目Mục 連Liên 問Vấn 戒Giới 律Luật 中Trung 五Ngũ 百Bách 輕Khinh 重Trọng 事Sự 經Kinh 卷quyển 下hạ

問Vấn 三Tam 衣Y 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

問vấn

三tam 衣y 事sự 浣hoán 要yếu 須tu 捨xả 不phủ

答đáp

須tu 捨xả 若nhược 不bất 捨xả 犯phạm 捨xả 墮đọa 當đương 施thí 與dữ 人nhân 還hoàn 乃nãi 得đắc 更cánh 受thọ

問vấn

三tam 衣y 盡tận 得đắc 條điều 成thành 不phủ

答đáp

大đại 衣y 得đắc 中trung 衣y 小tiểu 衣y 不bất 得đắc

問vấn

小tiểu 衣y 得đắc 著trước 燒thiêu 香hương 上thượng 講giảng 不phủ

答đáp

無vô 中trung 衣y 得đắc 若nhược 不bất 近cận 身thân 體thể 淨tịnh 潔khiết 亦diệc 得đắc

問vấn

浣hoán 衣y 出xuất 帛bạch 得đắc 用dụng 米mễ 粘niêm 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 犯phạm 捨xả 墮đọa 日nhật 日nhật 從tùng 沙Sa 彌Di 白bạch 衣y 受thọ 乃nãi 得đắc 著trước

問vấn

三tam 衣y 應ưng 施thí 裏lý 不phủ

答đáp

裏lý 施thí 不bất 施thí 亦diệc 得đắc

問vấn

大đại 衣y 得đắc 著trước 上thượng 講giảng 禮lễ 拜bái 不phủ

答đáp

無vô 中trung 衣y 得đắc

問vấn

三tam 衣y 得đắc 用dụng 生sanh 絹quyên 作tác 不phủ

答đáp

一nhất 切thiết 生sanh 絹quyên 衣y 不bất 見kiến 身thân 者giả 得đắc 著trước

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 瞋sân 忿phẫn 自tự 壞hoại 衣y 鉢bát 錫tích 杖trượng 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

瞋sân 惱não 自tự 壞hoại 三tam 衣y 鉢bát 犯phạm 捨xả 墮đọa 壞hoại 錫tích 杖trượng 犯phạm 捨xả 墮đọa 壞hoại 他tha 物vật 計kế 錢tiền 犯phạm 事sự

問vấn

三tam 衣y 得đắc 借tá 人nhân 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 出xuất 界giới 經kinh 宿túc 若nhược 同đồng 界giới 內nội 得đắc 不bất 限hạn 日nhật 數số

問vấn

入nhập 聚tụ 落lạc 中trung 不bất 被bị 大đại 衣y 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

著trước 肩kiên 上thượng 去khứ 不bất 犯phạm 若nhược 僧Tăng 使sử 或hoặc 為vì 病bệnh 人nhân 持trì 去khứ 不bất 犯phạm

問vấn

三tam 衣y 破phá 補bổ 便tiện 得đắc 受thọ 須tu 復phục 施thí 他tha 人nhân 耶da

答đáp

破phá 容dung 猫miêu 子tử 脚cước 便tiện 應ưng 施thí 人nhân 人nhân 還hoàn 乃nãi 得đắc 補bổ 受thọ 若nhược 先tiên 補bổ 後hậu 施thí 人nhân 亦diệc 得đắc

鉢Bát 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

問vấn

鉢bát 云vân 何hà 失thất

答đáp

若nhược 緣duyên 缺khuyết 若nhược 穿xuyên 穴huyệt 若nhược 裂liệt 若nhược 油du 不bất 捨xả 盡tận 是thị 失thất 緣duyên 缺khuyết 穿xuyên 穴huyệt 不bất 可khả 復phục 持trì 裂liệt 者giả 綴chuế 已dĩ 施thí 人nhân 人nhân 還hoàn 更cánh 受thọ 油du 不bất 捨xả 亦diệc 爾nhĩ 若nhược 棄khí 出xuất 界giới 經kinh 宿túc 不bất 失thất

問vấn

鉢bát 得đắc 合hợp 覆phú 著trước 壁bích 上thượng 不phủ

答đáp

若nhược 巾cân 裹khỏa 得đắc 合hợp 淨tịnh 處xứ 著trước 若nhược 囊nang 或hoặc 懸huyền 壁bích 好hảo 不bất 得đắc 覆phú 著trước 壁bích 上thượng

昔tích 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 覆phú 鉢bát 壁bích 上thượng 墮đọa 地địa 即tức 破phá 佛Phật 因nhân 此thử 制chế 戒giới 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 不bất 得đắc 覆phú 鉢bát 壁bích 上thượng 覆phú 鉢bát 壁bích 上thượng 者giả 犯phạm 捨xả 墮đọa 地địa 者giả 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 早tảo 起khởi 得đắc 用dụng 鉢bát 食thực 不phủ 用dụng 有hữu 何hà 咎cữu 耶da

答đáp

一nhất 切thiết 食thực 皆giai 應ưng 用dụng 鉢bát 若nhược 一nhất 日nhật 都đô 不bất 用dụng 鉢bát 犯phạm 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 食thực 飯phạn 欲dục 盡tận 得đắc 側trắc 鉢bát 括quát 取thủ 飯phạn 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

食thực 後hậu 已dĩ 訖ngật 更cánh 噉đạm 餘dư 果quả 手thủ 得đắc 離ly 鉢bát 不phủ

答đáp

得đắc 若nhược 食thực 未vị 訖ngật 亦diệc 得đắc 暫tạm 離ly

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 食thực 鉢bát 要yếu 當đương 擎kình 得đắc 放phóng 地địa 不phủ

答đáp

要yếu 當đương 擎kình 若nhược 放phóng 地địa 亦diệc 不bất 犯phạm 戒giới

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 器khí 盛thình 飯phạn 停đình 著trước 鉢bát 中trung 得đắc 互hỗ 用dụng 鉢bát 食thực 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

鉢bát 得đắc 炊xuy 作tác 食thực 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 炊xuy 犯phạm 捨xả 墮đọa

問Vấn 雜Tạp 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 被bị 劫kiếp 盜đạo 物vật 未vị 出xuất 界giới 主chủ 見kiến 本bổn 物vật 不bất 知tri 諸chư 物vật 得đắc 取thủ 不phủ

答đáp

得đắc 取thủ 即tức 取thủ 即tức 用dụng 九cửu 十thập 事sự 中trung 寶bảo 相tương 似tự 者giả 當đương 先tiên 作tác 念niệm 若nhược 有hữu 人nhân 認nhận 者giả 不bất 得đắc 取thủ 無vô 認nhận 者giả 白bạch 眾chúng 得đắc 取thủ 若nhược 無vô 眾chúng 作tác 界giới 內nội 物vật 取thủ 不bất 以dĩ 為vi 己kỷ 取thủ 物vật

問vấn

眾chúng 僧Tăng 打đả 揵kiền 槌chùy 食thực 而nhi 限hạn 外ngoại 僧Tăng 來lai 不bất 與dữ 食thực 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

便tiện 是thị 失thất 利lợi 得đắc 突đột 吉cát 羅la

問vấn

先tiên 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 化hóa 作tác 百bách 人nhân 齋trai 長trường 一nhất 人nhân 以dĩ 上thượng 應ưng 受thọ 不phủ 教giáo 化hóa 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 犯phạm 不phủ

答đáp

打đả 揵kiền 槌chùy 食thực 應ưng 受thọ 教giáo 化hóa 者giả 無vô 犯phạm 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 打đả 揵kiền 槌chùy 謂vị 僧Tăng 多đa 過quá 失thất 揵kiền 槌chùy 法pháp 要yếu 作tác 意ý 請thỉnh 四tứ 方phương 僧Tăng 僧Tăng 來lai 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 一nhất 切thiết 分phân 財tài 飲ẩm 食thực 其kỳ 於ư 無vô 咎cữu

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 教giáo 化hóa 白bạch 衣y 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 若nhược 有hữu 外ngoại 人nhân 來lai 乞khất 索sách 得đắc 與dữ 一nhất 升thăng 五ngũ 升thăng 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 若nhược 知tri 非phi 法pháp 故cố 與dữ 過quá 五ngũ 錢tiền 犯phạm 棄khí 若nhược 白bạch 眾chúng 聽thính 得đắc

問vấn

主chủ 人nhân 供cúng 養dường 諸chư 僧Tăng 長trường 請thỉnh 一nhất 日nhật 百bách 錢tiền 用dụng 五ngũ 十thập 自tự 供cúng 殘tàn 者giả 得đắc 餘dư 用dụng 不phủ

答đáp

打đả 揵kiền 槌chùy 得đắc 若nhược 無vô 衣y 鉢bát 不bất 打đả 揵kiền 槌chùy 眾chúng 和hòa 合hợp 得đắc 減giảm 用dụng 若nhược 自tự 損tổn 施thí 客khách 僧Tăng 最tối 善thiện

問vấn

主chủ 人nhân 請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu 十thập 日nhật 供cúng 十thập 日nhật 食thực 殘tàn 用dụng 作tác 五ngũ 三tam 日nhật 好hảo 食thực 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

不bất 犯phạm 但đãn 不bất 得đắc 更cánh 索sách 索sách 犯phạm 捨xả 墮đọa 若nhược 不bất 滿mãn 十thập 日nhật 去khứ 亦diệc 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

主chủ 人nhân 請thỉnh 供cúng 十thập 日nhật 食thực 自tự 裁tài 作tác 一nhất 月nguyệt 食thực 得đắc 不phủ

答đáp

打đả 揵kiền 槌chùy 得đắc 若nhược 不bất 打đả 揵kiền 槌chùy 僧Tăng 有hữu 出xuất 去khứ 者giả 若nhược 不bất 施thí 後hậu 人nhân 食thực 後hậu 人nhân 食thực 己kỷ 分phần 盡tận 食thực 他tha 分phần 一nhất 飽bão 犯phạm 棄khí 不bất 飽bão 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 破phá 壞hoại 得đắc 乞khất 物vật 贖thục 不phủ

答đáp

得đắc 但đãn 不bất 得đắc 稱xưng 己kỷ 須tu 乞khất 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 得đắc 若nhược 用dụng 訖ngật 有hữu 長trường 不bất 得đắc 自tự 入nhập 還hoàn 屬thuộc 所sở 贖thục 者giả 若nhược 語ngứ 聽thính 用dụng 犯phạm 墮đọa 不bất 聽thính 用dụng 而nhi 用dụng 犯phạm 棄khí

問vấn

至chí 酤cô 酒tửu 家gia 得đắc 乞khất 財tài 不phủ 無vô 事sự 得đắc 坐tọa 語ngữ 不phủ

答đáp

酤cô 酒tửu 門môn 一nhất 切thiết 不bất 得đắc 入nhập 若nhược 入nhập 犯phạm 墮đọa 更cánh 有hữu 餘dư 門môn 得đắc 入nhập

若nhược 請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu 會hội 當đương 問vấn

能năng 受thọ 一nhất 日nhật 戒giới 不phủ

若nhược 言ngôn

能năng

與dữ 受thọ 得đắc 住trụ 若nhược 不bất 受thọ 但đãn 能năng 一nhất 日nhật 不bất 酤cô 酒tửu 得đắc 住trụ 屠đồ 家gia 亦diệc 爾nhĩ

問vấn

勸khuyến 人nhân 飲ẩm 酒tửu 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

強cưỡng 勸khuyến 不bất 飲ẩm 犯phạm 突đột 吉cát 羅la 若nhược 飲ẩm 犯phạm 墮đọa

問vấn

道Đạo 人Nhân 寄ký 白bạch 衣y 物vật 此thử 人nhân 過quá 期kỳ 不bất 來lai 與dữ 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 取thủ 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 取thủ 若nhược 活hoạt 是thị 有hữu 主chủ 物vật 若nhược 死tử 是thị 僧Tăng 物vật

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 暮mộ 得đắc 捉tróc 火hỏa 行hành 不phủ

答đáp 曰viết

冬đông 得đắc 夏hạ 然nhiên 燭chúc 亦diệc 得đắc 若nhược 把bả 火hỏa 犯phạm 墮đọa

問vấn

本bổn 物vật 直trực 一nhất 匹thất 因nhân 行hành 至chí 他tha 方phương 賣mại 得đắc 五ngũ 三tam 匹thất 可khả 取thủ 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

一nhất 切thiết 戲hí 負phụ 他tha 物vật 不bất 償thường 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

戲hí 取thủ 物vật 及cập 與dữ 盡tận 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 嘗thường 食thực 得đắc 食thực 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 知tri 而nhi 食thực 犯phạm 捨xả 墮đọa 前tiền 嘗thường 食thực 人nhân 亦diệc 犯phạm 墮đọa 若nhược 不bất 即tức 懺sám 其kỳ 罪tội 日nhật 增tăng

昔tích 有hữu 一nhất 執chấp 事sự 比Bỉ 丘Khâu 恒hằng 知tri 處xứ 分phân 當đương 作tác 飲ẩm 食thực 常thường 手thủ 拄trụ 器khí 言ngôn

取thủ 是thị 用dụng 是thị

日nhật 日nhật 常thường 爾nhĩ 不bất 懺sám 命mạng 終chung 後hậu 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung

有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 無Vô 著Trước 於ư 夜dạ 上thượng 廁trắc 聞văn 呻thân 喚hoán 聲thanh 問vấn

汝nhữ 是thị 誰thùy

答đáp 我ngã 言ngôn

是thị 餓ngạ 鬼quỷ

問vấn

本bổn 作tác 何hà 行hành 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung

答đáp

於ư 此thử 寺tự 中trung 為vi 僧Tăng 執chấp 事sự

問vấn

汝nhữ 本bổn 精tinh 進tấn 何hà 由do 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung

答đáp

不bất 淨tịnh 食thực 與dữ 眾chúng 僧Tăng

無Vô 著Trước 問vấn

云vân 何hà 不bất 淨tịnh

答đáp

眾chúng 僧Tăng 有hữu 種chủng 種chủng 盆bồn 器khí 器khí 盛thình 食thực 見kiến 以dĩ 指chỉ 拄trụ 器khí 教giáo 取thủ 是thị 用dụng 是thị 物vật 犯phạm 墮đọa 三tam 說thuyết 誡giới 不bất 悔hối 轉chuyển 至chí 重trọng 以dĩ 是thị 故cố 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung

兩lưỡng 手thủ 擘phách 胸hung 裂liệt 皮bì 破phá 肉nhục 摶đoàn 喉hầu 吹xuy 𠹀# 問vấn

何hà 以dĩ 擘phách 胸hung

答đáp

蟲trùng 噉đạm 身thân 痛thống 故cố

問vấn

何hà 以dĩ 摶đoàn 喉hầu 吹xuy 𠹀#

以dĩ 口khẩu 中trung 蟲trùng 故cố

復phục 問vấn

何hà 以dĩ 呻thân 喚hoán

答đáp

餓ngạ 極cực 欲dục 死tử 故cố

問vấn

欲dục 食thực 何hà 物vật

答đáp

意ý 欲dục 食thực 糞phẩn 而nhi 不bất 能năng 得đắc

問vấn

何hà 故cố 不bất 得đắc

答đáp

以dĩ 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 推thôi 排bài 不bất 能năng 前tiền

無Vô 著Trước 言ngôn

我ngã 知tri 柰nại 何hà

鬼quỷ 言ngôn

願nguyện 眾chúng 僧Tăng 見kiến 為vi 咒chú 願nguyện

答đáp

可khả 爾nhĩ

無Vô 著Trước 即tức 還hoàn 向hướng 眾chúng 說thuyết 彼bỉ 人nhân 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ

眾chúng 僧Tăng 問vấn

本bổn 行hành 精tinh 進tấn 何hà 墮đọa 惡ác 趣thú

答đáp

本bổn 以dĩ 不bất 淨tịnh 食thực 與dữ 僧Tăng 而nhi 不bất 悔hối 故cố 願nguyện 與dữ 咒chú 願nguyện

便tiện 得đắc 食thực 糞phẩn 不bất 復phục 呻thân 喚hoán 以dĩ 是thị 證chứng 故cố 知tri 大đại 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 手thủ 造tạo 飲ẩm 食thực 及cập 拄trụ 觸xúc 僧Tăng 器khí 物vật 若nhược 非phi 僧Tăng 器khí 手thủ 受thọ 得đắc 行hành 與dữ 僧Tăng 無vô 犯phạm

問vấn

師sư 令lệnh 弟đệ 子tử 販phán 賣mại 作tác 諸chư 非phi 法pháp 得đắc 遠viễn 離ly 師sư 不phủ

答đáp

得đắc 捨xả 去khứ 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 應ưng 住trụ

一nhất 者giả 與dữ 法Pháp 與dữ 食thực 不bất 與dữ 衣y 鉢bát 應ưng 住trụ 二nhị 者giả 與dữ 法Pháp 與dữ 衣y 鉢bát 不bất 與dữ 食thực 應ưng 住trụ 三tam 者giả 與dữ 法Pháp 衣y 鉢bát 與dữ 食thực 應ưng 住trụ 四tứ 者giả 與dữ 法Pháp 不bất 與dữ 衣y 鉢bát 不bất 與dữ 食thực 應ưng 住trụ

若nhược 師sư 都đô 不bất 與dữ 法Pháp 不bất 與dữ 衣y 鉢bát 食thực 應ưng 去khứ

問vấn

夫phù 淨tịnh 何hà 者giả 須tu 淨tịnh 淨tịnh 有hữu 幾kỷ 事sự

答đáp

果quả 菜thái 須tu 刀đao 手thủ 火hỏa 淨tịnh 唯duy 穀cốc 米mễ 須tu 火hỏa 淨tịnh 果quả 已dĩ 淨tịnh 子tử 無vô 苦khổ

問vấn

禮lễ 拜bái 得đắc 著trước 靴ngoa 鞋hài 履lý 不phủ

答đáp

淨tịnh 者giả 得đắc

問vấn

畫họa 作tác 旛phan 華hoa 賣mại 得đắc 物vật 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 教giáo 他tha 販phán 賣mại 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 畜súc 奴nô 牛ngưu 驢lư 馬mã 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa 不bất 悔hối 轉chuyển 增tăng

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 授thọ 人nhân 為vi 道đạo 未vị 度độ 得đắc 食thực 僧Tăng 食thực 不phủ

答đáp

白bạch 僧Tăng 得đắc 不bất 白bạch 犯phạm 墮đọa

問vấn

為vì 僧Tăng 乞khất 食thực 道đạo 路lộ 己kỷ 身thân 得đắc 食thực 不phủ

答đáp

若nhược 去khứ 時thời 先tiên 白bạch 僧Tăng 僧Tăng 聽thính 好hảo 若nhược 不bất 白bạch 還hoàn 白bạch 聽thính 亦diệc 好hảo 若nhược 不bất 聽thính 還hoàn 償thường 若nhược 不bất 償thường 犯phạm 重trọng

問vấn

若nhược 他tha 人nhân 持trì 食thực 具cụ 寄ký 屋ốc 中trung 經kinh 宿túc 有hữu 犯phạm 不phủ

答đáp

不bất 犯phạm

問vấn

續tục 明minh 油du 一nhất 升thăng 二nhị 升thăng 得đắc 著trước 自tự 房phòng 中trung 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

藥dược 酒tửu 得đắc 著trước 自tự 房phòng 中trung 不phủ

答đáp

病bệnh 得đắc 七thất 日nhật

問vấn

都đô 不bất 用dụng 楊dương 枝chi 有hữu 犯phạm 不phủ

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

未vị 曉hiểu 得đắc 用dụng 楊dương 枝chi 不phủ

答đáp

明minh 星tinh 出xuất 後hậu 得đắc 用dụng

問vấn

中trung 食thực 後hậu 口khẩu 得đắc 用dụng 楊dương 枝chi 不phủ

答đáp

得đắc 用dụng 若nhược 不bất 用dụng 純thuần 灰hôi 皁# 莢# 汁trấp 都đô 不bất 用dụng 犯phạm 墮đọa 過quá 中trung 亦diệc 犯phạm 墮đọa 中trung 後hậu 除trừ 藥dược 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 有hữu 形hình 之chi 味vị 不bất 得đắc 入nhập 口khẩu 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

若nhược 無vô 楊dương 枝chi 口khẩu 得đắc 用dụng 一nhất 切thiết 餘dư 木mộc 不phủ

答đáp

盡tận 得đắc

問vấn

貧bần 乏phạp 得đắc 入nhập 市thị 乞khất 不phủ

答đáp

中trung 前tiền 得đắc 中trung 後hậu 不bất 得đắc 亦diệc 不bất 得đắc 乞khất 錢tiền 若nhược 欲dục 乞khất 錢tiền 當đương 將tương 一nhất 白bạch 衣y 沙Sa 彌Di 亦diệc 不bất 得đắc

問vấn

人nhân 捉tróc 比Bỉ 丘Khâu 賣mại 得đắc 走tẩu 不phủ

答đáp

初sơ 時thời 得đắc 經kinh 主chủ 不bất 得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 戲hí 得đắc 物vật 得đắc 作tác 食thực 請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 食thực 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不bất 精tinh 進tấn 可khả 勸khuyến 罷bãi 道Đạo 不phủ

答đáp

無vô 此thử 理lý

問vấn

合hợp 藥dược 施thí 人nhân 而nhi 不bất 知tri 裁tài 節tiết 服phục 者giả 死tử 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

好hảo 心tâm 與dữ 無vô 犯phạm 惡ác 心tâm 與dữ 犯phạm 重trọng

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 十thập 臘lạp 五ngũ 臘lạp 竟cánh 不bất 誦tụng 戒giới 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

若nhược 不bất 誦tụng 戒giới 食thực 人nhân 信tín 施thí 日nhật 日nhật 犯phạm 盜đạo 若nhược 先tiên 不bất 知tri 猶do 得đắc 懺sám 悔hối

問vấn

一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 屋ốc 可khả 寄ký 宿túc 不phủ

答đáp

在tại 路lộ 得đắc 宿túc 有hữu 觸xúc 擾nhiễu 意ý 住trú 犯phạm 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 噉đạm 生sanh 肉nhục 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 墮đọa

問vấn

二nhị 男nam 行hành 欲dục 不bất 竟cánh 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 決quyết 斷đoạn

問vấn

二nhị 男nam 欲dục 口khẩu 戲hí 擬nghĩ 便tiện 止chỉ 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 墮đọa 成thành 者giả 犯phạm 決quyết 斷đoạn

問vấn

床sàng 席tịch 他tha 人nhân 於ư 上thượng 行hành 欲dục 其kỳ 處xứ 可khả 住trú 不phủ

答đáp

見kiến 處xứ 淨tịnh 洗tẩy 可khả 住trú

問vấn

以dĩ 唱xướng 僧Tăng 跋bạt 上thượng 座tọa 未vị 食thực 下hạ 座tọa 先tiên 食thực 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

聞văn 唱xướng 便tiện 食thực 不bất 犯phạm

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 不bất 具cụ 六lục 物vật 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

不bất 乞khất 作tác 犯phạm 捨xả 墮đọa 若nhược 乞khất 不bất 能năng 得đắc 不bất 犯phạm

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 大đại 寒hàn 得đắc 通thông 衣y 臥ngọa 不phủ

答đáp

著trước 衣y 得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 自tự 稱xưng 貴quý 姓tánh 及cập 持trì 戒giới 強cường 力lực 乞khất 得đắc 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

姊tỷ 妹muội 有hữu 腫thũng 病bệnh 或hoặc 有hữu 痛thống 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 手thủ 按án 此thử 處xứ 可khả 治trị 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

若nhược 起khởi 心tâm 犯phạm 決quyết 斷đoạn 不bất 起khởi 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

妹muội 姊tỷ 無vô 兒nhi 息tức 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu

教giáo 我ngã 方phương 術thuật

比Bỉ 丘Khâu 即tức 教giáo 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 決quyết 斷đoạn

問vấn

寄ký 比Bỉ 丘Khâu 物vật 與dữ 人nhân 竟cánh 不bất 與dữ 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

自tự 取thủ 不bất 過quá 犯phạm 重trọng 著trước 故cố 壞hoại 還hoàn 計kế 直trực 輕khinh 重trọng

問vấn

聚tụ 落lạc 中trung 都đô 不bất 著trước 衣y 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 啼đề 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

若nhược 聚tụ 落lạc 眾chúng 中trung 一nhất 作tác 犯phạm 捨xả 墮đọa 三tam 諫gián 不bất 休hưu 犯phạm 決quyết 斷đoạn

問vấn

聚tụ 落lạc 中trung 持trì 弓cung 刀đao 看khán 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

先tiên 不bất 知tri 法pháp 無vô 犯phạm 知tri 突đột 吉cát 羅la 罪tội

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 騎kỵ 乘thừa 犯phạm 何hà 事sự

雄hùng 者giả 一nhất 住trụ 犯phạm 過quá 三tam 諫gián 不bất 止chỉ 犯phạm 決quyết 斷đoạn 雌thư 者giả 一nhất 載tải 犯phạm 決quyết 斷đoạn

問vấn

聚tụ 落lạc 中trung 比Bỉ 丘Khâu 看khán 白bạch 衣y 鬪đấu 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 暫tạm 捉tróc 碁kì 子tử 五ngũ 木mộc 而nhi 戲hí 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 墮đọa

問vấn

聚tụ 落lạc 中trung 三tam 歲tuế 小tiểu 兒nhi 抱bão 嗚ô 口khẩu 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 墮đọa

問vấn

聚tụ 落lạc 中trung 合hợp 白bạch 衣y 相tương 撲phác 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 突đột 吉cát 羅la

問vấn

聚tụ 落lạc 中trung 看khán 白bạch 衣y 合hợp 畜súc 生sanh 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

知tri 非phi 法pháp 故cố 看khán 犯phạm 捨xả 墮đọa 不bất 知tri 不bất 犯phạm 內nội 起khởi 婬dâm 心tâm 口khẩu 有hữu 染nhiễm 污ô 言ngôn 犯phạm 決quyết 斷đoạn

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 食thực 不bất 足túc 得đắc 囑chúc 未vị 具cụ 戒giới 者giả 不phủ

答đáp

得đắc 唯duy 除trừ 婆Bà 羅La 門Môn

問vấn

山sơn 中trung 曠khoáng 野dã 中trung 見kiến 一nhất 無vô 主chủ 器khí 物vật 可khả 取thủ 用dụng 不phủ

答đáp

得đắc 用dụng 要yếu 須tu 語ngứ 王vương 若nhược 王vương 家gia 之chi 人nhân 若nhược 語ngứ 餘dư 人nhân 得đắc 用dụng 不bất 得đắc 持trì 去khứ 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

道Đạo 人Nhân 作tác 醫y 得đắc 取thủ 物vật 不phủ

答đáp

若nhược 慈từ 心tâm 持trì 得đắc 作tác 惡ác 心tâm 不bất 得đắc 無vô 衣y 鉢bát 前tiền 人nhân 與dữ 得đắc 取thủ 若nhược 有hữu 衣y 鉢bát 前tiền 人nhân 強cưỡng 與dữ 為vi 福phước 事sự 得đắc 取thủ 若nhược 人nhân 不bất 與dữ 亦diệc 不bất 得đắc 為vi 福phước 乞khất 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

食thực 巾cân 或hoặc 少thiểu 多đa 醬tương 菜thái 飯phạn 羹# 墮đọa 上thượng 要yếu 須tu 浣hoán 不phủ

答đáp

不bất 污ô 亦diệc 須tu 日nhật 浣hoán 若nhược 有hữu 沙Sa 彌Di 白bạch 衣y 付phó 之chi 日nhật 從tùng 受thọ 不bất 犯phạm 若nhược 已dĩ 付phó 著trước 室thất 中trung 無vô 苦khổ 若nhược 不bất 付phó 有hữu 不bất 浣hoán 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 私tư 房phòng 小tiểu 小tiểu 出xuất 不bất 閉bế 戶hộ 有hữu 犯phạm 不phủ

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 私tư 房phòng 內nội 拍phách 手thủ 笑tiếu 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 得đắc 躑trịch 過quá 小tiểu 水thủy 小tiểu 坑khanh 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 犯phạm 墮đọa

昔tích 有hữu 一nhất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 請thỉnh 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 與dữ 作tác 一nhất 領lãnh 好hảo 衣y 比Bỉ 丘Khâu 即tức 隨tùy 去khứ 中trung 道đạo 有hữu 一nhất 小tiểu 水thủy 比Bỉ 丘Khâu 便tiện 躑trịch 度độ 此thử 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 便tiện 嫌hiềm

心tâm 念niệm

我ngã 謂vị 是thị 好hảo 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 與dữ 一nhất 領lãnh 好hảo 衣y 而nhi 更cánh 跳khiêu 躑trịch 溝câu 坑khanh 我ngã 歸quy 當đương 與dữ 半bán 領lãnh 衣y

此thử 是thị 無Vô 著Trước 知tri 其kỳ 人nhân 念niệm 前tiền 行hành 見kiến 水thủy 復phục 故cố 躑trịch 過quá

賢hiền 者giả 復phục 念niệm

我ngã 歸quy 當đương 與dữ 一nhất 張trương 麁thô 氎điệp

前tiền 行hành 見kiến 水thủy 復phục 躑trịch 過quá

賢hiền 者giả 復phục 念niệm

我ngã 歸quy 當đương 與dữ 一nhất 頓đốn 食thực

無Vô 著Trước 復phục 知tri 其kỳ 念niệm 前tiền 行hành 見kiến 水thủy 便tiện 舉cử 衣y 涉thiệp 渡độ

賢hiền 者giả 問vấn 比Bỉ 丘Khâu

何hà 以dĩ 不bất 躑trịch 渡độ

比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

卿khanh 前tiền 與dữ 我ngã 一nhất 領lãnh 衣y 已dĩ 一nhất 躑trịch 過quá 水thủy 正chánh 得đắc 半bán 領lãnh 復phục 一nhất 躑trịch 正chánh 得đắc 一nhất 張trương 麁thô 氎điệp 復phục 一nhất 躑trịch 正chánh 得đắc 一nhất 頓đốn 食thực 我ngã 今kim 所sở 不bất 躑trịch 者giả 恐khủng 復phục 失thất 食thực

賢hiền 者giả 乃nãi 知tri 是thị 得đắc 道Đạo 人nhân 便tiện 向hướng 懺sám 悔hối 將tương 歸quy 大đại 供cúng 養dường 以dĩ 此thử 驗nghiệm 之chi 知tri 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 躑trịch 過quá 坑khanh 水thủy

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 走tẩu 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 墮đọa 有hữu 急cấp 事sự 不bất 犯phạm

問vấn

有hữu 人nhân 出xuất 家gia 之chi 後hậu 還hoàn 來lai 盜đạo 本bổn 家gia 物vật 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 棄khí 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 初sơ 出xuất 家gia 時thời 一nhất 切thiết 盡tận 捨xả 非phi 己kỷ 物vật 故cố

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 本bổn 在tại 俗tục 時thời 共cộng 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 藏tàng 物vật 出xuất 家gia 後hậu 家gia 人nhân 盡tận 死tử 比Bỉ 丘Khâu 還hoàn 自tự 來lai 取thủ 物vật 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

若nhược 自tự 取thủ 犯phạm 棄khí 若nhược 有hữu 所sở 親thân 白bạch 衣y 可khả 說thuyết 便tiện 取thủ 作tác 福phước 應ưng 分phân 半bán 與dữ 官quan 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 此thử 物vật 無vô 主chủ 應ưng 屬thuộc 官quan 不bất 得đắc 全toàn 取thủ 取thủ 犯phạm 重trọng

問vấn

師sư 更cánh 受thọ 戒giới 小tiểu 弟đệ 子tử 弟đệ 子tử 得đắc 下hạ 臘lạp 下hạ 戒giới 及cập 在tại 下hạ 行hành 不phủ 若nhược 不bất 下hạ 得đắc 為vi 作tác 禮lễ 不phủ

答đáp

都đô 無vô 此thử 理lý

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 行hành 他tha 田điền 地địa 中trung 或hoặc 有hữu 苗miêu 或hoặc 無vô 苗miêu 有hữu 事sự 不phủ

答đáp

有hữu 苗miêu 犯phạm 墮đọa 急cấp 事sự 不bất 犯phạm 無vô 苗miêu 盡tận 得đắc

問vấn

大đại 悔hối 人nhân 已dĩ 發phát 露lộ 或hoặc 五ngũ 三tam 日nhật 或hoặc 有hữu 難nạn 眾chúng 僧Tăng 分phân 散tán 罪tội 得đắc 決quyết 不phủ

答đáp

更cánh 求cầu 眾chúng 乃nãi 決quyết

問vấn

王vương 者giả 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 吉cát 凶hung 事sự 比Bỉ 丘Khâu 為vi 說thuyết 然nhiên 後hậu 供cúng 養dường 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

若nhược 得đắc 食thực 犯phạm 墮đọa 得đắc 衣y 犯phạm 捨xả 墮đọa 若nhược 說thuyết 征chinh 伐phạt 得đắc 供cúng 養dường 犯phạm 重trọng

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 有hữu 緣duyên 事sự 俗tục 田điền 行hành 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 未vị 滿mãn 五ngũ 臘lạp 不bất 依y 止chỉ 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

不bất 依y 止chỉ 師sư 若nhược 飲ẩm 水thủy 食thực 飯phạn 日nhật 日nhật 犯phạm 盜đạo 若nhược 先tiên 不bất 知tri 法pháp 猶do 得đắc 懺sám 悔hối

問vấn

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 十thập 臘lạp 不bất 誦tụng 戒giới

答đáp

同đồng 上thượng 依y 止chỉ

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 市thị 賣mại 自tự 譽dự 己kỷ 物vật 過quá 價giá 前tiền 人nhân 信tín 貴quý 買mãi 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 盜đạo

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 行hành 迴hồi 路lộ 有hữu 食thực 無vô 人nhân 受thọ 云vân 何hà 得đắc 食thực

答đáp

正chánh 得đắc 舒thư 一nhất 手thủ 下hạ 向hướng 一nhất 捉tróc 食thực 便tiện 止chỉ 過quá 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 船thuyền 行hành 水thủy 奔bôn 不bất 得đắc 下hạ 得đắc 水thủy 中trung 便tiện 利lợi 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 書thư 經kinh 竹trúc 木mộc 上thượng 誦tụng 訖ngật 拭thức 去khứ 犯phạm 事sự 不phủ

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

未vị 滿mãn 五ngũ 臘lạp 得đắc 並tịnh 入nhập 誦tụng 律luật 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 為vi 可khả 粗thô 教giáo 誡giới 而nhi 已dĩ 若nhược 誦tụng 犯phạm 捨xả 墮đọa 大đại 戒giới 不bất 滅diệt 沙Sa 彌Di 戒giới 故cố

是thị 沙Sa 彌Di 非phi

答đáp

非phi

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 晝trú 眠miên 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

開khai 戶hộ 不bất 得đắc 犯phạm 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 得đắc 倚ỷ 壁bích 伏phục 地địa 不phủ

答đáp

私tư 房phòng 得đắc 眾chúng 中trung 不bất 得đắc 犯phạm 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 舍xá 內nội 都đô 不bất 著trước 三tam 衣y 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 不bất 著trước 犯phạm 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 行hành 道Đạo 著trước 泥nê 洹hoàn 僧tăng 得đắc 繫hệ 脚cước 不phủ

答đáp

大đại 寒hàn 得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 畜súc 漆tất 器khí 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

漆tất 木mộc 器khí 盡tận 不bất 得đắc 用dụng 犯phạm 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 食thực 手thủ 或hoặc 搪đường 飲ẩm 食thực 污ô 手thủ 更cánh 得đắc 受thọ 食thực 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 至chí 上thượng 房phòng 中trung 不bất 坐tọa 輒triếp 坐tọa 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 旋toàn 塔tháp 或hoặc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 夷Di 隨tùy 後hậu 從tùng 有hữu 犯phạm 不phủ

答đáp

若nhược 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 不bất 犯phạm

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 生sanh 菜thái 已dĩ 淨tịnh 有hữu 根căn 得đắc 食thực 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

弟đệ 子tử 遠viễn 行hành 寄ký 師sư 物vật 或hoặc 師sư 寄ký 弟đệ 子tử 過quá 期kỳ 不bất 還hoàn 或hoặc 經kinh 年niên 歲tuế 可khả 取thủ 用dụng 不phủ

答đáp

若nhược 去khứ 時thời 無vô 言ngôn 不bất 得đắc 用dụng 若nhược 知tri 在tại 是thị 有hữu 主chủ 物vật 若nhược 死tử 是thị 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 教giáo 白bạch 衣y 不bất 祭tế 一nhất 切thiết 亡vong 人nhân 為vi 是thị 理lý 不phủ

答đáp

非phi 假giả 使sử 父phụ 母mẫu 不bất 食thực 敬kính 心tâm 供cúng 養dường 亦diệc 得đắc 其kỳ 福phước

問vấn

眾chúng 中trung 得đắc 共cộng 師sư 並tịnh 坐tọa 不phủ

答đáp

不bất 接tiếp 得đắc 共cộng 盤bàn 食thực

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 不bất 褰khiên 三tam 衣y 禮lễ 佛Phật 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

眾chúng 多đa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 得đắc 手thủ 自tự 合hợp 藥dược 不phủ

答đáp

被bị 淨tịnh 草thảo 得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 休hưu 道Đạo 意ý 已dĩ 著trước 俗tục 服phục 經kinh 時thời 向hướng 其kỳ 尊tôn 禮lễ 拜bái 然nhiên 後hậu 來lai 投đầu 眾chúng 求cầu 復phục 常thường 位vị 為vi 應ưng 聽thính 不phủ

答đáp

若nhược 不bất 捨xả 戒giới 者giả 應ưng 聽thính

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 知tri 其kỳ 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 破phá 落lạc 屬thuộc 人nhân 而nhi 不bất 購# 贖thục 有hữu 罪tội 不phủ

答đáp

若nhược 為vi 行hành 道đạo 不bất 贖thục 無vô 罪tội

問vấn

若nhược 人nhân 白bạch 僧Tăng 稱xưng 言ngôn 聖thánh 眾chúng 得đắc 然nhiên 可khả 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 然nhiên 可khả

問vấn

若nhược 人nhân 持trì 物vật 施thí 僧Tăng 言ngôn 施thí 聖thánh 眾chúng 應ưng 受thọ 不phủ

答đáp

若nhược 不bất 言ngôn

得đắc 分phân

得đắc 取thủ 以dĩ 眾chúng 通thông 有hữu 俗tục 故cố

問vấn

行hành 道đạo 過quá 水thủy 使sử 人nhân 負phụ 渡độ 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

若nhược 不bất 老lão 病bệnh 犯phạm 墮đọa

問vấn

眾chúng 僧Tăng 家gia 奴nô 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 小tiểu 小tiểu 倩thiến 使sử 不phủ

答đáp

小tiểu 小tiểu 取thủ 與dữ 得đắc 大đại 事sự 不bất 得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 養dưỡng 爪trảo 甲giáp 長trường 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 墮đọa

問vấn

上thượng 座tọa 比Bỉ 丘Khâu 未vị 浴dục 下hạ 坐tọa 於ư 前tiền 浴dục 有hữu 犯phạm 不phủ

答đáp

犯phạm 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 器khí 中trung 忽hốt 有hữu 異dị 物vật 或hoặc 復phục 弊tệ 故cố 不bất 知tri 誰thùy 許hứa 可khả 取thủ 用dụng 不phủ 復phục 可khả 棄khí 不phủ

答đáp

與dữ 僧Tăng 不bất 得đắc 私tư 用dụng

問vấn

有hữu 一nhất 住trú 處xứ 多đa 來lai 去khứ 僧Tăng 所sở 有hữu 遺di 亡vong 或hoặc 是thị 神thần 或hoặc 是thị 弊tệ 衣y 永vĩnh 無vô 取thủ 用dụng 者giả 可khả 取thủ 不phủ

答đáp

與dữ 眾chúng 僧Tăng 眾chúng 僧Tăng 停đình 一nhất 月nguyệt 一nhất 歲tuế 後hậu 得đắc 用dụng 若nhược 後hậu 主chủ 來lai 僧Tăng 物vật 償thường 若nhược 是thị 貴quý 珍trân 寶bảo 眾chúng 後hậu 不bất 能năng 償thường 者giả 勿vật 用dụng

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 有hữu 知tri 舊cựu 白bạch 衣y 來lai 造tạo 已dĩ 得đắc 語ngứ 上thượng 座tọa 維duy 那na 持trì 僧Tăng 食thực 與dữ 不phủ

答đáp

僧Tăng 先tiên 令lệnh 得đắc 不bất 令lệnh 不bất 得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 捨xả 道Đạo 還hoàn 俗tục 後hậu 更cánh 出xuất 家gia 前tiền 師sư 故cố 是thị 師sư 非phi

答đáp

非phi 是thị

問vấn

臨lâm 壇đàn 諸chư 師sư 僧Tăng 可khả 呼hô 言ngôn 師sư 不phủ

答đáp

無vô 此thử 理lý 不bất 從tùng 受thọ 法Pháp 者giả 盡tận 不bất 得đắc 為vi 師sư

問vấn

一nhất 切thiết 師sư 得đắc 呼hô 為vi 和hòa 尚thượng 不phủ 稱xưng 為vi 弟đệ 子tử 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 正chánh 可khả 敬kính 重trọng 如như 俗tục 中trung 之chi 尊tôn

三Tam 自Tự 歸Quy 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

問vấn 三Tam 自Tự 歸Quy 趣thú 得đắc 人nhân 受thọ

復phục 有hữu 不bất 應ưng 受thọ 者giả 答đáp 除trừ 五ngũ 逆nghịch 罪tội 得đắc

問vấn

三Tam 自Tự 歸Quy 斯tư 行hành 何hà 事sự

答đáp

身thân 口khẩu 意ý 不bất 行hành 邪tà 事sự 及cập 不bất 隨tùy 邪tà 見kiến 師sư

問vấn

云vân 何hà 犯phạm 三Tam 自Tự 歸Quy

答đáp

好hiếu 邪tà 見kiến 隨tùy 外ngoại 道đạo 師sư

問vấn

若nhược 犯phạm 三Tam 自Tự 歸Quy 云vân 何hà 悔hối

答đáp

向hướng 本bổn 師sư 悔hối 若nhược 無vô 本bổn 師sư 向hướng 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 得đắc

問vấn

若nhược 不bất 能năng 持trì 得đắc 還hoàn 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

若nhược 還hoàn 還hoàn 云vân 何hà

向hướng 本bổn 師sư 若nhược 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

我ngã 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 後hậu 不bất 復phục 能năng 歸quy 佛Phật 法Pháp 歸quy 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng

如như 是thị 三tam 說thuyết 若nhược 不bất 滿mãn 三tam 故cố 成thành 就tựu 三Tam 歸Quy

問vấn

或hoặc 人nhân 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 乃nãi 悔hối 宿túc 命mạng 惡ác 逆nghịch 為vi 是thị 理lý 非phi

答đáp

無vô 此thử 理lý

問vấn

三Tam 歸Quy 正chánh 得đắc 從tùng 一nhất 人nhân 受thọ 復phục 得đắc 從tùng 三tam 人nhân 各các 得đắc 受thọ 一nhất 歸quy 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

受thọ 三Tam 歸Quy 法Pháp 要yếu 終chung 身thân 復phục 可khả 得đắc 一nhất 年niên 半bán 年niên 十thập 日nhật 五ngũ 日nhật 不phủ

答đáp

隨tùy 意ý 多đa 少thiểu

問vấn

若nhược 從tùng 師sư 受thọ 一nhất 年niên 半bán 年niên 自tự 歸quy 日nhật 滿mãn 後hậu 故cố 是thị 師sư 非phi

答đáp

一nhất 從tùng 受thọ 法Pháp 終chung 身thân 是thị 師sư

問vấn

三Tam 自Tự 歸Quy 得đắc 但đãn 受thọ 一nhất 二nhị 歸quy 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

受thọ 三Tam 歸Quy 現hiện 前tiền 無vô 師sư 得đắc 逢phùng 從tùng 文văn 受thọ 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

先tiên 受thọ 三Tam 歸Quy 犯phạm 不bất 悔hối 得đắc 更cánh 受thọ 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 要yếu 當đương 悔hối 若nhược 欲dục 當đương 受thọ 捨xả 先tiên 所sở 受thọ 若nhược 不bất 捨xả 更cánh 受thọ 者giả 不bất 得đắc

五Ngũ 戒Giới 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ

問vấn

不bất 受thọ 三Tam 歸Quy 得đắc 受thọ 五Ngũ 戒Giới 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

若nhược 受thọ 三Tam 歸Quy 犯phạm 而nhi 不bất 悔hối 者giả 得đắc 受thọ 五Ngũ 戒Giới 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

受thọ 五Ngũ 戒Giới 法Pháp 可khả 得đắc 但đãn 受thọ 五ngũ 日nhật 十thập 日nhật 一nhất 年niên 二nhị 年niên 不phủ

答đáp

隨tùy 意ý 多đa 少thiểu

問vấn

受thọ 五Ngũ 戒Giới 不bất 悔hối 得đắc 更cánh 受thọ 不phủ

答đáp

不bất 捨xả 不bất 得đắc 更cánh 受thọ 不bất 悔hối 亦diệc 不bất 得đắc 捨xả

問vấn

五Ngũ 戒Giới 盡tận 得đắc 悔hối 不phủ

答đáp

若nhược 殺sát 人nhân 婬dâm 其kỳ 所sở 尊tôn 及cập 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 盜đạo 三Tam 尊Tôn 財tài 者giả 不bất 得đắc 悔hối 餘dư 得đắc 悔hối

問vấn

五Ngũ 戒Giới 若nhược 不bất 能năng 持trì 得đắc 中trung 還hoàn 不phủ

答đáp

得đắc 還hoàn 若nhược 欲dục 都đô 還hoàn 五Ngũ 戒Giới 者giả 合hợp 三Tam 自Tự 歸Quy 還hoàn 言ngôn

從tùng 今kim 日nhật 佛Phật 非phi 我ngã 尊tôn 我ngã 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử

如như 是thị 至chí 三tam 法Pháp 亦diệc 爾nhĩ

若nhược 還hoàn 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 者giả 但đãn 言ngôn

我ngã 從tùng 今kim 日nhật 不bất 能năng 復phục 持trì 某mỗ 戒giới

如như 是thị 至chí 三tam 若nhược 不bất 滿mãn 三tam 戒giới 猶do 成thành 就tựu

問vấn

五Ngũ 戒Giới 可khả 從tùng 五ngũ 師sư 各các 一nhất 戒giới 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

既ký 受thọ 五Ngũ 戒Giới 遍biến 所sở 重trọng 可khả 但đãn 分phân 還hoàn 一nhất 二nhị 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

五Ngũ 戒Giới 可khả 但đãn 受thọ 一nhất 二nhị 三tam 不phủ

答đáp

得đắc 隨tùy 意ý 多đa 少thiểu

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 重trọng 戒giới 或hoặc 犯phạm 酒tửu 戒giới 得đắc 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

頗phả 有hữu 八Bát 戒Giới 白bạch 衣y 不phủ

答đáp

無vô 唯duy 有hữu 八Bát 關Quan 齋Trai

十Thập 戒Giới 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

問vấn

不bất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 得đắc 受thọ 十Thập 戒Giới 不phủ

答đáp

若nhược 先tiên 三Tam 自Tự 歸Quy 得đắc 以dĩ 十Thập 戒Giới 中trung 即tức 有hữu 五Ngũ 戒Giới 亦diệc 不bất 復phục 受thọ

問vấn

犯phạm 五Ngũ 戒Giới 不bất 悔hối 得đắc 受thọ 十Thập 戒Giới 不phủ

答đáp

不bất 得đắc 若nhược 先tiên 不bất 知tri 悔hối 已dĩ 受thọ 而nhi 不bất 悔hối 不bất 得đắc

問vấn

若nhược 師sư 犯phạm 重trọng 戒giới 從tùng 受thọ 十Thập 戒Giới 得đắc 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

若nhược 犯phạm 重trọng 戒giới 從tùng 受thọ 十Thập 戒Giới 得đắc 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

沙Sa 彌Di 犯phạm 十Thập 戒Giới 盡tận 得đắc 悔hối 不phủ

答đáp

同đồng 上thượng 五Ngũ 戒Giới

問Vấn 沙Sa 彌Di 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

問vấn

悔hối 須tu 眾chúng 不phủ

答đáp

不bất 須tu 眾chúng 但đãn 向hướng 本bổn 師sư 得đắc 了liễu 若nhược 現hiện 在tại 無vô 師sư 向hướng 餘dư 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 得đắc

問vấn

沙Sa 彌Di 半bán 月nguyệt 一nhất 說thuyết 戒giới 不phủ

答đáp

無vô 此thử 理lý

所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 以dĩ 沙Sa 彌Di 戒giới 不bất 成thành 俗tục 人nhân 然nhiên 終chung 已dĩ 可khả 說thuyết 須tu 十thập 五ngũ 日nhật 一nhất 集tập

問vấn

沙Sa 彌Di 犯phạm 戒giới 得đắc 還hoàn 向hướng 沙Sa 彌Di 悔hối 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

沙Sa 彌Di 得đắc 著trước 俗tục 服phục 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

問vấn

師sư 有hữu 種chủng 種chủng 違vi 法Pháp 事sự 沙Sa 彌Di 得đắc 捨xả 更cánh 求cầu 師sư 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

沙Sa 彌Di 叛bạn 師sư 以dĩ 白bạch 衣y 師sư 綜tống 習tập 俗tục 竟cánh 不bất 捨xả 或hoặc 經kinh 年niên 月nguyệt 還hoàn 來lai 投đầu 師sư 故cố 是thị 沙Sa 彌Di 非phi 但đãn 悔hối 過quá 而nhi 已dĩ 不bất 須tu 更cánh 受thọ 戒giới 耶da

答đáp

故cố 是thị 沙Sa 彌Di 但đãn 向hướng 師sư 懺sám 本bổn 不bất 捨xả 戒giới 不bất 得đắc 更cánh 受thọ 受thọ 亦diệc 不bất 得đắc 戒giới

問vấn

沙Sa 彌Di 為vị 賊tặc 所sở 抄sao 經kinh 歷lịch 年niên 月nguyệt 或hoặc 轉chuyển 經kinh 主chủ 得đắc 逃đào 不phủ

答đáp

轉chuyển 經kinh 主chủ 不bất 得đắc

問vấn

沙Sa 彌Di 犯phạm 禁cấm 師sư 僧Tăng 已dĩ 擯bấn 謝tạ 得đắc 更cánh 出xuất 家gia 不phủ

答đáp

若nhược 不bất 捨xả 戒giới 故cố 是thị 沙Sa 彌Di 可khả 懺sám 而nhi 已dĩ

問vấn

白bạch 衣y 時thời 從tùng 沙Sa 彌Di 受thọ 五Ngũ 戒Giới 然nhiên 後hậu 出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới 本bổn 師sư 故cố 是thị 沙Sa 彌Di 得đắc 呼hô 為vi 師sư 不phủ

答đáp

得đắc 呼hô 為vi 師sư 但đãn 不bất 得đắc 為vi 禮lễ 沙Sa 彌Di 應ưng 作tác 禮lễ 白bạch 衣y 時thời 從tùng 尼Ni 受thọ 五Ngũ 戒Giới 然nhiên 後hậu 出xuất 家gia 亦diệc 爾nhĩ

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 貪tham 資tư 之chi 物vật 其kỳ 罪tội 甚thậm 重trọng

昔tích 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 貪tham 著trước 一nhất 銅đồng 鐃nao 死tử 後hậu 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 分phân 物vật 竟cánh 便tiện 來lai 現hiện 其kỳ 身thân 絕tuyệt 大đại 黤yểm 黮đạm 如như 純thuần 黑hắc 雲vân

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 驚kinh 怪quái

此thử 是thị 何hà 物vật

眾chúng 中trung 有hữu 得đắc 道Đạo 者giả 言ngôn

是thị 死tử 比Bỉ 丘Khâu 貪tham 著trước 鐃nao 故cố 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 今kim 故cố 貪tham 惜tích 來lai 欲dục 索sách 之chi

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 即tức 以dĩ 鐃nao 還hoàn 既ký 得đắc 便tiện 捉tróc 舌thiệt 舐thỉ 放phóng 地địa 而nhi 去khứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 還hoàn 取thủ 之chi 而nhi 絕tuyệt 臭xú 不bất 可khả 近cận 復phục 使sử 人nhân 更cánh 鑄chú 作tác 器khí 猶do 臭xú 不bất 可khả 用dụng 以dĩ 此thử 驗nghiệm 之chi 知tri 貪tham 為vi 大đại 患hoạn

比Bỉ 丘Khâu 貪tham 著trước 衣y 服phục 乃nãi 有hữu 自tự 焚phần 之chi 酷khốc

昔tích 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 喜hỷ 作tác 衣y 晝trú 夜dạ 染nhiễm 著trước 得đắc 病bệnh 困khốn 篤đốc 自tự 知tri 當đương 死tử 便tiện 舉cử 頭đầu 視thị 衣y

內nội 起khởi 毒độc 想tưởng 言ngôn

我ngã 死tử 後hậu 誰thùy 敢cảm 著trước 我ngã 此thử 服phục 者giả

不bất 久cửu 便tiện 命mạng 終chung 作tác 化hóa 生sanh 蛇xà 還hoàn 來lai 纏triền 衣y 眾chúng 與dữ 死tử 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 燒thiêu 葬táng 訖ngật 遣khiển 人nhân 往vãng 取thủ 衣y 物vật 見kiến 蛇xà 纏triền 衣y 近cận 胭# 吐thổ 毒độc 不bất 敢cảm 近cận 即tức 還hoàn 白bạch 眾chúng 具cụ 說thuyết 所sở 見kiến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 便tiện 共cộng 往vãng 看khán 之chi 都đô 無vô 敢cảm 近cận 者giả 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 道Đạo 便tiện 入nhập 四Tứ 等Đẳng 觀quán

四Tứ 等Đẳng 觀quán 毒độc 不bất 中trung 便tiện 往vãng 近cận 之chi 語ngứ 言ngôn

此thử 本bổn 是thị 汝nhữ 衣y 今kim 非phi 汝nhữ 有hữu 何hà 以dĩ 護hộ 之chi

便tiện 即tức 捨xả 去khứ 不bất 遠viễn 入nhập 一nhất 草thảo 毒độc 火hỏa 出xuất 然nhiên 草thảo 還hoàn 自tự 燒thiêu 身thân 命mạng 終chung 即tức 入nhập 地địa 獄ngục 地địa 獄ngục 一nhất 日nhật 之chi 中trung 三tam 過quá 被bị 燒thiêu 皆giai 由do 貪tham 害hại

歲tuế 坐tọa 竟cánh 懺sám 悔hối 文văn

若nhược 僧Tăng 聽thính 多Đa 薩Tát 阿A 竭Kiệt 所sở 受thọ 歲tuế 坐tọa 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 爾nhĩ 我ngã 從tùng 歲tuế 始thỉ 至chí 今kim 歲tuế 竟cánh 六lục 月nguyệt 中trung 多đa 所sở 違vi 失thất 違vi 失thất 者giả 戒giới 事sự 除trừ 二nhị 鼻tị 貳nhị 事sự 餘dư 不bất 除trừ 是thị 世Thế 尊Tôn 集tập 和hòa 僧Tăng 所sở 教giáo 勅sắc 今kim 我ngã 是thị 思tư 念niệm 共cộng 諸chư 君quân 發phát 露lộ 陳trần 說thuyết 所sở 違vi 失thất 事sự 君quân 各các 忍nhẫn 受thọ 我ngã 若nhược 九cửu 十thập 日nhật 無vô 世Thế 尊Tôn 定định 無vô 世Thế 尊Tôn 智trí 無vô 世Thế 尊Tôn 戒giới 故cố 多đa 犯phạm 無vô 世Thế 尊Tôn 智trí 無vô 世Thế 尊Tôn 戒giới 故cố 犯phạm 無vô 世Thế 尊Tôn 戒giới 故cố 犯phạm 無vô 世Thế 尊Tôn 智trí 故cố 多đa 失thất 教giáo 事sự 無vô 世Thế 尊Tôn 定định 故cố 多đa 犯phạm 亂loạn 意ý 或hoặc 念niệm 欲dục 法pháp 不bất 行hành 欲dục 事sự 或hoặc 念niệm 盜đạo 法pháp 不bất 行hành 盜đạo 事sự 或hoặc 念niệm 殺sát 法pháp 不bất 行hành 殺sát 事sự 或hoặc 念niệm 欺khi 法pháp 不bất 行hành 欺khi 事sự 或hoặc 念niệm 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 法pháp 不bất 行hành 僧tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 事sự 此thử 九cửu 十thập 日nhật 中trung 所sở 犯phạm 事sự 通thông 威uy 儀nghi

問vấn

白bạch 衣y 欲dục 出xuất 家gia 比Bỉ 丘Khâu 即tức 受thọ 更cánh 為vi 請thỉnh 師sư 不phủ 故cố 是thị 師sư 非phi

答đáp

非phi 師sư 若nhược 從tùng 受thọ 法Pháp 者giả 可khả 為vi 師sư 若nhược 依y 隨tùy 者giả 可khả 為vi 依y 止chỉ 師sư

問vấn

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 不bất 捨xả 作tác 沙Sa 彌Di 戒giới 即tức 大Đại 道Đạo 人Nhân 而nhi 更cánh 受thọ 戒giới 為vi 僧Tăng 不phủ

答đáp

得đắc

問vấn

若nhược 不bất 得đắc 戒giới 前tiền 所sở 受thọ 戒giới 故cố 在tại 不phủ

答đáp

在tại

問vấn

復phục 師sư 是thị 非phi

答đáp

非phi

問vấn

多đa 人nhân 受thọ 戒giới 而nhi 并tinh 請thỉnh 一nhất 人nhân 為vi 師sư 可khả 得đắc 十thập 人nhân 五ngũ 人nhân 一nhất 時thời 受thọ 不phủ

答đáp

無vô 此thử 理lý

問vấn

沙Sa 彌Di 受thọ 大đại 戒giới 請thỉnh 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 為vi 大đại 戒giới 師sư 而nhi 此thử 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 羯yết 磨ma 及cập 受thọ 戒giới 法pháp 受thọ 轉chuyển 請thỉnh 一nhất 人nhân 與dữ 受thọ 以dĩ 何hà 者giả 為vi 師sư

答đáp

與dữ 戒giới 者giả 為vi 師sư 是thị 無vô 法Pháp 非phi 師sư 授thọ 五Ngũ 戒Giới 比Bỉ 丘Khâu 唯duy 得đắc 授thọ 婆Bà 羅La 門Môn 於ư 餘dư 者giả 尼Ni 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 問vấn 中trung 間gian 事sự 問vấn 者giả 犯phạm 僧Tăng 殘tàn

問vấn

一nhất 切thiết 所sở 有hữu 王vương 者giả 不bất 全toàn 施thí 得đắc 不phủ

答đáp

王vương 者giả 不bất 嫌hiềm 便tiện 得đắc

問vấn

見kiến 人nhân 行hành 欲dục 不bất 呵ha 犯phạm 事sự 不phủ

答đáp

前tiền 人nhân 可khả 諫gián 不bất 諫gián 犯phạm 捨xả 墮đọa 若nhược 不bất 可khả 諫gián 向hướng 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 好hảo 發phát 露lộ

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 先tiên 犯phạm 事sự 更cánh 受thọ 戒giới 得đắc 共cộng 住trú 不phủ

答đáp

犯phạm 重trọng 不bất 得đắc 更cánh 受thọ 戒giới 決quyết 斷đoạn 講giảng 過quá 得đắc 更cánh 作tác 不bất 悔hối 亦diệc 不bất 得đắc 況huống 得đắc 共cộng 住trú

問vấn

有hữu 急cấp 事sự 比Bỉ 丘Khâu 持trì 弓cung 箭tiễn 上thượng 船thuyền 可khả 隨tùy 去khứ 不phủ

答đáp

主chủ 犯phạm 重trọng 寄ký 載tải 犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 官quan 逼bức 作tác 非phi 法pháp 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

不bất 得đắc 作tác

問vấn

二nhị 男nam 共cộng 戲hí 便tiện 止chỉ 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

成thành 犯phạm 決quyết 斷đoạn

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 盜đạo 聽thính 二nhị 男nam 行hành 欲dục 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

無vô 欲dục 心tâm 聽thính 犯phạm 捨xả 墮đọa 有hữu 欲dục 心tâm 聽thính 身thân 不bất 失thất 犯phạm 突đột 吉cát 羅la

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 不bất 能năng 行hành 得đắc 乘thừa 車xa 馬mã 不phủ

答đáp

雄hùng 者giả 盡tận 得đắc 雌thư 者giả 無vô 想tưởng 犯phạm 捨xả 墮đọa 有hữu 想tưởng 犯phạm 決quyết 斷đoạn 不bất 知tri 是thị 雌thư 無vô 罪tội

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 嫌hiềm 經Kinh 不bất 好hảo 賣mại 去khứ 更cánh 作tác 好hảo 者giả 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

賣mại 經Kinh 如như 賣mại 父phụ 母mẫu 罪tội 同đồng

問vấn

二nhị 男nam 角giác 力lực 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 墮đọa

問vấn

畜súc 生sanh 行hành 欲dục 比Bỉ 丘Khâu 驗nghiệm 令linh 全toàn 別biệt 離ly 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

犯phạm 捨xả 墮đọa

問vấn

著trước 小tiểu 衣y 行hành 留lưu 大đại 衣y 得đắc 受thọ 人nhân 施thí 不phủ

答đáp 言ngôn

得đắc

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 夏hạ 中trung 得đắc 受thọ 僧Tăng 物vật 不phủ

答đáp

若nhược 施thí 僧Tăng 物vật 即tức 應ưng 分phân 不bất 得đắc 停đình

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 有hữu 好hảo 知tri 家gia 結kết 事sự 委ủy 任nhậm 之chi 更cánh 異dị 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 乞khất 得đắc 物vật 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

觀quan 主chủ 人nhân 意ý 惡ác 不bất 得đắc 犯phạm 捨xả 墮đọa 知tri 主chủ 意ý 好hảo 得đắc 取thủ

問vấn

鳩cưu 雀tước 於ư 人nhân 舍xá 內nội 作tác 窠khòa 比Bỉ 丘Khâu 破phá 或hoặc 塞tắc 鼠thử 孔khổng 犯phạm 何hà 事sự

答đáp

鳩cưu 雀tước 未vị 有hữu 子tử 得đắc 去khứ 有hữu 子tử 不bất 得đắc 鼠thử 穴huyệt 唯duy 有hữu 一nhất 孔khổng 不bất 得đắc 塞tắc 若nhược 有hữu 內nội 外ngoại 孔khổng 得đắc 塞tắc 內nội 者giả

問vấn

比Bỉ 丘Khâu 得đắc 與dữ 師sư 及cập 同đồng 學học 得đắc 作tác 書thư 不phủ

答đáp

在tại 他tha 方phương 情tình 通thông 異dị 國quốc 不bất 得đắc

問vấn

人nhân 出xuất 家gia 王vương 法pháp 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 為vi 得đắc 戒giới 不phủ

答đáp

不bất 得đắc

爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 快khoái 說thuyết 毘Tỳ 尼Ni 於ư 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 後hậu 誰thùy 受thọ 持trì 如như 是thị 毘Tỳ 尼Ni

佛Phật 言ngôn

目Mục 連Liên 思tư 學học 毘Tỳ 尼Ni 者giả 當đương 知tri 是thị 人nhân 能năng 修tu 行hành 如như 是thị 毘Tỳ 尼Ni

佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên

吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 誹phỉ 謗báng 如như 是thị 毘Tỳ 尼Ni 者giả 當đương 知tri 是thị 人nhân 是thị 魔ma 朋bằng 侶lữ 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 如như 是thị 人nhân 輩bối 世thế 世thế 學học 道Đạo 不bất 成thành 不bất 出xuất 三tam 界giới 吾ngô 今kim 憐lân 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 輩bối

是thị 時thời 目Mục 連Liên 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

目Mục 連Liên 問Vấn 戒Giới 律Luật 中Trung 五Ngũ 百Bách 輕Khinh 重Trọng 事Sự 經Kinh 卷quyển 下hạ

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 東Đông 晉Tấn 錄lục 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/3/2017 ◊ Cập nhật: 20/3/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2