聖Thánh 佛Phật 母Mẫu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa九Cửu 頌Tụng 精Tinh 義Nghĩa 論Luận 卷quyển 下hạ
Thánh
Phật Mẫu Bát Nhã Ba La Mật Đa Cửu Tụng Tinh Nghĩa Luận Quyển hạ

勝thắng
德đức 赤xích 衣y 菩Bồ 薩Tát 造tạo


西tây
天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng朝triêu 散tán 大đại 夫phu試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng詔chiếu 譯dịch


此thử
中trung 應ưng 問vấn彼bỉ 勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 云vân 何hà 自tự 性tánh答đáp 頌tụng 自tự 喻dụ 言ngôn 與dữ 陽dương 焰diễm 等đẳng


其kỳ
陽dương 焰diễm 者giả謂vị 地địa 塵trần 日nhật 光quang 三tam 事sự 假giả 合hợp如như 陽dương 焰diễm 聚tụ 前tiền 見kiến 後hậu 壞hoại是thị 故cố 頌tụng 言ngôn 見kiến 即tức 壞hoại 無vô 相tướng


諸chư
有hữu 所sở 得đắc 別biệt 別biệt 境cảnh 界giới其kỳ 義nghĩa 亦diệc 然nhiên雖tuy 各các 表biểu 了liễu皆giai 無vô 自tự 性tánh


何hà
以dĩ 故cố彼bỉ 等đẳng 自tự 性tánh 前tiền 後hậu不bất 和hòa 合hợp 故cố性tánh 不bất 相tương 等đẳng 故cố愚ngu 者giả 取thủ 著trước 於ư 一nhất 性tánh 轉chuyển是thị 故cố 此thử 等đẳng 皆giai 墮đọa 世thế 俗tục 有hữu 情tình 趣thú 故cố


復phục
次thứ 此thử 中trung 若nhược 能năng 取thủ 所sở 取thủ 對đối 礙ngại 性tánh 空không 即tức 自tự 性tánh明minh 亮lượng 本bổn 來lai 不bất 生sanh心tâm 法pháp 發phát 現hiện猶do 如như 影ảnh 像tượng為vi 釋thích 此thử 義nghĩa 故cố


第đệ
七thất 頌tụng 言ngôn


所sở
取thủ 如như 影ảnh 像tượng無vô 始thỉ 從tùng 心tâm 生sanh


即tức
彼bỉ 相tương 及cập 識thức互hỗ 相tương 如như 影ảnh 像tượng


此thử
言ngôn 所sở 取thủ 知tri 影ảnh 像tượng 者giả謂vị 此thử 與dữ 彼bỉ 而nhi 相tương 似tự 故cố所sở 似tự 云vân 何hà 如như 鏡kính 等đẳng 中trung 見kiến 面diện 等đẳng 像tượng此thử 復phục 云vân 何hà謂vị 從tùng 心tâm 生sanh 以dĩ 彼bỉ 唯duy 心tâm 有hữu 所sở 生sanh 故cố心tâm 即tức 繫hệ 屬thuộc 有hữu 其kỳ 所sở 取thủ 外ngoại 境cảnh 相tướng 等đẳng 不bất 捨xả 為vi 性tánh此thử 義nghĩa 終chung 竟cánh


復phục
次thứ 如như 外ngoại 所sở 取thủ 鏡kính 中trung 面diện 像tượng即tức 彼bỉ 諸chư 法pháp 以dĩ 慣quán 習tập 種chủng 子tử 領lãnh 納nạp 於ư 心tâm於ư 無vô 二nhị 中trung 取thủ 其kỳ 有hữu 二nhị 對đối 礙ngại 之chi 相tướng由do 無vô 始thỉ 來lai從tùng 心tâm 所sở 生sanh如như 彼bỉ 影ảnh 像tượng或hoặc 同đồng 時thời 異dị 時thời 所sở 緣duyên 伺tứ 察sát 彼bỉ 皆giai 無vô 性tánh非phi 唯duy 心tâm 法pháp 亦diệc 由do 所sở 緣duyên 之chi 相tướng 而nhi 能năng 引dẫn 生sanh 能năng 緣duyên 識thức 心tâm是thị 故cố 有hữu 相tương/tướng


凡phàm
言ngôn 相tương/tướng 者giả 攝nhiếp 集tập 為vi 義nghĩa非phi 唯duy 一nhất 法pháp 由do 彼bỉ 所sở 取thủ 如như 是thị 有hữu 相tương/tướng 能năng 取thủ 亦diệc 然nhiên此thử 中trung 意ý 者giả所sở 取thủ 無vô 性tánh 能năng 取thủ 不bất 實thật頌tụng 言ngôn 互hỗ 相tương互hỗ 相tương 者giả 即tức 和hòa 合hợp 義nghĩa互hỗ 相tương 和hòa 合hợp 皆giai 如như 影ảnh 像tượng如như 影ảnh 像tượng 故cố 能năng 取thủ 所sở 取thủ 彼bỉ 二nhị 互hỗ 相tương不bất 相tương 離ly 性tánh即tức 彼bỉ 二nhị 法pháp 於ư 無vô 所sở 得đắc中trung 互hỗ 相tương 從tùng彼bỉ 心tâm 法pháp 出xuất 現hiện 有hữu 所sở 得đắc 相tương/tướng


此thử
總tổng 意ý 者giả彼bỉ 心tâm 自tự 性tánh 本bổn 來lai明minh 亮lượng 無vô 能năng 取thủ 所sở 取thủ二nhị 種chủng 之chi 相tướng本bổn 離ly 貪tham 等đẳng 無vô 明minh 垢cấu 染nhiễm清thanh 淨tịnh 潔khiết 白bạch離ly 諸chư 取thủ 著trước故cố 下hạ 頌tụng 云vân如như 水thủy 中trung 月nguyệt為vi 釋thích 此thử 義nghĩa 故cố


第đệ
八bát 頌tụng 言ngôn


觀quán
自tự 淨tịnh 種chủng 中trung若nhược 智trí 月nguyệt 出xuất 現hiện


彼bỉ
如như 水thủy 中trung 月nguyệt現hiện 前tiền 無vô 所sở 有hữu


觀quán
者giả 定định 義nghĩa定định 謂vị 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 相tương/tướng於ư 彼bỉ 定định 中trung 有hữu 所sở 觀quán 想tưởng心tâm 自tự 在tại 故cố頌tụng 言ngôn 自tự 者giả謂vị 自tự 種chủng 子tử 淨tịnh 即tức 清thanh 淨tịnh清thanh 淨tịnh 者giả 離ly 濁trược 之chi 義nghĩa從tùng 自tự 身thân 語ngữ 心tâm 種chủng 子tử 所sở 成thành等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 出xuất 生sanh 想tưởng


hrī#
紇hột 哩rị 字tự 變biến 成thành 普phổ 遍biến 熾sí 焰diễm 光quang 明minh於ư 是thị 光quang 中trung 從tùng 心tâm 種chủng 子tử 出xuất 甘cam 露lộ 光quang 廣quảng 大đại 照chiếu 耀diệu其kỳ 光quang 復phục 成thành 極cực 大đại 火hỏa 輪luân乘thừa 彼bỉ 火hỏa 輪luân 出xuất 慧tuệ 方phương 便tiện復phục 從tùng 是thị 生sanh 彼bỉ


ha#
訶ha 字tự 門môn其kỳ 字tự 振chấn 發phát 大đại 聲thanh於ư 中trung 出xuất 現hiện 八bát 葉diệp 蓮liên 華hoa訶ha 字tự 處xứ 中trung 內nội 外ngoại 想tưởng 布bố 十thập 六lục 分phần 位vị復phục 想tưởng


ka#
迦ca 字tự 成thành 星tinh 宿tú 眾chúng周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu復phục 於ư 相tương 應ứng 方phương 位vị 想tưởng 佛Phật 蓮liên 華hoa彼bỉ 十thập 六lục 分phần 皆giai 成thành 月nguyệt 輪luân如như 是thị 觀quán 已dĩ復phục 於ư 其kỳ 上thượng 自tự 淨tịnh 種chủng 中trung 想tưởng 現hiện


hū#
ṃ# 吽hồng 字tự 具cụ 熾sí 盛thịnh 光quang於ư 其kỳ 光quang 中trung出xuất 現hiện 大đại 火hỏa 熾sí 盛thịnh 光quang 焰diễm當đương 觀quán 自tự 身thân從tùng 智trí 月nguyệt 中trung生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm復phục 從tùng 是thị 生sanh 金kim 剛cang 智trí 月nguyệt當đương 知tri 月nguyệt 者giả 即tức 金kim 剛cang 智trí 普phổ 遍biến 世thế 間gian智trí 光quang 照chiếu 耀diệu 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng是thị 故cố 頌tụng 言ngôn 若nhược 智trí 月nguyệt 出xuất 現hiện


彼bỉ
智trí 金kim 剛cang 成thành 就tựu 出xuất 生sanh慧tuệ 及cập 方phương 便tiện無vô 喻dụ 涅Niết 槃Bàn 之chi 相tướng 復phục 從tùng 慧tuệ 生sanh金kim 剛cang 界giới 中trung 摩ma 摩ma 枳chỉ 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 觀quán 想tưởng甚thậm 深thâm 最tối 上thượng 微vi 密mật 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để密mật 雲vân 彌di 布bố普phổ 現hiện 光quang 明minh其kỳ 菩Bồ 薩Tát 者giả身thân 相tướng 青thanh 色sắc 八bát 臂tý 三tam 面diện正chánh 面diện 青thanh 色sắc右hữu 面diện 黃hoàng 色sắc左tả 面diện 白bạch 色sắc右hữu 第đệ 一nhất 手thủ 執chấp 劍kiếm第đệ 二nhị 手thủ 執chấp 箭tiễn第đệ 三tam 手thủ 執chấp 鉤câu第đệ 四tứ 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 杵xử左tả 第đệ 一nhất 手thủ 執chấp 輪luân第đệ 二nhị 手thủ 執chấp 弓cung第đệ 三tam 手thủ 執chấp 羂quyến 索sách第đệ 四tứ 手thủ 執chấp 鈴linh而nhi 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát理lý 智trí 相tương/tướng 合hợp諸chư 所sở 施thi 作tác皆giai 順thuận 方phương 便tiện眾chúng 相tướng 莊trang 嚴nghiêm頂đảnh 戴đái 阿a 閦súc 佛Phật 冠quan現hiện 於ư 熙hi 怡di 可khả 愛ái 之chi 相tướng加gia 趺phu 而nhi 坐tọa如như 阿a 多đa 西tây 清thanh 淨tịnh 之chi 華hoa 具cụ 有hữu 日nhật 輪luân 最tối 勝thắng 圓viên 光quang復phục 如như 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 性tánh 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 之chi 相tướng灑sái 諸chư 甘cam 露lộ遍biến 於ư 一nhất 切thiết此thử 菩Bồ 薩Tát 身thân即tức 如Như 來Lai 身thân從tùng 慧tuệ 方phương 便tiện之chi 所sở 出xuất 生sanh是thị 故cố 頌tụng 言ngôn如như 水thủy 中trung 月nguyệt


頌tụng
言ngôn 若nhược 者giả 即tức 是thị 如như 義nghĩa 如như 水thủy 月nguyệt 故cố此thử 即tức 是thị 空không從tùng 是thị 空không 法pháp 之chi 中trung 出xuất 生sanh 諸chư 法pháp其kỳ 所sở 出xuất 生sanh 即tức 本bổn 來lai 不bất 生sanh 性tánh所sở 以dĩ 喻dụ 言ngôn如như 水thủy 中trung 月nguyệt


此thử
中trung 如như 是thị若nhược 於ư 法Pháp 界Giới 自tự 性tánh 中trung 取thủ 著trước 有hữu 性tánh 者giả 而nhi 實thật 無vô 性tánh


何hà
以dĩ 故cố頌tụng 言ngôn 現hiện 前tiền無vô 所sở 有hữu 故cố


由do
彼bỉ 如như 是thị 於ư 一nhất 切thiết法pháp 無vô 所sở 得đắc真Chân 如Như 中trung 有hữu 所sở 作tác 所sở 證chứng而nhi 實thật 不bất 能năng若nhược 有hữu 作tác 有hữu 證chứng 者giả 皆giai 是thị 方phương 便tiện建kiến 立lập 諸chư 法pháp與dữ 虛hư 空không 等đẳng為vi 證chứng 成thành 此thử 義nghĩa 故cố


第đệ
九cửu 頌tụng 言ngôn


若nhược
相tương 應ứng 者giả 智trí彼bỉ 即tức 虛hư 空không 相tướng


是thị
故cố 智trí 所sở 知tri皆giai 如như 虛hư 空không 相tương/tướng


所sở
言ngôn 相tương 應ứng當đương 知tri 即tức 是thị智trí 之chi 與dữ 定định 二nhị 法pháp 相tướng 應ưng彼bỉ 之chi 相tướng 應ưng 即tức 是thị 金kim 剛cang有hữu 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 故cố 名danh 相tướng 應ưng 者giả


由do
彼bỉ 相tương 應ứng 者giả 所sở 有hữu 之chi 智trí於ư 一nhất 切thiết 法pháp無vô 所sở 取thủ 無vô 二nhị 相tương/tướng 中trung以dĩ 慧tuệ 方phương 便tiện生sanh 如Như 來Lai 身thân非phi 如như 前tiền 說thuyết 蘊uẩn 處xứ 界giới 等đẳng戲hí 論luận 自tự 性tánh此thử 義nghĩa 終chung 竟cánh


然nhiên
如Như 來Lai 身thân 不bất 動động 法Pháp 界Giới自tự 性tánh 所sở 成thành本bổn 來lai 不bất 生sanh


何hà
以dĩ 故cố以dĩ 如Như 來Lai 等đẳng 自tự 性tánh 離ly 故cố此thử 即tức 無vô 性tánh 止chỉ 不bất 可khả 說thuyết


無vô
性tánh 者giả謂vị 本bổn 來lai 不bất 生sanh故cố 名danh 無vô 性tánh是thị 故cố 頌tụng 言ngôn 如như 虛hư 空không 相tương/tướng


此thử
復phục 云vân 何hà謂vị 離ly 一nhất 切thiết戲hí 論luận 之chi 性tánh故cố 如như 虛hư 空không以dĩ 彼bỉ 虛hư 空không如như 是thị 相tương/tướng 故cố而nhi 虛hư 空không 相tướng 應ưng 當đương 如như 是thị如như 理lý 伺tứ 察sát相tương/tướng 者giả 標tiêu 表biểu 義nghĩa


復phục
次thứ 當đương 知tri於ư 一nhất 切thiết 法pháp無vô 障chướng 礙ngại 自tự 性tánh 中trung 有hữu 所sở 作tác 用dụng 者giả謂vị 由do 智trí 入nhập 三tam 界giới 心tâm 心tâm 所sở 相tương/tướng如như 虛hư 空không 相tướng顯hiển 示thị 所sở 知tri 無vô 明minh 隨tùy 現hiện 有hữu 情tình 及cập 器khí 二nhị 世thế 間gian 相tương/tướng 蘊uẩn 處xứ 界giới 等đẳng戲hí 論luận 自tự 性tánh是thị 即tức 所sở 知tri 為vi 智trí 境cảnh 界giới有hữu 所sở 作tác 性tánh 此thử 所sở 知tri 境cảnh隨tùy 有hữu 繫hệ 屬thuộc 覺giác 了liễu 所sở 知tri 遍biến 計kế 諸chư 境cảnh是thị 故cố 此thử 說thuyết 名danh 為vi 所sở 知tri所sở 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí此thử 之chi 二nhị 種chủng皆giai 如như 虛hư 空không應ưng 如như 是thị 觀quán為vi 總tổng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 故cố頌tụng 言ngôn 皆giai皆giai 者giả 無vô 餘dư 義nghĩa無vô 餘dư 少thiểu 分phần 故cố


此thử
中trung 除trừ 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 人nhân中trung 樂nhạo 欲dục 取thủ 證chứng 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 者giả彼bỉ 雖tuy 證chứng 得đắc 人nhân 無vô 我ngã 理lý 謂vị 於ư 蘊uẩn 事sự 取thủ 為vi 有hữu 故cố餘dư 證chứng 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 解giải 脫thoát 相tướng 者giả今kim 此thử 所sở 攝nhiếp如như 佛Phật 所sở 言ngôn一nhất 切thiết 種chủng 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 有hữu 皆giai 空không此thử 中trung 又hựu 除trừ 一nhất 分phần/phân 外ngoại 道đạo 所sở 說thuyết 之chi 空không以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố此thử 中trung 應ưng 知tri 世thế 間gian 無vô 復phục少thiểu 法pháp 可khả 有hữu一nhất 切thiết 如như 彼bỉ 虛hư 空không 之chi 相tướng


所sở
言ngôn 如như 虛hư 空không 相tương/tướng 者giả當đương 知tri 即tức 是thị虛hư 空không 自tự 性tánh如như 是thị 真chân 實thật此thử 之chi 九cửu 頌tụng 如như 所sở 說thuyết 已dĩ復phục 為vi 顯hiển 示thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng種chủng 智trí 果quả 故cố總tổng 說thuyết 頌tụng 曰viết


如như
理lý 思tư 惟duy 此thử 實thật 性tánh彼bỉ 一nhất 切thiết 性tánh 無vô 所sở 依y


所sở
有hữu 菩Bồ 提Đề 勝thắng 願nguyện 心tâm大đại 智trí 莊trang 嚴nghiêm 當đương 獲hoạch 得đắc


聖Thánh
佛Phật 母Mẫu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa九Cửu 頌Tụng 精Tinh 義Nghĩa 論Luận 卷quyển 下hạ
Thánh
Phật Mẫu Bát Nhã Ba La Mật Đa Cửu Tụng Tinh Nghĩa Luận Quyển hạ


Phiên
âm: 9/3/2016 Cập nhật: 9/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2