án 正chánh 下hạ 橙đắng 令linh 堅kiên 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 令linh 污ô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 衣y

揵kiền 椎chùy 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 常thường 會hội 時thời 二nhị 者giả 旦đán 食thực 時thời 三tam 者giả 晝trú 飯phạn 時thời 四tứ 者giả 暮mộ 投đầu 槃bàn 時thời 五ngũ 者giả 一nhất 切thiết 無vô 常thường

復phục 有hữu 七thất 法pháp

一nhất 者giả 縣huyện 官quan 二nhị 者giả 大đại 火hỏa 三tam 者giả 大đại 水thủy 四tứ 者giả 盜đạo 賊tặc 五ngũ 者giả 會hội 沙Sa 彌Di 六lục 者giả 會hội 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 七thất 者giả 呼hô 私tư 兒nhi

當đương 復phục 知tri 十thập 二nhị 時thời 揵kiền 椎chùy 常thường 會hội 時thời 先tiên 從tùng 小tiểu 起khởi 稍sảo 至chí 大đại 大đại 下hạ 擊kích 二nhị 十thập 稍sảo 小tiểu 二nhị 十thập 一nhất 下hạ 小tiểu 小tiểu 十thập 下hạ 復phục 大đại 三tam 下hạ 旦đán 食thực 大đại 下hạ 八bát 晝trú 食thực 一nhất 通thông 投đầu 槃bàn 亦diệc 一nhất 通thông 會hội 沙Sa 彌Di 三tam 下hạ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 三tam 下hạ 無vô 常thường 者giả 隨tùy 視thị 時thời 縣huyện 官quan 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 亦diệc 隨tùy 時thời 呼hô 私tư 兒nhi 一nhất 下hạ 持trì 一nhất 通thông 至chí 比Bỉ 丘Khâu 揵kiền 椎chùy 無vô 後hậu 音âm

有hữu 百bách 六lục 十thập 事sự 鉢bát 泥nê 僧Tăng 會hội 摩ma 波ba 利lợi 所sở 當đương 行hành 鉢bát 泥nê 僧Tăng 會hội 時thời 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 禮lễ 佛Phật 二nhị 者giả 當đương 禮lễ 僧Tăng 三tam 者giả 隨tùy 次thứ 坐tọa 四tứ 者giả 不bất 得đắc 大đại 踞cứ 床sàng 有hữu 聲thanh 五ngũ 者giả 遺di 上thượng 座tọa 處xứ

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 諍tranh 坐tọa 上thượng 下hạ 二nhị 者giả 當đương 恭cung 敬kính 上thượng 座tọa 三tam 者giả 當đương 隨tùy 眾chúng 法Pháp 令lệnh 四tứ 者giả 若nhược 摩ma 波ba 利lợi 次thứ 直trực 日nhật 若nhược 使sử 作tác 即tức 當đương 如như 法Pháp 受thọ 五ngũ 者giả 已dĩ 畢tất 起khởi 坐tọa 當đương 過quá 白bạch 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê

已dĩ 受thọ 直trực 日nhật 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 先tiên 受thọ 戶hộ 鑰thược 二nhị 者giả 當đương 數sác 銅đồng 佛Phật 像tượng 三tam 者giả 當đương 數sác 銅đồng 香hương 爐lô 四tứ 者giả 當đương 數sác 銅đồng 燈đăng 五ngũ 者giả 當đương 正chánh 坐tọa 席tịch 自tự 承thừa 比tỉ

掃tảo 塔tháp 上thượng 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 著trước 履lý 上thượng 二nhị 者giả 不bất 得đắc 背bội 佛Phật 掃tảo 塔tháp 三tam 者giả 不bất 得đắc 取thủ 上thượng 墡# 土thổ 持trì 下hạ 棄khí 四tứ 者giả 當đương 下hạ 佛Phật 像tượng 上thượng 故cố 花hoa 五ngũ 者giả 當đương 且thả 過quá 澡táo 手thủ 自tự 持trì 淨tịnh 巾cân 還hoàn

拭thức 佛Phật 像tượng 復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 堅kiên 持trì 二nhị 者giả 常thường 拭thức 令linh 淨tịnh 三tam 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 摩ma 近cận 面diện 目mục 羅la 手thủ 指chỉ 四tứ 者giả 當đương 自tự 出xuất 錢tiền 買mãi 花hoa 五ngũ 者giả 當đương 布bố 與dữ 人nhân 令linh 散tán 佛Phật 上thượng

掃tảo 塔tháp 下hạ 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 先tiên 灑sái 地địa 二nhị 者giả 當đương 使sử 調điều 三tam 者giả 當đương 待đãi 燥táo 四tứ 者giả 不bất 得đắc 逆nghịch 掃tảo 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 逆nghịch 風phong 掃tảo

掃tảo 除trừ 又hựu 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 去khứ 墡# 土thổ 二nhị 者giả 當đương 自tự 手thủ 拾thập 草thảo 三tam 者giả 當đương 取thủ 中trung 土thổ 轉chuyển 著trước 下hạ 處xứ 四tứ 者giả 不bất 得đắc 令linh 四tứ 角giác 掃tảo 處xứ 有hữu 迹tích 五ngũ 者giả 掃tảo 塔tháp 前tiền 六lục 步bộ 使sử 淨tịnh

設thiết 大đại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 會hội 時thời 掃tảo 除trừ 講giảng 堂đường 中trung 有hữu 七thất 事sự

一nhất 者giả 當đương 早tảo 起khởi 行hành 視thị 門môn 戶hộ 開khai 未vị 二nhị 者giả 當đương 撿kiểm 空không 燈đăng 當đương 摒bính 之chi 三tam 者giả 當đương 掃tảo 拭thức 佛Phật 像tượng 去khứ 前tiền 宿túc 花hoa 四tứ 者giả 當đương 燒thiêu 香hương 著trước 佛Phật 前tiền 五ngũ 者giả 當đương 作tác 大đại 燈đăng 火hỏa 著trước 堂đường 中trung 央ương 卻khước 正chánh 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 坐tọa 席tịch 六lục 者giả 僧Tăng 比Bỉ 丘Khâu 事sự 畢tất 去khứ 徐từ 當đương 灑sái 地địa 七thất 者giả 當đương 更cánh 淨tịnh 掃tảo 地địa

有hữu 五ngũ 事sự 灑sái 地địa

一nhất 者giả 當đương 卻khước 行hành 二nhị 者giả 當đương 輕khinh 手thủ 三tam 者giả 當đương 令linh 遍biến 四tứ 者giả 當đương 待đãi 燥táo 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 濺# 人nhân 衣y

掃tảo 塔tháp 地địa 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 背bội 佛Phật 二nhị 者giả 不bất 得đắc 不bất 掉trạo 手thủ 污ô 人nhân 足túc 三tam 者giả 不bất 得đắc 掃tảo 去khứ 墡# 土thổ 四tứ 者giả 當đương 自tự 手thủ 除trừ 出xuất 棄khí 之chi 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 當đương 人nhân 道đạo 亦diệc 莫mạc 棄khí 水thủy 中trung 及cập 圊# 中trung

撿kiểm 燈đăng 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 滅diệt 中trung 炷chú 二nhị 者giả 當đương 瀉tả 中trung 餘dư 膏cao 作tác 大đại 燈đăng 燃nhiên 著trước 佛Phật 前tiền 三tam 者giả 當đương 取thủ 空không 燈đăng 內nội 著trước 常thường 處xứ 四tứ 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 破phá 碎toái 五ngũ 者giả 若nhược 亡vong 物vật 皆giai 當đương 應ưng 買mãi 償thường 著trước 常thường 處xứ

燒thiêu 香hương 著trước 佛Phật 前tiền 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 易dịch 中trung 故cố 火hỏa 二nhị 者giả 當đương 自tự 出xuất 香hương 三tam 者giả 當đương 布bố 與dữ 人nhân

整chỉnh 頓đốn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 床sàng 席tịch 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 當đương 安an 隱ẩn 視thị 床sàng 足túc 使sử 堅kiên 二nhị 者giả 當đương 下hạ 意ý 掃tảo 拭thức 令linh 淨tịnh 三tam 者giả 拂phất 拭thức 席tịch 當đương 使sử 遍biến 不bất 得đắc 令linh 污ô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 衣y

具cụ 香hương 爐lô 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 當đương 先tiên 除trừ 去khứ 故cố 火hỏa 拾thập 取thủ 中trung 香hương 聚tụ 一nhất 面diện 二nhị 者giả 當đương 拭thức 令linh 淨tịnh 乃nãi 著trước 火hỏa 還hoàn 取thủ 故cố 香hương 著trước 中trung 三tam 者giả 著trước 火hỏa 不bất 得đắc 大đại 熾sí 火hỏa 不bất 得đắc 少thiểu 令linh 灰hôi 火hỏa 疾tật 滅diệt 冥minh

燃nhiên 燈đăng 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 持trì 淨tịnh 巾cân 拭thức 中trung 外ngoại 令linh 淨tịnh 二nhị 者giả 當đương 作tác 淨tịnh 炷chú 三tam 者giả 當đương 自tự 作tác 麻ma 油du 四tứ 者giả 著trước 膏cao 不bất 得đắc 令linh 滿mãn 亦diệc 不bất 得đắc 令linh 少thiểu 五ngũ 者giả 當đương 護hộ 令linh 堅kiên 莫mạc 懸huyền 妨phương 人nhân 道đạo 污ô 人nhân

是thị 直trực 日nhật 法pháp 如như 上thượng 行hành 之chi 得đắc 福phước 右hữu 六lục 十thập 事sự 直trực 日nhật 所sở 行hành

摩ma 摩ma 德đức 有hữu 十thập 五ngũ 德đức

一nhất 者giả 用dụng 佛Phật 故cố 二nhị 者giả 用dụng 法pháp 故cố 三tam 者giả 用dụng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 故cố 四tứ 者giả 用dụng 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 故cố 五ngũ 者giả 用dụng 我ngã 棄khí 家gia 作tác 沙Sa 門Môn 故cố 六lục 者giả 用dụng 作tác 主chủ 人nhân 耐nại 忍nhẫn 四tứ 遠viễn 故cố 七thất 者giả 當đương 待đãi 四tứ 遠viễn 故cố 八bát 者giả 眾chúng 中trung 人nhân 有hữu 過quá 不bất 得đắc 於ư 前tiền 言ngôn 當đương 擅thiện 罰phạt 之chi 九cửu 者giả 眾chúng 中trung 一nhất 人nhân 有hữu 過quá 眾chúng 人nhân 欲dục 罰phạt 當đương 下hạ 座tòa 請thỉnh 之chi 不bất 得đắc 獨độc 匿nặc 十thập 者giả 當đương 有hữu 德đức 十thập 一nhất 者giả 當đương 能năng 致trí 檀đàn 越việt 十thập 二nhị 者giả 四tứ 遠viễn 比Bỉ 丘Khâu 來lai 衣y 被bị 破phá 壞hoại 當đương 為vi 乞khất 匃cái 補bổ 納nạp 之chi 十thập 三tam 者giả 飯phạn 食thực 一nhất 切thiết 當đương 共cộng 用dụng 十thập 四tứ 者giả 占chiêm 視thị 病bệnh 瘦sấu 當đương 等đẳng 十thập 五ngũ 者giả 聞văn 外ngoại 有hữu 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 當đương 往vãng 看khán 視thị 之chi

復phục 有hữu 六lục 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 著trước 塔tháp 物vật 二nhị 者giả 不bất 得đắc 持trì 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 著trước 比Bỉ 丘Khâu 物vật 三tam 者giả 不bất 得đắc 塔tháp 物vật 著trước 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 四tứ 者giả 不bất 得đắc 塔tháp 物vật 著trước 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 物vật 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 持trì 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 物vật 著trước 塔tháp 物vật 六lục 者giả 不bất 得đắc 持trì 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 物vật 著trước 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật

復phục 有hữu 三tam 事sự

一nhất 者giả 一nhất 切thiết 從tùng 如như 毛mao 髮phát 至chí 無vô 數số 不bất 得đắc 有hữu 匿nặc

二nhị 者giả 從tùng 沙Sa 彌Di 上thượng 至chí 日nhật 若nhược 有hữu 疾tật 病bệnh 衣y 被bị 壞hoại 當đương 買mãi 與dữ 易dịch 不bất 得đắc 持trì 作tác 恩ân 惠huệ 求cầu 名danh 聞văn 皆giai 當đương 使sử 作tác 平bình 等đẳng

三tam 者giả 一nhất 切thiết 塔tháp 有hữu 物vật 若nhược 招chiêu 提đề 僧Tăng 所sở 有hữu 物vật 不bất 得đắc 行hành 來lai 出xuất 入nhập

如như 此thử 輩bối 不bất 得đắc 先tiên 受thọ 彼bỉ 福phước 能năng 護hộ 是thị 事sự 者giả 可khả 為vi 摩ma 摩ma 德đức

復phục 有hữu 四tứ 事sự

一nhất 者giả 從tùng 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 當đương 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 共cộng 對đối 計kế 具cụ 視thị 凡phàm 疏sơ 白bạch 如như 是thị 已dĩ 計kế 眾chúng 人nhân 皆giai 知tri 要yếu 當đương 所sở 餘dư 視thị 皆giai 現hiện 在tại 分phân 明minh

二nhị 者giả 槃bàn 泥nê 僧Tăng 從tùng 十thập 五ngũ 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 摩ma 波ba 利lợi 若nhược 僧Tăng 共cộng 計kế 視thị 疏sơ 念niệm 非phi 常thường 是thị 為vi 四tứ 行hành

三tam 者giả 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 到đáo 彼bỉ 面diện 設thiết 宿túc 從tùng 問vấn 三tam 法Pháp 事sự 等đẳng 問vấn 塔tháp 若nhược 佛Phật 像tượng 若nhược 僧Tăng 數số 雜tạp 物vật 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 若nhược 日nhật 名danh 檀đàn 越việt 姓tánh 字tự 一nhất 切thiết 所sở 問vấn 皆giai 當đương 報báo 語ngữ 使sử 得đắc 具cụ 知tri

四tứ 者giả 若nhược 國quốc 尊tôn 長trưởng 者giả 寺tự 主chủ 檀đàn 越việt 持trì 物vật 多đa 少thiểu 來lai 即tức 白bạch 僧Tăng 令linh 知tri 具cụ 聞văn

如như 是thị 四tứ 事sự 賢hiền 者giả 所sở 值trị 已dĩ 不bất 惜tích 是thị 為vi 摩ma 摩ma 德đức 功công 効hiệu 自tự 淨tịnh 得đắc 度độ 世thế 道Đạo

直trực 歲tuế 有hữu 十thập 德đức

一nhất 者giả 為vì 三tam 法Pháp 盡tận 力lực 二nhị 者giả 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 遠viễn 方phương 來lai 當đương 逆nghịch 安an 隱ẩn 三tam 者giả 當đương 給cấp 與dữ 床sàng 席tịch 若nhược 燈đăng 火hỏa 三tam 日nhật 至chí 七thất 日nhật 四tứ 者giả 設thiết 房phòng 皆giai 滿mãn 當đương 自tự 避tị 持trì 處xứ 與dữ 之chi 五ngũ 者giả 當đương 數sác 往vãng 問vấn 訊tấn 占chiêm 視thị 六lục 者giả 當đương 為vi 說thuyết 國quốc 土thổ 習tập 俗tục 七thất 者giả 當đương 憂ưu 所sở 不bất 具cụ 足túc 八bát 者giả 若nhược 中trung 有hữu 共cộng 諍tranh 者giả 不bất 得đắc 有hữu 所sở 助trợ 常thường 當đương 和hòa 解giải 令linh 安an 隱ẩn 九cửu 者giả 若nhược 宿túc 與dữ 不bất 相tương 便tiện 安an 不bất 得đắc 於ư 眾chúng 中trung 呵ha 罵mạ 亦diệc 不bất 得đắc 呼hô 人nhân 使sử 共cộng 作tác 某mỗ 令linh 主chủ 不bất 可khả 十thập 者giả 不bất 得đắc 與dữ 摩ma 波ba 利lợi 共cộng 諍tranh 求cầu 長trường 短đoản 數sác 於ư 眾chúng 中trung 若nhược 行hành 說thuyết 之chi 亦diệc 不bất 得đắc 取thủ 三tam 法Pháp 中trung 所sở 有hữu 物vật 持trì 行hành 作tác 恩ân 惠huệ

如như 法Pháp 行hành 者giả 可khả 作tác 直trực 歲tuế 萬vạn 物vật 何hà 因nhân 緣duyên 生sanh 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 四tứ 時thời 五ngũ 行hành 二nhị 者giả 種chủng 性tánh 三tam 者giả 自tự 然nhiên 四tứ 者giả 施thí 與dữ 五ngũ 者giả 功công 德đức

直trực 歲tuế 以dĩ 是thị 五ngũ 事sự 會hội 當đương 得đắc 佛Phật

都đô 摩ma 波ba 利lợi 揵kiền 椎chùy 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 當đương 會hội 二nhị 者giả 常thường 會hội 讀độc 經Kinh 三tam 者giả 布Bố 薩Tát 四tứ 者giả 會hội 僧Tăng 飯phạn 五ngũ 者giả 一nhất 切thiết 非phi 常thường

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 撾qua 揵kiền 椎chùy 時thời 當đương 先tiên 視thị 早tảo 晚vãn 二nhị 者giả 常thường 當đương 報báo 上thượng 座tọa 三tam 者giả 當đương 復phục 待đãi 檀đàn 越việt 視thị 般bát 泥nê 僧Tăng 具cụ 未vị 四tứ 者giả 當đương 可khả 眾chúng 人nhân 意ý 五ngũ 者giả 當đương 次thứ 僧Tăng 坐tọa 處xứ 不bất 得đắc 數sác 起khởi 僧Tăng

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 正chánh 對đối 僧Tăng 坐tọa 二nhị 者giả 不bất 得đắc 先tiên 自tự 檀đàn 罰phạt 人nhân 三tam 者giả 語ngữ 但đãn 順thuận 人nhân 意ý 四tứ 者giả 白bạch 事sự 不bất 得đắc 增tăng 減giảm 人nhân 語ngữ 五ngũ 者giả 若nhược 有hữu 所sở 分phân 皆giai 當đương 調điều 等đẳng

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 若nhược 僧Tăng 中trung 不bất 如như 法Pháp 者giả 不bất 應ưng 便tiện 自tự 於ư 眾chúng 中trung 呵ha 罵mạ 二nhị 者giả 不bất 得đắc 違vi 僧Tăng 正chánh 令lệnh 三tam 者giả 不bất 得đắc 數sác 捨xả 僧Tăng 出xuất 妄vọng 行hành 四tứ 者giả 事sự 畢tất 當đương 從tùng 僧Tăng 悔hối 若nhược 語ngữ 言ngôn 不bất 可khả 分phân 布bố 不bất 等đẳng 乞khất 除trừ 罪tội 五ngũ 者giả 白bạch 彼bỉ 已dĩ 不bất 得đắc 先tiên 出xuất 去khứ

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 朝triêu 暮mộ 當đương 行hành 視thị 病bệnh 瘦sấu 二nhị 者giả 當đương 日nhật 行hành 問vấn 訊tấn 上thượng 座tọa 諸chư 大đại 人nhân 三tam 者giả 當đương 時thời 往vãng 至chí 檀đàn 越việt 家gia 勞lao 問vấn 四tứ 者giả 若nhược 有hữu 遠viễn 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 來lai 當đương 安an 隱ẩn 之chi 五ngũ 者giả 若nhược 同đồng 學học 中trung 有hữu 命mạng 盡tận 當đương 占chiêm 視thị 遠viễn 送tống 之chi

是thị 都đô 摩ma 波ba 利lợi 二nhị 十thập 五ngũ 德đức

從tùng 是thị 五ngũ 德đức

一nhất 者giả 後hậu 世thế 在tại 所sở 從tùng 生sanh 若nhược 有hữu 被bị 病bệnh 著trước 床sàng 當đương 有hữu 自tự 然nhiên 持trì 神thần 藥dược 往vãng 瞻chiêm 視thị 護hộ 汝nhữ 二nhị 者giả 後hậu 世thế 若nhược 在tại 厄ách 難nạn 處xứ 無vô 所sở 聞văn 知tri 當đương 有hữu 自tự 然nhiên 呼hô 者giả 三tam 者giả 後hậu 世thế 若nhược 在tại 無vô 穀cốc 水thủy 漿tương 之chi 處xứ 當đương 有hữu 自tự 然nhiên 持trì 香hương 甘cam 美mỹ 食thực 往vãng 與dữ 之chi 四tứ 者giả 後hậu 世thế 若nhược 在tại 不bất 安an 隱ẩn 處xứ 地địa 飢cơ 渴khát 當đương 有hữu 自tự 然nhiên 持trì 甘cam 露lộ 與dữ 之chi 五ngũ 者giả 已dĩ 受thọ 是thị 福phước 後hậu 世thế 會hội 當đương 得đắc 道Đạo 神thần 足túc

當đương 會hội 揵kiền 椎chùy 當đương 先tiên 從tùng 小tiểu 起khởi 大đại 下hạ 三tam 十thập 次thứ 下hạ 二nhị 十thập 次thứ 下hạ 十thập 小tiểu 小tiểu 下hạ 五ngũ 如như 是thị 至chí 三tam 後hậu 大đại 下hạ 三tam 會hội 沙Sa 門Môn 時thời 便tiện 大đại 下hạ 四tứ 十thập 次thứ 下hạ 三tam 十thập 次thứ 下hạ 二nhị 十thập 次thứ 下hạ 十thập 小tiểu 小tiểu 下hạ 五ngũ 上thượng 三tam 通thông 後hậu 三tam 大đại 下hạ 若nhược 布Bố 薩Tát 時thời 先tiên 小tiểu 小tiểu 下hạ 七thất 大đại 下hạ 五ngũ 十thập 次thứ 四tứ 十thập 次thứ 三tam 十thập 次thứ 二nhị 十thập 次thứ 小tiểu 小tiểu 下hạ 十thập 亦diệc 三tam 通thông 大đại 下hạ 三tam 僧Tăng 飯phạn 時thời 先tiên 大đại 下hạ 四tứ 疏sơ 直trực 下hạ 二nhị 十thập 次thứ 下hạ 十thập 小tiểu 小tiểu 下hạ 亦diệc 十thập 次thứ 下hạ 五ngũ 後hậu 再tái 通thông 先tiên 數sổ 隨tùy 時thời 趣thú 三tam 通thông 當đương 視thị 因nhân 緣duyên 非phi 常thường 時thời 無vô 數số 先tiên 急cấp 後hậu 緩hoãn 或hoặc 時thời 先tiên 緩hoãn 後hậu 急cấp 是thị 都đô 摩ma 波ba 利lợi 揵kiền 椎chùy 法pháp

當đương 會hội 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 聞văn 揵kiền 椎chùy 聲thanh 即tức 當đương 著trước 袈ca 裟sa 出xuất 戶hộ 如như 法Pháp 二nhị 者giả 於ư 講giảng 堂đường 戶hộ 外ngoại 當đương 止chỉ 住trụ 正chánh 袈ca 裟sa 脫thoát 帽mạo 乃nãi 入nhập 三tam 者giả 有hữu 佛Phật 像tượng 者giả 當đương 頭đầu 面diện 著trước 地địa 作tác 禮lễ 卻khước 禮lễ 僧Tăng 四tứ 者giả 當đương 隨tùy 次thứ 向hướng 上thượng 座tọa 五ngũ 者giả 當đương 遺di 上thượng 座tọa 處xứ 上thượng 座tọa 隨tùy 坐tọa 踞cứ 隨tùy 踞cứ

踞cứ 坐tọa 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 交giao 足túc 二nhị 者giả 不bất 得đắc 雙song 前tiền 兩lưỡng 足túc 三tam 者giả 不bất 得đắc 卻khước 踞cứ 兩lưỡng 手thủ 掉trạo 捎# 兩lưỡng 足túc 四tứ 者giả 不bất 得đắc 支chi 柱trụ 一nhất 足túc 申thân 一nhất 足túc 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 上thượng 下hạ 足túc

正chánh 坐tọa 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 倚ỷ 壁bích 二nhị 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 前tiền 據cứ 三tam 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 肘trửu 據cứ 床sàng 四tứ 者giả 不bất 得đắc 伏phục 臥ngọa 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 頭đầu 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 指chỉ 拄trụ 頰giáp

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 倚ỷ 左tả 右hữu 人nhân 肩kiên 二nhị 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 起khởi 至chí 上thượng 座tọa 前tiền 邊biên 坐tọa 三tam 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 咄đốt 叱sất 摩ma 波ba 利lợi 若nhược 下hạ 坐tọa 四tứ 者giả 不bất 得đắc 解giải 袈ca 裟sa 著trước 上thượng 座tọa 舍xá 出xuất 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 坐tọa 自tự 搖dao 使sử 床sàng 有hữu 聲thanh

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 欲dục 出xuất 當đương 先tiên 正chánh 袈ca 裟sa 不bất 得đắc 參sâm 差si 二nhị 者giả 欲dục 正chánh 袈ca 裟sa 視thị 左tả 右hữu 不bất 得đắc 令linh 拂phất 人nhân 面diện 三tam 者giả 起khởi 時thời 視thị 地địa 不bất 得đắc 過quá 六lục 尺xích 四tứ 者giả 起khởi 出xuất 不bất 得đắc 使sử 袈ca 裟sa 被bị 地địa 五ngũ 者giả 行hành 直trực 視thị 前tiền 不bất 得đắc 左tả 右hữu 顧cố 視thị

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 上thượng 座tọa 說thuyết 經Kinh 不bất 得đắc 從tùng 下hạ 是thị 正chánh 二nhị 者giả 設thiết 有hữu 上thượng 座tọa 自tự 共cộng 諍tranh 語ngữ 不bất 得đắc 從tùng 下hạ 有hữu 所sở 助trợ 三tam 者giả 下hạ 座tọa 共cộng 諍tranh 語ngữ 若nhược 有hữu 所sở 白bạch 不bất 得đắc 強cưỡng 呵ha 止chỉ 四tứ 者giả 摩ma 波ba 利lợi 來lai 前tiền 有hữu 所sở 白bạch 使sử 行hành 上thượng 座tọa 者giả 即tức 當đương 起khởi 下hạ 床sàng 坐tọa 當đương 言ngôn 諾nặc 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 言ngôn 上thượng 座tọa 某mỗ 次thứ 當đương 行hành 下hạ 座tọa 某mỗ 常thường 示thị 為vi 我ngã 前tiền 自tự 以dĩ 作tác 某mỗ

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 已dĩ 白bạch 彼bỉ 去khứ 不bất 得đắc 於ư 後hậu 說thuyết 某mỗ 今kim 日nhật 所sở 作tác 為vi 強cưỡng 自tự 用dụng 耳nhĩ 二nhị 者giả 不bất 得đắc 言ngôn 我ngã 今kim 日nhật 欲dục 難nan 某mỗ 但đãn 欲dục 用dụng 某mỗ 故cố 置trí 之chi 耳nhĩ 三tam 者giả 和hòa 尚thượng 阿a 闍xà 梨lê 有hữu 所sở 過quá 當đương 隨tùy 若nhược 教giáo 先tiên 去khứ 有hữu 所sở 取thủ 當đương 如như 教giáo 受thọ 語ngữ 四tứ 者giả 若nhược 自tự 共cộng 歸quy 不bất 得đắc 先tiên 歸quy 入nhập 門môn 當đương 隨tùy 後hậu 倚ỷ 右hữu 面diện 若nhược 行hành 日nhật 中trung 不bất 得đắc 蹈đạo 師sư 影ảnh 五ngũ 者giả 人nhân 欲dục 止chỉ 留lưu 飯phạn 者giả 當đương 報báo 師sư 以dĩ 去khứ 不bất 得đắc 使sử 留lưu 止chỉ 飯phạn

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 設thiết 人nhân 堅kiên 坐tọa 留lưu 飯phạn 不bất 得đắc 報báo 師sư 飯phạn 已dĩ 即tức 當đương 求cầu 去khứ 不bất 得đắc 坐tọa 至chí 冥minh

二nhị 者giả 若nhược 至chí 冥minh 歸quy 當đương 如như 事sự 自tự 說thuyết 悔hối 過quá

三tam 者giả 不bất 得đắc 屏bính 處xứ 自tự 譽dự 言ngôn

某mỗ 今kim 日nhật 獨độc 留lưu 我ngã 止chỉ 飯phạn 無vô 所sở 不bất 有hữu

四tứ 者giả 不bất 得đắc 於ư 人nhân 前tiền 言ngôn

我ngã 今kim 日nhật 自tự 當đương 還hoàn 飯phạn 某mỗ 強cưỡng 留lưu 我ngã 飯phạn 使sử 我ngã 腹phúc 中trung 不bất 安an 隱ẩn

五ngũ 者giả 還hoàn 且thả 當đương 經kinh 行hành 入nhập 室thất 思tư 惟duy 念niệm 道Đạo 不bất 得đắc 妄vọng 至chí 人nhân 室thất 中trung 說thuyết 世thế 間gian 事sự

布Bố 薩Tát 時thời 入nhập 眾chúng 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 不bất 得đắc 著trước 靼đát 䩽# 入nhập 眾chúng 二nhị 者giả 不bất 得đắc 拄trụ 錫tích 杖trượng 入nhập 眾chúng 三tam 者giả 不bất 得đắc 持trì 入nhập 竹trúc 扇phiến 持trì 白bạch 手thủ 巾cân 入nhập 眾chúng 四tứ 者giả 不bất 得đắc 白bạch 履lý 入nhập 眾chúng 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 著trước 屐kịch 入nhập 眾chúng

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 會hội 不bất 得đắc 但đãn 著trước 結kết 袈ca 裟sa 入nhập 行hành 眾chúng 中trung 二nhị 者giả 不bất 得đắc 當đương 講giảng 堂đường 戶hộ 中trung 觀quan 僧Tăng 三tam 者giả 不bất 得đắc 踞cứ 戶hộ 外ngoại 聽thính 僧Tăng 語ngữ 四tứ 者giả 不bất 得đắc 住trụ 戶hộ 中trung 大đại 呼hô 留lưu 上thượng 人nhân 五ngũ 者giả 設thiết 講giảng 堂đường 戶hộ 已dĩ 閉bế 不bất 得đắc 排bài 開khai 急cấp 欲dục 入nhập 當đương 三tam 彈đàn 指chỉ

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 已dĩ 讀độc 經Kinh 戒giới 不bất 應ưng 復phục 作tác 禮lễ 二nhị 者giả 當đương 低đê 頭đầu 從tùng 上thượng 下hạ 至chí 坐tọa 三tam 者giả 不bất 得đắc 排bài 奪đoạt 人nhân 處xứ 四tứ 者giả 勿vật 道đạo 口khẩu 說thuyết 外ngoại 因nhân 緣duyên 事sự 五ngũ 者giả 已dĩ 安an 坐tọa 不bất 得đắc 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 今kim 日nhật 會hội 何hà 大đại 早tảo

復phục 有hữu 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 眾chúng 人nhân 議nghị 事sự 不bất 得đắc 戲hí 語ngữ 二nhị 者giả 不bất 得đắc 妄vọng 唾thóa 前tiền 地địa 三tam 者giả 不bất 得đắc 持trì 手thủ 捧phủng 膝tất 四tứ 者giả 不bất 得đắc 持trì 手thủ 捧phủng 頭đầu 睡thụy 臥ngọa 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 大đại 張trương 口khẩu 欠khiếm

至chí 舍xá 後hậu 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 事sự

一nhất 者giả 欲dục 大đại 小tiểu 便tiện 當đương 行hành 時thời 不bất 得đắc 道đạo 上thượng 為vì 上thượng 座tọa 作tác 禮lễ 二nhị 者giả 亦diệc 莫mạc 受thọ 人nhân 禮lễ 三tam 者giả 往vãng 時thời 當đương 直trực 低đê 頭đầu 視thị 地địa 四tứ 者giả 往vãng 當đương 三tam 彈đàn 指chỉ 五ngũ 者giả 已dĩ 有hữu 人nhân 彈đàn 指chỉ 不bất 得đắc 逼bức 六lục 者giả 已dĩ 止chỉ 住trụ 三tam 彈đàn 指chỉ 乃nãi 踞cứ 七thất 者giả 正chánh 踞cứ 中trung 八bát 者giả 不bất 得đắc 一nhất 足túc 前tiền 一nhất 足túc 卻khước 九cửu 者giả 不bất 得đắc 令linh 身thân 倚ỷ 十thập 者giả 斂liểm 衣y 不bất 得đắc 使sử 垂thùy 圊# 中trung 十thập 一nhất 者giả 不bất 得đắc 大đại 咽yến 使sử 而nhi 赤xích 十thập 二nhị 者giả 當đương 直trực 視thị 前tiền 不bất 得đắc 顧cố 聽thính 十thập 三tam 者giả 不bất 得đắc 唾thóa 污ô 四tứ 壁bích 十thập 四tứ 者giả 不bất 得đắc 低đê 頭đầu 視thị 圊# 中trung 十thập 五ngũ 者giả 不bất 得đắc 視thị 陰ấm 十thập 六lục 者giả 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 持trì 陰ấm 十thập 七thất 者giả 不bất 得đắc 持trì 草thảo 畫họa 地địa 作tác 字tự 十thập 八bát 者giả 不bất 得đắc 持trì 草thảo 畫họa 壁bích 作tác 字tự 十thập 九cửu 者giả 用dụng 水thủy 不bất 得đắc 大đại 費phí 二nhị 十thập 者giả 不bất 得đắc 污ô 濺# 二nhị 十thập 一nhất 者giả 用dụng 水thủy 不bất 得đắc 使sử 前tiền 手thủ 著trước 後hậu 手thủ 二nhị 十thập 二nhị 者giả 用dụng 土thổ 當đương 三tam 過quá 二nhị 十thập 三tam 者giả 當đương 澡táo 豆đậu 二nhị 十thập 四tứ 者giả 三tam 過quá 水thủy 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 設thiết 見kiến 水thủy 草thảo 土thổ 盡tận 當đương 語ngứ 直trực 日nhật 主chủ 者giả 若nhược 自tự 手thủ 取thủ 為vi 善thiện

不bất 應ưng 用dụng 水thủy 有hữu 十thập 事sự

一nhất 者giả 作tác 塔tháp 事sự 二nhị 者giả 作tác 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 事sự 三tam 者giả 大đại 寒hàn 四tứ 者giả 行hành 道Đạo 五ngũ 者giả 不bất 與dữ 女nữ 人nhân 共cộng 圊# 六lục 者giả 欲dục 起khởi 經Kinh 七thất 者giả 寫tả 經Kinh 八bát 者giả 作tác 法Pháp 衣y 九cửu 者giả 染nhiễm 衣y 十thập 者giả 遠viễn 行hành 應ưng 請thỉnh 是thị 皆giai 不bất 得đắc 用dụng 水thủy 若nhược 有hữu 香hương 草thảo 得đắc 用dụng 水thủy

陰ấm 起khởi 有hữu 十thập 事sự 五ngũ 事sự 有hữu 罪tội 五ngũ 事sự 無vô 罪tội

一nhất 者giả 見kiến 色sắc 起khởi 二nhị 者giả 聞văn 因nhân 緣duyên 起khởi 三tam 者giả 思tư 念niệm 女nữ 人nhân 端đoan 正chánh 四tứ 者giả 思tư 念niệm 故cố 宿túc 因nhân 緣duyên 五ngũ 者giả 手thủ 持trì 起khởi 有hữu 罪tội 無vô 罪tội

一nhất 者giả 謂vị 臥ngọa 臏bận 申thân 二nhị 者giả 常thường 習tập 三tam 者giả 臥ngọa 頻tần 申thân 四tứ 者giả 體thể 有hữu 瘡sang 手thủ 把bả 近cận 五ngũ 者giả 欲dục 行hành 小tiểu 便tiện 逼bức 捉tróc 不bất 得đắc 陰ấm 起khởi 無vô 罪tội

從tùng 八bát 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 臘lạp 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 一nhất 時thời 百bách 二nhị 十thập 日nhật 屬thuộc 冬đông 從tùng 臘lạp 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 一nhất 時thời 百bách 二nhị 十thập 日nhật 屬thuộc 春xuân 從tùng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 一nhất 時thời 百bách 二nhị 十thập 日nhật 屬thuộc 夏hạ 為vi 長trường 歲tuế 盡tận 從tùng 八bát 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 臘lạp 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 即tức 屬thuộc 冬đông 作tác 沙Sa 門Môn 不bất 更cánh 夏hạ 雖tuy 得đắc 鉢bát 惒hòa 蘭lan 不bất 得đắc 歲tuế 或hoặc 有hữu 十thập 五ngũ 日nhật 得đắc 歲tuế 者giả 或hoặc 十thập 六lục 日nhật 得đắc 歲tuế 者giả 沙Sa 門Môn

薩tát 和hòa 多đa 部bộ 者giả 博bác 通thông 敏mẫn 智trí 導đạo 利lợi 法Pháp 化hóa 應ưng 著trước 絳giáng 袈ca 裟sa 曇đàm 無mô 德đức 部bộ 者giả 奉phụng 執chấp 重trọng 戒giới 斷đoán 當đương 法Pháp 律luật 應ưng 著trước 皂tạo 袈ca 裟sa 迦Ca 葉Diếp 維Duy 部bộ 者giả 精tinh 勤cần 勇dũng 決quyết 拯chửng 護hộ 眾chúng 生sanh 應ưng 著trước 木mộc 蘭lan 袈ca 裟sa 彌Di 沙Sa 塞Tắc 部bộ 禪thiền 思tư 入nhập 微vi 究cứu 暢sướng 玄huyền 幽u 應ưng 著trước 青thanh 袈ca 裟sa 摩Ma 訶Ha 僧Tăng 部bộ 者giả 勤cần 學học 眾chúng 經Kinh 敷phu 演diễn 義nghĩa 理lý 應ưng 著trước 黃hoàng 袈ca 裟sa

昔tích 佛Phật 在tại 此thử 時thời 眾chúng 被bị 服phục 唯duy 純thuần 直trực 不bất 衣y 雜tạp 白bạch 自tự 後hậu 起khởi 比Bỉ 丘Khâu 羅la 旬tuần 踰du 每mỗi 行hành 分phân 衛vệ 輒triếp 飢cơ 空không 還hoàn 佛Phật 知tri 其kỳ 宿túc 罪tội 欲dục 視thị 殃ương 福phước 示thị 後hậu 世thế 明minh 戒giới 故cố 眾chúng 僧Tăng 分phân 為vi 五ngũ 部bộ 著trước 五ngũ 色sắc 袈ca 裟sa 於ư 是thị 遂toại 相tương 承thừa 制chế 直trực 至chí 佛Phật 度độ 世thế 後hậu 立lập 號hiệu 稱xưng 名danh 舉cử 取thủ 長trường 名danh 其kỳ 被bị 色sắc

諸chư 人nhân 集tập 會hội 悉tất 共cộng 忍nhẫn 聽thính 今kim 比Bỉ 丘Khâu 規quy 度độ 四tứ 方phương 諸chư 可khả 瑞thụy 應ứng 及cập 施thí 餘dư 業nghiệp 眾chúng 僧Tăng 時thời 會hội 皆giai 共cộng 和hòa 忍nhẫn 於ư 是thị 同đồng 辭từ 專chuyên 精tinh 禁cấm 戒giới 修tu 行hành 平bình 等đẳng 淨tịnh 護hộ 諸chư 學học 今kim 者giả 結kết 界giới 此thử 之chi 言ngôn 教giáo 悉tất 共cộng 忍nhẫn 聽thính 與dữ 並tịnh 規quy 度độ 四tứ 方phương 以dĩ 說thuyết 禁cấm 戒giới。 結kết 精tinh 舍xá 界giới 堪kham 能năng 爾nhĩ 咸hàm 共cộng 寂tịch 然nhiên 若nhược 能năng 忍nhẫn 便tiện 說thuyết 不bất 可khả 眾chúng 僧Tăng 會hội 以dĩ 共cộng 專chuyên 精tinh 平bình 等đẳng 結kết 界giới 已dĩ 說thuyết 禁cấm 戒giới 眾chúng 僧Tăng 可khả 之chi 便tiện 默mặc 然nhiên 持trì

大Đại 比Bỉ 丘Khâu 三Tam 千Thiên 威Uy 儀Nghi 卷quyển 下hạ

後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三tam 藏tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/2/2017 ◊ Cập nhật: 19/2/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2